Các câu hỏi thi trắc nghiệm - Môn Y học quốc phòng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

1
Thương tổn trong chiến tranh
hiện đạ ồm: Cơ họi g c kết hp
hn h ợp. Đúng hay sai?
ĐÚNG
2
Bệnh xá (đại đội) quân y tuyến
Trung đoàn gồ ều ngườm bao nhi i
36 người
3
Một đại đội quân y (bnh xá)
tuyến Trung đoàn được chia
thành m y nhóm t ?
7 t - ch huy, ph c v , h u t ng, phòng m , ch ng s u tr ốc, điề
và v sinh d ch t c ễ, dượ
4
Phm vi cu cha c a t ph u
thut tuy n b ế ệnh xá Trung đoàn
Cu ch u (t i kh n c p) ữa bước đầ
5
Bnh vin c m vi ấp Sư đoàn có phạ
cu cha
Cu ch n ữa cơ bả
6
Tuyến bnh viện Quân đoàn,
Quân khu, Đội điều tr được phép
điều tr như thế nào
Cu cha chuyên khoa là hình thc cu cha cao nh t do bác
sĩ chuyên khoa tiến hành và có trang b k thut chuyên khoa
cn thi t ế
7
Trong chi i quân y ến tranh đại độ
Trung đoàn phân chia thành 2-3
b ph úng hay sai? n. Đ
ĐÚNG
8
Đầu dn, mảnh bom, mìn…xuyên
thu s t o ra v ết thương ntn?
Vết thương:
xuyên
cht
dp nát nhi u ngõ ngách
gãy xương
mch máu
thn kinh ho c các t ạng trong cơ thể
kín các t ng
9
Vết thương do hỏa khí nguyên tc
x trí ntn?
1. Tranh th x trí bng phu thu u kật đầ sm, càng sm
càng t t:
Dùng kháng sinh ch có th kéo dài th i gian ch m (6-12h)
2. Ch ấp hành đúng điề ết thương chiếu l x trí v n tranh
Ct l c các t ch c ho i t + l y d v t
Rch r ng các ngõ ngách + c ầm máu kĩ
Ra s ch v t ết thương + dẫn lưu tố
KHÔNG khâu kín da k u ch khâu kín k u khi v đầ đầ ết thương
chưa bị ở: da đầ ặt, bàn tay, da bìu, dương vậ ô nhim u, m t. Vết
thương ngự khâu cân cơ, để ết thương khớp xương c h h da, v
khâu bao kh h da d ớp để ẫn lưu
Dùng kháng sinh li u cao liên t c t i ch toàn thân, HT ch ng
un ván
Khép mi ng v ng khâu da k u mu n và k 2 ghép ết thương bằ đầ
da
Chăm sóc nuôi dưỡng tt
Th d c li u pháp s m h i ph c ch ức năng
*** Vết thương phẫu thut k đầu ko t t m l i k 2 (n u bi ế ến
chng)
10
Trong sinh ho t 24h m i ột ngườ
cn m c là bao nhiêu ột lượng nướ
Ra m t và tay 5L
Tm gi t 40L
Ung và n 5L ấu ăn –
Gi s ch nhà 10L
Total = 60L
11
Mt chi ng dài ến sĩ hành quân đườ
24h c n cung c c là ấp lượng nướ
bao nhiêu?
Ra thc ph m 1.5L
Ra d ng c c ng 1.5L ấp dưỡ
Nấu ăn và uống 4.5L
Total = 7.5L
12
Khi l c b ng thùng phi ph i ọc nướ
có các thành ph n l t ntn ần lượ
L cp l c than i dày 40 50cm
Lp cát dày 30 40cm
Lp si dày 5 7cm
*** s i r a s c khi cho vào thùng l c ạch trướ
13
Các thành ph n làm ô nhi m
nguồn nước
Chất độc
o Cht gây l Yperit, lơvizit
Chất độc sarin, tabun
Vi sinh v c t vi sinh v t rickettsie, n m, vi trùng, ật và các độ
virus, clostridium botulinum
Nguồn nướ ạt nơtronc b ô nhim các cht phóng x - h
14
Nguyên t c chung t ch c c u
cha TBBB trong chi n tranh ế
T ch c c u ch a, v n chuy n TBBB theo tuy n trên t ng ế
hướng hoc t ng khu v c, k ế ết h p vi c c u ch a theo tuy n
vn chuyn, v i theo ch định v h i vi u tr ậu phương vớ ệc điề
ti ch t ng khu v c, k t h p ch t ch Quân y ế
15
Phu thut ti kh n c p được
thành l p tuy n nào ế
Tuyến tuy n có biên chquân y trung đoàn ế ế bác s
*** t i kh n c p = c u ch u ữa bước đầ
16
?
Phu thut khn cp được
thành l p tuy n nào ế
Tuyến quân y sư đoàn
17
Cu ch u tiênữa đầ ” được thc
hin tuy ến nào
Tuyến quân y i đại độ
18
Cu ch chuyên ữa cơ bản” và “
khoa” được th c hi n tuyến
nào
Cu ch do tuy n quân y u trữa cơ bả ế sư đoàn và đội điề làm
Cu cha chuyên khoa tuy ến quân y quân khu có bác s
chuyên khoa
*** c u ch n = c u ch a kh n c n ữa cơ bả ấp và cơ bả
19
Việc “b sung c p c u” được
thc hi n tuy n nào ế
Tuyến quân y ti ểu đoàn
20
Chuyển thương hỏa tuyến là t
đâu đến đâu
T tr a vận đị tr ạm quân y trung đoàn
Trận đị C (đại độ ểu đoàn) E (trung đoàn)a i) D (ti
21
Triu chng nhi c khí CO? ễm độ
đau đầ dương chóng mặ
ẹ, đánh trố ỏi cơ
ận độ
tăng, cơ yế
Nng: HbCO >50%
Giai đoạ ức đầ ếu cơ tăng dầ
iai đoạ ức u ám đế
ảm, giãn đồ
Giai đoạ
ế
ế
ạc đỏ tươi KO xanh xám do Oxy vẫn còn lưu thông
trong máu
22
Nhóm thu u tr nhi c ốc điề ễm độ
HCN để to MetHemoglobin
(MetHb) g m các lo i nào
Natri Nitrit (NaNO ) 3% T/M 4mg/kg
Xanh Metylen 1% + Glucoza 25% T/N
o ế
4-DMAP(4 Dimethyl Amyno Phenol) t o 30-40% MetHb tiêm
T/M ho c BT 3-5mg/kg
***MetHb vào máu có ái l c v i Cl- m ạnh hơn men
để
ễm độ
ốc MetHb thườ ế
hp v nh ới nhóm có lưu huỳ
23
Các thu c hi u di u tr nhi m ốc đặ
độc HCN
Nhóm t o MetHb
Nhóm có lưu huỳ
ất độ ỏi cơ thể
ế
độc
Nhóm Coban
24
Tuyến E có cơ số
Trang b Y thu c chi cơ số là cơ số ến thương và bông băng
để quân y e làm nhim v c u ch a ti khn cp (TKC) và khn
cp (KC) cho 25TB qua tr m quân y e
25
Cơ số Y đả m bo cu cha gi
TBB m y ngày
Cu cha TKC & KC cho 25 TB trong 7-10 ngày
26
Ra ch c trên da do ch c ất độ ất độ
hóa h c g m nh ng lo i
nào
ất độ
ất độ
ất độ
ất độ : Photzen, Điphotzen, Cloropirinin
ất độ
Oxytcacbon
ất độ
ất vô cơ có Asen –
ất độ , lá cây, độ
27
Nhiễm độ ất độc ch c kích thích có
các bi u hi n nào
Ngay sau khi ti p xúc th y: ế
ắt, cay mũi, rát họng, nhãy mũi ko kìm đượ
ế
ảy nướ ắt, nước mũi, xung ế
ếng Ral khô sau là Ral ướ
ế
ẫn đế ế
ảnh hưở ực nhưng chói mắ
28
Chất độc kích thích tác động ch
yếu lên h nào?
Lên da ho c m t, niêm m ng hô h p ạc, đườ
29
ng chng khi (2ml) phòng ch t
kích thích. Đúng hay sai?
ĐÚNG
30
Khi chi n chuy n ến sĩ bị thương cầ
ngay v tuy ến sau. Đúng hay sai
SAI
ậc điề
31
Chất độc gây ngt, nn nhân chết
ngay n i 10ml/L/phút. ồng độ dướ
Đúng hay sai? (trang 183)
SAI.
ế
ất độ ổn thương tạ
thn gây vô hi ệu. Đúng hay sai?
SAI
ổn thương tạ
ất độ
Tabun (GA), Sarin (GB), Soman (GD)
ất độ
ần oxy. Đúng
hay sai?
ĐÚNG
35
Trong chi K dùng ến tranh cơ số
cu cha bao nhiêu TBBB?
50 TB trong 25-30 ngày
36
Phm vi cu cha c a tuy n E ế
trong chi n tranh ế
E = tuy c p c u t i kh n c p (lo i 1) ho c bi n ến trung đoàn
pháp có th trì hoãn (lo i 2)
Có cơ số Y đả m bo cu cha 25 TBB trong 7-10 ngày
Có TKC và KC *check
37
Chất độc thn kinh c chế men
38
Thuốc đặ ất độc tr ch c thn kinh
Thuc sau h i ph c men Cholinesteraza:
2PAM (Pyridin, Adocim Methyl iod) 50ml 1% TM
TMB
4
(TriMetylen Bis4) 2ml 15% TB x 1-2 ngày 6- 8 mũi
Luh
6
(Toxogonin hay Obidocim) 1ml 25% x TM 1-2 l n
*** 3 lo i trên k t h p v i Atropin Sulfate có hi u qu cao ế
39
Thuốc dùng để ửa và điề r u tr
nhiễm độc cht loét nát
ất độc rơi vào da rử
Cloramin 0,25%
KMnO 0,05-0,1%
NaHCO 2% súc ming
ốc đặ
Bal (British Anti Lowizit) 5ml 5% TB
ất độ
2%
40
Chất độc HCN có trong t nhiên
T
Măng
Ht
Đào
41
Tính ch t công tác ti p t quân y ế ế
Tính khoa h c k thu t
Điều hành qu n lý chính xác nghiêm ng t
Vt ch t k thu t QY hoát ch kh u ph u ất, bông băng chỉ
thut, các dng c ph u thu u tr , h ật, điề lý, máy móc giúp
chẩn đoán chính xác + vậ ển đặn chuy c bit
QY đào tạ ới đảm đương nhiệo và có chuyên môn m m v và tiếp
tế trang b an toàn và hi u qu cho QY các tuy n ế
Tính quân s
Cán b ti p t n m & bám sát tình hình, nhi m v chi u + ế ế ến đấ
hu c n + n i dung ti p t ế ế
Cán b ti p t ph i có ki n th c trên ế ế ế
Tính ch t kinh t ế
Máy móc trang thi t b , thu c men là các m c ch ng ế ặt hàng đặ
đặ c bi t tiệt đắ n
Cán b c phân ph i qu n lý t ần có chuyên môn để ới đúng nơi
đúng chỗ
N u sai sot ế t n kém, hao h t
42
Cp cu phù ph i c p do ch c ất độ
gây ng t
phòng độ ẩu trang ướ
Đưa nạ ễm độ
Dùng cocticoit (preduizolon, dexa methozon)
Ngt xanh xám KO chích máu chích spacetin, cafein
Manitol 1gr/1kg
Ure 30%
Glucoza 30%
Nâng đỡ cơ thể
Tr tim: Quabam, Spaitein, long não
43
Tên g i c a ch c kích thích ất độ
ất độ
ồng độ ồn trong nướ
ức căng bề tăng khả năng
ế
ực cao khi có điề ện và trong trườ
độ ất độ ễm độc CO…thở
ất độ
độc không l sai ọc được. Đúng hay
SAI
phòng độ
ẩn, độ ập vào cơ quan hô hấ
ĐƯ
46
Chất độc Yferit gây ra các triu
chng nào
Yperit trên da
Giai đoạ độc đang thẩn tim n: 3-12p sau cht m thu qua lp
da, KO th y bi u hi n gì
Giai đoạn ban: có nt màu hng nht KO ranh gii, KO phù n.
Nếu nhi cao s a ệt độ hơi ngứ
Giai đoạn phng: ti ch màu hng d ch tiết ra làm biu bì
căng lên ới nhau như chuỗ các nt liên kết v i ht cườm (ging
bỏng), Xung quanh viêm đỏ KO đau, chỉ căng tức
Giai đoạ ết thương nến hoi t: nt phòng b ra to v u nông s
đóng vảy n ếu sâu (qua lp tế bào manfyghi) s có loét
hoi t.
Giai đoạn lin so: kéo dài 4-6 tháng
47
Nhiễm độ ất độc ch c thn kinh
trong chi n tranh có các h i ế
chng nào?
Hi ch ng ứng cườ ε’
Co đồ như đầu đinh ghimng t nh
Tăng nhu động rut, d dày
Nhp tim ch u nhi u, b n ng chậm đi tiể đái ko tự
Hi ch ng r i lo n v ng ận độ
Run chân tay, rung cơ, co giật HA hơi tăng nh
Hi ch ng th ần kinh trung ương
Mê s ng, m t tri th c d n t i hôn mê
48
CO k t h p v i Hb s i ế làm thay đổ
gì trong hô h p
Làm Hb KO v n chuy n O
2
lưu hành trong máu làm cơ thể
thiếu O
2
Nh 10-30% HbCO
Đau đầu vùng trán, thái dương chóng mặ ẹ, đánh t, khó th nh
trng ngc, bun nôn, hoa m t, m ỏi cơ
Trung bình 30-40% HbCO
Nôn, r i lo n v ng, ù tai, r i lo n trí l c, khó th ận độ tăng, cơ
yếu ho c co gi t nh
Th nng 50% HbCO
Giai đoạ ức đầ ếu cơ tăng dần 1: khó th, nh u, nôn, y n
Giai đoạ ức u ám đến 2: co git, ý th n hôn mê, ri lon tim
mch, HA gi m, gi ng t ảm đồ
Giai đoạn 3:hôn mê sâu, lit, ri lon hô hp, tim mch, KO cp
cu k p ch t ế
Rt nng
Ngã v t ra, m t tri giác, khó th d d i, co gi t ng ng tim,
ngng hô h p, mê nhanh, ch t nhanh ế
49
Nhiễm độ ất độc HCN là do ch c tác
dng lên quá trình nào
Quá trình oxy hóa kh n và th i ội bào sinh ATP cho cơ thể
H
2
O
Cht th i ph i tr i qua nhi n và có s ều giai đoạ tham gia c a
men Dehydronaza (H thành ion H+) và men Cytocromoxydaza
2
(O
2
O--)
HCN vào cơ thể phân ly to CN- CN- có ái l c mnh vi Fe
hóa tr 3 (Fe+++) và k t h p v i men Cytocromoxydaza b n ế
vng
Cytocromoxydaza Fe+++_CN
Thiếu men này O KO ho k t h p v i H t o ra s
2
ạt hóa để ế
2
n
phm là H O quá trình hô h p t bào ng
2
ế ng tr
50
Biu hin trong tri u ch ng nhi m
độ c ch c gây ngất độ t
Rt nng (40-50mg/L/phút)
Ch m t vài l n h t th n n nhân mế t tri giác, RL hô h p nghiêm
trng ch t nhanh ế
Nng
Giai đoạn kích thích niêm mc: cay m t ch y nc m t ắt tăng tiế
đàm đãi, ho, tứ ực, đau đầc ng u, bun nôn, nôn
Ra kh i vùng nhi c các bi u hi n trên gi m d n chuy n ễm độ
sang th i k nung b nh (kh i b nh gi t o) kéo dài 1-6h n n
nhân th y kh e l i nh p th g d n, tim NHƯNG khó khăn tăn
chm, HA t m, HCT & HST giối đa giả ảm
Chuyn sang phù phi cp
Khó th c tím tái ho kh c ra b t h ng, tăng nhanh đa niêm mạ
nghe ph i rai m lan 2 ph i
Tim nhanh nh , HA gi ảm, T2 tách đôi
St 38-39 C
0
Hong h t, s hãi
Xét nghi m máu cô HC & HST tăng
CO
2
trong máu tăng ở ạch và tĩnh mạ c động m ch
Da xanh tái ng t xanh ho c Da xám l i ng t xám
Tử vong cao x trí KO k p
Trung bình: nung b nh 3-10 gi
Giai đoạn kích thích niêm mc nhẹ hơn
Giai đoạn phù phổi đến chm và d h i ph c
Hi ph c 3-10 ngày
Th nh:
Giai đoạn kích thích niêm mc b nhẹ
Giai đoạn nung bnh 6-12h
KO xu t hi n phù ph i
Khi nhanh
51
Cơ số ến sư đoàn (cấ dùng tuy p
cu kh n c nào ấp) là như thế
Sư đoàn = tuyến f
Cơ số K và 50 TB trong 25-30 ngày
52
Tuyến E đượ ữa như thếc cu ch
nào
Trung đoàn = tuyến e
Cơ số Y và 25 TB trong 7-10 ngày
Cu ch n c i kh n c ữa “khẩ ấp”, “tố ấp”
53
Men b c ch do ch c th n ế ất độ
kinh là như thế nào
Tác động lên men Chymotripsin và cholinesteraza (ChE)
Chất độc có cu trc gn ging Acetyl Chollin và ái lc rt mnh
vi men ChE - vào cơ thể ch c + men ChE = men trúng ất độ
độc men trúng độ ủy phân được KO th c Acetyl Chollin
Sinap th n kinh d n truy n th c truy t ần kinh KO đượ ền đạ
thông tin t i ho p các Acetyl Chollin KO th y ạt động cơ bắ
phân ng Sinap th n kinh d n các tri u ch ng độ ẫn đế
thần kinh tương ứng
54
Thuốc điề ất độu tr ch c thn kinh
là như thế nào
Thuc sau h i ph c men Cholinesteraza:
2PAM (Pyridin, Adocim Methyl iod) 50ml 1% TM
TMB
4
(TriMetylen Bis4) 2ml 15% TB x 1-2 ngày 6- 8 mũi
Luh
6
(Toxogonin hay Obidocim) 1ml 25% x TM 1-2 l n
*** 3 lo i trên k t h p v i Atropin Sulfate có hi u qu cao ế
Co gi t dùng Bacibiturate 2-4ml x 10% TB
HOC dùng hn d ch
o Dimedrol 2ml 2%
o Amynazine 2ml 0,5% tiêu b p
o MgSO
4
5-10ml 25%
B sung d ch Glucoza NaCl sinh t B, C, l i ti u Lasix
Chng viêm ph i kháng sinh
*** Khi dùng Atropin Sulfate b nhi c thì ph i r a d dày b ng ễm độ
KMnO
4
0,1% ho c dùng Phylocacpin 1ml 1%
55
Thuc dùng trong nhi c ch t ễm độ
độc loét nát là như thế nào
Phòng
B đội dùng m t n phòng độc, nhân dân dùng áo Nilon, đội
nón r ng vành
Khi ch t c a ngay b ng độ rơi vào da rử
Cloramin 0,25%
KMnO
4
0,05-0,1%
NaHCO
3
2% súc mi ng
B đội dùng bao tiêu độc.
Nếu KO CÓ dùng xà bông r a nhi u l gi c trên da ần để ảm độ
Cp c u
Truyn d ch Glucoza 30% kèm sinh t kháng sinh
Tr tim m ch, th oxy
Ra n t loét b ng Cloramin 0,25%
Điề u tr - thu c trốc đặ
BAL (British Anti Lowizit) 5ml 5% TB
Unithiol 0,1ml/10kg x 3-4 l n
Mt cay do ch c, r a b ng NaHCO 2% r i nh Diacin ất độ
3
0,1-0,2%
Nt loét r a b ng Cloramin 0,25% bôi m Unithiol 30%
56
Chất độc acid cyanhydric có trong
Trong t nhiên: s n (c t mì), măng, hạ mơ, đào
Trong s n xu t ngh vàng b c, thu c nh, di t côn trùng
57
Có m y tính ch t công tác ti p t ế ế
quân y
Tính khoa h c k thu t
Điều hành qu n lý chính xác nghiêm ng t
Vt ch t k thu t QY hoát ch kh u ph u ất, bông băng chỉ
thut, các dng c ph u thu u tr , h ật, điề lý, máy móc giúp
chẩn đoán chính xác + vậ ển đặn chuy c bit
QY đào tạ ới đảm đương nhiệo và có chuyên môn m m v và tiếp
tế trang b an toàn và hi u qu cho QY các tuy n ế
Tính quân s
Cán b ti p t n m & bám sát tình hình, nhi m v chi u + ế ế ến đấ
hu c n + n i dung ti p t ế ế
Cán b ti p t ph i có ki n th c trên ế ế ế
Tính ch t kinh t ế
Máy móc trang thi t b , thu c men là các m c ch ng ế ặt hàng đặ
đặ c bi t tiệt đắ n
Cán b c phân ph i qu n lý t ần có chuyên môn để ới đúng nơi
đúng chỗ
N u sai sot ế t n kém, hao h t
58
Chất độc kích thích tác động lên
h cơ quan nào
Mt
Da
Đường hô h p
59
Thành ph n ng ch ng khói 2ml
1 ng 2ml g m:
Clorofoor 40%
Cn 900 40%
Ete 20%
Amoniac vài gi t
*** dùng ng ch ng i ống khói để
60
Khi chi n chuy n ến sĩ bị thương cầ
theo tuy n là th nào ế ế
Chuyển thương từ ận đị trung đoàn [c tr a v trm quân y d
e]
Chuyển thương từ ạm quân y trung đoàn về ến sau, đến cơ tr tuy
s điều tr cu i cùng [f quân đoàn quân khu quân chủng
tuyến trung ương BVTW quân đội]
61
n nào ch c gây ngồng độ ất độ t
nn nhân b ch t ngay ế
40-50mg/L/phút CH T NGAY
9,5-10,7 mg/L/phút gây t vong
62
Chất độ ổn thương ởc gây ngt t
cơ quan nào là chủ yếu
Tổn thương cơ quan hô hấp, đặc bit ti phi, nng là phù phi
cp tính
63
Chất độc thn kinh gm my loi
Gm 2 lo i: lo i G và lo i V
Loi G: Tabun (GA), Sarin (GB), Soman (GD)
Loi V: V , V , V , V , V
G M X E S
*** t t c u không màu và là ch t l ng đề
64
CO có ái l c v i Hemoglobin bao
nhiêu l n?
CO có ái l c v i Hb 250 l n so v i O
2
65
Các h i ch ng nhi c ch c ễm độ ất độ
thn kinh
Hi ch ng ứng cườ ε’
Co đồ như đầu đinh ghimng t nh
Tăng nhu động rut, d dày
Nhp tim ch u nhi u, b n ng chậm đi tiể đái ko tự
Hi ch ng r i lo n v ng ận độ
Run chân tay, rung cơ, co giật HA hơi tăng nhẹ
Hi ch ng th ần kinh trung ương
Mê s ng, m t tri th c d n t i hôn mê
66
CO k t h p v i Hb s làm c n tr ế
vn chuy n tển oxy trong máu đế ế
bào. Đúng hay sai?
ĐÚNG
67
Cơ chế ễm độ nhi c kết hp men
cytocromoxydaza Fe hóa tr 3 là
ca ch c nào? ất độ
Chất độc HCN - Cyanhydric
68
Ngt xanh, ng t xám là tri u
chng nhi c ch c nào ễm độ ất độ
Triu chng nhi c ễm độ chất độc gây ngt
bi u hi n lâm sàng n ng, khi chuy n sang phù phi cp có
triu chng ng t xanh (da xanh tái), ng t xám (da x m l i)
69
Các tri u ch ng ti m , ẩn, ban đỏ
phng rp, loét hoi t, li n s o là
ca ch c nào? ất độ
Chất độc gây loét nát
70
Trích máu gi m áp l c vòng ti u
tun hoàn 2 ln/ngày là c a ch t
độc nào
Chất độc gây ngt
Trong c p c u tr ứu điề
71
Cnh sát, Cs, Cs1, Cs2, Octo Cloro
Benzylyden Macloronitrin là c a
chất độc nào?
Chất độc kích thích
72
Th oxy x c qua c n tác d ng
tăng sức căng bề mt, làm v
bóng khí trong ph ổi. Đúng hay sai
ĐÚNG
73
Chất độc gây ngt mt n phòng
độc l c không? ọc đượ
Có th mang m t n ch ng ch c gây ng t phòng độc để ất độ
74
Nhiễm độ da đỏc CO hay xám li
Da, niêm m i ạc đỏ tươi. KO xám lạ
75
Nhóm t o MetHb g m các thành
phn nào
Nitritamyl t o 18-20% MetHB
Dùng ng i
Natri Nitrit (NaNO ) 3%
2
T/M 4mg/kg [Chú ý d t t HA]
Xanh metylen 1% + Glucoza 25%
T/N m i l n KO quá 50ml [khi c n tiêm nh c l i]
4-DMAP (4 Đimethyl Amyno Phenol) tạo 30-40% MetHb
Tiêm T/M ho c BT 3-5mg/kg
76
Nhóm t o MetHb và nhóm Coban
điều tr nhiễm độc HCN. Đúng hay
sai?
ĐÚNG
77
Cơ số Y thuc tuyến E hay F
Tuyến E
78
Cơ số Y đả m bo cu cha 50 TBB
qua tr m trong 25- 30 ngày. Đúng
hay sai?
SAI
Cơ số Y cu cha cho 25TB trong 7-10 ngày
79
Ra ch c loét nát trên da g m ất độ
loi nào
Cloramin 0,25%
KMnO
4
0,05-0,1%
NaHCO
3
2% - súc ming
B đội dùng bao tiêu độc n ếu KO CÓ dùng xà bông r a
nhiu ln gi c trên da ảm độ
80
Triu chng ch c kích thích có ất độ
ảnh hưởng th lc mt không?
KHÔNG ng th l t ph i nh m m t l i ảnh hưở ực nhưng chói mắ
81
Có m y nguyên t c t ch c c u
cha v n chuy n TBBB trong
chiến tranh
5 nguyên t c
82
Cu ch i khữa “tố n c c ấp” đượ
thc hi n tuy ến f. Đúng hay sai
SAI
Cu cha i kh“tố n cp tuy n e ế (trung đoàn)
Cu cha “khẩn c tuy n f ấp” ở ế (sư đoàn)
83
Cu ch n c c thữa “khẩ ấp” đượ c
hin tuy ến f. Đúng hay sai
ĐÚNG
84
Cu ch u c thữa “Đầ tiên” đượ c
hin tuy ến f. Đúng hay sai?
SAI
Cu ch tuy i) ữa “đầu tiên” ở ến c (đại độ
85
Cu ch c thữa “cơ bản” đượ c
hin tuy ến e. Đúng hay sai?
SAI
Cu ch tuy ữa “cơ bản” ở ến f (sư đoàn)
86
Việc “bổ ứu” đượ sung cp c c thc
hin tuy ến tiểu đoàn (d) do y sĩ
làm đúng hay sai
ĐÚNG
87
Chuyển thương hỏa tuyến là t
trận đị quân y trung đoàn a v
(CDE). Đúng hay sai
ĐÚNG
88
Tác d ng xuyên th n, ấu do đầu đạ
mnh bom, mìn,...t ạo ra như thế
nào đố ết thương hỏi vi v a khí?
Các lo i v t b ng, ch ết thương, vế ấn thương kín, tổn thương
đơn thuầ ổn thương kến hay có th t t hp
Vết thương hỏ ết thương xuyên, vết thương a khí chia 2 loi - v
cht
Vết thương do đạn thng xuyên n
Đầ u dn ch a cht n vào cơ thể n 2 l n gây ch ấn thương do
Mnh n nhi u, m nh phá t i ch
Thương tổ
Vết thương do mảnh phA
Do đạn pháo, đạ ựu đạn ci, bom, mìn, l n, tên la (rocket) gây
ra
Thương tổn rng, gip nát nhiu t chc có th gây ct chi
t nhiên
Gây ô nhi m nhi n th ng ều hơn đạ
Vết thương do các mả ớn (như viên bi, mảnh nh có vn tc l nh
vuông)
Chuyển động trong cơ thể ắc lư theo kiu ngon nghoèo, l
Do có v n t c l n (1500m/s 4000m/s) n, động năng (E) lớ
sức độ thương tổt phá mnh, xuyên sâu trong t chc n
nhiu t ng
Do có tr ng nh nên m nh nh gi m nhanh v n t c, khi ọng lượ
càng xa tâm n
đ
Do có hi u l m nhanh cu i ực sát thương trên cơ thể cũng giả
cùng KO còn đủ động năng (E) để xuyên thu na b gi li
gia các t ng mô gây v t ết thương chộ
Đối vi bom bi v t chiết thương chộ ếm 63,4-82,5%
Vết thương do đạn và mnh phá có vn tc rt nhanh
Vn t c > 1500m/s, c c nhanh > 3000m/s
Do có v n t c r t l n v c r ết thương có kích thướ ộng nhưng
sc xuyên sâu l i gi m
Đạ n và mnh phá b v thành nhi u m nh rt nh nm li
trong v ết thương
89
Nguyên t c x trí v a ết thương hỏ
khí là c t l c, r ch r ng, tuy i ệt đố
không khâu kín. Đúng hay sai?
ĐÚNG
Các v n m p r ch r ng, c t l c ết thương phầ ềm + xương khớ
sch, d hẫn lưu tốt, để TUY u kỆT ĐỐI KO khâu kín da đầ
90
Nước cn cho m i trong ột ngườ
24h là c ần 70L. Đúng hay sai?
SAI
1 người cn 60L trong 24h
91
Nước cn cho m t chi ến sĩ hành
quân đường dài 24h là bao nhiêu?
Ra thc ph m 1.5L
Ra d ng c c ng 1.5L ấp dưỡ
Nấu ăn và uống 4.5L
Total = 7.5L
92
Lọc nước bng thùng phi phi có
các thành ph n l t Than ần lượ
Cát S ỏi. Đúng hay sai
ĐÚNG
93
Các thành ph n làm ô nhi m
nguồn nước gm có nhng loi
nào
Chất độc hóa hc
o Cht gây loét nát Yperit, lơvizit
Chất độc thn kinh sarin, tabun
Vi sinh v t c t vi sinh v t rickettsie, n m, vi trùng, và các độ
virus, clostridium botulinum
Nguồn nướ ạt nơtronc b ô nhim các cht phóng x - h
94
Các y u t n ế gây ra thương tổ
trong chi n tranh hi i g m có ế ện đạ
nhng lo i nào?
Thương tổn cơ học, thương tổ ức nóng, thương tổn do s n do
bc x n do sinh v n do các ch c ạ, thương tổ ật, thương tổ ất độ
quân s ng) (mang tính đa dạ
Thương tổn kết hp: b nhi u v các b ph n ho c ết thương ở
các cơ quan khác khi cùng 1 lo ng ại năng lượ
ươ đơ
Thương tổn hn hp: b nhi u t nhiổn thương do u tác nhân
gây sát thương khác nhau v m ặt năng lưng
95
Biên ch t ch c m i quân ế ột đại độ
y tuy m 36 ến Trung đoàn gồ
người. Đúng hay sai?
ĐÚNG
96
Một đại đội quân y (bnh xá)
tuyến Trung đoàn được chia
thành 7 nhóm t ? ổ. Đúng hay sai
ĐÚNG
Tuyến trung 7 nhóm ch huy, ph c v , đoàn phân chia thành
t phân lo i h u t ng, t phòng m , t ch ng s c, t điều tr +
v sinh d ch t , t c dượ
97
Nhim v t ph u thu t tuy n ế
bệnh xá trung đoàn phẫu thut
“tối kh n c ấp”. Đúng hay sai?
ĐÚNG
98
Tuyến bnh vi c ện sư đoàn đượ
phép ph u thu ật cơ bản. Đúng
hay sai
ĐÚNG
Là tuy u tiên có kh trí ph u thu t c p c u ph u ến đầ năng xử
thuật cơ bản
99
Tuyến Quân đoàn, Quân khu, Đội
điều tr ph u thu n ật “Cơ bả
Chuyên khoa”. Đúng hay sai?
ĐÚNG
100
Khi c n thi i i quân y trung ết đạ độ
đoàn được chia thành my b
phn?
Tuyến trung đoàn phân chia thành 7 nhóm – ch huy, phc v,
t phân lo i h u t ng, t phòng m , t ch ng s c, t điều tr +
v sinh d ch t , t c dượ
101
Vũ khí hủy dit gm my loi?
3 lo i
Vũ khí hóa học
Vũ khí sinh học
Vũ khí hạt nhân
102
Vũ khí hủy dit do quc tế quy
đị nh cm s n xut, tang tr bao
gm các lo i nào?
Vũ khí hạt nhân
Vũ khí sinh học
Vũ khí hóa học
103
Các y u t gây h i ế ại cho con ngườ
do vũ khí hạnh nhân nguyên t
bao g m
Sóng n
Tác d ng tr c ti ếp: dùng s y h i lên cao ức gió xô đẩ ất tung ngườ
và quăng ra xa
Tác d ng gián ti ếp: làm đổ ầm, đổ ột điện…gây nhà, sp h cây, c
tổn thương
Bc x quang
Tác h i tr c ti ếp: làm b ng da th t, mù m t khi ánh sáng chi u ế
trc ti p ế
Tác h i gián ti ếp: dp các đám cháy gây ra
Bc x xuyên
Gm các tia , N trong v n truyδ n ra m i phía c a môi
trườ ng n, nguyên nhân chết do chiếu x là do xut huyết n i
tng
Cht phóng x
Gm các tia , gây nhi m x c không khí. α β đất nướ
Nhim x qua da, hô h c, th ấp, do ăn uống lương thự c ph m
nhim x .
Bnh mang tính di truy i sau ền cho đờ
104
Cht phóng x g m các tia?
Gm các tia , α β
105
Ngườ ếi b ch t do tia Gama,
Notron (N) là do đâu?
Do xu t huy t n i t ng c a b c x t nhân ế xuyên trong vũ khí hạ
106
Vũ khí sinh hc là gì?
S d ng các mm b nh gây b ng vệnh cho người, độ t, màu
màng và các lo i cây c khác
107
Đặc tính (đặc điể ất) vũ m tính ch
khí sinh h c g m có?
6 đặc tính
Gây b ng v t, phá hoệnh cho người, độ ại mùa màng nhưng KO
phá h y các công trình trang thi t b k thu t ế
Gây tác h c m nh K, thai nhi b d d ng ại trướ ắt và lâu dài như bệ
Làm xu t hi n nh ng b nh m i l i chưa từng có trong nước đố
phương như dịch t, dch hch
Gây m t cân b ng sinh thái, xáo tr n t nhiên làm xu t hi n các
b nh t nhiên mi
Gây h i cho gia súc, gia c m, mùa màng th t bát d n t ới đói
kém kèm theo d ch b nh h ậu phương làm cho người chiiens sĩ
không an tâm trong chi u ến đấ
Được s d ng công khai hay bí m t (thám báo, bi u ệt kích) đề
khó phát hi n và khó k t t i ế
108
Mt trong nh c tính cững đặ ủa vũ
khi sinh h c là
Như câu 107
109
Các đườ ệnh do vũ khi sinh ng lây b
hc là
Đường hô h p hít ko khí có vi trùng
Đường ăn uống, lương thực, thc phm
Qua da, niêm m c, m ắt mũi
B các lo i côn trùng (ve, mò, mu i, ch y r t xu ận) như số t
huyết do mu i Aedes Agripthy truy n, s t rét do mu i
Anophenles truy n
Dùng chung đồ ới ngườ dùng v i bnh
Vết thương do mảnh bom, đạ ủa vũ khí vi sinhn c
Lây t i b i lành qua ti ch cúm ngườ ệnh sang ngườ ếp xúc như dị
(influenza), b nh sida
110
Cơ quan trực tiếp thc hin
phòng ch ng d ch b ệnh do vũ khí
vi sinh là:
WHO
Trung tâm y t d phòng ế
111
Vũ khí hóa học là
Loại vũ khí gây chết ngườ ất đội hàng lot bng ch c làm mt sc
chiến đấu vĩnh viễn hay tm thi hoc gây tr ngi cho hành
động ctac chiến phòng th c ủa đối phương
112
ện pháp sơ cứu ban đầ
ễm độc qua đườ
0.1% làm ngườ
ế
ằng ngón tay, lông…sau khi đã uố
nước/nướ ối đặ
tiêm Apomocphin dưới da để
ửa là nướ ốc tím 1%, nướ
ửa cho đế
12L)
ất độc rơi trên da cầ
113
Chất độ ếu qua đườc hóa hc n ng
hô h p chúng ta ph i th c hi n
ngay các bi nào ện pháp như thế
ất độc nào cũng phải đưa nạ ỏi nơi nguy hiể
vùng thoáng khí
ọi trườ ễm độ
ực cao khi có điề ện và trong trườ
ễm độ ất độ ễm độc CO…
Đả ốt khí đạ
Hút đờ định lưỡ
ế ải đặ
ế ế
ế ế ản như:
Aminophylin, Atropin ho c Ephedrin
Trong trườ ản đè dọ
đườ
ản, tiêm tĩnh mạ
cao
Lobelin
Xytiton
Corazon
Bemegrit
Cafein
ốc khác điề
ế
ế ế
114
Chất độc rơi trên da cần phi làm
gì ngay
ất độ
Amoniac 15%
Dùng bao tiêu độ ằng xà bông và nướ
ất độ
Cloramin 0,25%
KMnO4 0,05-0,1%
Dùng bao tiêu độ ằng xà bông và nướ
ất độ
NaHCO3 6%
KMnO4 0,2%
trong dùng dung d c ịch tiêu độ
ế dùng nướ
Dùng bao tiêu độ ằng xà bông và nướ
Tiêu độ
Natricacbonat 6% ho c 3%
Monocloramin 2-5%
Lơvizit)
115
B phn ch huy đại đội quân y
cấp Trung đoàn bộ binh có my
người
B phn ch huy g m 3 người
o 1 bác sĩ đại đội trưởng
o 1 bác sĩ đại đội phó
o 1 đại độ (sĩ quan chính trịi phó chính tr )
116
B phn phân lo i h u t i ống đạ
đội quân y cp Trung đoàn bộ
binh có m i? ấy ngườ
chia làm 2 t 9 người
o T phân lo i
Có v ng phân lo i 1 y tá
Nơi phân loại có 1 y sĩ, 2 y tá
o T h u t ng chia 2 kíp
Kíp h u t ống thương binh nặng có 1 y sĩ và 2 y tá
Kíp h u t a, nh , và b nh binh có 1 ống thương binh vừ y sĩ
và 1 y tá
117
T phòng m i quân y c p đại độ
Trung đoàn bộ binh có my
người?
T ph u thu t có 6 người: có 1 bác sĩ, 2 y sĩ, 3 y tá
118
T phòng s i quân y c p ốc đại độ
Trung đoàn bộ binh có my
người?
T ch ng s c có 3 người: có 1 y sĩ, 2 y tá
119
Đại độ ấp Trung đoàn bội quân y c
binh có m i ấy ngườ
36 người
120
Trong các nhóm t c i ủa đại độ
quân y Trung đoàn bộ binh thì
nhóm t nào là b ph n ận cơ bả
nht
Độ ần cơ bả vì s
bảo đả ữa bước đầ cho thương binh, bệm cu ch u nh binh
121
Cht phóng x t nhân do vũ khí hạ
nguyên t ch y u gây b nh nguy ế
him gì
Gm các tia m x ng: da, α, β gây nhiễ cho người qua 3 con đườ
hô h c, th c ph m b nhi m x . ấp, ăn uống vì lương thự
Tùy theo m nhi m x ó th b b nh phóng x ức độ người đó c
cp ho c mãn tính mà ch y u gây b ng máu (còn g i ế ệnh K đườ
là b nh b ch c u c p hay b nh máu tr ng) b nh mang tính
di truy i sau. ền cho đờ
122
Bc x t nhân xuyên do vũ khí hạ
nguyên t nguy hi m ch i ết ngườ
mc nào
Bc x xuyên g m c n ấc tia δ, N sinh ra trong vụ và lan truyn
ra m i phía c ng n . Gây tác h i trong ủa môi trườ ại cho ngườ
vòng 10- u ngay sau v n . 15 giây đầ
Nếu người b chiếu x t 600R (Radian) tr lên s chết ngay.
Nếu b chi u x t 100-600R s b nhi m x và b b nh phóng ế
x c p tùy m nhi ức độ m x
Nguyên nhân ch t: xu t huy t n i t ng (do tia Ronghen) ế ế
123
Khong cách nào là an toàn do
bc x quang c t nhân ủa vũ khí hạ
nguyên t (lo i bom 20 Kiloton)
c ly trên 3.130m b c x quang c t nhân nguyên ủa vũ khí h
t s an toàn.
124
Khong cách nào là an toàn do
sóng n c t nhân ủa vũ khí hạ
nguyên t (lo i bom 20 Kiloton)
c ly trên 2.000m thì b t . ổn thương nhẹ
125
Khong cách nào do sóng n c a
vũ khí hạt nhân tác dng trc tiếp
(loi bom 20 Kiloton) thì con
ngườ ếi ch t 100%
c ly nh t ng và hhơn 1.200m thì bị ổn thương nặ u hết b
chết.
| 1/22

Preview text:

1
Thương tổn trong chiến tranh • ĐÚNG
hiện đại gồm: Cơ học – kết hợp – hỗn hợp. Đúng hay sai? 2
Bệnh xá (đại đội) quân y tuyến • 36 người Trung đoàn gồ ều ngườ m bao nhi i 3
Một đại đội quân y (bệnh xá)
• 7 tổ - chỉ huy, phục vụ, hậu tống, phòng mổ, chống sốc, điều trị
tuyến Trung đoàn được chia
và vệ sinh dịch tễ, dược thành mấy nhóm tổ? 4
Phạm vi cứu chữa của tổ phẫu
• Cứu chữa bước đầu (tối khẩn cấp) thuật tuy n b ế ệnh xá Trung đoàn 5 Bệnh viện c m vi ấp Sư đoàn có phạ • Cứu chữa cơ bản cứu chữa 6
Tuyến bệnh viện Quân đoàn,
• Cứu chữa chuyên khoa – là hình thức cứu chữa cao nhất do bác
Quân khu, Đội điều trị được phép
sĩ chuyên khoa tiến hành và có trang bị kỹ thuật chuyên khoa điều trị như thế nào cần thiết 7
Trong chiến tranh đại đội quân y • ĐÚNG
Trung đoàn phân chia thành 2-3 bộ phận úng hay sai? . Đ 8
Đầu dạn, mảnh bom, mìn…xuyên Vết thương: thấu sẽ tạo ra v ết thương ntn? • xuyên • chột
• dập nát nhi u ngõ ngách ề • gãy xương • mạch máu
• thần kinh hoặc các tạng trong cơ thể • kín ở các tạng 9
Vết thương do hỏa khí nguyên tắc
1. Tranh th x trí bng phu thuật đầu k sm, càng sm xử trí ntn? càng tt:
• Dùng kháng sinh chỉ có thể kéo dài thời gian ch m ờ ổ (6-12h)
2. Chấp hành đúng điều l xử ết thương chiế trí v n tranh
• Cắt lọc các tổ chức hoại tử + lấy dị vật
• Rạch rộng các ngõ ngách + cầm máu kĩ • Rửa sạch v t
ết thương + dẫn lưu tố
• KHÔNG khâu kín da kỳ đầu ch –
ỉ khâu kín kỳ đầu khi vết thương
chưa bị ô nhiễm ở: da đầ
ặt, bàn tay, da bìu, dương vậ u, m t. Vết
thương ngực hở khâu cân cơ, để hở ết thương khớp xương da, v khâu bao kh h ớp để da d ở ẫn lưu
• Dùng kháng sinh li u cao liên t ề
ục tại chỗ toàn thân, HT chống uốn ván • Khép miệng v ng khâu da k ết thương bằ
ỳ đầu muộn và k 2 ghép ỳ da
• Chăm sóc nuôi dưỡng tốt
• Thể dục liệu pháp sớm hồi phục chức năng
*** Vết thương phẫu thuật kỳ đầu ko tốt → mổ lại k 2 (n ỳ u bi ế ến chứng) 10
Trong sinh hoạt 24h một người
• Rửa mặt và tay – 5L
cần một lượng nước là bao nhiêu • Tắm giặt – 40L • Uống và n 5L ấu ăn – • Giữ sạch nhà – 10L Total = 60L 11
Một chiến sĩ hành quân đường dài
• Rửa thực phẩm – 1.5L
24h cần cung cấp lượng nước là
• Rửa dụng cụ cấp dưỡng – 1.5L bao nhiêu?
• Nấu ăn và uống – 4.5L Total = 7.5L 12
Khi lọc nước bằng thùng phi phải
• Lớp lọc than củi dày 40 – 50cm
có các thành phần lần lượt ntn
• Lớp cát dày 30 40cm –
• Lớp si dày 5 – 7cm
*** sỏi rửa sạch trước khi cho vào thùng lọc 13
Các thành phần làm ô nhiễm • Chất độc ọ nguồn nước o Chất gây l – Yperit, lơvizit • Chất độc ầ – sarin, tabun
• Vi sinh vật và các độc tố vi sinh vật – rickettsie, nấm, vi trùng, virus, clostridium botulinum
• Nguồn nước bị ô nhiễm các chất phóng xạ - hạt nơtron 14
Nguyên tắc chung tổ chức cứu
• Tổ chức cứu chữa, vận chuyển TBBB theo tuyến trên từng
chữa TBBB trong chiến tranh
hướng hoặc từng khu vực, kết hợp việc cứu chữ ế a theo tuy n
vận chuyển, với theo chỉ định về hậu phương với vi u tr ệc điề ị
tại chỗ ở từng khu vực, kết hợp chặt ch Quân y ẽ 15
Phẫu thuật “ti khn cp” được
• Tuyến quân y trung đoàn – tuyến có biên chế bác sỹ thành lập ở tuyến nào
*** tối khẩn cấp = cứu chữa bước đầu 16
Phẫu thuật “khn cp” được
• Tuyến quân y sư đoàn ? thành lập ở tuyến nào 17
Cu chữa đầu tiên” được thực • Tuyến quân y i đại độ hiện ở tuyến nào 18
Cu chữa cơ bản” và “chuyên
• Cứu chữa cơ bả → do tuyến quân y sư đoàn và đội điều trị làm
khoa” được thực hiện ở tuyến
• Cứu chữa chuyên khoa → tuyến quân y quân khu – có bác sỹ nào chuyên khoa
*** cứu chữa cơ bản = cứu chữa khẩn c n ấp và cơ bả 19
Việc “b sung cp cu” được
• Tuyến quân y tiểu đoàn
thực hiện ở tuyến nào 20
Chuyển thương hỏa tuyến là từ • Từ trận đị ề a v tr ạm quân y trung đoàn đâu đến đâu
• Trận địa → C (đại đội) → ểu đoàn) D (ti → E (trung đoàn) 21 Triệu chứng nhi c khí CO? ễm độ • ẹ đau đầ dương chóng mặ ở ẹ, đánh trố ự ồ ắ ỏi cơ • ố ạ ận độ ố ạ ự ở tăng, cơ yế ặ ậ ẹ • Nặng: HbCO >50% Giai đoạ – ở ức đầ ếu cơ tăng dầ iai đoạ – ậ ức u ám đế ố ạ ạ ảm, giãn đồ ử Giai đoạ – ệ ố ạ ấ ạ ấ ứ ị ➔ ế • ấ ặ – ậ ấ ở ữ ộ ậ ừ ừ ấ ế
ạc đỏ tươi KO xanh xám do Oxy vẫn còn lưu thông trong máu 22
Nhóm thuốc điều trị nhi c ễm độ • ạ → ử HCN để tạo MetHemoglobin
• Natri Nitrit (NaNO ) 3% →T/M 4mg/kg
(MetHb) gồm các loại nào ễ ụ
• Xanh Metylen 1% + Glucoza 25% → T/N o ỗ ầ ầ ế ạ
• 4-DMAP(4 Dimethyl Amyno Phenol) tạo 30-40% MetHb → tiêm T/M hoặc BT 3-5mg/kg
***MetHb vào máu có ái lực với Cl- mạnh hơn men ạ ứ ợ → để ả ị ễm độ ốc MetHb thườ ề ữ → ử ụ ế
hợp với nhóm có lưu huỳnh 23 Các thuốc đặc hi u di ệ ều trị nhiễm • Nhóm tạo MetHb độc HCN • Nhóm có lưu huỳ – → ả ất độ ỏi cơ thể • ế ợ → độc • Nhóm Coban 24 Tuyến E có cơ số gì
• Trang bị cơ số Y – là cơ số thuốc chiến thương và bông băng →
để quân y e làm nhiệm vụ cứu chữa tối khẩn cấp (TKC) và khẩn
cấp (KC) cho 25TB qua trạm quân y e 25
Cơ số Y đảm bảo cứu chữa giữ
• Cứu chữa TKC & KC cho 25 TB trong 7-10 ngày TBB mấy ngày 26
Rửa chất độc trên da do chất độc • ất độ ầ
hóa học gồm những loại • ất độ nào • ất độ • ất độ
ạ : Photzen, Điphotzen, Cloropirinin • ất độ Oxytcacbon • ất độ ầ • ỗ ợ • ợ ất vô cơ có Asen – ợ ấ • ất độ ấ , lá cây, độ ắ ọ ạ ệ 27 Nhiễm độ ất độ c ch c kích thích có
Ngay sau khi tiếp xúc th y: ấ các biểu hi n nào ệ •
ắt, cay mũi, rát họng, nhãy mũi ko kìm đượ ỏ ự ẽ ế • ở ứ ự ảy nướ ắt, nước mũi, xung ế ạ ổ
ếng Ral khô sau là Ral ướ ổ ế • ở ạ ạ ẫn đế ế ảnh hưở ị ực nhưng chói mắ ả ắ ắ ạ ố ố ắ ỏ 28
Chất độc kích thích tác động chủ
• Lên da hoặc mắt, niêm mạc, đường hô hấp yếu lên hệ nào? 29
Ống chống khi (2ml) phòng chất • ĐÚNG kích thích. Đúng hay sai? 30
Khi chiến sĩ bị thương cần chuy n ể • SAI
ngay về tuyến sau. Đúng hay sai • ể ậc điề ị 31
Chất độc gây ngạt, nạn nhân chết • SAI.
ngay nồng độ dưới 10ml/L/phút. • → ấ ấ ọ → Đúng hay sai? (trang 183) ế ất độ ạ ổn thương tạ • SAI
thận gây vô hiệu. Đúng hay sai? • ổn thương tạ ổ ất độ ầ ạ ồ
• Tabun (GA), Sarin (GB), Soman (GD) ấ ạ ất độ ự ớ • ĐÚNG ớ ần oxy. Đúng hay sai? 35
Trong chiến tranh cơ số K dùng • 50 TB trong 25-30 ngày cứu chữa bao nhiêu TBBB? 36
Phạm vi cứu chữa của tuyến E
• E = tuyến trung đoàn → cấp cứu tối khẩn cấp (loại 1) hoặc bi n ệ trong chi n tranh ế pháp có th trì hoãn (lo ể ại 2)
• Có cơ số Y đảm bảo cứu chữa 25 TBB trong 7-10 ngày • Có TKC và KC *check 37
Chất độc thần kinh ức chế men • 38
Thuốc đặc trị chất độc thần kinh
Thuc sau hi phc men Cholinesteraza:
• 2PAM (Pyridin, Adocim Methyl iod) 50ml 1% TM
• TMB4 (TriMetylen Bis4) 2ml 15% TB x 1-2 ngày 6-8 mũi
• Luh6 (Toxogonin hay Obidocim) 1ml 25% x TM 1-2 lần *** 3 loại trên k t h ế
ợp với Atropin Sulfate ➔ có hiệu quả cao 39
Thuốc dùng để rửa và điều trị ất độc rơi vào da rử ằ
nhiễm độc chất loét nát • Cloramin 0,25% • KMnO 0,05-0,1% • NaHCO 2% súc miệng ấ ứ • ử ố ằ ỡ • ề ị ố ốc đặ ị
• Bal (British – Anti Lowizit) 5ml 5% TB – • ầ • ắ ất độ ử ằ ồ ỏ 2% 40
Chất độc HCN có trong tự nhiên T • ắ ủ • Măng • Hạt mơ • Đào 41
Tính chất công tác tiếp tế quân y
Tính khoa hc k thut
• Điều hành quản lý chính xác nghiêm ngặt • Vật chất k thu ỹ
ật QY – hoát chất, bông băng chỉ khẩu phẫu
thuật, các dụng cụ phẫu thuật, điều trị, hộ lý, máy móc → giúp
chẩn đoán chính xác + vậ ển đặ n chuy c biệt
• QY đào tạo và có chuyên môn mới đảm đương nhiệm vụ và tiếp
tế trang bị an toàn và hi u qu ệ ả cho QY ở các tuy n ế
Tính quân s
• Cán bộ tiếp tế nắm & bám sát tình hình, nhiệm vụ chiến đấu +
hậu cần + nội dung ti p t ế ế
• Cán bộ tiếp tế phải có kiến thực trên Tính ch t kinh t ấ ế
• Máy móc trang thiết bị, thuốc men là các m c ch ặt hàng đặ ủng đặc biệt đắ ề t ti n ➔ Cán bộ c phân ph ần có chuyên môn để
ối quản lý tới đúng nơi đúng chỗ ➔ N u sai sot ế → tốn kém, hao hụt 42
Cấp cứu phù phổi cấp do chất độc • ặ ạ phòng độ ặ ẩu trang ướ gây ngạt • Đưa nạ ỏ ễm độ
• Dùng cocticoit (preduizolon, dexa methozon) • ả ự ể ầ ầ ầ
• Ngạt xanh xám KO chích máu → chích spacetin, cafein • ợ ể Manitol 1gr/1kg Ure 30% Glucoza 30% ố ặ • Nâng đỡ cơ thể
• Trợ tim: Quabam, Spaitein, long não • ợ ấ ầ • ầ • ố ợ ấ ạ ề ề ị 43
Tên gọi của chất độc kích thích • ất độ ả ở ụ ồ ụ • ở ồ ồng độ ồn trong nướ → gì ả ức căng bề ặ ủ ị → tăng khả năng ế • ở ực cao khi có điề ện và trong trườ ợ ễ độ ất độ ạ ễm độc CO…thở ỗ ợ Ọ ĐƯỢ ả ất độ ạ ặ ạ • SAI độc không l sai ọc được. Đúng hay • ặ ạ phòng độ ạ → ấ ụ ấ ụ ẩn, độ ạ → ể ập vào cơ quan hô hấ 46
Chất độc Yferit gây ra các triệu Yperit trên da chứng nào
• Giai đoạn tiềm ẩn: 3-12p sau chất độc đang thẩm thấu qua lớp da, KO thấy bi u hi ể ện gì
• Giai đoạn ban: có nốt màu hồng nhạt KO ranh giới, KO phù nề.
Nếu nhiệt độ cao → sẽ a hơi ngứ
• Giai đoạn phỏng: tại chỗ màu hồng → dịch tiết ra làm biều bì
căng lên → các nốt liên kết với nhau như chuỗi hạt cườm (giống
bỏng), Xung quanh viêm đỏ KO đau, chỉ căng tức
• Giai đoạn hoại tử: nốt phòng bể ra tạ ết thương nế o v u nông sẽ
đóng vảy ➔ nếu sâu (qua lớp tế bào manfyghi) → sẽ có loét hoại tử.
• Giai đoạn liền sẹo: kéo dài 4-6 tháng 47 Nhiễm độ ất độ c ch c thần kinh
Hi chứng cường ε’ trong chi n tranh có các h ế ội
• Co đồng tử nhỏ như đầu đinh ghim chứng nào?
• Tăng nhu động ruột, dạ dày
• Nhịp tim chậm đi tiểu nhiều, bị nặng → ch đái ko tự ủ
Hi chng ri lon vận động
• Run chân tay, rung cơ, co giật HA hơi tăng nhẹ
Hi chng thần kinh trung ương
• Mê sảng, mất tri thức dẫn tới hôn mê 48
CO kết hợp với Hb sẽ làm thay đổi
• Làm Hb KO vận chuyển O2 lưu hành trong máu → làm cơ thể gì trong hô hấp thiếu O2
Nh 10-30% HbCO
• Đau đầu vùng trán, thái dương chóng mặt, khó thở nhẹ, đánh
trống ngực, buồn nôn, hoa mắt, mỏi cơ
Trung bình 30-40% HbCO
• Nôn, rối loạn vận động, ù tai, rối loạn trí lực, khó thở tăng, cơ yếu hoặc co giật nhẹ
Th nng 50% HbCO
• Giai đoạn 1: khó thở, nhức đầ ếu cơ tăng dầ u, nôn, y n
• Giai đoạn 2: co giật, ý thức u ám đến hôn mê, rối loạn tim
mạch, HA giảm, giảm đồng tử
• Giai đoạn 3:hôn mê sâu, liệt, rối loạn hô hấp, tim mạch, KO cấp cứu kịp → chết
Rt nng
• Ngã vật ra, mất tri giác, khó th d
ở ữ dội, co giật ngừng tim,
ngừng hô hấp, mê nhanh, chết nhanh 49 Nhiễm độ ất độ c HCN là do ch c tác
• Quá trình oxy hóa khử n
ở ội bào sinh ATP cho cơ thể và thải dụng lên quá trình nào H2O
• Chất thải phải trải qua nhiều giai đoạn và có sự tham gia của
men Dehydronaza (H2 thành ion H+) và men Cytocromoxydaza (O2 O--)
• HCN vào cơ thể phân ly tạo CN- → CN- có ái lực mạnh với Fe
hóa trị 3 (Fe+++) và kết hợp với men Cytocromoxydaza b n ề vững • Cytocromoxydaza Fe+++_CN • Thiếu men này O2 KO ho k
ạt hóa để ết hợp với H2 → tạo ra sản
phẩm là H2O ➔ quá trình hô hấp tế bào ngừng trệ 50
Biểu hiện trong triệu chứng nhiễm Rt nng (40-50mg/L/phút)
độc chất độc gây ngạt
• Chỉ một vài lần hết thở nạn nhân mất tri giác, RL hô hấp nghiêm trọng → chết nhanh Nng
• Giai đoạn kích thích niêm mc: cay mắt chảy nc mắt tăng tiết
đàm đãi, ho, tức ngực, đau đầu, buồn nôn, nôn • Ra khỏi vùng nhi c các bi ễm độ ểu hi n trên gi ệ ảm dần → chuyển sang thời k nung b ỳ nh (kh ệ ỏi b nh gi ệ
ả tạo) kéo dài 1-6h – nạn
nhân thấy khỏe lại NHƯNG nhịp thở khó khăn tăng dần, tim chậm, HA t m, HCT ối đa giả & HST giảm
Chuyn sang phù phi cp • Khó thở c tím tái ho kh tăng nhanh đa niêm mạ ạc ra bọt hồng,
nghe phỏi rai ẩm lan 2 phổi
• Tim nhanh nhỏ, HA giảm, T2 tách đôi • Sốt 38-390C • Hoảng hốt, sợ hãi
• Xét nghiệm – máu cô ➔ HC & HST tăng
• CO2 trong máu tăng ở cả động mạch và tĩnh mạch • Da xanh tái ng –
ạt xanh hoặc Da xám lại – ngạt xám
• Tử vong cao → xử trí KO kịp
Trung bình: nung bnh 3-10 gi
• Giai đoạn kích thích niêm mc nhẹ hơn
• Giai đoạn phù phổi đến chm và d h ễ ồi phục • Hồi phục 3-10 ngày
Th nh:
• Giai đoạn kích thích niêm mc b nhẹ
• Giai đoạn nung bệnh 6-12h • KO xu t hi
n phù phi • Khỏi nhanh 51
Cơ số dùng ở tuyến sư đoàn (cấp • Sư đoàn = tuyến f
cứu khẩn cấp) là như thế nào
• Cơ số K và 50 TB trong 25-30 ngày 52
Tuyến E được cứu chữa như thế • Trung đoàn = tuyến e nào
• Cơ số Y và 25 TB trong 7-10 ngày • Cứu chữa “khẩn c i kh ấp”, “tố ẩn cấp” 53
Men bị ức chế do chất độc thần
Tác động lên men Chymotripsin và cholinesteraza (ChE) kinh là như thế nào
• Chất độc có cấu trức gần giống Acetyl Chollin và ái lực rất mạnh
với men ChE → vào cơ thể - chất độc + men ChE = men trúng
độc → men trúng độ ủy phân đượ c KO th c Acetyl Chollin ở
Sinap thần kinh ➔ dẫn truyền thần kinh KO được truyền đạt
thông tin tới hoạt động cơ bắp → các Acetyl Chollin KO thủy phân → ứ động Sinap th ở
ần kinh → dẫn đến các triệu chứng thần kinh tương ứng 54
Thuốc điều trị chất độc thần kinh
Thuc sau hi phc men Cholinesteraza: là như thế nào
• 2PAM (Pyridin, Adocim Methyl iod) 50ml 1% TM
• TMB4 (TriMetylen Bis4) 2ml 15% TB x 1-2 ngày 6-8 mũi
• Luh6 (Toxogonin hay Obidocim) 1ml 25% x TM 1-2 lần *** 3 loại trên k t h ế
ợp với Atropin Sulfate ➔ có hiệu quả cao
• Co giật dùng Bacibiturate 2-4ml x 10% TB • HOẶC dùng hổn dịch o Dimedrol 2ml 2%
o Amynazine 2ml 0,5% tiêu bắp o MgSO4 5-10ml 25%
• Bổ sung dịch Glucoza – NaCl sinh tố B, C, lợi tiểu Lasix
• Chống viêm phổi kháng sinh
*** Khi dùng Atropin Sulfate bị nhi c thì ph ễm độ ải rửa dạ dày bằng
KMnO4 0,1% hoặc dùng Phylocacpin 1ml 1% 55 Thuốc dùng trong nhi c ch ễm độ ất Phòng
độc loét nát là như thế nào
• Bộ đội dùng mặt nạ phòng độc, nhân dân dùng áo Nilon, đội nón rộng vành Khi ch t
ấ độc rơi vào da rửa ngay b ng ằ • Cloramin 0,25% • KMnO4 0,05-0,1%
• NaHCO3 2% → súc miệng
• Bộ đội dùng bao tiêu độc.
• Nếu KO CÓ → dùng xà bông rửa nhiều lần để giảm độc trên da
Cp cu
• Truyền dịch Glucoza 30% kèm sinh tố kháng sinh
• Trợ tim mạch, thở oxy
• Rửa nốt loét bằng Cloramin 0,25%
Điều tr - thu c tr ốc đặ ị
• BAL (British – Anti Lowizit) 5ml 5% TB –
• Unithiol 0,1ml/10kg x 3-4 lần
• Mắt cay do chất độc, rửa bằng NaHCO3 2% → rồi nhỏ Diacin 0,1-0,2%
• Nốt loét rửa bằng Cloramin 0,25% bôi mỡ Unithiol 30% 56
Chất độc acid cyanhydric có trong
• Trong tự nhiên: sắn (củ t mì), măng, hạ mơ, đào
• Trong sản xuất ngh vàng b ệ
ạc, thuốc ảnh, diệt côn trùng 57
Có mấy tính chất công tác tiếp t ế
Tính khoa hc k thut ậ quân y
• Điều hành quản lý chính xác nghiêm ngặt • Vật chất k thu ỹ
ật QY – hoát chất, bông băng chỉ khẩu phẫu
thuật, các dụng cụ phẫu thuật, điều trị, hộ lý, máy móc → giúp
chẩn đoán chính xác + vậ ển đặ n chuy c biệt
• QY đào tạo và có chuyên môn mới đảm đương nhiệm vụ và tiếp
tế trang bị an toàn và hi u qu ệ ả cho QY ở các tuy n ế
Tính quân s
• Cán bộ tiếp tế nắm & bám sát tình hình, nhiệm vụ chiến đấu +
hậu cần + nội dung ti p t ế ế
• Cán bộ tiếp tế phải có kiến thực trên Tính ch t kinh t ấ ế
• Máy móc trang thiết bị, thuốc men là các m c ch ặt hàng đặ ủng đặc biệt đắ ề t ti n ➔ Cán bộ c phân ph ần có chuyên môn để
ối quản lý tới đúng nơi đúng chỗ • ➔ N u sai sot ế → tốn kém, hao hụt 58
Chất độc kích thích tác động lên • Mắt hệ cơ quan nào • Da • Đường hô hấp 59
Thành phần ống chống khói 2ml
1 ng 2ml gm: • Clorofoor 40% • Cồn 900 40% • Ete 20% • Amoniac vài giọt
*** dùng ống chống khói để ngửi 60
Khi chiến sĩ bị thương cần chuy n ể
• Chuyển thương từ ận đị tr
a về trạm quân y trung đoàn [c → d theo tuyến là th nào ế → e]
• Chuyển thương từ ạm quân y trung đoàn về tr ến sau, đến cơ tuy
sở điều trị cuối cùng [f → quân đoàn quân khu quân chủng →
tuyến trung ương BVTW quân đội] 61
Ở nồng độ nào chất độc gây ngạt
• 40-50mg/L/phút → CHẾT NGAY nạn nhân bị chết ngay
• 9,5-10,7 mg/L/phút → gây tử vong 62
Chất độc gây ngạt tổn thương ở
• Tổn thương cơ quan hô hấp, đặc biệt tại phổi, nặng là phù phổi cơ quan nào là chủ yếu cấp tính 63
Chất độc thần kinh gồm mấy loại Gm 2 lo i: loi G và loi V
• Loại G: Tabun (GA), Sarin (GB), Soman (GD)
• Loại V: VG, VM, VX, VE, VS *** tất cả u không màu và là ch đề ất lỏng 64
CO có ái lực với Hemoglobin bao
• CO có ái lực với Hb 250 lần so v i O ớ 2 nhiêu lần? 65 Các hội chứng nhi c ch ễm độ
ất độc Hi chứng cường ε’ thần kinh
• Co đồng tử nhỏ như đầu đinh ghim
• Tăng nhu động ruột, dạ dày
• Nhịp tim chậm đi tiểu nhiều, bị nặng → ch đái ko tự ủ
Hi chng ri lon vận động
• Run chân tay, rung cơ, co giật HA hơi tăng nhẹ
Hi chng thần kinh trung ương
Mê sảng, mất tri thức dẫn tới hôn mê 66
CO kết hợp với Hb s làm c ẽ ản trở • ĐÚNG
vận chuyển oxy trong máu đến tế bào. Đúng hay sai? 67
Cơ chế nhiễm độc kết hợp men
• Chất độc HCN - Cyanhydric
cytocromoxydaza Fe hóa trị 3 là của chất độc nào? 68
Ngạt xanh, ngạt xám là triệu • Triệu chứng nhi c
ễm độ chất độc gây ngt chứng nhi c ch ễm độ ất độc nào • Ở bi u hi ể
ện lâm sàng nặng, khi chuyển sang phù phổi cấp có
triệu chứng ngạt xanh (da xanh tái), ngạt xám (da xạm lại) 69
Các triệu chứng tiềm ẩn, ban đỏ,
• Chất độc gây loét nát
phồng rộp, loét hoại tử, liền sẹo là của chất độc nào? 70
Trích máu giảm áp lực vòng tiểu • Chất độc gây ngạt
tuần hoàn 2 lần/ngày là của chất • Trong cấp c u tr ứu điề ị độc nào 71
Cảnh sát, Cs, Cs1, Cs2, Octo Cloro
• Chất độc kích thích
Benzylyden Macloronitrin là của chất độc nào? 72
Thở oxy xục qua cồn tác dụng • ĐÚNG
tăng sức căng bề mặt, làm vỡ bóng khí trong ph ổi. Đúng hay sai 73
Chất độc gây ngạt mặt nạ phòng
• Có thể mang mặt nạ phòng độc để chống chất độc gây ngạt độc lọc được không? 74 Nhiễm độ da đỏ c CO hay xám lại • Da, niêm mạc đỏ i tươi. KO xám lạ 75
Nhóm tạo MetHb gồm các thành
• Nitritamyl tạo 18-20% MetHB phần nào  Dùng ngửi • Natri Nitrit (NaNO2) 3%  T/M 4mg/kg [Chú ý d t ễ ụt HA]
• Xanh metylen 1% + Glucoza 25%
 T/N mỗi lần KO quá 50ml [khi cần tiêm nhắc lại]
• 4-DMAP (4 Đimethyl Amyno Phenol) tạo 30-40% MetHb
 Tiêm T/M hoặc BT 3-5mg/kg 76
Nhóm tạo MetHb và nhóm Coban • ĐÚNG
điều trị nhiễm độc HCN. Đúng hay sai? 77
Cơ số Y thuốc tuyến E hay F • Tuyến E 78
Cơ số Y đảm bảo cứu chữa 50 TBB • SAI
qua trạm trong 25-30 ngày. Đúng
• Cơ số Y cứu chữa cho 25TB trong 7-10 ngày hay sai? 79
Rửa chất độc loét nát trên da gồm • Cloramin 0,25% loại nào • KMnO4 0,05-0,1% • NaHCO3 2% - súc miệng
• Bộ đội dùng bao tiêu độc → nếu KO CÓ → dùng xà bông rửa
nhiều lần → giảm độc trên da 80
Triệu chứng chất độc kích thích có
• KHÔNG ảnh hưởng thị lực nhưng chói mắt → phải nhắm mắt lại
ảnh hưởng thị lực mắt không? 81
Có mấy nguyên tắc tổ chức cứu • 5 nguyên tắc
chữa vận chuyển TBBB trong chiến tranh 82 Cứu ch i kh ữa “tố ẩn cấp” được • SAI
thực hiện ở tuyến f. Đúng hay sai
• Cứu chữa “tối khẩn cấp” ở tuyến e (trung đoàn)
• Cứu chữa “khẩn cấp” ở tuyến f (sư đoàn) 83
Cứu chữa “khẩn cấp” được thực • ĐÚNG
hiện ở tuyến f. Đúng hay sai 84
Cứu chữa “Đầu tiên” được thực • SAI
hiện ở tuyến f. Đúng hay sai?
• Cứu chữa “đầu tiên” ở tuyến c (đại đội) 85
Cứu chữa “cơ bản” được thực • SAI hiện ở tuy ến e. Đúng hay sai?
• Cứu chữa “cơ bản” ở tuy ến f (sư đoàn) 86
Việc “bổ sung cấp cứu” được thực • ĐÚNG
hiện ở tuyến tiểu đoàn (d) do y sĩ làm đúng hay sai 87
Chuyển thương hỏa tuyến là từ • ĐÚNG
trận địa về quân y trung đoàn (C→D→E). Đúng hay sai 88 Tác dụng xuyên th n, ấu do đầu đạ • Các loại v t b ết thương, vế
ỏng, chấn thương kín, tổn thương
mảnh bom, mìn,...tạo ra như thế
đơn thuần hay có thể tổn thương kết hợp
nào đối vớ ết thương hỏ i v a khí?
• Vết thương hỏa khí chia 2 loại - vết thương xuyên, vết thương ớ đ chột
Vết thương do đạn thng xuyên n • Đầu dạn chứa chấ ổ t n vào cơ thể ổ
n 2 lần gây chấn thương do • Mảnh nổ nhi u, m ề ảnh phá tại chỗ • Thương tổ ộ ậ ề ổ ứ ấ ề ạ
• Vết thương do mảnh phA
• Do đạn pháo, đạn cố ựu đạ i, bom, mìn, l n, tên lửa (rocket) gây ra
• Thương tổn rộng, giập nát nhiều tổ chức → có thể gây cụt chi tự nhiên
• Gây ô nhiễm nhiều hơn đạn thẳng
Vết thương do các mảnh nh có vn tc lớn (như viên bi, mảnh vuông)
• Chuyển động trong cơ thể theo kiểu ngoằn nghoèo, lắc lư
• Do có vận tốc l n (1500m/s ớ – 4000m/s) → n, động năng (E) lớ
sức đột phá mạnh, xuyên sâu trong tổ chức → thương tổn nhiều tạng • Do có tr ng nh ọng lượ
ẹ nên mảnh nhỏ giảm nhanh vận tốc, khi càng xa tâm nổ • Do có hi u l
ệ ực sát thương trên cơ thể cũng giảm nhanh → cuối
cùng KO còn đủ động năng (E) để xuyên thấu nữa → bị giữ lại
giữa các tạng mô ➔ gây vết thương chột • Đối với bom bi – v t chi ết thương chộ ếm 63,4-82,5%
Vết thương do đạn và mnh phá có vn tc rt nhanh
• Vận tốc > 1500m/s, cực nhanh > 3000m/s
• Do có vận tốc rất l n
ớ → vết thương có kích thước rộng nhưng
sức xuyên sâu lại giảm • Đạn và mả ị nh phá b vỡ thành nhiề ả
u m nh rất nhỏ → nằm lại trong vết thương 89
Nguyên tắc xử trí vết thương hỏa • ĐÚNG
khí là cắt lọc, rạch rộng, tuy i ệt đố
• Các vết thương phần mềm + xương khớp – rạch rộng, cắt lọc
không khâu kín. Đúng hay sai?
sạch, dẫn lưu tốt, để hở TUYỆT ĐỐI KO khâu kín da đầu kỳ 90
Nước cần cho một người trong • SAI
24h là cần 70L. Đúng hay sai?
• 1 người cần 60L trong 24h 91
Nước cần cho một chiến sĩ hành
• Rửa thực phẩm – 1.5L
quân đường dài 24h là bao nhiêu?
• Rửa dụng cụ cấp dưỡng – 1.5L
• Nấu ăn và uống – 4.5L Total = 7.5L 92
Lọc nước bằng thùng phi phải có • ĐÚNG
các thành phần lần lượt Than – Cát – S ỏi. Đúng hay sai 93
Các thành phần làm ô nhiễm • Chất độc hóa học
nguồn nước gồm có những loại
o Chất gây loét nát – Yperit, lơvizit nào
• Chất độc thần kinh – sarin, tabun
• Vi sinh vật và các độc tố vi sinh vật – rickettsie, nấm, vi trùng, virus, clostridium botulinum
• Nguồn nước bị ô nhiễm các chất phóng xạ - hạt nơtron 94 Các yếu tố n gây ra thương tổ
• Thương tổn cơ học, thương tổn do sức nóng, thương tổn do trong chi n tranh hi ế ện đại gồm có
bức xạ, thương tổn do sinh v n do các ch ật, thương tổ ất độc những loại nào? ươ ổ đơ ầ quân sự ng) (mang tính đa dạ
• Thương tổn kết hp: bị nhi u v ề các b ết thương ở ộ phận hoặc
các cơ quan khác khi cùng 1 loại năng lượng
• Thương tổn hn hp: bị nhiều t nhi ổn thương do ều tác nhân
gây sát thương khác nhau v mặt năng lượng 95 Biên ch t ế ổ chức m i quân ột đại độ • ĐÚNG y tuy m 36 ến Trung đoàn gồ người. Đúng hay sai? 96
Một đại đội quân y (bệnh xá) • ĐÚNG
tuyến Trung đoàn được chia • Tuyến trung 7 nhóm đoàn phân chia thành – chỉ huy, phục vụ,
thành 7 nhóm tổ. Đúng hay sai?
tổ phân loại hậu tống, tổ phòng mổ, tổ chống sốc, tổ điều trị +
vệ sinh dịch tễ, tổ dược 97
Nhiệm vụ tổ phẫu thuật tuyến • ĐÚNG
bệnh xá trung đoàn phẫu thuật “tối khẩn c ấp”. Đúng hay sai? 98 Tuyến bệnh vi c ện sư đoàn đượ • ĐÚNG
phép phẫu thuật cơ bản. Đúng
• Là tuyến đầu tiên có khả năng xử trí phẫu thuật cấp cứu phẫu hay sai thuật cơ bản 99
Tuyến Quân đoàn, Quân khu, Đội • ĐÚNG
điều trị phẫu thuật “Cơ bản –
Chuyên khoa”. Đúng hay sai? 100 Khi cần thi i
ết đạ đội quân y trung
• Tuyến trung đoàn phân chia thành 7 nhóm – chỉ huy, phục vụ,
đoàn được chia thành mấy bộ
tổ phân loại hậu tống, tổ phòng mổ, tổ chống sốc, tổ điều trị + phận?
vệ sinh dịch tễ, tổ dược
101 Vũ khí hủy diệt gồm mấy loại? 3 lo i ạ • Vũ khí hóa học • Vũ khí sinh học • Vũ khí hạt nhân
102 Vũ khí hủy diệt do quốc tế quy • Vũ khí hạt nhân định cấm sản xuấ ữ t, tang tr bao • Vũ khí sinh học gồm các loại nào? • Vũ khí hóa học
103 Các yếu tố gây hại cho con người Sóng n
do vũ khí hạnh nhân nguyên tử • Tác d ng tr
c tiếp: dùng s y h ức gió xô đẩ ất tung người lên cao bao gồm và quăng ra xa • Tác d ng gián ti
ếp: làm đổ nhà, sập hầm, đổ cây, cột điện…gây tổn thương
Bc x quang Tác h i tr
c tiếp: làm bỏng da thịt, mù mắt khi ánh sáng chi u ế trục tiếp • Tác h i gián ti ạ ếp: dp các đám cháy gây ra
Bc x xuyên
• Gồm các tia δ, N trong vụ nổ → truyền ra mọi phía của môi
trường nổ, nguyên nhân chết do chiếu xạ là do xuất huyế ộ t n i tạng
Cht phóng x
• Gồm các tia α, β → gây nhiễm xạ đất nước không khí.
• Nhiễm xạ qua da, hô hấp, do ăn uống lương thực, thực phẩm nhiễm xạ.
• Bệnh mang tính di truyền cho đời sau
104 Chất phóng xạ gồm các tia? • Gồm các tia α, β
105 Người bị chết do tia Gama, • Do xuất huy t n ế
ội tạng của bức xạ xuyên trong vũ khí hạt nhân Notron (N) là do đâu?
106 Vũ khí sinh học là gì? • Sử dụng các mầ ệ
m b nh gây bệnh cho người, động vật, màu
màng và các loại cây cỏ khác
107 Đặc tính (đặc điểm tính chất) vũ 6 đặc tính khí sinh học gồm có?
• Gây bệnh cho người, động vật, phá hoại mùa màng nhưng KO
phá hủy các công trình trang thi t b ế ị k thu ỹ ật
• Gây tác hại trước mắt và lâu dài như bệnh K, thai nhi bị dị dạng • Làm xuất hi n nh ệ ững b nh m ệ
ới lạ chưa từng có trong nước đối
phương như dịch tả, dịch hạch
• Gây mất cân bằng sinh thái, xáo trộn tự nhiên làm xuất hi n các ệ ổ bệnh tự nhiên mới
• Gây hại cho gia súc, gia cầm, mùa màng thất bát dẫn tới đói kém kèm theo dịch b nh ệ
ở hậu phương làm cho người chiiens sĩ
không an tâm trong chiến đấu
• Được sử dụng công khai hay bí mật (thám báo, bi u ệt kích) đề khó phát hi n và khó k ệ ết tội
108 Một trong những đặc tính của vũ • Như câu 107 khi sinh học là
109 Các đường lây bệnh do vũ khi sinh
• Đường hô hấp – hít ko khí có vi trùng học là
• Đường ăn uống, lương thực, thực phẩm
• Qua da, niêm mạc, mắt mũi
• Bị các loại côn trùng (ve, mò, muỗi, chấy rận) như sốt xuất
huyết do muỗi Aedes Agripthy truyền, sốt rét do muỗi Anophenles truy n ề • Dùng chung đồ ới ngườ dùng v i bệnh
• Vết thương do mảnh bom, đạn của vũ khí vi sinh
• Lây từ người bệnh sang người lành qua tiếp xúc như dịch cúm (influenza), b nh sida ệ
110 Cơ quan trực tiếp thực hiện • WHO
phòng chống dịch bệnh do vũ khí
• Trung tâm y tế dự phòng vi sinh là: 111 Vũ khí hóa học là
• Loại vũ khí gây chết người hàng loạt bằng chất độc làm mất sức
chiến đấu vĩnh viễn hay tạm thời hoặc gây trở ngại cho hành
động ctac chiến phòng thủ của đối phương 112 ện pháp sơ cứu ban đầ ử ạ ễm độc qua đườ • ằ 0.1% làm ngườ ệ ế ớ • ọ
ằng ngón tay, lông…sau khi đã uố nước/nướ ối đặ ấ •
ể tiêm Apomocphin dưới da để ử ạ • ị ửa là nướ ạ ốc tím 1%, nướ ố → ửa cho đế ạ ị ừ 12L) ử ạ ất độc rơi trên da cầ ả ụ → ụ ố
113 Chất độc hóa học nếu qua đường •
ất độc nào cũng phải đưa nạ ỏi nơi nguy hiể
hô hấp chúng ta phải thực hiện vùng thoáng khí
ngay các biện pháp như thế nào • ở ụ ố ọi trườ ợ ễm độ ặ ở ực cao khi có điề ện và trong trườ ợ ễm độ ất độ ạ ễm độc CO… ở ỗ ợ ả • ị ệ ấ → ấ ạ ở • Đả ả ốt khí đạ Hút đờ ả ố định lưỡ ệ ế ắ ả ải đặ ộ ả ặ ở ả ế ầ ế ắ ế ả ố ế ản như:
Aminophylin, Atropin hoặc Ephedrin • Trong trườ ợ ề ả ản đè dọ ắ đườ ở ở ản, tiêm tĩnh mạ ề cao • ố ấ Lobelin Xytiton Corazon Bemegrit Cafein ộ ố ốc khác điề ị ố ạ ấ ố ế ả – ố ả ế ế ả –
114 Chất độc rơi trên da cần phải làm ất độ ầ ằ gì ngay • Amoniac 15% • Dùng bao tiêu độ ặ ử ạ
ằng xà bông và nướ ạ ất độ ằ • Cloramin 0,25% • KMnO4 0,05-0,1% • Dùng bao tiêu độ ặ ử ạ
ằng xà bông và nướ ạ ất độ ằ • NaHCO3 6% • KMnO4 0,2% • ậ ẻ ạ ạ → ậ ọ ừ
trong → dùng dung dịch tiêu độc • ế ị ộ → dùng nướ ạ ử ề ầ • Dùng bao tiêu độ ặ ử ạ
ằng xà bông và nướ ạ ầ Tiêu độ ở
• Natricacbonat 6% hoặc 3% • ố • Monocloramin 2-5% • ỡ ỉ ớ Lơvizit)
115 Bộ phận chỉ huy đại đội quân y
• Bộ phận chỉ huy gồm 3 người
cấp Trung đoàn bộ binh có mấy
o 1 bác sĩ đại đội trưởng người
o 1 bác sĩ đại đội phó
o 1 đại đội phó chính trị (sĩ quan chính trị)
116 Bộ phận phân loại hậu tống đại
• Có 9 người chia làm 2 tổ
đội quân y cấp Trung đoàn bộ
o T phân lo i ạ binh có mấy người? ọ ạ
▪ Có v ng phân lo i 1 y tá
▪ Nơi phân loại có 1 y sĩ, 2 y tá o T h u tng chia 2 kíp
▪ Kíp hậu tống thương binh nặng có 1 y sĩ và 2 y tá
▪ Kíp hậu tống thương binh vừa, nhẹ, và bệnh binh có 1 y sĩ và 1 y tá 117 Tổ phòng mổ i quân y c đại độ ấp
• Tổ phẫu thuật có 6 người: có 1 bác sĩ, 2 y sĩ, 3 y tá
Trung đoàn bộ binh có mấy người? 118 Tổ phòng s i quân y c ốc đại độ ấp
• Tổ chống sốc có 3 người: có 1 y sĩ, 2 y tá
Trung đoàn bộ binh có mấy người?
119 Đại đội quân y cấp Trung đoàn bộ • 36 người binh có mấy người
120 Trong các nhóm tổ của đại đội • Độ ẫ ậ ố ố ần cơ bả ấ vì sẽ
quân y Trung đoàn bộ binh thì
bảo đảm cứu chữa bước đầ cho thương binh, bệ u nh binh nhóm tổ nào là bộ ph n ận cơ bả nhất
121 Chất phóng xạ do vũ khí hạt nhân • Gồm các tia m x α, β gây nhiễ
ạ cho người qua 3 con đường: da, nguyên tử chủ y u gây b ế ệnh nguy
hô hấp, ăn uống vì lương thực, thực phẩm bị nhi m x ễ ạ. hiểm gì ức độ ễ ạ ể ị ệ ạ • Tùy theo m
nhi m x người đó có th b b nh phóng x
cấp hoặc mãn tính mà chủ yếu gây bệnh K đường máu (còn gọi là b nh b ệ
ạch cầu cấp hay b nh máu tr ệ ắng) ➔ bệnh mang tính di truyền cho đời sau.
122 Bức xạ xuyên do vũ khí hạt nhân
• Bức xạ xuyên gồm cấc tia δ, N sinh ra trong vụ nổ và lan truyền nguyên tử nguy hiểm ch i ết ngườ
ra mọi phía của môi trường nổ. Gây tác hại cho người trong ở mức nào vòng 10- u ngay sau v 15 giây đầ ụ nổ.
• Nếu người bị chiếu xạ từ 600R (Radian) trở lên ➔ sẽ chết ngay.
• Nếu bị chiếu xạ từ 100-600R ➔ s b
ẽ ị nhiễm xạ và bị bệnh phóng
xạ cấp tùy mức độ nhiễm xạ
• Nguyên nhân chết: xuất huyết nội tạng (do tia Ronghen)
123 Khoảng cách nào là an toàn do
• Ở cự ly trên 3.130m bức xạ quang của vũ khí hạt nhân nguyên
bức xạ quang của vũ khí hạt nhân tử sẽ an toàn.
nguyên tử (loại bom 20 Kiloton)
124 Khoảng cách nào là an toàn do
• Ở cự ly trên 2.000m thì bị t . ổn thương nhẹ
sóng nổ của vũ khí hạt nhân
nguyên tử (loại bom 20 Kiloton)
125 Khoảng cách nào do sóng nổ của
• Ở cự ly nhỏ hơn 1.200m thì bị tổn thương nặng và hầu hết bị
vũ khí hạt nhân tác dụng trực tiếp chết.
(loại bom 20 Kiloton) thì con người chết 100%