Bộ đề trắc nghiệm ls 10- cuối hk2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bộ đề trắc nghiệm ls 10- cuối hk2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề trắc nghiệm ls 10- cuối hk2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bộ đề trắc nghiệm ls 10- cuối hk2 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

38 19 lượt tải Tải xuống
BÀI 12: Văn minh Văn Lang – Âu Lạc
A. Trắc nghiệm: 7 điểm
* NHẬN BIẾT:
Câu 1. Địa bàn chủ yếu của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực
nào sau đây?
A. Bắc Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
B. Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam ngày nay.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
Câu 2. Sự giàu có về khoáng sản là cơ sở cho sự ra đời sớm của ngành kinh tế nào
ở các quốc gia Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nông nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp.
Câu 3. dân bản địa đồng Bằng Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Việt Nam thuộc
nhóm người nào?
A. Nam Á và Thái - Ka-đai. B. Mường và Mông - Dao.
C. Nam Đảo và Mường. D. Mông Cổ và Mãn.
Câu 4. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc thuộc nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đông Sơn. B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 5. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thương mại đường biển. B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
C. Kinh tế thủ công nghiệp. D. Kinh tế thương mại đường bộ.
Câu 6. Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. cá. B. rau. C. thịt. D. gạo.
Câu 7. Văn học thời kì Văn Lang - Âu Lạc là nền văn học
A. chữ viết. B. chữ Hán. C. truyền miệng. D. chữ
Quốc ngữ.
Câu 8. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là
A. Hùng Vương. B. Trưng Vương.
C. Ngô Vương. D. An Dương Vương.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam?
A. Phù Nam.
B. Chăm-pa.
C. Âu Lạc.
D. Văn Lang.
Câu 10. Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở
A. Phong Châu.
B. Cổ Loa.
C. Thăng Long.
D. Đại La.
Câu 11: Truyền thống biết ơn tổ tiên, các vị anh hùng, người có công với làng
nước của người Việt Nam hiện nay bắt nguồn từ thời
A. Văn Lang – Âu Lạc
B. Lâm Ấp.
C. Chăm-pa.
D. Phù Nam.
Câu 12:. Một số tục lệ ma chay cưới xin và lễ hội trong quốc gia Văn Lang – Âu
Lạc có nguồn gốc từ đâu?
A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, biến ơn anh hùng dân tộc.
B. Những ảnh hưởng của văn hóa Chăm pa, Phù Nam.
C. Những ảnh hưởng của Hin-đu giáo và Phật giáo.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của nghệ thuật điêu khắc.
Câu 13: Những nghề thủ công nổi bật của người Việt cổ là
A. Đúc đồng, làm giấy in, đóng tàu, đồ gốm.
B. Làm la bàn đi biển, làm mực in, dệt vải.
C. Đúc đồng, đồ gốm, dệt vải.
D. Đúc đồng, đánh cá, đồ gốm.
Câu 14: Cư dân nào đã mở đầu thời đại đồng thau ở Việt Nam?
A. Hòa Bình.
B. Sơn Vi – Phú Thọ.
C. Lai Châu.
D. Phùng Nguyên.
Câu 15: Quốc hiệu nước ta dưới thời Hùng Vương là
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Đại Việt.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 16: Đặc điểm của bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là
A. Đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu.
B. Khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng.
C. Đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
D. Ra đời sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á.
THÔNG HIỂU:
Câu 17. không Nội dung nào sau đây phải là cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành
của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Giàu có về khoáng sản.
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc. D. Đất đai khô cằn, khó canh
tác.
Câu 18. không Văn minh Văn Lang - Âu Lạc cội nguồn nền văn hóa nào
sau đây?
A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Phùng Nguyên.
C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun.
Câu 19. không Phong tục nào sau đây phải phong tục truyền thống của người
Việt cổ?
A. Thờ Chúa. B. Ăn trầu. C. Nhuộm răng. D. Xăm
mình.
Câu 20. không Người Việt cổ có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ Đức Phật.
C. Sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng phồn thực.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phản ánh đặc điểm đời sống của cư dân Văn Lang
- Âu Lạc?
A. Lúa gạo là lương thực chính.
B. Ở nhà sàn, nhuộm răng đen, ăn trầu.
C. Có chữ viết trên cơ sở sáng tạo chữ Phạn.
D. Sùng bái tự nhiên và có tục phồn thực.
Câu 22: không Ý nào dưới đây phải là đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu
Lạc?
A. Nhà nước sơ khai, không còn là tổ chức bộ lạc.
B. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia.
C. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
D. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
Câu 23: không Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên lưu vực của
dòng sông nào?
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Lam.
Câu 24: Việc sử dụng phổ biến công cụ bằng đồng thau kết hợp công cụ bằng sắt
đã mang lại hiệu quả quan trọng nào dưới đây?
A. Vùng đồng bằng các sông lớn được khai phá.
B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành gốm mĩ nghệ.
C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp trồng lúa nước.
D. Phổ biến việc dùng cày với sức kéo của trâu bò.
Câu 25: Cư dân Văn Lang – Âu Lạc không có tập quán nào dưới đây?
A. Ở nhà sàn, nữ mặc áo, váy; nam đóng khố.
B. Nhuộm răng đen, ăn trầu.
C. Xăm mình, ăn trầu, thích dùng đồ trang sức.
D. Làm nhà trên sông nước.
Câu 26: Điểm giống nhau trong cơ sở hình thành nhà nước Văn Lang và nhà nước
Âu Lạc là gì?
A. Yêu cầu chống ngoại xâm, bảo vệ kinh tế nông nghiệp và làm thủy lợi.
B. Yêu cầu liên minh giữa các bộ lạc với nhau để cùng phát triển kinh tế.
C. Thương nghiệp phát triển cần tập trung để hình thành những đội tàu buôn.
D. Yêu cầu của các gia đình sống chung với nhau từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 27: Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đưa tới sự ra đời sớm của
nhà nước Văn Lang – Âu Lạc?
A. Yêu cầu thống nhất toàn bộ lãnh thổ.
B. Hoạt động trị thủy và chống ngoại xâm.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
D. Kinh tế nông nghiệp có bước chuyển biến rõ nét.
Câu 28: Ý nào phản ánh không đúng cơ sở dẫn đến sự ra đời sớm nhà nước Văn
Lang – Âu Lạc?
A. Yêu cầu phát triển buôn bán với các tộc người khác.
B. Yêu cầu của hoạt động trị thủy để phục vụ nông nghiệp.
C. Yêu cầu của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
D. Những chuyển biến cơ bản trong đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tự luận: (3,0 điêm)
Câu 1: (VDT) (2,0 điểm) Em hãy phân tích những giá trị văn hóa được lưu giữ
trên các trống đồng, thạp đồng.
- Trống đồng không chỉ chức năng nhạc khí còn những chức năng khác
như làm biểu tượng cho quyền lực, tôn giáo.
- Theo tín ngưỡng của người Việt, trống đồng là một vật linh vì có vị thần tự xưng
thần trống đồng, tức thần Đồng Cổ đã giúp nhiều triều đại Việt Nam trong việc
giữ nước hộ dân.
- Trong các nghi lễ tôn giáo, trong lễ hội và trong chiến tranh trống được người thủ
lĩnh sử dụng để kêu gọi mọi người từ khắp nơi tụ về để cùng chiến đấu.
- Hoa văn trên trống đồng thể hiện bức tranh sinh động của nền văn hóa Đông Sơn
– bức tranh sinh hoạt của nền văn hóa nông nghiệp.
- Hình khắc mặt trời trên trống đồng còn là một loại lịch của thời Hùng Vương.
Câu 2: (VDC) (1,0 điểm) Sự tích Bánh chưng, bánh giầy chuyển tải những thông
điệp gì về thời dựng nước của người Việt?
+ Phản ánh thành tựu nền văn minh nông nghiệp trong buổi đầu dựng nướ
+ Đề cao giá trị lao động và nghề nông.
+ Thể hiện lòng thành tâm thờ kính Trời Đất, biết ơn tổ tiên của nhân dân ta.
+ Ca ngợi người Việt ta luôn ý thức sáng tạo, tìm tòi, xây dựng nền văn hóa
đậm đà bản sắc dân tộc.
BÀI 13. Văn Minh Cham -pa
A. TRẮC NGHIỆM (7.0Đ)
Câu 1 (TH). không Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của
Chăm-pa?
A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Câu 2 (NB). Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là
A. Dừa và Cau.
B. Hổ và Gấu.
C. Cam và Quýt.
D. Voi và Gấu.
Câu 3 (NB). Cư dân Chăm cổ thuộc ngữ hệ nào sau đây?
A. Mông - Dao.
B. Thái.
C. Nam Đảo.
D. Mường.
Câu 4 (NB). Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người
Chăm?
A. Chế độ phụ hệ.
B. Chế độ mẫu hệ.
C. Chế độ vua - tôi.
D. Chế độ quan - dân.
Câu 5 (NB). Tổ chức xã hội của người Chăm được phân chia theo những yếu tố
nào sau đây?
A. Tộc người và tín ngưỡng.
B. Tín ngưỡng và tôn giáo.
C. Lãnh thổ và tộc người.
D. Địa hình và địa bàn cư trú.
Câu 6 (NB). Văn minh Chăm-pa bắt nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Hạ Long.
D. Văn hóa Sa Huỳnh.
Câu 7 (NB). Văn minh Chăm-pa chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau
đây?
A. Văn minh Ai Cập.
B. Văn minh Ấn Độ.
C. Văn minh Hy Lạp.
D. Văn minh Trung Hoa.
Câu 8 (NB). Nhà nước Chăm-pa theo thể chế nào sau đây?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Dân chủ chủ nô.
D. Quân chủ chuyên chế.
Câu 9 (NB). Người có công lập ra nhà nước Chăm-pa là
A. Khu Liên.
B. Hùng Vương.
C. Thục Phán.
D. Lý Bí.
Câu 10 (NB). Người Chăm cổ đã sáng tạo ra chữ cái của mình trên cơ sở tiếp thu
loại chữ nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ La-tinh.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ Nôm.
Câu 11 (TH). không Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đời sống kinh tế của cư
dân Chăm-pa?
A. Nông nghiệp trồng lúa phát triển.
B. Thủ công nghiệp phát triển đa dạng.
C. Buôn bán bằng đường biển phát triển.
D. Công nghiệp phát triển mạnh mẽ.
Câu 13 (NB). Nền văn học của Chăm-pa chịu ảnh hưởng của
A. thần thoại Ấn Độ.
B. sử thi Ai Cập.
C. thần thoại Hy Lạp.
D. sử thi Trung Hoa.
Câu 14 (NB). Từ thế kỉ III, tôn giáo nào sau đây trở thành tôn giáo chính ở Chăm-
pa?
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Cơ Đốc giáo.
Câu 15 (NB). Loại hình kiến trúc tiêu biểu của người Chăm là
A. đền tháp.
B. chùa chiền.
C. cung điện.
D. nhà thờ.
Câu 16 (TH): Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ cư dân Chăm-pa đã học hỏi thành
tựu văn hóa nước ngoài để sáng tạo và làm phong phú nền văn hóa dân tộc?
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa.
B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết.
C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ.
D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh.
Câu 17 (TH): Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Khai thác lâm thổ sản.
B. Nông nghiệp.
C. Chăn nuôi.
D. Buôn bán đường biển.
Câu 18 (TH): Yếu tố văn hóa nào sau đây không ảnh hưởng lớn đến văn minh
Chăm-pa?
A. Hin-đu giáo.
B. Nho giáo.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Hồi giáo.
Câu 19 (NB): Thành tựu văn hóa nào của cư dân Chăm-pa còn tồn tại đến ngày
nay và được công nhận là di sản văn hóa thế giới?
A. Tháp Bánh Ít.
B. Tháp Bà Pô Na-ga.
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 20 (TH). Chữ viết của Chăm-pa có nguồn gốc từ chữ viết của nước nào sau
đây?
A. Ai Cập.
B. Ấn Độ.
C. Hy Lạp.
D. Trung Hoa.
Câu 21 (TH): Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu văn minh
Chăm-pa?
A. Chùa Một Cột.
B. Tháp Bà Pô Na-ga.
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Tháp Bánh Ít.
Câu 22 (TH). Điều kiện tự nhiên của quốc gia Cham-pa chủ yếu là
A. đồng bằng.
B. sa mạc.
C. sông ngòi.
D. đồi núi.
Câu 23 (NB). Khí hậu đặc trưng của quốc gia Cham-pa cổ chủ yếu là gì?
A. Ôn hòa.
B. Khô nóng.
C. Lạnh giá.
D. Ẩm ướt.
Câu 24 (TH). Điều kiện tự nhiên nào sau đây không tác động đến sự phát triển
của văn minh Cham-pa?
A. Đất đai cằn cỗi.
B. Khí hậu khô nóng.
C. Băng tuyết.
D. Địa hình chia cắt.
Câu 25 (TH). Một loại nhạc cụ tiêu biểu của văn minh Cham-pa là
A. trống đồng.
B. đàn gi-ta.
C. đàn bầu.
D. trống pa-ra-nưng.
Câu 26 (NB). Năm 192, Khu Liên đã lãnh đạo người Chăm giành độc lập trước sự
thống trị của triều đại phong kiến phương Bắc nào?
A. Nhà Tần.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Đường.
D. Nhà Tống.
Câu 27 (NB). Năm 192, Khu Liên đã lãnh đạo người Chăm giành độc lập từ tay
nhà Hán và thành lập quốc gia có tên gọi là
A. Đại Việt.
B. Lâm Ấp.
C. Âu Lạc.
D. Phù Nam.
Câu 28 (NB). Một sản phẩm thủ công nghiệp nổi tiếng của cư dân Cham-pa là
A. trống đồng.
B. lưỡi cày đồng.
C. chế tạo thủy tinh.
D. chế tác công cụ đá.
B. TỰ LUẬN (3Đ)
Câu 1. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành văn
minh Chăm-pa? (1đ)
Trả lời:
- Khó khăn:
+ Địa hình đồng bằng nhỏ, hẹp, bị chi cắt, khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi gây
khó khăn cho phát triển nông nghiệp. 0,25
+ Thường xuyên phải hứng chịu những trận bão lụt. 0,25
- Thuận lợi: thiên nhiên cũng ưu đãi cho dân cư ở đây khá nhiều nguồn lợi: lâm thổ
sản, các mỏ khoáng sản và nhiều vịnh, cảng tốt. 0,5
Câu 2. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình, em hãy rút ra nét độc
đáo của kiến trúc, điêu khắc Chăm-pa. (2đ)
- Các công trình kiến trúc thường được xây bằng gạch và được kết dính bởi những
vật liệu đặc biệt mà cho đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể giải đáp được. 0,5
- Phong cách kiến trúc thường là các tháp có nhiều tầng, xếp nếp, tầng trên lặp lại
tầng dưới nhưng nhỏ dần và tụ lại thành đỉnh nhọn vươn lên cao. 0,5
- Các tác phẩm điêu khắc thường được trạm trổ trên đá . Những phù đêu nhấn - 0,5
mạnh vào từng hình tượng và khuynh hướng thiên về tượng hình tròn và giàu tính
ấn tượng, tạo nên vẻ đẹp độc đáo của nghệ thuật Chăm-pa. 0,5
----HẾT----
BÀI 14. Văn Minh Phù Nam
A. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Chứng minh nền văn hóa của vương quốc Phù Nam chịu ảnh
hưởng sâu sắc văn hóa Ấn Độ.
Câu 2 (1.0 điểm): Phân tích các yếu tố khiến văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng
sâu sắc văn hóa Ấn Độ.
B. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn đáp án bằng cách đánh dấu X vào
phương án đúng nhất.
Câu 1 Quốc gia Phù Nam (từ thế kỉ I-thế kỉ VII) địa bàn khu vực nào.
trên lãnh thổ nước ta ngày nay?
A. Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 2 Vào thời cổ đại, khu vực Nam Bộ nước ta nơi hình thành nên.
vương quốc
A. Phù Nam.
B. Chăm-pa.
C. Văn Lang.
D. Âu Lạc.
Câu 3. Nền văn hóa Óc Eo gắn liền với vương quốc nào sau đây trên lãnh thổ
nước ta vào thời cổ đại?
A. Phù Nam.
B. Chăm-pa.
C. Văn Lang.
D. Âu Lạc.
Câu 4. Vương quốc Phù Nam (thế kỉ I-thế kỉ VII) nằm khu vực nào sau
đây?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Tây Á.
Câu 5. Vương quốc Phù Nam (thế kỉ I-thế kỉ VII) được đánh giá là một đế chế
có thế mạnh về
A. biển cả.
B. đồng bằng.
C. thảo nguyên.
D. sa mạc.
Câu 6. Nền văn hóa của vương quốc Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn
hóa
A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Hy Lạp.
D. Lưỡng Hà.
Câu 7. Thế mạnh về kinh tế của vương quốc Phù Nam là
A. thương mại.
B. nông nghiệp lúa nước.
C. chăn nuôi.
D. làm thủ công.
Câu 8. Điều kiện tự nhiên nào giúp vương quốc Phù Nam có thế mạnh phát
triển thương nghiệp?
A. Giáp biển.
B. Gần biển.
C. Nhiều sông ngòi.
D. Là đảo quốc.
Câu 9. Mô hình tổ chức nhà nước của vương quốc Phù Nam là
A. Chuyên chế cổ đại trung ương tập quyền.
B. Nhà nước dân chủ chủ nô.
C. Nhà nước phân quyền cát cứ.
D. Nhà nước dân chủ-cộng hòa.
Câu 10. Trong vương quốc Phù Nam ai là người nắm quyền lực tối cao ở mặt
thần quyền?
A. Vua. B. Hoàng hậu.
C. Đại thần. D. Quan tư tế.
Câu 11. Giao lưu văn hóa giữa Ấn Độ và Phù Nam chủ yếu qua con đường
A. buôn bán. B. áp đặt.
C. chiến tranh. D. truyền bá.
Câu 12. Thương cảng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của vương
quốc Phù Nam là
A. Óc Eo.
B. Hội An.
C. Thị Nại.
D. Vân Đồn.
Câu 13. Đặc điểm nhà ở của cư dân Phù Nam là
A. nhà sàn.
B. nhà trệt.
C. nhà rông.
D. nhà vách dất.
Câu 14: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Phù Nam là
A. thuyền. B. ngựa. C. lạc đà. D. voi.
Câu 15. Đặc điểm nổi bật về trang phục của đàn ông Phù Nam là
A. Đóng khố, cởi trần. B. Mặc xà-rông.
C. Mặc áo dài. D. quấn vải toàn thân.
Câu 16. Ở vương quốc Phù Nam, tầng lớp thống trị xã hội là
A. quý tộc, tu sĩ. B. quý tộc, thương nhân.
C. thương nhân, tu sĩ. D. vua, quan lại.
Câu 17 Cư dân Phù Nam có nguồn gốc là.
A. dân bản địa.
B. người Khmer di cư đến.
C. người Chăm di cư đến.
D. người Ấn Độ di cư đến.
Câu 18 Văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc văn hóa Ấn Độ ở các lĩnh.
vực
A. tôn giáo, tư tưởng.
B. phong tục, tập quán.
C. trang phục, ẩm thực.
D. hội họa, thi ca.
Câu 19. Tầng lớp nào địa vị thấp nhất trong hội của vương quốc Phù
Nam?
A. Nô lệ.
B. Thợ thủ công.
C. Nông dân.
D. Thương nhân.
Câu 20. Đóng vai trò quan trọng có thế lực kinh tế tầng lớp nào trong
xã hội của vương quốc Phù Nam?
A. Thương nhân.
B. Thợ thủ công.
C. Nông dân.
D. Quý tộc.
Câu 21. Tôn giáo, tín ngưỡng nào sau đây không tồn tại trong nền văn hóa
Phù Nam?
A. Hồi giáo.
B. Phồn thực.
C. Phật giáo.
D. Ấn Độ giáo.
Câu 22. Tôn giáo của người Phù Nam là sự kết hợp giữa
A. tín ngưỡng Ấn Độ và tín ngưỡng bản địa.
B. tín ngưỡng Trung Quốc và tín ngưỡng bản địa.
C. thần thoại Hy Lạp và tín ngưỡng bản địa.
D. tín ngưỡng Lưỡng Hà và tín ngưỡng bản địa.
Câu 23. Ngoài thế mạnh về thương mại biển, điều kiện tự nhiên còn giúp Phù
Nam có thế mạnh về
A. nông nghiệp.
B. dịch vụ.
C. khai mỏ.
D. làm thủ công.
Câu 24. Những quốc gia nào sau đây là bạn hàng giao thương quan trọng
của vương quốc Phù Nam
A. Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Trung Quốc, Nhật.
C. Ấn Độ, Nhật
D. Ả Rập, Nhật.
Câu 25. Trang phục của phụ nữ Phù Nam có đặc điểm là
A. quấn vải quanh thân.
B. mặc yếm, váy.
C. mặc áo dài.
D. mặc xà rông.
Câu 26. Tầng lớp nào trong xã hội Phù Nam có vai trò quan trọng trong việc
thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa nước này với các nền văn hóa khác?
A. Thương nhân. B. Nông dân.
C. Thợ thủ công. D. Quý tộc.
Câu 27. Vương quốc Phù Nam ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và
phát triển trong thời
A. cổ đại. B. trung đại.
C. cận đại. D. hiện đại.
Câu 28. Hoạt động thương mại của vương quốc Phù Nam chủ yếu diễn ra ở
A. thương cảng.
B. ven sông.
C. thành thị.
D. chợ làng.
| 1/30

Preview text:

BÀI 12: Văn minh Văn Lang – Âu Lạc
A. Trắc nghiệm: 7 điểm * NHẬN BIẾT:
Câu 1.
Địa bàn chủ yếu của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực nào sau đây?
A. Bắc Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
B. Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam ngày nay.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
Câu 2. Sự giàu có về khoáng sản là cơ sở cho sự ra đời sớm của ngành kinh tế nào
ở các quốc gia Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nông nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp.
Câu 3. Cư dân bản địa ở đồng Bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam thuộc nhóm người nào?
A. Nam Á và Thái - Ka-đai. B. Mường và Mông - Dao.
C. Nam Đảo và Mường. D. Mông Cổ và Mãn.
Câu 4. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc thuộc nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đông Sơn. B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Sa Huỳnh. D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 5. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thương mại đường biển. B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
C. Kinh tế thủ công nghiệp. D. Kinh tế thương mại đường bộ.
Câu 6. Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. cá. B. rau. C. thịt. D. gạo.
Câu 7. Văn học thời kì Văn Lang - Âu Lạc là nền văn học
A. chữ viết. B. chữ Hán. C. truyền miệng. D. chữ Quốc ngữ.
Câu 8. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là
A. Hùng Vương. B. Trưng Vương.
C. Ngô Vương. D. An Dương Vương.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam? A. Phù Nam. B. Chăm-pa. C. Âu Lạc. D. Văn Lang.
Câu 10. Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở A. Phong Châu. B. Cổ Loa. C. Thăng Long. D. Đại La.
Câu 11: Truyền thống biết ơn tổ tiên, các vị anh hùng, người có công với làng
nước của người Việt Nam hiện nay bắt nguồn từ thời A. Văn Lang – Âu Lạc B. Lâm Ấp. C. Chăm-pa. D. Phù Nam.
Câu 12:. Một số tục lệ ma chay cưới xin và lễ hội trong quốc gia Văn Lang – Âu
Lạc có nguồn gốc từ đâu?
A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, biến ơn anh hùng dân tộc.
B. Những ảnh hưởng của văn hóa Chăm pa, Phù Nam.
C. Những ảnh hưởng của Hin-đu giáo và Phật giáo.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của nghệ thuật điêu khắc.
Câu 13: Những nghề thủ công nổi bật của người Việt cổ là
A. Đúc đồng, làm giấy in, đóng tàu, đồ gốm.
B. Làm la bàn đi biển, làm mực in, dệt vải.
C. Đúc đồng, đồ gốm, dệt vải.
D. Đúc đồng, đánh cá, đồ gốm.
Câu 14: Cư dân nào đã mở đầu thời đại đồng thau ở Việt Nam? A. Hòa Bình. B. Sơn Vi – Phú Thọ. C. Lai Châu. D. Phùng Nguyên.
Câu 15: Quốc hiệu nước ta dưới thời Hùng Vương là A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Đại Việt. D. Đại Cồ Việt.
Câu 16: Đặc điểm của bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là
A. Đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu.
B. Khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng.
C. Đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
D. Ra đời sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á. THÔNG HIỂU:
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành
của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Giàu có về khoáng sản.
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc. D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
Câu 18. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không
có cội nguồn là nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hóa Phùng Nguyên.
C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun.
Câu 19. Phong tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?
A. Thờ Chúa. B. Ăn trầu. C. Nhuộm răng. D. Xăm mình. Câu 20. không Người Việt cổ
có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ Đức Phật.
C. Sùng bái tự nhiên. D. Tín ngưỡng phồn thực.
Câu 21. Ý nào dưới đây không phản ánh đặc điểm đời sống của cư dân Văn Lang - Âu Lạc?
A. Lúa gạo là lương thực chính.
B. Ở nhà sàn, nhuộm răng đen, ăn trầu.
C. Có chữ viết trên cơ sở sáng tạo chữ Phạn.
D. Sùng bái tự nhiên và có tục phồn thực.
Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nhà nước sơ khai, không còn là tổ chức bộ lạc.
B. Là tổ chức nhà nước điều hành một quốc gia.
C. Bộ máy còn đơn giản sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
D. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
Câu 23: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào? A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Lam.
Câu 24: Việc sử dụng phổ biến công cụ bằng đồng thau kết hợp công cụ bằng sắt
đã mang lại hiệu quả quan trọng nào dưới đây?
A. Vùng đồng bằng các sông lớn được khai phá.
B. Thúc đẩy sự phát triển của ngành gốm mĩ nghệ.
C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp trồng lúa nước.
D. Phổ biến việc dùng cày với sức kéo của trâu bò.
Câu 25: Cư dân Văn Lang – Âu Lạc không có tập quán nào dưới đây?
A. Ở nhà sàn, nữ mặc áo, váy; nam đóng khố.
B. Nhuộm răng đen, ăn trầu.
C. Xăm mình, ăn trầu, thích dùng đồ trang sức.
D. Làm nhà trên sông nước.
Câu 26: Điểm giống nhau trong cơ sở hình thành nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc là gì?
A. Yêu cầu chống ngoại xâm, bảo vệ kinh tế nông nghiệp và làm thủy lợi.
B. Yêu cầu liên minh giữa các bộ lạc với nhau để cùng phát triển kinh tế.
C. Thương nghiệp phát triển cần tập trung để hình thành những đội tàu buôn.
D. Yêu cầu của các gia đình sống chung với nhau từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 27: Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đưa tới sự ra đời sớm của
nhà nước Văn Lang – Âu Lạc?
A. Yêu cầu thống nhất toàn bộ lãnh thổ.
B. Hoạt động trị thủy và chống ngoại xâm.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
D. Kinh tế nông nghiệp có bước chuyển biến rõ nét.
Câu 28: Ý nào phản ánh không đúng cơ sở dẫn đến sự ra đời sớm nhà nước Văn Lang – Âu Lạc?
A. Yêu cầu phát triển buôn bán với các tộc người khác.
B. Yêu cầu của hoạt động trị thủy để phục vụ nông nghiệp.
C. Yêu cầu của công cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
D. Những chuyển biến cơ bản trong đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tự luận: (3,0 điêm)
Câu 1: (VDT) (2,0 điểm)
Em hãy phân tích những giá trị văn hóa được lưu giữ
trên các trống đồng, thạp đồng.
- Trống đồng không chỉ có chức năng nhạc khí mà còn có những chức năng khác
như làm biểu tượng cho quyền lực, tôn giáo.
- Theo tín ngưỡng của người Việt, trống đồng là một vật linh vì có vị thần tự xưng
là thần trống đồng, tức thần Đồng Cổ đã giúp nhiều triều đại Việt Nam trong việc giữ nước hộ dân.
- Trong các nghi lễ tôn giáo, trong lễ hội và trong chiến tranh trống được người thủ
lĩnh sử dụng để kêu gọi mọi người từ khắp nơi tụ về để cùng chiến đấu.
- Hoa văn trên trống đồng thể hiện bức tranh sinh động của nền văn hóa Đông Sơn
– bức tranh sinh hoạt của nền văn hóa nông nghiệp.
- Hình khắc mặt trời trên trống đồng còn là một loại lịch của thời Hùng Vương.
Câu 2: (VDC) (1,0 điểm) Sự tích Bánh chưng, bánh giầy chuyển tải những thông
điệp gì về thời dựng nước của người Việt?
+ Phản ánh thành tựu nền văn minh nông nghiệp trong buổi đầu dựng nướ
+ Đề cao giá trị lao động và nghề nông.
+ Thể hiện lòng thành tâm thờ kính Trời Đất, biết ơn tổ tiên của nhân dân ta.
+ Ca ngợi người Việt ta luôn có ý thức sáng tạo, tìm tòi, xây dựng nền văn hóa
đậm đà bản sắc dân tộc.
BÀI 13. Văn Minh Cham -pa A. TRẮC NGHIỆM (7.0Đ)
Câu 1 (TH). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?
A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Câu 2 (NB). Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là A. Dừa và Cau. B. Hổ và Gấu. C. Cam và Quýt. D. Voi và Gấu.
Câu 3 (NB). Cư dân Chăm cổ thuộc ngữ hệ nào sau đây? A. Mông - Dao. B. Thái. C. Nam Đảo. D. Mường.
Câu 4 (NB). Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm? A. Chế độ phụ hệ. B. Chế độ mẫu hệ. C. Chế độ vua - tôi. D. Chế độ quan - dân.
Câu 5 (NB). Tổ chức xã hội của người Chăm được phân chia theo những yếu tố nào sau đây?
A. Tộc người và tín ngưỡng.
B. Tín ngưỡng và tôn giáo.
C. Lãnh thổ và tộc người.
D. Địa hình và địa bàn cư trú.
Câu 6 (NB). Văn minh Chăm-pa bắt nguồn từ nền văn hóa nào sau đây? A. Văn hóa Đông Sơn. B. Văn hóa Óc Eo. C. Văn hóa Hạ Long. D. Văn hóa Sa Huỳnh.
Câu 7 (NB). Văn minh Chăm-pa chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau đây? A. Văn minh Ai Cập. B. Văn minh Ấn Độ. C. Văn minh Hy Lạp. D. Văn minh Trung Hoa.
Câu 8 (NB). Nhà nước Chăm-pa theo thể chế nào sau đây? A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ đại nghị. C. Dân chủ chủ nô. D. Quân chủ chuyên chế.
Câu 9 (NB). Người có công lập ra nhà nước Chăm-pa là A. Khu Liên. B. Hùng Vương. C. Thục Phán. D. Lý Bí.
Câu 10 (NB). Người Chăm cổ đã sáng tạo ra chữ cái của mình trên cơ sở tiếp thu loại chữ nào? A. Chữ Hán. B. Chữ La-tinh. C. Chữ Phạn. D. Chữ Nôm.
Câu 11 (TH). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa?
A. Nông nghiệp trồng lúa phát triển.
B. Thủ công nghiệp phát triển đa dạng.
C. Buôn bán bằng đường biển phát triển.
D. Công nghiệp phát triển mạnh mẽ.
Câu 13 (NB). Nền văn học của Chăm-pa chịu ảnh hưởng của A. thần thoại Ấn Độ. B. sử thi Ai Cập. C. thần thoại Hy Lạp. D. sử thi Trung Hoa.
Câu 14 (NB). Từ thế kỉ III, tôn giáo nào sau đây trở thành tôn giáo chính ở Chăm- pa? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Ấn Độ giáo. D. Cơ Đốc giáo.
Câu 15 (NB). Loại hình kiến trúc tiêu biểu của người Chăm là A. đền tháp. B. chùa chiền. C. cung điện. D. nhà thờ.
Câu 16 (TH): Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ cư dân Chăm-pa đã học hỏi thành
tựu văn hóa nước ngoài để sáng tạo và làm phong phú nền văn hóa dân tộc?
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa.
B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa táng người chết.
C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ.
D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh.
Câu 17 (TH): Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là gì?
A. Khai thác lâm thổ sản. B. Nông nghiệp. C. Chăn nuôi.
D. Buôn bán đường biển.
Câu 18 (TH): Yếu tố văn hóa nào sau đây không ảnh hưởng lớn đến văn minh Chăm-pa? A. Hin-đu giáo. B. Nho giáo.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Hồi giáo.
Câu 19 (NB): Thành tựu văn hóa nào của cư dân Chăm-pa còn tồn tại đến ngày
nay và được công nhận là di sản văn hóa thế giới? A. Tháp Bánh Ít. B. Tháp Bà Pô Na-ga. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 20 (TH). Chữ viết của Chăm-pa có nguồn gốc từ chữ viết của nước nào sau đây? A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Hy Lạp. D. Trung Hoa.
Câu 21 (TH): Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu văn minh Chăm-pa? A. Chùa Một Cột. B. Tháp Bà Pô Na-ga. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Tháp Bánh Ít.
Câu 22 (TH). Điều kiện tự nhiên của quốc gia Cham-pa chủ yếu là A. đồng bằng. B. sa mạc. C. sông ngòi. D. đồi núi.
Câu 23 (NB). Khí hậu đặc trưng của quốc gia Cham-pa cổ chủ yếu là gì? A. Ôn hòa. B. Khô nóng. C. Lạnh giá. D. Ẩm ướt.
Câu 24 (TH). Điều kiện tự nhiên nào sau đây không tác động đến sự phát triển của văn minh Cham-pa? A. Đất đai cằn cỗi. B. Khí hậu khô nóng. C. Băng tuyết. D. Địa hình chia cắt.
Câu 25 (TH). Một loại nhạc cụ tiêu biểu của văn minh Cham-pa là A. trống đồng. B. đàn gi-ta. C. đàn bầu. D. trống pa-ra-nưng.
Câu 26 (NB). Năm 192, Khu Liên đã lãnh đạo người Chăm giành độc lập trước sự
thống trị của triều đại phong kiến phương Bắc nào? A. Nhà Tần. B. Nhà Hán. C. Nhà Đường. D. Nhà Tống.
Câu 27 (NB). Năm 192, Khu Liên đã lãnh đạo người Chăm giành độc lập từ tay
nhà Hán và thành lập quốc gia có tên gọi là A. Đại Việt. B. Lâm Ấp. C. Âu Lạc. D. Phù Nam.
Câu 28 (NB). Một sản phẩm thủ công nghiệp nổi tiếng của cư dân Cham-pa là A. trống đồng. B. lưỡi cày đồng. C. chế tạo thủy tinh. D. chế tác công cụ đá. B. TỰ LUẬN (3Đ)
Câu 1. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành văn minh Chăm-pa? (1đ) Trả lời: - Khó khăn:
+ Địa hình đồng bằng nhỏ, hẹp, bị chi cắt, khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi gây
khó khăn cho phát triển nông nghiệp. 0,25
+ Thường xuyên phải hứng chịu những trận bão lụt. 0,25
- Thuận lợi: thiên nhiên cũng ưu đãi cho dân cư ở đây khá nhiều nguồn lợi: lâm thổ
sản, các mỏ khoáng sản và nhiều vịnh, cảng tốt. 0,5
Câu 2. Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình, em hãy rút ra nét độc
đáo của kiến trúc, điêu khắc Chăm-pa. (2đ)

- Các công trình kiến trúc thường được xây bằng gạch và được kết dính bởi những
vật liệu đặc biệt mà cho đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể giải đáp được. 0,5
- Phong cách kiến trúc thường là các tháp có nhiều tầng, xếp nếp, tầng trên lặp lại
tầng dưới nhưng nhỏ dần và tụ lại thành đỉnh nhọn vươn lên cao. 0,5
- Các tác phẩm điêu khắc thường được trạm trổ trên đá- 0,5. Những phù đêu nhấn
mạnh vào từng hình tượng và khuynh hướng thiên về tượng hình tròn và giàu tính
ấn tượng, tạo nên vẻ đẹp độc đáo của nghệ thuật Chăm-pa. 0,5 ----HẾT----
BÀI 14. Văn Minh Phù Nam
A. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Chứng minh nền văn hóa của vương quốc Phù Nam chịu ảnh
hưởng sâu sắc văn hóa Ấn Độ.
Câu 2 (1.0 điểm): Phân tích các yếu tố khiến văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng
sâu sắc văn hóa Ấn Độ.
B. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh chọn đáp án bằng cách đánh dấu X vào phương án đúng nhất.
Câu 1. Quốc gia Phù Nam (từ thế kỉ I-thế kỉ VII) có địa bàn ở khu vực nào
trên lãnh thổ nước ta ngày nay?
A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 2. Vào
thời cổ đại, ở khu vực Nam Bộ nước ta là nơi hình thành nên vương quốc A. Phù Nam. B. Chăm-pa. C. Văn Lang. D. Âu Lạc.
Câu 3. Nền văn hóa Óc Eo gắn liền với vương quốc nào sau đây trên lãnh thổ
nước ta vào thời cổ đại?
A. Phù Nam. B. Chăm-pa. C. Văn Lang. D. Âu Lạc.
Câu 4. Vương quốc Phù Nam (thế kỉ I-thế kỉ VII) nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á.
Câu 5. Vương quốc Phù Nam (thế kỉ I-thế kỉ VII) được đánh giá là một đế chế có thế mạnh về A. biển cả. B. đồng bằng. C. thảo nguyên. D. sa mạc.
Câu 6. Nền văn hóa của vương quốc Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Hy Lạp. D. Lưỡng Hà.
Câu 7. Thế mạnh về kinh tế của vương quốc Phù Nam là A. thương mại.
B. nông nghiệp lúa nước. C. chăn nuôi. D. làm thủ công.
Câu 8. Điều kiện tự nhiên nào giúp vương quốc Phù Nam có thế mạnh phát triển thương nghiệp? A. Giáp biển. B. Gần biển. C. Nhiều sông ngòi. D. Là đảo quốc.
Câu 9. Mô hình tổ chức nhà nước của vương quốc Phù Nam là
A. Chuyên chế cổ đại trung ương tập quyền.
B. Nhà nước dân chủ chủ nô.
C. Nhà nước phân quyền cát cứ.
D. Nhà nước dân chủ-cộng hòa.
Câu 10. Trong vương quốc Phù Nam ai là người nắm quyền lực tối cao ở mặt thần quyền? A. Vua. B. Hoàng hậu. C. Đại thần. D. Quan tư tế.
Câu 11. Giao lưu văn hóa giữa Ấn Độ và Phù Nam chủ yếu qua con đường A. buôn bán. B. áp đặt. C. chiến tranh. D. truyền bá.
Câu 12. Thương cảng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của vương quốc Phù Nam là A. Óc Eo. B. Hội An. C. Thị Nại. D. Vân Đồn.
Câu 13. Đặc điểm nhà ở của cư dân Phù Nam là A. nhà sàn. B. nhà trệt. C. nhà rông. D. nhà vách dất.
Câu 14: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Phù Nam là
A. thuyền. B. ngựa. C. lạc đà. D. voi.
Câu 15. Đặc điểm nổi bật về trang phục của đàn ông Phù Nam là A. Đóng khố, cởi trần. B. Mặc xà-rông. C. Mặc áo dài. D. quấn vải toàn thân.
Câu 16. Ở vương quốc Phù Nam, tầng lớp thống trị xã hội là A. quý tộc, tu sĩ. B. quý tộc, thương nhân. C. thương nhân, tu sĩ. D. vua, quan lại.
Câu 17 Cư dân Phù Nam có nguồn gốc là . A. dân bản địa.
B. người Khmer di cư đến.
C. người Chăm di cư đến.
D. người Ấn Độ di cư đến.
Câu 18. Văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc văn hóa Ấn Độ ở các lĩnh vực A. tôn giáo, tư tưởng. B. phong tục, tập quán. C. trang phục, ẩm thực. D. hội họa, thi ca.
Câu 19. Tầng lớp nào có địa vị thấp nhất trong xã hội của vương quốc Phù Nam? A. Nô lệ. B. Thợ thủ công. C. Nông dân. D. Thương nhân.
Câu 20. Đóng vai trò quan trọng và có thế lực kinh tế là tầng lớp nào trong
xã hội của vương quốc Phù Nam?
A. Thương nhân. B. Thợ thủ công. C. Nông dân. D. Quý tộc.
Câu 21. Tôn giáo, tín ngưỡng nào sau đây không tồn tại trong nền văn hóa Phù Nam? A. Hồi giáo. B. Phồn thực. C. Phật giáo. D. Ấn Độ giáo.
Câu 22. Tôn giáo của người Phù Nam là sự kết hợp giữa
A. tín ngưỡng Ấn Độ và tín ngưỡng bản địa.
B. tín ngưỡng Trung Quốc và tín ngưỡng bản địa.
C. thần thoại Hy Lạp và tín ngưỡng bản địa.
D. tín ngưỡng Lưỡng Hà và tín ngưỡng bản địa.
Câu 23. Ngoài thế mạnh về thương mại biển, điều kiện tự nhiên còn giúp Phù Nam có thế mạnh về A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. khai mỏ. D. làm thủ công.
Câu 24. Những quốc gia nào sau đây là bạn hàng giao thương quan trọng
của vương quốc Phù Nam
A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Trung Quốc, Nhật. C. Ấn Độ, Nhật D. Ả Rập, Nhật.
Câu 25. Trang phục của phụ nữ Phù Nam có đặc điểm là A. quấn vải quanh thân. B. mặc yếm, váy. C. mặc áo dài. D. mặc xà rông.
Câu 26. Tầng lớp nào trong xã hội Phù Nam có vai trò quan trọng trong việc
thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa nước này với các nền văn hóa khác? A. Thương nhân. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Quý tộc.
Câu 27. Vương quốc Phù Nam ở khu vực Đông Nam Á được hình thành và phát triển trong thời A. cổ đại. B. trung đại. C. cận đại. D. hiện đại.
Câu 28. Hoạt động thương mại của vương quốc Phù Nam chủ yếu diễn ra ở A. thương cảng. B. ven sông. C. thành thị. D. chợ làng.