Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2020 trường THPT Ngô Gia Tự-Vĩnh Phúc lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2020 trường THPT Ngô Gia Tự-Vĩnh Phúc lần 2 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2020 trường THPT Ngô Gia Tự-Vĩnh Phúc lần 2 (có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2020 trường THPT Ngô Gia Tự-Vĩnh Phúc lần 2 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

79 40 lượt tải Tải xuống
! Trang!1!
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI THỬ THPT QG LẦN II. NĂM HỌC 2019-2020
Đề thi môn: Vật lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 245
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời cường độ dòng
điện tức thời qua mạch bằng
A. B. C. D.
Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ, tại nơi gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động
A. của con lắc lò xo. B. cưỡng bức C. tắt dần. D. duy trì.
Câu 4: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng. D. số chẵn lần bước sóng.
Câu 5: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai
đường thắng song song kề nhau song song với trục tọa độ Ox,
phương trình lần lượt là x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
). Gọi
d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo A
1
(với A
2
, φ
1
, φ
2
là các giá trị
xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W
1
tổng
năng của hai chất điểm giá trị a
1
W
2
tổng năng của hai chất
điểm ở giá trị a
2
thì tỉ số W
2
/W
1
gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,4. B. 2,3. C. 2,2. D. 2,5.
Câu 6: Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo
A. kính áp tròng B. kính lão.
C. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mọi điểm trên dây đều cùng li độ bằng 0,1 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 4,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều (V).
Dòng điện chạy trong đoạn mạch biểu thức (A). Điện trở thuần của đoạn
mạch là
A. 200Ω. B. Ω. C. Ω. D. 100 Ω.
Câu 9: Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước phương trình . Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 120 cm/s, coi biên độ sóng không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách
điểm A là 2 cm có phương trình sóng
A. B.
2 2 cos 100
3
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
6
p
2
3
p
3
p
2
3
p
-
2
g
f
p
=
!
1
..
2
f
g
p
=
!
1
..
2
g
f
p
=
!
2.f
g
p
=
!
200 2 cos 100
p
=ut
2 2 cos(100 / 4)
pp
=-it
100 2
50 2
6.cos 40
3
A
utcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2
6.cos 40
3
B
utcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
6.cos 40
3
B
utcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
! Trang!2!
C. D.
Câu 10: Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, ngược pha đặt tại hai điểm S
1
S
2
trên mặt nước,
S
1
S
2
=13cm, S
1
y nửa đường thẳng nằm trên mặt nước, ban đầu S
1
y trùng với S
1
S
2
. Điểm C luôn nằm
trên S
1
y S
1
C=5cm. Cho S
1
y quay quanh S
1
đến vị trí sao cho S
1
C trung bình nhân giữa hình chiếu
của chính nó lên S
1
S
2
và S
1
S
2
. Lúc này C nằm trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ trung trực của S
1
S
2
.
Số điểm mà phân tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
A. 15 B. 17 C. 13 D. 19
Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại
B C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u
1
= u
2
= 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên
đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,47 cm B. 2,19 cm C. 1,52 cm D. 1,76 cm
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm, t(s). Tính quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s)
A. B. C. D.
Câu 13: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng 10 Hz, biên
độ sóng không đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc
tương đối của M so với N độ lớn cực đại bằng
A. 40π cm/s. B. 80π cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 14: Cho hệ như hình vẽ, ván A dài khối lượng 1 kg gắn đầu xo độ cứng 100 N/m, thể
trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát
trượt giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên
ván A, tại t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 m/s
2
. Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu
tiên thì vận tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48 cm/s B. 12 cm/s. C. 36 cm/s. D. 24 cm/s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (A > 0, ω > 0). Lực kéo về
pha ban đầu bằng
A. B. C. D.
Câu 16: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần
thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Một sóng hình sin truyền trong một môi trường bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha
nhau là
A. B. 2.λ. C. λ. D.
Câu 18: Một con lắc xo gồm một vật nhỏ khối lượng m xo
độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu
trên xo cố định. Chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo
thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s
2
. Gia tốc cực đại của
vật nhỏ bằng
A. 60 m/s
2
. B. 30π m/s
2
. C. 30 m/s
2
. D. 60π m/s
2
.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức
A. B. C. D.
6.cos 40
6
B
utcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
6.cos 40
3
B
utcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
3cm
23cm
33cm
43cm
40 3
p
80 3
p
cos( )
4
xA t
p
w
=+
.
4
p
-
3
.
4
p
.
4
p
3
.
4
p
-
.
4
l
.
2
l
.cos
LC
ZZ
R
j
-
=
tan .
LC
R
ZZ
j
=
-
cos
LC
R
ZZ
j
=
-
tan .
LC
ZZ
R
j
-
=
! Trang!3!
Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của
sóng này là
A. 4 mm. B. 8 mm. C. 2π mm. D. 2 mm.
Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. B. giảm chiều dài dây dẫn.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. giảm tiết diện dây dẫn.
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x
1
= 6cos(10t + 0,5π) (cm) và x
2
= 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t
tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 80J. B. 8 mJ. C. 160J. D. 16 mJ.
Câu 23: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra
biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị x
1
, nét
đứt), âm 2 (đồ thị x
2
, nét liền). Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Âm 2 cao hơn âm 1. B. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
C. Hai âm có cùng âm sắc. D. Hai âm có cùng tần số.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s, nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt
nước. Phương trình sóng tại nguồn u = 3cosπt (cm), t(s). Li độ của phần tử vật chất tại điểm trên mặt
nước cách O một đoạn 25cm ở thời điểm t = 2,5s là
A. 1,5cm B. 0cm C. -3 cm D. 3cm
Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi u
R
; u
L
; u
C
u
LC
lần lượt điện
áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ
thức nào dưới đây luôn đúng?
A. B.
C. D.
Câu 26: Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch là 2A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là
A. 24 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 22 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt - π/3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W. B. 25W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 28: mặt nước, tại hai điểm A B hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng
đứng, phát ra hai sóng cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt d
1
= 12 cm d
2
= 24 cm
thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 3. B. cực đại bậc 4. C. cực tiểu thứ 4. D. cực tiểu thứ 3.
Câu 29: Một con lắc xo nằm ngang gồm xo độ cứng k = 100N/m vật nhỏ A khối lượng M
= 200g đang đứng yên trạng thái xo không biến dạng. Dùng vật nhỏ B khối lượng m = 50g bắn
vào A dọc theo trục xo với tốc độ v = 4m/s; coi va chạm giữa hai vật va chạm mềm. Biết hệ số ma
sát giữa các vật mặt phẳng ngang µ = 0,01. Lấy g = 10m/s
2
. Tốc độ của hệ vật lúc gia tốc đổi chiều
lần thứ 3 kể từ thời điểm va chạm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 75,7cm/s B. 57,7cm/s C. 77,5cm/s D. 55,7cm/s
u 30: Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công nghiệp bằng đường
dây một pha. Biết hệ số công suất tải tiêu thụ luôn bằng 1 công suất tiêu thụ của khu công nghiệp
không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải 80%. Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n
lần thì phải tăng điện áp đầu đường dây truyền tải lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 12,0. B. 12,6. C. 120. D. 126.
4cos(40 2 )utx
pp
=-
2
2
1.
æö
æö
+=
ç÷
ç÷
èø
èø
LC
R
R LC
u
u
UU
.=-
LC C L
Zu Zu
2222
.=++
RLC
uuuu
.
LL
CC
uZ
uZ
=
! Trang!4!
Câu 31: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
2
.
Câu 32: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi
trường đàn hồi khác?
A. Bước sóng và tần số của sóng. B. Tần số của sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 33: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số phương trình lần lượt
cm cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về
A. ban đầu giảm sau đó tăng. B. giảm.
C. tăng. D. ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 35: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch phương trình . Giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện này là
A. ωI
0
. B. I
0
. C. I
0
/2. D. I
0
/ .
Câu 36: Cho hệ con lắc xo như hình vẽ. Vật A B khối lượng lần lượt 100 g
200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. xo chiều dài tự nhiên l
0
=
25 cm, độ cứng
k= 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không
biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng
thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn
nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 30,32 cm. B. 34,62 cm. C. 35,60 cm. D. 30,16 cm.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện
trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là
A. B. C. D.
Câu 38: Hai con lắc xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Khối lượng xo
không đáng kể, trọng lượng vật nặng mỗi con lắc 10 N. Ban đầu, người ta đưa vật nặng của cả hai con
lắc đến vị trí xo không biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ nhất.
Ngay khi con lắc thứ nhất qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ hai.
Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có độ lớn cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 34 N. B. 20 N. C. N. D. 10 N.
Câu 39: Một con lắc đơn chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang chuyển động chậm
dần đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5 s cuối cùng trước khi dừng hẳn
xe đi được 10 m. Lấy g = 9,8 m/s
2
bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau
khi xe dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,37 m/s B. 0,31 m/s. C. 0,20 m/s. D. 0,41 m/s.
Câu 40: Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. tự cảm. C. quang dẫn. D. toả nhiệt.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
4cos( )
w
=xt
2
3cos( / 2)
wp
=+xt
0
cos( )
wj
=+iI t
2
1
()LH
p
=
4
2.10
()CF
p
-
=
6
p
100 3(Ω)
50 3(Ω)
50
(Ω).
3
100
(Ω)
3
10 2
! Trang!5!
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 245
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
A
11
C
21
A
31
D
2
C
12
D
22
B
32
B
3
B
13
C
23
A
33
D
4
A
14
C
24
B
34
B
5
A
15
D
25
B
35
D
6
C
16
A
26
A
36
D
7
D
17
D
27
C
37
B
8
C
18
C
28
A
38
A
9
B
19
D
29
C
39
B
10
C
20
A
30
D
40
B
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI THỬ THPT QG LẦN II. NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Đề thi môn: Vật lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 245
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….. æ p ö
Câu 1: Đặt một điện áp u = 100 2 cos 100p t +
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ ç ÷ è 2 ø æ p ö
dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos 100p t +
A . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng ç ÷ è 3 ø
điện tức thời qua mạch bằng p 2p p 2p A. B. C. D. - 6 3 3 3
Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được
xác định bởi công thức nào sau đây? g 1 g A. f = 2p B. f = ! 1 . . C. f = . . D. f = ! 2p . ! 2p g 2p ! g
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động
A. của con lắc lò xo. B. cưỡng bức C. tắt dần. D. duy trì.
Câu 4: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng
A. số nguyên lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số chẵn lần bước sóng.
Câu 5: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai
đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có
phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi
d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị
xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ
năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất
điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,4. B. 2,3. C. 2,2. D. 2,5.
Câu 6: Để chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo A. kính áp tròng B. kính lão.
C. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp.
D. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 4,0 m/s. B. 1,6 m/s. C. 1,0 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100pt (V).
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100pt -p / 4) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là A. 200Ω. B. 100 2 Ω. C. 50 2 Ω. D. 100 Ω. æ p ö
Câu 9: Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình u = 6.cos 40p t + cm . Tốc độ A ç ÷ è 3 ø
truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách
điểm A là 2 cm có phương trình sóng æ 2p ö æ p ö
A. u = 6.cos 40p t - cm
B. u = 6.cos 40p t - cm B ç ÷ ç ÷ è 3 ø B è 3 ø Trang 1 æ p ö æ p ö
C. u = 6.cos 40p t - cm
D. u = 6.cos 40p t + cm B ç ÷ ç ÷ è 6 ø B è 3 ø
Câu 10: Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, ngược pha đặt tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước,
S1S2=13cm, S1y là nửa đường thẳng nằm trên mặt nước, ban đầu S1y trùng với S1S2. Điểm C luôn nằm
trên S1y và S1C=5cm. Cho S1y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu
của chính nó lên S1S2 và S1S2. Lúc này C nằm trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ trung trực của S1S2.
Số điểm mà phân tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là A. 15 B. 17 C. 13 D. 19
Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại
B và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên
đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,47 cm B. 2,19 cm C. 1,52 cm D. 1,76 cm
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)cm, t(s). Tính quãng đường lớn
nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s) A. 3cm B. 2 3cm C. 3 3cm D. 4 3cm
Câu 13: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng là 10 Hz, biên
độ sóng không đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc
tương đối của M so với N độ lớn cực đại bằng A. 40π cm/s. B. 80π cm/s. C. 40p 3 cm/s. D. 80p 3 cm/s.
Câu 14: Cho cơ hệ như hình vẽ, ván A dài có khối lượng 1 kg gắn đầu lò xo độ cứng 100 N/m, có thể
trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B có khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát
trượt giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên
ván A, tại t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 m/s2. Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu
tiên thì vận tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48 cm/s B. 12 cm/s. C. 36 cm/s. D. 24 cm/s p
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(wt + ) (A > 0, ω > 0). Lực kéo về có 4 pha ban đầu bằng p p p 3p A. - 3 . B. . C. . D. - . 4 4 4 4
Câu 16: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần
thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điêm gần nhau nhất mà phân tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là l l A. . B. 2.λ. C. λ. D. . 4 2
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo
có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu
trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo
thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng A. 60 m/s2. B. 30π m/s2. C. 30 m/s2. D. 60π m/s2.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức Z Z R R Z Z A. cos L C j - = . B. tanj = . C. cosj = D. tan L C j - = . R Z - Z Z - Z R L C L C Trang 2
Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40pt - 2p x) (mm). Biên độ của sóng này là A. 4 mm. B. 8 mm. C. 2π mm. D. 2 mm.
Câu 21: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải
thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
B. giảm chiều dài dây dẫn.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. giảm tiết diện dây dẫn.
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương có phương trình lân lượt là x1 = 6cos(10t + 0,5π) (cm) và x2 = 10cos(10t - 0,5π) (cm) (t
tính bằng s). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 80J. B. 8 mJ. C. 160J. D. 16 mJ.
Câu 23: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra
biểu diễn như hình vẽ bên. Âm 1 (đồ thị x1, nét
đứt), âm 2 (đồ thị x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Âm 2 cao hơn âm 1.
B. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
C. Hai âm có cùng âm sắc.
D. Hai âm có cùng tần số.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s, nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt
nước. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt (cm), t(s). Li độ của phần tử vật chất tại điểm trên mặt
nước cách O một đoạn 25cm ở thời điểm t = 2,5s là A. 1,5cm B. 0cm C. -3 cm D. 3cm
Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi uR; uL; uC và uLC lần lượt là điện
áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ
thức nào dưới đây luôn đúng? 2 2 æ u ö æ u ö
A. ç R ÷ + ç LC ÷ =1.
B. Z u = -Z u . èU U L C C L R ø è LC ø u Z C. 2 2 2 2
u = u + u + u . D. L L = . R L C u Z C C
Câu 26: Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch là 2A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là A. 24 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 22 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt - π/3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 25W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 28: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân giao thoa
A. cực đại bậc 3.
B. cực đại bậc 4.
C. cực tiểu thứ 4.
D. cực tiểu thứ 3.
Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ A có khối lượng M
= 200g đang đứng yên ở trạng thái lò xo không biến dạng. Dùng vật nhỏ B có khối lượng m = 50g bắn
vào A dọc theo trục lò xo với tốc độ v = 4m/s; coi va chạm giữa hai vật là va chạm mềm. Biết hệ số ma
sát giữa các vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của hệ vật lúc gia tốc đổi chiều
lần thứ 3 kể từ thời điểm va chạm gần giá trị nào nhất sau đây A. 75,7cm/s B. 57,7cm/s C. 77,5cm/s D. 55,7cm/s
Câu 30: Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công nghiệp bằng đường
dây một pha. Biết hệ số công suất ở tải tiêu thụ luôn bằng 1 và công suất tiêu thụ của khu công nghiệp
không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n
lần thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,0. B. 12,6. C. 120. D. 126. Trang 3
Câu 31: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
Câu 32: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
A. Bước sóng và tần số của sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 33: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x = 4cos(wt) 1
cm và x = 3cos(wt + p / 2) cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị 2 nào sau đây? A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về
A. ban đầu giảm sau đó tăng. B. giảm. C. tăng.
D. ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 35: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i = I cos(wt +j) . Giá trị 0
hiệu dụng của cường độ dòng điện này là A. ωI0. B. I0. C. I0/2. D. I0/ 2 .
Câu 36: Cho hệ con lắc lò xo như hình vẽ. Vật A và B có khối lượng lần lượt là 100 g
và 200 g. Dây nối giữa hai vật rất nhẹ, căng không dãn. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm, độ cứng
k= 50 N/m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nâng hai vật đến vị trí lò xo không
biến dạng rồi buông nhẹ cho hệ dao động điều hòa. Đúng lúc động năng của vật A bằng
thế năng của con lắc lò xo lần đầu tiên thì dây nối giữa hai vật A, B bị đứt. Chiều dài lớn
nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng A. 30,32 cm. B. 34,62 cm. C. 35,60 cm. D. 30,16 cm.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm 1 4 2.10-
thuần có độ tự cảm L =
(H ) và tụ điện có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện p p p
trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở R có giá trị là 6 50 100 A. 100 3(Ω) B. 50 3(Ω) C. (Ω). D. (Ω) 3 3
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Khối lượng lò xo
không đáng kể, trọng lượng vật nặng mỗi con lắc là 10 N. Ban đầu, người ta đưa vật nặng của cả hai con
lắc đến vị trí lò xo không biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ nhất.
Ngay khi con lắc thứ nhất qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ hai.
Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có độ lớn cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 34 N. B. 20 N. C. 10 2 N. D. 10 N.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang chuyển động chậm
dần đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5 s cuối cùng trước khi dừng hẳn
xe đi được 10 m. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau
khi xe dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 0,37 m/s B. 0,31 m/s. C. 0,20 m/s. D. 0,41 m/s.
Câu 40: Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm thuần là do hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. tự cảm. C. quang dẫn. D. toả nhiệt.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 245 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 11 C 21 A 31 D 2 C 12 D 22 B 32 B 3 B 13 C 23 A 33 D 4 A 14 C 24 B 34 B 5 A 15 D 25 B 35 D 6 C 16 A 26 A 36 D 7 D 17 D 27 C 37 B 8 C 18 C 28 A 38 A 9 B 19 D 29 C 39 B 10 C 20 A 30 D 40 B Trang 5