Các dạng bài tập Kinh tế vĩ mô
Các dạng bài tập Kinh tế vĩ mô
Preview text:
lOMoARcPSD|25518217
CÁC DẠNG BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ 1
Bài 1. Xét một nn kinh tĀ có xu h甃ᬀớng tiêu dùng cận biên là 0,8 và thuĀ suất biên
là 1/3, thuĀ tự định là 0. C愃ऀ tiêu dùng tự định và đu t甃ᬀ đu là 100 tỉ, và chi tiêu chính ph甃ऀ là 500 tỉ.
a. Xây dựng hàm tiêu dùng.
b. Xây dựng ph甃ᬀ漃ᬀng trình biऀu dìn đ甃ᬀờng tऀng chi tiêu.
c. Xác định mức s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng.
d. Ngân sách có cân bằng không?
Bây giờ gi愃ऀ thiĀt chi tiêu chỉnh ph甃ऀ gi愃ऀm xuĀng còn 200 và thuĀ suất biên gi愃ऀm xuĀng còn 1/6.
e. Xây d甃⌀ng hàm tiêu dùng mới.
f. Xác định đ甃ᬀờng tऀng chi tiêu mới.
g. Xác định mức s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng mới.
h. Tính sự thay đऀi thu nhập từ thuĀ. Đây có ph愃ऀi là sự thay đऀi chính sách tài
khóa trong khi v̀n duy trì ngân sách cân bằng hay không?
i. Hãy kiऀm định xem sự thay đऀi s愃ऀn l甃ᬀợng có bằng sự thay đऀi chi tiêu chính
ph甃ऀ hay không, tức là sĀ nhân có bằng 1 hay không?
Bài 2. Xét một nn kinh tĀ mở có xuất khऀu bằng 5 tỉ đng và xu h甃ᬀớng nhập
khऀu cận biên là 0,14. Tiêu dùng tự định là 10 tỉ đng, và xu h甃ᬀớng tiêu dùng cận
biên là 0,8. Đu t甃ᬀ trong n甃ᬀớc c甃ऀa khu vực t甃ᬀ nhân bằng 5 tỉ đng. Chính ph甃ऀ chi
tiêu 40 tỉ đng và thu thuĀ bằng 20 phn tr愃m thu nhập quĀc dân.
a. Xác định mức chi tiêu tự định cùa nn kirh tĀ.
b. Xây dựng hàm tऀng chi tiêu và biऀu dìn trên đ thị.
c. Hãy xác định mức s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng.
Bây giờ, gi愃ऀ sử chính ph甃ऀ t愃ng chi tiêu mua hànghoá và dịch v甃⌀ thêm 20 tỉ đng. Hãy;
d. Xác định mức s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng mới và biऀu dìn trên đ thị.
e. Tính toán sự thay đऀi c甃ऀa chi tiêu tự định, phn chi tiêu ph甃⌀ thuộc vào thu nhập,
tiêu dùng, nhập khऀu, và đu t甃ᬀ.
Bài 3. Trong nn kinh tĀ mở, cho biĀt xu h甃ᬀớng tiêu dùng cận biên từ thu nhập 1
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
quĀc dân là 0,8 và xu h甃ᬀớng nhập khऀu cận biên là 0,4. ThuĀ là hàm c甃ऀa thu nhập (T = tY).
a. Gi愃ऀ sử đu t甃ᬀ t愃ng thêm 100 tỉ đng còn các yĀu tऀ khác không đऀi thì mức s愃ऀn
l甃ᬀợng cân bằng và xuất khऀu ròng s攃̀ thay đऀi nh甃ᬀ thĀ nào?
b. Gi愃ऀ sử xuất khऀu t愃ng thêm 100 tỉ đng chứ không ph愃ऀi t愃ng đu t甃ᬀ, thi cán cân
th甃ᬀ漃ᬀng m愃⌀i s攃̀ thay đऀi nh甃ᬀ thĀ nào? Bài 4. C= 15 + 0.9 Yd I = 80 G= 200 Tr = 10 Tx = 0.1Y X = 120 M = 24 + 0.06 Y a) Tính hàm thuĀ ròng
b) Tính điऀm cân bằng theo ph甃ᬀ漃ᬀng pháp: Y = AD
c) Tính điऀm cân bằng theo ph甃ᬀ漃ᬀng pháp: S + T + M = I + G +X d)
Khi nn kinh tĀ ở tr愃⌀ng thái cân bằng, ngân sách chính ph甃ऀ th愃 ̣ng d甃ᬀ hay thâm h甃⌀t? e)
Khi nn kinh tĀ ở tr愃⌀ng thái cân bằng, cán cân th甃ᬀ漃ᬀng m愃⌀i th愃 ̣ng d甃ᬀ hay thâm h甃⌀t? Bài 5. C= 100 + 0,8Yd; I=150+0,2Y; G=400; T=0,2Y; X=500; M=200+0,24Y
a/ Xác định s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng quĀc gia và cán cân th甃ᬀ漃ᬀng m愃⌀i t愃⌀i đây?
b/ NĀu t愃ng chi tiêu chính ph甃ऀ 70,s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng thay đऀi nh甃ᬀ thĀ nào?
c) NĀu xuất khऀu t愃ng thêm 100, s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng thay đऀi nh甃ᬀ thĀ nào? Bài 6.
Trong một nn kinh tĀ mở, có chính ph甃ऀ: Gi愃ऀ sử khuynh h甃ᬀớng tiêu dùng biên
MPC = 0.6, đu t甃ᬀ biên MPI = 0.3 ; ThuĀ biên: Tm=0.1, Nhập khऀu biên MPZ=0.2 2
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
a) Giá trị sĀ nhân bằng bao nhiêu?
b) NĀu đu t甃ᬀ tự định t愃ng thêm là 25 và tiêu dùng tự định t愃ng thêm là 20, s愃ऀn
l甃ᬀợng t愃ng thêm là bao nhiêu ?
c) NĀu tiêu dùng tự định là 60, đu t甃ᬀ tự định là 90, ThuĀ tự định là 15, Nhập khऀu
tự định là 30, chi tiêu chính ph甃ऀ là 200, xuất khऀu là 100 s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng là bao nhiêu? Bài 7.
Thị tr甃ᬀờng hàng hóa và tin tệ c甃ऀa một nn kinh tĀ đóng đ甃ᬀợc mô t愃ऀ nh甃ᬀ sau:
Tiêu dùng C = 200 + 0,75(Y – T) Cung tin danh nghĩa MS =
Đu t甃ᬀ: I = 220 – 20r 1000
Chi tiêu c甃ऀa chính ph甃ऀ: G = 75
Cu tin thực tĀ MD = Y – ThuĀ ròng: T = 100 100r Mức giá P = 2
Hãy tính mức s愃ऀn l甃ᬀợng (thu nhập) cân bằng và lãi suất cân bằng trên thị tr甃ᬀờng này Bài 8.
Gi愃ऀ sử hàm cu tin có d愃⌀ng: MD/P = 1000 -100r. Trong đó r là lãi suất tính bằng
phn tr愃m. Cung tin danh nghĩa MS = 1000, mức giá là 2. Hãy tính Cung tin
thực tĀ và lãi suất cân bằng ? Bài 9.
Xem xét mô hình kinh tĀ vĩ mô sau:
AD = C+I+G; C= a+b.Y; I=I0; G=G0
a) S愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng đ甃ᬀợc tính nh甃ᬀ thĀ nào?
b) SĀ nhân có d愃⌀ng nh甃ᬀ thĀ nào?
c) Tính s愃ऀn l甃ᬀợng cân bằng nĀu biĀt a=200; b=0,6; I0=500; G0=300
d) SĀ nhân bằng bao nhiêu?
LƯU Ý: Bài tập về tiền tệ ở dạng bài 7,8
1. Cung tin danh nghĩa ký hiệu là MS
2. Cu tin danh nghĩa ký hiệu là MD
3. Mức giá chung trên thị tr甃ᬀờng là P 3
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
4. Cu tin thực tĀ là MD/P
5. Cung tin thực tĀ là MS/P
Thị tr甃ᬀờng đ愃⌀t đ甃ᬀợc mức lãi suất cân bằng r khi và chỉ khi Cung tin thực tĀ bằng
Cu tin thực tĀ, (nghĩa là MD/P = MS/P) 4
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)