Các dạng bài tập cơ bản về Số phức – Đặng Việt Hùng Toán 12

Các dạng bài tập cơ bản về Số phức – Đặng Việt Hùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
1. KHÁI NIM S PHC
Mt s phc z là mt biu thc dng z = a + bi, trong đó a, b là nhng s thc và s i tha mãn i
2
= –1.
Trong đó:
iđơn v o.
a được gi là phn thc ca s phc
b được gi là phn o ca s phc
Tp hp các đim biu din s phc kí hiu là C.
Chú ý:
S phc z là s thc nếu b = 0, khi đó z = a.
S phc z là s o (hay s thun o) nếu a = 0, khi đó z = bi.
Hai s phc z = a + bi
' ' '
z a b i
= +
nế
u
'
'
a a
b b
=
V
i i
đơ
n v
o ta có:
(
)
2
2 3 2 4 2 5 4
1; . ; 1; . ...
i i i i i i i i i i i
= = = = = = =
T
đ
ó suy ra
4 4 1 4 2 4 3
0
+ + +
+ + + =
n n n n
i i i i
Ví d:
Tính t
ng
2 3 2012
1 ... .
= + + + + +
S i i i i
Ví d 1. Tìm phn thc và phn o ca các s phc sau
a)
z = 2 + 3i
b)
z = 4i
c)
z = –1
d)
z 2 2i
=
e)
z
=
(1 + i)
2
– (1 – i)
2
f)
z
=
(11 – 6i) – (2 – 4i)
H
ướ
ng d
n gi
i:
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a s
ph
c ta có
a)
z = 2 + 3i
a = 2; b = 3
b)
z = 4i
a = 0; b = 4
c)
z = –1
a = –1; b = 0
d)
2 2 2; 2
z i a b
= = =
e) Để
tìm ph
n th
c, ph
n
o ta c
n bi
ế
n
đổ
i s
ph
c
đ
ã cho v
d
ng rút g
n.
Ta có
( ) ( )
(
)
(
)
( )
2 2
2 2
1 1 1 2 1 2 2 2 4 0; 4
i i i i i i i i i a b
+ = + + + = = = =
, (do i
2
= –1 )
f)
z
=
(11 – 6i) – (2 – 4i) = 9 – 2i a = 9; b = –2.
Ví d 2.
Tìm các s
th
c x y, bi
ế
t:
a)
(2x +1) + (3y – 2)i = (x + 2) + (y + 4)i
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 3 1 2 1
x y i x y x i
+ + = + +
H
ướ
ng d
n gi
i:
Ta bi
ế
t r
ng hai s
ph
c z = a + bi
' ' '
z a b i
= +
n
ế
u
'
'
a a
b b
=
a)
Ta có
2 1 2 1
3 2 4 2
x x x
y y y
+ = + =
= + =
b)
Ta có
( )
3
1 3
4 1
2
1 2 1
2 2
5
x x y
x y
x
y x
x y
y
= +
+ =
=
+ = +
+ =
=
Ví d 3. Cho
(
)
(
)
= + +
3 2 4
z a b i
. Tìm các s a, b để:
a)
z là s
th
c
b)
z là s
thu
n
o
H
ướ
ng d
n gi
i:
a)
z là s
th
c khi b – 4 = 0, hay b = 4.
b)
z là s
thu
n
o khi 3a + 2 = 0, hay a = –2/3
Tài liu bài ging:
01. MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Bài tp áp dng:
Bài 1. Xác định phn thc và phn o ca các s phc:
1.
z 3 5i
= +
2.
z 2i
=
3. z = 12 4. z = 0
5. z = (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i). 6. z = (1 + i)
2
– (1 – i)
2
7. z = (2 + i)
3
– (3 – i)
3
. 8. z = (3 – 5i) + (2 + 4i)
9. z = (11 – 6i) – (2 – 4i) 10. z = (2 + i) – (1 + 4i)
Bài 2. Cho
(
)
(
)
z 2a 1 3b 5 i
= + + v
i
a,b R
. Tìm các s
a, b
để
:
1.
z là s
th
c
2.
z là s
thu
n
o
Bài 3.
Tìm các s
th
c x và y, bi
ế
t:
1.
(
)
(
)
2x 1 5i 4 3y 2 i
+ + = +
2.
(
)
( )
x 2 4i 3 y 1 i
= +
2. BIU DIN HÌNH HC CA S PHC
Cho s
ph
c
z
=
a
+
bi
(
)
,
a b R
đượ
c bi
u di
n b
i
đ
i
m M(a; b) (hay M(z)) trong m
t ph
ng t
a
độ
Oxy (hay còn
g
i là
mt phng phc
)
Trong
đ
ó:
- Tr
c hoành Ox (tr
c th
c) bi
u di
n ph
n th
c a.
- Tr
c tung Oy (tr
c
o) bi
u di
n ph
n
o b.
Ví d.
Cho các s
ph
c 2 + 3i; 3; –i; –1 + 2i có các
đ
i
m bi
u di
n l
n l
ượ
t là A, B, C, D
a)
Ch
ng minh r
ng ABCD là m
t hình bình hành
b)
Tâm I c
a hình bình hành ABCD bi
u di
n s
ph
c nào?
3. MODULE CA S PHC
Khái nim:
Cho s
ph
c z = a + bi, module c
a s
ph
c z kí hi
u là |z| và
đượ
c tính theo bi
u th
c:
2 2
= +
z a b
Ví d:
Tính module c
a các s
ph
c sau
1.
z = 1 + 3i
2.
z = 2i
3.
z 3 i
=
4.
( ) ( )
2 2
z 2 i 1 2i
= + + +
H
ướ
ng d
n gi
i:
Áp d
ng công th
c
2 2
z a b
= + ta có
1.
z 1 3i z 1 9 10
= +
= + =
2.
z 2i z 4 2
=
= =
3.
z 3 i z 3 1 2
=
= + =
4.
( ) ( )
(
)
(
)
( ) ( )
2 2
2 2
z 2 i 1 2i 4 2i i 1 4i 4i 3 2i 4i 3 6i z 6
= + + + = + + + + + = + + = =
4. S PHC LIÊN HP
Khái nim:
Cho s
ph
c z = a + bi, s
ph
c liên h
p c
a s
ph
c z kí hi
u là
z
đượ
c tính theo bi
u th
c:
=
z a bi
Chú ý:
+ Các
đ
i
m
M
(
a
;
b
) và
M’
(
a
; –
b
) bi
u di
n các s
ph
c
z
z
đố
i x
ng nhau qua tr
c
Ox
.
+ Các s
ph
c
z
z
có module b
ng nhau:
2 2
= = +
z z a b
Ví d:
Vi
ế
t các s
ph
c liên h
p c
a m
i s
ph
c sau và tính module c
a chúng
1.
z = 2 – 5i
2.
z = 7i
3.
z = 6 + i
4.
z 3 2i
=
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Hướng dn gii:
Áp dng
z a bi
=
, ta được :
1.
z 2 5i z 2 5i z 4 25 29
= = + = + =
2.
z 7i z 7i z 49 7
= = = =
3.
z 6 i z 6 i z 36 1 37
= + = = + =
4.
z 3 2i z 3 2i z 3 4 7
= = + = + =
LUYN TP TNG HP
Bài 1. Tính
z z', z z', z.z'
+
v
i
1)
z 5 2i , z' 4 3i
= + = +
2)
z 2 3i , z' 6 4i
= = +
3)
z 4 7i , z' 2 5i
= =
4)
z 1 i 3, z' 3 2i
= + = +
Bài 2.
Th
c hi
n các phép tính sau :
1)
( )
2
1 i
2)
( )
2
2 3i
+
3)
( )
3
1 i 3i
+ +
4)
( )
2010
1 i+
Bài 3.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng
đạ
i s
:
1)
( )( )
1
z
1 i 4 3i
=
+
2)
5 6i
z
4 3i
+
=
+
3)
7 2i
z
8 6i
=
4)
3 4i
z
4 i
=
5)
1
z
2 3i
=
6)
1
z
1 3
i
2 2
=
7)
3 2i
z
i
= 8)
2 i
z
5i
+
=
9)
4i
z
1 i
=
10)
1 2i 12i
z
12i 1 2i
+
= +
+
11)
(2 i)(12i) (2i)(1 2i)
z
2i 2 i
+ +
= +
+
Bài 4. Cho
1 3
z i
2 2
= + . Hãy tính:
( )
3
2 2
1
, z, z , z ,1 z z
z
+ +
.
Bài 5.
Tính modun, tìm s
ph
c liên h
p c
a m
i s
ph
c sau:
1)
1
z
2 3i
=
+
2)
4 5i
z
i
+
=
3)
4 3i
z
2 i
=
4)
1 2i
z
2 i
=
+
5)
z (2 i)( 3 2i)(5 4i)
= +
6)
( )( )
1
z
1 2i 3 i
=
+
7)
( )( )
2 3i
z
4 i 2 2i
+
=
+
8)
5 5i 20
z
3 4i 4 3i
+
= +
+
9)
3 7i 5 8i
z
2 3i 2 3i
+
= +
+
10)
3 2i (2 i)(4 3i)
z
2 i
+ +
=
+
11)
(3 2i)(4 3i)
z 5 4i
1 2i
+
= +
12)
( ) ( )
2
3 2i 1 i
z
1 i
=
+
13)
(
)
(
)
( )
3 2i 1 3i
z 2 i
1 3i
+
= +
+
14)
( ) ( )
( ) ( )
2 3
3 2
1 2i 1 i
z
3 2i 2 i
+
=
+ +
15)
7
7
1 1
z i
2i i
=
16)
( ) ( )( )
33
10
1 i 1
z 1 i 2 3i 2 3i
1 i i
+
= + + + +
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
17)
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 20
z 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
= + + + + + + + + +
18)
8 8
1 i 1 i
z
1 i 1 i
+
= +
+
Bài 6. Cho các s phc z
1
= 1 + 2i, z
2
= –2 + 3i, z
3
= 1 – i. Hãy tính và sau đó tìm phn thc, phn o, môđun, s phc
đối và s phc liên hp ca mi s phc sau:
1)
1 2 3
z z z z
= + +
2)
1 2 2 3 3 1
z z z z z z z
= + +
3)
1 2 3
z z z z
=
4)
2 2 2
1 2 3
z z z z
= + +
5)
3
1 2
2 3 1
z
z z
z
z z z
= + +
6)
2 2
1 2
2 2
2 3
z z
z
z z
+
=
+
Bài 7.
Tính
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z , z z , z .z , z 2z , 2z z
+ +
, bi
ế
t:
1)
1 2
z 5 6i, z 1 2i
= + =
2)
1 2
z 3 2i, z 4 3i
= + =
3)
1 2
1 1 1
z i, z i
2 3 2
= + = +
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
5. CÁC PHÉP TOÁN V S PHC
5.1 Phép cng, tr hai s phc
Cho hai s phc z = a + bi và z’ = a’ + b’i
Khi đó s phc w = z + z’ được tính bi : w = (a + a’) + (b + b’)i
Tương t, s phc u = z – z’ được tính bi : u = (a a’) + (b b’)i
Chú ý:
Phép cng hai s phc có đầy đủ tính cht như phép cng hai s thc là tính giao hoán, kết hp.
Tính cht kết hp :
(
)
(
)
' " ' " ' "
z z z z z z z,z ,z
+ + = + +
Tính ch
t giao hoán :
' ' '
z z z z z,z
+ = +
C
ng v
i 0 :
z 0 0 z z z
+ = + =
V
i m
i s
ph
c
z a bi (a,b )
= +
, n
ế
u kí hi
u s
ph
c
a bi
là –z thì ta có
z ( z) ( z) z 0
+ = + =
S
–z
đượ
c g
i là s
đố
i c
a s
ph
c z
Ví d.
Thc hin phép cng, tr các s phc sau
1.
z = 2+ 3i ; z
= 5 – 2i
2.
z = –5 + 2i ; z
= 3i
3.
z = 2 – 3i ; z
= 2 – i
Hướng dn gii:
Áp d
ng công th
c
' ' '
z z (a a ) (b b )i
+ = + + +
;
' ' '
z z (a a ) (b b )i
= +
, ta có
1.
'
z z (2 5) (3 2)i 7 i
+ = + + = +
;
'
z z (2 5) (3 2)i 3 5i
= + + = +
2.
'
z z 5 (3 2)i 5 5i
+ = + + = +
;
'
z z 5 (2 3)i 5 i
= + =
3.
'
z z (2 2) (3 1)i 4 4i
+ = + + =
;
'
z z (2 2) ( 3 1)i 2i
= + + =
5.2 Phép nhân hai s phc
Cho hai s
ph
c z = a + bi và z’ = a’ + b’i
Khi
đ
ó s
ph
c w = z.z
đượ
c tính b
ng công th
c :
w = aa
– bb
+ (ab
+ a
b)i
Nhn xét :
V
i m
i s
th
c k và m
i s
ph
c a + bi
(a,b )
, ta có
k(a + bi) = (k + 0i)(a + bi) = ka + kbi
0z = 0
v
i m
i s
ph
c z
Chú ý:
Phép nhân các s
ph
c có
đầ
y
đủ
tính ch
t nh
ư
phép nhân các s
th
c
Tính ch
t giao hoán :
' ' '
z.z z .z, z,z
=
Tính ch
t k
ế
t h
p :
' " ' " ' "
(zz )z z(z z ), z,z ,z
=
Nhân v
i 1 :
1.z z.1 z, z
= =
Tính ch
t phân ph
i c
a phép nhân v
i phép c
ng
(
)
' " ' " ' "
z z z zz zz , z,z ,z
+ = +
Ví d.
Phân tích ra tha s s phc các biu thc sau
1.
a
2
+ 1
2.
2a
2
+ 3
3.
4a
2
+ 9b
2
4.
3a
2
+ 5b
2
Hướng dn gii:
S
d
ng i
2
= –1 ta
đượ
c
1.
2 2 2
a 1 a i (a i)(a i)
+ = = +
2.
2 2 2 2 2
4a 9b 4a 9b i (2a 3bi)(2a 3bi)
+ = = +
3.
(
)
(
)
2 2 2
2a 3 2a 3i a 2 3i a 2 3i
+ = = +
4.
(
)
(
)
2 2 2 2 2
3a 5b 3a 5b i 3a 5bi 3a 5bi
+ = = +
Tài li
u bài gi
ng:
01. MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
5.3 Phép chia cho s phc khác 0
S nghch đảo ca s phc z khác 0 là s
1
2
1
z z
z
=
Thương
'
z
z
ca phép chia s phc z
cho s phc z khác 0 là tích ca z
vi s phc nghch đảo ca z, tc là
'
' 1
z
z z
z
=
Vy
(
)
(
)
( )
' '
' '
2
2 2
a bi a b i
z z z
z
a b
z
+
= =
+
v
i
z 0
Nhn xét :
• V
i z
0, ta có
1 1
1
1.z z
z
= =
• Th
ươ
ng
'
z
z
là s
ph
c w sao cho zw = z
. Có th
nói phép chia cho s
ph
c khác 0 là phép toán ng
ượ
c c
a phép
nhân
• Thc cht ca phép chia hai s phc là nhân c t s và mu s vi biu thc phc liên hp ca mu s.
Ví d.
Thc hin phép chia các s phc sau
1.
( )( )
1
z
1 i 4 3i
=
+
2.
5 6i
z
4 3i
+
=
+
3.
7 2i
z
8 6i
=
4.
3 4i
z
4 i
=
Hướng dn gii:
1.
( )( )
2 2
1 1 7 7 7 1
1 4 3 7 (7 )(7 ) 7 50 50
i i
z i
i i i i i i
= = = = =
+ + +
2.
2 2
5 6 ( 5 6 )(4 3 ) 2 39 2 39
4 3 (4 3 )(4 3 ) 4 3 25 25
i i i i
z i
i i i
+ + +
= = = = +
+ + +
3.
Tính
2 2
7 2 (7 2 )(8 6 ) 68 26 17 13
8 6 (8 6 )(8 6 ) 8 6 25 50
i i i i
z i
i i i
+ +
= = = = +
+ +
V
y
7 2 17 13 17 13
8 6 25 50 25 50
i
z z i i
i
= = = + =
Nhn xét :
Ta c
ũ
ng có th
gi
i câu này theo cách khác nh
ư
sau (s
d
ng tính ch
t c
a s
ph
c):
2 2
7 2 7 2 7 2 (7 2 )(8 6 ) 17 13
8 6 8 6 8 6 25 50
8 6
i i i i i
z i
i i
i
+ +
= = = = =
+ +
4.
2
3 4 (3 4 )(4 ) 16 13 16 13
4 (4 )(4 ) 4 1 17 17
i i i i
z i
i i i
+
= = = =
+ +
6. CÁC TÍNH CHT CA S PHC
Cho s phc z = x + yi , ba tính cht sau ca s phc được xếp vào 1 nhóm:
Tính cht 1:
S
ph
c z là s
th
c
z z
=
Chng minh:
Ta có :
z z x yi x yi y 0 z x
= + = = =
. V
y z là s
th
c.
Tính cht 2:
S
ph
c z là s
o
z z
=
Chng minh:
Ta có :
x yi 0
z z x yi x z yi
= + = + = =
. V
y z là s
o.
Tính cht 3:
Cho s
ph
c z có s
ph
c liên h
p
z
và module là |z|. Khi
đ
ó:
2
zz z
=
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Chng minh:
( )
2 2 2 2 2
2
2
2
2 2 2 2
( )( )zz x yi x yi x y i x y
zz z
z x y x y
= + = = +
 =
= + = +
Cho 2 s phc z
1
= x
1
+ y
1
i ; z
2
= x
2
+ y
2
i, ba tính cht tiếp theo được xếp vào nhóm liên hp:
Tính cht 4:
1 2 1 2
z z z z
+ = +
Chng minh:
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
z z x x y y i x x y y i
z z z z
z z x y i x y i x x y y i
+ = + + + = + +
 + = +
+ = + = + +
Tính cht 5:
1 2 1 2
z z z .z
=
Chng minh:
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.
. ( )( ) ( ) ( )
z z x y i x y i x x y y x y x y i x x y y x y x y i
z z z z
z z x y i x y i x x y y x y x y i
= + + = + + = +
 =
= = +
Tính cht 6:
1 1
2
2
z z
z
z
=
Chng minh:
1 1 1 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
1 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
( ) ( )
( )( )
( )( )
z x y i x x y y x y x y i x x y y x y x y
i
z x y i x y x y x y
z
z
z x y i x y i x y i x x y y x y x y
i
x y i x y i x y i x y x y
z
+ + +
= = = +
+ + + +

+ +
= = = +
+ + +
1
2
2
z
z
=
Nhn xét :
Ngoài cách ch
ng minh c
đ
i
n trên thì ta có th
s
d
ng ngay m
t “thành qu
đ
ã ch
ng minh
đượ
c là tính ch
t s
5.
Th
t v
y,
đặ
t
1
1 2
2
.
z
z z z z
z
= =
Theo tính ch
t 5 ta có:
1
1 2 2
2
. .
z
z z z z z z
z
= = =
, hay
1 1
2
2
z z
z
z
=
.
Cho 2 s phc z
1
= x
1
+ y
1
i ; z
2
= x
2
+ y
2
i, ba tính cht tiếp theo được xếp vào nhóm module:
Tính cht 7:
1 2 1 2
z z z z
=
Chng minh:
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2
( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) , (1)
z z x y i x y i x x y y x y x y i
z z x x y y x y x y x x x y x y y y
= + + = + +
= + + = + + +
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2
. ( ) ( ) ( ) ( ) , (2)
z z x y x y x x x y x y y y
= + + = + + +
T
(1) và (2) ta có (
đ
pcm)
Tính cht 8:
1
1
2 2
z
z
z z
=
Chng minh:
( )
( )( )
( )
1 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 2
1 1 2 2
1 1 2 1 2 2 1 1 2 1 1
22 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
( )( ) ( ) ( )
( )( )
(1)
z x y i x y i x y i x x y y x y x y i
z x y i x y i x y i x y
x y x y
z x x y y x y x y x y
z x y x y
x y
x y
+ + + +
= = =
+ + +
+ +
+ +
= + = =
+ +
+
+
Nhn xét :
T
ươ
ng t
nh
ư
nh
n xét
đ
ã nêu
tính ch
t 6, ta
đặ
t
1
1 2
2
.
z
z z z z
z
= =
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Theo tính cht 7 ta có:
1
1 2 2
2
. .
z
z z z z z z
z
= = = , hay
1
1
2 2
z
z
z z
= .
Tính cht 9:
1 2 1 2
z z z z
+ +
Chng minh:
( )
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 2 2 1 1 2 2
2
2 2 2 2
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2
2
1 2 2 1
( ) ( )
( ) ( ) 2 ( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) 0
z z z z x x y y x y x y
x x y y x x x y x y x y
x x y y x x x y x y y y
x y x y
+ + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + +
Ví d 1.
Th
c hi
n các phép tính sau :
1.
7 2
8 6
i
z
i
=
2.
(1 )(3 2 )
z i i
= +
3.
(2 3 ) (1 )
z i i
= + +
4.
1
1
i
z
i
+
=
5.
(5 )(2 3 )
z i i
= +
H
ướ
ng d
n gi
i:
1.
2 2
7 2 7 2 7 2 (7 2 )(8 6 ) 17 13
8 6 8 6 8 6 25 50
8 6
i i i i i
z i
i i
i
+ +
= = = = =
+ +
2.
2 2 2 2
(1 )(3 2 ) 1 3 2 1 1 . 3 2 26
z i i i i= + = + = + + =
3.
(2 3 ) (1 ) 2 3 1 2 3 1 3 2
z i i i i i i i
= + + = + + = + + =
4.
1
1 1 1
1
1 1
1 1
i
i
z
i i
+
+ +
= = = =
+
3.
(5 )(2 3 ) 5 .2 3 (5 )(2 3 ) 13 13
z i i i i i i i
= + = + = + = +
Ví d 2.
Tính module c
a các s
ph
c sau
1.
z(1 2i) 1 3i
+ = +
2.
z
3 2i
1 3i
= +
+
3.
( )
z
1 2i 5 6i
2 3i
+ =
+
4.
2 i 1 3i
z
1 i 2 i
+ +
=
+
H
ướ
ng d
n gi
i:
Áp d
ng các l
p tính ch
t liên quan
đế
n module ta có:
1.
10
z(1 2i) 1 3i z(1 2i) 1 3i z .1 2i 10 z 2
5
+ = + + = + + = = =
2.
z
z z
3 2i 3 2i 13 z 13. 10 130
1 3i 1 3i 1 3i
= + = + = = =
+ + +
3.
( )
z
z z z
1 2i 5 6i 6 4i 6 4i 52 2 13 z 26
2 3i 2 3i 2 3i 2 3i
+ = = = = = =
+ + + +
4.
1 3i
2 i 1 3i 2 i 1 3i 2 i 5 10 2 5
z z . z . z z
1 i 2 i 1 i 2 i 1 i 2 i 5
2 5
+
+ + + + +
= = = = =
+ + +
Bài tp áp dng:
Bài 1:
Tính module và s
ph
c liên h
p c
a m
i s
ph
c z sau :
1.
z (2 5i)(3 i)
= +
2.
(
)
1 i z 3 2i 4z
+ + =
3.
1
z
(3i 4)(2 i)
=
+
4.
3i 7
z
10 i
=
+
5.
z(2 3i) 4 5i
+ = +
6.
(1 2i)z ( 1 3i)(2 i)
+ = + +
7.
(
)
(
)
1 3i z 4 3i 7 5i
+ + =
8.
3 7i 5 8i
z
2 3i 2 3i
+
= +
+
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
9.
z (1 2i)(2 4i)
= +
10.
3 4i
z
2 i
=
11.
7 i
z
2 i
+
=
12.
z (2 i)( 3 2i)(5 4i)
= +
13.
5 5i 20
z
3 4i 4 3i
+
= +
+
14.
(3 2i)(4 3i)
z 5 4i
1 2i
+
= +
15.
( )( )
2 3i
z
4 i 2 2i
+
=
+
Bài 2. Tìm s phc z biết
a)
3
( 2 )
1 2
i
z
i
=
+
b)
. 3( ) 1 4
z z z z i
+ =
c)
1
1 2
z i
=
Bài 3.
Tính mô-
đ
un c
a s
ph
c z bi
ế
t
a)
2
1 (2 3 )
2
i i z
i
z
z
= +
b)
Cho s
ph
c
3
3
1 2
1 2 (1 )
4 3 (1 ) ; .
1
i i
z i i z
i
+
= + =
+
Tính mô-
đ
un c
a s
ph
c
1 2
.
z z z
=
c)
Cho s
ph
c
(
)
3
1 3
.
1
i
z
i
=
Tín mô-
đ
un c
a s
ph
c
.
z iz
+
Bài 4:
Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
2012 2012
( 1 3 ) (1 3 )
z i i= + + +
Bài 5:
Cho s
ph
c
2013 2012
1 .
z i i
+ = + m
'
z
bi
ế
t
'
z z iz
= +
Bài 6.
Tìm s
ph
c z th
a mãn các h
th
c sau:
a)
2
2
z z
=
b)
2
2
1 0
z z
+ =
c)
2
0
z z
+ =
d)
2
( )
1
z i
i
z
+
=
+
e)
( )
4 6
1 2 2
z z i z z
i
i i
+
= +
+
f)
( )(1 ) ( )(2 3 ) 4
z z i z z i i
+ + + + =
g)
2
2 0
z z
+ =
h)
2
0
z i z
+ =
i)
2
1 0
iz z
+ + =
Bài 7.
Tìm s
ph
c z th
a mãn các h
th
c sau:
a)
2
2
8
z
z z
z
+ =
b)
3 1
z i iz
=
9
z
z
là s
thun o.
c)
2
1
( 1)(1 )
1
z
z z i
i
= + + +
d)
1 3
z z
= +
2
2
2
z z
+ =
e)
2
2 2
z
z iz
=
+ =
f)
2
2 0
z zz
+ =
g)
4 (1 3 ) 25 21
z i z i
+ + = +
h)
2
35
2 4 5
8
z z z+ =
i)
4
2
2 ( 5)
z z z
=
j)
3 3 10
2 3 109
z z
z i
+ + =
+ =
Bài 8.
Tìm s
ph
c z th
a mãn
(1 3 )
i z
là s
th
c và
2 5 1
z i
+ =
.
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
I. CÁC DNG QU TÍCH CƠ BN
a) Đường thng
Qu tích các đim M biu din s phc z = x + yiđường thng nếu như M(x ; y) có ta độ tha mãn
phương trình đường thng : Ax + By + C = 0.
b) Đường tròn
Qu tích các đim M biu din s phc z = x + yiđường tròn nếu như M(x ; y) có ta độ tha mãn phương
trình đường tròn (C) : (xa)
2
+ (yb)
2
= R
2
, trong đó I(a ; b) là tâm đường tròn và R là bán kính đường
tròn.
c) Đường Elip
Qu tích các đim M biu din s phc z = x + yiđường elip nếu như M(x ; y) có ta độ tha mãn phương
trình đường elip
2 2
2 2
( ): 1
x y
E
a b
+ =
, trong đó a, b tương ng là các bán trc ln và bán trc nh ca elip.
Chú ý :
Đim M thuc Elip nhn A, B làm các tiêu đim thì theo định nghĩa elip ta có MA + MB = 2a, và đồng
thi AB = 2c, là độ dài tiêu c ca elip.
Mi quan h gia các đại lượng a, b, c ca elip là a
2
= b
2
+ c
2
II. CÁC VÍ D ĐIN HÌNH
Ví d 1. Trên mt phng phc, tìm tp hp các đim biu din các s phc z tha mãn điu kin:
a) Phn thc ca z bng hai ln phn o ca nó.
b) Phn thc ca z thuc đon [–2; 1]
c) Phn thc ca z thuc đon [–2; 1] và phn o ca z thuc đon [1; 3].
d) |z| 2
e) 2 |z| 3
f) |z –1 + 2i| 2
g)
2 2 2 1
i z z
=
Hướng dn gii :
Gi z = x + yiM(x ; y) là đim biu din s phc z.
a) Phn thc ca z bng hai ln phn o ca z, tc là x = 2y, hay x – 2y = 0.
Vy qu tích các đim M(z) là đường thng d : x – 2y = 0.
b) Phn thc ca z thuc đon [–2; 1], tc là –2 x 1.
Vy qu tích các đim M(z) là phn mt phng gii hn bi hai đường thng x = –2 và x = 1
c) Phn thc ca z thuc đon [–2; 1] và phn o ca z thuc đon [1; 3], tc là –2 x 1 và
1 y 3
Vy qu tích các đim M(z) là min trong ca hình ch nht ABCD gii hn bi bn đường thng
x = –2 ; x = 1 ; y = 1 và y = 3.
d)
2 2 2 2
2 2 4
z x y x y
+ +
Vy qu tích các đim M(z) là min trong ca hình tròn tâm I(0; 0), bán kính R = 2, (k c nhng đim nm
trên đường tròn)
Cách gi
i khác:
Gi Mđim biu din s phc z
M
1
đim biu din s phc z
1
= 0 M
1
(0; 0)
Theo bài toán tin đề ta được |z – z
1
| = MM
1
, hay |z | = MM
1
T đó ta được MM
1
2, (1)
Tài liu bài ging:
02. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH PHỨC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Do đim M
1
c định, nên t (1) ta thy qu tích M là min trong ca hình tròn tâm M
1
(0; 0), bán kính R = 2.
e)
2 2
2 2 2 2
2 2
9
2 3 2 3 4 9
4
x y
z x y x y
x y
+
+ +
+
V
y qu
tích các
đ
i
m M(z) là hình vành kh
ă
n gi
i h
n b
i hai hình tròn
đồ
ng tâm (C
1
): x
2
+ y
2
= 4 và (C
2
):
x
2
+ y
2
= 9
f)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 4
z i x y i x y x y
+ + + + + + +
V
y qu
tích các
đ
i
m M(z) là mi
n trong c
a hình tròn tâm I(1; –2), bán kính R = 2, (k
c
nh
ng
đ
i
m
n
m trên
đườ
ng tròn)
Cách gii khác:
G
i M
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z
M
1
đ
i
m bi
u di
n s
ph
c z
1
= 1 – 2i
M
1
(1; –2)
Theo bài toán ti
n
đề
ta
đượ
c |zz
1
| = MM
1
, hay |z –1 + 2i| = MM
1
T
đ
ó ta
đượ
c MM
1
2, (2)
Do
đ
i
m M
1
c
đị
nh, nên t
(2) ta th
y qu
tích M là mi
n trong c
a hình tròn tâm M
1
(1; –2), R = 2.
g)
2 2 2 1
i z z
=
Ta có
z x yi
=
, t
đ
ó ta
đượ
c:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 1 2
i z z i x yi x yi x y i x yi
= = + + + = +
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
4 4 1 2 1 4 4 4 2 1 4 4 1 4
x y x y x y y x x y
+ + = + + + + = + +
4
x
+ 8
y
+ 3 = 0
V
y qu
tích các
đ
i
m
M
(
z
) là
đườ
ng th
ng
d
: 4
x
+ 8
y
+ 3 = 0
Ví d 2.
Trên m
t ph
ng ph
c, tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n:
a)
3 4
z z
+ + =
b)
1 2
z z i
+ =
c)
2
z i z
+ =
Hướng dn gii :
Gi
s
s
ph
c
z
=
x
+
yi
, có
đ
i
m bi
u di
n là
M
(
x
;
y
).
a)
( ) ( ) ( )
2
1
3 4 3 4 3 4 3 2
5
x
z z x yi x yi x x
x
=
+ + = + + + = + = + =
=
V
y qu
tích các
đ
i
m
M
(
z
) là hai
đườ
ng th
ng
x
= –1 và
x
= –5
b)
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z i x yi x yi i y i y
+ = + + = + = + =
( )
2
1 3
2
1 2 1 4 2 1 3
1 3
2
y
y y
y
+
=
+ = =
=
V
y qu
tích các
đ
i
m M(z) là hai
đườ
ng th
ng
1 3
2
y
±
= .
c)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 1
z i z x yi i x yi x yi x y i
+ = + + = + + + = +
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
2 1 4 4 2 1 4 2 3 0
x y x y x x y x y y x y
+ + = + + + + = + + + + =
V
y qu
tích các
đ
i
m M(z) là
đườ
ng th
ng d: 4x + 2y + 3 = 0
Ví d 3.
Trên m
t ph
ng ph
c, tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n:
a)
1 3
z z
+ + =
b)
2 2 5
z z i + + =
c)
3 2
z i z i
+ = + +
Ví d 4.
Trên m
t ph
ng ph
c, tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n:
a)
(
)
2
2
4
z z
+ =
b)
2 2 1
iz i z i
+ = +
c)
2 2 2 3
i z z
= +
Ví d 5.
Trên m
t ph
ng ph
c, tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a mãn
đ
i
u ki
n:
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
a)
2
z
z i
là s thc
b)
z i
z i
+
+
là s thc
c)
( 2)( )
z z i
+
là s thc
Ví d 6. Cho s phc z tha mãn h thc 2 1
z i z i
+ = +
. Tìm các đim M biu din s phc z sao cho
MA ngn nht, vi A(1; 4).
Ví d 7. Cho s phc z tha mãn h thc
2 2 3 1
z i z i
+ = +
. Tìm các đim M biu din s phc z sao cho
MA ngn nht, vi
3
1;
4
A
.
Đ/s:
5
1; .
4
M
BÀI TP LUYN TP
Bài 1. Cho s phc z = a + bi . Hi a, b phi tho mãn điu kin gì để
a) Đim biu din chúng nm trong di gia 2 đường thng x = –2 và x = 2
b) Đim biu din chúng nm trong di gia 2 đường thng y = –3i và y = 3i
c) Đim biu din chúng nm trong hình tròn tâm O, bán kính 2
Bài 2. Tìm qu tích các đim M(z) biu din s phc z tha mãn:
a)
1 z 2
và phn o ln hơn hoc bng
1
2
. b)
z 1 1
+ <
c)
1 z i 2
< <
d)
2iz 1 2 z 3
= +
Bài 3.
Tìm qu
tích các
đ
i
m M(z) bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn:
a)
(
)
2 z (i z)
+
là s
th
c tùy ý,
(
)
2 z (i z)
+
là s
o tùy ý.
b)
z (3 4i) 2
=
c)
2 z i z z 2i
= +
d)
2 2
z (z) 4
=
Bài 4.
Tìm qu
tích các
đ
i
m M(z) bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn:
a)
z 1 i 2
+ =
b)
2 z 3i z z 2i
= +
c)
z 1 z 1 4
+ + =
d)
z 1 2i z 3 2i 6
+ + =
Bài 5.
Trên m
t ph
ng t
a
độ
, tìm t
p h
p các
đ
i
m bi
u di
n các s
ph
c z th
a
đ
i
u ki
n:
a)
Ph
n th
c c
a z b
ng 2.
b)
Ph
n
o c
a z thu
c kho
ng
(
)
1;3
.
c)
Ph
n th
c và ph
n
o c
a z
đề
u thu
c
đ
o
n
[
]
2;2
.
Bài 6.
Tìm qu
tích các
đ
i
m M(z) bi
u di
n s
ph
c z th
a mãn:
a)
z 3
b)
1 z 3
<
c)
z 4
>
d)
z i 1
+ <
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
III. MT S DNG TOÁN NÂNG CAO V QU TÍCH PHC
Cho hai s phc z
1
z
2
được biu din bi các đim tương ng là M
1
M
2
. Khi đó
=
1 2 1 2
z z M M
Chng minh:
Gi s z
1
= x
1
+ y
1
i ; z
1
= x
2
+ y
2
i → M
1
(x
1
; y
1
), M
2
(x
2
; y
2
).
T đó ta được:
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2
1 2 2 1 2 1
1 2 1 2 1 2
;
z z x x y y
z z x y i x y i x x y y i
M M x x y y
M M x x y y
= +
= + + = +
=
= +
1 2 1 2
z z M M
 =
Ví d 1. Tìm qu tích các đim M biu din s phc z tha mãn
4 4 10
z i z i
+ + =
, (1)
Hướng dn gii:
Gi Mđim biu din s phc z
Ađim biu din s phc z
1
= 4i A(0; 4)
Bđim biu din s phc z
2
= –4i B(0; –4)
Khi đó, (1) MA + MB = 10, (2)
H thc trên chng t qu tích các đim M(z) là elip nhn A, B làm các tiêu đim.
Gi phương trình ca elip là
2 2
2 2 2
2 2
1,( ; )
x y
b a b a c
a b
+ = > = +
T (2) ta có 2a =10 a = 5.
AB = 2c 8 = 2c c = 4, t đó b
2
= a
2
+ c
2
= 41
Vy qu tích M(z) là Elip có phương trình
2 2
1
25 41
x y
+ =
Ví d 2. Xác định tp hp các đim M trên mt phng phc biu din các s phc
(
)
1 3 2
i z
+ +
trong đó
1 2
z
.
Hướng dn gii:
Đặt
(
)
1 3 2
w i z
= + +
thì
2
1 3
w
z
=
+
.
Do đó theo gi thiết
1 2
z
2
1 2
1 3
w
i
+
(
)
3 3 21 3
w i i
+ +
(
)
3 3 4
w i
+
.
Vy tp hp cn tìm là hình tròn có tâm
(
)
3; 3
I
, bán kính R = 4 k c đường tròn biên.
Đó là hình tròn có phương trình
( )
(
)
2
2
3 3 16
x y
+
.
Ví d 3: Gii h phương trình sau vi n là s phc zλ là tham s thc khác 0:
4 2
(1)
2
2
1 (2)
2
z i
i
z
z
z i
= λ
+
=
+
Hướng dn gii:
+ Gi A, B theo th t là các đim trong mt phng phc biu din các s phc
4 2
i
+
,
2
. Khi đó tp hp
đim M biu din s phc z tha mãn (1) là đường tròn đường kính AB, tr hai đim AB. Đường tròn
này có tâm E biu din s phc
1
i
+
và bán kính
1
6 2
2
R i
= +
3 10
i= + =
nên có phương trình là
( ) ( )
2 2
1 1 10
x y
+ =
(1’)
Tài liu bài ging:
02. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH PHỨC – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
+ Gi C, D theo th t là các đim trong mt phng phc biu din các s phc
2, 2
i
. Khi đó tp hp đim
M biu din s phc z tha mãn (2) là đường trung trc ca đon thng CD. Đường trung trc này đi qua
trung đim
(
)
1; 1
H
ca đon thng CD và nhn
(
)
2; 2
CD
làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là
(
)
(
)
2 1 2 1 0 0
x y x y
+ = + =
(2’).
Suy ra giao đim ca đường tròn và đường trung trc là nghim ca h đã cho. Đó là các đim
(
)
;
x y
tha
mãn (1’) và (2’), tc là nghim ca h phương trình sau
( ) ( )
2 2
0
1 1 10
x y
x y
+ =
+ =
( ) ( )
2 2
1 1 10
y x
x x
=
+ =
2
y x
x
=
= ±
2
2
x
y
=
=
hoc
2
2
x
y
=
=
Vy h đã cho có hai nghim là
2 2
z i
=
2 2
z i
= +
.
Ví d 4: Gii h phương trình sau vi zn s
1 4 3 (3)
3 2
2 (4)
3
2
z i
z i
z i
=
+ +
=
+
Hướng dn gii:
+ Gi Eđim trong mt phng phc biu din s phc
1 4
i
+
. Khi đó tp hp đim M biu din s phc z
tha mãn (3) là đường tròn tâm E, bán kính
3
R
=
.
Phương trình đường tròn này là
( ) ( )
2 2
1 4 9
x y
+ =
(3’)
+ Gi A, B theo th t là các đim biu din các s phc
3
3 2 ,
2
i i
+
. Khi đó tp hp đim M biu din s phc z
tha mãn (4) là đường tròn
( ) ( )
2 2
1 2 5
x y
+ + =
(4’)
Suy ra nghim ca h đã cho là giao đim ca hai
đường tròn (3’) và (4’), tc là các đim
(
)
;
x y
tha
mãn h phương trình sau
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
1 4 9
1 2 5
x y
x y
+ =
+ + =
2 2
2 2
2 8 8 0
2 4 0
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
2 2
2 0
2 4 0
x y
x y x y
+ =
+ + =
( ) ( )
2
2
2
2 2 4 2 0
y x
x x x x
=
+ + =
2
2
2 0
y x
x x
=
+ =
1
1
x
y
=
=
hoc
2
4
x
y
=
=
.
Vy h phương trình đã cho có hai nghim là
1
z i
= +
2 4
z i
= +
.
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Ví d 5: Gii h bt phương trình sau vi n là s phc z :
3 2 (5)
2 9 2 5 (6)
z i
z i
Hướng dn gii:
Gi
(
)
,z x yi x y= +
là ta v ca đim M bt k trong mt phng phc.
+ Tp hp các đim M biu din s phc z tha mãn (5) là hình tròn tâm
(
)
3;1
A
, bán kính R = 2 ( k c biên ).
+ Ta có
9 5
(6)
2 2
z i
Tp hp các đim M biu din s phc z tha mãn
(6) là phn ca mt phng nm bên ngoài
hình tròn tâm
9
;1
2
B
, bán kính
5
2
R
=
(k
c
biên ).
V
y nghi
m c
a h
b
t ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
là giao c
a hai t
p h
p trên.
Đ
ó là “ hình tr
ă
ng
l
ưỡ
i li
m ” không b
bôi
đ
en trong hình v
.
Ví d 6:
Gi
i h
b
t ph
ươ
ng trình sau v
i
n là s
ph
c z :
3 2
1 (7)
1
1 2 2 (8)
z i
z
z i
+
+
H
ướ
ng d
n gi
i:
G
i
(
)
,z x yi x y= +
là t
a v
c
a
đ
i
m M b
t k
trong m
t ph
ng ph
c.
+ T
p h
p các
đ
i
m Mt
a v
z th
a
mãn (7) là n
a m
t ph
ng không ch
a
đ
i
m A
có b
đườ
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng AB
( k
c
đườ
ng trung tr
c ), v
i
(
)
3;2
A
(
)
1;0
B
.
+ T
p h
p các
đ
i
m Mt
a v
z th
a
mãn (8) là hình tròn tâm
(
)
1;2
E
, bán kính
R = 2 (k
c
biên ).
V
y nghi
m c
a h
b
t ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
giao c
a hai t
p h
p trên.
Đ
ó là ph
n hình tròn k
c
biên không b
bôi
đ
en trong hình v
.
Ví d 7:
Trong các s
ph
c z th
a mãn các h
th
c sau khi bi
ế
t qu
tích c
a s
ph
c z t
ươ
ng
ng?
a)
z' (1 i)z 2i
= + +
bi
ết
z z 1 2
+ + =
b)
z' 3z iz
= +
biết
z 2i z 3 i
+ = +
c)
z' (2 i)z 1
= + +
biết
2
z 1 i 4zz 1
+ = +
Ví d 8:
Trong các s
ph
c z th
a mãn các h
th
c sau khi bi
ế
t qu
tích c
a s
ph
c
z
t
ươ
ng
ng?
a)
z' (1 i)z 2i
= + +
bi
ế
t
z z 1 2
+ + =
b)
z' 3z iz
= +
bi
ế
t
z 2i z 3 i
+ = +
c)
z' (2 i)z 1
= + +
bi
ế
t
2
z 1 i 4zz 1
+ = +
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Ví d 9: Trong các s phc z tha mãn các h thc sau, tìm s phc có module nh nht ?
a)
1 3 2
z i z i
+ = +
b)
2 1 3
z i z i
+ = + +
.
Ví d 10: Trong các s phc z tha mãn
2 2 1
z i
+ =
, tìm s phc z có mô-đun nh nht.
Ví d 11: Trong các s phc z tha mãn
2 52
z i = , tìm s
ph
c z sao cho
4 2
z i
+
đạ
t max, min?
Đ
/s:
max 3 13 ( 2;7)
min 13 (6; 5)
M
M
=
=
BÀI TP T LUYN
Bài 1.
Trong các s
ph
c z th
a mãn các h
th
c sau khi bi
ế
t qu
tích c
a s
ph
c z t
ươ
ng
ng?
a)
z' (1 i)z 1
= +
bi
ết
2
z i 3zz 10
b)
z' 2z i
= +
bi
ế
t
z i 1
+
c)
z' (1 i 3)z 1
= +
bi
ế
t
2
z 2i 1 9zz 3
+ +
d)
z' 2z i 1
= +
bi
ế
t
z 3 2
=
Bài 2.
Trong các s
ph
c
z
th
a mãn các h
th
c sau, tìm s
ph
c có module nh
nh
t ?
a)
2 4 2
z i z i
=
Đ/s:
2 2
z i
= +
b)
1 5 3
z i z i
+ = +
. Đ/s:
2 6
5 5
z i
= +
c)
3 4
z z i
= +
Bài 3.
Trong các s
ph
c
z
th
a mãn các h
th
c sau, tìm s
ph
c có module nh
nh
t và l
n nh
t
a)
2 4 5
z i
=
. Đ/s:
min
max
1 2 5
3 6 3 5
z i z
z i z
= + =
= + =
b)
1 2 4 5
z i+ + =
. Đ/s:
min
max
1 2 5
3 6 3 5
z i z
z i z
= + =
= =
c)
3 5
3
2 2
z i+ =
. Đ/s:
min
max
2 5
4 2 2 5
z i z
z i z
= + =
= + =
Bài 4.
Trong các s
ph
c z th
a mãn
1 2 10
z i + = , tìm s
ph
c z sao cho
1 4
z i
+
max, min?
Đ
/s:
max 3 10 ( 2;7)
min 10 (0;1)
M
M
=
=
Bài 5.
Trong các s
ph
c z th
a mãn
5
z i+ = , tìm s
ph
c z sao cho
4 3
z i
+ +
max, min?
Đ
/s:
max 3 5 (2;0)
min 5 ( 2; 2)
M
M
=
=
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
I. CĂN BC HAI S PHC
Cho s phc z = a + bi, s phc w = x + yi được gi là căn bc hai ca s phc z nếu w
2
= z hay
(x + yi)
2
= a + bi.
Chú ý :
Khi b = 0 thì z = a, ta có 2 trường hp đơn gin sau :
+ TH1 : 0 ω
a a
> = ±
+ TH2 :
2
0 ω
a z i a i a
< = = ±
Khi b 0, để tìm căn bc 2 ca z ta gii h phương trình t đồng nht thc: (x + yi)
2
= a + bi
hay
2 2
2 2
2
2
x y a
x y xyi a bi
xy b
=
+ = +
=
Ví d 1. Tìm các căn bc hai ca các s phc sau
a. z = 5 b. z = –7 c.
1 2 6
z i
=
Hướng dn gii:
a. 5
ω 5
z
= = ±
b.
2
7 7
ω 7
z i i
= = = ±
c. Gi w = x + yi là căn bc hai ca s phc
1 2 6
z i
=
, ta có
( )
2
2 2
2
2 2
2
2
6
2
1
1 2 6 2 1 2 6
6
6
2 2 6
1
y
x
x
x y
x yi i x y xyi i
xy
y
x
x
x
=
=
=
+ = + =
=
=
=
H phương trình trên có 2 nghim
(
)
(
)
2; 3 ; 2; 3
Vy có 2 căn bc hai ca
1 2 6
i
2 3
i
2 3
i
+
Ví d 2. Tính căn bc hai ca các s phc sau :
a.
1 4 3
z i
= + b.
4 6 5
z i
= + c. z = –18i
d. z = 4i e.
5 12
z i
=
f.
11 4 3
z i
= +
g.
40 42
z i
= +
h.
1 2
4 2
z i
= +
i.
z = 8 + 6i
Ví d 3.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ướ
i d
ng chính ph
ươ
ng ?
a)
z = 21 + 20i = .....................................
b)
1 4 3
z i
= +
=
.......................................
c)
z = 15 + 8i = .....................................
d)
1 2 2
z i
=
=
.......................................
e)
z = 5 12i = .....................................
f)
13 8 3
z i
= +
=
.......................................
g)
22 10 2
z i
=
=
.......................................
Tài li
u bài gi
ng:
03. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
II. PHƯƠNG TRÌNH PHC BC 2
Xét phương trình phc bc 2 : Az
2
+ Bz + C = 0
= B
2
– 4AC.
TH1: Các h s A, B, C là các s thc. Tính
2
4
B AC
=
+ Nếu > 0 thì phương trình có nghim thc
2
B
z
A
±
=
+ N
ế
u
2
0
2
B i
i i z
A
±
< = = ± =
TH2: Các h s A, B, C là các s phc.
Tính
2 2
4 ( )
B AC a bi x yi
= = + = +
Khi đó phương trình có nghim
( )
2
B x yi
z
A
± +
=
Ví d 1.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau trên t
p h
p s
ph
c
a.
2
z 2z 5 0
+ + =
b.
2
z 4z 20 0
+ =
c. (
z
2
+ i)(z
2
– 2iz – 1) = 0
d.
z
2
+ (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0
H
ướ
ng d
n gi
i:
a.
2
2 5 0.
z z
+ + =
Ta có
2
' 4 4 2 1 2
i i z i
= = = ± = ±
b.
Ta có
2
' 16 16 4 2 4
i i z i
= = = ± = ±
c.
2
2 2
2
( )( 2 1) 0
2 1 0
z i
z i z iz
z iz
=
+ =
=
TH
1
:
( )
2
2 2 2
1 1
1 1 1
2 2
0 2 (1 )
1 1
2 2
2
2 2
z i
i
z i z i i i
z i
=
+ = = = = =
= +
TH
2
:
2 2 2 2
2 1 0 2 0 ( ) 0 .
z iz z iz i z i z i
= + = = =
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 3 nghi
m là
1 2 3
1 1 1 1
; ; .
2 2 2 2
z i z i z i
= = + =
Nhn xét :
Ngoài các cách gi
i chu
n m
c
trên, chúng ta có th
gi
i t
t mà không c
n tính toán hay ’ nh
ư
sau
a.
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 5 0 1 4 0 1 4 0 ( 1) (2 ) 1 2
z z z z i z i z i
+ + = + + = + = + = = ±
b.
( )
2
2 2 2 2
4 20 0 2 16 0 ( 2) 16 (4 ) 2 4
z z z z i i z i
+ = + = = = = ±
d.
z
2
+ (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0.
Ta có = (1 – 3i)
2
+ 8(1 + i) = 2i = (1 + i)
2
V
y các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho là
1
2
3 1 1
2
2
3 1 1
1
2
i i
z i
i i
z i
+ +
= =
= =
Ví d 2.
Gi
i các ph
ươ
ng trình sau trên t
p h
p s
ph
c
a)
2
3 3
3. 4 0
2 2
iz iz
z i z i
+ +
=
b)
3
8 0
z
=
c)
4 2
4 3 1 0
z z
=
H
ướ
ng d
n gi
i:
a)
2
3 3
3. 4 0
2 2
iz iz
z i z i
+ +
=
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Đặt
2
1
3
3 4 0
4
2
t
iz
t t t
t
z i
=
+
= =
=
Vi
(
)
2
( 3 8 ) 4
3 3 8 4 35
4 4 3 4( 2 ) ( 4) 3 8
2 4 16 17
i i
iz i i
t iz z i z i i z
z i i i
+
+
= = + = = = = =
4 35
17 17
z i
= +
V
i
( )
(
)
(
)
2
2 3 1
3 2 3 1 5
1 1 3 2 1 2 3
2 1 1 2
i i
iz i i
t iz i z z i i z
z i i i
+
= = + = + = = = =
+
1 5
2 2
z i
= +
V
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi
m ph
c là
1 2
4 35 1 5
;
17 17 2 2
z i z
= + = +
b)
z
3
– 8 = 0 (z – 2)(z
2
+ 2z + 4 ) = 0
TH
1
: z – 2 = 0
z = 2
TH
2
:
2 2 2
2 4 0 ( 1) 3 3 1 3
z z z i z i
+ + = + = = = ±
Vy phương trình đã cho có 3 nghim phc là
1 2 3
z 2; z 1 i 3; z 1 i 3
= = = +
c)
4 2
4 3 1 0
z z
=
.
Đặt z
2
= t. Phương trình đã cho tương đương vi
2
1
4 3 1 0
1
4
t
t t
t
=
=
=
Gii phương trình tìm được t = 1 hoc
1
t
4
= .
Vi t = 1 ta được z
2
= 1 z = ± 1
Vi
2
1
0
4 4 2
i i
t z
= = = = ±
Vy phương trình đã cho có 4 nghim phc là
1; .
2
i
z z
= ± = ±
Ví d 3. Gi z
1
, z
2
là các nghim ca các phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Tính giá tr các biu thc sau
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
; 4
A z z B z z z z
= + = +
Hướng dn gii:
Ta có
1
2 2 2
2
1 2
2 5 0 ( 1) 4 (2 )
1 2
z i
z z z i
z i
= +
+ + = + = =
=
Khi ta có
1
2
1 4 5
1 4 5
z
z
= + =
= + =
1
1
1
2
5
1 2
1 2
5
z
z i
z i
z
=
=
= +
=
2 2
1 2
5 5 10
A z z
= + = + =
2 2
1 2 1 2
4 5 5 4. 5. 5 10
B z z z z
= + = + =
Vy A = 10 và B = –10
Ví d 4. Gii các phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
2
z 2z 5 0
+ + =
b)
2
z 4z 20 0
+ =
c)
2
3z z 5 0
+ =
d)
2
4z 9 0
+ =
e)
2
3z z 2 0
+ =
f)
2
z 3z 1 0
+ =
Ví d 5. Gii các phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
2
z 2(i 2)z 3 2i 0
+ + =
b)
2
z (i 3)z 2 2i 0
+ =
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
c)
2
z (3 i)z 4 3i 0
+ + + =
d)
2
iz z 3 i 0
+ + =
e)
2
iz 2iz 4 0
+ =
f)
2
z (3 i)z 4 3i 0
+ =
g)
2
3iz 2z 4 i 0
+ =
h)
2
z 8(1 i)z 63 16i 0
+ =
Ví d 6. Gii các phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
3
z 8 0
=
b)
3 2
z 4z 6z 3 0
+ + + =
c)
4 3 2
z z 6z 8z 16 0
+ =
d)
4 2
z z 12 0
=
e)
4 2
z 2z 8 0
=
g)
4 2
4z 3z 1 0
=
g)
4 2
z 6z 8 0
+ =
h)
4
z 16 0
=
Ví d 7. Gii các phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
2
(1 i)z 1 7i
+ = +
b)
2 3
(z i)(z 1)(z i) 0
+ + =
c) (2 + 3i)z = z – 1 d)
(
)
(
)
2
2 2
z z 4 z z 12 0
+ + + =
e)
( ) ( )
2
z 3 i 6 z 3 i 13 0
+ + + =
f)
2
iz 3 iz 3
3. 4 0
z 2i z 2i
+ +
=
g)
(
)
( )
2
2
2
z 1 z 3 0
+ + + =
g)
(
)
(
)
2 2
z 9 z z 1 0
+ + =
i)
(
)
(
)
2
z 3i z 2z 5 0
+ + =
Ví d 8. Gii các phương trình sau trên tp hp s phc:
a)
4
z 16 0
+ =
b)
4
z i
1
z 2i
+
=
c)
2 2 2 2
(z 3z 6) 2z(z 3z 6) 3z 0
+ + + + + =
d)
4 2 2
(z 1) 2(z 1) (z 4) 1 0
+ + + + + + =
Ví d 9. Gii các phương trình sau:
a)
2
7 11 3 0
z z i
+ + =
b)
2
2(1 2 ) 7 4 0
z i z i
+ =
Đ/s: a)
5 ; 2
z i z i
= = +
b)
1 2 ; 3 2
z i z i
= + = +
c)
2
2(2 ) 6 8 0
z i z i
+ =
d)
2
(2 ) 1 0
z i z i
+ + + =
Đ/s: c)
3 ; 1 3
z i z i
= + =
d)
1; 1
z z i
= = +
Ví d 10. Gii các phương trình sau (bc ba):
a)
3 2
(2 ) (2 2 ) 2 0
z i z i z i
+ + + =
biết phương trình có mt nghim là z = i.
Đ/s:
; 1
z i z i
= = ±
b)
3 2
4 (4 ) 3 3 0
z z i z i
+ + + + + =
biêt phương trình có mt nghim là z = – i.
Đ/s:
; 1 ; 3
z i z i z
= = + =
c)
3 2
(2 2 ) 2 4 0
z z i z i
+ + + =
biết phương trình có mt nghim là z = 1 – i.
Đ/s:
3 ; 1 3
z i z i
= + =
d)
1; 1
z z i
= = +
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
1. Khái nim v dng lượng giác ca s phc
Cho s phc z = a + bi, s phc trên được gi là dng đại s ca s phc
S phc z = r(cosϕ + isinϕ) được gi là dng lượng giác ca s phc
Trong đó:
r: là module ca s phc
ϕ: là argument ca s phc
2. Cách chuyn đổi mt s phc t dng đại s sang lượng giác
Để chuyn s phc z = a + bi sang dng lượng giác z = r(cosϕ + isinϕ) ta phi tìm được module và
argument ca s phc.
Bng vic đồng nht biu thc hai s phc ta có:
2 2
2 2
2 2
2 2
r a b
r a b
a a
a rcos cos , (1)
r
a b
b rsin
b b
sin , (2)
r
a b
= +
= +
= ϕ ϕ = =
+
= ϕ
ϕ = =
+
H phương trình trên cho phép chúng ta thc hin vic chuyn đổi d dàng t đại s sang lượng giác.
Chú ý:
T các h thc (1) và (2), kết hp vi kiến thc lượng giác v cung và góc lượng giác ta s xác định được
ϕ
.
Nhiu s phc cho dng “na ná”lưng giác rt d làm chúng ta “lm tưng” đó chính dng lượng
giác. Nhưng không, bng vic chuyn đổi linh hot các công thc t cos sang sin ngưc li ta s thu
được dng lượng giác “chính gc”
Trong các biu thc cho phép xác định
ϕ
thì thường có hai giá tr
ϕ
chp nhn được, tùy thuc vào chiu
quay ta chn để ly
ϕ
theo chiu dương hay chiu âm (d cp giá tr
ϕ
= –5
π
/6 hoc
ϕ
= 7
π
/6 đều
chp nhn được)
Ví d 1. Tính modun và argument ca các s phc sau
a) z = 1 + i b)
z 3 i
= +
c)
z 3 i
=
d)
z 1 i 3
= +
Hướng dn gii:
Áp dng các công thc
2 2
2 2
2 2
r a b
a a
cos
r
a b
b b
sin
r
a b
= +
ϕ = =
+
ϕ = =
+
, ta có
a)
2 2
z 1 i r a b 1 1 2
= + = + = + =
Đồng thi
a 1
cos
r
2
b 1
4
sin
r
2
ϕ = =
π
ϕ =
ϕ = =
Tài li
u bài gi
ng:
04. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
b)
r 3 1 2
r 2
3 3
z 3 i cos
r 2
6
1 1
sin
r 2
= + =
=
= + ϕ = =
π
ϕ =
ϕ = =
c)
r 3 1 2
r 2
3 3
z 3 i cos
r 2
6
1 1
sin
r 2
= + =
=
= ϕ = =
π
ϕ =
ϕ = =
d)
r 1 3 2
r 2
1 1
z 1 i 3 cos
r 2
3
3 3
sin
r 2
= + =
=
= + ϕ = =
π
ϕ =
ϕ = =
Ví d 2. Viết các s phc sau dng lượng giác
a)
z 6 i 2
= b)
z 2 2 3i
= +
c)
z 1 i 3
= d)
z 5 5 3i
=
Hướng dn gii:
a)
r 6 2 2 2 r 2 2
r 2 2
6 6 6 3
z 6 i 2 cos cos
7
r r 2
2 2
6
2 1
2 2
sin
sin
r 2
r
2 2
= + = =
=
= ϕ = = ϕ = =
π
ϕ =
ϕ = =
ϕ = =
T đó
7 7
z 6 i 2 2 2 cos isin
6 6
π π
= = +
b)
r 4 12 4
r 4
2 1 2 2
z 2 2 3i cos z 4 cos isin
2
r 2 3 3
3
2 3 3
sin
r 2
= + =
=
π π
= + ϕ = = = +
π
ϕ =
ϕ = =
c)
r 1 3 2
r 2
1 1 4 4
z 1 i 3 cos z 2 cos isin
4
r 2 3 3
3
3 3
sin
r 2
= + =
=
π π
= ϕ = = = +
π
ϕ =
ϕ = =
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
d)
r 25 75 10
r 10
5 1 4 4
z 5 5 3i cos z 10 cos isin
4
r 2 3 3
3
5 3 3
sin
r 2
= + =
=
π π
= ϕ = = = +
π
ϕ =
ϕ = =
Ví d 3. Viết s phc sau dng lượng giác:
2
z sin 2isin
2
ϕ
= ϕ +
Hướng dn gii:
Bi
ế
n
đổ
i s
ph
c
đ
ã cho ta
đượ
c
2 2
φ φ φ φ φ φ φ
z sinφ 2isin 2sin cos 2isin 2sin cos isin
2 2 2 2 2 2 2
= + = + = +
Do module ca s phc luôn là s dương nên ta xét các trường hp sau
TH1
:
φ φ φ φ
sin 0 z 2sin cos isin
2 2 2 2
> = +
TH2
:
φ φ φ φ
sin 0 z 2sin cos
π isin π
2 2 2 2
< = + + +
Ví d 4.
Viết các s phc sau dng lượng giác
1.
z 3 i
=
2.
z 1 i 3
= +
3.
z 1 i 3
=
4.
z 5 5 3i
=
5.
z 2 2i
=
6.
z = i
7.
z = 8i
8.
z = –4i
3. Nhân và chia hai s phc dng lượng giác
a) Nhân hai s phc dng lượng giác
Cho hai s
ph
c d
ng l
ượ
ng giác: z
1
= r
1
(cosϕ
1
+ isinϕ
1
) và z
2
= r
2
(cosϕ
2
+ isinϕ
2
)
Khi
đ
ó s
ph
c z = z
1
.z
2
đượ
c cho b
i công th
c
[
]
1 2 1 2 1 2 1 2
z z .z r .r cos( ) isin( )
= = ϕ + ϕ + ϕ +ϕ
T
đ
ó ta có s
ph
c z = z
1
.z
2
có module và argument th
a mãn r = r
1
.r
2
ϕ = ϕ
1
+ ϕ
2
Chng minh:
Th
t v
y ta có:
(
)
(
)
1 2 1 1 1 2 2 2
z z .z r cos isin . r cos isin
= = ϕ + ϕ ϕ + ϕ =
(
)
(
)
[
]
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
r r cos .cos sin .sin i cos .sin sin .cos r r cos( ) is
in( )
ϕ ϕ ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ
Ví d 1.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng
đạ
i s
a)
(
)
(
)
0 0 0 0
z 2 cos18 isin18 cos72 isin72
= + +
b)
(
)
(
)
0 0 0 0
z 3 cos120 isin120 cos15 isin15
= + +
Hướng dn gii:
Áp d
ng công th
c
[
]
1 2 1 2 1 2 1 2
z z .z r .r cos( ) isin( )
= = ϕ + ϕ + ϕ +ϕ
ta có
a)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 0 0 0
z 2 cos18 isin18 cos72 isin72 2 cos 18 72 isin 18 72
= + + = + + +
(
)
0 0
2 cos90 isin90 i 2 z i 2
= + = =
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 0 0 0
z 3 cos120 isin120 cos15 isin15 3 cos 120 15 isin 1
20 15
= + + = + + +
( )
0 0
1 1 3 3
3 cos135 isin135 3 i z i
2 2 2 2
= + = + = +
Ví d 2.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng l
ượ
ng giác
a)
( )
(
)
z 1 i 3 i
= +
b)
(
)
(
)
z 2 i 6 1 i 3
= +
Hướng dn gii:
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Vi bài này chúng ta hoàn toàn th thc hin phép nhân ngay ri chuyn kết qu thành lượng giác,
nhưng thường thì do argument ca s phc khó tìm được kết qu đẹp nên chúng ta s chuyn tng biu thc
sang lượng giác ri thc hin phép nhân sau.
Vi nhng dng bài toán như thế y thì khi chuyn sang lượng giác chúng tath thc hin nhanh mà
không phi trình bày rườm rà thao tác chuyn như thế nào (tc là phi pro v cách chuyn ri đó).
a) Ta có:
1 i 2 cos isin
4 4
π π
+ = +
;
3 i 2 cos isin
6 6
π π
= +
Khi
đ
ó
( )
( )
z 1 i 3 i 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos isin
4 4 6 6 12 12
π π
π π
π π
= + = + + = +
b)
Ta có:
2 i 6 2 2 cos isin
3 3
π π
+ = +
;
1 i 3 2 cos isin
3 3
π π
= +
Khi
đ
ó
( )( )
( )
z 2 i 6 1 i 3 2 2 cos isin . 2 cos isin 2 2 cos0 isin0
3 3 3 3
π π
π π
= + = + + = +
b) Chia hai s phc dng lượng giác
Cho hai s
ph
c d
ng l
ượ
ng giác: z
1
= r
1
(cosϕ
1
+ isinϕ
1
) và z
2
= r
2
(cosϕ
2
+ isinϕ
2
)
Khi
đ
ó s
ph
c
1
2
z
z
z
=
đượ
c cho b
i công th
c
[ ]
1 1
1 2 1 2
2 2
z r
z cos( ) isin( )
z r
= = ϕ ϕ + ϕ ϕ
T
đ
ó ta có s
ph
c
1
2
z
z
z
=
có module và argument th
a mãn
1
2
r
r
r
=
ϕ = ϕ
1
ϕ
2
Chng minh:
Th
t v
y ta có
(
)
( )
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
1 1 1
1
2
2 2 2 2 2
r cos isin r cos isin
r cos isin
z
z
z r cos isin r
ϕ + ϕ ϕ ϕ
ϕ + ϕ
= = =
ϕ + ϕ
(
)
(
)
[ ]
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
1 2 1 2
2
2 2
r r cos .cos sin .sin i sin .cos cos .sin
r
cos( ) isin( )
r r
ϕ ϕ + ϕ ϕ + ϕ ϕ ϕ ϕ
= = ϕ ϕ + ϕ ϕ
Ví d 1.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng
đạ
i s
a)
0 0
0 0
cos85 isin85
z
cos40 isin 40
+
=
+
b)
2 2
2 cos isin
3 3
z
2 cos isin
2 2
π π
+
=
π π
+
Hướng dn gii:
Áp d
ng công th
c
[ ]
1 1
1 2 1 2
2 2
z r
z cos( ) isin( )
z r
= = ϕ ϕ + ϕ ϕ
, ta
đượ
c:
a)
( ) ( )
0 0
0 0 0 0 0 0
0 0
cos85 isin85 1 1
z cos 85 40 isin 85 40 cos45 isin 45 i
cos40 isin 40
2 2
+
= = + = + = +
+
b)
2 2
2 cos isin
2 2 2 2 6 2
3 3
z cos isin cos isin i
2 3 2 3 2 2 6 6 4 4
2 cos isin
2 2
π π
+
π π π π π π
= = + = + = +
π π
+
Ví d 2.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng l
ượ
ng giác
a)
1 i
z
2 2i
=
+
b)
1 3i
z
3 i
+
=
+
Hướng dn gii:
a)
Ta có:
1 i 2 cos isin
4 4
π π
= +
;
2 2i 2(1 i) 2 2 cos isin
4 4
π π
+ = + = +
Khi
đ
ó:
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
2 cos isin
1 i 1 1 1
4 4
z cos isin cos isin i
2 2i 2 4 4 4 4 2 2 2 2
2 2 cos isin
4 4
π π
+
π π π π π π
= = = + = + =
π π
+
+
b) Ta có:
2 2
1 3i 2 cos isin
3 3
π π
+ = +
;
3 i 2 cos isin
6 6
π π
+ = +
Khi
đ
ó
2 2
2 cos isin
1 3i 2 2
3 3
z cos isin cos isin z i
3 6 3 6 2 2
3 i
2 cos isin
6 6
π π
+
+ π π π π π π
= = = + = + =
π π
+
+
Ví d 3.
Vi
ế
t các s
ph
c sau d
ng
đạ
i s
a)
z 5 cos isin .3 cos isin
6 6 4 4
π π π π
= + +
b)
0 0
0 0
2(cos45 isin 45 )
z
3(cos15 isin15 )
+
=
+
4. Công thc Moiver và ng dng dng lượng giác ca s phc
a) Công thc Moiver
Cho s phc z = r(cosϕ + isinϕ), khi đó z
n
= [r(cosϕ + isinϕ)]
n
= r
n
[cos(nϕ) + isin(nϕ)]
Công thc z
n
= r
n
[cos(nϕ
ϕϕ
ϕ) + isin(nϕ
ϕϕ
ϕ)] được gi là công thc Moiver.
Ví d:
( )
( )
( )
4
4
4
z 1 i 2cos isin 2 cos 4. isin 4. 4 cos isin 4
4 4 4 4
π π π π
= + = + = + = π+ π =
Bng các phép tính toán đại s ta cũng d dàng thu được kết qu như trên!!!
b) ng dng dng lượng giác
ng dng 1: Tính toán các biu thc s phc vi lũy tha ln
Ví d 1. Tính module và viết các s phc liên hp ca mi s phc sau
a)
(
)
6
z 1 i 3
= + b)
100
1 i
z
1 i
=
+
Hướng dn gii:
a) Ta có:
( )
6
6
2 2 2 2
1 i 3 2 cos isin z 1 i 3 2 cos isin
3 3 3 3
π π π π
+ = + = + = +
( )
6 6 6
12 12
2 cos isin 2 cos4 isin 4 2 z 64
3 3
π π
= + = π + π = =
T đó ta có
z 64; z 64
= =
b) Ta có:
1 i 2 cos isin
4 4
π π
= +
2 cos isin
1 i
4 4
1 i 2 cos isin cos isin i
4 4 1 i 2 2
2 cos isin
4 4
π π
+
π π π π
+ = + = = + =
π π
+
+
100 100
1 i 100 100
z cos isin cos isin 1
1 i 2 2 2 2
π π π π
= = + = + =
+
T đó ta được
z 1; z 1
= =
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Ví d 2. Tính module ca mi s phc sau
a)
(
)
(
)
( )
8 6
5
1 i 3 3 i
z
1 i
+
=
b)
( )
(
)
( )
4
6
5
1 i 3 3i
z
1 3i
+
=
Hướng dn gii:
a) Ta có:
( )
8
8 8
8 8 2 2
1 i 3 2 cos isin 1 i 3 2 cos isin 2 cos isin
3 3 3 3 3 3
π π π π π π
+ = + + = + = +
( )
( ) ( )
6
6 6
6 6
3 i 2 cos isin 3 i 2 cos isin 2 cos isin
6 6 6 6
π π π π
= + = + = π + π
( )
( )
5
5
5 5 5 5
1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 4 2 cos isin
4 4 4 4 4 4
π π π π π π
= + = + = +
T
đ
ó ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
8 6
8 6
14
5
2 2
2 cos isin .2 cos isin
cos isin
1 i 3 3 i
2
3 3
3 3
z
5 5
5 5
4 2
1 i
cos isin
4 2 cos isin
4 4
4 4
π π
π π
+ π + π
+
+
= = =
π π
π π
+
+
14 14 14
2 5 5 2 11 11 2
cos isin cos isin z
3 4 3 4 12 12
4 2 4 2 4 2
π π π π π π
= + + + = + =
b) Ta có:
( )
( )
6
6
6 6 3 3
1 i 2 cos isin 1 i 2 cos isin 8 cos isin
4 4 4 4 2 2
π π π π π π
+ = + + = + = +
( )
( ) ( )
4 4
6 6
3 3i 3 1 i 6 cos isin 3 3i 6 cos isin
4 4 4 4
π π π π
= = + = + =
3 3
36 cos isin
2 2
π π
= +
( )
5
5
5 5
1 3i 2 cos isin 1 3i 2 cos isin
3 3 3 3
π π π π
= + = +
T đó ta có:
( )
( )
( )
4
6
5
5
3 3 3 3
8 cos isin .36 cos isin
1 i 3 3i
cos0 isin0
2 2 2 2
z 9.
5 5
5 5
1 3i
cos isin
2 cos isin
3 3
3 3
π π π π
+ +
+
+
= = =
π π
π π
+
+
5 5
9 cos isin z 9
3 3
π π
= + =
ng dng 2: Tìm căn bc n ca s phc
- Khái nim căn bc n:
Cho s phc z, mt s phc w được gi là căn bc n ca s phc z nếu w
n
= z.
- Cách tìm căn bc n ca s phc z
Gii s s phc z đã cho là z = r(cosϕ + isinϕ), và s phc w là w = r’(cosϕ’ + isinϕ’)
Khi đó điu kin w
n
= z tương đương vi:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n
n
r' cos ' isin ' r cos isin r' cos n ' isin n ' r cos isin
ϕ + ϕ = ϕ+ ϕ ϕ + ϕ = ϕ+ ϕ
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
T đó ta suy ra
n
n
r' r
r' r
k2
n ' k2
'
n
=
=
ϕ+ π
ϕ = ϕ+ π
ϕ =
, vi k = 0, 1, 2…n –1.
Vy các căn bc n ca s phc z là
n
k2 k2
w r cos isin ,k 0,n 1
n n
ϕ+ π ϕ+ π
= + =
Ví d.
Tìm các c
ă
n b
c n theo yêu c
u
a)
C
ă
n b
c 3 c
a
z 3 i
=
b)
C
ă
n b
c 4 c
a z = i
Hướng dn gii:
a)
Ta có
z 3 i 2 cos isin
6 6
π π
= = +
G
i s
ph
c w = r(cosϕ + isinϕ) là c
ă
n b
c 3 c
a z, khi
đ
ó w
3
= z.
Theo công th
c tính c
ă
n b
c n c
a s
ph
c ta có
3
k2 k2
6 6
w 2 cos isin ,k 0,2
3 3
π π
+ π + π
= + =
V
i k = 0 ta
đượ
c
3 3
1
6 6
w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
π π
π π
= + = +
V
i k = 1 ta
đượ
c
3 3
2
2 2
11 11
6 6
w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
π π
+ π + π
π π
= + = +
V
i k = 2 ta
đượ
c
3 3
3
4 4
23 23
6 6
w 2 cos isin 2 cos isin
3 3 18 18
π π
+ π + π
π π
= + = +
V
y s
ph
c
đ
ã cho có ba c
ă
n b
c ba là w
1
, w
2
, w
3
nh
ư
trên.
b)
Ta có
z i cos isin
2 2
π π
= = +
G
i s
ph
c w = r(cosϕ + isinϕ) là c
ă
n b
c 4 c
a z, khi
đ
ó w
4
= z.
Theo công th
c tính c
ă
n b
c n c
a s
ph
c ta có:
4
k2 k2 k2 k2
2 2 2 2
w 1 cos isin cos isin ,k 0,3
4 4 4 4
π π π π
+ π + π + π + π
= + = + =
V
i k = 0 ta
đượ
c
1
2 2
w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
π π
= + = +
V
i k = 1 ta
đượ
c
2
2 2
5 5
2 2
w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
V
i k = 2 ta
đượ
c
3
4 4
9 9
2 2
w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
V
i k = 3 ta
đượ
c
4
6 6
13 13
2 2
w cos isin cos isin
4 4 8 8
π π
+ π + π
π π
= + = +
LUYN THI ĐẠI HC MÔN TOÁN – Thy Hùng Chuyên đề S phc
Tham gia trn vn khóa LTĐH Luyn gii đề để đạt 8 đim Toán tr lên! www.moon.vn
Vy s phc đã cho có bn căn bc bn là w
1
, w
2
, w
3
, w
4
như trên.
BÀI TP TNG HP
Bài 1. Viết các s phc sau dng đại s
a)
( )
(
)
6
8
z 1 i 1 i 3
= + b)
(
)
15
z 2 2 3i
=
c)
5 7
π π
z cos isin i .(1 3i)
3 3
= +
d)
(
)
( )
( )
4
6
3 3 3i . 1 i
z
3 i
=
+
Bài 2.
Viết các s phc sau dng lượng giác
a)
(
)
( )
7
10
z 3 i 1 i
=
b)
(
)
(
)
8 10
z 6 i 2 3 i
=
b)
( )
( )
7
8
1 i
z
3 i
+
=
d)
( )
(
)
8
9
z 1 i 1 i 3
= +
Bài 3.
Viết các s phc sau dng lượng giác
a)
(
)
(
)
( )
7 10
4
z 3 i 1 i 3 1 i
= + +
b)
(
)
( )
5
11
3 i
z
1 i 3
+
=
c)
20
1 i 3
z
1 i
+
=
d)
(
)
( )
6
7
10
3 i .(3i)
z
1 i
=
+
Bài 4.
Tìm các c
ă
n b
c 3 c
a:
a)
z = 1
b)
z = 1 + i
c)
z = 1 – i
d)
z 1 3i
= +
Bài 5.
Tìm các c
ă
n b
c 4 c
a:
a)
z 3 i
=
b)
z 2 2i
=
c)
z 1 i 3
= +
d)
z i
=
Bài 6.
Tính:
2010
2010
1
z
z
+ bi
ế
t
1
z 1
z
+ =
| 1/28

Preview text:

LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
01. MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC
Một số phức z là một biểu thức dạng z = a + bi, trong đó a, b là những số thực và số i thỏa mãn i2 = –1. Trong đó:
iđơn vị ảo.
a được gọi là phần thực của số phức
b được gọi là phần ảo của số phức
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức kí hiệu là C. Chú ý:
♦ Số phức z là số thực nếu b = 0, khi đó z = a.
♦ Số phức z là số ảo (hay số thuần ảo) nếu a = 0, khi đó z = bi.  = ♦ a a '
Hai số phức z = a + biz ' = a '+ b 'i nếu  b = b '
♦ Với i là đơn vị ảo ta có: i = − i = i i = −i i = (i )2 2 3 2 4 2 5 4 1; . ;
=1; i = i .i = .i.. Từ đó suy ra 4n 4n 1 + 4n+2 4n+3 i + i + i + i = 0 Ví dụ: Tính tổng 2 3 2012
S = 1 + i + i + i + ... + i .
Ví dụ 1. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau a) z = 2 + 3i b) z = 4i c) z = –1 d) z = 2 − 2i
e) z = (1 + i)2 – (1 – i)2
f) z = (11 – 6i) – (2 – 4i) Hướng dẫn giải:
Theo định nghĩa số phức ta có
a) z = 2 + 3i ⇒ a = 2; b = 3
b) z = 4i ⇒ a = 0; b = 4
c) z = –1 ⇒ a = –1; b = 0
d) z = 2 − 2i a = 2; b = 2 −
e) Để tìm phần thực, phần ảo ta cần biến đổi số phức đã cho về dạng rút gọn. 2 2
Ta có ( + i) − ( − i) = ( 2 + i + i ) −( 2 1 1 1 2
1 − 2i + i ) = 2i − ( 2
i) = 4i a = 0; b = 4 , (do i2 = –1 )
f) z = (11 – 6i) – (2 – 4i) = 9 – 2i ⇒ a = 9; b = –2.
Ví dụ 2. Tìm các số thực x y, biết:
a) (2x +1) + (3y – 2)i = (x + 2) + (y + 4)i
b) (1− 3x) + ( y + )
1 i = ( x + y) − (2x + ) 1 i Hướng dẫn giải: a = a '
Ta biết rằng hai số phức z = a + biz ' = a '+ b 'i nếu  b = b ' 2x +1 = x + 2 x =1 a) Ta có  ⇒  3
y − 2 = y + 4  y = 2  3 1
 − 3x = x + y 4x + y = 1 x = b) Ta có  ⇔  ⇒   y  + = −( x + ) 2 1 2 1 2x + y = 2 − y = 5 −
Ví dụ 3. Cho z = (3a + 2) + (b 4) i . Tìm các số a, b để:
a)
z là số thực
b) z là số thuần ảo Hướng dẫn giải:
a) z là số thực khi b – 4 = 0, hay b = 4.
b) z là số thuẩn ảo khi 3a + 2 = 0, hay a = –2/3
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Bài tập áp dụng:
Bài 1. Xác định phần thực và phần ảo của các số phức:
1. z = −3 + 5i 2. z = − 2i 3. z = 12 4. z = 0
5. z = (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i).
6. z = (1 + i)2 – (1 – i)2
7. z = (2 + i)3 – (3 – i)3.
8. z = (3 – 5i) + (2 + 4i)
9. z = (11 – 6i) – (2 – 4i)
10. z = (2 + i) – (1 + 4i)
Bài 2. Cho z = (2a − )
1 + (3b + 5)i với a, b ∈ R . Tìm các số a, b để: 1. z là số thực
2. z là số thuần ảo
Bài 3. Tìm các số thực x và y, biết: 1. (2x + ) 1 + 5i = 4 − + (3y − 2)i
2. (x − 2 ) − 4i = 3 − (y + ) 1 i
2. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC
Cho số phức z = a + bi (a,bR) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) (hay M(z)) trong mặt phẳng tọa độ Oxy (hay còn
gọi là mặt phẳng phức) Trong đó:
- Trục hoành Ox (trục thực) biểu diễn phần thực a.
- Trục tung Oy (trục ảo) biểu diễn phần ảo b.
Ví dụ. Cho các số phức 2 + 3i; 3; –i; –1 + 2i có các điểm biểu diễn lần lượt là A, B, C, D
a) Chứng minh rằng ABCD là một hình bình hành
b) Tâm I của hình bình hành ABCD biểu diễn số phức nào?
3. MODULE CỦA SỐ PHỨC Khái niệm:
Cho số phức z = a + bi, module của số phức z kí hiệu là |z| và được tính theo biểu thức: 2 2
z = a + b
Ví dụ: Tính module của các số phức sau 1. z = 1 + 3i 2. z = 2i 3. z = 3 − i 2 2
4. z = (2 + i) + (1+ 2i) Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức 2 2 z = a + b ta có
1. z = 1+ 3i ⇒ z = 1+ 9 = 10
2. z = 2i ⇒ z = 4 = 2
3. z = 3 − i ⇒ z = 3 +1 = 2 2 2 4. = ( + ) + ( + ) = ( 2 + + )+( 2 z 2 i 1 2i 4 2i i
1+ 4i + 4i ) = (3+ 2i) + (4i − 3) = 6i ⇒ z = 6
4. SỐ PHỨC LIÊN HỢP Khái niệm:
Cho số phức z = a + bi, số phức liên hợp của số phức z kí hiệu là z và được tính theo biểu thức: z = a bi Chú ý:
+ Các điểm M(a ; b) và M’(a ; –b) biểu diễn các số phức zz đối xứng nhau qua trục Ox.
+ Các số phức zz có module bằng nhau: 2 2
z = z = a + b
Ví dụ: Viết các số phức liên hợp của mỗi số phức sau và tính module của chúng 1. z = 2 – 5i 2. z = 7i 3. z = 6 + i 4. z = 3 − 2i
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Hướng dẫn giải:
Áp dụng z = a − bi , ta được :
1. z = 2 − 5i ⇒ z = 2 + 5i ⇒ z = 4 + 25 = 29 2. z = 7i ⇒ z = 7 − i ⇒ z = 49 = 7
3. z = 6 + i ⇒ z = 6 − i ⇒ z = 36 +1 = 37
4. z = 3 − 2i ⇒ z = 3 + 2i ⇒ z = 3 + 4 = 7
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Tính z + z ', z − z ', z.z ' với
1) z = 5 + 2i , z ' = 4 + 3i
2) z = 2 − 3i , z ' = 6 + 4i 3) z = 4
− − 7i , z' = 2 − 5i
4) z =1+ i 3 , z ' = − 3 + 2i
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau : 1) ( − )2 1 i 2) ( + )2 2 3i 3) ( + )3 1 i + 3i 4) ( + )2010 1 i
Bài 3. Viết các số phức sau dạng đại số: 1 5 − + 6i 1) z = ( 2) z = 1 + i)(4 − 3i) 4 + 3i  7 2i  − 3 − 4i 3) z =   4) z =  8 − 6i  4 − i 1 1 5) z = 6) z = 2 − 3i 1 3 − i 2 2 3 − 2i 2 + i 7) z = 8) z = i 5i 4i 1 + 2i 12i 9) z = 10) z = + 1 − i 12i 1+ 2i (2 + i)(12i) (2i)(1 + 2i) 11) z = + 2i 2 + i 1 3 1 Bài 4. Cho z = − + i . Hãy tính: , z , z , (z)3 2 2 , 1 + z + z . 2 2 z
Bài 5. Tính modun, tìm số phức liên hợp của mỗi số phức sau: 1 4 + 5i 1) z = 2) z = 2 + 3i i 4 − 3i 1 − 2i 3) z = 4) z = 2 − i 2 + i 1 5) z = (2 − i)( 3 − + 2i)(5 − 4i) 6) z = ( 1 + 2i)(3 − i) 2 + 3i 5 + 5i 20 7) z = ( 8) z = + 4 + i)(2 − 2i) 3 − 4i 4 + 3i 3 + 7i 5 − 8i 3 + 2i + (2 − i)(4 − 3i) 9) z = + 10) z = 2 + 3i 2 − 3i 2 + i 2 (3 − 2i)(4 + 3i) (3− 2i) (1−i) 11) z = + 5 − 4i 12) z = 1 − 2i 1 + i ( 2 3 3 + 2i)(1− 3i) (1+ 2i) −(1−i) 13) z = + (2 − i) 14) z = 1 + 3i (3+ 2i)3 −(2 +i)2 33 1  1   1+ i  10 1 15) 7 z =  i −  16) z = 
 + (1− i) + (2 + 3i)(2 − 3i) + 7 2i  i   1− i  i
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức 8 8 2 3 20  1+ i   1− i 
17) z = 1 + (1+ i) + (1+ i) + (1+ i) + ... + (1+ i) 18) z =   +    1− i   1+ i 
Bài 6. Cho các số phức z1 = 1 + 2i, z2 = –2 + 3i, z3 = 1 – i. Hãy tính và sau đó tìm phần thực, phần ảo, môđun, số phức
đối và số phức liên hợp của mỗi số phức sau:
1) z = z + z + z
2) z = z z + z z + z z 1 2 3 1 2 2 3 3 1 3) z = z z z 4) 2 2 2 z = z + z + z 1 2 3 1 2 3 z z z 2 2 z + z 5) 1 2 3 z = + + 6) 1 2 z = z z z 2 2 z + z 2 3 1 2 3
Bài 7. Tính z + z , z − z , z .z , z − 2z , 2z + z , biết: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1) z = 5 − + 6i, z =1− 2i 1 2
2) z = 3 + 2i, z = 4 − 3i 1 2 1 1 1
3) z = − + i, z = − + i 1 2 2 3 2
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
01. MỞ ĐẦU VỀ SỐ PHỨC – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
5. CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC
5.1 Phép cộng, trừ hai số phức
♦ Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i
Khi đó số phức w = z + z’ được tính bởi : w = (a + a’) + (b + b’)i
♦ Tương tự, số phức u = z – z’ được tính bởi : u = (a a’) + (b b’)i Chú ý:
Phép cộng hai số phức có đầy đủ tính chất như phép cộng hai số thực là tính giao hoán, kết hợp.
♦ Tính chất kết hợp : ( ' + ) " + = + ( ' " + ) ' " z z z z z z z ∀ ,z ,z ∈ℂ ♦ Tính chất giao hoán : ' ' ' z + z = z + z z ∀ ,z ∈ℂ
♦ Cộng với 0 : z + 0 = 0 + z = z z ∀ ∈ℂ
♦ Với mỗi số phức z = a + bi (a, b ∈ ℝ) , nếu kí hiệu số phức −a − bi là –z thì ta có z + (−z) = (−z) + z = 0
Số –z được gọi là số đối của số phức z
Ví dụ. Thực hiện phép cộng, trừ các số phức sau
1. z = 2+ 3i ; z’ = 5 – 2i
2. z = –5 + 2i ; z’ = 3i
3. z = 2 – 3i ; z’ = 2 – i Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức ' ' '
z + z = (a + a ) + (b + b )i ; ' ' '
z − z = (a − a ) + (b − b )i , ta có 1. '
z + z = (2 + 5) + (3 − 2)i = 7 + i ; '
z − z = (2 − 5) + (3 + 2)i = −3 + 5i 2. ' z + z = −5 + (3 + 2)i = 5 − + 5i ; '
z − z = −5 + (2 − 3)i = 5 − − i 3. '
z + z = (2 + 2) − (3 +1)i = 4 − 4i ; ' z − z = (2 − 2) + ( 3 − +1)i = −2i
5.2 Phép nhân hai số phức
♦ Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i
Khi đó số phức w = z.z’ được tính bằng công thức : w = aa’ – bb’ + (ab’ + a’b)i Nhận xét :
Với mọi số thực k và mọi số phức a + bi (a, b ∈ ℝ) , ta có k(a + bi) = (k + 0i)(a + bi) = ka + kbi
0z = 0
với mọi số phức z
Chú ý: Phép nhân các số phức có đầy đủ tính chất như phép nhân các số thực
Tính chất giao hoán : ' ' ' z.z = z .z, z ∀ ,z ∈ℂ ♦ Tính chất kết hợp : ' " ' " ' " (zz )z = z(z z ), z ∀ ,z ,z ∈ℂ
♦ Nhân với 1 : 1.z = z.1 = z, z ∀ ∈ℂ
♦ Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ( ' " + ) ' " ' " z z z = zz + zz , z ∀ ,z ,z ∈ℂ
Ví dụ. Phân tích ra thừa số số phức các biểu thức sau
1. a2 + 1 2. 2a2 + 3 3. 4a2 + 9b2 4. 3a2 + 5b2 Hướng dẫn giải:
Sử dụng i2 = –1 ta được 1. 2 2 2
a +1 = a − i = (a − i)(a + i) 2. 2 2 2 2 2
4a + 9b = 4a − 9b i = (2a − 3bi)(2a + 3bi) 3. 2 2 2
2a + 3 = 2a − 3i = (a 2 − 3i)(a 2 + 3i) 4. 2 2 2 2 2
3a + 5b = 3a − 5b i = ( 3a + 5bi)( 3a − 5bi)
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
5.3 Phép chia cho số phức khác 0 − 1
♦ Số nghịch đảo của số phức z khác 0 là số 1 z = z 2 z ' z ♦ Thương
của phép chia số phức z’ cho số phức z khác 0 là tích của z’ với số phức nghịch đảo của z, tức là z ' z ' 1 z z− = z (a − bi)( ' ' ' ' a + b i z z z ) Vậy = = với z ≠ 0 2 z z ( 2 2 a + b ) Nhận xét : 1 − − • Với z ≠ 0, ta có 1 1 =1.z = z z ' z • Thương
là số phức w sao cho zw = z’. Có thể nói phép chia cho số phức khác 0 là phép toán ngược của phép z nhân
• Thực chất của phép chia hai số phức là nhân cả tử số và mẫu số với biểu thức phức liên hợp của mẫu số.
Ví dụ.
Thực hiện phép chia các số phức sau 1 5 − + 6i 1. z = ( 2. z = 1 + i)(4 − 3i) 4 + 3i  7 2i  − 3 − 4i 3. z =   4. z =  8 − 6i  4 − i Hướng dẫn giải: 1 1 7 − i 7 − i 7 1 1. z = ( = = = = − i 1 + i)(4 − 3i) 2 2 7 + i (7 + i)(7 − i) 7 − i 50 50 5 − + 6i ( 5
− + 6i)(4 − 3i) 2 − + 39i 2 − 39 2. z = = = = + i 2 2 4 + 3i
(4 + 3i)(4 − 3i) 4 + 3 25 25 7 − 2i
(7 − 2i)(8 + 6i) 68 + 26i 17 13 3. Tính z′ = = = = + i 2 2 8 − 6i
(8 − 6i)(8 + 6i) 8 + 6 25 50  7 2i  − 17 13 17 13
Vậy z = z′ =   = + i = − i  8 − 6i  25 50 25 50 Nhận xét :
Ta cũng có thể giải câu này theo cách khác như sau (sử dụng tính chất của số phức):  7 2i  − 7 − 2i 7 + 2i
(7 + 2i)(8 − 6i) 17 13 z =   = = = = − i 2 2  8 − 6i  8 − 6i 8 + 6i 8 + 6 25 50 3 − 4i
(3 − 4i)(4 + i) 16 −13i 16 13 4. z = = = = − i 2 4 − i (4 − i)(4 + i) 4 +1 17 17
6. CÁC TÍNH CHẤT CỦA SỐ PHỨC
♦ Cho số phức z = x + yi , ba tính chất sau của số phức được xếp vào 1 nhóm:
Tính chất 1: Số phức z là số thực ⇔ z = z Chứng minh:
Ta có : z = z ⇔ x + yi = x − yi ⇔ y = 0 ⇒ z = x . Vậy z là số thực.
Tính chất 2: Số phức z là số ảo ⇔ z = −z Chứng minh:
Ta có : z = −z ⇔ x + yi = −x + yi x = 0 ⇒ z = yi . Vậy z là số ảo. 2
Tính chất 3: Cho số phức z có số phức liên hợp z và module là |z|. Khi đó: zz = z
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức 2 2 2 2 2
zz = (x + yi)(x yi) = x y i = x + y  2
Chứng minh:   → = z =  ( x + y )2 z z z 2 2 2 2 2 = x + y
♦ Cho 2 số phức z1 = x1 + y1i ; z2 = x2 + y2i, ba tính chất tiếp theo được xếp vào nhóm liên hợp:
Tính chất 4: z + z = z + z 1 2 1 2 Chứng minh:
z + z = (x + x ) + (y + y )i = (x + x ) − (y + y )i 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  
z + z = z + z 1 2 1 2
z + z = x y i + x y i = (x + x ) − (y + y )i 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
Tính chất 5: z z = z .z 1 2 1 2 Chứng minh:
z z = (x + y i)(x + y i) = (x x y y ) + (x y + x y )i = (x x y y ) − (x y + x y )i 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1  
z z = z .z 1 2 1 2
z .z = (x y i)(x y i) = (x x y y ) − (x y + x y )i 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1  z  z Tính chất 6: 1 1   =  z  z 2 2 Chứng minh:
 z   x y i   (x x y y ) (x y x y )i  + + − − x x + y y x y x y 1 1 1 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1   =   =   = + i 2 2 2 2 2 2
 z   x + y i   x + yx + y x + yz z 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1   → 1   =  − ( − )( + )  z z x y i x y i x y i x x + y y x y x yz 2 1 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2  = = = + i 2 2 2 2  z x y i
(x y i)(x + y i) x + y x + y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Nhận xét :
Ngoài cách chứng minh cổ điển trên thì ta có thể sử dụng ngay một “thành quả” đã chứng minh được là tính chất số 5. z Thật vậy, đặt 1 z =
z = z.z 1 2 z2 zz z Theo tính chất 5 ta có: 1
z = z.z = z.z z = , hay 1 1   = . 1 2 2 zz z 2 2 2
♦ Cho 2 số phức z1 = x1 + y1i ; z2 = x2 + y2i, ba tính chất tiếp theo được xếp vào nhóm module:
Tính chất 7: z z = z z 1 2 1 2 Chứng minh:
z z = (x + y i)(x + y i) = (x x y y ) + (x y + x y )i 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2
z z = (x x y y ) + (x y + x y ) = (x x ) + (x y ) + (x y ) + ( y y ) , (1) 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
z z = x + y . x + y = (x x ) + (x y ) + (x y ) + ( y y ) , (2) 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2
Từ (1) và (2) ta có (đpcm) z z Tính chất 8: 1 1 = z z 2 2 Chứng minh: z x + y i
(x + y i)(x y i)
(x x + y y ) + (x y x y )i 1 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2 = = = 2 2 z x + y i
(x + y i)(x y i) x + y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2     x + − + y x + y z x x y y x y x y x + y 2 1 1 2 ( 2 2)( 2 2) 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 ⇒   =   + = = (1) 2 2 zx y    ( 2 2 x + y  + x + y  + 2 2 ) 1 1 ( 2 2 2 2 2 x y 2 2 )2 2 2 2 2 Nhận xét : z
Tương tự như nhận xét đã nêu ở tính chất 6, ta đặt 1 z =
z = z.z 1 2 z2
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức z z z Theo tính chất 7 ta có: 1
z = z.z = z . z z = , hay 1 1 = . 1 2 2 z z z 2 2 2
Tính chất 9: z + z z + z 1 2 1 2 Chứng minh: 2 2 2 2 2 2
z + z z + z ⇔ (x + x ) + ( y + y ) ≤ x + y + x + y 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (x + x ) + (y + y ) ≤ x + x + x + y + 2 (x + y )(x + y ) 1 2 1 2 1 2 2 2 1 1 2 2
⇔ (x x + y y )2 2 2 2 2
≤ (x x ) + (x y ) + (x y ) + (y y ) 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 2
⇔ (x y x y ) ≥ 0 1 2 2 1
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau :  7 2i  − 1. z =  
2. z = (1 + i)(3 − 2i)
3. z = (2 + 3i) + (1 − i)  8 − 6i  1 + i 4. z =
5. z = (5 + i)(2 − 3i) 1 − i Hướng dẫn giải:  7 2i  − 7 − 2i 7 + 2i
(7 + 2i)(8 − 6i) 17 13 1. z =   = = = = − i 2 2  8 − 6i  8 − 6i 8 + 6i 8 + 6 25 50 2. 2 2 2 2
z = (1+ i)(3 − 2i) = 1 + i 3 − 2i = 1 +1 . 3 + 2 = 26
3. z = (2 + 3i) + (1 − i) = 2 + 3i +1 − i = 2 − 3i +1 + i = 3 − 2i 1 + i 1 + i 1 +1 4. z = = = =1 1 − i 1 − i 1 +1
3. z = (5 + i)(2 − 3i) = 5 + .
i 2 − 3i = (5 − i)(2 + 3i) = 13 +13i
Ví dụ 2. Tính module của các số phức sau z 1. z(1+ 2i) = 1 − + 3i 2. = 3+ 2i −1+ 3i z 2 + i 1 − + 3i 3. − (1+ 2i) = 5− 6i z = 2 + 4. 3i 1− i 2 + i Hướng dẫn giải:
Áp dụng các lớp tính chất liên quan đến module ta có: 10 1. z(1+ 2i) = 1
− + 3i ⇒ z(1+ 2i) = −1+ 3i ⇔ z .1+ 2i = 10 ⇒ z = = 2 5 z z z 2. = 3 + 2i ⇒ = 3+ 2i ⇔ = 13 ⇒ z = 13. 10 = 130 −1+ 3i −1+ 3i 1 − + 3i z z z 3. − (1+ 2i) z = 5 − 6i ⇔ = 6 − 4i ⇒ = 6 − 4i ⇔ = 52 = 2 13 ⇒ z = 26 2 + 3i 2 + 3i 2 + 3i 2 + 3i 2 + i 1 − + 3i 2 + i 1 − + 3i 2 + i 1 − + 3i 5 10 2 5 4. z = ⇒ z = ⇔ . z = ⇔ . z = ⇒ z = 1− i 2 + i 1− i 2 + i 1− i 2 + i 2 5 5 Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính module và số phức liên hợp của mỗi số phức z sau :
1. z = (2 − 5i)(3 + i)
2. (1+ i) z + 3 = 2i − 4z 1 3i − 7 3. z = z = (3i + 4)(2 − 4. i) 10 + i
5. z(2 + 3i) = 4 + 5i
6. (1+ 2i)z = (−1+ 3i)(2 + i) 3 + 7i 5 − 8i
7. (1− 3i) z + (4 + 3i) = 7 − 5i 8. z = + 2 + 3i 2 − 3i
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức 3 − 4i
9. z = (1+ 2i)(2 − 4i) 10. z = 2− i 7 + i 11. z = = − − + − 2 − 12. z (2 i)( 3 2i)(5 4i) i 5 + 5i 20 (3 − 2i)(4 + 3i) 13. z = + z = + 5 − 4i 3 − 4i 4 + 14. 3i 1− 2i 2 + 3i
15. z = (4+i)(2− 2i)
Bài 2. Tìm số phức z biết 3 ( 2 − i) a) z = b) .
z z + 3(z z) = 1− 4i c) 1
z− = 1− 2i 1 + 2i
Bài 3. Tính mô-đun của số phức z biết 1 − i (2 − 3i)z a) = + 2 − i 2 z z 3
1 + 2i − (1 − i) b) Cho số phức 3
z = 4 − 3i + (1− i) ; z =
. Tính mô-đun của số phức z = z .z 1 2 1 + i 1 2 ( − i)3 1 3
c) Cho số phức z =
. Tín mô-đun của số phức z + i . z 1 − i
Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2012 2012 z = ( 1 − + 3i) + (1+ 3i)
Bài 5: Cho số phức 2013 2012 z +1 = i
+ i . Tìm z ' biết z' = z + iz
Bài 6. Tìm số phức z thỏa mãn các hệ thức sau: 2 a) 2 z = 2z b) 2
z z +1 = 0 2 (z) + i c) 2
z + z = 0 d) = i z +1 z + z
i(z z) e) − = 4 + 6i
f) (z + z)(1+ i) + (z z)(2 + 3i) = 4 − i 1 + i 2 − 2i g) 2
z + 2 z = 0 h) 2
z + i z = 0 i) 2
iz + z +1 = 0
Bài 7. Tìm số phức z thỏa mãn các hệ thức sau: 2 z − 8 9 a) 2 z + z =
b) z − 3i = 1 − i z z
là số thuần ảo. z z − 2 z 1 2
c) z = (z + 1)(1 + i) +
d) z −1 = z + 3 và 2
z + z = 2 1 − iz  = 2 e) f) 2
z + z z − 2 = 0 z + 2iz = 2  35
g) 4z + (1+ 3i)z = 25 + 21i h) 2
2z + 4 z − 5z = 8  z  + 3 + z − 3 = 10 4 i) 2
z = 2z (z − 5) j)  2z  + 3i = 109
Bài 8. Tìm số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z là số thực và z − 2 + 5i = 1.
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
02. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH PHỨC – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
I. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH CƠ BẢN a) Đường thẳng
Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường thẳng nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn
phương trình đường thẳng : Ax + By + C = 0. b) Đường tròn
Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường tròn nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn phương
trình đường tròn (C) : (xa)2 + (yb)2 = R2, trong đó I(a ; b) là tâm đường tròn và R là bán kính đường tròn. c) Đường Elip
Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z = x + yi là đường elip nếu như M(x ; y) có tọa độ thỏa mãn phương 2 2 x y
trình đường elip (E) : +
=1, trong đó a, b tương ứng là các bán trục lớn và bán trục nhỏ của elip. 2 2 a b Chú ý :
Điểm M thuộc Elip nhận A, B làm các tiêu điểm thì theo định nghĩa elip ta có MA + MB = 2a, và đồng
thời AB = 2c, là độ dài tiêu cự của elip.
Mối quan hệ giữa các đại lượng a, b, c của elip là a2 = b2 + c2
II. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Ví dụ 1. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) Phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
b) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1]
c) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1] và phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3]. d) |z| ≤ 2
e) 2 ≤ |z| ≤ 3
f) |z –1 + 2i| ≤ 2
g) 2i − 2z = 2z −1
Hướng dẫn giải :
Gọi z = x + yiM(x ; y) là điểm biểu diễn số phức z.
a) Phần thực của z bằng hai lần phần ảo của z, tức là x = 2y, hay x – 2y = 0.
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d : x – 2y = 0.
b) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1], tức là –2 ≤ x ≤ 1.
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = –2 và x = 1
c) Phần thực của z thuộc đoạn [–2; 1] và phần ảo của z thuộc đoạn [1; 3], tức là –2 ≤ x ≤ 1 và 1 ≤ y ≤ 3
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình chữ nhật ABCD giới hạn bởi bốn đường thẳng
x = –2 ; x = 1 ; y = 1 và y = 3. d) 2 2 2 2
z ≤ 2 ⇔ x + y ≤ 2 ⇔ x + y ≤ 4
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình tròn tâm I(0; 0), bán kính R = 2, (kể cả những điểm nằm trên đường tròn) Cách giải khác:
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z
M1 là điểm biểu diễn số phức z1 = 0 ⇒ M1(0; 0)
Theo bài toán tiền đề ta được |z – z1| = MM1, hay |z | = MM1
Từ đó ta được MM1 ≤ 2, (1)
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Do điểm M1 cố định, nên từ (1) ta thấy quỹ tích M là miền trong của hình tròn tâm M1(0; 0), bán kính R = 2. 2 2
x + y ≤ 9 e) 2 2 2 2
2 ≤ z ≤ 3 ⇔ 2 ≤ x + y ≤ 3 ⇔ 4 ≤ x + y ≤ 9 ⇔  2 2
x + y ≥ 4
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hình vành khăn giới hạn bởi hai hình tròn đồng tâm (C1): x2 + y2 = 4 và (C2): x2 + y2 = 9 2 2 2 2
f) z −1+ 2i ≤ 2 ⇔ ( x − )
1 + ( y + 2)i ≤ 2 ⇔ ( x − )
1 + ( y + 2) ≤ 2 ⇔ ( x − ) 1 + ( y + 2) ≤ 4
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là miền trong của hình tròn tâm I(1; –2), bán kính R = 2, (kể cả những điểm nằm trên đường tròn) Cách giải khác:
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z
M1 là điểm biểu diễn số phức z1 = 1 – 2iM1(1; –2)
Theo bài toán tiền đề ta được |zz1| = MM1, hay |z –1 + 2i| = MM1
Từ đó ta được MM1 ≤ 2, (2)
Do điểm M1 cố định, nên từ (2) ta thấy quỹ tích M là miền trong của hình tròn tâm M1(1; –2), R = 2.
g) 2i − 2z = 2z −1
Ta có z = x yi , từ đó ta được:
2i − 2z = 2z −1 ⇔ 2i − 2 ( x yi) = 2( x + yi) −1 ⇔ 2
x + (2y + 2)i = (2x − ) 1 + 2 yi
x + ( y + )2 = ( x − )2 2 2 2
+ y x + ( 2y + y + ) = ( 2x x + ) 2 4 4 1 2 1 4 4 4 2 1 4 4 1 + 4 y
⇔ 4x + 8y + 3 = 0
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d: 4x + 8y + 3 = 0
Ví dụ 2. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z + z + 3 = 4
b) z z +1− i = 2
c) 2 + z = i z
Hướng dẫn giải :
Giả sử số phức z = x + yi, có điểm biểu diễn là M(x; y). x = −
a) z + z +
= ⇔ (x + yi) + (x yi) + = ⇔ (x + )2 1 3 4 3 4 3
= 4 ⇔ x + 3 = 2 ⇔  x = −5
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hai đường thẳng x = –1 và x = –5
b) z z + − i = ⇔ ( x + yi) − ( x yi) + − i = ⇔ + ( y − )i = ⇔ + ( y − )2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 = 2  1+ 3  y = ( y )2 2 1 2 1 4 2 y 1 3  ⇔ + − = ⇒ − = ⇒  1− 3  y =  2 1± 3
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là hai đường thẳng y = . 2
c) 2 + z = i z ⇔ 2 + ( x + yi) = i − ( x + yi) ⇔ ( x + 2) + yi = −x + (1− y)i
⇔ (x + )2 + y = x + ( − y)2 2 2
⇔ ( 2x + x + ) 2 2 + y = x + ( 2 2 1 4 4 y − 2 y + )
1 ⇔ 4x + 2 y + 3 = 0
Vậy quỹ tích các điểm M(z) là đường thẳng d: 4x + 2y + 3 = 0
Ví dụ 3. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z + z +1 = 3
b) z z + 2 + i = 2 5
c) z + 3i = z + 2 + i
Ví dụ 4. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
a) z + (z)2 2 = 4
b) 2iz + i = 2 z +1− i
c) 2i − 2z = 2z + 3
Ví dụ 5. Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức 2 z a) là số thực z i z + i b) là số thực z + i
c) (z − 2)(z + i) là số thực
Ví dụ 6. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z + 2i −1 = z + i . Tìm các điểm M biểu diễn số phức z sao cho
MA ngắn nhất, với A(1; 4).
Ví dụ 7. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 2z + i = 2z − 3i +1 . Tìm các điểm M biểu diễn số phức z sao cho  3 
MA ngắn nhất, với A1;  .  4   5  Đ/s: M  1 − ;− .  4 
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Cho số phức z = a + bi . Hỏi a, b phải thoả mãn điều kiện gì để
a) Điểm biểu diễn chúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng x = –2 và x = 2
b) Điểm biểu diễn chúng nằm trong dải giữa 2 đường thẳng y = –3i và y = 3i
c) Điểm biểu diễn chúng nằm trong hình tròn tâm O, bán kính 2
Bài 2. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn: 1
a) 1 ≤ z ≤ 2 và phần ảo lớn hơn hoặc bằng . b) z +1 < 1 2
c) 1 < z − i < 2
d) 2iz −1 = 2 z + 3
Bài 3. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a) (2 − z)(i + z) là số thực tùy ý, (2 − z)(i + z) là số ảo tùy ý.
b) z − (3 − 4i) = 2
c) 2 z − i = z − z + 2i d) 2 2 z − (z) = 4
Bài 4. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a) z −1+ i = 2
b) 2 z − 3i = z + z − 2i
c) z −1 + z +1 = 4
d) z −1− 2i + z + 3 − 2i = 6
Bài 5. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện:
a) Phần thực của z bằng 2.
b) Phần ảo của z thuộc khoảng (−1;3) .
c) Phần thực và phần ảo của z đều thuộc đoạn [−2;2].
Bài 6. Tìm quỹ tích các điểm M(z) biểu diễn số phức z thỏa mãn: a) z ≤ 3
b) 1 < z ≤ 3 c) z > 4 d) z + i < 1
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
02. CÁC DẠNG QUỸ TÍCH PHỨC – P2
Thầy Đặng Việt Hùng
III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO VỀ QUỸ TÍCH PHỨC
Cho hai số phức z1 và z2 được biểu diễn bởi các điểm tương ứng là M1 và M2. Khi đó z z M M 1 2 = 1 2 Chứng minh:
Giả sử z1 = x1 + y1i ; z1 = x2 + y2i → M1(x1 ; y1), M2(x2 ; y2). Từ đó ta được: 
z z = x + y i x + y i = x x + y y i z  − z = x x + y y 1 2 ( 1 1 ) ( 2 2 ) ( 1 2 ) ( 1 2) ( )2 ( )2 1 2 1 2 1 2 Khi đó  ⇔  M M
= (x x ; y y ) M M = 
(x x )2 +( y y )2 1 2 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 
z z = M M 1 2 1 2
Ví dụ 1. Tìm quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 4i + z + 4i = 10 , (1) Hướng dẫn giải:
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z
A
là điểm biểu diễn số phức z1 = 4iA(0; 4)
B là điểm biểu diễn số phức z2 = –4iB(0; –4)
Khi đó, (1)MA + MB = 10, (2)
Hệ thức trên chứng tỏ quỹ tích các điểm M(z) là elip nhận A, B làm các tiêu điểm. 2 2 x y
Gọi phương trình của elip là 2 2 2 +
=1,(b > a; b = a + c ) 2 2 a b
Từ (2) ta có 2a =10 ⇒ a = 5.
AB = 2c ⇔ 8 = 2cc = 4, từ đó b2 = a2 + c2 = 41 2 2 x y
Vậy quỹ tích M(z) là Elip có phương trình + =1 25 41
Ví dụ 2. Xác định tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức (1+ i 3) z + 2 trong đó z −1 ≤ 2 . Hướng dẫn giải: w − 2
Đặt w = (1+ i 3) z + 2 thì z = . 1 + i 3 w − 2
Do đó theo giả thiết z −1 ≤ 2 ⇔
−1 ≤ 2 ⇔ w − (3+ i 3) ≤ 21+ i 3 ⇔ w −(3+ i 3) ≤ 4. 1 + i 3
Vậy tập hợp cần tìm là hình tròn có tâm I (3; 3), bán kính R = 4 kể cả đường tròn biên.
Đó là hình tròn có phương trình ( x − ) + ( y − )2 2 3 3 ≤16 .
z − 4 − 2i  = λi (1)  z + 2
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình sau với ẩn là số phức z và λ là tham số thực khác 0:  z − 2  =1 (2)  z + 2i Hướng dẫn giải:
+ Gọi A, B theo thứ tự là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 4 + 2i , 2 − . Khi đó tập hợp
điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (1) là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm AB. Đường tròn 1
này có tâm E biểu diễn số phức 1 + i và bán kính R =
6 + 2i = 3 + i = 10 nên có phương trình là 2
(x − )2 +( y − )2 1 1 =10 (1’)
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
+ Gọi C, D theo thứ tự là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 2, 2
i . Khi đó tập hợp điểm
M biểu diễn số phức z thỏa mãn (2) là đường trung trực của đoạn thẳng CD. Đường trung trực này đi qua
trung điểm H (1;− )
1 của đoạn thẳng CD và nhận CD ( 2 − ; 2
− ) làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là 2 − (x − ) 1 − 2( y + )
1 = 0 ⇔ x + y = 0 (2’).
Suy ra giao điểm của đường tròn và đường trung trực là nghiệm của hệ đã cho. Đó là các điểm ( ; x y ) thỏa x  + y = 0  y  = −x
mãn (1’) và (2’), tức là nghiệm của hệ phương trình sau ( ⇔   2 2 x  − )2 1 + ( y − )2 1 =10 (x  − ) 1 + (−x − ) 1 =10  y = −x  =  = − ⇔ x 2 x 2  ⇔  hoặc  x = 2 ±  y = 2 −  y = 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là z = 2 − 2i z = 2 − + 2i .
z −1− 4i = 3 (3)  
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau với z là ẩn số  z + 3 + 2i  = 2 (4) 3  z + − i  2 Hướng dẫn giải:
+ Gọi E là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức 1 + 4i . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
thỏa mãn (3) là đường tròn tâm E, bán kính R = 3 .
Phương trình đường tròn này là ( x − )2 + ( y − )2 1 4 = 9 (3’)
+ Gọi A, B theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức 3 3
− − 2i, − + i . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z 2
thỏa mãn (4) là đường tròn ( x + )2 + ( y − )2 1 2 = 5 (4’)
Suy ra nghiệm của hệ đã cho là giao điểm của hai
đường tròn (3’) và (4’), tức là các điểm ( ; x y ) thỏa (x − )2 1 + ( y − 4)2 = 9
mãn hệ phương trình sau  (x  + )2 1 + ( y − 2)2 = 5 2 2
x + y − 2x − 8y + 8 = 0
x + y − 2 = 0 ⇔  ⇔  2 2
x + y + 2x − 4y = 0 2 2
x + y + 2x − 4 y = 0  y  = 2 − xy = 2 − x ⇔  ⇔  x 2  + (2 − x)2 2
+ 2x − 4(2 − x) = 0
x + x − 2 = 0 x = 1 x = 2 − ⇔  hoặc  .  y = 1  y = 4
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là z = 1+ i z = 2 − + 4i .
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
 z − 3 − i ≤ 2 (5)
Ví dụ 5: Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z :   2z  − 9 − 2i ≥ 5 (6) Hướng dẫn giải:
Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ) là tọa vị của điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức.
+ Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (5) là hình tròn tâm A(3; )
1 , bán kính R = 2 ( kể cả biên ). 9 5
+ Ta có (6) ⇔ z − − i ≥ 2 2
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
(6) là phần của mặt phẳng nằm bên ngoài  9  5
hình tròn tâm B  ;1 , bán kính R =  2  2 (kể cả biên ).
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho
là giao của hai tập hợp trên. Đó là “ hình trăng
lưỡi liềm ” không bị bôi đen trong hình vẽ. z + 3 − 2i  ≥1 (7)
Ví dụ 6: Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z :  z +1  z
 −1− 2i ≤ 2 (8) Hướng dẫn giải:
Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ) là tọa vị của
điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức.
+ Tập hợp các điểm M có tọa vị z thỏa
mãn (7) là nửa mặt phẳng không chứa điểm A
có bờ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
( kể cả đường trung trực ), với A( 3 − ;2) và B ( 1 − ;0) .
+ Tập hợp các điểm M có tọa vị z thỏa
mãn (8) là hình tròn tâm E (1;2) , bán kính
R = 2 (kể cả biên ).
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là
giao của hai tập hợp trên. Đó là phần hình tròn kể cả biên không bị bôi đen trong hình vẽ.
Ví dụ 7: Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng?
a) z ' = (1+ i)z + 2i biết z + z +1 = 2
b) z ' = 3z + iz biết z + 2i = z − 3 + i 2
c) z ' = (2 + i)z +1 biết z +1− i = 4zz +1
Ví dụ 8: Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng?
a) z ' = (1+ i)z + 2i biết z + z +1 = 2
b) z ' = 3z + iz biết z + 2i = z − 3 + i 2
c) z ' = (2 + i)z +1 biết z +1− i = 4zz +1
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Ví dụ 9: Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất ?
a) z +1− i = z + 3i − 2
b) z + 2i = z +1+ 3i .
Ví dụ 10: Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i =1 , tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.
Ví dụ 11: Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 − i = 52 , tìm số phức z sao cho z − 4 + 2i đạt max, min?
max = 3 13 ⇒ M (−2;7) Đ/s: 
min = 13 ⇒ M (6;−5)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng? 2
a) z ' = (1− i)z +1 biết z − i ≥ 3zz −10
b) z ' = 2z + i biết z + i ≤ 1 2
c) z' = (1−i 3)z +1 biết z + 2i −1 ≥ 9zz + 3
d) z ' = 2z + i −1 biết z − 3 = 2
Bài 2. Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất ?
a) z − 2 − 4i = z − 2i
Đ/s: z = 2 + 2i 2 6
b) z +1− 5i = z + 3 − i . Đ/s: z = + i 5 5
c) z = z − 3 + 4i
Bài 3. Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất và lớn nhất
z =1+ 2i z = 5
a) z − 2 − 4i = 5 . Đ/s: min  z
 = 3 + 6i z = 3 5 max
z =1+ 2i z = 5
b) z +1+ 2i = 4 5 . Đ/s: min  z  = 3 − − 6i z = 3 5 max  3 5 z = 2 − + i z = 5
c) z + 3 − i = . Đ/s: min  2 2 z  = 4 − + 2i z = 2 5 max
Bài 4. Trong các số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 10 , tìm số phức z sao cho z +1− 4i max, min? max = 3 10 ⇒ M ( 2 − ;7) Đ/s: 
min = 10 ⇒ M (0;1)
Bài 5. Trong các số phức z thỏa mãn z + i = 5 , tìm số phức z sao cho z + 4 + 3i max, min?
max = 3 5 ⇒ M (2;0) Đ/s: 
min = 5 ⇒ M (−2; 2 − )
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
03. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC
Thầy Đặng Việt Hùng
I. CĂN BẬC HAI SỐ PHỨC
Cho số phức z = a + bi, số phức w = x + yi được gọi là căn bậc hai của số phức z nếu w2 = z hay
(x + yi)2 = a + bi. Chú ý :
Khi b = 0 thì z = a, ta có 2 trường hợp đơn giản sau :
+ TH1 : a > 0 ⇒ ω = ± a + TH2 : 2
a < 0 ⇒ z = i a ⇒ ω = ±i a
Khi b ≠ 0, để tìm căn bậc 2 của z ta giải hệ phương trình từ đồng nhất thức: (x + yi)2 = a + bi 2 2
x y = a hay 2 2
x y + 2xyi = a + bi ⇔  2xy = b
Ví dụ 1. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau a. z = 5 b. z = –7 c. z = 1 − − 2 6i Hướng dẫn giải:
a. z = 5 ⇒ ω = ± 5 b. 2 z = 7
− = 7i ⇒ ω = ±i 7
c. Gọi w = x + yi là căn bậc hai của số phức z = 1
− − 2 6i , ta có  − 6 2  y =  = 2 2 x 2 (  − = −   x + yi) x y 1 x 2 2 2
= −1− 2 6i x y + 2xyi = −1− 2 6i ⇔  ⇔  ⇔ 2  − 6 2xy = −2 6   6  −  = 2 y x −   = −1     x   x
Hệ phương trình trên có 2 nghiệm ( 2;− 3);(− 2; 3)
Vậy có 2 căn bậc hai của −1− 2 6i là 2 − 3i và − 2 + 3i
Ví dụ 2. Tính căn bậc hai của các số phức sau :
a. z = −1+ 4 3i
b. z = 4 + 6 5i
c. z = –18i
d. z = 4i e. z = 5 − −12i
f. z = 11+ 4 3i 1 2 g. z = 4 − 0 + 42i h. z = + i
i. z = −8 + 6i 4 2
Ví dụ 3. Viết các số phức sau dưới dạng chính phương ?
a) z = −21 + 20i = .....................................
b) z = 1+ 4 3i = .......................................
c) z = −15 + 8i = .....................................
d) z = −1− 2 2i = .......................................
e) z = 5 − 12i = .....................................
f) z = 13 + 8 3i = .......................................
g) z = 22 −10 2i = .......................................
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
II. PHƯƠNG TRÌNH PHỨC BẬC 2
Xét phương trình phức bậc 2 : Az2 + Bz + C = 0 có ∆ = B2 – 4AC.
TH1: Các hệ số A, B, C là các số thực. Tính 2
∆ = B − 4AC B ± ∆
+ Nếu ∆ > 0 thì phương trình có nghiệm thực z = 2 AB ± i ∆ + Nếu 2
∆ < 0 ⇒ ∆ = −i ∆ ⇒ ∆ = ±i ∆ ⇒ z = 2 A
TH2: Các hệ số A, B, C là các số phức. Tính 2 2
∆ = B − 4AC = a + bi = (x + yi)
B ± (x + yi)
Khi đó phương trình có nghiệm z = 2 A
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức a. 2 z + 2z + 5 = 0 b. 2 z − 4z + 20 = 0
c. (z2 + i)(z2 – 2iz – 1) = 0
d. z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0 Hướng dẫn giải: a. 2
z + 2z + 5 = 0. Ta có 2 ∆ ' = 4
− = 4i ⇒ ∆ = ±2i z = 1 − ± 2i b. Ta có 2 ∆ ' = 1 − 6 =16i ⇒ ∆ = 4
± i z = 2 ± 4i 2 z = −i c. 2 2
(z + i)(z − 2iz −1) = 0 ⇔  2
z − 2iz −1 = 0  1 1 z  = − i 2 1 1  1− i  2 2 TH 2 2 2  + = ⇔ = − = − = − = ⇒ 1 : z i 0 z i ( 2i) (1 i)   2 2  2   1 1 z = − + i  2 2 TH − − = ⇔ − + = ⇔ − = ⇔ = 2 : 2 2 2 2 z 2iz 1 0 z 2iz i 0 (z i) 0 z . i 1 1 −1 1
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là z = − i; z = + i; z = . i 1 2 3 2 2 2 2 Nhận xét :
Ngoài các cách giải chuẩn mực ở trên, chúng ta có thể giải tắt mà không cần tính toán ∆ hay ∆’ như sau 2 2 a. 2
z + z + = ⇔ ( z + ) + = ⇔ ( z + ) 2 2 2 2 5 0 1 4 0
1 − 4i = 0 ⇔ (z +1) = (2i) ⇒ z = −1± 2i
b. z z + = ⇔ (z − )2 2 2 2 2 4 20 0 2
+16 = 0 ⇔ (z − 2) =16i = (4i) ⇒ z = 2 ± 4i
d. z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0.
Ta có ∆ = (1 – 3i)2 + 8(1 + i) = 2i = (1 + i)2  3i −1+1+ i z  = = 2i 1 2
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là   3i −1−1− i z = = i −1 2  2
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức 2  iz + 3  iz + 3 a)   − 3. − 4 = 0  z − 2i z − 2i b) 3 z − 8 = 0 c) 4 2
4z − 3z −1 = 0 Hướng dẫn giải: 2  iz + 3  iz + 3 a)   − 3. − 4 = 0 z − 2i z − 2i
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức iz + 3 t = 1 − Đặt 2
= t t − 3t − 4 = 0 ⇔  z − 2it = 4 iz + 3
−3−8i (−3−8i)(i + 4) 4 − − 35i Với t = 4 ⇔
= 4 ⇔ iz + 3 = 4(z − 2i) ⇔ z(i − 4) = −3−8i z = = = 2 z − 2i i − 4 i −16 −17 4 35 ⇒ z = + i 17 17 iz + 3 2i − 3 2i − 3 i −1 1− 5i Với t = −1 ⇔
= −1 ⇔ iz + 3 = 2i z z (i + ) ( )( )
1 = 2i − 3 ⇒ z = = = 2 z − 2i i +1 i −1 2 − 1 5
z = − + i 2 2 4 35 1 5
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phức là z = + i; z = − + 1 2 17 17 2 2
b) z3 – 8 = 0⇔ (z – 2)(z2 + 2z + 4 ) = 0
TH1 : z – 2 = 0 ⇔ z = 2 TH + + = ⇔ + = − = ⇒ = − ± 2 : 2 2 2 z 2z 4 0 (z 1) 3 3i z 1 i 3
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phức là z = 2; z = 1 − − i 3; z = −1+ i 3 1 2 3 c) 4 2
4z − 3z −1 = 0 . t = 1 
Đặt z2 = t. Phương trình đã cho tương đương với 2
4t − 3t −1 = 0 ⇔ 1  t = −  4 −1
Giải phương trình tìm được t = 1 hoặc t = . 4
Với t = 1 ta được z2 = 1 ⇒ z = ± 1 2 1 i i Với t = − = = 0 ⇔ z = ± 4 4 2 i
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phức là z = ±1; z = ± . 2
Ví dụ 3. Gọi z1, z2 là các nghiệm của các phương trình z2 + 2z + 5 = 0. Tính giá trị các biểu thức sau 2 2 2 2 A = z
+ z ; B = z + z − 4 z z 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải: z = −1+ 2i Ta có 2 2 2 1
z + 2z + 5 = 0 ⇔ (z +1) = −4 = (2i) ⇒ 
z = −1− 2i 2    z = 1+ 4 = 5  z = 5
z = −1− 2i  1 1 Khi ta có  và 1  ⇒   z  = 1+ 4 = 5
z = −1+ 2iz = 5 2 1 2  2 2 A = z + z = 5 + 5 =10 1 2 2 2 B = z
+ z − 4 z z = 5 + 5 − 4. 5. 5 = 1 − 0 1 2 1 2
Vậy A = 10 và B = –10
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 2 z + 2z + 5 = 0 b) 2 z − 4z + 20 = 0 c) 2 3 − z + z − 5 = 0 d) 2 4z + 9 = 0 e) 2 3z − z + 2 = 0 f) 2 z − 3z + 1 = 0
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 2
z + 2(i − 2)z + 3 − 2i = 0 b) 2
z − (i + 3)z − 2 − 2i = 0
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức c) 2
z − (3 + i)z + 4 + 3i = 0 d) 2 iz − z + 3 + i = 0 e) 2 iz + 2iz − 4 = 0 f) 2
z − (3 − i)z + 4 − 3i = 0 g) 2
3iz − 2z − 4 + i = 0 h) 2
z − 8(1 − i)z + 63 −16i = 0
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 3 z − 8 = 0 b) 3 2 z + 4z + 6z + 3 = 0 c) 4 3 2
z − z + 6z − 8z −16 = 0 d) 4 2 z − z −12 = 0 e) 4 2 z − 2z − 8 = 0 g) 4 2 4z − 3z −1 = 0 g) 4 2 z − 6z + 8 = 0 h) 4 z −16 = 0
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) 2 (1 + i)z = 1 − + 7i b) 2 3
(z − i)(z +1)(z + i) = 0 2
c) (2 + 3i)z = z – 1 d) ( 2 + ) + ( 2 z z 4 z + z) −12 = 0 2  iz + 3  iz + 3 e) ( + − )2 z 3 i
− 6(z + 3− i) +13 = 0 f)   − 3. − 4 = 0  z − 2i  z − 2i 2 g) ( + ) + ( + )2 2 z 1 z 3 = 0 g) ( 2 + )( 2 z 9 z − z + ) 1 = 0 i) ( + )( 2 z 3i z − 2z + 5) = 0
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: 4  z + i  a) 4 z +16 = 0 b)   = 1  z − 2i  c) 2 2 2 2
(z + 3z + 6) + 2z(z + 3z + 6) − 3z = 0 d) 4 2 2
(z +1) + 2(z +1) + (z + 4) +1 = 0
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: a) 2
z − 7z +11 + 3i = 0 b) 2
z + 2(1 − 2i)z − 7 − 4i = 0 Đ/s: a) z = 5 − ; i z = 2 + i b) z = 1+ 2 ; i z = 3 − + 2i c) 2
z − 2(2 − i)z + 6 − 8i = 0 d) 2
z − (2 + i)z + 1 + i = 0 Đ/s: c) z = 3 + ; i z = 1 − 3i
d) z = 1; z = 1+ i
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau (bậc ba): a) 3 2
z − (2 + i)z + (2 + 2i)z − 2i = 0 biết phương trình có một nghiệm là z = i.
Đ/s: z = i; z = 1± i b) 3 2
z + 4z + (4 + i)z + 3 + 3i = 0 biêt phương trình có một nghiệm là z = – i. Đ/s: z = i − ; z = 1 − + i; z = 3 − c) 3 2
z z + (2 − 2i)z + 2 + 4i = 0 biết phương trình có một nghiệm là z = 1 – i. Đ/s: z = 3 + ; i z = 1 − 3i
d) z = 1; z = 1+ i
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức Tài liệu bài giảng:
04. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
Thầy Đặng Việt Hùng
1. Khái niệm về dạng lượng giác của số phức

Cho số phức z = a + bi, số phức trên được gọi là dạng đại số của số phức
Số phức z = r(cosϕ + isinϕ) được gọi là dạng lượng giác của số phức Trong đó:
r: là module của số phức
ϕ: là argument của số phức
2. Cách chuyển đổi một số phức từ dạng đại số sang lượng giác
Để chuyển số phức z = a + bi sang dạng lượng giác z = r(cosϕ + isinϕ) ta phải tìm được module và argument của số phức.   2 2 r   = a + b 2 2 r = a + b     a a
Bằng việc đồng nhất biểu thức hai số phức ta có: a = r cos ϕ ⇔ cosϕ = = , (1) 2 2 r   a + b b = r sin ϕ   b b s  in ϕ = = , (2) 2 2  r a + b
Hệ phương trình trên cho phép chúng ta thực hiện việc chuyển đổi dễ dàng từ đại số sang lượng giác. Chú ý:
Từ các hệ thức (1) và (2), kết hợp với kiến thức lượng giác về cung và góc lượng giác ta sẽ xác định được ϕ.
Nhiều số phức cho dạng “na ná”lượng giác rất dễ làm chúng ta “lầm tưởng” đó chính là dạng lượng
giác. Nhưng không, bằng việc chuyển đổi linh hoạt các công thức từ cos sang sin và ngược lại ta sẽ thu
được dạng lượng giác “chính gốc”

Trong các biểu thức cho phép xác định ϕ thì thường có hai giá trị ϕ chấp nhận được, tùy thuộc vào chiều
quay mà ta chọn để lấy
ϕ theo chiều dương hay chiều âm (ví dụ cặp giá trị ϕ = –5π/6 hoặc ϕ = 7π/6 đều chấp nhận được)
Ví dụ 1. Tính modun và argument của các số phức sau a) z = 1 + i b) z = 3 + i c) z = 3 − i d) z = 1+ i 3
Hướng dẫn giải:   2 2 r  = a + b  a a
Áp dụng các công thức cos ϕ = = , ta có 2 2 r  a + b  b b s  in ϕ = = 2 2  r a + b a) 2 2
z = 1+ i ⇒ r = a + b = 1+1 = 2  a 1 cos  ϕ = =  r 2 π Đồng thời  ⇒ ϕ = b 1 4 s  inϕ = =  r 2
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức  r = 3 +1 = 2  r = 2  3 3 
b) z = 3 + i ⇒ cosϕ = = ⇒  π r 2  ϕ =  6  1 1 sin  ϕ = =  r 2  r = 3 +1 = 2  r = 2  3 3 
c) z = 3 − i ⇒ cosϕ = = ⇒  π r 2  ϕ = −  6  1 1 sin  ϕ = − = −  r 2  r = 1+ 3 = 2  r = 2  1 1 
d) z = 1+ i 3 ⇒ cosϕ = = ⇒  π r 2  ϕ =  3  3 3 s  in ϕ = =  r 2
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) z = − 6 − i 2 b) z = 2 − + 2 3i
c) z = −1− i 3
d) z = −5 − 5 3i
Hướng dẫn giải:   r = 6 + 2 = 2 2 r = 2 2   r = 2 2  − 6 − 6  − 6 − 3 
a) z = − 6 − i 2 ⇒ cosϕ = = ⇔ cosϕ = = ⇒  7π r  2 2 r 2  ϕ =  6   − 2 − 2 − 2 −1 s  in ϕ = = s  in ϕ = = r   r 2 2 2  7π 7π 
Từ đó z = − 6 − i 2 = 2 2  cos + isin   6 6   r = 4 +12 = 4  r = 4  −2 −1   2π 2π 
b) z = −2 + 2 3i ⇒ cosϕ = = ⇒  2 ⇒ π z = 4 cos + isin  r 2 ϕ =  3 3    3  2 3 3 s  in ϕ = =  r 2  r = 1+ 3 = 2  r = 2  −1 1 −   4π 4π 
c) z = −1− i 3 ⇒ cosϕ = = ⇒  4 ⇒ π z = 2 cos + isin  r 2 ϕ =  3 3    3  − 3 − 3 s  in ϕ = =  r 2
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức  r = 25+ 75 =10  r = 10  −5 −1   4π 4π 
d) z = −5 − 5 3i ⇒ cosϕ = = ⇒  4 ⇒ π z = 10 cos + isin  r 2 ϕ =  3 3    3  5 − 3 − 3 s  in ϕ = =  r 2 ϕ
Ví dụ 3. Viết số phức sau dạng lượng giác: 2 z = sin ϕ + 2i sin 2 Hướng dẫn giải: φ φ φ φ φ  φ φ 
Biến đổi số phức đã cho ta được 2 2 z = sin φ + 2i sin = 2sin cos + 2isin = 2sin cos + isin  2 2 2 2 2  2 2 
Do module của số phức luôn là số dương nên ta xét các trường hợp sau φ φ  φ φ  TH1: sin
> 0 ⇒ z = 2sin cos + isin  2 2  2 2  φ φ   φ   φ  TH2: sin
< 0 ⇒ z = −2sin cos + π + isin + π 2 2   2   2 
Ví dụ 4. Viết các số phức sau dạng lượng giác
1. z = − 3 − i
2. z = −1+ i 3
3. z = 1− i 3
4. z = 5 − 5 3i
5. z = 2 − 2i 6. z = i 7. z = 8i 8. z = –4i
3. Nhân và chia hai số phức dạng lượng giác
a) Nhân hai số phức dạng lượng giác
Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2) Khi đó số phức z = z = = ϕ + ϕ + ϕ + ϕ
1.z2 được cho bởi công thức z z .z r .r cos( ) i sin( ) 1 2 1 2 [ 1 2 1 2 ]
Từ đó ta có số phức z = z1.z2 có module và argument thỏa mãn r = r1.r2 và ϕ = ϕ1 + ϕ2 Chứng minh:
Thật vậy ta có: z = z .z = r cos ϕ + i sin ϕ . r cos ϕ + i sin ϕ      = 1 2 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 )
r r  cos ϕ .cos ϕ − sin ϕ .sin ϕ + i cos ϕ .sin ϕ + sin ϕ .cos ϕ  
 = r r cos(ϕ + ϕ ) + i sin(ϕ + ϕ ) 1 2 ( 1 2 1 2 ) ( 1 2 1 2 ) 1 2 [ 1 2 1 2 ]
Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số a) = ( 0 0 + )( 0 0 z 2 cos18 i sin18 cos 72 + i sin 72 ) b) = ( 0 0 + )( 0 0 z 3 cos120 i sin120 cos15 + i sin15 )
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức z = z .z = r .r cos(ϕ + ϕ ) + i sin(ϕ + ϕ ) ta có 1 2 1 2 [ 1 2 1 2 ] a) ( 0 0 )( 0 0 )  ( 0 0) ( 0 0 z 2 cos18 i sin18 cos 72 i sin 72 2 cos 18 72 i sin 18 72 ) = + + = + + +   = ( 0 0
2 cos90 + i sin 90 ) = i 2 ⇒ z = i 2 b) ( 0 0 )( 0 0 )  ( 0 0) ( 0 0 z 3 cos120 i sin120 cos15 i sin15 3 cos 120 15 i sin 120 15 ) = + + = + + +     = 3( 1 1 3 3 0 0 cos135 + i sin135 ) = 3 − + i ⇒  z = − + i  2 2  2 2
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác
a) z = (1+ i)( 3 − i)
b) z = ( 2 + i 6)(1− i 3)
Hướng dẫn giải:
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
♦ Với bài này chúng ta hoàn toàn có thể thực hiện phép nhân ngay rồi chuyển kết quả thành lượng giác,
nhưng thường thì do argument của số phức khó tìm được kết quả đẹp nên chúng ta sẽ chuyển từng biểu thức
sang lượng giác rồi thực hiện phép nhân sau.
♦ Với những dạng bài toán như thế này thì khi chuyển sang lượng giác chúng ta có thể thực hiện nhanh mà
không phải trình bày rườm rà thao tác chuyển như thế nào (tức là phải pro về cách chuyển rồi đó).  π π   −π −π 
a) Ta có: 1+ i = 2  cos + i sin  ; 3 − i = 2 cos + isin   4 4   6 6    π π    −π −π   π π 
Khi đó z = (1+ i)( 3 − i) =  2 cos + isin .2cos + isin  = 2 2  cos + isin    4 4    6 6   12 12   π π   −π −π 
b) Ta có: 2 + i 6 = 2 2  cos + i sin  ; 1− i 3 = 2 cos + isin   3 3   3 3    π π    −π −π 
Khi đó z = ( 2 + i 6)(1− i 3) = 2 2 cos + isin .2cos + isin
 = 2 2 (cos 0 + i sin 0)   3 3    3 3 
b) Chia hai số phức dạng lượng giác
Cho hai số phức dạng lượng giác: z1 = r1(cosϕ1 + isinϕ1) và z2 = r2(cosϕ2 + isinϕ2) z z r Khi đó số phức 1 z =
được cho bởi công thức 1 1 z =
= [cos(ϕ − ϕ ) + isin(ϕ − ϕ ) 1 2 1 2 ] z z r 2 2 2 z r Từ đó ta có số phức 1 z =
có module và argument thỏa mãn 1 r = và ϕ = ϕ1 – ϕ2 z r 2 2 Chứng minh: z r cos i sin
r cos ϕ + isin ϕ  r cos ϕ − isin ϕ  ϕ + ϕ     1 1 ( 1 1 ) 1 ( 1 1 ) 2 ( 2 2 ) Thật vậy ta có z = = = z r (cos ϕ + isin ϕ ) 2 r 2 2 2 2 2 r r  cos 
ϕ .cos ϕ + sin ϕ .sin ϕ + i sin ϕ .cosϕ − cosϕ .sin ϕ  1 2 ( 1 2 1 2 ) ( 1 2 1 2 ) r1 = =
cos(ϕ − ϕ ) + i sin(ϕ − ϕ ) 2 [ 1 2 1 2 ] r r 2 2
Ví dụ 1. Viết các số phức sau dạng đại số  2π 2π  2  cos + isin  0 0 cos 85 + i sin 85  3 3  a) z = b) z = 0 0 cos 40 + i sin 40  π π  2  cos + i sin   2 2 
Hướng dẫn giải: z r Áp dụng công thức 1 1 z =
= [cos(ϕ − ϕ ) + isin(ϕ − ϕ ) , ta được: 1 2 1 2 ] z r 2 2 0 0 cos 85 + i sin 85 1 1 a) z = = cos( 0 0 85 − 40 ) + isin ( 0 0 85 − 40 ) 0 0 = cos45 + isin 45 = + i 0 0 cos 40 + i sin 40 2 2  2π 2π  2  cos + isin   3 3  2   2π π   2π π  2  π π 6 2 b) z = = cos  −  + isin  −  = cos  + isin  = + i  π π  2   3 2   3 2  2  6 6  4 4 2  cos + i sin   2 2 
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác 1− i −1+ 3i a) z = b) z = 2 + 2i 3 + i
Hướng dẫn giải:  −π −π   π π 
a) Ta có: 1− i = 2  cos + isin
 ; 2 + 2i = 2(1+ i) = 2 2  cos + i sin   4 4   4 4  Khi đó:
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức  −π −π  2  cos + isin  1− i  4 4  1   π π   π π  1  −π −π  1 z = =
= cos− −  + isin− −  = cos + isin  = − i 2 + 2i  π π  2   4 4   4 4  2  2 2  2 2 2  cos + i sin   4 4   2π 2π   π π 
b) Ta có: −1+ 3i = 2 cos + isin
 ; 3 + i = 2 cos + i sin   3 3   6 6   2π 2π  2  cos + isin  −1+ 3i  3 3   2π π   2π π  π π Khi đó z = = = cos −  + isin 
−  = cos + isin ⇒ z = i 3 i  π π  +  3 6   3 6  2 2 2  cos + i sin   6 6 
Ví dụ 3. Viết các số phức sau dạng đại số  π π   π π 
a) z = 5 cos + i sin .3 cos + i sin   6 6   4 4  0 0 2(cos 45 + i sin 45 ) b) z = 0 0 3(cos15 + i sin15 )
4. Công thức Moiver và ứng dụng dạng lượng giác của số phức a) Công thức Moiver
Cho số phức z = r(cosϕ + isinϕ), khi đó zn = [r(cosϕ + isinϕ)]n = rn[cos(nϕ) + isin(nϕ)]
Công thức zn = rn[cos(nϕ) + isin(nϕ)] được gọi là công thức Moiver. Ví dụ: 4 = ( + )  π π  =  +  = ( )4  4  π   π  z 1 i 2cos i sin 2
cos  4.  + i sin  4.  = 4(cosπ + i sin π) = −4  4 4    4   4 
Bằng các phép tính toán đại số ta cũng dễ dàng thu được kết quả như trên!!!
b) Ứng dụng dạng lượng giác
Ứng dụng 1: Tính toán các biểu thức số phức với lũy thừa lớn
Ví dụ 1. Tính module và viết các số phức liên hợp của mỗi số phức sau 100  1− i  a) = (− + )6 z 1 i 3 b) z =    1+ i 
Hướng dẫn giải:  π π    π π  a) Ta có: − + =  + ⇒  = (− + ) 6 6 2 2 2 2 1 i 3 2 cos i sin z 1 i 3 = 2cos + isin   3 3    3 3   12π 12π  6 6 = 2 cos + isin  = 2 (cos4π + i sin 4π) 6 = 2 ⇒ z = 64  3 3 
Từ đó ta có z = 64; z = 64  −π −π 
b) Ta có: 1− i = 2  cos + isin   4 4   −π −π  2  cos + isin   π π  1− i  4 4  −π −π 1+ i = 2  cos + i sin ⇒  = = cos + isin = −i  4 4  1+ i  π π  2 2 2  cos + i sin   4 4  100 100  1− i   −π −π  −100π −100π ⇒ z =   = cos + isin  = cos + isin =1  1+ i   2 2  2 2
Từ đó ta được z = 1; z = 1
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Ví dụ 2. Tính module của mỗi số phức sau ( 4 6 1+ i 3 )8 ( 3 − i)6 (1+i) ( 3 − 3i) a) z = = ( b) z 5 1− i)5 (1− 3i)
Hướng dẫn giải: a) Ta có: ♦  π π   8π 8π   2π 2π  1+ i 3 = 2 cos + i sin ⇒  (1+i 3)8 8 8 = 2 cos + isin  = 2  cos + isin   3 3   3 3   3 3  ♦ 6  −π −π   −6π −6π  3 − i = 2 cos + isin ⇒ ( 3 −i) 6 6 = 2 cos + isin
= 2 cos(−π) + isin(−π)        6 6   6 6  ♦  −π −π   − π − π   − π − π  − =  + ⇒  ( − ) = ( )5 5 5 5 5 5 1 i 2 cos i sin 1 i 2  cos + isin  = 4 2  cos + isin   4 4   4 4   4 4  Từ đó ta có: ( + )  π π  8 ( − )6 8 2 2 6 −π −π 2  cos + isin .2 cos  (−π)+isin(−π) 14 cos + isin 1 i 3 3 i  3 3  2 3 3 z = = = ( 1− i)5  5 − π −5π  5 − π −5 4 2 π 4 2  cos + isin  cos + isin  4 4  4 4 14 14 14 2   −π 5π   −π 5π  2  11π 11π  2 = cos  +  + i sin  +  =  cos + isin ⇒  z = 4 2   3 4   3 4  4 2  12 12  4 2 b) Ta có: ♦  π π   π π   π π  + =  + ⇒  ( + ) = ( )6 6 6 6 3 3 1 i 2 cos i sin 1 i 2  cos + isin  = 8 cos + isin   4 4   4 4   2 2  ♦ 4 4  −π −π   −6π −6π 
3 − 3i = 3 (1− i) = 6  cos + isin ⇒ 
( 3− 3i) =( 6) cos +isin =  4 4   4 4   −3π 3 − π  = 36cos + isin   2 2  ♦  −π −π   −5π −5π  1− 3i = 2  cos + isin ⇒  (1− 3i)5 5 = 2 cos + isin   3 3   3 3  Từ đó ta có:  π π   − π − π  ( ) ( )4 3 3 3 3 6 8 cos + isin .36 cos + isin 1 i 3 3i  + −  2 2   2 2  cos0 + i sin 0 z = ( = =  − π − π  − π − π 1− 3i) 9. 5 5 5 5 5 5 2  cos + isin  cos + isin  3 3  3 3  5π 5π  = 9cos + isin ⇒  z = 9  3 3 
Ứng dụng 2: Tìm căn bậc n của số phức - Khái niệm căn bậc n:
Cho số phức z, một số phức w được gọi là căn bậc n của số phức z nếu wn = z.
- Cách tìm căn bậc n của số phức z
Giải sử số phức z đã cho là z = r(cosϕ + isinϕ), và số phức w là w = r’(cosϕ’ + isinϕ’)
Khi đó điều kiện wn = z tương đương với:  ( ϕ + ϕ ) n  = ( ϕ + ϕ) n r ' cos ' i sin ' r cos i sin
⇔ r ' cos(nϕ') + isin(nϕ')     = r (cosϕ + i sin ϕ)
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức n  = n r ' r r ' = r  Từ đó ta suy ra  ⇒ 
ϕ + k2π , với k = 0, 1, 2…n –1. nϕ ' = ϕ + k2π ϕ ' =  n  ϕ + k2π ϕ + k2π 
Vậy các căn bậc n của số phức z là n w = r  cos + isin , k = 0, n −1  n n 
Ví dụ. Tìm các căn bậc n theo yêu cầu
a) Căn bậc 3 của z = 3 − i
b) Căn bậc 4 của z = i
Hướng dẫn giải:  −π −π 
a) Ta có z = 3 − i = 2  cos + isin   6 6 
Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 3 của z, khi đó w3 = z.  −π −π   + k2π + k2π 
Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có 3 6 6 w = 2  cos + isin , k = 0, 2 3 3      −π −π     −π −π  Với k = 0 ta được 3 6 6 3 w = 2  cos + isin  = 2  cos + isin  1 3 3  18 18       −π −π   + 2π + 2π   11π 11π  Với k = 1 ta được 3 6 6 3 w = 2  cos + isin  = 2  cos + isin  2 3 3  18 18       −π −π   + 4π + 4π   23π 23π  Với k = 2 ta được 3 6 6 3 w = 2  cos + isin  = 2  cos + isin  3 3 3  18 18     
Vậy số phức đã cho có ba căn bậc ba là w1, w2, w3 như trên. π π b) Ta có z = i = cos + isin 2 2
Gọi số phức w = r(cosϕ + isinϕ) là căn bậc 4 của z, khi đó w4 = z.
Theo công thức tính căn bậc n của số phức ta có:  π π  π π  + k2π + k2π  + k2π + k2π 4 2 2 2 2 w = 1 cos + isin  = cos + isin , k = 0, 3 4 4 4 4     π π π π Với k = 0 ta được 2 2 w = cos + isin = cos + isin 1 4 4 8 8 π π + 2π + 2π 5π 5π Với k = 1 ta được 2 2 w = cos + isin = cos + isin 2 4 4 8 8 π π + 4π + 4π 9π 9π Với k = 2 ta được 2 2 w = cos + isin = cos + isin 3 4 4 8 8 π π + 6π + 6π 13π 13π Với k = 3 ta được 2 2 w = cos + isin = cos + isin 4 4 4 8 8
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Số phức
Vậy số phức đã cho có bốn căn bậc bốn là w1, w2, w3, w4 như trên.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Viết các số phức sau dạng đại số a) = ( + ) ( − )6 8 z 1 i 1 i 3 b) = ( − )15 z 2 2 3i 4  (3 3−3i) .(1−i) π π  c) 5 7
z =  cos − i sin  i .(1+ 3i) d) z =  3 3  ( 3+i)6
Bài 2. Viết các số phức sau dạng lượng giác 7 10 8 10
a) z = ( 3 − i) (1− i)
b) z = ( 6 −i 2) ( 3 − i) (1+i)7 b) z = ( d) = ( − ) ( + )8 9 z 1 i 1 i 3 3 − i)8
Bài 3. Viết các số phức sau dạng lượng giác ( 3+i)5 7 10 4
a) z = ( 3 + i) (1−i 3) (1+ i) b) z = ( 1− i 3 )11 6 20  ( 3−i) 7 1 i 3  + .(3i) c) z =     d) z =  1− i  (1+i)10
Bài 4. Tìm các căn bậc 3 của: a) z = 1 b) z = 1 + i c) z = 1 – i d) z = 1+ 3i
Bài 5. Tìm các căn bậc 4 của: a) z = 3 − i
b) z = 2 − 2i c) z = 1+ i 3 d) z = i − 1 1
Bài 6. Tính: 2010 z + biết z + =1 2010 z z
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn