Các dạng bài tập kinh tế quốc tế - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn

Các dạng bài tập kinh tế quốc tế - Nguyên Lý kế toán | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 1
CÁC D NG BÀI T P MÔN KINH T C T QU
D ng 1: Bài t p d a trên Lý thuy t L i th tuy i c a Adam Smith ế ế ệt đố
Bài t p 1: Có s u cho trong b ng sau: li
Năng suất lao động (sp/gi)
US
UK
Lúa mì (W)
6
1
Vi (C)
4
5
Phân tích cơ sở, mô hình và l i ích m u d c a 2 qu c gia khi có m ch u d ch t do x y ra.
Hướng d n gi i
- ng = s ng s n phNăng suất sao độ lượ m/thi gian
- Chi phí lao động = thi gian/s ng s n ph m lượ
Nếu đề bài không cho năng suất lao độ ng mà cho chi phí thì ph i tải đổ chi phí thành năng sut lao
động.
- thuy t c a msở ế u d ch: Vi nhng gi thuyết đã cho, nếu mi qu c gia chuyên môn hóa
vào s n xu t xu t kh u s n ph m mình l i th tuy ế ệt đối, đồng th i nh p kh u sn phm
mà mình không có li th tuyế ệt đối thì t t c các qu c gia u có l đề i.
Bài gi i:
- mCơ sở u d ch gi a 2 qu c gia là s khác bi t m t cách tuy ệt đối v năng suất lao động.
+ Lúa mì (W): US: 6sp/gi > UK: 1sp/gi US có li th tuyế ệt đối
+ V i (C): UK: 5sp/gi > US: 4sp/gi UK có li thế tuyệt đối
- Mô hình m u d ch: US t W nh xu p C
UK t C nhxu p W
- L i ích m u d ch:
+ US: c khi có m u d ch: 6W = 4C Trướ
Yêu c US xu t W: 6W > 4C ầu để
+ UK: c khi có m u d ch: 5C = 1W Trướ
Yêu c t C: 5C > 1W ầu để UK xu
=> Khung t l i: 4C < 6W < 30C trao đổ
Gi s ta chn 6W = 18C
+ US: L i 14C (ti ết ki c 3.5 ệm đượ gi lao động) (US s n xu ất 6W đem đổi l y 18C)
+ UK: L i 12C (ti ết ki 2.4 ệm được gi lao động) (UK sn xuất 30C, đem 18C đi đổi)
Dng 2: Bài t p d a trên Lý thuy t L i th so sánh c a David Ricar ế ế do
Bài t p 2: Có s u cho trong b ng sau: li
Năng suất lao động (sp/gi)
US
UK
Lúa mì (W)
6
1
Vi (C)
4
2
a. Phân tích cơ sở, mô hình và l i ích MD c a 2 QG
b. M u d ch x y ra không n u t l i 6W = 18C? T i sao? N u không thì qu c gia ế trao đổ ế
nào không đồng ý giao thương?
c. t l i nào thì l i ích MD c a 2 qu c gia là b ng nhau? trao đổ
Hướng d n gi i
- thuy t c a msở ế u d ch: Vi nhng gi thuyết đã cho, nếu mi qu c gia chuyên môn hóa
vào s n xu t và xu t kh u s n ph m mà mình có l i th ng th i nh p kh u s n ph m ế so sánh, đồ
mình không có l i th so sánh thì t t c ế các quốc gia đều có li.
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 2
Bài gi i:
a. Phân tích cơ sở, mô hình và li ích MD ca 2 QG
- mCơ sở u d ch gi a 2 qu c gia là s khác bi t m t cách i v tương đố năng suất lao động.
+ Lúa mì (W) 6/1 > 4/2 US có l i th: ế so sánh v s n ph m lúa mì
- Mô hình m u d ch: US t W nh xu p C
UK t C nhxu p W
- L i ích m u d ch:
+ US: c khi có m u d ch: 6W = 4C Trướ
Yêu c US xu t W: 6W > 4C ầu để
+ UK: c khi có mTrướ u d ch: 1W = 2C
Yêu c t W: 2C > 1W ầu để UK xu
=> Khung t l trao đổi: 4C < 6W < 12C
Gi s ta chn 6W = 10C
+ US: L i 6C
+ UK: L i 2C
Gi s ta chn 6W = 6C
+ US: L i 2C
+ UK: L i 6C
b. M u d ch có x y ra không n u t l i 6W = 18C? T i sao? N u không thì qu c gia nào ế trao đổ ế
không đồng ý giao thương?
- T l 6W = 18C n m ngoài khung t l trao đổi => m u d ch không xy ra. Anh không đồng ý
trao đổi vì s b thi t hi.
c. t l i nào thì l i ích MD c a 2 qu c gia là b ng nhau? trao đổ
- t 6W = xC Đặ
+ US: L i xC 4C
+ UK: L i 12C xC
- L i ích m u d ch c a 2 quc gia b ng nhau <=> xC 4C = 12C <=> 2xC = 16C <=> x = 8 xC
Vy, t l 6W = 8C thì l i ích m u d ch c a 2 qu c gia b ng nhau.
Dng 3: Bài t L i thp v ế so sánh và T giá h i ối đoá
Bài t p 3: Có s u cho trong b ng sau: li
Năng suất lao động (sp/gi)
US
UK
Lúa mì (W)
6
1
Vi (C)
4
2
Gi s 1 gi lao độ US đượng c tr 6 USD, 1 gi ng c tr 1 GBP. lao độ UK đượ
Xác định khung t giá hối đoái giữa 2 ng ti m u d x y ra.đồ ền để ch
Bài gi i:
- mCơ sở u d ch gi a 2 qu c gia là s khác bi t m ột cách tương đố năng suất lao đội v ng.
+ Lúa mì (W): 6/1 > 4/2 US có l i th ế so sánh v s n ph m lúa mì
- Mô hình m u d ch: US t W nh xu p C
UK t C nhxu p W
- Giá c a các s n ph t ng qu c gia: m
+ (P = 1USD
W
)
US
(P
W
)
UK
= 1GBP
+ (P
C
)
US
= 1.5USD (Pc) = 0.5GBP
UK
- L i ích m u d ch:
+ Để US xu t lúa mì: (P < (P => 1USD < 1GBP
W
)
US W
)
UK
+ Để UK xu t lúa v i: (P
C
)
UK
< (P => 0.5GBP < 1.5USD
C
)
US
(Đưa đồng ti n có giá tr l n v 1 đơn vị, đồng tin nh hơn xếp sau)
=> Khung t giá hối đoái: 1GBP (1USD; 3USD)
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 3
Dng 4: Bài t a trên lý thuyp d ết Chi phí cơ hội
Bài t p 4: Có s u cho trong b ng sau: li
Năng suất lao động (sp/gi)
US
UK
Lúa mì (W)
6
1
Vi (C)
4
2
a. Tính chi phí cơ hội ca các qu c gia các s n ph m
b. Gi s trong điều kin s dng hết tài nguyên và v i k thu t nh ật đã cho là tố ất, 1 năm US sản
xut lúa mì hođược 180 đơn vị ặc 120 đơn vị được 60 đơn vị vi, UK sn xut lúa mì hoc 120
đơn vị ằng đồ vi. B th hãy phân tích l i ích m u d c a 2 m u d n u bi t r ch ch ế ế ằng khi chưa
mu dch m u d ch xảy ra, các điểm t cung t c p c a 2 m u d l ch ần lượt là A (90W, 60C)
A’(40W, 40C).
Hướng d n gi i
- Lý thuyết chi phí cơ hội: Chi phí cơ hi ca sn phm này là s lượng sn phm khác phi hi sinh
để có đủ tài nguyên làm gia tăng 1 đơn vị s n ph m th nh t.
- thuy t v ng gi i h n khế đườ năng sàn xuất (PPF) khi chi p hội không đổi: PPF mt
đườ ng th ng ch ra s k t h p thay th nhau c a 2 s n ph m qu c gia th s n xu t khi s ế ế
dng toàn b tài nguyên v i k thu t là t t nh t.
- Tính chi phí cơ hội cho 2 s n ph m 2 nước
+ D a vào t l trao đổi trong nước
+ Dựa vào định nghĩa chi phí cơ hội
+ Áp d ng quy t c tam su t
Bài gi i:
a. Tính chi phí cơ hội ca các qu c gia các s n ph m
- Chi phí cơ hội c a các s n ph m t ng quc gia:
+ (O.C = 2/3 (O.C = 3/2
W
)
US C
)
US
+ (O.C
W
)
UK
= 2 (O.C = 1/2
C
)
UK
(Nếu 1 quc gia có 2 s n ph m thì chi p cơ hội c a s n ph m này b ng ngh ịch đảo chi phíhội
ca s n ph m kia. C hi phí cơ hội là mt con s tương đối)
- Giá tương đối c a các s n ph m:
+ (Pw/Pc) = 2/3 (Pw/Pc) = 2
US UK
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 4
Hướng d n v đồ th
- c gia 1 (US): Qu
+ c 1: D a vào t c hoành th hi n s ng sBướ ọa độ điểm A A’ => trụ lượ n ph m W, trc tung
th hi n s lượng s n ph m C.
+ c 2: V ng gi i h n kh n su t Bướ đườ năng sả
Xác đị ọa độ ủa các điể W, 0C) trên đ ối 2 điểnh t c m (0W, 120C) và (180 th. N m này li vi nhau.
(Trong điều kin s dng hết tài nguyên và v i k thu t nh n xu ật đã cho là tố ất, 1 năm US sả ất được
180 đơn vị lúa mì ho v i). ặc 120 đơn vị
+ Bước 3: Xác đnh v m t cung t c p A trí điể (90W, 60C) trên đồ th.
+ Bước 4: Nh n xét: US có l i th v W => US xu t W, nh p C (US t p trung vào chuyên môn hóa ế
sn xu t s n phm W)
- c gia 2 (UK): v Qu tương tự US.
- mĐể u d ch xy ra, khung t l trao đổi: (P (2/3, 2)
W
/P
C
)
- Gi s ta chn P
W
/P
C
= 1, gi s tiếp ta ly 70W = 70C (Khi ch n s này, không l ấy vượt quá kh
năng sản xut c a qu c gia)
- Khi m u d ch x y ra US xu t 70W sang UK và nh p 70C
UK xut 70C sang US và nh p 70W
- Khi m u d ch x y ra:
+ US: Điểm A có xu hướng di chuyn v trục hoành, khi chuyên môn hóa hoàn ta có điểm B.
+ UK: Điểm A’ có xu hướng di chuyn v trục tung, khi chuyên môn hóa hoàn ta có điểm B’.
- a m u d ch s b u tĐường đi củ ắt đầ điểm chuyên môn hóa, đi theo chiều xut ri nhp (xut
trướ c, nh p sau)
+ US: T m B nh v m C th n s ng s n ph m W còn l i sau xu t kh điể , xác đị trí điể hi lượ u
(110W). T v trí này, ti p t nh v m th hi n s ng s n ph m C nh p kh u (70C). ế ục xác đị trí điể lượ
Ta có điể ọa độm t đim tiêu dùng m i E (110W, 70C).
+ US: T nh v điểm B’, xác đị trí điểm C’ thể hin s lượng sn phm C còn li sau xut khu
(50C). T v trí này, ti p t nh v m th hi n s ng s n ph m W nh p kh u (70W). ế ục xác đị trí điể lượ
Ta có điể ọa độm t đim tiêu dùng m i E (50W, 70C).
- L i ích c a 2 qu c gia
(Lấy điểm tiêu dùng m - i điểm tiêu dùng cũ Li ích c a 2 qu c gia)
+ US l i (20W, 10C)
+ UK l i (30W, 10C)
(2 tam giác: BCE và c g i 2 tam giác m u d B’C’E’ đượ ch; chúng bằng nhau BC = B’E’
BE = B’C’)
Dng 5: Bài t a trên lý thuy t chu n v mp d ế u d ch qu c t ế
Bài t p 5 , phân tích l i ích m u d c a 2 QG v i u bi t r ng : Bằng đồ th ch i chi phí cơ hộ tăng nế ế
khi chư ội địa có mu dch xy ra, giá c sn phm so sánh (GCSPSS) cân bng n a ca 2 QG ln
lượt là: P
A
= P / P = 1/4 ; P = P / P = 4
X Y A’ X Y
Cho bi m t cung t c p c a m i QG l t tết các điể ần lượ ọa độ A (50X, 60Y), A’ (80X, 40Y);
và các điểm chuyên môn hóa c a 2 QG l ần lượ ọa độ 0Y), B’ (40X, 120Y)t có t là B (130X, 2
Hướng d n gi i
- thuy t v ng gi i h n khế đườ năng sàn xuất (PPF) khi chi p hội không đổi: PPF mt
đườ ng cong lõm t g c tọa độ.
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 5
Bài gi i:
Hướng d n v đồ th
- c gia 1 (US): Qu
+ Bướ ọa độ ểm A và A’ => trục 1: Da vào t đi c hoành th hi n s ng s n ph X, tr c tung th lượ m
hin s ng s lượ n phm Y.
+ Bước 2: V đườ ng gii h n kh năng sản su t
Xác đị ọa độ ủa các điểnh t c m A(50X, 60Y) B(130X, 20Y) trên đồ đường GHKNSX đi th. V qua
2 điể ột đườm này (là m ng cong)
+ Bước 3: Nhn xét: Điểm t cung t cp A nm xa tr c hoành => US l i th v s n ph m X ế
=> US xu t X, nh p Y (US t p trung vào chuyên môn hóa s n xu t s n ph m X nhưng không
chuyên môn hóa hoàn toàn vì khi đó chi phí cơ hội tăng lên rất nhanh).
- c gia 2 (UK): v Qu tương tự US.
- xĐể y ra m u d ch, khung t l trao đổi: P (1/4, 4)
X
/P
Y
- Gi s ta ch n P = 1. Gi
X
/P
Y
s tiếp ta ly 60X = 60Y
- Khi m u d ch x y ra US xu t 60X sang UK và nh p 60Y
UK xut 60Y sang US và nhp 60X
- a m u d ch s b u tĐường đi củ ắt đầ điểm chuyên môn hóa, đi theo chiều xut ri nhp (xut
trướ c, nh p sau)
+ US: T điểm B, xác định v m C th trí điể hi n s ng s n ph m X còn l i sau xu t kh lượ u
(70X). T v trí này, ti p tế ục xác đị trí đinh v m th hi n s lượng s n ph Y nh p kh u (60X). Ta m
có điể ọa độm t điểm tiêu dùng m i E (70X, 80Y ).
+ US: T điểm B’, xác định v hi n s ng s n ph Y còn l i sau xu t kh trí điểm C’ th lượ m u
(60Y). T v trí này, ti p t nh v ế ục xác đị trí điểm th hin s lượng s n ph X nh p kh u ( m tăng
thêm 60X). Ta có đi ọa độm t điểm tiêu dùng m i E (100X, 60Y ).
- L i ích c a 2 qu c gia
+ US l i (20X, 20Y)
+ UK l i (20X, 20Y)
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 6
D ng 6: Bài t p da trên thuy t Ngu n lế c s n xu t ca Heckscher-Olin (Lý thuyết
H-O và Lý thuy t H-O- ế S)
Bài t p 6 :
Chi phí SX
Sn ph m
Quc gia 1
Quc gia 2
K
L
L
X
Y
1
2
4
2
2
1
P
K
/P
L
2
4/3
Xác định mô hình mu dch 2 QG và bi u th l i th so sánh c a 2 QG trên cùng m ế ột đồ th
Hướng d n gi i
- Y u t thâm d ng: ế
+ X là s n ph m thâm d ụng lao động khi (L/K) > (L/K)
X Y
+ Y là s n ph m thâm d ụng lao động khi (K/L) > (K/L)
Y X
- Y u t a (mế dư thừ t cách tương đối): (yếu t giá c a y nào dư thừa ế u t đó sẽ r )
+ Quc gia 1 dư thừa v lao động, khan hi m vế bn khi (P
L
/P
K
)
QG1
< (P
L
/P
K
)
QG2
(giá tương đối
của lao độ QG1 < giá tương đống i của lao động quc gia 2)
+ Quc gia 2 dư thừa v bn, khan hi m vế lao động khi (P < (P
K
/P
L
)
QG1 K
/P
L
)
QG2
(giá tương đối
của lao độ QG1 < giá tương đống i của lao động quc gia 2)
- Lý thuy t H-O ế
Vi nh ng gi thuyết , khi m u dđã cho ch xy ra thì mô hình m u d ch c a các qu c gia s là:
+ Xu t s n ph m thâm d ng y ế u t mà quc gia dư thừa
+ Nh p s n ph m thâm d ng y ế u t mà qu c gia khan hi m ế
Cơ sở m u d ch: ngun l c s n xu t v n có c a các qu c gia.
- Lý thuy t H-O-S ế
Vi nhng gi thuy ết đã cho, mậu dch qu c t ế s d n s n b ẫn đế ng tương đối cân b ng tuy t
đố i v giá c các y u t s n xu t (giá c ng, giá c n) gi ế ủa lao độ ủa tư bả a các quc gia.
+ Giá của lao động: tin lương (wage-w)
+ Giá c n: lãi su t (interest-ủa tư bả r)
+ Tiền lương tương đối:
(w/r)
QG1
= (w/r)
QG2
hoc (r/w) = (r/w)
QG1 QG2
w
QG1
= w
QG2
hoc r = r
QG1 QG2
Bài gi i:
- nh y u t thâm d ng: Xác đị ế
c 2 quc gia: X là s n ph m thâm d ng, Y là s n ph m thâm d ng lao độ ng tư bản
- nh y u tXác đị ế dư thừa:
(P
K
/P
L
)
QG1
= 2 > (P
K
/P
L
)
QG2
= 4/3
Quc gia 1 dư thừa v lao động, khan hiếm v n tư bả
- Mô hình m u d ch:
+ Qu c gia 1: Xu t X nh p Y
+ Qu c gia 2: Xu t Y nh p X
- u thBi b ng giằng đườ i hn kh năng sản xut
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 7
- Giá lao động (w/r)
QG1
thấp; giá tư bản (r/w)
QG2
thp.
Khi có m u d ch, QG1 chuyên môn hóa vào X (x n ph m thâm d ụng lao động) nhu c u v lao
động tăng tin lương tăng.
Tương tự đối v i QG2.
Dng 7: Bài t phân tích Cân b ng c c b và s ng c a Thu quan p c độ ế
Cho hàm c u và hàm cung v sp X c a 1 QG có d ng sau:
Q 20P
DX
=
X
+ 90 ; Q = 10P
SX X
Trong đó: Q ằng đơn vị
DX
, Q
SX
là s lượng sn phm X tính b ; P giá c
X
sn phm X tính bng
USD. Gi thiết QG này là nước nh và giá th gi i là P = P = 1 USD ế
W X
a) Hãy phân tích th trường s n ph m X khi có m u d ch t do
b) Để bo h sn xu c, chính phất trong nướ đánh thuế quan = 100% lên giá tr s n ph m X
nh p khu. Hãy phân tích cân b ng cc b s tác động ca thuế quan này.
Hướng d n gi i
- D ng bài t p này b t bu c ph i v đồ th.
- Theo gi ế thi t, qu c gia này m ột nướ ỏ, khi giao thương sẽc nh s dng giá c a th ế gii. Giá th ế
gii là một đường co giãn hoàn toàn và song song v i tr c hoành.
- Biu din 2 hàm cung c u Q
DX
, Q
SX
trên đồ th. c tung th hi n giá c a s n phTr m, tr c hoành
th hin s ng s n ph lượ m.
Bài gi i:
- m cân b (E): Xác định điể ng
Điểm cân bằng là điểm mà tại đó Q 20P
DX
= Q
SX
<=>
X
+ 90 = 10P <=> P = 3
X X
=> Giá cân b ng: 3USD; s ng s n ph mn b ng: 30sp lượ
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 8
a. Phân tích th ng trườ
(Xác định 4 ni dung: mức ggiao thương, khối lượng s n xu t, khối lượng tiêu dùng, khi lượng
thương mại)
- Giá thế gii xu t phát t điểm tung độ là 1 (theo đề bài). Gi đị ế nh giá th gii c ng cung ắt đườ
và đường c u t ại 2 điểm A và B.
- Thay mc giá thế gii vào 2 hàm cung c u, ta có:
+ P = 1
X
+ SX = 10X (s n xu t 10 s n ph m X)
+ TD = 70X (tiêu dùng 70 s n ph m X)
+ NK = 60X (nh p kh u 60 s n ph m X = s chênh l ch gia Tiêu dùng S n xu t = độ
dài đoạn AB trên đồ th)
- i v i ng i tiêu dùng: Đố ườ
Khi chưa có mậu dch, NTD tiêu dùng 30X v i m c giá 3USD;
Khi m u d ch, NTD tiêu dùng 70X v i m c giá 1USD.
- i v i nhà s n xuĐố t:
Trước m u d ch t do x y ra, doanh thu c a NSX: 30 x 3 = 90USD
Khi m u d ch t do x y ra, doanh thu c a NSX: 10 x 1 = 30USD
b. Phân tích cân b ng c c b c a thu quan ế
- Khi đánh thuế 100%, mc giá m i 2USD. Gi định giá th giế i mi cắt đường cung đường
cu tại 2 điểm C và D.
+ P = 2
X
+ SX = 20X (s n xu t 10 s n ph m X)
+ TD = 50X (tiêu dùng 70 s n ph m X)
+ NK = 30X
- Phân ch c c b : Khi thu , NSX l ế ợi, doanh thu tăng, ngân sách chính ph tăng; NTD chịu
thit hại, tiêu dùng ít đi vớ ức giá cao hơn.i m
- Xác nh các giá trđị a, b, c, d trên đồ th: a = 15, b = 5, c = 30, d = 10
- Thit hi mất đi: dư NTD giả S m: a + b + c + d = 60USD
- Lợi ích thu được:
+ L i ích c a NSX: S của NSX tăng: a = 15USD
+ L i ích c a chính ph (m ếc thu mi s n ph m 1USD; s ng s n ph m nh p kh u lượ
30). Ngân sách chính ph tăng: c = 30USD
- Thit hi ròng: b + d = 15USD
Ý nghĩa các diện tích b, d trên đồ th:
- Din tích b: bi n phí, kho n ti n chính ph bế ra để duy trì mt ngành s n xu t không l i
thế so sánh.
- Din tích d: NTD phải tiêu dùng ít đi vớ ức giá cao hơn nhằm đắi m p ngân sách thi u hế t do
vic c tình duy trì ngành s n xu t s n ph m X c a chính ph t h i c a NTD. ủ. Đây là thiệ
Các d ng bài t p KTQT Thy: Nguyn Hoàng Lê
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 9
Dng 8: Bài t Liên hi p quan thup v ế
Có s u cho trong b ng sau: li
Quc gia
A
B
C
P
X
(USD)
16
12
10
a) Nếu QG A đánh TQ không phân bit 100% lên giá tr sn phm X nh p kh ng ẩu thì trong trườ
hp này, QG A s nhp kh u s n ph m X t s n xu t đâu hay tự trong nước? Sau đó, nếu QG A
liên k t v i QG B trong 1 liên hi p quan thu thì liên hi p quan thu t o thành lo i gì? Tế ế ế i
sao?
b) Đổi mc thuế thành 50%
Hướng d n lý thuy t ế
- Liên hi p thu quan t o l p m u d ch (Trade Creating Customs Union) ế
Là 1 liên hi p thu quan mà ế đó chi phí sn xu t cao hơn của 1 nướ thành viên này được c thay
thế bi chi p s n xu t thp c thành viên khác. hơn của 1 nướ
Luôn mang li lợi ích cho các nước dù là thành viên hay không.
- Liên hi p thu quan chuy ng MD (Trade Diverting Customs Union) ế ển hướ
Là 1 liên hi p thu quan ế đó chi phí sn xut thấp hơn của 1 nước không phi thành viên
được thay thế b i chi phí s n xu t cao hơn ủa 1 nướ c c thành viên.
Luôn mang b t l ợi đến các nước không thành i vviên, còn đố ới các nước là thành viên thì
có th li, có th không.
Bài gi i:
Quc gia
A
B
C
P
X
(USD)
16
12
10
t = 100%
16
24
20
A t s n xu t
A liên k t B ế
16
12
20
Nhp kh u t B
A nước thành viên chi phí cao được
thay th bế ởi B nước thành viên chi phí
thp To lp m u d ch
t = 50%
16
18
15
Nhp kh u t C
A liên k t B ế
16
12
15
Nhp kh u t B
C là nước không thành viên chi phí thp
được thay thế bi B nước thành viên
chi phí th p Chuyển hướng mu dch
| 1/9

Preview text:

Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê
CÁC DNG BÀI TP MÔN KINH T QUC T
Dng 1: Bài tp da trên Lý thuyết Li thế tuyệt đối ca Adam Smith Bài t p 1:
Có s liu cho trong b ng sau:
Năng suất lao động (sp/giờ) US UK Lúa mì (W) 6 1 Vải (C) 4 5
Phân tích cơ sở, mô hình và li ích m u
dc
h ca 2 qu c
gia khi có mu dch t do x y ra.
 Hướng dn gii
- Năng suất sao động = số lượng sản phẩm/thời gian
- Chi phí lao động = thời gian/số lượng sản phẩm
Nếu đề bài không cho năng suất lao động mà cho chi phí thì phải đổi từ chi phí thành năng suất lao động. - Cơ sở lý thuyết c a ủ mậu ị
d ch: Với những giả thuyết đã cho, nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa
vào sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế tuyệt đối, đồng thời nhập khẩu sản phẩm
mà mình không có lợi thế tuyệt đối thì tất cả các quốc gia đều có lợi.  Bài gii :
- Cơ sở mậu dịch giữa 2 quốc gia là sự khác biệt m t
ộ cách tuyệt đối về năng suất lao động. + Lúa mì (W):
US: 6sp/giờ > UK: 1sp/giờ  US có lợi thế tuyệt đối + Vải (C):
UK: 5sp/giờ > US: 4sp/giờ  UK có lợi thế tuyệt đối - Mô hình mậu dịch: US xuất W nhập C UK xuất C nhập W - Lợi ích mậu dịch: + Ở US: c
Trướ khi có mậu dịch: 6W = 4C
Yêu cầu để US xuất W: 6W > 4C
+ Ở UK: Trước khi có mậu dịch: 5C = 1W Yêu cầu để U K xuất C: 5C > 1W => Khung tỉ lệ i
trao đổ : 4C < 6W < 30C Giả sử ta chọn 6W = 18C + US:
Lợi 14C (tiết kiệm được 3.5 giờ lao động) (US sản xuất 6W đem đổi lấy 18C) + UK:
Lợi 12C (tiết kiệm được 2.4
giờ lao động) (UK sản xuất 30C, đem 18C đi đổi) 
Dng 2: Bài t p
da trên Lý thuyết Li thế so sánh ca David Ricardo Bài t p 2:
Có s liu cho trong b ng sau:
Năng suất lao động (sp/giờ) US UK Lúa mì (W) 6 1 Vải (C) 4 2
a. Phân tích cơ sở, mô hình và li ích MD ca 2 QG b. M u
dch có xy ra không nếu t l trao i
đổ là 6W = 18C? Ti sao? Nếu không thì qu c gia
nào không đồng ý giao thương?
c.
t l trao đổi nào thì li ích MD ca 2 qu c gia là b ng nhau?
 Hướng dn gii - Cơ sở lý thuyết c a ủ mậu ị
d ch: Với những giả thuyết đã cho, nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa
vào sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh, đồng thời nhập khẩu sản phẩm mà
mình không có lợi thế so sánh thì tất cả các quốc gia đều có lợi.
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 1 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê  Bài gii :
a. Phân tích cơ sở, mô hình và li ích MD ca 2 QG
- Cơ sở mậu dịch giữa 2 quốc gia là sự khác biệt m t ộ cách i
tương đố về năng suất lao động. + Lúa mì (W): 6/1 > 4/2
 US có lợi thế so sánh về sản phẩm lúa mì - Mô hình mậu dịch: US xuất W nhập C UK xuất C nhập W - Lợi ích mậu dịch:
+ Ở US: Trước khi có mậu dịch: 6W = 4C
+ Ở UK: Trước khi có mậu dịch: 1W = 2C Yêu c U
ầu để S xuất W: 6W > 4C Yêu cầu để U K xuất W: 2C > 1W
=> Khung tỉ lệ trao đổi: 4C < 6W < 12C Giả sử ta chọn 6W = 10C Giả sử ta chọn 6W = 6C + US: Lợi 6C + US: Lợi 2C + UK: Lợi 2C + UK: Lợi 6C b. M u
dch có x y
ra không nếu t l i
trao đổ là 6W = 18C? T i
sao? Nếu không thì qu c gia nào
không đồng ý giao thương?
- Tỷ lệ 6W = 18C nằm ngoài khung tỷ lệ trao đổi => mậu dịch không xảy ra. Anh không đồng ý
trao đổi vì sẽ bị thiệt hại.
c. t l i
trao đổ nào thì li ích MD c a 2 quc gia là b ng nhau? - t Đặ 6W = xC + US: Lợi xC 4C – + UK: Lợi 12C – xC
- Lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau <=> xC – 4C = 12C – x
C <=> 2xC = 16C <=> x = 8
Vậy, ở tỷ lệ 6W = 8C thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau. 
Dng 3: Bài tp v Li thế so sánh và T gi
á hối đoái Bài t p 3:
Có s liu cho trong b ng sau:
Năng suất lao động (sp/giờ) US UK Lúa mì (W) 6 1 Vải (C) 4 2
Gi s 1 gi lao động US được tr 6 USD, 1 gi lao động UK được tr 1 GBP.
Xác định khung t giá hối đoái giữa 2 n
đồ g tiền để m u
dc x h y ra.Bài gii :
- Cơ sở mậu dịch giữa 2 quốc gia là sự khác biệt một cách tương đối về năng suất lao động. + Lúa mì (W): 6/1 > 4/2
 US có lợi thế so sánh về sản phẩm lúa mì - Mô hình mậu dịch: US xuất W nhập C UK xuất C nhập W - Giá c a
ủ các sản phẩm ở từng quốc gia: + (PW)US = 1USD (PW)UK = 1GBP + (PC)US = 1.5USD (Pc)U K = 0.5GBP - Lợi ích mậu dịch:
+ Để US xuất lúa mì: (PW)U
S < (PW)UK => 1USD < 1GBP
+ Để UK xuất lúa vải: (PC)UK < (PC)U S => 0.5GBP < 1.5USD
(Đưa đồng tiền có giá trị lớn về 1 đơn vị, đồng tiền nhỏ hơn xếp sau)
=> Khung tỉ giá hối đoái: 1GBP ( 1USD; 3USD)
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 2 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê 
Dng 4: Bài tp da trên lý thuyết Chi phí cơ hội Bài t p 4:
Có s liu cho trong b ng sau:
Năng suất lao động (sp/giờ) US UK Lúa mì (W) 6 1 Vải (C) 4 2
a. Tính chi phí cơ hội ca các qu c gia các s n ph m b. Gi
s trong điều kin s dng hết tài nguyên và vi k thuật đã cho là tốt nhất, 1 năm US sản
xut được 180 đơn
vị lúa mì hoặc 120 đơn vị vi, UK sn xut được 60 đơn vị lúa mì hoc 120
đơn vị vi. Bằng đồ th hãy phân tích li ích m u
dc
h ca 2 m u
dc
h nếu biết rằng khi chưa có
mu dch m u
dch xảy ra, các điểm t cung t c p
ca 2 m u
dc
h lần lượt là A (90W, 60C) và A’(40W, 40C).
 Hướng dn gii
- Lý thuyết chi phí cơ hội: Chi phí cơ hội ca sn phm này là s lượng sn phm khác phi hi sinh
để có đủ tài nguyên làm gia tăng 1 đơn vị sn ph m th nh ứ ất.
- Lý thuyết về đường giới hạn khả năng sàn xuất (PPF) khi chi phí cơ hội không đổi: PPF là mt
đường thng ch ra s
kết hp thay thế nhau c a 2 s n ph m mà qu c
gia có th s n xu t khi s
dng toàn b tài nguyên vi k thu t là t t nht.
- Tính chi phí cơ hội cho 2 sản phẩm ở 2 nước + D a
ự vào tỉ lệ trao đổi trong nước
+ Dựa vào định nghĩa chi phí cơ hội + Áp d n ụ g quy tắc tam suất  Bài gii :
a. Tính chi phí cơ hội ca các quc gia các s n ph m
- Chi phí cơ hội của các sản phẩm ở từng quốc gia: + (O.CW)US = 2/3 (O.CC)U = S 3/2 + (O.CW)UK = 2 (O.CC)UK = 1/2
(Nếu 1 quốc gia có 2 sản phẩm thì chi phí cơ hội c a
ủ sản phẩm này bằng nghịch đảo chi phí cơ hội
của sản phẩm kia. Chi phí cơ hội là một con số tương đối)
- Giá tương đối của các sản phẩm: + (Pw/Pc)U = S 2/3 (Pw/Pc)U = K 2
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 3 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê
 Hướng dn v đồ th - Qu c gia 1 (US):
+ Bước 1: D a
vào tọa độ điểm A và A’ => trục hoành th hin s lượng sn
ph m W, trc tung
th hin s lượng sn phm C.
+
Bước 2: V đường gii h n k
h năng sản su t
Xác định tọa độ của các điểm (0W, 120C) và (180W, 0C) trên đồ th. Nối 2 điểm này li vi nhau.
(Trong điều kin s dng hết tài nguyên và vi k thuật đã cho là tốt nhất, 1 năm US sản xuất được
1
80 đơn vị lúa mì hoặc 120 đơn vị v i).
+ Bước 3: Xác định v trí điểm t cung t c
ự ấp A (90W, 60C) trên đồ th.
+ Bước 4: Nhn xét: US có li thế v W => US xu t W, nh p C (US t p
trung vào chuyên môn hóa
sn xut sn phm W) - Qu c
gia 2 (UK): v tương tự US. -
Để mậu dịch xảy ra, khung tỉ lệ trao đổi: (PW/PC) ( 2/3, 2)
- Giả sử ta chọn PW/PC = 1, giả sử tiếp ta lấy 70W = 70C (Khi chọn số này, không lấy vượt quá khả
năng sản xuất của quốc gia)
- Khi mậu dịch xảy ra US xuất 70W sang UK và nhập 70C
UK xuất 70C sang US và nhập 70W - Khi m u dch x y ra:
+ US: Điểm A có xu hướng di chuyn v trục hoành, khi chuyên môn hóa hoàn ta có điểm B.
+
UK: Điểm A’ có xu hướng di chuyn v trục tung, khi chuyên môn hóa hoàn ta có điểm B’.
-
Đường đi của mu dch s bắt đầu t điểm chuyên môn hóa, đi theo chiều xut ri nhp (xut
trước, nhp sau)
+
US: T m
điể B, xác định v trí m
điể C th hin s lượng s n ph m W còn l i
sau xut khu (110W). T
v trí này, tiếp tục xác định v trí m
điể th hin s lượng s n ph m C nh p kh u (70C).
Ta có điểm tọa độ điểm tiêu dùng mi E (110W, 70C).
+
US: T điểm B’, xác định v trí điểm C’ thể hin s lượng sn phm C còn li sau xut khu (50C). T
v trí này, tiếp tục xác định v trí điểm th hin s lượng s n ph m W nh p kh u (70W).
Ta có điểm tọa độ điểm tiêu dùng mi E (50W, 70C). - Lợi ích c a ủ 2 quốc gia
(Lấy điểm tiêu dùng mới -
điểm tiêu dùng cũ  Lợi ích c a ủ 2 quốc gia) + US lợi (20W, 10C) + UK lợi (30W, 10C)
(2 tam giác:  BCE và  B’C’E’ được gọi là 2 tam giác mậu dịch; chúng bằng nhau vì BC = B’E’ và BE = B’C’) 
Dng 5: Bài tp da trên lý thuyết chu n
v mu dch qu c tế Bài t p 5
: Bằng đồ th, phân tích li ích m u
dch ca 2 QG vi chi phí cơ hội tăng nếu biết r ng
khi chưa có mu dch xy ra, giá c sn phm so sánh (GCSPSS) cân bng nội địa ca 2 QG ln
lượt là: PA = PX / PY = 1/4 ; PA’ = PX / PY = 4
Cho bi
ết các điểm t cung t c p
ca m i QG lần t
lượ có tọa độ là A (50X, 60Y), A’ (80X, 40Y);
và các điểm chuyên môn hóa ca 2 QG lần lượt có tọa độ là B (130X, 20Y), B’ (40X, 120Y)
 Hướng dn gii
- Lý thuyết về đường giới hạn khả năng sàn xuất (PPF) khi chi phí cơ hội không đổi: PPF là mt
đường cong lõm từ ố
g c tọa độ.
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 4 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê  Bài gii :
 Hướng dn v đồ th - Qu c gia 1 (US):
+ Bước 1: Da vào tọa độ đ ểm A i
và A’ => trục hoành th hin s lượng s n ph ả ẩm X , tr c tung th
hin s lượng sn phm Y.
+ Bước 2: V đường gii hn kh năng sản sut
Xác định tọa độ của các điểm A(50X, 60Y) và B(130X, 20Y) trên đồ th. V đường GHKNSX đi qua
2 điểm này (là một đường cong)
+ Bước 3: Nhn xét: Điểm t cung t cp A nm xa tr c
hoành => US có li thế v s n ph m X => US xu t X, nh p
Y (US tp trung vào chuyên môn hóa s n xu t s n
phm X nhưng không
chuyên môn hóa hoàn toàn vì khi đó chi phí cơ hội tăng lên rất nhanh). - Qu c
gia 2 (UK): v tương tự US. -
Để xảy ra mậu dịch, khung tỉ lệ trao đổi: PX/PY ( 1/4, 4) - Giả s t
ử a chọn PX/PY = 1. Giả sử tiếp ta lấy 60X = 60Y
- Khi mậu dịch xảy ra US xuất 60X sang UK và nhập 60Y
UK xuất 60Y sang US và nhập 60X
- Đường đi của mu dch s bắt đầu t điểm chuyên môn hóa, đi theo chiều xut ri nhp (xut
trước, nhp sau)
+
US: T điểm B, xác định v trí điểm C th hin s lượng s n ph m X còn l i
sau xut khu
(70X). T v trí này, tiếp tục xác định v trí điểm th hin s lượng sn phm Y nh p kh u (60X). Ta
có điểm tọa độ điểm tiêu dùng mi E (70X, 80Y).
+
US: T điểm B’, xác định v trí điểm C’ thể hin s lượng s n
phm Y còn l i
sau xut khu (60Y). T
v trí này, tiếp tục xác định v trí điểm th hin s lượng s n
phm X nh p
khu (tăng
thêm 60X). Ta có điểm tọa độ điểm tiêu dùng mi E (100X, 60Y). - Lợi ích c a ủ 2 quốc gia + US lợi (20X, 20Y) + UK lợi (20X, 20Y)
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 5 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê 
Dng 6: Bài tp da trên lý thuyết Ngu n
lc sn xut ca Heckscher-Olin (Lý thuyết
H-O và Lý thuyết H-O-S) Bài t p 6: Chi phí SX Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm K L K L X 1 4 2 2 Y 2 2 4 1 PK/PL 2 4/3
Xác định mô hình mu dch 2 QG và biu th l i
thế so sánh ca 2 QG trên cùng một đồ th
 Hướng dn gii - Yếu t t ố hâm dụng:
+ X là sản phẩm thâm dụng lao động khi (L/K)X > (L/K)Y
+ Y là sản phẩm thâm dụng lao động khi (K/L)Y > (K/L)X
- Yếu tố dư thừa (một cách tương đối): (yếu tố nào dư thừa  giá của yếu tố đó sẽ rẻ)
+ Quốc gia 1 dư thừa về lao động, khan hiếm về tư bản khi (PL/PK)QG1 < (PL/PK)QG2 (giá tương đối
của lao động ở QG1 < giá tương đối của lao động ở quốc gia 2)
+ Quốc gia 2 dư thừa về tư bản, khan hiếm về lao động khi (PK/PL)QG1 < (PK/PL)QG2 (giá tương đối
của lao động ở QG1 < giá tương đối của lao động ở quốc gia 2)
- Lý thuyết H-O
Với những giả thuyết đã cho, khi mậu dịch xảy ra thì mô hình mậu dịch c a ủ các quốc gia sẽ là:
+ Xuất sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia dư thừa
+ Nhập sản phẩm thâm dụng yếu tố mà quốc gia khan hiếm
 Cơ sở mậu dịch: nguồn l c ự sản xuất vốn có c a ủ các quốc gia.
- Lý thuyết H-O-S
Với những giả thuyết đã cho, mậu dịch quốc tế sẽ dẫn đến s c
ự ân bằng tương đối và cân bằng tuyệt
đối về giá cả các yếu tố sản xuất (giá của ng, gi lao độ
á của tư bản) giữa các quốc gia.
+ Giá của lao động: tiền lương (wage-w)
+ Giá của tư bản: lãi suất (interest-r)
+ Tiền lương tương đối:
(w/r)QG1 = (w/r)QG2 hoặc (r/w)QG1 = (r/w)QG2
wQG1 = wQG2 hoặc rQG1 = rQG2  Bài gii : - nh y Xác đị ếu tố thâm dụng:
Ở cả 2 quốc gia: X là sản phẩm thâm dụng lao động, Y là sản phẩm thâm dụng tư bản - nh y Xác đị ếu tố dư thừa:
(PK/PL)QG1 = 2 > (PK/PL)QG2 = 4/3
 Quốc gia 1 dư thừa về lao động, khan hiếm về n tư bả - Mô hình mậu dịch:
+ Quốc gia 1: Xuất X nhập Y
+ Quốc gia 2: Xuất Y nhập X - Biểu thị b ng g ằng đườ
iới hạn khả năng sản xuất
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 6 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê
- Giá lao động (w/r)QG1 thấp; giá tư bản (r/w)QG2 thấp.
Khi có mậu dịch, QG1 chuyên môn hóa vào X (xản phẩm thâm dụng lao động)  nhu cầu về lao
động tăng  tiền lương tăng.
Tương tự đối với QG2. 
Dng 7: Bài tp p hân tích Cân b ng cc b và s n
c độ g ca Thuế quan Cho hàm c u
và hàm cung v sp X ca 1 QG có d ng sau: Q
DX = 20PX + 90 ; QS X = 10PX Trong đó: Q ả
DX, QSX là s lượng sn phm X tính bằng đơn vị; PX là giá c sn phm X tính bng
USD. Gi thiết QG này là nước nh
và giá thế gii là PW = PX = 1 USD
a) Hãy phân tích th trường sn ph m
X khi có m u
dch t do
b) Để bo h sn xuất trong nước, chính ph đánh thuế quan = 100% lên giá tr s n ph m X
nhp khu. Hãy phân tích cân bng cc b s tác động ca thuế quan này.
 Hướng dn gii
- Dạng bài tập này bắt buộc phải vẽ đồ thị.
- Theo giả thiết, quốc gia này là một nước ỏ,
nh khi giao thương sẽ sử dụng giá c a ủ thế giới. Giá thế
giới là một đường co giãn hoàn toàn và song song với tr c ụ hoành.
- Biểu diễn 2 hàm cung cầu QDX, QSX trên đồ thị. Tr c
ụ tung thể hiện giá của sản phẩm, tr c ụ hoành
thể hiện số lượng sản phẩm.  Bài gii :
- Xác định điểm cân bằn ( g E):
Điểm cân bằng là điểm mà tại đó QDX = QSX <=> 20P –
X + 90 = 10PX <=> PX = 3
=> Giá cân bằng: 3USD; số lượng sản phẩm cân bằng: 30sp
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 7 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê
a. Phân tích th ng trườ
(Xác định 4 nội dung: mức giá giao thương, khối lượng sản xuất, khối lượng tiêu dùng, khối lượng thương mại)
- Giá thế giới xuất phát từ điểm có tung độ là 1 (theo đề bài). Giả định giá t ế h giới cắt đường cung
và đường cầu tại 2 điểm A và B.
- Thay mức giá thế giới vào 2 hàm cung cầu, ta có: + PX = 1
+ SX = 10X (sản xuất 10 sản phẩm X)
+ TD = 70X (tiêu dùng 70 sản phẩm X)
+ NK = 60X (nhập khẩu 60 sản phẩm X = s
ự chênh lệch giữa Tiêu dùng và Sản xuất = độ
dài đoạn AB trên đồ thị)
- Đối với người tiêu dùng:
Khi chưa có mậu dịch, NTD tiêu dùng 30X với mức giá 3USD;
Khi có mậu dịch, NTD tiêu dùng 70X với mức giá 1USD.
- Đối với nhà sản xuất:
Trước mậu dịch tự do xảy ra, doanh thu c a ủ NSX: 30 x 3 = 90USD Khi mậu dịch t do ự xảy ra, doanh thu c a ủ NSX: 10 x 1 = 30USD
b. Phân tích cân bng cc b ca thuế quan
- Khi đánh thuế 100%, mức giá mới là 2USD. Giả định giá thế giới mới cắt đường cung và đường
cầu tại 2 điểm C và D. + PX = 2
+ SX = 20X (sản xuất 10 sản phẩm X)
+ TD = 50X (tiêu dùng 70 sản phẩm X) + NK = 30X
- Phân tích cục bộ: Khi có thuế, NSX có lợi, doanh thu tăng, ngân sách chính phủ tăng; NTD chịu
thiệt hại, tiêu dùng ít đi với mức giá cao hơn.
- Xác định các giá trị a, b, c, d trên đồ thị: a = 15, b = 5, c = 30, d = 10
- Thiệt hại mất đi: Số dư NTD giảm: a + b + c + d = 60USD - Lợi ích thu được:
+ Lợi ích của NSX: Số dư của NSX tăng: a = 15USD
+ Lợi ích của chính phủ (mức thuế mỗi sản phẩm là 1USD; số lượng sản phẩm nhập khẩu là 30). Ngân sách chính phủ tăng: c = 30USD
- Thiệt hại ròng: b + d = 15USD
 Ý nghĩa các diện tích b, d trên đồ th:
- Diện tích b: biến phí, khoản tiền mà chính ph
ủ bỏ ra để duy trì một ngành sản xuất không có lợi thế so sánh.
- Diện tích d: NTD phải tiêu dùng ít đi với mức giá cao hơn nhằm bù đắp ngân sách thiếu hụt do
việc cố tình duy trì ngành sản xuất sản phẩm X c a
ủ chính phủ. Đây là thiệt hại của NTD.
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 8 Các dạng bài tập KTQT Thầy: Nguyễn Hoàng Lê 
Dng 8: Bài tp v Liên hip quan thuế
Có s liu cho trong bng sau: Quc gia A B C PX(USD) 16 12 10
a) Nếu QG A đánh TQ không phân biệt 100% lên giá tr sn phm X nh p kh
ẩu thì trong trường
hp này, QG A s nhp kh u s n ph m
X t đâu hay tự s n xu t
trong nước? Sau đó, nếu QG A
liên kết vi QG B trong 1 liên hip quan thuế thì liên hip quan thuế t o
thành là lo i
gì? Ti sao?
b) Đổi mc thuế thành 50%
 Hướng dn lý thuyết
- Liên hip thuế quan t o l
ạ ập mu dch (Trade Creating Customs Union)
Là 1 liên hiệp thuế quan mà ở đó chi phí sản xuất cao hơn của 1 nước thành viên này được thay
thế bởi chi phí sản xuất thấp c
hơn của 1 nướ thành viên khác.
 Luôn mang lại lợi ích cho các nước dù là thành viên hay không.
- Liên hip thuế quan chuyển hướng MD (Trade Diverting Customs Union)
Là 1 liên hiệp thuế quan mà ở đó chi phí sản xuất thấp hơn của 1 nước không phải là thành viên
được thay thế bởi chi phí sản xuất cao hơn của 1 nước thành viên.
 Luôn mang bất lợi đến các nước không là thành viên, còn i
đố với các nước là thành viên thì
có thể lợi, có thể không.  Bài gii : Quc gia A B C PX(USD) 16 12 10 t = 100% 16 24 20  A t ự sản xuất A liên kết B 16 12 20  Nhập khẩu từ B
A là nước thành viên có chi phí cao được
thay thế bởi B là nước thành viên có chi phí
thấp  To lp m u
dch t = 50% 16 18 15  Nhập khẩu từ C A liên kết B 16 12 15  Nhập khẩu từ B
C là nước không thành viên có chi phí thấp
được thay thế bởi B là nước thành viên có
chi phí thấp  Chuyển hướng mu dc h
Ngoại thương 003 – khóa 16 Trang 9