Các chuyên đề học tập môn Toán 8 phần Hình học

Tài liệu gồm 886 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng bài tập môn Toán 8 phần Hình học. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
233 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các chuyên đề học tập môn Toán 8 phần Hình học

Tài liệu gồm 886 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải các dạng bài tập môn Toán 8 phần Hình học. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

85 43 lượt tải Tải xuống
1
T GIÁC
A. Tóm tt lý thuyết
1. T giác
a) Định nghĩa: T giác
ABCD
là hình gm 4 đon thng
,,,AB BC CD DA
trong đó bt k 2 đon
thng nào cũng không cùng nm trên 1 đưng thng
Ta có hình a), b), c) là t giác.nh d) không là t giác
b) T giác li: Là t giác luôn nm trong 1 na mt phng b đưng thng cha bt k
cnh nào ca t giác
Ta có: Hình a) là t giác li. Hình b), c) không là t giác li
c) Chú ý: Khi nói đến t giác mà không chú thích gì thêm, ta hiu đó là t giác li
2. Tng các góc ca 1 t giác
a) Định lý: Tng các góc ca mt t giác bng
0
360
GT
T giác
ABCD
KL
0
360ABC D+++ =
*) Chú ý: Đ bốn góc cho trưc tha mãn là bn góc ca mt t giác khi bn góc đó có tng
bằng
0
360
- Bt đng thc đưng gp khúc:
- M rng: Tng bn góc ngoài bốn đnh ca mt t giác bng 360
0
.
3. Góc ngoài ca t giác: Góc k bù vi 1 góc trong ca t giác gi là góc ngoài ca t giác
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính s đo góc trong hình v ca t giác
Cách gii
- S dng đnh lý tng bn góc trong mt t giác
d
c
b
a
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
2
- Tng hai góc k bù bng
0
180
- Tng ba góc ca mt tam giác bng
0
180
- Trong tam giác vuông hai góc nhn ph nhau
- Kết hp các kến thc v t l thc, tính cht ca dãy t s bằng nhau, toán tng hiu,… để
tính ra s đo góc.
Bài 1: Tính
x
trong mi hình v sau
Li gii
a) Xét t giác , có:
0 0 00 0
360 110 120 80 360ABC D x+++ = + + +=
000
310 360 50xx += =
Vy
0
50x =
.
b) Xét t giác
MNPQ
, có:
0 00 0 0
360 95 55 2 210 105M N PQ xx x x+ + + = ++ + = =
Vy
0
105x =
.
Bài 2: Tính
x
trong mi hình v sau
Li gii
Hình a) Ta có:
00 0 0
360 270 360 90M N PQ x x+ ++ = += =
Hình b) Ta có:
0 00 0 0
360 65 180 360 115EFGH x x+ + + = + += =
Hình c) Ta có:
CDE
k bù vi
0
60
nên
0
120CDE =
.
DEF
k bù vi góc
0
105
nên
0
75DEF =
0
90
FCD =
ABCD
E
F
G
H
o
65
x
o
60
o
105
x
C
D
E
F
M
N
P
Q
x
x
110
°
800
°
120
°
D
C
B
A
Q
R
S
P
x
x
95
°
65
°
3
0 0 00 0 0
360 90 120 75 360 75FCD CDE DEF x x x+ + += + + += =
.
Bài 3: Tính
x
trong mi hình v sau
Li gii
Hình a) Ta có:
0 0 00 0 0
360 114 76 71 360 99CDEF x x+ + + = ++ + = =
Hình b) Ta có:
0 00 0 0 0
360 90 71 61 360 138M N PQ P P+ ++= + ++ = =
P
k vi góc
0
42
xx
⇒=
Hình c) Ta có:
G
k bù vi
0
120
nên
0
60G =
000000
360 96 120 60 360 84EFGx x x+ + += + + += =
Bài 4: Góc k vi mt góc ca t giác gi là góc ngoài ca t giác
a) Hãy tính các góc ngoài ca t giác hình a)
b) Tính tổng các góc ngoài của tứ giác ở Hình b) (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc
ngoài):
111 1
?ABC D+++ =
c) Có nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác?
Hình a Hình b
Li gii
a)
1
180
o
BB+=
(hai góc k bù) nên
1
90
o
B =
,
1
180
o
CC+=
(hai góc k bù) n
1
60
o
C =
,
1
180
o
AA+=
(hai góc k bù) nên
1
105
o
A =
.
Ta có:
360
o
ABC D+++ =
(định lý)
75
o
D⇒=
.
Hình a
F
E
D
C
71
°
76
°
x
114
°
Hình b
61
°
71
°
90
°
x
Q
P
N
M
Hình c
120
°
120
°
96
°
x
H
G
F
E
o
120
o
75
B
C
D
A
1
1
1
1
1
1
1
A
B
C
D
1
4
Ta có:
1
180
o
DD+=
(hai góc k bù) nên
1
105
o
D =
.
b) Ta
1
180
o
BB+=
(hai góc k bù),
1
180
o
CC+=
(hai góc k bù),
1
180
o
DD+=
(hai góc k
bù),
1
180
o
AA+=
(hai góc k bù)
111 1
4.180 720
oo
AA BB CC DD+++++++ = =
.
360
o
ABC D+++ =
(định lý)
111 1
360
o
ABC D+++ =
.
c) Nhn xét: Tng c c ngoài ca t giác bng tng các góc trong ca t giác bng
360
o
.
Bài 5: Tính
,
xy
trong mi hình v sau
Hình a)
Hình b)
Li gii
Hình a) Ta có:
//GH IK
, theo tính cht mt đưng thng ct hai đưng thng song song ta
có:
74 180
oo
x +=
(hai góc trong ng phía)
180 74 106
oo o
x⇒= =
.
59 180
oo
y +=
(hai góc trong ng phía)
180 59 121
oo o
y⇒= =
.
Hình b) Ta có:
AD/ / BC
, theo tính cht mt đưng thng ct hai đưng thng song song ta
có:
111 180
oo
y +=
(hai góc trong ng phía)
180 111 69
o oo
y⇒= =
.
50
o
x =
(hai góc đng v).
Bài 6:
G
H
I
K
x
y
o
74
o
59
GH/ / IK
o
111
o
50
x
y
A
B
C
D
AD / /BC
5
Cho
ABCD
00
80 , 120BD= =
. Góc ngoài ti
đỉnh
C
bằng
0
130
. Tính góc
A
Li gii
Ta có góc ngoài ti đnh C có s đo bng 130
o
k vi
C
50
o
C⇒=
.
Ta có:
360
o
ABC D+++ =
(định lý)
0
80 50 120 360 110 .
oo o o
AA⇒+ + + = =
6
Dng 2: Tính các góc ca t giác khi biết mi quan h gia các góc
Cách gii
- Thay liên h gia các góc vào h thc “Tng 4 góc trong mt t giác bng
0
360
”.
- Nếu t giác
ABCD
biết
: : : :: :ABC D mn pq=
(
,, ,mn pq
là các s nguyên dương)
0
360A B C D ABC D
m n p q mn pq mn pq
+++
⇒==== =
+++ ++ +
(tính chât dãy t s bằng nhau)
T đó tính đưc s đo các góc
,,,ABC D
Bài 1:
Cho
ABCD
00
130 , 90AB= =
. Góc ngoài ti
đỉnh
C
bằng
0
120
. Tính góc
D
Li gii
Ta có
00
21
120 60CC= ⇒=
Xét
ABCD
, có
0 000 0
1
360 130 90 60 360ABC D D+++= + + +=
0
80D⇒=
Bài 2:
Cho
EFGH
00
70 , 80EF= =
. nh
,GH
,
biết
0
20GH−=
.
Li gii
Theo đu bài ta có:
( )
0 0 00 0
70 ; 80 360 150 210 1E F GH= = ⇒+ = =
( )
0
20 2GH−=
T
( )( )
00
1 2 115 ; 95GH⇒= =
120
°
130
°
B
C
D
A
H
G
F
E
7
Vy
00
115 ; 95GH= =
Bài 3:
Cho hình v, hãy tính
;PQ
Li gii
Áp dng đnh lý tng bn góc trong 1 t giác, ta có :
00 0 0 0 0 0
360 150 3 360 3 210 70 70 ; 140M N PQ x x x P Q+++= + = = = ⇒= =
Vy
00
70 ; 140PQ= =
Bài 4:
Cho
ABCD
, biết
: : : 1:2:3:4ABC D=
a) Tính các góc ca
ABCD
b) Chứng minh rng
//AB CD
c) Gi giao đim ca
AD
BC
E
. Tính
các góc ca
CDE
Li gii
a) Theo đu bài ta có:
0
0
360
36
1 2 3 4 1234 10
A B C D ABCD+++
= = = = = =
+++
00 0 0
36 ; 72 ; 108 ; 144ABC D⇒= = = =
b)
0
180 / /A D AB CD⇒+=
c)
00
36 ; 72EDC ECD= =
.
x
2x
80
°
70
°
N
P
Q
M
108
°
36
°
144
°
72
°
72
°
D
A
B
C
E
8
Bài 5:
Cho
ABCD
, biết
: : : 4:3:2:1ABC D=
a) Tính các góc ca
ABCD
b) Các tia phân giác ca góc
C
D
ct nhau
ti E. Các đưng phân giác ca góc ngoài ti
đỉnh
C
D
ct nhau ti
F
. Tính
;
CED CFD
Li gii
a) Áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta đưc:
0 000
144 ; 108 ; 72 ; 36A B CD= = = =
b) Ta có:
00
11
180 126
22
CED D C

=−+=


Ta có:
DE
DF
là hai tia pn giác ca hai góc k nên vuông góc vi nhau
00
90 54EDF ECF DFC⇒==⇒=
Bài 6:
Tính các góc ca
ABCD
, biết
00 0
15 ; 30 ; 2 10BA CB D A=+=+ =+
Li gii
Ta có:
360
o
ABC D+++ =
(định lý).
15 ,
o
BA
= +
30 A 45 ,
oo
CB=+=+
2 10
o
DA= +
15 45 2 10 360
o o oo
AA A A++ ++ + + =
5 290 58
oo
AA = ⇒=
73
o
B⇒=
,
103
o
C =
,
126
o
D =
Bài 7:
Cho
ABCD
, biết
00
15 ; 3 ; 25B A C AD C=+ = −=
. Tính các góc ca
ABCD
Li gii
Ta có:
360
o
ABC D
+++ =
(định lý).
15 ,
o
BA= +
3CA=
;
25 25 3 25
o oo
DC D C A−= =+ = +
15 3 3 25 360
o oo
AA A A++ +++ =
8 40 360 40
oo o
AA + = ⇒=
55
o
B⇒=
,
120
o
C =
,
145
o
D =
.
Bài 8:
Cho
EFGH
, biết
00
10 ; 30 ; 2GE FE H G=+=+ =
. Tính các góc ca
EFGH
A
B
C
E
F
D
9
Li gii
Ta có:
360
o
EFGH+++ =
(định lý).
10 , 30 ,
oo
GE FE
=+=+
2 2 20
o
HGE
= = +
30 10 2 20 360
o o oo
EE E E++ ++ + + =
5 60 360 60
oo o
EE + = ⇒=
70
o
G⇒=
,
90
o
F =
,
140
o
H =
.
Bài 9:
Cho
MNPQ
, biết
00 0
5 ; 45 ; 2 40PQ M Q N Q
=+=+ =
. Tính các góc ca
MNPQ
Li gii
Ta có:
360
o
M N PQ+ ++=
(định lý).
5, 45,
oo
PQ M Q=+=+
2 40
o
NQ=
45 2 40 5 360
o oo o
Q Q QQ++−+++=
5 10 360
oo
Q⇒+ =
70
o
Q⇒=
75
o
P
⇒=
,
115
o
M =
,
100
o
N =
.
Bài 10:
Cho
ABCD
, có
00 0
70 ; 80 ; 20A B CD= = −=
. Tính các góc
;CD
Li gii
Ta có:
360
o
ABC D+++ =
(định lý).
70 ,
o
A =
80
o
B =
, 20 20
oo
CD C D
−= ⇒=+
70 80 20 360
oo o o
DD + ++ +=
2 170 360
oo
D⇒+ =
95
o
D⇒=
115 .
o
C⇒=
Bài 11:
Cho
ABCD
, biết
000
200 ; 180 ; 120
BC BD CD+= += +=
. Tính s đo các góc ca t giác
ABCD
Li gii
T gi thiết ta có:
000 0
2 2 2 200 180 120 250B C D BCD
+ + = + + ++=
Vì:
00
360 110ABC D A+++ = =
( )
0 00 0
250 250 120 130B CD= −+ = =
0 0 00
200 200 130 70CB= −= =
0 00 0
120 120 70 50DC= −= =
10
Dng 3: Tính đ dài các cnh ca t giác
Cách gii: Ta s dng các kiến thc sau
- S dng đnh lý pytago
- S dng công thc tính chu vi ca tam giác, t giác
Bài 1:
Tính đ dài các cnh
,,,
abcd
ca mt t giác có chu vi bng
76cm
: : : 2:5:4:8
abcd=
Li gii
Theo đu bài ta có:
76
: : : 2:5:4:8 4
2548 254819
a b c d abcd
abcd
+++
= ⇒==== = =
+++
8; 20; 16; 32ab c d
⇒= = = =
.
Bài 2:
Cho hình v, biết
ABC
chu vi bng
25cm
. Tam giác
ADC
chu vi bng
27
cm
. T
giác
ABCD
có chu vi bng
32cm
. Tính
AC
Li gii
Chu vi
25 25(1)ABC AB BC CA =++=
Chu vi
27 27(2)ADC AD DC CA =⇒++=
T
( )( )
1 2 52 32 2 52 10( )AB BC CA AD DC CA AC AC cm + + + + + =⇔+ =⇒ =
B
C
D
A
11
Dng 4: Dng toán chng minh các góc bng nhau, các đon thng bng nhau, song
song, vuông góc, hoc trung đim ca các đon thng
Cách gii: Ta cn chú ý ti các kiến thc sau
- Da vào các cp góc đng v, so le trong, trong cùng phía,
- Hai góc ph nhau có tng s đo bằng
0
90
- Đôi khi có th chia t giác thành các tam giác đ s dng bt đng thc tam giác.
Bài 1:
Cho
ABCD
0
90BAD BCD= =
, phân giác
trong ca
ABC
ct
AD
ti
E
. Phân giác trong
ca
ADC
ct
BC
ti
F
. Ch
ng minh
//
BE DF
Li gii
+) Ta có:
( )
00
180 90 1ABC ADC
αβ
+ = ⇒+=
+) Xét
ABE
, có
( )
0
1
90 2
E
α
+=
T
( )(
)
1
1 2 //E BE DF
β
⇒=
Bài 2:
Cho
ABCD
0
180ABC BAD+=
. Phân giác
trong ca các góc
,BCD CAD
ct nhau ti
E
,
biết
2CD DE=
. Chng minh rng
2ADC BCD=
Li gii
Theo đu bài ta có:
0 0 00
11
180 180 90 90ABC BAD C D C D DEC+ = ⇒+= + = =
B
C
D
E
A
1
β
α
1
1
E
M
D
C
B
A
12
Gi M là trung đim ca
2
CD
CD EM MC MD DEM = = = ⇒∆
đều
00
11
60 30 2D C DC = = ⇒=
.
Bài 3:
Cho
ABCD
0
180 ;BAD BCD DA DC+= =
.
Chng minh rng
BD
là phân giác ca
ABC
Li gii
Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
E
sao cho
AE BC=
1
( ) (1)
BE
BCD EAD cgc BED
DB DE
=
⇒∆ =∆ ⇒∆
=
cân ti
12
(2)D EB⇒=
T (1)(2)
12
BB⇒=
.
Bài 4:
Cho
ABCD
BD
phân giác ca
ABC
,
,AD CD AB AC= <
. Chng minh rng
0
180BAD BCD+=
Li gii
Trên cnh
BC
ly đim
E
sao cho
BA BE=
11
(1)
()
AE
BED BAD cgc ED CD EDC
AD ED
CD AD
=
=∆ = ⇒∆
=
=
cân ti
D
21
(2)EC⇒=
.
T (1)(2)
0
11 12
180AC E E+=+=
.
1
1
1
2
1
A
E
D
C
B
1
E
B
A
D
C
2
1
13
Bài 5:
Cho
ABCD
, biết
: : : 5 :8:13:10ABC D=
a) Tính các góc ca
ABCD
b)
;AB CD E AD BC F∩= ∩=
. Phân giác ca
AED
AFB
ct nhau ti
O
, phân giác ca
AFB
ct
CD
AB
ti
M
N
. Chng
minh rng
O
là trung đim ca
MN
Li gii
a) Ta tính đưc
00 0 0
50 ; 80 ; 130 ; 100ABC D= = = =
b)
0 0 00 0
11
180 ; 180 50 ; 180 75E ADF AB EMN F B= −− = −−= = =
000 0
180 75 30 75ENM = −−=
EMN⇒∆
cân ti
E OM ON⇒=
đpcm
1
2
1
B
O
A
N
D
F
C
E
14
Dng 5 : Mt s bài toán chng minh, tính s đo góc lien quan đến phân giác ca mt
góc trong t giác
Ta chú ý :
- Tia phân giác ca mt góc s chia góc thành hai góc bng nhau.
- Tia phân giác trong và pn giác ngoài ca mt góc s vuông góc vi nhau.
Bài 1:
Cho t giác li
ABCD
,
0
180
BD+=
CB CD
=
. Chng minh
AC
tia phân giác
ca
BAD
Li gii
- Trên tia đi tia
BA
ly đim
I
sao cho
BI AD=
Ta có:
ADC IBC
=
(cùng ph với
ABC
)
;;
AD BI CD BC ADC IBC DAC BIC AC IC= = ⇒∆ =∆ = =
ACI
cân ti
C BAC BIC DAC⇒==
. Vy AC là phân giác trong góc
BAD
.
Bài 2:
Cho t giác
ABCD
, các tia phân giác ca góc
A
B
ct nhau ti
M
. Các tia phân giác
góc
C
D
ct nhau ti
N
. Ch
ng minh
rng:
0
180AMB CND+=
Li gii
Xét
CND
180
o
CND CDN DCN++=
(định lý).
Xét
AMB
180
o
AMB ABM BAM++=
(định lý).
I
B
A
D
C
A
B
C
D
M
N
15
Do đó:
360
o
CND CDN DCN AMB ABM BAM++++ + =
2
B
ABM =
(vìa BM là tia phân giác ca
B
)
2
A
BAM =
(vìa AM là tia phân giác ca
A
),
2
C
DCN
=
(vì CN tia phân giác ca
C
),
2
D
CDN =
(vì DNtia phân giác ca
D
).
360
2222
o
DCBA
CND AMB + ++++=
360
2
o
ABC D
CND AMB
+++
⇒+=
Mà trong t giác
ABCD
(định lý)
180
o
CND AMB⇒+=
(đpcm).
Bài 3:
Cho t giác li
ABCD
, hai cnh
AD
BC
ct nhau ti
E
, hai cnh
DC
AB
ct nhau
ti
F
. K tia phân giác ca hai góc
CDE
BFC
ct nhau ti
I
. Tính góc
EIF
theo c
góc trong
ABCD
Li gii
FI
ct
BC
ti
KK⇒∈
đon
BC
(
EIF
là góc ngoài ca
IKE
)
B BFK IEK=++
(
CKF
là góc ngoài ca
FBK
)
( )
00
180 90
2
BC
BFC B C BFK
+
= −+ =
( )
00
180 90
2
AB
AEB A B IEK
+
= −+ =
Vy
00 0
90 90 180
2 2 22
BC B A AC B D
EIF B
+ + ++
=+− +− = =
Bài 4:
Cho t giác
ABCD
,
AC
tia phân giác
ca
,,A BC CD AB CD= <
K
I
F
E
A
D
C
B
A
D
B
C
E
16
a) Ly đim
E
trên cnh
AD
sao cho
AE AB=
. Chng minh rng:
ABC AEC=
b) Chứng minh:
0
180
BD+=
Li gii
a) Xét
ABC
AEC
có:
AB AE=
(giả thiết)
BAC EAC=
(vì
AC
là tia phân giác ca góc A).
AC chung.
()
AEC
gc
AB Cc
−−
∆=
.
ABC AEC
⇒=
(đpcm) (1)
b) Ta có
()AEA tBC C cm =
CB CE
⇒=
, mà
CB CD=
(giả thiết)
CE CD⇒=
CED⇒∆
cân ti C
CED CDE⇒=
hay
CED D=
(2)
180
o
AEC CED+=
(hai góc k bù),n t (1) và (2)
180
o
BD⇒+=
Bài 5:
Cho t giác
ABCD
, phân giác ngoài ca góc
A
B
ct nhau ti
Q
. Chng minh rng:
2
AB
AQB
+
=
Li gii
Ta có AQ là tia phân giác ca
xAB
là góc ngoài ca
A
180
22
o
xAB A
QAB
⇒==
Ta có BQ là tia phân giác ca
yBA
là góc ngoài ca
B
180
22
o
yBA B
QBA
⇒==
Trong tam giác ABQ có:
180 180
180 180
2 22
oo
oo
A B AB
AQB QAB QBA
−+
=−−= =
D
Q
C
B
A
x
y
17
Bài 6:
Tam giác ABC
76
o
A =
, các tia phân giác
ca góc B góc C ct nhau ti I, các tia phân
giác góc ngoài ti đnh B và C ct nhau ti K.
Tính các góc ca t giác BICK.
Li gii
Ta có BI là tia phân giác ca góc ABC, BK là tia phân giác góc ngoài đnh B
(1)
2
90
o
ABC
IBC
IB BK IBK
=
⊥⇒ =
Ta có CI là tia phân giác ca góc ACB, CK là tia phân giác góc ngoài đnh C
(1)
2
90
o
ACB
ICB
IC CK ICK
=
⊥⇒ =
Trong tam giác BIC có:
( )
180 180
180 180 180
2 22
oo
ooo
ABC ACB A A
BIC IBC ICB
+ −+
=−+= = =
76
o
A =
, nên
128
o
BIC =
Trong t giác
IBKC
có:
360 52
oo
BIC ICK IBK BKC BKC+++ = =
A
B
K
C
I
o
76
18
Bài 7:
Cho t giác lồi ABCD, biết
90
o
A =
,
90
o
D =
; góc B và C khác nhau.
a) Chng minh
/ / AB DC
.
b) Chứng t trong hai góc B C phi mt
góc nhn.
c) Khi góc C nhn. Chng minh AB < DC.
Li gii
a) T giác
ABCD
90
o
A =
,
90
o
D =
nên:
AB AD
DC AD
/ / AB DC
(từ vuông góc đến song song).
b) Xét t giác
ABCD
360
o
ABC D+++ =
(định lý)
90
o
A =
,
90
o
D =
180
o
BC⇒+=
(*)
Nếu
,
BC
đều là các góc tù, tc là
90 , 90 180
oo o
B C BC
> > ⇒+ >
(mâu thun vi (*))
Nếu
,BC
đều là các góc nhn, tc là
90 , 90 180
oo o
B C BC< < ⇒+ <
(mâu thun vi (*))
Vy trong hai góc
,BC
phi có mt góc nhn.
19
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tng s đo bn góc ca mt t giác bng
a)
0
90
b)
0
180
c)
0
270
d)
0
360
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có:
Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
22 2
BC AB AC
= +
( )
22
9 12 225 15BC cm=+= =
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
( )
22
81
. 9 15 5, 4
15
AB BC BH BH BH cm= ⇔= ==
Ta có:
( )
15 5, 4 9, 6CH BC BH cm= =−=
.
Câu 2:
T giác
ABCD
00 0
78 , 52 , 154A BD= = =
. S đo ca góc
C
là:
a)
0
75
b)
0
128
c)
0
76
d)
0
26
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
OEF
vuông ti
O
, đưng cao
OI
, ta có:
Câu 3: Cho t giác
ABCD
0
140AB+=
. Tng
CD+
bằng bao nhiêu
a)
0
220
b)
0
200
c)
0
160
d)
0
150
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
OEF
vuông ti
O
, đưng cao
OI
, ta có:
20
Câu 4: Chn câu đúng trong các câu sau
a) T giác
ABCD
có bn góc đu là góc nhn
b) T giác
ABCD
bn góc đu là góc
c) T giác
ABCD
2 góc vuông và 2 góc tù
d) T giác
ABCD
bốn góc đu là góc vuông
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 5: Cho
ABCD
biết
0 00
80 , 110 , 40AB C
= = =
. Hi s đo c ngoài ti đnh
D
bằng bao
nhiêu
a)
0
150
b)
0
130
c)
0
120
d)
0
50
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 6: Các s đo nào ch bốn góc ca mt t giác
a)
00 00
80 ;90 ;110 ;90
b)
0 000
120 ;100 ;60 ;80
c)
000 0
75 ;75 ;40 ;140
d)
0 000
86 ;70 ;80 ;90
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 7: Cho
ABCD
biết
0
50B =
và góc
A
gp đôi góc
B
, góc
C
gp đôi góc
D
. S đo các
góc ca t giác
ABCD
là:
a)
00 0 0
100 ; 50 ; 140 ; 70A BC D= = = =
b)
00 0 0
90 ; 60 ; 140 ; 70ABC D= = = =
c)
00 0 0
80 ; 70 ; 140 ; 70ABC D= = = =
d)
00 0 0
80 ; 50 ; 160 ; 70ABC D= = = =
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
21
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 8: S đo các c ca
ABCD
t l:
: : : 4:3:2:1ABC D=
. S đo các góc theo th t đó là:
a)
0 000
120 ;90 ;60 ;30
b)
0 000
140 ;105 ;70 ;35
c)
0 000
140 ;105 ;70 ;40
d)
0 000
140 ;108 ;72 ;36
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 9: Mt t giác có nhiu nht
a) 3 góc nhn b) 4 góc nhn
c) 2 góc nhn d) 1 góc nhn
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 10: Hình v bên khng đnh nào sau đây là sai
a)
ABCD
là t giác li
b)
ABED
là t giác li
c)
BCDF
là t giác li
d)
BCDE
là t giác li
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
Câu 11: Cho hình v bên, chn giá tr ca
x
a)
0
80x =
b)
0
70x =
c)
0
40x
=
d)
0
60x =
F
E
D
C
B
A
22
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuôn
30
°
x
2x
B
C
D
A
23
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Tính
,xy
trong mi hình v sau
Cho t giác
ABCD
,
AB
ct
CD
ti
E
,
BC
ct
AD
ti
F
. Các tia phân giác ca góc
E
và
F
ct nhau ti
I
. Chng minh
a)
2
ABC ADC
EIF
+
=
b. Nếu
0
130BAD =
0
50
BCD =
thì
IE IF
Li gii
a. Gi N là giao đim ca IF và CD
Theo đnh lý góc ngoài ca tam giác ta có
ˆ
ˆˆ
:
2
E
NIE FIE FNE∆=+
,
ˆ
ˆˆ
:
2
E
DNF FNE D∆=+
Vy
ˆˆ
ˆˆ
(1)
2
EF
EIF D
+
= +
Xét
ADE
:
0
1
ˆ
ˆˆ
180 ( )
E DA= −+
. Xét
DFC
:
0
1
ˆ
ˆˆ
180 ( )F DC= −+
0
11 111 11 1
ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ
ˆˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
360 (2 ) (2 )EF DAC A B C D DAC B D+= ++ =+++ ++ =
Thay vào (1) ta đưc :
11
ˆ ˆ ˆˆ
ˆˆ
()
22
B D DB
EIF D dpcm
−+
=+=
b. Áp dng câu a ta đưc điu cn chng minh.
Bài 2: Tính
,xy
trong mi hình v sau
Cho t giác
ABCD
, biết
AB AD=
;
90
o
B =
,
60
o
A =
,
135
o
D =
.
a) Tính góc C.
b) T A ta k AE vuông góc vi đưng thng
CD. Tính các góc ca tam giác AEC.
1
1
1
I
B
E
C
N
D
F
A
A
B
C
D
E
24
Li gii
a) Trong t giác
ABCD
360
o
ABC D+++ =
(định lý).
90
o
B =
,
60
o
A =
,
135
o
D =
90 60 135 360 75
oo o o o
CC + ++ = =
.
b) Ta có AB = AD và
60
o
A =
nên tam giác ABD đu
135
o
D ADC= =
, nên
75
o
BDC =
75
o
C
=
, nên tam giác BDC cân ti B, suy ra BD = BC.
Do đó BA = BC, mà
90
o
B =
nên tam giác
ABC
vuông cân ti
B
45
o
BAC BCA
⇒==
Trong t giác
ABCE
có:
360
o
ABC E
+++=
(định lý),
90 , 90
oo
BE= =
(vì
AE CD
ti E),
75
o
BCD C= =
nên
105
o
BAE
=
.
Ta có:
105 45 60
oo o
BAE BAC CAE CAE= + = −=
.
Mt khác
AEC
90
o
E =
(vì
AE CD
ti E), nên
30
o
ECA =
Bài 3: Tính
,xy
trong mi hình v sau
Tính các góc ca t giác ABEF biết
: : : 1:3:4:7ABEF
=
.
Li gii
a có:
: : : 1:3:4:7ABEF=
1347
ABEF
⇒===
.
Ta có:
360
o
ABEF+++=
(định lý) và theo tính cht dãy t s bằng nhau ta có:
360
24
1347 1347 15
o
o
A B E F ABEF
+++
= = = = = =
+++
Khi đó:
24
o
A
=
,
3.24 72
oo
B = =
,
4.24 96
oo
E = =
,
7.24 168 .
oo
F = =
Bài 4: Tính
,xy
trong mi hình v sau
Tính các góc ca t giác ABCD biết
: : : 1:2:4:5ABC D=
.
I
A
B
C
D
25
Li gii
Ta có:
2
A
IAB
=
(vì
AI
là tia phân giác ca
A
)
2
B
IBA
=
(vì
BI
là tia phân giác ca
B
)
Trong tam giác ABI:
180 180
22
oo
AB CD
AIB IAB IBA
++
= −−= =
.
1
HÌNH THANG
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hình thang là t giác có hai cnh đi song song.
ABCD
là hình thang (đáy
,AB C D
)
//
ABCD la
AB CD
+)
AB
: Đáy nh
+)
CD
: Đáy nh
+)
,AD BC
: Cnh bên
+)
AH
: Đưng cao
Nhn xét:
- Nếu mt hình thang hai cnh bên song song thì hai cnh
bên bng nhau và hai cnh đáy cũng bng nhau
hình thang
(
)
//
ABCD AB CD
nếu
//AD BC
Thì
;AD BC AB CD
⇒= =
- Nếu mt hình thang có hai cnh đáy bng nhau thì hai cnh bên song song và bng nhau
hình thang
( )
//ABCD AB CD
nếu có
// ;AB CD AD BC AD BC=⇒=
2. Hình thang vuông:
a) Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có mt cnh bên
vuông góc vi đáy
b) Du hiu nhn biết: Hình thang mt góc vuông hình
thang vuông
ABCD
là hình thang
0
90A ABCD=
là hình thang vuông.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính s đo góc, tính đ dài cnh ca hình thang
Cách gii: S dng tính cht hai đưng thng song song tng bn góc ca mt t giác.
Kết hp các kiến thc v tính cht dãy t s bng nhau, toán tng hiu….. đ tính ra s đo các
góc.
D
H
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
2
Bài 1:
Hình thang
( )
//ABCD AB CD
0
40 ; 2AD A C−= =
. Tính các góc ca hình thang
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình thang
0
00
0
00
55
180 110
125
40 70
C
AD A
B
AD D

=
+= =

⇒⇒

=
−= =


Bài 2:
Hình thang
( )
//ABCD AB CD
0
20 ; 2AD B C−= =
. Tính các góc ca hình thang
Li gii
Ta có:
ABCD
là hình thang
0
00
0
00
60
180 100
120
20 80
C
AD A
B
AD D

=
+= =

⇒⇒

=
−= =


Bài 3:
Hình thang
( )
//ABCD AB CD
0
60D
=
a) Tính
A
b) Biết
4
5
B
D
=
. Tính
,BC
Li gii
a) Ta có
ABCD
là hình thang
00
180 120AD A⇒+= =
b) Ta có:
00
44
48 132
55
B
BD C
D
=⇒= = =
Bài 4:
Cho
ABC
vuông cân ti
A
,
20BC cm=
. V
tam giác
ACE
vuông cân ti
E
(
E
B
khác phía vi
C
). Chng minh rng t giác
AECB
hình thang vuông, tính các góc và
các cnh ca hình thang.
Li gii
Ta có
11
,AC
mà hai góc v trí so le trong
AECB⇒◊
là hình thang
Li có
0
90E AECB= ⇒◊
là hình thang vuông
1
2
1
20
B
C
E
A
3
+) Đt
2
2 4 2( )AB AC x x x cm pytago= = =⇔=
+) Đt
2
2 2 1( )AE EC y x y cm pytago= = =⇔=
Bài 5:
Hình thang vuông
ABCD
00
90 , 45AD C= = =
, biết đưng cao
4 , 10AD cm AB CD cm= +=
. Tính đ dài hai
đáy
,AC BC
Li gii
Xét hình thang
ABHD
, có
// ;AD BH AD BH AB DH⇒= =
(Hình thang có hai cnh bên song song)
Xét
00
( 45 ) 45
BHC C B BHC = = ⇒∆
cân ti
H
BH CH⇒=
10 10 3 7 , 3AB CD AB DH HC DH cm CD cm AB cm+=⇒+ + = = = =
Áp dng đnh lý Pytago tanh đưc
AC
BC
Bài 6:
Hình thang vuông
ABCD
0
90AD
= =
,
3, 6AB AD cm DC cm
= = =
. Tính
,BC
ca nh
thang
Li gii
K
BE CD
thì
//AD BE
do cùng vuông góc vi
CD
nên hình thang
ABED
có hai cnh bên
song song
Áp dng nhn xét v hình thang có hai cnh bên song song vào hình thang
ABED
và gi
thiết ta đưc
3; 3AD BE cm DE AB cm= = = =
, do đó
633EC DC DE cm= =−=
Suy ra
BEC
vuông cân ti
E
nên
0
45C =
4
45
°
D
H
C
B
A
D
E
C
B
A
3cm
3cm
4
Do đó góc
B
C
là hai góc trong cùng phía ca
//AB DC
nên chúng bù nhau
Hay
0 00 0
180 180 45 135BC B+= ⇒= =
Bài 7:
Hình thang vuông
ABCD
0
90AD
= =
,
9 , 17AB cm AC cm= =
. Tính đ dài các cnh
bên
Li gii
Tam giác
ADC
vuông ti
D
, theo đnh lí pytago ta có:
222
AC AD DC= +
2 2 2 22 2
17 15 64 8AD AC CD
= =−==
. Vy
8AD cm=
K
BH CD
. Hình thang
ABHD
//AD BH
, nên:
8, 9BH AD cm DH AB cm= = = =
15 9 6
HC cm = −=
Tam giác
BHC
vuông ti
H
, theo đnh lí pytago ta có:
2 2 222 2
8 6 10BC BH HC= + =+=
Vy
10BC cm=
Bài 8:
Cho hình thang
ABCD
0
90
AD= =
,
20 , 52 , 29AD cm AC cm BC cm= = =
. Tính đ i
AB
Li gii
V
BH CD
ta đưc:
; 20AB DH BH AD= = =
Xét
BHC
vuông ti
H
có:
22222
29 20 441 21HC BC BH HC
= =−=⇒=
Xét
ADC
vuông ti
D
có:
2 2 2 22
52 20 2304 48CD AC AD CD= =−= =
Do đó
48 21 27 27DH CD HC AB= =−= =
*) Nhn xét: Bài toán này đã v thêm đưng cao
BH
ca nh thang. Đó là mt cách v
hình ph thưng dùng khi gii toán v hình thang.
D
C
H
B
A
?
29
52
20
D
H
C
B
A
5
Dng 2: Dng toán chng minh
Cách gii:
- Chứng minh 1 t giác là hình thang, hình thang vuông (đnh nghĩa)
- Bt đng thc đ dài ( bt đng thc tam giác )
- 3 đim thng hàng (Tiên đ Ơclit, cng góc,….)
- Tia phân giác ca góc
Bài 1:
T giác
ABCD
AB BC=
và
AC
là phân
giác ca góc
A
. Chng minh rng
ABCD
là
hình thang
Li gii
Ta có:
1 11 2 2 1
; //
A C A A A C AD BC ABCD= = = ⇒◊
là hình thang.
Bài 2:
Cho hình thang
ABCD
, đáy
40 , 80 , 50 , 30AB cm CD cm BC cm AD cm= = = =
.
Chứng minh rng
ABCD
nh thang
vuông
Li gii
Gi
H
trung đim ca
CD
. Ta có
40DH CH cm= =
Xét
ABH
CBH
có:
( ) ( )
40
50
AB CH cm
ABH CHB slt ABH CHB cgc AH CB cm
BH HC
= =
= ⇒∆ =∆ = =
=
Tam giác
ADH
có:
2 2 22 2 2
40 30 50AD DH AH ADH+ = + = = ⇒∆
vuông ti
D
Vy hình thang
ABCD
là hình thang vuông.
1
2
1
D
C
B
A
D
H
C
B
A
6
Bài 3:
Cho hình thang
(
)
//ABCD AB CD
, các tia
phân giác ca góc
A
, góc
D
ct nhau ti
M
Thuc cnh
BC
. Cho biết
7AD cm=
. Chng
minh rng mt trong hai đáy ca hình thang
có đ dài nh n
4cm
.
Li gii
Gi
N
giao đim ca tia
AM
và tia
DC
Ta có
//
AB CD
2
AN=
(so le trong)
Mt khác
12 1
A A A N DAN= = ⇒∆
cân ti
(
)
1
D DA DN⇒=
Xét
DAN
12
DD=
nên
DM
đồng thi là đưng trung tuyến
MA MN⇒=
Ta có:
( )
ABM NCM gcg AB CN = ⇒=
Li có:
7DC AB DC CN DN DA cm
+=+= ==
Vy
8AB CD cm+<
Vy mt trong hai đáy
,AB CD
phi có đ i nh n
4.cm
Bài 4:
Cho nh thang
( )
//ABCD AB CD
, tia phân
giác ca góc
C
đi qua trung đim
M
ca
AD
ct cnh
AB
ti
E
. Chứ
ng minh
rng:
a)
0
90BMC =
b)
BC AB CD= +
Li gii
2
1
E
M
D
C
B
A
2
1
2
1
D
C
N
M
B
A
7
a. Ta có
0
12
2
90 ( )
()
C C gt
EBC
C E Slt
= =
⇒∆
=
cân ti
B
Ta đi chng minh
ME MC BM
=
đưng trung tuyến ng vi cnh
BC
thì đưng
cao.
()EAM CDM gcg EM MC MB = ⇒=
là đưng trung tuyến ng vi cnh
EC
Li có
EBC
cân ti
B MB
là đưng cao
0
90BMC⇒=
b)
BC BE BA AE BA CD==+=+
(đpcm)
Bài 5:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
AB CD AD+=
. Chứng minh rng phân giác
trong các góc
A
D
ct nhau t
i trung
đim ca
BC
Li gii
Gi
M
là trung đim ca
BC
, kéo dài
AM
ct
CD
ti
E
()
AB CE
ABM ECM gcg AB CD DE AD ADE
AM EM
=
=∆ + = = ⇒∆
=
cân ti
D
. Có
AM
đưng
trung tuyến
DM
là phân giác của
12
D DD⇒=
(đpcm)
Bài 6:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
, trong đó
CD BC AD= +
. Hai đưng phân giác ca hai
góc
A
và
B
ct nhau ti
K
. Ch
ng minh
rng
,,
CDK
thng hàng.
Li gii
Trên
CD
lấy đim
E
sao cho
CE CB AD ED CBE= = ⇒∆
cân ti
C
2
1
M
E
C
D
B
A
2
1
2
1
2
1
E
D
C
B
A
8
11
121
12
()
EB
BBE
E B soletrong
=
⇒==
=
Chứng minh tương t:
122
,
A A E EA EB= =
là phân giác ca góc
A
và góc
B
giao đim ca hai đưng phân giác
AB=
ct nhau ti
,,E BC E K D E C ⇒≡
thng
hàng.
Bài 7:
Cho hình thang
( )
// ,ABCD AB CD AB CD<
hai tia phân giác ca góc
B
và
C
ct nhau
I
. Qua
I
k đưng thng song song vi
BC
ct
,AB C D
lần lưt
E
F
.
a. Tìm các hình thang
b. Chng minh tam giác
BEI
cân
E
tam giác
IFC
cân
F
c. Chng minh:
EF BE CF= +
Li gii
b) Ta có
EIB IBC IBE IBE= = ⇒∆
cân ti
E
.
Tương t ta chng minh
0
90BIC⇒=
c)
EF EI IF EB FC
=+= +
pcm)
Bài 8:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
, trong đó
CD BC AD= +
. Hai đưng phân giác ca hai góc
A
B
ct nhau ti
K
. Chng minh rng
,,CDK
thng hàng
Li gii
Trên
CD
lấy đim
E
sao cho
CE CB AD ED CBE
= = ⇒∆
cân ti
C
11
121
12
()
EB
BBE
E B soletrong
=
⇒==
=
2
1
2
1
2
1
E
D
C
B
A
I
F
D
C
B
E
A
9
Chứng minh tương t:
122
,
A A E EA EB= =
là phân giác ca góc
A
và góc
B
Giao đim ca hai đưng phân giác
;AB
ct nhau ti
,,E BC E K D E C ⇒≡
thng hàng.
Bài 9:
Cho nh thang vuông
ABCD
0
90, 2, 4,
A D AB AD cm DC cm BH CD H== == = ⊥≡
a. Chng minh
ABD HDB∆=
b. Chng minh
BHC
vuông cân ti
H
c. Tính din tích hình thang
ABCD
Li gii
a)
()ABD HDB cgc∆=
b) Tam giác vuông hai cnh góc vuông bng nhau nên là tam giác vuông cân
c)
( ) ( )
( )
2
11
. 2 4 .2 6
22
ABCD
S AB CD AD cm= + =+=
Bài 10:
Cho hình thang
(
)
// ,
ABCD AB CD AD BC>
,
đưng chéo
,AC BD
vuông góc vi nhau
ti
I
. Trên đáy
AD
lấy
M
sao cho
AM
bng đ dài đưng trung bình ca hình
thang. Chng minh tam giác
ACM
cân ti
M
.
Li gii
Gi
L
đim đi xng vi
A
qua
M
. Gi
NP
là đưng trung bình ca hình thang
ABCD
Gi
I AC NP=
. Vì
// //
NP BC NI BC
,
N
trung đim ca
AB I
cũng trung
đim ca
(
) ( )
1 // 2AC IM CL
Xét hình thang
ABCD
ta có:
2
2
BC AD
NP AM BC AD AM BC AD AM AM
+
= = ⇒+= ⇒+ =
BC MD AM ML BC DL⇒+ = ==
,
( ) ( )
3BD AC gt CL AC ⇒⊥
T
( )( )( )
123 IM AC⇒⊥
MI
là đưng trung trc ca đon
AC
2
2
2
2
H
C
D
B
A
I
N
A
M
D
P
L
C
B
10
Suy ra
MA MC MAC= ⇒∆
cân ti
.M
11
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho hình thang
( )
//
ABCD AB CD
, biết
0
3 ; 30
A DB C= −=
. Tính các góc ca hình thang
Li gii
Ta có:
0
180
AD+=
,
0 00
3 4 180 180 : 4 45 ,A D D D A BC= = = = ⇒⇒
Bài 2:
Tính các góc ca hình thang
( )
//ABCD AB CD
, biết rng:
0
1
; 50
3
A DB C
= −=
Li gii
Ta tính đưc
0 00 0
45 ; 115 ; 65 ; 135AB CD= = = =
Bài 3:
Cho hình thang
( )
//
ABCD AB CD
, biết
3; ; 3 , 4A D B C AB cm CD cm= = = =
. Tính đưng cao
AH
ca hình thang và din tích ca hình thang
Li gii
a tính đưc
000 0
135 ; 90 ; 90 ; 45A B C D BC DC= = = =⇒⊥
Vn dng nhn xét hình thang
( )
//ABCH AB CH
hai cnh bên song song thì hai cnh đáy
bng nhau, đ tính đưc
3CH cm=
t đó suy ra
1DH cm
=
Chứng minh đưc tam giác
AHD
vuông cân ti
H
nên
2
1 3, 5( )
ABCD
AH cm A cm=⇒=
Bài 4:
Cho hình thang
ABCD
, biết
CD AD BC= +
.
Gi
K
đim thuc đáy
CD
sao cho
KD AD=
. Chng minh rng:
a.
AK
là tia phân giác ca
A
b.
KC BC
=
c.
BK
là tia phân giác ca
B
Li gii
a)
ADK
cân
12 1
A A K AK⇒==
là phân gc của
A
3
2
1
2
1
2
1
D
K
C
B
A
12
b)
KD KC DC
CK BC
BC KD DC
+=
⇒=
+=
c)
12 3
B B K BK= =
là phân giác của
B
.
1
HÌNH THANG CÂN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc k mt đáy bng nhau
ABCD
là hình thang cân (đáy
,AB CD
)
//AB CD
CD
=
Hoc
//
AB CD
AB
=
2. Tính cht:
a) Đnh lí 1: Trong hình thang cân, hai cnh bên bng nhau
GT
ABCD
là hình thang cân
(đáy là
,AB CD
)
KL
AD BC=
b) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đưng chéo bng nhau
GT
ABCD
là hình thang cân
(đáy là
,AB CD
)
KL
AC BD=
3. Du hiu nhn biết hình thang cân
Để chng minh mt hình thang là hình thang cân ta phi chng minh hình thang đó mt
trong các tính cht sau
a) Hai góc mt đáy bng nhau
b) Hai đưng chéo bng nhau
4. Chú ý: Hình thang có hai cnh bên bng nhau chưa chc đã hình thang cân (hình nh
hành)
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh t giác là hình thang cân
Cách gii: Da vào các du hiu nhn biết hình thang cân
D
C
B
A
D
C
B
A
2
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
BD
CE
hai đưng trung tuyến ca tam giác.
Chng minh t giác
BCDE
là hình thang
cân
Li gii
Xét
ABC
DE
là đưng trung bình ca tam giác
//DE BC BCDE
⇒◊
là hình thang
Li có
()B C gt BCDE= ⇒◊
là hình thang cân (du hiu nhn biết).
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
BH
CK
hai đưng cao ca tam giác. Chng minh
BCHK
là hình thang cân
Li gii
Chng minh
() ;BKC CHB ch gn CK BH AK AH = −⇒= =
0
180
//
2
KHA
AHK ABC HK BC
⇒= =
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đim
I
thuc
đưng cao
,AH BI
giao vi
AC
ti
D
,
CI
giao vi
AB
ti
E
a. Chng minh rng
AD AE=
b. Xác đnh dng ca t giác
BDEC
c. Xác đnh v trí ca đim
I
sao cho
B
C
E
D
A
K
B
C
H
A
I
2
1
2
1
2
1
D
C
H
B
E
A
3
BE ED DC
= =
Li gii
a.
11
() ( )AIC AIB cgc C B AC E ABD gcg AE AD =∆ = ⇒∆ =∆ =
b. Ta có
,AED ABC∆∆
cân ti
A
, có chung
A
0
//
180
2
DE BC
A
ADE AED ABC ACB BDEC
BC
= = = = ⇒◊
=
là hình thang cân (đpcm)
c. Ta có:
22
//DE BC B D⇒=
Để
BE ED=
thì tam giác
BED
cân ti
E
12
12
22
BD
BB
BD
=
⇒=
=
Tương t ta phi có
12
CC=
. Vy
CE
BD
là phân giác ca
,BC
Vậy
I
là giao đim ca 3 đưng phân giác.
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
đều,
M
đim nm
trong tam giác đó. Qua
M
k đưng thng
song song vi
AC
và ct
BC
D
, k đưng
thng song song vi
AB
ct ct
AC
ti
E
,
k đưng thng song song vi
BC
và ct
AB
F
. Chng minh rng
a. T giác
,,BFMD CDME AEMF
các hình
thang cân
b.
,,DME EMF DMF
Li gii
a) Chng minh hình thang có hai góc k mt đáy bng nhau
b) Ta có:
0
, , 120DME EMF DMF =
3
2
60
°
60
°
60
°
C
D
B
F
A
E
M
4
Bài 5:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
AC BD
=
. Qua
B
k đưng thng song song
vi
AC
, ct đưng thng
DC
ti
E
. Chng
minh rng:
a)
BDE
là tam giác cân
b)
ACD BDC∆=
c) Hình thang
ABCD
là hình thang cân
Li gii
a) Áp dng nhn xét hình thang có hai cnh bên song song gi thiế
t vào hình thang
ABEC
, ta thu đưc:
,
BE AC BD AC BD BE= =⇒=
BDE
có hai cnh bng nhau nên cân ti
B
b) Áp dng tính cht v góc vào tam giác cân
BDE
và tính cht góc đng v ca
//AC BE
,
ta đưc:
( )
1
11
1
1
DE
DC
CE
=
⇒=
=
Li có
AC BD=
(gi thiết) (2)
( )
3CD DC=
T
(
)
( )(
) (
)
123 ACD BDC cgc
⇒∆ =∆
c) Hình thang
ABCD
có hai đưng chéo bng nhau nên nó là hình thang cân.
Bài 6:
Hình thang cân
(
)
// ,ABCD AB CD AB CD<
,
AD
ct
BC
ti
O
a) Chng minh rng
OAB
cân
b) Gọi
,IJ
ln lưt là trung đim ca
AB
và
CD
. Chng minh rng ba đim
,,IJO
thng
hàng
c) Qua đim
M
thuc cnh
AC
, v đưng
thng song song vi
CD
, ct
BD
ti
N
.
Chng minh rng
,MNAB MNDC
là các hình
1
1
E
D
C
B
A
N
M
I
A
D
C
B
O
5
thang cân
Li gii
a)
ABCD
là hình thang cân nên
C D OCD
= ⇒∆
cân
Ta có:
OAB D C OBA= = =
(hai góc đng v)
OAB⇒∆
cân ti
O
b)
OI
là trung tuyến ca tam giác
OAB
nên
OI
cũng đưng cao ca tam giác
OAB
OI AB⇒⊥
//AB CD OI CD⇒⊥
Tam giác
OCD
cân ti
O
OI CD
nên
OI
ct
CD
ti trung đim
J
ca
CD
Vậy ba đim
,,OI J
thng hàng
c) Xét
ACD
BDC
có:
AC BD=
(hai đưng chéo hình thang cân);
AD BC=
(hai cnh
bên hình thang cân);
CD DC
=
Do đó
( )
ACD BDC ccc∆=
ACD BDC⇒=
hay
MCD NDC=
Hình thang
MNDC
MCD NDC=
nên
MNDC
là hình thang cân
MC ND AC MC BD ND AM BN =⇒− =−⇒ =
Hình thang
MNAB
có hai đưng chéo
AM
BN
bằng nhau nên
MNAB
là hình thang cân.
Bài 7:
T giác
ABCD
,
00
105 , 75BD= =
AB BC CD= =
a)
AC
là tia phân giác ca góc
A
b)
ABCD
là hình thang cân
Li gii
K
,CH AB CK AD⊥⊥
(
H
thuc tia đi ca tia
BA
0
90 ,BAC K
>
thuc cnh
AD
0
90D <
)
CBH CDK∆=
(cnh huyn góc nhn) nên
CH CK=
. Vy
AC
là tia phân giác ca góc
A
112
//C A A BC AD= =
Ta li có:
0 00
180 105 75A D ABCD=−==
là hình thang cân.
K
D
C
H
B
A
2
1
1
6
Dng 2: Tính s đo góc, đ dài và din tích hình thang cân
Cách gii: S dng tính cht hình thang cân v cnh, góc, đưng chéo và công thc tính din
tích hình thang đ tính toán.
Bài 1:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
2AC=
. Tính các góc ca hình thang cân
Li gii
ABCD
là hình thang cân n:
0 00
180 ; 2 2 60 ; 120AD A C C C D A B+= = = ⇒== ==
Bài 2:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
3AD=
. Tính các góc ca hình thang cân
Li gii
ABCD
là hình thang cân n
0 00
180 ; 3 45 ; 135
AD A D C D A B+= = ⇒== ==
Bài 3:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
AH
BK
là hai đưng cao ca hình thang
a. Chng minh:
2
CD AB
DH
=
b. Biết
6 , 5 , 14AB cm AD cm CD cm= = =
, tính
,AH DH
và din tích hình thang cân
ABCD
.
Li gii
a. Ta có
()ADH BCK ch gn DH CK = −⇒ =
D
C
B
A
D
C
B
A
K
H
D
C
B
A
7
Hình thang
( )
//ABKH AB HK
, có
//AH BK AB HK⇒=
Vậy
2
CD AB
DH
=
b) Tính đưc
( )
2
4 , 3 , 30
ABCD
DH cm AH cm S cm= = =
Bài 4:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
0
60; 4,5; 2.A B AB cm AD BC cm= = = = =
nh
độ dài đáy
CD
di
n tích hình thang cân
ABCD
Li gii
H
CH
DK
vuông góc vi
AB
Ta có:
1
1 2,5 ; 3
2
AK BH AD cm CD cm CH cm== =⇒= =
( )
( )
2
.
73
22
ABCD
AB CD CH
S cm
+
= =
Bài 5:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
AD AB=
và
AC CD=
. Tính các góc ca hình
thang cân
Li gii
Ta có
ABC
cân ti
11
12
12
AC
B CC
AC
=
⇒=
=
Tương t ta chng minh đưc:
2
DA=
Có:
0 0 0 00
22 2
180 2 180 2 180 2 180 36
22
CD
DACDCD D D++= ⇔+= ⇔+= ⇔+= =
K
H
D
C
B
A
D
C
B
A
2
1
2
1
8
Bài 6:
Cho hình thang cân
(
)
//
ABCD AB CD
đáy
ln
2,7CD cm=
. Cnh bên dài
1cm
,
0
60ADC =
, K
//
AE BC
. Tính đ dài
AB
Li gii
K
//
AE BC
AE BC AED
AB EC
=
⇒∆
=
là tam giác đu
1 1, 7
DE DA cm EC AB cm==⇒==
Bài 7:
Cho hình thang cân
ABCD
có tng hai góc
A
B
bằng 1 na tng hai góc
C
D
.
Đưng chéo
AC
vuông góc vi cnh bên
BC
a. Tính các góc ca hình thang
b. Chng minh
AC
là phân giác ca
DAB
c. Tính chu vi ca hình thang, biết
6CD cm=
Li gii
a) Ta có:
( )
(
)
1
;; 2 1
2
ABCDAB CD AD= = += + =
( )
00
360 2 2 360 2ABC D A D+++ = = =
00
60 ; 120AB CD⇒== ==
b)
00 0 0
1 12
120 90 30 30C AA= = ⇒==
Tia
AC
nm gia
AB
AD
0
12
30AA= =
đpcm
c. K
0
: ân
//
60
MBC c
CM AD CM AD CB MBC
B
= = ⇒∆
=
đều
ADC
cân ti
66D AD DC cm CB M B cm⇒== ===
+)
// 6AD CM CD AM cm⇒= =
Chu vi hình thang
ABCD
là:
( )
6 6 6 12 30 cm+++ =
E
60
°
60
°
D
C
B
A
2
1
1
A
M
B
C
D
9
Dng 3: Chng minh các cnh bng nhau, các góc bng nhau trong hình thang cân
Cách gii:
- Da vào các tam giác bng nhau suy ra các cnh tương ng các góc tương ng bng
nhau
- Da vào các góc so le trong bng nhau, các góc đng v bằng nhau
Bài 1:
Hình thang cân
( )
//
ABCD AB CD
, có
0
60C =
DB
là tia phân giác ca góc
D
,
4AB cm=
a) Chnh minh rng
BD
vuông góc vi
BC
b) Tính chu vi hình thang.
Li gii
Ta có:
00 0
1
60 30 90D C D CBD== ⇒= =
Tính đưc
4, 4, 8AD cm BC cm CD cm= = =
Chu vi hình thang
ABCD
20cm
.
Bài 2:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
vi
AB CD<
. Gi
O
giao đim ca
AD
BC
, gi
E
giao đim ca
AC
BD
.
Chng minh
a. Tam giác
OAB
cân ti
O
b.
ABD BAC∆=
c.
EC ED=
d.
OE
là đưng trung trc chung ca
AB
CD
Li gii
a. Ta có
OAB OBA OAB= ⇒∆
cân ti
O
B
C
E
A
B
O
2
1
D
C
B
A
10
c.
ADB BCA EDC ECD ECD= = ⇒∆
cân ti
E
d. Ta có
,
OA OB EA EB OE= =
là đưng trung trc chung ca
AB
Tương t ta có:
OE
là đưng trung trc chung ca
CD
.
Bài 3:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
, trong đó
CD BC AD= +
. Hai đưng phân giác c
a hai
góc
A
B
ct nhau ti
K
. Ch
ng minh
rng
,,CDK
thng hàng
Li gii
Trên
CD
ly đim
E
sao cho
CB CE AD ED CBE= = ⇒∆
cân ti
C
11
121
22
()
EB
BBE
E B soletrong
=
⇒==
=
Chng minh tương t:
122
,
A A E EA EB= =
là phân giác ca góc
A
và góc
B
giao đim ca hai đưng phân giác
,AB
ct nhau ti
,,E BC E K D E C
⇒≡
thng
hàng.
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
và đim
M
tùy ý nm trong tam giác. K tia
Mx
song
song vi
BC
ct
AB
ti
D
, tia
My
song
song vi
AC
ct
BC
E
. Ch
ng minh
rng:
0
90
2
A
DME = +
Li gii
Do
0 0 00
/ / 180 180 180 90
2
A
MD BC DME MEB DME MEB ACB += ==−=+
1
2
2
1
2
1
E
D
C
B
A
D
M
B
E
C
A
11
Bài 5:
Cho nh thang cân
( )
//ABCD AB CD
, AB BC=
BC BD
a) Chng minh rng
AC AD
b) Tính s đo các góc ca hình thang
c) Gi
O
giao đim ca hai đưn chéo.
Chng minh rng đim
O
cách đu hai cnh
bên và đáy ln.
Li gii
a) Ta có:
0
90
CAD DBC CAD DBC AC AD∆=∆⇒ = =
b) Dùng góc
1
A
là trung gian đ chng minh
12
CC
=
Chng minh tương t ta đưc:
12
DD=
. Ta còn có
11
CD=
Xét
BDC
vuông ti
B
ta có:
0 00 0 0
112 1 1
90 3 90 30 60 ; 120D C C D D ADC BCD DAB CBA++ = = = = = = =
c) V
;OH CD OA OH OB OH⇒= =
(tính cht đim nm trên tia phân giác ca mt góc)
Suy ra
OA OB OH= =
Vậy đim
O
cách đu hai cnh bên và đáy ln.
2
1
2
1
O
D
H
C
B
A
12
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Hình thang cân
ABCD
đáy nh
AB
bằng
cnh bên
BC
. Chng minh
CA
là tia phân
giác ca
BCD
Li gii
Chng minh đưc:
ACB CAB DCA CA= =
là phân giác ca
BCD
Bài 2:
Cho hình thang cân
(
)
//ABCD AB CD
E
F
ln t trung đim hai đáy
AB
và
CD
. Chng minh
EF AB
Li gii
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
- Chng minh
OE AB
- Tương t, có
OF CD OF AB EF AB⊥⇒
Bài 3:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
có hai
đưng chéo vuông góc vi nhau. Chng
minh chiu cao ca hình thang cân bng na
tng hai cnh đáy
Li gii
Xét hình thang
ABCD
các đưng cao
AH
BK
. T
A
k đưng thng song song vi
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
D
C
B
A
13
BD
ct
CD
E AB ED
⇒=
Chng minh
0
45ACH =
Do tam giác
ACE
vuông cân
A
nên:
2
AB CD
AH CH EH
+
= = =
Bài 4:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
đưng co
BD
vuông góc vi cnh n
BC
đng thi
DB
tia phân giác ca
ACD
a. Tính các góc ca hình thang cân
ABCD
b. Biết
6BC cm=
, tính chu vi và di
n tích
ca hình thang cân
ABCD
Li gii
a)
0
( 90 )
DBC B∆=
00
2 60 ; 120BCD BDC ADC BCD DAB CBA= ⇒== ==
b) Tính đưc:
2 ; 30
ABCD
DC BC P cm= =
H đưng cao
BK
, ta có
2
3 3 27 3( )
ABCD
BK cm S cm= ⇒=
.
Bài 5:
Cho tam giác đu
ABC
. T 1 đim
M
nm
bên trong tam giác ta v các tia gc
M
song
song vi
BC
ct
AB
D
, song song vi
AC
ct
BC
ti
E
, song song vi
AB
ct
AC
ti
F
. Chng minh rng chu vi tam giác
DEF
bằng tng các khong cách t
M
đến
ba đnh ca tam giác.
Li gii
Chu vi tam giác ABC là:
DE DF EF++
Khong cách t
M
đến 3 đnh là:
MA MB MC++
D
K
C
B
A
D
M
B
E
C
F
A
14
Ta cn chng minh:
DE DF EF MA MB MC
=+=++
+) Ta có hình thang
BDME
là hình thang cân (
0
/ / , 60 )MD BE B E C= = =
DE MB⇒=
Chng minh tương t ta có:
,DF MA EF MC DE DF EF MA MB MC= = ++=++
(đpcm).
1
ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Đưng trung bình ca tam giác đon thng ni
trung đim hai cnh ca tam giác.
MA MB
MN
NA NC
=
=
là đưng trung bình ca
ABC
Tương t ta
,MP NP
là đưng trung bình ca
ABC
2. Các đnh lý
a. Đnh 1: Đưng thng đi qua trung đim mt cnh ca tam giác song song vi cnh
th hai thì đi qua trung đim ca cnh th ba
GT
, , //ABC MA MB MN BC∆=
KL
AN NC=
b. Đnh 2: Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba bng na cnh
y
GT
,,AB C MA MB NA NC∆==
KL
1
// ;
2
MN BC MN BC
=
B. Bài tp áp dng
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
. Gi
,,MNP
theo th t trung đim ca
,,AB AC BC
. Tính chu vi ca
tam giác
MNP
, biết
1
; 8 , 10 , 12
2
MN BC AB cm AC cm BC cm= = = =
Li gii
Chu vi
45615( )MNP MN NP PM cm = + + =++=
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
00
60 , 70AB= =
. Gi
D
E
theo th t trung đim ca
,AB AC
. Xác đnh dng ca t giác
BDEC
tính các góc ca t giác đó.
p
M
N
C
B
A
70
°
60
°
B
C
D
E
A
2
Li gii
Ta có
ED
là đưng trung bình ca
//ABC DE BC BDEC ⇒◊
là hình thang
0 00
50 110 ; 130C DE= ⇒= =
Bài 3:
Cho hình thang
ABCD
0
90AD
= =
22AB AD C D= =
. K
CH
vuông góc vi
AB
Ti
H
a) Tính s đo các góc ca hình thang
ABCD
b) Chng minh rng
ABC
vuông cân
c) Tính chu vi hình thang nếu
6AB cm=
d) Gi
O
giao đim ca
AC
và
DH
,
'O
giao đim ca
DB
CH
. Chng minh
rng
4'AB OO=
Li gii
a) Ta có
ADCH
, có:
0
90
ADHC= = = =
// , //
AH CD AD CH
AHCD
là hình thang cân hai đáy
,AH CD AD CH⇒=
AHCD
cũng là hình thang cân vi hai đáy
,AD CH
AH C D
=
2BH AB AH CD CD CD
= = −=
CH AD BH= =
Do đó
BCH
vuông cân ti
H
, suy ra
0 0 00 0
45 , 45 , 45 90 135
B BCH C BCH DCH= = = + =+=
Vy
00 0
90 , 45 , 135AD B C= = = =
b)
ABC
H
là trung đim ca
AB
CH AB ABC ⇒∆
cân ti
C
Li có
0
45B ABC= ⇒∆
vuông cân ti
C
c) Ta có
1
6, 3
2
AB cm AD CD AB cm= = = =
ABC
vuông cân ti
( )
16
32
22
C BC AB cm⇒= ==
D
C
O
O'
B
H
A
3
Chu vi hình thang
ABCD
là:
( )
632331232AB BC CD DA cm= + + =+ ++= +
d) D thy
00
45 45 / /ACD HDC DH BC DH AC= = ⇒⊥
ACD
vuông cân ti
O
nên
O
là trung đim ca
AC
Ta có
( )
'' 'DO C BO H gcg OC O H = ⇒=
hay
'O
là trung đim ca
CH
Xét
AHC
'
OO
là đưng trung bình nên
2'AH O O=
2 4'AB AH AB O O= ⇒=
.
Bài 4:
Cho
( )
ABC AC AB∆>
, đưng cao
AH
. Gi
,,DEK
theo th t trung đim ca
,,AB AC BC
. Chng minh rng:
a)
DE
là đưng trung trc ca
AH
b)
DEKH
là hình thang cân
Li gii
a) Ta có
DE
là đưng trung bình ca
( )
// 1ABC DE BC DE AH ⇒⊥
Gi
I
là giao đim ca
DE
AH
ABH
AD DB=
( )
// 2DI BC AI IH⇒=
T
( )( )
12 DE
là đưng trung trc ca
AH
DE
là đưng trung trc ca
( )
1
3
2
AH EH EA AC⇒==
DK
là đưng trung bình ca
( )
1
4
2
ABC DK AC ⇒=
T
( )( )
34 EH DK⇒=
Hình thang
DEKH
có hai đưng chéo bng nhau nên là hình thang cân.
I
D
E
B
C
K
H
A
4
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
, trên tia đi ca tia
BC
lấy đim
D
sao cho
BD BA=
. Trên tia đi
ca tia
CB
lấy đim
E
sao cho
CE CA
=
. K
,
BH AD CK AE
⊥⊥
. Chng minh rng
a.
AH HD
=
b.
//HK BC
Li gii
a) Ta có
;ABH DBH AH HD ACK ECK AK KE = = = ⇒=
b) Xét
ADE
, có
; // //AH HD AK KE HK DE HK BC
==⇒⇒
Bài 6:
Cho tam giác
ABC
, k trung tuyến
AM
.
Trên cnh
AC
lấy đim
,DE
sao cho
AD DE EC= =
a. Chng minh rng:
//ME BD
b. Gi
I
giao đim ca
,AM BD
. Chng
minh
AI IM=
c. Chng minh:
1
4
ID BD=
Li gii
a) Ta có
ME
là đưng trung bình ca
//BCD ME BD∆⇒
b) Xét
AME
D
là trung đim ca
, //AE ID ME IA IM⇒=
c)
11 1
;
22 4
DI EM EM DB DI BD= = ⇒=
Bài 7:
Cho tam giác
ABC
,
A
trung đim ca
,BD B
trung đim ca
EC
.
AC
DE
ct
nhau ti
I
. Chng minh rng:
3
DE
DI =
H
D
B
C
E
K
A
I
B
M
C
E
D
A
I
J
E
B
C
A
D
5
Li gii
Qua
B
k đưng thng
//
BJ CI
ct
ED
ti
J
3
EJ JI
DE
DI
JI ID
=
⇒=
=
(đpcm).
Bài 8:
Cho
ABC
vuông ti
A
, k đưng cao
AH
.
T
H
k
Hx AB P⊥=
, trên
Hx
lấy đim
D
sao cho
P
trung đim ca
HD
. T
H
k
Hy
vuông góc vi
AC
ti
Q
trên
Hy
lấy
đim
E
sao cho
Q
là trung đim ca
HE
a) Chứng minh ba điểm
,,ADE
thng hàng
b)
//PQ DE
c)
PQ AH=
Li gii
a)
13
()ADP AHP cgc A A = ⇒=
, tương t ta
0
2 4 1234
180 , ,A A A A A A ADE= ⇒+++=
thng hàng (đpcm)
b. Ta có
PQ
là đưng trung bình ca
//HDE PQ ED∆⇒
c.
12
2 22
DA AE AH
PQ DE AH
+
= = = =
Bài 9:
Cho t giác
ABCD
00
40 , 80CD= =
.
AD BC=
.
,EF
lần t trung đim ca
,AB CD
. Tính góc nhn to bi các đưng
thng
AD
BC
,
AD
EF
B
C
H
Q
P
D
E
A
1
B
C
D
F
I
E
N
A
P
M
6
Li gii
Ta có
000 0
180 40 80 60D = −−=
Go
I
là trung đim ca
//
// ( )
EI BC E E
BD
IFBC FNslt
⇒=
⇒=
Li có:
12
NN=
(đối đnh)
+) Có:
1
11
=
22
IE IF CB AD E F N M= = ⇒= =
0
1
60NM+=
(góc ngoài ca tam giác)
0
30M⇒=
Bài 10:
Cho tam giác
ABC
. Đim
D
thuc tia đi
ca tia
BA
sao cho
BD BA=
,
M
là trung
đim ca
BC
. Gi
K
giao đim ca
DM
AC
, Chng minh rng:
2AK KC
=
Li gii
K
//BN DM
(
N
thuc
AC
)
Xét
ADK
, :
, //AB DB BN DK BN=
đưng trung bình ca
ADK
2 (1)AN NK AK NK⇒=⇔=
Li có
MK
là đưng trung bình ca
(2) 2BNC NK KC AK KC = ⇒=
(đpcm).
D
B
M
C
K
N
A
7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 4:
Hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
4, 10, 5AB cm C D cm BD cm= = =
. nh khong
cách t trung đim
I
ca
BD
đến
CD
Li gii
K
,BH CD IK CD⊥⊥
Ta có
( )
10 4
3
22
CD AB
CH cm
−−
= = =
Áp dng đnh lí Pytago vào
BHC
, ta có:
( )
22222 2
5 3 16 4 4BH BC CH BH cm
= =−== =
Tam giác
BDH
, //BI ID IK BH IK=
là đưng trung bình
(
)
2
2
BH
IK cm⇒= =
Bài 2:
Tam giác vuông
( )
0
90ABC B
=
đưng
cao
BD
. Gi
,EF
lần t là trung đim ca
,BD DC
H
là giao đim ca
,AE BF
. Tính
góc
AHF
Li gii
T gi thiết suy ra
EF
là đưng trung bình ca
BCD
Áp dng đnh đưng trung bình và gi thiết vào
BCD
, ta đưc:
0
//
90
EF BC
EF AB
B
⇒⊥
=
hay
EF
là đưng cao ca
ABF
Theo gi thiết
BD
đưng cao ca
ABC
nên ng là đưng cao ca tam giác
ABF
suy ra
I
H
K
D
C
B
A
A
H
E
D
F
C
B
8
E
là trc tâm ca tam giác
ABF
hay
AH
là đưng cao th ba ca tam giác này
Do đó
0
90
AHF =
.
Bài 3:
Cho
(
)
0
90ABC A =
, đưng cao
AH
. Gi
M
trung đim ca
HC
,
K
trung đim ca
AH
. Chng minh rng
BK AM
Li gii
Tam giác
AHC
AK HK=
HM MC MK
=
là đưng trung bình ca
//
AHC MK AC∆⇒
Ta li có
AC AB MK AB⊥⇒
AMB
,AH BM MK AB K
⊥⇒
là trc tâm
BK AM⇒⊥
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
AM
trung tuyến
ng vi
BC
. Trên cnh
AC
lấy đim
D
sao
cho
1
2
AD DC=
. K
//Mx BD
ct
AC
ti
E
. Đon
BD
ct
AM
ti
I
. Chng minh
rng:
a)
AD DE EC= =
b)
AIB IBM
SS=
c)
2
ABC IBC
SS=
Li gii
a. Xét
BDC
//ME BD
,
M
trung đim ca
BC
.
E
trung đim ca
DC
1
2
DE EC DC AD DE EC⇒== ⇒==
.
b. Ta
D
là trung đim của
AE ID
đưng trung bình ca
AIB IBM
AME IA IM S S ⇒= =
I
B
H
K
M
C
E
D
A
K
M
H
B
C
A
9
c. H đưng cao
AH
IK
ca
,ABC IBC∆∆
IK là đưng trung bình ca
1
2
AHM IK AH ⇒=
Xét
ABC
IBC
có chung đáy
BC
và hai đưng cao
2AH IK=
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, hai đưng
trung tuyến
BD
CE
ct nhau ti
G
. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
BG
CG
,
I
K
là trung đim ca
GM
GN
a. Chng minh
BD CE=
b. Chng minh t giác
IEDK
hình thang
cân
c. Tính
DE IK+
, biết
10BC cm=
Li gii
a)
()ABD ACE cgc BD CE = ⇒=
b)
// // //IK ED MN BC IEDK
⇒◊
là hình thang
Ta đi chng minh
DI EK
=
-
1 1 3 31 1
() .
2 22232
DI DG GI DG GM GM MB GM GM DB DB=+=+==+== =
+)
1 1 3 31 1
.
2 22232
EK EG GK EG GN GN GN GN EC E C=+=+=+== =
Ta li
BD EC DI EK IEDK= = ⇒◊
là hình thang cân.
c)
7,5DE IK cm+=
Bài 6:
Cho tam giác
( )
ABC AB AC>
0
50A =
.
Trên cnh
AB
ly đim
D
sao cho
BD AC=
.
Gi
,EF
lần lưt là trung đim ca
,AD BC
Tính
BEF
K
I
C
B
M
N
A
E
D
G
1
1
2
1
F
D
E
I
B
C
A
10
Li gii
Do
,
EF
lần t trung đim ca
,AD BC
nên ta v tm
I
là trung đim ca
DC
thì
EI
FI
theo th t đưng trung bình ca hai tam giác
ADC
BCD
Đặt
2BD AC a= =
Áp dng đnh đưng trung bình vào hai tam giác trên ta có:
( ) ( )
( ) ( )
// 1 , 2 , 3 , // 4
FI BD FI a EI a EI AC= =
T
( )
11
1 EF⇒=
(so le trong) (5)
T
( )( )
21
23 FI EI E F=⇒=
(trong mt tam giác, đi din vi hai cnh bng nhau hai
góc bng nhau) (6)
T
( )( )
12
56 EE⇒=
T
(
) ( )
0
4 1 50
BEI A⇒⇒ ==
(dng v)
0
11
2 25BEI E E= ⇒=
.
Bài 7:
Cho tam giác
ABC
các trung tuyến
BD
CE
. Trên cnh
BC
lấy các đim
,MN
sao cho
BM MN NC= =
. Gi
I
giao đim
ca
AM
BD
,
K
là giao đim ca
,AN CE
.
Chng minh rng:
a)
BCDE
là hình thang
b)
K
là trung đim ca
EC
c)
4
BC IK=
Li gii
a) Ta có
DE
là đưng trung bình ca tam giác
//ABC DE BC BCDE⇒⇒
là hình thang
b) Gi
G
là giao đim ca
AN
DE
Ta có
E
là trung đim ca
AB
và
//DE BN G
là trung đim ca
AN EG
là đưng trung
bình ca
11
23
ABN EG BN BC ⇒= =
K
I
E
G
B
M
F
N
C
D
A
11
Ta li có
12
23
DE BC EG ED G= ⇒=
là trng tâm ca
ACE
AK
là trung tuyến ca
ACE K
∆⇒
là trung đim ca
EC
c) Chng minh tương t ta có
I
là trung đim ca
EF
Gi
F
là trung đim ca
BC
, ta có
//
DF AB
// , ,DK AB D K F
thng hàng
111
242
DK AE AB DF K= = =
là trung đim ca
DF
Suy ra
IK
là đưng trung bình ca
1
2
DEF IK DE ⇒=
,
11
24
DE BC IK BC= ⇒=
Hay
4BC IK=
.
1
ĐƯNG TRUNG BÌNH CA HÌNH THANG
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Đưng trung bình ca hình thang đon
thng ni trung đim hai cnh bên ca hình thang
EA ED
EF
FB FC
=
=
là đưng trung bình ca hình thang
2. Các đnh lý
a. Đnh lý 1: Đưng thng đi qua trung đim 1 cnh bên ca hình thang và song song vi hai
đáy thì đi qua trung đim ca cnh bên th hai
GT
ABCD
là hình thang (đáy
,AB CD
)
, // //
EA ED EF AB DC=
KL
FB FC=
b. Đnh 2: Đưng trung bình ca hình thang song song vi hai đáy bng na tng hai
đáy
GT
ABCD
là hình thang (đáy
,
AB CD
)
,EA ED FB FC= =
KL
// , // ,
2
AB CD
EF AB EF CD EF
+
=
B. Bài tp áp dng
Bài 1:
Tính
,xy
trên hình v
Li gii
Xét hình thang
ABFE
8 16
12 12 .
22
AB EF
CD x cm
++
= = = ⇒=
Xét hình thang
CDHG
12
16 20
22
CD GH y
EF y
++
= = ⇒=
D
E
C
F
B
A
y
16cm
x
8cm
H
G
F
E
C
D
B
A
2
Vy
12 , 20x cm y cm= =
Bài 2:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
M
trung đim ca
AD
,
N
trung đim ca
BC
. Gi
,PQ
theo th t giao đim ca
MN
với
BD
AC
. Cho
8CD cm=
,
6MN cm=
a. Tính
AB
b. Tính
,,MP PQ QN
Li gii
a. Xét hình thang
ABCD
M
là trung đim
AD
,
N
là trung đim ca
BC
MN
là đưng trung bình ca hình thang
ABCD
1
()
2
MN AB CD⇒= +
24AB MN CD cm⇒= −=
b. Ta có:
11
2, 2 6
22
MP AB cm NQ AB cm PQ cm= = = = ⇒=
Bài 3:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
. Gi
,EF
lần t là trung đim ca
AD
BC
. Phân
giác ca góc
A
B
ct
EF
theo th t ti
I
K
a. Chng minh
,AIE BKF∆∆
các tam giác
cân
b. Chng minh
,AID BKC∆∆
các tam giác
vuông
c.
11
,
22
IE AD KF BC= =
d. Cho
5 , 13 , 6 , 7AB cm CD cm AD cm BC= = = =
.
Tính
IK
8
6
Q
P
M
N
G
H
B
A
2
1
2
1
2
1
K
I
E
D
C
F
B
A
3
Li gii
a. Ta có
11 2
A I A AEI= = ⇒∆
cân ti
E
,
tương t
BKF
cân ti
F
b.
00
12
1
.180 90
2
I I I AID= + = = ⇒∆
vuông ti
I
, tương t
BKC
vuông ti
K
c. Ta có
AID
vuông ti
I
.
E
là trung đim của
1
2
AD EI AD⇒=
d
11
9 9= 2,5
22
EF EI IK KF AD IK BC IK cm==++ ++ =
Bài 4:
Cho hình thang
ABCD
, các đưng phân
giác ca các góc ngoài ti đnh
A
D
ct
nhau
M
. Các đưng phân giác ca các
góc ngoài ti đnh
B
C
ct nhau
N
a. Chng minh rng
//MN CD
b. Tính chu vi hình thang
ABCD
, biết
4MN cm=
c.
MN
đ dài bng na chu vi hình
thang
ABCD
Li gii
a. Gi
'M
'N
lần lưt là giao đim ca
,AM BN
với
DC
Ta có:
( )
00
22
1
90 90
2
D A A D AMD AMD+ = + = = ⇒⇒
vuông ti
M DM
là đưng cao, đưng phân giác
', 'ADM BCN⇒∆
cân ti
D
C
,MN
là trung đim ca
'AM
' //BN MN CD
b. Chu vi hình thang
ABCD
là:
' ' ' ' 2 8( )AB BC CD DA AB M D DC CN AB M N MN cm+++=+ ++ =+ = =
c. T ý a ta có:
( )
1
''
2
MN AB M N= +
2
1
2
2
1
2
1
2
1
2
N'
M'
N
M
D
C
B
A
4
mà:
( )
( )
1
' ' ' ' '; :
2
M N M D BC CN AD DC BC ADM BCN can MN AB BC CD DA
= ++ =++ = +++
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
,
M
là trung đim ca
cnh
BC
. Gi
G
trng tâm ca tam giác.
V đưng thng
,, ,
BD CE MH GI
cùng vuông
góc vi
Ay
. Chng minh rng:
2BD CE MH+=
3BD CE GI+=
Li gii
Theo gi thiết
M
trung đim ca
BC
nên
AM
trung tuyến ca
ABC
nên trng tâm
G
ca tam giác nm trên đưng trung tuyến
AM
2
3
AG AM=
Gi
J
là trung đim ca
AG
thì
( )
1AJ JG GM= =
V
( )
JK Ay K Ay⊥∈
, ta có:
( )
// // // // 2JK GI MH BD CE
Ta đưc hai hình thang vuông
BDEC
JKHM
T
( )( )
12 AK KI IH⇒==
DH HE=
theo đnh nghĩa đưng trung bình
Do đó
JK
đưng trung bình ca
AIG
,GI MH
lần t đưng trung bình ca hình
thang vuông
JKHM
BDEC
Áp dng đnh đưng trung bình vào hai hình thang vuông
BDEC
JKHM
, ta đưc:
( )
23BD CE MH+=
( )
24MH JK GI+=
Áp dng đnh đưng trung bình vào tam giác
AIG
, ta có:
( )
1
5
2
JK GI=
Thay (5) vào (4) ta đưc:
( )
13
26
22
MH GI GI MH GI+ =⇒=
Thay (6) vào (3) ta đưc:
3BD CE GI+=
.
G
J
A
K
D
I
H
E
y
M
C
B
5
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho t giác
ABCD
. Gi
,,
EKF
lần t
trung đim của
,,AD BC AC
a. Chng minh
// , //EK CD FK AB
b. So sánh
EF
1
()
2
AB CD+
c. Tìm điu kin ca t giác
ABCD
để 3
đim
,,EFK
thng hàng, chng minh
1
()
2
EF AB CD= +
Li gii
b. Xét A
EFK
, có
( )
111
222
EF EK KF CD AB AB CD≤+= + = +
c. Đ
,,EFK
thng hàng, khi đó
EF
đồng thi song song vi
,AB CD
. Tc là t giác
ABCD
là hình thang
( ) (
)
1
//
2
AB CD EF AB CD
⇒= +
Bài 2:
Cho hình thang
( )
// .
ABCD AB CD
Gi
, ,,M N PQ
ln t trung đim ca
,,,AD BD AC BC
. Chng minh
a)
, ,,
M N PQ
cùng nm trên mt đưng
thng
b)
1
2
NP DC AB=
Li gii
a) Ta có
MN
là đưng trung bình ca hình thang
//ABCD MN AB
Tương t, ta đưc:
// ; // ,MP CD MQ AB CD
, , //MN MP MQ AB dpcm
⇒⇒
K
F
E
D
C
B
A
P
N
M
Q
C
D
B
A
6
b) Ta có:
11
2
22
DC AB MP MN MP MN NP
= −=−=
Bài 3:
Cho hình thang
( )
// .ABCD AB CD
với
,,,AB a BC b CD c DA d= = = =
. Các tia phân
giác ca góc
A
và
D
ct nhau ti
E
, các tia
phân giác ca góc
B
C
ct nhau ti
F
.
Gi
,MN
theo th t trung đim ca
AD
BC
a) Chng minh
,,,MENF
cùng n
m trên
mt đưng thng
b) Tính đ dài
,,MN MF NF
theo
,,,abcd
Li gii
a) Gi
P
Q
lần lưt là giao đim ca
,AE AF
với
CD
Chng minh tương t bài 2
b) Ta có:
11
( )()
22
MN AB CD a c= +=+
Li có:
( )
:c CD CQ QD BC QD b QD BCD can QD c b==+=+=+ =
Trong hình thang
ABQD
M
là trung đim ca
AD
//MF DQ
nên chng minh đưc
F
là trung đim ca
BQ
, t đó chng minh
MF
là đưng trung bình ca hình thang
ABQD
.
MF
là đưng trung bình ca hình thang
ABQD
11
( )( )
22
MF AB DQ a c b = + = +−
Mt khác,
FN
là đưng trung bình ca tam giác
BCQ
, tc là
11
.
22
FN CQ b= =
7
Bài 4:
Cho nh thang
( )
//ABCD AB CD
Gi
, ,,
M N PQ
ln t trung đim ca
,,,AD BD AC BC
. Chng minh
a)
, ,,
M N PQ
cùng nm trên mt đưng
thng
b)
1
2
NP DC AB=
Li gii
a) Ta có
MN
là đưng trung bình ca hình thang
//ABCD MN AB
Tương t, ta đưc:
// ; // ,MP CD MQ AB CD
, , //
MN MP MQ AB
⇒⇒
đpcm
b) Ta có:
11
2
22
DC AB MP MN MP MN NP= −=−=
Bài 5:
Cho t giác
ABCD
.
G
trung đim ca
đon ni các trung đim ca hai đưng chéo
AC
BD
. Gi
m
mt đưng thng
không ct cnh nào ca hình thang
ABCD
;
Gi
', ', ', ', 'ABC DG
lần lưt lành chiếu ca
,,,,ABC DG
lên đưng thng
m
. Chng
minh
(
)
1
' ' '''
2
GG A A BB CC DD= +++
.
Li gii
Gi
E
F
lần lưt là trung đim ca
AC
BD
;
'E
'F
lần lưt là hình chiếu ca
,EF
trên đưng thng
m
Khi đó,
'GG
là đưng trung bình ca hình thang
''EE FF
( )
11
' ''
22
GG EE FF= +=
P
N
M
Q
C
D
B
A
8
'EE
'FF
lần lưt là đưng trung bình ca hình thang
''AA C C
''BB D D
(
) ( )
11
''';'''
22
EE AA CC FF BB DD⇒= + = +
Thay vào (1) ta đưc đpcm.
1
ÔN TP HÌNH BÌNH HÀNH
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hình bình hành là t giác có các cp cnh đi
song song
ABCD
là hình bình hành
//
//
AB CD
AD BC
- Chú ý: Hình bình hành là hình thang đc bit có hai cnh bên song song
2. Tính cht: Trong hình bình hành
- Tính cht v cnh: Các cnh đi bng nhau
- Tính cht v góc: Các góc đi bng nhau
- Tính cht v đưng chéo: Hai đưng chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đưng
- Tính cht đi xng: Giao đim hai đưng chéo ca hình bình hành là tâm đi xng ca hình
bình hành
3. Du hiu nhn biết
- T giác có các cnh đi song song là hình bình hành
- T giác có các cnh đi bng nhau là hình bình hành
- T giác có hai cnh đi va song song va bng nhau là hình bình hành
- T giác có các góc đi bng nhau là hình bình hành
- T giác có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng là hình bình hành
4. Cách v nh bình hành
Có 5 cách v hình bình hành nhưng hay dùng nht là 2 cách
Cách 1: S dụng lưi ô đ v hai đon thng song song và bng nhau
Cách 2: Trên hai đưng thng
12
,dd
ct nhau ti
O
, ly
O
làm tâm v hai cung tròn, cung th
nht ct
1
d
A
C
, cung th hai ct
2
d
B
D
*) Lưu ý:
+) Cách 1: Không chng minh đưc là nhn đưc hình bình hành, ch nh ca hình bình
hành
+) Cách 2: Chứng minh đưc là hình bình hành
D
C
B
A
O
D
C
B
A
2
5. T tính cht hình bình hành ta thu đưc nghim th hai
C nói ti trung đim phi nói ti hình bình hành
Ý nghĩa ca kinh nghim này , vi các bài toán mà gi thiết hoc kết lun đ cp đến trung
đim ca mt đon thng thì khi v đưng ph ta v nh bình hành đ s dụng tính cht hai
cnh đi song song và bng nhau hoc hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đưng.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh 1 t giác là hình bình hành
Cách gii: Vn dng các du hiu nhn biết đ chng minh 1 t giác là hình bình hành
Bài 1:
Cho hình bình hành
ABCD
, đưng chéo
BD
. T
A
C
kẻ
,AE CF
vuông góc vi
BD
H
K
. Chng minh t giác
AHCK
hình bình hành.
Li gii
Ta có:
, //AH BD CK BD AH CK
⊥⇒
()AHD CKB ch gn AH CK AHCK =∆ = ⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Bài 2:
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
giao
đim ca hai đưng chéo
AC
BD
. Qua
đim
O
, v đưng thng
a
ct hai đưng
thng
,AD BC
ln t ti
,EF
. Qua đim
O
v đưng thng
b
ct hai cnh
,AB CD
ln
t ti
,HK
. Chng minh t giác
EKFH
hình bình hành.
Li gii
H
K
D
C
B
A
O
H
E
F
K
D
C
B
A
3
Ta có
AOK COH OK OH = ⇒=
Li có
DOE BOF OE OF = ⇒=
Xét t giác
EKHF
, có
, OFOK OH OE EKFH= = ⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Bài 3:
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các cnh
,AD BC
theo th t ta ly hai đim
H
G
sao cho
DH BG
=
trên các cnh
,AB C D
theo th t ly các đim
,
EF
sao cho
AE CF
=
. Chng minh rng
EFGH
là hình
bình hành.
Li gii
Theo gii thiết ta có:
AE CF EB DF
=⇒=
DH BG AH CG=⇒=
;AHE CGF HE GF EBD FDH HF EG
= ⇒= = =
EGFH⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Bài 4:
Cho t giác
ABCD
,
E
F
ln t là
trung đim ca các cnh
AB
CD
. Gi
, ,,
M N PQ
ln t trung đim ca các
đon
,,,AF CE BF DE
. Chng minh rng
MNPQ
là hình bình hành.
Li gii
Sử dụng đưng trung bình trong tam giác ta đưc
ENFQ
là hình bình hành
F
H
G
E
D
C
B
A
Q
P
M
N
E
F
D
C
B
A
4
EF
NQ
ct nhau ti trung đim
O
ca mi đưng (1)
Tương t ta đưc
EMFP
là hình bình hành
,EF MP
cũng ct nhau ti trung đim ca mi
đưng (2)
T (1)(2) suy ra
MP
NQ
ct nhau ti trung đim
O
ca mi đưng
Vy
MNPQ
là hình bình hành.
Bài 5:
Cho nh bình hành
ABCD
. Tia phân giác
ca góc
A
ct
CD
E
, tia phân giác ca
góc
C
ct
AB
F
. Chng minh rng:
a) T giác
AFCE
là hình bình hành
b) Các đường thng
,,AC BD EF
đồng qui ti
mt đim.
Li gii
a) Áp dng đnh nghĩa vào hình bình nh
ABCD
, ta đưc
( )
// // 1AB CD AF EC
Áp dng tính cht v góc, gi thiết vào hình bình hành
ABCD
và tính cht ca các cp góc so
le, ta đưc:
( )
1 12 1
12
11
,
// 2
,
A AC C
F A AE CF
A CF C
= =
⇒=
= =
(các cp góc đng v bng nhau)
T (1)(2)
AFCE⇒◊
có các cnh đi song song nên nó là hình bình hành.
b) Áp dng tính cht v đưng chéo vào hai hình bình hành
ABCD
AFCE
ta đưc hai
đưng chéo còn li ca hai hình bình hành trên
,BD EF
cùng đi qua trung đim ca đưng
chéo chung
AC
. Điu đó chng t rng các đưng thng
,,AC BD EF
đồng quy ti trung đim
ca
AC
.
1
1
F
D
C
E
A
B
1
2
2
1
5
Dng 2: Vn dng tính cht ca hình bình hành đ chng minh tính cht hình hc
Cách gii: Vn dng đnh nghĩa các tính cht v cnh, góc, đưng chéo ca hình bình
hành đ gii toán.
- Chng minh các đon thng bng nhau
- Chng minh các góc bng nhau
- Chng minh các đưng thng song song
- Chng minh các tam giác bng nhau
Bài 1:
Cho
ABC
, trung tuyến
AM
. Gi
I
trung
đim ca
AM
,
D
giao đim ca
BI
AC
. Chng minh rng
1
3
AD AC=
Li gii
Do
I
là trung đim ca
AM
theo gi thiết nên chn
AM
là mt đưng chéo
V thêm đim
E
sao cho
I
trung đim ca
ED
thì t giác
ADME
hai đưng chéo ct
nhau ti trung đim ca mi đưng nên nó là hình bình hành
Áp dng đnh nghĩa và tính cht v cnh vào hình bình hành
ADME
, ta đưc
ME AD=
(1)
( )
// , // 2ME AD ME DC
Li có
( )
3
BM MC=
T
( )( )
23 BE ED
⇒=
theo đnh đưng trung bình, lúc đó
ME
đưng trung bình ca
BDC
Áp dng đnh lí đưng trung bình vào
BDC
, ta đưc:
( )
1
4
2
ME CD
=
T
(
)( )
14
12 3 3
AD DC AD DC AC+
⇒== =
. Vy
1
3
AD AC=
.
I
E
M
D
C
B
A
6
Bài 2:
Cho
ABC
cân ti
C
. Gi
111
,,
ABC
ln t
trung đim các cnh
,
BC AC
AB
. Ly
các đim
22
,AB
tương ng đi xng qua
AB
Ca
11
,
AB
.
2
CA
11
AC
ct nhau ti
M
,
2
CB
11
BC
ct nhau ti
N
. Gi
P
giao đim
ca
AN
BM
. Chng minh rng
AP BP=
Li gii
Ta có
1 12
//CC A A
1 12 112
CC A A CC A A= ⇒◊
là hình bình hành
11
AM CM
⇒=
Mt khác
111
ABC B
cũng hình bình hành, do đó
1
,,BB M
thng hàng
1
P BB⇒∈
Tương t ta
1
P AA
ABC
11
,AA BB
là đưng trung tuyến ct nhau ti
11
22
;
33
P AP AA BP BB
⇒= =
11
AA BB AP BP= ⇒=
.
Bài 3
*
:
Cho đim
P
nm trong
ABC
. Gi
,,
DEF
ln t trung đim ca các cnh
,,BC CA AB
. T
A
v đưng thng song song
vi
PD
ct đưng thng k t
B
song song
vi
PE
ti
S
. Chng minh rng nếu
2BS EP=
thì
//CS PF
Li gii
P
N
M
C
1
A
2
B
2
A
1
B
1
A
B
C
D
K
F
P
E
S
B
C
A
7
Trên tia đi ca tia
PA
ly đim
K
sao cho
PK PA=
Áp dng tính cht đưng trung bình trong tam giác
,
ABK ACK
ta có:
1
// , // ,
2
PF BK PE CK PE KC=
1
// , // ,
2
PE BS PE BS KC BS KC BS BSCK= = ⇒◊
là hình bình hành
// //CS BK CS PF⇒⇒
Bài 4:
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
là trung
đim ca
AD
,
F
trung đim ca
BC
Chng minh
a)
;BE DF ABE CDF= =
b)
//
BE DF
Li gii
a) Ta chng minh đưc BEDF là hình bình hành
BE DF=
EBF CDF=
.
Cách khác:
( )
AEB CFD cgc BE DF = ⇒=
ABE CDF=
b) Vì
BEDF
hình bình hành
đpcm.
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
, các đưng trung tuyến
,,AD BE CF
. Đưng thng k qua
E
song
song vi
AB
, qua
F
song song vi
BE
ct
nhau ti
G
. Chng minh rng:
a. T giác
AFEG
là hình bình hành
b.
,,DEG
thng hàng và
CG AD=
Li gii
a.
AFEG
là hình bình hành
( )
, //AF EG AF EG gt BF EG BFGE = = ⇒◊
là hình bình hành
F
E
D
C
B
A
G
D
F
E
C
B
A
8
(các cnh đi song song)
b.
,,DEG
thng hàng và
CG AD AGCD= ⇒◊
là hình bình hành
; //
AG CD AG CD
⇒=
Ta có:
1
= ; // //
2
AG EF BC AG EF BC=
Bài 6:
Cho hình bình hành
ABCD
,
O
giao đim
ca hai đưng chéo.
E
F
ln
t là
trung đim ca
OD
OB
a. Chng minh rng
//AE CF
b. Gi
K
giao đim ca
AE
DC
.
Chng minh rng:
1
2
DK KC=
Li gii
a. Xét t giác
AECF
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
AECF
⇒◊
là
hình bình hành
//AE CF
b. Qua
O
kẻ
// //OH CF AE
Xét
DOH
, có
EK
là đưng trung bình ca tam giác
(1)DK KH⇒=
Xét hình thang
EFCK
, có
OH
là đưng trung bình
11
( ), (2)
22
OH EK CF KH HC KC⇒= + ==
T (1)(2)
1
2
2
DK KC KC DK= ⇔=
(đpcm).
Bài 7:
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,KI
ln
t trung đim ca các cnh
AB
CD
.
Gọi
M
và
N
ln t là giao đim ca
AI
CK
vi
BD
. Chng minh
a.
ADM CBN∆=
b.
, //MAC NCA IM CN=
O
E
D
K
H
C
B
F
A
N
M
I
K
O
D
C
B
A
9
c.
DM MN N B= =
Li gii
a. Ta có
AKCI
là hình bình hành
() ( )
ADI CBK ccc ADM CBN gcg⇒∆ =∆ ⇒∆ =∆
b. Vì
AKCI
là hình bình hành
, //MAC NCA IM CN⇒=
c. Theo câu a
,DM NB MN NB DM MN NB⇒= =⇒==
Bài 8:
Cho tam giác
,ABC
các đưng trung tuyến
,,AD BE CF
trong đó
3, 4AD cm BE cm
= =
AD BE
a. V đim
K
sao cho
D
trung đim ca
EK
, chng minh rng t giác
AFKD
là hình
bình hành
b. Tính đ dài đon thng
CF
Li gii
a)
AFKD
là hình bình hành
1
// , , // // ,
2
AF KD AF KD AF ED AF ED ED AB ED AB =⇒= =
b. Tính
FC EKC⇒∆
vuông ti
K
BE KC
=
(
BECK
là hình bình hành)
, // , //AD BE AD FK FK BE BE CK FK KC⇒⊥ ⇒⊥ ⇒⊥
Bài 9:
Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Gi
M
là
trung đim ca
BC
, các đưng trung trc
ca
BC
AC
ct nhau ti
O
. Trên tia đi
ca tia
OC
ly đim
K
sao cho
OK OC=
.
Chng minh rng:
a. T giác
AHBK
là hình bình hành
b.
1
2
OM AH=
4
3
B
F
K
D
C
E
A
Q
H
T
N
K
B
C
O
10
Li gii
a. T giác
AHBK
là hình bình hành
// , //AK BH AH BK
// , //
// ( // )
AK ON BH ON
BK OQ AH OQ
b. Ta có
11
()
22
OM BK AH BK AH
= = =
Bài 10:
Cho tam giác
ABC
trc tâm
H
. Các đưng
thng vuông góc vi
AB
ti
B
, vuông góc
vi
AC
ti
C
ct nhau
D
, Ch
ng minh
rng
a. T giác
BDCH
là hình bình hành
b.
0
180BAC BDC+=
c.
,,HMD
thng hàng (
MB MC
=
)
d.
1
()
2
OM AH OA OD
= =
Li gii
a. T giác
BDCH
có:
// ( )
// ( )
BH CD AC
BHCD
CH BD AB
⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
b. Xét T giác
BDCH
có:
00
360 180A B C D BAC BDC+++ = + =
c. Ta
BHCD
là hình bình hành,
M
trung đim ca
BC M
trung đim c
a
,,DH D H M
thng hàng nhau.
d. Xét
AHD
, có
( ), ( )OA OD O AD MH MD M HD OM= = ∈⇒
đưng trung bình ca
AHD
1
2.
2
OM AH AH OM= ⇒=
D
M
O
H
B
C
A
11
Dng 3: Chng minh ba đim thng hàng, các đưng đng quy
Cách gii: Vn dng tính cht v đưng chéo ca hình bình nh
Bài 1:
Cho hình bình hành
ABCD
,
O
giao đim
ca hai đưng chéo
AC
BD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
OB
OD
a. Chng minh rng t giác
AMCN
là hình
bình hành
b. Tia
AM
ct
BC
E
, tia
CN
ct
AD
F
. Chng minh rng
,,AC BD EF
đồng quy
Li gii
a. Cách 1: Ta có
OA OC
AMCN
OM ON
=
⇒◊
=
là hình bình hành
Cách 2:
( ) // ,AOM OCN cgc AM CN AM CN AMCN =∆ = ⇒◊
là hình bình hành.
b. Ta có
AC
BD
ct nhau ti
O
, ta đi chng minh
AC
ct
EF
ti
O
+)
1
//A C AE CF=
+) Ta có:
12 12 2 2
A A C C A C ABE CDF AE C F+=+⇒= = =
Vy
AECF
là hình bình hành
AC BD O∩≡
Bài 2:
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên tia đi ca
tia
AD
CB
, ly các đim
M
P
sao
cho
AM CP
=
. n tia đi ca
BA
DC
ly các đim
N
Q
sao cho
BN DQ=
.
Chng minh rng bn đưng thng
,MP NQ
AC
BD
đồng quy.
Q
M
O
P
N
D
C
A
B
2
1
2
1
O
F
D
N
M
C
E
B
A
12
Li gii
T giác
AMCP
là hình bình hành nên
MP
đi qua trung đim
O
ca
AC
T giác
ANCQ
là hình bình hành nên
NQ
đi qua trung đim
O
ca
AC
T giác
ABCD
là hình bình hành nên
BD
đi qua trung đim
O
ca
AC
Do đó bn đưng thng
,,MP NQ BD
AC
đồng quy.
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
O
là mt đim thuc
min trong ca tam giác. Gi
,,
DEF
ln
t trung đim ca các cnh
,,AB BC CA
,,LM N
ln t trung đim ca các
đon
,,OA OB OC
Chng minh rng
,,EL EM DN
đồng quy.
Li gii
Gọi
I
là trung đim của
LE
, ta có:
// //DL EN OB
1
2
DL EN OB DENL= = ⇒◊
là hình bình hành
Chng minh tương t ta có
LMEF
là hình bình hành
,,EL FM DN
đồng quy ti 1 đim.
C
O
M
N
L
D
B
E
F
A
13
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
. T 1 đim
E
trên cnh
AC
v đưng thng song song vi
BC
ct
AB
ti
F
đưng thng song song vi
AB
ct
BC
ti
D
. Gi s
AE BF
=
, chng
minh
a. Tam giác
AED
cân
b.
AD
là phân giác ca góc
A
Li gii
a. Chng minh
BDEF
là hình bình hành
ED BF AE AED = = ⇒∆
cân ti
E
b. Ta có
()BAD DAC ADE AD
= =
là phân giác của
A
Bài 2:
Cho hình bình hành
ABCD
2
AD AB=
. T
C
v
CE
vuông góc vi
AB
. Ni
E
vi
trung đim
M
ca
AD
. T
M
v
MF
vuông góc vi
CE
ct
BC
ti
N
a. T giác
MNCD
là hình gì?
b. Tam giác
EMC
là tam giác gì?
c. Chng minh
2BAD AEM=
Li gii
a. Ta có
MNCD
là hình bình hành
b. Chng minh đưc
F
là trung đim của
CE ECM⇒∆
cân ti
M
c. Chng minh đưc
AEM FMC CMD DCM MCB=⇒= =
cân ti
M
//AE MF
nên
22BAD FMD CMD AEM= = =
F
B
D
C
E
A
B
N
A
M
D
F
E
14
Bài 3:
Cho hai đim c định
,
BC
. Mt đim
A
thay đi trên mt trong hai na mt phng
b
BC
sao cho
,,ABC
không th
ng hàng.
Dng hai tam giác vuông cân
ADB
ACE
Vi
,DA DB EA EC= =
sao cho đim
D
nm
khác phía đi vi
C
đi vi đưng thng
AB
đim
E
nm khác phía đim
B
đối
vi đưng thng
AC
. Gi
M
trung đim
ca
DE
. Chng minh rng đưng thng
AM
luôn đi qua mt đim c định.
Li gii
Trưng hp
BAC
nhn: Dng hình bình hành
AEND
ta có:
;BD DA EN DN AE EC= = = =
Li có
00
90 90NDB NDA AEN CEN=−==
BDN
NEC
có:
;; ,BD NE NDB CEN DN CE BDN NEC BN CN DNB ECN= = = ⇒∆ =∆ = =
Mt khác
( )
, // 1AE CE DN AE DN CE ⇒⊥
Đặt
DN
ct
CE
ti
00
90 90H HCN HNC BNC+=⇒=
Do đó
BNC
vuông cân ti
NN
c định.
Vy
AM
luôn đi qua đim
N
c định.
N
M
D
B
C
H
E
A
1
HÌNH CH NHT
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hình ch nht là t giác có bn góc vuông
ABCD
là hình ch nht
ˆˆ
ˆˆ
ABCD
ABC D
= = =
*) Nhn xét: Hình ch nht cũng mt hình bình hành, mt
hình thang cân
2. Tính cht: Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình bình
hành và hình thang cân
- Tính cht v cnh: Các cnh đi bng nhau, song song vi nhau
- Tính cht v góc: Bn góc bng nhau
- Tính cht v đưng chéo: Hai đưng chéo bng nhau ct
nhau ti trung đim ca mi đưng
3. Du hiu nhn biết
- T giácba góc vuông là hình ch nht
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình ch nht
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình ch nht
- Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht
4. Cách v hình ch nht
Có bn cách v hình ch nht cơ bn nhưng hayng nht là hai cách sau
Cách 1: S dụng lưi ô vuông đ v t giác có bn góc vuông
Cách 2: V t giác có hai đưng chéo bng nhau ct nhau ti
trung đim ca mi đưng theo hai bưc
c 1: V hai đưng thng ct nhau ti
O
c 2: V đưng tròn m
O
bán kính bt kì ct hai đưng
thng trên ti bn đim ta đưc bn đnh ca hình ch nht
*) Lưu ý:
+) Cách 1 không chng minh đưc là nhn đưc hình ch nht, ch nh ca hình ch nht
+) Cách 2: Chứng minh đưc là hình ch nht
D
C
B
A
I
D
C
B
A
O
2
5. ng dng vào tam giác vuông
- Trong tam giác vuông, đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
bng na cnh huyn, ta có:
1
2
BM AC=
- Nếu mt tam giác có đưng trung tuyến ng vi 1 cnh bng na
cnh y thì tam giác đó là tam giác vuông:
Nếu
1
2
BM AC ABC= ⇒∆
vuông ti
A
6. T tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông ta thu đưc khái
nim th ba
- Cứ nói đến tam giác vuông phi nghĩ ti đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
- Ý nghĩa ca kinh nghim này là: Vi các bài toán mà gi thiết hoc kết lun đ cp đến tam
giác vuông thì khi v đưng ph ta v thêm đưng trung tuyến ng vi cnh huyn.
7. T dấu hiu nhn biết tam giác vuông ta cách v
ABC
vuông ti
A
theo hai c sau
Bước 1: V đưng tròn đưng kính
BC
Bước 2: Ly đim
A
bt kì trên đường tròn ta đưc
ABC
vuông
ti
A
8. T dấu hiu nhn biết tam giác vuông ta th v các đưng
cao ca tam giác nhn
ABC
bng thưc k và compa theo hai c
Bước 1: V na đưng tròn đưng kính
BC
Bước 2: Giao đim ca hai cnh
,AB AC
vi na đưng tròn chính là cn đưng cao k t
B
C
. Giao đim ca hai đưng cao là trc tâm ca tam giác, ni đnh
A
vi trc tâm ta đưc
đưng cao th ba
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh 1 t giác là hình ch nht
Cách gii: Vn dng các du hiu nhn biết đ chng minh 1 t giác là hình ch nht
Bài 1:
C
B
A
M
B
C
A
3
Cho t giác
ABCD
AC BD O
⊥≡
. Gi
,,,EFGH
ln t trung đim ca các
cnh
,,,AB BC CD DA
. Chng minh rng
a.
OE OF OG OH
+++
bng na chu vi t
giác
ABCD
b. T giác
EFGH
là hình ch nht
Li gii
a. Ta có
11
=( )
22
ABCD
OE OF OG OH AB BC CD DA P+++ +++ =
b. Có
//EF GH
E FGH
EF GH
⇒◊
=
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Mt khác
//EF //
AC BD BD EF
EH EF EFGH
AC BD EH
⊥⊥

⇒◊


là hình ch nht (dhnb)
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
C
. Trên
cnh
,AC BC
ly ln t các đim
,PQ
sao
cho
AP CQ=
. T đim
P
v
//
PM BC
(
M
thuc
AB
). Chứng minh t giác
PCQM
là
hình ch nht
Li gii
Ta có
ABC
vuông cân
0
45A APM = ⇒∆
vuông cân
AP PM⇒=
Theo gii thiết
AP CQ PM CQ=⇒=
Lại có
//PM CQ PMCQ⇒◊
là hình bình hành
Mt khác
0
ˆ
90C PMCQ= ⇒◊
là hình ch nht (dhnb)
D
O
E
A
H
G
C
F
B
P
C
Q
B
M
A
4
Bài 3:
Cho hình ch nht
ABCD
,
E
thuc
AD
,
F
thuc
AB
. Gi
,, ,
IKMN
theo th t
trung đim ca
, ,,EF DF BE BD
. Chng minh
rng
IN KM
=
Li gii
Ta đi chng minh t giác
IKMN
là hình ch nht
+) Theo gi thiết có:
// (// )
1
2
IM KN FB
IMKN
IM KN FB
⇒◊
= =
Là hình bình hành (du hiu nhn biết)
+)
//
//
IK DA IK AB
IM IK IKMN
AD AB IM AB

⇒◊


là hình ch nht
IN KM⇒=
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB AC
<
,
đưng cao
AH
. Ly đim
E
trên cnh
AC
sao cho
AE AB=
. Gi
I
trung đim ca
BE
, k
( ), ( )EK BC K BC EN AH N AH
⊥∈
a. Chng minh t giác
NEKH
là hình ch
nht
b.
IHA IHC=
Li gii
a. T giác
NEKH
có 3 góc vuông nên là hình ch nht
b. Ta đi chng minh
IHA IHK∆=
Xét
,:
IHA IHK∆∆
IH
cnh chung ,
1
2
AI IK BE= =
Cần thêm
AH HK=
hoc
AH NE=
(do
HK NE=
)
K
I
M
N
E
D
C
B
F
A
N
B
I
H
K
C
E
A
5
()ABH AEN ch gn AH NE AH HK IHA IHK IHA IHC = ⇒=⇒==∆⇒=
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, các đưng
trung tuyến
,BD CE
ct nhau ti
O
. Gi
M
đim đi xng vi
O
qua
D
N
đim đi xng vi
O
qua
E
. T giác
BNMC
hình gì? Vì sao?
Li gii
T giác
BNMC
là hình ch nht
Gii thích: Ta
M
đối xng vi
O
qua
D
nên
OD DM
=
O
là trng tâm ca
ABC
nên
2BO OD BO OM= ⇒=
Chứng minh tương t ta có:
CO ON
=
T giác
BNMC
hai đưng co ct nhau ti trung đim ca mi đưng nên là hình bình
hành
( )
11
BDC CEB cgc B C BO CO BM CN = ⇒⇒ = = =
Hình bình hành
BNMC
có hai đưng chéo bng nhau nên là hình bình nh.
Bài 6:
Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
1
2
AD AC=
1
2
BAC DAC=
. Chng minh rng hình
bình hành
ABCD
là hình ch nht
Li gii
Gi
O
giao đim ca
AC
BD
, ta có:
OA OC
=
B
C
O
D
E
N
M
A
H
O
D
C
B
K
A
1
3
2
1
6
1
2
2
AD AC AD AO= ⇒=
V
,
AH OD OK AB⊥⊥
Xét
AOD
cân ti
A
,
AH
là đưng cao
AH
cũng đưng trung tuyến, đưng phân giác
Do đó
HO HD=
12
AA=
321
1
2
BAC DAC A A A
= ⇒==
AOK AOH∆=
(cnh huyn góc nhn)
0
1
11
30
22
OK OH OD OK OB B⇒== ⇒= =
Xét
ABH
vuông ti
H
, có
000
1
30 60 90B HAB DAB=⇒=⇒=
Hình bình hành
ABCD
có mt góc vuông nên là hình ch nht.
7
Dng 2: Vn dng tính cht ca HCN đ chng minh quan h bng nhau, song song,
vuông góc, đồng quy, tính đ dài các đon thng
Cách gii: Áp dng các tính cht ca hình ch nht
- Áp dng tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông
Bài 1:
Cho
ABC
có góc
B
nhn và
2
BC=
. K
đưng cao
AH
, trên tia đi ca tia
BA
ly
đim
D
sao cho
BD BH=
, gi
I
giao
đim ca
DH
BC
. Chng minh rng:
a)
AI IC
=
b)
AD HC=
Li gii
Đặt
2CB
αα
=⇒=
a) T gi thiết
( )
1
1BD BH D H= ⇒=
Vì trong mt tam giác, đi din vi hai cnh bng nhau hai góc bng nhau
2B
α
=
là góc ngoài ca
BDH
nên
2
B DH DH
αα
= =+⇒==
Trong tam giác vuông
AHC
ta có
( )
12
2AA=
, vì cùng ph vi
α
T
( )( )
12
IC IH
IA IC
IH IA
=
⇒=
=
b) Do
I
là trung đim ca
AC
theo câu a) nên chn
AC
là mt đưng chéo
V thêm
E
sao cho
I
là trung đim ca
HE
thì t giác
AHCE
là hình ch nht, hai
đưng co ct nhau ti trung đim ca mi đưng và có góc
H
vuông.
Áp dng định nghĩa vào hình ch nht
AHCE
ta đưc
13
//AE HC E H
α
⇒= =
Lại có
1
D ED
α
=⇒=
Áp dng tính cht v cnh vào hình ch nht
AHCE
và tính cht hai cnh đi din vi hia
góc bng nhau ta đưc:
3
2
1
I
1
B
D
H
C
E
A
8
AE HC
HC AD
AE AD
=
⇒=
=
.
Bài 2:
Cho
ABC
vuông ti
A
,AH AM
tương
ng đưng cao, đưng trung tuyến. K
,
HD HE
ln t vuông góc vi
,
AB AC
. K
MK AB
. Gi
N
giao đim ca
AM
HE
. Chng minh rng:
a)
AM DE
b)
//BN DE
c)
,,MK BN AH
đồng quy.
Li gii
a) Gi
O
là giao đim ca
AH
DE
Ta có
ADHE
là hình ch nht
OAD⇒∆
cân
( )
1OAD ODA⇒=
AM
là đưng trung tuyến ng vi cnh huyn trong tam giác vuông
ABC
AM BM AMB = ⇒∆
cân
(
)
2MBA MAB⇒=
0
90
OAD MBA+=
nên t
( )( )
0
1 2 90ODA MAB AM DE + =⇔⊥
b)
AM MC AMC= ⇒∆
cân
MAC MCA MAC BHD
⇒=⇒=
mt khác
( )
AE HD EAN DHB gcg NE BD= ⇒∆ =∆ =
Lại có
//BD NE BDEN
là hình bình hành
//BN DE
c) Ta có:
//BN DE BN AM BMA ⇒∆
,,AH BN MK
là ba đưng cao do đó
,,AH BN MK
đồng quy.
O
N
K
D
B
H
M
C
E
A
9
Bài 3:
Cho
ABC
vuông ti
A
, có
AM
đưng
trung tuyến. Gi
D
là mt đim thuc
AM
.
K
DI
vuông góc vi
AB
,
DK
vuông góc
vi
AC
a) Chứng minh rng
//IK BC
b) Xác đnh v trí đim
D
trên
AM
sao cho
1
3
IK BC
=
Li gii
a)
AIDK
là hình ch nht
DAI KAI
⇒=
AMB
cân (tính cht)
//DAI MBA KIA MBA IK BC = ⇒⇒ =
b)
11 2
.2
33 3
IK AD AD BC AM AM D=⇒= = =
là trng tâm ca
ABC
Bài 4:
Cho
ABC
cân ti
A
, đưng cao
BH
. T
đim
M
trên cnh
BC
k
,MP AB MQ AC⊥⊥
. Chng minh rng
MP MQ BH+=
Li gii
K
//MK BH MK AC⊥⇒
0
90KHQ= = =
T giác
D
B
I
M
C
K
A
K
P
B
M
C
Q
H
A
10
Bài 5:
Cho hình ch nht
, 40 , 30ABCD AB cm AD= =
,
O
là giao đim ca hai đưng chéo. Gi
H
chân đưng vuông góc k t
A
đến
BD
.
Tính đ i đon
,,DH OH OB
Li gii
Áp dng đnh lý Pytago
50BD cm⇒=
25OA OB OC OD cm= = = =
2 2 2222 2 2
()AD DH AH AO HO AO DO DH==−=
Hay
222 2222 2
30 25 (25 ) 30 25 (625 50 ) 50 900DH DH DH DH DH DH−= −= + =
18 7
DH HO CM=⇒=
Cách 2:
11 1
. 600 . 600 .50. 24 18
22 2
ABD
S AD AB AH BD AH AH DH cm= == ⇒= ==
Bài 6:
Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
E
chân
đưng vuông góc k t
B
đến
AC
.
I
trung đim ca
AE
,
M
trung đim ca
CD
,
H
là trung đim ca
BE
a. Chng minh rng
//CH IM
b. Tính góc
BIM
Li gii
a. Ta có IH là đưng trung bình
//
1
2
IH AB
AEB
IH AB
∆⇒
=
Lại có
//
1
2
MC AB
IMCH
MC AB
⇒◊
=
là hình bình hành
//CH IM
Ta có:
// ,IH MC MC BC IH BC⇒⊥
O
H
D
C
B
A
30
25
40
M
E
I
H
D
C
B
A
11
Xét
IBC
H
là trc tâm
0
90
//
CH BI
BIM
CH IM
⇒=
Bài 7:
Cho hình ch nht
ABCD
. Ly đim
P
tùy
ý trên đưng chéo
BD
. Gi
M
là đim đi
xng ca
C
qua
P
a. Chng minh
//AM BD
b. Gi
,EF
ln t là hình chiếu ca
M
trên
,AD AB
. Chng minh
AEMF
là hình
ch nht
c.
//
EF AC
d.
,,EPF
thng hàng
Li gii
a. Gi
O
là giao đim ca
BD
AC
Ta có
OP
là đưng trung bình ca
//
AMC OP AM
∆⇒
b. Xét
AEMF
, có
0
90A E F AEMF= = = ⇒◊
là hình ch nht
c. Ta có
2 1 2 111 11
( ), , / /A D slt A E D A E A EF AC
= = =⇒=
d.
,,EFP
thng hàng
// , //IE AC IP AC⇔⇐
IP
là đưng trung bình ca
AMC
Lại có
// //EF AC IE AC
Theo tiên đ Ơclit thì
,,EFP
thng hàng
1
1
2
1
I
P
F
O
M
E
A
D
C
B
12
Bài 8:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. T đim
D
trên đáy
BC
k đưng vuông góc vi
BC
ct
AB
E
AC
F
. V các hình ch
nht
DBHE
CDFK
. Gi
I
tâm ca
hình ch nht
BDEH
,
J
là tâm ca hình ch
nht
CDFK
. Chng minh rng
a.
AIDJ
AHIJ
là các hình ch nht
b.
,,AH K
thng hàng và
A
trung đim
ca
HK
Li gii
a.
AIDJ
là hình bình hành
111
11 2
// ( )
// ( )
AI DJ B C D
AJ DI B C D
= =
= =
IJAH
là hình bình hành
( )
// ( // )
// //
HI AJ HD AC
AJ HI ID
b.
,,AH K
thng hàng
AJIK⇒◊
là hình bình hành
// ( // )
()
AI KJ AI DJ
AI KJ AI DJ
= =
Vy qua
A
// , // , ,HA IJ AK IJ A H K
thng hàng.
J
F
K
C
1
1
1
2
D
B
I
A
E
H
13
Dng 3: S dng đnh lí thun và đo ca đưng trung tuyến ng vi cnh huyn trong
tam giác vuông
Cách gii: S dụng đnh lý v tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác
vuông đ chng minh các hình bng nhau hoc chng minh tam giác vuông
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
, các đưng cao
BD
và
CE
. Gi
,MN
chân các đưng vuông góc
k t
,BC
đến
DE
. Gi
I
là trung đim ca
DE
,
K
là trung đim ca
BC
. Ch
ng minh
rng
a.
IK ED
b.
EM DN=
Li gii
a. Ta có
()
1
2
EKD KE KD
EK DK BC
IE ID
∆=
= =
=
IK ED⇒⊥
pcm)
b.
()
// //
KB KC K BC
KI
KI BM NC
=
là đưng trung bình ca hình thang
IM IN
MBNC ME DN
IE ID
=
⇒=
=
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Gi
,IK
theo th t trung đim ca
,AB AC
. Chng minh
a.
0
90IHK =
b.
Chu vi tam giác
IHK
bng na chu vi tam
giác
ABC
Li gii
I
E
M
K
B
C
N
D
A
K
I
H
C
B
A
14
a) Ta có:
,IAH KAH∆∆
cân ti
I
K
,IHA IAH HAK AHK= =
b. Ta có
1 11 1
,,
2 22 2
IHK ABC
IH AB HK BC IK BC P P= = = ⇒=
(đpcm)
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
đưng cao
AI
. T
A
k tia
Ax
vuông góc vi
AC
, t
B
k tia
By
song song vi
AC
. Gi
M
giao đim ca
hai tia
Ax
By
. Ni
M
vi trung đim
P
ca
AB
, đưng
MP
ct
AC
ti
Q
BQ
ct
AI
ti
H
a. T giác
AMBQ
là hình gì
b. Chng minh rng
CH
vuông góc vi
AB
c. Chng minh tam giác
PIQ
cân
Li gii
a. Ta t giác
AMBQ
là hình ch nht (hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đưng và bng nhau)
b. Ta có
H
là trc tâm ca
ABC CH AB
⇒⊥
.
c. có
1
2
PI PQ AB PIQ= = ⇒∆
cân ti
P
Q
P
M
B
C
H
I
A
15
Dng 4: m điu kin đ t giác là hình ch nht
Cách gii: Vn dng đnh nghĩa, các tính cht và du hiu nhn biết ca hình ch nht
Bài 1:
Cho t giác
ABCD
. Gi
,,,EFGH
theo th
t là trung đim ca các cnh
,,,AB BC CD DA
. Tìm điu kin ca t giác
ABCD
đ t giác
EFGH
là hình ch nht
Li gii
Ta có t giác
EFGH
là hình bình hành
Để
EFGH
tr thành hình ch nht thì:
0
90HEF HE EF AC BD =⇒⊥⇒⊥
Vy điu kin là hai đưng chéo ca t giác
ABCD
vuông góc vi nhau.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
. Gi
O
1 đim thuc
min trong ca t giác.
, ,,M N PQ
ln lưt là
trung đim ca các đon thng
,,,OB OC AC AB
a. Chng minh t giác
MNPQ
hình bình
hành
b. Xác đnh v trí ca đim
O
để t giác
MNPQ
là hình ch nht
Li gii
a. Ta có
MNPQ
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
b. Đ
MNPQ
tr thành hình bình hành thì
O
nm trên đưng cao xut phát t đỉnh
A
ca
G
E
F
H
D
C
B
A
O
Q
B
M
N
C
P
A
16
ABC
Bài 3:
Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
,
AB CD<
. Gi
, ,,M N PQ
ln
t là trung
đim ca các đon thng
,,,AD BD AC BC
a. Chng minh bn đim
, ,,M N PQ
thng
hàng
b. Chng minh t giác
ABPN
hình thang
cân
c.m mt h thc liên h gia
AB
CD
để
ABPN
là hình ch nht
Li gii
a. Ta có
// , // , // , // , , ,MN AB MP AB PQ AB PN AB M N P Q
thng hàng nhau.
b. Hình thang
ABPN
có hai đưng chéo bng nhau nên là hình thang cân
c. Đ
ABPN
là hình ch nht t
NP AB=
hay
3CD AB=
P
N
Q
M
D
C
B
A
P
N
Q
M
D
C
B
A
17
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
, đưng cao
AH
. Gi
I
trung đim ca
AC
. Ly
E
là đim đi
xng vi
H
qua
I
. Gi
,MN
ln
t là
trung đim ca
,HC CE
. Các đưng thng
,AM AN
ct
HE
ti
G
K
a. Chng minh t giác
AHCE
là hình ch
nht
b. Chng minh
HG GK KE= =
Li gii
a. Chng minh t giác
AHCE
là hình bình hành, có
0
90AHC AHCE= ⇒◊
là hình ch nht
b. Chng minh
,GK
ln t là các trng tâm ca tam giác
,AHC AEC
và s dụng tính cht
2 đưng chéo ca hình ch nht
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
, gi
,,
IHR
theo
th t trung đim ca
,,HA HB HC
. Gi
,,MNP
theo th t trung đim ca
,,BC AC AB
. Chng minh rng
a. T giác
,MNIK PNRK
là các hình ch nht
b.
, , , ,,PNRKIM
cùng thuc 1 đưng tròn
c.
,,DEF
cũng thuc đưng tròn trên
Li gii
Ta có:
111
, ,=
222
OD IM OE KN OF PR= =
K
I
G
B
H
M
C
N
E
A
O
R
H
I
P
N
M
F
E
D
B
C
A
18
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
M
thuc
BC
. Gi
D
E
chân đưng vuông góc
k t
M
đến
AB
AC
a. Đnh dng t giác
ADME
b. Gi
I
trung đim ca
DE
. Chng
minh
,,AI M
thng hàng
c. Đim
M
nm đâu trên
BC
thì
DE
nh
nht. Tính
DE
trong trưng hp đó biết
15 , 20AB cm AC cm= =
Li gii
a. T giác
ADME
có 3 góc vuông nên là hình ch nht
c. DE nh nht khi
AM
nh nht (
DE AM=
).
AM
nh nht khi và ch khi
AM AH=
khi
M
trùng
H
Xét
ABC
vuông ti
A
1 1 . 15.20
25 ( ) . . 12( )
2 2 25
ABC
AB AC
BC cm pytago S AH BC AB AC AH cm
BC
⇒= = = = = =
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. V phía
ngoài tam giác
ABC
, v hai tam giác vuông
cân
( )
ADB DA DB=
( )
ACE AE EC=
. Gi
M
trung đim ca
BC
,
I
giao đim
ca
DM
vi
AB
, và
K
giao đim ca
EM
vi
AC
. Chứng minh:
a) Ba đim
,,DAE
thng hàng.
b) T giác
IAKM
là hình ch nht.
I
H
M
E
C
B
D
A
M
K
I
D
E
C
B
A
19
c) Tam giác
DME
là tam giác vuông cân.
Li gii
a) Chứng minh
0
180DEA =
b) Chứng minh
0
90AIM AKM IAK
= = =
c) Chứng minh
DME
0
45
EDM DEM
= =
DME⇒∆
vuông cân
M
.
Bài 5:
Cho hình thang vuông
ABCD
(
0
90AD= =
)
các đim
E
F
thuc cnh
AD
sao
cho
AE DF=
0
90BFC =
. Ch
ng minh
0
90 .BEC =
Li gii
Gi
,
IK
ln lưt là trung đim ca
,BC AD
Chú ý
FEI
cân
I
Chứng minh:
IE IB IC EBC = ⇒∆
vuông ti
0
90E BEC⇒=
.
F
K
E
A
B
I
C
D
1
HÌNH THOI
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau
ABCD
là hình thoi
ABCD
AB BC CD DA
= = =
2. Tính cht: Hình thoi có tt c các tính cht ca hình
bình hành
- Tính cht v cnh:
+) Có bn cnh bng nhau
+) Các cnh đi song song
- Tính cht v góc: Các góc đi bng nhau
- Tính cht v đưng chéo:
+) Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
+) Hai đưng chéo vuông góc vi nhau
+) Hai đưng chéo là các đưng phân giác ca các góc đỉnh ca hình thoi
3. Du hiu nhn biết
- T giácbn cnh bng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai cnh k bng nhau lành thoi
- Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình thoi
- Hình bình hành có mt đưng chéo là đưng phân giác ca mt góc đỉnh là hình thoi
4. Chú ý:
- Hình thoi có 1 tâm đi xng là giao đim ca hai đưng chéo
- Hình thoi có hai trc đi xng là các đưng chéo ca hình thoi
5. Cách v hình thoi
Có bn cách v hình thoi nhưng hay dùng nht là hai cách sau
Cách 1: V mt đưng chéo, dng đưng trung trc ca đưng chéo đó, ni hai đu đưng
chéo vi hai giao đim ca hai cung tròn va v thu đưc bn đnh ca hình thoi
Cách 2: S dng lưi ô vuông đ v hai đưng chéo vuông góc vi nhau và ct nhau ti trung
đim ca mi đưng
D
C
B
A
D
C
B
A
2
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh 1 t giác là hình thoi
Cách gii: Vn dng các du hiu nhn biết đ chng minh 1 t giác là hình thoi
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Hai đưng
cao
BE
CF
ct nhau ti
H
. Đưng thng
AH
ct
EF
ti
D
, ct
BC
ti
G
. Gi
M
N
ln lưt là hình chiếu ca
G
trên
,AB AC
.
Chng minh rng t giác
DNGM
là hình
thoi.
Li gii
Ta có
ABE ACF∆=
(cnh huyn góc nhn)
,AE AF BE BF⇒= =
H
là trc tâm ca
ABC AH∆⇒
đưng cao, đng thi đưng trung tuyến, t đó ta
GB GC=
DE DF=
Xét
EBC
(
)
//
GN BE AC
GB GC NE NC
=⇒=
Chng minh tương t ta đưc
MF MB=
Dùng đnh lí đưng trung bình ca tam giác ta chng minh đưc
//DM GN
DM GN=
DNGM⇒◊
là hình bình hành
Mt khác,
DM DN=
(cùng bng mt na ca hai cnh bng nhau) n
DNGM
là hình thoi.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, đim
D
thuc cnh
AB
,
đim
E
thuc cnh
AC
sao cho
BD CE=
.
Gi
,, ,IKMN
theo th t trung đim ca
,,,BE CD BC DE
. Chng minh rng t giác
MNIK
là hình thoi.
B
D
H
I
K
M
C
E
A
H
D
F
M
B
G
C
N
E
A
3
Li gii
Ta có:
11
22
KN NI IM MK BD CE MNIK= = = = = ⇒◊
là hình thoi (du hiu nhn biết)
Bài 3:
Cho hình bình hành
ABCD
AC
vuông
góc vi
AD
. Gi
,EF
theo th t trung
đim ca các cnh
,AB CD
. Chng minh t
giác
AECF
là hình thoi.
Li gii
Cách 1: Ta có t giác
AECF
hình hành hai đưng chéo vuông góc
AECF⇒◊
là hình
thoi (du hiu)
Cách 2:
AE EC CF FA AECF= = = ⇒◊
là hình thoi (du hiu)
Bài 4:
Cho hình thoi
ABCD
0
60A =
. T đnh
góc tù
B
k các đưng vuông góc
,BE BF
đến
AD
DC
, ct
AC
theo th t
M
N
. Chng minh rng
a.
AE CF=
b. Tam giác
BEF
đều
c. T giác
BMND
là hình thoi
d. Cho
16AC cm=
, tính chu vi tam giác
BEF
Li gii
O
B
C
E
F
D
A
F
D
E
M
N
C
B
A
4
b.
0
60 ,A BCD ABD= ⇒∆
là các tam giác đu
0
30
EBD FBD BEF = = ⇒∆
đều (tam giác cân có 1 góc bng 60
0
)
c. Ta đi chng minh
MB BN ND DM= = =
+)
AC
là đưng trung trc ca
(1)BD MB MD⇒=
+)
AC
là đưng trung trc của
(2)BD NB ND⇒=
+)
()ABE CBF ch gn ABE CBF ABM CBN =∆ = ⇒∆ =∆
(3)MB NB MB BN ND DM BMDN⇒= ⇒===
d. Ta có
EF
là đưng trung bình ca tam giác
1
= 8 24( )
2
BEF
ACD EF AC cm P cm =⇒=
Bài 5:
Cho tam giác
ABE
vuông ti
A
. T đim
O
trên cnh
BE
k đưng vuông góc vi
BE
ct tia đi ca tia
AB
ti
F
, ct
AE
D
.
Tia phân giác ca góc
E
ct
,
AB OD
ln lưt
ti
M
P
, tia phân giác ca c
F
ct
,
BO DA
N
Q
. Chng minh rng
a.
EM FN
b.
MNPQ
hình thoi
Li gii
a. Gi
I
là giao đim ca
MP
NQ
+)
EF=
(cùng ph vi
B
)
+)
0
1 21 1
, ( , ) 90
FIP OEP P P E F O I EM FN = = ⇒==
b. Ta có
PFM
cân ti
F PI IM⇒=
,
ENQ
cân ti
E NI IQ⇒=
T giác
MNPQ
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng và vuông c vi
nhau nên lành thoi
2
I
1
2
1
2
1
P
N
B
M
A
F
Q
D
O
E
5
Bài 6:
Cho tam giác đu
ABC
. Gi
M
đim
thuc cnh
,BC E
F
ln
t là chân
đưng vuông góc k t
M
đến
AB
AC
.
Gi
I
trung đim ca
,AM D
trung
đim ca
BC
a. Tính s đo các góc
,DIE DIF
b. Chng minh rng t giác
DEIF
là hình
thoi
Li gii
a.
( )
11 1
22DIE MIE MID A E DAI ADI A DAI
= =+− + =
00
2( ) 2.30 60EAI DAI= −==
Tương t ta có:
( )
0
2 60DIF FAI DAI BAC DIM MIF= +===+
b. Ta
,DEI DFI∆∆
các tam giác đu
EI IF FD DE DEIF = = = ⇒◊
là hình thoi (du hiu
nhn biết).
Bài 7:
Cho tam giác
ABC
đều trng tâm
G
. V
hình ch nht
ABDE
sao cho
C
thuc đon
thng
DE
. Tia
AG
ct
BD
ti
I
, tia
AE
ct
BG
ti
J
. Chng minh rng
a)
I
J
đối xng nhau qua
CG
b) Các t giác
,,CGBI GICJ CJAG
là hình thoi.
60
°
60
°
1
E
B
D
M
C
F
I
1
A
M
G
B
I
D
C
E
J
A
6
Li gii
Ta có
( )
ABJ BAI gcg AI BJ ABIJ =∆ = ⇒◊
là hình thang cân có hai đáy
AI
BJ
Vì hình thang cân
ABIJ
có mt góc vuông nên suy ra
ABIJ
là hình ch nht, tâm
G
Mt khác
CG AB CG⊥⇒
là đưng trung trc ca cnh
IJ
Vy
I
J
đối xng nhau qua đưng thng
CG
b) Ta có
00
90 30ABI GBC IBC=⇒==
Gi
M
trung đim ca
BC
, trong tam giác
BGI
BM
đưng cao, đư
ng phân giác
nên
M
là trung đim ca
GI
T giác
CBDI
hai đưng chéo
,BC GI
vuông góc vi nhau ct nhau ti trung đim ca
mi đưng, do đó
CBGI
là hình thoi
Chng minh tương t ta có
CGAI
hình thoi
,IJ
đối xng nhau qua đưng thng
CG
nên
, (1)CI CJ GI GJ= =
D thy
BGI
là tam giác đu
(2)CI BG GI⇒= =
Từu (1)(2)
GICJ
có bn cnh bng nhau, vy
GICJ
là hình thoi.
7
Dng 2: Vn dng tính cht ca hình thoi đ chng minh quan h bng nhau, song
song, vuông góc, tính đ dài các đon thng
Cách gii: Vn dng đnh nghĩa và các tính cht v cnh, góc, đưng chéo ca hình thoi
Bài 1:
Cho hình thoi
ABCD
, đ dài mi cnh là
13cm
. Gi
O
giao đim ca hai đưng
chéo. V
OH AD
. Biết
6OH cm=
, tính t s
ca hai đưng chéo
BD
AC
Li gii
V
BK AD
Xét
BKD
( )
// ,OH BK AD OB OD KH HD =⇒=
Vy
OH
là đưng trung bình ca
1
12
2
BKD OH BK BK cm = ⇒=
Xét
ABK
vuông ti
K
, ta có:
2 2 2 22
13 12 25 5 8AK AB BK AK cm KD cm= =−= = =
Xét
BKD
vuông ti
K
, ta có:
22222
12 8 208BD BK DK
= + = +=
Xét
AOH
vuông ti
H
, ta có: OA
2
2 2 2 22 2
6 9 117 117 468
2
AC
OA OH AH AC

= + =+= = =


Do đó
2
2
208 4 2
468 9 3
BD BD
AC AC
==⇒=
.
Bài 2:
Cho hình thoi
ABCD
có góc
A
tù. Biết
đưng cao k t đỉnh
A
đến cnh
CD
chia
đôi cnh đó. Tính các góc ca hình thoi
K
H
O
D
C
B
A
H
D
C
B
A
8
Li gii
Gi
H
chân đưng cao k t
A
đến cnh
CD
và t gi thiết ta có:
AH CD
AH
CH HD
=
là đưng trung trc ca đon
CD
nên
(
)
1AC AD=
Áp dng đnh nghĩa vào hình thoi
ABCD
nên
ACD
là tam giác đu, do đó
0
60D =
Vì góc
D
và góc
A
hai góc trong cùng phía ca
//AB CD
nên chúng nhau hay
0 00 0
180 180 60 120
DA A
+= = =
Áp dng tính cht v góc vào hình thoi ta đưc
00
60 , 120BD AC
= = = =
.
Bài 3:
Trên cnh
AB
và
CD
ca hình thoi
ABCD
ly các đim
P
và
Q
sao cho
11
,
33
AP AB CQ CD= =
. Gi
I
giao đim
ca
PQ
AD
,
K
giao đim ca
DP
BI
. Chng minh rng:
a)
BID
vuông
b)
BK IK=
Li gii
a) Gi
M
trung đim ca
BP BM CQ BMCQ⇒=
là hình bình hành
, //QM BC QM BC⇒=
( ) ( )
AIP MQP gcg AI MQ A I AD MQ BID = ⇒= ⇒= =
BA
đưng trung tuyến,
AI AD AB BID= = ⇒∆
vuông ti
B
b)
IBD
BA
là đưng trung tuyến,
1
3
AP AB P=
là trng tâm
BK IK⇒=
.
O
M
P
K
I
Q
D
C
B
A
9
Bài 4:
Cho
ABC
AB AC
<
. Trên cnh
AC
ca
tam giác ly đim
D
sao cho
CD AB=
. Gi
Q
trung đim ca
AC
,
N
trung đim
ca
BD
. V đưng phân giác
AK
ca c
BAC
. Chng minh rng
AK NQ
Li gii
a. Ta có
0
60A ABD= ⇒∆
đều
AH HD
⇒=
T giác
ABDE
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng và vuông c vi
nhau nên lành thoi (du hiu nhn biết)
b. Có
ABCD
là hình thoi
//CD AB
ABDE
là hình thoi
// , ,
DE AB E D C⇒⇒
thng hàng
c. Xét
ABCE
//AB CE ABEC⇒◊
là hình thang
Li có
AE AB BC= =
là hình thang có hai cnh k bng nhau
0
60C E ABCE= =
là hình thang cân
AC BE⇒=
Bài 5:
Cho hình thoi
ABCD
0
60A =
, v
BH
vuông góc vi
AD
ri kéo dài mt đon
HE HB=
. Ni
E
vi
A
,
E
vi
D
a. Chng minh rng t giác
ABDE
là hình
thoi
b.
,,EDC
thng hàng
c.
EB AC=
Li gii
a. Ta có
0
60
A ABD= ⇒∆
đều
AH HD⇒=
E
A
H
C
D
B
K
M
N
B
C
Q
D
P
A
10
T giác
ABDE
hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng và vuông c vi
nhau nên lành thoi (du hiu nhn biết)
b. Có
ABCD
là hình thoi
//CD AB
ABDE
là hình thoi
// , ,
DE AB E D C
⇒⇒
thng hàng
c. Xét
ABCE
//AB CE ABEC⇒◊
là hình thang
Li có
AE AB BC= =
là hình thang có hai cnh k bng nhau
0
60C E ABCE= =
là hình thang cân
AC BE⇒=
Bài 6:
Cho hình bình hành
ABCD
0
60 , 2A AD AB= =
. Gi
M
trung đim ca
,AD N
trung đim ca
BC
. T
C
k
đưng thng vuông góc vi
MN
E
ct
AB
F
. Chng minh rng
a. T giác
MNCD
là hình thoi
b.
E
là trung đim ca
CF
c. Tam giác
MCF
đều
d.
,,
FND
thng hàng
e.
2
BAD AFM=
Li gii
a.
MNCD
có:
1
2
//
NC MD BC
MNCD
NC MD
= =
⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Ta li có
11
22
MD DC AD BC MNCD= = = ⇒◊
là hình thoi (du hiu nhn biết)
b. Xét
BCF
N
là trung đim của
BC
,
//NE BF E
là trung đim ca
FC
c. Xét
MCF
ME
là đưng cao, đưng trung tuyến
MCF⇒∆
cân ti
12
M MM⇒=
60
°
3
2
1
B
A
M
D
C
E
F
11
Mt khác ta li có
MNCD
là hình thoi
23
2MM⇒=
00
12 23
60 60M M M M FMC MFC
+ = + = = ⇒∆
là tam giác đều
d. Xét
MFC
FM FC F=
thuc đưng trung trc ca
MC
mt khác
DM DC D=
thuc đưng trung trc của
MC
Vy
FD
là đưng trung trc ca
MC
(1)
MNCD
là hình thoi
ND
là đưng trung trc ca
MC
(2)
T (1)(2)
,,FD ND F N D⇒≡
thng hàng
e.
12 3
3
22
BAD NMD
NMD M M M BAD AFM
M AFM
=
=+= =
=
Bài 7:
Cho hình thoi
ABCD
0
60B =
. K
,AE DC AF BC⊥⊥
a) Chứng minh
AE AF=
b) Chng minh tam giác
AEF
đều.
c) Biết
16BD cm=
, tính chu vi tam giác
AEF
Li gii
a) Do
AC
là phân giác ca góc
DBC
nên
AE FA=
b) Có
0
60B
=
nên
ABC
ADC
là các tam giác đu
0
30EAC FAC= =
. Vy
AEF
cân và
0
60FAE =
nên
0
60B =
đều.
c)
EF
là đưng trung bình ca tam giác
BCD
.
Vy
1
8;
2
FE DB cm= =
Chu vi
AEF
24cm
12
Bài 8:
Cho
( )
ABC AB AC∆<
. Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
M
, trên tia đi ca tia
CA
ly
đim
N
sao cho
BM CN
=
. Gi
,,,DEPQ
ln
t là trung đim ca
,,,
BC MN MC NB
a)
DE
ct
AM
ti
J
. Chng minh rng
PEQ MJQ=
b)
DE
ct
AN
ti
I
. Chng minh rng
DE
song song vi đưng phân giác ca
BAC
Li gii
a)
BMN
QE
là đưng trung bình n ta có
//QE BM
Tương t ta
// , // , // // , //DP BM QD CN PE CN QE DP PE DQ DPEQ⇒⇒
là hình bình hành
PEQ PDQ⇒=
Mt khác
PDQ MJQ=
(so le trong)
Vy
PEQ MJQ=
b) Gi
Ax
là đưng phân giác ca
BAC
Ta có
( )
11
,
22
DP BM PE CN DP PE BM CN= = ⇒= =
Do đó
DPEQ
là hình thoi
DE
là phân giác ca
DPQ
đồng thi
PDQ PEQ MJQ BAC= = =
22
A D DIC⇒==
(đồng v)
//DE Ax
(hai góc đng v bng nhau).
2
1
J
I
D
P
Q
E
M
N
C
B
A
13
Dng 3: Tìm điu kin đ t giác là hình thoi
Cách gii: Vn dng đnh nghĩa, các tính cht và du hiu nhn biết ca hình thoi
Bài 1:
Cho hình thang
ABCD
gi
, ,,M N PQ
ln
t trung đim ca hai đáy hai đưng
chéo ca hình thang
a. Chng minh t giác
MNPQ
là hình bình
hành
b. Hình thang
ABCD
phi có thêm điu kin
gì đ t giác
MNPQ
là hình thoi
Li gii
a. Áp dng tính cht đưng trung bình ca tam giác cho tam giác
ABC
BCD
, ta có:
1
// // ;
2
MQ PN BC MQ PN BC MNPQ= = ⇒◊
hình bình hành (du hiu nhn biết)
b. Tương t u a ta có:
1
// // ;
2
QN MP AD QN MP AD= =
Để
MNPQ
là hình thoi thì
MN PQ MN CD MN⊥⇒ ⊥⇒
là trc đi xng ca hình thang
ABCD
hay hình thang
ABCD
phi là hình thang cân
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, qua đim
D
thuc cnh
BC
, k các đưng thng song song vi
AB
AC
, ct
AB
AC
theo th t ti
E
F
a. T giác
AEDF
là hình gì?
b. Đim
D
v trí nào trên
BC
thì
AEDF
hình thoi
Li gii
P
Q
D
N
C
B
M
A
F
B
D
C
E
A
14
a. Ta có t giác
AEDF
là hình bình hành (các cnh đi song song)
b. Đ
AEDF
tr thành hình thoi thì
AD
là phân giác ca
FAE
AD
là phân giác
BAC
. Vy
D
là giao đim ca đưng phân giác ca góc
A
và cnh
BC
Bài 3:
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên các cnh
AB
CD
ln t ly các đim
M
N
sao cho
AM DN
=
. Đưng trung trc ca
BM
ln t ct các đưng thng
MN
và
BC
ti
E
F
.
a. Chng minh
E
F
đối xng vi nhau
qua
AB
b. Chng minh t giác
MEBF
là hình thoi
c. Hình bình hành
ABCD
thêm điu kin
gì đ t giác
BCNE
là hình thang cân
Li gii
a. Ta có
AM DN MADN= ⇒◊
là hình bình hành
D AMN EMB MBC= = =
MPE BPE EP FP MEBF =∆ = ⇒◊
là hình bình hành và 2 đim
,EF
đối xng nhau qua
AB
b. T giác
MEBF
MB
giao
EF
ti
P
. Li có
P
là trung đim ca
EF
,
MB EF MEBF ⇒◊
là hình thoi
c. Đ
BNCE
là hình thang cân t
CNE BNE=
CNE D MBC EMB EBM= = = =
nên tam giác
MEB
có 3 góc bng nhau, vy điu kin là:
0
60ABC =
E
D
N
F
C
B
P
M
A
15
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
nhn, các đưng cao
,BD CE
. Tia phân giác ca các góc
ABD
và
ACE
ct nhau ti
O
, và ln t ct
,AC AB
ti
,NM
. Tia
BN
ct
CE
ti
K
, tia
CM
ct
BD
ti
H
. Chng minh rng
a.
BN CM
b. T giác
MNHK
là hình thoi
Li gii
a. Ta có
ABD ACE NBD MCA
=⇒=
Xét
BDN
, có:
( )
00
90 90NBD BND BD AC BND ACM+ = ⊥⇒ + =
Gi
O
là giao đim ca
CM
(1)
BN CM BN O ⊥≡
b. Xét
CNK
, có
CO KN CO BN⇒⊥
,
CO
là phân giác ca
ACE CNK⇒∆
cân ti
C
O
Là trung đim ca
(
)
2KN
Tương t chng minh đưc
O
là trung đim ca
( )
3MH
T (1)(2)(3) suy ra
MNHK
là hình thoi (du hiu nhn biết)
Bài 2:
Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
EFGH
ln
t là trung đim ca
,,,AB BC CD DA
a)
EFGH
là hình gì,sao
b) Chng minh
,,,AC BD EG FH
đồng qui.
Li gii
a) Áp dng tính cht đưng trung bình cho
BAC
ADC
ta có:
1
// ,
2
EF GH EF GH AC= =
1
// ,
2
HE HG HE FG BD= =
M
O
K
E
H
B
C
D
N
A
16
ABCD
là hình ch nht nên
AB BD EFGH=
là hình thoi.
b) Gi
O AC BD O=∩⇒
trung đim ca
AC
và
BD
. Chng minh
EBGD
và
BFDH
là hình
bình hành suy ra
,,,AC BD EG FH
đồng quy ti trung đim mi đưng im O)
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, trung tuyến
AM
. Qua
M
k đưng thng song song vi
AC
ct
AB
ti
P
và đưng thng song song
vi
AB
ct
AC
ti
Q
a) T giác
APMQ
là hình gì ? Vì sao?
b) Chng minh
//PQ BC
Li gii
a) Vận dng đinh 1 v đưng trung bình ca tam giác suy ra
APMQ
là hình thoi do có 4
cnh bng nhau
b) Vì
PQ AM
AM BC
(tính cht tam giác cân)
nên
//PQ BC
Bài 4:
Cho tam giác đều
ABC
AD
đưng
cao,
H
là trc tâm. T mt đim
M
bt k
trên cnh
BC
k
,ME MP
theo th t vuông
góc vi
,AB AC
. Gi
I
trung đim ca
AM
. Chng minh:
a)
DEIP
hình thoi
b) Ba đường thng
,,MH ID E P
đồng quy
Li gii
O
H
E
I
K
Q
P
B
M
D
C
A
17
a) Áp dng đưng trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông, ta có:
(
)
1
1
2
EI DI PI MI AI AM
= = = = =
Mt khác, áp dng tính cht góc ngoài ca tam giác, ta có:
0
2 2 2. 60EID EIM MID EAI IAD BAD EID
= + = + = = ⇒∆
đều
( )
2EI ED⇒=
Tương t ta có:
0
2 2 2 60DIP MIP MID MAC MAD DAC DIP= = = = ⇒∆
đều
(
)
3DP IP⇒=
T
( )( )( )
123 EI IP DP ED DEIP = = = ⇒◊
hình thoi
b) Gi
O
là giao đim
EP
ID
,
K
là trung đim của
AH AK KH HD⇒==
Theo tính cht đưng trung bình ta có:
// , // , ,OH IK MK IK M O H
thng hàng hay
,,MH ID E P
đồng quy.
1
HÌNH VUÔNG
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hình vuông là t giác có bn góc vuông và bn cnh
bng nhau
ABCD
là hình vuông
ABC D
AB BC CD DA
= = =
= = =
2. Nhn xét: T đnh nghĩa hình vuông ta suy ra
- Hình vuông là hình ch nht có bn cnh bng nhau
- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
Hình vuông va là hình ch nht va là hình thoi
2. Tính cht: Hình vuông tt c các tính cht ca hình bình thoi và hình ch nht
- Tính cht v cnh:
+) Có bn cnh bng nhau
+) Các cnh đi song song
- Tính cht v góc: Bn góc bng nhau
- Tính cht v đưng chéo:
+) Hai đường chéo bng nhau
+) Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
+) Hai đưng chéo vuông góc vi nhau
+) Hai đưng chéo là các đưng phân giác ca các góc đỉnh ca hình thoi
3. Du hiu nhn biết
- Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông
- Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc vi nhau lành vuông
- Hình ch nht có 1 đưng co là đưng phân giác ca mt góc là hình vuông
- Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông
- Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau là hình vuông
4. Nhn xét: Mt t giác va là hình ch nht va là hình thoi thì t giác đó là hình vuông
5. Tính cht đi xng ca hình vuông
- Hình vuông có 1 tâm đi xng là giao đim ca hai đưng chéo
O
D
C
B
A
2
- Hình vuông có bn chc đi xng:
+) 2 đưng chéo ca hình vuông
+) 2 đưng thng ni trung đim các cnh đi din ca hình vuông
6. ch v hình vuông
Có 5 cách v hình vuông nhưng có hai cách v hay s dng
Cách 1: V mt đưng chéo, dng đưng trung trc ca đưng chéo đó. Ly trung đim va
dng làm tâm v đưng tròn có đưng kính bng đưng chéo va v, nó ct đưng trung trc
ti hai đim ta đưc đưng chéo th hai.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh 1 t giác là hình vuông
Cách gii: Vn dng các du hiu nhn biết đ chng minh 1 t giác là hình vuông
Bài 1:
Cho hình vuông
DEBC
. Trên cnh
CD
ly
đim
A
, trên tia đi ca tia
DC
ly đim
K
,
trên tia đi ca tia
ED
ly đim
M
sao cho
CA DK EM= =
. V
hình vuông
( )
DKIH H DE
. Chng minh rng t giác
ABMI
là hình vuông
Li gii
Ta có:
ABC BEM HIM AKI AI MI AB BM
= = = ⇒= = =
0
90ACB BEM ABC EBM ABE EBM ABMI =∆ = + = ⇒◊
là hình vuông (du hiu nhn
biết)
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
,AB AC
theo th t ly các đim
D
E
sao cho
BD EC=
. Gi
, ,,M N PQ
theo th t
trung đim ca
,,,DE EB BC CD
. Chng
minh rng t giác
MNPQ
là hình vuông
H
M
E
B
C
A
D
I
K
Q
N
M
E
C
P
B
D
A
3
Li gii
Ta có
11
(1)
22
MN PQ NP MQ EC BD= = = = =
//
( )(2)
//
MN AB
MN MQ AB AC
MQ AC
⇒⊥
T (1)(2)
MNPQ⇒◊
là hình vuông
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
. Dng v phía ngoài tam
giác các hình vuông
ABDE
ACFG
. Gi
,
QN
ln t giao đim các đư
ng chéo
ca hình vuông
ABDE
và hình vuông
ACFG
. Gi
,
MP
ln lưt là trung đim
BC
EG
. Chng minh rng t giác
MNPQ
là hình
vuông
Li gii
Ta có
1
, // //
2
(1)
1
, // //
2
QM PN EC QM PN EC
QP MN BG Q P MN BG
= =
= =
( ) (2)AEC ABG cgc EC BG = ⇒=
T (1)(2)
QM PN QP MN MNPQ = = = ⇒◊
là hình thoi (du hiu nhn biết)
Gi
I
là giao đim ca
EC
BG
, ta có:
ICG IGC ACG AC E IGC ACG AGB IGC+= + += + +
(Do
,ACE AGB
là cp góc tương ưng ca hai tam giác bng nhau)
0
90 (4)ICG IGC AC G ACE IGC ACG AGB IGC ACG AGC EC BG+= + += + += + =
T (1)(4)
QM QP MNPQ ⇒◊
là hình vuông (hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông)
I
N
A
P
E
Q
D
B
M
C
F
G
4
Bài 4:
Cho hình thang ABCD, có:
0
90 , 2 2
A D CD AB AD
= = = =
. Gi
H
là hình
chiếu ca
D
lên
AC
.
,,MNP
ln
t là
trung đim ca
,,CD HC HD
a. Chng minh t giác
ABMD
là hình
vuông, tam giác
BCD
vuông cân
b. Chng minh t giác
DMPQ
là hình bình
hành
c.
AQ PD
Li gii
a. Ta có
1
// ,
2
AB DM AB DC DM ABMD= = ⇒◊
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
Lại có:
AB AD ABMD
= ⇒◊
là hình thoi, mà
0
90A ABMD= ⇒◊
là hình vuông.
+) Xét
BCD
, có
1
2
BM MD DC BDC= = ⇒∆
vuông cân (
0
45
BDC =
)
b. Xét
DHC
, có:
1
// ,
2
PQ DM PQ DM DMPQ= ⇒◊
là hình bình hành
c.
// ,
PQ DM DM AD PQ AD⇒⊥
. Ta có tam giác
ADP
Q
là trc tâm
AQ DP
⇒⊥
H
Q
D
M
C
P
B
A
5
Dng 2: Vn dng tính cht ca hình vuông để chng minh các tính cht hình hc
Cách gii: Vn dng định nghĩacác tính cht v cnh, góc, đưng co ca hình vuông.
Bài 1:
Cho hình ch nht
ABCD
. Trên tia đi ca
tia
CB
DA
ln lưt ly hai đim
E
F
Sao cho
CE DF CD= =
. Trên tia đi ca tia
CD
lấy đim
H
sao cho
CH CB=
. Chng
minh
AE
vuông góc
FH
Li gii
T giác
CDFE
0
, / / , 90CE DF CD DF CE D CDFE= = =
hình vuông
Ta có:
0
, 90 ,AF HD HDF AFE FE DF AFE HDF EAF FHD= = = = ⇒∆ =∆ =
Gi
K
là giao đim ca
AE
CD
00
, 90 90AKD HKE AKD FAE HKE FAE= += +=
0
90EAF FHD HKE FHD=⇒+=
Vậy
AE
vuông góc vi
HF
Bài 2:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cnh
,AD CD
ln t ly các đim
,EF
sao cho
AE DF=
. Chng minh
a.
ADF BAE∆=
b.
BE AF
Li gii
a. Ta có
()ADF BAE cgc AEI DFA= ⇒=
b. Gi
I
là giao đim ca
AF
BE
Có:
0
90EAI AEI EAI DFA==+=
pcm)
F
E
K
H
D
C
B
A
F
I
D
C
B
A
6
Bài 3:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
E
, trên tia đi ca tia
CB
ly
đim
F
sao cho
AE CF=
a. Chng minh
EDF
vuông cân
b. Gi
I
là trung đim ca
EF
. Chng minh
IB ID=
c. Chng minh
,,AC I
thng hàng
Li gii
a.
() ,AED C FD cgc DE DF ADE CDF = ⇒= =
0
90EDF EDC CDF EDC ADE=+=+=
b. Ta có
1
2
IB ID EF= =
c. Do
IB ID=
nên
I
thuc đưng trung trc ca
BD I AC⇒∈
Bài 4:
Cho hình bình hành
ABCD
. V v phía
ngoài hình bình hành hai hình vuông
ABEF
ADGH
. Chng minh
a.
AC FH=
AC FH
b.
CEG
vuông cân
Li gii
a.
( )
AFH BAC cgc FH AC = ⇒=
Gi
I
là giao đim ca
FH
AC
F
C
I
D
O
E
B
A
I
H
G
D
C
B
F
E
A
7
Do
0
90AFH BAC IAF AFH IAF BAC FH AC= + =+ =⇒⊥
b.
()GCD CEB cgc GC CE = ⇒=
Ta có:
0 00
180 90 90ECB CBE BEC ECB CBA BEC ECB CBA BEC
= ++ = +++ ++ =
0
90 (1)
BEC GCD ECB C BA GCD= ++ =
Mt khác do
ABCD
là hình bình hành,
00
90 180 (2)DCB CBA ECB GCE GCD CBA+=++ +=
T (1)(2)
0
90GCE⇒=
Bài 5:
Cho hình vuông
ABCD
cnh
6cm
, đim
E
thuc cnh
CD
, tia phân giác ca góc
DAE
ct
CD
F
. Gi
H
hình chiếu ca
F
trên
AC
,
AC
là giao đim ca
HF
BC
a. Tính đ dài
AH
b. Chng minh rng
AK
là phân giác ca
góc
BAE
c. Tính chu vi tam giác
CFK
Li gii
a. Ta có
() 6ADF AHF cgc AH HD cm = ⇒==
b.
34
()AHK ABK ch cgvc A A AK = ⇒=⇒
là phân giác ca
BAE
c. Chu vi
12( )CFK CF FK KC CF FH HK CK CF FD KB KC cm =++=+++=+++=
4
3
2
1
D
F
H
E
C
K
B
A
8
Bài 6:
Cho hình vuông
ABCD
,EF
theo th t
là trung đim ca
,AB BC
a. Chng minh rng
CE DF
b. Gi
M
giao đim ca
CE
DF
.
Chng minh
AM BM=
(Gi ý có th gi
N
là trung đim ca
CD
).
Li gii
a. Ta có:
00
12 11
90 90 ( )M D C D C DCF CBE cgc= + = = ⇒∆ =∆
b. Gi
N
là trung đim ca
CD
+)
AECN
là hình bình hành
//AN EC DF AN H ⇒⊥=
+)
DMC
có:
// ( // )
ND NC
NH MC AN EC
=
H
là trung đim ca
MD
+)
ADM
AH
là đưng cao,
H
là trung đim ca
MD
AM AD AB⇒==
pcm).
Bài 7:
Cho hình vuông
ABCD
1 đim
E
bt k
nm gia hai đim
A
và
B
. Trên tia đi ca
tia
CB
ly đim
F
sao cho
AE CF=
a. Tính
0
90EDF =
b. Gi
G
đim đi xng vi
D
qua trung
đim
I
ca
EF
. T giác
DEGF
là hình gì?
Vì sao?
c. Chng minh ba đưng thng
,,AC DG EF
đồng quy ti 1 đim.
Li gii
a.
0
90 ( )EDF EDC CDF EDC EDA CDF EDA=+=+= =
2
1
1
H
M
D
N
C
F
B
E
A
F
D
C
G
E
B
A
9
b. Xét
DEGF
,EI IF DI IG DEGF= = ⇒◊
là hình bình hành , li có
0
90D DEGF= ⇒◊
là
hình ch nht
ADE CDF ED FD DEGF = = ⇒◊
là hình vuông (du hiu nhn biết)
c. Ta có
EF
giao
DG
ti
I
, ta đi chng minh
I
thuc đưng trc ca
AC
Có:
1
2
IB ID EF I= =
thuc đưng trung trc của
BD I AC⇒∈
(
AC
là đưng trung trc ca
BD
)
Bài 8:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên tia đi ca tia
CB
ly đim
M
, trên tia đi ca tia
DC
ly
đim
N
sao cho
BM DN=
. V
hình bình
hành
AFMN
. Chng minh rng:
a.
ABM ADN∆=
b. T giác
AFMN
là hình vuông
c. K
,
FH BM FK CN
⊥⊥
, chng minh rng
0
90ACF
=
d.
,,BOD
thng hàng (
O
trung đim ca
AF
)
Li gii
a.
()ABM ADN cgc AM AN DAN BAM = ⇒= =
b. Hình bình hành
AMFN
, có
AM AN AMFN= ⇒◊
là hình thoi.
Lại có
0
90MAB MAD DAN MAD MAB AMFN= + = + = ⇒◊
là hình vuông
c.
0
45ACF ACD DCF DCF=+=+
Ta đi chng minh
0
45DCF CHFK= ⇒◊
là hình vuông
0 00
1 2 2 2 12 2 1
90 90 , 90 ( )M M N M N N M N MHF NKF ch gn FH FK+=+= +== = −⇒ =
2
2
1
2
1
D
K
O
M
C
B
A
N
F
H
10
CHFK⇒◊
là hình vuông
00
45 90DCF DCF=⇒=
(đpcm)
d. Ta đi chng minh 3 đim
,,BDO
nm trên đưng trung trc ca
AC
Ta có
ABCD
là hình vuông
,
BD
nm trên đưng trung trc ca
AC
O
là trung đim ca
AF O
là trung đim ca
MN OA OM⇒=
Lại có
1
2
OC OM AC OM OC OA OC O= = =⇒=
nm trên đưng trung trc ca
AC
,,
BDO
thng hàng.
Bài 9:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
và trung tuyến
AM
a. Chng minh rng
MAC BAH=
b. K trung trc ca
BC
và trên đó ly đim
D
sao cho
MD MA=
(
D
A
nm trong hai
na mt phng khác nhau b là đưng thng
BC
). Chng minh
AD
là phân giác ca 2
góc
,MAH A
c. K
,DE AB DF AC⊥⊥
. T giác
AEDF
hình gì?
d. Chng minh:
DBE DCF∆=
Li gii
a.
0
1
( 90 )
2
ABC A AM BC AMC = = ⇒∆
cân ti
11
M AC⇒=
, mà
0
1 4 14
90CB AB C A+= = +⇒ =
b.
AMD
cân ti
M
2 13 1 2 3
, ()A D A D slt A A⇒= = ⇒=
c. T giác
AEDF
là hình ch nht có
AD
là phân giác ca
EAF AEDF⇒◊
là hình vuông
d. Xét
,DBE DCF∆∆
,DE DF DB DC= =
(
MD
là trung trc ca
BC
)
()DBE DCF ch cgv⇒∆ =∆
E
B
H
M
D
C
F
A
4
1
11
Bài 10:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng
cao
AH
. V v phía ngoài tam giác hai
hình vuông
ABDE
ACFG
a. Gi
,MN
chân các đư
ng vuông góc
h t
D
E
đến
BC
. Ch
ng minh
DM DN BC+=
b.
,,DAE
thng hàng
c.
AH
đi qua trung đim ca
EG
d. Gi sử
DE
FG
ct nhau ti
K
.
Chng minh rng
AH
cũng đi qua
K
Li gii
a.
DM FN BC DM FN BH HC+=⇐ +=+
,
DMB A HB
DM BH FN HC
AHC CNF
∆=
⇐= =
∆=
b.
,,
DAF
thng hàng
00
=180 180DAF DAE EAG GAF ++=
c. Gi
I
là giao đim ca
AH
EG
, ta đi chng minh
( )
EI GI AI= =
+) Ta đi chng minh
AIG
cân ti
13
I GA⇔=
11
11
1
13
11
13
GC
GC
ABC AEG G A AIG
CA
AA
=
=

∆=∆⇒ =

=
=

cân ti I
Chng minh tương t ta có
IAE
cân ti
I IE IG IA⇒==
d. Có T giác
AEKG
là hình bình hành (các cnh đi song song)
Lại có
AI
đi qua trung đim ca
EG
AI
là đưng chéo th 2 n
AI
đi qua
K
. Vy
AI
đi qua
K
1
2
1
2
1
4
3
2
1
1
1
F
G
I
K
E
D
M
N
C
H
B
A
12
Dng 3: Tìm điu kin đ t giác là hình vuông
Cách gii: Vn dng đnh nghĩa, các tính cht và du hiu nhn biết ca hình vuông
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
,AM
là mt
đim thuc cnh
BC
. Qua
M
v các đưng
thng song song vi
AB
AC
, chúng ct
các cnh
,AC AB
theo th t ti
E
F
a. T giác
FFME
là hình gì
b. Xác đnh v trí ca đim
M
trên cnh
BC
để t giác
AFME
là hình vuông
Li gii
a. T giác
AFME
có 3 góc vuông nên là hình ch nht
b. Đ t giác
AFME
hình vuông thì đưn chéo
AM
tr thành đưng phân giác ca
BAC M
là giao đim ca đưng phân giác ca
BAC
A
Bài 2:
Cho t giác
ABCD
. Gi
,,,EFGH
theo th
t là trung đim ca các cnh
,,,
AB BC CD DA
. Tìm đim kin ca t giác
ABCD
để t
giác
EFGH
a. Hình ch nht
b. Hình thoi
c. Hình vuông
Li gii
Ta có t giác
EFGH
là hình bình hành (các cnh đi bng nhau)
a. Đ
EFGH
tr thành hình ch nht t
EF FG AC BD⊥⇒
F
M
E
C
B
A
H
G
F
E
D
C
B
A
13
b. Đ
EFGH
tr thành hình thoi t
EF FG AC BD=⇒=
c. Đ
EFGH
tr thành hình vuông thì
,AC BD AC BD⊥=
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho đon thng
AB
đim
M
thuc đon
thng đó. V v mt phía ca
AB
các hình
vuông
,AMCD BMEF
a. Chng minh
AE BC
b. Gi
H
giao đim ca
AE
BC
.
Chng minh ba đim
,,DH F
thng hàng
c. Chng minh đưng thng
DF
luôn đi qua
mt đim c định khi
M
di chuyn trên
đon thng c định
AB
Li gii
a. Có
//MD BE
(hai góc đng v bng nhau)
MD AC AC BE⊥⇒
. Li có
EC AB C
⊥⇒
trc tâm tam giác
ABE AE BC ⇒⊥
b. Gi
O
'O
ln lưt là tâm ca hai hình vuông
AMCD
BMEF
Tam giác vuông
AHC
OH
đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
AC
11
22
OH AC DM⇒= =
0
( 90 ) (1)DMH H DH MH⇒∆ =
Chng minh tương t, ta đưc
(2) , ,HF MH D H F⊥⇒
thng hàng.
c. Gi
I
là giao đim ca
AC
DF
Chng minh đưc
OI
là đưng trung bình ca tam giác
DMF
, hay
I
là trung đim
DF
K
IK
vuông góc
AB
(
K
thuc
AB
)
K
là trung đim ca
AB
, vy
K
c định
Mt khác
11
()
22
IK AD BF AB= +=
(không đi )
I
c định. Vy
DE
luôn đi qua I c định.
K
I
H
O'
O
E
F
D
C
M
B
A
14
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, v ra phía ngoài tam
giác các hình vuông
ABDE
BCKH
,
BM
là trung tuyến ca
AC
a. Chng minh
0
180DBH ABC+=
b. V hình bình hành
DBHN
. Ch
ng minh
ABC NHB∆=
c. Chng minh
2DH BM=
d. Chng minh
BM DH
Li gii
a) Chú ý:
00
360 , 90DBH HBC CBA ABD HBC ABD
+ ++ = = =
b)
()ABC NHB cgc∆=
b) Gi
O
là giao đim ca
DH
BN O
là trung đim ca
DH
BN
Tca có
ABC NHB OH BM = ⇒=
(hai đưng trung tuyến tương ng)
DH OH=
pcm)
d. Chng minh đưc
BHO MBC=
đpcm
Bài 3:
Cho đon thng
AB
và đim
M
thuc đon
thng đó. V v mt phía ca
AB
, các hình
vuông
,AMCD BMEF
a) Chứng minh
AE
vuông góc vi
BC
b) Gi
H
giao đim ca
AE
BC
.
Chng minh ba đim
,,DH F
thng hàng.
c) Chng minh đưng thng
DF
luôn đi qua
mt đim c định khi
M
di chuyn trên
N
O
M
E
D
K
H
B
C
A
15
đon thng c định
AB
.
Li gii
a) Chứng minh đưc
MD
song song vi
BE
MD AC AC BE⊥⇒⊥
li có
EC AB C⊥⇒
là trc tâm ca tam giác
ABE
b) Gi
,'OO
ln t là tâm ca hai hình vuông
AMCD
BMEF
. Tam giác vuông
AHC
OH
là đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
11
22
AC OH AC DM⇒= =
DMH⇒∆
vuông ti
H
, hay
( )
1DH MH
Chng minh tương t, ta đưc
( )
2
HF HM
T (1) và (2), suy ra đpcm
c) Gi
I
là giao đim ca
AC
DF
Chng minh đưc
OI
là đưng trung bình ca tam giác
DMF
, hay
I
là trung đim ca
DF
.
K
IK
vuông góc vi
( )
AB K AB
K
là trung đim ca
AB
, tc là
K
c định.
Mt khác
11
()
22
IK AD BF AB= +=
(không đi)
I
c định.
Vậy
DF
luôn đi qua đim I c định.
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
, v ra phía ngoài tam
giác các hình vuông
ABDE
BCKH
.
BM
là đưng trung tuyến ca tam giác
ABC
a) Chứng minh
0
180 .DBH ABC+=
b) Vẽ hình bình hành
DBHN
. Ch
ng minh
ABC NHB∆=
c) Chng minh
2DH BM=
d) Chng minh
BM
vuông góc vi
DH
16
Li gii
a) Chú ý
0
360DHB HBC CBA ABD+ ++ =
0
90
HBC ABD+=
đpcm
b) Chng minh đưc hai tam giác
ABC
NBH
bng nhau theo trưng hp
( )
cgc
c) Gi
O DH BN
=
O
là trung đim ca
DH
BN
. Ta có:
ABC NHB OH BM
= ⇒=
(2 đưng trung tuyến tương ng)
2DH OH=
đpcm
d) Chng minh
BHO MBC=
. T đó quy ra đpcm
1
DIN TÍCH HÌNH CH NHT
A. Din tích hình ch nht
1. Khái nim din tích đa giác
a) S đo ca phn mt phng gii hn bi mt đa giác đưc gi là din tích ca đa giác đó
b) Mi đa giác có mt din tích xác đnh là mt s ơng
c) Din tích đa giác
ABCD
thưng đưc kí hiu là
ABCD
S
hoc
S
2. Din tích đa giác có các tính cht sau
a) Tính cht bt biến: Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau, điu nc li chưa
hn đúng
b) Tính chun hóa: Nếu chn hình vuông cnh bng
1 ,1 ,1 ,....cmdmm
m đơn vị đo din tích
thì đơn v dic tích tương ng là
2 22
1 ,1 ,1 ,....cmdmm
- Hình vuông có cnh dài
10 ,100mm
có din tích tương ng là
1 , 10a ha
3. Tính cng din tích: Nếu mt đa giác đưc chia thành nhng đa giác nh không đim
trong chung thì din tích ca nó bng tng din tích ca nhng đa giác đó.
4. Công thc tính din tích hình ch nht
*) Định lí: Din tích hình ch nht bng tích hai kích thưc ca
:
.S ab=
Bài 1:
Cho hình ch nht
ABCD
14AD cm=
50BD cm=
.
O
giao đim ca hai đưng
chéo. Gi
,,,EFGH
ln t trung đim
ca
,,,OA OB OC OD
. Tính
EFGH
S
Li gii
a. Ta có t giác
EFGH
có hai đưng chéo bng nhau nên là hình ch nht
b. Tính đưc
( )
2
48 , 24 , 7 , 24.7 168
EFGH
AB cm EF cm EH cm S cm= = = = =
S = a . b
D
C
B
A
14
48
O
H
G
F
E
D
C
B
A
2
Bài 2:
Chiu dài chiu rng ca mt nh ch nht t l vi 9, 4. Chu vi ca hình ch nht là
52cm. Tính din tích ca hình ch nht
Li gii
Gọi a, b ln lưt chiu dài và chiu rng ca hình ch nht (
0ab>>
)
Ta có:
2
9
18
18.8 144( )
4 94
8
2( ) 52 26
ABCD
a ab
a
S cm
b
b
ab ab
=
=⇒=
⇒==

=
+ = +=
Bài 3:
Tính các cnh ca hình ch nht, biết din tích ca hình ch nht là
2
3cm
, chu vi bng
8cm
Li gii
Gọi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht ln lưt là
a
b
(
ab>
)
Theo gi thiết ta có
2
. 3, 4 4 (4 ). 3 4 3 0 3, 1ab a b a b b b b b a b= += =−⇒ = += = =
Vy chiu dài là 3cm, chiu rng là 1cm
Bài 4:
Din tích ca hình ch nht thay đi như thế nào, nếu chiu dài tăng 2 ln, chiu rng gim 4
ln
Li gii
Gọi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht là
a
b
(
0ab>>
)
.S ab
⇒=
Chiu dài mi
'2aa=
, chiu rng mi
11
' ' '. ' 2 .
4 42 2
bb
b S a b a ab S=⇒= = = =
Vy din tích gim 2 ln so vi ban đu
Bài 5:
3
Tính din tích ca hình ch nht
ABCD
, biết
rng đưng vuông góc k t
A
đến
BD
chia
BD
thành hai đon thng đ dài ln t
là 9cm và 16cm
Li gii
Gi s
AH
vuông góc vi
BD
ti
H
Ta có
9 , 16HD cm HB cm= =
Li có
2 22
25
AB AD
+=
( )
0 222 222
90 16 (1), 9 (2)ABH H AB AH AHD AD AH =⇒= + = +
Từ (1)(2)
2 2 22
2
22
16 9 175 20
300( )
15
625
ABCD
AB AD AB CM
S cm
AD CM
AB AD
= −= =
⇒=

=
+=
Bài 6:
Tính din tích ca hình ch nht có đưng chéo d = 40cmcác cnh ca t l với hai s
3 và 4
Li gii
Gọi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht là
a
b
(
0ab
>>
)
Theo đu bài ta có:
22 2
1600
32
24
43
ab d
a
ab
b
+= =
=

=
=
Vy chiu dài là 32cm, chiu rng là 24cm
Bài 7:
Hình ch nht có din tích
2
6000
cm
. Nếu chiu dài tăng thêm
20cm
còn chiu rng gim
5cm
thì din tích tăng thêm
2
600cm
. Tính chu vi ca hình ch nht ban đu
Li gii
Gọi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht là
a
b
(
0ab>>
)
9
16
H
D
C
B
A
4
Theo đu bài ta có:
6000 100
320
( 20)( 5) 60
HCN
ab a
P cm
a b ab b
= =

⇒=

+ −− =

Bài 8:
Một tha đt hình ch nht. Nếu tăng chiu dài
20cm
còn chiu rng gim
5cm
thì din tích
tăng thêm
2
600cm
. Nếu chiu dài gim
10cm
còn chiu rng tăng
10cm
thì din tích tăng
2
300
cm
. Tính chu vi hình ch nht ban đu.
Li gii
Gọi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht là
a
b
(
0ab>>
)
Theo đu bài ta có:
( 20)( 5) 600 100
320( )
( 10)( 10) 300 60
HCN
a b ab a
P cm
a b ab b
+ −− = =

⇒=

+ −= =

Bài 9:
Cho hình ch nht chu vi
320cm
, din tích
2
6000 .m
Tính chiu dài chiu rng ca hình
ch nht đó
Li gii
Gọi đ dài ca chiu dài chiu rng ca hình ch nht đã cho ln t là
a
b
(
,0ab
>
Theo đu bài ta có:
( )
2 320
100
60
6000
ab
a
b
ab
+=
=

=
=
Bài 10:
Trong các hình ch nht có cùng din tích bng
2
100 ,m
hình nào có chu vi nh nht
Li gii
Gọi đ i ca chiu dài chiu rng ln t là
a
b
(
,0ab>
). Bài toán tr thành: Cho
,0ab>
100.ab =
Tìm GTNN ca
(
)
2 ab+
Áp dng bt đng thc coossi cho 2 s dương
a
b
, ta đưc chu vi nh nht bng 40cm
khi
10a b cm= =
hay hình ch nht tr thành hình vuông.
5
Bài 11:
Cho hình ch nht
ABCD
. Qua đim
E
mt đim bt nm trên đưng chéo
AC
,
k hai đưng thng
//FG AD
//HK AB
( )
,,,F AB G DC H AD K BC∈∈
.Chng minh
rng hai hình ch nht
EFBK
EGDH
cùng din tích.
Li gii
// , //FG AD HK AB
(giả thiết) nên
// , //HE AF AH FE
Tứ giác
AHEF
có các cnh đi song song nên là hình bình hành
Li có
0
90A =
nên nó làhình ch nht suy ra
(
)
AHE AFE cgc∆=
ÁP dng tính cht bt biến ca din tích ta đưc
AFE AHE
SS=
Tương t:
;
EKC EGC ABC ADC ABC AFE EKC ADC AHE EGC
SSSS SSSSSS= = −−=
Hay
EFBK EGDH
SS=
.
E
H
D
G
C
K
B
F
A
6
B. Din tích hình vuông
*) Din tích hình vuông: Bng bình phương cnh ca nó
2
Sa=
Bài 1:
Cho hình ch nht
ABCD
. Qua đim
E
mt đim bt nm trên đưng chéo
AC
,
k hai đưng thng
//FG AD
//HK AB
( )
,,,
F AB G DC H AD K BC∈∈
.Chng minh
rng hai hình ch nht
EFBK
EGDH
cùng din tích.
Li gii
// , //FG AD HK AB
(giả thiết) nên
// , //HE AF AH FE
Tứ giác
AHEF
có các cnh đi song song nên là hình bình hành
Li có
0
90A
=
nên nó làhình ch nht suy ra
(
)
AHE AFE cgc∆=
ÁP dng tính cht bt biến ca din tích ta đưc
AFE AHE
SS=
Tương t:
;
EKC EGC ABC ADC ABC AFE EKC ADC AHE EGC
SSSS SSSSSS
= = −−=
Hay
EFBK EGDH
SS=
.
Bài 2:
Một hình thang cân hai đưng chéo
vuông góc vi nhau, đ dài đưng chéo
bng
4cm
. Tính din tích ca t giác có đnh
trung đim ca các cnh ca hình thang
đó
Li gii
Ta có t giác
EFGH
là hình thoi có 1 góc vuông n là hình vuông
E
H
D
G
C
K
B
F
A
H
G
F
E
D
C
B
A
S = a
2
7
2
EFGH
2.2 4( )S cm= =
Bài 3:
Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
10cm
.
O
giao đim ca
AC
và
BD
. Gi
, ,,M N PQ
ln lưt là trung đim của
,OA OB
,OC OD
a. T giác
MNPQ
là hình gì? Vì sao
b. Tính din tích phn hình vuông
ABCD
nm ngoài t giác
MNPQ
Li gii
a. T giác
MNPQ
có 4 cnh bng nhau nên là hình thoi
Hình thoi
MNPQ
có 1 góc vuông nên là hình vuông
b.
2 22 2
8.8 64( ) 16 8 192( )
MNPQ ABCD MNPQ
S cm S S S cm= = ⇒= = =
Bài 4:
Một hình ch nht có din tích
2
350cm
và hai cnh t l với các s 27. Tính din tích hình
vuông có cùng chu vi vi hình ch nht
Li gii
Gọi đ dài chiu dài ca hình ch nht ln lưt là
a
b
(
,0ab>
)
Theo đu bài ta có:
350
35
10
72
ab
a
ab
b
=
=
⇔⇒

=
=
chu vi hình ch nht là 90 (cm)
Chu vi hình vuông là 90cm
cnh hình vuông là 22,5
2
22,5.22,5 506,25( )
HV
S cm= =
Bài 5:
Din tích mt hình vuông tăng thêm bao nhiêu % nếu mi cnh ca nó tăng thêm 20%?
Li gii
Gọi đ dài 1 cnh ca hình vuông là
( )
0aa>
Q
P
N
M
B
C
D
A
8
Độ dài cnh hình vuông lúc sau là
120%. 1,2
aa=
Theo đu bài ta có:
2
2
2
1
(1, 2 )
1, 44
S
a
Sa
= =
Vy din tích hình vuông tăng thêm
44%
.
9
C. Din tích tam giác vuông
*) Din tích tam giác vuông: Bng na tích hai cnh góc vuông
1
2
S ab=
Trong đó
a
b
đ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông.
Bài 1:
Tính din tích tam giác
ABC
(
0
90
A
=
), biết
5 , 13AB cm BC cm= =
Li gii
Theo đnh lý pytago ta có:
222 2
1
12( ) .12.5 30( )
2
ABC
BC AB AC AC cm S cm= + ⇒= = =
Bài 2:
Cho hình v, biết
3, 4AB cm AD cm= =
0
135
ABC =
. Tính
?
ABCD
S
Li gii
Ta có
2
1
12 .4.4 20( )
2
ABCD ABHD BHC
S S S cm= +=+ =
Vy din tích t giác
ABCD
2
20cm
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
vuông n ti
A
,
1.BC cm=
Tính din tích tam giác
ABC
Li gii
Áp dng đnh lí Pitago ta có:
222 2 2 2
1 11
()
2 24
ABC
AB AC BC AB S AB cm+=⇒== =
3
4
45
°
C
D
H
B
A
b
a
S=
1
2
ab
C
B
A
10
Bài 4:
Tính din tích ca 1 tam giác vuông có cnh
huyn bng
10cm
. Tng hai cnh c vuông
bng
14cm
Li gii
Gọi 2 cnh góc vuông ln lưt là
a
b
(
,0ab>
)
Theo du bài ta có:
22
2
22
22
14
( ) 14
1
48( ) 24( )
2
100
100
ABC
ab
ab
ab cm S ab cm
ab
ab
+=
+=
⇒= = =

+=
+=
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
8, 6A C cm AB cm= =
a. Tính
BC
b. H
AH
vuông vi
BC
. Tính
AH
c. Qua
H
k
HE
vuông góc
AB
,
HF
vuông
góc vi
AC
. Tính
EF
d. Gi
,MN
ln t trung đim ca
.HB HC
, t giác
MNEF
là hình gì. Tính
MNEF
S
Li gii
a. Theo đnh lý pytagoc ta đưc
10BC cm=
b.
11
. . . . 4( )
22
ABC
S AB AC AH BC AH BC AB AC AH cm= = = ⇒=
c.
4,8EF AH cm
= =
d.
0
( ) 90MEI MNI ccc ME I MHI∆= = =
Tương t ta có:
0
90NFI NHI EMNF= = ⇒◊
là hình thang vuông
2
( ).
24( )
2
MNFE
EM FN EF
S cm
+
⇒= =
10
8
6
I
F
N
H
M
E
B
C
A
11
Bài 6:
Tính din tích ca tam giác vuông cnh
huyn bng
10cm
, t s hai cnh góc vuông
1:2
Li gii
Ta có:
1
2
2
AB
AC AB
AC
=⇒=
Mặt khác:
222 2 2 2
5 100 5 20 20 2 20( )
BC AB AC AB AB AB AB AC cm= + = = =⇒= =
2
1
. 20( )
2
ABC
S AB AC cm⇒= =
.
Bài 7:
Cho hình ch nht
ABCD
, có
( )
AB a cm=
( )
BC b cm
=
(
ab
). Các tia phân giác ca góc
A
B
; Góc
B
C
; Góc
C
D
; Góc
D
A
ct nhau ti
,,,
EFGH
a. Tính
ABCD
S
b. Tính
,,
CDG ADH BCF
SSS
c. Tính
EFGH
S
Li gii
a.
.
ABCD
S ab
=
b. Xét
CDG
, có
0
11
45C D CDG= = ⇒∆
vuông cân ti
G
2
222
4
2
DGC
aa
GD GC CD GD GC S+ = ⇒== =
Tương t
2
4
2
ADH BCF
bb
DH AH CF BF S S====⇒==
C
B
A
1
1
H
G
F
E
D
C
B
A
12
c.
EF=EH HGEF
22 2
a b ab
HG DG DH GF
= = = = = ⇒◊
hình thoi, li 1 góc vuông
nên là nh vuông
2
22
EFGH
()
()
2
2
ab ab
S GH
−−
⇒== =
13
D. Công thc tính din tích tam giác
*) Din tích tam giác bng na tích mt cnh vi chiu cao tương
ng:
1
.
2
ABC
S ah=
Dng 1: Tính đ dài đon thng bng cách s dng công thc tính din tích tam giác
Cách gii: T công thc
1 22
.;
2
ABC
SS
S ah a h
ha
= ⇒= =
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
cnh đáy
60BC cm=
, đưng cao
40
AH cm=
. Tính
đưng cao tương ng vi cnh bên
Li gii
1
30
2
BH HC BC cm= = =
Áp dng đnh lý Pytago trong tam giác vuông
AHC
tính đưc
50AC cm=
Ta có:
11
. . . 2400 48
22
ABC
S BC AH AC BK AC BK BK cm= = = ⇒=
.
Bài 2:
Một tam giác cân có đưng cao ng vi
cnh đáy bng
15cm
, đưng cao ng vi
cnh bên bng
20cm
. nh các cnh ca tam
giác đó (chính xác đến
0,1cm
)
Li gii
a
h
C
B
H
A
H
K
B
C
A
H
K
B
C
A
14
11 4
. . 15 20
22 3
ABC
S BC AH AC BK BC AC BC AC= = = ⇒=
2
3
BH HC AC⇒==
Áp dng đnh lý Pytago trong tam giác vuông
AHC
, ta có:
2 2 22 2
4
15 20,1 ; 26,8
9
AC AH HC AC AC AB cm BC cm= + =+ ⇒== =
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
đưng cao
AH
(
H
thuc
BC
), biết
15 , 41AB cm AC cm= =
,
12BH cm
=
.
Tính
ABC
S
Li gii
Theo đnh lý Pytago
2
9 , 40 234( )
ABC
AH cm HC cm S cm⇒= = =
Bài 4:
Cho hình v, tính
BK
Li gii
+)
2
1
. 30( )(1)
2
ABC
S AH BC cm
= =
+)
2
1
. 30( )(2)
2
ABC
S BK AC cm= =
Từ (1)(2)
1
300 . (*)
2
BK AC
⇒=
12
41
15
H
C
B
A
15
20
15
A
B
C
K
H
15
Xét
0
( 90 ) 25( ) (*) : 24( )AHC H AC cm BK cm = ⇒= =
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
, các đưng trung tuyến
BD
CE
. Cho
10 , 9BC cm B D cm
= =
12CE cm=
. Chng minh rng tam giác
BGC
vuông (
G
giao đim ca
BD
CE
).
Tính
,
BEC BGC
SS
Li gii
Ta có
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
22
6; 8
33
GB BD cm GC CE cm BGC = = = = ⇒∆
vuông ti
G
+)
2
11
. .6.12 36( )
22
BEC
S BG EC cm
= = =
+)
2
11
. .6.8 24( )
22
BGC
S BG GC cm= = =
Dng 2: Tính toán, chng minh v din tích tam giác
Cách gii: Sử dng công thc tính din tích tam giác
Bài 1:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
. Gi
O
là
giao đim ca hai đưng chéo. K
,AH BK
vuông góc vi
CD
. Chng minh rng:
a.
ACD BGC
SS=
b. Biết
22
4, 9
OAB COD
S cm S cm= =
. Tính
AOD BOC
SS=
Li gii
C
10
G
B
E
D
A
B'
O
D'
K
H
D
C
B
A
16
a.
11
. (1); . (2)
22
ACD BCD
S AH CD S BK CD= =
(3) ( )
ACD BC D AOD DOC BOC DOC A OD BOC
AH BK S S S S S S S S dpcm= =⇒+=+⇒=
b.
11
'. ; '. (1)
22
AOB
AOB BOC
BOC
S
OA
S BB OA S BB OC
S OC
= = ⇒=
Tương t:
2
4
(2) ( ) 6( )
09
AOD AOB AOD BOC
BOC
COD BOC COD BOC
S SS S
OA OA
S cm
S OC S S C S
= = = = ⇒=
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
và đưng trung tuyến
AM
. Chng minh
AMB AMC
SS=
Li gii
K đưng cao
AH
, ta có:
11
.; .
22
AMB AMC
S BM AH S CM AH= =
( ) ( )
AMB AMC
BM CM gt S S dpcm= ⇒=
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
, các đưng trung tuyến
,,
AM BN CP
ct nhau ti trng tâm
G
. Chng
minh:
a)
AGP PGB BGM MGC CGN NGA
SSS S SS= = = = =
b) Các tam giác
,,GAB GBC GCA
din tích
bng nhau
Li gii
a) Tam giác
,AGP PGB
có chung đường cao h t đỉnh
G
AP PB=
nên
AGP PGB
SS=
M
H
C
B
A
G
P
N
M
C
B
A
17
Tương t ta có:
;
BGM MGC CGN NGA
S SS S= =
G
là trng tâm
1
2
2
BGM ABG BGM AGP PGB
ABC AG GM S S S S S= ⇒= ⇒==
Chng minh tương t ta có:
AGP PGB BGM MGC CGN NGA
SSS S SS= = = = =
b) S dng kết qu câu a, ta có din tích mi tam giác bng
1
6
ABC
S
đpcm.
18
E. DIN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thc tính din tích hình thang
1
( ).
2
ABCD
S a bh= +
Bài 1:
Tính din tích hình thang ABCD, biết
00
90 , 45 , 1 , 3A D C AB cm CD cm= = = = =
Li gii
K
BH CD H BHC = ⇒∆
vuông cân ti
H
2BH cm⇒=
Ta có
( ) ( )
( )
2
. 1 3 .2
4
22
ABCD
AB CD BH
S cm
++
= = =
Bài 2:
Cho hình thang
ABCD
0
90, 3, 5, 6.A D AB cm BC cm CD cm= = = = =
nh
din tích hình thang
Li gii
K
3BH CD H CH cm⊥==
h
b
a
H
D
C
B
A
2
1
1
H
D
C
B
A
3
5
3
H
D
C
B
A
19
Xét tam giác vuông
2
4 18
ABCD
BHC BH cm S cm
⇒= =
Bài 3:
Cho hình thang n
( )
// ,ABCD AB CD AB CD<
. K đưng cao
AH
, biết
8 , 12AH cm H C cm= =
. Tính din
tích hình thang cân
ABCD
Li gii
K
BK CD K AB HK
=⇒=
Ta có:
( )
( )
2
2 2.
. 96
2
ABCD
HK KC AH
S HC AH cm
+
= = =
Bài 4:
Cho hình thang cân
( )
// ,ABCD AB CD AB CD<
. Biết
10 , 20 , 13AB cm CD cm AD cm= = =
. Tính din
tích hình thang cân
ABCD
Li gii
K
;AH CD H BK CD K⊥= ⊥=
Ta có:
( )
2
180
ABCD
S cm=
8
K
H
D
C
B
A
13
20
10
K
H
D
C
B
A
20
Bài 5:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
2, 2, 9AB cm BC cm CD cm= = =
0
30 .C =
Tính
din tích hình thang
ABCD
Li gii
*) Nhn xét: Trong tam giác vuông cnh đi din vi góc
0
30
đ dài bng na cnh
huyn.
K
4
2
BC
BH CD H BH cm⊥== =
Tính đưc:
( )
2
22
ABCD
S cm=
Bài 6:
Cho hình thang
ABCD
hai đáy
5 , 15AB cm CD cm= =
hai đưng chéo
16 , 12AC cm BD cm= =
. Tính din ch hình
thang
ABCD
Li gii
Qua
A
k
( ) ( )
/ / 12AE BD E DC AE BD cm ⇒==
( )
5
DE AB cm AEC= = ⇒∆
vuông ti
A
(Pytago đảo)
( )
2
. 12.16
9,6
20
AE AC
AH cm
EC
⇒= = =
21
Bài 7:
Cho hình thang cân
( )
/ / , 10 , 22ABCD AB CD AB cm CD cm= =
,
DB
phân giác ca
D
a. Tính chu vi ca hình thang
b. K
,
AH CD BK CD
⊥⊥
. Chng minh rng:
HD KC
=
c. Tính chiu cao
AH
d. Tính din tích canh thang.
Li gii
a. Xét
ABD
, có:
112
ˆˆˆ
B D D ABD
= = ⇒∆
cân ti
A
10
AB AD cm⇒==
Chu vi hình thang là
52
cm
b. T giác
ABHK
là hình ch nht
10HK cm⇒=
Có:
6( )DH HK K C CD DH HC cm++= ==
c) Xét
8AHD AH cm ⇒=
d)
2
1
(10 10).8 128( )
2
ABCD
S cm=+=
Bài 8:
Tính
( // )
ABCD
S AB CD
, biết
4AB cm
=
25 , 10 , 17CD cm AD cm BC cm= = =
Li gii
K
//BE AD ABED⇒◊
là hình bình hành
10
21( )
AD BE
EC cm
AB DE
= =
⇒=
=
1
2
1
6
8
10
10
10
10
D
K
H
C
B
A
10
y
17
4
10
D
E
H
C
B
A
22
K
BH
vuông góc vi
CD
ti
H
+)
02 2 2
22
0 22 2
( 90 ) 100
189
189
( 90 ) 17
BEH H x BH
y x yc
yx
BHC H y BH
= ⇒=
= −=
+
= ⇒=
96 6
1
21 (4 25). ....
21 15 15
2
ABCD
y x x EH
x y S BH
y x y HC
−= = =

+= = + =

+= = =

Bài 9:
Trên đưng chéo
AC
ca hình vuông ta ly
mt đim
E
( )
,E AC
. Đưng thng qua
E
song song vi
AB
ct
AD
BC
theo
th t ti các đim
,QN
. Đưng thng qua
E
song song vi
BC
ct
AB
CD
theo
th t ti
,PM
a) Chứng minh t giác
MNPQ
hình thang
cân
b) So sánh
MNPQ
S
ABCD
S
c) Xác đnh v trí ca
E
để hình thang
MNPQ
có chu vi nh nht.
Li gii
a) Chứng minh đưc
//MN PQ
(cùng vuông góc vi
AC
)
Chng minh đưc
MP QN=
đpcm
b) Ta có
11 11 1
; ;;
22 22 2
MNE MENC NPE PQE APEQ MQE QEMD MNPQ ABCD
S S S SPBNE S S S S S S= = = = ⇒=
c) Chu vi
MNPQ MN NP PQ QM EC AE BE ED AC BE ED = +++ =+++ = ++
Trong tam giác
:BED BE ED BD+≥
Chu vi
MNPQ AC BD E+⇒
tâm ca hình vuông
ABCD
23
DIN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
1. Công thc tính din tích hình bình nh
.
ABCD
S AH CD
=
Bài 1:
Cho hình bình hành
ABCD
cnh
0
ˆ
10 3 ; 8 , 60 . ?
ABCD
AB cm AD cm A S
= = = =
Li gii
- K
4
2
AD
DH AB H AH cm ≡⇒ = =
- Xét
2
4 3 . 120
ABCD
ADH DH cm S DH AB cm ⇒= = =
Bài 2:
Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,,,
PQRS
ln lưt là trung đim ca các cnh
,CD DA
C
,
AB BC
. Đon
DR
ct
,,CQ CA SA
theo th t
ti
,,HIG
. Đon
BP
ct
,,SA AC CQ
theo th
t ti
,,FJE
. Chng minh rng:
a. T giác
EFGH
là hình bình hành
b.
AI IJ JC= =
c.
1
5
EFGH ABCD
SS=
Li gii
a.
EFGH
là hình bình hành vì các cp cnh đi song song
H
D
C
B
A
60
°
H
D
C
B
A
E
J
F
G
I
H
K
S
R
Q
P
D
C
B
A
24
b. Xét
CID JC JI ⇒=
, Xét
ABJ AI IJ AI JI JC ⇒=⇒==
c. Ta có:
12
;
25
ASCQ ABCD
S S HE CQ= =
K
2 2 21 1
.. .
5 5 52 5
EFGH ASCQ EFGH ABCD ABCD
GK CQ K S GK HE GK CQ S S S S⇒= = = ⇒= =
25
DIN TÍCH HÌNH THOI
1. Công thc tính din tích hình thoi
1
.
2
ABCD
S AC BD=
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
A AB AC
<
.
Gọi
I
trung đim ca cnh
BC
. Qua
I
k
IM
vuông c vi
AB
ti
M
IN
vuông
góc vi
AC
ti
N
. Ly
D
đối xng vi
I
qua
N
a. T giác
ADCI
là hình gì?
b. Đưng thng
BN
ct
DC
ti
K
. Chng
minh
1
3
DK
DC
=
c. Cho
12 , 20AB cm BC cm= =
. Tính di
n tích
hình thoi
ADCI
Li gii
a. Chng minh đưc
ADCI
là hình thoi
b. Gi
AI BN G G ≡⇒
là trng tâm
ABC
Ta chng minh
DK GI=
, li có:
1
3
DK GI
DC AI
DC AI
=⇒==
c.
2
2 96
ADCI ACI ABC
S S S cm= = =
D
C
B
A
G
M
N
B
I
A
D
K
C
26
DIN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 1:
Cho hình bình hành
ABCD
4CD cm
=
,
đưng cao v t
A
đến cnh
CD
bng
3m
a. Tính din tích hình bình nh
ABCD
b. Gi
M
trung đim ca
AB
. Tính din
tích tam giác
ADM
c.
DM
ct
AC
ti
N
. Chng minh rng
2DN NM=
d. Tính din tích tam giác
AMN
Li gii
a.
2
3.4 12
ABCD
S cm= =
b.
2
1
2 ; .2.3 3( )
2
ADM
AM cm S cm= = =
c. Gi
O AC BD=
. Chng minh đưc
N
là trng tâm ca tam giác
ABD
21
2
33
DN DM DN NM NM MD⇒= ⇒= =
d.
2
11
.3 1
33
ANM ADM
S S cm= = =
H
D
N
O
C
B
M
A
1
ÔN TP ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC
A. Lý thuyết
1. Đon thng t l: Hai đon thng
AB
CD
gi là t l vi hai đon thng
''AB
''CD
nếu
''
''
AB A B
CD C D
=
(hoc
'' ''
AB CD
AB CD
=
)
Bài 1:
Trên tia
Ax
ly các đim
,,BCD
theo th t
đó sao cho
2, 4, 8AB cm BC cm CD cm= = =
a. Tính các t số
;
AB BC
BC CD
b. Chng minh:
2
.BC AB CD
=
Li gii
a) Ta có:
11
;
22
AB BC
BC CD
= =
b) Có:
( )
2
. 16BC AB CD cm
= =
Bài 1:
Trên đưng thng
d
ly bn đim
,,,ABCD
theo th t đó sao cho
35
;
56
AB BC
BC CD
= =
a. Tính t số
AB
CD
b. Cho biết
28
AD cm=
. Tính đ dài các đon
thng
,AB BC
CD
Li gii
a) Ta có:
33 56 1
;
5 56 5 2
AB BC BC BC AB
AB CD
BC CD CD
=⇒= == =
b) Ta có:
( )
3 6 356
28 28 14 140 10
55 5
BC BC BC BC BC
AD AB BC CD BC BC BC cm
++
=++= ++ = = =
D
C
B
A
2
3.10
6 ; 12
5
AB cm CD cm⇒= = =
.
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
các đim
,DE
ln
t nm trên hai cnh
,AB AC
sao cho
AD AE
AB AC
=
a. Chng minh
AD AE
BD EC
=
b. Cho biết
2, 1, 4AD cm BD cm AE cm= = =
.
Tính
AC
Li gii
a. Theo tính cht ca t l thc ta có:
()
AD AE AD AE AD AE
dpcm
AB AC AD AB AE AC BD EC
= = ⇒=
−−
b. Ta có:
2, 6
AD AE
EC cm AC cm
BD EC
=⇒= =
Bài 1:
Gi
M
là đim nm trên đon thng
AB
sao
cho
1
2
MA
MB
=
. Tính
,
AM MB
AB AB
.
Li gii
Ta có:
1 12
;
2 1 2 3 3 1 3 32 3 3
MA MA MB MA MB AB MA AB MA MB AB MB
MB AB AB
+
=⇒== =⇒=⇒= ==
E
D
C
B
A
B
M
A
3
Bài 1:
Cho đim
C
thuc đon
AB
, biết
20AB cm=
,
2
3
CA
CB
=
. Tính
,AC BC
Li gii
Ta có:
2 20
4 8 , 12
323 5 5
CA CA CB CA CB
CA cm CB cm
CB
+
= = = ==⇒= =
Bài 1:
Cho đon thng
AB
, đim
C
thuc
AB
,
đim
D
thuc tia đi ca tia
BA
sao cho:
2
CA DA
CB DB
= =
, biết
4CD cm=
. Tính
AB
Li gii
Ta có:
22
;
121 3 3 3 121 1 1
CA CA CB CA CB AB AB DA DA DB DA DB AB
CB DB AB
CB DB
+−
=⇒== == == = =⇒=
44
3( )
33 3
AB AB AB
CB DB AB CD AB cm⇒+= += = =
B
C
A
D
B
C
A
4
2. Đnh lý Ta – Lét
*) Định lí : Nếu mt đưng thng song song vi mt cnh ca
tam giác và ct hai cnh kia thì nó đnh ra trên hai cnh đó nhng
đon thng tương ng t l.
-
,
//
ABC
AD AE AD AE
DE BC
AB AC DB EC
⇒= =
3. Chú ý : Định lý Ta lét vn đúng trong tng hp đưng thng song song vi mt cnh
ca tam giác và ct phn kéo dài ca hai cnh còn li
Dng 1: S dng đnh lý Talet đ tính t s đon thng, tính đ dài đon thng
Cách gii: Ta thc hin theo hai bưc sau
Bước 1: Xác đnh cp đon thng t l có đưc nh định lý TaLet.
Bước 2: S dng đ dài đon thng đã vn dng các tính cht ca t l thc đ tìm đ
dài đon thng cn tính.
Bài 1:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
. Mt đưng
thng song song vi hai đáy ct các cnh
bên
AD
và
BC
theo th t ti
E
và
F
. Tính
FC
? Biết
4, 2, 6AE cm ED cm BF cm= = =
Li gii
Xét
ADC
, có
//EK CD
, theo đnh lý Talet ta có:
(1)
AE AK
ED KC
=
Xét
ABC
, có
//AB FK
, theo đnh lý Talet ta có :
D
B
C
E
A
B
C
A
D
E
D
B
C
E
A
x
6
2
4
K
E
F
D
C
B
A
5
46
(2) 3
2
AK BF AE BF
x cm
KC FC ED FC x
= = =⇒=
Bài 2:
Tính
,,
xyz
trong nh v sau, biết
//MN BC
//AB NI
Li gii
Ta có:
46
/ / 3( )
2
AM AN
MN BC x cm
MB NC x
= =⇒=
Li có:
3
/ / 4( )
9 12
CN CI z
NI AB z cm
CA IB
= = ⇒=
Ta có:
12 4 8( )BC BI IC y y cm= + =+⇒ =
Bài 3:
Cho tam giác
ACE
11
AC cm=
. Ly đim
B
trên cnh
AC
sao cho
6BC cm=
. Ly
đim
D
trên cnh
AE
sao cho
//BD EC
. Gi
sử
25,5AE ED cm+=
. Hãy tính:
a. T số
DE
AE
b. Đ dài các đon thng
,,AE DE AD
Li gii
a) Xét tam giác
ACE
, có:
DE BC
AE AC
=
(Định lý TaLet)
6
11
DE
AE
⇒=
b) Cách 1: Theo tính cht t l thc ta có:
y
z
x
6
2
4
I
M
N
C
B
A
D
B
E
C
A
6
17
16,5 ; 9 ; 7,5 .
11
DE AE
AE cm DE cm AD cm
AE
+
=⇒= = =
Cách 2: Áp dng tính cht dãy t số bng nhau
Cách 3: Thay
25,5DE AE=
vào
6
.
11
DE
AE
=
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
11AB cm
=
. Ly đim
D
trên cnh
AB
sao cho
4AD cm=
. Ly
đim
E
trên cnh
AC
sao cho
//DE BC
. Gi
sử
1, 5EC AC cm−=
. Hãy tính:
a. T số
AE
EC
b. Đ dài các đon thng
,,AE EC AC
Li gii
a) Xét
ADE
, có
//DE BC
, theo đnh lý Talet ta có:
4
7
AE AD
EC DB
= =
b)
4 1, 5
2 , 3,5 , 5,5
7473
AE AE EC
AE cm EC cm AC cm
EC
= = =⇒= = =
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
và đim
D
trên cnh
BC
sao cho
3
4
BD
BC
=
, đim
E
trên đon thng
AD
sao cho
1
3
AE
AD
=
. Gi
K
giao đim
ca
BE
AC
. Tính t số
?
AK
KC
Li gii
K
//DM BK
(
M
thuc
AC
)
7
4
E
D
C
B
A
E
M
K
D
C
B
A
7
Áp dng đnh lý TaLet trong
CBK
, ta có:
3
(1)
4
KM BD KM
KC BC KC
=⇒=
Áp dng đnh lý TaLet trong
ADM
, ta có:
13
(2)
28
AK AK
KM KC
= ⇒=
8
Dng 2: S dng đnh lý Talet đ chng minh h thc cho trưc
Cách gii: Thc hin theo hai bưc sau
Bước 1: Xác đnh cp đon thng t l có đưc nh định lý Ta-Let
Bước 2: Vn dng các tính cht ca t l thc và các kiến thc cn thiết khác đ chng minh
đưc h thc đ i yêu cu.
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
AM
là trung tuyến và
đim
E
thuc đon thng
MC
. Qua
E
k
đưng thng song song vi
AC
, ct
AB
ti
D
và ct
AM
ti
K
. Qua
E
k đưng thng
song song vi
AB
, ct
AC
F
. Chng
minh
CF DK=
.
Li gii
Ta có t giác
//
AB FK
là hình bình hành (dhnb)
( )
1
EF AD⇒=
K
// ( )MG AC G AB AG BG⇒=
(2), , (3)
EF
CF AC DK MG MG AC
ABC AGM ABC
AB AD AG BG AB
∆⇒= ∆⇒===
T (1)(2)(3)
CF DK⇒=
Bài 1:
Cho tam giác nhn
ABC
,
M
trung đim
ca
BC
H
là trc tâm. Đưng thng qua
H
vuông góc vi
MH
ct
AB
AC
theo th t
I
K
. Qua
C
k đưng
thng song song vi
IK
, ct
AH
và
AB
theo
th t
N
D
. Chng minh
a.
NC ND=
b.
HI HK=
H
I
K
M
N
D
B
C
A
K
G
D
F
M
E
B
C
A
9
Li gii
a) Chng minh
M
là trc tâm
HNC MN HC ⇒⊥
// //MN AB MN D B NC ND ⇒=
b) Ta có:
// ; //IH DN HK N C
HI HK
HI HK
DN NC
= ⇒=
10
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho đon thng
42
AB cm=
đim
C
thuc
đon thng đó sao cho
2
3
CA
CB
=
. Tính đ dài
các đon thng
,CA CB
khong cách t
C
đến trung đim
O
ca
.AB
Li gii
Ta tính đưc:
12 , 30 , 9
CA cm CB cm CO cm
= = =
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, đim
M
bt kì trên cnh
AB
. Qua
M
k đưng thng song song vi
BC
ct
AC
N
. Biết
11AM cm=
,8MB cm=
Tính đ dài các đon
,AN NC
Li gii
Ta tính đưc:
22 , 16AN cm NC cm
= =
Bài 3:
Cho
xAy
, trên tia
Ax
ly hai đim
D
E
,
trên tia
Ay
ly hai đim
F
G
sao cho
//FD EG
. Đưng thng k qua
G
song song
vi
EF
ct tia
Ax
H
. Chng minh:
2
.AE AD AH=
Li gii
Chng minh đưc:
2
.
AE AD FA
AE AD AH
AH AE AG

= = ⇒=


O
B
C
A
M
N
C
B
A
y
x
G
F
H
E
D
A
11
Bài 4:
Cho hình bình nh
ABCD
. Gi
E
là mt
đim bt k trên cnh
AB
. Qua
E
k đưng
thng song song vi
AC
ct
BC
F
và k
đưng thng song song vi
BD
ct
AD
H
. Đưng thng k qua
F
song song vi
BD
ct
CD
G
. Chng minh:
..AH CD AD CG=
Li gii
Áp dng đnh lý TaLet trong các tam giác
,,ADB ABC BCD
:
..
AH AE CF CG
AH CD AD CG
AD AB CB C D
===⇒=
H
G
F
E
D
C
B
A
1
ÔN TP ĐNH LÝ TALÉT ĐẢO, H QU ĐỊNH LÝ TALET
A. Lý thuyết
1. Đnh lý Ta-lét đo: Nếu t đưng thng ct hai cnh ca mt
tam giác và đnh ra trên hai cnh đó nhng cp đon thng tương
ng t l thì đưng thng đó song vi cnh còn li ca tam giác.
(,)
//
ABC D AB E AC
DE BC
AD AE
BD EC
∈∈
=
2. H qu định lý Ta-Lét: Nếu mt đưng thng ct hai cnh cu mt tam giác song song
vi cnh còn li thì to thành mt tam giác mi ba cnh tương ng t l vi ba cnh ca
tam giác đã cho
(,)
//
ABC D AB E AC
AD AE DE
DE BC
AB AC BC
∈∈
⇒==
*) Chú ý: H qu trên vn đúng trong ng hp đưng thng d song song vi mt cnh ca
tam giác và ct phn kéo dài ca hai cnh còn li:
AD AE DE
AB AC BC
= =
3. Tính cht ca t l thc: Nếu
;
ac a c a c
bd abcdabcd
=⇒= =
+ +−
4. Tính cht ca dãy t số bằng nhau:
a c e ace ace
bd f bdf bdf
++ −+
= = = =
++ −+
B. Bài tp
Dng 1: S dng h qu ca đnh lý TaLet đ tính đ dài đon thng, chng minh các
h thc, các đon thng bng nhau
Cách gii: Thc hin theo 2 c sau
Bước 1: Xét đưng thng song song vi mt cnh ca tam giác, s dng h qu để lp các
đon thng t l.
Bước 2: S dng các t số đã có, ng c tính cht ca t l thc, các t số trung gian (nếu
cn) để tính đ dài các đon thng hoc chng minh các h thcđưc t h qu, t đó suy
ra các đon thng bng nhau.
D
B
C
E
A
2
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cnh
.BC m=
Trên
cnh
AB
ly các đim
,DE
sao cho
.AD DE EB= =
T
,DE
k các đưng thng
song song vi
BC
, ct cnh
AC
theo th t
ti
M
N
. Tính đ dài các đon thng
DM
EN
theo
m
.
Li gii
Xét
ABC
//
3
DM AD m
DM B C DM
BC AB
=⇒=
(Ta-t)
Tương t:
2
//
3
EN AE
EN BC EN m
BC AB
=⇒=
Bài 2:
Cho hình thang
ABCD
(vi
// ,AB CD AB CD<
). Gi trung đim ca
đưng co
BD
M
. Qua
M
k đưng
thng song song vi
DC
ct
AC
ti
N
.
Chng minh:
a)
N
là trung đim ca
AC
b)
2
CD AB
MN
=
Li gii
a) Gi
Q
là giao đim ca
MN
vi
BC
(
Q BC
)
Xét
( )
//
BCD MQ DC
; //BM MD BQ QC NQ AB= ⇒=
b) Ta có:
11
;
22 2
CD AB
MQ CD NQ AB MN MQ QN
= = =−=
E
D
N
M
C
B
A
N
M
D
C
Q
B
A
3
Bài 3:
Cho hình thang
ABCD
//AB CD
.
E
thuc
AD
sao cho
2
5
AE
AD
=
. Qua
E
k đưng thng
song song vi
CD
, ct
BC
F
. Tính
EF
,
biết
10 , 30AB cm CD cm= =
Li gii
Ta có:
23
12( );
55
EI AE FI CI DE
EI cm
DC AD AB CA DA
= =⇒= = = =
6( ); 18( )
FI cm EF cm
⇒= =
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 53A BC cm=
,
D
thuc
AC
,
20 , 8AD cm CD cm= =
. Đưng
vuông góc vi
AC
ti
C
ct đưng thng
BD
ti
E
. Tính
CE
?
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
, áp dng đnh lý Pytago
45AB cm⇒=
Xét
ABC
, ta có:
8
/ / 18( )
45 20
CE
AB CD CE cm
=⇒=
12
30
10
I
E
D
C
F
B
A
8
20
53
45
E
D
C
B
A
4
Bài 5:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
O
giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
,
biết
1
,6
3
OA
CD cm
AC
= =
. Tính
AB
.
Li gii
Xét
OCD
, có
//AB CD
(
,A OC B OD∈∈
)
(. )
OA OB AB OA AB
HQ TaLet
OC OD CD OC CD
⇒== ⇒=
36263() 3x x x x cm AB cm =+⇒ == =
.
Bài 6:
Cho hình bình hành
ABCD
. Trên cnh
CD
ly đim
E
sao cho
1
4
DE
DC
=
. Gi
I
là giao
đim ca
AE
BD
. Tính
DI
DB
Li gii
Xét
IAB
, có:
// ( , )DE AB D IB E IA∈∈
DI DE
IB AB
⇒=
(H qu TaLet)
1 11
4 14 5
DI DE DI DI DI
IB DC IB DI IB IB
⇒= ⇒= = ⇒=
++
x=3
6cm
O
D
C
B
A
E
I
B
C
D
A
1
6 63
OA AB OA x x
OA OC A B CD AC x x
= ⇒= =
+ + ++
5
Bài 1:
Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
,
O
giao đim ca 2 đưng chéo. Đưng thng
qua
O
song song vi hai đáy ct
AD
BC
ln lưt ti
E
F
. Chng minh rng
a.
OE OF=
b
*
.
111
AB CD OE
+=
Li gii
a. Xét
, // ( , )
ABD OE AB E AB O BD ∈∈
OE DO
AB DB
⇒=
(H qu TaLet) (1)
Xét
ABC
, có
//OF AB
(
,F BC O AC∈∈
)
OF CO
AB CA
⇒=
(H qu TaLet) (2)
Xét
, / / ( , ) (3)
DO C O DO CO DO CO
OCD A B CD A OC B OD
OB AO DO OB CO OA DB CA
∈⇒= = ⇒=
++
T (1)(2)(3)
OE OF
OE OF
AB AB
= ⇒=
b. Xét
ABC
, có
//
OF CF
EF AB
AB CB
⇒=
(H qu Ta-lét) (4)
Xét
11
, / / ( . )(5) 1 .( ) 1
OF BF OF OF CF BF
BCD OF CD HQ TaLet OF
CD CB AB CD BC BC AB CD
= ⇒+=+= + =
Hay
11 1
AB CD OF
+=
O
E
F
D
C
B
A
6
Bài 7:
Cho tam giác
ABC
, đưng trung tuyến
AM
.
Trên cnh
AC
ly đim
D
. Gi
I
là giao
đim ca
AM
BD
. Qua
C
k đưng
thng song song vi
AB
, ct
BD
K
.
Chng minh rng:
2
.IB ID IK=
Li gii
T
D
k
//
DH AM
(
H
thuc
BC
)
Xét
BDH
, có
//
IB MB
IM DK
ID MH
⇒=
(H qu TaLet) (1)
Xét
ACM
, có DH // AM
MC AC
MH AD
⇒=
(H qu TaLet)
( )(2)
MB AC
MB MC
MH AD
⇒= =
Xét
ABD
, có
//CK AB
AD BD
DC DK
⇒=
(H qu TaLet)
AD DC BD DK AC BK
DC DK DC DK
++
= ⇒=
(3) (4)
AD
AC BK IB AC
AD BD ID
= ⇒=
T (3)(4)
2
. . ( )( ) . . .
IB BK
IB BD ID BK IB IB ID ID IB IK IB IB ID ID IB ID IK
ID BD
= = += +⇒+ = +
2
.( )IB ID IK dpcm⇒=
Bài 7:
Cho tam giác
,ABC I
là mt đim trong tam
giác.
,,IA IB IC
ln t ct
,,
BC CA AB
,,MNP
. Qua
A
k đưng thng song song
vi
BC
ct
,BN CM
ti
E
F
. Chng
minh rng:
a.
AF
MC
AE
BM
=
C
I
D
K
M
B
A
M
I
N
P
F
E
C
B
A
7
b.
NA PA IA
NC PB IM
+=
Li gii
a) Ta có:
//
AI AE
AE BM
IM BM
⇒=
Li có:
AF
//
MC
AI FA AI
FA MC
IM MC IM
⇒= ⇒=
b. Cách 1: Xét
NBC
, có: AE // BC
NA AE
NC BC
⇒=
(h qu Ta-t) (1)
Xét
PBC
, có:
//AF BC
AF EF
( . )(2) (3)
BC
PA AF NA PA AE
HQ TaLet
PB BC NC PB BC BC
= +=+=
Xét
IBC
, có:
//
EF BC
EF
( . )(4)
IE
HQ TaLet
BC IB
⇒=
Xét
IBM
, có:
//AE BM
IE EF
( . )(5) (6)
BC
IA IA
HQ TaLet
IB IM IM
⇒= =
T (3)(6)
()
NA PA IA
dpcm
NC PB IM
+=
Cách 2: Ta có:
AF AF EF
(1)
MB+MC BC
AE AE AI
MB MC IM
+
= = = =
Ta chng minh đưc:
AF
(2); (3)
AP AN AE AN PA IA
PB BC NC BC NC PB IM
= = +=
8
Dng 2: S dng đnh lý TaLet đ chng minh các đưng thng song song
Cách gii: Thc hin theo hai c sau
- Xác đnh cp đon thng t l trong tam giác
- S dng đnh lý đo ca đnh lý TaLet đ chng minh các đon thng song song
Bài 1:
Cho t giác
ABCD
. Đưng thng qua
A
song song vi
BC
ct
BD
E
. Đưng thng
qua
B
song song vi
AD
ct
AC
G
.
Chng minh rng
//
EG CD
Li gii
Xét
OAD
, có:
//BG AD
( )(1)
OA OD
HQ
OG OB
⇒=
Xét
OBC
, có:
//AF BC
( )(2)
OB OC
HQ
OE OA
⇒=
T (1)(2)
..
OA OC OD OB OC OD
OG OA OB OE OG OE
= ⇔=
Xét
OCD
, có:
, , ': //
OC OD
E OD G OC co EG CD
OG OE
∈∈ =
(Ta-lét đo).
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
đim
M
trên cnh
BC
sao cho
4BC CM=
. Trên cnh
AC
ly
đim
N
sao cho
1
3
CN
AN
=
.
Chng minh
//MN AB
Li gii
O
G
E
D
C
B
A
M
N
C
B
A
9
Ta có:
1
4 3 //
3
CM CN
BC CM BM CM MN AB
BM AN
= ⇒= ==
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
, đim
I
thuc cnh
AB
,
đim
K
thuc cnh
AC
. K
//
IM BK
(
M
thuc
AC
), k
//KN CI
(
N
thuc
AB
).
Chng minh
//
MN BC
Li gii
Ta có:
// , // ,
AI AM AN AK AN AM
IM BK KN IC
AB AK AI AC AB AC
⇒= = =
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
, đưng trung tuyến
AM
,
đim
I
thuc đon thng
AM
. Gi
E
giao đim ca
BI
,AC F
là giao đim ca
CI
AB
. Chng minh
//EF BC
Li gii
Cách 1: Qua
A
v đưng thng song song vi
BC
ct tia
CF
ti
H
và ct tia
BE
ti
K
.
Xét
( )
, // ; //AIH AIK HA BM AK MC AH AK
⇒=
Li có:
; //
AH AF AK AE AF AE
EF BC
BC FB BC EC FB EC
= =⇒=
Cách 2: Áp dng đnh lí Xê-va, ta có:
,,AM BE CF
đồng quy ti
I
.. 1
MB EC FA
MC EA FB
⇒=
, mà
// .
FB EC
EF BC
FA EA
=
N
M
I
K
C
B
A
C
M
B
I
F
E
K
A
H
10
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho tam giác
AOB
18 , 12
AB cm OA cm= =
,
9OB cm=
. Trên tia đi ca tia
OB
ly đim
D
sao cho
3OD cm
=
. Qua
D
k đưng
thng song song vi
AB
ct tia
AO
C
.
Gi
F
là giao đim ca
AD
BC
. Tính
a. Đ dài
,OC OD
b. Tính t số:
FD
FA
Li gii
a.
//
AB CD
, áp dng đnh lý TaLet, đưc
4, 6OC cm CD cm= =
b. Áp dng h qu định lý TaLet cho
ABF
, ta đưc:
1
3
FD DC
FA AB
= =
Bài 2:
Cho hình thang
ABCD
hai đáy
,
AB CD
.
Gi
M
trung đim ca
,CD E
là giao
đim ca
MA
,
BD F
giao đim ca
MB
AC
a. Chng minh
//EF AB
b. Đưng thng
EF
ct
,AD BC
ln t ti
H
N
. Chng minh
HE EF FN= =
c. Biết
7,5 , 12AB cm CD cm= =
. Tính đ dài
HN
.
Li gii
a. T
// , // //
AE BF
AB DM AB MC EF AB
EM FM
⇒=
F
D
C
O
B
A
F
E
H
N
M
D
C
B
A
11
b.
EF
/ / EF(1)
MC
HE
HF DC HE
DM
= ⇒=
Tương t:
(2) ( )FE FN HE FE FN dpcm
= ⇒==
c. Chng minh đưc:
5 5 5 10
; ( ) 10
4 54 9 3
AE AE AE HE AE
HE cm HN cm
EM AE EM AM DM AM
= = = = ⇒= =
++
1
ÔN TP TÍNH CHT ĐƯNG PHÂN GIÁC CA TAM GIÁC
A. Lý thuyết
1. Đnh lý: Trong tam giác, đưng phân giác ca mt góc chia
cnh đi din thành hai đon thng t l vi hai cnh k hai
đon y.
(
)
12
ABC D BC
DB AB
DC AC
AA
∈
⇒=
=
2. Chú ý 1: Định lý trên vn đúng đi vi tia phân giác ngoài
ca tam giác
(
)
'
'
D B AB
AB AC
D C AC
=
3. Chú ý 2: Nếu
D
thuc
BC
DB AB
AD
DC AC
=
là phân giác
BAC
.
B. Bài tp
Dng 1: S dng tính cht đưng phân giác ca tam giác đ tính d dài đon thng
Cách gii: Thc hin theo hai c sau
- Xác đnh đưng phân giác và lp các đon thng t l
- S dng các đon thng t l đó đ tính đ dài đon thng chưa biết.
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
30AB cm=
,
45 ; 50AC cm BC cm= =
, đưng phân giác
AD
a. Tính
,BD CD
b. Qua
D
v
( )
// , // ;DE AB DF AC E AC F AB∈∈
.
Tính các
cnh ca
AEDF
Li gii
a) Xét
ABC
, có
AD
là phân giác ca
2
10
323 5
DB AB DB DC DB DC
BAC
DC AC
+
==⇒== =
D
C
B
A
2
1
D
C
B
A
2
1
D'
C
B
A
2
( ) ( )
20 , 30DB cm DC cm⇒= =
b) Xét t giác
AEDF
, có:
// ; //
⇒◊
FD AE DE AF AEDF
là hình bình hành (dhnb)
Li có
AD
là phân giác
A AEDF⇒◊
là hình thoi
+) Xét
,ABC
30
/ / 18( )
30 50
ED DC DE
DE AB DE cm
AB BD
= =⇒=
(h qu Ta-t).
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, hai đưng phân
giác
AE
BD
ct nhau ti
O
. Tính
AC
, biết
12AB cm=
,
36
,
27
OA AD
OE DC
= =
Li gii
Xét
,
AEC
CO
là phân giác ca
( )
3 12
8
2
OA AB
ACE BE cm
OE BE BE
= ⇒= =
Xét
,ABC
BD
là phân giác ca
( )
6 12
14
7
AD AC
ACB BC cm
DB BC BC
= ⇒= =
Ta có:
14 8 6( )CE BC BE cm
= = −=
Xét
63
,9
84
AC EC
ABC AC cm
AB EB
===⇒=
AE
là đưng phân giác
BAC
63
84
AC EC
AB EB
= = =
(tính cht đưng phân giác)
9AC cm⇒=
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
ba đưng phân
giác
,,
AM BN CK
. Biết
30, 45
AB AC= =
,
50BC =
a. Tính
,, ,,KA KB MB NC NA
b. Chng minh rng:
.. 1
KA MB NC
KB MC NA
=
Li gii
a)
9 35 315 350
,
10 9 10 19 19 19 19
KA KA KB KA KB
KA KB
KB
+
= = = =⇒= =
D
O
12
8
6
E
C
B
A
50
45
30
N
K
M
C
B
A
3
Tương t:
225 135
20, 30, ,
88
MB MC NC NA
= = = =
b)
. . .. 1
KA MB NC CA AB BC
KB MC NA CB AC BA
= =
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
đưng cao
, 15 , 20AH AB cm AC cm= =
. Tia phân
giác ca góc
HAB
ct
HB
ti
O
, tia phân giác
ca góc
AHC
ct
HC
E
. Tính
,,
AH HD HE
Li gii
+) Xét
ABC
vuông ti
A
, có:
( )
2 2 2 222
15 20 625 25 0BC AB AC BC BC BC BC= + =+⇔=⇒= >
Ta có:
11
. . . . 12( )
22
ABC
S AB AC BC AH AB AC BC AH AH cm= = = ⇒=
Xét
(
)
0
( 90 ) 9( ) 16
AHB H BH cm HC cm
= = ⇒=
Xét
ABH
, có
AD
là phân giác ca
BAH
(
D BH
)
12444
4
15 5 9 9 9
DH AH DH DH
DH
DB AB BH
⇒===⇒=⇒==
Xét
ACH
, có
AE
là phân giác
HAC
(
E CH
)
( )
12 3 3 3
6
20 5 8 16 8
DH HE AH HE HE
HE cm
DB EC AC HC
= = == = =⇒=
.
Bài 5
*
: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
đưng phân giác
AD
. Tính
,AB AC
biết
15 , 20DB cm DC cm
= =
Li gii
Đặt
;AB x AC y= =
, ta có
ABC
vuông ti
A
, theo đnh lý Pytago
22
1225xy⇒+=
20
15
y
x
D
C
B
A
20
15
E
D
C
B
H
A
4
Xét
ABC
,
AD
là đưng phân giác ca
15 3
20 4 3 4
x DB x y
BAC
y DC
= = =⇒=
2 2 22
49 7 21( ); 28( )
9 16 25 3 4
x y x y xy
AB cm AC cm
+
= = = ⇒== = =
Cách 2: Ta có
(
)
35BC BD CD cm=+=
( ) ( )
222 2 22 2
3 9 25
; 28 , 21
4 16 16
AB AC BC AB AC BC AC AC AC AC cm AB cm= = + = + = ⇒= =
Bài 6
*
: Cho tam giác
ABC
, các đưng phân giác
ca
BD
CE
, biết:
25
;
36
AD AE
DC EB
= =
.
Tính các
cnh ca tam giác
ABC
, biết chu vi tam giác bng
45cm.
Li gii
Xét
,ABC
theo tính cht đưng phân giác ca tam giác, ta có:
52
(1); (2)
6 56 323 46 564
AE AC AC BC AB AD AB BC AC BC AC BC AB
EB BC BC DC
==⇒= ===⇒= ⇒==
3
15
AB BC CA
++
= =
( ) ( )
15 , 18 , 12( )AB cm BC cm AC cm⇒= = =
.
Bài 7
*
: Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 12A AB cm=
,
16 ,AC cm
=
phân giác ca góc
A
ct
BC
ti
D
a. Tính
,,BC BD CD
b. V đưng cao
AH
. tính
,,AH HD AD
Li gii
a) Xét
,ABC
áp dng đnh lý Pytago, ta đưc
( )
20BC cm=
Theo tính cht đưng phân giác ca tam giác, ta có:
12 16 16
=⇔==
BD CD BD CD BC BD
AB AC
16 12 12 28 12=−⇔ =BD BC BD BD BC
16
12
D
H
C
B
A
D
E
C
B
A
5
( )
11,43 8,57BD CD cm⇒= ⇒=
b)
11
. . . . 9,6( )
22
ABC
S AH BC AB AC AH BC AB AC AH cm= = = ⇒=
Xét
0
( 90 ) 7, 2( ), 8,57( ) 1,37( )
ABH H BH cm BD cm HD cm
= ⇒= = ⇒=
Xét
0
( 90 )
ADH H∆=
, áp dng đnh lý Pytago ta đưc
9,69( )
AD cm=
.
6
Dng 2: S dng tính cht đưng phân giác ca tam giác đ tính t s, chng minh các
h thc, các đon thng bng nhau, các đưng thng song song.
Cách gii: Thc hin theo hai c:
- Xác đnh đưng pn giác và lp các đon thng t l
- S dng các t s đã có, cùng các tính cht t l thc, các t s trung gian và đnh lý đo đnh
TaLet đ tính t s đon thng hoc chng minh các h thc, t đó suy ra các đon thng
bng nhau hay các đưng thng song song.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
các đưng phân
giác
,,AD BE CF
a. Chng minh:
.. 1
DB EC FA
DC AE FB
=
b. Khi tam giác
ABC
cân ti
A
, ch
ng minh
//EF BC
c. Biết
2
3
AB
AC
=
, tính t s din tích hai tam giác
ABD
ACD
.
Li gii
a) Xét
ABC
,,AD BE CF
ba đưng phân giác ca các góc
,,ABC
nên theo tính cht
đưng phân giác ca tam giác ta có:
.. .. 1
DB EC FA AB BC CA
DC EA FB AC BA CB
= =
(đpcm)
b) Khi
ABC
cân ti A
AB AC⇒=
//
AE BA AC AF
EF BC
CE BC BC BF
⇒===⇒
(Ta-lét đo)
c) Ta
2
3
DB AB
DC AC
= =
.
Gi h là chiu cao t đỉnh
A
xung đáy
BC
, ta có:
.
2
2
.
3
2
ABD
ACD
h BD
S
DB
h DC
S DC
= = =
.
F
D
E
C
B
A
7
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, các đưng phân
giác
,,AD BE CF
giao nhau ti
I
. Chng minh:
a)
=
ABC
DI BC
DA C
b)
1
DI EI FI
DA EB FC
++ =
Li gii
a) Xét
ABD
,
BI
là đưng phân giác
DI DC
ABD
AI AC
⇒=
(tính cht đưng phân giác)
Tương t ta có:
DI DC DI DB DC DB DC BC DI BC
AI AC AI AB AC AB AC AB AC AI DI AB AC BC
+
= ⇒= = = = =
+ + + ++
ABC
DI BC
AD P
⇔=
b) S dng kết qu câu a, ta có
1
DI EI FI
DA EB FC
++ =
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
(
<AB AC
), đưng
phân giác
AD
ca
(
)
BAC D BC
. T trung
đim
M
ca
BC
, k mt đưng th
ng song
song vi
AD
, ct
AC
ti
F
và ct tia đi ca
tia
AB
ti
E
. Chng minh:
.=AE AF
Li gii
Ta có:
=AEF BAD
;
=EFA DAC
(góc so le trong)
⇒∆AEF
cân ti
A
⇒=EA FA
I
F
D
E
C
B
A
D
M
F
E
C
B
A
8
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, phân giác
ca góc
;AD
ct các đư
ng chéo BD và AC
ln lưt ti M và N. Chng minh
//MN AD
.
Li gii
Gi
I
là giao đim ca
BD
AC
Xét
,ABD
AM
là phân giác
⇒=
AB BM
AD DM
Tương t ta có:
=
CD CN
AD AN
1 1 //
= = += +⇔ = =
BM CN BM CN BD CA DI AI
AB CD MN AD
DM AN DM AN DM AN DM AN
.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
AM
.
Phân giác ca góc
AMB
ct
AB
D
, phân
giác ca góc
AMC
ct
AC
E
a. Chng minh
//DE BC
b. Gi
I
giao đim ca
DE
vi
AM
. Chng
minh
I
là trung đim ca
DE
.
Li gii
a. Xét
AMB
, phân giác
MD
có:
AD AM
BD BM
=
Tương t ta có:
//
AE AD
DE BC
CE BD
=
b. Vì
// ,
DI AI IE
DE BC MB MC DI IE
BM AM MC
= = = ⇒=
I
N
M
D
C
B
A
I
M
D
C
B
A
9
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6, 8AB cm AC cm= =
và đưng phân giác
BD
a. Tính các đ dài
,DA DC
b. Tia phân giác ca góc
C
ct
BD
ti
I
. Gi
M
trung đim ca
BC
. Ch
ng minh
0
90=BIM
.
Li gii
b) Theo câu
a
ta có:
5MB MC cm= =
⇒∆ =∆ =CID CIM IMC IDC
Trong tam giác
BMI
có góc
IMC
là góc ngoài nên ta có:
;=+ =+⇒+=+
IMC BIM IBM IDC BAD ABD BIM IBM BAD ABD
0
90
=⇒==ABD IBM BIM BAD
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
15
BC cm=
,
18 , 12CA cm AB cm= =
. Gi
I
G
ln
t là
tâm đưng tròn ni tiếp và trng tâm tam giác
ABC
a. Chng minh
//IG BC
b. Tính đ dài đon thng
IG
Li gii
a) Gi
M
là trung đim ca
BC
.
AD
là tia pn giác ca góc
BAC
(
D
nm trên
BC
)
Tính đưc
9CD cm=
Trong tam giác
ACD
, phân giác
CI
18
9
2
AI AC
DI CD
⇒= ==
Chng minh đưc:
2
AG AG AI
dpcm
MG MG DI
=⇒=
I
M
D
E
C
B
A
M
D
I
G
B
C
A
10
b) Ta tính đưc
1, 5DM cm=
22
// 1
33
IG AG
IG DM IG DM cm
DM AM
= =⇒= =
Bài 3: Cho tam giác
ABC
4AB cm=
5, 6
AC cm BC cm= =
. Các đưng phân giác
BD
CE
ct nhau ti
I
a. Tính
,AD CD
b. Tính t s din tích các tam giác
DIE
ABC
.
Li gii
a)
2, 2, 3
AD AD CD= = =
,
20 24
,
11 11
AE EB= =
b) Tam giác
DIE
DCE
có chung chiu cao h t
D
nên:
44
. (1)
55
DIE
DIE DCE
DCE
S
IE IE EB
SS
S CE IE IC EB BC
== = =⇒=
++
Tam giác
DCE
ACE
có chung chiu cao h t
E
nên:
33
. (2)
55
DCE
DCE AEC
ACE
S
DC
SS
S AC
==⇒=
Tam giác
ACE
ABC
có chung chiu cao h t
C
nên:
20 5
:4
11 11
⇒== =
ACE
ABC
S
AE
S AB
55
. (3)
11 11
=⇒=
AEC
AEC ABC
ABC
S
SS
S
T (1)(2)(3)
4 3 5 12 12
.. . .
5 5 11 55 55
DEI
DEI ABC ABC
ABC
S
S SS
S
⇒= = =
.
I
E
D
C
B
A
1
KHÁI NIM HAI TAM GIÁC ĐNG DNG
A. Lý thuyết
1. Đnh nghĩa: Hai tam giác gi là đồng dng vi nhau nếu chúng có ba cp góc bng nhau
đôi mt và ba cp cnh tương ng t l
Ta có:
ˆˆ ˆˆ
ˆˆ
', ', '
'''
'' '' ''
AABBCC
ABC A B C
AB AC BC
AB AC BC
= = =
∆∆
= =
#
2. Tính cht
a. Mi tam giác đng dng vi chính nó (hoc nói hai tam giác bng nhau thì đng dng)
b. Nếu
'''ABC A B C∆∆#
theo t s k thì
'''A B C ABC∆∆#
theo t s
1
k
c. Nếu
111 111
'''; '''ABC A B C A B C A B C ABC A B C∆∆ ∆∆
# ##
3. Đnh lý: Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca tam giác
song song vi cnh còn li thì nó to thành mt tam giác mi đng
dng vi tam giác đã cho
, // ( , )ABC DE BC D AB E AC ADE ABC ⇒∆
#
4. Chú ý: Định lý trên vn đúng cho tng hp đưng thng a ct phn kéo dài hai cnh ca
tam giác và song song vi cnh còn li.
B. Bài tp
Dng 1: Chng minh hai tam giác đng dng
Cách gii: Da vào đnh nghĩa, tính cht hoc đnh đ chng minh các tam giác đng
dng.
D
B
C
E
A
B
M
N
C
A
B
C
M
N
A
2
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
6, 9AB cm AC cm= =
.
Các đim
D
E
theo th t thu
c các
cnh
,AB AC
sao cho
4, 6BD cm CE cm= =
a. Chng minh rng:
ADE ABC∆∆#
và xác
định t s đồng dng
b. K
//EK EB
(
K
thuc
BC
). Chng minh:
ADE EKC∆∆#
c. Tính t s chu vi tam giác
ADE
ECK
.
Li gii
a)
11
//
33
AD AE
DE BC ADE ABC k
AB AC
= = ⇒∆ =#
b) Ta có
//EK AB ABC EKC ADE EKC⇒∆ ⇒∆ ##
c)
11
22
ADE
EKC
P
AD DE AE AD DE AE
ADE EKC
EK KC EC EK KC EC P
++
⇒==== =
++
#
Bài 2:
Cho
O
là mt đim nm trong tam giác
ABC
. Trên
OA
ly đim
D
sao cho:
1
3
OD OA=
. Qua
D
v đưng th
ng song
song vi
AB
ct
OB
ti
E
. Qua
E
k đưng
thng song song vi
BC
ct
OC
ti
E
.
Chng minh rng:
DEF ABC∆∆
#
và xác đnh
t s đồng dng.
Li gii
Xét
OAB
//OE AB
(
,D OA E OB∈∈
)
( ) (1)
OE OD
TaLet
OB OA
⇒=
Xét
OBC
//EF AB
(
,E OB F OC∈∈
)
( ) (2)
OF OE
TaLet
OC OB
⇒=
F
E
D
C
B
A
D
B
K
C
E
A
3
T (1)(2)
1
3
OD OE OF
OA OB OC
⇒===
Xét
,DFE ABC∆∆
, có:
EF 1
3
DE DF
DFE ACB
AB AC BC
= = = ⇒∆
#
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
. Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
D
sao cho
2AD AB
=
. Trên tia đi
ca tia
AC
ly đim
E
sao cho
2AE AC
=
.
Chng minh
ADE ABC∆∆#
Li gii
Ly
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AD AE
;AMN ADE ABC AMN ABC ADE
⇒∆ =∆ ⇒∆ ##
E
D
M
N
A
B
C
4
Dang 2: Tính đ dài cnh, t s đồng dng thông qua các tam giác đng dng
Cách gii: S dng đnhn nghĩa, các tính cht ca hai tam giác đng dng
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
3, 4, 5
AB cm BC cm CA cm= = =
, biết
111
A B C ABC∆∆#
a. Tính các cnh
11 11
,,AB AC
biết
11
8B C cm
=
b. Tính các cnh
11 11 11
,,
AB AC BC
biết
111
A B C ABC∆∆#
theo t s đồng dng bng 3.
Li gii
a)
11 11 11 11 11
111 11 11
8
6; 10
345
AB BC C A AB C A
A B C ABC A B A C
AB BC CA
∆⇒ = = == = =
#
b)
11 1 1 11
111 11 11 11
3 9; 12, 15( )
345
AB BC C A
A B C ABC A B B C C A cm ∆⇒ = = == = =
#
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6AB cm=
10BC cm
=
. K mt đưng th
ng song song
vi
BC
, ct các cnh
,AB AC
ti
E
và
F
.
Biết
2AE cm=
, tính t s đồng dng ca tam
giác
AEF
ABC
đ dài các cnh
,AF EF
.
Li gii
Ta có:
AF EF 1 1
AC BC 3 3
AE
AEF ABC k
AB
= = =⇒=
#
Có:
1 AC 8 10
= ,
3 33 3 3
AF EF BC
AF FE
AC BC
==⇒===
F
E
C
B
A
5
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
5, 8AB cm BC cm= =
7AC cm=
. Đim
D
nm trên cnh
BC
sao
cho
2BD cm=
. Qua
D
k các đưng thng
song song vi
AB
AC
, ct
AB
,
AC
ln
t ti
F
E
a. Chng minh:
BDE DCF
∆∆
#
b. Tính chu vi t giác
AEDF
.
Li gii
a)
,BED BAC DFC BAC BDE DCF ⇒∆ ## #
b) Tính đưc
57
, 2 2 11( )
44
ABCD
BE ED P AE ED cm= = =+=
.
D
E
F
A
C
B
6
Dng 3: Chng minh đng thc cnh thông qua các tam giác đng dng
Bài 1:
Cho hình bình hành
ABCD
6AB cm
=
5AD cm
=
. Ly
F
trên cnh
BC
sao cho
3CF cm=
. Tia
DF
ct tai
AB
ti
G
a. Chng minh:
GBF DCF∆∆
#
GAD DCF∆∆#
b. Tính đ dài đon thng
AG
c. Chng minh
..AG CF AD AB=
Li gii
a)
;GBF GAD GBF DCF GAD DCF∆∆∆∆## #
b. Do
4 10
BG BF
GBF DCF BG AG
CD CF
=⇒==#
c.
. .,
GA AD
GAD DCF GA CF CD AD AB CD
DC CF
⇒= = =#
đpcm
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
, k
//Ax BC
. T trung
đim
M
ca cnh
BC
, k mt đưng thng
bt kì ct
Ax
N
, ct
AB
P
ct ct
AC
Q
. Chng minh:
PN QN
PM QM
=
.
Li gii
Ta có:
( )
1
PM BM
PBM PAN
PN AN
∆⇒=#
Theo đnh lí Ta-lét ta có:
( )
2
QM MC BM
QN AN AN
= =
F
D
C
G
B
A
P
Q
M
N
C
B
A
7
T (1)(2)
.
PN QN
PM QM
⇒=
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
có
10 , 14 , 6 .BC cm CA cm AB cm= = =
Tam giác
ABC
đng dng vi tam giác
DEF
cnh
nh nht là
9.cm
Tính các cnh còn li ca
tam giác
DEF
.
Li gii
Ta có
AB BC AC
ABC DEF
DE EF DF
⇒==#
6 10 14
DE FE DF
⇒==
Ta có cnh nh nht ca
ABC
phi t l vi cnh nh nht ca
9DEF DE cm ⇒=
6 10 14
15 , 21 .
9
EF cm DF cm
EF DF
= = ⇒= =
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
2, 3, 4AB cm BC cm CA cm= = =
đồng dng vi
.MNP
Tính đ dài các
cnh ca
MNP
, biết chu vi
MNP
36 .cm
Li gii
Ta có:
91
8 , 12 , 16 .
36 4
ABC
MNP
C
AB BC AC
MN cm NP cm MP cm
C MN NP MP
=== ==⇒= = =
Bài 3:
Cho tam giác, ly
M
trên cnh
BC
sao cho
1
.
2
MB
MC
=
Qua
M
k đưng thng song song vi
AC
ct
AB
ti
D
. Qua
M
k đưng thng song song vi
AB
ct
AC
ti
E
.
a) Tìm các cp tam giác đng dng và tìm t s đòng dng
b) Tính chu vi các tam giác
,DMB EMC
biết chu vi tam giác
ABC
bng 24cm.
F
E
D
C
B
A
8
Li gii
a) Ta có:
1 12
;
2 33
BM BM CM
BDM BAC
CM BC BC
= = = ⇒∆ #
vi t s đng dng
1
.
3
BM
BC
=
MEC BAC∆∆#
vi t s đồng dng
2
.
3
CM
BC
=
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
MNP
theo t s
2
.
5
Tính chu vi mi tam giác biết
hiu chu vi ca hai tam giác là 51cm.
Li gii
Gi chu vi ca tam giác
ABC
MNP
ln lưt là
x
y
Theo gi thiết ta có:
2
5
x
y
=
51 34 ; 85 .y x x cm y cm−= = =
1
CÁC TRƯNG HP ĐNG DNG CA TAM GIÁC
I. Lý thuyết
A. Trường hp đng dng th nht (cnh cnh
cnh)
1. Đnh lý: Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba
cnh ca tam giác kia thì hai tam giác đó đng dng.
Nếu
' ' '( . . )
'' '' ''
AB BC CA
ABC A B C c c c
AB BC C A
= = ⇒∆
Bài 1: Cho hình v
a)
ABC
có đng dng vi
DEF
hay không?
b) Tính t s chu vi ca hai tam giác
Li gii
a) Ta có:
( )
3
2
AB AC BC
ABC DEF ccc
DF DE E F
= = = ⇒∆
b)
6 9 12 27 3
4 6 8 18 2
ABC
DEF
C
AB BC CA
C DE EF FD
+ + ++
= = = =
+ + ++
Bài 2: Cho tam giác ABC đ dài các cnh
t l vi 4, 5, 6. Cho biết:
DFE ACB∆∆
và
cnh nh nht ca
DEF
0,8cm. Tính đ
dài các cnh còn li ca
DEF
.
Li gii
DEF ABC∆∆
nên
DEF
cũng có đ dài các cnh t l vi 4, 5, 6
Gii s
DE EF DF
<<
0,8DE cm⇒=
Vì ba cnh ca tam giác ABC có đ dài t l vi 4, 5, 6 nên ta có:
( ) ( )
0,2 1 ; 1,2
456
DE EF FD
EF cm F D cm= = =⇒= =
C'
B'
A'
C
B
A
8
6
4
12
9
6
E
D
F
C
B
A
E
D
F
C
B
A
2
Bài 3: Cho tam giác
ABC
đng dng vi tam giác
'''
ABC
. Cho biết
6 , 10= =AB cm BC cm
14=CA cm
và chu vi tam giác
'''ABC
bng 45cm. Tính đ dài các cnh ca tam giác
'''ABC
.
Li gii
Ta có:
2
'''
'' '' '' '' '' '' 3
AB BC CA AB BC C A
ABC A B C
AB BC C A AB BC C A
++
⇒=== =
++
' ' 9 , ' ' 15 , ' ' 21 .A B cm B C cm A C cm⇒= = =
Bài 4: Cho tam giác
ABC
và mt đim
O
nm trong tam giác đó. Gi
,,PQR
ln lưt là trung
đim ca các đon thng
,,OA OB OC
.
a) Chng minh:
∆∆
PQR ABC
b) Cho biết
ABC
có chu vi bng 543cm. Tính chu vi
PQR
Li gii
Ta có:
2
'''
'' '' '' '' '' '' 3
AB BC CA AB BC CA
ABC A B C
AB BC C A AB BC C A
++
⇒=== =
++
' ' 9 , ' ' 15 , ' ' 21 .A B cm B C cm A C cm⇒= = =
Bài 5: Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
'''ABC
. Cho biết
24,3 , 32,4= =BC cm CA cm
16, 2 .
=AB cm
Tính đ dài các cnh ca tam giác
'''ABC
nếu:
a)
' ' 10−=AB A B cm
b)
' ' 10
−=A B AB cm
Li gii
Ta có:
16, 2 24,3 32,4
'' '' ''
= =
AB BC C A
a) Tính đưc:
' ' 6, 2 ' ' 9,3 ; ' ' 12,4= ⇒= =
A B cm B C cm A C cm
b) Tương t nh đưc:
' ' 26, 2 ' ' 39,3 ; ' ' 52,4= ⇒= =A B cm B C cm A C cm
Bài 6: Cho t giác
ABCD
3AB cm=
,
10BC cm=
,
12CD cm=
,
5AD cm
=
, đưng chéo
6BD cm=
. Chng minh rng:
a.
ABD BCD∆∆
b.
ABCD
hình thang.
10
5
6
12
3
D
C
B
A
3
Li gii
a) Ta có:
(
)
35 6
//
6 10 12
ABD BCD ccc ABD BDC AB CD
= = ⇒∆ =
b) Ta có
//AB CD
(chng minh trên)
ABCD⇒◊
là hình thang.
Bài 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10 , 8BC cm AC cm= =
và tam giác
'''ABC
vuông ti
'A
''5 , ''4B C cm A C cm= =
a. Chng minh rng:
'''ABC A B C∆∆
#
b. Tính t s chu vi ca
ABC
'''ABC
Li gii
a) t các tam giác vuông
ABC
'''ABC
, theo đnh Pytago tính đưc:
6 ,''3AB cm A B cm= =
( )
2 '''
'' '' ''
AB BC CA
ABC A B C ccc
AB BC C A
= = = ⇒∆
b) Ta có:
2
'' '' '' '' '' ''
AB BC CA AB BC CA
AB BC C A AB BC C A
++
= = = =
++
t s chu vi là 2.
Bài 8: Cho tam giác
ABC
. Các đưng cao
,,AF BK CL
ct
nhau ti
H
. T
A
k
Ax
vuông góc vi
AB
, t
C
k
Cy
vuông góc vi
BC
. Gi
P
là giao đim ca
Ax
Cy
a. Chng minh t giác
AHCP
là hình bình hành
b. Ly
O
trung đim ca
BP
.
,DE
ln
t là trung
đim ca
BC
AC
. Chng minh rng:
ODE HAB∆∆#
.
Li gii
a) T giác
AHCP
có các cnh đi song song nên là hình bình hành
b) Ta có:
OB OP OA OC= = =
nên
O
giao đim các đưng trung trc ca các cnh
,,BC AC AB
,OD BC OE AC⇒⊥
Li có:
11 1 1
, , ()
22 2 2
OD PC AH OE BH DE AB ODE HA B ccc= = = = ⇒∆ #
E
D
O
H
L
K
F
P
C
B
A
4
Bài 9: Cho tam giác
ABC
. Đim
M
thuc cnh
BC
sao
cho
2
3
MB
MC
=
. K
( ) ( )
// ; //MH AC H AB MK AB K AC
∈∈
a) Tính đ dài
,MB MC
biết
( )
25
BC cm=
b) Tính chu vi tam giác
ABC
khi biết chu vi
KMC
bng
30cm
c. Chng minh:
..HB MC BM KM
=
Li gii
a) Ta có
( ) ( )
2
5 15 , 10
3235
MB MB MC BC
MC cm MB cm
MC
== ==⇒= =
b)
30.5
50
3
KMC
ABC
C
KMC ABC
C
∆⇒ = =
c)
()
HB MB
HMB KMC ABC
KM CM
⇒=””
(đpcm).
K
H
M
C
B
A
5
B. Trường hp đng dng th hai (cnh góc – cnh)
1. Đnh lý: Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai
cnh ca tam giác kia hai góc to bi các cp cnh đó
bng nhau, thì hai tam giác đó đồng dng vi nhau
Nếu:
; ' ' ' '( )
'' ''
AB BC
B B ABC A B C cgc
AB BC
= = ⇒∆
Bài 1: Hình thang vuông ABCD có:
0
90AD= =
,
4AB cm=
6, 9BD cm CD cm= =
. Tính
BC
?
Li gii
Xét
ABD
DBC
, có:
0
11 2
2
( ), 90
3
= = = ⇒∆ = =
AB BD
B D slt ABD DBC A B
DB DC
Xét
( )
0
90 45( ) = ⇒=ABD B BC cm
Bài 2: Cho tam giác
ABC
các cnh
24AB cm=
28 .AC cm
=
Đưng phân giác góc
A
ct cnh
BC
ti
D
.
Gi
,MN
ln t là hình chiếu ca các đim
,BC
trên
đưng thng
AD
.
a) Tính t s
BM
CN
b) Chng minh
=
AM DM
AN DN
Li gii
a) Ta có:
( )
6
//
7
⇒∆ = = =
BM BD AB
BM CN AD BMD CND
CN CD AC
b)
( )

⇒= =


AM DN BM
ABM ACN cgc
AN DM CN
.
C'
B'
A'
C
B
A
9
6
4
45
2
1
D
C
B
A
N
M
C
B
A
6
Bài 3: Cho tam giác
ABC
8 , 16AC cm AC cm= =
. Gi
D
và
E
hai đim ln t trên cnh
AB
AC
sao
cho
2 , 13 .B D cm CE cm= =
Chng minh rng
a.
AEB ADC∆∆
b.
=AED ABC
, cho
5DE cm=
. Tính
BC
?
c.
..=AE AC AD AB
Li gii
a.
()AEB ADC cgc
∆∆
#
b) Xét
AED
ABC
, có:
1
2
= =
AE AB
AD AC
:A
chung
()AED ABC cgc AED ABC⇒∆ =#
c. Vì
..
AE AD
AED ABC AE AC AB AD
AB AC
⇒= =#
Bài 4: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
BC
ly đim
E
, tia
AE
ct đưng thng
CD
ti
M
, tia
DE
ct
đưng thng
AB
ti
N
, Chng minh rng:
a)
NBC BCM
∆∆
b)
BM CN
Li gii
a. Xét
EDC
, có:
/ / (1)⇒=⇒=
BN BE BN BE
BN CD
CD EC BC EC
Xét
ECN
, có:
/ / (2)⇒=⇒=
AB BE BC BE
AB CM
CM EC CM EC
T (1)(2)
0
; 90 ( )
BN BC
B C NBC BCM cgc
BC CM
= = = ⇒∆ #
b.
0 00
1 12 2
, 90 90 90NBC BCM C M C C C M CHM ⇒= += += =#
2
1
E
H
M
N
D
C
B
A
1
2
6
13
3
C
B
A
7
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Gi
,MN
trung đim ca
CH
AC
.
Ni
,AM MN
. Ly
G
thuc
AM
sao cho
1
2
GM GA=
.
Chng minh rng
a.
GAH GMN
∆∆
b.
,,HGN
thng hàng.
Li gii
a. Ta có:
11
=
AM
(so le trong) và
2
=AH MN
11
()
AM
GAH GMN cgc
AG AH
MG MN
=
⇒∆
=
#
b.
0
; 180GAH GMN AGH MGN AGH HGM ∆⇒ = + =#
00
180 180+ =⇒=MGN HGM HGN
Bài 6: Cho hình thoi
ABCD
,
0
ˆ
60A
=
. Qua
C
k
đưng thng
d
ct các tia đi ca các tia
,BA DA
theo
th t ti
,EF
. Chng minh rng
a.
EB AD
AB DF
=
b.
EBD BDF∆∆
#
c.
0
120 ( )= ∩=BID DE BF I
Li gii
a) Ta có:
//
EB EC
BC AF
AB FC
⇒=
(h qu talét) (1)
/ / ( . )(2)= ⇒=
EC AD EB AD
CD AB HQ TaLet
CF DF AB DF
b)
0
; 120
EB AD EB BD
EBD BDF EBD BDF
AB DF BD DF
= = = = ⇒∆ #
1
2
1
1
H
M
N
C
B
A
1
2
60
°
1
1
1
I
F
D
A
C
B
E
8
c)
0 00
111111 2 11
; ; 60 60 60 ( ) = = = += = ⇒+= =
EBD BDF D F E B F B D B D BID d p cm
Bài 7: Cho tam giác
ABC
6 , 7,5AB cm AC cm= =
,
9BC cm=
. Trên tia đi ca tia
AB
ly đim
D
sao
cho
AD AC
=
a. Chng minh rng:
ABC CBD∆∆#
b. Tính
CD
c. Chng minh rng:
2=BAC ACB
Li gii
a. Ta có:
13, 5BD cm=
62
93
()
:
BA BC
BC BD
ABC CBD cgc
B chung
= = =
⇒∆
#
b. Ta có:
11,25( )
AC AB
ABC CBD C D cm
CD CB
=⇒=#
c)
2
;2ABC CBD C D BAC C D D = =+=#
(góc ngoài tam giác).
Bài 8: Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
H
là chân
đưng vuông góc k t
A
đến
BD
. Ly đim
E
trên
DH
,
K
trên
CB
sao cho
DE CK
DH CB
=
. Ch
ng minh
rng:
a.
ADE ACK∆∆#
b.
AEK ADC∆∆
#
c.
0
90=AEK
Li gii
a. Gi
O
là giao đim ca hai đưng chéo, có:
1
2
1
1
O
E
H
K
D
C
B
A
2
1
9
7,5
6
1
2
C
B
A
D
9
AOD
BOC
cân
11
⇒=DC
Xét
AOD
BOC
có:
0
11
90 , ( ) (1)
AD DH
H B D C ADH ACB gg
DC CB
= = = ⇒∆ =#
11
( )(2) , ( )
DE DH AD DE
gt D C ADE ACK cgc
CK CB DC CK
= = = ⇒∆ #
b)
12
AA
ADE ACK
AE AD AE AK
AK DC AD KC
=
∆⇒
=⇔=
#
Ta có:
1 2 12
1
; ( ).
=+ =+⇒ = =DAC A EAC EAK A EAC DAC EAK A A
AEK
ADC
, có:
; ()
AE AK
EAK DAC AEK ADC cgc
AD AC
= = ⇒∆ #
c.
0
90AEK ADC AEK ADC ∆⇒ = =#
Bài 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
1AB cm=
,
3
AC cm=
. Trên cnh
AC
ly các đim
,DE
sao cho
AD DE EC= =
a. Tính đ dài
BD
b. Chng minh:
BDE CDB∆∆#
c. Tính:
+DEB DCB
Li gii
a. Áp dng đnh lí Pytago
2( )BD cm⇒=
b.
2
() ( )
2
DB DE
BDE CDB c g c
DC DB
= = ⇒∆ #
c. T câu b
0
45=⇒+=+==DCB DBE DE B DCB DEB DBE ADB
.
D
E
C
B
A
10
Bài 10
*
: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
M
là trung
đim ca cnh đáy
BC
. Mt đim
D
thay đ
i trên
cnh
AB
. Ly mt đim
E
trên cnh
AC
sao cho
2
MB
CE
BD
=
. Chng minh:
a.
DBM MCE∆∆#
b.
DME
đồng dng vi hai tam giác trên
c.
DM
phân giác ca
BDE
,
EM
phân giác ca
CED
d. Khong cách t
M
đến
DE
không đi khi
D
thay
đổi trên
AB
Li gii
a) Ta có:
2
; ()
MB CE MB CE MC
CE B C cgc
BD MB BD MB BD
= ⇒=⇒= =#
b)
CM BD MB BD
ME DM ME DM
∆⇒ = =#
Xét
DBM
DME
, có:
2
()
BM
DBM DME cgc DBM MCE DME
BM BD
ME DM
=
⇒∆ ⇒∆
=
# ##
c.
12
DBM DME D D DM
⇒=#
là phân giác
BDE
21
DME MCE E E EM ⇒=#
là phân giác
DEC
d. T
M
k
,
MH AC MI DE⊥⊥
Ta có
M
nm trên phân giác ca
⇒=CED MI MH
, mà
MH
không đi.
Vy
MI
không đi khi
D
thay đi trên
AB
.
2
1
1
2
3
2
1
M
I
H
D
E
C
B
A
11
C. Trường hp đng dng th 3 (góc.góc)
1. Đnh lý: Nếu hai góc ca tam giác này ln t
bng hai góc ca tam giác kia thì hai tam giác đó
đồng dng.
Nếu
( )
'; ' ' ' 'A A B B ABC A B C gg= = ⇒∆ #
Bài 1: Cho tam giác
ABC
6, 9AB cm AC cm= =
,
D
thuc
AC
sao cho
=ABD C
. Tính
AD
?
Li gii
Xét
ABD
,
ACB
có:
:
=
A chung
ABD C
( )
ABD ACB gg∆∆#
4==⇒=
AB BD AD
AD cm
AC CB AB
Bài 2: Cho tam giác
ABC
AB AC>
. Đưng phân
giác
AD
. Ly đim
E
trên cnh
AC
sao cho
=CED BAC
a. Tìm tam giác đng dng vi
ABC
b. Chng minh rng
=
DE DB
Li gii
a) Ta có:
( ) (1)
DE DC
ABC DEC gg
AB AC
⇒=#
b. Xét
ABC
, có:
12
(2)=⇒=⇒=
DC AC DC DB
AA
DB AB AC AB
T (1)(2)
=⇒=
DE DB
DE DB
AB AB
(đpcm).
C'
B'
A'
C
B
A
D
C
B
A
2
1
D
E
C
B
A
12
Bài 3:
Cho
ABC
AM
là phân giác
( )
BAC M BC
.
K tia
Cx
thuc na mt phng b
BC
không cha
A
sao cho
1
.
2
=BCx BAC
Gi
N
giao đim ca
Cx
và tia
AM
. Chng minh:
a)
..=BM MC MN MA
b)
ABM ANC∆∆#
c) Tam giác
BCN
cân
Li gii
a) Xét
BAM
NCM
, có:
12
;= = BAM MCN M M
( )
..
BAM NCM gg BM MC MN MA∆∆ =
#
b) T câu a
( )
ABM CNM ABM ANC gg= ⇒∆ #
c) T câu a ta li có:
(
)
BM MN
BMN AMC cgc
MA CA
= ⇒∆ #
1
2
⇒==NBM CAM BAC
Có:
= NBM BCN
đpcm.
Bài 4: Cho hình ch nht
ABCD
, k
DH AC H⊥≡
.
Gi
,,
MNK
ln lưt là trung đim ca
,,BC AH DH
a. T giác
MNCK
là hình gì?
b. Chng minh
ADN DCK∆∆#
c.
DN MN
Li gii
a) Ta có
// ,KN MC KN MC MNKC
= ⇒◊
là hình bình hành
b) Ta có
()
AD AH
ADH DCH gg
CD DH
⇒=#
2
1
M
N
B
C
A
1
2
1
K
M
N
H
D
C
B
A
13
11
11
,
22
=
= = = =
=
AD AN
CD DK
AN NH AH DK HK DH
AD
c) Cách 1: Chng minh
H
là trc tâm ca tam giác
Cách 2:
21
11
21
()
()
=
=

⇒⊥

=
=

D N slt
NC
DN MN
DC
KNM KCM hbh
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
, qua
D
k đưng
thng ct
,,
AC AB BC
ln t ti
,,IMN
. Chng
minh rng:
a.
AID CIN∆∆#
b.
ADM CND∆∆#
c.
..AM CN AB AC=
d.
2
.DI IN IM=
(khó)
Li gii
a) ta có:
()AID CIN gg
∆∆#
b)
( )( , )ADM CND gg DAN CND N D∆∆ = =#
c)
ICD
, có:
// ⇒=
AI AM
AM CD
IC CD
(H qu TaLet) mà:
()
AI AD
AID CIN
IC CN
=∆∆#
Vy:
...
AD AM
AM CN AD DC AB BC
CN DC
=⇒==
d) Xét
CIN
, có:
// (3)
ID AD
AD CN
IN CN
⇒=
Xét
ADM
, có:
// (4)
IM AM
AM DC
ID CD
⇒=
.
(5)
AD AM
ADM CND
CN CD
⇒=#
T (3)(4)(5)
2
.
ID IM
ID IM IN
IN ID
⇒= =
M
N
I
1
D
C
B
A
14
Bài 6: Cho tam giác
( )
ABC AB AC<
, phân giác
AM
.
min ngoài tam giác v tia
Cx
sao cho
=BCx BAD
.
Gi
N
giao đim ca
Cx
AM
. Ch
ng minh
rng:
a.
..BM MC MN MA=
b.
ABM ACN∆∆#
c.
BCN
cân
d.
2
..AM AB AC MB MC=
Li gii
a.
() . .
BAM NCM g g BM MC MN MA −⇒ =#
b) T câu a
()ABM CNM ABM ANC gg = ⇒∆
#
c. T câu a, có:
()
BM MN
BMN AMC cgc
MA CM
= ⇒∆ #
1
()
2
BM MN
BMN AMC cgc NBM CAM BAC NBM BCN
MA CM
= ⇒== ⇒=#
d.
( ) . . (1)
AM AB
AMB ACN g g AM AN AB AC
AC AN
−⇒ = =#
( ) . . (2)
AM MB
AMB CMN g g AM AN MB MC
CM MN
−⇒ = =#
Tr tng vế ca (1) và (2) ta đưc:
2
( ).. ..AM AN NM AB AC MB MC AM AB AC MB MC−= =
Bài 7: [GVG Tnh 2016 2017]
Cho hình bình hành
ABCD
đưng chéo
AC
ln
hơn
BD
. T
C
h các đưng vuông góc
,CE CF
ln
t xung các tia
AB
AD
. Chng minh rng:
2
..AB AE AD FA AC+=
.
Li gii
M
N
C
B
A
H
K
D
F
C
E
B
A
15
K
,BH AC H DK AC K⊥≡ ⊥≡
( ) . . (1)ABH ACE gg AB AE AC AH
∆∆ =#
( ) . . (2)ADK ACF gg AD AF AK AC∆∆ =#
(1)(2)
2
. . ( )( )AB AE AD FA AC AH AK AC AH AK⇒+= += =
Bài 8: Cho tam giác đu
ABC
, gi
M
trung đim
ca
BC
. Mt góc
0
60xMy =
quay quanh đim
M
sao
cho 2 cnh
,Mx My
luôn ct cnh
,AB AC
ln t ti
D
E
. Chng minh:
a.
2
.
4
BC
BD CE =
b.
,DM EM
ln t tia phân giác ca các góc
;
BDE CED
c. Chu vi tam giác
ADE
không đi
Li gii
a) Ta đi chng minh:
BDM CEM∆∆
#
Có:
00 0 0
1 1 13 1
; 180 60 120 , 180= = −= = B CD M M M M
()
BD CM
BDM CEM gg
BM CE
⇒∆ =#
2
..
4
BC
BD CE CM BM⇒= =
b. Ta đi chng minh
BMD MED∆∆#
Do:
0
60
BD MD
BD MD
BM ME
BDM CEM
CM EM
B DME
=
⇒=⇔
= =
#
(do
=BM CM
)
12
()BMD MED cgc D D⇒∆ =#
Chng minh tương t ta có:
12
=EE
c. Gi
,,HIK
là hình chiếu ca
M
trên
,,AB DE AC
Chng minh:
;= =DH DI EI EK
y
x
M
I
H
D
K
E
C
B
A
3
1
2
1
2
1
16
Chu vi
2ADE AD AE DH EK AH AK AK =++ += + =
.
Bài 9: Cho tam giác
ABC
d
đưng thng tùy ý
qua
B
. Qua
E
đim bt k trên
AC
, v đưng
thng song song vi
,AB BC
, ln t ct
d
ti
M
N
. Gi
D
giao đim ca
ME
BC
. Đưng
thng
NE
ct
AB
MC
ln lưt ti
F
K
.
Chng minh
a.
AFN MDC
∆∆
#
b.
//AN MK
Li gii
a) Ta có
BFED
là hình bình hành
, . . (1)BF ED FE BD BF BD FE ED⇒= =⇒ =
( ) . . (2)BFN MDB gg NF DM BD BF∆∆ =#
( ) . . (3)
AEF ECD gg AF CD EF ED∆∆ =#
T (1)(2)(3)
( )
NF CD
AF N MDC cgc
FA MD
= ⇒∆ #
b. Ta ch ra đưc:
//
= FAN EKC AN MK
D
F
N
B
M
C
K
E
A
17
BÀI TP TNG HP
Bài 1: Cho
0
( 90 , ).∆= <ABC A AB AC
V đư
ng cao
AH
(
H BC
). Ly đim
D
đối xng vi
B
qua
H
a. Chng minh
ABC HBA∆∆#
b. Qua
C
dng đưng thng vuông góc vi tia
AD
ct
AD
ti
E
. Chng minh rng
..AH CD CE AD=
c. Chng minh rng
HDE ADC∆∆#
d. Cho
6, 8AB cm AC cm= =
. Tính din tích
DEC
e.
AH
ct
CE
ti
F
. Chng minh t giác
ABFD
hình thoi.
Li gii
a) Ta có:
()ABC HBA gg∆∆#
b) T
() . .AHD CDE gg AH C D C E AD∆∆ =#
c)
()HDE ADC c g c −−#
d)
2
1
. 24( )
2
ABC
S AB AC cm
= =
10 ; 3,6 7, 2 ; 2,8= = ⇒= =BC cm BH cm BD cm DC cm
Ta có:
2
1176
(.) ( )
625
DEC
DEC
BAC
S
DC
DEC BAC g g S
S BC
= ⇒=#
e) Theo ý d có:
;DEC BAC DEC BCA CH FA ACF HA HF = ⇒∆ =#
⊥=BD FA H
t giác là hình thoi.
D
E
H
F
C
B
A
18
Bài 2: Cho tam giác
ABC
nhn. K các đưng cao
BE
CF
ct nhau ti
H
a. Chng minh:
. .;AE AC AB FA AEF ABC
= ∆∆#
b. Qua
B
k đưng thng vuông góc vi
CF
ct tia
AH
ti
M
,
AH
ct
BC
ti
D
. Chng minh rng
2
.BD AD DM=
c. Cho
0
ˆ
45ACB =
và k
AK
vuông góc vi
EF
ti
K
.
Tính t s
AFH
AKE
S
S
d. Chng minh
;AEB HEC AFC HEC
∆∆ ##
e. Chng minh
...
AB AC BE CF AE AF= +
.
Li gii
a.
(.) . . ( )AEB AFC g g AE AC AF AB AEF ABC cgc = ⇒∆ ##
b.
2
() .ADB BDM g g BD AD DM ⇒=
#
c.
2
()
AFH
AKE
S
AH
AFH AKE gg
S AE

⇒=


#
Bài cho
00
45 45= = ⇒∆ACB EAH AEH
vuông cân ti E
2 22 2
22⇒= = + = =
AFH
AKE
S
AE HE AH AE HE AE
S
d. Ta có:
() . ; .
HE CE
AEB HEC gg AE AB BE AB
HC HC
⇒= =#
Ta có:
() . ; .
HE CE
AFC HEC gg AF AC CF AC
HC HC
⇒= =#
e. T đó ta có:
22
22
. .. ;. ..
HE CE
AE AF AB AC BE CF AB AC
HC HC
= =
22
2
. . .. .( )

+
+= =


HE CE
AE AF BE CF AB AC AB AC dpcm
HC
45
°
K
F
H
D
M
E
C
B
A
19
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
(
)
A AB AC
<
. K
.AH BC H
⊥=
Gi
E
F
ln t là hình chiếu ca
H
trên
AB
AC
a. Chng minh:
2
.AH AE AB=
b. Chng minh:
AFE ABC
∆∆
#
c. Ly
M
đối xng vi
A
qua
E
, tia
MH
ct cnh
AC
ti
N
. Chng minh rng
=ABH ANH
//FE HN
d. Gi
O
trung đim ca
;BC AO
giao vi
HN
ti
K
. Cho biết
0
30=ACB
. Hãy tính t s
KAN
HCA
S
S
.
Li gii
a. Ta có:
2
.AEH AHB AH AE AB ∆⇒ =#
b. Gi
I
là giao đim ca
AH
EF
.
AEI
cân
⇒=AEF EAH
=⇒=EAH ACB AEF ACB
c. Ta có
EI
là đưng trung bình ca
AMH
// ( )FE HN ANH AFE slt ⇒=
mt khác
(: )= ∆⇒ =ABC AFE vi AFE ABC ABH ANH
d. Ta có
AOC
cân
0
30 (1)⇒==OAC ACO
Li có
0
60=HAN
0
( ) 180 ( )==⇒= +ANH HAN AFI AKN KAN KNA
0
90=⇒⊥
AK HN
AHN
đều và
N
là trung đim ca
AC
11
2. .
24
⇒= = = =
KAN
AHC AHN
HCA
S
KN
S S AK HN
S HN
1
1
1
E
I
K
O
H
M
B
C
N
F
A
20
Bài 4: Cho hình vuông
ABCD
, ly đim
E
là trung
đim ca
AB
. Qua
D
k đưng thng vuông góc vi
CE
ti
I
ct
BC
ti
F
a. Chng minh
CIF CBE∆∆#
b. Chng minh
2
.IC IF ID=
c. Chng minh
ADI
cân
d. Gi
K
trung đim ca
,DC AK
ct
DF
ti
H
.
Tính din tích t giác
KHCI
biết
6
AB cm=
Li gii
b. T
0
( . ); 90= = =IFC ICD phu ICF CIF CID
2
() .
IC IF
IFC ICD gg IC IF ID
ID IC
⇒∆ = =
#
c. Gi
AD
là trung đim ca
CD
⇒◊AECK
là hình bình hành
// , ⇒= AK CE HD HI AK DI
Ta có
() =∆ = ⇔∆
AHD AHI cgc AD AI ADI
cân
d. T giác
KHCI
hình thang vuông din tích là
( ).
2
KHIC
HK IC IH
S
+
=
- Ta có
22
3 3 5( )==⇒= + =KD KC cm AK DA DK cm
- Xét
2
35
() . ()
5
DAK HDK gg DK AK HK HK cm = ⇒=#
Áp dng tính cht đưng trung bình trong tam giác, ta có:
65
2
5
= =C I HK
22 2
6 5 27
() ( )
55
= = = ⇒=HI HD DK HK HI cm S cm
D
H
I
K
C
F
B
E
A
1
ÔN TP CÁC TRƯNG HP ĐNG DNG CA TAM GIÁC VUÔNG
A. Lý thuyết
1. Áp dng các trưng hp đng dng ca tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đng dng vi nhau nếu:
a) Tam giác vuông y có mt góc nhn bng góc nhn ca tam giác vuông kia
b) Tam giác vuông này có hai cnh góc vuông t l vi hai cnh góc vuông ca tam giác
vuông kia
2. Du hiu đc bit nhn biết hai tam giác vuông đng dng
Nếu cnh huyn và cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi cnh huyn và cnh góc
vuông ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đng dng.
3. T s đưng cao, trung tuyến, phân giác ca hai tam giác đng dng
a) T s hai đưng cao tương ng ca hai tam giác đng dng bng t s đồng dng
b) T s hai đưng trung tuyến ca hai tam giác đng dng bng t s đồng dng
c) T s hai đưng phân giác ca hai tam giác đng dng bng t s đồng dng
4. T s din tích ca hai tam giác đng dng
T s din tích ca hai tam giác đng dng bng nh phương t s đồng dng
B. Bài tp
Dng 1: S dng trưng hp đng dng góc - góc
Cách gii: Hai tam giác vuông đng dng vi nhau nếu tam giác vuông này có mt góc nhn
bng góc nhn ca tam giác vuông kia.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
đưng cao
AH
a. Cho
9 , 16HB cm HC cm= =
. Tính
,,AH AB AC
b. Chng minh rng:
2
.
AH HB HC=
2
.AB BC BH=
Li gii
a) Xét
AHB
CHA
, có:
H
C
B
A
16
12
9
20
15
2
0
12
90
HH
AHB CHA
ABH CAH
= =
⇒∆
=
2
. 12( )AH CH BH AH cm = ⇒=
b) Ta có:
2
() .ABH CBA gg AB CB CH
⇒=
#
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
(
AB AC<
). K
.AH BC H⊥=
Gi
,EF
ln lưt
là hình chiếu ca
H
trên
,AB AC
.
a) Chng minh:
2
.AH AE AB=
b) Chng minh:
AEF ACB∆∆
c) Ly
M
đối xng vi
A
qua
E
, tia
MH
ct
cnh
AC
ti
N
. Chng minh
ABH ANH=
//EF HN
Li gii
c) Ta có
( )
HMA BAH ACB ABC ANB gg= = ⇒∆
ABH ANH=
Do
//AFE ANH ABH EF MN= =
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
đưng cao
AH
. Gi
,MN
ln
t là trung
đim ca
,AH BH
. Gi
O
giao đim ca
AN
vi
CM
. Chng minh rng:
a)
ABH CAH
∆∆
b)
ABN CAM∆∆
c)
AN CM
d)
2
4.
AH C M MO=
Li gii
a) Ta có:
1
BA=
(ph
BAH
);
0
12
90HH= =
()
AH AC AM
ABH C AH gg
BH AB BN
⇒∆ = =#
1
1
1
F
N
M
E
H
C
B
A
1
H
N
M
O
2
1
C
B
A
3
b) Ta có:
AC AM
AB BN
=
;
1
BA=
(
)
ABN CAM cgc
⇒∆ #
c)
21
ˆˆ
ABN CAM A C ⇒=
Gi O là giao đim ca CM và AN. Xét
AOC
, có:
00
2
90 90OAC ACO OAC A O+ = + = ⇒=
d)
()
AM MO
AMO CMH gg
CM MH
⇒=#
2
2
.. . .
2
AH
AM MH MC MO AM MC MO MC MO

= ⇒= =


2
.AH MC MO⇒=
pcm)
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
có
AC BD>
. K
;
CE AB E CF AD F
⊥= =
BH AC H⊥=
,
.DK AC K⊥=
Chng minh:
a.
AB AH
AC AE
=
b.
..AD AF AK AC=
c.
2
..AD AF AB AE AC+=
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
1
AB AH
AHB AEC gg
AC AE
⇒=#
b) Tương t ta có:
( ) ( )
. .2AKD AFC gg AD AF AK AC∆∆ =
c) T (1)(2)
( )
. .3AB AE AC AH⇒=
Ly
( ) ( )
23+
ta đưc:
2
..AD AF AB AE AC+=
(đpcm).
H
K
F
D
C
E
B
A
4
Dng 2: S dng trưng hp đng dng cnh góc cnh và cnh huyn cnh góc vuông
Cách gii:
- Nếu mt cnh huyn và mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi cnh huyn và
cnh góc vuông ca tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đng dng
- Tam giác vuông này có hai cnh góc vuông t l vi ai cnh góc vuông ca tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó đng dng
Bài 1: Cho hình ch nht
ABCD
. K
DE
vuông góc vi
AC
ti
E
. Gi
,,
MNP
ln
t là trung đim ca
,BC AE
DE
. Chng
minh:
a.
AD AE
DC DE
=
b.
AND DPC∆∆
c.
ND NM
Li gii
a) Xét
ADE
ACD
, có:
( )
0
:
90
A chung
ADE ACD gg
AED ADC
⇒∆
= =
#
b) Ta có:
AE DE AE AD AN
ADE ACD
AD CD DE DC DP
=⇒==#
Chng minh đưc:
()AND DNC cgc⇒∆
c)
P
là trc tâm tam giác
CDN
(1)CP DN⇒⊥
T giác
MNPC
là hình bình hành
/ / (2)MN PC MN DN ⇒⊥
E
P
N
M
D
C
B
A
5
Bài 2: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, gi
H
là
trung đim ca
BC
. V
HE
vuông góc vi
AC
, gi
O
trung đim ca
HE
. V
BK
vuông góc vi
,
AC BE
ct
AO
ti
I
a. Chng minh:
AHE BCK∆∆#
b. Chng minh:
..AE EK BK OE=
c. Chng minh:
OA BE
Li gii
a) Xét
AHE
BCK
, có:
( )
0
90 ;AEH BKC HAE CBK AHE BCK gg= = = ⇒∆ #
b) Ta có:
( )
AE HE OE
AHE BCK gg
BK CK EK
⇒==
( )
AE BK
AEO BKE cgc
EO KE
= ⇒∆
c) Theo câu b, có:
0
( ) ; 90AEO BKE c g c EBK EAI KBE EBK −− = + =#
0
90K EB EAI +=
Bài 3: Cho tam giác
ABC
, trc tâm
H
. Gi
,MN
ln t trung đim ca
BC
AC
.
Gi
O
giao đim các đưng trung trc ca
tam giác,
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Chng minh
a)
2OMN HAB AH OM ⇒=
b. Chng minh
HAG OMG∆∆
c. Ba đim
,,HGO
thng hàng và
2GH GO=
.
Li gii
a. Ta có
MN
là đưng trung bình
ABC
1
// ,
2
MN AB MN AB⇒=
Chng minh đưc:
G
H
O
N
M
C
B
A
I
O
E
K
H
C
B
A
6
() 2
AH AB
AHB MON g g
OM MN
−⇒ = =
b.
1
; ()
2
OM GM
HAG OMG HAG OMG cgc
AH GA

= = = ⇒∆


#
c.
0
2; 180 , ,
GH
HAG OMG AGH OGM OGM HGM H G O
GO
⇒= = + =
thng hàng.
7
Dng 3: T s din tích ca hai tam giác đng dng
Cách gii:
Ta có: T s din tích ca hai tam giác đng dng bng bình phương t s đng dng
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6, 8.AB cm AC cm= =
Ly đim
M
trên cnh
AC
sao cho
.AM AB=
K
.ME BC E⊥=
a) Chng minh
. ..
CM CA CE CB=
b) Tia
BA
và tia
EM
ct nhau ti
N
, đưng
thng
BM
ct
CN
ti
F
. Ch
ng minh
AMB FMC #
và tam giác
ACN
vuông cân.
c) Tính t s din tích ca hai tam giác
BFN
và tam giác
MFC
.
Li gii
b) Ta có
, mà
AMB
vuông cân
FMC⇒∆
vuông cân
0
45FCM⇒=
ANC
vuông ti A có
0
45AN C ANC= ⇒∆
vuông cân.
c)
( )
2
49.
BFN
MFC
S
BN
BNF FMC gg
S CM

⇒= =


#
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
đưng cao
AH
. Tia phân giác
ˆ
ABC
ct
H
D
và ct
AC
E
a. Chng minh rng:
;;
ABE HBD AHB CHA ABC HBA ∆∆
””
b. K phân giác
AM
ca
( ),BAC M BC
cho
6, 8AB cm AC cm
= =
. Tính
+)
,BM CM
+)
;
ABE AHB
BHD CHA
SS
SS
c. K phân giác
HO
ca
AHC
(
O AC
).
F
N
M
E
C
B
A
O
E
M
H
C
B
A
8
Chng minh rng
OA AB
OC AC
=
d. Biết
24 , 12 , 9 .
ABC AHC AHB
P cm P cm P cm= = =
nh
các cnh ca
ABC
Li gii
b.
2
; 3, 6
ABE
BHD
S
AB
ABC HBA HB cm
S BH

= ⇒=


25
9
ABE
BHD
S
S
⇒=
2
16
9
AHB
CHA
S
AB
S AC

= =


c.
AH AB AO
ABH C AH
CH AC OC
⇒==#
d.
*
3
( ) 3 ; 4 5 12 24 2 , ,
4
AHB
CHA
P
AB
k k N AB k AC k BC k k k AB BC AC
P BC
= == = = = = ⇔=
Bài 3: [Ba Đình, 2016 - 2017]
Cho hình ch nht
ABCD
8AB cm=
,
6AD cm=
, hai đưng chéo
AC
BD
ct
nhau ti
O
. Qua
D
k đưng thng
d
vuông
góc vi
,BD d
ct
BC
ti
E
a. Chng minh:
BDE DCE∆∆
b. K
CH
vuông góc vi
DE
ti
H
. Chng
minh
2
.DC CH DB=
c. Gi
K
giao đim ca
OE
CH
. CMR
K
là trung đim ca
CH
và tính
EHC
EDB
S
S
d. Chng minh
,,OE CD BH
đồng quy
Li gii
c. Do
//BD CH
(cùng vuông góc vi
DE
)
E
H
K
O
D
C
B
A
9
, ()
HK CK EK
O BD K CH KH CK
OD OB EO
∈⇒ = = =
2
256
( // )
625
EHC
EDB
S
CH
CHE BDE CH BD
S BD

⇒= =


#
d. Gi s
CD
giao vi
BH
ti
I
, chng minh đưc
()
DOI CIK c g c DIO CIK −− =
Mà:
00
180 180 , , ....DOI OCI OCI CIk O I K I OE+ = + = ⇔∈
Bài 4: [Cui năm 2017 2018]
Cho hình ch nht
ABCD
6AD cm=
,
8AB cm=
. Hai đưng chéo
AC
BD
ct
nhau ti
O
. Qua
D
k đưng thng
d
vuông góc vi
,BD d
ct
BC
ti
E
a. Chng minh rng:
BDE DCE∆∆
b. K
CH
vuông góc vi
DE
ti
H
.
Chng minh rng:
2
.DC CH DB=
c. Gi
K
giao đim ca
OE
HC
.
Chng minh
K
trung đim ca
HC
.
Tính t s gia din tích tam giác
ECH
din tích tam giác
EBD
d. Chng minh ba đưng thng
,,OE CD BH
đồng quy.
Li gii
a.
()BDE DCE gg∆∆
b.
2
.
CD DB
DCB CHD CD CH DB
CH DC
⇒= =
c.
// ( )
HK KE KC
CH BD BD
OD OE OB
⊥⇒==
(định lý TaLet)
OB OD=
(do
ABCD
là hình ch nht )
HK CK dpcm⇒=
- Tính đưc
10 , 8BD cm CD cm= =
T câu b, ta có
2
: 64 :10 6,4( )CH CD BD cm= = =
O
I
K
H
E
D
C
B
A
10
Li có:
22
6,4 256
()
10 625
ECH
EBD
S
CH
ECH EBD gg
S BD

⇒= = =


d. Gi
I
là giao đim ca
BH
và
CD
và
'O
giao đim ca
EI
và
BD
,
'K
giao đim ca
EI
CH
. Ta s chng minh
'
O
là trung đim ca
BD
''
// ' '
''
O B BI BD DE O D
CH BD OB OD
HK HI HC HE HK
==== ⇒=
hay
'O
là trung đim ca
BD
EI
đi qua
O
. Do vy
,,OE CD BH
đồng quy.
Bài 5: [Cui năm 2015 2016]
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
(
AB AC<
), đưng trung tuyến
AM
. Qua
M
k đưng thng vuông góc vi
AM
ct
AB
ti
E
và ct
AC
ti
F
. K
( ),AH BC H BC⊥∈
AH
ct
EF
ti
I
.
Chng minh rng:
a.
BAM ABM=
b.
ACB AEF=
t đó suy ra
MBE MFC∆∆#
c.
..AB AE AC AF=
d.
2
ABC
AFE
S
AM
S AI

=


Li gii
a.
ABM
cân ti M
BAM ABM⇒=
b.
0
90ACB BAC AEF BAM+==+
BAM ABC ACB AEF=⇒=
()MBE MFC g g⇒∆
c.
()
AB AC
ABC AFE gg
AF AE
⇒=
..AB AE AC AF⇒=
B
E
I
H
M
C
F
A
11
d.
AEI
cân ti I (
AEI EAI ACB= =
)
EI IA AIF = ⇒∆
cân ti I
1
2
2
AI EF EF AI⇒= =
Ta li có:
2BC AM=
Do
22
ABC
AFE
S
BC AM
AFE ABC
S EF AI

∆⇒ = =


Bài 6: [Cui năm 2016 2017]
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
5, 3
BC cm AC cm= =
. Trên tia đi c
a tia
CB
ly đim
D
sao cho
6CD cm
=
. Qua
D
k đưng vuông góc vi
BD
ct
AC
ti
E
a. Chng minh rng:
ABC DEC
∆∆#
b. K
( ); ( ).AH BC H BC DK CE K CE ⊥∈
Chng minh rng:
..CH CD CK CA=
c. Tính đ dài
CE
KD
d. V đưng phân giác
BM
ca
( ). :
MA E K
ABC M BC CMR
MC ED
∈=
Li gii
a.
()ABC DEC gg∆∆
b.
()AHC DKC gg∆∆
..
HC AC
CH CD CK CA
CK DC
⇒= =
c.
CE CD
ABC DEC
BC AC
⇒=
2 10( )CE cm=⇒=
Vì tam giác
DCE
vuông ti
D
, áp dng pitago
8( )DE cm⇒=
KD DE
DKE CDE
CD CE
⇒=
84
4,8( )
10 5
KD cm==⇒=
d. Áp dng tính cht đưng phân giác ta có:
(1)
AB MA
BC MC
=
; (2)ABC KED∆∆
MA EK
MC ED
⇒=
.
B
M
H
C
E
D
K
A
| 1/233

Preview text:

TỨ GIÁC A. Tóm tắt lý thuyết 1. Tứ giác B D B A A C C A A B D D C B C D a b c d
a) Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kỳ 2 đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
Ta có hình a), b), c) là tứ giác. Hình d) không là tứ giác
b) Tứ giác lồi: Là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
Ta có: Hình a) là tứ giác lồi. Hình b), c) không là tứ giác lồi
c) Chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi
2. Tổng các góc của 1 tứ giác D
a) Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 0 360 C GT Tứ giác ABCD A KL  +  +  +  0 A B C D = 360 B
*) Chú ý: Để bốn góc cho trước thỏa mãn là bốn góc của một tứ giác khi bốn góc đó có tổng bằng 0 360
- Bất đẳng thức đường gấp khúc: AB + BC +CD > AD
- Mở rộng: Tổng bốn góc ngoài ở bốn đỉnh của một tứ giác bằng 3600.
3. Góc ngoài của tứ giác: Góc kề bù với 1 góc trong của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính số đo góc trong hình vẽ của tứ giác Cách giải
- Sử dụng định lý tổng bốn góc trong một tứ giác 1
- Tổng hai góc kề bù bằng 0 180
- Tổng ba góc của một tam giác bằng 0 180
- Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau
- Kết hợp các kến thức về tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu,… để tính ra số đo góc.
Bài 1: Tính x trong mỗi hình vẽ sau C B P 800° x 120° S 65° 110° A Q x x 95° D R Lời giải
a) Xét tứ giác ABCD , có:  +  +  +  0 0 0 0 0
A B C D = 360 ⇒110 +120 + 80 + x = 360 0 0 0
⇒ 310 + x = 360 ⇒ x = 50 Vậy 0 x = 50 .
b) Xét tứ giác MNPQ , có:  +  +  +  0 0 0 0 0
M N P Q = 360 ⇒ x + x + 95 + 55 ⇒ 2x = 210 ⇒ x =105 Vậy 0 x =105 .
Bài 2: Tính x trong mỗi hình vẽ sau F C o 60  M  N  D x G o Q x   P E 65 o  H x 105 F E Lời giải
Hình a) Ta có:  +  +  +  0 0 0 0
M N P Q = 360 ⇒ 270 + x = 360 ⇒ x = 90
Hình b) Ta có:  +  +  +  0 0 0 0 0
E F G H = 360 ⇒ 65 +180 + x = 360 ⇒ x =115 Hình c) Ta có:  CDE kề bù với 0 60 nên  0 CDE =120 . 
DEF kề bù với góc 0 105 nên  0 DEF = 75  0 FCD = 90 2 Mà  +  +  0 0 0 0 0 0
FCD CDE DEF + x = 360 ⇒ 90 +120 + 75 + x = 360 ⇒ x = 75 .
Bài 3: Tính x trong mỗi hình vẽ sau C M E F 114° D 90° 96° 120° x 71° N 71° 76° 61° x 120° x F Hình a E Q Hình b P H Hình c G Lời giải
Hình a) Ta có:  +  +  +  0 0 0 0 0 0
C D E F = 360 ⇒114 + x + 76 + 71 = 360 ⇒ x = 99
Hình b) Ta có:  +  +  +  0 0 0 = ⇒ + +  0 0 + = ⇒  0 M N P Q 360 90 71 P 61 360 P =138
Mà P kề bù với góc 0 x x = 42
Hình c) Ta có: G kề bù với 0 120 nên  0 G = 60 Mà  +  +  0 0 0 0 0 0
E F G + x = 360 ⇒ 96 +120 + 60 + x = 360 ⇒ x = 84
Bài 4: Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác
a) Hãy tính các góc ngoài của tứ giác ở hình a)
b) Tính tổng các góc ngoài của tứ giác ở Hình b) (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài):  +  +  +  A B C D = ? 1 1 1 1
c) Có nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác? A 1  1 B  1  B C o 120 1 1 o D  1 75   D 1 C A 1 Hình a Hì nh b Lời giải
a)  +  =180o B B
(hai góc kề bù) nên  90o B = ,  +  =180o C C
(hai góc kề bù) nên  60o C = , 1 1 1 1  +  =180o A A
(hai góc kề bù) nên  105o A = . 1 1
Ta có:  +  +  +  = 360o A B C D
(định lý)⇒  = 75o D . 3 Ta có:  +  =180o D D
(hai góc kề bù) nên  105o D = . 1 1
b) Ta có  +  =180o B B
(hai góc kề bù),  +  =180o C C
(hai góc kề bù),  +  =180o D D (hai góc kề 1 1 1 bù),  +  =180o A A (hai góc kề bù) 1
⇒  +  +  +  +  +  +  +  = 4.180o = 720o A A B B C C D D . 1 1 1 1
Mà  +  +  +  = 360o A B C D
(định lý) ⇒  +  +  +  = 360o A B C D . 1 1 1 1
c) Nhận xét: Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng tổng các góc trong của tứ giác và bằng 360o.
Bài 5: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau G  H x y A  o 111 GH/ / IK  AD / /BC y B o 74 o 59 K   I o x 50   D C Hình a) Hình b) Lời giải
Hình a) Ta có: GH / /IK , theo tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ta có: 74o 180o x + = (hai góc trong cùng phía)
⇒ =180o − 74o =106o x . 59o 180o y + = (hai góc trong cùng phía)
⇒ =180o − 59o =121o y .
Hình b) Ta có: AD/ / BC, theo tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song ta có: 111o 180o y + = (hai góc trong cùng phía)
⇒ =180o −111o = 69o y . 50o x = (hai góc đồng vị). Bài 6: 4 Cho ◊ABCD có  0 =  0
B 80 , D =120 . Góc ngoài tại đỉnh C bằng 0 130 . Tính góc A Lời giải
Ta có góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng 130o và kề bù với C ⇒  = 50o C .
Ta có:  +  +  +  = 360o A B C D (định lý) ⇒  0 o o o + + + = ⇒  80 50 120 360 =110 .o A A 5
Dạng 2: Tính các góc của tứ giác khi biết mối quan hệ giữa các góc Cách giải
- Thay liên hệ giữa các góc vào hệ thức “Tổng 4 góc trong một tứ giác bằng 0 360 ”.
- Nếu tứ giác ABCD biết    
A: B :C : D = m : n : p : q ( , m ,
n p,q là các số nguyên dương)
     +  +  +  0 A B C D A B C D 360 ⇒ = = = = =
(tính chât dãy tỷ số bằng nhau) m n p q
m + n + p + q
m + n + p + q
Từ đó tính được số đo các góc     ,
A B,C, D Bài 1: Cho ◊ABCD có  0 =  0
A 130 , B = 90 . Góc ngoài tại D đỉnh C bằng 0 120 . Tính góc D A 130° 120° B C Lời giải Ta có  0 = ⇒  0 C 120 C = 60 2 1
Xét ◊ABCD, có  +  +  +  0 0 0 0 = ⇔ + + +  0 A B C D 360 130 90 60 D = 360 1 ⇒  0 D = 80 Bài 2: Cho ◊EFGH có  0 =  0
E 70 , F = 80 . Tính   G, H , G biết  H −  0 G H = 20 . F E Lời giải Theo đầu bài ta có:  0 =  0 = ⇒  +  0 0 0 E 70 ; F 80
G H = 360 −150 = 210 ( ) 1 Mà  −  0 G H = 20 (2) Từ ( )( ) ⇒  0 =  0 1 2 G 115 ; H = 95 6 Vậy  0 =  0 G 115 ; H = 95 Bài 3:
Cho hình vẽ, hãy tính   ; P Q M 70° Q 2x x 80° N P Lời giải
Áp dụng định lý tổng bốn góc trong 1 tứ giác, ta có :  +  +  +  0 0 0 0 0 = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = ⇒  0 =  0 M N P Q 360 150 3x 360 3x 210 x 70
P 70 ;Q =140 Vậy  0 =  0 P 70 ;Q =140 Bài 4:
Cho ◊ABCD, biết    
A: B :C : D =1: 2 :3: 4 E
a) Tính các góc của ◊ABCD 72°
b) Chứng minh rằng AB / /CD
c) Gọi giao điểm của AD BC E . Tính D C 144° 108° các góc của CDE 36° 72° A B Lời giải
     +  +  +  0
a) Theo đầu bài ta có: A B C D A B C D 360 0 = = = = = = 36 1 2 3 4 1+ 2 + 3+ 4 10 ⇒  0 =  0 =  0 =  0
A 36 ; B 72 ;C 108 ; D =144 b) ⇒  +  0
A D =180 ⇒ AB / /CD c)  0 =  0
EDC 36 ; ECD = 72 . 7 Bài 5:
Cho ◊ABCD, biết    
A: B :C : D = 4 :3: 2 :1 D
a) Tính các góc của ◊ABCD A
b) Các tia phân giác của góc F
C D cắt nhau
tại E. Các đường phân giác của góc ngoài tại E
đỉnh C D cắt nhau tại F . Tính   CE ; D CFD B C Lời giải
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được:  0 =  0 =  0 =  0
A 144 ; B 108 ;C 72 ; D = 36 b) Ta có:  0  1 = −  1 +   0 CED 180 D C =   126  2 2 
Ta có: DE DF là hai tia phân giác của hai góc kề bù nên vuông góc với nhau ⇒  =  0 = ⇒  0 EDF ECF 90 DFC = 54 Bài 6:
Tính các góc của ◊ABCD, biết  =  0 +  =  0 +  =  0
B A 15 ;C B 30 ; D 2A +10 Lời giải
Ta có:  +  +  +  = 360o A B C D (định lý). Mà  =  +15o B A ,  =  o + =  30 A + 45o C B ,  =  2 +10o D A ⇒  +  o + +  o + +  15 45 2 +10o = 360o A A A A ⇒  o = ⇒  5 290 = 58o A A ⇒  = 73o B ,  103o C = ,  126o D = Bài 7:
Cho ◊ABCD, biết  =  0 +  =   −  0 B A 15 ;C 3 ;
A D C = 25 . Tính các góc của ◊ABCD Lời giải
Ta có:  +  +  +  = 360o A B C D (định lý). Mà  =  +15o B A ,  = 
C 3A ;  −  o = ⇒  =  o + =  25 25 3 + 25o D C D C A ⇒  +  o + +  +  15 3 3 + 25o = 360o A A A A ⇒  o o + = ⇒  8 40 360 = 40o A A ⇒  = 55o B ,  120o C = ,  145o D = . Bài 8:
Cho ◊EFGH , biết  =  0 +  =  0 +  = 
G E 10 ; F E 30 ; H 2G . Tính các góc của ◊EFGH 8 Lời giải
Ta có:  +  +  +  = 360o E F G H (định lý). Mà  =  o +  =  10 , + 30o G E F E ,  =  =  2 2 + 20o H G E ⇒  +  o + +  o + +  30
10 2 + 20o = 360o E E E E ⇒  o o + = ⇒  5 60 360 = 60o E E ⇒  = 70o G ,  90o F = ,  140o H = . Bài 9:
Cho ◊MNPQ , biết  =  0 +  =  0 +  =  0
P Q 5 ;M Q 45 ; N 2Q − 40 . Tính các góc của ◊MNPQ Lời giải
Ta có:  +  +  +  = 360o M N P Q (định lý). Mà  =  o +  =  5 , + 45o P Q M Q ,  =  2 − 40o N Q ⇒  o + +  o − +  o + +  45 2 40 5 = 360o Q Q Q Q ⇒  5 +10o = 360o Q ⇒  = 70o Q ⇒  = 75o P ,  115o M = ,  100o N = . Bài 10: Cho ◊ABCD, có  0 =  0 =  −  0
A 70 ; B 80 ;C D = 20 . Tính các góc   C; D Lời giải
Ta có:  +  +  +  = 360o A B C D (định lý). Mà  70o A = ,  80o B =  −  o = ⇒  =  , 20 + 20o C D C D o o ⇒ + +  o + +  70 80 20 = 360o D D ⇒  2 +170o = 360o D ⇒  = 95o D ⇒  =115 .o C Bài 11:
Cho ◊ABCD, biết  +  0 =  +  0 =  +  0
B C 200 ; B D 180 ;C D =120 . Tính số đo các góc của tứ giác ◊ABCD Lời giải
Từ giả thiết ta có:  +  +  0 0 0 = + + ⇒  +  +  0
2B 2C 2D 200 180 120 B C D = 250 Vì:  +  +  +  0 = ⇒  0 A B C D 360 A =110  0 = −  +  B (C D) 0 0 0 250 = 250 −120 =130  0 = −  0 0 0
C 200 B = 200 −130 = 70  0 = −  0 0 0
D 120 C =120 − 70 = 50 9
Dạng 3: Tính độ dài các cạnh của tứ giác
Cách giải: Ta sử dụng các kiến thức sau
- Sử dụng định lý pytago
- Sử dụng công thức tính chu vi của tam giác, tứ giác Bài 1:
Tính độ dài các cạnh a,b,c,d của một tứ giác có chu vi bằng 76cm a :b:c : d = 2:5: 4:8 Lời giải Theo đầu bài ta có:
a b c d a + b + c + d 76
a :b : c : d = 2 :5: 4 :8 ⇒ = = = = = = 4 2 5 4 8 2 + 5 + 4 + 8 19
a = 8;b = 20;c =16;d = 32. Bài 2:
Cho hình vẽ, biết A
BC có chu vi bằng 25cm A
. Tam giác ADC có chu vi bằng 27cm . Tứ D
giác ABCD có chu vi bằng 32cm. Tính AC B C Lời giải Chu vi A
BC = 25 ⇒ AB + BC + CA = 25(1) Chu vi A
DC = 27 ⇒ AD + DC + CA = 27(2) Từ ( )
1 (2) ⇒ AB + BC + CA+ AD + DC + CA = 52 ⇔ 32 + 2AC = 52 ⇒ AC =10(cm) 10
Dạng 4: Dạng toán chứng minh các góc bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, song
song, vuông góc, hoặc trung điểm của các đoạn thẳng
Cách giải: Ta cần chú ý tới các kiến thức sau
- Dựa vào các cặp góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía, …
- Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 0 90
- Đôi khi có thể chia tứ giác thành các tam giác để sủ dụng bất đẳng thức tam giác. Bài 1:
Cho ◊ABCD có  =  0
BAD BCD = 90 , phân giác A trong của 
ABC cắt AD tại E . Phân giác trong của 
ADC cắt BC tại F . Chứng minh α 1 E BE / /DF B D β C Lời giải +) Ta có:  +  0 0
ABC ADC =180 ⇒ α + β = 90 ( ) 1 +) Xét ABE , có α +  0 E = 90 2 1 ( ) Từ ( ) 1 (2) ⇒ β = 
E BE / /DF 1 Bài 2:
Cho ◊ABCD có  +  0
ABC BAD =180 . Phân giác A B trong của các góc  
BCD,CAD cắt nhau tại E , biết M
CD = 2DE . Chứng minh rằng  =  ADC 2BCD 1 1 D E C Lời giải Theo đầu bài ta có:  +  0 = ⇒  +  0 = ⇒  +  0 = ⇒  0 ABC BAD 180 C D 180 C D 90 DEC = 90 1 1 11
Gọi M là trung điểm của CD
CD EM = MC = MD = ⇒ DEM đều 2 ⇒  0 = ⇒  0 = ⇒  =  D 60 C 30 D 2C . 1 1 Bài 3:
Cho ◊ABCD có  +  0
BAD BCD =180 ; DA = DC . C B 1 1
Chứng minh rằng BD là phân giác của  ABC 2 A D 1 1 E Lời giải
Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = BC  =  B E1 ⇒ BCD = E
AD(cgc) ⇒  (1) ⇒ B
ED cân tại ⇒  =  D E B (2)  1 2 DB = DE Từ (1)(2)⇒  =  B B . 1 2 Bài 4:
Cho ◊ABCDBD là phân giác của  ABC , E C B
AD = CD, AB < AC . Chứng minh rằng 1 2  +  0 BAD BCD =180 1 D A Lời giải
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE  =  A E (1) 1 1  BED = B
AD(cgc) ⇒ AD = ED ED = CD E
DC cân tại D ⇒  =  E C (2) . 2 1   C   D = AD
Từ (1)(2)  +  =  +  0 A C E E =180 . 1 1 1 2 12 Bài 5:
Cho ◊ABCD, biết    
A: B :C : D = 5:8:13:10 E
a) Tính các góc của ◊ABCD 1 b) 2
AB CD = E; AD BC = F . Phân giác của B  1 AED và 
AFB cắt nhau tại O , phân giác của C 
AFB cắt CD AB tại M N . Chứng
minh rằng O là trung điểm của MN O N A D F Lời giải a) Ta tính được  0 =  0 =  0 =  0
A 50 ; B 80 ;C 130 ; D =100 b)  0 = −  −   0 = −  −  0 =  0 = −  −  0 E 180 A ; D F 180
A B 50 ; EMN 180 F B = 75 1 1  0 0 0 0
ENM =180 − 75 − 30 = 75 ⇒ E
MN cân tại E OM = ON ⇒ đpcm 13
Dạng 5 : Một số bài toán chứng minh, tính số đo góc lien quan đến phân giác của một góc trong tứ giác Ta chú ý :
- Tia phân giác của một góc sẽ chia góc thành hai góc bằng nhau.
- Tia phân giác trong và phân giác ngoài của một góc sẽ vuông góc với nhau. Bài 1:
Cho tứ giác lồi ◊ABCD, có  +  0 B D =180 A
CB = CD . Chứng minh AC là tia phân giác D của  BAD B C I Lời giải
- Trên tia đối tia BA lấy điểm I sao cho BI = AD Ta có:  = 
ADC IBC (cùng phụ với  ABC ) = = ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  AD BI;CD BC ADC IBC
DAC BIC; AC = IC A
CI cân tại ⇒  =  =  C
BAC BIC DAC . Vậy AC là phân giác trong góc  BAD . Bài 2:
Cho tứ giác ◊ABCD, các tia phân giác của góc  B A
A B cắt nhau tại M . Các tia phân giác N góc 
C D cắt nhau tại N . Chứng minh rằng:  +  0 AMB CND =180 D M  C Lời giải Xét CND
có  +  +  =180o CND CDN DCN (định lý). Xét A
MB có  +  +  =180o AMB ABM BAM (định lý). 14
Do đó:  +  +  +  +  +  = 360o CND CDN DCN AMB ABM BAM Mà  B
ABM = (vìa BM là tia phân giác của B ) 2  A
BAM = (vìa AM là tia phân giác của A ),  C
DCN = (vì CN là tia phân giác của C ),  D CDN = 2 2 2
(vì DN là tia phân giác của D ). ⇒  +      D C B A
CND AMB + + + + = 360o       360o A B C D CND AMB + + + ⇒ + = − 2 2 2 2 2
Mà trong tứ giác ABCD có  +  +  +  = 360o A B C D
(định lý) ⇒  +  =180o CND AMB (đpcm). Bài 3:
Cho tứ giác lồi ABCD, hai cạnh AD BC F
cắt nhau tại E , hai cạnh DC AB cắt nhau
tại F . Kẻ tia phân giác của hai góc CDE A
BFC cắt nhau tại I . Tính góc EIF theo các D góc trong ABCD I E K C B Lời giải
FI cắt BC tại K K ∈ đoạn BC ⇒  =  +  EIF EKI IEK ( 
EIF là góc ngoài của IKE ) =  +  +  B BFK IEK ( 
CKF là góc ngoài của FBK )    ( )    0 0 180 90 B C BFC B C BFK + = − + ⇒ = − 2    ( )    0 0 180 90 A B AEB A B IEK + = − + ⇒ = − 2 Vậy           0 B C 0 B A 0 90 90 180 A C B D EIF B + + + + = + − + − = − = 2 2 2 2 Bài 4:
Cho tứ giác ABCD, có AC là tia phân giác D E  của  A ,
A BC = CD, AB < CD  15 B C
a) Lấy điểm E trên cạnh AD sao cho
AE = AB . Chứng minh rằng:  =  ABC AEC b) Chứng minh:  +  0 B D =180 Lời giải a) Xét ABC AEC có:
AB = AE (giả thiết)  = 
BAC EAC (vì AC là tia phân giác của góc A). AC chung. ⇒ AC B = A
EC (c g c) . ⇒  =  ABC AEC (đpcm) (1) b) Ta có ABC = AEC (c t m )
CB = CE , mà CB = CD (giả thiết) ⇒ CE = CD C
ED cân tại C ⇒  =  CED CDE hay  =  CED D (2) Mà  +  =180o AEC CED
(hai góc kề bù), nên từ (1) và (2) ⇒  +  =180o B D Bài 5:
Cho tứ giác ABCD, phân giác ngoài của góc A x
A B cắt nhau tại Q . Chứng minh rằng: D      A B Q AQB + =  2 y C   B Lời giải o
Ta có AQ là tia phân giác của 
xAB là góc ngoài của A    xAB 180 A QAB − ⇒ = = 2 2 o
Ta có BQ là tia phân giác của 
yBA là góc ngoài của B    yBA 180 B QBA − ⇒ = = 2 2 o o Trong tam giác ABQ có:  o       o 180 A 180 180 180 B A B AQB QAB QBA − − + = − − = − − = 2 2 2 16 Bài 6:
Tam giác ABC có  76o A = , các tia phân giác
của góc B và góc C cắt nhau tại I, các tia phân
giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. B
Tính các góc của tứ giác BICK.  K I  o A 76 C Lời giải
Ta có BI là tia phân giác của góc ABC, BK là tia phân giác góc ngoài đỉnh B   ABCIBC = (1) ⇒  2   ⊥ ⇒  IB BK IBK = 90o
Ta có CI là tia phân giác của góc ACB, CK là tia phân giác góc ngoài đỉnh C   ACBICB = (1) ⇒  2   ⊥ ⇒  IC CK ICK = 90o Trong tam giác BIC có:  o   ( )   ooo ABC ACB o 180 A 180 180 180 180 A BIC IBC ICB + − + = − + = − = − = 2 2 2 Mà  76o A = , nên  128o BIC =
Trong tứ giác IBKC có:  +  +  +  o = ⇒  360 = 52o BIC ICK IBK BKC BKC 17 Bài 7:
Cho tứ giác lồi ABCD, biết có  90o A = ,  90o D = ; góc B và C khác nhau.
a) Chứng minh AB / / DC .
b) Chứng tỏ trong hai góc B và C phải có một góc nhọn.
c) Khi góc C nhọn. Chứng minh AB < DC. Lời giải
a) Tứ giác ABCD có  90o A = ,  90o D =
nên: AB AD DC AD
AB / / DC (từ vuông góc đến song song).
b) Xét tứ giác ABCD có  +  +  +  = 360o A B C D (định lý) Mà  90o A = ,  90o D = ⇒  +  =180o B C (*) Nếu  
B, C đều là các góc tù, tức là  o >  o > ⇒  +  90 , 90 >180o B C B C (mâu thuẫn với (*)) Nếu  
B, C đều là các góc nhọn, tức là  o <  o < ⇒  +  90 , 90 <180o B C B C (mâu thuẫn với (*)) Vậy trong hai góc  
B, C phải có một góc nhọn. 18
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng a) 0 90 b) 0 180 c) 0 270 d) 0 360 Chọn đáp án A Giải thích: Ta có:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại A , ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2
= 9 +12 = 225 ⇒ BC =15(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 81
AB = BC.BH ⇔ 9 =15BH BH = = 5,4(cm) 15
Ta có: CH = BC BH =15−5,4 = 9,6(cm) .
Câu 2: Tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
A 78 , B 52 , D =154 . Số đo của góc C là: a) 0 75 b) 0 128 c) 0 76 d) 0 26 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
OEF vuông tại O , đường cao OI , ta có:
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có  +  0
A B =140 . Tổng  +  C D bằng bao nhiêu a) 0 220 b) 0 200 c) 0 160 d) 0 150 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
OEF vuông tại O , đường cao OI , ta có: 19
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau
a) Tứ giác ABCD có bốn góc đều là góc nhọn
b) Tứ giác ABCD có bốn góc đều là góc tù
c) Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
d) Tứ giác ABCD có bốn góc đều là góc vuông Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 5: Cho ◊ABCD biết  0 =  0 =  0
A 80 , B 110 ,C = 40 . Hỏi số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng bao nhiêu a) 0 150 b) 0 130 c) 0 120 d) 0 50 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 6: Các số đo nào chỉ bốn góc của một tứ giác a) 0 0 0 0 80 ;90 ;110 ;90 b) 0 0 0 0 120 ;100 ;60 ;80 c) 0 0 0 0 75 ;75 ;40 ;140 d) 0 0 0 0 86 ;70 ;80 ;90 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 7: Cho ◊ABCD biết  0
B = 50 và góc A gấp đôi góc B , góc C gấp đôi góc D . Số đo các
góc của tứ giác ABCD là: a)  0 =  0 =  0 =  0
A 100 ; B 50 ;C 140 ; D = 70 b)  0 =  0 =  0 =  0
A 90 ; B 60 ;C 140 ; D = 70 c)  0 =  0 =  0 =  0
A 80 ; B 70 ;C 140 ; D = 70 d)  0 =  0 =  0 =  0
A 80 ; B 50 ;C 160 ; D = 70 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có: 20
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 8: Số đo các góc của ◊ABCD tỉ lệ: A: B :C : D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là: a) 0 0 0 0 120 ;90 ;60 ;30 b) 0 0 0 0 140 ;105 ;70 ;35 c) 0 0 0 0 140 ;105 ;70 ;40 d) 0 0 0 0 140 ;108 ;72 ;36 Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 9: Một tứ giác có nhiều nhất
a) 3 góc nhọn b) 4 góc nhọn
c) 2 góc nhọn d) 1 góc nhọn Chọn đáp án D Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn
Câu 10: Hình vẽ bên khẳng định nào sau đây là sai
a) ABCD là tứ giác lồi
b) ABED là tứ giác lồi
c) BCDF là tứ giác lồi
d) BCDE là tứ giác lồi Chọn đáp án D B Giải thích: Ta có: A
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn C F E D
Câu 11: Cho hình vẽ bên, chọn giá trị của x a) 0 x = 80 b) 0 x = 70 c) 0 x = 40 d) 0 x = 60 21 Chọn đáp án D A Giải thích: Ta có: 2x D
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuôn x B 30° C 22
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau
Cho tứ giác ABCD, AB cắt CD tại E , BC cắt
AD tại F . Các tia phân giác của góc E F F
cắt nhau tại I . Chứng minh A a)    ABC ADC EIF + = 1 2 B 1 I b. Nếu  0 BAD =130 và  0
BCD = 50 thì IE IF 1 D N C E Lời giải
a. Gọi N là giao điểm của IF và CD
Theo định lý góc ngoài của tam giác ta có ˆ ˆ ∆ : ˆ = ˆ E NIE FIE FNE + , ∆ : ˆ = ˆ E DNF FNE D + 2 2 ˆE ˆ Vậy ˆ ˆ F EIF D + = + (1) 2 Xét ADE có : 0 ˆE =180 −( ˆ + ˆ D A ) . Xét ∆ có : 0 ˆF =180 −( ˆ + ˆ D C ) 1 DFC 1 0 ⇒ ˆ + ˆ
E F = 360 − (2 ˆ + ˆ + ˆ = ˆ D A C ) + ˆ + ˆ + ˆ
A B C D − (2 ˆ + ˆ + ˆ D A C ) = ˆ − ˆ B D 1 1 1 1 1 1 1 1
ˆB − ˆD ˆD + ˆ
Thay vào (1) ta được : EˆIF = ˆ B 1 1 D + = (dpcm) 2 2
b. Áp dụng câu a ta được điều cần chứng minh.
Bài 2: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD ;  90o B = , B   60o A = ,  135o D = . a) Tính góc C. C
b) Từ A ta kẻ AE vuông góc với đường thẳng 
CD. Tính các góc của tam giác AEC. A D E 23 Lời giải
a) Trong tứ giác ABCD có  +  +  +  = 360o A B C D (định lý). Mà  90o B = ,  60o A = ,  135o D = o o ⇒ + +  o o + = ⇒  90 60 135 360 = 75o C C .
b) Ta có AB = AD và  60o A = nên tam giác ABD đều Mà  =  =135o D ADC , nên  75o BDC = Mà  75o C =
, nên tam giác BDC cân tại B, suy ra BD = BC.
Do đó BA = BC, mà  90o B =
nên tam giác ABC vuông cân tại B ⇒  =  = 45o BAC BCA
Trong tứ giác ABCE có:  +  +  +  = 360o A B C E (định lý), Mà  o =  90 , = 90o B E
(vì AE CD tại E),  =  = 75o BCD C nên  105o BAE = .
Ta có:  =  +  ⇒  =105o − 45o = 60o BAE BAC CAE CAE . Mặt khác A
EC có  90o E =
(vì AE CD tại E), nên  30o ECA =
Bài 3: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau
Tính các góc của tứ giác ABEF biết    
A: B : E : F =1:3: 4 : 7 . Lời giải     a có:    
A: B : E : F =1:3: 4 : 7 A B E F ⇒ = = = . 1 3 4 7
Ta có:  +  +  +  = 360o A B E F
(định lý) và theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
     +  +  +  A B E F A B E F 360o = = = = = = 24o 1 3 4 7 1+ 3+ 4 + 7 15 Khi đó:  24o A = ,  3.24o 72o B = = ,  4.24o 96o E = =
,  7.24o 168 .o F = =
Bài 4: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau
Tính các góc của tứ giác ABCD biết B    
A: B :C : D =1: 2 : 4 :5. A I D C 24 Lời giải Ta có:  A
IAB = (vì AI là tia phân giác của A ) 2  B
IBA = (vì BI là tia phân giác của B ) 2 Trong tam giác ABI:  o       180 180o A B C D AIB IAB IBA + + = − − = − = . 2 2 25 HÌNH THANG
A. Tóm tắt lý thuyết A B
1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. ABCDla
ABCD là hình thang (đáy AB,CD ) ⇔  AB / /CD D H C +) AB : Đáy nhỏ +) CD: Đáy nhỏ
+) AD,BC : Cạnh bên +) AH : Đường cao Nhận xét: A B
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh
bên bằng nhau và hai cạnh đáy cũng bằng nhau
⇒ hình thang ABCD( AB / /CD) nếu có AD / /BC D C
Thì ⇒ AD = BC; AB = CD
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
⇒ hình thang ABCD( AB / /CD) nếu có AB = CD AD / /BC; AD = BC 2. Hình thang vuông: A B
a) Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với đáy
b) Dấu hiệu nhận biết: Hình thang có một góc vuông là hình D C thang vuông
ABCD là hình thang và  0
A = 90 ⇒ ABCD là hình thang vuông.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính số đo góc, tính độ dài cạnh của hình thang
Cách giải: Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song và tổng bốn góc của một tứ giác.
Kết hợp các kiến thức về tính chất dãy tỉ số bằng nhau, toán tổng hiệu….. để tính ra số đo các góc. 1 Bài 1:
Hình thang ABCD( AB / /CD) có  −  0 =  = 
A D 40 ; A 2C . Tính các góc của hình thang Lời giải   +  0 =  0  =  0 Ta có: A D 180 A 110 C  = 55
ABCD là hình thang ⇒  ⇒  ⇒   −   0 =  0  =  0 A D 40 D 70 B =125 Bài 2:
Hình thang ABCD( AB / /CD) có  −  0 =  = 
A D 20 ; B 2C . Tính các góc của hình thang Lời giải   +  0 =  0  =  0 Ta có: A D 180 A 100 C  = 60
ABCD là hình thang ⇒  ⇒  ⇒   −   0 =  0  =  0 A D 20 D 80 B =120 Bài 3:
Hình thang ABCD( AB / /CD) có  0 D = 60  a) Tính A b) Biết B 4  = . Tính   B,C D 5 Lời giải
a) Ta có ABCD là hình thang ⇒  +  0 = ⇒  0 A D 180 A =120  b) Ta có: B 4 = ⇒  4 =  0 = ⇒  0  B D 48 C =132 D 5 5 Bài 4: Cho A
BC vuông cân tại A , BC = 20cm . Vẽ A E
tam giác ACE vuông cân tại E ( E B 1
khác phía với C ). Chứng minh rằng tứ giác 2
AECB là hình thang vuông, tính các góc và 1
các cạnh của hình thang. B 20 C Lời giải Ta có  
A ,C mà hai góc ở vị trí so le trong ⇒ ◊ là hình thang 1 1 AECB Lại có  0
E = 90 ⇒ ◊AECB là hình thang vuông 2 +) Đặt 2
AB = AC = x ⇒ 2x = 4 ⇔ x = 2cm( pytago) +) Đặt 2
AE = EC = y ⇒ 2x = 2 ⇔ y =1cm( pytago) Bài 5: Hình thang vuông ABCD có A B  =  0 =  0
A D 90 ,C = 45 , biết đường cao AD = 4c ,
m AB + CD =10cm. Tính độ dài hai 4
đáy và AC,BC 45° D H C Lời giải
Xét hình thang ABHD , có AD / /BH AD = BH; AB = DH
(Hình thang có hai cạnh bên song song) Xét ∆  0 = ⇒  0 BHC(C 45 ) B = 45 ⇒ B
HC cân tại H BH = CH
AB + CD =10 ⇒ AB + DH + HC =10 ⇒ DH = 3cm CD = 7c , m AB = 3cm
Áp dụng định lý Pytago ta tính được AC BC Bài 6:
Hình thang vuông ABCD có  =  0 A D = 90 , A 3cm B
AB = AD = 3c ,
m DC = 6cm . Tính  
B,C của hình thang 3cm D E C Lời giải
Kẻ BE CD thì AD / /BE do cùng vuông góc với CD nên hình thang ABED có hai cạnh bên song song
Áp dụng nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song vào hình thang ABED và giả
thiết ta được AD = BE = 3c ;
m DE = AB = 3cm , do đó EC = DC DE = 6 −3 = 3cm Suy ra B
EC vuông cân tại E nên  0 C = 45 3
Do đó góc B C là hai góc trong cùng phía của AB / /DC nên chúng bù nhau Hay  +  0 = ⇒  0 0 0 B C 180 B =180 − 45 =135 Bài 7:
Hình thang vuông ABCD có  =  0 A D = 90 , A B AB = 9c ,
m AC =17cm . Tính độ dài các cạnh bên D H C Lời giải
Tam giác ADC vuông tại D , theo định lí pytago ta có: 2 2 2
AC = AD + DC 2 2 2 2 2 2
AD = AC CD =17 −15 = 64 = 8 . Vậy AD = 8cm
Kẻ BH CD . Hình thang ABHD AD / /BH , nên: BH = AD = 8c ,
m DH = AB = 9cm
HC =15 − 9 = 6cm
Tam giác BHC vuông tại H , theo định lí pytago ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = BH + HC = 8 + 6 =10 Vậy BC =10cm Bài 8:
Cho hình thang ABCD có  =  0 A D = 90 , A ? B AD = 20c , m AC = 52c ,
m BC = 29cm . Tính độ dài 52 29 20 AB D H C Lời giải
Vẽ BH CD ta được: AB = DH;BH = AD = 20 Xét B
HC vuông tại H có: 2 2 2 2 2
HC = BC BH = 29 − 20 = 441⇒ HC = 21 Xét A
DC vuông tại D có: 2 2 2 2 2
CD = AC AD = 52 − 20 = 2304 ⇒ CD = 48
Do đó DH = CD HC = 48− 21= 27 ⇒ AB = 27
*) Nhận xét: Bài toán này đã vẽ thêm đường cao BH của hình thang. Đó là một cách vẽ
hình phụ thường dùng khi giải toán về hình thang. 4
Dạng 2: Dạng toán chứng minh Cách giải:
- Chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông (định nghĩa)
- Bất đẳng thức độ dài ( bất đẳng thức tam giác )
- 3 điểm thẳng hàng (Tiên đề Ơclit, cộng góc,….) - Tia phân giác của góc Bài 1:
Tứ giác ABCDAB = BC AC là phân C B
giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là 1 hình thang 1 2 D A Lời giải
Ta có:  =   =  ⇒  =  A C ; A A
A C AD / /BC ⇒ ◊ABCD là hình thang. 1 1 1 2 2 1 Bài 2: Cho hình thang ABCD , đáy A B AB = 40c , m CD = 80c , m BC = 50c , m AD = 30cm .
Chứng minh rằng ABCD là hình thang vuông D H C Lời giải
Gọi H là trung điểm của CD. Ta có DH = CH = 40cm
AB = CH = 40cm Xét  ABH CBH có:   = 
ABH CHB(slt) ⇒ ABH = C
HB(cgc) ⇒ AH = CB = 50cm BH = HC  Tam giác ADH có: 2 2 2 2 2 2
AD + DH = 40 + 30 = 50 = AH A
DH vuông tại D
Vậy hình thang ABCD là hình thang vuông. 5 Bài 3:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , các tia A B phân giác của góc 2
A , góc D cắt nhau tại M 1
Thuộc cạnh BC . Cho biết AD = 7cm . Chứng M
minh rằng một trong hai đáy của hình thang
có đồ dài nhỏ hơn 4cm . 1 2 D C N Lời giải
Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC
Ta có AB / /CD ⇒  =  A N (so le trong) 2
Mặt khác  =  ⇒  =  A A A N DA
N cân tại D DA = DN ( ) 1 1 2 1 Xét DAN có  =  D D nên ⇒ = 1 2
DM đồng thời là đường trung tuyến MA MN Ta có: ABM = N
CM (gcg) ⇒ AB = CN
Lại có: DC + AB = DC +CN = DN = DA = 7cm
Vậy AB +CD < 8cm
Vậy một trong hai đáy AB,CD phải có độ dài nhỏ hơn 4c . m Bài 4:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , tia phân E A B
giác của góc C đi qua trung điểm M của
AD và cắt cạnh AB tại E . Chứng minh rằng: M a)  0 BMC = 90
b) BC = AB +CD 1 2 D C Lời giải 6   =  0
a. Ta có C C = 90 (gt) 1 2  ⇒ E
BC cân tại B   =  CE(Slt) 2
Ta đi chứng minh ME = MC BM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC thì nó là đường cao. EAM = C
DM (gcg) ⇒ EM = MC MB là đường trung tuyến ứng với cạnh EC Lại có E
BC cân tại B MB là đường cao⇒  0 BMC = 90
b) BC = BE = BA+ AE = BA+CD (đpcm) Bài 5: Cho hình thang
ABCD( AB / /CD) , A B
AB + CD = AD . Chứng minh rằng phân giác
trong các góc AD cắt nhau tại trung M điểm của BC 12 D E C Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC , kéo dài AM cắt CD tại E AB = CE ABM = E
CM (gcg) ⇒ 
AB + CD = DE = AD A
DE cân tại D . Có AM là đường AM = EM
trung tuyến ⇒ DM là phân giác của  ⇒  =  D D D (đpcm) 1 2 Bài 6:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , trong đó A B 2
CD = BC + AD . Hai đường phân giác của hai 1 2 1
góc AB cắt nhau tại K . Chứng minh 2 1
rằng C,D,K thẳng hàng. D E C Lời giải
Trên CD lấy điểm E sao cho CE = CB AD = ED C
BE cân tại C 7   =  E B 1 1 ⇒  ⇒  =  =  B B E   =  1 2 1 E B (soletrong) 1 2
Chứng minh tương tự:  =  =  A A E E ,
A EB là phân giác của góc A và góc B 1 2 2
⇒ giao điểm của hai đường phân giác  = 
A B cắt nhau tại EBC E K D,E,C thẳng hàng. Bài 7:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD, AB < CD) E B A
hai tia phân giác của góc B C cắt nhau ở
I . Qua I kẻ đường thẳng song song với BC I
cắt AB,CD lần lượt ở E F . D C F a. Tìm các hình thang
b. Chứng minh tam giác BEI cân ở E
tam giác IFC cân ở F
c. Chứng minh: EF = BE +CF Lời giải
b) Ta có EIB = IBC = IBE IB
E cân tại E .
Tương tự ta chứng minh ⇒  0 BIC = 90
c) EF = EI + IF = EB + FC (đpcm) Bài 8:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , trong đó A B 2
CD = BC + AD . Hai đường phân giác của hai góc 1 2 1
A B cắt nhau tại K . Chứng minh rằng 2 1
C, D, K thẳng hàng D E C Lời giải
Trên CD lấy điểm E sao cho CE = CB AD = ED C
BE cân tại C   =  E B 1 1 ⇒  ⇒  =  =  B B E   =  1 2 1 E B (soletrong) 1 2 8
Chứng minh tương tự:  =  =  A A E E ,
A EB là phân giác của góc A và góc B 1 2 2
⇒ Giao điểm của hai đường phân giác   ;
A B cắt nhau tại EBC E K D,E,C thẳng hàng. Bài 9: Cho hình thang vuông ABCD 2 B A  =  0
A D = 90 , AB = AD = 2c , m DC = 4c ,
m BH CD H 2 a. Chứng minh ABD = HDBD b. Chứng minh BHC 2 H 2 vuông cân tại H C
c. Tính diện tích hình thang ABCD Lời giải a) ABD = HDB ∆ (cgc)
b) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau nên là tam giác vuông cân c) 1 S = AB + CD AD = + = cm ABCD ( ) 1 . (2 4).2 6( 2) 2 2 Bài 10:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD, AD > BC) , B C
có đường chéo AC,BD vuông góc với nhau tại I
I . Trên đáy AD lấy M sao cho AM N P
bằng độ dài đường trung bình của hình
thang. Chứng minh tam giác ACM cân tại A M D L M . Lời giải
Gọi L là điểm đối xứng với A qua M . Gọi NP là đường trung bình của hình thang ABCD
Gọi I = AC NP . Vì NP / /BC NI / /BC , mà N là trung điểm của AB I cũng là trung điểm của AC ( )
1 ⇒ IM / /CL (2)
Xét hình thang ABCD ta có: BC + AD NP =
= AM BC + AD = 2AM BC + AD AM = AM 2
BC + MD = AM = ML BC = DL , mà BD AC (gt) ⇒ CL AC (3) Từ ( )
1 (2)(3) ⇒ IM AC MI là đường trung trực của đoạn AC 9
Suy ra MA = MC MA
C cân tại M. 10
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , biết  =   −  0 A 3 ;
D B C = 30 . Tính các góc của hình thang Lời giải Ta có:  +  0
A D =180 , mà  =  ⇒  0 = ⇒  0 0 = = ⇒  ⇒   A 3D 4D 180 D 180 : 4 45 A B,C Bài 2:
Tính các góc của hình thang ABCD( AB / /CD) , biết rằng:  1 =   −  0 A ; D B C = 50 3 Lời giải Ta tính được  0 =  0 =  0 =  0
A 45 ; B 115 ;C 65 ; D =135 Bài 3:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , biết  =   =  A 3 ;
D B C; AB = 3c ,
m CD = 4cm . Tính đường cao AH
của hình thang và diện tích của hình thang Lời giải a tính được  0 =  0 =  0 =  0
A 135 ; B 90 ;C 90 ; D = 45 ⇒ BC DC
Vận dụng nhận xét hình thang ABCH ( AB / /CH ) có hai cạnh bên song song thì hai cạnh đáy
bằng nhau, để tính được CH = 3cm từ đó suy ra DH =1cm
Chứng minh được tam giác AHD vuông cân tại H nên 2
AH =1cm A = cm ABCD 3,5( ) Bài 4:
Cho hình thang ABCD, biết CD = AD + BC . A B
Gọi K là điểm thuộc đáy CD sao cho 2 1 1 2
KD = AD . Chứng minh rằng:
a. AK là tia phân giác của A 2 1 3 b. KC = BC D K C
c. BK là tia phân giác của B Lời giải a) A
DK cân ⇒  =  =  A A
K AK là phân giác của  1 2 1 A 11
b) KD + KC = DC  ⇒ CK = BC
BC + KD = DC c)  =  =  B B
K BK là phân giác của  1 2 3 B . 12 HÌNH THANG CÂN
A. Tóm tắt lý thuyết A B 1. Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau AB / /CD
ABCD là hình thang cân (đáy AB,CD ) ⇔   D C  =  C D A B AB / /CD Hoặc ⇔    =  A B 2. Tính chất:
a) Định lí 1: Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau D C
GT ABCD là hình thang cân
(đáy là AB,CD ) KL AD = BC
b) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
GT ABCD là hình thang cân
(đáy là AB,CD ) KL AC = BD
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Để chứng minh một hình thang là hình thang cân ta phải chứng minh hình thang đó có một trong các tính chất sau
a) Hai góc ở một đáy bằng nhau
b) Hai đường chéo bằng nhau
4. Chú ý: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau chưa chắc đã là hình thang cân (hình bình hành)
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh tứ giác là hình thang cân
Cách giải: Dựa vào các dấu hiệu nhận biết hình thang cân 1 Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại ABDCE A
là hai đường trung tuyến của tam giác.
Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân E D B C Lời giải Xét A
BC DE là đường trung bình của tam giác ⇒ DE / /BC ⇒ ◊BCDE là hình thang Lại có  = 
B C(gt) ⇒ ◊BCDE là hình thang cân (dấu hiệu nhận biết). Bài 2:
Cho tam giác ABC cân tại ABH CK A
là hai đường cao của tam giác. Chứng minh
BCHK là hình thang cân K H B C Lời giải Chứng minh BKC = C
HB(ch gn) ⇒ CK = BH; AK = AH ⇒  0 −  180 KHA = =  AHK
ABC HK / /BC 2 Bài 3:
Cho tam giác ABC cân tại A, điểm I thuộc A
đường cao AH,BI giao với AC tại D , CI 1 2
giao với AB tại E D E
a. Chứng minh rằng AD = AE I
b. Xác định dạng của tứ giác BDEC 1 1 2 2
c. Xác định vị trí của điểm I sao cho C H B 2
BE = ED = DC Lời giải a. ∆ = ∆ ⇒  =  AIC AIB(cgc) C B ACE = A
BD(gcg) ⇒ AE = AD 1 1 b. Ta có AED, A
BC cân tại A , có chung A ⇒  =  =  =  0 −  180 A DE / /BC ADE AED ABC ACB = ⇒ 
⇒ ◊BDEC là hình thang cân (đpcm) 2   =  B C c. Ta có: ⇒  =  DE / /BC B D 2 2   =  Để B D
BE = ED thì tam giác BED cân tại E 1 2 ⇒  ⇒  =  B B   =  1 2 B D 2 2
Tương tự ta phải có  =  C C . Vậy 1 2
CE BD là phân giác của   B,C
Vậy I là giao điểm của 3 đường phân giác. Bài 4:
Cho tam giác ABC đều, M là điểm nằm A
trong tam giác đó. Qua M kẻ đường thẳng 60°
song song với AC và cắt BC D , kẻ đường E
thẳng song song với AB cắt cắt AC tại E ,
kẻ đường thẳng song song với BC và cắt 3 F 2 M
AB F . Chứng minh rằng 60° 60°
a. Tứ giác BFMD,CDME, AEMF là các hình B D C thang cân b.   
DME, EMF, DMF Lời giải
a) Chứng minh hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau b) Ta có:    0
DME, EMF, DMF =120 3 Bài 5:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B
AC = BD . Qua B kẻ đường thẳng song song
với AC , cắt đường thẳng DC tại E . Chứng minh rằng: a) B
DE là tam giác cân 1 1 b) A D C ∆ CD = BDC E
c) Hình thang ABCD là hình thang cân Lời giải
a) Áp dụng nhận xét hình thang có hai cạnh bên song song và giả thiết vào hình thang
ABEC , ta thu được: BE = AC, BD = AC BD = BE B
DE có hai cạnh bằng nhau nên cân tại B
b) Áp dụng tính chất về góc vào tam giác cân BDE và tính chất góc đồng vị của AC / /BE ,   =  ta được: D E 1  ⇒  =  D C 1 1 1 ( )   =  CE 1
Lại có AC = BD (giả thiết) (2) và CD = DC (3) Từ ( ) 1 (2)(3) ⇒ ACD = BDC (cgc)
c) Hình thang ABCD có hai đường chéo bằng nhau nên nó là hình thang cân. Bài 6:
Hình thang cân ABCD( AB / /CD, AB < CD) , O
AD cắt BC tại O
a) Chứng minh rằng OAB cân I B b) Gọi A
I, J lần lượt là trung điểm của AB
CD . Chứng minh rằng ba điểm I, J,O thẳng hàng N M
c) Qua điểm M thuộc cạnh AC , vẽ đường D C
thẳng song song với CD, cắt BD tại N .
Chứng minh rằng MNAB,MNDC là các hình 4 thang cân Lời giải
a) Vì ABCD là hình thang cân nên  =  C D OCD cân Ta có:  =  =  = 
OAB D C OBA (hai góc đồng vị) ⇒ OA
B cân tại O
b) OI là trung tuyến của tam giác OAB nên OI cũng là đường cao của tam giác OAB OI AB
AB / /CD OI CD
Tam giác OCD cân tại OOI CD nên OI cắt CD tại trung điểm J của CD
Vậy ba điểm O,I, J thẳng hàng c) Xét ACD B
DC có: AC = BD (hai đường chéo hình thang cân); AD = BC (hai cạnh
bên hình thang cân); CD = DC Do đó ACD = B
DC (ccc) ⇒  =  ACD BDC hay  =  MCD NDC
Hình thang MNDC có  = 
MCD NDC nên MNDC là hình thang cân
MC = ND AC MC = BD ND AM = BN
Hình thang MNAB có hai đường chéo AM BN bằng nhau nên MNAB là hình thang cân. Bài 7:
Tứ giác ABCD, có  0 =  0
B 105 , D = 75 và H
AB = BC = CD C B 1
a) AC là tia phân giác của góc A
b) ABCD là hình thang cân 12 A K D Lời giải
Kẻ CH AB,CK AD ( H thuộc tia đối của tia BA vì  0
BAC > 90 , K thuộc cạnh AD vì  0 D < 90 ) CBH = CD
K (cạnh huyền – góc nhọn) nên CH = CK . Vậy AC là tia phân giác của góc A  =  =  C
A A BC / / AD 1 1 2 Ta lại có:  0 0 0 = − = =  A 180 105 75
D ABCD là hình thang cân. 5
Dạng 2: Tính số đo góc, độ dài và diện tích hình thang cân
Cách giải: Sử dụng tính chất hình thang cân về cạnh, góc, đường chéo và công thức tính diện
tích hình thang để tính toán. Bài 1:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B  = 
A 2C . Tính các góc của hình thang cân D C Lời giải
ABCD là hình thang cân nên:  +  0 =  =  =  ⇒  =  0 =  =  0
A D 180 ; A 2C 2C
C D 60 ; A B =120 Bài 2:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B  = 
A 3D . Tính các góc của hình thang cân D C Lời giải
ABCD là hình thang cân nên  +  0 =  =  ⇒  =  0 =  =  0
A D 180 ; A 3D
C D 45 ; A B =135 Bài 3:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có AH A B
BK là hai đường cao của hình thang a. Chứng minh: CD AB DH − = 2 b. Biết D H K AB = 6c , m AD = 5c ,
m CD =14cm , tính C
AH, DH và diện tích hình thang cân ABCD . Lời giải a. Ta có ADH = B
CK(ch gn) ⇒ DH = CK 6
Hình thang ABKH ( AB / /HK ) , có AH / /BK AB = HK Vậy CD AB DH − = 2
b) Tính được DH = cm AH = cm S = cm ABCD ( 2 4 , 3 , 30 ) Bài 4:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có D C  =  0
A B = 60 ; AB = 4,5c ;
m AD = BC = 2c . m Tính
độ dài đáy CD và diện tích hình thang cân ABCD A K H B Lời giải
Hạ CH DK vuông góc với AB Ta có: 1
AK = BH = AD =1cm CD = 2,5c ; m CH = 3cm 2
( AB +CD).CH 7 3 S = = cm ABCD ( 2) 2 2 Bài 5:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B 1
AD = AB AC = CD . Tính các góc của hình 2 thang cân 1 2 D C Lời giải   =  Ta có A C ABC cân tại 1 1 ⇒  ⇒  =  B C C   =  1 2 A C 1 2
Tương tự ta chứng minh được:  =  D A 2 Có:  +  +  0 = ⇔  +  0 = ⇔   C 0 + = ⇔   D 0 + = ⇒  0 D A C 180 2D C 180 2D 180 2D 180 D = 36 2 2 2 2 2 7 Bài 6:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) đáy A B
lớn CD = 2,7cm . Cạnh bên dài 1cm ,  0
ADC = 60 , Kẻ AE / /BC . Tính độ dài AB 60° 60° D E C Lời giải Kẻ AE = BC AE / /BC ⇒  ⇒ A
ED là tam giác đều AB = EC
DE = DA =1cm EC = AB =1,7cm Bài 7:
Cho hình thang cân ABCD có tổng hai góc D C
A B bằng 1 nửa tổng hai góc C D . 1
Đường chéo AC vuông góc với cạnh bên 2 BC 1 A M B
a. Tính các góc của hình thang
b. Chứng minh AC là phân giác của  DAB
c. Tính chu vi của hình thang, biết CD = 6cm Lời giải
a) Ta có:  =   =   +  1 =  +  A ; B C ; D A B (C D)⇔  =  2A D ( ) 1 2 Mà  +  +  +  0 = ⇔  =  0 A B C D 360
2A 2D = 360 (2) ⇒  =  0 =  =  0
A B 60 ;C D =120 b) ⇒  0 0 0 = − = ⇒  =  0 C 120 90 30 A A = 30 1 1 2
Tia AC nằm giữa AB AD và  =  0 A A = 30 ⇒ đpcm 1 2  MBC : â c n
c. Kẻ CM / /AD CM = AD = CB ⇒  đều  ⇒ MBC 0 B = 60 A
DC cân tại D AD = DC = 6cm = CB = MB = 6cm
+) AD / /CM CD = AM = 6cm
Chu vi hình thang ABCD là: 6+ 6+ 6+12 = 30(cm) 8
Dạng 3: Chứng minh các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau trong hình thang cân Cách giải:
- Dựa vào các tam giác bằng nhau suy ra các cạnh tương ứng và các góc tương ứng bằng nhau
- Dựa vào các góc so le trong bằng nhau, các góc đồng vị bằng nhau Bài 1:
Hình thang cân ABCD( AB / /CD) , có  0 C = 60 A B
DB là tia phân giác của góc D , AB = 4cm
a) Chứnh minh rằng BD vuông góc với BC b) Tính chu vi hình thang. 21 D C Lời giải Ta có:  =  0 = ⇒  0 = ⇒  0 D C 60 D 30 CBD = 90 1
Tính được AD = 4c , m BC = 4c , m CD = 8cm
Chu vi hình thang ABCD là 20cm . Bài 2:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) với O
AB < CD . Gọi O là giao điểm của AD
BC , gọi E là giao điểm của AC BD . Chứng minh A B
a. Tam giác OAB cân tại O b. ABD = BAC E
c. EC = ED
d. OE là đường trung trực chung của B AB và C CD Lời giải a. Ta có  =  OAB OBA OA
B cân tại O 9 c.  =  ⇒  =  ADB BCA EDC ECD E
CD cân tại E
d. Ta có OA = OB, EA = EB OE là đường trung trực chung của AB
Tương tự ta có: OE là đường trung trực chung của CD. Bài 3:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , trong đó A B
CD = BC + AD . Hai đường phân giác của hai 2 2 1 1
góc AB cắt nhau tại K . Chứng minh
rằng C,D,K thẳng hàng 2 1 D E C Lời giải
Trên CD lấy điểm E sao cho CB = CE AD = ED C
BE cân tại C   =  E B 1 1 ⇒  ⇒  =  =  B B E   =  1 2 1 E B (soletrong) 2 2
Chứng minh tương tự:  =  =  A A E E ,
A EB là phân giác của góc A và góc B 1 2 2
⇒ giao điểm của hai đường phân giác   ,
A B cắt nhau tại EBC E K D,E,C thẳng hàng. Bài 4:
Cho tam giác ABC cân tại A và điểm M A
tùy ý nằm trong tam giác. Kẻ tia Mx song
song với BC cắt AB tại D , tia My song song với D M
AC cắt BC E . Chứng minh rằng:   0 90 A DME = + 2 B E C Lời giải Do ⇒  +  = ⇒  = −  = −   0 0 0 0 / / 180 180 180 = 90 A MD BC DME MEB DME MEB ACB + 2 10 Bài 5:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) A B
, AB = BC BC BD O
a) Chứng minh rằng AC AD
b) Tính số đo các góc của hình thang 2 2 1 1
c) Gọi O là giao điểm của hai đườn chéo. D H C
Chứng minh rằng điểm O cách đều hai cạnh bên và đáy lớn. Lời giải a) Ta có: ∆ = ∆ ⇒  =  0 CAD DBC
CAD DBC = 90 ⇒ AC AD
b) Dùng góc A là trung gian để chứng minh  =  C C 1 1 2
Chứng minh tương tự ta được:  = 
D D . Ta còn có  =  C D 1 2 1 1 Xét B
DC vuông tại B ta có:  +  +  0 = ⇒  0 = ⇒  0 = ⇒  =  0 =  =  0 D C C 90 3D 90 D 30
ADC BCD 60 ; DAB CBA =120 1 1 2 1 1
c) Vẽ OH CD OA = OH;OB = OH (tính chất điểm nằm trên tia phân giác của một góc)
Suy ra OA = OB = OH
Vậy điểm O cách đều hai cạnh bên và đáy lớn. 11 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB bằng A B
cạnh bên BC . Chứng minh CA là tia phân giác của  BCD D C Lời giải
Chứng minh được:  =  = 
ACB CAB DCA CA là phân giác của  BCD Bài 2:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có E A E B
F lần lượt là trung điểm hai đáy AB
CD . Chứng minh EF AB D F C Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD
- Chứng minh OE AB
- Tương tự, có OF CD OF AB EF AB Bài 3:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có hai A B
đường chéo vuông góc với nhau. Chứng
minh chiều cao của hình thang cân bằng nửa tổng hai cạnh đáy D C Lời giải
Xét hình thang ABCD có các đường cao AH BK . Từ A kẻ đường thẳng song song với 12
BD cắt CD E AB = ED Chứng minh  0 ACH = 45
Do tam giác ACE vuông cân ở A nên: AB CD AH CH EH + = = = 2 Bài 4:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B
đường chéo BD vuông góc với cạnh bên
BC và đồng thời DB là tia phân giác của  ACD D K C
a. Tính các góc của hình thang cân ABCD
b. Biết BC = 6cm , tính chu vi và diện tích
của hình thang cân ABCD Lời giải a) ∆  0
DBC(B = 90 ) có  =  ⇒  =  0 =  =  0 BCD 2BDC
ADC BCD 60 ; DAB CBA =120
b) Tính được: DC = 2BC;P = cm ABCD 30
Hạ đường cao BK , ta có 2
BK = 3 3cm S = cm . ABCD 27 3( ) Bài 5:
Cho tam giác đều ABC . Từ 1 điểm M nằm A
bên trong tam giác ta vẽ các tia gốc M song
song với BC cắt AB D , song song với F
AC cắt BC tại E , song song với AB cắt
AC tại F . Chứng minh rằng chu vi tam giác D M
DEF bằng tổng các khoảng cách từ M đến
ba đỉnh của tam giác. B E C Lời giải
Chu vi tam giác ABC là: DE + DF + EF
Khoảng cách từ M đến 3 đỉnh là: MA+ MB + MC 13
Ta cần chứng minh: DE = DF + EF = MA+ MB + MC
+) Ta có hình thang BDME là hình thang cân (  =  =  0
MD / /BE, B E C = 60 ) ⇒ DE = MB
Chứng minh tương tự ta có: DF = ,
MA EF = MC DE + DF + EF = MA + MB + MC (đpcm). 14
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
A. Tóm tắt lý thuyết A
1. Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh của tam giác. M N
MA = MB⇒ MN là đường trung bình của ABC NA = NC  Tương tự ta có B p C
MP, NP là đường trung bình của ABC 2. Các định lý
a. Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh
thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba GT A
BC, MA = MB, MN / /BC KL AN = NC
b. Định lý 2: Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy GT A
BC, MA = MB, NA = NC KL 1
MN / /BC;MN = BC 2
B. Bài tập áp dụng Bài 1:
Cho tam giác ABC . Gọi M, N,P theo thứ tự là trung điểm của AB, AC,BC . Tính chu vi của tam giác MNP , biết 1
MN = BC; AB = 8c , m AC =10c , m BC =12cm 2 Lời giải Chu vi MN
P = MN + NP + PM = 4 + 5 + 6 =15(cm) Bài 2:
Cho tam giác ABC có  0 =  0
A 60 , B = 70 . Gọi A
D E theo thứ tự là trung điểm của 60° D E
AB, AC . Xác định dạng của tứ giác BDEC
tính các góc của tứ giác đó. 70° B C 1 Lời giải
Ta có ED là đường trung bình của A
BC DE / /BC ⇒ ◊BDEC là hình thang  0 = ⇒  0 =  0 C 50
D 110 ; E =130 Bài 3:
Cho hình thang ABCD có  =  0 A D = 90 và A H B
AB = 2AD = 2CD . Kẻ CH vuông góc với AB Tại H O O'
a) Tính số đo các góc của hình thang ABCD
b) Chứng minh rằng ABC vuông cân D C
c) Tính chu vi hình thang nếu AB = 6cm
d) Gọi O là giao điểm của AC DH , O'
là giao điểm của DBCH . Chứng minh
rằng AB = 4OO' Lời giải
a) Ta có ◊ADCH , có:  =  =  =  0
A D H C = 90 và AH / /CD, AD / /CH
AHCD là hình thang cân hai đáy AH,CD AD = CH
AHCD cũng là hình thang cân với hai đáy AD,CH AH = CD
BH = AB AH = 2CD CD = CD CH = AD = BH Do đó B
CH vuông cân tại H , suy ra  0 =  0 =  =  +  0 0 0
B 45 , BCH 45 ,C BCH DCH = 45 + 90 =135 Vậy  =  0 =  0 =  0
A D 90 , B 45 ,C =135 b) A
BC H là trung điểm của AB CH AB A
BC cân tại C Lại có  0 B = 45 ⇒ A
BC vuông cân tại C c) Ta có 1 AB = 6c ,
m AD = CD = AB = 3cm 2 A
BC vuông cân tại 1 6 C BC = AB = = 3 2 (cm) 2 2 2
Chu vi hình thang ABCD là: AB = BC +CD + DA = 6+3 2 +3+3 =12+3 2 (cm) d) Dễ thấy  0 = ⇒  0 ACD 45
HDC = 45 ⇒ DH / /BC DH AC A
CD vuông cân tại O nên O là trung điểm của AC Ta có DO ∆ 'C = B
O ' H (gcg) ⇒ OC = O 'H hay O ' là trung điểm của CH Xét A
HC O'O là đường trung bình nên AH = 2O'O
AB = 2AH AB = 4O'O. Bài 4: Cho A
BC ( AC > AB) , đường cao AH . Gọi A
D, E, K theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC, BC . Chứng minh rằng: I D E
a) DE là đường trung trực của AH
b) DEKH là hình thang cân B H K C Lời giải
a) Ta có DE là đường trung bình của A
BC DE / /BC DE AH ( ) 1
Gọi I là giao điểm của DE AH A
BH AD = DB DI / /BC AI = IH (2)
Từ ( )1(2) ⇒ DE là đường trung trực của AH 1
DE là đường trung trực của AH EH = EA = AC (3) 2 1
DK là đường trung bình của A
BC DK = AC (4) 2
Từ (3)(4) ⇒ EH = DK
Hình thang DEKH có hai đường chéo bằng nhau nên là hình thang cân. 3 Bài 5:
Cho tam giác ABC , trên tia đối của tia BC A
lấy điểm D sao cho BD = BA. Trên tia đối H K
của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CA. Kẻ
BH AD,CK AE . Chứng minh rằng D B C E a. AH = HD b. HK / /BC Lời giải a) Ta có ABH = D
BH AH = H ; D ACK = E
CK AK = KE b) Xét A
DE , có AH = ;
HD AK = KE HK / /DE HK / /BC Bài 6:
Cho tam giác ABC , kẻ trung tuyến AM . A
Trên cạnh AC lấy điểm D,E sao cho
AD = DE = EC D I
a. Chứng minh rằng: ME / /BD E
b. Gọi I là giao điểm của AM,BD . Chứng minh AI = IM B M C c. Chứng minh: 1 ID = BD 4 Lời giải
a) Ta có ME là đường trung bình của B
CD ME / /BD b) Xét A
ME D là trung điểm của AE, ID / /ME IA = IM c) 1 1 1
DI = EM ; EM = DB DI = BD 2 2 4 Bài 7:
Cho tam giác ABC , A là trung điểm của D
BD, B là trung điểm của EC . AC DE cắt I A J nhau tại DE
I . Chứng minh rằng: DI = 3 E B C 4 Lời giải
Qua B kẻ đường thẳng BJ / /CI cắt ED tại J EJ = JI DE ⇒  ⇒ DI = (đpcm). JI = ID 3 Bài 8: Cho A
BC vuông tại A , kẻ đường cao AH . E
Từ H kẻ Hx AB = P , trên Hx lấy điểm D A
sao cho P là trung điểm của HD . Từ H kẻ D Q
Hy vuông góc với AC tại Q và trên Hy lấy P
điểm E sao cho Q là trung điểm của HE B H C a) Chứng minh ba điểm ,
A D, E thẳng hàng b) PQ / /DE c) PQ = AH Lời giải a) ∆ = ∆ ⇒  =  ADP AHP(cgc)
A A , tương tự ta có  =  ⇒  +  +  +  0 A A A A A A =180 ⇒ , A D, E 1 3 2 4 1 2 3 4 thẳng hàng (đpcm)
b. Ta có PQ là đường trung bình của HDE ∆ ⇒ PQ / /ED c. 1
DA + AE 2AH PQ = DE = = = AH 2 2 2 Bài 9:
Cho tứ giác ABCD có  0 =  0 C 40 , D = 80 . M
AD = BC . E, F lần lượt là trung điểm của P
AB,CD . Tính góc nhọn tạo bởi các đường N thẳng 1
AD BC , AD EF E A B I C F D 5 Lời giải Ta có  0 0 0 0
D =180 − 40 −80 = 60  ⇒  =  Goị EI / /BC E E
I là trung điểm của BD ⇒   ⇒  =  IF / /BC F N(slt) Lại có:  =  N N (đối đỉnh) 1 2 +) Có: 1 1 = = ⇒  =  ⇒  =  IE IF= CB AD E F N M 1 2 2 Mà  +  0
N M = 60 (góc ngoài của tam giác) ⇒  0 M = 30 1 Bài 10:
Cho tam giác ABC . Điểm D thuộc tia đối A
của tia BA sao cho BD = BA, M là trung N
điểm của BC . Gọi K là giao điểm của DM K
AC , Chứng minh rằng: AK = 2KC B M C D Lời giải
Kẻ BN / /DM ( N thuộc AC ) Xét ADK , có:
AB = DB, BN / /DK BN là đường trung bình của ADK
AN = NK AK = 2NK (1)
Lại có MK là đường trung bình của B
NC NK = KC(2) ⇒ AK = 2KC (đpcm). 6
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 4:
Hình thang cân ABCD( AB / /CD) có A B AB = 4c , m CD =10c ,
m BD = 5cm . Tính khoảng cách từ trung điểm I
I của BD đến CD D K H C Lời giải
Kẻ BH CD,IK CD Ta có
CD AB 10 − 4 CH = = = 3(cm) 2 2
Áp dụng định lí Pytago vào BHC , ta có: 2 2 2 2 2 2
BH = BC CH = 5 −3 =16 = 4 ⇒ BH = 4(cm) Tam giác BH
BDH BI = ID, IK / /BH IK là đường trung bình ⇒ IK = = 2(cm) 2 Bài 2: Tam giác vuông  ABC ( 0 B = 90 ) có đường A
cao BD. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của
BD, DC H là giao điểm của AE, BF . Tính góc AHF D E F H B C Lời giải
Từ giả thiết suy ra EF là đường trung bình của BCD
Áp dụng định lí đường trung bình và giả thiết vào BCD , ta được: EF / /BC 
EF AB hay EF là đường cao của ABF 0 B = 90
Theo giả thiết BD là đường cao của A
BC nên cũng là đường cao của tam giác ABF suy ra 7
E là trực tâm của tam giác ABF hay AH là đường cao thứ ba của tam giác này Do đó  0 AHF = 90 . Bài 3: Cho  ABC ( 0
A = 90 ), đường cao AH . Gọi M A
là trung điểm của HC , K là trung điểm của
AH . Chứng minh rằng BK AM K B H M C Lời giải
Tam giác AHC AK = HK HM = MC MK là đường trung bình của A
HC MK / / AC
Ta lại có AC AB MK AB A
MB AH BM , MK AB K là trực tâm ⇒ BK AM Bài 4: Cho tam giác A
BC AM là trung tuyến A
ứng với BC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao D cho 1
AD = DC . Kẻ Mx / /BD và cắt AC tại I 2 E
E . Đoạn BD cắt AM tại I . Chứng minh B H K M C rằng:
a) AD = DE = EC b) S = S AIB IBM c) S = S ABC 2 IBC Lời giải a. Xét B
DC ME / /BD , M là trung điểm của BC . E là trung điểm của DC 1
DE = EC = DC AD = DE = EC . 2
b. Ta có D là trung điểm của AE ID là đường trung bình của A
ME IA = IM S = S AIB IBM 8
c. Hạ đường cao AH IK của ABC, IBC
IK là đường trung bình của 1 A
HM IK = AH 2 Xét ABC IB
C có chung đáy BC và hai đường cao AH = 2IK Bài 5:
Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường A
trung tuyến BDCE cắt nhau tại G . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BG CG ,
I K là trung điểm của GM GN E D
a. Chứng minh BD = CE G
b. Chứng minh tứ giác IEDK là hình thang I K M N cân B C
c. Tính DE + IK , biết BC =10cm Lời giải a) ABD = A
CE(cgc) ⇒ BD = CE
b) Có IK / /ED / /MN / /BC ⇒ ◊IEDK là hình thang
Ta đi chứng minh DI = EK - 1 1 3 3 1 1
DI = DG + GI = DG + GM = GM (= MB) + GM = GM = . DB = DB 2 2 2 2 3 2 +) 1 1 3 3 1 1
EK = EG + GK = EG + GN = GN + GN = GN = . EC = EC 2 2 2 2 3 2
Ta lại có BD = EC DI = EK ⇒ ◊IEDK là hình thang cân.
c) DE + IK = 7,5cm Bài 6:
Cho tam giác ABC ( AB > AC) có  0 A = 50 . A E
Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = AC . D 1 2
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD,BC 1 Tính  BEF I 1 B F C 9 Lời giải
Do E,F lần lượt là trung điểm của AD,BC nên ta vẽ thêm I là trung điểm của DC thì EI
FI theo thứ tự là đường trung bình của hai tam giác ADC BCD
Đặt BD = AC = 2a
Áp dụng định lí đường trung bình vào hai tam giác trên ta có: FI / /BD( )
1 , FI = a(2), EI = a(3), EI / / AC (4) Từ ( ) ⇒  =  1 E F (so le trong) (5) 1 1
Từ (2)(3) ⇒ = ⇒  =  FI EI E
F (trong một tam giác, đối diện với hai cạnh bằng nhau là hai 2 1 góc bằng nhau) (6) Từ (5)(6) ⇒  =  E E 1 2 Từ ( ) ⇒ ( ) ⇒  =  0 4 1
BEI A = 50 (dồng vị) Mà  =  ⇒  0 BEI 2E E = 25 . 1 1 Bài 7:
Cho tam giác ABC có các trung tuyến BD A
CE . Trên cạnh BC lấy các điểm M, N
sao cho BM = MN = NC . Gọi I là giao điểm D của E G
AM BD, K là giao điểm của AN,CE . K Chứng minh rằng: I
a) BCDE là hình thang B M F N C
b) K là trung điểm của EC c) BC = 4IK Lời giải
a) Ta có DE là đường trung bình của tam giác ABC DE / /BC BCDE là hình thang
b) Gọi G là giao điểm của AN DE
Ta có E là trung điểm của AB DE / /BN G là trung điểm của AN EG là đường trung bình của 1 1 A
BN EG = BN = BC 2 3 10 Ta lại có 1 2
DE = BC EG = ED G là trọng tâm của ACE 2 3
AK là trung tuyến của A
CE K là trung điểm của EC
c) Chứng minh tương tự ta có I là trung điểm của EF
Gọi F là trung điểm của BC , ta có DF / /ABDK / /AB D,K,F thẳng hàng 1 1 1
DK = AE = AB = DF K là trung điểm của DF 2 4 2
Suy ra IK là đường trung bình của 1 DE
F IK = DE , mà 1 1
DE = BC IK = BC 2 2 4 Hay BC = 4IK . 11
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
A. Tóm tắt lý thuyết A B
1. Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang E F
EA = ED⇒ EF là đường trung bình của hình thang FB = FC D 2. Các định lý C
a. Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm 1 cạnh bên của hình thang và song song với hai
đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai
GT ABCD là hình thang (đáy AB,CD )
EA = ED, EF / / AB / /DC KL FB = FC
b. Định lý 2: Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy
GT ABCD là hình thang (đáy AB,CD )
EA = ED, FB = FC KL / / , / / , AB CD EF AB EF CD EF + = 2
B. Bài tập áp dụng Bài 1:
Tính x, y trên hình vẽ A B 8cm C D x E F 16cm G y H Lời giải
Xét hình thang ABFE AB + EF 8 +16 CD = = =12 ⇒ x =12c . m 2 2
Xét hình thang CDHG CD + GH 12 = ⇒16 + y EF = ⇒ y = 20 2 2 1 Vậy x =12c , m y = 20cm Bài 2:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , M là A B
trung điểm của AD , N là trung điểm của
BC . Gọi P,Q theo thứ tự là giao điểm của M N P 6 Q
MN với BD AC . Cho CD = 8cm ,
MN = 6cm G 8 H a. Tính AB
b. Tính MP,PQ,QN Lời giải
a. Xét hình thang ABCDM là trung điểm AD , N là trung điểm của BC
MN là đường trung bình của hình thang ABCD 1
MN = (AB + CD) 2
AB = 2MN CD = 4cm b. Ta có: 1 1
MP = AB = 2c ,
m NQ = AB = 2cm PQ = 6cm 2 2 Bài 3:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) . Gọi E,F A B
lần lượt là trung điểm của 2 1
AD BC . Phân 1 2
giác của góc AB cắt EF theo thứ tự tại E F I K I K a. Chứng minh AIE, B
KF là các tam giác 1 2 D C cân b. Chứng minh AID, B
KC là các tam giác vuông c. 1 1
IE = AD, KF = BC 2 2 d. Cho AB = 5c , m CD =13c , m AD = 6c , m BC = 7 . Tính IK 2 Lời giải a. Ta có  =  =  A I A A
EI cân tại E , 1 1 2 tương tự B
KF cân tại F b.  =  +  1 0 0
I I I = .180 = 90 ⇒ A
ID vuông tại I , tương tự B
KC vuông tại K 1 2 2 c. Ta có A
ID vuông tại I . E là trung điểm của 1
AD EI = AD 2 d 1 1
EF = 9 = EI + IK + KF ⇔ 9= AD + IK + BC IK = 2,5cm 2 2 Bài 4:
Cho hình thang ABCD, các đường phân
giác của các góc ngoài tại đỉnh AD cắt A B
nhau ở M . Các đường phân giác của các 2 2 góc ngoài tại đỉnh M 1
B C cắt nhau ở N 1 N 2 2
a. Chứng minh rằng MN / /CD 2 1 1 2
b. Tính chu vi hình thang ABCD, biết M' D C N' MN = 4cm
c. MN có độ dài bằng nửa chu vi hình thang ABCD Lời giải
a. Gọi M ' và N ' lần lượt là giao điểm của AM,BN với DC Ta có:  +  1 =  +  D A (A D) 0 = ⇒  0 90
AMD = 90 ⇒⇒ AMD 2 2 2
vuông tại M DM là đường cao, đường phân giác ⇒ ADM ', B
CN ' cân tại D C
M , N là trung điểm của AM ' và BN ' ⇒ MN / /CD
b. Chu vi hình thang ABCD là:
AB + BC + CD + DA = AB + M ' D + DC + CN ' = AB + M ' N ' = 2MN = 8(cm) c. Từ ý a ta có: 1
MN = ( AB + M ' N ') 2 3
mà: M N = M D + BC +CN = AD + DC + BC ( ADM BCN can) 1 ' ' ' ' '; :
MN = ( AB + BC + CD + DA) 2 Bài 5:
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của B
cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác. M G Vẽ đường thẳng C
BD,CE, MH,GI cùng vuông J
góc với Ay . Chứng minh rằng:
BD + CE = 2MH BD + CE = 3GI A K D I H E y Lời giải
Theo giả thiết M là trung điểm của BC nên AM là trung tuyến của A
BC nên trọng tâm G
của tam giác nằm trên đường trung tuyến AM và 2 AG = AM 3
Gọi J là trung điểm của AG thì AJ = JG = GM ( ) 1
Vẽ JK Ay(K Ay), ta có: JK / /GI / /MH / /BD / /CE (2)
Ta được hai hình thang vuông BDEC JKHM Từ ( )
1 (2) ⇒ AK = KI = IH DH = HE theo định nghĩa đường trung bình
Do đó JK là đường trung bình của A
IG GI, MH lần lượt là đường trung bình của hình
thang vuông JKHM BDEC
Áp dụng định lí đường trung bình vào hai hình thang vuông BDEC JKHM , ta được:
BD + CE = 2MH (3) và MH + JK = 2GI (4)
Áp dụng định lí đường trung bình vào tam giác AIG , ta có: 1 JK = GI (5) 2
Thay (5) vào (4) ta được: 1 3
MH + GI = 2GI MH = GI (6) 2 2
Thay (6) vào (3) ta được: BD +CE = 3GI . 4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E,K,F lần lượt là B
trung điểm của AD,BC, AC A
a. Chứng minh EK / /CD,FK / /AB E F
b. So sánh EF và 1 (AB +CD) 2 K D
c. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để 3 điểm C
E, F, K thẳng hàng, chứng minh 1
EF = (AB + CD) 2 Lời giải b. Xét A 1 1 1 E
FK , có EF EK + KF = CD + AB = ( AB + CD) 2 2 2
c. Để E,F,K thẳng hàng, khi đó EF đồng thời song song với AB,CD . Tức là tứ giác ABCD
là hình thang ( AB CD) 1 / /
EF = ( AB + CD) 2 Bài 2:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD). Gọi A B
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của
AD, BD, AC, BC . Chứng minh M Q N P
a) M, N,P,Q cùng nằm trên một đường thẳng D C b) 1
NP = DC AB 2 Lời giải
a) Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN / /AB
Tương tự, ta được: MP / /C ;
D MQ / / AB,CD
MN, MP, MQ / / AB dpcm 5 b) Ta có: 1 1
DC AB = 2MP MN = MP MN = NP 2 2 Bài 3:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD). với
AB = a, BC = b,CD = c, DA = d . Các tia phân
giác của góc AD cắt nhau tại E , các tia
phân giác của góc B C cắt nhau tại F .
Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AD BC
a) Chứng minh M,E, N,F cùng nằm trên một đường thẳng
b) Tính độ dài MN,MF, NF theo a,b,c,d Lời giải
a) Gọi P Q lần lượt là giao điểm của AE, AF với CD
Chứng minh tương tự bài 2 b) Ta có: 1 1
MN = (AB + CD) = (a + c) 2 2
Lại có: c = CD = CQ +QD = BC +QD = b +QD( B
CD : can) ⇒ QD = c b
Trong hình thang ABQD M là trung điểm của AD MF / /DQ nên chứng minh được F
là trung điểm của BQ, từ đó chứng minh MF là đường trung bình của hình thang ABQD .
MF là đường trung bình của hình thang ABQD 1 1
MF = (AB + DQ) = (a + c b) 2 2
Mặt khác, FN là đường trung bình của tam giác BCQ, tức là 1 1 FN = CQ = . b 2 2 6 Bài 4:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) Gọi A B
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của
AD, BD, AC, BC . Chứng minh M Q N P
a) M, N,P,Q cùng nằm trên một đường thẳng D C b) 1
NP = DC AB 2 Lời giải
a) Ta có MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN / /AB
Tương tự, ta được: MP / /C ;
D MQ / / AB,CD
MN, MP, MQ / / AB ⇒ đpcm b) Ta có: 1 1
DC AB = 2MP MN = MP MN = NP 2 2 Bài 5:
Cho tứ giác ABCD.G là trung điểm của
đoạn nối các trung điểm của hai đường chéo
AC BD . Gọi m là một đường thẳng
không cắt cạnh nào của hình thang ABCD;
Gọi A',B',C ',D',G' lần lượt là hình chiếu của ,
A B,C, D,G lên đường thẳng m . Chứng minh 1
GG ' = ( A' A + BB '+ CC '+ DD ') . 2 Lời giải
Gọi E F lần lượt là trung điểm của AC BD; E ' và F ' lần lượt là hình chiếu của E,F
trên đường thẳng m
Khi đó, GG' là đường trung bình của hình thang EE 'FF ' 1
GG = (EE + FF ) 1 ' ' ' = 2 2 7
EE ' và FF ' lần lượt là đường trung bình của hình thang AA'C 'C BB'D'D 1
EE = ( AA + CC ) 1 ' '
' ; FF ' = (BB '+ DD') 2 2
Thay vào (1) ta được đpcm. 8
ÔN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH
A. Tóm tắt lý thuyết A B
1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song AB CD D C
ABCD là hình bình hành / / ⇔  AD / /BC
- Chú ý: Hình bình hành là hình thang đặc biệt có hai cạnh bên song song
2. Tính chất: Trong hình bình hành A B
- Tính chất về cạnh: Các cạnh đối bằng nhau
- Tính chất về góc: Các góc đối bằng nhau O
- Tính chất về đường chéo: Hai đường chéo cắt nhau tại trung D C điểm của mỗi đường
- Tính chất đối xứng: Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành 3. Dấu hiệu nhận biết
- Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
- Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
- Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành
- Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
- Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
4. Cách vẽ hình bình hành
Có 5 cách vẽ hình bình hành nhưng hay dùng nhất là 2 cách
Cách 1: Sử dụng lưới ô để vẽ hai đoạn thẳng song song và bằng nhau
Cách 2: Trên hai đường thẳng d ,d cắt nhau tại 1 2
O , lấy O làm tâm vẽ hai cung tròn, cung thứ nhất cắt d d ở 1
A C , cung thứ hai cắt 2 B D *) Lưu ý:
+) Cách 1: Không chứng minh được là nhận được hình bình hành, chỉ là ảnh của hình bình hành
+) Cách 2: Chứng minh được là hình bình hành 1
5. Từ tính chất hình bình hành ta thu được nghiệm thứ hai
Cứ nói tới trung điểm phải nói tới hình bình hành
Ý nghĩa của kinh nghiệm này là, với các bài toán mà giả thiết hoặc kết luận đề cập đến trung
điểm của một đoạn thẳng thì khi vẽ đường phụ ta vẽ hình bình hành để sử dụng tính chất hai
cạnh đối song song và bằng nhau hoặc hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành
Cách giải: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành Bài 1:
Cho hình bình hành ABCD, đường chéo BD A B
. Từ A C kẻ AE,CF vuông góc với BD K
H K . Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. H D C Lời giải
Ta có: AH BD,CK BD AH / /CK AHD = CKB
(ch gn) ⇒ AH = CK ⇒ ◊AHCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) Bài 2:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao
điểm của hai đường chéo AC BD. Qua A K B
điểm O, vẽ đường thẳng a cắt hai đường F
thẳng AD,BC lần lượt tại E, F . Qua điểm O E O
vẽ đường thẳng b cắt hai cạnh AB,CD lần D H C
lượt tại H,K . Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành. Lời giải 2 Ta có AOK = C
OH OK = OH Lại có DOE ∆ = B
OF OE = OF
Xét tứ giác EKHF , có OK = OH,OE = OF ⇒ ◊EKFH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) Bài 3:
Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh A E B
AD, BC theo thứ tự ta lấy hai điểm H G
sao cho DH = BG và trên các cạnh AB,CD H G
theo thứ tự lấy các điểm E,F sao cho D F C
AE = CF . Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành. Lời giải
Theo giải thiết ta có: AE = CF EB = DF
DH = BG AH = CG AHE = C
GF HE = GF; EBD = F
DH HF = EG
⇒ ◊EGFH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) Bài 4:
Cho tứ giác ABCD, E F lần lượt là C
trung điểm của các cạnh AB CD. Gọi
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các N B P
đoạn AF,CE, BF, DE . Chứng minh rằng F
MNPQ là hình bình hành. E M Q A D Lời giải
Sử dụng đường trung bình trong tam giác ta được ENFQ là hình bình hành 3
EF NQ cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường (1)
Tương tự ta được EMFP là hình bình hành ⇒ EF,MP cũng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (2)
Từ (1)(2) suy ra MP NQ cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường
Vậy MNPQ là hình bình hành. Bài 5:
Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác A F B
của góc A cắt CDE , tia phân giác của 2 1 góc 1
C cắt AB F . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AFCE là hình bình hành 1 2 b) Các đường thẳng 1
AC, BD, EF đồng qui tại D E C một điểm. Lời giải
a) Áp dụng định nghĩa vào hình bình hành ABCD, ta được AB / /CD AF / /EC ( ) 1
Áp dụng tính chất về góc, giả thiết vào hình bình hành ABCD và tính chất của các cặp góc so   =   = 
le, ta được: A A ,C C 1 1 2 1  ⇒  = 
F A AE / /CF 2 (các cặp góc đồng vị bằng nhau) 1 2 ( )   =   =  A C, F C 1 1
Từ (1)(2) ⇒ ◊AFCE có các cạnh đối song song nên nó là hình bình hành.
b) Áp dụng tính chất về đường chéo vào hai hình bình hành ABCDAFCE ta được hai
đường chéo còn lại của hai hình bình hành trên là BD,EF cùng đi qua trung điểm của đường
chéo chung AC . Điều đó chứng tỏ rằng các đường thẳng AC,BD,EF đồng quy tại trung điểm của AC . 4
Dạng 2: Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học
Cách giải: Vận dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình bình hành để giải toán.
- Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau
- Chứng minh các góc bằng nhau
- Chứng minh các đường thẳng song song
- Chứng minh các tam giác bằng nhau Bài 1: Cho A
BC , trung tuyến AM . Gọi I là trung A
điểm của AM , D là giao điểm của BI và D
AC . Chứng minh rằng 1 AD = AC 3 I E B M C Lời giải
Do I là trung điểm của AM theo giả thiết nên chọn AM là một đường chéo
Vẽ thêm điểm E sao cho I là trung điểm của ED thì tứ giác ADME có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường nên nó là hình bình hành
Áp dụng định nghĩa và tính chất về cạnh vào hình bình hành ADME , ta được ME = AD (1)
ME / /AD,ME / /DC (2)
Lại có BM = MC (3)
Từ (2)(3) ⇒ BE = ED theo định lí đường trung bình, lúc đó ME là đường trung bình của BDC
Áp dụng định lí đường trung bình vào BDC , ta được: 1 ME = CD (4) 2 Từ ( ) 1 (4) AD DC AD + DC AC ⇒ = = = . Vậy 1 AD = AC . 1 2 3 3 3 5 Bài 2: Cho A
BC cân tại C . Gọi A , B ,C lần lượt 1 1 1 C
là trung điểm các cạnh BC, AC AB . Lấy
các điểm A ,B tương ứng đối xứng qua 2 2 AB B1 A Của 1
A , B . CA AC cắt nhau tại CB 1 1 2 1 1 M , 2 P
B C cắt nhau tại N . Gọi N M 1 1 P là giao điểm
của AN BM . Chứng minh rằng AP = BP A B C1 B A 2 2 Lời giải
Ta có CC / /A A CC = A A ⇒ ◊CC A A là hình bình hành ⇒ A M = C M 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Mặt khác A B C B cũng là hình bình hành, do đó B,B ,M thẳng hàng ⇒ PBB 1 1 1 1 1
Tương tự ta có PAA 1 A
BC AA , BB là đường trung tuyến cắt nhau tại 2 2
P AP = AA ; BP = BB 1 1 1 1 3 3
AA = BB AP = BP . 1 1 Bài 3*:
Cho điểm P nằm trong A
BC . Gọi D, E, F A
lần lượt là trung điểm của các cạnh P BC,C ,
A AB . Từ A vẽ đường thẳng song song F E
với PD cắt đường thẳng kẻ từ B song song K
với PE tại S . Chứng minh rằng nếu B C
BS = 2EP thì CS / /PF D S Lời giải 6
Trên tia đối của tia PA lấy điểm K sao cho PK = PA
Áp dụng tính chất đường trung bình trong tam giác ABK, ACK ta có: 1
PF / /BK, PE / /CK, PE = KC 2 Vì 1
PE / /BS, PE = BS KC / /BS, KC = BS ⇒ ◊BSCK là hình bình hành 2
CS / /BK CS / /PF Bài 4:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung A B
điểm của AD , F là trung điểm của BC Chứng minh E F a) =  =  BE DF; ABE CDF D C b) BE / /DF Lời giải
a) Ta chứng minh được BEDF là hình bình hành BE = DF và  =  EBF CDF . Cách khác: AEB = C
FD(cgc) ⇒ BE = DF và  =  ABE CDF
b) Vì BEDF hình bình hành ⇒ đpcm. Bài 5:
Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến A G
AD, BE,CF . Đường thẳng kẻ qua E song
song với AB , qua F song song với BE cắt nhau tại F E
G . Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AFEG là hình bình hành
b. D,E,G thẳng hàng và CG = AD B D C Lời giải
a. ◊AFEG là hình bình hành ⇒ AF = EG, AF / /EG(gt) ⇒ BF = EG ⇒ ◊BFGE là hình bình hành 7
(các cạnh đối song song)
b. D,E,G thẳng hàng và CG = AD ⇒ ◊AGCD là hình bình hành ⇒ AG = C ; D AG / /CD Ta có: 1
AG = EF= BC; AG / /EF / /BC 2 Bài 6:
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm A B
của hai đường chéo. E F lần lượt là F
trung điểm của OD OB O
a. Chứng minh rằng AE / /CF E
b. Gọi K là giao điểm của AE DC . D K H C Chứng minh rằng: 1 DK = KC 2 Lời giải
a. Xét tứ giác AECF có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ⇒ ◊AECF
hình bình hành ⇒ AE / /CF
b. Qua O kẻ OH / /CF / /AE Xét DOH
, có EK là đường trung bình của tam giác ⇒ DK = KH(1)
Xét hình thang EFCK , có OH là đường trung bình 1 1
OH = (EK + CF), KH = HC = KC(2) 2 2 Từ (1)(2) 1
DK = KC KC = 2DK (đpcm). 2 Bài 7:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi K,I lần A K B
lượt là trung điểm của các cạnh AB CD. Gọi M và N
N lần lượt là giao điểm của AI O và M
CK với BD . Chứng minh a. ADM = CBN D I C b.  =  MAC , NCA IM / /CN 8
c. DM = MN = NB Lời giải
a. Ta có ◊AKCI là hình bình hành ⇒ ADI = C
BK(ccc) ⇒ ADM = CBN(gcg)
b. Vì AKCI là hình bình hành ⇒  =  MAC , NCA IM / /CN
c. Theo câu a ⇒ DM = NB,MN = NB DM = MN = NB Bài 8:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến A
AD, BE,CF trong đó AD = 3c , m BE = 4cm AD BE 3 F E
a. Vẽ điểm K sao cho D là trung điểm của 4
EK , chứng minh rằng tứ giác AFKD là hình B D C bình hành
b. Tính độ dài đoạn thẳng CF K Lời giải
a) ◊AFKD là hình bình hành 1
AF / /KD, AF = KD AF = ED, AF / /ED ED / / AB, ED = AB 2
b. Tính FC E
KC vuông tại K BE = KC ( BECK là hình bình hành)
AD BE, AD / /FK FK BE, BE / /CK FK KC Bài 9:
Cho tam giác ABC trực tâm H . Gọi M là T
trung điểm của BC , các đường trung trực
của BC AC cắt nhau tại O. Trên tia đối H N K
của tia OC lấy điểm K sao cho OK = OC . O Chứng minh rằng: B Q C
a. Tứ giác AHBK là hình bình hành b. 1 OM = AH 2 9 Lời giải a. Tứ giác
AK / /ON, BH / /ON
AHBK là hình bình hành ⇒ AK / /BH, AH / /BK ⇒ 
BK / /OQ(AH / /OQ) b. Ta có 1 1
OM = BK = AH (BK = AH ) 2 2 Bài 10:
Cho tam giác ABC trực tâm H . Các đường A
thẳng vuông góc với AB tại B , vuông góc
với AC tại C cắt nhau ở D , Chứng minh H rằng O
a. Tứ giác BDCH là hình bình hành B C b.  +  0 BAC BDC =180 M
c. H,M,D thẳng hàng ( MB = MC ) D d. 1
OM = AH (OA = OD) 2 Lời giải a. Tứ giác
BH / /CD(⊥ AC) BDCH có: 
⇒ ◊BHCD là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) C
H / /BD(⊥ AB)
b. Xét Tứ giác BDCH có:  +  +  +  0 = ⇒  +  0 A B C D 360 BAC BDC =180
c. Ta có ◊BHCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC M là trung điểm của
DH D, H, M thẳng hàng nhau. d. Xét A
HD , có OA = OD(O AD), MH = MD(M HD) ⇒ OM là đường trung bình của AHD 1
OM = AH AH = 2.OM 2 10
Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng, các đường đồng quy
Cách giải: Vận dụng tính chất về đường chéo của hình bình hành Bài 1:
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm A B
của hai đường chéo AC BD. Gọi M, N 2 1 M
lần lượt là trung điểm của OB OD E O
a. Chứng minh rằng tứ giác F AMCN là hình N 2 1 bình hành D C
b. Tia AM cắt BC E , tia CN cắt AD F
. Chứng minh rằng AC,BD,EF đồng quy Lời giải a. Cách 1: Ta có OA  = OC
⇒ ◊AMCN là hình bình hành OM  = ON Cách 2: AOM = O
CN(cgc) ⇒ AM / /CN, AM = CN ⇒ ◊AMCN là hình bình hành.
b. Ta có AC BD cắt nhau tại O, ta đi chứng minh AC cắt EF tại O +)  = 
A C AE / /CF 1
+) Ta có:  +  =  +  ⇒  =  A A C C A C ABE = C
DF AE = CF 1 2 1 2 2 2
Vậy ◊AECF là hình bình hành ⇒ AC BD O Bài 2:
Cho hình bình hành ABCD. Trên tia đối của M
tia AD CB , lấy các điểm M P sao A B cho N
AM = CP . Tên tia đối của BA DC
lấy các điểm N Q sao cho BN = DQ . O
Chứng minh rằng bốn đường thẳng MP, NQ
AC BD đồng quy. Q D C P 11 Lời giải
Tứ giác AMCP là hình bình hành nên MP đi qua trung điểm O của AC
Tứ giác ANCQ là hình bình hành nên NQ đi qua trung điểm O của AC
Tứ giác ABCD là hình bình hành nên BD đi qua trung điểm O của AC
Do đó bốn đường thẳng MP, NQ,BDAC đồng quy. Bài 3:
Cho tam giác ABC O là một điểm thuộc A
miền trong của tam giác. Gọi D,E,F lần L
lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA D O F
L,M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn ,
OA OB,OC Chứng minh rằng M N B E C
EL, EM , DN đồng quy. Lời giải
Gọi I là trung điểm của LE , ta có: DL / /EN / /OB Và 1
DL = EN = OB ⇒ ◊DENL là hình bình hành 2
Chứng minh tương tự ta có LMEF là hình bình hành ⇒ EL,FM,DN đồng quy tại 1 điểm. 12
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho tam giác ABC . Từ 1 điểm E trên cạnh A
AC vẽ đường thẳng song song với BC cắt E
AB tại F và đường thẳng song song với F
AB cắt BC tại D . Giả sử AE = BF , chứng minh B D C a. Tam giác AED cân
b. AD là phân giác của góc A Lời giải
a. Chứng minh BDEF là hình bình hành ⇒ ED = BF = AE A
ED cân tại E b. Ta có  = 
BAD DAC(= ADE) ⇒ AD là phân giác của A Bài 2:
Cho hình bình hành ABCDAD = 2AB . Từ E
C vẽ CE vuông góc với AB . Nối E với
trung điểm M của AD . Từ M vẽ MF F
vuông góc với CE cắt BC tại N B N
a. Tứ giác MNCD là hình gì?
b. Tam giác EMC là tam giác gì? A M D c. Chứng minh  =  BAD 2AEM Lời giải
a. Ta có MNCD là hình bình hành
b. Chứng minh được F là trung điểm của CE E
CM cân tại M
c. Chứng minh được  =  ⇒  =  =  AEM FMC
CMD DCM MCB cân tại M
AE / /MF nên  =  =  = 
BAD FMD 2CMD 2AEM 13 Bài 3:
Cho hai điểm cố định B,C . Một điểm A E
thay đổi trên một trong hai nửa mặt phẳng A bờ M BC sao cho ,
A B,C không thẳng hàng. N H
Dựng hai tam giác vuông cân ADB ACE D
Với DA = DB, EA = EC sao cho điểm D nằm
khác phía đối với C đối với đường thẳng
AB và điểm E nằm khác phía điểm B đối
với đường thẳng AC . Gọi M là trung điểm B C
của DE . Chứng minh rằng đường thẳng
AM luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải Trường hợp 
BAC nhọn: Dựng hình bình hành AEND ta có: BD = DA = EN; DN = AE = EC Lại có  0 = −  0 = −  =  NDB 90 NDA 90 AEN CEN BDN NEC có: =  =  = ⇒ ∆ = ∆ ⇒ =  = 
BD NE; NDB CEN; DN CE BDN NEC BN CN, DNB ECN
Mặt khác AE CE,DN / /AE DN CE ( ) 1
Đặt DN cắt CE tại ⇒  +  0 = ⇒  0 H HCN HNC 90 BNC = 90 Do đó B
NC vuông cân tại N N cố định.
Vậy AM luôn đi qua điểm N cố định. 14 HÌNH CHỮ NHẬT
A. Tóm tắt lý thuyết A B
1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông ◊  ABCD
ABCD là hình chữ nhật ⇔  ˆ  = ˆ = ˆ = ˆ A B C D D C
*) Nhận xét: Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, một hình thang cân
2. Tính chất: Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình A B hành và hình thang cân
- Tính chất về cạnh: Các cạnh đối bằng nhau, song song với nhau I
- Tính chất về góc: Bốn góc bằng nhau D C
- Tính chất về đường chéo: Hai đường chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường 3. Dấu hiệu nhận biết
- Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
- Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
- Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4. Cách vẽ hình chữ nhật
Có bốn cách vẽ hình chữ nhật cơ bản nhưng hay dùng nhất là hai cách sau
Cách 1: Sử dụng lưới ô vuông để vẽ tứ giác có bốn góc vuông
Cách 2: Vẽ tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường theo hai bước
Bước 1: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại O O
Bước 2: Vẽ đường tròn tâm O bán kính bất kì cắt hai đường
thẳng trên tại bốn điểm ta được bốn đỉnh của hình chữ nhật *) Lưu ý:
+) Cách 1 không chứng minh được là nhận được hình chữ nhật, chỉ là ảnh của hình chữ nhật
+) Cách 2: Chứng minh được là hình chữ nhật 1
5. Ứng dụng vào tam giác vuông A
- Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền M
bằng nửa cạnh huyền, ta có: 1 BM = AC 2
- Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa B C
cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông: Nếu 1
BM = AC A
BC vuông tại A 2
6. Từ tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ta thu được khái niệm thứ ba
- Cứ nói đến tam giác vuông phải nghĩ tới đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
- Ý nghĩa của kinh nghiệm này là: Với các bài toán mà giả thiết hoặc kết luận đề cập đến tam
giác vuông thì khi vẽ đường phụ ta vẽ thêm đường trung tuyến ứng với cạnh huyền.
7. Từ dấu hiệu nhận biết tam giác vuông ta có cách vẽ ABC A
vuông tại A theo hai bước sau
Bước 1: Vẽ đường tròn đường kính BC
Bước 2: Lấy điểm A bất kì trên đường tròn ta được ABC vuông B C tại A
8. Từ dấu hiệu nhận biết tam giác vuông ta có thể vẽ các đường
cao của tam giác nhọn A
BC bằng thước kẻ và compa theo hai bước
Bước 1: Vẽ nửa đường tròn đường kính BC
Bước 2: Giao điểm của hai cạnh AB, AC với nửa đường tròn chính là chân đường cao kẻ từ B
C . Giao điểm của hai đường cao là trực tâm của tam giác, nối đỉnh A với trực tâm ta được đường cao thứ ba
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật
Cách giải: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật Bài 1: 2
Cho tứ giác ABCDAC BD O. Gọi B
E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các E F
cạnh AB,BC,CD,DA. Chứng minh rằng A a. C
OE + OF + OG + OH bằng nửa chu vi tứ O giác ABCD H G
b. Tứ giác EFGH là hình chữ nhật D Lời giải a. Ta có 1 1
OE + OF + OG + OH = (AB + BC + CD + ) DA = P 2 2 ABCD
b. Có EF / /GH
EFGH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) EF = GH
Mặt khác AC BD BD EF  ⇒ 
EH EF ⇒ ◊EFGH là hình chữ nhật (dhnb) AC / /EF BD / /EH Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên A
cạnh AC,BC lấy lần lượt các điểm P,Q sao
cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM / /BC ( M
thuộc AB ). Chứng minh tứ giác PCQM là P M hình chữ nhật C Q B Lời giải Ta có A
BC vuông cân ⇒  0 A = 45 ⇒ A
PM vuông cân ⇒ AP = PM
Theo giải thiết AP = CQ PM = CQ
Lại có PM / /CQ ⇒ ◊PMCQ là hình bình hành Mặt khác 0
ˆC = 90 ⇒ ◊PMCQ là hình chữ nhật (dhnb) 3 Bài 3:
Cho hình chữ nhật ABCD, E thuộc AD , F A F B
thuộc AB . Gọi I,K,M, N theo thứ tự là I M
trung điểm của EF, DF, BE, BD . Chứng minh E K N rằng IN = KM D C Lời giải
Ta đi chứng minh tứ giác IKMN là hình chữ nhật
IM / /KN(/ / FB)
+) Theo giả thiết có:  1 ⇒ ◊IMKN IM = KN =  FB  2
Là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) +) IK / /DAIK AB  ⇒ 
IM IK ⇒ ◊IKMN là hình chữ nhật ⇒ IN = KM AD ABIM / / AB Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB < AC , A
đường cao AH . Lấy điểm E trên cạnh AC
sao cho AE = AB . Gọi I là trung điểm của
BE , kẻ EK BC(K BC), EN AH(N AH) N E
a. Chứng minh tứ giác NEKH là hình chữ I nhật B H K C b.  =  IHA IHC Lời giải
a. Tứ giác NEKH có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
b. Ta đi chứng minh IHA = IHK Xét IH ∆ , A IH
K : IH cạnh chung , 1
AI = IK = BE 2
Cần thêm AH = HK hoặc AH = NE (do HK = NE ) 4 ∆ = ∆ − ⇒ = ⇒ = ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  ABH AEN(ch gn) AH NE AH HK IHA IHK IHA IHC Bài 5:
Cho tam giác ABC cân tại A , các đường A
trung tuyến BD,CE cắt nhau tại O. Gọi M
Là điểm đối xứng với O qua D N là N M
điểm đối xứng với O qua E . Tứ giác BNMC E D Là hình gì? Vì sao? O B C Lời giải
Tứ giác BNMC là hình chữ nhật
Giải thích: Ta có M đối xứng với O qua D nên OD = DM
O là trọng tâm của A
BC nên BO = 2OD BO = OM
Chứng minh tương tự ta có: CO = ON
Tứ giác BNMC có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành Có BDC = C
EB(cgc) ⇒⇒  = 
B C BO = CO BM = CN 1 1
Hình bình hành BNMC có hai đường chéo bằng nhau nên là hình bình hành. Bài 6:
Cho hình bình hành ABCD . Biết 1 AD = AC A K 2 B 3 1 2 1 Và  1 =  BAC
DAC . Chứng minh rằng hình 2 O
bình hành ABCD là hình chữ nhật H D C Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD, ta có: OA = OC 5 Vì 1
AD = AC AD = 2AO 2
Vẽ AH OD,OK AB Xét A
OD cân tại A , AH là đường cao ⇒ AH cũng là đường trung tuyến, đường phân giác
Do đó HO = HD và  =  A A 1 2 Vì  1 =  ⇒  =  =  BAC DAC A A A 3 2 1 2 AOK = A
OH (cạnh huyền – góc nhọn) 1 1 ⇒ = = ⇒ = ⇒  0 OK OH OD OK OB B = 30 1 2 2 Xét A
BH vuông tại H , có  0 = ⇒  0 = ⇒  0 B 30 HAB 60 DAB = 90 1
Hình bình hành ABCD có một góc vuông nên là hình chữ nhật. 6
Dạng 2: Vận dụng tính chất của HCN để chứng minh quan hệ bằng nhau, song song,
vuông góc, đồng quy, tính độ dài các đoạn thẳng
Cách giải: Áp dụng các tính chất của hình chữ nhật
- Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông Bài 1: Cho A
BC có góc B nhọn và  =  B 2C . Kẻ A E
đường cao AH , trên tia đối của tia BA lấy 1
điểm D sao cho BD = BH , gọi I là giao
điểm của DH BC . Chứng minh rằng: I a) AI = IC 2 3 B b) AD = HC 1 H C D Lời giải Đặt  =α ⇒  C B = 2α a) Từ giả thiết = ⇒  ⇒=  BD BH D H 1 1 ( )
Vì trong một tam giác, đối diện với hai cạnh bằng nhau là hai góc bằng nhau
Vì B = 2α là góc ngoài của B
DH nên  = α =  +  ⇒  =  B 2 D H D H = α
Trong tam giác vuông AHC ta có  = 
A A 2 , vì cùng phụ với α 1 2 ( ) Từ ( ) IC = IH 1 (2) ⇒  ⇒ IA = IC IH = IA
b) Do I là trung điểm của AC theo câu a) nên chọn AC là một đường chéo
Vẽ thêm E sao cho I là trung điểm của HE thì tứ giác AHCE là hình chữ nhật, vì có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và có góc H vuông.
Áp dụng định nghĩa vào hình chữ nhật AHCE ta được ⇒  =  AE / /HC E H = α 1 3
Lại có  =α ⇒  =  D E D 1
Áp dụng tính chất về cạnh vào hình chữ nhật AHCE và tính chất hai cạnh đối diện với hia góc bằng nhau ta được: 7 AE = HC  ⇒ HC = AD . AE = AD Bài 2: Cho A
BC vuông tại A AH, AM tương B
ứng là đường cao, đường trung tuyến. Kẻ D H
HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC . Kẻ K M
MK AB . Gọi N là giao điểm của AM và O
HE . Chứng minh rằng: N a) AM DE A E C b) BN / /DE
c) MK,BN, AH đồng quy. Lời giải
a) Gọi O là giao điểm của AH DE
Ta có ADHE là hình chữ nhật ⇒ OAD cân ⇒  =  OAD ODA ( ) 1
AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông ABC
AM = BM A
MB cân ⇒  =  MBA MAB (2) Mà  +  0
OAD MBA = 90 nên từ ( )( ) ⇒  +  0 1 2
ODA MAB = 90 ⇔ AM DE
b) AM = MC A
MC cân ⇒  =  ⇒  =  MAC MCA MAC BHD
mặt khác AE = HD EAN = D
HB(gcg) ⇒ NE = BD
Lại có BD / /NE BDEN là hình bình hành ⇒ BN / /DE
c) Ta có: BN / /DE BN AM B
MAAH, BN, MK là ba đường cao do đó AH, BN, MK đồng quy. 8 Bài 3: Cho A
BC vuông tại A , có AM là đường B
trung tuyến. Gọi D là một điểm thuộc AM .
Kẻ DI vuông góc với AB , DK vuông góc với AC M
a) Chứng minh rằng IK / /BC I D
b) Xác định vị trí điểm D trên AM sao cho 1 IK = BC A K C 3 Lời giải
a) AIDK là hình chữ nhật ⇒  =  DAI KAI A
MB cân (tính chất) ⇒  =  ⇒⇒  =  DAI MBA
KIA MBA IK / /BC b) 1 1 2
IK = AD AD = BC = .2AM = AM D là trọng tâm của ABC 3 3 3 Bài 4: Cho A
BC cân tại A , đường cao BH . Từ A điểm M trên cạnh BC kẻ
MP AB, MQ AC . Chứng minh rằng
MP + MQ = BH H K P Q B M C Lời giải
Kẻ MK BH MK / /AC và  =  =  0 K H Q = 90 Tứ giác 9 Bài 5:
Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 40c , m AD = 30 A 40 B
, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H 25
là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. 30 O
Tính độ dài đoạn DH,OH,OB H D C Lời giải
Áp dụng định lý Pytago ⇒ BD = 50cm
OA = OB = OC = OD = 25cm 2 2 2 2 2 2 2 2
AD DH = AH = AO HO = AO − (DO DH ) Hay 2 2 2 2 2 2 2 2
30 − DH = 25 − (25 − DH) ⇔ 30 − DH = 25 − (625 − 50DH + DH ) ⇔ 50DH = 900
DH =18 ⇒ HO = 7CM Cách 2: 1 1 1 S = AD AB = = AH BD ⇒ = AH AH = ⇒ DH = cm ABD . 600 . 600 .50. 24 18 2 2 2 Bài 6:
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân A B
đường vuông góc kẻ từ B đến AC . I là H
trung điểm của AE , M là trung điểm của I
CD , H là trung điểm của BE E a. Chứng minh rằng D M C CH / /IM b. Tính góc BIM Lời giải IH / / AB
a. Ta có IH là đường trung bình AEB  ∆ ⇒  1 IH =  AB  2 MC / / AB Lại có  1
⇒ ◊IMCH là hình bình hành ⇒ CH / /IM MC =  AB  2
Ta có: IH / /MC,MC BC IH BC 10 Xét CH BI IB
C H là trực tâm ⇒  ⇒  0 BIM = 90 CH / /IM Bài 7:
Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy điểm P tùy B C
ý trên đường chéo BD. Gọi M là điểm đối P
xứng của C qua P M
a. Chứng minh AM / /BD F O I
b. Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của M 1 2 1 1 E A D
trên AD, AB . Chứng minh AEMF là hình chữ nhật c. EF / /AC
d. E,P,F thẳng hàng Lời giải
a. Gọi O là giao điểm của BDAC
Ta có OP là đường trung bình của A
MC OP / / AM
b. Xét ◊AEMF , có  =  =  0
A E F = 90 ⇒ ◊AEMF là hình chữ nhật c. Ta có  = 
 =   =  ⇒  =  A
D (slt), A E , D A E
A EF / / AC 2 1 2 1 1 1 1 1
d. E,F,P thẳng hàng ⇔ IE / /AC,IP / /AC IP là đường trung bình của AMC
Lại có EF / /AC IE / /AC
Theo tiên đề Ơclit thì E,F,P thẳng hàng 11 Bài 8:
Cho tam giác ABC cân tại A . Từ điểm D H E
trên đáy BC kẻ đường vuông góc với BC
cắt AB E AC F . Vẽ các hình chữ A
nhật DBHE CDFK . Gọi I là tâm của
hình chữ nhật BDEH , J là tâm của hình chữ I
nhật CDFK . Chứng minh rằng F K
a. AIDJ AHIJ là các hình chữ nhật J b. ,
A H, K thẳng hàng và A là trung điểm của HK 1 2 1 1 B D C Lời giải    =  =  a.
AI / /DJ (B C D )
AIDJ là hình bình hành 1 1 1 ⇒    =  = 
AJ / /DI(B C D ) 1 1 2
HI / / AJ(HD / / AC) ◊A I
H J là hình bình hành ⇒  AJ / /HI  (/ / ID) b. AI KJ AI DJ ,
A H, K thẳng hàng ⇒ ◊AJIK là hình bình hành / / ( / / ) ⇒ 
AI = KJ (AI = DJ )
Vậy qua A HA/ /IJ, AK / /IJ ⇒ ,
A H, K thẳng hàng. 12
Dạng 3: Sử dụng định lí thuận và đảo của đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông
Cách giải: Sử dụng định lý về tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác
vuông để chứng minh các hình bằng nhau hoặc chứng minh tam giác vuông Bài 1:
Cho tam giác ABC , các đường cao BD và A N
CE . Gọi M , N là chân các đường vuông góc D
kẻ từ B,C đến DE . Gọi I là trung điểm của I E
DE , K là trung điểm của BC . Chứng minh M rằng a. IK ED B K C b. EM = DN Lời giải a. Ta có 1  E
KD(KE = KD)
EK = DK = BC
IK ED (đpcm) 2  IE = ID
b.KB = KC(K BC)  = 
KI là đường trung bình của hình thang IM IN MBNC ⇒  ⇒ ME = DN
KI / /BM / /NCIE = ID Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao B
AH . Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của H
AB, AC . Chứng minh I a.  0 IHK = 90 b.
Chu vi tam giác IHK bằng nửa chu vi tam giác A K C ABC Lời giải 13 a) Ta có: IAH, K
AH cân tại I K  =   = 
IHA IAH, HAK AHK b. Ta có 1 1 1 1
IH = AB, HK = BC, IK = BC P = P (đpcm) 2 2 2 IHK 2 ABC Bài 3:
Cho tam giác ABC có đường cao AI . Từ A A
kẻ tia Ax vuông góc với AC , từ B kẻ tia By Q
song song với AC . Gọi M là giao điểm của P
hai tia Ax By . Nối M với trung điểm P H
của AB , đường MP cắt AC tại QBQ cắt M AI tại H B I C
a. Tứ giác AMBQ là hình gì
b. Chứng minh rằng CH vuông góc với AB
c. Chứng minh tam giác PIQ cân Lời giải
a. Ta có tứ giác AMBQ là hình chữ nhật (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau)
b. Ta có H là trực tâm của A
BC CH AB . c. có 1
PI = PQ = AB P
IQ cân tại P 2 14
Dạng 4: Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật
Cách giải: Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật Bài 1:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G,H theo thứ B
tự là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA E A
. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác
EFGH là hình chữ nhật F H D G C Lời giải
Ta có tứ giác EFGH là hình bình hành
Để EFGH trở thành hình chữ nhật thì: ⇒  0
HEF = 90 ⇒ HE EF AC BD
Vậy điều kiện là hai đường chéo của tứ giác ABCD vuông góc với nhau. Bài 2:
Cho tam giác ABC . Gọi O là 1 điểm thuộc A
miền trong của tứ giác. M, N,P,Q lần lượt là
trung điểm của các đoạn thẳng Q P
OB,OC, AC, AB O
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình M N hành B C
b. Xác định vị trí của điểm O để tứ giác
MNPQ là hình chữ nhật Lời giải
a. Ta có MNPQ là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
b. Để MNPQ trở thành hình bình hành thì O nằm trên đường cao xuất phát từ đỉnh A của 15 ABC Bài 3:
Cho hình thang cân ABCD( AB / /CD) , A B
AB < CD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng M Q
AD, BD, AC, BC N P
a. Chứng minh bốn điểm M, N,P,Q thẳng D C hàng A B
b. Chứng minh tứ giác ABPN là hình thang cân M Q N P
c. Tìm một hệ thức liên hệ giữa AB CD
để ABPN là hình chữ nhật D C Lời giải
a. Ta có MN // AB,MP // AB, PQ // AB, PN // AB M, N, P,Q thẳng hàng nhau.
b. Hình thang ABPN có hai đường chéo bằng nhau nên là hình thang cân
c. Để ABPN là hình chữ nhật thì NP = AB hay CD = 3AB 16
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I A E
là trung điểm của AC . Lấy E là điểm đối K
xứng với H qua I . Gọi M, N lần lượt là N
trung điểm của HC,CE . Các đường thẳng I G
AM , AN cắt HE tại G K a. Chứng minh tứ giác B H M C AHCE là hình chữ nhật
b. Chứng minh HG = GK = KE Lời giải
a. Chứng minh tứ giác AHCE là hình bình hành, có  0
AHC = 90 ⇒ ◊AHCE là hình chữ nhật
b. Chứng minh G,K lần lượt là các trọng tâm của tam giác AHC, AEC và sử dụng tính chất
2 đường chéo của hình chữ nhật Bài 2:
Cho tam giác ABC , các đường cao A
AD, BE,CF cắt nhau tại H , gọi I, H, R theo
thứ tự là trung điểm của E ,
HA HB, HC . Gọi I
M , N, P theo thứ tự là trung điểm của P N O F
BC, AC, AB . Chứng minh rằng R
a. Tứ giác MNIK,PNRK là các hình chữ nhật H b. B D M C
P, N, R, K, I, M cùng thuộc 1 đường tròn
c. D,E,F cũng thuộc đường tròn trên Lời giải Ta có: 1 1 1
OD = IM ,OE = KN,OF= PR 2 2 2 17 Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A , M thuộc A
BC . Gọi D E là chân đường vuông góc
kẻ từ M đến AB AC D I E
a. Định dạng tứ giác ADME
b. Gọi I là trung điểm của DE . Chứng B H M C minh ,
A I, M thẳng hàng
c. Điểm M nằm ở đâu trên BC thì DE nhỏ
nhất. Tính DE trong trường hợp đó biết AB =15c , m AC = 20cm Lời giải
a. Tứ giác ADME có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
c. DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ( DE = AM ). AM nhỏ nhất khi và chỉ khi AM = AH khi M trùng H Xét ABC vuông tại A 1 1 A . B AC 15.20
BC = 25cm( pytago) ⇒ S
= AH BC = AB AC AH = = = cm ABC . . 12( ) 2 2 BC 25 Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía E
ngoài tam giác ABC , vẽ hai tam giác vuông A D
cân ADB(DA = DB) và ACE( AE = EC) . Gọi
M là trung điểm của I K
BC , I là giao điểm
của DM với AB , và K là giao điểm của B M C
EM với AC . Chứng minh: a) Ba điểm D, , A E thẳng hàng.
b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật. 18
c) Tam giác DME là tam giác vuông cân. Lời giải a) Chứng minh  0 DEA =180
b) Chứng minh  =  =  0 AIM AKM IAK = 90 c) Chứng minh DME có  =  0 EDM DEM = 45 ⇒ D
ME vuông cân ở M . Bài 5:
Cho hình thang vuông ABCD (  =  0 A D = 90 ) D C
có các điểm E F thuộc cạnh AD sao
cho AE = DF và  0
BFC = 90 . Chứng minh F  0 BEC = 90 . K I E A B Lời giải
Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC, AD Chú ý F
EI cân ở I
Chứng minh: IE IB = IC E
BC vuông tại ⇒  0 E BEC = 90 . 19 HÌNH THOI
A. Tóm tắt lý thuyết B
1. Định nghĩa: Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau ◊ ABCD là hình thoi ABCD ⇔  A
AB = BC = CD = DA C
2. Tính chất: Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành D - Tính chất về cạnh: B
+) Có bốn cạnh bằng nhau
+) Các cạnh đối song song A C
- Tính chất về góc: Các góc đối bằng nhau
- Tính chất về đường chéo: D
+) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+) Hai đường chéo vuông góc với nhau
+) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc ở đỉnh của hình thoi 3. Dấu hiệu nhận biết
- Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
- Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
- Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc ở đỉnh là hình thoi 4. Chú ý:
- Hình thoi có 1 tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
- Hình thoi có hai trục đối xứng là các đường chéo của hình thoi 5. Cách vẽ hình thoi
Có bốn cách vẽ hình thoi nhưng hay dùng nhất là hai cách sau
Cách 1: Vẽ một đường chéo, dựng đường trung trực của đường chéo đó, nối hai đầu đường
chéo với hai giao điểm của hai cung tròn vừa vẽ thu được bốn đỉnh của hình thoi
Cách 2: Sử dụng lưới ô vuông để vẽ hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 1
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình thoi
Cách giải: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh 1 tứ giác là hình thoi Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường A
cao BE CF cắt nhau tại H . Đường thẳng
AH cắt EF tại D , cắt BC tại G . Gọi M
N lần lượt là hình chiếu của G trên AB, AC . D
Chứng minh rằng tứ giác E DNGM là hình F thoi. M N H B G C Lời giải Ta có ABE = A
CF (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AE = AF, BE = BF
H là trực tâm của A
BC AH là đường cao, đồng thời là đường trung tuyến, từ đó ta có
GB = GC DE = DF Xét E
BC GN / /BE (⊥ AC) và GB = GC NE = NC
Chứng minh tương tự ta được MF = MB
Dùng định lí đường trung bình của tam giác ta chứng minh được DM / /GN DM = GN
⇒ ◊DNGM là hình bình hành
Mặt khác, DM = DN (cùng bằng một nửa của hai cạnh bằng nhau) nên DNGM là hình thoi. Bài 2:
Cho tam giác ABC , điểm D thuộc cạnh AB , A
điểm E thuộc cạnh AC sao cho BD = CE .
Gọi I, K,M, N theo thứ tự là trung điểm của D H
BE,CD, BC, DE . Chứng minh rằng tứ giác E MNIK là hình thoi. I K B M C 2 Lời giải Ta có: 1 1
KN = NI = IM = MK = BD = CE ⇒ ◊MNIK 2 2
là hình thoi (dấu hiệu nhận biết) Bài 3:
Cho hình bình hành ABCDAC vuông A D
góc với AD . Gọi E,F theo thứ tự là trung
điểm của các cạnh AB,CD . Chứng minh tứ
giác AECF là hình thoi. E O F B C Lời giải
Cách 1: Ta có tứ giác AECF là hình hành có hai đường chéo vuông góc ⇒ ◊AECF là hình thoi (dấu hiệu)
Cách 2: AE = EC = CF = FA ⇒ ◊AECF là hình thoi (dấu hiệu) Bài 4:
Cho hình thoi ABCD có  0 A = 60 . Từ đỉnh B
góc tù B kẻ các đường vuông góc BE,BF
đến AD DC , cắt AC theo thứ tự ở M và M N
N . Chứng minh rằng A C E F a. AE = CF
b. Tam giác BEF đều D
c. Tứ giác BMND là hình thoi
d. Cho AC =16cm , tính chu vi tam giác BEF Lời giải 3 b.  0 A = 60 ⇒ BCD, A
BD là các tam giác đều ⇒  =  0
EBD FBD = 30 ⇒ B
EF đều (tam giác cân có 1 góc bằng 600)
c. Ta đi chứng minh MB = BN = ND = DM
+) AC là đường trung trực của BD MB = MD(1)
+) AC là đường trung trực của BD NB = ND(2) +) ∆ = ∆ − ⇒  =  ABE CBF(ch gn) ABE CBF ABM = CBN
MB = NB(3) ⇒ MB = BN = ND = DM ⇒ ◊BMDN
d. Ta có EF là đường trung bình của tam giác 1
ACD EF= AC = 8cm P = 24(cm) 2 BEF Bài 5:
Cho tam giác ABE vuông tại A . Từ điểm O E
trên cạnh BE kẻ đường vuông góc với BE 1 2
cắt tia đối của tia AB tại F , cắt AE D . O 2 P
Tia phân giác của góc E cắt AB,OD lần lượt D N
tại M P , tia phân giác của góc F cắt 1 I Q
BO, DA N Q . Chứng minh rằng 1 2 a. B M EM FN A F
b. ◊MNPQ là hình thoi Lời giải
a. Gọi I là giao điểm của MP NQ +)  = 
E F (cùng phụ với B ) +) ∆ ∆  =   =  ⇒  0
FIP, OEP (P P , E F )
O = I = 90 ⇒ EM FN 1 2 1 1 b. Ta có P
FM cân tại F PI = IM , E
NQ cân tại E NI = IQ
Tứ giác MNPQ có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau nên là hình thoi 4 Bài 6:
Cho tam giác đều ABC . Gọi M là điểm A
thuộc cạnh BC,E F lần lượt là chân 1
đường vuông góc kẻ từ M đến AB AC .
Gọi I là trung điểm của AM,D là trung I điểm của BC 1 60° 60° E
a. Tính số đo các góc   DIE, DIF F
b. Chứng minh rằng tứ giác DEIF là hình B thoi D M C Lời giải
a.  =  −  =  +  −  + 
DIE MIE MID A E (DAI ADI ) =  − 
2A 2DAI =  −  0 0 2(EAI DAI) = 2.30 = 60 1 1 1 Tương tự ta có:  =  + 
DIF 2(FAI DAI ) =  0 = =  +  BAC 60 DIM MIF b. Ta có DEI, DF
I là các tam giác đều ⇒ EI = IF = FD = DE ⇒ ◊DEIF là hình thoi (dấu hiệu nhận biết). Bài 7:
Cho tam giác ABC đều trọng tâm G . Vẽ A
hình chữ nhật ABDE sao cho C thuộc đoạn
thẳng DE . Tia AG cắt BD tại I , tia AE cắt J
BG tại J . Chứng minh rằng E
a) I J đối xứng nhau qua CG G
b) Các tứ giác CGBI,GICJ,CJAG là hình thoi. B M C I D 5 Lời giải Ta có ABJ = B
AI (gcg) ⇒ AI = BJ ⇒ ◊ABIJ là hình thang cân có hai đáy AI BJ
Vì hình thang cân ABIJ có một góc vuông nên suy ra ABIJ là hình chữ nhật, tâm G
Mặt khác CG AB CG là đường trung trực của cạnh IJ
Vậy I J đối xứng nhau qua đường thẳng CG b) Ta có  0 = ⇒  =  0 ABI 90 GBC IBC = 30
Gọi M là trung điểm của BC , trong tam giác BGI BM là đường cao, đường phân giác
nên M là trung điểm của GI
Tứ giác CBDI có hai đường chéo BC,GI vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường, do đó CBGI là hình thoi
Chứng minh tương tự ta có CGAI là hình thoi
I, J đối xứng nhau qua đường thẳng CG nên CI = CJ,GI = GJ (1) Dễ thấy B
GI là tam giác đều ⇒ CI = BG = GI (2)
Từu (1)(2) ⇒ GICJ có bốn cạnh bằng nhau, vậy GICJ là hình thoi. 6
Dạng 2: Vận dụng tính chất của hình thoi để chứng minh quan hệ bằng nhau, song
song, vuông góc, tính độ dài các đoạn thẳng
Cách giải: Vận dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình thoi Bài 1:
Cho hình thoi ABCD, độ dài mỗi cạnh là B
13cm . Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo. Vẽ OH AD . Biết OH = 6cm, tính tỉ số O
của hai đường chéo BDAC A C K H D Lời giải Vẽ BK AD Xét B
KD OH / /BK (⊥ AD),OB = OD KH = HD
Vậy OH là đường trung bình của 1 B
KD OH = BK BK =12cm 2 Xét A
BK vuông tại K , ta có: 2 2 2 2 2
AK = AB BK =13 −12 = 25 ⇒ AK = 5cm KD = 8cm Xét B
KD vuông tại K , ta có: 2 2 2 2 2
BD = BK + DK =12 + 8 = 208 2 Xét  AC A
OH vuông tại H , ta có: OA 2 2 2 2 2  2
OA = OH + AH = 6 + 9 =117 ⇒ =117 ⇒ AC =   468  2  2 Do đó BD 208 4 BD 2 = = ⇒ = . 2 AC 468 9 AC 3 Bài 2:
Cho hình thoi ABCD có góc A tù. Biết A B
đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh CD chia
đôi cạnh đó. Tính các góc của hình thoi D H C 7 Lời giải
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến cạnh CD và từ giả thiết ta có: AH CD
AH là đường trung trực của đoạn CD nên AC = AD ( ) 1 CH = HD
Áp dụng định nghĩa vào hình thoi ABCD nên A
CD là tam giác đều, do đó  0 D = 60
Vì góc D và góc A là hai góc trong cùng phía của AB / /CD nên chúng bù nhau hay  +  0 = ⇒  0 0 0 D A 180 A =180 − 60 =120
Áp dụng tính chất về góc vào hình thoi ta được  =  0 =  =  0
B D 60 , A C =120 . Bài 3:
Trên cạnh AB CD của hình thoi ABCD I K B
lấy các điểm P Q sao cho M 1 1
AP = AB,CQ = CD . Gọi I là giao điểm P 3 3 A O C của Q
PQ AD , K là giao điểm của DP
BI . Chứng minh rằng: D a) BID vuông b) BK = IK Lời giải
a) Gọi M là trung điểm của BP BM = CQ BMCQ là hình bình hành
QM = BC,QM / /BC AIP = MQ
P(gcg) ⇒ AI = MQ AI = AD(= MQ) ⇒ B
ID BA là đường trung tuyến,
AI = AD = AB B
ID vuông tại B b) IB
D BA là đường trung tuyến, 1
AP = AB P là trọng tâm ⇒ BK = IK . 3 8 Bài 4: Cho A
BC AB < AC . Trên cạnh AC của A
tam giác lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi P D
Q là trung điểm của AC , N là trung điểm Q
của BD. Vẽ đường phân giác AK của góc N
BAC . Chứng minh rằng AK NQ K M B C Lời giải a. Ta có  0 A = 60 ⇒ A
BD đều ⇒ AH = HD
Tứ giác ABDE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với
nhau nên là hình thoi (dấu hiệu nhận biết)
b. Có ABCD là hình thoi ⇒ CD / /AB
ABDE là hình thoi ⇒ DE / /AB E,D,C thẳng hàng
c. Xét ◊ABCE AB / /CE ⇒ ◊ABEC là hình thang
Lại có AE = AB = BC ⇒ là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau  =  0
C E = 60 ⇒ ABCE là hình thang cân ⇒ AC = BE Bài 5:
Cho hình thoi ABCD có  0
A = 60 , vẽ BH B
vuông góc với AD rồi kéo dài một đoạn
HE = HB . Nối E với A , E với D A
a. Chứng minh rằng tứ giác C ABDE là hình H thoi D
b. E,D,C thẳng hàng c. EB = AC E Lời giải a. Ta có  0 A = 60 ⇒ A
BD đều ⇒ AH = HD 9
Tứ giác ABDE có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với
nhau nên là hình thoi (dấu hiệu nhận biết)
b. Có ABCD là hình thoi ⇒ CD / /AB
ABDE là hình thoi ⇒ DE / /AB E,D,C thẳng hàng
c. Xét ◊ABCE AB / /CE ⇒ ◊ABEC là hình thang
Lại có AE = AB = BC ⇒ là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau  =  0
C E = 60 ⇒ ABCE là hình thang cân ⇒ AC = BE Bài 6:
Cho hình bình hành ABCD có F  0
A = 60 , AD = 2AB . Gọi M là trung điểm của
AD, N là trung điểm của E
BC . Từ C kẻ
đường thẳng vuông góc với MN E cắt B C
AB F . Chứng minh rằng
a. Tứ giác MNCD là hình thoi
b. E là trung điểm của CF 1 2 60° 3
c. Tam giác MCF đều A M D
d. F, N,D thẳng hàng e.  =  BAD 2AFM Lời giải  1 a.
NC = MD = BCMNCD có:  2
⇒ ◊MNCD là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) NC / /MD Ta lại có 1 1
MD = DC = AD = BC ⇒ ◊MNCD là hình thoi (dấu hiệu nhận biết) 2 2 b. Xét B
CF N là trung điểm của BC ,
NE / /BF E là trung điểm của FC c. Xét MC
F ME là đường cao, đường trung tuyến ⇒ MC
F cân tại ⇒  =  M M M 1 2 10
Mặt khác ta lại có MNCD là hình thoi ⇒  =  M 2M 2 3 ⇒  +  =  +  0 = ⇒  0 M M M M 60 FMC = 60 ⇒ MF
C là tam giác đều 1 2 2 3 d. Xét MF
C FM = FC F thuộc đường trung trực của MC
mặt khác DM = DC D thuộc đường trung trực của MC
Vậy FD là đường trung trực của MC (1)
MNCD là hình thoi ⇒ ND là đường trung trực của MC (2)
Từ (1)(2) ⇒ FD ND F, N,D thẳng hàng  =  BAD NMD  e.  
=  +  =  ⇒  =  NMD M M 2M BAD 2AFM 1 2 3  =  M AFM 3  Bài 7:
Cho hình thoi ABCD có  0 B = 60 . Kẻ
AE DC, AF BC
a) Chứng minh AE = AF
b) Chứng minh tam giác AEF đều.
c) Biết BD =16cm, tính chu vi tam giác AEF Lời giải
a) Do AC là phân giác của góc 
DBC nên AE = FA b) Có  0 B = 60 nên ABC A
DC là các tam giác đều ⇒  =  0
EAC FAC = 30 . Vậy AEF cân và có  0 FAE = 60 nên  0 B = 60 đều.
c) EF là đường trung bình của tam giác BCD. Vậy 1
FE = DB = 8c ; m 2 Chu vi A
EF là 24cm 11 Bài 8: Cho A
BC ( AB < AC) . Trên tia đối của tia A I
BA lấy điểm M , trên tia đối của tia CA lấy 2 J 1
điểm N sao cho BM = CN . Gọi D,E,P,Q lần D B C
lượt là trung điểm của BC,MN,MC, NB
a) DE cắt AM tại J . Chứng minh rằng Q P  =  PEQ MJQ N b) DE cắt E
AN tại I . Chứng minh rằng DE M
song song với đường phân giác của  BAC Lời giải a) B
MN QE là đường trung bình nên ta có QE / /BM
Tương tự ta có DP / /BM,QD / /CN,PE / /CN QE / /DP,PE / /DQ DPEQ là hình bình hành ⇒  =  PEQ PDQ Mặt khác  =  PDQ MJQ (so le trong) Vậy  =  PEQ MJQ
b) Gọi Ax là đường phân giác của  BAC Ta có 1 1
DP = BM , PE = CN DP = PE (BM = CN ) 2 2
Do đó DPEQ là hình thoi ⇒ DE là phân giác của 
DPQ đồng thời  =  =  =  PDQ PEQ MJQ BAC ⇒  =  =  A D
DIC (đồng vị) ⇒ DE / / Ax (hai góc đồng vị bằng nhau). 2 2 12
Dạng 3: Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi
Cách giải: Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thoi Bài 1:
Cho hình thang ABCD gọi M, N,P,Q lần A M B
lượt là trung điểm của hai đáy và hai đường chéo của hình thang P Q
a. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
b. Hình thang ABCD phải có thêm điều kiện D N C
gì để tứ giác MNPQ là hình thoi Lời giải
a. Áp dụng tính chất đường trung bình của tam giác cho tam giác ABC BCD, ta có: 1
MQ / /PN / /BC;MQ = PN = BC ⇒ ◊MNPQ 2
Là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
b. Tương tự câu a ta có: 1
QN / /MP / / A ;
D QN = MP = AD 2
Để MNPQ là hình thoi thì MN PQ MN CD MN là trục đối xứng của hình thang ABCD
hay hình thang ABCD phải là hình thang cân Bài 2:
Cho tam giác ABC , qua điểm D thuộc cạnh A
BC , kẻ các đường thẳng song song với AB
AC , cắt AB AC theo thứ tự tại E và F F E
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AEDF là B D C hình thoi Lời giải 13
a. Ta có tứ giác AEDF là hình bình hành (các cạnh đối song song)
b. Để AEDF trở thành hình thoi thì AD là phân giác của  FAE
AD là phân giác 
BAC . Vậy D là giao điểm của đường phân giác của góc A và cạnh BC Bài 3:
Cho hình bình hành ABCD. Trên các cạnh E
AB CD lần lượt lấy các điểm M N
sao cho AM = DN . Đường trung trực của
BM lần lượt cắt các đường thẳng MN
BC tại E F . A M P B
a. Chứng minh E F đối xứng với nhau qua AB
b. Chứng minh tứ giác MEBF là hình thoi D N C
c. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện F
gì để tứ giác BCNE là hình thang cân Lời giải
a. Ta có AM = DN ⇒ ◊MADN là hình bình hành  =  =  =  D AMN EMB MBC MPE = B
PE EP = FP ⇒ ◊MEBF là hình bình hành và 2 điểm E, F đối xứng nhau qua AB
b. Tứ giác MEBF MB giao EF tại P . Lại có P là trung điểm của EF , MB EF ⇒ ◊MEBF là hình thoi
c. Để BNCE là hình thang cân thì  =  CNE BNE
mà  =  =  =  = 
CNE D MBC EMB EBM nên tam giác MEB có 3 góc bằng nhau, vậy điều kiện là:  0 ABC = 60 14
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1:
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao A
BD,CE . Tia phân giác của các góc ABD và N
ACE cắt nhau tại O , và lần lượt cắt AC, AB M O D
tại N,M . Tia BN cắt CE tại K , tia CM cắt E K H
BD tại H . Chứng minh rằng a. BN CM
b. Tứ giác MNHK là hình thoi B C Lời giải
a. Ta có  =  ⇒  =  ABD ACE NBD MCA Xét BDN , có:  +  0 NBD BND =
(BD AC) ⇒  +  0 90 BND ACM = 90
Gọi O là giao điểm của CM BN CM BN O (1) b. Xét CNK
, có CO KN CO BN , CO là phân giác của  ACE CNK
cân tại C O
Là trung điểm của KN (2)
Tương tự chứng minh được O là trung điểm của MH (3)
Từ (1)(2)(3) suy ra MNHK là hình thoi (dấu hiệu nhận biết) Bài 2:
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi EFGH lần
lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA
a) EFGH là hình gì, vì sao
b) Chứng minh AC, BD, EG, FH đồng qui. Lời giải
a) Áp dụng tính chất đường trung bình cho BAC ADC ta có: 1
EF / /GH, EF = GH = AC 2 và 1
HE / /HG, HE = FG = BD 2 15
ABCD là hình chữ nhật nên AB = BD EFGH là hình thoi.
b) Gọi O = AC BD O là trung điểm của AC BD. Chứng minh EBGDBFDH là hình
bình hành suy ra AC, BD, EG, FH đồng quy tại trung điểm mỗi đường (điểm O) Bài 3:
Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến
AM . Qua M kẻ đường thẳng song song với
AC cắt AB tại P và đường thẳng song song
với AB cắt AC tại Q
a) Tứ giác APMQ là hình gì ? Vì sao?
b) Chứng minh PQ / /BC Lời giải
a) Vận dụng đinh lý 1 về đường trung bình của tam giác suy ra APMQ là hình thoi do có 4 cạnh bằng nhau
b) Vì PQ AM AM BC (tính chất tam giác cân) nên PQ / /BC Bài 4:
Cho tam giác đều ABC AD là đường A
cao, H là trực tâm. Từ một điểm M bất kỳ
trên cạnh BC kẻ ME,MP theo thứ tự vuông K
góc với AB, AC . Gọi I là trung điểm của I Q AM . Chứng minh: H P
a) DEIP là hình thoi b) Ba đường thẳng O
MH, ID, EP đồng quy E B M D C Lời giải 16
a) Áp dụng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, ta có: 1
EI = DI = PI = MI = AI = AM ( ) 1 2
Mặt khác, áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác, ta có:
 =  +  =  +  =  0
EID EIM MID 2EAI 2IAD 2.BAD = 60 ⇒ E
ID đều ⇒ EI = ED (2)
Tương tự ta có:  =  −  =  −  =  0
DIP MIP MID 2MAC 2MAD 2DAC = 60 ⇒ D
IP đều ⇒ DP = IP (3) Từ ( )
1 (2)(3) ⇒ EI = IP = DP = ED ⇒ ◊DEIP là hình thoi
b) Gọi O là giao điểm EP ID , K là trung điểm của AH AK = KH = HD
Theo tính chất đường trung bình ta có: OH / /IK,MK / /IK M,O,H thẳng hàng hay
MH, ID, EP đồng quy. 17 HÌNH VUÔNG
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh A B bằng nhau  =  =  = 
ABCD là hình vuông A B C D ⇔  O
AB = BC = CD = DA
2. Nhận xét: Từ định nghĩa hình vuông ta suy ra D C
- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau
- Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông
⇒ Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình bình thoi và hình chữ nhật - Tính chất về cạnh:
+) Có bốn cạnh bằng nhau
+) Các cạnh đối song song
- Tính chất về góc: Bốn góc bằng nhau
- Tính chất về đường chéo:
+) Hai đường chéo bằng nhau
+) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
+) Hai đường chéo vuông góc với nhau
+) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc ở đỉnh của hình thoi 3. Dấu hiệu nhận biết
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
4. Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
5. Tính chất đối xứng của hình vuông
- Hình vuông có 1 tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo 1
- Hình vuông có bốn chục đối xứng:
+) 2 đường chéo của hình vuông
+) 2 đường thẳng nối trung điểm các cạnh đối diện của hình vuông 6. Cách vẽ hình vuông
Có 5 cách vẽ hình vuông nhưng có hai cách vẽ hay sử dụng
Cách 1: Vẽ một đường chéo, dựng đường trung trực của đường chéo đó. Lấy trung điểm vừa
dựng làm tâm vẽ đường tròn có đường kính bằng đường chéo vừa vẽ, nó cắt đường trung trực
tại hai điểm ta được đường chéo thứ hai.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh 1 tứ giác là hình vuông
Cách giải: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh 1 tứ giác là hình vuông Bài 1:
Cho hình vuông DEBC . Trên cạnh CD lấy K I
điểm A, trên tia đối của tia DC lấy điểm K , D
trên tia đối của tia ED lấy điểm M sao cho H M E
CA = DK = EM . Vẽ hình vuông
DKIH (H DE) . Chứng minh rằng tứ giác A ABMI là hình vuông C B Lời giải Ta có: ABC = BEM = HIM = A
KI AI = MI = AB = BM ∆ = ∆ ⇒  =  ⇒  +  0 ACB BEM ABC EBM
ABE EBM = 90 ⇒ ◊ABMI là hình vuông (dấu hiệu nhận biết) Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh A
AB, AC theo thứ tự lấy các điểm D E sao cho M D
BD = EC . Gọi M , N, P,Q theo thứ tự E N
là trung điểm của DE,EB,BC,CD. Chứng Q
minh rằng tứ giác MNPQ là hình vuông C P B 2 Lời giải Ta có 1 1
MN = PQ = NP = MQ = EC = BD(1) 2 2 MN / / AB
MN MQ(AB AC)(2) MQ / / AC
Từ (1)(2) ⇒ ◊MNPQ là hình vuông Bài 3:
Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài tam G
giác các hình vuông ABDE ACFG . Gọi P
Q, N lần lượt là giao điểm các đường chéo E F
của hình vuông ABDE và hình vuông ACFG A N
. Gọi M,P lần lượt là trung điểm BC EG Q I
. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình D B M C vuông Lời giải  1
QM = PN = EC,QM / /PN / /EC  Ta có  2  (1) 1 Q
P = MN = BG,QP / /MN / /BG  2 AEC = A
BG(cgc) ⇒ EC = BG(2)
Từ (1)(2) ⇒ QM = PN = QP = MN ⇒ ◊MNPQ là hình thoi (dấu hiệu nhận biết)
Gọi I là giao điểm của EC BG , ta có:  +  =  +  +  =  +  + 
ICG IGC ACG ACE IGC ACG AGB IGC (Do  
ACE, AGB là cặp góc tương ướng của hai tam giác bằng nhau)
 +  =  +  +  =  +  +  =  +  0
ICG IGC ACG ACE IGC ACG AGB IGC ACG AGC = 90 ⇒ EC BG(4)
Từ (1)(4) ⇒ QM QP ⇒ ◊MNPQ là hình vuông (hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông) 3 Bài 4: Cho hình thang ABCD, có: A B  =  0
A D = 90 ,CD = 2AB = 2AD . Gọi H là hình H
chiếu của D lên AC . M, N,P lần lượt là P
trung điểm của CD,HC,HD Q
a. Chứng minh tứ giác ABMD là hình D M C
vuông, tam giác BCD vuông cân
b. Chứng minh tứ giác DMPQ là hình bình hành c. AQ PD Lời giải a. Ta có 1
AB / /DM , AB = DC = DM ⇒ ◊ABMD 2
là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Lại có: AB = AD ⇒ ◊ABMD là hình thoi, mà  0
A = 90 ⇒ ◊ABMD là hình vuông. +) Xét BCD , có 1
BM = MD = DC B
DC vuông cân (  0 BDC = 45 ) 2 b. Xét DHC ∆ , có: 1
PQ / /DM , PQ = DM ⇒ ◊DMPQ là hình bình hành 2
c. PQ / /DM,DM AD PQ AD . Ta có tam giác ADP Q là trực tâm ⇒ AQ DP 4
Dạng 2: Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các tính chất hình học
Cách giải: Vận dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình vuông. Bài 1:
Cho hình chữ nhật ABCD. Trên tia đối của A B
tia CB DA lần lượt lấy hai điểm E F K H D C
Sao cho CE = DF = CD . Trên tia đối của tia
CD lấy điểm H sao cho CH = CB . Chứng
minh AE vuông góc FH F E Lời giải Tứ giác CDFE có = =  0
CE DF CD, DF / /CE, D = 90 ⇒ CDFE là hình vuông Ta có: =  =  0 = = ⇒ ∆ = ∆ ⇒  = 
AF HD, HDF AFE 90 , FE DF AFE HDF EAF FHD
Gọi K là giao điểm của AE CD  =   +  0 = ⇒  +  0
AKD HKE, AKD FAE 90 HKE FAE = 90 Mà  =  ⇒  +  0 EAF FHD HKE FHD = 90
Vậy AE vuông góc với HF Bài 2:
Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh A B
AD,CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho
AE = DF . Chứng minh I a. ADF = BAE b. BE AF D F C Lời giải a. Ta có ∆ = ∆ ⇒  =  ADF BAE(cgc) AEI DFA
b. Gọi I là giao điểm của AF BE Có:  =  =  +  0
EAI AEI EAI DFA = 90 (đpcm) 5 Bài 3:
Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia A B E
BA lấy điểm E , trên tia đối của tia CB lấy
điểm F sao cho AE = CF O a. Chứng minh EDF vuông cân
b. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh D C I IB = ID c. Chứng minh ,
A C, I thẳng hàng F Lời giải a. ∆ = ∆ ⇒ =  =  AED CFD(cgc) DE DF, ADE CDF
⇒  =  +  =  +  0
EDF EDC CDF EDC ADE = 90 b. Ta có 1
IB = ID = EF 2
c. Do IB = ID nên I thuộc đường trung trực của BD I AC Bài 4:
Cho hình bình hành ABCD. Vẽ về phía F E
ngoài hình bình hành hai hình vuông ABEF
ADGH . Chứng minh a. I
AC = FH AC FH H b. CEG vuông cân A B G D C Lời giải a. AFH = B
AC (cgc) ⇒ FH = AC
Gọi I là giao điểm của FH AC 6
Do  =  ⇒  +  =  +  0 AFH BAC
IAF AFH IAF BAC = 90 ⇒ FH AC b. GCD = CE
B(cgc) ⇒ GC = CE
Ta có: 0 =  +  +  =  +  0 + + ⇒  +  +  0 180
ECB CBE BEC ECB CBA 90 BEC ECB CBA BEC = 90
mà  =  ⇒  +  +  0 BEC GCD ECB CBA GCD = 90 (1)
Mặt khác do ABCD là hình bình hành,  +  0 = ⇔  +  +  +  0 DCB CBA 90
ECB GCE GCD CBA =180 (2) Từ (1)(2) ⇒  0 GCE = 90 Bài 5:
Cho hình vuông ABCD cạnh 6cm , điểm E A B
thuộc cạnh CD, tia phân giác của góc DAE 43
cắt CDF . Gọi H là hình chiếu của F 1 2
trên AC , AC là giao điểm của HF BC
a. Tính độ dài AH K
b. Chứng minh rằng AK là phân giác của góc  H BAE
c. Tính chu vi tam giác CFK D F E C Lời giải a. Ta có ADF = A
HF(cgc) ⇒ AH = HD = 6cm b. ∆ = ∆ − ⇒  =  AHK ABK(ch cgvc) A
A AK là phân giác của  BAE 3 4 c. Chu vi CF
K = CF + FK + KC = CF + FH + HK + CK = CF + FD + KB + KC =12(cm) 7 Bài 6:
Cho hình vuông ABCDE, F theo thứ tự A E B
là trung điểm của AB,BC
a. Chứng minh rằng CE DF b. Gọi F
M là giao điểm của CE DF . M
Chứng minh AM = BM (Gợi ý có thể gọi N H 1
là trung điểm của CD). 1 2 D N C Lời giải a. Ta có:  0 = ⇒  +  0 = ⇒  =  M 90 D C 90 D C DCF = CBE(cgc) 1 2 1 1
b. Gọi N là trung điểm của CD
+) ◊AECN là hình bình hành ⇒ AN / /EC DF AN = H +) ND = NC DMC có: 
H là trung điểm của MD
NH / /MC(AN / /EC) +) A
DM AH là đường cao, H là trung điểm của MD AM = AD = AB (đpcm). Bài 7:
Cho hình vuông ABCD và 1 điểm E bất kỳ A E B
nằm giữa hai điểm AB . Trên tia đối của
tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF G a. Tính  0 EDF = 90
b. Gọi G là điểm đối xứng với D qua trung
điểm I của EF . Tứ giác DEGF là hình gì? Vì sao? D C
c. Chứng minh ba đường thẳng AC, DG, EF F đồng quy tại 1 điểm. Lời giải a.  =  +  =  +  0 =  = 
EDF EDC CDF EDC EDA 90 (CDF E ) DA 8
b. Xét ◊DEGF EI = IF,DI = IG ⇒ ◊DEGF là hình bình hành , lại có  0
D = 90 ⇒ ◊DEGF là hình chữ nhật mà A
DE = CDF ED = FD ⇒ ◊DEGF là hình vuông (dấu hiệu nhận biết)
c. Ta có EF giao DG tại I , ta đi chứng minh I thuộc đường trực của AC Có: 1
IB = ID = EF I thuộc đường trung trực của BD I AC ( AC là đường trung trực của 2 BD ) Bài 8:
Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia H F
CB lấy điểm M , trên tia đối của tia DC lấy
điểm N sao cho BM = DN . Vẽ hình bình 2 M
hành AFMN . Chứng minh rằng: 1 O 1 a. D ABM = ADN C K 2 N
b. Tứ giác AFMN là hình vuông
c. Kẻ FH BM,FK CN , chứng minh rằng 2  0 ACF = 90 B A
d. B,O,D thẳng hàng (O là trung điểm của AF ) Lời giải a. ∆ = ∆ ⇒ = ⇒  =  ABM ADN(cgc) AM AN DAN BAM
b. Hình bình hành AMFN , có AM = AN ⇒ ◊AMFN là hình thoi.
Lại có  =  +  =  +  0
MAB MAD DAN MAD MAB = 90 ⇒ ◊AMFN là hình vuông c.  =  +  0 = + 
ACF ACD DCF 45 DCF Ta đi chứng minh  0
DCF = 45 ⇒ ◊CHFK là hình vuông Có  +  0 = ⇒  +  0 =  +  0 = ⇒  =  M M 90 N M 90 , N N 90 M N MHF = N
KF(ch gn) ⇒ FH = FK 1 2 2 2 1 2 2 1 9
⇒ ◊CHFK là hình vuông  0 = ⇒  0 DCF 45 DCF = 90 (đpcm)
d. Ta đi chứng minh 3 điểm B,D,O nằm trên đường trung trực của AC
Ta có ABCD là hình vuông ⇒ B,D nằm trên đường trung trực của AC
O là trung điểm của AF O là trung điểm của MN OA = OM Lại có 1
OC = OM = AC OM = OC OA = OC O nằm trên đường trung trực của AC 2
B, D,O thẳng hàng. Bài 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH và trung tuyến AM 4 1
a. Chứng minh rằng  =  MAC BAH
b. Kẻ trung trực của BC và trên đó lấy điểm M F
D sao cho MD = MA ( D A nằm trong hai B H C
nửa mặt phẳng khác nhau bờ là đường thẳng E
BC ). Chứng minh AD là phân giác của 2 góc   MAH, A
c. Kẻ DE AB,DF AC . Tứ giác AEDF là D hình gì? d. Chứng minh: DBE = DCF Lời giải a. ∆  0 1
ABC(A = 90 ) ⇒ AM = BC A
MC cân tại ⇒  =  M A C , mà  +  0 = =  +  ⇒  =  C B 90 A B C A 2 1 1 1 4 1 4 b. A
MD cân tại M ⇒  =   =  ⇒  =  A D , A D (slt) A A 2 1 3 1 2 3
c. Tứ giác AEDF là hình chữ nhật có AD là phân giác của 
EAF ⇒ ◊AEDF là hình vuông d. Xét DBE, DC
F DE = DF, DB = DC ( MD là trung trực của BC ) ⇒ DBE = D
CF(ch cgv) 10 Bài 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường K
cao AH . Vẽ về phía ngoài tam giác hai G
hình vuông ABDE ACFG 1
a. Gọi M, N là chân các đường vuông góc I F
hạ từ D E đến BC . Chứng minh 1
DM + DN = BC 1 E 3 b. 4 D, , A E thẳng hàng A 2 c. 1
AH đi qua trung điểm của EG D d. Giả sử 2 1
DE FG cắt nhau tại K . 1 2 M B H C N
Chứng minh rằng AH cũng đi qua K Lời giải a.  DMB = AHB
DM + FN = BC DM + FN = BH + HC DM = BH, FN = HC ⇐   AHC = CNF ∆ b. D, ,
A F thẳng hàng ⇔  0 ⇔  +  +  0 DAF=180 DAE EAG GAF =180
c. Gọi I là giao điểm của AH EG , ta đi chứng minh EI = GI (= AI )
+) Ta đi chứng minh A
IG cân tại ⇔  =  I G A 1 3   =    =  G C G C 1 1 1 11 ∆ = ∆ ⇒  ⇒  ⇒  =  ABC AEG G A AIG cân tại I   =  CA   =  1 3 1 1 A A 1 3
Chứng minh tương tự ta có IA
E cân tại I IE = IG = IA
d. Có Tứ giác AEKG là hình bình hành (các cạnh đối song song)
Lại có AI đi qua trung điểm của EG AI là đường chéo thứ 2 nên AI đi qua K . Vậy AI đi qua K 11
Dạng 3: Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông
Cách giải: Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại , A M là một A
điểm thuộc cạnh BC . Qua M vẽ các đường
thẳng song song với AB AC , chúng cắt F E
các cạnh AC, AB theo thứ tự tại E F
a. Tứ giác FFME là hình gì B M C
b. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC
để tứ giác AFME là hình vuông Lời giải
a. Tứ giác AFME có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
b. Để tứ giác AFME là hình vuông thì đườn chéo AM trở thành đường phân giác của 
BAC M là giao điểm của đường phân giác của  BAC và A Bài 2:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G,H theo thứ B E
tự là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA A
. Tìm điềm kiện của tứ giác ABCD để tứ F giác EFGH H a. Hình chữ nhật b. Hình thoi G C c. Hình vuông D Lời giải
Ta có tứ giác EFGH là hình bình hành (các cạnh đối bằng nhau)
a. Để EFGH trở thành hình chữ nhật thì EF FG AC BD 12
b. Để EFGH trở thành hình thoi thì EF = FG AC = BD
c. Để EFGH trở thành hình vuông thì AC BD, AC = BD BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho đoạn thẳng AB và điểm M thuộc đoạn E F
thẳng đó. Vẽ về một phía của AB các hình I
vuông AMCD,BMEF H D
a. Chứng minh AE BC O' C
b. Gọi H là giao điểm của AE BC . O
Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng
c. Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua M B A K
một điểm cố định khi M di chuyển trên
đoạn thẳng cố định AB Lời giải
a. Có MD / /BE (hai góc đồng vị bằng nhau)
MD AC AC BE . Lại có EC AB C là trực tâm tam giác A
BE AE BC
b. Gọi OO' lần lượt là tâm của hai hình vuông AMCD BMEF
Tam giác vuông AHC OH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC 1 1
OH = AC = DM ⇒ ∆  0
DMH (H = 90 ) ⇒ DH MH (1) 2 2
Chứng minh tương tự, ta được HF MH (2) ⇒ D,H,F thẳng hàng.
c. Gọi I là giao điểm của AC DF
Chứng minh được OI là đường trung bình của tam giác DMF , hay I là trung điểm DF
Kẻ IK vuông góc AB ( K thuộc AB )⇒ K là trung điểm của AB , vậy K cố định Mặt khác 1 1
IK = (AD + BF) = AB (không đổi )⇒ I cố định. Vậy DE luôn đi qua I cố định. 2 2 13 Bài 2:
Cho tam giác ABC , vẽ ra phía ngoài tam E
giác các hình vuông ABDE BCKH , BM là trung tuyến của A AC a. Chứng minh  +  0 DBH ABC =180 D M
b. Vẽ hình bình hành DBHN . Chứng minh B C ABC = NHB O
c. Chứng minh DH = 2BM d. Chứng minh N BM DH K H Lời giải
a) Chú ý:  +  +  +  0 =  =  0
DBH HBC CBA ABD 360 , HBC ABD = 90 b) ABC = NHB(cgc)
b) Gọi O là giao điểm của DH BN O là trung điểm của DH BN Tca có ABC = N
HB OH = BM (hai đường trung tuyến tương ứng)
DH = OH (đpcm)
d. Chứng minh được  =  BHO MBC ⇒ đpcm Bài 3:
Cho đoạn thẳng AB và điểm M thuộc đoạn
thẳng đó. Vẽ về một phía của AB , các hình
vuông AMCD,BMEF
a) Chứng minh AE vuông góc với BC
b) Gọi H là giao điểm của AE BC .
Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
c) Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua
một điểm cố định khi M di chuyển trên 14
đoạn thẳng cố định AB . Lời giải
a) Chứng minh được MD song song với BE
MD AC AC BE
lại có EC AB C là trực tâm của tam giác ABE
b) Gọi O,O' lần lượt là tâm của hai hình vuông AMCD BMEF . Tam giác vuông AHC
OH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 1 1
AC OH = AC = DM 2 2 ⇒ D
MH vuông tại H , hay DH MH ( ) 1
Chứng minh tương tự, ta được HF HM (2)
Từ (1) và (2), suy ra đpcm
c) Gọi I là giao điểm của AC DF
Chứng minh được OI là đường trung bình của tam giác DMF , hay I là trung điểm của DF .
Kẻ IK vuông góc với AB(K AB)
K là trung điểm của AB , tức là K cố định. Mặt khác 1 1
IK = (AD + BF) = AB (không đổi) ⇒ I cố định. 2 2
Vậy DF luôn đi qua điểm I cố định. Bài 4:
Cho tam giác ABC , vẽ ra phía ngoài tam
giác các hình vuông ABDE BCKH . BM
là đường trung tuyến của tam giác ABC a) Chứng minh  +  0 DBH ABC =180 .
b) Vẽ hình bình hành DBHN . Chứng minh ABC = NHB
c) Chứng minh DH = 2BM
d) Chứng minh BM vuông góc với DH 15 Lời giải
a) Chú ý  +  +  +  0 DHB HBC CBA ABD = 360 Mà  +  0 HBC ABD = 90 ⇒ đpcm
b) Chứng minh được hai tam giác ABC NBH bằng nhau theo trường hợp (cgc)
c) Gọi O = DH BN
O là trung điểm của DH BN . Ta có: ABC = N
HB OH = BM (2 đường trung tuyến tương ứng)
DH = 2OH ⇒ đpcm d) Chứng minh  = 
BHO MBC . Từ đó quy ra đpcm 16
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
A. Diện tích hình chữ nhật
1. Khái niệm diện tích đa giác
a) Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó
b) Mỗi đa giác có một diện tích xác định là một số dương
c) Diện tích đa giác ABCD thường được kí hiệu là S hoặc S ABCD
2. Diện tích đa giác có các tính chất sau
a) Tính chất bất biến: Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau, điều ngược lại chưa hẳn đúng
b) Tính chuẩn hóa: Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1c , m 1d , m 1 ,
m .... làm đơn vị đo diện tích
thì đơn vị diệc tích tương ứng là 2 2 2
1cm ,1dm ,1m ,....
- Hình vuông có cạnh dài 10 ,
m 100m có diện tích tương ứng là 1a, 10ha
3. Tính cộng diện tích: Nếu một đa giác được chia thành những đa giác nhỏ không có điểm
trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.
4. Công thức tính diện tích hình chữ nhật A B
*) Định lí: Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: S = .ab S = a . b D C Bài 1:
Cho hình chữ nhật ABCDAD =14cm và A 48 B
BD = 50cm . O là giao điểm của hai đường E F
chéo. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm 14 O H G của ,
OA OB,OC,OD . Tính S EFGH D C Lời giải
a. Ta có tứ giác EFGH có hai đường chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật
b. Tính được AB = cm EF = cm EH = cm S = = cm EFGH ( 2 48 , 24 , 7 , 24.7 168 ) 1 Bài 2:
Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tỷ lệ với 9, 4. Chu vi của hình chữ nhật là
52cm. Tính diện tích của hình chữ nhật Lời giải
Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (a > b > 0 ) a 9 a b Ta có:  = ⇒ = a =18 2 b 4 9 4 ⇒  ⇒ S = = cm ABCD 18.8 144( ) b   = 8
2(a + b) = 52 ⇒ a + b = 26 Bài 3:
Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết diện tích của hình chữ nhật là 2
3cm , chu vi bằng 8cm Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là a b (a > b ) Theo giả thiết ta có 2 .
a b = 3,a + b = 4 ⇒ a = 4 − b ⇒ (4 − b).b = 3 ⇔ b − 4b + 3 = 0 ⇒ a = 3,b =1
Vậy chiều dài là 3cm, chiều rộng là 1cm Bài 4:
Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào, nếu chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng giảm 4 lần Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a b ( a > b > 0 ) ⇒ S = .ab
Chiều dài mới a' = 2a , chiều rộng mới b b 1 1
b' = ⇒ S ' = a '.b' = 2 .
a = ab = S 4 4 2 2
Vậy diện tích giảm 2 lần so với ban đầu Bài 5: 2
Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD, biết A B
rằng đường vuông góc kẻ từ A đến BD chia 16
BD thành hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt 9 H là 9cm và 16cm D C Lời giải
Giả sử AH vuông góc với BD tại H Ta có HD = 9c , m HB =16cm Lại có 2 2 2 AB + AD = 25 ∆  ABH ( 0 H = ) 2 2 2 2 2 2
90 ⇒ AB = AH +16 (1), A
HD AD = AH + 9 (2) 2 2 2 2
Từ (1)(2) AB AD =16 −9 =175 AB = 20CM 2 ⇒  ⇒  ⇒ S = cm ABCD 300( ) 2 2
AB + AD = 625 AD = 15CM Bài 6:
Tính diện tích của hình chữ nhật có đường chéo d = 40cm và các cạnh của nó tỉ lệ với hai số 3 và 4 Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a b ( a > b > 0 ) 2 2 2
a + b = d =1600 Theo đầu bài ta có:  a = 32 a b ⇔ = b    = 24 4 3
Vậy chiều dài là 32cm, chiều rộng là 24cm Bài 7:
Hình chữ nhật có diện tích 2
6000cm . Nếu chiều dài tăng thêm 20cm còn chiều rộng giảm 5cm thì diện tích tăng thêm 2
600cm . Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a b ( a > b > 0 ) 3
Theo đầu bài ta có: ab = 6000 a =100  ⇔  ⇒ P = 320cm
(a + 20)(b − 5) − ab b  = 60 HCN Bài 8:
Một thửa đất hình chữ nhật. Nếu tăng chiều dài 20cm còn chiều rộng giảm 5cm thì diện tích tăng thêm 2
600cm . Nếu chiều dài giảm 10cm còn chiều rộng tăng 10cm thì diện tích tăng 2
300cm . Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu. Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a b ( a > b > 0 )
Theo đầu bài ta có: (a + 20)(b −5) − ab = 600 a =100  ⇔  ⇒ P = 320(cm)
(a −10)(b +10) − ab = 300 b  = 60 HCN Bài 9:
Cho hình chữ nhật có chu vi 320cm, diện tích 2
6000m . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó Lời giải
Gọi độ dài của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho lần lượt là a b ( a,b > 0
Theo đầu bài ta có: 2(a +b) = 320 a =100  ⇔  ab = 6000 b  = 60 Bài 10:
Trong các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng 2
100m , hình nào có chu vi nhỏ nhất Lời giải
Gọi độ dài của chiều dài và chiều rộng lần lượt là a b (a,b > 0). Bài toán trở thành: Cho
a,b > 0 và ab =100. Tìm GTNN của 2(a + b)
Áp dụng bất đẳng thức coossi cho 2 số dương a b , ta được chu vi nhỏ nhất bằng 40cm
khi a = b =10cm hay hình chữ nhật trở thành hình vuông. 4 Bài 11:
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua điểm E là A F B
một điểm bất kì nằm trên đường chéo AC , H K kẻ hai đường thẳng E
FG / / AD HK / / AB
(F AB,GDC,H AD,K BC).Chứng minh
rằng hai hình chữ nhật EFBK EGDH có D G C cùng diện tích. Lời giải
FG / /AD,HK / /AB (giả thiết) nên HE / /AF, AH / /FE
Tứ giác AHEF có các cạnh đối song song nên là hình bình hành Lại có  0
A = 90 nên nó làhình chữ nhật suy ra AHE = AFE (cgc)
ÁP dụng tính chất bất biến của diện tích ta được S = S AFE AHE
Tương tự: S = S S = SSSS = SSS EKC EGC ; ABC ADC ABC AFE EKC ADC AHE EGC Hay S = S . EFBK EGDH 5
B. Diện tích hình vuông
*) Diện tích hình vuông: Bằng bình phương cạnh của nó S = a2 2 S = a Bài 1:
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua điểm E là A F B
một điểm bất kì nằm trên đường chéo AC , H K kẻ hai đường thẳng E
FG / / AD HK / / AB
(F AB,GDC,H AD,K BC).Chứng minh
rằng hai hình chữ nhật EFBK EGDH có D G C cùng diện tích. Lời giải
FG / /AD,HK / /AB (giả thiết) nên HE / /AF, AH / /FE
Tứ giác AHEF có các cạnh đối song song nên là hình bình hành Lại có  0
A = 90 nên nó làhình chữ nhật suy ra AHE = AFE (cgc)
ÁP dụng tính chất bất biến của diện tích ta được S = S AFE AHE
Tương tự: S = S S = SSSS = SSS EKC EGC ; ABC ADC ABC AFE EKC ADC AHE EGC Hay S = S . EFBK EGDH Bài 2:
Một hình thang cân có hai đường chéo E A
vuông góc với nhau, độ dài đường chéo B
bẳng 4cm . Tính diện tích của tứ giác có đỉnh H F
là trung điểm của các cạnh của hình thang D G C đó Lời giải
Ta có tứ giác EFGH là hình thoi có 1 góc vuông nên là hình vuông 6 2 S = 2.2 = 4(cm ) EFGH Bài 3:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm. B C
O là giao điểm của AC BD . Gọi N P
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của , OA OB OC,OD
a. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao M Q A D
b. Tính diện tích phần hình vuông ABCD
nằm ngoài tứ giác MNPQ Lời giải
a. Tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau nên là hình thoi
Hình thoi MNPQ có 1 góc vuông nên là hình vuông b. 2 2 2 2 S = =
cm S = SS = − = cm MNPQ 8.8 64( ) ABCD MNPQ 16 8 192( ) Bài 4:
Một hình chữ nhật có diện tích 2
350cm và hai cạnh tỉ lệ với các số 2 và 7. Tính diện tích hình
vuông có cùng chu vi với hình chữ nhật Lời giải
Gọi độ dài chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là a b (a,b > 0) ab = 350 Theo đầu bài ta có:  a = 35 a b ⇔ 
⇒ chu vi hình chữ nhật là 90 (cm) = b   =10 7 2
Chu vi hình vuông là 90cm ⇒ cạnh hình vuông là 22,5 2 S = = cm HV 22,5.22,5 506,25( ) Bài 5:
Diện tích một hình vuông tăng thêm bao nhiêu % nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20%? Lời giải
Gọi độ dài 1 cạnh của hình vuông là a(a > 0) 7
Độ dài cạnh hình vuông lúc sau là 120%.a =1,2a 2
Theo đầu bài ta có: S (1,2a) 2 = = 1,44 2 S a 1
Vậy diện tích hình vuông tăng thêm 44% . 8
C. Diện tích tam giác vuông A
*) Diện tích tam giác vuông: Bằng nửa tích hai cạnh góc vuông b 1 1 a S = ab S= ab 2 2 B C
Trong đó a b là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông. Bài 1:
Tính diện tích tam giác ABC (  0
A = 90 ), biết AB = 5c , m BC =13cm Lời giải
Theo định lý pytago ta có: 2 2 2 1 2
BC = AB + AC AC =12(cm) ⇒ S = = cm ABC .12.5 30( ) 2 Bài 2:
Cho hình vẽ, biết AB = 3c , m AD = 4cm 3 B A  0
ABC =135 . Tính S ABCD ? 45° 4 C D H Lời giải Ta có 1 2 S = S + S = + = cm ABCD ABHD BHC 12 .4.4 20( ) 2
Vậy diện tích tứ giác ABCD là 2 20cm Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có BC =1c .
m Tính diện tích tam giác ABC Lời giải
Áp dụng định lí Pitago ta có: 2 2 2 2 1 1 2 1 2
AB + AC = BC AB = ⇒ S = AB = cm ABC ( ) 2 2 4 9 Bài 4:
Tính diện tích của 1 tam giác vuông có cạnh
huyền bằng 10cm. Tổng hai cạnh góc vuông bằng 14cm Lời giải
Gọi 2 cạnh góc vuông lần lượt là a b (a,b > 0) 2 2
Theo dầu bài ta có: a +b =14
(a + b) =14 1 2  ⇔ 
ab = 48(cm) ⇒ S = ab = 24(cm ) 2 2 2 2 a + b = 100 a + b =100 ABC 2 Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có B M AC = 8c , m AB = 6cm H E a. Tính BC 10
b. Hạ AH vuông với BC . Tính AH N 6 I
c. Qua H kẻ HE vuông góc AB , HF vuông 8
góc với AC . Tính EF A F C
d. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của .
HB HC , tứ giác MNEF là hình gì. Tính S MNEF Lời giải
a. Theo định lý pytagoc ta được BC =10cm b. 1 1 S
= AB AC = AH BC AH BC = AB AC AH = cm ABC . . . . 4( ) 2 2
c. EF = AH = 4,8cm d. ∆ = ∆ ⇒  =  0 MEI MNI(ccc) MEI MHI = 90 Tương tự ta có:  =  0
NFI NHI = 90 ⇒ ◊EMNF là hình thang vuông
(EM + FN).EF 2 ⇒ S = = cm MNFE 24( ) 2 10 Bài 6:
Tính diện tích của tam giác vuông có cạnh B
huyền bằng 10cm, tỉ số hai cạnh góc vuông là 1: 2 A C Lời giải Ta có: AB 1 = ⇒ AC = 2AB AC 2 Mặt khác: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5AB ⇔ 100 = 5AB AB = 20 ⇒ AB = 20 ⇒ AC = 2 20(cm) 1 2 ⇒ S = AB AC = cm . ABC . 20( ) 2 Bài 7:
Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = a(cm) A G B
BC = b(cm) ( a b ). Các tia phân giác của góc
A B ; Góc B C ; Góc C D ; Góc D H F
A cắt nhau tại E,F,G,H 1 E 1 a. Tính S D C ABCD b. Tính S S S
CDG , ADH , BCF c. Tính S EFGH Lời giải a. S = a b ABCD . b. Xét CDG , có  =  0 C D = 45 ⇒ C
DG vuông cân tại G 1 1 2 Có 2 2 2 a a
GD + GC = CD GD = GC = ⇒ S = 2 DGC 4 2 Tương tự b b
DH = AH = CF = BF = ⇒ S = S = 2 ADH BCF 4 11 c. Có a b a b
HG = DG DH = − =
= GF = EF=EH ⇒ ◊HGEF là hình thoi, lại có 1 góc vuông 2 2 2 2 nên là hình vuông 2
a b 2 (a b) ⇒ S = GH = ( ) = EFGH 2 2 12
D. Công thức tính diện tích tam giác A
*) Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng: 1 S = a h h ABC . 2 B H a C
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng công thức tính diện tích tam giác
Cách giải: Từ công thức 1 2S 2S S = a h a = h = ABC . ; 2 h a Bài 1:
Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy A
BC = 60cm , đường cao AH = 40cm. Tính K
đường cao tương ứng với cạnh bên B H C Lời giải 1
BH = HC = BC = 30cm 2
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHC tính được AC = 50cm Ta có: 1 1 S
= BC AH = AC BK AC BK = ⇒ BK = cm . ABC . . . 2400 48 2 2 Bài 2:
Một tam giác cân có đường cao ứng với A
cạnh đáy bằng 15cm, đường cao ứng với K
cạnh bên bằng 20cm . Tính các cạnh của tam
giác đó (chính xác đến 0,1cm ) B H C Lời giải 13 1 1 4 S
= BC AH = AC BK BC =
AC BC = AC ABC . . 15 20 2 2 3 2
BH = HC = AC 3
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông AHC , ta có: 2 2 2 2 4 2
AC = AH + HC =15 + AC AC = AB = 20,1c ; m BC = 26,8cm 9 Bài 3:
Cho tam giác ABC đường cao AH ( H thuộc A
BC ), biết AB =15c ,
m AC = 41cm , BH =12cm. 41 Tính S 15 ABC 12 B H C Lời giải Theo định lý Pytago 2 ⇒ AH = 9c ,
m HC = 40cm S = cm ABC 234( ) Bài 4:
Cho hình vẽ, tính BK A 20 K B 15 H 15 C Lời giải +) 1 2 S = AH BC = cm ABC . 30( )(1) 2 +) 1 2 S = BK AC = cm ABC . 30( )(2) 2 Từ (1)(2) 1
⇒ 300 = BK.AC(*) 2 14 Xét ∆  0
AHC(H = 90 ) ⇒ AC = 25(cm) ⇒ (*) : BK = 24(cm) Bài 5:
Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến A
BD CE . Cho BC =10c , m BD = 9cm
CE =12cm . Chứng minh rằng tam giác BGC E D
vuông (G là giao điểm của BDCE ). G Tính S S BEC , BGC B 10 C Lời giải
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC 2 2
GB = BD = 6c ;
m GC = CE = 8cm B
GC vuông tại G 3 3 +) 1 1 2 S = BG EC = = cm BEC . .6.12 36( ) 2 2 +) 1 1 2 S = BG GC = = cm BGC . .6.8 24( ) 2 2
Dạng 2: Tính toán, chứng minh về diện tích tam giác
Cách giải:
Sử dụng công thức tính diện tích tam giác Bài 1:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) . Gọi OA B
giao điểm của hai đường chéo. Kẻ AH,BK D' O
vuông góc với CD. Chứng minh rằng: B' a. S = S ACD BGC D H K C b. Biết 2 2 S = cm S = cm . Tính OAB 4 , COD 9 S = S AOD BOC Lời giải 15 a. 1 1 S = AH CD S = BK CD ACD . (1); BCD . (2) 2 2
AH = BK(3) ⇒ S = SS + S = S + SS = S dpcm ACD BCD AOD DOC BOC DOC AOD BOC ( ) b. 1 1 S = BB '. ; OA S = BB '. S OA AOB OC ⇒ = AOB BOC (1) 2 2 S OC BOC Tương tự: S OA S S OA S AOD AOB AOD 4 BOC 2 = (2) ⇒ = (= ) ⇔ = ⇒ S = cm BOC 6( ) S OC S S C S COD BOC COD 0 BOC 9 Bài 2:
Cho tam giác ABC và đường trung tuyến A
AM . Chứng minh S = S AMB AMC B H M C Lời giải
Kẻ đường cao AH , ta có: 1 1 S = BM AH S = CM AH AMB . ; AMC . 2 2
BM = CM (gt) ⇒ S = S dpcm AMB AMC ( ) Bài 3:
Cho tam giác ABC , các đường trung tuyến A
AM , BN,CP cắt nhau tại trọng tâm G . Chứng minh: P G N
a) S = S = S = S = S = S AGP PGB BGM MGC CGN NGA
b) Các tam giác GAB,GBC,GCA có diện tích B M C bằng nhau Lời giải
a) Tam giác AGP,PGB có chung đường cao hạ từ đỉnh G AP = PB nên S = S AGP PGB 16 Tương tự ta có: S = S S = S BGM MGC ; CGN NGA
G là trọng tâm 1 A
BC AG = 2GM S = SS = S = S BGM 2 ABG BGM AGP PGB
Chứng minh tương tự ta có: S = S = S = S = S = S AGP PGB BGM MGC CGN NGA
b) Sử dụng kết quả câu a, ta có diện tích mỗi tam giác bằng 1 S ⇒ đpcm. 6 ABC 17
E. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
1. Công thức tính diện tích hình thang 1 A B S = a + b h a ABCD ( ). 2 h b D H C Bài 1:
Tính diện tích hình thang ABCD, biết A 1 B  =  0 =  0
A D 90 ,C = 45 , AB =1c , m CD = 3cm D 1 H 2 C Lời giải
Kẻ BH CD = H B
HC vuông cân tại H BH = 2cm Ta có
( AB +CD).BH (1+3).2 S = = = cm ABCD 4( 2 ) 2 2 Bài 2: Cho hình thang ABCD có A 3 B  =  0
A D = 90 , AB = 3c , m BC = 5c , m CD = 6c . m Tính diện tích hình thang 5 3 D H C Lời giải
Kẻ BH CD = H CH = 3cm 18 Xét tam giác vuông 2
BHC BH = 4cm S = cm ABCD 18 Bài 3: Cho hình thang cân A B
ABCD( AB / /CD, AB < CD) . Kẻ đường cao
AH , biết AH = 8c ,
m HC =12cm. Tính diện 8
tích hình thang cân ABCD D H K C Lời giải
Kẻ BK CD = K AB = HK Ta có:
(2HK + 2KC).AH S = = HC AH = cm ABCD . 96( 2 ) 2 Bài 4: Cho hình thang cân A 10 B
ABCD( AB / /CD, AB < CD) . Biết AB =10c , m CD = 20c ,
m AD =13cm. Tính diện 13
tích hình thang cân ABCD D H 20 K C Lời giải
Kẻ AH CD = H;BK CD = K Ta có: S = cm ABCD ( 2 180 ) 19 Bài 5:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) có AB = 2c , m BC = 2c ,
m CD = 9cm và  0 C = 30 . Tính
diện tích hình thang ABCD Lời giải
*) Nhận xét: Trong tam giác vuông cạnh đối diện với góc 0
30 có độ dài bằng nửa cạnh huyền. Kẻ BC
BH CD = H BH = = 4cm 2 Tính được: S = cm ABCD ( 2 22 ) Bài 6:
Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 5c ,
m CD =15cm và hai đường chéo là AC =16c ,
m BD =12cm . Tính diện tích hình thang ABCD Lời giải
Qua A kẻ AE / /BD(E DC) ⇒ AE = BD =12(cm) AE.AC 12.16
DE = AB = 5(cm) ⇒ A
EC vuông tại A (Pytago đảo) ⇒ AH = = = 9,6( 2 cm ) EC 20 20 Bài 7: Cho hình thang cân A
ABCD( AB / /CD), AB =10c ,
m CD = 22cm , DB B 10 1
phân giác của D 10 8 10
a. Tính chu vi của hình thang
b. Kẻ AH CD,BK CD . Chứng minh rằng: 1 2 10 D K 6 HD = KC H C
c. Tính chiều cao AH
d. Tính diện tích của hình thang. Lời giải a. Xét A
BD , có: ˆB = ˆD = ˆD A
BD cân tại A AB = AD =10cm 1 1 2
Chu vi hình thang là 52cm
b. Tứ giác ABHK là hình chữ nhật ⇒ HK =10cm
Có: DH + HK + KC = CD DH = HC = 6(cm) c) Xét A
HD AH = 8cm d) 1 2 S = + = cm ABCD (10 10).8 128( ) 2 Bài 8: Tính S
AB CD , biết AB = 4cm ABCD ( / / ) A 4 B CD = 25c , m AD =10c , m BC =17cm 10 10 17 y D E H C Lời giải Kẻ AD = BE =
BE / / AD ⇒ ◊ABED là hình bình hành 10 ⇒  ⇒ EC = 21(cm) AB = DE 21
Kẻ BH vuông góc với CD tại H ∆  0 2 2 2 = ⇒ = − 
+) BEH(H 90 ) x 100 BH  2 2 189
 ⇒ y x = 189 ⇒ y c =  0 2 2 2 BHC(H 90 ) y 17 BH y + ∆ = ⇒ = − x  Mà y x = 9 x = 6 EH = 6 1
x + y = 21⇒  ⇔  ⇒  ⇒ S = + BH = ABCD (4 25). .... y + x = 21 y = 15 HC = 15 2 Bài 9:
Trên đường chéo AC của hình vuông ta lấy
một điểm E (E ≠ ,
A C). Đường thẳng qua E
và song song với AB cắt AD BC theo
thứ tự tại các điểm Q, N . Đường thẳng qua
E và song song với BC cắt AB CD theo
thứ tự tại P,M
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thang cân b) So sánh SS MNPQ ABCD
c) Xác định vị trí của E để hình thang
MNPQ có chu vi nhỏ nhất. Lời giải
a) Chứng minh được MN / /PQ (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh được MP = QN ⇒ đpcm b) Ta có 1 1 1 1 1 S = S S = SPBNE S = S S = SS = S MNE MENC ; NPE ; PQE APEQ ; 2 2 2 MQE 2 QEMD MNPQ 2 ABCD
c) Chu vi ◊MNPQ = MN + NP + PQ +QM = EC + AE + BE + ED = AC + BE + ED
Trong tam giác BED : BE + ED BD ⇒ Chu vi MNPQ AC + BD E là tâm của hình vuông ABCD 22
DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
1. Công thức tính diện tích hình bình hành A S = AH CD ABCD . B D H C Bài 1:
Cho hình bình hành ABCD có cạnh D C 0 = = ˆ AB 10 3c ; m AD 8c , m A = 60 .S = ABCD ? 60° A H B Lời giải - Kẻ AD
DH AB H AH = = 4cm 2 - Xét 2 A
DH DH = 4 3cm S = DH AB = cm ABCD . 120 Bài 2:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi P,Q,R,S A R B
lần lượt là trung điểm của các cạnh CD,DAC G I
AB, BC . Đoạn DR cắt CQ, , CA SA theo thứ tự Q J S F tại H K
H, I,G . Đoạn BP cắt S ,
A AC,CQ theo thứ E D P C
tự tại F, J,E . Chứng minh rằng:
a. Tứ giác EFGH là hình bình hành
b. AI = IJ = JC c. 1 S = S EFGH 5 ABCD Lời giải
a. EFGH là hình bình hành vì các cặp cạnh đối song song 23 b. Xét C
ID JC = JI , Xét A
BJ AI = IJ AI = JI = JC c. Ta có: 1 2 S = S HE = CQ ASCQ ABCD ; 2 5 Kẻ 2 2 2 1 1
GK CQ K S
= GK HE = GK CQ = SS = S = S EFGH . . ASCQ EFGH . 5 5 5 2 ABCD 5 ABCD 24 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
1. Công thức tính diện tích hình thoi 1 A S = AC BD ABCD . 2 D B C Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC). C
Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Qua I kẻ
IM vuông góc với AB tại M IN vuông K
góc với AC tại N . Lấy D đối xứng với I I D N qua N G
a. Tứ giác ADCI là hình gì?
b. Đường thẳng BN cắt DC tại K . Chứng A M B minh DK 1 = DC 3 c. Cho AB =12c ,
m BC = 20cm . Tính diện tích hình thoi ADCI Lời giải
a. Chứng minh được ADCI là hình thoi
b. Gọi AI BN G G là trọng tâm ABC
Ta chứng minh DK = GI , lại có: DK GI 1 DC = AI ⇒ = = DC AI 3 c. 2 S = S = S = cm ADCI 2 ACI ABC 96 25 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Bài 1:
Cho hình bình hành ABCDCD = 4cm, A M
đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3m B N
a. Tính diện tích hình bình hành ABCD
b. Gọi M là trung điểm của AB . Tính diện O tích tam giác ADM D H C
c. DM cắt AC tại N . Chứng minh rằng DN = 2NM
d. Tính diện tích tam giác AMN Lời giải a. 2 S = = cm ABCD 3.4 12 b. 1 2 AM = 2c ; m S = = cm ADM .2.3 3( ) 2
c. Gọi O = AC BD . Chứng minh được N là trọng tâm của tam giác ABD 2 1
DN = DM DN = 2NM NM = MD 3 3 d. 1 1 2 S = S = = cm ANM ADM .3 1 3 3 26
ÔN TẬP ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC A. Lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ:
Hai đoạn thẳng AB CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C 'D' nếu AB A'B' = (hoặc AB CD = ) CD C 'D '
A'B ' C 'D ' Bài 1:
Trên tia Ax lấy các điểm B,C,D theo thứ tự A C đó sao cho B D AB = 2c , m BC = 4c , m CD = 8cm
a. Tính các tỉ số AB ; BC BC CD b. Chứng minh: 2 BC = A . B CD Lời giải
a) Ta có: AB 1 BC 1 = ; = BC 2 CD 2 b) Có: 2 BC = A . B CD = (16cm) Bài 1:
Trên đường thẳng d lấy bốn điểm ,
A B,C, D
theo thứ tự đó sao cho AB 3 BC 5 = ; = BC 5 CD 6 a. Tính tỉ số AB CD
b. Cho biết AD = 28cm . Tính độ dài các đoạn
thẳng AB,BC CD Lời giải a) Ta có: AB 3 3BC BC 5 6BC AB 1 = ⇒ AB = ; = ⇒ CD = ⇒ = BC 5 5 CD 6 5 CD 2 b) Ta có: 3BC 6BC 3BC + 5BC + 6 = + + ⇔ 28 = + + ⇒ 28 BC AD AB BC CD BC =
⇔ 14BC =140 ⇔ BC =10(cm) 5 5 5 1 3.10 ⇒ AB = = 6c ; m CD =12cm . 5 Bài 1:
Cho tam giác ABC và các điểm D, E lần A
lượt nằm trên hai cạnh AB, AC sao cho AD AE = E AB AC D a. Chứng minh AD AE = B C BD EC
b. Cho biết AD = 2c , m BD =1c , m AE = 4cm . Tính AC Lời giải
a. Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: AD AE AD AE AD AE = ⇒ = ⇒ = (dpcm) AB AC
AD AB AE AC BD EC b. Ta có: AD AE = ⇒ EC = 2c , m AC = 6cm BD EC Bài 1:
Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA 1 A
= . Tính AM , MB . M B MB 2 AB AB Lời giải Ta có: MA 1 MA MB MA + MB AB MA AB MA 1 MB AB MB 2 = ⇒ = = = ⇒ = ⇒ = ; = ⇒ = MB 2 1 2 3 3 1 3 AB 3 2 3 AB 3 2 Bài 1:
Cho điểm C thuộc đoạn AB , biết AB = 20cm A C B , CA 2
= . Tính AC, BC CB 3 Lời giải Ta có: CA 2 CA CB CA + CB 20 = ⇒ = = =
= 4 ⇒ CA = 8c , m CB =12cm CB 3 2 3 5 5 Bài 1:
Cho đoạn thẳng AB , điểm C thuộc AB ,
điểm D thuộc tia đối của tia BA sao cho: A C B D CA DA =
= 2 , biết CD = 4cm. Tính AB CB DB Lời giải Ta có: CA 2 CA CB CA + CB AB AB DA 2 = ⇒ = = = ⇒ = ;
DA DB DA DB AB CB = ⇒ = = = ⇒ DB = AB CB 1 2 1 3 3 3 DB 1 2 1 1 1 AB 4AB 4ABCB + DB = + AB = ⇒ CD = ⇒ AB = 3(cm) 3 3 3 3
2. Định lý Ta – Lét A
*) Định lí : Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của
tam giác và cắt hai cạnh kia thì nó định ra trên hai cạnh đó những D E
đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ. B C - ABCAD AE  ⇒ = , AD AE = DE / /BCAB AC DB EC
3. Chú ý : Định lý Ta lét vẫn đúng trong trường hợp đường thẳng song song với một cạnh
của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại E D A A D E B C B C
Dạng 1: Sử dụng định lý Talet để tính tỉ số đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng
Cách giải: Ta thực hiện theo hai bước sau
Bước 1: Xác định cặp đoạn thẳng tỉ lệ có được nhờ định lý TaLet.
Bước 2: Sử dụng độ dài đoạn thẳng đã có và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để tìm độ
dài đoạn thẳng cần tính. Bài 1:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) . Một đường A B
thẳng song song với hai đáy cắt các cạnh 4 6 bên K
AD BC theo thứ tự tại E F . Tính E F x 2
FC ? Biết AE = 4c , m ED = 2c , m BF = 6cm D C Lời giải Xét AE AK A
DC , có EK / /CD , theo định lý Talet ta có: = (1) ED KC Xét A
BC , có AB / /FK , theo định lý Talet ta có : 4 AK BF AE BF 4 6 = (2) ⇒ =
⇒ = ⇒ x = 3cm KC FC ED FC 2 x Bài 2:
Tính x, y, z trong hình vẽ sau, biết MN / /BC AAB / /NI 6 4 M N x 2 I B y z C Lời giải Ta có: AM AN 4 6 MN / /BC ⇒ =
⇔ = ⇒ x = 3(cm) MB NC 2 x Lại có: CN CI 3 / / z NI AB ⇒ = ⇔ = ⇒ z = 4(cm) CA IB 9 12
Ta có: BC = BI + IC ⇔12 = y + 4 ⇒ y = 8(cm) Bài 3:
Cho tam giác ACE AC =11cm . Lấy điểm A
B trên cạnh AC sao cho BC = 6cm . Lấy
điểm D trên cạnh AE sao cho BD / /EC . Giả sử D
AE + ED = 25,5cm . Hãy tính: B a. Tỉ số DE AE
b. Độ dài các đoạn thẳng AE,DE, AD C E Lời giải a) Xét tam giác DE ACE , có: DE BC = (Định lý TaLet) 6 ⇒ = AE AC AE 11
b) Cách 1: Theo tính chất tỉ lệ thức ta có: 5 DE + AE 17 = ⇒ AE =16,5c ; m DE = 9c ; m AD = 7,5c . m AE 11
Cách 2: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Cách 3: Thay DE = 25,5− AE vào DE 6 = . AE 11 Bài 4:
Cho tam giác ABC AB =11cm. Lấy điểm A
D trên cạnh AB sao cho AD = 4cm . Lấy
điểm E trên cạnh AC sao cho DE / /BC . Giả 4 E D
sử EC AC =1,5cm. Hãy tính: 7 a. Tỉ số AE EC B C
b. Độ dài các đoạn thẳng AE,EC, AC Lời giải a) Xét ADE , có AE AD
DE / /BC , theo định lý Talet ta có: 4 = = EC DB 7 b) AE 4 AE EC 1,5 = ⇒ = = ⇒ AE = 2c , m EC = 3,5c , m AC = 5,5cm EC 7 4 7 3 Bài 5:
Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC A sao cho BD 3
= , điểm E trên đoạn thẳng K BC 4 E AD sao cho AE 1
= . Gọi K là giao điểm AD 3 M của BE AK AC . Tính tỉ số ? KC B D C Lời giải
Kẻ DM / /BK ( M thuộc AC ) 6
Áp dụng định lý TaLet trong CBK , ta có: KM BD KM 3 = ⇒ = (1) KC BC KC 4
Áp dụng định lý TaLet trong A
DM , ta có: AK 1 AK 3 = (2) ⇒ = KM 2 KC 8 7
Dạng 2: Sử dụng định lý Talet để chứng minh hệ thức cho trước
Cách giải: Thực hiện theo hai bước sau
Bước 1: Xác định cặp đoạn thẳng tỉ lệ có được nhờ định lý Ta-Let
Bước 2: Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và các kiến thức cần thiết khác để chứng minh
được hệ thức đề bài yêu cầu. Bài 1:
Cho tam giác ABC AM là trung tuyến và A
điểm E thuộc đoạn thẳng MC . Qua E kẻ
đường thẳng song song với AC , cắt AB tại D
D và cắt AM tại K . Qua E kẻ đường thẳng G K song song với F
AB , cắt AC F . Chứng minh CF = DK . B M E C Lời giải
Ta có tứ giác AB / /FK là hình bình hành (dhnb) ⇒ EF = AD( ) 1
Kẻ MG / /AC(GAB) ⇒ AG = BG CF AC ∆ ⇒ = (2),∆ , DK MG MG AC ABC AGM ABC ⇒ = = = (3) EF AB AD AG BG AB
Từ (1)(2)(3) ⇒ CF = DK Bài 1:
Cho tam giác nhọn ABC , M là trung điểm A
của BC H là trực tâm. Đường thẳng qua K
H và vuông góc với MH cắt AB AC H
theo thứ tự ở I K . Qua C kẻ đường I thẳng song song với M
IK , cắt AH AB theo B C
thứ tự ở N D . Chứng minh N a. NC = ND D b. HI = HK 8 Lời giải
a) Chứng minh M là trực tâm HN
C MN HC
MN / / AB MN / /DB NC = ND
b) Ta có: IH / /DN;HK / /NC HI HK ⇒ = ⇒ HI = HK DN NC 9 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho đoạn thẳng AB = 42cm và điểm C thuộc
đoạn thẳng đó sao cho CA 2 = . Tính độ dài CB 3 A C O B các đoạn thẳng ,
CA CB và khoảng cách từ C
đến trung điểm O của A . B Lời giải
Ta tính được: CA =12c , m CB = 30c , m CO = 9cm Bài 2:
Cho tam giác ABC , điểm M bất kì trên cạnh A
AB . Qua M kẻ đường thẳng song song với
BC cắt AC N . Biết AM =11cm , MB = 8cm M N
Tính độ dài các đoạn AN, NC B C Lời giải
Ta tính được: AN = 22c , m NC =16cm Bài 3: Cho 
xAy , trên tia Ax lấy hai điểm D E , x H
trên tia Ay lấy hai điểm F G sao cho E
FD / /EG . Đường thẳng kẻ qua G song song D
với EF cắt tia Ax H . Chứng minh: y 2 AE = A . D AH A F G Lời giải
Chứng minh được: AE AD FA  2 = = ⇒ AE =   A . D AH AH AE AG 10 Bài 4:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là một A E B
điểm bất kỳ trên cạnh AB . Qua E kẻ đường H
thẳng song song với AC cắt BC F và kẻ F
đường thẳng song song với BD cắt AD H D . Đường thẳng kẻ qua G C
F song song với BD
cắt CDG . Chứng minh: AH.CD = A . D CG Lời giải
Áp dụng định lý TaLet trong các tam giác ADB, ABC,BCD : AH AE CF CG = = =
AH.CD = A . D CG AD AB CB CD 11
ÔN TẬP ĐỊNH LÝ TALÉT ĐẢO, HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ TALET A. Lý thuyết A
1. Định lý Ta-lét đảo: Nếu ột đường thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và định ra trên hai cạnh đó những cặp đoạn thẳng tương D E
ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song với cạnh còn lại của tam giác. A
BC(D AB, E AC) B C  AD AE
 ⇒ DE / /BC = BD EC 
2. Hệ quả định lý Ta-Lét: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh cảu một tam giác và song song
với cạnh còn lại thì tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho A
BC(D AB, E AC) AD AE DE  ⇒ = = DE / /BCAB AC BC
*) Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng trong tường hợp đường thẳng d song song với một cạnh của
tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại: AD AE DE = = AB AC BC
3. Tính chất của tỉ lệ thức: Nếu a c a c = ⇒ = ; a c = b d
a + b c + d a b c d
4. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c e a + c + e a c + e = = = = b d f b + d + f
b d + f B. Bài tập
Dạng 1: Sử dụng hệ quả của định lý TaLet để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các
hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau
Cách giải: Thực hiện theo 2 bước sau
Bước 1: Xét đường thẳng song song với một cạnh của tam giác, sử dụng hệ quả để lập các đoạn thẳng tỉ lệ.
Bước 2: Sử dụng các tỉ số đã có, cùng các tính chất của tỉ lệ thức, các tỉ số trung gian (nếu
cần) để tính độ dài các đoạn thẳng hoặc chứng minh các hệ thức có được từ hệ quả, từ đó suy
ra các đoạn thẳng bằng nhau. 1 Bài 1:
Cho tam giác ABC có cạnh BC = . m Trên A
cạnh AB lấy các điểm D, E sao cho M
AD = DE = E .
B Từ D, E kẻ các đường thẳng D
song song với BC , cắt cạnh AC theo thứ tự E N
tại M N . Tính độ dài các đoạn thẳng B C
DM EN theo m . Lời giải Xét ABC có / / DM AD m DM BC ⇒ = ⇒ DM = (Ta-lét) BC AB 3 Tương tự: EN AE 2 EN / /BC ⇒ = ⇒ EN = m BC AB 3 Bài 2: Cho hình thang ABCD (với
AB / /CD, AB < CD ). Gọi trung điểm của A B
đường chéo BDM . Qua M kẻ đường
thẳng song song với DC cắt AC tại N . N M Q Chứng minh:
a) N là trung điểm của AC D C b) CD AB MN − = 2 Lời giải
a) Gọi Q là giao điểm của MN với BC (QBC ) Xét B
CD(MQ / /DC) và BM = MD BQ = QC; NQ / / AB b) Ta có: 1 1 ; CD AB MQ CD NQ AB MN MQ QN − = = ⇒ = − = 2 2 2 2 Bài 3:
Cho hình thang ABCDAB / /CD . E thuộc A 10 B AD sao cho AE 2
= . Qua E kẻ đường thẳng AD 5 I E F
song song với CD, cắt BC 12 F . Tính EF , biết AB =10c , m CD = 30cm D 30 C Lời giải Ta có: EI AE 2 FI CI DE 3 =
= ⇒ EI =12(cm); = = = DC AD 5 AB CA DA 5
FI = 6(cm); EF =18(cm) Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại , A BC = 53cm , B
D thuộc AC , AD = 20c ,
m CD = 8cm . Đường
vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng 53
BD tại E . Tính CE ? 45 20 8 A D C E Lời giải Xét A
BC vuông tại A , áp dụng định lý Pytago ⇒ AB = 45cm Xét ABC , ta có: CE 8 AB / /CD ⇒ = ⇒ CE =18(cm) 45 20 3 Bài 5:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , có OA x=3 B
giao điểm của hai đường chéo AC BD, O biết OA 1
= ,CD = 6cm . Tính AB . AC 3 6cm D C Lời giải Xét OC
D , có AB / /CD ( AOC, BOD ) OA OB AB ⇒ = = ( . ) OA AB HQ TaLet ⇒ = OC OD CD OC CD OA AB OA x x 1 ⇒ = ⇒ = ⇒ =
OA+OC AB +CD AC x + 6 x + 6 3
⇒ 3x = x + 6 ⇒ 2x = 6 ⇒ x = 3(cm) ⇒ AB = 3cm . Bài 6:
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh CD A B
lấy điểm E sao cho DE 1 = . Gọi I là giao DC 4 I
điểm của AE BD. Tính DI DB D E C Lời giải Xét IA
B , có: DE / / AB(D IB, E ∈ ) IA DI DE ⇒ = (Hệ quả TaLet) IB AB DI DE DI 1 DI 1 DI 1 ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ = IB DC IB 4 DI + IB 1+ 4 IB 5 4 Bài 1:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , có O
giao điểm của 2 đường chéo. Đường thẳng A B
qua O song song với hai đáy cắt AD BC E F O
lần lượt tại E F . Chứng minh rằng a. OE = OF D C b*. 1 1 1 + = AB CD OE Lời giải a. Xét A
BD,OE / / AB(E AB,O BD) OE DO ⇒ = (Hệ quả TaLet) (1) AB DB Xét A
BC , có OF / / AB ( F BC,OAC ) OF CO ⇒ = (Hệ quả TaLet) (2) AB CA Xét ∆ , / / ( ∈ , ∈ ) DO CO DO CO DO CO OCD AB CD A OC B OD ⇒ = ⇒ = ⇒ = (3) OB AO
DO + OB CO + OA DB CA Từ (1)(2)(3) OE OF ⇒ = ⇒ OE = OF AB AB b. Xét ABC , có / / OF CF EF AB ⇒ = (Hệ quả Ta-lét) (4) AB CB Xét OF BF OF OF CF BF 1 1 B
CD,OF / /CD ⇒ = ( . HQ TaLet)(5) ⇒ + = + =1⇒ OF.( + ) =1 CD CB AB CD BC BC AB CD Hay 1 1 1 + = AB CD OF 5 Bài 7:
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . K
Trên cạnh AC lấy điểm D . Gọi I là giao A
điểm của AM BD. Qua C kẻ đường D
thẳng song song với AB , cắt BDK . I Chứng minh rằng: 2 IB = . ID IK B M C Lời giải
Từ D kẻ DH / /AM ( H thuộc BC ) Xét BDH , có / / IB MB IM DK ⇒ = (Hệ quả TaLet) (1) ID MH Xét ACM , có DH // AM MC AC ⇒ = (Hệ quả TaLet) MH AD MB AC ⇒ = (MB = MC)(2) MH AD Xét + + A
BD , có CK / / AB AD BD ⇒ =
(Hệ quả TaLet) AD DC BD DK AC BK ⇒ = ⇒ = DC DK DC DK DC DK AC BK ⇒ = (3) IB AC ⇒ = (4) AD BD ID AD Từ (3)(4) IB BK 2 ⇒ = ⇒ . IB BD = .
ID BK IB(IB + ID) = ID(IB + IK) ⇒ IB + . IB ID = . ID IB + . ID IK ID BD 2 ⇒ IB = . ID IK(dpcm) Bài 7:
Cho tam giác ABC, I là một điểm trong tam A giác. ,
IA IB, IC lần lượt cắt BC,C , A AB F E N
M , N, P . Qua A kẻ đường thẳng song song P I
với BC cắt BN,CM tại E F . Chứng M B C minh rằng: a. AE AF = BM MC 6 b. NA PA IA + = NC PB IM Lời giải a) Ta có: / / AI AE AE BM ⇒ = IM BM Lại có: AI FA AI AF FA / /MC ⇒ = ⇒ = IM MC IM MC
b. Cách 1: Xét NBC , có: AE // BC NA AE ⇒ = (hệ quả Ta-lét) (1) NC BC Xét P
BC , có: AF / /BC PA AF NA PA AE AF EF ⇒ = (H . Q TaLet)(2) ⇒ + = + = (3) PB BC NC PB BC BC BC Xét IB
C , có: EF / /BC EF IE ⇒ = (H . Q TaLet)(4) BC IB Xét IB IA IA
M , có: AE / /BM IE EF ⇒ = (H . Q TaLet)(5) ⇒ = (6) IB IM BC IM Từ (3)(6) NA PA IA ⇒ + = (dpcm) NC PB IM
Cách 2: Ta có: AE AF AE + AF EF AI = = = = (1)
MB MC MB+MC BC IM
Ta chứng minh được: AP AF = (2); AN AE = (3) AN PA IA ⇒ + = PB BC NC BC NC PB IM 7
Dạng 2: Sử dụng định lý TaLet để chứng minh các đường thẳng song song
Cách giải: Thực hiện theo hai bước sau
- Xác định cặp đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giác
- Sử dụng định lý đảo của định lý TaLet để chứng minh các đoạn thẳng song song Bài 1:
Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A B
song song với BC cắt BDE . Đường thẳng A
qua B và song song với AD cắt AC G . O
Chứng minh rằng EG / /CD E G D C Lời giải Xét OA
D , có: BG / / AD OA OD ⇒ = (HQ)(1) OG OB Xét OB
C , có: AF / /BC OB OC ⇒ = (HQ)(2) OE OA Từ (1)(2) OA ⇒ .OC OD = . OB OC OD ⇔ = OG OA OB OE OG OE Xét OCD , có: ∈ , ∈ , ': OC OD E OD G OC co =
EG / /CD (Ta-lét đảo). OG OE Bài 2:
Cho tam giác ABC có điểm M trên cạnh A
BC sao cho BC = 4CM . Trên cạnh AC lấy
điểm N sao cho CN 1 = . AN 3 N
Chứng minh MN / /AB B M C Lời giải 8 Ta có: CM 1 = 4 ⇒ = 3 CN BC CM BM CM ⇒ = = ⇒ MN / / AB BM 3 AN Bài 3:
Cho tam giác ABC , điểm I thuộc cạnh AB , A
điểm K thuộc cạnh AC . Kẻ IM / /BK ( M
thuộc AC ), kẻ KN / /CI ( N thuộc AB ). M N
Chứng minh MN / /BC I K B C Lời giải Ta có: / / , / / AI AM ⇒ = , AN AK AN AM IM BK KN IC = ⇒ = AB AK AI AC AB AC Bài 4:
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM , H A K
điểm I thuộc đoạn thẳng AM . Gọi E
giao điểm của BI AC,F là giao điểm của F E
CI AB . Chứng minh EF / /BC I B M C Lời giải
Cách 1: Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia CF tại H và cắt tia BE tại K . Xét AIH, A
IK (HA / /BM ; AK / /MC) ⇒ AH = AK Lại có: AH AF = ; AK AE AF AE = ⇒ = ⇒ EF / /BC BC FB BC EC FB EC
Cách 2: Áp dụng định lí Xê-va, ta có:
AM , BE,CF đồng quy tại I MB
. EC . FA =1, mà FB EC = ⇒ EF / /BC. MC EA FB FA EA 9 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho tam giác AOB AB =18c , m OA =12cm , F
OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm
D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường D C
thẳng song song với AB cắt tia AO C . Gọi O
F là giao điểm của AD BC . Tính
a. Độ dài OC,OD
b. Tính tỉ số: FD A B FA Lời giải
a. AB / /CD , áp dụng định lý TaLet, được OC = 4c , m CD = 6cm
b. Áp dụng hệ quả định lý TaLet cho A FD DCBF , ta được: 1 = = FA AB 3 Bài 2:
Cho hình thang ABCD có hai đáy AB,CD . A B
Gọi M là trung điểm của CD, E là giao
điểm của MABD, F là giao điểm của E F H N MB AC
a. Chứng minh EF / /AB D M C
b. Đường thẳng EF cắt AD,BC lần lượt tại
H N . Chứng minh HE = EF = FN
c. Biết AB = 7,5c ,
m CD =12cm. Tính độ dài HN . Lời giải a. Từ / / , / / AE BF AB DM AB MC ⇒ = ⇒ EF / / AB EM FM 10 b. HE EF HF / /DC ⇒ = ⇒ HE = EF(1) DM MC
Tương tự: FE = FN(2) ⇒ HE = FE = FN(dpcm) c. Chứng minh được: AE 5 AE 5 AE 5 HE AE 10 = ⇒ = ⇒ = ; = ⇒ HE =
(cm) ⇒ HN =10cm EM 4 AE + EM 5 + 4 AM 9 DM AM 3 11
ÔN TẬP TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. Lý thuyết
1. Định lý: Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia A
cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai 1 2 đoạn ấy. A
BC (DBC) DB AB  ⇒ =  =  A ADC AC 1 2 
2. Chú ý 1: Định lý trên vẫn đúng đối với tia phân giác ngoài B D C của tam giác D 'B AB A = (AB AC) 1 D 'C AC 2
3. Chú ý 2: Nếu D thuộc BC DB AB =
AD là phân giác  BAC . DC AC D' B C B. Bài tập
Dạng 1: Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính dộ dài đoạn thẳng
Cách giải: Thực hiện theo hai bước sau
- Xác định đường phân giác và lập các đoạn thẳng tỷ lệ
- Sử dụng các đoạn thẳng tỉ lệ đó để tính độ dài đoạn thẳng chưa biết. Bài 1:
Cho tam giác ABC AB = 30cm, A AC = 45c ;
m BC = 50cm , đường phân giác AD a. Tính BD,CD b. Qua D vẽ
DE / /AB,DF / /AC (E AC;F AB). Tính các cạnh của B D C ◊AEDF Lời giải a) Xét + ABC , có DB AB DB DC DB DC
AD là phân giác của  2 BAC ⇒ = = ⇒ = = =10 DC AC 3 2 3 5 1
DB = 20(cm),DC = 30(cm)
b) Xét tứ giác AEDF , có: FD / /AE;DE / /AF ⇒ ◊AEDF là hình bình hành (dhnb)
Lại có AD là phân giác A ⇒ ◊AEDF là hình thoi +) Xét ABC, có ED DC DE 30 DE / / AB ⇒ = ⇒ =
DE =18(cm) (hệ quả Ta-lét). AB BD 30 50
Bài 2: Cho tam giác ABC , hai đường phân A
giác AE BD cắt nhau tại O. Tính AC , biết
AB =12cm, OA 3 AD 6 = , = OE 2 DC 7 12 D O B 6 E 8 C Lời giải Xét A
EC,có CO là phân giác của  OA AB 3 12 ACE ⇒ = ⇒ = ⇒ BE = 8(cm) OE BE 2 BE Xét ABC,có AD AC 6 12
BD là phân giác của  ACB ⇒ = ⇒ = ⇒ BC =14(cm) DB BC 7 BC
Ta có: CE = BC BE =14−8 = 6(cm) Xét AC EC 6 3 ABC, =
= = ⇒ AC = 9cm AC EC
AE là đường phân giác  BAC ⇒ 6 3 = = = AB EB 8 4 AB EB 8 4
(tính chất đường phân giác) ⇒ AC = 9cm .
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba đường phân A
giác AM,BN,CK . Biết AB = 30, AC = 45, 45 BC = 50 30 N a. Tính ,
KA KB, MB, NC, NA K
b. Chứng minh rằng: KA. MB . NC =1 KB MC NA B M 50 C Lời giải a) KA 9 KA KB KA + KB 35 315 350 = ⇒ = = = ⇒ KA = , KB = KB 10 9 10 19 19 19 19 2 Tương tự: 225 135
MB = 20, MC = 30, NC = , NA = 8 8
b) KA. MB . NC CA = . AB . BC =1 KB MC NA CB AC BA
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, A
đường cao AH, AB =15c ,
m AC = 20cm . Tia phân
giác của góc HAB cắt HB tại O, tia phân giác 20 15
của góc AHC cắt HC E . Tính AH,HD,HE B D H E C Lời giải +) Xét A
BC vuông tại A , có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC BC =15 + 20 ⇔ BC = 625 ⇒ BC = 25(BC > 0) Ta có: 1 1 S
= AB AC = BC AH AB AC = BC AH AH = cm ABC . . . . 12( ) 2 2 Xét ∆  0
AHB(H = 90 ) ⇒ BH = 9(cm) ⇒ HC =16(cm) Xét A
BH , có AD là phân giác của 
BAH ( D BH ) DH AH 12 4 DH 4 DH 4 ⇒ = = = ⇒ = ⇒ = ⇒ DH = 4 DB AB 15 5 BH 9 9 9 Xét A
CH , có AE là phân giác 
HAC ( E CH ) DH HE AH 12 3 HE 3 HE 3 ⇒ = = = = ⇒ = ⇒
= ⇒ HE = 6(cm) . DB EC AC 20 5 HC 8 16 8
Bài 5*: Cho tam giác ABC vuông tại A, A
đường phân giác AD . Tính AB, AC biết DB =15c , m DC = 20cm y x B 15 20 D C Lời giải
Đặt AB = ;x AC = y , ta có A
BC vuông tại A , theo định lý Pytago 2 2 ⇒ x + y =1225 3 Xét A
BC , có AD là đường phân giác của  x DB 15 3 x y BAC ⇒ = = = ⇒ = y DC 20 4 3 4 2 2 2 2 x y x + y ⇒ = = = 49 x y
⇒ = = 7 ⇒ AB = 21(cm); AC = 28(cm) 9 16 25 3 4
Cách 2: Ta có BC = BD +CD = 35(cm) 3 2 2 2 2 9 2 2 25 2
AB = AC; BC = AB + AC BC = AC + AC =
AC AC = 28(cm), AB = 21(cm) 4 16 16
Bài 6*: Cho tam giác ABC , các đường phân giác A của AD 2 AE 5
BD CE , biết: = ; = . Tính các DC 3 EB 6 D
cạnh của tam giác ABC , biết chu vi tam giác bằng E 45cm. B C Lời giải Xét A
BC, theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: AE 5 AC AC BC AB AD 2 = = ⇒ = (1); AB BC AC BC = = ⇒ = ⇒ = (2) AC BC AB ⇒ = = EB 6 BC 5 6 BC DC 3 2 3 4 6 5 6 4
AB + BC + CA = = 3 15
AB =15(cm), BC =18(cm), AC =12(cm) .
Bài 7*: Cho tam giác ABC vuông tại , A AB =12cm , A AC =16c ,
m phân giác của góc A cắt BC tại D
a. Tính BC,BD,CD 16 12
b. Vẽ đường cao AH . tính AH,HD, AD B H D C Lời giải a) Xét A
BC, áp dụng định lý Pytago, ta được BC = 20(cm)
Theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: BD CD BD CD BC − = ⇔ = = BD AB AC 12 16 16
⇒16BD =12BC −12BD ⇔ 28BD =12BC 4
BD =11,43 ⇒ CD = 8,57(cm) b) 1 1 S
= AH BC = AB AC AH BC = AB AC AH = cm ABC . . . . 9,6( ) 2 2 Xét ∆  0
ABH(H = 90 ) ⇒ BH = 7,2(cm), BD = 8,57(cm) ⇒ HD =1,37(cm) Xét ∆  0
ADH(H = 90 ) , áp dụng định lý Pytago ta được AD = 9,69(cm) . 5
Dạng 2: Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính tỉ số, chứng minh các
hệ thức, các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng song song.
Cách giải: Thực hiện theo hai bước:
- Xác định đường phân giác và lập các đoạn thẳng tỉ lệ
- Sử dụng các tỉ số đã có, cùng các tính chất tỉ lệ thức, các tỉ số trung gian và định lý đảo định
lý TaLet để tính tỉ số đoạn thẳng hoặc chứng minh các hệ thức, từ đó suy ra các đoạn thẳng
bằng nhau hay các đường thẳng song song.
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường phân A
giác AD,BE,CF
a. Chứng minh: DB . EC . FA =1 E DC AE FB F
b. Khi tam giác ABC cân tại A, chứng minh EF / /BC B D C c. Biết AB 2
= , tính tỉ số diện tích hai tam giác AC 3 ABD ACD . Lời giải a) Xét A
BC AD, BE,CF là ba đường phân giác của các góc    ,
A B,C nên theo tính chất
đường phân giác của tam giác ta có: DB . EC . FA AB =
. BC . CA =1 (đpcm) DC EA FB AC BA CB b) Khi A
BC cân tại A ⇒ AB = AC AE BA AC AF ⇒ = = =
EF / /BC (Ta-lét đảo) CE BC BC BF c) Ta có DB AB 2 = = . DC AC 3 . h BD
Gọi h là chiều cao từ đỉnh S DB ABD 2 2
A xuống đáy BC , ta có: = = = . S . h DC DC ACD 3 2 6
Bài 2: Cho tam giác ABC , các đường phân A
giác AD,BE,CF giao nhau tại I . Chứng minh: a) DI = BC E DA C F ABC b) DI EI FI I + + =1 DA EB FC B D C Lời giải a) Xét A
BD , có BI là đường phân giác  DI DC ABD ⇒ =
(tính chất đường phân giác) AI AC Tương tự ta có: DI DC DI DB DC DB + DC BC DI BC = ⇒ = = = = ⇒ = DI BC ⇔ = AI AC AI AB AC AB + AC AB + AC AI + DI
AB + AC + BC AD PABC
b) Sử dụng kết quả câu a, ta có DI EI FI + + =1. DA EB FC
Bài 3: Cho tam giác ABC ( AB < AC ), đường E
phân giác AD của 
BAC (DBC) . Từ trung A
điểm M của BC , kẻ một đường thẳng song F
song với AD , cắt AC tại F và cắt tia đối của
tia AB tại E . Chứng minh: AE = AF. B D M C Lời giải Ta có:  AEF =  BAD ;  EFA = 
DAC (góc so le trong)
⇒ ∆AEF cân tại A EA = FA 7
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, phân giác B C của góc   ;
A D cắt các đường chéo BD và AC M N
lần lượt tại M và N. Chứng minh MN / /AD . I A D Lời giải
Gọi I là giao điểm của BDAC Xét ∆ABD, có AB BM AM là phân giác ⇒ = AD DM
Tương tự ta có: CD = CN AD AN Mà =
BM = CN BM +1 = CN +1 ⇔ BD = CA DI = AI AB CDMN / / AD . DM AN DM AN DM AN DM AN
Bài 5: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . A
Phân giác của góc AMB cắt AB D , phân D
giác của góc AMC cắt AC E I
a. Chứng minh DE / /BC
b. Gọi I là giao điểm của DE với AM . Chứng B M C
minh I là trung điểm của DE . Lời giải a. Xét A
MB , phân giác MD có: AD AM = BD BM
Tương tự ta có: AE AD = ⇒ DE // BC CE BD b. Vì // DI AI IE DE BC ⇒ = =
, MB = MC DI = IE BM AM MC 8 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại AA AB = 6c ,
m AC = 8cm và đường phân giác BD a. Tính các độ dài , DA DC I D E
b. Tia phân giác của góc C cắt BD tại I . Gọi
M là trung điểm của BC . Chứng minh B M C  0 BIM = 90 . Lời giải
b) Theo câu a ta có: MB = MC = 5cm
⇒ ∆CID = ∆CIM ⇒  IMC =  IDC
Trong tam giác BMI có góc IMC là góc ngoài nên ta có:  IMC =  BIM +   IBM IDC =  BAD +  ABD ⇒  BIM +  IBM =  BAD +  ; ABD mà  ABD =  IBM ⇒  BIM =  0 BAD = 90 .
Bài 2:
Cho tam giác ABC BC =15cm , B CA =18c ,
m AB =12cm . Gọi I G lần lượt là
tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm tam giác ABC G I
a. Chứng minh IG / /BC
b. Tính độ dài đoạn thẳng IG A D M C Lời giải
a) Gọi M là trung điểm của BC .
AD là tia phân giác của góc BAC ( D nằm trên BC )
Tính được CD = 9cm
Trong tam giác ACD , phân giác CI AI AC 18 ⇒ = = = 9 DI CD 2
Chứng minh được: AG = 2 AG AI ⇒ = ⇒ dpcm MG MG DI 9
b) Ta tính được DM =1,5cmIG AG 2 2 IG // DM ⇒ =
= ⇒ IG = DM =1cm DM AM 3 3
Bài 3:
Cho tam giác ABC AB = 4cm A AC = 5c ,
m BC = 6cm . Các đường phân giác BD
CE cắt nhau tại I D E a. Tính AD,CD I
b. Tính tỉ số diện tích các tam giác DIE B C ABC . Lời giải
a) AD = 2, AD = 2,CD = 3, 20 24 AE = , EB = 11 11
b) Tam giác DIE DCE có chung chiều cao hạ từ D nên: S IE IE EB DIE 4 4 ⇒ = = = = ⇒ S = S DIE . DCE(1) S
CE IE + IC EB + BC DCE 5 5
Tam giác DCE ACE có chung chiều cao hạ từ E nên: S DC DCE 3 3 ⇒ = = ⇒ S = S DCE . AEC(2) S AC ACE 5 5
Tam giác ACE ABC có chung chiều cao hạ từ C nên: S AE ACE 20 5 ⇒ = = : 4 = S AB ABC 11 11 SAEC 5 5 ⇒ = ⇒ S = S AEC . ABC(3) SABC 11 11 Từ (1)(2)(3) 4 3 5 12 SDEI 12 ⇒ S = S = S ⇒ = . DEI . . . ABC . 5 5 11 55 ABC SABC 55 10
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A. Lý thuyết
1. Định nghĩa: Hai tam giác gọi là đồng dạng với nhau nếu chúng có ba cặp góc bằng nhau
đôi một và ba cặp cạnh tương ứng tỷ lệ  ˆ = ˆ A A', ˆ = ˆ ˆ = ˆ B B ',C C '
Ta có: ABC# A'B'C '  ∆ ∆ ⇔  AB AC BC  = =
A' B ' A'C ' B 'C ' 2. Tính chất
a. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó (hoặc nói hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng) b. Nếu ABC# A
∆ 'B 'C ' theo tỉ số k thì A
∆ 'B 'C '# A
BC theo tỉ số 1 k c. Nếu ABC# A
∆ 'B 'C '; A
∆ 'B 'C '# AB C ABC# AB C 1 1 1 1 1 1
3. Định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và A
song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho D E A
BC, DE / /BC(D AB, E AC) ⇒ ADE# ABC B A C N M B A C B C M N
4. Chú ý: Định lý trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của
tam giác và song song với cạnh còn lại. B. Bài tập
Dạng 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng
Cách giải: Dựa vào định nghĩa, tính chất hoặc định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng. 1 Bài 1:
Cho tam giác ABC AB = 6c , m AC = 9cm .
Các điểm D E theo thứ tự thuộc các A
cạnh AB, AC sao cho BD = 4c , m CE = 6cm D E
a. Chứng minh rằng: ADE# ABC và xác
định tỉ số đồng dạng
b. Kẻ EK / /EB ( K thuộc BC ). Chứng minh: B K C ADE# EKC
c. Tính tỉ số chu vi tam giác ADE ECK . Lời giải a) AD AE 1 1 =
= ⇒ DE / /BC ADE# ABC k = AB AC 3 3
b) Ta có EK / /AB ABC# EKC ADE# EKC c)
AD DE AE 1 AD + DE + AE PADE 1 ADE# EKC ⇒ = = = = ⇒ =
EK KC EC 2 EK + KC + EC PEKC 2 Bài 2:
Cho O là một điểm nằm trong tam giác A
ABC . Trên OA lấy điểm D sao cho: 1
OD = OA . Qua D vẽ đường thẳng song 3 D
song với AB cắt OB tại E . Qua E kẻ đường
thẳng song song với BC cắt OC tại E . E F Chứng minh rằng: DEF# A
BC và xác định B C tỷ số đồng dạng. Lời giải Xét OAB OE OD
OE / / AB ( D ∈ , OA E OB )⇒ = (TaLet) (1) OB OA Xét OB
C EF / / AB ( E OB, F OC ) OF OE ⇒ = (TaLet) (2) OC OB 2 Từ (1)(2) OD OE OF 1 ⇒ = = = OA OB OC 3 Xét DFE, A
BC , có: DE DF EF 1 = = = ⇒ DFE# ACB AB AC BC 3 Bài 3:
Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB C
lấy điểm D sao cho AD = 2AB . Trên tia đối của tia A M
AC lấy điểm E sao cho AE = 2AC . D B Chứng minh ADE# ABC N E Lời giải
Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, AE AMN# ADE; ABC = AMN ABC# ADE 3
Dang 2: Tính độ dài cạnh, tỉ số đồng dạng thông qua các tam giác đồng dạng
Cách giải: Sử dụng địnhn nghĩa, các tính chất của hai tam giác đồng dạng Bài 1:
Cho tam giác ABC AB = 3c , m BC = 4c ,
m CA = 5cm, biết AB C # ABC 1 1 1
a. Tính các cạnh A B , AC , B C = 8cm 1 1 1 1 biết 1 1
b. Tính các cạnh A B , AC ,B C biết AB C # A
BC theo tỉ số đồng dạng bằng 3. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Lời giải a) A B B C C A A B 8 C A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 AB C # ABC ⇒ = = ⇔ = =
A B = 6; AC =10 1 1 1 1 1 1 1 AB BC CA 3 4 5 b) A B B C C A 1 1 1 1 1 1 AB C # ABC ⇒ = =
= 3 ⇒ A B = 9; B C =12,C A =15(cm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 4 5 Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại AAB = 6cm A
BC =10cm . Kẻ một đường thẳng song song
với BC , cắt các cạnh AB, AC tại E F . E F
Biết AE = 2cm , tính tỉ số đồng dạng của tam
giác AEF ABC và độ dài các cạnh B C AF, EF . Lời giải Ta có: AF EF AE 1 1 AEF# ABC ⇒ = = = ⇒ k = AC BC AB 3 3 Có: AF EF 1 AC 8 BC 10 = = ⇒ AF= , = FE = = AC BC 3 3 3 3 3 4 Bài 3:
Cho tam giác ABC AB = 5c , m BC = 8cm
AC = 7cm . Điểm D nằm trên cạnh BC sao A
cho BD = 2cm. Qua D kẻ các đường thẳng F
song song với AB AC , cắt AB , AC lần E
lượt tại F E B D C a. Chứng minh: BDE# DCF
b. Tính chu vi tứ giác AEDF . Lời giải a) BED# BAC, DFC# BAC BDE# DCF b) Tính được 5 7
BE = , ED = ⇒ P
= 2AE + 2ED =11(cm) . 4 4 ABCD 5
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức cạnh thông qua các tam giác đồng dạng Bài 1:
Cho hình bình hành ABCDAB = 6cm
AD = 5cm. Lấy F trên cạnh BC sao cho A B G
CF = 3cm . Tia DF cắt tai AB tại G F a. Chứng minh: GBF# DCF GAD# DCF D C
b. Tính độ dài đoạn thẳng AG c. Chứng minh A . G CF = A . D AB Lời giải a) GBF# GA ∆ ; D GBF# DCF GAD# DCF b. Do BG BF GBF# DCF ⇒ =
BG = 4 ⇒ AG =10 CD CF c. GA AD GAD# DCF ⇒ = ⇒ G . ACF = .
CD AD, AB = CD ⇒ đpcm DC CF Bài 2:
Cho tam giác ABC , kẻ Ax / /BC . Từ trung A N
điểm M của cạnh BC , kẻ một đường thẳng
bất kì cắt Ax N , cắt AB P cắt cắt AC ở Q B
Q . Chứng minh: PN QN = . M C PM QM P Lời giải Ta có: PM BM PBM# PAN ⇒ = ( )1 PN AN
Theo định lí Ta-lét ta có: QM MC BM = = (2) QN AN AN 6 Từ (1)(2) PN QN ⇒ = . PM QM BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Cho tam giác ABC có A BC =10c , m CA =14c , m AB = 6c . m Tam giác F
ABC đồng dạng với tam giác DEF có cạnh nhỏ nhất là E 9c .
m Tính các cạnh còn lại của tam giác DEF . B D C Lời giải Ta có AB BC AC ABC# DEF ⇒ = = 6 10 14 ⇒ = = DE EF DF DE FE DF
Ta có cạnh nhỏ nhất của A
BC phải tỉ lệ với cạnh nhỏ nhất của DE
F DE = 9cm và 6 10 14 = = ⇒ EF =15c , m DF = 21c . m 9 EF DF Bài 2:
Cho tam giác ABC AB = 2c , m BC = 3c ,
m CA = 4cm đồng dạng với MN ∆ .
P Tính độ dài các cạnh của MN
P , biết chu vi MNP là 36c . m Lời giải Ta có: C AB BC AC ABC 9 1 = = = = = ⇒ MN = 8c , m NP =12c , m MP =16c . m C MN NP MP MNP 36 4 Bài 3:
Cho tam giác, lấy M trên cạnh BC sao cho MB 1
= . Qua M kẻ đường thẳng song song với MC 2
AC cắt AB tại D . Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E .
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đòng dạng
b) Tính chu vi các tam giác DMB,EMC biết chu vi tam giác ABC bằng 24cm. 7 Lời giải a) Ta có: BM 1 BM 1 CM 2 = ⇒ = ; = ⇒ BDM# B
AC với tỉ số đồng dạng BM 1 = . CM 2 BC 3 BC 3 BC 3 MEC# B
AC với tỉ số đồng dạng CM 2 = . BC 3 Bài 4:
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2. Tính chu vi mỗi tam giác biết 5
hiệu chu vi của hai tam giác là 51cm. Lời giải
Gọi chu vi của tam giác ABC MNP lần lượt là x y
Theo giả thiết ta có: x 2
= và y x = 51⇒ x = 34c ; m y = 85c . m y 5 8
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC I. Lý thuyết A
A. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (cạnh – cạnh – A' cạnh)
1. Định lý:
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. B C B' C' Nếu AB BC CA = = ⇒ ABCA
∆ 'B 'C '( .c .cc)
A'B ' B 'C ' C ' A' Bài 1: Cho hình vẽ A
a) ∆ABC có đồng dạng với ∆DEF hay không? D
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác 9 6 4 6 B 12 C E 8 F Lời giải a) Ta có: AB AC BC 3 = = = ⇒ ABCDEF (ccc) DF DE EF 2 b) C
AB + BC + CA + + ABC 6 9 12 27 3 = = = = C
DE + EF + FD + + DEF 4 6 8 18 2
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh A
tỉ lệ với 4, 5, 6. Cho biết: DFE ACB và D
cạnh nhỏ nhất của DE
F là 0,8cm. Tính độ
dài các cạnh còn lại của DEF . B C E F Lời giải DEFABC nên DE
F cũng có độ dài các cạnh tỉ lệ với 4, 5, 6
Giải sử DE < EF < DF DE = 0,8cm
Vì ba cạnh của tam giác ABC có độ dài tỉ lệ với 4, 5, 6 nên ta có: DE EF FD = =
= 0,2 ⇒ EF =1(cm); FD =1,2(cm) 4 5 6 1
Bài 3: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C '. Cho biết AB = 6c , m BC =10cm
CA =14cm và chu vi tam giác A'B'C ' bằng 45cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C ' . Lời giải Ta có: AB BC CA
AB + BC + CA 2 ABCA ∆ 'B 'C ' ⇒ = = = =
A'B' B'C ' C ' A' A'B'+ B'C '+ C ' A' 3
A'B' = 9c ,
m B'C ' =15c ,
m A'C ' = 21c . m
Bài 4: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P,Q,R lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng , OA OB,OC .
a) Chứng minh: ∆PQR  ∆ABC
b) Cho biết ∆ABC có chu vi bằng 543cm. Tính chu vi ∆PQR Lời giải Ta có: AB BC CA
AB + BC + CA 2 ABCA ∆ 'B 'C ' ⇒ = = = =
A'B' B'C ' C ' A' A'B'+ B'C '+ C ' A' 3
A'B' = 9c ,
m B'C ' =15c ,
m A'C ' = 21c . m
Bài 5: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C '. Cho biết BC = 24,3c , m CA = 32,4cm AB =16,2c .
m Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C ' nếu:
a) AB A'B' =10cm
b) A'B'− AB =10cm Lời giải Ta có: 16,2 24,3 32,4 = =
A'B' B'C ' C ' A'
a) Tính được: A'B' = 6,2cm B'C ' = 9,3c ;
m A'C ' =12,4cm
b) Tương tự tính được: A'B' = 26,2cm B'C ' = 39,3c ;
m A'C ' = 52,4cm
Bài 6: Cho tứ giác ABCDAB = 3cm , A 3 B
BC =10cm , CD =12cm , AD = 5cm, đường chéo
BD = 6cm . Chứng minh rằng: 10 5 a. ABD BCD 6
b. ABCD là hình thang. D 12 C 2 Lời giải a) Ta có: 3 5 6 = = ⇒ ABD B
CD(ccc) ⇒  = 
ABD BDC AB / /CD 6 10 12
b) Ta có AB / /CD (chứng minh trên) ⇒ ◊ABCD là hình thang.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại ABC =10c ,
m AC = 8cm và tam giác A'B'C ' vuông tại
A' có B'C ' = 5c ,
m A'C ' = 4cm
a. Chứng minh rằng: ABC# A ∆ 'B 'C '
b. Tính tỉ số chu vi của ABC A ∆ 'B 'C ' Lời giải
a) Xét các tam giác vuông ABC A
∆ 'B 'C ', theo định lý Pytago tính được: AB AB BC CA = 6c ,
m A'B ' = 3cm ⇒ = = = 2 ⇒ ABC A
∆ 'B 'C '(ccc)
A'B' B'C ' C ' A' b) Ta có: AB BC CA = = = 2
AB + BC + CA = ⇒ tỉ số chu vi là 2.
A'B' B'C ' C ' A'
A'B'+ B'C '+ C ' A'
Bài 8: Cho tam giác ABC . Các đường cao AF,BK,CL cắt A
nhau tại H . Từ A kẻ Ax vuông góc với AB , từ C kẻ Cy vuông góc với K
BC . Gọi P là giao điểm của Ax Cy P E
a. Chứng minh tứ giác AHCP là hình bình hành L O
b. Lấy O là trung điểm của BP . D, E lần lượt là trung H
điểm của BC AC . Chứng minh rằng: ODE ∆ # HAB . B F D C Lời giải
a) Tứ giác AHCP có các cạnh đối song song nên là hình bình hành
b) Ta có: OB = OP = OA = OC nên O là giao điểm các đường trung trực của các cạnh
BC, AC, AB OD BC,OE AC Lại có: 1 1 1 1
OD = PC = AH,OE = BH, DE = AB ODE ∆ # HAB(ccc) 2 2 2 2 3
Bài 9: Cho tam giác ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao A cho MB 2
= . Kẻ MH / / AC (H AB);MK / / AB(K AC) MC 3 K
a) Tính độ dài MB,MC biết BC = 25(cm) H
b) Tính chu vi tam giác ABC khi biết chu vi KMC bằng 30cm B M C c. Chứng minh: H .
B MC = BM.KM Lời giải
a) Ta có MB 2 MB MC BC = ⇒ = =
= 5 ⇒ MC =15(cm),MB =10(cm) MC 3 2 3 5 b) CKMC 30.5 KMCABC ⇒ = = 50 CABC 3 c) ∆ ” ∆ (” ∆ ) HB MB HMB KMC ABC ⇒ = (đpcm). KM CM 4
B. Trường hợp đồng dạng thứ hai (cạnh – góc – cạnh) A
1. Định lý: Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai A'
cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau B C B' Nếu: AB BC C' =  =  ; B B' ⇒ ABCA
∆ 'B 'C '(cgc)
A'B ' B 'C '
Bài 1: Hình thang vuông ABCD có:  =  0 A D = 90 , A B 4 1 2 AB = 4cm 45 6 BD = 6c ,
m CD = 9cm . Tính BC ? D 9 C Lời giải Xét ABD DBC , có:  B =  AB BD 2 D slt =
= ⇒ ∆ABD  ∆DBC ⇒ A =  0 ( ), B = 90 1 1 2 DB DC 3 Xét ∆  ABD( 0
B = 90 ) ⇒ BC = 45(cm)
Bài 2: Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm A AC = 28c .
m Đường phân giác góc A cắt cạnh BC tại D .
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của các điểm B,C trên đường thẳng AD . M a) Tính tỉ số BM CN C B
b) Chứng minh AM = DM AN DN N Lời giải
a) Ta có: BM CN (⊥ AD) BM BD AB 6 / /
⇒ ∆BMD  ∆CND ⇒ = = = CN CD AC 7 b) AM DN BM
ABM ACN (cgc)   ∆ ∆ ⇒ = =   . AN DM CN 5
Bài 3: Cho tam giác ABC AC = 8c ,
m AC =16cm . Gọi A
D E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và 3 AC sao 1 6 cho BD = 2c , m CE =13c . m Chứng minh rằng 13 a. AEB ADC 2 b.  AED = 
ABC , cho DE = 5cm . Tính BC ? B C
c. AE.AC = A . D AB Lời giải a. AEB# ADC(cgc) b) Xét ∆AED AE ABABC , có: 1 = = và A: chung AD AC 2 ⇒ ∆ # ∆ ⇒  =  AED ABC(cgc) AED ABC c. Vì AE AD AED# ABC ⇒ =
AE.AC = A . B AD AB AC
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm A B N
E , tia AE cắt đường thẳng CD tại M , tia DE cắt E
đường thẳng AB tại N , Chứng minh rằng: H a) NBC BCM b) BM CN 1 2 D M C Lời giải a. Xét E BN BE BN BE
DC , có: BN / /CD ⇒ = ⇒ = (1) CD EC BC EC Xét E AB BE BC BE
CN , có: AB / /CM ⇒ = ⇒ = (2) CM EC CM EC Từ (1)(2) BN BC ⇒ =  =  0 ; B C = 90 ⇒ NBC# BCM (cgc) BC CM b. ∆ # ∆ ⇒  =   +  0 = ⇒  +  0 = ⇒  0 NBC BCM C M ,C C 90 C M 90 CHM = 90 1 1 2 2 6
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao A
AH . Gọi M , N là trung điểm của CH AC . Nối 1
AM , MN . Lấy G thuộc AM sao cho 1 GM = GA . N 2 1 2 Chứng minh rằng 1 a. GAH GMN B H M C
b. H,G, N thẳng hàng. Lời giải a. Ta có: A = 
M (so le trong) và AH = 2 1 1 MN  =  A M  1 1   ⇒ GAH# GMN(cgc) AG AH = MG MN  b. ∆ # ∆ ⇒  =   +  0 GAH GMN
AGH MGN; AGH HGM =180 ⇒  MGN +  0 HGM = ⇒  0 180 HGN =180
Bài 6: Cho hình thoi ABCD, 0
ˆA = 60 . Qua C kẻ E
đường thẳng d cắt các tia đối của các tia B , A DA theo 1
thứ tự tại E,F . Chứng minh rằng C B 1 a. EB AD = I AB DF b. EBD# BDF 1 60° 2 1 A D F c.  0
BID =120 (DE BF = I) Lời giải a) Ta có: / / EB EC BC AF ⇒ = (hệ quả talét) (1) AB FC / / ⇒ EC = AD ( . )(2) ⇒ EB = AD CD AB HQTaLet CF DF AB DF b) EB AD EB BD = ⇒ =  =  0
; EBD BDF =120 ⇒ EBD# BDF AB DF BD DF 7
c) ∆EBD = ∆BDF ⇒  D =   F E =   B F +  B =  0 D = ⇒  B +  0 D = ⇒  0 ; ; 60 60 BID = 60 (dpcm) 1 1 1 1 1 1 2 1 1
Bài 7: Cho tam giác ABC AB = 6c , m AC = 7,5cm , D
BC = 9cm . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC a. Chứng minh rằng: A ABC# CBD 2 1 b. Tính CD 7,5 6 c. Chứng minh rằng:  BAC =  2ACB 1 2 B 9 C Lời giải
a. Ta có: BD =13,5cm BA 6 2 BC  = = =
BC 9 3 BD  ⇒ ABC# CBD(cgc) B :chung  b. Ta có: AC AB ABC# CBD ⇒ =
CD =11,25(cm) CD CB c) ∆ # ∆
⇒  =   =  +  =  ABC CBD C ;
D BAC C D 2D (góc ngoài tam giác). 2
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân A B
đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Lấy điểm E trên 2
DH , K trên CB sao cho DE CK = . Chứng minh 1 DH CB O K rằng: H a. ADE# ACK 1 1 E b. AEK# ADC D C c.  0 AEK = 90 Lời giải
a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, có: 8 AOD BOC cân ⇒  D =  C 1 1 Xét AOD BOC có:  =  0 =  =  90 , ⇒ ∆ # ∆ ( ) AD DH H B D C ADH ACB gg ⇒ = (1) 1 1 DC CBDE DH AD DE = ⇒ =  =  (gt)(2) , D C ADE# ACK(cgc) 1 1 CK CB DC CK  =  A A 1 2 b) ADE# ACK  ∆ ∆ ⇒  AE AD AE AK  = ⇔ =  AK DC AD KC Ta có:  DAC =  A +   EAC EAK =  A +  EAC ⇒  DAC =   EAK A =  ; ( A ). 1 2 11 2 AEK AE AKADC , có:  =  EAK DAC; = ⇒ AEK# ADC(cgc) AD AC c. ∆ # ∆ ⇒  =  0 AEK ADC AEK ADC = 90
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =1cm, C
AC = 3cm . Trên cạnh AC lấy các điểm D, E sao cho
AD = DE = EC E a. Tính độ dài BD b. Chứng minh: D BDE# CDB c. Tính:  DEB +  DCB B A Lời giải
a. Áp dụng định lí Pytago ⇒ BD = 2(cm) b. DB DE 2 = (= ) ⇒ BDE# C
DB(c g c) DC DB 2 c. Từ câu b ⇒  DCB =  DBE ⇒  DEB +  DCB =  DEB +  DBE =  0 ADB = 45 . 9
Bài 10*: Cho tam giác ABC cân tại AM là trung
điểm của cạnh đáy BC . Một điểm D thay đổi trên A
cạnh AB . Lấy một điểm E trên cạnh AC sao cho 2 MB CE = . Chứng minh: BD E a. DBM# MCE I 2 D 1 2 b. D
ME đồng dạng với hai tam giác trên 1 H 2
c. DM là phân giác của 
BDE , EM là phân giác của 3 1 B M CCED
d. Khoảng cách từ M đến DE không đổi khi D thay đổi trên AB Lời giải 2 a) Ta có: MB CE MB CE MC = ⇒ = ⇒ =  =  CE
; B C ⇒ ∆# ∆(cgc) BD MB BD MB BD b) CM BD MB BD ∆# ∆ ⇒ = ⇔ = ME DM ME DM  =  B M  Xét 2 DBM DME , có:   ⇒ DBM# DM
E(cgc) ⇒ DBM# MCE# DME BM BD = ME DM  c. ∆ # ∆ ⇒  =  DBM DME
D D DM là phân giác  BDE 1 2 ∆ # ∆ ⇒  =  DME MCE E
E EM là phân giác  DEC 2 1
d. Từ M kẻ MH AC,MI DE
Ta có M nằm trên phân giác của 
CED MI = MH , mà MH không đổi.
Vậy MI không đổi khi D thay đổi trên AB . 10
C. Trường hợp đồng dạng thứ 3 (góc.góc) A
1. Định lý: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt A'
bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. B C B' C' Nếu  =   = 
A A'; B B ' ⇒ ABC# A
∆ 'B 'C '(gg)
Bài 1: Cho tam giác ABC AB = 6c ,
m AC = 9cm , D A thuộc AC sao cho 
ABD = C . Tính AD ? D B C Lời giải
Xét ∆ABD và ∆ACB, có:  A: chung AB BD AD  ⇒ ABD# ACB(gg) ⇒ = = ⇒ AD = 4cm  ABD = C AC CB AB
Bài 2: Cho tam giác ABC AB > AC . Đường phân A
giác AD . Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho 2 1CED =  BAC E
a. Tìm tam giác đồng dạng với ABC
b. Chứng minh rằng DE = DB B C D Lời giải a) Ta có: ∆ # ∆ ( ) DE DC ABC DEC gg ⇒ = (1) AB AC b. Xét A DC AC DC DBBC , có:  A =  A ⇒ = ⇒ = (2) 1 2 DB AB AC AB
Từ (1)(2) ⇒ DE = DB DE = DB (đpcm). AB AB 11
Bài 3: Cho ∆ABC AM là phân giác 
BAC (M BC). A
Kẻ tia Cx thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A sao cho  1 BCx = 
BAC. Gọi N là giao điểm của Cx 2
và tia AM . Chứng minh: 2
a) BM.MC = MN.MA B 1 M C b) ABM# ANC c) Tam giác BCN cân N Lời giải
a) Xét ∆BAM và ∆NCM , có:  BAM =   MCN M =  ; M BAM# N
CM (gg) ⇒ BM.MC = MN.MA 1 2 b) Từ câu a ⇒  =  ABM CNM ABM# ANC (gg)
c) Từ câu a ta lại có: BM MN = ⇒ BMN# AMC (cgc) MA CA ⇒  NBM =  1 CAM =  BAC 2 Có:  NBM =  BCN ⇒ đpcm.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ DH AC H . A B
Gọi M, N,K lần lượt là trung điểm của BC, AH,DH 1 N a. Tứ giác H MNCK là hình gì? M b. Chứng minh 2 ADN# DCK K c. DN MN 1 D C Lời giải
a) Ta có KN // MC,KN = MC ⇒ ◊MNKC là hình bình hành b) Ta có ∆ # ∆ ( ) AD AH ADH DCH gg ⇒ = CD DH 12 AD AN 1 1 = AN NH AH,  = =
DK = HK = DH CD DK 2 2   A =   D 1 1
c) Cách 1: Chứng minh H là trực tâm của tam giác  D =  N (slt)   N =   Cách 2: C 2 1 1 1   ⇒
 ⇒ DN MN D =  C   KNM =  KCM (hbh) 2 1 
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, qua D kẻ đường N
thẳng cắt AC, AB,BC lần lượt tại I,M, N . Chứng minh rằng: a. A AID# CIN M B b. ADM# CNDI 1
c. AM.CN = A . B AC D C d. 2
DI = IN.IM (khó) Lời giải a) ta có: AID# CIN(gg) b) ∆ # ∆  =   =  ADM
CND(gg)(DAN CND, N D) c) IC AI AM AI AD
D , có: AM / /CD ⇒ = (Hệ quả TaLet) mà: = ( AID# CIN) IC CD IC CN Vậy: AD AM =
AM.CN = A . D DC = A . B BC CN DC d) Xét C ID AD
IN , có: AD // CN ⇒ = (3) IN CN Xét ADM , có: // IM AM AM DC ⇒ = (4) . Mà AD AM ADM# CND ∆ ⇒ = (5) ID CD CN CD Từ (3)(4)(5) ID IM 2 ⇒ =
ID = IM.IN IN ID 13
Bài 6: Cho tam giác ABC( AB < AC) , phân giác AM . A
Ở miền ngoài tam giác vẽ tia Cx sao cho  BCx =  BAD .
Gọi N là giao điểm của Cx AM . Chứng minh rằng: M B
a. BM.MC = MN.MA C b. ABM# ACN c. BCN cân N d. 2 AM = A . B AC M . B MC Lời giải a. BAM# N
CM (g g) ⇒ BM.MC = MN.MA b) Từ câu a ⇒  =  ABM CNM ABM# ANC(gg)
c. Từ câu a, có: BM MN ⇒ = ⇒ BMN# AMC(cgc) MA CM BM MN ⇒ = ⇒ ∆ # ∆ ⇒  =  1 =  ⇒  =  BMN AMC(cgc) NBM CAM BAC NBM BCN d. MA CM 2 ∆ # ∆ ( − ) AM AB AMB ACN g g ⇒ =
AM.AN = A . B AC(1) AC AN ∆ # ∆ ( − ) AM MB AMB CMN g g ⇒ = ⇒ AM.AN = . MB MC(2) CM MN
Trừ từng vế của (1) và (2) ta được: 2
AM (AN NM ) = A . B AC M .
B MC AM = A . B AC M . B MC
Bài 7: [GVG Tỉnh 2016 – 2017] E
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn
hơn BD. Từ C hạ các đường vuông góc CE,CF lần B C K
lượt xuống các tia AB AD . Chứng minh rằng: 2 A . B AE + A . D FA = AC . H A D F Lời giải 14
Kẻ BH AC H,DK AC K ABH# A
CE(gg) ⇒ A .
B AE = AC.AH(1) ADK# A
CF(gg) ⇒ A .
D AF = AK.AC(2) (1)(2) 2 ⇒ A . B AE + A .
D FA = AC(AH + AK) = AC (AH = AK)
Bài 8: Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm A y của BC . Một góc 0
xMy = 60 quay quanh điểm M sao x
cho 2 cạnh Mx,My luôn cắt cạnh AB, AC lần lượt tại
D E . Chứng minh: D I E 1 2 2 2 H 1 K a. . BC BD CE = 4 3 1 B M C
b. DM,EM lần lượt là tia phân giác của các góc   BDE;CED
c. Chu vi tam giác ADE không đổi Lời giải
a) Ta đi chứng minh: BDM# CEM Có: B =   0 0 C D = − − 0 M = −   0 M M = −  ; 180 60 120 , 180 M ⇒ ∆ # ∆ ( ) BD CM BDM CEM gg ⇒ = 1 1 1 3 1 BM CE 2 ⇒ . = . BC BD CE CM BM = 4
b. Ta đi chứng minh BMD# MED BD MD Do: BD MD = BDM# CEM  ∆ ∆ ⇒ = ⇔ BM ME CM EM   =  0 B DME = 60
(do BM = CM )⇒ ∆ # ∆ ⇒  =  BMD MED(cgc) D D 1 2
Chứng minh tương tự ta có:  E =  E 1 2
c. Gọi H,I,K là hình chiếu của M trên AB,DE, AC
Chứng minh: DH = DI;EI = EK 15 Chu vi A
DE = AD + AE + DH + EK = AH + AK = 2AK .
Bài 9: Cho tam giác ABC d là đường thẳng tùy ý A
qua B . Qua E là điểm bất kỳ trên AC , vẽ đường
thẳng song song với AB,BC , lần lượt cắt d tại M N E K
N . Gọi D là giao điểm của ME BC . Đường F D thẳng B C
NE cắt AB MC lần lượt tại F K . Chứng minh M a. AFN# MDC b. AN / /MK Lời giải
a) Ta có BFED là hình bình hành
BF = ED, FE = BD BF.BD = FE.ED(1) BFN# M
DB(gg) ⇒ NF.DM = B . D BF(2) AEF# E
CD(gg) ⇒ AF.CD = EF.ED (3) Từ (1)(2)(3) NF CD ⇒ = ⇒ AF N ∆ # MDC (cgc) FA MD b. Ta chỉ ra được:  FAN = 
EKC AN / /MK 16
BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1: Cho ∆  0
ABC(A = 90 , AB < AC). Vẽ đường cao F
AH ( H BC ). Lấy điểm D đối xứng với B qua H a. Chứng minh ABC# HBA B
b. Qua C dựng đường thẳng vuông góc với tia AD H
cắt AD tại E . Chứng minh rằng AH.CD = CE.AD E
c. Chứng minh rằng HDE ∆ # ADC D d. Cho AB = 6c ,
m AC = 8cm . Tính diện tích DEC
e. AH cắt CE tại F . Chứng minh tứ giác ABFD A C hình thoi. Lời giải a) Ta có: ABC# HB ( A gg) b) Từ AHD# C
DE(gg) ⇒ AH.CD = CE.AD c) HDE ∆ # A
DC(c g c) d) 1 2 S = AB AC = cm ABC . 24( ) 2 BC =10c ;
m BH = 3,6cm BD = 7,2c ; m DC = 2,8cm Ta có: S DC DEC 2 1176 DEC# B
AC(g.g) ⇒ = ( ) ⇒ S = DEC S BC BAC 625 e) Theo ý d có: ∆ # ∆ ⇒  =  DEC BAC DEC BC ;
A CH FA A
CF HA = HF
BD FA = H ⇒ tứ giác là hình thoi. 17
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ các đường cao A
BE CF cắt nhau tại H
a. Chứng minh: AE.AC E = A . B F ; A AEF# ABC
b. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với CF cắt tia K F
AH tại M , AH cắt BC tại D . Chứng minh rằng H 45° 2 BD = A . D DM B D C c. Cho 0 ˆ
ACB = 45 và kẻ AK vuông góc với EF tại K . M Tính tỉ số SAFH SAKE d. Chứng minh AEB# HEC; AFC# HEC e. Chứng minh A .
B AC = BE.CF + AE.AF . Lời giải a. AEB# A
FC(g.g) ⇒ AE.AC = AF.AB AEF# ABC(cgc) b. 2 ADB# B
DM (gg) ⇒ BD = A . D DM 2
c. AFH# AKE(gg) SAH AFH  ∆ ∆ ⇒ = S   AE AKE  Bài cho  0 ACB = ⇒  0 45
EAH = 45 ⇒ ∆AEH vuông cân tại E 2 2 2 2
AE = HE AH = AE +HE = 2AE SAFH = 2 SAKE d. Ta có: ∆ # ∆ ( ) ⇒ = . HE ; = . CE AEB HEC gg AE AB BE AB HC HC Ta có: ∆ # ∆ ( ) ⇒ = . HE ; = . CE AFC HEC gg AF AC CF AC HC HC e. Từ đó ta có: 2 2 2 2  HE + CE  . = . . HE ; . = . . CE AE AF AB AC BE CF AB AC
AE.AF + BE.CF = A . B AC. =   A . B AC(dpcm) 2 2 HC HC 2  HC 18
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC). Kẻ A
AH BC = H. Gọi E F lần lượt là hình chiếu của 1 F
H trên AB AC I 1 N E a. Chứng minh: 2
AH = AE.AB K 1 b. Chứng minh: B AFE# ABC H O C
c. Lấy M đối xứng với A qua E , tia MH cắt cạnh M
AC tại N . Chứng minh rằng  ABH =  ANH FE / /HN
d. Gọi O là trung điểm của BC; AO giao với HN tại K . Cho biết  S 0
ACB = 30 . Hãy tính tỉ số KAN . SHCA Lời giải a. Ta có: 2 AEH# A
HB AH = AE.AB
b. Gọi I là giao điểm của AH EF . AEI cân ⇒  AEF =  EAH Mà  EAH =  ACB ⇒  AEF =  ACB
c. Ta có EI là đường trung bình của ∆AMH ⇒ ⇒  =  FE / /HN ANH AFE(slt) mặt khác  ABC = 
AFE vi AFE  ∆ABC ⇒  ABH =  ( : ) ANH d. Ta có AOC cân ⇒  OAC =  0 ACO = 30 (1) Lại có  0 HAN = 60 và  ANH =  HAN =  AFI ⇒  0 AKN = −  KAN +  ( ) 180 ( KN ) A 0
= 90 ⇒ AK HN S KN KAN 1 1 A
HN đều và N là trung điểm của AC S = S AK HN AHC 2 = AHN . ⇒ = . = S HN HCA 2 4 19
Bài 4: Cho hình vuông ABCD, lấy điểm E là trung
điểm của AB . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với E A B
CE tại I cắt BC tại F a. Chứng minh CIF# CBE I F b. Chứng minh 2
IC = IF.ID H c. Chứng minh ADI cân d. Gọi D K C
K là trung điểm của DC, AK cắt DF tại H .
Tính diện tích tứ giác KHCI biết AB = 6cm Lời giải b. Từ  IFC =    ICD phu ICF CIF =  0 ( . ); CID = 90 IC IF 2 ⇒ IFC# ICD(gg) ⇒ =
IC = IF.ID ID IC
c. Gọi AD là trung điểm của CD ⇒ ◊AECK là hình bình hành ⇒ AK / /CE HD = HI, AK DI
Ta có ∆AHD = ∆AHI(cgc) ⇒ AD = AI ⇔ ∆ADI cân
d. Tứ giác KHCI là hình thang vuông có diện tích là (HK IC).IH S + = KHIC 2 - Ta có 2 2
KD = KC = 3cm AK = DA + DK = 3 5(cm) - Xét 2 3 5 DAK# HDK
(gg) ⇒ DK = AK.HK HK = (cm) 5
Áp dụng tính chất đường trung bình trong tam giác, ta có: 6 5 CI = 2HK = 5 2 2 6 5 27 2
HI = HD = DK HK HI = (cm) ⇒ S = (cm ) 5 5 20
ÔN TẬP CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG A. Lý thuyết
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Nếu cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
3. Tỉ số đường cao, trung tuyến, phân giác của hai tam giác đồng dạng
a) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
b) Tỉ số hai đường trung tuyến của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
c) Tỉ số hai đường phân giác của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng B. Bài tập
Dạng 1: Sử dụng trường hợp đồng dạng góc - góc
Cách giải: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu tam giác vuông này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, A đường cao AH a. Cho HB = 9c ,
m HC =16cm . Tính AH, AB, AC 20 15 b. Chứng minh rằng: 2 AH = . HB HC 12 2
AB = BC.BH B 9 H 16 C Lời giải a) Xét AHB CHA , có: 1  =  0 H H = 90  1 2   ⇒ AHBCHA 2
AH = CH.BH AH =12(cm)  =  ABH CAH  b) Ta có: 2 ABH# CB (
A gg) ⇒ AB = C . B CH
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( A
AB < AC ). Kẻ AH BC = H. Gọi E, F lần lượt 1 F
là hình chiếu của H trên AB, AC . 1 E N a) Chứng minh: 2
AH = AE.AB b) Chứng minh: 1 AEFACB B H C
c) Lấy M đối xứng với A qua E , tia MH cắt M
cạnh AC tại N . Chứng minh  =  ABH ANH EF / /HN Lời giải c) Ta có  =  = 
HMA BAH ACB ABCANB(gg) ⇒  =  ABH ANH Do  =  = 
AFE ANH ABH EF / /MN .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, B
đường cao AH . Gọi M, N lần lượt là trung N
điểm của AH,BH . Gọi O là giao điểm của H
AN với CM . Chứng minh rằng: O a) ABHCAH M 2 b) 1 ABNCAM 1 A C c) AN CM d) 2
AH = 4CM.MO Lời giải a) Ta có:  =  B A (phụ  BAH );  =  0 H H = 90 1 1 2 ⇒ ∆ # ∆ ( ) AH AC AM ABH CAH gg ⇒ = = BH AB BN 2 b) Ta có: AC AM = ;  =  B A ABN# CAM (cgc) AB BN 1 c) ∆ ” ∆ ⇒ ˆ = ˆ ABN CAM A C 2 1
Gọi O là giao điểm của CM và AN. Xét A
OC , có:  +  =  +  0 = ⇒  0 OAC ACO OAC A 90 O = 90 2 d) ∆ # ∆ ( ) AM MO AMO CMH gg ⇒ = CM MH 2 2 . . .  AH AM MH MC MO AM MC MO  ⇒ = ⇒ = ⇒ =   MC.MO 2
AH = MC.MO (đpcm)  2 
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có E
AC > BD . Kẻ CE AB = E;CF AD = F
BH AC = H , DK AC = K. Chứng minh: B C a. AB AH = K AC AE b. A .
D AF = AK.AC H c. 2 A . D AF + A . B AE = AC A D F Lời giải a) Ta có: ∆ # ∆ ( ) AB AH AHB AEC gg ⇒ = ( )1 AC AE b) Tương tự ta có: AKDA
FC (gg) ⇒ A .
D AF = AK.AC (2) c) Từ (1)(2) ⇒ A .
B AE = AC.AH (3) Lấy (2) +(3) ta được: 2 A . D AF + A .
B AE = AC (đpcm). 3
Dạng 2: Sử dụng trường hợp đồng dạng cạnh góc cạnh và cạnh huyền cạnh góc vuông Cách giải:
- Nếu một cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
- Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với ai cạnh góc vuông của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ DE D C
vuông góc với AC tại E . Gọi M, N,P lần P
lượt là trung điểm của BC, AE DE . Chứng minh: E M a. AD AE = DC DE N b. ANDDPC A B c. ND NM Lời giải   a) Xét A: chung ADE ACD , có:   ⇒ ADE# ACD(gg)  =  0 AED ADC = 90  b) Ta có: AE DE AE AD AN ADE# ACD ⇒ = ⇒ = = AD CD DE DC DP
Chứng minh được: ⇒ ANDDNC(cgc)
c) P là trực tâm tam giác CDN CP DN(1)
Tứ giác MNPC là hình bình hành ⇒ MN / /PC(2) ⇒ MN DN 4
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H là A
trung điểm của BC . Vẽ HE vuông góc với
AC , gọi O là trung điểm của HE . Vẽ BK
vuông góc với AC,BE cắt AO tại I K a. Chứng minh: AHE# BCK I E
b. Chứng minh: AE.EK = BK.OE O
c. Chứng minh: OA BE B H C Lời giải a) Xét AHE BCK , có:  =  0 =  = 
AEH BKC 90 ; HAE CBK AHE# BCK (gg) b) Ta có: ∆ ” ∆ ( ) AE HE OE AHE BCK gg ⇒ = = BK CK EK AE BK ⇒ = ⇒ AEOBKE (cgc) EO KE c) Theo câu b, có: ∆ # ∆
− − ⇒  =   +  0 AEO BKE(c g c)
EBK EAI; KBE EBK = 90 ⇒  +  0 KEB EAI = 90
Bài 3: Cho tam giác ABC , trực tâm H . Gọi A
M , N lần lượt là trung điểm của BC AC .
Gọi O là giao điểm các đường trung trực của
tam giác, G là trọng tâm tam giác ABC . N Chứng minh H O a) G OMNHA
B AH = 2OM b. Chứng minh HAGOMG B M C
c. Ba điểm H,G,O thẳng hàng và GH = 2GO . Lời giải
a. Ta có MN là đường trung bình ABC 1
MN / / AB, MN = AB 2 Chứng minh được: 5 ∆ ” ∆ ( − ) AH AB AHB MON g g ⇒ = = 2 OM MN b.   OM GM  1 HAG OMG;  = = = ⇒ HAG# OM ∆   G(cgc) AH GA  2  c. GH ∆ ” ∆ ⇒ =  =  ⇒  +  0 HAG OMG 2; AGH OGM
OGM HGM =180 ⇒ H,G,O thẳng hàng. GO 6
Dạng 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Cách giải:
Ta có: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có N AB = 6c , m AC = 8c .
m Lấy điểm M trên cạnh
AC sao cho AM = A .
B Kẻ ME BC = E.
a) Chứng minh CM.CA = CE. . CB
b) Tia BA và tia EM cắt nhau tại N , đường A
thẳng BM cắt CN tại F . Chứng minh A
MB# FMC và tam giác ACN vuông cân. F
c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác M BFN B E C và tam giác MFC . Lời giải b) Ta có AMB# F
MC (gg) , mà A
MB vuông cân ⇒ F
MC vuông cân ⇒  0 FCM = 45 A
NC vuông tại A có  0 ANC = 45 ⇒ ANC vuông cân. 2
c) BNF# FMC (gg) SBN BFN  ∆ ∆ ⇒ = =   49. SCM MFC
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, B
đường cao AH . Tia phân giác ˆ
ABC cắt H H M
D và cắt AC E a. Chứng minh rằng: ABEHB ; D AHBCH ; A ABCHBA
b. Kẻ phân giác AM của 
BAC(M BC), cho A E O C AB = 6c ,
m AC = 8cm . Tính +) BM,CM +) S S ABE ; AHB S S BHD CHA
c. Kẻ phân giác HO của 
AHC (OAC ). 7
Chứng minh rằng OA AB = OC AC
d. Biết P = cm P = cm P = cm Tính ABC
24 , AHC 12 , AHB 9 . các cạnh của ABC Lời giải 2 b. SAB ABE  = ; ABCHBA HB =   3,6cm SBH BHDSABE 25 ⇒ = SBHD 9 2 SAB AHB  16 = = S   AC CHA  9 c. AH AB AO ABH# CAH ⇒ = = CH AC OC d. P AB AHB 3 * =
= = k(k N ) ⇒ AB = 3k; AC = 4k BC = 5k ⇒12k = 24 ⇔ k = 2 ⇒ AB, BC, AC P BC CHA 4
Bài 3: [Ba Đình, 2016 - 2017] A B
Cho hình chữ nhật ABCDAB = 8cm , O
AD = 6cm , hai đường chéo AC BD cắt D C
nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông K H
góc với BD,d cắt BC tại E a. Chứng minh: BDEDCE
b. Kẻ CH vuông góc với DE tại H . Chứng minh 2
DC = CH.DB
c. Gọi K là giao điểm của OE CH . CMR E
K là trung điểm của CH và tính SEHC SEDB
d. Chứng minh OE,CD,BH đồng quy Lời giải
c. Do BD / /CH (cùng vuông góc với DE ) 8 mà ∈ , HK CK ∈ ⇒ = ( EK O BD K CH = ) ⇒ KH = CK OD OB EO 2 SCH EHC  256 CHE# B
DE(CH / /BD) ⇒ = = S   BD EDB  625
d. Giả sử CD giao với BH tại I , chứng minh được ∆ ” ∆ − − ⇒  =  DOI CIK(c g c) DIO CIK Mà:  +  0 = ⇒  +  0 DOI OCI 180
OCI CIk =180 ⇒ O, I, K.... ⇔ I OE
Bài 4: [Cuối năm 2017 – 2018]
Cho hình chữ nhật ABCDAD B = 6cm , C E
AB = 8cm . Hai đường chéo AC BD cắt K
nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d O I
vuông góc với BD,d cắt BC tại E H
a. Chứng minh rằng: BDEDCE
b. Kẻ CH vuông góc với DE tại H . A D Chứng minh rằng: 2
DC = CH.DB
c. Gọi K là giao điểm của OE HC .
Chứng minh K là trung điểm của HC .
Tính tỉ số giữa diện tích tam giác ECH
diện tích tam giác EBD
d. Chứng minh ba đường thẳng
OE,CD, BH đồng quy. Lời giải a. BDE DCE(gg) b. CD DB 2 DCBCHD ⇒ =
CD = CH.DB CH DC c. / / (⊥ ) HK KE KC CH BD BD ⇒ = = (định lý TaLet) OD OE OB
OB = OD (do ABCD là hình chữ nhật ) ⇒ HK = CK dpcm
- Tính được BD =10c , m CD = 8cm Từ câu b, ta có 2
CH = CD : BD = 64 :10 = 6,4(cm) 9 2 2 Lại có: SCH ECH   6, 4  256 ECHEBD(gg) ⇒ = = = S   BD    EBD   10  625
d. Gọi I là giao điểm của BH CDO' là giao điểm của EI BD, K ' là giao điểm của
EI CH . Ta sẽ chứng minh O ' là trung điểm của BD O 'B BI BD DE O ' / / D CH BD ⇒ = = = =
O ' B = O ' D hay O ' là trung điểm của BD
HK ' HI HC HE HK '
EI đi qua O . Do vậy OE,CD, BH đồng quy.
Bài 5: [Cuối năm 2015 – 2016] A
Cho tam giác ABC vuông tại A (
AB < AC ), đường trung tuyến AM . Qua
M kẻ đường thẳng vuông góc với AM F
cắt AB tại E và cắt AC tại F . Kẻ B H
AH BC(H BC), AH cắt EF tại I . M C I Chứng minh rằng: E a.  =  BAM ABM b.  = 
ACB AEF từ đó suy ra MBE# MFC c. A .
B AE = AC.AF 2 d. SAM ABC  = S   AI AFELời giải a. A
BM cân tại M ⇒  =  BAM ABM b.  +  0 = =  +  ACB BAC 90 AEF BAM  =  ⇒  =  BAM ABC ACB AEF MBE MF
C(g g) c. ∆ ” ∆ ( ) AB AC ABC AFE gg ⇒ = AF AEA .
B AE = AC.AF 10 d. A
EI cân tại I (  =  = 
AEI EAI ACB )⇒ EI = IA AIF cân tại I 1
AI = EF EF = 2AI 2
Ta lại có: BC = 2AM 2 2 Do SBC   AM ABC AFE ABC  ∆ ∆ ⇒ = = S   EF     AI AFE
Bài 6: [Cuối năm 2016 – 2017]
Cho tam giác ABC vuông tại A, có A BC = 5c ,
m AC = 3cm. Trên tia đối của tia M D
CB lấy điểm D sao cho CD = 6cm . Qua B H C
D kẻ đường vuông góc với BD cắt AC tại K E
a. Chứng minh rằng: ABC# DEC b. Kẻ E
AH BC(H BC); DK CE(K CE).
Chứng minh rằng: CH.CD = CK.CA
c. Tính độ dài CE KD
d. Vẽ đường phân giác BM của ( ∈ ). : MA EK ABC M BC CMR = MC ED Lời giải a. ABCDEC(gg) b. AHCDKC(gg) HC AC ⇒ =
CH.CD = CK.CA CK DC c. CE CD ABCDEC ⇒ =
= 2 ⇒ CE =10(cm) BC AC
Vì tam giác DCE vuông tại D , áp dụng pitago⇒ DE = 8(cm) KD DE DKECDE ⇒ = 8 4 =
= ⇒ KD = 4,8(cm) CD CE 10 5
d. Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: AB MA = (1) ; ABCKED(2) MA EK ⇒ = . BC MC MC ED 11
Document Outline

  • 1 TỨ Giác
  • 2 HÌNH THANG
  • 3 HÌNH THANG CÂN
  • 4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
  • 5 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG (2)
  • 7 HÌNH BÌNH HÀNH
  • 8 HÌNH CHỮ NHẬT
  • 11 HÌNH THOI
  • 12 HÌNH VUÔNG
  • Chuong 2 DIỆN TÍCH CÁC HÌNH
  • 31 ĐỊNH LÝ TALET
  • 32 ĐỊNH LÝ TALET ĐẢO VÀ HỆ QUẢ TALET
  • 33 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
  • 34 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
  • 35 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
  • 38 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG