Các chứng từ phát sinh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Chứng từ phát sinh là nền tảng để ghi chép, phân loại và tổng hợp các giao dịch tài chính trong doanh nghiệp. Việc quản lý và lưu trữ chứng từ một cách khoa học không chỉ giúp cho việc kiểm soát tài chính mà còn tạo điều kiện cho việc lập báo cáo tài chính chính xác và minh bạch.
Môn: Kế toán tài chính 1(ACF1)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299
MÔN : THỰC TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Các chứng từ phát sinh NV 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc o0o
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 2107001/HĐKT
V/v: Mua công cụ dụng cụ
- Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QHH11 ngày 14/6/2006;
- Căn cứ Luật thương mại đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá
VI thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên;
Hôm nay, ngày 01 tháng 07 năm 2021., tại Công ty cổ phần Thu Phương. Chúng tôi gồm có:
A/ Đại diện bên A: Bên bán_Công ty cổ phần Thu Phương
Địa chỉ: 118 Thái Thịnh - Đống Đa - Hà Nội.
Điện thoại: 02438 638 730
Đại diện bởi: Ông Nguyễn Thu Phương Chức vụ: Giám đốc Mã số thuế: 0102 999 888
Tài khoản số: 10631568999
Ngân hàng : Ngân hàng Vietcombank Hà Nội
B/ Đại diện bên B: Bên mua_Công ty bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: 456 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Điện thoại: 02438 353 456
Đại diện bởi: Ông Trần Bảo Minh Chức vụ: Giám đốc Mã số thuế: 0101 666 999
Tài khoản số: 1401215009999
Ngân hàng: Ngân hàng Agribank - chi nhánh Bách khoa Hà Nội lOMoAR cPSD| 40190299
Hai bên A và B cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG, SỐ LƯỢNG, TRỊ GIÁ. Số Đơn giá Thành tiền STT Tên hàng hoá Đơn vị lượng (VNĐ) (VNĐ) 1 Máy cán bột Cái 5 24,000,000 120,000,000 Cộng tiền hàng 120,000,000 Thuế GTGT ( 10 %) 12,000,000
Tổng tiền thanh toán 132,000,000
Số tiền bằng chữ: Một trăm ba mươi hai triệu đồng
ĐIỀU 2: QUY CÁCH KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
1. Mặt hàng phải đảm bảo đúng quy cách, chất lượng theo như mẫu đã được bên A xác nhận ngày 01/07/2021
2. Bên A có quyền từ chối nhận hàng nếu hàng giao không đạt yêu cầu như trên
ĐIỀU 3. GIAO HÀNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH
TOÁN 1. Giao nhận hàng
3. - Thời gian giao hàng: từ ngày 01/07/2021 đến ngày 01/07/2021 - Địa điểm giao hàng: + Giao hàng tại kho bên B
+ Bốc xếp bên nào, bên đó chịu
- Phương thức giao nhận: Bên A giao hàng, phải kèm theo các chứng từ
sau: + Phiếu xuất kho (hoặc bảng kê chi tiết xuất kho) + Hoá đơn GTGT hợp lệ
+ Giao hàng trễ, bên B chịu mức phạt: 0,2% ngày/giá trị lô hàng giao
trễ Phương thức thanh toán:
- Sau khi bên B giao đủ hàng, tiến hành đối chiếu số liệu, bên A thanh toán cho bên B
trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày 2 bên ký xác nhận bảng đối chiếu số liệu giao hàng,
có đủ hoá đơn GTGT hợp lệ.
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
ĐIỀU 4. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên, không được đơn
phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình
chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới 10% giá trị hợp
đồng bị vi phạm ( cao nhất là 12%) lOMoAR cPSD| 40190299
Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định
của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng,
thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành… Mức phạt cụ thể do hai bên thoả thuận dựa
trên khung phạt nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có những khó khăn phát sinh thì hai bên cùng
nhau thương lượng trực tiếp để giải quyết, nếu hai bên không tự giải quyết các tranh chấp
sẽ được ra toà án kinh tế Hà Nội và quyết định của toà án sẽ là cơ sở pháp lý buộc hai bên
phải tuân theo. Phí toà án do bên có lỗi chịu trách nhiệm thanh toán.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 04 bản. Mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
Hợp đồng tự thanh lý khi hai bên đã thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA Phương Minh Nguyễn Thu Phương Trần Bảo Minh lOMoAR cPSD| 40190299
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2 :Giaongười mua Ký hiệu: TP/21E Ngày 01 tháng 07 năm 2021 Số: 2107 067
Đơn vị bán hàng:.Công ty cổ phần Thu
Phương Mã số thuế: 0102999888
Địa chỉ: 118 Thái Thịnh - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: 02438 638 730
Số tài khoản: 10631568999
Họ tên người mua hàng: Mai Hoàng Anh
Tên đơn vị: Công Ty Bánh Kẹo Thu Hương Mã số thuế:.0101666999
Địa chỉ: 456 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Số tài khoản : 1401215009999 STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền (1) (2) (3) (4) (5) (6=4x5) 1 Máy cán bột Cái 5 24,000,000 120,000,000 Cộng tiền hàng: 120,000,000 Thuế suất GTGT: 10%, Tiền thuế GTGT: 12,000,000 Tổng cộng tiền thanh toán 132,000,000
Số tiền viết bằng chữ:
Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên) Anh Phương Mai Hoàng Anh Nguyễn Thu Phương
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) lOMoAR cPSD| 40190299
Đơn vị: Công ty Bánh kẹo Thu Hương Mẫu số 03 - VT
Địa chỉ: 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Ngày 01 tháng 07 năm 2021 Số: 2107001
- Căn cứ: HĐ GTGT TP/21E Số 2107067 và Hợp đồng kinh tế số 2107001 ngày 01 tháng 07 năm 2021 của Công Ty Cổ Phần Thu
Phương Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông (bà):.Trần Bảo Minh Chức vụ: Giám đốc Đại diện: Ban giám đốc Trưởng ban
+ Ông (bà):Mai Hoàng Anh Chức vụ: Trưởng phòng .Đại diện:Phòng kỹ thuật và thu mua vật tư Ủy viên
+ Ông (bà):.Lê Quốc Đạt Chức vụ:Thủ kho Đại diện: Phòng kỹ thuật và thu mua vật tư Ủy viên STT
Tên, nhãn hiệu, quy Số lượng
Kết quả kiểm nghiệm Phương thức Đơn vị
cách vật tư, công cụ, Mã số theo chứng Ghi chú kiểm nghiệm tính
Số lượng đúng quy Số lượng không đúng
sản phẩm, hàng hóa từ cách phẩm chất
quy cách phẩm chất A B C D E 1 1 2 3 1 Máy cán bột DC003 Đếm Cái 05 05 0 Cộng 05 05 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Lô hàng đảm bảo yêu cầu về số lượng và quy cách, phẩm chất, đề nghị cho nhập kho. Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng phòng Anh Đạt Minh Mai Hoàng Anh Lê Quốc Đạt Trần Bảo Minh lOMoAR cPSD| 40190299
Đơn vị: Công ty Bánh kẹo Thu Hương Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: Phòng KT & TM VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 07 năm 2021 Nợ: 1531.DC003 Số: 2107001 Có: 1121
- Họ và tên người giao: Mai Hoàng Anh
- Theo BBKN VTSPHH số 2107001 của Công Ty Bánh Kẹo Thu Hương và Hợp đồng kinh tế số
2107001, Hóa đơn GTGT số TP/21E 2107067 ngày 01 tháng 07 năm 2021 của Công Ty Cổ Phần Thu Phương
Nhập tại kho: Công ty địa điểm 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội S Tên, nhãn hiệu, Đơn Số lượng quy cách, Đơn gíá T
phẩm chất vật tư, Mã vị Theo Thực Thành dụng cụ T sản phẩm, hàng số tính chứng từ nhập tiền hoá A B C D 1 2 3 4 1 Máy cán bột DC003 Cái 5 5 24,000,000 120,000,000 2 Cước vận chuyển Chuyến 218,600 1,093,000 Cộng 24.218.600 121,093,000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm hai mươi mốt triệu không trăm chín mươi ba nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 03 (1. Hợp đồng kinh tế, 2. Hóa đơn GTGT, 3. Biên bản kiểm nghiệm) Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Hoa Anh Đạt Kim Vũ Phương Hoa Mai Hoàng Anh Lê Quốc Đạt Lê Hoàng Kim lOMoAR cPSD| 40190299 ỦY NHIỆM CHI Số: UNC 2107001 PAYMENT ORDER
Đề nghị ghi nợ tài khoản (Please debit account) Ngày (Date) 01/07/2021
Số tài khoản (A/C number) 1401215009999 Số tiền (Amount) Tên tài khoản (A/C name)
Công Ty Bánh Kẹo Thu Hương Bằng số 132,000,000 VND Địa chỉ (Address)
456 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội In figures Ngân hàng (With bank)
Ngân hàng Agribank-chi nhánh Bách Khoa Hà nội Bằng chữ
Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn
Và ghi có tài khoản In words (and credit account)
Số tài khoản (A/C number) 10631568999
Phí ngân hàng (Bank charges) Tên tài khoản (A/C name)
CÔNG TY CỔ PHẦN THU PHƯƠNG Phí trong Phí ngoài 118 Thái Thịnh Excluding Địa chỉ (Address) - Đống Đa - Hà Nội Including Ngân hàng (With bank)
Ngân hàng Vietcombank Hà Nội
Nội dung (Details of payment) Kế toán trưởng
Chủ tài khoản ký và đóng dấu
Thanh toán tiền mua công cụ dụng cụ Chief Accountant
A/C holder signature and stamp Kim Minh Lê Hoàng Kim Trần Bảo Minh
Dành cho ngân hàng (For bank use only) Giao dịch viên Kiểm soát Ngày (Date) : Số bút toán Hòa Thành Tài khoản ghi nợ Trần Minh Hòa Nguyễn Chương Thành Tài khoản ghi có lOMoAR cPSD| 40190299 Giấy Báo Nợ Số: GNB 2107 096
Chi nhánh (Branch name): Chi nhánh Bách Khoa Hà Nội Ngày: 1-7-2021
Mã số thuế : 01016666999 Giờ: 9h30 Mã số khách hàng: Client No Số tài khoản: 1401215009999 RB A/C No Tên tài khoản:
Công ty Bánh Kẹo Thu Hương RB A/C Name Nội dung:
Công ty thanh toán tiền mua CCDC của Công ty Thu Phương Narative Description
Số tiền: 132,000,000
Một trăm ba mươi hai triệu
Số tiền bằng chữ: đồng Debit amountin words Số dư: 6,333,000,000 Giao Dịch Kiểm soát viên Minh Hương Nguyễn Thu Minh Phạm Thị Hương
Đơn vị: Công ty bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: : 456-Minh Khai-Hai Bà Trưng-Hà Nội PHIẾU KẾ TOÁN Số: PKT 2107001 Quyển: 01
Ngày 01 tháng. 07 .năm. 2021 Tài khoản Diễn giải Số tiền Nợ Có Cước vận chuuyển 1.093.000 153.CC003 141.NV005 Tổng cộng 1.093.000 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Hoa Kim Vũ Phương Hoa Lê Hoàng Kim lOMoAR cPSD| 40190299 NV 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc o0o
HỢP ĐỒNG KINH TẾ Số 2107002/HĐKT
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QHH11 ngày 14/6/2006;
Căn cứ Luật thương mại đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá VI thông
qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên;
Hôm nay, ngày 02 tháng 07 năm 2021., tại Công ty TNHH Tiến Hưng. Chúng tôi gồm có:
A/ Đại diện bên A: (Bên bán):_Côgn ty TNHH Tiến Hưng
Địa chỉ: 149-Bà Triệu-Hai Bà Trưng-Hà Nội Điện thoại: 0355457831
Đại diện bởi: Ông Nguyễn Tiến Hưng Chức vụ: Giám Đốc Mã số thuế:2300 223 949
Tài khoản số: 1408423456789 Ngân hàng : Agribank
B/ Đại diện bên B:(Bên mua) _Công ty bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: 456-Minh Khai - Hai Bà Trưng-Hà Nội Điện thoại: 02438353456
Đại diện bởi: Ông Trần Bảo Minh Chức vụ: Giám Đốc Mã số thuế: 0101 666 999
Tài khoản số: 1401215009999 mở tại Ngân hàng Agribank - chi nhánh Bách khoa Hà Nội
Hai bên A và B cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau: lOMoAR cPSD| 40190299
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG, SỐ LƯỢNG, TRỊ GIÁ. Số Đơn giá Thành tiền STT Tên hàng hoá Đơn vị lượng (VNĐ) (VNĐ) 1 Bột nếp Kg 3.000 29.200 87.600.000 2 Bột mì Kg 2.500 17.400 43.500.000 Cộng tiền hàng 131.100.000 Thuế GTGT ( 10 %) 13.110.000
Tổng tiền thanh toán 144.210.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm mười nghìn đồng
ĐIỀU 2: QUY CÁCH KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Mặt hàng phải đảm bảo đúng quy cách, chất lượng theo như mẫu đã được bên A xác nhận ngày 02/07/2021
Bên A có quyền từ chối nhận hàng nếu hàng giao không đạt yêu cầu như
trên ĐIỀU 3. GIAO HÀNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN Giao nhận hàng
- Thời gian giao hàng: từ ngày 02/072021 đến ngày 02/07/2021 - Địa điểm giao hàng: + Giao hàng tại kho bên B
+ Bốc xếp bên nào, bên đó chịu
- Phương thức giao nhận: Bên A giao hàng, phải kèm theo các chứng từ
sau: + Phiếu xuất kho (hoặc bảng kê chi tiết xuất kho) + Hoá đơn GTGT hợp lệ
+ Giao hàng trễ, bên B chịu mức phạt: 0,2% ngày/giá trị lô hàng giao trễ lOMoAR cPSD| 40190299 Phương thức thanh toán:
- Sau khi bên B giao đủ hàng, tiến hành đối chiếu số liệu, bên A thanh toán cho bên B trong
thời gian 30 ngày, kể từ ngày 2 bên ký xác nhận bảng đối chiếu số liệu giao hàng, có đủ hoá đơn GTGT hợp lệ.
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
ĐIỀU 4. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên, không được đơn
phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ
thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới 10% giá trị hợp đồng bị vi phạm ( cao nhất là 12%)
Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của
các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian,
địa điểm, thanh toán, bảo hành… Mức phạt cụ thể do hai bên thoả thuận dựa trên khung phạt
nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có những khó khăn phát sinh thì hai bên cùng nhau
thương lượng trực tiếp để giải quyết, nếu hai bên không tự giải quyết các tranh chấp sẽ được
ra toà án kinh tế Hà Nội và quyết định của toà án sẽ là cơ sở pháp lý buộc hai bên phải tuân
theo. Phí toà án do bên có lỗi chịu trách nhiệm thanh toán.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 04 bản. Mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
Hợp đồng tự thanh lý khi hai bên đã thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA Hưng Minh Nguyễn Tiến Hưng Trần Bảo Minh lOMoAR cPSD| 40190299
TÊN CỤC THUẾ:.HÀ NỘI
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN CƯỚC VẬN CHUYỂN Ký hiệu: HU/21E Liên 2: Giao người mua Số: 2107 042
Ngày 02 tháng..07..năm 2021
Đơn vị vận chuyển:Công ty vận tải Thành Hưng. Mã số thuế:0305 666 348
Địa chỉ: 500-Bà Triệu-Hai Bà Trưng-Hà Nội
Điện thoại: 0355423456 Số tài khoản: 140234567876543
Họ tên người khách hàng:Mai Hoàng Anh
Tên đơn vị: Công ty bánh kẹo Thu Hương
Mã số thuế:. 0101 666 999
Địa chỉ: 456 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số tài khoản.. 1401215009999. STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.200.000 2.200.000 Cộng tiền dịch vụ: 2.200.000
Thuế suất GTGT:10. %,Tiền thuế GTGT: 220.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 2.420.000
Số tiền viết bằng chữ:
Hai triệu bốn trăm hai mươi nghìn đồng Người mua hàng
Người vận chuyển
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) Anh Hưng Mai Hoàng Anh Nguyễn Thành Hưng lOMoAR cPSD| 40190299 Cục thuế Hà Nội
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Bản chuyển đổi từ hóa đơn điện tử Ký hiệu: TH/21E Ngày 02 tháng 07 năm 2021 Số : 2107067
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tiến Hưng
Địa chỉ: 149-Bà Triệu-Hai Bà Trưng-Hà Nội
Số tài khoản: 1408423456789 Điện thoại: 0355457831 Mã số thuế: 0 1 0 9 5 4 8 3 3 0
Họ tên người mua hàng Mai Hoàng Anh
Tên đơn vị: Công ty Bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội.
Số tài khoản: 1401215009999 tại ngân hàng Agribank – Chi nhánh Bách Khoa Hà Nội
Hình thức thanh toán:Chuyển khoản Mã số thuế: 0 1 0 1 6 6 6 9 9 9 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền A B 1 2 3 4=2x3 01 Bột nếp Kg 3.000 29.200 87.600.000 02 Bột mỳ Kg 2.500 17.400 43.500.000 Cộng tiền hàng: 131.100.000
Thuế suất GTGT: 10 %, Tiền thuế GTGT: 13.110.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 144.210.000
Số tiền viết bằng chữ:
Một trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm mười nghìn đồng Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) Anh Hưng Mai Hoàng Anh Nguyễn Tiến Hưng
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) lOMoAR cPSD| 40190299
Đơn vị: Công ty bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: : 456-Minh Khai-Hai Bà Trưng-Hà Nội
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Ngày 02 tháng 07 năm 2021. Số: BBKN 2107002
- Căn cứ:HĐGTGT TH/21E.Số 2107 076 và Hợp đồng kinh tế số 2107002 ngày 02 tháng 07 năm 2021của Công ty TNHH Tiến
Hưng Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông (bà):Trần Bảo Minh Chức vụ:Giám Đốc.Đại diện:Ban Giám Đốc Trưởng ban
+ Ông (bà): Mai Hoàng Anh.Chức vụ:Trưởng phòng .Đại diện: Phòng Kỹ Thuật và Thu Mua Vật Tư Ủy viên
+ Ông (bà): Lê Quốc Đạt.Chức vụ: Thủ kho.Đại diện: Phòng Kỹ Thuật và Thu Mua Vật Tư Ủy viên STT Số
Kết quả kiểm nghiệm
Tên, nhãn hiệu, quy Phương lượng Mã Đơn vị
cách vật tư, công cụ, sản thức kiểm theo Ghi chú số tính
Số lượng đúng quy
Số lượng không đúng phẩm, hàng hóa nghiệm chứng cách phẩm chất
quy cách phẩm chất từ A B C D E 1 1 2 3 1 Bột nếp VL002 Cân Kg 3.000 3.000 0 2 Bột mì VL003 Cân Kg 2.500 2.500 0 Cộng 5.500 5.500 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Lô hàng đảm bảo về phẩm chất, quy cách ,số lượng đề nghị cho nhập kho
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Anh Đạt Minh Mai Hoàng Anh Lê Quốc Đạt Trần Bảo Minh Mẫu số 01 – VT lOMoAR cPSD| 40190299
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị:Công ty Bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.02 tháng 07 năm 2021. Nợ TK 152 VL002 Số: 2107002 152 VL003 Có TK 1121 141.NV005.
- Họ và tên người giao: Mai Hoàng Anh.
- Theo BBKN số 2107002 của Công Ty Bánh Kẹo Thu Hương và Hợp đồng kinh tế số 2107002 , Hóa
Đơn GTGT TH/21E số 2107002 ngày 02 tháng 07 năm 2021 của Công ty TNHH Tiến Hưng S
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng Đơn giá T
phẩm chất vật tư, dụng cụ Mã vị Theo Thực Thành T
sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập tiền A B C D 1 2 3 4 1 Bột nếp VL002 Kg 3.000 3.000 29.200 87,600,000 2 Bột mì VL003 Kg 2.500 2.500 17.400 43,500,000 3
Cước vận chuyển bột nếp Chuyển 400 1.200,000 4
Cước vận chuyển bột mì Chuyển 400 1,000,000 Cộng 5.500 5.500 47.400 133,300,000
Nhập tại kho: Công ty địa điểm 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm ba mươi ba triệu ba trăm nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 03 ( HĐKT 2107002, HĐ GTGT TH/21E 2107076, BBKN VTSPHH 2107002 )
Ngày 02. Tháng 07 năm 2021 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Hoa Anh Đạt Kim Vũ Phương Hoa Mai Hoàng Anh Lê Quốc Đạt Lê Hoàng Kim ỦY NHIỆM CHI PAYMENT ORDER Số: UNC 2107002
Đề nghị ghi nợ tài khoản Ngày (Date)
(Please debit account) 02/07/2021 Số tài khoản (A/C number) 1401215009999
Số tiền (Amount) 144.210.000 Tên tài khoản (A/C name)
Công Ty Bánh Kẹo Thu Hương Bằng số 144.210.000 VND Địa chỉ (Address)
456 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội In figures
Ngân hàng Agribank - chi nhánh Bách khoa Hà Nội Ngân hàng (With bank) Bằng chữ
Một trăm bốn mươi bốn triệu hai trăm In words mười nghìn đồng.
Và ghi có tài khoản (and credit account)
Số tài khoản (A/C number) 1408423456789
Phí ngân hàng (Bank charges) Tên tài khoản (A/C name) Công Ty TNHH Tiến Hưng Phí trong Phí ngoài
149-Bà Triệu-Hai Bà Trưng-Hà Nội Địa chỉ (Address) Including Excluding Ngân hàng (With bank) Agribank
Nội dung (Details of payment) Kế toán trưởng
Chủ tài khoản ký và đóng dấu
Thanh toán tiền mua nguyên vật liệu Chief Accountant
A/C holder signature and stamp Kim Minh Lê Hoàng Kim Trần Bảo Minh
Dành cho ngân hàng (For bank use only) Giao dịch viên Kiểm soát Ngày (Date) : Số bút toán Hòa Thành Tài khoản ghi nợ Trần Minh Hòa Nguyễn Chương Thành Tài khoản ghi có NV 3 Mẫu số 01 – VT
Đơn vị:Công ty Bánh kẹo Thu Hương
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ: 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 04 tháng 07 năm 2021 Nợ:627 Số: PXK 2107001 Có: 153 STT
Tên nhãn hiệu, quy Số lượng
cách phẩm chất vật Mã số Đơn vị Đơn giá Thành tiền
tư, dụng cụ, sản Yêu cầu Thực tính phẩm, hàng hoá xuất A B C D 1 2 3 4 1 Máy trộn bột DC002 Cái 5 5 18.000,000 90,000,000 2 Máy cán bột DC003 Cái 3 3 24,218,600 72,655,800 Cộng 162,655,800
- Họ và tên người nhận hàng:Nguyễn Vũ Đại Địa chỉ (bộ phận): Sản xuất
- Lý do xuất kho: Xuất công cụ dụng cụ xuống phân xưởng
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công ty Địa điểm: Công ty bánh kẹo Thu Hương
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm năm mươi năm nghìn tám trăm đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo : 1
Ngày 04 tháng 07 năm 2021 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Đại Đại Đạt Minh Nguyễn Vũ Đại Nguyễn Vũ Đại Lê Quốc Đạt Trần Bảo Minh lOMoAR cPSD| 40190299 NV 4 GIẤY BÁO CÓ
Số (Seq.No/Ref No.) 2107 058 CREDIT ADVICE Ngày (date) 05/07/2021 Giờ (time) 10h
Chi nhánh (Branch name) : Bách khoa Hà Nội
Mã số thuế (Branch VAT code)): 0101 666 999 Mã số khách hàng: Client No
Số tài khoản: 1401215009999 RB A/C No
Tên tài khoản: Công ty bánh kẹo Thu Hương RB A/C Name
Nội dung: Công ty Minh Trang thanh toán tiền hàng kì trước Narrative Description
Số tiền bằng chữ: Một trăm tám mươi triệu đồng Credit amount in words
Số tiền(Credit amount in figures & ccy code): 180,000,000
Số dư(Ledger Balance & ccy): 6,500,790,000
GIAO DỊCH VIÊN/NV NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT User ID Override user ID Minh Hương Phạm Thu Minh Phạm Thị Hương NV 5
Đơn vị: Công ty Bánh kẹo Thu Hương Mẫu số 03 - VT
Địa chỉ: 456 Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 07 năm 2021 Số: PXK 2107002
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại
Địa chỉ (bộ phận) : Sản xuất
- Lý do xuất kho: Xuất NVL bột nếp để sản xuất bánh nướng , bột mỳ để sản xuất bánh dẻo
- Xuất tại kho (ngăn lô): Công Ty bánh kẹo Thu Hương STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã Đơn Số lượng Đơn Thành
phẩm chất vật tư, dụng cụ, số vị Yêu Thực giá 琀椀ền sản phẩm, hàng hoá 琀 nh cầu xuất A B C D 1 2 3 4 1 Bột nếp VL002 Kg 2000 2000 29.840 59.680.000 2 Bột Mỳ VL003 Kg 2000 2000 17.400 34.800.000 Cộng 94.480.000
Địa điểm 456 Minh Khai Hai Bà Trưng Hà Nộ
- Tổng số 琀椀ền (viết bằng chữ): Chín mươi tư triệu bốn trăm tám mươi nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 05 tháng 07 năm 2021 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đại Đại Đạt Kim Minh
Nguyễn Văn Đại Nguyễn Văn Đại Lê Quốc Đạt Lê Hoàng Kim Trần Bảo Minh