-
Thông tin
-
Quiz
Bộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Họcviện Nông nghiệp Việt NamBộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamBộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1 42 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Bộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Bộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Họcviện Nông nghiệp Việt NamBộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt NamBộ đề toán mới kỳ 2 môn Cơ sở Toán cho các nhà kinh tế 1 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1 42 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM viên:
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
............................................. III. Nhận xét của giáo viên: .
.........................................................
Câu 1: Số tròn chục lớn nhất là: A.20 B.56 C. 90 D.99
Câu 2: Điền vào chỗ chấm. + Dài nhất là :
.................................. + Ngắn nhất
là : .............................
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 54 + ........ = 86 A.23 B.32 C.43 D.33
Câu 4: Sắp xếp các số: 13, 5 , 76 , 43 , 23
a.Theo thứ tự giảm dần : ...............................................................
b.Theo thứ tự tăng dần: ..............................................................
Câu 5: Đúng Đ, sai ghi S
34 + 12 = 43 ....... 45 > 23 + 1 .........
78 – 23 = 55 ....... 56 – 12 < 67 .........
Câu 6: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả bằng 56
A.78 – 22 B.56 + 10 C.23 + 32 D.45 + 10
Câu 7: Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả bé hơn 32. lOMoAR cPSD| 47708777 20 12 +
28 + 10 K
20 + 12 56 6 – 14 87 – 67 9-1
Câu 8: Quan sát hình bên vào cho biết .
+ Có .......... hình chữ nhật + Có .......... hình tròn
+ Có ......... hình tam giác + Có ....... hình vuông
Câu 9: Bể cá chỉ chứa được 18 con cá. Trong bể hiện đang có 14 con cá . Hỏi cho thêm bao
nhiêu con cá nữa thì vừa bể ?
A.5 con B.4 con C.3 con D.2 con Câu 10: Tính nhanh.
3 + 2 + 8 + 7 15 – 12 + 5 – 2
= ............................ = ....................................
= ............................ = ....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM viên:
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
............................................. III. Nhận xét của giáo viên: lOMoAR cPSD| 47708777
.........................................................
Câu 1: Phép tính có kết quả lớn nhất ?
A.22 + 11 B.56 – 12 C.11 + 10 D.45 – 3
Câu 2: Đánh dấu X vào con vật thấp hơn.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 47 , ...... , 49 , ......., 51
A.49 , 50 B. 50 , 23 C.48 , 50 D.49, 48
Câu 4: Đọc số- viết số .
11: ........................................ hai mươi lăm : ............
23: ....................................... bốn mươi tám : .............
Câu 5: Đặt tính rồi tính
67 – 12 12 + 4 44 – 13 54 + 23 89 – 18
…………. …………… …………… …………… ……………
…………. ……………. ….……….. ………….. …………….
………….. ………..….. ……..……. ………….. ……………..
Câu 6: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả là số lẻ ?
A.78 – 12 B.21 + 14 C.10 + 10 D.23 + 3
Câu 7: Sắp xếp các số: 99, 12 , 7 , 34 , 39
a.Theo thứ tự giảm dần : ...............................................................
b.Theo thứ tự tăng dần: ..............................................................
Câu 8: Đúng Đ, sai ghi S
45 cm + 12 cm = 57 cm .......... Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị .......... lOMoAR cPSD| 47708777
76 cm – 23 cm = 43 ......... Số gồm 3 chục và 1 đơn vị là : 13 .........
Câu 9: Khoanh tròn vào đáp án đúng .
Chiếc bút dài nhất là: A. bút sáp B. bút chì C.bút mực
Câu 10: Có 1 sợi dây dài 40 cm được cắt thành 2 đoạn bằng nhau .Độ dài của mỗi đoạn dây là ?
A.30 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 2 cm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
..............................................
III. Nhận xét của giáo viên: .........................................................
Câu 1: Số lẻ lớn nhất là ? A.67 B.11 C.88 D.75 lOMoAR cPSD| 47708777 Câu 2: Nối đúng ? Ngắn hơn Dài hơn
Câu 3 : Điền số thích hợp và chỗ chấm.
a.Số hai mươi mốt viết là .........., số đó gồm ........ chục và ........ đơn vị.
b.Số gồm 7 chục và 9 đơn vị viết là .........và đọc là : ................................
c.Số 55 đọc là : ...................................................
Câu 4: Điền > < = 15 – 5 ...... 10
11 + 23 ...... 45 – 5 90 – 80 ...... 10 + 20 56 ....... 34 + 12
Câu 5: Đặt tính rồi tính 53 + 4 4 + 13 12 + 44 24 + 20 15 + 33
…………. …………… …………… …………… ……………
…………. ……………. ….……….. ………….. …………….
………….. ………..….. ……..……. ………….. ……………..
Câu 6: Đáp án có kết quả là số chẵn là
A.35 + 14 B.70 + 12 C.24 + 3 D.67 – 12
Câu 7: Đọc số , viết số
12 : ............................. hai mươi sáu : ......... Số gồm 6 chục và 9 đơn vị : ......
89 : ............................. bốn mươi lăm : ........ Số chẵn lớn nhất là : ........
Câu 8: Đánh dấu X vào hình chữ nhật .
Câu 9: Sắp xếp các số sau lOMoAR cPSD| 47708777 44, 19 , 1 0 , 8 7
+ Theo thứ tự giảm dần : .................................................... 9 0 , 23 , 54 ,
12 + Theo thứ tự tăng dần : .....................................................
Câu 10: Trong cuộc thi múa của nhà trường có tất cả 24 bạn, trong đó có 14 bạn gái. Hỏi số bạn trai là bao nhiêu ?
->Số bạn trai là : ..........................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
..............................................
III. Nhận xét của giáo viên: .........................................................
Câu 1: Số 65 đọc là :
A.năm mươi sáu B. sáu mươi lăm C. sáu mưới năm
Câu 2: Sắp xếp các số: 76, 45, 9 , 12 , 8
a.Theo thứ tự giảm dần : ...............................................................
b.Theo thứ tự tăng dần: .............................................................. lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng ?
a.Con cá nào dài nhất ? b.Chiếc ô tô nào ngắn nhất ?
Câu 4: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả nhỏ nhất ?
A.54 – 12 B. 23 + 2 C. 34 + 12 D.21 – 1
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
31 + 12 5 + 54 67 – 33 77 + 2 86 – 45
…………. …………… …………… …………… ……………
…………. ……………. ….……….. ………….. …………….
………….. ………..….. ……..……. ………….. ……………..
Câu 6: Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là : A.89 B.100 C.99 D.79
Câu 7: Điền dấu > < = 45 – 34 ....... 23
12 ......... 32 – 12 99 – 9 ....... 50 + 20 22 + 10 ....... 78 – 44
Câu 8: Mai đếm được trên cây có 23 quả khế , Bố bảo Mai hết xuống đi 1 chục quả. Hỏi trên
cây còn lại bao nhiêu quả? lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 9: Em hãy dùng thước đo hộp bút của em ? +
Chiều dài : ...................cm +
Chiều rộng : .................cm
Câu 10: Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với số bé nhất có 2 chữ số thì được 70. Số đó là ?
-> Số đó là : .................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM
I. ĐIỂM .......... … Bằng chữ:……………………….
..............................................
III. Nhận xét của giáo viên: .........................................................
Câu 1: Khoanh tròn đáp án đúng vào dấu ? A.51 B.55 c.60 D.49 Câu 2: Nối đúng . lOMoAR cPSD| 47708777 Số sáu mươi lăm 70 65 52 Số gồm 7 chục 81
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào khối hộp chữ nhật ?
Số gồm 8 chục 1 đơn vị
Số gồm 5 đơn vị và 2 chục
Câu 4: Số chẵn lớn nhất ? A. 43 B. 34 B. 87 D. 28
Câu 5: Điền dấu > < = 66 ....... 77 – 11
24 + 25 ........ 67 50 – 10 ....... 65 – 12 18 + 31 ...... 74 – 32
Câu 6: Đặt tính rồi tính
58 + 41 64 – 24 23 + 55 96 – 1 73 + 21
…………. …………… …………… …………… ……………
…………. ……………. ….……….. ………….. …………….
………….. ………..….. ……..……. ………….. ……………..
Câu 7: Hoàn thành vào chỗ chấm.
+ Ai cao nhất : ...................
+ Ai thấp nhất : ................
Câu 8: Có 19 bạn rùa và thỏ chơi trốn tìm, trong đó có 8 bạn rùa. Hỏi có bao nhiêu bạn thỏ ?
A.10 bạn thỏ B. 9 bạn thỏ C.11 bạn thỏ D.8 bạn thỏ
Câu 9 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
11 cm + 23 cm = 34 cm ........ 78 + 11 < 23 + 34 ........
34 cm + 45 cm = 79 ....... 23 + 3 < 67 < 71 – 1 ....... Câu 10: Tính lOMoAR cPSD| 47708777
89 + = 90 – 12 + 10 = 35 56 – = 12
Câu 1: Khoanh tròn vào phép tính có kết quả lớn hơn 43
A.78 – 67 B.12 + 34 C.90 – 70 D.43 + 0
Câu 2: Chiếc váy nào dài nhất A.Váy thứ 1 B.Váy thứ 2 C.Váy thứ 3 D.Váy thứ 4
Câu 3: Sắp xếp các số sau 21 , 13 , 9 , 65 , 43
a.Theo thứ tự giảm dần :...................................................................
b.Theo thứ tự tăng dần : ................................................................
Câu 4: Điền dấu > < = 34 ....... 77 – 34
24 + 13 ........ 38 50 – 30 ....... 15 – 2 62 + 1 ...... 94 – 12
Câu 5: Đánh dấu X vào số lớn nhất Câu 6: Số .
56 = 55 + ........ 76 = 70 + ....... 52 = ....... + 50 46
= 6 + ....... 89 = 80 + ....... 28 = 1 + ......
Câu 7: Với ba số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp
................................
.................................. 18 21 39 .............................
- + = ...............................
Câu 8: Đặt tính rồi tính
78 – 23 56 + 11 84 – 34 5 + 84 12 + 65 lOMoAR cPSD| 47708777
…………. …………… …………… …………… ……………
…………. ……………. ….……….. ………….. …………….
………….. ………..….. ……..……. ………….. ……………..
Câu 9: Trong vườn nhà Hải trồng 24 cây quýt và 1 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng
được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải:
->Trả lời: ..............................................................................................
Câu 10: Quan sát hình và cho biết . + Có ........ tam giác
+ Có ...... hình chữ nhật + Có ...... hình vuông
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:....................................................................................................................
Lớp ..........................................................................Trường Tiểu học ....................................
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM
I. ĐIỂM.......... … Bằng chữ:……………………….
..............................................
III. Nhận xét của giáo viên: ......................................................... lOMoAR cPSD| 47708777 Câu 1: Số
Câu 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất . A.78 B. 22 C. 9 D.83
Câu 3: Sắp xếp các số sau : 78 , 90, 23, 7 , 32
a.Theo thứ tự giảm dần: ..........................................................
b.Theo thứ tự tăng dần : ..............................................................
Câu 4: Điền dấu > < =
67 – 12 ........ 34 56 ........ 76 – 12
23 + 12 ......... 67 32 ........ 43 – 2 Câu 5: Số .
34 = 30 + ........ 23 = 3 + ....... 67 = ....... + 2
52 = 51 + ....... 89 = 87 + ....... 31 = ........ + 0
Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án có kết quả lớn nhất
A.56 + 2 B. 87 – 10 C.34 + 12 D.29 – 0
Câu 7: Nhà Lan có nuôi 8 con gà và 11 con vịt trong chuồng. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt ?
Câu 8: Hôm nay ngày 12 tháng 8, thì ngày mai sẽ là ngày bao nhiêu ? lOMoAR cPSD| 47708777
A.Ngày 11 tháng 8 B.Ngày 13 tháng 8 C.Ngày 14 tháng 8
Câu 9: Quan sát hình.
+ Có ..........khối lập phương
+ Có ........ khối hộp chữ nhật Câu 10: tính nhanh
19 + 15 + 1 + 5 25 – 14 + 12 – 25
= ........................................ = ........................................
= ....................................... = .......................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: (1điểm) Số?.
ba mưới chín bốn mươi mốt sáu mươi tư năm mươi lăm
Câu 2: (1điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm lOMoAR cPSD| 47708777 Có….. hình tam giác Có……. hình vuông
Có…. ….hình tròn Câu 3 : (1 điểm)
> < = 19 - 5 ... 28 … 20 +1 0 ... 16 11 + 35 + 22 …...76 - 21 + 3 …. 23 27 Câu 4 : (1điểm Đánh dấu )
X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơ 25. n ….. 44 13 + 34 - K
44 + 13 12 24 6 + 3 56 - 32 9-1
Câu 5: (1 điểm)
47 Với ba số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính
cộng và phép trừ cho phù hợp 15 32
................................ .................................. -
............................. ............................... + =
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có
tất cả ...............con vịt?”
A. 3 con vịt B. 2 con vịt C. 5 con vịt D. 5 con gà lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có……..khối lập phương, có……..khối hộp chữ nhật
Câu 8: (1 điểm) Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
Câu 9 : (1 điểm) Tính 50 + 40 - 30 = 26 + 3 =…… 76 -16 =…… 49 – 4 - 5 =…… ….
Câu 10: (1 điểm) Nối phép tính có kết quả đúng với số ở mỗi cánh hoa 25 + 2 15 +10 44 - 21 56 - 30 lOMoAR cPSD| 47708777
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2022 - 2023 24 26 23 9+ 25 27 0 MÔN TOÁN - LỚP 1
Câu 1 : (1điểm): Số?
bảy mươi lăm: ….. hai mươi tám: ….. tám mươi mốt: ….. sáu mươi tư: …..
Câu 2: (1điểm): Dùng thước đo độ dài của mỗi chiếc bút. ………cm …… cm …… cm …… cm
Câu 3 :(1 điểm) Điền số?
39 , ……., 41, ……., …….., ………, 45 , ……. ,……..
10 , …….., 20 , 25 , ………, …….., 40, …… , 50 lOMoAR cPSD| 47708777
Câu : (1 điểm ): Em hãy vẽ thêm để : 4
7 quả cam 10 hình tam giác
Câu 5 : (1điểm): Đặt tính rồi tính
45 + 2 56 – 3 45 + 32 89 – 56
…………. …………… …………… …………… ………….
……………. ….……….. …………..
………….. ………..….. ……..……. …………..
Câu 6 : (1điểm): Câu 8: Đúng ghi Đ/ Sai ghi S
87 - 61 = 75 + 1 52 + 45 > 57
78 > 55 + 33 42 + 5 < 12 + 23
Câu : (1 điểm ): Câu 6 : Nối đúng 7 34 28 66 89 - 61 44 + 22 58 - 24 10 + 18
Câu 8 : (1điểm): Điền hình thích hợp vào dấu chấm hỏi ?
A. hình tròn B. hình tam giác C. hình vuông lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 9 : (1điểm): Trong chuồng có 1 chục con gà,mẹ đi chợ mua thêm 21 con nữa .Hỏi trong
chuồng có bao nhiêu con gà?
Câu 10 : ( 1 điểm) Cho các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.Em hãy lập các phép tính
cộng có kết quả bằng 100.
………………………………………………………………………………..
…..……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ II. NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: (1 điểm ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
83 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
27 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 2 chục và 0 đơn vị ……….gồm 3 chục và 9 đơn vị Câu
2: (1 điểm ):
+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 3: (1 điểm ):Trên cành cây có 28 con chim,bỗng dưng có 11 con bay đi mất.Hỏi trên
cành cây còn lại bao nhiêu con?
A. 32 con chim B. 39 con chim C. 17 con chim
Câu 4: (1 điểm ): Xếp các số 19; 67; 9 ; 34 lOMoAR cPSD| 47708777
- Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………………………………………………… -
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 5: (1điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 6: (1 điểm ):
*Với các số trên em hãy lập các số lớn hơn 69:
………………………………………………………………………………………….
Câu 7:(1điểm) Nối số với ô trống thích hợp: 42 64 27 69 50 49
> 49 24 < < 52
Câu 8: (1 điểm ): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có ........ đoạn thẳng Có..........đoạn thẳng lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 9: ( 1 điểm ): Quan sát tranh và viết phép tính trừ thích hợp.
Câu 10: (1 điểm ):Số? + + = 62
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2022- 2023
Câu 1:(1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 2: (1 điểm) a.Từ số 0 đến số 9 có tất cả mấy số? A. 8 số B.9 số C.10 số
b. Kết quả của phép tính sau : 89 – 12 > 78 + 11 A.Đúng B.Sai