Bộ đề thi toán 11 HK1 năm học 2020-2021 (có đáp án)

Bộ đề thi toán 11 HK1 có đáp án năm học 2020-2021 rất hay có phần trắc nghiệm và tự luận gồm 6 đề thi được soạn dưới dạng file PDF gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
A. Phần trắc nghệm (6.0 điểm)
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép thử là
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc quay .
Tìm tọa độ điểm N.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là
A. 45. B. C. 35. D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng ảnh
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
A. B. C. D.
Câu 7: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử ( ) là
A. B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt
phẳng (SAC) và (SAB) là
A. SA. B. SC. C. SB. D. SO.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gọi M tập hợp tất cả các số 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu
nhiên ba số từ tập M. Xác suất để ba số được lấy là ba số chẵn
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số ?
A. 33. B. 24. C. 720. D. 120.
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần?
A.
B. 24.
C.
D. 18.
Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M
/
. Chọn mệnh đề đúng
( )
4; 2M -
0
90
( )
2; 4-
( )
2; 4
( )
2; 4--
( )
2; 4-
5
2
d =
2
5
d =
3
2
d =
2
3
d =
2
7
5
42
37
42
1
21
:2 3 1 0dx y+-=
( )
3;1v =-
!
1 kn££
,knÎ
( )
!
.
!
=
-
k
n
n
A
nk
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
-
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
-
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
+
cos cos
6
=x
p
2
2
=+xk
p
p
xk
3
p
=+p
xk2
3
p
=+ p
xk2
6
p
+ p
1
2
87
119
29
1428
29
238
{ }
3,4 ,5,6,7,8
9.
10.
Trang 2
B
C
D
A
I
K
J
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên hình bao nhiêu
mặt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC)(SBD)
A. SO. B. SA. C. SC. D. SB.
Câu 16: Gọi lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Tính giá trị
A. B. C. 2. D. 6.
Câu 17: Cho dãy số số hạng tổng quát . Năm số hạng đầu của dãy số
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt các điểm nằm trên các cạnh
AC, AD BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi
đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là
A. Giao điểm của CD với JK. B. Trung điểm của BD.
C. Giao điểm của CD với IK. D. Giao điểm của CD với IJ.
Câu 19: Cho dãy số , biết (với ). Tìm số hạng thứ
năm của dãy số.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Hệ số của trong khai triển
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác
suất sao cho lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 cây viết đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD O giao điểm của AC BD, M
trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường
thẳng AM và mp(SBD).
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Một hộp 90 bóng đèn loại I 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2
bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Từ 6 điểm phân biệt , có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ ?
A. 720. B. 120. C. 21. D. 30.
Câu 25: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Nghiệm của phương trình trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
/
2IM IM=-
!!!!"
!!!"
/
2IM IM=
/
2IM IM=
!!!!"
!!!"
/
2IM IM=
!!!!"
!!!"
, Mm
44
sin cosyxx=+
.!
..Mn
3
.
2
1
.
2
( )
n
u
*
35 3,
n
n
unn=-+ Î
( )
n
u
1, 2,15, 64, 2 45
1, 2,15, 64, 22 1
1, 2,15, 64, 23 1
1, 2,15, 64, 2 15
( )
n
u
1
1
4
32
nn
u
uu
+
=
ì
í
=-
î
*
n Î
5
244u =
5
82u =
5
730u =
5
2188u =
5
x
( )
8
23x +
335
8
.2 .3C
535
8
.2 .3C
353
8
.2 .3C
553
8
.2 .3C-
1
6
1
26
1
156
3
13
I AM BD=Ç
I AM SO=Ç
I AM SD=Ç
I AM SB=Ç
89
110
109
110
91
110
821
990
,,, ,,ABCDEF
0
!
cotyx=
cosyx=
sinyx=
tanyx=
(
)
3tan 1 0
3
x
p
+-=
( )
0;
p
6
x
p
=
11
6
x
p
=
5
6
x
p
=
6
x
p
=-
O
A
C
D
S
B
M
Trang 3
B. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 28: Tính tổng
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp đáy hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao
cho (tham khảo hình vẽ). Giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng B. Đường thẳng
C. Đường thẳng D. Đường thẳng
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
B. Phần tự luận (4.0 điểm)
Câu 31 (1,5 đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a.
b.
Câu 32 (1.0 đ): Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác
suất để 6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ.
Câu 33 (1.5 đ): Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD và AB //CD). Gọi
E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
C
D
C
A
A
A
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
B
D
A
A
B
B
D
A
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
B
B
D
B
C
D
D
A
A
0123
... ( 1) C ... ( 1)
kk nn
nnnn n n
SC C C C C=-+-++- +-
21.
n
S =-
2.
n
S =
1
2.
n
S
-
=
0.S =
.S ABCD
ABCD
,O
M
SB
1
.
3
SM SB=
SD
( )
MAC
.MO
.MA
.AC
.MC
cot
3
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
\,
3
kk
p
p
ìü
-+ Î
íý
îþ
!"
\2,
3
ìü
+Î
íý
îþ
!!kk
p
p
\,
3
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
!"
\2,
3
kk
p
p
ìü
-+ Î
íý
îþ
!"
3
os
42
æö
+=
ç÷
èø
cx
p
2
2sin 3sin 1 0xx-+=
O
A
B
D
C
S
M
Trang 4
II. Tự luận:
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1a
(0.75đ)
0.25
0.25
0.25
1b
(0.75đ)
- nghiệm pt đã cho
0.25
0.25
0.25
2
(1đ)
Số phần tử không gian mẫu:
Gọi:A: “6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ”
0.25
0.25
0.25
0.25
3a
(0.75đ)
Ta có: (1)
Trong (ABCD) gọi
Từ (1) &(2)
0.25
0.25
0.25
3
os
42
os cos
46
2
46
2
46
2
12
,
5
2
12
cx
cx
xk
xk
xk
k
xk
p
pp
pp
p
pp
p
p
p
p
p
æö
+=
ç÷
èø
æö
Û+=
ç÷
èø
é
+=+
ê
Û
ê
ê
+=-+
ê
ë
-
é
=+
ê
ÛÎ
ê
-
ê
=+
ê
ë
!
2
2 sin 3sin 1 0
2
2
sin 1
2
1
6
sin
2
5
2
6
-+=
é
=+
ê
=
ê
é
ê
ê
ÛÛ=+
ê
ê
=
ê
ë
ê
=+
ê
ë
xx
xk
x
xk
x
xk
p
p
p
p
p
p
6
12
() 924nCW= =
33
75
() 350
() 350 25
()
() 924 66
nA CC
nA
PA
n
Þ= =
Þ= ==
W
()()SSAC SBDÎÇ
O AC BD=Ç
O
F
I
K
A
B
P
S
Q
D
C
E
()
()()(2)
()
OAC SAC
OSAC SBD
OBD SBD
ÎÌ
ü
ÞÎ Ç
ý
ÎÌ
þ
()()SO SAC SBDÞ= Ç
Trang 5
3b
(0.75đ)
Trong (ABCD) gọi
Trong (SBC) gọi
Trong (SAP) gọi
0.25
0.25
0.25
Cách khác:
Dễ thấy
Trong mặt phảng (SAC) gọi
Khi đó trong (SBD), ta có …..
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 2
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
Câu 1( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
!"#$% &
'
( ) *
b)
$+,
!
% & ($+,%"#$% - !"#$
!
% ) *
c)
'
!$+,
"
.
% &
#
$
/
) !$+,%
Câu 2 ( 1,5 điểm)
a) Tìm hệ số
%
%
trong khai triển
0(% - 1 2
&&
thành đa thức.
b) Tìm stự nhiên
, 3 4
trong khai triển
(𝑥 +
!
"
)
#
thành đa thc biến
%5
có hệ số
%
%
bằng 9 lần hệ
số
%
'
6
Câu 3 ( 2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ đưc đánh số
từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 ( 2,0 điểm) . Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính
R=4.
a) Tìm ta đ đim
78
là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến
9
!
với
)
:
0;<&12
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có đưc bng
cách thc hin liên tiếp phép đi xng trc Oy và phép vtự tâm O t s
= ) &!6
Câu 5 ( 2,0 đim) . Cho hình chóp
>67?@A
có đáy
7?@A
là hình bình hành. Gi M, N ln lưt trung
đim
>@B
B7?
.
P AD BC=Ç
QSPEF=Ç
KSDAQ=Ç
()
()
KSD
KSD AEF
KAQ AEF
Î
ü
Þ= Ç
ý
ÎÌ
þ
( ) ( )
SDB SAC SOÇ=
ISO AF=Ç
EI SD KÇ=
( )
KSD AEFÞ= Ç
Trang 6
a) Tìm giao tuyến
0
>7@
2
C
0
>?A
2
DEB0>7?2
C
0
>@A
2
6
b) Tìm giao đim I ca
7FB
với mặt phẳng
B
0
>GA
2
và tính
B
!"
!#
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
Câu 1
Đáp án
Điểm
a
1 điểm
!"#$%&
'
()*+"#$%)
'
(
!
+,
%)
-
.
/0!-
%)
&-
.
/0!-
120345
0.5
0.5
b
1 điểm
Nhận xét : "#$%)* không thỏa mãn phương trình: vì $67
!
%)*18
"#$%9* ptth: :;7
!
%&(:;7%/!)*+<
:;7%)=
:;7%)!
+<
%)
"
#
/0-
%);>":;7!/0-
1203451
0.25
0.25
0.25
0.25
1.c
0.5
điểm
Đặt :)%&
"
#
1 ptth:$67
$
:)
'
!$672:/
"
#
5+$67
$
:)$67:/"#$:111(*)
Nhận xét: $67:)* không thỏa mãn pt vì "#$:)*
$67:9* pt(*) +=)
%
&'(
!
)
/
*+&)
&'(
"
)
+"#:
$
:/"#:
!
:/"#::)*+"#::)*
+:)
"
!
/0-?%)
$"
#
/0-.
0.25
0.25
Câu 2
a
1 điểm
Ta có
Ycbt ==&0)@?0)A vậy hệ số %
,
trong khai triển
1
0.5
0.25
0.25
b
Ta có
Ycbt
0.25
0.25
Câu 3
a
1 điểm
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu
0.25
0.5
0.25
11
11 11 11
11
0
31 3
kkk
k
(x ) C x
--
=
+=
å
47
11
3 721710C.=
0
11
33
n
nknkk
n
k
(x) C()x
-
=
+=
å
7755
11
9
33
nn
nn
C( ) C( )
--
=
75
7 5 12
nn
CC n n .Û=Û-=Û=
2
14
91CW= =
22
95
46
A
CCW= + =
46
91
P( A ) =
Trang 7
b
1 điểm
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”
0.25
0.5
0.25
Câu 4
a.
1 điểm
thì
0.5
0.5
b.
B
+-
2
C
5
)2C
%
5?B
+-
2
D
5
)D
%
2%
.
EF
.
5?G
%
.
)&(
F
.
)&=
?2C
%
5G
HIJD
%
2&(E&=51
KL710M7N1O
%
)O)A
P
2
QE&!
52
C
%
5
)
2
C
.
5
?P
2
QE&!
52
D
%
5
)D
%
2%
.
EF
.
5 ?G
%
.
).
F
.
)!
?2C
%
5G
HIJRDS2.E!51
K0TOS)U
Phương trình (C’)2%&.5
!
/2F&!5
!
).A
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a.
1 điểm
S điểm chung thứ nhất.
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy
S điểm chung 2 mp. Ta có
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.
0.25
0.25
0.25
0.25
b.
0.5
điểm
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng
tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có
DVWX1YZ1DV[\
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường
trung bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME.
Vậy
/0
/1
)
%
!
0.25
0.25
2
14
91CW= =
11 11
53 42
23
B
CC CC .W= + =
23
91
P( B ) =
u
T(A) A'(x';y') =
2
22
2
x' x a x'
A'( ; )
y' y b y'
=+ =
ìì
ÞÞ
íí
=+ =
îî
S ( SAC )
S ( SBD
Î
ü
Þ
ý
Î
þ
(SAC) (SBD) SOÇ=
(SAB) (SCD) ?Ç=
S(SAB)
S ( SCD )
Î
ü
Þ
ý
Î
þ
AB / / CD
AB ( SAB ) ( SAB ) ( SCD ) d
CD ( SCD )
ü
ï
ÌÞÇ=
ý
ï
Ì
þ
(SDN) I AM (SDN)ÌÞ=Ç
E
I
G
O
M
N
B
D
A
C
S
Trang 8
ĐỀ 3
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Chu kì của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy giảm?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho tứ diện . Điểm thuộc đoạn ( khác , khác ). Mặt phẳng đi qua
song song với . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, phép tịnh tiến biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’,
biến điểm G thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.
B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. là hình bình hành.
C. chéo nhau. D. .
Câu 6. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho 3 điểm
.
Phép vị tự tâm
tỷ số , biến điểm thành . Khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận làm nghiệm :
A. B.
C. D.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho một cấp số cộng có . Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
T
sin cosyxx=+
2T
p
=
5T
p
=
8T
p
=
3T
p
=
()
n
u
2
1
n
Un=+
1
n
Un
n
=+
21
n
n
U =+
=
+
1
1
n
U
n
ABCD
M
AC
M
A
M
C
( )
a
M
AB
AD
( )
a
ABCD
v
T
!
ABCD
,,,MNPQ
,,,AB AD CD BC
//MN PQ
MN PQ=
MNPQ
MP
NQ
//MN BD
1
2
MN BD=
2
cos sin 1 0xx++=
2
2
xk
p
p
+
2
2
xk
p
p
=+
2
xk
p
p
=- +
2
2
xk
p
p
=- +
Oxy
( ) ( )
4; 2 , 3 ; 5 ,--IM
( )
'1;1M
I
k
M
'M
k
7
3
3
7
-
3
7
7
3
-
2
63
xk
pp
=+
( )
k Î!
sin 3 sin 2 .
4
xx
p
æö
=-
ç÷
èø
cos sin 2 .xx=
cos 4 cos 6 .xx=-
tan 2 tan .
4
x
p
=-
2cos2 2cos 2 0xx+=
2
4
xk
p
p
+
4
xk
p
p
+
2
3
xk
p
p
+
3
xk
p
p
+
12
3; 3uu=- =
d
6=d
8=d
5=d
7=d
Trang 9
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 12. Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành
điểm nào trong các điểm sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho dãy số thỏa mãn : , số hạng tổng quát của dãy số là:
A. B. C. D.
Câu 17. Trên đoạn , phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643
Câu 18. Trong măt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số
biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số là :
A. B.
C. D.
Câu 20. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
A. B. . C. . D. .
Câu 22. Cho các chữ số , , , , , . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số
và các chữ số phải đôi một khác nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai :
cos .cotyxx=
tan
sin
x
y
x
=
sin 2yx=
cosyx x=
22
sin 5sin .co s 2cos 1xxx x-+=-
tan 1x =
2
cot 1x =
2
sin
2
x =
2
cos
2
x =
cot 1x =
3sin 4 cos 5xx-=
sin cos
4
x
p
=
cos 3x =-
3sin2 cos2 2xx-=
Oxy
(2;1)M
(2;3)=
!
v
M
(2;0)
(0;2)
(4;4)
(1; 3)
()
n
u
1
*
1
10
,
2.
nn
u
n
uu
+
=
ì
N
í
=
î
2
10.2
n
n
u =
1
10.2
n
n
u
-
=
10.2
n
n
u =
1
10.2
n
n
u
+
=
[ ]
2019 ; 2019-
( )
( )
sin 1 sin 2 0xx+-=
Oxy
d
230+-=xy
O
2=k
d
260+-=xy
4230--=xy
4250+-=xy
230++=xy
D
1
sin
2
y
x
p
=
æö
-
ç÷
èø
\,
2
Dkk
p
ìü
=Î
íý
îþ
!"
{ }
\,Dkk
p
=Î!"
( )
\12 ,
2
Dkk
p
ìü
=+ Î
íý
îþ
!"
( )
{ }
\12 ,Dkk
p
=+ Î!"
( )( )
2
2sin cos 1 cos sinxx x x-+=
12
x
p
=
5
6
x
p
=
x
p
=
6
x
p
=
;
36
pp
-
æö
ç÷
èø
cot 3
6
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
sin 2
6
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
cos 2
6
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
tan 3
6
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
0
1
2
3
4
5
156
752
240
160
Trang 10
A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song
song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 24. Một chi đoàn 3 đoàn viên nữ một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình
nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 25. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. B.
C. D.
Câu 26. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt B. Ba điểm phân biệt
C. Một điểm và một đường thẳng D. Hai đường thẳng cắt nhau
Câu 27. Trong mặt phẳng cho đường tròn phương trình . Hỏi phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ
phép quay tâm O góc
quay biến đường tròn thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác , gọi giao điểm của hai đường chéo . Một mặt
phẳng cắt các cạnh bên tưng ứng tại các điểm . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Các đường thẳng đồng qui. B. Các đường thẳng chéo nhau.
C. Các đường thẳng song song. D. Các đường thẳng trùng nhau.
Câu 30. Gọi là tập nghiệm của phương trình Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 31. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu thì song song với mọi đường thẳng nằm trong .
(2). Nếu thì song song với một đường thẳng nào đó nằm trong .
(3). Nếu thì có vô số đường thẳng nằm trong song song với .
2
5
()
n
u
2*
4( 3), n
n
un=-"Î
*
53,n
n
un=+"Î
*
19 5, n
n
un=-"Î
*
31,n
n
un=+"Î
.
.
.
.
Oxy
()C
22
(1)( 2) 4xy-+- =
(2; 2)v =-
!
2
p
()C
22
(3)4xy+- =
22
(1)(1) 4-+-=xy
22
(3) 4xy-+=
22
(2)(6)4-+-=xy
3
9
5
6
.S ABCD
O
AC
BD
( )
a
,,,SA SB SC SD
,,,MNPQ
,,MP NQ SO
,,MP NQ SO
,,MP NQ SO
,,MP NQ SO
X
0
cos 15 sin
2
x
x
æö
+=
ç÷
èø
0
240 XÎ
0
290 XÎ
0
20 XÎ
0
220 XÎ
( )
//aP
a
( )
P
( )
//aP
a
( )
P
( )
//aP
( )
P
a
Trang 11
(4). Nếu thì có một đường thẳng nào đó nằm trong sao cho đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Nghiệm của phương trình
A. B. .
C. . D. .
Câu 33. Số hoán vị của 5 phần tử là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp đáy hình thang . Gọi trung điểm .
Giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .
C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .
Câu 35. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?
A. B. C. D.
Câu 36. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn
tâm I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 37. Cho dãy số với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác suất để số được chọn
mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
A. B. C. D.
Câu 39. Trong khai triển có bao nhiêu số hạng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
( )
//aP
d
( )
P
a
d
1
2
3
4
sin 1x =
2,
p
=Î!xk k
2,
2
p
p
=- + Î!xkk
2,
pp
=+ Î!xkk
2,
2
p
p
=+ Î!xkk
125
100
130
120
.S ABCD
ABCD
( )
AD BC!
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SP
P
AB
CD
SI
I
AC
BM
SJ
J
AM
BD
SO
O
AC
BD
6
216
.
3
216
.
12
216
1
216
.
'OI OI=
!! " !!!"
2'RR=
'OI OI=-
!! " !!!"
'OI I O=-
!! " !!!!"
( )
n
u
1
*
1
5
,
nn
u
n
uun
+
=
ì
N
í
=+
î
n
u
(1)
2
-
=
n
nn
u
(1)
5
2
-
=+
n
nn
u
(1)
5
2
+
=+
n
nn
u
(1)( 2)
5
2
++
=+
n
nn
u
{ }
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
S
4
A
S
17
.
35
18
.
35
19
.
35
21
.
35
12
(1 )x+
12
14
11
13
Trang 12
Câu 41. Tổng các nghiệm của phương trình trên nửa khoảng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho một tập hợp phần tử. Số tập con của tập mỗi tập con đó số phần tử
một số lẻ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Với số nguyên dương thỏa mãn .Trong khai triển biểu thức
, gọi là số hạng mà tổng số mũ của của số hạng đó bằng . Hệ số của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình nghiệm
là:
A. . B. . C. D. .
Câu 45. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có
bi màu xanh?
A. B. C. D.
Câu 46. Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Số nguyên dương lớn nhất của để phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , , . Gọi ,
lần lượt trung điểm của các cạnh , là điểm thuộc cạnh sao cho . Diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho dãy số thỏa mãn
Tổng khi có giá trị nguyên dương lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. bao nhiêu số tự nhiên bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số đứng liền
giữa hai chữ số ?
A. số. B. số. C. số. D. số.
------------- HẾT -------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN
tan 3 tanxx=
[
)
0; 2
p
5
2
p
3
2
p
2
p
p
A
2019
A
2018
21-
2020
2
2018
2
2019
2
n
( )
32
1
33521
nn
CA n
+
-= -
( )
32
2
n
xy+
k
T
x
y
34
k
T
41184
1287
2574
54912
2 sin cos 1xm x m+=-
;
22
x
pp
éù
Î-
êú
ëû
6
5
4
3
51
.
133
52
.
133
53
.
133
65
.
133
cos 2 3 sin 2 2xx+=
5
0;
2
p
æù
ç
ú
èû
7
2
p
2
p
7
6
p
7
3
p
m
5 cos sin 1xm x m-=+
14=m
11=m
12=m
13=m
.S ABCD
3a
3SA SD a==
33SB SC a==
M
N
SA
SD
P
AB
2AP a=
( )
MNP
2
97
8
a
2
9 139
16
a
2
9 139
4
a
2
9 139
8
a
()
n
u
11
1
;,1.
22(1)1
n
n
n
u
uu n
nu
+
== ³
++
12
2019
...
2020
nn
Suu u=+++ <
n
2019
2018
2017
2020
2
1
3
249
2942
7440
3204
Trang 13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
B
C
D
C
B
A
A
B
C
D
C
C
B
D
A
C
D
B
A
D
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
B
C
D
D
B
A
C
B
B
D
A
D
C
A
B
A
A
C
B
B
C
ĐỀ 4
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Từ các chữ số , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ
một bông) là
A. 5040. B. 6. C. 35. D. 210.
Câu 8. Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)
10
là:
A. B. 1, 30x, 405x
2
C.. 1, 10x, 120x
2
D.
Câu 10. Trong khai triển nhị thc: hệ số của a
3
b
2
A. B. C. D.
Câu 11. Số hạng của trong khai triển
A. . B. . C. . D. .
1 sin
sin 1
x
y
x
-
=
+
2
2
xk
p
pπ+
2xkpπ
2
2
xk
p
pπ- +
2xkppπ+
3 s inx 1y =-
4‡2v-
2‡4v
4‡3v-
1‡1v-
1
cos
2
x =-
2
3
xk
p
p
+
2
6
xk
p
p
+
2
2
3
xk
p
p
+
6
xk
p
p
+
2
2cos 3cos 1 0xx-+=
2
2; 2
3
xkx k
p
pp p
=- + +
2; 2
3
xk x k
p
pp
==±+
2; 2
26
xkxk
pp
pp
=+ =+
2; 2
6
xk x k
p
pp
==±+
m
3 cos sin 1xm x m-=+
4m
4m £
8m £
8m
2, 3 , 4,5
256
120
24
16
44
2
1, 45 , 120 .xx
2
10, 45 , 120 .xx
( )
5
2ab-
80-
80.
10-
10
4
x
8
3
1
x
x
æö
ç÷
èø
+
54
8
Cx
44
8
Cx
54
8
Cx-
34
8
Cx-
Trang 14
Câu 12. Cho là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. B.
C.
D.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d, ?
A. . B.
C. D. .
Câu 16. Cho một cấp số cộng có Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa đ , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong măt phẳng cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J giao điểm hai đường AD, BC của tgiác ABCD. Giao tuyến của
là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi lần lượt trung điểm
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với ?
A. B. C. D.
II. Phần Tự luận (5.0 điểm)
Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác
Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu
cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách
nói trên.
Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng . Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 25. (0.5 điểm).
A
A
( )
( )
1.PA PA=+
( )
( )
1.PA PA=-
( )
( )
.PA PA=
( )
( )
0.PA PA+=
7
2
1
12
7
6
1
3
1
1
560
9
40
1
28
143
280
1
u
2.n ³
1n
uud=+
( )
1
1
n
uu n d=+-
( )
1
1
n
uu n d=--
( )
1
1
n
uu n d=++
18
1
;26
3
uu==
d
11
3
d =
3
11
d =
10
3
d =
3
10
d =
Oxy
( )
v1;3=
r
( )
A1,2
( )
2; 5
( )
1; 3
( )
3; 4
( )
–3; –4
Oxy
(2;4)M -
O
2k =-
M
(3;4)-
(4; 8)-
(4;8)--
(4;8)
()SAD
()SBC
SA
SJ
SB
SO
.S ABCD
ABCD
,, ,IJEF
,SA
,SB
,SC
SD
IJ
.EF
.AD
.DC
.AB
3cos2 sin2 1.xx-=
6
x
10
(2 1)x -
( )
n
u
520
15; 60uu=- =
Trang 15
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình Viết phương
trình của đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thang với .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
b) Giả sử Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm là giao điểm của đường
thẳng với mặt phẳng và tính tỉ số
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
C
A
C
B
B
B
D
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
A
B
C
B
B
A
A
B
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 21
1,0 đ
1.0
Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác
0,25
0,25
0,5
Câu 22.
1.0
Gọi
Suy ra hệ số chứa khi
Vậy hệ số chứa là:
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 23
(1,0)
Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách
hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4
quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
0,25
0,5
0,25
Oxy
( )
C
( ) ( )
22
1316.xy-++ =
( )
'C
( )
C
( )
2; 1 .v =-
!
.S ABCD
ABCD
//AB CD
AB CD>
()SAB
(),SCD
()SAD
().SBC
3.AB CD=
H
SA
()MBC
.
SA
SH
3cos2 sin2 1.xx-=
311
cos 2 sin 2
222
PT x xÛ-=
cos 2 cos
63
x
pp
æö
Û+=
ç÷
èø
22
63
12
()
22
63 4
xk
xk
khong can ghi k Z
xkxk
pp
p
p
p
pp p
pp
é
é
+=+
=+
ê
ê
ÛÛ Î
ê
ê
ê
ê
+=-+ =-+
ê
ê
ë
ë
10
110
10 10
10
(2 ) ( 1)
2(1)
kkk
k
kkk k
TCx
Cx
-
+
--
=-
=-
6
x
10 6
10 6 4
k
xx k k
-
=Þ-=Þ=
6
x
46 4
10
2( 1) 13440C -=
( )
4
18
nCW=
( )
211 121 112
765 765 765
nA CCC CCC CCC=++
( )
( )
( )
35
68
nA
PA
n
==
W
Trang 16
Câu 24
(0,5)
Theo giả thiết ta có
0,25
0,25
Câu 25
0.5
Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn Viết
phương trình của đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Thay vào phương trình của (C), có
Phương trình của
=========================================================
=====
(*) Cách khác: có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3)
có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo
(0.25đ)
Phương trình : (0, 25đ)
0,25
0,25
=======
Câu 26
0,25
0,5
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)
với
0,25
0,25
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì
.
========================================================
0,25
=======
0,25
1
1
515
19 60
ud
ud
+=-
ì
í
+=
î
Þ
1
35
5
u
d
=-
ì
í
=
î
20
20( 35 60)
250
2
S
-+
==
( )
:C
( ) ( )
22
1316.xy-++ =
( )
'C
( )
C
( )
2; 1 .v =-
!
'2
'1
xx
yy
=+
ì
í
=- +
î
'2
'1
xx
yy
=-
ì
Þ
í
=+
î
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
'21 '13 16 '3 '4 16xy xy-- + ++ = Û - + + =
( )
'C
( ) ( )
22
3416.xy-++=
( )
C
( )
'C
( )
'213
2; 1 '(3 ; 4)
'1(3)4
x
vI
y
=+=
ì
=-Þ -
í
=- + - =-
î
!
( )
'C
( ) ( )
22
3416.xy-++=
C
S
D
B
A
( ) ( )
// //SAB SCD Sx AB CDÇ=
( ) ( )
SAD SBC SIÇ=
I AD BC=Ç
()HSA MBC=Ç
K
H
M
I
C
A
B
D
S
Trang 17
Cách 1. Ta có
Kẻ
thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK =
HS
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25
điểm)
Cách 2.
Gọi J là trung điểm của AD thì
. Suy ra
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25
điểm)
=======
0,25
ĐỀ 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
B. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
C. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
D. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 6. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn = 9(n + 24)
A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7
12
33
ID DC AD
IA AB AI
==Þ=
( )
//DK IH K SAÎ
2
22 4.
3
AK AD AK SA
AK KH
AH AI KH SH
==Þ =Þ= Þ=
J
H
M
I
C
S
D
B
A
1
2
JM SA=
IJ 2 2
33
JM
JM AH
AH IA
==Þ =
4
4
3
SA SA
AH SH
=Þ =
xy sin=
p
2
xy tan=
p
2
xy cot=
p
2
xy cos=
p
xy sin=
R
{ }
\,RkkZ
p
Î
\,
2
RkkZ
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
[ ]
1; 1-
xy 2sin=
12cos -=x
þ
ý
ü
î
í
ì
Î+ Zkk ,2
2
p
p
{ }
Zkk Î+ ,2
pp
þ
ý
ü
î
í
ì
Î+ Zkk ,
2
p
p
{ }
Zkk Î+ ,
pp
mRÎ
24m££
13m £
1
1
m
m
>
é
ê
<-
ë
32
nn
A5A+
Trang 18
Câu 7: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A 20 B 5! C 5
5
D 4!
Câu 8: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2
quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại
A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55
Câu 9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3
hoa có đủ cả ba màu? A. B. C. D.
Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 11: Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng , biết: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho cấp số cộng có d=-2 và , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho cấp số nhân .Tìm số hạng đầu và công bội.
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Cho cấp số cộng có . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là?
A. 200 B. -200 C. 250 D. -25
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
Câu 16. Trong mp Oxy cho và M ( -2;5). Biết . Khi đó tọa độ của M
là bao nhiêu
?
A. B. C. D.
Câu 17: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 90
0
A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, -2).
Câu 18. Xét các mệnh đề sau đây:
(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
(II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt.
(III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
(IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là :A. 3 B. 1 C. 2 D.
4
Câu 19. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác
ABC?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDO là giao điểm của AC BD, M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm
I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A. . B. . C. . D.
II.PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau:
a) .
240
210
18
120
1
u
( )
n
u
47
4, 14uu==
1
3
5
u
d
=
ì
í
=-
î
1
6
10
3
u
d
=-
ì
ï
í
=
ï
î
1
5
3
u
d
=
ì
í
=
î
1
5
3
u
d
=-
ì
í
=-
î
8
72S =
1
16=u
1
16=-u
1
1
16
=u
1
1
16
=-u
( )
n
u
7
5u =-
10
u 135=
1
5
,3
729
uq==
1
5
,3
729
uq==-
1
5
,3
729
uq
-
==
1
5
,3
729
uq
-
==-
520
15 , 60uu=- =
( )
¹k1
( )
1; 3v =-
!
( )
'
v
TM M=
!
( )
'
1; 2M -
( )
'
3; 8M -
( )
'
1; 2M -
( )
'
8; 3M -
I AM SB=Ç
I AM SO=Ç
I AM SD=Ç
I AM BD=Ç
tan 2 1
6
x
p
æö
-=-
ç÷
èø
Trang 19
b) .
Câu 2: a) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển :
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít
nhất 3 nữ.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD ¸đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm SB,AD, P là điểm
thuộc SC sao cho SP = 2PC.
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của CD với (MNP)
c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp.
========HẾT==============
ĐÁP ÁN
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
A
A
C
C
B
C
B
D
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
A
C
C
D
B
D
B
A
B
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
1
a) .
1
b) .
0,5
(1 2sinx)cosx
3
(1 2sinx)(1 sinx)
-
=
+-
35
x
æö
-
ç÷
èø
30
2
3
2
x
x
tan 2 1
6
x
p
æö
-=-
ç÷
èø
,
24 12
k
xkZ
pp
=- + Î
(1 2sinx)cosx
3
(1 2sinx)(1 sinx)
-
=
+-
Trang 20
2
a) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển :
Theo bài ta có:
Vậy hệ số cần tìm là:
1
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính
xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
0,5
3
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
0,5
b)Tìm giao điểm của CD với (MNP)
Kéo dài MP và BC tại I
Nối IN với CD và cắt CD tại F
0,5
c)Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp.
0,5
ĐỀ 6
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Với , tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Với , chọn công thức nghiệm đúng của phương trình :
A. B. C. D.
Câu 3. Với , chọn nghiệm đúng của phương trình :
12sin 0
:
1sinx 0
osx-sin2x= 3(sinx os2x)
cosx- 3 s inx sin 2 3cos2x
sin( ) sin(2 )
63
6
,
7
2()
6
x
DK
pt c c
x
xx
xk
kZ
xkl
pp
p
p
p
p
+¹
ì
í
î
Û+
Û=+
Û-= -
é
=+
ê
ÛÎ
ê
ê
=+
ê
ë
35
x
æö
-
ç÷
èø
30
2
3
2
x
x
60 5
30
:.(2).
kkk
SHTQ C x
-
-
60 5 35
5
k
k
-=
Û=
55
30
.( 2)C -
13
4
31 4
67 6
31 4
67 6
13
4
()
() .
.
()
nC
nA C C C
CC C
PA
C
W=
=+
+
=
()()
OBD AC
SBD SAC SO
=Ç
Ç=
k Î !
tanyx=
\2
2
Dk
p
p
ìü
=+
íý
îþ
!
\
2
Dk
p
p
ìü
=+
íý
îþ
!
{ }
\Dk
p
= !
{ }
\2Dk
p
= !
k Î Z
cot cotx
a
=
2xk
ap
=+
2xk
ap
=- +
xk
ap
=+
xk
ap
=- +
k Î Z
sin 1x =-
Trang 21
A. B. C. D.
Câu 4. Với , chọn nghiệm đúng của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 5. Với , chọn công thức đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6. Với , tính chất nào sau đây là sai :
A. B. C. D.
Câu 7. Với , tìm số hạng tổng quát của khai triển .
A. B. C. D.
Câu 8. Chọn khẳng định sai ?
A. B. C. D.
Câu 9. Phép quay tâm O góc biến điểm M thành điểm M’ thì và góc lượng giác :
A. B. C. D.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, Tìm là ảnh của qua phép quay tâm O góc :
A. B. C. D.
Câu 11. Phép vị tự tâm O tỉ số biến điểm M thành M’ sao cho:
A. B. C. D.
Câu 12. Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1đ) Giải phương trình :
Câu 2. (2đ) Một buổi biểu diễn nghệ thuật có 5 tiết mục hát, 3 tiết mục múa và 2 tiết mục hài. Chọn ngẫu
nhiên 3 tiết mục để mở đầu cho chương trình biểu diễn.
a) Tính xác suất để luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn?
b) Tính xác suất để có đủ 3 thể loại hát, múa và hài?
Câu 3. (1đ) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức .
Câu 4. (1đ) Cho đường thẳng . Tìm ảnh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5. (2đ) Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn là , gọi là giao điểm
hai đường chéo. Gọi sao cho không song song với
a) Tìm giao tuyến của (1đ)
b) Tìm giao điểm của (1đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
ĐA
B
C
D
A
B
B
Câu
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
D
A
B
D
C
II. TỰ LUẬN:
2
2
xk
p
p
=+
2
xk
p
p
=+
2
xk
p
p
=- +
2
2
xk
p
p
=- +
k Î Z
tan 3 3x =
93
k
x
pp
=+
93
k
x
pp
=- +
9
xk
p
p
=+
9
xk
p
p
=- +
*
,;nk n kÎN ³
( )
!
k
n
Ank=-
!
n
Pn=
( )
!
k
n
Cnk=+
( )
1
1!
n
Pn
+
=-
*
,;nk n kÎN ³
1
n
n
C =
01
0
nn
CC+=
1
n
Cn=
0
1
n
C =
*
,;nk n kÎN ³
( )
n
ab+
1
knk
kn
TCab
+
=
1
kknk
kn
TCab
-
+
=
1
knkk
kn
TCab
-
+
=
1
knkn
kn
TCab
-
+
=
( )
( )
1PA PA=-
( )
1P W=
( )
0P Æ=
( )
11PA £
a
'OM OM=
( )
;'OM OM
a
=
( )
';OM MO
a
=
( )
';OM OM
a
=
( )
;'OM M O
a
=
'M
( )
2; 1M -
0
90
( )
'1; 2M -
( )
'1;2M
( )
'1;2M --
( )
'2;1M
k
'OM kOM=
'OM kOM=
'OM k OM=
!!!!" !!!! !"
'OM kOM=
!!!! !" !!!!"
M'
( )
3; 3M-
( )
'6;6M-
( )
'6;6M
( )
'6; 6M-
( )
'6;6M--
52
cos
42
x
p
æö
+=
ç÷
èø
12
x
( )
( )
10
22
2xxxxR= +
:2 1 0dxy-+=
( )
2; 3v -
!
.S ABCD
ABCD
AD
O
I SAÎ
K SDÎ
IK
AD
( )
SAC
( )
SBD
CD
( )
IKB
Trang 22
Câu
Đáp án
Điểm
1
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Ta có
0,25
a)Gọi A : “luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn”
0,25
0,25
0,25
b)Gọi B: “có đủ 3 thể loại hát, múa và hài”
0,25
0,5
0,25
4
Gọi d’ là ảnh của d qua phép
Lấy
0.25
0.25
Do
0.25
0.25
3
Ta có cần tìm hệ số của số hạng chứa từ khai
triển của nhị thức
0.25
Áp dụng công thức số hạng tổng quát ta có:
0.25
Để có số hạng chứa thì (1) với
0.25
Vậy hệ số của
0.25
52
cos
42
x
p
æö
+=
ç÷
èø
5
2
44
5
2
44
xk
xk
pp
p
pp
p
é
+=+
ê
Û
ê
ê
+=-+
ê
ë
2
3
2
2
xk
xk
pp
p
p
=- +
é
ê
Û
ê
=- +
ë
( )
k Î!
( )
3
10
120nCW= =
( )
21
55
50nA CC==
( )
( )
( )
50 5
0, 42
120 12
nA
PA
n
===»
W
( )
111
532
30nB CCC==
( )
( )
( )
30 1
0, 25
120 4
nB
PB
n
====
W
v
T
!
':2 0dxyCÞ-+=
( )
0;1Md MÎÞ
( ) ( )
''2;2
v
TM M M=Þ -
!
'' 6Md CÎÞ=-
':2 6 0dxyÞ--=
( )
( )
10
22
2xxxxR= +
Þ
10
x
( )
10
2
2xx+
( )
( )
10
210
10 10
. 2 .2 .
k
k
kkkk
Cx x C x
-
+
=
10
x
2 10km+=
10 10 0kk+= Þ=
12
x
00
10
.2 1C =
Trang 23
5
a) (1)
0.25
(2)
0.5
Từ (1) và (2) suy ra
0.25
b) Trong gọi
0.25
Trong gọi
0.25
0.25
Suy ra
0.25
N
M
O
A
D
B
C
S
I
K
( ) ( )
SSAC SBDÎÇ
( )
( )
( ) ( )
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
ÎÌ
ü
ï
ÞÎ Ç
ý
ÎÌ
ï
þ
( ) ( )
SO SAC SBD=Ç
( )
SAD
M IK AD=Ç
( )
ABCD
NCDMB=Ç
( )
NCD
NMB IKB
Î
ì
ï
í
ÎÌ
ï
î
( )
NCD IKB=Ç
| 1/23

Preview text:

ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
A. Phần trắc nghệm (6.0 điểm)
Câu 1:
Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần.Số phần tử không gian mẫu của phép thử là A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 4;
- 2) là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc quay 0 90 .
Tìm tọa độ điểm N. A. (2; 4 - ). B. (2;4). C. ( 2; - 4 - ). D. ( 2; - 4). 5 11
Câu 3: Cho cấp số cộng gồm 5 số hạng: 1; ; 4;
; 7. Tìm công sai d của cấp số cộng. 2 2 5 A. d = 2 . B. d = 3 . C. d = 2 . D. d = . 2 5 2 3
Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. 2 5 37 1 A. . B. . C. . D. . 7 42 42 21
Câu 5: Số đường chéo của đa giác có 10 cạnh là A. 45. B. C. 35. D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y -1 = 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh !
của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3 - ) ;1 .
A. 2x + 3y + 2 = 0.
B. 2x + 3y - 4 = 0.
C. 2x + 3y + 4 = 0.
D. 2x + 3y - 2 = 0.
Câu 7: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1£ k £ nk,n Î • ) là k n! k n! k n! k n! A. A = . B. A = . C. C = . D. C = . n (n - k)! n
(n - k)!k! n
(n - k)!k! n (n + k)!
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó, giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SAB) là A. SA. B. SC. C. SB. D. SO. p
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x = cos là 6 p p p p A. x = + k2p . B. x = + kp. C. x = + k2p. D. x = ± + k2p. 2 3 3 6
Câu 10: Gọi M là tập hợp tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu
nhiên ba số từ tập M. Xác suất để ba số được lấy là ba số chẵn 1 87 29 29 A. . B. . C. . D. . 2 119 1428 238
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số {3,4,5,6,7, } 8 ? A. 33. B. 24. C. 720. D. 120.
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua BC chỉ một lần? A. 9. B. 24. C. 10. D. 18.
Câu 13: Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm M/. Chọn mệnh đề đúng Trang 1 !!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!" !!!" A. / IM = 2 - IM . B. / IM = 2IM . C. / IM = 2IM . D. / IM = 2IM .
Câu 14: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Hình tạo bởi 4 điểm trên là hình có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC)(SBD)A. SO. B. SA. C. SC. D. SB.
Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y = sin x + cos x trên ! . Tính giá trị M . . n 3 1 A. . B. . C. 2. D. 6. 2 2
Câu 17: Cho dãy số (u n *
u = 3 - 5n + 3, n Î • (un)
n ) có số hạng tổng quát
. Năm số hạng đầu của dãy số nA. 1, 2,15,64, 245 . B. 1,2,15,64,22 . 1 C. 1,2,15,64,23 . 1 D. 1, 2,15,64, 215 . A
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh
AC, AD và BC sao cho IJ không song song với CD ( tham khảo hình vẽ). Khi J
đó, giao điểm của CD với mặt phẳng (IJK) là
A. Giao điểm của CD với JK.
B. Trung điểm của BD. B
C. Giao điểm của CD với IK.
D. Giao điểm của CD với IJ. D I u ì = 4 K
Câu 19: Cho dãy số (u 1 * n Î • n ) , biết í (với ). Tìm số hạng thứ u = 3u - 2 C î n 1+ n năm của dãy số. A. u = 244. B. u = 82. C. u = 730. D. u = 2188. 5 5 5 5
Câu 20: Hệ số của 5
x trong khai triển ( x + )8 2 3 là A. 3 3 5 C .2 .3 . B. 5 3 5 C .2 .3 . C. 3 5 3 C .2 .3 . D. 5 5 3 C - .2 .3 . 8 8 8 8
Câu 21: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác
suất sao cho lấy được 1 cây viết tím, 1 cây viết xanh và 1 cây viết đỏ. S 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 26 156 13
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCDO là giao điểm của AC BD, MM
trung điểm của SC (tham khảo hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường A
thẳng AM và mp(SBD). D
A. I = AM Ç BD .
B. I = AM Ç SO . O B
C. I = AM Ç SD .
D. I = AM Ç SB . C
Câu 23: Một hộp có 90 bóng đèn loại I và 10 bóng loại II. Chọn ngẫu nhiên 2
bóng trong hộp để kiểm tra chất lượng. Xác suất để chọn được ít nhất 1 bóng loại I là A. 89 . B. 109 . C. 91 . D. 821. 110 110 110 990 !
Câu 24: Từ 6 điểm phân biệt A, , B C,D, ,
E F, có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 ? A. 720. B. 120. C. 21. D. 30.
Câu 25: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau:
A. y = cot x.
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = tan x.
Câu 26: Nghiệm của phương trình 3tan x p +
-1= 0 trên khoảng (0;p ) là ( 3) A. x p = . B. 11 x p = . C. 5 x p = . D. x p = - . 6 6 6 6
Câu 27: Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng. Trang 2
B. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 28: Tính tổng 0 1 2 3
S = C - C + C - C + ...+ (-1)k Ck ...+ ( 1 - )n n C n n n n n n A. 2n S = -1. B. 2 .n S = C. n 1 S 2 - = . D. S = 0.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm ,
O điểm M nằm trên cạnh SB sao 1 S cho SM = SB (t
. ham khảo hình vẽ). Giao điểm của đường thẳng SD và mặt 3
phẳng (MAC) nằm trên đường thẳng nào sau đây? M A. Đường thẳng .
MO B. Đường thẳng . MA A
C. Đường thẳng AC.
D. Đường thẳng MC. D O æ p ö B C
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y = cot x + ç ÷ è 3 ø ì p ü ìp ü
A. ! \ í- + kp ,k Î"ý.
B. ! \ í + k2p ,k Î ! ý. î 3 þ î 3 þ ìp ü ì p ü
C. ! \ í + kp,k Î"ý.
D. ! \ í- + k2p,k Î"ý. î 3 þ î 3 þ
B. Phần tự luận (4.0 điểm)
Câu 31
(1,5 đ): Giải các phương trình lượng giác sau: æ p ö 3 a. os c x + = b. 2
2sin x - 3sin x +1 = 0 ç ÷ è 4 ø 2
Câu 32 (1.0 đ): Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Tính xác
suất để 6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ.
Câu 33 (1.5 đ): Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình thang ABCD (AB > CD và AB //CD). Gọi
E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a. Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b.Tìm giao điểm K của SD với (AEF).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B C D C A A A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D A A B B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D B B D B C D D A A Trang 3 II. Tự luận: Câu Nội dung đáp án Điểm æ p ö 3 os c x + = ç ÷ è 4 ø 2 0.25 1a æ p ö p Û os c x + = cos (0.75đ) ç ÷ è 4 ø 6 0.25 é p p x + = + k2p 0.25 ê 4 6 Û êê p p x + = - + k2p êë 4 6 é p - x = + k2p ê 12 Û ê , k Î ! -5p êx = + k2p êë 12 1b 2
2sin x - 3sin x +1 = 0 (0.75đ) 0.25 é p x = + k2p 0.25 ê 2 0.25 ésin x =1 ê p - nghiệm pt đã cho ê ê Û 1 Û x = + k2p êsin x = ê 6 ë 2 ê 5 ê p x = + k2p êë 6 2
Số phần tử không gian mẫu: 6 n(W) = C = 924 0.25 12 (1đ)
Gọi:A: “6 học sinh được chọn có 3 học sinh nữ” 3 3 0.25 Þ n( ) A = C C = 350 7 5 0.25 n( ) A 350 25 0.25 Þ P( ) A = = = n(W) 924 66 3a
Ta có: S Î(SAC) Ç (SBD) (1) 0.25 (0.75đ) S E F I A K B Q O 0.25 D C 0.25
Trong (ABCD) gọi O = AC Ç BD P
O Î AC Ì (SAC)üýÞOÎ(SAC)Ç(SBD)(2)
O Î BD Ì (SBD
Từ (1) &(2) Þ SO = (SAC) Ç (SBD) Trang 4 3b
Trong (ABCD) gọi P = AD Ç BC
(0.75đ) Trong (SBC) gọi Q = SP Ç EF 0.25
Trong (SAP) gọi K = SD Ç AQ 0.25 K Î SD ü
ý Þ K = SD Ç(AEF) 0.25
K Î AQ Ì (AEF Cách khác: Dễ thấy (SDB)Ç(SAC) = SO 0.25
Trong mặt phảng (SAC) gọi I = SO Ç AF 0.25 0.25
Khi đó trong (SBD), ta có EI ÇSD = K ….. Þ K = SD Ç(AEF) ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
Câu 1( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 2𝑐𝑜𝑠𝑥 − √3 = 0
b) 𝑠𝑖𝑛!𝑥 − 3𝑠𝑖𝑛𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠!𝑥 = 0
c) √2𝑠𝑖𝑛" .𝑥 − #/ = 2𝑠𝑖𝑛𝑥 $
Câu 2 ( 1,5 điểm)
a) Tìm hệ số 𝑥% trong khai triển (3𝑥 + 1)&& thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên 𝑛 > 5 trong khai triển (𝑥 + !)# thành đa thức biến 𝑥, có hệ số 𝑥% bằng 9 lần hệ " số 𝑥'.
Câu 3 ( 2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh số
từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
Câu 4 ( 2,0 điểm) . Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính R=4.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇→ với → (4; −1) ! )
b) Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘 = −2.
Câu 5 ( 2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung
điểm 𝑆𝐶 và 𝐴𝐵 . Trang 5
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝐴𝐶) ⋂(𝑆𝐵𝐷)𝑣à (𝑆𝐴𝐵) ⋂(𝑆𝐶𝐷).
b) Tìm giao điểm I của 𝐴𝑀 với mặt phẳng (𝑆𝑁𝐷)và tính !" !#
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN Câu 1 Đáp án Điểm a 𝜋 0.5 √3 𝑥 = + 𝑘2𝜋
1 điểm 2𝑐𝑜𝑠𝑥 − √3 = 0 ⇔ 𝑐𝑜𝑠𝑥 = ⇔ , 6 (𝑘𝜖𝑍) 0.5 2 −𝜋 𝑥 = + 𝑘2𝜋 6 b
Nhận xét : 𝑐𝑜𝑠𝑥 = 0 không thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑖𝑛!𝑥 = 0 . 0.25 1 điểm 0.25
𝑐𝑜𝑠𝑥 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑎𝑛!𝑥 − 3𝑡𝑎𝑛𝑥 + 2 = 0 ⇔ <𝑡𝑎𝑛𝑥 = 1 𝑡𝑎𝑛𝑥 = 2 0.25 𝑥 = " + 𝑘𝜋 ⇔ < # (𝑘𝜖𝑍) 0.25
𝑥 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛2 + 𝑘𝜋 1.c
Đặt 𝑡 = 𝑥 − " ptth:𝑠𝑖𝑛$𝑡 = √2𝑠𝑖𝑛(𝑡 + ") ⇔ 𝑠𝑖𝑛$𝑡 = 𝑠𝑖𝑛𝑡 + 𝑐𝑜𝑠𝑡 (*) # #
Nhận xét: 𝑠𝑖𝑛𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑐𝑜𝑠𝑡 = 0 0.5 điểm
𝑠𝑖𝑛𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 = % + *+&) ⇔ 𝑐𝑜𝑡$𝑡 + 𝑐𝑜𝑡!𝑡 + 𝑐𝑜𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑐𝑜𝑡𝑡 = 0 &'(!) &'(") 0.25
⇔ 𝑡 = " + 𝑘𝜋 ⇒ 𝑥 = $" + 𝑘𝜋. 0.25 ! # Câu 2 a 11 0.5 Ta có 11 k 11-k 11
( 3x +1) = åC 3 -k x 1 điểm 11 k =0 4 7 0.25
Ycbt 11 − 𝑘 = 7 ⇒ 𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑥, trong khai triển C 3 = 721710. 11 0.25 b 1 n n k 1 Ta có n-k k
( + x ) = åC ( ) x 3 n k =0 3 1 n- 1 0.25 Ycbt 7 7 5 n-5 C ( ) = 9C ( ) 7 5
Û C = C Û n - 7 = 5 Û n = 12. n 3 n 3 n n 0.25 Câu 3 a 2 W = C = 91 0.25 14 2 2
1 điểm Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu W = C + C = 46 A 9 5 0.5 46 P( A ) = 0.25 91 Trang 6 b 2 W = C = 91 14
1 điểm Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ” 0.25 0.5 1 1 1 1
W = C C + C C = 23 . B 5 3 4 2 0.25 23 P( B ) = 91 Câu 4 a.
ìx' = x + a ìx' = 2 0.5
T ( A ) = A'( x'; y') í Þ í
Þ A'( 2;2 ) 1 điểm u
thì îy' = y +b îy' = 2 0.5 b. 𝑥. = −3 𝑇â𝑚𝐼 Đ %(−3; −1) 0.25
+-(𝐶) = (𝐶%) ⇒ Đ+-(𝐼) = 𝐼%(𝑥.; 𝑦.) ⇒ G𝑦. = −1 ⇒ (𝐶%) G𝐵á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅% = 𝑅 = 4 0.25 𝑥. = 6
𝑉(𝑂; −2)(𝐶%) = (𝐶.) ⇒ 𝑉(𝑂; −2)(𝐼%) = 𝐼%(𝑥.; 𝑦.) ⇒ G𝑦. = 2 0.25
⇒ (𝐶%) G𝑇â𝑚: 𝐼′(6; 2) 𝐵𝑘 ∶ 𝑅′ = 8 0.25
Phương trình (C’)(𝑥 − 6)! + (𝑦 − 2)! = 64 Câu 5 a. S Î( SAC )ü ý Þ
1 điểm S Î( SBD þ S điểm chung thứ nhất. 0.25
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng. 0.25
( SAC )Ç( SBD ) = SO Vậy
( SAB )Ç( SCD ) = ? AB / / CD ü 0.25 S Î( SAB ) ü ï ý Þ
AB Ì ( SAB ) ý Þ ( SAB )Ç( SCD ) = d
S Î( SCD )þ S điểm chung 2 mp. Ta có ï CD Ì ( SCD )þ 0.25
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB. b.
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng S 0.5 tâm tam giác ABD. điểm
Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có 𝐼 ∈ 𝐴𝑀 𝑣à 𝐼 ∈ 𝑆𝐺 M 0.25
Ì ( SDN ) Þ I = AM Ç( SDN ) A I B N
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường G trung bình tam giác SGC. O E
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME. D C Vậy /0 = % 0.25 /1 ! Trang 7 ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
Câu 1.
Chu kì T của hàm số y = sin x + cos x là:
A. T = 2p
B. T = 5p
C. T = 8p D. T = 3p
Câu 2. Trong các dãy số (u )sau đây, dãy số nào là dãy giảm? n 1 1 A. 2 U = n +1
B. U = n+
C. U = 2n +1 D. U = n n n n n n+1
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (a ) đi qua
M song song với AB AD . Thiết diện của (a ) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, phép tịnh tiến T! biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’, v
biến điểm G thành điểm G’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. G’ là trực tâm tam giác A’B’C’.
B. G’ là trọng tâm tam giác A’B’C’.
C. G’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
D. G’ là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh , AB , AD C , D BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MN //PQ MN = PQ.
B. MNPQ là hình bình hành. 1
C. MP NQ chéo nhau.
D. MN //BD MN = BD . 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
cos x + sin x +1 = 0 là: p p p p
A. x = ± + k2p . B. x = + k2p .
C. x = - + kp .
D. x = - + k2p . 2 2 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 điểm I (4; 2 - ), M ( 3 - ;5), M '(1; ) 1 Phép vị tự tâm .
I tỷ số k , biến điểm M thành M '. Khi đó giá trị của k là: 7 3 7 A. . B. - 3 . C. . D. - . 3 7 7 3 p 2p
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x = + k
(k Î!) làm nghiệm : 6 3 æ p ö A. sin 3x = sin - 2x . ç ÷
B. cos x = sin 2 . x è 4 ø p
C. cos 4x = - cos 6 . x
D. tan 2x = - tan . 4
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cos x – 2 = 0 p p p p
A. x = ± + k2p .
B. x = ± + kp .
C. x = ± + k2p .
D. x = ± + kp . 4 4 3 3
Câu 10. Cho một cấp số cộng có u = 3;
- u = 3. Tìm d ? 1 2
A. d = 6 .
B. d = 8.
C. d = 5. D. d = 7 . Trang 8
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? x A. y = tan cos . x cot x B. y =
C. y = sin 2x
D. y = x cos x sin x
Câu 12. Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình 2 2 sin x - 5sin .
x cos x + 2cos x = 1 - là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1? A. 2 cot x = 2 . 1 B. sin x = 2 . C. cos x = . D. cot x = 1. 2 2
Câu 14. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? p
A. 3sin x - 4cos x = 5.
B. sin x = cos . 4 C. cos x = 3 - .
D. 3 sin 2x - cos 2x = 2. !
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;3) biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau ? A. (2;0). B. (0; 2). C. (4; 4). D. (1;3). ì u =10
Câu 16. Cho dãy số (u ) thỏa mãn : 1 * í , n
" Î N , số hạng tổng quát của dãy số là: n u = 2.u î n 1+ n A. 2
u = 10.2 n B. 1 u 10.2n- =
C. u = 10.2n D. 1 u 10.2n+ = n n n n
Câu 17. Trên đoạn [ 2019 -
;2019] , phương trình (sin x + )
1 (sin x - 2) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4038 B. 4039 C. 642 D. 643
Câu 18. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số
k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + y - 6 = 0.
B. 4x - 2y - 3 = 0.
C. 4x + 2y - 5 = 0.
D. 2x + y + 3 = 0. 1
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = là : æ p ö sin x - ç ÷ è 2 ø ì p ü
A. D = ! \ ík ,k Î"ý
B. D = ! \{kp,k Î } " î 2 þ ì p ü C. D = ! \ (
í 1+ 2k ) , k Î"ý D. D = ! \ ( { 1+2k)p,kÎ } " î 2 þ
Câu 20. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( x - x)( + x) 2 2sin cos 1 cos = sin x là: p p p A. x = 5 . B. x = .
C. x = p . D. x = . 12 6 6 æ p - p ö
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ; ? ç ÷ è 3 6 ø æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö
A. y = cot 3x +
B. y = sin 2x + .
C. y = cos 2x + .
D. y = tan 3x + . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 6 ø è 6 ø è 6 ø è 6 ø
Câu 22. Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số
và các chữ số phải đôi một khác nhau. A. 156. B. 752 . C. 240 . D. 160 .
Câu 23. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là: Trang 9
A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 24. Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình 2
nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được 5
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên? A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 25. Trong các dãy số (u )sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? n A. 2 * u = 4(n - 3), n " Î • B. * u = 5n + 3, n " Î • n n C. * u = 19n - 5, n " Î • D. * u = 3n +1, n " Î • n n
Câu 26. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x -1) + (y - 2) = 4. Hỏi phép dời !
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 2) - và phép quay tâm O góc p
quay biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 A. 2 2
x + (y - 3) = 4. B. 2 2
(x -1) + (y -1) = 4. C. 2 2
(x - 3) + y = 4. D. 2 2
(x - 2) + (y - 6) = 4.
Câu 28. Số mặt của hình lăng trụ tam giác là: A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Một mặt
phẳng (a ) cắt các cạnh bên ,
SA SB, SC, SD tưng ứng tại các điểm M , N, ,
P Q. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau.
C. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song.
D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau. æ x ö
Câu 30. Gọi X là tập nghiệm của phương trình 0 cos
+15 = sin x Mệnh đề nào sau đây là đúng? ç ÷ è 2 ø A. 0 240 Î X B. 0 290 Î X C. 0 20 Î X D. 0 220 Î X
Câu 31. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a // (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong (P).
(2). Nếu a // (P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P).
(3). Nếu a // (P) thì có vô số đường thẳng nằm trong (P) song song với a . Trang 10
(4). Nếu a // (P) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong (P) sao cho a d đồng phẳng. Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 32. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là p
A. x = k2p , k Î!
B. x = - + k2p , k Î!. 2 p
C. x = p + k2p , k Î!. D. x = + k2p , k Î!. 2
Câu 33. Số hoán vị của 5 phần tử là: A. 125. B. 100. C. 130. D. 120.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD ! BC). Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SP , P là giao điểm AB CD .
B. SI , I là giao điểm AC BM .
C. SJ , J là giao điểm AM BD.
D. SO , O là giao điểm AC BD .
Câu 35. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? 6 3 12 1 A. . B. . C. D. . 216 216 216 216
Câu 36. Cho điểm O(2;3), phép vị tự tâm O tỷ số -1 biến đường tròn tâm I bán kính R thành đường tròn
tâm I’ bán kính R’. Khẳng định nào sau đây đúng? !!" !!!" !!" !!!" !!" !!!!"
A. OI = OI '
B. R = 2R '
C. OI = OI - '
D. OI = -I 'O u ì = 5
Câu 37. Cho dãy số (u 1 * í , n " Î N u n ) với
.Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới u = u + n n î n 1+ n đây? (n -1)n (n -1)n A. u = . B. u = 5 + . n 2 n 2 (n +1)n (n +1)(n + 2) C. u = 5 + . D. u = 5 + . n 2 n 2
Câu 38. Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 .
} Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn
mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. 17 18 19 21 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35
Câu 39. Trong khai triển 12
(1+ x) có bao nhiêu số hạng ? A. 12. B. 14. C. 11. D. 13.
Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Trang 11
Câu 41. Tổng các nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trên nửa khoảng [0;2p ) bằng: 5p 3p A. . B. . C. 2p . D. p . 2 2
Câu 42. Cho một tập hợp A có 2019 phần tử. Số tập con của tập A mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ là: A. 2018 2 - . 1 B. 2020 2 . C. 2018 2 . D. 2019 2 .
Câu 43. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C - 3A = 52 n -1 n+1 n (
).Trong khai triển biểu thức ( 3 2 n
x + 2 y ) , gọi T là số hạng mà tổng số mũ của x y của số hạng đó bằng 34. Hệ số của T là: k k A. 41184 . B. 1287 . C. 2574 . D. 54912 . é p p ù
Câu 44. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2sin x + m cos x = 1- m có nghiệm x Î - ; ê 2 2 ú ë û là: A. 6 . B. 5 . C. 4 D. 3 .
Câu 45. Một hộp chứa 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn ba màu và luôn có bi màu xanh? 51 52 53 65 A. . B. . C. . D. . 133 133 133 133 æ p ù
Câu 46. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2x + 3 sin 2x = 5 2 trên 0; là: ç 2 ú è û 7p p 7p A. . B. 2p 7 . C. . D. . 2 6 3
Câu 47. Số nguyên dương lớn nhất của m để phương trình 5cos x - msin x = m +1 có nghiệm là:
A. m = 14 .
B. m = 11.
C. m = 12 . D. m = 13 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA = SD = 3a , SB = SC = 3a 3 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a . Diện tích
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP)là: 2 9a 7 2 9a 139 2 9a 139 2 9a 139 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 8 1 u
Câu 49. Cho dãy số (u ) thỏa mãn u = ; n u = , n ³ 1 . n 1 n 1 2 + 2(n +1)u +1 n 2019
Tổng S = u + u + ... + u <
khi n có giá trị nguyên dương lớn nhất là n 1 2 n 2020 A. 2019 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2020 .
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249 số. B. 2942 số. C. 7440 số. D. 3204 số.
------------- HẾT -------------
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu) ĐÁP ÁN Trang 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D B C D C B A A B C D C C B D A C D B A D B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A B C D D B A C B B D A D C A B A A C B B C ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 1 - sin x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là sin x + 1 p p A. x π
+ k2p . B. x π k2p . C. x π -
+ k2p . D. x π p + k2p . 2 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 s inx - 1 lần lượt là: A. - 4 ‡
v 2. B. 2 v‡ 4. C. - 4 ‡ v 3. D. - 1 ‡ v 1. 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình cos x = - là: 2 p p p p
A. x = ± + k2p . B. x = ± + 2
k2p . C. x = ±
+ k2p . D. x = ± + kp . 3 6 3 6
Câu 4. Nghiệm của pt 2
2cos x - 3cos x +1 = 0 là: 2p p A. x = p - + k2p; x = ± + k2p
B. x = k2p; x = ± + k2p 3 3 p p p C. x =
+ k2p; x = + k2p
D. x = k2p; x = ± + k2p 2 6 6
Câu 5. Tìm m để phương trình 3 cos x - m sin x = m + 1 có nghiệm.
A. m ≥ 4 . B. m £ 4. C. m £ 8. D. m ≥ 8.
Câu 6. Từ các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: A. 256 . B. 120. C. 24 . D. 16.
Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là A. 5040. B. 6. C. 35. D. 210.
Câu 8. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là: A. 2 1, 45 ,
x 120x . B. 1, 30x, 405x2 C.. 1, 10x, 120x2 D. 2 10, 45 , x 120x .
Câu 10. Trong khai triển nhị thức: ( - )5
2a b hệ số của a 3b2 là A. - 80 B. 80. C. - 10 D. 10 8 æ 1 ö
Câu 11. Số hạng của 4 x trong khai triển 3 x + là ç ÷ è x ø A. 5 4 C x . B. 4 4 C x . C. 5 4 -C x . D. 3 4 -C x . 8 8 8 8 Trang 13
Câu 12. Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. P ( A) =1+ P ( A). B. P( A) =1- P( A).
C. P ( A) = P( A).
D. P ( A) + P( A) = 0.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là: 1 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d, n ³ 2.? 1
A. u = u + d .
B. u = u + n -1 d n 1 ( ) n 1
C. u = u - n -1 d
u = u + n +1 d n 1 ( ) n 1 ( ) D. . 1
Câu 16. Cho một cấp số cộng có u = ; u = 26 Tìm d ? 1 8 3 11 A. d = 3 . B. d = 10 . C. d = 3 . D. d = . 3 11 3 10 r
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3
) biến điểm A(1,2 )thành điểm
nào trong các điểm sau? A. (2;5 . ) B. (1;3 . ) C. (3;4 . )
D. (–3; –4 .)
Câu 18. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
- ;4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
- biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau? A. ( 3 - ;4). B. (4; -8). C. ( 4 - ; 8 - ). D. (4;8) .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường AD, BC của tứ giác ABCD. Giao tuyến của
(SAD)và (SBC)là: A. SA B. SJ C. SB D. SO
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. . AD C. DC. D. . AB
II. Phần Tự luận (5.0 điểm) Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác 3 cos2x -sin 2x =1 . Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong khai triển 10 (2x -1) . Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu
cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng (u u = 15 - ;u = 60 n ) có
. Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. 5 20
Câu 25. (0.5 điểm). Trang 14
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - )2 +( y + )2 1 3 =16 .Viết phương !
trình của đường tròn (C ') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (2;- ) 1 .
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD AB > CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB)và (SCD), (SAD)và (SBC).
b) Giả sử AB = 3C .
D Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường SA
thẳng SA với mặt phẳng (MBC)và tính tỉ số . SH
------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C A C B B B D D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời A B C B B A A B B B II. PHẦN TỰ LUẬN NỘI DUNG ĐIỂM Câu 21 1,0 đ 1.0
Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 3cos2x -sin2x =1. 3 1 1 PT Û
cos 2x - sin 2x = 0,25 2 2 2 æ p ö p Û cos 2x + = cos 0,25 ç ÷ è 6 ø 3 é p p é p 2x + = + k2p x = + p ê ê k 6 3 12 Û ê Û ê
(khong can ghi k Î Z) p p p 0,5 ê2x k2p ê + = - + = - + p ê x k ë 6 3 êë 4 Câu 22. Gọi 1.0 k 10 T
= C (2x) -k ( 1 - )k 0,25 k 1 + 10 k 10-k 10-k k 0,25 = C 2 x ( 1 - ) 10 Suy ra hệ số chứa 6 x khi 10-k 6 x
= x Þ10 - k = 6 Þ k = 4 0,25 Vậy hệ số chứa 6 x là: 4 6 4 C 2 ( 1 - ) =13440 10 0,25
Câu 23 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách (1,0)
hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4
quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0) n(W) 4 = C 18 0,25
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách. n( A) 2 1 1 1 2 1 1 1 2
= C C C +C C C +C C C 7 6 5 7 6 5 7 6 5 0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
P ( A) n( A) 35 = = n(W) 68 0,25 Trang 15
Câu 24 Theo giả thiết ta có (0,5) u ì + 5d = 1 - 5 u ì = 35 - 0,25 1 í Þ 1 í u +19d = 60 î îd = 5 1 0,25 20( 35 - + 60) S = = 250 20 2
Câu 25 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x - )2 +(y + )2 1 3 =16. Viết 0.5
phương trình của đường tròn (C ')là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ ! v = (2;- ) 1 .
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ìx ' = 2 + x í îy ' = 1 - + y 0,25 ìx = x '- 2 Þ í
Thay vào phương trình của (C), có îy = y '+1
(x - - )2 +(y + + )2 = Û (x - )2 +(y + )2 ' 2 1 ' 1 3 16 ' 3 ' 4 =16 0,25
Phương trình của (C ') (x - )2 + ( y + )2 3 4 =16.
========================================================= ======= =====
(*) Cách khác: (C)có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3)
(C')có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo ! ì = + = v = ( - ) x' 2 1 3 2; 1 Þ í I '(3; 4 - ) (0.25đ) îy ' = 1 - + ( 3 - ) = 4 -
Phương trình (C '): (x - )2 + ( y + )2 3 4 =16. (0, 25đ) Câu 26 S A B 0,25 D C 0,5
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích) 0,25
(SAB)Ç(SCD) = Sx / /AB / /CD 0,25
(SAD)Ç(SBC) = SI với I = ADÇ BC 0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H = SAÇ(MBC). 0,25
======================================================== ======= S H K M A B 0,25 D C I Trang 16 ID DC 1 AD 2 Cách 1. Ta có = = Þ = IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / /IH (K ÎSA) thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS AK AD 2 AK SA Mà = = Þ
= 2 Þ AK = 2KH Þ = 4. AH AI 3 KH SH =======
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) Cách 2. S H M A B J D C I 1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM = SA 2 0,25 JM IJ 2 2 = = Þ SA SA JM = 4 AH . Suy ra = Þ = 4 AH IA 3 3 AH 3 SH
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) ĐỀ 5 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1
: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là p 2
B. Hàm số y = tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là p 2
C. Hàm số y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là p 2
D. Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là p
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = sin x là: ìp ü A. R
B. R \{kp,k ÎZ}
C. R \ í + kp ,k Î Z ý D. [ 1 - ; ] 1 î 2 þ
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2x là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos 2x = 1 - là: ìp ü ìp ü
A. í + k2p ,k Î Z ý B. {p + k2p,k ÎZ }
C. í + kp ,k Î Zý D. {p + kp,k ÎZ } î 2 þ î 2 þ
Câu 5 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m=0 có nghiệm. ém > 1
A. m Î R B. 2 £ m £ 4 C. 1 - £ m £ 3 D. ê ëm < 1 -
Câu 6. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 3 2 A + 5A = 9(n + 24) n n A. n = 4 B. n = 5 C. n = 6 D. n = 7 Trang 17
Câu 7: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là: A 20 B 5! C 55 D 4!
Câu 8: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2
quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại A. P = 32/55 B. P = 3/5 C. P = 7/11 D. P = 37/55
Câu 9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3
hoa có đủ cả ba màu? A. 240 B. 210 C. 18 D. 120
Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B.12 C.18 D.36
Câu 11: Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u u = 4, u =14 n ) , biết: . 1 4 7 ì = - u ì = 3 u 6 1 ï u ì = 5 u ì = 5 - A. 1 í . B. í 1 1 10 . C. í . D. í . îd = 5 - d = ï îd = 3 îd = 3 - î 3
Câu 12: Cho cấp số cộng có d=-2 và S = 72 , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu? 8 1 1
A. u =16 B. u = 16 - C. u = D. u = - 1 1 1 16 1 16
Câu 13: Cho cấp số nhân (u u = 5 - u = 135 n ) có và
.Tìm số hạng đầu và công bội. 7 10 5 5 5 - 5 - A. u = , q = 3. B. u = , q = 3 - . C. u = , q = 3. D. u = , q = 3 - 1 729 1 729 1 729 1 729
Câu 14: Cho cấp số cộng có u = 15
- ,u = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là? 5 20 A. 200 B. -200 C. 250 D. -25
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ¹ 1) !
Câu 16. Trong mp Oxy cho v = ( 1
- ;3) và M ( -2;5). Biết T! (M ) '
= M . Khi đó tọa độ của M’ là bao nhiêu v ? A. ' M ( 1 - ;2) B. ' M ( 3; - 8) C. ' M (1; 2 - ) D. ' M (8; 3 - )
Câu 17: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900 A. A( 3, 2) B. B( 2, 3) C. C(-2, -3) D. D( -3, -2).
Câu 18. Xét các mệnh đề sau đây:
(I) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
(II) Có một và chỉ một mặt thẳng đi qua ba điểm phân biệt.
(III) Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
(IV) Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Số qui tắc sai trong các qui tắc trên là :A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 19. Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC? A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDO là giao điểm của AC BD, M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm
I của đường thẳng AM và mp(SBD).
A. I = AM Ç SB .
B. I = AM Ç SO .
C. I = AM Ç SD .
D. I = AM Ç BD
II.PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm)
Câu 1. Giải các phương trình sau: æ p ö a) tan 2x - = - . 1 ç ÷ è 6 ø Trang 18 (1- 2sinx)cosx b) = 3 . (1+ 2sinx)(1- sinx) 30 2
Câu 2: a) Tìm hệ số của số hạng chứa 35 x æ 2 ö
trong khai triển : x - ç 3 ÷ è x ø
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
Câu 3: Cho hình chóp SABCD ¸đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N là trung điểm SB,AD, P là điểm thuộc SC sao cho SP = 2PC.
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của CD với (MNP)
c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp. ========HẾT============== ĐÁP ÁN
Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A A C C B C B D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B A C C D B D B A B
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm 1 æ p a) ö tan 2x - = - . 1 1 ç ÷ è 6 ø p kp x = - + ,k Î Z 24 12 b) (1- 2sinx)cosx = 3 . 0,5 (1+ 2sinx)(1- sinx) Trang 19 1 ì + 2sin x ¹ 0 DK : í1î-sinx ¹ 0
pt Û cosx-sin2x= 3(sinx + os c 2x)
Û cosx- 3 sinx = sin 2x + 3cos2x p p
Û sin( - x) = sin(2x - ) 6 3 é p x = + kp ê 6 Û ê , k Î Z ê 7p x = + k2p (l) êë 6 2 30 1 35
a) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển : æ 2 2 ö x - ç 3 ÷ è x ø k k 60 5 : .( 2) . k SHTQ C x - - 30 Theo bài ta có: 60 - 5k = 35 Û k = 5
Vậy hệ số cần tìm là: 5 5 C .( 2 - ) 30
b) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính 0,5
xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ. 13 n(W) = C4 3 1 4 n( )
A = C .C + C 6 7 6 3 1 4 C .C + C 6 7 6 P( ) A = 13 C4 3
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC) 0,5
O = BD Ç AC
(SBD) Ç (SAC) = SO
b)Tìm giao điểm của CD với (MNP) 0,5 Kéo dài MP và BC tại I
Nối IN với CD và cắt CD tại F
c)Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) với hình chóp. 0,5 ĐỀ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 www.thuvienhoclieu.com MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian: 60 phút
A. TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)
Câu 1. Với k Î ! , tập xác định của hàm số y = tan x là: ìp ü ìp ü
A. D = ! \ í + k2p ý
B. D = ! \ í + kp ý C. D = ! \{kp} D. D = ! \{k2p} î 2 þ î 2 þ
Câu 2. Với k Î Z , chọn công thức nghiệm đúng của phương trình cot x = cota : A. x = a + k2p B. x = a - + k2p C. x = a + kp D. x = a - + kp
Câu 3. Với k Î Z , chọn nghiệm đúng của phương trình sin x = 1 - : Trang 20 p p p p A. x = + k2p B. x = + kp C. x = - + kp D. x = - + k2p 2 2 2 2
Câu 4. Với k Î Z , chọn nghiệm đúng của phương trình tan 3x = 3 . p kp p kp p p A. x = + B. x = - + C. x = + kp D. x = - + kp 9 3 9 3 9 9 Câu 5. Với * ,
n k Î N ;n ³ k , chọn công thức đúng ? A. k A = n - k P = n! k C = n + k P = n -1 ! n 1 + ( ) n ( )! n ( )! B. C. D. n Câu 6. Với * ,
n k Î N ;n ³ k , tính chất nào sau đây là sai : A. n C = 1 B. 0 1 C + C = 0 C. 1 C = n D. 0 C = 1 n n n n n Câu 7. Với * ,
n k Î N ;n ³ k , tìm số hạng tổng quát của khai triển ( + )n a b . A. k n k T = C a b B. k k -n k T = C a b C. k n-k k T = C a b D. k n k n T = C a b - k 1 + n k 1 + n k 1 + n k 1 + n
Câu 8. Chọn khẳng định sai ?
A. P ( A) =1- P( A) B. P(W) = 1 C. P(Æ) = 0 D. 1 - £ P( A) £1
Câu 9. Phép quay tâm O góc a biến điểm M thành điểm M’ thì OM = OM ' và góc lượng giác :
A. (OM;OM ') = a
B. (OM ';MO) = a C. (OM ';OM ) = a
D. (OM;M 'O) = a
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, Tìm M ' là ảnh của M (2;- ) 1 qua phép quay tâm O góc 0 90 : A. M '(1; 2 - ) B. M '(1;2) C. M '( 1 - ; 2 - ) D. M '(2; ) 1
Câu 11. Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành M’ sao cho: !!!!" !!!!!" !!!!!" !!!!" A. OM = kOM ' B. OM ' = kOM C. OM = kOM ' D. OM ' = kOM
Câu 12. Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M( 3; - )
3 qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2 A. M '( 6 - ;6) B. M'(6;6) C. M '(6; 6 - ) D. M '( 6 - ; 6 - )
B. TỰ LUẬN (7 điểm) æ 5p ö 2
Câu 1. (1đ) Giải phương trình : cos x + = ç ÷ è 4 ø 2
Câu 2. (2đ) Một buổi biểu diễn nghệ thuật có 5 tiết mục hát, 3 tiết mục múa và 2 tiết mục hài. Chọn ngẫu
nhiên 3 tiết mục để mở đầu cho chương trình biểu diễn.
a) Tính xác suất để luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn?
b) Tính xác suất để có đủ 3 thể loại hát, múa và hài?
Câu 3. (1đ) Tìm hệ số của số hạng chứa 12
x trong khai triển biểu thức R(x) = x x + x . ( )10 2 2 2 !
Câu 4. (1đ) Cho đường thẳng d : 2x - y +1 = 0. Tìm ảnh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(2; 3 - ).
Câu 5. (2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AD , gọi O là giao điểm
hai đường chéo. Gọi I Î SAK Î SD sao cho IK không song song với AD
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD ) (1đ)
b) Tìm giao điểm của CD và (IKB) (1đ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA B C D A B B Câu 7 8 9 10 11 12 ĐA C D A B D C II. TỰ LUẬN: Trang 21 Câu Đáp án Điểm æ 5p ö 2 1 cos x + = ç ÷ è 4 ø 2 é 5p p 0.25 x + = + k2p ê 4 4 Û ê 5p p êx + = - + k2p 0.25 êë 4 4 éx = p - + k2p 0.25 ê Û 3p (k Î!) êx = - + k2p 0.25 ë 2 Ta có n(W) 3 = C =120 0,25 10
a)Gọi A : “luôn có 2 tiết mục hát trong 3 tiết mục được chọn” 0,25 2 n( A) 2 1 = C C = 50 0,25 5 5 n A 0,25 P ( A) ( ) 50 5 = = = » 0, 42 n(W) 120 12
b)Gọi B: “có đủ 3 thể loại hát, múa và hài” 0,25 n(B) 1 1 1 = C C C = 30 0,5 5 3 2 n B 30 1 0,25 P (B) ( ) = = = = 0, 25 n(W) 120 4
Gọi d’ là ảnh của d qua phép T! Þ d ': 2x - y + C = 0 0.25 4 v
Lấy M Îd Þ M (0; ) 1
T! (M ) = M ' Þ M '(2; 2 - ) 0.25 v
Do M d ' Þ C = 6 - 0.25
Þ d ': 2x - y - 6 = 0 0.25 10 0.25
Ta có R(x) = x x + 2x
Þ cần tìm hệ số của số hạng chứa x từ khai ( )10 2 2 3
triển của nhị thức (x + x )10 2 2
Áp dụng công thức số hạng tổng quát ta có: 0.25 - k . k k 2 k = .2k. +k C x x C x 10 ( )10 ( 2) 10 10
Để có số hạng chứa 10
x thì k + 2m = 10 (1) với10 + k = 10 Þ k = 0 0.25 Vậy hệ số của 12 x là 0 0 C .2 = 1 0.25 10 Trang 22 S K I M A D O 5 B C N
a) S Î(SAC)Ç(SBD) (1) 0.25 0.5
O Î AC Ì (SAC)üïýÞOÎ(SAC)Ç(SBD) (2)
O Î BD Ì (SBD)ïþ
Từ (1) và (2) suy ra SO = (SAC)Ç(SBD) 0.25
b) Trong (SAD) gọi M = IK Ç AD 0.25
Trong ( ABCD) gọi N = CD Ç MB 0.25 ìN ÎCD 0.25 ï Mà í ïN Î MB Ì î (IKB)
Suy ra N = CD Ç(IKB) 0.25 Trang 23