Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 môn Vật lý
Câu 4: Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ 𝑇𝑐 nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột đếngiá trị bằng không. Hiện tượng đó được gọi làA. hiện tượng dương cực tan. B. hiện tượng nhiệt điện.C. hiện tượng siêu dẫn. D. hiện tượng đoản mạch.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132 ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát ề
Họ, tên thí sinh: ............................................................................. Mã ề thi 001
Số báo danh: ..................................................................................
Câu 1: Trong chân không, bước sóng của ánh sáng màu tím có thể là A. 740 nm. B. 190 nm. C. 395 nm. D. 1085 nm.
Câu 2: Vôn trên mét (V/m) là ơn vị o ại lượng vật lí nào sau ây? A. Điện tích. B. Từ thông. C. Điện dung.
D. Cường ộ iện trường.
Câu 3: Một con lắc ơn dao ộng iều hòa với phương trình li ộ góc 𝛼 = 𝛼0cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (𝛼0 và 𝜔 là các hằng
số dương). Đại lượng 𝜔 ược gọi là
A. biên ộ góc của dao ộng.
B. chu kì của dao ộng.
C. tần số góc của dao ộng.
D. pha ban ầu của dao ộng.
Câu 4: Khi nhiệt ộ hạ xuống dưới nhiệt ộ 𝑇𝑐 nào ó, iện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm ột ngột ến giá trị
bằng không. Hiện tượng ó ược gọi là
A. hiện tượng dương cực tan.
B. hiện tượng nhiệt iện.
C. hiện tượng siêu dẫn.
D. hiện tượng oản mạch.
Câu 5: Một mạch dao ộng iện từ lí tưởng có cấu tạo gồm cuộn thuần cảm 𝐿 và tụ iện có iện dung 𝐶. Chu kì
dao ộng iện từ của mạch trên là A. 𝑇 = 𝜋√𝐿𝐶. B. 𝑇 =
2𝜋√𝐿𝐶. C. 𝑇 = 𝜋 . D. 𝑇 = .
Câu 6: Nguyên tắc hoạt ộng của máy biến áp là dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng iện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng quang iện trong.
D. hiện tượng quang iện ngoài.
Câu 7: Sóng âm có tần số𝑓 = 13 Hz ược gọi là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 8: Số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử 146C là A. 6. B. 14. C. 20. D. 8.
Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là
𝑁1 và 𝑁2. Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈1 vào hai ầu cuộn sơ cấp thì iện áp hiệu dụng ở hai ầu
cuộn thứ cấp ể hở là 𝑈2. Hệ thức nào sau ây là úng? |𝑁̂2| |𝑁̂2| |𝑁̂1| |𝑁̂1| A.𝑈2 = 𝑈1 𝑁̂1 . B. 𝑈2 = 𝑁 ̂1𝑈1. C. 𝑈2 = 𝑁 ̂2𝑈1. D. 𝑈2 = 𝑈1 𝑁̂2 .
Câu 10: Một chất iểm dao ộng iều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với tần số góc 𝜔. Vào thời iểm xác ịnh, li ộ của chất
iểm là 𝑥. Gia tốc tức thời của chất iểm ược xác ịnh bằng công thức A. 𝑎 = 𝜔2𝑥.
B. 𝑎 = −𝜔2𝑥. C. 𝑎 = −𝜔𝑥.
D. 𝑎 = 𝜔𝑥. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 11: Trong thí nghiệm Héc về hiện tượng quang iện: Gắn một tấm kẽm tích iện âm vào cần của một tĩnh
iện kế, kim của tĩnh iện kế lệch i một góc nào ó. Sau ó, chiếu một chùm sáng do hồ quang iện phát ra vào tấm
kẽm trên thì góc lệch của tĩnh iện kế sẽ A. tăng lên. B. giảm i. C. không thay ổi. D. giảm rồi tăng.
Câu 12: Dòng iện xoay chiều
cos(100𝜋𝑡 + 𝜑) (A) có giá trị hiệu dụng là A. A. B.2 A. C. A. D. A.
Câu 13: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây àn hồi với hai ầu cố ịnh. Trên dây, các phần tử sóng thuộc
cùng một bó thì dao ộng
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau 23𝜋̇ . C. lệch pha nhau 𝜋2̇ .
D. ngược pha với nhau.
Câu 14: Những sóng vô tuyến dùng ể tải các thông tin ược gọi là các A. sóng âm tần. B. sóng âm. C. sóng dọc. D. sóng mang. Trang 1/4
Câu 15: Một mạch iện xoay chiều có công suất tiêu thụ iện trung bình là P. Trong thời gian 𝑡, iện năng tiêu
thụ của oạn mạch trên là A. 𝑊 = 2P𝑡. B. 𝑊 = P𝑡2. C. 𝑊 = P𝑡. D. 𝑊 = P2𝑡. 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑎𝑎
Câu 16: Trong pin quang iện có sự biến ổi trực tiếp
A. từ nhiệt năng thành iện năng.
B. từ hóa năng thành iện năng.
C. từ quang năng thành iện năng.
D. từ iện năng thành quang năng.
Câu 17: Chọn phát biểu úng khi nói về ồng vị của một nguyên tử. A.
Các ồng vị có cùng tính chất vật lí.
B. Các ồng vị có cùng tính chất hóa học.
C. Các ồng vị có cùng cả tính chất vật lí lẫn tính chất hóa học.
D. Các ồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hóa học.
Câu 18: Một con lắc lò xo ang dao ộng cưỡng bức với biểu thức của ngoại lực tuần hoàn là 𝐹 = 𝐹0cos(5𝜋𝑡)
(𝑡 tính bằng s). Chu kì dao ộng của con lắc là A. 2,5𝜋 s. B. 0,4 s. C. 2,5s. D. 0,4𝜋 s.
Câu 19: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào của mẫu ó?
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 20: Trong các phương án truyền tải iện năng i xa bằng dòng iện xoay chiều? Phương án nào sau ây là tối
ưu nhất ể giảm hao phí do tỏa nhiệt trên dây dẫn?
A. Dùng ường dây tải iện có iện trở nhỏ.
B. Dùng ường dây tải iện có tiết diện lớn.
C. Dùng òng iện khi truyền i có giá trị lớn.
D. Dùng iện áp khi truyền i có giá trị lớn.
Câu 21: Trên một sợi dây ang có sóng dừng với một ầu cố ịnh và một ầu tự do. Sóng truyền trên dây có bước
sóng 𝜆. Chiều dài ℓ của sợi dây thỏa mãn A.ℓ = 𝑘 2𝜆 𝜆
̇ với 𝑘 = 1; 2; 3; …
B.ℓ = (2𝑘 + 1) 4 ̇ với 𝑘 = 1; 2; 3; … C.ℓ = 𝑘 4𝜆 𝜆
̇ với 𝑘 = 1; 2; 3; …
D. ℓ = (2𝑘 + 1) 2 ̇ với 𝑘 = 1; 2; 3; … lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 22: Biết tốc ộ của ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3. 108m/s. Một sóng iện từ truyền trong chân không
có tần số 𝑓 = 5 MHz thì nó có bước sóng là A. 30 m. B. 80 m. C. 120 m. D. 60 m.
Câu 23: Xét nguyên tử Hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi 𝑟0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử ang ở quỹ ạo dừng
M thì nó có bán kính quỹ ạo là A. 4𝑟0. B. 9𝑟0. C. 12𝑟0. D. 16𝑟0.
Câu 24: Hai dao ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên ộ lần lượt là 𝐴1 và 𝐴2.
Dao ộng tổng hợp của hai dao ộng trên có biên ộ là 𝐴. Hệ thức nào sau ây là úng?
A. 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2. B. 𝐴 = ̇ . C. 𝐴 = ̇ .
D. 𝐴 = |𝐴1 − 𝐴2|.
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp ặt tại A và B cách nhau 24,5 cm, dao
ộng cùng pha phát ra hai sóng lan truyền truyền trên mặt nước với bước sóng 𝜆. Điểm M nằm trên oạn thẳng
AB thuộc vân cực ại bậc 3. Biết MA = 8 cm. Trên oạn thẳng AB có vân cực tiểu giao thoa là A. 20. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 26: Người ta thường sử dụng loại tia nào sau ây ể “chụp” hình ảnh hai lá phổi của các bệnh nhân khi khám Covid 19? A. Tia gamma. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 27: Hai nguồn iện có suất iện ộng 𝐸1 = 𝐸2 = 2 V và có iện trở trong tương ứng là 𝐸 𝑟 1 ,𝑟 1 𝐸 2 ,𝑟 2
1 = 0,4Ω và 𝑟2 = 0,2Ω ược mắc với iện trở 𝑅 tạo thành mạch iện kín như sơ ồ hình
bên. Biết rằng, khi ó hiệu iện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của 𝑅 bằng 𝑅 A. 0,6Ω. B.0,2Ω. C.1,0Ω. D. 1,4Ω Trang 2/4
Câu 28: Ở cùng một nơi trên mặt ất, nếu con lắc ơn có chiều dài dây treo ℓ dao ộng iều hòa với chu kì
𝑇 = 2𝑠 thì con lắc ơn có chiều dài dây treo 0,81ℓ sẽ dao ộng iều hòa với chu kì A. 1,62 s. B. 2,47 s. C. 1,80 s. D. 1,50 s.
Câu 29: Thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Hai khe ược chiếu bằng thành phần ơn sắc sao cho tại iểm
M trên màn cách vân sáng trung tâm một oạn 5,4 mm thì hiệu ường i của ánh sáng ến iểm ó bằng
4,5𝜆. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 30: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật ABCD ặt cạnh một dây dẫn
thẳng rất dài, ang có dòng iện một chiều cường ộ I chạy qua như hình vẽ A B
bên. Kéo khung dây chuyển ộng ều ra xa dòng iện theo chiều của 𝑣⃗ thì trong 𝑣⃗ khung I
A. không xuất hiện dòng iện cảm ứng. D C
B. xuất hiện dòng iện cảm ứng có chiều ABCDA.
C. xuất hiện dòng iện cảm ứng có chiều ADCBA.
D. xuất hiện dòng iện xoay chiều hình sin.
Câu 31: Một mạch dao ộng lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có ộ tự cảm 𝐿 = 4𝜇𝐻 và tụ iện có iện dung C. Khi
ặt iện áp có giá trị cực ại 3,2V vào hai ầu tụ iện thì dòng iện cực ại qua cuộn cảm là 0,08A. Biết tốc ộ của
ánh sáng trong chân không là 𝑐 = 3. 108m/s. Nếu mạch chọn sóng ở máy thu thanh là mạch dao ộng nói trên
thì nó có thể bắt ược sóng iện từ (truyền trong chân không) có bước sóng bằng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 45476132 A. 105,3 m. B. 84,7 m. C. 188,5 m. D. 271,4 m.
Câu 32: Dao ộng của một con lắc lò xo treo thẳng ứng là tổng hợp 𝑣⃗ , 𝑣⃗ 1 2
(cm/s) của hai dao ộng iều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng 40 π 𝑣⃗ 2
xuống. Hình bên là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc 𝑣⃗1 và 𝑣⃗2 20 π
của hai dao ộng thành phần theo thời gian t. Biết ộ lớn lực àn hồi tác 0,4 𝑡 O
dụng lên vật nặng của con lắc vào thời iểm 𝑡 = 0,4 s là 0,3 N. Lấy 𝑔 = – 20 π 𝑣⃗ 1
𝜋2(𝑚/𝑠2). Cơ năng của con lắc bằng – 40 π A. 0,085 J. B. 0,194 J. C. 0,162 J. D. 0,117 J.
Câu 33: Ở mặt nước, một nguồn sóng ặt tại O dao ộng iều hòa theo phương thẳng ứng. Sóng truyền trên mặt
nước có bước sóng 𝜆. Hai iểm M và N trên mặt nước dao ộng ngược pha với nguồn. Không kể O, trên các
oạn thẳng OM và MN có số iểm dao ộng cùng pha với nguồn lần lượt là 6 và 7. Biết khoảng cách giữa hai
iểm M và N luôn thỏa mãn 𝑑1 ≤ 𝑀𝑁 < 𝑑2. Tổng 𝑑1 + 𝑑2có giá trị gần nhất với giá trị nào sau ây? A. 18,9𝜆. B. 21,6𝜆. C. 19,8𝜆. D. 20,7𝜆.
Câu 34: Khi truyền tải iện năng i xa, người ta sử dụng máy biến thế ể tăng hiệu iện thế ở hai ầu ường dây lên
ến 𝑈 = 100kV và chuyển i một công suất iện P = 5MW ến một nơi cách nơi phát iện một oạn ℓ =
5km. Cho biết ộ giảm thế trên ường dây không ược quá 1 kV. Biết iện trở suất của dây dẫn là 𝜌 = 1,7.
10−8Ω𝑚 và hệ số công suất của mạch iện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là A. 7,50𝑚𝑚2. B. 8,50𝑚𝑚2. C. 4,25𝑚𝑚2. D. 3,75𝑚𝑚2.
Câu 35: Đặt iện áp xoay chiều 𝑢 có giá trị hiệu dụng và tần số không ổi vào L
hai ầu oạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên. R C Khi A B 𝐶 = 3𝐶
0thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch ạt cực ại và bằng 36 W,
lúc này iện tích trên một bản của tụ iện nối với B có biểu thức 𝑞 = 4. 10−3 cos(300𝑡 + 𝜑)(C) (𝑡 tính bằng s).
Khi 𝐶 = 𝐶0 thì iện áp hiệu dụng trên tụ iện ạt cực ại. Giá trị cực ại ó bằng A. 52,0 V. B. 62,5 V. C. 81,0 V. D. 73,5 V.
Câu 36: Trong khí quyển tồn tại ồng vị phóng xạ 146C với chu kì bán rã 5568 năm. Mọi thực vật trên Trái Đất
hấp thụ cacbon từ khí quyển ều chứa một lượng 146C cân bằng. Khảo sát một cổ vật bằng gỗ mun, người ta
thấy số hạt 146C phân rã trong mỗi giây là 112 hạt. Vật mới làm giống hệt, cùng loại gỗ, cùng khối lượng, có
số hạt 146C phân rã trong mỗi giây là 216 hạt. Tuổi thọ của mẫu cổ vật là A. 4917 năm. B. 5198 năm. C. 5276 năm. D. 5043 năm. Trang 3/4
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ược chiếu bằng ánh sáng gồm ba thành phần
ơn sắc có bước sóng là 𝜆1 = 520 nm, 𝜆2 và 𝜆3 (với 𝜆3 > 𝜆2). Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí liên tiếp
cho vân sáng có cùng màu với vân trung tâm chỉ quan sát thấy 𝑁 vân sáng ơn sắc của cả ba bức xạ. Biết 𝑁 =
17, các bước sóng 𝜆2 và 𝜆3 có giá trị nằm trong khoảng từ 380 nm ến 760 nm. Hiệu hai bước sóng 𝜆3 − 𝜆2 có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau ây? A. 194 nm. B. 232 nm. C. 306 nm. D. 275 nm. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 38: Đặt iện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (V) vào hai H1
ầu oạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình H1. A H2 𝑖
Khi K óng và K mở thì dòng iện trong mạch lần lượt là i và im, L,r
ồng thời công suất tiêu thụ trên oạn mạch AM tương ứng là P 𝑡
và Pm. Hình H2 là ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của i và im theo M O
thời gian 𝑡. Biết 3𝑅𝜔𝐶 = 2 và P + Pm = 100 W. Khi K mở thì K R
công suất tiêu thụ trên toàn mạch gần nhất với giá trị nào sau C ây? B A. 111 W. B. 94 W. C. 127 W. D. 85 W.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ặt tại A và B, dao ộng cùng pha
theo phương thẳng ứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 𝜆. Hai iểm C và D trên vùng
giao thoa sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh CD có 8 iểm cực tiểu giao thoa, trong ó hai iểm cực tiểu xa
nhất cách nhau một khoảng 𝑑. Trên cạnh BC có ba iểm cực ại giao thoa mà phần tử sóng tại những iểm ó ều
dao ộng ngược pha với hai nguồn. Giá trị của 𝑑 gần nhất với giá trị nào sau ây? A. 7,9𝜆. B. 9,3𝜆. C. 8,4𝜆. D. 8,7𝜆.
Câu 40: Một hệ dao ộng gồm hai vật chồng lên nhau, mỗi vật gắn với một 𝑘 1
lò xo, ầu còn lại của mỗi lò xo gắn vào giá ỡ như hình vẽ. Lò xo (1) có ộ 𝑚 A 𝑘 2
cứng 𝑘1 = 10 N/m, lò xo (2) có ộ cứng 𝑘2 = 20 N/m. Các vật nặng A và B 𝑚 B
có khối lượng bằng nhau và bằng 𝑚 = 100 g. Hệ số ma sát nghĩ giữa vật
B và sàn bằng không, giữa hai vật là 𝜇 = 0,5. Biết rằng ở vị trí cân bằng lò xo (1) dãn ra một oạn bằng 2 cm.
Để hai vật dao ộng giống như một vật thì biên ộ dao ộng của chúng không vượt quá giá trị 𝐴𝑚𝑎𝑥 . Biên ộ 𝐴𝑚𝑎𝑥
gần nhất với giá trị nào sau ây? A. 7,2 cm. B. 6,8 cm. C. 6,1 cm. D. 8,0 cm.
------------------------------HẾT------------------------------ Trang 4/4