lOMoARcPSD| 58833082
Bài Tập Về Nhà
BTVN1: Tìm hàm truyền của hệ thống có sơ đồ khối như hình vẽ bằng phương pháp sơ đồ n
hiu.
Gii:
+) Đường ến: P
1
=G
1
G
2
G
3
G
4
G
5
;P
2
=G
1
G
6
G
4
G
5
;P
3
=G
1
G
2
G
7
+) Vòng kín: L
1
=−G
4
H
1
;L
2
=−G
2
G
3
G
4
G
5
H
2
;L
3
=−G
6
G
4
G
5
H
2
;L
4
=−G
2
G
7
H
2
;
+) Chỉ có L
1
vàL
4
không dính nhau:
→∆=1+G4 H1+G2G3G4G5 H2+G6G4G5 H2+G2G7 H2+G2G4G7 H1H2
+)
1
=1;∆
2
=1;∆
3
=1+G
4
H
1
(s)= G
P11+P22+P33= G1G2G3G4G5+G1G6G4G5+G1G2G7(1+G4 H1)
1+G4 H1+G2G3G4G5 H2+G6G4G5 H2+G2G7H2+G2G4G7H1 H2
BTVN2: Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có quan hệ gia
n hiệu vào và n hiệu ra qua phương trình vi phân.
y
' ''
(t)+5 y
' '
(t )+6 y
'
(t )+10 y (t )=10r
'
(t )+20r (t) ( ¿)
Giải:
x
1
(t)= y(t ) (1 )
Đặt: x
2
(t)=x
'
1
(t )β
1
r (t )(2) Đặt x
'
3
(t )=−5 x
3
(t)−6 x
2
(t )−10 x
1
(t )+β
3
r (t) x
3
(t )=x
'
2
(t )β
2
r (t )(3)
Từ (1) → x
'
1
(t )=y
'
(t )→ y
' '
(t )=x
1
''
(t)=x
'
2
(t )+ β
1
r
'
(t )=x
3
(t)+β
2
r(t )+β
1
r
'
(t)
→ y
'' '
(t )=x
'
1
''
(t)=x
'
2
'
(t )+β
1
r
' '
(t )=x
'
3
(t)+β
2
r
'( t )
+β
1
r
''
(t )=−5 x
3
(t )6 x
2
(t )−10 x
1
(t )+β
3
r (t )+β
2
r
' (t )
+β
1
r
' '
(t )
lOMoARcPSD| 58833082
Thay y
' ''
(t)=…, y
''
=…, y
'
=…, y=…vào (¿) ta có
5 x
3
(t )6 x
2
(t )−10 x
1
(t )+β
3
r (t )+β
2
r
' (t )
+β
1
r
' '
(t )+5(x
3
(t)+β
2
r (t )+β
1
r
'
(t))+6(x
2
(t )+β
1
r (t ))+10x
1
(t)=10r
'
(t )
Đồng nhất hệ số 2 vế của phương trình ta có:
6 β
1
+5 β
2
+β
3
=20 β
1
=0
5β
1
+β
2
=10
{ β32=10 β1=0
β =−30
x
1
' 0 1 0 x
1
0
[ x
2
3']=[ 0 0
1 ][x
2
3]+[ 10 ]r (t)
x ' −10 −6 −5 x 30
→ Hệ phươngtrìnhtrạngthái:
{ [ x1]
y=[1 0 0] x
2
{
lOMoARcPSD| 58833082
x
3
BTVN3: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ đồ
khối như sau:
Giải:
Sơ đồ tương đương với:
1
X1( s)=X2 (s) . s s X1 (s)= X2( s)
X
có:
2
(s)=[X
3
( s)+R ( s)] .
s
10
+3
{s X
2
(s)=−10 X
3
( s)+10 R (s)3 X
2
( s)
Ta
lOMoARcPSD| 58833082
1
s X
3
(s )=X
1
( s)−2X
3
(s) X
3
( s)=X
1
(s)
.
s+2
X
1
( s)=Y
(s)
X
1
(s)=Y (s)
Laplace ngược cả 2 vế 4 phương trình
x
'
1
(t)=x
2
(t )
x
'
2
(t )=−10x
3
(t)−3x
2
(t )+10r(t) x
'
3
(t )=x
1
(t )2
x
3
(t ) x
1
(t )= y (t )
→Hệ phươngtrìnhtrạngthái:¿
Câu 1: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống với các biến
trạng thái được xác định trên sơ đồ khối sau:
Giải:
(
s
)
=
s
s+
+
2
5
X
2
(
s
)
s
X
1
(s)=s X
2
(s )+2 X
2
(s)5 X
1
(s) X
1
có: 2 (s)=s+4 [ R (s)X3( s) ] {s X
2
(s)=3 R (s)3 X
3
Ta
(s)4 X
2
(s)
3
X
s+1
s X
3
( s)=s X
1
( s)+X
1
(s )6 X
3
(s) X
3
(s)=
s+6
X
1
( s) X
1
(s)=Y (s)
lOMoARcPSD| 58833082
X
1
( s)=Y (s)
Laplace ngược 2 vế
x
'
1
(t )=x
'
2
(t)+2 x
2
(t )5 x
1
(t )(1)
x
'
2
(t )=3r (t )3 x
3
(t )4 x
2
(t ) (2) x
'
3
(t)=x
'
1
(t )+x
1
(t)6 x
3
(t )(3 ) x
1
(t )=y (t )
(1)+(2)+(3) → x
'
3
(t )=−4 x
1
(t )−2x
2
(t )9
x
3
(t )+3r (t ) → x
'
1
(t )=−5 x
1
(t )2 x
2
(t )3 x
3
(t )+3r(t )
x
1
' −5 −2 −3 x
1
3
[ x
2
']=[ 0−4 −3][ x
2
]+[3]r (t )
x
3
' −4 −2 −9 x
3
3
→ Hệ phươngtrìnhtrạng thái:
x
1
y=[1 0 0
]
[x
2
]
x
3
Câu 2 : Cho hai hệ thng có hàm truyền, hãy thành lập phương trình trạng thái dạng chính
tắc mô tả hệ thng.
a) G1 (s)=YR (( ss))= s23+s3+s2+1
Giải :
(s
2
+3s+1)Y ( s)=(3s+2) R ( s) (¿ )
ngược2vế của phươngtrình (¿ ) tacó y
'
'
(t )+3 y
'
(t )+ y(t )=3r
'
(t)+2r (t) ¿
x
1
(t)= y (t ) (1 )
(t )=x
'
1
(t)β
1
r (t ) (2) Đặt :x
2
x
'
2
(t)=−3 x
2
(t )x
1
(t )+ β
2
r (t)
{
lOMoARcPSD| 58833082
(1) →x
'
1
(t )=y
'
(t)
(2) →x
'
1
(t )= y
'
(t )=x
2
(t )+β
1
r (t) →x
'
1
'
(t )=y
' '
(t )=x
2
'
(t)+β
1
r
'
(t )=−3 x
2
(t )−x
1
(t )+β
2
r (t )+β
1
r
'
(t ) ¿
r (t )( β
2
+3 β
1
)=2r (t
)
{ β
1
=3 r
'
(t) β
1
=3r '(t ) β
2
=−7
Hệ phươngtrìnhtrạng thái:¿
b) G2 (s)=YR (( ss))= s2+3ss+2
Giải :
(s
2
+3s+2)Y ( s)=sR ( s ) ngược2vế phương trìnhta có: y
' '
(t )+3 y
'
(t )+2 y (t)=r
'
(t )(¿)
x
1
(t )= y (t )→ x
'
1
(t )=y
'
(t )
Đặt x
2
(t )=x
'
1
(t )β
1
r(t )→ x
'
1
(t )=x
2
(t )+β
1
r
(t )(2) x
'
2
(t)=−3x
2
(t)−2x
1
(t)+β
2
r(t )
→ x
'
1
'
(t )= y
' '
(t )=x
'
2
(t)+β
1
r
'
(t )=−3 x
2
(t )2 x
1
(t )+ β
2
r (t)+β
1
r
'
(t )
Thay y
' '
=…, y
'
=…, y=…vào phươngtrình (¿ ) tacó:
3 x
2
(t )2 x
1
(t )+β
2
r (t )+ β
1
r
'
(t )+3(x
2
(t )+β
1
r (t ))+2x
1
(t)=r
'
(t )
r (tr)
(
'β(t2)+(β3
1
β)=1)=r' (0tr) (t
)
{
β
β2
=
1
=
1
3
→ Hệ phươngtrìnhtrạngthái:¿
Câu 3 : Từ kết quả đã giải được từ câu 2, viết phương trình vi phân mô tả hệ thống (sử
dụng PTTT).
a) G1 (s)=YR (( ss))=
s23+s3+s2+1 Hệ
phươngtrìnhtrạngthái:¿
lOMoARcPSD| 58833082
x
1
(t )=y (t)
Tacó :x
2
(t )=y
'
(t )−3r (t )
x
'
2
(t)=y
''
(t)−3r
'
(t ) (¿)
Thay x
'
2
(t)=−3 x
2
(t )x
1
(t )−7r (t ) vào (¿ ) tacó:
−3( y
'
(t)−3r (t ))2 y (t )−7r (t)=y
''
(t)−3r
'
(t )
↔ y
''
(t)+3 y
'
(t )+2 y (t )=3r
'
(t)+2r (t )
b) G2 (s)=YR (( ss))=
s2+3ss+2 Hệ
phươngtrìnhtrạngthái:¿
x
1
(t )=y (t)
ó:x
2
(t )=x
'
1
(t )r (t )=y
'
(t )r(t)
Tac
x
'
2
(t )=x
'
1
'
(t )r
'
(t)= y
''
(t)r
'
(t ) (¿ )
Thayx
'
2
(t)=−3x
2
(t )−2x
1
(t)−3r (t ) vào ( ¿) tacó:
−3( y
'
(t)r (t ))2 y (t )−3r (t )=y
''
(t )r
'
(t )
↔ y
''
(t)+3 y
'
(t )+2 y (t )=r
'
(t )

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58833082 Bài Tập Về Nhà
BTVN1: Tìm hàm truyền của hệ thống có sơ đồ khối như hình vẽ bằng phương pháp sơ đồ tín hiệu. Giải:
+) Đường tiến: P1=G1G2G3G4G5;P2=G1G6G4G5;P3=G1G2G7
+) Vòng kín: L1=−G4H1;L2=−G2G3G4G5H2;L3=−G6G4G5H2;L4=−G2G7 H2;
+) Chỉ có L1vàL4 không dính nhau:
→∆=1+G4 H1+G2G3G4G5 H2+G6G4G5 H2+G2G7 H2+G2G4G7 H1H2
+) 1=1;∆2=1;∆3=1+G4 H1 G (s)=
P11+P22+P33=
G1G2G3G4G5+G1G6G4G5+G1G2G7(1+G4 H1)
1+G4 H1+G2G3G4G5 H2+G6G4G5 H2+G2G7H2+G2G4G7H1 H2
BTVN2: Thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có quan hệ giữa
tín hiệu vào và tín hiệu ra qua phương trình vi phân.
y' '' (t)+5 y' ' (t )+6 y' (t )+10 y (t )=10r' (t )+20r (t) ( ¿) Giải:
x1 (t)= y(t ) (1 )
Đặt: x2 (t)=x'1 (t )−β1r (t )(2) Đặt x'3(t )=−5 x3 (t)−6 x2 (t )−10 x1
(t )+β3r (t) x3 (t )=x'2(t )−β2r (t )(3) Từ (1) → x' ''
1 (t )=y' (t )→ y' ' (t )=x1 (t)=x'2 (t )+ β1r' (t )=x3 (t)+β2r(t )+β1r' (t)
→ y'' ' (t )=x' '' '
1 (t)=x'2 (t )+β1r' ' (t )=x'3 (t)+β2r'( t )+β1r'' (t )=−5 x3 (t )−6 x2(t )−10 x1(t )+β3r (t )+β2r' (t ) +β1r' ' (t ) lOMoAR cPSD| 58833082
Thay y' '' (t)=…, y''=…, y'=…, y=…vào (¿) ta có
−5 x3(t )−6 x2 (t )−10 x1 (t )+β3r (t )+β2r' (t ) +β1r' ' (t )+5(x3 (t)+β2r (t )+β1r' (t))+6(x2(t )+β1r (t ))+10x1 (t)=10r' (t )
Đồng nhất hệ số 2 vế của phương trình ta có:
6 β1+5 β2+β3=20 β1=0 { {
5β1+β2=10 β32=10 β1=0 β =−30 x1' 0 1 0 x1 0 [ ] [ x23' = 0 0 ][ ] [ ] 1 x23 + 10 r (t)
x ' −10 −6 −5 x −30
→ Hệ phươngtrìnhtrạngthái: { [ ] x1 y=[1 0 0] x2 lOMoAR cPSD| 58833082 x3
BTVN3: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ đồ khối như sau: Giải:
Sơ đồ tương đương với: 1
X1( s)=X2 (s) . s
s X1 (s)= X2( s) X Ta {
có: 2 (s)=[− X3( s)+R ( s)] . s10+3
s X2 (s)=−10 X3( s)+10 R (s)−3 X2( s) lOMoAR cPSD| 58833082
1 s X3 (s )=X1( s)−2X3(s) X3( s)=X1 (s). s+2 X1( s)=Y (s)
X1 (s)=Y (s)
Laplace ngược cả 2 vế 4 phương trình
x'1 (t)=x2 (t )
→x'2 (t )=−10x3 (t)−3x2
(t )+10r(t) x'3 (t )=x1(t )−2
x3 (t ) x1 (t )= y (t )
→Hệ phươngtrìnhtrạngthái:¿
Câu 1: Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống với các biến
trạng thái được xác định trên sơ đồ khối sau:
Giải: ( ) ) X1
s = ss++25 X2( s
s X1 (s)=s X2 (s )+2 X2 (s)−5 X1 (s) Ta {
có: 2 (s)=s+4 [ R (s)−X3( s) ]
s X2 (s)=3 R (s)−3 X3
(s)−4 X2 (s) 3
X s+1 s X3 ( s)=s X1( s)+X1 (s )−6 X3(s) X3 (s)= s+6 X1( s) X1
(s)=Y (s) lOMoAR cPSD| 58833082
X1( s)=Y (s) Laplace ngược 2 vế
x'1 (t )=x'2 (t)+2 x2(t )−5 x1(t )(1)
→x'2 (t )=3r (t )−3 x3(t )−4 x2(t ) (2) x'3 (t)=x'1 (t )+x1 (t)−6 x3 (t )(3 ) x1(t )=y (t )
{ (1)+(2)+(3) → x'3 (t )=−4 x1 (t )−2x2 (t )−9
x3(t )+3r (t ) → x'1 (t )=−5 x1 (t )−2 x2 (t )−3 x3 (t )+3r(t ) x1' −5 −2 −3 x1 3 [ ] [ ][ ] [ ] x2' = 0−4 −3 x2 + 3 r (t ) x3' −4 −2 −9 x3 3
→ Hệ phươngtrìnhtrạng thái: ] x1 y=[1 0 0 [ ]x2 x3
Câu 2 : Cho hai hệ thống có hàm truyền, hãy thành lập phương trình trạng thái dạng chính
tắc mô tả hệ thống.
a) G1 (s)=YR (( ss))= s23+s3+s2+1 Giải :
(s2+3s+1)Y ( s)=(3s+2) R ( s) (¿ )
ngược2vế của phươngtrình (¿ ) tacó y'
' (t )+3 y' (t )+ y(t )=3r' (t)+2r (t) ¿
x1 (t)= y (t ) (1 ) Đặt :x2
(t )=x'1 (t)−β1r (t ) (2)
x'2 (t)=−3 x2 (t )−x1(t )+ β2r (t) lOMoAR cPSD| 58833082
(1) →x'1(t )=y' (t) (2) →x' ' '
1(t )= y' (t )=x2(t )+β1r (t) →x'1 (t )=y' ' (t )=x2 (t)+β1r ' (t )=−3 x2(t )−x1(t )+β2r (t )+β1r' (t ) ¿ )
↔r (t )( β2+3 β1)=2r (t {
β1=3 r' (t) β1=3r '(t ) β2=−7
Hệ phươngtrìnhtrạng thái:¿
b) G2 (s)=YR (( ss))= s2+3ss+2 Giải :
(s2+3s+2)Y ( s)=sR ( s ) ℒ ngược2vế phương trìnhta có: y' '
(t )+3 y' (t )+2 y (t)=r' (t )(¿)
x1(t )= y (t )→ x'1(t )=y' (t )
Đặt x2 (t )=x'1(t )−β1r(t )→ x'1(t )=x2 (t )+β1r
(t )(2) x'2 (t)=−3x2 (t)−2x1 (t)+β2r(t ) → x' '
1 (t )= y' ' (t )=x'2 (t)+β1r ' (t )=−3 x2(t )−2 x1(t )+ β2r (t)+β1r' (t )
Thay y' '=…, y'=…, y=…vào phươngtrình (¿ ) tacó:
−3 x2 (t )−2 x1(t )+β2r (t )+ β1r' (t )+3(x2(t )+β1r (t ))+2x1 (t)=r' (t ) ( )
r (tr) {
(t2)+(β31β)=1)=r' (0tr) (t ββ2=1=−13
→ Hệ phươngtrìnhtrạngthái:¿
Câu 3 : Từ kết quả đã giải được từ câu 2, viết phương trình vi phân mô tả hệ thống (sử dụng PTTT).
a) G1 (s)=YR (( ss))=
s23+s3+s2+1 Hệ
phươngtrìnhtrạngthái:¿ lOMoAR cPSD| 58833082
x1(t )=y (t)
Tacó :x2 (t )=y' (t )−3r (t )
x'2 (t)=y'' (t)−3r' (t ) (¿)
Thay x'2 (t)=−3 x2 (t )−x1(t )−7r (t ) vào (¿ ) tacó:
−3( y' (t)−3r (t ))−2 y (t )−7r (t)=y'' (t)−3r' (t )
↔ y'' (t)+3 y' (t )+2 y (t )=3r' (t)+2r (t )
b) G2 (s)=YR (( ss))=
s2+3ss+2 Hệ
phươngtrìnhtrạngthái:¿
x1 (t )=y (t) Tac
ó:x2(t )=x'1(t )−r (t )=y' (t )−r(t) x' '
2(t )=x'1 (t )−r' (t)= y'' (t)−r' (t ) (¿ )
Thayx'2 (t)=−3x2 (t )−2x1 (t)−3r (t ) vào ( ¿) tacó:
−3( y' (t)−r (t ))−2 y (t )−3r (t )=y'' (t )−r' (t )
↔ y'' (t)+3 y' (t )+2 y (t )=r ' (t )