Trang 1
S GD & ĐT TP. HCM
PHÒNG GD & ĐT HÓC MÔN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 3
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
2
1
:
2
P y x=−
và đường thng
( )
: 3 4d y x=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
5 8 0xx+ =
2
nghim
1
x
,
2
x
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
22
xx
C
xx
=+
−−
.
Câu 3. (0,75 đim). Bn An d định đem va đ s tiền để mua
20
quyn tp ti nhà sách Nguyn
Văn Cừ. Tuy nhiên, hôm nay nhà sách có chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá
20%
mi quyn tp. Hi vi s tin bạn An đem có thể mua được tt c bao nhiêu quyn tp?
Câu 4. (0,75 điểm). Hin ti bạn Bình đã để dành đưc mt s tin
800.000.000
đồng. Bn Bình
đang có ý định mua một căn chung cư là
2.000.000.000
đồng. Nên hàng tháng bn Bình
mức lương
50
triệu đồng mt tháng, sau khi tr chi phí ăn uống, tin thuê nhà, cho ba
mẹ… tổng cng hết 30 triệu đồng, s tin còn li bạn đều để dành đ mua nhà. Gi
m
(triệu đồng) s tin bn Bình tiết kiệm được sau
t
(tháng) (tính luôn c
800
triệu đã tiết
kiệm trước đó).
a) Thiết lp hàm s ca
m
theo
t
.
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể t ngày bắt đầu tiết kim thì Bình có th mua được căn chung
cư đó?
Câu 5. (1 điểm). Phòng hc lp
6A
gn máy lnh. Lp
49
học sinh, trong đó
40
bn hc
bán trú. Biết rng các bn học bán trú thì đóng tiền điện
100%
, các bn không hc bán trú
thì đóng
50%
. Trong tháng
4
lớp đã xài hết
700 Kwh
đin, biết mỗi Kwh điện giá
2 000
đồng. Tính s tin mi hc sinh bán trú và không bán trú cn phải đóng (làm tròn đến ch
s hàng nghìn).
Câu 6. (1 điểm). Nhà bn An một đựng c hình dng hình
nón cụt. Đáy có đường kính
28 cm
, miệng đáy ln
ca hình cụt đường kính
36 cm
. Hi nếu cn
78
lít
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
c thì bn An phi ch ti thiu là bao nhiêu ln nếu chiu cao ca xô là
32 cm
?
Câu 7. (1 điểm). Nhu cu mua hàng online hin nay rt lớn. Để vn chuyển các món hàng đó đến
tay khách hàng không ai khác chính các shipper. Ngày
5/01/2022
công ty
A
cn nh các
shipper vn chuyn mt s hàng. Theo d định mi shipper s vn chuyn
30
món hàng
thì s ch hết s hàng trên. Nhưng thực tế mi shipper vn chuyn
36
món hàng. Do đó s
shipper vn chuyển hàng đó giảm đi
3
người. Tính s hàng công ty
A
đã giao cho
khách.
Câu 8. (3 điểm) Cho
( )
;OR
điểm
A
nm ngoài
( )
O
k hai tiếp tuyến
AM
,
AN
(
M
,
N
hai
tiếp điểm). K đưng kính
MD
,
AD
ct
( )
O
ti
K
,
NK
ct
AH
ti
I
.
a) Chng minh t giác
ANOM
ni tiếp và
2
.AI IK IN=
.
b) Chng minh rng
AIM MHD#
.
c)
MI
ct
( )
O
ti
G
. Chng minh
3
đim
,,D H G
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
2
1
:
2
P y x=−
và đường thng
( )
: 3 4d y x=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
yx=−
8
2
0
2
8
x
1
0
34yx=+
1
4
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
1
34
2
xx = +
2
6 8 0
2
4
xx
x
x
+ + =
=−
=−
Thay
2x =−
vào
2
1
2
yx=−
, ta được:
( )
2
1
22
2
y = =
.
Thay
4x =−
vào
2
1
2
yx=−
, ta được:
( )
2
1
48
2
y = =
.
Vy
( )
2; 2−−
,
( )
4; 8−−
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
5 8 0xx+ =
2
nghim
1
x
,
2
x
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
12
21
22
xx
C
xx
=+
−−
.
Li gii
Trang 4
( ) ( )
2
2
4 5 4.1. 8 73 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
5
.8
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = =
= = =
Ta có:
12
21
22
xx
C
xx
=+
−−
( )
( )
22
1 2 1 2
1 2 1 2
2
24
x x x x
C
x x x x
+ +
=
+ +
( ) ( )
( )
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
22
24
x x x x x x
C
x x x x
+ +
=
+ +
( ) ( ) ( )
( )
2
5 2. 8 2. 5
8 2. 5 4
C
=
+
51
6
C =
.
Câu 3. (0,75 điểm). Bn An d định đem vừa đủ s tiền để mua 20 quyn tp ti nhà sách Nguyn
Văn Cừ. Tuy nhiên, hôm nay nhà sách chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá 20%
mi quyn tp. Hi vi s tin bạn An đem có thể mua được tt c bao nhiêu quyn tp?
Li gii
Gi
x
ng) là s tin bn An d định đem vừa đủ để mua
20
quyn tp
( )
0x
.
Giá mt quyn tập ban đầu là:
20
x
ng).
Giá mt quyn tập sau khi được gim giá
20%
là:
.80%
20 25
xx
=
ng).
Bn An có th mua được tt c s quyn tp là:
: 25
25
x
x =
(quyn tp).
Câu 4. (0,75 điểm). Hin ti bạn Bình đã để dành được mt s tiền 800 000 000 đồng. Bn Bình
đang có ý định mua một căn chung 2 000 000 000 đng. Nên hàng tháng bn Bình
mức lương 50 triệu đng mt tháng, sau khi tr chi phí ăn uống, tin thuê nhà, cho ba
mẹ… tổng cng hết 30 triệu đồng, s tin còn li bạn đều để dành đ mua nhà. Gi
m
(triệu đồng) s tin bn Bình tiết kiệm được sau
t
(tháng) (tính luôn c 800 triệu đã tiết
kiệm trước đó).
a) Thiết lp hàm s ca
m
theo
t
.
Trang 5
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể t ngày bắt đầu tiết kim thì Bình có th mua được căn chung
cư đó?
Li gii
a) S tiền dư sau mỗi tháng ca Bình là:
50 30 20−=
(triu).
Hàm s
m
theo
t
là:
20 800mt=+
( )
1t
.
b) Vi
2000m =
triu thì ta có:
20 800 2000 20 1200 60t t t+ = = =
.
S năm kể t ngày bắt đầu tiết kiệm để Bình có th mua được căn chung cư đó là:
60 :12 5=
(năm).
Câu 5. (1 điểm). Phòng hc lp 6A gn máy lnh. Lp 49 học sinh, trong đó 40 bn hc bán
trú. Biết rng các bn học bán trú thì đóng tiền điện 100%, các bn không hc bán trú thì
đóng 50%. Trong tháng 4 lớp đã xài hết 700 Kwh điện, biết mỗi Kwh điện giá 2 000 đồng.
Tính s tin mi hc sinh bán trú không bán trú cn phải đóng (làm tròn đến ch s
hàng nghìn).
Li gii
Gi
x
,
y
ng) lần lượt s tin mi hc sinh bán trú không bán trú cn phải đóng
( )
0xy
.
40
hc sinh bán trú và
9
hc sinh không bán trú, c lp s dng hết hết
700 Kwh
đin,
mi
Kwh
đin giá
2000
đồng, nên ta có phương trình:
40 9 700.2000xy+=
( )
1
.
Hc sinh bán trú đóng tiền điện
100%
, còn không bán trú đóng
50%
tiền điện nên ta
phương trình:
2xy=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta h phương trình:
2800000
31460
40 9 1400
89
2 0 1400000
15730
89
x
xy
xy
y
=
+=

−=
=
Làm tròn đến ch s hàng nghìn nên ta có:
32000
16000
x
y
=
=
.
Câu 6. (1 điểm). Nhà bn An một đựng nước có hình dng
hình nón cụt. Đáy xô có đưng kính là 28 cm, ming xô là
đáy lớn ca hình cụt đường kính 36 cm. Hi nếu
Trang 6
cần 78 lít nước thì bn An phi xách ti thiu bao nhiêu ln nếu chiu cao ca 32
cm?
Li gii
Ta có:
Bán kính đáy nhỏ
1
28: 2 14cm 1,4dmr = = =
.
Bán kính đáy lớn
2
36: 2 18cm 1,8dmr = = =
.
Đưng cao ca xô
32cm 3,2dmh ==
.
Th tích của xô nước là:
( )
22
1 2 1 2
1
..
3
V r r r r h
= + +
( )
22
1
1,4 1,8 1,4.1,8 .3,2
3
= + +
( )
3
25,87 dm
= 25,87
(lít).
Nếu cn
78
lít nước thì bn An phi xách ti thiu s ln là :
78: 25,87 3
(ln).
Câu 7. (1 điểm). Nhu cu mua hàng online hin nay rt lớn. Để vn chuyển các món hàng đó đến
tay khách hàng không ai khác chính các shipper. Ngày 5/01/2022 công ty
A
cn nh các
shipper vn chuyn mt s hàng. Theo d định mi shipper s vn chuyn 30 món hàng
thì s ch hết s hàng trên. Nhưng thực tế mi shipper vn chuyển 36 món hàng. Do đó số
shipper vn chuyển hàng đó giảm đi 3 người. Tính s hàng công ty
A
đã giao cho
khách.
Li gii
Gi
x
( )
*x
là s hàng mà công ty
A
đã giao cho khách.
S shipper theo d định là:
30
x
(người).
S shipper theo thc tế là:
36
x
(người)
Vì s shipper theo thc tế giảm đi
3
người nên ta có:
3
30 36
xx
−=
540x=
.
Vy công ty
A
đã giao
540
món hàng cho khách.
Câu 8. (3 điểm) Cho
( )
;OR
điểm
A
nm ngoài
( )
O
k hai tiêp tuyến
AM
,
AN
(
M
,
N
hai
tiếp điểm). K đưng kính
MD
,
AD
ct
( )
O
ti
K
,
NK
ct
AH
ti
I
.
a) Chng minh t giác
ANOM
ni tiếp và
2
.AI IK IN=
.
b) Chng minh rng
AIM MHD#
.
Trang 7
c)
MI
ct
( )
O
ti
G
. Chng minh
3
đim
,,D H G
thng hàng.
Li gii
O
M
H
I
D
N
K
A
G
a) Chng minh t giác
ANOM
ni tiếp và
2
.AI IK IN=
.
Xét t giác
ANOM
, ta có:
90AMO =
(vì
AM
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
90ANO =
(vì
AN
là tiếp tuyến ca
( )
O
)
90 90 180AMO ANO + = + =
Suy ra t giác
ANOM
ni tiếp (tổng hai góc đối bù nhau).
Ta có:
DN MN
(vì
90MND =
, góc ni tiếp chn nữa đường tròn)
AO MN
(vì
AO
là đường trung trc ca
MN
).
//AO DN
IAK KDN=
(so le trong)
INA KDN=
(góc to bi tiếp tuyến và góc ni tiếp cùng chn cung
NK
)
IAK INA=
(g-g)
2
.
IA IK
AI IK IN
IN IA
= =
.
b) Chng minh rng
AIM MHD#
.
Ta có:
AMO
vuông ti
M
, có đường cao
AH
2
.AM AH AO=
(công thc h thức lượng)
( )
1
.
Ta có:
ANK ADN#
(g-g)
2
.AN AK AD=
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
..
AH AK
AH AO AK AD
AD AO
= =
AHK ADO #
(c-g-c)
Trang 8
AHK ADO=
Bốn điểm
, , ,M D N K
cùng thuc
( )
O
MNK MDK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
MK
)
HNI ADO=
( )
AHK HNI ADO = =
IHK HNI=
IHK INH #
(g-g)
2
.IH IK IN=
Ta li có
2
.AI IK IN=
22
IH IA IH IA = =
Xét
AHM
MND
ta có:
( )
90
HAM NMD AMH
AHM MND
=
= =
cuøng phuï
AHM MND #
(g-g)
2
2
AM AH AI AI
DM MN MH MH
= = =
AMI MDH #
(c-g-c)
c)
MI
ct
( )
O
ti
G
. Chứng minh 3 điểm
,,D H G
thng hàng.
Ta có:
AMI MDH AMI MDH =#
Mà:
AMI MDG=
(góc to bi tiếp tuyến và góc ni tiếp cùng chn cung
MG
)
MDH MDG=
,,D H G
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEN BÌNH CHANH
MÃ ĐỀ: Huyn Bình Chánh - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
4
x
y
=
đồ th parabol
( )
P
hàm s
2
2
x
y =−
đồ th
đưng thng
( )
D
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng mt h trc to độ.
b) Tìm to độ các giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính
Câu 10. (1 điểm). Gi
1
x
,
2
x
các nghim của phương trình
2
12 0xx =
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
21
11xx
A
xx
++
=+
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 9
Câu 11. (0,75 điểm). Để biết được ngày
n
tháng
t
năm
2020
ngày th mt trong tuần. Đầu tiên,
đi tính giá trị biu thc
T n H=+
, đây
H
được xác định như sau:
Tháng
t
10
5
2
;
8
3
;
11
6
9
;
12
1
;
4
;
7
H
3-
2-
1-
0
1
2
3
Sau đó lấy
T
chia cho
7
ta được s
r
( )
06r££
Nếu
0r =
thì ngày đó là ngày thứ By
Nếu
1r =
thì ngày đó là ngày Chủ Nht
Nếu
2r =
thì ngày đó là ngày thứ Hai
Nếu
3r =
thì ngày đó là ngày thứ Ba
Nếu
6r =
thì ngày đó là ngày thứ Sáu
a) Hãy s dng quy tắc trên để xác định ngày
30/04/2020
là ngày th my?
b) An sinh vào tháng
12/2020
. Biết rng ngày sinh ca An mt bi s ca
5
Ch Nht. Hi ngày sinh ca bé An là ngày my?
Câu 12. (0,75 điểm). Cui học kì I năm học 2018-2019 lp
9A
có s hc sinh gii chiếm
4
15
hc sinh
c lp,
1
3
s hc sinh c lp là hc sinh khá, còn li
18
em hc sinh trung bình. Hi cui hc
kì I lp
9A
có bao nhiêu hc sinh ?
Câu 13. (1 điểm). Người ta nhn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào mt l thủy tinh nước
dng hình tr; diện tích đáy của l thy tinh
2
9cm
khi đó nước trong l dâng cao
4cm
.
Tính th tích tượng đá.
Câu 14. (1 điểm). Tính chiu cao ca mt ngn
núi (làm tròn đến mét), cho biết ti hai
đim cách nhau
550m
, ngưi ta nhìn thy
đỉnh i vi góc nâng lần lượt
37
.
Câu 15. (1 điểm). Mt vật rơi tự do t đ cao so vi mặt đất
120
mét. B qua sc cn không khí,
quãng đường chuyển động
s
(mét) ca vật rơi sau thời gian
t
đưc biu din gần đúng bởi
công thc:
2
5st=
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây.
A
B
C
D
550m
33
0
37
0
Trang 10
a) Sau
3
giây vt này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b) Sau bao lâu k t khi bắt đầu rơi thì vật này chm mặt đất ? (Làm tròn kết qu đến ch s
hàng đơn vị)
Câu 16. (3 điểm) Cho đưng tròn
( )
;OR
điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, V hai tiếp tuyến
,AB AC
ca
( )
O
(
B
,
C
tiếp điểm).V cát tuyến
ADE
ca
( )
O
(
D
,
E
thuc
( )
O
;
D
nm
gia
A
E
; Tia
AD
nm gia hai tia
AO
.
a) Chng minh
2
.AB AD AE=
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh t giác
DEOH
ni tiếp.
c) Đưng thng
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
). Chng
minh:
..EH AD MH AN=
----HT---
Trang 11
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
4
x
y
=
đồ th parabol
( )
P
hàm s
2
2
x
y =−
đồ th
đưng thng
( )
D
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng mt h trc to độ.
b) Tìm to độ các giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính.
Li gii
a) Vẽ
( )
=
2
4
x
Py
( )
=−2
2
x
Dy
.
Bảng giá trị
x
4-
2-
0
2
4
2
4
x
y
=
4-
1-
0
1-
4-
x
0
4
2
2
x
y =−
2-
0
b) Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
D
là:
2
22
2 2 8 2 8 0
42
xx
x x x x
= = + =
2
4
x
x
é
=
ê
Û
ê
=-
ê
ë
Thay
2x =
vào
2
4
x
y =−
, ta được:
2
2
1
4
y
= =
.
Thay
4x =−
vào
2
4
x
y =−
, ta được:
( )
2
4
4
4
y
= =
.
Vậy: Tọa độ các giao điểm của
( )
P
( )
D
là:
( )
2; 1
;
( )
4; 4−−
.
Câu 2. (1 điểm). Gi
1
x
,
2
x
các nghim của phương trình
2
12 0xx =
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
21
11xx
A
xx
++
=+
.
Li gii
( ) ( )
= = =
2
2
4 1 4. 1 .12 49 0b ac
Trang 12
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = =
1 2 1 2
1; P = . 12S x x x x
Ta có:
( ) ( )
2
1 1 2 2
12
2 1 1. 2
11
11
2 13
.6
x x x x
xx
S P S
A
x x x x P
+ + +
++
+
= + = = =
.
Câu 3. (0,75 điểm). Để biết được ngày
n
tháng
t
năm
2020
ngày th mt trong tuần. Đầu tiên,
đi tính giá trị biu thc
T n H=+
, đây
H
được xác định như sau:
Tháng
t
10
5
2
;
8
3
;
11
6
9
;
12
1
;
4
;
7
H
3-
2-
1-
0
1
2
3
Sau đó lấy
T
chia cho
7
ta được s
r
( )
06r££
Nếu
0r =
thì ngày đó là ngày thứ By
Nếu
1r =
thì ngày đó là ngày Chủ Nht
Nếu
2r =
thì ngày đó là ngày thứ Hai
Nếu
3r =
thì ngày đó là ngày thứ Ba
Nếu
6r =
thì ngày đó là ngày thứ Sáu
a) Hãy s dng quy tắc trên để xác định ngày
30/04/2020
là ngày th my?
b) An sinh vào tháng
12/2020
. Biết rng ngày sinh ca An mt bi s ca
5
là Ch Nht. Hi ngày sinh ca bé An là ngày my?
Li gii
a) Ta có
30n =
,
4t =
3 30 3 33H T n HÞ = Þ = + = + =
.
33 4 7 5 5r= × + Þ = Þ
ngày
30/04/2020
là ngày th năm.
b) Ta có
12 2 2t H T n H n= Þ = Þ = + = +
.
5n M
5nkÞ=
, vi
k Î ¢
.
Suy ra
52Tk=+
{ }
7;12;17;22;27TÞÎ
.
1r =
(ngày sinh là ngày ch nht)
52TkÞ = +
chia
7
1
.
22 5 2 20T n k TÞ = Þ = = - =
.
Vy ngày sinh ca bé An là ngày
20
.
Trang 13
Cách khác: gi
/12/2020n
là ngày sinh ca bé An.
Ta có:
= + = + 2T n H n
Vì ngày sinh là ch nht nên
( )
+ 2 : 7n
có s
r= 1
Hay
( )
+ M17n
( ) ( )
{ }
{ }
Þ + Î =
ÞÎ
1 7 7;14;21;28
6;13;20;27
nB
n
Mà ngày sinh ca An là bi ca
5
nên
= 20n
.
Câu 4. (0,75 đim). Cui học I năm học 2018-2019 lp
9A
s hc sinh gii chiếm
4
15
hc sinh
c lp,
1
3
s hc sinh c lp hc sinh khá, còn li
18
em hc sinh trung bình. Hi cui hc
kì I lp
9A
có bao nhiêu hc sinh?
Li gii
Gi
x
( hc sinh) là s hc sinh lp
9A
cui hc kì I
( )
*
, 18xxÎ>¥
S hc sinh gii chiếm
4
15
hc sinh c lp nên s hc sinh gii là
4
15
x
1
3
s hc sinh c lp là hc sinh khá nên s hc sinh khá là
1
3
x
T đó số hc sinh trung bình là
4 1 2
15 3 5
x x x x- - =
Theo đề bài ta có phương trình
2
18 45
5
xx= Þ =
(hc sinh)
Vy cui hc kì I lp
9A
45
hc sinh.
Cách khác:
+ + = Û = Û =
4 1 2
18 18 45
15 3 5
x x x x x
Câu 5. (1 điểm). Người ta nhn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào mt l thủy tinh nước
dng hình tr; diện tích đáy của l thy tinh
2
9cm
khi đó nước trong l dâng cao
4cm
.
Tính th tích tượng đá.
Li gii
Do người ta nhn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào mt l thủy tinh có nước dng hình
tr nên ợng nước dâng lên s th tích của tượng đá. Lượng nước dâng lên theo hình
dng ca l nên
3
. 9.4 36( )
nc
V h S cm= = =V
Trang 14
Câu 6. (1 điểm). Tính chiu cao ca mt ngn núi
(làm tròn đến mét), cho biết tại hai điểm
cách nhau
550m
, người ta nhìn thấy đỉnh
núi vi góc nâng lần lượt
33
.
Li gii
Xét tam giác
A DC
vuông C ta có:
·
·
tan .
tan
CD CD
CA D AC
CA
CA D
= Þ =
Xét tam giác
BDC
vuông C ta có:
·
·
tan .
tan
CD CD
CBD BC
CB
CBD
= Þ =
Ta có:
·
·
( )
n
550
33 37
550
33 37
2584, 3 258
tan tan
11
tan tan
a
4
11
t tan
oo
oo
A B A C BC
AB
CD
CD
CD m
CD CD
CA D CBD
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
æö
÷
ç
÷
ç
÷
=
Û=
Û=
Û=
Û=
ç
è
¼
÷
ç
ø
»
Vy: Chiu cao ngn núi xp x
( )
2584 m
Câu 7. (1 đim). Mt vật rơi t do t độ cao so vi mặt đất
mét. B qua sc cn không khí,
quãng đường chuyển động
s
(mét) ca vật rơi sau thời gian
t
đưc biu din gần đúng bởi
công thc:
2
5st=
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây.
a) Sau
3
giây vt này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b) Sau bao lâu k t khi bắt đầu rơi thì vật này chm mặt đất ? (Làm tròn kết qu đến ch
s hàng đơn vị)
Li gii
a) Sau
3
giây quãng đường vật đi được là:
( )
2
5.3 45sm==
Khi đó vật cách mặt đất là
( )
120 45 75 m-=
b) Thi gian vt chạm đất là:
2
120 5t=
2
24t=
5t
(giây)
A
B
C
D
550m
33
0
37
0
Trang 15
Câu 8. (3 điểm) Cho đưng tròn
( )
;OR
điểm
A
nằm ngoài đưng tròn
( )
O
, V hai tiếp tuyến
,A B A C
ca
( )
O
(
B
,
C
tiếp điểm). V cát tuyến
A DE
ca
(
D
,
E
thuc
( )
O
;
D
nm
gia
A
E
; Tia
AD
nm gia hai tia
AB
AO
.
a) Chng minh
=
2
.A B A D A E
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh t giác
DEOH
ni tiếp.
c) Đưng thng
AO
cắt đường tròn
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
). Chng
minh:
=..EH A D MH A N
Li gii
a) Chng minh
=
2
.A B A D A E
.
Xét
ABD
A BED
, ta có:
·
BA D
·
BA E
là góc chung
·
·
A BD A EB=
»
1
2
sdBD
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
# ABD AEB g g
2
.
AB A D
AB AD A E
AE A B
Þ = Þ =
b) Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. Chng minh t giác
DEOH
ni tiếp.
Ta có:
=
2
.A B A D AE
(cmt)
2
.A B A H AO=
( h thức lượng trong tam giác
A BO
vuông
B
có đường cao
BH
)
Trang 16
..
AD A O
AD A E A H AO
AE AH
Þ = Þ =
Xét
ADH
A OED
, ta có:
·
·
DA H OA E=
là góc chung
AD AO
AE A H
=
( chng minh trên)
( )
#ADH AOE c g c
·
·
A DH A OEÞ=
(2 góc tương ứng)
Xét t giác
DEOH
ta có:
·
·
A DH A OE=
Þ
T giác
DEOH
ni tiếp ( có góc ngoài bằng góc đối trong không k vi nó)
c) Đưng thng
AO
cắt đường tròn
ti
M
N
(
M
nm gia
A
O
). Chng
minh:
=..EH A D MH A N
Ta có
=
1
DEM
2
DM
( góc ni tiếp chn
¼
DM
)
DOM =
DM
( góc tâm chn cung
¼
DM
)
·
·
DOM DEH=
( 2 góc hai đỉnh k cùng nhìn 1 cnh
DH
trong t giác
DHOE
ni tiếp)
·
·
1
2
DEM DEHÞ=
Þ
EM
là phân giác
·
A EH
( )
EH MH
1
EA MA
=
Xét
AEM
A NDD
, ta có:
µ
A
là góc chung
·
·
A EM A ND=
¼
1
2
sdDM
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
#AEM AND g g
AE AM
AN AD
=
(2)
T (1) và (2) nhân vế theo vế suy ra
EH AE MH AM EH MH
. . EH.AD MH.AN
AE AN AM AD AN AD
= = =
----HT---
Trang 17
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH CHÁNH
MÃ ĐỀ: Huyn Bình Chánh - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 20221 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 17. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( )
=+:4d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 18. (1 điểm). Cho phương trình
+ =
2
5 7 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
= +
22
1 2 1 2
2A x x x x
Câu 19. (1 điểm). trường
A
, đầu năm học s hc sinh nam n bng nhau. Cui hc k
I
,
trường nhn thêm 15 hc
sinh
n và
5
hc sinh nam nên s hc sinh n lúc này chiếm
51%
tng s hc sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 20. (0,75 điểm). Giá bán
1
cái tivi gim giá
2
ln, mi ln
10%
so với giá đang bán, sau khi
gim g
2
lần đó thì giá còn li
12150000
đồng. Hi nếu ngay t đầu cũng giảm giá
2
ln, mi ln ch gim giá
5%
so với giá đang bán thì sau khi gim giá
2
lần đó thì
giá tivi này còn li bao nhiêu tin?
Câu 21. (1 điểm). Công ty
A
thc hin mt cuc khảo sát để tìm hiu v mi liên h gia
y
(sn
phm) s ng sn phm
T
bán ra vi
x
ng) giá bán ra ca mi sn phm
T
nhn thy rng
=+(,y ax b a b
hng s). Biết vi giá bán
400000(
đồng)/sn
phm thì s ng sn phm bán ra
1200
(sn phm); vi giá bán
460000
ng)/sn phm thì s ng sn phm bán ra là
1800
(sn phm).
a) Xác định
,ab
.
b) Bng phép tính, hãy tính s ng sn phm bán ra vi giá bán là
440000
đồng.
Câu 22. (1 điểm). Để chứa xăng hoặc dầu, người ta chế to ra các thùng phuy bng st (hình v)
dng hình tr
2
đáy là hình tròn có đường kính
560mm
.
a) Tính din tích ca mt mặt đáy của thùng phuy?(Làm tròn kết qu đến
2
dm
)
b) Biết thùng phuy chứa được khong
200
lít du. Tính chiu cao
h
ca thùng phuy
din tích sắt để làm thùng phuy, gi thiết din tích các ch hàn không đáng k?
(Làm tròn kết qu đến
2
dm
)
Câu 23. (1 điểm). Gi s cách tính tiền nước sinh hot cho
1
người TP. H Chí Minh như sau:
ĐỀ THAM KHO
Trang 18
Mc
1
cho
3
4m
du tiên là
7000
đồng/
3
m
;
Mc
2
cho
3
3m
tiếp theo là
10000
đồng/
3
m
;
Mc
3
cho s
3
m
còn li là
12500
đồng/
3
m
.
- S tiền nước phi tr cho ba mc này gi là
A
.
- Thuế VAT:
= .10%BA
.
- Thuế môi trường:
= .15%CA
.
Tng s tin phi tr là :
= + +T A B C
.
Tháng 9/2018 gia đình Bảy
2
người phi tr hết s tin:
= 207500T
đồng. Hi gia
đình cô Bảy dùng hết bao nhiêu
3
m
c
Câu 24. (3 điểm) Cho
ABC
ni tiếp trong đường tròn
( , )OR
(dùng sai du ngoc
( )
;OR
). Ba
đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh các t giác
,AEHF BCEF
ni tiếp.
b) K đưng kính
AK
ca
()O
. Chng minh và
= 2AB AC R AD
.
c) Gi
M
trung điểm ca
,BC I
giao điểm
EF
. Chng minh t giác
EFDM
ni tiếp và
= IB IC ID IM
----HT---
Trang 19
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( )
=+:4d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
x
4
2
0
2
4
=
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
0
2
=+4yx
4
2
d) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= + = = =
22
11
4 4 0 2; 4
22
x x x x x x
Thay
=−2x
vào
=+4yx
, ta được:
= + =2 4 2y
.
Thay
= 4x
vào
=+4yx
, ta được:
= + =4 4 0y
.
Vy tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
( ) ( )
2;2 ; 4;8
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
+ =
2
5 7 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
= +
22
1 2 1 2
2A x x x x
Li gii
Ta có:
( )
= = . 1. 7 7 0ac
a
c
trái du
phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Trang 20
Theo định lí Vi-et, ta có:
−
= + = =
= = =
12
12
5
.7
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
( )
= + = = = =
2 2 2 2 2
1 2 1 2
2 2 2 4 5 4. 7 53A x x x x S P P S P
Câu 3. (1 điểm). trường
A
, đầu năm học s hc sinh nam n bng nhau. Cui hc k
I
,
trường nhn thêm
15
hc
sinh
n
5
hc sinh nam nên s hc sinh n lúc này chiếm
51%
tng s hc sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Li gii
Gọi số học sinh nữ là
x
(học sinh)
( )
15x
số học sinh nam là
y
(học sinh)
( )
5y
Đầu năm số hs nữ và nam bằng nhau
( )
= = 01x y x y
Cuối học
1
, trường nhận thêm
15
học sinh nữ
5
học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này
chiếm
51%
tổng số học sinh lúc đầu
( )
+ = +15 51%x x y
( )
= 0,49 0,51 15 2xy
Từ
( ) ( )
1 , 2
nên ta có hệ phương trình
=
−=
−−
0
0,49 0,51 15
xy
xy
==750xy
(nhận)
Vậy số học sinh nam và nữ lúc đầu là
750
học sinh.
Câu 4. (0,75 điểm). Giá bán
1
cái tivi gim giá
2
ln, mi ln
10%
so với giá đang bán, sau khi
gim g
2
lần đó thì giá còn li
12150000
đồng. Hi nếu ngay t đầu cũng giảm giá
2
ln, mi ln ch gim giá
5%
so với giá đang bán thì sau khi gim giá
2
lần đó thì
giá tivi này còn li bao nhiêu tin?
Li gii
S tiền ban đầu ca chiếc tivi:
( )
−=
2
12150000 : 1 10% 15000000
ng)
S tin còn li sau
2
ln gim giá 5%:
( )
−=
2
15000000. 1 5% 13537500
ng)
Câu 5. (1 điểm). Công ty
A
thc hin mt cuc khảo sát để tìm hiu v mi liên h gia
y
(sn
phm) s ng sn phm
T
bán ra vi
x
ng) giá bán ra ca mi sn phm
T
nhn thy rng
=+(,y ax b a b
hng s). Biết vi giá n
400000
ng)/sn

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP. HCM
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD & ĐT HÓC MÔN MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 3 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho ( P) 2
: y = − x và đường thẳng (d ) : y = 3x + 4. 2
a) Vẽ đồ thị ( P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x + 5x − 8 = 0 có 2 nghiệm là x x 1 , 2 . Không giải phương x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 C = + . x − 2 x − 2 2 1
Câu 3. (0,75 điểm). Bạn An dự định đem vừa đủ số tiền để mua 20 quyển tập tại nhà sách Nguyễn
Văn Cừ. Tuy nhiên, hôm nay nhà sách có chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá 20%
mỗi quyển tập. Hỏi với số tiền bạn An đem có thể mua được tất cả bao nhiêu quyển tập?
Câu 4. (0,75 điểm). Hiện tại bạn Bình đã để dành được một số tiền là 800.000.000 đồng. Bạn Bình
đang có ý định mua một căn chung cư là 2.000.000.000 đồng. Nên hàng tháng bạn Bình có
mức lương 50 triệu đồng một tháng, sau khi trừ chi phí ăn uống, tiền thuê nhà, cho ba
mẹ… tổng cộng hết là 30 triệu đồng, số tiền còn lại bạn đều để dành để mua nhà. Gọi m
(triệu đồng) là số tiền bạn Bình tiết kiệm được sau t (tháng) (tính luôn cả 800 triệu đã tiết kiệm trước đó).
a) Thiết lập hàm số của m theo t .
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì Bình có thể mua được căn chung cư đó?
Câu 5. (1 điểm). Phòng học lớp 6A gắn máy lạnh. Lớp có 49 học sinh, trong đó có 40 bạn học
bán trú. Biết rằng các bạn học bán trú thì đóng tiền điện 100% , các bạn không học bán trú
thì đóng 50% . Trong tháng 4 lớp đã xài hết 700 Kwh điện, biết mỗi Kwh điện giá 2 000
đồng. Tính số tiền mỗi học sinh bán trú và không bán trú cần phải đóng (làm tròn đến chữ số hàng nghìn).
Câu 6. (1 điểm). Nhà bạn An có một xô đựng nước có hình dạng hình
nón cụt. Đáy xô có đường kính là 28 cm , miệng xô là đáy lớn
của hình nó cụt có đường kính là 36 cm . Hỏi nếu cần 78 lít Trang 1
nước thì bạn An phải xách tối thiểu là bao nhiêu lần nếu chiều cao của xô là 32 cm ?
Câu 7. (1 điểm). Nhu cầu mua hàng online hiện nay rất lớn. Để vận chuyển các món hàng đó đến
tay khách hàng không ai khác chính là các shipper. Ngày 5/01/2022 công ty A cần nhờ các
shipper vận chuyển một số hàng. Theo dự định mỗi shipper sẽ vận chuyển 30 món hàng
thì sẽ chở hết số hàng trên. Nhưng thực tế mỗi shipper vận chuyển 36 món hàng. Do đó số
shipper vận chuyển hàng đó giảm đi 3 người. Tính số hàng mà công ty A đã giao cho khách.
Câu 8. (3 điểm) Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AM , AN ( M , N là hai
tiếp điểm). Kẻ đường kính MD , AD cắt (O) tại K , NK cắt AH tại I .
a) Chứng minh tứ giác ANOM nội tiếp và 2
AI = IK.IN .
b) Chứng minh rằng AIM # MHD .
c) MI cắt (O) tại G . Chứng minh 3 điểm D, H ,G thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 Câu 1.
(1,5 điểm). Cho ( P) 2
: y = − x và đường thẳng (d ) : y = 3x + 4. 2
a) Vẽ đồ thị ( P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị ( P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −4 −2 0 2 4 2 y = −x 8 − −2 0 −2 8 − x 1 − 0 y = 3x + 4 1 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và (d ) : 1 2 − x = 3x + 4 2 2
x + 6x + 8 = 0 x = 2 −  x = 4− 1 1 Thay x = −2 vào 2
y = − x , ta được: y = − ( 2 − )2 = 2 − . 2 2 1 1 Thay x = −4 vào 2
y = − x , ta được: y = − ( 4 − )2 = 8 − . 2 2 Vậy ( 2
− ; − 2) , (−4; − 8) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x + 5x − 8 = 0 có 2 nghiệm là x x 1 , 2 . Không giải phương x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 C = + x − 2 x − . 2 2 1 Lời giải Trang 3 2 Vì 2
 = b − 4ac = (5) − 4.1.( 8 − ) = 73  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 . b
S = x + x = = 5 −  1 2  a
Theo định lí Vi-et, ta có:  c
P = x .x = = 8 − 1 2  a x x Ta có: 1 2 C = + x − 2 x − 2 2 1 2 2
x + x − 2 x + x 1 2 ( 1 2) C =
x x − 2 x + x + 4 1 2 ( 1 2)
(x + x )2 − 2x x − 2 x + x 1 2 1 2 ( 1 2) C =
x x − 2 x + x + 4 1 2 ( 1 2) (− )2 5 − 2.( 8 − ) − 2.( 5 − ) C = 8 − − 2.( 5 − ) + 4 51 C = . 6
Câu 3. (0,75 điểm). Bạn An dự định đem vừa đủ số tiền để mua 20 quyển tập tại nhà sách Nguyễn
Văn Cừ. Tuy nhiên, hôm nay nhà sách có chương trình khuyến mãi đầu năm giảm giá 20%
mỗi quyển tập. Hỏi với số tiền bạn An đem có thể mua được tất cả bao nhiêu quyển tập? Lời giải
Gọi x (đồng) là số tiền bạn An dự định đem vừa đủ để mua 20 quyển tập ( x  0) . x
Giá một quyển tập ban đầu là: (đồng). 20 x x
Giá một quyển tập sau khi được giảm giá 20% là: .80% = (đồng). 20 25 x
Bạn An có thể mua được tất cả số quyển tập là: x : = 25 (quyển tập). 25
Câu 4. (0,75 điểm). Hiện tại bạn Bình đã để dành được một số tiền là 800 000 000 đồng. Bạn Bình
đang có ý định mua một căn chung cư là 2 000 000 000 đồng. Nên hàng tháng bạn Bình có
mức lương 50 triệu đồng một tháng, sau khi trừ chi phí ăn uống, tiền thuê nhà, cho ba
mẹ… tổng cộng hết là 30 triệu đồng, số tiền còn lại bạn đều để dành để mua nhà. Gọi m
(triệu đồng) là số tiền bạn Bình tiết kiệm được sau t (tháng) (tính luôn cả 800 triệu đã tiết kiệm trước đó).
a) Thiết lập hàm số của m theo t . Trang 4
b) Hỏi sau bao nhiêu năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì Bình có thể mua được căn chung cư đó? Lời giải
a) Số tiền dư sau mỗi tháng của Bình là: 50 − 30 = 20 (triệu).
Hàm số m theo t là: m = 20t + 800 (t  ) 1 .
b) Với m = 2 000 triệu thì ta có: 20t + 800 = 2 000  20t = 1200  t = 60 .
Số năm kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm để Bình có thể mua được căn chung cư đó là: 60 :12 = 5 (năm).
Câu 5. (1 điểm). Phòng học lớp 6A gắn máy lạnh. Lớp có 49 học sinh, trong đó có 40 bạn học bán
trú. Biết rằng các bạn học bán trú thì đóng tiền điện 100%, các bạn không học bán trú thì
đóng 50%. Trong tháng 4 lớp đã xài hết 700 Kwh điện, biết mỗi Kwh điện giá 2 000 đồng.
Tính số tiền mỗi học sinh bán trú và không bán trú cần phải đóng (làm tròn đến chữ số hàng nghìn). Lời giải
Gọi x , y (đồng) lần lượt là số tiền mỗi học sinh bán trú và không bán trú cần phải đóng
(x y  0) .
Có 40 học sinh bán trú và 9 học sinh không bán trú, cả lớp sử dụng hết hết 700 Kwh điện,
mỗi Kwh điện giá 2 000 đồng, nên ta có phương trình: 40x + 9 y = 700.2 000 ( ) 1 .
Học sinh bán trú đóng tiền điện 100% , còn không bán trú đóng 50% tiền điện nên ta có
phương trình: x = 2 y (2) . Từ
( )1 và (2) ta có hệ phương trình:  2800000 x =  31460
40x + 9y =1400  89    x − 2y = 0 1400000 y = 15730  89 x = 32000
Làm tròn đến chữ số hàng nghìn nên ta có:  . y =16000
Câu 6. (1 điểm). Nhà bạn An có một xô đựng nước có hình dạng
hình nón cụt. Đáy xô có đường kính là 28 cm, miệng xô là
đáy lớn của hình nó cụt có đường kính là 36 cm. Hỏi nếu Trang 5
cần 78 lít nước thì bạn An phải xách tối thiểu là bao nhiêu lần nếu chiều cao của xô là 32 cm? Lời giải Ta có:
Bán kính đáy nhỏ r = 28 : 2 = 14 cm = 1, 4 dm 1 .
Bán kính đáy lớn r = 36 : 2 = 18cm = 1,8dm 2 .
Đường cao của xô h = 32 cm = 3, 2 dm .
Thể tích của xô nước là: 1 V =  ( 2 2
r + r + r .r .h 1 2 1 2 ) 3 1 =  ( 2 2 1, 4 +1,8 +1, 4.1,8).3,2  ( 3 25,87 dm ) = 25,87 (lít). 3
Nếu cần 78 lít nước thì bạn An phải xách tối thiểu số lần là : 78: 25,87  3 (lần).
Câu 7. (1 điểm). Nhu cầu mua hàng online hiện nay rất lớn. Để vận chuyển các món hàng đó đến
tay khách hàng không ai khác chính là các shipper. Ngày 5/01/2022 công ty A cần nhờ các
shipper vận chuyển một số hàng. Theo dự định mỗi shipper sẽ vận chuyển 30 món hàng
thì sẽ chở hết số hàng trên. Nhưng thực tế mỗi shipper vận chuyển 36 món hàng. Do đó số
shipper vận chuyển hàng đó giảm đi 3 người. Tính số hàng mà công ty A đã giao cho khách. Lời giải
Gọi x (x  *) là số hàng mà công ty A đã giao cho khách. x
Số shipper theo dự định là: (người). 30 x
Số shipper theo thực tế là: (người) 36 x x
Vì số shipper theo thực tế giảm đi 3 người nên ta có: − = 3  x = 540 . 30 36
Vậy công ty A đã giao 540 món hàng cho khách.
Câu 8. (3 điểm) Cho (O; R) và điểm A nằm ngoài (O) kẻ hai tiêp tuyến AM , AN ( M , N là hai
tiếp điểm). Kẻ đường kính MD , AD cắt (O) tại K , NK cắt AH tại I .
a) Chứng minh tứ giác ANOM nội tiếp và 2
AI = IK.IN .
b) Chứng minh rằng AIM # MHD . Trang 6
c) MI cắt (O) tại G . Chứng minh 3 điểm D, H ,G thẳng hàng. Lời giải M G O H I A K D N
a) Chứng minh tứ giác ANOM nội tiếp và 2
AI = IK.IN .
Xét tứ giác ANOM , ta có:
AMO = 90 (vì AM là tiếp tuyến của (O) )
ANO = 90 (vì AN là tiếp tuyến của (O) )
AMO + ANO = 90 + 90 = 180
Suy ra tứ giác ANOM nội tiếp (tổng hai góc đối bù nhau). Ta có:
DN MN (vì MND = 90 , góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
AO MN (vì AO là đường trung trực của MN ).  AO // DN
IAK = KDN (so le trong)
INA = KDN (góc tạo bởi tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn cung NK )
IAK = INA (g-g) IA IK 2  =
AI = IK.IN . IN IA
b) Chứng minh rằng AIM # MHD .
Ta có: AMO vuông tại M , có đường cao AH 2
AM = AH.AO (công thức hệ thức lượng) ( ) 1 . Ta có: ANK  # ADN (g-g) 2
AN = AK.AD (2) . AH AK Từ ( )
1 và (2)  AH.AO = AK.AD  =  AHK  # ADO  (c-g-c) AD AO Trang 7AHK = ADO
Bốn điểm M , D, N , K cùng thuộc (O)  MNK = MDK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MK )
HNI = ADO AHK = HNI (= ADO)  IHK = HNI IHK # INH (g-g) 2
IH = IK.IN Ta lại có 2
AI = IK.IN 2 2
IH = IA IH = IA HAM = NMD  (cuøng phuï AMH)
Xét AHM và MND ta có: 
AHM = MND = 90   AM AH 2AI AI
AHM # MND (g-g)  = = =  AMI  # MDH  (c-g-c) DM MN 2MH MH
c) MI cắt (O) tại G . Chứng minh 3 điểm D, H ,G thẳng hàng. Ta có: AMI # M
DH AMI = MDH
Mà: AMI = MDG (góc tạo bởi tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn cung MG )  MDH = MDG
D, H,G thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEN BÌNH CHANH
NAÊM HOÏC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Bình Chánh - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 −x x
Câu 9. (1,5 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = − 2 có đồ thị là 4 2 đường thẳng (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính
Câu 10. (1 điểm). Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x x − 12 = 0 . Không giải phương 1 2 x + 1 x + 1
trình, tính giá trị của biểu thức 1 2 A = + . x x 2 1 Trang 8
Câu 11. (0,75 điểm). Để biết được ngày n tháng t năm 2020 là ngày thứ mất trong tuần. Đầu tiên,
đi tính giá trị biểu thức T = n + H , ở đây H được xác định như sau: Tháng t 10 5 2 ; 8 3 ; 11 6 9 ; 12 1 ; 4 ; 7 H - 3 - 2 - 1 0 1 2 3
Sau đó lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0 £ r £ 6)
Nếu r = 0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy
Nếu r = 1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật
Nếu r = 2 thì ngày đó là ngày thứ Hai
Nếu r = 3 thì ngày đó là ngày thứ Ba …
Nếu r = 6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu
a) Hãy sử dụng quy tắc trên để xác định ngày 30/04/2020 là ngày thứ mấy?
b) Bé An sinh vào tháng 12/2020 . Biết rằng ngày sinh của bé An là một bội số của 5 và là
Chủ Nhật. Hỏi ngày sinh của bé An là ngày mấy? 4
Câu 12. (0,75 điểm). Cuối học kì I năm học 2018-2019 lớp 9A có số học sinh giỏi chiếm học sinh 15 1
cả lớp, số học sinh cả lớp là học sinh khá, còn lại 18 em học sinh trung bình. Hỏi cuối học 3
kì I lớp 9A có bao nhiêu học sinh ?
Câu 13. (1 điểm). Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước
dạng hình trụ; diện tích đáy của lọ thủy tinh là 2
9cm khi đó nước trong lọ dâng cao 4cm .
Tính thể tích tượng đá.
Câu 14. (1 điểm). Tính chiều cao của một ngọn D
núi (làm tròn đến mét), cho biết tại hai
điểm cách nhau 550m , người ta nhìn thấy
đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 33 và 33 0 37 0 A 550m B C 37 .
Câu 15. (1 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất là 120 mét. Bỏ qua sức cản không khí,
quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t được biểu diễn gần đúng bởi công thức: 2
s = 5t , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Trang 9
a) Sau 3 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b) Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu rơi thì vật này chạm mặt đất ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 16. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , Vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC của (O) ( B , C tiếp điểm).Vẽ cát tuyến ADE của (O) ( D , E thuộc (O) ; D nằm
giữa A E ; Tia AD nằm giữa hai tia AB AO . a) Chứng minh 2 AB = . AD AE .
b) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp.
c) Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại M N ( M nằm giữa A O ). Chứng
minh: EH.AD = MH.AN ----HẾT--- Trang 10 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 −x x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y =
có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = − 2 có đồ thị là 4 2
đường thẳng (D) .
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Lời giải 2 x x a) Vẽ (P) − y =
và (D) y = − 2 . 4 2 Bảng giá trị x - 4 - 2 0 2 4 2 −x y = - 4 - 1 0 - 1 - 4 4 x 0 4 x y = − 2 - 2 0 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: 2 −x x 2 2
= − 2  − x = 2x − 8  x + 2x − 8 = 0 4 2 x é = 2 ê Û x ê = - 4 êë 2 x 2 2 −
Thay x = 2 vào y = − , ta được: y = = 1 − . 4 4 2 x (− )2 4
Thay x = −4 vào y = − , ta được: y = − = 4 − . 4 4
Vậy: Tọa độ các giao điểm của (P) và (D) là: (2; − 1) ; (−4; − 4) .
Câu 2. (1 điểm). Gọi x , x là các nghiệm của phương trình 2
x x − 12 = 0 . Không giải phương 1 2 x + 1 x + 1
trình, tính giá trị của biểu thức 1 2 A = + . x x 2 1 Lời giải 2 Vì  = 2
b − 4ac = (−1) − 4.(−1).12 = 49  0 Trang 11
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có: S = x + x = 1; P = x .x = −12 1 2 1 2 x + 1 x + 1
x x + 1 + x x + 1
S − 2P + S 1 − 3 1 2 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 2 Ta có: A = + = = = . x x x .x P 6 2 1 1. 2
Câu 3. (0,75 điểm). Để biết được ngày n tháng t năm 2020 là ngày thứ mất trong tuần. Đầu tiên,
đi tính giá trị biểu thức T = n + H , ở đây H được xác định như sau: Tháng t 10 5 2 ; 8 3 ; 11 6 9 ; 12 1 ; 4 ; 7 H - 3 - 2 - 1 0 1 2 3
Sau đó lấy T chia cho 7 ta được số dư r (0 £ r £ 6)
Nếu r = 0 thì ngày đó là ngày thứ Bảy
Nếu r = 1 thì ngày đó là ngày Chủ Nhật
Nếu r = 2 thì ngày đó là ngày thứ Hai
Nếu r = 3 thì ngày đó là ngày thứ Ba …
Nếu r = 6 thì ngày đó là ngày thứ Sáu
a) Hãy sử dụng quy tắc trên để xác định ngày 30/04/2020 là ngày thứ mấy?
b) Bé An sinh vào tháng 12/2020 . Biết rằng ngày sinh của bé An là một bội số của 5 và
là Chủ Nhật. Hỏi ngày sinh của bé An là ngày mấy? Lời giải
a) Ta có n = 30 , t = 4 Þ H = 3 Þ T = n + H = 30 + 3 = 33 . 33 = 4 7
× + 5 Þ r = 5 Þ ngày 30/04/2020 là ngày thứ năm. b) Ta có
t = 12 Þ H = 2 Þ T = n + H = n + 2 . n 5
M Þ n = 5k , với k Î ¢ .
Suy ra T = 5k + 2 Þ T Î {7;12;17;22;27}.
r = 1 (ngày sinh là ngày chủ nhật)
Þ T = 5k + 2 chia 7 dư 1.
Þ T = 22 Þ n = 5k = T - 2 = 20 .
Vậy ngày sinh của bé An là ngày 20 . Trang 12
Cách khác: gọi n /12/2020 là ngày sinh của bé An.
Ta có: T = n + H = n + 2
Vì ngày sinh là chủ nhật nên (n + 2): 7 có số dư r= 1 Hay (n + ) 1 M7 Þ (n + )
1 Î B (7) = {7;14;21; } 28 Þ n Î {6;13;20;27}
Mà ngày sinh của An là bội của 5 nên n = 20 . 4
Câu 4. (0,75 điểm). Cuối học kì I năm học 2018-2019 lớp 9A có số học sinh giỏi chiếm học sinh 15 1
cả lớp, số học sinh cả lớp là học sinh khá, còn lại 18 em học sinh trung bình. Hỏi cuối học 3
kì I lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Gọi x ( học sinh) là số học sinh lớp 9A cuối học kì I ( *
x Î ¥ , x > 18) 4 4
Số học sinh giỏi chiếm
học sinh cả lớp nên số học sinh giỏi là x 15 15 1 1
số học sinh cả lớp là học sinh khá nên số học sinh khá là x 3 3 4 1 2
Từ đó số học sinh trung bình là x - x - x = x 15 3 5 2
Theo đề bài ta có phương trình x = 18 Þ x = 45 (học sinh) 5
Vậy cuối học kì I lớp 9A có 45 học sinh. 4 1 2 Cách khác: x + x + 18 = x Û
x = 18 Û x = 45 15 3 5
Câu 5. (1 điểm). Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước
dạng hình trụ; diện tích đáy của lọ thủy tinh là 2
9cm khi đó nước trong lọ dâng cao 4cm .
Tính thể tích tượng đá. Lời giải
Do người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình
trụ nên lượng nước dâng lên sẽ là thể tích của tượng đá. Lượng nước dâng lên theo hình dạng của lọ nên 3 V = h
V .S = 9.4 = 36(cm ) nc Trang 13
Câu 6. (1 điểm). Tính chiều cao của một ngọn núi D
(làm tròn đến mét), cho biết tại hai điểm
cách nhau 550m , người ta nhìn thấy đỉnh
núi với góc nâng lần lượt là 33 và 37 . 33 0 37 0 A 550m B C Lời giải · CD CD
Xét tam giác A DC vuông ở C ta có: t anCA D = Þ A C = . · CA tanCA D · CD CD
Xét tam giác B DC vuông ở C ta có: t anCBD = Þ BC = . · CB tanCBD Ta có:
A B = A C BC CD CD Û A B = – · · t anCA D t anCBD æ 1 1 ö Û 550 = CD çç – ÷÷ t çè an 33o t an 37o ÷÷ø 550 Û CD = æ 1 1 ö çç – ÷÷ t çè an 33o t an 37o ÷÷ø
Û CD = 2584, 3¼ » 258 ( 4 m )
Vậy: Chiều cao ngọn núi xấp xỉ 2584 (m )
Câu 7. (1 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất là 120 mét. Bỏ qua sức cản không khí,
quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t được biểu diễn gần đúng bởi công thức: 2
s = 5t , trong đó t là thời gian tính bằng giây.
a) Sau 3 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
b) Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu rơi thì vật này chạm mặt đất ? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) Lời giải
a) Sau 3 giây quãng đường vật đi được là: 2 s = 5.3 = 45(m)
Khi đó vật cách mặt đất là 120 - 45 = 75(m )
b) Thời gian vật chạm đất là: 2 120 = 5t 2  t = 24  t  5 (giây) Trang 14
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O;R ) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O ), Vẽ hai tiếp tuyến
A B, A C của (O) (B ,C tiếp điểm). Vẽ cát tuyến A DE của (O) (D ,E thuộc (O); D nằm
giữa A E ; Tia A D nằm giữa hai tia A B A O . a) Chứng minh 2
A B = A D.A E .
b) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp.
c) Đường thẳng A O cắt đường tròn (O ) tại M N ( M nằm giữa A O ). Chứng
minh: EH .A D = MH .A N Lời giải a) Chứng minh 2
A B = A D.A E .
Xét ABD và D A B E , ta có: · BA D ·
BA E là góc chung · · æ 1 ö A BD = A EB ç » = ç sdBD÷ ÷ ç è 2 ÷÷ø
 ABD #AEB (g g) A B A D 2 Þ =
Þ A B = A D.A E A E A B
b) Gọi H là giao điểm của OA BC . Chứng minh tứ giác DEOH nội tiếp. Ta có: 2
A B = A D.A E (cmt) 2
A B = A H .A O ( hệ thức lượng trong tam giác A BO vuông ở B có đường cao BH ) Trang 15 A D A O
Þ A D.A E = A H .A O Þ = A E A H
Xét ADH và D A OE , ta có: · ·
DA H = OA E là góc chung A D A O = ( chứng minh trên) A E A HADH# A
OE (c g c) · ·
Þ A DH = A OE (2 góc tương ứng)
Xét tứ giác DEOH ta có: · · A DH = A OE
Þ Tứ giác DEOH nội tiếp ( có góc ngoài bằng góc đối trong không kề với nó)
c) Đường thẳng A O cắt đường tròn (O ) tại M N ( M nằm giữa A O ). Chứng
minh: EH .A D = MH .A N Ta có = 1 ¼ DEM
sđ DM ( góc nội tiếp chắn DM ) 2 DOM = ¼
sđ DM ( góc ở tâm chắn cung DM ) · ·
DOM = DEH ( 2 góc ở hai đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh DH trong tứ giác DHOE nội tiếp) · 1 · Þ DEM = DEH 2 EH MH Þ ·
EM là phân giác A EH  = ( ) 1 EA MA
Xét AEM và D A ND , ta có: µ A là góc chung · · æ 1 ö A EM = A ND ç ¼ = ç sdDM ÷÷ ç è 2 ÷÷ø  AEM# A
ND (g g) AE AM  = (2) AN AD EH AE MH AM EH MH
Từ (1) và (2) nhân vế theo vế suy ra . = .  =  EH.AD = MH.AN AE AN AM AD AN AD ----HẾT--- Trang 16
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH CHÁNH
NAÊM HOÏC: 20221 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Bình Chánh - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 17. (1,5 điểm). Cho (P) : y = 2
x và đường thẳng (d) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 18. (1 điểm). Cho phương trình 2
x + 5x − 7 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2 x + 2 x − 2x x 1 2 1 2
Câu 19. (1 điểm). Ở trường A , đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Cuối học kỳ I ,
trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm
51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 20. (0,75 điểm). Giá bán 1 cái tivi giảm giá 2 lần, mỗi lần 10% so với giá đang bán, sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 12150000 đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá
2 lần, mỗi lần chỉ giảm giá 5% so với giá đang bán thì sau khi giảm giá 2 lần đó thì
giá tivi này còn lại bao nhiêu tiền?
Câu 21. (1 điểm). Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra với x (đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T
và nhận thấy rằng y = ax + (
b a,b là hằng số). Biết với giá bán là 400000( đồng)/sản
phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1200 (sản phẩm); với giá bán là 460000
(đồng)/sản phẩm thì số lượng sản phẩm bán ra là 1800 (sản phẩm).
a) Xác định a,b .
b) Bằng phép tính, hãy tính số lượng sản phẩm bán ra với giá bán là 440000 đồng.
Câu 22. (1 điểm). Để chứa xăng hoặc dầu, người ta chế tạo ra các thùng phuy bằng sắt (hình vẽ)
dạng hình trụ có 2 đáy là hình tròn có đường kính 560mm .
a) Tính diện tích của một mặt đáy của thùng phuy?(Làm tròn kết quả đến 2 dm )
b) Biết thùng phuy chứa được khoảng 200 lít dầu. Tính chiều cao h của thùng phuy
và diện tích sắt để làm thùng phuy, giả thiết diện tích các chỗ hàn không đáng kể?
(Làm tròn kết quả đến 2 dm )
Câu 23. (1 điểm). Giả sử cách tính tiền nước sinh hoạt cho 1 người ở TP. Hồ Chí Minh như sau: Trang 17 Mức 1 cho 3
4m dầu tiên là 7000 đồng/ 3 m ; Mức 2 cho 3
3m tiếp theo là 10000 đồng/ 3 m ; Mức 3 cho số 3
m còn lại là 12500 đồng/ 3 m .
- Số tiền nước phải trả cho ba mức này gọi là A . - Thuế VAT: B = .1 A 0% .
- Thuế môi trường: C = .1 A 5% .
Tổng số tiền phải trả là : T = A + B + C .
Tháng 9/2018 gia đình cô Bảy có 2 người phải trả hết số tiền: T = 207500 đồng. Hỏi gia
đình cô Bảy dùng hết bao nhiêu 3 m nước
Câu 24. (3 điểm) Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O, R) (dùng sai dấu ngoặc (O; R) ). Ba
đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AK của (O) . Chứng minh và AB AC = 2R AD .
c) Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm EF BC . Chứng minh tứ giác
EFDM nội tiếp và IB IC = ID IM ----HẾT--- Trang 18 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) : y = 2
x và đường thẳng (d) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. x −4 −2 0 2 4 y = 1 2 x 8 2 0 2 8 2 x 0 −2 y = x + 4 4 2
d) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 1 2
x = x + 4  1 2
x x − 4 = 0  x = −2; x = 4 2 2
Thay x = −2 vào y = x + 4 , ta được: y = −2 + 4 = 2 .
Thay x = 4 vào y = x + 4 , ta được: y = 4 + 4 = 0 .
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (−2; 2);(4; 8)
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x + 5x − 7 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2 x + 2 x − 2x x 1 2 1 2 Lời giải Ta có: .
a c = 1.(−7) = −7  0
a c trái dấu
 phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 19  − = + = b S x x =  5 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a  = c P x .x = = −  7  1 2 a Ta có: A = 2 x + 2 x − 2x x = 2
S − 2P − 2P = 2 S − 4P = 2 5 − 4. 7 53 1 2 1 2 (− ) =
Câu 3. (1 điểm). Ở trường A , đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Cuối học kỳ I ,
trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này chiếm
51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm học trường đó có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Gọi số học sinh nữ là x (học sinh) (x  15)
số học sinh nam là y (học sinh) (y  5)
Đầu năm số hs nữ và nam bằng nhau  x = y x y = 0( ) 1
Cuối học kì 1 , trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ lúc này
chiếm 51% tổng số học sinh lúc đầu  x + 15 = 51%(x + y)  0,49x − 0,51y = −15 (2) x y = 0
Từ (1) ,(2) nên ta có hệ phương trình 
x = y = 750 (nhận)
0, 49x − 0, 51y =  −15
Vậy số học sinh nam và nữ lúc đầu là 750 học sinh.
Câu 4. (0,75 điểm). Giá bán 1 cái tivi giảm giá 2 lần, mỗi lần 10% so với giá đang bán, sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 12150000 đồng. Hỏi nếu ngay từ đầu cũng giảm giá
2 lần, mỗi lần chỉ giảm giá 5% so với giá đang bán thì sau khi giảm giá 2 lần đó thì
giá tivi này còn lại bao nhiêu tiền? Lời giải
Số tiền ban đầu của chiếc tivi: ( − )2 12150000 : 1 10% = 15000000 (đồng)
Số tiền còn lại sau 2 lần giảm giá 5%: ( − )2 15000000. 1 5% = 13537500 (đồng)
Câu 5. (1 điểm). Công ty A thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu về mối liên hệ giữa y (sản
phẩm) là số lượng sản phẩm T bán ra với x (đồng) là giá bán ra của mỗi sản phẩm T
và nhận thấy rằng y = ax + (
b a,b là hằng số). Biết với giá bán là 400000 (đồng)/sản Trang 20