-
Thông tin
-
Quiz
Các dạng bài tập tính giới hạn | Đại học Bách khoa Hà Nội
Các dạng bài tập tính giới hạn của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Giải tích 1 71 tài liệu
Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu
Các dạng bài tập tính giới hạn | Đại học Bách khoa Hà Nội
Các dạng bài tập tính giới hạn của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giải tích 1 71 tài liệu
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Bách Khoa Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|36442750
CÁC DẠNG BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN
Đây là phần cơ bản nhất của Giải Tích I các bạn nên nắm chắc để áp dụng cho các dạng bài tập về sau
Bước đầu tiên khi làm một câu giới hạn là lấy số x tiến tới thay vào biểu thức tính lim để phân dạng ^^
VD: lim 1 x x thay x vào biểu thức ta được 1 x
Câu này thuộc dạng
Có tất cả 5 dạng tính lim bất định cần nhớ
Khi ta thay x vào mà có thể tính được giá trị của bt thì đó chính là giá trị của lim
DẠNG 1: CÁC BÀI TẬP DẠNG 1, Cách giải
- Về dạng này các bạn đã gặp nhiều ở lớp 11 cách giải vẫn không thay đổi
- Ta thường dùng cách nhân liên hợp 2, Ví dụ
Tính lim 1 x x x
Thay x vào ta thấy dạng => Nhân liên hợp
x x 1 x x 1 lim 1 lim lim 0 x x 1 x x x
1 x x 3, Bài tập: a 2 x x x b 3 3 2 ) lim 2 5 ) lim x x 1 x x x
DẠNG 2: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0 , 0 1, Cách giải
- Dạng này ta áp dụng quy tắc L’Hospital f x f 'x - Quy tắc L’Hospital: lim lim xx g x
xx g ' x 0 0
- Có thể áp dụng L’Hospital nhiều lần để đưa biểu thức tính lim về dạng dễ tính
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 3 2, Ví dụ Tính x 2x 5 lim 3 x 2
x 9x 3
Thay x vào ta thấy dạng => L’ 3 L' L’ 2 lần ta được x 2x 5 6x 6 1 lim lim lim 3 x 2
x 9x 3 x 1 2x x 1 2 2 3, Bài tập
arctan 2x 2arctan x sin )lim ( 60) )lim x a K b (K59) 3 3 0 x 0 x x x e 1
DẠNG 3: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0. 1, Cách giải 0 0 0. - Ta có 1/ 0
=> đưa về được dạng 2 0. 1/ 0 - Cách làm tương tự 2, Ví dụ Tính 2 lim xln .arctan x x
Thay x vào ta thấy dạng 0.
Ta sẽ ưu tiên để ln trên tử để sử dụng L’ dễ dàng 2 1 1 ln .arctan x . 2 2 1 x arctan lim xln .arctan x lim lim x 1 x x x x 1 2 x 2 x 2 lim x 2
1 x arctan x 3, Bài tập )lim tan x a ln2 x b) lim ln . x ln x 1 x 1 2 x 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Dạng 4: Tính giới hạn bằng phương pháp thay thế vô cùng bé(VCB),
vô cùng lớn(VCL); ngắt bỏ VCB bậc cao, VCL bậc thấp 1, Cách giải
- Phương pháp này rất quan trọng các bạn cần phải nắm vững sau này có thế áp
dụng cho rất nhiều bài tập.
- Một số VCB tương đương khi x 0 ( Học thuộc) x x a 1
x ~ sin x ~ tan x ~ arcsin x ~ arctan x ~ ln(x 1) ~ e 1~ lna 2 1 cos ~ x x
1 x 1~ x 2
- Quy tắc ngắt bỏ VCB, VCL
+ VCB: Nếu f(x) bậc cao h(x) thì f (x) g(x) ~ g(x) Làm ví dụ cho dễ hiểu 4 8 x x x x 1 lim lim 8 x 0 2x sin x x 0 2x 2
Vì khi x 0thì 4 8
x 0 x 0 x 0 vì x bậc thấp nhất nên ta ngắt 4 8 x x
+ VCL: Ta ngắt bỏ ngược với VCB 4 4 Ví dụ: x 3x x 1 lim lim 4 2 4
x 2x x x 2x 2
2, Ví dụ dùng VCB tương đương Tính các giới hạn sau 3 x 2 sin x arctan x 2 1 e 1 )lim )lim ) lim 1 cos )lim x a b c x d 3x 2 x 0 e x 0 x x x x x 0 1 2 x tan x a) sin lim x 3 0 x x e 1
Cách 1: Thay x 0 vào thấy dạng 0/0 => dùng L’
Cách 2: Thay x 0 vào thấy 3 sin 0 x x
e 1 0 => sin x và 3x e 1 0 là 2 VCB Vậy 3 sin ~ ; x x x e 1~ 3x Nên sin x x 1 lim lim 3 0 x x e x0 1 3x 3
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 b) arctan lim x 2
x0 2x x Cách 1: ………
Cách 2: Nhìn mẫu có tổng của 2 cái tiến tới 0 => Ngắt bỏ VCB trước arctan x arctan lim lim x 2
x0 x x x 0 2 2x
Thay x 0thấy arctan x 0 => arctan x là VCB
arctan x ~ x arctan x arctan x x 1 lim lim lim 2 x 0 x x x0 2 2x x 0 2x 2
=> Nên ngắt bỏ VCB trước khi thay thế VCB c) 2 1 lim x 1 cos x x Cách 1:……..
Cách 2: câu này để ý một chút khi thay x thì 1 0 x 2 1 2 Ta có 1 cos ~ X X
khi X 0 ở đây có 1 0 nên 1 1 cos ~ x 2 x x 2 2 1 2 1 2 x 1 lim x 1 cos lim x x x x 2 2
=> VCB không nhất thiết phải là x nó có thể thay thế cả biểu thức nếu biểu
thức đó tiến tới 0 khi x 0 3 x 2 d) e 1 lim x x 0 x tan x Cách 1:…….
Cách 2: Ta thấy 3x
e 1 và tan x là 2 VCB có thể thay thế nhưng trên tử là 3 x 2
e 1 x về nguyên tắc chúng ta không thể thay thể VCB vào tổng được nên ta
tách làm 2 lim rồi thay thế VCB 3 3 x 2 x 2 3 2 e 1 x e 1 lim lim lim x
lim x lim x 1 x0 x tan x x 0
x tan x x0 x tan x x0 . x x x0 . x x
=> Nếu muốn thay thế VCB vào tổng thì tách ra thành 2 lim 3, Chú ý
Chỉ được thay thế VCB khi VCB đứng 1 mình hoặc trong tích nếu muốn thay vào
tổng phải tách thành 2 lim
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Không được thay VCB vào hiệu VD: tan x sin lim x 3 x0 x
+ Cách thay thế VCB trực tiếp tan x sin lim
x lim x x 0 3 3 x0 x x0 x + Cách 2: 1 1 1 2 sin x 1 1 tan sin cos x cos x 1 cos x x x x 1 2 lim lim lim lim lim 3 3 2 2 2 x0 x x0 x x0 x x0 x x x0 cos x cos x 2
Vậy cách 1 sai sml ^^ 4, Bài tập arctan xln 2 1 2x a)lim 3 x0 x x 2
2 x ln x 4.3x b) lim 2
x x 2ln x 5.2x 2.3x x 2 3
x sin x tan x arcsin x4 c)lim x 3 0
2x 3x 2arctan x2 2 3 4 . x sin 3 . x tan . x arcsin x sin3 . x sin 2 )lim )lim x d e 5 4 x sin 2 . x arcsin . x arctan 2x x x x 4 0 0 3
DẠNG 4: CÁC BÀI TẬP DẠNG 0 0 1 ,0 , 1, Cách giải a) Dạng 1 :
Ta học thuộc công thức biến đổi sau lim vlnu u 1 lim v v u e u 1 v Sau đó dùng VCB b) Dạng 0 và 0 0
Ta học thuộc công thức biến đổi sau lim vlnu u v v0 lim u e u v0
Sau đó dùng L’ Dạng 0 0 tương tự
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 2, Ví dụ 2x5 2x Tính 2 x 2 1 a) lim b) lim 1 c)lim x x
x x 1 x x 5 x0 2x5 a) x 2 lim
x x 1
Thay x thấy dạng 1 lim vlnu u 1
Ốp công thức lim v v u e u 1 v 2x5 lim2x5 x 2 ln lim2x5 1 ln1 x 2 x x 1 x x 1 lim e e
x x 1
Khi x thấy 1 0 vậy 1 ln1 là 1 VCB x 1 x 1 2x5
x x2 x 1 2x5 lim 2 5 ln lim 2 5 ln 1 lim x 2 x x 1 x x 1 x x 1 2 lim e e e e
x x 1
Ta thấy sau khi thay thế VCB được 1 x 2
1 nên dạng 1 có công thức x 1 x 1 lim vu 1 u 1
giải nhanh lim v v u e u 1 v 2x b) 1 lim 1 x x 5
Thay x thấy dạng 1 2x 1 2 lim2x.
Ốp công thức ta được 1 x x5 5 lim 1 e e x x 5 c) 2 lim x x x 0
Thay x 0thấy dạng 0 0
Ốp công thức ta được 2 2 lim x ln x x A x 0 lim x e e 1 x0 1 L' 3 2 ln
lim ln lim x lim x A x x lim x 0 2 3 x 0 x 0 x x 0 2 x x0 2 x
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750 3, Bài tập 1 a )lim x e x1 x x b)limtan x 2 2x 1 tan arcsin c)lim x x0 x0
x0 1 sin x
DẠNG 5: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG NGUYÊN LÝ KẸP VÀ HÀM BỊ CHẶN 1, Cách giải
a) Nguyên lý kẹp có g(x) f (x) h(x)
Mà lim g(x) lim h(x) a lim f (x) a xx xx xx 0 0 0 b) Hàm bị chặn
Nếu hàm số f (x) bị chặn và lim g(x) 0 xx0
Thì lim f (x)g(x) 0 xx0 2, Ví dụ Tính 1 lim . x sin x0 x 1 sin 1 Ta có 1 x lim . x sin 0 0 lim 0 x x x x0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)