



Trịnh Bình
BỘ ĐỀ THI THỬ
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2020
1
S KỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI KHẢO SÁT CHẤT NG ĐỢT I LP 9 THCS
C 2018-2019 HƯNG YÊN NĂM HỌ
- BÀI THI :TOÁN PHẦ ỆMNTRẮC NGHI
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
có 02 trang) Th i gian làm bài: 45 Phút; không k (Đề thời gian phát đề
H tên :……………………………………............. S báo danh: …………
Câu 1: Đồ m A(1; 2). H s thị hàm số 𝑦 =
(
2 𝑚
)
𝑥 + 3 + 2𝑚 đi qua điể góc của đường
thẳng đó là
A. -1. B. -5 . C. 1. D. 5.
Câu 2: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 6 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh AC
A.
3
10 cm. B. 15 cm. C.
15 cm. D. 3
15
cm.
Câu 3: Đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 6 c t ắt hai trục tọa độ ạo thành một tam giác có diện tích là
A. 12(đvdt). B. 6(đvdt). C. 18(đvdt). D.
9(đvdt).
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=55 cm. Số tiế ếp tuy n chung
trong của hai đường tròn đó là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴 = 1 + √2 4𝑥
2
𝑥 + 2020 là
A.
2018. B. 1 +
2020. C. 2019 D. 1 +
2018.
Câu 6: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ ức nào sau đây đúng? th
A.
cosF=
FH
FG
B. cosF=
EG
FG
C. cosF=
FH
FE
D. cosF =
FE
EG
Câu 7: b Tìm điề u ki n của m để hàm số 𝑦 =
(
4 2𝑚
)
𝑥 + 5 là hàm số ậc nhất?
A.
m ≠ 2. B. m = 2. C. m ≠ -2. D. m ≠
1
2
.
Câu 8: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc ngoài, biết OI= 20 cm. Khi đó r là
A. 16 cm. 8 cm. 12 c B. C. 32 cm. D. m.
Câu 9: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc trong. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. OO’< R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’=R+R’. D. OO’=R-
R’.
Mã đề 101
2
Câu 10: Cho góc nh t cosọn 𝛼, biế 𝛼 =
2
3
. Khi đó sin có giá trị? 𝛼
A.
1
3
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
1
2
.
Câu 11:
Giá trị ủa biể c u thức
6 2
5 + 1 là:
A.
5 + 2 . B. .
5 C. 2
5 . D.
5 1 .
Câu 12: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. PQ
2
=QR .QH. B. PQ
2
=QR . PR. C. PQ
2
=QR .PH. D. PQ
2
=QR
.HR.
Câu 13: C ặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 ?𝑥 + 𝑦 = 10
A. (-4; 2). B. (2;-4). C. (-2;4). D. (-4;2).
Câu 14: Qua một điểm ở bên ngoài đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến v ng i đư
tròn đó?
A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 15: b Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số ậc nhất?
A. y = 3 –x. B. y =
2
𝑥
+ 3. C. y = 2x
2
+ 3. D. 𝑦 =
2𝑥 + 3.
Câu 16: Nghiệm của phương trình x
2
= 6 là
A. x = 36. B. x= ±
6. C. x =
6 . D. x = ±6 .
Câu 17: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. tanR =
PQ
QR
. B. tanR=
PH
HR
. C. tanR=
PR
PQ
. D.
tanR=
HR
PH
.
Câu 18: Đường thẳng và đường tròn có tối đa bao nhiêu điểm chung?
A. 3. B. 0. C. 1. D.2.
Câu 19: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
= 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−1)?
A. -5. B. 5. C. -1. D.1.
Câu 20:
Kết quả rút gọn của biểu thức
1
3+
5
+
1
5+
7
là.
A.
3−
7
2
. B.
7+
3
2
. C.
7−
3
2
. . D.
7
3
Câu 21: Cho MN là một dây của đường tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điể ủa MN, biếm c t
OI=5cm.
Độ dài dây MN là
2cm. 12 cm. 24 cm. 1 cm. A. B. C. D.
Câu 22:
Kết quả rút gọn của biểu thức
𝑎 𝑎
1−
𝑎
( với a ≥ 0, a≠ 1)
A. α. B.
𝑎 C. −α. D.−
𝑎.
Câu 23: Điều kiện xác đị ủa biểnh c u thức
2𝑥 + 7 là
3
A. x <
−7
2
. B. x>
−7
2
. C. x ≤
−7
2
. D. x ≥
−7
2
.
Câu 24: Tại m i đi t th ểm ngày có nắng , bóng củ trên sân trường dài 4,6m, góc tạa cộ t c o
bởi
tia nắ ẳng sân trường là 70 nào sau đây là độ dài gầng với mặt ph °. Số n đúng của cộ t c đó
( cộ t c vuông góc với mặ t ph ng sân)?
A. 13,4 m. B. 4,3 m. 4,9 m. C. D. 12,6 m.
Câu 25: Một cái thùng hình lậ p phương ch a được đúng 125 lít nước. H i đ dài c nh c a
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể )
A. 5 dm. B.
125 dm. C. 62,5 cm. D. 5 cm.
---------- ----------H T
Thí sinh không s coi thi không giử dụng tài liệu.Cán bộ ải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký c a cán bộ coi thi:
…………………………………………………………………………………
4
S KỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI KHẢO SÁT CHT LƯNG ĐỢT I LỚP 9 THCS
C 2018-2019 HƯNG YÊN NĂM HỌ
- BÀI THI :TOÁN PHẦ ỆMNTRẮC NGHI
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
có 02 trang) Th gian làm bài: 45 Phút; không k (Đề ời thời gian phát đề
Họ tên :……………………………………............. S báo danh: …………
Câu 1: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ ức nào sau đây đúng? th
A. cotR =
QP
QR
. B. cotR =
HR
HP
. C. cotR =
HR
PR
. D. cotR
=
QP
PR
.
Câu 2: b Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số ậc nhất?
A. y = 2
𝑥. B. y =
2. 𝑥 + 3. C. y =
2
𝑥
+ 3. D. 𝑦 = 0. 𝑥 + 3.
Câu 3: Đồ gthị hàm số 𝑦 =
(
2 𝑚
)
𝑥 + 3 + 2𝑚 đi qua điểm A(1; 2). Tung độ ốc của đường
thẳng đó là
A. . 3. B. 9 . C -3. D. -15.
Câu 4:
Giá trị ủa biể c u thức
6 + 2 5 + 1
A. . 2
5 . B
5 + 2 . C. .
5 D.
5 1 .
Câu 5: C ặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 ?𝑥 + 𝑦 = 10
A. ( . 11; -4). B. (-4; -11). C (4;-2). D. (-11;- 4).
Câu 6: Hai đường tròn phân biệ ối đa bao nhiêu điểt có t m chung?
A. 0. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 7: Qua một điểm trên đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến vớ i đư ng tròn đó?
. A. . Vô số B 1. C. 2. D. 0.
Câu 8:
Kết quả rút gọn của biểu thức
𝑎𝑎
𝑎−1
( với a ≥ 0, a≠ 1)
A. −a. B. a. C.
𝑎. D.
𝑎
Câu 9: Một cái thùng hình lậ ứa được đúng 216 lít nướ dài cạp phương ch c. Hỏ i đ nh của
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể )
.
A.
216 dm. B.108 cm. C 6 dm. D. 6cm.
Câu 10: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc trong, biết OI= 4 cm. Khi đó r là
A. 32 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 16 cm.
Câu 11: Đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 6 c t ắt hai trục tọa độ ạo thành một tam giác có diện tích là
A. 9(đvdt). B. 12(đvdt). C. 6(đvdt). D. 18(đvdt).
Mã đề 102
5
Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 16 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh
AC là
A.
3
10 cm. B. 3
15 cm. C.
15 cm. D. 15 cm.
b Câu 13: Tìm điề u ki n của m để hàm số 𝑦 =
(
4 + 2𝑚
)
𝑥 + 5 là hàm số ậc nhất?
A.
m = 2. 2. B. m ≠ - C. m ≠ 2. D. m ≠
1
2
.
Câu 14: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ ức nào sau đây đúng? th
A.
sinF=
EH
FH
. B. sinF=
EG
FE
. C. sinF=
EF
FG
. D. sinF=
EH
FE
.
Câu 15: Nghiệm của phương trình x
2
= 36 là
A.
x= ±
6. B. x = ±6 . C. x =
6 . D. x = 36.
Câu 16: Cho MN là một dây của đường tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điể ủa MN, biếm c t
OI=12cm.
Độ dài dây MN là
5cm. 1cm. 10 cm. 25 cm. A. B. C. D.
Mã đề Trang 1 102-
Câu 17: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=56 cm. Số tiế ếp tuy n chung
trong của hai đường tròn đó là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18:
Kết quả rút gọn của biểu thức
1
5−
3
1
7−
5
là.
A.
7−
3
2
. B.
7
3. . C
7+
3
2
. D.
3−
7
2
.
Câu 19: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
= 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−2)?
. -A.1. B. -5. C. 5. D 1.
Câu 20: Tại m i đ t th iểm ngày có nắng , bóng của cột cờ trên sân trường dài 5,2m, góc tạo
bởi
tia nắ ẳng sân trường là 50 nào sau đây là độ dài gầng với mặt ph °. Số n đúng của cộ t c đó
( cộ t c vuông góc với mặ t ph ng sân)?
A. 6,8 m. 8,1 m. B. C. 6,2 m. D. 4,4 m.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴 = 1 + √2 4𝑥
2
𝑥 + 2022
A.
2020. B. 1 +
2018. C. 1 +
2020. D. 2020.
Câu 22: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. PR
2
=QR .HP. B. PR
2
=QR . QP. C. PR
2
=QR .QH. D. PR
2
=QR
.RH.
Câu 23: Điều kiện xác đị ủa biểnh c u thức
7 2𝑥
A.
x>
7
2
. B. x ≤
7
2
. C. x ≥
7
2
. D. x <
7
2
.
6
Câu 24: . H Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc ngoài thức nào sau
đây đúng?
A. OO’=R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’< R+R’. D. OO’=R-R’.
Câu 25: Cho góc nh t cosọn 𝛼, biế 𝛼 =
1
4
. Khi đó sin có giá trị? 𝛼
A.
3
4
. B.
15
4
. C.
1
2
. D.
15
4
.
---------- ----------H T
Thí sinh không s coi thi không giử dụng tài liệu.Cán bộ ải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký c a cán b ộ coi thi:
…………………………………………………………………………………
7
SỞ KGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI KHO SÁT CHT LƯỢNG ĐT I LỚP 9 THCS
C 2018-2019 HƯNG YÊN NĂM HỌ
- BÀI THI :TOÁN PHẦ ỆMNTRẮC NGHI
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
có 02 trang) i gian làm bài: 45 Phút; không k (Đề Thờ thời gian phát đề
H tên :……………………………………............. S báo danh: …………
Câu 1: C ặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3 ?𝑥 + 𝑦 = 29
. (A. (4; -11). B. (-4;11). C. (-11; 4). D 11; -4).
Câu 2: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc ngoài, biết OI = 20 cm. Khi đó r là
A. 32 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 6 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh AC
A. 3
15 cm. B. 3
10 cm. C.
15 cm. D.
15 cm.
Câu 4: Đường thẳng và đường tròn có tối đa bao nhiêu điểm chung?
A. 1. B. 2. C. 3. D.0.
Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=55 cm. Số tiế ếp tuy n chung
trong của hai đường tròn đó là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ ức nào sau đây đúng? th
A.
cosF=
FH
FG
. B. cosF =
FE
EG
. C. cosF =
EG
FG
. D. cosF
=
FH
FE
.
Câu 7: Qua một điểm ở bên ngoài đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến v ng i đư
tròn đó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. . Vô số
Câu 8: Cho MN là một dây của đườ tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điể ủa MN, biếng m c t
OI=5cm.
Độ dài dây MN là:
12cm. 1 cm. 24 cm. 2 cm. A. B. C. D.
Câu 9: Cho góc nh t cosọn 𝛼, biế 𝛼 =
2
3
. Khi có giá trị?đó sin 𝛼
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
1
2
. D.
5
9
.
Câu 10: Nghiệm của phương trình x
2
= 6 là
Mã đề 103
8
A.
x = 36. B. x = ±6 . C. x = x=
6 . . D
±
6.
Câu 11: b Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số ậc nhất?
A.
y =
2
𝑥
+ 3. + 3. B. 𝑦 =
2𝑥 C. y = 2x
2
+ 3. D. y = 3 –x.
Câu 12: Đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 6 c t ắt hai trục tọa độ ạo thành một tam giác có diện tích là.
A. 12(đvdt). B. 6(đvdt). C. 18(đvdt). D.
9(đvdt).
Câu 13: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc trong. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. OO’< R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’=R-R’. D. OO’=R+R’.
Câu 14: Tại m i đi t th ểm ngày có nắng, bóng củ trên sân trường dài 4,6m, góc tạa cộ t c o
bởi
tia nắ ẳng sân trường là 70 nào sau đây là độ dài gầng với mặt ph °. Số n đúng của cộ t c đó
( cộ t c vuông góc với mặ t ph ng sân)?
A. 12,6 m. 13,4 m. 4,3 m. B. C. D. 4,9 m.
Câu 15: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. tanR =
HR
PH
. B. tanR=
PQ
QR
. C. tanR=
PR
PQ
. D. tanR=
PH
HR
.
Câu 16: Điều kiện xác đị ủa biểnh c u thức
2𝑥 + 7 là
A. x <
−7
2
. B. x ≤
−7
2
. C. x ≥
−7
2
. D. x>
−7
2
.
Câu 17: Đồ m A(1; 2). H s thị hàm số 𝑦 =
(
2 𝑚
)
𝑥 + 3 + 2𝑚 đi qua điể góc của đường
thẳng đó là
A. 1. B. 5 . C.-5. D. -1.
Câu 18:
Giá trị ủa biể c u thức
6 2
5 + 1 là
A. .
5 B.
5 + 2 . C. 2
5 . D.
5 1
Câu 19: Mộ t cái thùng hình lậ p phương ch a đư c đúng 125 lít nước. Hỏ i đ dài c nh c a
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể )
A.
62,5 cm. B. 5 cm. C.
125 dm. D. 5 dm.
Câu 20: Giá trị ủa biể nhỏ nhất c u thức 𝐴 = 1 + √2 4𝑥
2
𝑥 + 2020 là
A.
1 +
2020. B. 2019 C.
2018. D. 1 +
2018.
Câu 21: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓
(
𝑥
)
= 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−1)?
A. 5. B. 1. C. -1. D.-5.
Câu 22:
Kết quả rút gọn của biểu thức
1
3+
5
+
1
5+
7
.
A
7−
3
2
. . B.
7
3 C.
7+
3
2
. D.
3−
7
2
.
9
Câu 23:
Kết quả rút gọn của biểu thức
𝑎 𝑎
1−
𝑎
( với a ≥ 0, a≠ 1)
A.
𝑎 B. α. C. −α. D.−
𝑎.
Câu 24: b Tìm điề u ki n của m để hàm số 𝑦 =
(
4 2𝑚
)
𝑥 + 5 là hàm số ậc nhất?
.
A m ≠ 2. B. m ≠
1
2
. -C. m = 2. D. m ≠
2.
Câu 25: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
. A. PQ
2
=QR . PR. B PQ
2
=QR .QH. C. PQ
2
=QR .PH. D. PQ
2
=QR
.HR.
---------- ----------H T
Thí sinh không s coi thi không giử dụng tài liệu.Cán bộ ải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký c a cán b ộ coi thi:
…………………………………………………………………………………

Preview text:

  Trịnh Bìn h BỘ ĐỀ THI THỬ
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 5 năm 2020 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I LỚP 9 THCS HƯNG YÊ N NĂM HỌC 2018-2019 BÀI THI :TOÁ - N PHẦNTRẮC NGH Ệ I M
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên :……………………………………............. Số báo danh: ………… Mã đề 101
Câu 1: Đồ thị hàm số 𝑦 = ( 2 − 𝑚)𝑥 + 3 + 2𝑚 m
đi qua điể A(1; 2). Hệ số góc của đường thẳng đó là A. -1. B. -5 . C. 1. D. 5.
Câu 2: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 6 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh AC là A. 3√1
0 cm. B. 15 cm. C. √15 cm. D. 3√1 5 cm.
Câu 3: Đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 − 6 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích là
A. 12(đvdt). B. 6(đvdt). C. 18(đvdt). D. 9(đvdt).
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=55 cm. Số tiếp tu ế y n chung
trong của hai đường tròn đó là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴 = 1 + √2𝑥2 − 4𝑥 + 2020 là
A.√2018. B. 1 + √2020. C. 2019 D. 1 + √2018.
Câu 6: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. cosF=FH B .cosF=EG C .cosF=FH D. cosF = FE FG FG FE EG Câu 7: Tìm điều k ệ
i n của m để hàm số 𝑦 = (4 − 2𝑚)𝑥 + 5 là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 2. B. m = 2. C. m ≠ -2. D. m ≠ 1 . 2
Câu 8: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc ngoài, biết OI= 20 cm. Khi đó r là
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 32 cm. D 12 c . m .
Câu 9: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc trong. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. OO’< R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’=R+R’. D. OO’=R- R’. 2 Câu 10: Cho góc nhọn 𝛼 t
, biế cos 𝛼 = 2 . Khi đó sin 𝛼 có giá trị? 3 A. 1. B. 5. C. √5 . D .1 . 3 9 3 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức �6 − 2√5 + 1 là: A. √5 + 2 . B. √ . 5 C. 2 − √5 . D. √5 − 1 . Câu 12: Cho ∆ PQ
R vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. PQ2 =QR .QH. B. PQ2 =QR . PR. C. PQ2 =QR .PH. D. PQ2 =QR .HR.
Câu 13: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3𝑥 + 𝑦 = −10?
A. (-4; 2). B. (2;-4). C. (-2;4). D. (-4;2).
Câu 14: Qua một điểm ở
bên ngoài đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đ ờ ư ng tròn đó?
A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số b
nào là hàm số ậc nhất? A. y = 3 –x.
B. y = 2 + 3. C. y = 2x2 + 3. D .𝑦 = √2𝑥 + 3. 𝑥
Câu 16: Nghiệm của phương trình x2 = 6 là
A. x = 36. B. x= ±√6. C. x =√ 6 . D. x = ±6 . Câu 17: Cho ∆ PQ
R vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. tanR = PQ . B .tanR= PH . C .tanR= PR . D. QR HR PQ tanR= HR. PH
Câu 18: Đường thẳng và đường tròn có tối đa bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 0. C. 1. D.2.
Câu 19: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−1)? A. -5. B. 5. C. -1. D.1.
Câu 20: Kết quả rút gọn của biểu thức 1 + 1 là . √3+√5 √5+√7
A. √3−√7 . B. √7+√3 . C. √7−√3 . D.√7 − √ . 3 2 2 2
Câu 21: Cho MN là một dây của đường tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điểm ủa MN, biế c t OI=5cm. Độ dài dây MN là A. 2cm. B 12 cm. . C 24 cm. . D 1 cm. .
Câu 22: Kết quả rút gọn của biểu thức 𝑎−√𝑎 ( với a ≥ 0, a≠ 1) l à 1−√𝑎
A. α. B.√𝑎 C. −α. D.−√𝑎.
Câu 23: Điều kiện xác định ủa biể c u thức √2𝑥 + 7 là 3
A. x < −7. B. x> −7. C. x ≤ −7 . D. x ≥ −7 . 2 2 2 2
Câu 24: Tại một thời điểm ngày có nắng , bóng của cột cờ trên sân trường dài 4,6m, góc tạ o bởi tia nắng với mặt p ẳn
h g sân trường là 70°. Số nào sau đây là độ dài gầ
n đúng của cột cờ đó
( cột cờ vuông góc với mặt p ẳ h ng sân)?
A. 13,4 m. B. 4,3 m. C. 4,9 m. D .12,6 m.
Câu 25: Một cái thùng hình lập phương c ứ
h a được đúng 125 lít nước. Hỏi độ dài cạnh ủ c a
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể )
A. 5 dm. B. √125 dm. C. 62,5 cm. D. 5 cm . ----------HẾT----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.Cán bộ c
oi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký của cán bộ coi thi:
………………………………………………………………………………… 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I LỚP 9 THCS HƯNG YÊ N NĂM HỌC 2018-2019
BÀI THI :TOÁN- PHẦNTRẮC NGH ỆM I
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên :……………………………………............. Số báo danh: ………… Mã đề 102
Câu 1: Cho ∆ PQR vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. cotR = QP. B .cotR = HR. C .cotR = HR. D. cotR QR HP PR = QP. PR
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số b
nào là hàm số ậc nhất? A. y = 2√𝑥 .
B .y = √2. 𝑥 + 3. C. y = 2 + 3. D .𝑦 = 0. 𝑥 + 3. 𝑥
Câu 3: Đồ thị hàm số 𝑦 = ( 2 − 𝑚)𝑥 + 3 + 2𝑚 đi qua điểm A(1; 2). T g
ung độ ốc của đường thẳng đó là A. 3. B. 9 . C. -3. D. -15.
Câu 4: Giá trị của biểu thức �6 + 2√5 + 1 là A. 2 − √5 . B. √5 + 2 . C. √ . 5 D. √5 − 1 .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3𝑥 + 𝑦 = 1 ? 0 A. (11; -4). B. (-4; -11). . C (4;-2). D. (-11;-4) .
Câu 6: Hai đường tròn phân biệt có tối đa bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 7: Qua một điểm ở trên đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn đó?
A. Vô số. B. 1. C .2. D. 0.
Câu 8: Kết quả rút gọn của biểu thức √𝑎−𝑎 ( với a ≥ 0, a≠ 1) l à √𝑎−1
A. −a. B. a. C.−√𝑎. D.√𝑎
Câu 9: Một cái thùng hình lập phương c ứa được đúng 216 lít nướ h c. Hỏi độ dài cạ nh của
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể ) A. √21 6 dm. B. 108 cm. . C 6 dm. D. 6cm.
Câu 10: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc trong, biết OI= 4 cm. Khi đó r là
A. 32 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 16 cm.
Câu 11: Đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 6 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích là
A. 9(đvdt). B. 12(đvdt). C. 6(đvdt). D. 18(đvdt). 5
Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 16 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh AC là A. 3√1 0 cm. B. 3√1 5 cm . C. √15 cm. D. 15 cm. Câu 13: Tìm điều k ệ
i n của m để hàm số 𝑦 = (4 + 2𝑚)𝑥 + 5 là hàm số bậc nhất?
A. m = 2. B. m ≠ -2. C. m ≠ 2. D. m ≠ 1. 2
Câu 14: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. sinF=EH . B .sinF=EG. C .sinF=EF . D. sinF=EH . FH FE FG FE
Câu 15: Nghiệm của phương trình x2 = 36 là
A. x= ±√6. B. x = ±6 . C. x =√ 6 . D. x = 36.
Câu 16: Cho MN là một dây của đường tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điểm ủa MN, biế c t OI=12cm. Độ dài dây MN là A. 5cm. B 1cm. . C 10 cm. . D 25 cm. . Mã đề T 102- rang 1
Câu 17: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=56 cm. Số tiếp tu ế y n chung
trong của hai đường tròn đó là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Kết quả rút gọn của biểu thức 1 − 1 là . √5−√3 √7−√5
A. √7−√3 . B.√7 − √3. .
C √7+√3 . D .√3−√7 . 2 2 2
Câu 19: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−2)? A.1. B. -5. C. 5. D. -1.
Câu 20: Tại một thời điểm ngày có nắng , bóng của cột cờ trên sân trường dài 5,2m, góc tạo bởi tia nắng với mặt p ẳn
h g sân trường là 50°. Số nào sau đây là độ dài gầ
n đúng của cột cờ đó
( cột cờ vuông góc với mặt p ẳ h ng sân)?
A. 6,8 m. B. 8,1 m. C. 6,2 m. D .4,4 m.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴 = 1 + √2𝑥2 − 4𝑥 + 202 2 l à
A.√2020. B. 1 + √2018. C. 1 + √2020 . D. 2020. Câu 22: Cho ∆ PQ
R vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. PR2 =QR .HP. B. PR2 =QR . QP. C. PR2 =QR .QH. D. PR2 =QR .RH.
Câu 23: Điều kiện xác định ủa biể c u thức √7 − 2𝑥 là
A. x> 7. B. x ≤ 7 . C. x ≥ 7. D .x < 7. 2 2 2 2 6
Câu 24: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc ngoài. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. OO’=R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’< R+R’. D. OO’=R-R’. Câu 25: Cho góc nhọn 𝛼 t
, biế cos 𝛼 = 1 . Khi đó sin 𝛼 có giá trị? 4
A. 3. B. 15. C .1. D. √15 . 4 4 2 4 ----------HẾT----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.Cán bộ c
oi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký của cán bộ coi thi:
………………………………………………………………………………… 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT I LỚP 9 THCS HƯNG YÊ N NĂM HỌC 2018-2019
BÀI THI :TOÁN- PHẦNTRẮC NGH ỆM I
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 26/12/2018
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên :……………………………………............. Số báo danh: ………… Mã đề 103
Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3𝑥 + 𝑦 = 2 ? 9
A. (4; -11). B. (-4;11). C. (-11; 4). D. (11; -4).
Câu 2: Cho hai đường tròn ( O; 12 cm) và (I;r) tiếp xúc ngoài, biết OI = 20 cm. Khi đó r là
A. 32 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH= 6 cm, CH= 9 cm. Độ dài cạnh AC là A. 3√1 5 cm. B. 3√1 0 cm. C. √15 cm. D. 15 cm.
Câu 4: Đường thẳng và đường tròn có tối đa bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2. C. 3. D.0.
Câu 5: Cho hai đường tròn (O; 36cm) và (K; 19cm), biết OK=55 cm. Số tiếp tu ế y n chung
trong của hai đường tròn đó là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Cho ∆ EFG vuông tại E, đường cao EH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. cosF=FH . B. cosF = FE. C .cosF = EG. D .cosF FG EG FG = FH. FE
Câu 7: Qua một điểm ở
bên ngoài đường tròn, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn đó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 8: Cho MN là một dây của đường tròn (O; 13cm). Gọi I là trung điể m ủa MN, biế c t OI=5cm. Độ dài dây MN là: A. 12cm. B 1 cm. . C 24 cm. . D 2 cm. . Câu 9: Cho góc nhọn 𝛼 t
, biế cos 𝛼 = 2 . Khi đó sin 𝛼 có giá trị? 3 A. 1. B. √5. C .1. D. 5 . 3 3 2 9
Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 = 6 là 8
A. x = 36. B. x = ±6 . C. x =√6 . D x= . ±√6.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số b
nào là hàm số ậc nhất?
A. y = 2 + 3. B .𝑦 = √2𝑥 + 3. C. y = 2x2 + 3. D .y = 3 –x. 𝑥
Câu 12: Đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 − 6 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích là.
A. 12(đvdt). B. 6(đvdt). C. 18(đvdt). D. 9(đvdt).
Câu 13: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) ( với R> R’) tiếp xúc trong. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. OO’< R+R’. B. OO’> R+R’. C. OO’=R-R’. D. OO’=R+R’.
Câu 14: Tại một thời điểm ngày có nắng, bóng của cột cờ trên sân trường dài 4,6m, góc tạ o bởi tia nắng với mặt p ẳn
h g sân trường là 70°. Số nào sau đây là độ dài gầ
n đúng của cột cờ đó
( cột cờ vuông góc với mặt p ẳ h ng sân)?
A .12,6 m. B. 13,4 m. C. 4,3 m. D .4,9 m. Câu 15: Cho ∆ PQ
R vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. tanR = HR. B. tanR=PQ . C .tanR=PR . D .tanR=PH . PH QR PQ HR
Câu 16: Điều kiện xác định ủa biể c u thức √2𝑥 + 7 là
A. x < −7. B. x ≤ −7 . C. x ≥ −7 . D. x> −7 . 2 2 2 2
Câu 17: Đồ thị hàm số 𝑦 = ( 2 − 𝑚)𝑥 + 3 + 2𝑚 m
đi qua điể A(1; 2). Hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1. B. 5 . C.-5. D. -1.
Câu 18: Giá trị của biểu thức �6 − 2√5 + 1 là A. √5. B. √5 + 2 . C. 2 − √5 . D. √5 − 1
Câu 19: Một cái thùng hình lập phương c ứ h a đ ợ
ư c đúng 125 lít nước. Hỏi độ dài cạnh ủ c a
thùng là bao nhiêu? (coi độ dày của đáy thùng là không đáng kể )
A. 62,5 cm. B. 5 cm. C. √125 dm. D. 5 dm.
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝐴 = 1 + √2𝑥2 − 4𝑥 + 2020 là
A. 1 + √2020. B. 2019 C.√2018. D. 1 + √2018.
Câu 21: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 2𝑥 + 3. Tính 𝑓(−1)? A. 5. B. 1. C. -1. D.-5.
Câu 22: Kết quả rút gọn của biểu thức 1 + 1 l à √3+√5 √5+√7
A. √7−√3 . B.√7 − √ . 3
C. √7+√3 . D .√3−√7 . 2 2 2 9
Câu 23: Kết quả rút gọn của biểu thức 𝑎−√𝑎 ( với a ≥ 0, a≠ 1) l à 1−√𝑎
A.√𝑎 B. α. C. −α. D.−√𝑎. Câu 24: Tìm điều k ệ
i n của m để hàm số 𝑦 = (4 − 2𝑚)𝑥 + 5 là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 2. B. m ≠ 1. C. m = 2. D .m - ≠ 2. 2 Câu 25: Cho ∆ PQ
R vuông tại P, đường cao PH. Hệ thức nào sau đây đúng? A. PQ2 =QR . PR. .
B PQ2 =QR .QH. C. PQ2 =QR .PH. D. PQ2 =QR .HR. ----------HẾT----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.Cán bộ c
oi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, chữ ký của cán bộ coi thi:
…………………………………………………………………………………