-
Thông tin
-
Quiz
Các câu hỏi trắc nghiệm trị giá hải quan môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan khi xác định TGHQ l‡:A. Tự kê khai xác định trị gi· theo c·c nguyÍn tắc và phương pháp xác định trị gi· B. Tham vấn để trao đổi l‡m rı nghi vấn của Cơ quan Hải quan C. YÍu cầu Cơ quan Hải quan thÙng b·o bằng văn bản về trị gi· tÌnh thuế, về phương pháp do Cơ quan Hải quan xác định D. Tất cả các phương án trên . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán tài chính 2 (KTTC2) 25 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Các câu hỏi trắc nghiệm trị giá hải quan môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan khi xác định TGHQ l‡:A. Tự kê khai xác định trị gi· theo c·c nguyÍn tắc và phương pháp xác định trị gi· B. Tham vấn để trao đổi l‡m rı nghi vấn của Cơ quan Hải quan C. YÍu cầu Cơ quan Hải quan thÙng b·o bằng văn bản về trị gi· tÌnh thuế, về phương pháp do Cơ quan Hải quan xác định D. Tất cả các phương án trên . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính 2 (KTTC2) 25 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956
C`C C´U HỎI TRẮC NGHIỆM TRỊ GI` HẢI QUAN
1. Quyền và nghĩa vụ của người khai hải quan khi xác định TGHQ l:
A. Tự kê khai xác định trị giÆ theo cÆc nguyŒn tắc và phương pháp xác định trị giÆ
B. Tham vấn để trao đổi lm rı nghi vấn của Cơ quan Hải quan
C. YŒu cầu Cơ quan Hải quan thng bÆo bằng văn bản về trị giÆ tnh thuế, về phương
pháp do Cơ quan Hải quan xác định D. Tất cả các phương án trên
2. Hiệp định trị giÆ GATT c kŁm theo:
A. 1 phụ lục v 1 nghị định thư
B. 2 phụ lục v 1 nghị định thư
C. 3 phụ lục v 1 nghị định thư
3. Phương pháp dùng giá tnh thuế tối thiểu trị giÆ tnh thuế do ai đưa ra:
A. Cơ quan hải quan B. Nh nhập khẩu C. Nh xuất khẩu
4. Hệ thống giÆ bÆn của Mỹ l phương pháp xác định trị giÆ Æp dụng đối với:
A. Tất cả cÆc loại hng ha xuất khẩu
B. Tất cả cÆc loại hng ha xuất khẩu
C. Số lượng hạn chế cÆc hng ha nhập khẩu
D. Số lượng hạn chế cÆc hng ha xuất khẩu
5. Trị giÆ hải quan theo hệ thống giÆ bÆn của Mỹ l trị giÆ hải quan được xác định dựa trŒn
A. GiÆ bÆn bun tại thị trường Mỹ
B. GiÆ sản phẩm cạnh tranh tại Mỹ pg. 1 lOMoAR cPSD| 47886956
C. Giá mà hành hóa đó sẽ được bÆn
6. Theo phương pháp giá thị trường trong nước hiện hnh, trị giÆ tnh thuế dựa trŒn:
A. GiÆ bÆn bun tại thị trường nước xuất khẩu
B. GiÆ sản phẩm cạnh tranh tại Mỹ
C. GiÆ bÆn bun của hng ha nhập khẩu
7. Theo phương pháp giÆ thực tế, trị giÆ hải quan được xác định dựa trên “Giá bán buôn
của hng nhập khẩu khi được bÆn ở nước NK trừ đi ?” A. 5% B. 10% C. 15%
8. Xác định TGHQ theo hiệp định trị giÆ GATT, trị giÆ hải quan l?
A. GiÆ mua ghi trŒn hợp đồng
B. GiÆ thực tế thanh toÆn
C. Giá do cơ quan hải quan xác định
D. GiÆ bÆn trŒn thị trường
9. Theo định nghĩa Brussels về trị giÆ, trị giÆ hải quan l:
A. GiÆ bÆn bun tại thị trường nước xuất khẩu
B. GiÆ sản phẩm cạnh tranh tại Mỹ
C. GiÆ bÆn bun của hàng NK khi được bÆn ở nước NK - 15%
D. Giá thông thường
10. Cơ quan Hải quan xác định TGHQ trong trường hợp no sau đây:
A. Người khai hải quan xác định được TGHQ theo các phương pháp xác định trị giÆ
B. Có căn cứ xác định TGHQ do người khai hải quan tự khai, tự xác định khng phø hợp
C. Chưa đủ cơ sở căn cứ bÆc bỏ trị giá do người khai hải quan tự kŒ khai, tự xác định pg. 2 lOMoAR cPSD| 47886956
11. TGHQ của hng ha NK l:
A. GiÆ bÆn của hàng hóa tính đến cửa khẩu xuất
B. GiÆ thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiŒn C. Trị giÆ khai bÆo
D. Trị giá do Cơ quan Hải quan xác định
12. Khi xác định TGHQ đói với hàng NK trường hợp người khai HQ đề nghị bằng văn bản th
trnh tự Æp dụng phương pháp no c thể hoán đổi cho nhau?
A. Trị giÆ giao dịch của hng NK v trị giÆ giao dịch của hng NK giống hệt (PP1 & PP2)
B. Trị giÆ khấu trừ v trị giÆ tnh toÆn (PP4 & PP5)
C. Trị giÆ tnh toÆn v trị giÆ suy luận (PP5 & PP6)
D. Trị giÆ khấu trừ v trị giÆ suy luận (PP4 & PP6)
13. Phương pháp nào sau đây khng phải l PP xác định TGHQ đối với hng ha NK
A. PP giÆ bÆn của hng ha giống hệt hoặc tương tự tại thị trường Việt Nam B. PP suy luận C. PP trị giÆ tnh toÆn
D. PP trị giÆ giao dịch của hng ha NK
14. GiÆ thực tế đã thanh hay sẽ phải thanh toÆn cho HH NK bao gồm:
A. Giá mua ghi trên hóa đơn thương mại
B. CÆc khoản tiền người mua phải thanh toán nhưng chưa tính vào giá mua ghi trên hóa đơn thương mại
C. CÆc khoản điều chỉnh
D. Tất cả các phương án trên
15. PP giao dịch trị giÆ của hng NK (PP1) được Æp dụng nếu đáp ưng đủ mấy điều kiện? A. 2 điều kiện
B. 3 điều kiện C. 4 điều kiện D. 5 điều kiện pg. 3 lOMoAR cPSD| 47886956
16. Trường hợp no thıa mªn điều kiện Æp dụng PP trị giÆ giao dịch của hng ha NK?
A. Người mua bị hạn chế quyền định đoạt sử dụng hng ha sau khi NK
B. GiÆ cả hoặc việc bÆn hng phụ thuộc vo những điều kiện hay cÆc khoản thanh toÆn
m vì chúng không xác định được trị giÆ
C. Sau khi bÆn lại, chuyển nhượng hoặc sử dụng hàng hóa NK người mua khng phải
thanh toÆn thŒm bất kỳ cÆc khoản tiền nào cho người bÆn
D. Người mua và người bÆn c mối quan hệ đặc biệt v c ảnh hưởng đến trị giÆ
17. Ph bản quyền l khoản tiền m người mua phải thanh toÆn trực tiếp hoặc giÆn tiếp cho
chủ thể quyền sỡ hữu tr tuệ để được chuyển giao quyền sử dụng các đối tượng thuộc
quyền sở hữu tr tuệ A. Đúng B. Sai
18. Người mua và người bÆn khng c mối quan hệ đặc biệt trong trường hợp nào sau đây
A. Cøng l thnh viŒn hợp danh gp vốn trong kinh doanh
B. Bạn hng truyền thống
C. Chủ và người lm thuŒ
19. Theo phương pháp trị giÆ giao dịch của hng NK chỉ điều chỉnh cộng nếu đáp ứng điều
kiện nào sau đây?
A. Do người mua thanh toán và chưa được tnh trong giÆ thực thanh toÆn
B. Liên quan đến hng ha NK
C. C số liệu khách quan định lượng được
D. Tất cả các phương án trên
20. CÆc khoản điều chỉnh chỉ được cộng nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Chưa được tnh trong giÆ thực thanh toÆn
B. Đã được tnh trong giÆ thực thanh toÆn
C. Khng c số liệu khác quan, không định lượng được pg. 4 lOMoAR cPSD| 47886956
21. Trường hợp l hng c cÆc khoản điều chỉnh cộng nhưng không có số liệu khÆch quan định
lượng được thì xác định theo phương pháp nào?
A. PP trị giÆ giao dịch của hng NK
B. PP trị giÆ giao dịch của hng NK giống hệt C. PP trị giÆ suy luận
22. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK khoản điều chỉnh cộng l? A. Ph hoa hồng mua hng
B. Hoa hồng bÆn hng
C. Chi ph vận chuyển nội đia
23. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK khoản điều chỉnh cộng l? A. Ph hoa hồng bÆn hng B. Ph mi giới C. Chi ph bao b
D. Tất cả các phương án trên
24. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK khoản điều chỉnh cộng l?
A. CÆc khoản thuế, ph, lệ ph phải nộp ở Việt Nam
B. Chi phí đóng gói C. CÆc khoản giảm giÆ
25. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK khoản điều chỉnh cộng l?
A. Chi ph kiểm tra số lượng, chất lượng B. CÆc khoản giảm giÆ
C. Khoản tiền mà người NK phải trả từ số tiền thu được sau khi bÆn lại định đoạt, sử dụng hng ha NK
26. Trị giÆ giao dịch của hàng hóa NK là .... mà người mua đã thanh toán hay sẽ phải thanh
toán cho người bán để mua v NK hng ha? pg. 5 lOMoAR cPSD| 47886956 A. GiÆ mua B. GiÆ bÆn
C. GiÆ thực tế thanh toÆn
27. CÆc loại contener, thøng chứa, giá được được sử dụng như một phương tiện để đóng
gi phục vụ chuyŒn chở hng ha v sử dụng nhiều lần th khng được coi l bao b gắn liền
với hng ha nŒn khng phải l khoản phải cộng về Chi ph bao b ( đc coi l CP vận chuyển quốc tế) A. Đœng B. Sai
28. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng ha NK khoản điều chỉnh trừ l?
A. Chi ph cho hoạt động phÆt sinh sau khi nhập khẩu
B. Ph bản quyền, ph giấy phØp C. Ph mi giới D. CÆc khoản trợ giœp
29. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK trường hợp chi ph kiểm tra số lượng, chất lượng
hàng trước khi nhập khẩu l thỏa thuận giữa người mua và người bÆn v l một phần
trong trị giÆ thanh toÆn th....?
A. Được trừ ra khỏi trị giÆ giao dịch
B. Không được trừ ra khỏi trị giÆ giao dịch
C. Phải cộng vo trị giÆ giao dịch
30. Theo PP trị giÆ giao dịch của HH NK cÆc chi ph về xy dựng, lắp đặt, bảo dưỡng, trợ giœp
kỹ thuật l khoản....?
A. L khoản điều chỉnh cộng
B. Khng phải điều chỉnh
C. Khoản điều chỉnh trừ
31. Tiền đặt cọc cho việc sản xuất, mua bÆn, vận chuyển bảo hiểm hng ha l? pg. 6 lOMoAR cPSD| 47886956
A. CÆc khoản đã thanh toán hay sẽ phải thanh toÆn
B. Giá mua ghi trên hóa đơn thương mại
C. CÆc khoản điều chỉnh
32. Người mua khng bị hạn chế quyền định đoạt hng ha sau khi NK trừ cÆc hạn chế no sau đây?
A. Hạn chế do phÆp luật Việt Nam quy định
B. Hạn chế về nơi tiêu thụ hng ha
C. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng đến trị giÆ
D. Tất cả các phương án trên
33. Tiền trả trước, tiền ứng trước cho hng ha l ....? A. Khoản điều chỉnh
B. Khoản tiền ghi trên hóa đơn thương mại
C. Khoản đã phải thanh toÆn hay sẽ phải thanh toÆn
34. Các quy định về việc hng ha NK phải dÆn nhªn mÆc bằng tiếng Việt l ?
A. Hạn chế do phÆt luật Việt Nam quy định
B. Hạn chế về nơi tiêu thụ hng ha
C. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng tới trị giÆ
D. Tất cả các phương án trên
35. Các quy định về hng ha NK có điều kiện l ...?
A. Hạn chế về nơi tiêu thụ hng ha
B. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng tới trị giÆ
C. Hạn chế do phÆp luật VN quy định
36. Các quy định về HH NK phải chịu một hnh thức kiểm tra trước khi được thng quan l:
A. Hạn chế về nơi tiêu thụ hng ha pg. 7 lOMoAR cPSD| 47886956
B. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng tới trị giÆ
C. Hạn chế do phÆp luật VN quy định
37. Những hạn chế l 1 hoặc nhiều yếu tố có liên quan đến hng ha NK nhưng khng lm tăng
hoặc giảm giÆ thực tế thanh toÆn hay sẽ phải thanh toÆn l...?
A. Hạn chế về nơi tiêu thụ hng ha
B. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng tới trị giÆ
C. Hạn chế do phÆp luật VN quy định
38. CÆc trường hợp no khng cộng trị giÆ phần mềm điều khiển vận hnh vo TGHQ của mÆy mc thiết bị?
A. Phần mềm điều khiển vận hành để nng cấp, thay thế phần mềm lần đầu đã được
cộng vo trị giÆ của mÆy
B. Phần mềm được sản xuất tại Việt Nam để cài đặt vo mÆy mọc thiết bị NK
C. Tất cả các phương án trên
39. Ph giấy phØp l khoản tiền người mua phải thanh toÆn trực tiếp hoặc thanh toÆn giÆn
tiếp chủ thể sở hữu quyền để được thực hiện một số quyền nằm trong cÆc quyền thuộc: A. Quyền tÆc giả
B. Quyền liên quan đến tÆc giả
C. Quyền đối với giống cy trồng
D. Quyền sở hữu cng nghiệp
40. Chỉ điều chỉnh cộng ph bản quyền, ph giấy phØp vo hng ha NK nếu đáp ứng điều kiện no sau đây?
A. Người mua phải trả ph bản quyền cho sử dụng chuyển giao các đối tượng thuộc
quyền sở hữu tr tuệ
B. Ph bản quyền, ph giấy phép dp người mua thanh toÆn khng phải l một điều kiện cho giao dịch mua bÆn
C. Đã tính trong giá thực thanh toÆn pg. 8 lOMoAR cPSD| 47886956
41. Theo PP trị giÆ giao dịch của HH NK khoản điều chỉnh trừ l:
A. Chi ph xy dựng chi ph lắp đặt
B. Hoa hồng bÆn hng C. Ph bản quyền ph giấy phØp D. Ph mi giới
42. Trường hợp chi ph bốc dỡ xếp hng từ phương tiện vận tải xuống cửa khẩu nhập đầu
tiền đã bao gồm trong chi ph vận chuyển quốc tế th ....?
A. Được trừ ra khỏi trị giÆ hải quan
B. Phải cộng vo trị giÆ hải quan C. Không điều chỉnh
43. Cng ty A ở Nhật chấp nhận bán ô tô đời mới cho cng ty B ở Việt Nam với giÆ 1.000
USD/chiếc điều kiện người mua A sẽ phải NK thŒm 100 t khÆc nữa. Giao dịch no c
thoả mãn điều kiện Æp dụng PP trị giÆ giao dịch hay khng? A. C B. Khng
44. Theo PP trị giÆ giao dịch của hng NK, khoản giảm giÆ khng được trừ trong trường hợp no sau đây?
A. C số liệu khách quan định lượng được
B. Khoản giảm giá được lập thành văn bản sau khi xếp hàng lên phương tiện vận tải ở nước xuất khẩu
C. Giảm giÆ theo số lượng hng ha
45. Trường hợp CP hoa hồng bÆn hng ph mi giới bao gồm cÆc khoản thuế phải nộp ở VN
A. Phải cộng cÆc khoản thuế đó vào TGHQ B. Khng phải cộng C. Được trừ
46. Nếu hng ha dịch vụ trợ giúp do người NK hoặc người c quan hệ đặc biệt với người nhập
khẩu sản xuất th trị giÆ của khoản trợ giœp l: pg. 9 lOMoAR cPSD| 47886956
A. GiÆ mua hng ha dịch vụ
B. GiÆ thnh sản xuất
C. Trị giÆ cn lại của hng ha
47. Cơ quan Hải quan thực hiện kiểm tra xử l khoản giảm giÆ trong thời hạn bao nhiŒu
ngy kể từ ngy nhận đủ hồ sơ theo quy định. A. 5 ngy B. 10 ngy C. 15 ngy
48. Người bÆn t yŒu cầu người mua ô tô không được bÆn hoặc trưng bày trước thời
điểm giới thiệu mẫu t ny ra thị trường l ?
A. Hạn chế về nơi tiêu thụ
B. Hạn chế do phÆp luật Việt Nam quy định
C. Hạn chế khÆc khng ảnh hưởng đến trị giÆ
49. Trường hợp hng ha NK l mÆy mc thiết bị c phần mềm điểu khiển vận hnh kŁm theo th
trị giÆ hải quan l?
A. Trị giÆ của mÆy v phần mềm B. Trị giÆ của mÆy C. Trị giÆ phần mềm
50. Khoản trợ giúp do người mua thuŒ th trị giÆ của khoản trợ giœp l?
A. GiÆ mua hng ha dịch vụ B. GiÆ thnh sản xuất C. Chi ph cn lại D. Chi ph thuŒ
51. Khoản trợ giœp l hng ha đã qua sử dụng th trị giÆ khoản trợ giœp l? A. GiÆ mua pg. 10 lOMoAR cPSD| 47886956 B. GiÆ thnh sản xuất C. Chi ph cn lại D. Chi ph thuŒ
52. Khoản trợ giúp được người mua bÆn giảm giá cho người bán (người XK) th?
A. Phải trừ phần trị giá được giảm vo TGHQ
B. Phải cộng thŒm vo TGHQ C. Không điều chỉnh
53. CÆc khoản tiền người mua phải thanh toÆn trực tiếp hoặc thanh toÆn giÆn tiếp cho
quyền tÆi sản xuất hng ha NK hoặc sao chØp cÆc tÆc phẩm nghệ thuật vo Việt Nam l khoản?
A. Khng phải cộng vo trị giÆ
B. Phải cộng vo trị giÆ C. Được trừ
54. Hng ha NK về cơ bản giống nhau về mọi phương diện nhưng có sự khÆc biệt khng đáng
kể về bề ngoi như mu sắc, kch cỡ, kiểu dÆng m khng ảnh hưởng đến trị giÆ hng ha th?
A. Vẫn được coi l HH NK giống hệt, tương tự
B. Không được coi l hng NK giống hệt C. Hàng hóa XK tương tự
55. NguyŒn tắc xác định TGHQ theo PP trị giÆ giao dịch của hàng hàng NK tương tự l hng
hóa NK tương tự đã được CQHQ chấp nhận xác định TGHQ theo phương pháp no sau đây?
A. Phương pháp trị giÆ giao dịch
B. Trị giÆ giao dịch của hàng hóa tương tự
C. Trị giÆ giao dịch của hng ha giống hệt D. Trị giÆ khấu trừ pg. 11 lOMoAR cPSD| 47886956
56. NguyŒn tắc xác định TGHQ theo PP trị giÆ giao dịch của hng ha NK giống hệt l hng ha
giống hệt phải ?
A. Có cùng điều kiện mua bÆn với hàng NK đang xác định trị giÆ
B. Có cùng điều kiện thời gian XK
C. Cả 2 phương án trên
57. Khi xác định TGHQ theo trị giÆ giao dịch của hng ha NK giống hệt mà xác định được từ
2 trị giÆ giao dịch của hng ha giống hệt trở lŒn th TGHQ l?
A. Trị giÆ giao dịch thấp nhất
B. Trị giÆ giao dịch cao nhất
C. Chuyển sang phương pháp khác để xác định trị giÆ
58. Theo phương pháp hng NK giống hệt hoặc tương tự, ngy xuất khẩu l?
A. Ngy phÆt hnh vận đơn
B. Ngy xếp hàng lên phương tiện vận tải theo vận tải đơn
C. Không có phương án nào
59. Trường không tìm được hng NK giống hệt c cøng điều kiện mua bÆn th lựa chọn l hng NK giống hệt?
A. Khác điều kiện mua bÆn
B. Khác điều kiện mua bán nhưng phải được điều chỉnh về cùng điều kiện mua bÆn
C. Không có phương án nào đúng
60. L hng NK giống hệt phải được XK đến VN vo cøng ngy hoặc trong khoảng thời gian bao
nhiŒu ngy so với ngy xuất khẩu của hàng NK đang xác định trị giÆ?
A. 30 ngày trước hoặc sau B. 60 ngy C. 90 ngy pg. 12 lOMoAR cPSD| 47886956
61. L hng NK giống hệt phải được XK đến Việt Nam cøng ngy hoặc trong khoảng 60 trước
hoặc 60 ngy sau so với ngày nào sau đây so với hàng NK đang xác định trị giÆ?
A. Ngy XK của hàng NK đang xác định trị giÆ B. Ngy NK C. Ngày đăng ký tờ khai D. Ngy k hợp đồng
62. Nếu trong thời gian lm thủ tục hải quan không đủ thng tin lựa chọn hàng NK tương tự
thì xác định TGHQ theo phương phÆp no sau đây?
A. PP trị giÆ giao dịch B. PP trị giÆ khấu trừ C. PP suy luận D. PP tnh toÆn
NOTE: cứ theo trnh tự Æp dụng thi!
63. Trong phương phÆp xác định TGHQ theo PP no th hng ha NK cøng phẩm cấp l hng ha
NK từ tất cả cÆc nước vo VN khng phn biệt xuất xứ?
A. Trị giÆ khấu trừ B. Trị giÆ tnh toÆn C. Trị giÆ suy luận
64. TGHQ theo phương phÆp trị giÆ khấu trừ, TGHQ xÆc định căn cứ vo đơn giÆ bÆn lại
hng ha nhập khẩu tại thị trường Việt Nam trừ đi cÆc chi ph hợp l v lợi nhuận thu được sau khi bÆn hng NK A. Đúng B. Sai
65. Theo phương phÆp trị giÆ khấu trừ hng ha được bÆn ra vo ngy sớm nhất sau khi nhập
khẩu nhưng không quá bao nhiêu ngày sau ngy với hng NK A. 30 ngy B. 60 ngy pg. 13 lOMoAR cPSD| 47886956 C. 90 ngy
66. Điều kiện Æp dụng phương phÆp trị giÆ khấu trừ l? A. Phải c hoạt động bÆn hng NK tại thị trường Việt Nam
B. Hng NK phải cøng điều kiện như khi NK
C. BÆn lại cho người mua khng c mối quan hệ đặc biệt
D. Tất cả cÆc phương Æn trŒn
67. Điều kiện Æp dụng phương phÆp TG khấu trừ l phải c hoạt động bÆn hng NK tại:
A. Nước nhập khẩu B. Nước xuất khẩu C. Cả 2 phương Æn trŒn
68. Theo phương phÆp trị giÆ tnh toÆn, trị giÆ tnh toÆn của hng ha NK bao gồm:
A. Chi ph vận tải nội địa
B. Chi ph trực tiếp để sản xuất ra hng ha NK
C. Chi ph chung v lợi nhuận của người NK
69. Điều kiện Æp dụng phương phÆp trị giÆ khấu trừ l:
A. Người mua hng trong nước v người bÆn c quan hệ đặc biệt
B. Người mua hng trong nước v người bÆn (người NK) c khng quan hệ đặc biệt
C. Người XK v người NK khng c mối quan hệ đặc biệt
70. Theo phương phÆp trị giÆ suy luận, vận dụng linh hoạt phương phÆp trị giÆ giao dịch
của hng ha NK giống hệt hoặc hng ha NK tương tự được lựa chọn l hng ha được XK
trong khoảng thời gian khng quÆ bao nhiŒu ngy so với ngy XK của l hng đang xÆc địn trị giÆ? A. 60 ngy B. 90 ngy C. 120 ngy pg. 14 lOMoAR cPSD| 47886956
71. Hng ha NK khng phø hợp về quy cÆch với hợp đồng mua bÆn hng ha th trị giÆ hải quan l ?
A. Trị giÆ thực thanh toÆn
B. Trị giÆ do cơ quan hải quan xÆc định C. Trị giÆ khai bÆo
72. Hàng hóa NK được vận chuyển đến việt nam bằng dịch vụ bưu chính dịch vụ chuyển
phÆt nhanh khng c hợp đồng th TGHQ l:
A. Trị giÆ do cơ quan hải quan xÆc định B. Trị giÆ tạm tnh
C. Trị giÆ khai bÆo
73. Hàng NK đã sử dụng tại Việt Nam có thay đổi mục đích sử dụng so với mục đích đã
được xÆc định thuộc đối tượng chịu thuế, khng chịu thuế nhưng trường hợp thay đổi
mục đích sử dụng để tiŒu hủy, th TGHQ l?
A. Trị giÆ khai bÆo
B. Trị giÆ do cơ quan hải quan xÆc định C. Trị giÆ thực tế
74. Trường hợp hng NK sử dụng tại Việt Nam đã thay đổi mục đích sử dụng để bÆn th TGHQ l?
A. Trị giÆ khai bÆo được xÆc định trŒn cơ sở thực tế bÆn
B. Trị giÆ khai bÆo C. Trị giÆ thực tế
75. Phương phÆp no sau đây l phương phÆp xÆc định tGHQ cho hng ha XK?
A. PP trị giÆ giao dịch của hng NK B. PP khấu trừ C. PP trị giÆ tnh toÆn
D. PP giÆ bÆn của hng ha tnh đến cửa khẩu xuất pg. 15 lOMoAR cPSD| 47886956
76. Theo phương phÆp giÆ bÆn của hng XK giống hệt hoặc tương tự tại cơ sở dữ liệu trị
giÆ hải quan khng sử dụng trị giÆ hải quan của cÆc l hng giống hệt hoặc tương tự c
nghi vấn về trị giÆ theo quy định? A. Đúng B. Sai
77. Theo phương phÆp giÆ bÆn cøa hng ha XK giống hệt hoặc tương tự tại cơ sở dữ liệu
trị giÆ hải quan th chứng từ bao gồm?
A. Tờ khai hải quan XK của hng XK giống hệt hoặc tương tự
B. Hợp đồng vận tải hoặc chứng từ thể hiện chi ph vận tải của hng ha XK giống hệt hoặc tương tự (nếu cần)
C. CÆc chứng từ, ti liệu khÆc liŒn quan đến giÆ bÆn của hng XK giống hệt hoặc tương
tự tại cơ sở dữ liệu TGHQ.
D. Tất cả cÆc phương Æn trŒn
78. Theo phương phÆp giÆ bÆn của hng giống hệt hoặc tương tự tại thị trường Việt Nam,
trường hợp c nhiều mức giÆ bÆn tại cøng một thời điểm th lấy mức giÆ bÆn c số lượng
bÆn lũy kế nhỏ nhất ? A. Đúng B. Sai
79. Trị giÆ hải quan của hng ha xuất khẩu l giÆ bÆn tnh đến cửa khẩu xuất khng bao gồm:
A. Ph bảo hiểm quốc tế
B. Ph vận chuyển quốc tế C. Cả 2 phương Æn trŒn
80. Cơ sở dữ liệu TGHQ l thng tin liŒn quan đến xÆc định TGHQ do ai thu thập, tổng hợp v phn loại? A. Cơ quan hải quan B. Người khai hải quan C. Người nhập khẩu pg. 16 lOMoAR cPSD| 47886956
Do “Tổng cục Hải quan” xy dựng tp trung
81. Nguồn thng tin hnh thnh cơ sở dữ liệu TGHQ? A. Hồ sơ hải quan B. Danh mục hng ha XK
C. Tnh hnh chấp hnh phấp luật của doanh nghiệp
D. Tất cả cÆc phương Æn trŒn
82. Cơ quan no c thẩm quyền ban hnh quy chế khai thÆc, xy dựng, quản l, vận hnh cơ sở dữ liệu TGHQ?
A. Tổng cục trưởng tổng cục Hải quan
B. Bộ trưởng bộ ti chnh C. Thủ tướng chnh phủ
83. Mức giÆ tham chiếu của hng ha trong danh mục hng ha XK, NK rủi ro về trị giÆ khng sử
dụng để Æp đặt trị giÆ hải quan? A. Đúng B. Sai
chỉ l cng cụ để CQHQ kiểm tra v so sÆnh thi!
84. Thời hạn xy dựng bổ sung sửa đổi danh mục hng ha XK, NK rủi ro về trị giÆ v mức giÆ
tham chiếu kŁm theo l?
A. Định kỳ 6 thÆng một lần
B. Định kỳ 3 thÆng 1 lần
C. Định kỳ 9 thÆng 1 lần
85. TiŒu ch xy dựng bổ sung, sửa đổi mặt hng trong danh mục hng ha NK rủi ro về trị giÆ? A. Hng ha c thuế NK cao
B. Hng ha chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch hng ha NK
C. Hng ha c tần suất vi phạm cao về TGHQ trong khoảng thời gian đánh giÆ pg. 17 lOMoAR cPSD| 47886956
D. Hng ha c rủi ro khai khng đúng giÆ trị trị giÆ giao dịch nhằm mục đích gian lận thuế, trốn thuế NK
E. Hng ha c rủi ro khai giảm trị giÆ NK để bÆn phÆ giÆ hng ha vo thị trường nội địa Việt Nam
F. Tất cả cÆc phương Æn trŒn
86. Đối tượng kiểm tra TGHQ trong quÆ trnh lm thủ tục hải quan l hồ sơ hải quan của hng
XK, NK thuộc diện kiểm tra chi tiết hồ sơ v chi tiết hng ha l? A. Đúng B. Sai
87. Nội dung kiểm tra TGHQ gồm:
A. Kiểm tra hồ sơ hải quan
B. Kiểm tra TGHQ do người khai hải quan khai
C. Kiểm tra tờ khai hải quan
D. Tất cả cÆc phương Æn trŒn
88. Hng ha XK,NK c đủ cơ sở bÆc bỏ trị giÆ khai bÆo, CQHQ ban hnh thng bÆo TGHQ v đề
nghị người khai hải quan khai bổ sung trong thời hạn tối đa bao nhiŒu ngy kể từ ngy
thng bÆo v giải phng hng? A. 5 ngy B. 10 ngy C. 15 ngy
89. Trường hợp hng ha NK c trị giÆ khai bÆo cao đột biến CQHQ chuyển nghi vấn sang cho CQ thuế
90. Thẩm quyền tham vấn TGHQ Cục trưởng cục hải quan tỉnh Thnh phố
91. Thời gian tham vấn v xử l kết quả tham vấn tối đa 30 ngy kể từ ngy đăng k tờ khai
92. Hnh thức tham vấn hiện nay theo quy định của phÆp luật tham vấn trực tiếp pg. 18 lOMoAR cPSD| 47886956 pg. 19