Bộ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán 2022 Bám Sát Đề Tham Khảo Có Lời Giải Chi Tiết

Bộ đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2022 bám sát đề tham khảo được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 140 trang. Tài liệu là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Trang1
ĐỀ 1
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Môđun của s phc
3zi
A.
3
. B. 1. C. 2. D.
2
.
Câu 2. Mt cầu có phương trình nào sau đây có tâm
1;1;0 ?I
A.
2 2 2
2 2 0. x y z x y
B.
2 2 2
2 2 1 0. x y z x y
C.
D.
2
2
2 1 4 . x y xy z x
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
42
32y x x
A. Điểm
1; 4M
. B. Điểm
1;0N
. C. Điểm
0;2P
. D. Điểm
1; 2Q
.
Câu 4. Tính diện tích
S
của mặt cầu và thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
3cm
.
A.
36S
2
cm
36V
3
cm
. B.
18S
2
cm
108V
3
cm
.
C.
36S
2
cm
108V
3
cm
. D.
18S
2
cm
36V
3
cm
.
Câu 5. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
3 sinf x x x
.
A.
2
d 3 cosf x x x x C
. B.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
C.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. D.
d 3 cosf x x x C
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 4 ,f x x x x x
. S điểm cực đại ca hàm s đã cho
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cnh
a
th tích bng
3
a
.Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
.ha
. B.
2.ha
. C.
3.ha
. D.
3.ha
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1
3
2yx
A.
. B.
2;
. C.
;2
. D.
\2
.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 7 5x 
A.
18x
. B.
25x
. C.
39x
. D.
3x
.
Câu 11. Biết
1
0
d2f x x 
1
0
d3g x x
, khi đó
1
0
df x g x x


bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
2
23
39
x
5;5
;5
5;
0;5
Trang2
Câu 12. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 1 3 0i z i
. Phn o ca s phc
1w iz z
A. 1. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Trong không giam
,Oxyz
mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
2;3; 1n

B.
3
1;3;2n
C.
4
2;3;1n
D.
2
1;3;2n
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho ba vectơ
1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c
, vectơ
m a b c
tọa độ là
A.
6;0; 6
. B.
6;6;0
. C.
6; 6;0
. D.
0;6; 6
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 16. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
A.
3x 
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
3x
.
Câu 17. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
log 5a
bng
A.
5
5 log a
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a
. D.
5
1 log a
.
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
B.
42
1y x x
C.
42
1y x x
D.
3
32y x x
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
2 1 2
:
112
x y z
d

.
A.
2; 1;2N
B.
2;1; 2Q 
C.
2; 2;1M 
D.
1;1;2P
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
V
B
h
. D.
h
B
V
.
Câu 22. Tính đạo hàm ca m s
e ln3
x
yx
.
A.
1
e
3
x
y
x

. B.
1
e
x
y
x

. C.
3
e
x
y
x

. D.
1
e ln3 e
xx
yx
x

.
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Trang3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
0; .
C.
2;0 .
D.
2; .
Câu 24. Cho hình trụ diện tích xung quanh
xq
S
độ dài đường sinh
l
. Bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
xq
S
r
l
. B.
xq
S
r
l
. C.
2
xq
S
r
l
. D.
xq
l
r
S
.
Câu 25. Cho
1
0
d2f x x
1
0
d5g x x
, khi
1
0
2df x g x x


bng
A.
8
B.
1
C.
3
D.
12
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
12
5; 10uu
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
5
. C.
2
. D.
15
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
1
sinf x x
x

A.
ln cosx x C
. B.
2
1
cos xC
x
. C.
ln cosx x C
. D.
ln cosx x C
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
5
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 29. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau:
(I). Hàm s
3
( 1)yx
nghch biến trên
.
(II). Hàm s
ln( 1)
1
x
yx
x
đồng biến trên tập xác đnh ca nó.
(III). Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên
.
Hi có bao nhiêu mnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Trang4
Câu 31. Cho a và b là hai s thực dương thỏa mãn
3
log ( )
9 4
ab
a
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Câu 32. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
MN
SC
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 33. Cho
1
0
1f x dx
tích phân
1
2
0
23f x x dx
bng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
( )
2 ; 1 ; 1A
và vuông góc với đường thẳng
12
:2
12
í
=+
ï
ï
ï
ï
D = +
ì
ï
ï
=-
ï
ï
î
xt
yt
zt
có phương trình
A.
2 -3 0x y z
. B.
2 -2 -5 0x y z
. C.
2 -5 0x y z
. D.
2 -2 -3 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
1
25
1
i
i z i
i
. Môđun của s phc
2
12w z z
có giá tr
A. 10. B.
10
. C. 100. D.
100
.
Câu 36. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
AD a
,
2AB a
. Cạnh bên
2SA a
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
SD
. nh khoảng cách
d
từ
S
đến mặt
phẳng
AMN
.
A.
6
3
a
d
. B.
2da
. C.
3
2
a
d
.
D.
5da
.
Câu 37. Cho
14
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
14
. Chọn ngẫu nhiên
3
tấm thẻ. Xác suất để tích
3
số ghi trên
3
tấm thẻ này chia hết cho
3
bằng?
A.
30
91
. B.
61
91
. C.
31
91
. D.
12
17
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
điểm
1; 2;1 .A
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với
P
A.
12
: 2
1
xt
d y t
zt


. B.
12
: 2 4
13
xt
d y t
zt


. C.
2
12
1
xt
yt
zt


. D.
12
: 2
13
xt
d y t
zt


.
Câu 39. S nghim nguyên thuc khong
0;12
ca bất phương trình
1 11
12
2
2
2 11
3 3 log
1
x
xx
x
xx


là:
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
11
.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
trên khoảng
; 
. Đồ thị của hàm số
y f x
như
hình vẽ
Trang5
Tìm số nghiệm của phương trình
2
2
0
'


fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 41. Cho hàm s
fx
xác định trên
2\ 2;R
tha mãn
2
4
4
fx
x
,
3 3 1 1 2f f f f
. Giá tr biu thc
4 0 4f f f
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,2AB a BC a==
. Hai
( )
mp SAB
( )
mp SAD
cùng vuông góc với mă
t phă
ng đáy , cạnh
SC
hợp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
15
5
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
3
15
a
. D.
3
2 15
3
a
.
Câu 43. Tìm các số thực
,,abc
sao cho hai phương trình
22
0, 16 16 0 az bz c cz bz a i
nghiệm
chung là
12zi
A.
, , 1; 2;5abc
B.
, , 1;2;5abc
C.
, , 1; 2;5 abc
D.
, , 1; 2; 5 abc
Câu 44. Cho
12
, zz
hai trong các s phc tha mãn
3 3 2zi
12
4zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
8
. B.
43
. C.
4
. D.
2 2 3
.
Câu 45. Cho hai hàm s
32
3
4
f x ax bx cx
2
3
4
g x dx ex
,
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ th
ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
3
(tham kho hình v).
Hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bng
O
x
y
1
1
1
Trang6
A.
253
48
B.
125
24
C.
125
48
D.
253
24
Câu 46. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3A
hai mt phng
: 1 0P x y z
,
: 2 0Q x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A
, song song vi
P
Q
?
A.
1
2
3
xt
y
zt



B.
1
2
3
xt
y
zt
C.
12
2
32
xt
y
zt



D.
1
2
32
x
y
zt


Câu 47. Cho hình nón tròn xoay chiều cao bằng
4
bán kính bằng 3. Mặt phẳng
P
đi qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng
2
. Diện tích của thiết diện bằng.
A.
6
. B.
19
. C.
26
. D.
23
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng vi mỗi
x
không quá
728
số nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( )x y x y
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
2
22
: 1 5S x y z
. Có tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
( , , a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 50. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu
'fx
như sau
x

1
1
4

'fx
0
0
0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
10;10
để
2
2g x f x x m
có 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Môđun của s phc
3zi
A.
3
. B. 1. C.2. D.
2
.
Lờigiải
Trang7
2
2
3 3 1 2z i z
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2. Mt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là
1;1;0 ?I
A.
2 2 2
2 2 0. x y z x y
B.
2 2 2
2 2 1 0. x y z x y
C.
D.
2
2
2 1 4 . x y xy z x
Lờigiải
Phương trình mặt cầu
S
dạng
2 2 2
2 2 2 0 x y z ax by cz d
với
2 2 2
0 a b c d
, tâm
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
42
32y x x
A. Điểm
1; 4M
. B. Điểm
1;0N
. C. Điểm
0;2P
. D. Điểm
1; 2Q
.
Lờigiải
Chn B
Câu 4. Tính diện tích
S
của mặt cầu và thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
3cm
.
A.
36S
2
cm
36V
3
cm
. B.
18S
2
cm
108V
3
cm
.
C.
36S
2
cm
108V
3
cm
. D.
18S
2
cm
36V
3
cm
.
Lờigiải
Chọn A
Mặt cầu bán kính
r
có diện tích là:
22
4 4 .3 36S πr π π
2
cm
.
Khối cầu bán kính
r
có thể tích là:
33
44
.3 36
33
V πr π π
3
cm
.
Câu 5. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
3 sinf x x x
.
A.
2
d 3 cosf x x x x C
. B.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
C.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. D.
d 3 cosf x x x C
.
Ligii
ChọnC
Ta có
2
3
d 3 sin d cos
2
x
f x x x x x x C

.
Câu 6. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 4 ,f x x x x x
. S điểm cực đại ca hàm s đã cho
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Trang8
3
0
0 1 4 0 1
4
x
f x x x x x
x
.
Lập bảng biến thiên củam số
fx
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Vậy nghiệm của bất phương trình .
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cnh
a
th tích bng
3
a
.Tính chiu cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
.ha
. B.
2.ha
. C.
3.ha
. D.
3.ha
.
Lời giải
ChọnC
Ta có:
3
2
1 3 3
. 3 .
3
Va
V S h h a
Sa
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
1
3
2yx
A.
. B.
2;
. C.
;2
. D.
\2
.
Li gii
Chọn C
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 7 5x 
A.
18x
. B.
25x
. C.
39x
. D.
3x
.
Lờigiải
ChọnB
5
2
log 7 5 7 2xx
25x
.
Câu 11. Biết
1
0
d2f x x 
1
0
d3g x x
, khi đó
1
0
df x g x x


bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Lờigiải
ChọnC
2
23
39
x
5;5
;5
5;
0;5
2
23 2 2
3 9 23 2 25 5 5
x
x x x
2
23
39
x
5;5
Trang9
1 1 1
0 0 0
d d d 2 3 5


f x g x x f x x g x x
.
Câu 12. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin:
1 1 3 0i z i
. Phn o ca s phc
1w iz z
A. 1. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
1 1 3 0
1 3 1
1 3 4 2
22
1 1 1 2
1 1 2 2 2 3
i z i
ii
ii
z i z i
i i i
w iz z i i i i


Phn o ca
w
3
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không giam
,Oxyz
mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
2;3; 1n

B.
3
1;3;2n
C.
4
2;3;1n
D.
2
1;3;2n
Lờigiải
ChọnC
Mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến
4
2;3;1n
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
cho ba vectơ
1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c
, vectơ
m a b c
tọa độ là
A.
6;0; 6
. B.
6;6;0
. C.
6; 6;0
. D.
0;6; 6
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Lời giải
ChọnA
Điểm
( 2;1)M -
là điểm biểu diễn số phức
z
2ziÞ = - +
Vậy phần thực của
z
2-
Câu 16. Tim cận đứng của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
A.
3x 
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
3x
.
Li gii.
Chn D
3
1
lim
3
x
x
x

. Suy ta tim cận đứng là đường thng
3x
.
Câu 17. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
log 5a
bng
A.
5
5 log a
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a
. D.
5
1 log a
.
Li gii
Chn C
Trang10
Ta có:
5
log 5a
55
log 5 log a
5
1 log a
.
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
32y x x
B.
42
1y x x
C.
42
1y x x
D.
3
32y x x
Lờigiải
Chn D
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
0a
nên chỉ có hàm số
3
32y x x
thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
2 1 2
:
112
x y z
d

.
A.
2; 1;2N
B.
2;1; 2Q 
C.
2; 2;1M 
D.
1;1;2P
Lờigiải
ChọnB
Đường thằng
2 1 2
:
112
x y z
d

đi qua điểm
2;1; 2
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Lời giải
Chọn D
!
( )!
k
n
n
A
nk
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
V
B
h
. D.
h
B
V
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
là:
V
B
h
.
Câu 22. Tính đạo hàm ca m s
e ln3
x
yx
.
A.
1
e
3
x
y
x

. B.
1
e
x
y
x

. C.
3
e
x
y
x

. D.
1
e ln3 e
xx
yx
x

.
Lờigiải
Chọn B
Trang11
Ta có
e ln3 e ln3 ln
xx
y x x
1
e
x
y
x
.
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
0; .
C.
2;0 .
D.
2; .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
0;2
thì
'0fx
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 24. Cho hình trụ diện tích xung quanh
xq
S
độ dài đường sinh
l
. Bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
xq
S
r
l
. B.
xq
S
r
l
. C.
2
xq
S
r
l
. D.
xq
l
r
S
.
Lờigiải
Chọn C
Bán kính đáy
r
của hình trụ là:
2
xq
S
r
l
.
Câu 25. Cho
1
0
d2f x x
1
0
d5g x x
, khi
1
0
2df x g x x


bng
A.
8
B.
1
C.
3
D.
12
Lờigiải
ChọnA
1 1 1
0 0 0
2 d d 2 df x g x x f x x g x x


2 2.5 8
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
12
5; 10uu
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
5
. C.
2
. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Cp s cng
n
u
có s hng tng quát là:
1
1
n
u u n d
;
(Vi
1
u
là s hạng đầu và d là công sai).
Suy ra có:
21
u u d
10 5 d
5d
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.
Trang12
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
1
sinf x x
x

A.
ln cosx x C
. B.
2
1
cos xC
x
. C.
ln cosx x C
. D.
ln cosx x C
.
Lờigiải
Ta có
11
d sin d d sin d ln cosf x x x x x x x x x C
xx



.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
5
B.
2
C.
0
D.
1
Lời giải
Chọn A
Dựa bào BBT ta có: Giá trị cực đại của hàm số là
5
CD
y
Câu 29. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4yx
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chn A
• Tập xác định:
2;2D 
• Ta có:
2
'
4
x
y
x
0 0 2;2yx
• Ta có:
2;2
2 2 0
max 2
02
yy
y
y

.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau:
(I). Hàm s
3
( 1)yx
nghch biến trên
.
(II). Hàm s
ln( 1)
1
x
yx
x
đồng biến trên tập xác đnh ca nó.
(III). Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên
.
Hi có bao nhiêu mnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn A.
(I)
32
( 1) 3( 1) 0,
y x x x
Trang13
(II)
2
ln( 1) 0, 1
1
1



xx
y x x
x
x
(III)
2
22
2
22
1.
1. 1 . 1
1
11







x
xx
x x x
x
y
xx
22
1
0,
11

x
xx
Câu 31. Cho a và b là hai s thực dương thỏa mãn
3
log ( )
9 4
ab
a
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
. B. 6. C. 2 D. 4
Li gii
Chọn D
Ta có :
( )
( ) ( )
3
log
33
9 4 2log log 4= Û =
ab
a ab a
( )
( )
22
33
log log 4Û=a b a
22
4Þ=a b a
2
4Û=ab
.
Câu 32. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. Số đo của góc giữa hai đường thẳng
MN
SC
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Lờigiải
Gọi
P
là trung điểm của
CD
.
Ta có:
//NP SC
,,MN SC MN NP
.
Xét tam giác
MNP
ta có:
2
a
MN
,
2
a
NP
,
2
2
a
MP
22
22
44
aa
MN NP
2
2
a
2
MP
MNP
vuông tại
N
90MNP
,,MN SC MN NP
90
.
Câu 33. Cho
1
0
1f x dx
tích phân
1
2
0
23f x x dx
bng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lờigiải
Trang14
Chọn. A.
1 1 1
22
0 0 0
2 3 2 3 2 1 1f x x dx f x dx x dx
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
( )
2 ; 1 ; 1A
và vuông góc với đường thẳng
12
:2
12
í
=+
ï
ï
ï
ï
D = +
ì
ï
ï
=-
ï
ï
î
xt
yt
zt
có phương trình
A.
2 -3 0x y z
. B.
2 -2 -5 0x y z
. C.
2 -5 0x y z
. D.
2 -2 -3 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
1
25
1
i
i z i
i
. Môđun của s phc
2
12w z z
có giá tr
A. 10. B.
10
. C. 100. D.
100
.
Lờigiải
2
1
25
1
1
25
11
2
25
2
5
2 5 2
2
i
i z i
i
i
i z i
ii
i
i z i
i z z i
i

2 2 2
22
1 2 1 3 8 6 8 6 10w z z z i i w
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 36. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
AD a
,
2AB a
. Cạnh bên
2SA a
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
SD
. nh khoảng cách
d
từ
S
đến mặt
phẳng
AMN
.
A.
6
3
a
d
. B.
2da
. C.
3
2
a
d
.
D.
5da
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
.
12
.
33
S ABD ABD
V SA S a

Trang15
Vì:
3
.
..
.
11
.
4 4 6
S AMN
S AMN S ABD
S ABD
V
SN SM a
VV
V SD SB
SAD
vuông:
22
15
5
22
a
SD SA AD a AN SD
SAB
vuông:
22
2 2 2SD SA AB a AM a
MN
là đường trung bình của tam giác
15
22
a
SBD MN DB
Khi đó:
2
.
3
66
;
43
S AMN
AMN
AMN
V
aa
S d S AMN
S
nên chọn đáp án A.
Câu 37. Cho
14
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
14
. Chọn ngẫu nhiên
3
tấm thẻ. Xác suất để tích
3
số ghi trên
3
tấm thẻ này chia hết cho
3
bằng?
A.
30
91
. B.
61
91
. C.
31
91
. D.
12
17
.
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu có sốp phần tử là:
3
14
364C
.
Để tích của ba số ghi trên
3
tấm thẻ chia hết cho
3
thì trong ba số phải ít nhất 1 số chia hết cho
3
do đó ta có:
1 2 2 1 3
4 10 4 10 4
. . 244C C C C C
cách lấy ra ba số để tích ba số ghi trên
3
tấm thẻ chia hết cho
3
.
Xác suất cần tính là:
244 61
364 91
P 
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
điểm
1; 2;1 .A
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với
P
A.
12
: 2
1
xt
d y t
zt


. B.
12
: 2 4
13
xt
d y t
zt


. C.
2
12
1
xt
yt
zt


. D.
12
: 2
13
xt
d y t
zt


.
Lờigiải
ChọnA
Mặt phẳng
P
có một vectơ pháp tuyến
2; 1;1n 
.
Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
P
nên nhận
2; 1;1n 
làm vectơ chỉ phương. Mà
d
đi qua
1; 2;1A
nên có phương trình:
12
2
1
xt
yt
zt


(
t
).
Câu 39. S nghim nguyên thuc khong
0;12
ca bất phương trình
1 11
12
2
2
2 11
3 3 log
1
x
xx
x
xx


là:
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
11
.
Ligii
ChọnC
Trang16
Điều kiện
11
2
x 
0x
.
Khi đó
1 11
12
2
2
2 11
3 3 log
1
x
xx
x
xx


1 11
12
2
2
1 2 11
3 3 log
21
x
xx
x
xx




1 11 1 11
1 2 1 2
2 2 2
11
2
1 1 1 1 11
3 3 log 3 log 1 3 log 2
1
2 2 2
1
xx
x x x x
x
x
xx
x
x






.
Xét hàm số
2
1
3 log
2
t
f t t
với
0t
. Khi đó
1
3 ln3 0, 0
2 ln2
t
f t t
t
nên hàm số đã cho đồng
biến trên
0;
.
Do đó
2
1 11 1 11 3 10 11
1 2 1 2 0 ; 2 0;5
2
xx
f x f x x
x x x x x

.
Vậy trên khoảng
0;12
5
nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
trên khoảng
; 
. Đồ thị của hàm số
y f x
như
hình vẽ
Tìm số nghiệm của phương trình
2
2
0
'


fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lờigiải
Chọn A.
Ta có
'
2
2 2 2
0 4 . . 0


f x x f x f x
2
2
22
2
0
10
1, 0 1
0
01
0
fx
xx
x x x
fx
xx
x
.
Suy ra phương trình
3
nghiệm.
O
x
y
1
1
1
Trang17
Câu 41. Cho hàm s
fx
xác định trên
2\ 2;R
tha mãn
2
4
4
fx
x
,
3 3 1 1 2f f f f
. Giá tr biu thc
4 0 4f f f
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lờigiải
Ta có:
2
4 1 1
d d ln 2 ln 2
4 2 2
x x x x C
x x x




.
Do đó:
1
2
3
2
ln khi 2
2
2
ln khi 2 2
2
2
ln khi 2
2
x
Cx
x
x
f x C x
x
x
Cx
x

1
3 ln5 ;fC
3
1
3 ln ;
5
fC
2
0fC
;
2
1 ln3 ;fC
2
1
1 ln ;
3
fC
3 3 1 1 2f f f f
1 3 2
22C C C
13
2
2
1
CC
C

.
Vy
4 0 4f f f
1 2 3
1
ln3 ln
3
C C C
1 2 3
3C C C
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,2AB a BC a==
. Hai
( )
mp SAB
( )
mp SAD
cùng vuông góc với mă
t phă
ng đáy , cạnh
SC
hợp với đáy một góc
0
60
. Tính th tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
15
5
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
3
15
a
. D.
3
2 15
3
a
.
Lờigiải
S
A
D
B
C
60
0
Trang18
+ Ta co
:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
í
ï
^
ï
ï
ï
^ Þ ^
ì
ï
ï
Ç=
ï
ï
î
.
Þ
Hình chiếu của
SC
lên
( )
mp ABCD
AC
.
( )
·
·
0
, 60SC ABCD SCA
éù
Þ = =
êú
êú
ëû
.
+ :
( )
.
1
.1
3
S ABCD ACBD
V SA S=
.
+ Tìm
?SA
Trong
SACD
vuông ta
i
A
:
· ·
tan .tan
SA
SCA SA A C SCA
AC
= Þ =
( )
2 2 0 2 2
.tan 60 (2 ) . 3 15 2AB BC a a a= + = + =
.
+ Ta la
i co
:
( )
2
. .2 2 3
ABCD
S AB BC a a a= = =
.
+ Thay
( ) ( )
2 , 3
vào
( )
3
2
1 2 15
1 15 2
33
ABCD
a
V a aÞ = × × =
(đvtt).
Chọn Đáp án D
Câu 43. Tìm các số thực
,,abc
sao cho hai phương trình
22
0, 16 16 0 az bz c cz bz a i
nghiệm
chung là
12zi
A.
, , 1; 2;5abc
B.
, , 1;2;5abc
C.
, , 1; 2;5 abc
D.
, , 1; 2; 5 abc
Lờigiải
Theo giả thiết phương trình
2
0 az bz c
có nghiệm
12zi
khi
2
30
1 2 1 2 0 3 4 2 0 1
4 2 0

abc
a i b i c a b c a b i
ab
Tương tự phương trình
2
16 16 0 cz bz a i
có nghiệm
12zi
khi
2
1 2 1 2 16 16 0 3 4 2 16 16 0
3 16 0
3 16 2 2 8 0 2
2 8 0
c i b i a i c i b bi a i
a b c
a b c b c i
bc
Từ
1 , 2
suy ra
, , 1; 2;5 .abc
Chọn A.
Câu 44. Cho
12
, zz
hai trong các s phc tha mãn
3 3 2zi
12
4zz
. Giá tr ln nht ca
12
zz
bng
A.
8
. B.
43
. C.
4
. D.
2 2 3
.
Lờigiải
ChnA
Trang19
Gi
, MN
lần lượt là đim biu din ca hai s phc
12
, zz
.
Do
12
12
3 3 3 3 2
4
z i z i
zz

nên
2
2
2
,N : 3 3 2
4 2.2
M C x y
MN

.
Như vậy
MN
là đường kính ca đường tròn
C
vi tâm
3; 3I
, bán kính
2R
, do đó
I
là trung điểm
MN
,
O 12I
.
Ta có
2
2 2 2
12
1 1 2 2O 8
2
MN
z z OM ON OM ON I



.
Du
""
xy ra khi và ch khi
OM ON MN
là đường kính ca
C
vuông góc vi
OI
.
Câu 45. Cho hai hàm s
32
3
4
f x ax bx cx
2
3
4
g x dx ex
,
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ th
ca hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt
2
;
1
;
3
(tham kho hình v).
Hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bng
A.
253
48
B.
125
24
C.
125
48
D.
253
24
Lờigiải
ChọnA
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
3 2 2
33
44
ax bx cx dx ex
32
3
0
2
ax b d x c e x
.
Đặt
32
3
2
h x ax b d x c e x
Dựa vào đồ thị ta có
32
3
2
h x ax b d x c e x
có ba nghiệm là
2x 
;
1; 3xx
.
Với
2x 
ta có
3
8 4 2 , 1
2
a b d c e
.
Trang20
Với
1x
ta có
3
, 2
2
a b d c e
.
Với
3x
ta có
3
27 9 3 , 3
2
a b d c e
.
Từ
1 , 2
3
ta có
3
8 4 2
2
3
2
3
27 9 3
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
1
4
1
2
5
4
a
bd
ce
.
Hay ta có
3
2
dS f x g x x

13
3 2 3 2
21
1 1 5 3 1 1 5 3
dd
4 2 4 2 4 2 4 2
x x x x x x x x

63 4
16 3

253
48
.
Câu 46. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3A
hai mt phng
: 1 0P x y z
,
: 2 0Q x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A
, song song vi
P
Q
?
A.
1
2
3
xt
y
zt



B.
1
2
3
xt
y
zt
C.
12
2
32
xt
y
zt



D.
1
2
32
x
y
zt


Ligii
ChnA
Ta
1;1;1
1; 1;1
P
Q
n
n

, 2;0; 2
PQ
nn




. đường thng
d
song song vi hai mt phng
P
Q
,
nên
d
có véctơ chỉ phương
1;0; 1u 
.
Đường thẳng
d
đi qua
1; 2;3A
nên có phương trình:
1
2
3
xt
y
zt



Câu 47. Cho hình nón tròn xoay chiều cao bằng
4
bán kính bằng 3. Mặt phẳng
P
đi qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng
2
. Diện tích của thiết diện bằng.
A.
6
. B.
19
. C.
26
. D.
23
.
Lời giải
Trang21
Ta có:
4, 3, 2h OI R IA IB AB
.
Gọi M là trung điểm AB
MI AB AB SMI AB SM
.
Lại có:
2 2 2 2
4 3 5SB OI IB
;
2 2 2 2
5 1 2 6SM SB MB
.
Vậy:
11
. . .2 6.2 2 6
22
SAB
S SM AB
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng vi mỗi
x
không quá
728
số nguyên
y
thỏa mãn
2
43
log log ( )x y x y
?
A.
59
. B.
58
. C.
116
. D.
115
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương
2
34
log ( ) log 0x y x y
(1)
Xét hàm số
2
34
( ) log ( ) logf y x y x y
.
Tập xác định
( ; )Dx 
.
Với mọi
x
ta có
2
xx
nên
2
11
( ) 0,
( )ln3
ln4
f y x D
xy
xy
()fy
đồng biến trên khoảng
( ; )x 
.
Do
y
là số nguyên thuộc
( ; )x 
nên
,y x k k
.
Giả sử
y x k
là nghiệm của bất phương trình (1) thì
( ) ( ) 0f y f x k
.
1 2 ...x x x k
()fy
đồng biến trên khoảng
( ; )x 
, suy ra
( 1) ( 2) ... ( ) 0f x f x f x k
, nên các số nguyên
1, 2, ...,x x x k
đều là nghiệm của
(1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ
k
số nguyên
y
thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi
x
.
Để có không quá 728 số nguyên
y
thì
2
34
( 729) 0 log 729 log 729 0f x x x
2
1 13469 1 13469
3367 0
22
x x x

x
nên
57, 56, ..., 58x
.
Vậy có
116
số nguyên
x
thỏa yêu cầu bài toán.
Trang22
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
2
22
: 1 5S x y z
. Có tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
( , , a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Lờigiải
ChọnA
Mặt cầu
2 2 2
: ( 1) 5S x y z
có tâm
0;0; 1I
và có bán kính
5R
; ;0A a b Oxy
, Gọi
I
là trung điểm của
1
;;
2 2 2
ab
AI I




Gọi
,EF
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
A
sao cho
AE AF
.
Ta có:
,EF
cùng thuộc mặt cầu
S
đường kính
IA
có tâm
1
;;
2 2 2
ab
I



, bán kính
22
1
1
2
R a b
.
Đề tồn tại
,EF
thì hai mặt cầu
S
S
phải cắt nhau suy ra
R R II R R
2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 1 1 5 1
2 2 2
a b a b a b
2 2 2 2
5 1 4 1a b a b
Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
AEF
khi đó tứ giác
AEHF
là hình vuông có cạnh
2
5AE HF AI
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 10 0 1 10 9 2IH R HF AI AI a b a b
Từ
1
2
ta có
22
49ab
, , a b c
nên có
20
điểm thỏa bài toán.
Cáchkhác:
Mặt cầu
S
có tâm
0,0, 1I
bán kính
5R
. Ta có
1
I Oxy
dR
mặt cầu
S
cắt mặt phẳng
Oxy
.
Để có tiếp tuyến của
S
đi qua
1A AI R
.
22
, , , ,0 , 1A a b c Oxy A a b IA a b
.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón nếu
AI R
và là một mặt phẳng nếu
AI R
.
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón gọi
,AM AN
là hai tiếp tuyến sao cho
, , ,A M I N
đồng phẳng.
Trang23
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
90 2 2
o
MAN IA R
.
Từ
22
1 , 2 4 9ab
. Vì
,ab
2
2
0
9
a
b
hoặc
2
2
9
0
a
b
hoặc
2
2
4
0
a
b
hoặc
2
2
0
4
a
b
hoặc
2
2
1
4
a
b
hoặc
2
2
4
1
a
b
hoặc
2
2
4
4
a
b
.
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm
A
thỏa mãn là
4.2 3.4 20
.
Câu 50. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu
'fx
như sau
x

1
1
4

'fx
0
0
0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
10;10
để
2
2g x f x x m
có 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
i giải
Chọn A
Ta có
2
' 2 1 ' 2g x x f x x m
2
2
2
2
2
2
1
1
2 1 0 1
21
'0
2 1 0 2
21
24
2 4 0 3
x
x
x x m
x x m
gx
x x m
x x m
x x m
x x m
Nhận xét: Phương trình (2) nếu nghiệm nghiệm bội chẵn; phương trình (1) (3) nếu nghiệm thì nghiệm
không chung nhau.
Hàm số
gx
có 5 điểm cực trị
phương trình
'0gx
có 5 nghiệm bội lẻ
Phương trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.
1
3
1
3
0
0
0
50
0
00
50
0
m
m
m
VT m
m
VT






Trang24
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
10;10
m
m
m


Vậy có 10 giá trị của tham số m.
ĐỀ 2
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho s phc
54zi
. Môđun của s phc
z
A. 3. B.
41
. C. 1. D. 9.
Lờigiải
Câu 2. Mt cu
22
2
: 1 2 9 S x y z
có tâm là:
A.
1; 2;0 .I
B.
1;2;0 .I
C.
1;2;0 .I
D.
1; 2;0 .I
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
21
2
x
y
x
A. Điểm
1;1M
. B. Điểm
1; 3N
. C. Điểm
1;3P
. D. Điểm
2;0Q
.
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính
2r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
32
3
. C.
32
. D.
8
3
.
Câu 5. Hàm s nào trong các hàm s sau đây không là nguyên hàm của hàm s
2022
yx
?
A.
2023
1
2023
x
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx
. D.
2023
1
2023
x
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
1
57
x
A.
5
1 log 7; 
. B.
5
1 log 7; 
. C.
5
;1 log 7
. D.
5
;1 log 7
.
Câu 8. Cho khi chóp có diện ch đáy
2
6Ba
và chiu cao
2ha
. Th tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
yx
A.
. B.
0;
. C.
\0
. D.
0;
.
Câu 10. Nghim của phương trình
3
log 2 1 2x 
là:
Trang25
A.
3x
. B.
9
2
x
. C.
5x
. D.
7
2
x
.
Câu 11. Biết
3
2
f x dx 4
3
2
g x dx 1
. Khi đó:
3
2
f x g x dx


bng:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 12. Cho hai s phc
1
12zi
2
23zi
. Phn o ca s phc
12
32w z z
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 4 3 0x y z
. Véctơ nào sau đây véc pháp
tuyến của
?
A.
1
2;4; 1n 

. B.
2
2; 4;1n 
. C.
3
2;4;1n 
. D.
1
2;4;1n

.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba vecto
1;2;3 ; 2;2; 1 ; 4;0; 4a b c

. Tọa độ của
vecto
2d a b c


A.
7;0; 4d 
B.
7;0;4d
C.
7;0; 4d
D.
7;0;4d
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết
3;1M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16. Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x
1x 
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y 
.
Câu 17. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A.
42
2y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Trang26
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

?
A.
1;2;1P
. B.
1; 2; 1Q 
. C.
1;3;2N
. D.
1;2;1P
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B
và chiều cao
2h
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
21
2
x
y
.
A.
21
2 ln4
x
y
. B.
1
4 ln 4
x
y
. C.
2
2 .ln2
x
y
. D.
2
2 ln 2
x
y
.
Câu 23. Ta có Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
0;1
. C.
1;1
. D.
1;0
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy
5r
và độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A.
15
B.
25
. C.
30
. D.
75
.
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
2 30
xq
S rl


.
Câu 25. Cho
6
0
( ) 12f x dx
. Tính
6
0
2022 ( ) .I f x dx
A.
5I
B.
12I
C.
24264I
D.
2022I
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
9u
và công sai
2d
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 27. Tính
sin2 dx x x
.
A.
2
sin
2
x
xC
. B.
2
cos2
2
x
xC
. C.
2
cos2
2
x
xC
. D.
2
cos2
22
xx
C
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
Trang27
x
y
-2
2
-1
1
O
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 29. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2;4
.
A.
2;4
min 3y
B.
2;4
19
min
3
y
C.
2;4
min 6y
D.
2;4
min 2y
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm s luôn đồng biến
trên
?
x
y
-1
O
4
1
1
-1
3
x
y
O
1
1
2
A. Hình 1. B. Hình 2.
x
y
-2
O
-4
-1
1
x
y
O
1
3
1
-1
-1
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 2ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
9ab
. B.
9ab
. C.
6ab
. D.
2
9ab
.
Trang28
Câu 32. Cho hình lăng trụ
.ABC A BC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, tam giác
ABC
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
ABC
.
M
trung điểm cạnh
CC
. Tính cosin góc
giữa hai đường thẳng
AA
BM
.
A.
2 22
cos
11
. B.
33
cos
11
. C.
11
cos
11
. D.
22
cos
11
.
Câu 33. Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
1
0
3 2 5f x dx


. Tính
1
0
f x dx
.
A.
1
. B.2. C.1. D.
2
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1M
vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình
A.
2 2 3 0x y z
. B.
20x y z
. C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa
3
( 3 )
1
i
z
i
. Môđun của số phức
z iz
là:
A.
22
. B.
42
. C. 0. D. 16.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
2AA a
. Gọi
M
trung
điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
A.
a 5
5
. B.
a25
5
. C.
a2 57
19
. D.
a57
19
.
Câu 37. Một hộp chứa
30
quả cầu gồm
10
quả cầu đỏ được đánh số từ
1
đến
10
20
quả màu xanh được đánh
số từ
1
đến
20
. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc
ghi số lẻ.
A.
2
3
. B.
7
8
. C.
5
6
. D.
3
4
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1A
,
1;1;0B
3;4; 1C
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
BC
có phương trình
A.
11
4 5 1
x y z

. B.
11
2 3 1
x y z

. C.
11
2 3 1
x y z

. D.
11
4 5 1
x y z

.
Trang29
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
1
2
25 4.5 125 3 log 0
xx
x
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ th là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ bên.
Gọi hàm
.g x f f x


Hỏi phương trình
0gx
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
10.
B.
12.
C.
8.
D.
14.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
' 3 2022,f x x x
1 2021f
. Biết
Fx
t nguyên ha
m cu
a
fx
tha mãn
10F
. Tính
2F
t qua
la
.
A.
20F 
. B.
2 2022F 
. C.
2 4048F 
. D.
2 4040F 
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều và độ dài đường cao của
ABC
bằng
3
4
a
. Biết
mặt phẳng
SAB
mặt phẳng
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy. Cho
3SA a
, Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 43. Gọi
S
tổng các số thực
m
để phương trình
2
2 1 0z z m
nghiệm phức thỏa mãn
2.z
Tính
.S
A.
6.S
B.
10.S
C.
3.S 
D.
7.S
Câu 44. Xét hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
12
2; 5zz
12
3zz
. Giá trị lớn nhất của
12
z 2 3zi
bằng
A.
3 2 3
. B.
3 3 2
. C.
3 26
. D.
26 3
.
Câu 45. Cho hàm số
()y f x
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Trang30
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( ); '( )y f x y f x
có diện tích bằng
A.
127
40
. B.
127
10
. C.
107
.
5
D.
13
.
5
Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 9 0,P x y z
đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d


điểm
1;2; 1 .A
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
A
ct
d
song song
vi mt phng
P
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z

. D.
1 2 1
1 2 1
x y z


.
Câu 47. Cho một hình nón bán kính đáy bằng
2a
. Mặt phẳng
P
đi qua đỉnh
S
của hình nón, cắt đường
tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
P
bằng
2
2
a
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
, tồn tại ít nhất bốn số nguyên
10;10y
thỏa mãn
2
5 4 26
x y y x

?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
22
: 2 3S x y z
. tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
4
.
Câu 50. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
2
12f x x x x
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
8g x f x x m
có 5 điểm cc tr?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho s phc
54zi
. Môđun của s phc
z
A. 3. B.
41
. C. 1. D. 9.
Lờigiải
2
2
5 4 5 4 41z i z
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Mt cu
22
2
: 1 2 9 S x y z
có tâm là:
A.
1; 2;0 .I
B.
1;2;0 .I
C.
1;2;0 .I
D.
1; 2;0 .I
Trang31
Lờigiải
Phương trình mặt cầu
S
có dạng
2 2 2
2
x a y b z c R
có tâm
;;I a b c
, bán kính
.R
Lựa chọn đáp án D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
21
2
x
y
x
A. Điểm
1;1M
. B. Điểm
1; 3N
. C. Điểm
1;3P
. D. Điểm
2;0Q
.
Lờigiải
Chn B
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính
2r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
16
. B.
32
3
. C.
32
. D.
8
3
.
Lờigiải
Chọn B
Thể tích của khối cầu đã cho :
33
4 4 32
.2
3 3 3
Vr
.
Câu 5. Hàm s nào trong các hàm s sau đây không là nguyên hàm của hàm s
2022
yx
?
A.
2023
1
2023
x
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx
. D.
2023
1
2023
x
.
Lờigiải
Ta có:
2023
2022
d ,
2023
x
x x C C
là hằng số. Nên các phương án A,B,D đều là nguyên hàm của hàm số
2022
yx
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Ta có
1
00
1
x
f x x
x

T bng biến thiên ta thy
fx
đổi du khi
x
qua nghim
1
và nghim
1
; không đổi du khi
x
qua nghim
0
nên hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
1
57
x
A.
5
1 log 7; 
. B.
5
1 log 7; 
. C.
5
;1 log 7
. D.
5
;1 log 7
.
Lời giải
Trang32
Chn A
1
55
5 7 1 log 7 1 log 7
x
xx
.
Vy Tp nghim ca bất phương trình là
5
1 log 7;
.
Câu 8. Cho khi chóp có diện ch đáy
2
6Ba
và chiu cao
2ha
. Th tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Lờigiải
Chn B
23
11
. 6 .2 4
33
V B h a a a
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
yx
A.
. B.
0;
. C.
\0
. D.
0;
.
Li gii
Chn B
Câu 10. Nghim của phương trình
3
log 2 1 2x 
là:
A.
3x
. B.
9
2
x
. C.
5x
. D.
7
2
x
.
Lờigiải
ChnC
Điu kin:
1
2 1 0
2
xx
Ta có
3
2
1
log 2 1 2
2
2 1 3
x
x
x

1
2
5
x
x
5x
.
Vậy phương trình có nghiệm
5x
.
Câu 11. Biết
3
2
f x dx 4
3
2
g x dx 1
. Khi đó:
3
2
f x g x dx


bng:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có
3 3 3
2 2 2
4 1 3f x g x dx f x dx g x dx


Câu 12. Cho hai s phc
1
12zi
2
23zi
. Phn o ca s phc
12
32w z z
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
Lờigiải
12
w 3 2 3 1 2 2 2 3 1 12z z i i i
. Vy phn o ca s phc
w
12
.
Vậy chọn đáp án A.
Trang33
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 4 3 0x y z
. Véctơ nào sau đây véc pháp
tuyến của
?
A.
1
2;4; 1n 

. B.
2
2; 4;1n 
. C.
3
2;4;1n 
. D.
1
2;4;1n

.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
:2 4 3 0x y z
có một véctơ pháp tuyến
2;4; 1n 
.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba vecto
1;2;3 ; 2;2; 1 ; 4;0; 4a b c

. Tọa độ của
vecto
2d a b c


A.
7;0; 4d 
B.
7;0;4d
C.
7;0; 4d
D.
7;0;4d
Lờigiải
ChọnC
Ta có:
2 1 2 2.4;2 2 2.0;3 1 2.( 4) 7;0; 4d a b c


.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết
3;1M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Lờigiải
ChọnB
Điểm
3;1M
là điểm biểu diễn số phức
z
, suy ra
3zi
.
Vậy phần thực của
z
bằng
3
.
Câu 16. Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x
1x 
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y 
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 17. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a
Lờigiải
ChọnA
Ta có
3 3 3
3
log log 3 log a
a




3
1 log a
.
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A.
42
2y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Trang34
Lời giải
Chn A
T hình dng của đồ th ta loi phương án C và D.
Nhn thy
lim ( )
x
fx


suy ra h s ca
4
x
âm nên chọn phương án A.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

?
A.
1;2;1P
. B.
1; 2; 1Q 
. C.
1;3;2N
. D.
1;2;1P
.
Lờigiải
ChọnA
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm
1;2;1P
thỏa
1 1 2 2 1 1
0
1 3 3
.
Vậy điểm
1;2;1P
thuộc đường thẳng yêu cầu.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Lời giải
Chọn D
!
( )!
k
n
n
A
nk
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B
và chiều cao
2h
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Lờigiải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là
. 3.2 6V B h
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
21
2
x
y
.
A.
21
2 ln4
x
y
. B.
1
4 ln4
x
y
. C.
2
2 .ln2
x
y
. D.
2
2 ln 2
x
y
.
Lời giải
Chọn C
Trang35
Áp dụng công thức đạo hàm
. .ln
uu
a u a a
Câu 23. Ta có Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
0;1
. C.
1;1
. D.
1;0
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;0
1; 
2 1 2 1 2
2 2 1 .2 .ln2 2 .ln2
x x x
yx

.
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy
5r
và độ dài đường sinh
3l
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A.
15
B.
25
. C.
30
. D.
75
.
Lờigiải
Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
2 30
xq
S rl


.
Câu 25. Cho
6
0
( ) 12f x dx
. Tính
6
0
2022 ( ) .I f x dx
A.
5I
B.
12I
C.
24264I
D.
2022I
Lờigiải
ChọnC
Ta có:
6
00
6
2022 ( ) 2022 ( ) 2022.12 24264I f x dx f x dx

Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
9u
và công sai
2d
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
21
9 2 11u u d
.
Câu 27. Tính
sin2 dx x x
.
A.
2
sin
2
x
xC
. B.
2
cos2
2
x
xC
. C.
2
cos2
2
x
xC
. D.
2
cos2
22
xx
C
.
Trang36
Lờigiải
Ta có
sin2 d = d sin2 dx x x x x x x
2
cos2
22
xx
C
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
-2
2
-1
1
O
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Câu 29. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2;4
.
A.
2;4
min 3y
B.
2;4
19
min
3
y
C.
2;4
min 6y
D.
2;4
min 2y
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
\1 D
Hàm số
2
3
1
x
y
x
xác định và liên tục trên đoạn
2;4
Ta có
2
2
2
23
; 0 2 3 0 3
1


xx
y y x x x
x
hoặc
1x
(loại)
Suy ra
19
2 7; 3 6; 4
3
y y y
. Vậy
2;4
min 6y
tại
3x
.
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm s luôn đồng biến
trên
?
Trang37
x
y
-1
O
4
1
1
-1
3
x
y
O
1
1
2
A. Hình 1. B. Hình 2.
x
y
-2
O
-4
-1
1
x
y
O
1
3
1
-1
-1
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2log 2ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
9ab
. B.
9ab
. C.
6ab
. D.
2
9ab
.
Li gii
Chn B
Ta có:
39
log 2log 2ab
33
log log 2ab
3
log 2
a
b




9ab
.
Câu 32. Cho hình lăng trụ
.ABC A BC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, tam giác
ABC
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
ABC
.
M
trung điểm cạnh
CC
. Tính cosin góc
giữa hai đường thẳng
AA
BM
.
A.
2 22
cos
11
. B.
33
cos
11
. C.
11
cos
11
. D.
22
cos
11
.
Lờigiải
Trang38
M
H
A
C
B
B'
C'
A'
Ta có:
3
2
a
AH A H

,AH BC A H BC

BC AA H

BC AA

hay
BC BB
. Do đó:
BCC B

là hình chữ nhật.
Khi đó:
36
.2
22
aa
CC AA

2
2
.6 22
16 4
a
BM a a
.
Xét:
..AA BM AA BC CM


0.AA CM

2
3
4
a
.
Suy ra
2
3
4
cos ,
6 22
.
24
a
AA BM
aa
33
11
.
Câu 33. Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn [0; 1] và có
1
0
3 2 5f x dx


. Tính
1
0
f x dx
.
A.
1
. B.2. C.1. D.
2
.
Lờigiải
Ta có:
1
0
3 2 5f x dx


1 1 1
1
0
0 0 0
3 2 5 3 2 5dx f x dx x f x dx
11
00
2 5 3 2 1f x dx f x dx

Chọn A
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1M
vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình
A.
2 2 3 0x y z
. B.
20x y z
. C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Trang39
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa
3
( 3 )
1
i
z
i
. Môđun của số phức
z iz
là:
A.
22
. B.
42
. C. 0. D. 16.
Lờigiải
3
( 3 )
4 4 0
1
i
z i z iz
i
Vậy chọn đáp án C.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
2AA a
. Gọi
M
trung
điểm của
CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
A.
a 5
5
. B.
a25
5
. C.
a2 57
19
. D.
a57
19
.
Lờigiải
Chọn D
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
BC
AH
.
Ta có
1 1 1
, , ,
2 2 2
d M A BC d C A BC d A A BC AK
.
3
2
a
AH
;
2AA a
nên
22
. 2 57
19
AH AA a
AK
AH AA

.
Vậy
57
;
19
a
d M A BC
.
Trang40
Câu 37. Một hộp chứa
30
quả cầu gồm
10
quả cầu đỏ được đánh số từ
1
đến
10
20
quả màu xanh được đánh
số từ
1
đến
20
. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc
ghi số lẻ.
A.
2
3
. B.
7
8
. C.
5
6
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
Số cách lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp:
1
30
30C
(cách).
Có 5 cách chọn được quả cầu ghi số lẻ và có 20 cách để chọn được quả cầu màu xanh.
Vậy xác suất cần tìm:
5 20 5
30 6
P

.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1A
,
1;1;0B
3;4; 1C
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
BC
có phương trình
A.
11
4 5 1
x y z

. B.
11
2 3 1
x y z

. C.
11
2 3 1
x y z

. D.
11
4 5 1
x y z

.
Lờigiải
ChọnC
Đường thẳng
d
đi qua
A
và song song với
BC
nhận
2;3; 1BC 
làm một véc tơ chỉ phương.
Phương trình của đường thẳng
d
:
11
2 3 1
x y z

.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
1
2
25 4.5 125 3 log 0
xx
x
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Lờigiải
ChnA
Điu kin
2
0
08
3 log 0
x
x
x

Ta có
1
2
25 4.5 125 3 log 0
xx
x
1
2
25 4.5 125 0 1
3 log 0 2
xx
x

Giải
1
:
1
25 4.5 125 0
xx
1
25 4.5 125 0
xx
2
5 20.5 125 0
xx
.
Đặt
50
x
t
ta được
2
0
20 125 0
t
tt
0
25
5
25
t
t
t
t

.
Trang41
Suy ra
5 25 2
x
x
Kết hợp điều kiện
28x
Do
x
là số nguyên
2;3;4;5;6;7;8x
Giải
2
:
2
3 log 0 8xx
(thỏa điều kiện)
Vậy có 7 giá trị
x
cần tìm
Câu 40. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ th là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ bên.
Gọi hàm
.g x f f x


Hỏi phương trình
0gx
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
10.
B.
12.
C.
8.
D.
14.
Lờigiải
g x f f x


( ) ( ).g x f x f f x


.
( ) 0gx
( ). 0f x f f x



( ) 0
0
fx
f f x


1
2
13
2 4 5 6 3 4 5 6
7 8 9 4 7 8 5 6 9
2; 1
0
1;2
2
2; 1 2
( ) 0 2;0;2
( ) 1;2 ; ; , 0 2
( ) 2 ; ; ,
xx
x
xx
x
f x x x x
f x x
f x x x x x x x x x x
f x x x x x x x x x x x

.
Kết luận phương trình
0gx
12
nghiệm phân biệt.
Trang42
Câu 41. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
' 3 2022,f x x x
1 2021f
. Biết
Fx
t nguyên ha
m cu
a
fx
tha mãn
10F
. Tính
2F
t qua
la
.
A.
20F 
. B.
2 2022F 
. C.
2 4048F 
. D.
2 4040F 
.
Ligii
Chọn D
Ta co
:
23
' 3 2022 2022f x f x dx x dx x x C

Với
3
1 2021 1 2022 2021 0 2022f C C f x x x
Do đó:
4
32
2022 1011
4
x
F x f x dx x x dx x C

4
2
1011
4
x
F x x C
1 0 0FC
4
2
1011
4
x
F x x
2 4040F
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều và độ dài đường cao của
ABC
bằng
3
4
a
. Biết
mặt phẳng
SAB
mặt phẳng
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy. Cho
3SA a
, Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Lờigiải
Chọn C
Ta có
SA
là đường cao hình chóp
Tam giác
ABC
đều có độ dài đường cao bằng
3
4
a
nên cạnh tam giác bằng
a
do đó
2
3
4
ABC
a
S
Vậy thể tích cần tìm là:
23
.
13
. . 3
3 4 4
S ABC
aa
Va
.
Trang43
Câu 43. Gọi
S
tổng các số thực
m
để phương trình
2
2 1 0z z m
nghiệm phức thỏa mãn
2.z
Tính
.S
A.
6.S
B.
10.S
C.
3.S 
D.
7.S
Lờigiải
ChọnD
Ta có:
2
2
2 1 0 1z z m z m
1
+) Với
0m
thì
11zm
. Do
1
2 1 2
9
m
zm
m
(thỏa mãn).
+) Với
0m
thì
1 1 .z i m
Do
2 1 2 1 4 3z i m m m
(thỏa mãn).
Vậy
1 9 3 7S
.
Câu 44. Xét hai số phức
12
;zz
thỏa mãn
12
2; 5zz
12
3zz
. Giá trị lớn nhất của
12
z 2 3zi
bằng
A.
3 2 3
. B.
3 3 2
. C.
3 26
. D.
26 3
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Đặt
12
,z a bi z c di
(với
, , ,a b c d
)
Theo bài ra ta có:
2 2 2 2
12
2 2; 5 5z a b z c d
22
2 2 2 2
12
3 9 2 9z z a c b d a b c d ac bd
1ac bd
22
2 2 2 2
12
2 2 2 4 4 18 3 2z z a c b d a b c d ac bd
Theo tính chất
''z z z z
ta có:
1 2 1 2
z 2 3 z 2 3 3 2 3z i z i
Cách 2:
x
y
Q
N
3
R
O
P
M
Trang44
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức
1
z
, M thuộc đường tròn tâm O bán kính
22OM
Gọi N là điểm biểu diễn cho số phức
2
z
, N thuộc đường tròn tâm O bán kính
55ON
Suy ra
NM OM ON
là điểm biểu diễn cho
1 2 1 2
3z z MN z z
Gọi P là điểm biểu diễn cho số phức
2
2z
, P thuộc đường tròn tâm O bán kính
2 5 2 5OP
Gọi Q là điểm biểu diễn cho số phức
3i
,
0;3 3Q OQ
Dựng hình bình hành
OMRP
ta có
OR OM OP
R là điểm biểu diễn cho số phức
12
2zz
Ta có:
2 2 2
2 5 9 1
cos
2. .
2. 2. 5 10
OM ON MN
MON
OM ON
2 2 2 2 2
2. . .cos 2. . .cosOR OP PR OP PR OPR OP OM OPOM MON
1
20 2 2.2 5. 2. 3 2
10
OR



12
z 2 3T z i OR OQ QR QR
T đạt giá trị lớn nhất khi QR lớn nhất
0
180 3 3 2QOR QR OQ OR
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng
3 3 2
.
Câu 45. Cho hàm số
()y f x
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ th như hình v.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( ); '( )y f x y f x
có diện tích bằng
A.
127
40
. B.
127
10
. C.
107
.
5
D.
13
.
5
Lờigiải
Hàm số đã cho có dạng
4 3 2 3 2
( ) '( ) 4 3 2f x ax bx cx dx e f x ax bx cx d
.
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
( 2;0)
,
( 1;1)
,
(0;1)
,
(1;0)
và có hai
điểm cực tiểu là
(1;0)
,
( 2;0)
nên ta có hệ
Trang45
1
1
(0) 1 1
4
( 2) 0 1
1
.
(1) 0 16 8 4 2 1
2
'( 2) 0 32 12 4 0
3
'(1) 0 4 3 2 0
4
1
e
fe
a
f a b c d
f a b c d
b
f a b c d
c
f a b c d
d







Do đó
4 3 2 3 2
1 1 3 3 3
( ) 1 '( ) 1.
4 2 4 2 2
f x x x x x f x x x x
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( ) '( ).f x f x
432
2
1
1 1 9 1
2 0 .
1
4 2 4 2
4
x
x
x x x x
x
x


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( ); '( )y f x y f x
4
2
( ) ( )S f x f x dx

Vì biểu thức
432
1 1 9 1
( ) ( ) 2
4 2 4 2
f x f x x x x x
không đổi đấu trên các khoảng
( 2; 1)
,
( 1;1)
, (1;4)
nên ta có
1 1 4
2 1 1
107
( ) '( ) ( ) '( ) ( ) '( ) ( ).
5
S f x f x dx f x f x dx f x f x dx dvdt

Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 9 0,P x y z
đường thng
33
:
1 3 2
x y z
d


điểm
1;2; 1 .A
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
A
ct
d
song song
vi mt phng
P
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z

. B.
1 2 1
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z

. D.
1 2 1
1 2 1
x y z


.
Lờigiải
ChnA
Cách 1:
Ta có:
P
có vectơ pháp tuyến là:
1;1; 1n 
.
d
có vectơ chỉ phương là:
1;3;2u
3;3;0Bd
.
có vectơ chỉ phương là:
;;u a b c
1;2; 1A
(trong đó
2 2 2
0abc
).
2;1;1 ; . 0 0AB d P u n a b c c a b
; ; .u a b a b
Do
d
cắt
, . 0 2 0 2 .AB u u a b b a


Trang46
Chọn
1 2 1
1 2 1 1;2;1 : .
1 2 1
x y z
a b c u
Kết luận:
1 2 1
:.
1 2 1
x y z
Cách 2:
Ta có:
P
có vectơ pháp tuyến là:
1;1; 1n 
.
có vectơ chỉ phương là:
;;u a b c
1;2; 1A
(trong đó
2 2 2
0abc
).
Do
song song vi mặt phẳng
.0P u n

.
Nhận xét đáp án A:
.0un
.
Nhận xét đáp án B:
. 4 0un
loại đáp án B.
đáp án C:
. 2 0un
loại đáp án C.
đáp án D:
. 2 0un
loại đáp án D.
Kết luận: Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho một hình nón bán kính đáy bằng
2a
. Mặt phẳng
P
đi qua đỉnh
S
của hình nón, cắt đường
tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
P
bằng
2
2
a
.
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Lờigiải
Chọn B
Gọi
C
là trung điểm của
AB
,
O
là tâm của đáy. Khi đó
SO AB
SOC AB
OC AB

. Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
SC
thì
OH SAB
nên
2
2
OH a
.
2 , 3OB a BC a OC a
. Xét tam giác vuông
2 2 2 2
1 1 1 1
:SOC SO a
SO OH OC a
.
Trang47
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho là
3
2
14
. 2 .
33
a
aa
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
, tồn tại ít nhất bốn số nguyên
10;10y
thỏa mãn
2
5 4 26
x y y x

?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
5 4 26
x y y x

2
5 4 26 0
x y y x
2
4 26
50
55
yx
x
yy
2
4 1 1
. 26. 5 0
5 4 5
yy
x
x
Xét hàm số
2
4 1 1
. 26. 5
5 4 5
yy
x
x
fy
với
10;10y
4 1 4 1 2
' . .ln 26. .ln 0
5 4 5 5 5
yy
x
fy
. Do đó hàm số
fy
luôn đồng biến
Để
0fy
có ít nhất bốn số nguyên
10;10y
thì
60f 
hay
2
66
5 4 26
xx

2
6
5 26
x

(do
6
40
x
)
22
55
6 log 26 6 log 26 2,83 2,83x x x
Do
x
là số nguyên nên
2; 1;0x
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
22
: 2 3S x y z
. tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
4
.
Lờigiải
ChọnC
Mặt cầu
S
có tâm
0;0; 2I
và bán kính
3R
;
A Oxy
; ;0A a b
.
* Xét trường hợp
AS
, ta có
22
1ab
. Lúc này các tiếp tuyến của
S
thuộc tiếp diện của
S
tại
A
nên
có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của
;ab
0 0 1 1
; ; ;
1 1 0 0
a a a a
b b b b
.
Trang48
* Xét trường hợp
A
ở ngoài
S
. Khi đó, các tiếp tuyến của
S
đi qua
A
thuộc mặt nón đnh
A
. Nên các tiếp
tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại
A
.
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng
90
.
Giả sử
;A N A M

là các tiếp tuyến của
S
thỏa mãn
AN AM
(
;NM
là các tiếp điểm)
Dễ thấy
A NIM
là hình vuông có cạnh
3IN R
3. 2 6IA

.
Điều kiện phải tìm là
6
IA R
IA IA

22
22
1
4
ab
ab


,ab
là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm
;ab
0;2 , 0; 2 , 2;0 , 2;0 , 1;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1
.
Vậy có
12
điểm
A
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 50. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
2
12f x x x x
vi mi
x
. bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
8g x f x x m
có 5 điểm cc tr?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lờigiải
ChọnA
Xét
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 nghiem boi 2
0 1 2 0 0 .
2
x
f x x x x x
x
é
=
ê
ê
¢
= Û - - = Û =
ê
ê
=
ê
ë
Ta có
( ) ( )
( )
2
2 4 8 ;g x x f x x m
¢¢
= - - +
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
4
8 1 nghiem boi 2
0 2 4 8 0 .
8 0 1
8 2 2
x
x x m
g x x f x x m
x x m
x x m
é
=
ê
ê
- + =
ê
¢¢
= Û - - + = Û
ê
- + =
ê
ê
ê
- + =
ë
Yêu cầu bài toán
( )
0gx
¢
Û=
5
nghiệm bội l
Û
mỗi phương trình
( ) ( )
1 , 2
đều hai nghiệm phân biệt
khác
4.
( )
*
Xét đồ thị
( )
C
của hàm số
2
8y x x=-
và hai đường thẳng
12
: , : 2d y m d y m= - = - +
(như hình vẽ).
Trang49
Khi đó
( )
12
* , ddÛ
cắt
( )
C
tại bốn điểm phân biệt
16 16.mmÛ - > - Û <
Vậy có
15
giá trị
m
nguyên dương thỏa.
Cách 2: Đặt
2
8 g x f x x m
. Ta có
2
2
12f x x x x
2
2 2 2
' 2 8 8 1 8 8 2 g x x x x m x x m x x m
2
2
2
4
8 1 1
0
8 0 2
8 2 0 3
x
x x m
gx
x x m
x x m

. Các phương trình
1
,
2
,
3
không có nghiệm chung từng đôi một
2
2
8 2 0 x x m
với
m
nên
gx
có 5 cực trị khi và chỉ khi
1
2
có hai nghiệm phân biệt
và khác
4
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 0

m
m
m
m
16
18
16
18
m
m
m
m
16.m
Vậy
m
nguyên dương
16m
nên có 15 giá trị
m
cần tìm.
ĐỀ 3
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho s phc
25zi
. Môđun của s phức đối ca
z
A.
3
. B.
29
. C.
7
. D.
14
.
Câu 2. Mt cu
2 2 2
: 8 2 1 0 S x y z x y
có tâm là:
A.
8; 2;0 .I
B.
4;1;0 .I
C.
8;2;0 .I
D.
4; 1;0 .I
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
3
21y x x
A. Điểm
1;4M
. B. Điểm
0; 1N
. C. Điểm
1;2P
. D. Điểm
1;0Q
.
Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính
R
bằng
A.
3
3
4
R
B.
3
4
3
R
C.
3
4 R
D.
3
2 R
Câu 5. Tính
2
()F x e dx
, trong đó
e
là hng s
2,718e
.
Trang50
A.
22
()
2
ex
F x C
. B.
3
()
3
e
F x C
. C.
2
()F x e x C
. D.
( ) 2F x ex C
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
liên tc trên
¡
và có bng xét du ca
fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
3 1 0
x

A.
0;
. B.
0;
. C.
1;
. D.
1;
.
Câu 8. Th tích
V
ca khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
3B
A.
3V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
6
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
2022
31yx
A.
. B.
1
;
3




. C.
1
;
3



. D.
1
\
3



.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 1 3x 
A.
10x
. B.
8x
. C.
9x
. D.
7x
.
Câu 11. Biết
2
1
d3f x x
2
1
d2g x x
. Khi đó
2
1
df x g x x


bng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 12. Cho s phc
1 6 2 4z i i
. Phn thc, phn o ca
z
lần lượt là
A.
1; 2
. B.
1;2
. C. 2;1. D. 2;1.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
:2 3 5 0x y z
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?
A.
3
2;1;3 .n 
B.
4
2;1; 3 .n 
C.
2
2; 1;3 .n 
D.
1
2;1;3 .n

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3;3a 
,
0;2; 1b 
,
3; 1;5c 
. Tìm tọa độ
của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2;2; 7
. C.
2; 2;7
. D.
2;2;7
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y 
.
Trang51
Câu 17.
i
a
,
b
là các số thực dương tùy ý,
2
2
4
log
a
b



ng
A.
24ab
. B.
22
2log 4logab
. C.
22
log 2logab
. D.
4
2
log ab
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trongnh bên?
A.
32
31y x x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3
d:
4 2 1

. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A.
4; 2;1 .Q
B.
4;2;1 .N
C.
2;1; 3 .P
D.
2;1;3 .M
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
C
nk
. C.
!
!
k
n
n
C
k
. D.
!
!( )!
k
n
n
C
k k n
.
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
3h
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
3
V
B
h
. D.
V
B
h
.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
12
e
x
y
A.
12
2e
x
y
. B.
12
e
x
y
. C.
12
2e
x
y
. D.
2e
x
y
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
Câu 24. Cho nh trụ bán kính đáy
3r
độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
xq
S rl
. B.
xq
S rl
. C.
1
6
xq
S rl
. D.
6
xq
S rl
.
Câu 25. Biết
3
1
d3f x x
. Giá tr ca
3
1
2df x x
bng
Trang52
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 26. Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
công sai
2d
. Giá tr
2
u
bng
A.
14
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai?
A.
1
ln dx x C
x

. B.
2
1
d tan
cos
x x C
x

.
C.
sin d cosx x x C
. D.
e d e
xx
xC
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
3
32f x x x
trên đoạn
3;3
bng
A.
0
. B.
16
. C.
20
. D.
4
.
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
32
3y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
32
3 3 2 y x x x
. D.
3
yx
.
Câu 31. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
24
log 2log 4ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
16ab
. B.
8ab
. C.
16ab
. D.
4
16ab
.
Câu 32. Cho tứ diện
OABC
, , OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau
OA OB OC
. Gọi
M
là
trung điểm của
BC
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
OM
AB
bằng
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
60
Trang53
Câu 33. Biết
1
0
23f x x dx


. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
2; 1; 3M 
vuông góc với trục
Oy
phương
trình là
A.
10y 
. B.
30z 
. C.
20x 
. D.
10y 
.
Câu 35. Các s thc
,xy
tha mãn:
2 3 1 2 3 2 2 4 3x y x y i x y x y i
A.
94
;;
11 11
xy



. B.
94
;;
11 11
xy



.
C.
94
;;
11 11
xy




. D.
94
;;
11 11
xy




.
Câu 36. Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A BC
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham
khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
AB C
bằng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Câu 37. hai cái rương, mỗi rương chứa
5
cái thẻ đánh số tự
1
đến
5
. Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một
tấm thẻ. Xác suất để
2
thẻ rút ra đều ghi số lẻ là
A.
1
3
. B.
3
5
. C.
3
10
D.
9
25
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;3 , 1;1;1 , 3;4;0A B C
. Đường thẳng đi qua
A
song
song với
BC
có phương trình
A.
1 2 3
4 5 1
x y z

. B.
1 2 3
4 5 1
x y z

.
C.
1 2 3
2 3 1
x y z

. D.
1 2 3
2 3 1
x y z

.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
2022;2022x
tha mãn
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 40. Cho
fx
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.
Trang54
Tập nghiệm của phương trình
2
.f x f x f x


có số phần tử là
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
0.
Câu 41. Cho hàm s
fx
33f
11
x
fx
xx
,
0x
. Khi đó
8
3
df x x
bng
A.
7
. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,C
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy, biết
4a, 6a.AB SB
Thể tích khối chóp
.S ABC
.V
Tỷ số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Câu 43. bao nhiêu giá trị dương của số thực
a
sao chophương trình
22
3 2 0z z a a
nghiệm phức
0
z
với phần ảo khác 0 thỏa mãn
0
3.z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 44. Gi s
12
,zz
hai trong các s phc tha mãn
68z zi
s thc. Biết rng
12
4zz
, giá tr
nh nht ca
12
3zz
bng
A.
5 21
B.
20 4 21
C.
20 4 22
D.
5 22
Câu 45. Cho hai hàm số
32
1
2
f x ax bx cx
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ thị
hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt
3
;
1
;
1
(tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi
2
đồ thị đã cho có diện tích bằng
Trang55
A.
5
B.
9
2
C.
8
D.
4
Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
12
:
1 2 2
x y z
d


, mt phng
( ):2 2 5 0P x y z
đim
1;1; 2A
. Phương trình chính tc của đường thng
đi qua điểm
A
song
song vi mt phng
()P
và vuông góc vi
d
:
A.
1 1 2
:
1 2 2
x y z
. B.
1 1 2
:
2 1 2
x y z
.
C.
1 1 2
:
2 2 3
x y z
. D.
1 1 2
:
1 2 2
x y z
.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của hình nón theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
, 5;50xy
22
2 2 2 2x y y x y y
A.
2
. B.
5
. C.
15
. D.
11
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
2
22
: 1 5S x y z
. Có tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
( , , a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )( )
2 2 2
32f x x x x x x
¢
= - + -
, với mọi
xÎ ¡
. bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
16 2y f x x m
5
điểm cực trị?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho s phc
25zi
. Môđun của s phức đối ca
z
A.
3
. B.
29
. C.
7
. D.
14
.
Lờigiải
Trang56
22
3 4 3 4 3 4 5z i z i z
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Mt cu
2 2 2
: 8 2 1 0 S x y z x y
có tâm là:
A.
8; 2;0 .I
B.
4;1;0 .I
C.
8;2;0 .I
D.
4; 1;0 .I
Lờigiải
Phương trình mặt cầu
S
dạng
2 2 2
2 2 2 0 x y z ax by cz d
với
2 2 2
0 a b c d
, tâm
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Lựa chọn đáp án D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
3
21y x x
A. Điểm
1;4M
. B. Điểm
0; 1N
. C. Điểm
1;2P
. D. Điểm
1;0Q
.
Lờigiải
Chn A
Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính
R
bằng
A.
3
3
4
R
B.
3
4
3
R
C.
3
4 R
D.
3
2 R
Lờigiải
ChọnB
Câu 5. Tính
2
()F x e dx
, trong đó
e
là hng s
2,718e
.
A.
22
()
2
ex
F x C
. B.
3
()
3
e
F x C
. C.
2
()F x e x C
. D.
( ) 2F x ex C
.
Lờigiải
Ta có:
22
()F x e dx e x C
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
liên tc trên
¡
và có bng xét du ca
fx
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Do hàm số
fx
liên tục trên
¡
,
10f

,
1f
không xác định nhưng do hàm số liên tục trên
¡
nên tồn tại
( )
1f
fx
đổi dấu từ
""
sang
""
khi đi qua các điểm
1x 
,
1x
nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm
này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Trang57
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
3 1 0
x

A.
0;
. B.
0;
. C.
1;
. D.
1;
.
Lời giải
Chn B
3 1 0 3 1
xx
0x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho
0;
.
Câu 8. Th tích
V
ca khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
3B
A.
3V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
6
V Bh
. D.
V Bh
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
.3 .
3
V B h Bh
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
2022
31yx
A.
. B.
1
;
3




. C.
1
;
3



. D.
1
\
3



.
Li gii
Chọn B
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 1 3x 
A.
10x
. B.
8x
. C.
9x
. D.
7x
.
Lờigiải
ChọnC
Ta có
2
log 1 3x 
3
10
12
x
x


1
9
x
x
9x
.
Câu 11. Biết
2
1
d3f x x
2
1
d2g x x
. Khi đó
2
1
df x g x x


bng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 3 2 1f x g x x f x x g x x


.
Câu 12. Cho s phc
1 6 2 4z i i
. Phn thc, phn o ca
z
lần lượt là
A.
1; 2
. B.
1;2
. C. 2;1. D. 2;1.
Li gii
1 6 2 4 1 2z i i i
Vậy chọn đáp án A.
Trang58
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
:2 3 5 0x y z
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của
?
A.
3
2;1;3 .n 
B.
4
2;1; 3 .n 
C.
2
2; 1;3 .n 
D.
1
2;1;3 .n

Lời giải
Chn C
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3;3a 
,
0;2; 1b 
,
3; 1;5c 
. Tìm tọa độ
của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2;2; 7
. C.
2; 2;7
. D.
2;2;7
.
Lờigiải
Ta có:
2 4; 6;6a 
,
3 0;6; 3b 
,
2 6;2; 10c
2 3 2 2;2; 7u a b c
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2;1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Lờigiải
ChọnA
Điểm
( 2;1)M -
là điểm biểu diễn số phức
z
2ziÞ = - +
Vậy phần thực của
z
2-
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
A.
1
4
y
. B.
4y
. C.
1y
. D.
1y 
.
Lời giải
Chọn B.
Tiệm cận ngang
4
lim lim 4
1
xx
yy
 
Câu 17.
i
a
,
b
là các số thực dương tùy ý,
2
2
4
log
a
b



ng
A.
24ab
. B.
22
2log 4logab
. C.
22
log 2logab
. D.
4
2
log ab
.
Lờigiải
ChọnB
i
0a
,
0b
thì
2
2
4
log
a
b



24
22
log logab
22
2log 4logab
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trongnh bên?
Trang59
A.
32
31y x x
. B.
32
31y x x
. C.
42
21y x x
. D.
42
21y x x
.
Lời giải
Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim lim 0
xx
f x f x a
 

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3
d:
4 2 1

. Điểm nào dưới đây thuộc d?
A.
4; 2;1 .Q
B.
4;2;1 .N
C.
2;1; 3 .P
D.
2;1;3 .M
Lờigiải
ChọnC
Thay tọa độ điểm
2;1; 3P
vào
2 1 3
:
4 2 1
x y z
d

ta được
2 2 1 1 3 3
000
4 2 1
đúng.
Vậy điểm
Pd
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
C
nk
. C.
!
!
k
n
n
C
k
. D.
!
!( )!
k
n
n
C
k k n
.
Lời giải
Chọn A
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
3h
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
3
V
B
h
. D.
V
B
h
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
3h
là:
3
V
B
h
.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
12
e
x
y
A.
12
2e
x
y
. B.
12
e
x
y
. C.
12
2e
x
y
. D.
2e
x
y
.
Trang60
Lờigiải
Chọn A
Xét hàm số
12
e
x
y
. Ta có:
1 2 1 2
1 2 e 2e
xx
yx

.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
Lời giải
Chọn D
Theo bảng xét dấu thì
'0y
khi
(0;2)x
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;2)
.
Câu 24. Cho nh trụ bán kính đáy
3r
độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
xq
S rl
. B.
xq
S rl
. C.
1
6
xq
S rl
. D.
6
xq
S rl
.
Lờigiải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2 .3 6
xq
S rl rl


.
Câu 25. Biết
3
1
d3f x x
. Giá tr ca
3
1
2df x x
bng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Lờigiải
ChọnC
Ta có:
33
11
2 d 2 d 2.3 6f x x f x x

.
Câu 26. Cho cp s cng
n
u
vi
1
7u
công sai
2d
. Giá tr
2
u
bng
A.
14
. B.
9
. C.
7
2
. D.
5
Lời giải
Chọn B
n
u
là một cấp số cộng thì
1 2 1
7 2 9
nn
u u d u u d
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai?
A.
1
ln dx x C
x

. B.
2
1
d tan
cos
x x C
x

.
Trang61
C.
sin d cosx x x C
. D.
e d e
xx
xC
.
Lờigiải
Ta có:
1
ln dx x C
x

sai.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
3
32f x x x
trên đoạn
3;3
bng
A.
0
. B.
16
. C.
20
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Cách 1:Mode 7
3
32f x x x
.
Start -3
end3step 1
Chn B
Cách 2:
2
33f x x

.
0 1 3;3f x x
.
3 16f
;
14f 
;
10f
;
3 20f
.
Giá trị nhỏ nhất là
16
.
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A.
32
3y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
32
3 3 2 y x x x
. D.
3
yx
.
Li gii
Chọn đáp án C
32
3y x x
2
36
y x x
. Loại A
3
31 y x x
2
3 3 3
yx
. Loại B
32
3 3 2 y x x x
2
2
3 6 3 3 1 0
y x x x
.
Câu 31. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý thỏa mãn
24
log 2log 4ab
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang62
A.
2
16ab
. B.
8ab
. C.
16ab
. D.
4
16ab
.
Li gii
Chọn C
Ta có
24
log 2log 4ab
2
2
2
22
22
2
4
log 2log 4
1
log 2. log 4
2
log log 4
log 4
2
16
ab
ab
ab
a
b
a
b
ab



Câu 32. Cho tứ diện
OABC
, , OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau
OA OB OC
. Gọi
M
là
trung điểm của
BC
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
OM
AB
bằng
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
60
Lờigiải
Chọn D
Đặt
OA a
suy ra
OB OC a
2AB BC AC a
Gọi
N
là trung điểm
AC
ta có
//MN AB
2
2
a
MN
Trang63
Suy ra góc
,,OM AB OM MN
. Xét
OMN
Trong tam giác
OMN
2
2
a
ON OM MN
nên
OMN
là tam giác đều
Suy ra
0
60OMN
. Vậy
0
, , 60OM AB OM MN
Câu 33. Biết
1
0
23f x x dx


. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Lờigiải
ChọnD
Ta có
1 1 1 1
2
0 0 0 0
1
2 3 2 3 2. 3
0
2
x
f x x dx f x dx xdx f x dx


.
Suy ra
1
2
0
1
3 3 1 0 2d
0
f x x x
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
2; 1; 3M 
vuông góc với trục
Oy
phương
trình là
A.
10y 
. B.
30z 
. C.
20x 
. D.
10y 
.
Câu 35. Các s thc
,xy
tha mãn:
2 3 1 2 3 2 2 4 3x y x y i x y x y i
A.
94
;;
11 11
xy



. B.
94
;;
11 11
xy



.
C.
94
;;
11 11
xy




. D.
94
;;
11 11
xy




.
Lờigiải
2 3 1 2 3 2 2 4 3
9
2 3 1 3 2 2 5 1
11
2 4 3 5 3 3 4
11
x y x y i x y x y i
x
x y x y x y
x y x y x y
y


Vy
94
;;
11 11
xy



Vậy chọn đáp án B.
Câu 36. Cho nh lăng trụ đứng
.ABC A BC
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
AA
(tham
khảo hình vẽ).
Trang64
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
AB C
bằng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Lờigiải
Chọn D
Trong
ABB A

, gọi
E
là giao điểm của
BM
AB
. Khi đó hai tam giác
EAM
EB B
đồng dạng. Do đó
,
11
,,
, 2 2
d M AB C
EM MA
d M AB C d B AB C
d B AB C EB BB


.
Từ
B
kẻ
BN AC
thì
N
là trung điểm của
AC
3
2
a
BN
,
BB a
.
Kẻ
BI B N
thì
22
21
,
7
BB BN a
d B AB C BI
BB BN
.
Vậy
1 21
,,
2 14
a
d M AB C d B AB C

.
Câu 37. hai cái rương, mỗi rương chứa
5
cái thẻ đánh số tự
1
đến
5
. Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một
tấm thẻ. Xác suất để
2
thẻ rút ra đều ghi số lẻ là
A.
1
3
. B.
3
5
. C.
3
10
D.
9
25
.
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu:
25n
.
Trang65
Gọi
C
là biến cố: “
2
thẻ rút ra đều ghi số lẻ” thì
3.3 9nC
Vậy
9
25

nC
PC
n
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;3 , 1;1;1 , 3;4;0A B C
. Đường thẳng đi qua
A
song
song với
BC
có phương trình
A.
1 2 3
4 5 1
x y z

. B.
1 2 3
4 5 1
x y z

.
C.
1 2 3
2 3 1
x y z

. D.
1 2 3
2 3 1
x y z

.
Lờigiải
ChọnC
Ta có
2;3; 1BC 
, đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với
2;3; 1BC 
.
Do vậy đường thẳng đi qua
A
và song song với
BC
có phương trình là
1 2 3
2 3 1
x y z

Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
2022;2022x
tha mãn
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2018
. D.
2017
.
Lờigiải
ChnD
Điu kin
3
2 1 0
9
log 2 1 2 0
2
x
x
x


Ta có
21
3
3 7.3 2 log 2 1 2 0
xx
x
21
3
3 7.3 2 0 1
log 2 1 2 0 2
xx
x
Giải
1
:
21
3 7.3 2 0
xx
2
3. 3 7.3 2 0
xx
.
Đặt
30
x
t
ta được
2
0
3 7 2 0
t
tt
1
0
3
2
t
t

.
Suy ra
1
03
3
32
x
x

3
1
log 2
0 3 3
33
x
x

3
1
log 2
x
x

.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
3
; 1 log 2; 
.
Kết hợp điều kiện
99
;
22
x



Trang66
Giải
2
:
3
9
log 2 1 2 0
2
xx
(thỏa điều kiện)
Do
x
là số nguyên ,
2022;2022x
5;6;...;2021x
Vậy có
2017
giá trị
x
cần tìm
Câu 40. Cho
fx
là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.
Tập nghiệm của phương trình
2
.f x f x f x


có số phần tử là
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
0.
Lờigiải
Chọn A
Xét phương trình
2
.1f x f x f x


Do
0fx
có ba nghiệm
1 2 2 1 2 3
,,x x x x x x
3
'0fx
suy ra
3
x
là một nghiệm của (1)
Ta có
2
1 2 3
,0f x a x x x x x x a
Với
3
1 2 3
1 1 2
1 0 0
fx
xx
f x x x x x x x







2 2 2
1 2 3
1 1 2
0
x x x x x x
vô nghiệm.
Vậy, phương trình (1) có đúng một nghiệm
3
.xx
Câu 41. Cho hàm s
fx
33f
11
x
fx
xx
,
0x
. Khi đó
8
3
df x x
bng
A.
7
. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
.
Lờigiải
ChnB
Xét
dd
11
x
f x x x
xx

. Đặt
22
1 1 1 d 2 dt x x t x t x t t
.
Khi đó,
2
2
1 . 1
1
d d 2 d 2 d 2 2 d
.1
11
tt
xt
f x x x t t t t t t
t t t t
xx


2
2 1 2 1t t C x x C
.
Trang67
3 3 3 1 2 3 1 3 5f C C
.
1 2 1 5 2 1 4f x x x x x
.
8
88
2
3
33
3
4 19 197
d 2 1 4 d 1 4 36
2 3 6 6
x
f x x x x x x x




.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,C
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy, biết
4a, 6a.AB SB
Thể tích khối chóp
.S ABC
.V
Tỷ số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Lờigiải
Chọn B
+
ABCD
vuông cân tại
, 4aC AB
suy ra
2a 2.AC BC
Do đó:
2
1
. 4a .
2
ABC
S AC BC
+
SA ABC SA AB ABC D
vuông tại
A
22
22
6a 4a 2a 5.SA SB AB
+ Khối chóp
.S ABC
SA ABC
3
2
1 1 8a 5
. 4a .2a 5
3 3 3
ABC
V S SA
Vậy tỷ số:
33
3
5
.
3 40
3.8a 5
3
aa
V

Câu 43. bao nhiêu giá trị dương của số thực
a
sao chophương trình
22
3 2 0z z a a
nghiệm phức
0
z
với phần ảo khác 0 thỏa mãn
0
3.z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lờigiải
ChọnC
Ta có
22
3 4 2 3 4 8a a a a
.
Phương trình
22
3 2 0z z a a
có nghiệm phức khi và chỉ khi
Trang68
22
0 3 4 8 0 4 8 3 0 * .a a a a
Khi đó phương trình có hai nghiệm
12
,zz
là hai số phức liên hợp của nhau và
12
.zz
Ta có
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 0
. 2 . 2 . 2 2z z a a z z a a z z a a z a a
.
Theo giả thiết có
2
2
2
2
2 3 1
32
3
23
a a a
aa
a
aa
( t/m ĐK(*)).
Các giá trị của
a
thỏa mãn điều kiện
*
. Vậy có 1 giá trị dương
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Gi s
12
,zz
hai trong các s phc tha mãn
68z zi
s thc. Biết rng
12
4zz
, giá tr
nh nht ca
12
3zz
bng
A.
5 21
B.
20 4 21
C.
20 4 22
D.
5 22
Lờigiải
ChọnC
Giả sử
z x yi
,
,xy
.Gọi
,AB
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
12
,zz
. Suy ra
12
4AB z z
.
* Ta có
68z zi
6 . 8x yi y xi
22
8 6 48 6 8x y x y x y i
. Theo giả thiết
68z zi
là số thực nên ta suy ra
22
6 8 0x y x y
. Tức là các điểm
,AB
thuộc đường tròn
C
tâm
3;4I
, bán kính
5R
.
* Xét điểm
M
thuộc đoạn
AB
thỏa
3 0 3 4MA MB OA OB OM
.Gọi
H
là trung điểm
AB
. Ta tính
được
2 2 2 2 2
21; 22HI R HB IM HI HM
, suy ra điểm
M
thuộc đường tròn
C
tâm
3;4I
,
bán kính
22r
.
* Ta có
12
3 3 4 4z z OA OB OM OM
, do đó
12
3zz
nhỏ nhất khi
OM
nhỏ nhất.
Ta có
0
min
5 22OM OM OI r
.
Vậy
1 2 0
min
3 4 20 4 22z z OM
.
Trang69
Câu 45. Cho hai hàm số
32
1
2
f x ax bx cx
2
1g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ thị
hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt
3
;
1
;
1
(tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi
2
đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
5
B.
9
2
C.
8
D.
4
Lờigiải
ChọnD
Cách1:
Xét phương trình
3 2 2
1
1
2
ax bx cx dx ex
( ) ( )
32
3
0
2
ax b d x ecxÛ + - + - - =
có 3 nghiệm lần lượt
3
;
1
;
1
nên suy ra
3
27 9 3 0
2
3
0
2
3
0
2
a b d c e
a b d c e
a b d c e
3
2
1
2
1
2
bd
a
ce



Vậy
32
1 3 1 3
2 2 2 2
f x g x x x x
.
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ th đã cho có diện tích bằng
11
31
S f x g x dx g x f x dx


11
3 2 3 2
31
1 3 1 3 1 3 1 3
2 2 4
2 2 2 2 2 2 2 2
S x x x dx x x x dx


.
Cách2:
Ta có:
3 1 1f x g x a x x x
.
Suy ra
32
3
3 1 1
2
a x x x ax b d x c d x
Xét hệ số tự do suy ra:
31
3
22
aa
.
Do đó:
1
3 1 1
2
f x g x x x x
.
Trang70
Diện tích bằng:
11
31
ddS f x g x x g x f x x


11
31
11
3 1 1 d 3 1 1 d
22
S x x x x x x x x


4
.
Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
12
:
1 2 2
x y z
d


, mt phng
( ):2 2 5 0P x y z
đim
1;1; 2A
. Phương trình chính tc của đường thng
đi qua điểm
A
song
song vi mt phng
()P
và vuông góc vi
d
:
A.
1 1 2
:
1 2 2
x y z
. B.
1 1 2
:
2 1 2
x y z
.
C.
1 1 2
:
2 2 3
x y z
. D.
1 1 2
:
1 2 2
x y z
.
Lờigiải
ChnC
12
:
1 2 2
x y z
d


d
có một vectơ chỉ phương là
1;2;2u
.
( ):2 2 5 0P x y z
()P
có một vectơ pháp tuyến là
2;1;2n
.
Đưng thng
song song vi mt phng
()P
và vuông góc vi
d

một vectơ chỉ phương
, 2;2; 3v u n


, đường thng
đi qua đim
1;1; 2A
Phương
trình chính tc của đường thng
là:
1 1 2
2 2 3
x y z

.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của hình nón theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Lời giải
ChọnA
Trang71
Gọi
K
là trung điểm của
AB
ta có
OK AB
vì tam giác
OAB
cân tại
O
SO AB
nên
AB SOK
SOK SAB
SOK SAB SK
nên từ
O
dựng
OH SK
thì
,OH SAB OH d O SAB
Xét tam giác
SAO
ta có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
Xét tam giác
SAB
ta có:
3
sin
2
SK SA
SAB SK
SA
Xét tam giác
SOK
ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OH OK OS SK SO SO
2 2 2
2 2 2
1 1 1 4 2
3
4 4 4
SA SA SA
OH SA SA
2
22
63
22SA a SA a
SA a
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
, 5;50xy
22
2 2 2 2x y y x y y
A.
2
. B.
5
. C.
15
. D.
11
.
Lờigiải
Chọn C
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2x y y x y y x x y y y y
(2)
Xét hàm số
f t t t
trên khoảng
0;
ta có:
1
1 0, 0
2
f t t f t
t
đồng biến.
22
2 2 2 2 2f x f y y x y y
.
Do
, 5;50xy
nên
2
2
5 2 2 50 4 1 49 1 6y y y y
Do
y
5;50y
nên
5y
hoặc
6y
.
Với
5y
2
37 2 2 50 37;38;...;50y y x x
có 14 cặp
;xy
thỏa mãn.
Trang72
Với
6y
2
50 2 2 50 50y y x x
có 1 cặp
;xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 15 cặp
;xy
thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
2
22
: 1 5S x y z
. Có tất cả bao nhiêu điểm
;;A a b c
( , , a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Lờigiải
ChọnA
Mặt cầu
2 2 2
: ( 1) 5S x y z
có tâm
0;0; 1I
và có bán kính
5R
; ;0A a b Oxy
, Gọi
I
là trung điểm của
1
;;
2 2 2
ab
AI I




Gọi
,EF
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
A
sao cho
AE AF
.
Ta có:
,EF
cùng thuộc mặt cầu
S
đường kính
IA
có tâm
1
;;
2 2 2
ab
I



, bán kính
22
1
1
2
R a b
.
Đề tồn tại
,EF
thì hai mặt cầu
S
S
phải cắt nhau suy ra
R R II R R
2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 1 1 5 1
2 2 2
a b a b a b
2 2 2 2
5 1 4 1a b a b
Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
AEF
khi đó tứ giác
AEHF
là hình vuông có cạnh
2
5AE HF AI
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 10 0 1 10 9 2IH R HF AI AI a b a b
Từ
1
2
ta có
22
49ab
, , a b c
nên có
20
điểm thỏa bài toán.
Cáchkhác:
Mặt cầu
S
có tâm
0,0, 1I
bán kính
5R
. Ta có
1
I Oxy
dR
mặt cầu
S
cắt mặt phẳng
Oxy
.
Để có tiếp tuyến của
S
đi qua
1A AI R
.
22
, , , ,0 , 1A a b c Oxy A a b IA a b
.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón nếu
AI R
và là một mặt phẳng nếu
AI R
.
Trang73
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón gọi
,AM AN
là hai tiếp tuyến sao cho
, , ,A M I N
đồng phẳng.
N
M
A
I
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
90 2 2
o
MAN IA R
.
Từ
22
1 , 2 4 9ab
. Vì
,ab
2
2
0
9
a
b
hoặc
2
2
9
0
a
b
hoặc
2
2
4
0
a
b
hoặc
2
2
0
4
a
b
hoặc
2
2
1
4
a
b
hoặc
2
2
4
1
a
b
hoặc
2
2
4
4
a
b
.
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm
A
thỏa mãn là
4.2 3.4 20
Câu 50. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )( )
2 2 2
32f x x x x x x
¢
= - + -
, với mọi
xÎ ¡
. bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
16 2y f x x m
5
điểm cực trị?
A.
30
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
Lờigiải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
2
16 2 2 16y f x x m x
¢¢
= - + -
.
Cho
( )
2
2
2
2
8
8
16 2 1 (1)
0
16 2 0
16 2 0 (2)
16 2 2 (3)
x
x
x x m
y
f x x m
x x m
x x m
é
=
ê
ê
é
=
- + =
ê
ê
¢
= Û Û
ê
ê
¢
- + =
- + =
ê
ê
ë
ê
ê
- + =
ë
.
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác
8
.
'
2
'
3
2
2
0
0
8 16.8 0
8 16.8 2
m
m
í
ï
D>
ï
ï
ï
D>
ï
ï
ì
ï
- + ¹
ï
ï
ï
ï
- + ¹
ï
î
64 2 0
64 2 2 0
32
64 0
64 2
m
m
m
m
m
í
->
ï
ï
ï
ï
- + >
ï
Û Û <
ì
ï
- + ¹
ï
ï
ï
- + ¹
ï
î
m
nguyên dương nên
m
31
giá trị.
ĐỀ 4
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho s phc
67zi
. S phc liên hp ca
z
Trang74
A.
67zi
. B.
67zi
. C.
67zi
. D.
67zi
.
Câu 2. Mặt cầu
2 2 2
: 4 1 0S x y z x
có tọa độ tâm và bán kính R là:
A.
2;0;0 , 3.IR
B.
2;0;0 , 3.IR
C.
0;2;0 , 3.IR
D.
2;0;0 , 3.IR
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
A. Điểm
0;1M
. B. Điểm
1;0N
. C. Điểm
1;0P
. D. Điểm
1
2;
3
Q



.
Câu 4. Thể tích khối cầu có đường kính
2a
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4 a
. C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 5. Nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x x
A.
2
2
ln2 2
x
x
C
. B.
2
2
x
xC
. C.
2
2
ln 2
x
xC
. D.
2
2
2
x
x
C
.
Câu 6. Cho hàm
fx
liên tc trên
và có bng xét du
fx
như sau:
S điểm cc tiu ca hàm s
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7. Gii bất phương trình
2
log 3 1 3x 
.
A.
3x
B.
1
3
3
x
C.
3x
D.
10
3
x
Câu 8. Khi tăng độ dài các cnh ca mt khi chóp lên
2
ln thì th tích ca khối chóp thay đổi như thà nào?
A. Tăng
4
ln.. B. Tăng
8
ln.. C. Tăng
2
ln. D. Không thay đổi.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
1
y
x



A.
. B.
0;
. C.
\0
. D.
0;
.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 2 3x 
là:
A.
6x
. B.
8x
. C.
11x
. D.
10x
.
Câu 11. Biết
2
1
( ) 2f x dx
2
1
( ) 3.g x dx
Khi đó
2
1
[ ( ) ( )]f x g x dx
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 12. Cho s phc
25zi
. Tìm s phc
w iz z
.
A.
73wi
. B.
33wi
. C.
33wi
. D.
77wi
.
Trang75
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 1 0x y z
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
?
A.
3
1; 2;4n

. B.
1
1;2; 4n

. C.
2
1;2;4n
. D.
4
1;2;4n

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
23a i j k
. Tọa độ của vectơ
a
A.
1;2; 3
. B.
2; 3; 1
. C.
2; 1; 3
. D.
3;2; 1
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
12zi
?
A.
1;2Q
. B.
2;1M
. C.
2;1P
. D.
1; 2N
.
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
51
1
x
y
x
A.
1y
. B.
1
5
y
. C.
1y 
. D.
5y
.
Câu 17. Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



. B.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



.
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



. D.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trongnh bên?
A.
42
2y x x
. B.
3
3y x x
. C.
42
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 2 1
:
2 5 1
x z z
d


. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(4;2; 1)N
. B.
(2;5;1)Q
. C.
(4;2;1)M
. D.
(2; 5;1)P
.
Câu 20. Với
n
là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng?
A.
1!
n
Pn
. B.
!
1!
n
n
P
n
. C.
n
Pn
. D.
!
n
Pn
.
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
V
B
h
. D.
h
B
V
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
1
e
x
fx
.
A.
1
e
x
fx
. B.
1
e ln
x
fx
. C.
e
x
fx
. D.
e ln
x
fx
.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
Trang76
A.
1;
. B.
;1
. C.
1;
. D.
;1
.
Câu 24. Cho nh trụ diện tích xung quanh
xq
S
bán kính đáy
2r
. Độ dài đường sinh
l
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
xq
r
l
S
. B.
4
xq
S
l
r
. C.
2
xq
S
l
r
. D.
4
xq
S
l
r
.
Câu 25. Biết
5
1
d4f x x
. Giá tr ca
5
1
3df x x
bng
A.
7
. B.
4
3
. C.
64
. D.
12
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u
;
2
9u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 27. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
3 sinf x x x
.
A.
2
d 3 cosf x x x x C
. B.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
C.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. D.
d 3 cosf x x x C
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
-1
O
4
1
1
-1
3
Hàm s đã cho đạt cc đại ti
A.
1x
. B.
3x
. C.
0x
. D.
1x 
.
Câu 29. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


.
A.
6M
B.
1M
C.
9M
D.
83M
Câu 30. Cho các hàm s sau:
32
1
(I) : 3 4
3
y x x x
;
1
(II):
1
x
y
x
;
2
(III) : 4yx
Trang77
3
(IV): 4 siny x x x
;
42
(V): 2y x x
.
Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên nhng khoảng mà nó xác định?
A.2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 31. Vi mi
a
,
b
,
x
các s thực dương tho mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
53x a b
B.
53
x a b
C.
53
x a b
D.
35x a b
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
với
0
3
, 60 ,
2
AC AD CAB DAB CD AD
. Gọi
góc giữa hai đường
thẳng
AB
CD
. Chọn khẳng định đúng về góc
.
A.
3
4
cos
B.
0
30
C.
0
60
D.
1
4
cos
Câu 33. Biết
1
0
2 d 4f x x x



. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1M
song song với mặt phẳng
:2 2 0x y z
có phương trình
A.
2 2 3 0x y z
. B.
20x y z
. C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
1zi
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1
z
i
i
. B.
1
.0zz
. C.
2z
. D.
2
2zi
.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
CC
(tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên
3
số trong
50
số tự nhiên
1;2;3;4...50
. Tính xác suất biến cố
:A
trong
3
số đó chỉ có
2
số là bội của
5
.
A.
0.09
. B.
0,08
. C.
0,19
. D.
0,18
.
Trang78
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;0), (1;1;2)AB
(2;3;1)C
. Đường thẳng đi qua
A
song
song với
BC
có phương trình
A.
12
.
1 2 1
x y z

B.
12
.
3 4 3
x y z

C.
12
.
3 4 3
x y z

D.
12
.
1 2 1
x y z

Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
11
2
2 2 3 3 3 log 2 0
x x x x
x

?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 40. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
,
fx
đồ th
C
như hình dưới đây, trong đó
,AB
các điểm cực đại ca
C
, các tiếp tuyến ca
C
ti các tiếp điểm thuc cung
AB
đều không song song vi
hai đường thẳng đường thng
2yx
,
2yx
,
lim ' , lim '
xx
f x f x
 
 
.
Xét phương trình
' 1 0f f x 
1
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
đúng hai nghim. B.
1
đúng ba nghiệm.
C.
1
có ít nht hai nghim. D.
1
có đúng ba nghiệm.
Câu 41. Cho hàm s
fx
. Biết
04f
2
' 2sin 1, f x x x
, khi đó
4
0
df x x
bng
A.
2
16 4
.
16


B.
2
4
.
16
C.
2
15
.
16

D.
2
16 16
.
16


Câu 42. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
60ACB 
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
hợp với mặt đáy một góc
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
23
a
V
D.
3
3
9
a
V
Câu 43. Cho phương trình
2
60z mz i
. Để phương trình tổng bình phương hai nghiệm bng 5 thì m
dng
,m a bi a b
. Giá tr
2ab
là:
A. 0 B. 1 C.
2
D.
1
Câu 44. Cho s phc
z
tha mãn :
2z z i
. Giá tr nh nht ca biu thc
4P z i z
A.
5.
B.
4.
C.
3 3.
D.
6.
Trang79
Câu 45. Cho hàm số
fx
xác định liên tục trên đoạn
5;3
. Biết rằng diện tích hình phẳng
1 2 3
,,S S S
giới
hạn bởi đồ thị hàm số
fx
và đường parabol
2
y g x ax bx c
lần lượt là
,,m n p
.
y=g(x)
y=f(x)
S
2
S
3
S
1
2
-1
5
-2
2
3
-5
O
x
y
Tích phân
3
5
df x x
bằng
A.
208
.
45
m n p
B.
45
208
pnm
C.
208
.
45
m n p
D.
208
.
45
m n p
Câu 46. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 1 0x y z
,
:2 0x y z
điểm
1;2; 1A
. Đường thng
đi qua điểm
A
song song vi c hai mt phng
,

có phương trình
A.
1 2 1
2 4 2
x y z


. B.
1 2 1
1 3 5
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z


. D.
23
1 2 1
x y z

.
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
1
. Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng
1
. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
P
bằng
A.
7
7
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
21
7
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn
2
2 cos
2.2 sin 2
xy
xy
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 1 4S x y z
một điểm
2;3;1M
. Từ
M
kẻ được số các tiếp tuyến tới
S
, biết tập hợp các tiếp điểm đường tròn
C
. Tính bán
kính
r
của đường tròn
C
.
A.
23
3
r
. B.
3
3
r
. C.
2
3
r
. D.
2
.
Trang80
Câu 50. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm
( )
( )
22
'( ) 1 2 4f x x x x mx= + + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
không vượt quá
2021
để hàm số
( )
2
y f x=
có đúng 1 điểm cực trị?
A.
2021
. B.
2022
. C.
5
. D.
2024
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho s phc
67zi
. S phc liên hp ca
z
A.
67zi
. B.
67zi
. C.
67zi
. D.
67zi
.
Lời giải
6 7 6 7z i z i
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Mặt cầu
2 2 2
: 4 1 0S x y z x
có tọa độ tâm và bán kính R là:
A.
2;0;0 , 3.IR
B.
2;0;0 , 3.IR
C.
0;2;0 , 3.IR
D.
2;0;0 , 3.IR
Lờigiải
Phương trình mặt cầu
S
dạng
2 2 2
2 2 2 0 x y z ax by cz d
với
2 2 2
0 a b c d
, tâm
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
A. Điểm
0;1M
. B. Điểm
1;0N
. C. Điểm
1;0P
. D. Điểm
1
2;
3
Q



.
Lờigiải
Chn B
Câu 4. Thể tích khối cầu có đường kính
2a
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4 a
. C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Lời giải
Chọn A
Đường kính của khối cầu là
2a
, nên bán kính của nó là
a
, thể tích khối cầu là
3
4
3
a
.
Câu 5. Nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x x
A.
2
2
ln2 2
x
x
C
. B.
2
2
x
xC
. C.
2
2
ln 2
x
xC
. D.
2
2
2
x
x
C
.
Lờigiải
Ta có
2
21
2d
ln2 2
x
x
x x x C
.
Câu 6. Cho hàm
fx
liên tc trên
và có bng xét du
fx
như sau:
Trang81
S điểm cc tiu ca hàm s
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
fx
đổi dấu 2 lần từ
sang
khi qua các điểm
1; 1xx
nênhàm s có 2 điểm cc tiu.
Câu 7. Gii bất phương trình
2
log 3 1 3x 
.
A.
3x
B.
1
3
3
x
C.
3x
D.
10
3
x
Lờigiải
ChọnA
Đkxđ:
1
3 1 0
3
xx
Bất phương trình
3
3 1 2 3 9 3x x x
(t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm
3x >
.
Câu 8. Khi tăng độ dài các cnh ca mt khi chóp lên
2
ln thì th tích ca khối chóp thay đổi như thà nào?
A. Tăng
4
ln.. B. Tăng
8
ln.. C. Tăng
2
ln. D. Không thay đổi.
Li gii
Chọn B
Thể tích khối chóp là:
1
.
3
V B h
.
Độ dài cạnh đáy tăng lên
2
lần thì diện tích mặt đáy tăng
2
24
lần.
Cạnh bên tăng lên
2
lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên
2
lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên
2
lần thì thể tích của khối chóp tăng lên
8
lần.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
1
y
x



A.
. B.
0;
. C.
\0
. D.
0;
.
Li gii
Chn B
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 2 3x 
là:
A.
6x
. B.
8x
. C.
11x
. D.
10x
.
Lờigiải
ChọnD
Điu kin:
2 0 2xx
.
Trang82
2
log 2 3 2 8 10x x x
(tha).
Vậy phương trình có nghiệm
10x
.
Câu 11. Biết
2
1
( ) 2f x dx
2
1
( ) 3.g x dx
Khi đó
2
1
[ ( ) ( )]f x g x dx
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có:
2 2 2
1 1 1
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 2 3 5f x g x dx f x dx g x dx
.
Câu 12. Cho s phc
25zi
. Tìm s phc
w iz z
.
A.
73wi
. B.
33wi
. C.
33wi
. D.
77wi
.
Li gii
52
2 5 3 3
25
iz i
z i w iz z i
zi

.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 1 0x y z
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
?
A.
3
1; 2;4n

. B.
1
1;2; 4n

. C.
2
1;2;4n
. D.
4
1;2;4n

Lời giải
Chọn A.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
23a i j k
. Tọa độ của vectơ
a
A.
1;2; 3
. B.
2; 3; 1
. C.
2; 1; 3
. D.
3;2; 1
.
Lời giải
2 3 1;2; 3

a i j k a
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
12zi
?
A.
1;2Q
. B.
2;1M
. C.
2;1P
. D.
1; 2N
.
Lời giải
ChọnD
Điểm biểu diễn số phức
12zi
là điểm
1; 2N
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
51
1
x
y
x
A.
1y
. B.
1
5
y
. C.
1y 
. D.
5y
.
Lời giải
Chọn D
Trang83
Ta có
51
lim lim 5
1
51
lim lim 5
1
xx
xx
x
y
x
x
y
x
 
 


5y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 17. Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



. B.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



.
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



. D.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
2
2
log
a
b



3
22
log 2 logab
3
2 2 2
log 2 log logab
22
1 3log logab
.
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trongnh bên?
A.
42
2y x x
. B.
3
3y x x
. C.
42
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương
42
y ax bx c
0a
có hệ số
0a
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 2 1
:
2 5 1
x z z
d


. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(4;2; 1)N
. B.
(2;5;1)Q
. C.
(4;2;1)M
. D.
(2; 5;1)P
.
Ligii
ChnA
Thế điểm
(4;2; 1)N
vào
d
ta thy tha mãn nên chn A.
Câu 20. Với
n
là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng?
A.
1!
n
Pn
. B.
!
1!
n
n
P
n
. C.
n
Pn
. D.
!
n
Pn
.
Lời giải
Chọn D
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
Trang84
A.
3V
B
h
. B.
3h
B
V
. C.
V
B
h
. D.
h
B
V
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích
V
và có chiều cao
h
là:
V
B
h
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
1
e
x
fx
.
A.
1
e
x
fx
. B.
1
e ln
x
fx
. C.
e
x
fx
. D.
e ln
x
fx
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1
e 1 e e
x x x
f x x

.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
1;
. B.
;1
. C.
1;
. D.
;1
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;1
1;1
.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;1
.
Câu 24. Cho nh trụ diện tích xung quanh
xq
S
bán kính đáy
2r
. Độ dài đường sinh
l
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
xq
r
l
S
. B.
4
xq
S
l
r
. C.
2
xq
S
l
r
. D.
4
xq
S
l
r
.
Lờigiải
Chọn B
Độ dài đường sinh
l
của hình trụ là:
4
xq
S
l
r
.
Câu 25. Biết
5
1
d4f x x
. Giá tr ca
5
1
3df x x
bng
A.
7
. B.
4
3
. C.
64
. D.
12
.
Lờigiải
ChọnD
Trang85
Ta có
55
11
3 d 3 d 3.4 12f x x f x x

.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u
;
2
9u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chn A
Cp s cng
n
u
có s hng tng quát là:
1
1
n
u u n d
;
(Vi
1
u
là s hạng đầu và d là công sai).
Suy ra có:
21
u u d
93d
6d
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu 27. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
3 sinf x x x
.
A.
2
d 3 cosf x x x x C
. B.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
.
C.
2
3
d cos
2
x
f x x x C
. D.
d 3 cosf x x x C
.
Ligii
Ta có
2
3
d 3 sin d cos
2
x
f x x x x x x C

.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
-1
O
4
1
1
-1
3
Hàm s đã cho đạt cc đại ti
A.
1x
. B.
3x
. C.
0x
. D.
1x 
.
Lời giải
Chn D
Câu 29. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


.
A.
6M
B.
1M
C.
9M
D.
83M
Li gii
Trang86
Chọn A
Ta có:
32
4 4 4 1y x x x x
0y
2
4 1 0xx
0
1
1( )
x
x
xl


Ta có :
03y
;
12y
;
36y
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


36My
Câu 30. Cho các hàm s sau:
32
1
(I) : 3 4
3
y x x x
;
1
(II):
1
x
y
x
;
2
(III) : 4yx
3
(IV): 4 siny x x x
;
42
(V): 2y x x
.
Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên nhng khoảng mà nó xác định?
A.2. B. 4. C.3. D. 5.
Li gii
Chn C.
(I):
2
2
2 3 1 2 0,
y x x x x
.
(II):
2
12
0, 1
1 ( 1)




x
yx
xx
(III):
2
2
4
4
x
yx
x
(IV):
2
3 4 cos 0,
y x x x ¡
(V):
32
4 2 2 (2 1)
y x x x x
Câu 31. Vi mi
a
,
b
,
x
các s thực dương tho mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
53x a b
B.
53
x a b
C.
53
x a b
D.
35x a b
Lờigiải
ChọnC
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log 5log 3log log log logx a b a b a b x a b
.
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
với
0
3
, 60 ,
2
AC AD CAB DAB CD AD
. Gọi
góc giữa hai đường
thẳng
AB
CD
. Chọn khẳng định đúng về góc
.
A.
3
4
cos
B.
0
30
C.
0
60
D.
1
4
cos
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trang87
Ta có
00
. . . . . . 60 . . 60AB CD AB AD AC AB AD AB AC AB AD cos AB AC cos
00
31
. . 60 . . 60 .
24
AB AD cos AB AD cos AB AD
. 1 1
,
. 4 4
ABCD
cos AB CD cos
ABCD
Câu 33. Biết
1
0
2 d 4f x x x



. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Ligii
ChnA
1 1 1 1
0 0 0 0
2 d 4 d 2 d 4 d 4 1 3f x x x f x x x x f x x


Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 1M
song song với mặt phẳng
:2 2 0x y z
có phương trình
A.
2 2 3 0x y z
. B.
20x y z
. C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
1zi
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1
z
i
i
. B.
1
.0zz
. C.
2z
. D.
2
2zi
.
ng dn gii
2
2 2 2
1 1 1 2.1. 2z i z i i i i
11
1 1 1 1
1 . 1 1
2 2 2 2
z i z i z z i i




12z i z
1
1
zi
i
ii
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
M
trung điểm của
CC
(tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
A BC
bằng
Trang88
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
C M A BC C


, suy ra
,
1
2
,
d M A BC
CM
CC
d C A BC


.
Ta có
23
..
1 1 1 3 3
. . . .
3 3 3 4 12
C A BC ABC A B C ABC
aa
V V C C S a
.
Lại có
2A B a
,
CB a
,
2A C a
2
7
4
A BC
a
S

.
Suy ra
3
.
2
3
3.
3
21
12
,
7
7
4
C A BC
A BC
a
V
a
d C A BC
S
a


.
Vậy
1 1 21 21
, , .
2 2 7 14
aa
d M A BC d C A BC
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên
3
số trong
50
số tự nhiên
1;2;3;4...50
. Tính xác suất biến cố
:A
trong
3
số đó chỉ có
2
số là bội của
5
.
A.
0.09
. B.
0,08
. C.
0,19
. D.
0,18
.
Lời giải
Chọn A
Trang89
3
50
nC
.
Gọi
A
:”trong
3
số đó chỉ có
2
số là bội của
5
”.
21
10 40
.n A C C
.
Vậy
9
0,09
98
nA
PA
n
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2;0), (1;1;2)AB
(2;3;1)C
. Đường thẳng đi qua
A
song
song với
BC
có phương trình
A.
12
.
1 2 1
x y z

B.
12
.
3 4 3
x y z

C.
12
.
3 4 3
x y z

D.
12
.
1 2 1
x y z

Lờigiải
ChọnA
Gọi
d
là phương trình đường thẳng qua
1;2;0A
và song song với
BC
.
Ta có
1;2; 1BC 
12
:
1 2 1
x y z
d

.
Câu 39. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
11
2
2 2 3 3 3 log 2 0
x x x x
x

?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Lờigiải
ChnB
Điu kin
2
20
2 10
3 log 2 0
x
x
x

Ta có
11
2
2 2 3 3 log 2 3 0
x x x x
x

11
2
2 2 3 3 0 1
3 log 2 0 2
x x x x
x

Giải
1
:
21
3 7.3 2 0
xx
1 1 1 2 2
2 2 3 3 3.2 4.3 2 3
x x x x x x x x
2
2
1 2 0 2
3
x
xx



.
Kết hợp điều kiện
2 10 2;10xx
Gii
2
:
2
3 log 2 0 2 8 10x x x
(tha).
Do
x
là số nguyên
3;4;5;6;7;8;9;10x
Vậy có
8
giá trị
x
cần tìm
Trang90
Câu 40. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
,
fx
đồ th
C
như hình dưới đây, trong đó
,AB
các điểm cực đại ca
C
, các tiếp tuyến ca
C
ti các tiếp điểm thuc cung
AB
đều không song song vi
hai đường thẳng đường thng
2yx
,
2yx
,
lim ' , lim '
xx
f x f x
 
 
.
Xét phương trình
' 1 0f f x 
1
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
đúng hai nghim. B.
1
đúng ba nghiệm.
C.
1
có ít nht hai nghim. D.
1
có đúng ba nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chn C
Dựa vào đồ th ta thy
0fx
có ba nghiệm trong đó có mt nghiệm dương là 3.
Do
' 1 1fx
nên
' 1 0 ' 1 3f f x f x
. Tc
'2
'2
fx
fx

.
Gi
,
AB
xx
lần lượt là hoành độ ca
,AB
. Do
'fx
liên tc nên ta có:
+
1
'0
;
lim '
A
A
x
fx
xx
fx



sao cho
1
'2fx
.
+
2
'0
;
lim '
B
B
x
fx
xx
fx



sao cho
2
'2fx
.
+ Các tiếp tuyến ca
C
ti các tiếp điểm thuc cung
AB
đều không song song với hai đường thẳng đường thng
2yx
,
2yx
chng t
'2
;
'2
AB
fx
x x x
fx


.
Tóm li, (*) có ít nht hai nghim.
Câu 41. Cho hàm s
fx
. Biết
04f
2
' 2sin 1, f x x x
, khi đó
4
0
df x x
bng
A.
2
16 4
.
16


B.
2
4
.
16
C.
2
15
.
16

D.
2
16 16
.
16


Lờigiải
ChọnA
Trang91
Ta có
2
1
2sin 1 d 2 cos2 d 2 sin 2 .
2
f x x x x x x x C

0 4 4fC
Hay
1
2 sin 2 4.
2
f x x x
Suy ra
44
00
1
d 2 sin2 4 d
2
f x x x x x





22
2
4
0
1 1 16 4
cos2 4 .
4 16 4 16
x x x

Câu 42. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
60ACB 
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
hợp với mặt đáy một góc
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
23
a
V
D.
3
3
9
a
V
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
C
A
S
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
60ACB 
0
3
tan60 3
AB
BC a
0
, , 45SB ABC SB AB
nên tam giác
SAB
vuông cân tại
S
SA AB a
3
.
1 1 1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 6 3 18
S ABC ABC
a
V S SA BABC SA a a a
Câu 43. Cho phương trình
2
60z mz i
. Để phương trình tổng bình phương hai nghiệm bng 5 thì m
dng
,m a bi a b
. Giá tr
2ab
là:
A. 0 B. 1 C.
2
D.
1
Lờigiải
Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình đã cho
Theo Viet, ta có:
12
12
.6
b
S z z m
a
c
P z z i
a
Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:
Trang92
2
2 2 2 2 2 2
12
2 12 5 5 12 3 2
32
z z S P m i m i m i
mi
3; 2 2 3 4 1a b a b
Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Cho s phc
z
tha mãn :
2z z i
. Giá tr nh nht ca biu thc
4P z i z
A.
5.
B.
4.
C.
3 3.
D.
6.
Ligii
ChnA
Gi
( ; )M x y
điểm biu din s phc
.z
Ta
2 1 0,z z i y
tc biu din hình hc ca s phc
tha mãn gi thiết là đường thng
1 0.y 
Xét điểm
(0;1)A
(4;0)B
thì
4.P z i z MA MB
D thy
,AB
cùng phía với đường thng
10y 
nên
MA MB
nh nht bng
BA
trong đó
(0; 3)A
đối xng vi
A
qua đường thng
1 0.y 
M'
A
B
A'
M
Do đó
MA MB
nhỏ nhất bằng
5.BA
Câu 45. Cho hàm số
fx
xác định liên tục trên đoạn
5;3
. Biết rằng diện tích hình phẳng
1 2 3
,,S S S
giới
hạn bởi đồ thị hàm số
fx
và đường parabol
2
y g x ax bx c
lần lượt là
,,m n p
.
y=g(x)
y=f(x)
S
2
S
3
S
1
2
-1
5
-2
2
3
-5
O
x
y
Tích phân
3
5
df x x
bằng
A.
208
.
45
m n p
B.
45
208
pnm
C.
208
.
45
m n p
D.
208
.
45
m n p
Trang93
Lờigiải
ChọnB
2 2 2 2 2
11
5 5 5 5 5
d d d d dS f x g x x f x x g x x f x x S g x x


.
0 0 0 0 0
22
2 2 2 2 2
d d d d dS g x f x x g x x f x x f x x g x x S


.
2 3 3 3 3
31
5 0 0 0 0
d d d d dS f x g x x f x x g x x f x x S g x x


.
Do vậy:
.
3
5
321
3
5
dxxgSSSdxxf
Từ đồ thị ta thấy
dxxg
3
5
là số dương. Mà 4 đáp án chỉ có B là phù hợp, nên ta chọn B.
Chúý: Có thể tính
dxxg
3
5
như sau:
Từ đồ thị hàm số
y g x
ta thấy nó đi qua các điểm
5;2 , 2;0 , 0;0
nên ta có:
25 5 2
24
4 2 0 , , 0.
15 15
0
a b c
a b c a b c
c
Do đó:
33
2
55
2 4 208
dd
15 15 45
g x x x x x





.
Câu 46. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 1 0x y z
,
:2 0x y z
điểm
1;2; 1A
. Đường thng
đi qua điểm
A
song song vi c hai mt phng
,

có phương trình
A.
1 2 1
2 4 2
x y z


. B.
1 2 1
1 3 5
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z


. D.
23
1 2 1
x y z

.
Lờigiải
ChnB
mp
có véc tơ pháp tuyến là
1
1; 2;1n 

, mp
có véc tơ pháp tuyến là
2
2;1; 1n 
.
Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương là
12
; 1;3;5u n n



.
Phương trình của đường thẳng
1 2 1
:
1 3 5
x y z
.
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng
1
. Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng
1
. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng
P
bằng
A.
7
7
. B.
2
2
. C.
3
3
. D.
21
7
Trang94
Lời giải
ChọnD
Ta có
1lh
Mặt phẳng
P
qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung
AB
có độ dài bằng
1
.
I
,
K
là hình chiếu
O
lên
AB
;
SI
. Ta có
AB SIO OK SAB
ta có
2
2 2 2
13
1
22
IO R OA



.
2 2 2
22
1 1 1 .SO 21
7
OI
OK
OK OI OS
OI OS
.
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
thỏa mãn
2
2 cos
2.2 sin 2
xy
xy
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có
22
2 cos 1 cos 2
2.2 sin 2 2 1 2 cos
x y x y
x y x y
. (1)
Đặt
2 2 .ln2 1 0, 0
tt
f t t f t t
.
Suy ra hàm số
y f t
là hàm số đồng biến trên
0;
.
Suy ra
2 2 2
1 1 cos 1 cos sin 0f x f y x y x y x
vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương
;xy
nào thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 1 1 4S x y z
một điểm
2;3;1M
. Từ
M
kẻ được số các tiếp tuyến tới
S
, biết tập hợp các tiếp điểm đường tròn
C
. Tính bán
kính
r
của đường tròn
C
.
A.
23
3
r
. B.
3
3
r
. C.
2
3
r
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Trang95
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;0I
và bán kính
2R
.
Ta có
1;2;1IM
6IM
.
Gọi
H
là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ
Oxyz
đến mặt cầu, khi đó
22
2MH IM R
. Gọi
O
là
tâm của đường tròn
C
khi đó
IM HO
HO r
.
Ta có
..HI HM HO IM
. 2 2 2 3
3
6
HI HM
r
IM
.
Câu 50. Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm
( )
( )
22
'( ) 1 2 4f x x x x mx= + + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
không vượt quá
2021
để hàm số
( )
2
y f x=
có đúng 1 điểm cực trị?
A.
2021
. B.
2022
. C.
5
. D.
2024
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
( )
2 2 4 2 4 2 5 2 4 2
' ( ) 2 . '( ) 2 . ( 1)( 2 4) 2 ( 1)( 2 4)y f x x f x x x x x mx x x x mx
¢
= = = + + + = + + +
;
Khi đó:
( )
2
4 2 2
0
'0
2 4 0 2 4 0 1
tx
x
y
x mx t mt
=
é
=
ê
ê
+ + = ¾ ¾ ¾® + + =
ê
ë
.
Ta thấy nghiệm của
( )
1
nếu có sẽ khác
0
. Nên
0x =
là 1 cực trị của hàm số.
Do đó để hàm số có 1 điểm cực trị thì
( )
1
hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 nghiệm âm
2
2
22
' 4 0
2 2 2
' 4 0
2
22
20
40
0
m
m
mm
m
m
mm
Sm
P
m
é
é
- £ £
D = - £
ê
ê
ê
ê
í
í
éé
< - - £ £
ï
ï
D = - >
ê
ê
ï
ï
êê
Û Û Û Û ³ -
ï
ï
ê
ê
ï
ï
êê
>>
= - <
ì
ì
ê
ê
ëë
ï
ï
ê
ê
ï
ï
ï
=>
ï
>
ê
ê
ï
î
ë
ï
î
ë
.
Kết hợp với
{ }
2; 1;0;1;2;...;2018;2021
2021
m
m
m
í
Î
ï
ï
Þ Î - -
ì
ï
£
ï
î
¢
: có
2024
giá trị nguyên của
m
.
ĐỀ 5
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Trang96
Câu 1. Cho s phc
34zi
. Môđun của s phc
z
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D. 9.
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm
1;2; 3I 
, bán kính
3R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
B.
2 2 2
1 2 3 3.x y z
C.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
D.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
42
32y x x
A. Điểm
2; 2M
. B. Điểm
0;2N
. C. Điểm
1;0P
. D. Điểm
1; 6Q 
.
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính
3 cm
bằng
A.
3
36 cm .
B.
3
108 cm .
C.
3
9 cm .
D.
3
54 cm .
Câu 5. Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
( ) 2
x
f x xe
. B.
2
2
( ) 1
x
f x x e
. C.
2
()
x
f x e
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
.
Câu 6. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
()fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
2
13
3 27
x
A.
4;
. B.
4;4
. C.
;4
. D.
0;4
.
Câu 8. Công thc tính th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
4
3
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
1
2
V Bh
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
7
1
1
y
x



A.
. B.
1; 
. C.
\1
. D.
;1
.
Câu 10. Nghim của phương trình
3
log 2 2x 
A.
11x
. B.
10x
. C.
7x
. D.
8
.
Câu 11. Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x


bng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 12. Cho s phc
2
3 2 1z i i
. Môđun của
w iz z
A.2. B.
22
. C. 1. D.
2
.
Trang97
Câu 13. Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, cho mă
t phă
ng
:3 2 0P x z
. Vectơ o dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
2
3;0; 1n 
r
B.
1
3; 1;2n 
r
C.
3
3; 1;0n 
r
D.
4
1;0; 1n
r
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3; 3a 
,
0; 2; 1b 
,
3; 1; 5c 
. m tọa độ
của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2; 2; 7
. C.
2; 2; 7
. D.
2; 2; 7
.
Câu 15. Cho s phc
25zi
. S phức đối ca
z
có tọa độ đim biu din là
A.
2; 5
. B.
2;5
. C.
5;2
. D.
5; 2
.
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là:
A.
1
2
y
. B.
1y 
. C.
1y
. D.
2y
.
Câu 17. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b
. C.
5 log
a
b
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 18. Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong trong hình bên. S
nghim thc của phương trình
1fx
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 2
:
2 4 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3; 1; 2N 
B.
2;4;1Q
C.
2;4; 1P
D.
3;1;2M
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
.V B h
. B.
4
3
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
3V Bh
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
20
x
y
A.
n
20
l 20
x
y
. B.
1
20
x
y


. C.
20
x
y

. D.
l20 . n 20
x
y

.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang98
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
;0
C.
1; 
D.
0;1
Câu 24. Cho nh trụ diện tích xung quanh
xq
S
độ dài đường sinh
3l
. Bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
6
xq
S
r
l
. B.
2
xq
S
r
l
. C.
6
xq
S
r
l
. D.
2
xq
l
r
S
.
Câu 25. Biết
2
1
2f x dx
. Giá tr ca
3
1
3f x dx
bng
A.
5
. B.
6
. C.
2
3
. D.
8
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
7
10u 
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
( ) sinxf x x
A.
2
cos x+Cx
B.
2
cos x+Cx
C.
2
cosx+C
2
x
D.
2
cosx+C
2
x
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
-1
1
-1
0
1
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
0x
. B.
1x 
. C.
1x 
. D.
1x
.
Câu 29. Tìm tp giá tr ca hàm s
19y x x
A.
1; 9T
. B.
2 2; 4T


. C.
1; 9T
. D.
0; 2 2T


.
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm s luôn đồng biến
trên
?
Trang99
x
y
2
1
O
x
y
1
3
1
O
A. Hình 1. B. Hình 2.
x
y
1
1
O
x
y
O
1
1
2
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Xét tt c các s dương
a
b
tha mãn
28
log log ( )a ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab
. B.
3
ab
. C.
ab
. D.
2
ab
.
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
2AB CD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
BC
. Biết
3MN a
, góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng.
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 33. Biết
1
0
2 d 5f x x x


. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;2; 1M
vuông
góc với đường thẳng
12
: 2 3 ( ).
35
xt
d y t t
zt


A.
2 3 5 5 0xyz
. B.
2 3 5 5 0xyz
. C.
2 3 5 5 0x y z
. D.
2 3 5 5 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
25zi
. Tìm s phc
w iz z
.
A.
73wi
. B.
33wi
. C.
33wi
. D.
77wi
.
Trang100
Câu 36. Cho hình hộp
.
ABCD A B CD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với
O
. Biết tam giác
AA C
vuông cân tại
A
. Tính khoảng cách
h
từ
điểm
D
đến mặt phẳng

ABB A
.
A.
6
6
a
h
. B.
2
6
a
h
. C.
2
3
a
h
. D.
6
3
a
h
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
27
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng
là một số chẵn bằng
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
2;4;3A
vuông góc với mặt
phẳng
:2 3 6 19 0x y z
có phương trình
A.
2 3 6
2 4 3
x y z

. B.
2 4 3
2 3 6
x y z

.
C.
2 3 6
2 4 3
x y z

. D.
2 4 3
2 3 6
x y z

.
Câu 39. Tp nghim ca bt phương trình
21
1
3 9 3 3 1 0
27
x x x



cha bao nhiêu s nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ:
Tìm s nghim của phương trình
0gx
, biết
32
8g x f x f x
.
A.
13
. B.
15
. C.
17
. D.
19
.
Câu 41. Cho hàm s
fx
. Biết
04f
2
2sin 3f x x

,
xR
, khi đó
4
0
df x x
bng
A.
2
2
8
. B.
2
88
8


. C.
2
82
8


. D.
2
3 2 3
8


.
Trang101
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
SA ABC
. Mặt phẳng
SBC
cách
A
một
khoảng bằng
a
và hợp với mặt phẳng
ABC
góc
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 43. Trong tp s phc, giá tr ca m để phương trình bậc hai
2
0z mz i
có tổng bình phương hai nghiệm
bng
4i
là:
A.
1 i
B.
1 i
C.
1 i
D.
1 i
Câu 44. Cho s phc
z
tho mãn
1 2 5 zi
. Giá tr ln nht ca
1zi
bng
A.
5
. B.
52
. C.
20
. D.
25
.
Câu 45. Cho hai hàm s
32
1f x ax bx cx
2
1
2
g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ th
ca hàm s
()y f x
()y g x
ct nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
3; 1;2
(tham kho hình v).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
253
12
B.
125
12
C.
253
48
D.
125
48
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;0; 1A
mt phng
: 1 0P x y
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thi song song vi
P
và mt phng
Oxy
có phương trình là
A.

3
2
1
xt
yt
zt
. B.


2
1
xt
yt
z
. C.


12
1
xt
y
zt
. D.


3
12
xt
yt
zt
.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn
;5O
.Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm
A
B
sao cho
8SA AB
. Tính khoảng cách từ
O
đến
SAB
.
A.
22
. B.
33
4
. C.
32
7
. D.
13
2
.
Câu 48. Số cặp nghiệm
;xy
nguyên của bất phương trình
22
22
5 2 2 3
2 .2 3
x xy y
x y x y
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Trang102
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 2 6 7 0x y z x y z
. Cho ba điểm
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
S
sao cho
90AMB 
. Din
tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng?
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D. Không tồn tại.
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )
( )
2
1 2 1f x x x x mx
¢
= - - +
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên
m
không
vượt quá
2022
sao cho hàm số
( )
( )
2
g x f x=
có 7 điểm cực trị?
A.
2023
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2022
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho s phc
34zi
. Môđun của s phc
z
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D. 9.
Ligii
22
3 4 3 4 5z i z
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm
1;2; 3I 
, bán kính
3R
là:
A.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
B.
2 2 2
1 2 3 3.x y z
C.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
D.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
Lờigiải
Mặt cầu có tâm
1;2; 3I 
, bán kính
3R
có hương trình :
2 2 2
1 2 3 9.x y z
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
42
32y x x
A. Điểm
2; 2M
. B. Điểm
0;2N
. C. Điểm
1;0P
. D. Điểm
1; 6Q 
.
Lờigiải
Chn C
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính
3 cm
bằng
A.
3
36 cm .
B.
3
108 cm .
C.
3
9 cm .
D.
3
54 cm .
Ligii
Thể tích khối cầu là:
3 3 3
44
. . . .3 36 cm .
33
VR
Câu 5. Hàm s
2
x
F x e
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
( ) 2
x
f x xe
. B.
2
2
( ) 1
x
f x x e
. C.
2
()
x
f x e
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
.
Lờigiải
ChọnA
Ta có
f x F x
22
2
xx
f x e xe
.
Trang103
Câu 6. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
()fx
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Chọn A
Câu 7. Tp nghim ca bt phương trình
2
13
3 27
x
A.
4;
. B.
4;4
. C.
;4
. D.
0;4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22
13 13 3 2 2
3 27 3 3 13 3 16 4 4 4
xx
x x x x

.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho
4;4S 
.
Câu 8. Công thc tính th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
A.
4
3
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
1
2
V Bh
.
Lời giải
Chọn B
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
1
3
V Bh
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
7
1
1
y
x



A.
. B.
1; 
. C.
\1
. D.
;1
.
Li gii
Chn D
Câu 10. Nghim của phương trình
3
log 2 2x 
A.
11x
. B.
10x
. C.
7x
. D.
8
.
Ligii
ChọnA
Điều kiện:
2x
Phương trình tương đương với
2
2 3 11xx
Câu 11. Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x


bng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Lờigiải
ChnB
Trang104
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 2 6 4f x g x x f x x g x x


.
Câu 12. Cho s phc
2
3 2 1z i i
. Môđun của
w iz z
A.2. B.
22
. C. 1. D.
2
.
Li gii
2
4 6 6 4
3 2 1 3 2 2 4 6
46
iz i i i
z i i i i i
zi

6 4 4 6 2 2w iz z i i i
22
2 2 8 2 2w
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz
, cho mă
t phă
ng
:3 2 0P x z
. Vectơ o dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
P
?
A.
2
3;0; 1n 
r
B.
1
3; 1;2n 
r
C.
3
3; 1;0n 
r
D.
4
1;0; 1n
r
Lờigiải
ChọnA
Vectơ pha
p tuyên cu
a mă
t phă
ng
:3 2 0P x z
2
3;0; 1n 
r
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3; 3a 
,
0; 2; 1b 
,
3; 1; 5c 
. m tọa độ
của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2; 2; 7
. C.
2; 2; 7
. D.
2; 2; 7
.
Ligii
2 4; 6;6 ; 3 0;6; 3 ; 2 6;2; 10a b c
.
Khi đó:
2 3 2 2; 2; 7u a b c
.
Câu 15. Cho s phc
25zi
. S phức đối ca
z
có tọa độ đim biu din là
A.
2; 5
. B.
2;5
. C.
5;2
. D.
5; 2
.
Lời giải
2 5 2 5z i z i
. Vậy điểm biu din ca
z
2; 5
Vậy chọn đáp án A.
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là:
A.
1
2
y
. B.
1y 
. C.
1y
. D.
2y
.
Lời giải
Chọn D
Trang105
Ta
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
xx
x
x
x
x
 

. Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là
2y
.
Câu 17. Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b
. C.
5 log
a
b
. D.
1
log
5
a
b
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 18. Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th đường cong trong hình bên. S
nghim thc của phương trình
1fx
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình
1fx
3
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 2
:
2 4 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3; 1; 2N 
B.
2;4;1Q
C.
2;4; 1P
D.
3;1;2M
Ligii
ChnA
Ta có:
3 3 1 1 2 2
0
2 4 1
. Vy
3; 1; 2N 
thuc
d
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
A
kn
. C.
!
!
k
n
n
A
k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Lời giải
Chọn D
!
( )!
k
n
n
A
nk
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
A.
.V B h
. B.
4
3
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
3V Bh
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiều cao
h
là:
.V B h
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
20
x
y
Trang106
A.
n
20
l 20
x
y
. B.
1
20
x
y


. C.
20
x
y

. D.
l20 . n 20
x
y

.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức:
. ln
uu
a u a a
ta có:
.ln 2020 20
xx
y


.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
B.
;0
C.
1; 
D.
0;1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
0;1
;1
.
Câu 24. Cho nh trụ diện tích xung quanh
xq
S
độ dài đường sinh
3l
. Bán kính đáy
r
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
6
xq
S
r
l
. B.
2
xq
S
r
l
. C.
6
xq
S
r
l
. D.
2
xq
l
r
S
.
Lờigiải
Chọn C
Bán kính đáy
r
của hình trụ là:
6
xq
S
r
l
.
Câu 25. Biết
2
1
2f x dx
. Giá tr ca
3
1
3f x dx
bng
A.
5
. B.
6
. C.
2
3
. D.
8
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có :
22
11
33f x dx f x dx

3.2 6
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
7
10u 
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Trang107
Ta có:
71
71
6
6
uu
u u d d
hay
10 2
2
6

d
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
( ) sinxf x x
A.
2
cos x+Cx
B.
2
cos x+Cx
C.
2
cosx+C
2
x
D.
2
cosx+C
2
x
Lờigiải
ChọnC
Theo bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
-1
1
-1
0
1
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
0x
. B.
1x 
. C.
1x 
. D.
1x
.
Lời giải
Chn C
Câu 29. Tìm tp giá tr ca hàm s
19y x x
A.
1; 9T
. B.
2 2; 4T


. C.
1; 9T
. D.
0; 2 2T


.
Lời giải
Tập xác định:
1; 9D
11
0 9 1
2 1 2 9
y x x
xx

1
5
91
x
x
xx

.
1 9 2 2ff
;
54f
Vy tp giá tr
2 2; 4T


.
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm s luôn đồng biến
trên
?
Trang108
x
y
2
1
O
x
y
1
3
1
O
A. Hình 1. B. Hình 2.
x
y
1
1
O
x
y
O
1
1
2
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Xét tt c các s dương
a
b
tha mãn
28
log log ( )a ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab
. B.
3
ab
. C.
ab
. D.
2
ab
.
Lời giải
Chn D
Theo đề ta có:
2 8 2 2 2 2
3 3 2
22
1
log log ( ) log log ( ) 3log log ( )
3
log log ( )
a ab a ab a ab
a ab a ab a b
Câu 32. Cho tứ diện
ABCD
2AB CD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
BC
. Biết
3MN a
, góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng.
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Hướng dẫn giải
Trang109
Gi
P
là trung điểm
AC
, ta có
//PM CD
//PN AB
, suy ra
,,AB CD PM PN
.
D thy
PM PN a
.
Xét
PMN
ta có
2 2 2 2 2 2
31
cos
2 . 2. . 2
PM PN MN a a a
MPN
PM PN a a
0 0 0 0
120 , 180 120 60MPN AB CD
.
Câu 33. Biết
1
0
2 d 5f x x x


. Khi đó
1
0
df x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lờigiải
ChọnD
1
0
2 d 5f x x x


11
00
d 2xd 5f x x x

1 1 1
1
2
0
0 0 0
d 5 d 1 5 d 4f x x x f x x f x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;2; 1M
vuông
góc với đường thẳng
12
: 2 3 ( ).
35
xt
d y t t
zt


A.
2 3 5 5 0xyz
. B.
2 3 5 5 0xyz
. C.
2 3 5 5 0x y z
. D.
2 3 5 5 0x y z
.
Câu 35. Cho s phc
25zi
. Tìm s phc
w iz z
.
A.
73wi
. B.
33wi
. C.
33wi
. D.
77wi
.
ng dn gii
52
2 5 3 3
25
iz i
z i w iz z i
zi

.
Vậy chọn đáp án B.
Trang110
Câu 36. Cho hình hộp
.
ABCD A B CD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng với
O
. Biết tam giác
AA C
vuông cân tại
A
. Tính khoảng cách
h
từ
điểm
D
đến mặt phẳng

ABB A
.
A.
6
6
a
h
. B.
2
6
a
h
. C.
2
3
a
h
. D.
6
3
a
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2 2
2 AC AB BC a a a
.
Vì tam giác
AA C
vuông cân tại
A
nên ta có:
2
22

AC a
AO
.
Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Suy ra
OM AB
.
Trong mặt phẳng
A OM
: kẻ
OH A M
.
Ta có:
AB A OM
(vì
AB OM
AB A O
). Suy ra
AB OH
.


OH A M
OH ABB A
OH AB
. Do đó:
;

d O ABB A OH
.
Do
,,D O B
thẳng hàng và
2DB OB
nên
; 2 ; 2
d D ABB A d O ABB A OH
.
Ta có:
2 2 2
2
2
.
.6
22
6
2
22






aa
A O OM a
OH
A O OM
aa
.
Vậy
6
;2
3

a
d D ABB A h OH
.
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
27
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng
là một số chẵn bằng
Trang111
A.
13
27
. B.
14
27
. C.
1
2
. D.
365
729
.
Lờigiải
ChọnA
Không gian mẫu có số phần tử là:
2
27
351C
.
Hai số tổng một số chẵn khi hai số đó hai số chẵn hoặc hai số đó hai số lẻ do đó ta
22
13 14
78 91 169CC
cách chọn.
Xác suất cần tính là:
169 13
351 27
P 
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
2;4;3A
vuông góc với mặt
phẳng
:2 3 6 19 0x y z
có phương trình
A.
2 3 6
2 4 3
x y z

. B.
2 4 3
2 3 6
x y z

.
C.
2 3 6
2 4 3
x y z

. D.
2 4 3
2 3 6
x y z

.
Lờigiải
ChọnB
Mặt phẳng
:2 3 6 19 0x y z
có vectơ pháp tuyến là
2; 3;6n 
.
Đường thẳng
đi qua điểm
2;4;3A
và vuông góc với mặt phẳng
nhận
2; 3;6n 
làm vectơ chỉ
phương, khi đó phương trình đường thẳng
là:
2 4 3
.
2 3 6
x y z

Câu 39. Tp nghim ca bt phương trình
21
1
3 9 3 3 1 0
27
x x x



cha bao nhiêu s nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lờigiải
ChọnB
Điều kiện
11
3 1 0 3 1 1
xx
x

.
Ta có
1x 
là một nghiệm của bất phương trình.
Với
1x 
, bất phương trình tương đương với
2
1
(3 9)(3 ) 0
27
xx
.
Đặt
30
x
t 
, ta có
2
1
( 9)( ) 0
27
tt
1
( 3)( 3)( ) 0
27
t t t
3
1
3
27
t
t


. Kết hợp điều kiện
30
x
t 
ta được nghiệm
1
3
27
t
1
3 3 3 1
27
x
x
. Kết hợp điều kiện
1x 
ta được
11x
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
Trang112
Câu 40. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ:
Tìm s nghim của phương trình
0gx
, biết
32
8g x f x f x
.
A.
13
. B.
15
. C.
17
. D.
19
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
2
3. . 2. .g x f x f x f x f x

=0
0
0
2
3
fx
fx
fx

Dựa vào đồ th hàm s
y f x
ta được
+ Phương trình
0fx
có 3 nghim phân bit là
1;0;1
+ Phương trình
0fx
có 4 nghim phân bit
+ Phương trình
2
3
fx
có 8 nghim phân biệt (để tìm nghiệm phương trình
2
3
fx
ta k đường thng
2
3
y
, thấy đường thng
2
3
y
cắt đồ th hàm s
y f x
tại 8 điểm phân bit )
Vậy phương trình có tất c 15 nghim phân bit.
Câu 41. Cho hàm s
fx
. Biết
04f
2
2sin 3f x x

,
xR
, khi đó
4
0
df x x
bng
A.
2
2
8
. B.
2
88
8


. C.
2
82
8


. D.
2
3 2 3
8


.
Lờigiải
ChọnC
2
1
d 2sin 3 d 1 cos2 3 d 4 cos2 d 4 sin2
2
f x x x x x x x x x x C
.
Trang113
Ta có
04f
nên
1
4.0 sin0 4 4
2
CC
.
Nên
1
4 sin2 4
2
f x x x
.
44
2
00
11
d 4 sin2 4 d 2 cos2 4
4
24
0
f x x x x x x x x


2
82
8


.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
SA ABC
. Mặt phẳng
SBC
cách
A
một
khoảng bằng
a
và hợp với mặt phẳng
ABC
góc
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Hướng dẫn giải
H
30
0
I
C
B
A
S
Gọi
I
là trung điểm sủa
BC
suy ra góc giữa mp
SBC
và mp
ABC
0
30SIA
.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
,d A SBC AH a
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin30
AH
AI a
.
Giả sử tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
a x x
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
4 3 4 3
.
43
3
ABC
aa
S




.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan30
3
a
SA AI
.
Vậy
23
.
1 1 4 3 2 8
. . . .
3 3 3 9
3
S ABC ABC
a a a
V S SA
.
Câu 43. Trong tp s phc, giá tr ca m để phương trình bậc hai
2
0z mz i
có tổng bình phương hai nghiệm
bng
4i
là:
A.
1 i
B.
1 i
C.
1 i
D.
1 i
Trang114
Lờigiải
Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình.
Theo Viet, ta có:
12
12
.
b
S z z m
a
c
P z z i
a
2 2 2 2
12
22z z S P m i
Ta có:
2
2 2 2
2 4 2 1 1m i i m i m i m i
Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Cho s phc
z
tho mãn
1 2 5 zi
. Giá tr ln nht ca
1zi
bng
A.
5
. B.
52
. C.
20
. D.
25
.
Lờigiải
ChnD
Cách1.
Ta có
1 1 2 2 1 2 2 2 5z i z i i z i i
.
Đẳng thức xảy ra khi
33zi
.
Vậy
max 1 2 5zi
.
Cách2.
Đặt
,,z x yi x y
thì từ điều kiện ta có:
22
1 2 5xy
.
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn cho
z
1; 1A 
là điểm biểu diễn cho số phức
1 i
, khi đó
1z i AM
với
M
thuộc đường tròn
C
tâm
1; 2I
bán kính
5R
.
Dễ thấy
AC
, do đó
2 2 5AM R
.
Suy ra
max 1 2 5zi
, đẳng thức xảy ra khi
MK
.
Cách3.
1 2 5 zi
*
Đặt
z x yi
, xy
, khi ấy, ta có
* 1 2 5 x yi i
1 2 5 x y i
22
1 2 5 xy
.
Trang115
Đặt
1 5sin
2 5 cos


xa
ya
. Ta có
1 1 1 z i x y i
22
11 xy
22
5sin 2 5 cos 1 aa
10 4 5sin 2 5cos aa
2 5 5
10 10 sin cos
55




aa
10 10sin a
với
25
cos
5
5
sin
5
.
1 sin 1 a
với mọi
; a
10 10 1 10 10 zi
0 1 2 5 zi
.
Vậy giá trị lớn nhất của
1zi
25
. Dấu
""
xảy ra khi
sin 1a
2
2
ak

5
cos cos 2 sin
25
25
sin sin 2 cos
25






ak
ak
1 5sin
2 5 cos


xa
ya
12
21

x
y
3
3

x
y
33 zi
.
Câu 45. Cho hai hàm s
32
1f x ax bx cx
2
1
2
g x dx ex
, , , ,a b c d e
. Biết rằng đồ th
ca hàm s
()y f x
()y g x
ct nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
3; 1;2
(tham kho hình v).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
253
12
B.
125
12
C.
253
48
D.
125
48
Lờigiải
ChọnC
Vì phương trình
( ) ( ) 0f x g x
có 3 nghiệm
3; 1;2
nên
3 2 1 .f x g x a x x x
So sánh hệ số tự do ta được
3
6
2
a
1
.
4
a
Do đó
2
3
1 253
3 1 2 d
4 48
S x x x x
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;0; 1A
mt phng
: 1 0P x y
. Đường thẳng đi qua
A
đồng thi song song vi
P
và mt phng
Oxy
có phương trình là
Trang116
A.

3
2
1
xt
yt
zt
. B.


2
1
xt
yt
z
. C.


12
1
xt
y
zt
. D.


3
12
xt
yt
zt
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có:
1;1;0
Oxy
n
,
0;0;1
Oxy
n
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
A
đồng thời song song với
P
và mặt phẳng
Oxy
. Khi đó:
(Oxy)
, 1; 1;0
dP
d P Oxy
d
un
u n n
un




. Vậy
2
:
1
xt
d y t
z



.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn
;5O
.Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm
A
B
sao cho
8SA AB
. Tính khoảng cách từ
O
đến
SAB
.
A.
22
. B.
33
4
. C.
32
7
. D.
13
2
.
Lời giải
ChnB
Gọi
I
là trung điểm
AB
.
Ta có
AB SO
AB SOI SAB SOI
AB OI
.
Trong
SOI
, kẻ
OH SI
thì
OH SAB
.
;d O SAB OH
.
Ta có:
2
2 2 2
8.5
5 39
5
SO SA OA



.
Ta có:
2
2 2 2
4.5
53
5
OI OA AI



.
Trang117
Tam giác vuông
SOI
có:
2 2 2
1 1 1 3 13
4
OH
OH OI SO
.
Vậy
3 13
;
4
d O SAB OH
.
Câu 48. Số cặp nghiệm
;xy
nguyên của bất phương trình
22
22
5 2 2 3
2 .2 3
x xy y
x y x y
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lờigiải
Chọn D
T
22
22
2 2 2 2
23
5 2 2 9
2 .2 3 2 03.2
x y x y
x xy y
x y x y x y x y
(*)
Đặt
2
2
20
33
a x y
b x y
khi đó (*) đưa về:
.2 0 .2 .2
a b a b
a b a b

.
00ab
.
Xét hàm s
.2 , 0;
t
f t t t 
2 .2.ln2 0, 0;
tt
f t t t

.
Suy ra
0f a f b a b a b
.
Suy ra
2 2 2 2
2 3 0 2 3x y x y x y x y
.
Vi gi thiết
,xy
là các s nguyên nên
2
2xy
2
xy
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau:
2xy
0
0
0
1
1
1
1
1
1
xy
0
1
1
1
1
1
1
0
0
x
0
1
3
1
3
2
3
0
0
2
3
1
3
1
3
y
0
2
3
2
3
1
3
1
1
1
3
1
3
1
3
Nhận
Loại
Loại
Loại
Nhận
Nhận
Loại
Loại
Loại
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 2 6 7 0x y z x y z
. Cho ba điểm
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
S
sao cho
90AMB 
. Din
tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng?
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D. Không tồn tại.
Lờigiải
Ta có
2 2 2
: 1 1 3 4S x y z
S
có tâm
1;1;3I
và bán kính
2R
.
Bài ra
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
S
90AMB 
AB
qua
24I AB R
.
Ta có
1
.
2
AMB
S MA MB
22
4
MA MB
2
4
4
AB

.
Du
""
xy ra
22
2
AB
MA MB
4AB
.
Trang118
Do đó diện tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng
4
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )
( )
2
1 2 1f x x x x mx
¢
= - - +
. Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên
m
không
vượt quá
2022
sao cho hàm số
( )
( )
2
g x f x=
có 7 điểm cực trị?
A.
2023
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2022
.
Lờigiải
Chn C
Ta có:
( )
( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2 4 2 3 2 4 2
2 . 2 . 1 2 1 2 1 2 1g x x f x x x x x mx x x x mx
¢¢
= = - - + = - - +
.
( )
( )
42
0
01
2 1 0
x
g x x
x mx
é
=
ê
ê
¢
= Û = ±
ê
ê
- + = *
ê
ë
Do
0x =
là nghiệm bội lẻ và
1x
là các nghiệm đơn nên để
( )
gx
có 7 điểm cực trị thì phương trình
( )
*
phải
4 nghiệm phân biệt khác 0 khác
1±
, hay phương trình
2
2 1 0t mt- + =
phải 2 nghiệm dương phân biệt
khác 1.
2
2
1
10
1
20
01
10
1
1 2 .1 1 0
m
m
m
Sm
mm
P
m
m
í
é
>
ï
ï
ê
í
¢
ï
D = - >
ï
ï
ï
ê
<-
ï
ï
ë
ï
ï
=>
ï
ï
ïï
Û Û > Û >
ìì
ïï
=>
ïï
¹
ïï
ïï
ïï
- + ¹
ï
î
ï
ï
ï
î
.
Kết hợp với điều kiện
m
nguyên, không vượt quá
2022
suy ra có
2021
giá trị của
m
.
ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho s phc
34zi
. S phc liên hp ca
z
A.
43zi
. B.
34zi
. C.
34zi
. D.
34zi
.
Câu 2. Mt cu
2
2
: 2 1 4 S x y xy z x
có tâm là:
A.
2;0;0 .I
B.
4;0;0 .I
C.
4;0;0 .I
D.
2;0;0 .I
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
32
21y x x
A. Điểm
0;1M
. B. Điểm
1;2N
. C. Điểm
1;2P
. D. Điểm
1;0Q
.
Câu 4. Cho mặt cầu
S
có diện tích
22
4 a cm .
Khi đó, thể tích khối cầu
S
A.
3
3
4a
cm .
3
B.
3
3
a
cm .
3
C.
3
3
64 a
cm .
3
D.
3
3
16 a
cm .
3
Câu 5. Tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) 3
x
fx
A.
3
ln3
x
C

B.
3
x
C

C.
3 ln3
x
C
D.
3
ln3
x
C
Trang119
Câu 6. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 4 ,f x x x x x
. S đim cực đại ca hàm s đã
cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
.
A.
2;S 
. B.
1;2S 
. C.
;2S 
. D.
1
;2
2
S



.
Câu 8. Khi chóp
.S ABCD
A
,
B
,
C
,
D
c định
S
chạy trên đường thng song song vi
AC
. Khi đó
th tích khi chóp
.S ABCD
s:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
2
1yx
A.
. B.
; 1 1; 
. C.
1;1
. D.
\1
.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 9 5x 
A.
41x
. B.
23x
. C.
1x
. D.
16x
.
Câu 11. Biết tích phân
1
0
3f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
f x g x dx


bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 12. Phn thc, phn o ca s phc
z
tha mãn
5
3
12
zi
i

lần lượt là
A. 1;1. B.
1; 2
. C. 1;2. D.
1; 1
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
3
2;1;3n
B.
2
1;3;2n 
C.
4
1;3;2n
D.
1
3;1;2n

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 3x 
1;0; 1y 

. Tìm tọa độ của
vectơ
2a x y
.
A.
4;1; 1a 
. B.
3;1; 4a 
. C.
0;1; 1a 
. D.
4;1; 5a 
.
Câu 15. Đim
1;3M
là điểm biu din ca s phc
A.
13zi
. B.
13zi
. C.
2zi
. D.
2z
.
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
là:
A.
1
3
y
. B.
3y
. C.
1y 
. D.
1y
.
Câu 17. Vi
a
,
b
là các s thực dương tùy ý
1a
,
2
log
a
b
bng
A.
1
log
2
a
b
. B.
1
log
2
a
b
. C.
2 log
a
b
. D.
2log
a
b
.
Câu 18. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trongnh bên?
Trang120
A.
42
21y x x
. B.
32
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 5
:
2 2 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3;1;5M
. B.
3;1; 5N
. C.
2;2; 1P
. D.
2;2;1Q
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
C
nk
. C.
!
!
k
n
n
C
k
. D.
!
!( )!
k
n
n
C
k k n
.
Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện ch đáy
B
và thể tích
V
A.
3V
h
B
. B.
3
V
h
B
. C.
B
h
V
. D.
V
h
B
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
12
2
x
y
.
A.
12
2.2
x
y

. B.
12
2 ln2
x
y
. C.
22
2 ln2
x
y

. D.
2
1 2 .2
x
yx

.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0;
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
;2
.
Câu 24. Cho hình trụ bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
xq
S rl
. B.
xq
S rl
. C.
1
3
xq
S rl
. D.
2
xq
S rl
.
Câu 25. Biết
3
2
d 6.f x x
Giá tr ca
3
2
2df x x
bng.
A.
36
. B.
3
. C.
12
. D.
8
.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
4u
8d
. Số hạng
20
u
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
156
. B.
165
. C.
12
. D.
245
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x e x
là.
Trang121
A.
2x
e x C
. B.
2x
e x C
. C.
2
1
1
x
e x C
x

. D.
2
x
eC
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
2
-1
1
-1
0
1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
2;3
bng
A.
15
2
. B.
5
. C.
29
3
. D.
3
.
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây hàm s luôn nghch
biến trên
?
A. B.
C. D.
Câu 31. Xét s thc
a
b
tha mãn
39
log 3 .9 log 3
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
22ab
. B.
4 2 1ab
. C.
41ab
. D.
2 4 1ab
.
Trang122
Câu 32. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
cos ,AB DM
bằng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 33. Cho
2
0
d5f x x
. Tính
2
0
2sin d 5I f x x x


.
A.
7I
B.
5
2
I

C.
3I
D.
5I

Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
(1;1; 1)M
vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình là:
A.
2 2 3 0x y z
B.
2 2 3 0x y z
C.
20x y z
.
D.
2 2 0x y z
Câu 35. Cho s phc
2
3 2 1z i i
. Môđun của
w iz z
A.2. B.
22
. C. 1. D.
2
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
o
60BAD
,
SA a
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách tứ
B
đến
SCD
bằng?
A.
21
3
a
. B.
15
3
a
. C.
21
7
a
. D.
15
7
a
.
Câu 37. Gọi
S
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn?
A.
3
4
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;0 , 1;0;1 , 3;1;0A B C
. Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là:
A.
11
2 1 1
x y z

. B.
11
4 1 1
z y z

.
C.
11
2 1 1
x y z

. D.
11
4 1 1
x y z

.
Câu 39. Tp nghim ca bất phương trình
22
2.7 7.2 351. 14
x x x

dạng đoạn
;S a b
. Giá tr
2ba
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3; 10
. B.
4;2
. C.
7;4 10
. D.
2 49
;
95



.
Câu 40. Cho hàm s
42
y f x ax bx c
đồ th như nh vẽ tha mãn đẳng thc sau:
1 2 2 1 1f x f x x x x
. Cho hàm s
2
g x mx nx p
2
1f x g x
. Tìm nghim
của phương trình
0gx
.
Trang123
A.
1
2
. B.
2
.
C.
1
4
. D.
4
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
.Biết
(0) 4f
2
( ) 2cos 3,f x x x
,khi đó
4
0
()f x dx
bng?
A.
2
88
8


. B.
2
82
8


. C.
2
68
8


. D.
2
2
8
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
, góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,SB SC
. Tính thể tích
khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V =
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Câu 43. Cho phương trình
2
2 1 0z mz m
trong đó m là tham s phc. Giá tr ca m để phương trình có hai
nghim
12
,zz
tha mãn
22
12
10zz
là:
A.
2 2 2mi
B.
2 2 2mi
C.
2 2 2mi
D.
2 2 2mi
Câu 44. Xét các s phc
z
tha mãn
3 2 3 3 5z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht giá
tr nh nht ca biu thc
2 1 3P z z i
. Tìm
M
,
m
.
A.
17 5M 
;
32m
. B.
26 2 5M 
;
2m
.
C.
26 2 5M 
;
32m
. D.
17 5M 
;
3m
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đồ thnhư hình vẽ và diện tích hai phần
,AB
lầnợt bằng
11
và
2.
Giá trị của
0
1
3 1 dI f x x

bằng
Trang124
A.
3.
B.
13
.
3
C.
9.
D.
13.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 4A
mt phng
:3 2 3 7 0P x y z
, đường thng
2 4 1
:
3 2 2
x y z
d

. Phương trình nào sau đây phương trình đưng thng
đi qua
A
, song song
P
cắt đường thng
d
?
A.
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


. B.
3 54
2 11
4 47
xt
yt
zt


. C.
3 47
2 54
4 11
xt
yt
zt


. D.
3 11
2 47
4 54
xt
yt
zt


.
Câu 47. Cho hình nón chiều cao
20h
, bán kính đáy
25r
. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
500S
B.
400S
C.
300S
D.
406S
Câu 48. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
x x y y
y
.
A.
2020
. B. vô số. C.
1010
. D.
4040
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi điểm
;;M a b c
(với
a
,
b
,
c
là các phân số tối giản) thuộc
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z
sao cho biểu thức
2 3 6T a b c
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức
2P a b c
bằng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )( )
22
' 4 3 , .f x x x x x x= - - + " Î ¡
Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số
( )
( )
2
g x f x m=+
có 3 điểm cực trị.
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho s phc
34zi
. S phc liên hp ca
z
A.
43zi
. B.
34zi
. C.
34zi
. D.
34zi
.
Lờigiải
3 4 3 4z i z i
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Mt cu
2
2
: 2 1 4 S x y xy z x
có tâm là:
A.
2;0;0 .I
B.
4;0;0 .I
C.
4;0;0 .I
D.
2;0;0 .I
Lờigiải
Biến đổi
2
2 2 2 2
2 1 4 4 1 0 x y xy z x x y z x
.
Vậy mặt cầu có tâm
2;0;0 .I
Trang125
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
32
21y x x
A. Điểm
0;1M
. B. Điểm
1;2N
. C. Điểm
1;2P
. D. Điểm
1;0Q
.
Lờigiải
Chn A
Câu 4. Cho mặt cầu
S
có diện tích
22
4 a cm .
Khi đó, thể tích khối cầu
S
A.
3
3
4a
cm .
3
B.
3
3
a
cm .
3
C.
3
3
64 a
cm .
3
D.
3
3
16 a
cm .
3
Lờigiải
Gọi mặt cầu có bán kính
R
. Theo đề ta
22
44Ra

. Vậy
()R a cm
.
Khi đó, thể tích khối cầu
S
là:
33
3
44
33
Ra
V cm


.
Câu 5. Tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) 3
x
fx
A.
3
ln3
x
C

B.
3
x
C

C.
3 ln3
x
C
D.
3
ln3
x
C
Lờigiải
ChọnA
Ta có
3
( )d 3 d 3 d( )
ln3
x
xx
f x x x x C

.
Câu 6. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 4 ,f x x x x x
. S đim cực đại ca hàm s đã
cho là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
0
01
4
x
f x x
x

Bảng xét dấu
fx
:
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng
1
điểm cực đại.
Câu 7. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
11
22
log 1 log 2 1xx
.
A.
2;S 
. B.
1;2S 
. C.
;2S 
. D.
1
;2
2
S



.
Lờigiải
Trang126
Ta có
11
22
log 1 log 2 1xx
1 2 1
2 1 0
xx
x

1
2
2
x
.
Câu 8. Khi chóp
.S ABCD
A
,
B
,
C
,
D
c định
S
chạy trên đường thng song song vi
AC
. Khi đó
th tích khi chóp
.S ABCD
s:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Lời giải.
Chọn D
Gọi
là đường thẳng qua
S
và song song
AC
.
Ta có:
1
.
3
V B h
+
song song
AC
nên
ABCD
,,d S ABCD d ABCD h
không đổi.
+
A
,
B
,
C
,
D
cố định nên diện tích tứ giác
ABCD
cũng không đổi.
Vì vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
sẽ giữ nguyên.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3
2
1yx
A.
. B.
; 1 1; 
. C.
1;1
. D.
\1
.
Li gii
Chọn C
Câu 10. Nghim của phương trình
2
log 9 5x 
A.
41x
. B.
23x
. C.
1x
. D.
16x
.
Ligii
ChnB
ĐK:
9x 
Ta có:
5
2
log 9 5 9 2xx
23x
.
Câu 11. Biết tích phân
1
0
3f x dx
1
0
4g x dx 
. Khi đó
1
0
f x g x dx


bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Lờigiải
ChnC
Ta có
1 1 1
0 0 0
3 4 1f x g x dx f x dx g x dx


.
Câu 12. Phn thc, phn o ca s phc
z
tha mãn
5
3
12
zi
i

lần lượt là
A. 1;1. B.
1; 2
. C. 1;2. D.
1; 1
.
Li gii
Trang127
5 1 2 5 1 2
5
3 3 3 1
1 2 1 2 1 2 5
1
ii
z i i i i
i i i
zi

Phn thc, phn o ca
z
lần lượt là 1;1.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
3
2;1;3n
B.
2
1;3;2n 
C.
4
1;3;2n
D.
1
3;1;2n

Lờigiải
ChọnA
Mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
có một vectơ pháp tuyến
2;1;3
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 3x 
1;0; 1y 

. Tìm tọa độ của
vectơ
2a x y
.
A.
4;1; 1a 
. B.
3;1; 4a 
. C.
0;1; 1a 
. D.
4;1; 5a 
.
Lờigiải
Ta có:
2 2;0; 2y 

.
2 2 2;1 0; 3 2 4;1; 5a x y
.
Câu 15. Đim
1;3M
là điểm biu din ca s phc
A.
13zi
. B.
13zi
. C.
2zi
. D.
2z
.
Lời giải
z a bi
có điểm biu din là
;M a b
. Ta suy ra
13zi
Vậy chọn đáp án A.
Câu 16. Tim cn ngang của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
là:
A.
1
3
y
. B.
3y
. C.
1y 
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
 

31
lim lim 3
1
xx
x
y
x
 

nên
3y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 17. Vi
a
,
b
là các s thực dương tùy ý
1a
,
2
log
a
b
bng
A.
1
log
2
a
b
. B.
1
log
2
a
b
. C.
2 log
a
b
. D.
2log
a
b
.
Lời giải
Chọn B
Trang128
Ta có
2
1
log log
2
a
a
bb
.
Câu 18. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x
. B.
32
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C.
Mặt khác, ta thấy
42
lim 2 1
x
xx

nên chọn đáp án A.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 5
:
2 2 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
3;1;5M
. B.
3;1; 5N
. C.
2;2; 1P
. D.
2;2;1Q
.
Lờigiải
ChọnB
Ta có
3 3 1 1 5 5
0
2 2 1
nên điểm
3;1; 5Nd
.
Câu 20. Với
k
n
là hai số nguyên dương
kn
, công thức nào sao đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. B.
!
( )!
k
n
k
C
nk
. C.
!
!
k
n
n
C
k
. D.
!
!( )!
k
n
n
C
k k n
.
Lời giải
Chọn A
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện ch đáy
B
và thể tích
V
A.
3V
h
B
. B.
3
V
h
B
. C.
B
h
V
. D.
V
h
B
.
Lời giải
Chọn D
Chiều cao của khối lăng trụ có diện ch đáy
B
và thể tích
V
:
V
h
B
.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số
12
2
x
y
.
Trang129
A.
12
2.2
x
y

. B.
12
2 ln2
x
y
. C.
22
2 ln2
x
y

. D.
2
1 2 .2
x
yx

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
12
2.2 ln2
x
y

22
2 ln2
x

.
Câu 23. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0;
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
;2
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng
2;0
hàm số đồng biến.
Câu 24. Cho hình trụ bán kính đáy
r
độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
xq
S rl
. B.
xq
S rl
. C.
1
3
xq
S rl
. D.
2
xq
S rl
.
Lờigiải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2
xq
S rl
.
Câu 25. Biết
3
2
d 6.f x x
Giá tr ca
3
2
2df x x
bng.
A.
36
. B.
3
. C.
12
. D.
8
.
Lờigiải
ChọnC
Ta có :
33
22
2 d 2 d 12.f x x f x x

.
Câu 26. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
4u
8d
. Số hạng
20
u
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
156
. B.
165
. C.
12
. D.
245
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
20 1
19 4 19.8 156u u d
.
Câu 27. H nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x e x
là.
A.
2x
e x C
. B.
2x
e x C
. C.
2
1
1
x
e x C
x

. D.
2
x
eC
.
Trang130
Ligii
Ta có:
2
2
xx
e x dx e x C
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đồ th như nh vẽ.
x
y
2
-1
1
-1
0
1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn B
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
2;3
bng
A.
15
2
. B.
5
. C.
29
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
+ Ta có hàm số
2
2
()y f x x
x
xác định và liên tục trên
2;3
.
+
2
2
' '( ) 2y f x x
x
;
'( ) 0 1 2;3f x x
(2) 5f
,
29
(3)
3
f
.
+ Vậy
2;3
min 5y
tại
2x
.
Câu 30. Đồ th hàm s
32
()y f x ax bx cx d
. Hình nào trong 4 hình dưới đây hàm s luôn nghch
biến trên
?
A. B.
Trang131
C. D.
Câu 31. Xét s thc
a
b
tha mãn
39
log 3 .9 log 3
ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
22ab
. B.
4 2 1ab
. C.
41ab
. D.
2 4 1ab
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
3 9 3
3
1
2
2
33
log 3 .9 log 3 log 3 .3 log 3
1
log 3 log 3 2 2 4 1.
2
a b a b
ab
a b a b
Câu 32. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Khi đó
cos ,AB DM
bằng
A.
2
2
. B.
3
6
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải
ChnB
N
M
B
D
C
A
Gọi
N
là trung điểm của
.AC
Suy ra
//MN AB
Do đó:
cos , cos ,AB DM MN DM
Gọi
a
là độ dài cạnh của tứ diện đều
ABCD
, suy ra
2
a
MN
;
3
2
a
ND MD
Trong tam giác
MND
ta có:
2 2 2
3
cos
2. . 6
MN MD ND
NMD
MN MD


3
cos , cos
6
AB DM NMD
.
Trang132
Câu 33. Cho
2
0
d5f x x
. Tính
2
0
2sin d 5I f x x x


.
A.
7I
B.
5
2
I

C.
3I
D.
5I

Lờigiải
ChọnA
Ta có
222
0 0 0
2sin d d +2 sin dI f x x x f x x x x



2
2
0
0
d 2cos 5 2 0 1 7f x x x
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
(1;1; 1)M
vuông góc với đường thẳng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình là:
A.
2 2 3 0x y z
B.
2 2 3 0x y z
C.
20x y z
.
D.
2 2 0x y z
Câu 35. Cho s phc
2
3 2 1z i i
. Môđun của
w iz z
A.2. B.
22
. C. 1. D.
2
.
ng dn gii
2
4 6 6 4
3 2 1 3 2 2 4 6
46
iz i i i
z i i i i i
zi

6 4 4 6 2 2w iz z i i i
22
2 2 8 2 2w
Vậy chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
o
60BAD
,
SA a
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách tứ
B
đến
SCD
bằng?
A.
21
3
a
. B.
15
3
a
. C.
21
7
a
. D.
15
7
a
.
Lờigiải
Chọn C
CÁCH 1:
Trang133
Ta có
/ / ; A;AB CD d B SCD d SCD
.
Kẽ
MA CD M CD
,kẻ
,AH SM SH SCD d A SCD SH
.
SA a
;
2
3
2
ACD ABCD
SS
a
AM
CD CD
2 2 2
1 1 1 21
7
SM a
SH SA AM
CÁCH 2: Ta có
. .A
33
21
/ / ; A;
27
S BCD S BCD
SCD SCD
VV
a
AB CD d B SCD d SCD
SS
.
(
; 2; 2 ;CD aSCD SD a SC a
)
Câu 37. Gọi
S
là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập
S
. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn?
A.
3
4
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
1
2
.
Lờigiải
ChọnB
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
là:
5! 120
.
Do đó tập
S
có số phần tử là:
120
.
Không gian mẫu có số phần tử là:
1
120
120C
.
Số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
là:
2.4! 48
.
Xác suất cần tính là:
1
48
48 2
120 120 5
C
P 
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;0 , 1;0;1 , 3;1;0A B C
. Đường thẳng đi qua A song
song với BC có phương trình là:
A.
11
2 1 1
x y z

. B.
11
4 1 1
z y z

.
C.
11
2 1 1
x y z

. D.
11
4 1 1
x y z

.
Lờigiải
ChọnC
Đường thẳng đi qua
1;1;0A
, song song vi BC nên nhận
2;1; 1BC 
là véc tơ chỉ phương do đó có phương
trình là:
11
2 1 1
x y z

.
Câu 39. Tp nghim ca bất phương trình
22
2.7 7.2 351. 14
x x x

dạng đoạn
;S a b
. Giá tr
2ba
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3; 10
. B.
4;2
. C.
7;4 10
. D.
2 49
;
95



.
Ligii
Trang134
22
2.7 7.2 351. 14
x x x

49.7 28.2 351. 14
x x x
22
72
49. 28. 351
14 14
xx
xx
72
49. 28. 351
27
xx
xx
. Đặt
7
,0
2
x
x
tt
thì bpt trở thành
28
49 351t
t

47
49 2
t
4 7 7
49 2 2
x
x
42x
, khi đó
4;2S 
.
Giá trị
2 10ba
7;4 10
.
Câu 40. Cho hàm s
42
y f x ax bx c
đồ th như nh vẽ thỏa mãn đẳng thc sau:
1 2 2 1 1f x f x x x x
. Cho hàm s
2
g x mx nx p
2
1f x g x
. Tìm nghim
của phương trình
0gx
.
A.
1
2
. B.
2
.
C.
1
4
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Vi
0x
thì
10ff
.
10ff
và đồ thị hàm số
42
y f x ax bx c
đi qua
0; 1
,
2;11
nên ta có h phương trình:
10
1
0 1 1 1
16 4 11 1
2 11
ff
a b c c a
f c b
a b c c
f



.
Vy
42
1f x x x
.
Ta có
2
2 4 2 2 2
1 1 1 1f x g x x x m x n x p
4 2 4 2
12
11
2 1 1
11
x x mx m n x m n p
mm
m n n
m n p p






Do đó
2
1g x x x
.
Trang135
1
0 2 1 0
2
g x x x
.
Vy
1
2
x 
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
.Biết
(0) 4f
2
( ) 2cos 3,f x x x
,khi đó
4
0
()f x dx
bng?
A.
2
88
8


. B.
2
82
8


. C.
2
68
8


. D.
2
2
8
.
Lờigiải
ChnB
Ta có
,
2
( ) ( ) (2cos 3)f x f x dx x dx

1 cos2
(2. 3)
2
x
dx

(cos2 4)x dx
=
1
sin 2 4
2
x x C
do
(0) 4 4fC
.
Vậy
1
( ) sin 2 4 4
2
f x x x
nên
44
00
1
( ) ( sin2 4 4)
2
f x dx x x dx


2
4
0
1
( cos2 2 4 )
4
x x x
2
82
8


.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
, góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,SB SC
. Tính thể tích
khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V =
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
N
M
O
S
A
B
C
D
Gọi
O AC BD
.
AO BD SO BD^ Þ ^
. Nên góc của
( )
SBD
ABCD
là góc
0
60SOA=
.
. . .
11
..
24
S ADN S ADC S ABCD
V V V==
. . .
1 1 1
.
2 2 8
S AMN S ABC S ABCD
V V V==
.
Trang136
. . . .
3
8
S ADMN S ADN S AMN S ABCD
V V V VÞ = + =
.
0
26
.tan tan60
22
aa
SA AO SOA= = =
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V S SAÞ = =
.
33
.
3 6 6
.
8 6 16
S ADMN
aa
VÞ = =
.
Câu 43. Cho phương trình
2
2 1 0z mz m
trong đó m là tham s phc. Giá tr ca m để phương trình có hai
nghim
12
,zz
tha mãn
22
12
10zz
là:
A.
2 2 2mi
B.
2 2 2mi
C.
2 2 2mi
D.
2 2 2mi
Lờigiải
Theo Viet, ta có:
12
12
. 2 1
b
S z z m
a
c
P z z m
a
2 2 2 2 2
12
2
10 2 10 2 2 1 10 4 12 0
2 8 0 2 2 2
z z S P m m m m
m m i
Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Xét các s phc
z
tha mãn
3 2 3 3 5z i z i
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht giá
tr nh nht ca biu thc
2 1 3P z z i
. Tìm
M
,
m
.
A.
17 5M 
;
32m
. B.
26 2 5M 
;
2m
.
C.
26 2 5M 
;
32m
. D.
17 5M 
;
3m
.
Lờigiải
ChọnC
Gi
M
là điểm biu din số phức
z
,
1
3;2F
,
2
3; 1F
,
2;0A
1;3B
.
Ta có
3 2 3 3 5z i z i
12
35FF
1 2 1 2
MF MF F F
.
Do đó tập hợp các điểm
M
là đoạn thng
12
FF
.
Da vào hình v, ta thy:
+
max 2 2
26 2 5M P M A M B
.
+
min 1 1
32m P M A M B AB
.
Trang137
Vậy
26 2 5M 
;
32m
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đồ thnhư hình vẽ và diện tích hai phần
,AB
lầnợt bằng
11
và
2.
Giá trị của
0
1
3 1 dI f x x

bằng
A.
3.
B.
13
.
3
C.
9.
D.
13.
Ligii
ChnA
+) Xét
0
1
3 1 dI f x x

, đặt
3 1 3
3
dt
x t dt dx dx
+) Đổi cận
12
01
xt
xt
1 0 1
2 2 0
1 1 1 1
dt= dt + dt 11 2 3
3 3 3 3
AB
I f t f t f t S S




Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 4A
mt phng
:3 2 3 7 0P x y z
, đường thng
2 4 1
:
3 2 2
x y z
d

. Phương trình nào sau đây phương trình đưng thng
đi qua
A
, song song
P
cắt đường thng
d
?
A.
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


. B.
3 54
2 11
4 47
xt
yt
zt


. C.
3 47
2 54
4 11
xt
yt
zt


. D.
3 11
2 47
4 54
xt
yt
zt


.
Lờigiải
Gọi
3; 2; 3
P
n 
-
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
2; 4;1M
và có vectơ chỉ phương
3; 2; 2
d
u 
.
Giả sử
dM
nên
2 3 ; 4 2 ;1 2M t t t
khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng
3 1; 2 6;2 5u AM t t t
.
Ta có
.0
PP
AM n AM n
nên
6
3 3 1 2 2 6 3 2 5 0
7
t t t t
.
Suy ra
11 54 47
;;
7 7 7
AM




Trang138
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng
có tọa độ là
11; 54; 47
do đó phương trình đường thẳng cần tìm là
3 11
2 54
4 47
xt
yt
zt


.
Câu 47. Cho hình nón chiều cao
20h
, bán kính đáy
25r
. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
500S
B.
400S
C.
300S
D.
406S
Lời giải
Giả sử hình nón đỉnh
S
, tâm đáy
O
và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là
SAB
(hình vẽ).
S
A
B
I
O
H
Ta có
SO
là đường cao của hình nón. Gọi
I
là trung điểm của
AB
OI AB
.
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
SI
OH SI
.
Ta chứng minh được
OH SAB
12OH
.
Xét tam giác vuông
SOI
2 2 2
1 1 1
OH OS OI

2 2 2
1 1 1
OI OH OS
22
11
12 20

1
225
.
2
225 15OI OI
.
Xét tam giác vuông
SOI
22
SI OS OI
22
20 15
25
.
Xét tam giác vuông
OIA
22
IA OA OI
22
25 15
20
40AB
.
Ta có
ABC
SS
1
.
2
AB SI
1
.40.25
2
500
.
Câu 48. bao nhiêu cặp số nguyên dương
;xy
với
2020x
thỏa mãn điều kiện
22
2
2
log 4 4 8 1
1
x
x x y y
y
.
A.
2020
. B. vô số. C.
1010
. D.
4040
.
Lời giải
Chọn C
22
22
2 2 2
2
log 4 4 8 1 log 2 log 1 4 1 2 1
1
x
y x x y x y y x
y
Trang139
2
2
22
log 2 2 log 2 1 2 1 1x x y y


.
Xét hàm số
2
2
logf t t t
trên
0;
.
Ta có
1
2 0 0;
ln2
f t t t
t

ft
đồng biến trên
0;
.
1 2 2 2 2 2 2 2f x f y x y x y
.
0 2020 0 1010xy
.
Vậy có
1010
cặp số nguyên dương
;xy
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi điểm
;;M a b c
(với
a
,
b
,
c
là các phân số tối giản) thuộc
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z
sao cho biểu thức
2 3 6T a b c
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức
2P a b c
bằng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Hướng dẫn giải
ChọnC
2 2 2
2 2 2
2 4 4 7 0 1 2 2 16x y z x y z x y z
.
2 2 2
; ; 1 2 2 16M a b c S a b c
.
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 1 3 2 6 2 2 3 6 . 1 2 2a b c a b c


.
2 3 6 20 28a b c
2 3 6 20 28a b c
2 3 6 48a b c
.
Dấu
""
xảy ra khi:
15
2 3 6 48
7
2 3 6 48
1 2 26
3 2 1
2 3 7
31
1 2 38
2 6 7
a
a b c
a b c
ab
a b b
ac
ac
c









Vậy
15 26 38
2 2. 6
7 7 7
P a b c
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( )
( )( )
22
' 4 3 , .f x x x x x x= - - + " Î ¡
Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số
( )
( )
2
g x f x m=+
có 3 điểm cực trị.
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
' 1 3 ; ' 0 1
3
x
f x x x x f x x
x
é
=
ê
ê
= - - = Û =
ê
ê
=
ë
(
0, 3xx==
là nghiệm đơn;
1x=
là nghiệm bội chẵn).
Trang140
Lại có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0
1
0
0
' 2 . ' ; ' 0
'0
12
1
3
33
x
x
xm
x
xm
g x x f x m g x
f x m
xm
xm
xm
xm
é
=
é
=
ê
ê
ê
ê
é
=-
=
+=
ê
ê
ê
= + = Û Û Û
ê
ê
ê
+=
=-
+=
ê
ê
ê
ë
ê
ê
ê
ê
+=
=-
ë
ë
Do
( )
2
có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình
( ) ( )
1 , 3
có nghiệm không chung nhau và
3.mm- < -
Hàm số
( )
gx
có 3 điểm cực trị
( )
'0gxÛ=
có ba nghiệm bội lẻ
0
03
30
m
m
m
í
ï
ï
Û Û £ <
ì
ï
->
ï
î
.
{ }
0;1;2mmÎ Þ Î¢
.
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.
| 1/140

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Môđun của số phức z  3  i A. 3 . B. 1. C. 2. D. 2 .
Câu 2. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là I  1  ;1;0 ? A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  0. B. 2 2 2
x y z  2x  2 y 1  0.
C. x y   x y2 2 2 2 2 2
z  2x 1 2x . y
D. x y2 2
 2xy z 1 4 . x
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  2
A. Điểm M 1; 4  .
B. Điểm N  1  ;0 .
C. Điểm P 0; 2 .
D. Điểm Q 1; 2   .
Câu 4. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm .
A. S  36  2
cm  và V  36  3 cm  .
B. S 18  2
cm  và V 108  3 cm  .
C. S  36  2
cm  và V 108  3 cm  .
D. S 18  2
cm  và V  36  3 cm  .
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x . x
A. f x 2
dx  3x  cos x C .
B. f x 2 3 dx
 cos x C . 2 x
C. f x 2 3 dx
 cos x C .
D. f xdx  3 cos x C . 2
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 4 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 2 x 23
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là A.  5  ;5 . B.  ;5   . C. 5;  . D. 0;5 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
a .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h  . a . B. h  2 . a . C. h  3 . a . D. h  3 . a .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  2  x13 là A.  .
B. 2;  . C.  ;  2 . D.  \   2 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  7  5 là 2   A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3. 1 1 1 Câu 11. Biết
f xdx  2   và g
 xdx  3, khi đó  f
 x gx dx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 5  . D. 5 . Trang1
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 iz 1 3i  0 . Phần ảo của số phức w 1iz z A. 1. B. 3  . C. 2  . D. 1.
Câu 13. Trong không giam Oxyz, mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  2;3; 1 
B. n  1; 3; 2
C. n  2; 3;1
D. n  1; 3; 2 2   4   3   1         
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5 
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6   . B.  6  ;6;0 . C. 6; 6  ;0 . D. 0;6; 6   .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng: A. 2  B. 2 C.1 D. 1 x 1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là 3 A. x  3  . B. x  1  . C. x 1 . D. x  3.
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5  
A. 5  log a .
B. 5  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 5 5 5 5
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y  x  3x  2 B. 4 2
y x x 1 C. 4 2
y x x 1 D. 3
y x  3x  2 x  2 y 1 z  2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :   . 1 1 2 A. N 2; 1  ;2 B. Q  2  ;1;2 C. M  2  ; 2   ;1
D. P 1;1; 2
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h 3V 3h V h A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V h V
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số  ex y  ln 3x . 1 3 x x 1 x 1
A. y  e  . B.   ex y  . C.   ex y  .
D. y  e ln 3x  e . 3x x x x
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Trang2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 0;2. 0;.  2  ;0. 2;. A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và độ dài đường sinh l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 2S S Sxq xq xq l A. r      . B. r . C. r . D. r . ll 2 l Sxq 1 1 1 Câu 25. Cho f
 xdx  2 và g
 xdx  5 , khi  f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 8  B. 1 C. 3  D. 12
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  5;u  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 5  . B. 5 . C. 2 . D. 15 .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 1
  sin x x 1
A. ln x  cos x C . B.
 cos x C .
C. ln x  cos x C .
D. ln x  cos x C . 2 x
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  4  x A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 30. Xét các mệnh đề sau: (I). Hàm số 3 y  (
x 1) nghịch biến trên  . x
(II). Hàm số y  ln(x 1)  x  đồng biến trên tập xác định của nó. 1 x (III). Hàm số y  đồng biến trên  . 2 x 1
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang3 log (ab)
Câu 31. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 9
 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN SC A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . 1 1 Câu 33. Cho f
 xdx 1 tích phân 2 f x 2
 3x dx bằng 0 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A(2 ; 1 ; )
1 và vuông góc với đường thẳng íï x = 1+ 2 ï t ï D : ì y = 2 + t ï
có phương trình là ïï z = 1- 2 ïî t
A. 2x y z - 3  0 .
B. 2x y - 2z - 5  0 .
C. x  2 y z - 5  0 .
D. 2x y - 2z - 3  0 .  i
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   i 1 2 z
 5  i . Môđun của số phức 2
w  1 2z z có giá trị 1 i A. 10. B. 10  . C. 100. D. 100  .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD a , AB  2a . Cạnh bên SA  2a
và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt
phẳng  AMN . a 6 3a A. d  .
B. d  2a . C. d  .  D. d a 5 . 3 2
Câu 37. Cho 14 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 14 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tích 3 số ghi trên 3
tấm thẻ này chia hết cho 3 bằng? 30 61 31 12 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 17
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P: 2x y z  3  0 và điểm A1; 2   ;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là x 1 2tx 1 2tx  2  tx 1 2t    
A. d:  y  2   t .
B. d:  y  2   4t . C. y  1   2t .
D. d:  y  2   t .     z  1 tz  1 3tz  1 tz  1 3t  1 11 x 1  2 2x 11
Câu 39. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x  3 x  log2 2
x x  là: 1 A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11.
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên khoảng  ;
  . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ Trang4 y 1 1 O x 1 ' 2
Tìm số nghiệm của phương trình  f  2x   0 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . 4 Câu 41. Cho hàm số f x xác định trên R\ 2;   2 thỏa mãn
f  x  2 x  , 4 f  3
   f 3  f   1  f  
1  2 . Giá trị biểu thức f  4
   f 0  f 4 bằng A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 42. Cho hình chóp S .A B CD có đáy A B CD là hình chữ nhật có A B = a, B C = 2a . Hai mp (SA B )và
mp (SA D)cùng vuông góc với mă ̣t phẳng đáy , cạnh SC hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S .A BCD theo a . 3 a 15 3 a 15 3 a 3 3 2a 15 A. . B. . C. . D. . 5 3 15 3
Câu 43. Tìm các số thực a, b, c sao cho hai phương trình 2 2
az bz c  0, cz bz a 16 16i  0 có nghiệm
chung là z 1 2i A.  , a , b c  1; 2  ;5 B. a, , b c  1; 2;  5 C. a, , b c   1  ; 2  ;5 D. a, , b c  1; 2  ; 5  
Câu 44. Cho z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và z z  4 . Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 z z bằng 1 2 A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 . 3 3
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex  ,  , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 4 4
của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2
 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng Trang5 253 125 125 253 A. B. C. D. 48 24 48 24
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1; 2
 ;3 và hai mặt phẳng P: x y z 1 0 ,
Q: x y z 2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song với P và Q ? x 1 tx  1   tx 1 2tx 1     A. y  2  B. y  2 C. y  2  D. y  2      z  3  tz  3   tz  3  2tz  3  2t
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng P đi qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng. A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  3 A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S x y   z  2 2 2 : 1
 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm Aa;b;c (a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau x  11 4 
f ' x  0  0  0 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  1
 0;10 để g x  f  2
x  2x m có 5 điểm cực trị? A. 10. B. 15. C. 20. D. 21.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Môđun của số phức z  3  i A. 3 . B. 1. C.2. D. 2 . Lờigiải Trang6 z
i z   2 2 3 3 1  2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là I  1  ;1;0 ? A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  0. B. 2 2 2
x y z  2x  2 y 1  0.
C. x y   x y2 2 2 2 2 2
z  2x 1 2x . y
D. x y2 2
 2xy z 1 4 . x Lờigiải
Phương trình mặt cầu S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2
a b c d  0 , có tâm I  ; a ; b c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  2
A. Điểm M 1; 4  .
B. Điểm N  1  ;0 .
C. Điểm P 0; 2 .
D. Điểm Q 1; 2   . Lờigiải Chọn B
Câu 4. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm .
A. S  36  2
cm  và V  36  3 cm  .
B. S 18  2
cm  và V 108  3 cm  .
C. S  36  2
cm  và V 108  3 cm  .
D. S 18  2
cm  và V  36  3 cm  . Lờigiải Chọn A
Mặt cầu bán kính r có diện tích là: 2 2
S  4πr  4π.3  36π  2 cm  . 4 4
Khối cầu bán kính r có thể tích là: 3 3 V
πr π.3  36π  3 cm  . 3 3
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x . x
A. f x 2
dx  3x  cos x C .
B. f x 2 3 dx
 cos x C . 2 x
C. f x 2 3 dx
 cos x C .
D. f xdx  3 cos x C . 2 Lờigiải ChọnC x
Ta có  f xx    x x 2 3 d 3 sin dx
 cos x C . 2
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 4 , x
  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn D Trang7 x  0 
f  x  0  x x  
1  x  43  0  x  1   . x  4 
Lập bảng biến thiên của hàm số f x
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại. 2 x 23
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là A.  5  ;5 . B.  ;5   . C. 5;  . D. 0;5 . Lời giải Chọn A 2 x 23 2 2 Ta có 3
 9  x  23  2  x  25  5   x  5 . 2
Vậy nghiệm của bất phương trình x 23 3  9 là  5  ;5 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
a .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h  . a . B. h  2 . a . C. h  3 . a . D. h  3 . a . Lời giải ChọnC 3 1 3V 3a Ta có:V
S.h h    3 . a . 2 3 S a
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  2  x13 là A.  .
B. 2;  . C.  ;  2 . D.  \   2 . Lời giải Chọn C
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  7  5 là 2   A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3. Lờigiải ChọnB log  x  7 5
 5  x  7  2  x  25 . 2 1 1 1 Câu 11. Biết
f xdx  2   và g
 xdx  3, khi đó  f
 x gx dx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 5  . D. 5 . Lờigiải ChọnC Trang8 1 1 1 
 f x gx dx  
f xdx gxdx  2   3  5  . 0 0 0
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 iz 1 3i  0 . Phần ảo của số phức w 1iz z A. 1. B. 3  . C. 2  . D. 1. Lời giải
1iz 13i  0 1 3i
13i1i 4 2iz          i
 i i 2 i z 2 i 1 1 1 2
w 1 iz z 1 i 2 i  2 i  2  3i
Phần ảo của w là 3 
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không giam Oxyz, mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  2;3; 1 
B. n  1; 3; 2
C. n  2; 3;1
D. n  1; 3; 2 2   4   3   1   Lờigiải ChọnC 
Mặt phẳng P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2;3;1 . 4         
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5 
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6   . B.  6  ;6;0 . C. 6; 6  ;0 . D. 0;6; 6   .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng: A. 2  B. 2 C.1 D. 1 Lời giải ChọnA
Điểm M (- 2;1) là điểm biểu diễn số phức z Þ z = - 2+ i
Vậy phần thực của z là - 2 x 1
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là 3 A. x  3  . B. x  1  . C. x 1 . D. x  3. Lời giải. Chọn D x 1 lim   x  .  x3 x
. Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng 3 3
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5  
A. 5  log a .
B. 5  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Trang9 Ta có: log
5a  log 5  log a  1 log a . 5   5 5 5
Câu 18. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y  x  3x  2 B. 4 2
y x x 1 C. 4 2
y x x 1 D. 3
y x  3x  2 Lờigiải Chọn D
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên chỉ có hàm số 3
y x  3x  2 thỏa mãn điều kiện trên. x  2 y 1 z  2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :   . 1 1 2 A. N 2; 1  ;2 B. Q  2  ;1;2 C. M  2  ; 2   ;1
D. P 1;1; 2 Lờigiải ChọnB x  2 y 1 z  2 Đường thằng d :   đi qua điểm  2  ;1; 2  . 1 1 2
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)! Lời giải Chọn D n k ! A n (n k)!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h 3V 3h V h A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V h V Lời giải Chọn C V
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h là: B  . h
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số  ex y  ln 3x . 1 3 x x 1 x 1
A. y  e  . B.   ex y  . C.   ex y  .
D. y  e ln 3x  e . 3x x x x Lờigiải Chọn B Trang10 Ta có
 ex  ln 3  ex y x  ln 3 1
ln x    ex y  . x
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 0;2. 0;.  2  ;0. 2;. A. B. C. D. Lời giải Chọn A 0;2 f ' x 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 0 thì . 0;2
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và độ dài đường sinh l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 2S S Sxq xq xq l A. r      . B. r . C. r . D. r . ll 2 l Sxq Lờigiải Chọn C S
Bán kính đáy r của hình trụ là: xq r  . 2 l 1 1 1 Câu 25. Cho f
 xdx  2 và g
 xdx  5 , khi  f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 8  B. 1 C. 3  D. 12 Lờigiải ChọnA 1 1 1 Có  f
 x2gxdx f
 xdx2 g
 xdx  22.5 8  . 0 0 0
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  5;u  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 5  . B. 5 . C. 2 . D. 15 . Lời giải Chọn B Cấp số cộng u
có số hạng tổng quát là: u u n 1 d ; n 1   n
(Với u là số hạng đầu và d là công sai). 1
Suy ra có: u u d 10  5  d d  5 . 2 1
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5. Trang11
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 1
  sin x x 1
A. ln x  cos x C . B.
 cos x C .
C. ln x  cos x C .
D. ln x  cos x C . 2 x Lờigiải   Ta có f  x 1 1 dx   sin x dx  dx  sin d
x x  ln x  cos x C     . xx
Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5 B. 2 C. 0 D. 1 Lời giải Chọn A
Dựa bào BBT ta có: Giá trị cực đại của hàm số là y  5 CD
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  4  x A. 2. B. 0. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn A
• Tập xác định: D   2  ;2  • Ta có: x y ' 
y  0  x  0 2  ;2 2 4  xy   2
   y2  0 • Ta có:  .    y y 0 max 2  2  ;2  2
Câu 30. Xét các mệnh đề sau: (I). Hàm số 3 y  (
x 1) nghịch biến trên  . x
(II). Hàm số y  ln(x 1)  x  đồng biến trên tập xác định của nó. 1 x (III). Hàm số y  đồng biến trên  . 2 x 1
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn A.  (I) y   3  x   2 ( 1)  3
 (x 1)  0,x Trang12   x x
(II) y  ln(x 1)    x     x 1  x   0, 1 2 1 x
x   x x      2 2 2 x 1  . x   1. 1 . 1   2  x 1  1 (III) y     0,x 2 2 x 1 x 1  2x   2 1 x 1 log (ab)
Câu 31. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 9
 4a . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Lời giải Chọn D log3(ab) Ta có : 9
= 4a Û 2 log ab = log 4a Û log ( 2 2 a b = log 4a 2 2 Þ a b = 4a 3 ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 2 Û ab = 4 .
Câu 32. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN SC A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lờigiải
Gọi P là trung điểm của CD .
Ta có: NP // SC  MN, SC   MN, NP . a a a 2
Xét tam giác MNP ta có: MN  , NP  , MP  2 2 2 2 2 a a 2 a 2 2
MN NP    2  MP M
NP vuông tại N 4 4 2 
MNP  90  MN,SC  MN, NP  90. 1 1 Câu 33. Cho f
 xdx 1 tích phân 2 f x 2
 3x dx bằng 0 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 1. Lờigiải Trang13 Chọn. A. 1  1 1 2 f x 2
 3x dx  2 f  x 2
dx  3 x dx  2 1  1  . 0 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua A(2 ; 1 ; )
1 và vuông góc với đường thẳng íï x = 1+ 2 ï t ï D : ì y = 2 + t ï
có phương trình là ïï z = 1- 2 ïî t
A. 2x y z - 3  0 .
B. 2x y - 2z - 5  0 .
C. x  2 y z - 5  0 .
D. 2x y - 2z - 3  0 .  i
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   i 1 2 z
 5  i . Môđun của số phức 2
w  1 2z z có giá trị 1 i A. 10. B. 10  . C. 100. D. 100  . Lờigiải    i 1 i 2 z   5  i 1 i 2    i 2  i 1  z    
i i 5 i 1 1     i 2i 2 z   5  i 2    i 5 2
z  5  z   2  i 2  i
w   z z    z2    i2   i w    2 2 2 1 2 1 3 8 6 8 6  10 .
Vậy chọn đáp án A.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD a , AB  2a . Cạnh bên SA  2a
và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt
phẳng  AMN . a 6 3a A. d  .
B. d  2a . C. d  .  D. d a 5 . 3 2 Lời giải Chọn A 1 2 3 Ta có: VS . A Sa S . ABD  3 ABD 3 Trang14 3 V SN SM 1 1 a Vì: S.AMN  .  VVS. AMN S . V SD SB 4 4 ABD 6 S.ABD 1 a 5 SAD vuông: 2 2
SD SA AD a 5  AN SD  2 2 SAB vuông: 2 2 SD
SA AB  2a 2  AM a 2 1 a 5
MN là đường trung bình của tam giác SBD MN DB  2 2 2 a 6 3V a 6 Khi đó: S   d   
S;AMN S . AMN
nên chọn đáp án A. AMN 4 S 3 AMN
Câu 37. Cho 14 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 14 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tích 3 số ghi trên 3
tấm thẻ này chia hết cho 3 bằng? 30 61 31 12 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 17 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu có sốp phần tử là: 3 C  364 . 14
Để tích của ba số ghi trên 3 tấm thẻ chia hết cho 3 thì trong ba số phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 do đó ta có: 1 2 2 1 3
C .C C .C C  244 cách lấy ra ba số để tích ba số ghi trên 3 tấm thẻ chia hết cho 3 . 4 10 4 10 4 244 61
Xác suất cần tính là: P   . 364 91
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P: 2x y z  3  0 và điểm A1; 2   ;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P là x 1 2tx 1 2tx  2  tx 1 2t    
A. d:  y  2   t .
B. d:  y  2   4t . C. y  1   2t .
D. d:  y  2   t .     z  1 tz  1 3tz  1 tz  1 3tLờigiải ChọnA
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là n  2; 1;  1 . 
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên nhận n  2; 1; 
1 làm vectơ chỉ phương. Mà d đi qua x 1 2tA1; 2  
;1 nên có phương trình: y  2
  t (t   ). z 1t  1 11 x 1  2 2x 11
Câu 39. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x  3 x  log2 2
x x  là: 1 A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11. Lờigiải ChọnC Trang15 11
Điều kiện x   và x  0 . 2 1 11 1 11 x 1  2 2x 11 x 1  2 1  2x 11 
Khi đó 3 x  3 x  log
 3 x  3 x  log   2 2 x x 1 2 2 2
x x 1  11   1 11 2 1 11   x 1  2 x 1  2 1 1  1   1  11 
 3 x  3 x  log x
  3 x  log x 1  3 x  log 2  . 2 2   2   2 1 2  x  2  x   x 1   x t 1
Xét hàm số f t   3  log t với t  0. Khi đó f t t 1  3 ln 3   0, t
  0 nên hàm số đã cho đồng 2 2 2t ln 2 biến trên 0; . Do đó 2  1   11  1 11 x  3x 10  11  f x 1  f 2   x 1  2    0  x   ; 2        0;5  .  x   x x x x  2 
Vậy trên khoảng 0;12 có 5 nghiệm nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên khoảng  ;
  . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ y 1 1 O x 1 ' 2
Tìm số nghiệm của phương trình  f  2x   0 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Lờigiải Chọn A. Ta có  f  2x 2   0 x  1   x  0     2 2
f x  ' 2 2   x f  2 x f  2 0 4 . .
x   0   f  2
x    x  1
 , x  0  x 1 0   .   x  0 x  1   x  0  
Suy ra phương trình 3 nghiệm. Trang16 4 Câu 41. Cho hàm số f x xác định trên R\ 2;   2 thỏa mãn
f  x  2 x  , 4 f  3
   f 3  f   1  f  
1  2 . Giá trị biểu thức f  4
   f 0  f 4 bằng A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lờigiải 4  1 1  dx  
dx  ln x  2  ln x  2  C    Ta có: 2 x  4
x  2 x  2  .  x  2 ln  C khi x  2   1 x  2     2 x f x  ln  C khi  2  x  2 Do đó: 2 x  2   x  2 ln  C khi x  2  3  x  2 1 1 f  3
   ln5 C ; f 3  ln  C ; f 0  C ; f  
1  ln 3  C ; f   1  ln  C ; 1 3 5 2 2 2 3 C   C  2 f  3
   f 3  f   1  f  
1  2  C C  2C  2 1 3   1 3 2 C  1  . 2 1 Vậy f  4
   f 0 f 4  ln3  C C  ln  C C C C  3 . 1 2 3 3 1 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S .A B CD có đáy A B CD là hình chữ nhật có A B = a, B C = 2a . Hai mp (SA B )và
mp (SA D)cùng vuông góc với mă ̣t phẳng đáy , cạnh SC hợp với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối chóp
S .A BCD theo a . 3 a 15 3 a 15 3 a 3 3 2a 15 A. . B. . C. . D. . 5 3 15 3 Lờigiải S A D 600 B C Trang17
íï (SA B) ^ (A BCD) ïïï
+ Ta có: ì (SA D) ^ (A BCD)
Þ SA ^ (A BCD) .
ïïï(SAB) Ç(SAD) = SA ïî
Þ Hình chiếu củaSC lênmp (ABCD)làAC . · é ù Þ S ê C (A BCD) · 0 , = ú SCA = 60 . êë úû 1 + Mà: V = SA.S 1 . S .A BCD A CBD ( ) 3 · SA ·
+ TìmSA ? Trong D SA C vuông ta ̣i A : t an SCA =
Þ SA = A C . t an SCA A C 2 2 0 2 2 =
A B + BC . t an 60 =
a + (2a) . 3 = a 15 (2). + Ta la ̣i có: 2 S
= A B.BC = a.2a = 2a ( ) 3 . A BCD 3 1 2a 15 + Thay( ) 2 , (3)vào( ) 2 1 Þ V = a × 15 2 × a = (đvtt). A BCD 3 3 Chọn Đáp án D
Câu 43. Tìm các số thực a, b, c sao cho hai phương trình 2 2
az bz c  0, cz bz a 16 16i  0 có nghiệm
chung là z 1 2i A.  , a , b c  1; 2  ;5 B. a, , b c  1; 2;  5 C. a, , b c   1  ; 2  ;5 D. a, , b c  1; 2  ; 5   Lờigiải
Theo giả thiết phương trình 2
az bz c  0 có nghiệm z 1 2i khi a   i
 a b c
2  b  i  c    a b c   a b 3 0 1 2 1 2 0 3 4 2 i  0     1
4a  2b  0 Tương tự phương trình 2
cz bz a 16 16i  0 có nghiệm z 1 2i khi c   i2 1 2
b1 2i  a 16 16i  0  c 3
  4i  b  2bi a 16 16i  0
 a b c    b c  
a b  3c 16  0 3 16 2 2 8 i  0   2
b  2c 8  0 Từ  
1 , 2 suy ra a, , b c  1; 2  ;5. Chọn A.
Câu 44. Cho z , z là hai trong các số phức thỏa mãn z  3  3i  2 và z z  4 . Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 z z bằng 1 2 A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 . Lờigiải ChọnA Trang18
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z . 1 2
z 3 3i z 3 3i  2 
M,NC:x3 y 32 2 2  1 2 2 Do  nên  .
z z  4     1 2 MN 4 2.2
Như vậy MN là đường kính của đường tròn C với tâm I 3; 3 , bán kính R  2 , do đó I là trung điểm
MN , OI  12 .  MN
Ta có z z OM ON  1 
1 OM ON  2 2 2 2  22OI    8. 1 2  2 
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi OM ON MN là đường kính của C vuông góc với OI . 3 3
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex  ,  , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 4 4
của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2
 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 125 253 A. B. C. D. 48 24 48 24 Lờigiải ChọnA
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là: 3 3 3 3 2 2
ax bx cx
dx ex  3
ax  b d  2
x  c ex   0 . 4 4 2 3
Đặt h x 3
ax  b d  2
x  c ex  2 3
Dựa vào đồ thị ta có h x 3
ax  b d  2
x  c ex
có ba nghiệm là x  2
 ; x  1; x  3. 2 3 Với x  2  ta có 8
a  4b d   2c e   ,   1 . 2 Trang19 3
Với x 1 ta có a  b d   c e   , 2 . 2 3
Với x  3 ta có 27a  9b d   3c e   , 3 . 2   1
a  b d   c e 3 8 4 2    a   2  4   3  1 Từ  
1 , 2 và 3 ta có a  b d   c e    b   d   . 2  2    5
a  b d   c e 3 27 9 3    c e     2  4 Hay ta có 3 1 3 1 1 5 3 1 1 5 3 S f
 x gx dx 3 2 3 2  x x x  dx x x x  dx   63 4   253  . 4 2 4 2 4 2 4 2 16 3 48 2  2  1
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1; 2
 ;3 và hai mặt phẳng P: x y z 1 0 ,
Q: x y z 2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A , song song với P và Q ? x 1 tx  1   tx 1 2tx 1     A. y  2  B. y  2 C. y  2  D. y  2      z  3  tz  3   tz  3  2tz  3  2tLờigiải ChọnA n   P 1;1;    1   Ta có   và n , n   2;0; 2
 . Vì đường thẳng d song song với hai mặt phẳngP và Q , P Q        n    Q 1; 1;     1 
nên d có véctơ chỉ phương u  1;0;   1 . x 1 t
Đường thẳng d đi qua A1; 2
 ;3 nên có phương trình: y  2  z  3t
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng P đi qua đỉnh của hình
nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng. A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 . Lời giải Trang20
Ta có: h OI  4, R IA IB  3, AB  2 .
Gọi M là trung điểm AB  MI AB AB  SMI   AB SM . Lại có: 2 2 2 2
SB OI IB  4  3  5 ; 2 2 2 2 SM
SB MB  5 1  2 6 . 1 1 Vậy: S
 .SM .AB  .2 6.2  2 6  . SAB 2 2
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log  2
x y  log (x y) ? 4  3 A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 . Lời giải Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương log (x y)  log  2
x y  0 (1) 3 4 
Xét hàm số f (y)  log (x y)  log  2 x y . 3 4 
Tập xác định D  (x ; ) . 1 1 Với mọi x  2
ta có x x nên f (  y)    x   D (x y) ln 3  0, 2 x yln 4
f ( y) đồng biến trên khoảng (x;) .
Do y là số nguyên thuộc (x ; ) nên y x k, k      .
Giả sử y  x k là nghiệm của bất phương trình (1) thì f ( y)  f (x k)  0 .
Mà x 1  x  2 ... x k f ( y) đồng biến trên khoảng (x ; ) , suy ra
f (x 1)  f (x  2) ... f (x k)  0 , nên các số nguyên x 1,  x  2, ...,  x k đều là nghiệm của
(1), hay nói cách khác bất phương trình (1) sẽ có k số nguyên y thỏa mãn yêu cầu ứng với mỗi x .
Để có không quá 728 số nguyên y thì f (x  729)  0  log 729  log  2
x x  729  0 3 4  1 13469 1 13469 2
x x 3367  0   x  2 2
x  nên x  5  7,  56, ..., 5  8 .
Vậy có 116 số nguyên x thỏa yêu cầu bài toán. Trang21
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S x y   z  2 2 2 : 1
 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm Aa;b;c (a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 . Lờigiải ChọnA Mặt cầu S  2 2 2
: x y  (z 1)  5 có tâm I 0;0;  
1 và có bán kính R  5  a b 1 
Aa;b;0 Oxy , Gọi I  là trung điểm của AI I ; ;     2 2 2 
Gọi E, F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE AF .  a b 1  1
Ta có: E, F cùng thuộc mặt cầu  S đường kính IA có tâm I  ; ;    , bán kính 2 2 R  a b 1 .  2 2 2  2
Đề tồn tại E, F thì hai mặt cầu S  và S phải cắt nhau suy ra R R  II  R R 1 1 1 2 2 2 2 2 2  5  a b 1 
a b 1  5  a b 1 2 2 2 2 2 2 2
 5  a b 1  a b  4  1
Gọi H là hình chiếu của I trên  AEF  khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh 2 AE HF AI  5 . Ta có 2 2 2
IH R HF    2 AI   2 2 2 2 2 5
5  10  AI  0  a b 1  10  a b  92 Từ   1 và 2 ta có 2 2
4  a b  9 mà a, ,
b c   nên có 20 điểm thỏa bài toán. Cáchkhác:
Mặt cầu S  có tâm I 0,0,  
1 bán kính R  5 . Ta có d      1 R
mặt cầu  S  cắt mặt phẳng Oxy . I Oxy
Để có tiếp tuyến của S  đi qua A AI R   1 .
Aa b c Oxy  Aa b  2 2 , ,
, , 0 , IA a b 1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của S  là một mặt nón nếu AI R và là một mặt phẳng nếu AI R .
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của S  là một mặt nón gọi AM , AN là hai tiếp tuyến sao cho ,
A M , I , N đồng phẳng. Trang22
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi   90o MAN
IA R 2 2 . Từ     2 2
1 , 2  4  a b  9 . Vì a, b   2 a  0 2   2   2   2   2   2    a 9 a 4 a 0 a 1 a 4 a 4  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  . 2 b   9 2 b  0 2 b  0 2 b  4 2 b  4 2 b 1 2 b  4
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là 4.2  3.4  20 .
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau x  11 4 
f ' x  0  0  0 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  1
 0;10 để g x  f  2
x  2x m có 5 điểm cực trị? A. 10. B. 15. C. 20. D. 21. Lời giải Chọn A
Ta có g x   x   f  2 ' 2 1
' x  2x m x 1 x 1   2 2
x  2x m  1 
x  2x m 1  0     g ' x 1  0     2 2
x  2x m  1
x  2x m 1  0 2   2 2
x  2x m  4
x  2x m  4  0  3
Nhận xét: Phương trình (2) nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn; phương trình (1) và (3) nếu có nghiệm thì nghiệm không chung nhau.
Hàm số g x có 5 điểm cực trị  phương trình g ' x  0 có 5 nghiệm bội lẻ
 Phương trình (1) và (3) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.    0 1 m  0      0    3 m 5 0      m  0 V   T   0 m  0 1     m  5  0   VT 0 3 Trang23 m   Vì    m  
m 1;2;3;4;5;6;7;8;9;1  0 10;10
Vậy có 10 giá trị của tham số m. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9. Lờigiải 2 2
Câu 2. Mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  9 có tâm là: A. I  1  ; 2  ;0. B. I  1  ;2;0.
C. I 1; 2;0. D. I 1; 2  ;0. 2x 1
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 2
A. Điểm M  1  ;  1 .
B. Điểm N 1; 3   .
C. Điểm P 1;3 .
D. Điểm Q 2;0 .
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 8 A. 16 . B. . C. 32 . D. . 3 3
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y x ? 2023 x 2023 x 2023 x A. 1. B. . C. 2021 y  2022x . D. 1. 2023 2023 2023
Câu 6. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 5  7 là
A. 1 log 7;  .
B. 1 log 7;  . C.  ;  1 log 7 . D.  ;1   log 7 . 5  5  5  5 
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 6a . D. 12a .
Câu 9. Tập xác định của hàm số 3 y x A.  . B. 0;  . C.  \   0 . D. 0;   .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 3   là: Trang24 9 7 A. x  3. B. x  . C. x  5. D. x  . 2 2 3 3 3 Câu 11. Biết f  xdx  4 và g
 xdx 1. Khi đó: f
 xgx dx  bằng: 2 2 2 A. 3  . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 12. Cho hai số phức z  1 2i z  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z  2z là 1 2 1 2 A. 12. B. 11. C. 1. D.12i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4 y z  3  0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?     A. n  2; 4; 1  .
B. n  2;  4;1 . C. n  2  ;4;1 .
D. n  2; 4;1 . 1   3   2   1     
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3;b 2; 2;   1 ; c 4;0; 4   . Tọa độ của    
vecto d a b  2c là    
A. d 7;0; 4   B. d  7  ;0; 4 C. d 7;0; 4  
D. d 7;0; 4
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3  ; 
1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A.1. B. 3  . C. 1. D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f ( ) x  1
 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x  1  .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1và y  1.  3 
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1
A. 1 log a
B. 3  log a C. D. 1 log a 3 3 log a 3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? 4 2 4 2 3 2
A. y  x  2x .
B. y x  2x .
C. y x  3x . D. 3 2
y  x  3x . Trang25 x  1 y  2 z  1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :    ? 1 3 3 A. P  1;  2  ;1 .
B. Q 1; 2;  1 . C. N  1  ;3;2. D. P 1;2  ;1 .
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)!
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 2 1 2 x y   .   A. 2 x 1 y  2 ln 4 . B. x 1 y  4 ln 4 . C. 2 2 . x y  ln 2 . D. 2 2 x y  ln 2 .
Câu 23. Ta có Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 0;  1 . C.  1   ;1 . D.  1  ;0
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S  2 rl  30 . xq 6 6 Câu 25. Cho
f (x)dx  12 
. Tính I  2022 f (x) . dx 0 0
A. I  5
B. I  12
C. I  24264 D. I  2022
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  9 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng n  1 2 9 A. 11. B. . C. 18 . D. 7 . 2
Câu 27. Tính x sin 2xdx . 2 x 2 x 2 cos 2x x cos 2x A.
 sin x C . B.
 cos 2x C . C. 2 x   C . D.   C . 2 2 2 2 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trang26 y 2 -1 O x 1 -2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 1 . 2 x  3
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2; 4 . x 1 19 A. min y  3  B. min y
C. min y  6 D. min y 2  2;4 2;4 3 2; 4 2;4
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn đồng biến trên  ? y 4 3 y 1 2 O 1 x 1 -1 O x -1 1 A. Hình 1. B. Hình 2. y y 3 -1 O 1 x 1 -1 O x 1 -2 -1 -4 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2 log b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 2 2
A. a  9b .
B. a  9b .
C. a  6b .
D. a  9b . Trang27
Câu 32. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A B
C đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABC . M là trung điểm cạnh CC . Tính cosin góc  giữa hai đường thẳng AA và BM . 2 22 33 11 22 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 11 11 11 11 1 1
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3  2 f 
xdx  5  . Tính
f xdx  . 0 0 A. 1. B.2. C.1. D. 2  .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2 y z  3  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. 2x  2 y z  3  0 .
D. x  2 y z  2  0 . 3 ( 3  i)
Câu 35. Cho số phức z thỏa z
. Môđun của số phức z iz là: i 1 A. 2 2 . B. 4 2 . C. 0. D. 16.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng  AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA  2a . Gọi M là trung
điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng a 5 2 5a 2 57a 57a A. 5 . B. 5 . C. 19 . D. 19 .
Câu 37. Một hộp chứa 30 quả cầu gồm 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả màu xanh được đánh
số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc ghi số lẻ. 2 7 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 6 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0 
;1 , B 1;1;0 và C 3; 4;  
1 . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.         4 5 1  . B. 2 3 1  . C. 2 3 1  . D. 4 5 1  . Trang28
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x x 1 25  4.5
125 3log x  0 ? 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D.10 .
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ bên.
Gọi hàm g x  f f  x.
 Hỏi phương trình g x  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 2 '  3
x  2022, x
  và f  
1  2021 . Biết F x là
mô ̣t nguyên hàm của f x thỏa mãn F   1  0 . Tính F  2
  kết quả là. A. F  2    0 . B. F  2    2022 . C. F  2    4048 . D. F  2    4040 . a
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và độ dài đường cao của ABC  bằng 3 . Biết 4
mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAC cùng vuông góc với mặt đáy. Cho SA a 3 , Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 4 2 4 4
Câu 43. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S.
A. S  6. B. S 10. C. S  3.  D. S  7.
Câu 44. Xét hai số phức   
 . Giá trị lớn nhất của   1
z ; z2 thỏa mãn 1 z 2; z2 5 và 1 z z2 3 1 z 2z2 3i bằng A. 3 2  3 . B. 3  3 2 . C. 3  26 . D. 26  3 .
Câu 45. Cho hàm số y f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Trang29
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x); y f '(x) có diện tích bằng 127 127 107 13 A. . B. . C. . D. . 40 10 5 5
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  9  0, đường thẳng x  3 y  3 z d : 
 và điểm A1;2; 1
 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song 1 3 2
với mặt phẳng  P . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.      . B. 1 2 1 1 2  . 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   1 2 1 1 2 1  .
Câu 47. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng  P đi qua đỉnh  S  của hình nón, cắt đường a 2
tròn đáy tại A B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng P bằng . 2
Thể tích khối nón đã cho bằng 3 8 a  3 4 a  3 2 a  3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x , tồn tại ít nhất bốn số nguyên y  1  0;10 thỏa mãn 2
5x y  4yx  26 ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y  z  2 2 2 : 2
 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm
Aa;b;c ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S  đi qua A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 . 2 2
Câu 50. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f  x   x  
1  x  2x với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g x  f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z A. 3. B. 41 . C. 1. D. 9. Lờigiải
z   i z    2 2 5 4 5 4  41
Vậy chọn đáp án B. 2 2
Câu 2. Mặt cầu S   x     y   2 : 1 2
z  9 có tâm là: A. I  1  ; 2  ;0. B. I  1  ;2;0.
C. I 1; 2;0. D. I 1; 2  ;0. Trang30 Lờigiải
Phương trình mặt cầu  2 2 2
S  có dạng  x a
y b z c 2     
R có tâm I  ; a ; b c , bán kính . R
Lựa chọn đáp án D. 2x 1
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x 2
A. Điểm M  1  ;  1 .
B. Điểm N 1; 3   .
C. Điểm P 1;3 .
D. Điểm Q 2;0 . Lờigiải Chọn B
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32 8 A. 16 . B. . C. 32 . D. . 3 3 Lờigiải Chọn B 4 4 32
Thể tích của khối cầu đã cho 3 3 : V   r  .2   . 3 3 3
Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y x ? 2023 x 2023 x 2023 x A. 1. B. . C. 2021 y  2022x . D. 1. 2023 2023 2023 Lờigiải 2023 x Ta có: 2022 x dx   C, C
là hằng số. Nên các phương án A,B,D đều là nguyên hàm của hàm số 2022 y x . 2023
Câu 6. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B x  1  
Ta có f  x  0  x  0  x 1 
Từ bảng biến thiên ta thấy f  x đổi dấu khi x qua nghiệm 1và nghiệm 1; không đổi dấu khi x qua nghiệm 0
nên hàm số có hai điểm cực trị. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 5  7 là
A. 1 log 7;  .
B. 1 log 7;  . C.  ;  1 log 7 . D.  ;1   log 7 . 5  5  5  5  Lời giải Trang31 Chọn A x 1
5   7  x 1 log 7  x  1 log 7 . 5 5
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là 1 log 7;  . 5 
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . Lờigiải Chọn B 1 1 2 3 V  . B h
6a .2a  4a 3 3
Câu 9. Tập xác định của hàm số 3 y x A.  . B. 0;  . C.  \   0 . D. 0;   . Lời giải Chọn B
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là: 3   9 7 A. x  3. B. x  . C. x  5. D. x  . 2 2 Lờigiải ChọnC 1
Điều kiện: 2x 1  0  x  2  1   1 x  x  Ta có log 2x 1  2   2    x  5 . 3   2 2 2x 1 3 x  5
Vậy phương trình có nghiệm x  5. 3 3 3 Câu 11. Biết f  xdx  4 và g
 xdx 1. Khi đó: f
 xgx dx  bằng: 2 2 2 A. 3  . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lờigiải ChọnB 3 3 3 Ta có  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  41 3 2 2 2
Câu 12. Cho hai số phức z  1 2i z  2  3i . Phần ảo của số phức w  3z  2z là 1 2 1 2 A. 12. B. 11. C. 1. D.12i . Lờigiải
w  3z  2z  3 1 2i  2 2  3i  1
 12i . Vậy phần ảo của số phức w là 12 . 1 2    
Vậy chọn đáp án A. Trang32
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?     A. n  2; 4; 1  .
B. n  2;  4;1 . C. n  2  ;4;1 .
D. n  2; 4;1 . 1   3   2   1   Lời giải Chọn A
Mặt phẳng   : 2x  4y z  3  0 có một véctơ pháp tuyến là n  2;4;  1 .   
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3;b 2; 2;   1 ; c 4;0; 4   . Tọa độ của    
vecto d a b  2c là    
A. d 7;0; 4   B. d  7  ;0; 4 C. d 7;0; 4  
D. d 7;0; 4 Lờigiải ChọnC    
Ta có: d a b  2c  1 2  2.4; 2  2  2.0;3 1 2.( 4)    7;0; 4   .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3  ; 
1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng A.1. B. 3  . C. 1. D. 3 . Lờigiải ChọnB Điểm M  3  ; 
1 là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z  3  i .
Vậy phần thực của z bằng 3  .
Câu 16. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f ( ) x  1
 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x  1  .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1và y  1. Lời giải Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.  3 
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a  1
A. 1 log a
B. 3  log a C. D. 1 log a 3 3 log a 3 3 Lờigiải ChọnA  3  Ta có log
 log 3 log a 1 log a . 3   3 3  a  3
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? 4 2 4 2 3 2
A. y  x  2x .
B. y x  2x .
C. y x  3x . D. 3 2
y  x  3x . Trang33 Lời giải Chọn A
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D.
Nhận thấy lim f (x)   suy ra hệ số của 4
x âm nên chọn phương án A. x x  1 y  2 z  1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :    ? 1 3 3 A. P  1;  2  ;1 .
B. Q 1; 2;  1 . C. N  1  ;3;2. D. P 1;2  ;1 . Lờigiải ChọnA 11 2  2 11
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm P  1;  2  ;1 thỏa    0  . 1 3 3 Vậy điểm P  1;  2 
;1 thuộc đường thẳng yêu cầu.
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)! Lời giải Chọn D n k ! A n (n k)!
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 6 . Lờigiải Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V  . B h  3.2  6 .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 2 1 2 x y   .   A. 2 x 1 y  2 ln 4 . B. x 1 y  4 ln 4 . C. 2 2 . x y  ln 2 . D. 2 2 x y  ln 2 . Lời giải Chọn C Trang34 u
Áp dụng công thức đạo hàm    . u a u a .ln a
Câu 23. Ta có Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 0;  1 . C.  1   ;1 . D.  1  ;0 Lời giải Chọn D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;0 và 1;     2 x 1
      2x 1 2 2 2 1 .2 .ln 2  2 . x y x ln 2 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 . Lờigiải Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S  2 rl  30 . xq 6 6 Câu 25. Cho
f (x)dx  12 
. Tính I  2022 f (x) . dx 0 0
A. I  5
B. I  12
C. I  24264 D. I  2022 Lờigiải ChọnC 6 6
Ta có: I  2022 f (x)dx  2022 f (x)dx  2022.12  24264   0 0
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  9 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng n  1 2 9 A. 11. B. . C. 18 . D. 7 . 2 Lời giải Chọn A
Ta có: u u d  9  2  11 . 2 1
Câu 27. Tính x sin 2xdx . 2 x 2 x cos 2x 2 x cos 2x A.
 sin x C . B.
 cos 2x C . C. 2 x   C . D.   C . 2 2 2 2 2 Trang35 Lờigiải 2 x cos 2x
Ta có x sin 2xdx = d x x  sin 2 d x x      C . 2 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 2 -1 O x 1 -2
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 1 . Lời giải Chọn A 2 x  3
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 2; 4 . x 1 19 A. min y  3  B. min y
C. min y  6 D. min y 2  2;4 2;4 3 2; 4 2;4 Lời giải Chọn C
Tập xác định: D   \   1 2 x  3 Hàm số y
xác định và liên tục trên đoạn 2; 4 x 1 2 x  2x  3 Ta có 2 y 
y   x x    x   hoặc x  1  (loại) x   ; 0 2 3 0 3 2 1 Suy ra y    y    y   19 2 7; 3 6; 4 
. Vậy min y 6 tại x  3. 3 2;4
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn đồng biến trên  ? Trang36 y 4 3 y 1 2 O 1 x 1 -1 O x -1 1 A. Hình 1. B. Hình 2. y y 3 -1 O 1 x 1 -1 O x 1 -2 -1 -4 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2 log b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 9 A. 2 a  9b .
B. a  9b .
C. a  6b . D. 2 a  9b . Lời giải Chọn B a
Ta có: log a  2 log b  2  log a  log b  2  log
 2  a  9b. 3 9 3 3 3    b
Câu 32. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác A B
C đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC . Tính cosin góc  giữa hai đường thẳng AA và BM . 2 22 33 11 22 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 11 11 11 11 Lờigiải Trang37 A' C' B' M A C H B a 3
Ta có: AH A H  
AH BC, AH BC BC   AA H
   BC AA hay 2
BC BB . Do đó: BCC B
  là hình chữ nhật. a 3 a 6 2 a .6 22
Khi đó: CC  AA  . 2  2  BM a   a . 2 2 16 4
     2 3a Xét: AA .
BM AA.BC CM   0 AA.CM  . 4 2 3a 4
Suy ra cos  AA , BM   33  . a 6 a 22 11 . 2 4 1 1
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn [0; 1] và có 3  2 f 
xdx  5  . Tính
f xdx  . 0 0 A. 1. B.2. C.1. D. 2  . Lờigiải 1 1 1 1 1 Ta có: 3  2 f 
xdx  5   3dx  2 f
 xdx  5  3x 2 f
 xdx  5 0 0 0 0 0 1 1  2 
f xdx  5  3  2  f xdx  1    0 0 Chọn A
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  
1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z 1  :  
có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2 y z  3  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. 2x  2 y z  3  0 .
D. x  2 y z  2  0 . Trang38 3 ( 3  i)
Câu 35. Cho số phức z thỏa z
. Môđun của số phức z iz là: i 1 A. 2 2 . B. 4 2 . C. 0. D. 16. Lờigiải 3 ( 3  i) z
 4  4i z iz  0 i 1
Vậy chọn đáp án C.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng  AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA  2a . Gọi M là trung
điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  A BC bằng a 5 2 5a 2 57a 57a A. 5 . B. 5 . C. 19 . D. 19 . Lờigiải Chọn D Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A lên BC A H .
d M ABC  1
d C  A BC   1
d A A BC   1 , , ,  AK Ta có 2 2 2 .  a 3 AH.AA 2a 57 AH AK   2 2 Mà
2 ; AA  2a nên   19 AH AA .
d M A BC a 57 ;  Vậy 19 . Trang39
Câu 37. Một hộp chứa 30 quả cầu gồm 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả màu xanh được đánh
số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho quả được chọn là quả màu xanh hoặc ghi số lẻ. 2 7 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 6 4 Lời giải Chọn C
Số cách lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ hộp: 1 C  30 (cách). 30
Có 5 cách chọn được quả cầu ghi số lẻ và có 20 cách để chọn được quả cầu màu xanh. 5  20 5
Vậy xác suất cần tìm: P   . 30 6
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0 
;1 , B 1;1;0 và C 3; 4;  
1 . Đường thẳng đi qua A
song song với BC có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.         4 5 1  . B. 2 3 1  . C. 2 3 1  . D. 4 5 1  . Lờigiải ChọnC 
Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận BC  2;3;  
1 làm một véc tơ chỉ phương. x 1 y z 1
Phương trình của đường thẳng d :   2 3 1  . 
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x x 1 25  4.5
125 3log x  0 ? 2 A. 7 . B. 8 . C. 9 . D.10 . Lờigiải ChọnA x  0 Điều kiện 
 0  x  8 3  log x  0  2 Ta có  x x 1 25 4.5  
125 3log x  0 2 x x 1 25 4.5    125  0   1   3  log x  0 2  2   Giải   1  : x x 1 25  4.5 125  0 x x 1 25 4.5   125  0 2 5 x 20.5x   125  0 . t   0 t   0 
Đặt 5x t  0 ta được   t  5   t  25 . 2 t
  20t 125  0  t  25 Trang40
Suy ra 5x  25  x  2
Kết hợp điều kiện 2  x  8
Do x là số nguyên  x  2;3; 4;5;6;7;  8
Giải 2 : 3  log x  0  x  8 (thỏa điều kiện) 2
Vậy có 7 giá trị x cần tìm
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ bên.
Gọi hàm g x  f f  x.
 Hỏi phương trình g x  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 10. B. 12. C. 8. D. 14. Lờigiải
g x  f f x 
  g (x)  f (x). f  f x   . g (
x)  0  f (x). f  f  x  0  x x  2  ;1 1   x  0 
x x  1;2 2   
f (x)  0 x  2     . f   f
f x  x  2
 ;1  x x  2   1  
  x  0  3
f (x)  0  x 2  ;0;  2 
f (x)  x  1;2  xx ;x ;x ,x x x  0  2  x 2    4 5 6 3 4 5 6 
f (x)  2  x  
x ;x ;x ,x x x x x x 7 8 9  4 7 8 5 6 9
Kết luận phương trình g x  0 có 12 nghiệm phân biệt. Trang41
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 2 '  3
x  2022, x
  và f  
1  2021 . Biết F x là
mô ̣t nguyên hàm của f x thỏa mãn F   1  0 . Tính F  2
  kết quả là. A. F  2    0 . B. F  2    2022 . C. F  2    4048 . D. F  2    4040 . Lờigiải Chọn D
Ta có: f x  f
 xdx   2  x   3 ' 3
2022 dx  x  2022x C Với f        C
C   f x 3 1 2021 1 2022 2021 0
 x  2022x x
Do đó: F x  f
 xdx  x x 4 3 2 2022 dx  1011x C 4   F x 4 x 2  1011x C 4 Mà F   1  0  C  0   F x 4 x 2  1011x 4  F  2    4040 a
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và độ dài đường cao của ABC  bằng 3 . Biết 4
mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAC cùng vuông góc với mặt đáy. Cho SA a 3 , Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 4 2 4 4 Lờigiải Chọn C
Ta có SA là đường cao hình chóp 2 a a 3
Tam giác ABC đều có độ dài đường cao bằng
3 nên cạnh tam giác bằng a do đó SABC  4 4 2 3 1 a 3 a
Vậy thể tích cần tìm là: V  . .a 3  . S. ABC 3 4 4 Trang42
Câu 43. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình 2
z  2z 1 m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S.
A. S  6. B. S 10. C. S  3.  D. S  7. Lờigiải ChọnD
Ta có: z z   m   z  2 2 2 1 0 1  m   1 m 1
+) Với m  0 thì  
1  z  1 m . Do z  2  1 m  2   (thỏa mãn). m  9
+) Với m  0 thì  
1  z  1 i m.
Do z  2  1 i m  2  1 m  4  m  3  (thỏa mãn).
Vậy S 1 9 3  7 .
Câu 44. Xét hai số phức   
 . Giá trị lớn nhất của   1
z ; z2 thỏa mãn 1 z 2; z2 5 và 1 z z2 3 1 z 2z2 3i bằng A. 3 2  3 . B. 3  3 2 . C. 3  26 . D. 26  3 . Lời giải Chọn B Cách 1:
Đặt z a bi, z c di (với a,b, c, d   ) 1 2 Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 z
2  a b  2; z  5  c d  5 1 2
z z  3  a c2  b d 2 2 2 2 2
 9  a b c d  2 ac bd  9  ac bd  1  1 2  
z  2z  a  2c2  b  2d 2 2 2
a b  4 2 2 c d
 4 ac bd  18  3 2 1 2   
Theo tính chất z z '  z z ' ta có:         1 z 2z2 3i 1 z 2z2 3i 3 2 3 Cách 2: y Q 3 O x M N P R Trang43
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z , M thuộc đường tròn tâm O bán kính 2  OM  2 1
Gọi N là điểm biểu diễn cho số phức z , N thuộc đường tròn tâm O bán kính 5  ON  5 2   
Suy ra NM OM ON là điểm biểu diễn cho z z MN z z  3 1 2 1 2
Gọi P là điểm biểu diễn cho số phức 2z , P thuộc đường tròn tâm O bán kính 2 5  OP  2 5 2
Gọi Q là điểm biểu diễn cho số phức 3i , Q0;3  OQ  3   
Dựng hình bình hành OMRP ta có OR OM OP  R là điểm biểu diễn cho số phức z  2z 1 2 2 2 2 
OM ON MN 2  5  9 1  Ta có: cos MON    2.OM .ON 2. 2. 5 10 2 2 2  2 2 
OR OP PR  2.O . P P .
R cos OPR OP OM  2.O . P OM .cos MON  1  
OR  20  2  2.2 5. 2.  3 2    10     T        1 z 2 2 z 3i OR OQ QR QR
T đạt giá trị lớn nhất khi QR lớn nhất  0
QOR 180  QR OQ OR  3 3 2
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 3  3 2 .
Câu 45. Cho hàm số y f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x); y f '(x) có diện tích bằng 127 127 107 13 A. . B. . C. . D. . 40 10 5 5 Lờigiải Hàm số đã cho có dạng 4 3 2 3 2
f (x)  ax bx cx dx e f '(x)  4ax  3bx  2cx d .
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm (2;0) , (1;1) , (0;1) , (1;0) và có hai
điểm cực tiểu là (1;0) , (2; 0) nên ta có hệ Trang44 e  1  1  f (0)  1  e  1 a     4 f ( 2  )  0
a b c d  1        1  f (1)
 0   16a 8b  4c  2d  1   b  . 2    f '( 2  )  0 3
 2a 12b  4c d  0    3   '(1) 0  4 3 2 0 c f a b c d        4  d  1  Do đó 1 1 3 3 3 4 3 2 3 2 f (x)  x x
x x 1  f '(x)  x x x 1. 4 2 4 2 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm f (x)  f '(x). x  2   1 1 9 1 x  1  4 3 2
x x x x  2  0   . 4 2 4 2 x  1  x  4 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f (x); y f '(x) là S
f (x)  f (  x) dx 2 1 1 9 1 Vì biểu thức 4 3 2
f (x)  f (
x)  x x x x  2 không đổi đấu trên các khoảng (2;1) , (1;1) , (1;4) 4 2 4 2 nên ta có 1 
S    f x f x  1
dx    f x f x  4
dx    f x f x  107 ( ) '( ) ( ) '( ) ( ) '( ) dx  (dvdt). 2  1  1 5
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  9  0, đường thẳng x  3 y  3 z d : 
 và điểm A1;2; 1
 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song 1 3 2
với mặt phẳng  P . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.      . B. 1 2 1 1 2  . 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   1 2 1 1 2 1  . Lờigiải ChọnA Cách 1: 
Ta có:  P có vectơ pháp tuyến là: n  1;1;   1 . 
d có vectơ chỉ phương là: u  1;3; 2 và B 3;3;0 d . 
 có vectơ chỉ phương là: u  a; ; b c        và A1;2;  1 (trong đó 2 2 2 a b c 0 ).      AB  2;1  ;1 ; d
P  u .n  0  a b c  0  c a b u  a; ; b a b    .   
Do d cắt    A ,
B u.u  0  2a b  0  b  2  . a    Trang45  x y z
Chọn a    b   c   u          1 2 1 1 2 1 1; 2;1 : . 1  2 1 x 1 y  2 z 1 Kết luận:  :   .  1 2 1 Cách 2: 
Ta có:  P có vectơ pháp tuyến là: n  1;1;   1 . 
 có vectơ chỉ phương là: u  a; ; b c        và A1;2;  1 (trong đó 2 2 2 a b c 0 ).  
Do  song song với mặt phẳng  P  u .n  0  .  
Nhận xét đáp án A: u .n  0  .  
Nhận xét đáp án B: u .n  4  0   loại đáp án B.  
đáp án C: u .n  2  0   loại đáp án C.  
đáp án D: u .n  2  0   loại đáp án D.
Kết luận: Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng  P đi qua đỉnh  S  của hình nón, cắt đường a 2
tròn đáy tại A B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng P bằng . 2
Thể tích khối nón đã cho bằng 3 8 a  3 4 a  3 2 a  3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lờigiải Chọn B SO AB
Gọi C là trung điểm của AB , O là tâm của đáy. Khi đó 
 SOC  AB . Gọi H là hình chiếu của OC AB 2
O lên SC thì OH  SAB nên OH a . 2 1 1 1 1 OB  2 ,
a BC a 3  OC a . Xét tam giác vuông SOC :     SO a . 2 2 2 2 SO OH OC a Trang46 1 4 a
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho là  .2a 3 2 .a  . 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x , tồn tại ít nhất bốn số nguyên y  1  0;10 thỏa mãn 2
5x y  4yx  26 ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn B. Ta có: 2
5x y  4yx  26 2
 5x y  4yx  26  0 yx 2 x 4 26  5    0 5y 5y y y 2  4  1  1    .  26.  5x  0      5  4x  5  y y    
Xét hàm số f y 2 4 1 1   .  26.  5x     với y  1  0;10  5  4x  5  y y          f y 4 1 4 1 2 '   . .ln  26. .ln  0        
. Do đó hàm số f y luôn đồng biến  5  4x  5   5   5 
Để f y  0có ít nhất bốn số nguyên y  1  0;10 thì 2 f  6    0    hay x 6 6 5  4 x  26 2 x 6    5  26 (do 6 4 x  0 ) 2 2
x 6  log 26  x  6  log 26  2  ,83  x  2,83 5 5
Do x là số nguyên nên x   2  ; 1  ;  0
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y  z  2 2 2 : 2
 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm
Aa;b;c ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S  đi qua A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 . Lờigiải ChọnC
Mặt cầu S  có tâm I 0;0; 2 và bán kính R  3 ; AOxy  Aa;b;0 .
* Xét trường hợp AS  , ta có 2 2
a b  1 . Lúc này các tiếp tuyến của  S  thuộc tiếp diện của  S  tại A nên
có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
a  0 a  0 a  1  a  1 
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của a;b là  ;  ;  ;  . b  1 b   1  b   0 b   0 Trang47
* Xét trường hợp A ở ngoài S  . Khi đó, các tiếp tuyến của S  đi qua A thuộc mặt nón đỉnh A . Nên các tiếp
tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại A .
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90 .
Giả sử AN; AM là các tiếp tuyến của S  thỏa mãn AN AM ( N; M là các tiếp điểm) Dễ thấy A N
IM là hình vuông có cạnh IN R  3 và IA  3. 2  6 . IA R  2 2
a b 1
Điều kiện phải tìm là   
IA IA  6 2 2
a b  4
a , b là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm a;b là
0;2,0;2,2;0, 2  ;0,1;  1 ,  1  ;  1 ,  1  ;  1 , 1;   1 .
Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu. 2 2
Câu 50. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f  x   x  
1  x  2x với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g x  f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Lờigiải ChọnA x é = 1 (nghiem boi 2) ê 2 ê Xét f (
¢ x)= 0 Û (x- ) 1 ( 2
x - 2x)= 0 Û x = 0 . ê êx = 2 êë Ta có g (
¢ x)= (x- ) f ( 2 2 4 ¢ x - 8x + ) m ; x é = 4
ê 2xê- 8x+ m= 1 (nghiem boi 2) ê g (
¢ x)= 0 Û 2(x- 4) f ( 2
¢ x - 8x + m)= 0 Û ê . 2 x
ê - 8x + m = 0 ( ) 1 ê 2 x
ê - 8x + m = 2 (2) ë
Yêu cầu bài toán Û g (
¢ x)= 0 có 5 nghiệm bội lẻ Û mỗi phương trình ( ) 1 , ( )
2 đều có hai nghiệm phân biệt khác 4. ( ) *
Xét đồ thị (C) của hàm số 2
y = x - 8x và hai đường thẳng d : y = - ,
m d : y = - m + 2 (như hình vẽ). 1 2 Trang48 Khi đó ( )
* Û d , d cắt (C) tại bốn điểm phân biệt Û - m> - 16 Û m < 16. 1 2
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa. 2
Cách 2: Đặt g x  f  2
x  8x m . Ta có f  x   x    2 1 x  2x
g x   x  x x m 2 2
 2x xm 2 ' 2 8 8 1 8
x  8x m  2 x  4  2
x  8x m 1 
  . Các phương trình  1 , 2, 3 không có nghiệm chung từng đôi một g x 1  0   2
x  8x m  0 2   2
x  8x m  2  0  3
và  x x m  2 2 8 2
 0 với m nên g x có 5 cực trị khi và chỉ khi  
1 và 2 có hai nghiệm phân biệt 1  6  m  0 m  16    m    và khác 4 16 2 0  m   m   18  16.  16  32  m  0  m  16  1
 632m  0 m 18
Vậy m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức z  2  5i . Môđun của số phức đối của z A. 3 . B. 29 . C. 7 . D. 14 .
Câu 2. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0 có tâm là: A. I 8; 2  ;0. B. I  4  ;1;0. C. I  8  ;2;0. D. I 4; 1  ;0.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x  2x 1
A. Điểm M 1; 4 .
B. Điểm N 0;   1 .
C. Điểm P  1  ;2.
D. Điểm Q  1  ;0 .
Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R B. 3  R C. 3 4 R D. 3 2 R 4 3 Câu 5. Tính 2
F(x)  e dx
, trong đó e là hằng số và e  2, 718 . Trang49 2 2 e x 3 e 2
A. F (x)   C .
B. F (x)   C .
C. F (x)  e x C .
D. F (x)  2ex C . 2 3
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1  0 là
A. 0;  .
B. 0;  .
C. 1;  .
D. 1;  .
Câu 8. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là 1 1
A. V  3Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 3 6
Câu 9. Tập xác định của hàm số y   x   2022 3 1 là  1  1  1 A.  . B. ;    . C. ;    . D.  \   .  3  3  3
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x 1  3 là 2   A. x 10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 . 2 2 2 Câu 11. Biết f
 xdx  3 và g
 xdx  2. Khi đó  f
 x gxdx  bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1.
Câu 12. Cho số phức z  1 6i  2  4i . Phần thực, phần ảo của z lần lượt là
A. 1; 2 . B.1; 2 . C. 2;1. D. – 2;1.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2x y  3z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của   ?     A. n  2  ;1;3 .
B. n  2;1; 3 . C. n  2; 1  ;3 .
D. n  2;1;3 . 1   2   4   3     
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2; 3
 ;3 , b  0;2;  1 , c  3; 1  ;5 . Tìm tọa độ    
của vectơ u  2a  3b  2c . A. 10; 2  ;13 . B.  2  ;2;7 . C.  2  ; 2  ;7 . D.  2  ;2;7 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng: A. 2  B. 2 C.1 D. 1 4x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  . B. y  4 . C. y  1. D. y  1. 4 Trang50 2  a
Câu 17. Với a , b là các số thực dương tùy ý, log   bằng 2 4  b
A. 2a  4b .
B. 2 log a  4 log b .
C. log a  2 log b . D. 4 log a b . 2 2 2 2 2
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x  2x 1. x  2 y 1 z  3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d? 4 2  1 A. Q 4; 2   ;1 . B. N 4; 2  ;1 . C. P 2;1; 3  .
D. M 2;1;3.
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. C C C  . D. C n k !(n  . B. k)! n (n  . C. k)! n k ! n k !(k  . n)!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao 3h 3V 3h V V A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V 3h h
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 1 2 e x y   là A. 1 2 2e x y    . B. 1 2 e x y    . C. 1 2 2e x y    . D. 2ex y  .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?  ;  2    2  ;0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 0;2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 1 A. S  2rl . B. S  rl . C. S   rl . D. S  6rl . xq xq xq 6 xq 3 3 Câu 25. Biết f
 xdx 3. Giá trị của 2 f xdx  bằng 1 1 Trang51 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. . 2
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  7 công sai d  2 . Giá trị u bằng n  1 2 7 A. 14 . B. 9 . C. . D. 5 2
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai? 1 1
A. ln x dx   C  . B.
dx  tan x C  . x 2 cos x
C. sin x dx   cos x C  .
D. ex d  ex xC  .
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 3  . D.  2 .
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x  2 trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 0 . B. 16  . C. 20 . D. 4 .
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. 3 2
y x  3x . B. 3
y  x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x  3x  2 . D. 3 y x .
Câu 31. Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2log b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 A. 2 a  16b .
B. a  8b .
C. a  16b . D. 4 a  16b .
Câu 32. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng 0 0 0 0 A. 45 B. 90 C. 30 D. 60 Trang52 1 1
Câu 33. Biết  f
 x2x dx  3 
. Khi đó f x dx  bằng 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 2; 1  ; 3
  và vuông góc với trục Oy có phương trình là
A. y 1  0 .
B. z  3  0 .
C. x  2  0.
D. y 1  0 .
Câu 35. Các số thực x, y thỏa mãn: 2x  3y  
1  x  2yi  3x  2y  2  4x y  3i là     A. x y 9 4 ;   ;  . B. x y 9 4 ;  ;   .  11 11 11 11     C. x y 9 4 ;  ;    . D. x y 9 4 ;   ;   . 11 11  11 11
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).  AB C  
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng bằng a 2 a 21 a 2 a 21 A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 14 .
Câu 37. Có hai cái rương, mỗi rương chứa 5 cái thẻ đánh số tự 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một
tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là 1 3 3 9 A. . B. . C. D. . 3 5 10 25
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;3, B 1;1; 
1 , C 3; 4;0 . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 4 5 1 4 5 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     2 3 1  . D. 2 3 1  . 
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x   2
 022;2022 thỏa mãn  2x 1 3
 7.3x  2 log 2x 1  2  0 ? 3   A. 2022 . B. 2021. C. 2018 . D. 2017 .
Câu 40. Cho f x là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây. Trang53
Tập nghiệm của phương trình  f   x 2   f
x.f  x có số phần tử là A. 1. B. 2. C. 6. D. 0. x 8
Câu 41. Cho hàm số f x có f 3  3 và f  x  , x
  0. Khi đó f xdx  bằng x 1 x 1 3 197 29 181 A. 7 . B. . C. . D. . 6 2 6
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết 3 a
AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC V . Tỷ số là 3V 5 5 5 3 5 A. B. C. D. 80 40 20 80
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao chophương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức
z với phần ảo khác 0 thỏa mãn z  3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 44. Giả sử z , z là hai trong các số phức thỏa mãn  z  68 zi là số thực. Biết rằng z z  4 , giá trị 1 2 1 2
nhỏ nhất của z  3z bằng 1 2 A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22 1
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex 1  , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 2
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3
 ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng Trang54 9 A. 5 B. C. 8 D. 4 2 x y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng 1 2 2
(P) :2x y  2z  5  0 và điểm A1;1; 2
  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A song
song với mặt phẳng (P) và vuông góc với d là: x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.  :    :   1 2 2  . B. 2 1  . 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.  :    :   . 2 2 3  . D. 1 2 2
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a 3 O  0 
đến  SAB bằng và 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5 2 2
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn x, y 5;50 và x y  2y x  2  y  2y  2 A. 2 . B. 5 . C. 15 . D.11.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S x y   z  2 2 2 : 1
 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm Aa;b;c (a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( ¢ x) 2 = x ( 2 x - x + )( 2 3
2 x - x), với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f  2
x 16x  2m có 5 điểm cực trị? A. 30 . B. 31. C. 32 . D. 33 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z  2  5i . Môđun của số phức đối của z A. 3 . B. 29 . C. 7 . D. 14 . Lờigiải Trang55
z   i  z    i z   2   2 3 4 3 4 3 4  5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0 có tâm là: A. I 8; 2  ;0. B. I  4  ;1;0. C. I  8  ;2;0. D. I 4; 1  ;0. Lờigiải
Phương trình mặt cầu S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2
a b c d  0 , có tâm I  ; a ; b c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
Lựa chọn đáp án D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x  2x 1
A. Điểm M 1; 4 .
B. Điểm N 0;   1 .
C. Điểm P  1  ;2.
D. Điểm Q  1  ;0 . Lờigiải Chọn A
Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 3 4 A. 3  R B. 3  R C. 3 4 R D. 3 2 R 4 3 Lờigiải ChọnB Câu 5. Tính 2
F(x)  e dx
, trong đó e là hằng số và e  2, 718 . 2 2 e x 3 e 2
A. F (x)   C .
B. F (x)   C .
C. F (x)  e x C .
D. F (x)  2ex C . 2 3 Lờigiải Ta có: 2 2
F(x)  e dx e x C  .
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Do hàm số f x liên tục trên ¡ , f   1  0 , f  
1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên ¡ nên tồn tại f ( ) 1
f  x đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x  1
 , x 1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2. Trang56
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1  0 là
A. 0;  .
B. 0;  .
C. 1;  .
D. 1;  . Lời giải Chọn B 3x 1 0 3x    1  x  0.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0; .
Câu 8. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là 1 1
A. V  3Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 3 6 Lời giải Chọn D 1 Ta có V  .3 . B h Bh . 3
Câu 9. Tập xác định của hàm số y   x   2022 3 1 là  1  1  1 A.  . B. ;    . C. ;    . D.  \   .  3  3  3 Lời giải Chọn B
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x 1  3 là 2   A. x 10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 . Lờigiải ChọnC x 1  0 x  Ta có log x 1  3    1   x  9 . 2   3 x 1  2 x  9 2 2 2 Câu 11. Biết f
 xdx  3 và g
 xdx  2. Khi đó  f
 x gxdx  bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1. Lờigiải ChọnB 2 2 2 Ta có:  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx 32 1. 1 1 1
Câu 12. Cho số phức z  1 6i  2  4i . Phần thực, phần ảo của z lần lượt là
A. 1; 2 . B.1; 2 . C. 2;1. D. – 2;1. Lời giải
z  1 6i  2  4i  1   2i
Vậy chọn đáp án A. Trang57
Câu 13. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2x y  3z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của   ?     A. n  2  ;1;3 .
B. n  2;1; 3 . C. n  2; 1  ;3 .
D. n  2;1;3 . 1   2   4   3   Lời giải Chọn C   
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2; 3
 ;3 , b  0;2;  1 , c  3; 1  ;5 . Tìm tọa độ    
của vectơ u  2a  3b  2c . A. 10; 2  ;13 . B.  2  ;2;7 . C.  2  ; 2  ;7 . D.  2  ;2;7 . Lờigiải        Ta có: 2a  4; 6
 ;6 , 3b  0;6; 3   , 2  c   6  ;2; 1
 0  u  2a  3b  2c  2;2;7.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng: A. 2  B. 2 C.1 D. 1 Lờigiải ChọnA
Điểm M (- 2;1) là điểm biểu diễn số phức z Þ z = - 2+ i
Vậy phần thực của z là - 2 4x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  . B. y  4 . C. y  1. D. y  1. 4 Lời giải Chọn B. 4
Tiệm cận ngang lim y  lim y   4 x x 1 2  a
Câu 17. Với a , b là các số thực dương tùy ý, log   bằng 2 4  b
A. 2a  4b .
B. 2 log a  4 log b .
C. log a  2 log b . D. 4 log a b . 2 2 2 2 2 Lờigiải ChọnB 2  a
Với a  0 , b  0 thì log    log  2 a   log  4 b
 2log a  4log b . 2 2  2 4  b  2 2
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang58 A. 3 2
y x  3x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f x  lim f x    a  0 x x x  2 y 1 z  3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d? 4 2  1 A. Q 4; 2   ;1 . B. N 4; 2  ;1 . C. P 2;1; 3  .
D. M 2;1;3. Lờigiải ChọnC x  2 y 1 z  3 2  2 11 3   3
Thay tọa độ điểm P 2;1; 3   vào d :      0  0  0 4 2  ta được 1 4 2  đúng. 1
Vậy điểm P d  .
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. C C C  . D. C n k !(n  . B. k)! n (n  . C. k)! n k ! n k !(k  . n)! Lời giải Chọn A n k ! C n
k !(n k)!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao 3h 3V 3h V V A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V 3h h Lời giải Chọn C V
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao 3h là: B  . 3h
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 1 2 e x y   là A. 1 2 2e x y    . B. 1 2 e x y    . C. 1 2 2e x y    . D. 2ex y  . Trang59 Lờigiải Chọn A Xét hàm số 1 2  e x y   . Ta có:      1 2x 1 2 1 2 e  2e x y x   .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?  ;  2    2  ;0
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 0;2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Lời giải Chọn D
Theo bảng xét dấu thì y '  0 khi x  (0; 2) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 1 A. S  2rl . B. S  rl . C. S   rl . D. S  6rl . xq xq xq 6 xq Lờigiải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2.3rl  6rl . xq 3 3 Câu 25. Biết f
 xdx 3. Giá trị của 2 f xdx  bằng 1 1 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. . 2 Lờigiải ChọnC 3 3 Ta có: 2 f
 xdx  2 f
 xdx  2.3 6. 1 1
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  7 công sai d  2 . Giá trị u bằng n  1 2 7 A. 14 . B. 9 . C. . D. 5 2 Lời giải Chọn B Vì u
là một cấp số cộng thì u
u d u u d  7  2  9 n n 1  n 2 1
Câu 27. Công thức nào sau đây là sai? 1 1
A. ln x dx   C  . B.
dx  tan x C  . x 2 cos x Trang60
C. sin x dx   cos x C  .
D. ex d  ex xC  . Lờigiải 1
Ta có: ln x dx   C  sai. x
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 3  . D.  2 . Lời giải Chọn C
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3
x 3x  2 trên đoạn  3  ;  3 bằng A. 0 . B. 16  . C. 20 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Cách 1:Mode 7 f x 3
x 3x  2 . Start -3 end3step 1  Chọn B
Cách 2: f  x 2
 3x 3. f x  0  x  1   3  ;  3 . f  3    1  6 ; f   1  4 ; f  
1  0 ; f 3  20 .
 Giá trị nhỏ nhất là 16  .
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. 3 2
y x  3x . B. 3
y  x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x  3x  2 . D. 3 y x . Lời giải Chọn đáp án C 3 2
y x  3x 2
y  3x  6x . Loại A 3
y  x  3x 1 2  y  3
x  3  3 . Loại B 3 2
y  x  3x  3x  2  y   x x     x  2 2 3 6 3 3 1  0 .
Câu 31. Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2log b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 Trang61 A. 2 a  16b .
B. a  8b .
C. a  16b . D. 4 a  16b . Lời giải Chọn C
Ta có log a  2log b  4 2 4
 log a  2log b  4 2 2 2 1
 log a  2. log b  4 2 2 2
 log a  log b  4 2 2 a  log  4 2 b a 4   2 ba 16b
Câu 32. Cho tứ diện OABC O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC . Gọi M
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng 0 0 0 0 A. 45 B. 90 C. 30 D. 60 Lờigiải Chọn D
Đặt OA a suy ra OB OC a AB BC AC a 2 Gọi a 2
N là trung điểm AC ta có MN / / AB MN  2 Trang62   
Suy ra góc OM , AB  OM , MN  . Xét OMN a 2
Trong tam giác OMN ON OM MN
nên OMN là tam giác đều 2  0  
Suy ra OMN  60 . Vậy OM AB  OM MN  0 , ,  60 1 1
Câu 33. Biết  f
 x2x dx  3 
. Khi đó f x dx  bằng 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Lờigiải ChọnD 1 1 1 1 2 x 1 Ta có  f
 x2x dx  3 f
 xdx2 xdx  3 f
 xdx2.  3. 2 0 0 0 0 0 1 1 Suy ra f  x 2 dx  3  x  3 1 0  2. 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 2; 1  ; 3
  và vuông góc với trục Oy có phương trình là
A. y 1  0 .
B. z  3  0 .
C. x  2  0.
D. y 1  0 .
Câu 35. Các số thực x, y thỏa mãn: 2x  3y  
1  x  2yi  3x  2y  2  4x y  3i là     A. x y 9 4 ;   ;  . B. x y 9 4 ;  ;   .  11 11 11 11     C. x y 9 4 ;  ;    . D. x y 9 4 ;   ;   . 11 11  11 11 Lờigiải
2x 3y  
1  x  2 yi  3x  2 y  2  4x y  3i  9 x
2x  3y 1  3x  2y  2
x  5y  1   11      
 x  2y  4x y  3
5x  3y  3 4 y   11   Vậy  x y 9 4 ;  ;   11 11
Vậy chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ). Trang63 AB C  
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng bằng a 2 a 21 a 2 a 21 A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 14 . Lờigiải Chọn D ABB A   Trong
, gọi E là giao điểm của BM AB . Khi đó hai tam giác EAM EB B  đồng dạng. Do đó
d M , AB C   EM MA 1 1         d
d M , AB C
d B, AB C B, AB C       EB BB 2 2 . a 3 BN
Từ B kẻ BN AC thì N là trung điểm của AC
2 , BB  a . 
d B AB C   BB BN a 21 ,  BI   Kẻ 2 2 BI B N  thì   7 BB BN .
d M AB C   1
 d B AB C   a 21 , ,  Vậy 2 14 .
Câu 37. Có hai cái rương, mỗi rương chứa 5 cái thẻ đánh số tự 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi cái rương một
tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là 1 3 3 9 A. . B. . C. D. . 3 5 10 25 Lời giải Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n   25 . Trang64
Gọi C là biến cố: “ 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ” thì nC  3.3  9 n C 9 Vậy P C    . n     25
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;3, B 1;1; 
1 , C 3; 4;0 . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 4 5 1 4 5 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     2 3 1  . D. 2 3 1  . Lờigiải ChọnC  
Ta có BC  2;3;  
1 , đường thẳng song song nên có vec tơ chỉ phương cùng phương với BC  2;3;   1 .
Do vậy đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y  2 z  3   2 3 1  
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x   2
 022;2022 thỏa mãn  2x 1 3
 7.3x  2 log 2x 1  2  0 ? 3   A. 2022 . B. 2021. C. 2018 . D. 2017 . Lờigiải ChọnD 2x 1  0  9 Điều kiện   x
log 2x 1  2  0 2  3   Ta có  2x 1
3   7.3x  2 log 2x 1  2  0 3   2 x 1 3  
 7.3x  2  0   1   log 2x 1  2  0 2  3     Giải   1  : 2x 1 3  7.3x  2  0  x2 3. 3 7.3x    2  0 .  1 t   0 0  t  Đặt 
3x t  0 ta được   3 . 2 3
t  7t  2  0  t  2  x 1 0  3    x 1 0  3  3 x  1 Suy ra 3      . x log 2   3   x log 2   3 3 3x  2 3
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là ;  1 log 2; . 3  9 9 
Kết hợp điều kiện x   ;    2 2  Trang65 9
Giải 2 : log 2x 1  2  0  x  (thỏa điều kiện) 3   2
Do x là số nguyên , x   2
 022;2022  x  5;6;...;202  1
Vậy có 2017 giá trị x cần tìm
Câu 40. Cho f x là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.
Tập nghiệm của phương trình  f   x 2   f
x.f  x có số phần tử là A. 1. B. 2. C. 6. D. 0. Lờigiải Chọn A
Xét phương trình  f   x 2   f
x.f  x  1
Do f x  0 có ba nghiệm x , x , x x x x f ' x  0 suy ra x là một nghiệm của (1) 3  1 2 2  1 2 3  3 2
Ta có f x  a x x x x x x , a  0 1   2   3       f x   1 1 2 
Với x x  1     0       0 3      f   x  x x x x x x   1 2 3  1 1 2       vô nghiệm. x x  0 2
x x 2 x x 2 1 2 3
Vậy, phương trình (1) có đúng một nghiệm x x . 3 x 8
Câu 41. Cho hàm số f x có f 3  3 và f  x  , x
  0. Khi đó f xdx  bằng x 1 x 1 3 197 29 181 A. 7 . B. . C. . D. . 6 2 6 Lờigiải ChọnB x Xét f
 xdx  dx  . Đặt 2 2 t
x 1  x 1  t x t 1  dx  2tdt . x 1 x 1 2 x t 1 t 1 . t 1 Khi đó, f   x     dx  dx  2 d t t  2 d t t  2t  2 dt     2 x 1 x 1 t t t.t     1 2
t  2t C  x  
1  2 x 1  C . Trang66
f 3  3  3  
1  2 3 1  C  3  C  5  .
f x  x  
1  2 x 1  5  x  2 x 1  4 . 8 8 8    f
 xx  xx   2 x 4 x    x  3 19 197 d 2 1 4 d 1  4x  36  .  2 3  6 6 3 3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết 3 a
AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC V . Tỷ số là 3V 5 5 5 3 5 A. B. C. D. 80 40 20 80 Lờigiải Chọn B
+ D ABC vuông cân tại C, AB  4a suy ra AC BC  2a 2. 1 Do đó: 2 S
AC.BC  4a . ABC 2 2 2
+ SA   ABC  SA AB  D ABC vuông tại A 2 2
SA SB AB  6a  4a  2a 5. 3 1 1 8a 5
+ Khối chóp S.ABC SA   ABC 2 V S .SA  4a .2a 5  3 ABC 3 3 3 3 a a 5 Vậy tỷ số:   . 3 3V 3.8a 5 40 3
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao chophương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức
z với phần ảo khác 0 thỏa mãn z  3. 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lờigiải ChọnC 2 2
Ta có   3  4a  2a  3 4a  8a . Phương trình 2 2
z  3z a  2a  0 có nghiệm phức khi và chỉ khi Trang67 2 2
  0  3 4a 8a  0  4a 8a 3  0   * .
Khi đó phương trình có hai nghiệm z , z là hai số phức liên hợp của nhau và z z . 1 2 1 2 Ta có 2 2 2 2 2
z .z a  2a z .z a  2a z . z a  2a za  2a . 1 2 1 2 1 2 0
a  2a  3 a  1 
Theo giả thiết có  3 2 2 2
a  2a     ( t/m ĐK(*)). 2
a  2a  3  a  3
Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện * . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44. Giả sử z , z là hai trong các số phức thỏa mãn  z  68 zi là số thực. Biết rằng z z  4 , giá trị 1 2 1 2
nhỏ nhất của z  3z bằng 1 2 A. 5  21 B. 20  4 21 C. 20  4 22 D. 5  22 Lờigiải ChọnC
Giả sử z x yi , x, y   .Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z . Suy ra AB z z  4 . 1 2 1 2
* Ta có  z  68 zi    x  6   yi.
 8 y  xi   x y    2 2 8 6 48
x y  6x  8yi . Theo giả thiết
z 68 zi là số thực nên 2 2
ta suy ra x y  6x  8y  0 . Tức là các điểm ,
A B thuộc đường tròn C tâm
I 3;4 , bán kính R  5.      
* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa MA  3MB  0  OA  3OB  4OM .Gọi H là trung điểm AB . Ta tính được 2 2 2 2 2
HI R HB  21; IM HI HM  22 , suy ra điểm M thuộc đường tròn C tâm I 3;4 , bán kính r  22 .   
* Ta có z  3z OA  3OB  4OM  4OM , do đó z  3z nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất. 1 2 1 2 Ta có OM
OM OI r  5  22 . 0 min Vậy z  3z
 4OM  20  4 22 . 1 2 0 min Trang68 1
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx  và g x 2
dx ex 1  , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 2
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3
 ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình
phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 5 B. C. 8 D. 4 2 Lờigiải ChọnD Cách1: 1 3 Xét phương trình 3 2 2
ax bx cx
dx ex 1 3
Û ax + (b- d ) 2
x + (c- e) x-
= 0 có 3 nghiệm lần lượt 2 2   3
a  b d   c e 3 27 9 3   0  b d   2  2   3  1 là 3
 ; 1; 1 nên suy ra a  b d  c e   0  a  2  2    1  a  
b dc e 3   0 c e    2  2 1 3 1 3
Vậy f x  g x 3 2
x x x  . 2 2 2 2 1  1
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng S    f x g xdx   g x f xdx 3  1  1  1  1 3 1 3   1 3 1 3  3 2 3 2  S x x x dx x x x dx  2  2  4      .  2 2 2 2   2 2 2 2  3  1  Cách2:
Ta có: f x  g x  a x  3 x   1  x   1 . 3
Suy ra a x  3  x   1  x   3
1  ax  b d  2
x  c d x  2 3 1
Xét hệ số tự do suy ra: 3a    a  . 2 2 1
Do đó: f x  g x   x  3 x   1  x   1 . 2 Trang69 1  1
Diện tích bằng: S   f
  x gxdx g
  x f xdx  3  1  1  1 1  S
x  x  x   1 3 1 1 dx
x 3x   1  x     1 dx  4 . 2 2 3  1  x y 1 z  2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng 1 2 2
(P) :2x y  2z  5  0 và điểm A1;1; 2
  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A song
song với mặt phẳng (P) và vuông góc với d là: x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.  :    :   1 2 2  . B. 2 1  . 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.  :    :   . 2 2 3  . D. 1 2 2 Lờigiải ChọnC x y 1 z  2  d :  
d có một vectơ chỉ phương là u 1;2;2 . 1 2 2 
(P) :2x y  2z  5  0  (P) có một vectơ pháp tuyến là n 2;1; 2 .
Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với d        
có một vectơ chỉ phương là v
u, n  2;2; 3    
, và đường thẳng  đi qua điểm A1;1; 2    Phương x 1 y 1 z  2
trình chính tắc của đường thẳng  là:   2 2  . 3
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a 3 O  0 
đến  SAB bằng và 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng 3 A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5 Lời giải ChọnA Trang70
Gọi K là trung điểm của AB ta có OK AB vì tam giác OAB cân tại O
SO AB nên AB  SOK   SOK   SAB mà  SOK   SAB  SK nên từ O dựng
OH SK thì OH  SAB  OH d  , O SAB SO SA
Xét tam giác SAO ta có:  sin SAO   SO SA 2 SK SA
Xét tam giác SAB ta có:  3 sin SAB   SK SA 2 1 1 1 1 1
Xét tam giác SOK ta có:     2 2 2 2 2 2 OH OK OS SK SO SO 1 1 1 4 2      6 3 2  
SA  2a SA a 2 2 2 2 2 2 2 OH SA 3SA SA SA SA 2 2  SA a 4 4 4 2 2
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn x, y 5;50 và x y  2y x  2  y  2y  2 A. 2 . B. 5 . C. 15 . D.11. Lờigiải Chọn C Có 2 2 2 2
x y  2 y x  2 
y  2 y  2  x
x y  2y  2 
y  2y  2 (2)
Xét hàm số f t   t t trên khoảng 0; ta có: f t  1 1  0, t
  0  f t đồng biến. 2 t
   f x  f  2 y y   2 2 2
2  x y  2y  2 .
Do x, y 5;50 nên  y y      y  2 2 5 2 2 50 4 1  49 1 y  6
Do y   và y 5;50 nên y  5 hoặc y  6 . Với y  5 có 2
37  y  2 y  2  x  50  x 37;38;...;5  0 có 14 cặp  ; x y thỏa mãn. Trang71 Với y  6 có 2
50  y  2 y  2  x  50  x  50 có 1 cặp  ; x y thỏa mãn.
Vậy có tất cả 15 cặp  ; x y thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S x y   z  2 2 2 : 1
 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm Aa;b;c (a, ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp
tuyến đó vuông góc nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 . Lờigiải ChọnA Mặt cầu S  2 2 2
: x y  (z 1)  5 có tâm I 0;0;  
1 và có bán kính R  5  a b 1 
Aa;b;0 Oxy , Gọi I  là trung điểm của AI I ; ;     2 2 2 
Gọi E, F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE AF .  a b 1  1
Ta có: E, F cùng thuộc mặt cầu  S đường kính IA có tâm I  ; ;    , bán kính 2 2 R  a b 1 .  2 2 2  2
Đề tồn tại E, F thì hai mặt cầu S  và S phải cắt nhau suy ra R R  II  R R 1 1 1 2 2 2 2 2 2  5  a b 1 
a b 1  5  a b 1 2 2 2 2 2 2 2
 5  a b 1  a b  4  1
Gọi H là hình chiếu của I trên  AEF  khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh 2 AE HF AI  5 . Ta có 2 2 2
IH R HF    2 AI   2 2 2 2 2 5
5  10  AI  0  a b 1  10  a b  92 Từ   1 và 2 ta có 2 2
4  a b  9 mà a, ,
b c   nên có 20 điểm thỏa bài toán. Cáchkhác:
Mặt cầu S  có tâm I 0,0,  
1 bán kính R  5 . Ta có d      1 R
mặt cầu  S  cắt mặt phẳng Oxy . I Oxy
Để có tiếp tuyến của S  đi qua A AI R   1 .
Aa b c Oxy  Aa b  2 2 , ,
, , 0 , IA a b 1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của S  là một mặt nón nếu AI R và là một mặt phẳng nếu AI R . Trang72
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của S  là một mặt nón gọi AM , AN là hai tiếp tuyến sao cho ,
A M , I , N đồng phẳng. M A I N
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi   90o MAN
IA R 2 2 . Từ     2 2
1 , 2  4  a b  9 . Vì a, b   2 a  0 2   2   2   2   2   2    a 9 a 4 a 0 a 1 a 4 a 4  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  . 2 b   9 2 b  0 2 b  0 2 b  4 2 b  4 2 b 1 2 b  4
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là 4.2  3.4  20
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( ¢ x) 2 = x ( 2 x - x + )( 2 3
2 x - x), với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f  2
x 16x  2m có 5 điểm cực trị? A. 30 . B. 31. C. 32 . D. 33 . Lờigiải Chọn B
Ta có: y¢= f ( 2 ¢ x - 16x + 2 ) m (2x - 1 ) 6 . x é = 8 ê 2 x é = 8 x
ê - 16x + 2m = 1 (1) ê ê Cho y¢= 0 Û Û ê ê . f ê ( 2
¢ x - 16x + 2m) 2 = 0 x
ê - 16x + 2m = 0 (2) ë ê 2 x
ê - 16x + 2m = 2 (3) ë
Do các nghiệm của (1) đều là nghiệm bội bậc chẵn còn (2) và (3) không thể có nghiệm trùng nhau nên hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị khi (2) và (3) có 2 nghiệm phân biệt khác 8 . ' íï D > 0 ï í 2 ï ï 64- 2m > 0 ï ï ï ' ï D > 0 ï ï 64- 2m + 2 > 0 3 ì ï Û ì
Û m < 32 mà m nguyên dương nên m có 31 giá trị. 2
ïï 8 - 16.8+ m ¹ 0 ï - 64+ m ¹ 0 ï ï ï ïï 2 ï 8 - 16.8+ m ¹ 2 ï ï - + ¹ î 64 m 2 î ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z Trang73
A. z  6  7i . B. z  6   7i . C. z  6   7i .
D. z  6  7i .
Câu 2. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x 1  0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
A. I 2;0;0, R  3.
B. I 2;0;0, R  3.
C. I 0; 2;0, R  3. D. I  2  ;0;0, R  3. 1 x
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y x 1  1 
A. Điểm M 0  ;1 .
B. Điểm N  1  ;0 .
C. Điểm P 1;0 .
D. Điểm Q 2;    .  3 
Câu 4. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng 3 4 a 3  a A. . B. 3 4 a . C. . D. 3 2 a . 3 3
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số    2x f xx x 2 2 x 2x 2 x 2 x A.   C . B. 2
2x x C . C. x C . D. 2   C . ln 2 2 ln 2 2
Câu 6. Cho hàm f x liên tục trên  và có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Giải bất phương trình log 3x 1  3 . 2   1 10
A. x  3 B. x  3
C. x  3 D. x  3 3
Câu 8. Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thà nào? A. Tăng 4 lần.. B. Tăng 8 lần.. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi. 3  1 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    là x A.  . B. 0;  . C.  \   0 . D. 0;   .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  2  3 là: 2  
A. x  6 .
B. x  8 .
C. x  11.
D. x 10 . 2 2 2 Câu 11. Biết
f (x)dx  2 
g (x)dx  3. 
Khi đó [ f (x)  g(x)]dx  bằng 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 1. D. 6 .
Câu 12. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w iz z .
A. w  7  3i . B. w  3  3i .
C. w  3  3i . D. w  7  7i . Trang74
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  4z 1  0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng   ?    
A. n  1; 2; 4 .
B. n  1; 2; 4 .
C. n  1; 2; 4 .
D. n  1; 2; 4 4   2   1   3       
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  2 j 3k . Tọa độ của vectơ a A.  1  ;2; 3   . B. 2; 3  ;  1 . C. 2; 1  ; 3   . D.  3  ;2;   1 .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1 2i ?
A. Q 1; 2 . B. M 2  ;1 . C. P  2   ;1 .
D. N 1;  2 . 5x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  1. B. y  . C. y  1. D. y  5 . 5
Câu 17. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 A. log 
 1 3log a  log b . B. log 
  1 log a  log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3  2a  3  2a  1 C. log 
 1 3log a  log b . D. log 
  1 log a  log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x . B. 3
y  x  3x . C. 4 2
y x  2x . D. 3
y x  3x . x  4 z  2 z 1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5  1 A. N (4; 2; 1  ) . B. Q(2; 5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5  ;1) .
Câu 20. Với n là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng? n!
A. P  n   1 !. B. P  .
C. P n .
D. P n! . n nn   1 ! n n
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h 3V 3h V h A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V h V  
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số   1  e x f x .       A.   1  e x f x .
B. f  xx 1  e ln  . C.    e x f x . D.    e x f x ln   .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Trang75 1;   ;1  1;    ; 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và bán kính đáy 2r . Độ dài đường sinh l của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 4 r S S 4S xq xq xq A. l  . B. l  . C. l  . D. l  . S 4 r 2 rr xq 5 5 Câu 25. Biết f
 xdx  4. Giá trị của 3f xdx  bằng 1 1 4 A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 . 3
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  3 ; u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x . x
A. f x 2
dx  3x  cos x C .
B. f x 2 3 dx
 cos x C . 2 x
C. f x 2 3 dx
 cos x C .
D. f xdx  3 cos x C . 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 4 3 1 O 1 x -1 -1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1 . B. x  3. C. x  0 . D. x  1  . 4 2
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  2x  3 trên đoạn 0; 3   .
A. M  6
B. M  1
C. M  9
D. M  8 3
Câu 30. Cho các hàm số sau: 1 x 1 3 2 (I) : y
x x  3x  4 ; (II) : y y x   ; 2 (III) : 4 3 x 1 Trang76 3
(IV) : y x  4x  sin x ; 4 2
(V) : y x x  2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A.2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 31. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x  5 log a  3log b . Mệnh đề nào dưới đây 2 2 2 đúng?
A. x  5a  3b B. 5 3
x a b C. 5 3
x a b
D. x  3a  5b 3
Câu 32. Cho tứ diện ABCD với   0 AC
AD, CAB DAB  60 , CD AD . Gọi  là góc giữa hai đường 2
thẳng AB CD . Chọn khẳng định đúng về góc  . 3 1 A. cos   B. 0 30 C. 0 60 D. cos   4 4 1 1 Câu 33. Biết  f
  x 2xdx  4  . Khi đó
f x dx  bằng 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 
1 và song song với mặt phẳng
:2x2yz 0 có phương trình là
A. 2x  2y z 3  0 .
B. x  2y z  0 .
C. 2x  2y z 3  0 .
D. x  2y z 2  0 .
Câu 35. Cho số phức z  1 i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? z A.  1 i . B. 1 z .z  0 . C. z  2 . D. 2 z  2i . i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham  A BC
khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng bằng 21a 2a 21a 2a A. 14 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 50 số tự nhiên 1; 2;3; 4...50 . Tính xác suất biến cố A: trong 3 số đó chỉ có 2 số là bội của 5 . A. 0.09 . B. 0, 08 . C. 0,19 . D. 0,18 . Trang77
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z A.   .   . C.   . D.   . 1 2  B. 1 3 4 3 3 4 3 1 2  1  
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x x 1 x x 1 2  2
 3  3  3log x  2  0 ? 2   A. 7 . B. 8 . C. 9 . D.10 .
Câu 40. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  , f x có đồ thị C  như hình dưới đây, trong đó , A B
là các điểm cực đại của C , các tiếp tuyến của C tại các tiếp điểm thuộc cung AB đều không song song với
hai đường thẳng đường thẳng y  2x , y  2x , lim f ' x   ,
 lim f 'x   . x x
Xét phương trình f f 'x   1  0  
1 , khẳng định nào sau đây đúng? A.   1 cóđúng hai nghiệm. B.   1 cóđúng ba nghiệm. C.  
1 có ít nhất hai nghiệm. D.   1 có đúng ba nghiệm.  4
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f x 2 '
 2sin x 1, x   , khi đó f
 xdx bằng 0 2  16  4 2   4 2  15 2  16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB  60 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  18 12 2 3 9
Câu 43. Cho phương trình 2
z mz  6i  0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m
dạng m   a bi ,
a b    . Giá trị a  2b là: A. 0 B. 1 C. 2  D. 1
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn : z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z i z  4 là A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6. Trang78
Câu 45. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn  5  ; 
3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S , S , S giới 1 2 3
hạn bởi đồ thị hàm số f x và đường parabol    2 y
g x ax bx c lần lượt là , m n, p . y 5 y= g(x) S3 2 S1 -1 -5 -2 O 2 3 x S2 y= f(x) 3 Tích phân f
 xdx bằng 5  208 208 208 208
A. m n p  .
B. m n p
C. m n p  .
D. m n p  . 45 45 45 45
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y z 1  0 ,
 :2x y z  0 và điểm A1;2; 1
 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
 ,  có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.      . 2 4 2  . B. 1 3 5 x 1 y  2 z 1 x y  2 z  3 C.     . 1 2  1  . D. 1 2 1
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng  P qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng P bằng 7 2 3 21 A. . B. . C. . D. 7 2 3 7
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn 2 x 2 cos 2.2   sin  2 y x y A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 1
1  z  4 và một điểm M 2;3 
;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S  , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn C . Tính bán
kính r của đường tròn C . 2 3 3 2 A. r . B. r . C. r . D.  2 . 3 3 3 Trang79
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f x = x (x + )( 2 '( ) 1 x + 2mx + )
4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m không vượt quá 2021 để hàm số = ( 2 y
f x ) có đúng 1 điểm cực trị? A. 2021. B. 2022 . C. 5 . D. 2024 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z
A. z  6  7i . B. z  6   7i . C. z  6   7i .
D. z  6  7i . Lời giải
z  6  7i z  6  7i
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x 1  0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
A. I 2;0;0, R  3.
B. I 2;0;0, R  3.
C. I 0; 2;0, R  3. D. I  2  ;0;0, R  3. Lờigiải
Phương trình mặt cầu S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2
a b c d  0 , có tâm I  ; a ; b c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
Lựa chọn đáp án A. 1 x
Câu 3. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y x 1  1 
A. Điểm M 0  ;1 .
B. Điểm N  1  ;0 .
C. Điểm P 1;0 .
D. Điểm Q 2;    .  3  Lờigiải Chọn B
Câu 4. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng 3 4 a 3  a A. . B. 3 4 a . C. . D. 3 2 a . 3 3 Lời giải Chọn A 3 4 a
Đường kính của khối cầu là 2a , nên bán kính của nó là a , thể tích khối cầu là . 3
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số    2x f xx x 2 2 x 2x 2 x 2 x A.   C . B. 2
2x x C . C. x C . D. 2   C . ln 2 2 ln 2 2 Lờigiải 2x x 1 Ta có 2  x 2 dx   x C . ln 2 2
Câu 6. Cho hàm f x liên tục trên  và có bảng xét dấu f  x như sau: Trang80
Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta thấy f  x đổi dấu 2 lần từ  sang  khi qua các điểm x  1; x  1nênhàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 7. Giải bất phương trình log 3x 1  3 . 2   1 10
A. x  3 B. x  3
C. x  3 D. x  3 3 Lờigiải ChọnA 1
Đkxđ: 3x 1  0  x  3 Bất phương trình 3
 3x 1  2  3x  9  x  3 (t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm x > 3.
Câu 8. Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay đổi như thà nào? A. Tăng 4 lần.. B. Tăng 8 lần.. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi. Lời giải Chọn B 1
Thể tích khối chóp là: V  . B h . 3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 2 2  4 lần.
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp tăng lên 8 lần. 3  1 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    là x A.  . B. 0;  . C.  \   0 . D. 0;   . Lời giải Chọn B
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  2  3 là: 2  
A. x  6 .
B. x  8 .
C. x  11.
D. x 10 . Lờigiải ChọnD
Điều kiện: x  2  0  x  2 . Trang81 log
x  2  3  x  2  8  x  10 (thỏa). 2  
Vậy phương trình có nghiệm x 10 . 2 2 2 Câu 11. Biết
f (x)dx  2 
g (x)dx  3. 
Khi đó [ f (x)  g(x)]dx  bằng 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 1. D. 6 . Lờigiải ChọnB 2 2 2
Ta có: [ f (x)  g(x)]dx
f (x)dx g(x)dx  2  3  5    . 1 1 1
Câu 12. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w iz z .
A. w  7  3i . B. w  3  3i .
C. w  3  3i . D. w  7  7i . Lời giải iz   5   2i
z  2  5i  
w iz z  3   3i  .
z  2  5i
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2y  4z 1  0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng   ?    
A. n  1; 2; 4 .
B. n  1; 2; 4 .
C. n  1; 2; 4 .
D. n  1; 2; 4 4   2   1   3   Lời giải Chọn A.     
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i
  2 j 3k . Tọa độ của vectơ a A.  1  ;2; 3   . B. 2; 3  ;  1 . C. 2; 1  ; 3   . D.  3  ;2;   1 . Lời giải         a i
2 j  3k a  1  ;2; 3   .
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1 2i ?
A. Q 1; 2 . B. M 2  ;1 . C. P  2   ;1 .
D. N 1;  2 . Lời giải ChọnD
Điểm biểu diễn số phức z  1 2i là điểm N 1; 2 5x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 1 A. y  1. B. y  . C. y  1. D. y  5 . 5 Lời giải Chọn D Trang82  5x 1 lim y  lim  5 x
x x 1 Ta có 
y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 5x 1  lim y  lim  5 x x  x 1
Câu 17. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 A. log 
 1 3log a  log b . B. log 
  1 log a  log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3  2a  3  2a  1 C. log 
 1 3log a  log b . D. log 
  1 log a  log b . 2 2 2  b  2 2 2  b  3 Lời giải Chọn A 3  2a  Ta có log    log  3 2a  log b 3
 log 2  log a log b 1 3log a  log b . 2  2   2  b  2 2 2 2 2
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x . B. 3
y  x  3x . C. 4 2
y x  2x . D. 3
y x  3x . Lời giải Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y ax bx c a  0 có hệ số a  0 . x  4 z  2 z 1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5  1 A. N (4; 2; 1  ) . B. Q(2; 5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5  ;1) . Lờigiải ChọnA
Thế điểm N (4; 2; 1
 ) vào d ta thấy thỏa mãn nên chọn A.
Câu 20. Với n là số nguyên dương, công thức nào sao đây đúng? n!
A. P  n   1 !. B. P  .
C. P n .
D. P n! . n nn   1 ! n n Lời giải Chọn D n k ! C n
k !(n k)!
Câu 21. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h Trang83 3V 3h V h A. B  . B. B  . C. B  . D. B  . h V h V Lời giải Chọn C V
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và có chiều cao h là: B  . h  
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số   1  e x f x .       A.   1  e x f x .
B. f  xx 1  e ln  . C.    e x f x . D.    e x f x ln   . Lời giải Chọn A        
Ta có f  x   x 1   x   x 1 x 1 e 1 e  e .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1;   ;1  1;    ; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D ;  1; 
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1 1 và . ; 
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1 .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và bán kính đáy 2r . Độ dài đường sinh l của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 4 r S S 4S xq xq xq A. l  . B. l  . C. l  . D. l  . S 4 r 2 rr xq Lờigiải Chọn B S
Độ dài đường sinh l của hình trụ là: xq l  . 4 r 5 5 Câu 25. Biết f
 xdx  4. Giá trị của 3f xdx  bằng 1 1 4 A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 . 3 Lờigiải ChọnD Trang84 5 5 Ta có 3 f
 xdx 3 f
 xdx 3.4 12. 1 1
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  3 ; u  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6. Lời giải Chọn A Cấp số cộng u
có số hạng tổng quát là: u u n 1 d ; n 1   n
(Với u là số hạng đầu và d là công sai). 1
Suy ra có: u u d  9  3 d d  6. 2 1
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  3x  sin x . x
A. f x 2
dx  3x  cos x C .
B. f x 2 3 dx
 cos x C . 2 x
C. f x 2 3 dx
 cos x C .
D. f xdx  3 cos x C . 2 Lờigiải x
Ta có  f xx    x x 2 3 d 3 sin dx
 cos x C . 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 4 3 1 O 1 x -1 -1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1 . B. x  3. C. x  0 . D. x  1  . Lời giải Chọn D 4 2
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  2x  3 trên đoạn 0; 3   .
A. M  6
B. M  1
C. M  9
D. M  8 3 Lời giải Trang85 Chọn A Ta có: 3
y  x x x  2 4 4 4 x   1  x  0 
y  0  x  2 4 x   1  0  x  1  x  1  (l) 
Ta có : y 0  3 ; y  
1  2 ; y  3  6
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn 0; 3 
 là M y 3  6
Câu 30. Cho các hàm số sau: 1 x 1 3 2 (I) : y
x x  3x  4 ; (II) : y y x   ; 2 (III) : 4 3 x 1 3
(IV) : y x  4x  sin x ; 4 2
(V) : y x x  2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A.2. B. 4. C.3. D. 5. Lời giải Chọn C.
(I): y  x x    x  2 2 2 3
1  2  0, x   .   x 1 2 (II): y    0, x  1    2  x 1 (x 1)  x (III): y   2 x  4   2 x  4 (IV): 2
y  3x  4  cos x  0,x  ¡ (V): 3 2
y  4x  2x  2x(2x 1)
Câu 31. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x  5 log a  3log b . Mệnh đề nào dưới đây 2 2 2 đúng?
A. x  5a  3b B. 5 3
x a b C. 5 3
x a b
D. x  3a  5b Lờigiải ChọnC Có 5 3 5 3 5 3
log x  5log a  3log b  log a  log b  log a b x a b . 2 2 2 2 2 2 3
Câu 32. Cho tứ diện ABCD với   0 AC
AD, CAB DAB  60 , CD AD . Gọi  là góc giữa hai đường 2
thẳng AB CD . Chọn khẳng định đúng về góc  . 3 1 A. cos   B. 0 30 C. 0 60 D. cos   4 4 Hướng dẫn giải Chọn D Trang86  
  
  
Ta có AB CD AB AD AC 0 0 . .  A . B AD A . B AC A . B A . D cos 60  A . B A . C cos 60 3 1  0 0  . AB . AD cos 60  . AB . AD cos 60  . AB AD 2 4     
cos AB CDA . B CD 1 1 ,    cos  A . B CD 4 4 1 1 Câu 33. Biết  f
  x 2xdx  4  . Khi đó
f x dx  bằng 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lờigiải ChọnA 1  f   x 1
 2x dx  4  f   x 1 1 dx  2 d x x  4  f
 xdx  41 3 0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 
1 và song song với mặt phẳng
:2x2yz 0 có phương trình là
A. 2x  2y z 3  0 .
B. x  2y z  0 .
C. 2x  2y z 3  0 .
D. x  2y z 2  0 .
Câu 35. Cho số phức z  1 i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? z A.  1 i . B. 1 z .z  0 . C. z  2 . D. 2 z  2i . i Hướng dẫn giải
z   i z    i2 2 2 2 1 1
1  2.1.i i  2i  1 1   1 1  1 1
z  1 i z
  i z .z  1 i  i 1   2 2  2 2 
z  1 i z  2 z 1 i   1 i i i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham  A BC
khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng bằng Trang87 21a 2a 21a 2a A. 14 . B. 2 . C. 7 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn A.
d M , A BC C M  1   C M   A BC  C
d C , A BC C C  2 , suy ra . 2 3 1 1 1 a 3 a 3 V        V    .C C.S . . a C .A BC ABC.A B C ABC Ta có 3 3 3 4 12 . 2 a 7  S   Lại có A B   a 2 A BC
, CB a , A C   a 2 4 . 3 a 3 d  3. C  A B
C 3V   a 21 C . A BC 12 ,    2 S  a A BC 7 7 Suy ra 4 .
d M A BC 1
d C  A B
C 1 a 21 a 21 , ,  .  Vậy 2 2 7 14
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 50 số tự nhiên 1; 2;3; 4...50 . Tính xác suất biến cố A: trong 3 số đó chỉ có 2 số là bội của 5 . A. 0.09 . B. 0, 08 . C. 0,19 . D. 0,18 . Lời giải Chọn A Trang88 n  3  C . 50
Gọi A :”trong 3 số đó chỉ có 2 số là bội của 5 ”. n A 2 1  C .C . 10 40 n A 9 Vậy P A      . n  0, 09 98
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z A.   .   . C.   . D.   . 1 2  B. 1 3 4 3 3 4 3 1 2  1 Lờigiải ChọnA
Gọi d là phương trình đường thẳng qua A1;2;0 và song song với BC .  x 1 y  2 z
Ta có BC  1; 2;   1  d :   1 2 1  .  
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x x 1 x x 1 2  2
 3  3  3log x  2  0 ? 2   A. 7 . B. 8 . C. 9 . D.10 . Lờigiải ChọnB x  2  0  Điều kiện 
 2  x 10 3
  log x  2  0  2   Ta có
x x 1 x x 1 2 2 3 3    
 log x2 3  0 2   x x 1  x x 1 2 2 3 3       0   1   3  log x  2  0 2  2     Giải   1  : 2x 1 3  7.3x  2  0 x x 1  x x 1  x x 1  x2 x2
 2  2  3  3  3.2  4.3  2  3 x2  2  
1  x  2  0  x  2   .  3 
Kết hợp điều kiện 2  x  10  x 2;10 Giải  2 : 3  log
x  2  0  x  2  8  x  10(thỏa). 2  
Do x là số nguyên  x  3; 4;5;6;7;8;9;1  0
Vậy có 8 giá trị x cần tìm Trang89
Câu 40. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  , f x có đồ thị C  như hình dưới đây, trong đó , A B
là các điểm cực đại của C , các tiếp tuyến của C tại các tiếp điểm thuộc cung AB đều không song song với
hai đường thẳng đường thẳng y  2x , y  2x , lim f ' x   ,
 lim f 'x   . x x
Xét phương trình f f 'x   1  0  
1 , khẳng định nào sau đây đúng? A.   1 cóđúng hai nghiệm. B.   1 cóđúng ba nghiệm. C.  
1 có ít nhất hai nghiệm. D.   1 có đúng ba nghiệm. Hướng dẫn giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy f x  0 có ba nghiệm trong đó có một nghiệm dương là 3.
f 'x  2
Do f ' x 1 1 nên f f ' x  
1  0  f ' x 1  3 . Tức  .  f '   x  2 
Gọi x , x lần lượt là hoành độ của ,
A B . Do f ' x liên tục nên ta có: A Bf 'x   A  0 +   x
   x sao cho f 'x  2. 1  lim f ' x ; 1  A    x  f 'x   B  0 +   x
  x  sao cho f 'x  2  . 2  lim f ' x ; 2  B    x
+ Các tiếp tuyến của C  tại các tiếp điểm thuộc cung AB đều không song song với hai đường thẳng đường thẳng  f '   x  2
y  2x , y  2x chứng tỏ  x
 x ; x . A B   f '   x  2 
Tóm lại, (*) có ít nhất hai nghiệm.  4
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f x 2 '
 2sin x 1, x   , khi đó f
 xdx bằng 0 2  16  4 2   4 2  15 2  16 16 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Lờigiải ChọnA Trang90 1
Ta có f x   2 2 sin x  
1 dx  2  cos 2x dx  2x  sin 2x C. 2
f 0  4  C  4 Hay f x 1
 2x  sin 2x  4. 2   4 4  1  Suy ra f
 xdx  2x sin2x4 dx    2  0 0  2 2 1  1  16 4 2 x cos 2x 4x 4           . 4 16 4 16 0 
Câu 42. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB  60 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V B. V C. V D. V  18 12 2 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A S A C BAB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB  60  BC   a 0 tan 60 3 SB   ABC  SB AB 0 , ,
 45 nên tam giác SAB vuông cân tại S SA AB a 3 1 1 1 1 3 a 3 VS .SA  . B . A BC.SA  . a a a S.ABC  3 ABC 3 2 6 3 18
Câu 43. Cho phương trình 2
z mz  6i  0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m
dạng m   a bi ,
a b    . Giá trị a  2b là: A. 0 B. 1 C. 2  D. 1 Lờigiải
Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình đã cho 1 2  b
S z z    m  1 2  a Theo Viet, ta có:  c
P z .z   6  i 1 2  a
Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có: Trang91
z z S  2P m 12i  5  m  5 12i m  3  2i2 2 2 2 2 2 2 1 2
m  3 2i
a  3;b  2
  a  2b  3  4  1 Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn : z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z i z  4 là A. 5. B. 4. C. 3 3. D. 6. Lờigiải ChọnA
Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z. Ta có z z  2i y 1  0, tức biểu diễn hình học của số phức
thỏa mãn giả thiết là đường thẳng y 1  0. Xét điểm A(0;1) và B(4; 0) thì P z i z  4  MA M . B Dễ thấy ,
A B cùng phía với đường thẳng y 1  0 nên MA MB nhỏ nhất bằng BA trong đó A (
 0;3) đối xứng với A
qua đường thẳng y 1  0. B A M' M A'
Do đó MA MB nhỏ nhất bằng BA  5.
Câu 45. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn  5  ; 
3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S , S , S giới 1 2 3
hạn bởi đồ thị hàm số f x và đường parabol    2 y
g x ax bx c lần lượt là , m n, p . y 5 y= g(x) S3 2 S1 -1 -5 -2 O 2 3 x S2 y= f(x) 3 Tích phân f
 xdx bằng 5  208 208 208 208
A. m n p  .
B. m n p
C. m n p  .
D. m n p  . 45 45 45 45 Trang92 Lờigiải ChọnB 2 2 2 2 2 S
f x g x  dx f x dx g x dx f x dx S g x dx      . 1            1   5  5  5  5  5  0 0 0 0 0 S
g x f x  dx g x dx f x dx f x dx g x dx S      . 2              2 2  2  2  2  2  2  3 3 3 3 S
f x g x  dx f x dx g x dx f x dx S g x dx      . 3            1   5  0 0 0 0 3 3 Do vậy:
f xdx S S S g x dx   1 2 3   . 5 5 3
Từ đồ thị ta thấy gxdx
là số dương. Mà 4 đáp án chỉ có B là phù hợp, nên ta chọn B. 5 3
Chúý: Có thể tính
gxdx  như sau: 5
Từ đồ thị hàm số y g x ta thấy nó đi qua các điểm  5  ;2,  2
 ;0, 0;0 nên ta có:
25a  5b c  2  2 4 3 3  2 4  208
4a  2b c  0  a  , b  , c  0. Do đó: g  x 2 dx x x dx     . 15 15  15 15  45 c  0  5  5 
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2y z 1  0 ,
 :2x y z  0 và điểm A1;2; 1
 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
 ,  có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.      . 2 4 2  . B. 1 3 5 x 1 y  2 z 1 x y  2 z  3 C.     . 1 2  1  . D. 1 2 1 Lờigiải ChọnB  
mp   có véc tơ pháp tuyến là n  1; 2
 ;1 , mp   có véc tơ pháp tuyến là n  2;1; 1  . 2   1     
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u  n ;n   1;3;5 . 1 2     x 1 y  2 z 1
Phương trình của đường thẳng  :   . 1 3 5
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng  P qua đỉnh của hình nón và cắt đáy
theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng P bằng 7 2 3 21 A. . B. . C. . D. 7 2 3 7 Trang93 Lời giải ChọnD
Ta có l h 1
Mặt phẳng P qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung AB có độ dài bằng 1. I , K là hình chiếu O lên
AB ; SI . Ta có AB  SIO  OK  SAB 2  1  3 ta có 2 2 2 IO
R OA  1     .  2  2 1 1 1 OI.SO 21    OK   . 2 2 2 2 2 OK OI OS  7 OI OS
Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  ; x y thỏa mãn 2 x 2 cos 2.2   sin  2 y x y A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Chọn B 2 2  Ta có x 2 cos y x 1 cos y 2
2.2  x  sin y  2  2  x 1 2  cos y . (1)
Đặt    2t      2t f t t f t .ln 2 1  0, t   0 .
Suy ra hàm số y f t là hàm số đồng biến trên 0; .
Suy ra    f x    f  2 y 2 2 1 1 cos
x 1 cos y x  sin y x  0 vô lí.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên dương  ;
x y nào thỏa mãn đề bài. 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 1
1  z  4 và một điểm M 2;3 
;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S  , biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn C . Tính bán
kính r của đường tròn C . 2 3 3 2 A. r . B. r . C. r . D.  2 . 3 3 3 Hướng dẫn giải Trang94
Mặt cầu S  có tâm I 1;1;0 và bán kính R  2 . 
Ta có IM  1; 2;  1 và IM  6 .
Gọi H là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ Oxyz đến mặt cầu, khi đó 2 2
MH IM R  2 . Gọi O
tâm của đường tròn C khi đó IM HO HO r . HI HM Ta có HI.HM  . 2 2 2 3 H . O IM r    . IM 6 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f x = x (x + )( 2 '( ) 1 x + 2mx + )
4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m không vượt quá 2021 để hàm số = ( 2 y
f x ) có đúng 1 điểm cực trị? A. 2021. B. 2022 . C. 5 . D. 2024 . Hướng dẫn giải Chọn D ¢ Ta có: y = ( 2 f x ) 2 4 2 4 2 5 2 4 2 ' ( ) = 2 . x f '(x ) = 2 .
x x (x + 1)(x + 2mx + 4) = 2x (x + 1)(x + 2mx + 4) ; x é = 0 Khi đó: y ' 0 ê = Û . 2 ê 4 2 t= x 2
x + 2mx + 4 = 0 ¾ ¾ ¾® t + 2mt + 4 = 0 ê ( ) 1 ë Ta thấy nghiệm của ( )
1 nếu có sẽ khác 0 . Nên x = 0 là 1 cực trị của hàm số.
Do đó để hàm số có 1 điểm cực trị thì ( )
1 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 nghiệm âm 2 éD ' = m - 4 £ 0 é- 2 £ m £ 2 ê ê ê 2 í ê ïê D ' = m - 4 > 0 íï m é < - 2 é- 2 £ m £ 2 ï êï Û ï Û ê ê ï Û ê Û m ³ - 2 ï êï .
ìê S = - 2m < 0 ì m ê > 2 m ê > 2 ê ë ë ï ï êï êï ïê P = 4 > 0 ïê m > 0 ïî ï ë îë íï m Î ¢ Kết hợp với ïì
Þ m Î {- 2;- 1;0;1;2;...;2018;202 } 1 ï
: có 2024 giá trị nguyên của m . m £ 2021 ïî ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút Trang95
Câu 1. Cho số phức z  3  4i . Môđun của số phức z A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 9.
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm I  1  ;2; 3
  , bán kính R  3 là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  9. B. x  
1   y  2   z  3  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  9. D. x  
1   y  2   z  3  9.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  2
A. Điểm M 2; 2  .
B. Điểm N 0; 2 .
C. Điểm P  1  ;0.
D. Điểm Q  1  ; 6   .
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng A.   3 36 cm . B.   3 108 cm . C.   3 9 cm . D.   3 54 cm . Câu 5. Hàm số   2 x
F x e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x 2 2 e A. ( )  2 x f x xe . B. 2 ( ) x
f x x e 1. C. 2 ( ) x f x e .
D. f (x)  . 2x
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (  x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 13 3  27 là A. 4;   . B.  4  ;4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
Câu 8. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 1 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh . D. V Bh . 3 3 2 7  1 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    là 1 x A.  . B. 1;  . C.  \   1 . D.   ;1  .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  2  2 là 3   A. x  11. B. x  10 . C. x  7 . D. 8 . 2 2 2 Câu 11. Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó  f
 x gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4  . C. 4 . D. 8  .
Câu 12. Cho số phức z    i  i2 3 2 1
. Môđun của w iz z A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2 . Trang96
Câu 13. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho mă ̣t phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P ? r r r r A. n  3; 0; 1  B. n  3; 1  ;2 C. n  3; 1  ;0 D. n  1  ;0; 1  4   3   1   2     
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  2;  3; 3 , b  0; 2;  
1 , c  3; 1; 5 . Tìm tọa độ    
của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2  ; 2;  7 . C.  2  ;  2; 7 . D.  2  ; 2; 7 .
Câu 15. Cho số phức z  2  5i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là A.  2  ; 5  . B. 2;5 . C. 5; 2 . D. 5; 2   . 2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là: 1 1 A. y  .
B. y  1.
C. y  1. D. y  2 . 2
Câu 17. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng: 5 a 1 1 A. 5 log b . B.  log b .
C. 5  log b . D. log b . a 5 a a 5 a
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f x  1 là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . x  3 y 1 z  2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 4 1  A. N 3; 1  ; 2   B. Q 2; 4  ;1
C. P 2; 4;   1
D. M 3;1; 2
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)!
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h 4 1 A. V  . B h . B. V Bh . C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 20 x y   20x A. y  . B. 1  20 x y     . C. 20 x y     . D.  20 . x y    ln 20 . n l 20
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang97
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1  ;0  ;0   1; 0; 1 A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và độ dài đường sinh 3l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 6S S Sxq xq xq 2 l A. r      . B. r . C. r . D. r . l 2 l 6 l Sxq 2 3 Câu 25. Biết f
 xdx  2. Giá trị của 3f xdx  bằng 1 1 2 A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 . 3
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  2 và u  10
 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 7 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2  .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x  s inx là 2 x 2 x A. 2 x  cos x+C B. 2 x  cos x+C C.  cos x+C D.  cos x+C 2 2
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 1 -1 1 0 x -1
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  0 . B. x  1  . C. x  1  . D. x 1 .
Câu 29. Tìm tập giá trị của hàm số y
x 1  9  x
A. T  1; 9 .
B. T  2 2; 4     .
C. T  1; 9 . D. T 0; 2 2   .
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn đồng biến trên  ? Trang98 y y 3 2 x 1 O O x 1 1 A. Hình 1. B. Hình 2. y 1 y x O 1 2 1 O x 1 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Xét tất cả các số dương a b thỏa mãn log a  log (ab) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 8 A. 2 a b . B. 3 a b .
C. a b . D. 2 a b .
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 . 1 1
Câu 33. Biết  f
 x2x dx 5 
. Khi đó f xdx  bằng 0 0 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 3;2;  1 và vuông x 1 2t
góc với đường thẳng d : y  2
  3t (t  )  . z  35t
A. 2x  3 y  5z  5  0 .
B. 2x  3y  5z  5  0 .
C. 2x  3 y  5z  5  0 . D. 2x  3y  5z  5  0 .
Câu 35. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w iz z .
A. w  7  3i . B. w  3  3i .
C. w  3  3i . D. w  7  7i . Trang99
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D A B C 
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc ABCD
của A lên mặt phẳng
trùng với O . Biết tam giác A
A C vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ AB B A
điểm D đến mặt phẳng . 6  a 2 2 6 ha ha ha h A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A 2
 ;4;3 và vuông góc với mặt
phẳng  :2x  3y  6z 19  0 có phương trình là x  2 y  3 z  6 x  2 y  4 z  3 A.     2  . B. 4 3 2  . 3 6 x  2 y  3 z  6 x  2 y  4 z  3 C.     2  . D. 4 3 2 3  . 6   x x 1 
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình  2 3  9 x 1 3  3 1  0  
chứa bao nhiêu số nguyên ?  27  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình g x  0 , biết g x 3  f x 2
f x  8. A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 19 .  4
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f  x 2
 2sin x  3, x
 R , khi đó f
 xdxbằng 0 2   2 2   8 8 2   8  2 2 3  2  3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Trang100
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9
Câu 43. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai 2
z mz i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4  i là:
A.  1 iB. 1 i
C.  1 iD. 1  i
Câu 44. Cho số phức z thoả mãn z 1 2i
5 . Giá trị lớn nhất của z 1 i bằng A. 5 . B. 5 2 . C. 20 . D. 2 5 . 1
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1 và g x 2
dx ex   , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 2
của hàm số y f (x) và y g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. B. C. D. 12 12 48 48
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;0; 1
  và mặt phẳng P:x y 1 0 . Đường thẳng đi qua
A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là x  3  tx  2  tx  1 2tx  3  t    
A. y  2t .
B. y  t . C. y  1 .
D. y  1  2t .     z  1   t z    1 z    t z    t
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  ;5 O
.Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm A B sao cho SA AB  8. Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 3 3 2 13 A. 2 2 . B. . C. . D. . 4 7 2 2 2 2 2
Câu 48. Số cặp nghiệm  ;
x y nguyên của bất phương trình  x y
5x 2 xy2 y 3 2 .2
 x y  3 là A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3 . Trang101
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là 2 2 2
x y z  2x  2 y  6z  7  0 . Cho ba điể 
m A , M , B nằm trên mặt cầu  S  sao cho AMB  90 . Diện
tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng? A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 50. Cho hàm số f (x) có f (
¢ x)= x(x- )( 2 1 x - 2mx + )
1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m không
vượt quá 2022 sao cho hàm số ( )= ( 2 g x
f x ) có 7 điểm cực trị? A. 2023. B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z  3  4i . Môđun của số phức z A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 9. Lờigiải 2 2
z  3  4i z  3  4  5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm I  1  ;2; 3
  , bán kính R  3 là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  9. B. x  
1   y  2   z  3  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  9. D. x  
1   y  2   z  3  9. Lờigiải Mặt cầu có tâm 2 2 2 I  1  ;2; 3
  , bán kính R  3 có hương trình : x  
1   y  2   z  3  9.
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y  x  3x  2
A. Điểm M 2; 2  .
B. Điểm N 0; 2 .
C. Điểm P  1  ;0.
D. Điểm Q  1  ; 6   . Lờigiải Chọn C
Câu 4. Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng A.   3 36 cm . B.   3 108 cm . C.   3 9 cm . D.   3 54 cm . Lờigiải 4 4 Thể tích khối cầu là: 3 3 V  . .R  . .3  36  3 cm . 3 3 Câu 5. Hàm số   2 x
F x e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x 2 2 e A. ( )  2 x f x xe . B. 2 ( ) x
f x x e 1. C. 2 ( ) x f x e .
D. f (x)  . 2x Lờigiải ChọnA  2 2
Ta có f x  F x 
    x   2 x f x e xe . Trang102
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (  x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 13 3  27 là A. 4;   . B.  4  ;4 . C. ; 4 . D. 0; 4 . Lời giải Chọn B 2 2   Ta có: x 13 x 13 3 2 2 3  27  3
 3  x 13  3  x 16  x  4  4   x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   4  ;4 .
Câu 8. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 1 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh . D. V Bh . 3 3 2 Lời giải Chọn B 1
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V Bh . 3 7  1 
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    là 1 x A.  . B. 1;  . C.  \   1 . D.   ;1  . Lời giải Chọn D
Câu 10. Nghiệm của phương trình log x  2  2 là 3   A. x  11. B. x  10 . C. x  7 . D. 8 . Lờigiải ChọnA
Điều kiện: x  2
Phương trình tương đương với 2
x  2  3  x  11 2 2 2 Câu 11. Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó  f
 x gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4  . C. 4 . D. 8  . Lờigiải ChọnB Trang103 2 2 2 Ta có:  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  26  4  . 1 1 1
Câu 12. Cho số phức z    i  i2 3 2 1
. Môđun của w iz z A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2 . Lời giải   iz
  i i    i z
3  2i1 i 4 6 6 4 2  3 2i  
2i  4  6i   z  4  6i
w iz z  6
  4i  4  6i  2   2i
w   2   2 2 2  8  2 2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho mă ̣t phẳng  P : 3x z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P ? r r r r A. n  3; 0; 1  B. n  3; 1  ;2 C. n  3; 1  ;0 D. n  1  ;0; 1  4   3   1   2   Lờigiải ChọnA r
Vectơ pháp tuyến của mă ̣t phẳng P : 3x z  2  0 là n  3;0; 1  . 2     
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  2;  3; 3 , b  0; 2;  
1 , c  3; 1; 5 . Tìm tọa độ    
của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2  ; 2;  7 . C.  2  ;  2; 7 . D.  2  ; 2; 7 . Lờigiải    Có 2a  4; 6
 ;6; 3b  0;6; 3
 ;  2c   6  ;2; 10   .    
Khi đó: u  2a  3b  2c  2; 2;  7.
Câu 15. Cho số phức z  2  5i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là A.  2  ; 5  . B. 2;5 . C. 5; 2 . D. 5; 2   . Lời giải
z  2  5i  z  2
 5i . Vậy điểm biểu diễn của z là  2  ; 5  
Vậy chọn đáp án A. 2x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là: 1 1 A. y  .
B. y  1.
C. y  1. D. y  2 . 2 Lời giải Chọn D Trang104 1 2  2x 1 Ta có lim  lim
x  2 . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y  2 . x x 1 x 1 1 x
Câu 17. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng: 5 a 1 1 A. 5 log b . B.  log b .
C. 5  log b . D. log b . a 5 a a 5 a Lời giải Chọn D.
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f x  1 là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f x 1 là 3 . x  3 y 1 z  2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 4 1  A. N 3; 1  ; 2   B. Q 2; 4  ;1
C. P 2; 4;   1
D. M 3;1; 2 Lờigiải ChọnA 3  3 1  1 2   2 Ta có:    0 N 3; 1  ; 2  thuộc d . 2 4 1  . Vậy  
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. A A A  . D. A n k !(n  . B. k)! n (k  . C. n)! n k ! n (n  . k)! Lời giải Chọn D n k ! A n (n k)!
Câu 21. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h 4 1 A. V  . B h . B. V Bh . C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: V  . B h .
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 20 x y   Trang105 20x A. y  . B. 1  20 x y     . C. 20 x y     . D.  20 . x y    ln 20 . n l 20 Lời giải Chọn D  
Áp dụng công thức:  u   . u a
ua ln a ta có:   20 x   2  0 .x y   ln 20 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  1  ;0  ;0   1; 0; 1 A. B. C. D. Lời giải Chọn D 0;   ;   
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng 1 1 và .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích xung quanh S và độ dài đường sinh 3l . Bán kính đáy r của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 6S S Sxq xq xq 2 l A. r      . B. r . C. r . D. r . l 2 l 6 l Sxq Lờigiải Chọn C S
Bán kính đáy r của hình trụ là: xq r  . 6 l 2 3 Câu 25. Biết f
 xdx  2. Giá trị của 3f xdx  bằng 1 1 2 A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 . 3 Lờigiải ChọnB 2 2 Ta có : 3 f
 xdx 3 f
 xdx 3.2 6 . 1 1
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  2 và u  10
 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 7 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2  . Lời giải Chọn D Trang106  10  2 Ta có: 7 1   6   u u u u d d hay d   2 . 7 1 6 6
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x  s inx là 2 x 2 x A. 2 x  cos x+C B. 2 x  cos x+C C.  cos x+C D.  cos x+C 2 2 Lờigiải ChọnC
Theo bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 1 -1 1 0 x -1
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  0 . B. x  1  . C. x  1  . D. x 1 . Lời giải Chọn C
Câu 29. Tìm tập giá trị của hàm số y
x 1  9  x
A. T  1; 9 .
B. T  2 2; 4     .
C. T  1; 9 . D. T 0; 2 2   . Lời giải
Tập xác định: D  1; 9 1 1 x 1 y  
 0  9  x x 1    x  5. 2 x 1 2 9  x 9
  x x 1 f  
1  f 9  2 2 ; f 5  4
Vậy tập giá trị là T  2 2; 4   .
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn đồng biến trên  ? Trang107 y y 3 2 x 1 O O x 1 1 A. Hình 1. B. Hình 2. y 1 y x O 1 2 1 O x 1 C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 31. Xét tất cả các số dương a b thỏa mãn log a  log (ab) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 8 A. 2 a b . B. 3 a b .
C. a b . D. 2 a b . Lời giải Chọn D Theo đề ta có: 1
log a  log (ab)  log a
log (ab)  3log a  log (ab) 2 8 2 2 2 2 3 3 3 2
 log a  log (ab)  a ab a b 2 2
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC . Biết
MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng. A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 . Hướng dẫn giải Trang108
Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD PN //AB , suy ra  AB,CD 
 PM,PN .
Dễ thấy PM PN a . 2 2 2 2 2 2 
PM PN MN
a a  3a 1 Xét P
MN ta có cosMPN     2PM .PN 2. . a a 2  0   MPN   AB CD 0 0 0 120 , 180 120  60 . 1 1
Câu 33. Biết  f
 x2x dx 5 
. Khi đó f xdx  bằng 0 0 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lờigiải ChọnD 1 1 1  f
 x2x dx 5   f
 xdx  2xdx 5  0 0 0 1 1 1 f  x 1 2 dx x  5  f
 xdx 15 f
 xdx  4. 0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 3;2;  1 và vuông x 1 2t
góc với đường thẳng d : y  2
  3t (t  )  . z  35t
A. 2x  3 y  5z  5  0 .
B. 2x  3y  5z  5  0 .
C. 2x  3 y  5z  5  0 . D. 2x  3y  5z  5  0 .
Câu 35. Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w iz z .
A. w  7  3i . B. w  3  3i .
C. w  3  3i . D. w  7  7i . Hướng dẫn giải iz   5   2i
z  2  5i  
w iz z  3   3i  .
z  2  5i
Vậy chọn đáp án B. Trang109
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D A B C 
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc ABCD
của A lên mặt phẳng
trùng với O . Biết tam giác A
A C vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ AB B A
điểm D đến mặt phẳng . 6  a 2 2 6 ha ha ha h A. 6 . B. 6 . C. 3 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có: AC
AB BC a a a 2 . AC a 2  A O   Vì tam giác A
A C vuông cân tại A nên ta có: 2 2 .
Gọi M là trung điểm của AB . Suy ra OM AB .   A OM  Trong mặt phẳng : kẻ OH   A M . AB    A OM  Ta có:
(vì AB OM AB  
A O ). Suy ra AB OH . OH   A M
OH   AB B A  OH d  ; O ABB  A   OHAB . Do đó: . d  ; D AB B
A   2d  ; O AB B A   2OH
Do D, O, B thẳng hàng và DB  2OB nên . a 2 a .  A . O OM a 6 2 2 OH    2 2 2 2  A O  6 OM
a 2   a       2    2  Ta có: .     6 ;   2  a d D ABB A h OH Vậy 3 .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng Trang110 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lờigiải ChọnA
Không gian mẫu có số phần tử là: 2 C  351. 27
Hai số có tổng là một số chẵn khi hai số đó là hai số chẵn hoặc hai số đó là hai số lẻ do đó ta có 2 2
C C  78  91 169 cách chọn. 13 14 169 13
Xác suất cần tính là: P   . 351 27
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A 2
 ;4;3 và vuông góc với mặt
phẳng  :2x  3y  6z 19  0 có phương trình là x  2 y  3 z  6 x  2 y  4 z  3 A.     2  . B. 4 3 2  . 3 6 x  2 y  3 z  6 x  2 y  4 z  3 C.     2  . D. 4 3 2 3  . 6 Lờigiải ChọnB
Mặt phẳng  :2x  3y  6z 19  0 có vectơ pháp tuyến là n  2; 3  ;6 . 
Đường thẳng  đi qua điểm A 2
 ;4;3 và vuông góc với mặt phẳng  nhận n  2; 3  ;6 làm vectơ chỉ x  2 y  4 z  3
phương, khi đó phương trình đường thẳng  là:   . 2  3 6   x x 1 
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình  2 3  9 x 1 3  3 1  0  
chứa bao nhiêu số nguyên ?  27  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lờigiải ChọnB Điều kiện x 1  x 1 3 1 0 3     1 x  1  . Ta có x  1
 là một nghiệm của bất phương trình. x x 1 Với x  1
 , bất phương trình tương đương với 2 (3  9)(3  )  0 . 27 t  3  1 Đặt 3x t   0 2 
, ta có (t  9)(t  )  1
0  (t  3)(t  3)(t  )  0  1 . Kết hợp điều kiện 27 27   t  3  27 1 3x t   0 x ta được nghiệm  t  1 3   3  3  3
  x 1. Kết hợp điều kiện x  1  ta được 27 27 1
  x 1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Trang111
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Tìm số nghiệm của phương trình g x  0 , biết g x 3  f x 2
f x  8. A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 19 . Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có g x  f  x 2 3.
. f x  2. f  x. f x =0 
f x  0   f   x  0   f x 2   3
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta được
+ Phương trình f  x  0 có 3 nghiệm phân biệt là 1;0;1
+ Phương trình f x  0 có 4 nghiệm phân biệt
+ Phương trình f x 2
 có 8 nghiệm phân biệt (để tìm nghiệm phương trình f x 2  ta kẻ đường thẳng 3 3 2 2 y
, thấy đường thẳng y
cắt đồ thị hàm số y f x tại 8 điểm phân biệt ) 3 3
Vậy phương trình có tất cả 15 nghiệm phân biệt.  4
Câu 41. Cho hàm số f x . Biết f 0  4 và f  x 2
 2sin x  3, x
 R , khi đó f
 xdxbằng 0 2   2 2   8 8 2   8  2 2 3  2  3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lờigiải ChọnC f
 xdx  1 2
2sin x  3 dx  1 cos2x  3 dx  4  cos2x dx  4x  sin 2x C . 2 Trang112 1
Ta có f 0  4 nên 4.0  sin 0  C  4  C  4 . 2 Nên f x 1
 4x  sin 2x  4 . 2    4     2   8  2 f  x 4 1 1 2 dx
4x  sin 2x  4 dx  2x  cos 2x  4x 4      .  2   4  8 0 0 0
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9 Hướng dẫn giải S H A C 300 I B Gọi I
là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC  và mp  ABC  là 0 SIA  30 .
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  ,
A SBC   AH a . AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a . 0 sin 30 3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a xx  . 2 3 2 2  4a  3 4a 3
Diện tích tam giác đều ABC S  .  . ABC    3  4 3 2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0
SA AI.tan 30  . 3 2 3 1 1 4a 3 2a 8a Vậy V  .S .SA  . .  . S.ABC 3 ABC 3 3 3 9
Câu 43. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai 2
z mz i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4  i là:
A.  1 iB. 1 i
C.  1 iD. 1  i Trang113 Lờigiải
Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình. 1 2  b
S z z    m  1 2  a Theo Viet, ta có:  2 2 2 2
z z S  2P m  2i c  1 2
P z .z   i 1 2  a 2 Ta có: 2 2 2 m  2i  4
i m  2
i m  1i  m  1i Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Cho số phức z thoả mãn z 1 2i
5 . Giá trị lớn nhất của z 1 i bằng A. 5 . B. 5 2 . C. 20 . D. 2 5 . Lờigiải ChọnD Cách1.
Ta có z 1 i z 1 2i  2  i z 1 2i  2  i  2 5 .
Đẳng thức xảy ra khi z  33i .
Vậy max z 1 i  2 5 . Cách2. Đặt 2 2
z x yi, x, y    thì từ điều kiện ta có:  x  
1   y  2  5. Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn cho z A 1  ; 
1 là điểm biểu diễn cho số phức 1  i , khi đó
z 1 i AM với M thuộc đường tròn C tâm I 1; 2
  bán kính R  5 .
Dễ thấy AC , do đó AM  2R  2 5 .
Suy ra max z 1 i  2 5 , đẳng thức xảy ra khi M K . Cách3. z 1 2i  5 *
Đặt z x yi  ,
x y    , khi ấy, ta có *  x yi 1 2i  5   x  
1   y  2i  5
 x  2  y  2 1 2  5 . Trang114
x 1 5sin a Đặt  2 2
. Ta có z 1 i   x   1   y  
1 i   x   1   y   1
y  2  5 cosa   a  2   a  2 5 sin 2 5 cos 1
 10  4 5 sin a  2 5 cos a  2 5  cos  2 5 5    5 10 10  sin a  cos a  
  10 10sin a   với  . 5 5    5 sin    5 Vì 1
  sin a  1với mọi a;    10 10  z 1 i  10 10  0  z 1 i  2 5 . 
Vậy giá trị lớn nhất của z 1 i là 2 5 . Dấu "  " xảy ra khi sin a   1  a    k2 2     5 cos a  cos
k2   sin       2  5 x   x   x   1 5 sin a 1 2 3            2 5
y  2  5 cosay  2  1  y  3  sin a  sin
k2   cos       2  5
z  33i . 1
Câu 45. Cho hai hàm số f x 3 2
ax bx cx 1 và g x 2
dx ex   , a , b ,
c d, e    . Biết rằng đồ thị 2
của hàm số y f (x) và y g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 253 125 253 125 A. B. C. D. 12 12 48 48 Lờigiải ChọnC
Vì phương trình f (x)  g(x)  0 có 3 nghiệm 3; 1; 2 nên f x  g x  ax  3 x  2 x   1 . 3 2 1 253
So sánh hệ số tự do ta được 6  a   1
a  . Do đó S
x 3x  
1  x  2 dx   . 2 4 4 48 3 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;0; 1
  và mặt phẳng P:x y 1 0 . Đường thẳng đi qua
A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là Trang115 x  3  tx  2  tx  1 2tx  3  t    
A. y  2t .
B. y  t . C. y  1 .
D. y  1  2t .     z  1   t z    1 z    t z    t Lờigiải ChọnB   Ta có: n   Oxy
1;1;0 , nOxy 0;0;  1 .
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy . Khi đó:       x 2 tu     d nP     u         d
nP, nOxy 1; 1;0   . Vậy d : y t . u   d n(Oxy) z  1  
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  ;5
O  .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn
đáy tại hai điểm A B sao cho SA AB  8. Tính khoảng cách từ O đến SAB . 3 3 3 2 13 A. 2 2 . B. . C. . D. . 4 7 2 Lời giải ChọnB
Gọi I là trung điểm AB . AB SO Ta có 
AB  SOI   SAB  SOI  . AB OI
Trong SOI  , kẻ OH SI thì OH  SAB .  d  ;
O SAB  OH . 2  8.5  Ta có: 2 2 2 SO SA OA   5  39   .  5  2  4.5  Ta có: 2 2 2
OI OA AI  5   3   .  5  Trang116 1 1 1 3 13
Tam giác vuông SOI có:    OH  . 2 2 2 OH OI SO 4
Vậy d O SAB 3 13 ;  OH  . 4 2 2 2 2
Câu 48. Số cặp nghiệm  ;
x y nguyên của bất phương trình  x y
5x 2 xy2 y 3 2 .2
 x y  3 là A. 0 . B.1. C. 2 . D. 3 . Lờigiải Chọn D 2 2 2 2 2 2 2        2 5 x 2 xy 2 y 9 2 3
Từ 2x y .2
 x y  3  2x y     .2 x y x y
 x y 3  0(*) a  
2x y2  0 Đặ   t 
khi đó (*) đưa về: .2a b
 0  .2a   .2 b a b a b . b   
x y2 3 3 
a  0  b   0. Xét hàm số    .2t f t t
, t 0; có    2t  .2t f t t .ln 2  0, t  0;.
Suy ra f a  f b
   a b
  a b  0 . 2 2 2 2
Suy ra 2x y   x y  3  0  2x y   x y  3 .
Với giả thiết x, y là các số nguyên nên   2 2x y và   2 x y
chỉ có thể xẩy ra các trường hợp sau: 2x y 0 0 0 1 1 1 1 1 1 x y 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 2 2 1 1 x 0  0 0   3 3 3 3 3 3 2 2 1 1 1 1 y 0   1 1  3 3 3 3 3 3 Nhận Loại Loại Loại Nhận Nhận Loại Loại Loại
Vậy có tất cả 3 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình là 2 2 2
x y z  2x  2 y  6z  7  0 . Cho ba điể 
m A , M , B nằm trên mặt cầu  S  sao cho AMB  90 . Diện
tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng? A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại. Lờigiải 2 2 2
Ta có S  :  x   1   y  
1   z  3  4  S  có tâm I 1;1;3 và bán kính R  2 . 
Bài ra A , M , B nằm trên mặt cầu  S  và AMB  90  AB qua I AB  2R  4 . 1 2 2 MA MB 2 AB Ta có S  . MA MB    4 . AMB 2 4 4 AB
Dấu "  " xảy ra  MA MB   2 2 và AB  4 . 2 Trang117
Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4 .
Câu 50. Cho hàm số f (x) có f (
¢ x)= x(x- )( 2 1 x - 2mx + )
1 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m không
vượt quá 2022 sao cho hàm số ( )= ( 2 g x
f x ) có 7 điểm cực trị? A. 2023. B. 2020 . C. 2021. D. 2022 . Lờigiải Chọn C Ta có: g ( ¢ x)= x f ( 2 ¢ x ) 2 = x x ( 2 x - )( 4 2 x - mx + ) 3 = x ( 2 x - )( 4 2 2 . 2 . 1 2 1 2 1 x - 2mx + ) 1 . x é = 0 ê ê g (
¢ x)= 0 Û x = ± 1 ê ê 4 2 x ê - 2mx + 1= 0 ( ) * ë
Do x = 0 là nghiệm bội lẻ và x = ± 1 là các nghiệm đơn nên để g (x) có 7 điểm cực trị thì phương trình (*) phải
có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác ± 1 , hay phương trình 2
t - 2mt + 1 = 0 phải có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1. íï m é > 1 2 í ï ï D ¢= m - 1> 0 ê ï ï ï ï ï m ê < - 1 ë ïï S 2m 0 ï = > ï ï Û ì Û ì m > 0 Û m > 1 ï . P = 1> 0 ï ï ï ï ï m ¹ 1 ï 2 ï ï 1 - 2 .1 m + 1 ¹ 0 ï ïî ïïïî
Kết hợp với điều kiện m nguyên, không vượt quá 2022 suy ra có 2021 giá trị của m . ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho số phức z  3
  4i . Số phức liên hợp của z
A. z  4  3i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i . D. z  3   4i .
Câu 2. Mặt cầu S   x y2 2 :
 2xy z 1 4x có tâm là: A. I  2  ;0;0.
B. I 4;0;0. C. I  4  ;0;0.
D. I 2;0;0.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x 1
A. Điểm M 0  ;1 .
B. Điểm N 1; 2 .
C. Điểm P  1  ;2.
D. Điểm Q 1;0 .
Câu 4. Cho mặt cầu S có diện tích 2   2 4 a
cm . Khi đó, thể tích khối cầu S là 3 4 a  3 a  3 64 a  3 16 a  A.  3 cm . B.  3 cm . C.  3 cm . D.  3 cm . 3 3 3 3
Câu 5. Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x   là 3xx   3 A.   C
B. 3 x C
C. 3 x ln 3  C D. C ln 3 ln 3 Trang118
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 4 , x
   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 . 1   1   2 2  1 
A. S  2;  . B. S   1  ;2.
C. S   ;  2 . D. S  ; 2  .  2 
Câu 8. Khối chóp S.ABCD A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song với AC . Khi đó
thể tích khối chóp S.ABCD sẽ:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên..
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    x  3 2 1 là A.  . B.  ;    1  1; . C.  1   ;1 . D.  \   1  .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log
x  9  5 là 2   A. x  41. B. x  23 . C. x 1 . D. x 16 . 1 1 1
Câu 11. Biết tích phân f
 xdx  3 và gxdx  4   . Khi đó  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 7  . B. 7 . C. 1. D. 1. 5
Câu 12. Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn z   3i 1 lần lượt là 2i A. 1;1. B.1; 2 . C. 1;2. D.1; 1  .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  2;1; 3
B. n  1; 3; 2
C. n  1; 3; 2 D. n  3;1; 2 1   4   2   3    
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x  2;1; 3 và y  1; 0;   1 . Tìm tọa độ của   
vectơ a x  2y .    
A. a  4;1;   1 .
B. a  3;1;4 .
C. a  0;1;   1 .
D. a  4;1; 5   .
Câu 15. Điểm M  1
 ;3 là điểm biểu diễn của số phức A. z  1  3i .
B. z 1 3i .
C. z  2i . D. z  2 . 3x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là: 1 1 A. y  . B. y  3 . C. y  1. D. y  1. 3
Câu 17. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng 2 a 1 1 A.  log b . B. log b .
C. 2  log b . D. 2 log b . 2 a 2 a a a
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang119 4 2 A. 4 2
y x  2x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3 2
y x  3x 1.
D. y  x  2x 1. x  3 y 1 z  5
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 2 1 
A. M 3;1;5 .
B. N 3;1;5 .
C. P 2; 2;   1 . D. Q 2; 2  ;1 .
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n k ! n k ! k ! k ! A. C C C  . D. C n k !(n  . B. k)! n (n  . C. k)! n k ! n k !(k  . n)!
Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy B và thể tích V 3V V B V A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . B 3B V B
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 1 2 2 x y   . 1 2 12 x 22 x A. 2.2 x y     . B. y  2 ln 2 . C. y  2  ln 2 . D.   2 1 2 .2 x y x     .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây 0; 0;2  2  ;0  ;  2   A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 1 A. S  4rl . B. S  rl . C. S   rl . D. S  2rl . xq xq xq 3 xq 3 3 Câu 25. Biết f
 xdx  6. Giá trị của 2 f xdx  bằng. 2 2 A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  4 và d  8 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng n  1 20 A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số   x
f x e  2x là. Trang120 1 A. x 2
e x C . B. x 2
e x C . C. x 2
e x C x e   C . x  . D. 2 1
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 -1 1 0 x -1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 0 . 2 2
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 2;  3 bằng x 15 29 A. . B. 5 . C. . D. 3 . 2 3
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn nghịch biến trên  ? A. B. C. D.
Câu 31. Xét số thực a b thỏa mãn log 3 .
a 9b  log 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng 3   9
A. a  2b  2 .
B. 4a  2b 1.
C. 4ab 1.
D. 2a  4b 1. Trang121
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2   2 2 Câu 33. Cho f
 xdx  5. Tính I   f
 x2sin xdx 5  . 0 0 
A. I  7 B. I  5 
C. I  3
D. I  5  2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;1; 1) và vuông góc với đường thẳng x  1 y  2 z 1  :  
có phương trình là: 2 2 1
A. 2x  2 y z  3  0
B. 2x  2 y z  3  0
C. x  2 y z  0 . D.     x 2 y z 2 0
Câu 35. Cho số phức z    i  i2 3 2 1
. Môđun của w iz z A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2 . 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 , SA a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng? 21a 15a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7
Câu 37. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn? 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;0, B 1;0; 
1 , C 3;1;0 . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là: x 1 y 1 z z 1 y 1 z A.   . B.   . 2 1 1 4 1 1 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C.     . 2 1  . D. 1 4 1 1  
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 2 2.7  7.2
 351. 14x có dạng là đoạn S   ; a b. Giá trị
b  2a thuộc khoảng nào dưới đây?  2 49 
A. 3; 10  . B.  4  ;2 .
C.  7;4 10 . D. ;   .  9 5  Câu 40. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ và thỏa mãn đẳng thức sau: f x  
1  f x  2x 2x   1  x   1 . Cho hàm số   2
g x mx nx p f x  g  2 x   1 . Tìm nghiệm
của phương trình g x  0 . Trang122 1 1 A.  . B. 2  . C.  . D. 4  . 2 4  4 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f (
x)  2cos x  3, x
  ,khi đó f (x)dx  bằng? 0 2   8  8 2   8  2 2   6  8 2   2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc
giữa hai mặt phẳng (SBD) và ABCD bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích
khối chóp S.ADNM . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8
Câu 43. Cho phương trình 2
z mz  2m 1  0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm z , z thỏa mãn 2 2 z z  10  là: 1 2 1 2
A. m  2  2 2i
B. m  2  2 2i
C. m  2  2 2i D. m  2   2 2i
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z  3  2i z  3  i  3 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z 1 3i . Tìm M , m .
A. M  17  5 ; m  3 2 . B. M
26  2 5 ; m  2 . C. M
26  2 5 ; m  3 2 .
D. M  17  5 ; m  3 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  Trang123 13 A. 3. B. . C. 9. D.13. 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2 ; 
4  và mặt phẳng  P : 3x  2y  3z  7  0 , đường thẳng x  2 y  4 z 1 d :  
. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng  đi qua A , song song P và 3 2 2
cắt đường thẳng d ? x  311t
x  3 54t
x  3 47tx  311t    
A. y  2  54t .
B. y  2 11t .
C. y  2  54t .
D. y  2  47t .     z  4   47tz  4   47tz  4  11tz  4   54t
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S  500 B. S  400 C. S  300 D. S  406 Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
 ;x yvới x  2020thỏa mãn điều kiện x  2 2 2 log
x  4x  4y 8y 1 2 y  . 1 A. 2020 . B. vô số. C. 1010 . D. 4040 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M  ; a ;
b c (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z  7  0 sao cho biểu thức T  2a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức P  2a b c bằng 12 51 A. . B. 8 . C. 6 . D. . 7 7
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x)= ( 2 x - x)( 2 ' x - 4x + )
3 , " x Î ¡ . Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số ( )= ( 2 g x f x + )
m có 3 điểm cực trị. A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức z  3
  4i . Số phức liên hợp của z
A. z  4  3i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i . D. z  3   4i . Lờigiải z  3
  4i z  3   4i
Vậy chọn đáp án D.
Câu 2. Mặt cầu S   x y2 2 :
 2xy z 1 4x có tâm là: A. I  2  ;0;0.
B. I 4;0;0. C. I  4  ;0;0.
D. I 2;0;0. Lờigiải
Biến đổi x y2 2 2 2 2
 2xy z 1 4x x y z  4x 1 0.
Vậy mặt cầu có tâm I  2  ;0;0. Trang124
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x 1
A. Điểm M 0  ;1 .
B. Điểm N 1; 2 .
C. Điểm P  1  ;2.
D. Điểm Q 1;0 . Lờigiải Chọn A
Câu 4. Cho mặt cầu S có diện tích 2   2 4 a
cm . Khi đó, thể tích khối cầu S là 3 4 a  3 a  3 64 a  3 16 a  A.  3 cm . B.  3 cm . C.  3 cm . D.  3 cm . 3 3 3 3 Lờigiải
Gọi mặt cầu có bán kính R . Theo đề ta có 2 2
4 R  4 a . Vậy R a(cm) . 3 3 4 R 4 a
Khi đó, thể tích khối cầu S là: V    3 cm  . 3 3
Câu 5. Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x   là 3xx   3 A.   C
B. 3 x C
C. 3 x ln 3  C D. C ln 3 ln 3 Lờigiải ChọnA   3x x x Ta có
f (x)dx  3 dx   3 d(x)    C    . ln 3
Câu 6. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x   x  3 1 4 , x
   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D x  0 
Ta có f  x  0  x  1  x  4  
Bảng xét dấu f  x :
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại.
Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  log 2x 1 . 1   1   2 2  1 
A. S  2;  . B. S   1  ;2.
C. S   ;  2 . D. S  ; 2  .  2  Lờigiải Trang125
x   x  1 Ta có log x 1  log 2x  1 2 1 1     x  2 . 1   1   2x10 2 2 2
Câu 8. Khối chóp S.ABCD A , B , C , D cố định và S chạy trên đường thẳng song song với AC . Khi đó
thể tích khối chóp S.ABCD sẽ:
A. Giảm phân nửa.. B. Tăng gấp đôi.. C. Tăng gấp bốn. D. Giữ nguyên.. Lời giải. Chọn D
Gọi  là đường thẳng qua S và song song AC . 1 Ta có: V  . B h 3
+  song song AC nên   ABCD  d S, ABCD  d  ,
  ABCD  h không đổi.
+ A , B , C , D cố định nên diện tích tứ giác ABCD cũng không đổi.
Vì vậy thể tích khối chóp S.ABCD sẽ giữ nguyên.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y    x  3 2 1 là A.  . B.  ;    1  1; . C.  1   ;1 . D.  \   1  . Lời giải Chọn C
Câu 10. Nghiệm của phương trình log
x  9  5 là 2   A. x  41. B. x  23 . C. x 1 . D. x 16 . Lờigiải ChọnB ĐK: x  9 
Ta có: log  x  9 5
 5  x  9  2  x  23. 2 1 1 1
Câu 11. Biết tích phân f
 xdx  3 và gxdx  4   . Khi đó  f
 x gxdx  bằng 0 0 0 A. 7  . B. 7 . C. 1. D. 1. Lờigiải ChọnC 1 1 1 Ta có  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  3 4    1  . 0 0 0 5
Câu 12. Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn z   3i 1 lần lượt là 2i A. 1;1. B.1; 2 . C. 1;2. D.1; 1  . Lời giải Trang126 5 51 2i 51 2iz   3i        i
  i  i 3i 3i 1 i 1 2 1 2 1 2 5  z 1 i
Phần thực, phần ảo của z lần lượt là 1;1.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  2;1; 3
B. n  1; 3; 2
C. n  1; 3; 2 D. n  3;1; 2 1   4   2   3   Lờigiải ChọnA
Mặt phẳng P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là 2;1;3 .  
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x  2;1; 3 và y  1; 0;   1 . Tìm tọa độ của   
vectơ a x  2y .    
A. a  4;1;   1 .
B. a  3;1;4 .
C. a  0;1;   1 .
D. a  4;1; 5   . Lờigiải 
Ta có: 2 y  2;0; 2   .   
a x  2 y  2  2;1 0; 3   2  4;1; 5  .
Câu 15. Điểm M  1
 ;3 là điểm biểu diễn của số phức A. z  1  3i .
B. z 1 3i .
C. z  2i . D. z  2 . Lời giải
z a bi có điểm biểu diễn là M  ;
a b. Ta suy ra z  1  3i
Vậy chọn đáp án A. 3x 1
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là: 1 1 A. y  . B. y  3 . C. y  1. D. y  1. 3 Lời giải Chọn B 3x 1 3x 1 Ta có : lim y  lim  3 lim y  lim  3
y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x  và 1 x x x  nên 3 1
Câu 17. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng 2 a 1 1 A.  log b . B. log b .
C. 2  log b . D. 2 log b . 2 a 2 a a a Lời giải Chọn B Trang127 1 Ta có log b  log b . 2 2 a a
Câu 18. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 4 2 A. 4 2
y x  2x 1. B. 3 2
y  x  3x 1. C. 3 2
y x  3x 1.
D. y  x  2x 1. Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C. Mặt khác, ta thấy  4 2
lim x  2x  
1   nên chọn đáp án A. x x  3 y 1 z  5
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 2 1 
A. M 3;1;5 .
B. N 3;1;5 .
C. P 2; 2;   1 . D. Q 2; 2  ;1 . Lờigiải ChọnB 3  3 11 5   5 Ta có    0 N 3;1; 5  d . 2 2  nên điểm   1
Câu 20. Với k n là hai số nguyên dương k n , công thức nào sao đây đúng? n k n n k ! k ! k ! k ! A. C C C  . D. C n k !(n  . B. k)! n (n  . C. k)! n k ! n k !(k  . n)! Lời giải Chọn A n k ! C n
k !(n k)!
Câu 21. Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy B và thể tích V 3V V B V A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . B 3B V B Lời giải Chọn D V
Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy B và thể tích V : h  . B
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 1 2 2 x y   . Trang128 1 2 12 x 22 x A. 2.2 x y     . B. y  2 ln 2 . C. y  2  ln 2 . D.   2 1 2 .2 x y x     . Lời giải Chọn C  Ta có 1 2 2.2 x y     ln 2 2 2  2 x  ln 2 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây 0; 0;2  2  ;0  ;  2   A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C  2  ;0
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng
hàm số đồng biến.
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã cho xq
được tính theo công thức nào sau đây? 1 A. S  4rl . B. S  rl . C. S   rl . D. S  2rl . xq xq xq 3 xq Lờigiải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S  2rl . xq 3 3 Câu 25. Biết f
 xdx  6. Giá trị của 2 f xdx  bằng. 2 2 A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 . Lờigiải ChọnC 3 3 Ta có : 2 f
 xdx  2 f
 xdx 12.. 2 2
Câu 26. Cho cấp số cộng u
với u  4 và d  8 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng n  1 20 A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 . Lời giải Chọn A Ta có: u
u 19d  4 19.8 156 . 20 1
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số   x
f x e  2x là. 1 x 2 x 2 x 2 x
A. e x C .
B. e x C . C.
e x C e   C . x  . D. 2 1 Trang129 Lờigiải Ta có:  x e xx 2 2
dx e x C
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 -1 1 0 x -1
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B 2 2
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên đoạn 2;  3 bằng x 15 29 A. . B. 5 . C. . D. 3 . 2 3 Lời giải Chọn B 2 + Ta có hàm số 2
y f (x)  x
xác định và liên tục trên 2;  3 . x 2 29
+ y '  f '(x)  2x
; f '(x)  0  x  12; 
3 mà f (2)  5 , f (3)  . 2 x 3
+ Vậy min y  5 tại x  2 . 2; 3
Câu 30. Đồ thị hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d . Hình nào trong 4 hình dưới đây mà hàm số luôn nghịch biến trên  ? A. B. Trang130 C. D.
Câu 31. Xét số thực a b thỏa mãn log 3 .
a 9b  log 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng 3   9
A. a  2b  2 .
B. 4a  2b 1.
C. 4ab 1.
D. 2a  4b 1. Lời giải Chọn D Ta có:
log 3 .a9b   log 3  log  a 2 3 .3 b  log 3 3 9 3  2 3 1 ab 1 2 2  log 3
 log 3  a  2b   2a  4b 1. 3 3 2
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 2 Hướng dẫn giải ChọnB A N B D M C
Gọi N là trung điểm của .
AC Suy ra MN // AB Do đó: cos A ,
B DM   cosMN, DM a a 3
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD , suy ra MN  ; ND MD  2 2 2 2 2 
MN MD ND 3
Trong tam giác MND ta có: cos NMD   2.MN.MD 6 AB DM   3 cos ,  cos NMD  . 6 Trang131   2 2 Câu 33. Cho f
 xdx  5. Tính I   f
 x2sin xdx 5  . 0 0 
A. I  7 B. I  5 
C. I  3
D. I  5  2 Lờigiải ChọnA Ta có     2 2  I   f  x 2
 2sin x dx f   x 2
dx +2 sin x dx   f  x  2 dx 2 cos x  5  20   1  7 . 0 0 0 0 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;1; 1) và vuông góc với đường thẳng x  1 y  2 z 1  :  
có phương trình là: 2 2 1
A. 2x  2 y z  3  0
B. 2x  2 y z  3  0
C. x  2 y z  0 . D.     x 2 y z 2 0
Câu 35. Cho số phức z    i  i2 3 2 1
. Môđun của w iz z A.2. B. 2 2 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải iz
  i 4  6i  6   4i
z  3 2i1 i2  3 2i  
2i  4  6i   z  4  6i
w iz z  6
  4i  4  6i  2   2i
w   2   2 2 2  8  2 2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD  60 , SA a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng? 21a 15a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 Lờigiải Chọn C CÁCH 1: Trang132
Ta có AB / /CD d  ;
B SCD  d A;SCD .
Kẽ MA CD M CD ,kẻ AH SM SH  SCD  d  ,
A SCD  SH . 2S S a 3 1 1 1 21 SA a ; ACD ABCD AM       SM a CD CD 2 2 2 2 SH SA AM 7 3V 3V 21a
CÁCH 2: Ta có AB / /CD d  ;
B SCD  d A;SCD S .BCD S .A BCD    . S 2S 7 SCD SCD ( SC ;
D SD a 2; SC  2 ; a CD  a )
Câu 37. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn là số chẵn? 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 2 Lờigiải ChọnB
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1;2;3;4;  5 là: 5!120 .
Do đó tập S có số phần tử là: 120.
Không gian mẫu có số phần tử là: 1 C 120 . 120
Số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1;2;3;4;  5 là: 2.4! 48 . 1 C 48 2 Xác suất cần tính là: 48 P    . 120 120 5
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;0, B 1;0; 
1 , C 3;1;0 . Đường thẳng đi qua A và song
song với BC có phương trình là: x 1 y 1 z z 1 y 1 z A.   . B.   . 2 1 1 4 1 1 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C.     . 2 1  . D. 1 4 1 1 Lờigiải ChọnC 
Đường thẳng đi qua A1;1;0, song song với BC nên nhận BC  2;1; 
1 là véc tơ chỉ phương do đó có phương x 1 y 1 z trình là:   2 1  . 1  
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 2 2.7  7.2
 351. 14x có dạng là đoạn S   ; a b. Giá trị
b  2a thuộc khoảng nào dưới đây?  2 49 
A. 3; 10  . B.  4  ;2 .
C.  7;4 10 . D. ;   .  9 5  Lờigiải Trang133 2 x 2 7 2 x x2 x2 2.7  7.2  351. 14x 49.7x 28.2x 351. 14x     49.  28.  351 14x 14x 7x 2x x  7 28 49.  28.  351. Đặt t
, t  0 thì bpt trở thành 49t   351 2x 7x 2x t 4 7 x   t  4 7 7     4
  x  2 , khi đó S   4  ;2 . 49 2 49 2x 2
Giá trị b  2a 10  7;4 10 . Câu 40. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ và thỏa mãn đẳng thức sau: f x  
1  f x  2x 2x   1  x   1 . Cho hàm số   2
g x mx nx p f x  g  2 x   1 . Tìm nghiệm
của phương trình g x  0 . 1 1 A.  . B. 2  . C.  . D. 4  . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Với x  0 thì f   1  f 0 . Vì f  
1  f 0 và đồ thị hàm số    4 2 y
f x ax bx c đi qua 0;  1  , 2;1 
1 nên ta có hệ phương trình:  f   1  f 0
a b c ca 1     f 0  1   c  1   b   1  .    f   
16a  4b c  11 c  1 2 11     Vậy f x 4 2
x x 1. 2
Ta có f x  g  2 x   4 2
x x   m 2
x    n 2 1 1 1 x   1  p 4 2 4
x x   mx   m n 2 1 2
x  m n p m 1 m 1     2
m n  1   n 1  
m n p  1  p  1   
Do đó g x 2
x x 1. Trang134 g x 1
 0  2x 1  0  x   . 2 1 Vậy x   . 2  4 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f (
x)  2cos x  3, x
  ,khi đó f (x)dx  bằng? 0 2   8  8 2   8  2 2   6  8 2   2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lờigiải ChọnB  , x Ta có 2 f (x) 
f (x)dx  (2 cos x  3)dx   1 cos 2  (2.  3)dx  2  1 (cos 2x  4)dx  =
sin 2x  4x C do f (0)  4  C  4 . 2   1 4 4 1
Vậy f (x)  sin 2x  4x  4 nên f (x)dx  ( sin 2x  4x  4)dx   2 2 0 0  2 4 1   8  2 2
 ( cos 2x  2x  4x)  . 4 8 0
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc
giữa hai mặt phẳng (SBD) và ABCD bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích
khối chóp S.ADNM . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8 Hướng dẫn giải Chọn A S M N A B O D C
Gọi O = AC Ç BD .
AO ^ BD Þ SO ^ BD . Nên góc của (SBD)  0
ABCD là góc SOA = 60 . 1 1 1 1 1 V = .V = .VV = . V = V . S . ADN S . ADC S . 2 4 ABCD S . AMN S . ABC S . 2 2 8 ABCD Trang135 3 Þ V = V + V = V . S . ADMN S . ADN S . AMN S . 8 ABCD 3  a 2 a 6 1 a 6 0 SA = A . O tan SOA = tan 60 = Þ V = S .SA = . 2 2 S. ABCD 3 ABCD 6 3 3 3 a 6 a 6 Þ V = . = . S. ADMN 8 6 16
Câu 43. Cho phương trình 2
z mz  2m 1  0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm z , z thỏa mãn 2 2 z z  10  là: 1 2 1 2
A. m  2  2 2i
B. m  2  2 2i
C. m  2  2 2i D. m  2   2 2i Lờigiảib
S z z    m  1 2  a Theo Viet, ta có:  c
P z .z   2m 1 1 2  a 2 2 2 2 z z  1
 0  S  2P  1
 0  m  22m   2 1  1
 0  m  4m 12  0 1 2
 m  22 8  0  m  2  2 2i Ta chọn đáp án A.
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn z  3  2i z  3  i  3 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z 1 3i . Tìm M , m .
A. M  17  5 ; m  3 2 . B. M
26  2 5 ; m  2 . C. M
26  2 5 ; m  3 2 .
D. M  17  5 ; m  3 . Lờigiải ChọnC
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F 3  ;2 , F 3; 1  , A 2
 ;0 và B1;3 . 2   1  
Ta có z  3  2i z  3  i  3 5 và F F  3 5  MF MF F F . 1 2 1 2 1 2
Do đó tập hợp các điểm M là đoạn thẳng F F . 1 2
Dựa vào hình vẽ, ta thấy: + M P
M AM B  26  2 5 . max 2 2 + m P
M A M B AB  3 2 . min 1 1 Trang136
Vậy M  26  2 5 ; m  3 2 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ,
A B lần lượt bằng 11 và 2. 0 Giá trị của I f 3x   1dx bằng 1  13 A. 3. B. . C. 9. D.13. 3 Lờigiải ChọnA 0 dt +) Xét I f 3x   
1 dx , đặt 3x  
1  t dt  3dx dx  3 1  x  1   t  2  1 0 1 1 1   1 1 +) Đổi cận   I f
 tdt=  f
 tdt + f
 tdt   S S    A B  11 2 3
x  0  t 1 3 3 3 3 2   2 0 
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2 ; 
4  và mặt phẳng  P : 3x  2y  3z  7  0 , đường thẳng x  2 y  4 z 1 d :  
. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng  đi qua A , song song P và 3 2 2
cắt đường thẳng d ? x  311t
x  3 54t
x  3 47tx  311t    
A. y  2  54t .
B. y  2 11t .
C. y  2  54t .
D. y  2  47t .     z  4   47tz  4   47tz  4  11tz  4   54tLờigiải  Gọi n  3; 
2; - 3 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . P    
Đường thẳng d đi qua điểm M 2;  4; 
1 và có vectơ chỉ phương u  3;  2; 2 . d
Giả sử  d M nên M 2  3t; 4
  2t;1 2t khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng  là   u AM      
3t 1; 2t 6;2t 5 .     Ta có AM           
n   AM. 
n   0 nên  t
  t   t  6 3 3 1 2 2 6 3 2 5 0 t . P P 7
 11 54 47  Suy ra AM  ;  ;    7 7 7  Trang137
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng  có tọa độ là 11;  54; 4
7 do đó phương trình đường thẳng cần tìm là x  311t
y  2  54t . z  4   47t
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có
khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S  500 B. S  400 C. S  300 D. S  406 Lời giải
Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là SAB (hình vẽ). S H B O I A
Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB OI AB .
Gọi H là hình chiếu của O lên SI OH SI .
Ta chứng minh được OH  SAB  OH 12. 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét tam giác vuông SOI có        1  . 2 2 2 OH OS OI 2 2 2 OI OH OS 2 2 12 20 225 2
OI  225  OI 15 .
Xét tam giác vuông SOI có 2 2
SI OS OI 2 2  20 15  25.
Xét tam giác vuông OIA có 2 2
IA OA OI 2 2
 25 15  20  AB  40 . Ta có S  1 S  1 A . B SI  .40.25  500 . ABC  2 2 Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
 ;x yvới x  2020thỏa mãn điều kiện x  2 2 2 log
x  4x  4y  8y 1 2 y  . 1 A. 2020 . B. vô số. C. 1010 . D. 4040 . Lời giải Chọn C x  2 log
 4y x  4x  8y 1 log x  2 log  y   1  4 y  2 1   x  22 2 2 1 2 2 2 y  1 Trang138
 log x  2  x  22  log 2 y 1  2 y 1  1 . 2 2      2   
Xét hàm số f t 2
 log t t trên 0;. 2 1
Ta có f t    2t  0 t
 0;  f t  đồng biến trên 0; . t ln 2
 1  f x 2  f 2y  2  x 2  2y  2  x  2y .
Mà 0  x  2020  0  y  1010 .
Vậy có 1010 cặp số nguyên dương  ; x y .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M  ; a ;
b c (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z  7  0 sao cho biểu thức T  2a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
giá trị biểu thức P  2a b c bằng 12 51 A. . B. 8 . C. 6 . D. . 7 7 Hướng dẫn giải ChọnC
x y z x y z     x  2   y  2   z  2 2 2 2 2 4 4 7 0 1 2 2 16 .
M a b cS   a  2  b  2  c  2 ; ; 1 2 2 16 . 2 2 2 Ta có:
a   b   c     2 2 2 2 1 3 2 6 2
2  3  6 .a  
1  b  2  c  2    .
 2a  3b  6c  20  28  2a 3b 6c 20  28  2a 3b 6c  48.   15 a
2a  3b  6c  48  7 
2a  3b  6c  48 
a 1 b  2   26
Dấu "  " xảy ra khi:  
 3a  2b  1   b   2 3 7    3a c  1 
a 1 c  2  38  c     2 6  7 15 26 38
Vậy P  2a b c  2.    6 . 7 7 7
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x)= ( 2 x - x)( 2 ' x - 4x + )
3 , " x Î ¡ . Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để hàm số ( )= ( 2 g x f x + )
m có 3 điểm cực trị. A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn C x é = 0 ê 2
Ta có f '(x)= x(x - ) 1 (x - )
3 ; f '(x)= 0 Û x ê = 1 ê
( x = 0, x = 3 là nghiệm đơn; x = 1 là nghiệm bội chẵn). x ê = 3 ë Trang139 x é = 0 x é = 0 ê ê 2 2 x é = 0 ê ê x + m = 0 x = - m ( ) 1 ê ê ê
Lại có g '(x)= 2 . x f '( 2
x + m); g '(x)= 0 Û Û Û ê ê ê f ' ê ( 2 x + ) 2 2 m = 0 x ê + m = 1 x ê = 1- m (2) ë ê ê 2 2 x ê + m = 3 x ê = 3- m ë ( ) 3 ë
Do (2) có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình ( ) 1 ,( )
3 có nghiệm không chung nhau và - m < 3- . m íï - m £ 0
Hàm số g (x)có 3 điểm cực trị Û g '(x)= 0 ï
có ba nghiệm bội lẻ Û ì Û 0 £ m < 3. ï 3- m > 0 ïî
m Î ¢ Þ m Î {0;1; } 2 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3. Trang140