Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí 2020 phát triển từ đề tham khảo lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 2

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí 2020 phát triển từ đề tham khảo lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 2 rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
59 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí 2020 phát triển từ đề tham khảo lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 2

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Vật lí 2020 phát triển từ đề tham khảo lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 2 rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong một dao động điều hòa chu kì
T
thì thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí gia tốc đại
đến v trí có gia tc bng mt na gia tc cực đại có giá tr
A.
12
T
. B.
8
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai ngun kết hp
A
B
dao động vi cùng tn s và cùng pha
ban đầu, s đường cc tiu giao thoa nm trong khong
A. s l.
B. có th chn hay l tùy thuc vào tn s ca ngun.
C. có th chn hay l tùy thuc vào khong cách gia hai ngun
AB
.
D. s chn.
Câu 3: Trong các thiết b sau đây, thiết b nào ta có th coi giống như mt máy biến áp ?
A. B kích điện ắc quy để s dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mch chỉnh lưu nửa chu k.
C. B lưu điện s dng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoi.
Câu 4: Sóng điện t được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngn. B. sóng cc ngn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: Khi nói v tia hng ngoi, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hng ngoi có bn chất là sóng điện t
B. Các vt nhiệt độ trên
0
2000
C ch phát ra tia hng ngoi
C. Tia hng ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng tím
D. Tác dng ni bt ca tia hng ngoi là tác dng nhit
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại ca các quang êlêctrôn tách khi kim loi khi chiếu ánh sáng thích hp
không ph thuc vào
A. tn s ca ánh sáng kích thích. B. bước sóng ca ánh sáng kích thích.
C. bn cht kim loi dùng làm catt. D. cường độ chùm sáng.
Câu 7 : Gi
,,
p n X
m m m
lần lượt khối lượng của proton, nơtron hạt nhân
A
Z
X
. Năng lượng liên kết
ca mt ht nhân
A
Z
X
được xác định bi công thc
A.
( )
2
.
p n X
W Z m A Z m m c

= +

. B.
( )
.
p n X
W Z m A Z m m

= +

.
C.
( )
2
.
p n X
W Z m A Z m m c

= + +

. D.
( )
2
.
p n X
W Z m A Z m m c

= +

.
Câu 8: H quang điện được ng dng trong
A. quá trình m điện. B. quá trình hàn điện.
C. h thống đánh lửa của động cơ. D. lp mch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: Suất điện động cm ng trong mt khung dây phng biu thc
( )
0
cose E t

=+
. Khung dây
gm
N
vòng dây. T thông cực đại qua mi vòng dây ca khung là
A.
0
N
E
. B.
NE
. C.
0
NE
. D.
0
E
N
.
Câu 10: Vt tht qua thu kính phân kì
A. luôn cho nh tht, cùng chiu và lớn hơn vật.
B. có th cho nh tht hoc nh o tùy thuc vào v trí ca vt.
C. luôn cho nh thật, ngược chiu và nh hơn vật.
D. luôn cho nh o, cùng chiu và nh hơn vật.
Câu 11: Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương ngang tần s góc 10 rad/s. Biết rng khi
động năng và thế năng bằng nhau thì vn tốc có độ ln 0,6 m/s. Biên độ dao động ca con lc là
A. 6 cm. B.
62
cm. C. 12 cm. D.
12 2
cm.
Trang 2
Câu 12: Đặt vào hai đu cun cảm độ t cm
L
một điện áp
( )
2 cosu U t
=
. Cách nào sau đây
th làm tăng cảm kháng ca cun cm
A. gim tn s
của điện áp. B. giảm điện áp hiu dng
U
.
C. tăng điện áp hiu dng
U
. D. tăng độ t cm
L
ca cun cm
Câu 13: Mt mạch dao động tưởng đang dao động t do. Ti thời điểm
0t =
, điện tích trên mt bn
t điện cực đại. Sau khong thi gian ngn nht
t
thì điện tích trên bn t này bng mt na giá tr cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là
A.
3 t
. B.
4 t
. C.
6 t
. D.
8 t
.
Câu 14: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng
. Nếu tại đim
M
trên màn quan sát vân ti th ba (tính t vân sáng trung tâm) thì hiu
đường đi của ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
có độ ln bng
A.
2
. B.
1,5
. C.
3
. D.
2,5
.
Câu 15: Một đám nguyên tử Hiđrô đang trng thái kích thích êlêctrôn chuyển động trên qu đạo
dng
M
. Khi êlectrôn chuyn v các qu đạo dng bên trong thì s vch quang ph vch phát x của đám
nguyên t đó
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 16: Phóng x và ht nhân
A. đều có s hp th nơtrôn chậm. B. đều là phn ng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phi là phn ng ht nhân. D. đều là phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: S nucleon có trong ht nhân
23
11
Na
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 18: Hình v bên t hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bi
hai điện tích điểm
A
B
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
A
là điện tích dương,
B
là điện tích âm.
B. C
A
B
đều mang điện dương.
C. C
A
B
đều mang điện âm.
D.
A
là điện tích âm,
B
là điện tích dương.
Câu 19: Mt mạch điện kín gm nguồn đin suất điện động
điện tr trong
r
, mch ngoài mt
biến tr
R
. Thay đổi giá tr ca biến tr
R
, khi đó đồ th biu din s ph thuc ca hiệu điện thế gia hai
cc ca nguồn vào cường độ dòng điện trong mch có dng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. B. mt phn của đường parabol.
C. mt phn của đường hypebol. D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: Dòng điện cm ng xut hin trong mch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong t trường. B. hình dng ca mạch thay đổi.
C. t thông qua mch biến thiên. D. mạch kín đó quay đều trong t trường.
Câu 21: Mt con lắc đơn chiều dài
l
được kích thích dao động vi biên độ
0
tại nơi gia tốc
trọng trường
g
. Lc kéo v tác dng lên con lc ti v trí biên được xác định bi
A.
mgl
. B.
0
mgl
. C.
0
mg
. D.
0
2
mg
.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa
1
x
2
x
cùng tn s và cùng v trí cân
bng
O
trên trc
Ox
. Đồ th biu din s ph thuc ca
1
x
vào
2
x
được cho
như hình vẽ. Độ lch pha giữa hai dao động này là
A.
3
. B.
2
.
C.
6
. D.
2
3
.
Câu 23: Sóng dng hình thành trên mt sợi dây đàn hồi với hai đầu c
A
B
A+
A+
A
A
2
x
1
x
Trang 3
định. Biết
0
10f =
Hz tn s nh nht cho sóng dng trên dây. Tn s nào sau đây không th tạo được
sóng dng?
A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 24: Hai điểm
M
,
N
môi trường đàn hồi sóng âm phát ra t ngun
S
truyn qua. Biết
S
,
M
,
N
thng hàng
2SN SM=
. Ban đầu, mức cường độ âm ti
M
L
dB. Nếu công sut ca ngun phát
tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm
N
bng
A.
14L +
dB. B.
14L
dB. C.
2
L
dB. D.
20L
dB.
Câu 25: Mt máy biến áp tưởng vi s vòng dây cuộn cấp th cp lần lượt
1
100N =
V,
2
200N =
V. Nếu đặt vào hai đầu cấp một điện áp
U
thì điện áp đầu ra ca th cp
2
200U =
V. Tiếp
tc qun thêm vào th cp
50n =
vòng dây na vn gi nguyên các giá tr còn lại. Khi đó đin áp th
cp là
A. 200 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 26: Ni hai cc ca một máy phát điện xoay chiu mt pha 5 cp cực vào hai đầu đoạn mch
gồm điện tr thun
100R =
Ω, cun cm thuần độ t cm
41
6
L
=
H t điện điện dung
4
10
3
C
=
F
ghép ni tiếp vi nhau. Biết tốc độ quay rôto ca máy có th thay đổi được. Nhn thy rng, khi tốc độ rôto
ca máy là
n
hoc
3n
thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch có cùng giá tr.
n
bng
A. 5 vòng/s. B. 15 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 10 vòng/s.
Câu 27: Vi
1
e
,
2
e
3
e
lần t suất điện động ca các cuộn dây trong máy phát đin xoay chiu bap
ha. Ti thời điểm
12
60ee==
V thì
3
e
bng
A. 120 V B. 60 V C. 120 V. D. 120 V.
Câu 28: Đon mạch điện gm cun dây mc ni tiếp vi t điện. Độ lch pha giữa điện áp giữa hai đầu
cuộn dây và dòng điện
0
60
. Đin áp hiu dng hai đầu cun dây bằng điện áp hiu dung hai đầu đoạn
mch và bằng 220 V. Điện áp hiu dng hai đầu t điện là
A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 29: Mt chùm sáng hp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam vàng đưc chiếu xiên c t c ra
không khí. Ti mt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyn là là mặt nước. Tia sáng đơn sc truyn ra
ngoài không khí là
A. đỏ. B. vàng. C. không tia nào. D. c hai tia.
Câu 30: Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc t không khí vào nước dưới góc ti
0
40i =
. Biết chiết sut
của nước với ánh sáng đơn sắc là
4
3
n =
. Góc khúc x của tia sáng khi vào môi trường nước là
A.
0
29
. B.
0
32
. C.
. D.
0
14
.
Câu 31: Theo thuyết lưng t ánh sáng, hai photon có năng lưng lần lượt
1
2
(
21

) tn s
hơn kém nhau một lượng
A.
21
f
h

=
. B.
21
f
hc

=
.
C.
21
2
f
h

=
. D.
12
2
f
hc

=
.
Câu 32: Theo mu Bo ca nguyên t Hidro, năng lượng ca nguyên t trng thái
n
được xác định bng
biu thc
2
13,6
n
E
n
=−
eV. Năng lượng cn thiết để ion hóa nguyên t này t trạng thái cơ bản là
A. 0 eV. B. 13,6 eV. C. 2,2 eV. D. 103 eV.
Câu 33: Người ta dùng mt proton bn phá ht nhân
X
đang đứng yên to thành hai ht
. Biết rng các
ht
bay ra vi cùng tốc độ và các vectơ vn tc ca chúng hp vi nhau mt góc
. Cho rng khối lượng
hạt nhân tính theo đơn vị
u
được ly bng s khi ca chúng, phn ng tỏa năng lượng. Góc
th
nhn giá tr bng
A.
0
120
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
140
.
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc bước sóng
1
2
trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất
Trang 4
cả
N
vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết
1
2
có giá trị nằm trong khoảng từ 400
nm đến 600 nm.
N
không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 7.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng v trí cân bng
O
trên trc
Ox
vi biên độ lần lượt
1
4A =
cm .
2
8A =
.cm. Biết đ lch pha giữa hai dao đng này
0
60
=
, khong cách ln nht gia
hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D.
43
cm.
Câu 36: Con lc gm vt nng khối lượng
100m =
g, mang điện
6
10q
=
C; xo có đ cng
100k =
N/m
được đặt trên mt b mt nm ngang h s ma sát trượt
0,1
=
. Ban đầu, kéo vật đến v trí xo giãn
một đoạn
5l=
cm, đồng thi th nh làm xut hin trong
không gian một điện trường với vecto cường độ điện trường xiên
góc
0
60
=
như hình vẽ,
6
10E =
V/m. Ly
2
10g
==
m/s
2
.
Tốc độ ca con lắc khi nó đi qua v trí xo không biến dng ln
đầu tiên gn nht giá tr nào sau đây?
A. 120 cm/s. B. 130 cm/s.
C. 170 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước vi hai ngun
A
,
B
dao động vi theo trình
( )
cos 2u a t
=
, cách nhau mt khong
8
cm (vi
là bước sóng ca sóng). Trên mặt nước, tia
By
vuông
góc vi
AB
ti
B
.
M
N
hai điểm nm trên
By
,
M
dao động với biên độ cực đại cùng pha vi
ngun, gn
B
nht;
N
cũng là một đểm dao động với biên độ cực đại cùng pha vi nguồn nhưng xa
B
nht.
MN
bng
A.
16
. B.
20
. C.
30,5
. D.
14
.
Câu 38: Mt sợi dây căng ngang với đầu
B
c định, đầu
A
ni vi ngun sóng thì trên dây có sóng dng.
Biên độ ca bng sóng 6 cm khong thi gian nh nht
gia hai ln si dây dui thng
0,01t=
s. Biết hình nh
ca si dây ti thời điểm
t
có dạng như hình vẽ. Vn tốc tương
đối cực đại giữa hai điểm
M
,
N
A. 380 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 39: Điện năng được truyn t nơi phát đến một khu dân bằng đường dây mt pha vi hiu sut
truyn ti 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do ta nhiệt trên đường dây và không t quá 20%. Nếu công
sut s dụng điện của khu dân này tăng 50% gi nguyên điện áp nơi phát thì hiệu sut truyn ti
điện năng trên chính đường dây đó gn nht giá tr nào sao đây?
A. 80%. B. 70%. C. 90%. D. 85%.
Câu 40: Poloni
210
84
Po
mt cht phóng x phát ra mt ht
biến thành ht nhân chì
206
82
Pb
. Cho rng
toàn b ht nhân chì
206
82
Pb
sinh ra đều trong mu cht. Ti thời điểm
1
t
t s gia ht
210
84
Po
s ht
206
82
Pb
có trong mu
1
7
. Ti thi đim
21
t t t= +
thì t s đó
1
31
. Ti thời điểm
31
t t t=
thì t s gia
khối lượng ca ht
210
84
Po
206
82
Pb
có trong mu là
A.
420
103
. B.
105
206
. C.
210
103
. D.
105
103
.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
01. C
02. D
03. A
04. D
05. B
06. D
07. A
08. B
09. D
10 D
11. B
12. D
13. C
14. D
15. A
16. D
17. A
18. A
19. D
20. C
k
m
E
0
60
()u mm
6
6+
A
N
M
x
B
O
Trang 5
21. C
22. C
23. B
24. A
25. B
26. A
27. C
28. C
29. A
30. A
31. A
32. B
33. D
34. D
35. D
36. C
37. D
38. A
39. B
40. D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chn C.
Thời gian để vật đi từ v trí gia tc cực đại (
xA=−
) đến v trí gia tc bng mt na gia tc cực đại (
2
A
x =−
) là
6
T
.
Câu 2: Chn D.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước vi hai ngun kết hp cùng pha, s dãy cc tiu giao thoa trong
khong
luôn là mt s chn.
Câu 3: Chn A.
Ta có th xem b kích điện acquy như một máy biến áp.
Câu 4: Chn D.
Sóng dài được s dng trong thông tin liên lạc dưới nước.
Câu 5: Chn B.
Các vt trên
0
2000
va phát ra tia hng ngoi va phát ra tia t ngoại → B sai.
Câu 6: Chn D.
Động năng ban đầu ca e khi bc ra khi kim loi không ph thuộc vào cường độ ca chùm sáng kích
thích.
Câu 7 : Chn A.
Năng lượng liên kết ca hạt nhân được xác định bi biu thc:
( )
2
.
p n X
W Z m A Z m m c

= +

.
Câu 8: Chn B.
H quang điện được ng dng trong quá trình hàn đin.
Câu 9: Chn D.
T thông cực đại qua mi vòng dây
0
0
E
N
=
.
Câu 10: Chn D.
Vt tht qua thu kính phân kì luôn cho nh o cùng chiu vi vt.
Câu 11: Chn B.
Ta có:
o
10
=
rad/s;
60v =
cm/s.
o
2
2
dt
EE
vA
=
=
62A =
cm.
Câu 12: Chn D.
Cm kháng ca cun dây
( )
2Z L f
=
→ ta có thể tăng cảm kháng ca cun dây bằng cách tăng độ t cm
L
ca cun cm.
Câu 13: Chn C.
Thi gian ngn nhất để điện tích trên mt bn t gim t cực đại đến mt na cc đại
6
T
t=
6Tt=
.
Câu 14: Chn D.
Ta có:
o
12
1
2
d d k

= +


.
o vi
M
là vân ti th 3 →
2k =
12
2,5dd
−=
.
Câu 15: Chn A.
S vch phát ra là t hp
2
3
3C =
.
Câu 16: Chn D.
Phóng x và phân hạch đều là phn ng ht nhân tỏa năng lượng
Trang 6
Câu 17: Chn A.
Quy ước kí hiu ht nhân
23A =
.
Câu 18: Chn A.
A
là điện tích dương và
B
là điện tích âm.
Câu 19: Chn D.
Hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện
N
U rI=
→ đồ th có dng là một đường thẳng không đi qua gốc
tọa độ.
Câu 20: Chn C.
Dòng điện cm ng xut hin trong mch kín khi t thông qua mch kín biến thiên.
Câu 21: Chn C.
Lc kéo v có độ ln cực đại ti biên
0kv
F mg
=
.
Câu 22: Chn C.
T đồ th, ta thy:
o hai dao động có cùng biên độ
A
.
o ti v trí
2
0x =
thì
1
2
A
x =
và đang tăng.
→ độ lch pha giữa hai dao động là
6
=
.
Câu 23: Chn B.
Tn s cho được sóng dng trên dây hai đầu c định
0n
f nf=
(
n
mt s nguyên)
25f =
Hz không
th gây được sóng dng.
Câu 24: Chn A.
Ta có:
o
2
0
2
0
10log
4
100
10log
4
M
N
P
L
I SM
P
L
I SN
=
=
2
2
10log100 14
N
SM
L L L
SN
= + = +
dB.
Câu 25: Chn B.
Ta có:
o
1
100N =
vòng,
2
200N =
vòng,
2
200U =
V
2
11
2
200
.100 100
200
U
U U N
N
= = = =
V.
o
22
200 50 250N N n
= + = + =
V →
2
250U
=
V.
Câu 26: Chn A.
Ta có:
o ờng độ dòng điện trong mch:
2
2
1
I
RL
C
=

+−


2
22
2 4 2
1 1 2 1
0
L
RL
C C I

+ =
.
→ Hai giá trị ca tn s góc cho cùng dòng điện hiu dng trong mch thõa mãn
22
22
12
11
2LC R C

+ =
, vi
21
3

=
22
2
1
10
2
9
LC R C
=−
( )
1
2
22
44
2
10 10
50
92
41 10 10
9 2 100
6 3 3
LC R C

−−
= = =







rad/s.
o
f pn=
50
5
2 2 .5
f
n
pp


= = = =
vòng/s.
Trang 7
Câu 27: Đáp án C.
Ta có:
o
12
60ee==
V.
o
1 2 3
0e e e+ + =
3 1 2
60 60 120e e e= = =
V.
Câu 28:
Biu diễn vecto các điện áp. Ta có:
o
d
u
lch pha
u
góc
0
60
0
60BAC =
.
o
220
d
UU==
V →
AB AC=
ABC
đều.
220
C
U BC AB= = =
V.
Câu 29: Chn A.
Tia đơn sắc đỏ truyn khúc x ra ngoài không khí.
Câu 30: Chn A.
Ta có:
o
0
40i =
,
1
1n =
,
2
4
3
n =
.
o
12
sin sinn i n r=
0
29r =
.
Câu 31: Chn A.
Độ chênh lch tn s
12
f
h

=
.
Câu 32: Chn B.
Năng lượng cần để ion hóa
13,6E =
eV.
Câu 33: Chn D.
Ta có:
o
12p
p p p

=+
2 cos
2
pp
m v m v


=


1
cos
22
pp
mv
mv


=


(1).
o phn ng là ta năng lượng
20
p
E K K
=
22
11
2
22
pp
m v m v




2
p
p
v
m
vm
(2).
T (1) và (2) →
( )
2. 4
2
1 1 1
cos 0,35
2 2 2 4 1
p
p
m
m
mm

=


0
139
.
Câu 34: Chn B.
Gi s
21

. Ta có:
o
12
21
k
k
=
vi
1
2
k
k
là phân s ti gin và
1
2 min
600
1 1,5
400
max
k
k
= =
hay
2 1 2
1,5k k k
(1).
o
12
2n k k= +
(2).
T (1) và (2) →
2
2
2
2,5
2
2
n
k
n
k
+
+
1
1
2
2,5
2
1,5
2
n
k
n
k
+
+



.
Th các đáp án bài toán, ta nhận thy rng
8N =
, không thõa mãn.
A
0
60
C
B
d
U
C
U
U
1
p
2
p
p
p
Trang 8
Câu 35: Chn D.
Khong cách ln nht giữa hai dao động:
2 2 2 2 0
2 2 1 2
2 cos 4 8 2.4.8cos60 4 3
max
d A A A A
= + = + =
cm.
Câu 36: Chn C.
Ta có:
o
100m =
g;
100k =
N/m →
( )
3
100
10
100.10
k
m

= = =
rad/s.
o dao động ca con lắc cho đến khi đổi chiu chuyển động là một dao động điều hòa.
Ti v trí cân bng
( )
0
cos sinqE k l mg qE
= + +
( )
0
cos sin
0,44
qE mg qE
l
k
−+
= =
cm.
o biên độ dao động
0
5 0,44 5,44A l l= + = + =
cm.
V trí lò xo không biến dạng, được biu din bằng điểm
M
trên đường tròn. T hình v, ta có
( ) ( )
2
2
0
0,44
sin 1 10 . 5,44 . 1 170
5,44
l
v A A
A


= = =




cm/s.
Câu 37: Chn C.
Để đơn giản, ta chn
1
=
. Ta có:
o điều kin cực đại cùng pha
12
12
d d k
d d n
−=
+=
,
n
k
cùng chn hoc cùng l.
1
2
nk
d
+
=
2
2
nk
d
=
.
o t hình v
2 2 2
12
d d d=+
2
d
n
k
=
.
Lp bng giá tr. T bng ta nhn thy rng
o
M
thuc cực đại
4k =
6n =
2
1
M
d =
.
o
N
thuc cực đại
1k =
64n =
2
31,5
N
d =
22
30,5
NM
MN d d= =
.
Câu 38: Chn D.
Ta có:
o
0,01
2
T
=
s →
0,02T =
s và
100

=
rad/s.
o
2
bung
MN
a
aa==
( ) ( )
100 . 6 600
Mmax Nmax M
v v a
= = = =
mm/s.
o
M
N
thuộc hai bó dao động ngược pha nhau.
1200
max Mmax Nmax
v v v
= + =
mm/s.
Câu 39: Chn B.
Nhn thy rằng, trong trưng hp th hai ca bài toán truyn ti, công suất nơi tiêu th tăng → do đó công
sut truyn tải lúc sau cũng phải tăng theo.
k
n
1
64
2
32
4
16
dh
F
ms
F
d
F
N
0
60
x
0
l
A
A+
M
Trang 9
Vì điện áp nơi truyền tải được gi không đổi, nếu tăng
nP
thì dòng điện lúc sau là
nI
. Ta lp bng t l
Lúc đầu
Công sut
Dòng điện
Hao phí
Tiêu th
P
I
20
80
Lúc sau
nP
2
nI
2
20n
120
Ta có
2
100 20 120nn=+
3n =
hoc
2n =
.
o
2n =
thì
20
0,4
100
Pn
P
==
0,6H =
(nhn).
o
3n =
thì
20
0,6 0,5
100
Pn
P
= =
0,4H =
(loi).
Câu 40: Chn D.
Ta có:
o T s gia s ht nhân Po và Pb trong mu ti thời điểm
1
t
1
1
0
0
2
12
t
T
Po
t
Pb
T
NN
N
N
=



1
1
21
7
12
t
T
t
T
=
1
2 0,125
t
T
=
.
o T s gia s ht nhân Po và Pb trong mu ti thời điểm
21
t t t= +
1
1
2
12
tt
T
Po
tt
Pb
T
N
N
+
+
=
1
1
2 2 1
31
1 2 2
t
t
TT
t
t
TT
−−
−−
=
2 0,25
t
T
=
.
T s gia s ht nhân Po và Pb trong mu ti thời điểm
31
t t t=
s
1
1
2
12
tt
T
Po Po Po Po
tt
Pb Pb Pb Pb
T
m A N A
m A N A
−
−
==
1
1
210 2 2 210 0,125.4 105
206 206 1 0,125.4 103
1 2 2
t
t
TT
t
t
TT
==
.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa ca mt chất điểm được cho bi
( )
5cos 2xt

=+
cm. Biên độ
của dao động này là
A. 5 cm. B.
2
cm. C.
cm. D.
10
cm.
Câu 2: Công thoát electron ca mt kim loi là 4,97 eV. Gii hạn quang điện ca kim loi là
A. 0,25 μm B. 0,45 μm C. 0,32 μm D. 0,65 μm
Câu 3: Máy phát điện xoay chiu hoạt động da trên
A. tác dng ca t trường lên dòng điện. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cm ứng điện t. D. tác dng của dòng điện lên nam châm.
Câu 4: Sóng điện t có tn s 102,7 MHz truyn trong chân không với bước sóng xp x bng
A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 5: Mt vật dao động tt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thi gian?
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tc.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng ngh.
C. Năng lượng liên kết. D. Độ ht khi.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, mt vt có khối lượng ngh
0
m
chuyển động vi tốc độ
v
thì có khối lượng
động (khối lượng tương đối tính) là
Trang 10
A.
0
1
m
m
v
c
=
. B.
0
2
2
1
m
m
v
c
=
. C.
0
1
v
mm
c
=−
D.
2
0
2
1
v
mm
c
=−
Câu 8: Mt sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Dao động ca các phân t gia hai nút sóng liên tiếp
đặc điểm là
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 9: Bc x tn s ln nht trong bn bc x: hng ngoi, t ngoại, Rơn ghen gam ma là bc
x
A. Rơn ghen. B. gam ma. C. t ngoi. D. hng ngoi.
Câu 10: Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. điện tích trên mt bn t. B. năng lượng điện t.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. ờng độ dòng điện trong mch.
Câu 11: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong cht khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong cht rn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong cht lng.
Câu 12: Mt chất điểm dao động điều hòa vi tn s ω. Tại thời điểm bt k gia gia tc
a
li độ
x
mi liên h
A.
a
x
=−
. B.
2
a
x
=−
. C.
2
ax
=−
. D.
ax
=−
.
Câu 13: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sc ánh sáng.
C. nhiu x ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đưng dây là 500 W. Sau đó người ta mc thêm
vào mch mt t điện sao cho công sut hao phí giảm đến giá tr cc tiu bng 320 W (công suất và đin
áp truyền đi không đổi). H s công sut ca mạch điện lúc đầu là
A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9.
Câu 15: s mt nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,75
=
μm. Công sut phát x
ca ngun là 10,6 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây là
A.
20
5,0.10
.
B.
19
4,0.10
. C.
19
5,0.10
. D.
20
8,5.10
.
Câu 16: Trong mt mạch dao động
tưởng đang có dao động điện t t do, vi hiệu điện thê cực đại
gia hai bn t điện là U
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mch là I
0
. Ti thời điểm t, hiệu điện thế gia
hai bn t điện là u và cường độ dòng điện trong mch là i. H thc liên h gia u và i là
A.
( )
22
0
2
L U u
i
C
=
. B.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
.
C.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
. D.
( )
22
0
2
C U u
i
L
=
.
Câu 17: Mt con lắc đơn chiều dài
1,44=
m, dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
. Ly
2
10
=
. Chu kì dao động ca con lc là
A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s
Câu 18: Hình bên có v mt s đường sức điện của điện trường gây bi hai bn kim lại đặt song song nhau
A
B
. Kết luận nào sau đây là đúng v điện tích trên các bn?
A.
A
B
đều tích điện dương.
B.
A
tích điện dương và
B
tích điện âm.
C.
A
tích điện âm và
B
tích điện dương.
D.
A
B
đều tích điện âm.
Câu 19: Mt máy biến áp tưởng cuộn cp gm 1000 vòng, cun th cp gồm 250 vòng. Điện áp
hiu dng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th cấp để h
A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V.
A
B
Trang 11
Câu 20: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Khong cách gia hai khe 1 mm. Nếu di chuyn màn ra xa mt phng hai khe một đoạn 50 cm thì
khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng ca bc x dùng trong thí nghim là
A. 400 nm. B. 600 nm. C. 540 nm. D. 500 nm.
Câu 21: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là photon.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ
8
3.10
m/s.
C. Photon ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 22: Mt cun cảm độ t cm
0,5L =
H. Khi cường độ dòng điện trong cun cm giảm đều t 5 A
xung 0 trong khong thi gian là 0,1 s thì suất điện động t cm xut hin trong cun cảm có độ ln là
A. 10 V. B. 15 V. C. 5 V. D. 25 V.
Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đu mt cuộn dây thì ờng độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
đặt vào hai đầu cun y một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 60 V, tn s 50 Hz thì cường độ
dòng điện hiu dng trong mạch là 1,2 A. Độ t cm ca cun dây bng
A.
0,2
H. B.
0,4
H. C.
0,5
H. D.
0,3
H.
Câu 24: Mt ống Cu‒lít‒giơ (ống tia
X
) đang hoạt động. B qua động năng ban đu ca các electron khi
bt ra khi catốt. Ban đu, hiệu điện thế gia ant catot
U
thì tốc độ của electron khi đp vào anot
7
5,0.10
m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào ant là
A.
7
6,0.10
m/s. B.
7
8,0.10
m/s. C.
7
5,5.10
m/s. D.
7
6,5.10
m/s.
Câu 25: Mt vt nh khối lượng 200 g dao động điều hòa vi chu k 2,0 s. Khi gia tc ca vt 0,5 m/s
2
thì động năng của vt là 1 mJ. Ly
2
10
=
. Biên độ dao động ca vt xp x bng là
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
Câu 26: Trong bài thc hành kho sát thc nghiệm các định luật dao động ca con lắc đơn (Bài 6, SGK
Vt 12), mt học sinh đã tiến hành thí nghim, kết qu đo được hc sinh
đó biểu din bởi đồ th như hình vẽ bên. Nhưng do sơ sut nên em hc sinh
đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trc tọa độ
xOy
. Dựa vào đồ th ta
có th kết lun trc
Ox
Oy
tương ứng biu din cho
A. chiu dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
B. chiu dài con lc, chu kì dao động.
C. khối lượng con lc, bình phương chu kì dao động.
D. khối lượng con lc, chu kì dao động.
Câu 27: Trong môi trường truyn âm, tại hai điểm
A
B
mức cường độ âm lần lượt
80
A
L =
dB
50
B
L =
dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm ti
A
lớn hơn cường độ âm ti
B
A. 30 ln. B. 1,6 ln. C. 1000 ln. D. 900 ln.
Câu 28: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo. Biết năng lượng ng vi c trng thái dng ca
nguyên t hiđrô được tính theo biu thc
2
13,6
n
E
n
=−
eV (
1,2,3...n =
). Nguyên t hiđrô đang trng thái
dng có
2n =
, hp th mt phôtôn ng vi bc x tn s
f
thìchuyn lên trng thái dng
4n =
.
Giá tr ca
f
A.
14
6,16.10
Hz. B.
34
6,16.10
Hz. C.
14
4,56.10
Hz. D.
34
4,56.10
Hz.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ
A
lan truyền qua hai đim
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động ca hai phn t này thì thy rng khi phn t
M
có li độ
M
u
thì phn t
N
đi qua
v trí có li độ
N
u
vi
MN
uu=−
. V trí cân bng ca
M
N
có th cách nhau mt khong là
A. một bước sóng. B. mt nửa bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
x
O
y
Trang 12
Câu 30: Mt vt sáng có dng một đoạn thng
AB
được đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính
hi t (
A
nm trên trc chính ca thấu kính). Ban đầu vt
đặt cách thu nh mt khong
1
12x =
cm
qua thu kính cho nh tht
AB

cách vt
AB
một đon
1
72L =
cm. Sau đó c định vt, dch chuyn thu kính ra xa vt sao cho
trục chính không thay đổi. Khi đó khong cách
L
gia vt
ảnh thay đổi theo khong cách t vật đến thu kính
OA x=
được cho bởi đồ th như hình vẽ. Giá tr
2
x
, tiêu c ca thu
kính là
A. 60 cm; 10 cm.
B. 40 cm: 30 cm.
C. 30,51 cm, 25,00 cm.
D. 40,10 cm, 20,20 cm.
Câu 31: Vết ca các ht
+
phát ra t ngun
N
chuyển động trong t trường đều
B
có dạng như
hình vẽ. So sánh động năng của hai ht này ta thy
A. chưa đủ d kiện để so sánh.
B. động năng của hai ht bng nhau.
C. động năng của ht
nh hơn.
D. động năng của ht
+
nh hơn.
Câu 32: Mt mạch điện gm bốn điện tr ging hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được ni vi nguồn điện
không đổi hiệu điện thế
U
. Gi công sut tiêu th trên mỗi điện tr khi mc ni tiếp bốn điện tr trên
1
P
và khi mắc song song các điện tr trên là
2
P
H thúc liên h đúng
A.
12
4PP=
. B.
12
16PP=
. C.
12
4PP=
. D.
12
16PP=
.
Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây đ phát ra nt LA chun có tn s 220 Hz. Nếu
muốn dây đàn phát các âm LA chun tn s 440 Hz âm ĐÔ chun tn s 262 Hz, thì ta cn bm
trên dây đàn ở nhng v trí sao cho chiu dài ca dây ngn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm. B. 32,75 cm và 55,0 cm.
C. 35,25 cm và 10,50 cm. D. 35,25 cm và 8,50 cm.
Câu 34: Mt cht phóng x
chu bán
T
. Kho sát mt mu cht phóng x này ta thy: lần đo
th nht, trong khong thi gian
t
(vi
tT
) mu cht phóng x này phát ra
16n
ht
. Sau 552 ngày
k t lần đo thứ nht, thì trong cùng khong thi gian
t
mu cht phóng x này ch phát ra
n
ht
. Giá
tr ca
T
A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 138 ngày. D. 72 ngày.
Câu 35: Cn truyn tải điện năng từ nơi phát
A
đến nơi tiêu thụ
B
bằng đường dây tải điện mt pha
điện tr
10R =
Ω cố định, điện áp hiu dng cuối đường dây truyn ti là. Hiu sut ca quá trình truyn
ti là 80%, h s công sut
A
cos 0,78
=
. Trong 30 ngày, s điện nơi bán đã bán được cho
B
A. 1800 s. B. 1241 s. C. 1453 s. D. 1350 s.
Câu 36: Cho mạch điện như hình v, hai cun dây thun cảm độ t cảm thay đổi, biết
21
5RR=
. Đặt
vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
( )
2 cosu U t
=
(Vi
U
không đổi). Điều chỉnh độ
t cm ca các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn
21
0,8LL=
) sao cho độ lch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mch
AM
MB
ln nht, thì h s công sut của đoạn mạch khi đó bng
A. 0,8. B. 0,6.
C.
8
73
. D.
6
73
.
Câu 37: Hai ngun kết hp
A
,
B
đồng b cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thng
AC
vuông góc vi
AB
ti
A
, người ta thấy điểm
M
cực đại nm xa
A
nht nằm trên đường
()L cm
1
x
72
O
0
x
()x cm
2
x
+
1
R
A
B
1
L
2
R
M
2
L
Trang 13
hypebol ng vi giá tr
k
( )
0k
. Di chuyn ngun
B
ra xa dọc theo đường thng ni hai nguồn ban đầu,
khi đó điểm
M
tiếp tc nằm trên đường hypebol cc tiu th
4k +
. Độ dch chuyn ngun
B
có th
A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 38: Mt con lc xo gm vt nh khối lượng 100 g, mang điện
2q =+
μC xo nh cách điện
độ cng 100 N/m được đặt trên mt phng nằm ngang cách điện, không ma sát. H thống đặt trong mt
điện trường đều nm ngang dc theo trc của lò xo có hướng
theo chiu t đầu c định đến đầu gn vật, độ lớn cường
điện điện trường biến đổi theo thời gian được biu diễn như
hình v. Ly
2
10
=
. Vào thời điểm ban đầu
( )
0t =
vt
được th nh ti v trí xo giãn một đoạn 5 cm. Tính t lúc
th đến khi xo tr v trng thái chiu dài t nhiên ln
th 3 thì vật đi được quãng đường là
A. 17 cm. B. 25 cm.
C. 20 cm. D. 16 cm.
Câu 39: Ht nhân
210
84
Po
đứng yên phóng x
hạt nhân con sinh ra động ng 0,103 MeV. Hướng
chùm ht
sinh ra bn vào ht nhân
9
4
Be
đang đứng yên sinh ra ht nhân
X
hạt nơtron. Biết ht nhân
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới ca ht
. Cho
205,9293
Pb
mu=
;
9,0169
Be
mu=
;
4,0015mu
=
;
1,0087
n
mu=
;
12,000
X
mu=
;
1 931,5u =
2
MeVc
. Động năng của ht nhân
X
xp x bng
A. 11,6 MeV. B. 5,30 MeV. C. 2,74 MeV. D. 9,04 MeV.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
200U =
V vào hai đầu đoạn mch gm cun dây mc
ni tiếp vi t điện điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tc thi
giữa hai đầu cun dây và hai bn t biến đổi theo thời gian đồ
th như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung ca t đin sao cho tng
điện áp hiu dng ca cun dây t điện giá tr ln nht, giá
tr đó bằng
A.
300 2
V.
B. 300 V.
C.
200 3
V.
D. 400 V.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa ca mt chất điểm được cho bi
( )
5cos 2xt

=+
cm. Biên độ
của dao động này là
A. 5 cm. B.
2
cm. C.
cm. D.
10
cm.
ng dn: Chn A.
Biên độ của dao động
5A =
cm.
Câu 2: Công thoát electron ca mt kim loi là 4,97 eV. Gii hạn quang điện ca kim loi là
A. 0,25 μm B. 0,45 μm C. 0,32 μm D. 0,65 μm
ng dn: Chn A.
Gii hạn quang điện ca kim loi
34 8
0
19
6,625.10 .3.10
0,25
4,97.1,6.10
hc
A
= = =
µm.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiu hoạt động da trên
A. tác dng ca t trường lên dòng điện. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cm ứng điện t. D. tác dng của dòng điện lên nam châm.
ng dn: Chn C.
Máy phát điện xoay chiu hoạt động da trên hiện tượng cm ứng điện t.
Câu 4: Sóng điện t có tn s 102,7 MHz truyn trong chân không với bước sóng xp x bng
A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
ng dn: Chn D.
u
C
u
O
2
(10 )ts
d
u
1
3
4
3
5
0 , 4
0 , 3
0 , 2
O
0 , 1
0 , 5
()ts
5
(10 )
V
m
E
Trang 14
c sóng của sóng điện t khi truyn trong chân không
8
6
3.10
3
102,7.10
c
f
= =
m.
Câu 5: Mt vật dao động tt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thi gian?
A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tc.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
ng dn: Chn D.
Dao động tt dần có biên độ và năng lượng gim dn liên tc theo thi gian.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng ngh.
C. Năng lượng liên kết. D. Độ ht khi.
ng dn: Chn A.
Năng lượng liên kết riêng s đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, mt vt có khối lượng ngh
0
m
chuyển động vi tốc độ
v
thì có khối lượng
động (khối lượng tương đối tính) là
A.
0
1
m
m
v
c
=
. B.
0
2
2
1
m
m
v
c
=
. C.
0
1
v
mm
c
=−
D.
2
0
2
1
v
mm
c
=−
ng dn: Chn A.
Khối lượng tương đối tính ca mt vt khi chuyển động vi vn tc
v
được xác định bng biu thc
0
2
2
1
m
m
v
c
=
.
Câu 8: Mt sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Dao động ca các phân t gia hai nút sóng liên tiếp
đặc điểm là
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
ng dn: Chn B.
Khi xy ra sóng dng trên dây, các phn t gia hai nút sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha nhau.
Câu 9: Bc x tn s ln nht trong bn bc x: hng ngoi, t ngoại, Rơn ghen gam ma là bc
x
A. Rơn ghen. B. gam ma. C. t ngoi. D. hng ngoi.
ng dn: Chn B.
Bc x gam ma có tn s ln nht trong bn bc x: hng ngoi, t ngoại, Rơn g hen và gam ma.
Câu 10: Trong mạch dao động điện t
LC
lí tưởng, đại lượng không ph thuc vào thi gian là
A. điện tích trên mt bn t. B. năng lượng điện t.
C. năng lượng t và năng lượng điện. D. ờng độ dòng điện trong mch.
ng dn: Chn B.
Trong mạch dao động
LC
ởng thì năng lượng đin t ca mch một đại lượng bo toàn không
ph thuc vào thi gian.
Câu 11: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong cht khí. B. Sóng cơ lan truyền được trong cht rn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. D. Sóng cơ lan truyền được trong cht lng.
ng dn: Chn C.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → C sai.
Câu 12: Mt chất điểm dao động điều hòa vi tn s ω. Tại thời điểm bt k gia gia tc
a
li độ
x
mi liên h
A.
a
x
=−
. B.
2
a
x
=−
. C.
2
ax
=−
. D.
ax
=−
.
ng dn: Chn C.
Mi liên h gia gia tc
a
và li độ
x
trong dao động điều hòa
2
ax
=−
.
Câu 13: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. tán sc ánh sáng.
Trang 15
C. nhiu x ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
ng dn: Chn B.
Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sc ánh sáng.
Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đưng dây là 500 W. Sau đó người ta mc thêm
vào mch mt t điện sao cho công sut hao phí giảm đến giá tr cc tiu bng 320 W (công suất và đin
áp truyền đi không đổi). H s công sut ca mạch điện lúc đầu là
A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9.
ng dn: Chn B.
Công suất hao phí trên đường dây truyn ti
22
cos
PR
P
U
=
.
Khi mc thêm t vào mch công sut hao phí giảm đến cc tiểu →
cos 1
=
min
2
320
PR
P
U
= =
W.
min
320
cos 0,8
500
P
P
= = =
.
Câu 15: s mt nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,75
=
μm. Công sut phát x
ca ngun là 10,6 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây là
A.
20
5,0.10
.
B.
19
4,0.10
. C.
19
5,0.10
. D.
20
8,5.10
.
ng dn: Chn B.
Công sut phát x ca ngun sáng
hc
Pn
=
, vi
n
là s photon phát ra trong một đơn vị thi gian.
6
19
34 8
10,6.0,75.10
4.10
6,625.10 .3.10
P
n
hc
= = =
.
Câu 16: Trong mt mạch dao động
tưởng đang có dao động điện t t do, vi hiệu điện thê cực đại
gia hai bn t điện là U
0
và cường độ dòng điện cực đại trong mch là I
0
. Ti thời điểm t, hiệu điện thế gia
hai bn t điện là u và cường độ dòng điện trong mch là i. H thc liên h gia u và i là
A.
( )
22
0
2
L U u
i
C
=
. B.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
.
C.
( )
2 2 2
0
i LC U u=−
. D.
( )
22
0
2
C U u
i
L
=
.
ng dn: Chn D.
Năng lượng ca mạch dao động bng tổng đăng lượng điện và năng lượng t ca mch
2 2 2
0
1 1 1
2 2 2
Cu Li CU+=
( )
2 2 2
0
C
i U u
L
=−
.
Câu 17: Mt con lắc đơn chiều dài
1,44=
m, dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
. Ly
2
10
=
. Chu kì dao động ca con lc là
A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s
ng dn: Chn C.
Chu kì dao động ca con lc
1,44
2 2 2,4
10
l
T
g

= = =
s → Đáp án C
Câu 18: Hình bên có v mt s đường sức điện của điện trường gây bi hai bn kim lại đặt song song nhau
A
B
. Kết luận nào sau đây là đúng v điện tích trên các bn?
A.
A
B
đều tích điện dương.
B.
A
tích điện dương và
B
tích điện âm.
C.
A
tích điện âm và
B
tích điện dương.
D.
A
B
đều tích điện âm.
ng dn: Chn B.
A
B
Trang 16
Đưng sức điện xut phát t điện tích dương kết thúc điện tích âm, nếu ch 1 đin tích thì xut
phát điện tích dương kết thúc cùng hoc t cùng kết thúc điện tích âm bản
A
ch điện
dương và bản
B
tích điện âm.
Câu 19: Mt máy biến áp tưởng cuộn cp gm 1000 vòng, cun th cp gồm 250 vòng. Điện áp
hiu dng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiu dng giữa hai đầu cun th cấp để h
A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V.
ng dn: Chn A.
Đin áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h
2
21
1
250
.220 55
1000
N
UU
N
= = =
V.
Câu 20: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
. Khong cách gia hai khe 1 mm. Nếu di chuyn màn ra xa mt phng hai khe một đoạn 50 cm thì
khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng ca bc x dùng trong thí nghim là
A. 400 nm. B. 600 nm. C. 540 nm. D. 500 nm.
ng dn: Chn B.
Khng vân giao thoa
D
i
a
=
DD
ii
a
−=
( )
33
2
1.10 .0,3.10
600
50.10
a i i
DD
−−
= = =
nm.
Câu 21: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là photon.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ
8
3.10
m/s.
C. Photon ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
ng dn: Chn D.
Theo thuyết lượng t ánh sáng thì các photon với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng s là khác
nhau, ph thuc vào tn s của ánh sáng đơn sắc đó → D sai.
Câu 22: Mt cun cảm độ t cm
0,5L =
H. Khi cường độ dòng điện trong cun cm giảm đều t 5 A
xung 0 trong khong thi gian là 0,1 s thì suất điện động t cm xut hin trong cun cảm có độ ln là
A. 10 V. B. 15 V. C. 5 V. D. 25 V.
ng dn: Chn D.
Suất điện động t cm xut hin trong cuộn dây được xác định bng biu thc
05
0,5 25
0,1
c
i
eL
t
−
= = =
V.
Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đu mt cuộn dây thì ờng độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
đặt vào hai đầu cun y một điện áp xoay chiu giá tr hiu dng 60 V, tn s 50 Hz thì cường độ
dòng điện hiu dng trong mạch là 1,2 A. Độ t cm ca cun dây bng
A.
0,2
H. B.
0,4
H. C.
0,5
H. D.
0,3
H.
ng dn: Chn B.
Với điện áp không đổi thì cuộn dây đóng vai trò một điện tr tương ng vi giá tr đin tr trong ca
cuộn dây →
60
30
2
U
r
I
= = =
Ω.
Tng tr ca cuộn dây khi đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiu vi
60U =
V
60
50
1,2
U
Z
I
= = =
Ω →
2 2 2 2
50 30 40
L
Z Z r= = =
Ω.
→ Độ t cm ca cun dây
40 0,4
100
L
Z
L
= = =
H.
Câu 24: Mt ống Cu‒lít‒giơ (ống tia
X
) đang hoạt động. B qua động năng ban đu ca các electron khi
bt ra khi catốt. Ban đu, hiệu điện thế gia ant catot
U
thì tốc độ của electron khi đp vào anot
7
5,0.10
m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào ant là
A.
7
6,0.10
m/s. B.
7
8,0.10
m/s. C.
7
5,5.10
m/s. D.
7
6,5.10
m/s.
ng dn: Chn C.
Trang 17
Động năng của electron khi đập vào anot bng công ca lực điện khi electron dch chuyn gia antot
catot.
2
1
2
mv qU=
77
1,21
.5.10 5,5.10
1
U
vv
U
= = =
m/s.
Câu 25: Mt vt nh khối lượng 200 g dao động điều hòa vi chu k 2,0 s. Khi gia tc ca vt 0,5 m/s
2
thì động năng của vt là 1 mJ. Ly
2
10
=
. Biên độ dao động ca vt xp x bng là
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
ng dn: Chn B.
Tn s góc của dao động
22
2T


===
rad/s.
→ Từ gi thuyết bài toán, ta có
( )
2 2 2
2
1
2
d
E m A x
ax
=−
=−
2 3 2
2 4 2 4
2
2.1.10 0,5
6
0,2.
d
E
a
A
m
= + = + =
cm.
Câu 26: Trong bài thc hành kho sát thc nghiệm các định luật dao động ca con lắc đơn (Bài 6, SGK
Vt 12), mt học sinh đã tiến hành thí nghim, kết qu đo được hc sinh
đó biểu din bởi đồ th như hình vẽ bên. Nhưng do sơ sut nên em hc sinh
đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trc tọa độ
xOy
. Dựa vào đồ th ta
có th kết lun trc
Ox
Oy
tương ứng biu din cho
A. chiu dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
B. chiu dài con lc, chu kì dao động.
C. khối lượng con lc, bình phương chu kì dao động.
D. khối lượng con lc, chu kì dao động.
ng dn: Chn A
T đồ th ta thy
yx
→ mối liên h tương ứng có th là:
x
là chiu dài con lc và
y
là bình phương của
chu kì.
Câu 27: Trong môi trường truyn âm, tại hai điểm
A
B
mức cường độ âm lần lượt
80
A
L =
dB
50
B
L =
dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm ti
A
lớn hơn cường độ âm ti
B
A. 30 ln. B. 1,6 ln. C. 1000 ln. D. 900 ln.
ng dn: Chn C.
Ta có
80 50
10 10
10 10 1000
AB
LL
A
B
I
I
= = =
.
Câu 28: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo. Biết năng lượng ng vi c trng thái dng ca
nguyên t hiđrô được tính theo biu thc
2
13,6
n
E
n
=−
eV (
1,2,3...n =
). Nguyên t hiđrô đang trng thái
dng có
2n =
, hp th mt phôtôn ng vi bc x tn s
f
thìchuyn lên trng thái dng
4n =
.
Giá tr ca
f
A.
14
6,16.10
Hz. B.
34
6,16.10
Hz. C.
14
4,56.10
Hz. D.
34
4,56.10
Hz.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
2
13,6
n
E
n
=−
eV →
22
11
13,6
nn
E E E
nn

= =


eV.
o
E hf=
( )
( )
19
14
22
34
13,6.1,6.10
11
6,16.10
24
6,625.10
E
f
h

= = =


Hz.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ
A
lan truyền qua hai đim
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động ca hai phn t này thì thy rng khi phn t
M
có li độ
M
u
thì phn t
N
đi qua
v trí có li độ
N
u
vi
MN
uu=−
. V trí cân bng ca
M
N
có th cách nhau mt khong là
x
O
y
Trang 18
A. một bước sóng. B. mt nửa bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
ng dn: Chn B.
D thy h thc
MN
uu=−
tương ứng cho hai đại lượng ngược pha → vị trí cân bng ca
M
N
th
cách nhau mt khong là mt nửa bước sóng.
Câu 30: Mt vt sáng có dng một đoạn thng
AB
được đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính
hi t (
A
nm trên trc chính ca thấu kính). Ban đầu vt
đặt cách thu nh mt khong
1
12x =
cm
qua thu kính cho nh tht
AB

cách vt
AB
một đon
1
72L =
cm. Sau đó c định vt, dch chuyn thu kính ra xa vt sao cho
trục chính không thay đổi. Khi đó khong cách
L
gia vt
ảnh thay đổi theo khong cách t vật đến thu kính
OA x=
được cho bởi đồ th như hình vẽ. Giá tr
2
x
, tiêu c ca thu
kính là
A. 60 cm; 10 cm.
B. 40 cm: 30 cm.
C. 30,51 cm, 25,00 cm.
D. 40,10 cm, 20,20 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
L d d
=+
;
df
d
df
=
.
o
dx=
fx
Lx
xf
=+
2
0x Lx Lf + =
(1).
Vi
1
12,68x =
cm và
2
x
là hai nghim ca (1) thì
o
12
x x L+=
( ) ( )
2 1 1
72 12 60x L x= = =
cm.
o
12
x x Lf=
( ) ( )
( )
12
1
12 . 60
10
72
xx
f
L
= = =
cm.
Câu 31: Vết ca các ht
+
phát ra t ngun
N
chuyển động trong t trường đều
B
có dạng như
hình vẽ. So sánh động năng của hai ht này ta thy
A. chưa đủ d kiện để so sánh.
B. động năng của hai ht bng nhau.
C. động năng của ht
nh hơn.
D. động năng của ht
+
nh hơn.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
mv
R
qB
=
bán kính qu đạo tròn ca hạt mang điện chuyển động trong t trường.
o
RR
−+
vv
−+
.
Mc khác
mm
+−
=
dd
EE
−+
.
Câu 32: Mt mạch điện gm bốn điện tr ging hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được ni vi nguồn điện
không đổi hiệu điện thế
U
. Gi công sut tiêu th trên mỗi điện tr khi mc ni tiếp bốn điện tr trên
1
P
và khi mắc song song các điện tr trên là
2
P
H thúc liên h đúng
A.
12
4PP=
. B.
12
16PP=
. C.
12
4PP=
. D.
12
16PP=
.
ng dn: Chn D.
()L cm
1
x
72
O
y
()x cm
2
x
+
Trang 19
Ta có:
o
4
nt
RR=
,
4
ss
R
R =
.
o
2
U
P
R
=
1
16
nt ss
ss nt
PR
PR
==
12
16PP=
.
Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây đ phát ra nt LA chun có tn s 220 Hz. Nếu
muốn dây đàn phát các âm LA chun tn s 440 Hz âm ĐÔ chun tn s 262 Hz, thì ta cn bm
trên dây đàn ở nhng v trí sao cho chiu dài ca dây ngn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm. B. 32,75 cm và 55,0 cm.
C. 35,25 cm và 10,50 cm. D. 35,25 cm và 8,50 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
2
v
ln
f
=
11
2
2
lf
l
f
=
.
o vi
2
440f =
Hz →
( ) ( )
( )
2
65,5 . 220
32,75
440
l ==
cm →
32,75l=
cm.
o vi
2
262f =
Hz →
( ) ( )
( )
2
65,5 . 220
55
262
l ==
cm →
10,5l=
cm
Câu 34: Mt cht phóng x
chu bán
T
. Kho sát mt mu cht phóng x này ta thy: lần đo
th nht, trong khong thi gian
t
(vi
tT
) mu cht phóng x này phát ra
16n
ht
()x cm
. Sau 552 ngày
k t lần đo thứ nht, thì trong cùng khong thi gian
t
mu cht phóng x này ch phát ra
n
ht
. Giá
tr ca
T
A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 138 ngày. D. 72 ngày.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
0
2
t
T
NN
=
.
o Theo gi thuyết bài toán
0
552
0
16 2
2
t
T
t
T
nN
nN
+
=
=
552
2
16
2
t
T
t
T
+
=
552
16 2
T
=
138T =
ngày.
Câu 35: Cn truyn tải điện năng từ nơi phát
A
đến nơi tiêu thụ
B
bằng đường dây tải điện mt pha
điện tr
10R =
Ω cố định, điện áp hiu dng cuối đường dây truyn ti là. Hiu sut ca quá trình truyn
ti là 80%, h s công sut
A
cos 0,78
=
. Trong 30 ngày, s điện nơi bán đã bán được cho
B
A. 1800 s. B. 1241 s. C. 1453 s. D. 1350 s.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
0,2
cos
P UI
P UI

==
( ) ( )
0,2 . 0,78 0,156U U U = =
.
o
2 2 2
2 cos
tt
U U U U U
= +
( ) ( ) ( )( )
22
2
360 0,156 2 0,256 0,78U U U= +
407,365U =
V.
o
( ) ( )
2
22
11
cos
PR
P H P H
U
= =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
22
1 cos 1 0,8 . 407,365 0,78
2019,2
10
HU
P
R
−−
= = =
W.
o
( )
2592000
2019,2 . 1453,8
3600000
A Pt

= = =


s.
U
tt
U
U
Trang 20
Câu 36: Cho mạch điện như hình v, hai cun dây thun cảm độ t cảm thay đổi, biết
21
5RR=
. Đặt
vào hai đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu
( )
2 cosu U t
=
(Vi
U
không đổi). Điều chỉnh độ
t cm ca các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn
21
0,8LL=
) sao cho độ lch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mch
AM
MB
ln nht, thì h s công sut của đoạn mạch khi đó bng
A. 0,8. B. 0,6.
C.
8
73
. D.
6
73
.
ng dn: Chn A.
Để đơn giản, ta chn
1
1R =
2
5R =
. Ta có:
o
1
1
1
tan
L
AM L
Z
Z
R
==
,
21
1
2
0,8
tan 0,16
5
LL
MB
ZZ
Z
R
= = =
.
o
AM MB
=
( )
1 1 1
22
11
1
1
tan tan 0,16 5,25
5,25
tan
6,25
1 tan tan 1 0,16 6,25
AM MB L L L
AM MB L L
L
L
Z Z Z
ZZ
Z
Z


−−
= = = =
+ + +
+
.
o
max
( )
tan
max


1
6,25 2,5
L
Z ==
2
2
L
Z =
.
→ Hệ s công sut ca mch
12
12
2,5 2 3
tan
1 5 4
LL
ZZ
RR
+
+
= = =
++
cos 0,8
=
Câu 37: Hai ngun kết hp
A
,
B
đồng b cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thng
AC
vuông góc vi
AB
ti
A
, người ta thấy điểm
M
cực đại nm xa
A
nht nằm trên đường
hypebol ng vi giá tr
k
( )
0k
. Di chuyn ngun
B
ra xa dọc theo đường thng ni hai nguồn ban đầu,
khi đó điểm
M
tiếp tc nằm trên đường hypebol cc tiu th
4k +
. Độ dch chuyn ngun
B
có th
A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
ng dn: Chn B.
M
là cực đại nm xa
A
nht, vy
M
là cực đại ng vi
1k =
.
o
21
2 2 2
12
2
6
dd
dd
= =
+=
( )
2
22
11
62dd+ = +
1
8d =
cm
Dch chuyn
B
đến
B
thì
M
nm trên cc tiu th
4k +
o
21
2 2 2
21
1
1 3 4,5 9
2
dd
d AB d


= + + = =



=+
15AB
=
cm.
T đó ta tìm được
9BB
=
cm.
Câu 38: Mt con lc xo gm vt nh khối lượng 100 g, mang điện
2q =+
μC xo nh cách điện
độ cng 100 N/m được đặt trên mt phng nằm ngang cách điện, không ma sát. H thống đặt trong mt
điện trường đều nm ngang dc theo trc của lò xo có hướng
theo chiu t đầu c định đến đầu gn vật, độ lớn cường
điện điện trường biến đổi theo thời gian được biu diễn như
hình v. Ly
2
10
=
. Vào thời điểm ban đầu
( )
0t =
vt
được th nh ti v trí xo giãn một đoạn 5 cm. Tính t lúc
th đến khi xo tr v trng thái chiu dài t nhiên ln
th 3 thì vật đi được quãng đường là
A. 17 cm. B. 25 cm.
C. 20 cm. D. 16 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
5
0 , 4
0 , 3
0 , 2
O
0 , 1
0 , 5
()ts
5
(10 )
V
m
E
O
1
O
A
1
A
3
A
2
A
2
A
1
A
1
R
A
B
1
L
2
R
M
2
L
M
A
B
B
2
d
1
d
2
d
Trang 21
o
( )
3
100.10
2 2 0,2
100
m
T
k

= = =
s.
o
( ) ( )
( )
65
1
2.10 . 5.10
1
100
qE
OO l
k
= = = =
cm.
o Thời gian điện trường duy trì trong mi ln là mt na chu kì.
Ta có th mô t chuyển động ca vật thành cách giai đoạn sau:
o Ti thời điểm ban đầu vt v trí
A
cách v trí lò xo không biến dng
O
một đoạn
5OA =
cm.
o Điện trường tn ti trong na chu kì t 0 → 0,1 s vật dao động điều hòa quanh v trí cân bng
1
O
với biên độ 4 cm t
A
1
A
.
o Điện trường mất đi vật lại dao động quanh v trí lò xo không biến dng
O
với biên độ 3 cm t
1
A
đến
2
A
.
o Điện trường lại được duy trì mt ln na trong khong thi gian t 0,2 s đến 0,3 s vật dao động
quanh v trí
1
O
với biên độ 2 cm thì
2
A
đến
3
A
.
→ Từ giản đồ ta thy rằng, quãng đường vật đi được k t thời điểm ban đầu đến thời đểm vật đi qua vị trí
cân bng ln th ba là
( ) ( )
4 4 3 3 3 17S = + + + + =
cm
Câu 39: Ht nhân
210
84
Po
đứng yên phóng x
hạt nhân con sinh ra động ng 0,103 MeV. Hướng
chùm ht
sinh ra bn vào ht nhân
9
4
Be
đang đứng yên sinh ra ht nhân
X
hạt nơtron. Biết ht nhân
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới ca ht
. Cho
205,9293
Pb
mu=
;
9,0169
Be
mu=
;
4,0015mu
=
;
1,0087
n
mu=
;
12,000
X
mu=
;
1 931,5u =
2
MeVc
. Động năng của ht nhân
X
xp x bng
A. 11,6 MeV. B. 5,30 MeV. C. 2,74 MeV. D. 9,04 MeV.
ng dn: Chn C.
Quá trình phóng x
.
o
Pb
pp
=
( ) ( )
206 . 0,103
5,3045
4
Pb Pb
mK
K
m
= = =
MeV.
Phn ng ht nhân
4 9 12 1
2 4 6 0
Be X n
+ +
, ta có:
o
( ) ( )
2
4,0015 9,0169 12,000 1,0087 .931,5 9,03555
Be X n
E m m m m c
= + = + =
MeV.
o
2 2 2
Xn
p p p
=+
X X n n
m K m K m K

=+
( ) ( ) ( )( )
12 1 4 5,3045
Xn
KK=+
MeV (1).
Mc khác:
o
nX
E K K K
= +
( ) ( )
9,03555 5,3045
nX
KK= +
MeV (2).
T (1) và (2)
12 21,218
14,34005
Xn
Xn
KK
KK
−=
+=
MeV →
2,735
X
K =
MeV.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng
200U =
V vào hai đầu đoạn mch gm cun dây mc
ni tiếp vi t điện điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tc thi
giữa hai đầu cun dây và hai bn t biến đổi theo thời gian đồ
th như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung ca t đin sao cho tng
điện áp hiu dng ca cun dây t điện giá tr ln nht, giá
tr đó bằng
A.
300 2
V.
B. 300 V.
C.
200 3
V.
D. 400 V.
ng dn: Chn D.
T đồ th, ta có:
tt
U
U
O
2
(10 )ts
d
u
1
3
4
3
X
p
p
n
p
Trang 22
o
d
u
sớm pha hơn
C
u
góc
2
3
.
Biu diễn vecto các điện áp. T hình v, ta có:
o
( )
0
sin sin
sin 60
Cd
UU
U

==
( )
0
sin sin
sin 60
Cd
UU
U

+
=
+
.
o
( )
( )
00
2
sin sin sin cos
22
sin 60 sin 60
Cd
UU
UU

+−
+ = + =
.
o
0 0 0
180 60 120

+ = =
.
2 cos
2
Cd
U U U


+=


( )
Cd
max
UU+
khi

=
.
OAB
đều →
200
dC
U U U= = =
V
Vy
( )
200 200 400
dC
max
UU+ = + =
V.
HT
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Mt ngun sóng
S
trên b mt cht lng, phát ra sóng ngang lan truyn ra xung quanh. Ti thi
điểm quan sát, các đỉnh sóng được t bằng đường nét liền, các lõm sóng được
môt t bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. mt nửa bước sóng.
D. ba bước sóng.
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 chiết sut
1
n
vi góc ti
i
sang môi trường 2 chiết
sut
2
n
vi góc khúc x
r
tha mãn
A.
21
sin sinr i n r=
. B.
21
cos cosn i n r=
. C.
12
cos cosn i n r=
. D.
12
sin sinn i n r=
.
Câu 3: Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ
2cos 100
4
it


=+

A, cường độ dòng điện cực đại
A. 4 A. B.
2
A. C.
22
A. D. 2 A.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính cht ht. C. tính cht sóng. D. c tính cht sóng
ht.
Câu 5: Mt con lc lò xo gồm xo có độ cng
k
vt nng khối lượng
m
đặt nm ngang. S dao đng
mà con lc này thc hiện được trong 1 giây là
A.
1
2
k
m
. B.
k
m
. C.
m
k
. D.
1
2
m
k
.
Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động đin cùng
tn s
A. mch biến điệu. B. anten phát. C. mch khuếch đại. D. micro.
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp ca nguồn điện mt chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C. công sut truyn tải điện mt chiu. D. công sut truyn tải điện xoay chiu.
O
d
U
B
A
C
U
S
A
B
Trang 23
Câu 8: Kh năng nào sau đây không phi ca tia
X
?
A. có tác dng sinh lí. B. có tác dng nhit.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang mt s cht.
Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ng sáo phát ra chc chn có cùng
A. tn s âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyn âm. D. ờng độ.
Câu 10: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp
F
thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội t.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hi t các chùm sáng đơn sắc song song lên tm phim.
Câu 11: Biết vn tc ca ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s. Sóng điện t tn s
14
6.10
Hz
thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia
X
. C. tia hng ngoi. D. ánh sáng nhìn thy.
Câu 12: Chiếu ánh sáng bước sóng 513 nm vào mt cht hunh quang thì ánh sáng hunh quang do
chất đó phát ra không th có bước sóng nào sau đây?
A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
Câu 13: Trên mt sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Biết khong cách gia v trí cân bng ca điểm
bụng và điểm nút cnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 7,5 cm.
Câu 14: Xét nguyên t hidro theo mu Bo. Biết
0
r
bán kính Bo. Khi chuyn t qu đạo
M
v qu đạo
L
, bán kính qu đạo ca electron b giảm đi mt ng là
A.
0
9r
. B.
0
5r
. C.
0
4r
. D.
0
5r
.
Câu 15: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao động vi
1
4
L
=
mH,
1
10
C
=
µF.
Mch có th thu được sóng điện t có tn s
A. 100 kHz. B.
200
Hz. C. 100 Hz. D.
200
kHz.
Câu 16: Mt con lắc đơn với vt nng khối lượng 100 g thì dao động nh vi chu k 2 s. Khi khi
ng ca vt nh là 200 g thì chu kì dao động nh ca con lc lúc này là
A. 1,41 s. B. 2,83 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 17: Ht nhân
4
2
Y
có s notron bng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch
RLC
mc ni tiếp. Biết điện tr có
40R =
Ω,
cun cm cảm kháng 60 t điện dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trng mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mch
A. sm pha
4
. B. sm pha
2
. C. tr pha
2
. D. tr pha
4
.
Câu 19: Một sóng hình sin, biên đ
A
lan truyền qua hai đim
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động ca hai phn t này thì thy rng khi phn t
M
li độ
M
u
thì phn t
N
đi qua
v trí có li độ
N
u
vi
2 2 2
MN
u u A+=
. V trí cân bng ca
M
N
có th cách nhau mt khong là
A. một bước sóng. B. mt nửa bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. mt s nguyên ln bước sóng.
Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động ca con lắc đơn bằng đng h bm giờ, người
làm thc nghim thường đo thời gian con lc thc hiện được vài chu dao dng trong mt ln bm gi vi
mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
C. gim sai s của phép đo. D. gim s ln thc hin thí nghim.
Câu 21: Cm ng t sinh ra trong lòng ng dây hình tr khi có dòng điện với cường độ 5 A chy qua 2
mT. Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường độ 8 A thì cm ng t trong lòng ng dây lúc này
có độ ln là
A. 0,78 mT. B. 5,12 mT. C. 3,2 mT. D. 1,25 mT.
Trang 24
Câu 22: Con lc xo gồm xo độ cng
20k =
N/m vt nh khối lượng
m
đang dao động cưỡng
bức dưới tác dng ca ngoi lc
( )
5cos 10Ft=
N (
t
tính bng giây). Biết h đang xảy ra hiện tượng cng
hưởng. Giá tr ca
m
A. 500 g. B. 125 g. C. 200 g. D. 250 g.
Câu 23: Mt con lc xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rng, trong mt chu dao động,
thi gian xo b dãn dài gp 3 ln thi gian xo b nén. Gi lực đàn hi ca xo khi b dãn và b nén
mnh nhất có độ lớn tương ứng là
1
F
2
F
. T s
1
2
F
F
có giá tr
A. 33,97. B. 13,93. C. 3. D. 5,83.
Câu 24: Ht nhân
X
phóng x
biến đổi thành ht nhân
Y
. Biết khối lượng các ht nhân lần lượt là
X
m
,
Y
m
m
; ht nhân
bay ra vi vn tc
v
. Tốc độ ca ht nhân
Y
bng
A.
v
. B.
X
Y
m
v
m
. C.
Y
m
v
m
. D.
Y
m
v
m
.
Câu 25: Biết gii hạn quang điện ca nhôm 0,36 µm. Ly hng s P lăng
34
6,625.10h
=
Js, vn tc
ca ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s,
19
1,6.10e
=
C. Công thoát electron ra khi b mt ca nhôm là
A.
19
5,52.10
eV. B.
19
3,45.10
J. C. 3,45 eV. D. 5,52 J.
Câu 26: Nếu tăng tần s của dòng điện chy qua cun cm thun lên gấp đôi thì cảm kháng ca cun cm
s
A. giảm đi 2 ln. B. tăng lên 2 lần. C. gim 4 ln. D. tăng 4 lần.
Câu 27:
M
một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti
M
biu thc
( )
5
0
cos 2 .10E E t
=
(t tính bng giây). Ly
8
3.10c =
m/s. K t thời điểm ban đầu đến thời đim
gn nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 m. B. 6 km. C. 3 m. D. 3 km.
Câu 28: T thông gi qua mt khung dây dn phng bng kim loi biu thc
2
cos 100
6
t

= +


Wb (
t
tính bng giây). Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây là
A.
200cos 100
6
et


=+
V. B.
200sin 100
6
et


=+
V.
C.
200sin 100
6
et
=+



V. D.
200cos 100
6
et
=+



V.
Câu 29: Mt vật đặt trước thu kính hi t tiêu c 10 cm cho nh cao bng mt na vt. Vt cách thu
kính mt khong bng
A. 5 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 45 cm.
Câu 30: Tiến hành thí nghim giao thoa ánh sáng ca Y âng với ánh sáng đơn sắc khong cách gia
hai khe hp
a
thì đim
M
trên màn quan sát v trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách gia hai khe hp
mt khong 0,2 mm sao cho v trí vân sáng trung tâm không đổi thì ti
M
lúc này vân sáng bc 6. Giá tr
ca
a
A. 1 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm.
Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện suất điện động
18
=
V, điện tr trong
2r =
.
Mch ngoài gm
1
15R =
Ω,
2
10R =
Ω và
V
là vôn kế có điện tr rt ln. S ch ca
vôn kế
A. 22,5 V.
B. 13,5 V.
C. 15 V.
D. 2,25 V.
,r
2
R
1
R
V
Trang 25
Câu 32: Dao động ca mt vt tng hp ca hai dao động điêu hòa lệch pha nhau
2
biên độ
tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tng hp ca vt là
A. 15 cm. B. 10,5 cm. C. 3 cm. D. 21 cm.
Câu 33: Cho mạch dao động
tưởng đang dao động điện t trong mch với cường độ dòng điện
cực đại
0
I
. Ti thời điểm dòng điện qua mạch có độ ln
0
4
I
i =
thì điện áp hai đầu t có giá tr bng
A.
0
4
I
L
u
C
=
. B.
0
15
4
I
L
u
C
=
. C.
0
15
2
I
L
u
C
=
. D.
0
15
6
I
L
u
C
=
.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiu
200 2 cos 100
3
ut
=+


V vào hai đầu đoạn mch gm cun cm
thuần có độ t cm
L
thay đổi được, điện tr và t đin mc ni tiếp theo th tự. Điều chnh
L
thì thấy điện
áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt giá tr cực đại bng
200 2
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn
mch gồm điện tr và t điện có biu thc là
A.
200cos 100
2
RC
ut
=−


V. B.
200 2 cos 100
2
RC
ut
=−


V.
C.
200cos 100
6
RC
ut
=−


V. D.
200 2 cos 100
6
RC
ut
=−


V.
Câu 35: Điện được truyn ti t trạm phát điện đến mt máy h áp ca một khu dân cư bằng đường dây ti
điện mt pha. Biết rằng khi điện áp hiu dng giữa hai đu dây ti trm phát 1,1 kV thì hiu sut truyn
ti 75%. Biết công sut tiêu th của khu dân không đổi, nếu điện áp hiu dng giữa hai đầu dây ti
trm phát là 4,4 kV thì hiu sut truyn ti lúc này là
A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,5%.
Câu 36: Một người chy tp th dc trên một con đường hình vuông khép kín chu kì 400 m. Bên trong
vùng đất được bao bởi con đường đặt mt nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết
một vòng khép kín thì người đó thấy hai v trí mức cường độ âm bng nhau ln nht giá tr
1
L
một điểm duy nht mức cường độ âm nh nht
2
L
trong đó
12
10LL=+
dB. Khong cách t
nguồn âm đến tâm ca hình vuông to bởi con đường gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 40 m. B. 31 m. C. 36 m. D. 26 m.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiu
( )
0
cosu U t
=
vào ba đon mch (1), (2) (3) lần lượt cha mt
phn t điện tr thun
R
, t điện điện dung
C
cun cm thun
L
. Khi cường độ dòng điện trong
mch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mch (3) là
I
. Khi cường độ dòng điện trong mch
(1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng đin trong mch (2) là
2I
. Biết
3RC
=
. T s
R
L
gn nht vi
giá tr nào sau đây?
A. 1,14. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,25.
Câu 38: mt cht lng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp bước sóng
. Gi
I
trung điểm của đoạn thng
AB
. mt cht lng, gi
()C
là hình tròn nhn
IB
đường kính,
M
là một điểm trong
()C
và xa
I
nht mà phn t cht lng ti
đó dao động với biên độ cực đại cùng pha vi ngun. Biết
6,60AB
=
. Độ dài đoạn thng
MI
giá tr
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2,41
. B.
2,76
. C.
2,31
. D.
2,59
.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiu một pha điện tr trong không đáng kể, mch ngoài ni vi mt
mch
RLC
. Biết khi máy phát điện quay vi tốc độ
n
vòng/phút thì dòng điện hiu dng mch ngoài
I
,
khi máy phát điện quay vi tốc độ
2n
vòng/phút thì dòng điện hiu dng mch ngoài
2I
điện áp
sớm pha hơn dòng điện
0,25
. Khi máy phát đin quay vi tốc độ
0
n
vòng/phút thì trong mch cng
hưởng và dòng điện hiu dng trong mạch lúc đó bằng
A.
4I
. B.
10I
. C.
2I
. D.
42I
.
Câu 40: Cho hệ như hình vẽ. Vt
m
khối lượng 500 g được đặt trên tm ván
M
dài khi
ng 200 g. Ván nm trên mt phng nm ngang nhẵn và được
m
M
k
u
Trang 26
ni vi giá bng mt xo độ cng 20 N/m. H s ma sát gia
m
M
0,4. Ban đầu h đang
đứng yên, xo không biến dng. Kéo
m
chạy đu vi tốc đ
50u =
cm/s.
M
đi được quãng đường bao
nhiêu cho đến khi dng li lần đầu?
A. 15 cm.
B. 8,0 cm.
C. 16 cm.
D. 6,5 cm.
HT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Mt ngun sóng
S
trên b mt cht lng, phát ra sóng ngang lan truyn ra xung quanh. Ti thi
điểm quan sát, các đỉnh sóng được t bằng đường nét liền, các lõm sóng được
môt t bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. mt nửa bước sóng.
D. ba bước sóng.
ng dn: Chn A.
Khong
AB
là một bước sóng.
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 chiết sut
1
n
vi góc ti
i
sang môi trường 2 chiết
sut
2
n
vi góc khúc x
r
tha mãn
A.
21
sin sinr i n r=
. B.
21
cos cosn i n r=
. C.
12
cos cosn i n r=
. D.
12
sin sinn i n r=
.
ng dn: Chn D.
Phương trình định lut khúc x ánh sáng
12
sin sinn i n r=
.
Câu 3: Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ
2cos 100
4
it


=+

A, cường độ dòng điện cực đại
A. 4 A. B.
2
A. C.
22
A. D. 2 A.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
( )
0
cosi I t

=+
.
o theo bài toán
2cos 100
4
it


=+

A
0
2I =
A.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính cht ht. C. tính cht sóng. D. c tính cht sóng
ht.
ng dn: Chn C.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng có tính cht sóng.
Câu 5: Mt con lc lò xo gồm xo có độ cng
k
vt nng khối lượng
m
đặt nm ngang. S dao đng
mà con lc này thc hiện được trong 1 giây là
A.
1
2
k
m
. B.
k
m
. C.
m
k
. D.
1
2
m
k
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
S
A
B
Trang 27
o
1
2
k
f
m
=
.
o s dao động thc hin trong 1 giây là tn s của dao động.
Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động đin cùng
tn s
A. mch biến điệu. B. anten phát. C. mch khuếch đại. D. micro.
ng dn: Chn D.
Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết b biến dao động âm thành dao động điện vi cùng tn s.
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp ca nguồn điện mt chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C. công sut truyn tải điện mt chiu. D. công sut truyn tải điện xoay chiu.
ng dn: Chn B.
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp ca nguồn điện xoay chiu
Câu 8: Kh năng nào sau đây không phi ca tia
X
?
A. có tác dng sinh lí. B. có tác dng nhit.
C. Làm ion hóa không khí . D. làm phát quang mt s cht.
ng dn: Chn B.
Tác dng nhit là tác dụng đặc trưng của tia hng ngoi.
Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ng sáo phát ra chc chn có cùng
A. tn s âm. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyn âm. D. ờng độ.
ng dn: Chn A.
Âm Đô do các nhạc c phát ra chc chn phi có cùng tn s.
Câu 10: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp
F
thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội t.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hi t các chùm sáng đơn sắc song song lên tm phim.
ng dn: Chn C.
Trong máy quang ph ng kính, lăng kính tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua thành
nhiều chùm sáng đơn sắc.
Câu 11: Biết vn tc ca ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s. Sóng điện t tn s
14
6.10
Hz
thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia
X
. C. tia hng ngoi. D. ánh sáng nhìn thy.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
( )
( )
8
14
3.10
0,5
6.10
c
f
= = =
μm → vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 12: Chiếu ánh sáng bước sóng 513 nm vào mt cht hunh quang thì ánh sáng hunh quang do
chất đó phát ra không th có bước sóng nào sau đây?
A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
ng dn: Chn D.
Ánh sáng huỳnh quang phát ra bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
490
=
nm là không th.
Câu 13: Trên mt sợi dây đàn hồi đang sóng dừng. Biết khong cách gia v trí cân bng ca điểm
bụng và điểm nút cnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 7,5 cm.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o khong cách gia v trí cân bng của điểm bụng điểm nút cnh nhau là mt phần bước sóng
→ bước sóng ca sóng là 60 cm.
Câu 14: Xét nguyên t hidro theo mu Bo. Biết
0
r
bán kính Bo. Khi chuyn t qu đạo
M
v qu đạo
L
, bán kính qu đạo ca electron b giảm đi mt ng là
Trang 28
A.
0
9r
. B.
0
5r
. C.
0
4r
. D.
0
5r
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
2
0n
r n r=
( )
22
0ML
r n n r =
.
o
3
M
n =
,
2
L
n =
( ) ( )
22
00
3 2 5r r r

= =

.
Câu 15: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao động vi
1
4
L
=
mH,
1
10
C
=
µF.
Mch có th thu được sóng điện t có tn s
A. 100 kHz. B.
200
Hz. C. 100 Hz. D.
200
kHz.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
36
11
100
2
11
2 .10 . .10
4 10
f
LC

−−
= = =
kHz.
Câu 16: Mt con lắc đơn với vt nng khối lượng 100 g thì dao động nh vi chu k 2 s. Khi khi
ng ca vt nh là 200 g thì chu kì dao động nh ca con lc lúc này là
A. 1,41 s. B. 2,83 s. C. 2 s. D. 4 s.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
T
không ph thuc vào
m
.
→ khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lc vn gi nguyên.
Câu 17: Ht nhân
4
2
Y
có s notron bng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
ng dn: Chn A.
S notron trong ht nhân là
( ) ( )
4 2 2N A Z= = =
.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch
RLC
mc ni tiếp. Biết điện tr có
40R =
Ω,
cun cm cảm kháng 60 t điện dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trng mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mch
A. sm pha
4
. B. sm pha
2
. C. tr pha
2
. D. tr pha
4
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( ) ( )
( )
60 20
tan 1
40
LC
ZZ
R
= = =
4
=
.
→ điện áp hai đầu mch sm pha
4
so với cường độ dòng điện trong mch.
Câu 19: Một sóng hình sin, biên đ
A
lan truyền qua hai đim
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động ca hai phn t này thì thy rng khi phn t
M
li độ
M
u
thì phn t
N
đi qua
v trí có li độ
N
u
vi
2 2 2
MN
u u A+=
. V trí cân bng ca
M
N
có th cách nhau mt khong là
A. một bước sóng. B. mt nửa bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. mt s nguyên lần bước sóng.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
2 2 2
MN
u u A+=
→ hai phần t sóng dao động vuông pha nhau.
→ cách nhau một s l ln mt phần tư bước sóng.
Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động ca con lắc đơn bằng đng h bm giờ, người
làm thc nghim thường đo thời gian con lc thc hiện được vài chu dao dng trong mt ln bm gi vi
mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo. B. tăng số phép tính trung gian.
Trang 29
C. gim sai s của phép đo. D. gim s ln thc hin thí nghim.
ng dn: Chn C.
Chu kì dao động ca con lc nhỏ, do đó để gim sai s người ta thường đo thời gian con lc th hin nhiu
chu kì dao động.
Câu 21: Cm ng t sinh ra trong lòng ng dây hình tr khi có dòng điện với cường độ 5 A chy qua 2
mT. Khi cường độ dòng điện chy trong ống dây có cường độ 8 A thì cm ng t trong lòng ng dây lúc này
có độ ln là
A. 0,78 mT. B. 5,12 mT. C. 3,2 mT. D. 1,25 mT.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
BI
( )
2
21
1
8
2 3,2
5
I
BB
I


= = =




mT.
Câu 22: Con lc xo gồm xo độ cng
20k =
N/m vt nh khối lượng
m
đang dao động cưỡng
bức dưới tác dng ca ngoi lc
( )
5cos 10Ft=
N (
t
tính bng giây). Biết h đang xảy ra hiện tượng cng
hưởng. Giá tr ca
m
A. 500 g. B. 125 g. C. 200 g. D. 250 g.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
10
F
=
rad/s.
o mch xy ra cộng hưởng →
0 F
k
m

==
( )
( )
2
2
20
200
10
F
k
m
= = =
g.
Câu 23: Mt con lc xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rng, trong mt chu dao động,
thi gian xo b dãn dài gp 3 ln thi gian xo b nén. Gi lực đàn hi ca xo khi b dãn và b nén
mnh nhất có độ lớn tương ứng là
1
F
2
F
. T s
1
2
F
F
có giá tr
A. 33,97. B. 13,93. C. 3. D. 5,83.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
3
gian nen
tt=
0
2
2
lA=
.
o
0
1
20
2
1
2
5,83
2
1
2
Al
F
F A l
+
+
= = =
−
.
Câu 24: Ht nhân
X
phóng x
biến đổi thành ht nhân
Y
. Biết khối lượng các ht nhân lần lượt là
X
m
,
Y
m
m
; ht nhân
bay ra vi vn tc
v
. Tốc độ ca ht nhân
Y
bng
A.
v
. B.
X
Y
m
v
m
. C.
Y
m
v
m
. D.
Y
m
v
m
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
truoc sau
pp=
0
Y
pp
=+
.
YY
m v m v
=
Y
Y
m
vv
m
=
.
Câu 25: Biết gii hạn quang điện ca nhôm 0,36 µm. Ly hng s P lăng
34
6,625.10h
=
Js, vn tc
ca ánh sáng trong chân không
8
3.10c =
m/s,
19
1,6.10e
=
C. Công thoát electron ra khi b mt ca nhôm là
A.
19
5,52.10
eV. B.
19
3,45.10
J. C. 3,45 eV. D. 5,52 J.
ng dn: Chn C.
Ta có:
Trang 30
o
( ) ( )
( )
34 8
19
6
0
6,625.10 . 3.10
5,52.10
0,36.10
hc
A
= = =
J.
( )
( )
19
19
5,52.10
3,45
1,6.10
A
==
eV.
Câu 26: Nếu tăng tần s của dòng điện chy qua cun cm thun lên gấp đôi thì cảm kháng ca cun cm
s
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. gim 4 ln. D. tăng 4 lần.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
L
Z
tăng gấp đôi thì
L
Z
cũng tăng gấp đôi.
Câu 27:
M
một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti
M
biu thc
( )
5
0
cos 2 .10E E t
=
(t tính bng giây). Ly
8
3.10c =
m/s. K t thời điểm ban đầu đến thời đim
gn nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được
A. 6 m. B. 6 km. C. 3 m. D. 3 km.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
5
2 .10

=
rad/s →
5
10T
=
s.
o
0t =
thì
0
EE=
→ điện trường cực đại ln tiếp theo sau
tT=
.
( )
5
8
10
3.10 3000
2
S ct

= = =


m.
Câu 28: T thông gi qua mt khung dây dn phng bng kim loi biu thc
2
cos 100
6
t

= +


Wb (
t
tính bng giây). Suất điện động cm ng xut hin trong khung dây là
A.
200cos 100
6
et


=+
V. B.
200sin 100
6
et


=+
V.
C.
200sin 100
6
et
=+



V. D.
200cos 100
6
et
=+



V.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
2
cos 100
6
t

= +


Wb.
o
200sin 100
6
d
et
dt

= = +


V.
Câu 29: Mt vật đặt trước thu kính hi t tiêu c 10 cm cho nh cao bng mt na vt. Vt cách thu
kính mt khong bng
A. 5 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 45 cm.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o thu kính hi t cho nh thấp hơn vật → ảnh là thật →
2
d
d
=
.
o
1 1 1
d d f
+=
( )
1 2 1
10dd
+=
30d =
cm.
Câu 30: Tiến hành thí nghim giao thoa ánh sáng ca Y âng với ánh sáng đơn sắc khong cách gia
hai khe hp
a
thì đim
M
trên màn quan sát v trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách gia hai khe hp
mt khong 0,2 mm sao cho v trí vân sáng trung tâm không đổi thì ti
M
lúc này vân sáng bc 6. Giá tr
ca
a
A. 1 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm.
ng dn: Chn A.
Trang 31
Ta có:
o
M
D
xk
a
=
, vi
M
x
,
D
không đổi ta nhn thy
ka
.
1
2
0,2
k
a
ka
=
+
.
o
1
5k =
2
6k =
5
6 0,2
a
a
=
+
1a =
mm.
Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện suất điện động
18
=
V, điện tr trong
2r =
.
Mch ngoài gm
1
15R =
Ω,
2
10R =
Ω và
V
là vôn kế có điện tr rt ln. S ch ca
vôn kế
A. 22,5 V.
B. 13,5 V.
C. 15 V.
D. 2,25 V.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
( ) ( )
2
18
1,5
10 2
I
Rr
= = =
++
A (vì điện tr vôn kế rt lớn nên xem như không có dòng qua
1
R
.
o
( ) ( )
2
1,5 . 10 15
VN
U U IR= = = =
V.
Câu 32: Dao động ca mt vt tng hp ca hai dao động điêu hòa lệch pha nhau
2
biên độ
tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tng hp ca vt là
A. 15 cm. B. 10,5 cm. C. 3 cm. D. 21 cm.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
1
9A =
cm,
2
12A =
cm và
2
=
.
o
( ) ( )
22
22
12
9 12 15A A A= + = + =
cm.
Câu 33: Cho mạch dao động
tưởng đang dao động điện t trong mch với cường độ dòng điện
cực đại
0
I
. Ti thời điểm dòng điện qua mạch có độ ln
0
4
I
i =
thì điện áp hai đầu t có giá tr bng
A.
0
4
I
L
u
C
=
. B.
0
15
4
I
L
u
C
=
. C.
0
15
2
I
L
u
C
=
. D.
0
15
6
I
L
u
C
=
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
C
u
vuông pha vi
i
22
00
1
iu
IU
+=
.
o
0
4
I
i =
2
2
0 0 0
0
1 15
11
44
i
u U U U
I


= = =




.
o
22
00
11
22
CU LI=
00
L
UI
C
=
0
15
4
I
L
u
C
=
.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiu
200 2 cos 100
3
ut
=+


V vào hai đầu đoạn mch gm cun cm
thuần có độ t cm
L
thay đổi được, điện tr và t đin mc ni tiếp theo th tự. Điều chnh
L
thì thấy điện
,r
2
R
1
R
V
Trang 32
áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đạt giá tr cực đại bng
200 2
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn
mch gồm điện tr và t điện có biu thc là
A.
200cos 100
2
RC
ut
=−


V. B.
200 2 cos 100
2
RC
ut
=−


V.
C.
200cos 100
6
RC
ut
=−


V. D.
200 2 cos 100
6
RC
ut
=−


V.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
L
biến thiên
Lmax
U
thì
RC
uu
.
o t giản đồ:
( )
( )
2
2
22
200 2 200 200
RC Lmax
U U U= = =
V.
200 2 cos 100
6
RC
ut
=−


V.
Câu 35: Điện được truyn ti t trạm phát điện đến mt máy h áp ca một khu dân cư bằng đường dây ti
điện mt pha. Biết rằng khi điện áp hiu dng giữa hai đu dây ti trm phát 1,1 kV thì hiu sut truyn
ti 75%. Biết công sut tiêu th của khu dân không đổi, nếu điện áp hiu dng giữa hai đầu dây ti
trm phát là 4,4 kV thì hiu sut truyn ti lúc này là
A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,5%.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
1
0,75H =
→ nếu ta chn
1
100P =
thì
1
25P=
75
tt
P =
.
o gi s rng công sut truyền đi lúc sau tăng lên
n
ln so với ban đầu
21
P nP=
.
→ Bảng t l
Công sut
truyền đi
Đin áp truyền đi
Hao phí
Công suất nơi
tiêu th
Ban đầu
1
100P =
1
1,1U =
1
25P=
75
tt
P =
Lúc sau
2
100Pn=
21
4 4,4UU==
2
2
P
P
U
2
2
21
25
4 16
n
P P n

= =


22tt
P P P= +
2
25
100 75
16
nn=+
→ hoặc
63,24n =
hoc
0,759n =
.
Vi
0,759n =
( )
( )( )
2
2
75
0,988
100 0,759
tt
P
H
P
= = =
.
Câu 36: Một người chy tp th dc trên một con đường hình vuông khép kín chu kì 400 m. Bên trong
vùng đất được bao bởi con đường đặt mt nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết
một vòng khép kín thì người đó thấy hai v trí mức cường độ âm bng nhau ln nht giá tr
1
L
một điểm duy nht mức cường độ âm nh nht
2
L
trong đó
12
10LL=+
dB. Khong cách t
nguồn âm đến tâm ca hình vuông to bởi con đường gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 40 m. B. 31 m. C. 36 m. D. 26 m.
ng dn: Chn D.
Ta có:
O
min
rx=
max
r
Trang 33
o
2
1
I
r
.
o Để tn ti duy nht một điểm có cường độ âm nh nht thì ngun âm phi nằm trên đường chéo ca
hình vuông.
20
min
10 10
L
max
r
r
==
,
Vi
min
xr=
10 2 100 2xx+=
31x
cm.
→ Khoảng cách t ngun âm
O
đến tâm hình vuông là
50 2 31 2 27d =
m
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiu
( )
0
cosu U t
=
vào ba đon mch (1), (2) (3) lần lượt cha mt
phn t điện tr thun
R
, t điện điện dung
C
cun cm thun
L
. Khi cường độ dòng điện trong
mch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mch (3) là
I
. Khi cường độ dòng điện trong mch
(1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng đin trong mch (2) là
2I
. Biết
3RC
=
. T s
R
L
gn nht vi
giá tr nào sau đây?
A. 1,14. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,25.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
3RC
=
3
C
RZ=
, để đơn giản ta chn
1R =
L
Zn=
1
3
C
Z =
.
o
1 R
ii=
vuông pha vi
2 C
ii=
22
12
01 02
1
ii
II
+=
2
2
12
00
3
1
ii
UU


+=





(1).
o
1 R
ii=
vuông pha vi
3 L
ii=
22
3
1
01 03
1
i
i
II
+=
22
3
1
00
1
i
i
U nU
+=
(2).
Mc khác
Thời điểm
1
t
Thời điểm
2
t
o
12
ii=
, t (1) →
0
1
2
U
i =
.
o thay vào (2)
0
3
2
U
iI
n
==
.
o
13
ii=
, t (2) →
0
1
2
1
U
i
n
=
+
.
o thay vào (1)
0
2
2
3
2
1
nU
iI
n
==
+
.
3
2
2
i
i
=
2
31
2
2
1
n
n
n


=




+

1,14n
.
Câu 38: mt cht lng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp bước sóng
. Gi
I
trung điểm của đoạn thng
AB
. mt cht lng, gi
()C
là hình tròn nhn
IB
đường kính,
M
là một điểm trong
()C
và xa
I
nht mà phn t cht lng ti
đó dao động với biên độ cực đại cùng pha vi ngun. Biết
6,60AB
=
. Độ dài đoạn thng
MI
giá tr
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2,41
. B.
2,76
. C.
2,31
. D.
2,59
.
ng dn: Chn B.
Để đơn giản, ta chn
1
=
. Ta có:
o
AM BM k
AM BM n
−=
+=
(1) điều kin cực đại, cùng pha vi
n
,
k
cùng tính cht chn l.
A
B
M
I
Trang 34
2
nk
AM
+
=
2
nk
BM
=
,
6,6AM BM AB+ =
7n
(2).
o
6,6
AB
=
0,1,2...6k =
(3).
o
2
22
2 2 2
AM BM AB AB
MI
+
=
(
M
nằm trong đường tròn).
( ) ( )
22
22
2 2 6,6 87,12n k AB+ = =
(4).
Để
M
xa
I
nht thì
M
s nm trên dãy cực đại bc cao. Ta s xét các dãy cực đại bậc cao trước
o
6k =
8,10....n =
, lúc này
22
87,12nk+
không thõa (4).
o
5k =
7,9...n =
7n =
thõa mãn (4).
lúc này
6AM =
2BM =
( ) ( )
22
2
61
6,6
2,76
22
MI
+

= =


.
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiu một pha điện tr trong không đáng kể, mch ngoài ni vi mt
mch
RLC
. Biết khi máy phát điện quay vi tốc độ
n
vòng/phút thì dòng điện hiu dng mch ngoài
I
,
khi máy phát điện quay vi tốc độ
2n
vòng/phút thì dòng điện hiu dng mch ngoài
2I
điện áp
sớm pha hơn dòng điện
0,25
. Khi máy phát đin quay vi tốc độ
0
n
vòng/phút thì trong mch cng
hưởng và dòng điện hiu dng trong mạch lúc đó bằng
A.
4I
. B.
10I
. C.
2I
. D.
42I
.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
Un
;
L
Zn
;
1
C
Z
n
R
không ph thuc vào
n
.
Để đơn giản:
o khi tốc độ quay ca máy là
n
ta chn
1R =
,
L
ZX=
C
ZY=
.
o tiến hành lp bng t l
Tốc độ
quay
Đin áp
Cm kháng
Dung kháng
Dòng điện hiu dng
n
U
X
Y
( )
2
2
1
U
I
XY
=
+−
(1)
2n
2U
2X
2
Y
2
2
2
2
12
2
U
I
Y
X
=

+−


(2)
tan 1
=
21
2
Y
X −=
(3)
T (1) và (2) →
( )
2
2 2 2
1 1 1XY+ = +
22
2 1 0X YX Y + =
→ hoặc
1XY=+
hoc
1XY=−
Ta chn
1XY=−
, kết hp với (3) →
1X =
2Y =
2
U
I =
0
n kn=
kU
kX k=
2Y
kk
=
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
1 2 1
2
ch
U
IU==

+−


2
ch
II=
Cộng hưởng
LC
ZZ=
2
k
k
=
2k =
Câu 40: Cho hệ như hình vẽ. Vt
m
khối lượng 500 g được đặt trên tm ván
M
dài khi
ng 200 g. Ván nm trên mt phng nm ngang nhẵn và được
m
M
k
u
Trang 35
ni vi giá bng mt xo độ cng 20 N/m. H s ma sát gia
m
M
0,4. Ban đầu h đang
đứng yên, xo không biến dng. Kéo
m
chạy đu vi tốc đ
50u =
cm/s.
M
đi được quãng đường bao
nhiêu cho đến khi dng li lần đầu?
A. 15 cm.
B. 8,0 cm.
C. 16 cm.
D. 6,5 cm.
ng dn: Chn A.
Ta th chia chuyển động ca vt
M
k t thời điểm ban đầu đến khi dng li lần đầu thành các giai
đoạn sau
Giai đoạn 1: Vt
m
chuyển động trượt trên vt
M
.
o lc ma sát tác dng lên
M
hướng sang phi với độ ln
( )
( )
( )
3
0,4 . 500.10 . 10 2F mg
= = =
N.
o
M
dao động điều hòa quanh v trí cân bng mi
O
, ti v trí này lò xo giãn một đoạn
( )
( )
0
2
10
20
F
l
k
= = =
cm →
10A =
cm
→ vận tc cực đại mà vt có th đạt được
( )
( )
3
20
.10 100
200.10
Mmax
k
v A A
M
= = = =
cm/s.
Giai đoạn 2: Vt
m
không trượt trên vt
M
.
o nhn thy
Mmax
uv
→ trước khi
M
đi qua
O
nó s đi qua một v trí
I
nào đó mà
M
vu=
→ không
còn chuyển động tương đối gia hai vt na, chúng gn vào nhau chuyển động như một vt.
Giai đoạn 2: Vt
m
chuyển động trượt trên vt
M
cho đến khi dng li lần đầu.
o kết thúc giai đoạn 2, hai vật đi qua vị trí cân bng
O
. Ti v trí này lực đàn hồi mi bắt đầu ln
hơn lực ma sát ngh cực đại, hai vt lại trượt lên nhau.
o giai đoạn này tính cht chuyển động tương tự như giai đon 1,
M
dao động với biên độ
( )
( )
50
5
10
u
A
= = =
cm ti biên và dng li lần đầu.
→ Tổng quãng đường đi được cho ti khi dng li
10 5 15S OO A

= + = + =
cm
HT
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Một sóng tần s f, truyền trên dây đàn hồi vi tốc độ truyền sóng v bước sóng λ. Hệ thc
đúng là:
A. v = λf . B. v = . C. v = . D. v = 2πfλ.
Câu 2: Mt con lc xo khối lượng vt nh m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là:
A. mA
2
. B. mA
2
. C. m
2
A
2
. D. m
2
A
2
.
Câu 3: c sóng là khong cách giữa hai điểm
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
f
f
2
1
2
1
O
O
I
x
0
dh
F =
dh ms
FF=
M
vu=
Trang 36
B. Gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Giao thoa mặt nước vi hai ngun sóng kết hợp đt tại A B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyn mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nm ti những điểm có hiu
đường đi của hai sóng t hai ngun tới đó bằng
A. 2k vi k = 0, 1, 2, … B. (2k +1) vi k = 0, 1, 2, …
C. k vi k = 0, 1, 2, … D. (k + 0,5) vi k = 0, 1, 2, …
Câu 5: Đin áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện biu thc
2 cosu U t
=
(
U
các hng s
dương). Điện áp hiu dng giữa hai đầu đoạn mch này là
A.
2
. B.
U
. C.
. D.
2U
.
Câu 6: Ba suất điện động xoay chiu phát ra t một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi mt lch
pha nhau
A.
2
. B.
2
3
. C.
. D.
4
3
.
Câu 7: Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP công suất hao phí trên đường truyền tải, P ℓà công suất
truyền tải, R ℓà điện trở dây đường dây, U ℓà điện áp truyền tải. Hãy xác định công suất hao phí trên đường
dây truyền tải điện?
A. P = RI
2
. B. P =
22
2
cosU
RP
. C. ∆P = UIcosφ. D. P = UIcos
2
φ.
Câu 8: Mt mạch dao động điện t LC gm t điện có điện dung C và cun dây thun cảm có độ t cm L.
Biết dây dẫn điện tr thuần không đáng kể trong mạch dao động điện t riêng. Gi q
0
, U
0
lần lượt
điện tích cc đại và hiệu điện thế cực đại ca t điện, Io cường độ dòng điện cực đại trong mch. Biu
thức nào sau đây không phi là biu thức tính năng lượng điện t trong mch ?
A.
2
0
2
LI
W =
. B.
L
q
W
2
2
0
=
. C.
2
0
2
CU
W =
. D.
C
q
W
2
2
0
=
.
Câu 9: Theo th t tăng dần v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
Câu 10: Gi n
đ
, n
t
n
v
lần lượt chiết sut ca một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ, tím và vàng. Sp xếp nào sau đây là đúng?
A. n
đ
< n
v
< n
t
. B. n
v
> n
đ
> n
t
. C. n
đ
> n
t
> n
v
. D. n
t
> n
đ
> n
v
.
Câu 11: Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoi.
B. Tia X có tn s nh hơn tần s ca tia hng ngoi.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhì thy.
D. Tia X có tác dng sinh lý: nó hy dit tế bào.
Câu 12: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng ca các phôtôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ c = 3.10
8
m/s.
Câu 13: Ht nhân
35
17
Cl
A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 14: Trong không khí, tia phóng x nào sau đây có tốc độ nh nht?
A. Tia . B. Tia . C. Tia
+
. D. Tia
-
.
Câu 15: ờng độ điện trường to bi một điện tích điểm ch 2 cm bng 10
5
V/m. Ti v trí cách điện
tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bng 4.10
5
V/m?
Trang 37
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 16: Khung dây tròn bán kính 30 cm 10 vòng dây. ờng độ dòng đin qua mi vòng dây 0,3 A.
Cm ng t ti tâm khung dây là
A. 10
-6
T. B. 3,14.10
-6
T. C. 6,28.10
-6
T. D. 9,42.10
-6
T.
Câu 17: Mt con lắc xo dao động điều hòa. Biết xo độ cng 100 N/m vt nh khối lượng
100g. Ly
2
= 10. Động năng của con lc biến thiên theo thi gian vi tn s.
A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 1 Hz.
Câu 18: Mt h dao động chu tác dng ca ngoi lc tun hoàn
t10cosFF
0n
=
thì xy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tn s dao động riêng ca h phi là
A. 5
Hz. B. 10Hz. C. 10
Hz. D. 5Hz.
Câu 19: Mt sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đu B c định, đu A gn vi mt nhánh ca âm thoa dao
động điều hòa vi tn s 40Hz. Trên dây AB mt sóng dng ổn định, A được coi nút sóng. Tốc độ
truyn sóng trên dây là 20m/s. K c A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bng. B. 3 nút và 2 bng. C. 9 nút và 8 bng. D. 7 nút và 6 bng.
Câu 20: Đặt điện áp
( )
10cos 100 tu
=
V (
t
nh bằng s) vào hai đầu đoạn mch ch t điện với điện
dung
4
2.10
C
=
F. Dung kháng ca t điện có giá tr
A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiu dng 2 A chạy qua điện tr 110 Ω. Công sut ta nhit trên
điện tr bng
A. 220 W. B. 100 W. C. 440 W. D. 400W.
Câu 22: Mch chn sóng ca mt máy thu sóng tuyến gm cun cm thuần độ t cm
0,4
H t
điện điện dung C thay đổi được. Điều chnh C =
10
9
pF thì mạch này thu được sóng điện t bước
sóng bng
A. 100m. B. 300m. C. 200m. D. 400m.
Câu 23: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sng
0,6m. Khong cách gia hai khe sáng 1mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
1,5m. Trên màn quan sát, hai vân ti liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 24: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. Tăng cường độ chùm sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sn ánh sáng. D. Nhiu x ánh sáng.
Câu 25: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra không th
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lc.
Câu 26: Trong nguyên t hiđrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8
O
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =
931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
16
8
O
xp x bng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 28: Vào thế k 3 TCN Acsimet đã thiêu di hạm đội La đang vây hãm thành phố Syracuse bng
cách dùng các gương Parabol khng l tp trung ánh sáng Mt Trời đ chiếu vào tàu địch, làm cho hạm đội
của quân địch b cháy dụi. Acsimets đã vận dng hiện tượng gì trong vt lý?
A. S giao thoa ánh sáng. B. Phn x ánh sáng.
C. S truyn thng ca ánh sáng. D. S tán sc ánh sáng.
Câu 29: Cho mạch điện như hình: Cho biết = 12 V; r = 1,1Ω; R
1
= 2,9 , R
2
= 2 .
Tính công suất của mạch ngoài
A. 20,6W. B. 20 W. C. 24 W. D. 19,6 W.
Trang 38
Câu 30: Mt vt AB dạng đoạn thng nh cao 2 cm đặt song song vi mt màn hng nh c định. Đặt
mt thu kính tiêu c f vào khong gia vt màn sao cho trc chính ca thấu kính đi qua A vuông
góc vi màn nh. Khi nh ca vt AB hin rõ nét trên màn thì khong cách gia vật và màn đo đưc gp 7,2
ln tiêu c. Chiu cao nh ca AB trên màn bng
A. 10 cm hoc 0,4 cm. B. 4 cm hoc 1 cm. C. 2 cm hoc 1 cm. D. 5 cm hoc 0,2 cm.
Câu 31: Chuyển động ca mt vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai phương trình
này phương trình lần lượt
( )
1
x 3cos 10t cm=
( )
2
x 4sin 10t / 2 cm.= +
Gia tc ca vật độ ln
cực đại bng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 32: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng
gm xo nh độ cng k gn vi vt nh
khối lượng m đang dao động điều hòa dc
theo trc Ox thẳng đứng gc O ngang
vi v trí cân bng ca vt. Lực đàn hồi
xo tác dng lên vật trong quá trình dao động
đồ th như hình bên. Lấy π
2
= 10. Phương
trình dao động ca vt là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm. B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt - π/3) cm. D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
Câu 33: Hai ngun phát sóng kết hp ti A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa
cùng tn s 20Hz, cùng biên độ cùng pha ban đầu. Xét đim M trên mặt nước cách A, B những đoạn ln
t là 4,2cm 9cm. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước 32cm/s. Mun M một điểm dao động vi biên
độ cc tiu thì phi dch chuyn ngun ti B dọc đường ni A, B t v trí ban đầu ra xa ngun A một đoạn
nh nht là:
A. 0,53 cm. B. 1,03 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm.
Câu 34: Trên mặt nước tại hai đim A và B cách nhau 25 cm, có hai ngun kết hợp dao động điu hòa cùng
biên độ, cùng pha vi tn s 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước 3 m/s.
Một điểm M nm trên mặt nước cách A, B lần lượt 15 cm 17 cm biên độ dao động bng 12 mm.
Đim N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ
A. 8 mm. B. 12 mm. C. 8
6
mm. D.
4 3 mm.
Câu 35: Mt học sinh xác định đin dung ca t điện bng cách
đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai
đầu một đoạn mch gm t điện điện dung C mc ni tiếp vi
biến tr R. Biết
2 2 2 2 2 2
00
1 2 2 1
.
U U U C R
=+
; trong đó đin áp U gia
hai đầu R được đo bằng đồng h đo điện đa năng hiện s. Da
vào kết qu thc nghiệm đo được trên hình v, hc sinh này tính
được giá tr ca C là:
Phương trình vận tc ca chất điểm là
A. 1,95.10
-3
F. B. 5,20.10
-6
F.
C. 5,20.10
-3
F. D. 1,95.10
-6
F.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mch R, C, L ni tiếp
(cun dây thun cm). Khi ω = ω
0
thì công sut tiêu th ca mạch đạt cc đại, khi ω = ω
L
= 48π (rad/s) thì
U
Lmax
. Ngt mch ra khỏi điện áp xoay chiu nói trên ri ni mch vào hai cc ca một máy phát điện xoay
chiu một pha điện tr trong không đáng kể, phn cm nam châm 1 cp cc. Khi tốc độ quay ca
rôto là n
1
= 20 (vòng/s) hoc n
2
= 60 (vòng/s) thì đin áp hiu dụng hai đầu cun cm bng nhau. Giá tr ca
ω
0
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s.
Câu 37: Con lc xo treo thẳng đứng, xo độ cng 100 N/m, vt nh khối lượng 200g điện tích
100 C.
Người ta gi vt sao cho xo giãn 4,5 cm, ti t = 0 truyn cho vt tốc độ
25 15 cm / s
hướng
Trang 39
xuống, đến thời điểm
2
t s,
12
=
người ta bật điện trường đều hướng lên cường độ 0,12 MV/m. Biên độ
dao động lúc sau ca vật trong điện trường là
A. 7 cm. B. 18 cm. C. 12,5 cm. D. 13 cm.
Câu 38: Ti hai điểm A B trên mặt nưc ch nhau 8 cm có hai ngun kết hợp dao động vi phương trình:
12
40 ( )u u acos t cm
==
, tốc độ truyn sóng trên mt nưc
30 /cm s
. Xét đoạn thng CD = 4cm trên mt
ớc có chung đường trung trc vi AB. Khong ch ln nht t CD đến AB sao cho trên đoạn CD ch 3
đim dao dng vi biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B.6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiu AB gm mt t điện, mt cun dây và mt biến tr R mc ni tiếp,
điện áp xoay chiu giữa hai đầu đoạn mch ổn định. Cho R thay đổi ta thy: Khi
1
R R 76==
thì công
sut tiêu th ca biến trgiá tr ln nht
0
P
; Khi
2
RR=
thì công sut tiêu th ca mch AB giá tr
ln nht là 2
0
P
. Giá tr ca
2
R
bng
A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω.
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ: u=
120 2 cos(100 )t
(V); cun dây có r =15;
C t điện biến đổi. Điện tr vôn kế lớn cùng. Điều chỉnh C để s ch vôn kế ln nht. Tìm C s ch
vôn kế lúc này?
A. B.
C. D.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-C
5-B
6-B
7-B
8-B
9-D
10-A
11-D
12-B
13-A
14-B
15-B
16-C
17-A
18-D
19-A
20-C
21-C
22-D
23-C
24-C
25-A
26-C
27-C
28-B
29-D
30-A
31-D
32-A
33-C
34-D
35-D
36-C
37-D
38-D
39-D
40-A
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1(NB): đáp án A – công thc liên h gia vn tc, chu kì và tn s sóng.
f
v
vT ==
Câu 2(NB): đáp án D - Cơ năng của con lc lò xo:
W = Wt +Wđ =




= const
Câu 3(NB): đáp án B – định nghĩa bước sóng là
Quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu k.
Hoặc là hai điểm gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 4(NB): đáp án C – giao thoa sóng cơ học: v trí cực đại/ cc tiu giao thoa
Áp dng cho 2 nguồn cùng pha, ngược pha thì làm ngược li
V trí các cực đại giao thoa: d
2
d
1
= k. vi: k = ±1, ±2,..
V trí các cc tiu giao thoa:
21
1
d d (k ).
2
= +
vi: k = 0, ±1, ±2,..
Câu 5(NB): đáp án B - Biu thức điện áp tc thi
)(
25
2
HL
=
)(136);(
8
10
2
VUFC
V
==
)(163);(
4
10
2
VUFC
V
==
)(136);(
3
10
2
VUFC
V
==
)(186);(
5
10
2
VUFC
V
==
)cos(
0 u
tUu
+=
V
r,L
C
A
B
Trang 40
Hiệu điện thế hiu dng: U =
0
2
U
Câu 6(NB): đáp án B – máy phát điện xoay chiu ba pha
Cu to :
- Gm 3 cun dây hình tr ging nhau gn c định trên mt vòng tròn lch nhau 120
0
- Mt nam châm quay quanh tâm O của đường tròn vi tốc độ góc không đổi
Nguyên tc : Khi nam châm quay t thông qua 3 cun dây biến thiên lch pha 2/3 làm xut hin 3 sut
điện động xoay chiu cùng tn số, cùng biên độ, lch pha 2/3
Câu 7(NB): đáp án B - Công sut hao phí : P
haophí
= RI
2
=
22
2
cosU
RP
Gim hao phí có 2 cách :
- Gim R : cách này rt tn kém chi phí
- Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này hiu quả. U tăng n lần thì công sut hao phí gim n
2
ln.
Câu 8(NB): đáp án B - Năng lượng điện t trường
22
.
2
2
0
2
0
2
0
LIUC
C
Q
WWW
tđ
===+=
=const
Câu 9(NB): đáp án D bước sóng tăng dần theo th t :Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung.
Tn s và bước song t l nghch
Câu 10(NB): đáp án A Chiết sut ca cht dùng làm lăng kính đi với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì
khác nhau. n
đỏ
< n
cam
<. . . . < n
tím
Câu 11(NB): đáp án D – bn cht ca tia X
- Có kh năng đâm xuyên rất mạnh , bước sóng càng ngắn đâm xuyên càng mạnh.
- Tác dng mnh lên kính nh .
- Làm ion hoá cht khí .
- Làm phát quang mt s cht .
- Có tác dng sinh lí mnh, hu dit tế bào……..
Câu 12(NB): đáp án B - Thuyết lượng t ánh sáng
+ Ánh sáng được to bi các ht gi là photon
+ Vi mỗi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các photon đề giống nhau và mang năng lượng = hf . Các
ánh sáng đơn sắc khác nhau thì tn số/bước sóng khác nhau nên năng lượng phôtôn khác nhau
+ Các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ c = 3.10
8
m/s trong chân không.
+Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
+ Khi ánh sáng truyền đi các lượng t ánh sáng = hf không b thay đổi không ph thuc vào
khong cách gia ngun sáng.
Câu 13(NB): đáp án A - Kí hiu ca ht nhân
Z: là s proton
A: s khi hay s Nuclon
A Z : s nơtron
Câu 14(NB): đáp án B – tính cht ca tia phóng x
Tia anpha: Là dòng ht nhân nguyên t Heli (
4
2
He
), chuyển động vi vn tc c 2.10
7
m/s.
Tia beta: Là dòng ht êlectron
0
1
()e
hay pozitron
0
1
()e
+
vn tc
c
Tia gama: Là bc x điện t có bước sóng rt ngắn (dưới 10
-11
m) có vn tc bng vn tc ánh sáng
Câu 15(TH): đáp án B – ờng độ điện trường
 E t l nghch với bình phương khoảng cách
󰇡
󰇢
vi E
1
= 10
5
V/m và E
2
= 4.10
5
V/m, r
1
= 2 cm. Thay vào ta được r
2
=
= 1cm
Câu 16(H): đáp án C – tính cm ng t ca khung dây tròn
Có độ ln: B = 2.10
-7
.
= 2.10
-7
.


= 6,28.10
-6
T.
Câu 17(TH): đáp án A – công thc tính tn s f =

=



= 5Hz
Trang 41
Trong dao động điều hòa ca vt E
đ
và E
t
biến thiên tun hoàn cùng tn s vi ’, T’, f’, ’ lần lượt là tn s
góc, chu kì, pha ban đầu ca thế năngvà động năng ta có:
’ = 2; T’ =
T
2
; f’ = 2f, ’ = 2. Nên f’ = 2f = 5.2 = 10 Hz
Câu 18(TH): đáp án D khi biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. người ta nói rằng
hiện tượng cộng hưởng. Giá trị cực đại của biên độ A của dao động đạt được khi tần số góc của ngoại
lực bằng tần số góc riêng
0
.
t10cosFF
0n
=
 

 


Câu 19(TH): đáp án A điều kin có sóng dng trên dây nếu hai đầu c định
2
nl =
=





=> S bng sóng = s bó sóng = n
S nút sóng = n + 1
Câu 20(TH): đáp án C 

điện áp
( )
10cos 100 tu
=
V => ,
4
2.10
C
=
F =>

= 50 Ω.
Câu 21(TH): đáp án C công sut to nhit trên R áp dng công thc
= 2
2
.110 = 440 W
Câu 22(TH): đáp án C công thức tính bước sóng trong thu, phát sóng điện t  
 trong đó
c = 3.10
8
m/s . Thay s vào ta có 





Câu 23(TH): đáp án C Theo định nghĩa khoảng vân: khong cách gia hai vân ti hoc hai vân sáng
lin kề. Đầu bài hi khong cách 2 vân ti lin k tc là hi khong vân i









Câu 24(NB): đáp án C máy quang ph: có ba b phn chính:
- ng chun trc là b phn to ra chùm sáng song song.
- H tán sc có tác dng phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song
song.
- Bung ảnh dùng để quan sát hay chp nh quang ph.
Câu 25(NB): đáp án A Ánh sáng hunh quang bước sóng dài hơn bước sóng ca ánh sáng kích
thích:
hq
>
kt
.
Câu 26(TH): đáp án C Trong các trng thái dng ca nguyên t, êlectron ch chuyển động quanh ht nhân
trên nhng qu đạo có bán kính hoàn toàn xác định gi là các qu đạo dng:
( )
mnr
n
211
10.3,5
=
= 4
2
.5,3.10
-11
=84,8.10
-11
m
Câu 27(TH): đáp án C công thức tính năng lượng liên kết
2
.cmW
lk
=
Độ ht khi:
m
= Z
p
m
+ ( A Z )
n
m
-
X
m
.
Trong bài đơn vị là MeV nên W
lk
=
.931,5 = [(8. 1,0087+8. 1,0073)- 15,9904].931,5 = 128,17 MeV.
Câu 28(NB): đáp án B hiện tượng vt lý trên là hiện tượng phn x ánh sáng.
Câu 29(TH): đáp án D Áp dụng định luât ohm cho toàn mch ta có
ờng độ dòng điện trong mch:
E
I
rR
=
+
vi R = R
1
+R
2
= 4,9 thì



Hiệu điện thế giữa hai đầu mch ngoài U =     

 
Câu 30(VD): đáp án A công thc thu kính
f
1
= => d’=


Theo bài ra ta có :
=
==

+ =

=
==
'
11
'
11
k5
d 6f;d 1,2f
df
d 7,2f
1
df
k
d 1,2f;d 6f
5
2
2
R
R
U
P RI U I
R
= = =
'
11
dd
+
Trang 42
Vi k = 5 thì chiu cao nh A
B
= 2.5 =10 cm
Vi k = 1/5 thì chiu cao nh A
B
=


Câu 31(VD): đáp án D tng hp hai dao động cùng phương cùng tần s. Nhìn vào biu thc ca hai dao
dng ta thấy hai dao động vuông pha => A = A
1
2
+A
2
2
= 5cm => a
max
= A.
= 5.10
2
= 500cm/ s
2
= 5 m/s
2
Câu 32(VD): đáp án A nhìn vào đồ th ta thy
T = 0,4s => 


 
F
max
= 3N, F
min
= -1N ( trong quá trình dao động lò xo b nén A )
Trên đồ th ta thy F
đh
dao động quanh v trí cân bng 1N, vậy đây chính lực đàn hồi khi vt VTCB( v
trí xo giãn 󰇜, lực đàn hồi t khi bắt đầu dao động tăng từ 1N(VTCB) đến 3N(v trí xo thp nht-
chiu i xo cực đại) nên ti thời điểm ban đầu vt VTCB. Giá tr lực đàn hồi lại dương nên chiều
dương được chn chiu thẳng đứng t dưới lên trên. Vt ti t = 0 li chuyển động t VTCB xuống dưới
=>
Mà công thc tính lực đàn hồi
max
min
min
( )
( ) ( ) khi
0 khi l A
ñh
F k l A
F k l x F k l A l A
F
= +
= + =
=
Xét t l:




 =8cm. Phương trình dao động là . x = 8cos(5πt + π/2) cm.
Câu 33(VD): đáp án C
Xét t s
21
dd
3
=
Vậy ban đầu điểm M nm trên cục đại th 3
h 2,52cm
x 3,36cm
=
=
Dch chuyn
2
S
ra xa một đoạn
d
,
để đoạn này nh nhất thì khi đó
M phi nm trên cc tiu th 4
Ta có
2 1 2
d' d 3,5 d' 9,8cm d 0,083cm = = =
Câu 34(VD): đáp án D
c sóng: = vT = v/f = 12 cm. AM= 15cm, BM= 17cm, AN = 10,5 cm, BN = 14,5cm.
Phương trình sóng tổng hp ti M là:
2 1 B 2 1 B
M0
(d - d ) (d + d )
u = 2U cos[ + ]cos[ t - + ]
22
AA

−+
Do hai ngun cùng pha:

A
M
= 󰇻
󰇣

󰇤󰇻  

Biên độ sóng ti N: A
N
= 󰇻
󰇣

󰇤󰇻 


Câu 35(VD): đáp án D
T đồ th nhn thấy có hai điểm có tọa độ
6
22
11
0,0055; 1.10
UR

==


6
22
11
0,0095; 2.10
UR

==


kết qu chính xác nht.
+ Ta có:
( )
( )
66
2 2 2 2 2
0
66
2 2 2 2 2
0
1 1 2 1
0,0055; 10 0,0055 1 .10 1
U R U 314 C
1 1 2 1
0,0095; 2.10 0,0095 1 .2.10 2
U R U 314 C
−−
−−

= = = +



= = = +


+ Ly (2) chia (1), ta có: C = 1,95.10
-6
F.
Câu 36(VD): đáp án C
2
o L C
=
; vi
2
2
1
2
L
R
LC L
=−
1 1 1
2 2 2
2 2 40 /
2 2 120 /
f n p rad s
f n p rad s
= = =
= = =
Trang 43
Đin áp hiu dụng hai đầu cun cm
22
.
1
()
L
L
U
RL
C

=
+−
=
2
22
1
()
L
RL
C

+−
U
L1
=U
L2
=>
2
1
22
1
1
1
()
L
RL
C

+−
=
2
2
22
2
2
1
()
L
RL
C

+−
( )
2
22
12
2 2 2 2 2
12
1 1 81 1
160 81
2
R
LC L L C




= +




; vi
2
2
1
48 /
2
L
R
rad s
LC L

= =
;
1
40 /rad s

=
;
2
120 /rad s

=
;
1
o
LC
=
ta tìm được
156,12 /
o
rad s
=
Câu 37(VDC): đáp án D
Ta có th chia chuyển động ca vật thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Vt chuyển động quanh v trí cân bng O
+) Tại O lò xo giãn 1 đoạn
0
mg
l 2cm
k
= =
+) Tn s góc của dao động
k
50 rad /s
m
=
+) Biên độ dao động lúc này
2
2
22
0
10
v
25 5
A x 2.5 5cm
50


= + = + =





+) Sau khong thi gian
2
t s,
12
=
tương ng vi góc quét
150
vật đến v trí cân bằng O. Khi đó tốc độ
ca vt là
v A 5 50cm / s= =
Giai đoạn 2: Vt chuyển động quanh v trí cân bằng O’.
+) Dưới tác dng của điện trường, v trí cân bng ca vt dch chuyn xuống dưới v trí cân bng c mt
đoạn
qE
OO' 12cm
k
==
+) Biên độ dao động ca vt lúc này
2
2
22
2
v 5 50
A OO' 12 13cm
50


= + = + =





Câu 38(VDC): đáp án D
ớc sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm
Khong cách ln nht t CD đến AB mà trên CD ch có 3 điểm
dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuc các vân cực đai
bc 1 ( k = ± 1)
Ti C: d
2
d
1
= 1,5 (cm)
Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm
Ta có d
1
2
= h
2
+ 2
2
d
2
2
= h
2
+ 6
2
Do đó d
2
2
d
1
2
=1,5 (d
1
+ d
2
) = 32
d
2
+ d
1
= 32/1,5 (cm)
h
d
2
d
1
M
C
A
B
D
Trang 44
d
2
d
1
= 1,5 (cm) Suy ra d
1
= 9,9166 cm.
2 2 2
1
2 9,92 4 9,7h d cm= = =
.
Câu 39(VDC): đáp án D
( )
2
1
2
2
2
2
2( )
o
o
U
P
Rr
U
P
Rr
=
+
=
+
vi
22
1
2
()
||
LC
LC
R Z Z r
R Z Z r
= +
=
; gii h tìm được
2
60,8 15,2
LC
Z Z R = =
Câu 40(VDC): đáp án A
Do vôn kế mắc vào hai đầu cun dây nên s ch vôn kế :
22
22
. . . ( )
()
V d d d
LC
UU
U U I Z Z r L
Z
r Z Z
= = = = +
+−
; Do Z
d
không ph thuộc C nên không đổi. Vy
biu thc trên t s không đổi. => s ch Vôn kế ln nht khi mu s nht:
22
min
( ( ) )
LC
r Z Z+−
Điu
này xy ra khi cộng hưởng điện:
8( )
CL
ZZ= =
Suy ra :
2
10
()
8
CF
=
, Lúc đó Z = r
Và s ch vôn kế :
22
. ( )
Vd
U
U U r L
r
= = +
22
120
. 15 (8)
15
=+
=
120
.17 136
15
V==
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
BÁM SÁT ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng được to thành bi chùm ht
A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình
6cos 10
3
xt

=+


cm. Biên độ của dao động là
A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 3: Trong máy quang ph lăng kính, bộ phn nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành những
chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính. B. ng chun trc. C. phim nh. D. bung ti.
Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyn sóng là
A. tốc độ ca phn t vt cht. B. tốc độ trung bình ca phn t vt cht.
C. tốc độ lan truyền dao động. D. tốc độ cực đại ca phn t vt cht.
Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tn và dao động cao tn thành dao
động cao tn biến điệu là
A. anten phát. B. mch khuếch đại. C. mch biến điệu. D. micro.
Câu 6: Trên mt sợi dây đàn hồi, chiu dài
l
đang xảy ra hiện tượng sóng dng vi hai đầu c định. Bước
sóng ln nhất để cho sóng dng hình thành trên si dây này là
A.
l
. B.
2l
. C.
2
l
. D.
1,5l
.
Câu 7: Một âm cơ học có tn s 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tp âm. D. h âm.
Trang 45
Câu 8: Dòng điện xoay chiu biu thức cường độ
( )
cosi A t

=+
,
0A
. Đại lượng
A
được gi là
A. ờng độ dòng điện hiu dng. B. ờng độ dòng điện cực đại.
C. tn s của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 9: Trong các tia phóng x sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
.
D. Tia
.
Câu 10: Máy biến áp s không có tác dụng đối vi
A. dòng điện xoay chiu. B. điện áp xoay chiu.
C. điện áp không đổi. D. dòng điện to bởi đinamo.
Câu 11: Kích thích mt khi khí nóng, sáng phát ra bc x t ngoi. Ngoài bc x t ngoi thì ngun sáng
này còn phát ra
A. bc x hng ngoi. B. tia
X
. C. tia
. D. tia
.
Câu 12: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao động vi
1
4
L
=
mH
1
10
C
=
μF.
Chu kì dao động riêng ca mch là
A. 100 s. B.
200
s C. 1 s. D.
5
10
s.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr t điện mc ni tiếp. Biết điện tr
40R =
t điện dng kháng
40
. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu
đoạn mch
A. sm pha
4
. B. tr pha
4
. C. tr pha
2
. D. sm pha
2
.
Câu 14: Biết năng lượng liên kết ca
20
10
Ne
là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân này
A. 8,032 MeV/nuclôn. B. 16,064 MeV/nuclôn. C. 5,535 MeV/nuclôn. D. 160,64 MeV/nuclôn.
Câu 15: Theo mu nguyên t Bo, mức năng lượng ca nguyên t hiđrô trng thái th n
2
13,6
n
E
n
=−
eV. Mức năng lượng ca nguyên t hiđrô ở trng thái kích thích th 2 là
A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. ‒4,53 eV. D. ‒1,51 eV.
Câu 16: Một điện tích điểm
q
đặt tại điểm
O
thì sinh ra điện trường tại điểm
A
với cường độ điện trường
có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm
B
là trung điểm của đoạn
OA
có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 1600 V/m.
Câu 17: Sóng truyn trên mt sợi dây có hai đu c định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dng vi
khong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 18: Đin t trường có th tn ti xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu. B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiu. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Câu 19: Công điện được s dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các h gia đình hoặc nơi kinh doanh
sn xut có tiêu th điện. 1 s điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 20: Mt con lắc đơn dao động nh vi chu 2,0 s. Thi gian ngn nht khi vt nh đi từ v trí có dây
treo theo phương thẳng đứng đến v trí mà dây treo lch mt góc ln nht so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 21: Khi thc hin thí nghiệm đo bước sóng ca ánh sáng bng phương pháp giao thoa Y âng. Khi
thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách gia
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân ti liên tiếp. D. vân sáng và vân ti gn nhau nht.
Câu 22: Biết gii hạn quang đin ca nhôm 0,36 μm. Ly
34
6,625.10h
=
Js;
8
3.10c =
m/s
19
1,6.10e
=−
C. Công thoát electron ra khi b mt ca nhôm là
A. 3,45 eV. B.
19
3,45.10
eV. C.
19
5,52.10
eV. D. 5,52 J.
Câu 23: Cho mạch điện như hình v. Nguồn điện có suất điện động
18
=
V,
điện tr trong
2r =
Ω; mch ngoài gm
1
15R =
Ω,
2
10R =
Ω
V
vôn kế
có điện tr rt ln. S ch ca vôn kế
1
R
2
R
V
,r
Trang 46
A. 4,5 V.
B. 16,7 V.
C. 1,33 V.
D. 16,7 V.
Câu 24: Dao động ca mt vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng tn s
10f =
Hz lch pha
nhau
rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ ca vật khi đi qua vị trí có li độ
1x =
cm là
A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.
Câu 25: Mt ca một người b tt cn th với điểm cc vin cách mt 0,5 m. Để sa tt cn th thì cần đeo
sát mt mt kính là thấu kính có độ t
A. 2 dp. B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng v giao thoa ánh sáng vi ngun sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm
khong cách gia hai khe sáng 1 mm khong cách t màn đến hai khe 1,5 m. Vân sáng bc 3 cách
vn sáng trung tâm mt khong
A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 27:
M
một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti
M
biu thc
( )
5
0
cos 2 .10E E t
=
(
t
tính bng giây). Ly
8
3.10c =
m/s. Sóng lan truyn trong chân không vi
bước sóng
A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Câu 28: Trong một môi trường đồng nht không hp th phn x âm, đặt ti
O
mt nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng.
A
là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Ti v trí là trung điểm
ca
OA
có mức cường độ âm
A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 29: Một sóng hình sin lan truyn trên mt sợi dây dài căng ngang. Ti thời điểm quan sát
t
mt
phn si dây có dạng như hình vẽ. T s gia tốc độ ca phn t
sóng
M
ti thời điểm
t
và tốc độ cực đại mà nó có th đạt được
trong quá trình dao động gn nht giá tr nào sau đây?
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. 1,6.
Câu 30: Mt khung dây dn hình ch nht, cnh
20a =
cm,
40b =
cm, điện tr
0,05R =
Ω. Trong mt
phng khung dây, hai vùng t trường được chia đều nhau lần t
1
B
,
2
B
. Đồ th biu din s thay đổi
ca cm ng t
z
B
ti hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng đin cm ng trong
mch trong khong thi gian t
0t =
đến
2t =
s
A. ngược chiều kim đồng h,
6
2.10i
=
A. B. cùng chiều kim đồng h,
6
10i
=
A.
C. ngược chiều kim đồng h,
6
10i
=
A. D. cùng chiều kim đồng h,
6
2.10i
=
A.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Ti thi điểm
t
, điện áp tc thi cun th
nht gp hai lần đin áp tc thi cun th hai còn điện áp tc thi cun th ba độ lớn là 175 V. Điện
áp cực đại trên mi cun gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
O
2,5+
()
z
BT
()ts
2
(1)
(1)
(2)
(2)
z
y
x
5
M
30
()x cm
N
2
10
20
2+
()u mm
Trang 47
Câu 32: Mt con lc xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ
A
. Mt
phần đồ th biu din s ph thuc thi gian ca lc phc hi
độ ln ca lực đàn hồi tác dng vào con lc trong quá trình dao
động được cho như hình vẽ. Ly
2
10g
==
m/s
2
. Độ cng ca
lò xo là
A. 100 N/m.
B. 400 N/m.
C. 300 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 33: Điện năng được truyn t nơi phát đến một xưởng sn xut bằng đường dây mt pha vi hiu sut
truyn tải là 90%. Ban đầu xưởng sn xut này có 90 máy hoạt động, vì mun m rng quy mô sn xut nên
xưởng đã nhập v thêm mt s máy. Hiu sut truyn ti lúc sau (khi thêm các máy mi cùng hoạt động)
80%. Coi hao phí điện ng chỉ do ta nhiệt trên đường dây, công sut tiêu th điện ca các máy hot
động (k c các máy mi nhp về) đều như nhau hệ s công suất trong các trường hợp đều bng 1. Nếu
gi nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhp v thêm là
A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Câu 34: Bn ht
vào hạt nhân nhôm đang
Al
đứng yên gây ra phn ng
27 30 1
13 15 0
Al P n
+ +
. Biết
phn ng thu năng lượng
E
không kèm theo bc x
. Hai ht nhân to cùng vn tc. Ly khi
ng ca các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên t bng s khi của chúng. Động năng của ht
A.
4
837
E
. B.
32
837
E
. C.
27
837
E
. D.
30
837
E
.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng
U
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên gồm hai
điện tr
100R =
Ω ging nhau, hai cun thun cm ging nhau t điện đin dung
C
. S dng mt
dao động số, ta thu được đồ thì biu din s ph thuc theo thi gian của điện áp giữa hai đầu đon mch
AM
MB
như hình bên. Giá trị ca
C
A.
100
μF. B.
75
μF. C.
400
3
μF. D.
48
μF.
Câu 36: Mt con lắc đơn dao động nh với chu kì 2,00 s. Tích đin cho vt nng rồi đt nó trong một điện
trường đều đường sc điện hp với phương ngang một góc
0
60
. Khi cân bng, vt v trí ng vi dây
treo lch so với phương thẳng đứng mt góc
0
45
. Chu kì dao động nh ca con lc lúc này là
A. 2,11 s. B. 1,44 s. C. 1,68 s. D. 2,78 s.
Câu 37: Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc phát ra bc x có bước sóng
. Biết khong cách gia hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là mt vân
sáng bc 5. Di chuyn màn quan sát ra xa hai khe mt khong 0,6 m thì thy
M
lúc này li là mt vân ti và
trong quá trình di chuyển có quan sát được mt ln
M
là vân sáng. Giá tr ca
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Câu 38: hình bên, mt lò xo nhẹ, có độ cng
4,8k =
N/m được gn một đầu c định vào tường để xo
nm ngang. Một xe lăn, khối lượng
0,2M =
kg mt vt nh khối lượng
0,1m =
kg nm yên trên xe,
đang chuyển động dc theo trc ca xo vi vn tc
20v =
cm/s, hướng đến xo. H s ma sát ngh cc
đại bng h s ma sát trượt gia vt nh xe
0,04
=
. B qua ma sát gia xe mặt sàn, coi xe đủ dài
L
M
B
R
L
R
C
()uV
20
20+
O
1
150
4
150
3
150
2
150
A
()ts
k
v
m
M
()FN
2
15
1+
O
()ts
Trang 48
để vt không ri khi xe, ly
10g =
m/s
2
. Thi gian t khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi xo nén cực đại
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,345 s. B. 0,361 s.
C. 0,513 s. D. 0,242 s.
Câu 39: mt cht lng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra sóng kết hp với bước sóng
. Gi
C
D
hai điểm trên mt cht lng sao cho
ABCD
hình
vuông,
I
trung điểm ca
,
M
là một đim trong hình vuông
ABCD
xa
I
nht mà phn t cht lng
tại đó dao đng với biên độ cực đại cùng pha vi ngun. Biết
6,6AB
=
. Độ dài đoạn thng
MI
gn
nht giá tr nào sau đây?
A.
6,17
. B.
6,25
. C.
6,49
. D.
6,75
.
Câu 40: Mt vt thc hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s tương ứng là (1), (2),
(3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tng hợp (13) có năng lượng
3E
. Dao động tng hợp (23) năng lượng
E
vuông pha với dao động (1). Dao đng tng hp ca
vật có năng lượng gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2,7E
. B.
3,3E
. C.
2,3E
. D.
1,7E
.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng được to thành bi chùm ht
A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.
ng dn: Chn C.
Theo thuyết lượng t ánh sáng, ánh sáng được to thành bi mt chùm ht photon.
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình
6cos 10
3
xt

=+


cm. Biên độ của dao động là
A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
cosx A t

=+
,
A
được gọi là biên độ của dao động.
o theo bài toán
6cos 10
3
xt

=+


cm →
6A =
cm.
Câu 3: Trong máy quang ph lăng kính, bộ phn nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành những
chùm sáng đơn sắc là
A. lăng kính. B. ng chun trc. C. phim nh. D. bung ti.
ng dn: Chn A.
Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính bộ phn tác dụng phân tách các chùm sáng đi vào thành
các chùm sáng đơn sắc.
Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyn sóng là
A. tốc độ ca phn t vt cht. B. tốc độ trung bình ca phn t vt cht.
C. tốc độ lan truyền dao động. D. tốc độ cực đại ca phn t vt cht.
ng dn: Chn C.
Trong sóng cơ, tốc độ truyn sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyn sóng.
Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tn và dao động cao tn thành dao
động cao tn biến điệu là
A. anten phát. B. mch khuếch đại. C. mch biến điệu. D. micro.
ng dn: Chn C.
Mch biến điệu trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tn.
Câu 6: Trên mt sợi dây đàn hồi, chiu dài
l
đang xảy ra hiện tượng sóng dng vi hai đầu c định. Bước
sóng ln nhất để cho sóng dng hình thành trên si dây này là
A.
l
. B.
2l
. C.
2
l
. D.
1,5l
.
ng dn: Chn B.
Trang 49
Ta có:
o sóng dng hình thành trên dây với bước sóng ln nhất tương ứng trên dây có 1 bó sóng.
2
max
l
=
.
Câu 7: Một âm cơ học có tn s 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tp âm. D. h âm.
ng dn: Chn D.
Âm có tn s nh hơn 16 Hz → hạ âm.
Câu 8: Dòng điện xoay chiu biu thức cường độ
( )
cosi A t

=+
,
0A
. Đại lượng
A
được gi là
A. ờng độ dòng điện hiu dng. B. ờng độ dòng điện cực đại.
C. tn s của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
ng dn: Chn B.
A
là cường độ dòng điện cực đại.
Câu 9: Trong các tia phóng x sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia
. B. Tia
+
. C. Tia
.
D. Tia
.
ng dn: Chn D.
Tia
bn chất là photon nên không mang điện tích.
Câu 10: Máy biến áp s không có tác dụng đối vi
A. dòng điện xoay chiu. B. điện áp xoay chiu.
C. điện áp không đổi. D. dòng điện to bởi đinamo.
ng dn: Chn C.
Máy biến áp s không có tác dng với điện áp không đổi.
Câu 11: Kích thích mt khi khí nóng, sáng phát ra bc x t ngoi. Ngoài bc x t ngoi thì ngun sáng
này còn phát ra
A. bc x hng ngoi. B. tia
X
. C. tia
. D. tia
.
ng dn: Chn A.
Ngoài bc x t ngoi thì ngun sáng trên còn phát ra bc x hng ngoi.
Câu 12: Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao động vi
1
4
L
=
mH
1
10
C
=
μF.
Chu kì dao động riêng ca mch là
A. 100 s. B.
200
s C. 1 s. D.
5
10
s.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
3 6 5
11
2 2 .10 . .10 10
4 10
T LC


= = =
s.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr t điện mc ni tiếp. Biết điện tr
40R =
t điện dng kháng
40
. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu
đoạn mch
A. sm pha
4
. B. tr pha
4
. C. tr pha
2
. D. sm pha
2
.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
( )
( )
40
tan 1
40
C
Z
R
= = =
4
=−
.
→ so với cường độ dòng điện thì điện áp hai đầu mch tr pha góc
4
.
Câu 14: Biết năng lượng liên kết ca
20
10
Ne
là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân này
A. 8,032 MeV/nuclôn. B. 16,064 MeV/nuclôn. C. 5,535 MeV/nuclôn. D. 160,64 MeV/nuclôn.
ng dn: Chn A.
Ta có:
Trang 50
o
( )
( )
160,64
8,032
20
lk
E
A
= = =
MeV/nucleon.
Câu 15: Theo mu nguyên t Bo, mức năng lượng ca nguyên t hiđrô trng thái th n
2
13,6
n
E
n
=−
eV. Mức năng lượng ca nguyên t hiđrô ở trng thái kích thích th 2 là
A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. ‒4,53 eV. D. ‒1,51 eV.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o trng thái kích thích th 2 ng vi
3n =
.
( )
3
2
13,6
1,51
3
E = =
eV.
Câu 16: Một điện tích điểm
q
đặt tại điểm
O
thì sinh ra điện trường tại điểm
A
với cường độ điện trường
có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm
B
là trung điểm của đoạn
OA
có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 1600 V/m.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
2
1
E
r
.
o
2
OA
OB =
( ) ( )
2
2
2 400 1600
BA
OA
EE
OB

= = =


V/m.
Câu 17: Sóng truyn trên mt sợi dây có hai đu c định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dng vi
khong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
ng dn: Chn C.
Khong cách gia hai nút sóng liên tiếp trên dây khi có sóng dng là nửa bước sóng.
Câu 18: Đin t trường có th tn ti xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu. B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiu. D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
ng dn: Chn C.
Đin t trường có th tn ti xung quanh một dòng điện xoay chiu.
Câu 19: Công điện được s dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các h gia đình hoặc nơi kinh doanh
sn xut có tiêu th điện. 1 s điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
ng dn: Chn C.
Mt s điện được tính bng 3600000 J.
Câu 20: Mt con lắc đơn dao động nh vi chu 2,0 s. Thi gian ngn nht khi vt nh đi từ v trí có dây
treo theo phương thẳng đứng đến v trí mà dây treo lch mt góc ln nht so với phương thẳng đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
2T =
s.
o thi gian nh nht khi vật đi t v trí dây treo thẳng đứng (v trí cân bằng) đến v trí dây treo lch
mt góc ln nht (biên) là
( )
2
0,5
44
T
t = = =
s.
Câu 21: Khi thc hin thí nghiệm đo bước sóng ca ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y âng. Khi
thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách gia
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân ti liên tiếp. D. vân sáng và vân ti gn nhau nht.
ng dn: Chn A.
Để gim sai s của phép đo, ta thường đo khoảng cách gia nhiu vân sáng liên tiếp.
Trang 51
Câu 22: Biết gii hạn quang đin ca nhôm 0,36 μm. Ly
34
6,625.10h
=
Js;
8
3.10c =
m/s
19
1,6.10e
=−
C. Công thoát electron ra khi b mt ca nhôm là
A. 3,45 eV. B.
19
3,45.10
eV. C.
19
5,52.10
eV. D. 5,52 J.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
( ) ( )
( )
34 8
19
6
0
6,625.10 . 3.10
5,52.10
0,36.10
hc
A
= = =
J →
3,45A =
eV.
Câu 23: Cho mạch điện như hình v. Nguồn điện có suất điện động
18
=
V,
điện tr trong
2r =
Ω; mch ngoài gm
1
15R =
Ω,
2
10R =
Ω
V
vôn kế
có điện tr rt ln. S ch ca vôn kế
A. 4,5 V.
B. 16,7 V.
C. 1,33 V.
D. 16,7 V.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
( )
( ) ( ) ( )
12
18
2
15 10 2 3
I
R R r
= = =
+ + + +
A.
o
( ) ( )
2
18 2 16,7
3
V
U Ir


= = =




V.
Câu 24: Dao động ca mt vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng tn s
10f =
Hz lch pha
nhau
rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ ca vật khi đi qua vị trí có li độ
1x =
cm là
A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
1
9A =
cm,
2
12A =
cm;

=
( ) ( )
21
12 9 3A A A= = =
cm.
o
( ) ( ) ( )
22
22
2 10 3 1 178v A x

= = =
cm/s.
Câu 25: Mt ca một người b tt cn th với điểm cc vin cách mt 0,5 m. Để sa tt cn th thì cần đeo
sát mt mt kính là thấu kính có độ t
A. 2 dp. B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp. D. 0,5 dp.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
0,5
V
OC =
m.
( )
0,5 0,5
V
D OC= = =
dp.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc bước sóng 0,5 μm
khong cách gia hai khe sáng 1 mm khong cách t màn đến hai khe 1,5 m. Vân sáng bc 3 cách
vn sáng trung tâm mt khong
A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
( )
( )
( )
6
3
1,5 . 0,5.10
0,75
1.10
D
i
a
= = =
mm.
o
( )
3
3 3 0,75 2,25
s
xi= = =
mm.
Câu 27:
M
một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti
M
biu thc
( )
5
0
cos 2 .10E E t
=
(
t
tính bng giây). Ly
8
3.10c =
m/s. Sóng lan truyn trong chân không vi
bước sóng
1
R
2
R
V
,r
Trang 52
A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
5
2 .10

=
rad/s.
o
( )
( )
8
5
3.10
2 2 3000
2 .10
v
= = =
m.
Câu 28: Trong một môi trường đồng nht không hp th phn x âm, đặt ti
O
mt nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng.
A
là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Ti v trí là trung điểm
ca
OA
có mức cường độ âm
A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
M
là trung điểm
OA
2
OM
OM
=
.
o
( ) ( )
20log 40 20log 2 46
MA
OM
LL
OM

= + = + =


dB.
Câu 29: Một sóng hình sin lan truyn trên mt sợi dây dài căng ngang. Ti thời điểm quan sát
t
mt
phn si dây có dạng như hình vẽ. T s gia tốc độ ca phn t
sóng
M
ti thời điểm
t
và tốc độ cực đại mà nó có th đạt được
trong quá trình dao động gn nht giá tr nào sau đây?
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. 1,6.
ng dn: Chn A.
T đồ th, ta có:
o
30
=
cm,
10
M
x =
cm →
( )
( )
10
2
22
30 3
M
OM
x
= = =
.
o
t
:
0
O
u =
3
2
M
ua=
hay
3
2
M
u
a
=
.
2
2
max
31
11
22
MM
vu
va


= = =





.
Câu 30: Mt khung dây dn hình ch nht, cnh
20a =
cm,
40b =
cm, điện tr
0,05R =
Ω. Trong mt
phng khung dây, hai vùng t trường được chia đều nhau lần t
1
B
,
2
B
. Đồ th biu din s thay đổi
ca cm ng t
z
B
ti hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng đin cm ng trong
mch trong khong thi gian t
0t =
đến
2t =
s
M
30
()x cm
N
2
10
20
2+
()u mm
M
x
M
30
()x cm
N
2
10
20
2+
()u mm
Trang 53
A. ngược chiều kim đồng h,
6
2.10i
=
A. B. cùng chiều kim đồng h,
6
10i
=
A.
C. ngược chiều kim đồng h,
6
10i
=
A. D. cùng chiều kim đồng h,
6
2.10i
=
A.
ng dn: Chn C.
Chn chiều dương trên mạch ngược chiều kim đồng hồ, khi đó
n
cùng phương, cùng chiều vi
Oz
. Ta
có:
o
12
c
e
t t t
 


= = +


.
o
( ) ( )
2
6
2
8
1
0,2 2,5 0 .10
5.10
2
aB
tt

= = =

V.
o
( )
( ) ( ) ( )
2
6
2
08
2
0,2 5 0 10
cos 180 10.10
2
aB
tt
−−



= = =

V.
( ) ( )
8 8 8
5.10 10.10 5.10
c
e
−−

= + =

V, dòng điện chạy ngược chiều kim đồng h.
( )
8
6
5.10
10
0,05
c
e
i
R
= = =
A.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Ti thi điểm
t
, điện áp tc thi cun th
nht gp hai lần đin áp tc thi cun th hai còn điện áp tc thi cun th ba độ lớn là 175 V. Điện
áp cực đại trên mi cun gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
ng dn: Chn D.
Biu din vecto các suất điện động, chú ý rằng trong máy phát đin xoay chiều ba pha thì các điện áp lch
nhau góc
0
120
. Ta có:
o
( )
30
coseE
=
(1).
o
( )
( )
0
20
0
10
cos 120
cos 240
eE
eE
=+
=+
,
12
2ee=
( )
( )
0
0
0
0
cos 120
1
2
cos 240
E
E
+
=
+
0
11
−
(2).
Thay (2) vào (1), ta được
( )
( )
( )
0
0
175
178
cos
cos 11
e
E
= =
V.
Câu 32: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho
dao động điều hòa với biên độ
A
. Mt phần đồ th biu din s
O
2,5+
()
z
BT
()ts
2
(1)
(1)
(2)
(2)
z
y
x
5
0
120
3
e
2
e
1
e
()FN
2
15
1+
O
()ts
Trang 54
ph thuc thi gian ca lc phc hồi độ ln ca lực đàn hi tác dng vào con lc trong quá trình dao
động được cho như hình vẽ. Ly
2
10g
==
m/s
2
. Độ cng ca lò xo là
A. 100 N/m.
B. 400 N/m.
C. 300 N/m.
D. 200 N/m.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
ph
F kx=−
→ biểu din bằng đường nét lin.
o
0dh
F k l x= +
→ biểu din bằng đường nét đứt.
T đồ th:
o
1
t
:
1
0
dh
ph
F
F
=
=
→ vật đi qua vị trí cân bằng, lò xo đãn giãn một đoạn
0
l
0
1kl=
(1).
o
2
t
:
1
dh
F =
, trong khong thi gian t
1
t
đến
2
t
vật đi qua vị trí
0
dh
F =
2
t
tương ng với trường
hp vt biên trên →
( )
0dh
F k A l=
(2).
T (1) và (2) →
0
2Al=
.
o
0t =
:
dh dhmax
FF=
→ vật biên dưới;
2
15
t =
s vật đi qua vị trí lò xo không biến dng ln th 2.
0
22
3 15
T
t t t = = =
s →
0,2T =
s →
0
1l=
cm.
( )
( )
( )
2
2
0
1
100
1.10
dh
t
F
k
l
= = =
N/m.
Câu 33: Điện năng được truyn t nơi phát đến một xưởng sn xut bằng đường dây mt pha vi hiu sut
truyn tải là 90%. Ban đầu xưởng sn xut này có 90 máy hoạt động, vì mun m rng quy mô sn xut nên
xưởng đã nhập v thêm mt s máy. Hiu sut truyn ti lúc sau (khi thêm các máy mi cùng hoạt động)
80%. Coi hao phí điện ng chỉ do ta nhiệt trên đường dây, công sut tiêu th điện ca các máy hot
động (k c các máy mi nhp về) đều như nhau hệ s công suất trong các trường hợp đều bng 1. Nếu
gi nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhp v thêm là
A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
ng dn: Chn B.
Ta có:
o
1
0,9H =
→ chọn công sut mỗi máy là 1 →
90
tt
P =
,
1
10P=
1
100P =
.
o Gi s lúc sau công sut truyền đi là
100n
.
Bng t l:
Công sut
truyền đi
Đin áp truyền đi
Hao phí
Công sut
tiêu th
Ban đầu
100
U
10
90
Lúc sau
100n
2
PP
90 x+
()FN
2
15
1+
O
()ts
1
t
2
t
Trang 55
2
2
2
21
1
10
P
P P n
P

= =


Mc khác:
o
2
0,8H =
( )
2
100 0,2 10nn=
2n =
.
( )
2
100. 2 200P ==
( )
90 0,8 200 160x+ = =
70x =
.
Câu 34: Bn ht
vào hạt nhân nhôm đang
Al
đứng yên gây ra phn ng
27 30 1
13 15 0
Al P n
+ +
. Biết
phn ng thu năng lượng
E
không kèm theo bc x
. Hai ht nhân to cùng vn tc. Ly khi
ng ca các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên t bng s khi của chúng. Động năng của ht
A.
4
837
E
. B.
32
837
E
. C.
27
837
E
. D.
30
837
E
.
ng dn: Chn A.
Ta có:
o
Pn
E K K K
=
(1).
o
Pn
vv=
30
Pn
KK=
(2) và
30
Pn
pp=
.
o
Pn
vv=
P
p
cùng phương, chiều vi
n
p
.
Phương trình định lut bảo toàn động lượng:
Pn
p p p
=+
( )
30 31
n n n
p p p p
= + =
( ) ( ) ( )
2
2 31 2
nn
m K m K

=
( )
( )
( )
2
1
961
31
44
nn
K K K
==
(3).
Thay (2) và (3) vào (1), ta được
( )
961
30
4
n n n
E K K K

=


4
961
837
30 1
4
n
E
KE
= =

−−


.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dng
U
vào hai đầu đoạn mch
AB
như hình bên gồm hai
điện tr
100R =
Ω ging nhau, hai cun thun cm ging nhau t điện đin dung
C
. S dng mt
dao động số, ta thu được đồ thì biu din s ph thuc theo thi gian của điện áp giữa hai đầu đon mch
()ts
MB
như hình bên. Giá trị ca
(1)
A.
100
μF. B.
75
μF. C.
400
3
μF. D.
48
μF.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o đường lin nét sớm pha hơn → biễu din
AM
u
, đường nét đứt tr pha hơn biểu din
.
T đồ th, ta có:
o
4 1 1
150 150 50
T

=−=


s →
100

=
rad/s.
o
0
0
15
20
AM
MB
U
U
=
=
V →
4
3
AM MB
ZZ=
( )
2
2
2 2 2
4
3
L L C
R Z R Z Z


+ = +



(1)
(1)
(2)
(2)
z
y
L
R
C
()uV
20
20+
O
1
150
4
150
3
150
2
150
A
()ts
Trang 56
o
0
90
AM MB

−=
tan tan 1
AM MB

=−
( )
1
LC
L
ZZ
Z
RR
=−
(2).
T (1), và (2) ta có
2
2
2
2 2 2
4 100
100 100
3
L
L
Z
Z




+ = +






400
3
L
Z =
Ω →
625
3
C
Z =
Ω →
4,8
C
=
μF
Câu 36: Mt con lắc đơn dao động nh với chu kì 2,00 s. Tích đin cho vt nng rồi đt nó trong một điện
trường đều đường sc điện hp với phương ngang một góc
0
60
. Khi cân bng, vt v trí ng vi dây
treo lch so với phương thẳng đứng mt góc
2
15
. Chu kì dao động nh ca con lc lúc này là
A. 2,11 s. B. 1,44 s. C. 1,68 s. D. 2,78 s.
ng dn: Chn D.
Ta có:
o
2
1
bk
T
g
0
0
bk
g
TT
g
=
.
Mc khác, t giản đồ vecto:
o
0 0 0
45 60 105O = + =
;
0 0 0
90 60 30A = + =
o
OAB
thì
( ) ( )
0
00
sin 30 sin 105
bk
gg
=
( )
( )
0
0
0
sin 105
sin 30
bk
g
g
=
.
( )
( )
( )
0
0
0
0
sin 105
2,00 2,78
sin 30
bk
g
TT
g


= = =


s.
Câu 37: Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc phát ra bc x có bước sóng
1+
. Biết khong cách gia hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là mt vân
sáng bc 5. Di chuyn màn quan sát ra xa hai khe mt khong 0,6 m thì thy
M
lúc này li là mt vân ti và
trong quá trình di chuyển có quan sát được mt ln
()ts
là vân sáng. Giá tr ca
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
ng dn: Chn C.
Ta có:
o
D
i
a
=
x ki=
→ tăng
D
thì khong vân s tăng, và bậc ca vân s gim xung.
o khi chưa dch chuyn,
M
là vân sáng bậc 5 →
5
D
x
a
=
(1).
o khi dch chuyn,
M
thành vân ti trong quá trình di chuyn có mt lần vân sáng
3,5
DD
x
a
+
=
(2).
T (1) và (2) →
( )
5 3,5D D D= +
( )
5 3,5 0,6DD=+
1,4D =
.
→ Thay vào (1) →
( ) ( )
( )
33
1.10 . 4,2.10
0,6
5 5. 1,4
ax
D
−−
= = =
μm.
O
g
bk
g
E
B
A
0
60
Trang 57
Câu 38: hình bên, mt lò xo nhẹ, có độ cng
4,8k =
N/m được gn một đầu c định vào tường để xo
nm ngang. Một xe lăn, khối lượng
0,2M =
kg mt vt nh khối lượng
0,1m =
kg nm yên trên xe,
đang chuyển động dc theo trc ca xo vi vn tc
20v =
cm/s, hướng đến xo. H s ma sát ngh cc
đại bng h s ma sát trượt gia vt nh xe
0,04
=
. B qua ma sát gia xe mặt sàn, coi xe đủ dài
để vt không ri khi xe, ly
10g =
m/s
2
. Thi gian t khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi xo nén cực đại
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 0,345 s. B. 0,361 s.
C. 0,513 s. D. 0,242 s.
ng dn: Chn A.
Để đơn giản, ta có th chia quá trình chuyển động của xe thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Hai vật dính vào nhau, dao động điều hòa quanh v trí lò xo không biến dng
o
( )
( )
0
4,8
4
0,2 0,1
k
Mm
= = =
++
rad/s →
1
2
T
=
s.
o
( )
( )
0
20
5
4
v
A
= = =
cm.
Trong h quy chiếu gn vi
M
, phương trình động lc hc cho chuyển động ca
m
qt ms
F F ma
−=
m
trượt lên
M
khi
0a
( )
ms ms
max
FF=
( ) ( )
( )
2
2
0,04 . 10
2,5
4
g
x
= =
cm
→ Khi đi qua vị trí
2,5x =
cm, vi vn tc
( )( )
33
4 5 10 3
22
vA
= = =
cm/s thì vt
m
s trượt trên vt
M
, lc ma sát gia hai vt là lực ma sát trượt.
Giai đoạn 2: Vt
m
trượt trên
M
,
M
dao động điều hòa chu thêm tác dng ca ma sát.
o
( )
( )
4,8
26
0,2
k
M
= = =
rad/s →
2
6
T
=
.
o v trí cân bng mi
O
cách v trí lò xo không biến dng một đoạn
( ) ( ) ( )
( )
0
0,04 . 0,1 . 10
5
4,8 6
ms
F
mg
l
kk
= = = =
cm.
o
2
2
2
5 10 3 5 22
2,5
66
26
v
Ax


= + = + =



cm.
M
dng li lần đầu khi đến biên. Tng thi gian chuyển động gm
( )
0
1
2
00
arccos
64,76
1
0,362
12 360 12 2 360
6
x
T
A
tT






= + = +




s
Câu 39: mt cht lng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra sóng kết hp với bước sóng
. Gi
C
D
hai điểm trên mt cht lng sao cho
ABCD
hình
vuông,
I
trung điểm ca
,
M
là một đim trong hình vuông
ABCD
xa
I
nht mà phn t cht lng
tại đó dao đng với biên độ cực đại cùng pha vi ngun. Biết
6,6AB
=
. Độ dài đoạn thng
MI
gn
nht giá tr nào sau đây?
A.
6,17
. B.
6,25
. C.
6,49
. D.
6,75
.
ng dn: Chn B.
k
v
m
M
Trang 58
Để đơn giản, ta chn
1
=
. Ta có:
o
AM BM n
AM BM k
+=
−=
(1) điều kiện để
M
cực đại cùng pha,
n
k
cùng tính cht chn l.
o vì tính đối xng ta ch xét điểm
M
thuc các cực đại
0k
.
6,6
AB
=
0,1,2...6k =
.
o
( )
( )
( )
6,6 2 6,6
15,9
1
MC
AM BM
+
+
==
15
max
n =
( ) ( )
22
6,6 3,3 7,37
max
IM = + =
(
M
nm trong hình vuông).
Mc khác:
o
( )
( )
( )
6,6 2 6,6
2,73
1
MC
AM BM
==
để
IM
ln nht thì
M
s nm trên các cực đại
ng vi
0,1,2k =
.
MI
là đường trung truyến trong tam giác
ABM
nên ta luôn có
2
22
22
AM BM AB
MI
+

=−


→ Lập bng
n
k
AM
BM
IM
0
14
7
7
6,17
1
15
8
7
6,75
2
14
8
6
6,25
Chú ý: Với trường hp
1k =
, d dàng thy rng
M
nm ngoài hình vuông.
Câu 40: Mt vt thc hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s tương ứng là (1), (2),
(3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tng hợp (13) có năng lượng
3E
. Dao động tng hợp (23) năng lượng
E
vuông pha với dao động (1). Dao đng tng hp ca
vật có năng lượng gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
2,7E
. B.
3,3E
. C.
2,3E
. D.
1,7E
.
ng dn: Chn D.
T gi thuyết bài toán, ta có:
o
12
2EE=
12
2AA=
.
o
13 23
3EE=
13 23
3AA=
.
A
D
C
B
M
I
O
1
A
2
A
3
A
x
23
A
13
A
1
3x
2
Trang 59
Để đơn giản, ta chn
2
1A =
1
2A =
, chn
23
Ax=
13
3Ax=
.
Biu diễn vecto các dao động. T giản đồ:
o
( )
2
22
13 23 1 2
A A A A= + +
( )
( )
( )
22
2
3 2 1xx= + +
1
1
2
x =+
.
o
23 1
AA
( )
2
2
2 2 2
1 23
1
21
2
A A A

= + = + +


( )
2
2
2
2
23
1
21
2
1,69
1
1
2
2
tonghop
A
E E E E
A

++



= =



+





.
HT
| 1/59

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 www.thuvienhoclieu.com MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút ĐỀ 6
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
Câu 1: Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại
đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là T T T T A. . B. . C. . D. . 12 8 6 4
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A B dao động với cùng tần số và cùng pha
ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB A. số lẻ.
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB . D. số chẵn.
Câu 3: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?
A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D. Sạc pin điện thoại.
Câu 4: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 0
2000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. cường độ chùm sáng.
Câu 7 : Gọi m , m , m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân A X . Năng lượng liên kết p n X Z
của một hạt nhân A X được xác định bởi công thức Z
A. W = Z m +  ( AZ ) 2 .
m m c
W = Z.m + A Z m m p n X  . B.p ( ) n X  .
C. W = Z m +  ( AZ ) 2 .
m + m c
W = Z m A + Z m m c p n X  . D.  ( ) 2 . p n X  .
Câu 8: Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E cos t +  . Khung dây 0 ( )
gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là NNE E A. .
B. NE . C. 0 E  . D. 0 N . 0
Câu 10: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi
động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D.12 2 cm. Trang 1
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u = U 2 cos (t ) . Cách nào sau đây có
thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số  của điện áp.
B. giảm điện áp hiệu dụng U .
C. tăng điện áp hiệu dụng U .
D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 , điện tích trên một bản
tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t
 thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại.
Chu kì dao động riêng của dao động này là A. 3t . B. 4t . C. 6t . D. 8t .
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 1, 5 . C. 3 . D. 2, 5 .
Câu 15: Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo
dừng M . Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 16: Phóng xạ và hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: Số nucleon có trong hạt nhân 23Na là 11 A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 18: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi
hai điện tích điểm A B . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A B đều mang điện dương.
C. Cả A B đều mang điện âm. A B
D. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Câu 19:
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r , mạch ngoài có một
biến trở R . Thay đổi giá trị của biến trở R , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi
A. mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B. hình dạng của mạch thay đổi.
C. từ thông qua mạch biến thiên.
D. mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động bé với biên độ  tại nơi có gia tốc 0
trọng trường g . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi mgA. mgl . B. mgl . C. mg . D. 0 . 0 0 2
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa x x cùng tần số và cùng vị trí cân 1 2 x 1 A +
bằng O trên trục Ox . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x vào x được cho 1 2
như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là   x A. . B. . 2 3 2 −A A +  2 C. . D. . 6 3
Câu 23: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố −A Trang 2
định. Biết f = 10 Hz là tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo được 0 sóng dừng? A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Câu 24: Hai điểm M , N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S , M ,
N thẳng hàng và SN = 2SM . Ban đầu, mức cường độ âm tại M L dB. Nếu công suất của nguồn phát
tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng L A. L +14 dB. B. L −14 dB. C. dB. D. L − 20 dB. 2
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng với số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N = 100 V, 1
N = 200 V. Nếu đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp U thì điện áp đầu ra của thứ cấp là U = 200 V. Tiếp 2 2
tục quấn thêm vào thứ cấp n = 50 vòng dây nữa mà vẫn giữ nguyên các giá trị còn lại. Khi đó điện áp thứ cấp là A. 200 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB 41 4 10−
gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H và tụ điện có điện dung C = F 6 3
ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ rôto
của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. n bằng A. 5 vòng/s. B. 15 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 10 vòng/s.
Câu 27: Với e , e e lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều bap 1 2 3
ha. Tại thời điểm e = e = 60 V thì e bằng 1 2 3 A. 120 V B. 60 V C. –120 V. D. 120 V.
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu
cuộn dây và dòng điện là 0
60 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn
mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V.
Câu 29: Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ nước ra
không khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài không khí là A. đỏ. B. vàng. C. không tia nào. D. cả hai tia.
Câu 30: Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới 0
i = 40 . Biết chiết suất 4
của nước với ánh sáng đơn sắc là n =
. Góc khúc xạ của tia sáng khi vào môi trường nước là 3 A. 0 29 . B. 0 32 . C. 0 40 . D. 0 14 .
Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là  và  (    ) có tần số 1 2 2 1 hơn kém nhau một lượng  −  −  −  − A. 2 1 f  = . B. 2 1 f  = .  =  = C. 2 1 f . D. 1 2 f . h hc 2h 2hc
Câu 32: Theo mẫu Bo của nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái n được xác định bằng 13, 6 biểu thức E = −
eV. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử này từ trạng thái cơ bản là n 2 n A. 0 eV. B. 13,6 eV. C. 2,2 eV. D. 103 eV.
Câu 33: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt  . Biết rằng các
hạt  bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc  . Cho rằng khối lượng
hạt nhân tính theo đơn vị u được lấy bằng số khối của chúng, phản ứng là tỏa năng lượng. Góc  có thể nhận giá trị bằng A. 0 120 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 140 .
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  và  trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất 1 2 Trang 3
cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết  và  có giá trị nằm trong khoảng từ 400 1 2
nm đến 600 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 9. B. 8. C. 11. D. 7.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox với biên độ lần lượt là
A = 4 cm và . A = 8 .cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là 0
 = 60 , khoảng cách lớn nhất giữa 1 2
hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 4 3 cm.
Câu 36: Con lắc gồm vật nặng khối lượng m = 100 g, mang điện −6
q = 10 C; lò xo có độ cứng k = 100 N/m
được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt  = 0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn
một đoạn l = 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong
không gian một điện trường với vecto cường độ điện trường xiên 0 60 góc 0  = 60 như hình vẽ, 6 E = 10 V/m. Lấy 2 g =  = 10 m/s2. E
Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần k
đầu tiên gần nhất giá trị nào sau đây? m A. 120 cm/s. B. 130 cm/s. C. 170 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn A , B dao động với theo trình
u = a cos (2 t ) , cách nhau một khoảng 8 cm (với  là bước sóng của sóng). Trên mặt nước, tia By vuông
góc với AB tại B . M N là hai điểm nằm trên By , M dao động với biên độ cực đại cùng pha với
nguồn, gần B nhất; N cũng là một đểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn nhưng xa B nhất. MN bằng A. 16 . B. 20 . C. 30, 5 . D. 14 .
Câu 38: Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng.
Biên độ của bụng sóng là 6 cm và khoảng thời gian nhỏ nhất ( u m ) m
giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là t
 = 0,01s. Biết hình ảnh + 6
của sợi dây tại thời điểm t có dạng như hình vẽ. Vận tốc tương M
đối cực đại giữa hai điểm M , N A B A. 380 cm/s. O x B. 100 cm/s. C. 200 cm/s. N − 6 D. 120 cm/s.
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công
suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 50% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải
điện năng trên chính đường dây đó gần nhất giá trị nào sao đây? A. 80%. B. 70%. C. 90%. D. 85%.
Câu 40: Poloni 210Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt  và biến thành hạt nhân chì 206Pb . Cho rằng 84 82
toàn bộ hạt nhân chì 206Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t tỉ số giữa hạt 210Po và số hạt 82 1 84 1 1
206 Pb có trong mẫu là . Tại thời điểm t = t + t  thì tỉ số đó là
. Tại thời điểm t = t t  thì tỉ số giữa 82 7 2 1 31 3 1
khối lượng của hạt 210Po và 206Pb có trong mẫu là 84 82 420 105 210 105 A. . B. . C. . D. . 103 206 103 103  HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 01. C 02. D 03. A 04. D 05. B 06. D 07. A 08. B 09. D 10 D 11. B 12. D 13. C 14. D 15. A 16. D 17. A 18. A 19. D 20. C Trang 4 21. C 22. C 23. B 24. A 25. B 26. A 27. C 28. C 29. A 30. A 31. A 32. B 33. D 34. D 35. D 36. C 37. D 38. A 39. B 40. D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.
Thời gian để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại ( x = − A ) đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại ( A T x = − ) là . 2 6 Câu 2: Chọn D.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, số dãy cực tiểu giao thoa trong
khoảng AB luôn là một số chẵn. Câu 3: Chọn A.
Ta có thể xem bộ kích điện acquy như một máy biến áp. Câu 4: Chọn D.
Sóng dài được sử dụng trong thông tin liên lạc dưới nước. Câu 5: Chọn B. Các vật trên 0
2000 vừa phát ra tia hồng ngoại vừa phát ra tia tử ngoại → B sai. Câu 6: Chọn D.
Động năng ban đầu của e khi bức ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 7 : Chọn A.
Năng lượng liên kết của hạt nhân được xác định bởi biểu thức: W = Z m +  ( AZ ) 2 .
m m c p n X  . Câu 8: Chọn B.
Hồ quang điện được ứng dụng trong quá trình hàn điện. Câu 9: Chọn D. E
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 0  = . 0 NCâu 10: Chọn D.
Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật. Câu 11: Chọn B. Ta có:
o  = 10 rad/s; v = 60 cm/s. 2 o v = A→ = A = 6 2 cm. d E t E 2 Câu 12: Chọn D.
Cảm kháng của cuộn dây Z = L (2 f ) → ta có thể tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách tăng độ tự cảm L của cuộn cảm. Câu 13: Chọn C. T
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là t  = → 6
T = 6t . Câu 14: Chọn D. Ta có:  1 
o d d = k +  . 1 2    2 
o với M là vân tối thứ 3 → k = 2 → d d = 2,5 . 1 2 Câu 15: Chọn A.
Số vạch phát ra là tổ hợp 2 C = 3 . 3 Câu 16: Chọn D.
Phóng xạ và phân hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Trang 5 Câu 17: Chọn A.
Quy ước kí hiệu hạt nhân AX A = 23. Z Câu 18: Chọn A.
A là điện tích dương và B là điện tích âm. Câu 19: Chọn D.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = rI → đồ thị có dạng là một đường thẳng không đi qua gốc N tọa độ. Câu 20: Chọn C.
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên. Câu 21: Chọn C.
Lực kéo về có độ lớn cực đại tại biên F = mg . kv 0 Câu 22: Chọn C.
Từ đồ thị, ta thấy:
o hai dao động có cùng biên độ A . A
o tại vị trí x = 0 thì x = và đang tăng. 2 1 2 
→ độ lệch pha giữa hai dao động là   = . 6 Câu 23: Chọn B.
Tần số cho được sóng dừng trên dây hai đầu cố định f = nf ( n là một số nguyên) → f = 25 Hz không n 0
thể gây được sóng dừng. Câu 24: Chọn A. Ta có:  P L = 10 log  M 2  I 4 SM 2 SM o 0 
L = L +10log100 = L +14dB. 100PN 2 SN L = 10 log N 2  I 4 SN  0 Câu 25: Chọn B. Ta có:
o N = 100 vòng, N = 200 vòng, U = 200 V 1 2 2 → U 200 2 U = U = N = .100 = 100 V. 1 1 N 200 2
o N = N + n = 200 + 50 = 250 V → U  = 250 V. 2 2 2 Câu 26: Chọn A. Ta có:
o Cường độ dòng điện trong mạch:  2 1 1  2L  1    I = → 2 2 − − R + L − = 0     . 2 2 4 2      1  C CI  2 R + L −    C 
→ Hai giá trị của tần số góc cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thõa mãn 1 1 2 2 +
= 2LC R C , với  = 3 2 2   2 1 1 2 → 10 10 10 2 2
= 2LC R C →  = = = 50 rad/s. 2 9 1 9 ( 2 2 2LC R C ) 2  4 − 4 −  1 41 10 10  2 9  2 −100     6 3 3      f   o f = pn → 50 n = = = = 5 vòng/s. p 2 p 2 .5 Trang 6 Câu 27: Đáp án C. Ta có: o e = e = 60 V. 1 2
o e + e + e = 0 → e = −e e = −60 − 60 = −120 V. 1 2 3 3 1 2 Câu 28: B
Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: U o u lệch pha d u góc 0 60 → 0 BAC = 60 . d
o U = U = 220 V → AB = AC → ABC đều. d
U = BC = AB = 220 V. 0 C 6 0 U A C U Câu 29: Chọn A.
Tia đơn sắc đỏ truyền khúc xạ ra ngoài không khí. C Câu 30: Chọn A. Ta có: 4 o 0
i = 40 , n = 1 , n = . 1 2 3
o n sin i = n sin r → 0 r = 29 . 1 2 Câu 31: Chọn A.  −
Độ chênh lệch tần số 1 2 f  = . h Câu 32: Chọn B.
Năng lượng cần để ion hóa E = 13, 6 eV. Câu 33: Chọn D. Ta có: p  1   
o p = p + p m v = 2m v cos p 1  2 p p      2       m  v  → 1 p cos p p =      (1). p  2  2 m v     
o phản ứng là tỏa năng lượng   p  2 → 1 1 E
 = 2K K  0   → 2 2 2 m v m v p      2  2 p p vp 2m  (2). v mp    1  m    p 2m 1 1 2.  (4) Từ (1) và (2) → cos      =  0,35   → 0   139 .  2  2 m m 2    4  1  p Câu 34: Chọn B.
Giử sử    . Ta có: 2 1 kk k  600 o 1 2 =
với 1 là phân số tối giản và 1 1 max   =
=1,5 hay k k  1,5k (1). 2 1 2 kk k  400 2 1 2 2 min
o n = k + k − 2 (2). 1 2  n + 2  n + 2 k   k  2   1 2, 5  2, 5 Từ (1) và (2) →  và  . n + 2   n + 2   k k  1, 5  2  1 2   2 
→ Thử các đáp án bài toán, ta nhận thấy rằng N = 8 , không thõa mãn. Trang 7 Câu 35: Chọn D.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động: 2 2 2 2 0 d
= A + A − 2A A cos 
 = 4 + 8 − 2.4.8cos60 = 4 3 cm. max 2 2 1 2 Câu 36: Chọn C. M NFm s A A + 0 6 0  x F l 0 d h F d Ta có: k 100
o m = 100 g; k = 100 N/m →  = = =  rad/s. m ( 10 3 100.10− )
o dao động của con lắc cho đến khi đổi chiều chuyển động là một dao động điều hòa. Tại vị trí cân bằng
qE cos −  (mg + qE sin ) qE cos = k l
 +  mg + qE sin → l  = = 0,44 cm. 0 ( ) 0 k
o biên độ dao động A = l  + l  = 5 + 0, 44 = 5, 44 cm. 0
Vị trí lò xo không biến dạng, được biểu diễn bằng điểm M trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta có 2 2  l   0, 44  0
v =  Asin  =  A 1− =   (10 ).(5,44). 1−  170   cm/s.  A   5, 44  Câu 37: Chọn C.
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Ta có:
d d = k
o điều kiện cực đại cùng pha 1 2 
, n k cùng chẵn hoặc cùng lẻ. d + d = n  1 2 n + k n kd = và d = . 1 2 2 2 2 d o từ hình vẽ 2 2 2
d = d + d n = . 1 2 k
Lập bảng giá trị. Từ bảng ta nhận thấy rằng k n
o M thuộc cực đại k = 4 và n = 6 → d = 1. 2 M 1 64
o N thuộc cực đại k = 1 và n = 64 → d = 31,5 2 N 2 32 → MN = dd = 30,5 . 4 16 2 N 2M Câu 38: Chọn D. Ta có: T o
= 0,01s → T = 0,02 s và  =100 rad/s. 2 a o bung a = a = → v = v = a =  =  mm/s. Mmax Nmax M (100 ).(6) 600 M N 2
o M N thuộc hai bó dao động ngược pha nhau. → v  = v + v = 1200 mm/s. max Mmax Nmax Câu 39: Chọn B.
Nhận thấy rằng, trong trường hợp thứ hai của bài toán truyền tải, công suất nơi tiêu thụ tăng → do đó công
suất truyền tải lúc sau cũng phải tăng theo. Trang 8
Vì điện áp ở nơi truyền tải được giữ không đổi, nếu tăng nP thì dòng điện lúc sau là nI . Ta lập bảng tỉ lệ Lúc đầu Công suất Dòng điện Hao phí Tiêu thụ P I 20 80 Lúc sau nP 2 n I 2 n 20 120 Ta có 2
100n = 20n +120 → n = 3 hoặc n = 2 . P  20n o n = 2 thì =
= 0,4 → H = 0,6 (nhận). P 100 P  20n o n = 3 thì =
= 0,6  0,5 → H = 0, 4 (loại). P 100 Câu 40: Chọn D. Ta có:
o Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t là 1 t1 − 1 tN N 2 T 2 T 1 1 tPo 0 = ↔ = → 2 T = 0,125 . t t 1 N  −  1 − 7 Pb
N 1− 2 T  1− 2 T 0  
o Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t = t + t  là 2 1 +  1 t t − 1 t t − −  N  2 T 2 T 2 T 1 tPo = ↔ = → T = + 2 0, 25 . t  1 t t N  − 1 t − − 31 Pb 1− 2 T 1− 2 T 2 T
→ Tỉ số giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t = t t  sẽ là 3 1 −  1 t t − 1 t tmA N A 2 T 210 2 T 2 T 210 0,125.4 105 Po Po Po Po = = = = − ↔  . 1 t t mA N A − 1 206 t t − 206 1− 0,125.4 103 Pb Pb Pb Pb 1− 2 T 1− 2 T 2 T www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 7 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x = 5 cos (2 t +  ) cm. Biên độ của dao động này là A. 5 cm. B. 2 cm. C.  cm. D. 10 cm.
Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,25 μm B. 0,45 μm C. 0,32 μm D. 0,65 μm
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian?
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng 0
động (khối lượng tương đối tính) là Trang 9 m m v 2 v A. 0 m = . B. 0 m = . C. m = m 1− D. m = m 1− 0 0 v 2 2 v c c 1− 1− c 2 c
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là  2  A. a = − . B. a = − . C. 2 a =  − x . D. a =  − x. x x
Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm
vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện
áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9.
Câu 15: sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 75 μm. Công suất phát xạ
của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là A. 20 5, 0.10 . B. 19 4, 0.10 . C. 19 5, 0.10 . D. 20 8, 5.10 .
Câu 16: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại
giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là L ( 2 2 U u 0 2 ) A. i = . B. 2 i = LC ( 2 2 U u . 0 ) C C ( 2 2 U u 0 2 ) C. 2 i = LC ( 2 2 U u . D. i = . 0 ) L
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài
= 1, 44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2
 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s
Câu 18: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây bởi hai bản kim lại đặt song song nhau
A B . Kết luận nào sau đây là đúng về điện tích trên các bản?
A. A B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện âm.
C. A tích điện âm và B tích điện dương. A B
D. A B đều tích điện âm.
Câu 19:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V. Trang 10
Câu 20: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì
khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm. B. 600 nm. C. 540 nm. D. 500 nm.
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 8 3.10 m/s.
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0, 5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A
xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 10 V. B. 15 V. C. 5 V. D. 25 V.
Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 0, 2 0, 4 0,5 0,3 A.  H. B.  H. C.  H. D.  H.
Câu 24: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X ) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi
bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 7
5, 0.10 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là A. 7 6, 0.10 m/s. B. 7 8, 0.10 m/s. C. 7 5, 5.10 m/s. D. 7 6, 5.10 m/s.
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2
thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2
 = 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK
Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh
đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh y
đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ xOy . Dựa vào đồ thị ta
có thể kết luận trục Ox Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
B. chiều dài con lắc, chu kì dao động.
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động.
D. khối lượng con lắc, chu kì dao động. O x
Câu 27: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A B có mức cường độ âm lần lượt là L = 80 dB A
L = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B B A. 30 lần. B. 1,6 lần. C. 1000 lần. D. 900 lần.
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của 13, 6
nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E = −
eV ( n = 1, 2, 3... ). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n 2 n
dừng có n = 2 , hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4 .
Giá trị của f A. 14 6,16.10 Hz. B. 34 6,16.10 Hz. C. 14 4, 56.10 Hz. D. 34 4,56.10 Hz.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với u = u
− . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng. Trang 11
Câu 30: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ ( A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x = 12 cm 1
qua thấu kính cho ảnh thật AB cách vật AB một đoạn L = 72 1 cm. Sau đó cố ( L c ) m
định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho
trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa vật và 7 2
ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x
được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x , và tiêu cự của thấu 2 kính là A. 60 cm; 10 cm. B. 40 cm: 30 cm. O x x x x(cm) 1 0 2
C. 30,51 cm, 25,00 cm.
D. 40,10 cm, 20,20 cm.
Câu 31: Vết của các hạt  − và  + phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường đều B có dạng như
hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh.  −
B. động năng của hai hạt bằng nhau.  +
C. động năng của hạt  − nhỏ hơn.
D. động năng của hạt  + nhỏ hơn.
Câu 32:
Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện
không đổi có hiệu điện thế U . Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là
P và khi mắc song song các điện trở trên là P Hệ thúc liên hệ đúng là 1 2
A. P = 4P .
B. P = 16P .
C. 4P = P .
D. 16P = P . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu
muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm
trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm.
B. 32,75 cm và 55,0 cm.
C. 35,25 cm và 10,50 cm.
D. 35,25 cm và 8,50 cm.
Câu 34: Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo
thứ nhất, trong khoảng thời gian t  (với t
T ) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt  . Sau 552 ngày
kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t
 mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt  . Giá trị của T A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 138 ngày. D. 72 ngày.
Câu 35: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là. Hiệu suất của quá trình truyền
tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B A. 1800 số. B. 1241 số. C. 1453 số. D. 1350 số.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R = 5R . Đặt 2 1
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (Với U và  không đổi). Điều chỉnh độ
tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L = 0,8L ) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn 2 1
mạch AM MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 0,8. B. 0,6. R L R L 8 6 1 1 2 2 C. . D. . 73 73 A M B
Câu 37: Hai nguồn kết hợp A , B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng
AC vuông góc với AB tại A , người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường Trang 12
hypebol ứng với giá trị k (k  0) . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu,
khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k + 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q = +2 μC và lò xo nhẹ cách điện
có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một
điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng 5
theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường ( E 10 V ) m
điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như 5 hình vẽ. Lấy 2
 = 10 . Vào thời điểm ban đầu (t = 0) vật
được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc
thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần
thứ 3 thì vật đi được quãng đường là A. 17 cm. B. 25 cm. O 0 , 1 0 , 2 0 , 3 0 , 4 0 , 5 t ( s ) C. 20 cm. D. 16 cm.
Câu 39: Hạt nhân 210 Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng 84
chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 9 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân 4
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt  . Cho m = 205,9293u ; m = 9,0169u ; Pb Be m = 4, 0015u = =  ; m 1, 0087u ; m
12, 000u ; 1u = 931,5 2
MeVc− . Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng n X A. 11,6 MeV. B. 5,30 MeV. C. 2,74 MeV. D. 9,04 MeV.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ u
thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điệ u
n áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá d trị đó bằng O 2 t(10− ) s A. 300 2 V. u C B. 300 V. 1 4 C. 200 3 V. 3 3 D. 400 V. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x = 5 cos (2 t +  ) cm. Biên độ của dao động này là A. 5 cm. B. 2 cm. C.  cm. D. 10 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động A = 5 cm.
Câu 2: Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là A. 0,25 μm B. 0,45 μm C. 0,32 μm D. 0,65 μm
Hướng dẫn: Chọn A. 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10
Giới hạn quang điện của kim loại  = = = 0,25µm. 0 19 A 4,97.1, 6.10−
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng A. 60 m. B. 30 m. C. 6 m. D. 3 m.
Hướng dẫn: Chọn D. Trang 13
Bước sóng của sóng điện từ khi truyền trong chân không 8 c 3.10  = =  3m. 6 f 102, 7.10
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giam liên tục theo thời gian?
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Hướng dẫn: Chọn D.
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần liên tục theo thời gian.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng nghỉ.
C. Năng lượng liên kết. D. Độ hụt khối.
Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng liên kết riêng sẽ đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
Câu 7: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng 0
động (khối lượng tương đối tính) là m m v 2 v A. 0 m = . B. 0 m = . C. m = m 1− D. m = m 1− 0 0 v 2 2 v c c 1− 1− c 2 c
Hướng dẫn: Chọn A.
Khối lượng tương đối tính của một vật khi chuyển động với vận tốc v được xác định bằng biểu thức m 0 m = . 2 v 1− 2 c
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ.
Hướng dẫn: Chọn B.
Khi xảy ra sóng dừng trên dây, các phần tử giữa hai nút sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha nhau.
Câu 9: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒ ghen và gam ‒ ma là bức xạ A. Rơn ‒ ghen. B. gam ‒ ma. C. tử ngoại. D. hồng ngoại.
Hướng dẫn: Chọn B.
Bức xạ gam – ma có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn ‒g hen và gam ‒ ma.
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ.
B. năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ và năng lượng điện.
D. cường độ dòng điện trong mạch. Hướng dẫn: Chọn B.
Trong mạch dao động LC lí tưởng thì năng lượng điện từ của mạch là một đại lượng bảo toàn – không
phụ thuộc vào thời gian.
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → C sai.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là  2  A. a = − . B. a = − . C. 2 a =  − x . D. a =  − x. x x
Hướng dẫn: Chọn C.
Mối liên hệ giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa 2 a =  − x .
Câu 13: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.
B. tán sắc ánh sáng. Trang 14
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng.
Câu 14: Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm
vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện
áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là A. 0,7. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9.
Hướng dẫn: Chọn B. PR
Công suất hao phí trên đường dây truyền tải P  = . 2 2 U cos  PR
Khi mắc thêm tụ vào mạch công suất hao phí giảm đến cực tiểu → cos = 1 → P  = = 320 W. min 2 UP 320 min cos  = = = 0,8. P  500
Câu 15: sử một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 75 μm. Công suất phát xạ
của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là A. 20 5, 0.10 . B. 19 4, 0.10 . C. 19 5, 0.10 . D. 20 8, 5.10 .
Hướng dẫn: Chọn B. hc
Công suất phát xạ của nguồn sáng P = n  , với n là số photon phát ra trong một đơn vị thời gian. 6  − → P 10, 6.0, 75.10 19 n = = = 4.10 . 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10
Câu 16: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại
giữa hai bản tụ điện là U0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là L ( 2 2 U u 0 2 ) A. i = . B. 2 i = LC ( 2 2 U u . 0 ) C C ( 2 2 U u 0 2 ) C. 2 i = LC ( 2 2 U u . D. i = . 0 ) L
Hướng dẫn: Chọn D.
Năng lượng của mạch dao động bằng tổng đăng lượng điện và năng lượng từ của mạch 1 1 1 C 2 2 2 Cu + Li = CU → 2 i = ( 2 2 U u . 0 ) 0 2 2 2 L
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài
= 1, 44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2
 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 1,0 s B. 0,6 s C. 2,4 s D. 1,2 s
Hướng dẫn: Chọn C. Chu kì dao độ l 1, 44
ng của con lắc T = 2 = 2
= 2,4 s → Đáp án C g 10
Câu 18: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường gây bởi hai bản kim lại đặt song song nhau
A B . Kết luận nào sau đây là đúng về điện tích trên các bản?
A. A B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện âm.
C. A tích điện âm và B tích điện dương. A B
D. A B đều tích điện âm.
Hướng dẫn: Chọn B. Trang 15
Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm, nếu chỉ có 1 điện tích thì nó xuất
phát ở điện tích dương kết thúc ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → bản A tích điện
dương và bản B tích điện âm.
Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 55 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 880 V.
Hướng dẫn: Chọn A. Điệ N 250
n áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 2 U = U = .220 = 55 V. 2 1 N 1000 1
Câu 20: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì
khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là A. 400 nm. B. 600 nm. C. 540 nm. D. 500 nm.
Hướng dẫn: Chọn B. − − D  −
a (i − i) 3 3 1.10 .0,3.10
Khảng vân giao thoa i = → D D i − i =  →  = = = 600 − nm. a a 2 D − D 50.10
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 8 3.10 m/s.
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Hướng dẫn: Chọn D.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì các photon với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng sẽ là khác
nhau, phụ thuộc vào tần số của ánh sáng đơn sắc đó → D sai.
Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0, 5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A
xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là A. 10 V. B. 15 V. C. 5 V. D. 25 V.
Hướng dẫn: Chọn D.
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây được xác định bằng biểu thức i  0 − 5 e = L = 0,5 = 25V. c t  0,1
Câu 23: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 0, 2 0, 4 0, 5 0, 3 A.  H. B.  H. C.  H. D.  H.
Hướng dẫn: Chọn B.
Với điện áp không đổi thì cuộn dây đóng vai trò là một điện trở tương ứng với giá trị điện trở trong của U cuộn dây → 60 r = = = 30 Ω. I 2
Tổng trở của cuộn dây khi đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều với U = 60 V → U 60 Z = = = 50 Ω → 2 2 2 2 Z =
Z r = 50 − 30 = 40 Ω. I 1, 2 L → Độ Z 40 0, 4 tự cảm của cuộn dây L L = = =  H. 100 
Câu 24: Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X ) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi
bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 7
5, 0.10 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là A. 7 6, 0.10 m/s. B. 7 8, 0.10 m/s. C. 7 5, 5.10 m/s. D. 7 6, 5.10 m/s.
Hướng dẫn: Chọn C. Trang 16
Động năng của electron khi đập vào anot bằng công của lực điện khi electron dịch chuyển giữa antot và catot.  → 1 U 1, 21 2 mv = qU → 7 7 v = v = .5.10 = 5,5.10 m/s. 2 U 1
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2
thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy 2
 = 10 . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 15 cm.
Hướng dẫn: Chọn B. 2 2
Tần số góc của dao động  = = =  rad/s. T 2  1 2
E = mA x 2 3 − 2 2E a 2.1.10 0,5 d ( 2 2)
→ Từ giả thuyết bài toán, ta có  2 → d A = + = + = 6 cm. 2 4 2 4 m  0, 2.  2 a =  − x
Câu 26: Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK
Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh
đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh y
đó quên ghi kí hiệu đại lượng trên các trục tọa độ xOy . Dựa vào đồ thị ta
có thể kết luận trục Ox Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
B. chiều dài con lắc, chu kì dao động.
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động.
D. khối lượng con lắc, chu kì dao động. O x
Hướng dẫn: Chọn A
Từ đồ thị ta thấy y
x → mối liên hệ tương ứng có thể là: x là chiều dài con lắc và y là bình phương của chu kì.
Câu 27: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A B có mức cường độ âm lần lượt là L = 80 dB A
L = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B B A. 30 lần. B. 1,6 lần. C. 1000 lần. D. 900 lần.
Hướng dẫn: Chọn C. L L 80−50 A B I Ta có A 10 10 =10 =10 =1000. IB
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của 13, 6
nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E = −
eV ( n = 1, 2, 3... ). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái n 2 n
dừng có n = 2 , hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4 .
Giá trị của f A. 14 6,16.10 Hz. B. 34 6,16.10 Hz. C. 14 4, 56.10 Hz. D. 34 4,56.10 Hz.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 13, 6  1 1  o E = − eV → E  = E − = −  E 13, 6 eV. n   2 n n n 2 2  n n  − E ( 19 13, 6.1, 6.10 ) 1 1 
o E = hf f = = − =   Hz. h ( 6,16.10 34 6, 625.10− ) 14 2 2  2 4 
Câu 29: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với u = u
− . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N Trang 17
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Dễ thấy hệ thức u = u
− tương ứng cho hai đại lượng ngược pha → vị trí cân bằng của M N có thể M N
cách nhau một khoảng là một nửa bước sóng.
Câu 30: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ ( A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x = 12 cm 1
qua thấu kính cho ảnh thật AB cách vật AB một đoạn L = 72 1 cm. Sau đó cố ( L c ) m
định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho
trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa vật và 7 2
ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x
được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị x , và tiêu cự của thấu 2 kính là A. 60 cm; 10 cm. B. 40 cm: 30 cm. O x y x x(cm) 1 2
C. 30,51 cm, 25,00 cm.
D. 40,10 cm, 20,20 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: df
o L = d + d ; d = . d f o d = x fx L = x + → 2
x Lx + Lf = 0 (1). x f
Với x = 12, 68 cm và x là hai nghiệm của (1) thì 1 2
o x + x = L x = L x = 72 − 12 = 60 cm. 2 1 1 ( ) ( ) 1 2 x x (12).(60) o x x = Lf → 1 2 f = = =10 cm. 1 2 L 72 1 ( )
Câu 31: Vết của các hạt  − và  + phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường đều B có dạng như
hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh.  −
B. động năng của hai hạt bằng nhau.  +
C. động năng của hạt  − nhỏ hơn.
D. động năng của hạt  + nhỏ hơn.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: mv o R =
– bán kính quỹ đạo tròn của hạt mang điện chuyển động trong từ trường. q B o R R  − + → v v − + .
Mặc khác m = m  + − → E E . d d +
Câu 32: Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện
không đổi có hiệu điện thế U . Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là
P và khi mắc song song các điện trở trên là P Hệ thúc liên hệ đúng là 1 2
A. P = 4P .
B. P = 16P .
C. 4P = P .
D. 16P = P . 1 2 1 2 1 2 1 2
Hướng dẫn: Chọn D. Trang 18 Ta có: R
o R = 4R , R = . nt ss 4 2 U P R o P = → 1 nt ss = = → 16P = P . 1 2 R P R 16 ss nt
Câu 33: Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu
muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm
trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm.
B. 32,75 cm và 55,0 cm.
C. 35,25 cm và 10,50 cm.
D. 35,25 cm và 8,50 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v l f o l = n → 1 1 l = . 2 f 2 f2 (65,5).(220)
o với f = 440 Hz → l = = 32,75cm → l  = 32,75 cm. 2 2 (440) (65,5).(220)
o với f = 262 Hz → l = = 55cm → l  =10,5 cm 2 2 (262)
Câu 34: Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo
thứ nhất, trong khoảng thời gian t  (với t
T ) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt x(cm) . Sau 552 ngày
kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian t
 mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt  . Giá trị của T A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 138 ngày. D. 72 ngày.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: t − o  = 2 T N N . 0
o Theo giả thuyết bài toán t   − t  − 16
n = N 2 T T 552 0 2  → 16 = → 16 2 T = → T = 138 ngày. t  +552 t  +552 −  − n = N 2 T  2 T 0
Câu 35: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có
điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là. Hiệu suất của quá trình truyền
tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B A. 1800 số. B. 1241 số. C. 1453 số. D. 1350 số.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: PUI o = = 0,2 → U
 = (0,2).(0,78)U = 0,156U . P UI cos U o 2 2 2 U = U + U  − 2U U  cos tt Ut t → ( )2 =U +( )2 2 360 0,156
− 2U (0,256U )(0,78) → U = 407,365 V.  U P R
o P = (1− H ) P  = (1− H ) 2 2 2 U cos  ( − H )U  ( − ) ( )2 ( )2 2 2 1 cos 1 0,8 . 407,365 0, 78 → P = = = W. R ( ) 2019, 2 10   o A = Pt = ( ) 2592000 2019, 2 . =1453,8   số.  3600000  Trang 19
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết R = 5R . Đặt 2 1
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (Với U và  không đổi). Điều chỉnh độ
tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn L = 0,8L ) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn 2 1
mạch AM MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 0,8. B. 0,6. R L R L 8 6 1 1 2 2 C. . D. . 73 73 A M B
Hướng dẫn: Chọn A.
Để đơn giản, ta chọn R = 1 → R = 5 . Ta có: 1 2 Z Z 0,8Z o 1 tan L  = = Z , L2 1 tan L  = = = 0,16Z . AM 1 L R MB 1 R 5 1 2 tan  − tan Z − 0,16Z 5, 25Z 5, 25 o   =  − → tan (   ) AM MB 1 L 1 L 1 L = = = = . AM MB 2 2 1+ tan  − tan 1+ 0,16Z 6, 25 + Z 6, 25 AM MB 1 L 1 L + Z 1L Z 1 L o  → tan  (   ) Z
= 6, 25 = 2,5 → Z = 2 . max  → max 1 L L 2
→ Hệ số công suất của mạch Z Z 2,5 2 3 1 L L2 tan + + = = = → cos = 0,8 R + R 1+ 5 4 1 2
Câu 37: Hai nguồn kết hợp A , B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng
AC vuông góc với AB tại A , người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường
hypebol ứng với giá trị k (k  0) . Di chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu,
khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k + 4 . Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Hướng dẫn: Chọn B.
M là cực đại nằm xa A nhất, vậy M là cực đại ứng với k = 1 . M
d d =  = 2 o 2 1 
d + 6 = d + 2 → d = 8 cm 1 ( 1 )2 2 2 2 2 2 1 d + 6 = d  1 2
Dịch chuyển B đến B thì M nằm trên cực tiểu thứ k + 4 d d d    1 2 2 1 
d  − d = 1+ 3 +  = 4,5 =  9   o 2 1   2  → AB = 15 cm.  2 2 2 A
d  = AB + dB B  2 1
Từ đó ta tìm được BB = 9 cm.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, mang điện q = +2 μC và lò xo nhẹ cách điện
có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một
điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng 5
theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường ( E 10 V ) m
điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như 5 hình vẽ. Lấy 2
 = 10 . Vào thời điểm ban đầu (t = 0) vật
được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5 cm. Tính từ lúc
thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần
thứ 3 thì vật đi được quãng đường là A. 17 cm. B. 25 cm. O 0 , 1 0 , 2 0 , 3 0 , 4 0 , 5 t ( s ) C. 20 cm. D. 16 cm. O O 1
Hướng dẫn: Chọn A. A 1 A Ta có: A A 1 2 A A 3 Tr2ang 20 − m ( 3 100.10 ) o T = 2 = 2 = 0,2 s. k 100 − qE ( 6 2.10 ).( 5 5.10 ) o OO = l  = = =1cm. 1 k (100)
o Thời gian điện trường duy trì trong mỗi lần là một nửa chu kì.
Ta có thể mô tả chuyển động của vật thành cách giai đoạn sau:
o Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí A cách vị trí lò xo không biến dạng O một đoạn OA = 5 cm.
o Điện trường tồn tại trong nửa chu kì từ 0 → 0,1 s vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O 1
với biên độ 4 cm từ A A . 1
o Điện trường mất đi vật lại dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng O với biên độ 3 cm từ A 1 đến A . 2
o Điện trường lại được duy trì một lần nữa trong khoảng thời gian từ 0,2 s đến 0,3 s vật dao động
quanh vị trí O với biên độ 2 cm thì A đến A . 1 2 3
→ Từ giản đồ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được kể từ thời điểm ban đầu đến thời đểm vật đi qua vị trí
cân bằng lần thứ ba là
S = (4 + 4) + (3 + 3) + 3 = 17 cm
Câu 39: Hạt nhân 210 Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng 84
chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 9 Be đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân 4
nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt  . Cho m = 205,9293u ; m = 9,0169u ; Pb Be m = 4, 0015u = =  ; m 1, 0087u ; m
12, 000u ; 1u = 931,5 2
MeVc− . Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng n X A. 11,6 MeV. B. 5,30 MeV. C. 2,74 MeV. D. 9,04 MeV.
Hướng dẫn: Chọn C.
Quá trình phóng xạ  . m K Pb Pb (206).(0,103)
o p = p K = = = 5,3045 MeV. Pb   m 4  Phản ứng hạt nhân 4 9 12 1
 + Be X + n , ta có: 2 4 6 0 o E
 = (m + m m m ) 2 c = + − − = 
(4,0015 9,0169 12,000 1,0087).931,5 9,03555MeV. Be X n o 2 2 2
p = p + p m K = m K + m K → (12) K = ( )
1 K + (4)(5,3045 MeV (1). X n ) X nX X n n   Mặc khác: o E
 = K + K K → (9,03555) = K + K −(5,3045 MeV (2). n X ) n Xp X Từ (1) và (2) p n 1
 2K K = 21,218 → X n
MeV → K = 2, 735 MeV. K + K = 14,34005  X X n p
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời
giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ Utt
thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điệ u
n áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá d trị đó bằng O 2 t(10− ) s A. 300 2 V. UB. 300 V. 1 4 3 C. 200 3 V. 3 D. 400 V.
Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có: Trang 21 2
o u sớm pha hơn u góc . d C 3
Biểu diễn vecto các điện áp. Từ hình vẽ, ta có: U U U U +U U o C d = = C d =   ( → . 0 sin sin sin 60 )  +  ( 0 sin sin sin 60 ) U 2U         o U +U =  +  + − = . C d     A sin ( sin sin sin cos 0 60 ) 
 sin( 060)  2   2  U o 0 0 0  +  =180 − 60 =120 d .   −   → 
U +U = 2U cos → (U +U khi  =  . O U C C d ) C d    2  max →  
OAB đều → U = U = U = 200 V d C Vậy (U +U ) = 200 + 200 = 400 V. B d C max HẾT www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 8 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1:
Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời
điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được B
môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn AB
A. một bước sóng. A B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng. S D. ba bước sóng.
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n với góc tới i sang môi trường 2 có chiết 1
suất n với góc khúc xạ r thỏa mãn 2
A. r sin i = n sin r .
B. n cos i = n cos r .
C. n cos i = n cos r .
D. n sin i = n sin r . 2 1 2 1 1 2 1 2   
Câu 3: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2 cos 100 t
+  A, cường độ dòng điện cực đại  4  là A. 4 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính chất hạt. C. tính chất sóng.
D. cả tính chất sóng và hạt.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động
mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 k k m 1 m A. . C. . D. 2 . B. m m k 2 . k
Câu 6: Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát.
C. mạch khuếch đại. D. micro.
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.
D. công suất truyền tải điện xoay chiều. Trang 22
Câu 8: Khả năng nào sau đây không phải của tia X ?
A.
có tác dụng sinh lí.
B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí .
D. làm phát quang một số chất.
Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A.
tần số âm.
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Câu 11: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 8
c = 3.10 m/s. Sóng điện từ có tần số 14 6.10 Hz thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia X . C. tia hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm
bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 7,5 cm.
Câu 14: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo 0
L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là A. 9r . B. 5r . C. 4r . D. 5r . 0 0 0 0 1 1
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH, C = µF. 4 10
Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200 kHz.
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Khi khối
lượng của vật nhỏ là 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 s. B. 2,83 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 17: Hạt nhân 4Y có số notron bằng 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω,
cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha . 4 2 2 4
Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với 2 2 2
u + u = A . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người
làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo.
B. tăng số phép tính trung gian.
C. giảm sai số của phép đo.
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Câu 21: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua là 2
mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 mT. B. 5,12 mT. C. 3,2 mT. D. 1,25 mT. Trang 23
Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng
bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos (10t ) N ( t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Giá trị của m A. 500 g. B. 125 g. C. 200 g. D. 250 g.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén F
mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F F . Tỉ số 1 có giá trị là 1 2 F2 A. 33,97. B. 13,93. C. 3. D. 5,83.
Câu 24: Hạt nhân X phóng xạ  biến đổi thành hạt nhân Y . Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mX , m m Y
 ; hạt nhân  bay ra với vận tốc v . Tốc độ của hạt nhân Y bằng m m m A. v . B. X v . C.v . D. Y v . m m m Y Y
Câu 25: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy hằng số P – lăng 34 h 6, 625.10− = Js, vận tốc
của ánh sáng trong chân không 8 − c = 3.10 m/s, 19 e = 1, 6.10
C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 19 5, 52.10− eV. B. 19 3, 45.10− J. C. 3,45 eV. D. 5,52 J.
Câu 26: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
biểu thức E = E cos ( 5
2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy 8
c = 3.10 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 0 )
gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được A. 6 m. B. 6 km. C. 3 m. D. 3 km. 2   
Câu 28: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức  = cos 100 t +     6 
Wb ( t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là       A. e = 2 − 00cos 100t  +  V. B. e = 2 − 00sin 100t  +  V.  6   6       
C. e = 200sin 100 t +   V.
D. e = 200 cos 100 t +   V.  6   6 
Câu 29: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 45 cm.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp
một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a A. 1 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm.
Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động  = 18 V, điện trở trong r = 2 Ω.
Mạch ngoài gồm R = 15 Ω, R = 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của ,r 1 2 vôn kế là A. 22,5 V. R B. 13,5 V. 1 V C. 15 V. D. 2,25 V. R2 Trang 24 
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau và có biên độ 2
tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 15 cm. B. 10,5 cm. C. 3 cm. D. 21 cm.
Câu 33: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện I
cực đại I . Tại thời điểm dòng điện qua mạch có độ lớn 0 i =
thì điện áp hai đầu tụ có giá trị bằng 0 4 L I 15L I 15L I 15L I A. 0 u = . B. 0 u = . C. 0 u = . D. 0 u = . C 4 C 4 C 2 C 6  
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 t +  
 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm  3 
thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là     A. u
= 200cos 100t −  V. B. u
= 200 2 cos 100t − V. RC      2  RC  2      C. u
= 200cos 100t −  V. D. u
= 200 2 cos 100t − V. RC      6  RC  6 
Câu 35: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải
điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền
tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại
trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,5%.
Câu 36: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong
vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết
một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị
L và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L trong đó L = L +10 dB. Khoảng cách từ 1 2 1 2
nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 m. B. 31 m. C. 36 m. D. 26 m.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U cos t vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa một 0 ( )
phần tử là điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L . Khi cường độ dòng điện trong
mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I . Khi cường độ dòng điện trong mạch R
(1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I . Biết RC = 3 . Tỉ số Lgần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,14. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,25.
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi
(C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại
đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2, 41 . B. 2, 76 . C. 2, 31 . D. 2, 59 .
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một
mạch RLC . Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I ,
khi máy phát điện quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là 2I và điện áp
sớm pha hơn dòng điện 0, 25 . Khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng 0
hưởng và dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó bằng A. 4I . B. 10I . C. 2I . D. 4 2I .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 500 g được đặt trên tấm ván M dài có khối
lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được m u k Trang 25 M
nối với giá bằng một lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m M là 0,4. Ban đầu hệ đang
đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi được quãng đường bao
nhiêu cho đến khi dừng lại lần đầu? A. 15 cm. B. 8,0 cm. C. 16 cm. D. 6,5 cm. HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Một nguồn sóng S trên bề mặt chất lỏng, phát ra sóng ngang lan truyền ra xung quanh. Tại thời
điểm quan sát, các đỉnh sóng được mô tả bằng đường nét liền, các lõm sóng được B
môt tả bằng đường nét đứt. Độ dài đoạn AB
A. một bước sóng. A B. hai bước sóng.
C. một nửa bước sóng. S D. ba bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn A.
Khoảng AB là một bước sóng.
Câu 2: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n với góc tới i sang môi trường 2 có chiết 1
suất n với góc khúc xạ r thỏa mãn 2
A. r sin i = n sin r .
B. n cos i = n cos r .
C. n cos i = n cos r .
D. n sin i = n sin r . 2 1 2 1 1 2 1 2
Hướng dẫn: Chọn D.
Phương trình định luật khúc xạ ánh sáng n sin i = n sin r . 1 2   
Câu 3: Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2 cos 100 t
+  A, cường độ dòng điện cực đại  4  là A. 4 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o i = I cos t + . 0 ( )   
o theo bài toán i = 2cos 100t  + A → I = 2 A.  4  0
Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có
A. bảy màu đơn sắc. B. tính chất hạt. C. tính chất sóng.
D. cả tính chất sóng và hạt.
Hướng dẫn: Chọn C.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Số dao động
mà con lắc này thực hiện được trong 1 giây là 1 k k m 1 m A. . C. . D. 2 . B. m m k 2 . k
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Trang 26 1 k o f = . 2 m
o số dao động thực hiện trong 1 giây là tần số của dao động.
Câu 6:
Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A. mạch biến điệu. B. anten phát.
C. mạch khuếch đại. D. micro.
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong máy phát thanh đơn giản, micro là thiết bị biến dao động âm thành dao động điện với cùng tần số.
Câu 7: Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. điện áp của nguồn điện một chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C. công suất truyền tải điện một chiều.
D. công suất truyền tải điện xoay chiều.
Hướng dẫn: Chọn B.
Máy biến thế có tác dụng thay đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều
Câu 8:
Khả năng nào sau đây không phải của tia X ?
A.
có tác dụng sinh lí.
B. có tác dụng nhiệt.
C. Làm ion hóa không khí .
D. làm phát quang một số chất.
Hướng dẫn: Chọn B.
Tác dụng nhiệt là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại.
Câu 9: Âm Đô do một cây đàn và một ống sáo phát ra chắc chắn có cùng
A.
tần số âm.
B. mức cường độ âm.
C. tốc độ truyền âm. D. cường độ.
Hướng dẫn: Chọn A.
Âm Đô do các nhạc cụ phát ra chắc chắn phải có cùng tần số.
Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
Hướng dẫn: Chọn C.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dung phân tách chùm sáng song song đi qua nó thành
nhiều chùm sáng đơn sắc.
Câu 11: Biết vận tốc của ánh sáng trong chân không là 8
c = 3.10 m/s. Sóng điện từ có tần số 14 6.10 Hz thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia X . C. tia hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: c ( 8 3.10 ) o  = = =
μm → vùng ánh sáng nhìn thấy. f ( 0, 5 14 6.10 )
Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do
chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720 nm. B. 630 nm. C. 550 nm. D. 490 nm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích →  = 490 nm là không thể.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm
bụng và điểm nút cạnh nhau là 15 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 7,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là một phần tư bước sóng
→ bước sóng của sóng là 60 cm.
Câu 14: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo 0
L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi một lượng là Trang 27 A. 9r . B. 5r . C. 4r . D. 5r . 0 0 0 0
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o 2
r = n r r  = ( 2 2 n n r . M L ) n 0 0 o 2 2
n = 3 , n = 2 → r
 = (3) −(2)  r = 5r M L 0 0   . 1 1
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH, C = µF. 4 10
Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz. B. 200 Hz. C. 100 Hz. D. 200 kHz.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o 1 1 f = = =100 kHz. 2 LC  1 −   1  3 6 2 .10 . .10−      4  10 
Câu 16: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100 g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Khi khối
lượng của vật nhỏ là 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 s. B. 2,83 s. C. 2 s. D. 4 s.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o T không phụ thuộc vào m .
→ khi khối lượng thay đổi thì chu kì con lắc vẫn giữ nguyên.
Câu 17: Hạt nhân 4Y có số notron bằng 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn: Chọn A.
Số notron trong hạt nhân là N = A Z = (4) − (2) = 2 .
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω,
cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha . 4 2 2 4
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Z Z −  L C (60) (20) o tan = = = →  = . R ( ) 1 40 4 
→ điện áp hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. 4
Câu 19: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với 2 2 2
u + u = A . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o 2 2 2
u + u = A → hai phần tử sóng dao động vuông pha nhau. M N
→ cách nhau một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 20: Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người
làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kì dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm
A. tăng sai số của phép đo.
B. tăng số phép tính trung gian. Trang 28
C. giảm sai số của phép đo.
D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc nhỏ, do đó để giảm sai số người ta thường đo thời gian con lắc thự hiện nhiều chu kì dao động.
Câu 21: Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua là 2
mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78 mT. B. 5,12 mT. C. 3,2 mT. D. 1,25 mT.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  I    o 8 B I → 2 B =   B = 2 = 3, 2 mT. 2 1  ( ) I    5  1
Câu 22: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng
bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos (10t ) N ( t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Giá trị của m A. 500 g. B. 125 g. C. 200 g. D. 250 g.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o  = 10 rad/s. F k k (20)
o mạch xảy ra cộng hưởng →  =  = → m = = = 200g. 0 F m 2 F (10)2
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì dao động,
thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén F
mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F F . Tỉ số 1 có giá trị là 1 2 F2 A. 33,97. B. 13,93. C. 3. D. 5,83.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 o t = 3t l  = A . gian nen 0 2 2 1+ F A + l  o 1 0 2 = = = 5,83. F A l  2 2 0 1− 2
Câu 24: Hạt nhân X phóng xạ  biến đổi thành hạt nhân Y . Biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mX , m m Y
 ; hạt nhân  bay ra với vận tốc v . Tốc độ của hạt nhân Y bằng m m m A. v . B. X v . C.v . D. Y v . m m m Y Y
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o p
= p → 0 = p + p . truoc sauY m
m v = m v v  = v . Y YY mY
Câu 25: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy hằng số P – lăng 34 h 6, 625.10− = Js, vận tốc
của ánh sáng trong chân không 8 − c = 3.10 m/s, 19 e = 1, 6.10
C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 19 5, 52.10− eV. B. 19 3, 45.10− J. C. 3,45 eV. D. 5,52 J.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: Trang 29 − hc ( 34 6, 625.10 ).( 8 3.10 ) o A − = = =  ( J. 0, 36.10− ) 19 5, 52.10 6 0 ( 19 5, 52.10− ) → A = ( = 3, 45 eV. 19 1, 6.10− )
Câu 26: Nếu tăng tần số của dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần lên gấp đôi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o Z
 →  tăng gấp đôi thì Z cũng tăng gấp đôi. L L
Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
biểu thức E = E cos ( 5
2 .10 t (t tính bằng giây). Lấy 8
c = 3.10 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 0 )
gần nhất điện trường cực đại, sóng đã lan truyền được A. 6 m. B. 6 km. C. 3 m. D. 3 km.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o 5  = 2.10 rad/s → −5 T = 10 s.
o t = 0 thì E = E → điện trường cực đại lần tiếp theo sau t = T . 0 −  
S = ct = (3.10 ) 5 10 8   = 3000 m.  2  2   
Câu 28: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức  = cos 100 t +     6 
Wb ( t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là       A. e = 2 − 00cos 100t  +  V. B. e = 2 − 00sin 100t  +  V.  6   6       
C. e = 200sin 100 t +   V.
D. e = 200 cos 100 t +   V.  6   6 
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2    o  = cos 100 t +    Wb.  6  d    o e = − = 2 − 00sin 100t +   V. dt  6 
Câu 29: Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 45 cm.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: d
o thấu kính hội tụ cho ảnh thấp hơn vật → ảnh là thật → d = . 2 1 1 1 1 2 1 o + = + = → d = 30 cm. d d → f d d (10)
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp
một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a A. 1 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 1,2 mm.
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 30 Ta có: D o x = k
, với x , D và  không đổi ta nhận thấy k a . M a M ka 1 = k a + . 0, 2 2 a
o k = 5 và k = 6 → 5 = → a = 1 mm. 1 2 6 a + 0, 2
Câu 31: Cho mạch điện như hình bên. Nguồn điện có suất điện động  = 18 V, điện trở trong r = 2 Ω.
Mạch ngoài gồm R = 15 Ω, R = 10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của ,r 1 2 vôn kế là A. 22,5 V. R B. 13,5 V. 1 V C. 15 V. D. 2,25 V. R2
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  (18) o I = =
=1,5 A (vì điện trở vôn kế rất lớn nên xem như không có dòng qua R . 1 R + r 10 + 2 2 ( ) ( )
o U = U = IR = 1,5 . 10 = 15 V. V N 2 ( ) ( ) 
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau và có biên độ 2
tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 15 cm. B. 10,5 cm. C. 3 cm. D. 21 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 
o A = 9 cm, A = 12 cm và   = . 1 2 2 o 2 2 2 2 A = A + A = 9 + 12 =15 cm. 1 2 ( ) ( )
Câu 33: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện I
cực đại I . Tại thời điểm dòng điện qua mạch có độ lớn 0 i =
thì điện áp hai đầu tụ có giá trị bằng 0 4 L I 15L I 15L I 15L I A. 0 u = . B. 0 u = . C. 0 u = . D. 0 u = . C 4 C 4 C 2 C 6
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2
i   u
o u vuông pha với i →   +   =1. C I U  0   0  2 2 Ii   1  15 o 0 i =
u = U 1−   = U 1− = U . 0 0   0 4 I    4  4 0 1 1 L 15L I o 2 2 CU = LI U = I → 0 u = . 0 0 2 2 0 0 C C 4  
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 t +  
 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm  3 
thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện Trang 31
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là     A. u
= 200cos 100t −  V. B. u
= 200 2 cos 100t − V. RC      2  RC  2      C. u
= 200cos 100t −  V. D. u
= 200 2 cos 100t − V. RC      6  RC  6 
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o L biến thiên U thì u u . Lmax RC o từ giản đồ: U = UU = ( )2 −( )2 2 2 200 2 200 = 200 V. RC Lmax   → u
= 200 2 cos 100t − V. RC    6 
Câu 35: Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải
điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền
tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại
trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. 98,8%. B. 98,4%. C. 97,9%. D. 93,5%.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o H = 0, 75 → nếu ta chọn P = 100 thì P = 25 và P = 75 . 1 1 1 tt
o giả sử rằng công suất truyền đi lúc sau tăng lên n lần so với ban đầu P = nP . 2 1 → Bảng tỉ lệ Công suất
Điện áp truyền đi Hao phí Công suất nơi truyền đi tiêu thụ Ban đầu P = 100 U = 1,1 P = 25 1 1 1 P = 75 Lúc sau = = = tt P 100n U 4U 4, 4 2 2 2 1 P P  2 U 2   → n 25 2 P  = P  = n 2   1  4  16 → 25 P = P  + P → 2 100n =
n + 75 → hoặc n = 63, 24 hoặc n = 0, 759 . 2 2 tt 16 Ptt (75)
Với n = 0, 759 → H = = = 0,988 . 2 P 100 0, 759 2 ( )( )
Câu 36: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong
vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết
một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị
L và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L trong đó L = L +10 dB. Khoảng cách từ 1 2 1 2
nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 m. B. 31 m. C. 36 m. D. 26 m.
Hướng dẫn: Chọn D. r = x min O rmax Ta có: Trang 32 1 o I . 2 r
o Để tồn tại duy nhất một điểm có cường độ âm nhỏ nhất thì nguồn âm phải nằm trên đường chéo của hình vuông. L  → rmax 20 =10 = 10 , rmin Với x = r
→ 10x + 2x = 100 2 → x  31 cm. min
→ Khoảng cách từ nguồn âm O đến tâm hình vuông là d = 50 2 − 31 2  27 m
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U cos t vào ba đoạn mạch (1), (2) và (3) lần lượt chứa một 0 ( )
phần tử là điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L . Khi cường độ dòng điện trong
mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I . Khi cường độ dòng điện trong mạch R
(1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I . Biết RC = 3 . Tỉ số Lgần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,14. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,25.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o RC = 3 → R = 3Z , để đơn giản ta chọn R = 1 và Z = n → 1 Z = . C L C 3 2 2  2 2 i   i   i   3i
o i = i vuông pha với i = i → 1 2   +   =1 → 1 2   +   = 1 (1). 1 R 2 C   I IU U   01   02  0  0  2 2  2 2 i   i
i   i
o i = i vuông pha với i = i → 1 3   +   =1 → 1 3   +   =1 (2). 1 R 3 L I IU nU 01   03   0   0  Mặc khác
Thời điểm t
Thời điểm t 1 2 U U
o i = i , từ (1) → 0 i = .
o i = i , từ (2) → 0 i = . 1 2 1 2 1 3 1 2 n +1 U o thay vào (2) → 0 i = = I . 3nU 3 2n o thay vào (1) → 0 i = = 2I . 2 2 n +1 i     → 3n 1 3 = 2 →   = 2     → n  1,14 . i 2  +   2n  2 n 1
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ở mặt chất lỏng, gọi
(C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại
đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60 . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2, 41 . B. 2, 76 . C. 2, 31 . D. 2, 59 .
Hướng dẫn: Chọn B. M A I B
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Ta có:
AM BM = k o 
(1) điều kiện cực đại, cùng pha với n , k cùng tính chất chẵn lẻ.
AM + BM = n Trang 33 + − → n k n k AM = và BM =
, AM + BM AB = 6, 6 → n  7 (2). 2 2 AB o = 6,6 
k = 0,1, 2...6 (3). 2 2 2 AM + BMAB   AB  o MI = −    
 ( M nằm trong đường tròn). 2  2   2 
n + k  ( AB)2 = ( )2 2 2 2 2 6, 6 = 87,12 (4).
Để M xa I nhất thì M sẽ nằm trên dãy cực đại bậc cao. Ta sẽ xét các dãy cực đại bậc cao trước
o k = 6 → n = 8,10.... , lúc này 2 2
n + k  87,12 không thõa (4).
o k = 5 → n = 7,9...→ n = 7 thõa mãn (4). ( )2 +( )2 2 6 1  6,6 
lúc này AM = 6 và BM = 2 → MI = − = 2,76   . 2  2 
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một
mạch RLC . Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I ,
khi máy phát điện quay với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng ở mạch ngoài là 2I và điện áp
sớm pha hơn dòng điện 0, 25 . Khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/phút thì trong mạch có cộng 0
hưởng và dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó bằng A. 4I . B. 10I . C. 2I . D. 4 2I .
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 o U n ; Z n ; Z
R không phụ thuộc vào n . L C n Để đơn giản:
o khi tốc độ quay của máy là n ta chọn R = 1 , Z = X Z = Y . L C
o tiến hành lập bảng tỉ lệ Tốc độ Điện áp Cảm kháng Dung kháng
Dòng điện hiệu dụng quay n U X Y U I = (1) + ( X Y )2 2 1 2U 2 X Y 2U 2I = (2) 2 2  Y  2 1 + 2 X −    2  2n Y tan  = 1 → 2X − =1 (3) 2 Từ (1) và (2) → + ( X Y )2 2 2 2 1 = 1 +1 → 2 2
X − 2YX + Y −1 = 0
→ hoặc X = Y +1 hoặc X = Y −1 U
Ta chọn X = Y −1 , kết hợp với (3) → X = 1 và Y = 2 và I = 2 kU kX = k Y 2 = ( 2) U k k I = = 2U ch Cộng hưởng   1 + ( 2 )( ) (2) 2 2 n = kn − 1  0 Z = Z → 2 k = → k = 2  2  L C kI = 2I ch
Câu 40:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 500 g được đặt trên tấm ván M dài có khối
lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được m u k Trang 34 M
nối với giá bằng một lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m M là 0,4. Ban đầu hệ đang
đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi được quãng đường bao
nhiêu cho đến khi dừng lại lần đầu? A. 15 cm. B. 8,0 cm. C. 16 cm. D. 6,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. F = 0 v = u F = F dh M dh ms O I Ox
Ta có thể chia chuyển động của vật M kể từ thời điểm ban đầu đến khi dừng lại lần đầu thành các giai đoạn sau
Giai đoạn 1: Vật m chuyển động trượt trên vật M .
o lực ma sát tác dụng lên M hướng sang phải với độ lớn Fmg ( ) ( 3 0, 4 . 500.10− = = ).(10) = 2N.
o M dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới O , tại vị trí này lò xo giãn một đoạn F (2) l  = = =10 cm → A = 10 cm 0 k (20) k (20)
→ vận tốc cực đại mà vật có thể đạt được v =  A = A = = cm/s. Mmax M ( .10 100 3 200.10− )
Giai đoạn 2: Vật m không trượt trên vật M .
o nhận thấy u v
→ trước khi M đi qua O nó sẽ đi qua một vị trí I nào đó mà v = u → không Mmax M
còn chuyển động tương đối giữa hai vật nữa, chúng gắn vào nhau chuyển động như một vật.
Giai đoạn 2: Vật m chuyển động trượt trên vật M cho đến khi dừng lại lần đầu.
o kết thúc giai đoạn 2, hai vật đi qua vị trí cân bằng O . Tại vị trí này lực đàn hồi mới bắt đầu lớn
hơn lực ma sát nghỉ cực đại, hai vật lại trượt lên nhau.
o giai đoạn này tính chất chuyển động tương tự như giai đoạn 1, M dao động với biên độ u (50) A = = =
 ( ) 5 cm tới biên và dừng lại lần đầu. 10
→ Tổng quãng đường đi được cho tới khi dừng lại
S = OO + A = 10 + 5 = 15 cm HẾT www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 9 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: fA. v = λf . B. v = . C. v = . D. v = 2πfλ.  f
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. mA2. B. mA2. C. m2A2. D. m2A2. 2 2
Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A.
Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Trang 35
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k = 0,  1,  2, …
B. (2k +1)  với k = 0,  1,  2, …
C. k với k = 0,  1,  2, …
D. (k + 0,5)  với k = 0,  1,  2, …
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cost (U và  là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A.  2 . B. U . C.  . D. U 2 .
Câu 6: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau  2 4 A. . B. . C.  . D. . 2 3 3
Câu 7: Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền tải, P ℓà công suất
truyền tải, R ℓà điện trở dây đường dây, U ℓà điện áp truyền tải. Hãy xác định công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện? 2 P R A. ∆P = RI2. B. ∆P = . C. ∆P = UIcosφ. D. ∆P = UIcos2φ. 2 2 U cos 
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0, U0 lần lượt
là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu
thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ? 2 LI q 2 2 CU q 2 A. 0 W = . B. W 0 = . C. 0 W = . D. W 0 = . 2 2L 2 C 2
Câu 9: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 10: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt.
B. nv > nđ > nt.
C. nđ > nt > nv.
D. nt > nđ > nv.
Câu 11: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 13: Hạt nhân 35Cl có 17 A. 35 nuclôn. B. 17 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
Câu 15: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện
tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? Trang 36 A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 16: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 1 Hz.
Câu 18: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F cos10 t
 thì xảy ra hiện tượng n 0
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5  Hz. B. 10Hz. C. 10  Hz. D. 5Hz.
Câu 19: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 20: Đặt điện áp u = 10 cos (100 t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện 4 2.10− dung C = 
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị là A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 21: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 220 W. B. 100 W. C. 440 W. D. 400W. 0, 4
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điề 10 u chỉnh C =
9 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 100m. B. 300m. C. 200m. D. 400m.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống
0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 24: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. Tăng cường độ chùm sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sắn ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 25: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục.
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 8
931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 O xấp xỉ bằng 8 A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 28: Vào thế kỷ 3 TCN Acsimet đã thiêu dụi hạm đội La Mã đang vây hãm thành phố Syracuse bằng
cách dùng các gương Parabol khổng lồ tập trung ánh sáng Mặt Trời để chiếu vào tàu địch, làm cho hạm đội
của quân địch bị cháy dụi. Acsimets đã vận dụng hiện tượng gì trong vật lý?
A. Sự giao thoa ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng.
C. Sự truyền thẳng của ánh sáng.
D. Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 29: Cho mạch điện như hình: Cho biết  = 12 V; r = 1,1Ω; R1 = 2,9 , R2 = 2 .
Tính công suất của mạch ngoài A. 20,6W. B. 20 W. C. 24 W. D. 19,6 W. Trang 37
Câu 30: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt
một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông
góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2
lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm. B. 4 cm hoặc 1 cm. C. 2 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
Câu 31: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai phương trình
này có phương trình lần lượt là x = 3cos 10t cm và x = 4sin 10t +  / 2 cm. Gia tốc của vật có độ lớn 2 ( ) 1 ( ) cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ
có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc
theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang
với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò
xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động
có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
D. x = 2cos(5πt + π/3) cm
Câu 33: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa
cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần
lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên
độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là: A. 0,53 cm. B. 1,03 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm.
Câu 34: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng
biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s.
Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm.
Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là A. 8 mm. B. 12 mm. C. 8 6 mm. D. 4 3 mm.
Câu 35: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách
đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với 1 2 2 1 biến trở R. Biết = + . 2 2 2 2 2 2 U U U 
; trong đó điện áp U giữa C R 0 0
hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa
vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính
được giá trị của C là:
Phương trình vận tốc của chất điểm là A. 1,95.10-3 F. B. 5,20.10-6 F. C. 5,20.10-3 F. D. 1,95.10-6 F.
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì
ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay
chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của
rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của
ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s.
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích 100 C
 . Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm / s hướng Trang 38 2
xuống, đến thời điểm t =
s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ 12
dao động lúc sau của vật trong điện trường là A. 7 cm. B. 18 cm. C. 12,5 cm. D. 13 cm.
Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
u = u = acos40 t(cm) 1 2
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3
điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B.6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp,
điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R = 76 Ω thì công 1
suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P ; Khi R = R thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị 0 2
lớn nhất là 2 P . Giá trị của R bằng 0 2 A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω. 2
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ: u=120 2 cos(100 t) (V); cuộn dây có r =15; L = (H ) 25
C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm C và số chỉ vôn kế lúc này? r,L C 10 2 − 10 2 − B A. C = (F );U
= 136(V ) B. C = (F );U = ( 163 V A 8 V  ) 4 V  10 2 − 10 2 − V C. C = (F );U
= 136(V ) D. C = (F );U = 186(V 3 V  ) 5 V  ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-B 4-C 5-B 6-B 7-B 8-B 9-D 10-A 11-D 12-B 13-A 14-B 15-B 16-C 17-A 18-D 19-A 20-C 21-C 22-D 23-C 24-C 25-A 26-C 27-C 28-B 29-D 30-A 31-D 32-A 33-C 34-D 35-D 36-C 37-D 38-D 39-D 40-A ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1(NB): đáp án A – công thức liên hệ giữa vận tốc, chu kì và tần số sóng. v  = vT = f
Câu 2(NB): đáp án D - Cơ năng của con lắc lò xo: W = Wt +Wđ = 1 1 1 1 𝑘𝑥2 + 𝑚𝑣2 = 𝑤
𝑘𝐴2 = 𝑚𝜔2𝐴2 = const 2 2
𝑡𝑚𝑎𝑥 = 𝑤đ𝑚𝑎𝑥 = 2 2
Câu 3(NB): đáp án B – định nghĩa bước sóng là
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
Hoặc là hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 4(NB): đáp án C – giao thoa sóng cơ học: vị trí cực đại/ cực tiểu giao thoa
Áp dụng cho 2 nguồn cùng pha, ngược pha thì làm ngược lại
Vị trí các cực đại giao thoa: d2 – d1 = k. với: k = ±1, ±2,.. 1
Vị trí các cực tiểu giao thoa: d − d = (k + ). với: k = 0, ±1, ±2,.. 2 1 2
Câu 5(NB): đáp án B - Biểu thức điện áp tức thời u = U cos(t +  ) 0 u Trang 39 U 0
Hiệu điện thế hiệu dụng: U = 2
Câu 6(NB): đáp án B – máy phát điện xoay chiều ba pha Cấu tạo :
- Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 1200
- Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi
Nguyên tắc : Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2/3 làm xuất hiện 3 suất
điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2/3 2 P R
Câu 7(NB): đáp án B - Công suất hao phí : Phaophí = RI2 = 2 2 U cos 
Giảm hao phí có 2 cách :
- Giảm R : cách này rất tốn kém chi phí
- Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả. U tăng n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần. 2 Q C. 2 2 U LI
Câu 8(NB): đáp án B - Năng lượng điện từ trường 0 0 0
W = W + W = = = đ =const t 2C 2 2
Câu 9(NB): đáp án D – bước sóng tăng dần theo thứ tự :Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
Tần số và bước song tỉ lệ nghịch
Câu 10(NB): đáp án A – Chiết suất của chất dùng làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì
khác nhau. nđỏ < ncam <. . . . < ntím
Câu 11(NB): đáp án D – bản chất của tia X
- Có khả năng đâm xuyên rất mạnh , bước sóng càng ngắn đâm xuyên càng mạnh.
- Tác dụng mạnh lên kính ảnh . - Làm ion hoá chất khí .
- Làm phát quang một số chất .
- Có tác dụng sinh lí mạnh, huỷ diệt tế bào……..
Câu 12(NB): đáp án B - Thuyết lượng tử ánh sáng
+ Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đề giống nhau và mang năng lượng  = hf . Các
ánh sáng đơn sắc khác nhau thì tần số/bước sóng khác nhau nên năng lượng phôtôn khác nhau
+ Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không.
+Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
+ Khi ánh sáng truyền đi các lượng tử ánh sáng  = hf không bị thay đổi và không phụ thuộc vào
khoảng cách giữa nguồn sáng.
Câu 13(NB): đáp án A - Kí hiệu của hạt nhân A X Z Z: là số proton
A: số khối hay số Nuclon A – Z : số nơtron
Câu 14(NB): đáp án B – tính chất của tia phóng xạ
Tia anpha: Là dòng hạt nhân nguyên tử Heli ( 4He ), chuyển động với vận tốc cỡ 2.107m/s. 2
Tia beta: Là dòng hạt êlectron 0 ( e) ( e)  1 − hay pozitron 0 1 + vận tốc c
Tia gama: Là bức xạ điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 10-11 m) có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng 𝑘|𝑞|
Câu 15(TH): đáp án B – cường độ điện trường 𝐸 =
=≫ E tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 𝑟2 𝑟 2 𝐸 𝑟 ( 2) = 1 với E 1
1 = 105 V/m và E2 = 4.105 V/m, r1 = 2 cm. Thay vào ta được r2 = = 1cm 𝑟1 𝐸2 2
Câu 16(H): đáp án C – tính cảm ứng từ của khung dây tròn Có độ NI 10.0,3 lớn: B = 2.10-7. = 2.10-7. = 6,28.10-6 T. r 0,3 1 1 100
Câu 17(TH): đáp án A – công thức tính tần số f = √𝐾 = √ = 5Hz 2𝜋 𝑚 2𝜋 0,1 Trang 40
Trong dao động điều hòa của vật Eđ và Et biến thiên tuần hoàn cùng tần số với ’, T’, f’, ’ lần lượt là tần số
góc, chu kì, pha ban đầu của thế năngvà động năng ta có:
’ = 2; T’ = T; f’ = 2f, ’ = 2. Nên f’ = 2f = 5.2 = 10 Hz 2
Câu 18(TH): đáp án D – khi biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. người ta nói rằng có
hiện tượng cộng hưởng. Giá trị cực đại của biên độ A của dao động đạt được khi tần số góc của ngoại
lực bằng tần số góc riêng 0 . 𝑟𝑎𝑑 𝜔 F = F cos10 t  =≫ 𝜔 = 10𝜋 =≫ 𝑓 = = 5𝐻𝑧 n 0 𝑠 2𝜋
Câu 19(TH): đáp án A – điều kiện có sóng dừng trên dây nếu hai đầu cố định  v 2fl 2.40.1 l = n =𝑛 =≫ n = =
= 4 => Số bụng sóng = số bó sóng = n 2 2f v 20 Số nút sóng = n + 1 1
Câu 20(TH): đáp án C – dung kháng 𝑍𝑐 = 𝜔𝐶 4 − điệ 2.10 1
n áp u = 10 cos (100 t ) V => 𝜔 = 100𝜋, C =  F => dung kháng 𝑍𝑐 = = 50 Ω. 𝜔𝐶
Câu 21(TH): đáp án C – công suất toả nhiệt trên R áp dụng công thức 2 U 2 R P = RI = U I = = 22.110 = 440 W R R
Câu 22(TH): đáp án C – công thức tính bước sóng trong thu, phát sóng điện từ λ = C. T = 2πC√Lc trong đó 10.10−12
c = 3.108m/s . Thay số vào ta có λ = 2π. 3. 108√0,4 = 400𝑚 𝜋 9𝜋
Câu 23(TH): đáp án C – Theo định nghĩa khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng
liền kề. Đầu bài hỏi khoảng cách 2 vân tối liền kề tức là hỏi khoảng vân i 𝜆𝐷 0,6.10−6. 1.5 𝑖 = = = 9. 10−4𝑚 = 0,9𝑚𝑚 𝑎 1. 10−3
Câu 24(NB): đáp án C – máy quang phổ: có ba bộ phận chính:
- Ống chuẫn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
- Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
- Buồng ảnh dùng để quan sát hay chụp ảnh quang phổ.
Câu 25(NB): đáp án A– Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích:hq>kt.
Câu 26(TH): đáp án C– Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân
trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng: r 11 10 . 3 , 5 − = n2 = 42.5,3.10-11=84,8.10-11m n (m)
Câu 27(TH): đáp án C– công thức tính năng lượng liên kết 2 W =  . m c lk
Độ hụt khối: m = Z m + ( A – Z ) m - m . p n X
Trong bài đơn vị là MeV nên W  lk =
m .931,5 = [(8. 1,0087+8. 1,0073)- 15,9904].931,5 = 128,17 MeV.
Câu 28(NB): đáp án B – hiện tượng vật lý trên là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 29(TH): đáp án D – Áp dụng định luât ohm cho toàn mạch ta có Cường độ E 12
dòng điện trong mạch: I =
với R = R1 +R2 = 4,9  thì 𝐼 = = 2𝐴 r + R 1,1+4,9
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài U = 𝜉 − 𝐼𝑟 = 12 − 1,1.2 = 9.8 𝑉 => 𝑃𝑛𝑔𝑜à𝑖 = 𝑈. 𝐼 = 19,6𝑊 1 1 1 𝑑𝑓
Câu 30(VD): đáp án A – công thức thấu kính = + => d’= f 𝑑−𝑓 d d ' ' k = df  5 d = 6f;d = 1,2f 1 1  Theo bài ra ta có : d + = 7,2f →    − 1 d f d = ' 1,2f;d = 6f k =  1 1  5 Trang 41
Với k = 5 thì chiều cao ảnh A’B’ = 2.5 =10 cm 1.2
Với k = 1/5 thì chiều cao ảnh A’B’ = = 0,4𝑐𝑚 5
Câu 31(VD): đáp án D – tổng hợp hai dao động cùng phương cùng tần số. Nhìn vào biểu thức của hai dao
dộng ta thấy hai dao động vuông pha => A = A 2 2
1 +A2 = 5cm => amax = A.𝜔2= 5.102 = 500cm/ s2 = 5 m/s2
Câu 32(VD): đáp án A – nhìn vào đồ thị ta thấy 𝑟𝑎𝑑 𝑔 T = 0,4s => 𝜔 = 5𝜋 =≫ ∆𝑙 = = 0,04𝑚 = 4𝑐𝑚 𝑠 𝜔2
Fmax = 3N, Fmin = -1N ( trong quá trình dao động lò xo bị nén A> ∆𝑙)
Trên đồ thị ta thấy Fđh dao động quanh vị trí cân bằng 1N, vậy đây chính là lực đàn hồi khi vật ở VTCB( vị
trí lò xo giãn ∆𝑙), lực đàn hồi từ khi bắt đầu dao động tăng từ 1N(VTCB) đến 3N(vị trí lò xo thấp nhất-
chiều dài lò xo cực đại) nên tại thời điểm ban đầu vật ở VTCB. Giá trị lực đàn hồi lại dương nên chiều
dương được chọn là chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Vật tại t = 0 lại chuyển động từ VTCB xuống dưới 𝜋 => 𝜑 = 2 F = k( l  + ) A max 
Mà công thức tính lực đàn hồi F = k( l
 + x)  F = k( l  − ) A khi l   A ñh min F = 0 khi l   A  min Fmax ∆𝑙+𝐴 Xét tỉ lệ: =
=≫ 𝐴 = 2∆𝑙=8cm. Phương trình dao động là . x = 8cos(5πt + π/2) cm. Fmin ∆𝑙−𝐴
Câu 33(VD): đáp án C – d − d Xét tỉ số 2 1 = 3  h  = 2,52cm
Vậy ban đầu điểm M nằm trên cục đại thứ 3   x = 3,36cm
Dịch chuyển S ra xa một đoạn  , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó 2 d
M phải nằm trên cực tiểu thứ 4
Ta có d ' − d = 3, 5  d ' = 9,8cm → d  = 0,083cm 2 1 2
Câu 34(VD): đáp án D
Bước sóng:  = vT = v/f = 12 cm. AM= 15cm, BM= 17cm, AN = 10,5 cm, BN = 14,5cm.   −   + Phương trình sóng tổ (d - d ) (d + d ) ng hợp tại M là: 2 1 B A 2 1 B u = 2U cos[ + ]cos[t - + A ] M 0  2  2
Do hai nguồn cùng pha:𝜑𝐴 = 𝜑𝐵=≫𝜑𝐵 − 𝜑𝐴 = 0 𝐴𝑀−𝐵𝑀 AM = |2𝑈0𝑐𝑜𝑠 [𝜋 ]| = 12 =≫ 𝑈  0 = 4√3𝑚𝑚. Biên độ 𝐴𝑁−𝐵𝑁 𝜋
sóng tại N: AN = |2𝑈0𝑐𝑜𝑠 [𝜋
]| = 2.4√3. 𝑐𝑜𝑠 = 4√3𝑚𝑚  3
Câu 35(VD): đáp án D  1 1 −   1 1 − 
Từ đồ thị nhận thấy có hai điểm có tọa độ 6 = 0,0055; = 1.10   và 6 = 0,0095; = 2.10   là 2 2  U R  2 2  U R 
kết quả chính xác nhất.  1 1 − 2  1  6 6 = 0,0055; = 10  0,0055 = 1+ .10− 1    2 2 2 2 2 ( ) U R U  314 C  + Ta có: 0  1 1  − 2  1  6 6 = 0,0095; = 2.10  0,0095 = 1+ .2.10− 2   2 2 2 2 2 ( ) U R U   314 C  0
+ Lấy (2) chia (1), ta có: C = 1,95.10-6 F.
Câu 36(VD): đáp án C 2 1 R
 = 2 f = 2 n p = 40 rad / s 2  =   ; với  = − và 1 1 1  o L C L 2 LC 2L
 = 2 f = 2 n p =120rad / s  2 2 2 Trang 42   2   Điệ . L L
n áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U = = L 1 1 2 2 R + (L − ) 2 2 +  −  R ( L ) CC 2  L 2  L U 1 2 L1=UL2=> = 1 1 2 2 R + ( L − ) 2 2 R + ( L − ) 1  C 2  C 1 2 2  1 R  1  81 1  2  1 R 160 −  = 81 − +  −  ; với  = −
= 48 rad / s ;  = 40 rad / s ; 2 ( 2 2 1 2 ) 2 2 2 2  L 1 LC 2L L C    2 LC 2L 1 2   = 1
120 rad / s ;  =
ta tìm được  = 156,12rad / s 2 o LC o
Câu 37(VDC): đáp án D
Ta có thể chia chuyển động của vật thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O mg
+) Tại O lò xo giãn 1 đoạn l  = = 2cm 0 k k
+) Tần số góc của dao động  =  50 r  ad / s m 2 2     +) Biên độ v 25 5 dao động lúc này 2 0 2 A = x + = 2.5 +     = 5cm 1 0      50   2 +) Sau khoảng thời gian t  =
s, tương ứng với góc quét 150 vật đến vị trí cân bằng O. Khi đó tốc độ 12
của vật là v = A = 5 50cm / s
Giai đoạn 2: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O’.
+) Dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của vật dịch chuyển xuống dưới vị trí cân bằng cứ một đoạ qE n OO ' = =12cm k 2 2      +) Biên độ v 5 50
dao động của vật lúc này 2 2 A = OO ' + = 12 +     = 13cm 2       50  
Câu 38(VDC): đáp án D
Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm
Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm
dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuộc các vân cực đai C D bậc 1 ( k = ± 1) Tại C: d d1 d 2 – d1 = 1,5 (cm) 2 h Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm Ta có d 2 1 = h2 + 22 A B d 2 2 = h2 + 62 M Do đó d 2 2 2 – d1 =1,5 (d1 + d2) = 32 d2 + d1 = 32/1,5 (cm) Trang 43 d = − = − =
2 – d1 = 1,5 (cm) Suy ra d1 = 9,9166 cm. 2 2 2 h d 2 9, 92 4 9, 7cm . 1
Câu 39(VDC): đáp án D 2  U P =  o  2 ( R + r 2 2  = − + 1 ) R (Z Z ) r  với 1 L C
; giải hệ tìm được Z Z
= 60,8 → R =15, 2 2  L C 2 UR |
= Z Z | −r  2P = 2 L C o  2(R + r)  2
Câu 40(VDC): đáp án A Do vôn kế mắc vào hai đầu cuộn dây nên số chỉ vôn kế là : U U 2 2
U = U = I.Z = .Z =
. r + (L) ; Do Z V d d d
d không phụ thuộc C nên nó không đổi. Vậy 2 2 Z
r + (Z Z ) L C
biểu thức trên tử số không đổi. => số chỉ Vôn kế lớn nhất khi mẫu số bé nhất: 2 2
( r + (Z Z ) ) Điều L C min
này xảy ra khi cộng hưởng điện: Z = Z = 8() C L 2 10− Suy ra : C = (F ) , Lúc đó Z = r 8 U 120 120 Và số chỉ vôn kế : 2 2 U = U = . r + (L) 2 2 = . 15 + (8) = = .17 = 136V V d r 15 15 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 10 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.   
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos 10 t + 
 cm. Biên độ của dao động là  3  A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 3: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.
B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh. D. buồng tối.
Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ lan truyền dao động.
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao
động cao tần biến điệu là A. anten phát.
B. mạch khuếch đại.
C. mạch biến điệu. D. micro.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước
sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là l A. l . B. 2l . C. . D. 1, 5l . 2
Câu 7: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm. Trang 44
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = A cos (t + ) , A  0 . Đại lượng A được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 9: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  − . D. Tia  .
Câu 10: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. dòng điện xoay chiều.
B. điện áp xoay chiều.
C. điện áp không đổi.
D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 11: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra
A. bức xạ hồng ngoại. B. tia X . C. tia  . D. tia  . 1 1
Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH và C = μF. 4 10
Chu kì dao động riêng của mạch là A. 100 s. B. 200 s C. 1 s. D. 5 10− s.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở
R = 40  và tụ điện có dụng kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 4 4 2 2
Câu 14: Biết năng lượng liên kết của 20 Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 10
A. 8,032 MeV/nuclôn.
B. 16,064 MeV/nuclôn.
C. 5,535 MeV/nuclôn. D. 160,64 MeV/nuclôn. 13, 6
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là E = − n 2 n
eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. ‒4,53 eV. D. ‒1,51 eV.
Câu 16: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường
có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 1600 V/m.
Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với
khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 18: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu.
B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều.
D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Câu 19: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh
sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 20: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây
treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 21: Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng. Khi
thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa A. vài vân sáng.
B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân tối liên tiếp.
D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Câu 22: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lấy 34 h 6, 625.10− = Js; 8 c = 3.10 m/s và 19 e 1, 6.10− = −
C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV. B. 19 3, 45.10− eV. C. 19 5, 52.10− eV.
D. 5,52 J.  , r
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 18 V,
điện trở trong r = 2 Ω; mạch ngoài gồm R = 15 Ω, R = 10 Ω và V là vôn kế 1 2
có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là V Trang 45 R R 1 2 A. 4,5 V. B. 16,7 V. C. 1,33 V. D. –16,7 V.
Câu 24:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f = 10 Hz lệch pha
nhau  rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 1 cm là A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.
Câu 25: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo
sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ A. 2 dp. B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách
vận sáng trung tâm một khoảng A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
biểu thức E = E cos ( 5
2 .10 t ( t tính bằng giây). Lấy 8
c = 3.10 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với 0 ) bước sóng A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Câu 28: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm
của OA có mức cường độ âm A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 29: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một
phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử
sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được u(mm) trong quá trình dao độ 2 +
ng gần nhất giá trị nào sau đây? M A. 0,5. B. 1. x(cm) C. 1,5. N D. 1,6. 2 − 10 20 30
Câu 30: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh a = 20 cm, b = 40 cm, điện trở R = 0, 05 Ω. Trong mặt
phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt B , B . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi 1 2
của cảm ứng từ B tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong z
mạch trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 s B (T ) z 2 + ,5 (1) y (1) O t(s) (2) x (2) z 5 − 2
A. ngược chiều kim đồng hồ, 6 i 2.10− = A.
B. cùng chiều kim đồng hồ, −6 i = 10 A.
C. ngược chiều kim đồng hồ, −6 i = 10 A.
D. cùng chiều kim đồng hồ, 6 i 2.10− = A.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t , điện áp tức thời ở cuộn thứ
nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện
áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V. Trang 46
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A . Một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và
độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao F(N)
động được cho như hình vẽ. Lấy 2
g = 10 =  m/s2. Độ cứng của lò xo là 1 + A. 100 N/m. B. 400 N/m. O t(s) C. 300 N/m. D. 200 N/m. 2 15
Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt
động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu
giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Câu 34: Bắn hạt  vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng 27 30 1
 + Al P + n . Biết 13 15 0
phản ứng thu năng lượng E và không kèm theo bức xạ  . Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  là 4 32 27 30 A. E  . B. E  . C. E  . D. E  . 837 837 837 837
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai
điện trở có R = 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C . Sử dụng một
dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM MB như hình bên. Giá trị của C u(V ) 20 + L C R L R A M B O t(s) 20 − 1 2 3 4 150 150 150 150 100 75 400 48 A. μF.  B.  μF. C. 3 μF. D.  μF.
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện
trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 0
60 . Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây
treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 0
45 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 2,11 s. B. 1,44 s. C. 1,68 s. D. 2,78 s.
Câu 37: Thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng 
. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân
sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của  là A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Câu 38: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 4,8 N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo
nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M = 0, 2 kg và một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg nằm yên trên xe,
đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v = 20 cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực
đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là  = 0, 04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài k m v Trang 47 M
để vật không rời khỏi xe, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,345 s. B. 0,361 s. C. 0,513 s. D. 0,242 s.
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình
vuông, I là trung điểm của AB , M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng
tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6, 6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần
nhất
giá trị nào sau đây? A. 6,17 . B. 6, 25 . C. 6, 49 . D. 6, 75 .
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2),
(3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng
là 3E . Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của
vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2, 7E . B. 3, 3E . C. 2, 3E . D. 1, 7E . ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt A. electron. B. notron. C. photon. D. proton.
Hướng dẫn: Chọn C.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi một chùm hạt photon.   
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos 10 t + 
 cm. Biên độ của dao động là  3  A. 10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o x = Acos (t + ) , A được gọi là biên độ của dao động.   
o theo bài toán x = 6cos 10t +   cm → A = 6 cm.  3 
Câu 3: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.
B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh. D. buồng tối.
Hướng dẫn: Chọn A.
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính là bộ phận có tác dụng phân tách các chùm sáng đi vào thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ của phần tử vật chất.
B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C. tốc độ lan truyền dao động.
D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Hướng dẫn: Chọn C.
Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao
động cao tần biến điệu là A. anten phát.
B. mạch khuếch đại.
C. mạch biến điệu. D. micro.
Hướng dẫn: Chọn C.
Mạch biến điệu trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước
sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là l A. l . B. 2l . C. . D. 1, 5l . 2
Hướng dẫn: Chọn B. Trang 48 Ta có:
o sóng dừng hình thành trên dây với bước sóng lớn nhất tương ứng trên dây có 1 bó sóng. →  = 2l . max
Câu 7: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz → hạ âm.
Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = A cos (t +  ) , A  0 . Đại lượng A được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Hướng dẫn: Chọn B.
A là cường độ dòng điện cực đại.
Câu 9: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. Tia  . B. Tia  + . C. Tia  − . D. Tia  .
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia  bản chất là photon nên không mang điện tích.
Câu 10: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. dòng điện xoay chiều.
B. điện áp xoay chiều.
C. điện áp không đổi.
D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Hướng dẫn: Chọn C.
Máy biến áp sẽ không có tác dụng với điện áp không đổi.
Câu 11: Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra
A. bức xạ hồng ngoại. B. tia X . C. tia  . D. tia  .
Hướng dẫn: Chọn A.
Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng trên còn phát ra bức xạ hồng ngoại. 1 1
Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH và C = μF. 4 10
Chu kì dao động riêng của mạch là A. 100 s. B. 200 s C. 1 s. D. 5 10− s.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:  1 −   1  o − − 3 6 5
T = 2 LC = 2 .10 . .10 =10     s.  4  10 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở
R = 40  và tụ điện có dụng kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 4 4 2 2
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: −Z −  C (40) o tan = = = − →  = − . R ( ) 1 40 4 
→ so với cường độ dòng điện thì điện áp hai đầu mạch trễ pha góc . 4
Câu 14: Biết năng lượng liên kết của 20 Ne là 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 10
A. 8,032 MeV/nuclôn.
B. 16,064 MeV/nuclôn.
C. 5,535 MeV/nuclôn. D. 160,64 MeV/nuclôn.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Trang 49 Elk (160,64) o  = = = MeV/nucleon. A ( ) 8, 032 20 13, 6
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái thứ n là E = − n 2 n
eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là A. 1,51 eV. B. 4,53 eV. C. ‒4,53 eV. D. ‒1,51 eV.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o trạng thái kích thích thứ 2 ứng với n = 3 . → 13, 6 E = − = 1 − ,51eV. 3 (3)2
Câu 16: Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường
có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 1600 V/m.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 1 o E . 2 r OA 2  OA  o 2 OB = → E = E = = V/m. B   A (2) (400) 1600 2  OB
Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với
khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây khi có sóng dừng là nửa bước sóng.
Câu 18: Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm vĩnh cửu.
B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều.
D. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
Hướng dẫn: Chọn C.
Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh một dòng điện xoay chiều.
Câu 19: Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh
sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1 kWh) là lượng điện năng bằng A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Hướng dẫn: Chọn C.
Một số điện được tính bằng 3600000 J.
Câu 20: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây
treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o T = 2 s.
o thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ vị trí dây treo thẳng đứng (vị trí cân bằng) đến vị trí dây treo lệch T (2)
một góc lớn nhất (biên) là t = = = 0,5s. 4 4
Câu 21: Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y ‒ âng. Khi
thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa A. vài vân sáng.
B. hai vân sáng liên tiếp.
C. hai vân tối liên tiếp.
D. vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Hướng dẫn: Chọn A.
Để giảm sai số của phép đo, ta thường đo khoảng cách giữa nhiều vân sáng liên tiếp. Trang 50
Câu 22: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm. Lấy 34 h 6, 625.10− = Js; 8 c = 3.10 m/s và 19 e 1, 6.10− = −
C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV. B. 19 3, 45.10− eV. C. 19 5, 52.10− eV. D. 5,52 J.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: − hc ( 34 6, 625.10 ).( 8 3.10 ) o A − = = = J →  ( A = 3, 45 eV. 0, 36.10− ) 19 5, 52.10 6 0
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 18 V, ,r
điện trở trong r = 2 Ω; mạch ngoài gồm R = 15 Ω, R = 10 Ω và V là vôn kế 1 2
có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 4,5 V. B. 16,7 V. V C. 1,33 V. R R D. –16,7 V. 1 2
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:  (18) 2 o I = = = A. R + R + r 15 + 10 + 2 3 1 2 ( ) ( ) ( )  2  o U = −    − Ir = − − = − V. V ( ) 18   (2) 16, 7    3  
Câu 24: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f = 10 Hz lệch pha
nhau  rad và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 1 cm là A. 212 cm/s. B. 151 cm/s. C. 178 cm/s. D. 105 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o A = 9 cm, A = 12 cm;  =  → A = A A = 12 − 9 = 3 cm. 2 1 ( ) ( ) 1 2
o v =  A x =  ( ) ( )2 − ( )2 2 2 2 10 3 1 =178 cm/s.
Câu 25: Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo
sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ A. 2 dp. B. ‒2 dp. C. ‒0,5 dp. D. 0,5 dp.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o OC = 0,5 m. VD = OC = −(0,5) = 0 − ,5 dp. V
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm
khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách
vận sáng trung tâm một khoảng A. 9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: − D (1,5).( 6 0, 5.10 ) o i = = = mm. a ( 0, 75 3 1.10− )
o x = 3i = 3 0, 75 = 2, 25 mm. s3 ( )
Câu 27: M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
biểu thức E = E cos ( 5
2 .10 t ( t tính bằng giây). Lấy 8
c = 3.10 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với 0 ) bước sóng Trang 51 A. 3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o 5  = 2.10 rad/s. v ( 8 3.10 ) o  = 2 = 2 =  ( 3000 m. 5 2 .10 )
Câu 28: Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm điểm
phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là trung điểm
của OA có mức cường độ âm A. 80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: OM
o M là trung điểm OA → = 2 . OM   o OM L = L + 20 log =   (40) + 20log (2) = 46 dB. M AOM
Câu 29: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một
phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử
sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được u(mm) trong quá trình dao độ 2 +
ng gần nhất giá trị nào sau đây? M A. 0,5. B. 1. x(cm) C. 1,5. N D. 1,6. 2 − 10 20 30
Hướng dẫn: Chọn A. u(mm) 2 + M x(cm) xM N 2 − 10 20 30 Từ đồ thị, ta có: x (10) 2
o  = 30 cm, x = 10 cm →   = 2 M  = 2 = . M OM  (30) 3 o u 3 t : u = 0 → 3 u = a hay M = . O M 2 a 2 2 2 vu   3  1 → M = 1 M − = 1−     =   . va  2 2 max  
Câu 30: Một khung dây dẫn hình chữ nhật, cạnh a = 20 cm, b = 40 cm, điện trở R = 0, 05 Ω. Trong mặt
phẳng khung dây, có hai vùng từ trường được chia đều nhau lần lượt B , B . Đồ thị biễu diễn sự thay đổi 1 2
của cảm ứng từ B tại hai vùng không gian theo thời gian được cho như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong z
mạch trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2 s Trang 52 B (T ) z 2 + ,5 (1) y (1) O t(s) (2) x (2) z 5 − 2
A. ngược chiều kim đồng hồ, 6 i 2.10− = A.
B. cùng chiều kim đồng hồ, −6 i = 10 A.
C. ngược chiều kim đồng hồ, −6 i = 10 A.
D. cùng chiều kim đồng hồ, 6 i 2.10− = A.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chọn chiều dương trên mạch ngược chiều kim đồng hồ, khi đó n cùng phương, cùng chiều với Oz . Ta có:      o 1 2 e = − = − + . c   t   tt   2 −  a B  (0,2)2 (2,5−0) 6 .10 o 1 8 = = = 5.10− V. tt  2 2 6 2 −  a B  0, 2  5 − − 0 10   o 2 = cos ( 0 180 ) ( ) ( ) ( ) 8 = = 1 − 0.10− V. tt  2 → e = − ( 8 − )+( 8 −  − ) 8 5.10 10.10  = 5.10 c
V, dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ. − ec ( 8 5.10 ) 6 i 10− = = = A. R 0, 05
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t , điện áp tức thời ở cuộn thứ
nhất gấp hai lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175 V. Điện
áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Hướng dẫn: Chọn D. e2 0 120  e3 e1
Biễu diễn vecto các suất điện động, chú ý rằng trong máy phát điện xoay chiều ba pha thì các điện áp lệch nhau góc 0 120 . Ta có:
o e = E cos  (1). 3 0 ( ) e = E cos  ( 0 120 +  E cos ( 0 120 1 + 0 ) 2 0 ) o  , e = 2e → = → 0   −11 (2). 1 2  0 e = E cos 2 E cos 240 +  0 ( )  ( 0 240 +  1 0 ) e (175)
Thay (2) vào (1), ta được E = = 178 V. 0 F (N ) cos ( ) cos ( 0 1 − 1 )
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho
dao động điều hòa với biên độ A . Một phần đồ thị biểu diễn sự 1 + O t(s) Trang 53 2 15
phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao
động được cho như hình vẽ. Lấy 2
g = 10 =  m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 400 N/m. C. 300 N/m. D. 200 N/m.
Hướng dẫn: Chọn A. F (N ) 1 + O t(s) t 2 t1 2 15 Ta có:
o F = −kx → biểu diễn bằng đường nét liền. ph o F = k l
 + x → biểu diễn bằng đường nét đứt. dh 0 Từ đồ thị: F = 1  o t : dh
→ vật đi qua vị trí cân bằng, lò xo đãn giãn một đoạn l
 → kl = 1 (1). 1 F = 0  0 0 ph
o t : F = 1 , trong khoảng thời gian từ t đến t vật đi qua vị trí F = 0 → t tương ứng với trường 2 dh 1 2 dh 2
hợp vật ở biên trên → F = k A l  (2). dh ( 0 )
Từ (1) và (2) → A = 2l . 0 2
o t = 0 : F = F
→ vật ở biên dưới; t =
s vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2. dh dhmax 15 → 2T 2 t  = t t = =
s → T = 0, 2 s → l = 1cm. 0 3 15 0 (Fdh )t ( ) 1 → 2 k = = = N/m. l ( 100 2 1.10− 0 )
Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên
xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt
động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu
giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o H = 0,9 → chọn công suất mỗi máy là 1 → P = 90 , P = 10 và P = 100 . 1 tt 1 1
o Giả sử lúc sau công suất truyền đi là 100n . Bảng tỉ lệ: Công suất
Điện áp truyền đi Hao phí Công suất truyền đi tiêu thụ Ban đầu 100 10 90 Lúc sau 100n 2 P P U 90 + x Trang 54 2   → P2 2 P  =   P  = n 10 2 1 P  1  Mặc khác: o H = 0,8 → n = ( 2 100
0, 2 n 10) → n = 2 . 2
P = 100. 2 = 200 → 90 + x = 0,8(200) =160 → x = 70 . 2 ( )
Câu 34: Bắn hạt  vào hạt nhân nhôm đang Al đứng yên gây ra phản ứng 27 30 1
 + Al P + n . Biết 13 15 0
phản ứng thu năng lượng E và không kèm theo bức xạ  . Hai hạt nhân tạo có cùng vận tốc. Lấy khối
lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  là 4 32 27 30 A. E  . B. E  . C. E  . D. E  . 837 837 837 837
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o E
 = K K K  (1). P n
o v = v K = 30K (2) và p = 30 p . P n P n P n
o v = v p cùng phương, chiều với p . P n P n
Phương trình định luật bảo toàn động lượng: p = p + p = + =  → p (30p p pn ) 31 P n n n → ( 2 1 961 m K ) = ( )2 2 31 (2m K = =   → K ( ) ( ) 31 K K (3). n n ) (4) n 4 n
Thay (2) và (3) vào (1), ta được  961  EE  = K − 
 (30K ) − K → 4 K = = E  .  n 4 n n n   961  837 − 30 −1    4 
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai
điện trở có R = 100 Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C . Sử dụng một
dao động kí số, ta thu được đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
t (s) và MB như hình bên. Giá trị của (1) là u(V ) 20 + (2) y L C R (1) A (2) z O t(s) 20 − 1 2 3 4 150 150 150 150 100 75 400 48 A. μF.  B.  μF. C. 3 μF. D.  μF.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o đường liền nét sớm pha hơn → biễu diễn u
, đường nét đứt trễ pha hơn biểu diễn u . AM MB Từ đồ thị, ta có:  4 1  1 o T = − =   s →  = 100 rad/s. 150 150  50 U  =15 2  4  o 0 AM  V → 4 2 Z = Z → 2 2 2 R + Z =
R + Z Z  (1) L   ( L C ) U = 20  AM 3 MB 3     0MB Trang 55
Z ( Z Z L L C ) o 0  − = 90 → tan tan  = 1 − → = 1 − (2). AM MB AM MB R R Từ (1), và (2) ta có 2 2  2   4   100 −  2 2 2 100 + Z = 100  +      → 400 Z = Ω → 625 Z = Ω → 4,8 C = μF L  3   Z    L 3 C 3  L  
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00 s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện
trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 0
60 . Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây
treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 2 . Chu kì dao độ 15
ng nhỏ của con lắc lúc này là A. 2,11 s. B. 1,44 s. C. 1,68 s. D. 2,78 s.
Hướng dẫn: Chọn D. A E 0 60 O gbk B g Ta có: g o 1 2 T → 0 T = T . 0 g g bk bk
Mặc khác, từ giản đồ vecto: o 0 0 0 O = 45 + 60 = 105 ; 0 0 0 A = 90 + 60 = 30 sin g ( 0 105 ) g g o OAB thì (bk ) = ( 0 → 0 = . 0 0 sin 30 sin 105 ) gbk sin ( 0 30 ) sin  g ( 0 105 ) 0 T = T =   2,00 = 2,78 s. 0 g  sin  ( 0 30  bk ) ( ) 
Câu 37: Thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng +1
. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm là một vân
sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần t(s) là vân sáng. Giá trị của  là A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: D o i =
x = ki → tăng D thì khoảng vân sẽ tăng, và bậc của vân sẽ giảm xuống. a D
o khi chưa dịch chuyển, M là vân sáng bậc 5 → x = 5 (1). a
o khi dịch chuyển, M thành vân tối và trong quá trình di chuyển có một lần là vân sáng → D + Dx = 3,5  (2). a
Từ (1) và (2) → 5D = 3, 5( D + D
 ) → 5D = 3,5(D + 0,6)→ D =1,4 . − − ax ( 3 ) ( 3 1.10 . 4, 2.10 ) → Thay vào (1) →  = = = μm. D ( ) 0, 6 5 5. 1, 4 Trang 56
Câu 38: Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 4,8 N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò xo
nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M = 0, 2 kg và một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg nằm yên trên xe,
đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v = 20 cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực
đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là  = 0, 04 . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài
để vật không rời khỏi xe, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại
gần nhất với giá trị nào sau đây? k m v A. 0,345 s. B. 0,361 s. M C. 0,513 s. D. 0,242 s. Hướng dẫn: Chọn A.
Để đơn giản, ta có thể chia quá trình chuyển động của xe thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Hai vật dính vào nhau, dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng k (4,8)  o  = = = 4rad/s → T = s. 0 M + m (0,2 + 0, ) 1 1 2 v (20) o A = = = 5  cm. 4 0 ( )
Trong hệ quy chiếu gắn với M , phương trình động lực học cho chuyển động của m g (0,04).(10) F F
= ma → m trượt lên M khi a  0 và F = Fx  = = 2,5cm ms ( ms ) qt ms max 2  (4)2 → Khi đi qua vị 3 3
trí x = 2, 5 cm, với vận tốc v = A =
(4)(5) =10 3 cm/s thì vật m sẽ trượt trên vật 2 2
M , lực ma sát giữa hai vật là lực ma sát trượt.
Giai đoạn 2: Vật m trượt trên M , M dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của ma sát. k (4,8)  o  = = = rad/s → T = . M ( ) 2 6 0, 2 2 6
o vị trí cân bằng mới O cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn Fmg ms (0,04).(0, ) 1 .(10) 5 l  = = = = cm. 0 k k (4,8) 6 2 2  v   5  10 3  5 22 o 2 A = x + = 2, 5 − +       =    cm.    6  2 6 6  
M dừng lại lần đầu khi đến biên. Tổng thời gian chuyển động gồm  x  arccos   TA     ( 0 64, 76 1 )   1 t = + T = +  0,362     s 0 2 0 12 360 12  2  360  6 
Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình
vuông, I là trung điểm của AB , M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng
tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6, 6 . Độ dài đoạn thẳng MI gần
nhất giá trị nào sau đây? A. 6,17 . B. 6, 25 . C. 6, 49 . D. 6, 75 .
Hướng dẫn: Chọn B. Trang 57 D C M A I B
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Ta có:
AM + BM = n o 
(1) điều kiện để M cực đại cùng pha, n k cùng tính chất chẵn lẻ.
AM BM = k
o vì tính đối xứng ta chỉ xét điểm M thuộc các cực đại k  0 . AB = 6,6  → k = 0,1, 2...6 . (AM + BM ) +  (6,6 2) (6,6) o M C = = 2 2 15,9 →  n = 15 và IM = + = ( M max (6,6) (3,3) 7,37 1 max nằm trong hình vuông). Mặc khác: (AM BM ) −  (6,6 2) (6,6) o M C = = 2,73→ để 
IM là lớn nhất thì M sẽ nằm trên các cực đại 1
ứng với k = 0,1, 2 .
MI là đường trung truyến trong tam giác ABM nên ta luôn có 2 2 2 AM + BMAB MI = −   2  2  → Lập bảng n k AM BM IM 0 14 7 7 6,17 1 15 8 7 6,75 2 14 8 6 6,25
Chú ý: Với trường hợp k = 1 , dễ dàng thấy rằng M nằm ngoài hình vuông.
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2),
(3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng
là 3E . Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của
vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2, 7E . B. 3, 3E . C. 2, 3E . D. 1, 7E .
Hướng dẫn: Chọn D. A A A 23 3 13 x 3x 1 2 A O A 2 1
Từ giả thuyết bài toán, ta có:
o E = 2E A = 2A . 1 2 1 2
o E = 3E A = 3A . 13 23 13 23 Trang 58
Để đơn giản, ta chọn A = 1 → A = 2 , chọn A = x A = 3x . 2 1 23 13
Biểu diễn vecto các dao động. Từ giản đồ: 2 2 o 2
A = A + ( A + A )2 2 2
→ ( 3x) = ( x) + ( 2 + ) 1 → 1 x = 1+ . 13 23 1 2 2  1 
o A A A = A + A = 2 + 1+ 1 23 ( ) 2 2 2 2 2 23 1    2  (   2 ) 2 2 1 2 + 1+     → A  2  E =   E = E  1, 69E . tonghop 2 A     23 1 1+   2   2       HẾT Trang 59