Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án và lời giải chi tiết

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án và lời giải chi tiết .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

Thông tin:
159 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án và lời giải chi tiết

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Lý có đáp án và lời giải chi tiết .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi !

49 25 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đề 1
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f
1
và f
2
. Độ dài quang học của kính là .
Người quan sát mắt không bị tật khoảng cực cận D. Sbộ giác G của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?
A.
2
1
f
G
Df
=
B.
12
ff
G
D
=
C.
1
2
f
G
Df
=
D.
12
D
G
ff
=
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox phương trình x = Acos(ωt+
) thì vận tốc tức
thời:
A. v = -Aωsin(ωt+
) B. v = Aωcos(ωt+
)
C. v = Aω
2
sin (ωt+
) D. v = -Aωcos(ωt+
)
Câu 5 (NB). ờng độ dòng điện không đổi được tính bi công thc:
A.
B.   C.
D.
Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà:
A. E = mω
2
A. B. E = m
2
ω. C.
2
2
2
A
Em
=
D.
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A
1
A
2
. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
22
12
.AA+
B. A
1
+ A
2
. C. 2A
1
. D. 2A
2
.
Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp
với nhau 1 góc
A.
0
0
B.
0
90
C.
0
180
D.
0
45
.
Trang 2
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi
theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
A. l = kλ. B. l =
2
k
. C. l = (2k + 1)λ. D. l =
(2 1)
.
2
k
+
Câu 12 (NB). Cuộn cấp cuộn thứ cấp của một máy biến áp tưởng số vòng dây lần lượt N
1
N
2
. Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U
1
vào hai đầu cuộn cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
. Hệ thức đúng là
A
1
2
U
U
=
1
2
.
N
N
B.
1
2
U
U
=
2
1
.
N
N
C.
1
2
U
U
=
12
2
.
NN
N
+
D.
1
2
U
U
=
12
1
NN
N
+
Câu 13 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14 (VDT). Mt cái loa công sut 1 W khi m hết công sut, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm
cách nó 400 cm có giá tr
A. 5. 10
5
W/m
2
. B. 5 W/m
2
. C. 5. 10
4
W/m
2
. D. 5 mW/m
2
.
Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải
được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch D. Tổng trở của mạch
Câu 18 (NB). Đồng v là các nguyên t mà ht nhân ca nó có
A. cùng khối lượng, khác s nơtron. B. cùng s nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng s prôtôn, khác s nơtron. D. cùng s nuclôn, khác s prôtôn.
Câu 19 (TH). Khi nói v quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cht quang dn cht dẫn đin kém khi không b chiếu sáng tr thành cht dẫn điện tt khi b
chiếu ánh sáng thích hp.
B. Đin tr của quang điện tr gim khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động da trên hiện tượng quang điện ngoài nhận năng lượng ánh sáng t
bên ngoài.
D. Công thoát êlectron ca kim loại thường lớn hơn năng ng cn thiết để gii phóng êlectron liên kết
trong cht bán dn.
Trang 3
Câu 20 (TH). Trong máy quang ph lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ng chun trc ca máy chùm
sáng
A. phân kì. B. song song. C. song song hoc hi t. D. hi t.
Câu 21 (TH). Tia t ngoại có bước sóng:
A. không th đo được. B. nh hơn bước sóng ca tia X.
C. nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 22 (TH). Tt c các phôtôn truyn trong chân không có cùng
A. tn s. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U
Lo
=
1
2
U
Co
. So với dòng điện, hiệu điện thế
tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U
0
cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm đin tr cun
cm t điện thì cường độ dòng đin qua mch là i=I
0
cos(100πt+π/12) A. H s công sut của đoạn mch
bng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 26 (TH). Nguyên tc ca việc thu sóng điện t da vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mch LC
B. hiện tượng bc x sóng điện t ca mạch dao động h
C. hiện tượng giao thoa sóng điện t
D. hiện tượng hp th sóng điện t của môi trường
Câu 27 (VDT). Trong mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện, b cun cảm độ t cảm thay đổi
t 1mH đến 25mH. Để mch ch bắt được các sóng đin t bước sóng t 120m đến 1200m thì b t điện
phải có điện dung biến đổi t
A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 28 (VDT). Mt mạch LC dao động điều hòa với phương trình
67
10 cos 2.10 C.
2
qt

=+


Biết L =
1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung ca t điện. Cho
2
10.=
A. 2,5 pF B. 2,5 nH C.
1 F
D. 1 pF
Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là:
Trang 4
A.
x=5cos(2πt−π/2)
B.
x=5cos(2πt+π/2)
C.
x=5cos(πt+π/2)
D.
x=5cosπt
Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiu u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mch gm cun cm
thuần độ t cm L = 1/π H t điện điện dung C =



F mc ni tiếp. Cường độ dòng điện hiu
dụng trong đoạn mch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 31 (TH). Di quang ph liên tục thu được trong thí nghim v hiện tượng tán sc ánh sáng trng
được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa ca các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng b nhiu x khi truyền qua lăng kính.
Câu 32 (VDT). Thc hin giao thoa Y-âng vi ánh sáng trắng bước sóng t
0,38 m
đến
0,76 m
. Vi
hai khe có khong cách là 2mm và
D 2m=
. Hãy xác định b rng quang ph bc 3?
A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 33 (VDT). Truyn mt công sut 500 kW t mt trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây mt
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây 10 kW, điện áp hiu dng trm phát 35 kV. Coi h s
công sut ca mch truyn tải điện bằng 1. Điện tr tng cng của đường dây tải điện là
A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω
Câu 34 (VDT). Năng lượng ca êlectron trong nguyên t hiđrô được tính theo công thc:
n
2
13,6
E
n
=−
;
n 1,2,3,...=
Hi khi êlectron chuyn t qu đạo L v qu đạo K thì phát ra một phôtôn bước sóng
bao nhiêu?
A.
0,2228 m
B.
0,2818 m
C.
0,1281 m
D.
0,1218 m
Câu 35 (VDT). Kim loi làm catt ca tế bào quang điện công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bc x
điện t λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bc x nào xy ra hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. c 4 bc x trên.
Câu 36 (VDT).
210
Po
có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hi sau 100 ngày còn li bao nhiêu ht?
A. 10g B. 12,1g C. 11,2g D. 5g
Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u =
acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm
nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất
A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm
Trang 5
Câu 38 (VDC). Trong thí nghim giao vi khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sc: màu tím
1
0,42 m =
; màu lc
2
0,56 m =
; màu đỏ
3
0,70 m =
. Gia hai vân sáng liên tiếp ging màu vân
sáng trung tâm 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. S cực đại giao thoa ca ánh sáng màu lc màu
tím gia hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 15 vân lc, 20 vân tím B. 14 vân lc, 19 vân tím
C. 14 vân lc, 20 vân tím D. 13 vân lc, 18 vân tím
Câu 39 (VDC). Mt máy biến áp tưởng lúc mi sn xut t s điện áp hiu dng cuộn cấp th
cp bng 2. Sau mt thi gian s dng do lớp cách đin kém nên X vòng dây cun th cp b ni tt;
vy t s điện áp hiu dng cuộn cấp th cp bằng 2,5. Để xác định X người ta qun thêm vào cun
th cp 135 vòng dây thì thy t s điện áp hiu dng cuộn cấp th cp bng 1,6, s vòng dây b ni
tt là:
A. x = 40 vòng B. x = 60 vòng
C. x = 80 vòng D. x = 50 vòng
Câu 40 (VDC). Một chất điểm M khối ượng m = 20g dao động điều hòa,
một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian dạng như hình vẽ, lấy
2
10
. Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A.
3
x 5cos 2 t cm
4

=


. B.
x 10cos 4 t cm
4

=


.
C.
3
x 5cos 2 t cm
4

= +


. D.
x 10cos 4 t cm
4

= +


.
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-A
5-D
6-C
7-B
8-B
9-B
10-B
11-B
12-A
13-D
14-D
15-C
16-B
17-A
18-C
19-C
20-B
21-C
22-C
23-A
24-C
25-B
26-A
27-B
28-A
29-D
30-A
31-A
32-A
33-B
34-D
35-B
36-B
37-A
38-B
39-B
40-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.C
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 2.D
Độ ln lc t tác dng lên một đoạn dây dẫn được tính theo công thc F = BI sin α
Câu 3.D
F(mN
)
4
-4
t(s)
0,125
0
Trang 6
Độ bi giác ca kính hin vi khi ngm chng vô cc
12
D
G
ff
=
Câu 4.A
Phương trình vận tốc v = x’ = v = -Aωsin(ωt+
)
Câu 5.D
ờng độ dòng điện không đổi được tính bi công thc:
Câu 6.C
Biu thức tính cơ năng của mt vật dao động điều hoà
2
2
2
A
Em
=
Câu 7.B
Hiện tượng giao thoa xy ra khi s gp nhau ca 2 sóng kết hp: hai sóng xut phát t hai ngun dao
động cùng phương, cùng tần s và có độ lệch pha không đổi.
Câu 8.B
Biên độ dao động tng hp của hai dao động trên có giá tr ln nht bng A
1
+ A
2
Câu 9.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
Câu 10.B
Biên độ, tn số, năng lượng toàn phần không đổi theo thi gian.
Câu 11.B
Điu kiện để có th hình thành sóng dng trên sợi dây hai đầu c định có chiu dài l
l =
2
k
.
Câu 12.A
Cuộn sơ cấpcun th cp ca mt máy biến áp lí tưởng s vòng dây lần lượt N
1
N
2
. Đặt điện áp
xoay chiu giá tr hiu dng U
1
vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th cp
để h là U
2
.
Ta luôn có
1
2
U
U
=
1
2
.
N
N
Câu 13.D
Âm sc ph thuộc vào đồ th dao động âm.
Trang 7
Câu 14.D
HD: Cường độ âm tại một điểm I =
=

=

= 5.10
-3
W/m
2
= 5 mW/m
2
Câu 15.C
2 biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải là: giảm R tăng điện áp đầu đường dây truyền tải..
Tuy nhiên khi giảm R phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả thi do tốn kém kinh tế.
Câu 16.B
Biên độ dao động cưỡng bc ca h không ph vào pha ban đầu ca ngoi lực cưỡng bc.
Câu 17.A
Công sut ta nhit ca mt mạch điện xoay chiu ph thuộc vào điện tr thun ca mch
Câu 18.C
Đồng v là các nguyên t mà ht nhân ca nó có cùng s prôtôn, khác s nơtron
Câu 19.C
Pin quang điện hoạt động da trên hiện tượng quang điện trong
Câu 20.B
Trong máy quang ph lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chun trc ca máy là chùm sáng song song
Câu 21.C
Tia t ngoại có bước sóng nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím
Câu 22.C
Tốc độ ca các photon trong chân không bng vi tốc độ ánh sáng
Câu 23.A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn
Câu 24.C
U
Lo
=
U
Co
U
Lo
< U
Co
Z
L
< Z
C
Hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện.
Câu 25.B
HD: H s công suất cos φ = cos (
-
) = cos ( -

-

) ≈ 0,87
Câu 26.A
Nguyên tc ca việc thu sóng điện t da vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mch LC
Câu 27.B
Trang 8
HDTa có bước sóng mạch dao động điện t
min min min
2 .c L C =
Đin dung
2
12
min
min
22
min
C 4.10 F
4 .c .L
==
max max max
2 .c L C =
Đin dung
2
12
max
max
22
max
C 16.10 F
4 .c .L
==
Câu 28.A
HD: Gii
Ta có
( )
2
2
73
1 1 1
2,5
.
2.10 .10
C pF
L
LC
= = = =
Câu 29.D
HD: Tại t = 0 ta có x = A => Pha ban đầu φ = 0
= 0,5 s => T = 2 s => ω =

= π rad/s
Câu 30.A
HD: Z
L
= Lω = 100 Ω; Z
C
=

= 200 Ω => Tổng trở Z =
= 100 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I =
=


= 2 A
Câu 31.A
Di quang ph liên tục thu được trong thí nghim v hiện tượng tán sc ánh sáng trắng được là do lăng
kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trng thành các thành phần đơn sắc
Câu 32.A
HD
V trí vân sáng bc 3 ca tia tím là
t
t
D
0,38.2
x 3. 3. 1,14mm
a2
= = =
V trí vân sáng bc 3 của tia đỏ
đ
đ
D
0,76.2
x 3. 3. 2,28mm
a2
= = =
B rng quang ph bc 3:
tđ3
x x x 2,28 1,14 1,14mm = = =
Câu 33.B
HD: Công sut hao phí
hp
=R

=> R =
hp

= 10.10
3
.

󰇛

󰇜
= 49 Ω
Câu 34.D
HD
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn:
Trang 9
21
21
hc hc
E E 0,1218 m
EE
= = =
−
Câu 35.B
HD: A = 345 eV = 3,45.1,6.10
-19
J = 5,52 .10
-19
J; hc = 1,9875.10
-25
c sóng gii hạn λ
0
=

=




≈ 0,36 µm
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì λ ≤ λ
0
=> Chọn đáp án B
Câu 36.B
HD :
Ta có:
( )
0
100
k
138
m
20
m 12,1 g
2
2
= = =
Câu 37.A
HD:
Biểu thức sóng tại A, B u = acost
Xét điểm M trên trung trực của AB:
AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm
Biểu thức sóng tại M
u
M
= 2acos(t-
d2
).
Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi
d2
= 2kπ------> d = k = 3k ≥ 10 ------> k ≥ 4
d = d
min
= 4x3 = 12 cm.
Câu 38. B
HD: V trí cùng màu vân trung tâm:
s1 s2 s3 1 1 2 2 33 3 1 1 2 2 3
x x x k .i k .i k .i k k k = = = = = =
Ta có:
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
k k k
4 5 5
;;
k 3 k 3 k 4

= = = = = =
Bi chung nh nht ca k
1
:
( )
11
BCNN k k 4.5 20==
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
k k k
4 5 5
.5; .4; .3
k 3 k 3 k 4

= = = = = =
2
k 3.5 15==
3
k 4.3 12==
S cực đại giao thoa ca màu lc là:
22
N k 1 14= =
vân
S cực đại giao thoa ca màu tím là:
11
N k 1 19= =
vân
Câu 39. B
d
M
O
A
B
Trang 10
HD:
Lúc đầu:
11
22
2 (1)
UN
UN
==
Cuộn sơ cấp có x vòng dây b ni tt
11
22
2,5 (2)
UN
U N x
==
Khi qun thêm vào cun th cp 135 vòng thì
11
22
1,6 (3)
135
UN
U N x
==

−+
Lp t s:
2
2
2
12
5.
2 2,5
Nx
Nx
N
= =
, thay vào (3)
Lp t s
(1) 2 4 135
60
(3) 1,6 5
x
x
x
+
= =
(vòng)
Câu 40.A
Hướng dẫn gii:
( )
0
2
0
F
F 2 2 3
cos 2 rad /s; ;A 5cm
F 4 4 t 4 m

 = =  = = = =  = = =
Đề 2
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Cho biết: Gia tc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dn là:
A. Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt đ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr
bng không
B. Khi nhiệt độ h xuống i nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loại tăng đột ngột đến giá tr
khác không
C. Khi nhiệt độ tăng ti nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr bng
không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột ngột đến giá tr
bng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng W
t
tính bằng biểu thức:
Trang 11
A.
22
t
1
W m A
2
=
B.
22
t
1
W m x
2
=
C.
2
t
1
W m A
2
=
D.
2
t
1
W m x
2
=
Câu 3 (NB). ờng độ dòng điện được xác định bng
A. công dch chuyển điện tích trong dây dn.
B. ợng điện tích chy qua dây dn trong mt khong thi gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyn qua mt tiết din thng ca vt dn trong mt khong thi gian
và khong thời gian đó.
D. tích s giữa điện lượng chuyn qua tiết din thng ca vt dn trong mt khong thi gian
khong thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng
đứng cóphương trình dao đng
acos( t)= =
AB
uu
. Bước sóng . Điểm M trên mặt nước cách A mt
khong d
1
và B mt khong d
2
. Biên độ sóng
a
M
ti M có biu thc:
A.
12
()
a 2a cos
=
M
dd
B.
12
()
a 2a sin
=
M
dd
C.
12
()
a a cos
=
M
dd
D.
12
()
a a sin
=
M
dd
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc . Cảm
kháng Z
L
của cuộn dây được tính bằng biểu thức
A.
L
ZL=
B.
L
1
Z
L
=
C.
L
1
Z
L
=
D.
L
ZL=
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?
A. bếp từ B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt A
1
A
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
.
2
2
2
1
AA +
. B.
21
AA
C.
.
2
2
2
1
AA
D.
21
AA +
.
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Công thc tính s bi giác ca kính lúp khi ngm chng vô cc là:Đ
A.
1
2
=
f
G
f
B.
12
.

=G k G
C.
12
=
Đ
G
ff
D.
=G
Đ
f
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Trang 12
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tt dn?
A. Dao động tt dần có động năng giảm dn còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
C. Lc ma sát càng lớn thì dao động tt càng nhanh.
D. Trong dao động tt dần, cơ năng giảm dn theo thi gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì
hai điểm đó sẽ dao động
A. vuông pha. B. ngược pha.
C. cùng pha. D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f
tần số ánh sáng do chất
phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f
< f B. f
> f C. f
= f D. f
= 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U
2
cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên
hệ giữa các đại lượng là
A.
22
22
1
4
+=
ui
UI
B.
22
22
1+=
ui
UI
C.
22
22
2+=
ui
UI
D.
22
22
1
2
+=
ui
UI
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân
60
27
Co
. Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân
60
27
Co
A. 60e B. 60e C. 27e D. 27e
Trang 13
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường
độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng:
A.220
2
V B. 220V C. 110V D. 110
2
V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r
0
= 5,3.10
-11
m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132,5.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 47,7.10
-11
m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 µm, khoảng cách
giữa hai khe 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1,5 m. Trên màn, gọi
M N hai điểm hai phía so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm
4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 =
2
(m/s
2
), chiều dài dây treo là 64 cm.
ch thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động
A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân
235
92
U
có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
này là
A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u =
100 2 cos ( )tV
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
2 2 cos( )( )
3
=+i t A
. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
200 3
W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Trên màn, khoảng
vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực
bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
Trang 14
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện
tích trên tụ là
A.
4
8cos( .10 )( )
2
=+q t C

B.
4
8cos( .10 )( )
2
=−q t C

C.
4
8cos(2 .10 )( )
2
=−q t C

D.
4
8cos(2 .10 )( )
2
=+q t C

Câu 37 (VDC). Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau
a 0,5mm=
, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn
D 2m=
. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc bước sóng ln
t là
1
0,4 m =
;
2
0,5 m =
;
3
0,6 m =
chiếu vào hai khe
12
S ,S
.Trên màn, ta thu được mt giao thoa
trường có b rng 20 cm (vân sáng trung tâm chính giữa giao thoa trường). Hi trên màn quan sát có tng
cng bao nhiêu vân sáng cùng màu vi vân sáng chính gia của trường giao thoa (k c vân sáng chính
gia)?
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Mt th điện dân dng qun mt máy biến áp vi d định h s áp là k = 2. Do sơ sut nên
cun th cp b thiếu mt vòng dây. Muốn xác định s vòng dây thiếu để qun tiếp thêm vào cun th cp
cho đủ, người th này đặt vào hai đu cuộn cấp một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng U = const,
ri dùng vôn kế tưởng xác định t s X giữa điện áp cun th cấp để h cuộn cấp. Lúc đầu x =
43%. Sau khi qun thêm vào cun th cp 26 vòng thì x = 45%. B qua mi hao phí trong máy biến áp. Để
được máy biến áp đúng như dự định thì người th điện phi tiếp tc qun thêm vào cun th cp:
A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). hai nguồn dao động kết hợp S
1
S
2
trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao
động lần lượt u
s1
= 2cos(10t -
4
) (mm) u
s2
= 2cos(10t +
4
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S
1
khoảng S
1
M=10cm và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là
A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể
có độ cứng k = 50N/m, vật m
1
= 200g vật m
2
= 300g. Khi m
2
đang cân bằng
ta thả m
1
rơi tự do từ độ cao h (so với m
2
). Sau va chạm m
1
dính chặt với m
2
,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s
2
. Độ cao h là
A. 6,25cm. B. 10,31cm. C. 26,25cm D. 32,81cm
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
m
2
m
1
h
k
Trang 15
ĐÁP ÁN
1-A
2-B
3-C
4-B
5-A
6-C
7-B
8-B
9-D
10-B
11-C
12-A
13-D
14-D
15-A
16-A
17-A
18-A
19-B
20-A
21-C
22-C
23-C
24-B
25-D
26-B
27-B
28-A
29-C
30-C
31-D
32-C
33-B
34-D
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.A
Hiện tượng siêu dn là: Khi nhiệt độ h xuống dưới nhiệt độ T
C
nào đó thì điện tr ca kim loi giảm đột
ngột đến giá tr bng không
Câu 2.B
Biu thc thế năng
22
t
1
W m x
2
=
Câu 3.C
ờng độ dòng điện được xác đnh bằng thương s giữa điện ng chuyn qua mt tiết din thng ca vt
dn trong mt khong thi gian và khong thời gian đó.
Câu 4.B
Biu thức xác định biên độ sóng ti một điểm
12
M
(d d )
a 2a sin
−
=
Câu 5.A
Cảm kháng
L
ZL=
Câu 6.C
Đin thoại di động có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 7.B
Tng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần s và ngược pha nhau thì biên độ tng hp
A =
Câu 8.B
Tác dng của lăng kính trong máy phân tích quang ph làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều
chùm tia đơn sắc song song
Câu 9.D
Công thc tính s bi giác ca kính lúp khi ngm chng vô cc là
=G
Đ
f
Câu 10.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 11.C
Trang 16
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu điểm
cuối.
Câu 12.A
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 13.D
Vt tốc đạt giá tr cực đại khi vt qua v trí cân bng theo chiều dương đạt giá tr cc tiu khi vt qua
VTCB theo chiu âm.
Câu 14.D
ờng độ âm là đặc trưng vật lý ca âm.
Câu 15.A
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Câu 16.A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện.
Câu 17.A
Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó
tần số càng lớn.
Câu 18.A
Thế năng của dao động tt dn gim dn.
Câu 19.B
Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao
động ngược pha.
Câu 20.A
Ánh sáng phát quang có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng kích thích.
Câu 21.C
HD: Mch ch có t điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
00
12+ = = + =
u i u i
U I U I
Câu 22.C
Hạt nhân
60
27
Co
có điện tích là 27e
Câu 23.C
Ánh sáng đơn sắc khi truyn t môi trường này sang môi trường khác thì không b đổi màu và tn s.
Câu 24.B
Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0
Câu 25.D
HD: Bước sóng
8
6
3.10
30
10.10
= = =
c
m
f
Câu 26.B
HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V
Câu 27.B
HD: Qu đạo dng N ng vi n = 4 => Bán kính qu đạo N là
r = n
2
r
0
= 4
2
.5,3.10
-11
= 84,8.10
-11
m
Câu 28.A
Trang 17
HD: Khong vân
=
D
i
a
= 1,8 mm
Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá tr k tha mãn. Vy trên khong OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá tr k tha mãn. Vy trên khong ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng
Câu 29.C
HD: Chu kì dao động ca con lắc đơn T =
2
0,64
22=
l
g

= 1,6 s
Câu 30.C
HD: Năng lượng liên kết riêng
1784
7,59
235
= = =
lk
lkr
E
E
A
MwV/ nuclon
Câu 31.D
HD: Công sut tiêu th = UI cos φ = 100.2.cos
3
= 100 W
Câu 32.C
HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là
(2 1)
4
=−lk
Với k là số bụng sóng = số nút = 8 =>
4.90
24
15
==
cm
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là
2
T
=>Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5
2
T
= 0,25 s => T = 0,1 s
=>Tốc độ truyền sóng v =
T
=
24
0,1
= 240 cm/s = 2,4 m/s
Câu 33.B
HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10
-19
J = 6,624.10
-19
J
Giới hạn quang điện
0
=
hc
A
= 3.10
-7
m = 0,3 µm
Câu 34.D
HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp
=
D
a
i
= 0,8 mm
Câu 35.A
HD:
4.900
60 60
==
np
f
= 60 Hz
Câu 36.B
HD: Từ đồ thị ta thấy Q
0
= 8 µC;
2
T
= 10
-4
s => T = 2.10
-4
s => ω =
2
T
= π.10
-4
s
Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ =
2
Câu 37. B
Trang 18
HD: V trí cùng màu vân trung tâm:
s1 s2 s3 1 1 2 2 33 3 1 1 2 2 3
x x x k .i k .i k .i k k k = = = = = =
Ta có:
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
k k k
5 3 6
;;
k 3 k 2 k 5

= = = = = =
Bi chung nh nht ca k
1
:
( )
11
BCNN k k 15=
33
1 2 1 2
2 1 3 1 3 2
k k k
5 3 6
.3; .5; .2
k 3 k 2 k 5

= = = = = =
V trí mà 3 vân sáng trùng nhau ca 3 vân sáng cách vân trung tâm:
trùng trùng
0,4.2
15. 24(mm)i
5
x ===
Ta có
trùng
L 20
3
i
0
8,
24
= =
S vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng
Câu 38.D
HD: D định:
2
1
0,5
N
k
N
==
Lúc đầu:
2
21
0,43 (1)
N
U
UN
==
Ln 2:
2
21
26
0,45 (2)
N
U
UN
+
==
T (1) và (2):
2
2
2
0,45
559
26 0,43
N
N
N
= =
+
vòng
1
1300N =
vòng
Theo d định:
2
2
1
1
650
2
N
N
N
= =
vòng
S vòng cn qun thêm là 91 vòng
Câu 39.C
Gii:
Bước sóng λ = v/f = 2cm
Xét điểm C trên BN
S
1
N = d
1
; S
2
N = d
2
( 0≤ d
2
≤ 6 cm)
Tam giác S
1
S
2
M là tam giác vuông tại S
2
Sóng truyền từ S
1
; S
2
đến N:
u
1N
= 2cos(10t -
4
-
1
2 d
) (mm)
u
2N
= 2cos(10t +
4
-
2
2 d
) (mm)
u
N
= 4 cos[
)(
21
dd
-
4
] cos[10πt -
)(
21
dd +
]
N là điểm có biên độ cực đại: cos[
)(
21
dd
-
4
] = ± 1 ------>[
)(
21
dd
-
4
] = kπ
M
d
2
S
2
S
1
N
d
1
Trang 19
2
21
dd
-
4
1
= k -------> d
1
d
2
=
2
14 k
(1)
d
1
2
d
2
2
= S
1
S
2
2
= 64 -----> d
1
+ d
2
=
14
12864
21
=
kdd
(2)
(2) (1) Suy ra d
2
=
4
14
14
64
k
k
=
)14(4
)14(256
2
k
k
k nguyên dương
0 ≤ d
2
≤ 6 ----- 0 ≤ d
2
=
)14(4
)14(256
2
k
k
≤ 6
đặt X = 4k-1 -------->
0 ≤
X
X
4
256
2
≤ 6------> X ≥ 8 ------> 4k 1 ≥ 8 ------> k ≥3
Điểm N có biên độ cực đại xa S
2
nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: k
min
= 3
Khi đó d
2
=
07,3068,3
44
11256
)14(4
)14(256
22
=
=
k
k
(cm)
Câu 40.B
HD:
( )
( )
22
1
2 2 2
1
1 1 2 1 1 1
12
kA
mg
0,04m;kA m m v k v
k m m
−
= = = + + =
+
l
ll
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
1 1 2
1
1 2 1
12
1 1 2 1
1 1 1 2 1
k A m m
kA
m m v
mm
m v m m v v
m m m m m
+
−
+
+
= + = = =
+
l
l
( )
( )
22
2
1 1 2
2
1
k A m m
v
h
2g
2gm
+
==
l
h = 10,31cm
Đề 3
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Mt vật đang ở trng thái trung hòa v đin thì nhn thêm một electron. Điện tích
ca vật sau đó là
A.
31
9,1.10
C. B.
19
6,1.10
C. C.
19
1,6.10
C. D.
31
1,9.10
C.
Câu 2: Một điện tr đưc mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr đ ln là
N
U
. Hiu sut ca nguồn điện lúc này là
Trang 20
A.
N
U
H
=
. B.
N
H
U
=
. C.
N
H
U
=
+
. D.
N
N
U
H
U
=
+
.
Câu 3: Ht tải điện trong cht bán dn
A. l trng. B. electron và l trng. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bc, khi xy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc gim tn
s ca ngoi lực cưỡng bức, đồng thi vn gi nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao
động
A. luôn tăng. B. luôn gim. C. tăng rồi gim. D. gim rồi tăng.
Câu 5: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng
k
và vt nh có khối lượng
.m
Con lc
này dao động điều hòa vi vn tc cực đại là
0
v
. Biên độ dao động ca con lc bng
A.
0
v
m
. B.
0
m
v
k
. C.
0
2
m
v
k
. D.
0
2
k
v
m
.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần s với phương trình lần lượt là
1
2cos 2
3
xt

=+


cm,
( )
2
3cos 2xt

=+
cm,
t
đưc tính bng giây. Nếu
2
x
sớm pha hơn
1
x
mt góc
2
thì
bng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trc
Ox
với bước sóng
30
=
cm.
M
N
là hai điểm trên trc
Ox
, có tọa độ lần lượt là
2
M
x =
cm,
15
N
x =
cm. Độ lch pha
dao động ca hai phn t này bng
A.
13
12
. B.
15
. C.
5
. D.
13
15
.
Câu 8: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng
. Điểm cách hai ngun những đoạn
1
d
2
d
tha
mãn
12
1,5dd
−=
dao động với biên độ
A. bng với biên độ ca ngun sóng. B. cực đại.
C. cc tiu. D. gấp đôi biên độ ca ngun sóng.
Trang 21
Câu 9: Âm th nht có mức cường độ âm là 20 dB, âm th hai có mức cường độ âm là 100
dB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm th nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm th nht nghe trầm hơn âm thứ
hai.
C. Âm th nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm th nht nghe nh hơn âm thứ
hai.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t

=
vào hai đầu một đoạn mch gm điện
tr thun
R
cun cm thuần có độ t cm
L
mc ni tiếp thì tng tr ca mch là
A.
22
Z L R
=+
. B.
2
2
1
ZR
L

=+


. C.
( )
2
2
Z R L
=+
. D.
22
11
L
Z
RL
=+
.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t U
=
vào hai đầu một đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. H s công sut ca mch lúc này
bng
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiu ba pha là máy to ra ba suất điện động xoay chiu hình
sin cùng tn số, cùng biên độ và lch pha nhau
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
90
.
Câu 13: Ti mt thành ph, một máy đang phát sóng điện t. Xét mt phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm
t
, tại điểm
M
trên phương truyền, vecto
ờng độ điện trường đang có độ ln cực đại và hướng v phía Nam. Khi đó vecto cảm ng
t
A. độ ln bng không. B. độ ln cực đại và hưng v phía Đông.
C. độ ln cực đại và hướng v phía Bc. D. độ ln cực đại và hướng v phía Tây.
Câu 14: Khi nói v quang ph liên tc, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang ph liên tc do các cht rn, cht lng và cht khí áp sut ln phát ra khi
b nung nóng.
B. Quang ph liên tc không ph thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
C. Quang ph liên tc ca các cht khác nhau cùng mt nhiệt độ thì khác nhau.
Trang 22
D. Quang ph liên tc là mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên
tc.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ni bt ca tia hng ngoi?
A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dng nhit rt mnh.
C. Có kh năng gây ra một s phn ng hóa hc. D. Kích thích s phát quang ca
nhiu cht.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ca mt ánh sáng
đơn sắc vi khong cách gia hai khe hp là
a
và khong cách gia mt phng cha hai khe
đến màn quan sát là
.D
Nếu khong cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là
L
thì
c sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bng công thức nào sau đây?
A.
2
ia
D
=
. B.
Da
i
=
. C.
D
ia
=
. D.
i
Da
=
.
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là cht quang dn ?
A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
Câu 18: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo,
0
r
là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên qu đạo dng có bán kính qu đạo là
0
25r
, đây là quỹ đạo
A.
L
. B.
M
. C.
N
. D.
O
.
Câu 19: Tia phóng x nào sau đây là dòng các photon?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
. D. Tia
.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng
A. ging nhau vi mi ht nhân. B. ln nht vi các ht nhân nh.
C. ln nht vi các ht nhân trung bình. D. ln nht vi các ht nhân nng.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, mt con lắc đơn có chiều dài
l
, khối lượng
m
dao động điều hòa với biên độ
0
. Cơ năng của con lc này là
A.
2
0
1
2
mgl
. B.
2
0
mgl
. C.
22
0
mgl
. D.
0
mgl
.
Trang 23
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
R
mc ni
tiếp vi t đin thì dung kháng và tng tr của đoạn mch lần lượt là
C
Z
.Z
H s công
sut của đoạn mch là
A.
cos
Z
R
=
. B.
cos
C
R
Z
=
. C.
cos
R
Z
=
. D.
cos
C
Z
R
=
.
Câu 23: T thông qua mt mạch điện kín biến thiên đều theo thi gian. Trong khong thi
gian 0,1 s t thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cm ng trong mch có
độ ln là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
Câu 24: Mt con lắc đơn dao động theo phương trình
4cos 2
6
st

=−


cm (
t
tính bng
giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 25: Mt sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiu dài
60l =
cm. Sóng truyn trên dây
có bước sóng là 12 cm. S bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 26: Điện năng được truyn ti t trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây ti
đin một pha. Cường độ ng điện hiu dng trên dây là 8 A. Biế đin tr tng cng ca
đưng dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyn ti bng
A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 27: Sóng điện t ca kênh VOV giao thông có tn s 91 MHz, lan truyn trong không
khí vi tốc độ
8
3.10 m/s.
Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
Câu 28: Tia
X
không có ng dụng nào sau đây?
A. cha bệnh ung thư. B. tìm bt khí bên trong các vt bng kim loi.
C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi m.
Câu 29: Năng lượng cn thiết để gii phóng mt electron liên kết thành electron dẫn (năng
ng kích hot) ca các cht
PbS
,
Ge
,
Cd
;
Te
lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51
Trang 24
eV. Khi chiếu bc x đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng
20
9,94.10
J vào các cht trên
thì s cht mà hiện tượng quang điện không xy ra
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30: Cho phn ng ht nhân:
7 1 4
3 1 2
Li H He X+ +
. Năng lưng ta ra khi tng hợp được 1
mol Heli theo phn ng này là
24
5,2.10
MeV. Ly
23
6,023.10
A
N =
1
mol
. Năng lượng ta ra
ca mt phn ng ht nhân trên là
A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
g
bng con lắc đơn, một nhóm hc
sinh tiến hành đo, xử lý s liu và v được đồ th
biu din s ph thuc của bình phương chu kì
dao động điều hòa
( )
2
T
theo chiu dài
l
ca con
lắc như hình bên. Lấy
3,14
=
. Nếu chiu dài ca
con lắc là 1 m thì chu kì dao động s
A. 1,51 s.
B. 2,46 s.
C. 1,78 s.
D. 2,01 s.
Câu 32: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp đặt ti hai điểm
A
B
dao động cùng pha vi tn s 10 Hz. Biết
20AB =
cm và tốc độ truyn sóng mặt nưc là
30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm
O
ca
AB
, hp vi
AB
mt góc
0
30
. S đim
dao động với biên độ cực đại trên đường thng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiu
( )
120cos 100ut
=
V,
t
đưc tính bằng giây vào hai đầu đoạn
mch
AB
như hình bên. Biết các điện áp hiu dng
90
AM
U =
V và
150
MB
U =
V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mch
MB
A.
( )
150cos 100 cos 0,6
MB
u t arc
=−


V.
B.
( )
150cos 100 cos 0,6
MB
u t arc
=+


V.
,Lr
B
A
C
M
22
()Ts
O
0,81
()lm
0,3
Trang 25
C.
( )
150cos 100 cos 0,8
MB
u t arc
=+


V.
D.
( )
150cos 100 cos 0,8
MB
u t arc
=−


V.
Câu 34: Đặt điện áp
( )
80 2 cosut
=
V vào hai đầu một đoạn mch mc ni tiếp theo th t
gm cun cm thuần, điện tr và t điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đổi
C
đến giá
tr
0
C
để đin áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt cực đại thì điện áp hiu dng gia hai
đầu cun cảm khi đó là 60 V. Lúc này đin áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch cha t
điện và điện tr
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 35: Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 5 mH và t đin có
điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đi gia
hai bn t là 6 V. Ti thời điểm hiệu điện thế gia hai bn t là 3 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ ln bng
A.
33
10
A. B.
5
2
A. C.
3
5
A. D.
1
5
A.
Câu 38: Mt laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm.
Cho hng s Plăng
34
6,625.10h
=
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s. S
phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s
A.
18
3,4.10
ht. B.
19
3,4.10
ht. C.
18
1,7.10
ht. D.
19
3,4.10
ht.
Câu 37: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có
2
10 m/s .g =
Hình
bên là đồ th biu din s ph thuc của đ ln
lc kéo v
kv
F
tác dng lên vật và độ ln lực đàn
hi
dh
F
ca lò xo theo thi gian
.t
Biết
1
40
t
=
s và
2
30
t
=
. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ ca vt là
A. 80 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
dh
F
kv
F
O
2
t
1
t
t
Trang 26
Câu 38: Trên mt si dây có hai đầu c định, đang có sóng dừng với biên độ dao động ca
bng sóng là 4 cm. Khong cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước
sóng là 30 cm. Gi
M
N
là hai điểm trên dây mà phn t tại đó dao động với biên độ ln
t là 2 cm và
22
cm. Khong cách ln nht gia
M
N
có giá tr gn nht vi giá tr
nào sau đây ?
A. 52,23 cm. B. 52,72 cm.C. 53,43 cm. D. 48,67 cm.
Câu 39: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên. Trong đó, cuộn
cm thuần có độ t cm
;L
t điện có điện dung
;C
X
là đoạn mch cha các phn t
1 1 1
,,R L C
mc ni tiếp. Biết
2
21LC
=
, các điện áp hiu dng:
120
AN
U =
V;
90
MB
U =
V, góc
lch pha gia
AN
u
MB
u
5
12
,
1
100R =
Ω. Tổng tr ca
X
A. 126 Ω.
B. 310 Ω.
C. 115 Ω.
D. 71,6 Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng
gm hai bc x đơn sắc
1
2
0,70
=
μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gi là
mt vch ti. Trong khong gia vân sáng trung tâm và vch ti gn vân trung tâm nht có
1
N
vân sáng ca
1
2
N
vân sáng ca
2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết
12
3NN+=
.
c sóng
1
bng
A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm.
C
L
A
B
N
M
X
Trang 27
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Mt vật đang ở trng thái trung hòa v đin thì nhn thêm một electron. Điện tích
ca vật sau đó là
A.
31
9,1.10
C. B.
19
6,1.10
C. C.
19
1,6.10
C. D.
31
1,9.10
C.
ng dn: Chn C.
Ta có:
19
1,6.10
e
qq
= =
C.
Câu 2: Một điện tr đưc mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu có suất điện động
thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr đ ln là
N
U
. Hiu sut ca nguồn điện lúc này là
A.
N
U
H
=
. B.
N
H
U
=
. C.
N
H
U
=
+
. D.
N
N
U
H
U
=
+
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
N
U
H
=
.
Câu 3: Ht tải điện trong cht bán dn
A. l trng. B. electron và l trng. C. ion dương. D. ion âm.
ng dn: Chn B.
Ht tải điện trong cht bán dn là electron và l trng.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bc, khi xy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc gim tn
s ca ngoi lực cưỡng bức, đồng thi vn gi nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao
động
A. luôn tăng. B. luôn gim. C. tăng rồi gim. D. gim rồi tăng.
ng dn: Chn B.
Biên độ dao động cưng bc luôn gim.
Câu 5: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng
k
và vt nh có khối lượng
.m
Con lc
này dao động điều hòa vi vn tc cực đại là
0
v
. Biên độ dao động ca con lc bng
Trang 28
A.
0
v
m
. B.
0
m
v
k
. C.
0
2
m
v
k
. D.
0
2
k
v
m
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
0
max
v
m
Av
k
==
.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần s với phương trình lần lượt là
1
2cos 2
3
xt

=+


cm,
( )
2
3cos 2xt

=+
cm,
t
đưc tính bng giây. Nếu
2
x
sớm pha hơn
1
x
mt góc
2
thì
bng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
3
. D.
2
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
5
6
=
.
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trc
Ox
với bước sóng
30
=
cm.
M
N
là hai điểm trên trc
Ox
, có tọa độ lần lượt là
2
M
x =
cm,
15
N
x =
cm. Độ lch pha
dao động ca hai phn t này bng
A.
13
12
. B.
15
. C.
5
. D.
13
15
.
ng dn: Chn D.
Ta có:
( ) ( )
( )
15 2
13
22
30 15
x
= = =
.
Câu 8: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng
. Điểm cách hai ngun những đoạn
1
d
2
d
tha
mãn
12
1,5dd
−=
dao động với biên độ
Trang 29
A. bng với biên độ ca ngun sóng. B. cực đại.
C. cc tiu. D. gấp đôi biên độ ca ngun sóng.
ng dn: Chn C.
Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cc tiu.
Câu 9: Âm th nht có mức cường độ âm là 20 dB, âm th hai có mức cường độ âm là 100
dB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm th nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm th nht nghe trầm hơn âm thứ
hai.
C. Âm th nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm th nht nghe nh hơn âm thứ
hai.
ng dn: Chn D.
Vì có mức cường độ âm nh n nên âm thứ nht s nghe nh hơn âm thứ hai.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t

=
vào hai đầu một đoạn mch gm điện
tr thun
R
cun cm thuần có độ t cm
L
mc ni tiếp thì tng tr ca mch là
A.
22
Z L R
=+
. B.
2
2
1
ZR
L

=+


. C.
( )
2
2
Z R L
=+
. D.
22
11
L
Z
RL
=+
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
( )
2
2
Z R L
=+
.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiu
( )
2 cos 0u U t U
=
vào hai đầu một đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp thì trong đoạn mch có cộng hưởng điện. H s công sut ca mch lúc này
bng
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
ng dn: Chn B.
H s công sut của đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng bng 1.
Trang 30
Câu 12: Máy phát điện xoay chiu ba pha là máy to ra ba suất điện động xoay chiu hình
sin cùng tn số, cùng biên độ và lch pha nhau
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
90
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
0
1 2 3
120
−−
=
.
Câu 13: Ti mt thành ph, một máy đang phát sóng điện t. Xét mt phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm
t
, tại điểm
M
trên phương truyền, vecto
ờng độ điện trường đang có độ ln cực đại và hướng v phía Nam. Khi đó vecto cảm ng
t
A. độ ln bng không. B. độ ln cực đại và hưng v phía Đông.
C. độ ln cực đại và hướng v phía Bc. D. độ ln cực đại và hướng v phía Tây.
ng dn: Chn B.
Trong quá trình lan truyn của sóng điện t thì dao động điện vào dao động t ti một điểm
luôn cùng pha, do đó khi
B
cực đại thì
E
cũng cực đại.
Các vecto
E
,
B
v
theo th t to thành mt tam din thuận → vecto cảm ng t ng
v ớng Đông
Câu 14: Khi nói v quang ph liên tc, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang ph liên tc do các cht rn, cht lng và cht khí áp sut ln phát ra khi
b nung nóng.
B. Quang ph liên tc không ph thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
C. Quang ph liên tc ca các cht khác nhau cùng mt nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang ph liên tc là mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên
tc.
ng dn: Chn C.
Quang ph liên tc không ph thuc vào bn cht vt phát sáng, ch ph thuc vào nhiệt độ.
Do đó, các vật khác nhau cùng mt nhiệt độ thì quang ph liên tc của chúng đều ging
nhau.
Trang 31
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ni bt ca tia hng ngoi?
A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dng nhit rt mnh.
C. Có kh năng gây ra một s phn ng hóa hc. D. Kích thích s phát quang ca
nhiu cht.
ng dn: Chn B.
Tác dng nhit là tác dng ni bt ca tia hng ngoi.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ca mt ánh sáng
đơn sắc vi khong cách gia hai khe hp là
a
và khong cách gia mt phng cha hai khe
đến màn quan sát là
.D
Nếu khong cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là
L
thì
c sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bng công thức nào sau đây?
A.
2
ia
D
=
. B.
Da
i
=
. C.
D
ia
=
. D.
i
Da
=
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
2
D
Li
a
==
2
ia
D
=
.
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là cht quang dn ?
A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
ng dn: Chn D.
Al không phi là cht quang dn.
Câu 18: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo,
0
r
là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên qu đạo dng có bán kính qu đạo là
0
25r
, đây là quỹ đạo
A.
L
. B.
M
. C.
N
. D.
O
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
2
0n
r n r=
.
Trang 32
( )
0
00
25
5
n
r
r
n
rr
= = =
→ quỹ đạo
O
.
Câu 19: Tia phóng x nào sau đây là dòng các photon?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
. D. Tia
.
ng dn: Chn D.
Tia
là dòng các photon ánh sáng.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng
A. ging nhau vi mi ht nhân. B. ln nht vi các ht nhân nh.
C. ln nht vi các ht nhân trung bình. D. ln nht vi các ht nhân nng.
ng dn: Chn C.
Năng lượng liên kết riêng, ln nhất đối vi ht nhân trung bình.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường
g
, mt con lắc đơn có chiều dài
l
, khối lượng
m
dao động điều hòa với biên độ
0
. Cơ năng của con lc này là
A.
2
0
1
2
mgl
. B.
2
0
mgl
. C.
22
0
mgl
. D.
0
mgl
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
2
0
1
2
E mgl
=
.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
R
mc ni
tiếp vi t đin thì dung kháng và tng tr của đoạn mch lần lượt là
C
Z
.Z
H s công
sut của đoạn mch là
A.
cos
Z
R
=
. B.
cos
C
R
Z
=
. C.
cos
R
Z
=
. D.
cos
C
Z
R
=
.
ng dn:
Ta có:
Trang 33
cos
R
Z
=
.
Câu 23: T thông qua mt mạch điện kín biến thiên đều theo thi gian. Trong khong thi
gian 0,1 s t thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cm ng trong mch có
độ ln là
A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
ng dn: Chn B.
Ta có:
( )
( )
0,25
2,5
0,1
C
e
t

= = =
V.
Câu 24: Mt con lắc đơn dao động theo phương trình
4cos 2
6
st

=−


cm (
t
tính bng
giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
ng dn: Chn B.
Ta có:
( )
22
1
2
T


= = =
s.
0,5
2
T
t = =
s →
( )
2 2. 4 8
t
SA
= = =
cm.
Câu 25: Mt sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiu dài
60l =
cm. Sóng truyn trên dây
có bước sóng là 12 cm. S bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
ng dn: Chn C.
Ta có:
( )
( )
2. 60
2
10
12
l
n
= = =
→ có 10 bó sóng trên dây.
Trang 34
Câu 26: Điện năng được truyn ti t trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây ti
đin một pha. Cường độ ng điện hiu dng trên dây là 8 A. Biế đin tr tng cng ca
đưng dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyn ti bng
A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
ng dn: Chn C.
Ta có:
( ) ( )
2
2
8 . 40 1440P I R = = =
W.
Câu 27: Sóng điện t ca kênh VOV giao thông có tn s 91 MHz, lan truyn trong không
khí vi tốc độ
8
3.10 m/s.
Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng
A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
ng dn: Chn A.
Ta có:
( )
( )
8
6
3.10
3,3
91.10
T
v
S
f
= = =
m.
Câu 28: Tia
X
không có ng dụng nào sau đây?
A. cha bệnh ung thư. B. tìm bt khí bên trong các vt bng kim loi.
C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi m.
ng dn: Chn D.
Sy khô i m là tác dụng đặc trưng của tia hng ngoi.
Câu 29: Năng lượng cn thiết để gii phóng mt electron liên kết thành electron dẫn (năng
ng kích hot) ca các cht
PbS
,
Ge
,
Cd
;
Te
lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51
eV. Khi chiếu bc x đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng
20
9,94.10
J vào các cht trên
thì s cht mà hiện tượng quang điện không xy ra
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
ng dn: Chn B.
Ta có:
Trang 35
( )
( )
20
19
9,94.10
0,62
1,6.10
kt
==
eV.
hiện tượng quang điện ch xy ra vi
PbS
.
Câu 30: Cho phn ng ht nhân:
7 1 4
3 1 2
Li H He X+ +
. Năng lưng ta ra khi tng hợp được 1
mol Heli theo phn ng này là
24
5,2.10
MeV. Ly
23
6,023.10
A
N =
1
mol
. Năng lượng ta ra
ca mt phn ng ht nhân trên là
A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
ng dn: Chn A.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
7 1 4
3 1 2
X
X
A
Z
+ = +
+ = +
4
2
X
X
A
Z
=
=
X
He
.
vy mi phn ng ta thu được 2 ht nhân
He
.
( ) ( )
( )
23 23
1
1 . 6,023.10 6,023.10
He A
mol
nN
= = =
.
( )
( )
24
23
22
. . 5,2.10 17,3
6,023.10
tong
He
EE
n
= =
MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
g
bng con lắc đơn, một nhóm hc
sinh tiến hành đo, xử lý s liu và v được đồ th
biu din s ph thuc của bình phương chu kì
dao động điều hòa
( )
2
T
theo chiu dài
l
ca con
lắc như hình bên. Lấy
3,14
=
. Nếu chiu dài ca
con lắc là 1 m thì chu kì dao động s
A. 1,51 s.
B. 2,46 s.
C. 1,78 s.
D. 2,01 s.
ng dn: Chn D.
22
()Ts
O
0,81
()lm
0,3
Trang 36
T đồ th, ta có:
ti
( )
2
3. 0,81 2,43T ==
s2 thì
0,6l =
m.
( ) ( )
( )
( )
22
2
0,6
2 2 9,74
2,43
l
g
T

= =
m/s2.
( )
( )
1
2 2 2,01
9,74
l
T
g

= =
s.
Câu 32: Thí nghim giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp đặt ti hai điểm
A
B
dao động cùng pha vi tn s 10 Hz. Biết
20AB =
cm và tốc độ truyn sóng mặt nưc là
30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm
O
ca
AB
, hp vi
AB
mt góc
0
30
. S đim
dao động với biên độ cực đại trên đường thng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
ng dn: Chn C.
Ta có:
( )
( )
30
3
10
v
f
= = =
cm.
( )
( )
( )
0
12
20 cos 30
cos
5,7
3
MM
M
dd
AH AB
→

= =


22
()Ts
O
0,81
()lm
0,3
1
d
M
O
B
A
2
d
H
Trang 37
vậy trên đường đường thng có tt c 11 điểm cực đại.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiu
( )
120cos 100ut
=
V,
t
đưc tính bằng giây vào hai đầu đoạn
mch
AB
như hình bên. Biết các điện áp hiu dng
90
AM
U =
V và
150
MB
U =
V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mch
MB
A.
( )
150cos 100 cos 0,6
MB
u t arc
=−


V.
B.
( )
150cos 100 cos 0,6
MB
u t arc
=+


V.
C.
( )
150cos 100 cos 0,8
MB
u t arc
=+


V.
D.
( )
150cos 100 cos 0,8
MB
u t arc
=−


V.
ng dn: Chn D.
Biu diễn vecto các điện áp. Ta có:
2 2 2
MB AM AB
U U U=+
AMB
vuông ti
A
.
2 2 2
1 1 1
r AM AB
U U U
=+
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
90 . 120
72
90 120
AM MB
r
AM MB
UU
U
UU
= = =
+
+
V.
( )
( )
( )
72
cos cos 0,8
90
r
AM
AM
U
ABH
U
= = = =
.
MB
u
tr pha hơn
u
mt góc
( )
cos 0,8ar
=
.
( )
150cos 100 cos 0,8
MB
u t arc
=−


V.
A
AM
H
M
B
,Lr
B
A
C
M
Trang 38
Câu 34: Đặt điện áp
( )
80 2 cosut
=
V vào hai đầu một đoạn mch mc ni tiếp theo th t
gm cun cm thuần, điện tr và t điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đổi
C
đến giá
tr
0
C
để đin áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt cực đại thì điện áp hiu dng gia hai
đầu cun cảm khi đó là 60 V. Lúc này đin áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch cha t
điện và điện tr
A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
ng dn: Chn A.
Ta có:
0
CC=
thì
L Lmax
UU=
→ mạch xy ra cộng hưởng.
60
C Lmax
UU==
V.
80
R
UU==
V →
( ) ( )
22
22
80 60 100
RC R C
U U U= + = + =
V.
Câu 35: Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 5 mH và t đin có
điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đi gia
hai bn t là 6 V. Ti thời điểm hiệu điện thế gia hai bn t là 3 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ ln bng
A.
33
10
A. B.
5
2
A. C.
3
5
A. D.
1
5
A.
ng dn: Chn A.
Ta có:
( )
( )
( )
6
00
3
50.10
. 6 0,6
5.10
C
IU
L
= = =
A.
( )
2
2
0
0
3 3 3
1 0,6 1
6 10
u
iI
U


= = =




A.
Câu 38: Mt laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm.
Cho hng s Plăng
34
6,625.10h
=
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s. S
phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s
Trang 39
A.
18
3,4.10
ht. B.
19
3,4.10
ht. C.
18
1,7.10
ht. D.
19
3,4.10
ht.
ng dn: Chn B.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
6
19
34 8
10 . 0,68.10
3,4.10
6,625.10 . 3.10
P
n
hc
= = =
ht.
Câu 37: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có
2
10 m/s .g =
Hình
bên là đồ th biu din s ph thuc của đ ln
lc kéo v
kv
F
tác dng lên vật và độ ln lực đàn
hi
dh
F
ca lò xo theo thi gian
.t
Biết
1
40
t
=
s và
2
30
t
=
. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ ca vt là
A. 80 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
ng dn: Chn B.
Ta có:
1
4 40
T
t
==
s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) →
10
T
=
s →
0
2,5l=
cm.
0
l−
2
t
1
t
x
A+
A
dh
F
kv
F
O
2
t
1
t
t
Trang 40
2
tt=
thì
0
dh
F =
vật đi qua vịt trí lò xo không biến dng,
0
xl=
.
21
12
T
t t t = =
0
25Al= =
cm.
6,5l=
cm →
6,5 2,5 4x = =
cm
( )
22
4
1 5.20 1 60
5
max
x
vv
A
= = =
cm/s.
Câu 38: Trên mt si dây có hai đầu c định, đang có sóng dừng với biên độ dao động ca
bng sóng là 4 cm. Khong cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước
sóng là 30 cm. Gi
M
N
là hai điểm trên dây mà phn t tại đó dao động với biên độ ln
t là 2 cm và
22
cm. Khong cách ln nht gia
M
N
có giá tr gn nht vi giá tr
nào sau đây ?
A. 52,23 cm. B. 52,72 cm.C. 53,43 cm. D. 48,67 cm.
ng dn: Chn B.
Ta có:
( )
( )
60
4
0,5 0,5. 30
L
==
→ sóng dừng hình thành trên dây vi 4 bó sóng.
max
MN MN=
M
thuc bó th nht và
N
thuc bó th 4 (dao động ngược pha nhau).
1
2
2
2
M bung
N bung
aa
aa
=
=
12
8
AM
BN
x
x
=
=
.
( ) ( )
( )
2
2
2
30 30
2 2 2 60 52,72
12 8
max M N AM BN
MN a a AB x x

= + + = + +


cm.
A
N
M
B
MN
aa+
Trang 41
Câu 39: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên. Trong đó, cuộn
cm thuần có độ t cm
;L
t điện có điện dung
;C
X
là đoạn mch cha các phn t
1 1 1
,,R L C
mc ni tiếp. Biết
2
21LC
=
, các điện áp hiu dng:
120
AN
U =
V;
90
MB
U =
V, góc
lch pha gia
AN
u
MB
u
5
12
,
1
100R =
Ω. Tổng tr ca
X
A. 126 Ω.
B. 310 Ω.
C. 115 Ω.
D. 71,6 Ω.
ng dn: Chn C.
Biu diễn vecto các điện áp. Ta có:
2
21LC
=
2
CL
ZZ=
. Đt
3PQ x=
.
áp dụng định lý cos trong
OPQ
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
5
2 cos 120 90 2 120 . 90 cos 130
12
AN MB AN MB
PQ U U U U

= + = +


V.
130
43,3
3
L
U ==
V.
áp dụng định lý sin trong
OPQ
O
Q
P
L
U
C
U
AN
U
MP
U
X
U
K
C
L
A
B
N
M
X
Trang 42
sin sin
MP
U
PQ

=
( )
( )
90
5
sin sin sin 0,67
130 12
MP
U
PQ


= = =


0
42
=
.
áp dụng định lý cos trong
OPK
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
2 2 0
2 cos 120 43,3 2 120 . 43,3 cos 42 92,5
X AN AN
U U PK U PK
= + = +
V.
( )
( )
( )
0
120 sin 42
sin
cos 0,87
92,5
AN
R
X
XX
U
U
UU
= = = =
.
( )
( )
1
100
115
cos 0,87
X
R
Z
= =
Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng
gm hai bc x đơn sắc
1
2
0,70
=
μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gi là
mt vch ti. Trong khong gia vân sáng trung tâm và vch ti gn vân trung tâm nht có
1
N
vân sáng ca
1
2
N
vân sáng ca
2
(không tính vân sáng trung tâm). Biết
12
3NN+=
.
c sóng
1
bng
A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm.
ng dn: Chn B.
Ta có:
12tt
xx=
12
2 1 1
21
0,7
21
N
N

+
==
+
( )
2
1
1
0,7 2 1
21
N
N
+
=
+
(1).
12
3NN+=
12
3NN=−
(2).
t (1) và (2) →
( )
2
1
2
0,7 2 1
72
N
N
+
=
.
lp bảng →
1
0,42
=
µm.
Trang 43
Đề 4
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v photon?
A. Vn tc của phôtôn trong các môi trường là
5
3.10
km/s.
B. Mi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn ca cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng ca mi photôn của các ánh sáng đơn sc khác nhau luôn bng nhau.
Câu 2: Mạch dao động
LC
lí tưởng đang thực hiện dao động điện t t do. Gi
u
,
0
U
đin áp tc thời và điện áp cực đại gia hai bn t;
i
là cường độ dòng điện tc thi qua
cun dây. cùng mt thời điểm, ta có h thc
A.
( )
2 2 2
0
Ci L U u=−
. B.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
.
C.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
. D.
( )
2 2 2
0
Li C U u=−
.
Câu 3: Gia tc ca mt chất điểm dao động điều hòa bng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại. B. li độ cc tiu. C. li độ cực đại. D. tốc độ cc tiu.
Câu 4: Một sóng điện t có tn s 100 MHz. Trong thang sóng điện t, sóng này nm trong
vùng
A. sóng trung. B. Sóng ngn. C. Sóng dài. D. Sóng cc ngn.
Câu 5: Mt phần đ th li độ thi gian của hai dao động điều hòa cùng phương
1
x
2
x
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tng hp
của hai dao động này bng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
()x cm
O
t
1
x
2
x
3+
4+
4
3
Trang 44
Câu 6: Mc nguồn điện vi mt mch ngoài, các ht êlectron mch ngoài
A. chuyển động dưới tác dng ca lc l. B. chuyển động dưới tác dng ca lực điện
trường.
C. chuyển động t cực dương đến cc âm. D. chuyển đng cùng chiều điện trường.
Câu 7: Đặc điểm ca quang ph liên tc là
A. Không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
B. Không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, min phát sáng ca vt càng m rng v phía ánh sáng có bước
sóng ln ca quang ph liên tc.
D. Ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
Câu 8: Ht nhân càng bn vng khi có
A. s nuclon càng nh. B. s nuclon càng
ln.
C. năng lượng liên kết càng ln. D. năng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói v động cơ không đồng b ba pha?
A. Hoạt động da trên hiện tượng cm ng điện t và s dng t trường quay.
B. T trường quay trong động cơ là kết qu ca vic s dụng dòng điện xoay chiu mt
pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai b phn chính là roto và stato.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phi là tính chất điện ca kim loi?
A. Kim loi là cht dẫn điện tt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định lut Ôm.
C. Dòng điện chy qua dây dn kim loi thì dây dn b nóng lên.
Trang 45
D. Đin tr sut ca kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
Câu 11: Mt con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động ca con lc
A. ch gm thế năng của lò xo biến dng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thi
gian.
B. ch gm thế năng của vy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều
hòa theo thi gian.
C. bng tng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thi gian.
D. bng tng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tun hoàn theo thi
gian.
Câu 12: Mt sóng âm và mt sóng ánh sáng truyn t không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. ca sóng âm tăng còn bước sóng ca sóng ánh sáng gim.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều gim.
D. ca sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 13: Mt sợi dây dài 160 cm được c định 2 đầu. Sóng truyn trên sợi dây có bước
sóng 8 cm và to ra hình nh sóng dng. S bng sóng trong hình nh sóng dng trên là
A. 40. B. 21. C. 20. D. 41.
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa vi tn s
10
=
rad/s. Khi vn tc ca vt là 20 cm/s
thì gia tc ca nó bng
23
m/s
2
. Biên độ dao động ca vt là
A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
Câu 15: Chiếu xiên góc mt chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gm hai thành phần đơn
sc vàng và lam t không khí vào mt nước thì
A. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia lam b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x lam b lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng b phn x toàn phn.
D. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Trang 46
Câu 16: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
5cos 6
2
tx

=

+

cm,
t
đưc tính bng giây. Trong mi giây chất điểm thc hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động toàn phn và có tốc độ cực đại là
30
cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phn và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 17: Trong các ht nhân :
4
2
He
,
7
3
Li
,
56
26
Fe
,
235
92
U
ht nhân bn vng nht là
A.
235
92
U
. B.
56
26
Fe
. C.
7
3
Li
. D.
4
2
He
.
Câu 18: Ht nhân
14
6
C
và ht nhân
14
7
N
có cùng
A. đin tích. B. s nucleon. C. s proton. D. s nơtron.
Câu 19: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để tr thành các êlêctron dn.
B. quang điện xy ra bên trong mt cht khí.
C. quang điện xy ra bên trong mt khi kim loi.
D. quang điện xy ra bên trong mt khối điện môi.
Câu 20: Mt nam châm gm có hai cc t (1) và (3). T trường mà
nam châm này gây ra có đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. (1) là cc t Bc.
B. (2) là cc t Bc.
C. (1) là cc t Nam.
D. (2) có th là cc t Bắc cũng có thểcc t nam.
Câu 21: Trên mt si dây dài đang có sóng ngang hình
sin truyn theo chiều dương của trc
Ox
. Ti thời điểm
u
O
x
M
Q
(1)
(2)
Trang 47
0
t
, một đoạn ca si dây có hình dạng như hình bên. Hai phần t MQ dao động lch pha
nhau
A. 0 rad.
B.
6
rad.
C.
2
3
rad.
D.
rad.
Câu 22: Đồng v Coban
60
27
Co
, ht nhân có khối lượng
59,934
Co
mu=
. Biết khối lượng ca các
ht
1,007276
p
mu=
,
1,008665
n
mu=
. Đ ht khi ca hạt nhân đó là
A.
0,302u
. B.
0,544u
. C.
0,548u
. D.
0,401u
.
Câu 23: Một sóng điện t có chu kì
T
, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ đin
trường và cm ng t ti
M
biến thiên điều hòa vi giá tr cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Thi
đim
0
tt=
, cường độ điện trường ti
M
có độ ln bng
0
2
E
. Đến thời điểm
0
2
T
tt=+
, cm
ng t ti
M
có độ ln là
A.
0
2
B
. B.
0
2
4
B
. C.
0
3
4
B
. D.
0
3
2
B
.
Câu 24: Mt máy biến thế dùng làm máy gim thế (h thế) gm cun dây 100 vòng và cun
dây 500 vòng. B qua mi hao phí ca máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp vi hiu
đin thế
( )
100 2 cosut
=
V thì hiệu điện thế hiu dng hai đầu cun th cp bng
A. 50 V. B. 500 V C. 10 V. D. 20 V.
Câu 25: Mt ngn đèn phát ra ánh sáng đơn sc có công sut
1,25P =
W, trong 10 giây phát
ra được
19
3,075.10
photon. Cho hng s P lăng
34
6,625.10
Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không là
8
3.10
m/s. Bc x này có bước sóng là
A. 0,49 µm. B. 0,3 µm. C. 0,45 µm. D. 0,52 µm.
Câu 26: Mt b chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mc
c trong b là 60 cm, chiết sut của nước là
4
3
. Ánh nng chiếu theo phương nghiêng góc
0
30
so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể
Trang 48
A. 85,9 cm. B. 51,6 cm. C. 34,6 cm. D. 11,5 cm.
Câu 27: Mt khung dây dn phng dt hình ch nht có 500 vòng dây, din tích mi vòng là
220 cm
2
. Khung quay đều vi tốc độ 50 vòng/giây quanh mt trục đối xng nm trong mt
phng ca khung dây, trong mt t trường đều có véctơ cảm ng t
B
vuông góc vi trc
quay và có độ ln
2
5
B
=
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bng
A.
220 2
V. B. 220 V. C.
140 2
V. D. 110 V.
Câu 28: Đặt hiệu điện thế
0
cosu U t
=
(
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mch
RLC
không phân nhánh. Biết độ t cảm và điện dung được gi không đổi. Điều chnh tr s đin
tr
R
để công sut tiêu th của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ s công sut của đoạn
mch bng
A.
2
2
. B. 1. C.
3
2
. D. 0,5.
Câu 29: Hai chất điểm
M
N
cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tn s, cùng biên
độ 6 cm, dọc theo hai đường thng gn nhau và cùng song song vi trc
Ox
. V trí cân bng
ca
M
N
nm trên một đường thng vuông góc vi
Ox
ti
O
. Trong quá trình dao động,
hình chiếu ca
M
N
lên trc
Ox
có khong cách ln nhất là 6 cm. Đ lch pha ca hai
dao động có độ ln bng
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 30: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, người ta đo được khong cách
gia vân sáng bc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Sn
sáng quan sát được trên vùng giao thoa
MN
có b rng 11 mm (
M
trên vân trung tâm và là
mt vân sáng) là
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Câu 31: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, biết khong cách t màn đến mt
phng hai khe là 2 m, khong cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bng ánh
sáng trắng (có bước sóng t 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trng chính giữa 4 mm người ta khoét mt l tròn nh để tách tia sáng cho đi vào máy quang
ph. Trên bung nh ca máy quang ph người ta quan sát thy
A. mt di màu biến đổi liên tc t đỏ đến tím. B. 4 vch sáng.
C. mt di màu biến đổi t đỏ đến lc. D. 5 vch sáng.
Trang 49
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
không
phân nhánh (vi
R
,
C
là không đổi và
L
thay đổi
đưc) một điện áp xoay chiu
( )
0
cosu U t
=
V (
0
U
không đổi). Mt phần đồ th biu công sut
tiêu th trên toàn mch theo
L
Z
được cho như hình
v. T s gia
C
Z
R
A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3.
Câu 33: Để đo chu kì bán rã của mt cht phóng x
, người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm ti thi điểm
0t =
đến thời điểm
1
7,6t =
ngày thì máy đếm được
1
n
xung. Đến
thời điểm
21
2tt=
máy đếm được
21
1,25nn=
xung. Chu kì bán rã của lượng phóng x trên là
A. 3,3 ngày. B. 3,8 ngày. C. 7,6 ngày. D. 6,6 ngày.
Câu 34: Theo mu nguyên t Bo, trong nguyên t Hidro, chuyển động ca electron quanh
ht nhân là chuyển động tròn đều. T s gia tốc độ electron trên qu đạo
K
và tốc độ ca
electron trên qu đạo
M
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
9
.
Câu 35: Một đường dây tải điện xoay chiu một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được
làm bằng nhôm có điện tr sut
8
2,5.10
=
Ωm và tiết din ngang
0,5S =
cm
2
. Điện áp và
công sut ti trạm phát điện là
6U =
kV,
540P =
kW h s công sut ca mạch điện là
cos 0,9
=
. Hiu sut truyn tải điện là
A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D.97,2%.
Câu 36: Mt ngun âm đim
P
phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm
A
,
B
nm trên cùng mt
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Đim
M
nm trong
môi trường truyn sóng sao cho tam giác
AMB
vuông cân
A
. Mức cường độ âm ti
M
bng
A. 32,4 dB. B. 35,5 dB. C. 38,5 dB. D. 37,5 dB.
P
O
L
Z
Trang 50
Câu 37: Đặt điện áp
( )
0
cos 100u U t
=
,
0
U
không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Đon mch gồm điện tr thun
R
, cun cm thun
L
và t điện có điện dung
C
thay đổi
đưc. Khi
1
CC=
1
2
2
C
CC==
thì điện áp trên đoạn
AN
có cùng giá tr hiu dụng nhưng
lch nhau mt góc
0
60
. Biết
50 3R =
Ω. Giá tr ca
1
C
A.
4
10
. B.
4
10
3
.
C.
4
2.10
. D.
4
10
2
.
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vt có khối lượng
1
1m =
kg,
2
3m =
kg, lò xo tưởng có
độ cng
100k =
N/m, h s ma sát gia b mt vi vt
1
m
0,25
=
. Nâng vt
2
m
để lò xo trng thái không biến dng,
đon dây vt qua ròng rc ni vi
1
m
nằm ngang, đoạn dây ni
2
m
thẳng đứng. Cho rng dây không dãn, b qua khối lượng ca
dây ni và ròng rc, ly
10g =
m/s
2
. Th nh
2
m
, tốc độ cực đại mà vt
2
m
đạt được là
A. 6,12 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,08 cm/s. D. 1,375 m/s.
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước vi hai ngun kết hợp, cùng pha đặt ti hai
đim
A
B
. Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mt thoáng của nước
vi tn s
50f =
Hz. Biết
22AB =
cm, tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mt
c, gi
là đường thẳng đi qua trung điểm
AB
và hp vi
AB
mt góc
0
45
=
. S đim
dao động với biên độ cực đại trên
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 40: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì
T
tại nơi có thêm trường ngoi lc
có độ ln
F
. Nếu quay phương ngoại lc mt góc
00
(0 180 )

trong mt phng thng
đứng và gi nguyên độ lớn thì chu kì dao động là
1
4T =
s hoc
2
3T =
s. Chu kì
T
gn giá tr
nào nht sau đây?
A. 1,99 s. B. 1,83 s. C. 2,28 s. D. 3,40 s.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
2
m
1
m
R
C
A
N
B
L
Trang 51
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v photon?
A. Vn tc của phôtôn trong các môi trường là
5
3.10
km/s.
B. Mi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn ca cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng ca mi photôn của các ánh sáng đơn sc khác nhau luôn bng nhau.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o năng lượng ca photon
hf
=
.
o các photon ca cùng một ánh sáng đơn sắc thì cùng
f
→ năng lượng như nhau.
Câu 2: Mạch dao động
LC
lí tưởng đang thực hiện dao động điện t t do. Gi
u
,
0
U
đin áp tc thời và điện áp cực đại gia hai bn t;
i
là cường độ dòng điện tc thi qua
cun dây. cùng mt thời điểm, ta có h thc
A.
( )
2 2 2
0
Ci L U u=−
. B.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
.
C.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
. D.
( )
2 2 2
0
Li C U u=−
.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o năng lượng ca mạch dao động bng tng của năng lượng t trường năng lượng
điện trường trong mch.
LC
E E E=+
2 2 2
0
1 1 1
2 2 2
CU Cu Li=+
( )
2 2 2
0
Li C U u=−
.
Câu 3: Gia tc ca mt chất điểm dao động điều hòa bng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại. B. li độ cc tiu. C. li độ cực đại. D. tốc độ cc tiu.
ng dn: Chn A.
Gia tc ca mt chất điểm bng 0 khi chất điểm v trí cân bằng → vị trí có tốc độ cực đại.
Câu 4: Một sóng điện t có tn s 100 MHz. Trong thang sóng điện t, sóng này nm trong
vùng
A. sóng trung. B. Sóng ngn. C. Sóng dài. D. Sóng cc ngn.
Trang 52
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
( )
( )
8
6
3.10
3
100.10
c
f
= = =
m → sóng cực ngn.
Câu 5: Mt phần đ th li độ thi gian của hai dao động điều hòa cùng phương
1
x
2
x
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tng hp
của hai dao động này bng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
ng dn: Chn D.
T đồ th ta thy:
o khi
1
x
cực đại thì
2
0x =
→ hai dao động này vuông pha nhau.
o
( ) ( )
22
22
12
3 4 5A A A= + = + =
cm.
Câu 6: Mc nguồn điện vi mt mch ngoài, các ht êlectron mch ngoài
A. chuyển động dưới tác dng ca lc l. B. chuyển động dưới tác dng ca lực điện
trường.
C. chuyển động t cực dương đến cc âm. D. chuyển đng cùng chiều điện trường.
ng dn: Chn B.
mch ngoài các electron chuyển động dưới tác dng ca lực đin.
Câu 7: Đặc điểm ca quang ph liên tc là
A. Không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
B. Không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng.
()x cm
O
t
1
x
2
x
3+
4+
4
3
Trang 53
C. Nhiệt độ càng cao, min phát sáng ca vt càng m rng v phía ánh sáng có bước
sóng ln ca quang ph liên tc.
D. Ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng.
ng dn: Chn A.
Quang ph liên tc:
o không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng, ch ph thuc vào nhiệt độ
ca ngun.
o nhiệt độ càng cao thì min phát sáng ca vt càng m rng v vùng ánh sáng
c sóng nh.
Câu 8: Ht nhân càng bn vng khi có
A. s nuclon càng nh. B. s nuclon càng
ln.
C. năng lượng liên kết càng ln. D. năng lượng liên kết riêng càng ln.
ng dn: Chn D.
Ht nhân càng bn vững khi có năng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói v động cơ không đồng b ba pha?
A. Hoạt động da trên hiện tượng cm ng điện t và s dng t trường quay.
B. T trường quay trong động cơ là kết qu ca vic s dụng dòng điện xoay chiu mt
pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai b phn chính là roto và stato.
ng dn: Chn B.
Với động cơ không đồng b ba pha thì t trường quay trong động cơ là kết qu ca vic s
dụng dòng điện xoay chiu ba pha.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phi là tính chất điện ca kim loi?
A. Kim loi là cht dẫn điện tt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định lut Ôm.
C. Dòng đin chy qua dây dn kim loi thì dây dn b nóng lên.
Trang 54
D. Đin tr sut ca kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
ng dn: Chn D.
Đin tr sut ca kim loại tăng theo hàm bậc nht ca nhiệt độ.
Câu 11: Mt con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động ca con lc
A. ch gm thế năng của lò xo biến dng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thi
gian.
B. ch gm thế năng của vy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều
hòa theo thi gian.
C. bng tng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thi gian.
D. bng tng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tun hoàn theo thi
gian.
ng dn: Chn D.
Thế năng của con lc lò xo treo thẳng đứng bng tng thế năng hấp dn và thế năng đàn hồi.
Thế năng của con lc biến đổi tun hoàn theo thi gian.
Câu 12: Mt sóng âm và mt sóng ánh sáng truyn t không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. ca sóng âm tăng còn bước sóng ca sóng ánh sáng gim.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều gim.
D. ca sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
ng dn: Chn B.
Khi truyn t không khí vào nước thì tn s của hai sóng là không đổi.
o Sóng ánh sáng truyền vào nưc có chiết sut lớn hơn do đó vận tc truyn sóng gim
nên bước sóng cũng giảm theo.
o Sóng âm truyền vào nước có vn tc truyền âm tăng nên bước sóng s ng.
Câu 13: Mt sợi dây dài 160 cm được c định 2 đầu. Sóng truyn trên sợi dây có bước
sóng 8 cm và to ra hình nh sóng dng. S bng sóng trong hình nh sóng dng trên là
A. 40. B. 21. C. 20. D. 41.
ng dn: Chn A.
Trang 55
Ta có:
o Điu kiện để có sóng dng trên dây với hai đầu c định
2
ln
=
2 2.160
40
8
l
n
= = =
.
→ trên dây có 40 bó sóng tương ứng vi 40 bng sóng.
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa vi tn s
10
=
rad/s. Khi vn tc ca vt là 20 cm/s
thì gia tc ca nó bng
23
m/s
2
. Biên độ dao động ca vt là
A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
va
.
o
22
2
1
va
AA

+=
2
2 2 2
2
22
20 2 3.10
4
10 10
va
a


= + = + =



cm.
Câu 15: Chiếu xiên góc mt chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gm hai thành phần đơn
sc vàng và lam t không khí vào mt nước thì
A. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia lam b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x lam b lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng b phn x toàn phn.
D. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o hiện tượng phn x toàn phn ch xut hin khi ta chiếu tia sáng t môi trường chiết
quang hơn sang môi trưng chiết quang kém hơn, do đó trong trưng hp này luôn
tn ti hai tia khúc x.
o Theo định lut khúc x ánh sáng thì ánh sáng chiết lớn hơn với môi trường nước
thì s b gãy khúc nhiều hơn → tia lam lệch nhiều hơn tia vàng.
Câu 16: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
5cos 6
2
tx

=

+

cm,
t
đưc tính bng giây. Trong mi giây chất điểm thc hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
Trang 56
B. 3 dao động toàn phn và có tốc độ cực đại là
30
cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phn và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
ng dn: Chn B.
T phương trình dao động, ta có:
o
6
3
22
f


===
Hz trong một giây chất điểm thc hiện được 3 dao đng toàn
phn.
o
( ) ( )
6 . 5 30
max
vA
= = =
cm/s.
Câu 17: Trong các ht nhân :
4
2
He
,
7
3
Li
,
56
26
Fe
,
235
92
U
ht nhân bn vng nht là
A.
235
92
U
. B.
56
26
Fe
. C.
7
3
Li
. D.
4
2
He
.
ng dn: Chn B.
Ht nhân bn vng nht là St.
Câu 18: Ht nhân
14
6
C
và ht nhân
14
7
N
có cùng
A. đin tích. B. s nucleon. C. s proton. D. s nơtron.
ng dn: Chn B.
Hai ht nhân có cùng s nucleon.
Câu 19: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để tr thành các êlêctron dn.
B. quang điện xy ra bên trong mt cht khí.
C. quang điện xy ra bên trong mt khi kim loi.
D. quang điện xy ra bên trong mt khối điện môi.
ng dn: Chn A.
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng gii phóng
tr thành các electron dn.
Trang 57
Câu 20: Mt nam châm gm có hai cc t (1) và (3). T trường mà
nam châm này gây ra có đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. (1) là cc t Bc.
B. (2) là cc t Bc.
C. (1) là cc t Nam.
D. (2) có th là cc t Bắc cũng có thểcc t nam.
ng dn: Chn B.
Đưng sc t đưc v theo quy tắc đi ra từ cc t Bc vào vào cc t Nam → (2) là cực t
Bc.
Câu 21: Trên mt si dây dài đang có sóng ngang hình sin truyn theo chiều dương của trc
Ox
. Ti thời điểm
0
t
, một đoạn ca si dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần t MQ dao động lch
pha nhau
A. 0 rad.
B.
6
rad.
C.
2
3
rad.
D.
rad.
ng dn: Chn C.
T đồ th ta có:
o
4
12
MQ
=
=
, đơn vị được tính theo độ chia nh nht ca trc
Ox
.
o
( )
( )
2 . 4
22
12 3
MQ

= = =
.
Câu 22: Đồng v Coban
60
27
Co
, ht nhân có khối lượng
59,934
Co
mu=
. Biết khối lượng ca các
ht
1,007276
p
mu=
,
1,008665
n
mu=
. Đ ht khi ca hạt nhân đó là
u
O
x
M
Q
(1)
(2)
Trang 58
A.
0,302u
. B.
0,544u
. C.
0,548u
. D.
0,401u
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( ) ( )
27.1,007276 33.1,008665 59,934 0,548
p n Co
m Zm A Z m m u u = + = + =
Câu 23: Một sóng điện t có chu kì
T
, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ đin
trường và cm ng t ti
M
biến thiên điều hòa vi giá tr cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Thi
đim
0
tt=
, cường độ điện trường ti
M
có độ ln bng
0
2
E
. Đến thời điểm
0
2
T
tt=+
, cm
ng t ti
M
có độ ln là
A.
0
2
B
. B.
0
2
4
B
. C.
0
3
4
B
. D.
0
3
2
B
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o trong quá trình lan truyền sóng điện t thì dao động điện và dao động t ti mỗi điểm
luôn cùng pha nhau.
o khi
0
2
E
E =
thì
0
2
B
B =
, sau khong thi gian là na chu kì thì cm ng t lại có độ ln
bng
0
2
B
Câu 24: Mt máy biến thế dùng làm máy gim thế (h thế) gm cun dây 100 vòng và cun
dây 500 vòng. B qua mi hao phí ca máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp vi hiu
đin thế
( )
100 2 cosut
=
V thì hiệu điện thế hiu dng hai đầu cun th cp bng
A. 50 V. B. 500 V C. 10 V. D. 20 V.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
( )
( )
( )
2
21
1
500
. 100 500
100
N
UU
N
= = =
V.
Câu 25: Mt ngn đèn phát ra ánh sáng đơn sc có công sut
1,25P =
W, trong 10 giây phát
ra được
19
3,075.10
photon. Cho hng s P lăng
34
6,625.10
Js và tốc độ ánh sáng trong chân
không là
8
3.10
m/s. Bc x này có bước sóng là
A. 0,49 µm. B. 0,3 µm. C. 0,45 µm. D. 0,52 µm.
Trang 59
ng dn: Chn A.
Ta có:
o Năng lượng nguồn sáng phát ra được trong 10 s tương ng với năng lượng ca
19
3,075.10
ht photon
o
hc
n Pt
=
( ) ( ) ( )
( ) ( )
19 34 8
3,075.10 . 6,625.10 . 3.10
0,49
1,25 . 10
nhc
Pt
= = =
µm
Câu 26: Mt b chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mc
c trong b là 60 cm, chiết sut của nước là
4
3
. Ánh nng chiếu theo phương nghiêng góc
0
30
so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể
A. 85,9 cm. B. 51,6 cm. C. 34,6 cm. D. 11,5 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( )
0
0
sin 60
sin
arcsin arcsin 40,5
4
3
i
r
n




= =








(tại điểm ti
I
).
o
( )
( )
( )
( )
00
tan tan 20 tan 60 60 tan 40,5 85,9AB h i h r
= + = +
cm.
Câu 27: Mt khung dây dn phng dt hình ch nht có 500 vòng dây, din tích mi vòng là
220 cm
2
. Khung quay đều vi tốc độ 50 vòng/giây quanh mt trục đi xng nm trong mt
phng ca khung dây, trong mt t trường đều có véctơ cảm ng t
B
vuông góc vi trc
quay và có độ ln
2
5
B
=
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bng
A.
220 2
V. B. 220 V. C.
140 2
V. D. 110 V.
A
S
C
B
r
i
I
Trang 60
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( )
2 2 . 50 100f
= = =
rad/s.
o
( ) ( )
( )
4
0
2
100 . 500 . . 220.10 220 2
5
E NBS


= = =



V.
Câu 28: Đặt hiệu điện thế
0
cosu U t
=
(
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mch
RLC
không phân nhánh. Biết độ t cảm và điện dung được gi không đổi. Điều chnh tr s đin
tr
R
để công sut tiêu th của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ s công sut của đoạn
mch bng
A.
2
2
. B. 1. C.
3
2
. D. 0,5.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o c
( ) ( )
22
22
2
L C L C
U R U
P
R Z Z Z Z
R
R
==
+
+
.
o
max
P
khi tng
( )
2
LC
ZZ
R
R
+
nh nht.
( )
2
LC
ZZ
R
R
=
LC
R Z Z=−
.
o
( )
2
2
2
cos
2
LC
R
RR
Z
R Z Z
= = =
+−
.
Câu 29: Hai chất điểm
M
N
cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tn s, cùng biên
độ 6 cm, dọc theo hai đường thng gn nhau và cùng song song vi trc
Ox
. V trí cân bng
ca
M
N
nm trên một đường thng vuông góc vi
Ox
ti
O
. Trong quá trình dao động,
hình chiếu ca
M
N
lên trc
Ox
có khong cách ln nhất là 6 cm. Đ lch pha ca hai
dao động có độ ln bng
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
ng dn: Chn C.
Gi:
Trang 61
o
M
x
N
x
là hình chiếu của hai dao động trên trc
Ox
.
o
( )
cos
MN
d x x A t

= = +
, vi
22
2 cos
M N M N
A A A A A
= +
.
o
max
dA=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
6 6 6 2. 6 . 6 cos
= +
cm →
3
=
.
Câu 30: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, người ta đo được khong cách
gia vân sáng bc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Sn
sáng quan sát được trên vùng giao thoa
MN
có b rng 11 mm (
M
trên vân trung tâm và là
mt vân sáng) là
A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o khong cách t vân sáng bậc 2 đến vân sáng bc 5 là
33i =
mm →
1i =
mm.
o
11
11
1
MN
i
==
→ trên
MN
có 12 vân sáng.
Câu 31: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, biết khong cách t màn đến mt
phng hai khe là 2 m, khong cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bng ánh
sáng trắng (có bước sóng t 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trng chính giữa 4 mm người ta khoét mt l tròn nh để tách tia sáng cho đi vào máy quang
ph. Trên bung nh ca máy quang ph người ta quan sát thy
A. mt di màu biến đổi liên tc t đỏ đến tím. B. 4 vch sáng.
C. mt di màu biến đổi t đỏ đến lc. D. 5 vch sáng.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o Điu kiện để một điểm trên màn quan sát là vân sáng
D
xk
a
=
33
2.10 .4.10 4
.2
ax
kD k k
−−
= = =
µm.
o vi khong giá tr của bước sóng ta tìm được ti v trí trên 5 bc x đơn sắc cho
vân sáng
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
không
phân nhánh (vi
R
,
C
là không đổi và
L
thay đổi
đưc) một điện áp xoay chiu
( )
0
cosu U t
=
V (
0
U
không đổi). Mt phần đồ th biu công sut
P
O
L
Z
Trang 62
tiêu th trên toàn mch theo
L
Z
được cho như hình vẽ. T s gia
C
Z
R
A. 2.
B. 1.
C. 0,5.
D. 3.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
( )
2
2
LC
UR
P
R Z Z
=
+−
.
o
0
2
L
max
Z
P
P
=
=
2
2
22
2
C
U
R
UR
RZ
=
+
22
2
2
C
RZ
R
+
=
C
ZR=
.
Câu 33: Để đo chu kì bán rã của mt cht phóng x
, người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm ti thi điểm
0t =
đến thời điểm
1
7,6t =
ngày thì máy đếm được
1
n
xung. Đến
thời điểm
21
2tt=
máy đếm được
21
1,25nn=
xung. Chu kì bán rã của lượng phóng x trên là
A. 3,3 ngày. B. 3,8 ngày. C. 7,6 ngày. D. 6,6 ngày.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o mỗi xung mà máy đếm được ng vi mt ht nhân b phân rã.
o
0
12
t
T
NN

=


7,6
10
15,2
2 1 0
12
1,25 1 2
T
T
nN
n n N

=−


= =


3,8T =
ngày.
Câu 34: Theo mu nguyên t Bo, trong nguyên t Hidro, chuyển động ca electron quanh
ht nhân là chuyển động tròn đều. T s gia tốc độ electron trên qu đạo
K
và tốc độ ca
electron trên qu đạo
M
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
9
.
ng dn: Chn A.
Trang 63
Ta có:
o
1
v
n
( )
( )
3
3
1
KM
MK
vn
vn
= = =
.
Câu 35: Một đường dây tải điện xoay chiu một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được
làm bng nhôm có đin tr sut
8
2,5.10
=
Ωm và tiết din ngang
0,5S =
cm
2
. Điện áp và
công sut ti trạm phát điện là
6U =
kV,
540P =
kW h s công sut ca mạch điện là
cos 0,9
=
. Hiu sut truyn tải điện là
A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D.97,2%.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o đin tr ca dây ti
( )
( )
( )
3
8
4
6.10
2,5.10 3
0,5.10
l
R
S
= = =
Ω.
o dòng điện chy trong mch
cosP UI
=
100I =
A.
Hiu sut ca quá trình truyn ti
o
( ) ( )
( )
2
2
100 . 3
1 1 1 0,944
540000
P I R
H
PP
= = = =
.
Câu 36: Mt ngun âm đim
P
phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm
A
,
B
nm trên cùng mt
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Đim
M
nm trong
môi trường truyn sóng sao cho tam giác
AMB
vuông cân
A
. Mức cường độ âm ti
M
bng
A. 32,4 dB. B. 35,5 dB. C. 38,5 dB. D. 37,5 dB.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
20
10 10
AB
LL
PB
PA
==
. Đ đơn giản, ta chn
1PA =
P
A
B
M
Trang 64
10
10 1
PB
AB AM
=
= =
( )
( )
2
2
1 10 1 2,38PM = + =
.
o
( )
1
20log 40 20log 32,4
2,4
MA
PA
LL
PM

= + = + =


dB.
Câu 37: Đặt điện áp
( )
0
cos 100u U t
=
,
0
U
không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.
Đon mch gồm điện tr thun
R
, cun cm thun
L
và t điện có điện dung
C
thay đổi
đưc. Khi
1
CC=
1
2
2
C
CC==
thì điện áp trên đoạn
AN
có cùng giá tr hiu dụng nhưng
lch nhau mt góc
0
60
. Biết
50 3R =
Ω. Giá tr ca
1
C
A.
4
10
. B.
4
10
3
.
C.
4
2.10
. D.
4
10
2
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
1
2
2
C
C =
21
2
CC
ZZ=
2NB NB
=
.
o
0
60
AN
u
=
0
60BAB
=
.
o
AN AN
UU
=
BAB
đều →
( )
1
22
. 50 3 100
33
C
ZR= = =
Ω →
4
1
10
C
Z
=
F.
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vt có khối lượng
1
1m =
kg,
2
3m =
kg, lò xo tưởng có
độ cng
100k =
N/m, h s ma sát gia b mt vi vt
1
m
0,25
=
. Nâng vt
2
m
để lò xo trng thái không biến dng,
đon dây vt qua ròng rc ni vi
1
m
nằm ngang, đoạn dây ni
A
B
B
N
0
60
2
m
1
m
R
C
A
N
B
L
Trang 65
2
m
thẳng đứng. Cho rng dây không dãn, b qua khối lượng ca dây ni và ròng rc, ly
10g =
m/s
2
. Th nh
2
m
, tốc độ cực đại mà vt
2
m
đạt được là
A. 6,12 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,08 cm/s. D. 1,375 m/s.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
1
m
chu tác dng của ma sát vận tc ch th ln nht trong khong thi gian
đầu.
o k t thời điểm th vt
2
m
đến khi dây b chùng, ta th xem chuyển động ca h
1
m
2
m
dao động điu hòa chu thêm tác dng ca lc ma sát lc kéo
F
vi
2
FP=
.
Do đó:
o v trí cân bng ca h
ms dh
F F F=+
1 2 1
0
3 0,25.1
10 0,275
100
F m g m m
lg
kk

−−


= = = =




m.
o tn s góc
12
100
5
13
k
mm
= = =
++
rad/s
o ban đầu lò xo không biến dng, kích thích bng cách th nh
0
Al=
( ) ( )
5 . 0,275 1,375
max
vA
= = =
m/s.
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước vi hai ngun kết hợp, cùng pha đặt ti hai
đim
A
B
. Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mt thoáng của nước
vi tn s
50f =
Hz. Biết
22AB =
cm, tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mt
c, gi
là đường thẳng đi qua trung điểm
AB
và hp vi
AB
mt góc
0
45
=
. S đim
dao động với biên độ cực đại trên
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
ng dn: Chn C.
Trang 66
Vì tính đối xng nên ta ch xét trên mt nửa đường thng
.
o
200
4
50
v
f
= = =
m/s.
o điu kiện để một điểm
M
là cực đại giao thoa
12
4d d k k
= =
.
o
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
O
d d d d d d
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lến
AM
, khi
M
tiến đến vô cùng thì:
o
0
45MAO =
AM
song song
BM
.
o
( )
0
21
sin 45 11 2d d BH AB = =
cm.
11 2
0 3,89
4
k =
→ có 3 cực đại trên nửa đường thng vy s có 5 cực đại trên
.
Câu 40: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì
T
tại nơi có thêm trường ngoi lc
có độ ln
F
. Nếu quay phương ngoại lc mt góc
00
(0 180 )

trong mt phng thng
đứng và gi nguyên độ lớn thì chu kì dao động là
1
4T =
s hoc
2
3T =
s. Chu kì
T
gn giá tr
nào nht sau đây?
A. 1,99 s. B. 1,83 s. C. 2,28 s. D. 3,40 s.
ng dn: Chn D.
g
a
2
g
g
a
1
g
A
B
1
d
2
d
M
H
0
45
O
Trang 67
Trường hp 1
Trường hp 2
Ta có:
o
1
T
g
hay
2
1
g
T
.
o
2 2 2
1
2 sing g a ag
= +
(1).
o
2 2 2
2
2 sing g a ag
= + +
(2).
o (1) và (2)
( )
2 2 2 2
12
2g g g a+ = +
2 2 2
12
1 1 2
T T T
+=
3,40T =
s.
Đề 5
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1[NB]. Một mạch dao động điện tử tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
2
f.
LC
=
C.
1
f.
2 LC
=
D.
1
f LC.
2
=
Câu 2[TH]. Hạt nhân Côban
60
27
Co
A. 27 prôtôn và 33 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron. D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 3[NB]. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4[TH]. Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài
,l
hai đầu cố định, đang sóng dừng. Trên dây một
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
v
không đổi. Tần số của sóng là
A.
4
v
l
B.
2v
l
C.
2
v
l
D.
v
l
Câu 5[NB]. Hai điện tích điểm q
1
, q
2
khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. q
1
và q
2
đều là điện tích dương. B. q
1
và q
2
đều là điện tích âm.
C. q
1
và q
2
cùng dấu. D. q
1
và q
2
trái dấu.
Câu 6[TH]. Đặt điện áp
( )
0
u U cos 100 t V
6

=


vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua mạch là
( )
0
i I .cos 100 t A .
6

= +


Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,86. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,71
Câu 7[NB]. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m). B. Oát trên mét vuông (W/ m
2
).
Trang 68
C. Ben (B). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 8[NB]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9[TH]. Một đoạn mạch điện xoay chiu ch
R 10=
, điện áp mắc vào đoạn mch là
( )
u 110 2 cos 100 t (V)=
. Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chy qua R có dng là:
A.
( )( )
i 110 2 cos 100 t A=
B.
( )
i 11 2 cos 100 t A
2

= +


C.
( )( )
i 11 2 cos 100 t A=
D.
( )( )
i 11cos 100 t A=
Câu 10[NB]. Khung dây kim loại phẳng diện tích S, N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong
khung dây có độ lớn là
A.
B.
0
E BS.=
C.
0
E NBS=
D.
0
E BS.=
Câu 11[NB]. Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng
A. chu kỳ. B. bước sóng. C. tần số. D. tốc độ.
Câu 12[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn
quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,7
m.
B. 0,5
m
C. 0,6
m
D. 0,4
m
Câu 13[NB]. Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
Câu 14[TH]. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron b. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
0
4r
B.
0
r
C.
0
5r
D.
0
8r
Câu 15[NB]. Tại nơi gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn sợi dây dài
l
đang dao động điều hoà.
Chu kì dao động của con lắc là
A.
g
2
l
B.
1l
2g
C.
1g
2l
D.
l
2
g
Câu 16[TH]. Cho phản ứng hạt nhân:
27 4 30
13 2 15
Al He P X.+ +
Hạt X là
A. nơtron. B.
2
1
D
C. proton. D.
3
1
T.
Câu 17[TH]. Hạt nhân
10
4
Be khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn m
n
=1, 0087u, của prôtôn m
p
= 1,0073u. Biết luc
2
= 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be là
A. 63,249 MeV. B. 632,49 MeV. C. 6,3249 MeV. D. 0,6324 MeV.
Trang 69
Câu 18[TH]. Một dải ng điện từ trong chân không tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 19[NB]. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E điện trở trong r nối với mạch
ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là
A.
Rr
I.
E
+
=
B.
( )
I E R r .=+
C.
E
I
r
=
D.
E
I.
Rr
=
+
Câu 20[TH]. Một mạch dao động điện tử tưởng gồm một tụ điện điện dung 0,125
F
một cuộn
cảm có độ tự cảm 50
H.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là
A. 3 V. B. 5 V C. 10 V D. 6 V
Câu 21[NB]. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. sớm pha
2
so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha
2
so với cường độ dòng điện. D. sớm pha
4
so với cường độ dòng điện.
Câu 22[NB]. Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23[NB]. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten thu. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách
sóng.
Câu 24[NB]. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
( )
2
2
1
L.
C

+


B.
( )
2
2
1
C.
L

−


C.
( )
2
2
1
L.
C

−


D.
1
L.
C
−
Câu 25[TH]. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 26[NB]. Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương
A. hợp với phương truyền sóng một góc 30°. B. hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 27[TH]. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao
động của vật là
A. 4 Hz. B.
8
Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz.
Trang 70
Câu 28[TH]. Công thoát electron ra khỏi một kim loại 1,88 eV. Biết
34 19
h 6,625.10 Js;1eV 1,6.10 J
−−
==
8
c 3.10 m / s.=
Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33
m
B. 0,22
m
C. 0,66
m
D.
19
0,66.10 m.
Câu 29[VDT]. Con lắc xo gồm một xo độ cứng 80 N/m vật nặng khối lượng 200 g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy
2
g 10m / s .=
Trong một chu kỳ T, khoảng thời
gian là xo bị nén là
A.
s.
30
B.
s.
60
C.
s.
24
D.
s.
15
Câu 30[TH]. Một người cận thị điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn vật cực mắt không
phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là
A. -2 dp B. -0,5 dp. C. +0,5 dp. D. +2 dp.
Câu 31[VDT]. Một sóng truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
( )( )
u 5cos 6 t x cm=
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A.
1
6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 cm/s. D. 6 m/s.
Câu 32[VDT]. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc
( )
2
v 20 cos 2 t cm/ s
3

= +


(t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ
A. -5 cm. B.
53
cm. C. 5 cm. D.
53
cm.
Câu 33[VDT]. Một động điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V
dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động 30
hệ số công suất của động
0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 W. B. 594 W. C. 270 W. D. 660 W
Câu 34[VDT]. Mt sóng dng có tn s 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét t mt nút thì khong cách t nút
đó đến bng th 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 0,5 m/s. B. 50 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s.
Câu 35[VDT]. Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu 20
cm/s. Cơ năng của vật là
A. 8,72 mJ. B. 7,24 mJ. C. 8,62 mJ. D. 4,93 mJ.
Câu 36[VDT]. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 3 lần.
Câu 37[VDC]. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên
độ, cùng pha, tạo ra sóng bước sóng 4 cm. C điểm trên mặt nước sao cho ABC tam giác vuông
tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,4 cm. B. 2,8 cm C. 1,3 cm. D. 1,9 cm.
Câu 38[VDC]. Đặt điện áp
2 cos2u U ft
=
(V), (f thay đổi) vào vào hai đầu đoạn mch AB mc ni tiếp
theo th t gồm điện tr R, t điện có điện dung C và cun cm thuần có độ t cm L, (vi
2
2RLC
). M
là điểm ni gia cun cm và t điện. Khi
0
f = f
thì U
c
= U và lúc này dòng điện trong mch sớm pha hơn
u là
( )
tan 0,75 .

=
Khi
0
f = f 45+
Hz thì
L
UU=
. Tìm f để
AM
U
không ph thuc R (nếu R thay đổi).
Trang 71
A. 50 Hz. B.
30 5
Hz. C. 75 Hz. D.
25 5
Hz.
Câu 39[VDC]. Một con lắc xo gồm xo độ cứng 10 N/m quả nặng có khối lượng 100 g được đặt
trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s
2
. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò
xo không biến dạng lần thứ hai là
A. 0,94 m/s. B. 0,47 m/s. C. 0,50 m/s. D. 1,00 m/s.
Câu 40[VDC]. Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
1a mm=
, hai khe cách
màn quan sát mt khong
2Dm=
. Chiếu vào hai khe đồng thi hai bc x có bước sóng
1
0,4 m

=
2
0,56 m

=
. Hỏi trên đoạn MN vi
10
M
x mm=
30
N
x mm=
có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức x
trùng nhau?
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
2.A
3.C
4.C
5.D
6.C
7.B
8.B
9.C
10.A
11.D
12.C
13.C
14.C
15.D
16.A
17.C
18.B
19.D
20.A
21.B
22.B
23.B
24.D
25.B
26.C
27.A
28.C
29.A
30.A
31.D
32.D
33.A
34.A
35.D
36.B
37.B
38.B
39.B
40.C
Câu 1.
Cách gii:
Tần số của mạch dao động là:
1
f
2 LC
=
Chọn C.
Câu 2.
Phương pháp:
Hạt nhân
A
Z
X với Z là số proton, A là số nuclon, (A - Z) là số notron
Cách gii:
Hạt nhân
60
27
Co có 27 proton và 33 notron
Chọn A.
Câu 3.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về máy quang phổ lăng kính
Cách gii:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Chọn C.
Câu 4.
Phương pháp: Điều kiện để có sóng dừng trên dây:
2
lk
=
Tần số sóng:
v
f =
Trang 72
Cách gii:
Trên dây có sóng dừng với 1 bụng sóng, ta có:
12
2
k l l
= = =
Tần số của sóng là:
22
vv
f
l
==
Chọn C.
Câu 5.
Phương pháp:
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, khác dấu thì hút nhau.
Cách gii:
Hai điện tích điểm q
1
, q
2
khi đặt gần nhau thì hút nhau
1
q
và q
2
trái dấu
Chọn D.
Câu 6.
Phương pháp:
Hệ số công suất:
( )
ui
cos cos =
Cách gii:
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:
( )
ui
rad
6 6 3
= = =
Hệ số công suất của đoạn mạch là:
1
cos cos 0,5
32

= = =


Chọn C.
Câu 7.
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về cường độ âm.
Cách gii:
Đơn vị đo cường độ âm là: oát trên mét vuông (W/ m
2
).
Chọn B.
Câu 8.
Phương pháp:
Vị trí vận tối trên màn được xác định:
12
1
d d k
2

= +


Cách gii:
Nếu tại điểm M trên màn quan sát vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
đến M bằng
bán nguyên lần bước sóng.
Chọn B.
Câu 9.
Phương pháp:
i và u trên R luôn cùng pha
Cách gii:
Ta có
( )( )
u
i 11 2 cos 100 t A
R
= =
. Chn C
Trang 73
Câu 10.
Cách gii:
Suất điện động cực đại trong khung dây:
0
E NBS=
Chọn A.
Câu 11.
Phương pháp:
Ánh sáng truyền trong chân không có cùng tốc độ bằng c.
Cách gii:
Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng tốc độ.
Chọn D.
Câu 12.
Phương pháp:
Khoảng vẫn giao thoa:
D
i
a
=
Vị trí của vân sáng trên màn: x = ki
Cách gii:
Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là:
( ) ( )
3
x ki 4,8 4 1,2 mm 1,2.10 m
= = = =
( ) ( )
37
3
D .2
i 1,2.10 6.10 m 0,6 m
2 1.10
−−

= = = =
Chọn C.
Câu 13.
Phương pháp:
Lực kéo về:
kv
F ma=
Cách gii:
Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
Chọn C.
Câu 14.
Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo Bo:
2
0
r n r=
Cách gii:
Bán kính của electron ở quỹ đạo M và L là:
2
M 0 0
M L 0 0 0
2
L 0 0
r 3 r 9r
r r 9r 4r 5r
r 2 r 4r
==
= =
==
Chọn C.
Câu 15.
Chu kì dao động của con lắc đơn:
l
T2
g
=
Chọn D.
Câu 16.
Trang 74
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn số proton và số nuclon trong phản ứng hạt nhân
Cách gii:
Ta có phương trình phản ứng hạt nhân:
27 4 30 A
13 2 15 Z
Al He P X+ +
Áp dụng định luật bảo toàn số proton và số nuclon trong phản ứng hạt nhân, ta có:
1
0
27 4 30 A A 1
Xn
13 2 15 Z Z 0
+ = + =

=

+ = + =

Vậy hạt nhân X là notron
Chọn A.
Câu 17.
Phương pháp:
Năng lượng liên kết:
( )
2
lk p n
W Z.m A Z .m m .c

= +

Năng lượng liên kết riêng:
lk
lkr
W
W
A
=
Cách gii:
Năng lượng liên kết quả hạt nhân là:
( ) ( )
22
lk p n
W Z.m A Z .m m .c 4.1,0073 6.1,0087 10,0135 .uc

= + = +

( )
lk
W 0,0679.931,5 63,249 MeV = =
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be là:
( )
lk
lkr
W
63,249
W 6,3249 MeV
A 10
= = =
Chọn C.
Câu 18.
Phương pháp:
Sử dụng thang sóng điện từ
Cách gii:
Ta có bảng thang sóng điện từ:
Miền sóng điện từ
Bước sóng (m)
Tần số (Hz)
Sóng vô tuyến điện
44
3.10 10
4 12
10 3.10
Tia hồng ngoại
37
10 7,6.10
−−
11 14
3.10 4.10
Ánh sáng nhìn thấy
77
7,6.10 3,8.10
−−
14 14
4.10 8.10
Tia tử ngoại
79
3,8.10 10
−−
14 17
8.10 3.10
Tia X
8 11
10 10
−−
16 19
3.10 3.10
Tia gamma
Dưới
11
10
Trên
19
3.10
Từ bảng thang sóng điện từ, ta thấy sóng tần số từ
14
4,0.10
Hz đến
14
7,5.10
Hz thuộc vùng ánh sáng
nhìn thấy.
Chọn B.
Trang 75
Câu 19.
Phương pháp:
Định luật Ôm cho toàn mạch:
E
I
Rr
=
+
Cách gii:
Cường độ dòng điện trong mạch là:
E
I
Rr
=
+
Chọn D.
Câu 20.
Phương pháp:
Định luật bảo toàn năng lượng điện từ:
22
dmax t max 0 0
11
W W CU LI
22
= =
Cách gii:
Ta có định luật bảo toàn năng lượng điện từ:
( )
6
22
dmax tmax 0 0 0 0
6
1 1 L 50.10
W W CU LI U I 0,15. 3 V
2 2 C 0,125.10
= = = = =
Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần
Cách gii:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha
2
so với cường độ dòng điện.
Chọn B.
Câu 22.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về máy biến áp.
Cách gii:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Chọn B.
Câu 23.
Phương pháp:
đồ khối của máy thu thanh gồm các bộ phận: Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch
đại.
Cách gii:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu
Chọn B.
Câu 24.
Cách gii:
Tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều chứa cuộn cảm thuần và tụ điện:
Trang 76
LC
1
Z Z Z L
C
= =
Chọn D.
Câu 25.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về dao động cưỡng bức
Cách gii:
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A đúng
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B sai, C đúng
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D đúng
Chọn B.
Câu 26.
Cách gii: Sóng ngang sóng các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng.
Chọn C.
Câu 27.
Phương pháp: Tần số dao động:
N
f
t
=
Cách gii:
Tần số dao động của vật là:
( )
N 2020
f 4 Hz
t 505
= = =
Chọn A.
Câu 28.
Phương pháp:
Công thoát electron của kim loại:
0
hc
A =
Cách gii:
Công thoát electron của kim loại đó là:
( ) ( )
34 8
19 7
0
hc 6,625.10 .3.10
A 1,88.1,6.10 6,6.10 m 0,66 m
−−
= = = =

Chọn C.
Câu 29.
Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo:
k
m
=
Độ giãn của lò xo khi ở VTCB:
mg
l
k
=
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:
t

=
.
Cách gii:
Trang 77
Tần số của con lắc là:
( )
k 80
20 rad /s
m 0,2
= = =
Khi vật ở VTCB, lò xo giãn một đoạn:
( ) ( )
mg 0,2.10 A
l 0,025 m 2,5 cm
k 80 2
= = = = =
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong khoảng thời gian lò xo nén trong 1 chu kì, vecto quay được góc:
( ) ( )
nen
2
2
3
rad t s
3 20 30

 = = = =
Chọn A.
Câu 30.
Phương pháp:
Độ tụ của kính cận:
k
v
1
f
OC
=−
Cách gii:
Độ tụ của kính là:
( )
k
v
11
f 2 dp
OC 0,5
= = =
Chọn A.
Câu 31.
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát:
2x
u acos 2 ft

=


Tốc độ truyền sóng:
v f.=
Cách gii:
Phương trình sóng là:
( )( )
u 5cos 6 t x cm=
Đối chiếu với phương trình sóng tổng quát, ta có:
( )
( )
6 2 f f 3 Hz
2
2m
= =
= =
Tốc độ truyền sóng là:
( )
v f 2.3 6 m / s= = =
Chọn D.
Trang 78
Câu 32.
Phương pháp:
Phương trình li độ:
x vdt=
Cách gii:
Phương trình li độ của vật là:
( )
2
x vdt 20 cos 2 t dt 10cos 2 t cm
36

= = + = +

Tại thời điểm ban đầu, vật có li độ là:
( )
0
x 10cos 2 .0 5 3 cm .
6

= + =


Chọn D.
Câu 33.
Phương pháp:
Công suất có ích của động cơ:
2
P UIcos I R=
Cách gii:
Công suất có ích của động cơ là:
( )
22
P UIcos I R 220.3.0,9 3 .30 324 W= = =
Chọn A.
Câu 34.
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây:
kv
l
2f
=
Cách gii:
Khong cách t một nút đến bng th n là
( )
x 2n 1
4
=−
Vi n = 11 và x = 26,25cm suy ra
( )
26,25 2.11 1 5cm
4
= =
Tốc độ truyn sóng trên dây là
v f 5.10 50cm / s 0,5m / s.= = = =
Chn A
Câu 35.
Phương pháp:
Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì:
tb
S 4A 4A
v
2
T2
= = =
Cơ năng của vật:
22
1
W m A
2
=
Cách gii:
Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là:
Trang 79
( ) ( )
tb
4A
v 20 A 10 cm/ s 0,1 m /s
2
= = = =
Cơ năng của vật là:
( ) ( ) ( )
2
2 2 3
11
W m A .0,1. 0,1 4,93.10 J 4,93 mJ
22
= = = =
Chọn D.
Câu 36.
Phương pháp:
Mức cường độ âm:
0
I
L 10log
I
=
Hiệu mức cường độ âm:
N
NM
M
I
L L 10log
I
−=
Cách gii:
Hiệu mức cường độ âm tại điểm N và điểm M là:
3
N N N
NM
M M M
I I I
L L 10log 70 40 10log 10 1000
I I I
= = = =
Chọn B.
Câu 37.
Phương pháp:
Điều kiện cực đại giao thoa:
21
d d k =
Điều kiện cực tiểu giao thoa:
21
1
d d k
2

= +


Sử dụng máy tính bỏ túi để giải nghiệm phương trình
Cách gii:
Ta có:
( )
2 2 2 2
AC AB BC 10 8 6 cm= = =
Tại điểm C có:
( )
BC AC 2 cm
2
= =
điểm C thuộc đường cực tiểu bậc 1
Để trên CB có 2 điểm cực đại gần nhau nhất, D và E thuộc đường cực đại bậc 0 và bậc 1 (như hình vẽ)
D nằm trên cực đại bậc 0, ta có:
( )
22
DA DB x x x 6 8 x 6,25 cm= = + = =
Điểm E nằm trên cực đại bậc 1, ta có:
EA EB EA EB = = +
Đặt
EB y EA y 4= = +
Trang 80
( ) ( )
2
2
y y 4 6 y 3,5 cm + + =
( )
DE x y 6,25 3,5 2,75 cm = = =
Giá trị tìm được gần nhất với giá trị 2,8 cm
Chọn B.
Câu 38.
Phương pháp:
*Khi f = f
0
thì U
C
= U nên
( )
( )
22
2
22
22
2
21
1
22
L
C L C
L
CL
L
L
ZR
C
Z R Z Z
RZ
x
ZZ
Z
=−
= +
+
+
==
(Đã đặt R = xZ
L
).
2
1
2
tan
LL
LC
L
x
ZZ
ZZ
R xZ
+
= − =
2
21
2
L C L L
xR
+
= =  = = 
(2)
*Khi f = f
0
+ 45 thì U
L
= U nên
( )
2
2 2 2 2
' ' ' ' 2
L L C C
L
Z R Z Z Z R
C
= + =
(3).
T (1) và (3)
'
LC
ZZ=
(4) .Thay (4) vào (2):
( )
( )
0
00
11
2,5 ' 2,5. 30 .
2 2 45
CC
Z Z f Hz
ff

= = =
+
Thay f
0
= 30 Hz vào (2), ta được
( )
2
11
2,5.100 2,5. 60
60
L
C LC

= =
(5)
*
( )
( )
22
2
2
2
1
2 0,5 2
C
AM RC L C
LC
RZ
U IZ U R Z Z f
LC
R Z Z
+
= = = =
+−
(6)
Thay (5) vào (6):
( ) ( ) ( )
22
0,5 2 2,5 60 30 5f f Hz

= =
Chn B
Câu 39.
Phương pháp:
Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi nửa chu kì:
2 mg
x
k
=
Thế năng đàn hồi:
2
t
1
W kx
2
=
Trang 81
Động năng:
2
d
1
W mv
2
=
Biến thiên cơ năng:
t d ms
W W F .s−=
Cách gii:
Khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai, biên độ của con lắc là:
( )
2 mg 2.0,01.0,1.10
A' A 0,05 0,048 m
k 10
= = =
Ta có công thức biến thiên cơ năng:
( )
22
t d ms
11
W W F .s kA mv mg. A 2A'
22
= = +
( ) ( )
22
11
.10.0,05 .0,1.v 0,01.0,1.10 0,05 2.0,048 v 0,47 m / s
22
= +
Chọn B.
Câu 40.
Phương pháp:
Khong vân:
1
1
2
2
0,8( )
1,12( )
D
i mm
a
D
i mm
a
==
==
Khong vân trùng:
2
2
1
1,12 7
5 5,6( )
0,8 5
i
i i mm
i
= = = =
Vì ti gc tọa độ O không phi là v trí vân ti trùng và O cách v tr trùng gn nht là
0,5
min
xi
=
nên các v trí trùng khác:
10 30
( 0,5) 5,6 2,8( ) 1,3 4,8 2;...;4
MN
x x x
x n i n mm
cã gi trÞ
nn
= =
= + = + ⎯⎯ =
Chn C
Đề 6
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1[NB]: Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ. B. sóng cơ.
C. dòng các hạt nhân
4
2
He
D. dòng các electron.
Câu 2[NB]: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ
.
Ban đầu (t = 0), một mẫu có N
0
hạt nhân X. Tại thời điểm
t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
A.
0
.
et
NN
=
B.
0
.
et
NN
=
C.
0
.
t
N N e
=
D.
Câu 3[TH]: Trong phản ứng hạt nhân
9
4
Be X n
+ +
hạt nhân X là
Trang 82
A.
16
8
O
B.
12
5
B
C.
12
6
C
D.
1
0
e
Câu 4[NB]: Một máy biến áp tưởng số vòng dây cuộn cấp cuộn thứ cấp tương ứng N
1
, N
2
.
Đặt vào hai đầu cuộn cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U
2
. Tìm công thức đúng
A.
12
21
UN
UN
=
B.
11
22
UN
UN
=
C.
1 1 2
22
U N N
UN
+
=
D.
2 1 2
12
U N N
UN
+
=
Câu 5[NB]: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc
.
Tại thời điểm vật có gia tốc a và
li độ x thì công thức liên hệ là
A.
a
x
=−
B.
2
a
x
=−
C.
2
ax
=−
D.
ax
=−
Câu 6[NB]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát D. Khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
bước sóng
thì khoảng vẫn thu được trên màn quan sát là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
a
i
D
=
B.
aD
i
=
C.
i
aD
=
D.
ia
D
=
Câu 7[NB]: Gọi n
đ
, n
t
n
v
lần lượt chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
d v t
n n n
B.
C.
D.
Câu 8[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau
A.
2
3
B.
4
C.
3
4
D.
2
Câu 9[NB]: Trong thông tin liên lạc bằng sóng tuyến, bộ phận nào sau đây máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ?
A. Mạch biến điệu. B. Anten phát. C. Micrô. D. Mạch khuếch
đại.
Câu 10[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với phương trình dao động
( )
..x Acos t

=+
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật,
năng của con lắc là
A.
2
kA
B.
kA
C.
1
2
kA
D.
2
1
2
kA
Câu 11[NB]: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng đồng bộ. Một điểm M trên
mặt nước nằm trong miền giao thoa của hai sóng, tại điểm M cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của
hai sóng tới điểm M bằng
A. số bán nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 12[NB]: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với
A. kim loại. B. chất điện môi. C. chất quang dẫn. D. Chất điện phân
Câu 13[NB]: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số prôtôn, khác số nuclôn. B. cùng số nuclôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn. D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
Câu 14[NB]: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
Trang 83
A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. điều hòa. D. duy trì.
Câu 15[NB]: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc miền hồng ngoại?
A. 450 nm. B. 120 nm. C. 750 nm. D. 920 nm.
Câu 16[TH]: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng 0,4 m/s, chu kỳ sóng 2s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng phân tử vật chất tại hai
điểm đó dao động ngược pha nhau là
A. 0,1 m. B. 0,2 m C. 0,4 m. D. 0,8m
Câu 17[TH]: Một điện áp xoay chiều phương trình
0
100 .
3
u U cos t V

=−


Pha của điện áp tại thời
điểm
1
200
ts=
A.
6
B.
3
C.
2
D.
6
Câu 18[TH]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí
nghiệm là
.
Hiệu đường đi từ vị trí vận tối thứ 4 (trên màn quan sát) đến hai khe sáng có độ lớn là
A. 4,5
B. 5,5
C. 3,5
D. 2,5
Câu 19[TH]: Một điện tích điểm điện tích q = 2 nC đặt tại điểm O, điểm M cách O một đoạn 40 cm, hệ
đặt trong không khí. Vectơ cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm M có độ lớn là
A. 112,5 C/ m B. 45 V/m C. 45 C/ m D. 112,5 V/m
Câu 20[TH]: Một con lắc xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 25 g xo nhẹ độ cứng 100 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
( )
0
.F F cos t N
=
Khi
có giá trị lần lượt là 10 rad/s và 20 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là
A
1
và A
2
. So sánh A
1
và A
2
, tìm đáp án đúng?
A. A
1
= 2A
2
B. A
1
= 0,5A
2
C. A
1
< A
2
D. A
1
> A
2
Câu 21[TH]: Cho độ hụt khối của hạt nhân
37
18
Ar 0,3402u. Biết lu = 931,5 MeV/c
2
, năng lượng liên kết
của hạt nhân
37
18
Ar là
A. 11,5672 MeV. B. 437,9888 MeV. C. 8,5648MeV. D. 316,8963
MeV.
Câu 22[TH]: Cho dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn mảnh được uốn thành một vòng
tròn tâm O bán kính 4 cm, hệ đặt trong không khí. Bỏ qua từ trường Trái Đất, cảm ứng từ tại tâm O giá
trị gần đúng
A.
5
2,5.10 T
B.
5
7,85.10 T
C.
5
0,80.10 T
D.
5
5,48.1 T
Câu 23[TH]: Đặt một điện áp
100 2.cos 100
2
u t V

=+


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
4 2.cos 100 .
6
i t A

=+


Công suất
của đoạn mạch là.
A. 200 W B.
100 3
W C.
200 3
W D. 100 W
Câu 24[TH]: Một nguồn sáng công suất 6 W đặt trong không khí phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
625 nm. Biết
34 8
6,625.10 ; 3.10 / .h Js c m s
==
Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một đơn vị thời
gian gần đúng
A. 5,38.10
19
B. 3,72.10
19
C. 1,89.10
19
D. 2,62.10
19
Trang 84
Câu 25[TH]: Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định đang sóng dừng với 5 bụng. Biết tần số sóng
truyền trên dây là 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 32 m/s. C. 48 m/s. D. 50 m/s.
Câu 26[TH]: Một tia sáng đơn sắc truyền từ bên trong một chất lỏng (trong suốt, đồng tính) ra ngoài không
khí với góc tới a (biết 0 < a < 90°), thì kết quả cho thấy tia sáng truyền mặt thoáng của chất lỏng. Biết
chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1, giá trị của
gần
nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 35
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 42
0
Câu 27[VDT]: Một sóng hình sin truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình sóng
( )
.cos 30 ,u a t x mm

=−
trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 30 mm/s.
B. 30 m/s.
C. 15 cm/s.
D. 15 m/s.
Câu 28[VDT]: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương vận tốc (v
2
) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
A. 10 rad/s.
B. 2 rad/s. C. 20 rad/s. D. 40 rad/s.
Câu 29[TH]: Một hạt
đang chuyển động với tốc độ v thì động năng 5 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối, 1 u = 931,5 MeV/c
2
, c = 3.10
8
m/s. Giá trị của v gần đúng bằng
A. 3,942.10
6
m/s. B. 15,542.10
6
m/s. C. 0,805.10
6
m/s. D. 10,989.10
6
m/s.
Câu 30[VDT]: Một nguồn âm, đẳng hướng điểm đặt tại điểm O trong không khí, điểm M nằm trong môi
trường truyền âm. Biết cường độ âm tại điểm M là 20 mW/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm N (với N là trung
điểm của đoạn OM) có giá trị gần đúng là
A. 103dB. B. 94 dB. C. 87 dB. D. 109 dB.
Câu 31[VDT]: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc giữa li độ góc
thời gian như hình vẽ. Lấy
2
= 10, tốc độ lớn nhất của con lắc gần
đúng bằng
A. 2,53 m/s. B. 0,023 m/s. C. 0,46 m/s. D. 1,27 m/s.
Câu 32[VDT]: Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu mạch điện chỉ một cuộn dây không thuần cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện đó một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 1,2 A. Độ tự cảm của
cuộn dây bằng
A.
0,4
H
B.
0,2
H
C.
0,5
H
D.
0,3
H
Trang 85
Câu 33[VDT]: T thông qua mt vòng dây dn là
( )
2
0
2.10
cos 100 t Wb .
4

= = +


Biu thc ca
suất điện động cm ng xut hin trong vòng dây này là:
A.
( )
2sin 100 t .
4
eV

= +


B.
( )
2sin 100 t .
4
eV

=+


C.
( )( )
2sin 100 t .eV
=−
D.
( )( )
2 sin 100 t .eV

=
Câu 34[VDT]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp. Biết
10R =
, cun
cm thun có
( )
1
10
LH
=
, t điện có
( )
3
10
2
CF
=
và điện áp giữa hai đầu cun cm thun là
( )
20 2 cos 100
2
L
u t V

=+


. Biu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mch là:
A.
( )
40cos 100
4
u t V

=+


B.
( )
40 2 cos 100
4
u t V

=−


C.
( )
40 2 cos 100
4
u t V

=+


. D.
( )
40cos 100
4
u t V

=−


.
Câu 35[VDT]: Vn dng mu nguyên t Rutherford cho nguyên t Hidro. Cho hng s điện
9 2 2
k 9.10 Nm / C ,=
hng s điện tích nguyên t
19
e 1,6.10 C
=
, và khối lượng ca electron
31
e
m 9,1.10 kg.
=
Khi electron chuyển động trên qu đạo tròn bán kính r = 2,12 Å thì tốc độ chuyển động
ca electron xp x bng
A.
6
1,1.10 m / s.
B.
6
1,4.10 m / s.
C.
5
2,2.10 m / s.
D.
6
3,3.10 m / s.
Câu 36[VDT]: Đặt vt AB chiu cao 4 cm và vuông góc vi trc chính ca thu kính phân kì cách
thu kính 50 cm. Thunh tiêu cc -30 cm. nh ca vt qua thu kính
A.nh tht. B. cách thu kính 20 cm.
C. có s phóng đại nh -0,375. D. có chiu cao 1,5 cm.
Câu 37[VDC]: M và N là hai điểm trên mt mặt nước phng lng cách nhau 1 khong 12 cm. Tại 1 điểm O
trên đường thng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mt
nước với phương trình
( )
u 2,5 2 cos 20 t cm
=
, to ra sóng trên mặt nước vi tốc độ truyn sóng
v 1,6 m / s=
. Khong cách xa nht gia 2 phn t môi trường ti M và N khi có sóng truyn qua là
A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17 cm.
Câu 38[VDC]: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mt phng cha hai
khe
12
SS
mt khong
1,2Dm=
. Đặt gia màn và mt phng hai khe mt thu kính hi tụ, người ta tìm
được hai v trí ca thu kính cách nhau
72cm
cho nh rõ nét ca hai khe trên màn, v trí nh lớn hơn thì
khong cách gia hai khe nh
12
' ' 4S S mm=
. B thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bng nguồn điểm S
phát bc x đơn sắc
750nm
=
thì khoảng vân thu được trên màn là
A.
0,225mm
B.
1,25mm
C.
3,6mm
D.
0,9mm
Trang 86
Câu 39[VDC]: Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 120g được tích điện
4
2,16.10 .qC
=
xo không dẫn điện, vật lập về điện. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng của vật, trục Ox
thẳng đứng hướng lên. Cho vật dao động điều hòa với phương trình
5.cos 4 .
3
x t cm

=−


Lấy g = 10
m/s
2
,
2
= 10. Ngay khi vật đi hết quãng đường 173,5 cm tính từ thời điểm t = 0, người ta thiết lập một điện
trường đều vectơ ờng độ điện trường
E
thẳng đứng hướng xuống, E = 2.10
3
V/m trong thời gian
1,375s rồi ngắt điện trường. Biên độ dao động của vật sau khi ngắt điện trường gần đúng bằng.
A. 7,36 cm. B. 6,76 cm. C. 4,82 cm. D. 5,26 cm.
Câu 40[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L, điện trở R tụ điện điện dung C mắc nối
tiếp như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường
màu đỏ) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN (đường màu đen) theo giá trị tần số góc
như
hình vẽ. Khi
y
=
thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9625. B. 0,8312. C. 0,8265. D. 0,9025.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A
2.D
3.C
4.B
5.C
6.D
7.A
8.A
9.C
10.D
11.C
12.C
13.A
14.B
15.D
16.C
17.A
18.C
19.D
20.C
21.D
22.B
23.A
24.C
25.B
26.D
27.B
28.A
29.B
30.D
31.B
32.A
33.B
34.D
35.A
36.D
37.A
38.D
39.D
40.D
Câu 1:
Tia X có bản chất là sóng điện từ
Chọn A.
Câu 2:
Phương pháp: Số hạt nhân còn lại trong mẫu là
0
.
t
N N e
=
Số hạt nhân bị phân rã:
( )
00
.1
t
N N N N e
= =
Lời gii:
Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là
Chọn D.
Trang 87
Câu 3:
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số) và số nuclon (số khối) để cân bằng phản ứng.
Lời gii:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số) và số nuclon (số khối) ta có:
9 4 4 12 1 12
4 9 2 6 0 6
Be X n Be He X n X C
+ + + +
Chọn C.
Câu 4:
Công thức máy biến áp
11
22
UN
UN
=
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc. Tại thời điểm vật có gia tốc a và li độ x thì công
thức liên hệ là
2
ax
=−
Lời gii:
Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ:
2
ax
=−
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức tính khoảng vân
D
i
a
=
Lời gii:
Ta có:
D ia
i
aD
= =
Chọn D.
Câu 7:
Phương pháp:
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng càng lớn khi ánh sáng bước sóng càng
nhỏ.
Lời gii:
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng lần lượt là:
d v t
n n n
Chọn A.
Câu 8:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng
đôi một lệch pha nhau
2
3
Chọn A.
Câu 9:
Phương pháp:
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
Trang 88
1.Micrô thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang)
3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang
4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần
5. Anten: phát sóng ra không gian.
* Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
1. Anten thu: thu sóng để lấy tín hiệu
2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần.
3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần
4. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần
5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh
Lời gii:
Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận micro biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số.
Chọn C.
Câu 10:
Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo:
2
1
W . .
2
kA=
Chọn D.
Câu 11:
Phương pháp:
Điều kiện có cực tiểu giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn đồng bộ:
( )
12
1
2
d d k k Z

= +


Lời gii:
Để tại M là cực tiểu giao thoa thì:
( )
12
1
2
d d k k Z

= +


Hiệu đường đi của hai sóng tới điểm M bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
Chọn C.
Câu 12:
Phương pháp:
+ Hiện tượng tạo thành các electron dẫn lỗ trống trong chất bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng bước
sóng thích hợp, gọi là hiện tượng quang điện trong.
+ Hiện tượng giảm điện trở suất, tức tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi ánh sáng thích hợp chiếu vào
gọi là hiện tượng quang dẫn.
Lời gii:
Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chất quang dẫn.
Chọn C.
Câu 13:
Phương pháp:
Các hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số proton nhưng khác số nơtron. Tức là cùng số Z nhưng khác số A.
Lời gii:
Các hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số proton nhưng khác số nơtron, do đó khác số nuclon.
Tức là cùng số Z nhưng khác số A.
Trang 89
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Lời gii:
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng thang sóng điện từ.
Lời gii:
Sử dụng thang sóng điện từ.
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 780 nm
Vậy bức xạ có bước sóng 920nm là bức xạ hồng ngoại.
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính bước sóng
.
v
vT
f
==
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng phân tử vật chất tại hai
điểm đó dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng.
Lời gii:
Ta có:
( )
. 0,4.2 0,8vT m
= = =
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng phân tử vật chất tại hai
điểm đó dao động ngược pha nhau là:
( )
0,8
0,4
22
m
==
Câu 17:
Phương pháp:
Thay giá trị
1
200
ts=
vào pha của dao động
100
3
t



Lời gii:
Tại thời điểm
1
200
ts=
pha của dao động có giá trị là:
1
100 100 .
3 200 3 6
t


= =


Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là
.
Trang 90
Hiệu đường đi từ vận tối thứ k đến vị trí hai khe là
1
2
dk

=


Lời gii:
Hiệu đường đi từ vận tối thứ 4 đến vị trí hai khe là:
1
4 3,5
2
d


= =


Chọn C.
Câu 19:
Phương pháp:
Công thức tính cường độ điện trường
2
.
Q
Ek
r
=
Lời gii:
Cường độ điện trường do điện tích gây ra tại M có độ lớn:
( )
9
9
22
2.10
. 9.10 . 112,5 /
0,4
Q
E k V m
r
= = =
Chọn D.
Câu 20:
Phương pháp:
Tần số góc riêng của dao động là
k
m
=
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số góc riêng của biên độ dao động của hệ càng lớn.
Lời gii:
Tần số góc riêng của dao động:
( )
100
20 /
0,025
k
rad s
m

= = =
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số góc riêng của biên độ dao động của hệ càng lớn.
Vậy
21
AA
Chọn C.
Câu 21:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết:
2
.W m c=
Lời gii:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Ar là: W =
2
.mc
= 0,3405.931,5 = 316,8963MeV
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp:
Công thức xác định độ lớn của cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn là
7
.
2 .10 .
NI
B
R
=
Lời gii:
Cảm ứng từ tại tâm O có giá trị:
7 7 5
.5
2 .10 . 2 .10 . 7,85.10
0,04
NI
BT
R

= = =
Chọn B.
Trang 91
Câu 23:
Phương pháp:
Công thức tính công suất tiêu thụ:
. .cosP U I
=
Lời gii:
Công suất của đoạn mạch là:
. .cos 100.4.cos 200
26
P U I W


= = =


Chọn A.
Câu 24:
Phương pháp:
Năng lượng của một photon là
hc
=
Số photon mà ánh sáng đó phát ra trong 1 đơn vị thời gian là
P
N
=
Lời gii:
Năng lượng của một photon:
34 8
20
9
6,625.10 .3.10
31,8.10
625.10
hc
J
= = =
Số photon mà ánh sáng đó phát ra trong 1 đơn vị thời gian là:
19
20
6
1,89.10
31,8.10
P
N
= = =
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:
2
lk
=
Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1.
+ Công thức tính tốc độ truyền sóng:
.vf
T
==
Lời gii:
Ta có:
2 2.2
0,8
25
l
l k m
k
= = = =
Tốc độ truyền sóng:
( )
. 0,8.40 32 /v f m s
T
= = = =
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
12
2
1
;sin
gh gh
nn
n
i i i
n
=
Lời gii:
Tia khúc xạ đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường chính là trường hợp góc tới giới hạn.
Công thức tính góc tới giới hạn:
0
2
1
1
sin 41 48'
1,5
gh gh
n
ii
n
= = =
Trang 92
Góc tới gần nhất với giá trị 42
0
.
Chọn D.
Câu 27:
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát:
.cos 2 . 2
x
u a f t f
v


=−


Đồng nhất các hệ số của phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát.
Lời gii:
Phương trình sóng tổng quát:
.cos 2 . 2
x
u a f t f
v


=−


Phương trình sóng bài cho:
( )
.cos 30u a t x mm

=−
Đồng nhất hệ số hai phương trình ta có:
2 30
15
2
30 /
f
f Hz
f
v m s
v

=
=

=
=
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:
Phương trình của li độ và vận tốc:
( )
( )
.
.sin
x Acos t
v A t

=+
= +
Lời gii:
Phương trình dao động điều hòa và phương trình vận tốc:
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
.
.
.sin . .sin
x Acos t
v A x
v A t v A t

=+
=
= + = +
Từ đồ thị, ta thấy biên độ A = 2cm và tại
2
0
0,04
x
v
=
=
Vậy ta có:
( )
2
2 2 2
22
0,04
. 0,04 10 /
0,02
v
v A rad s
A

= = = = =
Chọn A.
Câu 29:
Phương pháp:
Hạt
là hạt nhân
4
2
He, khối lượng tính theo u là 4u.
Động năng:
2
1
W . .
2
mv=
Trang 93
Lời gii:
Hạt
là hạt nhân
4
2
He, khối lượng tính theo u là 4u.
Ta có:
( )
( )
2
2
2.5
1 2 2.5
W . . . 15541746 /
2 4.931,5
4.931,5
MeV
W
m v v c m s
MeV
m
c
= = = = =



Chọn B.
Câu 30:
Phương pháp:
Công thức tính mức cường độ âm
0
10log
I
L
I
=
Ta có
2
22
4
N
M
NM
r
I
P
I
r I r
= =
Lời gii:
Ta có:
( )
2
2
2
22
1
4 80 W /
44
NN
MM
NM
N M N M
rr
II
P
I I I m m
r I r I r

= = = = = =


Mức cường độ âm tại N:
3
12
0
80.10
10log 10log 109
10
N
I
L dB
I
= = =
Chọn D.
Câu 31:
Phương pháp:
Phương trình li độ góc, li độ cong và vận tốc của con lắc đơn là
( )
( )
0
0
0
.cos
.cos
' . .cos
2
t
s l t
v s l t
=+
=+

= = + +


Từ đồ thị ta tìm được chu kì T và biên độ góc
Chu kì của dao động:
2
2
.
2
4
l T g
Tl
g
= =
Vận tốc lớn nhất của dao động là:
2
0
0 0 0
2
..
2 . 2
. . . .
42
max
Tg
Tg
v l l
TT


= = = =
Lời gii:
Từ đồ thị ta thấy nửa chu kì là 0,08s, vậy chu kì T = 0,16s.
Biên độ của góc là:
0
0,09rad
=
Trang 94
Ta có các phương trình:
( )
( )
0
0
0
.cos
.cos
' . .cos
2
t
s l t
v s l t
=+
=+

= = + +


Chu kì của dao động:
2
2
.
2
4
l T g
Tl
g
= =
Vận tốc lớn nhất của dao động là:
2
0
0 0 0
2
..
2 . 2 0,16.10.0,09
. . . . 0,023 /
4 2 2
max
Tg
Tg
v l l m s
TT

= = = = = =
Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
Khi dòng điện không đổi chạy qua cuộn dây, thể hiện một điện trở. Áp dụng định luật Ôm cho
đoạn mạch khi đó
UU
IR
RI
= =
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây, thể hiện là một cuộn cảm điện trở R. Áp dụng định
luật Ôm cho đoạn mạch khi đó
'
'
U
Z
I
=
Mà tổng trở
22
L
Z R Z=+
Công thức tính cảm kháng
.
L
L
Z
Z L L
= =
Lời gii:
Khi dòng điện không đổi chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một điện trở. Ta có:
60
30 .
2
UU
IR
RI
= = = =
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một cuộn cảm có điện trở R. Ta có:
' 60
50 .
' 1,2
U
Z
I
= = =
Tổng trở:
2 2 2 2
40
LL
Z R Z Z Z R= + = =
Ta có:
40 0,4
.
2 .50
L
L
Z
Z L L H
= = = =
Chọn A.
Câu 33:
Phương pháp:
Suất điện động cm ng xut hin trong vòng dây là:
( )
2
d 2.10
e 100 . sin 100 t 2sin 100 t .
dt 4 4
V

−
= = + = +
Chn B.
Trang 95
Câu 34:
Phương pháp:
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch
U
I
Z
=
Độ lệch pha giữa u và i thỏa mãn tan
tan
LC
ZZ
R
=
Biểu thức tổng quát của cường độ dòng điện
( )
2.cos
i
i I t A

=+
Lời gii:
Ta có:
10 , 20
LC
ZZ= =
.
Suy ra
tan 1
4
LC
u i u i
ZZ
R
= = =
.
Mc khác
0
2
L
iu

= =
nên
4
u
=−
.
Tng tr
( )
2
2
00
00
10 2,I 40
L
LC
L
UU
Z R Z Z U V
ZZ
= + = = = =
.
Do đó
( )
40cos 100
4
u t V

=−


. Chn D.
Câu 35:
Phương pháp:
Lực Cu-long đóng vai trò lực hướng tâm.
Sử dụng bảng số thứ tự và tên quỹ đạo
Tên bán kính quỹ
đạo
K
L
M
N
O
P
Số chỉ n
1
2
3
4
5
6
Bán kính
r
0
4r
0
9r
0
16r
0
25r
0
36r
0
Mức năng lượng
E
1
E
2
E
3
E
4
E
5
E
6
Lời gii:
Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
22
d ht
2
ev
F F k m
rr
= =
Tốc độ
( )
2
9 19
2
6
31 10
9.10 . 1,6.10
ke
v 1,1.10 m / s.
mr 9,1.10 .2,2.10
−−
= =
Chn A.
Câu 36:
Trang 96
Áp dụng công thức thấu kính
1 1 1
'
' ' '
d d f
A B d
k
AB d
+=
= =
Lời gii:
Tính:
( )
( )
( )
50 30
18,75 :
50 30
df
d cm
df
= = =
nh o, cách thu kính 18,75 cm.
S phóng đại nh:
18,75
0,375:
50
d
k
d
= = =
nh cùng chiu và bng 0,375 ln vt.
Chiu cao nh:
1,5A B k AB cm

= =
Chn D.
Câu 37:
Phương pháp:
c sóng:
vf 160 / 10 16cm
= = =
.
Độ lch pha giữa hai điểm M, N:
2 MN / 3 / 2
= =
.
Độ lệch li độ ca hai phn t ti M và ti N:
( ) ( ) ( )
NM
u u u 2,5 2 cos 20 t 2,5 2 cos 20 t 3 / 2 5cos 20 / 4 cm
= = + = +
max
u 5cm. =
Khong cách xa nht gia hai phn t ti M và N:
( ) ( ) ( )
22
22
max 1 2 max
l O O u 12 5 13 cm= + = + =
Chn A.
Câu 38:
Phương pháp:
1
2
0,96
nhlí n: 4 .
0,96( )
0,24
2
0,24( )
nhnhá:
2
+
= =
==
+=


=

==
=
x
Ll
a a a
xm
x y L
y
x y l L l
y
ym
aa
x
1( ) 0,9( )
D
a mm i mm
a
= = =
Chn D
Trang 97
Câu 39:
Phương pháp:
Áp dụng VTLG và công thức độc lập với thời gian:
2
22
2
v
xA
+=
Khi áp điện trường vào thì lò xo dãn thêm một đoạn:
2
..
..
.
q E q E
q E k l l
km
= = =
Vị trí cân bằng của xo lệch đi một đoạn
,l
xác định tọa độ và vận tốc của vật đó để xác định biên độ
dao động mới.
Khi ngắt điện trường, vị trí cân bằng trở về vị trí ban đầu, tại thời điểm ngắt điện trường, xác định tọa độ và
vận tốc của vật ở vị trí đó để xác định biên độ dao động mới.
Lời gii:
Vật dao động điều hòa với phương trình:
5.cos 4 ,
3
x t cm

=−


( )
5
22
4 / 0,5
4
A cm
rad s T s



=
= = = =
Ban đầu vật ở vị trí có li độ
2,5x cm=
đang chuyển động theo chiều dương.
Khi vật đi quãng đường:
173,5 2,5 17.10 1cm = + +
VTLG cho ta vị trí ban đầu và vị trí t.
Tại M thì vẫn đang có vận tốc là:
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
. 4 . 5 4 12 /v A x cm s
= = =
Tại vị trí này, thiết lập điện trường. Lực điện trường làm lò xo dãn thêm một đoạn
:l
( )
43
2
2
2,16.10 .2.10
. 2,25.10 2,25
0,12. 4
qE
qE k l l m cm
k
= = = = =
Vậy vị trí cân bằng lùi xuống dưới một đoạn 2,25 cm. Khi đó vật đang có li độ:
4 2,25 6,25x cm= =
Biên độ dao động mới lúc này là:
( )
2
2
2
2
2
12
' 4 2,25 6,93
4
v
A x cm


= + = + =


Thời gian thiết lập điện trường là:
11 3
1,375 2
44
s T T T= = +
Ta có VTLG:
Trang 98
Ta có độ lớn của góc a là:
0
4
arccos 36,87
5
a ==
Vậy góc
00
90 53 7'ba= =
Li độ của vật khi đó là:
'.cos 4,158x A b cm==
Vận tốc của vật khi đó là:
( )
2 2 2
. 22,176 /v A x cm s

= =
Lúc này ngừng tác dụng lực điện, vị trí cân bằng của vật trở về vị trí ban đầu, nên li độ của vật lúc này là:
' 4,158 2,25 1,908x cm= =
Biên độ của vật là:
2
2
22
2
22,176
'' ' 1,908 5,863
4
v
A x cm


= + = + =


Vậy gần nhất với giá trị biên độ này là 5,26 cm.
Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
Ta có, khi U
AN
cực đại thì:
( )
( )
2
2
22
2 2 2
2
2
.
.
1
1
L
AN RL
LC
U R L
U R Z
U
UU
p
R Z Z
RL
C
+
+
= = = =
+−

+−


Với
2
1
1 1 2
2
RC
p
L

= + +



Từ đồ thị ta thấy
5
3
AN
UU=
nên
2
RC
p
L
=
Tại
y
=
thì
max
,
L
U
ta có:
2
22
11
2
.
1
1
.
2
C
L
C
L
C
LR
Z
Z
L
C
n
L R R C
ZC
L
Z
CL
CZ
=−
= = =
−−
=
Chuẩn hóa số liệu:
1; ; 2 2
CL
Z Z n R n= = =
Hệ số công suất:
( )
2
2
cos
LC
R
R Z Z
=
+−
Lời gii:
Trang 99
Ta có, khi U
AN
cực đại thì:
( )
( )
2
2
22
2 2 2
2
2
.
.
1
1
L
AN RL
LC
U R L
U R Z
U
UU
p
R Z Z
RL
C
+
+
= = = =
+−

+−


Với
2
1
1 1 2
2
RC
p
L

= + +



Từ đồ thị ta thấy
5
3
AN
UU=
2
1,25 0,625
RC
p
L
= =
Tại
y
=
thì
max
,
L
U
ta có:
2
22
11
2
. 1,455
1
1
.
2
C
L
C
L
C
LR
Z
Z
L
C
L R R C
ZC
L
Z
CL
CZ
=−
= = =
−−
=
Chuẩn hóa số liệu:
1; 1,455; 0,95
CL
Z Z R= = =
Hệ số công suất:
( ) ( )
22
22
0,95
cos 0,904
0,95 1.455 1
LC
R
R Z Z
= = =
+ +
Chọn D.
Đề 7
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1[TH]: Mt vt nh dao động theo phương trình
( )( )
10cos 2 0,5 .x t cm= +
Pha ban đầu
của dao động là
A.
0,5 .rad
B.
0,25 .rad
C.
.rad
D.
1,5 .rad
Câu 2[NB]: Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa vi tn s
f
A.
2
.f
LC
=
B.
.
2
LC
f =
C.
2.f LC=
D.
1
.
2
f
LC
=
Câu 3[NB]: Tia t ngoại được phát ra rt mnh t
A. h quang điện. B. lò vi sóng. C. màn hình vô tuyến. D. Llò sưởi điện.
Câu 4[NB]: Mt vật dao động điều hòa vi tn s góc
.
Khi vt v trí có li độ
x
thì gia
tc ca vt là
Trang 100
A.
22
.x−
B.
2
.x
C.
2
.x−
D.
.x
Câu 5[NB]: Mt không có tt là
A. khi quan sát đim cc vin mt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, thì tiêu điểm ca thu kính mt nằm trên màng lưới.
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
D. khi quan sát đim cc cn mt không phải điều tiết.
Câu 6[NB]: Đơn vị đo cường độ điện trường
A. Culong (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niuton (N).
Câu 7[NB]: Mt vật dao động tt dần. Các đại lượng gim liên tc theo thi gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. biên độ và gia tc. D. biên độ
cơ năng.
Câu 8[NB]: Đặt điện áp xoay chiu có tn s góc
vào hai đầu cun cm thuần có độ t
cm L. Cm kháng ca cun cm là
A.
.L
B.
1
.
L
C.
.L
D.
1
.
L
Câu 9[NB]: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông
( )
2
/Wm
. B. niuton trên mét vuông
( )
2
/Nm
.
C. ben (B). D. oát trên mét (W/m).
Câu 10[TH]: Gii hạn quang điện của đồng là
0,3 .m
Trong chân không, chiếu mt chùm
bc x đơn sắc có bước sóng
vào b mt tấm đng. Hiện tượng quang điện không xy ra
nếu
có giá tr
A.
0,1 .m
B.
0,25 .
m
C.
0,2 .m
D.
0,4 .m
Câu 11[NB]: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lưng
nào không dùng giá tr hiu dng?
A. Đin áp. B. ờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. công sut.
Câu 12[NB]: Để xy ra sóng dng trên dây có một đầu c đnh, một đầu t do với bước
sóng
,
vi k = 0,1,2,... thì chiu dài dây là
Trang 101
A.
( )
2 1 .
2
lk
=+
B.
.lk=
C.
( )
2 1 .
4
lk=+
D.
( )
2 1 .
8
lk=+
Câu 13[NB]: Đơn vị khối lượng nguyên t bng
A.
1
12
khối lượng nguyên t cacbon
12
6
.C
B.
1
12
khối lượng ht nhân cacbon
12
6
.C
C. khối lượng ca proton. D. khối lượng ca notron.
Câu 14[NB]: Khi nói v ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng b tán sc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t
đỏ đến tím.
C. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s luôn được ánh sáng trng.
D. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 15[NB]: Trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến và một máy thu thanh đơn
giản đều có b phn là
A. mch tách sóng. B. mch biến điệu. C. micro. D. anten.
Câu 16[TH]: Ht nhân
60
27
Co
A. 33 proton và 27 notron. B. 60 proton và 27 notron.
C. 27 proton và 33 notron. D. 27 proton và 60 notron.
Câu 17[TH]: Mt vật dao động điều hòa với biên độ
4cm
và chu kì
2,s
chn gc thi gian
là lúc vật đi qua vị trí cân bng theo chiều dương. Phương trình dao động ca vt là
A.
( )
4sin 2 .
2
x t cm

= +


B.
( )
4sin 2 .
2
x t cm

=


C.
( )
4cos .
2
x t cm

= +


D.
( )
4cos .
2
x t cm

=


Câu 18[VDT]: y phát điện xoay chiu mt pha có p cp cc (p cc nam, p cc bc) quay
vi tốc độ 1000 (vòng/phút) to ra suất điện động có đồ th ph thuc thi gian như hình vẽ.
Giá tr ca p là
Trang 102
A. 10. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 19[NB]: Cơ sở để ng dng tia hng ngoi trong chiếc điều khin ti vi da trên kh
năng
A. tác dng nhit ca tia hng ngoi. B. biến điệu ca tia hng ngoi.
C. tác dng lên phim nh ca tia hng ngoi. D. không b c hp th ca tia
hng ngoi.
Câu 20[TH]: Một đoạn mch ni tiếp gồm điện tr
50 ,
cun cm thun có
1
LH=
và t
đin
4
2
.10CF
=
mc vào mạch điện xoay chiu có tn s 50Hz. Tng tr của đoạn mch là
A.
25 2
Ω. B. 50Ω. C. 100Ω. D.
50 2
Ω.
Câu 21[TH]: Sóng điện t có tn s
10MHz
truyn trong chân không vi tốc độ
8
3.10 /ms
thì
c sóng
A. 60m. B. 30m. C. 6m. D. 3m.
Câu 22[TH]: Cho khối lượng ca proton, notron và ht nhân
4
2
He
lần lượt là
1,0073 ,1,0087uu
4,0015 .u
Biết
2
1 931,5 .uc MeV=
Năng lượng liên kết ca ht nhân
4
2
He
A.
30,21 .MeV
B.
18,3 .MeV
C.
14,21 .MeV
D.
28,41 .MeV
Câu 23[TH]: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chy qua mt
đin tr
100
A.
24 .J
B.
24 .kJ
C.
48 .kJ
D.
400 .J
Câu 24[VDT]: Một sóng cơ học có tn s f = 40 Hz và bước sóng có gii hn t 18cm đến
30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khong 20 cm luôn luôn dao
động cùng pha. Tìm vn tc truyn sóng.
A. v = 8 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 12 m/s.
Trang 103
Câu 25[TH]: Biết
34
6,625.10 . ,h J s
=
tốc độ ánh sáng trong chân không
8
3.10 / ,c m s=
ánh
sáng tím có bước sóng
0,4 .m
Mi photon của ánh sáng này mang năng lượng xp x
A.
31
4,97.10 .J
B.
31
2,49.10 .J
C.
19
4,97.10 .J
D.
19
2,49.10 .J
Câu 26[VDT]: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, mt hc sinh dùng mt con lc
đơn có chiều dài dây treo 80cm. Khi con lắc dao động điều hòa, hc sinh này thy con lc
thc hiện được 20 dao động toàn phn trong thi gian 36s. Theo kết qu thí nghim trên, gia
tc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghim là
A.
2
9,783 / .ms
B.
2
9,748 / .ms
C.
2
9,874 / .ms
D.
2
9,847 / .ms
Câu 27[TH]: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai
khe
0,3mm
, khong cách t hai khe đến màn quan sát là
1.m
Trên màn quan sát ta thấy đoạn
thng vuông góc vi vân giao thoa dài
2,8cm
có 15 vân sáng liên tiếp. Bước sóng ca ánh
sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm là
A.
0,55 .m
B.
0,60 .m
C.
0,50 .m
D.
0,45 .m
Câu 28[TH]: Theo mu nguyên t Bo, khi nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dng có
năng lượng
1,51
M
E eV=−
sang trng thái dừng có năng lượng
13,6
K
E eV=−
thì nó phát ra mt
photon ng vi ánh sáng có tn s
A.
15
2,92.10 .Hz
B.
15
0,22.10 .Hz
C.
15
4,56.10 .Hz
D.
15
2,28.10 .Hz
Câu 29[VDT]: Người ta truyn tải điện xoay chiu mt pha t mt trm phát điện cách nơi
tiêu th 10km. Dây dn làm bng kim loại có điện tr sut
8
2,5.10 .m
=
, tiết din
2
0,4cm
,
h s công sut ca mạch điện là 0,9. Điện áp và công sut truyền đi ở trạm phát điện là 10
kV và 500 kW. Hiu sut truyn tải điện là:
A.
93,75%.
B.
96,14%.
C.
92,28%.
D.
96,88%.
Câu 30[VDT]: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng trên mặt nước hai ngun kết hp A, B
dao động cùng pha vi tn s f = 16 Hz ti M cách các ngun nhng khong 30 cm và 25,5
cm thì dao động với biên động cực đại, giữa M và đường trung trc ca AB có 2 dãy cực đại
khác. Tốc độ truyn sóng bng:
A. 13 cm/s B. 26 cm/s C. 52 cm/s D. 24 cm/s
Câu 31[VDT]: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động ca con lc lần lượt là 0,4s và 8cm.
Trang 104
Chn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xung, gc tọa độ ti v trí cân bng, gc thi
gian
0t =
khi vt qua v trí cân bng theo chiều dương. Lấy
2
10 /g m s=
2
10.=
Thi gian
ngn nht k t khi
0t =
đến khi lực đàn hồi ca lò xo có độ ln cc tiu là
A.
1
.
3
s
B.
4
.
15
s
C.
7
.
30
s
D.
3
.
10
s
Câu 32[VDT]: Ba đim O, A, B cùng nm trên mt nửa đường thng xut phát t O. Ti O
đặt mt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hp th
âm. Mức cường độ âm ti A là 60 dB, ti B là 20 dB. Mc cường độ âm ti trung đim M
của đoạn AB là:
A. 40 dB B. 34 dB C. 26 dB D. 17 dB
Câu 33[VDT]: Đặt hiệu điện thế
u 100 2sin100 t(V)=
vào hai đầu đoạn mch RLC không
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và
1
L (H).=
Khi đó hiệu điện thế hiu dng hai
đầu mi phn t R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu th của đoạn mch là:
A. 100W. B. 200W. C. 250W. D. 350W.
Câu 34[VDT]: Mt con lắc đơn có chiều dài dây treo
50cm
và vt nh có khối lượng
0,01kg
mang điện tích
6
5.10qC
=+
được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ ln
4
10 /E V m=
và hướng thẳng đứng
xuống dưới. Ly
22
10 / ; 10.g m s= =
Chu kì dao động ca con lc là
A.
1,40 .s
B.
1,15 .s
C.
0,58 .s
D.
1,99 .s
Câu 35[TH]: Dòng điện chy qua mt dây dn thẳng dài đặt nm ngang trong không khí
gây ra ti một điểm cách nó 4,5 cm mt cm ng t có độ ln
4
2,8.10 T
. Cường độ ca dòng
đin chy qua dây dn là
A. 56A B. 44 A C. 63 A D. 8,6 A
Câu 36[VDT]: Đặt một điện áp
( )
100 2cos 100
6
u t V

= +


(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
mch gm cun cm thuần có độ t cm
1
H
và t điện có điện dung
4
2.10
F
mc ni tiếp.
ờng độ dòng điện qua đoạn mạch có phương trình là
Trang 105
A.
( )
2cos 100 .
2
i t A

= +


B.
( )
2 2 cos 100 .
3
i t A

=


C.
( )
2 2 cos 100 .
2
i t A

= +


D.
( )
2cos 100 .
2
i t A

=


Câu 37[VDC]: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau
1a mm=
,
hai khe cách màn quan sát mt khong
2Dm=
. Chiếu vào hai khe đồng thi hai bc x
c sóng
1
0,4 m

=
2
0,56 m

=
. Hỏi trên đoạn MN vi
10
M
x mm=
30
N
x mm=
bao nhiêu vạch đen cua 2 bức x trùng nhau?
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 38[VDC]: Dao động ca mt vt có khối lượng
200g
là tng hp của hai dao động
điu hòa thành phn cùng tn số, cùng biên độ có li độ ph thuc thi gian được biu din
như hình vẽ. Biết
21
1
.
3
t t s−=
Ly
2
10.=
Mc thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của cht
đim có giá tr là:
A.
6,4
.
3
mJ
B.
0,64
.
3
mJ
C.
64 .J
D.
6,4 .mJ
Câu 39[VDC]: Mt sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo mt si dây
đàn hồi rất dài có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30cm. Trên dây có hai điểm A
và B cách nhau 20cm (A gn nguồn hơn so với B). Chn trc Ox thẳng đứng chiều dương
ng lên, gc tọa độ O ti v trí cân bng ca ngồn. M và N tương ứng là hình chiếu ca A
và B lên trục Ox. Phương trình dao động ca N có dng
cos
3
N
x a t

= +


khi đó vận tc
tương đối của N đối vi M biến thiên theo thi gian với phương trình
2
cos 20 .
3
NM
v b t

= +


Biết
,a
b
là các hng s dương. Tốc độ truyn sóng trên dây
A.
450 / .nm s
B.
450 / .cm s
C.
600 / .cm s
D.
600 / .mm s
Trang 106
Câu 40[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiu ổn định giữa hai đầu A và
B là
( )( )
100 6 cos .u t V= +
Khi K m hoặc đóng thì đồ th ờng độ dòng điện qua mch
theo thời gian tương ứng là
m
i
d
i
đưc biu diễn như hình vẽ. Điện tr các dây ni rt
nh. Giá tr của điện tr R là
A.
50 2 .
B.
50 3 .
C.
100 3 .
D.
100 .
Trang 107
Đáp án
1-A
2-D
3-A
4-C
5-B
6-B
7-D
8-A
9-A
10-D
11-D
12-C
13-A
14-B
15-D
16-C
17-D
18-C
19-A
20-D
21-B
22-C
23-C
24-A
25-C
26-B
27-B
28-A
29-C
30-D
31-C
32-C
33-A
34-B
35-C
36-B
37-C
38-D
39-C
40-A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đọc phương trình dao động điều hòa
Gii chi tiết:
( )( )
10cos 2 0,5x t cm= +
Pha ban đầu của dao động:
( )
0,5 rad =
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
S dng lí thuyết v dao động ca mch LC.
Gii chi tiết:
Tn s dao động LC lí tưởng:
1
2
f
LC
=
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp giải:
Vn dng lí thuyết v các loi tia
Gii chi tiết:
Tia t ngoại được phát ra rt mnh t h quang điện.
Câu 4: Đáp án C
Trang 108
Phương pháp giải:
S dng biu thc tính gia tc ca vật dao động điều hòa
Gii chi tiết:
Gia tc ca vật dao động điều hòa:
2
ax= −
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
S dụng định nghĩa về các tt ca mt
Gii chi tiết:
Mt không có tật là khi không điều tiết, thì tiêu điểm ca thu kính mt nằm trên màng lưới.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải:
S dng lí thuyết v ờng độ điện trường
Gii chi tiết:
Đơn vị của cường độ điện trường là: Vôn trên mét (V/m)
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vn dng lí thuyết v dao động tt dn
Gii chi tiết:
Trong dao động tt dần, các đại lượng gim liên tc theo thời gian là: Biên độ và cơ năng.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
S dng biu thc tính cm kháng.
Gii chi tiết:
Cm kháng ca cun cm:
.
L
ZL=
Câu 9: Đáp án A
Trang 109
Phương pháp giải:
S dng lí thuyết v ờng độ âm.
Gii chi tiết:
Đơn vị đo cường độ âm là: oát trên mét vuông
( )
2
/Wm
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vn dụng điều kin xy ra hiện tương quang điện:
0
Gii chi tiết:
Ta có, hiện tương quang điện xy ra khi
0
0
0,3 m =
Hiện tượng quang điện không xy ra nếu
0,4 .m =
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vn dng lí thuyết đại cương về dòng điện xoay chiu.
Gii chi tiết:
Đại lượng không dùng giá tr hiu dng là công sut.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp giải:
S dng biu thc chiu dài sóng dng trên dây một đầu c định một đầu t do
Gii chi tiết:
Chiu dài sóng dng trên dây một đầu c định một đầu t do:
( )
21
4
lk
=+
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trang 110
S dụng định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên t.
Gii chi tiết:
Đơn vị u có giá tr bng
1
12
khối lượng nguyên t của đồng v
12
6
;C
c th
27
1
1 1,66055.10
12
C
u m kg
==
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Vn dng lí thuyết v ánh sáng.
Gii chi tiết:
A sai vì: Ánh sáng đơn sc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
B đúng
C, D - sai
Câu 15: Đáp án D
Phương pháp giải:
S dng lí thuyết v nguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến.
Gii chi tiết:
Trong sơ đồ khi của máy phát thanh và máy thu thanh đơn giản đều có b phn là anten
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
S dng công thc cu to nguyên t X:
A
Z
X
+ X: tên nguyên t
+ Z: s hiu nguyên t (là v trí ht nhân trong bng tun hoàn hóa hc)
+ S ht proton = spps ht electron = s Z
+ A: s khi = s proton + s electron
Gii chi tiết:
Trang 111
Ht nhân
60
27
Co
có:
+ 27 proton
+ 60 27 = 33 notron
Câu 17: Đáp án D
Phương pháp giải:
- S dng công thc tính tn s góc:
2
T
=
- Xác định pha ban đầu: Ti t = 0:
0
cos
cos
?
sin
x
xA
A
v
v Asin
A
=
=
=

=
=
Gii chi tiết:
Ta có:
+ Tn s góc của dao động:
( )
22
/
2
rad s
T

= = =
+ Biên độ dao động:
4A cm=
+ Ti
0
0
cos 0
0:
sin 0
02
x
t
v
=
=
= =


Phương trình dao động ca vt:
4cos
2
x t cm

=


Câu 18: Đáp án C
Phương pháp giải:
- Đọc đồ th
- Vn dng biu thc:
1
T
f
=
- Vn dng biu thc tn s của máy phát điện xoay chiu:
f np=
Gii chi tiết:
Trang 112
T đồ thị, ta có chu kì dao động
12T =
ô
( )
3
1 50
12.5.10 0,06
3
s f Hz
T
= = = =
Ta có, tốc độ quay ca máy phát:
1000n =
vòng/phút
50
3
=
vòng/s
Li có:
50
3
1
50
3
f
f np p
n
= = = =
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
S dng ng dng ca tia hng ngoi.
Gii chi tiết:
Cơ sở để ng dng tia hng ngoi trong chiếc điều khin ti vi là da trên kh năng biến điệu
ca tia hng ngoi.
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ S dng biu thc tính tn s góc:
2.f =
+ S dng biu thc tính cm kháng và dung kháng:
1
L
C
ZL
Z
C
=
=
+ S dng biu thc tính tng tr:
( )
2
2
LC
Z R Z Z= +
Gii chi tiết:
Ta có:
+ Tn s góc:
( )
2 100 /f rad s = =
+ Cm kháng:
1
100 . 100
L
ZL= = =
Trang 113
+ Dung kháng:
4
11
50
2
100 . .10
C
Z
C
= = =
Tng tr ca mch:
( ) ( )
22
22
50 100 50 50 2
LC
Z R Z Z= + = + =
Câu 21: Đáp án B
Phương pháp giải:
S dng biu thc
v
f
=
Gii chi tiết:
Ta có:
8
6
3.10
30
10.10
v
m
f
= = =
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:
S dng biu thức tính năng lượng liên kết:
( )
2
W.
lk p n X
Z m A Z m m c

= +

Gii chi tiết:
( )
2
2
2
W.
2.1,0073 2.1,0087 4,0015
0,0305 28,41
lk p n X
Z m A Z m m c
u u u c
uc MeV

= +

= +
==
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
S dng biu thc tính nhiệt lượng:
2
Q I Rt=
Gii chi tiết:
Nhiệt lượng ta ra:
( )
22
2 .100. 2.60 48000 48Q I Rt J kJ= = = =
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trang 114
+ S dng biu thức tính bước sóng:
v
f
=
+ S dng công thức tính độ lch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng:
2 d
 =
Gii chi tiết:
Hai phn t môi trưng tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên
( )
v v 80
MN k k k. 20 v k .
f 40 k
= = = = =
Cho
80
18 25 4,44 k 3,2 k 4 20
k
= =
cm
v f 800 = =
cm/s
=
8 m/s. Chn A
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
S dng biu thc tính photon:
hc
hf = =
Gii chi tiết:
Năng lượng mi photon ca ánh sáng:
34 8
19
6
6,625.10 .3.10
4,97.10
0,4.10
hc
J
= = =
Câu 26: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ S dng biu thc:
t
T
N
=
+ S dng biu thc tính chu kì con lắc đơn:
2
l
T
g
=
Gii chi tiết:
Ta có, chu kì dao động ca con lắc đơn:
36
1,8
20
Ts==
Trang 115
Mt khác,
22
22
4 . 4 .0,8
2 9,748
1,8
ll
T g s
gT

= = = =
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Khong cách gia n vân sáng liên tiếp:
( )
1ni
+ S dng công thc tính khong vân:
D
i
a
=
Gii chi tiết:
Ta có:
+ Khong cách gia 15 vân sáng liên tiếp:
3
14 2,8 0,2 2.10i cm u cm m
= = =
+ Khong vân:
D
i
a
=
c sóng:
33
6
0,3.10 .2.10
0,6.10 0,6
1
ai
mm
D
−−
= = = =
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:
S dng biu thc hiu mức năng lượng:
MN
E E hf = =
Gii chi tiết:
Ta có:
MK
E E hf−=
( )
( )
19
15
34
1,51 13,6 .1,6.10
2,92,10
6,625.10
MK
EE
f Hz
h
= = =
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Vn dng biu thc máy biến áp:
11
22
UN
UN
=
Trang 116
+ S dng biu thc tính công sut hao phí:
( )
2
2
cos
P
PR
U
=
Gii chi tiết:
Ta có
( )
( )
= = =
83
4
2,5.10 . 2.10.10
R 12,5
S
0,4.10
.
Do đó:
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
RP P R.P P R.P
P H 1 1 92,28%
PP
Ucos Ucos Ucos

= = = = =
. Chn C.
Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ S dụng điều kin cc tiu giao thoa:
( )
21
21
2
d d k
= +
+ Vn dng biu thc tính s đim cực đại giao thoa.
Gii chi tiết:
Do 2 nguồn cùng pha và điểm M dao động với biên độ
cực đại.
Do đó
12
d d 4,5 k = =
. Gia M và trung trc ca AB có 2 dãy cực đại khác nên M thuc vân
cực đại th 3 suy ra k = 3.
Khi đó
4,5 3 1,5= =
cm.
Vn tc truyn sóng là
v f. 24cm / s= =
. Chn D.
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ S dng biu thức xác định độ dãn ca lò xo ti v trí cân bng:
mg
l
k
=
+ S dụng vòng tròn lượng giác và công thc góc quét:
t = 
Gii chi tiết:
Ta có:
Trang 117
+ Độ dãn ca lò xo ti v trí cân bng:
22
2
0,4 .10
0,04 4
4 4.10
mg T g
l m cm
k
= = = = =
+ Biên độ
8A cm=
Thy
lA
Lực đàn hồi có độ ln cc tiu ti v trí
2
A
xl= − =
( v trí lò xo không b
biến dng
0)
dh
F =
Thi gian ngn nht k t
0t =
đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ ln cc tiu:
t

=
T vòng tròn lượng giác, ta có:
7
77
6
2
6 30
0,4
ts
 = = =
Câu 32:
Phương pháp giải:
Vn dng biu thc:
s vt=
Gii chi tiết:
Ta có:
B
A B B A
A
R
L L 20log 40 R 100R .
R
= = =
Mt khác
AB
MA
RR
R 50,5R
2
+
==
Trang 118
Suy ra
MA
A M M
AA
R 50,5R
L L 20log 20log R 60 20log50,5 26dB.
RR
= = = =
Chn C.
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
+ S dng giản đồc-
+ Áp dng tam giác bng nhau
Gii chi tiết:
Theo gi thiết bài toán ta có:
L C R L C
R Z Z U U U .= = = =
Trong đó:
L
Z 100=
, mt khác
22
R L C R R
U U (U U ) U U 100V.= + = =
Do đó
I 1A P UIcos 100.1.cos0 100W.= = = =
Chn A.
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Áp dng công thức tính chu kì dao động ca con lắc đơn:
2
l
T
g
=
+ Áp dng bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dng ca lực điện
Gii chi tiết:
Ta có, con lắc tích điện dương, cường độ đin trường
E
ng xung
Lực điện
d
F
ng xung
Chu kì dao động ca con lắc khi đó:
Trang 119
Ta có:
( )
64
2
5.10 10
0,5
' 10 15 / 2 2 1,15
0,01 ' 15
qE
Fl
g g g m s T s
m m g
= + = + = + = = = =
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Xác định t trường của dòng điện thng
Gii chi tiết:
* T
7 4 7
1
2.10 2,8.10 2.10 . 63( )
0,045
I
B I A
r
= = =
Chn C.
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ S dng biu thc tính cm kháng:
L
ZL=
+ S dng biu thc tính dung kháng:
1
C
Z
C
=
+ S dng biu thc tính tng tr:
( )
2
2
LC
Z R Z Z= +
+ S dng biu thức tính định lut ôm:
U
I
Z
=
Gii chi tiết:
Ta có:
+ Cm kháng:
1
100 . 100
L
ZL= = =
+ Dung kháng:
4
11
50
2.10
100 .
C
Z
C
= = =
Tng tr:
50
LC
Z Z Z= =
ờng độ dòng điện cực đại trong mch:
0
0
100 2
22
50
U
IA
Z
= = =
Trang 120
Mch ch có cun cm thun và t đin và có
LC
ZZ
đin áp nhanh pha
2
so vi dòng
đin
2 6 2 3
iu
= = =
ờng độ dòng điện qua đoạn mch:
2 2cos 100
3
it

=


Câu 37: Đáp án C
Phương pháp giải:
Khong vân:
1
1
2
2
0,8( )
1,12( )
D
i mm
a
D
i mm
a
==
==
Khong vân trùng:
2
2
1
1,12 7
5 5,6( )
0,8 5
i
i i mm
i
= = = =
Vì ti gc tọa độ O không phi là v trí vân ti trùng và O cách v tr trùng gn nht là
0,5
min
xi
=
nên các v trí trùng khác:
10 30
( 0,5) 5,6 2,8( ) 1,3 4,8 2;...;4
MN
x x x
x n i n mm
cã gi trÞ
nn
= =
= + = + ⎯⎯ =
Chn C
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Đọc đồ th dao động
+ S dụng vòng tròn lượng giac
+ S dng công thc góc quét:
t = 
+ S dng biu thc tng hợp dao động điều hòa:
1 2 1 1 2 2
x x x A A= + =  + 
+ S dng biu thức tính cơ năng:
22
1
W
2
mA=
Gii chi tiết:
Trang 121
Xét điểm M (đường 2), N (đường 1) ti hai thời điểm
12
,tt
trên đồ th
Xác định trên vòng tròn lượng giác ta được:
T vòng tròn lượng giác, ta suy ra
3
 =
Ta có:
1
8
4 cos cos
26
3
t
N
x A A A cm

= = = =
Mt khác:
( )
1
2
8
cos
6
3
3
./
1
8
cos
3
6
3
x t cm
t rad s
t
x t cm


=


 = = = =

= +


Dao động tng hp:
12
88
80
66
33
x x x

= + = + =
Cơ năng của chất điểm:
( )
2
2 2 2 3
11
W .0,2. . 0,08 6,4.10 6,4
22
m A J mJ
= = = =
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
Trang 122
+ S dng công thức lượng giác
+ S dng biu thc tính vn tc:
'vx=
+ Vn dụng tính tương đối ca vn tc
+ S dng biu thc:
vf=
Gii chi tiết:
Ta có phương trình sóng tại A và B chính là phương trình dao động ca M và N. A nhanh
pha hơn B suy ra M nhanh pha hơn N
Phương trình sóng tại M:
2
sin
3
2
cos
3
sin
3
M
M
N
d
v a t
d
x a t
v a t

= + +



= + +



= +


2
sin 2cos cos 20
33
NM N M
dd
v v v a t b t
= = + + = +



Đồng nhất phương trình, ta suy ra:
2 sin
20 3 3.20 60
3
2
33
d
ab
d
d cm
d
=

= = = = =
+=
20
. . 60. 600 /
22
v f cm s

= = = =

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp giải:
+ Đọc đồ th i-t
+ S dng biu thức định lut ôm:
U
I
Z
=
+ S dng biu thc tính h s công sut:
cos
R
Z
=
Gii chi tiết:
Ta có:
Trang 123
+ Khi K m, mch gm R, L, C mc ni tiếp
T đồ th ta thy:
3cos
2
m
it

= +


Tng tr ca mch:
0
0
100 6
100 2
3
m
U
Z
I
= = =
( ) ( )
2
2
1
m L C
Z R Z Z= +
+ Khi K đóng, mạch gm R ni tiếp C
T đồ th, ta thy:
( )
3cos
d
it=
Tng tr ca mch:
0
0
100 6
3
m
U
Z
I
= =
( )
22
2=+
dC
Z R Z
Ta thy,
22
cos cos 1
2
m d m d m d
ii
+ = + =
Ta có:
( )
2
2
22
cos
cos
m
m
LC
d
d
C
RR
Z
R Z Z
RR
Z
RZ
= =
+−
= =
+
Ta suy ra:
( )
22
22
1 50 2
100 6
100 2
3
RR
R+ = =



Đề 8
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Cho biết: Gia tc trọng trường g = 10m/s
2
; độ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.10
8
m/s; s Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx) (mm). Biên độ
của sóng này là:
A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.
Câu 2 (NB). Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Trang 124
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 3 (NB). Dòng điện xoay chiều trong đoạn mch ch có điện tr thun
A. cùng tn s vi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bng 0.
B. cùng tn s và cùng pha vi hiệu điện thế hai đầu đoạn mch.
C. luôn lch pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mch.
D. có giá tr hiu dng t l thun với điện tr ca mch.
Câu 4 (TH). Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là:
A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.
Câu 5 (NB). Pha ban đầu cho phép xác định:
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 6 (TH). Khi hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên
đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kỳ D. Đứng yên
Câu 7 (NB). Cho ánh sáng đơn sắc truyn t môi trường trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì
A. tn s thay đổi, tốc độ không đổi. B. tn s thay đổi, tốc độ thay đổi.
C. tn s không đổi, tốc độ thay đổi. D. tn s không đổi, tốc độ không đổi.
Câu 8 (NB). Gi m
p
,m
n
và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . H thc nào sau
đây là đúng?
A. Zm
p
+(A−Z)m
n
<m B. Zm
p
+(A−Z)m
n
>m.
C. Zm
p
+(A−Z)m
n
=m D. Zm
p
+Am
n
=m
Câu 9 (NB). Dòng điện trong chất điện phân là:
A. dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm, electron đi về anốt và ion dương đi về catốt.
B. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các ion dương đi về catốt.
C. dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm đi về anốt và các ion dương đi về catốt.
D. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 10 (TH). Trong đoạn mch RLC, mc ni tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tn s
dòng điện và gi nguyên các thông s ca mch, kết luận nào sau đây là sai.
A. H s công sut của đoạn mch gim
B. ờng độ hiu dng của dòng điện gim.
C. Hiệu điện thế hiu dng trên t điện tăng
D. Hiệu điện thế hiu dụng trên điện tr gim.
Câu 11 (NB). Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Câu 12 (TH). Có ba bc x đơn sắc: đỏ, lam, tím truyn trong một môi trường. Các bc x này được sp
xếp theo th t bước sóng tăng dần là:
A. lam, tím, đỏ. B. tím, lam, đỏ. C. tím, đ, lam. D. đỏ, tím, lam.
Câu 13 (NB). Trong hiện tượng sóng dng trên dây. Khong cách gia hai nút hay hai bng sóng liên tiếp
bng
Trang 125
A. mt s nguyên lần bước sóng. B. mt phần tư bước sóng
C. mt nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 14 (NB). Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 15 (NB). Máy biến áp là thiết b
A. biến đổi tn s của dòng điện xoay chiu.
B. có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiu.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiu.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện mt chiu.
Câu 16 (TH). Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 17 (NB). Bn cht lực tương tác giữa các nuclôn trong ht nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lc hp dn. C. lực điện t. D. lực lương tác mạnh.
Câu 18 (TH). Mạch điện nào sau đây có hệ s công sut ln nht?
A. Đin tr thun R
1
ni tiếp với điện tr thun R
2
B. Đin tr thun R ni tiếp vi cun cm L.
C. Đin tr thun R ni tiếp vi t điện
D. Cun cm L ni tiếp vi t điện.
Câu 19 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói v tia hng ngoi ?
A. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra.
B. Là bc x không nhìn thấy được có tn s lớn hơn tần s ca ánh sáng đỏ.
C. Tác dng lên phim nh hng ngoi.
D. Bn cht là sóng điện t
Câu 20 (TH). Ánh sáng nhìn thy có th gây ra hiện tượng quang điện ngoài vi
A. kim loi bc. B. kim loi km. C. kim loi xesi. D. kim loại đồng.
Câu 21 (TH). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(2πt−π/3) cm. Gốc thời gian đã được
chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A.
Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B.
Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
C.
Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
D.
Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
Câu 22 (TH). Trong các yếu tố sau đây của 2 nguồn phát sóng
I. Cùng phương II. Cùng chu kì
III. Cùng biên độ IV. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
Muốn có hiện tượng giao thoa sóng phải thỏa mãn các yếu tố
A. I,II,III B. II,III,IV C. I,II,IV D. I,III,IV
Câu 23 (TH). Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau
4
.
C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau
2
.
Câu 24 (TH). Nguyên tc hoạt động của quang điện tr da vào
A. hiện tượng tán sc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang ca cht rn.
Trang 126
Câu 25 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là
A.
x=4cos(2πt−π/2)
B.
x=4cos(2πt+π/2)
C.
x=4cos(πt+π/2)
D.
x=4cosπt
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp u=125 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mch gồm điện tr thun R = 30
Ω, cuộn cm thuần có độ t cm L=0,4/π H và ampe kế nhiệt lí tưởng. S ch ca ampe kế
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 27 (VDT). mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun sóng kết hp A và B cách nhau 20cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= 2cos(40πt ) (u
A
và u
B
tính bng mm, t tính bng
s). Biết tốc độ truyn sóng trên mt cht lng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuc mt thoáng cht
lng. S điểm dao động với biên độ cực đại trên chu vi hình vuông AMNB là
A. 56 B. 58 C. 54 D. 62
Câu 28 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10
-2
s. B. 4.10
-11
s. C. 4.10
-5
s. D. 4.10
-8
s.
Câu 29 (VDT). Biết bán kính Bo là r
0
=5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng M trong nguyên t hidro là:
A. 132,5.10
-11
m B. 84,8.10
-11
m C. 21,2.10
-11
m D. 47,7.10
-11
m.
Câu 30 (VDT). Một vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tại vị trí biên, gia
tốc có độ lớn là 80 cm/s
2
. Lấy π
2
= 10. Năng lượng dao động là
A. 0,32 J. B. 0,32 mJ. C. 3,2 mJ. D. 3,2 J.
Câu 31 (VDT). Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khong cách t hai
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,6μmλ
2
thì thy vân sáng
bc 3 ca bc x λ
2
trùng vi vân sáng bc 2 ca bc x λ
1
. Tính λ
2
?
A. 0,4μm. B. 0,5μm. C. 0,48μm D. 0,64μm.
Câu 32 (VDT). Mt máy biến thế có s vòng ca cuộn sơ cấp là 5000 và th cp là 1000. B qua mi hao
phí ca máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiu có giá tr hiu dng 100 V thì
hiệu điện thế hiu dng hai đầu cun th cấp khi để h có giá tr
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.
Câu 33 (VDT). Công thoát electron ca mt kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tn
s f
1
=7.10
14
Hz, chùm II có tn s f
2
=5,5.10
14
Hz, chùm III có bước sóng λ3=0,51μm. Chùm có thể gây ra
hiện tượng quang điện nói trên là:
A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III.
C. chùm II và chùm III. D. ch chùm I.
Câu 34 (VDT). Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3
µH tụ điện điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng
điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để cộng hưởng).
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10
8
m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 35 (VDT). Mt hạt proton có động năng 5,58 MeV bắn vào ht nhân đứng yên, sinh ra hạt α và
ht X. Cho m
p
=1,0073u;m
Na
=22,9854u;m
α
=4,0015u;m
X
=19,987u. Biết ht α bay ra với động năng 6,6 MeV.
Động năng của ht X là:
Trang 127
A. 2,89 MeV. B. 1,89 MeV. C. 3,91 MeV. D. 2,56 MeV.
Câu 36 (VDT). trạm phát điện xoay chiu một pha có điện áp hiu dng 110 kV, truyền đi công suất điện
1000 kW trên đường dây dn có điện tr 20Ω. Hệ s công sut của đoạn mch cos φ= 0,9. Điện năng hao
phí trên đường dây trong 30 ngày là:
A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
Câu 37 (VDC). Một con lắc xo gồm xo nhẹ vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t
1
= 0 đến t
2
=
48
s, động năng của con
lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t
2
, thế năng của con lắc bằng 0,064 J.
Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
Câu 38 (VDC). Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ
điện dung kháng Z
C
, cuộn cảm thuần cảm kháng Z
L
3Z
L
= 2Z
C
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V.
Câu 39 (VDC). Một sóng truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời
điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một
khoảng ngắn nhất 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi tỉ số của tốc độ dao động cực đại của
một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 40 (VDC). Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S
1
S
2
cách nhau 16 cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần s80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước 40 cm/s. mặt nước, gọi d đường trung trực của đoạn S
1
S
2
. Trên d, điểm M cách S
1
10
cm; điểm N dao động cùng pha với M gần M nhất sẽ cách M một đoạn giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm.
C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 128
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-B
4-D
5-A
6-A
7-C
8-B
9-C
10-C
11-A
12-B
13-C
14-C
15-B
16-B
17-B
18-A
19-B
20-C
21-A
22-C
23-C
24-C
25B-
26-B
27-C
28-D
29-D
30-C
31-A
32-A
33-B
34-B
35-A
36-D
37-C
38-B
39-B
40-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.A
Phương trình sóng có dạng u = acos(ωt − 2πx/λ) => Đồng nhất với phương trình đề bài cho: Biên độ sóng a
= 2 mm
Câu 2.C
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
Câu 3.B
Dòng điện xoay chiu trong đoạn mch ch có điện tr thun cùng tn s và cùng pha vi hiệu điện thế hai
đầu đoạn mch.
Câu 4.D
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện
Câu 5.A
Pha ban đầu cho phép xác định trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
Câu 6.A
Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực
thuộc cực đại.
Câu 7.C
Khi ánh sáng đơn sắc truyn t môi trường trong suốt này sang môi trường trong sut khác thì tn s không
đổi, tốc độ thay đổi.
Câu 8.B
Gi m
p
,m
n
và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . H thức đúng là
Zm
p
+(A−Z)m
n
>m
Câu 9.C
Trang 129
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm và ion dương.
Câu 10.C
HD: Mạch đang có cộng hưởng Z
L
= Z
C
Khi tăng dần tn s dòng điện và gi nguyên các thông s ca mch thì Z
L
tăng và Z
C
gim => U
C
gim
Câu 11.A
Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
Câu 12.B
ớc sóng tăng dn theo th t đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
Câu 13.C
Trong hiện tượng sóng dng trên dây. Khong cách gia hai nút hay hai bng sóng liên tiếp bng mt na
bước sóng
Câu 14.C
Đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb)
Câu 15.B
Máy biến áp là thiết b có kh năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tn
s.
Câu 16.B
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí biên.
Câu 17.B
Bn cht lực tương tác giữa các nuclôn trong ht nhân là lực tương tác mạnh
Câu 18.A
Mạch điện ch có điện tr thun có h s công sut ln nht
Câu 19.B
Tia hng ngoi là bc x không nhìn thấy được có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng đỏ.
Câu 20.C
Ánh sáng nhìn thy có th gây ra hiện tượng quang điện ngoài vi kim loi thuc nhóm IA
Câu 21.A
HD: Pha ban đầu của dao động φ = - => Tại thời điểm ban đầu, vật qua vị trí x = theo chiều dương.
Câu 22.C
Điu kiện để có hiện tượng giao thoa là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần s ( chu kì ), độ lch pha không
đổi theo thi gian.
Trang 130
Câu 23.C
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn dao động cùng pha.
Câu 24.C
Nguyên tc hoạt động của quang điện tr da vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 25.B
HD: +Ti thời điểm ban đầu vt qua v trí cân bng theo chiều âm => φ =
+Từ đồ thị, ta thấy chu kì dao động T = 1s => ω = 2π rad/s
Câu 26.B
HD: Z
L
= Lω = 40 Ω => Tổng tr ca mch Z = = 50 Ω
ờng độ dòng điện hiu dng I = U/Z = 125/50 = 2,5 A
Câu 27.C
HD: Tn s f = = 20 Hz => Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm
S dãy cực đại trên đoạn AB là N
= 2 + 1 = 2 + 1 = 27
Vậy s điểm dao động với biên độ cực đại trên chu vi hình vuông AMNB là 27 . 2 = 54
Câu 28.D
HD: Chu kì T = = = 4.10
-8
s.
Câu 29.D
HD: Qu đạo dng M: n = 3 => r
M
= 3
2
r
0
= 9. 5,3.10
-11
= 47,7.10
-11
m
Câu 30.C
HD: Tn s góc ω = = π rad/s
v trí biên, gia tc ca vật có độ ln cực đại => a
max
= ω
2
A => A = a
max
/ ω
2
=8 cm=0,08 m
Năng lượng của dao động W = 0,5mω
2
A
2
= 0,5.0,1.π
2
.0,08
2
= 3,2.10
-3
J = 3,2 mJ
Câu 31.A
HD: Vân sáng bc 3 ca bc x λ
2
trùng vi vân sáng bc 2 ca bc x λ
1
3 λ
2
= 2 λ
1
= 2.0,6 => λ
2
= 0,4 μm
Câu 32.A
HD: Có = => = => U
2
= 20 V
Câu 33.B
HD: Tần số của chùm III f
3
= = 5,9.10
14
Hz
Tần số giới hạn f
0
= = = 5,8.10
14
Hz
Để xảy ra hiện tượng quang điện f ≥ f
0
=> Chùm f
1
và f
3
gây ra hiện tượng quang điện
Trang 131
Câu 34.B
HD: Áp dụng công thức tính bước sóng λ = 2πc
+C
1
= 10 pF => λ
1
≈ 10 m
+ C
2
= 500 pF => λ
2
≈ 73 m
Câu 35.A
HD: Phương trình phản ứng + -> +
+Năng lượng của phản ứng ∆E = ( m
p
+ m
Na
- m
α
- m
X
).931,5 = 3,91 MeV
+Li có ∆E = K
α
+ K
X
- K
p
K
Na
=> 6,6 + K
X
5,58 = 3,9123 => K
X
= 2,89 MeV
Câu 36.D
HD: Công sut hao phí
hp
=R ≈ 2040,6 W = 2,0406 kW
Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là A
hp
=
hp
t = 2,0406.30.24 ≈ 1469 kWh
Câu 37.C
HD: Tại thời điểm t
2
W
đ
= W
t
== Cơ năng của hệ W = W
đ
+ W
t
= 0,128 J
Tại t
1
= 0 W
t1
= W W
đ1
= 0,032J =
4
W
---- x
1
= ±
2
A
Tại t
2
=
48
- x
2
= ±
2
2A
Thời gian vật đi từ x
1
=
2
A
đến gốc tọa độ rồi đến x
2
= -
2
2A
t =
12
T
+
8
T
=
24
5T
= t
2
t
1
=
48
---- T =
10
1
(s) --- Tần số góc của dao động =
T
2
= 20 rad.s
W =
2
2
max
mv
=
2
22
Am
---- A =
2
2
m
W
=
400.1,0
128,0.2
= 0,08 m = 8 cm.
Câu 38. B
HD: Ta có T = 2.10
-2
s --- = 100 rad/s
u
AN
= 200cos100t (V) u
MB
= 100cos(100t +
3
) (V)
Từ 3Z
L
= 2Z
C
---- U
C
= 1,5U
L
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ: U
AN
= 100
2
(V); U
MB
= 50
2
(V)
(U
L
+ U
C
)
2
= U
2
AN
+ U
2
MB
2U
AN
U
MB
cos
3
-- U
L
+ U
C
= 50
6
(V) - U
L
= 20
6
(V)
Theo DL hàm số sin:
3
sin
650
=
sin
AN
U
=
sin
2100
-- sin = 1 -- =
2
Do đó U
MN
= U
X
=
22
LMB
UU +
=
22
)620()250( +
= 86,02V.
Câu 39. B
HD: Hai phần tử gần nhau nhất có li độ
2
A
chuyển động ngược chiều nhau cách nhau d =
3
= 8 cm
U
L
+U
C
/3
U
X
U
MB
U
A
N
U
C
U
L
Trang 132
----- = 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v =
T
Tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây v
max
= A =
T
2
A
=
v
v
max
=
A2
=
24
6,0..14,3..2
= 0,157 . gần nhất giá trị 0,179.
Câu 40.A
HD: Bước sóng = v/f = 0,5 cm
Giả sử u
1
= u
2
= acost
u
M
= 2acos(t -
5,0
10.2
) = 2acos(t - 40)
M dao động cùng pha với nguồn
u
N
= 2acos(t -
5,0
.2
N
d
) = 2acos(t - 4d
N
)
u
N
dao động cùng pha với u
M
khi:
4d
N
= 2k --- d
N
=
2
k
với k nguyên dương
Khi N M thì k = 20; OM = 6 cm
--- ON =
2
1
2
OSd
N
=
64
4
2
k
Điểm N gần M nhất khi k = 19 hoặc k = 21
Khi k = 19 ON =
64
4
19
2
= 5,12 cm
Khi k = 21 ON =
64
4
21
2
= 6,8 cm
Do đó ta thấy MN
min n
khi k = 21 và MN
min
= 6,8 6 = 0,8 cm = 8, 0mm.
Đề 9
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi hng s đin môi
, so vi trong không
khí thì lực tương tác giữa chúng s
A. tăng lên
ln. B. tăng lên
2
ln. C. giảm đi
ln. D. tăng lên
3
ln.
Câu 2: Mt con lc xo khối lượng
m
độ cng
k
, đang dao động điều hòa. Ti thi
đim
t
con lc có gia tc
a
, vn tc
v
, li độ
x
thì lc hi phc có giá tr
O
S
2
d
N
d N
S
1
M
Trang 133
A.
2
1
2
F kx=
. B.
F ma=
. C.
F kx=
. D.
2
1
2
F mv=
.
Câu 3: Mt chất điểm khối lượng
m
dao động điều hòa trên trc
Ox
theo phương trình
( )
cosx A t

=+
. Động năng của chất điểm có biu thc
A.
( )
2 2 2
1
cos
2
m A t
+
. B.
( )
2 2 2
1
sin
2
m A t
+
.
C.
( )
22
1
cos
2
m A t
+
. D.
( )
22
1
sin
2
m A t
+
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng v sóng âm tn sóng cao tn trong quá trình phát
sóng vô tuyến?
A. Âm tn và cao tần cùng là sóng điện t nhưng tần s âm tn nh hơn tần s cao tn.
B. Âm tn là sóng âm còn cao tần là sóng điện t nhưng tần s ca chúng bng nhau.
C. Âm tn là sóng âm còn cao tần là sóng điện t và tn s âm tn nh hơn tần s cao tn.
D. Âm tn và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần s âm tn nh hơn tần s cao tn.
Câu 5: Các đồng v là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. s khi. B. s prôtôn. C. s trôn. D. khối lượng ngh.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiu tn s góc không đi
300
=
rad/s vào hai đầu đoạn
mch ch cha cun cm thun với đ t cm
0,5L =
H. Cm kháng ca cun cm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế to da trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Hunh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong sut nào đó, bước sóng của tia đỏ,
tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
ln. Trong bn giá tr
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
,
giá tr ln nht là
A.
1
n
. B.
2
n
. C.
4
n
. D.
3
n
.
Trang 134
Câu 9: Sóng dng hình thành trên mt si dây với bước sóng
.
O
mt nút sóng, hình
nh bên t dng ca mt sóng ti thời điểm
t
. Khi không có sóng truyn qua, khong
cách
OM
A.
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
4
.
Câu 10: Mt vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ
ca ngoi lực cưỡng bức thì biên độ dao động ca vt s
A. tăng. B. không đổi. C. gim. D. tăng rồi li gim.
Câu 11: Dòng điện xoay chiu chy qua một đoạn mạch không phân nhánh cường độ
đưc cho bi biu thc
( )
2cosit
=
A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 12: Biết cường độ âm chun là
12
0
10I
=
W/m
2
. Mức cường độ âm ti một điểm trong
không gian có sóng âm truyn qua với cường độ
10
10I
=
W/m
2
A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.
Câu 13: Tia nào sau đây không đưc to thành bi các phôtôn?
A. Tia
. B. Tia laze. C. Tia hng ngoi. D. Tia
.
Câu 14: Đặt vào hai đu mt cun dây cm thuần điện áp xoay chiu giá tr hiu dng
U
thì cường độ dòng điện hiu dng qua cuộn dây đó là
I
. Cm kháng ca cun dây này là
A.
.
2
UI
B.
UI
. C.
.
U
I
D.
.
I
U
Câu 15: Trong mt thí nghim Y âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu đim
M
trên màn là v trí ca vân sáng bc
k
. Dch chuyn màn chắn ra xa hai khe để
M
tiếp tc
là mt vân sáng.
M
không th là vân sáng bc
A.
1k
. B.
2k +
. C.
2k
. D.
3k
.
O
M
Trang 135
Câu 16: nh o ca mt vt qua thu kính hi t s luôn
A. cùng chiu và nh hơn vật. B. cùng chiu và lớn hơn vật.
C. ngược chiu và bng vt. D. ngược chiu và nh hơn vật.
Câu 17: Chiếu mt tia sáng tng hp gm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím t mt
môi trường trong sut ti mt phân cách vi không khí. Biết chiết sut của môi trường trong
suốt đó đối vi các bc x này lần lượt 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 góc ti
0
45i =
. S tia
sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Khi mt t trường biến thiên s sinh ra một điện trường, điện trường này
đưng sức là các đường
A. cong không khép kín. B. thng.
C. đưng cong kết thúc vô cùng. D. đưng cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đu một đon mch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay
chiều thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch 5 A. Biết
100R =
Ω, công suất ta
nhit trong mạch điện đó bằng
A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiu
AB
gồm các đoạn
AM
một điện tr thun,
MN
mt cun dây cm thun,
NB
mt t đin ghép ni tiếp. Đặt vào hai đu
AB
một điện áp
xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mch lch pha nhau
2
A.
AM
AB
. B.
MB
AB
. C.
MN
NB
. D.
AM
MN
.
Câu 21: Cho mạch điện như hình v. Biết nguồn điện suất điện
động
2
=
V, điện tr trong
1r =
Ω. Mạch ngoài gồm điện tr
1R =
Ω. Hiệu điện thế gia hai điểm
A
,
B
A. 1 V.
B. 1 V.
C. 2 V.
D. 2 V.
A
B
R
,r
Trang 136
Câu 22: Trong phn ng ht nhân tỏa năng lượng
2 2 3 1
1 1 2 0
,H H He n+ +
hai ht nhân
2
1
H
động năng như nhau
1
K
, động năng của ht nhân
3
2
H
nơtrôn lần lượt là
2
K
3
K
. H
thức nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
2K K K+
. B.
1 2 3
2K K K+
. C.
1 2 3
2K K K+
. D.
1 2 3
2K K K+
.
Câu 23: Mt chất điểm thc hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ th li độ thi
gian của hai dao động thành phần được cho như hình v.
Phương trình dao động ca vt là
A.
( )
4cosxt

=+
cm. B.
6cos
2
xt

=+


cm.
C.
4cos
2
xt

=−


cm. D.
2cos
2
xt

=−


cm.
Câu 24: Mt con lắc đơn chiều dài
80l =
cm đang dao động điều hòa trong trường trng
lc gia tc trọng trường
10g =
m/s
2
. Biên độ góc dao động ca con lc là
0
8
. Vt nh ca con
lắc khi đi qua vị trí cân bng có tốc độ
A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Câu 25: Sóng FM ti Qung Bình có tn s 93 MHz, bước sóng ca sóng này là
A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 26: Đặt vào hai đu cuộn cp ca mt máy biến áp tưởng một điện áp hiu dng
U
to bi ngun phát có công sut
P
, công sut của dòng điện thu được th cp là
A.
P
. B.
2
P
. C.
2P
. D.
4
P
.
Câu 27: Mt mạch dao động
LC
tưởng đang dao động điện t vi tn s góc
, nếu
u
là điện áp tc thi hai đầu t đin,
q
là điện tích trên mt bn tụ. Đáp án đúng
A.
u
cùng pha so vi
q
. B.
u
ngưc pha so
vi
q
.
C.
u
vuông pha so vi
q
. D.
u
lch pha bt
so vi
q
.
()x cm
4+
O
4
()ts
1
x
2
x
Trang 137
Câu 28: Ngưi ta tạo ra sóng hình sin trên mt sợi dây đàn hồi căng ngang bng cách,
khi
0t =
cho đu
O
ca si dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên,
khi đầu dây này lên tới điểm cao nht lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng
đường 2 cm. Bước sóng ca sóng này bng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 29: Mt khung dây dn dng mt hình vuông, cnh
1a =
m
được đặt trong mt t trường đều như hình vẽ,
0,1B =
T. Trong khong
thi gian
0,1t=
s, khung dây quanh quanh trc
mt góc
0
60
=
. Xut
điện động cm ng trung bình trong khung dây là
A. 0,1 V.
B. 0,2 V.
C. 0,5 V.
D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron qu đo dng th
n
thì năng lượng ca nguyên t hidro được xác
định bi công thc
2
13,6
n
E
n
=−
eV (vi
1,2,3n =
,…) bán kính qu đạo electron trong
nguyên t hidro giá tr nh nht
11
0
5,3.10r
=
m. Nếu kích thích nguyên t hiđrô đang
trạng thái bn bng cách chiếu vào một photon năng lượng 12,08 eV thì bán kính
qu đạo ca electron trong nguyên t s ng thêm
r
. Giá tr ca
r
A.
11
24,7.10
m. B.
11
51,8.10
m. C.
11
42,4.10
m. D.
11
10,6.10
m.
Câu 31: Mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên mt cn rung. Cn có th rung
theo phương ngang vi tn s thay đổi được t 100 Hz đến 125 Hz. Tốc đ truyn sóng trên
dây 6 m/s đu trên ca sợi dây luôn nút sóng. Trong quá trình thay đi tn s rung
ca cn rung, s ln sóng dng n định xut hin trên dây là
A. 10 ln. B. 12 ln. C. 5 ln. D. 4 ln.
Trang 138
Câu 32: Trong thí nghim Y âng v giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc bước sóng ln
t
1
0,42
=
µm
2
0,64
=
µm. Trong khong gia hai vân sáng gn nhau nht trùng
màu vi vân trung tâm, s v trí cho vân sáng ca bc x
1
A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đon mch ch cha t đin một điện áp xoay chiu ổn đnh
( )
0
cos 100u U t
=
V. Ti thời điểm
1
t
ờng độ dòng điện trong mch có giá tr
1
1i =
A, ti thi
đim
21
1
200
tt=+
s thì điện áp hai đầu đoạn mch là
2
200u =
V. Dung kháng ca t đin là
A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 34: Trên mt cht lng có hai ngun sóng cùng tn số, cùng pha đt tại hai đim
A
và
B
, vi
26AB =
cm. Cho bước sóng do các ngun gây ra là
5
=
cm. Trên mặt nước xét mt
đim
M
có hiu khoảng cách đến hai ngun
20AM BM−=
cm. S cực đại trên đoạn
AM
A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiu
( )
0
cosu U t
=
vi
0
U
không đổi
thay đổi được. Đồ
th biu din s ph thuc ca tng tr cm kháng
ca cun dây theo tn s góc được cho như hình vẽ.
Tng tr ca mch ti
0
4

=
gn nht giá tr nào sau
đây?
A. 77 Ω.
B. 77,5 Ω.
C. 76 Ω.
D. 82 Ω.
Câu 36: Đồng v
238
92
U
sau mt chui các phân thì biến thành chì
206
82
Pb
bn, vi chu
bán rã
4,47T =
t năm. Ban đầu có mt mu cht
238
U
nguyên cht. Sau 2 t năm thì trong mẫu
cht có ln chì
206
Pb
vi khối lượng
0,2
Pb
m =
g. Gi s toàn b ợng chì đó đu là sn phm
phân rã t
238
U
. Khối lượng
238
U
ban đầu là
A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.
()Z
O
20
0
0
4
Trang 139
Câu 37: Mt con lc xo vi vt nng khi
ng
m
đang dao động điều hòa theo phương thng
đứng. Chn gc thế năng đàn hồi ti v trí xo
không biến dạng. Đồ th động năng, thế năng đàn hi
ca xo thời gian được cho như hình vẽ. Ly
2
10
=
. Khối lượng ca vt nng là
A. 1 kg.
B. 0,8 kg.
C. 0,25 kg.
D. 0,5 kg.
Câu 38: Điện năng được truyn ti t nhà máy đến nơi tiêu thụ vi công sut truyền đi
P
không đổi. Ban đầu hiu sut ca qtrình truyn ti 80%. Coi h s công sut ca
mch truyn tải luôn được gi
cos 1
=
. Nếu người ta giảm điện tr ca dây dn xung mt
na lp một máy tăng áp với h s tăng
5k =
trước khi truyền đi thì hiệu sut ca quá
trình truyn ti là
A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Câu 39: Trên mt b mt cht lng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn điểm, phát ra sóng
kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng
. Biết
6,3AB
=
. Gi
()C
đường tròn nm trên mặt nước vi
AB
đường kính;
M
một điểm dao động vi biên
độ cực đi, cùng pha vi ngun nm bên trong
()C
. Khong cách ln nht t
M
đến trung
trc ca
AB
A.
2,78
. B.
2,84
. C.
2,96
. D.
3,02
.
Câu 40: Cho hệ n hình v, xo nh độ cng
100k =
N/m, vt
0
150m =
g được đặt trên vt
250m =
g (vt
m
gn chặt vào đầu xo). Ly
2
10g
==
m/s
2
, b qua lc cn của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến v trí
xo nén 12 cm ri buông nh để hai vt chuyển động theo phương thẳng đứng.
Trong khong thi gian 0,3 s k t khi buông hai vt, khong cách cực đi gia
hai vt gn nht giá tr o sau đây?
m
0
m
k
, ( )
dh d
E E J
O
()ts
()
dh
E
()
d
E
0,64
0,1
0,2
Trang 140
A. 9,2 cm.
B. 12,2 cm.
C. 10,5 cm.
D. 5,5 cm.
HT
Trang 141
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm s giảm đi
khi đặt chúng trong điện môi.
Câu 2: Chn B.
Lc phc hi tác dng lên vật dao động điều hòa
F ma=
.
Câu 3: Chn B.
Ta có:
o
( )
cosx A t

=+
( )
sinv x A t
= = +
.
o
( )
2 2 2 2
11
sin
22
d
E mv m A t
= = +
.
Câu 4: Chn C.
Sóng âm tn là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện t, tn s âm tn nh n tần s cao tn.
Câu 5: Chn B.
Các đồng v ht nhân có cùng s proton.
Câu 6: Chn D.
Ta có:
o
( ) ( )
0,5 . 300 150
L
ZL
= = =
Ω.
Câu 7: Chn C.
Pin quang điện hoạt động da vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Chn B.
Ta có:
o
3
2 4 1n
n n n n
.
2max
nn=
.
Câu 9: Chn C.
T hình v, ta thy:
o biên độ ca bụng là 4 đơn vị.
Trang 142
o biên độ ca
M
là 2 đơn vị, bng mt nửa biên độ ca bụng →
12
OM
x
=
.
Câu 10: Chn A.
Biên độ của dao động cưỡng bc ph thuộc vào biên đ ca ngoi lực cưỡng bc, c th
khi tăng biên độ ca ngoi lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng.
Câu 11: Chn A.
Ta có:
o
( )
0
cosi I t

=+
, theo bài toán
( )
2cosit
=
.
0
2I =
A.
Câu 12: Chn C.
Ta có:
o
( )
( )
10
12
0
10
10log 10log 20
10
I
L
I



= = =




dB.
Câu 13: Chn D.
Tia
bn cht ca nó là chùm ht
He
→ không phải photon.
Câu 14: Chn C.
Ta có:
o
L
U
Z
I
=
.
Câu 15: Chn B.
Ta có:
o
iD
D
tăng thì
i
tăng.
o
M
x
không đổi
M
x
i
giảm dịch chuyn ra xa thì bc vân sáng ti
M
luôn
gim.
Câu 16: Chn B.
Ta có:
o nh ca mt vt qua thu kính hi t o thì nh này luôn cùng chiu và lớn n
vt.
Câu 17: Chn C.
Trang 143
Ta có:
o
1
arcsin
gh
i
n

=


0
1
45,58
gh
i =
,
0
2
44,76
gh
i =
,
0
1
43,23
gh
i =
,
0
1
42,86
gh
i =
.
o
0
2 3 3
45
gh
i i i i= = =
các tia cam, chàm m b phn x toàn phần chỉ tia đ
khúc x ra không khí.
Câu 18: Chn D.
Điện trường do t trường biến thiên gây ra có đường sc là những đường cong khép kín.
Câu 19: Chn D.
Ta có:
o
5I =
A;
100R =
Ω.
o
( ) ( )
2
2
5 100 2500P I R= = =
W.
Câu 20: Chn D.
Ta có:
o
AM R
uu=
;
MN L
uu=
.
AM
u
lch pha
2
so vi
MN
u
.
Câu 21: Chn B.
Ta có:
o
( )
( ) ( )
2
1
11
I
Rr
= = =
++
A.
o
( ) ( ) ( )
2 1 . 1 1
AB
U Ir
= + = + =
V.
Câu 22: Chn D.
Ta có:
o phn ng ht nhân trên tỏa năng lượng.
truoc sau
KK
1 2 3
2K K K+
.
Câu 23: Chn D.
T đồ th, ta có:
o
1
4cos
2
xt

=−


cm;
2
2cos
2
xt

=+


cm.
Trang 144
o
12
2cos
2
x x x t

= + =


cm.
Câu 24: Chn A.
Ta có:
o
80l =
cm;
0
0
8
=
.
o
( ) ( )
( )( )
20
0
2 1 cos 2. 10 . 80.10 1 cos8 0,3946
cb max
v v gl
= = = =
m/s.
Câu 25: Chn B.
Ta có:
o
93f =
MHz.
o
( )
( )
8
6
3.10
3,2
93.10
c
f
= = =
m.
Câu 26: Chn A.
Ta có:
o máy biến áp lí tưởng
.
Câu 27: Chn A.
Ta có:
o
u
sm pha
i
.
Câu 28: Chn C.
Ta có:
o khong thi gian k t lúc bắt đầu dao động đến khi phn t
O
lên đến v trí cao nht
là đầu tiên là mt phần tư chu kì.
o trong khong thi gian này sóng truyền đi được mt phần tư bước sóng →
8
=
cm.
Câu 29: Chn C.
Ta có:
o
( )
( )
2
1
0,1 . 1 0,1BS = = =
Wb;
( )
( ) ( )
20
2
cos 0,1 1 cos 60 0,05BS
= = =
Wb.
o
( ) ( )
( )
0,05 0,1
0,5
0,1
c
e
t

= = =
V.
Câu 30: Chn C.
Ta có:
Trang 145
o
1n
EE
=−
1n
EE
=+
( )
2
13,6
13,6 12,08
n

= +


3n =
.
o
( )
( )
( )
2
2 11 11
0
1 3 1 5,3.10 42,4.10r n r
−−

= = =

m.
Câu 31: Chn A.
Ta có:
o
( ) ( )
2 1 2 1
44
v
l n n
f
= + = +
( ) ( )
( )
( )
( )
6
5
2 1 2 1 2 1
4 4 1,2 4
v
f n n n
l
= + = + = +
,
n
là các s
nguyên.
o 100 Hz
f
125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá tr ca
n
thõa mãn.
Câu 32 : Chn B.
Ta có :
o
( )
( )
12
21
0,64
32
0,42 21
k
k
= = =
.
→ trong khoảng gia hai vân sáng trùng màu vi vân trung tâm có
( )
1
1 32 1 31k = =
v trí cho vân sáng ca bc x
1
.
Câu 33: Chn A.
Ta có:
o
100

=
rad/s →
1
50
T =
s.
o
21
1
4 200
T
t t t = = =
s.
o
( )
1
C
t
u
chm pha so vi
( )
1t
i
góc
2
( )
2
C
t
u
cùng pha vói
( )
1t
i
.
( )
( )
( )
( )
2
1
200
200
1
C
t
C
t
u
Z
i
= = =
Ω.
Câu 34: Chn C.
Ta có:
o
( )
( )
26
5,2
5
AB
==
→ trên mặt nước có 11 dãy cực đại ng vi
0, 1,... 5k =
.
o
( )
( )
20
4
5
AM BM
==
M
thuc cực đại th 4 trên
AM
10 cực đại tương ng
vi
5, 4...0,1,2,3,4k =
.
Trang 146
Cau 35: Chn A.
Ta có:
o nét lin biu din
Z
, nét đứt biu din
L
Z
.
o ti
0

=
thì
min
ZZ=
→ mạch xy ra cộng hưởng.
min
20ZR==
Ω và
20
LC
ZZ==
Ω.
o khi
0

=
thì
( )
( )
4 4. 20 80
20
5
44
LL
C
C
ZZ
Z
Z
= = =
= = =
Ω
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
20 80 5 77,6
LC
Z R Z Z

= + = +
Ω
Câu 36: Chn C.
Ta có:
o
0
12
t
T
Pb
N N N

= =


0
12
t
T
Pn
Pb Pb Pb
AA
N
N
m A A
NN



==
0
12
A Pb
t
T
Pb
Nm
N
A
=



.
o
0
12
Pb U
UU
t
A
T
Pb
N m A
mA
N
A
==



.
T gi thiết bài toán:
o
4,47T =
t năm,
2t =
t năm;
0,2
Pb
m =
g.
( )( )
( )
2
4,47
0,2 238
0,866
1 2 206
U
m



=




g.
Câu 37: Chn B.
, ( )
dh d
E E J
O
()ts
()
dh
E
()
d
E
0,64
0,1
0,2
d
T
Trang 147
T đồ th, ta có:
o
0
2 0,4
l
T
g
==
s →
0
4l=
cm
5

=
rad/s.
o
0,64
dmax
E =
J.
o
9
4
max
dh
dmax
E
E
=
( )
2
0
2
9
4
Al
A
+
=
( )
0
2 2. 4 8Al= = =
cm.
Khối lượng ca vt nng
22
1
2
dmax
E m A
=
( )
( )
( )
2
22
2
2
2 0,64
2
0,8
5 8.10
dmax
E
m
A
= = =
kg.
Câu 38: Chn C.
Ta có:
o
1
0,8H =
→ nếu chn
100P =
thì
1
20P=
.
o Lp bng t l.
Công
sut
Đin áp
truyền đi
Đin
tr
Hao phí
Ban đầu
P
U
R
20
Lúc sau
10U
2
R
2
R
P
U
( )
2
1 1 20
0,4
2 200
5
PP

= = =


( )
( )
2
0,4
1 1 0,996
100
P
H
P
= = =
.
Câu 39: Chn A.
A
B
M
x
h
Trang 148
Để đơn giản, ta chn
1
=
. Vì tính đi xng, ta ch xét các điểm thuc phần tư thứ nht ca
đưng tròn.
Ta có:
o
AM BM k
M BM n
−=
+=
(1) (điều kin cực đi cùng pha);
n
,
k
cùng tính cht chn l.
o
( )
( )
6,3
6,3
1
AB
==
1,2,...6k =
(2).
o
6,3AM BM AB+ =
(điều kiện để
M
nm ngoài
AB
) →
7n
(3)
o
2 2 2
AM BM AB+
(4) (điều kiện để
M
nằm trong đường tròn).
T (1) và (4), ta có
( ) ( )
22
22
2 2 6,3 79,38k n AB+ = =
.
Để
M
xa trung trc ca
AB
nht thì phi nm trên các cực đại bậc cao, do đó ta s xét
t
6k =
vào trong.
o
6k =
8,10,12..n =
khi đó
22
79,36kn+
trên dãy cực đại này không có đim nào
cùng pha vi ngun nằm trong đưng tròn.
o
5k =
7,9n =
, tuy nhiên
9n =
thì
( ) ( )
22
5 9 79,48+
→ do vậy để
7n =
là thõa mãn.
( ) ( )
1
75
6
2
d
+
==
,
( ) ( )
2
75
1
2
d
==
.
T hình v, ta có:
o
( )
2 2 2
1
2
22
2
6,3
d h x
d h x
=+
= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
6 1 6,3xx =
5,928x =
( )
6,3
5,928 2,778
22
AB
dx

= = =


.
Câu 40: Chn A.
Ta có:
m
0
m
k
x
N
P
Trang 149
o
( )
( )
( )
33
0
0
250.10 150.10
. 10 4
100
mm
lg
k
−−
+
+
= = =
cm.
o
( )
2
0
10
5
4.10
g
l

= = =
rad/s →
0,4T =
s.
Ban đầu đưa vật đến v trí xo b nén 12 cm ri th nh vật s dao động với biên độ
12 4 8A = =
cm.
Phương trình động lc hc cho chuyển đng ca vt
0
m
2
N mg m x
=
0
m
ri khi
m
khi
0N =
0
2
4
g
xl
= = =
cm. Vy
o
0
m
s ri khi
m
khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dng.
o vn tc ca vật khi đó
( )( )
3 3 3
5 8 20 3
2 2 2
max
v v A
= = = =
cm/s.
o c hai vt mt khong thi gian
( ) ( )
0,4 0,4
2
4 12 4 12 15
TT
t = + = + =
s để ri khi nhau.
Sau khi hai vt tách khi nhau
Vt
m
Vt
m
Dao động điều hòa quanh v trí cân bng
mi, v trí này cách v trí hai vt ri nhau
một đoạn
( )
( )
( )
3
250.10 . 10
2,5
100
mg
l
k
= = =
cm
Chu kì dao động
( )
( )
3
250.10
2 2 0,1 0,314
100
m
T
k
= = =
s
20
=
rad/s
Biên độ
( )
2
2
2
2
20 3
2,5 6
20
v
Al


= + = +





Chuyển đng ném thẳng đứng lên trên vi
vn tốc ban đầu
20 3v
=
cm/s
thời gian k t lúc ném đến khi đạt độ
cao cực đại
( )
( )
2
20 3.10
0,544
10
v
t
g
= =
s
Trang 150
cm
T phân tích trên, ta nhn thy rng:
o khong thi gian chuyển động k t khi tách ra đến 0,3 s là
21
0,3
15 6
t = =
s, nh hơn
thi gian chuyển động lên cao ca vt
0
m
.
o do đó khong cách gia hai vt này ln nhất tương với v trí hai vt này s đạt
đưc sau khi chuyển động
1
6
s k t khi tách ra.
→ Vị trí ca
0
m
sau
1
6
s cách v trí hai vt tách nhau mt đoạn
( )
( )
2
22
1
1 1 1 1
20 3.10 10 4,25
2 6 2 6
S v t g t
= =
cm.
→ Vị trí ca
m
sau
1
62
T
s cách v trí hai vt tách nhau một đoạn
( )
2
2 2. 2,5 5Sl = =
cm v phía lò xo nén
→ Khoảng cách gia hai vt
( ) ( )
12
4,25 5 9,25d S S= + = + =
cm
Đề 10
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHN: VT LÝ
Thi gian: 50 phút
Cho biết: Gia tc trọng trườn
g g = 10m/s
2
; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
s Avôgadrô N
A
= 6,022.10
23
mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1 (NB). Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A.Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ.
C.Lực cản môi trường rất nhỏ.
D.Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
Câu 2 (NB). Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i = 2 2cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
Trang 151
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A.
Câu 4 (TH). Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng cơ học
Câu 5 (NB). Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là :
A.
Da
i =
B.
a
D
i
2
=
C.
a
D
i
=
D.
D
a
i
=
Câu 6 (TH). Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m
Câu 7 (TH). Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Khi bước sóng ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng nét, tính chất sóng càng ít thể
hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện.
Câu 8 (TH). Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 9 (NB). Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của con lắc
đơn cho bởi công thức :
A.
g
l
f
2
1
=
B.
g
l
f
=
2
C.
l
g
f
2=
D.
l
g
f
2
1
=
Câu 10 (TH). Khi hai nhạc cùng đánh một bản nhạc cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau
đàn Piano đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào đàn Piano trường hợp nào đàn Organ
do:
A. Tần số và biên độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 11 (NB). Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. Z
C
= 2ƒC B. Z
C
= ƒC C. Z
C
=
1
2ƒC
D. Z
C
=
1
ƒC
Câu 12 (TH). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác
Câu 13 (NB). Hạt pôzitrôn (
e
0
1+
) là
A. hạt β
+
B. Hạt
H
1
1
C. Hạt β
D. Hạt
n
1
0
Câu 14 (NB). Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m
2
. B. V.m. C. V/m. D. V.m
2
Câu 15 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
Trang 152
A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm. D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 16 (TH). Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản của môi trường.
Câu 17 (NB). Lực Lo – ren xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 18 (TH). Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U
0
sin ωt (V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. LC = R
2
B. LC
2
= R C. LC
2
= 1 D. LC =
2
Câu 19 (NB). Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có
A. cùng số proton B. cùng số khối C. cùng số nơtron D. cùng số nuclôn
Câu 20 (NB). Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
Câu 21 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X
A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm iôn hoá chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
Câu 22 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− )(x tính bằng
cm, t tính bằng s) chọn câu đúng:
A. tần số góc dao động là – π rad/s
B.
tại t = 1 s pha của dao động là −4 rad
C.
pha ban đầu của chất điểm là rad
D.
lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox
Câu 23 (TH). Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm
Câu 24 (TH). Khi động không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 25 (VDT). Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí
có li độ x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s B. 3 s C. 6s. D. 2 s
Trang 153
Câu 26 (VDT). Trong thí nghim to vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao động
vi tn s 13 Hz và dao động cùng pha. Ti một điểm M cách A và B nhng khong
d
1
= 12 cm; d
2
= 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trc không có dãy cực đại khác.
Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s
Câu 27 (VDT). Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mch AB mc ni tiếp gm
điện tr thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung C = F và cun cm thuần có độ t cảm thay đổi được. Để
điện áp hai đầu điện tr tr pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ t cm ca cun cm
bng
A. H B. H C. H D. H
Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC tưởng đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng
hiệu dụng trên mạch là
A.
80 mA
B.
160 mA
C.
80 2 mA
D.
40 2 mA
Câu 29 (VDT). Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện ca kim loi là 2 eV.
c sóng gii hn ca kim loi có giá tr nào sau đây?
A. 0,621μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm
Câu 30 (VDT). Trên một đường thẳng, một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa mà cứ mỗi giây
thực hiện 4 dao động toàn phần. Động năng cực đại trong quá trình dao động là 0,288 J. Lấy π
2
= 10. Chiều
dài quỹ đạo dao động của vật là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 31 (VDT). Một máy phát điện xoay chiu mt pha có hai cp cc, rôto quay mi phút 1500 vòng. Mt
máy phát điện xoay chiu mt pha khác có rôto gm 8 cc, nó phi quay vi tốc độ bằng bao nhiêu để phát
ra dòng điện cùng tn s vi máy th nht?
A. 375 vòng/phút. B. 625 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút.
Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là
A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Câu 33 (VDT). Mt lò phn ng phân hch có công sut 200 MW. Cho rng toàn b năng lượng mà lò
phn ứng này sinh ra đều do s phân hch ca đồng v này ch b tiêu hao bi quá trình phân hch.
Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hch sinh ra 200 MeV. Khối lượng mà lò phn ng tiêu th trong
3 năm là:
A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g
Câu 34 (VDT). Trong tnghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng vân tối quan
sát được trong trường giao thoa là
A. 41 B. 43 C. 81 D. 83
Trang 154
Câu 35 (VDT). Khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuyển t qu đạo dừng có năng
ng E
2
= −0,85eV sang qu đạo dừng có năng lượng E
1
= −13,60 eV thì nguyên t phát bc x điện t
bước sóng
A. 0,4340μm. B. 0,4860μm. C. 0,0974μm. D. 0,6563μm.
Câu 36 (VDT). Điện năng từ mt trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyn
ti mt pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì s h dân được trm cung cấp đủ
điện năng tăng từ 200 lên 272. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công sut tiêu th điện ca các
h dân đều như nhau, công suất ca trạm phát không đổi và h s công suất trong các trường hợp đều bng
nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
A. 290 h dân. B. 312 h dân. C. 332 h dân. D. 292 h dân.
Câu 37 (VDC). Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
màu tím tới mặt nước với góc tới 53
o
thì xảy ra hiện tượng phản xkhúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ
vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím tia khúc xạ màu đỏ 0,5
o
. Chiết suất của nước
đối với tia sáng màu tím là
A. 1,333. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,343.
Câu 38 (VDC). Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với
trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc li độ của vật 1, đường (2) đồ thị biểu diễn mối quan
hệ giữa vận tốc li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên
hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A.
1
3
. B. 3. C. 27. D.
1
27
Câu 39 (VDC). mặt chất lỏng 2 nguồn kết hợp đặt tại A B dao động điều hoà, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Ax nửa đường thẳng nằm mặt chất lỏng vuông góc với AB. Trên Ax những
điểm các phần tử đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M điểm xa A nhất, N điểm kế tiếp
với M, P điểm kế tiếp với N Q điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn
QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm D. 3,1 cm
Câu 40 (VDC). Đặt điện áp
u 200 2cos100 t=
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20
và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng
3A.
Tại thời điểm t thì
u 200 2 V.=
Tại thời điểm
1
t
600
+
(s) thì cường độ dòng điện trong đoạn
mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 120 W. B. 200 W. C. 90 W. D. 180 W.
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 155
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-C
4-B
5-C
6-D
7-C
8-A
9-D
10-A
11-C
12-A
13-A
14-C
15-D
16-A
17-D
18-C
19-A
20-B
21-D
22-C
23-A
24-C
25-B
26-B
27-B
28-D
29-A
30-D
31-A
32-C
33-D
34-C
35-C
36-A
37-D
38-C
39-C
40-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.B
Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ
Câu 2.A
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là: Cường độ âm
Câu 3.C
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là I = 2 A
Câu 4.B
Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
Câu 5.C
Công thức tính khoảng vân là
a
D
i
=
Câu 6.D
HD: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ
0
Câu 7.C
Khi tính chất sóng thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng
Câu 8.A
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản mạch kéo
dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
Câu 9.D
Tần số của con lắc đơn
l
g
f
2
1
=
Câu 10.A
Khi hai nhạc cùng đánh một bản nhạc cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau đàn Piano
đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào đàn Piano trường hợp nào đàn Organ do âm sắc
khác nhau => Tần số và biên độ âm khác nhau
Câu 11.C
Công thức xác định dung kháng Z
C
=
1
2ƒC
Câu 12.A
Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ liên tục
Trang 156
Câu 13.A
Hạt pôzitrôn (
e
0
1+
) là hạt β
+
Câu 14.C
Đơn vị của cường độ điện trường là V/m
Câu 15.D
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do
Câu 16.A
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
Câu 17.D
Lực Lo – ren xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 18.C
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là LC
2
= 1
Câu 19.A
Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có cùng số proton
Câu 20.B
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng.
Câu 21.D
Tia X ch xuyên qua được tm chì dày c mm
Câu 22.C
HD: Phương trình dao động x = 6 cos(−πt− ) = 6 cos ( πt + )
Vy, pha ban đầu của chất điểm là rad
Câu 23.A
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì tần số của nó không thay đổi
Câu 24.C
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 25.B
HD: Vn dng trc phân b thi gian: Thi gian vật đi từ x = - A đến x = 0 là , thời gian vật đi từ x = 0 đến
x = 0,5 A là => + = 1 s => = 1 s => T = 3 s
Câu 26.B
HD: M dao động với biên độ cực đại, gia M và đường trung trc không có dãy cực đại khác=> M thuc
cực đại k = 1 => d
2
d
1
= kλ => λ = 2 cm.
Vn tc truyền sóng v = λf = 2.13 = 26 cm/s.
Câu 27.B
HD: Dung kháng Z
C
= = 100 Ω
Điện áp hai đầu điện tr tr pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB => Cường độ dòng điện trong
mch tr pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mch AB. Gọi φ là độ lch pha gia u và i.
Ta có: tan φ = => Z
L
Z
C
= R => Z
L
= 200 Ω = Lω => L = H
Câu 28.D
Trang 157
HD: Điện tích cực đại Q
0
= 8 . Chu kì dao động T = 2.10
-4
s
Tốc độ góc ω = 2π/T = π.10
4
rad/s
Cường độ dòng điện cực đại I
0
= ω Q
0
= π.10
4
.8.10
-6
= 80π mA
ờng độ dòng điện hiu dng I = = 40π mA
Câu 29.A
HD: Công thoát A = 2 eV = 3,2.10
-19
J
c sóng gii hạn λ
0
= = 0,621 µm
Câu 30.D
HD: Tốc độ góc ω = πf = 8π rad/s
Động năng cực đại W
đ max
= m => .0,25. = 0,288 => v
max
= 0,48π m/s
Li có v
max
= ωA => A = v
max
/ ω = 0,06 m = 6 cm
Chiu dài qu đạo L = 2A = 12 cm
Câu 31.A
HD: Ta có f
1
= f
2
=> n
1
p
1
= n
2
p
2
=> 2.1500 = 8.n
2
=> n
2
= 375 vòng/ phút
Câu 32.C
HD: Bước sóng λ = c/f = 10 m
Câu 33. D
Năng lượng tạo ra trong 3 năm là E = t = 200.10
6
.3.365.24.3600 = 1,892.10
16
J
Năng lượng của mỗi phân hạch là E
1
= 200 MeV = 3,2.10
-11
J
Số phân hạch trong 3 năm N = E / E
1
= 5,913.10
26
Khối lượng là m = nA = A. N/N
0
≈ 230800 g = 230,8 kg
Câu 34.C
HD: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 10 i = 2mm => i = 0,2 mm
Số vân sáng trên màn giao thoa N
s
= 2 + 1 = 2 + 1 = 41
Số vân tối trên màn giao thoa N
t
= 2 = 40
Vậy tổng số vân sáng và vân tối là 81 vân
Câu 35.C
HD: Năng lượng của photon phát ra ɛ = E
2
E
1
= - 0,85 ( - 13,6 ) = 12,75 eV = 2,04.10
-18
J
Bước sóng λ = = 0,0974
Câu 36.A
HD: Gi công sut tiêu th ca 1 h dân là
1
Ta có: =
hp
+ n
1
Khi điện áp truyn ti là U: =
hp
+ 200
1
(1)
Khi điện áp truyn ti là 2U: = + 272
1
(2)
Khi điện áp truyn ti là 4U: = + n
1
(3)
Ly (1) - (2) =>3 = 72
1
=>
hp
= 96
1
; = 296
1
Thay vào (3): 296
1
=
1
+ n
1
=> n = 290
Câu 37.D
Trang 158
Lời gii:
- Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, ta có:
o o o o
dd
r i' 90 r 90 53 37 .+ = = =
- Mặt khác:
o o o
do t t
r r r r 37 0,5 36,5 . = = =
- Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng:
o
t t t
o
sin53
sini n sin r n 1,343.
sin36,5
= = =
Chọn D.
Câu 38. C
Lời gii:
- Từ đồ thị, ta có: A
2
= 3A
1
, v
1max
= 3v
2max
.
- Ta có:
1max 2max 1 1 2 2 2 1 1 2
v 3v A 3 A 3 .(3A ) 9= = = =
- Đề cho:
22
1max 2max 1 1 1 2 2 2
F F m A m A= =
22
2 1 1 2 1
22
1 2 2 2 1
m .A 81 .A
81
27
m .A .3A 3

= = = =

Chọn C.
Câu 39. C
C. 2,1 cm. D. 3,1 cm.
Lời gii:
- Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là
21
d d k =
- điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với k
M
= 1. Điểm N, P
là các điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên k
N
= 2, k
P
= 3. Ta có:
MB MA MB (PA 8,75 22,25) MB (PA 31)
NB NA 2 NB (PA 8,75) 2 NB (PA 8,75) 2 (1)
PB PA 3 PB PA 3 PB PA 3
= + + = = + +
= + = = + +
= = = +
- Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
MB (PA 31) AB
NB (PA 8,75) AB (2)
PB PA AB
= + +
= + +
=+
- Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được:
S
R
i
i'
r
đ
I
Trang 159
2
22
22
2
2 2 2 2
22
2 2 2
(a 31) (a 31) L
2 (a 31) L (3)
(a 8,75) 2 (a 8,75) L 4 (a 8,75) 4 L (4)
6a 9 L (5)
(a 3 ) a L
+ + = + +
+ + =
+ + = + + + + =


+ =
+ = +
- Từ (3) và (4):
2(a 31) 4(a 8,75) 3+ = + +
(6)
- Từ (3) và (5):
2(a 31) 6a 8+ = +
(7)
- Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình:
2a 3 27 4 (cm)
2a 4 31 a 7,5(cm)
+ = =


+ = =

- Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B:
22
L 6a 9 6.7,5.4 9.4 18(cm).= + = + =
- Số điểm cực đại trên đoạn AB:
AB AB
k 4,5 k 4,5

k = 4, 3,…, -3, -4.
- Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với k
Q
= 4, ta có:
22
QB QA 4 QA 18 QA 16 QA 2,125(cm) = + = =
Chọn C.
Câu 40.A
Lời gii:
- Tại thời điểm t:
0
u 200 2(V) U==
- Tại thời điểm
1
t (s)
600
+
: góc quét
1
. t 100 . .
600 6
= = =
Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa u và i là
o
60 .
2 6 3
= = =
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB:
2
AB AM MB MB AB AM
P P P P P P UIcos I R= + = =
Thay số, ta được:
2
MB
P 200.3.cos60 3 .20 120 W= =
Chọn A.
O
u
i
| 1/159

Preview text:

Đề 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1 (NB).
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là .
Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm
chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?  f f ffD A. 2 G = B. 1 2 G = C. 1 G = D. G = DfD Df f f 1 2 1 2
Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+  ) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt+  )
B. v = Aωcos(ωt+  )
C. v = Aω2sin (ωt+  )
D. v = -Aωcos(ωt+  )
Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: q2 q A. I =
. B. I = qt C. I = q2. t D. I = t t
Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà: 2 A 2 A A. E = mω2A. B. E = m2ω. C. 2 E = m
D. E = m 2 2
Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A. 2 2 A + A . B. A 1 2 1 + A2 . C. 2A1. D. 2A2.
Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 0 0 B. 0 90 C. 0 180 D. 0 45 . Trang 1
Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là: k (2k +1) A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l = . 2 2
Câu 12 (NB). Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là U N U N U N + N U N + N A 1 = 1 . B. 1 = 2 . C. 1 = 1 2 . D. 1 = 1 2 U N U N U N U N 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu 13 (TH). Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 14 (VDT). Một cái loa có công suất 1 W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Cường độ âm tại điểm
cách nó 400 cm có giá trị là A. 5. 10–5 W/m2. B. 5 W/m2.
C. 5. 10–4 W/m2. D. 5 mW/m2.
Câu 15 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải
được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 16 (NB). Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17 (TH). Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. Điện trở thuần của mạch
B. Cảm kháng của mạch
C. Dung khang của mạch
D. Tổng trở của mạch
Câu 18 (NB). Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 19 (TH). Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị
chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Trang 2
Câu 20 (TH). Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng A. phân kì. B. song song.
C. song song hoặc hội tụ. D. hội tụ.
Câu 21 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 22 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần số.
B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 1
Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo =
UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế 2
tại hai đầu đoạn mạch sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha. C. Trễ pha. D. Vuông pha.
Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn
cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi
từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện
phải có điện dung biến đổi từ A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF.  
Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình 6 −  7
q = 10 cos 2.10 t + C.   Biết L =  2 
1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2  = 10. A. 2,5 pF B. 2,5 nH C. 1 F  D. 1 pF
Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là: Trang 3
A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt
Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 10−4
thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu 2𝜋
dụng trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do
A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
B. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
D. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
Câu 32 (VDT). Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 38 m  đến 0,76 m  . Với
hai khe có khoảng cách là 2mm và D = 2m . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3? A. 1,14mm B. 2,28mm C. 0,38mm D. Đáp án khác
Câu 33 (VDT). Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số
công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55Ω B. 49Ω C. 38Ω D. 52Ω 13, 6
Câu 34 (VDT). Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức: E = − ; n 2 n
n = 1, 2, 3,... Hỏi khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn có bước sóng là bao nhiêu? A. 0, 2228 m  B. 0, 2818 m  C. 0,1281 m  D. 0,1218 m 
Câu 35 (VDT). Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có λ1=0,25μm, λ2=0,4μm, λ3=0,56μm; λ4=0,2μm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4
D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36 (VDT). 210 Po có chu kì bán rã 138 ngày, ban đầu có 20g. Hỏi sau 100 ngày còn lại bao nhiêu hạt? A. 10g B. 12,1g C. 11,2g D. 5g
Câu 37 (VDC). Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u =
acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng  = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm
nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là A.12cm B.10cm C. 13.5cm D. 15cm Trang 4
Câu 38 (VDC). Trong thí nghiệm giao với khe Y-âng. Nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím  = 0, 42 m  ; màu lục  = 0,56 m  ; màu đỏ  = 0,70 m
 . Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân 1 2 3
sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục và màu
tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 19 vân tím
C. 14 vân lục, 20 vân tím D. 13 vân lục, 18 vân tím
Câu 39 (VDC). Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ
cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có X vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì
vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định X người ta quấn thêm vào cuộn
thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6, số vòng dây bị nối tắt là: A. x = 40 vòng B. x = 60 vòng C. x = 80 vòng D. x = 50 vòng
Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, F(mN
một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 4 ) 0,125 t(s) 2
  10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là 0  -4 3     A. x = 5cos 2 t  − cm   . B. x = 10cos 4 t  − cm   .  4   4   3     C. x = 5cos 2 t  + cm   . D. x = 10cos 4 t  + cm   .  4   4 
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-A 5-D 6-C 7-B 8-B 9-B 10-B 11-B 12-A 13-D 14-D 15-C 16-B 17-A 18-C 19-C 20-B 21-C 22-C 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-A 29-D 30-A 31-A 32-A 33-B 34-D 35-B 36-B 37-A 38-B 39-B 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 2.D
Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn được tính theo công thức F = BI 𝑙 sin α Câu 3.D Trang 5  Độ D
bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực G = f f 1 2 Câu 4.A
Phương trình vận tốc v = x’ = v = -Aωsin(ωt+  ) Câu 5.D Cường độ q
dòng điện không đổi được tính bởi công thức: I = t Câu 6.C 2 A
Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà 2 E = m 2 Câu 7.B
Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có sự gặp nhau của 2 sóng kết hợp: hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao
động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. Câu 8.B
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng A1 + A2 Câu 9.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng Câu 10.B
Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần không đổi theo thời gian. Câu 11.B
Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là k l = . 2 Câu 12.A
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. U N Ta luôn có 1 = 1 . U N 2 2 Câu 13.D
Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm. Trang 6 Câu 14.D
HD: Cường độ âm tại một điểm I = 𝑃 𝑃 1 = = = 5.10-3 W/m2 = 5 mW/m2 𝑆 4𝜋𝑅2 4𝜋42 Câu 15.C
Có 2 biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải là: giảm R và tăng điện áp đầu đường dây truyền tải..
Tuy nhiên khi giảm R phải tăng tiết diện S của dây dẫn. Phương án này không khả thi do tốn kém kinh tế. Câu 16.B
Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 17.A
Công suất tỏa nhiệt của một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào điện trở thuần của mạch Câu 18.C
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có cùng số prôtôn, khác số nơtron Câu 19.C
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong Câu 20.B
Trong máy quang phổ lăng kính, chùm sáng sau khi đi qua ống chuẩn trực của máy là chùm sáng song song Câu 21.C
Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím Câu 22.C
Tốc độ của các photon trong chân không bằng với tốc độ ánh sáng Câu 23.A
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn Câu 24.C 1 U   Lo = UCo  ULo < UCo ZL < ZC
Hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện. 2 Câu 25.B 𝜋 𝜋
HD: Hệ số công suất cos φ = cos ( 𝜑𝑢 - 𝜑𝑖 ) = cos ( - - ) ≈ 0,87 12 12 Câu 26.A
Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC Câu 27.B Trang 7
HDTa có bước sóng mạch dao động điện từ  = 2 .  c L C min min min 2   Điện dung min 12 C = = 4.10− F min 2 2 4 .c .Lmin 2  Và  = 2 .  c L C  Điện dung max 12 C = =16.10− F max max max max 2 2 4 .c .Lmax Câu 28.A HD: Giải 1 1 1 Ta có  =  C = = = 2,5pF 2 LC  .L ( 7 2.10 )2 3 .10− Câu 29.D
HD: Tại t = 0 ta có x = A => Pha ban đầu φ = 0
𝑇 = 0,5 s => T = 2 s => ω = 2𝜋 = π rad/s 4 𝑇 Câu 30.A 1 HD: ZL = Lω = 100 Ω; ZC =
= 200 Ω => Tổng trở Z = |𝑍 𝐶𝜔 𝐿 − 𝑍𝐶| = 100 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 𝑈 200 = = 2 A 𝑍 100 Câu 31.A
Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng
kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc Câu 32.A HD  D 0, 38.2
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia tím là t x = 3. = 3. =1,14mm t a 2  D 0, 76.2
Vị trí vân sáng bậc 3 của tia đỏ là đ x = = = đ 3. 3. 2, 28mm a 2
 Bề rộng quang phổ bậc 3: x
 = x − x = 2, 28 −1,14 =1,14mm 3 đ t Câu 33.B 2 𝒫2 𝑈2𝑐𝑜𝑠 𝜑2 (35.103)
HD: Công suất hao phí 𝓟hp =R => R = 𝒫hp = 10.103. = 49 Ω 𝑈2𝑐𝑜𝑠 𝜑2 𝒫2 (500.103)2 Câu 34.D HD
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một phôtôn: Trang 8 hc hc = E − E   = = 0,1218 m  2 1  E − E 2 1 Câu 35.B
HD: A = 345 eV = 3,45.1,6.10-19 J = 5,52 .10-19 J; hc = 1,9875.10-25 Bướ ℎ𝑐 1,9875.10−25 c sóng giới hạn λ0 = = ≈ 0,36 µm 𝐴 5,52.10−19
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì λ ≤ λ0 => Chọn đáp án B Câu 36.B HD : m 20 Ta có: 0 m = = =12,1 g k 100 ( ) 2 138 2 Câu 37.A HD:
Biểu thức sóng tại A, B u = acost
Xét điểm M trên trung trực của AB: M AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm d Biểu thức sóng tại M  2 d A u B M = 2acos(t-  ). O
Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi  2 d = 2kπ 
------> d = k = 3k ≥ 10 ------> k ≥ 4 d = dmin = 4x3 = 12 cm. Câu 38. B
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: x = x
= x  k .i = k .i = k .i  k  = k  = k  s1 s2 s3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 Ta có: k  4 k  5 k  5 1 2 1 3 2 3 = = ; = = ; = = k  3 k  3 k  4 2 1 3 1 3 2
Bội chung nhỏ nhất của k = = 1 : BCNN ( k k 4.5 20 1 ) 1 k  4 k  5 k  5 1 2 1 3 2 3 = = .5; = = .4; = = .3 k  3 k  3 k  4 2 1 3 1 3 2
 k = 3.5 =15và k = 4.3 =12 2 3
Số cực đại giao thoa của màu lục là: N = k −1 = 14 vân 2 2
Số cực đại giao thoa của màu tím là: N = k −1 = 19 vân 1 1 Câu 39. B Trang 9 HD: Lúc đầ U N u: 1 1 = 2 = (1) U N 2 2
Cuộn sơ cấp có x vòng dây bị nối tắt U N 1 1 = 2,5 = (2) U N x 2 2
Khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng thì U N 1 1 =1,6 = (3) U N x +135 2 2 1 2 N x Lập tỉ số: 2  =
N = 5.x , thay vào (3) 2 2 2,5 N2 (1) 2 4x +135 Lập tỉ số  =  x = 60 (vòng) (3) 1, 6 5x Câu 40.A Hướng dẫn giải: F 2 2    cos  = =   =   = = 2 r
 ad / s; = −( − ) 3 F0 = − ; A = = 5cm 2 F 4 4 t 4 m 0 Đề 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không
C. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không
Câu 2 (NB). Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc ,
biên độ A. Lấy gốc thế năng tại O. Khi ly độ là x thì thế năng Wt tính bằng biểu thức: Trang 10 1 1 1 1 A. 2 2 W = m A B. 2 2 W = m x C. 2 W = m A  D. 2 W = m x  t 2 t 2 t 2 t 2
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian
và khoảng thời gian đó.
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.
Câu 4 (NB). Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng
đứng cóphương trình dao động u = −u = acos(t) . Bước sóng là . Điểm M trên mặt nước cách A một A B
khoảng d1 và B một khoảng d2. Biên độ sóng a tại M có biểu thức: M  (d d )  (d d ) A. 1 2 a = 2a cos a = 2a sin MB. 1 2 M   (d d )  (d d ) C. 1 2 a = a cos a = a sin MD. 1 2 M
Câu 5 (NB). Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc là . Cảm
kháng ZL của cuộn dây được tính bằng biểu thức 1 1 A. Z = L Z = L L B. Z = C. = D. L Z L L L L
Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến? A. bếp từ
B. điều khiển ti vi
C. điện thoại di động
D. màn hình máy tính
Câu 7 (NB). Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2 2 A + A ..
B. A A C. 2 2 A A .
D. A + A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là
A. làm lệch các tia sáng về phía đáy
B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song
C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng
D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì
Câu 9 (NB). Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:Đ  Đ A. 1 G = f G = G = Đ G =  B. k .  G D. 1 2 C.   f f f f 2 1 2
Câu 10 (NB). Sóng dọc là sóng
A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. là sóng truyền dọc theo sợi dây
D. là sóng truyền theo phương ngang
Câu 11 (NB). Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Trang 11
Câu 12 (NB). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 13 (TH). Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14 (TH). Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm A. độ cao B. độ to C. Âm sắc D. cường độ âm
Câu 15 (NB). Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 16 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 18 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 19 (TH). Xét hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì
hai điểm đó sẽ dao động A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha.
D. lệch pha góc bất kỳ.
Câu 20 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất
phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng A. f ’< f B. f ’> f C. f ’ = f D. f ’ = 2f
Câu 21 (TH). Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên
hệ giữa các đại lượng là 2 2 u i 1 2 2 u i 2 2 u i 2 2 u i 1 A. + = B. + =1 C. + = 2 D. + = 2 2 U I 4 2 2 U I 2 2 U I 2 2 U I 2
Câu 22 (NB). Cho đồng vị hạt nhân 60 Co . Gọi e là điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nhân 60 Co là 27 27 A. 60e B. −60e C. 27e D. −27e Trang 12
Câu 23 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 24 (TH). Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0
B. x < 0 và v > 0
C. x < 0 và v < 0
D. x > 0 và v < 0
Câu 25 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là: A. 3m B. 6m C. 60m D. 30m
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu một điện trở thuần R = 110V thì cường
độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng: A.220 2 V B. 220V C. 110V D. 110 2 V
Câu 27 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của êlectron có bán kính là r0
=
5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng N có bán kính là A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m.
Câu 28 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi
M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và
4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là A. 6. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 29 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = 2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm.
Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 16 s B. 8 s C. 1,6 s D. 0,8 s
Câu 30 (VDT). Hạt nhân 235U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 này là A. 5,45 MeV/nuclôn B. 12,47 MeV/nuclôn C. 7,59 MeV/nuclôn D. 19,39 MeV/nuclôn
Câu 31 (VDT). Đặt điện áp u = 100 2 cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(t + )( )
A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W.
Câu 32 (VDT). Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể
cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s.
Câu 33 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6µm B. 0,3 µm C. 0,4µm D. 0,2µm
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng
vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 35 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực
bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là Trang 13 A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 36 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình điện tích trên tụ là  A. 4 q 8cos( .10− = t + )(C) 2  B. 4 q 8cos( .10− = t − )(C) 2  C. 4 q 8cos(2 .10− = t − )(C) 2  D. 4 q 8cos(2 .10− = t + )(C) 2
Câu 37 (VDC). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, hai khe cách nhau a = 0, 5mm , khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn D = 2m . Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là  = 0, 4 m  ;  = 0,5 m  ;  = 0,6 m
 chiếu vào hai khe S ,S .Trên màn, ta thu được một giao thoa 1 2 3 1 2
trường có bề rộng 20 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa giao thoa trường). Hỏi trên màn quan sát có tổng
cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa (kể cả vân sáng chính giữa)? A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 38 (VDC). Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số áp là k = 2. Do sơ suất nên
cuộn thứ cấp bị thiếu một vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp
cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const,
rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số X giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x =
43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để
được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp: A. 65 vòng dây B. 56 vòng dây C. 36 vòng dây D. 91 vòng dây
Câu 39 (VDC). Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao  
động lần lượt là us1 = 2cos(10t -
) (mm) và us2 = 2cos(10t +
) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt 4 4
nước là 10cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách S1
khoảng S1M=10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là A. 3,07cm. B. 2,33cm. C. 3,57cm. D. 6cm.
Câu 40 (VDC). Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có khối lượng không đáng kể m
có độ cứng k = 50N/m, vật m 1
1 = 200g vật m2 = 300g. Khi m2 đang cân bằng h ta thả m m2
1 rơi tự do từ độ cao h (so với m2). Sau va chạm m1 dính chặt với m2,
cả hai cùng dao động với biên độ A = 7cm, lấy g = 10 m/s2 . Độ cao h là k A. 6,25cm. B. 10,31cm.
C. 26,25cm D. 32,81cm
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 14 ĐÁP ÁN 1-A 2-B 3-C 4-B 5-A 6-C 7-B 8-B 9-D 10-B 11-C 12-A 13-D 14-D 15-A 16-A 17-A 18-A 19-B 20-A 21-C 22-C 23-C 24-B 25-D 26-B 27-B 28-A 29-C 30-C 31-D 32-C 33-B 34-D 35-A 36-B 37-B 38-D 39-C 40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.A
Hiện tượng siêu dẫn là: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột
ngột đến giá trị bằng không Câu 2.B 1 Biểu thức thế năng 2 2 W = m x t 2 Câu 3.C
Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật
dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. Câu 4.B (  d −d )
Biểu thức xác định biên độ sóng tại một điểm 1 2 a = 2a sin M  Câu 5.A Cảm kháng Z = L L Câu 6.C
Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 7.B
Tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì biên độ tổng hợp A = Câu 8.B
Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều
chùm tia đơn sắc song song Câu 9.D Đ
Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là G =  f Câu 10.B
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng Câu 11.C Trang 15
Công của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối. Câu 12.A
Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 13.D
Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua VTCB theo chiều âm. Câu 14.D
Cường độ âm là đặc trưng vật lý của âm. Câu 15.A
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 16.A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện. Câu 17.A
Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. Câu 18.A
Thế năng của dao động tắt dần giảm dần. Câu 19.B
Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa bước sóng thì hai điểm đó sẽ dao động ngược pha. Câu 20.A
Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích. Câu 21.C
HD: Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vuông pha với cường độ dòng điện. 2 2 2 2 u i u i Ta có + =1 = + = 2 2 2 2 2 U I U I 0 0 Câu 22.C
Hạt nhân 60 Co có điện tích là 27e 27 Câu 23.C
Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì không bị đổi màu và tần số. Câu 24.B
Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0 Câu 25.D 8 HD: Bướ c 3.10 c sóng  = = = 30m 6 f 10.10 Câu 26.B
HD: Mạch chỉ chứa R nên U = I R = 110.2 = 220 V Câu 27.B
HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => Bán kính quỹ đạo N là
r = n2 r0 = 42.5,3.10-11 = 84,8.10-11 m Câu 28.A Trang 16  HD: Khoảng vân = D i = 1,8 mm a
Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng Câu 29.C HD: Chu kì dao độ l 0, 64
ng của con lắc đơn T = 2 = 2 = 1,6 s 2 gCâu 30.C
HD: Năng lượng liên kết riêng E 1784 E = lk = = 7,59 MwV/ nuclon lkr A 235 Câu 31.D
HD: Công suất tiêu thụ 𝓟 = UI cos φ = 100.2.cos = 100 W 3 Câu 32.C
HD: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định là l = (2k −1) 4
Với k là số bụng sóng = số nút = 8 => 4.90  = = 24 cm 15
Khoảng thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là T 2 T
=>Khoảng thời gian liên tiếp giữa 6 lần sợi dây duỗi thẳng là 5 = 0,25 s => T = 0,1 s 2  24
=>Tốc độ truyền sóng v = = = 240 cm/s = 2,4 m/s T 0,1 Câu 33.B
HD: Công thoát A = 4,14 eV = 4,14.1,6.10-19 J = 6,624.10-19 J
Giới hạn quang điện  = hc = 3.10-7 m = 0,3 µm 0 A Câu 34.D
HD: Khoảng cách giữa hai khe hẹp = D a = 0,8 mm i Câu 35.A np 4.900 HD: f = = = 60 Hz 60 60 Câu 36.B
HD: Từ đồ thị ta thấy Q T 0 = 8 µC;
= 10-4 s => T = 2.10-4 s => ω = 2 = π.10-4 s 2 T
Tại thời điểm ban đầu, q = 0 và theo chiều + => Pha ban đầu φ = − 2 Câu 37. B Trang 17
HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: x = x
= x  k .i = k .i = k .i  k  = k  = k  s1 s2 s3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 Ta có: k  5 k  3 k  6 1 2 1 3 2 3 = = ; = = ; = = k  3 k  2 k  5 2 1 3 1 3 2
Bội chung nhỏ nhất của k = 1 : BCNN ( k k 15 1 ) 1 k  5 k  3 k  6 1 2 1 3 2 3 = = .3; = = .5; = = .2 k  3 k  2 k  5 2 1 3 1 3 2
 Vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau của 3 vân sáng cách vân trung tâm: 0, 4.2 x = i =15. = 24(mm) trùng trùng 5 L 200 Ta có =
= 8,3  Số vân sáng trùng nhau là 9 vân trùng i 24 trùng Câu 38.D N HD: Dự định: 2 k = = 0,5 N1 Lúc đầ U N u: 2 = = 0, 43 (1) U N 2 1 U N + 26 Lần 2: 2 = = 0,45 (2) U N 2 1 N 0, 45 Từ (1) và (2): 2  =
N = 559 vòng N =1300 vòng 2 1 N + 26 0, 43 2 N 1 Theo dự định: 2 =  N = 650 vòng 2 N 2 1
Số vòng cần quấn thêm là 91 vòng Câu 39.C Giải: M Bước sóng λ = v/f = 2cm Xét điểm C trên BN N
S1N = d1; S2N = d2 ( 0≤ d2 ≤ 6 cm) d Tam giác S 2
1S2M là tam giác vuông tại S2 d1 S S Sóng truyền từ S 2 1 1; S2 đến N:   2 d u 1 1N = 2cos(10t - - ) (mm) 4    2 d u 2 2N = 2cos(10t + - ) (mm) 4 
 (d d )   (d + d ) u 1 2 1 2 N = 4 cos[  - ] cos[10πt - ] 4 
 (d d ) 
 (d d ) 
N là điểm có biên độ cực đại: cos[ 1 2 1 2  - ] = ± 1 ------>[ - ] = kπ 4  4 Trang 18 d d 1 4k − 1 1
2 - = k -------> d1 – d2 = (1) 2 4 2 64 128 d 2 2 2
1 – d2 = S1S2 = 64 -----> d1 + d2 = = (2) d d 4k −1 1 2 64 4k −1 256 − (4k − ) 1 2 (2) – (1) Suy ra d − 2 = = k nguyên dương 4k −1 4 ( 4 4k − ) 1 256 − (4k − ) 1 2
→ 0 ≤ d2 ≤ 6 -----→ 0 ≤ d2 = ≤ 6 ( 4 4k − ) 1 đặt X = 4k-1 --------> 256 X 2 − 0 ≤
≤ 6------> X ≥ 8 ------> 4k – 1 ≥ 8 ------> k ≥3 4X
Điểm N có biên độ cực đại xa S2 nhất ứng với giá trị nhỏ nhất của k: kmin = 3 256 − (4k − ) 1 2 256 −112 Khi đó d = =  2 = 068 , 3 07 , 3 (cm) ( 4 4k − ) 1 44 Câu 40.B HD: k ( 2 2 A m g − l1 1 2 2 2 ) l =
= 0,04m;kA = m + m v + kl  v = 1 ( 1 2 ) 1 1 1 k m + m 1 2 2 2 2 2 + − l − l + + m v = (m + m ) (m m )v k m m (A k A m m 1 1 2 1 ) ( 1 ) ( 1 2 ) 1 2 v  v = = = 1 1 2 1 m m m + m m 1 1 1 2 1 k ( 2 2 2 A − l m + m v 1 )( 1 2 ) h = = 2 2g 2gm1 h = 10,31cm Đề 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là 31 19 19 31 A. 9,1.10− C. B. 6,1.10− C. C. 1, 6.10− − C. D. 1,9.10− − C.
Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
 thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là UN . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là Trang 19 U   U N H = H = H = N H = +  + A.  . B. U U U N . C. N . D. N .
Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần
số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng . m Con lắc
này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v0 . Biên độ dao động của con lắc bằng v m m k 0 v 2 v 2 v 0 0 0
A. m . B. k . C. k . D. m .
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là   
x = 2 cos 2 t + 1    3 
x = 3cos 2 t +  x x 2 ( ) cm,
cm, t được tính bằng giây. Nếu 2 sớm pha hơn 1   một góc 2 thì bằng 5 2   A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng  = 30 cm.
M N là hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là x = 2 x = M cm, 15 N cm. Độ lệch pha
dao động của hai phần tử này bằng 13   13 A. 12 . B. 15 . C. 5 . D. 15 .
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d d 1 và 2 thỏa − =  mãn d d 1, 5 1 2
dao động với biên độ
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu.
D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Trang 20
Câu 9: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100
dB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai.
B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai.
C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai.
D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
u = U 2 cost (  0)
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện
trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2  1  2 1 1 Z = R +   Z = + 2 2   = + ( )2 2 Z R L L 2 2
A. Z =  L + R . B. L  . C. . D. RL .
u = U 2 cost (U  0)
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 0 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 120 . D. 90 .
Câu 13: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto
cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. Trang 21
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng
đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là .
D Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì
bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia  = Da D i 2  =  =  = A. D . B. i . C. ia . D. Da .
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ? A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo
A. L . B. M .
C. N . D. O .
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?  +  −  A. Tia  . B. Tia . C. Tia . D. Tia .
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điề 
u hòa với biên độ 0 . Cơ năng của con lắc này là 1 2 mgl0 2 2 2 A. 2 . B. mglmgl mgl 0 . C. 0 . D. 0 . Trang 22
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC Z. Hệ số công
suất của đoạn mạch là Z R R Z cos = cos = cos = cos C  = A. R . B. ZC . C. Z . D. R .
Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời
gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.   
s = 4 cos 2 t −  
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình 
6  cm (t tính bằng
giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của
đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W.
B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không 8
khí với tốc độ 3.10 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
Câu 28: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. chứa bệnh ung thư.
B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện, chụp điện.
D. sấy khô sưởi ấm.
Câu 29: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 Trang 23 20
eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10− J vào các chất trên
thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 7 1 4 + → +
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: Li H He X 3 1 2
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 24 23 1
mol Heli theo phản ứng này là 5, 2.10 MeV. Lấy N = 6,023.10 A
mol− . Năng lượng tỏa ra
của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học
sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì 2 2 T (s ) ( 2 T ) dao động điều hòa
theo chiều dài l của con  = lắc như hình bên. Lấy
3,14 . Nếu chiều dài của
con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là 0,81 A. 1,51 s. O 0, 3 l(m) B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đườ 0
ng thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 30 . Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
u = 120 cos (100 t )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U = 90 AM V và L, r C U = 150 MB
V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là • A M B u =150cos 1
 00t arc cos  (0,6  MB ) A.  V. u =150cos 1
 00t + arc cos  (0,6  MB ) B.  V. Trang 24 u =150cos 1
 00t + arc cos  (0,8  MB ) C.  V. u =150cos 1
 00t arc cos  (0,8  MB ) D.  V.
u = 80 2 cos (t )
Câu 34: Đặt điện áp
V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá
trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có
điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng 3 3 5 3 1 A. 10 A. B. 2 A. C. 5 A. D. 5 A.
Câu 38: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. 34 − = 8
Cho hằng số Plăng h 6, 625.10
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Số
phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là 18 19 18 19 A. 3, 4.10 hạt. B. 3, 4.10 hạt. C. 1, 7.10 hạt. D. 3, 4.10 hạt.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có 2 g = 10 m/s . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về F F
kv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn F dh kvt = 1
hồi Fdh của lò xo theo thời gian t. Biết 40 s và  t = 2
30 . Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. O t t t 1 2 B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s. Trang 25
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của
bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước
sóng là 30 cm. Gọi M N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần
lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm.
B. 52,72 cm.C. 53,43 cm. D. 48,67 cm.
u = U cos t 0 ( )
Câu 39: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R , L , C 2  = U = U = 1 1 1 mắc nối tiếp. Biết 2 LC
1, các điện áp hiệu dụng: 120 AN V; 90 MB V, góc 5 C lệch pha giữa u u R = 100 L
AN MB là 12 , 1 Ω. Tổng trở của X X A M N B A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng   =
gồm hai bức xạ đơn sắc 0, 70 1 và 2
μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là
một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có NNN + N = 3
1 vân sáng của 1 và 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết 1 2 . Bướ  c sóng 1 bằng
A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm. Trang 26 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là 31 19 19 31 A. 9,1.10− C. B. 6,1.10− C. C. 1, 6.10− − C. D. 1,9.10− − C.
 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 19 q q 1, 6.10− = = − e C.
Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động
 thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là UN . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là U   U N H = H = H = N H = +  + A.  . B. U U U N . C. N . D. N .
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: U N H =  .
Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống.
Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần
số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng . m Con lắc
này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v0 . Biên độ dao động của con lắc bằng Trang 27 v m m k 0 v 2 v 2 v 0 0 0
A. m . B. k . C. k . D. m .
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: v m max A = = v0  k .
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là   
x = 2 cos 2 t + 1    3 
x = 3cos 2 t +  x x 2 ( ) cm,
cm, t được tính bằng giây. Nếu 2 sớm pha hơn 1   một góc 2 thì bằng 5 2   A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 5  = 6 .
Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng  = 30 cm.
M N là hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là x = 2 x = M cm, 15 N cm. Độ lệch pha
dao động của hai phần tử này bằng 13   13 A. 12 . B. 15 . C. 5 . D. 15 .
 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: x  (15)−(2) 13   = 2 = 2 =  (30) 15 .
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha.
Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d d 1 và 2 thỏa − =  mãn d d 1, 5 1 2
dao động với biên độ Trang 28
A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu.
D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 9: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100
dB. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai.
B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai.
C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai.
D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Vì có mức cường độ âm nhỏ hơn nên âm thứ nhất sẽ nghe nhỏ hơn âm thứ hai.
u = U 2 cost (  0)
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện
trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2  1  2 1 1 Z = R +   Z = + 2 2   = + ( )2 2 Z R L L 2 2
A. Z =  L + R . B. L  . C. . D. RL .
 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: = + ( )2 2 Z R L .
u = U 2 cost (U  0)
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hệ số công suất của đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng bằng 1. Trang 29
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 0 0 0 0 A. 60 . B. 30 . C. 120 . D. 90 .
 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 0   = 120 1−2−3 .
Câu 13: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có
phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto
cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện vào dao động từ tại một điểm
luôn cùng pha, do đó khi B cực đại thì E cũng cực đại.
Các vecto E , B v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận → vecto cảm ứng từ hướng về hướng Đông
Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau. Trang 30
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại?
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng
đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là .
D Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì
bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia  = Da D i 2  =  =  = A. D . B. i . C. ia . D. Da .
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Dia L = 2i =  = 2 a D .
Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn ? A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Al không phải là chất quang dẫn.
Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo
A. L . B. M .
C. N . D. O .
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 r = n r n 0 . Trang 31 r r n (25 0) n = = = 5 r r 0 0 → quỹ đạo O .
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon?  +  −  A. Tia  . B. Tia . C. Tia . D. Tia .
 Hướng dẫn: Chọn D.
Tia là dòng các photon ánh sáng.
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng
A. giống nhau với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Năng lượng liên kết riêng, lớn nhất đối với hạt nhân trung bình.
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điề 
u hòa với biên độ 0 . Cơ năng của con lắc này là 1 2 mgl0 2 2 2 A. 2 . B. mglmgl mgl 0 . C. 0 . D. 0 .
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 2 E = mgl0 2 .
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC Z. Hệ số công
suất của đoạn mạch là Z R R Z cos = cos = cos = cos C  = A. R . B. ZC . C. Z . D. R .  Hướng dẫn: Ta có: Trang 32 R cos = Z .
Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời
gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:  (0,25) e = − = − = − C t  ( ) 2, 5 0,1 V.   
s = 4 cos 2 t −  
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình 
6  cm (t tính bằng
giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2 T = = =  (  ) 1 2 s. T t  = = 0,5 S = 2A = 2. =  (4) 2 s → 8 t cm.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là
A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.
 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2l 2.(60) n = = =  ( ) 10 12
→ có 10 bó sóng trên dây. Trang 33
Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của
đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W.
B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.
 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: P  = I R = ( )2 2 8 .(40) = 1440 W.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không 8
khí với tốc độ 3.10 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 8 3.10 ) S =  = =  T f ( 3, 3 6 91.10 ) m.
Câu 28: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. chứa bệnh ung thư.
B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. chiếu điện, chụp điện.
D. sấy khô sưởi ấm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 29: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng
lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 20
eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10− J vào các chất trên
thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: Trang 34 ( 20 9, 94.10− )  = = kt ( 0, 62 19 1, 6.10− ) eV.
hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với PbS . 7 1 4 + → +
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: Li H He X 3 1 2
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 24 23 1
mol Heli theo phản ứng này là 5, 2.10 MeV. Lấy N = 6,023.10 A
mol− . Năng lượng tỏa ra
của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: (7) + ( ) 1 = (4) + A  = X A 4  X  (3) + ( ) 1 = (2) + Z = X Z 2 →  X
X He .
vậy mỗi phản ứng ta thu được 2 hạt nhân He . (n ) = N = = A ( ) 1 . mol ( 23 6, 023.10 ) 23 6, 023.10 He 1 . 2 2 E = .E =  tong nHe (6,023.10 ).( 24 5, 2.10 17,3 23 ) MeV.
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học
sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì 2 2 T (s ) ( 2 T ) dao động điều hòa
theo chiều dài l của con  = lắc như hình bên. Lấy
3,14 . Nếu chiều dài của
con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là 0,81 A. 1,51 s. O 0, 3 l(m) B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.
 Hướng dẫn: Chọn D. Trang 35 2 2 T (s ) 0,81 O 0, 3 l(m) Từ đồ thị, ta có: 2 T = 3.(0, ) 81 = 2, 43 tại s2 thì l = 0, 6 m. g = (  )2 l 0, 6 2 = 2  9,74 2 ( )2 ( ) T (2,43) m/s2. l ( ) 1 T = 2 = 2  g ( ) 2,01 9, 74 s.
Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đườ 0
ng thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 30 . Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là
A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.
 Hướng dẫn: Chọn C. M H d1 d2   A O B Ta có: v (30)  = = = f ( ) 3 10 cm.  d d AH AB  (20)cos( 0 30 cos ) 1M 2M   = =      →   M ( ) 5, 7 3 Trang 36
vậy trên đường đường thẳng có tất cả 11 điểm cực đại.
u = 120 cos (100 t )
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều
V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U = 90 AM V và L, r C U = 150 MB
V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là • A M B u =150cos 1
 00t arc cos  (0,6  MB ) A.  V. u =150cos 1
 00t + arc cos  (0,6  MB ) B.  V. u =150cos 1
 00t + arc cos  (0,8  MB ) C.  V. u =150cos 1
 00t arc cos  (0,8  MB ) D.  V.
 Hướng dẫn: Chọn D. MAM H A B
Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: 2 2 2 U = U +U MB AM
AB → AMB vuông tại A . U U (90).(120) 1 1 1 AM MB = + U = = = 72 r 2 2 2 2 2 2 2 + U U U U U + AM MB (90) (120) r AM AB → V. U cos ( ABH ) (72) = cos r  = = = AM U AM ( ) 0,8 90 . u   = ar cos(0,8)
MB trễ pha hơn u một góc . u =150cos 1
 00t arc cos  (0,8  MB ) V. Trang 37
u = 80 2 cos (t )
Câu 34: Đặt điện áp
V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá
trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: C = C U = U 0 thì L
Lmax → mạch xảy ra cộng hưởng. U = U = 60 C Lmax V. 2 2 U = U = 80 2 2 U = U +U = + = RC R C (80) (60) 100 R V → V.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có
điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng 3 3 5 3 1 A. 10 A. B. 2 A. C. 5 A. D. 5 A.
 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: − C ( 6 50.10 ) I = U = . 6 = 0, 6 0 0 L ( 3 5.10− ) ( ) A. 2 2  u   3  3 3 i = I 1−   = 0,6 1− = 0 ( )   U    6  10 0 A.
Câu 38: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. 34 − = 8
Cho hằng số Plăng h 6, 625.10
Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Số
phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là Trang 38 18 19 18 19 A. 3, 4.10 hạt. B. 3, 4.10 hạt. C. 1, 7.10 hạt. D. 3, 4.10 hạt.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: − P (10).( 6 0, 68.10 ) n = = = hc (6,625.10− ).(3.10 ) 19 3, 4.10 34 8 hạt.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có 2 g = 10 m/s . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về F F
kv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn F dh kvt = 1
hồi Fdh của lò xo theo thời gian t. Biết 40 s và  t = 2
30 . Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. O t t t 1 2 B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn B.t1 t2 −A + A l − x 0 Ta có: T   t = = T = 1  = 4
40 s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) → 10 s → l 2, 5 0 cm. Trang 39 t = t F = x = −l 2 thì 0 dh
vật đi qua vịt trí lò xo không biến dạng, 0 . T t  = t t = 2 1 =  = 12 → A 2 l 5 0 cm.
l = 6,5 cm → x = 6,5−2,5 = 4 cm 2 2  x    v = v − = − = max   ( ) 4 1 5.20 1 60   →  A   5  cm/s.
Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của
bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước
sóng là 30 cm. Gọi M N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần
lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm.
B. 52,72 cm.C. 53,43 cm. D. 48,67 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B. M A B a + a M N N Ta có: L (60) = =  ( ) 4 0, 5 0, 5. 30
→ sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng.
MN = MNmax M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).  1   a = a   = Mx 2 bungAM   12  2   a = ax  = N  2 bung BN  →  8 .   MN = a + a + AB x  − x  = + + − −  max ( M N ) ( AM BN ) ( ) 2 2 2 30 30 2 2 2 60 52, 72    12 8  cm. Trang 40
u = U cos t 0 ( )
Câu 39: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R , L , C 2  = U = U = 1 1 1 mắc nối tiếp. Biết 2 LC
1, các điện áp hiệu dụng: 120 AN V; 90 MB V, góc 5 C lệch pha giữa u u R = 100 L
AN MB là 12 , 1 Ω. Tổng trở của X X A M N B A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn C. PU AN K U L U X   O UMP UC Q
Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có: 2 2 LC = 1 = = → Z 2Z PQ x C L . Đặt 3 . 
áp dụng định lý cos trong OPQ PQ U U 2U U cos    = + −  = + −  AN MB AN MB (120)2 (90)2 5 2 2 2(120).(90)cos 130    12  V. 130 U = = 43,3 → L 3 V. 
áp dụng định lý sin trong OPQ Trang 41 PQ U U (90) 5 MP = sin MP  sin    =  = sin = 0,67   sin   sin  → PQ (130)  12  → 0  = 42 .
áp dụng định lý cos trong OPK U = U + PK U PK  = ( )2 +( )2 2 2 − ( ) ( ) ( 0 2 cos 120 43,3 2 120 . 43,3 cos 42 )  92,5 X AN AN V. U U  ( ) ( 0 120 sin 42 sin ) cos R AN  = = = = X U U X X ( ) 0,87 92,5 . R (100) 1 Z = =   ( ) 115 cos 0,87 X Ω.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng   =
gồm hai bức xạ đơn sắc 0, 70 1 và 2
μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là
một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có NNN + N = 3 1 vân sáng của 1 và
2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết 1 2 . Bướ  c sóng 1 bằng
A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2N +1  0, 7 0, 7 (2N +1 2 ) 1 2 = =  = x = x 2N +1   1 2N +1 t1 t 2 → 2 1 1 → 1 (1). N + N = 3 N = 3 − N 1 2 → 1 2 (2). 0, 7 (2N +1 2 )  = 1 − từ (1) và (2) → 7 2N2 .  = lập bảng → 0, 42 1 µm. Trang 42 Đề 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là 5 3.10 km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u , U là 0
điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua
cuộn dây. Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức A. 2 Ci = L ( 2 2 U u . B. 2 i = LC ( 2 2 U u . 0 ) 0 ) C. 2 i = LC ( 2 2 U u . D. 2 Li = C ( 2 2 U u . 0 ) 0 )
Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại.
B. li độ cực tiểu.
C. li độ cực đại.
D. tốc độ cực tiểu.
Câu 4: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong vùng A. sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 5: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng phương x x 1 2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp x(cm)
của hai dao động này bằng +4 • 3 + • A. 2 cm. x1 • B. 3 cm. O t x2 3 − C. 4 cm. −4 D. 5 cm. Trang 43
Câu 6: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài
A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.
B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường.
C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.
D. chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 7: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước
sóng lớn của quang phổ liên tục.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ. B. số nuclon càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên. Trang 44
D. Điện trở suất của kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 12: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 13: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước
sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 40. B. 21. C. 20. D. 41.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số  = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s
thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
Câu 15: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Trang 45   
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos 6t  +  cm, t  2 
được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
B. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Câu 17: Trong các hạt nhân : 4 He , 7 Li , 56 Fe , 235U hạt nhân bền vững nhất là 2 3 26 92 A. 235U . B. 56 Fe . C. 7 Li . D. 4 He . 92 26 3 2
Câu 18: Hạt nhân 14C và hạt nhân 14N có cùng 6 7 A. điện tích. B. số nucleon. C. số proton. D. số nơtron.
Câu 19: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Câu 20: Một nam châm gồm có hai cực từ (1) và (3). Từ trường mà
nam châm này gây ra có đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? (1) (2)
A. (1) là cực từ Bắc.
B. (2) là cực từ Bắc.
C. (1) là cực từ Nam.
D. (2) có thể là cực từ Bắc cũng có thể là cực từ nam.
Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình u
sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm M Q O x Trang 46
t , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử MQ dao động lệch pha 0 nhau A. 0 rad.  B. rad. 6 2 C. rad. 3 D.  rad.
Câu 22: Đồng vị Coban 60 Co , hạt nhân có khối lượng m = 59,934u . Biết khối lượng của các 27 Co
hạt m = 1, 007276u , m = 1, 008665u . Độ hụt khối của hạt nhân đó là p n A. 0,302u . B. 0,544u . C. 0,548u . D. 0, 401u .
Câu 23: Một sóng điện từ có chu kì T , truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E B . Thời 0 0 điể E T
m t = t , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0 . Đến thời điểm t = t + , cảm 0 2 0 2
ứng từ tại M có độ lớn là B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2
Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu
điện thế u =100 2 cos(t) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 50 V. B. 500 V C. 10 V. D. 20 V.
Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1, 25 W, trong 10 giây phát ra được 19
3, 075.10 photon. Cho hằng số P – lăng 34
6, 625.10− Js và tốc độ ánh sáng trong chân không là 8
3.10 m/s. Bức xạ này có bước sóng là A. 0,49 µm. B. 0,3 µm. C. 0,45 µm. D. 0,52 µm.
Câu 26: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nướ 4
c trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 3 0
30 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là Trang 47 A. 85,9 cm. B. 51,6 cm. C. 34,6 cm. D. 11,5 cm.
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ 2 lớn B =
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. 220 2 V. B. 220 V. C. 140 2 V. D. 110 V.
Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U cost (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC 0 0
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện
trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 3 A. . B. 1. C. . D. 0,5. 2 2
Câu 29: Hai chất điểm M N cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên
độ 6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox . Vị trí cân bằng
của M N nằm trên một đường thẳng vuông góc với Ox tại O . Trong quá trình dao động,
hình chiếu của M N lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai
dao động có độ lớn bằng     A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân
sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm ( M ở trên vân trung tâm và là một vân sáng) là A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt
phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang
phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. 4 vạch sáng.
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục. D. 5 vạch sáng. Trang 48
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh (với R , C là không đổi và L thay đổi P
được) một điện áp xoay chiều u = U cos t V (U • 0 ( ) 0
và  không đổi). Một phần đồ thị biểu công suất
tiêu thụ trên toàn mạch theo Z được cho như hình • L
vẽ. Tỉ số giữa Z R C A. 2. O ZL B. 1. C. 0,5. D. 3.
Câu 33: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  − , người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 7, 6 ngày thì máy đếm được n xung. Đến 1 1
thời điểm t = 2t máy đếm được n = 1, 25n xung. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là 2 1 2 1 A. 3,3 ngày. B. 3,8 ngày. C. 7,6 ngày. D. 6,6 ngày.
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh
hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của
electron trên quỹ đạo M bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Câu 35: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được
làm bằng nhôm có điện trở suất 8  2,5.10− =
Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và
công suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là
cos = 0, 9 . Hiệu suất truyền tải điện là A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D.97,2%.
Câu 36: Một nguồn âm điểm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A , B nằm trên cùng một
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong
môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A . Mức cường độ âm tại M bằng A. 32,4 dB. B. 35,5 dB. C. 38,5 dB. D. 37,5 dB. Trang 49
Câu 37: Đặt điện áp u = U cos 100t , U không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. 0 ( ) 0
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C
c. Khi C = C và 1 C = C =
thì điện áp trên đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng 1 2 2 lệch nhau một góc 0
60 . Biết R = 50 3 Ω. Giá trị của C là 1 C R L 4 10− 4 10− A. . B. . A N B  3 4 2.10− 4 10− C. . D. .  2
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m = 1 kg, m = 3 kg, lò xo lí tưởng có 1 2
độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa bề mặt với vật m m 1 1
 = 0, 25 . Nâng vật m để lò xo ở trạng thái không biến dạng, 2
đoạn dây vắt qua ròng rọc nối với m nằm ngang, đoạn dây nối 1 m2
m thẳng đứng. Cho rằng dây không dãn, bỏ qua khối lượng của 2
dây nối và ròng rọc, lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ m , tốc độ cực đại mà vật m đạt được là 2 2 A. 6,12 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,08 cm/s. D. 1,375 m/s.
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai
điểm A B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước
với tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt
nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc 0  = 45 . Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên  là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực
có độ lớn F . Nếu quay phương ngoại lực một góc  0 0
(0    180 ) trong mặt phẳng thẳng
đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T = 4 s hoặc T = 3s. Chu kì T gần giá trị 1 2 nào nhất sau đây? A. 1,99 s. B. 1,83 s. C. 2,28 s. D. 3,40 s. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Trang 50
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon?
A. Vận tốc của phôtôn trong các môi trường là 5 3.10 km/s.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng không xác định.
C. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
D. Năng lượng của mỗi photôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o năng lượng của photon  = hf .
o các photon của cùng một ánh sáng đơn sắc thì cùng f → năng lượng như nhau.
Câu 2: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u , U là 0
điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua
cuộn dây. Ở cùng một thời điểm, ta có hệ thức A. 2 Ci = L ( 2 2 U u . B. 2 i = LC ( 2 2 U u . 0 ) 0 ) C. 2 i = LC ( 2 2 U u . D. 2 Li = C ( 2 2 U u . 0 ) 0 )
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o năng lượng của mạch dao động bằng tổng của năng lượng từ trường và năng lượng
điện trường trong mạch. 1 1 1
E = E + E ↔ 2 2 2 CU = Cu + Li → 2 Li = C ( 2 2 U u . 0 ) L C 0 2 2 2
Câu 3: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi chất điểm có
A. tốc độ cực đại.
B. li độ cực tiểu.
C. li độ cực đại.
D. tốc độ cực tiểu.
Hướng dẫn: Chọn A.
Gia tốc của một chất điểm bằng 0 khi chất điểm ở vị trí cân bằng → vị trí có tốc độ cực đại.
Câu 4: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz. Trong thang sóng điện từ, sóng này nằm trong vùng A. sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Trang 51
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: c ( 8 3.10 ) o  = = = m → sóng cực ngắn. f ( 3 6 100.10 )
Câu 5: Một phần đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng phương x x 1 2
được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp x(cm)
của hai dao động này bằng +4 • 3 + • A. 2 cm. x1 • B. 3 cm. O t x2 3 − C. 4 cm. −4 D. 5 cm.
Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị ta thấy:
o khi x cực đại thì x = 0 → hai dao động này vuông pha nhau. 1 2 o 2 2 2 2 A = A + A = 3 + 4 = 5 cm. 1 2 ( ) ( )
Câu 6: Mắc nguồn điện với một mạch ngoài, các hạt êlectron ở mạch ngoài
A. chuyển động dưới tác dụng của lực lạ.
B. chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường.
C. chuyển động từ cực dương đến cực âm.
D. chuyển động cùng chiều điện trường.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ở mạch ngoài các electron chuyển động dưới tác dụng của lực điện.
Câu 7: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Trang 52
C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước
sóng lớn của quang phổ liên tục.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ liên tục:
o không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
o nhiệt độ càng cao thì miền phát sáng của vật càng mở rộng về vùng ánh sáng có bước sóng nhỏ.
Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ. B. số nuclon càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Hướng dẫn: Chọn D.
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.
Hướng dẫn: Chọn B.
Với động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử
dụng dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất điện của kim loại?
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm.
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại thì dây dẫn bị nóng lên. Trang 53
D. Điện trở suất của kim loại không thay đổi khi tăng nhiệt độ.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất của nhiệt độ.
Câu 11: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. chỉ gồm thế năng của vậy treo trong trọng trường (thế năng không đổi), biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian.
D. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Hướng dẫn: Chọn D.
Thế năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng bằng tổng thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.
Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 12: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số của hai sóng là không đổi.
o Sóng ánh sáng truyền vào nước có chiết suất lớn hơn do đó vận tốc truyền sóng giảm
nên bước sóng cũng giảm theo.
o Sóng âm truyền vào nước có vận tốc truyền âm tăng nên bước sóng sẽ tăng.
Câu 13: Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước
sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 40. B. 21. C. 20. D. 41.
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 54 Ta có:
o Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định  l l = n → 2 2.160 n = = = 40 . 2  8
→ trên dây có 40 bó sóng tương ứng với 40 bụng sóng.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số  = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s
thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 0,04 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 m.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o v a . 2 2 2 2 2 2 2         o     v a 20 2 3.10 v a + =1     → a = + = +         = 4 cm. 2     A    A  2 2        10  10  
Câu 15: Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xuất hiện khi ta chiếu tia sáng từ môi trường chiết
quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn, do đó trong trường hợp này luôn
tồn tại hai tia khúc xạ.
o Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì ánh sáng có chiết lớn hơn với môi trường nước
thì sẽ bị gãy khúc nhiều hơn → tia lam lệch nhiều hơn tia vàng.   
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos 6t  +  cm, t  2 
được tính bằng giây. Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm. Trang 55
B. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
C. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
D. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Từ phương trình dao động, ta có:  6 o f = =
= 3 Hz → trong một giây chất điểm thực hiện được 3 dao động toàn 2 2 phần. o v
= A = (6 ).(5) = 30 cm/s. max
Câu 17: Trong các hạt nhân : 4 He , 7 Li , 56 Fe , 235U hạt nhân bền vững nhất là 2 3 26 92 A. 235U . B. 56 Fe . C. 7 Li . D. 4 He . 92 26 3 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân bền vững nhất là Sắt.
Câu 18: Hạt nhân 14C và hạt nhân 14N có cùng 6 7 A. điện tích. B. số nucleon. C. số proton. D. số nơtron.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hai hạt nhân có cùng số nucleon.
Câu 19: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn.
B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng
trở thành các electron dẫn. Trang 56
Câu 20: Một nam châm gồm có hai cực từ (1) và (3). Từ trường mà
nam châm này gây ra có đường sức như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng? (1) (2)
A. (1) là cực từ Bắc.
B. (2) là cực từ Bắc.
C. (1) là cực từ Nam.
D. (2) có thể là cực từ Bắc cũng có thể là cực từ nam.
Hướng dẫn: Chọn B.
Đường sức từ được vẽ theo quy tắc đi ra từ cực từ Bắc vào vào cực từ Nam → (2) là cực từ Bắc.
Câu 21: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục
Ox . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có hình 0 u
dạng như hình bên. Hai phần tử MQ dao động lệch M Q pha nhau A. 0 rad. O xB. rad. 6 2 C. rad. 3 D.  rad.
Hướng dẫn: Chọn C. Từ đồ thị ta có: MQ = 4 o 
, đơn vị được tính theo độ chia nhỏ nhất của trục Ox .  =12 2 MQ 2 .(4) 2 o   = = = .  (12) 3
Câu 22: Đồng vị Coban 60 Co , hạt nhân có khối lượng m = 59,934u . Biết khối lượng của các 27 Co
hạt m = 1, 007276u , m = 1, 008665u . Độ hụt khối của hạt nhân đó là p n Trang 57 A. 0,302u . B. 0,544u . C. 0,548u . D. 0, 401u .
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o m
 = Zm + ( AZ )m m = (27.1,007276 + 33.1,008665− 59,934)u = 0,548u p n Co
Câu 23: Một sóng điện từ có chu kì T , truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E B . Thời 0 0 điể E T
m t = t , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0 . Đến thời điểm t = t + , cảm 0 2 0 2
ứng từ tại M có độ lớn là B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì dao động điện và dao động từ tại mỗi điểm luôn cùng pha nhau. E B o khi 0 E = thì 0 B =
, sau khoảng thời gian là nửa chu kì thì cảm ứng từ lại có độ lớn 2 2 B bằng 0 2
Câu 24: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn
dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu
điện thế u =100 2 cos(t) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 50 V. B. 500 V C. 10 V. D. 20 V.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: N (500) o 2 U = U = . 100 = 500 V. 2 1 N 100 1 ( ) ( )
Câu 25: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1, 25 W, trong 10 giây phát ra được 19
3, 075.10 photon. Cho hằng số P – lăng 34
6, 625.10− Js và tốc độ ánh sáng trong chân không là 8
3.10 m/s. Bức xạ này có bước sóng là A. 0,49 µm. B. 0,3 µm. C. 0,45 µm. D. 0,52 µm. Trang 58
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o Năng lượng mà nguồn sáng phát ra được trong 10 s tương ứng với năng lượng của 19 3, 075.10 hạt photon − nhc ( 19 ) ( 34 ) ( 8 3, 075.10 . 6, 625.10 . 3.10 ) o hc n = Pt →  = = = 0,49µm  Pt (1,25).(10)
Câu 26: Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nướ 4
c trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 3 0
30 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 85,9 cm. B. 51,6 cm. C. 34,6 cm. D. 11,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. S i I r A B C Ta có:   sin   i  ( 0 60 sin ) o 0 r = arcsin = arcsin    40,5  
(tại điểm tới I ).  n    4      3     o AB = hi + h r = ( ) ( 0)+( ) ( 0 tan tan 20 tan 60 60 tan 40,5 )  85,9 cm.
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt
phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ 2 lớn B =
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. 220 2 V. B. 220 V. C. 140 2 V. D. 110 V. Trang 59
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o  = 2 f = 2.(50) =100 rad/s.  2  o −
E = NBS = (100 ).(500). .   ( 4 220.10 = 220 2 V. 0 ) 5  
Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U cost (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC 0 0
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện
trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 3 A. . B. 1. C. . D. 0,5. 2 2
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2 2 U R U o c P = = .
R + (Z Z )2 (Z Z )2 2 L C L C R + R (Z Z L C )2
o P khi tổng R + nhỏ nhất. max R (Z Z L C )2 → R =
R = Z Z . R L C o R R 2 cos = = = . Z
R + (Z Z )2 2 2 L C R
Câu 29: Hai chất điểm M N cùng khối lượng dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên
độ 6 cm, dọc theo hai đường thẳng gần nhau và cùng song song với trục Ox . Vị trí cân bằng
của M N nằm trên một đường thẳng vuông góc với Ox tại O . Trong quá trình dao động,
hình chiếu của M N lên trục Ox có khoảng cách lớn nhất là 6 cm. Độ lệch pha của hai
dao động có độ lớn bằng     A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4
Hướng dẫn: Chọn C. Gọi: Trang 60
o x x là hình chiếu của hai dao động trên trục Ox . M N
o d = x x = Acos t +  , với 2 2 A =
A + A − 2A A cos   . M N ( ) M N M N  o d
= A→ ( ) = ( )2 + ( )2 6 6 6 − 2.(6).(6)cos   cm →   = . max 3
Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân
sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm ( M ở trên vân trung tâm và là một vân sáng) là A. 10. B. 12. C. 9. D. 11.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 là 3i = 3 mm → i = 1 mm. MN 11 o =
=11 → trên MN có 12 vân sáng. i 1
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt
phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng (có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân
trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang
phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. 4 vạch sáng.
C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục. D. 5 vạch sáng.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o Điều kiện để một điểm trên màn quan sát là vân sáng − − D 3 3 ax 2.10 .4.10 4 x = k →  = = = µm. a kD k.2 k
o với khoảng giá trị của bước sóng ta tìm được tại vị trí trên có 5 bức xạ đơn sắc cho vân sáng
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh (với R , C là không đổi và L thay đổi P
được) một điện áp xoay chiều u = U cos t V (U • 0 ( ) 0
và  không đổi). Một phần đồ thị biểu công suất • Trang 61 O ZL
tiêu thụ trên toàn mạch theo Z được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa Z R L C A. 2. B. 1. C. 0,5. D. 3.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 o U R P = . 2
R + (Z Z L C ) 2 U 2 2 + o P R Z max = 2 → R = 2 →
C = 2 → Z = R . P 2 U R 2 C R Z =0 L 2 2 R + ZC
Câu 33: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  − , người ta dùng máy đếm xung. Máy
bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 7, 6 ngày thì máy đếm được n xung. Đến 1 1
thời điểm t = 2t máy đếm được n = 1, 25n xung. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là 2 1 2 1 A. 3,3 ngày. B. 3,8 ngày. C. 7,6 ngày. D. 6,6 ngày.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o mỗi xung mà máy đếm được ứng với một hạt nhân bị phân rã. 7,6   − 
n = N 1− 2 T  1 0 t      o −  = 1− 2 T N N  →  → T = 3,8 ngày. 0   15,2   − 
n = 1, 25n = N 1− 2 T  2 1 0    
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh
hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của
electron trên quỹ đạo M bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 62 Ta có: 1 v n (3) o vK M = = = 3 . n v n M K ( )1
Câu 35: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3 km. Dây dẫn được
làm bằng nhôm có điện trở suất 8  2,5.10− =
Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và
công suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là
cos = 0, 9 . Hiệu suất truyền tải điện là A. 94,4%. B. 98,2%. C. 90%. D.97,2%.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 3 6.10 l o −
điện trở của dây tải R =  = ( 8 2, 5.10 ) ( ) = Ω. S ( 3 −4 0, 5.10 )
o dòng điện chạy trong mạch P = UI cos → I = 100 A.
Hiệu suất của quá trình truyền tải PI R ( )2 2 100 .(3) o H =1− =1− =1− = . P P ( ) 0,944 540000
Câu 36: Một nguồn âm điểm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A , B nằm trên cùng một
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong
môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A . Mức cường độ âm tại M bằng A. 32,4 dB. B. 35,5 dB. C. 38,5 dB. D. 37,5 dB.
Hướng dẫn: Chọn A. M P A B Ta có: − A L B L o PB 20 =10
= 10 . Để đơn giản, ta chọn PA = 1 PA Trang 63  = → PB 10  → PM = ( ) + ( − )2 2 1 10 1 = 2,38 .
AB = AM = 10 −1   o PA L = L + = + = dB. M A ( ) 1 20 log 40 20 log 32, 4   PM  2,4 
Câu 37: Đặt điện áp u = U cos 100t , U không đổi vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. 0 ( ) 0
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C
c. Khi C = C và 1 C = C =
thì điện áp trên đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng 1 2 2 lệch nhau một góc 0
60 . Biết R = 50 3 Ω. Giá trị của C là 1 C R L 4 10− 4 10− A. . B. . A N B  3 4 2.10− 4 10− C. . D. .  2
Hướng dẫn: Chọn A. N B 0 60 A B Ta có: o C 1 C = → Z
= 2Z NB = 2NB . 2 C 2 C1 2 o 0   = 60 → 0 BAB = 60 . uAN 4 − o 2 2 10 U
= U → BAB đều → Z = R = . 50 3 = 100 Ω → Z = F. C1 ( ) AN AN C1 3 3 
Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m = 1 kg, m = 3 kg, lò xo lí tưởng có 1 2
độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa bề mặt với vật m m 1 1
 = 0, 25 . Nâng vật m để lò xo ở trạng thái không biến dạng, 2
đoạn dây vắt qua ròng rọc nối với m nằm ngang, đoạn dây nối 1 m2 Trang 64
m thẳng đứng. Cho rằng dây không dãn, bỏ qua khối lượng của dây nối và ròng rọc, lấy 2
g = 10 m/s2. Thả nhẹ m , tốc độ cực đại mà vật m đạt được là 2 2 A. 6,12 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,08 cm/s. D. 1,375 m/s.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o m chịu tác dụng của ma sát → vận tốc chỉ có thể lớn nhất trong khoảng thời gian 1 đầu.
o kể từ thời điểm thả vật m đến khi dây bị chùng, ta có thể xem chuyển động của hệ 2
m m là dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của lực ma sát và lực kéo F với 1 2 F = P . 2 Do đó:
o vị trí cân bằng của hệ F − m g
m − m   3− 0,25.1
F = F + F → 1 2 1 l  = = g = 10 = 0, 275 m. ms dh 0     kk   100  o tần số góc k 100  = = = 5 rad/s m + m 1+ 3 1 2
o ban đầu lò xo không biến dạng, kích thích bằng cách thả nhẹ → A = l 0 → v
= A = (5).(0,275) =1,375 m/s. max
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha đặt tại hai
điểm A B . Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của nước
với tần số f = 50 Hz. Biết AB = 22 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt
nước, gọi  là đường thẳng đi qua trung điểm AB và hợp với AB một góc 0  = 45 . Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên  là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Hướng dẫn: Chọn C. Trang 65 M d1 Hd2 0 45 A O B
Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét trên một nửa đường thẳng  . v 200 o  = = = 4 m/s. f 50
o điều kiện để một điểm M là cực đại giao thoa d d = k = 4k . 1 2 o (d d
d d d d . 1 2 ) 1 2 ( 1 2 ) O
Gọi H là hình chiếu của B lến AM , khi M tiến đến vô cùng thì: o 0
MAO = 45 và AM song song BM .
o → d d BH = AB sin ( 0 45 = 11 2 cm. 2 1 ) 11 2 0  k
= 3,89 → có 3 cực đại trên nửa đường thẳng vậy sẽ có 5 cực đại trên  . 4
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực
có độ lớn F . Nếu quay phương ngoại lực một góc  0 0
(0    180 ) trong mặt phẳng thẳng
đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T = 4 s hoặc T = 3s. Chu kì T gần giá trị 1 2 nào nhất sau đây? A. 1,99 s. B. 1,83 s. C. 2,28 s. D. 3,40 s.
Hướng dẫn: Chọn D. a   g a g2 g g1 Trang 66 Trường hợp 1 Trường hợp 2 Ta có: o 1 1 T hay g . g 2 T o 2 2 2
g = g + a − 2ag sin  (1). 1 o 2 2 2
g = g + a + 2ag sin  (2). 2 o (1) và (2) → 1 1 2 2 2 g + g = 2 ( 2 2 g + a → + = → T = 3,40 s. 1 2 ) 2 2 2 T T T 1 2 Đề 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1[NB]. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 L 2 1 1 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = LC. 2 C LC 2 LC 2
Câu 2[TH]. Hạt nhân Côban 60 Co có 27
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 3[NB]. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4[TH]. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4l l 2l l
Câu 5[NB]. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 cùng dấu.
D. q1 và q2 trái dấu.   
Câu 6[TH]. Đặt điện áp u = U cos 100 t  −
V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 0  ( )  6    
cường độ dòng điện qua mạch là i = I .cos 100 t  +
A . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0  ( )  6  A. 0,86. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,71
Câu 7[NB]. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Niutơn trên mét vuông (N/m).
B. Oát trên mét vuông (W/ m2). Trang 67 C. Ben (B).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 8[NB]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
A. chẵn lần nửa bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9[TH]. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R = 10 , điện áp mắc vào đoạn mạch là u = 110 2 cos (100 t
 )(V) . Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:    A. i = 110 2 cos (100 t  )(A) B. i = 11 2 cos 100 t  +  (A)  2  C. i = 11 2 cos (100 t  )(A) D. i = 11cos (100 t  )(A)
Câu 10[NB]. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục
vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong
khung dây có độ lớn là A. E = NB  S B. E = B  S. C. E = NBS D. E = BS. 0 0 0 0
Câu 11[NB]. Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng A. chu kỳ. B. bước sóng. C. tần số. D. tốc độ.
Câu 12[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn
quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,7 m.  B. 0,5 m  C. 0,6 m  D. 0,4 m 
Câu 13[NB]. Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
Câu 14[TH]. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là b. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 4r B. r C. 5r D. 8r 0 0 0 0
Câu 15[NB]. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà.
Chu kì dao động của con lắc là g 1 l 1 g l A. 2 B. C. D. 2 l 2 g 2 l g
Câu 16[TH]. Cho phản ứng hạt nhân: 27 4 30 Al + He → P + X. Hạt X là 13 2 15 A. nơtron. B. 2 D C. proton. D. 3 T. 1 1
Câu 17[TH]. Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn m 4
n =1, 0087u, của prôtôn mp
= 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be là 4 A. 63,249 MeV. B. 632,49 MeV. C. 6,3249 MeV. D. 0,6324 MeV. Trang 68
Câu 18[TH]. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia tử ngoại.
D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 19[NB]. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch
ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là R + r E E A. I = .
B. I = E (R + r). C. I = D. I = . E r R + r
Câu 20[TH]. Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 F  và một cuộn
cảm có độ tự cảm 50 H.
 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. 3 V. B. 5 V C. 10 V D. 6 V
Câu 21[NB]. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. sớm pha
so với cường độ dòng điện. 2   C. trễ pha
so với cường độ dòng điện. D. sớm pha
so với cường độ dòng điện. 2 4
Câu 22[NB]. Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23[NB]. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten thu.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Câu 24[NB]. Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2  1  2  1  2  1  1 A. ( L  ) + .   B. ( C  ) − .   C. ( L  ) − .   D. L  − .  C    L    C   C 
Câu 25[TH]. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 26[NB]. Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương
A. hợp với phương truyền sóng một góc 30°.
B. hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 27[TH]. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 8 Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz. Trang 69
Câu 28[TH]. Công thoát electron ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Biết 34 − 19 h 6, 625.10 Js;1eV 1, 6.10− = = J và 8
c = 3.10 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 m  B. 0,22 m  C. 0,66 m  D. 19 0, 66.10− m  .
Câu 29[VDT]. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 80 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy 2
g = 10m / s . Trong một chu kỳ T, khoảng thời gian là xo bị nén là     A. s. B. s. C. s. D. s. 30 60 24 15
Câu 30[TH]. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không
phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là A. -2 dp B. -0,5 dp. C. +0,5 dp. D. +2 dp.
Câu 31[VDT]. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos (6 t  − x
 )(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng 1 A. m/s. B. 3 m/s. C. 6 cm/s. D. 6 m/s. 6
Câu 32[VDT]. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc  2  v = 20 cos 2 t  + 
(cm / s) (t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ  3  A. -5 cm. B. −5 3 cm. C. 5 cm. D. 5 3 cm.
Câu 33[VDT]. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và
dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30  và hệ số công suất của động cơ là
0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là A. 324 W. B. 594 W. C. 270 W. D. 660 W
Câu 34[VDT]. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút
đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,5 m/s. B. 50 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s.
Câu 35[VDT]. Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20
cm/s. Cơ năng của vật là A. 8,72 mJ. B. 7,24 mJ. C. 8,62 mJ. D. 4,93 mJ.
Câu 36[VDT]. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt
là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 3 lần.
Câu 37[VDC]. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên
độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông
tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,4 cm. B. 2,8 cm C. 1,3 cm. D. 1,9 cm.
Câu 38[VDC]. Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (V), (f thay đổi) vào vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm điện trợ R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, (với 2 2L  R C ). M
là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi f = f thì U 0
c = U và lúc này dòng điện trong mạch sớm pha hơn
u là  (tan = 0, 75). Khi f = f + 45 Hz thì U = U . Tìm f để U
không phụ thuộc R (nếu R thay đổi). 0 L AM Trang 70 A. 50 Hz. B. 30 5 Hz. C. 75 Hz. D. 25 5 Hz.
Câu 39[VDC]. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt
trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò
xo không biến dạng lần thứ hai là A. 0,94 m/s. B. 0,47 m/s. C. 0,50 m/s. D. 1,00 m/s.
Câu 40[VDC]. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm , hai khe cách
màn quan sát một khoảng D = 2m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng  =  1 0, 4 m và  =  = = 2
0, 56 m . Hỏi trên đoạn MN với 10 M x mm x 30 N
mm có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B 9.C 10.A 11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.A 17.C 18.B 19.D 20.A 21.B 22.B 23.B 24.D 25.B 26.C 27.A 28.C 29.A 30.A 31.D 32.D 33.A 34.A 35.D 36.B 37.B 38.B 39.B 40.C Câu 1. Cách giải:
Tần số của mạch dao động là: 1 f = 2 LC Chọn C. Câu 2. Phương pháp:
Hạt nhân A X với Z là số proton, A là số nuclon, (A - Z) là số notron Z Cách giải:
Hạt nhân 60 Co có 27 proton và 33 notron 27 Chọn A. Câu 3. Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về máy quang phổ lăng kính Cách giải:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn C. Câu 4.
Phương pháp: Điều kiện để có sóng dừng trên dây: l = k 2 Tần số sóng: v f =  Trang 71 Cách giải:
Trên dây có sóng dừng với 1 bụng sóng, ta có: k = 1 l =   = 2l 2 Tần số của sóng là: v v f = = 2 2l Chọn C. Câu 5. Phương pháp:
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, khác dấu thì hút nhau. Cách giải:
Hai điện tích điểm q 
1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau q và q 1 2 trái dấu Chọn D. Câu 6. Phương pháp:
Hệ số công suất: cos = cos( −  u i ) Cách giải:
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:   
 =  −  = − − = − rad u i ( ) 6 6 3   
Hệ số công suất của đoạn mạch là: 1 cos = cos − = = 0,5    3  2 Chọn C. Câu 7.
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về cường độ âm. Cách giải:
Đơn vị đo cường độ âm là: oát trên mét vuông (W/ m2). Chọn B. Câu 8. Phương pháp:  
Vị trí vận tối trên màn được xác định: 1 d − d = k +  1 2    2  Cách giải:
Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng
bán nguyên lần bước sóng. Chọn B. Câu 9. Phương pháp:
i và u trên R luôn cùng pha Cách giải: u Ta có i = =11 2 cos(100 t  )(A) . Chọn C R Trang 72 Câu 10. Cách giải:
Suất điện động cực đại trong khung dây: E = NBS 0 Chọn A. Câu 11. Phương pháp:
Ánh sáng truyền trong chân không có cùng tốc độ bằng c. Cách giải:
Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng tốc độ. Chọn D. Câu 12. Phương pháp:  Khoảng vẫn giao thoa: D i = a
Vị trí của vân sáng trên màn: x = ki Cách giải:
Vị trí vân sáng bậc 4 trên màn là: ( ) 3 x ki 4,8 4 1, 2 mm 1, 2.10− =  =    = = (m) D − .  2 − Mà 3 7 i = 1,2.10 =   = 6.10 m = 0, 6 m  3 − ( ) ( ) 2 1.10 Chọn C. Câu 13. Phương pháp: Lực kéo về: F = ma kv Cách giải:
Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc. Chọn C. Câu 14. Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo Bo: 2 r = n r 0 Cách giải:
Bán kính của electron ở quỹ đạo M và L là: 2 r = 3 r = 9r M 0 0   r − r = 9r − 4r = 5r M L 0 0 0 2 r = 2 r = 4r  L 0 0 Chọn C. Câu 15.
Chu kì dao động của con lắc đơn: l T = 2 g Chọn D. Câu 16. Trang 73 Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn số proton và số nuclon trong phản ứng hạt nhân Cách giải:
Ta có phương trình phản ứng hạt nhân: 27 4 30 A Al + He → P + X 13 2 15 Z
Áp dụng định luật bảo toàn số proton và số nuclon trong phản ứng hạt nhân, ta có: 27 + 4 = 30 + A A =1 1     X = n 0 1  3+ 2 =15 + Z Z = 0
Vậy hạt nhân X là notron Chọn A. Câu 17. Phương pháp:
Năng lượng liên kết: W = Z.m +  (A − Z) 2 .m − m .c lk p n 
Năng lượng liên kết riêng: Wlk W = lkr A Cách giải:
Năng lượng liên kết quả hạt nhân là: W = Z.m +  (A − Z) 2 .m − m .c = 
(4.1,0073+ 6.1,0087 −10,0135) 2 .uc lk p n
 W = 0,0679.931,5 = 63,249 MeV lk ( )
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be là: 4 W 63, 249 lk W = = = 6,3249 MeV lkr ( ) A 10 Chọn C. Câu 18. Phương pháp:
Sử dụng thang sóng điện từ Cách giải:
Ta có bảng thang sóng điện từ: Miền sóng điện từ Bước sóng (m) Tần số (Hz) Sóng vô tuyến điện 4 4 3.10 10−  4 12 10  3.10 Tia hồng ngoại 3 − −7 10  7, 6.10 11 14 3.10  4.10 Ánh sáng nhìn thấy 7 − 7 7, 6.10 3,8.10−  14 14 4.10  8.10 Tia tử ngoại 7 − 9 3,8.10 10−  14 17 8.10  3.10 Tia X 8 − 11 10 10−  16 19 3.10  3.10 Tia gamma Dưới 11 10− Trên 19 3.10
Từ bảng thang sóng điện từ, ta thấy sóng có tần số từ 14 4, 0.10 Hz đến 14
7, 5.10 Hz thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Chọn B. Trang 74 Câu 19. Phương pháp:
Định luật Ôm cho toàn mạch: E I = R + r Cách giải:
Cường độ dòng điện trong mạch là: E I = R + r Chọn D. Câu 20. Phương pháp:
Định luật bảo toàn năng lượng điện từ: 1 1 2 2 W = W  CU = LI d max t max 0 0 2 2 Cách giải:
Ta có định luật bảo toàn năng lượng điện từ: 6 1 1 L 50.10− 2 2 W = W  CU = LI  U = I = 0,15. = 3 V d max t max 0 0 0 0 6 − ( ) 2 2 C 0,125.10 Chọn A. Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần Cách giải:
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 2
so với cường độ dòng điện. Chọn B. Câu 22. Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về máy biến áp. Cách giải:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Chọn B. Câu 23. Phương pháp:
Sơ đồ khối của máy thu thanh gồm các bộ phận: Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại. Cách giải:
Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu Chọn B. Câu 24. Cách giải:
Tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều chứa cuộn cảm thuần và tụ điện: Trang 75 1 Z = Z − Z = L  − L C C  Chọn D. Câu 25. Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về dao động cưỡng bức Cách giải:
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. → A đúng
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. → B sai, C đúng
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. → D đúng Chọn B. Câu 26.
Cách giải:
Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Chọn C. Câu 27.
Phương pháp: Tần số dao động: N f = t Cách giải:
Tần số dao động của vật là: N 2020 f = = = 4(Hz) t 505 Chọn A. Câu 28. Phương pháp:
Công thoát electron của kim loại: hc A = 0 Cách giải:
Công thoát electron của kim loại đó là: 3 − 4 8 hc − 6, 625.10 .3.10 19 7 A 1,88.1, 6.10 6, 6.10− =  =   = (m) = 0,66( m  )   0 Chọn C. Câu 29. Phương pháp:
Tần số góc của con lắc lò xo: k  = m mg
Độ giãn của lò xo khi ở VTCB: l  = k 
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t  =  . Cách giải: Trang 76
Tần số của con lắc là: k 80  = = = 20(rad / s) m 0, 2
Khi vật ở VTCB, lò xo giãn một đoạn: mg 0, 2.10  = = = ( ) = ( ) A l 0, 025 m 2,5 cm = k 80 2
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong khoảng thời gian lò xo nén trong 1 chu kì, vecto quay được góc: 2 2 ( )  3   = rad  t = = = s nen ( ) 3  20 30 Chọn A. Câu 30. Phương pháp: Độ tụ của kính cận: 1 f = − k OCv Cách giải: Độ tụ của kính là: 1 1 f = − = − = 2 − dp k ( ) OC 0, 5 v Chọn A. Câu 31. Phương pháp:   
Phương trình sóng tổng quát: 2 x u = a cos 2 f  t −     
Tốc độ truyền sóng: v = f. Cách giải:
Phương trình sóng là: u = 5cos(6 t  − x  )(cm)
Đối chiếu với phương trình sóng tổng quát, ta có: 6 = 2 f   f = 3(Hz)   2  =   = 2(m)  
Tốc độ truyền sóng là: v = f = 2.3 = 6(m / s) Chọn D. Trang 77 Câu 32. Phương pháp:
Phương trình li độ: x = vdt  Cách giải:
Phương trình li độ của vật là:  2     x = vdt = 20 c  os 2 t  + dt = 10 cos 2 t  +      (cm)  3   6 
Tại thời điểm ban đầu, vật có li độ là:    x = 10 cos 2 .0  + = 5 3 cm . 0   ( )  6  Chọn D. Câu 33. Phương pháp:
Công suất có ích của động cơ: 2 P = UIcos − I R Cách giải:
Công suất có ích của động cơ là: 2 2
P = UIcos − I R = 220.3.0,9 − 3 .30 = 324 (W) Chọn A. Câu 34. Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây: kv l = 2f Cách giải:
Khoảng cách từ một nút đến bụng thứ n là x = (2n − ) 1 4 
Với n = 11 và x = 26,25cm suy ra 26, 25 = (2.11− ) 1   = 5cm 4
Tốc độ truyền sóng trên dây là v = f = 5.10 = 50cm / s = 0, 5m / s. Chọn A Câu 35. Phương pháp:
Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì: S 4A 4A v = = = tb T 2 2  Cơ năng của vật: 1 2 2 W = m A 2 Cách giải:
Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là: Trang 78 4A v =
= 20  A =10 cm / s = 0,1 m / s tb ( ) ( ) 2 Cơ năng của vật là: 1 1 W m A .0,1.(0,1 )2 2 2 3 4,93.10− =  =  = (J) = 4,93(mJ) 2 2 Chọn D. Câu 36. Phương pháp: Mức cường độ âm: I L = 10 log I0
Hiệu mức cường độ âm: IN L − L =10log N M IM Cách giải:
Hiệu mức cường độ âm tại điểm N và điểm M là: I I I N N N 3 L − L =10log  70 − 40 =10log  =10 =1000 N M I I I M M M Chọn B. Câu 37. Phương pháp:
Điều kiện cực đại giao thoa: d − d = k 2 1  
Điều kiện cực tiểu giao thoa: 1 d − d = k +  2 1    2 
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải nghiệm phương trình Cách giải: Ta có: 2 2 2 2
AC = AB − BC = 10 − 8 = 6(cm) 
Tại điểm C có: BC − AC = 2(cm) = → điểm C thuộc đường cực tiểu bậc 1 2
→ Để trên CB có 2 điểm cực đại gần nhau nhất, D và E thuộc đường cực đại bậc 0 và bậc 1 (như hình vẽ)
D nằm trên cực đại bậc 0, ta có: 2 2
DA = DB = x  x + x − 6 = 8  x = 6, 25(cm)
Điểm E nằm trên cực đại bậc 1, ta có: EA − EB =   EA = EB +  Đặt EB = y  EA = y + 4 Trang 79  + ( + )2 2 y y 4 − 6  y = 3,5(cm)
 DE = x − y = 6,25 − 3,5 = 2,75(cm)
Giá trị tìm được gần nhất với giá trị 2,8 cm Chọn B. Câu 38. Phương pháp: L 2 2 Z = 2 − RL ( ) 1 2  C *Khi f = f 2 2 = + −  0 thì UC = U nên Z R Z ZC ( L C ) 2 2 2 R + Z x +1 LZ = = Z C  2Z 2 LL (Đã đặt R = xZL). 2 x +1 Z Z L Z Z L C 2 L  tan  =  − = R xZL 2 2 +1
x =   R =   =  =  (2) L C 2 L L L *Khi f = f = + −  = −
0 + 45 thì UL = U nên Z R (Z Z )2 2 2 2 2 ' ' ' Z ' 2 R (3). L L C C C
Từ (1) và (3)  Z = Z ' (4) .Thay (4) vào (2): L C 1 1 Z = 2,5Z '  = 2,5.  f = 30 Hz . C C 2 f 2 f + 45 0 ( 0 ) 0 ( ) 1 1 Thay f =   = 
0 = 30 Hz vào (2), ta được 2,5.100 L 2,5.(60 )2 (5) 60 C LC 2 2 R + Z 1 2 * C U = IZ = U
R Z = 2Z  = 0,5 2 f (6) AM RC 2 L C ( ) 2
R + (Z Z LC L C ) 2 2
Thay (5) vào (6): 0, 5(2 f ) = 2,5(60 )  f = 30 5 ( Hz)  Chọn B Câu 39. Phương pháp:
Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi nửa chu kì: 2 mg x  = k Thế năng đàn hồi: 1 2 W = kx t 2 Trang 80 Động năng: 1 2 W = mv d 2
Biến thiên cơ năng: W − W = F .s t d ms Cách giải:
Khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai, biên độ của con lắc là: 2 m  g 2.0, 01.0,1.10 A ' = A − = 0,05 − = 0,048(m) k 10
Ta có công thức biến thiên cơ năng: 1 1 2 2 W − W = F .s  kA − mv = m  g. A + 2A ' t d ms ( ) 2 2 1 1 2 2
 .10.0,05 − .0,1.v = 0,01.0,1.10(0,05+ 2.0,048)  v  0,47(m / s) 2 2 Chọn B. Câu 40. Phương pháp:  1D = =  1i 0,8(mm)  a Khoảng vân:    2 D = = 2 i 1,12(mm)  a i 1,12 7 Khoảng vân trùng: 2 = =  i = 5  = 2 i 5, 6(mm) 1 i 0,8 5
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trị trùng gần nhất là x = 0,5 min i
nên các vị trí trùng khác: x 1 = 0xx 3 = 0
x = (n + 0,5)i = 5,6n + 2,8(m ) M N m ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→1,3 n  4,8 n = 2;...;4   Chọn C
3 gi¸ trÞ Đề 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1[NB]: Tia X có bản chất là A. sóng điện từ. B. sóng cơ.
C. dòng các hạt nhân 4 He
D. dòng các electron. 2
Câu 2[NB]: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm
t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là A. =  − . et N N B. . et N N  − = C. = . t N N e D. = . t N N e 0 0 0 0
Câu 3[TH]: Trong phản ứng hạt nhân 9 Be +  → X + n hạt nhân X là 4 Trang 81 A. 16 O B. 12 B C. 12 C D. 1 e 8 5 6 0
Câu 4[NB]: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp tương ứng là N1, N2.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Tìm công thức đúng U N U N U N + N U N + N A. 1 2 = B. 1 1 = C. 1 1 2 = D. 2 1 2 = U N U N U N U N 2 1 2 2 2 2 1 2
Câu 5[NB]: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm vật có gia tốc a và
li độ x thì công thức liên hệ là  2  A. a = − B. a = − C. 2 a =  − x D. a =  − x x x
Câu 6[NB]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  thì khoảng vẫn thu được trên màn quan sát là i. Hệ thức nào sau đây đúng? a aD i ia A. i = B. i = C.  = D.  = DaD D
Câu 7[NB]: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. n n n
B. n n n
C. n n n
D. n n n d v t v d t d t v t d v
Câu 8[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm
ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau 2  3  A. B. C. D. 3 4 4 2
Câu 9[NB]: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để
biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ?
A. Mạch biến điệu. B. Anten phát. C. Micrô. D. Mạch khuếch đại.
Câu 10[NB]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo
trục Ox với phương trình dao động là x = .
A cos (t +  ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, cơ năng của con lắc là 1 1 A. 2 kA B. kA C. kA D. 2 kA 2 2
Câu 11[NB]: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng đồng bộ. Một điểm M trên
mặt nước nằm trong miền giao thoa của hai sóng, tại điểm M có cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của
hai sóng tới điểm M bằng
A. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 12[NB]: Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với A. kim loại.
B. chất điện môi. C. chất quang dẫn.
D. Chất điện phân
Câu 13[NB]: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số prôtôn, khác số nuclôn.
B. cùng số nuclôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
Câu 14[NB]: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động Trang 82 A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. điều hòa. D. duy trì.
Câu 15[NB]: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc miền hồng ngoại? A. 450 nm. B. 120 nm. C. 750 nm. D. 920 nm.
Câu 16[TH]: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng 0,4 m/s, chu kỳ sóng 2s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phân tử vật chất tại hai
điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,1 m. B. 0,2 m C. 0,4 m. D. 0,8m   
Câu 17[TH]: Một điện áp xoay chiều có phương trình u = U cos 100 t
V . Pha của điện áp tại thời 0    3  điểm 1 t = s là 200     − A. B. C. D. 6 3 2 6
Câu 18[TH]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí
nghiệm là . Hiệu đường đi từ vị trí vận tối thứ 4 (trên màn quan sát) đến hai khe sáng có độ lớn là A. 4,5  B. 5,5  C. 3,5  D. 2,5 
Câu 19[TH]: Một điện tích điểm có điện tích q = 2 nC đặt tại điểm O, điểm M cách O một đoạn 40 cm, hệ
đặt trong không khí. Vectơ cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm M có độ lớn là A. 112,5 C/ m B. 45 V/m C. 45 C/ m D. 112,5 V/m
Câu 20[TH]: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
F = F cost N . Khi  có giá trị lần lượt là 10 rad/s và 20 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là 0 ( )
A1 và A2. So sánh A1 và A2, tìm đáp án đúng? A. A1 = 2A2 B. A1 = 0,5A2 C. A1 < A2 D. A1 > A2
Câu 21[TH]: Cho độ hụt khối của hạt nhân 37 Ar là 0,3402u. Biết lu = 931,5 MeV/c2, năng lượng liên kết 18 của hạt nhân 37 Ar là 18 A. 11,5672 MeV. B. 437,9888 MeV. C. 8,5648MeV. D. 316,8963 MeV.
Câu 22[TH]: Cho dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn mảnh được uốn thành một vòng
tròn tâm O bán kính 4 cm, hệ đặt trong không khí. Bỏ qua từ trường Trái Đất, cảm ứng từ tại tâm O có giá trị gần đúng A. 5 2, 5.10− T B. 5 7,85.10− T C. 5 0,80.10− T D. 5 5, 48.1 − − T   
Câu 23[TH]: Đặt một điện áp u = 100 2.cos 100 t + V
 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần,  2    
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4 2.cos 100t + . A   Công suất  6  của đoạn mạch là. A. 200 W B. 100 3 W C. 200 3 W D. 100 W
Câu 24[TH]: Một nguồn sáng công suất 6 W đặt trong không khí phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 625 nm. Biết 34 − 8 h = 6, 625.10
Js; c = 3.10 m / .
s Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một đơn vị thời
gian gần đúng A. 5,38.1019 B. 3,72.1019 C. 1,89.1019 D. 2,62.1019 Trang 83
Câu 25[TH]: Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 bụng. Biết tần số sóng
truyền trên dây là 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 32 m/s. C. 48 m/s. D. 50 m/s.
Câu 26[TH]: Một tia sáng đơn sắc truyền từ bên trong một chất lỏng (trong suốt, đồng tính) ra ngoài không
khí với góc tới a (biết 0 < a < 90°), thì kết quả cho thấy tia sáng truyền là là mặt thoáng của chất lỏng. Biết
chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1, giá trị của  gần
nhất
với giá trị nào dưới đây? A. 350 B. 300 C. 600 D. 420
Câu 27[VDT]: Một sóng hình sin truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình sóng là u = .
a cos (30t − x) m ,
m trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là: A. 30 mm/s. B. 30 m/s. C. 15 cm/s. D. 15 m/s.
Câu 28[VDT]: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình
phương vận tốc (v2) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là A. 10 rad/s. B. 2 rad/s. C. 20 rad/s. D. 40 rad/s.
Câu 29[TH]: Một hạt  đang chuyển động với tốc độ v thì có động năng 5 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân
tính theo đơn vị u bằng số khối, 1 u = 931,5 MeV/c2, c = 3.108 m/s. Giá trị của v gần đúng bằng A. 3,942.106 m/s. B. 15,542.106 m/s. C. 0,805.106 m/s. D. 10,989.106 m/s.
Câu 30[VDT]: Một nguồn âm, đẳng hướng điểm đặt tại điểm O trong không khí, điểm M nằm trong môi
trường truyền âm. Biết cường độ âm tại điểm M là 20 mW/m2. Mức cường độ âm tại điểm N (với N là trung
điểm của đoạn OM) có giá trị gần đúng là A. 103dB. B. 94 dB. C. 87 dB. D. 109 dB.
Câu 31[VDT]: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc giữa li độ góc  và thời gian như hình vẽ. Lấy 2
 = 10, tốc độ lớn nhất của con lắc gần đúng bằng A. 2,53 m/s. B. 0,023 m/s. C. 0,46 m/s. D. 1,27 m/s.
Câu 32[VDT]: Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu mạch điện chỉ có một cuộn dây không thuần cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện đó một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 0, 4 0, 2 0, 5 0, 3 A. H B. H C. H D. H Trang 84 2 2.10−   
Câu 33[VDT]: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  =  = cos 100 t + Wb . Biểu thức của 0  ( )   4 
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:       A. e = 2 − sin 100 t +  (V ).
B. e = 2sin 100 t +  (V ).  4   4  C. e = 2
− sin (100 t)(V ).
D. e = 2 sin (100 t )(V ).
Câu 34[VDT]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , cuộn − 1 3 10 cảm thuần có L =
(H ) , tụ điện có C =
(F)và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 10 2   
u = 20 2 cos 100 t +
V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: L  ( )  2       
A. u = 40 cos 100 t + 
(V ) B. u = 40 2 cos 100t −  (V )  4   4       
C. u = 40 2 cos 100 t + 
(V ) . D. u = 40cos 100t −  (V ) .  4   4 
Câu 35[VDT]: Vận dụng mẫu nguyên tử Rutherford cho nguyên tử Hidro. Cho hằng số điện 9 2 2
k = 9.10 Nm / C , hằng số điện tích nguyên tố 19 e 1, 6.10− =
C , và khối lượng của electron 31 m 9,1.10− =
kg. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r = 2,12 Å thì tốc độ chuyển động e
của electron xấp xỉ bằng A. 6 1,1.10 m / s. B. 6 1, 4.10 m / s. C. 5 2, 2.10 m / s. D. 6 3, 3.10 m / s.
Câu 36[VDT]: Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách
thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cực -30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính
A. là ảnh thật.
B. cách thấu kính 20 cm.
C. có số phóng đại ảnh -0,375.
D. có chiều cao 1,5 cm.
Câu 37[VDC]: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 12 cm. Tại 1 điểm O
trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước với phương trình u = 2,5 2 cos (20t)cm , tạo ra sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng
v = 1,6 m / s . Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 19 cm. D. 17 cm.
Câu 38[VDC]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe = 1
S S2 một khoảng D 1, 2m . Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm
được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì
khoảng cách giữa hai khe ảnh S = 1 ' S 2 '
4mm . Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S
phát bức xạ đơn sắc  = 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là A. 0, 225mm B. 1, 25mm C. 3, 6mm D. 0, 9mm Trang 85
Câu 39[VDC]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 120g được tích điện 4 q 2,16.10− =
C. Lò xo không dẫn điện, vật cô lập về điện. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng của vật, trục Ox   
thẳng đứng hướng lên. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 5.cos 4t c . m   Lấy g = 10  3  m/s2, 2
 = 10. Ngay khi vật đi hết quãng đường 173,5 cm tính từ thời điểm t = 0, người ta thiết lập một điện
trường đều có vectơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống, E = 2.103 V/m trong thời gian
1,375s rồi ngắt điện trường. Biên độ dao động của vật sau khi ngắt điện trường gần đúng bằng. A. 7,36 cm. B. 6,76 cm. C. 4,82 cm. D. 5,26 cm.
Câu 40[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường
màu đỏ) và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN (đường màu đen) theo giá trị tần số góc  như
hình vẽ. Khi  = y thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,9625. B. 0,8312. C. 0,8265. D. 0,9025.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.D 3.C 4.B 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.D 11.C 12.C 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.C 21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.D 27.B 28.A 29.B 30.D 31.B 32.A 33.B 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.D 40.D Câu 1:
Tia X có bản chất là sóng điện từ Chọn A. Câu 2:
Phương pháp:
Số hạt nhân còn lại trong mẫu là − = . t N N e 0
Số hạt nhân bị phân rã: −  = − = . 1 t N N N Ne 0 0 ( ) Lời giải:
Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là − = . t N N e 0 Chọn D. Trang 86 Câu 3: Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số) và số nuclon (số khối) để cân bằng phản ứng. Lời giải:
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số) và số nuclon (số khối) ta có: 9 4 4 12 1 12
Be +  → X + n Be + He
X + n X C 4 9 2 6 0 6 Chọn C. Câu 4:
Công thức máy biến áp U N 1 1 = U N 2 2 Chọn B. Câu 5: Phương pháp:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc. Tại thời điểm vật có gia tốc a và li độ x thì công thức liên hệ là 2 a =  − x Lời giải:
Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ: 2 a =  − x Chọn C. Câu 6: Phương pháp:
Công thức tính khoảng vân D i = a Lời giải: D ia Ta có: i =   = a D Chọn D. Câu 7: Phương pháp:
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng càng lớn khi ánh sáng có bước sóng càng nhỏ. Lời giải:
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng lần lượt là:
n n n d v t Chọn A. Câu 8:
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng  đôi một lệch pha nhau 2 3 Chọn A. Câu 9: Phương pháp:
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: Trang 87
1.Micrô thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang)
3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang
4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần
5. Anten: phát sóng ra không gian.
* Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản:
1. Anten thu: thu sóng để lấy tín hiệu
2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần.
3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần
4. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần
5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh Lời giải:
Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận micro biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số. Chọn C. Câu 10:
Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo: 1 2 W = .k.A 2 Chọn D. Câu 11: Phương pháp:  
Điều kiện có cực tiểu giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn đồng bộ: 1
d d = k +  k Z 1 2   ( )  2  Lời giải:  
Để tại M là cực tiểu giao thoa thì: 1
d d = k +  k Z 1 2   ( )  2 
Hiệu đường đi của hai sóng tới điểm M bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Chọn C. Câu 12: Phương pháp:
+ Hiện tượng tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn, do tác dụng của ánh sáng có bước
sóng thích hợp, gọi là hiện tượng quang điện trong.
+ Hiện tượng giảm điện trở suất, tức là tăng độ dẫn điện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
gọi là hiện tượng quang dẫn. Lời giải:
Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chất quang dẫn. Chọn C. Câu 13: Phương pháp:
Các hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số proton nhưng khác số nơtron. Tức là cùng số Z nhưng khác số A. Lời giải:
Các hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số proton nhưng khác số nơtron, do đó khác số nuclon.
Tức là cùng số Z nhưng khác số A. Trang 88 Chọn A. Câu 14: Phương pháp:
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian Lời giải:
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Câu 15: Phương pháp:
Sử dụng thang sóng điện từ. Lời giải:
Sử dụng thang sóng điện từ.
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 780 nm → Vậy bức xạ có bước sóng 920nm là bức xạ hồng ngoại. Chọn D. Câu 16: Phương pháp:
Áp dụng công thức tính bước sóng v  = . v T = f
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phân tử vật chất tại hai
điểm đó dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng. Lời giải: Ta có:  = .
v T = 0, 4.2 = 0,8(m)
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phân tử vật chất tại hai 
điểm đó dao động ngược pha nhau là: 0,8 = = 0,4(m) 2 2 Câu 17: Phương pháp:    Thay giá trị 1 t =
s vào pha của dao động 100 t −   200  3  Lời giải:      Tại thời điểm 1 t =
s pha của dao động có giá trị là: 1 100 t − =100. − =   200  3  200 3 6 Chọn A. Câu 18: Phương pháp:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là . Trang 89  
Hiệu đường đi từ vận tối thứ k đến vị trí hai khe là 1 d  = k −     2  Lời giải:  
Hiệu đường đi từ vận tối thứ 4 đến vị trí hai khe là: 1 d  = 4 −  = 3,5    2  Chọn C. Câu 19: Phương pháp: Q
Công thức tính cường độ điện trường E = k. 2 r Lời giải: 9 Q
Cường độ điện trường 2.10
do điện tích gây ra tại M có độ lớn: 9 E = k. = 9.10 . =112,5 V / m 2 2 ( ) r 0, 4 Chọn D. Câu 20: Phương pháp:
Tần số góc riêng của dao động là k  = m
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số góc riêng của biên độ dao động của hệ càng lớn. Lời giải:
Tần số góc riêng của dao động: k 100  = =
= 20 (rad / s) m 0, 025
Tần số góc của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số góc riêng của biên độ dao động của hệ càng lớn. Vậy A A 2 1 Chọn C. Câu 21: Phương pháp:
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết: 2 W =  . m c Lời giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Ar là: W = 2  .
m c = 0,3405.931,5 = 316,8963MeV Chọn A. Câu 22: Phương pháp:
Công thức xác định độ lớn của cảm ứng từ tại tâm dòng điện tròn là − N.I 7 B = 2 .10 . R Lời giải:
Cảm ứng từ tại tâm O có giá trị: − N.I − 5 7 7 5 B 2 .10 . 2 .10 . 7,85.10− = = = T R 0, 04 Chọn B. Trang 90 Câu 23: Phương pháp:
Công thức tính công suất tiêu thụ: P = U.I.cos Lời giải:  
Công suất của đoạn mạch là: P U.I.cos   = =100.4.cos − = 200W    2 6  Chọn A. Câu 24: Phương pháp:
Năng lượng của một photon là hc  = 
Số photon mà ánh sáng đó phát ra trong 1 đơn vị thời gian là P N =  Lời giải: 3 − 4 8
Năng lượng của một photon: hc 6, 625.10 .3.10 20  = = = 31,8.10− J 9  625.10−
Số photon mà ánh sáng đó phát ra trong 1 đơn vị thời gian là: P 6 19 N = = =1,89.10 20  31,8.10 Chọn C. Câu 25: Phương pháp:
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = k 2
Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1. 
+ Công thức tính tốc độ truyền sóng: v = = . f T Lời giải:  2l 2.2 Ta có: l = k   = = = 0,8m 2 k 5 
Tốc độ truyền sóng: v =
= . f = 0,8.40 = 32(m / s) T Chọn B. Câu 26: Phương pháp: n n 1 2 
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:  n 2
i i ;sin i = gh ghn  1 Lời giải:
Tia khúc xạ đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường chính là trường hợp góc tới giới hạn.
Công thức tính góc tới giới hạn: n 1 2 0 sin i = =  i = 41 48' gh n 1,5 gh 1 Trang 91
→ Góc tới gần nhất với giá trị 420. Chọn D. Câu 27: Phương pháp:  
Phương trình sóng tổng quát: x u = .
a cos 2 f .t − 2 f    v
Đồng nhất các hệ số của phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Lời giải:  
Phương trình sóng tổng quát: x u = .
a cos 2 f .t − 2 f    v
Phương trình sóng bài cho: u = .
a cos (30t − x) mm 2 f = 30   f = 15Hz
Đồng nhất hệ số hai phương trình ta có: 2 f  =   
v = 30m / sv Chọn B. Câu 28: Phương pháp: x = . A cos  (t +)
Phương trình của li độ và vận tốc:  v =  − . A sin  (t +) Lời giải:
Phương trình dao động điều hòa và phương trình vận tốc: x = . A cos  (t +) 2 2   v =  .( 2 2 A x 2 2 2 2 ) v =  − . A sin 
(t +)  v =  .A .sin (t +) x = 0
Từ đồ thị, ta thấy biên độ A = 2cm và tại  2 v = 0,04 2 Vậy ta có: v 0, 04 2 2 2
v =  .A = 0, 04   = = =10 rad / s 2 2 ( ) A 0, 02 Chọn A. Câu 29: Phương pháp:
Hạt  là hạt nhân 4 He, khối lượng tính theo u là 4u. 2 Động năng: 1 2 W = . . m v 2 Trang 92 Lời giải:
Hạt  là hạt nhân 4 He, khối lượng tính theo u là 4u. 2 1 2W 2.5 MeV 2.5 2 ( ) Ta có: W = . . m v v = = =
.c = 15541746 (m / s) 2 mMeV  4.931, 5 4.931, 5  2  c Chọn B. Câu 30: Phương pháp:
Công thức tính mức cường độ âm I L = 10 log I0 2 P I r Ta có M N I =  = 2 2 4 r I r N M Lời giải: 2 2 P I r Ir  1 Ta có: M N M N I =  = 
=   =  I = 4I = 80 m m N M ( 2 W / 2 2 ) 4 r I r I r 4 N M NM  3 −
Mức cường độ âm tại N: I 80.10
L = 10 log N = 10 log =109dB 12 I 10− 0 Chọn D. Câu 31: Phương pháp:
 = .cos t+ 0 ( ) 
Phương trình li độ góc, li độ cong và vận tốc của con lắc đơn là s = l .cos t + 0 ( )    
v = s' = l ..cos t + + 0     2 
Từ đồ thị ta tìm được chu kì T và biên độ góc 2 Chu kì của dao động: l T .g T = 2  l = 2 g 4 2   
Vận tốc lớn nhất của dao động là: 2 T .g 2 T.g. 0 v
= l . = l . = . . = max 0 0 2 0 T 4 T 2 Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy nửa chu kì là 0,08s, vậy chu kì T = 0,16s.
Biên độ của góc là:  = 0,09rad 0 Trang 93
 = .cos t+ 0 ( ) 
Ta có các phương trình: s = l .cos t + 0 ( )    
v = s' = l ..cos t + + 0     2  2 Chu kì của dao động: l T .g T = 2  l = 2 g 4 Vận tốc lớn nhất của dao động là: 2 2 T .g 2 T.g. 0,16.10.0, 09 0 v
= l . = l . = . . = = = 0,023m / s max 0 0 2 0 T 4 T 2 2 Chọn B. Câu 32: Phương pháp:
Khi dòng điện không đổi chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một điện trở. Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch khi đó U U I =  R = R I
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một cuộn cảm có điện trở R. Áp dụng định
luật Ôm cho đoạn mạch khi đó U ' Z = I ' Mà tổng trở 2 2 Z = R + Z L
Công thức tính cảm kháng Z Z = . L L L = LLời giải:
Khi dòng điện không đổi chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một điện trở. Ta có: U U 60 I =  R = = = 30 .  R I 2
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây, nó thể hiện là một cuộn cảm có điện trở R. Ta có: U ' 60 Z = = = 50 .  I ' 1, 2 Tổng trở: 2 2 2 2 Z =
R + Z Z = Z R = 40 L L Z 40 0, 4 Ta có: Z = . L L L = = = H L  2 .50  Chọn A. Câu 33: Phương pháp:
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là: 2 d 2.10− −        e = =100. sin 100 t + = 2sin 100 t +   
(V ). Chọn B. dt   4   4  Trang 94 Câu 34: Phương pháp:
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch U I = Z
Độ lệch pha giữa u và i thỏa mãn tan Z Z tan L C  − = R
Biểu thức tổng quát của cường độ dòng điện i = I 2.cos (t + A i ) Lời giải: Ta có: Z = 10 ,  Z = 20 . L C Z Z  Suy ra tan L C  = = 1 −   − = − . u i u i R 4   Mặc khác  =  − = 0 nên = − . i u u L 2 4 U U Tổng trở Z =
R + (Z Z = = = U = V . L C )2 2 0 L 0 10 2, I 40 0 0 Z Z L   
Do đó u = 40cos 100t − 
(V ) . Chọn D.  4  Câu 35: Phương pháp:
Lực Cu-long đóng vai trò lực hướng tâm.
Sử dụng bảng số thứ tự và tên quỹ đạo Tên bán kính quỹ K L M N O P đạo Số chỉ n 1 2 3 4 5 6 Bán kính r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 Mức năng lượng E1 E2 E3 E4 E5 E6 Lời giải: 2 2 e v
Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm: F = F  k = m d ht 2 r r 9.10 .(1,6.10− ke )2 9 19 2  Tốc độ 6 v = =
 1,1.10 m / s. Chọn A. 31 − 10 mr 9,1.10 .2, 2.10− Câu 36: Trang 95  1 1 1 + = d d ' f
Áp dụng công thức thấu kính   A ' B ' d ' k = = −  AB d Lời giải: df 50( 3 − 0) Tính: d = = = −
ảnh ảo, cách thấu kính 18,75 cm. d f − (− ) 18, 75(cm) : 50 30 d 1 − 8,75
Số phóng đại ảnh: k = − = −
= 0,375: ảnh cùng chiều và bằng 0,375 lần vật. d 50
Chiều cao ảnh: AB = k AB = 1, 5cm  Chọn D. Câu 37: Phương pháp:
Bước sóng:  = vf = 160 / 10 = 16cm .
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N: 
 = 2MN /  = 3/ 2 .
Độ lệch li độ của hai phần tử tại M và tại N: u
 = u u = 2,5 2 cos 20t 2,5 2 cos 20t + 3/ 2 = 5cos 20 + / 4 cm N M ( ) ( ) ( )  u = 5 cm. max
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử tại M và N: l
= (O O )2 + ( u  )2 2 2
= 12 + 5 = 13 cm  Chọn A. max 1 2 max ( ) Câu 38: Phương pháp: L + lx 0,96 x = = 0,96( ) m
¶nhlí n: a = a  4 = .
x + y = L   1 a  2  y 0,24     
x y = l L −  l y y 0,24( )  = = m ¶nhnhá: a = 2  a 2  xD
a =1(mm)  i = = 0,9(m ) m  Chọn D a Trang 96 Câu 39: Phương pháp: 2
Áp dụng VTLG và công thức độc lập với thời gian: v 2 2 x + = A 2 
Khi áp điện trường vào thì lò xo dãn thêm một đoạn: . q E . q E .
q E = k. l   l  = = 2 k . m
Vị trí cân bằng của lò xo lệch đi một đoạn l
 , xác định tọa độ và vận tốc của vật ở đó để xác định biên độ dao động mới.
Khi ngắt điện trường, vị trí cân bằng trở về vị trí ban đầu, tại thời điểm ngắt điện trường, xác định tọa độ và
vận tốc của vật ở vị trí đó để xác định biên độ dao động mới. Lời giải:   
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5.cos 4t c , m    3  A = 5cm    =  (     rad s) 2 2 4 /  T = = = 0,5s   4
Ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 2,5cm đang chuyển động theo chiều dương.
Khi vật đi quãng đường: 173,5cm = 2,5 +17.10 +1
VTLG cho ta vị trí ban đầu và vị trí t.
Tại M thì vẫn đang có vận tốc là: v =  ( A x ) = (  )2 2 2 2 ( 2 2 . 4
. 5 − 4 ) =12 (cm / s)
Tại vị trí này, thiết lập điện trường. Lực điện trường làm lò xo dãn thêm một đoạn l : 4 − 3 qE 2,16.10 .2.10 2 qE k. l l − =    = = = m = cm k 0,12.(4 ) 2, 25.10 2, 25 2
Vậy vị trí cân bằng lùi xuống dưới một đoạn 2,25 cm. Khi đó vật đang có li độ: x = 4 − − 2, 25 = 6 − , 25cm 2 2   
Biên độ dao động mới lúc này là: v A' = x + = ( 4 − − 2,25)2 12 2 + = 6,93cm   2   4 
Thời gian thiết lập điện trường là: 11 3 1,375s =
T = 2T + T 4 4 Ta có VTLG: Trang 97
Ta có độ lớn của góc a là: 4 0 a = arccos = 36,87 5 Vậy góc 0 0
b = 90 − a = 53 7 '
Li độ của vật khi đó là: x = A'.cosb = 4,158cm
Vận tốc của vật khi đó là: 2 v =  ( 2 2
. A x ) = 22,176cm / s
Lúc này ngừng tác dụng lực điện, vị trí cân bằng của vật trở về vị trí ban đầu, nên li độ của vật lúc này là:
x ' = 4,158 − 2, 25 = 1, 908cm 2 2    Biên độ của vật là: v 22,176 2 2 A' = x ' + = 1,908 + = 5,863cm   2   4 
Vậy gần nhất với giá trị biên độ này là 5,26 cm. Chọn D. Câu 40: Phương pháp: 2 2 U. R + Z
U. R + (L)2 2 U Ta có, khi U L = = = = AN cực đại thì: U U AN RL
R + (Z Z   − p L C )2 2 2 2 1 1 2 R + L −     C  2   Với 1 R C p = 1+ 1+ 2  2  L    2 Từ đồ thị ta thấy 5 R C U
= U nên  p = AN 3 L 2  L RZ = − CC Z Tại 2 L 1 1  = y thì U , ta có: L   = . = = n L max 2 2 L 1 Z C L R R CZ = . C − 1− LC Z C 2 LC
Chuẩn hóa số liệu: Z = 1; Z = ; n R = 2n − 2 C L Hệ số công suất: R cos =
R + (Z Z L C )2 2 Lời giải: Trang 98 2 2 U. R + Z
U. R + (L)2 2 U Ta có, khi U L = = = = AN cực đại thì: U U AN RL
R + (Z Z   − p L C )2 2 2 2 1 1 2 R + L −     C  2   Với 1 R C p = 1+ 1+ 2  2  L    2 Từ đồ thị ta thấy 5 R C U
= U p =1, 25  = 0,625 AN 3 L 2  L RZ = − C  Tại C 2 Z L 1 1  = y thì U , ta có: L   = . = = 1, 455 L max 2 2 L 1 Z C L R R CZ = . C − 1− LC Z C 2 LC
Chuẩn hóa số liệu: Z = 1; Z = 1, 455; R = 0,95 C L Hệ số công suất: R 0,95 cos = = = 0,904
R + (Z Z )2 0,95 + (1.455 − )2 2 2 1 L C Chọn D. Đề 7
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút x = 10 cos (2 t  + 0,5)(cm).
Câu 1[TH]: Một vật nhỏ dao động theo phương trình Pha ban đầu của dao động là A. 0,5 rad  . B. 0,25 rad  . C. rad  . D. 1,5 rad  .
Câu 2[NB]: Mạch dao động LC lí tưởng dao động điều hòa với tần số f là 2 1 f = . LC f = . = =  f . A. LC B. 2 C. f 2 LC . D. 2 LC
Câu 3[NB]: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện. B. lò vi sóng.
C. màn hình vô tuyến. D. Llò sưởi điện.
Câu 4[NB]: Một vật dao động điều hòa với tần số góc .
 Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là Trang 99 2 2 2 2 A. − x . B.  . x C. − . x D. . x
Câu 5[NB]: Mắt không có tật là
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
D. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
Câu 6[NB]: Đơn vị đo cường độ điện trường là A. Culong (C).
B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niuton (N).
Câu 7[NB]: Một vật dao động tắt dần. Các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc. D. biên độ và cơ năng.
Câu 8[NB]: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là 1 1 . . A.  . L B. LC.L. D. L
Câu 9[NB]: Đơn vị đo cường độ âm là ( 2 W / m ) ( 2 N / m )
A. oát trên mét vuông
. B. niuton trên mét vuông . C. ben (B).
D. oát trên mét (W/m).
Câu 10[TH]: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 . m
 Trong chân không, chiếu một chùm
bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị     A. 0,1 . m B. 0,25 . m C. 0,2 . m D. 0,4 . m
Câu 11[NB]: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng
nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp. B. cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. công suất.
Câu 12[NB]: Để xảy ra sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do với bước 
sóng , với k = 0,1,2,... thì chiều dài dây là Trang 100    l = (2k + ) 1 . l = (2k + ) 1 . l = (2k + ) 1 . A. 2
B. l = k. C. 4 D. 8
Câu 13[NB]: Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1 1 12 12
A.12 khối lượng nguyên tử cacbon C. C. 6
B. 12 khối lượng hạt nhân cacbon 6
C. khối lượng của proton.
D. khối lượng của notron.
Câu 14[NB]: Khi nói về ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 15[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến và một máy thu thanh đơn
giản đều có bộ phần là A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. micro. D. anten. 60
Câu 16[TH]: Hạt nhân Co 27 có
A. 33 proton và 27 notron.
B. 60 proton và 27 notron.
C. 27 proton và 33 notron.
D. 27 proton và 60 notron.
Câu 17[TH]: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là       x = 4sin 2 t  +  (cm). x = 4sin 2 t  −  (cm). A.  2  B.  2        x = 4 cos t  +  (cm). x = 4 cos t  −  (cm). C.  2  D.  2 
Câu 18[VDT]: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực (p cực nam, p cực bắc) quay
với tốc độ 1000 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Giá trị của p là Trang 101 A. 10.
B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 19[NB]: Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển ti vi dựa trên khả năng
A. tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại. B. biến điệu của tia hồng ngoại.
C. tác dụng lên phim ảnh của tia hồng ngoại.
D. không bị nước hấp thụ của tia hồng ngoại. 1  L = H
Câu 20[TH]: Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50 , cuộn cảm thuần có  và tụ 2 4 C .10− = F điện 
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 25 2 Ω. B. 50Ω. C. 100Ω. D. 50 2 Ω. 8
Câu 21[TH]: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.10 m / s thì bước sóng là A. 60m. B. 30m. C. 6m. D. 3m. 4
Câu 22[TH]: Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân He u u 2
lần lượt là 1, 0073 ,1, 0087 2 = 4
và 4, 0015u. Biết 1uc
931, 5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 là A. 30, 21MeV .
B. 18,3MeV . C.14, 21MeV . D. 28, 41MeV .
Câu 23[TH]: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua một điện trở 100 là A. 24J. B. 24kJ. C. 48kJ. D. 400J.
Câu 24[VDT]: Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến
30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao
động cùng pha. Tìm vận tốc truyền sóng. A. v = 8 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 12 m/s. Trang 102 34 − = 8 =
Câu 25[TH]: Biết h 6, 625.10
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s, ánh
sáng tím có bước sóng 0,4 . m
 Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ là 31 − 31 − 19 − 19 − A. 4,97.10 J. B. 2, 49.10 J. C. 4,97.10 J. D. 2, 49.10 J.
Câu 26[VDT]: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc
đơn có chiều dài dây treo 80cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc
thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia
tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm là 2 2 2 2
A. 9, 783m / s .
B. 9, 748m / s .
C. 9,874m / s .
D. 9,847m / s .
Câu 27[TH]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe 0,3mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 .
m Trên màn quan sát ta thấy đoạn
thẳng vuông góc với vân giao thoa dài 2,8cm có 15 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh
sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm là A. 0,55 . mB. 0,60 . mC. 0,50 . mD. 0,45 . m
Câu 28[TH]: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượ = − = − ng E 1, 51eV E eV M
sang trạng thái dừng có năng lượng 13, 6 K thì nó phát ra một
photon ứng với ánh sáng có tần số là 15 15 15 15 A. 2,92.10 . Hz B. 0, 22.10 . Hz C. 4,56.10 . Hz D. 2, 28.10 . Hz
Câu 29[VDT]: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi 8 −  =  2
tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 .m , tiết diện 0,4cm ,
hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10
kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 93,75%. B. 96,14%. C. 92,28%. D. 96,88%.
Câu 30[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha với tần số f = 16 Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30 cm và 25,5
cm thì dao động với biên động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại
khác. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 13 cm/s B. 26 cm/s C. 52 cm/s D. 24 cm/s
Câu 31[VDT]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Trang 103
Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời 2 = 2
gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g 10m / s và  = 10. Thời gian
ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 1 4 7 3 . s . s . s . s A. 3 B. 15 C. 30 D. 10
Câu 32[VDT]: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O
đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ
âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB B. 34 dB C. 26 dB D. 17 dB = 
Câu 33[VDT]: Đặt hiệu điện thế u 100 2 sin100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không 1 L = (H).
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và 
Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mỗi phần tử R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100W. B. 200W. C. 250W. D. 350W.
Câu 34[VDT]: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0, 01kg − mang điệ 6 = + n tích q
5.10 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện
trường đều mà véc tơ cường độ 4
điện trường có độ lớn E = 10 V / m và hướng thẳng đứng 2 2 =  =
xuống dưới. Lấy g 10m / s ;
10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1, 40 . s B. 1,15 . s C. 0,58 . s D. 1,99 . s
Câu 35[TH]: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí 4 −
gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10 T . Cường độ của dòng
điện chạy qua dây dẫn là A. 56A B. 44 A C. 63 A D. 8,6 A   
u = 100 2cos 100 t  +  (V )
Câu 36[VDT]: Đặt một điện áp  6 
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn − 1 4 2.10 H F
mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
và tụ điện có điện dung  mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có phương trình là Trang 104       i = 2 cos 100 t  +  ( A).
i = 2 2 cos 100 t  −  ( A). A.  2  B.  3       
i = 2 2 cos 100 t  +  ( A). i = 2 cos 100 t  −  ( A). C.  2  D.  2 
Câu 37[VDC]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm ,
hai khe cách màn quan sát một khoảng D = 2m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bướ  =   =  = = c sóng 1 0, 4 m và 2
0, 56 m . Hỏi trên đoạn MN với 10 M x mm x 30 N mm
bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 38[VDC]: Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động
điều hòa thành phần cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn 1 t t = . s như hình vẽ 2 1 2 . Biết 3
Lấy  = 10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm có giá trị là: 6, 4 0, 64 mJ . mJ. A. 3 B. 3 C. 64J. D. 6, 4mJ.
Câu 39[VDC]: Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây
đàn hồi rất dài có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30cm. Trên dây có hai điểm A
và B cách nhau 20cm (A gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương
hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của ngồn. M và N tương ứng là hình chiếu của A    x = a cos t  + N  
và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có dạng  3  khi đó vận tốc  2  v = bcos 20 t  + .   tương đố NM
i của N đối với M biến thiên theo thời gian với phương trình  3  
Biết a, và b là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 450nm / . s B. 450cm / .
s C. 600cm / .
s D. 600mm / . s Trang 105
Câu 40[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và
u = 100 6 cos ( t  + )(V ). B là
Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch
theo thời gian tương ứng là i i
m d được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất
nhỏ. Giá trị của điện trở R là A. 50 2 .  B. 50 3 .  C. 100 3 .  D. 100 .  Trang 106 Đáp án 1-A 2-D 3-A 4-C 5-B 6-B 7-D 8-A 9-A 10-D 11-D 12-C 13-A 14-B 15-D 16-C 17-D 18-C 19-A 20-D 21-B 22-C 23-C 24-A 25-C 26-B 27-B 28-A 29-C 30-D 31-C 32-C 33-A 34-B 35-C 36-B 37-C 38-D 39-C 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải:
Đọc phương trình dao động điều hòa Giải chi tiết: x = 10 cos (2 t  + 0,5)(cm)  = 0,5(rad )
Pha ban đầu của dao động: Câu 2: Đáp án D Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động của mạch LC. Giải chi tiết: 1 f =
Tần số dao động LC lí tưởng: 2 LC Câu 3: Đáp án A Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về các loại tia Giải chi tiết:
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện. Câu 4: Đáp án C Trang 107 Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính gia tốc của vật dao động điều hòa Giải chi tiết: 2
Gia tốc của vật dao động điều hòa: a = − x Câu 5: Đáp án B Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa về các tật của mắt Giải chi tiết:
Mắt không có tật là khi không điều tiết, thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về cường độ điện trường Giải chi tiết:
Đơn vị của cường độ điện trường là: Vôn trên mét (V/m) Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về dao động tắt dần Giải chi tiết:
Trong dao động tắt dần, các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: Biên độ và cơ năng. Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức tính cảm kháng. Giải chi tiết: = 
Cảm kháng của cuộn cảm: Z . L L Câu 9: Đáp án A Trang 108 Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về cường độ âm. Giải chi tiết: ( 2 W / m )
Đơn vị đo cường độ âm là: oát trên mét vuông Câu 10: Đáp án D Phương pháp giải:   
Vận dụng điều kiện xảy ra hiện tương quang điện: 0 Giải chi tiết:   
Ta có, hiện tương quang điện xảy ra khi 0  =  Có 0, 3 m 0   = 
Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu 0, 4 . m Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết đại cương về dòng điện xoay chiều. Giải chi tiết:
Đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là công suất. Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải:
Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng trên dây một đầu cố định – một đầu tự do Giải chi tiết:  l = (2k + ) 1
Chiều dài sóng dừng trên dây một đầu cố định – một đầu tự do: 4 Câu 13: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 109
Sử dụng định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử. Giải chi tiết: 1 12
Đơn vị u có giá trị bằng 12 khối lượng nguyên tử của đồng vị C; 6 cụ thể 1 27 1u m 1, 66055.10− = = kg 12 C Câu 14: Đáp án B Phương pháp giải:
Vận dụng lí thuyết về ánh sáng. Giải chi tiết:
A – sai vì: Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B – đúng C, D - sai Câu 15: Đáp án D Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến. Giải chi tiết:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh và máy thu thanh đơn giản đều có bộ phần là anten Câu 16: Đáp án C Phương pháp giải: A
Sử dụng công thức cấu tạo nguyên tử X: X Z + X: tên nguyên tử
+ Z: số hiệu nguyên tử (là vị trí hạt nhân trong bảng tuần hoàn hóa học)
+ Số hạt proton = spps hạt electron = số Z
+ A: số khối = số proton + số electron Giải chi tiết: Trang 110 60 Hạt nhân Co 27 có: + 27 proton + 60 – 27 = 33 notron Câu 17: Đáp án D Phương pháp giải: 2  =
- Sử dụng công thức tính tần số góc: T x0 cos  = x = Acos   A  →  →  = ?
v = −Asinv sin   = − 
- Xác định pha ban đầu: Tại t = 0:  A Giải chi tiết: Ta có: 2 2  = = = (rad / s)
+ Tần số góc của dao động: T 2
+ Biên độ dao động: A = 4cm x = 0 cos = 0  0 t = 0 :      = −      + Tại v 0 sin 0 2    x = 4 cos t  − cm  
Phương trình dao động của vật:  2  Câu 18: Đáp án C Phương pháp giải: - Đọc đồ thị 1 T = - Vận dụng biểu thức: f =
- Vận dụng biểu thức tần số của máy phát điện xoay chiều: f np Giải chi tiết: Trang 111 − 1 50 3
=12.5.10 = 0,06s f = = (Hz)
Từ đồ thị, ta có chu kì dao động T = 12 ô T 3 50 =
Ta có, tốc độ quay của máy phát: n = 1000 vòng/phút 3 vòng/s 50 f 3
f = np p = = = 1 n 50 Lại có: 3 Câu 19: Đáp án B Phương pháp giải:
Sử dụng ứng dụng của tia hồng ngoại. Giải chi tiết:
Cơ sở để ứng dụng tia hồng ngoại trong chiếc điều khiển ti vi là dựa trên khả năng biến điệu của tia hồng ngoại. Câu 20: Đáp án D Phương pháp giải:  = 
+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc: 2 f . Z = LL   1 Z =  C
+ Sử dụng biểu thức tính cảm kháng và dung kháng:  C Z =
R + (Z Z L C )2 2
+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Giải chi tiết: Ta có:  = 2 f
 =100(rad / s) + Tần số góc: 1 Z = L  =100 .  =100 L + Cảm kháng:  Trang 112 1 1 Z = = = 50 CC 2 4 100 .  .10− + Dung kháng:  Z =
R + (Z Z = + − =  L C )2 ( )2 2 2 50 100 50 50 2 Tổng trở của mạch: Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải: v  = Sử dụng biểu thức f Giải chi tiết: 8 v 3.10  = = = 30m 6 Ta có: f 10.10 Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải:
= Z m + A Z m m c lkp ( ) 2 W .
Sử dụng biểu thức tính năng lượng liên kết: n X  Giải chi tiết:
W = Z.m + A Z m m c lkp ( ) 2 n X
= 2.1,0073u + 2.1,0087u − 4,0015u 2 c 2
= 0,0305uc = 28,41MeV Câu 23: Đáp án C Phương pháp giải: 2 =
Sử dụng biểu thức tính nhiệt lượng: Q I Rt Giải chi tiết: 2 2
Q = I Rt = 2 .100.(2.60) = 48000J = 48kJ Nhiệt lượng tỏa ra: Câu 24: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 113 v  =
+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng: f 2 d   =
+ Sử dụng công thức tính độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng:  Giải chi tiết:
Hai phần từ môi trường tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên v v 80 MN = k = k = k. = 20  v = (k ). f 40 k 80 18 
 25  4,44  k  3,2  k = 4   = 20 Cho k cm
 v = f = 800 cm/s=8 m/s. Chọn A Câu 25: Đáp án C Phương pháp giải: hc  = hf =
Sử dụng biểu thức tính photon:  Giải chi tiết: 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 19  = = = 4,97.10− J − Năng lượ 6
ng mỗi photon của ánh sáng:  0, 4.10 Câu 26: Đáp án B Phương pháp giải: tT = + Sử dụng biểu thức: N l T = 2
+ Sử dụng biểu thức tính chu kì con lắc đơn: g Giải chi tiết: 36 T = = 1,8s
Ta có, chu kì dao động của con lắc đơn: 20 Trang 114 2 2 l 4 .l 4 .0,8 T = 2  g = = = 9,748s 2 2 Mặt khác, g T 1,8 Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải: (n − ) 1 i
+ Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp: D i =
+ Sử dụng công thức tính khoảng vân: a Giải chi tiết: Ta có: 3 − =  = =
+ Khoảng cách giữa 15 vân sáng liên tiếp: 14i 2,8cm u 0, 2cm 2.10 m D i = + Khoảng vân: a 3 − 3 ai 0,3.10 .2.10− 6 −  = = = =   0, 6.10 m 0, 6 m Bước sóng: D 1 Câu 28: Đáp án A Phương pháp giải: − =  =
Sử dụng biểu thức hiệu mức năng lượng: E E hf M N Giải chi tiết: − = Ta có: E E hf M KE E ( 1 − ,51− ( 1 − 3,6)) 19 .1, 6.10 M K 15  f = = = 2,92,10 Hz 34 h 6, 625.10− Câu 29: Đáp án C Phương pháp giải: U N 1 1 =
+ Vận dụng biểu thức máy biến áp: U N 2 2 Trang 115 2 P P  = ( R U cos )2
+ Sử dụng biểu thức tính công suất hao phí: Giải chi tiết: −  8 2,5.10 .( 3 2.10.10 ) R = = S ( = 12,5 −4 0,4.10 ) Ta có . 2 RP  P R.P  P R.P  P =  =  = − = − = ( ) H 1 1 92,28% 2 P ( )2 P U cos U cos (Ucos)2 Do đó: . Chọn C. Câu 30: Đáp án D Phương pháp giải: 
d d = 2k +1 2 1 ( )
+ Sử dụng điều kiện cực tiểu giao thoa: 2
+ Vận dụng biểu thức tính số điểm cực đại giao thoa. Giải chi tiết:
Do 2 nguồn cùng pha và điểm M dao động với biên độ cực đại. Do đó d − d = 4,5 = k 1 2
. Giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác nên M thuộc vân
cực đại thứ 3 suy ra k = 3.
Khi đó 4,5 = 3   =1,5 cm.
Vận tốc truyền sóng là v = f. = 24cm / s . Chọn D. Câu 31: Đáp án C Phương pháp giải: mg l  =
+ Sử dụng biểu thức xác định độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: k  = 
+ Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức góc quét: t Giải chi tiết: Ta có: Trang 116 2 2 mg T g 0, 4 .10 l  = = = = 0,04m = 4cm
+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: 2 k 4 4.10
+ Biên độ A = 8cm A x = − l  = − Thấy l
  A  Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu tại vị trí
2 ( vị trí lò xo không bị biến dạng F = 0) dh  t  =
Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu:  7 7 7 6  =  t  = = s 6 2 30
Từ vòng tròn lượng giác, ta có: 0, 4 Câu 32: Phương pháp giải:
Vận dụng biểu thức: s = vt Giải chi tiết: RB L − L = 20 log = 40  R =100R . A B B A Ta có: RA R + R A B R = = 50,5R M A Mặt khác 2 Trang 117 R 50,5R M A L − L = 20 log = 20log
 R = 60 − 20log50,5 = 26dB. A M M Suy ra R R A A Chọn C. Câu 33: Đáp án A Phương pháp giải:
+ Sử dụng giản đồ véc-tơ
+ Áp dụng tam giác bằng nhau Giải chi tiết: = =  = =
Theo giả thiết bài toán ta có: R Z Z U U U . L C R L C 2 2 Trong đó: Z =100 U =
U + (U − U ) = U  U = 100V. L , mặt khác R L C R R
Do đó I =1A  P = UIcos =100.1.cos0 =100W. Chọn A. Câu 34: Đáp án B Phương pháp giải: l T = 2
+ Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: g
+ Áp dụng bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện Giải chi tiết:
Ta có, con lắc tích điện dương, cường độ điện trường E hướng xuống
→ Lực điện Fd hướng xuống l T = 2
Chu kì dao động của con lắc khi đó: g ' Trang 118 6 − 4 F q E 5.10 10 l 0,5 2 g ' = g + = g + =10 +
=15m / s T = 2 = 2 =1,15(s) Ta có: m m 0, 01 g ' 15 Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải:
+ Xác định từ trường của dòng điện thẳng Giải chi tiết: − I − − 1 7 4 7 B = 2.10  2,8.10 = 2.10 .  I = 63( ) A  * Từ r 0, 045 Chọn C. Câu 36: Đáp án B Phương pháp giải: = 
+ Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: Z L L 1 Z = C
+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: CZ =
R + (Z Z L C )2 2
+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở: U I =
+ Sử dụng biểu thức tính định luật ôm: Z Giải chi tiết: Ta có: 1 Z = L  =100 .  =100 L + Cảm kháng:  1 1 Z = = = 50 C 4 − C 2.10 100 .  + Dung kháng: 
Z = Z Z = 50 Tổng trở: L C U 100 2 0 I = = = 2 2A Cường độ 0
dòng điện cực đại trong mạch: Z 50 Trang 119   
Mạch chỉ có cuộn cảm thuần và tụ điện và có Z Z L C
điện áp nhanh pha 2 so với dòng điện       =  − = − = − i u 2 6 2 3    i = 2 2cos 100 t  −  
 Cường độ dòng điện qua đoạn mạch:  3  Câu 37: Đáp án C Phương pháp giải:  1D = =  1i 0,8(mm)  a    2 D = = 2 i 1,12(mm)  Khoảng vân:  a 2 i 1,12 7 = =  i = 5  = 2 i 5, 6(mm) Khoảng vân trùng: 1 i 0,8 5
Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trị trùng gần nhất là x = 0,5 min
i nên các vị trí trùng khác: x 1 = 0xx 3 = 0
x = (n + 0,5)i = 5,6n + 2,8(m ) M N m ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→1,3 n  4,8 n = 2;...;4 
3 gi¸ trÞ  Chọn C Câu 38: Đáp án D Phương pháp giải:
+ Đọc đồ thị dao động
+ Sử dụng vòng tròn lượng giac  = 
+ Sử dụng công thức góc quét: t = + =  + 
+ Sử dụng biểu thức tổng hợp dao động điều hòa: x x x A A 1 2 1 1 2 2 1 2 2 W = mA
+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: 2 Giải chi tiết: Trang 120
Xét điểm M (đường 2), N (đường 1) tại hai thời điểm t ,t 1 2 trên đồ thị
Xác định trên vòng tròn lượng giác ta được:   =
Từ vòng tròn lượng giác, ta suy ra 3   8 x = 4 = Acos = Acos  A = cm Nt Ta có: 1 2 6 3  8     x = cos t  − cm  1    3     = .  t    = = = (rad / s) 3 6   t  1 8     x = cos t  + cm 2 3    Mặt khác:  3  6  8  8 
x = x + x =  − +  = 8 0  Dao độ 1 2 ng tổng hợp: 3 6 3 6 1 1 W m A .0, 2. .(0, 08)2 2 2 2 3 6, 4.10− =  =  = J = 6, 4mJ
Cơ năng của chất điểm: 2 2 Câu 39: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 121
+ Sử dụng công thức lượng giác
+ Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v = x '
+ Vận dụng tính tương đối của vận tốc = 
+ Sử dụng biểu thức: v f Giải chi tiết:
Ta có phương trình sóng tại A và B chính là phương trình dao động của M và N. A nhanh
pha hơn B suy ra M nhanh pha hơn N    2 d   v
= −asin t + +  M     2 d     3   x = a cos t + +     M  3      
v = −asin t + N   
Phương trình sóng tại M:   3  d     d    2  v
= v v = asin 2 cos t  + + = bcos 20 t  + NM N M         3    3   d  2asin = b    d    = 20 
=   = 3d = 3.20 = 60cm  3  d  2  + =
Đồng nhất phương trình, ta suy ra: 3  3  20  v = .  f = .  = 60. = 600cm / s 2 2 Câu 40: Đáp án A Phương pháp giải: + Đọc đồ thị i-t U I =
+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: Z R cos  =
+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: Z Giải chi tiết: Ta có: Trang 122
+ Khi K mở, mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp    i = 3cos t  + m   Từ đồ thị ta thấy:  2  U 100 6 0 Z = = =100 2 2 m 2 Z =
R + Z Z m ( L C ) ( )1 Tổng trở của mạch: I 3 0 và
+ Khi K đóng, mạch gồm R nối tiếp C i = 3cos t d ( ) Từ đồ thị, ta thấy: U 100 6 0 Z = =  m 2 2 Z = R + Z d C (2) Tổng trở của mạch: I 3 0 và  2 2
i i   +  =  cos  + cos  = 1 m d m d m d Ta thấy, 2  R R cos  = =  m Zm
R + (Z Z L C )2 2  R R cos = = d  2 2 Z R + Z Ta có: dC 2 2 R R ( + =  R =  100 2 ) 1 50 2 2 2 100 6    3 Ta suy ra:   Đề 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 (NB). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là: A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.
Câu 2 (NB). Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Trang 123
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 3 (NB). Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 4 (TH). Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là:
A. Điện tích của tụ điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 5 (NB). Pha ban đầu  cho phép xác định:
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 6 (TH). Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kỳ D. Đứng yên
Câu 7 (NB). Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi, tốc độ không đổi. B. tần số thay đổi, tốc độ thay đổi.
C. tần số không đổi, tốc độ thay đổi. D. tần số không đổi, tốc độ không đổi.
Câu 8 (NB). Gọi mp,mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. Zmp+(A−Z)mnB. Zmp+(A−Z)mn>m. C. Zmp+(A−Z)mn=m D. Zmp+Amn=m
Câu 9 (NB). Dòng điện trong chất điện phân là:
A. dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm, electron đi về anốt và ion dương đi về catốt.
B. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các ion dương đi về catốt.
C. dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm đi về anốt và các ion dương đi về catốt.
D. dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 10 (TH). Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số
dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là sai.
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 11 (NB). Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Câu 12 (TH). Có ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp
xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. lam, tím, đỏ. B. tím, lam, đỏ. C. tím, đỏ, lam. D. đỏ, tím, lam.
Câu 13 (NB). Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng Trang 124
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 14 (NB). Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 15 (NB). Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 16 (TH). Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 17 (NB). Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Câu 18 (TH). Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện.
Câu 19 (TH). Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Là bức xạ không nhìn thấy được có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tác dụng lên phim ảnh hồng ngoại.
D. Bản chất là sóng điện từ
Câu 20 (TH). Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 21 (TH). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(2πt−π/3) cm. Gốc thời gian đã được
chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
Câu 22 (TH). Trong các yếu tố sau đây của 2 nguồn phát sóng I. Cùng phương II. Cùng chu kì III. Cùng biên độ
IV. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
Muốn có hiện tượng giao thoa sóng phải thỏa mãn các yếu tố
A. I,II,III B. II,III,IV C. I,II,IV D. I,III,IV
Câu 23 (TH). Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn  A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 4 .  C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau 2 .
Câu 24 (TH). Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Trang 125
Câu 25 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là A. x=4cos(2πt−π/2) B. x=4cos(2πt+π/2) C. x=4cos(πt+π/2) D. x=4cosπt
Câu 26 (VDT). Đặt điện áp u=125
cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30
Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/π H và ampe kế nhiệt lí tưởng. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 27 (VDT). Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng
s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất
lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên chu vi hình vuông AMNB là A. 56 B. 58 C. 54 D. 62
Câu 28 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là A. 4.10-2 s. B. 4.10-11 s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-8 s.
Câu 29 (VDT). Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10-11 m B. 84,8.10-11 m C. 21,2.10-11 m D. 47,7.10-11 m.
Câu 30 (VDT). Một vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tại vị trí biên, gia
tốc có độ lớn là 80 cm/s2. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động là A. 0,32 J. B. 0,32 mJ. C. 3,2 mJ. D. 3,2 J.
Câu 31 (VDT). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm và λ2 thì thấy vân sáng
bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2? A. 0,4μm. B. 0,5μm. C. 0,48μm D. 0,64μm.
Câu 32 (VDT). Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.
Câu 33 (VDT). Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần
số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014 Hz, chùm III có bước sóng λ3=0,51μm. Chùm có thể gây ra
hiện tượng quang điện nói trên là:
A. chùm I và chùm II.
B. chùm I và chùm III.
C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I.
Câu 34 (VDT). Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3
µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng
điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).
Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m.
B. từ 10 m đến 73 m.
C. từ 1 m đến 73 m.
D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 35 (VDT). Một hạt proton có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên, sinh ra hạt α và
hạt X. Cho mp=1,0073u;mNa=22,9854u;mα=4,0015u;mX=19,987u. Biết hạt α bay ra với động năng 6,6 MeV.
Động năng của hạt X là: Trang 126 A. 2,89 MeV. B. 1,89 MeV. C. 3,91 MeV. D. 2,56 MeV.
Câu 36 (VDT). Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện
1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch cos φ= 0,9. Điện năng hao
phí trên đường dây trong 30 ngày là:
A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
Câu 37 (VDC). Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo 
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động năng của con 48
lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J.
Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
Câu 38 (VDC). Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ
điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp
áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V.
Câu 39 (VDC). Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời
điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một
khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của
một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 40 (VDC). Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10
cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 127 ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-A 6-A 7-C 8-B 9-C 10-C 11-A 12-B 13-C 14-C 15-B 16-B 17-B 18-A 19-B 20-C 21-A 22-C 23-C 24-C 25B- 26-B 27-C 28-D 29-D 30-C 31-A 32-A 33-B 34-B 35-A 36-D 37-C 38-B 39-B 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.A
Phương trình sóng có dạng u = acos(ωt − 2πx/λ) => Đồng nhất với phương trình đề bài cho: Biên độ sóng a = 2 mm Câu 2.C
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện Câu 3.B
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 4.D
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện Câu 5.A
Pha ban đầu  cho phép xác định trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu Câu 6.A
Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực thuộc cực đại. Câu 7.C
Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không
đổi, tốc độ thay đổi. Câu 8.B
Gọi mp,mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân . Hệ thức đúng là Zmp+(A−Z)mn>m Câu 9.C Trang 128
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion âm và ion dương. Câu 10.C
HD: Mạch đang có cộng hưởng ZL = ZC
Khi tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch thì ZL tăng và ZC giảm => UC giảm Câu 11.A
Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu Câu 12.B
Bước sóng tăng dần theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 13.C
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng một nửa bước sóng Câu 14.C
Đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb) Câu 15.B
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. Câu 16.B
Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí biên. Câu 17.B
Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực tương tác mạnh Câu 18.A
Mạch điện chỉ có điện trở thuần có hệ số công suất lớn nhất Câu 19.B
Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 20.C
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại thuộc nhóm IA Câu 21.A
HD: Pha ban đầu của dao động φ = - => Tại thời điểm ban đầu, vật qua vị trí x = theo chiều dương. Câu 22.C
Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là 2 nguồn có cùng phương, cùng tần số ( chu kì ), độ lệch pha không đổi theo thời gian. Trang 129 Câu 23.C
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn dao động cùng pha. Câu 24.C
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 25.B
HD: +Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm => φ =
+Từ đồ thị, ta thấy chu kì dao động T = 1s => ω = 2π rad/s Câu 26.B
HD: ZL = Lω = 40 Ω => Tổng trở của mạch Z = = 50 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = U/Z = 125/50 = 2,5 A Câu 27.C
HD: Tần số f = = 20 Hz => Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm
Số dãy cực đại trên đoạn AB là NCĐ = 2 + 1 = 2 + 1 = 27
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên chu vi hình vuông AMNB là 27 . 2 = 54 Câu 28.D HD: Chu kì T = = = 4.10-8 s. Câu 29.D
HD: Quỹ đạo dừng M: n = 3 => rM = 32 r0 = 9. 5,3.10-11 = 47,7.10-11 m Câu 30.C
HD: Tần số góc ω = = π rad/s
Ở vị trí biên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại => amax = ω2A => A = amax / ω2 =8 cm=0,08 m
Năng lượng của dao động W = 0,5mω2A2 = 0,5.0,1.π2.0,082 = 3,2.10-3 J = 3,2 mJ Câu 31.A
HD: Vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1
 3 λ2 = 2 λ1 = 2.0,6 => λ2 = 0,4 μm Câu 32.A HD: Có = => = => U2 = 20 V Câu 33.B
HD: Tần số của chùm III f3 = = 5,9.1014 Hz
Tần số giới hạn f0 = = = 5,8.1014 Hz
Để xảy ra hiện tượng quang điện f ≥ f0 => Chùm f1 và f3 gây ra hiện tượng quang điện Trang 130 Câu 34.B
HD: Áp dụng công thức tính bước sóng λ = 2πc
+C1 = 10 pF => λ1 ≈ 10 m
+ C2 = 500 pF => λ2 ≈ 73 m Câu 35.A
HD: Phương trình phản ứng + -> +
+Năng lượng của phản ứng ∆E = ( mp + mNa - mα - mX ).931,5 = 3,91 MeV
+Lại có ∆E = Kα + KX - Kp – KNa => 6,6 + KX – 5,58 = 3,9123 => KX = 2,89 MeV Câu 36.D
HD: Công suất hao phí 𝓟hp =R ≈ 2040,6 W = 2,0406 kW
Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là Ahp = 𝓟hpt = 2,0406.30.24 ≈ 1469 kWh Câu 37.C
HD: Tại thời điểm t2 Wđ = Wt ==➔ Cơ năng của hệ W = Wđ + Wt = 0,128 J W A
Tại t1 = 0 Wt1 = W – Wđ1 = 0,032J = ----→ x1 = ± 4 2  A 2 A A 2 Tại t2 = -→ x2 = ±
Thời gian vật đi từ x1 =
đến gốc tọa độ rồi đến x2 = - 48 2 2 2 T T 5T  1  2 t = + = = t2 – t1 = ----→ T =
(s) ---→ Tần số góc của dao động  = = 20 rad.s 12 8 24 48 10 T 2 mv 2 2 mA 2W 128 , 0 . 2 W = max = ----→ A = = = 0,08 m = 8 cm. 2 2 2  m 400 . 1 , 0 Câu 38. B UL
HD: Ta có T = 2.10-2s ---→  = 100 rad/s 
uAN = 200cos100t (V) uMB = 100cos(100t + ) (V) 3 /3 UMB
Từ 3ZL = 2ZC ----→ UC = 1,5UL
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ: UAN = 100 2 (V); UMB = 50 2 (V)  
(UL + UC)2 = U2AN + U2MB – 2UANUMBcos UX 3 UC UA UL+U
--→ UL + UC = 50 6 (V) -→ UL = 20 6 (V) Theo DL hàm số sin: N C 50 6 U 100 2  AN  = = --→ sin = 1 --→  = sin  sin  2 sin 3 Do đó U 2 2 + MN = UX = 2 U +U = 2 50 ( 2) (20 6) = 86,02V. MB L Câu 39. B A
HD: Hai phần tử gần nhau nhất có li độ chuyển động ngược chiều nhau cách nhau d = = 8 cm 2 3 Trang 131
-----→  = 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = T  2
Tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây vmax = A = A T   v 2 A 6 , 0 .. 14 , 3 .. 2 = max = =
= 0,157 . gần nhất giá trị 0,179. v  24 Câu 40.A
HD: Bước sóng  = v/f = 0,5 cm
Giả sử u1 = u2 = acost 2 10 . uM = 2acos(t - ) = 2acos(t - 40) d N 5 , 0 M
M dao động cùng pha với nguồn d 2 .d N u N N = 2acos(t - ) = 2acos(t - 4dN) 5 , 0
uN dao động cùng pha với uM khi: S1 S k O 2 4d N = 2k ---→ dN = với k nguyên dương 2
Khi N  M thì k = 20; OM = 6 cm 2 k ---→ ON = 2 2 d OS = − 64 N 1 4
Điểm N gần M nhất khi k = 19 hoặc k = 21 192 Khi k = 19 ON = − 64 = 5,12 cm 4 212 Khi k = 21 ON = − 64 = 6,8 cm 4
Do đó ta thấy MNmin n khi k = 21 và MNmin = 6,8 – 6 = 0,8 cm = 8, 0mm. Đề 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi  , so với trong không
khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên  lần. B. tăng lên 2  lần.
C. giảm đi  lần.
D. tăng lên 3 lần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời
điểm t con lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là Trang 132 1 1 A. 2 F = kx .
B. F = ma .
C. F = kx . D. 2 F = mv . 2 2
Câu 3: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x = Acos (t + ) . Động năng của chất điểm có biểu thức là 1 A. 2 2 2
mA cos (t + ) . B. 2 1 2 2 2
mA sin (t + ) . 2 1 1 C. 2 2
mAcos (t + ) . D. 2 2
mA sin (t + ) . 2 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi  = 300 rad/s vào hai đầu đoạn
mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang.
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ,
tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt n , n , n , n lần. Trong bốn giá trị n , n , n , n , 1 2 3 4 1 2 3 4 giá trị lớn nhất là A. n . B. n . C. n . D. n . 1 2 4 3 Trang 133
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình
ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM A.  . MB. . O 6  C. . 12  D. . 4
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ
của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ
được cho bởi biểu thức i = 2cos(t) A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là −12 I = 10
W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong 0
không gian có sóng âm truyền qua với cường độ −10 I = 10 W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia  . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia  .
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là UI U I A. . B. UI . C. . D. . 2 I U
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm
M trên màn là vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục
là một vân sáng. M không thể là vân sáng bậc A. k −1. B. k + 2 . C. k − 2 . D. k − 3 . Trang 134
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và bằng vật.
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một
môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong
suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới 0 i = 45 . Số tia
sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có
đường sức là các đường
A. cong không khép kín. B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng.
D. đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay
chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa
nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN
một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp 
xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau là 2
A. AM AB .
B. MB AB .
C. MN NB .
D. AM MN .
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện
động  = 2V, điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 1 ,r A Ω. Hiệu điệ B
n thế giữa hai điểm A , B A. 1 V. R B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V. Trang 135
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng 2 2 3 1
H + H He + n, hai hạt nhân 2H có 1 1 2 0 1
động năng như nhau K , động năng của hạt nhân 3H và nơtrôn lần lượt là K K . Hệ 1 2 2 3
thức nào sau đây đúng?
A. 2K K + K .
B. 2K K + K .
C. 2K K + K .
D. 2K K + K . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời
gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là x(cm) +4    x
A. x = 4cos(t +  ) cm. B. x = 6cos t +  cm. 1  2  O t(s)       x2
C. x = 4cos t − 
cm. D. x = 2cos t −   cm.  2   2  −4
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng
lực gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 0 8 . Vật nhỏ của con
lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng
U tạo bởi nguồn phát có công suất P , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là P P A. P . B. . C. 2P . D. . 2 4
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu
u là điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng
A. u cùng pha so với q .
B. u ngược pha so với q .
C. u vuông pha so với q .
D. u lệch pha bất kì so với q . Trang 136
Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách,
khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên,
khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng
đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh a = 1 m
được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, B = 0,1T. Trong khoảng 
thời gian t = 0,1s, khung dây quanh quanh trục  một góc 0  = 60 . Xuất
điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác đị 13, 6
nh bởi công thức E = −
eV (với n = 1, 2,3 ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong n 2 n
nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là 11 r 5, 3.10− =
m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở 0
trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính
quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r A. 11 24, 7.10− m. B. 11 51,8.10− m. C. 11 42, 4.10− m. D. 11 10, 6.10− m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung
theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung
của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. Trang 137
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần
lượt là  = 0,42 µm và  = 0,64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng 1 2
màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ  là 1 A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định
u = U cos 100 t V. Tại thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 1 A, tại thời 0 ( ) 1 1 điể 1 m t = t +
s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200V. Dung kháng của tụ điện là 2 1 200 2 A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A
B , với AB = 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên mặt nước xét một
điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM BM = 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều
u = U cos t với U không đổi và  thay đổi được. Đồ 0 ( ) 0 Z ()
thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng
của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ.
Tổng trở của mạch tại  = 4 gần nhất giá trị nào sau 0 đây? 20 O   4 0 0 A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. C. 76 Ω. D. 82 Ω.
Câu 36: Đồng vị 238U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 206Pb bền, với chu kì 92 82
bán rã T = 4, 47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu
chất có lẫn chì 206Pb với khối lượng m = 0, 2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm Pb
phân rã từ 238U . Khối lượng 238U ban đầu là A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g. Trang 138
Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối
lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng E , E (J) dh d
đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo
không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi (E ) dh
của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy 0, 64 2
 = 10 . Khối lượng của vật nặng là (E ) d 0,1 A. 1 kg. O 0, 2 t(s) B. 0,8 kg. C. 0,25 kg. D. 0,5 kg.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P
là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của
mạch truyền tải luôn được giữ cos = 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một
nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn điểm, phát ra sóng
kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB = 6,3 . Gọi (C)
là đường tròn nằm trên mặt nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên
độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong (C) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB A. 2, 78 . B. 2,84 . C. 2,96 . D. 3, 02 .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật
m = 150 g được đặt trên vật m = 250 g (vật m gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy 0 m0 2
g =  = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò m
xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng.
Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực đại giữa k
hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? Trang 139 A. 9,2 cm. B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm.  HẾT Trang 140 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi  khi đặt chúng trong điện môi. Câu 2: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa F = ma . Câu 3: Chọn B. Ta có:
o x = Acos (t + ) v = x = 
Asin (t +) . 1 1 o 2 2 2 2 E = mv =
mA sin t +  . d ( ) 2 2 Câu 4: Chọn C.
Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5: Chọn B.
Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton. Câu 6: Chọn D. Ta có:
o Z = L = (0,5).(300) = 150 Ω. L Câu 7: Chọn C.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 8: Chọn B. Ta có:
o n n n n . 2 4 3 n 1 → n = n . max 2 Câu 9: Chọn C. Từ hình vẽ, ta thấy:
o biên độ của bụng là 4 đơn vị. Trang 141
o biên độ của M là 2 đơn vị, bằng một nửa biên độ của bụng → x  = . OM 12 Câu 10: Chọn A.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể
khi tăng biên độ của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng. Câu 11: Chọn A. Ta có:
o i = I cos t + , theo bài toán i = 2cos (t ) . 0 ( ) → I = 2 A. 0 Câu 12: Chọn C. Ta có: −    I  ( 10 10 )
o L = 10 log   =10log   = dB. I   ( 20 12 10−  0 ) Câu 13: Chọn D.
Tia  bản chất của nó là chùm hạt He → không phải photon. Câu 14: Chọn C. Ta có: U o Z = . L I Câu 15: Chọn B. Ta có: o i
D D tăng thì i tăng. x
o x không đổi → M giảm → dịch chuyển mà ra xa thì bậc vân sáng tại M luôn M i giảm. Câu 16: Chọn B. Ta có:
o Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảo thì ảnh này luôn cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 17: Chọn C. Trang 142 Ta có:  1  o i = arcsin → 0 i = 45,58 , 0 i = 44,76 , 0 i = 43, 23 , 0 i = 42,86 . gh    n  1 gh gh2 1 gh 1 gh o 0
i = i = i = 45  i → các tia cam, chàm và tím bị phản xạ toàn phần → chỉ có tia đỏ 2 3 3 gh khúc xạ ra không khí. Câu 18: Chọn D.
Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín. Câu 19: Chọn D. Ta có:
o I = 5 A; R = 100 Ω. o 2 2
P = I R = (5) (100) = 2500 W. Câu 20: Chọn D. Ta có: o u = u ; u = u . AM R MN L
u lệch pha so với u . AM 2 MN Câu 21: Chọn B. Ta có:  (2) o I = = = A. R + r ( )+( ) 1 1 1 o U =  − + Ir = −(2) + ( ) 1 .( ) 1 = 1 − V. AB Câu 22: Chọn D. Ta có:
o phản ứng hạt nhân trên tỏa năng lượng. → K
K → 2K K + K . truoc sau 1 2 3 Câu 23: Chọn D. Từ đồ thị, ta có:      
o x = 4cos t
cm; x = 2cos t + cm. 1      2  2  2  Trang 143   
o x = x + x = 2cos t − cm. 1 2    2  Câu 24: Chọn A. Ta có: o l = 80 cm; 0  = 8 . 0 o − v = v
= 2gl (1− cos ) = 2.(10).( 2 80.10 )( 0 1− cos8 = 0,3946m/s. cb max 0 ) Câu 25: Chọn B. Ta có: o f = 93MHz. c ( 8 3.10 ) o  = = = m. f ( 3, 2 6 93.10 ) Câu 26: Chọn A. Ta có:
o máy biến áp lí tưởng P = P . s.cap t.cap Câu 27: Chọn A. Ta có:
o u sớm pha i . Câu 28: Chọn C. Ta có:
o khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi phần tử O lên đến vị trí cao nhất
là đầu tiên là một phần tư chu kì.
o trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được một phần tư bước sóng →  = 8 cm. Câu 29: Chọn C. Ta có: o  = BS = (0, ) 1 .( 2 1
= 0,1Wb;  = BS cos = (0, ) 1 ( 2 1 )cos ( 0 60 = 0,05 Wb. 2 ) 1 )  (0,05)−(0, )1 o e = = = V. c t  ( ) 0,5 0,1 Câu 30: Chọn C. Ta có: Trang 144   o 13, 6
 = E E E = E +  → − = 1 − 3,6 +12,08   → n = 3. 2 ( ) n 1 n 1  n  o 2 − − r  = ( 2 n − ) 1 r = (3) −1 ( 11 5,3.10 ) 11 = 42,4.10 0   m. Câu 31: Chọn A. Ta có:  v v 6 o 5 l = (2n + ) 1 = (2n + ) 1 → f = (2n + ) 1 = (2n + ) ( ) 1 = 2n +1 , n là các số 4 4 f 4l 4(1, 2) ( ) 4 nguyên.
o 100 Hz  f  125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá trị của n thõa mãn. Câu 32 : Chọn B. Ta có : k  (0,64) o 32 1 2 = = = . k  0, 42 21 2 1 ( )
→ trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm có k −1 = 32 −1 = 31 1 ( )
vị trí cho vân sáng của bức xạ  . 1 Câu 33: Chọn A. Ta có: o  = 100 rad/s → 1 T = s. 50 T 1 o t
 = t t = = s. 2 1 4 200  o (u
chậm pha so với (i) góc → (u cùng pha vói (i) . C ) C )t1 t1 2 t 2 t1 (uC ) 200 t 2 ( ) → Z = = = Ω. C (i) ( ) 200 1 t1 Câu 34: Chọn C. Ta có: AB (26) o = =
→ trên mặt nước có 11 dãy cực đại ứng với   .  ( ) 5,2 k = 0, 1,... 5 5 AM BM (20) o =
= → M thuộc cực đại thứ 4 → trên AM có 10 cực đại tương ứng  ( ) 4 5
với k = −5, −4...0,1, 2,3, 4 . Trang 145 Cau 35: Chọn A. Ta có:
o nét liền biểu diễn Z , nét đứt biểu diễn Z . L
o tại  =  thì Z = Z
→ mạch xảy ra cộng hưởng. 0 min
Z = R = 20 Ω và Z = Z = 20Ω. min L C
Z = 4Z = 4. = L L (20) 80  o khi  =  thì  Z Ω C (20) 0 Z = = = 5 C  4 4
Z = R + (Z − Z )2 = ( )2 + ( − )2 2 20 80 5  77,6 Ω L C Câu 36: Chọn C. Ta có: t  − 
N 1− 2 T t  0 −  N   N m o N
 = N = N 1− 2 T  → Pn m = A = A A Pb N = . Pb 0   Pb Pb Pb N N 0 t  −  A A
1− 2 T APb   N m A o 0 Pb U m = A = . U U t N  −  A
1− 2 T APb  
Từ giả thiết bài toán:
o T = 4, 47 tỉ năm, t = 2 tỉ năm; m = 0, 2 g. Pb (0,2)(238) → m =  0,866g. U  2   −    4,47 1  − 2   (206)     Câu 37: Chọn B.
E , E (J ) dh d (E ) dh Td 0, 64 (E ) d O 0,1 0, 2 t(s) Trang 146 Từ đồ thị, ta có: o l 0 T 2  =
= 0, 4 s → l = 4 cm và  = 5 rad/s. 0 g o E = 0,64 J. dmax E (A+ l  9 0 )2 dh 9 o max = → = → A = 2 l  = 2. 4 = 8 cm. 0 ( ) E 4 2 A 4 dmax 2E 2 dmax (0,64) → 1
Khối lượng của vật nặng 2 2 E
= mA m = = = 0,8 kg. dmax 2 2 2  A (5 )2 ( −2 8.10 )2 Câu 38: Chọn C. Ta có:
o H = 0,8 → nếu chọn P = 100 thì P = 20 . 1 1 o Lập bảng tỉ lệ. Công Điện áp Điện Hao phí suất trở truyền đi Ban đầu P U R 20 Lúc sau 10U R R P  2 2 U  1  1 20 P   = P  = =    2  (5) 0, 4 2 200 P   (0,4) → H =1− =1− = 0,996 . 2 P (100) Câu 39: Chọn A. M h A x B Trang 147
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các điểm thuộc phần tư thứ nhất của đường tròn. Ta có:
AM BM = k o 
(1) (điều kiện cực đại cùng pha); n , k cùng tính chất chẵn lẻ.
M + BM = n AB (6,3) o = = → (2).  ( ) 6,3 k = 1, 2,...6 1
o AM + BM AB = 6,3 (điều kiện để M nằm ngoài AB ) → n  7 (3) o 2 2 2
AM + BM AB (4) (điều kiện để M nằm trong đường tròn).
Từ (1) và (4), ta có k + n  ( AB)2 = ( )2 2 2 2 2 6, 3 = 79,38.
Để M xa trung trực của AB nhất thì nó phải nằm trên các cực đại bậc cao, do đó ta sẽ xét từ k = 6 vào trong.
o k = 6 → n = 8,10,12.. khi đó 2 2
k + n  79, 36 → trên dãy cực đại này không có điểm nào
cùng pha với nguồn nằm trong đường tròn. o 2 2
k = 5 → n = 7,9 , tuy nhiên n = 9 thì (5) + (9)  79, 48 → do vậy để n = 7 là thõa mãn. (7)+(5) (7)−(5) → d = = 6 , d = =1. 1 2 2 2 Từ hình vẽ, ta có: 2 2 2
d = h + x  o 1 2 2 2  → ( ) − ( ) 2 6 1
= x − (6,3− x) d = h +  (6,3− x)2 2 2 2 → AB  
x = 5, 928 → d = x − = ( ) 6,3 5,928 − = 2,778   . 2  2  Câu 40: Chọn A. m0 x N m k P Ta có: Trang 148 − − m + m ( 3 3 250.10 +150.10 ) o 0 l  = g = . 10 = 4 cm. 0 k (100) ( ) g 10 o  = = =  rad/s → s.  T = 0, 4 l ( 5 2 4.10− 0 )
Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ A = 12 − 4 = 8 cm.
Phương trình động lực học cho chuyển động của vật m 0 2
N mg = −mx g
m rời khỏi m khi N = 0 → x = = l  = 4 cm. Vậy 0 2 0 
o m sẽ rời khỏi m khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dạng. 0 3 3 3
o vận tốc của vật khi đó v = v = A =  =  cm/s. max (5 )(8) 20 3 2 2 2 T T (0,4) (0,4) 2
o cả hai vật mất khoảng thời gian t = + = + = s để rời khỏi nhau. 4 12 4 12 15
Sau khi hai vật tách khỏi nhau Vật m Vật m
Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
Chuyển động ném thẳng đứng lên trên với
mới, vị trí này cách vị trí hai vật rời nhau vận tốc ban đầu một đoạn v = 20 3 cm/s − mg ( 3 250.10 ).(10) l  = = = cm
→ thời gian kể từ lúc ném đến khi đạt độ k ( ) 2,5 100 cao cực đại Chu kì dao động  − v ( 2 20 3.10 ) t = =  0,544 s − g (10) m ( 3 250.10 ) T  = 2 = 2 =   s k ( ) 0,1 0, 314 100 →  = 20 rad/s Biên độ 2 2  v     A = l  + =   (2,5)2 20 3 2 +    6      20   Trang 149 cm
Từ phân tích trên, ta nhận thấy rằng: 2 1
o khoảng thời gian chuyển động kể từ khi tách ra đến 0,3 s là t  = 0,3− = s, nhỏ hơn 15 6
thời gian chuyển động lên cao của vật m . 0
o do đó khoảng cách giữa hai vật này là lớn nhất tương với vị trí hai vật này sẽ đạt đượ 1
c sau khi chuyển động s kể từ khi tách ra. 6 → Vị 1
trí của m sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 0 6 1     S = v t  − g t  = (20 3.10− ) 2 1 1 1 2 2 − 10  4, 25 cm. 1   ( )  2  6  2  6  → Vị 1 T  trí của m sau 
s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 6 2 S  2 l
 = 2. 2,5 = 5 cm về phía lò xo nén 2 ( )
→ Khoảng cách giữa hai vật
d = S + S = 4, 25 + 5 = 9, 25 cm 1 2 ( ) ( ) Đề 10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thuvienhoclieu.Com
MÔN THÀNH PHẦN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trườn
g g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1 (NB). Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A.Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng.
B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ.
C.Lực cản môi trường rất nhỏ.
D.Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
Câu 2 (NB). Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là: A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm.
Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng
i = 2 2cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Trang 150 A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41 A.
Câu 4 (TH). Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng cơ học
Câu 5 (NB). Chọn câu trả lời đúng : Công thức tính khoảng vân là : DaDDa A. i = = = =  B. i C. i D. i 2a a D
Câu 6 (TH). Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m
Câu 7 (TH). Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi bước sóng ánh sáng càng dài thì tính chất sóng thể hiện càng rõ nét, tính chất hạt càng ít thể hiện.
Câu 8 (TH). Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 9 (NB). Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của con lắc
đơn cho bởi công thức : 1 l lg 1 g A. f = =  = =  B. f 2 C. f  2 D. f 2 g g l  2 l
Câu 10 (TH). Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là
đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và biên độ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 11 (NB). Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. ZC = 2ƒC B. ZC = ƒC C. ZC = 2ƒC D. ZC = ƒC
Câu 12 (TH). Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Một loại quang phổ khác
Câu 13 (NB). Hạt pôzitrôn ( 0e 1 + ) là A. hạt β+ B. Hạt 1H C. Hạt β− D. Hạt 1n 1 0
Câu 14 (NB). Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2
Câu 15 (NB). Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của Trang 151 A. các ion dương. B. ion âm.
C. ion dương và ion âm.
D. ion dương, ion âm và electron tự do.
Câu 16 (TH). Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản của môi trường.
Câu 17 (NB). Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 18 (TH). Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0 sin ωt (V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC = R2 B. LC2 = R C. LC2 = 1 D. LC = 2
Câu 19 (NB). Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có
A. cùng số proton B. cùng số khối
C. cùng số nơtron D. cùng số nuclôn
Câu 20 (NB). Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng.
B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.
Câu 21 (TH). Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X
A. Huỷ diệt tế bào
B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Làm iôn hoá chất khí
D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
Câu 22 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt− )(x tính bằng
cm, t tính bằng s) chọn câu đúng:
A. tần số góc dao động là – π rad/s
B. tại t = 1 s pha của dao động là −4 rad
C. pha ban đầu của chất điểm là rad
D. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục Ox
Câu 23 (TH). Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng.
D. bước sóng của nó giảm
Câu 24 (TH). Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 25 (VDT). Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí
có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 s B. 3 s C. 6s. D. 2 s Trang 152
Câu 26 (VDT). Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số 13 Hz và dao động cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng
d1 = 12 cm; d2 = 14 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 26 m/s. B. 26 cm/s. C. 52 m/s. D. 52 cm/s
Câu 27 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung C =
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để
điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H B. H C. H D. H
Câu 28 (VDT). Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng
hiệu dụng trên mạch là A. 80 mA B. 160 mA C. 80 2 mA D. 40 2 mA
Câu 29 (VDT). Trong hiện tượng quang điện, công thoát của các electrôn quang điện của kim loại là 2 eV.
Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây? A. 0,621μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm
Câu 30 (VDT). Trên một đường thẳng, một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa mà cứ mỗi giây
thực hiện 4 dao động toàn phần. Động năng cực đại trong quá trình dao động là 0,288 J. Lấy π2 = 10. Chiều
dài quỹ đạo dao động của vật là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 31 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1500 vòng. Một
máy phát điện xoay chiều một pha khác có rôto gồm 8 cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát
ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất? A. 375 vòng/phút.
B. 625 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút.
Câu 32 (VDT). Một sóng điện từ có tần số 30 MHz thì có bước sóng là A. 16 m. B. 9 m. C. 10 m. D. 6 m.
Câu 33 (VDT). Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò
phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của
và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch.
Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV. Khối lượng
mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6g B. 461,6kg C. 230,8kg D. 230,8g
Câu 34 (VDT). Trong thí nghiệm khe Young về ánh sáng, người ta quan sát trên màn khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan
sát được trong trường giao thoa là A. 41 B. 43 C. 81 D. 83 Trang 153
Câu 35 (VDT). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng
lượng E2 = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E1 = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340μm.
B. 0,4860μm. C. 0,0974μm. D. 0,6563μm.
Câu 36 (VDT). Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ
điện năng tăng từ 200 lên 272. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các
hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng
nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 290 hộ dân.
B. 312 hộ dân. C. 332 hộ dân. D. 292 hộ dân.
Câu 37 (VDC). Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ
vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước
đối với tia sáng màu tím là A. 1,333. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,343.
Câu 38 (VDC). Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với
trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan
hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên
hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là 1 1 A. . B. 3. C. 27. D. 3 27
Câu 39 (VDC). Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những
điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp
với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn
QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm D. 3,1 cm
Câu 40 (VDC). Đặt điện áp u = 200 2cos100 t
 (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20  và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm 1 t +
(s) thì cường độ dòng điện trong đoạn 600
mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng A. 120 W. B. 200 W. C. 90 W. D. 180 W.
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 154 ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-B 5-C 6-D 7-C 8-A 9-D 10-A 11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-A 17-D 18-C 19-A 20-B 21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-B 27-B 28-D 29-A 30-D 31-A 32-C 33-D 34-C 35-C 36-A 37-D 38-C 39-C 40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.B
Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ Câu 2.A
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là: Cường độ âm Câu 3.C
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là I = 2 A Câu 4.B
Sóng điện từ là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không Câu 5.C
Công thức tính khoảng vân là D i = a Câu 6.D
HD: Hiện tượng quang điện xảy ra khi λ ≤ λ0 Câu 7.C
Khi tính chất sóng thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng Câu 8.A
Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì dòng đoản mạch kéo
dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. Câu 9.D
Tần số của con lắc đơn 1 g f =  2 l Câu 10.A
Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và
đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do âm sắc
khác nhau => Tần số và biên độ âm khác nhau Câu 11.C
Công thức xác định dung kháng Z 1 C = 2ƒC Câu 12.A
Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ liên tục Trang 155 Câu 13.A
Hạt pôzitrôn ( 0e ) là hạt β+ 1 + Câu 14.C
Đơn vị của cường độ điện trường là V/m Câu 15.D
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm và electron tự do Câu 16.A
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 17.D
Lực Lo – ren – xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 18.C
Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là LC2 = 1 Câu 19.A
Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có cùng số proton Câu 20.B
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 21.D
Tia X chỉ xuyên qua được tấm chì dày cỡ mm Câu 22.C
HD: Phương trình dao động x = 6 cos(−πt− ) = 6 cos ( πt + )
Vậy, pha ban đầu của chất điểm là rad Câu 23.A
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì tần số của nó không thay đổi Câu 24.C
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 25.B
HD: Vận dụng trục phân bố thời gian: Thời gian vật đi từ x = - A đến x = 0 là , thời gian vật đi từ x = 0 đến
x = 0,5 A là => + = 1 s => = 1 s => T = 3 s Câu 26.B
HD: M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác=> M thuộc
cực đại k = 1 => d2 – d1 = kλ => λ = 2 cm.
Vận tốc truyền sóng v = λf = 2.13 = 26 cm/s. Câu 27.B HD: Dung kháng ZC = = 100 Ω
Điện áp hai đầu điện trở trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB => Cường độ dòng điện trong
mạch trễ pha rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và i. Ta có: tan φ =
=> ZL – ZC = R => ZL = 200 Ω = Lω => L = H Câu 28.D Trang 156
HD: Điện tích cực đại Q0 = 8
. Chu kì dao động T = 2.10-4 s
Tốc độ góc ω = 2π/T = π.104 rad/s
Cường độ dòng điện cực đại I0 = ω Q0 = π.104.8.10-6 = 80π mA
 Cường độ dòng điện hiệu dụng I = = 40π mA Câu 29.A
HD: Công thoát A = 2 eV = 3,2.10-19 J
Bước sóng giới hạn λ0 = = 0,621 µm Câu 30.D
HD: Tốc độ góc ω = πf = 8π rad/s
Động năng cực đại Wđ max = m => .0,25.
= 0,288 => vmax = 0,48π m/s
Lại có vmax = ωA => A = vmax / ω = 0,06 m = 6 cm
 Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 12 cm Câu 31.A
HD: Ta có f1 = f2 => n1p1 = n2p2 => 2.1500 = 8.n2 => n2 = 375 vòng/ phút Câu 32.C
HD: Bước sóng λ = c/f = 10 m Câu 33. D
Năng lượng tạo ra trong 3 năm là E = 𝓟t = 200.106.3.365.24.3600 = 1,892.1016 J
Năng lượng của mỗi phân hạch là E1 = 200 MeV = 3,2.10-11 J
 Số phân hạch trong 3 năm N = E / E1 = 5,913.1026  Khối lượng
là m = nA = A. N/N0 ≈ 230800 g = 230,8 kg Câu 34.C
HD: Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 10 i = 2mm => i = 0,2 mm
Số vân sáng trên màn giao thoa Ns = 2 + 1 = 2 + 1 = 41
Số vân tối trên màn giao thoa Nt = 2 = 40
Vậy tổng số vân sáng và vân tối là 81 vân Câu 35.C
HD: Năng lượng của photon phát ra ɛ = E2 – E1 = - 0,85 – ( - 13,6 ) = 12,75 eV = 2,04.10-18 J Bước sóng λ = = 0,0974 Câu 36.A
HD: Gọi công suất tiêu thụ của 1 hộ dân là 𝓟1
Ta có: 𝓟 = 𝓟hp + n𝓟1
Khi điện áp truyền tải là U: 𝓟 = 𝓟hp + 200𝓟1 (1)
Khi điện áp truyền tải là 2U: 𝓟 = + 272𝓟1 (2)
Khi điện áp truyền tải là 4U: 𝓟 = + n𝓟1 (3) Lấy (1) - (2) =>3
= 72 𝓟1 => 𝓟hp = 96 𝓟1; 𝓟 = 296 𝓟1
Thay vào (3): 296𝓟1 = 𝓟1 + n𝓟1 => n = 290 Câu 37.D Trang 157 Lời giải:
- Vì tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, ta có: S R o o o o
r + i ' = 90  r = 90 − 53 = 37 . i i ' d d - Mặt khác: o o o r
 = r − r  r = 37 − 0,5 = 36,5 . do t t I
- Áp dụng công thức về định luật khúc xạ ánh sáng: o sin 53 rđ sin i = n sin r  n = =1,343. t t t o sin 36,5  Chọn D. Câu 38. C Lời giải:
- Từ đồ thị, ta có: A2 = 3A1, v1max = 3v2max. - Ta có: v = 3v
  A = 3 A = 3 .(3A )   = 9 1max 2 max 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 m  .A 81 .A 81 - Đề cho: 2 2 F = F  m  A = m  A  2 1 1 2 1 = = = = 27  Chọn C. 1max 2 max 1 1 1 2 2 2 2 2 m  .A  .3A 3 1 2 2 2 1 Câu 39. C C. 2,1 cm. D. 3,1 cm. Lời giải:
- Vì 2 nguồn dao động cùng pha nhau, điều kiện phần tử trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là d − d = k 2 1
- Vì điểm M nằm xa A nhất nên thuộc đường cực đại gần đường trung trực nhất, với kM = 1. Điểm N, P
là các điểm cực đại lần lượt tiếp theo nên kN = 2, kP = 3. Ta có: MB − MA = 
MB − (PA + 8,75 + 22,25) =  MB = (PA + 31) +    
NB − NA = 2  NB − (PA + 8,75) = 2
 NB = (PA +8,75) + 2 (1)    PB − PA = 3 PB − PA = 3 PB = PA + 3   
- Mặt khác, theo Pi-ta-go ta có: 2 2 2 MB = (PA + 31) + AB  2 2 2 NB = (PA + 8,75) + AB (2)  2 2 2 PB = PA + AB 
- Đặt PA = a và AB = L, kết hợp (1) và (2) ta được: Trang 158 (a +31) + 2 2 2 2 2 = (a + 31) + L 2(a + 31) +  = L (3)    (a + 8,75) + 22 2 2 2 2
= (a + 8,75) + L  4(a + 8,75) + 4 = L (4)   2 2 2 2 2 (a + 3) = a + L 6a + 9 = L (5)   
- Từ (3) và (4): 2(a + 31) = 4(a + 8, 75) + 3 (6)
- Từ (3) và (5): 2(a + 31) = 6a + 8 (7)
- Từ (6) và (7) ta có hệ phương trình: 2a + 3 = 27   = 4 (cm)    2a + 4 = 31 a  = 7,5 (cm)
- Khoảng cách giữa 2 nguồn A, B: 2 2
L = 6a + 9 = 6.7, 5.4 + 9.4 = 18 (cm).
- Số điểm cực đại trên đoạn AB: AB AB −  k   4
− ,5  k  4,5  k = 4, 3,…, -3, -4.  
- Điểm Q là điểm cực đại gần A nhất với kQ = 4, ta có: 2 2 QB − QA = 4 
QA +18 − QA = 16  QA = 2,125 (cm)  Chọn C. Câu 40.A Lời giải:
- Tại thời điểm t: u = 200 2(V) = U 0 1  - Tại thời điểm 1 t + (s) : góc quét  = .  t  =100 .  = . i 600 600 6 u 
Tại thời điểm này i = 0 và đang giảm nên độ lệch pha giữa u và i là    o  = − = = 60 . O 2 6 3
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: 2 P
= P + P  P = P − P = UIcos  − I R AB AM MB MB AB AM Thay số, ta được: 2 P
= 200.3.cos60 − 3 .20 = 120 W  Chọn A. MB Trang 159