Đề học sinh giỏi Toán 12 GDTX cấp tỉnh năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 GDTX cấp tỉnh năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 29 tháng 10 năm 2024. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII LP 12 GDTX CP TNH
NĂM HC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 29/10/2024
Thi gian làm bài: 180 phút, không tính thi gian phát đ
Đề thi có 1 trang
Câu I. (3,0 đim):
1) Cho hàm s
32
3 93yx x x
 
có đ th
C
.
a) Gi
,AB
là hai đim cc tr ca
C
. Tính đ dài đon
AB
.
b) Cho
0;1M
. Tính khong cách t đim
M
đến đưng thng
AB
.
2) S dân ca mt th trn sau
t
năm k t năm
đưc cho bi công thc
26 10
5
t
ft
t
(
ft
đưc tính bng nghìn ngưi). Xem
y ft
là mt hàm s xác đnh
trên
0;
.
a) Dân s ca th trn đó vào năm
2025
là bao nhiêu?
b) Dân s ca th trn đó không th t quá bao nhiêu nghìn ngưi?
Câu II. (2,0 đim):
1) Mt loi thuc đưc dùng cho mt bnh nhân nng đ thuc trong máu ca bnh
nhân đưc giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng đ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm
vào cơ th sau
t
gi đưc cho bi công thc
2
2
1
t
Ct
t
(đơn v là miligam/lít). Sau khi tiêm
thuc bao lâu thì nng đ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht.
2)
6
hc sinh nam
5
hc sinh n. Chn ngu nhiên
4
hc sinh. Tính xác sut đ 4
hc sinh đưc chn có c nam và n.
Câu III. (2,0 đim):
1) Gii phương trình:
2sin .cos 2sin 1 0x x x cos x 
.
2) Gii phương trình:
3 2 56
9 27
xx
.
Câu IV. (2,0 đim):
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
, tâm
O
. Cho
SO ABCD
3SA a
.
1) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
2) Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
SCD
.
Câu V. (1,0 đim):
Cho tam giác
ABC
2;3A
hai đưng cao k t
,
BC
ln t phương trình
12
:3230, :340d x y dx y 
. Viết phương trình đưng thng
BC
.
- - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - -
H và tên thí sinh: ………………………………………… S báo danh: ……………………………
Cán b coi thi s 1 ……………………………Cán b coi thi s 2 ………………………………
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII LP 12 GDTX CP TNH
NĂM HC 2024 2025
Môn thi: TOÁN
NG DN CHM VÀ BIU ĐIỂM
Câu
ý
Nội Dung
Đim
I
1
Cho hàm s
32
3 93yx x x 
có đ th
C
.
a) Gi
,AB
là hai đim cc tr ca
C
. Tính đ dài đon
AB
.
2
'3 6 9yxx

1
'0
3
x
y
x


' 0 ; 3 1; ; ' 0 3;1yx yx  
Hàm s đạt cc tr ti hai đim
3; 1xx
.
3 24; 1 8yy 
0,5
Hai đim cc tr ca
C
1; 8 , 3; 24AB
2
4;32 16 32 4 65AB AB

0,5
b) Cho
0;1M
. Tính khong cách t đim
M
đến đưng thng
AB
.
Phương trình đưng thng
18
: 80
18
xy
AB x y


0,5
Khong cách t đim
M
đến đưng thng
AB
2
8.0 1
65
65
81
d

0,5
2
S dân ca mt th trn sau
t
năm k t năm
1970
đưc cho bi công thc
26 10
5
t
ft
t
(
ft
đưc tính bng nghìn ngưi). Xem
y ft
là mt hàm s
xác đnh trên
0;
.
a) Dân s ca th trn đó vào năm
là bao nhiêu?
Từ năm
đến năm 2025 có
55
năm
0,25
Dân s ca th trn đó vào năm
26.55 10
55 24
55 5
f

(nghìn
ngưi).
0,25
b) Dân s ca th trn đó không th t quá bao nhiêu nghìn ngưi?
2
120
' 0, 0
5
ft t
t

. Suy ra hàm s
ft
đồng biến trên
0;
.
0,25
10
26
26 10
lim lim lim 26
5
5
1
tt t
t
t
ft
t
t
  

Đồ th hàm s
y ft
đưng tim cn ngang
26y
. Vy dân s
ca th trn tăng nhưng không vưt quá
26
nghìn ngưi.
0,25
II
1
Mt loi thuc đưc dùng cho mt bnh nhân nng đ thuc trong máu ca bnh
nhân đưc giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng đ thuc trong máu ca bnh nhân
sau khi tiêm vào th sau
t
gi đưc cho bi công thc
2
2
1
t
Ct
t
(đơn v
miligam/lít). Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng đ thuc trong máu ca bnh nhân
cao nht.
Xét hàm s
2
2
0
1
t
Ct t
t

2
2
2
22
'
1
t
Ct
t
0,25
'0 1Ct t 
0,25
Bảng biến thiên:
t
0
1
+∞
( )
'Ct
+
0
( )
Ct
1
0
0
0,25
Vy sau
1
gi thì nng thuc trong máu ca bnh nhân cao nht.
0,25
2
6
hc sinh nam
5
hc sinh n. Chn ngu nhiên
4
hc sinh.nh xác sut đ
4 hc sinh đưc chn có c nam và n.
4
11
330nC
0,25
Gi
A
là biến c : “4 hc sinh đưc chn có c nam và n
A
biến c : “Chn đưc 4 hc sinh nam hoc 4 hc sinh nữ
44
65
20nA C C
0,25
20 2
330 33
nA
PA
n

0,25
Vy
2 31
11
33 33
PA PA 
0,25
III 1
Gii phương trình:
2sin .cos 2sin 1 0
x x x cos x 
.
2sin .cos 2sin 1 0
2sin cos 1 cos 1 0
x x x cos x
xx x


0,25
cos 1 2sin 1 0xx 
0,25
2sin 1 0
cos 1 0
x
x


1
sin
2
cos 1
x
x
0,25
2
6
7
2
6
2
xk
x kk
xk


0,25
2
Gii phương trình:
3 2 56
9 27
xx
.
3 2 56
3 2 56
23
9 27
33
xx
xx



0,25
23 2 35 6
33
xx

0,25
6 4 15 18
33
xx

0,25
11
6 4 15 18
24
x xx

0,25
IV
1
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
, tâm
O
. Cho
SO ABCD
3SA a
.
1) Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Tứ giác
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2
ABCD
Sa
.
0,25
2
2
2
a
AC a AO 
0,25
Xét tam giác vuông
SOA
2
22 2
2 10
3
42
aa
SO SA AO a 
0,25
3
2
.
1 1 10 10
. ..
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
0,25
2
2) Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
SCD
.
; 2,
d A SCD d O SCD
0,25
K
OK CD
ti
K
,
CD SO
CD SOK SCD SOK
CD OK

SCD SOK SK
, k
OH SK
ti
H
thì
;OH SCD OH d O SCD 
0,25
H
A
D
B
C
S
K
Xét tam giác vuông
SOK
222222
1 1 1 4 4 44 110
10 10 22
a
OH
OH SO OK a a a

0,25
Vy
110
;
11
a
d A SCD
0,25
V
Cho tam giác
ABC
2;3A
và hai đưng cao k t
,BC
ln lưt có phương
trình là
12
:3230, :340d x y dx y 
. Viết phương trình đưng thng
BC
.
Đưng thng
AB
đi qua
2;3A
, VTPT
1
3;1n

nên phương trình:
3 2 1 3 0 3 90x y xy 
.
0,25
Tọa đ
B
nghim h phương trình
39 5
5; 6
32 3 6
xy x
B
xy y










0,25
Đưng thng
AC
đi qua
2;3A
, VTPT
2
2; 3n

nên phương trình:
223302350x y xy 
.
Tọa đ
C
nghim h phương trình
23 5 1
1;1
34 1
xy x
C
xy y

 








0,25
Đưng thng
BC
đi qua
5; 6B
, VTCP
6;7u
nên có phương trình:
56
7 6 10
67
xy
xy


.
0,25
A
B
C
d
1
d
2
Xem thêm: Đ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 29/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề Đề thi có 1 trang
Câu I. (3,0 điểm): 1) Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x3 có đồ thị C. a) Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của C. Tính độ dài đoạn AB .
b) Cho M 0; 
1 . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB .
2) Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được cho bởi công thức
f t 26t 10 
( f t được tính bằng nghìn người). Xem y f t là một hàm số xác định t 5 trên 0;.
a) Dân số của thị trấn đó vào năm 2025 là bao nhiêu?
b) Dân số của thị trấn đó không thể vượt quá bao nhiêu nghìn người?
Câu II. (2,0 điểm):
1) Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh
nhân được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm
vào cơ thể sau t giờ được cho bởi công thức   2t C t
(đơn vị là miligam/lít). Sau khi tiêm 2 t 1
thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất.
2) Có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để 4
học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu III. (2,0 điểm):
1) Giải phương trình: 2sin .xcos x2sin x cos x1 0 .
2) Giải phương trình: 3x2 5 6 9  27  x .
Câu IV. (2,0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Cho
SO  ABCD và SA a 3 .
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD.
Câu V. (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC A2; 
3 và hai đường cao kẻ từ B,C lần lượt có phương trình là
d :3x  2y 3  0, d :x3y  4  0. Viết phương trình đường thẳng 1  2 BC .
- - - - - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - - - - -
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………………
Cán bộ coi thi số 1 ……………………………… Cán bộ coi thi số 2 ………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 GDTX CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý Nội Dung Điểm Cho hàm số 3 2
y x 3x 9x3 có đồ thị C. a) Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của C. Tính độ dài đoạn AB . 2
y '  3x  6x9 x 1 y '  0   x  3  y ' 0,5  0  x  ;   
3 1;; y' 0  x 3;  1
Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x  3; x 1. 1 y  3  24; y  1  8
Hai điểm cực trị của C là A1;  8 , B3;24  0,5 AB    2
4;32  AB  16 32  4 65 b) Cho M 0; 
1 . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB .
Phương trình đường thẳng x1 y 8 AB : 
 8x y  0 0,5 1 8 8.0 1
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB là 65 d   0,5 2 8 1 65 I
Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được cho bởi công thức
f t 26t 10 
( f t được tính bằng nghìn người). Xem y f t là một hàm số t 5
xác định trên 0;.
a) Dân số của thị trấn đó vào năm 2025 là bao nhiêu?
Từ năm 1970 đến năm 2025 có 55 năm 0,25
Dân số của thị trấn đó vào năm 2025 là f   26.5510 55   24 (nghìn 555 0,25 2 người).
b) Dân số của thị trấn đó không thể vượt quá bao nhiêu nghìn người? f t 120 ' 
 0,t  0 . Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0;. t 0,25  2 5 10 26    26t 10 lim  lim  lim t f t  26 t t t 5 t 5 1 t 0,25
Đồ thị hàm số y f t có đường tiệm cận ngang là y  26. Vậy dân số
của thị trấn tăng nhưng không vượt quá 26 nghìn người.
Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh
nhân được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
sau khi tiêm vào cơ thể sau t giờ được cho bởi công thức   2t C t  (đơn vị là 2 t 1
miligam/lít). Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất. Xét hàm số   2t C t  t  0 2 t 1 2 0,25   22 ' t C t 1 t  2 2 1
C 't 0  t  1 0,25 Bảng biến thiên: t 0 1 +∞ C '(t) + 0 − II 0,25 C (t) 1 0 0
Vậy sau 1 giờ thì nồng thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất. 0,25
Có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để
4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. n  4  C  330 11 0,25
Gọi A là biến cố : “4 học sinh được chọn có cả nam và nữ”
A biến cố : “Chọn được 4 học sinh nam hoặc 4 học sinh nữ” 0,25 2 n  4 4
A C C  20 6 5
P  n  A 20 2 A    0,25 n   330 33 Vậy P 
A   P  2 31 1 A 1  0,25 33 33
Giải phương trình: 2sin .xcos x2sin x cos x1 0 . 2sin .
x cos x2sin x cos x1 0 0,25
 2sin xcos x   1  cos x1 0  cos x  1 2sin x   1  0 0,25 III 1 2sin x 1 0   cos x1 0   1 0,25 sin x    2  cos x 1   x
   k2  6   7  x
k2k   0,25  6 
x k2  
Giải phương trình: 3x2 5 6 9  27  x . 3x2 5 6 9  27  x 0,25
 3 3x2 3 5 6 2 3  x 2  2 3x2  3 5 6  x  3  3 0,25 6x4 15 18  3  3  x 0,25 11
 6x  4 1518x x  0,25 24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Cho
SO ABCD và SA a 3 .
1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD . S H 0,25 A 1 D K B C
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 Sa . ABCD IV a 2
AC a 2  AO  0,25 2 2 Xét tam giác vuông a a SOA có 2 2 2 2 10
SO SA AO  3a   0,25 4 2 3 1 1 a 10 2 a 10 VSO Sa  0,25 S ABCD . ABCD . . . 3 3 2 6
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD. d  ;
A SCD 2dO,SCD 0,25 2 C  D SO
Kẻ OK CD tại K , 
CD  SOK SCD  SOKCD   OK
SCDSOK SK , kẻ OH SK tại H thì 0,25
OH  SCD OH d  ; O SCD Xét tam giác vuông SOK có 1 1 1 4 4 44 a 110       OH  0,25 2 2 2 2 2 2 OH SO OK 10a a 10a 22
Vậy d A SCD a 110 ;  0,25 11
Cho tam giác ABC A2; 
3 và hai đường cao kẻ từ B,C lần lượt có phương
trình là d :3x  2y 3  0, d :x3y  4  0. Viết phương trình đường thẳng 1  2 BC . d A 1 d2 0,25 B C 
Đường thẳng AB đi qua A2; 
3 , VTPT n 3;1 nên có phương trình: 1    3 x2  1 y  
3  0  3x y 9  0. V 3
 x y  9 x  5
Tọa độ B là nghiệm hệ phương trình       B5;6 3  x 0,25  2y  3 y     6  
Đường thẳng AC đi qua A2; 
3 , VTPT n 2;3 nên có phương trình: 2  
2x23y  
3  0  2x3y 5  0. Tọa độ C là nghiệm hệ phương trình 0,25
2x3y  5 x  1       C1;  1
x3y  4 y    1  
Đường thẳng BC đi qua B5;6, VTCP u6;7 nên có phương trình: x5 y  6 0,25 
 7x  6y 1 0 . 6 7
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • TOÁN ĐỀ THƯỜNG XUYÊN
  • New Microsoft Word Document