Đề minh họa chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa kỳ thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 chương trình THPT năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi gồm 15 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn + 05 câu trắc nghiệm đúng sai + 10 câu hỏi điền đáp số, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

S GD&ĐT VĨNH PHÚC
PHÒNG KT&QLCL
ĐỀ MINH HA
KỲ THI CHN HC SINH GII LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề./.
(Đề thi có 5 trang)
PHN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
()fx
đo hàm
'( ) ( 1)( 2), .fx x x x= + ∀∈
Hàm s
()
fx
nghch biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
(
)
1; 2 .
B.
( )
2; .
+∞
C.
( )
1; .
+∞
D.
(
)
; 1.
−∞
Câu 2. Cho hàm s
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
B. Hàm s nghch trên khong
2
;
3

−∞


2
;
3

+∞


.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−∞
và đồng biến trên khong
(
)
2; +∞
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
( )
;2−∞
.
Câu 3. Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(1;0; 2), ( 2;1;3),AB
(3;2;4)C
.
Tìm tọa độ trọng tâm G ca tam giác
.ABC
A.
2
;1; 3
3
G



. B.
( )
2;3;9G
. C.
( )
6;0; 24
G
. D.
1
2; ;3
3
G



.
Câu 4. Tìm gii hn
34
lim .
2
x
x
y
x
+∞
−+
=
A.
3.y =
B.
3
.
2
y =
C.
4.y
=
D.
2.y =
Câu 5. S giá tr nguyên của tham s
[
]
10;10
m ∈−
để hàm s
(
)
3 2 2024
1
1 2 2025
3
y x mx m x m= + −− + +
cc tr
A. 20. B. 21. C. 10. D. 9.
Câu 6. Giá tr cc tiu ca hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 7. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
43
26
x
y
xm
=
−+
nhn trc tung là tim cận đứng.
A.
3.m =
B.
3.m =
C.
2.m =
D.
0.m =
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ
( )
3
1; log 5;am=
( )
5
3; log 3; 4b =
. Tìm m để
.ab

A. -1. B. 1. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
min 0
y
=
. B.
)
3; 5
max 2 5
y
=
. C.
)
3; 5
max 2
y
=
. D.
)
3; 5
min 2
y
=
.
Câu 10. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình v bên dưới.
Trong 4 s
,,,abcd
có bao nhiêu s âm?
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 11. Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) (
)
1; 2; 1 ; 2; 1;3 ; 4;7;5 .ABC−−
Gọi điểm
( )
;;
D abc
là chân đường phân giác trong góc
.ABC
Tính
.abc++
A. 4. B.
22
.
3
C. 3. D. 5.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
2AB =
;
3
AC =
;
0
60BAC =
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
.
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
Câu 13. Thống kê điểm kim tra gia kì ca lớp 12A ta được mu s liu sau:
Đim
[
)
0;5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5;8
[
)
8;9
[ ]
9;10
S học sinh
3
14
20
7
1
Tìm t phân vị th 3 ca mu s liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
7,76.
B.
6,91.
C.
6,07.
D.
7,54.
Câu 14. Phng vn 30 hc sinh lp 11A v môn th thao yêu thích thu được kết qu: Có 19 bn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bn thích c hai môn đó. Chọn ngu nhiên mt hc sinh đã
phng vn. Tính xác suất để chọn được hc sinh thích ít nht một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn.
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 15. Cho tp hp
( )
;0A = −∞
{ }
2
: 4 3 0.B x mx x m= + −=
Có tt c bao nhiêu giá tr ca
tham s m để tp hp B có đúng hai tập con và
.BA
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
x
y
O
PHẦN II. Câu hỏi 2 lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm s
32
( ) 22 12 1944 2024.fx x x x=−− +
a) Hàm s đồng biến trên
( )
7; .
+∞
b) Đồ th hàm s có hai điểm cc tr thuc hai na mt phng khác nhau b là trc hoành.
c) Hàm s không đạt giá tr nh nht trên
( )
2; .+∞
d) Hàm s
( )
10
fx
có ba điểm cc tr.
Câu 2. Trong 200g dung dch mui nồng độ 15%, gi s thêm vào dung dch x (gam) mui tinh khiết và
được dung dich có nồng độ
( ) %.fx
a) Hàm s
100( 200)
() .
30
x
fx
x
+
=
+
b) Đạo hàm ca
()fx
luôn nhn giá tr âm trên
(0; ).+∞
c) Khi thêm 140 (gam) thì nồng độ là 50%.
d) Khi
x
tăng ra vô hạn thì nồng độ tăng nhưng không vượt quá 100.
Câu 3. Cho hàm s
2
36
1
xx
y
x
−+
=
.
a) Tim cn xiên của đồ th hàm s là
2.yx
=
b) Đim cc tiu của đồ th hàm s
(;)ab
vi
2
12.ab
+=
c) Gi I giao điểm hai đường tim cn ca đ th hàm s. Tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim có hoành
độ
2x =
cắt hai đường tim cn ti
,AB
. Din tích tam giác
IAB
bng 12.
d) Có tt c 9 giá tr nguyên của tham s m để phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2 15.xx<< <
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(
) ( )
( )
1;1; 0 , 1; 0;1 , 1; 2; 3
AB C−−
.
a) T giác
ABCD
là hình bình hành vi
( )
3; 1; 2D
.
b) Độ dài đoạn thng
AB
bng
6
.
c) Biết đim
E
thuc trc
Oy
và tam giác
BCE
vuông ti
,E
điểm
E
có to độ
( )
0; 6;0 .
d) Điểm
M
là điểm nằm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
2MA MB=
thì độ dài
OM
bằng
6
3
.
Câu 5. Một người lao đng t do, bt đu đi làm t khi đủ 18 tui. Mỗi tháng người đó gửi mt s tin c
định vào ngân hàng theo th thc lãi kép, vii sut là 0,5%/tháng (lãi suất không thay đổi trong sut quá
trình gi). Các kết qu tính toán làm tròn đến hàng triu.
a) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 3 triệu đồng thì tính đến năm đủ 62 tui (sau 528 ln gi),
người đó đã gửi vào ngân hàng số tin là mt t năm trăm tám mươi tư triệu đồng.
b) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 3 triệu đồng thì sau đúng một tháng k t ln gi th 528,
trong tài khon của người đó có khoảng bảy tỉ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng.
c) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi tngười đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng k t ln gi th 528, mỗi tháng người đó rút ra 30 triệu đồng. Đến năm đủ 80
tui (sau 216 lần rút), trong tài khoản của người đó còn khoảng ba t năm trăm năm mươi tám triệu đồng.
d) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng k t ln gi th 528, mỗi tháng người đó rút ra 28 805 000. Đến năm tròn 100
tui (sau 456 lần rút) thì trong tài khoản của người đó còn chưa đầy một triệu đồng.
PHẦN III. Câu hỏi đin đáp s.
Câu 1. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
; 10−∞
(
]
;.ab
Tính
50 1002 ?Ta b= +
Câu 2. Cho đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
như hình vẽ bên.
Tng s đường tim cận đứng và ngang của đồ th m s
( )
2
2
()
2
xx
gx
fx
+
=
+
là bao nhiêu?
Câu 3. Cho hàm s
( ) ( )
( )
32
1 5 33fx m x x m x= ++ +
(m là tham s). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s m để hàm s
( )
fx
có đúng 3 điểm cc tr ?
Câu 4. Cho các hàm s
2
( ) 4 6,fx x x=−+
( )
22
() ln () 2 () 2 () () 1.gx f x fx f x mfx= + −−
Có bao nhiêu
s nguyên dương m để hàm s
()gx
đồng biến trên khong
( )
2; ?+∞
Câu 5. Ngưi ta muốn xây một chiếc b cha c có hình dng là mt khi hp ch nht không np có
th tích bng
3
500
3
m
. Biết đáy h là mt hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiu rng và giá thuê th xây
là 100.000 đồng/m
2
. Khi đó chi phí thuê nhân công thấp nht là bao nhiêu triu đng?
Câu 6. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
đỉnh
( )
' 3 ; 1;1 ;A
Hai đnh B, C thuc trc Oz
1AA
=
(C không trùng vi O). Biết vectơ
);2( ;u ab=
cùng
phương với vectơ
AC

. Tính
22
.Ta b= +
y
x
-2
2
-1
-2
O
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
a
, sao cho ng vi mi s
a
đó tn ti ít nht 4 s nguyên
( )
12;12b ∈−
thỏa mãn
43
4 3 256
ab ab++
≤+
?
Câu 8. Trong không gian h ta đ
Oxyz
cho bn điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 6 ; 3; 2; 4 ; 1; 2; 1AB C −−
( )
2; 2;0 .D
Gi
(;;)M abc
là đim thuc đưng thng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nh nht. Tính
.S abc=++
Câu 9. Cho t din
ABCD
1
AB AC AD= = =
;
60BAC = °
;
90BAD = °
;
120DAC = °
. Tính côsin ca
góc to bởi hai đường thng
AG
CD
, trong đó
G
là trng tâm tam giác
.
BCD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 10. Một đoàn tình nguyện đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng cho
100
em hc sinh nghèo
hc giỏi. Đoàn tình nguyện có
70
chiếc áo mùa đông,
90
thùng sa tươi
40
chiếc cp sách đưc chia
thành
100
sut quà ( mi sut quà gm 2 món quà: mt chiếc áo và mt thùng sa tươi hoc mt chiếc áo
và mt cp sách, hoc mt thùng sa tươi và mt cp sách). Tt c các sut quà đu có giá tr tương đương
nhau. Trong s các em đưc nhn quà có hai em Vit và Nam. Gi
P
là xác sut đ hai em Vit và Nam
nhận được sut quà ging nhau. Tính
11000 .P
----- HẾT -----
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
PHÒNG KT&QLCL
KỲ THI CHN HC SINH GII LP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT
ĐÁP ÁN MINH HA MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề./.
PHN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm s bc ba
()fx
có đạo hàm
'( ) ( 1)( 2), .fx x x x= + ∀∈
Hàm s
()
fx
nghch biến
trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2 .
B.
(
)
2; .
+∞
C.
(
)
1; .
+∞
D.
( )
; 1.−∞
Câu 2. Cho hàm s
32
2
x
y
x
=
. Hàm s đã cho:
A. Đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2;+∞
B. Nghch trên khong
2
;
3

−∞


2
;
3

+∞


.
C. Nghch biến trên khong
( )
;2−∞
và đồng biến trên khong
( )
2;+∞
.
D. Nghch biến trên khong
( )
2;+∞
( )
;2−∞
.
Lời gii
ĐK
2x
Ta có
2
4
'0
( 2)
y
x
= <
vi
2x
chn D
Câu 3. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1;0; 2), ( 2;1;3),AB
(3;2;4)C
.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC
A.
2
;1; 3
3
G



. B.
( )
2;3;9G
. C.
( )
6;0; 24G
. D.
1
2; ;3
3
G



.
Câu 4. m gii hn
34
lim .
2
x
x
y
x
+∞
−+
=
A.
3.y =
B.
3
.
2
y =
C.
4.y =
D.
2.
y =
Câu 5. S giá tr nguyên của tham s
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
( )
3 2 2024
1
1 2 2025
3
y x mx m x m= + −− + +
có cực đại và cc tiu là
A. 20. B. 21. C. 10. D. 9.
Li gii
Ta có:
( )
2
' 2 12 .y x mx m= + −−
Để m s cực đại và cc tiu
( ) ( )
2
22
'
' 1 2 2 1 1 0 1.
y
m mm m m m⇔∆ = + = + = >
Kết hp
[ ]
10;10
m
m
∈−
có 20 giá tr ca
.m
Chn A
Câu 6. Giá tr cc tiu ca hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời gii. Đáp án B.
m s đã cho có tập xác định là {1}.
Ta có:
2
2
2
'
( 1)
xx
y
x
+
=
+
vi 1;
= 0
2
+ 2 = 0 = 2 ; = 0.
Bng biến thiên ca hàm s như sau:
Vậy hàm số đạt cc tiu ti = 0, giá tr cc tiu f(0) = 1.
Câu 7. Tìm giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
43
26
x
y
xm
=
−+
nhn trc tung là tim cận đứng.
A.
3.m =
B.
3.m =
C.
2.m =
D.
0.m =
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ
(
)
3
1; log 5;am=
( )
5
3; log 3; 4b =
. Tìm m để
.ab

A. -1. B. 1. C.
3
4
. D.
3
4
.
Li gii:
Để
35
. 0 3 log 5.log 3 4 0 3 1 4 0 1.a b ab m m m⇔=+ +=++==

Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
)
3; 5
min 0y
=
. B.
)
3; 5
max 2 5y
=
. C.
)
3; 5
max 2y
=
. D.
)
3; 5
min 2y
=
.
Lời gii
Đáp án D.
Trên
)
3; 5
hàm s không có giá tr ln nht; giá tr nh nht ca hàm s bng
2
.
Câu 10. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d= + ++
có đồ th là đưng cong trong hình v bên dưới.
Trong 4 s
,,,abcd
có bao nhiêu s âm?
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 1 ; 2; 1;3 ; 4;7;5 .ABC−−
Gọi điểm
( )
D ;;abc
là chân đường phân giác trong hạ t đỉnh B xung cnh AC. Tính
abc++
.
A. 4. B.
22
.
3
C. 3. D. 5.
Li gii:
Ta có:
26; 2 26.AB BC= =
Theo tính chất đường phân giác ta có:
1
.
2
BA DA DA
BC DC DC
=⇔=
Do D nm giữa 2 điểm AC nên
( )
( )
( )
21 4
11
D 22 7
22
21 5
aa
DA DC C b
b
cc
−=+
= = −=
−− =
  
2
3
11
4.
3
1
a
b abc
c
=
= ++=
=
Chn A
x
y
O
Câu 12. Cho tam giác
ABC
2AB =
;
3AC =
;
0
60BAC =
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
.
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
HD. Đáp án C
Gọi
M
là chân đường phân giác góc#A.
Ta có
222
2 . .cos 7 7.BC AB AC AB AC A BC= + =⇒=
Li có
2
.
3
BM AB
CM AC
= =
Suy ra
27
.
5
BM =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABM
ta được:
222
222 22
108
2. .cos 2. . .
2. . 25
AB BC AC
AM AB BM AB BM ABC AB BM AB BM
AB BC
+−
=+− =+− =
63
.
5
AM⇒=
Câu 13. Thống kê điểm kim tra gia kì ca lớp 12A ta được mu s liệu sau:
Đim
[
)
0;5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5;8
[
)
8;9
[ ]
9;10
S học sinh
3
14
20
7
1
Tìm t phân vị th 3 ca mu s liệu đã cho (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
7,76.
B.
6,91.
C.
6,07.
D.
7,54.
C mu bng 45 nên
34 35
11 12
2 23 1 3 1 2 2 3 3
; ; ;, .
22
xx
xx
Q x Q Q Q NQQ N
+
+
= = = ⇒∈
Do đó:
( )
( )
( )
12 1
31
3.
0,75 45 (3 14)
4
6,5 8 6,5 7,76.
20
p
p pp
p
n
mm m
Qa a a
m
+
+ ++
× −+
= + = + ×−
Câu 14. Phng vn 30 hc sinh lp 11A v môn th thao yêu thích thu được kết qu có 19 bn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bn thích c hai môn đó. Chọn ngu nhiên mt hc sinh lp
11A. Tính xác suất để chọn được hc sinh thích ít nht một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn.
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Đáp số: Chn A
Gọi A biến cố “Học sinh được chọn thích môn Bóng đá”; biến cố B biến cố “Học sinh được chọn
thích môn Bóng bàn”.
Biến cố “Học sinh được chọn thích cả hai môn Bóng đá và Bóng bàn” là biến cố giao của A và B.
Biến cố C là biến cố “Chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn” xảy
ra khi và học sinh được chọn thích Bóng đá hoặc học sinh được chọn thích Bóng bàn. Do đó, C là biến cố
hợp của A và B.
Áp dụng công thức cộng xác suất ta có:
P(C) = P(A B) = P(A) + P(B) P(AB).
Ta cần tính: P(A), P(B), P(AB)
Không gian mẫu Ω là tập hợp học sinh lớp 11A nên n(Ω) = 30.
Tính P(A):
Biến cố A là tập hợp học sinh thích môn Bóng đá nên n(A) = 19.
Suy ra: P(A) = n(A)/n(Ω)=19/30.
Tính P(B):
Biến cố B là tập hợp học sinh thích môn Bóng bàn nên n(B) = 17.
Suy ra: P(B) = n(A)/n(Ω)=17/30 .
Tính P(AB):
Biến cố “Học sinh được chọn thích cả hai môn Bóng đá Bóng bàn” là biến cố giao của A B nên
n(AB) = 15.
Suy ra: P(AB) = n(AB)/n(Ω)=15/30.
Vậy P(C) = P(AB) = P(A) + P(B) P(AB) = 19/30+17/30−1/2=0,7 .
Câu 15. Cho tp hp
(
)
;0A
= −∞
{ }
2
\ 4 30B x mx x m= + −=
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca
tham s m để tp hp B có đúng hai tập con và
BA
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. không có m tho
mãn.
HD. Đáp án B.
Để B đúng hai tập con thì B phải có duy nhất mt phn t, và
BA
nên B có đúng một phn t
phn t đó thuộc A.
Tóm li ta cn tìm m để phương trình
2
4 30mx x m
+ −=
(1) có nghiệm duy nhất và nh hơn 0.
+ Vi
0m =
ta có phương trình:
3
4 30
4
xx
−= =
(thỏa mãn).
+ Vi
0m
: Phương trình (1) có nghiệm duy nhất nh hơn 0 điều kin cn là:
( )
2
1
'4 3 0 3 40
4
m
mm m m
m
=
= = ⇔− + + =
=
-) Vi
1m =
ta có phương trình
2
4 40xx
−=
.
Phương trình có nghiệm duy nhất
2x =
(thỏa mãn).
-) Vi
4m =
, ta có phương trình
2
4 4 10xx +=
Phương trình có nghiệm duy nhất
1
04
2
xm= >⇒ =
không thỏa mãn.
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn là: 0 và -1.
PHN II. Câu hỏi 2 lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm s
32
( ) 22 12 1944 2024.fx x x x=−− +
a) Hàm s đồng biến trên
( )
7; .
+∞
b) Đồ th hàm s có hai điểm cc tr thuc hai na mt phng khác nhau b là trc hoành.
c) Hàm s không đạt giá tr nh nht trên
( )
2; .+∞
d) Hàm s
( )
10
fx
có ba điểm cc tr. (Sai, có 5 điểm cc tr)
Nhp hàm s bằng MTCT, đọc kết qu và tr li các phn a), b), c).
Phần d) ta co đồ th li 1000 ln và tnh tiến sang phải 10 đơn vị ri l đối xng qua trc tung.
Câu 2. Trong 200g dung dch mui nng đ 15%, gi s thêm vào dung dch x (gam) mui
tinh khiết và đưc dung dich có nng đ
( )%fx
a) Hàm s
100( 200)
()
30
x
fx
x
+
=
+
b) Đo hàm ca
()fx
luôn nhn giá tr âm trên
(0; )+∞
c) Khi thêm 140 (gam) thì nng đ là 50%.
d) Khi
x
tăng ra vô hn thì nng đ tăng nhưng không vưt quá 100.
Li gii:
a
b
c
d
S
S
Đ
Đ
Trong 200g dung dch 15% có 30 g mui, cho x (gam) mui ta có x+30
Khi đó
100( 30)
()
200
x
fx
x
+
=
+
Sai
b)
2
17000
'( ) 0
( 30)
fx
x
= >
+
Sai
c) Khi nng đ là 50% thì
100( 30)
50 2 60 200 140
200
x
xx x
x
+
= + =+ ⇔=
+
d) Theo b hàm s tăng nhưng
100( 30)
lim ( ) lim 100.
200
xx
x
fx
x
+∞ +∞
+
= =
+
Câu 3. Cho hàm s
2
36
1
xx
y
x
−+
=
.
a) Tim cn xiên của đồ th hàm s là
2.yx=
b) Đim cc tiu của đồ th hàm s
(;)ab
vi
2
12.ab+=
c) Gọi I là giao điểm hai đường tim cn của đồ th hàm s. Tiếp tuyến của đồ th m s ti đim có
hoành độ
2x
=
cắt hai đường tim cn ti
,AB
. Din tích tam giác
IAB
bng 12.
d) Có tt c 9 giá tr nguyên của tham s m để phương trình
2
36
1
xx
m
x
−+
=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
2 15.xx
<< <
HD. Đ Đ S - Đ
a) Tim cận xiên: Do
2
36 4
2
11
xx
yx
xx
−+
= =−+
−−
TCX: y = x – 2. (Đúng)
b)
2
2
23
' ; ' 0 1; 3.
( 1)
xx
y yx
x
−−
= =⇔=
Đim cc tiu là
22
(3;3) 3 3 12.ab += +=
(Đúng)
c) Tiếp đim M(2; 4); điểm I(1; -1).
Tiếp tuyến ct TCĐ ti A(1;y), ct TCX ti B(x; x-2).
Tính cht: M là trung điểm AB, suy ra x = 3; y = 7. Vậy A(1; 7)B(3; 1).
1 12
( ) . .sin .4 2.8. 16.
2 22
S IAB IA IB AIB= = =
(góc gia 2 tim cn là
45
o
) (Sai)
d) Bng biến thiên
T BBT suy ra
93
4 5,6,...,13
7
mm<< =
. Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn. (Đúng)
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 1; 0;1 , 1; 2; 3AB C−−
.
a) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
( )
3; 1; 2D
.
b) Độ dài đoạn thng
AB
bng
6
.
c) Biết đim
E
thuc trc
Oy
tam giác
BCE
vuông ti
,E
điểm
E
có to độ
( )
0; 6; 0E
.
d) Đim
M
là điểm nằm trên đoạn thẳng
AB
sao cho
2MA MB=
thì độ dài
OM
bằng
6
3
.
Lời gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng Gọi
(
)
;;D xyz
.
Ta có:
(
) ( )
2;1;1, 1 ;2 ;3
AB DC x y z
= = −−
 
ABCD
là hình bình hành khi
12 3
21 1
31 2
xx
AB DC y y
zz
−= =


= −− =−⇔ =


−= =

 
. Vậy
( )
3; 1; 2D
.
b) Đúng Ta có:
( ) ( ) (
)
22
2
2; 1;1 2 1 1 6AB AB= = +− + =

c) Sai Gọi
( )
0; ;0E m Oy
Ta có:
( ) ( )
1; ;1 , 1; 2; 3
EB m EC m=−− =
 
Tam giác
BCE
vuông ti
E
thì
( )
2
. 0 2 20 .EB EC m m VN= + +=
 
Vậy không có điểm
E
tha mãn.
d) Đúng Đim M thuộc đoạn thng AB
2MA MB=
Nên
2MA MB
=
 
( )
( )
( )
2
2
2
AM BM
AM BM
AM BM
xx xx
yy yy
zz zz
−=
−=
−=
( )
( )
( )
1 21
12
21
MM
MM
MM
xx
yy
zz
= −−
=−−
−=
31
31
32
M
M
M
x
y
z
=
⇔=
=
1
3
1
3
2
3
M
M
M
x
y
z
=
⇔=
=
112
;;
3 33
M



.
Độ dài đoạn thng
222
112 6
3 333
OM

= ++ =


.
Câu 5. Một người lao đng t do, bt đu đi làm t khi đủ 18 tui. Mỗi tháng người đó gửi mt s tin c
định vào ngân hàng, với lãi sut 0,5%/tháng (lãi suất không thay đổi trong sut quá trình gi). Các kết
qu tính toán làm tròn đến hàng triu.
a) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 3 triệu đồng thì tính đến năm đủ 62 tui (sau 528 ln gi),
người đó đã gửi vào ngân hàng số tin là mt t năm trăm tám mươi tư triệu đồng.
b) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 3 triệu đồng thì sau đúng một tháng k t ln gi th 528,
trong tài khon của người đó có khoảng bảy tỉ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng.
(Sai, khoảng 7 791 560 000 đồng)
c) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng k t ln gi th 528, mỗi tháng người đó rút ra 30 triệu đồng. Đến năm đủ 80
tui (sau 216 lần rút), trong tài khoản của người đó còn khoảng ba t năm trăm năm mươi tám triệu đồng.
d) Nếu mỗi tháng người đó gửi s tin c định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng k t ln gi th 528, mỗi tháng người đó rút ra 28 805 000. Đến năm tròn 100
tui (sau 456 lần rút) thì trong tài khoản của người đó còn chưa đầy một triệu đồng. (Sai, vẫn còn
1428206 đồng)
HD:
a) Nếu mi tháng gi 3000000 thì sau 528 lần, người đó đã gửi
528 3 1584×=
(triệu đồng), đúng.
b) Nếu mi tháng gi 3000000 thì s tin c gc lẫn lãi sau đúng một tháng k t ln gi cui cùng là
(
) ( ) ( )
528
1 1 1 3 1.005 1.005 1
7791560000.
0.005
n
Ar r
T
r

+ +− × ×

= =
c) Nếu mi tháng gi 2000000 thì s tin c gc lẫn lãi sau đúng một tháng k t ln gi cui cùng là
(
) ( ) (
)
528
1 1 1 2000000 1.005 1.005 1
5194373000.
0.005
n
Ar r
T
r

+ +− × ×

= =
Ngay hôm đó đã rút lần 1, vậy số còn lại sau 216 lần rút (30000000 đồng/ln)
( )
( )
215
215
11
1,005 1
1 . 5164373000 1,005 30000000 3558000000
0,005
n
n
n
r
ST r X
r
+−
= +− = × ×
(đúng)
d) Nếu mi tháng gi 2000000 thì s tin c gc lẫn lãi sau đúng một tháng k t ln gi cui cùng là
(
)
( )
( )
528
1 1 1 2000000 1.005 1.005 1
5194373000.
0.005
n
Ar r
T
r

+ +− × ×

= =
Ngay hôm đó đã rút lần 1, vậy số còn lại sau 456 lần rút (28805000 đồng/ln) là
( )
( )
( )
455
455
11
1,005 1
1 . 28805000 1,005 28805000 1428000.
0,005
n
n
n
r
ST r X T
r
+−
= +− = × ×
(sai)
PHẦN III. Câu hỏi đin đáp số.
Câu 1. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
(
)
; 10−∞
(
]
;.ab
Tính
50 1002 ?Ta b= +
Tr li:…….
Lời gii
Tr lời: 2024
TXĐ:
{
}
\5Dm=
.
( )
2
52
'
5
m
y
xm
=
+
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
; 10−∞
khi và ch khi
( )
5 20
5 ; 10
m
m
−>
−∞
2
5
5 10
m
m
>
≥−
2
2
5
m⇔<
.
Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khong
( )
; 10−∞
2
;2 .
5


Khi đó
2
50 1002.2 20 2004 2024.
5
T =+ =+=
Câu 2. Cho đ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
như hình v n.
Tng s đưng tim cn đng và ngang ca đ th hàm s
( )
2
2
()
2
xx
gx
fx
+
=
+
là bao nhiêu?
Li gii:
Da vào đ th d thy hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
0a
.
Ta có:
( )
2
2
lim 0 0
2
x
xx
y
fx
→∞
+
=⇒=
+
là tim cn ngang ca đ th hàm s
()gx
.
Phương trình
(
)
2
fx
=
có nghim kép
2x =
và mt nghim
0x >
Phương trình
2
2
20
0
x
xx
x
=
+=
=
do đó đ th hàm s
( )
2
2
2
xx
y
fx
+
=
+
có 2 đưng tim cn
đứng.
Vy đ th hàm s có 3 đưng tim cn.
Câu 3. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
1 5 33
fx m x x m x= ++ +
(m là tham s). Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên của tham s m để hàm s
( )
fx
có đúng 3 điểm cc tr ?
Lời giải.
Đáp số: Có 4 giá trị tha mãn
Ta có:
( ) ( )
2
3 1 10 3fx m x xm
= ++
Hàm s
( )
( )
( )
0
0
f x khi x
fx
f x khi x
=
−<
là hàm chẵn nên đồ th nhn trục Oy làm trục đối xng.
Hàm s có 3 điểm cc tr khi và ch khi
( )
y fx=
có đúng một điểm cc tr dương.
TH1:
(
)
y fx=
có đúng 1 cực tr dương khi
(
)
y fx=
là hàm bậc 2 có điểm cc tr dương.
Vi
1m =
ta có
( )
2
5 43fx x x= ++
có 1 điểm cực đại
2
0
5
x = >
( thỏa mãn).
TH2:
(
)
'0
fx=
có nghim
12
0, 0xx
= >
(
)
0 0 30 3f mm
= += =
( )
2
12 10fx x x
=−−
2
5
0
6
x
=−<
(loi).
TH3:
(
)
'0
fx=
có hai nghim trái du
( )(
) { }
1 3 0 3 1, 2; 1; 0m m mm m + < ⇔− < <
Vậy có 4 giá tr nguyên của m thỏa mãn.
Câu 4. Cho các hàm s
2
( ) 4 6,fx x x=−+
( )
22
() ln () 2 () 2 () () 1.gx f x fx f x mfx= + −−
Có bao nhiêu
s nguyên dương m để hàm s
()gx
đồng biến trên khong
( )
2; ?+∞
<Key=12.>
2
2'. 2'
' 4 '. . '
2
ff f
g f f mf
ff
= +−
. Vì
(
)
2
22
' 2 4 0 2 ' 0 4 2; .
2
f
f x x g m fx
ff
= > > > < + +∞
Đặt
( ) ( )
(
)
{
}
2
2
2
;
22
) 4 2.
2
min ( ) 12,4 1;2;3;...;12 .
( ) 2 2 2 2; (
t
t t ttfx x x m
tt
m ht m
h
+∞
= = + > +∞ <
= + ∀>
⇒∈
Câu 5. Ngưi ta mun xây mt chiếc b cha nưc có hình dng là mt khi hp ch nht
không np có th tích bng
3
500
3
m
. Biết đáy h là mt hình ch nht có chiu dài gp đôi
chiu rng và giá thuê th xây là 100.000 đng/m
2
. Khi đó chi phí thuê nhân công thp nht
là bao nhiêu?
Đáp án: 15,000,000 đồng
Li gii:
Chi phí xây h là 100.000 đng/m
2
= 0,1 triu đng/m
2
Gọi chiu rng ca hình ch nht đáy b x (m) suy ra chiu dài ca hình ch nht là 2x (m)
Gọi h là chiu cao ca b nên ta
22
2
500 250 250
. 2. .
3 33
V Sh xh xh h
x
= = = = ⇔=
Tng din tích xung quanh thành và đáy ca b
22 2 2
2
250 500
2. . 2.2 . 2 2 6. 2 6. 2
3
S hx hx x x hx x x x
xx
= + +=+ =+ =+
Áp dng bt đng thc AM GM, ta có
22 2
3
500 250 250 250 250
2 2 3 2 . . 150xx x
x x x xx
+=++ =
Du = xy ra khi
2
3
250
2 125xx
x
= ⇔=
chi phí thp nht thuê nhân công là
150.0,1 15=
triu đng.
Câu 6. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
( )
A 3 ; 1;1 ;
hai đỉnh B, C thuc trc Oz
AA 1
=
(C không trùng vi O). Biết vectơ
;;()2u ab=
cùng phương với vectơ
AC

. Tính
22
.Ta b= +
ng dn gii .
Đáp số: 16
Lấy M là trung điểm BC.
Khi đó ta có
AM BC
AA BC
nên
BC A M
ti M;
suy ra M là hình chiếu ca
A
trên trc Oz
( )
M 0;0;1 A M 2.
⇒=
Mt khác
22
AM A M AA 3.
′′
= −=
Li có
ABC đều nên
3
AM BC 3
2
= =
BC 2 MC 1.⇒= =
Gọi
( )
C 0;0;c , c 0
suy ra
MC c 1 .=
c0
MC 1 c 1 1
c2
=
= −=
=
( loi
c0=
)
( )
C 0;0; 2 .
Ta có
( )
A C 3;1;1
=

;;()2u ab=
cùng phương nên
2
2
11
3
23
b
ab
a
=
= =
=
Vậy
2 3; 2.ab=−=
Suy ra
22
16.Ta b=+=
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
a
, sao cho ng vi mi s
a
tn ti ít nht 4 s nguyên
(
)
12;12
b
∈−
thỏa mãn
43
4 3 256
ab ab++
≤+
?
<Key=3>
4 3 43
31
4 3 256 4 3 . 256.
44
bb
ab ab a a++
 
+ ⇔≤ +
 
 
t
3
31
( ) 3 . 256.
44
bb
a
fb
 
= +
 
 
là hàm s nghch biến, nên bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
4
( 8) 4
a
f −≥
. Dùng mtct suy ra
{ }
1; 0;1 .a
∈−
Câu 8. Trong không gian h tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;1;6 ; 3; 2; 4 ; 1;2; 1 2; 2;0A B CD −−−
. Gọi
(;;)M abc
làm điểm thuộc đường thng CD
sao cho tam giác ABM có chu vi nh nht. Tính
S abc=++
.
Đáp số: 1
Li gii:
Ta có:
( )
1; 4;1CD

. Vì M thuộc đường thng CD nên
.
DM t CD=
 
:
2
2 4.
at
bt
ct
= +
=−−
=
nên
( )
2 ; 2 4;M t tt+ −−
.
Chu vi tam giác MAB là:
P AB MA MB=++
A,B c định nên AB không đổi.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2
3 43 6 5 4 4P AB t t t t t t= + + + + +− + + + ++
=
22
22
1 99 1 73 99 73
18 18 54 18 18 41 18 18
22 22 22
tt tt t t
 
+++ ++= + ++ + + +
 
 
Du = xảy ra
1 31 3 1
;0; 0 1
2 22 2 2
tM S

⇔= = + =


.
Câu 9. Cho t din
ABCD
1
AB AC AD= = =
;
60BAC = °
;
90BAD = °
;
120DAC = °
. Tính côsin
ca góc to bởi hai đường thng
AG
CD
, trong đó
G
là trọng tâm tam giác
BCD
(Kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm).
Lời gii.
Đáp số: 0,17
-
ABC
đều
1BC⇒=
. *
ACD
cân tại
A
22
2 . .cos120 3CD AC AD AC AD= + °=
.
-
ABD
vuông cân tại
A
2BD =
; *
BCD
2 22
CD BC BD
= +
BCD⇒∆
vuông ti
B
.
Dựng đường thng
d
qua
G
và song song
CD
, ct
BC
ti
M
.
Ta có
//MG CD
( ) ( )
,,AG CD AG MG⇒=
.
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
, xét
BDI
vuông ti
B
22
DI BD BI= +
2
13
2
22

=+=


.
Ta có
1
3
IM MG IG
IC CD ID
= = =
1
.
3
IM IC⇒=
1
.
32
BC
=
1
6
=
;
13
.
33
MG CD= =
;
11
.
32
IG ID= =
.
Xét
AIM
vuông ti
I
22
AM AI IM= +
2
2
31 7
2 63


= +=





.
22 2
cos
2.
AI ID AD
AID
AI ID
+−
=
2
2
2
33
1
22
43
9
33
2. .
22


+−




= =
22
2 . .cosAG AI IG AI IG AID= +−
2
2
3 1 3143 3
2. . .
2 2 22 9 3


= +− =





.
Xét
AMG
( )
cos , cosAG MG AGM=
M
G
I
B
D
C
A
222
2. .
AG GM AM
AG GM
+−
=
222
337
333
1
0,16666
6
33
2. .
33

+−


= =
.
Câu 10. Một đoàn tình nguyện đến mt trưng tiu hc miền núi để trao tng cho
100
em hc sinh
nghèo hc giỏi. Đoàn tình nguyện có
70
chiếc áo mùa đông,
90
thùng sa tươi và
40
chiếc cp sách
được chia thành
100
sut quà ( mi sut quà gm 2 món quà: một chiếc áo và mt thùng sữa tươi hoặc
mt chiếc áo và mt cp sách, hoc mt thùng sữa tươi và một cp sách). Tt c các suất quà đều có giá
tr tương đương nhau. Trong số các em đưc nhn quà có hai em Việt và Nam. Gọi
P
là xác suất để hai
em Vit và Nam nhận được sut quà ging nhau. Tính
11000 ?P
Tr li:…….
Lời gii
Tr lời: 5000.
Gọi
x
là s bn hc sinh nhn quà là
1
chiếc áo mùa đông và
1
thùng sa tươi.
Gọi
y
là s bn hc sinh nhn quà là 1 chiếc áo mùa đông và 1 chiếc cp sách.
Gọi
z
là s bn hc sinh nhn quà là 1 thùng sa và 1 chiếc cp sách.
Ta có h phương trình:
70 60
90 10
40 30
xy x
xz y
yz z
+= =


+ =⇔=


+= =

.
Không gian mẫu
là: “ Chọn 2 sut quà trong 100 suất quà ”
( )
2
100
nC Ω=
.
Biến c
A
là: “Bn Vit và Nam nhận được phn quà giống nhau”
( )
222
60 30 10
nA C C C =++
.
Xác sut xảy ra biến c
A
là:
( )
(
)
(
)
5
11000 5000.
11
nA
P PA P
n
===⇒=
| 1/23

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT PHÒNG KT&QLCL ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề./.
(Đề thi có 5 trang)
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba f (x) có đạo hàm f '(x) = (x +1)(x − 2), x ∀ ∈ .
 Hàm số f (x) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây? A. ( 1;
− 2). B. (2;+∞). C. ( 1; − +∞). D. ( ; −∞ − ) 1 . Câu 2. Cho hàm số 3x − 2 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞)
B. Hàm số nghịch trên khoảng  2 ;  −∞    và 2  ;+∞ . 3      3 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2
−∞ ) và đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và ( ;2 −∞ ) .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ( A 1;0;2), B( 2; − 1;3), C(3;2;4).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. 2 G  ;1;3   .
B. G (2;3;9) . C. G( 6; − 0;24) . D. 1 G 2; ;3 . 3      3 
Câu 4. Tìm giới hạn 3 − x + 4 y = lim . x→+∞ x − 2 A. y = 3. − B. 3 y = .
C. y = 4. D. y = 2. − 2
Câu 5. Số giá trị nguyên của tham số m 1 ∈[ 10 − ;10] để hàm số 3 2
y = x + mx − (1− 2m) 2024 x + m + 2025 có 3 cực trị là A. 20. B. 21. C. 10. D. 9. 2
Câu 6. Giá trị cực tiểu của hàm số x + x +1 y = là x +1 A. 3. − B. 1. C. 2. − D. 0.
Câu 7. Tìm giá trị của tham số −
m để đồ thị hàm số 4x 3 y =
nhận trục tung là tiệm cận đứng. x − 2m + 6
A. m = 3. B. m = 3. −
C. m = 2.
D. m = 0.    
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ a = (1;log 5;m b = (3;log 3;4 . Tìm m để a ⊥ . b 5 ) 3 ) A. -1. B. 1. C. 3 . D. 3 − . 4 4
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
min y = 0 .
B. max y = 2 5 .
C. max y = 2 . D. min y = 2 − . − 3; 5  ) − 3; 5  − 3; 5  )  ) − 3; 5  ) Câu 10. Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. y O x
Trong 4 số a,b,c,d có bao nhiêu số âm? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;− ) 1 ; B(2; 1 − ;3); C ( 4; − 7;5). Gọi điểm D(a; ;
b c) là chân đường phân giác trong góc 
ABC. Tính a + b + . c A. 4.
B. 22 . C. 3. D. 5. 3
Câu 12. Cho tam giác ABC AB = 2 ; AC = 3;  0
BAC = 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A
của tam giác ABC . A. 12 . B. 6 2 . C. 6 3 . D. 6 . 5 5 5 5
Câu 13. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì của lớp 12A ta được mẫu số liệu sau: Điểm [0;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9) [9;10] Số học sinh 3 14 20 7 1
Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 7,76. B. 6,91. C. 6,07. D. 7,54.
Câu 14. Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả: Có 19 bạn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh đã
phỏng vấn. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn. A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Câu 15. Cho tập hợp A = ( ;0 −∞ ) và B = { 2
x ∈ : mx − 4x + m −3 = }
0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của
tham số m để tập hợp B có đúng hai tập con và B ⊂ . A A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
PHẦN II. Câu hỏi 2 lựa chọn. Câu 1. Cho hàm số 3 2
f (x) = 22x −12x −1944x + 2024.
a) Hàm số đồng biến trên (7;+∞).
b) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ là trục hoành.
c) Hàm số không đạt giá trị nhỏ nhất trên (2;+∞).
d) Hàm số f ( x −10) có ba điểm cực trị.
Câu 2. Trong 200g dung dịch muối nồng độ 15%, giả sử thêm vào dung dịch x (gam) muối tinh khiết và
được dung dich có nồng độ f (x) %. a) Hàm số 100(x + 200) f (x) = . x + 30
b) Đạo hàm của f (x) luôn nhận giá trị âm trên (0;+ ∞).
c) Khi thêm 140 (gam) thì nồng độ là 50%.
d) Khi x tăng ra vô hạn thì nồng độ tăng nhưng không vượt quá 100. 2 Câu 3. Cho hàm số x − 3x + 6 y = . x −1
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x − 2.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ( ; a b) với 2 a + b =12.
c) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ x = 2 cắt hai đường tiệm cận tại ,
A B . Diện tích tam giác IAB bằng 12. 2
d) Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 3x + 6 = m có hai nghiệm phân biệt x , x x −1 1 2
thỏa mãn x < 2 < x <15. 1 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;1;0), B( 1; − 0; ) 1 ,C (1; 2 − ;3) .
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành với D(3; 1; − 2).
b) Độ dài đoạn thẳng AB bằng 6 .
c) Biết điểm E thuộc trục Oy và tam giác BCE vuông tại E, điểm E có toạ độ là (0; 6; − 0).
d) Điểm M là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB thì độ dài OM bằng 6 . 3
Câu 5. Một người lao động tự do, bắt đầu đi làm từ khi đủ 18 tuổi. Mỗi tháng người đó gửi một số tiền cố
định vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất là 0,5%/tháng (lãi suất không thay đổi trong suốt quá
trình gửi). Các kết quả tính toán làm tròn đến hàng triệu.
a) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 3 triệu đồng thì tính đến năm đủ 62 tuổi (sau 528 lần gửi),
người đó đã gửi vào ngân hàng số tiền là một tỉ năm trăm tám mươi tư triệu đồng.
b) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 3 triệu đồng thì sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528,
trong tài khoản của người đó có khoảng bảy tỉ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng.
c) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528, mỗi tháng người đó rút ra 30 triệu đồng. Đến năm đủ 80
tuổi (sau 216 lần rút), trong tài khoản của người đó còn khoảng ba tỉ năm trăm năm mươi tám triệu đồng.
d) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528, mỗi tháng người đó rút ra 28 805 000. Đến năm tròn 100
tuổi (sau 456 lần rút) thì trong tài khoản của người đó còn chưa đầy một triệu đồng.
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số.
Câu 1. Tập hợp các giá trị của tham số + m để hàm số x 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) là x + 5m
(a;b]. Tính T = 50a +1002b?
Câu 2. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d như hình vẽ bên. y 2 -2 -1 O x -2 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số x + 2 ( ) x g x = là bao nhiêu? f (x) + 2
Câu 3. Cho hàm số f (x) = (m − ) 3 2
1 x − 5x + (m + 3) x + 3(m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị ?
Câu 4. Cho các hàm số 2
f (x) = x − 4x + 6, g x = ( 2 f x f x ) 2 ( ) ln
( ) 2 ( ) + 2 f (x) − mf (x) −1. Có bao nhiêu
số nguyên dương m để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)?
Câu 5. Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây 3
là 100.000 đồng/m2. Khi đó chi phí thuê nhân công thấp nhất là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C ′ ′ có đỉnh  A'( 3; 1; − )
1 ; Hai đỉnh B, C thuộc trục OzAA′ =1 (C không trùng với O). Biết vectơ u = ( ; a ; b ) 2 cùng 
phương với vectơ AC . Tính 2 2
T = a + b .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên a , sao cho ứng với mỗi số a đó tồn tại ít nhất 4 số nguyên b∈( 12 − ;12) thỏa mãn 4 3
4a +b ≤ 3a +b + 256 ?
Câu 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A( 1; − 1;6); B( 3 − ; 2 − ; 4 − ); C (1;2;− ) 1 và D(2; 2; − 0). Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính
S = a + b + . c
Câu 9. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD =1;  BAC = 60° ;  BAD = 90° ; 
DAC =120°. Tính côsin của
góc tạo bởi hai đường thẳng AG CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BC . D
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 10. Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng cho 100 em học sinh nghèo
học giỏi. Đoàn tình nguyện có 70 chiếc áo mùa đông, 90 thùng sữa tươi và 40 chiếc cặp sách được chia
thành 100 suất quà ( mỗi suất quà gồm 2 món quà: một chiếc áo và một thùng sữa tươi hoặc một chiếc áo
và một cặp sách, hoặc một thùng sữa tươi và một cặp sách). Tất cả các suất quà đều có giá trị tương đương
nhau. Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Gọi P là xác suất để hai em Việt và Nam
nhận được suất quà giống nhau. Tính 11000P. ----- HẾT -----
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT PHÒNG KT&QLCL
ĐÁP ÁN MINH HỌA MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề./.
PHẦN I. Câu hỏi 4 lựa chọn.
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba f (x) có đạo hàm f '(x) = (x +1)(x − 2), x ∀ ∈ .
 Hàm số f (x) nghịch biến
trên khoảng nào sau đây? A. ( 1;
− 2). B. (2;+∞). C. ( 1; − +∞). D. ( ; −∞ − ) 1 . 3x − 2
Câu 2. Cho hàm số y = . Hàm số đã cho: x − 2
A. Đồng biến trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+∞)  2  2 B.   Nghịch trên khoảng − ; ∞  và  ;+∞ . 3      3 
C. Nghịch biến trên khoảng (− ;
∞ 2) và đồng biến trên khoảng (2;+∞) .
D. Nghịch biến trên khoảng (2;+∞) và (− ; ∞ 2) . Lời giải ĐK x ≠ 2 4 − Ta có y ' =
< 0 với x ≠ 2 chọn D 2 (x − 2)
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ( A 1;0;2), B( 2; − 1;3), C(3;2;4) .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. 2 G  ;1;3   .
B. G(2;3;9) . C. G ( 6; − 0;24) . D. 1 G 2; ;3 . 3      3 
Câu 4. Tìm giới hạn 3 − x + 4 y = lim . x→+∞ x − 2 A. y = 3. − B. 3 y = .
C. y = 4. D. y = 2. − 2
Câu 5. Số giá trị nguyên của tham số m∈[ 10 − ;10] để hàm số 1 3 2
y = x + mx − (1− 2m) 2024 x + m
+ 2025 có cực đại và cực tiểu là 3 A. 20. B. 21. C. 10. D. 9. Lời giải Ta có: 2
y' = x + 2mx − (1− 2m).
Để hàm số có cực đại và cực tiểu 2
⇔ ∆' = m + − m = m m + = m − > ⇔ m y (1 2 ) 2 2 1 1 0 1. ' ( )2 m∈[ 10 − ;10] Kết hợp  ⇒ có 20 giá trị của . m Chọn A m∈ 2 x + x +1
Câu 6. Giá trị cực tiểu của hàm số y = là x +1 A. 3. − B. 1. C. 2. − D. 0.
Lời giải. Đáp án B.
⬩Hàm số đã cho có tập xác định là 𝑅𝑅 ∖ {−1}. 2 x + 2 ⬩ x Ta có: y ' = với 2 (x 𝑥𝑥 ≠ −1; +1)
⬩𝑦𝑦′ = 0 ⇔ 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 = 0 ⇔ 𝑥𝑥 = −2 ; 𝑥𝑥 = 0.
⬩Bảng biến thiên của hàm số như sau:
⬩Vậy hàm số đạt cực tiểu tại 𝑥𝑥 = 0, giá trị cực tiểu f(0) = 1.
Câu 7. Tìm giá trị của tham số x
m để đồ thị hàm số 4 3 y =
nhận trục tung là tiệm cận đứng. x − 2m + 6
A. m = 3. B. m = 3. −
C. m = 2.
D. m = 0.  
Câu 8. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 vectơ a = (1;log 5;m b = 3;log 3;4 3 ) và ( 5 ) . Tìm m để   a ⊥ . b 3 3 A. -1. B. 1. C. . D. − . 4 4 Lời giải:    
Để a b ⇔ .
a b = 0 ⇔ 3+ log 5.log 3+ 4m = 0 ⇔ 3+1+ 4m = 0 ⇔ m = 1. − 3 5
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
min y = 0 .
B. max y = 2 5 .
C. max y = 2 . D. min y = 2 − . − 3; 5  ) − 3; 5  ) − 3; 5 − 3; 5  )  ) Lời giải Đáp án D. Trên − 3; 5 
) hàm số không có giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2−. Câu 10. Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. y O x
Trong 4 số a,b,c,d có bao nhiêu số âm? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;− ) 1 ; B(2; 1 − ;3); C ( 4; − 7;5). Gọi điểm D(a; ;
b c) là chân đường phân giác trong hạ từ đỉnh B xuống cạnh AC. Tính a + b + c . 22 A. 4. B. . C. 3. D. 5. 3 Lời giải:
Ta có: AB = 26; BC = 2 26. BA DA DA 1
Theo tính chất đường phân giác ta có: = ⇔ = . BC DC DC 2
2(1− a) = a + 4  1  1  
Do D nằm giữa 2 điểm AC nên DA = − DC = CD ⇔ 2(2 − b) = b − 7 2 2 2  ( 1
− − c) = c − 5  2 a = −  3   11 ⇔ b  =
a + b + c = 4. Chọn A 3  c =1 
Câu 12. Cho tam giác ABC AB = 2 ; AC = 3;  0
BAC = 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A
của tam giác ABC . A. 12 . B. 6 2 . C. 6 3 . D. 6 . 5 5 5 5 HD. Đáp án C
Gọi M là chân đường phân giác góc#A. Ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 7 ⇒ BC = 7. BM AB 2 Lại có = = . Suy ra 2 7 BM = . CM AC 3 5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM ta được: = + −  2 2 2 2 2 2 2 2
AB + BC AC 108 AM AB BM 2A .
B BM.cos ABC = AB + BM − 2A . B BM. = . 2.A . B BC 25 6 3 ⇒ AM = . 5
Câu 13. Thống kê điểm kiểm tra giữa kì của lớp 12A ta được mẫu số liệu sau: Điểm [0;5) [5;6,5) [6,5;8) [8;9) [9;10] Số học sinh 3 14 20 7 1
Tìm tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu đã cho (làm tròn đến hàng phần trăm). A. 7,76. B. 6,91. C. 6,07. D. 7,54. + + Cỡ mẫu bằng 45 nên x x x x 11 12 34 35
Q = x ;Q = ;Q =
Q N ;Q ,Q N . 2 23 1 3 1 2 2 3 3 2 2
3.n −(m +m ++m 1 2 p 1 − ) Do đó: 4 0,75× 45 − (3+14) Q = a + a − = + × − ≈ + a p p p 6,5 8 6,5 7,76. 3 ( 1 ) ( ) mp 20
Câu 14. Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 19 bạn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp
11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn. A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,3.
Đáp số: Chọn A
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn thích môn Bóng đá”; biến cố B là biến cố “Học sinh được chọn thích môn Bóng bàn”.
Biến cố “Học sinh được chọn thích cả hai môn Bóng đá và Bóng bàn” là biến cố giao của A và B.
Biến cố C là biến cố “Chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đá hoặc Bóng bàn” xảy
ra khi và học sinh được chọn thích Bóng đá hoặc học sinh được chọn thích Bóng bàn. Do đó, C là biến cố hợp của A và B.
Áp dụng công thức cộng xác suất ta có:
P(C) = P(A ∪ B) = P(A) + P(B) – P(AB).
Ta cần tính: P(A), P(B), P(AB)
Không gian mẫu Ω là tập hợp học sinh lớp 11A nên n(Ω) = 30. Tính P(A):
Biến cố A là tập hợp học sinh thích môn Bóng đá nên n(A) = 19.
Suy ra: P(A) = n(A)/n(Ω)=19/30. Tính P(B):
Biến cố B là tập hợp học sinh thích môn Bóng bàn nên n(B) = 17.
Suy ra: P(B) = n(A)/n(Ω)=17/30 . Tính P(AB):
Biến cố “Học sinh được chọn thích cả hai môn Bóng đá và Bóng bàn” là biến cố giao của A và B nên n(AB) = 15.
Suy ra: P(AB) = n(AB)/n(Ω)=15/30.
Vậy P(C) = P(A∪B) = P(A) + P(B) – P(AB) = 19/30+17/30−1/2=0,7 .
Câu 15. Cho tập hợp A = ( ;0 −∞ ) và B = { 2
x ∈ \ mx − 4x + m −3 = }
0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của
tham số m để tập hợp B có đúng hai tập con và B A . A. 1. B. 2. C. 3. D. không có m thoả mãn. HD. Đáp án B.
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B A nên B có đúng một phần tử và
phần tử đó thuộc A.
Tóm lại ta cần tìm m để phương trình 2
mx − 4x + m − 3 = 0 (1) có nghiệm duy nhất và nhỏ hơn 0.
+ Với m = 0 ta có phương trình: 3 4x 3 0 x − − − = ⇔ = (thỏa mãn). 4
+ Với m ≠ 0 : Phương trình (1) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 0 điều kiện cần là: m = −
∆ ' = 4 − m(m −3) 1 2
= 0 ⇔ −m + 3m + 4 = 0 ⇔  m = 4 -) Với m = 1 − ta có phương trình 2
x − 4x − 4 = 0 .
Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 − (thỏa mãn).
-) Với m = 4 , ta có phương trình 2
4x − 4x +1 = 0
Phương trình có nghiệm duy nhất 1
x = > 0 ⇒ m = 4 không thỏa mãn. 2
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn là: 0 và -1.
PHẦN II. Câu hỏi 2 lựa chọn. Câu 1. Cho hàm số 3 2
f (x) = 22x −12x −1944x + 2024.
a) Hàm số đồng biến trên (7;+∞).
b) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ là trục hoành.
c) Hàm số không đạt giá trị nhỏ nhất trên (2;+∞).
d) Hàm số f ( x −10) có ba điểm cực trị. (Sai, có 5 điểm cực trị)
Nhập hàm số bằng MTCT, đọc kết quả và trả lời các phần a), b), c).
Phần d) ta co đồ thị lại 1000 lần và tịnh tiến sang phải 10 đơn vị rồi lấ đối xứng qua trục tung.
Câu 2. Trong 200g dung dịch muối nồng độ 15%, giả sử thêm vào dung dịch x (gam) muối
tinh khiết và được dung dich có nồng độ f (x) % a) Hàm số 100(x + 200) f (x) = x + 30
b) Đạo hàm của f (x) luôn nhận giá trị âm trên (0;+ ∞)
c) Khi thêm 140 (gam) thì nồng độ là 50%.
d) Khi x tăng ra vô hạn thì nồng độ tăng nhưng không vượt quá 100. Lời giải: a b c d S S Đ Đ
Trong 200g dung dịch 15% có 30 g muối, cho x (gam) muối ta có x+30 Khi đó 100(x + 30) f (x) = Sai x + 200 b) 17000 f '(x) = > 0 Sai 2 (x + 30)
c) Khi nồng độ là 50% thì 100(x + 30) = 50 ⇔ 2x + 60 = x + 200 ⇔ x =140 x + 200
d) Theo b hàm số tăng nhưng 100(x + 30) lim f (x) = lim =100. x→+∞ x→+∞ x + 200 2 Câu 3. Cho hàm số x − 3x + 6 y = . x −1
a) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x − 2.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ( ; a b) với 2 a + b =12.
c) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ x = 2 cắt hai đường tiệm cận tại ,
A B . Diện tích tam giác IAB bằng 12. 2
d) Có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 3x + 6 = m có hai nghiệm phân biệt x −1
x , x thỏa mãn x < 2 < x <15. 1 2 1 2
HD. Đ – Đ – S - Đ 2
a) Tiệm cận xiên: Do x − 3x + 6 4 y = = x − 2 +
⇒ TCX: y = x – 2. (Đúng) x −1 x −1 2 b)x − 2x − 3 y ' =
; y ' = 0 ⇔ x = 1;
− 3. Điểm cực tiểu là 2 2
(3;3) ⇒ a + b = 3 + 3 =12. (Đúng) 2 (x −1)
c) Tiếp điểm M(2; 4); điểm I(1; -1).
Tiếp tuyến cắt TCĐ tại A(1;y), cắt TCX tại B(x; x-2).
Tính chất: M là trung điểm AB, suy ra x = 3; y = 7. Vậy A(1; 7)B(3; 1). 1 =  1 2 S(IAB) . IA .
IB sin AIB = .4 2.8.
= 16.(góc giữa 2 tiệm cận là 45o ) (Sai) 2 2 2
d) Bảng biến thiên Từ BBT suy ra 93 4 < m <
m = 5,6,...,13 . Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn. (Đúng) 7
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(1;1;0), B( 1; − 0; ) 1 ,C (1; 2 − ;3) .
a) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D(3; 1; − 2) .
b) Độ dài đoạn thẳng AB bằng 6 .
c) Biết điểm E thuộc trục Oy và tam giác BCE vuông tại E, điểm E có toạ độ E (0; 6; − 0) . 6
d) Điểm M là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA = 2MB thì độ dài OM bằng . 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đúng Gọi D( ; x y; z).   Ta có: AB = ( 2 − ; 1 − ; ) 1 , DC = (1− ; x 2
− − y;3− z) 1  − x = 2 − x = 3  
ABCD là hình bình hành khi AB DC   2 y 1  =
⇔ − − = − ⇔ y = 1 − . Vậy D (3; 1; − 2) . 3  z 1  − = z =   2 
b) Đúng Ta có: AB = (− − ) ⇒ AB = (− )2 + (− )2 2 2; 1;1 2 1 +1 = 6
c) Sai Gọi E (0; ;
m 0)∈Oy   Ta có: EB = ( 1; − − ; m )
1 , EC = (1;−m − 2;3)  
Tam giác BCE vuông tại E thì 2 E .
B EC = 0 ⇔ m + 2m + 2 = 0 (VN ).
Vậy không có điểm E thỏa mãn.
d) Đúng Điểm M thuộc đoạn thẳng ABMA = 2MB  1 x − =  M
x x = − x x 1
 − x = − − − x 3 M 2( 1 M ) A M 2( B M )  = −   3xM 1    Nên MA = 2 − MB  1 ⇔ 
y y = − y y ⇔ 1
 − y = − −y ⇔ 3  y = ⇔ y = M 1 M 2( M ) A M 2( B M ) M  3
z z = − z z     −z = − − z  3z =  M 2 M 2(1 M ) A M 2( B M )  2 z =  M  3  1 1 2 M − ; ;  ⇒  . 3 3 3    2 2 2 Độ dài đoạn thẳng  1  1   2  6 OM − = + + =  . 3   3   3        3
Câu 5. Một người lao động tự do, bắt đầu đi làm từ khi đủ 18 tuổi. Mỗi tháng người đó gửi một số tiền cố
định vào ngân hàng, với lãi suất là 0,5%/tháng (lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Các kết
quả tính toán làm tròn đến hàng triệu.
a) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 3 triệu đồng thì tính đến năm đủ 62 tuổi (sau 528 lần gửi),
người đó đã gửi vào ngân hàng số tiền là một tỉ năm trăm tám mươi tư triệu đồng.
b) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 3 triệu đồng thì sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528,
trong tài khoản của người đó có khoảng bảy tỉ, bảy trăm năm mươi ba triệu đồng.
(Sai, khoảng 7 791 560 000 đồng)
c) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528, mỗi tháng người đó rút ra 30 triệu đồng. Đến năm đủ 80
tuổi (sau 216 lần rút), trong tài khoản của người đó còn khoảng ba tỉ năm trăm năm mươi tám triệu đồng.
d) Nếu mỗi tháng người đó gửi số tiền cố định 2 triệu đồng cho đến năm 62 tuổi thì người đó không gửi
nữa. Sau đúng một tháng kể từ lần gửi thứ 528, mỗi tháng người đó rút ra 28 805 000. Đến năm tròn 100
tuổi (sau 456 lần rút) thì trong tài khoản của người đó còn chưa đầy một triệu đồng. (Sai, vẫn còn 1428206 đồng) HD:
a) Nếu mỗi tháng gửi 3000000 thì sau 528 lần, người đó đã gửi 528×3 =1584 (triệu đồng), đúng.
b) Nếu mỗi tháng gửi 3000000 thì số tiền cả gốc lẫn lãi sau đúng một tháng kể từ lần gửi cuối cùng là ( + )( + )n A r r −  × × ( )528 1 1 1 3 1.005 1.005 −1 T     = = ≈ 7791560000. r 0.005
c) Nếu mỗi tháng gửi 2000000 thì số tiền cả gốc lẫn lãi sau đúng một tháng kể từ lần gửi cuối cùng là ( + )( + )n A r r −  × × ( )528 1 1 1 2000000 1.005 1.005 −1 T     = = ≈ 5194373000. r 0.005
Ngay hôm đó đã rút lần 1, vậy số còn lại sau 216 lần rút (30000000 đồng/lần) là n + r S T r X − = + − = × − × ≈ (đúng) n ( )n (1 ) 215 1 215 1,005 1 1 . 5164373000 1,005 30000000 3558000000 r 0,005
d) Nếu mỗi tháng gửi 2000000 thì số tiền cả gốc lẫn lãi sau đúng một tháng kể từ lần gửi cuối cùng là ( + )( + )n A r r −  × × ( )528 1 1 1 2000000 1.005 1.005 −1 T     = = ≈ 5194373000. r 0.005
Ngay hôm đó đã rút lần 1, vậy số còn lại sau 456 lần rút (28805000 đồng/lần) là n 455 + r S T r X T − = + − = − × − × ≈ (sai) n ( )n (1 ) 1 ( ) 455 1,005 1 1 . 28805000 1,005 28805000 1428000. r 0,005
PHẦN III. Câu hỏi điền đáp số.
Câu 1. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) là x + 5m
( ;ab]. Tính T = 50a +1002b? Trả lời:……. Lời giải Trả lời: 2024 TXĐ: D =  \{ 5 − } m . 5m − 2 y ' = . (x +5m)2 5  m − 2 > 0
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) khi và chỉ khi   5 − m∉  ( ; −∞ −10)  2 m > 2 ⇔  5 ⇔ < m ≤ 2 .  5  5 − m ≥ 10 −
Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số x + 2 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 10 − ) là x + 5m  2 ;2  . Khi đó 2
T = 50 +1002.2= 20 + 2004 = 2024. 5    5
Câu 2. Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d như hình vẽ bên. 2 +
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số x 2 ( ) x g x = là bao nhiêu? f (x) + 2 Lời giải:
Dựa vào đồ thị dễ thấy hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d a ≠ 0. 2 + Ta có: x 2 lim
x = ⇒ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g(x).
x→∞ f ( x) 0 0 + 2
Phương trình f (x) = 2
− có nghiệm kép x = 2
− và một nghiệm x > 0 x = 2 − 2 + Phương trình 2 x + 2x = 0 ⇔ x 2x
do đó đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận x = 0 f (x) + 2 đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 3. Cho hàm số f (x) = (m − ) 3 2
1 x − 5x + (m + 3) x + 3 (m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị ? Lời giải.
Đáp số: Có 4 giá trị thỏa mãn

Ta có: f ′(x) = (m − ) 2 3
1 x −10x + m + 3
f ( x) khi x ≥ 0
Hàm số f ( x ) = 
là hàm chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
f (−x) khi x < 0
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi y = f (x) có đúng một điểm cực trị dương.
TH1: y = f (x) có đúng 1 cực trị dương khi y = f (x) là hàm bậc 2 có điểm cực trị dương.
Với m = 1 ta có f (x) 2 = 5
x + 4x + 3 có 1 điểm cực đại là 2
x = > 0 ( thỏa mãn). 5
TH2: f '(x) = 0 có nghiệm 1x = 0, 2 x > 0
f ′(0) = 0 ⇔ m + 3 = 0 ⇔ m = 3 − 5 ⇒ f ′(x) 2 = 12
x −10x và 2
x = − < 0 (loại). 6
TH3: f '(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ (m − ) 1 (m + 3) < 0 ⇔ 3
− < m < 1, m ∈ ⇒ m∈{ 2 − ; 1; − } 0
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 4. Cho các hàm số 2
f (x) = x − 4x + 6, g x = ( 2 f x f x ) 2 ( ) ln
( ) 2 ( ) + 2 f (x) − mf (x) −1. Có bao nhiêu
số nguyên dương m để hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)? Có
2 f '. f − 2 f ' g ' = + 4 f '. f − . m f ' . Vì 2 f − 2 f 2 f − 2
f ' = 2x − 4 > 0 x
∀ > 2 ⇒ g ' > 0 ⇔ m < + 4 f x ∀ ∈ 2;+∞ . 2 ( ) f − 2 f Đặt t
= f (x) = (x − 2)2 + 2 > 2 x ∀ ∈(2;+∞) 2t 2
m < h(t) = + 4t t ∀ > 2. 2 − ⇒ ≤ h t ≈ ⇒ m∈{ } t 2t m min ( ) 12,4 1;2;3;...;12 . (2;+∞)
Câu 5. Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật
không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi 3
chiều rộng và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng/m2. Khi đó chi phí thuê nhân công thấp nhất là bao nhiêu?
Đáp án: 15,000,000 đồng Lời giải:
Chi phí xây hồ là 100.000 đồng/m2 = 0,1 triệu đồng/m2
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật đáy bể là x (m) suy ra chiều dài của hình chữ nhật là 2x (m)
Gọi h là chiều cao của bể nên ta có 2 500 2 250 250
V = S.h = 2x .h = ⇒ x .h = ⇔ h = 2 3 3 3x
Tổng diện tích xung quanh thành và đáy của bể là 2 2 2 250 2 500 S = 2. . h x + 2.2 .
h x + 2x = 2x + 6.hx = 2x + 6. x = 2x + 2 3x x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 500 2 250 250 2 250 250 + = + + ≥ 3 2x 2x 3 2x . . =150 x x x x x Dấu = xảy ra khi 2 250 3 2x =
x = 125 ⇒ chi phí thấp nhất thuê nhân công là 150.0,1 =15 x triệu đồng.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C ′ ′ có  A′( 3; 1; − )
1 ; hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA′ =1 (C không trùng với O). Biết vectơ u = (a; ; b 2) 
cùng phương với vectơ AC . Tính 2 2
T = a + b . Hướng dẫn giải .
Đáp số: 16
Lấy M là trung điểm BC. AM ⊥ BC Khi đó ta có  nên BC ⊥ A M ′ tại M; AA′ ⊥ BC
suy ra M là hình chiếu của A′ trên trục Oz ⇒ M(0;0; ) 1 và A M ′ = 2. Mặt khác 2 2 AM = A M ′ − AA′ = 3.
Lại có ∆ABC đều nên 3 AM = BC = 3 ⇒ BC = 2 ⇒ MC =1. 2
Gọi C(0;0;c),c ≠ 0 suy ra MC = c −1 . c = 0 MC =1 ⇔ c −1 =1 ⇔ 
( loại c = 0 ) ⇒ C(0;0;2). c = 2   a b 2  b = 2 Ta có A C ′ = (− 3;1 ) ;1 và u = ( ; a ;
b 2) cùng phương nên = = ⇒  − 3 1 1 a = 2 − 3 Vậy a = 2 − 3;b = 2. Suy ra 2 2
T = a + b =16.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên a , sao cho ứng với mỗi số a tồn tại ít nhất 4 số nguyên b∈( 12 − ;12) thỏa mãn 4 3
4a +b ≤ 3a +b + 256 ? b b 4 3 4 3 a +b a +b a a  3   1 4 3 256 4 3 .  256.  ≤ + ⇔ ≤ +  4  4     b b Xét 3 a  3   1
f (b) 3 .  256.  = + 
là hàm số nghịch biến, nên bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 4  4     4 ( 8) 4a f − ≥
. Dùng mtct suy ra a ∈{ 1; − 0; } 1 .
Câu 8. Trong không gian hệ tọa độOxyz cho ba điểm A( 1 − ;1;6);B( 3 − ; 2; − 4 − );C (1;2;− ) 1 D(2; 2 − ;0). Gọi M ( ; a ;
b c) làm điểm thuộc đường thẳng CD
sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính S = a+ b+ c. Đáp số: 1 Lời giải: a = 2 + t     Ta có: CD(1; 4 − ; )
1 . Vì M thuộc đường thẳng CD nên DM = t.CD : ⇔ b  = 2 − − 4t. c =  t
nên M (2 + t; 2 − − 4t;t) .
Chu vi tam giác MAB là: P = AB + MA + MB A,B cố định nên AB không đổi.
Ta có: P = AB + (t + )2 + ( t + )2 + (t − )2 + (t + )2 + ( t)2 + (t + )2 3 4 3 6 5 4 4 2 2     = 2 2 1 99 1 73 99 73
18t +18t + 54 + 18t +18t + 41 = 18 t + + +  18t + + ≥ +  2 2 2      2 2 2 1  3 1  3 1
Dấu = xảy ra ⇔ t = − ⇒ M ;0;− ⇒ S = + 0 − =   1. 2  2 2  2 2
Câu 9. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD =1; BAC = 60° ; BAD = 90° ;
DAC =120°. Tính côsin
của góc tạo bởi hai đường thẳng AG CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD (Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm
). Lời giải. Đáp số: 0,17 A B D G I M C - A
BC đều ⇒ BC =1. * A
CD cân tại A có 2 2
CD = AC + AD − 2AC.A . D cos120° = 3 . - A
BD vuông cân tại A BD = 2 ; * BCD có 2 2 2
CD = BC + BD B
CD vuông tại B .
Dựng đường thẳng d qua G và song song CD , cắt BC tại M .
Ta có MG // CD ⇒ ( AG,CD) = ( AG,MG) . 2
Gọi I là trung điểm của  1  3 BC , xét B
DI vuông tại B có 2 2
DI = BD + BI = 2 + =  . 2    2 IM MG IG 1 1 1 1 Ta có = = = 1 ⇒ IM = .IC . BC = 1 = ; 1 3 MG = .CD = ; IG = .ID = . IC CD ID 3 3 3 2 6 3 3 3 2 2 2  3   1  7 Xét A
IM vuông tại I có 2 2
AM = AI + IM =   + =  . 2      6  3 2 2  3   3  2   + −   1  2 2 2 2    2  cos
AI + ID AD 4 3 AID = = = 2AI.ID 3 3 9 2. . 2 2 2 2  3   1  3 1 4 3 3 2 2 = + −  AG AI IG 2AI.I . G cos AID =   + −     2. . . = . 2    2  2 2 9 3 Xét AMG có ( AG MG) =  cos , cos AGM 2 2 2  3   3   7    +   −   2 2 2 3 3 3
AG + GM AM       1 = = = ≈ 0,16666. 2.A . G GM 3 3 6 2. . 3 3
Câu 10. Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng cho 100 em học sinh
nghèo học giỏi. Đoàn tình nguyện có 70 chiếc áo mùa đông, 90 thùng sữa tươi và 40 chiếc cặp sách
được chia thành 100 suất quà ( mỗi suất quà gồm 2 món quà: một chiếc áo và một thùng sữa tươi hoặc
một chiếc áo và một cặp sách, hoặc một thùng sữa tươi và một cặp sách). Tất cả các suất quà đều có giá
trị tương đương nhau. Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Gọi P là xác suất để hai
em Việt và Nam nhận được suất quà giống nhau. Tính 11000P? Trả lời:……. Lời giải Trả lời: 5000.
Gọi x là số bạn học sinh nhận quà là 1 chiếc áo mùa đông và 1 thùng sữa tươi.
Gọi y là số bạn học sinh nhận quà là 1 chiếc áo mùa đông và 1 chiếc cặp sách.
Gọi z là số bạn học sinh nhận quà là 1 thùng sữa và 1 chiếc cặp sách. x + y = 70 x = 60
Ta có hệ phương trình: x z 90  + = ⇔ y =10 .  y z 40  + = z =   30
Không gian mẫu Ω là: “ Chọn 2 suất quà trong 100 suất quà ” ⇒ n(Ω) 2 = C . 100
Biến cố A là: “Bạn Việt và Nam nhận được phần quà giống nhau”⇒ n( A) 2 2 2
= C + C + C . 60 30 10 n A
Xác suất xảy ra biến cố A là: P = P( A) ( ) 5 = = ⇒ = n(Ω) 11000P 5000. 11