TOP 4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2018 (có đáp án)

TOP 4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2018 có đáp án và lời giải được viết dưới dạng PDF gồm 29 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Page!1!
BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc
C. sớm pha so với vận tốc D. trễ pha so với vận tốc
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy
. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số:
A. 12 Hz B. 3 Hz C. 6 Hz D. 1 Hz
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha . Những điểm nằm trên đường
trung trực của sẽ
A. dao động với biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu
C. là những điểm không dao động D. dao động với biên dộ chưa thể xác định
Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọ sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2 m/s B. 1 m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s
Câu 6: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng
A. B.
2
p
2
p
2
10
p
=
( )
0, 4 /ms
p
23
( )
2 cos 10
6
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
2 cos 20
6
xtcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
( )
4 cos 20
6
xtcm
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
4 cos 10
6
xtcm
p
p
æö
=-
ç÷
èø
1
S
2
S
l
0, 5
H
p
4
10
1, 5
F
p
-
( )
0
cos 100 / 4uU t V
pp
=+
5 cos 100
4
itA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
3
3 cos 100
4
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
ĐỀ SỐ 1
! Page!2!
C. D.
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ
điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
C. không biến thiên theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc . Điện tích
cực đại trên tụ điện là . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng thì điện tích trên tụ điện là
A. B. C. D.
Câu 8: Đáp án B Điện tích trên tụ điện:
Câu 9: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều
. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng
A. B.
C. D.
Câu 9: Đáp án B
Điện trở của ấm đun nước:
Ấm đun nước coi như một điện trở thuần nên biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:?
Câu 10: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm B. từ vài nanômét đến 380 nm
C. từ 760 nm đến vài milimét D. từ m đến m
3
5 cos 100
4
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2 2 cos 100
4
itA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
4
10 /rad s
9
10 C
-
6
6.10 A
-
10
6.10 C
-
10
8.10 C
-
10
4.10 C
-
10
2.10 C
-
( )
( )
( )
2
6
2
2
2 9 10
0
2
2
4
6.10
10 8.10
10
i
qQ C
w
-
--
=-= - =
( )( )
200 2 cos 100utV
p
=
( )
4 sin 100
2
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
4 2 sin 100
2
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
4 2 cos 100
2
itA
p
p
æö
=+
ç÷
èø
( )( )
4 cos 100itA
p
=
2
2
200
50
800
dm
dm
U
R
P
== =W
( )
4 2 cos100 4 2 sin 100
2
it tA
p
pp
æö
== +
ç÷
èø
12
10
-
9
10
-
! Page!3!
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều thì
dòng điện qua phần tử đó là . Phần tử đó là:
A. Tụ điện B. điện trở thuần
C. cuộn dây có điện trở D. cuộn dây thuần cảm
Câu 11: Đáp án A
Ta có:
Điện áp u trễ pha hơn dòng điện góc Mạch chỉ có tụ điện
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp?
A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn
D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng.
Câu 13: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là . Tần số ánh vàng là
A. B. C. D.
Câu 14: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây?
A. từ đến B. từ đến
C. từ đến D. từ đến
Câu 15: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại?
A. tia tử ngoại B. tia catot C. tia X D. tia gam-ma
Câu 16: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ
phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất,… Nguyên lý hoạt
động của dền LED dực vào hiện tượng
( )
0
cos
4
uU t V
p
w
æö
=-
ç÷
èø
( )
0
cos
4
iI t A
p
w
æö
=+
ç÷
èø
2
ui
p
jj j
=-=-
2
p
®
0,5893 m
µ
14
5,09.10 Hz
14
5,05.10 Hz
14
6,01.10 Hz
14
5,16.10 Hz
9
10 m
-
7
10 m
-
12
10 m
-
9
10 m
-
7
4.10 m
-
7
7,5.10 m
-
7
7,5.10 m
-
3
10 m
-
! Page!4!
A. quang phát quang B. Catot phát quang C. điện phát quang D. hóa phát quang
Câu 17: Một kim loại có công thoát êlectron là A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các
bức xạ điện từ có bước sóng . Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện
ợng quang điện.
A. B. C. D.
Câu 18: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
Câu 19: Thực chất của phóng xạ là:
A. Một proton biến thành 1 nơtron và các hạt khác. B. Một photon biến thành 1 êlectron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành 1 proton và các hạt khác. D. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
Câu 19: Đáp án C Thực chất của phóng xạ là:
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và (A-Z) proton B. Z nơtron và (A-Z) proton
C. Z proton và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A+Z) proton
Câu 21: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng:
A.có tính chất sóng B.là sóng siêu âm C.là sóng dọc D.có tính chất hạt
Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung thực hiện
dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 60 mA B. 50 mA C. 40 mA D. 48 mA
Câu 23: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là:
A.sóng trung B.sóng cực ngắn C.sóng ngắn D.sóng dài
Câu 24: Dùng một ampe kế nhiệt đđo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chcủa ampe kế
cho biết:
A.cường độ dòng điện tức thời trong mạch B.cường độ dòng điện cực đại trong mạch
123
0,1875 ; 0,1925 ; 0,1685mmm
lµl µlµ
===
23
;
ll
13
;
ll
3
l
123
;;
ll l
b
b
101
011
nep
-
®+
A
Z
X
10CF
µ
=
! Page!5!
C.cường độ dòng điện trung bình trong mạch D.ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 25: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
A.cả chiều và cường độ không đổi B.cả chiều và cường độ thay đổi
C.chiều không đổi, cường độ thay đổi D.chiều thay đổi, cường độ không đổi
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4cm và tần số
10Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4cm. Phương trình dao động của chất điểm là;
A. B.
C. D.
Câu 27: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của
vật là
A. f. B. 2f C. D.
Câu 28: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là = 1,0086 u, khối lượng của protôn
= 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 64,332 MeV.
B. 6,4332 MeV.
C. 0,64332 MeV.
D. 6,4332 KeV.
Câu 29: Nếu quan niệm ánh ng chỉ tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xánh ng. D. Quang đin.
Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai
đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là u
R
, u
L
, u
C
, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các
điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
A. u
R
, u
L
, u và u
C
. B. u
L
, u, u
R
và u
C
. C. u
C
, u, u
R
và u
L
. D. u
C
, u
R
, u và u
L
.
Đáp án: C
Hai đường 1 và 4 tương ứng hai dao động ngược pha. Đường số 4 tương ứng với dao động xuất phát từ vị trí cân
bằng đi về phía âm tức là pha ban đầu là π/2; ngược lại đường số 1 tương ứng với dao động có pha ban đầu là –π/2.
Đồng thời đường số 3 tương ứng dao động xuất phát từ biên dương tức là pha ban đầu bằng 0.
Vậy đường số 4 biểu diễn u
L
; đường số 1 biểu diễn u
C
; đường số 3 biểu diễn u
R
; còn lại đường số 2 biểu diễn u.
Câu 31: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng
sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể
giữa P và Q là
A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm.
Đáp án: A
Bước sóng thỏa mãn điều kiện ℓ = kλ/2 với k = 8 – 1 = 7 => λ = 2ℓ/k = 2.84/7 = 24 cm
Để khoảng cách PQ lớn nhất thì P là điểm gần một đầu dây nhất còn Q gần nhất với đầu dây còn lại.
Giả sử PM = QN và ngắn nhất. Biên độ dao động tại P là 4.sin(2π.PM/λ) = 2 => PM = λ/12 = 2 cm
4 os(20 t+0,5 )xc cm
pp
=
4 os(20 t-0,5 )xc cm
pp
=
4 os(20 t)xc cm
p
=
4 os(20 t+ )xc cm
pp
=
.f.2
2
f
Be
10
4
n
m
P
m
2
c
Be
10
4
! Page!6!
PQ = 84 – 2.2 = 80 cm.
Câu 32: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C
1
, các điện áp hiệu dụng là U
R
= U
L
= 40 V và U
C1
= 70 V. Khi C = C
2
,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là U
C2
= 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 45 V
Đáp án: A
U = = 50 V
Z
L
= R vì U
L
= U
R
= 40 V
Z
C1
= R(U
C1
/U
R
) = 7R/4.
Khi C = C
2
, ta đặt U
R2
= U
L2
= x.
U² = x² + (x – 50)² <=> 50² = 2x² – 100x + 50² <=> x = 50 V.
Câu 34: Vật dao động điều hòa với cơ năng W = 50 mJ. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ
A. 20 mJ B. 0,20 J C. 0,01 J D. 25 mJ
Đáp án: C (W = W
đ
+ W
t
= 4W
t
+ W
t
= 5W
t
=> W
t
= W/5 = 0,01 J)
Câu 35: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 36: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250
vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là
A. 5,5 V. B. 4400 V. C. 11 V. D. 55 V.
Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên
đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông
góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi
diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là:
A. 14. B. 13. C. 12.
D. 15.
Theo bài MC luôn vuông góc với MD, ta có
S
MCD
= => (1)
Do => (2) thay vào (1)
S
MCD
= (3) đặt F(x)=S
MCD
, với x=AC, ta tìm được giá trị của x để F(x) nhỏ
nhất ( dùng chức năng Mode 7 trong máy tính cầm tay FX 570VN hoặc VINACAL ) cho Start =1; End
=10 Step=1 tìm được x=6cm, BD=8cm.
22
RLC1
U(UU)+-
D
22 22
11
..
22
MC MD AM AC BM BD=+ +
2222
1
6.8
2
AC BD++
MAC MBDDD!
48BD MB
BD
AM AC AC
= => =
2
222
1 48
6.8
2
AC
AC
æö
++
ç÷
èø
! Page!7!
Ta xét tiếp chọn kết quả 14
Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của
chúng lần lượt là x
M
= 6cos (20t – π/3) cm và x
N
= 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì
N cách gốc tọa độ một đoạn là
A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm.
Giải: A
Ta có d = |x
M
– x
N
| là khoảng cách giữa M và N.
Với x = x
M
– x
N
có biên độ A. Vì hai dao động điều hòa vuông pha => A² = 6² + 8² => A = 10 cm.
d
max
= 10 cm => (x
M
– x
N
)² = 100
Mặt khác (x
M
/6)² + (x
N
/8)² = 1 tại mọi thời điểm.
=> (x
M
– x
N
)² = 100(x
M
/6)² + 100(x
N
/8)²
=> (8x
M
/6)² + (6x
N
/8)² + 2x
M
x
N
= 0
=> (4x
M
/3 + 3x
N
/4)² = 0 => x
M
= –9x
N
/16
=> |–9x
N
/16 – x
N
| = 10 <=> |x
N
| = 6,4 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM
gồm R
1
nối tiếp tụ điện C, MB gồm R
2
nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm. Biết R
1
=Z
C
. Đồ thị u
AM
và u
MB
như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất
của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85
Từ đồ thị ta thấy u
MB
sớm pha hơn u
MB
một góc =>
; do R
1
=Z
C
nên u
MB
chậm pha so với i một góc
=>u
MB
sớm pha hơn i một góc => =0,7071067812
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Đáp án: C
Vị trí động năng gấp n lần thế năng thỏa |x
1
| =
Vị trí thế năng gấp n lần động năng thỏa |x
2
| =
mặt khác khoảng cách gần nhất khi x
1
và x
2
cùng dấu.
=> = 4 <=> 4( – 1)² = n + 1
<=> 3n – 8 + 3 = 0 <=> n = hoặc n = (loại)
7, 69 6, 77
BD AD BC AC
kk
ll
--
£ £ <=> - £ £
2
p
2
1
C
L
Z
R
RZ
=
4
p
4
p
MB
2
os
2
c
j
=
A
n1+
An
n1+
A( n 1)
n1
-
+
n
n
2
47
()
3
+
2
47
()
3
-
! Page!8!
Vì n > 1 nên n ≈ 4,9
Câu 1. Con lc đơn gm vt nng khi lưng m treo vào si dây l tại nơi có gia tc trng trưng g, dao đng điu hoà vi chu
kì T phthuc vào:
A. l g.
B. m và l .
C. m và g.
D. m, l và g.
Câu 2. Đồ thị của hai dao đng điu hòa cùng tn snhư hình v. Phương trình dao đng tng hp ca chúng là:
A. (cm, s) B. (cm, s)
C. (cm, s) D. (cm, s)
Câu 3. Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyn đi trong 1s.
B. khong cách gia hai bng sóng.
C. khong cách gia hai đim ca sóng có li độ bằng không cùng mt thi đim.
D. khong cách gia hai đim gn nht trên cùng mt phương truyn sóng có cùng pha dao đng.
Câu 4. Một sóng âm truyn trong không khí. Mc cưng đâm ti đim M và ti đim N ln lưt là 40 dB và 80 dB. Cưng
độ âm ti N ln hơn cưng đâm ti M
A. 1000 ln.
B. 40 ln.
C. 2 ln.
D. 10000 ln.
Câu 5. ng đdòng đin trong mch không phân nhánh có dng i = 2 cos100πt (A). Cưng đdòng đin hiu dng
trong mch là
A. 4 A.
B. 2,83 A.
C. 2 A.
D. 1,41 A.
Câu 6. Cht đim dao đng điu hoà có phương trình li đ: x = Acos(wt + j). Gia li đx, tc đv, gia tc a liên hnhau theo
hệ thc:
A. A
2
= .
B. A
2
= .
C. A
2
= .
D.A = .
Câu 7. Một vt khi lưng 750 g dao đng điu hoà vi biên đ4 cm, chu k2 s, (ly π
2
= 10). Năng lưng dao đng ca vt
là:
A. 60 kJ.
B. 60 J.
C. 6 mJ.
D. 6 J.
Câu 8. Khi lưng ca ht nhân là 10,0113 u, khi lưng ca nơtrôn là = 1,0086 u, khi lưng ca protôn là =
1,0072 u và 1u = 931 MeV/ . Năng lưng liên kết ca ht nhân là:
A. 64,332 MeV.
B. 6,4332 MeV.
C. 0,64332 MeV.
D. 6,4332 KeV.
Câu 9. Phát biu nào sau đây là đúng với mch đin xoay chiu chcha cun cm?
A. Dòng đin sm pha hơn hiu đin thế một góc π /2.
B. Dòng đin sm pha hơn hiu đin thế một góc π /4.
C. Dòng đin trpha hơn hiu đin thế một góc π /2.
D. Dòng đin trpha hơn hiu đin thế một góc π /4.
Câu 10. Đặt vào hai đu tđin một hiu đin thế xoay chiu tn s100 Hz. Dung kháng ca tđin là:
A. 200 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 25 Ω.
Câu 11. Cho đon mch như hình v. Hiu đin thế hiu dng gia hai đu cun dây, gia hai bn t, gia hai đu đon mạch
lần lưt là: U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C
; U = U
C
.
t
2
5cosx
p
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
p
-
p
=
2
t
2
cosx
÷
ø
ö
ç
è
æ
p+
p
= t
2
5cosx
÷
ø
ö
ç
è
æ
p-
p
= t
2
cosx
2
22
24
va
+
ww
22
22
va
+
ww
22
22
vx
+
ww
2
2
1a
v +
ww
Be
10
4
n
m
P
m
2
c
Be
10
4
)(
10
4
FC
p
-
=
ĐỀ SỐ 2
x(cm
)
t(s)
0
x
2
x
1
3
2
–3
–2
4
3
2
1
L
C
! Page!9!
Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Vì U
L
¹ U
C
nên Z
L
¹ Z
C
, vy trong mch không xy ra cng hưng.
B. Cun dây có đin trthun đáng k. Trong mch không xy ra hin tưng cng hưng.
C. Cun dây có đin trthun đáng k. Trong mch xy ra hin tưng cng hưng.
D. Cun dây có đin trthun không đáng kể.
Câu 12. Cho đon mch xoay chiu AB gm đin trR = 100 Ω, tđin và cun cm mắc ni tiếp.
Đặt vào hai đu đon mch mt hiu đin thế xoay chiu có dng
u = 200cos100πt (V). Cưng đdòng đin hiu dng trong mch là:
A. 2 A.
B. 1,4 A.
C. 1 A.
D. 0,5 A.
Câu 13. Với φ là độ lệch pha gia u và i. Công sut tonhit trung bình ca dòng đin xoay chiu là:
A. P = u.i.cosφ.
B. P = u.i.sinφ.
C. P = U.I.cosφ.
D. P = U.I.sinφ.
Câu 14. Sóng đin t
A. là sóng dc và truyn đưc trong chân không.
B. là sóng ngang và truyn đưc trong chân không.
C. là sóng dc và không truyn đưc trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyn đưc trong chân không.
Câu 15. Sự hình thành dao đng đin từ tự do trong mch dao đng là do:
A. Hin tưng cng hưng xy ra trong mch dao đng B. Hin tưng tự cảm.
C. Hin tưng cm ng đin t. D. Ngun đin không đi tích đin cho tđin.
Câu 16. Trong quang phổ của ánh sáng trng có by màu chính theo thứ tự c sóng gim dn là :
A. đỏ, vàng, cam, lc, lam, chàm, tím.
C. đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím.
B. đỏ, cam, vàng, lam, lc, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, cam, lam, lc, chàm, tím.
Câu 17. Trong mt mch dao đng LC lí tưng có tđiện là 5µF, cưng độ tức thi ca dòng đin là i = 0,05sin2000t(A). Đ
tự cảm ca tcun cm là:
A. 0,05 H.
B. 0,2 H.
C. 0,25 H.
D. 0,15 H.
Câu 18. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Young. Cho S
1
S
2
= a = 2 mm; D = 2 m. Quan sát ti mt đim M cách vân
chính gia 3mm thì thy là vân sáng th5. Bưc sóng ánh sáng làm thí nghim là:
A. 0,6 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,55 μm.
Câu 19. Điu nào sau đây không đúng vi tia X?
A. Tia X dùng trong y hc đchiếu đin, chp đin.
B. Tia X có khnăng đâm xuyên mnh.
C. Tia X có bn cht là sóng đin tcó bưc sóng nhhơn buc sóng ca tia tngoi.
D. Tia X đưc to ra do các vt nung nóng nhit đcao.
Câu 20. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại y c bức xạ
bước sóng λ
1
= 0,18 µm, λ
2
= 0,21 µm λ
3
= 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ λ
1
λ
2
.
C. Chỉ bức xạ
λ
1
.
B. Cả ba bức xạ
1
, λ
2
λ
3
).
D. Không bức xạ nào trong ba bức xạ
Câu 21. Dòng đin xoay chiu có tính cht nào sau đây:
A. ng đdòng đin biến đi tun hoàn theo thi gian.
B. Chiu dòng đin thay đi tun hoàn theo thi gian.
C. Chiu dòng đin thay đi tun hoàn và cưng đdòng đin biến biến thiên điu hoà theo thi gian.
D. ng đvà chiu dòng đin thay đi tun hoàn theo thi gian.
Câu 22. Cho mt sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bng cm, t tính bng giây.
Chu kỳ của sóng là:
)(
10
4
FC
p
-
=
)(
2
HL
p
=
mm
xt
u )
501,0
(2sin8 -=
p
! Page!10!
A. 0,1 s.
B. 50 s.
C. 8 s.
D. 1 s.
Câu 23. Hin tượng sóng dng trên dây đàn hi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. hai ln bước sóng.
C. một bước sóng.
B. một na bước sóng.
D. một phn tư bước sóng.
Câu 24. Một vt dao đng vi phương trình x = 6 cos (2 πt) cm, s. Quãng đưng vt đi đưc trong 2 s đu là:
A. 12 cm.
B. 24 cm.
C. 48 m.
D. 48 cm.
Câu 25. Một ngưi xách mt xô nưc đi trên đưng, mi bưc đi đưc 50 cm. Chu kì dao đng riêng ca nưc trong xô là 1 s.
Ngưi đó đi vi vn tc v thì nưc trong xô bsóng sánh mnh nht. Vn tc v nhn giá tr
A. 2,8 km/h.
B. 1,8 km/h.
C. 1,5 km/h.
D. 1 m/s.
Câu 26. Lực ht nhân là:
A. Lực tĩnh đin.
C. Lực liên kết gia các nuclôn.
B. Lực liên kết gia các protôn.
D. lực liên kết gia các nơtron.
Câu 27. Một vt dao đng điu hoà theo phương trình x = 6 cos(4 cm, s. Biên đdao đng ca vật là:
A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A = - 4 m.
D. A = - 6 m.
Câu 28. Trong các biu thc sau đây, biu thc nào đúng vi ni dung ca đnh lut phóng x? (vi m là khi lưng cht
phóng xban đu, m là khi lưng cht phóng xạ còn li ti thi đim t, là hng sphóng x).
A. m = m e
B. m = me
C. m = m
D. m = m e
Câu 29. Nếu quan niệm ánh ng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện ng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xánh ng.
D. Quang đin.
Câu 30. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Young cách nhau 0,5 mm , ánh sáng có bưc sóng λ = 5.10
-7
m , màn
nh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rng 17 mm thì svân sáng quan sát đưc trên màn là:
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 31. Khi nói vtia gamma (
g
), phát biu nào sau đây sai?
A. Tia
g
có tn số lớn hơn tn số của tia X.
B. Tia
g
không mang đin.
C. Tia
g
không phi là sóng đin từ.
D. Tia
g
có khnăng đâm xuyên mnh hơn tia X.
Câu 32. Trong mt thí nghim Y-âng vgiao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là a = 0 , 5mm, khong cách từ mặt
phng cha hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Ngun sáng phát ánh sáng đơn sc có bưc sóng 0, 5
µ
m. Trên màn khong
cách gia mt vân sáng và mt vân ti cnh nhau bng
A. 2 mm. B. 1mm. C. 4 mm. D. 0, 5 mm.
Câu 33. Tại mt nơi trên Trái Đt có gia tc rơi tdo g, mt con lc đơn mà dây treo dài l đang thc hin dao đng điu hòa.
Thi gian ngắn nht để vật nhỏ của con lc đi từ vị trí biên về vị trí cân bng là:
A. B. C. D.
Câu 34. Đặt đin áp xoay chiu u= (V) (vi U
o
không đi) vào hai đu đon mch RLC ni tiếp. Đin áp hai
đầu đin trthun là 120V, hai đu cun cm là 90V và hai đu tđin là 180V. Đin áp hai đu đon mch này bng:
A.120V B.120 V C.210V D.150V
=150V
Câu 35. Cho mt mch dao đng đin tLC lý tưng. Khi đin áp gia hai đu tlà 2V thì cưng đdòng đin qua cun dây
là i, khi đin áp gia hai đu tlà 4V thì cưng đdòng đin qua cun dây là i/2. Đin áp cc đi gia hai đu cun dây là
A. B. 6V C. 4V D.
Gii :
)tp
0
l
0
t
l
-
0
t
l
-
0
t
e
l
2
1
0
t
l
-
2
l
t
g
p
D=
4
l
t
g
p
D=
2
l
t
g
p
D=
l
t
g
p
D=
os t
o
Uc
w
w
2
22
120 (90 180)+-
25V
23V
! Page!11!
Sử dụng công thc sau : ta có hsau đáp án A
Câu 36. Tại hai đim A, B cách nhau 13cm trên mt nưc có hai ngun đng b, to ra sóng mt nưc có bưc sóng là 1,2cm.
M là đim trên mt nưc cách A và B ln lưt là 12cm và 5cm. N đi xng vi M qua AB. Shyperbol cc đi ct đon MN là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4
Gii:
ĐK:
Þ Trên MH có 2 đim cc đại
Þ trên MN có 4 đim cc đi do 2 đưng hyperbol cắt
Câu 37. Hãy chn câu đúng. Âm do hai nhc ckhác nhau phát ra luôn luôn khác nhau v?
A. độ to. B. mức cưng đâm. C. độ cao. D. âm sc.
Câu 38. Lần lưt đt vào 2 đu đon mch xoay chiu RLC (R là biến tr, L thun cm) 2 đin áp xoay chiu:
, ngưi ta thu đưc đthcông sut mch đin xoay chiu toàn mch
theo biến trR như hình dưi. Biết A là đnh ca đthP(1). B là đnh
của đthP(2). Giá trị của R và P
1max
gần nht là:
A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W
C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W
Gii: Theo đth:
. Lúc đó :
22
22
00
1
iu
IU
+=
2
22
00
2
00
2
22
00
4
1
20 2 5
16
1
4
i
IU
UUV
i
IU
ì
+=
ï
ï
Þ=Þ=
í
ï
+=
ï
î
13
25
13
144
cos
13
12
13.12.2
51312
cos
222
=-=Þ==Þ=
-+
= AHABHBAMAH
aa
7;66,56,7 --=Þ-££-Û-££- kkMAMBkHAHB
l
=w+p
11
u U 2 cos( t )
=w-p
22
u U 2 cos( t / 2)
2
2max 2max
2 2.250.100 100 5
2.
U
PURP V
R
==>= = =
222
22
1
22
1
. (100 5) 100
100 200
( ) 100
LC
LC
UR UR
PZZR
RZZ P
==>-=-=-=W
+-
22
1max
(100 5)
125
2 2.200
LC
U
PW
ZZ
===
-
200
LC
RZ Z=-=W
R(Ω)
250
100
0
100
P
1max
P(1)
P(2)
B
P(W
)
R?
A
A
B
H
M
a
! Page!12!
Câu 39. Một vt dao đng điu hòa dc theo mt đưng thng vi biên đ5cm. mt đim M nm trên đưng thng đó phía
ngoài khong chuyn đng ca vt. Ti thi đim t thì vt xa đim M nht, sau đó mt khong thi gian ngn nht là Dt =0,5s
thì vt gn M nht. Độ lớn vn tc khi bng na tc độ cực đi ca vt là:
A.5π cm/s B. 10π cm/s C.2 π cm/s D. 20π cm/s
Gii: Xem hình v. M ở về phía biên âm.
-Tại thi đim t thì vt xa M nht : Vt A ( Biên dương)
-Sau đó mt khong thi gian ngn nht là Dt thì vt tại
x=-A( gn M nht là biên âm) thì ta có : Dt =T/2
-Tại thì độ lớn vn tc:
Thế số : Đáp án A.
Câu 40. Mạch đin xoay chiu gm cun dây có L = (H) mc ni tiếp vi tđin C. Đt vào hai đu đon mch đin áp u =
U coswt(V). Khi C = C
1
= thì U
Cmax
= 100 (V). Khi C = 2,5 C
1
thì cưng đ dòng đin tr pha so vi đin áp hai đu
đon mch. Giá trcủa U là:
A. 50V B. 100V C. 100 V D. 50 V
Vi khi C = 2,5 C
1
ng đ dòng đin tr pha so vi đin áp hai đu đon mch, nên cuon dây có đin tr R
Khi C = C2 = 2,5 C
1
ta có (1)
Khi C = C
1
= F thì Uc max khi
gii pt n Zc ta đưc
và thay vào (1) đưc
Mặt khác: đáp án B
Câu 1. ng đdòng đin luôn luôn sm pha hơn hiu đin thế ở hai đu đon mch khi:
A. đon mch có R L mắc ni tiếp. B. đon mch chcó cun cm L.
C. đon mch có L C mắc nối tiếp. D. đon mch có R C mắc ni tiếp.
3
x
2
A
max
2
222 2
v
AAAA
v
TT t
wppp
=== ==
D
5
5/
2 2.0,5
A
vcms
t
pp
p
== =
D
0, 4
p
2
4
2.10
F
p
-
5
4
p
2
5
4
p
21
22 1
tan 1 0, 4
2, 5
LC C
LC L C C
ZZ Z
ZZ RZ RZ R R Z
R
j
-
==Þ-=Þ=+=+=+
p
4
10.2
-
22 2 2 2 2
. ( 0, 4 ) ( 0, 4 ) 1, 2 . 10 0
CL L C C C C C
ZZ R Z Z R Z R R Z Z RZ R=+Û + =++ Û + - =
2, 5
C
ZR=
2
L
ZR=
22
22
max
.
.4
5 100 5 100
L
C
UR Z
UR R
UUUV
RR
+
+
== ==Þ=
O
x
A
T
-
A
(C)
M
ĐỀ SỐ 3
! Page!13!
Câu 2. Một cht đim khi lưng m = 40g treo ở đầu mt lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao đng điu hòa quanh vtrí
cân bng. Chu kdao đng ca hlà:
A. 0,196s B. 0,314s C. 0,628s D. 0,157s
Câu 3. Hệ số công sut ca mch đin xoay chiu gm R,L,C mc ni tiếp:
A. B. C. D.
Câu 4. Một con lc lò xo có độ cứng k, nếu gim khi lưng ca vt đi 4 lần thì chu kì của con lc sẽ :
A. gim 4 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. tăng 2 ln.
Câu 5. Âm mà tai ngưi nghe đưc có tn sf nm trong khong nào sau đây:
A. f B.
C. D.
Câu 6. Đặt đin áp (V) vào hai đu đon mch mc ni tiếp gm đin tr , tđin
và cun cm thun có . Biu thc cưng đdòng đin trong đon mch là:
A. (A). B. (A).
C.
(A). D. (A).
Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao đng tt dn ca con lc đơn dao đng trong không khí là:
A. do trng lc tác dng lên vt. B. do lc căng ca dây treo.
C. do lc cn ca môi trưng. D. do dây treo có khi lưng đáng kể.
Câu 8. Trong hin tưng sóng dng trên dây đàn hi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng :
A. hai ln bưc sóng. B. một na bưc sóng.
C. một bưc sóng. D. một phn tư bưc sóng.
Câu 9. Biu thc nào sau đây sai khi tính công sut ca dòng đin xoay chiu?
A. P = I
2
.R B. P = C. P = I.Z.cos D. P = U.I.cos
cos
LC
ZZ
R
j
-
=
Z
Z
C
=
j
cos
Z
Z
L
=
j
cos
Z
R
=
j
cos
Hz20000³
HzfKHz 2000016 ££
KHzfHz 2016 ££
HzfHz 3000016 ££
220 2 cos100ut
p
=
100R =W
4
10
2
CF
p
-
=
1
LH
p
=
2, 2 cos 100
4
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2, 2 2 cos 100
4
it
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2, 2 cos 100
4
it
p
p
æö
=-
ç÷
èø
2, 2 2 cos 100
4
it
p
p
æö
=+
ç÷
èø
2
U
cos
Z
j
j
j
! Page!14!
Câu 10. Tần sgóc ca con lc đơn dao đng điu hòa có đdài dây treo là l tại nơi có gia tc trng trưng g là:
A. B. C.
D.
Câu 11. Trong dao đng điu hoà, vn tc biến đi như thế nào?
A. Trpha so vi li độ. B. Ngưc pha vi li đ;
C. Sớm pha so vi li đ; D. Cùng pha vi li đ;
Câu 12. Công thc xác đnh dung kháng ca tđin C đi vi tn sf là:
A. B. C. D.
Câu 13. Đin áp xoay chiều 2 đu mt đon mch : u = 100 ng đdòng đin qua
mạch là : i = 4 . Công sut tiêu thụ của đon mch là:
A. 200W B. 400W C. 200 W D. 800W
Câu 14. Một vt dao đng điu hòa trên quỹ đạo dài 8cm vi chu T=2s. Chn gc thi gian lúc vt đi qua vtrí cân
bằng theo chiu dương. Phương trình dao đng ca vt là :
A. x = 8cos cm B. x = 4cos cm
C. x = 8cos cm D. x = 4cos cm
Câu 15. Nguyên tc to dòng đin xoay chiu da trên
A. hin tưng tự cảm. B. hin tưng cm ng đin từ.
C. hin tưng to ra ttrưng quay. D. hin tưng quang đin.
Câu 16. Một si dây đàn hồi dài 60cm, đưc rung vi tn s50Hz, trên dây to thành mt sóng dng n đnh vi 4 bng
sóng, hai đu là hai nút sóng. Tc đsóng trên dây là:
A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s.
g
l
=
w
l
g
=
w
g
l
pw
2=
l
g
pw
2=
2
p
2
p
fC2Z
C
p=
fC2
1
Z
C
p
=
fCZ
C
p=
fC
1
Z
C
p
=
2 cos(100 ) (V)
6
t
p
p
+
2 cos(100 )( )t +
2
A
p
p
3
2
2
t
p
p
æö
-
ç÷
èø
2
t
p
p
æö
+
ç÷
èø
2
2
t
p
p
æö
+
ç÷
èø
2
t
p
p
æö
-
ç÷
èø
! Page!15!
Câu 17. Một con lc đơn dao đng điu hòa nơi có gia tc trng trưng g = (m/s
2
) vi chu kT = 1s. Chiu dài l của
con lc đơn đó là:
A. 62,5cm B. 100cm C. 80cm D. 25cm
Câu 18. Mạch đin xoay chiu gm RLC mc ni tiếp, có R = 30W, Z
C
= 20W, Z
L
= 60W. Tổng trở của mch là :
A. Z = 110W. B. Z = 70W. C. Z = 50W. D. Z = 10W.
Câu 19. Phát biu nào sau đây không đúng vi sóng cơ?
A. Sóng cơ có thlan truyn đưc trong môi trưng cht rn.
B. Sóng cơ có thlan truyn đưc trong môi trưng chân không.
C. Sóng cơ có thlan truyn đưc trong môi trưng cht khí.
D. Sóng cơ có thlan truyn đưc trong môi trưng cht lng.
Câu 20. Một vt thc hin đng thi hai dao đng điu hòa cùng phương, cùng tn scó phương trình: x
1
= 2cos(4pt +
) (cm) và x
2
= 2cos 4pt (cm) . Dao đng tng hp ca vt có phương trình:
A. x =2 2 cos(4pt + )(cm) B. x =2 3cos (4pt + )(cm
C. x = 2cos(4pt + )(cm) D. x = 2 2cos(4pt - )(cm)
Câu 21: . ng đâm chun là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Cưng đâm ti mt đim trong môi trưng truyn âm là 10
-4
W/m
2
.
Mức cưng đâm ti đim đó là:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Câu 22: Một ngn đèn phát ra ánh sáng đơn sc c sóng λ = 0,6 μm sphát ra bao nhiêu
phôtôn trong 30(s) nếu công sut phát xạ của đèn là 10 (W)?.
A. phôton. B. phôton.. C. phôton... D. phôton.
ng dn gii:
Theo bài ta có (photon) chn A
Câu 23: Các đc tính sinh lí ca âm gm:
2
p
2
p
4
p
6
p
6
p
4
p
20
9.10
21
9.10
21
6.10
20
9 3.10=
20
26
6
10.9
10.875,19
10.6,0.30.10..
.
.
.
.
===®====
-
-
hc
tP
N
t
hcN
t
hc
N
t
N
t
W
P
l
l
l
e
! Page!16!
t (s)
v (cm/s)
40
20
A. Độ cao, âm sc, năng lưng. B. Độ cao, âm sc, cưng đ
C. Độ cao, âm sc, đto. D. Độ cao, âm sc, biên đ
Câu 24: Một con lc xo gm vt nng khi ng m treo vào mt xo thng đng đcứng k = 100 N/m, vt
nặng dao đng điu hòa vi biên đ5 cm.Đng năng ca vt nng có li đ3 cm bng :
A. 8 J B. 0,08 J C. 0,8 J D. 800 J
Câu 25: Khi nói vhin tưng quang đin, phát biu nào sau đây sai?
A. Cht quang dn là cht dn đin kém khi không bchiếu sáng và trthành cht dn đin tt
khi bchiếu ánh sáng thích hp.
B. Pin quang đin biến đi quang năng thành đin năng.
C. Quang đin trcó đin trgim mnh khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
D. Quang đin trhot đng da vào hin tưng quang đin ngoài.
Câu 26: Đin áp có tn sgóc bng
A. (rad/s). B. 100 (rad/s). C. (rad/s). D. 50 (rad/s).
Câu 27: Sóng lan truyn trong môi trưng đàn hi vi tc đv không đi, khi tăng tn ssóng
lên 2 ln thì bưc sóng s
A. tăng 2 ln. B. tăng 1,5 ln. C. không đi. D. gim 2 ln.
Gii: . Khi tần ssóng lên 2 ln thì bưc sóng sgim 2 ln. Chn D
Câu 28: Vận tc ca mt vt dao đng điu hòa biến thiên theo đth như hình v. Ly π
2
= 10,
phương trình dao đng ca vt là
A. x = 2 cos(2πt + ) cm.
B. x = 2 cos(πt + ) cm.
220 2 cos 100 ( )utV
p
=
100
p
v
v.T
f
l
==
10
3
p
10
3
p
! Page!17!
C. x = 2 cos(2πt - ) cm.
D. x = 2 cos(πt - ) cm.
Giải:
c t = 0: v = 20 do vn tc đang gim nên vt li đdương và đang đi vbiên
dương. .
Thi gian tương ng tx = đến vtrí biên dương ri về vtrí cân bng theo chiu âm ln th
nht (góc quét π/3+π/2): rad/s => Biên đ
Vậy : x = cm. Đáp án C.
Câu 29: Mạch dao đng LC đ thnhư hình i đây . Biu thc ca dòng đin trong cun dây
L là:
A.
B.
C.
D.
Gii: Chu kì dao đng: T =10
-6
s =>
Biu thc đin tích : . t= 0 thì
10
3
p
10
3
p
3
3
si n
2
j
Û=-
cos
332
A
xA
pp
j
æö
®=-Þ= - =
ç÷
èø
2
A
5
12
6412
TT
tT
wp
=+= Þ=®=
40 20
2 10
2
max
v
Acm
wpp
====
210cos(2 )
3
t
p
p
-
6
0,1 cos 2 .10 ( )
2
itA
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
6
0,1 cos 2 .10 ( )
2
itA
p
pp
æö
=-
ç÷
èø
6
0,1cos 2 .10 ( )
2
itA
p
p
æö
=-
ç÷
èø
6
0,01 cos 2 .10 ( )
2
itA
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
6
6
22
2 10
10
. Rad / s
T
pp
wp
-
== =
0
q q cos( t )
wj
=+
0
10q q cos( )
jj
==> ==>=
5
t( 10
-6
s)
0
q(10
-8
C)
5-
1
2
1
1
4
3
4
Hình câu 27
! Page!18!
Theo đ th: Q
0
= 5.10
-8
C => . I
0
=ω.Q
0
=2π10
6
.5.10
-8
= π. 10
-1
A = 0,1 π
A
Vì i nhanh pha hơn q nên : .Đáp Án A
Câu 30: Gii hn quang đin ca mt kim loi là 200nm. Công thoát ca kim loi đó có giá tr
A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV
Gii:
Câu 31: Trong thí nghim Young vgiao thoa ánh sáng thc hin trong chân không, khong cách
gia hai khe là 2(mm), khong cách thai khe đến màn là 1(m), ánh sáng đơn sc trong thí nghim
trên là 400nm. Đưa toàn bộ hệ thng trên vào trong môi trưng nưc có chiết suất n=4/3. Khong
vân ánh sáng khi đó bng
A. 0,15mm B. 0,2mm C. 0,27mm D. 0,25mm
Gii: chân không: ; trong nưc Þi'=i/n=0,15mm
Câu 32: Hai dao đng đu hòa cùng phương, cùng tn s có biên độ ln lưt là A
1
=8cm, A
2
=15cm
và lch pha nhau . Dao đng tng hp ca hai dao đng này có biên độ bằng
A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm.
Gii:
Câu 33: Mt vt DĐĐH x = 10.cos(10πt)cm. Khong thi gian vt đi tvtrí li đx = 5cm
từ lần th2016 đến ln th2017 là:
A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s
Gii: Vẽ vòng tròn lưng giác , Lưu ý:
Lần thứ lẻ tại v trí có li đx = 5cm là M
1
trên vòng tròn ;
Lần thchn là ti vtrí có li đ x = 5cm là M
2
trên vòng tròn.
86
5 10 2 10q . cos( t )(C)
p
-
=
6
0,1 cos 2 .10 ( )
2
itA
p
pp
æö
=+
ç÷
èø
eV
e
hc
A 21,6
.
0
==
l
mm
a
D
i 2,0==
l
2
p
cmAAA 17
2
2
2
1
=+=
5
Hình câu 1
10
10-
M
1
x
M
0
M
2
O
/3p
! Page!19!
Từ vòng tròn sthy khong thi gian mà vt đi từ vtrí có
li đx = 5cm từ lần th2016 đến ln th2017
( ng vi cung M
2
OM
1
màu đ ) là:
Dt= T/3 = 0,2/3 = 1/15s .Đáp án C.
Câu 34: Dải quang phliên tc thu đưc trong thí nghim vhin tưng tán sc có được là do
A. thy tinh đã nhum màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách các màu sn có trong ánh sáng trng thành các thành phn đơn sc.
C. ánh sáng bnhiu xkhi truyn qua lăng kính.
D. hin tưng giao thoa ca các thành phn đơn sc khi ra khi lăng kính.
Câu 35: Đon mch RLC ni tiếp vi cun dây không thun cm. Đt vào hai đu đon mch mt
đin áp xoay chiu có tn sgóc ω thì
A. dòng đin qua mch cùng pha vi đin áp hai đu mch.
B. dòng đin qua mch chm pha so với đin áp hai đu mch.
C. dòng đin qua mch nhanh pha hơn đin áp hai đu mch.
D. mch tiêu thcông sut ln nht.
Câu 36: Trong phn ng ht nhân không có định lut bo toàn
A. skhối B. đng lưng C. năng lưng toàn phn. D. đng năng.
Câu 37: Chn phát biu sai:
A. Hin ng to thành các electrôn dn và ltrng trong bán dn khi đưc chiếu sáng đưc gi
hin tưng quang đin trong.
B. Hin ng gim mnh đin tr sut ca kim loi khi đưc chiếu sáng thích hp gi hin
ng quang dn.
C. Trong hin ng quang dn, c sóng ca ánh sáng kích thích càng ln thì đin trsut ca
bán dn càng nhỏ.
D. Quang đin tr, pin quang đin là thiết bhot đng da trên hin tưng quang đin bên trong.
1
2LC
=
! Page!20!
Câu 38: Nối hai cực máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch ngoài RLC, bỏ qua điện trở dây nối, coi từ
thông cực đại gửi qua cuộn dây không đổi Khi rôto quay với tốc độ n
0
vòng/phút thì công suất mạch ngoài cực
đại.Khi rôto quay với tốc độ n
1
vòng/phút và n
2
vòng/phút thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị Mối liên hệ giữa
n
1
, n
2
và n
0
A. B. C. D.
Giải: Sut đin đng ca ngun đin: E = wNF
0
= 2pfNF
0
= U ( do r = 0)
Với f = np n tc đ quay ca roto, p số cặp cc t
Do P
1
= P
2
-----> I
1
2
= I
2
2
ta có:
= -------> =
---> =
---> = =
-----> (2 - R
2
)C
2
= (*)
Dòng đin hiu dng qua mch
I =
P = P
mac
khi E
2
/Z
2
có giá trị lớn nht hay khi y = có giá trị lớn nhất
2
012
.nnn=
222
012
nnn=+
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
nn
nn
n
+
=
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
2
nn
nn
n
+
=
2
2
2
1
1
2
2
1
)
1
(
C
LR
w
w
w
-+
2
2
2
2
2
2
)
1
(
C
LR
w
w
w
-+
])
1
([
2
2
2
22
1
C
LR
w
ww
-+
])
1
([
2
1
1
22
2
C
LR
w
ww
-+
C
L
C
LR
2
1
22
2
2
1
22
2
2
1
22
1
2
w
w
w
www
-++
C
L
C
LR
2
2
22
1
2
2
22
2
2
1
22
2
2
w
w
w
www
-++
)2)((
22
2
2
1
C
L
R --
ww
)(
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
w
w
w
w
-
C
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
2
2
))((
1
ww
wwww
+-
C
C
L
2
2
2
1
11
ww
+
Z
E
Z
U
=
22
2
)
1
(
C
LR
w
w
w
-+
! Page!21!
y = =
Để y = y
max
thì mu sbé nhất
Đặt x = ---> y =
Lấy đo hàm mu s, cho bng 0 ta đưc kết qu x
0
= = C
2
(2 (**)
Từ (*) và (**) ta suy ra =
hay ------> Chn đáp án D
Câu 39: Tia hng ngoi, tia tngoi, tia X, tia gamma đều
A. có tính đâm xuyên rt mnh.
B. làm ion hóa không khí.
C. gây ra hin tưng quang đin ngoài.
D. không bị lệch trong đin trưng và ttrưng.
Câu 40: Mắc vào đon mch RLC không phân nhánh gm mt ngun đin xoay chiu tn s
thay đi đưc. tần sf
1
= 60Hz, hsố công sut đt cc đi cosj
1
= 1 lúc lúc đó cm kháng
. Ở tần số f
2
=120Hz, hệ số công sut nhn giá tr bằng bao nhiêu?
A. B. C. 0,5 D.
Cách gii 1: Dùng công thc:
Lúc f
1
= 60Hz và cosj
1
= 1 nên ta có: Z
L1
= Z
C1
=R
2
22
222
2
1
1
w
w
w
C
L
C
LR -++
2
2
2
42
2
11
1
L
C
L
R
C
-
-
+
ww
2
1
w
22
2
2
)2( Lx
C
L
R
C
x
--+
2
0
1
w
2
1
)
2
R
C
L
-
2
2
2
1
11
ww
+
2
0
2
w
2
0
2
2
2
1
211
fff
=+
2
0
2
2
2
1
211
nnn
=+
2
2
2
1
2
2
2
1
2
0
2
nn
nn
n
+
=
1L
ZR=
2
cos j
2
7
2
5
22
cos
()
LC
RR
Z
RZZ
j
==
+-
! Page!22!
Lúc f
2
= 120Hz = 2f
1
thì Z
L2
= 2Z
L1
= 2R ; Z
C2
= R/2.
Hệ số công sut : .Chn A
Cách giải 2: Cách gii dùng Phương pháp chun hóa gán sliu:
Lúc f
1
= 60Hz và cosj
1
= 1 nên ta có: Z
L1
= Z
C1
=R => Ta gán sliu: R=Z
L1
= Z
C1
= 1
Lúc f
2
= 120Hz = 2f
1
thì Z
L2
= 2; Z
C2
= 1/2.
. Chn A.
Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. ACA. B. DCA. C. DCV. D. ACV.
Câu 2: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục Rơn-ghen. Trong cùng một môi trường truyền, tia
bước sóng dài nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại. D. tia đơn sắc màu lục.
Câu 3: Đặt đin áp vào hai đu đon mch chcha cun dây thun cm độ tự cảm L. ng đ
dòng đin hiu dng trong đon mch bng
A. . B. C. . D. .
Câu 4: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Ngọn nến. C. Hồ quang điện. D. Mặt trời.
Câu 5: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gm một khung dây quay trong một ttrường đều với vectơ cảm
ứng từ độ lớn B phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt
nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng
A. BS
2
. B. B
2
S
2
. C. BS. D. B
2
S.
Câu 6: Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
D. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
2
22 2
2222
L2 C2
RRRR2
cos
R 3R 13
R(Z Z)
13R
R(2R ) R()
22
4
j= = = = =
+-
+- +
2
22
2222
L2 C2
R112
cos
1 3 13
R(Z Z)
1(2 ) 1()
22
j= = = =
+-
+- +
2 os ( )uU c t
w
=
U
L
w
2U
L
w
UL
w
2UL
w
ĐỀ SỐ 4
! Page!23!
Câu 7: Tia nào sau đây không mang điện?
A. Tia β
+
. B. Tia α. C. Tia β
. D. Tia γ.
Câu 8: Một con lc đơn gm si dây nh, không dãn, chiu dài l cht đim có khi ng m. Cho con lc dao đng
điu hòa ti nơi có gia tc trng trưng là g. Tn sgóc ca con lc đưc tính bng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
B. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 10: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
Câu 11: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch dạng . Cường độ dòng điện hiệu dụng
của dòng điện này bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. 4 A. D. A.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện. D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. nuclôn. B. êlectron. C. nơtron. D. prôtôn.
Câu 14: Vật A có tần số góc riêng ω
0
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F
0
cos(ωt) (F
0
không
đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = ω
0
. B. ω = 0,25ω
0
. C. ω = 0,5ω
0
. D. ω = 2ω
0
.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt) (cm). Dao động của chất điểm biên độ
A. 20 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 16: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại hồng ngoại. Tia nào khả năng đâm xuyên mạnh
nhất?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia đơn sắc màu lam. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 17: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ của ánh sáng trắng
ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới,
A. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
B. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. tia màu lam không bị lệch.
g
l
l
g
2
g
l
p
2
l
g
p
2 2 os(100 )( )ic tA
p
=
22
! Page!24!
D. các tia ló có góc lệch như nhau.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC tưởng gồm cuộn dây độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C =
0,2 µF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 6,28.10
-4
s. B. 12,57.10
-4
s. C. 6,28.10
-5
s. D. 12,57.10
-5
s.
Câu 19: Mt chùm sáng đơn sc có tn s f = 4.10
14
Hz. Mi phôtôn trong chùm sáng này có năng lưng bng
A. 2,65.10
-18
J. B. 2,65.10
-19
J. C. 1,65.10
-18
J. D. 1,65.10
-19
J.
Câu 20: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I = 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 21: Một sóng cơ có bưc sóng λ = 3,2 m, lan truyn vi tc đ v = 320 m/s. Chu kcủa sóng đó bng
A. 100 s. B. 50 s. C. 0,01 s. D. 0,1 s.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này.
B. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng.
C. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 23: Dao động của mt vt là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên
độ lần lượt là A
1
và A
2
. Biên độ dao động của vật bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biểu thức
. Hệ số công suất của mạch điện bằng
A. 1. B. 0,707. C. 0,5. D. 0,866.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên.
Biết R = 50 Ω, R
0
= 150 Ω, L = (H), C = (µF); biểu
thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng u
AM
= U
0AM
cos(100πt) (V); ng đdòng đin hiu dng ca dòng
đin trong mch bng 0,8 (A). Biu thc đin áp tc thi gia
hai đu đon mch AB là
A. u
AB
= 185 cos(100πt + ) (V). B. u
AB
= 185 cos(100πt + ) (V).
C. u
AB
= 320cos(100πt + ) (V). D. u
AB
= 320cos(100πt + ) (V).
Câu 26: Tại hai đim M N trong mt môi trưng truyn sóng hai ngun sóng dao đng cùng phương, cùng pha
và cùng tn sf = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tc đtruyn sóng là không đi. Trên đon MN, hai phn tdao đng
với biên đ cực đi lân cn nhau có v trí cân bng cách nhau 1,5 cm. Tc đtruyn sóng trong môi trưng này bng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,3 m/s.
12
AA+
( )
2
12
AA-
12
AA-
22
12
AA+
0
os( )uUc t
w
=
0
os( )
3
iIc t
p
w
=-
2, 5
p
200
p
2
4
p
2
2
p
4
p
2
p
A
C R L, R
0
M
B
! Page!25!
ng dn: => Chn B.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều a với phương trình x = 4 cos(5πt - ) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t
1
= 0,1 s đến thời điểm t
2
= 6 s là
A. 336,1cm. B. 331,4 cm. C. 84,4 cm. D. 333,8 cm.
Câu 28: ng vô tuyến không có tính chất nào sau đây?
A. Sóng vô tuyến có bản chất giống ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng vô tuyến có bước sóng dài hơn so với tia hồng ngoại.
C. Sóng vô tuyến bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Sóng vô tuyến là sóng ngang.
Câu 29: Khi nguyeân töû Hiñroâ chuyeån töø traïng thaùi döøng coù möùc naêng löôïng -1,514eV sang traïng thaùi
döøng coù möùc naêng löôïng – 3,407eV thì noù phaùt ra böùc xaï coù taàn soá:
A. 4,572.10
14
Hz B. 3,879.10
14
Hz C. 4,571.10
13
Hz D. 6,542.10
12
Hz
Câu 30: Bắn prôtôn động năng 5,45 MeV vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân
. Hạt nhân sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của prôtôn động năng 4
MeV. Coi khối lượng của mi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân tạo
thành là
A. 3,575 MeV. B. 1,875 MeV. C. 2,725 MeV. D. 4,225 MeV.
ớng dẫn:
Hạt bay ra theo phương vuông góc với hạt prôton nên:
=> => Chọn A.
Câu 31: Cho bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên
quỹ đạo có bán kính r = 2,12.10
-10
m. Tên gọi của quỹ đạo này là
A. O. B. L. C. N. D. M.
Ta có 2,12.10
-10
=2
2
.5,3.10
-11
=> Chọn O
Câu 32: Một mch dao đng LC lí ng gm tđin có đin dung C = 25 nF cun dây có độ tự cảm L. ng đ
dòng đin trong mch biu thc i = 0,02cos(8000t) (A). Năng ng dao đng đin t trong mch b
ng
A. 250 µJ.
B. 25 µJ.
C. 125 µJ.
D. 12,5 µJ.
Câu 33: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím bước sóng λ
1
= 0,39 µm ánh sáng màu lam bước sóng λ
2
= 0,48
µm vào một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả màu tím và màu lam. B. Chỉ có màu tím. C. Chỉ có màu lam. D. Cả hai đều không.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân D + D He + n + 3,25 MeV. Biết đhụt khối ca hạt nhân D bằng 0,0024
u. Năng lượng liên kết của hạt nhân He bằng
===Þ=Þ= scmfvcmcm /12035,1
2
ll
l
m2,1
2
3
4
p
Be
9
4
BeH
9
4
1
1
+
®
LiHe
6
3
4
2
+
Li
6
3
a
PPLiLiPLi
KmKmKmPPP 2..22
222
+=Þ+=
aaa
=
+
=
Li
PP
Li
m
KmKm
K
aa
)(575,3 MeV
2
1
2
1
®
3
2
1
0
2
1
3
2
! Page!26!
A. 7,72 MeV. B. 8,52 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV.
Câu 35: Điện năng một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới mt máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây
của cuộn thứ cấp máy tăng áp N
2
thì hiệu suất của quá trình truyền tải 80%. Giữ điện áp số vòng dây
cuộn cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp
máy biến áp phải là
A. 3N
2
. B. 4N
2
. C. 5N
2
. D. 2N
2
.
ớng dẫn:
+ Gọi U
1
là điện áp ở cuộn dây sơ cấp. U
2
là điện áp ở 2 đầu cuộn thứ cấp.
+ Công suất hao phí trên đường dây tải điện:
+ Bài cho: => Công suất hao phí giảm 4 lần => U
2
tăng 2 lần.
+ Vì P,
U
1
, N
1
không đổi => U
2
tăng 2 lần thì N
2
tăng 2 lần => Chọn D.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, giữa hai điểm M N đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm 21 vân
sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M N). Tiếp theo, thay nguồn sáng đơn sắc ban đầu bằng nguồn sáng đơn sắc
mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 15. B. 18. C. 17. D. 16.
ớng dẫn: + Số khoảng vân ứng với bước sóng trong khoảng MN là N
1
=21-1=20 => MN =20 i
1
=
+ Khoảng vân ứng với là i
2
= => Số khoảng vân trên nửa trường giao thoa là: =7,5
+ Số vân sáng ứng với bức xạ λ
2
là: N=7.2+1 =15 => Chọn A.
Câu 37: Một con lắc xo gồm xo nhẹ độ cứng 10 N/m vật nhỏ khối ợng 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vt vi mặt phẳng ngang 0,1. Lấy g = 10 m/s
2
. Đưa vật nhỏ của con lắc ti
vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng
với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
và số chỉ của đồng hồ
A. 2,5 mJ và 0,471 s. B. 1,5 mJ và 0,524 s.
C. 1,5 mJ và 0,471 s. D. 2,5 mJ và 0,524 s.
ớng dẫn: + Chu kỳ dao động T= =0,62832s.
+ Độ giảm biên độ (sau nửa chu kì) khi con lắc qua VTCB = 0,02m = 2cm.
+ Khi xo không bị biến dạng lần thứ hai, vật qua VTCB lần thứ hai (chỉ động năng), ta năng còn lại
với s= 0,05+0,03+0,03= 0,11m, ta tính được W=1,5.10
-3
J=1,5mJ.
jj
22
2
2
22
2
2
2
cos
.
cos
.
U
RP
P
P
H
U
RP
RIP
HP
=
D
=Þ==D
05,0;2,0
21
==
HPHP
HH
1
l
1
20
D
a
l
2
l
2
D
a
l
2
21
10
2
MN
i
l
l
=
2
m
k
p
2 mg
A
k
µ
D=
mgsAkW ..
2
1
2'
µ
-=
! Page!27!
Câu 38: M, N P 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động
với cùng biên độ bằng cm. Biết vận tốc tc thi của hai phần tử tại N P thỏa mãn ; MN = 40 cm,
NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng
một đoạn thẳng bằng
A. 40 m/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 40 cm/s.
ớng dẫn:
+ => N và P dao động cùng pha với nhau; trung điểm B của N và P là bụng sóng=>khi sợi dây có dạng
một đoạn thẳng thì ; vẽ hình ta dễ thấy cm=>
Ta có =>A
b
=2cm => =40cm/s . Chọn C.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết đin tr
giá trị bng 50 W, cun dây thun cm có cm kháng bng 50 W, t
đin dung kháng bng W. Khi đin áp tc thi gia hai đu
đon mch NB bng 80 V thì đin áp tc thi gia hai đu đon
mạch AM 60 V. Khi đin áp tc thi gia hai đu đon mch MB
bằng 0 đang tăng thì đin áp tc thi gia hai đu đon mch NB
bằng
A. V. B. V. C. V. D. 150 V.
ng dẫn:
+ ;
+ Ta thấy: => u
AM
vuông pha với u
NB.
+ ; => =>U
0AM
=100V; U
0NB
= V.
+ ; u
L
sm pha hơn i => u
L
sm pha hơn u
NB
mt góc => Khi đin áp tc thi (u
L
) gia hai đu đon mch MB bng 0 và đang tăng thì đin áp tc thi gia hai
đầu đon mch NB bng => Chn C.
3
.0
NP
vv³
3
3
0. ³
PN
vv
Bb
vA
w
=
2. 60
22
NM
NP
l
=+ =
120cm
l
=
2 .20 3
3 sin( )
120 2
bb
AA
p
==
Bb
vA
w
=
3
50
3
3
100 3-
100 3
50 3-
W=+=
3
100
22
CAM
ZRZ
ANNBLNB
UUZRZ
00
22
3100 =ÞW=+=
1tan.tan.
2
-=Þ=
NBAMCL
RZZ
jj
2
2
22
1
NB
AM
oAM oNB
u
u
UU
+=
2
2
22
1
3
NB
AM
oAM oAM
u
u
UU
+=
100 3
3
3tan
p
jj
=Þ==
NB
L
NB
R
Z
2
p
6
p
100 3 os 50 3( )
3
cV
p
-=-
A
C R L
N
M
B
! Page!28!
Câu 40: Đặt điện áp u = U cos(ωt) (V) (U
0
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị
a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm L mc ni tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được.
Hình vẽ bên tả đồ thcủa điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm
kháng. Giá trị của a bằng
A. 50. B. 40. C. 60. D. 30.
ớng dẫn:
Đường (1)
Đường (2)
+ Khi Z
L
= 0 thì U(Z
L
) = 0
=> Đường (1) biểu diễn sự
phụ thuộc của U
L
vào Z
L
.
+ Tiệm cận của đường (1)
là đường ứng với U
L
=
U
AB
.
+ Trên độ thị tiệm cận của
đường (1) nằm trên đỉnh
của đường (3) !!! OK
+ U
Lmax
khi
* TH1: Giả thiết đường (2) ứng với P= f(Z
L
)=>đường (3) biểu diễn U
C
=f(Z
L
):
+ Pmax= => U= 40(V) . Khi này xảy ra cộng
hưởng:
+ Đường (3) biểu diễn U
C
(Z
L
). Ta có:
=> (*)
+ Từ (*) => đường tiệm cận của đồ thị (1) phải nằm dưới đỉnh của đường
(3).
+ Từ đồ thị, tiệm cận của đường (1) nằm trên đỉnh của đường (3) nên mâu
thuẫn với (*).
+ Suy ra loại TH1 này.
* TH2: Giả thiết đường (2) ứng với U
C
=f(Z
L
) =>đường (3) biểu diễn P
=f(Z
L
):
+ .
2
C
C
L
Z
ZR
Z
22
+
=
40
22
==>== aa
a
a
R
U
CL
ZZ =
ê
ë
é
-»
W»
=>=--Þ=
+
+
)(1958,32
6958,49
016005,172
40
5,17
2
22
loaiZ
Z
ZZZ
Z
Z
C
C
CCC
C
C
)(40)(6958,496958,49.
max
VUV
a
a
Z
R
U
U
CC
=>===
)(40.)(40
max
W==>===
CCCC
ZZ
a
a
Z
R
U
VU
U
L
(V)
U
C
(V),P (W)
40
O
Z
L
(Ω)
17,5
! Page!29!
+ Khi xảy ra cộng hưởng (P
max
) : .
+ Công suất của mạch cực đại khi , với
hai giá trị của cảm kháng cho cùng một giá trị công suất.
=> => a= 30 => Chọn D.
................................Hết................................
)(40
)(
W==
CCHL
ZZ
2
2
)(
1
LL
CCHL
ZZ
ZZ
+
==
12
;
LL
ZZ
)(3040.2
40
40
5,17
22
W=Þ=
+
+ R
R
| 1/29

Preview text:


ĐỀ SỐ 1 BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ
Câu 1: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. cùng pha với vận tốc p p
C. sớm pha so với vận tốc
D. trễ pha so với vận tốc 2 2
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2
p =10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số: A. 12 Hz B. 3 Hz C. 6 Hz D. 1 Hz
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
0, 4p (m / s). Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: æ p ö æ p ö
A. x = 2cos 10pt + ç ÷(cm)
B. x = 2cos 20pt - ç ÷(cm) è 6 ø è 6 ø æ p ö æ p ö
C. x = 4cos 20pt + ç ÷(cm)
D. x = 4cos 10pt - ç ÷(cm) è 6 ø è 6 ø
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S S . Những điểm nằm trên đường 1 2
trung trực của S S sẽ 1 2
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. là những điểm không dao động
D. dao động với biên dộ chưa thể xác định
Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai
ngọ sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 2 m/s B. 1 m/s C. 4 m/s D. 4,5 m/s 4 10- Câu 6: l 0,5
Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F . Đặt p 1,5p
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U cos 100pt + p / 4 V 0 (
) ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch là 100V thì dòng điện trong mạch là 2(A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng æ p ö æ 3p ö
A. i = 5 cos 100pt - A
B. i = 3 cos 100pt + A ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø Page 1 æ 3p ö æ p ö
C. i = 5 cos 100pt + A
D. i = 2 2 cos 100pt - A ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø
Câu 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T
C. không biến thiên theo thời gian
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 8: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do ( dao động riêng ) với tần số góc 4
10 rad / s . Điện tích
cực đại trên tụ điện là 9
10- C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6
6.10- A thì điện tích trên tụ điện là A. 10 6.10- C B. 10 8.10- C C. 10 4.10- C D. 10 2.10- C 2 6 2 i - 2 6.10
Câu 8: Đáp án B Điện tích trên tụ điện: 2 q Q 10- 8.10- = - = - = C 0 2 ( 9) ( ) 10 w ( 4 10 )2
Câu 9: Một ấm đun nước có ghi 200V – 800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều
u = 200 2 cos(100pt)(V ) . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng æ p ö æ p ö
A. i = 4sin 100pt + ç ÷( A)
B. i = 4 2 sin 100pt + ç ÷( A) è 2 ø è 2 ø æ p ö
C. i = 4 2 cos 100pt + ç ÷( A)
D. i = 4cos(100pt)( A) è 2 ø
Câu 9: Đáp án B 2 2 U 200
Điện trở của ấm đun nước: dm R = = = 50W P 800 dm
Ấm đun nước coi như một điện trở thuần nên biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:? æ p ö
i = 4 2 cos100pt = 4 2 sin 100pt + ç ÷( A) è 2 ø
Câu 10: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm
B. từ vài nanômét đến 380 nm
C. từ 760 nm đến vài milimét D. từ 12 10- m đến 9 10- m Page 2 æ p ö
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều u = U cos wt - V 0 ç ÷( ) thì è 4 ø æ p ö
dòng điện qua phần tử đó là i = I cos wt + A 0 ç ÷( ). Phần tử đó là: è 4 ø A. Tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn dây có điện trở
D. cuộn dây thuần cảm
Câu 11: Đáp án A p Ta có: j = j -j = - u i 2 p
Điện áp u trễ pha hơn dòng điện góc
® Mạch chỉ có tụ điện 2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp?
A. là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
B. biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
C. cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn
D. ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng.
Câu 13: Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893µm . Tần số ánh vàng là A. 14 5,09.10 Hz B. 14 5,05.10 Hz C. 14 6,01.10 Hz D. 14 5,16.10 Hz
Câu 14: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây? A. từ 9 10- m đến 7 10- m B. từ 12 10- m đến 9 10- m C. từ 7 4.10- m đến 7 7,5.10- m D. từ 7 7,5.10- m đến 3 10- m
Câu 15: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại? A. tia tử ngoại B. tia catot C. tia X D. tia gam-ma
Câu 16: Hiện nay đèn LED đang có có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ
phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, tảng trí nội thất, ngoại thất,… Nguyên lý hoạt
động của dền LED dực vào hiện tượng Page 3
A. quang phát quang B. Catot phát quang C. điện phát quang D. hóa phát quang
Câu 17: Một kim loại có công thoát êlectron là A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các
bức xạ điện từ có bước sóng l = 0,1875 µ ; m l = 0,1925 µ ;
m l = 0,1685 µm . Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện 1 2 3 tượng quang điện. A. l ;l B. l ;l C. l D. l ;l ;l 2 3 1 3 3 1 2 3
Câu 18: Hạt nhân X bền vững hơn nhạt nhân Y vì:
A. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của nhạt nhân Y
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
Câu 19: Thực chất của phóng xạ b là:
A. Một proton biến thành 1 nơtron và các hạt khác. B. Một photon biến thành 1 êlectron và các hạt khác.
C. Một notron biến thành 1 proton và các hạt khác. D. Một photon biến thành 1 notron và các hạt khác.
Câu 19: Đáp án C Thực chất của phóng xạ b là: 1 0 1
n ® e + p 0 1 - 1
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử AX được cấu tạo gồm có Z
A. Z nơtron và (A-Z) proton
B. Z nơtron và (A-Z) proton
C. Z proton và (A-Z) nơtron
D. Z nơtron và (A+Z) proton
Câu 21: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng: A.có tính chất sóng B.là sóng siêu âm C.là sóng dọc
D.có tính chất hạt
Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10µF thực hiện
dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 60 mA B. 50 mA C. 40 mA D. 48 mA
Câu 23: Sóng điện từ do đài phát công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là: A.sóng trung B.sóng cực ngắn C.sóng ngắn D.sóng dài
Câu 24: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của ampe kế cho biết:
A.cường độ dòng điện tức thời trong mạch
B.cường độ dòng điện cực đại trong mạch Page 4
C.cường độ dòng điện trung bình trong mạch
D.cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 25: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
A.cả chiều và cường độ không đổi
B.cả chiều và cường độ thay đổi
C.chiều không đổi, cường độ thay đổi
D.chiều thay đổi, cường độ không đổi
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4cm và tần số
10Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4cm. Phương trình dao động của chất điểm là; A. x = 4 os( c 20p t+0,5p )cm B. x = 4 os( c 20p t-0,5p )cm C. x = 4 os( c 20p t)cm D. x = 4 os( c 20p t+p )cm
Câu 27: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là f A. f. B. 2f C. 2 f.. D. 2
Câu 28: Khối lượng của hạt nhân10Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 u, khối lượng của protôn 4 n
m = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ 2
c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be là: P 4 A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,64332 MeV. D . 6,4332 KeV.
Câu 29: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện.
Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai
đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các
điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào? A. uR, uL, u và uC. B. uL, u, uR và uC. C. uC, u, uR và uL. D. uC, uR, u và uL. Đáp án: C
Hai đường 1 và 4 tương ứng hai dao động ngược pha. Đường số 4 tương ứng với dao động xuất phát từ vị trí cân
bằng đi về phía âm tức là pha ban đầu là π/2; ngược lại đường số 1 tương ứng với dao động có pha ban đầu là –π/2.
Đồng thời đường số 3 tương ứng dao động xuất phát từ biên dương tức là pha ban đầu bằng 0.
Vậy đường số 4 biểu diễn uL; đường số 1 biểu diễn uC; đường số 3 biểu diễn uR; còn lại đường số 2 biểu diễn u.
Câu 31: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng
sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q là A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm. Đáp án: A
Bước sóng thỏa mãn điều kiện ℓ = kλ/2 với k = 8 – 1 = 7 => λ = 2ℓ/k = 2.84/7 = 24 cm
Để khoảng cách PQ lớn nhất thì P là điểm gần một đầu dây nhất còn Q gần nhất với đầu dây còn lại.
Giả sử PM = QN và ngắn nhất. Biên độ dao động tại P là 4.sin(2π.PM/λ) = 2 => PM = λ/12 = 2 cm Page 5 PQ = 84 – 2.2 = 80 cm.
Câu 32: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2,
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ là A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 45 V Đáp án: A U = 2 2 U + (U - U ) = 50 V R L C1 ZL = R vì UL = UR = 40 V ZC1 = R(UC1/UR) = 7R/4.
Khi C = C2, ta đặt UR2 = UL2 = x.
U² = x² + (x – 50)² <=> 50² = 2x² – 100x + 50² <=> x = 50 V.
Câu 34: Vật dao động điều hòa với cơ năng W = 50 mJ. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ là A. 20 mJ B. 0,20 J C. 0,01 J D. 25 mJ
Đáp án: C (W = Wđ + Wt = 4Wt + Wt = 5Wt => Wt = W/5 = 0,01 J)
Câu 35: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 36: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250
vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp là A. 5,5 V. B. 4400 V. C. 11 V. D. 55 V.
Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên
đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông
góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi
diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là: A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Theo bài MC luôn vuông góc với MD, ta có 1 1 1 S D 2 2 2 2 2 2 2 2 MCD= MC.MD =
AM + AC . BM + BD =>
6 + AC . 8 + BD (1) 2 2 2 BD MB 48 Do M D AC ! M D BD => = => BD = (2) thay vào (1) AM AC AC 2 1 æ 48 ö S 2 2 2 MCD= 6 + AC . 8 +
(3) đặt F(x)=SMCD, với x=AC, ta tìm được giá trị của x để F(x) nhỏ ç ÷ 2 è AC ø
nhất ( dùng chức năng Mode 7 trong máy tính cầm tay FX 570VN hoặc VINACAL ) cho Start =1; End
=10 Step=1 tìm được x=6cm, BD=8cm. Page 6 BD - AD BC - AC Ta xét tiếp £ k £
<=> -7,69 £ k £ 6,77 chọn kết quả 14 l l
Câu 38: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của
chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì
N cách gốc tọa độ một đoạn là A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm. Giải: A
Ta có d = |xM – xN| là khoảng cách giữa M và N.
Với x = xM – xN có biên độ là A. Vì hai dao động điều hòa vuông pha => A² = 6² + 8² => A = 10 cm.
dmax = 10 cm => (xM – xN)² = 100
Mặt khác (xM/6)² + (xN/8)² = 1 tại mọi thời điểm.
=> (xM – xN)² = 100(xM/6)² + 100(xN/8)²
=> (8xM/6)² + (6xN/8)² + 2xMxN = 0
=> (4xM/3 + 3xN/4)² = 0 => xM = –9xN/16
=> |–9xN/16 – xN| = 10 <=> |xN| = 6,4 cm.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM
gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp
với cuộn dây thuần cảm. Biết R1=ZC. Đồ thị uAM
và uMB như hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất
của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,97 D. 0,85 p
Từ đồ thị ta thấy uMB sớm pha hơn uMB một góc => 2 Z R C 2 =
; do R1=ZC nên uMB chậm pha so với i một góc R Z 1 L p p 2
=>uMB sớm pha hơn i một góc => os c j = =0,7071067812 4 4 MB 2
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần
với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 4 C. 5 D. 9 Đáp án: C A
Vị trí động năng gấp n lần thế năng thỏa |x1| = n +1 A n
Vị trí thế năng gấp n lần động năng thỏa |x2| = n +1
mặt khác khoảng cách gần nhất khi x1 và x2 cùng dấu. A( n -1) =>
= 4 <=> 4( n – 1)² = n + 1 n +1 4 + 7 4 - 7
<=> 3n – 8 n + 3 = 0 <=> n = 2 ( ) hoặc n = 2 ( ) (loại) 3 3 Page 7 Vì n > 1 nên n ≈ 4,9 ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào:
A. l g.
B. m và l . C. m và g.
D. m, l và g.
Câu 2. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là: p æ p p ö x(cm
A. x = 5cos t (cm, s) B. x = ç cos t - ÷ (cm, s) x1 2 è 2 2 ø ) 3 x2 æ p ö æ p ö 2 C. x = ç 5cos t + p÷ (cm, s) D. x = ç cos t - p÷ (cm, s) è 2 ø è 2 ø 2 4 t(s) 0
Câu 3. Bước sóng là: 1 3
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s. –2
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng. –3
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng có cùng pha dao động.
Câu 4. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường
độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần.
D. 10000 lần.
Câu 5. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A. B. 2,83 A. C. 2 A. D. 1,41 A.
Câu 6. Chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ: x = Acos(wt + j). Giữa li độ x, tốc độ v, gia tốc a liên hệ nhau theo hệ thức: 2 2 v a 2 2 v a 2 2 v x 2 A. A2 = + . B. A2 = + . C. A2 = + . 1 a 2 2 4 2 2 2 2 D.A = v + . w w w w w w w w
Câu 7. Một vật khối lượng 750 g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy π2 = 10). Năng lượng dao động của vật là: A. 60 kJ. B. 60 J. C. 6 mJ. D. 6 J.
Câu 8. Khối lượng của hạt nhân10 Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là m = 1,0086 u, khối lượng của protôn là m = 4 n P 1,0072 u và 1u = 931 MeV/ 2
c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be là: 4 A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,64332 MeV.
D. 6,4332 KeV.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. 10 4 -
Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz. Dung kháng của tụ điện là: p A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 25 Ω.
Câu 11. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch
lần lượt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC . L C Page 8
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vì UL ¹ UC nên ZL ¹ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể. 10 4 - 2
Câu 12. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C =
(F) và cuộn cảm L =
(H ) mắc nối tiếp. p p
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A.
D. 0,5 A.
Câu 13. Với φ là độ lệch pha giữa u và i. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều là:
A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ.
C. P = U.I.cosφ.
D. P = U.I.sinφ.
Câu 14. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 15. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động B. Hiện tượng tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 16. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu chính theo thứ tự bước sóng giảm dần là :
A. đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím.
C. đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. đỏ, cam, vàng, lam, lục, chàm, tím.
D. đỏ, vàng, cam, lam, lục, chàm, tím.
Câu 17. Trong một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ
tự cảm của tụ cuộn cảm là: A. 0,05 H. B. 0,2 H. C. 0,25 H. D. 0,15 H.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young. Cho S1S2 = a = 2 mm; D = 2 m. Quan sát tại một điểm M cách vân
chính giữa 3mm thì thấy là vân sáng thứ 5. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,6 μm. B. 0,65 μm. C. 0,5 μm. D. 0,55 μm.
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng với tia X?
A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.
Câu 20. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có
bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được
hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ λ1 và λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ
Câu 21. Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:
A. Cường độ dòng điện biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn và cường độ dòng điện biến biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Cường độ và chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. t x
Câu 22. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin 2p ( -
)mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 1 , 0 50 Chu kỳ của sóng là: Page 9 A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s.
Câu 23. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 24. Một vật dao động với phương trình x = 6 cos (2 πt) cm, s. Quãng đường vật đi được trong 2 s đầu là:
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 48 m. D. 48 cm.
Câu 25. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s.
Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v nhận giá trị là A. 2,8 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1,5 km/h. D. 1 m/s.
Câu 26. Lực hạt nhân là:
A. Lực tĩnh điện.
C. Lực liên kết giữa các nuclôn.
B. Lực liên kết giữa các protôn.
D. lực liên kết giữa các nơtron.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos(4 t
p ) cm, s. Biên độ dao động của vật là: A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A = - 4 m. D. A = - 6 m.
Câu 28. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m là khối lượng chất 0
phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, l là hằng số phóng xạ).
A. m = m e -lt
B. m = me -lt C. m = m t el 1 0 0 0
D. m = m e -lt 2 0
Câu 29. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện.
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5 mm , ánh sáng có bước sóng λ = 5.10-7 m , màn
ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 31. Khi nói về tia gamma ( g ), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia g có tần số lớn hơn tần số của tia X.
B
. Tia g không mang điện.
C
. Tia g không phải là sóng điện từ.
D
. Tia g có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 32.
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0 , 5mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,m. Trên màn khoảng
cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng A. 2 mm. B. 1mm. C. 4 mm.
D. 0, 5 mm.
Câu 33. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang thực hiện dao động điều hòa.
Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là: l p l p l A. t D = 2p B. t D = C. t D = l D. t D = p g 4 g 2 g g
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u=U os
c wt (V) (với Uo và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hai o
đầu điện trở thuần là 120V, hai đầu cuộn cảm là 90V và hai đầu tụ điện là 180V. Điện áp hai đầu đoạn mạch này bằng: A.120V B.120 2 V C.210V D.150V 2 2 120 + (90 -180) =150V
Câu 35. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V Giải : Page 10 2 ì i 4 + = 1 ï 2 2 i u 2 2 ï I U
Sử dụng công thức sau : + = 1 ta có hệ sau 0 0 2 í
Þ U = 20 Þ U = 2 5V đáp án A 2 2 I U 0 0 2 0 0 ï i 16 + = 1 2 2 ï4I U î 0 0
Câu 36. Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm.
M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4 122 +132 - 52 12 144 25 Giải: cosa = =
Þ AH = AM cosa =
Þ HB = AB - AH = 13 . 12 . 2 13 13 13 M
ĐK: HB - HA £ kl £ MB - MA Û - 6 , 7 £ k £ - 6 , 5 Þ k = - ; 6 7 -
Þ Trên MH có 2 điểm cực đại a
Þ trên MN có 4 điểm cực đại do 2 đường hyperbol cắt A B H
Câu 37. Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về?
A. độ to. B. mức cường độ âm. C. độ cao. D. âm sắc.
Câu 38. Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều:
u = U 2 cos(w t + p) và u = U 2 cos(w t - p / 2) , người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch 1 1 2 2
theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). B là đỉnh
của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là: P(W
A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W ) P A
C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W 1max P(1)
Giải: Theo đồ thị: B 2 U 100 P = => U = 2RP
= 2.250.100 =100 5V 2 max 2 max 2.R P(2) 2 2 2 U .R U R (100 5) 100 2 2 P = => Z - Z = - R = -100 = 200W 1 2 2
R + (Z - Z ) L C P 100 L C 1 0 R? 2 2 U (100 5) 100 250 R(Ω) P = = =125W . Lúc đó : 1max 2 Z - Z 2.200 L C
R = Z - Z = 200W L C Page 11
Câu 39. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M nằm trên đường thẳng đó phía
ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Dt =0,5s
thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc khi bằng nửa tốc độ cực đại của vật là: A.5π cm/s B. 10π cm/s C.2 π cm/s D. 20π cm/s (C) T
Giải: Xem hình vẽ. M ở về phía biên âm.
-Tại thời điểm t thì vật xa M nhất : Vật ở A ( Biên dương) M A - O x
-Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Dt thì vật tại A
x=-A( gần M nhất là ở biên âm) thì ta có : Dt =T/2 v
wA 2p A p A p A -Tại A 3 max x = ±
thì độ lớn vận tốc: v = = = = = 2 2 2 2T T 2 t D p A 5p Thế số : v = =
= 5p cm / s Đáp án A. 2 t D 2.0,5
Câu 40. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = p 4 - p U 2 coswt(V). Khi C = C 2.10 1 =
F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha
so với điện áp hai đầu p 4
đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 100 2 V D. 50 5 V p
Vi khi C = 2,5 C1 cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, nên cuon dây có điện trở R 4 Z Z Z Khi C = C2 = 2,5 C L C 2 C1 1 ta có tan j - =
=1Þ Z - Z = R Þ Z = R + Z = R + = R + 0, 4Z (1) L C 2 L C 2 C1 R 2,5 4 2 10 . - Khi C = C1 = F thì Uc max khi p 2 2 2 2 2 2
Z .Z = R + Z Û Z (R + 0, 4Z ) = R + (R + 0, 4Z ) Û 1, 2Z + .
R Z -10R = 0 giải pt ẩn Zc ta được C L L C C C C C
Z = 2,5R và thay vào (1) được Z = 2R C L 2 2 2 2 U. R + Z + L U. R 4R Mặt khác: U = =
= U 5 = 100 5 Þ U = 100V đáp án B C max R R ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. đoạn mạch có RL mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. đoạn mạch có LC mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có RC mắc nối tiếp. Page 12
Câu 2. Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí
cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là: A. 0,196s B. 0,314s C. 0,628s D. 0,157s
Câu 3. Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp: Z Z Z Z R A. cos L C j - = B. C cosj = C. L cosj = D. cosj = R Z Z Z
Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ :
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 5. Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
A. f ³ 20000Hz
B.16KHz £ f £ 20000Hz
C. 16Hz £ f £ 20KHz
D. 16Hz £ f £ 30000Hz
Câu 6. Đặt điện áp u = 220 2 cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100W , tụ điện 4 10- có C = 1
F và cuộn cảm thuần có L =
H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: 2p p æ p ö æ p ö
A. i = 2, 2 cos 100p t + ç ÷ (A).
B. i = 2, 2 2 cos 100p t - ç ÷ (A). è 4 ø è 4 ø æ p ö æ p ö
C. i = 2, 2 cos 100p t - ç ÷ (A).
D. i = 2, 2 2 cos 100p t + ç ÷ (A). è 4 ø è 4 ø
Câu 7. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 9. Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều? 2 U A. P = I2.R B. P = cosj
C. P = I.Z.cosj
D. P = U.I.cosj Z Page 13
Câu 10. Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: l g l g A. w = B. w = C. w = p 2 D. w = p 2 g l g l
Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào? p
A. Trễ pha so với li độ.
B. Ngược pha với li độ; 2 p
C. Sớm pha so với li độ;
D. Cùng pha với li độ; 2
Câu 12. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là: 1 1 A. Z = 2 fC p Z = Z = fC p Z = C B. C C. C D. C 2 fC p fC p p
Câu 13. Điện áp xoay chiều ở 2 đầu một đoạn mạch là : u = 100 2 cos(100pt + ) (V) và cường độ dòng điện qua 6 p
mạch là : i = 4 2 cos(100p t + )( )
A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 2 A. 200W B. 400W C. 200 3 W D. 800W
Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : æ p ö æ p ö
A. x = 8cos 2pt - cm B. x = 4cos pt + cm ç ÷ è 2 ø ç ÷ è 2 ø æ p ö æ p ö
C. x = 8cos 2p t + cm
D. x = 4cos p t - cm ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø
Câu 15. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 16. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là: A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s. Page 14
Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 2
p (m/s2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là: A. 62,5cm B. 100cm C. 80cm D. 25cm
Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30W, ZC = 20W, ZL = 60W. Tổng trở của mạch là : A. Z = 110W. B. Z = 70W. C. Z = 50W. D. Z = 10W.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4pt +
p ) (cm) và x2 = 2cos 4pt (cm) . Dao động tổng hợp của vật có phương trình: 2 p p A. x =2 2 cos(4pt + )(cm) B. x =2 3cos (4pt + )(cm 4 6 p p C. x = 2cos(4pt + )(cm) D. x = 2 2cos(4pt - )(cm) 6 4
Câu 21: . Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 60dB
C. 70dB D. 80dB
Câu 22: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu
phôtôn trong 30(s) nếu công suất phát xạ của đèn là 10 (W)?. A. 20 9.10 phôton. B. 21 9.10 phôton.. C. 21 6.10 phôton... D. 20 9 = 3.10 phôton. Hướng dẫn giải: hc N. -6 e l l Theo bài ta có W N. N.hc . P t. 10 . 6 , 0 . 30 . 10 20 P = = = = ® N = = = 10 . 9 (photon) chọn A -26 t t t t.l hc 10 . 875 , 19
Câu 23: Các đặc tính sinh lí của âm gồm: Page 15
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ
C. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, biên độ
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, vật
nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng : A. 8 J B. 0,08 J C. 0,8 J D. 800 J
Câu 25: Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt
khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng.
C. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 26:
Điện áp u = 220 2 cos100pt(V ) có tần số góc bằng A. 50p (rad/s). B. 100 (rad/s). C. 100p (rad/s). D. 50 (rad/s).
Câu 27: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Giải: v
l = v.T = . Khi tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ giảm 2 lần. Chọn D f
Câu 28: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10,
phương trình dao động của vật là v (cm/s) p
A. x = 2 10 cos(2πt + ) cm. 3 40 20 p
B. x = 2 10 cos(πt + ) cm. 3 t (s) Page 16 p
C. x = 2 10 cos(2πt - ) cm. 3 p
D. x = 2 10 cos(πt - ) cm. 3 Giải: Lúc t = 0: v = 20 3 3 Û sinj = -
và do vận tốc đang giảm nên vật ở li độ dương và đang đi về biên 2 p p dương. A j æ ö
® = - Þ x = A cos - = . 3 ç 3 ÷ è ø 2
Thời gian tương ứng từ x = A đến vị trí biên dương rồi về vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2
nhất (góc quét π/3+π/2): T T 5 v t = + = ÞT = 1® w = 40 20 2p rad/s => Biên độ max A = = = = 2 10 cm 6 4 12 w 2p p p
Vậy : x = 2 10 cos(2pt - ) cm. Đáp án C. 3
Câu 29: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: A. æ p 6 ö
i = 0,1p cos 2p.10 t + ( ) A ç ÷ è 2 ø q(10-8 C) B. æ p 6 ö
i = 0,1p cos 2p.10 t - ( ) A ç ÷ è 2 ø 5 1 2 t( 10-6 s) 0 1 3 C. æ p 1 6 ö
i = 0,1cos 2p.10 t - ( ) A ç ÷ 4 4 è 2 ø 5 - Hình câu 27 D. æ p 6 ö
i = 0,01p cos 2p.10 t + ( ) A ç ÷ è 2 ø p p
Giải: Chu kì dao động: T =10-6 s => 2 2 6 w = = = 2p 10 . Rad / s 6 T 10-
Biểu thức điện tích : q = q cos(wt +j ). t= 0 thì q = q => cos(j ) =1 => j = 0 0 0 Page 17 Theo đồ thị : Q 8 - 6
0 = 5.10-8 C => q = 5 10 .
cos( 2p10 t )(C) . I0 =ω.Q0 =2π106.5.10-8 = π. 10-1 A = 0,1 π A Vì i nhanh pha hơn q nên : æ p 6 ö
i = 0,1p cos 2p.10 t + ( ) A .Đáp Án A ç ÷ è 2 ø
Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV Giải: hc A = = , 6 eV 21 l e . 0
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong chân không, khoảng cách
giữa hai khe là 2(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m), ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm
trên là 400nm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào trong môi trường nước có chiết suất n=4/3. Khoảng
vân ánh sáng khi đó bằng A. 0,15mm B. 0,2mm C. 0,27mm D. 0,25mm l Giải: chân không: D i = = ,
0 2mm ; trong nước Þi'=i/n=0,15mm a
Câu 32: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm
và lệch pha nhau p . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm.
Giải: A = A2 + A2 = 17cm 1 2
Câu 33: Một vật DĐĐH x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm
từ lần thứ 2016 đến lần thứ 2017 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s
Giải: Vẽ vòng tròn lượng giác , Lưu ý:
Lần thứ lẻ tại vị trí có li độ x = 5cm là M1 trên vòng tròn ; M
Lần thứ chẵn là tại vị trí có li độ x = 5cm là M 1 2 trên vòng tròn. Page 18 p / 3 M 0 10 - O 5 10 x M2 Hình câu 1
Từ vòng tròn sẽ thấy khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có
li độ x = 5cm từ lần thứ 2016 đến lần thứ 2017
( Ứng với cung M2OM1 màu đỏ ) là:
Dt= T/3 = 0,2/3 = 1/15s .Đáp án C.
Câu 34: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
C. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính.
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
Câu 35: Đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có tần số góc ω 1 = thì 2 LC
A. dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
B. dòng điện qua mạch chậm pha so với điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện qua mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch.
D. mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. số khối B. động lượng
C. năng lượng toàn phần. D. động năng.
Câu 37: Chọn phát biểu sai:
A. Hiện tượng tạo thành các electrôn dẫn và lỗ trống trong bán dẫn khi được chiếu sáng được gọi là
hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng giảm mạnh điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng thích hợp gọi là hiện tượng quang dẫn.
C. Trong hiện tượng quang dẫn, bước sóng của ánh sáng kích thích càng lớn thì điện trở suất của bán dẫn càng nhỏ.
D. Quang điện trở, pin quang điện là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong. Page 19
Câu 38:
Nối hai cực máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch ngoài RLC, bỏ qua điện trở dây nối, coi từ
thông cực đại gửi qua cuộn dây là không đổi Khi rôto quay với tốc độ n0 vòng/phút thì công suất mạch ngoài cực
đại.Khi rôto quay với tốc độ n1 vòng/phút và n2 vòng/phút thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là 2 2 2 2 A. n n 2n n 2
n = n .n B. 2 2 2
n = n + n C. 2 1 2 n = 2 1 2 n = 0 D. 0 0 1 2 0 1 2 2 2 n + n 2 2 n + n 1 2 1 2
Giải: Suất điện động của nguồn điện: E = 2 wNF0 = 2 2pfNF0 = U ( do r = 0)
Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ Do P 2 2
1 = P2 -----> I1 = I2 ta có: 2 w 2 w 2 2 1 2 2 1 1 = 2
------->w [R + (w L -
)2 ] w [R + (w L - )2 ] 1 2 = 2 1 2 1 2 1 w w R + (w L - ) 2 2 R + (w L - ) C C 2 1 1 w C 2 w C 1 2 2 w 2 w ---> 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 L 1 2 L w R + w w L + - 2w w R + w w L + - 2w 1 1 2 2 2 1 = 2 1 2 2 2 2 w C C w C C 2 1 2 2 w w 2 2 2 2 w - w w + w ---> L 1 1 ( )( ) ( 2 2 w - w )( 2 R - 2 ) ( 2 1 - ) 2 1 2 1 1 2 = = C 2 2 2 C w w 2 2 2 C w w 1 2 1 2
-----> (2 L - R2 )C2 = 1 1 + (*) C 2 2 w w 1 2
Dòng điện hiệu dụng qua mạch I = U E = Z Z 2 w
P = Pmac khi E2 /Z2 có giá trị lớn nhất hay khi y = có giá trị lớn nhất 1 2 2 R + (w L - ) w C Page 20 y = 1 = 1 1 L 2 2 2 L R + w L + - 2 2 R - 2 2 2 w C C 1 1 C 2 + - L 2 4 2 2 w C w w
Để y = ymax thì mẫu số bé nhất 2
Đặt x = 1 ---> y = x L 2 2
+ (R - 2 )x - L 2 w 2 C C
Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x 1 1 L 2 0 = = C2(2 - R ) (**) 2 w 2 C 0 Từ (*) và (**) ta suy ra 1 1 + = 2 2 2 w w 2 w 1 2 0 2 2 1 1 2 + = hay 1 1 2 + = ------> 2n n 2 1 2 n = 0 Chọn đáp án D 2 2 2 f f f 2 2 2 n n n 2 2 n + n 1 2 0 1 2 0 1 2
Câu 39: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma đều
A. có tính đâm xuyên rất mạnh. B. làm ion hóa không khí.
C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 40: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosj1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng Z = R cosj 1 L
. Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị 2 bằng bao nhiêu? A. 2 B. 2 C. 0,5 D. 2 13 7 5 R R
Cách giải 1: Dùng công thức: cosj = = 2 2 Z
R + (Z - Z ) L C
Lúc f1 = 60Hz và cosj1 = 1 nên ta có: ZL1 = ZC1 =R Page 21
Lúc f2 = 120Hz = 2f1 thì ZL2 = 2ZL1= 2R ; ZC2 = R/2. Hệ số công suất : R R R R 2 cosj = = = = = .Chọn A 2 2 2 2 R + (Z - Z ) 2 R 2 2 3R 2 13R 13 L2 C2 R + (2R - ) R + ( ) 2 2 4
Cách giải 2: Cách giải dùng Phương pháp chuẩn hóa gán số liệu:
Lúc f1 = 60Hz và cosj1 = 1 nên ta có: ZL1 = ZC1 =R => Ta gán số liệu: R=ZL1 = ZC1 = 1
Lúc f2 = 120Hz = 2f1 thì ZL2 = 2; ZC2 = 1/2. R 1 1 2 cosj = = = = 2 . Chọn A. 2 2 R + (Z - Z ) 2 1 2 2 3 2 13 L2 C2 1 + (2 - ) 1 + ( ) 2 2 ĐỀ SỐ 4
Câu 1:
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACA. B. DCA. C. DCV. D. ACV.
Câu 2: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục và Rơn-ghen. Trong cùng một môi trường truyền, tia có bước sóng dài nhất là A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia hồng ngoại.
D. tia đơn sắc màu lục.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 2 os
c (wt) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng U U 2 A. . B. C. UwL .
D. U 2wL . wL wL
Câu 4: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Ngọn nến. C. Hồ quang điện. D. Mặt trời.
Câu 5: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều với vectơ cảm
ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây gồm các vòng dây giống hệt
nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung dây bằng A. BS2. B. B2S2. C. BS. D. B2S. Câu 6: Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
D. dao động của mọi điểm trong một môi trường. Page 22
Câu 7: Tia nào sau đây không mang điện? A. Tia β+. B. Tia α. C. Tia β–. D. Tia γ.
Câu 8: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động
điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức g l g l A. . B. . C. 2p . D. 2p . l g l g
Câu 9: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
B. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng. D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 10: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
Câu 11: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng i = 2 2 os c (100pt)( )
A . Cường độ dòng điện hiệu dụng
của dòng điện này bằng A. 1 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 2 2 A.
Câu 12:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng nhiệt điện.
D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
Câu 13: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các A. nuclôn. B. êlectron. C. nơtron. D. prôtôn.
Câu 14: Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không
đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi A. ω = ω0. B. ω = 0,25ω0. C. ω = 0,5ω0. D. ω = 2ω0.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt) (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 20 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 16: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại và hồng ngoại. Tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia đơn sắc màu lam. D. Tia Rơn-ghen.
Câu 17: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ của ánh sáng trắng ló
ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới,
A. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
B. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. tia màu lam không bị lệch. Page 23
D. các tia ló có góc lệch như nhau.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C =
0,2 µF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s.
Câu 19: Một chùm sáng đơn sắc có tần số f = 4.1014 Hz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng A. 2,65.10-18 J. B. 2,65.10-19 J. C. 1,65.10-18 J. D. 1,65.10-19 J.
Câu 20: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I = 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 21: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng A. 100 s. B. 50 s. C. 0,01 s. D. 0,1 s.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này.
B. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng.
C. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên
độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng
A. A + A .
B. ( A - A A - A 2 2 A + A 1 2 )2 . C. . D. . 1 2 1 2 1 2
Câu 24: Đặt điện áp u = U os
c (wt) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 0 p i = I os
c (wt - ) . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0 3 A. 1. B. 0,707. C. 0,5. D. 0,866.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. C R L, R0 2,5 200
Biết R = 50 Ω, R0 = 150 Ω, L = (H), C = (µF); biểu p p A M B
thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng uAM
= U0AMcos(100πt) (V); cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện trong mạch bằng 0,8 (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch AB là p p
A. uAB = 185 2 cos(100πt + ) (V).
B. uAB = 185 2 cos(100πt + ) (V). 4 2 p p
C. uAB = 320cos(100πt + ) (V).
D. uAB = 320cos(100πt + ) (V). 4 2
Câu 26: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha
và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi. Trên đoạn MN, hai phần tử dao động
với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,3 m/s. Page 24 l
Hướng dẫn: = cm 5 , 1 Þ l = cm 3 Þ v = lf = cm 120 / s = ,
1 2m => Chọn B. 2 3p
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 2 cos(5πt -
) (x tính bằng cm; t tính bằng s). 4
Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là A. 336,1cm. B. 331,4 cm. C. 84,4 cm. D. 333,8 cm.
Câu 28: Sóng vô tuyến không có tính chất nào sau đây?
A. Sóng vô tuyến có bản chất giống ánh sáng nhìn thấy.
B. Sóng vô tuyến có bước sóng dài hơn so với tia hồng ngoại.
C. Sóng vô tuyến bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Sóng vô tuyến là sóng ngang.
Câu 29: Khi nguyeân töû Hiñroâ chuyeån töø traïng thaùi döøng coù möùc naêng löôïng -1,514eV sang traïng thaùi
döøng coù möùc naêng löôïng – 3,407eV thì noù phaùt ra böùc xaï coù taàn soá: A. 4,572.1014Hz B. 3,879.1014Hz C. 4,571.1013Hz D. 6,542.1012Hz
Câu 30: Bắn prôtôn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân 9Be đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân 1H 9 + Be ® 4 1 4 4 He 6
+ Li . Hạt nhân 4He sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của prôtôn và có động năng 4 2 3 2
MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân 6 Li tạo 3 thành là A. 3,575 MeV. B. 1,875 MeV. C. 2,725 MeV. D. 4,225 MeV. Hướng dẫn:
Hạt a bay ra theo phương vuông góc với hạt prôton nên: m K + m K
P2 = P2 + P2 Þ 2m K = m . 2 K .
+ 2m K => K = a a P P = ( 575 , 3
MeV )=> Chọn A. Li a P Li Li a a P P Li mLi
Câu 31: Cho bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên
quỹ đạo có bán kính r = 2,12.10-10 m. Tên gọi của quỹ đạo này là A. O. B. L. C. N. D. M.
Ta có 2,12.10-10=22.5,3.10-11 => Chọn O
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây có độ tự cảm L. Cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,02cos(8000t) (A). Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng A. 250 µJ. B. 25 µJ. C. 125 µJ. D. 12,5 µJ.
Câu 33: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng λ1 = 0,39 µm và ánh sáng màu lam có bước sóng λ2 = 0,48
µm vào một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả màu tím và màu lam. B. Chỉ có màu tím. C. Chỉ có màu lam. D. Cả hai đều không.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân 2 D + 2 D ® 3 He + 1n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân 2 D bằng 0,0024 1 1 2 0 1
u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 3 He bằng 2 Page 25 A. 7,72 MeV. B. 8,52 MeV. C. 5,22 MeV. D. 9,24 MeV.
Câu 35: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số vòng dây
của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Giữ điện áp và số vòng dây ở
cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là A. 3N2. B. 4N2. C. 5N2. D. 2N2. Hướng dẫn:
+ Gọi U1 là điện áp ở cuộn dây sơ cấp. U2 là điện áp ở 2 đầu cuộn thứ cấp. 2 2 P .R P D . P R
+ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: 2 P D = I R = Þ H = = 2 2 HP 2 U cos j 2 P U cos j 2 2 + Bài cho: H = , 0 ; 2 H = 05 , 0 1 HP HP2
=> Công suất hao phí giảm 4 lần => U2 tăng 2 lần.
+ Vì P, U1, N1 không đổi => U2 tăng 2 lần thì N2 tăng 2 lần => Chọn D.
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có
bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, giữa hai điểm M và N đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm có 21 vân
sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo, thay nguồn sáng đơn sắc ban đầu bằng nguồn sáng đơn sắc
mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 15. B. 18. C. 17. D. 16. l D
Hướng dẫn: + Số khoảng vân ứng với bước sóng l trong khoảng MN là N 1 1=21-1=20 => MN =20 i1= 20 1 a l D MN 10l
+ Khoảng vân ứng với l là i 2 2 2 =
=> Số khoảng vân trên nửa trường giao thoa là: = =7,5 2 a 2i l 2 1
+ Số vân sáng ứng với bức xạ λ2 là: N=7.2+1 =15 => Chọn A.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới
vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng
với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
và số chỉ của đồng hồ là A. 2,5 mJ và 0,471 s. B. 1,5 mJ và 0,524 s. C. 1,5 mJ và 0,471 s. D. 2,5 mJ và 0,524 s. m
Hướng dẫn: + Chu kỳ dao động T= 2p =0,62832s. kmg
+ Độ giảm biên độ (sau nửa chu kì) khi con lắc qua VTCB A D = = 0,02m = 2cm. k
+ Khi lò xo không bị biến dạng lần thứ hai, vật qua VTCB lần thứ hai (chỉ có động năng), ta có cơ năng còn lại là ' 1
W = k.A2 - µ mgs .
với s= 0,05+0,03+0,03= 0,11m, ta tính được W=1,5.10-3J=1,5mJ. 2 Page 26
Câu 38: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động
với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn v .v ³ 0 ; MN = 40 cm, N P
NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng
một đoạn thẳng bằng A. 40 3 m/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 40 3 cm/s. Hướng dẫn:
+ v .v ³ 0 => N và P dao động cùng pha với nhau; trung điểm B của N và P là bụng sóng=>khi sợi dây có dạng N P l NM
một đoạn thẳng thì v = w A ; vẽ hình ta dễ thấy = NP + 2. = 60 cm=> l =120cm B b 2 2 2p.20 3 Ta có 3 = A sin( ) = A
=>Ab=2cm => v = w A =40cm/s . Chọn C. b 120 b 2 B b
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có C R L
giá trị bằng 50 W, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50 3 W, tụ A N M B 50
điện có dung kháng bằng
W. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu 3
đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AM là 60 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB
bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng A. 100 - 3 V. B. 100 3 V. C. 50 - 3 V. D. 150 V. Hướng dẫn: 2 2 100 + Z = R + Z = W ; Z
= R2 + Z 2 = 100W Þ U = U 3 AM C 3 NB L 0 NB 0 AN + Ta thấy: Z . 2 Z = R Þ tanj .tanj = 1
- => uAM vuông pha với uNB. L C AM NB 2 2 u u 2 2 u u + AM NB + =1; => AM NB +
=1 =>U0AM =100V; U0NB =100 3 V. 2 2 U U 2 2 U 3U oAM oNB oAM oAM Z p L p + tanj =
= 3 Þ j = ; uL sớm pha hơn i => uL sớm pha hơn uNB NB NB R 3 2 p
một góc => Khi điện áp tức thời (uL) giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai 6 p
đầu đoạn mạch NB bằng 100 - 3 os c = 50 -
3(V ) => Chọn C. 3 Page 27 UL (V) UC (V),P (W)
Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) (V) (U0 và ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40
a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được.
Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và O 17,5 Z
công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm L (Ω)
kháng. Giá trị của a bằng A. 50. B. 40. C. 60. D. 30. Hướng dẫn: Đường (1) Đường (2) + Khi ZL = 0 thì U(ZL) = 0
* TH1: Giả thiết đường (2) ứng với P= f(ZL)=>đường (3) biểu diễn UC
=> Đường (1) biểu diễn sự =f(ZL):
phụ thuộc của UL vào ZL. 2 2
U = a = a => a =
+ Tiệm cận của đường (1) + Pmax=
40 => U= 40(V) . Khi này xảy ra cộng R a
là đường ứng với UL = Z = Z L C U hưởng: AB.
+ Trên độ thị tiệm cận của
+ Đường (3) biểu diễn UC(ZL). Ta có:
đường (1) nằm trên đỉnh 402 + 2 Z éZ » W 6958 , 49
của đường (3) !!! OK 5 , 17 + C = 2Z Þ 2 Z - 5 , 17 Z -1600 = 0 => C C C C ê ZC ëZ » - ( 1958 , 32 loai) C R2 + Z 2 + U C Lmax khi Z = L U a Z => max U = Z = 6958 , 49 . = ( 6958 , 49 V ) > U = ( 40 V ) (*) C C R C a
+ Từ (*) => đường tiệm cận của đồ thị (1) phải nằm dưới đỉnh của đường (3).
+ Từ đồ thị, tiệm cận của đường (1) nằm trên đỉnh của đường (3) nên mâu thuẫn với (*).
+ Suy ra loại TH1 này.
* TH2: Giả thiết đường (2) ứng với UC=f(ZL) =>đường (3) biểu diễn P =f(ZL): U a + max U = ( 40 V ) =
Z = .Z => Z = ( 40 W) . C C C C R a Page 28
+ Khi xảy ra cộng hưởng (Pmax) : Z = Z = ( 40 W) L(CH ) C . Z + Z
+ Công suất của mạch cực đại khi L 2 1 L Z = Z =
, với Z ; Z L(CH ) C 2 1 L 2 L
hai giá trị của cảm kháng cho cùng một giá trị công suất. 2 R + 402 => 5 , 17 + = 40 . 2 Þ R = (
30 W) => a= 30 => Chọn D. 40
................................Hết................................ Page 29