Bộ mã hóa - giới và truyền thông đại chúng | Học viện phụ nữ Việt Nam
Bộ mã hóa - giới và truyền thông đại chúng | Học viện phụ nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Truyền thông marketing tích hợp (MKT)
Trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ MÃ HÓA “ĐỊNH KIẾN GIỚI TRÊN BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ VIỆT NAM” A. Thông tin định danh
1. Tờ báo phân tích: 1. Vnepress.net 2. Tuoitre.vn 3.Giadinh.net.vn
2. Tên bài báo (Viết cụ thể):…………………………………………………
3. Tên tác giả: (viết cụ thể):………………………………98. Không có tên
4. Nguồn đăng tải (Lựa chọn 1 phương án): 1. Cá nhân/nhà báo viết
3. Trích/dịch từnguồn nước ngoài
2. Trích từ nguồn trong nước
4. Không xác định/không rõ
5. Nếu trích, nêu nguồn cụ thể (ghi rõ):……………………………………
6. Phạm vi nội dung bài viết: 1. Việt Nam 2. Nước ngoài 3. Cả hai 4.
Không rõ 98. Không đề cập
7. Bối cảnh phạm vi bài viết: 1. Đô thị 2. Nông thôn 3. Cả hai 4. Không rõ 98. Không đề cập
8. Ngày đăng tải (ngày, tháng, năm):………………………………………… 9. Chuyên mục đăng tải: a. Vnepress.net b. Tuoitre.vn c. Giadinh.net.vn 1. Thời sự 1. Thời sự 1. Xã hội 2. Giải trí 2. Văn hóa 2. Gia đình 3. Tâm sự 3. Giải trí 3. Giải trí 10. Thể loại tin bài: 1.Tin 2. Tường thuật 3. Phản ánh 4. Chân dung 5. Phóng sự 6. Điều tra 7. Khác
11. Lĩnh vực tin bài đề cập: 1. Chính trị 5.Y tế 2. Giáo dục - đào tạo 6.Gia đình 3. Khoa học - công nghệ 7.Bạo lực/tội phạm
4. Văn hóa - thông tin - thể dục - thể thao 8.Chiến tranh/xung đột 9.Khác (ghi rõ):……
12. Các lĩnh vực hoạt động của nguồn tin được đề cập trong tin bài
1. Dân sự/Dân tộc thiểu số 10. Nông nghiệp 2. Người cao tuổi 11. Kinh doanh 3. Môi trường 12. Quản lí ngân sách 4. Giáo dục
13.Ngoại giao và các vấn đề quốc tế 5. Y tế 14. An ninh xã hội 6. Xóa đói giảm nghèo 15. Bất động sản 7. Gia đình, trẻ em 16. Quân đội 8. Dịch vụ xã hội 17. Khoa học kỹ thuật
9. Phụ nữ, bình đẳng giới 18. Khác…. B. Nội dung phân tích
B1. Sự hiện diện của nam nữ trong các thành phần của xã hội - kinh nghiệm,
hành động, quan điểm và những mối quan tâm
13. Giới tính của nhân vật đề cập trong tin bài:
1. Nam 2. Nữ 3. Khác 4. Cả nam và nữ 98. Không đề cập/không rõ
14. Nhân vật xuất hiện trong tin bài là ai? Nhân vật Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3. Cả 98. hai KĐC Chuyên gia 1 2 3 98
Lãnh đạo, quản lý, đại diện cho chính 1 2 3 98 quyền Người nổi tiếng 1 2 3 98 Đại diện cho đoàn thể 1 2 3 98
Đại diện cho doanh nghiệp, nhà sản xuất, 1 2 3 98 doanh nhân
Công dân, công chúng, công nhân, nhân 1 2 3 98 viên Thủ phạm 1 2 3 98 Nạn nhân 1 2 3 98 Nhân chứng 1 2 3 98 Khác 1 2 3 98
15. Nhân vật xuất hiện và tiếng nói của họ Nhân vật Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3.Cả hai 98. KĐC
Im lặng/không có tiếng nói (chỉ giới 1 2 3 98 thiệu tên) Phỏng vấn trực tiếp 1 2 3 98
Dẫn lời, trích dẫn ý kiến 1 2 3 98 Ảnh của nhân vật 1 2 3 98 Khác 1 2 3 98
16. Chủ đề chính được đề cập trong bài viết
Mỗi phần chủ đề lớn được lựa chọn khi phần chủ đề cụ thể được lựa chọn ít nhất
1 phương án (Giới tính: 1. Chỉ nam 2.Chỉ nữ 3.Cả hai 98.Không đề cập) a. Chủ đề
b. Chủ đề cụ thể (Lựa chọn nhiều phương án) Giới tính của nhân lớn vật Chính
Chính trị/chính phủ trong nước, bầu cử, diễn 1 2 3 98 trị/chính
văn, quá trình chính trị… phủ
Chính trị/chính phủ nước ngoài, quan hệ với
các nước khác, đàm phán, hiệp ước, gìn giữ hòa bình…
Quốc phòng, chi trả quân sự, đào tạo quân đội, duyệt binh….
Khác (ghi cụ thể):………………………… Kinh tế
Chính sách, chiến lược, mô hình kinh tế (quốc 1 2 3 98 gia, quốc tế….)
Chỉ số, thống kê kinh tế, kinh doanh buôn
bán, thị trường chứng khoán…
Nghèo đói, nhà cửa, phúc lợi xã hội, trợ giúp cho người có nhu cầu….
Vấn đề lao động, đình công, hội thương mại,
đàm phán, nghề nghiệp, thất nghiệp….
Kinh tế nông thôn, nông nghiệp, làm đồng,
chính sách nông nghiệp, quyền đất đai…..
Vấn đề khách hàng, bảo vệ khách hàng, quy
định, giá cả, lừa gạt khách hàng…
Vận tải, giao thông, đường sá…
Các chủ đề khác (ghi rõ):………………… Khoahọc
Khoa học, công nghệ, nghiên cứu, góp vốn, 1 2 3 98
và sức khoẻ khám phá, phát triển…
Y tế, sức khoẻ, vệ sinh, an toàn, khuyết tật,
nghiên cứu y học, tài trợ (trừ HIV)…
HIV/AIDS, biến cố, chính sách, chữa trị, ảnh hưởng…
Các đại dịch, virut, lây bệnh….
Kiểm soát sinh, sinh đẻ, triệt sản, xét nghiệm, chấm dứt thai nghén….
Môi trường, thiên nhiên, ô nhiễm, biến đổi khí hậu, sinh thái, du lịch
Khác (ghi rõ):……………………………… Xã hội và
Vấn đề phát triển, bền vững, phát triển cộng 1 2 3 98 pháp lý đồng…
Giáo dục, chăm sóc trẻ em, bảo mẫu, ….
Quan hệ gia đình, xung đột giữa các thế hệ, bố mẹ li hôn…
Quyền con người, quyền phụ nữ, quyền trẻ
em, quyền người đồng tính, quyền nhóm thiểu số…
Tôn giáo, văn hoá, truyền thông…..
Di cư, tị nạn, xung đột sắc tộc, phân biệt chủng tộc….
Phong trào phụ nữ, hoạt động, sự kiện, vận
động bình đẳng giới…
Thay đổi quan hệ giới, vai trò và quan hệ của
phụ nữ và nam giới trong, ngoài gia đình
Luật hôn nhân, luật thừa kế, luật và quyền về tài sản
Hệ thống pháp luật, hệ thống toà án, thể chế
(trừ gia đình, tài sản và luật thừa kế….)
Khác (ghi rõ):…………………………… Tộiphạm
Tội không có bạo lực, hối lộ, ăn trộm, buôn 1 2 3 98 và bạo lực bán ma tuý, tham nhũng….
Tội phạm có bạo lực, giết người, bắt cóc, đột
kích, bạo lực liên quan đến ma tuý…
Bạo lực trên cơ sở giới, quấy rối tình dục, bạo
lực gia đình, cưỡng hiếp, buôn bán người, cắt
bỏ bộ phận sinh dục….
Chiến tranh, nội chiến, khủng bố, bạo lực trên
cơ sở quyền hành, bạo lực thuộc chính quyền…
Bạo động, biểu tình, rối loạn công cộng…
Thảm hoạ, tai nạn, nạn đói, động đất, lũ lụt,
bão, va máy bay, tai nạn ô tô…
Khác (ghi rõ):…………………………… Nghệ thuật
Tin tức kỷ niệm, ra đời, hôn nhân, báo tử, cáo 1 2 3 98 vàtruyền
phó, người nổi tiếng….. thông
Nghệ thuật, giải trí, thư giãn, nhà hát, sách, khiêu vũ….
Truyền thông, hình ảnh nam/nữ, ấn phẩm khiêu dâm….
Thi sắc đẹp, người mẫu, thời trang, trợ giúp
sắc đẹp, phẫu thuật thẩm mĩ…
Thể thao, sự kiện, cầu thủ, phương tiện, đào
tạo, chính sách, tài trợ…
Khác (ghi rõ):…………………………… Khác (ghi cụ thể) 1 2 3 98
B2. Khuôn mẫu giới, định kiến giới, nhạy cảm giới thông qua đặc điểm, vị trí, vai trò nam nữ
17. Những tính cách được sử dụng khi nói về nam và nữ giới trong tin/bài viết? Nhân vật Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3. Cả 98. hai KĐC Nóng tính 1 2 3 98
Mạnh mẽ, hào phóng, đại trượng phu, phóng 1 2 3 98 khoáng, phong độ
Táo bạo, dũng cảm, độc lập, quyết đoán… 1 2 3 98
Tham vọng (thế tiến công) 1 2 3 98 Kiềm chế cảm xúc 1 2 3 98
Dịu dàng, mềm mại, hiền thục, khéo léo, 1 2 3 98
đảm đang, chịu thương chịu khó, hi sinh cho
gia đình, tình cảm, duyên dáng…
Tế nhị, duyên dáng, biết ý 1 2 3 98 Ỷ lại 1 2 3 98 Tự tin 1 2 3 98 Sĩ diện 1 2 3 98
Dễ bộc lộ tình cảm (khóc) 1 2 3 98 Yếu đuối 1 2 3 98
18. Từ khóa mô tả khiếm khuyết của của mỗi giới Giới tính của nhân vật 1. 2. Nữ 3. Cả 98. Nam hai KĐC 1. Lười biếng 1 2 3 98
2. Lăng nhăng, trăng hoa, chán cơm thèm phở, 1 2 3 98 thích của lạ
3. Vô tâm, lạnh lùng, vô cảm, máu lạnh 1 2 3 98
4. Hung hăng, con ngựa bất kham, nghiện ngập, 1 2 3 98 bạo lực 5. Lẳng lơ 1 2 3 98 6. Lợi dụng 1 2 3 98
7. Yếu đuối, rụt rè, an phận, bị động 1 2 3 98
8. Ranh ma, tinh quái, rắn độc, lắm điều 1 2 3 98
9. Bình hoa di động, “tóc vàng hoe”, đào mỏ 1 2 3 98
19. Từ ngữ xuất hiện/nhắc đến khi nói về nam giới và nữ giới trong tin/bài viết? Từ ngữ Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3. Cả 98. KĐC hai
1. Trụ cột gia đình/chỗ dựa kinh tế 1 2 3 98 2. Quyết đoán, mạnh mẽ 1 2 3 98 3. Soái ca, chẩn men 1 2 3 98 3. Hào hoa/ga lăng 1 2 3 98
4. Rượu bia, thuốc lá, cờ bạc 1 2 3 98 5. Ngọai tình, mại dâm 1 2 3 98 6. Thành công/thành đạt 1 2 3 98 7. Lam lũ 1 2 3 98
8. Dịu dàng/nhẫn nhịn/vị tha 1 2 3 98 9. Hi sinh 1 2 3 98
10. Kiều nữ/chân dài/thục nữ/ái nữ 1 2 3 98
11. Bình hoa di động/bóng hồng/người 1 2 3 98 đẹp/ngọc nữ 12. Trinh tiết 1 2 3 98 13. Nội trợ/giữ lửa 1 2 3 98 14. Sự nghiệp/công danh 1 2 3 98
15. Con cái/chăm sóc/gia đình 1 2 3 98 16. Hướng nội 1 2 3 98 17. Hướng ngoại 1 2 3 98 18. Nội tướng 1 2 3 98 19. Tiền bạc 1 2 3 98 20. Quyền lực/danh vọng 1 2 3 98 21. Sĩ diện 1 2 3 98 Khác…….. 1 2 3 98
20. Khuôn mẫu về năng lực nam nữ được để cập tới trong tin bài Từ ngữ Giới tính đề cập 1. Giỏi khoa học tự nhiên
1.Nam 2.Nữ 3.Cả hai 98.KĐC 2. Thiên về kỹ thuật 1 2 3 98 3. Đầu óc tư duy sáng tạo 1 2 3 98 4. Thích hợp làm lãnh đạo 5.
Giỏi làm kinh tế, kiếm tiền nhiều 1 2 3 98 6. Làm ăn lớn, việc lớn 1 2 3 98 7.
Việc nhẹ nhàng, khéo léo 1 2 3 98 8. Kiên nhẫn, tỉ mỉ 1 2 3 98 9. Giỏi nôi trợ 1 2 3 98 10. Làm chủ gia đình 1 2 3 98 11. Đảm đang, tháo vát 12. Khác 1 2 3 98
21. Các từ khóa được sử dụng dành riêng cho mỗi giới khi mô tả vẻ đẹp
nam tính/nữ tính lí tưởng: Từ ngữ Giới tính đề cập
Khuôn mặt: Mặt vuông chữ điền, mắt sáng, lông mày 1.Nam 2.Nữ 3.Cả hai
rậm, trán cao, tóc bồng bềnh, da dám nắng, miệng 98.KĐC rộng…,
Khuôn mặt: Thanh tú, da trắng, tóc dài mượt, long mi 1 2 3 98
cong, mắt to tròn, nụ cười ngọt ngào…
Thân hình: Cường tráng, khỏe mạnh, 6 múi, lực 1 2 3 98
lưỡng, thư sinh, cao ráo…
Thân hình: Nóng bỏng, cân đối, mềm mại, uyển 1 2 3 98 chuyển, gợi cảm…
Dáng điệu, cử chỉ: Nhanh nhẹn, hoạt bát, lịch sự… 1 2 3 98
Dáng điệu, cử chỉ: Thanh thoát, dịu dàng, uyển 1 2 3 98 chuyển, thanh lịch...
Ẻo lả, tướng cướp, trẻ con, xăng pha nhớt, bóng lộ, 1 2 3 98
“như đàn bà”, nữ tính….
Nái xề, ô-sin, má mì, gái ngành, lép, đực rựa, ngồn 1 2 3 98
ngộn, “như đàn ông”, thô…
22. Các không gian nhân vật xuất hiện được đề cập trong tin bài Từ ngữ Giới tính đề cập 1. Gian bếp, ngôi nhà
1.Nam 2.Nữ 3.Cả hai 98.KĐC 2. Hội họp 12398 3. Nhà hàng, quán ăn 1 2 3 98 4. Siêu thị, chợ 1 2 3 98 5. Trường học 1 2 3 98 6. Cơ quan 1 2 3 98 7. Nhà máy xí nghiệp 1 2 3 98 8. Công trường 1 2 3 98 9. Sản xuất 1 2 3 98 10. Khác....
23. Nghề nghiệp của nhân vật xuất hiện trong tin bài: Từ ngữ Giới tính đề cập 1. Giáo viên
1.Nam 2.Nữ 3.Cả hai 98.KĐC 2. Bác sĩ 1 2 3 98 3. Phi công 1 2 3 98 4. Lái xe 1 2 3 98 5. Bán hàng 1 2 3 98 6. Doanh nhân 1 2 3 98 7. Nghệ sĩ nổi tiếng 1 2 3 98 8. Người mẫu 1 2 3 98 9. Ca sĩ, diễn viên, MC 1 2 3 98 10.
Chuyên gia (trong lĩnh vực cụ 1 2 3 98 thể) 11. Luật sư 1 2 3 98 12. DJ 1 2 3 98 13.
Tiểu thương/buôn bán nhỏ 1 2 3 98 14. Bán hàng online 1 2 3 98 15. Giúp việc 1 2 3 98 16. Kỹ sư 1 2 3 98 17. Nhân viên văn phòng 1 2 3 98 18. Lãnh đạo 1 2 3 98 19. Nội trợ 1 2 3 98 20. Thư ký 1 2 3 98 21. Nhân viên 1 2 3 98
24. Những phẩm chất được sử dụng/ẩn ý, hướng đến khi nói về nam giới và
nữ giới trong tin/bài viết? Phẩm chất Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3. Cả hai 98. KĐC 1. Năng động 1 2 3 98 2. Thông minh 1 2 3 98 3. Tháo vát 1 2 3 98 4. Giỏi giang 1 2 3 98 5. Đảm đang 1 2 3 98 6. Cần cù/chịu khó 1 2 3 98 7. Nhẫn nhịn, cam chịu 1 2 3 98 8. Hy sinh 1 2 3 98 9. Chung thủy 1 2 3 98 10. Khéo léo 1 2 3 98 11. Khác…….. 1 2 3 98
25. Mẫu hình được mô tả cho nam va nữ như thế nào trong tin/bài? Mẫu hình Giới tính đề cập 1. Nam 2. Nữ 3. Cả hai 98. KĐC 1. Người mạnh mẽ 1 2 3 98
2. Có tinh thần trách nhiệm 1 2 3 98
3. Tính chịu được nguy hiểm 1 2 3 98
4. Thích phiêu lưu, mạo hiểm 1 2 3 98 5. Mềm mại/dịu dàng 1 2 3 98 6. Khéo cư xử 1 2 3 98 7. Không ỷ lại 1 2 3 98 8. Cẩn cù chịu khó 1 2 3 98
9. Có trách nhiệm và tiết kiệm 1 2 3 98 10. Dũng cảm 1 2 3 98 11. Vị tha 1 2 3 98 12. Phóng khoáng 1 2 3 98
13. Tình yêu ngoài hôn nhân 1 2 3 98 14. Quan hệ rộng 1 2 3 98
15. Có khả năng sáng tạo 1 2 3 98
16. Người thành đạt trong sự 1 2 3 98 nghiệp
17. Người thành công trong chăm 1 2 3 98
sóc gia đình, con cái, giữ lửa 18. Khác (ghi rõ) 1 2 3 98
26. Nam nữ được mô tả trong tin bài là ai trong bối cảnh tiêu cực nào? Bối cảnh Giới tính của nhân vật 1. Nam 2. Nữ 3. Cả hai 98. KĐC 1. Tai nạn 1 2 3 98 2. Chiến tranh 1 2 3 98 3. Tội phạm (Thủ phạm) 1 2 3 98 4. Tội phạm (Nạn nhân) 1 2 3 98
5. Bạo lực tình dục (Thủ phạm) 1 2 3 98
6. Bạo lực gia đình (Thủ phạm) 1 2 3 98
7. Bạo lực tình dục (Nạn nhân) 1 2 3 98
8. Bạo lực gia đình (Nạn nhân) 1 2 3 98 9. Người sống sót 1 2 3 98 10. Thực hành văn hóa 1 2 3 98
27. Nội dung bài viết đề cập tới những vấn đề cụ thể như sau không, khi đề cập
tới vấn đề cụ thể đó thì có gán cho các giới như thế nào?
(Mỗi dòng chọn 1 phương án thích hợp) 1. Nam 2. Nữ 3. Cả 4. Không hai xác định, không đề cập
Chăm sóc con cái, người già, người ốm 1 2 3 4 đau
Hướng dẫn con học, dạy con 1 2 3 4
Ưu tiên khẩu phần dinh dưỡng 1 2 3 4
Sự khêu gợi, biểu tượng của tình dục 1 2 3 4
(phụ thuộc vào bạn đời trong đời sống tình dục)
Có quyền quyết định việc sinh con, 1 2 3 4 mang thai
Làm chủ yếu công việc nhà, công việc 1 2 3 4 gia đình
Ca ngợi sự phù hợp và làm tốt công việc 1 2 3 4 gia đình
Mong muốn con làm tốt viêc nhà 1 2 3 4
Mong con học cao, thành đạt 1 2 3 4
Hướng con vào những ngành truyền 1 2 3 4 thống
Quyền ra quyết định những vấn đề của 1 2 3 4 gia đình
Ca ngợi gia đình là quan trọng 1 2 3 4
Ca ngợi sự nghiệp, công danh là quan 1 2 3 4 trọng
Quyết định sử dụng biện pháp tránh thai 1 2 3 4
Chia sẻ công việc gia đình 1 2 3 4
Người có đóng góp chính về kinh tế cho 1 2 3 4 gia đình
Người không có đóng góp, đóng góp 1 2 3 4
không đáng kể về tài chính cho gia đình
Người phải làm việc ở bên ngoài vất vả 1 2 3 4
Người cần được chăm sóc 1 2 3 4 Người làm chủ gia đình 1 2 3 4
Người làm trụ cột gia đình 1 2 3 4
Người nối dõi tông đường 1 2 3 4 Nuôi, chăm sóc cha mẹ 1 2 3 4 Sinh con trai 1 2 3 4
Người đóng vai trò quan trọng trong 1 2 3 4
việc giữ hạnh phúc gia đình Đi chợ, nấu ăn 1 2 3 4
28. Nội dung bài báo thể hiện những nội dung sau cụ thể thế nào? (Cột a khoanh
tròn phương án nào thì mô tả cụ thể dòng đó ở cột b)
a. Nội dung được đề cập
b. Mô tả cụ thể (bằng chứng): trích
nguyên văn đoạn văn chứng tỏ điều này
Tư tưởng trọng nam khinh nữ Mặc định vai trò giới
Hạ thấp giá trị của phụ nữ
Chuẩn mực kép: cùng 1 lỗi nhưng nữ
giới bị phê phán nặng nề hơn như ngoại tình, tội phạm… Định kiến giới Nhạy cảm giới
Thách thức định kiến giới, vai trò giới
Trung tính, mù giới, không tách biệt giới Khác
C. Phân tích ảnh trong tin bài
29. Số lượng ảnh trong tin bài
a.Giới tính nhân vật trong ảnh b.Số lượng ảnh Không có người Chỉ nữ Chỉ nam Chỉ LGBT Cả nam và nữ Cả nam, nữ, LGBT
30. Bối cảnh bức ảnh có nhân vật xuất hiện
Mã giới tính: 1.Chỉ nam 2.Chỉ nữ 3. Cả hai 4.Khác 98. KĐC
Tiệc tùng, nhà hàng, sang trọng 123498
Gia đình sang trọng, đẹp 123498
Nhà hoàn cảnh, nghèo khó, nhà sập xệ, nhỏ, thiếu thốn 1 2 3 4 98
Bệnh viện, bệnh tật, yếu thế, khó khăn 1 2 3 4 98 Cơ quan, nơi làm việc 1 2 3 4 98 Event sang trọng 1 2 3 4 98
Không gian công cộng, vui chơi giải trí 1 2 3 4 98
Trong nhà, trong bếp, trong sân 1 2 3 4 98
Xuất hiên cùng trẻ em, người già 1 2 3 4 98
Phòng thí nghiệm, hội thảo, họp hành 1 2 3 4 98 Giúp đỡ, thiện nguyện 1 2 3 4 98
Hoạt động cộng đồng (lễ, hội, giỗ…) 1 2 3 4 98
31. Trang phục của người trong ảnh
(Mã giới tính: 1.Chỉ nam 2.Chỉ nữ 3. Cả hai 4.Khác 98. KĐC)
Chỉnh tề, kín đáo, lịch sự, trang trọng, công sở 1 2 3 4 98 Hở hang, gợi cảm, sexy 1 2 3 4 98
Trang phục ở nhà: áo tắm, khăn tắm, đồ ngủ 1 2 3 4 98
Trang phục đặc thù: tù nhân, phạm nhân 1 2 3 4 98 Đồng phục nghề nghiệp 1 2 3 4 98
32. Biểu cảm của nhân vật trong ảnh: Vui vẻ/hào hứng 1 2 3 4 98
Buồn/đau khổ/nước mắt 1 2 3 4 98 Nghiêm túc, trang nghiêm 1 2 3 4 98
Vinh quang, chiến thắng, dẫn đầu, quyền lực 1 2 3 4 98
Yếu thế, cần hỗ trợ, gặp nguy hiểm, bị động, khó khăn 1 2 3 4 98 Nạn nhân 1 2 3 4 98 Thủ phạm 1 2 3 4 98