Bộ Số Liệu Thực Tập Kế Toán K15 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Dưới đây là một mẫu Bộ Số Liệu Thực Tập Kế Toán dành cho sinh viên khóa K15 tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp. Bộ số liệu này có thể giúp sinh viên thực hành và áp dụng lý thuyết vào thực tế, từ đó hiểu rõ hơn về quy trình kế toán trong doanh nghiệp. Sinh viên có thể sử dụng bộ số liệu này để thực hành các kỹ năng kế toán cơ bản, từ việc ghi chép, lập báo cáo cho đến phân tích kết quả hoạt động kinh doanh. Nên thảo luận và làm việc nhóm để trao đổi ý kiến và kinh nghiệm trong quá trình thực tập.

B s liu Thc tp kế tn K15B s liu Thc tp kế tn K15
B S LIU TH C T P K TOÁN K15
H ĐÀO TẠO: ĐẠI HC
A. Gi i thi u v công ty bánh k ẹo Thu Hương
I. Thông n v công ty
- Tên công ty: Công ty Bánh kẹo Thu Hương
- a ch : S 456 - Minh Khai - Đị Hai Bà Trưng - Hà Ni
- S điện tho i: 02438 353 456
- s thu : 0101 666 999 ế
- S tài kho n  n Vi t Nam: 1401215009999 m t i ngân hàng Agribank - Chi nhánh Bách Khoa Hà N i -
S tài khon ngoi t : 19032908721111 m t i ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Thăng Long Hà Nội
- Công ty bánh k n xu t hai lo i s n ph m: Bánh dẹo Thu Hương sả ẻo và bánh nướng.
II. Thông n v t c công tác k toán ch ế
H thng k 200/2014/TT-ế toán: Theo Thông tư số BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của B Tài chính;
Hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
Tính thu ế GTGT theo phương pháp khấu tr ;
Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trướ ất trước - xu c;
Tính giá thành s n ph s (bánh d ng: Lo i 200g h s 1, lo i 250g h ẩm theo phương pháp hệ ẻo và bánh nướ
s 1,2), c bánh d u không có s n ph m d dang; ẻo và bánh nướng đề
Tính giá xu t ngo i t theo phương pháp bình quân gia quyền di động;
Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công c d ng c theo phương pháp đường thng.
B. S u k li ế toán quý III năm 2021 (đơn vị nh: đồ ng)
I. S dư tổ ợp đầ tháng 07 năm 2021ng h u
S hiu TK
Tên tài kho n
Dư đầu kì
N
111
Tin m t
1.870.800.000
112
Tin g i ngân hàng
6.465.000.000
131
Phi thu c a khách hàng
510.000.000
160.000.000
133
Thuế GTGT được khu tr
120.000.000
141
Tm ng
18.000.000
152
Nguyên v t li u
211.000.000
153
Công c - d ng c
196.000.000
155
Thành ph m
870.000.000
211
Tài s n c đị nh hu hình
5.208.000.000
213
Tài s n c đị nh vô hình
4.696.500.000
214
Hao mòn tài s n c định
753.300.000
242
Chi phí tr trước
132.000.000
331
Ph i tr cho người bán
470.000.000
S hiu TK
Tên tài kho n
Dư đầu kì
N
333
Thuế và các kho n ph i n ộp Nhà nước
90.000.000
334
Ph i tr người lao động
120.000.000
338
Ph i tr , ph i n p khác
64.000.000
341
Vay và n thuê tài chính
4.500.000.000
353
Qu khen thưởng, phúc li
150.000.000
411
Vốn đầu tư của ch s h u
10.000.000.000
414
Qu đầu tư phát triển
3.600.000.000
421
Li nhun sau thuế chưa phân phối
390.000.000
Tng c ng
20.297.300.000
20.297.300.000
II. S u kì chi  t c a m t s tài kho dư đầ ế n
1. S dư chi ết tài kho n ngân hàng
Tài khon
Dư Nợ
1121
5.350.000.000
1122
1.115.000.000
S nguyên t
2. S dư chi ết công n
Chi  t TK 131 - ế Phi thu c a khách hàng
STT
Tên khách hàng
Mã KH
Dư Nợ
Dư Có
1
Công ty c phn Hoàng Thanh
- a ch : SĐị 123 Khương Đình, Thanh Xuân,
Ni - Mã s thu : 0101 222 666 ế
- S TK 19032908723456 Techcombank Hà N i
KH001
270.000.000
2
Ca hàng Mai Anh
- a ch : SĐị 456 Láng Trung, Đống Đa, Ni -
s thu : 0101 333 777- S TK ế
1420205106666 Ngân hàng Agribank Hà N i
KH002
60.000.000
3
Công ty TNHH Minh Trang
- a ch : S 353 Th y Khê, Tây H , Hà N Đị i
- Mã s thu : 0101 666 222 ế
- S TK 1401215558888 Ngân hàng Agribank Hà N i
KH003
180.000.000
4
Công ty c phần Hương Thảo
- a ch : S 454, Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Đị
Ni - Mã s thu : 0101 555 888 ế
- S TK 1401215007777 Ngân hàng Agribank Hà N i
KH004
160.000.000
Tng c ng
510.000.000
160.000.000
Chi  t TK 141 - T ế m ng
STT
Tên Nhân viên
Mã N V
Dư Nợ
1
Mai Hoàng Anh
NV005
18.000.000
Tng c ng
18.000.000
Chi  t TK 331 - i tr ế Ph người bán
STT
Tên nhà cung cp
Mã CC
Dư Có
1
Công ty c phần Thu Phương
- a ch : S 118 Thái ThĐị ịnh, Đống Đa, Hà Nội
- Mã s thu : 0102 999 888 ế
- S TK 10631568999 Vietcombank Hà N i
CC001
180.000.000
2
Công ty TNHH Tiến Đt
- a ch : SĐị 458 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- MST: 0102 196 818
- S TK 1420205108888 Ngân hàng Agribank
CC002
120.000.000
3
Công ty TNHH Qu Hoa ế
- a ch : SĐị 200 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- MST: 0102 190 938
- S TK 1420105101111 Ngân hàng Agribank
CC003
170.000.000
Tng c ng
470.000.000
Chi  t TK 341 - Vay và n thuê tài chính ế
STT
Tên đơn vị cho vay
Dư Nợ
Dư Có
1
Ngân hàng Sacombank
- H ng n d ng sợp đồ ố: HĐ 0218 001
- i gian vay: TTh 01/02/2020 đến ngày
31/01/2020 - Lãi su t: 0,8% /tháng.
- Lãi vay tr sau.
1.000.000.00
0
2
Ngân hàng TMCP Á Châu
- H ng n d ng sợp đồ ố: HĐ 0218 002
- i gian vay: T Th 15/02/2020 đến 14/02/2023
- Lãi su t vay: 0,7% /tháng
- Lãi vay tr định kì theo tháng.
3.000.000.000
3
Ngân hàng TMCP Qu c t ế
- H ng n d ng sợp đồ ố: HĐ 0218 003
- i gian vay: T Th 25/02/2020 đến 24/02/2021
- Lãi su t vay: 0,75% /tháng
- Lãi vay tr sau.
500.000.000
Tng c ng
4.500.000.000
2. S dư chi ết hàng t n kho
Chi  t TK 152 - Nguyên li u, v t li u ế
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Đường
VL001
Kg
5.000
18.000
90.000.000
2
Bt nếp
VL002
Kg
1.200
30.000
36.000.000
3
Bt mì
VL003
Kg
1.000
17.000
17.000.000
4
Trng
VL004
Qu
1.000
3.000
3.000.000
5
Đậu xanh
VL005
Kg
2.000
25.000
50.000.000
6
Vani
VL006
Kg
25
600.000
15.000.000
Tng c ng
211.000.000
Chi  t TK 153 - Công c d ng c ế
STT
Tên CCDC
Mã CCDC
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Khuôn bánh
DC001
Cái
200
80.000
16.000.000
3
Máy trn bt
DC002
Cái
10
18.000.000
180.000.000
Tng c ng
196.000.000
Chi  t TK 155 - Thành ph ế m
STT
Tên thành ph m
Mã TP
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
7.200
25.000
180.000.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
10.000
20.000
200.000.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
9.600
25.000
240.000.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
12.500
20.000
250.000.000
Tng c ng
870.000.000
3. S dư chi ết tài s n c định
STT
Tên tài s n c
định
B
phn
s
dng
Thi
gian
s
dng
S
lượng
Nguyên giá
Hao mòn
lũy kế
Giá tr còn l i
1
Dây chuy n s n
xut
Sn xut
10 năm
1 chi c ế
930.000.000
93.000.000
837.000.000
2
Nhà xưởng
Sn xut
20 năm
1 căn
465.000.000
46.500.000
418.500.000
3
Máy photo
Qun lí
05 năm
1 chi ếc
93.000.000
37.200.000
55.800.000
4
Nhà văn phòng
Qun lí
20 năm
1 tòa
2.790.000.000
279.000.000
2.511.000.000
5
Nhà kho
Sn xut
20 năm
1 căn
930.000.000
93.000.000
837.000.000
6
Phn mm kế toán
Qun lí
05 năm
1 b
46.500.000
18.600.000
27.900.000
7
Quyn s d ng
đất
50 năm
1 s đỏ
4.650.000.000
186.000.000
4.464.000.000
Nhà xưởng
Sn xu t
930.000.000
37.200.000
892.800.000
Nhà kho
Sn xu t
1.860.000.000
74.400.000
1.785.600.000
Nhà văn phòng
Qun lí
1.860.000.000
74.400.000
1.785.600.000
Tng c ng
9.904.500.000
753.300.000
9.151.200.000
4. S dư chi ết chi phí tr trước (ti b n qu n lí doanh nghi p) ph
STT
Tên CCDC
Đơn
v nh
S
lượng
Thi gian
s d ng
(tháng)
Giá tr
xut dùng
Giá tr đã
phân b
Giá tr
còn l i
1
Bàn gh ế văn phòng
B
12
24
48.000.000
16.000.000
32.000.000
2
T tài li u
Cái
8
24
24.000.000
8.000.000
16.000.000
3
Máy vi nh LG
Cái
12
36
108.000.000
24.000.000
84.000.000
Tng C ng
180.000.000
48.000.000
132.000.000
5. S dư chi ết m t s tài kho n khác
STT
Ti u kho n
Dư Nợ
Dư Có
1
TK 333: + Thu thu nh p doanh nghi p (TK 3334) ế
90.000.000
2
TK 353: + Qu khen thưởng (TK 3531)
30.000.000
3
+ Qu phúc l i (TK 3532)
120.000.000
TK 338: + Kinh phí công đoàn (TK 3382)
32.000.000
+ B o hi m xã h i (TK 3383)
25.500.000
+ B o hi m y t (TK 3384) ế
4.500.000
+ B o hi m th t nghi p (TK 3386)
2.000.000
(Cho bi t thêm: L i nhế ận chưa phân phối ngày 31/12/2020 b ng 270.000.000)
III. Các nghi p v kinh t ế phát sinh trong quý III năm 2021
Các nghi p v kinh t ế phát sinh trong tháng 07 năm 2021
1. Ngày 01/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh đi mua công cụ dng c c a Công ty C n Thu ph
Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 067. Thông n chi ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Máy cán b t
DC003
Cái
5
24.000.000
120.000.000
Cng n hàng
120.000.000
Thuế GTGT: 10%
12.000.000
Tng s tin thanh toán
132.000.000
Công c dng c đã về ập kho đủ nh theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 001 và PNK 2107 001.
Tin mua công c ng chuy n kho n UNC 2107 001 và GBN 2107 096 c a công ty Thu Hương đã thanh toán b
ngân hàng AgriBank. Chi phí v n chuy ển 1.093.000 đồng Công ty Thu Hương đã thanh toán bng n tm
ng ca nhân viên Mai Hoàng Anh.
2. Ngày 02/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên v t li u c a Công ty TNHH Ti ến Hưng theo
Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 076, MST 2300 223 949. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bt nếp
VL002
Kg
3.000
29.200
87.600.000
2
Bt mì
VL003
Kg
2.500
17.400
43.500.000
Cng n hàng
131.100.000
Thuế GTGT: 10%
13.110.000
Tng s tin thanh toán
144.210.000
Chi phí v n chuy n nguyên v t li u v c v n chuy n HU/21E 2107 042 c a nhập kho theo Hóa đơn cướ
Công ty v n t ải Thành Hưng, MST 0305 666 348. Chi phí vậ ển đượn chuy c phân b cho hai lo i v t li u theo
trọng lượng ghi trên hóa đơn. Thông n chi tiết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v v n chuy n
Chuyến
01
2.200.000
2.200.000
Cng n dch v
2.200.000
Thuế GTGT: 10%
220.000
Tng s tin thanh toán
2.420.000
Vt liệu đã về nhp kho theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 002 và PNK 2107 002. Ti n mua v t
liu ng chuy n kho n theo UNC 2107 002 ng ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Tiến Hưng bằ
GBN 2107 112 c a ngân hàng AgriBank. Ti n v n chuy ển Công ty Thu Hương đã thanh toán cho công ty vận
tải Thành Hưng bằng n t m ng c a nhân viên Mai Hoàng Anh i nh n n: Tr n Xuân Vinh). (Ngườ
3. Ngày 04/07/2021: Xut d ng c xuống phân xưởng s n xuất theo PXK 2107 001 (Ngưi nhn hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Thi gian s d ng (tháng)
1
Máy n btr t
DC002
Cái
05
36
2
Máy cán b t
DC003
Cái
03
30
4. Ngày 05/07/2021: Công ty TNHH Minh Trang thanh toán c b ng chuy n kho n theo GBC ền hàng trướ
2107 058 c a ngân hàng AgriBank.
5. Ngày 05/07/2021: Xut nguyên v t li u B s n xu t Bánh d o, B s n xu t nếp để t mz đề t Bánh nướng
PXK 2107 002 (người nhn hàng: Nguy i). Thông tin chi ễn Vũ Đạ ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Bt nếp
VL002
Kg
2.000
2
Bt mz
VL003
Kg
2.000
6. Ngày 06/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên v t li u c a Công ty TNHH Ti t theo ến Đạ
Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 136. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Đường
VL001
Kg
10.000
17.800
178.000.000
Cng n hàng
178.000.000
Thuế GTGT: 5%
8.900.000
Tng s tin thanh toán
186.900.000
Chi phí v n chuy n nguyên v t li u v nhập kho theo Hóa đơn cước vn chuy n PC/21E 2107 072, d ch
v v n chuy c cung c p b ển đượ i Công ty v n t ải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông n chi tiết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v v n chuy n
Chuyến
02
1.485.000
2.970.000
Cng n dch v
2.970.000
Thuế GTGT: 10%
297.000
Tng s tin thanh toán
3.267.000
Khi l p Biên b n ki m nghi m, doanh nghi p phát hi n thiếu 100 kg Đường (chưa nguyên nhân). Vật liu
đã về nhp kho theo Biên bn kim nghim VTSPHH 2107 003 và PNK 2107 003. Ti n mua v t li u Công ty
Thu Hương nợ vi Công ty TNHH Ti t trong i h n 3 tháng. Chi phí v n chuyến Đạ th ển công ty Thu Hương
đã thanh toán bằng n tm ng của nhân viên Mai Hoàng Anh (Người nhn n: Hoàng Minh Anh)
7. Ngày 06/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh do cho Công ty C phần Hương Thảo theo Hóa đơn GTGT
TH/21E 1097 001 và PXK 2107 003. Công ty Hương Thảo đã thanh toán bằng ti n g i ngân hàng theo
GBC 2107 072 sau khi bù tr công n u kì. Thông tin chi  đầ ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
5.000
40.000
200.000.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
6.000
35.000
210.000.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
6.000
40.000
240.000.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
7.000
35.000
245.000.000
Cng n hàng
895.000.000
Thuế GTGT: 10%
89.500.000
Tng s tin thanh toán
984.500.000
8. Ngày 07/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua công c d ng c c a Công ty C phần Thu Phương
theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 082. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Máy chia b t
DC004
Cái
5
21.400.000
107.000.000
Cng n hàng
107.000.000
Thuế GTGT: 10%
10.700.000
Tng s tin thanh toán
117.700.000
Chi phí v n chuy n nguyên v t li u v nhập kho theo Hóa đơn cước vn chuy n PC/21E 2107 078, d ch
v v n chuy c cung c p b ển đượ i Công ty v n t ải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông n chi ti ết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v v n chuy n
Chuyến
01
1.800.000
1.800.000
Cng ti n d ch v
1.800.000
Thuế GTGT: 10%
180.000
Tng s tin thanh toán
1.980.000
Công c d ng c đã về ập kho đủ nh theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 004 và PNK 2107 004. Ti n
mua công c công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyn khon theo UNC 2107 003 và GBN 2107 128 c a
ngân hàng Agribank. Chi phí v n chuy ng  n t ng c a nhân viên ển Công ty Thu Hương đã thanh toán bằ m
Mai Hoàng Anh.
9. Ngày 07/07/2021: Xut nguyên v t li s ệu để n xu t Bánh d ẻo PXK 2107 004 (người nhn hàng:
Nguyn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Đường
VL001
Kg
7.500
2
Bt nếp
VL002
Kg
1.700
10. Ngày 08/07/2021: Thanh toán lương còn nợ ối tháng 06/2021 cho người lao độ ti cu ng, s n ti
120.000.000 theo UNC 2107 004 và GBN 2107 137 c a AgriBank.
11. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Tr n Thu Nga mua nguyên v t li u c a Công ty TNHH Th c ph m Thành
Lợi, MST: 0105860651, Đị ỉ: Thôn Đỗ Xá, X. Yên Thườa ch ng, H. Gia Lâm, Hà Nội theo Hóa đơn GTGT
TL/21E 2107 024. Thông n chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Lạp xưởng
VL007
Kg
700
80.000
56.000.000
2
M
VL008
Kg
450
25.000
11.250.000
3
Mt
VL009
Kg
450
35.000
15.750.000
Cng n hàng
83.000.000
Thuế GTGT: 10%
8.300.000
Tng s tin thanh toán
91.300.000
Tin mua v t li ệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Thành Lợi bng chuyn khon theo
UNC 2107 005 và GBN 2107 144 c a ngân hàng AgriBank. Nguyên v t li u mua v vào s n được đưa ngay
xut sn ph m, thông tin chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Bánh d o
Bánh nướng
Tng
1
Lạp xưởng
VL007
Kg
250
450
700
2
M
VL008
Kg
180
270
450
3
Mt
VL009
Kg
180
270
450
12. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Tr n Thu Nga mua nguyên v t li c a hàng nông s n. Thông n chi u
tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Hạt dưa
VL010
Kg
160
70.000
11.200.000
2
Vng
VL011
Kg
250
60.000
15.000.000
3
Lá chanh
VL012
Kg
50
30.000
1.500.000
Cng n hàng
27.700.000
Tng s tin thanh toán
27.700.000
Tin mua v t li ệu công ty Thu Hương đã thanh toán bằng n mt theo PC 2107 001. Nguyên v t li u
mua v được đưa ngay vào sản xut sn phm, thông n chi ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Bánh d o
Bánh nướng
Tng
1
Hạt dưa
VL010
Kg
50
110
160
2
Vng
VL011
Kg
80
170
250
3
Lá chanh
VL012
Kg
15
35
50
13. Ngày 08/07/2021: Xut nguyên v s n xu i nh n hàng: t liệu để ất Bánh nướng PXK 2107 005 (ngườ
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Đường
VL001
Kg
7.300
2
Bt mz
VL003
Kg
1.300
14. Ngày 09/07/2021: Mua b sung tài s n c nh s d ng t đị ại phân xưởng sn xut theo Biên b n giao nh n
TSCĐ 2107 001 và Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 095 c ần Thu Phương. Công ty Thu Hương đã a Công ty c ph
thanh toán cho Công ty Thu Phương bằng chuy n kho n theo UNC 2107 006 và GBN 2107 152 c a
ngân hàng AgriBank. Tài s n c định được đầu tư bằ đầu tư phát triểng qu n. Thông tin chi ết như sau:
STT
Tên tài s n c định
Thi gian s d ng
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Máy đóng gói tự động
5 năm
1 b
320.000.000
320.000.000
Cng n hàng
320.000.000
Thuế GTGT: 10%
32.000.000
Tng s tin thanh toán
352.000.000
15. Ngày 10/07/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến mua nguyên v t li u c a Công ty TNHH Qu Hoa theo ế
Hóa đơn GTGT QH/21E 2107 054. Thông tin chi ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Đậu xanh
VL005
Kg
3.000
24.600
73.800.000
Cng n hàng
73.800.000
Thuế GTGT: 10%
7.380.000
Tng s tin thanh toán
81.180.000
Dch v v n chuy c cung c p b i Công ty v n t ển đượ ải Thành Hưng theo Hóa đơn cướ c vn chuyn
HU/21E 2107 064, MST 0305 666 348. Thông n chi tiết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v v n chuy n
Chuyến
01
1.200.000
1.200.000
Cng n dch v
1.200.000
Thuế GTGT: 10%
120.000
Tng s tin thanh toán
1.320.000
Vt liệu đã về nhp kho theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 005 PNK 2107 005. Ti n mua v t
liệu công ty Thu Hương nợ vi công ty Qu Hoa, th i h n thanh toán 1 tháng. Chi phí v n chuy n công ty ế
Thu Hương đã thanh toán bằng ti n m ặt theo PC 2107 002 (người nhn n: Nguy n Th Thy).
16. Ngày 11/07/2021: Nhân viên Lê Qu t mua nguyên v t li u c a Công ty TNHH Ti t theo Hóa ốc Đạ ến Đạ
đơn GTGT số TD/21E 2107 148. Thông n chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Trng
VL004
Qu
40.000
2.800
112.000.000
Cng n hàng
112.000.000
Thuế GTGT: 5%
5.600.000
Tng s tin thanh toán
117.600.000
Chi phí v n chuy n nguyên v t li u v p kho c v n chuy n PC/21E 2107 060, d ch nh theo Hóa đơn cướ
v v n chuy c cung c p b i Công ty v n t ển đượ ải Phú Cưng, MST 0305 186 868. Thông n chi  ết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v v n chuy n
Chuyến
01
2.000.000
2.000.000
Cng n dch v
2.000.000
Thuế GTGT: 10%
200.000
Tng s tin thanh toán
2.200.000
Vt liệu đã về nhp kho theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 006 và PNK 2107 006. Ti n mua v t
liệu Công ty Thu Hương kí n ến Đạ vi Công ty TNHH Ti t trong thi hn 3 tháng. Chi phí v n chuy n công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng ti n m ặt theo PC 2107 003 (người nhn n: Lê Hà Anh).
17. Ngày 12/07/2021: Xut kho nguyên v t li s n xu ệu để ất Bánh nướng theo PXK 2107 006 (người nhn
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Trng
VL004
Qu
20.800
2
Đậu xanh
VL005
kg
2.800
3
Vani
VL006
kg
12
18. Ngày 12/07/2021: Xut kho nguyên v t li s n xu t Bánh d o theo P ệu để XK 2107 007 (người nhn
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Trng
VL004
Qu
20.000
2
Đậu xanh
VL005
Kg
2.000
3
Vani
VL006
kg
10
19. Ngày 13/07/2021: Nhân viên Tr n Thu Nga mua nguyên li u c a Công ty C n BeeMart theo Hóa ph
đơn GTGT BM/21E 2107 086, MST 0107 285 100. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Tem nhãn
VL013
Cái
70.000
100
7.000.000
2
Túi hút ô xi
VL014
Gói
70.000
300
21.000.000
3
Khay, túi nilon
VL015
B
70.000
800
56.000.000
4
Túi h p gi y
VL016
Cái
16.000
7.000
112.000.000
Cng n hàng
196.000.000
Thuế GTGT: 10%
19.600.000
Tng s tin thanh toán
215.600.000
Chi phí v n chuy n nguyên v t li u v p kho do Công ty C n BeeMart ch u. V t li nh ph ệu đã v nhp
kho đủ theo Biên bn kim nghi m VTSPHH 2107 007 và PNK 2107 007. Ti n mua nguyên v t li u công ty
Thu Hương đã thanh toán cho Công ty C phn BeeMart mt na bng chuy n kho n theo UNC 2107 007 và
GBN 2107 170 c a ngân hàng AgriBank.
20. Ngày 14/07/2021: Nhượng bán máy photocopy cho Công ty C phần Thăng Long, MST 0107 580 900
theo Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 002 Biên bản thanh nhượng bán TSCĐ 2107 001. Công ty C phn
Thăng Long đã thanh toán bằng n gi ngân hàng theo GBC 2107 104. Chi phí mua ph tùng thay th ế
3.000.000 đã chi bằng n mt theo PC 2107 004. Thông n chi  ết như sau:
STT
Tên hàng hóa
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Máy photocopy
Cái
01
50.000.000
50.000.000
Cng n hàng
50.000.000
Thuế GTGT: 10%
5.000.000
Tng s tin thanh toán
55.000.000
21. Ngày 15/07/2021: Xut d ng c xuống phân xưở ất theo PXK 2107 008 (ngường sn xu i nhn hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Thi gian s d ng (tháng)
1
Khuôn bánh
DC001
Cái
150
3
2
Máy chia b t
DC004
Cái
5
32
22. Ngày 16/07/2021: Xut nguyên v t li s n xu t Bánh d ệu để ẻo theo PXK 2107 009 (người nhn hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Tem nhãn
VL013
Cái
30.000
2
Túi hút ô xi
VL014
Gói
30.000
3
Khay, túi nilon
VL015
B
30.000
4
Túi h p gi y
VL016
Cái
7.500
23. Ngày 16/07/2021: Xut nguyên v t li ệu để xuất Bánh nướng theo PXK 2107 010 (người nhn hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Tem nhãn
VL013
Cái
30.000
2
Túi hút ô xi
VL014
Gói
30.000
3
Khay, túi nilon
VL015
B
30.000
4
Túi h p gi y
VL016
Cái
7.500
24. Ngày 17/07/2021: Công ty c n Hoàng Thanh thanh toán c cho công ty Thu ph ền mua hàng trướ
Hương bằng chuy n kho n theo GBC 2107 112 c a ngân hàng AgriBank.
25. Ngày 17/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua V t li u c ủa Công ty Bao bì BF theo Hóa đơn GTGT
BB/21E 2107 053, MST 0102 215 180, đị KCN Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, Hà Nộa ch i. Thông tin chi ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Thùng carton
VL017
Cái
700
12.000
8.400.000
Cng n hàng
8.400.000
Thuế GTGT: 10%
840.000
Tng s tin thanh toán
9.240.000
Vt liệu đã về nhp kho theo Biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 008 và PNK 2107 008. Ti n mua v t
liu Công ty Thu Hương đã thanh toán bằ ủa nhân viên Mai Hoàng Anh (ngường n tm ng c i nhn n:
Nguyn Công Minh).
26. Ngày 18/07/2021: Mua m t ô tô t i c a Công ty C ng H i, MST 0101 343 325 theo H p phần Trườ
đồng 07N-005/TH- n giao cho Công ty Thu n giao nhHĐ. Ô tô đã chuyể Hương theo Biên bả ận TSCĐ 2107 002
Hóa đơn GTGT HA/21E 2107 164. Công ty Thu Hương nhận n, thi h n thanh toán 15 ngày. Phí
trướ c b 2% thanh toán b ng n m t theo PC 2107 005. Tài s ng qu n, ô ản được đầu bằ đầu tư phát triể
tô s d ng t i b ph n bán hàng. Thông tin chi  ết như sau:
STT
Tên tài s n c định
Thi gian s d ng
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Ô tô t i
10 năm
1
700.000.000
700.000.000
Cng n hàng
700.000.000
Thuế GTGT: 10%
70.000.000
Phí trước b: 2%
14.000.000
Tng s tin thanh toán
784.000.000
27. Ngày 19/07/2021: Xut v t li u xu ng s n xu ống phân xưở ất theo PXK 2107 011 (người nhn hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ti ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
1
Thùng carto n
VL017
Cái
600
28. Ngày 20/07/2021: Nhp kho thành ph m t s n xu t theo biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 009
và PNK 2107 009. Thông tin chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
Ca 1
Ca 2
Tng
Giá t m nh
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
3.750
3.750
7.500
25.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
2.750
2.750
5.500
20.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
3.750
3.750
7.500
25.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
2.750
2.750
5.500
20.000
29. Ngày 21/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán ền mua hàng kì trước cho công ty c phn Tiến Đạt
bng chuy n kho n theo UNC 2107 008 và GBN 2107 196 c a ngân hàng AgriBank.
30. Ngày 22/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán toàn b tin mua vt liu ngày 10/7 cho Công ty Quế
Hoa b ng  n g i ngân hàng theo UNC 2107 009 và GBN 2107 205 c a AgriBank. Do thanh toán s ớm trước
hạn, Công ty Thu Hương được hưởng chi t kh u thanh toán 2%. S n chi t khế ti ế ấu Công ty Thu ơng đã
nhn l i b ng  n m ặt theo PT 2107 001 (người nhn ti n: Tr n Thu Nga).
31. Ngày 23/07/2021: Xuất bán Bánh nướ ẻo cho Công ty TNHH Minh Trang theo Hóa đơn GTGT ng, Bánh d
TH/21E 1097 003 và PXK 2107 012. Do mua hàng v i S lượng lớn nên Công ty Minh Trang được hưởng chiết
khấu thương mại 2%, gim tr trc p trên hóa ế đơn. Công ty đã thanh toán một na bng ti n
gi ngân hàng theo GBC 2107 134. Thông tin chi  ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
8.000
40.000
320.000.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
7.000
35.000
245.000.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
8.000
40.000
320.000.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
7.000
35.000
245.000.000
Cng n hàng
1.130.000.000
Thuế GTGT: 10%
113.000.000
Tng s tin thanh toán
1.243.000.000
32. Ngày 24/07/2021: Chi phí s a ch ữa máy móc định kì theo Hóa đơn HN/21E 2107 245. Dịch v được cung
cp b i Công ty C phần Minh Anh, MST 0102 223 412. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty
Minh Anh b ng  n m ặt theo PC 2107 006 (người nhn n: Trần Anh Thư). Thông tin chi ết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Dch v s a ch a
1
12.000.000
12.000.000
2
Du máy
Hp
1
2.000.000
2.000.000
Cng n hàng
14.000.000
Thuế GTGT: 10%
1.400.000
Tng s tin thanh toán
15.400.000
33. Ngày 24/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua ô cho Công ty C ng H i b ng phần Trườ
tin g i ngân hàng theo UNC 2107 010 và GBN 2107 221 c i nh n  n: Nguy ủa ngân hàng AgriBank (ngườ n
Lan Nhi).
34. Ngày 25/07/2021: Chi phí thuê ngoài xây d ng các qu y hàng bán l phi tr công ty Minh Đức trong quý
III theo hoá đơn MD/21E 2107 320 là 45.000.000, thuế GTGT 10%, công ty Thu Hương đã thanh toán bằ ng
tin g i ngân hàng theo UNC 2107 011 và GBN 2107 233 c ủa ngân hàng AgriBank (người nhn n: Nguyn
Ngc Anh).
35. Ngày 26/07/2021: Nhận được thông báo đồng ý duyt chi n b o hi m hội tháng 06/2021 do
quan b o hi m chi tr cho người lao động ca doanh nghi p, s n 20.000.000. ti
36. Ngày 27/07/2021: Nhp kho thành ph m t s n xu t theo biên b n ki m nghi m VTSPHH 2107 010
PNK 2107 010. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vịnh
Ca 1
Ca 2
Tng
Giá t m nh
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
4.500
4.500
9.000
25.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
4.000
4.000
8.000
20.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
4.500
4.500
9.000
25.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
4.000
4.000
8.000
20.000
37. Ngày 28/07/2021: N p các kho n b o hi m tháng 06/2021 lên c p trên b chuy n kho n sau khi tr ng
1% kinh phí công đoàn hoạt độ ại cơ sng t s tin bo him xã hi tháng 06/2021 theo UNC 2107 012
GBN 2107 245 c a AgriBank. Bi ng tháng 06/2021 các kho n b o hi ết r ểm trích theo lương của người lao
động như sau:
S hiu tài khon
Loi b o hi m
S tin
TK 3382
Kinh phí công đoàn
2.000.000
TK 3383
Bo hi m xã h i
25.500.000
TK 3384
Bo hi m y t ế
4.500.000
TK 3386
Bo hi m th t nghi p
2.000.000
Tng c ng
34.000.000
38. Ngày 28/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh do cho Công ty H i Châu, MST 0100 114 184 theo Hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 004 và PXK 2107 013. Công ty Hải Châu đã thanh toán toàn bộ tin hàng b ng n
gi ngân hàng sau khi tr 1% chi t kh u thanh toán theo GBC 2107 168. Thông n chi  ế ết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
4.000
40.000
160.000.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
4.500
35.000
157.500.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
4.000
40.000
160.000.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
4.500
35.000
157.500.000
Cng n hàng
635.000.000
Thuế GTGT: 10%
63.500.000
Tng s tin thanh toán
698.500.000
39. Ngày 29/07/2021: Thanh toán n b o hi m h ội tháng 06/2021 cho người lao động bng n mt
theo PC 2107 007.
40. Ngày 29/07/2021: Xuất bán Bánh nướ ẻo cho Công ty Hoàng Thanh theo Hóa đơn GTGT ng, Bánh d
TH/21E 1097 005 và PXK 2107 014. Công ty Hoàng Thanh đã thanh toán toàn bộ tin hàng bng ti n g i ngân
hàng sau khi tr 1% chi t kh ế u thanh toán theo GBC 2107 175. Thông n chi tiết như sau:
STT
Tên NVL
Mã NVL
Đơn vị nh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Bánh d o 250g
TP001
Cái
3.500
40.000
140.000.000
2
Bánh d o 200g
TP002
Cái
3.200
35.000
112.000.000
3
Bánh nướng 250g
TP003
Cái
3.500
40.000
140.000.000
4
Bánh nướng 200g
TP004
Cái
3.200
35.000
112.000.000
Cng n hàng
504.000.000
Thuế GTGT: 10%
50.400.000
Tng s tin thanh toán
554.400.000
41. Ngày 29/07/2021: Tiền nướ ạch theo NS/21E 2107 890 được s c cung cp b i Công ty TNHH m t
thành viên nướ ội, MST 0101101225, trong đó phụ
c sch Hà N c v b phn sn xut 200m
3
phc v b phn
bán hàng 20m và ph c v b n QLDN 30m
3
ph
3
. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Cổ ần nướ ph c
sch Hà N i b ng  n m t theo PC 2107 008 (người nhn  n: Lê Thu Hà). Thông tin chi  ết như sau:
STT
Hàng hóa, d ch v
Đơn vịnh
S lượng
Đơn giá
Thành  n
1
Nước s ch
m
3
250
11.000
2.750.000
Tng ền nước sch
2.750.000
Thuế GTGT: 5%
137.500
Phí b o v môi trường: 10%
275.000
Tng s tin thanh toán
3.162.500
42. Ngày 29/07/2021: Thanh toán  n tho i bàn theo b ng kê c a Công ty C ền điệ phần bưu điện TP.
Hà Nội, MST 0101992583 theo PC 2107 009 (người nhn  n: Nguy n Th Hoa). Thông n chi ti ết như sau:
S hiu
S
S thuê bao
Nơi sử dng
Giá chưa thuế
Thuế GTGT 10%
Tng  n
VT/21E
1907 789
0243.776 3957
BP s n xu t
500.000
50.000
550.000
VT/21E
1907 790
0243.776 3984
BP bán hàng
400.000
40.000
440.000
VT/21E
1907 791
0243.776 3985
BP QLDN
420.000
42.000
462.000
Tng
1.320.000
132.000
1.452.000
43. Ngày 29/07/2021: Thanh toán  n cho Công ty C ền điệ phần điện lc Hà Ni, MST 0100 237411
theo PC 2107 010 (người nhn ti n: Nguy n Ng c Minh). Thông tin chi ti t n ế hư sau:
S hiu
S
Nơi sử dng
Giá chưa thuế
Thuế GTGT 10%
Tng  n
DL/21E
1907 781
B phn s n xu t
22.000.000
2.200.000
24.200.000
| 1/64

Preview text:

Bộ số liệu Thực tập kế toán K15Bộ số liệu Thực tập kế toán K15
BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP KẾ TOÁN K15
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
A. Giới thiệu về công ty bánh kẹo Thu Hương
I. Thông n về công ty
- Tên công ty: Công ty Bánh kẹo Thu Hương
- Địa chỉ: Số 456 - Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Số điện thoại: 02438 353 456 - M ã số thuế: 0101 666 999
- Số tài khoản ền Việt Nam: 1401215009999 mở tại ngân hàng Agribank - Chi nhánh Bách Khoa Hà Nội -
Số tài khoản ngoại tệ: 19032908721111 mở tại ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Thăng Long Hà Nội
- Công ty bánh kẹo Thu Hương sản xuất hai loại sản phẩm: Bánh dẻo và bánh nướng.
II. Thông n về tổ chức công tác kế toán
Hệ thống kế toán: Theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước;
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số (bánh dẻo và bánh nướng: Loại 200g hệ số 1, loại 250g hệ
số 1,2), cả bánh dẻo và bánh nướng đều không có sản phẩm dở dang;
Tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền di động;
Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ theo phương pháp đường thẳng.
B. Số liệu kế toán quý III năm 2021 (đơn vị nh: đồng)
I. Số dư tổng hợp đầu tháng 07 năm 2021
Số hiệu TK Tên tài khoản Dư đầu kì Nợ 111 Tiền mặt 1.870.800.000 112 Tiền gửi ngân hàng 6.465.000.000 131 Phải thu của khách hàng 510.000.000 160.000.000 133
Thuế GTGT được khấu trừ 120.000.000 141 Tạm ứng 18.000.000 152 Nguyên vật liệu 211.000.000 153 Công cụ - dụng cụ 196.000.000 155 Thành phẩm 870.000.000 211
Tài sản cố định hữu hình 5.208.000.000 213
Tài sản cố định vô hình 4.696.500.000 214
Hao mòn tài sản cố định 753.300.000 242 Chi phí trả trước 132.000.000 331
Phải trả cho người bán 470.000.000
Số hiệu TK Tên tài khoản Dư đầu kì Nợ 333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 90.000.000 334
Phải trả người lao động 120.000.000 338
Phải trả, phải nộp khác 64.000.000 341
Vay và nợ thuê tài chính 4.500.000.000 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 150.000.000 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000 414
Quỹ đầu tư phát triển 3.600.000.000 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 390.000.000 Tổng cộng 20.297.300.000 20.297.300.000
II. Số dư đầu kì chi ết của một số tài khoản
1. Số dư chi ết tài khoản ngân hàng Tài khoản Tại ngân hàng Dư Nợ 1121
Tiền Việt Nam gửi tại ngân hàng Agribank 5.350.000.000 1122
Ngoại tệ gửi tại ngân hàng Techcombank 1.115.000.000 Số nguyên tệ
50.000 USD (tỉ giá mua vào cuối tháng 6/2021 là
22.300 VND/USD, bán ra là 22.500 VND/USD)
2. Số dư chi ết công nợ
Chi ết TK 131 - Phải thu của khách hàng STT Tên khách hàng Mã KH Dư Nợ Dư Có 1
Công ty cổ phần Hoàng Thanh KH001 270.000.000
- Địa chỉ: Số 123 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà
Nội - Mã số thuế: 0101 222 666
- Số TK 19032908723456 Techcombank Hà Nội 2 Cửa hàng Mai Anh KH002 60.000.000
- Địa chỉ: Số 456 Láng Trung, Đống Đa, Hà Nội -
Mã số thuế: 0101 333 777- Số TK
1420205106666 Ngân hàng Agribank Hà Nội 3
Công ty TNHH Minh Trang KH003 180.000.000
- Địa chỉ: Số 353 Thụy Khê, Tây Hồ, Hà Nội
- Mã số thuế: 0101 666 222
- Số TK 1401215558888 Ngân hàng Agribank Hà Nội 4
Công ty cổ phần Hương Thảo KH004 160.000.000
- Địa chỉ: Số 454, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà
Nội - Mã số thuế: 0101 555 888
- Số TK 1401215007777 Ngân hàng Agribank Hà Nội Tổng cộng
510.000.000 160.000.000
Chi ết TK 141 - Tạm ứng STT Tên Nhân viên Mã NV Dư Nợ 1 Mai Hoàng Anh NV005 18.000.000 Tổng cộng 18.000.000
Chi ết TK 331 - Phải trả người bán STT Tên nhà cung cấp Mã CC Dư Có 1
Công ty cổ phần Thu Phương CC001 180.000.000
- Địa chỉ: Số 118 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
- Mã số thuế: 0102 999 888
- Số TK 10631568999 Vietcombank Hà Nội 2
Công ty TNHH Tiến Đạt CC002 120.000.000
- Địa chỉ: Số 458 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội - MST: 0102 196 818
- Số TK 1420205108888 Ngân hàng Agribank 3
Công ty TNHH Quế Hoa CC003 170.000.000
- Địa chỉ: Số 200 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội - MST: 0102 190 938
- Số TK 1420105101111 Ngân hàng Agribank Tổng cộng 470.000.000
Chi ết TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính STT
Tên đơn vị cho vay Dư Nợ Dư Có 1 Ngân hàng Sacombank 1.000.000.00
- Hợp đồng n dụng số: HĐ 0218 001 0
- Thời gian vay: Từ 01/02/2020 đến ngày
31/01/2020 - Lãi suất: 0,8% /tháng. - Lãi vay trả sau. 2
Ngân hàng TMCP Á Châu 3.000.000.000
- Hợp đồng n dụng số: HĐ 0218 002
- Thời gian vay: Từ 15/02/2020 đến 14/02/2023
- Lãi suất vay: 0,7% /tháng
- Lãi vay trả định kì theo tháng. 3
Ngân hàng TMCP Quốc tế 500.000.000
- Hợp đồng n dụng số: HĐ 0218 003
- Thời gian vay: Từ 25/02/2020 đến 24/02/2021
- Lãi suất vay: 0,75% /tháng - Lãi vay trả sau. Tổng cộng 4.500.000.000
2. Số dư chi ết hàng tồn kho
Chi ết TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Đường VL001 Kg 5.000 18.000 90.000.000 2 Bột nếp VL002 Kg 1.200 30.000 36.000.000 3 Bột mì VL003 Kg 1.000 17.000 17.000.000 4 Trứng VL004 Quả 1.000 3.000 3.000.000 5 Đậu xanh VL005 Kg 2.000 25.000 50.000.000 6 Vani VL006 Kg 25 600.000 15.000.000 Tổng cộng 211.000.000
Chi ết TK 153 - Công cụ dụng cụ STT Tên CCDC
Mã CCDC Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Khuôn bánh DC001 Cái 200 80.000 16.000.000 3 Máy trộn bột DC002 Cái 10 18.000.000 180.000.000 Tổng cộng 196.000.000
Chi ết TK 155 - Thành phẩm STT Tên thành phẩm Mã TP
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 7.200 25.000 180.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 10.000 20.000 200.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 9.600 25.000 240.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 12.500 20.000 250.000.000 Tổng cộng 870.000.000
3. Số dư chi ết tài sản cố định
STT Tên tài sản cố Bộ Thời Số Nguyên giá Hao mòn Giá trị còn lại định phận gian lượng lũy kế sử sử dụng dụng 1 Dây chuyền sản Sản xuất 10 năm 1 chiếc 930.000.000 93.000.000 837.000.000 xuất 2 Nhà xưởng Sản xuất 20 năm 1 căn 465.000.000 46.500.000 418.500.000 3 Máy photo Quản lí 05 năm 1 chiếc 93.000.000 37.200.000 55.800.000 4 Nhà văn phòng Quản lí 20 năm 1 tòa
2.790.000.000 279.000.000 2.511.000.000 5 Nhà kho Sản xuất 20 năm 1 căn 930.000.000 93.000.000 837.000.000 6 Phần mềm kế toán Quản lí 05 năm 1 bộ 46.500.000 18.600.000 27.900.000 7 Quyền sử dụng 50 năm
1 sổ đỏ 4.650.000.000 186.000.000 4.464.000.000 đất Nhà xưởng Sản xuất 930.000.000 37.200.000 892.800.000 Nhà kho Sản xuất
1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000 Nhà văn phòng Quản lí
1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000 Tổng cộng
9.904.500.000 753.300.000 9.151.200.000
4. Số dư chi ết chi phí trả trước (tại bộ phận quản lí doanh nghiệp) STT Tên CCDC Đơn Số Thời gian Giá trị Giá trị đã Giá trị vị nh lượng sử dụng xuất dùng phân bổ còn lại (tháng) 1 Bàn ghế văn phòng Bộ 12 24 48.000.000 16.000.000 32.000.000 2 Tủ tài liệu Cái 8 24 24.000.000 8.000.000 16.000.000 3 Máy vi nh LG Cái 12 36
108.000.000 24.000.000 84.000.000 Tổng Cộng
180.000.000 48.000.000 132.000.000
5. Số dư chi ết một số tài khoản khác STT Tiểu khoản Dư Nợ Dư Có 1
TK 333: + Thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 3334) 90.000.000 2
TK 353: + Quỹ khen thưởng (TK 3531) 30.000.000
+ Quỹ phúc lợi (TK 3532) 120.000.000 3
TK 338: + Kinh phí công đoàn (TK 3382) 32.000.000
+ Bảo hiểm xã hội (TK 3383) 25.500.000
+ Bảo hiểm y tế (TK 3384) 4.500.000
+ Bảo hiểm thất nghiệp (TK 3386) 2.000.000
(Cho biết thêm: Lợi nhận chưa phân phối ngày 31/12/2020 bằng 270.000.000)
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý III năm 2021
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 07 năm 2021
1. Ngày 01/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh đi mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ phần Thu
Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 067. Thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Máy cán bột DC003 Cái 5 24.000.000 120.000.000 Cộng ền hàng 120.000.000 Thuế GTGT: 10% 12.000.000
Tổng số tiền thanh toán 132.000.000
Công cụ dụng cụ đã về n ậ
h p kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 001 và PNK 2107 001.
Tiền mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản UNC 2107 001 và GBN 2107 096 của
ngân hàng AgriBank. Chi phí vận chuyển 1.093.000 đồng Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng ền tạm
ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh.
2. Ngày 02/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến Hưng theo
Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 076, MST 2300 223 949. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bột nếp VL002 Kg 3.000 29.200 87.600.000 2 Bột mì VL003 Kg 2.500 17.400 43.500.000 Cộng ền hàng 131.100.000 Thuế GTGT: 10% 13.110.000
Tổng số tiền thanh toán 144.210.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển HU/21E 2107 042 của
Công ty vận tải Thành Hưng, MST 0305 666 348. Chi phí vận chuyển được phân bổ cho hai loại vật liệu theo
trọng lượng ghi trên hóa đơn. Thông n chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.200.000 2.200.000
Cộng ền dịch vụ 2.200.000 Thuế GTGT: 10% 220.000
Tổng số tiền thanh toán 2.420.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 002 và PNK 2107 002. Tiền mua vật
liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Tiến Hưng bằng chuyển khoản theo UNC 2107 002 và
GBN 2107 112 của ngân hàng AgriBank. Tiền vận chuyển Công ty Thu Hương đã thanh toán cho công ty vận
tải Thành Hưng bằng ền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh (Người nhận ền: Trần Xuân Vinh).
3. Ngày 04/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 001 (Người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng
Thời gian sử dụng (tháng) 1 Máy trộn bột DC002 Cái 05 36 2 Máy cán bột DC003 Cái 03 30
4. Ngày 05/07/2021: Công ty TNHH Minh Trang thanh toán ền hàng kì trước bằng chuyển khoản theo GBC
2107 058 của ngân hàng AgriBank.
5. Ngày 05/07/2021: Xuất nguyên vật liệu Bột nếp để sản xuất Bánh dẻo, Bột mz đề sản xuất Bánh nướng
PXK 2107 002 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Bột nếp VL002 Kg 2.000 2 Bột mz VL003 Kg 2.000
6. Ngày 06/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến Đạt theo
Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 136. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh
Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Đường VL001 Kg 10.000 17.800 178.000.000 Cộng ền hàng 178.000.000 Thuế GTGT: 5% 8.900.000
Tổng số tiền thanh toán 186.900.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107 072, dịch
vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông n chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 02 1.485.000 2.970.000
Cộng ền dịch vụ 2.970.000 Thuế GTGT: 10% 297.000
Tổng số tiền thanh toán 3.267.000
Khi lập Biên bản kiểm nghiệm, doanh nghiệp phát hiện thiếu 100 kg Đường (chưa rõ nguyên nhân). Vật liệu
đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 003 và PNK 2107 003. Tiền mua vật liệu Công ty
Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn 3 tháng. Chi phí vận chuyển công ty Thu Hương
đã thanh toán bằng ền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh (Người nhận ền: Hoàng Minh Anh)
7. Ngày 06/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Cổ phần Hương Thảo theo Hóa đơn GTGT
TH/21E 1097 001 và PXK 2107 003. Công ty Hương Thảo đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo
GBC 2107 072 sau khi bù trừ công nợ đầu kì. Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 5.000 40.000 200.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 6.000 35.000 210.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 6.000 40.000 240.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000 Cộng ền hàng 895.000.000 Thuế GTGT: 10% 89.500.000
Tổng số tiền thanh toán 984.500.000
8. Ngày 07/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ phần Thu Phương
theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 082. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Máy chia bột DC004 Cái 5 21.400.000 107.000.000 Cộng ền hàng 107.000.000 Thuế GTGT: 10% 10.700.000
Tổng số tiền thanh toán 117.700.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107 078, dịch
vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông n chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.800.000 1.800.000
Cộng tiền dịch vụ 1.800.000 Thuế GTGT: 10% 180.000
Tổng số tiền thanh toán 1.980.000
Công cụ dụng cụ đã về n ậ
h p kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 004 và PNK 2107 004. Tiền
mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản theo UNC 2107 003 và GBN 2107 128 của
ngân hàng Agribank. Chi phí vận chuyển Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng ền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh.
9. Ngày 07/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo PXK 2107 004 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Đường VL001 Kg 7.500 2 Bột nếp VL002 Kg 1.700
10. Ngày 08/07/2021: Thanh toán lương còn nợ tới cuối tháng 06/2021 cho người lao động, số tiền
120.000.000 theo UNC 2107 004 và GBN 2107 137 của AgriBank.
11. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Thực phẩm Thành
Lợi, MST: 0105860651, Địa chỉ: Thôn Đỗ Xá, X. Yên Thường, H. Gia Lâm, Hà Nội theo Hóa đơn GTGT
TL/21E 2107 024. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh
Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Lạp xưởng VL007 Kg 700 80.000 56.000.000 2 Mỡ VL008 Kg 450 25.000 11.250.000 3 Mứt VL009 Kg 450 35.000 15.750.000 Cộng ền hàng 83.000.000 Thuế GTGT: 10% 8.300.000
Tổng số tiền thanh toán 91.300.000
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Thành Lợi bằng chuyển khoản theo
UNC 2107 005 và GBN 2107 144 của ngân hàng AgriBank. Nguyên vật liệu mua về được đưa ngay vào sản
xuất sản phẩm, thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Bánh dẻo Bánh nướng Tổng 1 Lạp xưởng VL007 Kg 250 450 700 2 Mỡ VL008 Kg 180 270 450 3 Mứt VL009 Kg 180 270 450
12. Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu ở cửa hàng nông sản. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh
Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Hạt dưa VL010 Kg 160 70.000 11.200.000 2 Vừng VL011 Kg 250 60.000 15.000.000 3 Lá chanh VL012 Kg 50 30.000 1.500.000 Cộng ền hàng 27.700.000
Tổng số tiền thanh toán 27.700.000
Tiền mua vật liệu công ty Thu Hương đã thanh toán bằng ền mặt theo PC 2107 001. Nguyên vật liệu
mua về được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Bánh dẻo Bánh nướng Tổng 1 Hạt dưa VL010 Kg 50 110 160 2 Vừng VL011 Kg 80 170 250 3 Lá chanh VL012 Kg 15 35 50
13. Ngày 08/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng PXK 2107 005 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Đường VL001 Kg 7.300 2 Bột mz VL003 Kg 1.300
14. Ngày 09/07/2021: Mua bổ sung tài sản cố định sử dụng tại phân xưởng sản xuất theo Biên bản giao nhận
TSCĐ 2107 001 và Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 095 của Công ty cổ p ầ
h n Thu Phương. Công ty Thu Hương đã
thanh toán cho Công ty Thu Phương bằng chuyển khoản theo UNC 2107 006 và GBN 2107 152 của
ngân hàng AgriBank. Tài sản cố định được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển. Thông tin chi ết như sau: STT
Tên tài sản cố định
Thời gian sử dụng Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Máy đóng gói tự động 5 năm 1 bộ 320.000.000 320.000.000 Cộng ền hàng 320.000.000 Thuế GTGT: 10% 32.000.000
Tổng số tiền thanh toán 352.000.000
15. Ngày 10/07/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Quế Hoa theo
Hóa đơn GTGT QH/21E 2107 054. Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Đậu xanh VL005 Kg 3.000 24.600 73.800.000 Cộng ền hàng 73.800.000 Thuế GTGT: 10% 7.380.000
Tổng số tiền thanh toán 81.180.000
Dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Thành Hưng theo Hóa đơn cước vận chuyển
HU/21E 2107 064, MST 0305 666 348. Thông n chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.200.000 1.200.000
Cộng ền dịch vụ 1.200.000 Thuế GTGT: 10% 120.000
Tổng số tiền thanh toán 1.320.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 005 và PNK 2107 005. Tiền mua vật
liệu công ty Thu Hương kí nợ với công ty Quế Hoa, thời hạn thanh toán 1 tháng. Chi phí vận chuyển công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 002 (người nhận ền: Nguyễn Thị Thủy).
16. Ngày 11/07/2021: Nhân viên Lê Quốc Đạt mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH Tiến Đạt theo Hóa
đơn GTGT số TD/21E 2107 148. Thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh
Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Trứng VL004 Quả 40.000 2.800 112.000.000 Cộng ền hàng 112.000.000 Thuế GTGT: 5% 5.600.000
Tổng số tiền thanh toán 117.600.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E 2107 060, dịch
vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868. Thông n chi ết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.000.000 2.000.000
Cộng ền dịch vụ 2.000.000 Thuế GTGT: 10% 200.000
Tổng số tiền thanh toán 2.200.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 006 và PNK 2107 006. Tiền mua vật
liệu Công ty Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn 3 tháng. Chi phí vận chuyển công ty
Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 003 (người nhận ền: Lê Hà Anh).
17. Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng theo PXK 2107 006 (người nhận
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Trứng VL004 Quả 20.800 2 Đậu xanh VL005 kg 2.800 3 Vani VL006 kg 12
18. Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107 007 (người nhận
hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Trứng VL004 Quả 20.000 2 Đậu xanh VL005 Kg 2.000 3 Vani VL006 kg 10
19. Ngày 13/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên liệu của Công ty Cổ phần BeeMart theo Hóa
đơn GTGT BM/21E 2107 086, MST 0107 285 100. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Tem nhãn VL013 Cái 70.000 100 7.000.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 70.000 300 21.000.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 70.000 800 56.000.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 16.000 7.000 112.000.000 Cộng ền hàng 196.000.000 Thuế GTGT: 10% 19.600.000
Tổng số tiền thanh toán 215.600.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho do Công ty Cổ phần BeeMart chịu. Vật liệu đã về nhập
kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 007 và PNK 2107 007. Tiền mua nguyên vật liệu công ty
Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Cổ phần BeeMart một nửa bằng chuyển khoản theo UNC 2107 007 và
GBN 2107 170 của ngân hàng AgriBank.
20. Ngày 14/07/2021: Nhượng bán máy photocopy cho Công ty Cổ phần Thăng Long, MST 0107 580 900
theo Hóa đơn GTGT TH/21E 1097 002 và Biên bản thanh lí nhượng bán TSCĐ 2107 001. Công ty Cổ phần
Thăng Long đã thanh toán bằng ền gửi ngân hàng theo GBC 2107 104. Chi phí mua phụ tùng thay thế
3.000.000 đã chi bằng ền mặt theo PC 2107 004. Thông n chi ết như sau: STT Tên hàng hóa Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Máy photocopy Cái 01 50.000.000 50.000.000 Cộng ền hàng 50.000.000 Thuế GTGT: 10% 5.000.000
Tổng số tiền thanh toán 55.000.000
21. Ngày 15/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 008 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông n chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng
Thời gian sử dụng (tháng) 1 Khuôn bánh DC001 Cái 150 3 2 Máy chia bột DC004 Cái 5 32
22. Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107 009 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500
23. Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để xuất Bánh nướng theo PXK 2107 010 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500
24. Ngày 17/07/2021: Công ty cổ phần Hoàng Thanh thanh toán ền mua hàng kì trước cho công ty Thu
Hương bằng chuyển khoản theo GBC 2107 112 của ngân hàng AgriBank.
25. Ngày 17/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua Vật liệu của Công ty Bao bì BF theo Hóa đơn GTGT
BB/21E 2107 053, MST 0102 215 180, địa chỉ KCN Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, Hà Nội. Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Thùng carton VL017 Cái 700 12.000 8.400.000 Cộng ền hàng 8.400.000 Thuế GTGT: 10% 840.000
Tổng số tiền thanh toán 9.240.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 008 và PNK 2107 008. Tiền mua vật
liệu Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng ền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh (người nhận ền: Nguyễn Công Minh).
26. Ngày 18/07/2021: Mua một ô tô tải của Công ty Cổ phần Trường Hải, MST 0101 343 325 theo Hợp
đồng 07N-005/TH-HĐ. Ô tô đã chuyển giao cho Công ty Thu Hương theo Biên bản giao nhận TSCĐ 2107 002
và Hóa đơn GTGT HA/21E 2107 164. Công ty Thu Hương kí nhận nợ, thời hạn thanh toán là 15 ngày. Phí
trước bạ 2% thanh toán bằng ền mặt theo PC 2107 005. Tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển, ô
tô sử dụng tại bộ p ậ
h n bán hàng. Thông tin chi ết như sau: STT
Tên tài sản cố định
Thời gian sử dụng Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Ô tô tải 10 năm 1 700.000.000 700.000.000 Cộng ền hàng 700.000.000 Thuế GTGT: 10% 70.000.000 Phí trước bạ: 2% 14.000.000
Tổng số tiền thanh toán 784.000.000
27. Ngày 19/07/2021: Xuất vật liệu xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 011 (người nhận hàng:
Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Số lượng 1 Thùng carton VL017 Cái 600
28. Ngày 20/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 009
và PNK 2107 009. Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Ca 1 Ca 2 Tổng Giá tạm nh 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000
29. Ngày 21/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán ền mua hàng kì trước cho công ty cổ phần Tiến Đạt
bằng chuyển khoản theo UNC 2107 008 và GBN 2107 196 của ngân hàng AgriBank.
30. Ngày 22/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán toàn bộ tiền mua vật liệu ngày 10/7 cho Công ty Quế
Hoa bằng ền gửi ngân hàng theo UNC 2107 009 và GBN 2107 205 của AgriBank. Do thanh toán sớm trước
hạn, Công ty Thu Hương được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Số tiền chiết khấu Công ty Thu Hương đã
nhận lại bằng ền mặt theo PT 2107 001 (người nhận tiền: Trần Thu Nga).
31. Ngày 23/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty TNHH Minh Trang theo Hóa đơn GTGT
TH/21E 1097 003 và PXK 2107 012. Do mua hàng với Số lượng lớn nên Công ty Minh Trang được hưởng chiết
khấu thương mại 2%, giảm trừ trực ếp trên hóa đơn. Công ty đã thanh toán một nửa bằng tiền
gửi ngân hàng theo GBC 2107 134. Thông tin chi ết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 8.000 40.000 320.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 7.000 35.000 245.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 8.000 40.000 320.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000 Cộng ền hàng 1.130.000.000 Thuế GTGT: 10% 113.000.000
Tổng số tiền thanh toán 1.243.000.000
32. Ngày 24/07/2021: Chi phí sửa chữa máy móc định kì theo Hóa đơn HN/21E 2107 245. Dịch vụ được cung
cấp bởi Công ty Cổ phần Minh Anh, MST 0102 223 412. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty
Minh Anh bằng ền mặt theo PC 2107 006 (người nhận ền: Trần Anh Thư). Thông tin chi ết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Dịch vụ sửa chữa 1 12.000.000 12.000.000 2 Dầu máy Hộp 1 2.000.000 2.000.000 Cộng ền hàng 14.000.000 Thuế GTGT: 10% 1.400.000
Tổng số tiền thanh toán 15.400.000
33. Ngày 24/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua ô tô cho Công ty Cổ phần Trường Hải bằng
tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 010 và GBN 2107 221 của ngân hàng AgriBank (người nhận ền: Nguyễn Lan Nhi).
34. Ngày 25/07/2021: Chi phí thuê ngoài xây dựng các quầy hàng bán lẻ phải trả công ty Minh Đức trong quý
III theo hoá đơn MD/21E 2107 320 là 45.000.000, thuế GTGT 10%, công ty Thu Hương đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 011 và GBN 2107 233 của ngân hàng AgriBank (người nhận ền: Nguyễn Ngọc Anh).
35. Ngày 26/07/2021: Nhận được thông báo đồng ý duyệt chi ền bảo hiểm xã hội tháng 06/2021 do cơ
quan bảo hiểm chi trả cho người lao động của doanh nghiệp, số tiền 20.000.000.
36. Ngày 27/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 010
PNK 2107 010. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị nh Ca 1 Ca 2 Tổng Giá tạm nh 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 4.000 4.000 8.000 20.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 4.000 4.000 8.000 20.000
37. Ngày 28/07/2021: Nộp các khoản bảo hiểm tháng 06/2021 lên cấp trên bằng chuyển khoản sau khi trừ
1% kinh phí công đoàn hoạt động tại cơ sở và số tiền bảo hiểm xã hội tháng 06/2021 theo UNC 2107 012 và
GBN 2107 245 của AgriBank. Biết rằng tháng 06/2021 các khoản bảo hiểm trích theo lương của người lao động như sau:
Số hiệu tài khoản Loại bảo hiểm Số tiền TK 3382 Kinh phí công đoàn 2.000.000 TK 3383 Bảo hiểm xã hội 25.500.000 TK 3384 Bảo hiểm y tế 4.500.000 TK 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 2.000.000 Tổng cộng 34.000.000
38. Ngày 28/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Hải Châu, MST 0100 114 184 theo Hóa
đơn GTGT TH/21E 1097 004 và PXK 2107 013. Công ty Hải Châu đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng ền
gửi ngân hàng sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán theo GBC 2107 168. Thông n chi ết như sau : STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 4.000 40.000 160.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 4.500 35.000 157.500.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 4.000 40.000 160.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 4.500 35.000 157.500.000 Cộng ền hàng 635.000.000 Thuế GTGT: 10% 63.500.000
Tổng số tiền thanh toán 698.500.000
39. Ngày 29/07/2021: Thanh toán ền bảo hiểm xã hội tháng 06/2021 cho người lao động bằng ền mặt theo PC 2107 007.
40. Ngày 29/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Hoàng Thanh theo Hóa đơn GTGT
TH/21E 1097 005 và PXK 2107 014. Công ty Hoàng Thanh đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân
hàng sau khi trừ 1% chiết khấu thanh toán theo GBC 2107 175. Thông n chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.500 40.000 140.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 3.200 35.000 112.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 3.500 40.000 140.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 3.200 35.000 112.000.000 Cộng ền hàng 504.000.000 Thuế GTGT: 10% 50.400.000
Tổng số tiền thanh toán 554.400.000
41. Ngày 29/07/2021: Tiền nước sạch theo HĐ NS/21E 2107 890 được cung cấp bởi Công ty TNHH một
thành viên nước sạch Hà Nội, MST 0101101225, trong đó phục vụ bộ phận sản xuất 200m3 phục vụ bộ phận
bán hàng 20m3và phục vụ bộ phận QLDN 30m3. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Cổ p ầ h n nước
sạch Hà Nội bằng ền mặt theo PC 2107 008 (người nhận ền: Lê Thu Hà). Thông tin chi ết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị nh Số lượng Đơn giá Thành ền 1 Nước sạch m3 250 11.000 2.750.000
Tổng ền nước sạch 2.750.000 Thuế GTGT: 5% 137.500
Phí bảo vệ môi trường: 10% 275.000
Tổng số tiền thanh toán 3.162.500
42. Ngày 29/07/2021: Thanh toán ền điện thoại bàn theo bảng kê của Công ty Cổ phần bưu điện TP.
Hà Nội, MST 0101992583 theo PC 2107 009 (người nhận ền: Nguyễn Thị Hoa). Thông n chi tiết như sau: Số hiệu Số HĐ Số thuê bao
Nơi sử dụng Giá chưa thuế Thuế GTGT 10% Tổng ền VT/21E 1907 789 0243.776 3957 BP sản xuất 500.000 50.000 550.000 VT/21E 1907 790 0243.776 3984 BP bán hàng 400.000 40.000 440.000 VT/21E 1907 791 0243.776 3985 BP QLDN 420.000 42.000 462.000 Tổng 1.320.000 132.000 1.452.000
43. Ngày 29/07/2021: Thanh toán ền điện cho Công ty Cổ phần điện lực Hà Nội, MST 0100 237411
theo PC 2107 010 (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Minh). Thông tin chi tiết như sau: Số hiệu Số HĐ Nơi sử dụng Giá chưa thuế
Thuế GTGT 10% Tổng ền DL/21E 1907 781 Bộ phận sản xuất 22.000.000 2.200.000 24.200.000