Các dạng bài tập trắc nghiệm Toán 12 học kì 1

Các dạng bài tập trắc nghiệm Toán 12 học kì 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Mục lục
MỤC LỤC
GIẢI TÍCH 2
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . 3
Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chủ đề 2. Cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Chủ đề 4. Đường tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Chủ đề 5. Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
Chủ đề 6. C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Chương 2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . .71
Chủ đề 1. Lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
Chủ đề 3. Logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
Chủ đề 4. Hàm số mũ-Hàm số logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
Chủ đề 5. Phương trình mũ-phương trình logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
Chủ đề 6. Bất phương trình mũ-phương trình logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .107
Chủ đề 7. C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .113
HÌNH HỌC 121
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
Chủ đề 1. Thể tích khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .122
Chủ đề 2. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .136
Chương 2. KHỐI TRÒN XOAY .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
Chủ đề 1. Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .145
Chủ đề 2. Mặt cầu-Khối cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .155
Chủ đề 3. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .157
1
1
Phần I. GIẢI TÍCH
Phần I
GIẢI TÍCH
2
2
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐO HÀM
ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Chương
1
CHUYEN DE Tính đơn điệu của hàm số
Chủ đề 1
Tính đơn điệu của hàm số
}}}}
Dạng 1: Cho bởi công thức hàm số y = f (x)
Phương pháp
1) Tập xác định
2) Tính đạo hàm y
3) Tìm nghiệm y
=0 x
1
, x
2
,···x
n
hoặc tại x
0
đạo hàm không xác định.
4) Lập bảng biến thiên kết luận.
A
dụ minh họa
A
dụ 1
Hàm số y =
1
3
x
3
+x +1 đồng biến trên khoảng nào?
A (1;+∞). B (1; 1).
C (−∞;1). D (−∞;1) (1;+∞).
Lời Giải
y
=x
2
+1 =0
"
x =1
x =1.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
hàm số đồng biến (1;1).
Chọn phương án D
x
y
y
−∞
1 1
+∞
0
+
0
+∞+∞
1
3
1
3
5
3
5
3
−∞−∞
dụ 2
Hàm số y =
p
2x x
2
đồng biến trên khoảng
A (1;2). B (−∞; 1). C (1;+∞). D (0;1).
Lời Giải
Tập xác định: D =[0; 2]; y
=
1 x
p
2x x
2
.
y
=0 x =1.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến
trên (0; 1).
Chọn phương án D
x
y
y
0
1 2
+
0
3
3
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Hàm số y =x
4
+2x
2
+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;0). B (1; +∞). C (0;+∞). D (−∞; 1).
Câu 2. Hàm số f (x) =x
3
+3x
2
+9x +1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A (3;+∞). B (1; +∞). C (1;3). D (−∞;3).
Câu 3. Hàm số y = x
3
3x
2
+2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (2;+∞). B (−∞; 0). C (−∞;+∞). D (0;2).
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
+3x +2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞).
Câu 5. Hàm số y =
2x +3
x 1
nghịch biến trên các khoảng
A R \ {1}. B (−∞; 1) (1;+∞).
C
(−∞;2);(2;+∞). D (−∞;5) (5;+∞).
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng
(
−∞;1
)
nghịch biến trên khoảng
(
1;+∞
)
.
B Hàm số đồng biến trên khoảng
(
−∞;+∞
)
.
C Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞;1
)
đồng biến trên khoảng
(
1;+∞
)
.
D Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
1;1
)
.
Câu 7. Hàm số y = x
4
2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A
µ
1
2
;+∞
. B (0; +∞). C (−∞;0). D
µ
−∞;
1
2
.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A y =
x 5
x +2
. B y = x
3
+2x
2
5x +1.
C y = x
4
+2x
2
+5. D y =
2x +1
x 1
.
Câu 9. Cho hàm số y =
1
4
x
4
+x
2
+2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
A (0;2). B
¡
−∞;
p
2
¢
¡
0;
p
2
¢
.
C
¡
p
2;0
¢
¡
p
2;+∞
¢
. D (−∞;0) (2;+∞).
Câu 10. Hàm số y =x
3
3x
2
+9x +20 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A
(
3;+∞
)
. B (1; 2). C
(
−∞;1
)
. D (3;1).
Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A y =3x
4
+7x
2
. B y = x
3
+3x.
C y =
x 1
x +1
. D y =x
3
+3x +7.
Câu 12. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x ) = x(x +1)
2
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A (0;+∞). B (1; +∞). C (−∞;1). D (1;0).
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đạo hàm f
(x ) = (1 x)
2
(x +1)
3
(3 x).
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;1). B (−∞; 1). C (1;3). D (3;+∞).
4
4
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x ) =(x
2
1)(x +1)(5 x). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A f (1) < f (4) < f (2). B f (1) < f (2) < f (4).
C f (2) < f (1) < f (4). D f (4) < f (2) < f (1).
Câu 15. Hỏi hàm số y =
p
x
2
4x +3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞;3). B (2; +∞). C (3;+∞). D (−∞;1).
Câu 16. Hàm số y =
p
4 x
2
nghịch biến trên khoảng nào?
A
(
0;2
)
. B
(
2;0
)
. C
(
0;+∞
)
. D
(
2;2
)
.
Câu 17. Cho hàm số y =
p
x
2
1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
B
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C Hàm số đồng biến trên (−∞;+∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 18. Hàm số y =
p
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;1). B (1; +∞). C (0;1). D (1;2).
Câu 19. Hàm số y =
p
x
2
+3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A
µ
−∞;
3
2
. B
µ
0;
3
2
. C
µ
3
2
;3
. D
µ
3
2
;+∞
.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x ) =(1 x)(x +2) ·t(x) +2018 với mọi x R,
t(x) < 0 với mọi R. Hàm số g(x) = f (1 x) +2018x +2019 nghịch biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau?
A (−∞;3). B (0; 3). C (1;+∞). D (3;+∞).
}}}}
Dạng 2: Cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị
Phương pháp
1) Dựa vào bảng biến thiên đồ thị
2) Các tính chất đặc trưng của bảng biến đồ thị
3) Suy ra công thức hàm số tương ứng.
A
Bảng biến thiên
A
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên khoảng (−∞;+∞), bảng biến
thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
+∞+∞
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng.
A Hàm số nghịch biến trên (−∞;1).
B Hàm số đồng biến trên (−∞;1).
C Hàm số nghịch biến trên
µ
−∞;
1
4
.
D Hàm số nghịch biến trên
µ
1
4
;+∞
.
x
y
y
−∞
0
1
+∞
+
0
+
0
−∞−∞
1
4
1
4
−∞−∞
0
5
5
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D hàm số nghịch biến trên khoảng
(−∞;2).
x
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A (−∞;1). B (1; 3).
C (2;4). D (3;+∞).
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
+∞+∞
Câu 5. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên dưới đây
Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞;1
)
.
B Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
0;1
)
.
C Hàm số đồng biến trên khoảng
(
2;+∞
)
.
D Hàm số đồng biến trên khoảng
(
2;+∞
)
.
x
y
y
−∞
0
1
+∞
0
+
+∞+∞
−∞
+∞
22
+∞+∞
Câu 6. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A (0;+∞). B (1; 1).
C (−∞;0). D (−∞;2).
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
22
33
22
+∞+∞
Câu 7. Cho hàm số y = f (x ) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng
(−∞;2).
x
f
(x )
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
Câu 8. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A (2;0). B (−∞;2).C (0;2). D (2;2).
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 9. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên R, bảng biến thiên như sau
6
6
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Hàm số y = f (x ) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A (0;2). B (1; 3).
C (−∞;3). D (−∞;0).
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 10. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A f (2) < f (2). B f
µ
1
2
< f (1).
C f (1) < f
µ
1
2
. D f (5) < f (8).
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
11
−∞
+∞
00
+∞+∞
B
Đồ thị
B
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
A (1;3). B (2; +∞). C (1;0). D (0;1).
x
y
O
1 1 2 3 4
3
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y =
f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;3). B (3; 1). C (1;2). D (2;+∞).
x
y
O
1
3
1
1
2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x ) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (2;+∞). B (−∞; 0). C (2;2). D (0;2).
y
x
1 1 2
1
2
2
O
Câu 14.
7
7
Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch
biến trên khoảng
A (3;4). B (−∞; 3). C (1;3). D (2; 3).
x
y
O
1
2
1 2 3 4 5
Câu 15. Cho hàm số y = f (x ) đồ thị như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1;2). B (2; 0). C (1;3). D (2;5).
x
y
O
2 2
2
2
Câu 16.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (2;2). B (−∞;0). C (0;2). D (2;+∞).
x
y
O
1 2
2
2
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau
đây sai?
A
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;4).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
x
y
O
2 1
1
3
1
1
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (2;2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2).
x
y
O
2
1
2
3
2
1
2
Câu 19.
8
8
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
A (1;0). B (2; 1).
C (1;3). D (1;1).
x
y
O
3
1
1 2
3
4
2
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
A (2;4). B (0; 3). C (2; 3). D (1; 4).
O
x
y
1 3
3
1
4
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Hàm số y =
f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞;2). B (2; 1). C (1;0). D (1;+∞).
x
y
4
3
2
1
2 1
1
O
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A (3;1). B (3; +∞). C (−∞;0). D (0;2).
x
y
O
2
3
1
Câu 23.
Cho hàm số f (x) đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của
hàm số.
A (3;+∞). B (−∞; 1) (0;+∞).
C (−∞;2) (0; +∞). D (2; 0).
x
y
O
2
4
9
9
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng
đồng biến của hàm số.
A (−∞;2) (0;+∞). B (3;+∞).
C (−∞;3) (0; +∞). D (2;0).
x
y
O
3 2 1
2
4
}}}}
Dạng 3: Tìm tham số m hàm số đơn điệu
Phương pháp
1) Hàm số bậc ba: f (x) =ax
3
+bx
2
+cx +d(a =0) (1)
a) (1) đồng biến trên R:
(
a >0
b
2
3ac 0
b) (1) nghịch biến trên R:
(
a <0
b
2
3ac 0
2) (1) đồng biến (nghịch biến) trên khoảng
(
α;+∞
)
Độc lập tham số m:
g(m) h(x), x (α; +∞) g(m) max
x(α;+∞)
h(x)
hoặc
g(m) h(x), x (α; +∞) g(m) min
x(α;+∞)
h(x)
3) Hàm nhật biến y =
ax +b
cx +d
(2)
(2) đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định: ad bc >0(<0)
(2) đồng biến(nghịch biến ) trên khoảng (α; +∞)
ad bc >0(<0)
d
c
[
α;+∞
)
A
dụ minh họa
A
dụ 1
T ìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
+x
2
+mx +1 đồng biến trên
(
−∞;+∞
)
.
A m
4
3
. B m
4
3
. C m
1
3
. D m
1
3
.
Lời Giải
Để hàm số đồng biến trên R khi chỉ khi b
2
3ac 0 1
2
3.1.m 0 1 3m 0 m
1
3
.
Chọn phương án C
10
10
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
dụ 2
T ìm m để hàm số y =
mx +5
2x +1
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A m >
1
2
. B m >10. C m <10. D m >10.
Lời Giải
Tập xác định của hàm số D =R \
½
1
2
¾
.
Theo yêu cầu bài toán, ta có: ad bc >0 m.1 5.2 >0 m 10 >0 m >10.
Chọn phương án D
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(2m 3)x m +2. T ính tổng tất cả các giá tr nguyên
của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
A 3. B 5. C 0. D 2.
Câu 2. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
x
3
3
+x
2
+mx nghịch biến trên R
A m <1. B m 1. C m >1. D m 1.
Câu 3. Giá tr lớn của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(82m)x+m+3 đồng biến trên R
A m =4. B m =6. C m =2. D m =2.
Câu 4. Tìm tham số m sao cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+3mx1 đồng biến trên (−∞; +∞).
A m (0;3). B m (−∞;0] [3;+∞).
C m [0,3]. D m (−∞; 0) (3;+∞).
Câu 5. Tập hợp S gồm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
(
2m 3
)
x m +2 luôn nghịch biến trên R
A S =
(
−∞;3
]
[
1;+∞
)
. B S =
[
3;1
]
.
C S =
(
−∞;1
]
. D S =
(
3;1
)
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x 2
x +m
đồng biến trên khoảng
(−∞;1).
A m >2. B 2 < m 1. C 2 < m <1. D m 2.
Câu 7. Tìm các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
+2x
2
mx +1 đồng biến trên R.
A m <
4
3
. B m >
4
3
. C m
4
3
. D m
4
3
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y =
x
3
3
(m 1)x
2
+2(m 1)x +2 đồng biến
trên tập xác định của nó.
A 1 < m <3. B m 1. C 1 m 3. D m 3.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
mx +2
2x +m
đồng biến trên mọi
khoảng xác định của hàm số.
A 2 < m <2. B 2 m 2.
C m 2 hoặc m 2. D m <2 hoặc m >2.
11
11
Câu 10. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. Gọi S tập hợp tất cả các giá tr
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A 5. B 4. C Vô số. D 3.
Câu 11. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
mx +1
4x +m
luôn nghịch
biến trên từng khoảng xác định của hàm số.
A 1. B 2. C 3. D Vô số.
Câu 12. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y =
x 1
x m
nghịch biến trên khoảng
(
4;+∞
)
. Tính tổng P của các giá tr m của S.
A P =10. B P =9. C P =9. D P =10.
Câu 13. Hàm số y =
(m +1)x +2m +2
x +m
nghịch biến trên (1; +∞) khi chỉ khi
A m 1. B 1 < m <2.
C m <1 hay m >2. D 1 m <2.
Câu 14. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx +9
x +m
nghịch biến
trên khoảng (1; +∞)?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 15. Số giá tr nguyên của m để hàm số y =
mx 2
2x +m
nghịch biến trên khoảng
µ
1
2
;+∞
A 4. B 5. C 3. D 2.
Câu 16. Hàm số y = 2x
3
3(m +2)x
2
+6(m +1)x + m
2016
+2017 đồng biến trong khoảng
(5;+∞) thì tham số m thoả điều kiện
A m >4. B m <4. C m 4. D m 4.
Câu 17. Cho hàm số y =
1
3
(m
2
1)x
3
+(m+1)x
2
+3x1, với m tham số. Số giá tr nguyên
của tham số m thuộc [2018; 2018] để hàm số đồng biến trên R
A 4035. B 4037. C 4036. D 4034.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+(m 1)x
2
+(2m 3)x
2
3
đồng biến trên (1;+∞).
A 5. B 3. C 6. D 4.
Câu 19. Cho hàm số y =
1
3
x
3
3x
2
+mx +4 (với m tham số thực). Tập hợp tất cả các
giá tr của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)
A (−∞;3]. B (3; +∞). C (9; +∞). D (−∞; 9].
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =x
3
+3x
2
2mx +m
2
m
nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
A m 0. B m
3
2
. C m >0. D m >
3
2
.
}}}}
Dạng 4: Hàm ẩn
Câu 1. Cho hàm số f (x ) đạo hàm f
(x ) xác định, liên tục trên R f
(x ) đồ thị như
12
12
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên (1;+∞).
B Hàm số đồng biến trên (−∞;1) (3; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
D Hàm số đồng biến trên (−∞;1) (3;+∞).
x
y
O
1 1
4
3
Câu 2. Cho hàm số f (x ) đạo hàm f
(x ) xác định, liên tục trên R f
(x ) đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số f (x) đồng biến trên (−∞;1).
B Hàm số f (x) đồng biến trên (−∞; 1) (1;+∞).
C Hàm số f (x) đồng biến trên (1;+∞).
D Hàm số f (x) đồng biến trên R.
x
y
O
1
Câu 3. Hàm số y = f (x) liên tục xác định trên R. Biết f (x) đạo hàm f
(x ) hàm
số y = f
(x ) đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số f (x) đồng biến trên R.
B Hàm số f (x) nghịch biến trên R.
C Hàm số f (x) chỉ nghịch biến trên khoảng (0;1).
D Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
x
y
O
2
1
1
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên R đồ thị hàm số f
(x ) đường cong trong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (1;1).
B Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
C Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2; 1).
D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
x
y
O
2
2
Câu 5. Cho hàm số f (x) xác định trên R đồ thị của hàm số f
(x ) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;2); (0;+∞).
B Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2;0).
C Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (3; +∞).
D Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
x
y
O
2
4
3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f
(x ) đồ thị như hình bên.
Hàm số y = g(x) = f (2 x) đồng biến trên khoảng
A (1;3). B (2;+∞). C (2;1). D (−∞;2).
x
y
O
y = f
(x )
1 1 4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới
13
13
Hàm số g(x) = f (3 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A (0;2). B (1;3). C (−∞; 1). D (1;+∞).
x
y
O
2 2 5
Câu 8. Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới
Hàm số g(x) = f (12x) đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A (1;0). B (−∞; 0).
C (0;1). D (1;+∞).
x
y
O
1 2 4
1
Câu 9. Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số g(x) = f (x
2
) đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A (−∞;1). B (1; +∞).
C (1;0). D (0;1).
x
y
11
O
Câu 10. Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f
(x ) đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x
2
) bao nhiêu khoảng nghịch biến?
A 5. B 3.
C 4. D 2.
x
y
1
4
1
y = f
(x )
O
Câu 11. Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới
Hỏi hàm số g (x) = f (x
2
5) bao nhiêu khoảng nghịch
biến?
A 2. B 3.
C 4. D 5.
x
y
1
214
O
Câu 12. Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số g(x) = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A (1;2). B (0; +∞).
C (2;1). D (1;1).
x
y
1 2
2
O
Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f
(x ) đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (3 x
2
) đồng biến trên khoảng
A (0;1). B (1; 0).
C (2;3). D (2; 1).
x
y
1 26
O
14
14
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đường cong trong hình v bên dưới
đồ thị của hàm số y = f
(x ). Xét hàm số g(x) = f (3 x
2
). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞; 1).
B Hàm số g(x) đồng biến trên (0; 3).
C Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;+∞).
D Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; 2) (0;2).
x
y
O
1 3
Câu 15. Cho hàm số y = f (x ). Hàm số y = f
(x ) đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (x x
2
) nghịch biến trên khoảng?
A
µ
1
2
;+∞
. B
µ
3
2
;+∞
. C
µ
−∞;
3
2
. D
µ
1
2
;+∞
.
x
y
O
1 2
2
y = f
(x)
Câu 16.
Cho hàm số f
(
x
)
, bảng xét dấu của f
(
x
)
như sau:
Hàm số y = f
(
5 2x
)
đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A
(
3;4
)
. B
(
1;3
)
. C
(
−∞;3
)
.D
(
4;5
)
.
x
y
−∞
3
1 1
+∞
0
+
0
0
+
Câu 17.
Cho hàm số f (x ), bảng t dấu của f
(x ) như sau:
Hàm số y = f
(
3 2x
)
đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A
(
0;2
)
. B
(
2;3
)
. C
(
−∞;3
)
.D
(
3;4
)
.
x
y
−∞
3
1 1
+∞
0
+
0
0
+
Câu 18.
Cho hàm số f
(x ) bảng xét dấu như sau: Hàm
số y = f
¡
x
2
+2x
¢
nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A
(
2;1
)
. B
(
4;3
)
. C
(
0;1
)
. D
(
2;1
)
.
x
y
−∞
2 1
3
+∞
0
+
0
+
0
CHUYEN DE Cực trị của hàm số
Chủ đề 2
Cực trị của hàm số
}}}}
Dạng 1: Cho bởi công thức hàm số y = f (x)
Phương pháp
1) Tập xác định
2) Tính đạo hàm y
3) Tìm nghiệm y
=0 x
1
, x
2
,···x
n
hoặc tại x
0
đạo hàm không xác định.
4) Lập bảng biến thiên kết luận.
A
dụ minh họa
A
15
15
dụ 1
T ìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
+x.
A (1;0). B
µ
1;
2
3
. C
µ
1;
2
3
. D (1;0).
Lời Giải
y
=x
2
+1 =0
"
x =1
x =1.
Từ bảng biến thiên, suy ra điểm cực
tiểu
µ
1;
2
3
.
Chọn phương án C
x
y
y
−∞
1 1
+∞
0
+
0
+∞+∞
2
3
2
3
2
3
2
3
−∞−∞
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Đồ thị hàm số y =
x 1
2 x
bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x +5 điểm
A Q(3; 1). B N(1;7). C P(7;1). D M(1;3).
Câu 3. Điểm cực đại của hàm số y = x
4
8x
2
+1
A x =2. B x =2. C x =±2. D x =0.
Câu 4. Hàm số y =
2x +3
x +1
bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =3x
4
4x
3
6x
2
+12x+1 điểm M
(
x
0
; y
0
)
. Tính
tổng T = x
0
+ y
0
.
A T =8. B T =4. C T =11. D T =3.
Câu 6. Hàm số nào dưới đây không cực trị?
A y =
x +4
x 1
. B y =x
4
4x
2
+3.
C y = x
3
3x +5. D y = x
3
+3x
2
4x +1.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây v cực trị của hàm số y = x
4
+2x
2
+2018 đúng?
A Hàm số một cực tiểu. B Hàm số không cực trị.
C Hàm số ba cực trị. D Hàm số một điểm cực đại.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
3x. Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số
A (2;2). B (1; 2). C
µ
3;
2
3
. D (1; 2).
Câu 9. Giá tr cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
9x +2
A 3. B 20. C 7. D 25.
Câu 10. Đồ thị hàm số y = x
3
3x +1 điểm cực tiểu
A x =1. B x =1. C (1;1). D (1;3).
Câu 11. Hàm số y =2x
4
+4x
2
8 bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 4. C 3. D 1.
16
16
Chương1. ỨNG DỤNG ĐO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 12. Hàm số nào sau đây ba điểm cực trị?
A y =
1
3
x
3
3x
2
+7x +2. B y =x
4
+2x
2
.
C y =x
4
2x
2
+1. D y =
2x 1
x +1
.
Câu 13. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x +5 điểm?
A Q
(
3;1
)
. B M
(
1;3
)
. C P
(
7;1
)
. D N
(
1;7
)
.
Câu 14. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+2 đồ thị
(
C
)
. Gọi A,B các điểm cực trị của
(
C
)
.
T ính độ dài đoạn thẳng AB ?
A AB =2
p
5. B AB =5. C AB =4. D AB =5
p
2.
Câu 15. Biết rằng đồ thị của hàm số y =x
3
+3x
2
+5 hai điểm cực tr A B. Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
A AB =10
p
2. B AB =2
p
5. C AB =3
p
2. D AB =2
p
3.
Câu 16. Cho hàm số f đạo hàm f
(x ) = (x +1)
2
(x 2)
3
(2x +3). Tìm số điểm cực tr của
hàm số f .
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 17. Cho hàm số f đạo hàm f
(x ) = x(x +1)
2
(x 2)
4
. Số điểm cực tiểu của hàm số
y = f (x)
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 18. Cho hàm số f đạo hàm f
(x ) = (x 1)(3 x). Điểm cực đại của hàm số y = f (x)
A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 19. Cho hàm số f đạo hàm f
(x ) = x
2
¡
x
2
3x
¢¡
x
2
9
¢¡
x
2
+4x +3
¢
. Điểm cực tr của
hàm số y = f (x)
A 0. B 1. C 2. D 0.
Câu 20. Cho hàm số f đạo hàm f
(x ) = x(x 1)
2
(x 2). Số điểm cực tr của hàm số
y = f (x)
A 0. B 1. C 2. D 0.
}}}}
Dạng 2: Cho bởi bảng biến thiên hoặc đổ thị
A
Bảng biến thiên
A
Câu 1.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R
bảng biến thiên như sau. Tìm giá
trị cực đại y
giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
x
y
y
−∞
2 2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
+∞+∞
A y
=3 y
CT
=2. B y
=2 y
CT
=0.
C y
=2 y
CT
=2. D y
=3 y
CT
=0.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như sau
17
17
Khi đó, điểm cực đại của hàm số
A x =0. B x =4.
C x =2. D x =1.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
44
−∞−∞
Câu 3. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như sau
Giá tr cực tiểu của hàm số
A y =2. B y =0.
C y =1. D y =1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Câu 4. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A Hàm số đạt cực
đại tại x =2.
B Hàm số đạt cực
đại tại x =2.
C Hàm số đạt cực
đại tại x =4.
D Hàm số đạt cực
đại tại x =3.
x
y
y
−∞
2 4
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
+∞+∞
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A x =2. B x =1.
C x =0. D x =1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Câu 6.
Hàm số y = f (x) liên tục trên R
bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
x
y
y
−∞
1 2
+∞
+
0
+
−∞−∞
33
00
+∞+∞
A Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
B Hàm số đã cho đúng một điểm cực trị.
C Hàm số đã cho không giá tr cực tiểu.
D Hàm số đã cho không giá trị cực đại.
Câu 7. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A x =1. B x =5.
C x =2. D x =0.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
55
−∞−∞
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v bên dưới. Hỏi hàm số bao
nhiêu điểm cực trị?
18
18
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
A 3. B 1.
C 4. D 2.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
+
0
−∞−∞
22
1 1
33
22
Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như bảng bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
x
f
(x )
f (x)
−∞
1 2
+∞
+
0
0
+
22
44
55
22
A Hàm số đạt cực đại tại x =4. B Hàm số đạt cực tiểu tại x =2.
C Hàm số không cực đại. D Hàm số đạt cực tiểu tại x =5.
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục
liên tục trên R bảng biến
thiên như sau. Khẳng định nào sau
đây khẳng định đúng?
x
y
f (x)
−∞
2
0
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
+∞+∞
A Hàm số giá tr cực tiểu bằng 0. B Hàm số đạt cực đại tại x =0.
C Hàm số hai cực trị. D Hàm số giá tr cực đại bằng 4.
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
bảng xét dấu của f
(x ) như sau. Hàm
số bao nhiêu cực tr
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
−∞
2 1
0
2
+∞
0
+
0
0
+
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
bảng xét dấu của f
(x ) như sau. Hàm
số bao nhiêu cực đại
A 4. B 1. C 2. D 3.
x
y
−∞
1 1 2
3
+∞
+
0
0
+
Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R,
bảng xét dấu của f
(x ) như sau. Kết
luận nào sau đây đúng?
x
y
−∞
1 2
3
4
+∞
0
+ +
0
+
A Hàm số 4 điểm cực trị. B Hàm số 3 cực trị.
C Hàm số 2 cực trị.
D Hàm số 1 cực trị.
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, bảng xét
dấu của f
(x ) như sau. Kết luận nào sau đây
sai?
x
y
−∞
2 1 1
+∞
0
0
+
0
A Hàm số 2 điểm cực trị.
B Hàm số đạt cực đại tại x =1.
C Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
D Hàm số đạt cực tiểu tại x =2.
19
19
B
Đồ thị
B
Câu 15. Cho hàm số đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số bao nhiêu điểm cực trị?
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị đường cong
trong hình v bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x)
A x =1. B M(1;3).
C M(1; 1). D x = 1.
x
y
1
1
3
1
1
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ dưới. Đồ thị hàm số
bao nhiêu điểm cực tr ị?
A 1. B 4. C 2. D 3.
x
y
O
1 1
1
Câu 18.
Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+ cx +d (a, b, c, d R) đồ thị như
hình vẽ. Số điểm cực tr của hàm số đã cho
A 3. B 2. C 0. D 1.
x
y
O
Câu 19.
Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số điểm cực đại (1;1).
B Đồ thị hàm số điểm cực tiểu (1;1).
C Hàm số điểm cực tiểu x =1.
D Hàm số điểm cực tiểu (1; 1).
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 20. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên R đồ thị hàm số y = f
(x ) đường cong
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
20
20
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
A Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x =2 x =0.
B Hàm số y = f (x) 4 cực trị.
C Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x =1.
D Hàm số y = f (x ) đạt cực đại tại x =1.
x
y
O
1 1 2
}}}}
Dạng 3: Cho bởi đồ thị y = f
(x )
1) Tìm cực trị của hàm số y = f (x) khi biết đồ của f
(x )
2) Tìm cực trị của hàm số f (u ) khi biết đồ thị y = f (x)
Câu 1.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R. Hàm số y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A Đồ thị hàm số y = f
(
x
)
hai điểm cực tr ị.
B Đồ thị hàm số y = f
(
x
)
ba điểm cực tr ị.
C Đồ thị hàm số y = f
(
x
)
bốn điểm cực tr ị.
D Đồ thị hàm số y = f
(
x
)
một điểm cực trị.
O
x
y
1 2 3
Câu 2.
Cho hàm số f (x) = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình v
bên. Số điểm cực tr của hàm số y = f (2x
2
+4x)
A 3. B 4. C 2. D 5.
x
y
O
2
Câu 3. Cho hàm số f (x) xác định trên R
đồ thị của hàm số f
(x ) như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A f (x) đạt cực tiểu tại x =0.
B f (x) đạt cực tiểu tại x =2.
C f (x) đạt cực đại tại x =2.
D Giá tr cực tiểu của f (x) nhỏ hơn giá tr
cực đại của f (x).
x
y
3
2 1 1 2
1
2
O
Câu 4.
Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K, biết đồ thị của
hàm số y = f
(x ) trên K như hình v bên. Tìm số cực tr
của hàm số y = f (x) trên K.
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
3 2 1 1 2 3
21
21
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số y = f (x
2
2) bao nhiêu điểm cực trị?
A 4. B 5. C 3. D 2.
x
y
O
3
4
2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và đồ thị hàm số
y = f
(x ) đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =2.
B Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x =0.
C Hàm số y = f (x) 3 cực trị.
D Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x =
p
2.
x
y
O
2 2
4
p
2
p
2
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x). Biết f (x) đạo hàm f
(x ) và hàm số y = f
(x )
đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A Hàm số f (x) hai điểm cực trị.
B Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞;2).
D Đồ thị hàm số f (x) chỉ hai điểm cực tr chúng nằm v hai
phía của trục hoành.
x
y
O
1 2 3 4 5
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R hàm số
y = f
(x ) đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x =1.
B Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1.
C Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =2.
D Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x =2.
x
y
O
2
2 1
4
1
Câu 9.
Cho hàm số f (x) xác định trên R đồ thị của hàm
số f
(x ) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đã cho mấy
điểm cực trị?
A 4. B 2. C 3. D 1.
x
y
O
y = f
(x )
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) bảng t dấu f
(x )
như hình bên. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu cực tr
A 1. B 2. C
3. D 4.
x
y
−∞
2 1
3
+∞
0
+
0
+
0
22
22
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 11.
Cho hàm số f (x), bảng biến thiên
của hàm số f
(x ) như sau. Số điểm cực
trị của hàm số y = f
¡
4x
2
+4x
¢
A 5. B 9. C 7. D 3.
x
y
−∞
1
0
1
+∞
+∞+∞
33
22
11
+∞+∞
}}}}
Dạng 4: Chứa tham số m
Phương pháp
1) Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
: f
(x
0
) =0
2) Hàm bậc ba y = ax
3
+bx
2
+cx +d(a =0)
a) 2 cực trị: b
2
3ac >0 b) không cực trị: b
2
3ac 0
3) Hàm trùng phương y =ax
4
+bx
2
+c(a =0)
a) 3 cực trị: a.b <0 b) 1 cực trị: a.b 0
4) Hàm số y = f (x) đạt cực đại (cực tiểu) tại x
0
a) đạt cực đại tại x
0
:
(
f
(x
0
) =0
f
′′
(x
0
) <0
b) đạt cực tiểu tại x
0
:
(
f
(x
0
) =0
f
′′
(x
0
) >0
LƯU Ý. Khi a chứa tham số, ta phải xét trường hợp a =0.
A
dụ minh họa
A
dụ 1
Tập hợp các giá tr của m để hàm số
a) y = x
3
2mx +4 đạt cực tr tại x
0
=1.
b) y =
1
3
x
3
mx
2
+4x +3 2 cực trị.
c) y =(m 1)x
4
+mx
2
+1 3 cực trị.
d) y =
1
3
x
3
mx
2
+(m
2
4)x +3 đạt cực đại tại x =3.
Lời Giải
a) Ta y
=3x
2
2m, theo yêu cầu bài toán thì y
(1) =0 3 2m =0 m =
3
2
.
b) Theo yêu cầu bài toán thì b
2
3ac >0 m
2
1
3
.3.4 >0 m
2
4 >0
"
m <2
m >2
.
c) Theo yêu cầu bài toán thì (m 1)m <0 0 < m <1.
d) Ta y
= x
2
2mx +(m
2
4); y
′′
=2x 2m.
Theo theo yêu cầu bài toán thì
(
y
(3) =0
y
′′
(3) <0
(
9 6m +m
2
4 =0
6 2m <0
(
m
2
6m +5 =0
m >3
"
m =1 (loại)
m =5 (nhận) )
m >3
. Vy giá tr m cần tìm m =5.
B
Bài tập trắc nghiệm
B
23
23
Câu 1. Hàm số y = x
3
3x
2
+mx 2 đạt cực tiểu tại x =2 khi:
A m >0. B m =0. C m <0. D m =0.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx
3
+x
2
+
¡
m
2
6
¢
x +1
đạt cực tiểu tại x =1.
A m =1. B m =4. C m =2. D m =2.
Câu 3. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+m
2
x+1 đạt cực tiểu
tại x =1.
A m =1, m =3. B m =1.
C m =3. D
Không tồn tại m.
Câu 4. Tìm tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
(
m +2
)
x +2022 không cực trị.
A m 1 hoặc m 2. B m 1.
C m 2. D 1 m 2.
Câu 5. Cho hàm số y =
(
m +1
)
x
4
mx
2
+3. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
hàm số ba điểm cực trị.
A m
(
−∞;1
)
[
0;+∞
)
.
B m
(
1;0
)
.
C m
(
−∞;1
]
[
0;+∞
)
. D m
(
−∞;1
)
(
0;+∞
)
.
Câu 6. Cho hàm số f
(
x
)
= x
3
3x
2
+mx 1, tìm giá tr của tham số m để hàm số hai
cực tr x
1
, x
2
thỏa x
2
1
+x
2
2
=3.
A m =
3
2
. B m =1. C m =2. D m =
1
2
.
Câu 7. Giả sử hàm số y =
1
3
x
3
x
2
1
3
mx hai điểm cực tr x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+x
2
+2x
1
x
2
=
0. Giá tr của m
A m =3. B m =3. C m =2. D m =
4
3
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx
3
(
m +1
)
x
2
+
µ
2m
2
3
x+
1 cực trị.
A
m <
1
5
m >1
. B
1
5
m 1.
C
1
5
< m <1
m =0
. D
1
5
< m <1.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+2mx +m cực đại,
cực tiểu.
A m >
3
2
. B m <
3
2
. C m <
3
2
. D m
3
2
.
Câu 10. Cho hàm số f
(
x
)
= x
3
3mx
2
+3
¡
m
2
1
¢
x. Tìm m để hàm số f
(
x
)
đạt cực đại tại
x
0
=1.
A m =0 m =2. B m =2.
C m =0. D m =0 hoặc m =2.
Câu 11. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =2x
4
(
m +1
)
x
2
+4 ba điểm
cực trị?
A m >1. B m 0. C m >0. D m 1.
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
¡
m
2
m 1
¢
x đạt cực
đại tại x =1.
A m =2. B m =3. C m . D m =0.
24
24
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 13. Giả sử hàm số y =
1
3
x
3
x
2
1
3
mx hai điểm cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+x
2
+
2x
1
x
2
=0. Giá tr của m
A m =3. B m =3. C m =2. D m =
4
3
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
+
¡
6m
2
3
¢
x đạt cực
trị tại x =1.
A Không giá tr nào của m. B m =0.
C m =1. D m =0 hoặc m =1.
CHUYEN DE Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của đồ thị hàm số
Chủ đề 3
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đồ
thị hàm số
}}}}
Dạng 1: GTLN-GTNN của hàm số y = f (x) trên đoạn [a; b]
Phương pháp
T ìm GTLN GTNN của hàm số y = f (x) trên đoan [a; b]
Tính y
tìm nghiệm y
=0, x
1
, x
2
,··· , x
n
[a; b]
Tính các giá trị: f (a), f (b), f (x
1
), f (x
2
),··· , f (x
n
)
max
[
a;b
]
=max
[a;b]
{
f (a), f (b), f (x
1
), f (x
2
),··· , f (x
n
)
}
min
[
a;b
]
=min
[a;b]
{
f (a), f (b), f (x
1
), f (x
2
),··· , f (x
n
)
}
LƯU Ý. Dùng y tính cầm tay CASIO.
A
dụ minh họa
A
dụ 1
Gọi M, N lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+1 trên
[1;2]. Khi đó tổng M +N bằng
A 2. B 4. C 0. D 2.
Lời Giải
Ta y
=3x
2
6x; y
=0
"
x =0 [1;2]
x =2 [1;2]
.
Ta lại y(1) =1 y(2) =3 nên min
[1;2]
y =3 max
[1;2]
y =1. Do đó M +N =4.
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x
4
+4x
2
+3 trên đoạn
[0;2] lần lượt
A 6 và 12. B 6 13. C 5 13. D 6 31.
Câu 2. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x +5 trên đoạn [2; 4]
A 0. B 5. C 7. D 3.
Câu 3. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =x
3
+3x
2
+12 trên đoạn
[
3;1
]
.
A 66. B 72. C 10. D 12.
25
25
Câu 4. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên đoạn [0; 2].
A
1
3
. B 5. C 5. D
1
3
.
Câu 5. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y = x
4
6x
2
+1 trên đoạn [1;2].
A M =10. B M =9. C M =4. D M =1.
Câu 6. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
p
1 x
2
bằng
A 1. B 0. C 1. D 2.
Câu 7. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
6x
2
1 trên đoạn [1;3].
A m =11. B m =1. C m =10. D m =26.
Câu 8. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
p
x 1 +
p
3 x , thì M +
p
2m bằng
A 2
p
2 +1. B 4. C 2 +
p
2. D 3.
Câu 9. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
4
8x
2
+16 trên
[
1;3
]
A 25. B 18. C 15. D 22.
Câu 10. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x +
9
x
trên đoạn [2; 4]
A 6. B 7. C
13
2
. D
25
4
.
}}}}
Dạng 2: GTLN-GTNN cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Giá tr lớn nhất của
hàm số y trên đoạn [1; 2] bằng
A 5. B 2.
C 1. D Không xác định.
x
y
O
2
1
2
1
1
1
5
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
trên đoạn [2; 3] như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng v hàm
số y = f (x ) trên đoạn [2;3]?
A Giá tr lớn nhất của hàm số 1.
B Giá tr lớn nhất của hàm số 5.
C Giá tr lớn nhất của hàm số 3.
D Hàm số không giá tr lớn nhất.
x
f
(x )
f (x)
2 1 1
3
+
0
+
00
11
22
5
−∞ +∞
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn
[2;2] bảng biến thiên như hình bên. Khẳng
định nào sau đây v hàm số y = f (x) trên đoạn
[2;2] đúng?
x
f
(x )
f (x)
2 1 2
+
0
55
44
33
A Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại x =2.
26
26
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
B Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại x =2.
C Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại x =5.
D Hàm số đạt giá tr nhỏ nhất tại x =3.
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [1;3] đồ thị như hình
v bên. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [1; 3]. Giá trị của M m bằng
A 0. B 1. C 4. D 5.
x
y
1
2
3
3
2
1
2
O
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn
£
p
3;
p
5
¤
bảng biến thiên như hình
vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A min
£
p
3;
p
5
¤
y =0. B max
£
p
3;
p
5
¤
y =2.
C max
£
p
3;
p
5
¤
y =2
p
5. D min
£
p
3;
p
5
¤
y =1.
x
y
y
p
3
1 1
p
5
+
0
0
+
00
22
22
2
p
52
p
5
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau. Giá tr nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn [1; 1] bằng
A 1. B 3. C 1. D 0.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
00
33
00
+∞+∞
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [1;3] và đồ thị như
hình v bên. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3]. Ta M m bằng
A 3. B 4. C 5. D 1.
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [3;4] đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt các giá trị lớn
nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [3;4]. Tính
M +m.
A 1. B 5. C 8. D 7.
x
y
5
3
4
3 1 3 4
O
Câu 9.
27
27
Cho hàm số y = f (x ) với x [2;3] đồ thị như hình v
bên. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá tr nhỏ
nhất của f (x) trên đoạn [2;3]. Giá tr M +m
A 3. B 5. C 6. D 1.
x
y
O
1 3
3
1
2
2
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên trên
đoạn [2;3] như hình bên dưới. Gọi M m lần
lượt giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [1;3]. Giá trị của biểu
thức M m
A 5. B 7. C 3. D
1.
x
f
(x )
f (x)
2 1 1
3
+
0
+
00
11
22
55
}}}}
Dạng 3: GTLN-GTNN trên khoảng (a; b)
Phương pháp
1) Tìm tập xác định
2) Tìm nghiệm của y
hoặc đạo hàm không xác định
3) Lập bảng biến thiên kết luận.
A
dụ minh họa
A
dụ 1
Cho hàm số y =
x +1
p
x
2
+1
. Giá tr lớn nhất của hàm số trên D =
(
0;2
]
A 1. B 2
p
2. C
3
p
5
. D
p
2.
Lời Giải
y
=
1 x
(x
2
+1)
p
x
2
+1
.
y
=0 x =1.
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị lớn
nhất của hàm số trên D =
(
0;2
]
p
2.
x
y
y
0
1 2
+
0
11
p
2
p
2
3
p
5
5
−∞
+∞
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Tìm giá tr nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
2x
2
+13 trên khoảng (0;+∞).
A m =13. B m =12. C m =1. D m =0.
Câu 2. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
1
x
trên (0; 3] bằng
A
28
9
.
B
8
3
. C 0. D 2.
28
28
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 3. Cho hàm số y =
x
x
2
+1
giá tr lớn nhất M giá tr nhỏ nhất m. Tính giá
trị biểu thức P = M
2
+m
2
.
A P =
1
4
. B P =
1
2
. C P =2. D P =1.
Câu 4. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =x +3
1
x +2
trên nửa khoảng
[
4;2
)
.
A min
[4;2)
y =4. B min
[4;2)
y =7. C min
[4;2)
y =5. D min
[4;2)
y =
15
2
.
Câu 5. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
x +1
x 1
trên khoảng (1; +∞) bằng
A 1. B 3. C 10. D 3.
Câu 6. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =
x
2
3
x 2
trên khoảng (−∞;2).
A max
(−∞;2)
y =4. B max
(−∞;2)
y =3. C max
(−∞;2)
y =2. D max
(−∞;2)
y =1.
Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng về hàm số y =
p
x x
2
?
A Hàm số giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất.
B Hàm số giá tr nhỏ nhất không giá tr lớn nhất.
C Hàm số giá tr lớn nhất không giá tr nhỏ nhất.
D Hàm số không giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất.
Câu 8. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
p
x +2 x
A
5
4
. B
p
3 1. C
9
4
. D 2.
Câu 9. Trên nửa khoảng
(
0;3
]
, kết luận nào đúng cho hàm số y = x +
1
x
.
A Cả max
(
0;3
]
y min
(
0;3
]
y đều không tồn tại.
B max
(
0;3
]
y =
10
3
,min
(
0;3
]
y =2.
C max
(
0;3
]
y không tồn tại min
(
0;3
]
y =2.
D max
(
0;3
]
y =+∞,min
(
0;3
]
y =2.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm số y =
x +1
p
x
2
+5
trên tập xác định của nó.
A Hàm số không giá trị lớn nhất không giá tr nhỏ nhất.
B Hàm số không giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất.
C Hàm số giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất.
D Hàm số giá tr lớn nhất không giá tr nhỏ nhất.
}}}}
Dạng 4: GTLN-GTNN liên quan tham số m
A
dụ minh họa
A
dụ 1
Hàm số y =2x
3
3x
2
m giá tr nhỏ nhất bằng 1 trên đoạn [1;1]. Tính m.
A m =3. B m =4. C m =5. D m =6.
Lời Giải
29
29
Đạo hàm y
=6x
2
6x =0 x =0 [1; 1]; x =1 [1;1].
Khi đó, ta y(1) =m 5, y(0) =m, y(1) =m 1. Suy ra
min
[1;1]
y =m 5 =1 m =4.
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
+3x +m
(
1
)
, với m tham số thực. Tìm m để giá tr lớn nhất
của hàm số
(
1
)
trên
[
0;1
]
bằng 4.
A m =4. B m =1. C m =0. D m =8.
Câu 2. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =2x
3
3x
2
+m trên đoạn
[
0;5
]
bằng 5 khi m là:
A 6. B 10. C 7. D 5.
Câu 3. Cho hàm số y =
x +m
x +1
( m tham số thực) thoả mãn: min
[
1;2
]
y+max
[
1;2
]
y =
16
3
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A 2 < m 4. B 0 < m 2. C m 0. D m >4.
Câu 4. Biết rằng giá tr lớn nhất của hàm số y = x +
p
4 x
2
+m 3
p
2. Giá tr của m
A m =
p
2. B m =2
p
2. C m =
p
2
2
. D m =
p
2.
Câu 5. Hàm số y =
2x m
x +1
đạt giá tr lớn nhất trên đoạn
[
0;1
]
bằng 1 khi
A m =1. B m =1 m =0.
C m . D m =0.
Câu 6. Cho hàm số y =
x +m
x 1
( m tham số thực) thỏa mãn min
[
2;4
]
y =3. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A m <1. B 3 < m 4. C 1 m <3. D m >4.
Câu 7. Biết hàm số f
(
x
)
=
2x 3
x +1
giá tr lớn nhất trên đoạn
[
0; m
]
bằng
4
7
. Tìm m?
A m =
3
7
. B m =
5
2
. C
m =
3
2
. D m =
2
7
.
Câu 8. Hàm số f
(
x
)
=
mx +5
x m
giá tr nhỏ nhất trên đoạn
[
0;1
]
bằng 7 khi
A m =2. B m =0. C m =1. D m =
5
7
.
Câu 9. Cho hàm số f
(
x
)
=
x m
x +1
, với m tham số. Biết min
[
0;3
]
f
(
x
)
+max
[
0;3
]
f
(
x
)
=2. y chọn
kết luận đúng.
A m =2. B m >2. C m =2. D m <2.
Câu 10. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f
(
x
)
=
mx m +5
x m
giá trị
lớn nhất trên
[
0;3
]
lớn hơn 2
A 2. B 4. C 3. D 0.
CHUYEN DE Đường tiệm cận
Chủ đề 4
Đường tiệm cận
30
30
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
}}}}
Dạng 1: Tìm cận cho bởi công thức y = f (x)
Phương phương
1) Đường tiệm cận ngang: y = y
0
thỏa 1 trong các điều kiện sau:
lim
x→+∞
f (x) = y
0
lim
x→−∞
f (x) = y
0
2) Đường tiệm cận đứng: x = x
0
thỏa 1 trong các điều kiện sau:
lim
xx
+
0
f (x) =±∞
lim
xx
0
f (x) =±∞
LƯU Ý. Hàm số y =
ax +b
cx +d
có:
tiệm cận ngang: y =
a
c
tiệm cận đứng: x =
d
c
A
dụ minh họa
A
dụ 2
Đồ thị hàm số y =
2x 1
x +1
tiệm cận đứng
A x =1. B y =1. C x =1. D y =2.
Lời Giải
Tập xác định D =R \ {1}.
Ta có: lim
x1
+
y =−∞. Do đó đường thẳng x =1 tiệm cận đứng của đồ thị.
dụ 3
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +1
x +2
phương trình nào
sau đây?
A x +2 =0. B y =
1
2
. C y =1. D x =1.
Lời Giải
Ta lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
x +1
x +2
= lim
x→±∞
1 +
1
x
1 +
2
x
=1.
Do đó y =1 đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +1
x +2
.
B
Bài tập trắc nghiệm
B
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
2x 1
2 x
phương trình đường tiệm cận ngang tiệm cận
đứng lần lượt
A x =1; y =2. B x =2; y =2.
C x =2; y =2. D x =2; y =1.
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
2x +1
x 3
bao nhiêu đường tiệm cận?
A 3. B 2. C 0. D 1.
31
31
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A x =1 y =2. B x =2 y =1.
C x =1 y =3. D x =1 y =2.
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +2
2 x
phương trình
A y =
1
2
. B y =1. C y =1. D y =2.
Câu 15. Cho hàm số y =
3x 2
1 x
. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt
A x =1, y =3. B x =1, y =3.
C x =1, y =3. D x = 3, y =1.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồ thị nhận đường thẳng x =2 đường tiệm cận?
A y =
1
x +1
. B y =
5x
2 x
.
C y = x 2 +
1
x +1
. D y =
2
x +2
.
Câu 17. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số
sau đây?
A y =
2x +1
x 1
. B y =
3x 4
x 2
. C y =
x +1
x 2
. D y =
x +1
2x +1
.
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5
x 1
đường thẳng phương trình
A y =5. B y =0. C x =1. D x =0.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây tiệm cận đứng?
A y =
1
x
4
+1
. B y =
1
x
2
+x +1
.
C y =
1
x
2
+1
. D y =
1
x +1
.
Câu 20. Tìm số tiệm cận đứng ngang của đồ thị hàm số y =
x +1
x
2
3x +2
.
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 21. Đồ thị hàm số y =
x +2
x
2
4x +3
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 22. Đồ thị hàm số y =
x
2
+2x 3
x
2
1
đường tiệm cận ngang
A y =2. B y =±2. C y =1. D y =±1.
Câu 23. Đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
9
bao nhiêu tiệm cận?
A 1. B 2. C 4. D 3.
Câu 24. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y =
x
2
1
3 2x 5x
2
.
A x =1 x =
3
5
. B x =1 x =
3
5
.
C x =1. D x =
3
5
.
32
32
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 25. Đồ thị hàm số y =
p
x
2
+4
x +1
đường tiệm cận ngang
A y =0. B y =1, y =1.
C y =1. D y =1.
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
p
x 3
x
2
+x 6
bao nhiêu đường tiệm cận?
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 27. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
p
x +9 3
x
2
+x
.
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 28. Số các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
p
x +3 2
x
2
1
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 29. Cho hàm số y =
p
x
2
+2018
13x +10
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 30. Cho hàm số y =
x +
p
4x
2
3
2x +3
(C). Gọi m số tiệm cận của đồ thị hàm số (C) n
giá tr của hàm số (C) tại x =1 thì tích m ·n
A
6
5
. B
14
5
. C
3
5
. D
2
15
.
}}}}
Dạng 2: Tiệm cận cho bởi bảng biến thiên, đồ thị
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\
{
0
}
, liên
tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số bao
nhiêu đường tiệm cận?
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
y
−∞
0
1
+∞
+
0
+
22
−∞ −∞
11
−∞−∞
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên.
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x)
A hai đường tiệm cận đứng x =2 x =4.
B hai đường tiệm cận ngang y =2 y =4.
C hai đường tiệm cận ngang x =2 x =4.
D hai đường tiệm cận đứng y =2 y =4.
x
y
y
−∞
3
+∞
0
+
44
77
22
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Đồ thị hàm số y = f (x) tổng bao
nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng tiệm
cận ngang)?
A 0. B 2. C 3. D 1.
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+ +
0
11
+∞
−∞
22
−∞−∞
33
33
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho
bao nhiêu đường tiệm cận?
A 3. B 1. C 4. D 2.
x
y
y
−∞
1 2
+∞
+
0
33
−∞
+∞
22
55
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho
A 3. B 4. C 1. D
2.
x
f
(x )
f (x)
−∞
0
1
+∞
+
0
+∞+∞
1
−∞
22
−∞−∞
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên
R \ {±1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định bảng biến thiên như sau
x
f
(x )
f (x)
−∞
1
0
1
+∞
22
−∞
+∞
−∞
+∞
22
1
Khẳng định nào sau đây sai?
A Đồ thị hàm số y = f (x) hai tiệm cận ngang các đường thẳng y =2, y =2.
B Đồ thị hàm số y = f (x) hai tiệm cận đứng các đường thẳng x =1, x =1.
C
Hàm số y = f (x) không đạo hàm tại điểm x =0.
D Hàm số y = f (x ) đạt cực tr tại điểm x =0.
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho
A 4. B 1. C 3. D 2.
x
y
y
−∞
1
+∞
+ +
22
+∞
3
55
Câu 8.
Cho hàm số f (x) đồ thị như hình v bên. Tiệm cận
đứng tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.
A x =1 y =2. B x =1 y =2.
C x =1 y =2. D x =1 y =2.
x
y
O
3 2 1 1 2 3
2
1
1
2
3
4
Câu 9.
34
34
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Cho hàm số y = f
(
x
)
đồ thị đường cong
trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f
(
x
)
tiệm cận đứng đường thẳng nào dưới đây
A x =2. B x =0. C y =1. D x =1.
x
y
O
11
1
1
KaVan dung 1
Vận dụng 1
Vận dụng 1
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị đường
cong như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g(x) =
x +2
f (x) +1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A 3. B 2. C 1. D 0.
O
x
y
3 2 1 1 2 3
2
1
1
2
3
4
Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x ) đồ thị như hình bên dưới Số
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1
2f (x) +1
A 2. B 1. C 3. D 4.
x
y
O
11
1
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số f
(
x
)
=
1
f (3 x) 2
bao nhiêu
tiệm cận đứng
A 2. B 3. C 1. D 0.
x
y
y
−∞
2 2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
+∞+∞
Câu 13.
Cho hàm số y = f
(
x
)
đạo hàm trên R \
{
1
}
bảng biến thiên. Đồ thị hàm số g
(
x
)
=
1
f
2
(
x
)
9
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A 0. B 1. C 2. D 3.
x
y
y
−∞
1
+∞
+ +
22
+∞
−∞
22
KaVan dung 2
Vận dụng 2
Vận dụng 2
Câu 14. tất cả bao nhiêu giá tr thực của m để đồ thị hàm số y =
x +m
mx +4
không
tiệm cận đứng
A 2. B 0. C 1. D 3.
35
35
Câu 15. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số y =
mx 3
2x +m
tiệm cận đứng đường
thẳng x =1 ?
A m =2. B m =2. C m =
1
2
. D m =0.
Câu 16. Tìm m để đồ thị hàm số y =
x
2
x
x
2
2x +m
2 tiệm cận đứng.
A
(
m <1
m =0
. B m >1. C m <1. D
(
m >1
m =0
.
CHUYEN DE Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ
thị hàm số
Chủ đề 5
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm
số
}}}}
Dạng 1: Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên
A
Đồ thị hàm số
A
Câu 1.
Đồ thị trong hình v bên của hàm số
A y =
1
4
x
4
1
2
x
2
1. B y =
1
4
x
4
x
2
1.
C y =
1
4
x
4
2x
2
1. D y =
1
4
x
4
+x
2
1.
x
y
O
2 1 1 23 3
5
4
3
2
1
1
Câu 2.
Đồ thị hình bên của hàm số nào sau đây
A y =
x
3
3
+x
2
+1. B y = x
3
+3x
2
+1.
C y =x
3
+3x
2
+1. D y = x
3
3x
2
+1.
x
y
O
1 2
3
1
Câu 3.
36
36
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Xác định
hàm số trên.
A y =
2x +1
x 1
. B y =
2x 1
x 1
.
C y =
2x 1
x +1
. D y =
3x +1
2x +2
.
x
y
O
224
2
4
6
2
Câu 4.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của một trong 4 hàm
số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A y =x
3
+x
2
2. B y =x
4
+3x
2
2.
C y = x
4
2x
2
3. D y =x
2
+x 1.
x
y
O
2 1 1 2
4
3
1
Câu 5.
Đồ thị sau đây của một trong 4 hàm số nào dưới
đây?
A y =
2x +1
x 1
. B y =
x +2
x 2
.
C y =
x +2
x +1
. D y =
x 1
x +1
.
x
y
O
2 2
1
1
Câu 6.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.
A y =2x
3
+1. B y = x
3
+x +1.
C y = x
3
+1. D y =x
3
+2x +1.
x
y
O
1
2
Câu 7. Đường cong trong hình bên
đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A y = x
3
3x 2. B y =x
3
+3x +2.
C y = x
3
3x +2. D y =x
3
+3x 2.
x
y
1
4
2
1
2
Câu 8.
37
37
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồ thị như hình bên?
A y = x
3
3x 1. B y = x
3
3x
2
3x 1.
C y =
1
3
x
3
+3x 1. D y = x
3
+3x
2
3x +1.
x
y
O
1
1
2 1
3
Câu 9.
Hàm số nào sau đây đồ thị đường cong dạng như
hình vẽ bên?
A y =x
2
+x 4. B y = x
4
3x
2
4.
C y =x
3
+2x
2
+4. D y =x
4
+3x
2
+4.
x
y
O
Câu 10.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A y =x
4
+2x
2
+1. B y =x
4
2x
2
+1.
C y = x
4
3x
2
+1. D y = x
4
2x
2
+1.
x
y
O
11
1
1
Câu 11.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A y =
x +2
x +1
. B y =
x +3
1 x
. C y =
2x +1
x +1
.
D y =
x 1
x +1
.
x
y
O
1
1
2
Câu 12.
Đường con trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A y =x
2
+2x. B y =x
3
+3x.
C y =x
4
+2x
2
. D y = x
4
2x
2
.
x
y
O
11
1
Câu 13.
38
38
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
A y =
2x +1
x +1
. B y =
x 1
x 2
.
C y =
2x 1
x 1
. D y =
2x 1
x +1
.
O
x
y
1
1
2
Câu 14.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
A y =x
4
+2x
2
+1.
B y = x
4
2x
2
+1.
C y = x
3
3x
2
+1. D y =x
3
+3x
2
+1.
x
y
O
Câu 15.
Một trong các hàm số cho các phương án A, B, C, D dưới đây
đồ thị như trong hình bên. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
4
2x
2
2. B y =x
4
+2x
2
+1.
C y =x
4
2x
2
+1. D y = x
4
2x
2
1.
x
y
O
3
2
1 1 3
2
2
B
Bảng biến thiên
B
Câu 16.
Bảng biến thiên hình bên của một trong
bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A y = x
3
5x
2
+x +6.
B y = x
3
6x
2
+9x 1.
C y =x
3
+6x
2
9x +7.
D y = x
4
+x
2
3.
x
f
(x )
f (x)
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
+∞+∞
Câu 17.
Bảng biến thiên sau bảng biến thiên của
hàm số nào sau đây?
A y =x
3
3x 2. B y = x
3
3x
2
1.
C y =x
3
+3x
2
2. D y =x
3
+3x
2
1.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
11
55
+∞+∞
Câu 18.
39
39
Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
A y =
x 1
2x +1
. B y =
2x +1
x 2
.
C y =
x +3
2 +x
. D y =
x +1
x 2
.
x
y
y
−∞
2
+∞
11
−∞
+∞
11
Câu 19.
Một trong bốn hàm số các phương án A, B, C,
D cho dưới đây bảng biến thiên như sau. Đó
hàm số nào?
A y =x
3
3x
2
1. B y =2x
3
3x
2
1.
C y =x
3
+3x
2
1. D y = x
3
3x
2
1.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
33
−∞−∞
Câu 20.
Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A y =
2x +1
x 1
. B y =
x +2
x +1
.
C y =
x 1
2x +1
. D y =
2x +1
x +1
.
x
y
y
+∞
1
+∞
+ +
22
+∞
−∞
22
Câu 21.
Bảng biến thiên y của hàm số nào sau
đây?
A y =
x 1
2x 2
. B y =
2x 1
x 1
.
C y =
2x 3
x 1
. D y =
x +1
x 1
.
x
y
y
−∞
1
+∞
22
−∞
+∞
22
Câu 22.
Bảng biến thiên sau đây của hàm
số nào?
A y = x
4
2x
2
. B y =2x
4
x
2
.
C y =
1
2
x
4
2x
2
. D y = x
4
x
2
.
x
f
(
x
)
f
(
x
)
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
−∞−∞
11
00
11
+∞+∞
Câu 23.
Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A y =x
3
+3x
2
1. B y =x
3
3x
2
1.
C y = x
3
3x
2
1. D y = x
3
+3x
2
1.
x
f
(x )
f (x)
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
33
−∞−∞
Câu 24.
40
40
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A y =
2x 2
1 x
. B y =
2x +3
x 1
.
C y =
2x +1
1 x
. D y =
2x 3
x 1
.
x
y
y
−∞
1
+∞
+ +
22
+∞
−∞
22
Câu 25.
Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A y =
2x +3
x +1
. B y =
2x +1
x +1
.
C y =
2x +1
x 1
. D y =
x +2
1 +x
.
x
y
y
−∞
1
+∞
+ +
22
+∞
−∞
22
Câu 26.
Cho bảng biến thiên bên. Hỏi bảng biến thiên y
bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau
đây?
A y =x
3
+6x
2
12x. B y = x
3
6x
2
+12x.
C y =x
3
+4x
2
4x. D y =x
2
+4x 4.
x
y
y
−∞
2
+∞
0
+∞+∞
−∞−∞
Câu 27.
Bảng biến thiên hình bên của hàm số nào?
A y =
x +1
2x 1
. B y =
2x 1
x +1
.
C y =
2x +3
x +1
. D y =
2x 1
x 1
.
x
y
y
−∞
1
+∞
+ +
22
+∞
−∞
22
Câu 28. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ bên
A y = x
3
3x +2.
B y =x
3
+3x
2
1.
C y =x
3
+3x
2
2.
D y = x
3
+3x
2
1.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
22
22
−∞−∞
Câu 29.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau bảng biến
thiên như hình vẽ bên?
A y =x
3
+3x
2
1. B y = x
3
+3x
2
1.
C y = x
3
3x +2. D y = x
3
3x
2
+2.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
+∞+∞
Câu 30.
41
41
Bảng biến thiên như hình v bên của hàm số nào
trong các hàm số sau?
A y = x
3
+3x 1. B y = x
3
3x 1.
C y =x
3
+3x +3. D y = x
4
2x
2
+2.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
+∞+∞
}}}}
Dạng 2: Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên
A
Đồ thị hàm số
A
Câu 1.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 3f (x) 8 =0 bằng
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
1
1
1
2
2 2
2
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình bên.
Phương trình f (x) =π bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A 1. B 2. C 3. D 4.
O
x
y
4
1 212
1
2
1
3
Câu 3.
Cho hàm trùng phương y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 3f
(
x
)
8 =0
A 0. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
2 2
2
y = f (x)
Câu 4.
Cho hàm trùng phương y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
thực của phương trình 4 f
(
x
)
3 =0
A 0. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
1 1
1
Câu 5.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên
[
2;2
]
đồ thị như hình
v bên. Số nghiệm của phương trình 3 f
(
x
)
4 = 0 trên đoạn
[
2;2
]
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
1 12 2
1
1
3
42
42
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 6.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên đoạn
[
2;4
]
đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3f
(
x
)
5 = 0 trên đoạn
[
2;4
]
A 0. B 1. C 2. D 3.
x
y
O
2 4
2
1
2
6
3
Câu 7.
Cho hàm số bậc ba y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ. Hỏi
phương trình
[
f
(
x
)
]
2
=4 bao nhiêu nghiệm?
A 2. B 3. C 4. D 5.
x
y
O
2
y = f (x)
Câu 8.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên
[
2;2
]
đồ thị
đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình
|
f
(
x
)
1
|
=1
bao nhiêu nghiệm phân biệt trên
[
2;2
]
?
A 3. B 4. C 5. D 6.
x
y
O
2 2
4
4
2
2
y = f (x)
Câu 9.
Cho hàm bậc ba y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
thực của phương trình 2
|
f
(
x
)
|
5 =0
A 1. B 3. C 4. D 6.
x
y
O
1 1
3
1
Câu 10.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f
(
f
(
x
))
=2
A 2. B 4. C 5. D 9.
x
y
O
1 12 2
2
2
43
43
Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f
(
x
)
đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình 2 f
¡
x
2
¢
+3 =0
A 0. B 2. C 4. D 6.
x
y
O
2
2
1
B
Bảng biến thiên
B
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình sau. Số nghiệm thực của phương trình
2f (x) +3 =0
A 4. B 3. C 2. D 1.
x
f
(x )
f (x)
−∞
2
0
2
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
22
11
22
+∞+∞
Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên
tục trên R và bảng biến thiên
như sau: Đồ thị hàm số y = f (x)
cắt đường thẳng y = 2018 tại bao
nhiêu điểm?
A 4. B 0. C 2. D
1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên R
bảng biến thiên như sau. Số nghiệm của
phương trình 2f (x) +3 =0
A 1. B 2. C 0. D 3.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
+∞+∞
Câu 15.
Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
f
(
x
)
=1
A 1. B 2. C 4. D 3.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
0
+ +
11
p
2
p
2
+∞
−∞
11
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Số nghiệm của phương
trình 2 f
(
x
)
+3 =0
A 4. B 3. C 2. D 1.
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
22
11
22
+∞+∞
Câu 17.
44
44
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R
bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình f (x) +2 =0
A 2. B 0. C 1. D 3.
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+
0
+
−∞−∞
22
22
+∞+∞
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) +
2 =0
A 1. B 2. C 3. D
0.
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
+∞+∞
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau: Phương trình f (x) 2 = 0 bao nhiêu
nghiệm?
A 1. B 3. C 2. D 0.
x
f
(x )
f (x)
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
55
11
+∞+∞
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục
trên R bảng biến thiên như bên
dưới. Số nghiệm của phương trình
f (x) +5 =0
A 2. B 3.
C 4. D 0.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
44
33
44
+∞+∞
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Số nghiệm phương trình f (x) +3 = 0
A 0. B 3. C 2. D 1.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
33
+∞+∞
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình f (x) =2
A 2. B 0. C 1. D 3.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
0
+∞+∞
11
55
−∞−∞
Câu 23.
45
45
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng
thời bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Phát biểu nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) 1 =0 4 nghiệm phân biệt.
B Phương trình f (x) +2 =0 3 nghiệm phân biệt.
C Phương trình f (x) =3 2 nghiệm phân biệt.
D Phương trình f (x) 5 =0 2 nghiệm phân biệt.
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm của phương
trình f (x) +2 =0
A 0. B 3. C 4. D 2.
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}
bảng biến thiên như hình vẽ sau. Số nghiệm
của phương trình f (x) +2 =0
A 0. B 1. C 2. D 3.
x
y
y
−∞
0
1
+∞
+
0
+∞+∞
1
−∞
22
−∞−∞
Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi phương trình
2f (x) +3 =0 bao nhiêu nghiệm?
A 4. B 1. C 2. D 3.
x
f
(x )
f (x)
−∞
0
2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
+∞+∞
Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
như sau. Số nghiệm của phương trình
2f (x) 5 =0
A 4. B 0. C 3. D 2.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
1
2
1
2
55
1
2
1
2
−∞−∞
Câu 28.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Số nghiệm của phương
trình 2 f (x)
p
17 =0
A 0. B 2. C 3. D 1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
+
+∞+∞
11
22
11
+∞+∞
46
46
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 29.
Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên sau.
T ìm số nghiệm của phương trình 2
|
f
(
x
)
|
1 =0.
A 0. B 3. C 4. D 6.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
+∞+∞
Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Số nghiệm thực của
phương tình f (f (x)) +2 =0
A 4. B 3. C 2. D 6.
x
f
(x )
f (x)
−∞
2
0
2
+∞
0
+
0
0
+∞+∞
22
11
22
+∞+∞
}}}}
Dạng 3: Chứa tham số m
A
Đồ thị hàm số
A
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá tr thực của tham số m để phương trình f (x) = m +2
bốn nghiệm phân biệt.
A 4 < m <3. B 4 m 3.
C 6 m 5. D 6 < m <5.
x
y
O
3
4
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số m để phương trình f (x ) = m +1 bốn nghiệm
phân biệt.
A 5 m 4. B 4 < m <3.
C 4 m 3. D 5 < m <4.
x
y
1 1
4
3
O
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x ) đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình f (x) = m ba nghiệm phân
biệt.
A 4 m 0. B
"
m >4
m <0
.
C
"
m >0
m <4
. D 4 < m <0.
y
x
O
2
4
Câu 4.
47
47
Đồ thị sau đây của hàm số y = x
4
3x
2
3. Với giá tr nào của m
thì phương trình x
4
3x
2
+m =0 ba nghiệm phân biệt?
A m =4. B m =0. C m =3. D m =4.
x
y
O
1
5
1
3
Câu 5.
Đồ thị hình bên của hàm số y = x
4
3x
2
3. Với giá tr nào của
m thì phương trình x
4
3x
2
+m =0 ba nghiệm phân biệt?
A m =4. B m =0. C m =3. D m =4.
x
y
O
1 1
3
5
Câu 6.
Cho đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 đồ thị như hình
bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
x
4
2x
2
3 =2m 4 hai nghiệm phân biệt?
A m
1
2
. B
m =0
m =
1
2
. C
m =0
m >
1
2
. D 0 < m <
1
2
.
2 1 1 2
4
3
2
1
1
x
o
Câu 7.
Cho hàm số y =x
4
+2x
2
đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các
giá tr của tham số m để phương trình x
4
+2x
2
= m bốn
nghiệm thực phân biệt.
x
1 1
y
1
O
A m >0. B 0 < m <1. C 0 m 1. D m <1.
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tìm tất cả các
giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m+1 ba nghiệm
phân biệt.
A 2 < m <2. B 1 < m <3.
C 2 < m <4. D 1 < m <2.
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 9.
48
48
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Hàm số y = x
3
3x +1 đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm
tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
3x m =0 ba nghiệm thực phân biệt.
A 1 < m <3. B 2 < m <2.
C 2 m <2. D 2 m 3.
x
y
1 2
1
2
3
O
1
1
2
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ dưới đây. T ìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f (x)| = m
6 nghiệm phân biệt.
A 4 < m <3. B 0 < m <3.
C m >4. D 3 < m <4.
x
y
O
4
3
1 1
B
Bảng biến thiên
B
Câu 11.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0}
bảng biến thiên dưới đây. Tìm m để
phương trình f (x) = m bốn nghiệm
phân biệt.
A 4 < m <3. B 3 < m <3.
C 4 < m <2. D 3 < m <2.
x
y
y
−∞
x
1
0
x
2
+∞
33
22
−∞
+∞
44
33
Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục
trên R và bảng biến thiên sau. Tìm
tất cả các giá tr thực của tham số m
để phương trình f (x) 1 = m đúng hai
nghiệm.
A m =2, m 1. B m >0, m =1.
C m =2, m >1. D 2 < m <1.
x
y
y
−∞
1
0
1
+∞
0
+
0
0
+
−∞−∞
11
00
11
−∞−∞
Câu 13.
Cho hàm số y = f
(
x
)
xác định, liên tục
trên R \
{
1
}
, bảng biên thiên. Tất
cả các giá tr của m để phương trình
f
(
x
)
= m ba nghiệm phân biệt
A m >
27
4
. B m <0.
C 0 < m <
27
4
. D m >0.
x
y
y
−∞
0
1
3
+∞
+
0
+
0
+
−∞−∞
+∞ +∞
27
4
27
4
+∞+∞
1
Câu 14.
Cho hàm số y = f
(
x
)
xác định trên R\
{
0
}
, liên
tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên sau: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m sao cho phương trình f
(
x
)
= m
ba nghiệm thực phân biệt?
A
[
2;4
]
. B
(
2;4
)
. C
(
2;4
]
. D
(
−∞;4
]
.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
0
+
+∞+∞
2
−∞
44
−∞−∞
49
49
Câu 15.
Cho hàm số y = f
(
x
)
xác định,
liên tục trên R \
{
1
}
, bảng biên
thiên. Tất cả các giá tr của m
để phương trình f
(
x
)
= m ba
nghiệm phân biệt
A m >
27
4
. B m <0.
C 0 < m <
27
4
. D m >0.
x
y
y
−∞
0
1
3
+∞
+
0
+
0
+
−∞−∞
+∞ +∞
27
4
27
4
+∞+∞
1
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{2}, liên
tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các
giá tr của tham số thực m sao cho phương
trình f (x) = m ba nghiệm phân biệt.
A m [2;3). B m (2; 3].
C m [2;3]. D m (2;3).
x
y
y
−∞
2
3
+∞
+
0
+∞+∞
2
−∞
33
−∞−∞
Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các
khoảng (−∞;0) (0;+∞), bảng biến
thiên như sau. Tìm m để phương trình
f (x) = m 4 nghiệm phân biệt.
A 4 < m <3. B 3 < m <3.
C 4 < m <2. D 3 < m <2.
x
y
y
−∞
x
1
0
x
2
+∞
+
0
0
+
33
22
−∞
+∞
44
33
Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
sau. Tìm tất cả các giá tr của tham số m
để phương trình f (x) = m ba nghiệm phân
biệt.
A m <2. B 2 < m <4.
C 2 m 4. D m >4.
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
+∞+∞
Câu 19.
Cho hàm số y = x
3
+6x
2
9x +4 bảng biến
thiên như hình bên dưới. Các giá tr của tham
số m sao cho phương trình x
3
+6x
2
9x m =0
ba nghiệm phân biệt
x
y
y
−∞
1
3
+∞
0
+
0
+∞+∞
00
44
−∞−∞
A 3 < m <1.
B 0 < m <4. C 4 < m <0. D 1 < m <3.
Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Khi đó tất cả các giá tr của m để
phương trình f (x) = m 1 ba nghiệm thực
phân biệt
A m [4;6]. B m (3; 5).
C m (−∞;3)
(5;+∞).
D m (4; 6).
x
y
y
−∞
2
0
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
55
33
+∞+∞
50
50
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
C
Cho bởi công thức hàm số
C
Câu 21. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+4 đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
+3x
2
+m +1 = 0 ba
nghiệm thực phân biệt.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x
4
4x
2
+m1 =0
nghiệm.
A m <5. B m >1. C m >5. D m >5.
Câu 23. Tìm m để phương trình x
3
+3x 3 m =0 một nghiệm duy nhất.
A
"
m <5
m >1
. B
"
m <1
m >5
.
C 5 < m <1. D m .
Câu 24. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình x
4
x
2
= m hai nghiệm
phân biệt?
A m <0. B
1
8
< m <0. C
1
4
< m <0. D 0 < m <1.
Câu 25. Tìm tất cả các giá tr của m để phương trình x
4
2x
2
m =0 bốn nghiệm phân
biệt.
A 2 < m <0. B 0 < m <1. C 1 < m <2. D 1 < m <0.
Câu 26. Tìm tất cả giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
+3x
2
+m = 0 3
nghiệm thực phân biệt.
A m (0;+∞). B m (0;4).
C m (−∞;4) (0;+∞). D m (4; 0).
Câu 27. Giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
mx cắt trục hoành tại ba
điểm A, B, C phân biệt cách đều nhau
A 2. B 1. C 2. D
0.
Câu 28. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị (C) : y = x
3
3x
2
+2 cắt đường thẳng
d : y = m tại ba điểm phân biệt
A 2 < m <0. B 2 < m <2. C 0 < m <1. D 1 < m <2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
3x
2
m =0 hai
nghiệm phân biệt.
A m {4;0}. B Không m.
C m {4;0}. D m =0.
Câu 30. Tìm m để phương trình x
2
¡
x
2
2
¢
+3 = m hai nghiệm phân biệt.
A m <3. B
"
m >3
m =2
. C
"
m >3
m 2
. D m <2.
}}}}
Dạng 4: Sự tương giao cho bởi 2 hàm số
Câu 1. Biết rằng đường thẳng y = 2x +2 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+x +2 tại điểm duy
nhất; hiệu
(
x
0
; y
0
)
tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
A y
0
=4. B y
0
=0. C y
0
=2. D y
0
=1.
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
3x đồ thị
(
C
)
. Tìm số giao điểm của
(
C
)
trục hoành.
A 2. B 3. C 1. D 0.
51
51
Câu 3. Cho hàm số y = x
4
3x
2
đồ thị
(
C
)
. Số giao điểm của đồ thị
(
C
)
đường thẳng
y =2
A 2. B 1. C 0. D 4.
Câu 4. Biết rằng đường thẳng y = 4x +5 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+2x +1 tại điểm duy
nhất; hiệu
(
x
0
; y
0
)
tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
.
A y
0
=10. B y
0
=13. C y
0
=11. D y
0
=12.
Câu 5. Gọi P số giao điểm của hai đồ thị y = x
3
x
2
+1 y = x
2
+1. Tìm P.
A
P =0. B P =2. C P =1. D P =3.
Câu 6. Đồ thị của hàm số y =x
4
3x
2
+1 cắt trục tung tại điểm tung độ bao nhiêu
A 3. B 0. C 1. D 1.
Câu 7. Số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+2x +1 đường thẳng y =1 x
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 8. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+x 1 cắt trục tung tại điểm tung độ
A 0. B 1. C 9. D 2.
Câu 9. Đồ thị của hàm số y =
2x 1
x +1
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
A 0. B 1. C 1. D 2.
Câu 10. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x +1
cắt trục hoành tại điểm hoành độ bằng
A 0. B 2. C 2. D 1.
Câu 11. Đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
+1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 12. Đồ thị của hàm số y =
x 2
x +3
cắt hai trục tọa độ Ox O y lần lượt tại A B. Khi
đó diện tích tam giác OAB ( O gốc tọa độ) bằng
A
2
3
. B 3. C 6. D
4
3
.
Câu 13. Cho hàm số y =
x +1
x 2
đồ thị
(
C
)
. Đường thẳng
(
d
)
: y = 2x 1 cắt đồ thị
(
C
)
tại
2 điểm phân biệt M N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A 2. B 3. C 1. D 2.
Câu 14. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
[
2020;2020
]
của tham số m để
đường thẳng y = x +m cắt đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
tại hai điểm phân biệt?
A 4036. B 4040. C 4038. D 4034.
Câu 15. Đường thẳng y = x+2m cắt đồ thị hàm số y =
x 3
x +1
tại hai điểm phân biệt khi
chỉ khi
A
"
m <1
m >3
. B
"
m 1
m 3
. C
"
m <3
m >1
. D 3 < m <1.
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đường thẳng y =2x +m cắt đồ thị
của hàm số y =
x +3
x +1
tại hai điểm phân biệt.
A
"
m <1
m >3
. B
"
m 1
m 3
. C
"
m <3
m >1
. D 3 < m <1.
Câu 17. Tìm giá tr thực của tham số m để đường thẳng d: y = 3x +m cắt đồ thị hàm
số y =
2x +1
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm O AB thuộc đường thẳng :
x 2y 2 =0, với O gốc tọa độ.
52
52
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
A m =
11
5
. B m =
1
5
. C m =0. D m =2.
Câu 18. bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y = x +m cắt đồ thị hàm
số y =
2x 1
x +1
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho M N 10.
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 19. Cho hàm số y =
3x +2
x +2
,(C) và đường thẳng d : y = ax +2b 4. Đường thẳng d cắt
tại A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T =a +b bằng
A T =2. B T =
5
2
. C T =4. D T =
7
2
.
Câu 20. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = mx +1 cắt đồ thị hàm số y =
x 3
x +1
tại
hai điểm phân biệt.
A
(
−∞;0
]
[
16;+∞
)
. B
(
16;+∞
)
.
C
(
−∞;0
)
. D
(
−∞;0
)
(
16;+∞
)
.
}}}}
Dạng 5: Tính chất đồ thị
Câu 1.
Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A a >0, b >0, c <0, d >0. B a <0, b <0, c <0, d <0.
C a >0, b <0, c <0, d >0. D a >0, b >0, c >0, d <0.
x
y
O
1
1
2
Câu 2.
Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx +d đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A a <0, b >0, c >0, d <0. B a <0, b <0, c >0, d <0.
C a >0, b <0, c <0, d >0. D a <0, b >0, c <0, d <0.
x
y
O
Câu 3.
Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx +d đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A ac >0, bd <0. B ac >0, bd >0.
C ac <0, bd <0. D ac <0, bd >0.
x
y
O
Câu 4.
Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A a >0, b >0, c <0. B a >0, b <0, c <0.
C a >0, b <0, c >0. D a <0, b >0, c <0.
x
y
O
Câu 5.
Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình v bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A a <0, b >0, c =1. B a >0, b <0, c =1.
C a >0, b >0, c =1. D a >0, b >0, c >0.
x
y
O
53
53
Câu 6.
Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A a <0, b >0, c >0. B a <0, b >0, c <0.
C a <0, b <0, c >0. D a <0, b <0, c <0.
x
y
O
Câu 7.
Hàm số y = ax
4
+bx
2
+c
(
a =0
)
đồ thị như hình v bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A a >0, b 0, c <0. B a >0, b <0, c 0.
C a >0, b 0, c >0. D a <0, b <0, c <0.
x
y
O
Câu 8.
Hàm số y =
ax +b
cx +d
với a >0 đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A b >0, c >0, d <0. B b >0, c <0, d <0.
C b <0, c <0, d <0. D b <0, c >0, d <0.
x
y
O
Câu 9.
Hàm số y =
bx c
x a
(
a =0; a, b, c R
)
đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a >0, b >0, c ab <0. B a >0, b >0, c ab >0.
C a >0, b >0, c ab =0. D a >0, b <0, c ab <0.
x
y
O
Câu 10.
Đường cong hình bên đồ thị hàm số y =
ax +b
cx +d
với a, b, c, d các số thự. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A y
<0,x =1. B y
<0,x =2.
C y
>0,x =1. D y
>0,x =2.
x
y
O
2
1
}}}}
Dạng 6: Đồ thị của đạo hàm
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị hàm số y = f
(x )
như hình bên. Hỏi hàm số g(x) = f (3 2x) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A (1;+∞). B (−∞;1). C (1; 3). D (0;2).
O
x
y
2 2 5
Câu 2.
54
54
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f
(
x
)
như
hình vẽ bên. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A f đạt cực tiểu tại x =0.
B f đạt cực tiểu tại x =2.
C f đạt cực đại tại x =2.
D Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
x
y
O
2
Câu 3.
Hàm số f (x) đạo hàm f
(x ) trên khoảng K. Hình vẽ bên
đồ thị của hàm số f
(x ) trên khoảng K. Hỏi hàm số f (x)
bao nhiêu điểm cực tr ị?
A 0. B 4. C 3. D 1.
x
y
O
1
2
f
(x)
Câu 4.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R đồ thị hàm số y = f
(
x
)
như
hình vẽ. t hàm số g
(
x
)
= f
(
x
)
1
2
x
2
3x. Khi đó khẳng định nào sau
đây đúng ?
A g
(
4
)
= g
(
2
)
. B g
(
0
)
g
(
2
)
.
C g
(
2
)
< g
(
4
)
. D g
(
2
)
> g
(
0
)
.
x
y
O
2 2
1
3
5
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x ) trên R. Hình vẽ bên
đồ thị của hàm số y = f
(x ). Hàm số g(x) = f
¡
x x
2
¢
nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A
µ
3
2
;+∞
. B
µ
−∞;
3
2
. C
µ
1
2
;+∞
. D
µ
−∞;
1
2
.
O
x
y
1
2
2
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f
(x ) đồ thị
như hình v bên dưới. Hàm số y = f (3 x
2
) đồng biến trên
khoảng
A (0;1). B (1;0). C (2; 3). D (2;1).
x
y
1 26
O
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số g(x) = f (1 x
2
) nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A (1;2). B (0; +∞). C (2; 1). D (1;1).
x
y
1 2
2
O
Câu 8.
55
55
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình bên
dưới. Hỏi hàm số g(x) = f (x
2
5) bao nhiêu khoảng nghịch
biến?
A 2. B 3. C 4. D 5.
x
y
1
214
O
Câu 9.
Cho hàm số f
(
x
)
đạo hàm trên R đồ thị y = f
(
x
)
như
hình vẽ. Xét hàm số g
(
x
)
= f
¡
x
2
2
¢
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số g
(
x
)
nghịch biến trên
(
0;2
)
.
B Hàm số g
(
x
)
đồng biến trên
(
2;+∞
)
.
C Hàm số g
(
x
)
nghịch biến trên
(
−∞;2
)
.
D Hàm số g
(
x
)
nghịch biến trên
(
1;0
)
.
O
x
y
12 2
4
2
2
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx +e, đồ thị hình bên dưới
đồ thị của hàm số y = f
(x ). Xét hàm số g(x) = f (x
2
2). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞;2).
B Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 0).
D
Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2).
x
y
1
2
1
2
4
O
}}}}
Dạng 7: Điềm đặc biệt của đồ thị
Câu 1. Đồ thị hàm số y = x
3
mx +m +5 đi qua điểm I(1; 2), giá tr m
A m =3. B m =
2
3
. C m =
2
3
. D m =3.
Câu 2. Cho hàm số y =
2x 1
x +1
đồ thị đường cong (C). Tổng hoành độ của các điểm
tọa độ nguyên nằm trên (C) bằng
A 7. B 4. C 5. D 6.
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x +5
đường thẳng y = x1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A, B. Gọi I(a; b) trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính giá tr của biểu thức T =2a
2
+b.
A T =9. B T =5. C T =0. D T =2.
Câu 4. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x 1
2x +1
A
µ
1
2
;
3
2
. B
µ
1
2
;
3
2
. C
µ
1
2
;
3
2
. D
µ
1
2
;
3
2
.
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên của m để phương trình
p
3 x +
p
x +1 = m hai
nghiệm phân biệt?
A 1. B vô số. C 0. D 2.
Câu 6. Biết rằng đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+x +3 tại hai điểm
phân biệt, hiệu (x
1
; y
1
), (x
2
; y
2
) tọa độ hai điểm đó. Tính y
1
+ y
2
.
A y
1
+ y
2
=1. B y
1
+ y
2
=1. C y
1
+ y
2
=3. D
y
1
+ y
2
=2.
56
56
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 7. Gọi M, N hai giao điểm của đồ thị hàm số y =
7x +6
x 2
đường thẳng y = x +2.
T ìm hoành độ tr ung điểm của MN.
A 7. B 3. C
7
2
. D
7
2
.
Câu 8. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x +2
x 1
đường thẳng y = 2x điểm nào
sau đây?
A (2;4) (2;3). B
µ
1
2
;1
.
C (2;4)
µ
1
2
;1
. D (2;4)
µ
1
2
;1
.
Câu 9. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng y = x+1 đường cong y =
2x +4
x 1
. Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN
A 2. B
5
2
. C
5
2
. D 1.
Câu 10. Gọi x
1
, x
2
hai hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x 3
x +1
đường thẳng
y =2x +1. T ìm S = x
1
+x
2
.
A S =1. B S =2. C S =0. D S =1.
Câu 11. Trên đồ thị của hàm số y =
2x 5
3x 1
bao nhiêu điểm tọa độ các số nguyên?
A Vô số. B 4. C 0. D 2.
Câu 12. Gọi M(a; b) điểm trên đồ thị hàm số y =
x 2
x
sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng d : y =2x +6 nhỏ nhất. Tính (4a +5)
2
+(2b 7)
2
.
A 162. B 2. C 18. D 0.
Câu 13. Gọi A B các giao điểm của đường thẳng d : y = x 4 đồ thị của hàm số
y =
x +3
x +1
. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
A
p
8. B 4
p
2. C 64. D 8.
Câu 14. Tìm giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x m
x +2
cắt đường thẳng
y =2 x tại hai điểm phân biệt.
A m >5, m =2. B m >4.
C m >5. D m >5, m =4.
Câu 15. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng y = x+1 đồ thị hàm số y =
2x +4
x 1
. Tìm
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN.
A
5
2
. B
5
2
. C 1. D 2.
Câu 16. Cho hàm số y =
x +3
x +1
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2x +m cắt (C) tại hai
điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất. Khi đó MN bằng bao nhiêu?
A 5
p
2. B 4
p
2. C 2
p
5. D 2
p
2.
CHUYEN DE C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI
CHƯƠNG
Chủ đề 6
C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
57
57
1
Đề số 1
Câu 1. Xét các khẳng định sau
1. Nếu hàm số y = f (x ) giá tr cực đại M giá tr cực tiểu m thì M >m.
2. Đồ thị hàm số y = ax
4
+bx
2
+c, (a =0) luôn ít nhất một điểm cực trị.
3. Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực tr của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng
A 1. B 2. C 0. D 3.
Câu 2. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =
2x 5
x 3
trên đoạn
[
0;2
]
.
A max
x
[
0;2
]
y =3. B max
x
[
0;2
]
y =2. C max
x
[
0;2
]
y =
5
3
. D max
x
[
0;2
]
y =1.
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+4x với trục hoành
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) tập xác định D (D R) đạt cực tiểu tại x
0
. y chọn khẳng
định đúng
A Hàm số đã cho giá tr nhất bằng f (x
0
).
B Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M
(
x
0
; f (x
0
)
)
song song
với trục hoành.
C
Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M
(
x
0
; f (x
0
)
)
song song
với trục tung.
D Hàm số đạo hàm cấp một tại x
0
f
(x
0
) =0.
Câu 5. Biết rằng hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x
0
. y chọn khẳng định đúng?
A Đạo hàm f
(x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x
0
.
B Đạo hàm f
(x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x
0
.
C f
(x
0
) =0.
D f
′′
(x
0
) =0.
Câu 6. Giá tr nhất của hàm số y =
x 2
x +3
trên đoạn [8; 4] bằng
A 2. B 6. C 2. D 6.
Câu 7. Hàm số y = x
3
+3x
2
2016x +2017 2 điểm cực tr x
1
, x
2
thì tích x
1
·x
2
giá
trị bằng
A 2016. B 672. C 672. D 2016.
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x +1
x 2
tạo
với các trục toạ độ một đa giác diện tích bằng (đơn vị diện tích)
A 1. B 3. C 2. D 4.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x 1
x +1
tại giao điểm của đồ thị với
trục tung phương trình
A y =3x +1. B y =3x 2. C y =3x =2. D y =3x 1.
Câu 10. Hàm số y =
p
x
3
+x 2+x hàm số đồng biến trên khoảng
A (1;0). B (1; +∞). C (0;1). D (1;+∞).
Câu 11. Cho hàm số bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (2;0). B (2; +∞). C (0;2). D (0; +∞).
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
11
33
11
+∞+∞
58
58
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình vẽ bên?
A y = x
3
3x
2
+3. B y =x
3
+3x
2
+3.
C y = x
4
2x
2
+3. D y =x
4
+2x
2
+3.
x
y
O
Câu 13. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A x =2. B x =1. C x =1. D x =3.
x
f
(x )
f (x)
−∞
1 2
+∞
0
+
0
+∞+∞
33
11
−∞−∞
Câu 14. Đồ thị trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào?
A y = x
3
6x +1. B y =2x
3
3x
2
+1.
C y =x
3
+3x +1. D y = x
3
3x +1.
x
y
O
1
1
3
1
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định liên
tục trên D bảng biến thiên như hình bên
dưới. y chọn khẳng định đúng?
A Hàm số giá tr cực tiểu bằng 1.
B Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0 giá
trị nhất bằng 1.
C Hàm số đúng một cực trị.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực
tiểu tại x =1 .
x
y
y
−∞
0
1
+∞
+
0
+
−∞−∞
00
11
+∞+∞
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x +1
x +1
tại giao điểm của đồ thị với
trục tung bằng
A 1. B 1. C 2. D 1.
Câu 17. Đường thẳng phương trình y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào
bên dưới?
A y =
1 2x
2
1 x x
2
. B y =
2x
2
+1
1 x x
2
.
C y =
x 1
2x 1
. D y =
2x 1
1 x
.
Câu 18. Đồ thị trong hình bên đồ thị của hàm số nào
sau đây?
A y =
x +1
1 2x
.
B y =
x +1
2x +1
.
C y =
x +1
2x 1
.
D y =
x 1
2x +1
.
x
y
O
1
2
1
1
1
2
Câu 19. Số điểm cực tiểu của hàm số y =
p
16 x
2016
A 0. B 1. C 2016. D 2015.
Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+4 cắt đường thằng phương trình y =7x
tại một điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y
0
đó
59
59
A y
0
=3. B y
0
=4. C y
0
=5. D y
0
=6.
Câu 21. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như sau. Số nghiệm thực của phương trình
2f (x) 3 =0
A 2. B 1. C 4. D 3.
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 22. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x ) = x
3
3x +2 trên đoạn [3; 3]
A 16. B 20. C 0. D 4.
Câu 23. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
(x ) = x(x +2)
2
, x R. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như sau:
x
−∞
0
1
+∞
y
0
+
y
2
4
+∞
2
+∞
Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 25. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x +
p
1 x
2
bằng
A
p
2
2
. B
p
2. C 1. D 2.
Câu 26. Số điểm cực tr của hàm số y =sin
2
x cos x trên đoạn [0; π]
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 27. Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị như hình bên dưới.
y chọn khẳng định đúng
A a >0; b >0; c >0; d <0. B a <0; b <0; c >0; d <0 .
C a >0; b >0; c >0; d >0. D a <0; b >0; c >0; d <0 .
x
y
O
Câu 28. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
p
x
2
+x +3
x
2
5x +6
.
A x =3 x =2. B x =3.
C x =2. D x =3 x =2.
Câu 29. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(m
2
m1)x+m
3
đạt cực đại tại điểm x =1 thì giá trị của
tham số m bằng
A m =0. B
"
m =0
m =3
. C m =3. D m =3.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) = x
3
+ax +b (a = b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các
điểm hoành độ x = a x = b song song với nhau. Khi đó giá tr f (1) bằng
A f (1) =1. B f (1) = a +b. C f (1) =1. D f (1) = a b.
60
60
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ sau. Điều kiện
của tham số m để đồ thị hàm số y =
|
2f (x) m
|
5 điểm cực tr
A 1 m 2. B 2 m 4.
C 1 < m <2. D 2 < m <4.
x
y
1
1
2
Câu 32. Giá tr của tham số m để hàm số y =
mx +4
x +m
nghịch biến trong khoảng (−∞;1)
A 2 < m 1. B 2 m 2.
C 1 m <2. D 2 < m <2.
Câu 33. Hàm số y = 2x
3
3(m +2)x
2
+6(m +1)x + m
2016
+2017 đồng biến trong khoảng
(5;+∞) thì tham số m thoả điều kiện
A m >4. B m <4. C m 4. D m 4.
Câu 34. Với giá tr nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x
3
(m
2
m 2)x
2
+(m
2016
2017)x +2018 2 điểm cực tr cách đều trục tung?
A m =1. B
"
m =1
m =2
. C m =2. D m =1.
Câu 35. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ax +b điểm cực tiểu A(2; 2) thì tổng (a +b) giá
trị bằng
A 2. B 2. C 3. D 3.
Câu 36. Biết A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
) hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm
số y =
x +1
x 1
sao cho đoạn thẳng AB độ dài nhỏ nhất. Tính P = x
2
A
+x
2
B
+ y
A
· y
B
.
A P =5. B P =6. C P =6 +
p
2. D P =5 +
p
2.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ax
2
3x +b đồ thị (C). Hỏi bao nhiêu cặp (a, b) nguyên
dương để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A số. B 1. C 0. D 4.
Câu 38. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f
(x )
−∞
1 2
3
4
+∞
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số y =3f (x +2) x
3
+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1;+∞). B (−∞; 1). C (1; 0). D (0;2).
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m
để phương trình f
(
sin x
)
= m nghiệm thuộc khoảng (0; π)
A
[
1;3
)
. B (1;1). C (1;3). D [1; 1).
x
y
1
1
3
1
1
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đồ thị như hình
bên. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình
f
£
4
¡
sin
4
x +cos
4
x
¢¤
= m nghiệm.
A 2. B 4. C 3. D 5.
x
y
O
1 2 4
1
3
5
61
61
Câu 41. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f
(x ) như sau
x
f
(x )
−∞
3
1 1
+∞
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (3 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (4;+∞). B (2; 1). C (2;4). D (1;2).
Câu 42. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f
(x ) liên tục trên R và
đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) < x +m ( m tham số
thực) nghiệm đúng với mọi x (0;2) khi chỉ khi
A m f (2) 2. B m f (0). C m > f (2) 2. D m > f (0).
O
x
y
1
2
y = f
(x)
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đạo
hàm liên tục trên R và y = f
(x ) đồ thị như hình v dưới.
Số nghiệm nhiều nhất thể của phương trình f (x
2
) = m
(với m số thực)
A 3. B 4. C 5. D 2.
x
y
O
2
1 3
Câu 44. Cho hàm số y = mx
3
3mx
2
+(2m +1)x m +3 đồ thị (C) điểm M
µ
1
2
;4
. Giả
sử đồ thị hàm số hai điểm cực tr A, B. Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến đường
thẳng AB
A
p
2. B 2
p
2. C 1. D 2
p
3.
Câu 45. (THPTQG 2020 - đề 102).
Cho hàm số bậc bốn f (x) bảng biến thiên
như sau. Số điểm cực tr của hàm số g(x) =
x
2
[
f (x 1)
]
4
A 7. B 8. C 5. D 9.
x
f
(x )
f (x)
−∞
1
0
1
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Câu 46. Cho hàm số y = f (x ), bảng biến thiên của hàm số f
(x ) như sau:
x
f
(x )
−∞
1
0
1
+∞
+∞
3
2
1
+∞
Số điểm cực tr của hàm số y = f (x
2
2x)
A 9. B 3. C 7. D 5.
Câu 47. (THPTQG 2019 - đề 101). Cho hàm số bậc
ba y = f (x) đồ thị như hình v bên. Số nghiệm thực của
phương trình |f (x
3
3x)|=
4
3
A 3. B 8. C 7. D 4.
x
y
O
2
2
2
1
62
62
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 48. (THPTQG 2020 đợt 2 đề 103). Cho hàm
số f (x) f (0) = 0. Biết y = f
(x ) hàm số bậc bốn
đồ thị đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của
hàm số g(x) =
¯
¯
f (x
4
) x
2
¯
¯
A 4. B 3. C 6. D 5.
x
y
O
y = f
(x)
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ax
3
+bx
2
+cx +d đồ thị f
(x )
như hình bên, với a, b, c, d R. Tìm tất cả giá tr thực của
tham số m để phương trình f (x) = f (m) ba nghiệm thực
phân biệt.
A f (3) < m < f (1). B 0 < m <4 m =1, m =3.
C 1 < m <3. D 0 < m <4.
x
y
O
y = f
(x)
2
1
1 3
Câu 50. (THPTQG 2019 - đề 101). Cho hai hàm số y =
x 3
x 2
+
x 2
x 1
+
x 1
x
+
x
x +1
y =|x +2|x +m (m tham số thực) đồ thị lần lượt (C
1
) (C
2
). Tập hợp tất cả các giá
trị của m để (C
1
) (C
2
) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt
A (−∞;2]. B [2; +∞). C (−∞;2). D (2;+∞).
—HẾT
1
Đề số 2
Câu 1. Hàm số y = x
3
3x
2
+2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A (2;1). B (2; 0).
C (−∞;0) (2;+∞). D (0;2).
Câu 2. Hàm số nào sau đây không điểm cực trị?
A y =x
4
+2x
2
5. B y = x
3
+6x 2019.
C y = x
4
+2x
2
5. D y =
1
4
x
4
+6.
Câu 3. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x +1 trên đoạn [2; 0] bằng
A 2. B 1. C 1. D 3.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x ), khẳng định nào sau đây đúng ?
A Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
thì không đại hàm tại x
0
.
B Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
thì f
(x
0
) =0.
C Hàm số y = f (x) đạt cực tr tại x
0
thì f
′′
(x
0
) >0 hoặc f
′′
(x
0
) <0.
D Nếu hàm số đạt cực tr tại x
0
thì hàm số không đạo hàm tại x
0
hoặc f
(x
0
) =0.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
R\{0} và bảng biến thiên như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số giá tr nhỏ nhất bằng 2.
B Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
C f (5) > f (4).
D Đường thẳng x =2 tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số.
x
f
(x )
f (x)
−∞
0
2
+∞
0
+
22
−∞
+∞
22
+∞+∞
Câu 6. Cho hàm số y =
x +3
x 2
đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm tung độ y
0
=4
A x +5y 1 =0. B 5x y +1 =0.
C 5x + y 1 =0. D 5x + y +1 =0.
63
63
Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1.
A 0. B 3.
C 1. D 2.
x
y
O
1
3
1
1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Số nghiệm của phương trình
f (x +5)4 =0
A 2. B 3. C 1. D 0.
x
y
y
−∞
1
3
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
44
22
+∞+∞
Câu 9. Đồ thị hàm số y = f (x) bảng biến
thiên như sau. Điểm cực đại của đồ thị hàm
số
A
(
1;2
)
. B
(
1;2
)
. C
(
1;0
)
. D
(
1;0
)
.
x
y
y
−∞
1 1
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
+∞+∞
Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục trên R bảng xét dấu của f
(x ) như sau
x
f
(x )
−∞
2 1 2
3
+∞
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại đã cho
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 11. (THPT Quốc gia 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây
dạng như đường cong trong hình bên?
A y =2x
4
+4x
2
1. B y = x
2
+3x 1.
C y =2x
4
4x
2
1. D y = x
3
3x 1.
x
y
O
Câu 12. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x ) = x
3
21x trên đoạn [2; 19] bằng
A 36. B 14
p
7. C 14
p
7. D 34.
Câu 13. Cho hàm số y = x +
1
x +2
· Giá tr nhỏ nhất m của hàm số trên [1;2]
A m =2. B m =0. C m =
1
2
. D m =
9
4
.
Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
đồ thị hàm số y =x
2
+3x
A 1. B 0. C 2. D 3.
Câu 15. Gọi A, B lần lượt giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 3
x +1
với các trục Ox, O y.
Diện tích tam giác O AB bằng
A
9
2
. B
9
4
. C 2. D
3
2
.
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
x 3
x +1
cắt đường thẳng y = x +m tại hai điểm phân biệt khi
A
"
m <2
m >6
. B m >6. C m <2. D m >2.
64
64
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây tiệm cận ngang?
A y =
3x +1
x 1
. B y =
x
2
+x +1
x 1
.
C y =x
3
+3x
2
+3x +1. D y = x
4
+x
2
.
Câu 18. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =(2x 1)
¡
x
2
+x +2
¢
với trục hoành
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 19. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+x 1 tại hai điểm. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó.
A 0. B 1. C 3. D 2.
Câu 20. Bảng biến thiên sau của hàm
số nào?
A y = x
3
3x
2
1.
B y = x
3
+3x
2
1.
C y =x
3
+3x
2
1.
D y =x
3
3x
2
1.
x
y
y
−∞
0
2
+∞
+
+∞+∞
11
33
−∞−∞
Câu 21. Đồ thị hình bên của hàm số nào dưới đây?
A y =x
3
3x
2
4. B y = x
3
3x 4.
C y =x
3
+3x
2
4. D y = x
3
3x 4.
x
y
O
1
2
4
1
2
1
Câu 22. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi đó hàm số nào?
A y =
2x 1
x 1
. B y =
x 1
x +1
. C y =
x +1
x 1
. D y =
x +1
1 x
.
x
y
O
11
1
1
Câu 23. Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình v bên.
T ìm Khẳng định đúng.
A ac >0. B a b <0.
C ab >0. D bc >0.
O
x
y
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng
thời bảng biến thiên như hình vẽ bên. Phát biểu
nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) +2 = 0 3 nghiệm phân
biệt.
B Phương trình f (x) 1 = 0 4 nghiệm phân
biệt.
C Phương trình f (x) 5 = 0 2 nghiệm phân
biệt.
D Phương trình f (x) =3 2 nghiệm phân biệt.
x
y
y
−∞
2
0
2
+∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
65
65
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R
hàm số y = f
(x ) đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A f (x) đạt cực đại tại x =0. B f (x) đạt cực đại tại x =1.
C f (x) đạt cực đại tại x =1. D f (x) đạt cực đại tại x =±2.
y
x
O
2 2
y = f
(x)
Câu 26. Giá tr lớn nhất của hàm số y =2x +
1
x
trên miền (−∞;0)
A 2
p
2. B 2
p
2.
C 4. D Không tồn tại.
Câu 27. Trên nửa khoảng (0;3], kết luận nào đúng cho hàm số y = x +
1
x
?
A Cả max
(0;3]
y min
(0;3]
y đều không tồn tại.
B max
(0;3]
y =
10
3
min
(0;3]
y =2.
C max
(0;3]
y =+∞, min
(0;3]
y =2.
D max
(0;3]
y không tồn tại min
(0;3]
y =2.
Câu 28. Đồ thị hình dưới đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A y = x
2
2|x|
2
+2. B y =
¯
¯
x
3
¯
¯
3|x|+2.
C y = x
4
2x
2
+2. D y =2(x
2
1)
2
.
x
y
1 1
2
Câu 29. Biết trên đồ thị (C): y =
x 1
x +2
hai điểm tiếp tuyến tại các điểm đó đều
song song với đường thẳng (d): 3x y +15 =0. Tìm tổng S các tung độ của các tiếp điểm.
A S =3. B S =6. C S =2. D S =4.
Câu 30. Hàm số y = mx
4
+(m 1)x
2
+1 2m một điểm cực trị khi
A m <0 m >1. B 0 m 1.
C m 0 m 1. D m =0.
Câu 31. Cho hàm số y =
x +1
x
2
2mx +4
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số ba đường tiệm cận.
A
"
m <2
m >2
. B m >2.
C Không tồn tại m. D
"
m >2
m <2
m =
5
2
.
Câu 32. Biết A(0; a); B(b;1) thuộc đồ thị hàm số y = x
3
+x
2
1, khi đó giá tr a +b
A
1. B 0. C 1. D 2.
Câu 33. Giá tr của m để hàm số y = x
3
+2(m 1)x
2
+(m 1)x +5 đồng biến trên R
A m
µ
1;
7
4
. B m
·
1;
7
4
¸
.
C m (−∞;1]
·
7
4
;+∞
. D m (−∞; 1)
µ
7
4
;+∞
.
66
66
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 34. Cho hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx +d (a, b, c, d R) đồ thị
đường cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a,
b, c, d?
A 4. B 2. C 1. D 3.
x
y
O
Câu 35. Cho hàm số y = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A a <0, b <0, c <0. B a >0, b <0, c >0.
C a <0, b >0, c <0. D a >0, b <0, c <0.
x
y
O
Câu 36. S tập tất cả các số nguyên m để phương trình cos
2
x = m+sin x nghiệm. Tìm
tổng các phần tử của S.
A 0. B 1. C 3. D 2.
Câu 37. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+(2 m)x
đồng biến trên khoảng (2;+∞)
A (−∞;1]. B (−∞; 2). C (−∞;1). D (−∞;2].
Câu 38. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên khoảng
(−∞;1)?
A 3. B 4. C 2. D Vô số.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi
bảng dưới đây
x
f
(x)
−∞
0
2
+∞
+
0
0
+
Hàm số y = f (2x 2) nghịch biến trong khoảng nào?
A (1;1). B (1; 2). C (2;+∞). D (−∞;1).
Câu 40. Cho hàm số y =
2x +1
x 1
đồ thị (C). bao nhiêu điểm M thuộc (C) tung độ
số nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách
từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C).
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 41. tất cả bao nhiêu giá tr thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx +1 cắt
đồ thị ( C): y = x
3
x
2
+1 tại 3 điểm A, B(0; 1), C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại
O(0;0)?
A 1. B 0. C 3. D 2.
Câu 42. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
(x )
f (x)
−∞
4 2
0
+∞
0
+
0
0
+
+∞+∞
22
22
33
+∞+∞
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 3f
¡
x
2
4x
¢
= m ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A 15. B 12. C 14. D 13.
67
67
Câu 43. Cho hàm bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả
các giá tr thực của tham số m để hàm số g(x) =
|
f (x) +m
|
3 điểm
cực tr
A m 1 hoặc m 3
.
B m 3 hoặc m 1.
C m =1 hoặc m =3. D 1 m 3.
x
y
O
1
3
Câu 44. Cho hàm số y = f (x ) bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
x
y
y
−∞
1 2
+∞
+
0
0
+
−∞−∞
1111
44
+∞+∞
Đồ thị hàm số g(x) =
|
f (x) 2m
|
5 điểm cực tr khi
A m (4;11). B m
·
2;
11
2
¸
. C m
µ
2;
11
2
. D m =3.
Câu 45. Tổng các giá tr nguyên của tham số m để hàm số y =
¯
¯
¯
x
3
3x
2
9x 5 +
m
2
¯
¯
¯
5
điểm cực tr bằng
A 2016. B 496. C 1952. D 2016.
Câu 46. Cho hàm số f (x) = mx
3
3 mx
2
+(3 m 2)x +2 m với m tham số thực. bao
nhiêu giá tr nguyên của tham số m [10;10] để hàm số g(x) =
|
f (x)
|
5 điểm cực tr ?
A 7. B 9. C 10. D 11.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình
bên. Hỏi hàm số g(x) = f (xx
2
) nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A (1;2). B (−∞;0). C (−∞;2). D
µ
1
2
;+∞
.
x
y
O
21
2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình
bên dưới và f (2) = f (2) =0. Hàm số g(x) =
[
f (3 x)
]
2
nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A (2;1). B (1;2). C (2;5). D (5;+∞).
x
y
O
2
1 2
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
(x ) = x(x 1)
2
(3x
4
+mx
3
+1) với mọi x R.
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x ) = f (x
2
) đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R
f (0) < 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f
(x ) như hình vẽ bên. Số
điểm cực tr của hàm số g(x) = f
2
(x )
A 1. B 2. C 3. D 4.
x
y
O
1 12
4
68
68
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO T HÀM SỐ
Câu 51.
(THPTQG 2020 - đề 102). Cho hàm số bậc ba
y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương tr ình f
¡
x
3
f (x)
¢
+
1 =0
A 6. B 4. C 5. D 8.
x
y
O
1
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên
R đồ thị f
(x ) như hình bên. Đặt g(x) = f (x)
1
3
x
3
+
1
2
x
2
+x 2019. Biết g(1) + g(1) > g(0) + g(2). Giá tr nhỏ
nhất của hàm số g(x) trên đoạn [1;2]
A g(2). B g(1). C g(1). D g(0).
x
y
O
2
1
2
1
3
1
1
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) đồ
thị như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để phương
trình f
Ã
sin x +
p
21
2
cos x +
1
2
!
= f
¡
m
3
+3m
¢
nghiệm?
A 0. B 1.
C 4. D 3 .
x
y
O
y = f (x)
11
4
3
4
2
2
1
3
4
4
3
3
15
4
Câu 54. Cho đồ thị (C): y =
x 1
2x
d
1
, d
2
hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau.
Khoảng cách lớn nhất giữa d
1
d
2
A 3. B 2
p
3. C 2. D 2
p
2.
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình v bên (giảm trên
(−∞;2) (3;+∞))
x
y
O
y = f (x)
2
1
3
3
5
Gọi m
0
giá tr dương của tham số m để phương trình
m
3
+m
p
f
2
(x ) +1
= f
2
(x ) +2 ba nghiệm
thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A m
0
(1;2). B m
0
(0;1). C m
0
(2;3). D m
0
(3;4).
69
69
Câu 56. Cho hàm số y =
2x 2
x +3
đồ thị hàm số
(
C
)
. Xét điểm M
(
x
0
; y
0
)
thuộc đồ thị
(
C
)
x
0
>3. Tiếp tuyến của
(
C
)
tại điểm M lần lượt cắt các đường tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của
(
C
)
tại E F. Tính 2x
0
y
0
khi độ dài EF đạt giá tr nhỏ nhất.
A 2x
0
y
0
=0. B 2x
0
y
0
=2.
C 2x
0
y
0
=3. D 2x
0
y
0
=2.
Câu 57. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình f
(
f (x) +m
)
+1 =
f (x) +m đúng 3 nghiệm phân biệt trên [1; 1].
A 3. B 1. C 2. D 4.
x
y
O
2
1
1
2
1
1
3
Câu 58. Cho hàm số y = f (x) đồ thị của hàm số y = f
(x )
như hình vẽ. Xét hàm số g (x) = 2f (x) +2x
3
4x 3m 6
p
5 với m
tham số thực. T ìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
g(x) 0, x [
p
5;
p
5].
A m
2
3
f (0) 2
p
5. B m
2
3
f
¡
p
5
¢
.
C m
2
3
f
¡
p
5
¢
. D m
2
3
f
¡
p
5
¢
4
p
5.
x
y
O
p
5
p
5
13
2
y = f
(x)
Câu 59. Cho hàm số f (x) = x
3
+ax
2
+bx +c với a, b, c R và
(
8 +4a 2b +c >0
8 +4a +2b +c <0
. Hàm số
g(x) =
|
f (x)
|
bao nhiêu điểm cực tr ?
A 1. B 2. C 3. D 5.
Câu 60. Cho hàm số y = mx
3
+x
2
+(1 4m)x 6(C
m
). Giao điểm của đồ thị (C
m
) với các
trục tọa độ Ox,O y lần lượt A, B. Gọi C điểm thuộc ( C
m
) sao cho diện tích tam giác ABC
không đổi với mọi giá tr m R. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A 10. B 8. C 9. D 7.
—HẾT
70
70
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
HÀM SỐ LŨY THỪA,
HÀM SỐ VÀ
HÀM SỐ LÔGARIT
Chương
2
CHUYEN DE Lũy thừa
Chủ đề 1
Lũy thừa
}}}}
Dạng 1: Công thức lũy thừa
Câu 1. Cho a số thực dương và m , n các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a
m
.a
n
=a
m
+a
n
. B a
m
.a
n
=
(
a
m
.a
)
n
.
C a
m
.a
n
=a
m+n
. D a
m
.a
n
=a
mn
.
Câu 2. Cho số thực x số thực y =0 tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A
(
2.7
)
x
=2
x
.7
x
. B 3
x
.3
y
=3
x+y
.
C
(
5
x
)
y
=
(
5
y
)
x
. D 4
x
y
=
4
x
4
y
.
Câu 3. Cho các số thực a, m, n và a >0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A a
m
.a
n
=a
m.n
. B a
m
.a
n
=a
m+n
.
C a
m
+a
n
=a
m+n
. D
(
a
m
)
n
=a
m+n
.
Câu 4. Chọn phương án sai?
A 4
1
2
=2. B
(
27
)
1
3
=3.
C
(
27
)
1
3
=3. D
(
27
)
1
=
1
27
.
Câu 5. Cho a R, a =0. Khẳng định nào sao đây sai:
A a
n
=
1
a
n
với n số nguyên dương.
B a
0
=1.
C a
m
n
=
n
p
a
m
với
(
m Z
n N, n 2
.
D a
m+n
=a
m
.a
n
với m, n Z.
Câu 6. Cho a >0; m, n R. Khẳng định nào sau đây sai?
A a
n
.a
m
=a
m+n
. B a
n
: a
m
=a
mn
.
C
(
a
m
)
n
=a
m.n
. D a
0
=1.
Câu 7. Cho a, b các số thực dương; α,β các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây
sai?
A
a
α
a
β
=a
αβ
. B
(
a
α
)
β
=a
α
β
.
C a
α
.a
β
=a
α+β
. D
(
ab
)
α
=a
α
b
α
.
71
71
Câu 8. Cho x, y >0 α,β R. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A
(
xy
)
α
= x
α
.y
α
. B x
α
+ y
α
=
(
x + y
)
α
.
C
(
x
α
)
β
= x
α.β
. D x
α
.x
β
= x
α+β
.
Câu 9. Cho x, y hai số thực dương m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A
(
x
n
)
m
=
(
x
m
)
n
. B x
m
3
=
(
x
m
)
3
.
C
(
xy
)
n
= x
n
.y
n
. D x
m
.x
n
= x
m+n
.
Câu 10. Cho x, y 2 số thực dương khác 1 x, y hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào
sau đây sai?
A x
n
y
n
=
(
xy
)
n
. B
x
n
y
n
=
µ
x
y
n
.
C x
m
x
n
= x
m+n
. D
x
n
y
m
=
µ
x
y
nm
.
Câu 11. Cho a, b >0, m, n các số nguyên dương, m 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng
thức nào sai?
A
m
p
a.
m
p
b =
m
p
a.b. B
m
p
a +
m
p
b =
m
p
a +b.
C
m
p
a
m
p
b
=
m
r
a
b
. D
¡
m
p
a
¢
n
=
m
p
a
n
.
Câu 12. Cho các số thực x , a, b. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
(
x
a
)
b
= x
a+b
. B
(
x
a
)
b
= x
a
b
. C
(
x
a
)
b
= x
ab
. D
(
x
a
)
b
= x
b
a
.
Câu 13. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không nghĩa?
A
(
2
)
2
. B 0
2021
. C 3
4
. D
1
5
0
.
Câu 14. Căn bậc 2016 của 2016 trên tập số thực
A Không có. B
2016
p
2016. C
2016
p
2016. D
2016
p
2016.
Câu 15. Cho a >0, m, n R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A a
m
+a
n
=a
m+n
. B a
m
.a
n
=a
mn
.
C (a
m
)
n
=(a
n
)
m
. D
a
m
a
n
=a
nm
.
Câu 16. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không nghĩa ?
A
¡
p
2
¢
2
5
. B
(
2
)
3
. C 1,3
3
4
. D
(
3
)
2
3
.
Câu 17. Giả sử a, b α các số thực tùy ý
(
a >0, b >0
)
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
(
ab
)
α
=a
α
+b
α
. B
(
a +b
)
α
=a
α
+b
α
.
C
(
ab
)
α
=a
α
.b
α
. D
³
a
b
´
α
=a
α
.b
1
α
.
Câu 18. Cho các số thực dương x, a, b. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
(
x
a
)
b
= x
a+b
. B
(
x
a
)
b
= x
a
b
. C
(
x
a
)
b
= x
a
b
. D
(
x
a
)
b
= x
a.b
.
Câu 19. Cho a số thực dương m, n các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A a
m
.a
n
=a
m.n
. B a
m
.a
n
=a
m
+a
n
.
C a
m
.a
n
=
(
a
m
.a
)
n
.
D a
m
.a
n
=a
m+n
.
Câu 20. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
5
a
5
b
=5
ab
. B
5
a
5
b
=5
ab
. C
5
a
5
b
=5
a
b
. D
5
a
5
b
=5
a+b
.
Câu 21. Cho a >0; a =1; m, n Z; n =0. Chọn đẳng thức đúng.
A
(
a
m
)
n
=a
m+n
. B a
m
n
=
n
p
a
m
.
C
a
m
n
=
m
p
a
n
. D a
m
.a
n
=a
m.n
.
72
72
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 22. Cho x, y >0 α,β R. Nhận định nào sau đây sai?
A (x
α
)
β
= x
αβ
. B x
α
+ y
α
=(x + y)
α
.
C (x y)
α
= x
α
.y
α
. D x
α
.x
β
= x
α+β
.
Câu 23. Cho a số thực dương m, n các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau,
tính chất nào đúng?
A a
m
+a
n
=a
m+n
. B a
m
a
n
=a
.m.n
.
C a
m
.a
n
=a
m+n
. D a
m
+a
n
=a
mn
.
Câu 24. Cho a, b các số thực dương, α,β các số thực tủy ý. Khẳng định nào sau đây
sai?
A
a
α
a
β
=a
αβ
. B
(
a
α
)
β
=a
α
β
.
C a
α
.a
β
=a
α+β
. D
(
ab
)
α
=a
α
.b
α
.
}}}}
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Câu 1. Biểu thức P =
5
p
4.
5
p
8 giá tr bằng
A 4
p
2. B 2. C 2. D 4
p
2.
Câu 2. Giá tr
3
p
2021.
5
p
2021 viết dưới dạng lũy thữa với số hữu tỷ
A 2021
2
5
. B 2021
1
15
. C 2021
8
15
. D 2021
1
10
.
Câu 3. Cho a =
1
256
b =
1
27
. Tính A =a
3
4
+b
4
3
A 23. B 89. C 145. D 26.
Câu 4. Cho số x N
x 2. Giá tr của
x
p
2021
x+1
bằng
A 2021
x
x+1
. B 2021.
C 2021
x+1
x
. D Đáp án khác.
Câu 5. Giá tr π
p
5+1
: π
p
51
bằng
A
π
4
. B
π
2
. C π
2
p
5
. D π.
Câu 6. Giá tr của biểu thức 3
p
21
.9
p
2
.27
1
p
2
bằng
A 9. B 1. C 3. D 27.
Câu 7. Tính P =
µ
1
16
0,75
+
(
0,25
)
5
2
.
A P =80. B P =20. C P =40. D P =10.
Câu 8. Giá tr của 27
1
3
bằng
A 9. B 3. C 81. D 54.
Câu 9. Giá tr của phép tính 27
1
3
bằng
A 9. B 3. C 6. D 81.
Câu 10. Nếu a
2x
=3 thì 3a
6x
bằng
A 54. B 45. C 27. D 81.
Câu 11. Cho a số thực dương thỏa mãn a
2b
=3 Tính K =2a
6b
+4
A K =220. B K =58. C K =85. D K =31.
Câu 12. Hai số thực x, y thỏa mãn 4
x
=5;4
y
=3 thì 4
x+y
bằng.
A
5. B 2. C 10. D 15.
Câu 13. Giá tr π
p
7+1
: π
p
71
bằng
A π
1,5
. B π. C π
2
. D π
4
.
73
73
Câu 14. Tính P =
µ
1
16
0,75
+
(
0,25
)
5
2
A P =80. B P =40. C P =10. D P =20.
Câu 15. Giá tr
3
p
2021.
5
p
2021 viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
A 2021
2
5
. B 2021
1
15
. C 2021
8
15
. D 2021
1
10
.
}}}}
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Câu 1. Giá tr biểu thức a
1
2
.a
5
2
với a >0 bằng
A a
3
. B a
5
4
. C a
5
. D a
2
.
Câu 2. Giả sử a số thực dương, khác 1. Biểu thức
p
a
3
p
a được viết dưới dạng a
α
. Khi
đó:
A α =
1
6
. B α =
5
3
. C α =
2
3
. D α =
11
6
.
Câu 3. Với a số thực dương tùy ý, tích a
3
.a
1
4
bằng:
A a
3
4
. B a
13
4
. C a
4
3
. D a
11
4
.
Câu 4. Với x số thực dương lớn tùy ý, x
1
3
.
6
p
x bằng
A x
1
8
. B x
2
9
. C
p
x. D x
2
.
Câu 5. Cho a một số dương tùy ý, biểu thức a
2
3
p
a bằng
A a
4
3
. B a
5
6
. C a
7
6
. D a
6
7
.
Câu 6. Với a một số dương tùy ý,
5
p
a
2
bằng
A a
5
2
. B a
10
. C a
2
5
. D a
1
10
.
Câu 7. Với a số thực dương tùy ý,
3
p
a
4
bằng:
A a
3
4
. B a
4
3
. C a
4
. D a
1
4
.
Câu 8. Với a số thực dương, biểu thức P =a
1
3
.
p
a bằng
A a
1
6
. B a
2
5
. C a
5
6
. D a
4
3
.
Câu 9. Với a số thực dương tùy ý, a
2
: a
1
2
bằng
A a
4
. B a
3
2
. C a
5
2
. D a.
Câu 10. Với x số thực dương tùy ý, x
p
x
5
bằng
A x
3
. B x
7
2
. C x
2
3
. D x
3
5
.
Câu 11. Cho a số thực dương. Viết biểu thức P =
3
p
a
5
.
1
5
p
a
3
dưới dạng lũy thừa số a
ta được kết quả
A P =a
1
6
. B P = a
16
15
. C P = a
7
6
. D P = a
19
6
.
Câu 12. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
.
6
p
x với x >0
A P = x
2
. B P =
p
x. C P = x
1
9
. D P = x
1
3
.
Câu 13. Với a số thực dương tùy ý,
p
a
3
.
4
p
a bằng
A a
17
4
. B a
13
6
. C a
13
8
. D a
17
6
.
Câu 14. Cho a >0, viết biểu thức P =
p
a
3
p
a về dạng a
m
. Khi đó giá tr m bằng:
A
2
3
. B
7
10
. C
5
6
. D
1
12
.
Câu 15. Biểu thức Q =
p
a
2
.
3
p
a
4
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A Q = a
5
3
. B Q =a
7
4
. C Q =a
7
3
. D Q = a
11
6
.
74
74
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 16. Với x số thực dương bất kỳ, biểu thức P =
3
p
p
x bằng
A x
2
3
. B x
5
6
. C x
1
6
. D x
3
2
.
Câu 17. Với a , b các số thực dương tùy ý,
³
a
1
3
b
1
2
´
12
bằng
A a
4
b
10
. B a
3
b
4
. C a
1
36
b
1
24
. D a
4
b
6
.
Câu 18. Với a số thực dương tùy ý,
2021
p
a
2020
A a
2021
2020
. B a
2020
2021
. C a
2020.2021
. D a
4041
.
Câu 19. Cho a một số thực dương, biểu thức a
2
3
.
p
a viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỉ
A a
4
3
. B a
6
7
. C a
5
6
. D a
7
6
.
Câu 20. Cho biểu thức P =
4
p
x
2
3
p
x, (x >0 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A P = x
8
12
. B P = x
9
12
. C P = x
1
6
. D
P = x
7
12
.
Câu 21. Với a số thực dương tùy ý,
4
p
a
5
bằng
A a
5
4
. B a
4
5
. C a
20
. D a
1
20
.
Câu 22. Rút gọn biểu thức P = x
1
3
.
6
p
x với x >0.
A P =
p
x. B P = x
1
3
. C
P = x
1
9
. D P = x
2
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức P =
a
p
3+1
.a
2
p
3
³
a
p
22
´
p
2+2
, với a >0.
A P =a
5
. B P = a
4
. C P = a
3
. D P = a
2
.
Câu 24. Với a số thực dương tùy ý,
3
p
a
2
bằng
A a
2
3
. B a
3
2
. C a
6
. D a
5
.
Câu 25. Với a số thực dương tùy ý
4
p
a
7
bằng
A a
7
4
. B a
7
. C a
28
. D a
4
7
.
Câu 26. Với x số thực dương tùy ý,
x
p
x
3
3
p
x
bằng
A x
7
6
. B x
5
6
. C x
11
6
. D x
13
6
.
Câu 27. Cho thực a dương. Rút gọn biểu thức P = a
1
4
.
p
a ta được biểu thức nào sau
đây?
A a
1
2
. B a
3
4
. C a
9
4
. D a
1
4
.
Câu 28. Với a số thựdương tùy ý,
3
p
a
2
bằng
A a
2
3
. B a
1
6
. C a
6
. D a
3
2
.
Câu 29. Cho a số thực dương. Giá tr rút gọn của biểu thức P =a
1
3
p
a bằng
A a
1
6
. B a
5
6
. C a
5
. D a
2
3
.
Câu 30. Cho a số thực dương. Giá tr rút gọn của biểu thức P =a
1
3
p
a bằng:
A a
1
6
. B a
5
6
. C a
5
. D a
2
3
.
Câu 31. Cho a một số thực dương, biểu thức a
3
4
.
p
a viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỷ
A a
1
4
. B a
5
4
. C a
3
8
. D a
3
2
.
Câu 32. Biểu thức a
8
3
:
3
p
a
4
viết dưới dạng luỹ thừa với số hữu tỷ
A a
9
8
. B a
3
4
. C a
4
. D a
4
3
.
75
75
Câu 33. Cho a >0, tính
3
p
a.
p
a.
A a
1
2
. B a
3
2
. C a
1
6
. D a
2
3
.
Câu 34. Cho a một số dương, biểu thức a
2
3
p
a được viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỉ
A a
1
3
. B a
7
6
. C a
7
3
. D a
5
3
.
Câu 35. Cho a một số thực dương. Viết biểu thức A =
3
q
a
4
p
a
p
a dưới dạng lũy thừa số
hữu tỷ.
A A =a
1
2
. B A = a
11
24
. C A =a
7
36
. D A = a
7
12
.
Câu 36. Cho a số thực dương. Biểu thức a
2
.
3
p
a được viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỉ
A a
4
3
. B a
5
3
. C a
2
3
. D a
7
3
.
Câu 37. Cho a số thực dương khác 1. Khi đó
4
q
a
2
3
bằng
A
3
p
a
2
. B a
8
3
. C a
3
8
. D
6
p
a.
Câu 38. Cho a số thực dương, biểu thức a
2
3
p
a viết dưới dạng lũy thừa với số hữu
tỉ
A a
4
3
. B a
6
7
. C a
5
6
. D a
7
6
.
Câu 39. Với a số thực dương tùy ý khác 1, khi đó
4
q
a
2
3
A a
8
3
. B a
2
3
. C a
1
6
. D a
3
8
.
Câu 40. Cho a số thực dương biểu thức P = a
4
3
p
a
3
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A P =a
8
3
. B P = a
2
. C P = a
17
6
. D P =a
11
6
.
Câu 41. Với a số thực dương tùy ý,
3
p
a
2
bằng
A a
2
3
. B a
6
. C a
3
2
. D a
5
.
Câu 42. Với a số thực dương tùy ý a
2
p
a
3
bằng
A a
7
2
. B a
7
3
. C a
1
3
. D a
5
.
Câu 43. Với a số thực dương tùy ý, a
p
5
.
µ
1
a
p
51
bằng
A a
2
p
51
. B a. C a
2
p
5
. D a
12
p
5
.
}}}}
Dạng 4: So sánh
Câu 1. Xét α,β hai số th,ực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 3
α
<3
β
α =β.
B 3
α
>3
β
α >β.
C 3
α
>3
β
α <β. D 3
α
>3
β
α =β.
Câu 2. Nếu a
1
3
>a
1
6
b
p
3
> b
p
5
thì
A a <1; 0 < b <1. B a >1; b <1.
C 0 < a <1; b <1. D a >1;0 < b <1.
Câu 3. Xét α,β hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 3
α
>3
β
α =β. B 3
α
>3
β
α <β.
C 3
α
>3
β
α >β. D 3
α
<3
β
α =β.
76
76
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 4. So sánh hai số m n nếu
Ã
p
3
2
!
m
>
Ã
p
3
2
!
n
.
A m < n. B m = n.
C m > n. D Không so sánh được.
Câu 5. Cho
¡
p
3 1
¢
m
<
¡
p
3 1
¢
n
khi đó
A m = n. B m n. C m > n. D m < n.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (
p
5 +2)
2017
<(
p
5 +2)
2018
. B (
p
5 +2)
2018
>(
p
5 +2)
2019
.
C (
p
5 2)
2018
>(
p
5 2)
2019
. D (
p
5 2)
2018
<(
p
5 2)
2019
.
Câu 7. Cho
¡
p
2 1
¢
a
>
¡
p
2 1
¢
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A a > b. B a < b. C a = b. D a b.
CHUYEN DE Hàm số lũy thừa
Chủ đề 2
Hàm số lũy thừa
}}}}
Dạng 1: Tập xác định
Câu 1. Hàm số y =
(
x 1
)
1
3
tập xác định
A
(
1;+∞
)
. B
(
−∞;1
)
(
1;+∞
)
.
C
(
−∞;+∞
)
. D
[
1;+∞
)
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x
5
A R \
{
0
}
. B R. C
(
0;+∞
)
. D
[
0;+∞
)
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y =
(
x 2021
)
0
A
(
2021;+∞
)
. B
(
−∞;2021
)
. C R \
{
2021
}
. D
[
2021;+∞
)
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
1
2
là:
A D =
[
1;+∞
)
. B D =R \
{
1
}
. C D =
(
1;+∞
)
. D D =
(
−∞;1
)
.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y =
(
x 6
)
2019
.
A
[
6;+∞
)
. B R \
{
6
}
. C R. D
(
6;+∞
)
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =
(
1 2x
)
3
2
A
µ
−∞;
1
2
. B R \
½
1
2
¾
. C
µ
−∞;
1
2
¸
. D R.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
1
3
A
(
0;+∞
)
. B
(
1;+∞
)
. C R. D
[
1;+∞
)
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =
¡
x
2
3x +2
¢
π
A
(
1;2
)
. B
(
−∞;1
)
(
2;+∞
)
.
C
(
−∞;1
]
[
2;+∞
)
. D R \
{
1;2
}
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
1
5
A
(
1;+∞
)
. B
[
1;+∞
)
. C
(
0;+∞
)
. D R.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
(
x 3
)
π
A R \
{
3
}
. B
(
3;+∞
)
. C
(
−∞;3
)
. D R.
77
77
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y =
¡
x
2
1
¢
3
A
(
−∞;1
)
(
1;+∞
)
. B
(
1;+∞
)
.
C R \
{
±1
}
. D
(
−∞;1
)
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
2
5
A
(
0;+∞
)
. B
[
1;+∞
)
. C R \
{
1
}
. D
(
1;+∞
)
.
Câu 13. Tập xác định D của hàm số y =
(
1 x
)
π
A D =
(
−∞;1
]
. B D =
(
1;+∞
)
. C D =R \
{
1
}
. D D =
(
−∞;1
)
.
Câu 14. Tập xác định hàm số y =
(
x 5
)
p
3
A
(
−∞;5
)
. B R \
{
5
}
. C
[
5;+∞
)
. D
(
5;+∞
)
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y =
µ
2x 1
x
10
A R. B
(
−∞;0
)
µ
1
2
;+∞
.
C R \
{
0
}
. D
µ
1
2
;+∞
.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y =
¡
2
p
3
¢
x
A
(
−∞;0
)
. B
(
−∞;+∞
)
. C
[
0;+∞
)
. D
(
−∞;0
)
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y =
¡
x
2
3x +2
¢
3
5
+
(
x 3
)
2
A D =
(
−∞;+∞
)
\
{
3
}
. B D =
(
−∞;+∞
)
\
(
1;2
)
.
C D =
(
−∞;1
)
(
2;+∞
)
. D D =
(
−∞;1
)
(
2;+∞
)
\
{
3
}
.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y =
¡
x
2
7x +10
¢
2021
A
(
2;5
)
. B
(
−∞;2
)
(
5;+∞
)
.
C R \
{
2;5
}
. D
(
−∞;2
]
[
5;+∞
)
.
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
2
3
.
A D =R \
{
1
}
. B D =
(
0;+∞
)
. C D =R. D D =
(
1;+∞
)
.
Câu 20. Hàm số y =
(
x 1
)
1
3
tập xác định là:
A
[
1;+∞
)
. B
(
1;+∞
)
.
C
(
−∞;+∞
)
. D
(
−∞;1
)
(
1;+∞
)
.
}}}}
Dạng 2: Đạo hàm
Câu 1. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
5
3
là:
A y
=
3
5
x
2
3
. B y
=
5
3
x
2
3
. C y
=
3
8
x
8
3
. D y
=
5
3
x
2
3
.
Câu 2. Trên khoảng
(
0,+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
7
3
A y
=
3
10
x
10
3
. B y
=
3
7
x
4
3
. C y
=
7
3
x
4
3
. D y
=
7
3
x
4
3
.
Câu 3. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y =5x
6
5
A
6
5
x
1
5
. B
25
11
x
11
5
. C 6x
1
5
. D
5
6
x
1
5
.
Câu 4. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
5
3
A y
=
5
3
x
8
3
. B y
=
5
3
x
8
3
. C y
=
5
3
x
2
3
. D y
=
5
3
x
2
3
.
Câu 5. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
1
3
A y
=
1
3
x
1
3
. B y
=
1
3
x
4
3
. C y
=
1
3
x
2
3
. D y
=
3
4
x
4
3
.
78
78
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 6. Trên tập R \ {0}, đạo hàm của hàm số y = x
3
A y
=
3
x
4
. B y
=
1
2
x
2
. C y
=3x
4
. D y
=
1
3x
4
.
Câu 7. Trên khoảng
µ
1
2
;+∞
, đạo hàm của hàm số y =
(
2x 1
)
3
2
A
5
2
(
2x 1
)
2
5
. B
3
2
(
2x 1
)
1
2
. C 3
(
2x 1
)
1
2
. D
3
2
(
2x 1
)
1
2
.
Câu 8. Tính đạo hạm của hàm số y =
¡
2x
2
x +1
¢
3
2
A y
=
3
2
.
¡
2x
2
x +1
¢
5
2
. B y
=
3
2
.
(
4x 1
)
p
2x
2
x +1.
C y
=
2
5
.
¡
2x
2
x +1
¢
5
2
. D y
=
2
3
.
(
4x 1
)
¡
2x
2
x +1
¢
1
2
.
Câu 9. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
7
3
là:
A y
=
3
7
x
3
4
. B y
=
3
7
x
3
4
. C
7
3
x
4
3
. D y
=
7
3
x
4
3
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y =3
12x
A y
=2.3
12x
.ln 3. B y
=3
12x
.ln 3.
C y
=2.3
12x
.ln 2. D y
=2.3
12x
.
Câu 11. Cho hàm số y = x
α
với x >0, α R đạo hàm được tính bởi công thức
A y
=α.x
α1
. B y
= x
α1
.
C y
=α.x
α1
ln x. D y
=
(
α 1
)
x
α
.
Câu 12. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y = x
5
3
A y
=
3
5
x
2
3
. B y
=
3
8
x
8
3
. C y
=
5
3
x
2
3
. D y
=
5
3
x
2
3
.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = x
3
A y
=x
4
. B y
=
1
2
x
2
. C y
=
1
3
x
4
. D y
=3x
4
.
Câu 14. Đạo hàm của y = x
3
A y
=x
4
. B y
=3x
4
. C y
=
1
3
x
4
. D y
=
1
2
x
2
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y =π
x
A xπ
x1
. B
π
x
lnπ
. C π
x
. D π
x
lnπ.
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số y =(x 1)
e
trên khoảng (1; +∞)
A y
=e(x 1)
e+1
. B y
=(x 1)
e
.
C y
=e(x 1)
e1
. D
y
=(e 1)(x 1)
e
.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y =
p
x tại điểm x =9 bằng:
A 0. B
1
2
. C
1
6
. D
1
3
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y =
(
2x 1
)
1
3
A y
=
1
3
(
2x 1
)
2
3
. B y
=
(
2x 1
)
1
3
.ln
|
2x 1
|
.
C y
=
2
3
(
2x 1
)
4
3
. D y
=
2
3
(
2x 1
)
2
3
.
Câu 19. Hàm số y = x
p
2
đạo hàm
A y
= x
p
2
ln x. B y
= x
p
2
ln
p
2.
C y
=
p
2.x
p
21
. D y
=
x
p
21
p
2 +1
.
79
79
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y =
(
3x +1
)
1
3
A
3
3
p
(
3x +1
)
2
. B
1
3
p
3x +1
.
C
1
3
p
(
3x +1
)
2
. D
3
3
3
p
(
3x +1
)
2
.
CHUYEN DE Logarít
Chủ đề 3
Logarít
}}}}
Dạng 1: Công thức
Câu 1. Cho a, b, c các số thực dương a, b =1. Khẳng định nào sau đây sai?
A
log
a
b. log
b
a =1. B log
a
c =log
c
a.
C log
a
c =
log
b
c
log
b
a
. D log
a
c =log
a
b. log
b
c.
Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c và a =1. Khẳng định nào sau đây sai?
A log
a
(
bc
)
=log
a
b +log
a
c. B a
log
a
b
= b.
C log
a
b
α
=αlog
a
b. D log
a
b =
ln a
ln b
.
Câu 3. Cho a số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương
x, y?
A log
a
x
y
=log
a
x +log
a
y. B log
a
x
y
=log
a
(
x y
)
.
C log
a
x
y
=log
a
x log
a
y. D log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b =1, mệnh đề nào sau đây sai?
A
log
a
1
x
=log
1
a
x. B log
a
(
xy
)
=log
a
x +log
a
y.
C log
a
x
y
=log
a
x log
a
y. D log
b
x.log
a
b =log
b
a.
Câu 5. Cho các số dương bất kỳ a, b, c với a =1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A log
a
b +log
a
c =log
a
(
bc
)
. B log
a
b +log
a
c =log
a
(
b +c
)
.
C log
a
b +log
a
c =log
a
|
b c
|
. D log
a
b +log
a
c =log
a
(
b c
)
.
Câu 6. Cho các số thực dương a, b với a =1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A log
a
a =2a. B log
a
(
a
α
)
=α.
C log
a
1 =0. D a
log
a
b
= b.
Câu 7. Cho a, b, c các số thục dương khác 1. Mệnh đề nào dưới dây sai?
A log
a
b
c
=log
a
b log
a
c. B log
a
b =
log
c
a
log
c
b
.
C log
a
(
bc
)
=log
a
b +log
a
c. D log
a
b
α
=αlog
a
b.
Câu 8. Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A log
2
µ
x
y
=
log
2
x
log
2
y
. B log
2
(
xy
)
=log
2
x.log
2
y.
C
log
2
µ
x
y
=log
2
x log
2
y. D log
2
(
x + y
)
=log
2
x +log
2
y.
80
80
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 9. Cho 0 < a = 1; 0 < b = 1; x, y >0; m R \
{
0
}
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
A log
a
x
y
=
log
b
x
log
a
y
. B log
a
m
x =
1
m
log
a
x.
C log
a
x =log
a
b log
b
x. D log
a
(
xy
)
=log
a
x +log
a
y.
Câu 10. Cho a, b, c >0; a =1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A log
a
b. log
a
c =log
a
(
b +c
)
. B log
a
b =
1
log
b
a
.
C b
log
a
c
= c
log
a
b
. D log
a
c =
log
b
c
log
b
a
.
Câu 11. Cho a >0; a =1 x; y hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây đúng?
A log
a
(
x + y
)
=log
a
x +log
a
y. B log
a
(
xy
)
=log
a
x +log
a
y.
C log
a
(
xy
)
=log
a
x.log
a
y. D log
a
(
x + y
)
=log
a
x.log
a
y.
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A ln
a
b
=ln b ln a. B ln
a
b
=
ln a
ln b
.
C ln
(
ab
)
=ln a.ln b. D ln
(
ab
)
=ln a +ln b.
Câu 13. Với a , b hai số thực dương khác 1, ta log
b
a bằng
A log
a
b. B log a log b. C log
a
b. D
1
log
a
b
.
Câu 14. Cho a, b, c các số thực dương a =1, mệnh đề nào sau đây đúng?
A 2
a
=3 a =log
2
3. B x R, log
a
x
2
=2log
a
x.
C log
a
(b .c) =log
a
b. log
a
c. D log
a
b
c
=
log
a
b
log
a
c
.
Câu 15. Cho a >0; a =1 x; y hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây đúng?
A log
a
(
x + y
)
=log
a
x +log
a
y. B log
a
(
xy
)
=log
a
x +log
a
y.
C log
a
(
xy
)
=log
a
x.log
a
y. D log
a
(
x + y
)
=log
a
x.log
a
y.
Câu 16. Cho số thực a thỏa mãn 0 < a =1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A log
a
(
x.y
)
=log
a
x +log
a
y, x >0, y >0.
B log
a
µ
x
y
=log
a
x log
a
y, x >0, y >0.
C log
a
b. log
b
c. log
c
a =1, với 0 < b, c =1.
D log
a
x
2
=2log
a
|
x
|
, x R.
Câu 17. Biểu thức log
a
b xác dịnh khi chỉ khi
A a >0, b >0. B 0 < b =1, a >0.
C 0 < a =1, b >0. D a =1, b >0.
Câu 18. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A log
(
ab
)
=log a.log b. B log
a
b
=
log a
log b
.
C log
(
ab
)
=log a +log b. D log
a
b
=log b log a.
Câu 19. Cho a, b, c những số thực dương, a =1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A log
a
(
b +c
)
=log
a
b +log
a
c. B log
a
b
c
=log
a
b log
a
c.
C log
a
b =log
c
b. log
a
c,
(
c =1
)
. D log
a
(
b.c
)
=log
a
b +log
a
c.
Câu 20. Cho số thực dương a, b. Phát biểu nào sau đây đúng?
A log
a
b +log
b
a =0. B log
a
b. log
b
a <1.
C log
a
b. log
b
a =1. D log
a
b. log
b
a >1.
81
81
Câu 21. Với mọi a >0, a =1 mọi x >0, y >0, khẳng định nào sau đây đúng?
A log
a
(x y) =
log
a
x
log
a
y
. B log
a
x
y
=log
a
x log
a
y.
C log
a
1
x
=
1
log
a
x
. D log
a
(x . y) =log
a
x.log
a
y.
Câu 22. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A
ln
(
ab
)
=ln a.ln b. B ln
a
b
=
ln a
ln b
.
C ln
a
b
=ln b ln a. D ln
(
ab
)
=ln a +ln b.
}}}}
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Câu 1. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a =1 log
a
b =3 Tính log
a
¡
a
2
b
¢
.
A 4. B 5. C 6. D 3.
Câu 2. Cho số thực dương a khác 1, biểu thức D =log
a
3
a giá tr bằng bao nhiêu?
A
1
3
. B
1
3
. C 3. D 3.
Câu 3. Cho a >0; a =1, tính giá tr biểu thức A =a
6log
(
a
2
)
7
.
A 343. B 21. C 7. D 42.
Câu 4. Cho a >0 thỏa mãn log a =7. Giá tr của log
(
100a
)
bằng
A 9. B 700. C 14. D 7.
Câu 5. Cho a >0, a =1, tính giá tr biểu thức A =a
6log
(
a
2
)
7
A 343. B 21. C 7. D 72.
Câu 6. Với a số thực dương tùy ý, log
7
a
2
bằng:
A
1
2
log
7
a. B 2 +log
7
a. C 2log
7
a. D
1
2
+log
7
a.
Câu 7. Giá tr của log
a
1
a
3
với a >0; a =1 bằng
A
2
3
. B 3. C
3
2
. D 3.
Câu 8. Với các số a, b >0, a =1, giá tr của log
a
2
(
ab
)
bằng
A
1
2
log
a
b. B 1 +
1
2
log
a
b. C 2 +2log
a
b. D
1
2
+
1
2
log
a
b.
Câu 9. Với số thực dương a, biểu thức e
2ln a
bằng
A
1
a
2
. B 2a. C a
2
. D
1
2a
.
Câu 10. Với a số thực dương khác 1 tùy ý, log
a
5
a
4
bằng
A
1
5
. B
4
5
. C 20. D
5
4
.
Câu 11. Giá tr của biểu thức ln8a ln2a bằng
A ln6. B ln 2. C 2ln2. D ln8.
Câu 12. Cho log a =10; log b =100. Khi đó log
¡
a.b
3
¢
bằng
A 30. B 290. C 310. D 290.
Câu 13. Với a số thực dương, ln
(
7a
)
ln
(
3a
)
bằng:
A
ln7
ln3
. B ln4a . C ln
7
3
. D
ln7a
ln3a
.
82
82
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 14. Cho a số dương khác 1. Khi đó giá tr của P =a
log
a.
3
p
a
16
A 48. B 8. C 3
16
. D 16.
Câu 15. Cho a số thực dương khác 1. Khi đó log
a
5
p
a bằng
A 5. B 5. C
1
5
. D 1.
Câu 16. Cho a số thực dương khác 1. Giá tr của biểu thức I =log
a
a
1
2
bằng
A I =
1
2
. B I =
1
2
. C I =2. D I =2.
Câu 17. Với a số thực dương tùy ý, khi đó
A a =4
log
4
a
. B a =2
log
4
a
. C a =4
log
2
a
. D a = a
log
2
4
.
Câu 18. Với a số thực tùy ý khác 0, log
4
a
2
bằng
A log
2
a. B 2 log
2
|
a
|
. C
1
4
log
2
a. D log
2
|
a
|
.
Câu 19. Với a số thực dương tùy ý, log
3
µ
a
3
27
bằng
A 3log
3
a 1. B 3 log
3
a +1.
C 3
¡
log
3
a 1
¢
. D 3 log
3
a +
1
3
.
Câu 20. Cho a b các số thực dương thỏa mãn a =1 log
a
b =2. Tính log
a
¡
a
2
b
¢
A 4. B 2. C 0. D 5.
Câu 21. Với a b các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log
a
¡
a
7
b
¢
bằng
A 7log
a
b. B 7 log
a
b. C 1 +7log
a
b. D 7 +log
a
b.
Câu 22. Với a b các số thực dương khác 1 α số thực bất kỳ thì log
a
b
α
bằng
A
1
α
log
a
b. B αlog
a
b. C log
a
b. D αlog
a
b.
Câu 23. Với a , b hai số thực dương tùy ý, log
¡
a
2
b
3
¢
bằng
A 2log a.3log b. B
1
2
log a +
1
3
log b.
C 2log a +3 log b. D 2log a +log b.
Câu 24. Cho a số thực dương tùy ý khác 1. Giá tr của log
a
p
a bằng
A
1
2
. B 2. C 2. D
1
2
.
Câu 25. Cho a, b các số thực dương a khác 1, thỏa mãn log
a
2
µ
a
3
5
p
b
3
=3. Giá tr của
biểu thức log
a
b bằng
A 5. B 5. C
1
5
. D
1
5
.
Câu 26. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn ab
2
=9. Giá tr của biểu thức log
3
a +
2log
3
b bằng
A 6. B 3. C 2. D 1.
Câu 27. Với a số thực dương tùy ý, ln
(
5a
)
ln
(
2a
)
bằng
A
ln5
ln2
. B ln
(
3a
)
. C
ln5a
ln2a
. D ln
5
2
.
Câu 28. Với a số thực dương, log a
10
bằng
A 10a. B 10 +log a. C 10log a. D
1
10
log a.
Câu 29. Cho log
a
b =2 log
a
c =3. Tính P =log
a
¡
b
2
c
3
¢
A P =13. B P =31. C P =30. D P =108.
83
83
Câu 30. Giá tr của P =ln(9e)
A P =3ln 3 +1. B P =3 ln3.
C P =9e. D P =2ln3 +1.
Câu 31. Cho a, b các số thực dương a khác 1, thỏa mãn log
a
3
a
5
4
p
b
= 2. Giá tr của
biểu thức log
a
b bằng
A 4. B
1
4
. C
1
4
. D 4.
Câu 32. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn log
a
b = 2. Tính giá tr của biểu thức
P =log
p
a
b
³
a.
3
p
b
´
.
A P =
2
15
. B P =
2
9
. C P =
10
9
. D P =
2
3
.
Câu 33. Cho các số dương a, b khác 1 sao cho log
16
3
p
a = log
a
2
9
p
b = log
b
2. Giá tr của
b
a
3
bằng:
A 1. B 2. C 4. D 8.
Câu 34. Cho log
2
3 = m,log
2
5 = n. Tính log
2
15 theo m n .
A log
2
15 =1 +m +n. B log
2
15 = m.n.
C log
2
15 =2 +m +n. D log
2
15 = m +n.
Câu 35. Cho log
a
x =3, log
b
x =4 với a, b các số thực lớn hơn 1. Tính P =log
ab
x.
A P =12. B P =
7
12
. C P =
1
12
. D
12
7
.
Câu 36. Với mọi số thực a dương, log
a
100
bằng
A log a 1. B log a 2. C
1
2
log a. D log a +2.
Câu 37. Cho log
2
3 = a. Tính P =log
8
6 theo a.
A P =2 +a. B P =1 +a.
C P =
1
3
(
1 +a
)
. D P =3
(
1 +a
)
.
Câu 38. Cho a, b các số dương, a =1 sao cho log
a
b =2, giá tr của log
a
¡
a
3
b
¢
bằng
A
3
2
. B 3a. C 5. D 3.
Câu 39. Cho số thực a thỏa mãn 0 < a =1. Giá tr của biểu thức log
p
a
³
a.
3
p
a
2
´
bằng
A
8
3
. B
5
3
. C
14
3
. D
10
3
.
Câu 40. Với a số thực dương, log
5
(
5a
)
bằng
A 1 log
5
a. B 1 +log
5
a. C 5 +log
5
a. D 5log
5
a.
Câu 41. Với a số thực dương, log
3
3
a
bằng
A 1 +log
3
a. B 3log
3
1
a
. C 3 log
3
a. D 1 log
3
a.
Câu 42. Cho log
a
5 =3, khi đó giá tr của log
a
2
¡
5a
3
¢
bằng
A 3. B 8. C 5. D 15.
Câu 43. Cho 0 < x =1, y >0 thỏa mãn log
2
x = y log
x
y =
3
y
. Tổng x + y bằng
A 256. B 264. C 18. D 70.
84
84
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 44. Với mọi số thực a dương, log100a
5
bằng
A 10 5 log a. B 2 +5log a. C 2 5log a. D
10 +5log a.
Câu 45. Cho hai số dương a,b,a =1, thỏa mãn log
a
2
b +log
a
b
2
=2. Tính log
a
b
A 4. B 2. C
4
5
. D
8
5
.
}}}}
Dạng 3: Rút gọn biểu thức logarít
Câu 1. Cho a, b các số thực dương tùy ý a =1, log
a
4
b bằng
A 4 +log
a
b. B
1
4
log
a
b. C 4 log
a
b. D
1
4
+log
a
b.
Câu 2. Với a , b các số thực dương bất kì, log
2
a
b
2
bằng
A 2log
2
a
b
. B
1
2
log
2
a
b
.
C log
2
a 2log
2
b. D log
2
a log
2
(
2b
)
.
Câu 3. Với a số thực dương tùy ý khác 1, ta log
3
¡
a
2
¢
bằng
A 2log
3
a. B 2 log
a
3. C
1
2
log
3
a. D
1
2log
a
3
.
Câu 4. Với mọi a , b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x =5 log
2
a+3 log
2
b. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A x =3a +5b. B x = a
5
.b
3
. C x = a
5
+b
3
. D x =5a +3b.
Câu 5. Với a , b hai số thực dương tùy ý, log
¡
ab
2
¢
bằng
A log a +2 log b. B log a +
1
2
log b.
C
2
(
log a +log b
)
. D 2log a +log b.
Câu 6. Cho a số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A log
2
a
3
=3log
2
a. B log
2
a
3
=
1
3
log
2
a.
C log
2
a
3
=
3
2
log a. D log
2
a
3
=3log
2
a.
Câu 7. Với a , b các số thực dương. Biểu thức log
a
¡
a
2
b
¢
bằng
A 2 log
a
b. B 2 +log
a
b. C 1 +2log
a
b. D 2 log
a
b.
Câu 8. Cho a, b, x các số thực dương thỏa mãn log
2
x =5 log
2
a +3 log
2
b. Mệnh đề nào
mệnh đề đúng?
A x = a
5
b
3
. B x =3a +5b. C x = a
5
+b
3
. D x =5a +3b.
Câu 9. Cho a b các số thực dương thỏa mãn 3
a
= 2.3
b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A
a
b
=log
3
2. B b a =log
2
3.
C
b
a
=log
2
3. D a b =log
3
2.
Câu 10. Cho a b hai số thức dương thỏa mãn 27
log
9
(
ab
2
)
=2ab. Giá trị của biểu thức
ab
4
bằng
A 2. B 4. C 8. D 16.
Câu 11. Với a =log
2
3, giá tr của log
p
2
9 +log
2
6 bằng
A 5a 1. B 5 a +2. C 5a. D 5a +1.
Câu 12. Biết log
7
2 = m, tính giá trị của log
49
28 theo m.
A
m +4
2
. B
1 +4m
2
. C
1 +2m
2
. D
1 +m
2
.
85
85
Câu 13. Đặt a =log
2
5, b =log
3
5. y biểu diễn log
6
5 theo a b
A log
6
5 = a +b. B log
6
5 =
ab
a +b
.
C log
6
5 = a
2
+b
2
.
D log
6
5 =
1
a +b
.
Câu 14. Đặt a =log
2
5, b =log
3
5. y biểu diễn log
6
5 theo a b.
A log
6
5 =
ab
a +b
.
B log
6
5 = a
2
+b
2
.
C log
6
5 = a +b. D log
6
5 =
1
a +b
.
Câu 15. Với a số thực dương tùy ý, log
2
(
2a
)
bằng
A 1 +log
2
a. B 2log
2
a. C 2 +log
2
a. D 1 log
2
a.
Câu 16. Cho a =log
5
2; b =log
5
3.Khi đó giá tr của log
5
72 được tính theo a, b
A a
3
+b
2
. B 6ab. C 3a +2b. D 3a 2b.
Câu 17. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log
5
¡
5
a
.125
b
¢
=log
25
5. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A 2a +6b =1. B 6ab =1. C 6a +2b =1. D a +3b =2.
Câu 18. Đặt log
3
5 = a. Khi đó log
15
75 bằng
A
a +1
2a +1
. B
2a +1
a 1
. C
2a 1
a +1
. D
2a +1
a +1
.
Câu 19. Xét các số thực a, b thỏa mãn log
2
¡
2
a
.8
b
¢
=log
p
2
2. Mệnh đề nào đúng?
A 4ab =1. B 2 a +8b =2. C 2a +6b =1. D a +3b =2.
Câu 20. Đặt a =log
2
5. Khi đó log40 biểu diễn theo a
A
a
a +1
. B
a +3
a +1
. C
a +1
a +3
. D
a 3
a +1
.
}}}}
Dạng 4: So sánh
Câu 1. Cho hai số thực dương 1 > a > b >0. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng?
A log
a
b <1. B log
b
a <1. C ln a <ln b. D log a <log b.
Câu 2. Cho hai số thực a b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây khẳng định
đúng?
A log
b
a <1 <log
a
b. B 1 <log
a
b <log
b
a.
C log
b
a <log
a
b <1. D log
a
b <1 <log
b
a.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của a, biết log
a
2 >log
a
3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 1 < a <2. B 2 <a <3. C a >3. D 0 < a <1.
Câu 4. Cho log
0,2
x >log
0,2
y. Chọn khẳng định đúng?
A x > y >0. B x > y 0. C y > x 0. D y > x >0.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, đâu mệnh đề sai?
A log
1
π
3 <log
1
π
e. B log
3
π >log
3
e.
C log
1
2
3 <log
1
2
π. D log
e
3 <log
e
π.
Câu 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn 0 < a <1 < b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 0,5
a
<0,5
b
.
B ln a >ln b. C log
a
b <0. D 2
a
>2
b
.
Câu 7. Với mọi số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A log
a
2
+1
a log
a
2
+1
b a b. B log
3
4
a <log
3
4
b a < b.
C log
2
¡
a
2
+b
2
¢
=2log
(
a +b
)
. D log
2
a
2
=
1
2
log
2
a.
86
86
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 8. Cho hai số thực a b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A log
a
b <1 <log
b
a. B 1 <log
a
b <log
b
a.
C log
a
b
2
<1 <log
b
a. D log
b
a <1 <log
a
b.
Câu 9. Cho hai số thực a b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A 1 <log
a
b <log
b
a. B log
a
b <1 <log
b
a.
C log
a
b
2
<1 <log
b
a. D log
b
a <1 <log
a
b.
Câu 10. Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a <1 < b. Tìm khẳng định đúng.
A log
a
b <0. B ln a >ln b.
C
(
0,5
)
a
>
(
0,5
)
b
. D 2
a
>2
b
.
CHUYEN DE Hàm số mũ-Hàm số logarít
Chủ đề 4
Hàm số mũ-Hàm số logarít
}}}}
Dạng 1: Tập xác định hàm số
Câu 1. Tập xác định của hàm số y =log
2
¡
x
2
9
¢
A
(
3;3
)
. B
(
−∞;3
)
(
3;+∞
)
.
C R \
{
3;3
}
. D
(
3;+∞
)
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =log
2021
(
3 x
)
R \
{
3
}
(
−∞;3
) (
0;+∞
) (
3;+∞
)
Câu 3. Hàm số y =log
2
(
2x 3
)
tập xác định
A D =R. B D =
·
3
2
;+∞
.
C D =R \
½
3
2
¾
. D D =
µ
3
2
;+∞
.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y =5
x+1
+12
A
[
0;+∞
)
. B R \
{
0
}
. C R. D
(
0;+∞
)
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y =log
3
2x
A
(
−∞;0
)
. B
(
0;+∞
)
. C R. D
(
1;+∞
)
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y =log
0,5
(
x +1
)
là:
A D =
(
1;+∞
)
. B D =R \
{
1
}
.
C D =
(
0;+∞
)
. D D =
(
−∞;1
)
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =7
p
x3
A R. B R \
{
3
}
. C
(
−∞;3
]
. D
[
3;+∞
)
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y =ln x
A
(
0;+∞
)
. B R. C
[
0;+∞
)
. D R \
{
0
}
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =log(x 1)
A [1;+∞). B (1; +∞). C [1;+∞). D (1;+∞).
Câu 10. Hàm số y =log
2022
(
3x +1
)
tập xác định
A
(
0;+∞
)
. B
µ
1
3
;+∞
. C
µ
−∞;
1
3
. D
·
1
3
;+∞
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y =ln
¡
x
2
+3
¢
A
£
p
3;
p
3
¤
. B R \ {±
p
3}.
C
¡
p
3;
p
3
¢
. D
¡
−∞;
p
3
¢
¡
p
3;+∞
¢
.
87
87
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =
(
1 x
)
3
+log
2
x
A R \
{
0;1
}
. B
(
0;+∞
)
. C
(
0;1
)
. D
(
0;+∞
)
\
{
1
}
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y =log
2
(
x 1
)
2
A
(
1;+∞
)
. B R \
{
1
}
. C R. D
(
1;+∞
)
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y =log
2
¡
x
2
9
¢
A
(
3;3
)
. B
(
−∞;3
)
(
3;+∞
)
.
C R \
{
3;3
}
. D
(
3;+∞
)
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y =
2021
log
3
(
5 x
)
A
(
−∞;5
)
\
{
4
}
. B
(
−∞;5
)
. C
(
5;+∞
)
. D
[
5;+∞
)
.
Câu 16. Hàm số y =log
5
¡
4x x
2
¢
tập xác định
A D =
(
0;4
)
. B D =R.
C D =
(
0;+∞
)
. D D =
(
−∞;0
)
(
4;+∞
)
.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y =
ln
(
x 1
)
(x
2
1)
p
2x 6
A D =(3; +∞). B D =(1; 1) (3;+∞).
C D =(1; 1). D D =R.
Câu 18. bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y =ln
¡
15 x
2
¢
?
A 7. B 6. C 5. D 8.
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
(
2 x
)
5
9
+ln
(
x +2
)
A D =
[
2;2
]
. B D =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
C D =
(
2;2
)
. D D =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y =
1
log
2
x 1
A R \
{
2
}
. B
(
0;+∞
)
. C
(
0;+∞
)
\
{
2
}
. D
(
0;+∞
)
\
{
1
}
.
}}}}
Dạng 2: Đạo hàm
Câu 1. Với a >0, a =1. Chọn mệnh đề đúng.
A
(
a
x
)
=a
x
. B
(
a
x
)
=a
x
.log a.
C
(
a
x
)
=
a
x
ln a
. D
(
a
x
)
=a
x
.ln a.
Câu 2. Hàm số f
(
x
)
=2
3x+4
đạo hàm
A f
(
x
)
=3.2
3x+4
.ln 2. B f
(
x
)
=2
3x+4
.ln 2.
C f
(
x
)
=
2
3x+4
ln2
. D f
(
x
)
=
3.2
3x+4
ln2
.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y =e
x
2
+x
A y
=
(
2x +1
)
e
x
2
+x
. B y
=
(
2x +1
)
e
2x+1
.
C y
=
¡
x
2
+x
¢
e
2x+1
. D y
=
(
2x +1
)
e
x+1
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y =log
5
x
A y
=
x
ln5
. B y
=
1
xln5
. C y
= x ln5. D y
=
ln5
x
.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y =log
2
(
2x 1
)
A
2
2x 1
. B
1
(
2x 1
)
ln2
. C
2
(
2x 1
)
ln2
. D
1
2x 1
.
88
88
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y =log
3
(
3x +1
)
.
A y
=
3
3x +1
. B y
=
3
(
3x +1
)
ln3
.
C y
=
1
3x +1
. D y
=
1
(
3x +1
)
ln3
.
Câu 7. Hàm số y =3
x
2
3x
đạo hàm
A 3
x
2
3x
.ln 3. B (2x 3).3
x
2
3x
.ln 3.
C (2x 3).3
x
2
3x
. D
¡
x
2
3x
¢
·3
x
2
3x1
.
Câu 8. Hàm số y =ln
x +1
x 1
đạo hàm
A f
(
x
)
=
2
x
2
+1
. B f
(
x
)
=
2
(
x +1
)
2
.
C f
(
x
)
=
2
x
2
1
. D f
(
x
)
=
x 1
x +1
.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số e bằng
A e. B e. C e. D e.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y =ln
¡
p
x +1
¢
.
A
1
x +
p
x
.. B
1
2x +2
p
x
. C
p
x
p
x +1
. D
1
p
x +1
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y =log
3
(x
2
+1)
A y
=
1
(x
2
+1) ln3
. B y
=
2x ln 3
(x
2
+1)
.
C y
=
2x
(x
2
+1)
. D y
=
2x
(x
2
+1) ln3
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y =ln
¡
x
2
2x +1
¢
bằng
A y
=
2
x 1
. B y
=
1
x
2
2x +1
.
C y
=
1
x 1
. D y
=2x 2.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số f
(
x
)
=log
2
¡
x
2
2x
¢
trên các khoảng xác định
A f
(
x
)
=
ln2
x
2
2x
. B f
(
x
)
=
1
¡
x
2
2x
¢
ln2
.
C f
(
x
)
=
(
2x 2
)
ln2
x
2
2x
. D f
(
x
)
=
2x 2
¡
x
2
2x
¢
ln2
.
Câu 14. Trên khoảng
(
0;+∞
)
, đạo hàm của hàm số y =ln
(
3x
)
A y
=
1
xln3
. B y
=
3
x
. C y
=
1
x
. D y
=
x
3
.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y =
2
x
1
2
x
+1
A
2
x+1
ln2
(
2
x
+1
)
2
. B
2
x
ln2
(
2
x
+1
)
2
. C
2
x+1
(
2
x
+1
)
2
. D
2
x
(
2
x
+1
)
2
.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y =
ln
¡
x
2
+1
¢
x
tại điểm x = 1 y
(
1
)
= a ln2 + b,
(
a, b Z
)
.
T ính a b.
A 2. B 1. C 1. D 2.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y =3
x
log
¡
x
2
+1
¢
A y
=
3
x
ln3
x
2
+1
ln10
. B y
=
3
x
ln3
1
¡
x
2
+1
¢
ln10
.
C y
=3
x
ln3
2x ln 10
x
2
+1
. D y
=3
x
ln3
2x
¡
x
2
+1
¢
ln10
.
89
89
Câu 18. Cho hàm số f
(
x
)
=ln
2020x
x +1
. Tính tổng S = f
(
1
)
+ f
(
2
)
+... + f
(
2020
)
.
A S =ln2020. B S =2020. C S =
2020
2021
. D
S =1.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y =log
3
(
2x 3
)
tại điểm x =2 bằng
A 2ln 3. B 1. C
2
ln3
. D
1
2ln 3
.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y =e
x+ln x
A y
=
(
x +1
)
e
x
. B y
=
(
x 1
)
e
x
.
C y
=
(
1 ln x
)
e
x
. D y
=
(
1 +ln x
)
e
x
.
Câu 21. Cho hàm số f
(
x
)
= e
xx
2
. Biết phương trình f
′′
(
x
)
= 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính
x
1
.x
2
A x
1
x
2
=1. B x
1
x
2
=
3
4
. C x
1
x
2
=0. D x
1
x
2
=
1
4
.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y =ln
¡
1 x
2
¢
A
2x
x
2
1
. B
2x
x
2
1
. C
1
x
2
1
. D
1
1 x
2
.
Câu 23. Cho hàm số y =ln
¡
e
x
+m
2
¢
. Tìm m để y
(
1
)
=
1
2
.
A m
©
p
e;
p
e
ª
. B m =e.
C m =
1
e
. D m =e.
Câu 24. Cho hàm số y = f
(
x
)
= x
π
x
. Tính f
(
1
)
.
A f
(
1
)
=π
lnπ
. B f
(
1
)
=πln π.
C f
(
1
)
=π
π
. D f
(
1
)
=π.
Câu 25. Tính đạo hàm số y = f
(
x
)
=log
x
2
+2
2.
A y
=
2x
¡
x
2
+2
¢
.ln 2.log
2
2
¡
x
2
+2
¢
. B y
=
1
log
2
2
¡
x
2
+2
¢
.
C y
=
2x
ln
¡
x
2
+2
¢
. D y
=
x
¡
x
2
+2
¢
.ln
2
¡
x
2
+2
¢
.
}}}}
Dạng 3: Sự biến thiên
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A y =
µ
2
5
x
. B y =
µ
1
3
x
. C y =2005
x
. D y =2022.
Câu 2. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A y =2022
x
. B y =
µ
2022
2021
x
.
C y =log
2022
x. D y =
µ
2021
2022
x
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định.
A y =0.3
x
. B y =log
1
3
x. C y =log
3
2
x. D y =
µ
2
3
x
.
Câu 4. Hàm số y = a
x
(
0 < a =1
)
đồng biến trên R khi:
A a >1. B a <1. C a =
2
3
. D a =
1
e
.
Câu 5. Cho hàm số y =
µ
2
3
x
, khẳng định nào sau đây đúng?
90
90
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
A Hàm số tập xác định
(
0;+∞
)
.
B Hàm số tập xác định R.
C Hàm số luôn đồng biến trên
(
0;+∞
)
.
D Hàm số luôn đồng biến trên R.
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A y =
¡
2
p
2
¢
x
. B y =
¡
p
3 1
¢
x
.
C y =
³
π
3
´
x
. D
³
e
4
´
x
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây hàm số đồng biến trên R?
A
y =
¡
p
2 1
¢
x
. B
y =log
3
x.
C y =
µ
1
3
x
. D y =3
x
.
Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A y =
¡
p
5 2
¢
x
. B y =
p
π
x
.
C y =2021
x
. D e
x
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó.
A y =log
p
3
x. B y =log
2
x. C y =log
e
π
x. D y =log
π
x.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A y =
Ã
p
3
2
!
x
. B y =
³
π
2
´
x
. C y =log
1
2
x. D y =log
2
x.
Câu 11. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để hàm số y = x
2
+8ln 2x mx đồng
biến trên
(
0;+∞
)
.
A 8. B 6. C 5. D 7.
Câu 12. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để hàm số y =
8
3
x
3
+2ln x mx đồng
biến trên
(
0;1
)
?
A 5. B 6. C 10. D Vô số.
Câu 13.
Đường cong trong hình bên dưới thể đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được liệt dưới đây?
A y =3
x
. B y =log
1
3
x. C y =
µ
1
3
x
. D y =log
2
x.
x
y
O
1
Câu 14.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây bảng biến
thiên phù hợp với hình bên?
A
y =log
2
x. B y =
µ
1
2
x
.
C y =log
1
2
x. D y =2
x
.
x
y
y
−∞
+∞
+∞+∞
00
Câu 15.
Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A,B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó hàm số nào?
A y =log
2
x. B y =2
x
. C y =
µ
1
2
x
. D y = x
2
.
x
y
O
1
91
91
Câu 16.
Đồ thị hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong
các phương án lựa chọn. Hỏi đó hàm số nào? .
A y =
1
2
x
. B y =2
x
. C y =
1
3
x
. D y =
3
x
2
.
x
y
O
1
2
Câu 17.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt
kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số
nào?
A y =
(
0,5
)
x
. B y =log
0,4
x.
C y =log
3
x. D y =2
x
.
x
y
O
1
Câu 18.
Đồ thị cho bởi hình bên của hàm số nào?
A y =log
2
x +1. B y =log
3
(
x +1
)
.
C y =log
3
x. D y =log
2
(
x +1
)
.
x
y
O
2
1
Câu 19.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = a
x
,
y = b
x
, y = c
x
được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A a < c < b. B c < a < b.
C b < c <a. D a < b < c.
x
y
O
1
y = a
x
y = c
x
y = b
x
Câu 20.
Cho a, b, c các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên đồ
thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = log
c
x. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A a < b < c. B c < b < a .
C a < c < b. D c < a < b.
x
y
O
1
1
y =log
c
x
y = b
x
y = a
x
}}}}
Dạng 4: GTLN-GTNN
Câu 1. Cho hàm số y = ln x +x. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên
[
1;e
]
lần lượt M m. Tính M +m
A e 2. B 3. C 1 +e. D e +2.
Câu 2. Giá tr lớn nhất của hàm số y =e
x
2
4x+5
trên đoạn
[
0;3
]
.
92
92
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
A 5. B e
5
. C e. D e
2
.
Câu 3. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = log
2
2
x
2log
2
x +5 trên đoạn
[
1;8
]
. Khi đó M +m bằng
A 16. B 12. C 12. D 16.
Câu 4. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
2
e
x
trên
đoạn
[
3;1
]
. Tính S =
m
M
.
A S =
e
4
. B S =
4
e
2
. C S =
4
e
. D S =
e
2
4
.
Câu 5. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x +ln x trên
£
1;e
2
¤
là.
A 1 +e. B 2. C 2e
2
. D 1.
Câu 6. Trên đoạn
[
2;0
]
, giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
2
4 ln
(
1 x
)
bằng
A 0. B 1. C 1 4ln 2. D 4 4ln 3.
Câu 7. Gọi giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x ln(2x +1) trên đoạn
[
0;2
]
tương ứng với M và m. Khi đó 4m M bằng
A ln5 ln 2. B ln
311
1000
. C
ln5 ln16. D 2 2ln5.
Câu 8. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f
(
x
)
= x.e
x+1
trên đoạn
[
2;4
]
là:
A 4e
3
. B 2e. C
2
e
. D 1.
Câu 9. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
(
2x 1
)
e
x
trên đoạn
[
1;0
]
bằng
A
3
e
. B
2
p
e
. C 1. D e.
Câu 10. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
(
2x 1
)
+ln
(
2x +1
)
trên đoạn
·
1
4
;0
¸
bằng
A
3
2
ln 2. B 1. C ln 2. D 1 +ln3.
Câu 11. Gọi giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x ln
(
2x +1
)
trên đoạn
[
0;2
]
tương ứng M m. Khi đó 4m M bằng
A ln5 ln 2. B ln
311
1000
.
C ln5 ln16. D 2 2ln5.
Câu 12. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
¡
x
2
x +3
¢
e
x
trên đoạn
[
1;2
]
bằng
A 8e
2
. B 8e. C 5e
2
. D 5e.
Câu 13. Cho hàm số y =
p
x
2
+3 x ln x trên đoạn
[
1;2
]
. Tích của giá tr lớn nhất giá
trị nhỏ nhất
A
p
7 4ln2. B 4ln2 4
p
7. C 4ln 2 2
p
7. D 2
p
7 4ln2.
Câu 14. Tìm giá tr lớn nhất M giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =
ln
2
x
x
trên đoạn
£
1;e
3
¤
A M =
4
e
2
; m =0. B M =
9
e
3
; m =0.
C M =
9
e
2
; m =
4
e
2
. D M =
4
e
2
; m =
9
e
2
.
Câu 15. Giá tr lớn nhất của hàm số y =e
x
¡
x
2
x 5
¢
trên
[
1;3
]
A 2e
2
. B 3e
2
. C e
3
. D 7e
3
.
Câu 16. Gọi M, n lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
ln x
x
trên
đoạn
·
1
e
;e
2
¸
. Giá tr của M +m bằng
93
93
A
1
e
+
2
e
2
. B
1
e
. C
1
e
e. D e
1
e
.
Câu 17. Giá tr lớn nhất của hàm số f
(
x
)
= x ln x trên đoạn
[
2;3
]
bằng:
A f
(
3
)
. B f
µ
1
e
2
. C f
(
2
)
. D f
(
e
)
.
Câu 18. Hiệu của giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số f
(
x
)
= 2x ln x trên
đoạn
·
1
e
;e
2
¸
là:
A 2e
2
ln 2 3. B 2e
2
+ln 2 3.
C 2e
2
2
e
2
3. D 2e
2
2
e
3.
Câu 19. Tổng của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số f
(
x
)
= x
(
2 ln x
)
trên
đoạn
[
2;3
]
bằng
A
6 3ln3 +e. B 10 2ln2 3 ln3 +e.
C 10 2ln 2 3ln 3. D 4 2ln2 +e.
Câu 20. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x 1)ln x
trên đoạn
·
1
e
;e
¸
Khi đó M +m bằng
A
e
2
1
e
. B
e 1
e
. C
1
e
. D e 1.
}}}}
Dạng 5: Lãi suất
Câu 1. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết
rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền ông A nhận được
gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
A
10
8
(
1 +0,7
)
10
đồng. B 10
8
(
1 +0,07
)
10
đồng.
C 10
8
.0,07
10
đồng. D 10
8
(
1 +0,007
)
10
đồng.
Câu 2. Hai anh em An Bình An Nhiên sau Tết 3000000 tiền mừng tuổi. Mẹ gửi
ngân hàng cho hai anh em với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm hai anh em được
nhận bao nhiêu tiền biết trong một năm đó hai anh em không rút tiền lần nào?
A 3184000. B 3186000. C 3185000. D 3183000.
Câu 3. Một người 58000000 đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với hạn 1 tháng, sau
đúng 8 tháng thì lĩnh về được 61328000 đồng cả gốc lãi. Tìm lãi suất hàng tháng.
A 0,6%/ tháng. B 0,8%/ tháng.
C 0,5%/ tháng. D 0,7%/ tháng.
Câu 4. X gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép lãi
suất 6, 5% một năm. Hỏi sau 5 năm X thu về số tiền gần nhất với số nào sau đây?
A 257293270 đồng. B 274017330 đồng.
C 274017333 đồng. D 257293271 đồng.
Câu 5. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình
thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó số tiền 10 triệu
đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A 613.000 đồng. B 645.000 đồng.
C 635.000 đồng. D
535.000 đồng.
Câu 6. Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng
tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được bao nhiêu?
94
94
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
A 15.050.000 đồng. B 165.050.000 đồng.
C 165.051.000 đồng. D 15.051.000 đồng.
Câu 7. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
6,5% /năm, hạn 1 năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số
nào nhất trong các số tiền sau?.
A 73 triệu đồng. B 53,3 triệu đồng.
C 64,3 triệu đồng. D 68, 5 triệu đồng.
Câu 8. Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép lãi
suất 7, 2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền gần nhất với số nào sau đây?
A 283.145.000 đồng. B 283.155.000 đồng.
C 283.142.000 đồng. D 283.151.000 đồng.
Câu 9. Một người gửi 100 tr iệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết
rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó lĩnh số tiền
gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian y người đó không rút tiền
ra lãi suất không thay đổi?
A 102.424.000 đồng. B 102.423.000 đồng.
C 102.016.000 đồng. D 102.017.000 đồng.
Câu 10. Một người gửi vào ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất
8% một năm. Sau 4 năm người đó rút tất cả tiền rA. Hỏi người đó nhận được tất cả bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
A 198.000.000. B 204.073.344.
C 201.730.344. D 203.327.214.
Câu 11. Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay
đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng. Sau sáu
tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất
giảm xuống 0,6%/tháng giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau một năm
gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền bao nhiêu?
A 5436521,164 đồng. B 5452771,729 đồng.
C 5436566,169 đồng. D 5452733,453 đồng.
Câu 12. Ông A gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8,1% / năm lãi suất hằng năm được
nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm Ông A được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A 9. B 10. C 8. D 7.
Câu 13. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập
vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được
số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi?.
A 20 năm. B 18 năm. C 21 năm. D 19 năm.
Câu 14. Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép 6% một
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi suất
sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau 3 năm không rút tiền gốc lãi, số tiền trong ngân
hàng của người đó gần nhất với số nào sau đây?
A 357000000 đồng. B 357300000 đồng.
C 357350000 đồng. D 357305000 đồng.
Câu 15. Tại thời điểm ban đầu nếu đầu P đô la với tỷ lệ lãi suất được tính gộp liên tục
hàng năm không đổi r thì giá tr tương lai của khoản đầu này sau t năm B
(
t
)
=P.e
rt
95
95
đô lA. Giả sử tỷ lệ lãi suất tính gộp hàng năm 8%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền đầu
ban đầu tăng thêm ít nhất 50%.
A 5. B 8. C 7. D 6.
Câu 16. Một người gởi 60 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?
A 10 năm. B 7 năm. C 8 năm. D 9 năm.
Câu 17. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn
ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian y người đó không rút tiền ra
lãi xuất không thay đổi?
A 102.423.000 đồng. B 102.016.000đồng.
C 102.017.000đồng. D 102.424.000 đồng.
Câu 18. Ông Nguyễn Văn B thương binh hạng 4/4, được hưởng trợ cấp hàng tháng
2082000 đồng. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm
2021 ông không đi lĩnh tiền nhờ thủ quỹ lập một sổ tiết kiệm ngân hàng để gởi số tiền
hàng tháng vào đó với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân
hàng nhận được số tiền bao nhiêu?
A 25811054 đồng. B 2210413 đồng.
C 25682641 đồng. D 27893054 đồng.
Câu 19. Đầu mỗi tháng, anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với
hình thức lãi kép, lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau đúng 5 năm thì anh Hiếu nhận được số
tiền cả gốc lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi,
anh Hiếu không rút tiền ra lãi suất của ngân hàng không thay đổi.
A 600 +10.1,005
60
. B 10.1,005.
1,005
60
1
0,005
.
C 10.1,005
60
. D 10.
1,005
60
1
0,005
.
Câu 20. Gia đình nhà bác Long Thắm gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không r út tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền
nhà bác Long Thắm nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
A 10
8
.
(
1 +0,07
)
9
. B 10
8
(
1 +0,7
)
10
.
C 10
8
.
(
1 +0,07
)
10
. D 10
8
.0,07
10
.
CHUYEN DE Phương trình mũ-phương trình
logarít
Chủ đề 5
Phương trình mũ-phương trình logarít
}}}}
Dạng 1: Phương trình mũ-logarít bản
A
Phương trinh
A
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2
x
2
3x
=
1
4
96
96
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
A S =. B S =
{
1;2
}
. C S =
{
0
}
. D S =
{
1
}
.
Câu 2. Phương trình 3
x4
=1 nghiệm
A x =4. B x =4. C x =0. D x =5.
Câu 3. Gọi x
1
, x
2
nghiệm của phương tr ình 7
x
2
5x+9
=343. Tính x
1
+x
2
.
A x
1
+x
2
=4. B x
1
+x
2
=6. C x
1
+x
2
=5. D x
1
+x
2
=3.
Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình 3
x
2
+2x
=1.
A S ={1;3}. B S ={2;0}. C S ={3;1}. D S ={0;2}.
Câu 5. Giải phương trình 2
x
2
+3x
=1.
A x =0, x =3. B x =1, x =3.
C x =1, x =2. D x =0, x =3.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2
x3
=
1
2
A 0. B 2. C 1. D 1.
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình 5
2018x
=
p
5
2018
.
A x =
1
2
. B x =1 log
5
2.
C x =2. D x =log
5
2.
Câu 8. Phương trình
µ
1
2
x
=1 bao nhiêu nghiệm thực?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2
2x
2
5x+3
=1
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2
x3
=
1
2
A 0. B 2. C 1. D 1.
Câu 11. Biết rằng phương trình 2018
x
2
10x+1
=2019 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
. Tổng
x
1
+x
2
bằng
A 1. B 1 log
2018
2019.
C log
2018
2019. D 10.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình π
2x
2
+x3
=1
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2
x
2
x4
=
1
16
A {2;2}. B {2; 4}. C . D {0;1}.
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình 4
x
6 ·2
x
+2 =0 bằng
A 0. B 1. C 6. D 2.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 4
x+1
+4
x1
=272
A {3;2}. B {2}. C {3}. D {3;5}.
Câu 16. Phương trình 7
2x
2
+6x+4
=49 tổng tất cả các nghiệm bằng
A 1. B
5
2
. C 1. D
5
2
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình 3
x
·2
x+1
=72 ·6
a
A x = a +1. B x =2a. C x = a +2. D x = a.
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2
7x1
=8
2x1
A x =2. B x =3. C x =2. D x =1.
97
97
Câu 19. Phương trình 4
3x1
=
1
4
tập nghiệm
A S =
½
1
3
¾
. B S =
{
0
}
. C S =
½
1
3
¾
. D S =
½
4
3
¾
.
Câu 20. Nghiệm của phương trình 5
2x
=125
A x =1. B x =5. C x =3. D x =1.
Câu 21. Tìm số nghiệm của phương trình 27
x2
x1
=
p
3
7x
243
.
A 0. B 1. C 2. D Vô số.
Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình
p
2
x
2
+2x3
=4
x
.
A S ={3}. B S ={1; 3}. C S ={1;3}. D S ={3;1}.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
µ
1
25
x+1
=125
2x
giá tr nào?
A 1. B 4. C
1
4
. D
1
8
.
Câu 24. Cho phương trình 3
x
2
3x+8
=9
2x1
. Tập nghiệm S của phương trình đó
A S =
(
5
p
61
2
;
5 +
p
61
2
)
. B S =
(
5
p
61
2
;
5 +
p
61
2
)
.
C S =
{
2;5
}
. D S =
{
2;5
}
.
Câu 25. Phương trình
µ
1
7
x
2
2x3
=7
x1
bao nhiêu nghiệm?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 26. Tìm số nghiệm của phương trình 2
x
2
2x
=
p
2.
A 0. B 2. C 1. D 4.
B
Phương trinh logarít
B
Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(
3x 2
)
=3.
A x =
8
3
. B x =
10
3
. C x =
16
3
. D x =
11
3
.
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log
0,25
¡
x
2
3x
¢
=1 là:
A {4}. B
(
3 2
p
2
2
;
3 +2
p
2
2
)
.
C {1;4}. D {1; 4}.
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log
2
¡
x
2
2x +4
¢
=2
A {0;2}. B {2}. C {0}. D {0;2}.
Câu 30. Phương trình log
2
(x +1) =2 nghiệm
A x =3. B x =1. C x =3. D x =8.
Câu 31. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(x 2) =2.
A x =9. B x =8. C x =11. D x =10.
Câu 32. Gọi S tập nghiệm của phương trình log
5
(x +1) log
5
(x 3) =1. Tìm S .
A S ={2;4}. B S ={
1 +
p
13
2
;
1
p
13
2
}.
C S ={4}. D S ={
1 +
p
13
2
}.
Câu 33. Phương trình log
2
(x +1) +log
2
x =1 tập nghiệm
A {2;3}. B . C {1}. D {1;2}.
98
98
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 34. Nghiệm của phương trình log
2
x =3
A x =9. B x =6. C x =8. D
x =5.
Câu 35. Giải phương trình log
3
(x 2) =211.
A
x =3
211
2. B x =211
3
2. C x =211
3
+2. D x =3
211
+2.
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình log
4
x
2
log
2
3 =1
A 6. B 0. C 5.
D 4.
Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x
2
+3x3
=2.4
x+1
bằng
A 1. B 1. C 2. D 5.
Câu 38. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
p
3
|x +1|=2.
A S ={3;2}. B S ={10;2}. C S ={3}. D S ={4;2}.
Câu 39. Phương trình log
2
(x
2
9x) =3 tích hai nghiệm bằng
A 9. B 3. C 27. D 8.
Câu 40. Tập nghiệm của phương trình ln(x
2
3x +3) =0
A {2}. B {1;2}. C . D {1}.
Câu 41. Tập các nghiệm của phương trình (x
2
2x 3)ln(x 1) =0
A {1;2; 3}. B {1;2;3}. C {1; 2;3}. D {2;3}.
Câu 42. Tổng các nghiệm của phương trình log
4
x
2
log
2
3 =1
A 6. B 0. C 5. D 4.
}}}}
Dạng 2: Đưa về cùng số
A
Phương trình
A
Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
+x
=9 bằng
A 2. B 1. C 2. D 3.
Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình
µ
2
3
x
=
µ
3
2
2x
2
.
A S ={1;2}. B S ={1;2}. C S =. D S ={1;0}.
Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình
µ
4
7
x
·
µ
7
4
3x1
16
49
=0
A S =
½
1
2
¾
. B S =
{
2
}
.
C S =
½
1
2
;
1
2
¾
. D S =
½
1
2
;2
¾
.
Câu 4. Giải phương trình (2,5)
5x7
=
µ
2
5
x+1
.
A x 1. B x =1. C x <1. D x =2.
Câu 5. Phương trình 2
34x
=
1
32
nghiệm bao nhiêu?
A x =3. B x =2. C x =2. D x =3.
Câu 6. Tìm x biết
µ
1
25
x+1
=125
2x
.
A x =1. B x =4. C x =
1
4
. D x =
1
8
.
99
99
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 2
2x
2
5x1
=
1
8
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 8. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2
x
= 3, 3
y
= 4. Tính giá tr của biểu thức P =
8
x
+9
y
.
A 43. B 17.
C 24. D log
3
2
3 +log
2
3
4.
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3
2x+1
=27
A 2. B 1. C 5. D 4.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2
2x1
=2
x
A x =2. B x =1. C x =1. D x =2.
Câu 11. Biết rằng x số thực thỏa mãn 3
x
=
p
27
5
p
3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A x =
17
10
. B x =
19
10
. C x =
9
5
. D x =
7
5
.
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x
2
+2x
=8
2x
bằng
A 6. B 5. C 5. D 6.
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 4
2x+5
=2
2x
.
A
8
5
. B
12
5
. C 3. D
8
5
.
Câu 14. Tìm nghiệm của phương trình 4
2x+5
=2
2x
.
A
8
5
. B
12
5
. C 3. D
8
5
.
B
Phương trình logarít
B
Câu 15. Gọi S tập nghiệm của phương trình log
5
(x +1) log
5
(x 3) =1. Tìm S .
A S ={2;4}. B S ={
1 +
p
13
2
;
1
p
13
2
}.
C S ={4}. D S ={
1 +
p
13
2
}.
Câu 16. Phương trình log
2
(x +1) +log
2
x =1 tập nghiệm
A {2;3}. B . C {1}. D {1;2}.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình log
2
£
log
¡
(x
2
7) +8
¢¤
=0.
A
{1;3}. B . C {3;3}. D {1; 3}.
Câu 18. Phương trình log
3
(x
2
6) =log
3
(x 2) +1 bao nhiêu nghiệm?
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 19. Nghiệm của phương trình log
2
(x +1) =1 +log
2
(x 1)
A x =1. B x =2. C x =3. D x =2.
Câu 20. Nghiệm của phương trình 9
p
x1
= e
ln81
A x =4. B x =5. C x =6. D x =17.
Câu 21. Nghiệm của phương trình log
3
(2x +1) =1 +log
3
(x 1)
A x =4. B x =2. C x =1. D x =2.
Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình log
4
x
2
log
2
3 =1
A 6. B 5. C 4. D 0.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình log
x
2
x+2
(x +3) =log
x+5
(x +3)
A
0. B 1. C 2. D 3.
100
100
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 24. Phương trình log
2
x log x 2 =0 bao nhiêu nghiệm?
A 1. B 2. C 3. D
0.
Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
2
(x1)+log
2
x =1+log
2
(3x5) bằng
A 7. B 6. C 5. D 4.
Câu 26. Số nghiệm của phương trình log
2
x +log
2
(x 6) =log
2
7
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 27. Phương trình log
3
(x
2
6) =log
3
(x 2)+1 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A 3. B 2. C 1. D 2.
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình log
3
x +log
3
(x 6) =log
3
7.
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 29. Tìm số nghiệm của phương trình log
2
x +log
2
(x 1) =2.
A 0. B 1. C 3. D 2.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình log
3
¡
x
2
+4x
¢
+log
1
3
(
2x +3
)
=0
A 2. B 3. C 0. D 1.
}}}}
Dạng 3: Đặt ẩn phụ
A
Phương trình
A
Câu 1. Cho phương trình 25
x
20.5
x1
+3 = 0. Khi đặt t = 5
x
, ta được phương trình nào
sau đây.
A t
2
3 =0. B t
2
4t +3 =0.
C t
2
20t +3 =0. D t
20
t
+3 =0.
Câu 2. Phương trình 4
x
2
x+2
+3 =0 bao nhiêu nghiệm thực?
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2
2x
5.2
x
+4 =0
A
5
2
. B 0. C 2. D 1.
Câu 4. Gọi x
1
x
2
hai nghiệm của phương trình 5
2x+1
8.5
x
+1 =0. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A x
1
+x
2
=1. B x
1
+x
2
=2. C x
1
+x
2
=1. D x
1
+x
2
=2.
Câu 5. Cho phương trình 9
x
+2 ·3
x
3 = 0. Khi đặt t =3
x
ta được phương trình nào dưới
đây?
A t
2
+2t 3 =0. B 12
2x+1
3 =0.
C 2t
2
3 =0. D t
2
+t 3 =0.
Câu 6. Cho phương trình 4
x
3.2
x+1
+2 =0. Khi đặt t =2
x
, ta được phương trình nào sau
đây?
A t
2
3t +1 =0. B 2t
2
3t +2 =0.
C t
2
6t +2 =0. D t
2
3t +2 =0.
Câu 7. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2
2x+1
5.2
x
+2 =0.
A
5
2
. B 2. C 0. D 1.
Câu 8. Cho phương trình 2
2x
5 ·2
x
+6 =0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính P = x
1
·x
2
.
A P =log
2
3. B P =log
2
6. C P =2 log
2
3. D P =6.
101
101
Câu 9. Cho phương trình 25
x
3.5
x
+2 =0 hai nghiệm x
1
< x
2
. Tính 3x
1
+2x
2
A 4log
5
2. B 0. C 3 log
5
2. D
2log
5
2.
Câu 10. Cho số thực thỏa mãn 25
x
5
1+x
6 =0. Tính giá tr của biểu thức T =5 5
x
.
A T =5. B T =1. C T =6. D T =
5
6
.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 4
x
3.2
x
4 =0
A x =1. B x =4. C x =2. D x =1.
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9
x
8.3
x
+15 =0
A 15. B 8. C log
3
5. D log
3
15.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
8.3
x
2
+15 =0 bằng.
A 3log
3
5. B 2 +log
3
5. C 2
¡
1 +log
3
5
¢
. D 4log
5
3.
Câu 14. Khi đặt t = 7
x
thì phương trình 2.49
x
+7
x+1
9 = 0 trở trành phương trình nào
sau đây?
A 2t
2
+t 9 =0. B t
2
+7t 9 =0.
C t
2
+2t 9 =0. D 2t
2
+7t 9 =0.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 3
2+x
+3
2x
=30
A S =
½
3;
1
3
¾
. B S ={1}. C S ={1;1}. D S ={3;1}.
Câu 16. Tổng hai nghiệm của phương trình (
p
2 1)
x
+(
p
2 +1)
x
=4 bằng:
A 0. B 1. C 2
p
2. D
p
2.
Câu 17. Phương trình (
p
2 1)
x
+(
p
2 +1)
x
2
p
2 =0 tích các nghiệm là:
A 0. B 2. C 1. D 1.
Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (
p
2 1)
x
+(
p
2 +1)
x
6 =0
A 0. B
5
2
. C 6. D 1.
Câu 19. Tính tổng các nghiệm của phương trình log
3
(
9
x
3
x
+1
)
= x +3.
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình 2
2+x
2
2x
=15
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 21. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương tr ình 4 ·9
x
13 ·6
x
+9.4
x
=0.
A T =
13
4
. B T =3. C T =
1
4
. D T =2.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình 64.9
x
84.12
x
+27.16
x
=0
A 2. B 1. C 4. D 0.
Câu 23. Tìm số nghiệm của phương trình 3.8
x
+4.12
x
18
x
2.27
x
=0.
A 2. B 3. C 0. D 1.
Câu 24. Tồng tất cả các nghiệm của phương trình 4.9
x
13.6
x
+9.4
x
=0 bằng
A
13
4
. B
1
4
. C 2. D 3.
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 8
x
6 ·4
x
+9.2
x
=0 tương ứng
A {3}. B
©
log
2
3
ª
. C {0;3}. D
©
1;log
2
3
ª
.
Câu 26. Gọi x
1
; x
2
2 nghiệm của phương trình 4
x
2
x
+2
x
2
x+1
=3.Tính
|
x
1
x
2
|
.
A 3. B 0. C 2. D 1.
Câu 27. Phương trình 3
1x
=2 +
µ
1
9
x
bao nhiêu nghiệm âm?
A 0. B 1. C 2. D 3.
102
102
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 28. Phương trình 6
2x1
5 ·6
x1
+1 =0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Khi đó tổng hai nghiệm
x
1
+x
2
A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 29. Gọi x
1
, x
2
các nghiệm của phương trình: 2
x
9
p
2
x
+8 =0. Tính S = x
1
+x
2
.
A S =8. B S =6. C S =9. D S =9.
Câu 30. Gọi x
1
x
2
hai nghiệm của phương trình 9
x
12.3
x
+27 =0. Tính P = x
1
x
2
.
A P =27. B P =3. C P =2. D P =12.
Câu 31. Gọi x
1
, x
2
nghiệm của phương tr ình 3
2x+1
7.3
x
+2 =0. Tính tích x
1
x
2
?
A x
1
x
2
=log
3
2. B x
1
x
2
=
7
3
.
C x
1
x
2
=log
2
3. D x
1
x
2
=
2
3
.
Câu 32. Số nghiệm thực của phương trình 4
x
2
x+2
+3 =0 là:
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 33. Cho phương trình 9
x
3.3
x
+2 =0 hai nghiệm x
1
, x
2
(
x
1
< x
2
)
. Tính giá trị của
A =2x
1
+3x
2
.
A A =3 log
3
2. B A =2. C A =0. D A =4log
2
3.
Câu 34. Phương trình 2
2x
3.2
x+2
+32 =0 tổng các nghiệm
A 2. B 12. C 6. D 5.
Câu 35. Phương trình 9
x
2
+x1
10.3
x
2
+x2
+1 =0 tập nghiệm là:
A
{
2;1; 1;2
}
. B
{
2;0; 1;2
}
.
C
{
2;1; 0;1
}
. D
{
1;0; 2
}
.
Câu 36. Nếu phương trình 3
2x
4.3
x
+1 =0 hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
x
1
< x
2
thì
A 2x
1
+x
2
=1. B x
1
+x
2
=0.
C x
1
+2x
2
=1. D .
Câu 37. Tập nghiệm của phương trình 9
x
4.3
x
+3 =0
A
{
0;1
}
. B
{
1;3
}
. C
{
0;1
}
. D
{
1;3
}
.
Câu 38. Phương trình 3
2x+1
4.3
x
+1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
(
x
1
< x
2
)
. Khẳng định nào
sau đây đúng ?
A x
1
+x
2
=
4
3
. B x
1
+2x
2
=1.
C 2x
1
+x
2
=0. D x
1
.x
2
=
1
3
.
Câu 39. Phương trình 3
2x+1
4.3
x
+1 =0 nghiệm x
1
, x
2
, trong đó x
1
+x
2
bằng
A 1. B 2. C 1. D 0.
Câu 40. Phương trình 2.4
x
7.2
x
+3 =0 tất cả các nghiệm thực là:
A x =1, x =log
2
3. B x =log
2
3.
C x =1. D x =1, x =log
2
3.
Câu 41. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 3
2+x
+3
2x
=30.
A 3. B
10
3
. C 0. D
1
3
.
Câu 42. Phương trình 4
x
2
x
+2
x
2
x+1
=3 nghiệm:
A
"
x =1
x =2
. B
"
x =1
x =1
. C
"
x =0
x =1
. D
"
x =1
x =0
.
Câu 43. Phương trình 9
x
3.3
x
+2 =0 hai nghiệm x
1
, x
2
với x
1
< x
2
. Giá tr A =2x
1
+3x
2
A 2log
2
3. B 3 log
3
2. C 8. D 2log
3
2.
103
103
Câu 44. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương tr ình 4.9
x
13.6
x
+9.4
x
=0.
A T =2. B T =3. C T =
13
4
. D T =
1
4
.
Câu 45. Phương trình
¡
p
2 1
¢
x
+
¡
p
2 +1
¢
x
2
p
2 =0 tích các nghiệm là:
A 1. B 2. C 1. D 0.
Câu 46. Gọi T tổng các nghiệm của phương trình log
2
1
3
x 5log
3
x +6 =0.Tính T.
A T =5. B T =3. C T =36. D T =
1
243
.
B
Phương trình logarít
B
Câu 47. Cho phương trình log
2
2
x 7log
2
x +9 = 0. Nếu đặt t = log
2
x thì phương trình trở
thành
A t
2
7t +9 =0.
B t
2
7t 9 =0.
C t
2
+7t 9 =0. D t
2
+7t +9 =0.
Câu 48. Cho phương trình log
2
p
3
x +2log
3
(9x ) 5 = 0. Nếu đặt t = log
3
x ta được phương
trình nào sau đây?
A 2t
2
+2t 5 =0. B 2t
2
+2t 1 =0.
C 4t
2
+2t 5 =0. D 4t
2
+2t 1 =0.
Câu 49. Cho phương trình log
2
p
2
x +log
2
¡
x
p
8
¢
3 = 0. Khi đặt t =log
2
x, phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây?:
A 8t
2
+2t 6 =0. B 4t
2
+t =0.
C 4t
2
+t 3 =0. D 8t
2
+2t 3 =0.
Câu 50. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
2
x 5log
2
x +4 0
A S =
(
−∞;2
]
[
16;+∞
)
. B S =
(
0;2
]
[
16;+∞
)
.
C S =
(
−∞;1
]
[
4;+∞
)
. D S =
[
2;16
]
.
Câu 51. Biết rằng phương trình 3log
2
2
x log
2
x 1 = 0 hai nghiệm a, b. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A a +b =
1
3
. B ab =
1
3
. C ab =
3
p
2. D a +b =
3
p
2.
Câu 52. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
2
(
3.2
x
1
)
=2x +1 bằng
A
3
2
. B
1
2
. C 1. D 0.
Câu 53. Phương trình log
2
2
x 5log
2
x +4 =0 2 nghiệm x
1
, x
2
khi đó tích x
1
.x
2
bằng:
A 32. B 22. C 36. D 16.
Câu 54. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
2
x log
2
9.log
3
x =3 là:
A 2. B 8. C
17
2
. D 2.
Câu 55. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log
2
3
x 2 log
p
3
x = 2 log
1
3
x +3
bằng:
A 2. B 27. C
82
3
. D
80
3
.
Câu 56. Tính tổng T các nghiệm của phương trình
(
log10x
)
2
3 log100x =5
A T =11. B T =110. C T =10. D T =12.
Câu 57. Tích các nghiệm của phương trình log
2
2
x 4log
2
x +3 =0 bằng
A 4. B 16. C 3. D 8.
104
104
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 58. Tích các nghiệm của phương trình
h
log
1
3
(
9x
)
i
2
+log
3
x
2
81
7 =0 bằng
A 3
6
. B 3
8
. C 9
3
. D
1
9
3
.
Câu 59. Tích các nghiệm của phương trình log x. log
¡
100x
2
¢
=4 bằng
A
1
10
. B 1. C 10. D 1000.
Câu 60. Tích các nghiệm của phương trình log
2
2
x 3log
2
x +1 =0 bằng
A
0. B
2. C 8. D 9.
Câu 61. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
p
log
(
10x
)
=log
x
10
A 0. B 1. C 2. D 4.
}}}}
Dạng 4: Phương trình hóa
Câu 1. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
2
=5
x+1
A 1. B 2 log
3
5. C log
3
45. D log
3
5.
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x
2
4
=7
x2
A 2
x
2
4
=7
x2
. B 2
x
2
4
=7
x2
. C 2
x
2
4
=7
x2
. D 2
x
2
4
=7
x2
.
Câu 3. Tính tích các nghiệm của phương trình 2
x
2
4
=5
x2
.
A 2 +2 log
2
5. B 2. C 4 +log
2
5. D 4 +log
2
25.
Câu 4. Phương trình 3
x
.5
2x1
x
= 15 một nghiệm dạng x = log
a
b, với a, b các số
nguyên dương lớn hơn 1 nhỏ hơn 8. Giá tr của biểu thức P =a +2b bằng bao nhiêu?
A
P =5. B P =13. C P =8. D P =3.
Câu 5. Gọi S tổng các nghiệm của phương trình 625
x1
x
.3
x
= 10125. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A S
(
5;6
)
. B S
(
0;1
)
. C S
(
2;3
)
. D S
(
3;4
)
.
Câu 6. Phương trình 3
x
.5
2x1
x
= 15 một nghiệm dạng x = log
a
b, với a, b các số
nguyên dương lớn 1 hơn nhỏ 8 hơn. Giá tr của biểu thức P =a +2b bằng bao nhiêu?
A P =5. B P =13. C P =8. D P =3.
Câu 7. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3
x
2
2
=5
x+1
A 2 log
3
5. B 1. C log
3
45. D ln
3
5.
Câu 8. Phương trình 2
x2
= 3
x
2
+2x8
một nghiệm dạng x = log
a
b 4 với a, b các số
nguyên dương thuộc khoảng (1;5). Khi đó, a +2b bằng
A 6. B 14. C 9. D 7.
Câu 9. Giải phương trình 5
2x
4
5x
2
+3
7
x
2
3
2
= 0 được tập nghiệm S. Tích các phần tử
của S thuộc khoảng nào sau đây?
A
(
0;1
)
. B
(
1;2
)
. C
(
2;3
)
. D
(
3;4
)
.
Câu 10. Giải phương trình 5
x
·2
2x1
x+1
= 50 được tập nghiệm S. Tổng các phần tử của S
thuộc khoảng nào sau đây?
A
(
0;0.5
)
. B
(
0.5;1
)
. C
(
1;1.5
)
. D
(
1.5;2
)
.
}}}}
Dạng 5: Chứa tham số m
105
105
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x
= m nghiệm.
A m =0. B m 0. C m >0. D
m 1.
Câu 2. Tìm giá tr thực của tham số m để phương trình 9
x
2.3
x+1
+m =0 hai nghiệm
phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+x
2
=1
A m =3. B m =1. C m =3. D m =6.
Câu 3. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình
(
m 3
)
9
x
+2
(
m +1
)
3
x
m 1 =0 hai nghiệm phân biệt một khoảng
(
a; b
)
. Tính tích a.b.
A 4. B 3. C 2. D 3.
Câu 4. Tất cả giá tr của m sao cho phương trinh 4
x+1
2
x+2
+m =0 hai nghiệm phân
biệt
A 0 < m <1. B m 1. C m <1. D m 0.
Câu 5. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+2m
2
5 =
0 hai nghiệm phân biệt?
A 1. B 5. C 2. D 4.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x+1
+3m 3 = 0
hai nghiệm trái dấu.
A
(
−∞;2
)
. B
(
1;+∞
)
. C
(
1;2
)
. D
(
0;2
)
.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để phương tr ình 4
x
m.2
x
+16 =0
đúng hai nghiệm thuộc khoảng
(
0;3
)
.
A
[
8;+∞
)
. B
(
8;10
)
. C
(
10;17
)
. D
(
8;10
]
.
Câu 8. Phương trình 3
1x
+3
x
+m =0 hai nghiệm phân biệt khi:
A m >2
p
3. B m <2
p
3.
C m <2
p
3; m >2
p
3. D m <0.
Câu 9. Biết phương trình 4
x
(
m +1
)
2
x+1
+8 =0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn
điều kiện
(
x
1
+1
)(
x
2
+1
)
=6 Khẳng định nào sau đây đúng?
A m <0. B 0 < m <2. C 1 < m <3. D m 3.
Câu 10. Tập hợp các giá tr thực của tham số m để phương trình 4
x
2
x+1
+m =0 hai
nghiệm phân biệt
A
(
−∞;1
)
. B
(
0;1
)
. C
(
0;1
]
. D
(
0;+∞
)
.
Câu 11. Gọi S tập hợp tất cả giá tr nguyên của tham số m để phương trình 16
x
m.4
x+1
+5m
2
45 =0 hai nghiệm phân biệt. Hỏi tập S bao nhiêu phần tử?
A 3. B 4. C 6. D 13.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9
x
(
m 1
)
3
x
+2m = 0
nghiệm duy nhất.
A m 0. B m 0; m =5 +2
p
6.
C m <0. D m <0; m =5 +2
p
6.
Câu 13. Tập hợp các giá tr của tham số m để phương trình
¡
2 +
p
3
¢
x
+
¡
2
p
3
¢
x
= m
nghiệm
A
(
−∞;5
)
. B
(
−∞;5
]
. C
(
2;+∞
)
. D
[
2;+∞
)
.
Câu 14. Tập hợp các giá tr của tham số thực m để phương trình 6
x
+
(
3 m
)
2
x
m =0
nghiệm thuộc khoảng
(
0;1
)
A
(
2;4
)
. B
[
2;4
]
. C
(
3;4
)
. D
[
3;4
]
.
Câu 15. Tìm giá tr thực của tham số m để phương trình log
2
3
x m log
3
x +2m 7 = 0
hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
x
2
=81
A m =4. B m =4. C m =44. D m =81.
106
106
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 16. Biết phương trình log
2
3
x 3log
3
x +2m 7 =0 hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa
mãn điều kiện
(
x
1
+3
)(
x
2
+3
)
=72 Khẳng định nào sau đây đúng?
A m
µ
7
2
;0
. B m
µ
0;
7
2
. C m
µ
7
2
;7
. D m
µ
7;
21
2
.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log
2
3
3x +log
3
x +m 1 = 0
đúng 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1
A m >
9
4
. B 0 < m <
1
4
. C 0 < m <
9
4
. D m >
9
4
.
CHUYEN DE Bất phương trình mũ-phương
trình logarít
Chủ đề 6
Bất phương trình mũ-phương trình loga-
rít
}}}}
Dạng 1: Bất phương trình mũ-logarít bản
A
Bất phương trình
A
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x
>10
A (−∞;2). B (2;+∞).
C (−∞;log
5
10). D (log
5
10;+∞).
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
(
0,8
)
x
<3
A
¡
−∞;log
0,8
3
¢
. B
¡
log
3
2;+∞
¢
.
C
¡
−∞;log
3
0,8
¢
. D
¡
log
0,8
3;+∞
¢
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình: 2
x+1
.3
x
72 là:
A
(
2;+∞
)
. B
(
−∞;2
)
. C
(
−∞;2
]
. D
[
2;+∞
)
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
9
A
(
3;+∞
)
. B
(
2;+∞
)
. C
[
2;+∞
)
. D
[
3;+∞
)
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x
>
1
25
A
(
1;+∞
)
. B
(
2;+∞
)
. C
(
5;+∞
)
. D
(
2;+∞
)
.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
2
3
x
>0
A
(
−∞;0
)
. B
(
1;+∞
)
. C
(
0;1
)
. D R.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
1
3
x
>2
A
(
−∞;6
)
. B
³
−∞;log
1
3
2
´
.
C
³
log
1
3
2;+∞
´
. D
(
6;+∞
)
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
<256 là.
A
(
0;8
)
. B
(
8;+∞
)
. C
(
−∞;8
)
. D
(
0;9
)
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x+2
1
9
A
(
−∞;0
)
. B
(
−∞;4
]
. C
[
0;+∞
)
. D
[
4;+∞
)
.
Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương tr ình 2
x
2
+4x
>8 là:
A S =
(
−∞;1
)
(
3;+∞
)
. B S =
(
−∞;3
)
.
C S =
(
1;3
)
. D S =
(
1;+∞
)
.
107
107
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
2
3
4x
µ
2
3
x2
?
A x
2
3
. B x
2
3
. C x
2
5
. D x
2
5
.
Câu 12. Số nghiệm của bất phương trình 2
x
2
2x+1
1
A nghiệm. B 0. C 1. D 2.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x1
<25
A
(
−∞;2
]
. B
(
−∞;3
)
. C
(
−∞;2
)
. D
(
−∞;3
]
.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
4
A
[
16;+∞
)
. B
[
2;+∞
)
. C
(
16;+∞
)
. D
(
2;+∞
)
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
1
5
2x4
>
µ
1
5
x
2
3x+2
A
(
−∞;1
)
(
6;+∞
)
. B
(
−∞;6
)
(
1;+∞
)
.
C
(
6;1
)
. D
(
1;6
)
.
Câu 16. Tìm nghiệm của bất phương trình:
(
0,5
)
x
2
3x
<4.
A x
(
1;2
)
. B x
(
−∞;1
)
(
2;+∞
)
.
C x
(
−∞;2
)
(
1;+∞
)
. D x
(
2;1
)
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2
p
x
<2
A
[
0;1
)
. B
(
−∞;1
)
. C R. D
(
1;+∞
)
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x+2
>9
A
(
−∞;1
)
. B
(
−∞;0
)
. C
(
1;+
)
. D
(
0;+
)
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 0, 2
x
>0,04
A
(
2;+∞
)
. B
(
−∞;2
)
. C
(
2;+∞
)
. D
(
−∞;2
)
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x+1
>3
3x
A x >
2
3
. B x >
2
3
. C x <
2
3
. D x >
3
2
.
B
Bất phương trình logarít
B
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(
x 1
)
3
A
(
−∞;9
]
. B
[
1;9
]
. C
(
1;9
]
. D
[
9;+∞
)
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(x 1) 1?
A (1;4]. B (−∞; 4). C (−∞;4]. D (0;4].
Câu 23. Giải bất phương trình log
3
(
x 1
)
>2.
A x 10. B 0 < x <10. C x >10. D x <10.
Câu 24. Bất phương trình log
2
(
3x 1
)
>3 nghiệm
A x >
10
3
. B
1
3
< x <3. C x <3. D x >3.
Câu 25. Tập nghiệm của bẩt phương trình log
2
x <1
A (2;+∞). B (0; 1). C
(
0;2
)
. D
(
−∞;2
)
.
Câu 26. Tập nghiệm S của phương trình log
2
(
x 1
)
<3
A S =
(
1;9
)
. B S =
(
−∞;9
)
.
C S =
(
−∞;10
)
. D S =
(
1;10
)
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(
x 2
)
>2
A
(
4;+∞
)
. B
(
2;+∞
)
. C
(
6;+∞
)
. D
(
2;6
)
.
108
108
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 28. Giải bất phương trình log
1
2
(
x 1
)
>1
A S =
µ
1;
3
2
. B S =
·
1;
3
2
.
C S =
µ
−∞;
3
2
. D S =
µ
3
2
;+∞
.
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
<0
A S =
(
1;1
)
. B S =
(
1;0
)
.
C S =
(
0;1
)
. D S =
(
1;1
)
\
{
0
}
.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
¡
x
2
+2
¢
3 là:
A S =
(
−∞;5
]
[
5;+∞
)
. B S =.
C S =R. D P =
[
5;5
]
.
Câu 31. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
2
(
9 x
)
3.
A 7. B 6. C 8. D 9.
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình: log
1
5
(
2x 3
)
>1
A x <4. B x >
3
2
. C 4 > x >
3
2
. D x >4.
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
µ
log
4
2x +1
x 1
>1.
A S =
(
−∞;1
)
. B S =
(
−∞;3
)
.
C S =
(
1;+∞
)
. D S =
(
−∞;2
)
.
Câu 34. Giải bất phương trình log
2
p
3
(
2x 3
)
0.
A x 2. B
3
2
< x 2. C x
5
p
3
2
. D x
5
p
3
2
.
Câu 35. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
·
log
2
µ
4x +1
x 1
¶¸
<1
A R \
{
1
}
. B
(
1;+∞
)
.
C R. D
µ
−∞;
3
2
(
1;+∞
)
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
¡
x
2
3x +2
¢
1
A S =
(
−∞;1
)
. B S =
[
0;2
)
.
C S =
[
0;1
)
(
2;3
]
. D S =
[
0;2
)
(
3;7
]
.
Câu 37. Bất phương trình log
2
3
¡
2x
2
x +1
¢
<0 tập nghiệm là:
A S =
µ
0;
3
2
. B S =
µ
1;
3
2
.
C S =
(
−∞;0
)
µ
1
2
;+∞
. D S =
(
−∞;1
)
µ
3
2
;+∞
.
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
x +2
3 2x
0 là:
A T =
µ
2;
1
3
¸
. B T =
·
2;
1
3
¸
.
C T =
·
3
2
;+∞
. D T =
µ
−∞;
1
3
¸
.
Câu 39. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log
1
2
2
x 1
>2.
A S =
¡
1;1 +
p
2
¢
. B S =
(
1;9
)
.
C S =
¡
1 +
p
2;+∞
¢
. D S =
(
9;+∞
)
.
109
109
Câu 40. Bất phương trình: log
1
2
(x
2
+2x 8) 4 tập nghiệm là:
A 4 x 6. B
"
x 4
x 6
. C 6 x 4. D
"
x 4
x 6
.
}}}}
Dạng 2: Đưa về cùng số
A
Bất phương trình
A
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
3
4
x1
>
µ
3
4
x+3
A
(
2;+∞
)
. B
(
−∞;2
)
. C
[
2;+∞
)
. D
(
−∞;2
]
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
1
5
x1
1
125
A
(
3;+∞
)
. B
[
4;+∞
)
. C
(
−∞;4
]
. D
(
−∞;4
)
.
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
µ
1
2
x
2
x
>2
x4
bằng
A
(
2;+∞
)
. B
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
C
(
2;+∞
)
. D
(
2;2
)
.
Câu 4. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
µ
1
2
p
25x
>
1
16
A 15. B 8. C 16. D 9.
Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
µ
1
5
3x
2
<5
5x+2
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x+2
<9
2x+7
A
(
−∞;4
)
. B
(
4;+∞
)
. C
(
−∞;5
)
. D
(
5 : +∞
)
.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình e
x
2
x1
<
1
e
A
(
1;+∞
)
. B
(
1;2
)
. C
(
0;1
)
. D
(
−∞;0
)
.
Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
µ
2
5
13x
25
4
.
A S =
(
−∞,1
]
. B S =
·
1
3
,+∞
.
C S =
µ
−∞,
1
3
¸
. D S =
[
1,+∞
)
.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x+2
<
µ
1
25
x
A
(
−∞;1
)
. B
(
2;+∞
)
. C
(
1;+∞
)
. D
(
−∞;2
)
.
Câu 10. Bất phương trình
µ
2
3
x
3
3x
<
µ
9
4
x1
tương đương với bất phương trình nào sau
đây?
A x
3
5x 2 <0. B x
3
5x +2 <0.
C x
3
+x +2 <0. D x
3
x 2 <0.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 5
x+2
>
µ
1
5
22x
là:
A
(
−∞;4
)
. B
(
0;+∞
)
. C
(
4;+∞
)
. D
(
−∞;4
)
.
110
110
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
µ
1
2
1
x1
<
µ
1
2
4
A
S =
(
2;+∞
)
. B
S =
µ
1;
5
4
. C S =
(
0;1
)
. D S =
(
−∞;0
)
.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3
3x
µ
1
9
x
A
(
3;+∞
)
. B
[
3;+∞
)
. C
(
−∞;3
]
. D
(
−∞;3
)
.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 5
x1
5
x
2
x9
A
[
2;4
]
. B
[
4;2
]
.
C (−∞;2]
S
[4;+∞). D (−∞;4]
S
[2;+∞).
B
Bất phương trình logarít
B
Câu 15. Bất phương trình log
1
2
(
x +2
)
log
1
2
(
7 2x
)
tập nghiệm
A
µ
−∞;
5
3
¸
. B
µ
2;
5
3
¸
. C
·
5
3
;+∞
. D
·
5
3
;
7
2
.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log
(
2x
)
<log
(
x +6
)
là:
A
(
6;+∞
)
. B (0; 6). C [0;6). D
(
−∞;6
)
.
Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương tr ình log
1
2
(
x +1
)
<log
1
2
(
2x 1
)
A S =
µ
1
2
;2
. B S =
(
1;2
)
. C S =
(
−∞;2
)
. D S =
(
2;+∞
)
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
¡
x
2
6x +5
¢
+log
3
(
x 1
)
0
A S =
(
5;6
]
. B S =
(
1;+∞
)
. C S =
[
1;6
]
. D S =
[
6;+∞
)
.
Câu 19. Bất phương trình log
2
(
3x 2
)
>log
2
(
6 5x
)
tập nghiệm
A
µ
1
2
;3
. B
(
3;1
)
. C
(
0;+∞
)
. D
µ
1;
6
5
.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(
x 1
)
+log
2
(
x 1
)
+log
2
(
x +3
)
1
A
[
1;+∞
)
. B
[
1;+∞
)
. C
(
1;+∞
)
. D
(
3;+∞
)
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log
π
6
(
x 2
)
>log
π
6
(
7 2x
)
A
(
3;+∞
)
. B
(
2;3
)
. C
(
−∞;3
)
. D
µ
3;
7
2
.
Câu 22. Tập nghiệm S của bất phương tr ình log
2
3
(
x +3
)
<log
2
3
(
2x 1
)
A S =
(
3;4
)
. B S =
µ
1
2
;4
. C S =
(
−∞;4
)
. D S =
(
4;+∞
)
.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
(
x 2
)
log
1
3
3
A
(
2;5
]
. B
[
2;5
]
. C
(
−∞;5
]
. D
[
5;+∞
)
.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
¡
2x
2
x
¢
log
p
2
x
A
·
1
2
;1
¸
. B (0;1). C
[
0;1
]
. D
µ
1
2
;1
¸
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(
x +1
)
+log
2
(
5 2x
)
0 là:
A
µ
1;
4
3
. B
µ
−∞;
4
3
¸
. C
·
4
3
;
5
2
. D
µ
1;
4
3
¸
.
Câu 26. Bất phương trình 1 +log
2
(x 2) >log
2
(x
2
3x +2) tập nghiệm
A S =
(
3;+∞
)
. B S =
(
2;3
)
. C S =
(
2;+∞
)
. D S =
(
1;3
)
.
111
111
Câu 27. Bất phương trình log
4
¡
x
2
4x
¢
>log
2
(
8 x
)
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A số. B 2. C 3. D 1.
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương tr ình log
2
(
11 5x
)
3 log
8
(
x 1
)
0
A S =
µ
1;
5
3
¸
. B S =
(
1;2
]
. C S =
·
2;
11
5
. D S =
·
5
3
;
11
5
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
(
x 1
)
+log
3
(
11 2x
)
0
A S =
(
1;4
]
.
B S =
µ
3;
11
2
.
C S =
(
−∞;4
]
.
D S =
(
1;4
)
.
Câu 30. Giải bất phương trình log
¡
3x
2
+1
¢
>log
(
4x
)
.
A x <
1
3
hoặc x >1. B
1
3
< x <1.
C 0 < x <
1
3
hoặc x >1. D 0 < x <1.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log
¡
x
2
+1
¢
+log x <1.
A
(
2;+∞
)
. B
(
−∞;2
)
. C
(
1;2
)
. D
(
0;2
)
.
Câu 32. Gọi S tập nghiệm của bất phương trình log
2
(
2x +5
)
>log
2
(
x 1
)
. Hỏi trong tập
S bao nhiêu phần tử số nguyên dương hơn 10?
A 9. B 15. C 9. D 10.
Câu 33. Tập nghiệm S của bất phương tr ình log
4
x log
1
2
x 6 <0
A S =
(
0;16
)
. B S =
(
−∞;16
)
.
C S =
(
0;8
)
. D S =
(
−∞;8
)
.
Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương tr ình log
0,5
(
8 3x
)
+log
2
¡
x
2
x
¢
0
A
[
4;2
]
. B S =
[
4;1
)
µ
2;
8
3
¸
.
C S =
(
0;1
)
. D S =
[
4;0
)
(
1;2
]
.
}}}}
Dạng 3: Đặt ẩn phụ
A
Bất phương trình
A
Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4
x
17.2
x
+16 0
A 8. B 3. C 4. D 5.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3 .9
x
10.3
x
+3 0 dạng S =
[
a; b
]
trong đó
a < b. Giá tr của biểu thức 5b 2a bằng
A 7. B
43
3
. C
8
3
. D 3.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
+2
5x
12 >0
A
(
−∞;2
]
[
3;+∞
)
·. B
(
−∞;2
)
(
3;+∞
)
·.
C
(
−∞;4
)
(
8;+∞
)
·. D
(
2;3
)
·.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9
x
10.3
x
+3 0 dạng S =
[
a; b
]
, a < b, biểu
thức 5b 2a bằng
A 7. B
43
3
. C
8
3
. D 3.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 9
x
12.3
x
+27 <0 khoảng
(
a; b
)
. Khi đó a +b
bằng
A 4. B 3. C 12. D 6.
112
112
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 6. Biết S =
[
a; b
]
tập nghiệm của bất phương tr ình 3.9
x
10.3
x
+3 0. Tìm T =
b a.
A T =2. B T =
8
3
. C T =
10
3
. D T =1.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log
4
(
3
x
1
)
.log
1
4
µ
3
x
1
16
3
4
A
(
0;1
]
[
2;+∞
)
. B
(
1;2
)
.
C
[
1;2
]
. D
(
−∞;1
]
[
2;+∞
)
.
Câu 8. Bất phương trình: 4
x
8.6
x
+7.9
x
0 bao nhiêu nghiệm nguyên?
A 5. B 4. C 3. D 7.
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 27.25
x
120.15
x
+125.9
x
0
A 1. B 2. C 3. D 4.
B
Bất phương trình logarít
B
Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
2
p
2
(
2x
)
23 log
2
x +7 <0
A
Vô số. B 5. C 3. D 4.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
2
x 3log
2
x +2 0
A
[
1;2
]
. B
(
0;2
]
[
4;+∞
)
.
C
(
0;4
]
. D
[
2;4
]
.
Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
2
3
x 4log
3
x +3 0
A 23. B 24. C 25. D 26.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
2
x5log
2
x+6 0 S =
[
a; b
]
. Tính 2a+b.
A 8. B 8. C 7. D 16.
Câu 14. Cho bất phương trình log
2
2
(2x ) 4log
2
x 4 0. Khi đặt t = log
2
x thì bất phương
trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây?
A t
2
4t 3 0. B t
2
2t 3 0.
C t
2
0. D t
2
4t 4 0.
Câu 15. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x +log
2
2x 3 >0.
A S =
µ
0;
1
4
(
2;+∞
)
. B S =
(
2;+∞
)
.
C S =
µ
−∞;
1
4
(
2;+∞
)
. D S =
(
1;+∞
)
.
Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
2
p
2
(
2x
)
23 log
2
x +7 <0
A Vô số. B 5. C 3. D 4.
CHUYEN DE C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI
CHƯƠNG
Chủ đề 7
C ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
1
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức Q =
b
1
3
5
p
b
với b >0.
A Q = b
1
15
. B Q = b
2
15
. C Q = b
2
15
. D Q = b
5
3
.
113
113
Câu 2. Biến đổi
3
p
x
5
.
4
p
x,
(
x >0
)
thành dạng lũy thừa với số hữu tỉ ta được
A x
20
3
. B x
23
12
. C x
21
12
. D x
12
5
.
Câu 3. Cho số thực a thỏa a
3
>a
π
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 0 < a <1. B a <0. C a >1. D a =1.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y =(x
2
3x +2)
2016
.
A D =R \{1;2}. B D =(−∞;1) (2; +∞).
C D =R. D D =(1;2).
Câu 5. Hàm số f (x) =
(
3 x
)
7
2
tập xác định
A
D =(−∞; 3). B D =(0;+∞). C D =(−∞; 0). D D =(3;+∞).
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y =(x
2
+x 2)
2
.
A D =R. B D =(−∞; 2) (1;+∞).
C D =(2; 1). D D =R \{2;1}.
Câu 7. Cho hàm số y = x
p
2
xác định trên khoảng (0;+∞). Đạo hàm của hàm số đã cho
A y
=
p
2x
p
21
ln
p
2. B y
= x
p
2
.
C y
= x
p
2
ln
p
2. D y
=
p
2x
p
21
.
Câu 8. Với a, b các số thực dương tùy ý và a = 1, đặt P = log
a
2
(ab
6
). Tìm mệnh đề
đúng.
A P =23log
a
(ab). B P =3log
a
(ab).
C P =
1
2
+3 log
a
b. D P =2 +3log
a
b.
Câu 9. Cho log
c
a =2 log
c
b =4. Tính P =log
a
b
4
.
A P =8. B P =
1
32
. C P =
1
8
. D P =32.
Câu 10. Cho log
2
5 = a, log
3
5 = b. Tính log
6
5 theo a, b.
A log
6
5 =
1
a +b
. B log
6
5 = a
2
+b
2
.
C log
6
5 = a +b. D log
6
5 =
ab
a +b
.
Câu 11. Cho a >0, a =1 hai số thực dương b, c thỏa mãn log
a
b =3 log
a
c =2. Tính
giá tr của biểu thức P =log
a
a
2
3
p
b
c
5
.
A P =9. B P =2. C P =7. D P =13.
Câu 12. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(
a
2
b
)
=4a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A 4. B 2. C 3. D 6.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
µ
1
2
x+1
= m 1
nghiệm thực.
A m >1. B m 1. C m <1. D m =1.
Câu 14. Cho hàm số y =ln x. Tính đạo hàm của hàm số trên khoảng (0;+∞).
A y
= x. B y
=
1
x
. C y
=
1
x
. D y
=
1
xln10
.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y =3
12x
.
A y
=3
12x
ln3. B y
=(1 2x)3
2x
.
C y
=2.3
12x
ln3. D 2.3
12x
.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y =log
3
(3 x ).
A D =(3;+∞). B D =R \ {3}. C D =(−∞;3). D D =R.
114
114
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 17. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồ thị
đường cong được cho trong hình vẽ?
A y =log
2
(x +3). B y =log
3
x.
C y =2
x
. D y =2
x
.
x
y
O
1
2
1
Câu 18. Cho hàm số y =log
a
x y =log
b
x đồ thị như
hình v bên. Trong các kết luận dưới đây, đâu kết luận
đúng?
A 0 < b <1 < a. B 0 <a <1 < b.
C 0 < a < b <1. D 0 < b < a <1.
x
y
O
1
y =log
a
x
y =log
b
x
Câu 19. Giải phương trình 2
x
=3
A x =2
p
3
. B x =log
2
3. C x =log
3
2. D x =3
p
2
.
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log
2
2018x =3.
A x =3 +log
2
2018. B x =
4
1009
.
C x =3 log
2
2018. D x =
3
2
2018
.
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
2
(x
2
8) =0 bằng
A 3. B 6. C 0. D 6.
Câu 22. Cho phương trình 5
x
2
3
=
1
25
x
. Khi đó, tổng các nghiệm của phương trình giá
trị
A 4. B
4. C 2. D 2.
Câu 23. Cho x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình 5
x1
+5
3x
=26. Tính x
1
+x
2
.
A 5. B 1.
C 4. D 3.
Câu 24. Phương trình log
2
2
x +3log
1
2
x +2 =0 tổng tất cả các nghiệm
A 6. B 8. C 9. D 5.
Câu 25. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình πlog
2
7
x 10log
7
x +e = 0. Tính giá tr
của biểu thức P =log
p
7
x
1
·log
p
7
x
2
.
A P =
e
4π
. B P =
2e
π
. C P =
4e
π
. D P =
e
π
.
Câu 26. Giải bất phương trình log
8
(4 2x) 2.
A x 6. B x 30. C x 6. D x 30.
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
µ
1
25
2x
3
2
<5
12x
.
A S =(−∞;1). B S =(1; +∞).
C S =(−∞;1). D S =(1; +∞).
Câu 28. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4 log
2
0,04
x 5log
0,2
x <6.
A S =
µ
1
25
;+∞
. B S =
µ
−∞;
1
125
µ
1
25
;+∞
.
C S =
µ
1
125
;
1
25
. D S =
µ
−∞;
1
125
.
115
115
Câu 29. Bất phương trình log
2
(3x 2) >log
2
(6 5x) tập nghiệm
A (0;+∞). B
µ
1
2
;3
. C (3;1). D
µ
1;
6
5
.
Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
2
(2x ) <log
2
(x +1).
A
(
0;1
)
. B
(
0;+∞
)
. C
(
1;1
)
. D
(
−∞;1
)
.
Câu 31. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 800 ha. Giả sử diện
tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A Năm 2029. B Năm 2028. C Năm 2048. D Năm 2049.
Câu 32. Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 8 triệu đồng
lãi suất cho số tiền chưa trả 0,79% một tháng. K trả đầu tiên cuối tháng thứ nhất.
Hỏi số tiền phải trả kỳ cuối bao nhiêu để người y hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến
hàng nghìn).
A 2,92 triệu đồng. B 7,08 triệu đồng.
C 2,94 triệu đồng. D 7, 14 triệu đồng.
Câu 33. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a
2
+b
2
=98ab. Tính P =ln
µ
a +b
10
.
A P =2ln(ab). B P =2 ln(10ab).
C P =
1
2
ln(10ab).
D P =
1
2
ln(ab).
Câu 34. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = log(x
2
2mx +4) tập
xác định R.
A 2 m 2. B
"
m >2
m <2
. C m =2. D 2 < m <2.
Câu 35. Phương trình 2
x
2
+x
4 ·2
x
2
x
2
2x
+4 =0 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A 1. B 3. C 2. D 4.
Câu 36. Biết x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình log
3
³
p
x
2
3x +2 +2
´
+5
x
2
3x+1
=
2 x
1
+2x
2
=
1
2
³
a +
p
b
´
với a, b hai số nguyên dương. Tính a +b.
A a +b =13. B a +b =14. C a +b =11. D
a +b =17.
Câu 37. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình 16
x
2·12
x
+(m2)9
x
=
0 nghiệm dương?
A 1. B 2. C 4. D 3.
Câu 38. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x
2
15x+100
2
x
2
+10x50
+x
2
25x +
150 <0.
A 6. B 4. C 5. D 3.
Câu 39. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn 2x + y ·4
x+y1
3. Giá tr nhỏ nhất
của biểu thức P = x
2
+ y
2
+4x +2y bằng
A
33
8
. B
9
8
. C
21
4
. D
41
8
.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như sau. Số giá tr nguyên
dương của tham số m để bất phương trình
£
log
2
f (x) +e
f (x)
+1
¤
f (x) m nghiệm trên
khoảng
(
2;1
)
A 68. B 18. C 229. D 230.
x
f
(x)
f (x)
−∞
2
0
1
+∞
+
0
0
+
0
−∞
4
2
3
−∞
116
116
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
——HẾT——
1
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho α một số thực dương. Viết α
2
3
·
p
α dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ.
A α
7
3
. B α
7
6
. C α
5
3
. D α
1
3
.
Câu 2. Rút gọn biểu thức P =
¡
2
p
3
¢
2017
·
¡
2 +
p
3
¢
2018
.
A P =2
p
3. B P =1.
C P =2
p
3. D P =2 +
p
3.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y =
(
x +1
)
2
A
[
1;+∞
)
. B
(
1;+∞
)
. C R. D R\
{
1
}
.
Câu 4. Hàm số y = x
π+1
+(x
2
1)
2e
tập xác định
A R \{1;1}. B (1;+∞). C (1; 1). D R.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y =
¡
x
2
3x +2
¢
1
2
.
A D =(1;2). B D =
[
1;2
]
.
C D =(−∞; 1] [2 : +∞). D D =(−∞; 1) (2 : +∞).
Câu 6. Cho a số thực dương khác 1. Tính P = a
log
p
a
5
.
A P =5. B P =25. C P =
p
5. D P =
1
5
.
Câu 7. Với x số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây mệnh đề đúng?
A log
100
x =log x. B log
100
x =2 log x.
C log
100
x =
1
2
log x. D log
100
x =log x.
Câu 8. Cho a
3
4
>a
4
5
, log
b
1
2
<log
b
2
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A a >1, 0 < b <1. B a >1, b >1.
C 0 < a <1, 0 < b <1. D 0 < a <1, b >1.
Câu 9. Cho log
2
x =
p
2. Tính giá trị biểu thức P =log
2
x
2
+log
1
2
x
2
+log
4
x.
A P =
1
p
2
. B P =
3
p
2
. C P =
1
p
2
. D P =
3
p
2
.
Câu 10. Đặt log
5
4 = a, log
5
3 = b. Hãy biểu diễn log
25
12 theo a b.
A 2ab. B
a +b
2
. C 2( a +b). D
ab
2
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y =2
x
2
+1
.
A y
= x ·2
x
2
+1
ln2. B y
=2
x
2
+1
ln2.
C y
=2x ·2
x
2
+1
ln
¡
x
2
+1
¢
. D y
=2x ·2
x
2
+1
ln2.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y =log
2
(x
2
4x +4).
A (2;+∞). B [2; +∞). C R \ {2}. D R.
Câu 13. Cho hàm số y =ln(3x
2
2x 1). Số nghiệm của phương trình y
=0
A 0. B 1. C 3. D 2.
Câu 14. A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn
người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ tiếp theo) với lãi suất
7%/năm. Hỏi sau 2 năm A thu được lãi bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A 20 triệu đồng. B 14,50 triệu đồng.
C 14,49 triệu đồng. D 15 triệu đồng.
117
117
Câu 15. Phương trình log
3
(3x 2) =3 nghiệm
A x =
29
3
. B x =
11
3
. C x =
25
3
. D x =87.
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 16
x
+3 ·4
x
+2 =0.
A 3. B 0. C
2. D 1.
Câu 17. Số nghiệm của phương trình log
3
(x
2
6) =log
3
(x 2) +1
A 2. B 0. C
1. D 3.
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x
2
+3x3
=2.4
x+1
bằng
A 1. B 1. C 2. D 5.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(x 9) >0
A
[
9;+∞
)
. B
(
10;+∞
)
. C
[
10;+∞
)
. D
(
9;+∞
)
.
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
2
¡
x
2
1
¢
>3
A 2. B 3. C 4. D 5.
Câu 21. Tìm số nghiệm nguyên thoả mãn bất phương trình 2
x
2
x
4.
A 4. B 3. C 2. D 0.
Câu 22. Cho bất phương trình 12 ·9
x
35 ·6
x
+18 ·4
x
> 0. Nếu đặt t =
µ
2
3
x
với t > 0 thì
bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới
đây?
A 12t
2
35t +18 >0. B 18t
2
35t +12 >0.
C 12t
2
35t +18 <0. D 18t
2
35t +12 <0.
Câu 23. Bất phương trình log
1
2
(3x +1) >log
1
2
(x +7) bao nhiêu nghiệm nguyên?
A 1 . B 2 . C 3 . D 0.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(x 1) >1 log
3
(x +1)
A (2;+∞). B (1;2).
C (2;1). D (−∞;2) (2; +∞).
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3 ·9
x
10 ·3
x
+3 0 T = [a; b]. Khi đó a b
bằng
A
5
2
. B 2. C 1. D
3
2
.
Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình log
2
3
x +
q
log
2
3
x +1 5 =0.
A 6. B 3. C 1. D
p
3.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2log
4
(x 3) +log
4
(x 6)
2
=1
A 9. B
27 +
p
17
2
. C 18. D
18 +
p
17
2
.
Câu 28. Tổng giá tr của tất cả các nghiệm của phương trình
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+
1
log
4
x
= 1
bằng
A 24. B 18. C 9. D 12.
Câu 29. Gọi x
1
, x
2
các nghiệm của phương trình: log
2
µ
x
2
+2x +2
3x
2
+x +2
= x
2
3x3. Tính giá
trị của biểu thức T = x
2
1
+x
2
2
.
A T =
25
4
. B T =
33
4
. C T =15. D T =13.
118
118
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số hàm số lôgarit
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồ thị như trong hình vẽ?
A y =3
x
. B y =log
3
x. C y =
µ
1
3
x
. D y =log
1
3
x.
x
y
O
1 3
1
Câu 31. Số nghiệm của phương trình log
2
(x
3
2x
2
3x +4) +log
1
2
(x 1) =0
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 32. Cho a và b các số thực dương khác 1. Biết rằng bất đường
thẳng nào song song với trục tung cắt các đồ thị y = log
a
x, y =log
b
x
trục hoành lần lượt tại A, B H phân biệt ta đều 3H A = 4HB
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?
A 4a =3b. B a
3
b
4
=1. C 3a =4b. D a
4
b
3
=1.
x
y
O
B
H
A
Câu 33. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn log
25
x
2
=log
15
y =log
9
x + y
4
x
y
=
a +
p
b
2
,
với a, b các số nguyên dương. Tính a +b.
A a +b =14. B a +b =3. C a +b =21. D a +b =34.
Câu 34. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 9
x
2(x +5)3
x
+9(2x +1) 0.
A [0;1] [2;+∞). B (−∞;1] [2; +∞).
C [1;2]. D (−∞; 0] [2;+∞).
Câu 35. Giải bất phương trình log
3
5x +1
(x 1)
2
3x
2
11x+3 ta được tập nghiệm S. Biết rằng
S dạng [a; b]\{1}. y tính T =( a +b) ab.
A
23
3
. B
11
3
. C 3. D
10
3
.
Câu 36. Biết rằng phương trình log
3
p
2
x +log
q
1
2
¡
1
p
x
¢
= log
2
¡
x 2
p
x +2
¢
+1 nghiệm
x = a +b
p
c, với a, c, b Z c 11. Tính a +b +c.
A 5. B 7. C 3. D 9.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình 4
x+1
2
x+2
+ m = 0 hai
nghiệm phân biệt.
A m 1. B 0 < m <1. C m 0. D m <1.
Câu 38. Xét bất phương trình log
2
2
2x 2(m +1) log
2
x 2 < 0. Tìm tất cả các giá tr của
tham số m để bất phương trình nghiệm thuộc khoảng
¡
p
2;+∞
¢
.
A m
(
−∞;0
)
. B m
µ
3
4
;0
.
C m
µ
3
4
;+∞
. D m (0;+∞).
Câu 39. tất cả bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham số m để phương trình
5
sin
2
x
+6
cos
2
x
=7
cos
2
x
·log
2
m nghiệm?
A 63. B 64. C 65. D 66.
Câu 40. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y
thỏa mãn log
3
¡
x
2
+ y
¢
log
2
(x + y)?
A 80. B 79. C 157. D 158.
119
119
——HẾT——
120
120
Phần II. HÌNH HỌC
Phần II
HÌNH HỌC
121
121
KHỐI ĐA DIỆN
Chương
1
CHUYEN DE Thể tích khối đa diện
Chủ đề 1
Thể tích khối đa diện
}}}}
Dạng 1: Câu hỏi thuyết
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC diện tích đáy bằng 2a
2
, đường cao SH = 3a. Thể tích
khối chóp S.ABC
A
3a
3
2
. B a
3
. C 2a
3
. D 3a
3
.
Câu 2. Cho khối lăng tr thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì khoảng cách giữa
hai mặt đáy bằng
A
V
3B
. B
V
2B
. C
V
B
. D
3V
B
.
Câu 3. Cho khối chóp diện tích đáy B chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
A V =
1
6
Bh. B V =
1
3
Bh. C V = Bh. D V =
4
3
Bh.
Câu 4. Cho khối chóp diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h thể tích bằng V. Thể
tích khối chóp
A V = Sh. B V =
1
3
Sh. C V =
1
3
S
2
h. D v =3Sh.
Câu 5. Một khối chóp thể tích bằng 12 diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối
chóp đó bằng
A
4
9
. B
1
3
. C 3. D 9.
Câu 6. Cho khối lăng tr diện tích đáy S =2cm
2
chiều cao h =3cm. Thể tích V của
khối lăng tr đã cho
A V =2cm
3
. B V =
2
3
cm
3
. C V =
1
3
cm
3
. D V =6cm
3
.
Câu 7. Cho khối lăng tr diện tích đáy bằng a
2
chiều cao bằng 4a. Thể tích khối
lăng tr đã cho bằng
A
16a
3
3
. B
4a
3
3
. C 4a
3
. D 16a
3
.
Câu 8. Nếu một khối lăng tr diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng 3a thì thể
tích là:
A V = S.a. B V =
1
3
.S.a. C V =
1
9
.S.a. D V =3S.a.
Câu 9. Một khối lăng tr diện tích đáy bằng 7 chiều cao bằng 6. Thể tích của khối
lăng tr đó bằng
A 14. B 42. C 26. D 39.
122
122
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 10. Cho khối chóp chiều cao bằng a đáy hình vuông cạnh bằng 3a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A 3a
3
. B 9a
3
.. C 6a
3
. D 27a
3
.
Câu 11. Cho khối trụ diện tích đáy S chiều cao h. Thể tích khối tr đã cho
A V =
1
3
πSh. B V = Sh. C V =πSh. D V =
1
3
Sh.
Câu 12. Cho khối chóp diện tích đáy S = 6a
2
chiều cao h =2a . Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A 2a
3
. B 12a
3
. C 4a
3
. D 6a
3
.
Câu 13. Cho khối chóp thể tích V = 48 diện tích đáy S = 16. Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A 9. B 3. C 6. D 1.
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ diện tích đáy B chiều cao 2h
A
2Bh
3
. B 2Bh. C
Bh
3
. D Bh.
Câu 15. Một khối chóp diện tích đáy bằng B chiều cao bằng h. Thể tích của khối
chóp đó bằng:
A V = B.h. B V =
1
6
.B.h. C V =
1
3
.B.h. D V =
1
2
.B.h.
Câu 16. Cho khối lăng tr diện tích đáy B = 7a
2
chiều cao h = 2a. Thể tích khối
lăng tr đã cho bằng:
A
14
2
a
3
. B
14
3
a
3
. C 14a
3
. D 7 a
3
.
Câu 17. Cho khối chóp diện tích đáy B =8a
2
chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A 4a
3
. B
8
3
a
3
. C 8a
3
. D
4
3
a
3
.
Câu 18. Cho khối lăng tr diện tích đáy B =a
2
chiều cao h = 3a. Thể tích của khối
lăng tr đã cho bằng
A a
3
. B 3a
3
. C 9a
3
. D
1
3
a
3
.
Câu 19. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A a
3
. B 3a
3
. C 9a
3
. D 27a
3
.
Câu 20. Cho khối chóp diện tích đáy B = 8a
2
chiều cao h = 2a. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A 8a
3
. B
8
3
a
3
. C
16
3
a
3
. D 16a
3
.
A
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A
}}}}
Dạng 2: Hình chóp cạnh bên vuông c mặt phẳng đáy
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết S A
(
ABCD
)
S A = a
p
3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A
a
3
p
3
12
. B a
3
p
3. C
a
3
p
3
3
. D
a
3
4
.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA =
12, S A
(
ABC
)
. Tính thể tích khối chóp S.ABC?
A 8. B 16. C 24. D 6.
123
123
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc AB = AC =2a, AD =
3a. Thể tích V của khối tứ diện đó là:
A V =4a
3
. B V =2a
3
. C V = a
3
. D V =3a
3
.
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a , S A
(
ABC
)
, S A = a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng:
A
p
3a
3
4
. B
p
3a
3
6
. C
p
3a
3
. D
p
3a
3
12
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông
góc với mặt phẳng
(
ABCD
)
, SB = a
p
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A V =
a
3
p
3
2
. B V =
a
3
p
3
6
. C V =
3a
3
4
. D V =
a
3
p
3
3
.
Câu 6. Cho khối tam diện vuông O.ABC biết OA = 4a, OB = 2 a và OC = 3a. Thể tích
V
O.ABC
của tam diện
A V
O.ABC
=4a
3
. B V
O.ABC
=6a
3
.
C V
O.ABC
=8a
3
. D V
O.ABC
=24a
3
.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông với AB = a, SA
(
ABCD
)
S A =2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B
a
3
3
. C
2a
3
3
. D 6a
3
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a , S A (ABCD) S A =a.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A V =
a
3
3
. B V =
2a
3
3
. C V =a
3
. D V =3a
3
.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên S A
vuông góc với đáy S A =3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A 2a
3
. B 6a
3
. C 12a
3
. D 3 a
3
.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên
S A vuông góc với mặt phẳng đáy S A =
p
2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A
p
2a
3
4
. B
p
2a
3
6
. C
p
2a
3
. D
p
2a
3
3
.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
mặt phẳng
(
ABCD
)
S A =3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A 3a
3
. B
a
3
3
. C a
3
. D
a
3
6
.
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy,
S A =3a. Thể tích khối chóp S.ABCD
A
a
3
2
. B
3a
3
2
. C 3a
3
. D a
3
.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 3a, cạnh bên S A vuông
góc với mặt phẳng
(
ABCD
)
S A = a. Thể tích của khối chóp đã cho
A V =6a
3
. B V =2a
3
. C V =3a
3
. D V =9a
3
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B Biết BC =a
p
3, AB = a, S A
vuông góc với đáy, SA =2 a
p
3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A a
3
p
3. B
a
3
p
3
3
. C 3a
3
. D a
3
.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, S A
(
ABCD
)
, S A =3a. T ính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =6a
3
. B V =
4a
3
3
. C V =12a
3
. D V =4a
3
.
124
124
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên
S A vuông góc với mặt phẳng đáy S A =a
p
2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
p
2a
3
6
. B V =
p
2a
3
4
. C V =
p
2a
3
. D V =
p
2a
3
3
.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông, S A
(
ABCD
)
. Biết
S A =2AB =2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
4
3
a
3
. B V =4a
3
. C V =2a
3
. D V =
2
3
a
3
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc
với mặt phẳng đáy S A =a
p
2. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A
p
2a
3
.
B
p
6a
3
12
. C
p
6a
3
4
. D
p
6a
3
3
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD S A
(
ABCD
)
, đáy ABCD hình chữ nhật. Biết
AB = a, AD =2 a, S A =3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A 2a
3
. B 6a
3
. C a
3
. D
a
3
3
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh
bên S A =4a vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A
8a
3
3
. B 4a
3
. C
2a
3
3
. D
4a
3
3
.
}}}}
Dạng 3: cạnh bên hoặc mặt bên tạo với mặt đáy 1 c α
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, S A
(
ABCD
)
S A = a, góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(
ABCD
)
bằng 30
o
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A
a
3
2
. B
a
3
4
. C
a
3
p
3
6
. D
a
3
6
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân đỉnh C, AB = 2a, cạnh bên
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC với mặt phẳng
(
ABC
)
bằng 60
. Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng
A a
3
p
6. B
a
3
p
6
3
. C
a
3
p
2
3
. D a
3
p
3.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD =2a, SA
(
ABCD
)
,
SB tạo với đáy một góc 30
. Thể tích khối chóp S.ABC
A
a
3
p
3
9
. B
a
3
p
3
3
. C
2a
3
p
3
9
. D
2a
3
p
3
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a S A vuông góc
với đáy. Góc giữa SC đáy bằng 45
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A 8a
3
p
2. B 8a
3
p
3. C
8a
3
p
2
3
. D
8a
3
p
3
3
.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a
p
3,
ACB = 60
, cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy SB hợp với mặt đáy một góc 30
. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V =
a
3
p
3
18
. B V =
a
3
p
6
6
. C V =
a
3
p
3
6
. D V =
a
3
p
3
9
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với
đáy, góc giữa SB và đáy bằng 45
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A
a
3
3
. B
a
3
p
3
6
. C
2a
3
3
. D
a
3
p
3
3
.
125
125
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, S A vuông góc
với đáy, góc giữa cạnh bên SC đáy bằng 30
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A V =
2
p
15
3
a
3
. B V =
2
3
a
3
.
C V =
2
p
15
9
a
3
. D V =2
p
15a
3
.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy góc 60
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A
a
3
8
. B
a
3
12
. C
a
3
4
. D
3a
3
4
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = 2a; BC = 3a, cạnh bên SA
vông góc với đáy đường thẳng SC tạo với
(
S AB
)
góc 45
. T ính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a
A V =6a
3
p
5. B V =
2a
3
3
. C V =
2a
3
p
5
3
. D V =2a
3
p
5.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a , cạnh bên S A vuông
góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy góc 60
. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A
a
3
8
. B
a
3
12
. C
a
3
4
. D
3a
3
4
.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình vuông S A vuông góc với mặt đáy.
Cạnh SB =2a, góc giữa đường thẳng S A mặt phẳng
(
SBC
)
bằng 60
. Tính thể tích khối
chóp S. BCD bằng
A
a
3
2
. B a
3
. C
a
3
p
3
6
. D
a
3
p
3
2
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc
đáy ABCD mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A
a
3
p
3
3
. B
a
3
p
3
6
. C a
3
p
3. D
2a
3
p
3
3
.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD SA
(
ABCD
)
S A =a
p
3. Góc giữa SC với
(
ABCD
)
bằng 60
.T ính thể tích khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD hình vuông.
A
a
3
p
3
2
. B
a
3
p
3
6
. C
a
3
p
3
12
. D
a
3
p
3
24
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy S A = 3a. Biết góc giữa đường thẳng SD mặt phẳng (S AC) bằng 30
Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A 27a
3
. B a
3
. C 3a
3
. D 9a
3
.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi
BAD = 60
, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy S A =a. Biết góc giữa mặt phẳng (SBD) đáy bằng 30
Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A
2
p
3
27
a
3
. B
p
3
6
a
3
. C 2
p
3a
3
. D
2
p
3
3
a
3
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a và AD = 4a,
cạnh bên S A vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai
mặt phẳng
(
SBD
)
(
ABCD
)
bằng 30
.
A
p
15a
3
5
. B
8a
3
p
15
15
. C
8a
3
p
15
45
. D
p
3a
3
3
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc
với đáy, SB tạo với mặt phẳng (S AD) một góc 45
. Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ABCD
A V = a
3
. B V =
p
6
18
a
3
. C V =a
3
p
3. D V =
a
3
3
.
126
126
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh 2a,
ABC = 60
, cạnh bên S A
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên
(
SCD
)
tạo với đáy một góc 60
. Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A a
3
p
3. B 3a
3
p
3. C 2a
3
p
3. D 2a
3
.
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB = a, AD = a
p
3, S A vuông
góc với mặt đáy SC tạo với mặt phẳng
(
S AB
)
một góc 30
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A
4
3
a
3
.
B
p
6
3
a
3
. C
2
p
6
3
a
3
. D 2
p
6a
3
.
}}}}
Dạng 4: Hình chóp mặt bên vuông c mặt đáy
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác cân tại A, AB = AC = a,
BAC = 120
.
Mặt bên S AB tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V
của khối chóp S.ABC
A V =
a
3
8
. B V = a
3
. C V =
a
3
2
. D V =2a
3
.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A
a
3
p
3
24
. B
a
3
p
3
8
. C
a
3
p
3
6
. D
a
3
p
3
12
.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, mặt bên SBC tam giác
vuông cân tại S
(
SBC
)
vuông góc với mặt phẳng
(
ABC
)
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A 3
p
3a
3
. B
p
3
3
a
3
. C
p
3
12
a
3
. D
p
3a
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB =2a, AD = a. Mặt
bên (S AB) tam giác đều vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A 2
p
3a
3
. B
2
p
3
3
a
3
. C
p
3a
3
. D
p
3
3
a
3
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC ABC cân tại A và
BAC = 120
, AC = a. Cạnh bên SC
vuông góc với mặt đáy SC =a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A
a
3
p
3
6
. B
a
3
p
3
4
. C
a
3
p
3
12
. D
a
3
p
3
2
.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AD = 3AB = 3a. Gọi M
trung điểm AD. Mặt bên (S AB) tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích của khối chóp S.AMCB:
A
a
3
p
3
24
. B
a
3
p
3
2
. C
3a
3
p
3
8
. D
5a
3
p
3
24
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a Tam
giác S AB tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng
A
a
3
p
3
3
. B
a
3
p
3
6
. C
2a
3
3
. D
a
3
3
.
Câu 8. Cho hình chóp S ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a
p
5,
S A
(
ABC
)
S A = a
p
3. Thể tích khối chóp S ABC bằng
A V =
a
3
p
3
3
. B V = a
3
p
3. C V =
a
3
p
3
2
. D V =
a
3
p
5
3
.
127
127
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật; SAB đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(
ABCD
)
. Biết SC tạo với
(
ABCD
)
một góc bằng 30
.
T ính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
a
3
p
6
3
. B V =
a
3
p
3
6
. C V =
a
3
p
3
3
. D V =
a
3
p
6
6
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A AB = a, BC =
a
p
3. Mặt bên S AB tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(
ABC
)
. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A V =
a
3
p
6
12
. B V =
a
3
p
6
4
. C
V =
a
3
p
6
8
. D V =
a
3
p
6
6
.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD ABC tam giác đều cạnh a, tam giác BCD cân tại D
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(
ABC
)
Biết AD hợp với mặt phẳng
(
ABC
)
một góc 60
0
T ính thể tích V của khối tứ diện ABCD
A V =
p
3a
3
6
. B V =
a
3
12
. C V =
p
3a
3
8
. D V =
p
3a
3
24
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình chữ nhật, tam giác SBC đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(
ABCD
)
biết góc giữa SD mặt phẳng
(
ABCD
)
bằng
45
. Thể tích hình chóp S.ABCD
A
a
3
p
6
4
. B
a
3
3
. C
a
3
p
3
4
. D
a
3
p
6
12
.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC H trung điểm của AB, biết SH
(
ABC
)
, SA = SB =
AB = BC =C A =a. Thể tích của khối chóp đã cho
A
a
3
4
. B
3a
3
4
. C
3a
3
8
. D
a
3
8
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a.
Mặt bên
(
S AB
)
tam giác đều vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC
bằng
A 2
p
3a
3
. B
2
p
3
3
a
3
. C
p
3a
3
. D
p
3
3
a
3
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, tam giác S AD vuông tại
S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB = a, S A = 2SD, mặt
phẳng
(
SBC
)
tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A
5a
3
2
. B 5a
3
. C
15a
3
2
. D
3a
3
2
.
Câu 16. Hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AB =2a
p
3; AD =2a. Mặt bên
(
S AB
)
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD
A
2
p
3
3
a
3
. B 4
p
3a
3
. C 4a
3
. D 2
p
3a
3
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC mặt bên SAB tam giác đều cạnh bằng a nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đáy ABC một tam giác vuông cân tại C. Thể tích
khối chóp S.ABC
A
a
3
p
3
12
. B
a
3
p
3
24
. C
a
3
p
3
4
. D
a
3
p
3
48
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, mặt bên S AD tam
giác đều cạnh 2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt
phẳng (SBC) mặt phẳng (ABCD) 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A
2a
3
p
3
3
. B 2 a
3
p
3. C
4a
3
p
3
3
. D
a
3
p
3
3
.
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, hai mặt bên
(
S AB
)
(
S AC
)
cùng vuông góc với đáy SC =a
p
3. Thể tích khối chóp bằng
128
128
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
A
a
3
p
3
4
. B
a
3
p
3
2
. C
a
3
p
6
12
. D
2a
3
p
6
9
.
}}}}
Dạng 5: Hình chóp đều
Câu 1. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a mặt bên tạo với
mặt đáy một góc bằng 60
0
A
4
3
a
3
. B
4
p
3
3
a
3
. C
4
3
p
3
a
3
. D 4
p
3a
3
.
Câu 2. Cho khối chóp đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết diện tích
tam giác SAC
p
2a
2
, thể tích của khối chóp đã cho bằng
A
2
3
a
3
. B a
3
. C 2
p
2a
3
. D
4
3
a
3
.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên S A =2a. Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng
A 2a
3
. B
p
14
2
a
3
. C
p
7
2
a
3
. D
p
14
6
a
3
.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 60
.
Thể tích của khối chóp đó bằng
A
4a
3
p
6
3
·. B
a
3
p
3
3
·. C
4a
3
3
·. D
2a
3
p
3
3
·.
Câu 5. Thể tích của khối chóp đáy tam giác đều cạnh a chiều cao 4a bằng
A
4
3
a
3
. B 4a
3
. C a
3
p
3. D
a
3
p
3
3
.
Câu 6. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy một góc 60
0
. Thể
tích khối chóp S.ABC
A
a
3
p
3
24
. B
a
3
p
3
4
. C
a
3
p
3
8
. D
a
3
p
3
12
.
Câu 7. Thể tích của khối chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a
A
p
2
2
a
3
. B
p
2
3
a
3
. C
p
2
6
a
3
. D
p
2a
3
.
Câu 8. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD chiều cao bằng
p
3a độ dài cạnh
bên 3a bằng
A
8
p
3a
3
3
. B 4
p
3a
3
. C
4
p
5a
3
3
. D
4
p
3a
3
3
.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên
mặt đáy bằng 30
. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
A
4a
3
p
6
9
. B 4 a
3
p
6. C
4a
3
p
6
3
. D
2a
3
p
6
9
.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a Biết góc
giữa mặt bên mặt đáy 60
. Thể tích của khối chóp y bằng
A
a
3
p
3
12
. B
a
3
p
3
24
. C
a
3
p
3
8
. D
a
3
p
3
6
.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, góc
giữa mặt bên mặt đáy bằng 45
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A
a
3
p
2
2
. B
a
3
p
2
6
. C
a
3
2
. D
a
3
6
.
129
129
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a Biết góc
giữa mặt bên mặt đáy 60
. Thể tích của khối chóp y bằng
A
a
3
p
3
12
. B
a
3
p
3
24
. C
a
3
p
3
8
. D
a
3
p
3
6
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, góc
giữa mặt bên mặt đáy bằng 45
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A
a
3
p
2
2
. B
a
3
p
2
6
. C
a
3
2
. D
a
3
6
.
Câu 14. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD AB =2a, SB =3a
A
4
p
7
3
a
3
. B
p
7
3
a
3
. C
2
p
7
3
a
3
. D
8
p
7
3
a
3
.
Câu 15. Cho khối chóp đều tất cả 5 mặt diện tích bằng nhau bằng a
2
. Thể tích
của khối chóp tương ứng bằng:
A
p
3
2
a
3
. B
p
15
2
a
3
. C
p
15
6
a
3
. D
p
6
4
a
3
.
Câu 16. Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
a
p
3.
A V =
p
3
2
a
3
. B V =
p
2
6
a
3
. C V =
p
2
3
a
3
. D V =
p
2
4
a
3
.
Câu 17. Cho S.ABCD hình chóp tứ giác đều, biết AB = a, SA = a. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A
a
3
p
2
2
. B
a
3
3
. C
a
3
p
2
6
. D a
3
.
Câu 18. Khối chóp tam giác đều chiều cao bằng 9dm cạnh đáy bằng 2dm thể
tích
A V =9
p
3dm
3
. B V =12dm
3
.
C V =
p
3dm
3
. D V =3
p
3dm
3
.
Câu 19. Cho khối chóp chiều cao bằng a đáy hình vuông cạnh bằng 3a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A 3a
3
. B 9a
3
.. C 6a
3
. D 27a
3
.
}}}}
Dạng 6: Tỉ lệ thể tích
Câu 1. Cho hình chóp S ABC đáy tam giác cân tại A, AB = a góc A bằng 30
0
.
Cạnh bên SA =2a S A
(
ABC
)
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh SB và SC.
Khi đó thể tích khối đa diện các đỉnh A, B, C, M, N bằng
A
a
3
4
. B
a
3
12
. C
3a
3
8
. D
a
3
8
.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC. T rên ba cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy ba điển A
,B
,C
sao
cho S A = 2 S A
, SB = 3SB
, SC = 4SC
. Mặt phẳng
¡
A
B
C
¢
chia khối chóp thành hai khối.
Gọi V V
lần lượt thể tích các khối đa diện S.A
B
C
ABC.A
B
C
. Khi đó tỉ số
V
V
là:
A
1
59
. B
1
12
. C
1
23
. D
1
24
.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho
M A = MB, N A =2NC, P A = 3PD. Biết thể tích khối tứ diện AMNP bằng V thì khối tứ diện
ABCD tính theo V giá tr
A 6V . B 4V . C 8V . D 12V .
130
130
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC M trung điểm của S A. Mặt phẳng
(
P
)
đi qua C, M và
song song AB cắt SB tại N. Biết khối chóp S.ABC thể tích bằng V . Tính thể tích khối
chóp S.MNC theo V .
A V
S.MNC
=2V . B V
S.MNC
=4V .
C V
S.MNC
=
1
4
V . D V
S.MNC
=
1
2
V .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A
,B
,C
, D
theo thứ tự tr ung điểm của SA, SB, SC, SD.
T ính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
B
C
D
S.ABCD.
A
1
16
. B
1
4
. C
1
8
. D
1
2
.
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
. Biết diện tích mặt bên
¡
ABB
A
¢
bằng 15,
khoảng cách từ C đến mặt phẳng
¡
ABB
A
¢
bằng 6. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
B
C
bằng
A 60. B 45. C 90. D 30.
Câu 7. Cho khối tứ diện ABCD thể tích V điểm E thỏa mãn
# »
E A = 3
# »
EB. Khi đó
thể tích khối tứ diện EBCD bằng
A
V
2
·. B
V
3
·. C
V
5
·. D
V
4
·.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA =2a vuông góc
với mặt phẳng
(
ABC
)
. Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
SM
SB
=
1
2
,
SN
SC
=
2
3
.
Thể tích của khối chóp S.AMN bằng
A
p
3a
3
36
. B
p
3a
3
9
. C
p
3a
3
18
. D
p
3a
3
3
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh S A, SB , SC lần lượt lấy các điểm A
,B
,C
sao cho S A
= 2A A
, SB
= 4BB
, SC
= CC
. Gọi V
1
thể tích khối chóp S.A
B
C
, V
2
thể
tích khối chóp S.ABC. Tính
V
1
V
2
A
V
1
V
2
=
4
15
. B
V
1
V
2
=
1
24
. C
V
1
V
2
=
8
15
. D
V
1
V
2
=
1
16
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC S A vuông góc với đáy, S A = 3a, đáy ABC tam giác
đều cạnh bằng a. M, N, P lần lượt trùng điểm của các cạnh bên S A, SB , SC. Tính thể tích
khối đa diện MNP ABC.
A
a
3
p
3
8
. B
3
p
3a
3
16
. C
7
p
3a
3
32
. D
p
3a
3
6
.
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC. Trên ba cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B
,C
sao cho 2S A
=SA, 4SB
=SB,5SC
=SC. Tính tỉ số
V
S.A
B
C
V
S.ABC
A
1
10
. B
1
40
. C
1
8
. D
1
20
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N, P lần lượt trung điểm của cạnh SA, SB, SC.
Biết thể tích khối chóp S.MNP bằng 5. Khi đó thể tích của khối đa diện MNP.ABC bằng:
A 40. B 10. C 35. D 25.
Câu 13. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J K lần lượt trung điểm của MN, MP và MQ.
T số thể tích
V
MI JK
V
MNPQ
là:
A
1
8
. B
1
4
. C
1
6
. D
1
3
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm I. Gọi V
1
,
V
2
lần lượt thể tích của khối chóp S.ABI S.ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
V
1
V
2
=
1
6
. B
V
1
V
2
=
1
2
. C
V
1
V
2
=
1
8
. D
V
1
V
2
=
1
4
.
131
131
Câu 15. Cho khối chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G trọng tâm
tam giác SAB. Tính thể tích V của khối chóp G.SBD.
A V =
p
2
12
a
3
. B V =
p
2
36
a
3
. C V =
3
p
2
4
a
3
. D V =
p
2
6
a
3
.
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A
, B
, C
sao cho S A
=
1
3
S A, SB
=
1
3
SB, SC
=
1
3
SC. Gọi V và V
lần lượt thể tích các khối chóp
S.ABC S.A
B
C
. Khi đó tỉ số
V
V
A
1
27
. B
1
3
. C
1
9
. D
1
6
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác ABCD thể tích V . Nếu tăng
chiều cao của khối chóp lên 4 lần, đồng thời giảm độ dài các cạnh đáy đi 4 lần thì ta được
khối chóp mới S
.A
B
C
D
thể tích V
. T số thể tích
V
V
A 4. B
1
4
. C 1. D
1
3
.
Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của
các cạnh AB, AC, AD điểm O tùy ý trên mặt phẳng (BCD). Thể tích tứ diện OMNP
bằng
A
a
3
p
2
96
. B
a
3
p
2
24
. C
a
3
p
2
48
. D
a
3
p
2
36
.
Câu 19. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A
, C
lần lượt trung điểm của S A SC. Khi đó
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BA
C
S.ABC bằng
A
1
2
. B
1
3
. C
1
4
. D
1
6
.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC thể tích V . Gọi B
,C
lần lượt trung điểm của AB, AC.
T ính theo V thể tích khối chóp S.AB
C
.
A
1
3
V . B
1
2
V . C
1
12
V . D
1
4
V .
B
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
B
}}}}
Dạng 1: Khối lăng trụ đứng
Câu 1. Một khối lăng trụ thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của
khối lăng tr đó bằng
A
S
V
. B
3V
S
. C
V
S
. D
S
3V
.
Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông cạnh bằng 4.
Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A 64. B 20. C 100. D 80.
Câu 3. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng
A a
3
. B 9a
3
. C 3a
3
. D 27a
3
.
Câu 4. Thể tích khối hộp chữ nhật các kích thước 2, 3, 4
A 6. B 8. C 72. D 24.
Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt 3cm, 4cm 5cm
A 60cm
3
. B 40cm
3
. C 12cm
3
. D 20cm
3
.
132
132
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 6. Cho khối lăng trụ diện tích đáy B =7, chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng
trụ bằng
A 56. B 42. C 126. D 14.
Câu 7. Cho khối lập phương cạnh bằng 3. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A 27. B 9. C 3. D 18.
Câu 8. Cho khối lăng tr diện tích đáy bằng B = 4 chiều cao h = 6. Thể tích của
khối lăng tr đã cho bằng
A 18. B 12. C 8. D 24.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại B
BC = a
p
2 và góc giữa đường thẳng AB
mặt phẳng
¡
BCC
B
¢
bằng 60
. Thể tích khối lăng
trụ ABC.A
B
C
A
a
3
4
. B
a
3
p
3
6
. C
a
3
p
6
3
. D
a
3
6
.
Câu 10. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại B.
Biết C
A = a
p
2
AC
C =45
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A
a
3
6
. B
a
3
12
. C
a
3
4
. D
a
3
2
.
Câu 11. Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh bằng 2. Mặt phẳng
(AB
C
) tạo với mặt đáy bằng 45
. Thể tích lăng tr ABC.A
B
C
bằng
A 3. B 4
p
2. C 6. D 2
p
2.
Câu 12. Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại B. Biết
AB =3cm , BC
=3
p
2cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho
A
9
2
¡
cm
3
¢
. B 9
p
2
¡
cm
3
¢
. C 9
¡
cm
3
¢
. D
27
2
¡
cm
3
¢
.
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác đều cạnh a
p
3. Gọi M
trung điểm của BC, A
M =a
p
3. Thể tích khối lăng tr ABC.A
B
C
bằng
A
27a
3
8
·. B
9a
3
p
3
8
·. C
9a
3
8
·. D
3a
3
p
3
8
·.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a và AA =2a.
Thể tích của khối lăng tr đã cho bằng
A
a
3
p
3
3
. B
a
3
p
3
6
. C
p
3a
3
. D
a
3
p
3
2
.
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
B
C
BB
= a, đáy ABC tam giác vuông cân
tại Bvà AC =a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
2
. D V =
a
3
6
.
Câu 16. Cho lăng tr đứng tam giác ABC.A
B
C
, tam giác ABC vuông cân tại A cạnh
BC = a
p
2, biết AB
=3a. Tính thể tích khối lăng trụ.
A a
3
. B a
3
p
2. C 2a
3
. D a
3
p
3.
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC =2a A
B =3 a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC · A
B
C
.
A
2
p
2a
3
3
. B
p
5a
3
3
. C
p
5a
3
. D 2
p
2a
3
.
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A
B
C
tam giác ABC vuông tại A, AB = BB
=
a, AC =2a. Tính thể tích khối lăng tr đã cho.
A
2a
3
3
. B
a
3
3
. C 2a
3
. D a
3
.
133
133
Câu 19. Cho hình lăng tr ABC.A
B
C
đáy tam giác dều cạnh a, cạnh bên bằng 2a
hợp với mặt đáy một góc 60
. Thể tích của khối lăng tr ABC ·A
B
C
tính theo a bằng:
A
2a
3
3
. B
4a
3
3
. C
3a
3
4
. D
5a
3
3
.
Câu 20. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC · A
B
C
AB = 2a, A A
= a
p
3. Tính thể
tích V của khối lăng tr ABC · A
B
C
theo a.
A V = a
3
. B V =3a
3
. C V =
a
3
4
. D V =
3a
3
4
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC =2a A
B =3 a. Tính thể tích của khối lăng tr ABC · A
B
C
.
A
2
p
2a
3
3
. B
p
5a
3
3
. C
p
5a
3
. D 2
p
2a
3
.
Câu 22. Cho lăng tr đứng ABC · A
B
C
AB = a, AC =2a,
BAC =120
, biết C
A hợp với
đáy một góc 45
. Thể tích của khối lăng trụ
A 2a
3
p
3. B V =
2a
3
p
3
3
. C
a
3
p
3
3
. D a
3
p
3.
Câu 23. Cho lăng tr đứng ABC.A
B
C
ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
ABC =
30
,BC
hợp với mặt bên
¡
ACC
A
¢
một góc 30
, thể tích của khối lăng trụ V . Khi đó
V
a
3
p
6
bằng
A 1. B
p
3. C
p
3
3
. D
1
3
.
Câu 24. Cho khối lăng tr đứng ABC ·A
B
C
B
C =3a, y ABC tam giác vuông
cân tại B AC = a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC · A
B
C
.
A V =2a
3
. B V =
p
2a
3
. C V =
p
2a
3
3
. D
a
3
6
p
2
.
Câu 25. Cho lăng tr đứng ABC · A
B
C
ABC tam giác vuông tại B, AB = a;BC =
a
p
2. Mặt phẳng
¡
A
BC
¢
hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A
a
3
p
6
3
. B
a
3
p
6
6
. C
a
3
p
3
3
. D
3a
3
p
6
.
Câu 26. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC · A
B
C
đáy ABC tam giác
vuông cân tại A, mặt bên BCC
B
hình vuông cạnh 2 a.
A 2a
3
. B
2a
3
3
. C 4a
3
. D a
3
p
2.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC·A
B
C
đáy tam giác cân ABC với AB = AC =a,
góc
BAC =120
, mặt phẳng
¡
AB
C
¢
tạo với đáy một góc 30
. Tính thể tích V của lăng trụ đã
cho.
A V =
a
3
6
. B V =
a
3
8
. C V =
3a
3
8
. D V =
a
3
4
.
Câu 28. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC · A
B
C
đáy ABC tam giác
vuông cân tại A, mặt bên BCC
B
hình vuông cạnh 2 a.
A 2a
3
. B
2a
3
3
. C a
3
. D a
3
p
2.
Câu 29. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
BB
= 2a, y ABC tam giác vuông
cân tại B AC = a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V =2a
3
. B V =
2a
3
3
. C
V =
a
3
3
. D V = a
3
.
Câu 30. Cho lăng tr đứng ABC·A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại B; AB = a;BC =
a
p
2; mặt phẳng
¡
A
BC
¢
hợp với đáy (ABC) góc 30
. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
đã cho.
134
134
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
A
a
3
p
6
12
. B
a
3
p
6
3
. C
a
3
p
6
6
. D a
3
p
6.
Câu 31. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC ·A
B
C
cạnh đáy bằng 2a mặt phẳng
¡
A
BC
¢
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60
. Tính thể tích khối lăng tr ABC · A
B
C
.
A a
3
p
3. B 2a
3
p
3. C 3a
3
p
3. D 2a
3
.
Câu 32. Cho khối lăng tr đứng ABC · A
B
C
CC
= 2a , đáy ABC tam giác vuông
cân tại B AC = a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
2
. C V =2a
3
. D V =
a
3
3
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đều ABC · A
B
C
cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A
B và đáy
bằng 60
. Tính thể tích khối lăng tr ABC · A
B
C
.
A
3a
3
4
. B
a
3
p
3
4
. C a
3
p
3. D 3a
3
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC · A
B
C
cạnh đáy bằng a, A
C hợp với mặt đáy
một góc 60
. Thể tích của khối lăng trụ ABC · A
B
C
tính theo a bằng:
A
3a
3
4
. B
a
3
4
. C
2a
3
3
. D
3a
3
8
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A
B
C
cạnh đáy tam giác vuông cân tại
B, AB = a. Cạnh SC hợp với mặt phẳng dáy một góc bằng 30
. Thể tích của khối lăng trụ
ABC · A
B
C
tính theo a bằng:
A
a
3
p
3
3
. B
a
3
p
3
6
. C
a
3
p
6
3
. D
2a
3
p
3
3
.
Câu 36. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều tất cả các cạnh bằng a bằng
A
a
3
p
3
4
. B
a
3
3
. C
a
3
p
3
6
. D
a
3
p
2
3
.
Câu 37. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC · A
B
C
tất cả các cạnh bằng a
A
a
3
p
3
4
. B
a
3
p
3
6
. C
a
3
p
3
3
. D
a
3
4
.
}}}}
Dạng 2: Lăng trụ đáy tứ giác
Câu 38. Cho hình lăng tr đứng ABCD ·A
B
C
D
đáy hình thoi, biết A A
=4a, AC =
2a, BD = a. Thể tích V của khối lăng tr
A V =8a
3
. B V =2a
3
. C V =
8
3
a
3
. D V =4a
3
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABCD · A
B
C
D
đáy ABCD hình chữ nhật, AB =
a, AD = a
p
2, AB
= a
p
5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng tr đã
cho.
A V = a
3
p
2. B V =2a
3
p
2. C V = a
3
p
10. D V =
2a
3
p
2
3
.
Câu 40. Cho hình lăng tr đứng ABCD ·A
B
C
D
, ABCD hình vuông cạnh 2a, cạnh
AC
=2a
p
3.Thể tích khối lăng tr ABC · A
B
C
bằng
A 8a
3
. B 3a
3
. C 2a
3
. D a
3
.
Câu 41. Khối lập phương ABCD · A
B
C
D
độ dài đoạn AB
=2a. Thế tích của khối đó
là:
A 2
p
2a
3
. B 8a
3
. C 3
p
3a
3
. D 3
p
2a
3
.
135
135
Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A
B
C
, y tam giác vuông tại A, AC =
a,
ACB =60
, AC
=3a. Thể tích khối lăng tr đó là:
A
4
p
6a
3
3
. B
p
6a
3
. C
2
p
6a
3
3
. D
p
6a
3
3
.
Câu 43. Cho khối hộp chữ nhật ABCD · A
B
C
D
AB = a, AD = 2a, A A
= 3a. Tính thể
tích V của khối tứ diện B · A
C
D
.
A V =6a
3
. B V =2a
3
. C V = a
3
. D V =3a
3
.
Câu 44. Cho hình hộp đứng ABCD.A
B
C
D
đáy ABCD hình thoi cạnh a,góc
BAD =
60
Cho biết góc giữa đường chéo BD
mặt đáy bằng 45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A
p
3a
3
3
. B
p
3a
3
2
. C
p
3a
3
6
. D
p
3a
3
4
.
Câu 45. Cho hình hộp đứng cạnh bên độ dài 3 a, y hình thoi cạnh a một góc
60
. Khi đó thể tích khối hộp
A
3a
3
p
3
4
. B
a
3
p
3
3
. C
a
3
p
3
2
. D
3a
3
p
3
2
.
Câu 46. Cho hình hộp đứng ABCD.A
B
C
D
đáy ABCD hình thoi cạnh a,góc
BAD =
60
Cho biết góc giữa đường chéo BD
mặt đáy bằng 45
. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A
p
3a
3
3
. B
p
3a
3
2
. C
p
3a
3
6
. D
p
3a
3
4
.
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh 3a. Gọi M một điểm trên mặt
phẳng
¡
A
B
C
D
¢
. Thể tích khối chóp M.ABCD.
A 9a
3
. B
a
3
3
. C 3a
3
. D 8a
3
.
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = 1m, A A
= 3m, BC = 2m. Thể
tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A 3m
3
. B 6m
3
. C 3
p
5m
3
. D
p
5m
3
.
CHUYEN DE MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Chủ đề 2
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
1
Đề số 1
Câu 1. Thể tích của một khối chóp diện tích đáy bằng 4 dm
2
chiều cao bằng 6 dm
A 4 dm
3
. B 24 dm
3
. C 12 dm
3
. D 8 dm
3
.
Câu 2. Thể tích của một khối lăng tr diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h
A V =3Bh. B V =
1
3
Bh. C V = Bh. D V =
1
6
Bh.
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2cm.
A V =8 cm
3
. B V =4 cm
3
. C V =2 cm
3
. D V =16 cm
3
.
Câu 4. Tính thể tích khối lăng tr tam giác đều ABC.A
B
C
biết tất cả các cạnh của
lăng tr đều bằng a.
A
a
3
p
3
12
. B a
3
. C
a
3
3
. D
a
3
p
3
4
.
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A
B
C
biết thể tích của khối chóp C
.ABC
bằng a
3
.
136
136
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
A V =
a
3
9
. B V =3a
3
. C V =
a
3
3
. D V =9a
3
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a.
Cạnh bên S A vuông góc với đáy
(
ABCD
)
S A =a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =6a
3
. B V = a
3
. C V =3a
3
. D V =2a
3
.
Câu 7. Cho tứ diện OABC O A,OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA = a,OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O ABC.
A abc. B
abc
3
. C
abc
2
. D
abc
6
.
Câu 8. Gọi V
1
thể tích của khối lập phương ABCD.A
B
C
D
,V
2
thể tích khối tứ diện
A
ABD. Hệ thức sào sau đây đúng?
A V
1
=4V
2
. B V
1
=6V
2
. C V
1
=2V
2
. D V
1
=8V
2
.
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a
p
3 bằng
A
a
3
p
6
8
. B
a
3
p
6
6
. C
3a
3
p
6
8
. D
a
3
p
6
4
.
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối
lập phương đó
A 145. B 125. C 25. D 625.
Câu 11. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều
cao của lăng tr
A
8
87
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
29
8
cm.
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A
B
C
D
thể tích bằng 60. M một điểm thuộc mặt
phẳng
(
ABCD
)
. Thể tích khối chóp M.A
B
C
D
bằng bao nhiêu?
A 10. B 20. C 30. D 40.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường
thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng 60
SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A V =
4a
3
3
. B V =
a
3
8
p
6
3
. C V =2
p
3a
3
. D V =
a
3
p
2
3
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một
góc 60
. Thể tích V của khối chóp đó
A V =
a
3
p
6
2
. B V =
a
3
6
. C V =
a
3
p
6
. D V =
a
3
p
6
3
.
Câu 15. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
BB
=a, đáy ABC tam giác vuông cân
tại B AC = a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
2
.
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC S A vuông góc
với mặt phẳng (ABC). S A =
p
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B
AB = a ( minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC mặt phẳng (ABC) bằng
A 45
. B 60
. C 30
. D 90
.
A
B
C
S
137
137
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 đề 103). Cho hình
hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
AB = A A
= a, AD =
p
2a
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A
C và mặt
phẳng (ABCD) bằng
A 30
. B 45
. C 90
. D 60
.
C
D
C
D
A
B
B
A
Câu 18. Cho lăng tr ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A
lên
(ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ
a
3
p
3
8
, độ dài cạnh bên
của khối lăng tr
A a
p
6. B 2a. C a. D a
p
3.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD =2AB =2a. Gọi H trung
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy độ dài đoạn thẳng SA = a
p
5. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =
4a
3
3
. B V =
4a
3
p
3
3
. C V =
2a
3
p
3
3
. D V =
2a
3
3
.
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như
hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính
thể tích phần gỗ còn lại.
4 cm
9 cm
6 cm
5 cm
A 206 cm
3
. B 145 cm
3
. C 54 cm
3
. D 262 cm
3
.
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A
B
C
D
, biết thể tích của khối chóp A
.ABC bằng 12. Tính
thể tích của khối hộp ABCD.A
B
C
D
.
A 144. B 24. C 36. D 72.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A V =
a
3
p
3
6
. B V =
a
3
p
3
3
. C V =
a
3
p
3
2
. D V =
a
3
p
3
4
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC V
S.ABC
=
a
3
p
2
36
mặt bên SBC tam giác đều cạnh
a. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng.
A
a
p
2
9
. B
a
p
6
3
. C
a
p
6
9
. D
a
p
6
27
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
,B
lần lượt trung điểm của các cạnh S A, SB.
T ính tỉ số thể tích
V
S.ABC
V
S.A
B
C
.
138
138
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
A
1
2
. B 2. C
1
4
. D 4.
Câu 25. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật đáy
hình vuông, chứa được thể tích thực 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu
để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp ít nhất?
A
3
p
180
2
cm. B
3
p
360cm. C
3
p
180cm. D
3
p
720cm.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD thể tích V . Gọi M, N, P,Q lần lượt trọng tâm tam giác
ABC, ACD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
A
V
27
. B
V
9
. C
4V
27
. D
4V
9
.
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng (A
B
C
) trùng với trọng tâm của tam giác A
B
C
, mặt phẳng
(ABB
A
) tạo với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V =
a
3
p
3
3
. B V =
a
3
p
3
8
. C V =
a
3
p
3
6
. D V =
a
3
p
3
24
.
Câu 28. (THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
đáy hình vuông. BD =2a, góc giữa hai mặt phẳng (A
BD) (ABCD) bằng 30
. Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A 6
p
3a
3
. B
2
p
3
9
a
3
. C 2
p
3a
3
. D
2
p
3
3
a
3
.
Câu 29. (Quốc gia 2020 đề 102). Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a,
cạnh bên bằng
p
3a O tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt các điểm đối xứng với O
qua trọng tâm của các tam giác S AB, SBC, SCD, SD A và S
điểm đối xứng với S qua O.
Thể tích của khối chóp S
.MNPQ bằng
A
40
p
10a
3
81
. B
10
p
10a
3
81
. C
20
p
10a
3
81
. D
2
p
10a
3
9
.
Câu 30. (Quốc gia 2019 đề 103). Cho lăng trụ ABC.A
B
C
chiều cao bằng 6
đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt tâm các mặt bên ABB
A
, ACC
A
,BCC
B
.
Thể tích khối đa diện lồi các đỉnh các điểm A, B,C, M, N, P bằng
A 9
p
3. B 10
p
3. C 7
p
3. D 12
p
3.
—HẾT
2
Đề số 2
Câu 1. Mặt phẳng
¡
AB
C
¢
chia khối lăng trụ ABC.A
B
C
thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B Một khối chóp tam giác một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D
Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật ba kích thước khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng.
C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng.
Câu 3. Thể tích của khối chóp diện tích đáy 156 cm
2
chiều cao h =0,3 m bằng
A
234
5
cm
3
. B
78
5
cm
3
. C 1560 cm
3
. D 156 cm
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt
đáy S A =a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A
a
3
6
. B
a
3
p
3
4
. C
a
3
p
3
12
. D
a
3
p
3
6
.
139
139
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương 9. Thể tích khối lập phương
A 9. B 27. C 81. D
729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình hình chữ nhật, cạnh bên S A vuông
góc với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD =3a, S A =2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A V =3a
3
. B V =2a
3
. C V = a
3
. D V =6a
3
.
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước
trong hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ
A 1875 m
3
. B 2500 m
3
. C 1250 m
3
. D 3750 m
3
.
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập
phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A 9. B 6. C 8. D 4.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông cạnh bằng 4.
Hỏi thể tích khối lăng tr bằng bao nhiêu?
A 100. B 20. C 64. D 80.
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a?
A
2
p
2
3
a
3
. B 2
p
2a
3
. C
p
2
4
a
3
. D
p
2
12
a
3
.
Câu 11. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
B
C
BB
=a, đáy ABC tam giác vuông cân
tại B AC = a
p
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
6
. D
V =
a
3
2
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB =2a, BC = a, S A
vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a.
A V =
2
p
15a
3
3
. B V =
p
15a
3
3
.
C V =
2
p
15a
3
9
. D V =
p
15a
3
9
.
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC theo a.
A V =
p
26a
3
12
. B V =
p
78a
3
12
. C V =
p
26a
3
3
. D V =
p
78a
3
3
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật độ dài đường chéo của các mặt lần lượt
p
5,
p
10,
p
13.
T ính thể tích của hình hộp đã cho.
A V =6. B V =4. C V =8. D V =5.
Câu 15. Cho lăng tr ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC =2a.
Biết lăng tr thể tích V =2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng tr theo a.
A d =3a. B d =a. C d =6a. D d =2a.
Câu 16. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
B
C
cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a
3
4
. Tính độ dài cạnh AB
.
A 3
p
3a. B 3
p
7a. C 2a . D
p
3a.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a , cạnh bên S A vuông
góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 60
, tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
A
a
3
p
3
24
. B
3
p
3a
3
8
. C
a
3
p
3
8
. D
a
3
p
3
12
.
140
140
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a hai mặt bên (S AB),
(S AC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
p
3.
A
a
3
p
3
2
. B
a
3
p
3
4
. C
2a
3
p
6
9
. D
a
3
p
6
12
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
S A (ABC) SB tạo với đáy một góc bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V =
a
3
p
6
48
. B V =
a
3
p
6
24
. C V =
a
3
p
6
8
. D V =
a
3
p
3
24
.
Câu 20. Tính thể tích V của khối lập phương các đỉnh trọng tâm các mặt của khối
bát diện đều cạnh a.
A V =
2
p
2a
3
27
. B V =
p
2a
3
18
.
C V =
16a
3
p
2
27
. D V =
p
2a
3
4
.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
diện tích các mặt ABCD , BCC
B
,
CDD
C
lần lượt 2a
2
,3a
2
,6a
2
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
B
C
D
.
A 36a
3
. B 6a
3
. C 36a
6
. D 6 a
2
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A
a
3
6
. B
a
3
p
6
3
. C
a
3
p
6
6
. D
a
3
p
6
2
.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa
đường tròn đường kính AB =2R, biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
3R
3
4
. B 3R
3
. C
3R
3
6
. D
3R
3
2
.
Câu 24. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
B
C
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
BB
,CC
. Mặt phẳng (A
MN) chia khối lăng tr thành hai phần, đặt V
1
thể tích của phần
đa diện chứa điểm B, V
2
phần còn lại. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A
V
1
V
2
=
7
2
. B
V
1
V
2
=2. C
V
1
V
2
=3. D
V
1
V
2
=
5
2
.
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp
các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3 thể tích của hộp
bằng 18 (dm
3
). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y +z bằng
A
26
3
. B 10. C
19
2
. D 26.
—HẾT
3
Đề số 3
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật. B Hình bát diện đều.
C Hình lập phương. D Hình tứ diện đều.
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A
{
5;3
}
. B
{
3;4
}
. C
{
4;3
}
. D
{
3;5
}
.
Câu 3.
141
141
T ìm số mặt của hình đa diện hình vẽ bên.
A 11. B 10. C 12. D
9.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 5. B 6. C 3. D 4.
Câu 5. Cho hình chóp thể tích V, diện tích mặt đáy S. Chiều cao h tương ứng của
hình chóp
A h =
3V
S
. B h =
3S
V
. C h =
V
S
. D h =
3V
S
2
.
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp Ai Cập được y dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên.
Kim tự tháp y một khối chóp đều chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính
thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp.
A 11270 (m
3
). B 7776300 (m
3
).
C 3068200 (m
3
). D 2592100 (m
3
).
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
B
C
thể tích bằng 30. Tính thể tích khối
chóp A.BCC
B
.
A V =20. B V =10. C V =25. D V =15.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh bằng a. Gọi O, O
lần lượt tâm
các hình vuông ABCD và A
B
C
D
. Gọi M N lần lượt trung điểm của cạnh B
C
CD. Tính thể tích khối tứ diện OO
MN.
A
a
3
8
. B a
3
. C
a
3
12
. D
a
3
24
.
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB =
SC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A
1
3
a
3
.
B
1
2
a
3
. C
1
6
a
3
. D
2
3
a
3
.
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng tr tứ giác đều ABCD.A
B
C
D
tất cả các cạnh
bằng a.
A V =3a
3
. B V =
a
3
p
3
2
. C V =a
3
. D V =
a
3
p
3
4
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông cân tại B
AC =2a. Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng
(
ABC
)
trung điểm H của cạnh AB
A A
=a
p
2. Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
B
C
theo a.
A V =
a
3
p
6
6
. B V = a
3
p
3. C V =
a
3
p
6
2
. D
V = a
3
p
2.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh AB = a,
ABC =60
, tam
giác S AB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A a
3
p
2. B
a
3
4
. C 3a
3
. D
a
3
2
.
Câu 13. Cần y một hồ dạng hình hộp chữ nhật với đáy các cạnh 40 cm 30
cm. Để trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh bán kính 5 cm. Sau đó đổ
đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều cao của hồ bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập
phân thứ 2).
A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44.
142
142
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật đường chéo d =
p
21. Độ dài kích thước của hình hộp
chữ nhật lập thành một cấp số nhận công bội q =2. Thể tích của khối hộp chữ nhật
A V =
8
3
. B V =8. C V =
4
3
. D
V =6.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC S A vuông góc với đáy, S A = 4, AB = 6, BC = 10 và
C A =8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A V =40. B V =24. C V =32. D V =192.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
BAC =60
, SO (ABCD) SO =
3a
4
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
a
3
p
3
8
. B
a
3
p
3
4
. C
a
3
4
. D
3a
3
p
3
8
.
Câu 17. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
B
C
đáy tam giác đều cạnh a, đường chéo
của mặt bên ABB
A
AB
=a
p
2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
B
C
đó
A
a
3
p
6
4
. B
a
3
p
3
4
. C
a
3
p
3
12
. D
a
3
p
6
12
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy,
góc giữa SC mặt đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp S.ABC
A
a
3
6
. B
p
3a
3
6
. C
p
3a
3
3
. D
a
3
12
.
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC thể tích V , gọi I, J lần lượt trung điểm
hai cạnh bên SB SC. Tính thể tích V
của khối chóp S.AI J theo V .
A V
=
V
2
. B V
=
V
4
. C V
=
V
3
. D V
=
2V
3
.
Câu 20. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
B
C
cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) (A
BC) bằng 60
. Biết diện tích của A
BC bằng 2a
2
. Tính thể tích V của khối
lăng tr ABC.A
B
C
.
A V =3a
3
. B V = a
3
p
3. C V =
2a
3
3
. D V =
a
3
p
3
3
.
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C
.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A
B
C
bằng a
3
.
A V =3a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
9
. D V =9a
3
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt đáy. Biết rằng ABCD hình thang vuông tại A B, AD = AB =2a, BC =
3a
2
.
Gọi I trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD.
A V =
7a
3
p
3
2
. B V =
7a
3
p
3
12
. C V =
7a
3
p
3
6
. D V =
7a
3
p
3
4
.
Câu 23. Cho hình hộp đứng ABCD.A
B
C
D
đáy ABCD hình thoi cạnh a
BAD =
60
, AB
hợp với đáy (ABCD) một góc 30
. Thể tích V của khối hộp ABCD.A
B
C
D
A V =
a
3
2
. B V =
3a
3
2
. C V =
a
3
6
. D V =
a
3
p
2
6
.
Câu 24. Một phòng học dạng một hình hộp chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng
6 m, thể tích 192 m
3
. Người ta muốn quét vôi trần nhà bốn bức tường phía trong
phòng. Biết diện tích các cửa bằng 10 m
2
, y tính diện tích cần quét vôi bằng m
2
.
A 144. B 96. C 150. D 182.
Câu 25. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không
nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được 220500 cm
3
nước. Biết tỉ lệ giữa
143
143
chiều cao chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể để tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất.
A 2220 cm
2
. B 1880 cm
2
. C 2100 cm
2
. D 2200 cm
2
.
—HẾT
144
144
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
KHỐI TRÒN XOAY
Chương
2
CHUYEN DE Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối
trụ
Chủ đề 1
Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối trụ
A
Mặt nón-khối nón
A
}}}}
Dạng 1: Câu hỏi thuyết
Câu 1. Cho khối nón đường cao h, độ dài đường sinh l bán kính đáy r Diện tích
xung quanh S
xq
của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A S
xq
=πrl. B S
xq
=
1
2
πrl. C S
xq
=2πrl. D S
xq
=πrh.
Câu 2. Thể tích V của khối nón bán kính r, đường cao h được tính theo công thức nào
dưới đây?
A V =
1
3
πrh. B V =
2
3
πr
2
h. C V =
1
3
πr
2
h. D V =
1
3
πr
2
.
Câu 3. Cho hình nón bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
S
xq
của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A S
xq
=πrl. B S
xq
=πr
2
l. C S
xq
=4πr
2
. D S
xq
=2πrl.
Câu 4. Khối nón bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt r, h, l thì ta
A r
2
= l
2
+h
2
. B r
2
= h
2
l
2
.
C r
2
= h
2
2l
2
. D r
2
= l
2
h
2
.
Câu 5. Thể tích của khối nón chiều cao h bán kính đáy r
A 2πr
2
h. B
4
3
πr
2
h. C πr
2
h. D
1
3
πr
2
h.
Câu 6. Thể tích V của khối nón bán kính r, đường cao h được tính theo công thức nào
dưới đây?
A V =
1
3
πrh. B V =
2
3
πr
2
h. C V =
1
3
πr
2
h. D V =
1
3
πr
2
.
Câu 7. Quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB. Khi đó đường gấp khúc BC A
sẽ quét trong không gian một
A hình nón. B hình trụ. C hình cầu. D hình chóp.
Câu 8. Thể tích của khối nón chiều cao h bán kính đáy r
A V =πrh. B V =
1
3
πr
2
h. C V =πr
2
h. D V =
1
3
πrh
2
.
Câu 9. Cho hình nón bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
S
xq
của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A S
xq
=2πrl. B S
xq
=4πrl. C S
xq
=
4
3
πrl. D S
xq
=πrl.
145
145
Câu 10. Thể tích V của khối nón bán kính đáy r, chiều cao h được tính theo công thức
nào dưới đây?
A V =
1
3
πr
2
h. B V =πr
2
h. C V =
4
3
πr
2
h. D
V =
2
3
πr
2
h.
Câu 11. Thể tích V của khối nón chiều cao h đáy bán kính r
A V =πrh. B V =
2
3
πrh. C V =
1
3
πr
2
h. D V =πr
2
h.
Câu 12. Gọi , h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của một
hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
A V =
1
3
πr
2
. B V =
1
3
πr
2
h. C V =2πr. D V =πr.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì
đường gấp khúc CBA tạo thành hình gì?
A Hình nón. B Hình trụ.
C Hình lăng trụ. D Hình chóp.
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay bán kính đáy R, độ dài đường
sinh l bằng
A
1
3
πRl. B 3πRl. C πRl. D 2πRl.
Câu 15. Diện tích xung quanh S của hình nón độ dài đường sinh l bán kính đáy r
A S =πrl. B S =2πrl. C S =3πrl. D S =
1
2
πrl.
Câu 16. Cho hình nón bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
S
xq
của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A S
xq
=2πrl. B S
xq
=
4
3
πrl. C S
xq
=4πrl. D S
xq
=πrl.
Câu 17. Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài
đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?
A l =
p
R
2
+h
2
. B l =
p
R
2
h
2
.
C R = l
2
+h
2
. D h =
p
R
2
l
2
.
Câu 18. Một hình nón tròn xoay đường cao h , bán kính đáy r đường sinh l. Biểu
thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón?
A S
xq
=4πrl. B S
xq
=
4
3
πrl. C S
xq
=2πrh. D S
xq
=πrh.
Câu 19. Cho một hình nón bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A
2πr
2
. B
2πr. C πr
2
. D πr.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì
đường gấp khúc CBA tạo thành hình gì.
A Hình nón. B Hình trụ.
C Hình lăng trụ. D Hình chóp.
}}}}
Dạng 2: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích nón
Câu 1. Cho hình nón độ dài đường sinh l = 5 bán kính đáy r = 3. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng
A 10π. B 20π. C 50π. D 15π.
Câu 2. Thể tích của khối nón bán kính đáy r =2 đường cao h =3
A 6π. B 2π. C 4π. D 12π.
146
146
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 3. Một hình nón bán kính đáy bằng 4
(
cm
)
, góc đỉnh 120
. Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A
32π
p
3
3
¡
cm
2
¢
. B
64π
p
3
3
¡
cm
2
¢
.
C
32π
p
3
9
¡
cm
2
¢
. D
32π
p
3
2
¡
cm
2
¢
.
Câu 4. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác đều cạnh độ dài bằng
a. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình nón đó.
A S
tp
=πa
2
. B S
tp
=
3
4
πa
2
. C S
tp
=
5
4
πa
2
. D S
tp
=
1
4
πa
2
.
Câu 5. Một khối nón chiều cao h =3, bán kính đáy r =2. Thể tích khối nón bằng
A 4π. B 12π. C 2π. D 6π.
Câu 6. Cho hình nón bán kính đáy a, chiều cao 2a. Diện tích xung quanh của
hình nón đó
A S
xq
=πa
2
p
3. B S
xq
=2πa
2
.
C S
xq
=πa
2
p
5. D S
xq
=2πa
2
p
5.
Câu 7. Diện tích toàn phần ( S
tp
) của một hình tr độ dài đường sinh l = 2a, bán
kính r = a bằng
A S
tp
=πa
2
. B S
tp
=4πa
2
. C S
tp
=6πa
2
. D S
tp
=8πa
2
.
Câu 8. Cho khối nón đường kính đáy d = 4 chiều cao h = 3. Thể tích khối nón đã
cho bằng
A 12π. B 16π. C 4π. D 24π.
Câu 9. Cho khối nón bán kính đáy r =
p
3 chiều cao h =4. Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
A V =16π
p
3. B V =12π. C V =4. D V =4π.
Câu 10. Cho khối nón bán kính đáy r =5 chiều cao h =6. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A 50π. B 150π. C 180π. D 60π.
Câu 11. Cho khối nón diện tích đáy B = 12, chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A 18. B 16. C 16π. D 18π.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l = 6 bán kính đáy r = 2
A 24π. B 8π. C 4π. D 12π.
Câu 13. Cho hình nón bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l =6. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A
6π. B 108π. C 36π. D 18π.
Câu 14. Cho khối nón bán kính đáy r =5 chiều cao h =3. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A 15π. B 75π. C 25π. D 45π.
Câu 15. Cho khối nón bán kính đáy r =3 chiều cao h =4. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A 12π. B 36π. C 16π. D 9π.
Câu 16. Cho khối nón đường kính đáy bằng d = 2 chiều cao bằng h = 3. Thể tích
khối nón đã cho bằng
A π. B 4π. C 3π. D 12π.
147
147
Câu 17. Cho khối nón bán kính đáy r =
p
3 chiều cao h = 4. Tính thể tích V của
khối nón đã cho.
A V =16π
p
3. B V =
16π
p
3
3
. C V =12π. D V =4π.
Câu 18. Cho khối nón bán kính đáy r =4 chiều cao h =3. Thể tích của khối nón đó
bằng
A 48π. B 16π. C 12π. D 36π.
Câu 19. Cho khối nón chiều cao h =2a bán kính đáy r = a. Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A
2πa
3
3
. B
πa
3
3
. C
4πa
3
3
. D 2πa
3
.
Câu 20. Cho khối nón bán kính đáy r =5 chiều cao h =6. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A 50π. B 150π. C 10π. D 60π.
Câu 21. Cho hình nón bán kính đáy bằng a, đường cao 2a Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A 2a
2
. B 5a
2
. C 2
p
5πa
2
. D
p
5πa
2
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy, SC =a
p
6. Khi tam giác S AC quay quanh cạnh S A thì đường gấp khúc SC A tạo thành
hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó
A
π
p
3a
3
3
. B
π
p
3a
3
6
. C
π
p
2a
3
3
. D
4πa
3
3
.
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4. Tính diện tích xung quanh
của khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A 20π. B 15π. C 12π. D 60π.
Câu 24. Cho tam giác ABC cân tại A AB = AC = a góc A bằng 120
0
. Khi quay
tam giác ABC quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành khối tròn xoay thể
tích bằng
A
p
3πa
3
. B
π
p
3a
3
6
. C
πa
3
2
. D
π
p
3a
3
12
.
Câu 25. Cắt hình nón
(
N
)
bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện
tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của
(
N
)
.
A 2πa
2
. B
πa
2
p
3
2
. C 4πa. D
2πa
2
3
.
Câu 26. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh tạo với mặt phẳng đáy một góc
60
được thiết diện một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 4 T ính thể tích của khối
nón ban đầu.
A V =
10
p
3π
3
. B V =
5
p
3
3
. C V =
p
3π
3
. D V =
5
p
3π
3
.
Câu 27. Cho hình nón
(
N
)
đường sinh tạo với đáy một góc 60
. Mặt phẳng qua trục
của
(
N
)
cắt
(
N
)
được thiết diện tam giác bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Thể tích
V của khối nón giới hạn bởi
(
N
)
bằng
A V =72
p
3π. B V =24π. C V =72π. D V =24
p
3π.
Câu 28. Cho hình nón
(
N
)
góc đỉnh bằng 120
. Mặt phẳng qua trục của
(
N
)
, cắt
(
N
)
theo một thiết diện tam giác bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích
khối nón
(
N
)
.
A 8π. B 4
p
3π. C 3π. D 6π.
148
148
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O góc đỉnh bằng 120
. Một mặt
phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện tam giác vuông S AB . Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SO bằng 3, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A 2π
p
3. B 27π
p
3. C 9π
p
3. D 18π
p
3.
Câu 30. Cho hình nón đỉnh S đáy đường tròn tâm O, thiết diện qua trục tam
giác đều. Mặt phẳng
(
P
)
đi qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho
AOB = 120
o
. Biết
khoảng cách từ O đến
(
P
)
bằng
3
p
39a
13
. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A 18πa
2
. B 27πa
2
. C 12πa
2
. D 16πa
2
.
}}}}
Dạng 3: Bài toán liên quan các yếu tố r, l, h
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a AC = a
p
3. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A l =
p
2a. B l =2a. C l =
p
3a. D l = a.
Câu 2. Một hình nón bán kính đáy r =4
(
cm
)
diện tích xung quanh bằng 20π
¡
cm
2
¢
.
Độ dài đường sinh của hình nón đó bằng
A
15
4
(
cm
)
. B 5
(
cm
)
. C 2
(
cm
)
. D
5
2
(
cm
)
.
Câu 3. Cho hình nón đường kính đáy bằng 4, đường sinh bằng 2
p
2. Đường cao của
hình nón đã cho bằng
A 2. B 4. C 2
p
4. D 2
p
2.
Câu 4. Cho hình nón chiều cao h = 4 bán kính đáy r = 3. Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
A
p
7. B 1. C 12. D 5.
Câu 5. Cho khối nón chiều cao h =4 bán kính đáy r =3. Đường sinh l của khối nón
đã cho bằng
A
5. B 7. C
p
7. D 25.
Câu 6. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 2πa
2
độ dài đường sinh bằng 2a.
Bán kính đáy r của hình nón
A r =
p
5a
2
. B r =
a
2
. C r =
p
5a. D r = a.
Câu 7. Một hình nón chiều cao h thể tích bằng V . Khi đó, bán kính đường tròn đáy
hình nón bằng
A R =
r
3V
πh
. B R =
3V
πh
. C R =
r
V
πh
. D R =
r
3V
h
.
Câu 8. Cho hình nón đường kính đáy bằng 4, đường sinh bằng 2
p
2. Đường cao của
hình nón đã cho bằng
A 2. B 4. C 2
p
4. D 2
p
2.
Câu 9. Cho hình nón chiều cao h = 4 bán kính đáy r = 3. Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
A
p
7. B 1. C 12. D 5.
Câu 10. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 6πa
2
bán kính đáy r =2a. Độ dài
đường sinh của hình nón bằng
A a
p
13. B 6a. C 3a. D 4a.
149
149
Câu 11. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác cân góc đỉnh bằng
120
, cạnh bên bằng 2. Chiều cao h của hình nón
A h =
p
2. B h =1. C h =
p
3. D h =
p
2
2
.
Câu 12. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng 6πa
2
bán kính đáy r =2a. Độ dài
đường sinh của hình nón bằng
A a
p
13. B 6a. C 3a. D 4a.
Câu 13. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
(
O
)
¡
O
¢
bán kính bằng R và chiều
cao bằng 2R. Một mặt phẳng
(
α
)
đi qua trung điểm của OO
tạo với OO
một góc 30
o
. Hỏi
mặt phẳng
(
α
)
cắt đường tròn đáy theo một y cung độ dài bằng bao nhiêu?
A
4R
3
p
3
. B
2R
p
3
. C
2R
p
2
p
3
. D
2R
3
.
Câu 14. Hình nón diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng
3. Chiều cao của khối nón
A
p
89. B 8. C 3. D
p
55.
Câu 15. Độ dài đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của hình nón lần lượt 5,
4, 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A 15π. B 30π. C 12π. D 60π.
Câu 16. Một hình nón diện tích xung quanh bằng 20πcm
2
. Tính chiều cao của hình
nón biết bán kính đáy bằng r =4cm.
A 9 cm. B 3 cm. C 5 cm . D 4 cm.
B
Mặt trụ-Khối trụ
B
}}}}
Dạng 1: Câu hỏi thuyết
Câu 1. Cho hình tr chiều cao h, bán kính đáy bằng r. Công thức tính diện tích toàn
phần của hình tr đó
A S =πrh +2πr
2
. B S =πrh +πr
2
.
C S =2πrh +2πr
2
. D S =2πrh +πr
2
.
Câu 2. Cho hình tr bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S
xq
của hình tr đã cho được tính theo công thức nào sau đây?
A S
xq
=4πrl. B S
xq
=2πrl. C S
xq
=3πrl. D S
xq
=πrl.
Câu 3. Công thức tính diện tích xung quanh S
xq
của hình trụ bán kính đáy r chiều
cao h
A S
xq
=2πrh. B S
xq
=
1
3
πr
2
h.
C S
xq
=
1
3
πrh. D S
xq
=πrh.
Câu 4. Khi quay một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa một cạnh sẽ tạo thành
A khối chóp. B khối nón. C hình trụ. D khối tr ụ.
Câu 5. Thể tích khối tr chiều cao h bán kính đáy r
A
1
3
πrh. B
1
3
πr
2
h. C πr
2
h. D πrh.
Câu 6. Diện tích xung quanh hình tr bán kính đáy r, đường sinh l
A 2πrl +2πr
2
. B 2πrl. C πr
2
h. D πrl.
150
150
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 7. Gọi l, h, R lần lượt độ dài đường sinh, đường cao bán kính đáy của hình trụ.
Đẳng thức luôn đúng
A R
2
= h
2
+l
2
. B R = h. C l =h. D l
2
= h
2
+R
2
.
Câu 8. Cho hình tr bán kính đáy R chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho
A S
xq
=2πRh +2πR
2
. B S
xq
=2πRh.
C S
xq
=πRh. D S
xq
=πRh +πR
2
.
Câu 9. Công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ độ dài đường sinh l bán
kính của đường tròn đáy r
A S
tp
=πr
(
l +r
)
. B S
tp
=πr
(
2l +r
)
.
C S
tp
=2πr
(
l +r
)
. D S
tp
=2πr
(
l +2r
)
.
Câu 10. Khối trụ bán kính mặt đáy bằng r, đường cao bằng h. Thể tích của khối tr
được tính bằng công thức ò dưới đây?
A V =
1
3
πrh. B V =πrh. C V =πr
2
h. D V =
1
3
πr
2
h.
Câu 11. Cho hình tr bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
S
xq
của hình tr đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A S
xq
=4πrl. B S
xq
=2πrl. C S
xq
=3πrl. D S
xq
=πrl.
Câu 12. Gọi h, R lần lượt chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Thể tích V của hình
trụ
A V =πR
2
h. B V =
1
3
πR
2
h. C V =
4
3
πR
2
h. D V =2πR
2
h.
}}}}
Dạng 2: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích nón
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình tr bán kính bằng a
p
3 đường cao 2a là?
A 3πa
2
. B 2
p
3πa
2
. C 6πa
2
. D 4
p
3πa
2
.
Câu 2. Cho hình tr bán kính đáy r =3 chiều cao h =4. Diện tích xung quanh của
hình tr đã cho bằng
A 12π. B 24π. C 36π. D 42π.
Câu 3. Tính thể tích khối tr bán kính bằng
p
2, độ dài đường sinh bằng 2
p
2.
A 8π. B 4π. C 4
p
2π. D 8
p
2π.
Câu 4. Tính thể tích của khối tr biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a chiều cao
bằng 2a
A 2πa
3
. B πa
3
. C 4πa
3
. D 2πa
2
.
Câu 5. Nếu một hình tr diện tích đáy bằng 2cm
2
chiều cao bằng 3cm thì thể
tích bằng
A 6cm
3
. B 6πcm
3
. C 12πcm
3
. D 2cm
3
.
Câu 6. Cho hình trụ bán kính đáy R = 8 độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung
quanh của hình tr đã cho bằng
A 24π. B 48π. C 192π. D 64π.
Câu 7. Thể tích khối tr chiều cao bằng 3 đường kính đáy bằng 4
A 16π. B 48π. C 12π. D 24π.
Câu 8. Khối tr chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm diện tích toàn phần
A 108cm
2
. B 144πcm
2
. C 72πcm
2
. D 114cm
2
.
151
151
Câu 9. Một khối tr đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường
kính đáy. Thể tích khối tr đó bằng
A
8π
3
. B 32π. C 8π. D
2π.
Câu 10. Tính thể tích V của khối tr bán kính đáy chiều cao đều bằng 2.
A V =4π. B V =12π. C V =16π. D V =8π.
Câu 11. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 6. Biết rằng khi cắt hình tr đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được một hình vuông. Diện tích xung quanh hình tr
đã cho
A 72π. B 216π. C 432π. D 144π.
Câu 12. Cho hình tr tròn xoay bán kính đường tròn đáy r =3, thiết diện qua trục
hình vuông. Thể tích khối trụ tương ứng
A V =36π. B V =54π. C V =18π. D V =27π.
Câu 13. Một hình trụ bán kính đáy bằng a thiết diện qua trục một hình
vuông. Tính diện tích xung quanh của hình tr
A 4πa
2
. B 2πa
2
. C πa
2
. D 3πa
2
.
Câu 14. Cho hình trụ chiều cao h = 2 và bán kính đáy r =
p
2. Diện tích xung quanh
của hình tr bằng
A 4π
p
2. B π
p
2. C 8π
p
2. D 2π
p
2.
Câu 15. Tính diện tích toàn phần của khối tr chiều cao h = 3
p
6 bán kính đáy
R =
p
6?
A S
tp
=24π. B S
tp
=48π.
C S
tp
=36π. D S
tp
=24
p
6π.
Câu 16. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB =1 AD =2. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh tr ục MN, ta được
một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình tr bằng:
A 2π. B 3π. C 4π. D 8π.
Câu 17. Xét hình tr
(
T
)
thiết diện qua trục của hình tr hình vuông cạnh bằng
a. Tính diện tích toàn phần S của hình tr ụ.
A S =4πa
2
. B S =
πa
2
2
. C S =
3πa
2
2
. D S =πa
2
.
Câu 18. Cho hình tr bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a.
Thể tích của khối tr đã cho bằng
A 5πa
3
. B 2πa
3
. C 4πa
3
. D 6πa
3
.
Câu 19. Cho hình trụ bán kính đáy r =5
(
cm
)
khoảng cách giữa hai đáy bằng 7
(
cm
)
.
T ính diện tích xung quanh của hình trụ.
A 120π
¡
cm
2
¢
. B 35π
¡
cm
2
¢
. C 70π
¡
cm
2
¢
. D 60π
¡
cm
2
¢
.
Câu 20. Hình chữ nhật ABCD AB = 3
(
cm
)
, AD = 5
(
cm
)
. Tính thể tích khối tr hình
thành được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng
A 45π
¡
cm
3
¢
. B 25π
¡
cm
3
¢
. C 75π
¡
cm
3
¢
. D 50π
¡
cm
3
¢
.
Câu 21. Cho hình tr diện tích toàn phần 4π thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua
trục hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
A
π
p
6
12
. B
π
p
6
9
. C
4π
9
. D
4π
p
6
9
.
Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của hình tr sinh
ra khi quay hình vuông đã cho quanh cạnh AB
A S
tp
=4πa
2
. B S
tp
=2πa
2
. C S
tp
=3πa
2
. D S
tp
=πa
2
.
152
152
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 23. Cho một hình trụ chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa
trục của thì được thiết diện một hình chữ nhật chu vi 120cm. Tính thể tích của khối
trụ được giới hạn bởi hình tr đã cho.
A 8000π cm
3
. B 32000π cm
3
.
C 80000π cm
3
. D 3200π cm
3
.
Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh 4. Gọi M, Nlần lượt trung điểm của AB CD.
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN. Diện tích xung quanh của hình tr tạo thành
là:
A 16π. B 8π. C
16π
3
. D 32π.
Câu 25. Cho lập phương cạnh bằng a và một hình tr hai đáy hai hình tròn nội
tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S
1
diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S
2
diện tích toàn phần của hình trụ. y tính tỉ số
S
2
S
1
.
A
π
6
. B
1
4
. C
π
4
. D 9π.
}}}}
Dạng 3: Bài toán liên quan tìm R, h, l
Câu 1. Cho hình tr diện tích xung quanh bằng 3πa
2
bán kính đáy bằng a. Chiều
cao của hình tr đã cho bằng
A 3a. B 2a. C
3
2
a. D
2
3
a.
Câu 2. Một hình trụ diện tích toàn phần 10πa
2
bán kính đáy bằng a. Chiều cao
của hình tr đó
A 3a. B 4a. C 2a. D 6a.
Câu 3. Cho hình tr diện tích xung quanh bằng 50π độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy
A r =
5
p
2π
2
.
B r =5. C r =5
p
π. D r =
5
p
2
2
.
Câu 4. Một khối trụ thể tích bằng 25π Nếu chiều cao khối tr tăng lên năm lần
giữ nguyên bán kính đáy thì được khối tr mới diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính
đáy của khối trụ ban đầu
A r =10. B r =5. C r =2. D r =15.
Câu 5. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AD = a, AC =2a. Tính theo a độ
dài đường sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục
AB.
A l =a
p
3. B l =a
p
5. C l =a
p
2. D l =a.
Câu 6. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 2πa
2
bán kính đáy bằng a. Độ dài
đường sinh của hình trụ đã cho bằng
A 2a. B
a
2
. C a. D
p
2a.
Câu 7. Một hình tr diện tích xung quanh bằng 4πa
2
bán kính đáy a. Tính độ
dài đường cao của hình tr đó.
A 3a. B 4a. C 2a. D a.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a AC = a
p
3. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A l =
p
2a. B l =2a. C l =
p
3a. D l = a.
153
153
Câu 9. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn (O) (O
), chiều cao 14 bán kính
đáy 7. Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO
tạo với OO
một góc 30
0
. Hỏi (α) cắt
đường tròn đáy theo một y cung độ dài bằng bao nhiêu?
A
28
3
p
3
. B
14
p
2
p
3
. C
14
p
3
. D
14
3
.
Câu 10. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50π độ dài đường sinh bằng
đường kính đường tròn đáy. Bán kính r của hình tr đã cho bằng
A
5
p
2π
2
. B 5. C
5
p
2
2
. D 5
p
π.
Câu 11. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50π độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng
A
5
p
2π
2
. B 5. C
5
p
2
2
. D 5
p
π.
Câu 12. Cho hình tr diện tích xung quanh bằng 8πa
2
diện tích đáy bằng πa
2
. Độ
dài đường sinh l của hình tr đã cho
A l =
3a
2
. B l = a. C l =4a. D l =2a.
Câu 13. Một khối trụ thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao khối tr tăng lên 5 lần giữ
nguyên bán kính đáy thì được khối tr mới diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính
đáy của khối trụ ban đầu
A r =15. B r =5. C r =10. D r =2.
Câu 14. Một khối tr
(
T
)
thể tích bằng 81π
¡
cm
2
¢
đường sinh gấp ba lần bán
kính đáy. Độ dài đường sinh của
(
T
)
là:
A 3
(
cm
)
. B 9
(
cm
)
. C 6
(
cm
)
. D 12
(
cm
)
.
Câu 15. Cho một hình trụ diện tích xung quanh 8, thể tích khối tr đó 4. Tính
bán kính R của hình tr đó.
A R =1. B R =
1
2
. C R =2. D R =3.
Câu 16. Cho khối trụ thể tích 108π diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung
quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối tr bao nhiêu?
A 2. B 3. C 2
3
p
9. D 3
3
p
4.
Câu 17. Cho hình tr hai đáy hai đường tròn tâm O O
, chiều cao h = a
p
2. Gọi
A một điểm trên đường tròn tâm O và B một điểm trên đường tròn tâm O
sao cho OA
vuông góc với O
B AB =2a . Gọi
(
α
)
mặt phẳng đi qua AB song song với OO
. Tính
khoảng cách từ OO
đến mặt phẳng
(
α
)
?
A
a
p
3
2
. B
a
p
2
6
. C
a
p
2
2
. D
a
p
2
3
.
Câu 18. Cho một hình tr
(
T
)
chiều cao bán kính đáy đều bằng a. Một hình vuông
ABCD hai cạnh AB,CD lần lượt hai y cung của hai đường tròn đáy, cạnh BC, AD
không phải đường sinh của hình tr
(
T
)
. Tính các cạnh của hình vuông y
A a. B
a
p
10
2
. C a
p
5. D 2a .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 xung quanh đường thẳng AB ta thu được
khối tr tròn xoay chiều cao bằng bao nhiêu?
A 1. B
1
2
. C
p
2
2
. D 2.
Câu 20. Cho khối tr thể tích 32π diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung
quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối tr bao nhiêu?
A 2. B 3. C 2
3
p
9. D 3
3
p
4.
154
154
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
CHUYEN DE Mặt cầu-Khối cầu
Chủ đề 2
Mặt cầu-Khối cầu
}}}}
Dạng 1: Mặt Cầu-Khối cầu
Câu 1. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây?
A S =
1
3
πR
2
. B S =πR
2
. C S =
4
3
πR
2
. D S =4πR
2
.
Câu 2. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây.
A S =2πr
2
. B S =4πr
2
. C S =
4
3
πr
3
. D S =4πr
3
.
Câu 3. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A S =4πr
2
. B S =πr
2
. C S =
4
3
πr
2
. D S =
1
3
πr
2
.
Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A V =
1
3
πr
3
. B V =2πr
3
. C V =4πr
3
. D V =
4
3
πr
3
.
Câu 5. Khối cầu
(
S
)
bán kính R thể tích bằng
A
1
3
πR
3
. B πR
3
. C
4
3
πR
3
. D 4πR
2
.
Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây?
A S =2πr
2
. B S =πr
2
. C S =
4
3
πr
2
. D S =4πr
2
.
Câu 7. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A S =
4
3
πR
2
. B S =4πR
2
. C S =πR
2
. D S =2πR
2
.
Câu 8. Thể tích V của khối cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A V =
1
3
πR
3
. B V =
4
3
πR
3
. C V =4πR
3
. D V =πR
3
.
Câu 9. Một đường tròn khi quay quanh một đường kính của thì tạo thành
A Mặt nón. B Mặt trụ. C Khối cầu. D Mặt cầu.
Câu 10. Thể tích của khối cầu bán kình bằng 2cm
A 8π
3
¡
cm
3
¢
. B 8π
¡
cm
3
¢
. C
32
3
¡
cm
3
¢
. D
32π
3
¡
cm
3
¢
.
Câu 11. Thể tích V của khối cầu bán kính R =2
(
m
)
A V =
16π
3
¡
m
3
¢
. B V =16π
¡
m
3
¢
.
C V =
32π
3
¡
m
3
¢
. D V =32π
¡
m
3
¢
.
Câu 12. Cho mặt cầu bán kính R =2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng:
A
16
3
π. B 8π. C 16π. D
32
3
π.
Câu 13. Diện tích của mặt cầu bán kính R =2 bằng
A 8π. B 16π. C 4π. D 10π.
Câu 14. Cho khối cầu đường kính bằng 1. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A 4π. B
π
6
. C
4π
3
. D
π
12
.
155
155
Câu 15. Mặt cầu bán kính R diện tích
A 4πR
2
. B 2πR
2
. C
4
3
πR
3
. D
4
3
πR
2
.
Câu 16. Tính thể tích V của khối cầu đường kính bằng 3cm.
A V =36πcm
3
. B V =
9π
2
cm
3
.
C V =9πcm
3
. D V =
9π
8
cm
3
.
Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
A
3
4
πR
2
. B πR
2
. C 4πR
2
. D
4
3
πR
3
.
Câu 18. Cho mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A
p
2a. B
a
p
2
2
. C 2
p
2a. D 2a.
Câu 19. Cho mặt cầu diện tích bằng 72π
¡
cm
2
¢
. Bán kính R của khối cầu bằng
A R =3
p
2
(
cm
)
. B R =
p
6
(
cm
)
.
C R =3
(
cm
)
. D R =6
(
cm
)
.
Câu 20. Diện tích mặt cầu bán kính bằng 2
A 16π. B 64π. C
32π
3
. D
256π
3
.
Câu 21. Cho mặt cầu bán kính R =2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A 4π. B 8π. C
32
3
π. D 16π.
Câu 22. Một hình cầu diện tích bằng 12π, bán kính của hình cầu đã cho bằng
A 2. B 1. C
p
3. D
p
2.
Câu 23. Quay một miếng bìa hình tròn diện tích 16πa
2
quanh một trong những đường
kính, ta được khối tròn xoay thể tích
A
64
3
πa
3
. B
128
3
πa
3
. C
256
3
πa
3
. D
32
3
πa
3
.
Câu 24. Cho mặt cầu diện tích bằng
8πa
2
3
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A
a
p
6
3
. B
a
p
3
3
. C
a
p
6
2
. D
a
p
2
3
.
Câu 25. Đường tròn lớn của một mặt cầu chu vi bằng 4π. Thể tích của khối cầu
A
16π
3
. B
8π
3
. C
4π
3
. D
32π
3
.
Câu 26. Cắt hình cầu
(
S
)
bởi mặt phẳng
(
P
)
cách tâm hình cầu một khoảng bằng a, ta
được thiết diện hình tròn đường kính bằng 2
p
2a. Tính thể tích khối cầu
(
S
)
.
A 12πa
3
. B
20
p
5
3
πa
3
. C 4
p
3πa
3
. D 36πa
3
.
Câu 27. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2
p
5 bằng
A 20π
p
15. B
20π
p
15
3
. C
15π
p
15
3
. D 15π
p
15.
Câu 28. Cho mặt cầu diện tích bằng S =16π thể tích tương ứng bằng
A 64π. B 32π. C V =
32π
3
. D V =
64π
3
.
Câu 29. Khối cầu
(
S
)
diện tích bằng 36πa
2
¡
cm
2
¢
, a >0 thì thể tích là:
A 27πa
3
¡
cm
3
¢
. B 12πa
3
¡
cm
3
¢
.
C 36πa
3
¡
cm
3
¢
. D
16
3
πa
3
¡
cm
3
¢
.
156
156
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 30. Mặt cầu (S) diện tích bằng 36πa
2
, khối cầu (S) y thể tích bằng
A 36πa
3
. B 288πa
3
. C 9πa
3
. D
108πa
3
.
CHUYEN DE MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Chủ đề 3
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
1
Đề số 1
Câu 1. Mặt cầu bán kính a diện tích bằng
A πa
2
. B
4
3
πa
2
. C 4πa
2
. D
4
3
πa
3
.
Câu 2. Cho hình tr bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Thể tích khối tr
A V =
πr
2
l
3
. B V =πr
2
l. C V =
πrl
2
3
. D V =πrl
2
.
Câu 3. Gọi l, h, r lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của một
hình nón. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình nón đó theo l, h, r.
A S
xq
=2πrl. B S
xq
=πrl.
C S
xq
=
1
3
πr
2
h. D S
xq
=πrh.
Câu 4. Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính thể tích
của khối nón.
A
p
3πa
3
2
. B
p
3πa
3
. C
p
3πa
3
6
. D
p
3πa
3
3
.
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, bán kính R = 3, góc đỉnh cảu
hình nón ϕ =120
. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều
S AB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác S AB bằng
A 3. B 6. C 3
p
3. D 6
p
3.
Câu 6. Nếu tăng chiều cao của một khối tr lên gấp 2 lần tăng bán kính đáy của
lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích của khối tr
ban đầu?
A 18 lần. B 12 lần. C 36 lần. D 6 lần.
Câu 7. Cho tứ diện S ABC S A, SB, SC đôi một vuông góc, S A = SB = 2a, SC =4a. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC
A 16
p
6πa
3
. B 32
p
6πa
3
. C 8
p
6πa
3
. D 24
p
6πa
3
.
Câu 8. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng 25 bán kính đường tròn đáy bằng 15.
T ính thể tích của khối nón đó.
A 1500π. B 375π. C 1875π. D 4500π.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC S A = a, SB = b, SC = c đôi một vuông góc. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A
p
a
2
+b
2
+c
2
2
. B
π
¡
a
2
+b
2
+c
2
¢
2
.
C π(a
2
+b
2
+c
2
). D
π
p
a
2
+b
2
+c
2
2
.
157
157
Câu 10. Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình tr đường kính
đáy 2cm chiều cao 3cm
A 6π cm
3
. B
3
2
cm
3
. C 6 cm
3
. D
3π
2
cm
3
.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật
tròn xoay thu được khi quay tam giác A A
C quanh trục A A
.
A π
¡
p
6 +2
¢
a
2
. B 2π
¡
p
2 +1
¢
a
2
.
C π
¡
p
3 +2
¢
a
2
. D 2π
¡
p
6 +1
¢
a
2
.
Câu 12. Cho khối cầu
(
S
)
thể tích bằng 36π (cm
3
). Diện tích mặt cầu bằng bao
nhiêu?
A 64π (cm
2
). B 36π (cm
2
). C 27π (cm
2
). D 18π (cm
2
).
Câu 13. Cho hai đường tròn chung y cung AB nằm trong hai mặt phẳng khác
nhau. Hỏi bao nhiêu mặt cầu chứa cả hai đường tròn đó?
A 1. B Không mặt cầu nào.
C 2. D Vô số.
Câu 14. Một hình trụ bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình tr theo
một thiết diện diện tích bằng 8a
2
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A 8πa
2
. B 2πa
2
. C 16πa
2
. D 4πa
2
.
Câu 15. Cho hình tứ diện đều cạnh 2a một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh
còn lại đều nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón
A 2πa
2
p
3. B
πa
2
p
3
3
. C
4πa
2
p
3
3
. D
8πa
2
p
3
3
.
Câu 16. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
B
C
độ dài cạnh đáy bằng a chiều
cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng tr ABC.A
B
C
.
A V =
8
p
3πa
3
27
. B V =
32
p
3πa
3
9
.
C V =
32
p
3πa
3
27
. D V =
32
p
3πa
3
81
.
Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm
đường kính AA
, M trung điểm BC. Khi quay ABM cùng
với nửa đường tròn đường kính AA
xung quanh đường thẳng
AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón khối cầu
thể tích lần lượt V
1
V
2
. Tỷ số
V
1
V
2
bằng
A
9
4
. B
9
32
. C
27
32
. D
4
9
.
B
C
A
A
M
Câu 18. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí làm vỏ lon nhỏ nhất. Muốn thể tích của khối trụ V diện tích toàn phần của
hình tr nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn đáy khối tr bằng
A R =
r
V
2π
. B R =
3
r
V
2π
. C R =
r
V
π
. D R =
3
r
V
π
.
158
158
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 19. Người ta làm tạ tập tay như hình vẽ với hai
đầu hai khối trụ bằng nhau tay cầm cũng khối trụ.
Biết hai đầu hai khối tr đường kính đáy bằng 12, chiều
cao bằng 6, chiều dài tạ bằng 30 bán kính tay cầm 2.
y tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó.
6
30
12 4
A
504π. B 6480π. C 502π. D 108π.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, BC = 2a. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
O sao cho OA = x. Gọi d đường thẳng đi qua O song song với AD. Tìm x biết thể tích
của hình tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhật ABCD quanh d gấp ba lần thể tích hình
cầu bán kính bằng cạnh AB.
A x =
3a
2
. B x =2a. C x =
a
2
. D x = a.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B AB = a
p
3. Cạnh
bên SA = a vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
(SBC).
A a
p
3. B a
p
2. C
a
p
3
2
. D a.
Câu 22. Một khúc gỗ dạng hình khối nón
bán kính bằng r = 1 m, chiều cao h = 3 m.
Bác thợ mộc muốn chế tác từ khúc gỗ đó thành
một một khúc gỗ dạng hình khối trụ như
hình vẽ sao cho thể tích khối tr lớn nhất. Gọi
V thể tích lớn nhất đó. Tính V .
A V =
4π
3
m
3
.
B V =
4π
9
m
3
.
C V =
4
9
m
3
.
D V =
4
3
m
3
.
Câu 23. Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R =2a điểm M thỏa mãn OM =a
p
3. Ba
mặt phẳng thay đổi qua điểm M và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo giao tuyến
lần lượt các đường tròn với bán kính r
1
, r
2
, r
3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức r
1
+r
2
+r
3
A 3a. B 3a
p
2. C a
p
6. D 3a
p
3.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB =1 cm, AC =
p
3
cm. Tam giác S AB, S AC lần lượt vuông tại B C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
thể tích bằng
5
p
5π
6
cm
3
. Tính khoảng cách từ C tới (S AB).
A
p
3
4
cm. B
p
5
4
cm. C
p
3
2
cm. D
p
5
2
cm.
Câu 25. Thả một quả cầu đặc bán kính 3 cm vào một
vật hình nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho
biết khoảng cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón 5 cm. Tính
thể tích (theo đơn vị cm
3
) phần không gian kín giới hạn bởi
bề mặt quả cầu bề mặt trong của vật hình nón.
A
18π
5
. B
12π
5
. C
16π
5
. D
14π
5
.
—HẾT
159
159
2
Đề số 2
Câu 1. Một khối nón chiều cao h bán kính r. Khi đó, thể tích của khối nón
A V =πhr
2
. B V =
1
3
πhr. C V =
1
3
πhr
2
. D V =πhr.
Câu 2. Khi quay một tam giác vuông (k cả các điểm trong của tam giác vuông đó)
quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được
A Khối trụ. B Khối nón. C Hình nón. D Hình trụ.
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình
tròn xoay được tạo thành
A hình nón. B hình cầu. C hình trụ. D khối nón.
Câu 4. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng
A một đường thẳng. B một mặt trụ.
C một mặt phẳng. D một mặt cầu.
Câu 5. Cho khối trụ đường sinh bằng 5 thể tích bằng 45π. Diện tích toàn phần của
khối tr
A 12π. B 36π. C 24π. D 48π.
Câu 6. Một mặt cầu diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A 4π. B 4. C 2π. D 2.
Câu 7. Một mặt cầu diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A 2π. B 4π. C 2. D 4.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC S A vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và S A = a. Tam giác ABC nội tiếp trong đường
tròn tâm I bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
A
a
p
5
2
. B a
p
5. C
a
p
17
2
. D
a
p
5
3
.
I
C
A
B
S
Câu 9. Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, khối
lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, đường kính đáy a và
chiều cao 12, được đặt vào trong trên đáy của một cái cốc hình tr
bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy
của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến
độ cao 12 thì lấy khối nón ra. y tính độ cao của nước trong cốc sau
khi đã lấy khối nón ra.
A 6
p
3. B
π
p
37
2
. C 11. D 11,37.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB =3a, BC =4 a, S A =12a
S A vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A R =
13a
2
. B R =
17a
2
. C R =6a. D R =
5a
2
.
Câu 11. Gọi (T) một hình trụ diện tích xung quanh bằng 4π và chiều cao bằng
đường kính đáy. Thể tích khối tr (T) bằng
A π. B 3π. C 2π. D 4π.
160
160
Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 12. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4a chiều cao bằng 3a. Diện tích xung
quanh của hình nón
A 20πa
2
. B 24πa
2
. C 12πa
2
. D 40πa
2
.
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 4; AC = 5. Tính thể tích của khối nón
sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh AB .
A
100π
3
. B 36π. C 16π. D 12π.
Câu 14. Hình nón (N ) thiết diện qua trục tam giác đều cạnh bằng 4. Diện tích
toàn phần của (N ) bằng
A 9π. B 3π. C 8π. D 12π.
Câu 15. Một bình đựng nước dạng hình nón (không nắp đậy), đựng đầy
nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta
thả vào bình đó một khối tr và đo được thể tích nước tràn ra ngoài
16π
9
dm
3
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón khối
trụ chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (hình vẽ). Tính bán kính
đáy R của bình nước.
A R =5 dm. B R =3 dm. C R =4 dm. D R =2 dm.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC đều cạnh a, S A
(
ABC
)
, S A = a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A
a
2
. B
a
p
21
6
. C
2
p
3a
3
. D
a
p
6
3
.
Câu 17. Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều hộp kiểu hình tr như: hộp
sữa, lon nước ngọt,.. . Cần làm những hộp hình trụ đó (có nắp) như thế nào để thể tích hình
trụ tương ứng lớn nhất, biết diện tích toàn phần của hình tr không đổi?
A Hộp hình tr đường cao bằng hai lần đường kính đáy.
B Hộp hình trụ đường cao bằng bán kính đáy.
C Hộp hình tr đường cao bằng một nửa bán kính đáy.
D Hộp hình tr đường cao bằng đường kính đáy.
Câu 18. Cho đường tròn (C ) điểm A nằm ngoài mặt phẳng chứa (C ). tất cả bao
nhiêu mặt cầu chứa đường tròn (C ) đi qua A?
A Vô số. B 0. C 1. D 2.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a, AD = a.
Tam giác S AB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A
2a
p
15
3
. B
a
p
57
6
. C
a
p
13
3
. D
a
p
19
4
.
Câu 20. Cần đẽo thanh gỗ hình hộp đứng đáy hình vuông thành hình tr cùng
chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng)
A 21%. B 50%. C 11%. D
30%.
Câu 21. Cho ABC đều cạnh a. Trên mặt cầu (S) đường kính BC lấy điểm D. Tìm giá
trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD.
A
a
3
12
. B
a
3
24
. C
a
3
p
3
24
. D
a
3
p
3
12
.
Câu 22. Trong tất cả các hình tr chung thể tích V , hỏi hình tr diện tích toàn
phần nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A S
tp
=6
3
p
πV
2
. B S
tp
=
3
p
2πV
2
.
C S
tp
=3
3
p
2πV
2
. D S
tp
=3
3
p
6πV
2
.
161
161
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB =
a
p
3, BC = 2a , đường thẳng AC
tạo với mặt phẳng (BCC
B
) một góc 30
(tham khảo hình
v bên dưới). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng tr đã cho bằng
A 24πa
2
. B 6πa
2
. C 4πa
2
. D 3πa
2
.
Câu 24. Cho khối cầu tâm O bán kính 6 cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x cm
cắt khối cầu theo đường tròn (C). Một khối nón đỉnh thuộc mặt cầu, đáy hình tròn ( C).
Biết khối nón thể tích lớn nhất, khi đó giá tr của x bằng bao nhiêu?
A 3 cm. B 4 cm. C 2 cm. D 0 cm.
—HẾT
162
162
| 1/162

Preview text:

Mục lục MỤC LỤC GIẢI TÍCH 2
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ . . . . . . . . . . . . . 3
Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Chủ đề 2. Cực trị của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Chủ đề 4. Đường tiệm cận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Chủ đề 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
Chủ đề 6. CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
Chương 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . .71
Chủ đề 1. Lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
Chủ đề 3. Logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
Chủ đề 4. Hàm số mũ-Hàm số logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
Chủ đề 5. Phương trình mũ-phương trình logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
Chủ đề 6. Bất phương trình mũ-phương trình logarít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
Chủ đề 7. CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 HÌNH HỌC 121
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
Chủ đề 1. Thể tích khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
Chủ đề 2. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 136
Chương 2. KHỐI TRÒN XOAY . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
Chủ đề 1. Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối trụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
Chủ đề 2. Mặt cầu-Khối cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
Chủ đề 3. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157 ∠ 1 Phần I. GIẢI TÍCH Phần I GIẢI TÍCH 2
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chương ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1 ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chủ đề 1 CHUYEN DE Tính Tính đơn đơn điệu điệu của của hàm hàm số số }
Dạng 1: Cho bởi công thức hàm số y = f (x) Phương pháp 1) Tập xác định 2) Tính đạo hàm y′
3) Tìm nghiệm y′ = 0 ⇔ x1, x2,··· xn hoặc tại x0 đạo hàm không xác định.
4) Lập bảng biến thiên và kết luận. A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1 1
Hàm số y = − x3 + x + 1 đồng biến trên khoảng nào? 3 A (−1;+∞). B (−1;1). C (−∞;1).
D (−∞;−1) và (1;+∞). Lời Giải "x = 1
y′ = −x2 + 1 = 0 ⇔ x =−1. x −∞ −1 1 +∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra y′ − 0 + 0 −
hàm số đồng biến (−1;1). +∞ 5 Chọn phương án D y 1 3 3 −∞ L Ví dụ 2 p
Hàm số y = 2x − x2 đồng biến trên khoảng A (1; 2). B (−∞;1). C (1; +∞). D (0; 1). Lời Giải 1 − x
Tập xác định: D = [0;2]; y′ = p . 2x x − x2 0 1 2 y′ = 0 ⇔ x = 1. y′ + 0 −
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên (0; 1). y Chọn phương án D ∠ 3 B
Bài tập trắc nghiệm
✓ Câu 1. Hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;0). B (1; +∞). C (0; +∞). D (−∞;−1).
✓ Câu 2. Hàm số f (x) = −x3 + 3x2 + 9x + 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? A (3; +∞). B (−1;+∞). C (−1;3). D (−∞;3).
✓ Câu 3. Hàm số y = x3−3x2+2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A (2; +∞). B (−∞;0). C (−∞;+∞). D (0; 2).
✓ Câu 4. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) và đồng biến trên khoảng (0;+∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0) và nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞). 2x ✓ + 3 Câu 5. Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng x − 1 A R \ {1}.
B (−∞;1) và (1;+∞). C (−∞;2);(2;+∞).
D (−∞;−5) và (−5;+∞).
✓ Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−1) và nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;+∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và đồng biến trên khoảng (1;+∞).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1).
✓ Câu 7. Hàm số y = x4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A ; +∞ . B (0; +∞). C (−∞;0). D −∞; . 2 2
✓ Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? −x − 5 A y = .
B y = x3 + 2x2 − 5x + 1. x + 2 2x + 1 C y = x4 + 2x2 + 5. D y = . x − 1 1
✓ Câu 9. Cho hàm số y = − x4 + x2 + 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho? 4 p p A (0; 2).
B ¡−∞;− 2¢ và ¡0; 2¢. p p
C ¡− 2;0¢ và ¡ 2;+∞¢.
D (−∞;0) và (2;+∞).
✓ Câu 10. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (3; +∞). B (1; 2). C (−∞;1). D (−3;1).
✓ Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? A y = −3x4 + 7x2. B y = x3 + 3x. x − 1 C y = . D y = −x3 + 3x + 7. x + 1
✓ Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x+1)2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; +∞). B (−1;+∞). C (−∞;−1). D (−1;0).
✓ Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′(x) = (1 − x)2(x + 1)3(3 − x).
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;1). B (−∞;−1). C (1; 3). D (3; +∞). 4
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x2 − 1)(x + 1)(5 − x). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A f (1) < f (4) < f (2).
B f (1) < f (2) < f (4).
C f (2) < f (1) < f (4).
D f (4) < f (2) < f (1). p
✓ Câu 15. Hỏi hàm số y = x2 − 4x + 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (−∞;3). B (2; +∞). C (3; +∞). D (−∞;1). p
✓ Câu 16. Hàm số y = 4 − x2 nghịch biến trên khoảng nào? A (0; 2). B (−2;0). C (0; +∞). D (−2;2). p
✓ Câu 17. Cho hàm số y = x2 − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C Hàm số đồng biến trên (−∞;+∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). p
✓ Câu 18. Hàm số y = 2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;1). B (1; +∞). C (0; 1). D (1; 2). p
✓ Câu 19. Hàm số y = −x2 + 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 3 ¶ A −∞; . B 0; . C ; 3 . D ; +∞ . 2 2 2 2
✓ Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (1 − x)(x + 2) · t(x) + 2018 với mọi x ∈ R, và
t(x) < 0 với mọi R. Hàm số g(x) = f (1 − x) + 2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A (−∞;3). B (0; 3). C (1; +∞). D (3; +∞). }
Dạng 2: Cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị Phương pháp
1) Dựa vào bảng biến thiên và đồ thị
2) Các tính chất đặc trưng của bảng biến và đồ thị
3) Suy ra công thức hàm số tương ứng. A Bảng biến thiên
✓ Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞;+∞), có bảng biến
thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng? x −∞ −1 1 +∞
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). y′ + 0 − 0 +
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;−2). 2 +∞
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1). y
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+∞). −∞ −1 −
✓ Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng.
A Hàm số nghịch biến trên (−∞;1). x −∞ 0 1 +∞
B Hàm số đồng biến trên (−∞;1). y′ + 0 + 0 − µ 1 ¶
C Hàm số nghịch biến trên −∞; . 1 4 µ 1 ¶ y 4
D Hàm số nghịch biến trên ; +∞ . 0 4 −∞ −∞ ∠ 5
✓ Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −2 0 2 +∞
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0). y′ + 0 − − 0 +
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).
✓ Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên x −∞ −1 3 +∞ khoảng nào sau đây? y′ + 0 − 0 + A (−∞;−1). B (−1;3). C (−2;4). D (3; +∞). 4 +∞ y −∞ −2 −
✓ Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x −∞ 0 1 +∞ A Hàm số nghịch biến trên khoảng y′ − − 0 + (−∞;−1). +∞ +∞ +∞
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). y
C Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;+∞). −∞ −2 −
✓ Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên x −∞ −1 0 1 +∞ khoảng nào dưới đây? y′ − 0 + 0 − 0 + A (0; +∞). B (−1;1). C (−∞;0). D (−∞;−2). +∞ 3 +∞ y −2 − −2 −
✓ Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −2 0 2 +∞
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0). f ′(x) + 0 − − 0 +
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).
✓ Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng x −∞ −2 0 2 +∞ nào dưới đây? y′ + 0 − 0 + 0 −
A (−2;0). B (−∞;−2). C (0; 2). D (−2;2). 3 3 y −∞ −1 − −∞
✓ Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, có bảng biến thiên như sau 6
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng x −∞ −2 0 2 +∞ nào dưới đây? y′ + 0 − 0 + 0 − A (0; 2). B (−1;3). C (−∞;3). D (−∞;0). 3 3 y −∞ −1 − −∞
✓ Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −1 0 1 +∞ µ 1 ¶ A f (−2) < f (2). B f < f (1). y′ + 0 − − 0 + 2 µ 1 ¶ 1 +∞ +∞ C f (−1) < f − . D f (5) < f (8). 2 y −∞ −∞ 0 B Đồ thị ✓ Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình. Hàm số đã cho nghịch y biến trên khoảng A (1; 3). B (2; +∞). C (−1;0). D (0; 1). 3 x O −1 1 2 3 4 ✓ Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = y
f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;−3). B (−3;1). C (1; 2). D (2; +∞). 1 −1 x O 1 2 −3
✓ Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y A (2; +∞). B (−∞;0). C (−2;2). D (0; 2). 2 O x −1 1 2 −1 −2 ✓ Câu 14. ∠ 7
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch y biến trên khoảng A (3; 4). B (−∞;3). C (1; 3). D (2; 3). 2 1 x O 1 2 3 4 5
✓ Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y A (−1;2). B (−2;0). C (−1;3). D (2; 5). 2 x −2 O 2 −2 ✓ Câu 16.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng y
biến trên khoảng nào dưới đây? 2 A (−2;2). B (−∞;0). C (0; 2). D (2; +∞). x O −1 2 −2 ✓ Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau y đây sai? 3
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−4).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1). 1
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;3). −1 x
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). −2 O 1 −1 ✓ Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong y
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;0). 2
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). −2 2 3
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). O x −1 −1 −2 ✓ Câu 19. 8
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã y
cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau −3 O 1 2 3 A (−1;0). B (−2;−1). x −1 C (1; 3). D (−1;1). −2 −4
✓ Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (2; 4). B (0; 3). C (2; 3). D (−1;4). y 3 1 −1 O x 3 4 ✓ Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = y
f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞;−2). B (−2;1). C (−1;0). D (1; +∞). −2 −1 O 1 x −1 −2 −3 −4 ✓ Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho y
đồng biến trên khoảng nào dưới đây 1 A (−3;1). B (3; +∞). C (−∞;0). D (0; 2). x O 2 −3 ✓ Câu 23.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của y hàm số. 4 A (3; +∞).
B (−∞;1) và (0;+∞).
C (−∞;−2) và (0;+∞). D (−2;0). x −2 O ∠ 9 ✓ Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng y
đồng biến của hàm số. 4
A (−∞;−2) và (0;+∞). B (−3;+∞).
C (−∞;−3) và (0;+∞). D (−2;0). 2 x −3 −2 O 1 }
Dạng 3: Tìm tham số m hàm số đơn điệu Phương pháp
1) Hàm số bậc ba: f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a ̸= 0) (1) a) (1) đồng biến trên R:
b) (1) nghịch biến trên R: (a > 0 (a < 0 b2 − 3ac ≤ 0 b2 − 3ac ≤ 0
2) (1) đồng biến (nghịch biến) trên khoảng (α;+∞) Độc lập tham số m:
• g(m) ≥ h(x), ∀x ∈ (α; +∞) ⇔ g(m) ≥ max h(x) x∈(α;+∞) hoặc
• g(m) ≤ h(x), ∀x ∈ (α; +∞) ⇔ g(m) ≤ min h(x) x∈(α;+∞) ax + b 3) Hàm nhật biến y = (2) cx + d
(2) đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định: ad − bc > 0(< 0)
(2) đồng biến(nghịch biến ) trên khoảng (α;+∞) ad − bc > 0(< 0)  d  − ∉ [α; +∞) c A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên (−∞;+∞). 4 4 1 1 A m ≥ . B m ≤ . C m ≥ . D m ≤ . 3 3 3 3 Lời Giải 1
Để hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi b2 − 3ac ≤ 0 ⇔ 12 − 3.1.m ≤ 0 ⇔ 1 − 3m ≤ 0 ⇔ m ≥ . 3 Chọn phương án C 10
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ L Ví dụ 2 mx + 5 Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định. 2x + 1 1 A m > − . B m > −10. C m < 10. D m > 10. 2 Lời Giải ½ 1 ¾
Tập xác định của hàm số là D = R \ − . 2
Theo yêu cầu bài toán, ta có: ad − bc > 0 ⇔ m.1 − 5.2 > 0 ⇔ m − 10 > 0 ⇔ m > 10. Chọn phương án D B
Bài tập trắc nghiệm 1
✓ Câu 1. Cho hàm số y = − x3 − mx2 +(2m −3)x − m +2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên 3
của tham số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. A −3. B −5. C 0. D −2. ✓ −x3
Câu 2. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
+ x2 + mx nghịch biến trên R là 3 A m < −1. B m ≥ −1. C m > −1. D m ≤ −1. 1
✓ Câu 3. Giá trị lớn của m để hàm số y = x3 −mx2 +(8−2m)x+m+3 đồng biến trên R là 3 A m = −4. B m = 6. C m = −2. D m = 2. 1
✓ Câu 4. Tìm tham số m sao cho hàm số y = x3−mx2+3mx−1 đồng biến trên (−∞;+∞). 3 A m ∈ (0;3).
B m ∈ (−∞;0] ∪ [3;+∞). C m ∈ [0,3].
D m ∈ (−∞;0) ∪ (3;+∞). 1
✓ Câu 5. Tập hợp S gồm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = − x3 − 3
mx2 + (2m − 3) x − m + 2 luôn nghịch biến trên R là
A S = (−∞;−3] ∪ [1;+∞). B S = [−3;1]. C S = (−∞;1]. D S = (−3;1). x ✓ − 2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞;−1). A m > −2. B −2 < m ≤ 1. C −2 < m < 1. D m ≥ −2.
✓ Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 +2x2 − mx+1 đồng biến trên R. 4 4 4 4 A m < − . B m > − . C m ≥ − . D m ≤ − . 3 3 3 3 x3
✓ Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
− (m − 1)x2 + 2(m − 1)x + 2 đồng biến 3
trên tập xác định của nó. A 1 < m < 3. B m ≥ 1. C 1 ≤ m ≤ 3. D m ≤ 3. mx ✓ + 2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên mọi 2x + m
khoảng xác định của hàm số. A −2 < m < 2. B −2 ≤ m ≤ 2.
C m ≤ −2 hoặc m ≥ 2.
D m < −2 hoặc m > 2. ∠ 11 mx ✓ − 2m − 3 Câu 10. Cho hàm số y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x − m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A 5. B 4. C Vô số. D 3. mx ✓ + 1
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = luôn nghịch 4x + m
biến trên từng khoảng xác định của hàm số. A 1. B 2. C 3. D Vô số. x ✓ − 1
Câu 12. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = x−m
nghịch biến trên khoảng (4; +∞). Tính tổng P của các giá trị m của S. A P = 10. B P = 9. C P = −9. D P = −10. (m ✓ + 1)x + 2m + 2 Câu 13. Hàm số y =
nghịch biến trên (−1;+∞) khi và chỉ khi x + m A m ≤ 1. B −1 < m < 2.
C m < 1 hay m > 2. D 1 ≤ m < 2. mx ✓ + 9
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến x + m trên khoảng (1; +∞)? A 5. B 3. C 4. D 2. mx µ 1 ¶ ✓ − 2
Câu 15. Số giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ; +∞ −2x + m 2 là A 4. B 5. C 3. D 2.
✓ Câu 16. Hàm số y = 2x3 − 3(m + 2)x2 + 6(m + 1)x + m2016 + 2017 đồng biến trong khoảng
(5; +∞) thì tham số m thoả điều kiện A m > 4. B m < 4. C m ≤ 4. D m ≥ 4. 1
✓ Câu 17. Cho hàm số y = (m2−1)x3+(m+1)x2+3x−1, với m là tham số. Số giá trị nguyên 3
của tham số m thuộc [−2018;2018] để hàm số đồng biến trên R là A 4035. B 4037. C 4036. D 4034.
✓ Câu 18. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số y = 1 2
x3 + (m − 1)x2 + (2m − 3)x −
đồng biến trên (1; +∞). 3 3 A 5. B 3. C 6. D 4. 1
✓ Câu 19. Cho hàm số y = − x3 − 3x2 + mx + 4 (với m là tham số thực). Tập hợp tất cả các 3
giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) là A (−∞;−3]. B (−3;+∞). C (−9;+∞). D (−∞;−9].
✓ Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 +3x2 −2mx+ m2 − m
nghịch biến trên khoảng (−∞;0).3 3 A m ≥ 0. B m ≥ . C m > 0. D m > . 2 2 } Dạng 4: Hàm ẩn
✓ Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) xác định, liên tục trên R và f ′(x) có đồ thị như 12
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y −1 1
A Hàm số đồng biến trên (1; +∞). x O 3
B Hàm số đồng biến trên (−∞;−1) và (3;+∞).
C Hàm số nghịch biến trên (−∞;−1).
D Hàm số đồng biến trên (−∞;−1) ∪ (3;+∞). −4
✓ Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) xác định, liên tục trên R và f ′(x) có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y
A Hàm số f (x) đồng biến trên (−∞;1).
B Hàm số f (x) đồng biến trên (−∞;1) và (1;+∞). x
C Hàm số f (x) đồng biến trên (1; +∞). O 1
D Hàm số f (x) đồng biến trên R.
✓ Câu 3. Hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R. Biết f (x) có đạo hàm f ′(x) và hàm
số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng? y
A Hàm số f (x) đồng biến trên R.
B Hàm số f (x) nghịch biến trên R.
C Hàm số f (x) chỉ nghịch biến trên khoảng (0; 1). 1
D Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (0; +∞). O x 1 2
✓ Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số f ′(x) là đường cong trong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y
A Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1;1).
B Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2). −2 O
C Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2;1). x 2
D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
✓ Câu 5. Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng? y
A Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−∞;−2); (0;+∞). 4
B Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2;0).
C Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−3;+∞).
D Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞;0). −3 −2 x O
✓ Câu 6. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = g(x) = f (2 − x) đồng biến trên khoảng y A (1; 3). B (2; +∞). C (−2;1). D (−∞;−2). y = f ′(x) x −1 O 1 4
✓ Câu 7. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới ∠ 13
Hàm số g(x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các y khoảng sau? A (0; 2). B (1; 3). C (−∞;−1). D (−1;+∞). x −2 O 2 5
✓ Câu 8. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x) = f (1−2x) đồng biến trên khoảng nào trong các y khoảng sau? A (−1;0). B (−∞;0). C (0; 1). D (1; +∞). x −1 O 1 2 4
✓ Câu 9. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số g(x) = f (x2) đồng biến trên khoảng nào trong các y khoảng sau? A (−∞;−1). B (−1;+∞). C (−1;0). D (0; 1). −1 1 x O
✓ Câu 10. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x2) có bao nhiêu khoảng nghịch biến? y A 5. B 3. y = f ′(x) C 4. D 2. −1 1 x O 4
✓ Câu 11. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới
Hỏi hàm số g(x) = f (x2−5) có bao nhiêu khoảng nghịch y biến? A 2. B 3. 1 C 4. D 5. x −4 −1 O 2
✓ Câu 12. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới.
Hỏi hàm số g(x) = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các y khoảng sau? A (1; 2). B (0; +∞). 2 C (−2;−1). D (−1;1). x O 1 2
✓ Câu 13. Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = f (3 − x2) đồng biến trên khoảng y A (0; 1). B (−1;0). C (2; 3). D (−2;−1). O x −6 −1 2 14
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là
đồ thị của hàm số y = f ′(x). Xét hàm số g(x) = f (3 − x2). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A Hàm số g(x) đồng biến trên (−∞;1). y
B Hàm số g(x) đồng biến trên (0; 3).
C Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1;+∞).
D Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞;−2) và (0;2). x O −1 3
✓ Câu 15. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (x − x2) nghịch biến trên khoảng? y µ 1 ¶ µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 1 ¶ y A − ; +∞ . B − ; +∞ . C −∞; . D ; +∞ . = f ′(x) 2 2 2 2 2 x O 1 2 ✓ Câu 16.
Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′ (x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞
Hàm số y = f (5 − 2x) đồng biến trên khoảng nào y′ − 0 + 0 − 0 + dưới đây? A (3; 4). B (1; 3).
C (−∞;−3). D (4;5). ✓ Câu 17.
Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞
Hàm số y = f (3 − 2x) đồng biến trên khoảng nào y′ − 0 + 0 − 0 + dưới đây? A (0; 2). B (2; 3).
C (−∞;−3). D (3;4). ✓ Câu 18.
Cho hàm số f ′(x) có bảng xét dấu như sau: Hàm x −∞ −2 1 3 +∞
số y = f ¡x2 + 2x¢ nghịch biến trên khoảng nào y′ − 0 + 0 + 0 − dưới đây? A (−2;1).
B (−4;−3). C (0;1). D (−2;−1). Chủ đề 2 CHUYEN DE Cực Cực trị trị của của hàm hàm số số }
Dạng 1: Cho bởi công thức hàm số y = f (x) Phương pháp 1) Tập xác định 2) Tính đạo hàm y′
3) Tìm nghiệm y′ = 0 ⇔ x1, x2,··· xn hoặc tại x0 đạo hàm không xác định.
4) Lập bảng biến thiên và kết luận. A Ví dụ minh họa15 L Ví dụ 1 1
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x3 + x. 3 µ 2 ¶ µ 2 ¶ A (−1;0). B 1; . C −1; − . D (1; 0). 3 3 Lời Giải "x = 1
y′ = −x2 + 1 = 0 ⇔ x =−1. x −∞ −1 1 +∞
Từ bảng biến thiên, suy ra điểm cực y′ − 0 + 0 − µ 2 ¶ tiểu −1;− . +∞ 2 3 3 Chọn phương án C y 2 − 3 −∞ B
Bài tập trắc nghiệm x ✓ − 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? 2 − x A 3. B 0. C 2. D 1.
✓ Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm A Q(3; 1). B N(−1;7). C P(7; −1). D M(1; 3).
✓ Câu 3. Điểm cực đại của hàm số y = x4 − 8x2 + 1 là A x = 2. B x = −2. C x = ±2. D x = 0. 2x ✓ + 3 Câu 4. Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 A 3. B 1. C 0. D 2.
✓ Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 3x4−4x3−6x2+12x+1 là điểm M (x0; y0). Tính tổng T = x0 + y0. A T = 8. B T = 4. C T = −11. D T = 3.
✓ Câu 6. Hàm số nào dưới đây không có cực trị? x + 4 A y = .
B y = −x4 − 4x2 + 3. x − 1 C y = x3 − 3x + 5.
D y = x3 + 3x2 − 4x + 1.
✓ Câu 7. Khẳng định nào sau đây về cực trị của hàm số y = x4 + 2x2 + 2018 là đúng?
A Hàm số có một cực tiểu.
B Hàm số không có cực trị.
C Hàm số có ba cực trị.
D Hàm số có một điểm cực đại.
✓ Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 3x. Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là µ 2 ¶ A (2; −2). B (−1;2). C 3; . D (1; −2). 3
✓ Câu 9. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là A 3. B −20. C 7. D −25.
✓ Câu 10. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 1 có điểm cực tiểu là A x = −1. B x = 1. C (1; −1). D (−1;3).
✓ Câu 11. Hàm số y = 2x4 + 4x2 − 8 có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 4. C 3. D 1. 16
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 12. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? 1
A y = x3 − 3x2 + 7x + 2. B y = −x4 + 2x2. 3 2x − 1
C y = −x4 − 2x2 + 1. D y = . x + 1
✓ Câu 13. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm? A Q (3; 1). B M (1; 3). C P (7; −1). D N (−1;7).
✓ Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị là (C). Gọi A,B là các điểm cực trị của (C).
Tính độ dài đoạn thẳng AB ? p p A AB = 2 5. B AB = 5. C AB = 4. D AB = 5 2.
✓ Câu 15. Biết rằng đồ thị của hàm số y = −x3 +3x2 +5 có hai điểm cực trị A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. p p p p A AB = 10 2. B AB = 2 5. C AB = 3 2. D AB = 2 3.
✓ Câu 16. Cho hàm số f có đạo hàm f ′(x) = (x + 1)2(x − 2)3(2x + 3). Tìm số điểm cực trị của hàm số f . A 3. B 0. C 2. D 1.
✓ Câu 17. Cho hàm số f có đạo hàm f ′(x) = x(x + 1)2(x − 2)4. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) là A 2. B 3. C 1. D 0.
✓ Câu 18. Cho hàm số f có đạo hàm f ′(x) = (x − 1)(3 − x). Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A 2. B 1. C 3. D 0.
✓ Câu 19. Cho hàm số f có đạo hàm f ′(x) = x2 ¡x2 − 3x¢¡x2 − 9¢¡x2 + 4x + 3¢. Điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A 0. B 1. C 2. D 0.
✓ Câu 20. Cho hàm số f có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)2(x − 2). Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A 0. B 1. C 2. D 0. }
Dạng 2: Cho bởi bảng biến thiên hoặc đổ thị A Bảng biến thiên ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và x −∞ −2 2 +∞
có bảng biến thiên như sau. Tìm giá y′ + 0 − 0 +
trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. 3 +∞ y −∞ 0
A yCĐ = 3 và yCT = −2. B yCĐ = 2 và yCT = 0.
C yCĐ = −2 và yCT = 2. D yCĐ = 3 và yCT = 0.
✓ Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau ∠ 17
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là x −∞ 0 2 +∞ A x = 0. B x = 4. y′ − 0 + 0 − C x = 2. D x = 1. +∞ 4 y 1 −∞
✓ Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là x −∞ −1 0 1 +∞ A y = 2. B y = 0. y′ + 0 − 0 + 0 − C y = 1. D y = −1. 2 2 y −∞ 1 −∞
✓ Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định x −∞ 2 4 +∞ đúng? y′ + 0 − 0 +
A Hàm số đạt cực
B Hàm số đạt cực đại tại x = 2. đại tại x = −2. 3 +∞
C Hàm số đạt cực
D Hàm số đạt cực y đại tại x = 4. đại tại x = 3. −∞ −2 − ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 0 1 +∞
bên. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào? y′ + 0 − 0 + 0 − A x = 2. B x = −1. 2 2 C x = 0. D x = 1. y −∞ 1 −∞ ✓ Câu 6.
Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có x −∞ 1 2 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh y′ + 0 − +
đề nào sau đây là đúng? 3 +∞ y −∞ 0
A Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
✓ Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x −∞ 0 2 +∞ A x = 1. B x = 5. y′ − 0 + 0 − C x = 2. D x = 0. +∞ 5 y 1 −∞
✓ Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 18
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A 3. B 1. x −∞ −1 0 1 +∞ C 4. D 2. y′ + 0 − + 0 − 2 3 y −∞ −1 −1 2 ✓ Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như bảng bên. Mệnh đề nào f ′(x) + 0 − 0 + sau đây đúng? 4 2 f (x) 2 −5 −
A Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
C Hàm số không có cực đại.
D Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5. ✓ Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục x −∞ −2 0 +∞
và liên tục trên R và có bảng biến y′ + 0 − 0 +
thiên như sau. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng? 0 +∞ f (x) −∞ −4 −
A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
B Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C Hàm số có hai cực trị.
D Hàm số có giá trị cực đại bằng −4. ✓ Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, x −∞ −2 1 0 2 +∞
bảng xét dấu của f ′(x) như sau. Hàm y′ − 0 + 0 − − 0 +
số có bao nhiêu cực trị A 1. B 2. C 3. D 4. ✓ Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, x −∞ −1 1 2 3 +∞
bảng xét dấu của f ′(x) như sau. Hàm y′ − + 0 − − 0 +
số có bao nhiêu cực đại A 4. B 1. C 2. D 3. ✓ Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, x −∞ 1 2 3 4 +∞
bảng xét dấu của f ′(x) như sau. Kết y′ − 0 + + − 0 + luận nào sau đây đúng?
A Hàm số có 4 điểm cực trị.
B Hàm số có 3 cực trị.
C Hàm số có 2 cực trị.
D Hàm số có 1 cực trị. ✓ Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, bảng xét x −∞ −2 −1 1 +∞
dấu của f ′(x) như sau. Kết luận nào sau đây y′ − 0 − 0 + 0 − sai?
A Hàm số có 2 điểm cực trị.
B Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
D Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2. ∠ 19 B Đồ thị
✓ Câu 15. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 3. D 4. y x O ✓ Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong y
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) 1 là 1 A x = 1. B M(1; −3). x −1 C M(−1;1). D x = −1. −1 −3 ✓ Câu 17. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Đồ thị hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 4. C 2. D 3. 1 O x −1 1 ✓ Câu 18.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như y
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 3. B 2. C 0. D 1. x O ✓ Câu 19.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào y sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1). 3
B Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1).
C Hàm số có điểm cực tiểu là x = −1. 1
D Hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1). O 1 x −1 −1
✓ Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 20
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO y SÁT HÀM SỐ
A Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 0.
B Hàm số y = f (x) có 4 cực trị.
C Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = −1.
D Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −1. x O −1 1 2 }
Dạng 3: Cho bởi đồ thị y = f ′(x)
1) Tìm cực trị của hàm số y = f (x) khi biết đồ của f ′(x)
2) Tìm cực trị của hàm số f (u) khi biết đồ thị y = f (x) ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Hàm số y = f ′ (x) có y
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
B Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị.
C Đồ thị hàm số y = f (x) có bốn điểm cực trị.
D Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực trị. O x 1 2 3 ✓ Câu 2. y
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx+ d có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (−2x2 + 4x) là A 3. B 4. C 2. D 5. x −2 O
✓ Câu 3. Cho hàm số f (x) xác định trên R y
và có đồ thị của hàm số f ′(x) như hình vẽ bên. 2
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A f (x) đạt cực tiểu tại x = 0. 1
B f (x) đạt cực tiểu tại x = −2.
C f (x) đạt cực đại tại x = −2. −3 −2 −1 1 2
D Giá trị cực tiểu của f (x) nhỏ hơn giá trị x O cực đại của f (x). ✓ Câu 4.
Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng K, biết đồ thị của y
hàm số y = f ′(x) trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị
của hàm số y = f (x) trên K. A 1. B 2. C 3. D 4. x O −3 −2 −1 1 2 3 ∠ 21 ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 − y
2) có bao nhiêu điểm cực trị? A 4. B 5. C 3. D 2. O 2 3 x −4
✓ Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y
y = f ′(x) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4
A Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2.
B Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 0.
C Hàm số y = f (x) có 3 cực trị. −2 2 p p p 2 O 2 x
D Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2. − ✓ Câu 7.
Cho hàm số y = f (x). Biết f (x) có đạo hàm f ′(x) và hàm số y = f ′(x) có y
đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A Hàm số f (x) có hai điểm cực trị.
B Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
C Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞;2). x O 1 2 3 4 5
D Đồ thị hàm số f (x) chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành. ✓ Câu 8. y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên 4 R và hàm số
y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = −1. 2
B Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x = 1. O x
C Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x = −2. −2 −1 1
D Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = −2. ✓ Câu 9.
Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị của hàm y y
số f ′(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đã cho có mấy = f ′(x) điểm cực trị? A 4. B 2. C 3. D 1. x O ✓ Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu f ′(x) x −∞ −2 1 3 +∞
như hình bên. Hàm số y = f (x2 −2x) có bao y′ − 0 + 0 + 0 − nhiêu cực trị A 1. B 2. C 3. D 4. 22
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ✓ Câu 11.
Cho hàm số f (x), có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
của hàm số f ′(x) như sau. Số điểm cực +∞ +∞ trị của hàm số 2 y = f ¡4x2 + 4x¢ là A 5. B 9. C 7. D 3. y′ −3 − −1 − } Dạng 4: Chứa tham số m Phương pháp
1) Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0: f ′(x0) = 0
2) Hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d(a ̸= 0)
a) có 2 cực trị: b2 − 3ac > 0
b) không có cực trị: b2 − 3ac ≤ 0
3) Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c(a ̸= 0)
a) có 3 cực trị: a.b < 0
b) có 1 cực trị: a.b ≥ 0
4) Hàm số y = f (x) đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 ( f ′ ( (x0) = 0 f ′(x0) = 0
a) đạt cực đại tại x0:
b) đạt cực tiểu tại x0: f ′′(x0) < 0 f ′′(x0) > 0
LƯU Ý. Khi a chứa tham số, ta phải xét trường hợp a = 0. A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1
Tập hợp các giá trị của m để hàm số
a) y = x3 − 2mx + 4 đạt cực trị tại x0 = 1. 1
b) y = x3 − mx2 + 4x + 3 có 2 cực trị. 3
c) y = (m − 1)x4 + mx2 + 1 có 3 cực trị. 1
d) y = x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 Lời Giải 3
a) Ta có y′ = 3x2 − 2m, theo yêu cầu bài toán thì y′(1) = 0 ⇔ 3 − 2m = 0 ⇔ m = . 2 " 1 m < −2
b) Theo yêu cầu bài toán thì b2 − 3ac > 0 ⇔ m2 − .3.4 > 0 ⇔ m2 − 4 > 0 ⇔ . 3 m > 2
c) Theo yêu cầu bài toán thì (m − 1)m < 0 ⇔ 0 < m < 1.
d) Ta có y′ = x2 − 2mx + (m2 − 4); y′′ = 2x − 2m. ( y′ ( ( (3) = 0 9 − 6m + m2 − 4 = 0 m2 − 6m + 5 = 0
Theo theo yêu cầu bài toán thì ⇔ ⇔ y′′(3) < 0 6 − 2m < 0 m > 3  "m = 1 (loại)    ⇔
m = 5 (nhận) ) . Vậy giá trị m cần tìm m = 5.   m > 3 B
Bài tập trắc nghiệm23
✓ Câu 1. Hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A m > 0. B m = 0. C m < 0. D m ̸= 0.
✓ Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3 + x2 + ¡m2 − 6¢ x + 1
đạt cực tiểu tại x = 1. A m = 1. B m = −4. C m = −2. D m = 2.
✓ Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3−2mx2+m2x+1 đạt cực tiểu tại x = 1. A m = 1, m = 3. B m = 1. C m = 3. D Không tồn tại m. 1
✓ Câu 4. Tìm tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m + 2) x + 2022 không có cực trị. 3
A m ≤ −1 hoặc m ≥ 2. B m ≤ −1. C m ≥ 2. D −1 ≤ m ≤ 2.
✓ Câu 5. Cho hàm số y = (m + 1) x4 − mx2 + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có ba điểm cực trị.
A m ∈ (−∞;−1) ∪ [0;+∞). B m ∈ (−1;0).
C m ∈ (−∞;−1] ∪ [0;+∞).
D m ∈ (−∞;−1) ∪ (0;+∞).
✓ Câu 6. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + mx − 1, tìm giá trị của tham số m để hàm số có hai
cực trị x1, x2 thỏa x21 + x22 = 3. 3 1 A m = . B m = 1. C m = −2. D m = . 2 2 1 1
✓ Câu 7. Giả sử hàm số y = x3−x2− mx có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1+x2+2x1x2 = 3 3 0. Giá trị của m là 4 A m = −3. B m = 3. C m = 2. D m = . 3 µ 2 ¶
✓ Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx3−(m + 1) x2+ 2m − x+ 3 1 có cực trị.  1 m < − 1 A 5  . B − ≤ m ≤ 1. 5 m > 1  1  − < m < 1 1 C 5 . D − < m < 1. 5 m ̸= 0
✓ Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 2mx + m có cực đại, cực tiểu. 3 3 3 3 A m > . B m < − . C m < . D m ≤ . 2 2 2 2
✓ Câu 10. Cho hàm số f (x) = x3 − 3mx2 + 3¡m2 − 1¢ x. Tìm m để hàm số f (x) đạt cực đại tại x0 = 1. A m ̸= 0 và m ̸= 2. B m = 2. C m = 0. D m = 0 hoặc m = 2.
✓ Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2x4 −(m + 1) x2 +4 có ba điểm cực trị? A m > −1. B m ≥ 0. C m > 0. D m ≥ −1. 1
✓ Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + ¡m2 − m − 1¢ x đạt cực 3 đại tại x = 1. A m = 2. B m = 3. C m ∈ ∅. D m = 0. 24
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 1
✓ Câu 13. Giả sử hàm số y = x3 − x2 − mx có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 + 3 3
2x1x2 = 0. Giá trị của m là 4 A m = −3. B m = 3. C m = 2. D m = . 3
✓ Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 −3mx2 +¡6m2 − 3¢ x đạt cực trị tại x = 1.
A Không có giá trị nào của m. B m = 0. C m = 1. D m = 0 hoặc m = 1. CHUYEN Chủ đề 3 DE Giá Giá trị trị lớn lớn nhất, nhất, giá giá trị trị nhỏ nhỏ nhất nhất của đồ của đồ thị hàm thị số hàm số }
Dạng 1: GTLN-GTNN của hàm số y = f (x) trên đoạn [a; b] Phương pháp
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f (x) trên đoan [a; b]
• Tính y′ và tìm nghiệm y′ = 0, x1, x2, · · · , xn ∈ [a; b]
• Tính các giá trị: f (a), f (b), f (x1), f (x2), · · · , f (xn)
⋆ max = max{f (a), f (b), f (x1), f (x2),··· , f (xn)} [a;b] [a;b]
⋆ min = min{f (a), f (b), f (x1), f (x2),··· , f (xn)} [a;b] [a;b]
LƯU Ý. Dùng máy tính cầm tay CASIO. A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1
Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 trên
[1; 2]. Khi đó tổng M + N bằng A 2. B −4. C 0. D −2. Lời Giải "x = 0 ∉ [1;2]
Ta có y′ = 3x2 − 6x; y′ = 0 ⇔ . x = 2 ∈ [1;2]
Ta lại có y(1) = −1 và y(2) = −3 nên min y = −3 và max y = −1. Do đó M + N = −4. [1;2] [1;2] B
Bài tập trắc nghiệm
✓ Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = −2x4 + 4x2 + 3 trên đoạn [0; 2] lần lượt là A 6 và −12. B 6 và −13. C 5 và −13. D 6 và −31.
✓ Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [2;4] là A 0. B 5. C 7. D 3.
✓ Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 12 trên đoạn [−3;1]. A 66. B 72. C 10. D 12. ∠ 25 3x ✓ − 1
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. x − 3 1 1 A − . B −5. C 5. D . 3 3
✓ Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 6x2 + 1 trên đoạn [1;2]. A M = −10. B M = −9. C M = −4. D M = 1. p
✓ Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − x2 bằng A 1. B 0. C −1. D 2.
✓ Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − 6x2 − 1 trên đoạn [−1;3]. A m = −11. B m = −1. C m = −10. D m = −26. p
✓ Câu 8. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + p p 3 − x, thì M + 2m bằng p p A 2 2 + 1. B 4. C 2 + 2. D 3.
✓ Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 8x2 + 16 trên [1;3] là A 25. B 18. C 15. D 22. 9
✓ Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn [2;4] là x 13 25 A 6. B 7. C . D . 2 4 }
Dạng 2: GTLN-GTNN cho bởi bảng biến thiên hoặc đồ thị ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của y
hàm số này trên đoạn [−1;2] bằng 5 A 5. B 2. C 1. D Không xác định. 1 −1 1 x −2 O 2 −1 ✓ Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 −1 1 3 +∞
trên đoạn [−2;3] như hình bên dưới. f ′(x) + 0 − +
Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm
số y = f (x) trên đoạn [−2;3]? 1 5
A Giá trị lớn nhất của hàm số là 1. f (x)
B Giá trị lớn nhất của hàm số là 5. 0 −2 −
C Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
D Hàm số không có giá trị lớn nhất. ✓ Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn x −2 −1 2
[−2;2] và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng f ′(x) + 0 −
định nào sau đây về hàm số y = f (x) trên đoạn [−2;2] là đúng? 4 f (x) −5 − −3 −
A Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −2. 26
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2.
C Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −5.
D Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −3. y ✓ Câu 4. 3
Cho hàm số y = f (x) liên tục tên đoạn [−1;3] có đồ thị như hình 2
vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [−1;3]. Giá trị của M − m bằng 1 A 0. B 1. C 4. D 5. 2 O 3 x −1 −2 ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn p p p p x 3 −1 1 5 £ −
− 3; 5¤ và có bảng biến thiên như hình y′
vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? + 0 − 0 + p A min y y 2 p p = 0. B max p p = 2. 2 5 £− 3; 5¤ £− 3; 5¤ p y C max y 5. D min y p p = 2 p p = 1. £− 3; 5¤ £− 3; 5¤ 0 −2 − ✓ Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên y′ − 0 + 0 − 0 + đoạn [−1;1] bằng A 1. B 3. C −1. D 0. +∞ 3 +∞ y 0 0 y ✓ Câu 7. 2
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−1;3] và có đồ thị như 3 hình vẽ bên. Gọi −1
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ x
nhất của hàm số đã cho trên đoạn O 2
[−1;3]. Ta có M − m bằng A 3. B 4. C 5. D −1. −1 −2 −3 ✓ Câu 8. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−3;4] và có đồ thị 5
như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−3;4]. Tính 4 3 M + m. A 1. B 5. C 8. D 7. x −3 O 1 3 4 ✓ Câu 9. ∠ 27
Cho hàm số y = f (x) với x ∈ [−2;3] có đồ thị như hình vẽ y
bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 3
nhất của f (x) trên đoạn [−2;3]. Giá trị M + m là A 3. B 5. C 6. D 1. 1 −2 O x 1 3 −2 ✓ Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên x −2 −1 1 3
đoạn [−2;3] như hình bên dưới. Gọi M và m lần f ′(x) + 0 − +
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [−1;3]. Giá trị của biểu 1 5 thức M − m là f (x) A 5. B 7. C 3. D −1. 0 −2 − }
Dạng 3: GTLN-GTNN trên khoảng (a; b) Phương pháp 1) Tìm tập xác định
2) Tìm nghiệm của y′ hoặc đạo hàm không xác định
3) Lập bảng biến thiên và kết luận. A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1 x + 1 Cho hàm số y = p
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên D = (0;2] là x2 + 1 p 3 p A 1. B 2 2. C p . D 2. 5 Lời Giải 1 − x y′ = p . (x2 x + 1) x2 + 1 0 1 2 −∞ +∞ y′ = 0 ⇔ x = 1. y′ + 0 −
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị lớn p p
nhất của hàm số trên D = (0;2] là 2. 2 y p 3 5 1 5 B
Bài tập trắc nghiệm
✓ Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − 2x2 + 13 trên khoảng (0;+∞). A m = 13. B m = 12. C m = 1. D m = 0. 1
✓ Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên (0;3] bằng x 28 8 A . B . C 0. D 2. 9 3 28
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x ✓ Câu 3. Cho hàm số y =
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá x2 + 1
trị biểu thức P = M2 + m2. 1 1 A P = . B P = . C P = 2. D P = 1. 4 2 1
✓ Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3 −
trên nửa khoảng [−4;−2). x + 2 15 A min y = 4. B min y = 7. C min y = 5. D min y = . [−4;2) [−4;2) [−4;2) [−4;2) 2 x2 ✓ − x + 1
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên khoảng (1; +∞) bằng x − 1 A −1. B 3. C 10. D −3. x2 ✓ − 3
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (−∞;2). x − 2 A max y = 4. B max y = 3. C max y = 2. D max y = 1. (−∞;2) (−∞;2) (−∞;2) (−∞;2) p
✓ Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y = x − x2?
A Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
B Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. p
✓ Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 2 − x là 5 p 9 A − . B 3 − 1. C . D 2. 4 4 1
✓ Câu 9. Trên nửa khoảng (0;3], kết luận nào đúng cho hàm số y = x + . x
A Cả max y và min y đều không tồn tại. (0;3] (0;3] 10 B max y = , min y = 2. (0;3] 3 (0;3]
C max y không tồn tại và min y = 2. (0;3] (0;3]
D max y = +∞,miny = 2. (0;3] (0;3] x ✓ + 1
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y = p
trên tập xác định của nó. x2 + 5
A Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
C Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. }
Dạng 4: GTLN-GTNN liên quan tham số m A Ví dụ minh họa L Ví dụ 1
Hàm số y = 2x3 − 3x2 − m có giá trị nhỏ nhất bằng −1 trên đoạn [−1;1]. Tính m. A m = −3. B m = −4. C m = −5. D m = −6. Lời Giải ∠ 29
Đạo hàm y′ = 6x2 − 6x = 0 ⇔ x = 0 ∈ [−1;1]; x = 1 ∈ [−1;1].
Khi đó, ta có y(−1) = −m − 5, y(0) = −m, y(1) = −m − 1. Suy ra
min y = −m − 5 = −1 ⇔ m = −4. [−1;1] B
Bài tập trắc nghiệm
✓ Câu 1. Cho hàm số y = x3 + 3x + m (1), với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất
của hàm số (1) trên [0; 1] bằng 4. A m = 4. B m = −1. C m = 0. D m = 8.
✓ Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 − 3x2 + m trên đoạn [0;5] bằng 5 khi m là: A 6. B 10. C 7. D 5. x 16 ✓ + m Câu 3. Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thoả mãn: miny +maxy = . Mệnh đề x + 1 [1;2] [1;2] 3 nào dưới đây đúng? A 2 < m ≤ 4. B 0 < m ≤ 2. C m ≤ 0. D m > 4. p p
✓ Câu 4. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x2 + m là 3 2. Giá trị của m là p p p 2 p A m = 2. B m = 2 2. C m = . D m = − 2. 2 2x ✓ − m Câu 5. Hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 1] bằng 1 khi x + 1 A m = 1. B m = 1 và m = 0. C m ∈ ∅. D m = 0. x ✓ + m Câu 6. Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thỏa mãn miny = 3. Mệnh đề nào dưới x − 1 [2;4] đây đúng? A m < −1. B 3 < m ≤ 4. C 1 ≤ m < 3. D m > 4. 2x 4 ✓ − 3
Câu 7. Biết hàm số f (x) =
có giá trị lớn nhất trên đoạn [0; m] bằng . Tìm m? x + 1 7 3 5 3 2 A m = . B m = . C m = . D m = . 7 2 2 7 mx ✓ + 5 Câu 8. Hàm số f (x) =
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 1] bằng −7 khi x − m 5 A m = 2. B m = 0. C m = 1. D m = . 7 x ✓ − m Câu 9. Cho hàm số f (x) =
, với m là tham số. Biết min f (x)+maxf (x) = −2. Hãy chọn x + 1 [0;3] [0;3] kết luận đúng. A m = 2. B m > 2. C m = −2. D m < −2. mx ✓ − m + 5
Câu 10. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x) = có giá trị x − m
lớn nhất trên [0; 3] lớn hơn 2 là A 2. B 4. C 3. D 0. Chủ đề 4 CHUYEN DE Đường Đường tiệmtiệm cận cận 30
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ }
Dạng 1: Tìm cận cho bởi công thức y = f (x) Phương phương  lim f (x) = y0 x
1) Đường tiệm cận ngang: y →+∞
= y0 thỏa 1 trong các điều kiện sau:  lim f (x) = y0 x→−∞  lim f (x) = ±∞ x→x+
2) Đường tiệm cận đứng: x = x 0 
0 thỏa 1 trong các điều kiện sau:  lim f (x) = ±∞ x→x− 0  a tiệm cận ngang: y = ax + b c LƯU Ý. Hàm số y = có:  cx + d  d
tiệm cận đứng: x = − c A Ví dụ minh họa L Ví dụ 2 2x − 1 Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là −x + 1 A x = 1. B y = 1. C x = −1. D y = −2. Lời Giải
Tập xác định D = R \ {1}.
Ta có: lim y = −∞. Do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị. x→1+ L Ví dụ 3 x + 1
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là phương trình nào x + 2 sau đây? 1 A x + 2 = 0. B y = . C y = 1. D x = −1. 2 Lời Giải 1 1 x + 1 + x Ta có lim y = lim = lim = 1. x→±∞ x→±∞ x + 2 x→±∞ 2 1 + x x + 1
Do đó y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x + 2 B
Bài tập trắc nghiệm 2x ✓ − 1
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận 2 − x đứng lần lượt là A x = 1; y = 2. B x = 2; y = −2. C x = −2; y = 2. D x = 2; y = 1. ✓ −2x + 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 3 A 3. B 2. C 0. D 1. ∠ 31 2x ✓ − 3
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x − 1 là A x = 1 và y = 2. B x = 2 và y = 1. C x = 1 và y = −3. D x = −1 và y = 2. x ✓ + 2
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 2 − x 1 A y = . B y = 1. C y = −1. D y = 2. 2 3x ✓ − 2 Câu 15. Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt 1 − x là A x = 1, y = −3. B x = −1, y = 3. C x = 1, y = 3. D x = −3, y = 1.
✓ Câu 16. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận? 1 5x A y = . B y = . x + 1 2 − x 1 2 C y = x − 2 + . D y = . x + 1 x + 2
✓ Câu 17. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x + 1 3x − 4 x + 1 −x + 1 A y = . B y = . C y = . D y = . x − 1 x − 2 x − 2 −2x + 1 5
✓ Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 1 là A y = 5. B y = 0. C x = 1. D x = 0.
✓ Câu 19. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 A y = . B y = . x4 + 1 x2 + x + 1 1 1 C y = . D y = . x2 + 1 x + 1 x ✓ + 1
Câu 20. Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = . x2 − 3x + 2 A 3. B 2. C 1. D 0. x ✓ + 2
Câu 21. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 4x + 3 A 0. B 2. C 1. D 3. x2 ✓ + 2x − 3
Câu 22. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x2 − 1 A y = 2. B y = ±2. C y = 1. D y = ±1. x ✓ − 2
Câu 23. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 9 A 1. B 2. C 4. D 3. x2 ✓ − 1
Câu 24. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y = . 3 − 2x − 5x2 3 3 A x = 1 và x = . B x = −1 và x = . 5 5 3 C x = −1. D x = . 5 32
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ px2 ✓ + 4
Câu 25. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x + 1 A y = 0. B y = −1, y = 1. C y = 1. D y = −1. px ✓ − 3
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + x − 6 A 2. B 3. C 1. D 0. px ✓ + 9 − 3
Câu 27. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 + x A 1. B 2. C 3. D 0. px ✓ + 3 − 2
Câu 28. Số các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A 1. B 0. C 3. D 2. px2 ✓ + 2018 Câu 29. Cho hàm số y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là 13x + 10 A 3. B 1. C 2. D 4. p x 4x2 ✓ + − 3 Câu 30. Cho hàm số y =
(C). Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số (C) và n 2x + 3
là giá trị của hàm số (C) tại x = 1 thì tích m · n là 6 14 3 2 A . B . C . D . 5 5 5 15 }
Dạng 2: Tiệm cận cho bởi bảng biến thiên, đồ thị ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên x −∞ 0 1 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến y′ + − 0 +
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 1 A 1. B 2. C 3. D 4. y −∞ −∞ −∞ ✓ Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −3 +∞
Khi đó đồ thị hàm số y = f (x) y′ − 0 +
A có hai đường tiệm cận đứng là x = 2 và x = −4. −4 − 2
B có hai đường tiệm cận ngang là y = 2 và y = −4. y
C có hai đường tiệm cận ngang là x = 2 và x = −4. −7 −
D có hai đường tiệm cận đứng là y = 2 và y = −4. ✓ Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 3 +∞
hình bên. Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng bao
nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm y′ + + 0 − cận ngang)? +∞ 2 A 0. B 2. C 3. D 1. y −1 − −∞ −∞ ∠ 33 ✓ Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên x −∞ 1 2 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến y′ − + 0 −
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 +∞ 5 A 3. B 1. C 4. D 2. y −∞ −2 − ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 0 1 +∞
sau. Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số đã cho là f ′(x) − + 0 − A 3. B 4. C 1. D 2. +∞ 2 f (x) −1 −∞ −∞ ✓ Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên x −∞ −1 0 1 +∞
R \ {±1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau f ′(x) − − − − −2 − +∞ +∞ f (x) −1 −∞ −∞ 2
Khẳng định nào sau đây sai?
A Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2, y = 2.
B Đồ thị hàm số y = f (x) có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 1, x = −1.
C Hàm số y = f (x) không có đạo hàm tại điểm x = 0.
D Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = 0. ✓ Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 +∞
sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận y′ + +
đứng của đồ thị hàm số đã cho là A 4. B 1. C 3. D 2. +∞ 5 y 2 3 y ✓ Câu 8.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là. 4 A x = −1 và y = 2. B x = 1 và y = 2. 3
C x = −1 và y = −2. D x = 1 và y = −2. 2 1 x O −3 −2 −1 1 2 3 −1 −2 ✓ Câu 9. 34
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f (x) có
tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây A x = 2. B x = 0. C y = 1. D x = 1. 1 O x −1 1 −1 KaVan Vận dung dụng 1 ✓ Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường y x + 2 4
cong như hình bên dưới. Đồ thị hàm số g(x) = có f (x) + 1 3
bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 A 3. B 2. C 1. D 0. 1 x −3 −2 −1 O 1 2 3 −1 −2 ✓ Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới Số y 1
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 f (x) + 1 A 2. B 1. C 3. D 4. x O −1 1 −1 ✓ Câu 12. x −∞ −2 2 +∞
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. 1 y′ + 0 − 0 + Đồ thị hàm số f (x) = có bao nhiêu f (3 − x) − 2 3 +∞ tiệm cận đứng y A 2. B 3. C 1. D 0. −∞ 0 ✓ Câu 13. x −∞ −1 +∞
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R \ {−1} y′ + +
và có bảng biến thiên. Đồ thị hàm số g (x) = 1 +∞ 2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f 2 (x) − 9 y A 0. B 1. C 2. D 3. −2 − −∞ KaVan Vận dung dụng 2 x ✓ + m
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = không có mx + 4 tiệm cận đứng là A 2. B 0. C 1. D 3. ∠ 35 mx ✓ − 3
Câu 15. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng là đường 2x + m thẳng x = −1 ? 1 A m = 2. B m = −2. C m = . D m = 0. 2 x2 ✓ − x
Câu 16. Tìm m để đồ thị hàm số y = có 2 tiệm cận đứng. x2 − 2x + m (m ( < 1 m > 1 A . B m > 1. C m < 1. D . m ̸= 0 m ̸= 0 CHUYEN Chủ đề 5 DE Khảo Khảo sát sát sự sự biến biến thiên thiên và vẽ và đồ vẽ thị đồ hàm thị hàm số số }
Dạng 1: Nhận dạng đồ thị, bảng biến thiên A Đồ thị hàm số ✓ Câu 1.
Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số y 1 1 1 A y = x4 − x2 − 1. B y = x4 − x2 − 1. 4 2 4 1 1 1 O C y = x4 − 2x2 − 1.
D y = − x4 + x2 − 1. 4 4 x −3 −2 −1 1 2 3 −1 −2 −3 −4 −5 ✓ Câu 2.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây x3 y A y = − + x2 + 1. B y = x3 + 3x2 + 1. 3 1 C y = −x3 + 3x2 + 1. D y = x3 − 3x2 + 1. −1 2 x O −3 ✓ Câu 3. 36
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Xác định y hàm số trên. 2x + 1 2x − 1 A y = . B y = . 6 x − 1 x − 1 2x − 1 3x + 1 4 C y = . D y = . x + 1 2x + 2 2 x −4 −2 O 2 −2 ✓ Câu 4.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong 4 hàm y
số dưới đây. Tìm hàm số đó. −1 A y = −x3 + x2 − 2.
B y = −x4 + 3x2 − 2. O x C y = x4 − 2x2 − 3. D y = −x2 + x − 1. −2 −1 1 2 −3 −4 ✓ Câu 5.
Đồ thị sau đây là của một trong 4 hàm số nào dưới y đây? 2x + 1 x + 2 A y = . B y = . x − 1 x − 2 x + 2 x − 1 C y = . D y = . x + 1 x + 1 1 x −2 O 2 −1 y ✓ Câu 6.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các 2
hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. A y = 2x3 + 1. B y = x3 + x + 1. C y = x3 + 1. D y = −x3 + 2x + 1. x O 1
✓ Câu 7. Đường cong trong hình bên
là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A y = x3 − 3x − 2. B y = −x3 + 3x + 2. −1 x C y = x3 − 3x + 2. D y = −x3 + 3x − 2. −2 1 −2 −4 ✓ Câu 8. ∠ 37 y
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên? A y = x3 − 3x − 1.
B y = x3 − 3x2 − 3x − 1. 1 1 C y = x3 + 3x − 1.
D y = x3 + 3x2 − 3x + 1. 3 x O 1 −2 −1 −3 ✓ Câu 9.
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như y hình vẽ bên? A y = −x2 + x − 4. B y = x4 − 3x2 − 4. C y = −x3 + 2x2 + 4. D y = −x4 + 3x2 + 4. x O ✓ Câu 10. y
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A y = −x4 + 2x2 + 1.
B y = −x4 − 2x2 + 1. C y = x4 − 3x2 + 1. D y = x4 − 2x2 + 1. 1 −1 1 x O −1 ✓ Câu 11.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y x + 2 x + 3 x − 1 A y = . B y = . C y = D y = . x + 1 1 − x 2x + 1 x + 1 . x + 1 2 1 x −1 O ✓ Câu 12. y
Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới 1 đây? A y = −x2 + 2x. B y = −x3 + 3x. C y = −x4 + 2x2. D y = x4 − 2x2. x −1 O 1 ✓ Câu 13. 38
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 2x + 1 x − 1 A y = . B y = . x + 1 x − 2 2x − 1 2x − 1 C y = . D y = . x − 1 x + 1 2 −1 O x −1 ✓ Câu 14.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y A y = −x4 + 2x2 + 1. B y = x4 − 2x2 + 1. C y = x3 − 3x2 + 1. D y = −x3 + 3x2 + 1. O x y ✓ Câu 15. 2
Một trong các hàm số cho ở các phương án A, B, C, D dưới đây
có đồ thị như trong hình bên. Hỏi đó là hàm số nào? A y = x4 − 2x2 − 2. B y = −x4 + 2x2 + 1.
C y = −x4 − 2x2 + 1. D y = x4 − 2x2 − 1. 3 1 3 x −1 O − 2 2 B Bảng biến thiên ✓ Câu 16.
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong x −∞ 1 3 +∞
bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A y = x3 − 5x2 + x + 6. f ′(x) + 0 − 0 +
B y = x3 − 6x2 + 9x − 1. 3 +∞
C y = −x3 + 6x2 − 9x + 7. f (x) D y = x4 + x2 − 3. −∞ −1 − ✓ Câu 17.
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của x −∞ 0 2 +∞ hàm số nào sau đây? y′ + 0 − 0 +
A y = −x3 − 3x − 2. B y = x3 − 3x2 − 1.
C y = −x3 + 3x2 − 2.
D y = −x3 + 3x2 − 1. −1 − +∞ y −∞ −5 − ✓ Câu 18. ∠ 39
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x x − 1 2x + 1 −∞ 2 +∞ A y = . B y = . 2x + 1 x − 2 y′ − − x + 3 x + 1 C y = . D y = . 1 +∞ 2 + x x − 2 y −∞ 1 ✓ Câu 19.
Một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, x −∞ 0 2 +∞
D cho dưới đây có bảng biến thiên như sau. Đó là hàm số nào? y′ − 0 + 0 −
A y = −x3 − 3x2 − 1.
B y = −2x3 − 3x2 − 1. +∞ 3
C y = −x3 + 3x2 − 1. D y = x3 − 3x2 − 1. y −1 − −∞ ✓ Câu 20.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 2x +∞ + 1 x + 2 −1 +∞ A y = . B y = . y′ x − 1 x + 1 + + x − 1 2x + 1 C y = . D y = . +∞ 2 2x + 1 x + 1 y 2 −∞ ✓ Câu 21.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau x −∞ 1 +∞ đây? x − 1 2x − 1 y′ − − A y = . B y = . 2x − 2 x − 1 2x +∞ − 3 x + 1 2 C y = . D y = . x − 1 x − 1 y −∞ 2 ✓ Câu 22.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm x −∞ −1 0 1 +∞ số nào? A y = x4 − 2x2. B y = 2x4 − x2. f ′ (x) − 0 + 0 − 0 + 1 C y = x4 − 2x2. D y = x4 − x2. −∞ 0 +∞ 2 f (x) −1 − −1 − ✓ Câu 23.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ 0 2 +∞
A y = −x3 + 3x2 − 1.
B y = −x3 − 3x2 − 1. C y = x3 − 3x2 − 1. D y = x3 + 3x2 − 1. f ′(x) − 0 + 0 − +∞ 3 f (x) −1 − −∞ ✓ Câu 24. 40
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 2x − 2 −2x + 3 −∞ 1 +∞ A y = . B y = . 1 − x x − 1 y′ + + 2x + 1 2x − 3 C y = . D y = . +∞ 1 −2 − − x x − 1 y −2 − −∞ ✓ Câu 25.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 2x + 3 2x + 1 −∞ −1 +∞ A y = . B y = . x + 1 x + 1 y′ + + 2x + 1 x + 2 C y = . D y = . +∞ 2 x − 1 1 + x y 2 −∞ ✓ Câu 26.
Cho bảng biến thiên bên. Hỏi bảng biến thiên này là x −∞ 2 +∞
bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau y′ − 0 − đây?
A y = −x3 + 6x2 − 12x. B y = x3 − 6x2 + 12x. +∞
C y = −x3 + 4x2 − 4x. D y = −x2 + 4x − 4. y −∞ ✓ Câu 27.
Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào? x x + 1 2x − 1 −∞ −1 +∞ A y = . B y = . 2x − 1 x + 1 y′ + + 2x + 3 2x − 1 C y = . D y = . +∞ 2 x + 1 x − 1 y 2 −∞
✓ Câu 28. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên A y = x3 − 3x + 2. x −∞ 0 2 +∞
B y = −x3 + 3x2 − 1. y′ − 0 + 0 −
C y = −x3 + 3x2 − 2. D y = x3 + 3x2 − 1. +∞ 2 y −2 − −∞ ✓ Câu 29.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến x −∞ 0 2 +∞ thiên như hình vẽ bên? y′ + 0 − 0 +
A y = −x3 + 3x2 − 1. B y = x3 + 3x2 − 1. C y = x3 − 3x + 2. D y = x3 − 3x2 + 2. 2 +∞ y −∞ −2 − ✓ Câu 30. ∠ 41
Bảng biến thiên như hình vẽ bên là của hàm số nào x −∞ −1 1 +∞ trong các hàm số sau? y′ + 0 − 0 + A y = x3 + 3x − 1. B y = x3 − 3x − 1. 1 +∞ C y = −x3 + 3x + 3. D y = x4 − 2x2 + 2. y −∞ −3 − }
Dạng 2: Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên A Đồ thị hàm số y ✓ Câu 1.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của 2
phương trình 3 f (x) − 8 = 0 bằng 1 A 1. B 2. C 3. D 4. −2 2 x O 1 −1 −2 ✓ Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. y
Phương trình f (x) = π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 4 A 1. B 2. C 3. D 4. 3 2 1 −2 −1 O x 1 2 −1 y ✓ Câu 3. y = f (x) 2
Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 8 = 0 là A 0. B 2. C 3. D 4. −2 2 x O y ✓ Câu 4.
Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm 1
thực của phương trình 4 f (x) − 3 = 0 là A 0. B 2. C 3. D 4. x O −1 1 ✓ y Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2;2] và có đồ thị như hình 3
vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 4 = 0 trên đoạn [−2;2] là A 1. B 2. C 3. D 4. 1 x O −2 −1 1 2 −1 42
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ✓ Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2;4] và có đồ thị như y
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 5 = 0 trên đoạn 6 [−2;4] là A 0. B 1. C 2. D 3. 2 1 −2 x O 2 4 −3 ✓ Câu 7. y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi x
phương trình [ f (x)]2 = 4 có bao nhiêu nghiệm? O A 2. B 3. C 4. D 5. −2 y = f (x) y ✓ Câu 8. 4 y = f (x)
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−2;2] và có đồ thị là
đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình |f (x) − 1| = 1 2
có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [−2;2]? A 3. B 4. C 5. D 6. x −2 O 2 −2 −4 ✓ Câu 9. y
Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
thực của phương trình 2 |f (x)| − 5 = 0 là 1 A 1. B 3. C 4. D 6. O x −1 1 −3 ✓ Câu 10. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. 2
Số nghiệm thực của phương trình f ( f (x)) = −2 là A 2. B 4. C 5. D 9. x O −2 −1 1 2 −2 ∠ 43 ✓ Câu 11. y
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình 2 f ¡x2¢ 1 + 3 = 0 là A 0. B 2. C 4. D 6. x O 2 −2 B Bảng biến thiên ✓ Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 0 2 +∞
hình sau. Số nghiệm thực của phương trình − 2 f (x) f ′(x) + 3 = 0 là 0 + 0 − 0 + A 4. B 3. C 2. D 1. +∞ 1 +∞ f (x) −2 − −2 − ✓ Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên x −∞ −1 0 1 +∞
tục trên R và có bảng biến thiên y′ + 0 − 0 + 0 −
như sau: Đồ thị hàm số y = f (x) 3 3
cắt đường thẳng y = −2018 tại bao nhiêu điểm? y A 4. B 0. C 2. D 1. −∞ −1 − −∞ ✓ Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có x −∞ −1 1 +∞
bảng biến thiên như sau. Số nghiệm của y′ + 0 − 0 +
phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A 1. B 2. C 0. D 3. 4 +∞ y −∞ 0 ✓ Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 1 +∞
hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình y′ − 0 + + f (x) = −1 là 1 +∞ −1 − A 1. B 2. C 4. D 3. y p − 2 −∞ ✓ Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như sau. Số nghiệm của phương y′ − 0 + 0 − 0 + trình 2 f (x) + 3 = 0 là A 4. B 3. C 2. D 1. +∞ 1 +∞ y −2 − −2 − ✓ Câu 17. 44
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R x −∞ 1 3 +∞
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y′ f (x) + 2 = 0 là + 0 − + A 2. B 0. C 1. D 3. 2 +∞ y −∞ −2 − ✓ Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f (x) + y′ + 0 − 0 + 2 = 0 là A 1. B 2. C 3. D 0. 4 +∞ y −∞ −2 − ✓ Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
sau: Phương trình f (x) − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? f ′(x) + 0 − 0 + A 1. B 3. C 2. D 0. 5 +∞ f (x) −∞ 1 ✓ Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục x −∞ −1 0 1 +∞
trên R và có bảng biến thiên như bên
dưới. Số nghiệm của phương trình y′ − 0 + 0 − 0 + f (x) + 5 = 0 là +∞ −3 − +∞ A 2. B 3. y C 4. D 0. −4 − −4 − ✓ Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 1 +∞
hình bên. Số nghiệm phương trình f (x) + 3 = 0 là y′ + 0 − 0 + A 0. B 3. C 2. D 1. 2 +∞ y −∞ −3 − ✓ Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng x −∞ 0 2 +∞
biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của y′ − 0 + 0 − phương trình f (x) = 2 là A 2. B 0. C 1. D 3. +∞ 5 y 1 −∞ ✓ Câu 23. ∠ 45
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng x −∞ −2 0 2 +∞
thời có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây y′ + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −2 − −∞
Phát biểu nào sau đây là sai?
A Phương trình f (x) − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
B Phương trình f (x) + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
C Phương trình f (x) = −3 có 2 nghiệm phân biệt.
D Phương trình f (x) − 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. ✓ Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 0 2 +∞
như hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là y′ + 0 − 0 + − A 0. B 3. C 4. D 2. 3 3 y −∞ −1 − −∞ ✓ Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0} có x −∞ 0 1 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ sau. Số nghiệm
của phương trình f (x) + 2 = 0 là y′ − + 0 − A 0. B 1. C 2. D 3. +∞ 2 y −1 −∞ −∞ ✓ Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có x −∞ 0 2 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi phương trình
2 f (x) + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? f ′(x) + 0 − 0 + A 4. B 1. C 2. D 3. 2 +∞ f (x) −∞ −2 − ✓ Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như sau. Số nghiệm của phương trình 2 f (x) − 5 = 0 là y′ − 0 + 0 − 0 + A 4. B 0. C 3. D 2. +∞ 5 −∞ y 1 1 2 2 ✓ Câu 28.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞
thiên như sau. Số nghiệm của phương p y′ − 0 + 0 − + trình 2 f (x) − 17 = 0 là A 0. B 2. C 3. D 1. +∞ 2 +∞ y 1 1 46
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ✓ Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. x −∞ −1 1 +∞
Tìm số nghiệm của phương trình 2 |f (x)| − y′ + 0 − 0 + 1 = 0. A 0. B 3. C 4. D 6. 3 +∞ y −∞ −1 − ✓ Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −2 0 2 +∞
thiên như sau. Số nghiệm thực của f ′(x) − 0 + 0 − 0 −
phương tình f ( f (x)) + 2 = 0 là A 4. B 3. C 2. D 6. +∞ 1 +∞ f (x) −2 − −2 − } Dạng 3: Chứa tham số m A Đồ thị hàm số ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các y
giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m + 2 có bốn nghiệm phân biệt. x
A −4 < m < −3. B −4 ≤ m ≤ −3. O C −6 ≤ m ≤ −5.
D −6 < m < −5. −3 −4 ✓ Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị y
thực của tham số m để phương trình f (x) = m + 1 có bốn nghiệm −1 1 phân biệt. x O A −5 ≤ m ≤ −4.
B −4 < m < −3. C −4 ≤ m ≤ −3.
D −5 < m < −4. −3 −4 ✓ Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá y
trị của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. 2 " x m > −4 O A −4 ≤ m ≤ 0. B . m < 0 "m > 0 C . D −4 < m < 0. −4 m < −4 ✓ Câu 4. ∠ 47
Đồ thị sau đây của hàm số y = x4 − 3x2 − 3. Với giá trị nào của m y
thì phương trình x4 − 3x2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt? −1 1 A m = −4. B m = 0. C m = −3. D m = 4. x O −3 −5 ✓ Câu 5.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số y = x4−3x2−3. Với giá trị nào của y
m thì phương trình x4 − 3x2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt? −1 1 x A m = −4. B m = 0. C m = −3. D m = 4. O −3 −5 ✓ Câu 6.
Cho đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 có đồ thị như hình 1
bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x
x4 − 2x2 − 3 = 2m − 4 có hai nghiệm phân biệt? −2 −1 o 1 2 m m −1 1 = 0 = 0 A m ≤ . B  1 . C  1 . D 0 < m < 2 −2 m = m > 1 2 2 . 2 −3 −4 ✓ Câu 7.
Cho hàm số y = −x4 +2x2 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các y
giá trị của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. 1 x −1 O 1 A m > 0. B 0 < m < 1. C 0 ≤ m ≤ 1. D m < 1. ✓ Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các y
giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m+1 có ba nghiệm 3 phân biệt. A −2 < m < 2. B −1 < m < 3. 1 1 x C −2 < m < 4. D −1 < m < 2. −1 O −1 ✓ Câu 9. 48
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm y
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3
3x − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. 2 A −1 < m < 3. B −2 < m < 2. 1 C −2 ≤ m < 2. D −2 ≤ m ≤ 3. −2 O 1 2 x −1−1 ✓ Câu 10. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f (x)| = m −1 1 có 6 nghiệm phân biệt. x A O −4 < m < −3. B 0 < m < 3. C m > 4. D 3 < m < 4. −3 −4 B Bảng biến thiên ✓ Câu 11.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R \ {0} và x −∞ x1 0 x2 +∞
có bảng biến thiên dưới đây. Tìm m để
phương trình f (x) = m có bốn nghiệm y′ phân biệt. 2 +∞ 3
A −4 < m < −3. B −3 < m < 3. y C −4 < m < 2. D −3 < m < 2. −3 − −∞ −4 − ✓ Câu 12.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục x −∞ −1 0 1 +∞
trên R và có bảng biến thiên sau. Tìm y′ − 0 + 0 − 0 +
tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình f (x) − 1 = m có đúng hai −∞ 0 −∞ nghiệm. y A m = −2, m ≥ −1. B m > 0, m = −1. −1 − −1 −
C m = −2, m > −1.
D −2 < m < −1. ✓ Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục x −∞ 0 1 3 +∞
trên R \ {1}, có bảng biên thiên. Tất y′ + 0 + − 0 +
cả các giá trị của m để phương trình
f (x) = m có ba nghiệm phân biệt là +∞ +∞ +∞ 27 y 1 A m > . B m < 0. 27 4 27 −∞ 4 C 0 < m < . D m > 0. 4 ✓ Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên x −∞ 0 2 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực y′ − − 0 +
của tham số m sao cho phương trình f (x) = m +∞ 4
có ba nghiệm thực phân biệt?
A [−2;4]. B (−2;4). C (−2;4]. D (−∞;4]. y −2 −∞ −∞ ∠ 49 ✓ Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) xác định, x −∞ 0 1 3 +∞
liên tục trên R \ {1}, có bảng biên y′ + 0 + − 0 +
thiên. Tất cả các giá trị của m
để phương trình f (x) = m có ba +∞ +∞ +∞ nghiệm phân biệt là y 1 27 27 A m > . B m < 0. −∞ 4 4 27 C 0 < m < . D m > 0. 4 ✓ Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{2}, liên x −∞ 2 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các y′ − + 0 −
giá trị của tham số thực m sao cho phương +∞ 3
trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt. y A m ∈ [2;3). B m ∈ (2;3]. C m ∈ [2;3]. D m ∈ (2;3). 2 −∞ −∞ ✓ Câu 17.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các x −∞ x1 0 x2 +∞
khoảng (−∞;0) và (0;+∞), có bảng biến
thiên như sau. Tìm m để phương trình y′ + 0 − − 0 +
f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt. 2 +∞ 3 A −4 < m < 3. B −3 < m < 3. y C −4 < m < 2. D −3 < m < 2. −3 − −∞ −4 − ✓ Câu 18.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 3 +∞
sau. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân y′ + 0 − 0 + biệt. 4 +∞ A m < −2. B −2 < m < 4. y C −2 ≤ m ≤ 4. D m > 4. −∞ −2 − ✓ Câu 19.
Cho hàm số y = −x3 + 6x2 − 9x + 4 có bảng biến x −∞ 1 3 +∞
thiên như hình bên dưới. Các giá trị của tham
số m sao cho phương trình −x3 + 6x2 − 9x − m = 0 y′ − 0 + 0 −
có ba nghiệm phân biệt là +∞ 4 y 0 −∞ A −3 < m < 1. B 0 < m < 4. C −4 < m < 0. D 1 < m < 3. ✓ Câu 20.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 0 +∞
hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để
phương trình f (x) = m − 1 có ba nghiệm thực y′ + 0 − 0 + phân biệt là 5 +∞ A m ∈ [4;6]. B m ∈ (3;5). y C m ∈
(−∞;3) ∪ D m ∈ (4;6). (5; 3 +∞). −∞ 50
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C
Cho bởi công thức hàm số
✓ Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4 có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x3 + 3x2 + m + 1 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
✓ Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 −4x2 + m−1 = 0 vô nghiệm. A m < 5. B m > −1. C m > −5. D m > 5.
✓ Câu 23. Tìm m để phương trình −x3 + 3x − 3 − m = 0 có một nghiệm duy nhất. "m " < −5 m < 1 A . B . m > −1 m > 5
C −5 < m < −1. D m ∈ ∅.
✓ Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 − x2 = m có hai nghiệm phân biệt? 1 1 A m < 0. B − < m < 0. C − < m < 0. D 0 < m < 1. 8 4
✓ Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x4−2x2−m = 0 có bốn nghiệm phân biệt. A −2 < m < 0. B 0 < m < 1. C −1 < m < 2. D −1 < m < 0.
✓ Câu 26. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3 + 3x2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. A m ∈ (0;+∞). B m ∈ (0;4).
C m ∈ (−∞;−4) ∪ (0;+∞). D m ∈ (−4;0).
✓ Câu 27. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − mx cắt trục hoành tại ba
điểm A, B, C phân biệt và cách đều nhau là A 2. B 1. C −2. D 0.
✓ Câu 28. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị (C) : y = x3 − 3x2 + 2 cắt đường thẳng
d : y = m tại ba điểm phân biệt là A −2 < m < 0. B −2 < m < 2. C 0 < m < 1. D 1 < m < 2.
✓ Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 −3x2 −m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A m ∈ {4;0}. B Không có m. C m ∈ {−4;0}. D m = 0.
✓ Câu 30. Tìm m để phương trình x2 ¡x2 − 2¢ + 3 = m có hai nghiệm phân biệt. "m " > 3 m > 3 A m < 3. B . C . D m < 2. m = 2 m ≤ 2 }
Dạng 4: Sự tương giao cho bởi 2 hàm số
✓ Câu 1. Biết rằng đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy
nhất; kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 A y0 = 4. B y0 = 0. C y0 = 2. D y0 = −1.
✓ Câu 2. Cho hàm số y = x3 − 3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A 2. B 3. C 1. D 0. ∠ 51
✓ Câu 3. Cho hàm số y = x4 − 3x2 có đồ thị (C). Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là A 2. B 1. C 0. D 4.
✓ Câu 4. Biết rằng đường thẳng y = 4x + 5 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2x + 1 tại điểm duy
nhất; kí hiệu (x0; y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A y0 = 10. B y0 = 13. C y0 = 11. D y0 = 12.
✓ Câu 5. Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y = x3 − x2 + 1 và y = x2 + 1. Tìm P. A P = 0. B P = 2. C P = 1. D P = 3.
✓ Câu 6. Đồ thị của hàm số y = −x4 −3x2 +1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu A −3. B 0. C 1. D −1.
✓ Câu 7. Số giao điểm của đường cong y = x3 − 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x là A 1. B 2. C 3. D 0.
✓ Câu 8. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + x − 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ là A 0. B −1. C 9. D 2. 2x ✓ − 1
Câu 9. Đồ thị của hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x + 1 A 0. B 1. C −1. D 2. x ✓ − 2
Câu 10. Đồ thị của hàm số y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x + 1 A 0. B 2. C −2. D 1.
✓ Câu 11. Đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 + 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A 1. B 2. C 3. D 4. x ✓ − 2
Câu 12. Đồ thị của hàm số y =
cắt hai trục tọa độ Ox và O y lần lượt tại A và B. Khi x + 3
đó diện tích tam giác O AB ( O là gốc tọa độ) bằng 2 4 A . B 3. C 6. D . 3 3 x ✓ + 1 Câu 13. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đường thẳng (d) : y = 2x − 1 cắt đồ thị (C) tại x − 2
2 điểm phân biệt là M và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A −2. B −3. C 1. D 2.
✓ Câu 14. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2020;2020] của tham số m để 2x − 3
đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt? x − 1 A 4036. B 4040. C 4038. D 4034. x ✓ − 3
Câu 15. Đường thẳng y = x+2m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt khi và x + 1 chỉ khi"m " " < −1 m ≤ −1 m < −3 A . B . C . D −3 < m < 1. m > 3 m ≥ 3 m > 1
✓ Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị x + 3 của hàm số y =
tại hai điểm phân biệt. x + 1 "m " " < −1 m ≤ −1 m < −3 A . B . C . D −3 < m < 1. m > 3 m ≥ 3 m > 1
✓ Câu 17. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = −3x + m cắt đồ thị hàm 2x + 1 số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm ∆OAB thuộc đường thẳng ∆: x − 1
x − 2y − 2 = 0, với O là gốc tọa độ. 52
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 11 1 A m = − . B m = − . C m = 0. D m = −2. 5 5
✓ Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm 2x − 1 số y =
tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN ≤ 10. x + 1 A 2. B 3. C 1. D 4. 3x ✓ + 2 Câu 19. Cho hàm số y =
, (C) và đường thẳng d : y = ax + 2b − 4. Đường thẳng d cắt x + 2
tại A, B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T = a + b bằng 5 7 A T = 2. B T = . C T = 4. D T = . 2 2 x ✓ − 3
Câu 20. Tìm điều kiện của m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại x + 1 hai điểm phân biệt.
A (−∞;0] ∪ [16;+∞). B (16; +∞). C (−∞;0).
D (−∞;0) ∪ (16;+∞). }
Dạng 5: Tính chất đồ thị y ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh 2
đề nào sau đây là đúng?
A a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
B a < 0, b < 0, c < 0, d < 0. 1 x
C a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D a > 0, b > 0, c > 0, d < 0. −1 O y ✓ Câu 2.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ x
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? O
A a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D a < 0, b > 0, c < 0, d < 0. y ✓ Câu 3.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây là đúng? A ac > 0, bd < 0. B ac > 0, bd > 0. C ac < 0, bd < 0. D ac < 0, bd > 0. x O y ✓ Câu 4. x
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề O nào sau đây là đúng?
A a > 0, b > 0, c < 0.
B a > 0, b < 0, c < 0.
C a > 0, b < 0, c > 0.
D a < 0, b > 0, c < 0. y ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = ax4+bx2+ c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A a < 0, b > 0, c = 1.
B a > 0, b < 0, c = 1. x
C a > 0, b > 0, c = 1.
D a > 0, b > 0, c > 0. O ∠ 53 y ✓ Câu 6.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề x nào sau đây là đúng? O
A a < 0, b > 0, c > 0.
B a < 0, b > 0, c < 0.
C a < 0, b < 0, c > 0.
D a < 0, b < 0, c < 0. y ✓ Câu 7.
Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a ̸= 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A a > 0, b ≥ 0, c < 0.
B a > 0, b < 0, c ≤ 0. x
C a > 0, b ≥ 0, c > 0.
D a < 0, b < 0, c < 0. O ✓ Câu 8. ax + b Hàm số y =
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh y cx + d
đề nào sau đây là đúng?
A b > 0, c > 0, d < 0.
B b > 0, c < 0, d < 0.
C b < 0, c < 0, d < 0.
D b < 0, c > 0, d < 0. O x y ✓ Câu 9. bx − c Hàm số y =
(a ̸= 0; a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ x − a
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? O
A a > 0, b > 0, c − ab < 0.
B a > 0, b > 0, c − ab > 0. x
C a > 0, b > 0, c − ab = 0.
D a > 0, b < 0, c − ab < 0. y ✓ Câu 10. ax + b
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y = cx+d
với a, b, c, d là các số thự. Mệnh đề nào sau đây là 1 đúng?
A y′ < 0,∀x ̸= 1.
B y′ < 0,∀x ̸= 2. x O 2
C y′ > 0,∀x ̸= 1.
D y′ > 0,∀x ̸= 2. }
Dạng 6: Đồ thị của đạo hàm ✓ Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f ′(x) y
như hình bên. Hỏi hàm số g(x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A (−1;+∞). B (−∞;−1). C (1; 3). D (0; 2). −2 O x 2 5 ✓ Câu 2. 54
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f ′ (x) như y
hình vẽ bên. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A f đạt cực tiểu tại x = 0.
B f đạt cực tiểu tại x = −2.
C f đạt cực đại tại x = −2.
D Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại. x −2 O y ✓ Câu 3. f ′(x)
Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên là
đồ thị của hàm số f ′(x) trên khoảng K. Hỏi hàm số f (x) có
bao nhiêu điểm cực trị? A 0. B 4. C 3. D 1. x −1 O 2 ✓ Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như y 1
hình vẽ. Xét hàm số g (x) = f (x)− x2 −3x. Khi đó khẳng định nào sau 5 2 đây đúng ? 3 A g (−4) = g (−2). B g (0) ≤ g (2). C g (2) < g (4). D g (−2) > g (0). 1 2 x −2 O ✓ Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) trên R. Hình vẽ bên là y
đồ thị của hàm số y = f ′(x). Hàm số g(x) = f ¡x − x2¢ nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? µ 3 ¶ µ 3 ¶ µ 1 ¶ µ 1 ¶ A − ; +∞ . B −∞; . C ; +∞ . D −∞; . 2 2 2 2 2 O x 1 2 ✓ Câu 6.
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị y
như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f (3 − x2) đồng biến trên khoảng A (0; 1). B (−1;0). C (2; 3). D (−2;−1). x −6 −1 O 2 ✓ Câu 7.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên dưới. y
Hỏi hàm số g(x) = f (1 − x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 2 A (1; 2). B (0; +∞). C (−2;−1). D (−1;1). x O 1 2 ✓ Câu 8. ∠ 55
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình bên y
dưới. Hỏi hàm số g(x) = f (x2 − 5) có bao nhiêu khoảng nghịch biến? 1 A 2. B 3. C 4. D 5. x −4 −1 O 2 ✓ Câu 9.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y = f ′ (x) như y
hình vẽ. Xét hàm số g (x) = f ¡x2 − 2¢. Mệnh đề nào sau đây sai? 2
A Hàm số g (x) nghịch biến trên (0; 2).
B Hàm số g (x) đồng biến trên (2; +∞). −2 −1 2
C Hàm số g (x) nghịch biến trên (−∞;−2). O x
D Hàm số g (x) nghịch biến trên (−1;0). −2 −4 ✓ Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, đồ thị hình bên dưới y
là đồ thị của hàm số y = f ′(x). Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai? −1 1
A Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞;−2). x O 2
B Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞). −2
C Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1;0).
D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). −4 }
Dạng 7: Điềm đặc biệt của đồ thị
✓ Câu 1. Đồ thị hàm số y = x3 − mx + m + 5 đi qua điểm I(−1;−2), giá trị m là 2 2 A m = 3. B m = . C m = − . D m = −3. 3 3 2x ✓ − 1 Câu 2. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong (C). Tổng hoành độ của các điểm x + 1
có tọa độ nguyên nằm trên (C) bằng A 7. B −4. C 5. D 6. 2x ✓ − 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x−1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x + 5
A, B. Gọi I(a; b) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính giá trị của biểu thức T = 2a2 + b. A T = 9. B T = 5. C T = 0. D T = 2. 3x ✓ − 1
Câu 4. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là 2x + 1 µ 1 3 ¶ µ 1 3 ¶ µ 1 3 ¶ µ 1 3 ¶ A ; . B − ; − . C ; − . D − ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 p p
✓ Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 − x + x + 1 = m có hai nghiệm phân biệt? A 1. B vô số. C 0. D 2.
✓ Câu 6. Biết rằng đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + x + 3 tại hai điểm
phân biệt, kí hiệu (x1; y1), (x2; y2) là tọa độ hai điểm đó. Tính y1 + y2. A y1 + y2 = −1. B y1 + y2 = 1. C y1 + y2 = −3. D y1 + y2 = 2. 56
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 7x ✓ + 6
Câu 7. Gọi M, N là hai giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x + 2. x − 2
Tìm hoành độ trung điểm của MN. 7 7 A 7. B 3. C − . D . 2 2 x ✓ + 2
Câu 8. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = 2x là điểm nào x − 1 sau đây? µ 1 ¶ A (2; −4) và (2;3). B ; 1 . 2 µ 1 ¶ µ 1 ¶ C (2; 4) và − ;1 .
D (2; 4) và − ;−1 . 2 2 2x ✓ + 4
Câu 9. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x +1 và đường cong y = . Khi đó x − 1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là 5 5 A 2. B − . C . D 1. 2 2 x ✓ − 3
Câu 10. Gọi x1, x2 là hai hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng x + 1
y = −2x + 1. Tìm S = x1 + x2. A S = −1. B S = −2. C S = 0. D S = 1. 2x ✓ − 5
Câu 11. Trên đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x − 1 A Vô số. B 4. C 0. D 2. x ✓ − 2
Câu 12. Gọi M(a; b) là điểm trên đồ thị hàm số y =
sao cho khoảng cách từ M đến x
đường thẳng d : y = 2x + 6 nhỏ nhất. Tính (4a + 5)2 + (2b − 7)2. A 162. B 2. C 18. D 0.
✓ Câu 13. Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng d : y = x − 4 và đồ thị của hàm số −x + 3 y =
. Tính độ dài của đoạn thẳng AB. x + 1 p p A 8. B 4 2. C 64. D 8. 2x ✓ − m
Câu 14. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = cắt đường thẳng x + 2
y = 2 − x tại hai điểm phân biệt. A m > −5, m ̸= 2. B m > −4. C m > −5. D m > 5, m ̸= −4. 2x ✓ + 4
Câu 15. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x+1 và đồ thị hàm số y = . Tìm x − 1
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng MN. 5 5 A − . B . C 1. D 2. 2 2 x ✓ + 3 Câu 16. Cho hàm số y =
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt (C) tại hai x + 1
điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất. Khi đó MN bằng bao nhiêu? p p p p A 5 2. B 4 2. C 2 5. D 2 2. Chủ đề 6
CHUYEN DE CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG CHƯƠNG ∠ 57 1 Đề số 1
✓ Câu 1. Xét các khẳng định sau
1. Nếu hàm số y = f (x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M > m.
2. Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a ̸= 0) luôn có ít nhất một điểm cực trị.
3. Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng A 1. B 2. C 0. D 3. 2x ✓ − 5
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. x − 3 5 A max y = 3. B max y = 2. C max y = . D max y = 1. x∈[0;2] x∈[0;2] x∈[0;2] 3 x∈[0;2]
✓ Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 4x với trục hoành là A 0. B 1. C 2. D 3.
✓ Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D (D ⊂ R) đạt cực tiểu tại x0. Hãy chọn khẳng định đúng
A Hàm số đã cho có giá trị bé nhất bằng f (x0).
B Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục hoành.
C Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục tung.
D Hàm số có đạo hàm cấp một tại x0 và f ′(x0) = 0.
✓ Câu 5. Biết rằng hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x0. Hãy chọn khẳng định đúng?
A Đạo hàm f ′(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0 .
B Đạo hàm f ′(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0. C f ′(x0) = 0. D f ′′(x0) = 0. x ✓ − 2
Câu 6. Giá trị bé nhất của hàm số y =
trên đoạn [−8;−4] bằng x + 3 A 2. B 6. C −2. D −6.
✓ Câu 7. Hàm số y = x3 + 3x2 − 2016x + 2017 có 2 điểm cực trị là x1, x2 thì tích x1 · x2 có giá trị bằng A 2016. B 672. C −672. D −2016. x ✓ + 1
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Ox y các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = tạo x − 2
với các trục toạ độ một đa giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích) A 1. B 3. C 2. D 4. 2x ✓ − 1
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với x + 1
trục tung có phương trình là A y = 3x + 1. B y = 3x − 2. C y = 3x = 2. D y = 3x − 1. p
✓ Câu 10. Hàm số y = x3 + x − 2 + x là hàm số đồng biến trên khoảng A (−1;0). B (−1;+∞). C (0; 1). D (1; +∞).
✓ Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên x −∞ −2 0 2 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến y′ − 0 + 0 − 0 +
trên khoảng nào dưới đây?
A (−2;0). B (2;+∞). C (0;2). D (0; +∞). +∞ 3 +∞ y 1 1 58
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong y trong hình vẽ bên? A y = x3 − 3x2 + 3. B y = −x3 + 3x2 + 3. C y = x4 − 2x2 + 3. D y = −x4 + 2x2 + 3. x O
✓ Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 2 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại f ′(x) − 0 + 0 − A x = 2. B x = 1. C x = −1. D x = −3. +∞ 1 f (x) −3 − −∞
✓ Câu 14. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y A y = x3 − 6x + 1. B y = 2x3 − 3x2 + 1. 3 C y = −x3 + 3x + 1. D y = x3 − 3x + 1. O 1 x −1 −1
✓ Câu 15. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên x −∞ 0 1 +∞
tục trên D có bảng biến thiên như hình bên y′ + − 0 +
dưới. Hãy chọn khẳng định đúng?
A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. 0 +∞ y
B Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng −1. −∞ −1 −
C Hàm số có đúng một cực trị.
D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 . 2x ✓ + 1
Câu 16. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với x + 1 trục tung bằng A 1. B −1. C 2. D −1.
✓ Câu 17. Đường thẳng có phương trình y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới? 1 − 2x2 2x2 + 1 A y = . B y = . 1 − x − x2 1 − x − x2 x − 1 2x − 1 C y = . D y = . 2x − 1 1 − x
✓ Câu 18. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào y sau đây? A y = B y = C y = D y = x + 1 x + 1 x + 1 x − 1 . . . . 1 − 2x 2x + 1 2x − 1 2x + 1 1 2 x O − 1 1 2 −1 p
✓ Câu 19. Số điểm cực tiểu của hàm số y = 16 − x2016 là A 0. B 1. C 2016. D 2015.
✓ Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 −3x2 +4 cắt đường thằng có phương trình y = 7− x
tại một điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y0 đó là ∠ 59 A y0 = 3. B y0 = 4. C y0 = 5. D y0 = 6.
✓ Câu 21. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 0 2 +∞
như sau. Số nghiệm thực của phương trình y′ + 0 − 0 + 0 − 2 f (x) − 3 = 0 là A 2. B 1. C 4. D 3. 3 3 y −∞ −1 − −∞
✓ Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên đoạn [−3;3] là A −16. B 20. C 0. D 4.
✓ Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + 2)2, ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 0. B 3. C 2. D 1.
✓ Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y′ − − 0 + +∞ +∞ 2 y −2 −4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A 4. B 1. C 3. D 2. p
✓ Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x2 bằng p2 p A . B 2. C 1. D 2. 2
✓ Câu 26. Số điểm cực trị của hàm số y = sin2 x − cos x trên đoạn [0;π] là A 3. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 27. Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên dưới. y
Hãy chọn khẳng định đúng
A a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
C a > 0; b > 0; c > 0; d > 0.
D a < 0; b > 0; c > 0; d < 0 . O x p 2x x2 ✓ − 1 − + x + 3
Câu 28. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 5x + 6
A x = −3 và x = −2. B x = 3. C x = 2. D x = 3 và x = 2. 1
✓ Câu 29. Hàm số y = x3 −mx2 +(m2 −m−1)x+m3 đạt cực đại tại điểm x = 1 thì giá trị của 3 tham số m bằng "m = 0 A m = 0. B . C m = 3. D m = −3. m = 3
✓ Câu 30. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax + b (a ̸= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các
điểm có hoành độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng A f (1) = 1. B f (1) = a + b. C f (1) = −1. D f (1) = a − b. 60
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y
✓ Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau. Điều kiện 2
của tham số m để đồ thị hàm số y = |2f (x) − m| có 5 điểm cực trị là A 1 ≤ m ≤ 2. B 2 ≤ m ≤ 4. 1 C 1 < m < 2. D 2 < m < 4. x 1 mx ✓ + 4
Câu 32. Giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trong khoảng (−∞;1) x + m là A −2 < m ≤ −1. B −2 ≤ m ≤ 2. C −1 ≤ m < 2. D −2 < m < 2.
✓ Câu 33. Hàm số y = 2x3 − 3(m + 2)x2 + 6(m + 1)x + m2016 + 2017 đồng biến trong khoảng
(5; +∞) thì tham số m thoả điều kiện A m > 4. B m < 4. C m ≤ 4. D m ≥ 4.
✓ Câu 34. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x3 − (m2 − m − 2)x2 + (m2016 −
2017)x + 2018 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung? "m = −1 A m = 1. B . C m = 2. D m = −1. m = 2
✓ Câu 35. Đồ thị hàm số y = x3 −3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2;−2) thì tổng (a + b) có giá trị bằng A −2. B 2. C −3. D 3.
✓ Câu 36. Biết A(xA; yA), B(xB; yB) là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm x + 1 số y =
sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính P = x2 + x2 x − 1 A B + yA · yB. p p A P = 5. B P = 6. C P = 6 + 2. D P = 5 + 2.
✓ Câu 37. Cho hàm số y = x3 + ax2 − 3x + b có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu cặp (a, b) nguyên
dương để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A vô số. B 1. C 0. D 4.
✓ Câu 38. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1;+∞). B (−∞;−1). C (−1;0). D (0; 2).
✓ Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như y
hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m 3
để phương trình f (sin x) = m có nghiệm thuộc khoảng (0;π) là 1 A [−1;3). B (−1;1). C (−1;3). D [−1;1). 1 x −1−1
✓ Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định trên Rvà có đồ thị như hình y
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5
f £4 ¡sin4 x + cos4 x¢¤ = m có nghiệm. 3 A 2. B 4. C 3. D 5. 1 O1 2 4 x ∠ 61 y ✓ = f ′(x)
Câu 41. Cho hàm số f (x), bảng xét dấu của f ′(x) như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (4; +∞). B (−2;1). C (2; 4). D (1; 2).
✓ Câu 42. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f ′(x) liên tục trên R và có y
đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) < x + m (m là tham số
thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (0;2) khi và chỉ khi 1 A m ≥ f (2) − 2. B m ≥ f (0). C m > f (2) − 2. D m > f (0). O x 2
✓ Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R có đạo y
hàm liên tục trên R và y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.
Số nghiệm nhiều nhất có thể của phương trình f (x2) = m (với m là số thực) là A 3. B 4. C 5. D 2. −2 x O 1 3 µ 1 ¶
✓ Câu 44. Cho hàm số y = mx3 − 3mx2 + (2m + 1)x − m + 3 có đồ thị (C) và điểm M ; 4 . Giả 2
sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B. Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến đường thẳng AB là p p p A 2. B 2 2. C 1. D 2 3.
✓ Câu 45. (THPTQG 2020 - mã đề 102). x −∞ −1 0 1 +∞
Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
như sau. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [ f (x − 1)]4 là 3 3 A 7. B 8. C 5. D 9. f (x) −∞ −1 − −∞
✓ Câu 46. Cho hàm số y = f (x), bảng biến thiên của hàm số f ′(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ +∞ 2 f ′(x) −1 −3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 2x) là A 9. B 3. C 7. D 5.
✓ Câu 47. (THPTQG 2019 - mã đề 101). Cho hàm số bậc y
ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của 4
phương trình |f (x3 − 3x)| = là 3 2 A 3. B 8. C 7. D 4. −2 2 x O −1 62
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 48. (THPTQG 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho hàm y
số f (x) có f (0) = 0. Biết y = f ′(x) là hàm số bậc bốn và có y = f ′(x)
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của
hàm số g(x) = ¯¯f (x4) − x2¯¯ là A 4. B 3. C 6. D 5. O x
✓ Câu 49. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị f ′(x) y
như hình bên, với a, b, c, d ∈ R. Tìm tất cả giá trị thực của y = f ′(x)
tham số m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm thực phân biệt. O A f (3) 2 < m < f (1).
B 0 < m < 4 và m ̸= 1, m ̸= 3. 1 3 x C 1 < m < 3. D 0 < m < 4. −1 x x x x ✓ − 3 − 2 − 1
Câu 50. (THPTQG 2019 - mã đề 101). Cho hai hàm số y = + + + và x − 2 x − 1 x x + 1
y = |x + 2| − x + m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá
trị của m để (C1) và (C2) cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là A (−∞;2]. B [2; +∞). C (−∞;2). D (2; +∞). —HẾT— 1 Đề số 2
✓ Câu 1. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A (−2;1). B (−2;0).
C (−∞;0) ∪ (2;+∞). D (0; 2).
✓ Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A y = −x4 + 2x2 − 5. B y = x3 + 6x − 2019. 1 C y = x4 + 2x2 − 5. D y = − x4 + 6. 4
✓ Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên đoạn [−2;0] bằng A −2. B 1. C −1. D 3.
✓ Câu 4. Cho hàm số y = f (x), khẳng định nào sau đây là đúng ?
A Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đại hàm tại x0.
B Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ′(x0) = 0.
C Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 thì f ′′(x0) > 0 hoặc f ′′(x0) < 0.
D Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f ′(x0) = 0.
✓ Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ 0 2 +∞
R\{0} và có bảng biến thiên như hình bên. f ′(x) − − 0 +
Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. 2 +∞ +∞
B Hàm số đồng biến trên (0; +∞). f (x)
C f (−5) > f (−4). −∞ 2
D Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x ✓ + 3 Câu 6. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x − 2
điểm có tung độ y0 = −4 là A x + 5y − 1 = 0. B 5x − y + 1 = 0. C 5x + y − 1 = 0. D 5x + y + 1 = 0. ∠ 63
✓ Câu 7. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong y
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1. 3 A 0. B 3. C 1. D 2. −1 x O 1 −1
✓ Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 3 +∞
thiên như sau. Số nghiệm của phương trình y′ + 0 − 0 + f (x + 5) − 4 = 0 là A 2. B 3. C 1. D 0. 4 +∞ y −∞ −2 −
✓ Câu 9. Đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 1 +∞
thiên như sau. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là y′ + 0 − 0 +
A (−1;2). B (1;−2). C (−1;0). D (1;0). 2 +∞ y −∞ −2 −
✓ Câu 10. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau x −∞ −2 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại đã cho là A 3. B 1. C 2. D 4.
✓ Câu 11. (THPT Quốc gia 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây y
có dạng như đường cong trong hình bên?
A y = −2x4 + 4x2 − 1. B y = −x2 + 3x − 1.
C y = 2x4 − 4x2 − 1. D y = x3 − 3x − 1. x O
✓ Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 21x trên đoạn [2;19] bằng p p A −36. B −14 7. C 14 7. D −34. 1
✓ Câu 13. Cho hàm số y = x +
· Giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên [−1; 2] là x + 2 1 9 A m = 2. B m = 0. C m = . D m = . 2 4
✓ Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 3x là A 1. B 0. C 2. D 3. 2x ✓ − 3
Câu 15. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y = với các trục Ox, O y. x + 1
Diện tích tam giác O AB bằng 9 9 3 A . B . C 2. D . 2 4 2 x ✓ − 3
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
cắt đường thẳng y = x + m tại hai điểm phân biệt khi x + 1 "m < −2 A . B m > 6. C m < −2. D m > −2. m > 6 64
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 17. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? 3x + 1 x2 + x + 1 A y = . B y = . x − 1 x − 1
C y = −x3 + 3x2 + 3x + 1. D y = x4 + x2.
✓ Câu 18. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (2x − 1)¡x2 + x + 2¢ với trục hoành là A 0. B 2. C 3. D 1.
✓ Câu 19. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng
tung độ các giao điểm đó. A 0. B −1. C −3. D 2.
✓ Câu 20. Bảng biến thiên sau là của hàm x −∞ 0 2 +∞ số nào? y′ − + − A y = x3 − 3x2 − 1. +∞ 3 B y = x3 + 3x2 − 1. y
C y = −x3 + 3x2 − 1. −1 − −∞
D y = −x3 − 3x2 − 1.
✓ Câu 21. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? y
A y = −x3 − 3x2 − 4. B y = x3 − 3x − 4. 1
C y = −x3 + 3x2 − 4. D y = x3 − 3x − 4. 1 2 x −1 O −2 −4
✓ Câu 22. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm y
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x − 1 x − 1 x + 1 x + 1 A y = . B y = . C y = . D y = . x − 1 x + 1 x − 1 1 − x 1 O x −1 1 −1
✓ Câu 23. Cho hàm số y = ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. y Tìm Khẳng định đúng. A ac > 0. B a − b < 0. O x C ab > 0. D bc > 0.
✓ Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồng x −∞ −2 0 2 +∞
thời có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Phát biểu y′ + 0 − 0 + 0 − nào sau đây là sai?
A Phương trình f (x) + 2 = 0 có 3 nghiệm phân 3 3 biệt. y
B Phương trình f (x) − 1 = 0 có 4 nghiệm phân −∞ −2 − −∞ biệt.
C Phương trình f (x) − 5 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
D Phương trình f (x) = −3 có 2 nghiệm phân biệt. ∠ 65
✓ Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và y
hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau y = f ′(x) đây là đúng?
A f (x) đạt cực đại tại x = 0.
B f (x) đạt cực đại tại x = 1. −2 2 x
C f (x) đạt cực đại tại x = −1.
D f (x) đạt cực đại tại x = ±2. O 1
✓ Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + trên miền (−∞;0) là x p p A 2 2. B −2 2. C 4. D Không tồn tại. 1
✓ Câu 27. Trên nửa khoảng (0;3], kết luận nào đúng cho hàm số y = x + ? x
A Cả max y và min y đều không tồn tại. (0;3] (0;3] 10 B max y = và min y = 2. (0;3] 3 (0;3]
C max y = +∞, min y = 2. (0;3] (0;3]
D max y không tồn tại và min y = 2. (0;3] (0;3]
✓ Câu 28. Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới y đây? A y = x2 − 2|x|2 + 2. B y = ¯ 2 ¯x3¯ ¯ − 3|x| + 2. C y = x4 − 2x2 + 2. D y = 2(x2 − 1)2. x −1 1 x ✓ − 1
Câu 29. Biết trên đồ thị (C) : y =
có hai điểm mà tiếp tuyến tại các điểm đó đều x + 2
song song với đường thẳng (d) : 3x − y + 15 = 0. Tìm tổng S các tung độ của các tiếp điểm. A S = 3. B S = 6. C S = 2. D S = −4.
✓ Câu 30. Hàm số y = mx4 + (m − 1)x2 + 1 − 2m có một điểm cực trị khi
A m < 0 ∨ m > 1. B 0 ≤ m ≤ 1. C m ≤ 0 ∨ m ≥ 1. D m = 0. x ✓ + 1 Câu 31. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm x2 − 2mx + 4
số có ba đường tiệm cận. "m < −2 A . B m > 2. m > 2  "m > 2     m C Không tồn tại m. D < −2 .  5  m  ̸= − 2
✓ Câu 32. Biết A(0; a); B(b;1) thuộc đồ thị hàm số y = x3 + x2 − 1, khi đó giá trị a + b là A −1. B 0. C 1. D 2.
✓ Câu 33. Giá trị của m để hàm số y = x3 + 2(m − 1)x2 + (m − 1)x + 5 đồng biến trên R là µ 7 ¶ · 7 ¸ A m ∈ 1; . B m ∈ 1; . 4 4 · 7 ¶ µ 7 ¶ C m ∈ (−∞;1] ∪ ; +∞ . D m ∈ (−∞;1) ∪ ; +∞ . 4 4 66
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
✓ Câu 34. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị y
là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A 4. B 2. C 1. D 3. x O
✓ Câu 35. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào y sau đây đúng? O x
A a < 0, b < 0, c < 0.
B a > 0, b < 0, c > 0.
C a < 0, b > 0, c < 0.
D a > 0, b < 0, c < 0.
✓ Câu 36. S là tập tất cả các số nguyên m để phương trình cos2 x = m+sin x có nghiệm. Tìm
tổng các phần tử của S. A 0. B 1. C 3. D 2.
✓ Câu 37. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + (2 − m)x
đồng biến trên khoảng (2; +∞) là A (−∞;−1]. B (−∞;2). C (−∞;−1). D (−∞;2]. x ✓ − 2
Câu 38. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x − m (−∞;−1)? A 3. B 4. C 2. D Vô số.
✓ Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây x −∞ 0 2 +∞ f ′(x) + 0 − 0 +
Hàm số y = f (2x − 2) nghịch biến trong khoảng nào? A (−1;1). B (1; 2). C (2; +∞). D (−∞;−1). 2x ✓ + 1 Câu 40. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) có tung độ x − 1
là số nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách
từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C). A 0. B 3. C 1. D 2.
✓ Câu 41. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx+1 cắt
đồ thị (C) : y = x3 − x2 + 1 tại 3 điểm A, B(0;1), C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O(0; 0)? A 1. B 0. C 3. D 2.
✓ Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −4 −2 0 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ f (x) −2 − −3 −
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ¡x2 − 4x¢ = m có ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)? A 15. B 12. C 14. D 13. ∠ 67
✓ Câu 43. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả y
các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) = |f (x) + m| có 3 điểm 1 cực trị là A m ⩽ −1 hoặc m
⩾ 3 B m ⩽ −3 hoặc m ⩾ 1. x O .
C m = −1 hoặc m = 3. D 1 ⩽ m ⩽ 3. −3
✓ Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới x −∞ 1 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 11 +∞ y −∞ 4
Đồ thị hàm số g(x) = |f (x) − 2m| có 5 điểm cực trị khi · 11 ¸ µ 11 ¶ A m ∈ (4;11). B m ∈ 2; . C m ∈ 2; . D m = 3. 2 2 ¯ m ¯
✓ Câu 45. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ¯x3 − 3x2 − 9x − 5 + ¯ có 5 ¯ 2 ¯ điểm cực trị bằng A −2016. B −496. C 1952. D 2016.
✓ Câu 46. Cho hàm số f (x) = mx3 − 3mx2 + (3m − 2)x + 2 − m với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10;10] để hàm số g(x) = |f (x)| có 5 điểm cực trị ? A 7. B 9. C 10. D 11.
✓ Câu 47. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình y
bên. Hỏi hàm số g(x) = f (x− x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? µ 1 ¶ 2 A (1; 2). B (−∞;0). C (−∞;2). D ; +∞ . 2 x O 1 2
✓ Câu 48. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình y
bên dưới và f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến 1 2
trên khoảng nào trong các khoảng sau? x −2 O A (−2;−1). B (1; 2). C (2; 5). D (5; +∞).
✓ Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 1)2(3x4 + mx3 + 1) với mọi x ∈ R. Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x2) đồng biến trên khoảng (0;+∞)? A 3. B 4. C 5. D 6.
✓ Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và y
f (0) < 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ bên. Số 4
điểm cực trị của hàm số g(x) = f 2(x) là A 1. B 2. C 3. D 4. O x −2 −1 1 68
Chương1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ✓ Câu 51.
(THPTQG 2020 - Mã đề 102). Cho hàm số bậc ba y
y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f ¡x3 f (x)¢ + 1 = 0 là O x A 6. B 4. C 5. D 8. −1
✓ Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên y 1
R và có đồ thị f ′(x) như hình bên. Đặt g(x) = f (x) − x3 + 3 1
1 x2 + x−2019. Biết g(−1)+ g(1) > g(0)+ g(2). Giá trị nhỏ O 1 2 nhất của hàm số x
g(x) trên đoạn [−1;2] là −1 2 A g(2). B g(1). C g(−1). D g(0). −1 −3
✓ Câu 53. Cho hàm số y = f (x) có đồ y y = f (x)
thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để phương 4 Ã p ! 21 1 trình f sin x + cos x + = f ¡m3 + 3m¢ có 3 2 2 nghiệm? 2 A 0. B 1. 3 C 4. D 3 . 4 3 15 x −2 −1 O − 11 3 4 4 4 x ✓ − 1
Câu 54. Cho đồ thị (C) : y =
và d1, d2 là hai tiếp tuyến của (C) song song với nhau. 2x
Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d2 là p p A 3. B 2 3. C 2. D 2 2.
✓ Câu 55. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (giảm trên (−∞;−2) và (3;+∞)) y 5 3 1 x −2 O 3 y = f (x) m3 + m
Gọi m0 là giá trị dương của tham số m để phương trình = f 2(x) + 2 có ba nghiệm p f 2(x) + 1
thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A m0 ∈ (1;2). B m0 ∈ (0;1). C m0 ∈ (2;3). D m0 ∈ (3;4). ∠ 69 ✓ −2x − 2 Câu 56. Cho hàm số y =
có đồ thị hàm số (C). Xét điểm M (x0; y0) thuộc đồ thị (C) x + 3
có x0 > −3. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm M lần lượt cắt các đường tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của (C) tại E và F. Tính 2x0 − y0 khi độ dài EF đạt giá trị nhỏ nhất. A 2x0 − y0 = 0. B 2x0 − y0 = 2. C 2x0 − y0 = −3. D 2x0 − y0 = −2.
✓ Câu 57. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f (x) + m)+1 = 1
f (x) + m có đúng 3 nghiệm phân biệt trên [−1;1]. −2 O 1 A 3. B 1. C 2. D 4. x −1 2 −1 −3
✓ Câu 58. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′(x) p y y = f ′(x)
như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = 2f (x) + 2x3 − 4x − 3m − 6 5 với m 2 p p
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để − 5 5 p p g(x) x ≤ 0, ∀x ∈ [− 5; 5]. O 2 p 2 p A m ≤ f (0) − 2 5. B m ≤ f ¡ 5¢. 3 3 2 p 2 p p C m ≥ f ¡ 5¢.
D m ≥ f ¡− 5¢ − 4 5. 3 3 −13 ( − 8 + 4a − 2b + c > 0
✓ Câu 59. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c ∈ R và . Hàm số 8 + 4a + 2b + c < 0
g(x) = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị ? A 1. B 2. C 3. D 5.
✓ Câu 60. Cho hàm số y = mx3 + x2 + (1 − 4m)x − 6(Cm). Giao điểm của đồ thị (Cm) với các
trục tọa độ Ox, O y lần lượt là A, B. Gọi C là điểm thuộc (Cm) sao cho diện tích tam giác ABC
không đổi với mọi giá trị m ∈ R. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng A 10. B 8. C 9. D 7. —HẾT— 70
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit Chương HÀM SỐ LŨY THỪA, 2 HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Chủ đề 1 CHUYEN DE LũyLũy t thừa hừa }
Dạng 1: Công thức lũy thừa
✓ Câu 1. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A am.an = am + an. B am.an = (am.a)n. C am.an = am+n. D am.an = amn.
✓ Câu 2. Cho số thực x và số thực y ̸= 0 tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai? A (2.7)x = 2x.7x. B 3x.3y = 3x+y. x 4x C (5x)y = (5y)x. D 4 y = . 4y
✓ Câu 3. Cho các số thực a, m, n và a > 0. Khẳng định nào dưới đây đúng? A am.an = am.n. B am.an = am+n. C am + an = am+n. D (am)n = am+n.
✓ Câu 4. Chọn phương án sai? 1 1 A 4 2 = 2. B (−27) 3 = −3. 1 1 C (27) 3 = 3. D (−27)−1 = − . 27
✓ Câu 5. Cho a ∈ R, a ̸= 0. Khẳng định nào sao đây là sai: 1 A a−n =
với n là số nguyên dương. an B a0 = 1. ( m p m ∈ Z C a n = n am với . n ∈ N, n ≥ 2
D am+n = am.an với m, n ∈ Z.
✓ Câu 6. Cho a > 0; m, n ∈ R. Khẳng định nào sau đây là sai? A an.am = am+n. B an : am = am−n. C (am)n = am.n. D a0 = 1.
✓ Câu 7. Cho a, b là các số thực dương; α,β là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? aα
A aβ = aαβ.
B (aα)β = aαβ.
C aα.aβ = aα+β.
D (ab)α = aαbα. ∠ 71
✓ Câu 8. Cho x, y > 0 và α,β ∈ R. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A (x y)α = xα.yα.
B xα + yα = (x + y)α.
C (xα)β = xα.β.
D xα.xβ = xα+β.
✓ Câu 9. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? A (xn)m = (xm)n. B xm3 = (xm)3. C (x y)n = xn.yn. D xm.xn = xm+n.
✓ Câu 10. Cho x, y là 2 số thực dương khác 1 và x, y là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? xn µ x ¶n A xn yn = (x y)n. B = . yn y xn µ x ¶n−m C xm xn = xm+n. D = . ym y
✓ Câu 11. Cho a, b > 0, m, n là các số nguyên dương, m ≥ 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? p p p p p p A m a. m b m m m = a.b. B m a + b = a + b. p m a r a p p C p = m . D ¡ m a¢n = m an. m b b
✓ Câu 12. Cho các số thực x, a, b. Khẳng định nào dưới đây đúng? b A (xa)b = xa+b. B (xa)b = xab. C (xa)b = xab. D (xa)b = x a .
✓ Câu 13. Trong các biều thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? 1 A (−2)−2. B 0−2021. C 34. D . 50
✓ Câu 14. Căn bậc 2016 của −2016 trên tập số thực là p p p A Không có. B − 2016 2016. C 2016 −2016. D 2016 2016.
✓ Câu 15. Cho a > 0, m, n ∈ R. Khẳng định nào sau đây đúng? A am + an = am+n. B am.an = am−n. am C (am)n = (an)m. D = an−m. an
✓ Câu 16. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa ? p 2 2 A ¡ 2¢ 5 . B (−2)−3. C 1, 3− 34 . D (−3) 3 .
✓ Câu 17. Giả sử a, b và α là các số thực tùy ý (a > 0, b > 0). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A (ab)α = aα + bα.
B (a + b)α = aα + bα. ³ a ´α 1
C (ab)α = aα.bα. D = aα.b α . b
✓ Câu 18. Cho các số thực dương x, a, b. Khẳng định nào sau đây đúng? a A (xa)b = xa+b. B (xa)b = x b . C (xa)b = xab. D (xa)b = xa.b.
✓ Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? A am.an = am.n. B am.an = am + an. C am.an = (am.a)n. D am.an = am+n.
✓ Câu 20. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 5a 5a 5a a 5a A = 5ab. B = 5a−b. C = 5 b . D = 5a+b. 5b 5b 5b 5b
✓ Câu 21. Cho a > 0;a ̸= 1; m, n ∈ Z; n ̸= 0. Chọn đẳng thức đúng. m p A (am)n = am+n. B a n = n am. m p C a n = m an. D am.an = am.n. 72
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 22. Cho x, y > 0 và α,β ∈ R. Nhận định nào sau đây sai?
A (xα)β = xαβ.
B xα + yα = (x + y)α.
C (x y)α = xα.yα.
D xα.xβ = xα+β.
✓ Câu 23. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng? A am + an = am+n. B aman = a.m.n. C am.an = am+n. D am + an = amn.
✓ Câu 24. Cho a, b là các số thực dương, α,β là các số thực tủy ý. Khẳng định nào sau đây sai? aα
A aβ = aαβ.
B (aα)β = aαβ.
C aα.aβ = aα+β.
D (ab)α = aα.bα. }
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức p p
✓ Câu 1. Biểu thức P = 5 −4. 5 8 có giá trị bằng p p A 4 2. B −2. C 2. D −4 2. p p
✓ Câu 2. Giá trị 3 2021. 5 2021 viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu tỷ là 2 1 8 1 A 2021 5 . B 2021 15 . C 2021 15 . D 2021 10 . 1 1 ✓ Câu 3. Cho a = và b = . Tính A = a−34 + b−43 256 27 A 23. B 89. C 145. D 26. p ✓ Câu 4. Cho số x ∈ ∗
N và x ≥ 2. Giá trị của x 2021x+1 bằng x A 2021 x+1 . B 2021. x+1 C 2021 x . D Đáp án khác. p p
✓ Câu 5. Giá trị π 5+1 : π 5−1 bằng p A π4. B π2. C π2 5. D π. p p p
✓ Câu 6. Giá trị của biểu thức 3 2−1.9 2.271− 2 bằng A 9. B 1. C 3. D 27. µ 1 ¶−0,75 5 ✓ Câu 7. Tính P = + (0, 25)− 2 . 16 A P = 80. B P = 20. C P = 40. D P = 10. ✓ 1
Câu 8. Giá trị của 27 3 bằng A 9. B 3. C 81. D 54. ✓ 1
Câu 9. Giá trị của phép tính 27 3 bằng A 9. B 3. C 6. D 81.
✓ Câu 10. Nếu a2x = 3 thì 3a6x bằng A 54. B 45. C 27. D 81.
✓ Câu 11. Cho a là số thực dương thỏa mãn a2b = 3 Tính K = 2a6b + 4 A K = 220. B K = 58. C K = 85. D K = 31.
✓ Câu 12. Hai số thực x, y thỏa mãn 4x = 5;4y = 3 thì 4x+y bằng. A 5. B 2. C 10. D 15. p p
✓ Câu 13. Giá trị π 7+1 : π 7−1 bằng A π1,5. B π. C π2. D π4. ∠ 73 µ 1 ¶−0,75 ✓ Câu 14. −5 Tính P = + (0, 25) 2 16 A P = 80. B P = 40. C P = 10. D P = 20. p p
✓ Câu 15. Giá trị 3 2021. 5 2021 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 2 1 8 1 A 2021 5 . B 2021 15 . C 2021 15 . D 2021 10 . }
Dạng 3: Rút gọn biểu thức ✓ 1 5
Câu 1. Giá trị biểu thức a 2 .a 2 với a > 0 bằng 5 A a3. B a 4 . C a5. D a2. ✓ p
Câu 2. Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức pa 3 a được viết dưới dạng aα. Khi đó: 1 5 2 11 A α = . B α = . C α = . D α = . 6 3 3 6 ✓ 1
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, tích a3.a 4 bằng: 3 13 4 11 A a 4 . B a 4 . C a 3 . D a 4 . ✓ 1 p
Câu 4. Với x là số thực dương lớn tùy ý, x 3 . 6 x bằng 1 2 p A x 8 . B x 9 . C x. D x2. ✓ 2 p
Câu 5. Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng 4 5 7 6 A a 3 . B a 6 . C a 6 . D a 7 . p
✓ Câu 6. Với a là một số dương tùy ý, 5 a2 bằng 5 2 1 A a 2 . B a10. C a 5 . D a 10 . p
✓ Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a4 bằng: 3 4 1 A a 4 . B a 3 . C a4. D a 4 . ✓ 1 p
Câu 8. Với a là số thực dương, biểu thức P = a 3 . a bằng 1 2 5 4 A a 6 . B a 5 . C a 6 . D a 3 . ✓ 1
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, a2 : a 2 bằng 3 5 A a4. B a 2 . C a 2 . D a. p
✓ Câu 10. Với x là số thực dương tùy ý, x x5 bằng 7 2 3 A x3. B x 2 . C x 3 . D x 5 . p 1
✓ Câu 11. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức 3 P = a5. p
dưới dạng lũy thừa cơ số a 5 a3 ta được kết quả 1 16 7 19 A P = a 6 . B P = a 15 . C P = a 6 . D P = a 6 . ✓ 1 p
Câu 12. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0 p 1 1 A P = x2. B P = x. C P = x 9 . D P = x 3 . ✓ p
Câu 13. Với a là số thực dương tùy ý, pa3. 4 a bằng 17 13 13 17 A a 4 . B a 6 . C a 8 . D a 6 . ✓ p Câu 14. Cho p
a > 0, viết biểu thức P =
a 3 a về dạng am. Khi đó giá trị m bằng: 2 7 5 1 A . B . C . D . 3 10 6 12 p p ✓ Câu 15. Biểu thức 3 Q =
a2. a4. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 5 7 7 11 A Q = a 3 . B Q = a 4 . C Q = a 3 . D Q = a 6 . 74
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 16. Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức P = 3ppx bằng 2 5 1 3 A x 3 . B x 6 . C x 6 . D x 2 . ³ ´12 ✓ 1 1
Câu 17. Với a, b là các số thực dương tùy ý, a 3 b 2 bằng 1 1 A a4b10. B a3b4. C a 36 b 24 . D a4b6. p
✓ Câu 18. Với a là số thực dương tùy ý, 2021 a2020 2021 2020 A a 2020 . B a 2021 . C a2020.2021. D a4041. ✓ 2 p
Câu 19. Cho a là một số thực dương, biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 6 5 7 A a 3 . B a 7 . C a 6 . D a 6 . ✓ p
Câu 20. Cho biểu thức P = 4px2 3 x, (x > 0 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 8 9 1 7 A P = x 12 . B P = x 12 . C P = x 6 . D P = x 12 . p
✓ Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, 4 a5 bằng 5 4 1 A a 4 . B a 5 . C a20. D a 20 . ✓ 1 p
Câu 22. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0. p 1 1 A P = x. B P = x 3 . C P = x 9 . D P = x2. p p a 3+1.a2− 3
✓ Câu 23. Rút gọn biểu thức P = p , với a > 0. ³ p ´ 2+2 a 2−2 A P = a5. B P = a4. C P = a3. D P = a2. p
✓ Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng 2 3 A a 3 . B a 2 . C a6. D a5. p
✓ Câu 25. Với a là số thực dương tùy ý 4 a7 bằng 7 4 A a 4 . B a7. C a28. D a 7 . p x x3
✓ Câu 26. Với x là số thực dương tùy ý, p bằng 3 x 7 5 11 13 A x 6 . B x 6 . C x 6 . D x 6 . ✓ 1 p
Câu 27. Cho sô thực a dương. Rút gọn biểu thức P = a 4 . a ta được biểu thức nào sau đây? 1 3 9 1 A a 2 . B a 4 . C a 4 . D a 4 . p
✓ Câu 28. Với a là số thựdương tùy ý, 3 a2 bằng 2 1 3 A a 3 . B a 6 . C a6. D a 2 . ✓ 1 p
Câu 29. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng 1 5 2 A a 6 . B a 6 . C a5. D a 3 . ✓ 1 p
Câu 30. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P = a 3 a bằng: 1 5 2 A a 6 . B a 6 . C a5. D a 3 . ✓ 3 p
Câu 31. Cho a là một số thực dương, biểu thức a 4 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 1 5 3 3 A a 4 . B a 4 . C a 8 . D a 2 . p ✓ 8 Câu 32. Biểu thức 3 a 3 :
a4 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 9 3 4 A a 8 . B a 4 . C a4. D a 3 . ∠ 75 ✓ p
Câu 33. Cho a > 0, tính 3pa. a. 1 3 1 2 A a 2 . B a 2 . C a 6 . D a 3 . ✓ 2 p
Câu 34. Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 7 7 5 A a 3 . B a 6 . C a 3 . D a 3 . q ✓ p Câu 35. 3
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức A = a 4
pa a dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỷ. 1 11 7 7 A A = a 2 . B A = a 24 . C A = a 36 . D A = a 12 . ✓ p
Câu 36. Cho a là số thực dương. Biểu thức a2. 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 5 2 7 A a 3 . B a 3 . C a 3 . D a 3 . q 4 ✓ 2
Câu 37. Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a 3 bằng p 3 8 3 p A a2. B a 3 . C a 8 . D 6 a. ✓ 2 p
Câu 38. Cho a là số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 4 6 5 7 A a 3 . B a 7 . C a 6 . D a 6 . q 4 ✓ 2
Câu 39. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, khi đó a 3 là 8 2 1 3 A a 3 . B a 3 . C a 6 . D a 8 . p ✓ 4
Câu 40. Cho a là số thực dương và biểu thức P = a 3 a3. Khẳng định nào sau đây đúng? 8 17 11 A P = a 3 . B P = a2. C P = a 6 . D P = a 6 . p
✓ Câu 41. Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng 2 3 A a 3 . B a6. C a 2 . D a5. p
✓ Câu 42. Với a là số thực dương tùy ý a2 a3 bằng 7 7 1 A a 2 . B a 3 . C a 3 . D a5. p p µ 1 ¶ 5−1
✓ Câu 43. Với a là số thực dương tùy ý, a 5. bằng a p p p A a2 5−1. B a. C a2 5. D a1−2 5. } Dạng 4: So sánh
✓ Câu 1. Xét α,β là hai số th,ực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 3α < 3β α = β.
B 3α > 3β α > β.
C 3α > 3β α < β.
D 3α > 3β α = β. p p ✓ 1 1 Câu 2. Nếu a 3 5 3 > a 6 và b > b thì
A a < 1;0 < b < 1. B a > 1; b < 1.
C 0 < a < 1; b < 1.
D a > 1;0 < b < 1.
✓ Câu 3. Xét α,β là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 3α > 3β α = β.
B 3α > 3β α < β.
C 3α > 3β α > β.
D 3α < 3β α = β. 76
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit à p !m à p !n 3 3
✓ Câu 4. So sánh hai số m và n nếu > . 2 2 A m < n. B m = n. C m > n.
D Không so sánh được. p p
✓ Câu 5. Cho ¡ 3 − 1¢m < ¡ 3 − 1¢n khi đó A m = n. B m ≤ n. C m > n. D m < n.
✓ Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? p p p p
A ( 5 + 2)−2017 < ( 5 + 2)−2018.
B ( 5 + 2)2018 > ( 5 + 2)2019. p p p p
C ( 5 − 2)2018 > ( 5 − 2)2019.
D ( 5 − 2)2018 < ( 5 − 2)2019. p p
✓ Câu 7. Cho ¡ 2 − 1¢a > ¡ 2 − 1¢b. Kết luận nào sau đây đúng? A a > b. B a < b. C a = b. D a ≥ b. Chủ đề 2 CHUYEN DE Hàm Hàm số số lũy lũy thừa thừa } Dạng 1: Tập xác định ✓ 1
Câu 1. Hàm số y = (x − 1)3 có tập xác định là A (1; +∞).
B (−∞;1) ∪ (1;+∞). C (−∞;+∞). D [1; +∞).
✓ Câu 2. Tập xác định của hàm số y = x−5 là A R \ {0}. B R. C (0; +∞). D [0; +∞).
✓ Câu 3. Tập xác định của hàm số y = (x − 2021)0 là A (2021; +∞). B (−∞;2021). C R \ {2021}. D [2021; +∞). ✓ 1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)2 là: A D = [1;+∞). B D = R \ {1}. C D = (1;+∞). D D = (−∞;1).
✓ Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 6)−2019. A [6; +∞). B R \ {6}. C R. D (6; +∞). ✓ 3
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = (1 − 2x)2 là µ 1 ¶ ½ 1 ¾ µ 1 ¸ A −∞; . B R \ . C −∞; . D R. 2 2 2 ✓ 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)3 là A (0; +∞). B (1; +∞). C R. D [1; +∞).
✓ Câu 8. Tập xác định của hàm số y = ¡x2 − 3x + 2¢π A (1; 2).
B (−∞;1) ∪ (2;+∞).
C (−∞;1] ∪ [2;+∞). D R \ {1;2}. ✓ 1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)5 là A (1; +∞). B [1; +∞). C (0; +∞). D R.
✓ Câu 10. Tập xác định của hàm số y = (x − 3)−π A R \ {3}. B (3; +∞). C (−∞;3). D R. ∠ 77
✓ Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = ¡x2 − 1¢−3
A (−∞;−1) ∪ (1;+∞). B (1; +∞). C R \ {±1}. D (−∞;−1). ✓ 2
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)5 là A (0; +∞). B [1; +∞). C R \ {1}. D (1; +∞).
✓ Câu 13. Tập xác định D của hàm số y = (1 − x)π A D = (−∞;1]. B D = (1;+∞). C D = R \ {1}. D D = (−∞;1). p
✓ Câu 14. Tập xác định hàm số y = (x − 5) 3 là A (−∞;5). B R \ {5}. C [5; +∞). D (5; +∞). µ 2x ¶10 ✓ − 1
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = là x µ 1 ¶ A R. B (−∞;0) ∪ ; +∞ . 2 µ 1 ¶ C R \ {0}. D ; +∞ . 2 p
✓ Câu 16. Tập xác định của hàm số y = ¡2 − 3¢x là A (−∞;0). B (−∞;+∞). C [0; +∞). D (−∞;0). 3
✓ Câu 17. Tập xác định của hàm số y = ¡x2 − 3x + 2¢5 + (x − 3)−2 là
A D = (−∞;+∞) \ {3}.
B D = (−∞;+∞) \ (1;2).
C D = (−∞;1) ∪ (2;+∞).
D D = (−∞;1) ∪ (2;+∞) \ {3}.
✓ Câu 18. Tập xác định của hàm số y = ¡x2 − 7x + 10¢−2021 là A (2; 5).
B (−∞;2) ∪ (5;+∞). C R \ {2;5}.
D (−∞;2] ∪ [5;+∞). ✓ 2
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y = (x − 1)3 . A D = R \ {1}. B D = (0;+∞). C D = R. D D = (1;+∞). ✓ 1
Câu 20. Hàm số y = (x − 1)3 có tập xác định là: A [1; +∞). B (1; +∞). C (−∞;+∞).
D (−∞;1) ∪ (1;+∞). } Dạng 2: Đạo hàm ✓ 5
Câu 1. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là: 3 2 5 3 8 5 2 A y′ = x 3 . B y′ = x− 23 . C y′ = x 3 . D y′ = x 3 . 5 3 8 3 ✓ 7
Câu 2. Trên khoảng (0, +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 3 10 3 4 7 4 7 A y′ = x 3 . B y′ = x 3 . C y′ = x 3 . D y′ = x− 43 . 10 7 3 3 ✓ 6
Câu 3. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = 5x 5 là 6 1 25 11 1 5 A x 5 . B x 5 . C 6x 5 . D x− 15 . 5 11 6
✓ Câu 4. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y = x−53 là 5 5 5 5 A y′ = − x− 83 . B y′ = x− 83 . C y′ = − x− 23 . D y′ = x− 23 . 3 3 3 3 ✓ 1
Câu 5. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 1 1 1 4 1 −2 3 4 A y′ = x 3 . B y′ = x 3 . C y′ = x 3 . D y′ = x 3 . 3 3 3 4 78
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 6. Trên tập R \ {0}, đạo hàm của hàm số y = x−3 là −3 −1 −1 A y′ = . B y′ = x−2. C y′ = −3x4. D y′ = . x4 2 3x4 µ 1 ¶ ✓ 3 Câu 7. Trên khoảng
; +∞ , đạo hàm của hàm số y = (2x − 1)2 là 2 5 2 3 1 1 3 A (2x − 1) 5 . B (2x − 1) 2 . C 3 (2x − 1) 2 . D (2x − 1)− 12 . 2 2 2 3
✓ Câu 8. Tính đạo hạm của hàm số y = ¡2x2 − x + 1¢2 3 5 3 p
A y′ = .¡2x2 − x + 1¢ 2 .
B y′ = .(4x − 1) 2x2 − x + 1. 2 2 2 5 2 1
C y′ = .¡2x2 − x + 1¢ 2 .
D y′ = .(4x − 1)¡2x2 − x + 1¢ 2 . 5 3 ✓ 7
Câu 9. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là: 3 −3 3 3 7 −4 7 4 A y′ = x 4 . B y′ = x 4 . C x 3 . D y′ = x 3 . 7 7 3 3
✓ Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = 31−2x là
A y′ = −2.31−2x.ln3. B y′ = 31−2x.ln3. C y′ = 2.31−2x.ln2. D y′ = −2.31−2x.
✓ Câu 11. Cho hàm số y = xα với x > 0, α ∈ R có đạo hàm được tính bởi công thức
A y′ = α.xα−1.
B y′ = xα−1.
C y′ = α.xα−1 ln x.
D y′ = (α − 1) xα. ✓ 5
Câu 12. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 3 là 3 2 3 8 5 5 2 A y′ = x 3 . B y′ = x 3 . C y′ = x− 23 . D y′ = x 3 . 5 8 3 3
✓ Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = x−3 là −1 1 A y′ = −x−4. B y′ = x−2. C y′ = − x−4. D y′ = −3x−4. 2 3
✓ Câu 14. Đạo hàm của y = x−3 là 1 1 A y′ = −x−4. B y′ = −3x−4. C y′ = − x−4. D y′ = − x−2. 3 2
✓ Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = πx là πx A xπx−1. B . C πx.
D πx lnπ. ln π
✓ Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số y = (x − 1)e trên khoảng (1;+∞) A y′ = e(x − 1)e+1. B y′ = (x − 1)e.
C y′ = e(x − 1)e−1.
D y′ = (e − 1)(x − 1)e. ✓ p
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = 9 bằng: 1 1 1 A 0. B . C . D . 2 6 3 ✓ 1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = (2x − 1)3 là 1 −2 1 A y′ = (2x − 1) 3 .
B y′ = (2x − 1) 3 .ln|2x − 1|. 3 2 4 2 −2 C y′ = (2x − 1) 3 . D y′ = (2x − 1) 3 . 3 3 p
✓ Câu 19. Hàm số y = x 2 có đạo hàm là p p p A y′ = x 2 ln x. B y′ = x 2 ln 2. p p p x 2−1 C y′ = 2.x 2−1. D y′ = p . 2 + 1 ∠ 79 ✓ 1
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = (3x + 1)3 là 3 1 A . B p . 3 p 3 (3x + 1)2 3x + 1 1 3 C . D . 3 p(3x +1)2 3 3 p(3x +1)2 Chủ đề 3 CHUYEN DE Loga Logarít rít } Dạng 1: Công thức
✓ Câu 1. Cho a, b, c là các số thực dương và a, b ̸= 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A loga b.logb a = 1. B loga c = −logc a. log C log b c a c = . D log log a c = loga b. logb c. b a
✓ Câu 2. Cho ba số thực dương a, b, c và a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A loga (bc) = loga b + loga c. B aloga b = b. ln a
C loga bα = αlogab. D loga b = . ln b
✓ Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y? x x A loga = log = log y a x + loga y. B loga y a (x − y). x x log C log a x a = log = . y a x − loga y. D loga y loga y
✓ Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b ̸= 1, mệnh đề nào sau đây sai? 1 A loga = log 1 x. B log x a (x y) = loga x + loga y. a x C loga = log y a x − loga y.
D logb x.loga b = logb a.
✓ Câu 5. Cho các số dương bất kỳ a, b, c với a ̸= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A loga b + loga c = loga (bc).
B loga b + loga c = loga (b + c).
C loga b + loga c = loga |b − c|.
D loga b + loga c = loga (b − c).
✓ Câu 6. Cho các số thực dương a, b với a ̸= 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? A loga a = 2a.
B loga (aα) = α. C loga 1 = 0. D aloga b = b.
✓ Câu 7. Cho a, b, c là các số thục dương khác 1. Mệnh đề nào dưới dây sai? b log A log c a a = log . c a b − loga c. B loga b = logc b
C loga (bc) = loga b + loga c.
D loga bα = αlogab.
✓ Câu 8. Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? µ x ¶ log A log 2 x 2 = . B log y log 2 (x y) = log2 x. log2 y. 2 y µ x ¶ C log2 = log y 2 x − log2 y.
D log2 (x + y) = log2 x + log2 y. 80
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 9. Cho 0 < a ̸= 1; 0 < b ̸= 1; x, y > 0; m ∈ R \ {0}. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? x log 1 A log b x a = . B log log y log am x = a x. a y m
C loga x = loga b logb x.
D loga (xy) = loga x + loga y.
✓ Câu 10. Cho a, b, c > 0;∀a ̸= 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1
A loga b.loga c = loga (b + c). B loga b = . logb a log C blog b c a c = cloga b. D loga c = . logb a
✓ Câu 11. Cho a > 0; a ̸= 1 và x; y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A loga (x + y) = loga x + loga y.
B loga (xy) = loga x + loga y.
C loga (xy) = loga x.loga y.
D loga (x + y) = loga x.loga y.
✓ Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a ln a A ln = ln b − ln a. B ln = . b b ln b C ln (ab) = ln a.ln b.
D ln (ab) = ln a + ln b.
✓ Câu 13. Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có logb a bằng 1 A −loga b. B log a − log b. C loga b. D . loga b
✓ Câu 14. Cho a, b, c là các số thực dương a ̸= 1, mệnh đề nào sau đây đúng?
A 2a = 3 ⇔ a = log2 3.
B ∀x ∈ R, logax2 = 2loga x. b log C log a b a(b.c) = loga b. loga c. D loga = . c loga c
✓ Câu 15. Cho a > 0;a ̸= 1 và x; y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A loga (x + y) = loga x + loga y.
B loga (xy) = loga x + loga y.
C loga (xy) = loga x.loga y.
D loga (x + y) = loga x.loga y.
✓ Câu 16. Cho số thực a thỏa mãn 0 < a ̸= 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A loga (x.y) = loga x + loga y, ∀x > 0, y > 0. µ x ¶ B loga = log y
a x − loga y, ∀x > 0, y > 0.
C loga b.logb c.logc a = 1, với 0 < b, c ̸= 1.
D loga x2 = 2loga |x|, ∀x ∈ R.
✓ Câu 17. Biểu thức loga b xác dịnh khi và chỉ khi A a > 0, b > 0.
B 0 < b ̸= 1, a > 0.
C 0 < a ̸= 1, b > 0. D a ̸= 1, b > 0.
✓ Câu 18. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A log (ab) = log a.log b. B log = . b log b a
C log (ab) = log a + log b. D log = log b − log a. b
✓ Câu 19. Cho a, b, c là những số thực dương, a ̸= 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? b
A loga (b + c) = loga b + loga c. B loga = log c a b − loga c.
C loga b = logc b.loga c,(c ̸= 1).
D loga (b.c) = loga b + loga c.
✓ Câu 20. Cho số thực dương a, b. Phát biểu nào sau đây đúng? A loga b + logb a = 0. B loga b.logb a < 1. C loga b.logb a = 1. D loga b.logb a > 1. ∠ 81
✓ Câu 21. Với mọi a > 0, a ̸= 1 và mọi x > 0, y > 0, khẳng định nào sau đây đúng? log x A log a x a(x − y) = . B log = log log a a x − loga y. a y y 1 1 C loga = . D log x log a(x. y) = loga x. loga y. a x
✓ Câu 22. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a ln a A ln (ab) = ln a.ln b. B ln = . b ln b a C ln = ln b − ln a.
D ln (ab) = ln a + ln b. b }
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
✓ Câu 1. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ̸= 1 và log ¡ a b = 3 Tính loga a2 b¢. A 4. B 5. C 6. D 3.
✓ Câu 2. Cho số thực dương a khác 1, biểu thức D = loga3 a có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A − . B . C −3. D 3. 3 3 ✓ 6 log
Câu 3. Cho a > 0; a ̸= 1, tính giá trị biểu thức A = a (a2) 7. A 343. B 21. C 7. D 42.
✓ Câu 4. Cho a > 0 thỏa mãn loga = 7. Giá trị của log(100a) bằng A 9. B 700. C 14. D 7. ✓ 6 log
Câu 5. Cho a > 0, a ̸= 1, tính giá trị biểu thức A = a (a2) 7 A 343. B 21. C 7. D 72.
✓ Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log7 a2 bằng: 1 1 A log + log 2 7 a. B 2 + log7 a. C 2 log7 a. D 2 7 a. 1
✓ Câu 7. Giá trị của loga với a > 0; a ̸= 1 bằng a3 2 3 A − . B 3. C − . D −3. 3 2
✓ Câu 8. Với các số a, b > 0, a ̸= 1, giá trị của loga2 (ab) bằng 1 1 1 1 A log log + log 2 a b. B 1 + 2 a b. C 2 + 2loga b. D 2 2 a b.
✓ Câu 9. Với số thực dương a, biểu thức e2lna bằng 1 1 A . B 2a. C a2. D . a2 2a
✓ Câu 10. Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga5 a4 bằng 1 4 5 A . B . C 20. D . 5 5 4
✓ Câu 11. Giá trị của biểu thức ln8a − ln2a bằng A ln 6. B ln 2. C 2 ln 2. D ln 8.
✓ Câu 12. Cho log a = 10; log b = 100. Khi đó log¡a.b3¢ bằng A 30. B 290. C 310. D −290.
✓ Câu 13. Với a là số thực dương, ln(7a) − ln(3a) bằng: ln 7 7 ln 7a A . B ln 4a. C ln . D . ln 3 3 ln 3a 82
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit ✓ Câu 14. log 16
Cho a là số dương và khác 1. Khi đó giá trị của P = a a. 3pa A 48. B 8. C 316. D 16. ✓ p
Câu 15. Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó log 5 a a bằng 1 A 5. B −5. C . D 1. 5 ✓ 1
Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức I = loga a2 bằng 1 1 A I = − . B I = . C I = −2. D I = 2. 2 2
✓ Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, khi đó A a = 4log4 a. B a = 2log4 a. C a = 4log2 a. D a = alog2 4.
✓ Câu 18. Với a là số thực tùy ý khác 0, log4 a2 bằng 1 A log2 a. B 2 log2 |a|. C log 4 2 a. D log2 |a|. µ a3 ¶
✓ Câu 19. Với a là số thực dương tùy ý, log3 bằng 27 A 3 log3 a − 1. B 3 log3 a + 1. 1 C 3 ¡log3 a − 1¢. D 3 log3 a + . 3
✓ Câu 20. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn a ̸= 1 và log ¡ a b = 2. Tính loga a2 b¢ A 4. B 2. C 0. D 5.
✓ Câu 21. Với a và b là các số thực dương tùy ý, a khác 1 thì log ¡ a a7 b¢ bằng A 7 loga b. B 7 − loga b. C 1 + 7loga b. D 7 + loga b.
✓ Câu 22. Với a và b là các số thực dương khác 1 và α là số thực bất kỳ thì loga bα bằng 1 A log α a b. B αlogab. C −loga b. D αlogab.
✓ Câu 23. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log¡a2b3¢ bằng 1 1 A 2 log a.3 log b. B log a + log b. 2 3 C 2 log a + 3log b. D 2 log a + log b. ✓ p
Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý và khác 1. Giá trị của loga a bằng 1 1 A . B 2. C −2. D − . 2 2 µ a3 ¶
✓ Câu 25. Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn loga2 p = 3. Giá trị của 5 b3 biểu thức loga b bằng 1 1 A −5. B 5. C . D − . 5 5
✓ Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab2 = 9. Giá trị của biểu thức log3 a + 2 log3 b bằng A 6. B 3. C 2. D 1.
✓ Câu 27. Với a là số thực dương tùy ý, ln(5a) − ln(2a) bằng ln 5 ln 5a 5 A . B ln (3a). C . D ln . ln 2 ln 2a 2
✓ Câu 28. Với a là số thực dương, log a10 bằng 1 A 10a. B 10 + log a. C 10 log a. D log a. 10 ✓ Câu 29. Cho log ¡
a b = 2 và loga c = 3. Tính P = loga b2 c3¢ A P = 13. B P = 31. C P = 30. D P = 108. ∠ 83
✓ Câu 30. Giá trị của P = ln(9e) là A P = 3ln3 + 1. B P = 3ln3. C P = 9e. D P = 2ln3 + 1. a5
✓ Câu 31. Cho a, b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn loga3 p = 2. Giá trị của 4 b biểu thức loga b bằng 1 1 A 4. B . C − . D −4. 4 4
✓ Câu 32. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn loga b = 2. Tính giá trị của biểu thức ³ p ´ P = logpa a. 3 b . b 2 2 10 2 A P = . B P = − . C P = − . D P = . 15 9 9 3 p b ✓ p
Câu 33. Cho các số dương a, b khác 1 sao cho log 3 9 16
a = loga2 b = logb 2. Giá trị của a3 bằng: A 1. B 2. C 4. D 8.
✓ Câu 34. Cho log2 3 = m,log2 5 = n. Tính log2 15 theo m và n. A log2 15 = 1 + m + n. B log2 15 = m.n. C log2 15 = 2 + m + n. D log2 15 = m + n.
✓ Câu 35. Cho loga x = 3,logb x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x. 7 1 12 A P = 12. B P = . C P = . D . 12 12 7 a
✓ Câu 36. Với mọi số thực a dương, log bằng 100 1 A log a − 1. B log a − 2. C log a. D log a + 2. 2
✓ Câu 37. Cho log2 3 = a. Tính P = log8 6 theo a. A P = 2 + a. B P = 1 + a. 1 C P = (1 + a). D P = 3(1 + a). 3
✓ Câu 38. Cho a, b là các số dương, a ̸= 1 sao cho log ¡
a b = 2, giá trị của loga a3 b¢ bằng 3 A . B 3a. C 5. D 3. 2 ³ p ´ ✓ Câu 39. Cho số thực 3
a thỏa mãn 0 < a ̸= 1. Giá trị của biểu thức logpa a. a2 bằng 8 5 14 10 A . B . C . D . 3 3 3 3
✓ Câu 40. Với a là số thực dương, log5 (5a) bằng A 1 − log5 a. B 1 + log5 a. C 5 + log5 a. D 5 log5 a. 3
✓ Câu 41. Với a là số thực dương, log3 bằng a 1 A 1 + log3 a. B 3 log3 . C 3 − log a 3 a. D 1 − log3 a. ✓ Câu 42. Cho log ¡
a 5 = 3, khi đó giá trị của loga2 5a3¢ bằng A 3. B 8. C 5. D 15. 3
✓ Câu 43. Cho 0 < x ̸= 1, y > 0 thỏa mãn log2 x = y và logx y = . Tổng x + y bằng y A 256. B 264. C 18. D 70. 84
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 44. Với mọi số thực a dương, log100a5 bằng A 10 − 5log a. B 2 + 5log a. C 2 − 5log a. D 10 + 5log a.
✓ Câu 45. Cho hai số dương a,b,a ̸= 1, thỏa mãn loga2 b +loga b2 = 2. Tính loga b 4 8 A 4. B 2. C . D . 5 5 }
Dạng 3: Rút gọn biểu thức logarít
✓ Câu 1. Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1, loga4 b bằng 1 1 A 4 + loga b. B log + log 4 a b. C 4 loga b. D 4 a b. a
✓ Câu 2. Với a, b là các số thực dương bất kì, log2 bằng b2 a 1 a A 2 log2 . B log . b 2 2 b C log2 a − 2log2 b. D log2 a − log2 (2b).
✓ Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log ¡ 3 a2¢ bằng 1 1 A 2 log3 a. B 2 loga 3. C log . 2 3 a. D 2loga3
✓ Câu 4. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5log2 a+3log2 b. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A x = 3a + 5b. B x = a5.b3. C x = a5 + b3. D x = 5a + 3b.
✓ Câu 5. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, log¡ab2¢ bằng 1 A log a + 2log b. B log a + log b. 2 C 2 (log a + log b). D 2 log a + log b.
✓ Câu 6. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng 1 A log2 a3 = 3log2 a. B log2 a3 = log 3 2 a. 3 C log2 a3 = log a. D log 2 2 a3 = 3 log2 a.
✓ Câu 7. Với a, b là các số thực dương. Biểu thức log ¡ a a2 b¢ bằng A 2 − loga b. B 2 + loga b. C 1 + 2loga b. D 2 loga b.
✓ Câu 8. Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x = 5log2 a+3log2 b. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A x = a5b3. B x = 3a + 5b. C x = a5 + b3. D x = 5a + 3b.
✓ Câu 9. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3a = 2.3b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?a A = log b 3 2. B b − a = log2 3. b C = log a 2 3. D a − b = log3 2.
✓ Câu 10. Cho a và b là hai số thức dương thỏa mãn 27log9(ab2) = 2ab. Giá trị của biểu thức ab4 bằng A 2. B 4. C 8. D 16.
✓ Câu 11. Với a = log2 3, giá trị của logp 9 2 + log2 6 bằng A 5a − 1. B 5a + 2. C 5a. D 5a + 1.
✓ Câu 12. Biết log7 2 = m, tính giá trị của log49 28 theo m. m + 4 1 + 4m 1 + 2m 1 + m A . B . C . D . 2 2 2 2 ∠ 85
✓ Câu 13. Đặt a = log2 5, b = log3 5. Hãy biểu diễn log6 5 theo a và b ab A log6 5 = a + b. B log6 5 = . a + b 1 C log6 5 = a2 + b2. D log6 5 = . a + b
✓ Câu 14. Đặt a = log2 5, b = log3 5. Hãy biểu diễn log6 5 theo a và b. ab A log6 5 = . B log a + b 6 5 = a2 + b2. 1 C log6 5 = a + b. D log6 5 = . a + b
✓ Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, log2 (2a) bằng A 1 + log2 a. B 2 log2 a. C 2 + log2 a. D 1 − log2 a.
✓ Câu 16. Cho a = log5 2; b = log5 3.Khi đó giá trị của log5 72 được tính theo a, b là A a3 + b2. B 6ab. C 3a + 2b. D 3a − 2b.
✓ Câu 17. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện log ¡
5 5a.125b¢ = log25 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A 2a + 6b = 1. B 6ab = 1. C 6a + 2b = 1. D a + 3b = 2.
✓ Câu 18. Đặt log3 5 = a. Khi đó log15 75 bằng a + 1 2a + 1 2a − 1 2a + 1 A . B . C . D . 2a + 1 a − 1 a + 1 a + 1
✓ Câu 19. Xét các số thực a, b thỏa mãn log ¡
2 2a.8b¢ = logp 2. Mệnh đề nào là đúng? 2 A 4ab = 1. B 2a + 8b = 2. C 2a + 6b = 1. D a + 3b = 2.
✓ Câu 20. Đặt a = log2 5. Khi đó log40 biểu diễn theo a là a a + 3 a + 1 a − 3 A . B . C . D . a + 1 a + 1 a + 3 a + 1 } Dạng 4: So sánh
✓ Câu 1. Cho hai số thực dương 1 > a > b > 0. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng? A loga b < 1. B logb a < 1. C ln a < ln b. D log a < log b.
✓ Câu 2. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A logb a < 1 < loga b.
B 1 < loga b < logb a.
C logb a < loga b < 1.
D loga b < 1 < logb a.
✓ Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của a, biết loga 2 > loga 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A 1 < a < 2. B 2 < a < 3. C a > 3. D 0 < a < 1.
✓ Câu 4. Cho log0,2 x > log0,2 y. Chọn khẳng định đúng? A x > y > 0. B x > y ≥ 0. C y > x ≥ 0. D y > x > 0.
✓ Câu 5. Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai? A log 1 3 < log 1 e.
B log3 π > log3 e. π π
C log 1 3 < log 1 π.
D loge 3 < loge π. 2 2
✓ Câu 6. Xét các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A 0, 5a < 0,5b. B ln a > ln b. C loga b < 0. D 2a > 2b.
✓ Câu 7. Với mọi số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A loga2 a b +1 a ≥ loga2+1b ⇔ a ≥ b. B log 3 < log 3 ⇔ a < b. 4 4 1 C log ¡ 2 a2 + b2¢ = 2 log (a + b). D log2 a2 = log 2 2 a. 86
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 8. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A loga b < 1 < logb a.
B 1 < loga b < logb a.
C loga b2 < 1 < logb a.
D logb a < 1 < loga b.
✓ Câu 9. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A 1 < loga b < logb a.
B loga b < 1 < logb a.
C loga b2 < 1 < logb a.
D logb a < 1 < loga b.
✓ Câu 10. Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Tìm khẳng định đúng. A loga b < 0. B ln a > ln b. C (0, 5)a > (0,5)b. D 2a > 2b. Chủ đề 4 CHUYEN DE Hàm Hàm số số mũ-Hàm mũ-Hàm số số loga loga rít rít }
Dạng 1: Tập xác định hàm số
✓ Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log ¡ 2 x2 − 9¢ là A (−3;3).
B (−∞;−3) ∪ (3;+∞). C R \ {−3;3}. D (3; +∞).
✓ Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log2021 (3 − x) là R \ {3} (−∞;3) (0;+∞) (3;+∞)
✓ Câu 3. Hàm số y = log2 (2x −3) có tập xác định là · 3 ¶ A D = R. B D = ; +∞ . 2 ½ 3 ¾ µ 3 ¶ C D = R \ . D D = ; +∞ . 2 2
✓ Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 5x+1 + 12 là A [0; +∞). B R \ {0}. C R. D (0; +∞).
✓ Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log3 2x là A (−∞;0). B (0; +∞). C R. D (1; +∞).
✓ Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log0,5 (x +1) là: A D = (−1;+∞). B D = R \ {−1}. C D = (0;+∞). D D = (−∞;−1). p
✓ Câu 7. Tập xác định của hàm số y = 7 x−3 là A R. B R \ {3}. C (−∞;3]. D [3; +∞).
✓ Câu 8. Tập xác định của hàm số y = ln x là A (0; +∞). B R. C [0; +∞). D R \ {0}.
✓ Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log(x − 1) là A [−1;+∞). B (1; +∞). C [1; +∞). D (−1;+∞).
✓ Câu 10. Hàm số y = log2022 (3x +1) có tập xác định là µ 1 ¶ µ 1 ¶ · 1 ¶ A (0; +∞). B − ; +∞ . C −∞; − . D − ; +∞ . 3 3 3
✓ Câu 11. Tập xác định của hàm số y = ln¡−x2 + 3¢ là p p p A £− 3; 3¤. B R \ {± 3}. p p p p C ¡− 3; 3¢.
D ¡−∞;− 3¢ ∪ ¡ 3;+∞¢. ∠ 87
✓ Câu 12. Tập xác định của hàm số y = (1 − x)−3 + log2 x là A R \ {0;1}. B (0; +∞). C (0; 1). D (0; +∞) \ {1}.
✓ Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log2 (x −1)2 là A (−1;+∞). B R \ {1}. C R. D (1; +∞).
✓ Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log ¡ 2 x2 − 9¢ là A (−3;3).
B (−∞;−3) ∪ (3;+∞). C R \ {−3;3}. D (3; +∞). 2021
✓ Câu 15. Tập xác định của hàm số y = là log3 (5 − x) A (−∞;5) \ {4}. B (−∞;5). C (5; +∞). D [5; +∞).
✓ Câu 16. Hàm số y = log ¡
5 4x − x2¢ có tập xác định là A D = (0;4). B D = R. C D = (0;+∞).
D D = (−∞;0) ∪ (4;+∞). ln (x ✓ − 1)
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = p (x2 − 1) 2x − 6 A D = (3;+∞).
B D = (−1;1) ∪ (3;+∞). C D = (−1;1). D D = R.
✓ Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = ln¡15 − x2¢ ? A 7. B 6. C 5. D 8. ✓ 5
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x)9 + ln(x + 2) A D = [−2;2].
B D = (−∞;−2) ∪ (2;+∞). C D = (−2;2).
D D = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). 1
✓ Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là log2 x − 1 A R \ {2}. B (0; +∞). C (0; +∞) \ {2}. D (0; +∞) \ {1}. } Dạng 2: Đạo hàm
✓ Câu 1. Với a > 0, a ̸= 1. Chọn mệnh đề đúng. A (ax)′ = ax. B (ax)′ = ax.log a. ax C (ax)′ = . D (ax)′ = ax.ln a. ln a
✓ Câu 2. Hàm số f (x) = 23x+4 có đạo hàm là
A f ′ (x) = 3.23x+4.ln2.
B f ′ (x) = 23x+4.ln2. 23x+4 3.23x+4 C f ′ (x) = . D f ′ (x) = . ln 2 ln 2
✓ Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = ex2+x là A y′ = (2x + 1)ex2+x. B y′ = (2x + 1)e2x+1.
C y′ = ¡x2 + x¢e2x+1. D y′ = (2x + 1)ex+1.
✓ Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = log5 x là x 1 ln 5 A y′ = . B y′ = . C y′ = x ln5. D y′ = . ln 5 x ln 5 x
✓ Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 (2x −1) 2 1 2 1 A . B . C . D . 2x − 1 (2x − 1)ln2 (2x − 1)ln2 2x − 1 88
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = log3 (3x +1). 3 3 A y′ = . B y′ = . 3x + 1 (3x + 1)ln3 1 1 C y′ = . D y′ = . 3x + 1 (3x + 1)ln3
✓ Câu 7. Hàm số y = 3x2−3x có đạo hàm là A 3x2−3x. ln 3.
B (2x − 3).3x2−3x.ln3. C (2x − 3).3x2−3x.
D ¡x2 − 3x¢ · 3x2−3x−1. x ✓ + 1 Câu 8. Hàm số y = ln có đạo hàm là x − 1 −2 −2 A f ′ (x) = . B f ′ (x) = . x2 + 1 (x + 1)2 −2 x − 1 C f ′ (x) = . D f ′ (x) = . x2 − 1 x + 1
✓ Câu 9. Đạo hàm của hàm số e bằng A e. B e. C e. D e. ✓ p
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ln¡ x + 1¢. p 1 1 x 1 A p .. B p . C p . D p . x + x 2x + 2 x x + 1 x + 1
✓ Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = log3(x2 +1) là 1 2x ln 3 A y′ = . B y′ = . (x2 + 1)ln3 (x2 + 1) 2x 2x C y′ = . D y′ = . (x2 + 1) (x2 + 1)ln3
✓ Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ln¡x2 − 2x + 1¢ bằng 2 1 A y′ = . B y′ = . x − 1 x2 − 2x + 1 1 C y′ = . D y′ = 2x − 2. x − 1
✓ Câu 13. Đạo hàm của hàm số f (x) = log ¡
2 x2 − 2x¢ trên các khoảng xác định là ln 2 1 A f ′ (x) = . B f ′ (x) = . x2 − 2x ¡x2 − 2x¢ln2 (2x − 2)ln2 2x − 2 C f ′ (x) = . D f ′ (x) = . x2 − 2x ¡x2 − 2x¢ln2
✓ Câu 14. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y = ln(3x) là 1 3 1 x A y′ = . B y′ = . C y′ = . D y′ = . x ln 3 x x 3 2x ✓ − 1
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = là 2x + 1 2x+1 ln 2 2x ln 2 2x+1 2x A . B . C . D . (2x + 1)2 (2x + 1)2 (2x + 1)2 (2x + 1)2 ln ¡x2 + 1¢
✓ Câu 16. Đạo hàm của hàm số y =
tại điểm x = 1 là y′ (1) = a ln2 + b,(a, b ∈ Z). x Tính a − b. A 2. B −1. C 1. D −2.
✓ Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x − log¡x2 + 1¢ 3x x2 + 1 3x 1 A y′ = − . B y′ = − . ln 3 ln 10 ln 3 ¡x2 + 1¢ln10 2x ln 10 2x C y′ = 3x ln3 − . D y′ = 3x ln3 − . x2 + 1 ¡x2 + 1¢ln10 ∠ 89 2020x
✓ Câu 18. Cho hàm số f (x) = ln
. Tính tổng S = f ′ (1) + f ′ (2) + ... + f ′ (2020). x + 1 2020 A S = ln2020. B S = 2020. C S = . D S = 1. 2021
✓ Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log3 (2x −3) tại điểm x = 2 bằng 2 1 A 2 ln 3. B 1. C . D . ln 3 2 ln 3
✓ Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = ex+lnx là A y′ = (x + 1)ex. B y′ = (x − 1)ex.
C y′ = (1 − ln x)ex. D y′ = (1 + ln x)ex.
✓ Câu 21. Cho hàm số f (x) = ex−x2. Biết phương trình f ′′ (x) = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính x1.x2 3 1 A x1x2 = 1. B x1x2 = . C x1x2 = 0. D x1x2 = − . 4 4
✓ Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = ln¡1 − x2¢ là 2x −2x 1 1 A . B . C . D . x2 − 1 x2 − 1 x2 − 1 1 − x2 1
✓ Câu 23. Cho hàm số y = ln¡ex + m2¢. Tìm m để y′ (1) = . 2 p p A m ∈ © e;− eª. B m = −e. 1 C m = . D m = e. e
✓ Câu 24. Cho hàm số y = f (x) = xπx. Tính f ′ (1).
A f ′ (1) = πlnπ.
B f ′ (1) = πlnπ.
C f ′ (1) = ππ.
D f ′ (1) = π.
✓ Câu 25. Tính đạo hàm số y = f (x) = logx2+2 2. 2x 1 A y′ = − . B y′ = − . ¡x2 + 2¢.ln2.log2 ¡x2 log2 ¡x2 2 + 2¢ 2 + 2¢ 2x x C y′ = − . D y′ = − . ln ¡x2 + 2¢ ¡x2 + 2¢.ln2 ¡x2 + 2¢ } Dạng 3: Sự biến thiên
✓ Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? µ 2 ¶x µ 1 ¶x A y = . B y = . C y = 2005x. D y = 2022. 5 3
✓ Câu 2. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? µ 2022 ¶x A y = 2022x. B y = . 2021 µ 2021 ¶x C y = log2022 x. D y = . 2022
✓ Câu 3. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định. µ 2 ¶x A y = 0.3x. B y = log 1 x. C y = log 3 x. D y = . 3 2 3
✓ Câu 4. Hàm số y = ax (0 < a ̸= 1) đồng biến trên R khi:2 1 A a > 1. B a < 1. C a = . D a = . 3 e µ 2 ¶x ✓ Câu 5. Cho hàm số y =
, khẳng định nào sau đây đúng? 3 90
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
A Hàm số có tập xác định là (0; +∞).
B Hàm số có tập xác định là R.
C Hàm số luôn đồng biến trên (0; +∞).
D Hàm số luôn đồng biến trên R.
✓ Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? p p A y = ¡2 − 2¢x. B y = ¡ 3 − 1¢x. ³ π ´x ³ e ´x C y = . D . 3 4
✓ Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên R? p A y = ¡ 2 − 1¢x. B y = log3 x. µ 1 ¶x C y = . D y = 3x. 3
✓ Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên R ? p p A y = ¡ 5 − 2¢x. B y = πx. C y = 2021x. D ex.
✓ Câu 9. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó. A y = logp x. B y x. D y 3 = log2 x. C y = log e = log π π x.
✓ Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R Ã p !x 3 ³ π ´x A y = . B y = . C y = log 1 x. D y = log 2 2 2 x. 2
✓ Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x2 + 8ln2x − mx đồng biến trên (0; +∞). A 8. B 6. C 5. D 7. 8
✓ Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 + 2ln x − mx đồng 3 biến trên (0; 1)? A 5. B 6. C 10. D Vô số. y ✓ Câu 13.
Đường cong trong hình bên dưới có thể là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được liệt kê dưới đây? µ 1 ¶x 1 A y = 3x. B y = log 1 x. C y = . D y = log2 x. 3 3 x O x −∞ +∞ ✓ Câu 14. y′ −
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến
thiên phù hợp với hình bên? +∞ µ 1 ¶x y A y = log2 x. B y = . 2 0 C y = log 1 x. D y = 2x. 2 y ✓ Câu 15.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? µ 1 ¶x 1 A y = log2 x. B y = 2x. C y = . D y = x2. 2 x O ∠ 91 y ✓ Câu 16.
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong
các phương án lựa chọn. Hỏi đó là hàm số nào? . 1 1 3x 1 A y = . B y = 2x. C y = . D y = . 2x 3x 2 2 x O ✓ Câu 17. y
Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A y = (0,5)x. B y = log0,4 x. C y = log 1 3 x. D y = 2x. x O ✓ Câu 18. y
Đồ thị cho bởi hình bên là của hàm số nào? A y = log2 x + 1. B y = log3 (x + 1). 1 C y = log3 x. D y = log2 (x + 1). x O 2 ✓ Câu 19. y y = bx
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax,
y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào y = cx dưới đây đúng? A a < c < b. B c < a < b. C b < c < a. D a < b < c. 1 y = ax x O ✓ Câu 20. y y = ax
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ y = bx
thị các hàm số y = ax, y = bx, y = logc x. Mệnh đề nào sau đây đúng? A a < b < c. B c < b < a. 1 C a < c < b. D c < a < b. 1 x O y = logc x } Dạng 4: GTLN-GTNN
✓ Câu 1. Cho hàm số y = ln x + x. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên [1; e] lần lượt là M và m. Tính M + m A e − 2. B 3. C 1 + e. D e + 2.
✓ Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ex2−4x+5 trên đoạn [0;3]. 92
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A 5. B e5. C e. D e2.
✓ Câu 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log2 x 2 −
2 log2 x + 5 trên đoạn [1;8]. Khi đó M + m bằng A 16. B −12. C 12. D −16.
✓ Câu 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2ex trên m đoạn [−3;−1]. Tính S = . M e 4 4 e2 A S = . B S = . C S = . D S = . 4 e2 e 4
✓ Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + ln x trên £1;e2¤ là. A 1 + e. B 2. C 2e2. D 1.
✓ Câu 6. Trên đoạn [−2;0], giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 4ln(1 − x) bằng A 0. B −1. C 1 − 4ln2. D 4 − 4ln3.
✓ Câu 7. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − ln(2x + 1) trên đoạn
[0; 2] tương ứng với M và m. Khi đó 4m − M bằng 311 A ln 5 − ln2. B ln . C ln 5 − ln16. D 2 − 2ln5. 1000
✓ Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x.ex+1 trên đoạn [−2;4] là: −2 A 4e3. B −2e. C . D −1. e
✓ Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (2x − 1)ex trên đoạn [−1;0] bằng 3 2 A − . B − p . C −1. D e. e e · 1 ¸
✓ Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = (2x − 1) + ln(2x + 1) trên đoạn − ;0 bằng 4 3 A − − ln2. B −1. C ln 2. D 1 + ln3. 2
✓ Câu 11. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − ln(2x + 1) trên đoạn
[0; 2] tương ứng là M và m. Khi đó 4m − M bằng 311 A ln 5 − ln2. B ln . C ln 5 − ln16. D 2 − 2ln5. 1000
✓ Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ¡x2 − x + 3¢ex trên đoạn [1;2] bằng A 8e2. B 8e. C 5e2. D 5e. p
✓ Câu 13. Cho hàm số y = x2 + 3 − xln x trên đoạn [1;2]. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là p p p p A 7 − 4ln2. B 4 ln 2 − 4 7. C 4 ln 2 − 2 7. D 2 7 − 4ln2. ln2 x
✓ Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = trên đoạn x £1;e3¤ 4 9 A M = ; m = 0. B M = ; m = 0. e2 e3 9 4 4 9 C M = ; m = . D M = ; m = . e2 e2 e2 e2
✓ Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = ex ¡x2 − x − 5¢ trên [1;3] là A 2e2. B −3e2. C e3. D −7e3. ln x
✓ Câu 16. Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên x · 1 ¸ đoạn
; e2 . Giá trị của M + m bằng e ∠ 93 1 2 1 1 1 A − + . B . C − e. D e − . e e2 e e e
✓ Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = xln x trên đoạn [2;3] bằng: µ 1 ¶ A f (3). B f . C f (2). D f (e). e2
✓ Câu 18. Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x − ln x trên · 1 ¸ đoạn ; e2 là: e A 2e2 − ln2 − 3. B 2e2 + ln2 − 3. 2 2 C 2e2 − − 3. D 2e2 − − 3. e2 e
✓ Câu 19. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] bằng A 6 − 3ln3 + e.
B 10 − 2ln2 − 3ln3 + e. C 10 − 2ln2 − 3ln3. D 4 − 2ln2 + e.
✓ Câu 20. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 1)ln x · 1 ¸ trên đoạn ; e Khi đó M + m bằng e e2 − 1 e − 1 1 A . B . C . D e − 1. e e e } Dạng 5: Lãi suất
✓ Câu 1. Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm, biết
rằng không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
ban đầu. Sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được
gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
A 108 (1 + 0,7)10 đồng.
B 108 (1 + 0,07)10 đồng. C 108.0, 0710 đồng.
D 108 (1 + 0,007)10 đồng.
✓ Câu 2. Hai anh em An Bình và An Nhiên sau Tết có 3000000 tiền mừng tuổi. Mẹ gửi
ngân hàng cho hai anh em với lãi suất 0, 5%/ tháng. Hỏi sau một năm hai anh em được
nhận bao nhiêu tiền biết trong một năm đó hai anh em không rút tiền lần nào? A 3184000. B 3186000. C 3185000. D 3183000.
✓ Câu 3. Một người có 58000000 đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng, sau
đúng 8 tháng thì lĩnh về được 61328000 đồng cả gốc và lãi. Tìm lãi suất hàng tháng. A 0,6%/ tháng. B 0,8%/ tháng. C 0,5%/ tháng. D 0,7%/ tháng.
✓ Câu 4. Bà X gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi
suất 6, 5% một năm. Hỏi sau 5 năm bà X thu về số tiền gần nhất với số nào sau đây? A 257293270 đồng. B 274017330 đồng. C 274017333 đồng. D 257293271 đồng.
✓ Câu 5. Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình
thức lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu
đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A 613.000 đồng. B 645.000 đồng. C 635.000 đồng. D 535.000 đồng.
✓ Câu 6. Ông Toán gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng
tiền lãi được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông Toán thu được là bao nhiêu? 94
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A 15.050.000 đồng. B 165.050.000 đồng. C 165.051.000 đồng. D 15.051.000 đồng.
✓ Câu 7. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất
6, 5% /năm, kì hạn 1 năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số
nào nhất trong các số tiền sau?. A 73 triệu đồng.
B 53, 3 triệu đồng.
C 64, 3 triệu đồng.
D 68, 5 triệu đồng.
✓ Câu 8. Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi
suất 7, 2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền gần nhất với số nào sau đây? A 283.145.000 đồng. B 283.155.000 đồng. C 283.142.000 đồng. D 283.151.000 đồng.
✓ Câu 9. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4% /tháng. Biết
rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó lĩnh số tiền
gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi? A 102.424.000 đồng. B 102.423.000 đồng. C 102.016.000 đồng. D 102.017.000 đồng.
✓ Câu 10. Một người gửi vào ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi suất
8% một năm. Sau 4 năm người đó rút tất cả tiền rA. Hỏi người đó nhận được tất cả bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? A 198.000.000. B 204.073.344. C 201.730.344. D 203.327.214.
✓ Câu 11. Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay
đổi. Bác Mạnh gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng. Sau sáu
tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi suất
giảm xuống 0,6%/tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác Mạnh không rút tiền ra khỏi
ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau một năm
gửi tiền, bác Mạnh rút được số tiền là bao nhiêu? A 5436521,164 đồng. B 5452771,729 đồng. C 5436566,169 đồng. D 5452733,453 đồng.
✓ Câu 12. Ông A gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8,1% / năm và lãi suất hằng năm được
nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm Ông A được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu? A 9. B 10. C 8. D 7.
✓ Câu 13. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập
vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được
số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi?. A 20 năm. B 18 năm. C 21 năm. D 19 năm.
✓ Câu 14. Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất kép 6% một
năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi suất
sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi sau 3 năm không rút tiền gốc và lãi, số tiền trong ngân
hàng của người đó gần nhất với số nào sau đây? A 357000000 đồng. B 357300000 đồng. C 357350000 đồng. D 357305000 đồng.
✓ Câu 15. Tại thời điểm ban đầu nếu đầu tư P đô la với tỷ lệ lãi suất được tính gộp liên tục
hàng năm không đổi là r thì giá trị tương lai của khoản đầu tư này sau t năm là B (t) = P.ert ∠ 95
đô lA. Giả sử tỷ lệ lãi suất tính gộp hàng năm là 8%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì số tiền đầu
tư ban đầu tăng thêm ít nhất 50%. A 5. B 8. C 7. D 6.
✓ Câu 16. Một người gởi 60 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 100 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi? A 10 năm. B 7 năm. C 8 năm. D 9 năm.
✓ Câu 17. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4% / tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn
ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra
và lãi xuất không thay đổi? A 102.423.000 đồng. B 102.016.000đồng. C 102.017.000đồng. D 102.424.000 đồng.
✓ Câu 18. Ông Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4/4, được hưởng trợ cấp hàng tháng
là 2082000 đồng. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm
2021 ông không đi lĩnh tiền mà nhờ thủ quỹ lập một sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gởi số tiền
hàng tháng vào đó với lãi suất 0, 5%/ tháng. Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân
hàng nhận được số tiền là bao nhiêu? A 25811054 đồng. B 2210413 đồng. C 25682641 đồng. D 27893054 đồng.
✓ Câu 19. Đầu mỗi tháng, anh Hiếu gửi tiết kiệm ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với
hình thức lãi kép, lãi suất là 0,5%/ tháng. Hỏi sau đúng 5 năm thì anh Hiếu nhận được số
tiền cả gốc và lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây, giả sử rằng trong suốt quá trình gửi,
anh Hiếu không rút tiền ra và lãi suất của ngân hàng không thay đổi. 1, 00560 − 1 A 600 + 10.1,00560. B 10.1, 005. . 0, 005 1, 00560 − 1 C 10.1, 00560. D 10. . 0, 005
✓ Câu 20. Gia đình nhà bác Long Thắm gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền
lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà
nhà bác Long Thắm nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây? A 108. (1 + 0,07)9. B 108 (1 + 0,7)10. C 108. (1 + 0,07)10. D 108.0, 0710. CHUYEN Chủ đề 5
DE Phương trình mũ-phương trình
Phương trình mũ-phương trình logarít logarít }
Dạng 1: Phương trình mũ-logarít cơ bản A Phương trinh mũ 1
✓ Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2x2−3x = là 4 96
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit A S = ∅. B S = {1;2}. C S = {0}. D S = {1}.
✓ Câu 2. Phương trình 3x−4 = 1 có nghiệm là A x = −4. B x = 4. C x = 0. D x = 5.
✓ Câu 3. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 7x2−5x+9 = 343. Tính x1 + x2. A x1 + x2 = 4. B x1 + x2 = 6. C x1 + x2 = 5. D x1 + x2 = 3.
✓ Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x = 1. A S = {−1;3}. B S = {−2;0}. C S = {−3;1}. D S = {0;2}.
✓ Câu 5. Giải phương trình 2x2+3x = 1. A x = 0, x = 3. B x = 1, x = −3. C x = 1, x = 2. D x = 0, x = −3. 1
✓ Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x−3 = là 2 A 0. B 2. C −1. D 1. p ✓ 2018
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình 52018x = 5 . 1 A x = . B x = 1 − log 2 5 2. C x = 2. D x = −log5 2. µ 1 ¶x ✓ Câu 8. Phương trình
= 1 có bao nhiêu nghiệm thực? 2 A 3. B 1. C 0. D 2.
✓ Câu 9. Số nghiệm của phương trình 22x2−5x+3 = 1 là A 3. B 2. C 0. D 1. 1
✓ Câu 10. Nghiệm của phương trình 2x−3 = là 2 A 0. B 2. C −1. D 1.
✓ Câu 11. Biết rằng phương trình 2018x2−10x+1 = 2019 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tổng x1 + x2 bằng A 1. B 1 − log2018 2019. C log2018 2019. D 10.
✓ Câu 12. Số nghiệm của phương trình π2x2+x−3 = 1 là A 2. B 0. C 1. D 3. 1
✓ Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2x2−x−4 = là 16 A {−2;2}. B {2; 4}. C ∅. D {0; 1}.
✓ Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình 4x − 6 · 2x + 2 = 0 bằng A 0. B 1. C 6. D 2.
✓ Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 4x+1 + 4x−1 = 272 là A {3; 2}. B {2}. C {3}. D {3; 5}.
✓ Câu 16. Phương trình 72x2+6x+4 = 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A 1. B . C −1. D − . 2 2
✓ Câu 17. Nghiệm của phương trình 3x · 2x+1 = 72 · 6a là A x = a + 1. B x = 2a. C x = a + 2. D x = a.
✓ Câu 18. Nghiệm của phương trình 27x−1 = 82x−1 là A x = 2. B x = −3. C x = −2. D x = 1. ∠ 97 1
✓ Câu 19. Phương trình 43x−1 = có tập nghiệm là 4 ½ 1 ¾ ½ 1 ¾ ½ 4 ¾ A S = − . B S = {0}. C S = . D S = − . 3 3 3
✓ Câu 20. Nghiệm của phương trình 52−x = 125 là A x = −1. B x = −5. C x = 3. D x = 1. p 7x 3 ✓ x−2
Câu 21. Tìm số nghiệm của phương trình 27 x−1 = . 243 A 0. B 1. C 2. D Vô số. p ✓ x2 Câu 22. +2x−3
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 = 4x. A S = {−3}. B S = {1;3}. C S = {−1;3}. D S = {−3;1}. µ 1 ¶x+1
✓ Câu 23. Nghiệm của phương trình = 1252x là giá trị nào? 25 1 1 A 1. B 4. C − . D − . 4 8
✓ Câu 24. Cho phương trình 3x2−3x+8 = 92x−1. Tập nghiệm S của phương trình đó là ( p p ) ( p p ) 5 − 61 5 + 61 −5 − 61 −5 + 61 A S = ; . B S = ; . 2 2 2 2 C S = {2;5}. D S = {−2;−5}. µ 1 ¶x2−2x−3 ✓ Câu 25. Phương trình
= 7x−1 có bao nhiêu nghiệm? 7 A 0. B 1. C 2. D 3. p
✓ Câu 26. Tìm số nghiệm của phương trình 2x − 22−x = 2. A 0. B 2. C 1. D 4. B Phương trinh logarít
✓ Câu 27. Tìm nghiệm của phương trình log2 (3x −2) = 3. 8 10 16 11 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3
✓ Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log ¡ 0,25 x2 − 3x¢ = −1 là: ( p p ) 3 − 2 2 3 + 2 2 A {4}. B ; . 2 2 C {1; −4}. D {−1;4}.
✓ Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log ¡ 2 x2 − 2x + 4¢ = 2 là A {0; −2}. B {2}. C {0}. D {0; 2}.
✓ Câu 30. Phương trình log2(x +1) = 2 có nghiệm là A x = −3. B x = 1. C x = 3. D x = 8.
✓ Câu 31. Tìm nghiệm của phương trình log3(x −2) = 2. A x = 9. B x = 8. C x = 11. D x = 10.
✓ Câu 32. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5(x +1) −log5(x −3) = 1. Tìm S. p p −1 + 13 −1 − 13 A S = {−2;4}. B S = { ; }. 2 2 p −1 + 13 C S = {4}. D S = { }. 2
✓ Câu 33. Phương trình log2(x +1) +log2 x = 1 có tập nghiệm là A {−2;3}. B ∅. C {1}. D {1; −2}. 98
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 34. Nghiệm của phương trình log2 x = 3 là A x = 9. B x = 6. C x = 8. D x = 5.
✓ Câu 35. Giải phương trình log3(x −2) = 211. A x = 3211 − 2. B x = 2113 − 2. C x = 2113 + 2. D x = 3211 + 2.
✓ Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 −log2 3 = 1 là A 6. B 0. C 5. D 4.
✓ Câu 37. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+3x−3 = 2.4x+1 bằng A −1. B 1. C 2. D −5.
✓ Câu 38. Tìm tập nghiệm S của phương trình logp3 |x +1| = 2. A S = {−3;2}. B S = {−10;2}. C S = {3}. D S = {−4;2}.
✓ Câu 39. Phương trình log2(x2 −9x) = 3 có tích hai nghiệm bằng A 9. B 3. C 27. D −8.
✓ Câu 40. Tập nghiệm của phương trình ln(x2 − 3x + 3) = 0 là A {2}. B {1; 2}. C ∅. D {1}.
✓ Câu 41. Tập các nghiệm của phương trình (x2 − 2x − 3)ln(x − 1) = 0 là A {1; 2; −3}. B {−1;2;3}. C {1; 2; 3}. D {2; 3}.
✓ Câu 42. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 −log2 3 = 1 là A 6. B 0. C 5. D 4. }
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số A Phương trình mũ
✓ Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2+x = 9 bằng A −2. B −1. C 2. D 3. µ 2 ¶x µ 3 ¶2−x2
✓ Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình = . 3 2 A S = {1;−2}. B S = {−1;2}. C S = ∅. D S = {−1;0}. µ 4 ¶x µ 7 ¶3x−1 16
✓ Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình · − = 0 là 7 4 49 ½ −1¾ A S = . B S = {2}. 2 ½ −1 1¾ ½ −1 ¾ C S = ; . D S = ; 2 . 2 2 2 µ 2 ¶x+1
✓ Câu 4. Giải phương trình (2,5)5x−7 = . 5 A x ≥ 1. B x = 1. C x < 1. D x = 2. 1
✓ Câu 5. Phương trình 23−4x = có nghiệm là bao nhiêu? 32 A x = −3. B x = −2. C x = 2. D x = 3. µ 1 ¶x+1 ✓ Câu 6. Tìm x biết = 1252x. 25 1 1 A x = 1. B x = 4. C x = − . D x = − . 4 8 ∠ 99 1
✓ Câu 7. Số nghiệm của phương trình 22x2−5x−1 = là 8 A 0. B 1. C 2. D 3.
✓ Câu 8. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2x = 3, 3y = 4. Tính giá trị của biểu thức P = 8x + 9y. A 43. B 17. C 24. D log3 3 4. 2 + log23
✓ Câu 9. Nghiệm của phương trình 32x+1 = 27 là A 2. B 1. C 5. D 4.
✓ Câu 10. Nghiệm của phương trình 22x−1 = 2x là A x = 2. B x = −1. C x = 1. D x = −2. p p
✓ Câu 11. Biết rằng x là số thực thỏa mãn 3x = 27 5 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 17 19 9 7 A x = . B x = . C x = . D x = . 10 10 5 5
✓ Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+2x = 82−x bằng A −6. B −5. C 5. D 6.
✓ Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 42x+5 = 22−x. 8 12 8 A − . B . C 3. D . 5 5 5
✓ Câu 14. Tìm nghiệm của phương trình 42x+5 = 22−x. 8 12 8 A − . B . C 3. D . 5 5 5 B
Phương trình logarít
✓ Câu 15. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5(x +1) −log5(x −3) = 1. Tìm S. p p −1 + 13 −1 − 13 A S = {−2;4}. B S = { ; }. 2 2 p −1 + 13 C S = {4}. D S = { }. 2
✓ Câu 16. Phương trình log2(x +1) +log2 x = 1 có tập nghiệm là A {−2;3}. B ∅. C {1}. D {1; −2}.
✓ Câu 17. Tìm tập nghiệm của phương trình log £
2 log ¡(x2 − 7) + 8¢¤ = 0. A {1; 3}. B ∅. C {−3;3}. D {−1;−3}.
✓ Câu 18. Phương trình log3(x2 −6) = log3(x −2) +1 có bao nhiêu nghiệm? A 3. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 19. Nghiệm của phương trình log2(x +1) = 1 +log2(x −1) là A x = 1. B x = −2. C x = 3. D x = 2. p
✓ Câu 20. Nghiệm của phương trình 9 x−1 = eln81 là A x = 4. B x = 5. C x = 6. D x = 17.
✓ Câu 21. Nghiệm của phương trình log3(2x +1) = 1 +log3(x −1) là A x = 4. B x = −2. C x = 1. D x = 2.
✓ Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình log4 x2 −log2 3 = 1 là A 6. B 5. C 4. D 0.
✓ Câu 23. Số nghiệm của phương trình logx2−x+2(x+3) = logx+5(x+3) là A 0. B 1. C 2. D 3. 100 100
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 24. Phương trình log2 x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A 1. B 2. C 3. D 0.
✓ Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2(x−1)+log2 x = 1+log2(3x−5) bằng A 7. B 6. C 5. D 4.
✓ Câu 26. Số nghiệm của phương trình log2 x +log2(x −6) = log2 7 là A 0. B 3. C 1. D 2.
✓ Câu 27. Phương trình log3(x2 −6) = log3(x−2)+1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A 3. B 2. C 1. D 2.
✓ Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình log3 x +log3(x −6) = log3 7. A 0. B 2. C 1. D 3.
✓ Câu 29. Tìm số nghiệm của phương trình log2 x +log2(x −1) = 2. A 0. B 1. C 3. D 2.
✓ Câu 30. Số nghiệm của phương trình log ¡
3 x2 + 4x¢ + log 1 (2x + 3) = 0 là 3 A 2. B 3. C 0. D 1. } Dạng 3: Đặt ẩn phụ A Phương trình mũ
✓ Câu 1. Cho phương trình 25x − 20.5x−1 + 3 = 0. Khi đặt t = 5x, ta được phương trình nào sau đây. A t2 − 3 = 0. B t2 − 4t + 3 = 0. 20 C t2 − 20t + 3 = 0. D t − + 3 = 0. t
✓ Câu 2. Phương trình 4x − 2x+2 + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A 0. B 3. C 1. D 2.
✓ Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình 22x − 5.2x + 4 = 0 5 A . B 0. C 2. D 1. 2
✓ Câu 4. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 52x+1 −8.5x +1 = 0. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau. A x1 + x2 = −1. B x1 + x2 = −2. C x1 + x2 = 1. D x1 + x2 = 2.
✓ Câu 5. Cho phương trình 9x + 2 · 3x − 3 = 0. Khi đặt t = 3x ta được phương trình nào dưới đây? A t2 + 2t − 3 = 0. B 122x+1 − 3 = 0. C 2t2 − 3 = 0. D t2 + t − 3 = 0.
✓ Câu 6. Cho phương trình 4x −3.2x+1 +2 = 0. Khi đặt t = 2x, ta được phương trình nào sau đây? A t2 − 3t + 1 = 0. B 2t2 − 3t + 2 = 0. C t2 − 6t + 2 = 0. D t2 − 3t + 2 = 0.
✓ Câu 7. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 22x+1 − 5.2x + 2 = 0. 5 A . B 2. C 0. D 1. 2
✓ Câu 8. Cho phương trình 22x − 5 · 2x + 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính P = x1 · x2. A P = log2 3. B P = log2 6. C P = 2log2 3. D P = 6. ∠ 101 101
✓ Câu 9. Cho phương trình 25x − 3.5x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 < x2. Tính 3x1 + 2x2 A 4 log5 2. B 0. C 3 log5 2. D 2 log5 2.
✓ Câu 10. Cho số thực thỏa mãn 25x − 51+x − 6 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = 5 − 5x. 5 A T = 5. B T = −1. C T = 6. D T = . 6
✓ Câu 11. Nghiệm của phương trình 4x − 3.2x − 4 = 0 là A x = −1. B x = −4. C x = 2. D x = −1.
✓ Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x − 8.3x + 15 = 0 là A 15. B 8. C log3 5. D log3 15. ✓ x
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình 3x − 8.32 + 15 = 0 bằng. A 3 log3 5. B 2 + log3 5. C 2 ¡1 + log3 5¢. D 4 log5 3.
✓ Câu 14. Khi đặt t = 7x thì phương trình 2.49x + 7x+1 − 9 = 0 trở trành phương trình nào sau đây? A 2t2 + t − 9 = 0. B t2 + 7t − 9 = 0. C t2 + 2t − 9 = 0. D 2t2 + 7t − 9 = 0.
✓ Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 32+x + 32−x = 30 là ½ 1 ¾ A S = 3; . B S = {−1}. C S = {1;−1}. D S = {3;1}. 3 p p
✓ Câu 16. Tổng hai nghiệm của phương trình ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x = 4 bằng: p p A 0. B 1. C 2 2. D 2. p p p
✓ Câu 17. Phương trình ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 2 2 = 0 có tích các nghiệm là: A 0. B 2. C −1. D 1. p p
✓ Câu 18. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( 2 − 1)x + ( 2 + 1)x − 6 = 0 là 5 A 0. B . C 6. D 1. 2
✓ Câu 19. Tính tổng các nghiệm của phương trình log3 (9x −3x +1) = x +3. A 3. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 20. Số nghiệm của phương trình 22+x − 22−x = 15 là A 3. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 21. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 · 9x − 13 · 6x + 9.4x = 0. 13 1 A T = . B T = 3. C T = . D T = 2. 4 4
✓ Câu 22. Số nghiệm của phương trình 64.9x − 84.12x + 27.16x = 0 là A 2. B 1. C 4. D 0.
✓ Câu 23. Tìm số nghiệm của phương trình 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0. A 2. B 3. C 0. D 1.
✓ Câu 24. Tồng tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x − 13.6x + 9.4x = 0 bằng 13 1 A . B 4 . C 2. D 3. 4
✓ Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 8x − 6 · 4x + 9.2x = 0 tương ứng là A {3}. B ©log2 3ª. C {0; 3}. D ©1; log2 3ª.
✓ Câu 26. Gọi x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4x2−x + 2x2−x+1 = 3.Tính |x1 − x2|. A 3. B 0. C 2. D 1. µ 1 ¶x
✓ Câu 27. Phương trình 31−x = 2 + có bao nhiêu nghiệm âm? 9 A 0. B 1. C 2. D 3. 102 102
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 28. Phương trình 62x−1 − 5 · 6x−1 + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Khi đó tổng hai nghiệm x1 + x2 là A 2. B 3. C 4. D 1. p
✓ Câu 29. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình: 2x − 9 2x + 8 = 0. Tính S = x1 + x2. A S = 8. B S = 6. C S = −9. D S = 9.
✓ Câu 30. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 9x −12.3x +27 = 0. Tính P = x1x2. A P = 27. B P = 3. C P = 2. D P = 12.
✓ Câu 31. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 32x+1 − 7.3x + 2 = 0. Tính tích x1x2 ? 7 A x1x2 = −log3 2. B x1x2 = . 3 2 C x1x2 = log2 3. D x1x2 = . 3
✓ Câu 32. Số nghiệm thực của phương trình 4x − 2x+2 + 3 = 0 là: A 0. B 1. C 2. D 3.
✓ Câu 33. Cho phương trình 9x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Tính giá trị của A = 2x1 + 3x2. A A = 3log3 2. B A = 2. C A = 0. D A = 4log2 3.
✓ Câu 34. Phương trình 22x − 3.2x+2 + 32 = 0 có tổng các nghiệm là A −2. B 12. C 6. D 5. ✓ x2 Câu 35. +x−2
Phương trình 9x2+x−1 − 10.3
+ 1 = 0 có tập nghiệm là: A {−2;−1;1;2}. B {−2;0;1;2}. C {−2;−1;0;1}. D {−1;0;2}.
✓ Câu 36. Nếu phương trình 32x −4.3x+1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và x1 < x2 thì A 2x1 + x2 = 1. B x1 + x2 = 0. C x1 + 2x2 = −1. D .
✓ Câu 37. Tập nghiệm của phương trình 9x − 4.3x + 3 = 0 là A {0; 1}. B {1; 3}. C {0; −1}. D {1; −3}.
✓ Câu 38. Phương trình 32x+1 − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 A x1 + x2 = . B x1 + 2x2 = −1. 3 1 C 2x1 + x2 = 0. D x1.x2 = . 3
✓ Câu 39. Phương trình 32x+1 − 4.3x + 1 = 0 có nghiệm x1, x2, trong đó x1 + x2 bằng A −1. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 40. Phương trình 2.4x − 7.2x + 3 = 0 có tất cả các nghiệm thực là: A x = −1, x = log2 3. B x = log2 3. C x = −1. D x = 1, x = log2 3.
✓ Câu 41. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 32+x + 32−x = 30. 10 1 A 3. B . C 0. D . 3 3
✓ Câu 42. Phương trình 4x2−x + 2x2−x+1 = 3 có nghiệm: "x " " " = 1 x = −1 x = 0 x = −1 A . B . C . D . x = 2 x = 1 x = 1 x = 0
✓ Câu 43. Phương trình 9x −3.3x +2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 < x2. Giá trị A = 2x1+3x2 là A 2 log2 3. B 3 log3 2. C 8. D 2 log3 2. ∠ 103 103
✓ Câu 44. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x − 13.6x + 9.4x = 0. 13 1 A T = 2. B T = 3. C T = . D T = . 4 4 p p p
✓ Câu 45. Phương trình ¡ 2 − 1¢x + ¡ 2 + 1¢x − 2 2 = 0 có tích các nghiệm là: A −1. B 2. C 1. D 0.
✓ Câu 46. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log2 x 1 − 5 log3 x + 6 = 0.Tính T. 3 1 A T = 5. B T = −3. C T = 36. D T = . 243 B
Phương trình logarít
✓ Câu 47. Cho phương trình log2 x 2
− 7 log2 x + 9 = 0. Nếu đặt t = log2 x thì phương trình trở thành A t2 − 7t + 9 = 0. B t2 − 7t − 9 = 0. C t2 + 7t − 9 = 0. D t2 + 7t + 9 = 0.
✓ Câu 48. Cho phương trình log2p x + 2log 3
3(9x) − 5 = 0. Nếu đặt t = log3 x ta được phương trình nào sau đây? A 2t2 + 2t − 5 = 0. B 2t2 + 2t − 1 = 0. C 4t2 + 2t − 5 = 0. D 4t2 + 2t − 1 = 0. p
✓ Câu 49. Cho phương trình log2 ¡ p x + log
x 8¢ − 3 = 0. Khi đặt t = log 2 2 2 x, phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây?: A 8t2 + 2t − 6 = 0. B 4t2 + t = 0. C 4t2 + t − 3 = 0. D 8t2 + 2t − 3 = 0.
✓ Câu 50. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 2 − 5 log2 x + 4 ≥ 0
A S = (−∞;2] ∪ [16;+∞).
B S = (0;2] ∪ [16;+∞).
C S = (−∞;1] ∪ [4;+∞). D S = [2;16].
✓ Câu 51. Biết rằng phương trình 3log2 x 2
− log2 x − 1 = 0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 1 p p A a + b = . B ab = − . C ab = 3 2. D a + b = 3 2. 3 3
✓ Câu 52. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 (3.2x −1) = 2x +1 bằng 3 1 A . B . C −1. D 0. 2 2
✓ Câu 53. Phương trình log2 x 2
− 5 log2 x + 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 khi đó tích x1.x2 bằng: A 32. B 22. C 36. D 16.
✓ Câu 54. Tổng các nghiệm của phương trình log2 x 2 − log2 9.log3 x = 3 là: 17 A 2. B 8. C . D −2. 2
✓ Câu 55. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log2 x x x 3 − 2 logp3 = 2log1 + 3 3 bằng: 82 80 A 2. B 27. C . D . 3 3
✓ Câu 56. Tính tổng T các nghiệm của phương trình (log10x)2 − 3log100x = −5 A T = 11. B T = 110. C T = 10. D T = 12.
✓ Câu 57. Tích các nghiệm của phương trình log2 x 2 − 4 log2 x + 3 = 0 bằng A 4. B 16. C 3. D 8. 104 104
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit h i2 x2
✓ Câu 58. Tích các nghiệm của phương trình log1 (9x) + log3 − 7 = 0 bằng 3 81 1 A 36. B 38. C 93. D . 93
✓ Câu 59. Tích các nghiệm của phương trình log x.log¡100x2¢ = 4 bằng 1 A . B 1. C 10. D 1000. 10
✓ Câu 60. Tích các nghiệm của phương trình log2 x 2 − 3 log2 x + 1 = 0 bằng A 0. B 2. C 8. D 9. x
✓ Câu 61. Số nghiệm nguyên dương của phương trình plog(10x) = log là 10 A 0. B 1. C 2. D 4. }
Dạng 4: Phương trình mũ hóa
✓ Câu 1. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−2 = 5x+1 A 1. B 2 − log3 5. C −log3 45. D log3 5.
✓ Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2−4 = 7x−2 là A 2x2−4 = 7x−2. B 2x2−4 = 7x−2. C 2x2−4 = 7x−2. D 2x2−4 = 7x−2.
✓ Câu 3. Tính tích các nghiệm của phương trình 2x2−4 = 5x−2. A 2 + 2log2 5. B 2. C 4 + log2 5. D −4 + log2 25. ✓ 2x−1
Câu 4. Phương trình 3x.5 x = 15 có một nghiệm dạng x = −loga b, với a, b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức P = a + 2b bằng bao nhiêu? A P = 5. B P = 13. C P = 8. D P = 3. ✓ x−1
Câu 5. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 625 x .3x = 10125. Khẳng định nào sau đây đúng? A S ∈ (5;6). B S ∈ (0;1). C S ∈ (2;3). D S ∈ (3;4). ✓ 2x−1
Câu 6. Phương trình 3x.5 x = 15 có một nghiệm dạng x = −loga b, với a, b là các số
nguyên dương lớn 1 hơn và nhỏ 8 hơn. Giá trị của biểu thức P = a + 2b bằng bao nhiêu? A P = 5. B P = 13. C P = 8. D P = 3.
✓ Câu 7. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−2 = 5x+1 là A 2 − log3 5. B 1. C −log3 45. D ln3 5.
✓ Câu 8. Phương trình 2x−2 = 3x2+2x−8 có một nghiệm dạng x = loga b − 4 với a, b là các số
nguyên dương thuộc khoảng (1; 5). Khi đó, a + 2b bằng A 6. B 14. C 9. D 7.
✓ Câu 9. Giải phương trình 52x4−5x2+3 − 7x2−32 = 0 được tập nghiệm là S. Tích các phần tử
của S thuộc khoảng nào sau đây? A (0; 1). B (1; 2). C (2; 3). D (3; 4). ✓ 2x−1
Câu 10. Giải phương trình 5x · 2 x+1 = 50 được tập nghiệm là S. Tổng các phần tử của S
thuộc khoảng nào sau đây? A (0; 0.5). B (0.5; 1). C (1; 1.5). D (1.5; 2). } Dạng 5: Chứa tham số m ∠ 105 105
✓ Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x = m có nghiệm. A m ̸= 0. B m ≥ 0. C m > 0. D m ≥ 1.
✓ Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x −2.3x+1 + m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 A m = −3. B m = 1. C m = 3. D m = 6.
✓ Câu 3. Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương trình (m − 3)9x + 2(m + 1)3x −
m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng (a; b). Tính tích a.b. A 4. B −3. C 2. D 3.
✓ Câu 4. Tất cả giá trị của m sao cho phương trinh 4x+1 − 2x+2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là A 0 < m < 1. B m ≥ 1. C m < 1. D m ≤ 0.
✓ Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x−m.2x+1+2m2−5 =
0 có hai nghiệm phân biệt? A 1. B 5. C 2. D 4.
✓ Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x − m.2x+1 + 3m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A (−∞;2). B (1; +∞). C (1; 2). D (0; 2).
✓ Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x−m.2x+16 = 0
có đúng hai nghiệm thuộc khoảng (0; 3). A [8; +∞). B (8; 10). C (10; 17). D (8; 10].
✓ Câu 8. Phương trình 31−x + 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: p p A m > 2 3. B m < −2 3. p p
C m < −2 3; m > 2 3. D m < 0.
✓ Câu 9. Biết phương trình 4x −(m + 1)2x+1 +8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
điều kiện (x1 + 1)(x2 + 1) = 6 Khẳng định nào sau đây đúng? A m < 0. B 0 < m < 2. C 1 < m < 3. D m ≥ 3.
✓ Câu 10. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x − 2x+1 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là A (−∞;1). B (0; 1). C (0; 1]. D (0; +∞).
✓ Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16x −
m.4x+1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử? A 3. B 4. C 6. D 13.
✓ Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x − (m − 1)3x + 2m = 0 có nghiệm duy nhất. p A m ≤ 0. B m ≤ 0; m = 5 + 2 6. p C m < 0.
D m < 0; m = 5 + 2 6. p p
✓ Câu 13. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình ¡2 + 3¢x + ¡2 − 3¢x = m có nghiệm là A (−∞;5). B (−∞;5]. C (2; +∞). D [2; +∞).
✓ Câu 14. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x +(3 − m)2x − m = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (0; 1) là A (2; 4). B [2; 4]. C (3; 4). D [3; 4].
✓ Câu 15. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log2 x 3
− m log3 x + 2m − 7 = 0 có
hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 = 81 A m = −4. B m = 4. C m = 44. D m = 81. 106 106
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 16. Biết phương trình log2 x 3
− 3 log3 x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
mãn điều kiện (x1 + 3)(x2 + 3) = 72 Khẳng định nào sau đây đúng? µ 7 ¶ µ 7 ¶ µ 7 ¶ µ 21 ¶ A m ∈ − ;0 . B m ∈ 0; . C m ∈ ; 7 . D m ∈ 7; . 2 2 2 2
✓ Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 3x 3 + log3 x + m − 1 = 0
có đúng 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 9 1 9 9 A m > − . B 0 < m < . C 0 < m < . D m > . 4 4 4 4 CHUYEN Chủ đề 6 DE BấtBất phương
phương trình trình mũ-phương mũ-phương trình loga- trình logarítrít }
Dạng 1: Bất phương trình mũ-logarít cơ bản A
Bất phương trình mũ
✓ Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 5x > 10 là A (−∞;2). B (2; +∞). C (−∞;log5 10). D (log5 10;+∞).
✓ Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình (0,8)x < 3 là A ¡−∞;log0,8 3¢. B ¡log3 2;+∞¢. C ¡−∞;log3 0,8¢. D ¡log0,8 3;+∞¢.
✓ Câu 3. Tập nghiệm của phương trình: 2x+1.3x ≤ 72 là: A (2; +∞). B (−∞;2). C (−∞;2]. D [2; +∞).
✓ Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≥ 9 là A (3; +∞). B (2; +∞). C [2; +∞). D [3; +∞). 1
✓ Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5x > là 25 A (−1;+∞). B (−2;+∞). C (5; +∞). D (2; +∞). µ 2 ¶x
✓ Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình > 0 là 3 A (−∞;0). B (1; +∞). C (0; 1). D R. µ 1 ¶x
✓ Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình > 2 là 3 ³ ´ A (−∞;6). B −∞; log 1 2 . 3 ³ ´ C log 1 2; +∞ . D (6; +∞). 3
✓ Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2x < 256 là. A (0; 8). B (8; +∞). C (−∞;8). D (0; 9). 1
✓ Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2 ≥ là 9 A (−∞;0). B (−∞;4]. C [0; +∞). D [−4;+∞).
✓ Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình 2−x2+4x > 8 là:
A S = (−∞;1) ∪ (3;+∞). B S = (−∞;3). C S = (1;3). D S = (1;+∞). ∠ 107 107 µ 2 ¶4x µ 2 ¶x−2
✓ Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình ≤ ? 3 3 2 2 2 2 A x ≥ − . B x ≤ . C x ≥ . D x ≤ . 3 3 5 5
✓ Câu 12. Số nghiệm của bất phương trình 2x2−2x+1 ≤ 1 là A vô nghiệm. B 0. C 1. D 2.
✓ Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 < 25 là A (−∞;2]. B (−∞;3). C (−∞;2). D (−∞;−3].
✓ Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 2x ≥ 4 là A [16; +∞). B [2; +∞). C (16; +∞). D (2; +∞). µ 1 ¶2x−4 µ 1 ¶−x2−3x+2
✓ Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình > là 5 5
A (−∞;−1) ∪ (6;+∞).
B (−∞;−6) ∪ (1;+∞). C (−6;1). D (−1;6).
✓ Câu 16. Tìm nghiệm của bất phương trình: (0,5)x2−3x < 4. A x ∈ (1;2).
B x ∈ (−∞;1) ∪ (2;+∞).
C x ∈ (−∞;−2) ∪ (−1;+∞). D x ∈ (−2;−1). p
✓ Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x < 2 là A [0; 1). B (−∞;1). C R. D (1; +∞).
✓ Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2 > 9 là A (−∞;1). B (−∞;0). C (1;+∞). D (0; + ∞).
✓ Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 0,2x > 0,04 là A (−2;+∞). B (−∞;−2). C (2; +∞). D (−∞;2).
✓ Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1 > 33−x là 2 2 2 3 A x > − . B x > . C x < . D x > . 3 3 3 2 B
Bất phương trình logarít
✓ Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x −1) ≤ 3 là A (−∞;9]. B [1; 9]. C (1; 9]. D [9; +∞).
✓ Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log3(x −1) ≤ 1? A (1; 4]. B (−∞;4). C (−∞;4]. D (0; 4].
✓ Câu 23. Giải bất phương trình log3 (x −1) > 2. A x ≥ 10. B 0 < x < 10. C x > 10. D x < 10.
✓ Câu 24. Bất phương trình log2 (3x −1) > 3 có nghiệm 10 1 A x > . B < x < 3. C x < 3. D x > 3. 3 3
✓ Câu 25. Tập nghiệm của bẩt phương trình log2 x < 1 là A (2; +∞). B (0; 1). C (0; 2). D (−∞;2).
✓ Câu 26. Tập nghiệm S của phương trình log2 (x −1) < 3 A S = (1;9). B S = (−∞;9). C S = (−∞;10). D S = (1;10).
✓ Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x −2) > 2 A (4; +∞). B (2; +∞). C (6; +∞). D (2; 6). 108 108
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 28. Giải bất phương trình log1 (x − 1) > 1 2 µ 3 ¶ · 3 ¶ A S = 1; . B S = 1; . 2 2 µ 3 ¶ µ 3 ¶ C S = −∞; . D S = ; +∞ . 2 2
✓ Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 < 0 A S = (−1;1). B S = (−1;0). C S = (0;1). D S = (−1;1) \ {0}.
✓ Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log ¡ 3 x2 + 2¢ ≤ 3 là:
A S = (−∞;−5] ∪ [5;+∞). B S = ∅. C S = R. D P = [−5;5].
✓ Câu 31. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 (9 − x) ≤ 3. A 7. B 6. C 8. D 9.
✓ Câu 32. Nghiệm của bất phương trình: log1 (2x − 3) > −1 5 3 3 A x < 4. B x > . C 4 > x > . D x > 4. 2 2 µ 2x ¶ ✓ + 1
Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 log4 > 1. 2 x − 1 A S = (−∞;1). B S = (−∞;−3). C S = (1;+∞). D S = (−∞;−2).
✓ Câu 34. Giải bất phương trình log p (2x 2− 3 − 3) ≥ 0. p p 3 5 − 3 5 − 3 A x ≥ 2. B < x ≤ 2. C x ≥ . D x ≤ . 2 2 2 · µ 4x ¶¸ ✓ + 1
Câu 35. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 log2 < −1 2 x − 1 A R \ {1}. B (1; +∞). µ 3 ¶ C R. D −∞; − ∪ (1; +∞). 2
✓ Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình log ¡ 1 x2 − 3x + 2¢ ≥ −1 là 2 A S = (−∞;1). B S = [0;2). C S = [0;1) ∪ (2;3]. D S = [0;2) ∪ (3;7].
✓ Câu 37. Bất phương trình log ¡ 2
2x2 − x + 1¢ < 0 có tập nghiệm là: 3 µ 3 ¶ µ 3 ¶ A S = 0; . B S = −1; . 2 2 µ 1 ¶ µ 3 ¶ C S = (−∞;0) ∪ ; +∞ . D S = (−∞;1) ∪ ; +∞ . 2 2 x ✓ + 2
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ≥ 0 là: 2 3 − 2x µ 1 ¸ · 1 ¸ A T = −2; . B T = −2; . 3 3 · 3 ¶ µ 1 ¸ C T = ; +∞ . D T = −∞; . 2 3 2
✓ Câu 39. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: log1 > 2. 2 x − 1 p A S = ¡1;1 + 2¢. B S = (1;9). p C S = ¡1 + 2;+∞¢. D S = (9;+∞). ∠ 109 109
✓ Câu 40. Bất phương trình: log1 (x2 + 2x − 8) ≤ −4 có tập nghiệm là: 2 "x " ≤ 4 x ≥ 4 A 4 ≤ x ≤ 6. B . C −6 ≤ x ≤ 4. D . x ≥ 6 x ≤ −6 }
Dạng 2: Đưa về cùng cơ số A
Bất phương trình mũ µ 3 ¶x−1 µ 3 ¶−x+3
✓ Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình > là 4 4 A (2; +∞). B (−∞;2). C [2; +∞). D (−∞;2]. µ 1 ¶x−1 1
✓ Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình ≤ là 5 125 A (3; +∞). B [4; +∞). C (−∞;4]. D (−∞;4). µ 1 ¶x2−x
✓ Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình > 2x−4 bằng 2 A (−2;+∞).
B (−∞;−2) ∪ (2;+∞). C (2; +∞). D (−2;2). p µ 1 ¶ 25−x 1
✓ Câu 4. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình > là 2 16 A 15. B 8. C 16. D 9. µ 1 ¶−3x2
✓ Câu 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình < 55x+2 là 5 A 3. B 1. C 2. D 4.
✓ Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2 < 92x+7 là A (−∞;−4). B (−4;+∞). C (−∞;−5). D (−5 : +∞). 1
✓ Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình ex2−x−1 < là e A (1; +∞). B (1; 2). C (0; 1). D (−∞;0). µ 2 ¶1−3x 25
✓ Câu 8. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ . 5 4 · 1 ¶ A S = (−∞,1]. B S = , +∞ . 3 µ 1 ¸ C S = −∞, . D S = [1,+∞). 3 µ 1 ¶−x
✓ Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 5x+2 < là 25 A (−∞;1). B (2; +∞). C (1; +∞). D (−∞;2). µ 2 ¶x3−3x µ 9 ¶x−1
✓ Câu 10. Bất phương trình <
tương đương với bất phương trình nào sau 3 4 đây?
A x3 − 5x − 2 < 0. B x3 − 5x + 2 < 0. C −x3 + x + 2 < 0.
D −x3 − x − 2 < 0. µ 1 ¶2−2x
✓ Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 5x+2 > là: 5 A (−∞;4). B (0; +∞). C (4; +∞). D (−∞;−4). 110 110
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit 1 µ 1 ¶ x−1 µ 1 ¶4
✓ Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình < là 2 2 µ 5 ¶ A S = (2;+∞). B S = 1; . C S = (0;1). D S = (−∞;0). 4 µ 1 ¶x
✓ Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 33−x ≤ là 9 A (−3;+∞). B [−3;+∞). C (−∞;−3]. D (−∞;−3).
✓ Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 5x−1 ≥ 5x2−x−9 là A [−2;4]. B [−4;2].
C (−∞;−2]S[4;+∞).
D (−∞;−4]S[2;+∞). B
Bất phương trình logarít
✓ Câu 15. Bất phương trình log1 (x + 2) ≥ log1 (7 − 2x) có tập nghiệm là 2 2 µ 5 ¸ µ 5 ¸ · 5 ¶ · 5 7 ¶ A −∞; . B −2; . C ; +∞ . D ; . 3 3 3 3 2
✓ Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log(2x) < log(x + 6) là: A (6; +∞). B (0; 6). C [0; 6). D (−∞;6).
✓ Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x + 1) < log1 (2x − 1) là 2 2 µ 1 ¶ A S = ; 2 . B S = (−1;2). C S = (−∞;2). D S = (2;+∞). 2
✓ Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log ¡ 1
x2 − 6x + 5¢ + log3 (x − 1) ≤ 0 là 3 A S = (5;6]. B S = (1;+∞). C S = [1;6]. D S = [6;+∞).
✓ Câu 19. Bất phương trình log2 (3x −2) > log2 (6 −5x) có tập nghiệm là µ 1 ¶ µ 6 ¶ A ; 3 . B (−3;1). C (0; +∞). D 1; . 2 5
✓ Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 1) + log2 (x −1) +log2 (x +3) ≥ 1 là 2 A [1; +∞). B [−1;+∞). C (1; +∞). D (−3;+∞).
✓ Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình logπ (x − 2) > logπ (7 − 2x) là 6 6 µ 7 ¶ A (3; +∞). B (2; 3). C (−∞;3). D 3; . 2
✓ Câu 22. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 (x + 3) < log2 (2x − 1) là 3 3 µ 1 ¶ A S = (−3;4). B S = ; 4 . C S = (−∞;4). D S = (4;+∞). 2
✓ Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 2) ≥ log1 3 là 3 3 A (2; 5]. B [2; 5]. C (−∞;5]. D [5; +∞).
✓ Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log ¡ 2 2x2 − x¢ ≤ logp x là 2 · 1 ¸ µ 1 ¸ A ; 1 . B (0; 1). C [0; 1]. D ; 1 . 2 2
✓ Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x + 1) + log2 (5 −2x) ≥ 0 là: 2 µ 4 ¶ µ 4 ¸ · 4 5 ¶ µ 4 ¸ A −1; . B −∞; . C ; . D −1; . 3 3 3 2 3
✓ Câu 26. Bất phương trình 1 + log2(x −2) > log2(x2 −3x +2) có tập nghiệm là A S = (3;+∞). B S = (2;3). C S = (2;+∞). D S = (1;3). ∠ 111 111
✓ Câu 27. Bất phương trình log ¡
4 x2 − 4x¢ > log2 (8 − x) có bao nhiêu nghiệm nguyên? A vô số. B 2. C 3. D 1.
✓ Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 (11 −5x) −3log8 (x −1) ≥ 0 là µ 5 ¸ · 11 ¶ · 5 11 ¶ A S = 1; . B S = (1;2]. C S = 2; . D S = ; . 3 5 3 5
✓ Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 1) + log3 (11 −2x) ≥ 0 là 3 µ 11 ¶ A S = (1;4]. B S = 3; . C S = (−∞;4]. D S = (1;4). 2
✓ Câu 30. Giải bất phương trình log¡3x2 + 1¢ > log(4x). 1 1 A x < hoặc x > 1. B < x < 1. 3 3 1 C 0 < x < hoặc x > 1. D 0 < x < 1. 3
✓ Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log¡x2 + 1¢ + log x < 1. A (2; +∞). B (−∞;2). C (1; 2). D (0; 2).
✓ Câu 32. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x +5) > log2 (x −1). Hỏi trong tập
S có bao nhiêu phần tử là số nguyên dương bé hơn 10? A 9. B 15. C 9. D 10.
✓ Câu 33. Tập nghiệm S của bất phương trình log4 x −log1 x −6 < 0 là 2 A S = (0;16). B S = (−∞;16). C S = (0;8). D S = (−∞;8).
✓ Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình log ¡
0,5 (8 − 3x) + log2 x2 − x¢ ≤ 0 là µ 8 ¸ A [−4;2]. B S = [−4;1) ∪ 2; . 3 C S = (0;1).
D S = [−4;0) ∪ (1;2]. } Dạng 3: Đặt ẩn phụ A
Bất phương trình mũ
✓ Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x − 17.2x + 16 ≤ 0 là A 8. B 3. C 4. D 5.
✓ Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x − 10.3x + 3 ≤ 0 có dạng S = [a; b] trong đó
a < b. Giá trị của biểu thức 5b − 2a bằng 43 8 A 7. B . C . D 3. 3 3
✓ Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 25−x − 12 > 0 là
A (−∞;2] ∪ [3;+∞)·.
B (−∞;2) ∪ (3;+∞)·.
C (−∞;4) ∪ (8;+∞)·. D (2; 3) ·.
✓ Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x − 10.3x + 3 ≤ 0 có dạng S = [a; b], a < b, biểu thức 5b − 2a bằng 43 8 A 7. B . C . D 3. 3 3
✓ Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 12.3x + 27 < 0 là khoảng (a; b). Khi đó a + b bằng A 4. B 3. C 12. D 6. 112 112
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 6. Biết S = [a; b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x − 10.3x + 3 ≤ 0. Tìm T = b − a. 8 10 A T = 2. B T = . C T = . D T = 1. 3 3 µ 3x ¶ 3 ✓ − 1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log4 (3x − 1).log1 ≤ là 4 16 4 A (0; 1] ∪ [2;+∞). B (1; 2). C [1; 2].
D (−∞;1] ∪ [2;+∞).
✓ Câu 8. Bất phương trình: 4x − 8.6x + 7.9x ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A 5. B 4. C 3. D 7.
✓ Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 27.25x − 120.15x + 125.9x ≤ 0 là A 1. B 2. C 3. D 4. B
Bất phương trình logarít
✓ Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2p (2x) − 23log 2 2 x + 7 < 0 là A Vô số. B 5. C 3. D 4.
✓ Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 − 3 log2 x + 2 ≤ 0 là A [1; 2]. B (0; 2] ∪ [4;+∞). C (0; 4]. D [2; 4].
✓ Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 3 − 4 log3 x + 3 ≤ 0 là A 23. B 24. C 25. D 26.
✓ Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2
−5 log2 x+6 ≤ 0 là S = [a; b]. Tính 2a+b. A 8. B −8. C 7. D 16.
✓ Câu 14. Cho bất phương trình log2(2x) 2
− 4 log2 x − 4 ≤ 0. Khi đặt t = log2 x thì bất phương
trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây?
A t2 − 4t − 3 ≤ 0.
B t2 − 2t − 3 ≤ 0. C t2 ≤ 0.
D t2 − 4t − 4 ≤ 0.
✓ Câu 15. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 2 + log2 2x − 3 > 0. µ 1 ¶ A S = 0; ∪ (2; +∞). B S = (2;+∞). 4 µ 1 ¶ C S = −∞; ∪ (2; +∞). D S = (1;+∞). 4
✓ Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2p (2x) − 23log 2 2 x + 7 < 0 là A Vô số. B 5. C 3. D 4. Chủ đề 7
CHUYEN DE CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 1 b 3
✓ Câu 1. Rút gọn biểu thức Q = p với b > 0. 5 b 1 2 5 A Q = b 15 . B Q = b− 215 . C Q = b 15 . D Q = b 3 . ∠ 113 113 ✓ p Câu 2. Biến đổi 3
px5. 4 x,(x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 20 23 21 12 A x 3 . B x 12 . C x 12 . D x 5 .
✓ Câu 3. Cho số thực a thỏa a3 > aπ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A 0 < a < 1. B a < 0. C a > 1. D a = 1.
✓ Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 3x + 2)2016. A D = R \ {1;2}.
B D = (−∞;1) ∪ (2;+∞). C D = R. D D = (1;2). ✓ 7
Câu 5. Hàm số f (x) = (3 − x)2 có tập xác định là A D = (−∞;3). B D = (0;+∞). C D = (−∞;0). D D = (3;+∞).
✓ Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + x − 2)−2. A D = R.
B D = (−∞;−2) ∪ (1;+∞). C D = (−2;1). D D = R \ {−2;1}. p
✓ Câu 7. Cho hàm số y = x 2 xác định trên khoảng (0;+∞). Đạo hàm của hàm số đã cho là p p p p A y′ = 2x 2−1 ln 2. B y′ = x 2. p p p p C y′ = x 2 ln 2. D y′ = 2x 2−1.
✓ Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a ̸= 1, đặt P = loga2(ab6). Tìm mệnh đề đúng. A P = 23loga(ab). B P = 3loga(ab). 1 C P = + 3 log 2 a b. D P = 2 + 3loga b.
✓ Câu 9. Cho logc a = 2 và logc b = 4. Tính P = loga b4. 1 1 A P = 8. B P = . C P = . D P = 32. 32 8
✓ Câu 10. Cho log2 5 = a,log3 5 = b. Tính log6 5 theo a, b. 1 A log6 5 = . B log a + b 6 5 = a2 + b2. ab C log6 5 = a + b. D log6 5 = . a + b
✓ Câu 11. Cho a > 0, a ̸= 1 và hai số thực dương b, c thỏa mãn loga b = 3 và loga c = −2. Tính p a2 3 b
giá trị của biểu thức P = loga . c5 A P = 9. B P = −2. C P = −7. D P = 13.
✓ Câu 12. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(a2b) = 4a3. Giá trị của ab2 bằng A 4. B 2. C 3. D 6. µ 1 ¶x+1
✓ Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình = m − 1 có 2 nghiệm thực. A m > 1. B m ≥ 1. C m < 1. D m ̸= 1.
✓ Câu 14. Cho hàm số y = ln x. Tính đạo hàm của hàm số trên khoảng (0;+∞). 1 1 1 A y′ = x. B y′ = . C y′ = − . D y′ = . x x x ln 10
✓ Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = 31−2x. A y′ = 31−2x ln3.
B y′ = (1 − 2x)3−2x.
C y′ = −2.31−2x ln3. D −2.31−2x.
✓ Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = log3(3 − x). A D = (3;+∞). B D = R \ {3}. C D = (−∞;3). D D = R. 114 114
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 17. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị là y
đường cong được cho trong hình vẽ? A y = log2(x + 3). B y = log3 x. 2 C y = 2x. D y = 2−x. 1 x O 1
✓ Câu 18. Cho hàm số y = loga x và y = logb x có đồ thị như y
hình vẽ bên. Trong các kết luận dưới đây, đâu là kết luận y = log đúng? a x
A 0 < b < 1 < a.
B 0 < a < 1 < b.
C 0 < a < b < 1.
D 0 < b < a < 1. O x 1 y = logb x
✓ Câu 19. Giải phương trình 2x = 3 p p A x = 2 3. B x = log 2 2 3. C x = log3 2. D x = 3 .
✓ Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log2 2018x = 3.4 A x = 3 + log2 2018. B x = . 1009 32 C x = 3 − log2 2018. D x = . 2018
✓ Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2(x2 −8) = 0 bằng A 3. B −6. C 0. D 6. 1
✓ Câu 22. Cho phương trình 5x2−3 =
. Khi đó, tổng các nghiệm của phương trình có giá 25x trị là A 4. B −4. C 2. D −2.
✓ Câu 23. Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 5x−1 + 53−x = 26. Tính x1 + x2. A 5. B 1. C 4. D 3.
✓ Câu 24. Phương trình log2 x x 2
+ 3 log 1 + 2 = 0 có tổng tất cả các nghiệm là 2 A 6. B 8. C 9. D 5.
✓ Câu 25. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình πlog2 x 7
− 10 log7 x + e = 0. Tính giá trị của biểu thức P = logp x x 7 1 · logp7 2. e 2e 4e e A P = . B P = . C P = . D P = . 4π π π π
✓ Câu 26. Giải bất phương trình log8 (4 −2x) ≥ 2. A x ≤ 6. B x ≤ −30. C x ≥ 6. D x ≥ −30. µ 1 ¶2x− 32
✓ Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < 51−2x. 25 A S = (−∞;1). B S = (−1;+∞). C S = (−∞;−1). D S = (1;+∞).
✓ Câu 28. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4log2 x 0,04 − 5 log0,2 x < −6. µ 1 ¶ µ 1 ¶ µ 1 ¶ A S = ; +∞ . B S = −∞; ∪ ; +∞ . 25 125 25 µ 1 1 ¶ µ 1 ¶ C S = ; . D S = −∞; . 125 25 125 ∠ 115 115
✓ Câu 29. Bất phương trình log2(3x −2) > log2(6 −5x) có tập nghiệm là µ 1 ¶ µ 6 ¶ A (0; +∞). B ; 3 . C (−3;1). D 1; . 2 5
✓ Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log2(2x) < log2(x +1). A (0; 1). B (0; +∞). C (−1;1). D (−∞;1).
✓ Câu 31. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện
tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha? A Năm 2029. B Năm 2028. C Năm 2048. D Năm 2049.
✓ Câu 32. Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 8 triệu đồng
và lãi suất cho số tiền chưa trả là 0, 79% một tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất.
Hỏi số tiền phải trả ở kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A 2, 92 triệu đồng.
B 7, 08 triệu đồng.
C 2, 94 triệu đồng.
D 7, 14 triệu đồng. µ a ¶ ✓ + b
Câu 33. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 = 98ab. Tính P = ln . 10 A P = 2ln(ab). B P = 2ln(10ab). 1 1 C P = ln(10ab). D P = ln(ab). 2 2
✓ Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x2 − 2mx + 4) có tập xác định là R. "m > 2 A −2 ≤ m ≤ 2. B . C m = 2. D −2 < m < 2. m < −2
✓ Câu 35. Phương trình 2x2+x − 4 · 2x2−x − 22x + 4 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A 1. B 3. C 2. D 4. ³p ´
✓ Câu 36. Biết x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình log3
x2 − 3x + 2 + 2 +5x2−3x+1 = 1 ³ p ´ 2 và x1 + 2x2 =
a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b. 2 A a + b = 13. B a + b = 14. C a + b = 11. D a + b = 17.
✓ Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 16x−2·12x+(m−2)9x = 0 có nghiệm dương? A 1. B 2. C 4. D 3.
✓ Câu 38. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 22x2−15x+100 − 2x2+10x−50 + x2 − 25x + 150 < 0. A 6. B 4. C 5. D 3.
✓ Câu 39. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x2 + y2 + 4x + 2y bằng 33 9 21 41 A . B . C . D . 8 8 4 8
✓ Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng x −∞ −2 0 1 +∞
biến thiên như sau. Số giá trị nguyên
dương của tham số m để bất phương trình f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
£log2 f (x) + ef (x) + 1¤ f (x) ≥ m có nghiệm trên 4 3 khoảng (−2;1) là f (x) A 68. B 18. C 229. D 230. −∞ 2 −∞ 116 116
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit ——HẾT—— 1 ĐỀ SỐ 2 2 ✓ p
Câu 1. Cho α là một số thực dương. Viết α3 · α dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 7 7 5 1 A α 3 . B α 6 . C α 3 . D α 3 . p p
✓ Câu 2. Rút gọn biểu thức P = ¡2 − 3¢2017 · ¡2 + 3¢2018. p A P = 2 − 3. B P = 1. p p C P = −2 − 3. D P = 2 + 3.
✓ Câu 3. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)−2 là A [−1;+∞). B (−1;+∞). C R. D R\{−1}.
✓ Câu 4. Hàm số y = xπ+1 + (x2 − 1)2e có tập xác định là A R \ {−1;1}. B (1; +∞). C (−1;1). D R. 1
✓ Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y = ¡x2 − 3x + 2¢2 . A D = (1;2). B D = [1;2].
C D = (−∞;1] ∪ [2 : +∞).
D D = (−∞;1) ∪ (2 : +∞).
✓ Câu 6. Cho a là số thực dương và khác 1. Tính P = alogpa 5. p 1 A P = 5. B P = 25. C P = 5. D P = . 5
✓ Câu 7. Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A log100 x = log x. B log100 x = 2log x. 1 C log100 x = log x. D log 2 100 x = − log x. 3 4 1 2
✓ Câu 8. Cho a 4 > a5 , logb < log
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 b 3
A a > 1, 0 < b < 1. B a > 1, b > 1.
C 0 < a < 1, 0 < b < 1.
D 0 < a < 1, b > 1. p
✓ Câu 9. Cho log2 x = 2. Tính giá trị biểu thức P = log2 x2 +log1 x2 +log4 x. 2 1 3 1 3 A P = − p . B P = p . C P = p . D P = − p . 2 2 2 2
✓ Câu 10. Đặt log5 4 = a, log5 3 = b. Hãy biểu diễn log25 12 theo a và b. a + b ab A 2ab. B . C 2(a + b). D . 2 2
✓ Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x2+1.
A y′ = x · 2x2+1 ln2. B y′ = 2x2+1 ln2.
C y′ = 2x · 2x2+1 ln¡x2 + 1¢.
D y′ = 2x · 2x2+1 ln2.
✓ Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log2(x2 −4x +4). A (2; +∞). B [2; +∞). C R \ {2}. D R.
✓ Câu 13. Cho hàm số y = ln(3x2 − 2x − 1). Số nghiệm của phương trình y′ = 0 là A 0. B 1. C 3. D 2.
✓ Câu 14. Bà A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà
người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ tiếp theo) với lãi suất
7%/năm. Hỏi sau 2 năm bà A thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi). A 20 triệu đồng.
B 14,50 triệu đồng.
C 14,49 triệu đồng. D 15 triệu đồng. ∠ 117 117
✓ Câu 15. Phương trình log3(3x −2) = 3 có nghiệm là 29 11 25 A x = . B x = . C x = . D x = 87. 3 3 3
✓ Câu 16. Số nghiệm của phương trình 16x + 3 · 4x + 2 = 0. A 3. B 0. C 2. D 1.
✓ Câu 17. Số nghiệm của phương trình log3(x2 −6) = log3(x −2) +1 là A 2. B 0. C 1. D 3.
✓ Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình 2x2+3x−3 = 2.4x+1 bằng A −1. B 1. C 2. D −5.
✓ Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log2(x −9) > 0 là A [9; +∞). B (10; +∞). C [10; +∞). D (9; +∞).
✓ Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ¡ 1 x2 − 1¢ > −3 2 A 2. B 3. C 4. D 5.
✓ Câu 21. Tìm số nghiệm nguyên thoả mãn bất phương trình 2x2−x ≤ 4. A 4. B 3. C 2. D 0. µ 2 ¶x
✓ Câu 22. Cho bất phương trình 12 · 9x − 35 · 6x + 18 · 4x > 0. Nếu đặt t = với t > 0 thì 3
bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A 12t2 − 35t + 18 > 0.
B 18t2 − 35t + 12 > 0.
C 12t2 − 35t + 18 < 0.
D 18t2 − 35t + 12 < 0.
✓ Câu 23. Bất phương trình log1 (3x + 1) > log1 (x + 7) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 A 1 . B 2 . C 3 . D 0.
✓ Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log3(x −1) > 1 −log3(x +1) là A (2; +∞). B (1; 2). C (−2;−1).
D (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
✓ Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3 · 9x − 10 · 3x + 3 ≤ 0 là T = [a; b]. Khi đó a − b bằng 5 3 A . B −2. C 1. D . 2 2 q
✓ Câu 26. Tích các nghiệm của phương trình log2 x log2 x 3 + 3 + 1 − 5 = 0. p A −6. B −3. C 1. D 3.
✓ Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2log4(x −3) +log4(x −6)2 = 1 là p p 27 + 17 18 + 17 A 9. B . C 18. D . 2 2 1 1 1
✓ Câu 28. Tổng giá trị của tất cả các nghiệm của phương trình + + = 1 log2 x log3 x log4 x bằng A 24. B 18. C 9. D 12. µ x2 ¶ ✓ + 2x + 2
Câu 29. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình: log2 = x2 −3x−3. Tính giá 3x2 + x + 2
trị của biểu thức T = x2 . 1 + x2 2 25 33 A T = . B T = . C T = 15. D T = 13. 4 4 118 118
Chương2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
✓ Câu 30. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ? y µ 1 ¶x A y = 3x. B y = log3 x. C y = . D y = log 1 x. 3 3 1 x O 1 3
✓ Câu 31. Số nghiệm của phương trình log2(x3 −2x2 −3x +4) +log1 (x −1) = 0 là 2 A 0. B 3. C 2. D 1.
✓ Câu 32. Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường y
thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y = loga x, y = logb x
và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có 3H A = 4HB A
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng? O H A 4a = 3b. B a3b4 = 1. C 3a = 4b. D a4b3 = 1. x B p x x x b ✓ + y −a +
Câu 33. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log25 = log và = , 2 15 y = log9 4 y 2
với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b. A a + b = 14. B a + b = 3. C a + b = 21. D a + b = 34.
✓ Câu 34. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 9x − 2(x + 5)3x + 9(2x + 1) ≥ 0. A [0; 1] ∪ [2;+∞).
B (−∞;1] ∪ [2;+∞). C [1; 2].
D (−∞;0] ∪ [2;+∞). 5x ✓ + 1
Câu 35. Giải bất phương trình log3
≥ 3x2 −11x+3 ta được tập nghiệm S. Biết rằng (x − 1)2
S có dạng [a; b]\{1}. Hãy tính T = (a + b) − ab. 23 11 10 A . B . C 3. D . 3 3 3 ✓ p p
Câu 36. Biết rằng phương trình log ¡ ¡ 3
p x + logq 1 − x¢ = log x − 2 x + 2¢ + 1 có nghiệm 2 1 2 2 p
x = a + b c, với a, c, b ∈ Z và c ≤ 11. Tính a + b + c. A 5. B 7. C 3. D 9.
✓ Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình 4x+1 − 2x+2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A m ≥ 1. B 0 < m < 1. C m ≤ 0. D m < 1.
✓ Câu 38. Xét bất phương trình log2 2x 2
− 2(m + 1) log2 x − 2 < 0. Tìm tất cả các giá trị của p
tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ¡ 2; +∞¢. µ 3 ¶ A m ∈ (−∞;0). B m ∈ − ;0 . 4 µ 3 ¶ C m ∈ − ;+∞ . D m ∈ (0;+∞). 4
✓ Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
5sin2 x + 6cos2 x = 7cos2 x · log2 m có nghiệm? A 63. B 64. C 65. D 66.
✓ Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log ¡ 3 x2 + y¢ ≥ log2(x + y)? A 80. B 79. C 157. D 158. ∠ 119 119 ——HẾT—— 120 120 ∠ Phần II. HÌNH HỌC Phần II HÌNH HỌC121 121 Chương KHỐI ĐA DIỆN 1 Chủ đề 1 CHUYEN DE Thể Thể tích tích khối khối đa đa diện diện }
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết
✓ Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao SH = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC 3a3 A . B a3. C 2a3. D 3a3. 2
✓ Câu 2. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích đáy bằng B thì khoảng cách giữa hai mặt đáy bằng V V V 3V A . B . C . D . 3B 2B B B
✓ Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 4 A V = Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 6 3 3
✓ Câu 4. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S; chiều cao bằng h và thể tích bằng V. Thể tích khối chóp là 1 1 A V = Sh. B V = Sh. C V = S2h. D v = 3Sh. 3 3
✓ Câu 5. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối chóp đó bằng 4 1 A . B . C 3. D 9. 9 3
✓ Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 2cm2 và chiều cao h = 3cm. Thể tích V của
khối lăng trụ đã cho là 2 1 A V = 2cm3. B V = cm3. C V = cm3. D V = 6cm3. 3 3
✓ Câu 7. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 16a3 4a3 A . B . C 4a3. D 16a3. 3 3
✓ Câu 8. Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng 3a thì có thể tích là: 1 1 A V = S.a. B V = .S.a. C V = .S.a. D V = 3S.a. 3 9
✓ Câu 9. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A 14. B 42. C 26. D 39. 122 122 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 10. Cho khối chóp có chiều cao bằng a và đáy là hình vuông có cạnh bằng 3a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng A 3a3. B 9a3.. C 6a3. D 27a3.
✓ Câu 11. Cho khối trụ có diện tích đáy S và chiều cao h. Thể tích khối trụ đã cho là 1 1 A V = πSh. B V = Sh. C V = πSh. D V = Sh. 3 3
✓ Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy S = 6a2 và chiều cao h = 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng A 2a3. B 12a3. C 4a3. D 6a3.
✓ Câu 13. Cho khối chóp có thể tích V = 48 và diện tích đáy S = 16. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A 9. B 3. C 6. D 1.
✓ Câu 14. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 2h là 2Bh Bh A . B 2Bh. C . D Bh. 3 3
✓ Câu 15. Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h. Thể tích của khối chóp đó bằng: 1 1 1 A V = B.h. B V = .B.h. C V = .B.h. D V = .B.h. 6 3 2
✓ Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 7a2 và chiều cao h = 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: 14 14 A a3. B a3. C 14a3. D 7a3. 2 3
✓ Câu 17. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8 4 A 4a3. B a3. C 8a3. D a3. 3 3
✓ Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = a2 và chiều cao h = 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 1 A a3. B 3a3. C 9a3. D a3. 3
✓ Câu 19. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A a3. B 3a3. C 9a3. D 27a3.
✓ Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 8a2 và chiều cao h = 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8 16 A 8a3. B a3. C a3. D 16a3. 3 3 A
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP }
Dạng 2: Hình chóp có cạnh bên vuông góc mặt phẳng đáy
✓ Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) p
và S A = a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: p p a3 3 p a3 3 a3 A . B a3 3. C . D . 12 3 4
✓ Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA =
12, S A ⊥ (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC? A 8. B 16. C 24. D 6. ∠ 123 123
✓ Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a, AD =
3a. Thể tích V của khối tứ diện đó là: A V = 4a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 3a3.
✓ Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, S A ⊥ (ABC), SA = a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng: p p p 3a3 3a3 p 3a3 A . B . C 3a3. D . 4 6 12
✓ Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông p
góc với mặt phẳng (ABCD), SB = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD p p p a3 3 a3 3 3a3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 6 4 3
✓ Câu 6. Cho khối tam diện vuông O.ABC biết OA = 4a, OB = 2a và OC = 3a. Thể tích VO.ABC của tam diện là A VO.ABC = 4a3. B VO.ABC = 6a3. C VO.ABC = 8a3. D VO.ABC = 24a3.
✓ Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB = a, SA ⊥ (ABCD) và
S A = 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 2a3 A 2a3. B . C . D 6a3. 3 3
✓ Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và SA = a.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là a3 2a3 A V = . B V = . C V = a3. D V = 3a3. 3 3
✓ Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật, AB = a,BC = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và S A = 3a. Thể tích khối chóp đã cho bằng A 2a3. B 6a3. C 12a3. D 3a3.
✓ Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên p
S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. p p p 2a3 2a3 p 2a3 A . B . C 2a3. D . 4 6 3
✓ Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và S A = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 a3 A 3a3. B . C a3. D . 3 6
✓ Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy,
S A = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD là a3 3a3 A . B . C 3a3. D a3. 2 2
✓ Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a, cạnh bên S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và S A = a. Thể tích của khối chóp đã cho là A V = 6a3. B V = 2a3. C V = 3a3. D V = 9a3. p
✓ Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B Biết BC = a 3, AB = a, SA p
vuông góc với đáy, S A = 2a 3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng p p a3 3 A a3 3. B . C 3a3. D a3. 3
✓ Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, S A ⊥
(ABCD), S A = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 4a3 A V = 6a3. B V = . C V = 12a3. D V = 4a3. 3 124 124 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên p
S A vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. p p p 2a3 2a3 p 2a3 A V = . B V = . C V = 2a3. D V = . 6 4 3
✓ Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD). Biết
S A = 2AB = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 4 2 A V = a3. B V = 4a3. C V = 2a3. D V = a3. 3 3
✓ Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc p
với mặt phẳng đáy và S A = a 2. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng p p p p 6a3 6a3 6a3 A 2a3. B . C . D . 12 4 3
✓ Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có S A ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB = a, AD = 2a, S A = 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng a3 A 2a3. B 6a3. C a3. D . 3
✓ Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Biết cạnh
bên S A = 4a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 8a3 2a3 4a3 A . B 4a3. C . D . 3 3 3 }
Dạng 3: Có cạnh bên hoặc mặt bên tạo với mặt đáy 1 góc α
✓ Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và SA = a, góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30o. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng p a3 a3 a3 3 a3 A . B . C . D . 2 4 6 6
✓ Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C, AB = 2a, cạnh bên
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC với mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng p p p a3 6 a3 2 p A a3 6. B . C . D a3 3. 3 3
✓ Câu 3. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA ⊥ (ABCD),
SB tạo với đáy một góc 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC là p p p p a3 3 a3 3 2a3 3 2a3 3 A . B . C . D . 9 3 9 3
✓ Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và S A vuông góc
với đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 45◦. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng p p p p 8a3 2 8a3 3 A 8a3 2. B 8a3 3. C . D . 3 3 p
✓ Câu 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
ACB = 60◦, cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 30◦. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. p p p p a3 3 a3 6 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 18 6 6 9
✓ Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với
đáy, góc giữa SB và đáy bằng 45◦ Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng p p a3 a3 3 2a3 a3 3 A . B . C . D . 3 6 3 3 ∠ 125 125
✓ Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc
với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 30◦. Tính thể tích của khối chóp đã cho. p 2 15 2 A V = a3. B V = a3. 3 3 p 2 15 p C V = a3. D V = 2 15a3. 9
✓ Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A . B . C . D . 8 12 4 4
✓ Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a;BC = 3a, cạnh bên SA
vông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với (S AB) góc 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a p p 2a3 2a3 5 p A V = 6a3 5. B V = . C V = . D V = 2a3 5. 3 3
✓ Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A . B . C . D . 8 12 4 4
✓ Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và S A vuông góc với mặt đáy.
Cạnh SB = 2a, góc giữa đường thẳng S A và mặt phẳng (SBC) bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.BCD bằng p p a3 a3 3 a3 3 A . B a3. C . D . 2 6 2
✓ Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a, S A vuông góc
đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD p p p a3 3 a3 3 p 2a3 3 A . B . C a3 3. D . 3 6 3 p
✓ Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD có S A ⊥ (ABCD) và SA = a 3. Góc giữa SC với (ABCD)
bằng 60◦.Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết đáy ABCD là hình vuông. p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 2 6 12 24
✓ Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A vuông góc với mặt
phẳng đáy và S A = 3a. Biết góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (S AC) bằng 30◦ Thể
tích khối chóp đã cho bằng A 27a3. B a3. C 3a3. D 9a3.
✓ Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có B AD = 60◦, S A vuông góc
với mặt phẳng đáy và S A = a. Biết góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng 30◦ Thể tích khối chóp đã cho bằng p p p 2 3 3 p 2 3 A a3. B a3. C 2 3a3. D a3. 27 6 3
✓ Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a và AD = 4a,
cạnh bên S A vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết góc giữa hai
mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 30◦. p p p p 15a3 8a3 15 8a3 15 3a3 A . B . C . D . 5 15 45 3
✓ Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc
với đáy, SB tạo với mặt phẳng (S AD) một góc 45◦. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD p6 p a3 A V = a3. B V = a3. C V = a3 3. D V = . 18 3 126 126 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, ABC = 60◦, cạnh bên S A
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng p p p A a3 3. B 3a3 3. C 2a3 3. D 2a3. p
✓ Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3, SA vuông
góc với mặt đáy và SC tạo với mặt phẳng (S AB) một góc 30◦. Thể tích của khối chóp đã cho bằng p p 4 6 2 6 p A a3. B a3. C a3. D 2 6a3. 3 3 3 }
Dạng 4: Hình chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy
✓ Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = a, B AC = 120◦.
Mặt bên S AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABC là a3 a3 A V = . B V = a3. C V = . D V = 2a3. 8 2
✓ Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 24 8 6 12
✓ Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, mặt bên SBC là tam giác
vuông cân tại S và (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp đã cho bằng p p p 3 3 p A 3 3a3. B a3. C a3. D 3a3. 3 12
✓ Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Mặt
bên (S AB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng p p p 2 3 p 3 A 2 3a3. B a3. C 3a3. D a3. 3 3
✓ Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có ∆ABC cân tại A và
B AC = 120◦, AC = a. Cạnh bên SC
vuông góc với mặt đáy và SC = a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 6 4 12 2
✓ Câu 6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = 3AB = 3a. Gọi M là
trung điểm AD. Mặt bên (S AB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích của khối chóp S.AMCB: p p p p a3 3 a3 3 3a3 3 5a3 3 A . B . C . D . 24 2 8 24
✓ Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a Tam
giác S AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng p p a3 3 a3 3 2a3 a3 A . B . C . D . 3 6 3 3 p
✓ Câu 8. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 5, p
S A ⊥ (ABC) và S A = a 3. Thể tích khối chóp S ABC bằng p p p a3 3 p a3 3 a3 5 A V = . B V = a3 3. C V = . D V = . 3 2 3 ∠ 127 127
✓ Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; ∆SAB đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết SC tạo với (ABCD) một góc bằng 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. p p p p a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 6 3 6
✓ Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, BC = p
a 3. Mặt bên S AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. p p p p a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 4 8 6
✓ Câu 11. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD cân tại D và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) Biết AD hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 600
Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD p p p 3a3 a3 3a3 3a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 6 12 8 24
✓ Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, tam giác SBC đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
45◦. Thể tích hình chóp S.ABCD là p p p a3 6 a3 a3 3 a3 6 A . B . C . D . 4 3 4 12
✓ Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có H là trung điểm của AB, biết SH ⊥ (ABC), SA = SB =
AB = BC = C A = a. Thể tích của khối chóp đã cho là a3 3a3 3a3 a3 A . B . C . D . 4 4 8 8
✓ Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a.
Mặt bên (S AB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng p p p 2 3 p 3 A 2 3a3. B a3. C 3a3. D a3. 3 3
✓ Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác S AD vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết AB = a, S A = 2SD, mặt
phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 5a3 15a3 3a3 A . B 5a3. C . D . 2 2 2 p
✓ Câu 16. Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB = 2a 3; AD = 2a. Mặt bên (SAB)
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là p 2 3 p p A a3. B 4 3a3. C 4a3. D 2 3a3. 3
✓ Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên S AB là tam giác đều cạnh bằng a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đáy ABC là một tam giác vuông cân tại C. Thể tích khối chóp S.ABC là p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 4 48
✓ Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên S AD là tam
giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt
phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) là 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: p p p 2a3 3 p 4a3 3 a3 3 A . B 2a3 3. C . D . 3 3 3
✓ Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hai mặt bên (S AB) p
và (S AC) cùng vuông góc với đáy và SC = a 3. Thể tích khối chóp bằng 128 128 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN p p p p a3 3 a3 3 a3 6 2a3 6 A . B . C . D . 4 2 12 9 } Dạng 5: Hình chóp đều
✓ Câu 1. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với
mặt đáy một góc bằng 600 p 4 4 3 4 p A a3. B a3. C p a3. D 4 3a3. 3 3 3 3
✓ Câu 2. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết diện tích p tam giác S AC là
2a2, thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 p 4 A a3. B a3. C 2 2a3. D a3. 3 3
✓ Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A = 2a. Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng p p p 14 7 14 A 2a3. B a3. C a3. D a3. 2 2 6
✓ Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với đáy góc 60◦.
Thể tích của khối chóp đó bằng p p p 4a3 6 a3 3 4a3 2a3 3 A ·. B ·. C ·. D ·. 3 3 3 3
✓ Câu 5. Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng p 4 p a3 3 A a3. B 4a3. C a3 3. D . 3 3
✓ Câu 6. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a, mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 24 4 8 12
✓ Câu 7. Thể tích của khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a là p p p 2 2 2 p A a3. B a3. C a3. D 2a3. 2 3 6 p
✓ Câu 8. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 3a và độ dài cạnh bên 3a bằng p p p 8 3a3 p 4 5a3 4 3a3 A . B 4 3a3. C . D . 3 3 3
✓ Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 30◦. Khi đó thể tích của khối chóp bằng p p p 4a3 6 p 4a3 6 2a3 6 A . B 4a3 6. C . D . 9 3 9
✓ Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Biết góc
giữa mặt bên và mặt đáy là 60◦. Thể tích của khối chóp này bằng p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 8 6
✓ Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng p p a3 2 a3 2 a3 a3 A . B . C . D . 2 6 2 6 ∠ 129 129
✓ Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Biết góc
giữa mặt bên và mặt đáy là 60◦. Thể tích của khối chóp này bằng p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 8 6
✓ Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng p p a3 2 a3 2 a3 a3 A . B . C . D . 2 6 2 6
✓ Câu 14. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = 2a, SB = 3a là p p p p 4 7 7 2 7 8 7 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 3 3 3
✓ Câu 15. Cho khối chóp đều có tất cả 5 mặt có diện tích bằng nhau và bằng a2. Thể tích
của khối chóp tương ứng bằng: p p p p 3 15 15 6 A a3. B a3. C a3. D a3. 2 2 6 4
✓ Câu 16. Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng p a 3. p p p p 3 2 2 2 A V = a3. B V = a3. C V = a3. D V = a3. 2 6 3 4
✓ Câu 17. Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB = a, SA = a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng p p a3 2 a3 a3 2 A . B . C . D a3. 2 3 6
✓ Câu 18. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là p A V = 9 3dm3. B V = 12dm3. p p C V = 3dm3. D V = 3 3dm3.
✓ Câu 19. Cho khối chóp có chiều cao bằng a và đáy là hình vuông có cạnh bằng 3a. Thể
tích của khối chóp đã cho bằng A 3a3. B 9a3.. C 6a3. D 27a3. }
Dạng 6: Tỉ lệ thể tích
✓ Câu 1. Cho hình chóp S ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = a và góc A bằng 300.
Cạnh bên S A = 2a và S A ⊥ (ABC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC.
Khi đó thể tích khối đa diện có các đỉnh A, B, C, M, N bằng a3 a3 3a3 a3 A . B . C . D . 4 12 8 8
✓ Câu 2. Cho khối chóp S.ABC. Trên ba cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy ba điển A′, B′, C′ sao
cho S A = 2S A′, SB = 3SB′, SC = 4SC′. Mặt phẳng ¡A′B′C′¢ chia khối chóp thành hai khối. V
Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích các khối đa diện S.A′B′C′ và ABC.A′B′C′. Khi đó tỉ số V′ là: 1 1 1 1 A . B . C . D . 59 12 23 24
✓ Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, AD sao cho
M A = MB, N A = 2NC, P A = 3PD. Biết thể tích khối tứ diện AMNP bằng V thì khối tứ diện
ABCD tính theo V có giá trị là A 6V . B 4V . C 8V . D 12V . 130 130 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của S A. Mặt phẳng (P) đi qua C, M và
song song AB cắt SB tại N. Biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp S.MNC theo V . A VS.MNC = 2V . B VS.MNC = 4V . 1 1 C VS.MNC = V . D VS.MNC = V . 4 2
✓ Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A′, B′, C′, D′ theo thứ tự là trung điểm của S A, SB, SC, SD.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B′C′D′ và S.ABCD. 1 1 1 1 A . B . C . D . 16 4 8 2
✓ Câu 6. Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Biết diện tích mặt bên ¡ABB′ A′¢ bằng 15,
khoảng cách từ C đến mặt phẳng ¡ABB′ A′¢ bằng 6. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng A 60. B 45. C 90. D 30. # » # »
✓ Câu 7. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E thỏa mãn E A = −3EB. Khi đó
thể tích khối tứ diện EBCD bằng V V V V A ·. B ·. C ·. D ·. 2 3 5 4
✓ Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A = 2a và vuông góc SM 1 SN 2
với mặt phẳng (ABC). Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho = , = . SB 2 SC 3
Thể tích của khối chóp S.AMN bằng p p p p 3a3 3a3 3a3 3a3 A . B . C . D . 36 9 18 3
✓ Câu 9. Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy các điểm A′, B′, C′
sao cho S A′ = 2A A′, SB′ = 4BB′, SC′ = CC′. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.A′B′C′, V2 là thể V1
tích khối chóp S.ABC. Tính V2 V1 4 V1 1 V1 8 V1 1 A = . B = . C = . D = . V2 15 V2 24 V2 15 V2 16
✓ Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc với đáy, S A = 3a, đáy ABC là tam giác
đều cạnh bằng a. M, N, P lần lượt là trùng điểm của các cạnh bên S A, SB, SC. Tính thể tích khối đa diện MNP ABC. p p p p a3 3 3 3a3 7 3a3 3a3 A . B . C . D . 8 16 32 6
✓ Câu 11. Cho khối chóp S.ABC. Trên ba cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B′, C′ V sao cho S.A′B′C′
2S A′ = S A,4SB′ = SB,5SC′ = SC. Tính tỉ số VS.ABC 1 1 1 1 A . B . C . D . 10 40 8 20
✓ Câu 12. Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh S A, SB, SC.
Biết thể tích khối chóp S.MNP bằng 5. Khi đó thể tích của khối đa diện MNP.ABC bằng: A 40. B 10. C 35. D 25.
✓ Câu 13. Cho tứ diện MNPQ. Gọi I, J và K lần lượt là trung điểm của MN, MP và MQ. VMIJK Tỉ số thể tích là: VMNPQ 1 1 1 1 A . B . C . D . 8 4 6 3
✓ Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I. Gọi V1,
V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S.ABI và S.ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? V1 1 V1 1 V1 1 V1 1 A = . B = . C = . D = . V2 6 V2 2 V2 8 V2 4 ∠ 131 131
✓ Câu 15. Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G là trọng tâm
tam giác S AB. Tính thể tích V của khối chóp G.SBD. p p p p 2 2 3 2 2 A V = a3. B V = a3. C V = a3. D V = a3. 12 36 4 6
✓ Câu 16. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh S A, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C′ 1 1 1
sao cho S A′ = S A, SB′ = SB, SC′ = SC. Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích các khối chóp 3 3 3 V ′
S.ABC và S.A′B′C′. Khi đó tỉ số là V 1 1 1 1 A . B . C . D . 27 3 9 6
✓ Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD và có thể tích là V . Nếu tăng
chiều cao của khối chóp lên 4 lần, đồng thời giảm độ dài các cạnh đáy đi 4 lần thì ta được V ′
khối chóp mới S′.A′B′C′D′ có thể tích là V ′. Tỉ số thể tích là V 1 1 A 4. B . C 1. D . 4 3
✓ Câu 18. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC, AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng (BCD). Thể tích tứ diện OMNP bằng p p p p a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A . B . C . D . 96 24 48 36
✓ Câu 19. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A′, C′ lần lượt là trung điểm của S A và SC. Khi đó
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BA′C′ và S.ABC bằng 1 1 1 1 A . B . C . D . 2 3 4 6
✓ Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi B′, C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC.
Tính theo V thể tích khối chóp S.AB′C′. 1 1 1 1 A V . B V . C V . D V . 3 2 12 4 B
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ }
Dạng 1: Khối lăng trụ đứng
✓ Câu 1. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng S 3V V S A . B . C . D . V S S 3V
✓ Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4.
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A 64. B 20. C 100. D 80.
✓ Câu 3. Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng A a3. B 9a3. C 3a3. D 27a3.
✓ Câu 4. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là A 6. B 8. C 72. D 24.
✓ Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt 3cm, 4cm và 5cm là A 60cm3. B 40cm3. C 12cm3. D 20cm3. 132 132 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 7, chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ bằng A 56. B 42. C 126. D 14.
✓ Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A 27. B 9. C 3. D 18.
✓ Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B = 4 và chiều cao h = 6. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng A 18. B 12. C 8. D 24.
✓ Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có p
BC = a 2 và góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ¡BCC′B′¢ bằng 60◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′là p p a3 a3 3 a3 6 a3 A . B . C . D . 4 6 3 6
✓ Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. p Biết C′ A = a 2 và
AC′C = 45◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 a3 a3 a3 A . B . C . D . 6 12 4 2
✓ Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Mặt phẳng
(AB′C′) tạo với mặt đáy bằng 45◦. Thể tích lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng p p A 3. B 4 2. C 6. D 2 2.
✓ Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết p
AB = 3cm, BC′ = 3 2cm. Thể tích khối lăng trụ đã cho là 9 p 27 A ¡ cm3¢. B 9 2 ¡cm3¢. C 9 ¡cm3¢. D ¡ cm3¢. 2 2 p
✓ Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3. Gọi M là p
trung điểm của BC, A′M = a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng p p 27a3 9a3 3 9a3 3a3 3 A ·. B ·. C ·. D ·. 8 8 8 8
✓ Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA’ = 2a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng p p p a3 3 a3 3 p a3 3 A . B . C 3a3. D . 3 6 2
✓ Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′có BB′ = a, đáy ABClà tam giác vuông cân p
tại Bvà AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 2 6
✓ Câu 16. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh p
BC = a 2, biết AB′ = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ. p p A a3. B a3 2. C 2a3. D a3 3.
✓ Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A′B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC · A′B′C′. p p 2 2a3 5a3 p p A . B . C 5a3. D 2 2a3. 3 3
✓ Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có tam giác ABC vuông tại A, AB = BB′ =
a, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 2a3 a3 A . B . C 2a3. D a3. 3 3 ∠ 133 133
✓ Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác dều cạnh a, cạnh bên bằng 2a
và hợp với mặt đáy một góc 60◦. Thể tích của khối lăng trụ ABC · A′B′C′ tính theo a bằng: 2a3 4a3 3a3 5a3 A . B . C . D . 3 3 4 3 p
✓ Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC · A′B′C′ có AB = 2a, AA′ = a 3. Tính thể
tích V của khối lăng trụ ABC · A′B′C′ theo a. a3 3a3 A V = a3. B V = 3a3. C V = . D V = . 4 4
✓ Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết
AB = a, AC = 2a và A′B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC · A′B′C′. p p 2 2a3 5a3 p p A . B . C 5a3. D 2 2a3. 3 3
✓ Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có AB = a, AC = 2a,
B AC = 120◦, biết C′ A hợp với
đáy một góc 45◦. Thể tích của khối lăng trụ là p p p 2a3 3 a3 3 p A 2a3 3. B V = . C . D a3 3. 3 3
✓ Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ABC = V
30◦, BC′ hợp với mặt bên ¡ACC′ A′¢ một góc 30◦, thể tích của khối lăng trụ là V . Khi đó p a3 6 bằng p p 3 1 A 1. B 3. C . D . 3 3
✓ Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ và có B′C = 3a, dáy ABC là tam giác vuông p
cân tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC · A′B′C′. p p 2a3 a3 A V = 2a3. B V = 2a3. C V = . D p . 3 6 2
✓ Câu 25. Cho lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a;BC = p
a 2. Mặt phẳng ¡A′BC¢ hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30◦. Tính thể tích khối lăng trụ. p p p a3 6 a3 6 a3 3 3a3 A . B . C . D p . 3 6 3 6
✓ Câu 26. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên BCC′B′ là hình vuông cạnh 2a. 2a3 p A 2a3. B . C 4a3. D a3 2. 3
✓ Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC·A′B′C′ có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = a, góc
B AC = 120◦, mặt phẳng ¡AB′C′¢ tạo với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho. a3 a3 3a3 a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 6 8 8 4
✓ Câu 28. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên BCC′B′ là hình vuông cạnh 2a. 2a3 p A 2a3. B . C a3. D a3 2. 3
✓ Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có BB′ = 2a, dáy ABC là tam giác vuông p
cân tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2a3 a3 A V = 2a3. B V = . C V = . D V = a3. 3 3
✓ Câu 30. Cho lăng trụ đứng ABC·A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = a;BC = p
a 2; mặt phẳng ¡A′BC¢ hợp với đáy (ABC) góc 30◦. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho. 134 134 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN p p p a3 6 a3 6 a3 6 p A . B . C . D a3 6. 12 3 6
✓ Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC · A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a và mặt phẳng
¡ A′BC¢ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABC · A′B′C′. p p p A a3 3. B 2a3 3. C 3a3 3. D 2a3.
✓ Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có CC′ = 2a, đáy ABC là tam giác vuông p
cân tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 A V = a3. B V = . C V = 2a3. D V = . 2 3
✓ Câu 33. Cho khối lăng trụ đều ABC · A′B′C′ có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A′B và đáy
bằng 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABC · A′B′C′. p 3a3 a3 3 p A . B . C a3 3. D 3a3. 4 4
✓ Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC · A′B′C′ có cạnh đáy bằng a, A′C hợp với mặt đáy
một góc 60◦. Thể tích của khối lăng trụ ABC · A′B′C′ tính theo a bằng: 3a3 a3 2a3 3a3 A . B . C . D . 4 4 3 8
✓ Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A′B′C′ có cạnh đáy là tam giác vuông cân tại
B, AB = a. Cạnh SC hợp với mặt phẳng dáy một góc bằng 30◦. Thể tích của khối lăng trụ
ABC · A′B′C′ tính theo a bằng: p p p p a3 3 a3 3 a3 6 2a3 3 A . B . C . D . 3 6 3 3
✓ Câu 36. Thể tích của khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng p p p a3 3 a3 a3 3 a3 2 A . B . C . D . 4 3 6 3
✓ Câu 37. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác ABC · A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a là p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 A . B . C . D . 4 6 3 4 }
Dạng 2: Lăng trụ có đáy là tứ giác
✓ Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABCD · A′B′C′D′ có đáy là hình thoi, biết AA′ = 4a, AC =
2a, BD = a. Thể tích V của khối lăng trụ là 8 A V = 8a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 4a3. 3
✓ Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABCD · A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = p p
a, AD = a 2, AB′ = a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. p p p p 2a3 2 A V = a3 2. B V = 2a3 2. C V = a3 10. D V = . 3
✓ Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABCD · A′B′C′D′, có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh p
AC′ = 2a 3.Thể tích khối lăng trụ ABC · A′B′C′ bằng A 8a3. B 3a3. C 2a3. D a3.
✓ Câu 41. Khối lập phương ABCD · A′B′C′D′ có độ dài đoạn AB′ = 2a. Thế tích của khối đó là: p p p A 2 2a3. B 8a3. C 3 3a3. D 3 2a3. ∠ 135 135
✓ Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, dáy là tam giác vuông tại A, AC = a,
ACB = 60◦, AC′ = 3a. Thể tích khối lăng trụ đó là: p p p 4 6a3 p 2 6a3 6a3 A . B 6a3. C . D . 3 3 3
✓ Câu 43. Cho khối hộp chữ nhật ABCD · A′B′C′D′ có AB = a, AD = 2a, AA′ = 3a. Tính thể
tích V của khối tứ diện B · A′C′D′. A V = 6a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 3a3.
✓ Câu 44. Cho hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,góc B AD =
60◦ Cho biết góc giữa đường chéo BD′ và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khối hộp đã cho bằng p p p p 3a3 3a3 3a3 3a3 A . B . C . D . 3 2 6 4
✓ Câu 45. Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a, dáy là hình thoi cạnh a và có một góc
60◦. Khi đó thể tích khối hộp là p p p p 3a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3 A . B . C . D . 4 3 2 2
✓ Câu 46. Cho hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,góc B AD =
60◦ Cho biết góc giữa đường chéo BD′ và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích khối hộp đã cho bằng p p p p 3a3 3a3 3a3 3a3 A . B . C . D . 3 2 6 4
✓ Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh 3a. Gọi Mlà một điểm trên mặt
phẳng ¡A′B′C′D′¢. Thể tích khối chóp M.ABCD. a3 A 9a3. B . C 3a3. D 8a3. 3
✓ Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = 1m, AA′ = 3m, BC = 2m. Thể
tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng p p A 3m3. B 6m3. C 3 5m3. D 5m3. Chủ đề 2 CHUYEN DE MỘT MỘT SỐ SỐ ĐỀ ĐỀ ÔN ÔN TẬP TẬP 1 Đề số 1
✓ Câu 1. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là A 4 dm3. B 24 dm3. C 12 dm3. D 8 dm3.
✓ Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A V = 3Bh. B V = Bh. C V = Bh. D V = Bh. 3 6
✓ Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm. A V = 8 cm3. B V = 4 cm3. C V = 2 cm3. D V = 16 cm3.
✓ Câu 4. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a. p p a3 3 a3 a3 3 A . B a3. C . D . 12 3 4
✓ Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ biết thể tích của khối chóp C′.ABC bằng a3. 136 136 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN a3 a3 A V = . B V = 3a3. C V = . D V = 9a3. 9 3
✓ Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a.
Cạnh bên S A vuông góc với đáy (ABCD) và S A = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 6a3. B V = a3. C V = 3a3. D V = 2a3.
✓ Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a,OB =
b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện OABC. abc abc abc A abc. B . C . D . 3 2 6
✓ Câu 8. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′,V2 là thể tích khối tứ diện
A′ ABD. Hệ thức sào sau đây là đúng? A V1 = 4V2. B V1 = 6V2. C V1 = 2V2. D V1 = 8V2. p
✓ Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng p p p p a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6 A . B . C . D . 8 6 8 4
✓ Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A 145. B 125. C 25. D 625.
✓ Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 8 29 A cm. B cm. C cm. D cm. 87 8 29 8
✓ Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt
phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp M.A′B′C′D′ bằng bao nhiêu? A 10. B 20. C 30. D 40.
✓ Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. p p 4a3 a38 6 p a3 2 A V = . B V = . C V = 2 3a3. D V = . 3 3 3
✓ Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một
góc 60◦. Thể tích V của khối chóp đó là p p a3 6 a3 a3 a3 6 A V = . B V = . C V = p . D V = . 2 6 6 3
✓ Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân p
tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2
✓ Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC có S A vuông góc p S
với mặt phẳng (ABC). S A = 2a. Tam giác ABC vuông cân tại B
và AB = a ( minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (ABC) bằng A 45◦. B 60◦. C 30◦. D 90◦. A C B ∠ 137 137
✓ Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho hình p
hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB = A A′ = a, AD = 2a D′ A′
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (ABCD) bằng B′ C′ A 30◦. B 45◦. C 90◦. D 60◦. A D B C
✓ Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A′ lên p a3 3
(ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là , độ dài cạnh bên 8 của khối lăng trụ là p p A a 6. B 2a. C a. D a 3.
✓ Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H là trung p
điểm của AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng S A = a 5. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD. p p 4a3 4a3 3 2a3 3 2a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 3 3
✓ Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như
hình vẽ. Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính
thể tích phần gỗ còn lại. 5 cm 4 cm 6 cm 9 cm A 206 cm3. B 145 cm3. C 54 cm3. D 262 cm3.
✓ Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′, biết thể tích của khối chóp A′.ABC bằng 12. Tính
thể tích của khối hộp ABCD.A′B′C′D′. A 144. B 24. C 36. D 72.
✓ Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác S AB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 6 3 2 4 p a3 2
✓ Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC =
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh 36
a. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng. p p p p a 2 a 6 a 6 a 6 A . B . C . D . 9 3 9 27
✓ Câu 24. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A′, B′ lần lượt là trung điểm của các cạnh S A, SB. VS.ABC Tính tỉ số thể tích . VS.A′B′C 138 138 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN 1 1 A . B 2. C . D 4. 2 4
✓ Câu 25. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy
là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu
để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất? p 3 p p p A 1802cm. B 3 360cm. C 3 180cm. D 3 720cm.
✓ Câu 26. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M, N, P,Q lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC, ACD, ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện M NPQ. V V 4V 4V A . B . C . D . 27 9 27 9
✓ Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng (A′B′C′) trùng với trọng tâm của tam giác A′B′C′, mặt phẳng
(ABB′ A′) tạo với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. p p p p a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 3 8 6 24
✓ Câu 28. (THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có
đáy hình vuông. BD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A′BD) và (ABCD) bằng 30◦. Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng p p p p A 6 3a3. B 2 3 a3. C 2 3a3. D 2 3 a3. 9 3
✓ Câu 29. (Quốc gia 2020 – Mã đề 102). Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, p cạnh bên bằng
3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O
qua trọng tâm của các tam giác S AB, SBC, SCD, SD A và S′ là điểm đối xứng với S qua O.
Thể tích của khối chóp S′.MNPQ bằng p p p p 40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10a3 A . B . C . D . 81 81 81 9
✓ Câu 30. (Quốc gia 2019 – Mã đề 103). Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có chiều cao bằng 6 và
đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm các mặt bên ABB′ A′, ACC′ A′, BCC′B′.
Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng p p p p A 9 3. B 10 3. C 7 3. D 12 3. —HẾT— 2 Đề số 2
✓ Câu 1. Mặt phẳng ¡AB′C′¢ chia khối lăng trụ ABC.A′B′C′ thành các khối đa diện nào?
A Hai khối chóp tứ giác.
B Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C Hai khối chóp tam giác.
D Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
✓ Câu 2. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 3 mặt phẳng. B 4 mặt phẳng. C 1 mặt phẳng. D 6 mặt phẳng.
✓ Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 156 cm2 và chiều cao h = 0,3 m bằng 234 78 A cm3. B cm3. C 1560 cm3. D 156 cm3. 5 5
✓ Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt
đáy và S A = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. p p p a3 a3 3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 6 4 12 6 ∠ 139 139
✓ Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là A 9. B 27. C 81. D 729.
✓ Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, cạnh bên S A vuông
góc với đáy (ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, S A = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A V = 3a3. B V = 2a3. C V = a3. D V = 6a3.
✓ Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước
trong hồ cao 1,5 m. Thể tích nước trong hồ là A 1875 m3. B 2500 m3. C 1250 m3. D 3750 m3.
✓ Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập
phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A 9. B 6. C 8. D 4.
✓ Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4.
Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu? A 100. B 20. C 64. D 80.
✓ Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a? p p p 2 2 p 2 2 A a3. B 2 2a3. C a3. D a3. 3 4 12
✓ Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân p
tại B và AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 6 2
✓ Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. p p 2 15a3 15a3 A V = . B V = . 3 3 p p 2 15a3 15a3 C V = . D V = . 9 9
✓ Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC theo a. p p p p 26a3 78a3 26a3 78a3 A V = . B V = . C V = . D V = . 12 12 3 3 p p p
✓ Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5, 10, 13.
Tính thể tích của hình hộp đã cho. A V = 6. B V = 4. C V = 8. D V = 5.
✓ Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a.
Biết lăng trụ có thể tích V = 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a. A d = 3a. B d = a. C d = 6a. D d = 2a.
✓ Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a3 . Tính độ dài cạnh AB′. 4 p p p A 3 3a. B 3 7a. C 2a. D 3a.
✓ Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông
góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. p p p p a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 24 8 8 12 140 140 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN
✓ Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (S AB), p
(S AC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. p p p p a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A . B . C . D . 2 4 9 12
✓ Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
S A ⊥ (ABC) và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. p p p p a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 48 24 8 24
✓ Câu 20. Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a. p p 2 2a3 2a3 A V = . B V = . 27 18 p p 16a3 2 2a3 C V = . D V = . 27 4
✓ Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có diện tích các mặt ABCD , BCC′B′,
CDD′C′ lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′. A 36a3. B 6a3. C 36a6. D 6a2.
✓ Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD p p p a3 a3 6 a3 6 a3 6 A . B . C . D . 6 3 6 2
✓ Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa
đường tròn đường kính AB = 2R, biết S A vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3R3 3R3 3R3 A . B 3R3. C . D . 4 6 2
✓ Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
BB′, CC′. Mặt phẳng (A′M N) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần V1
đa diện chứa điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số . V2 V1 7 V1 V1 V1 5 A = . B = 2. C = 3. D = . V2 2 V2 V2 V2 2
✓ Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp
và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp
bằng 18 (dm3). Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng 26 19 A . B 10. C . D 26. 3 2 —HẾT— 3 Đề số 3
✓ Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A Hình hộp chữ nhật.
B Hình bát diện đều. C Hình lập phương.
D Hình tứ diện đều.
✓ Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A {5; 3}. B {3; 4}. C {4; 3}. D {3; 5}. ✓ Câu 3. ∠ 141 141
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A 11. B 10. C 12. D 9.
✓ Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A 5. B 6. C 3. D 4.
✓ Câu 5. Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp là 3V 3S V 3V A h = . B h = . C h = . D h = . S V S S2
✓ Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên.
Kim tự tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính
thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp. A 11270 (m3). B 7776300 (m3). C 3068200 (m3). D 2592100 (m3).
✓ Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC′B′. A V = 20. B V = 10. C V = 25. D V = 15.
✓ Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Gọi O, O′ lần lượt là tâm
các hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh B′C′ và
CD. Tính thể tích khối tứ diện OO′M N. a3 a3 a3 A . B a3. C . D . 8 12 24
✓ Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với S A, SB, SC đôi một vuông góc và S A = SB =
SC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 1 1 1 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 2 6 3
✓ Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng a. p p a3 3 a3 3 A V = 3a3. B V = . C V = a3. D V = . 2 4
✓ Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB p
và A A′ = a 2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a. p p a3 6 p a3 6 p A V = . B V = a3 3. C V = . D V = a3 2. 6 2
✓ Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB = a, ABC = 60◦, tam
giác S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy
một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. p a3 a3 A a3 2. B . C 3a3. D . 4 2
✓ Câu 13. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40 cm và 30
cm. Để trang trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh có bán kính 5 cm. Sau đó đổ
đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều cao của hồ cá là bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2). A 25,66. B 24,55. C 24,56. D 25,44. 142 142 ∠ Chương1. KHỐI ĐA DIỆN p
✓ Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = 21. Độ dài kích thước của hình hộp
chữ nhật lập thành một cấp số nhận có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là 8 4 A V = . B V = 8. C V = . D V = 6. 3 3
✓ Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có S A vuông góc với đáy, S A = 4, AB = 6, BC = 10 và
C A = 8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A V = 40. B V = 24. C V = 32. D V = 192.
✓ Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc 3a
B AC = 60◦, SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 p p p a3 3 a3 3 a3 3a3 3 A . B . C . D . 8 4 4 8
✓ Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo p
của mặt bên ABB′ A′ là AB′ = a 2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ đó là p p p p a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A . B . C . D . 4 4 12 12
✓ Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt đáy,
góc giữa SC và mặt đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC là p p a3 3a3 3a3 a3 A . B . C . D . 6 6 3 12
✓ Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích là V , gọi I, J lần lượt là trung điểm
hai cạnh bên SB và SC. Tính thể tích V ′ của khối chóp S.AI J theo V . V V V 2V A V ′ = . B V ′ = . C V ′ = . D V ′ = . 2 4 3 3
✓ Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (A′BC) bằng 60◦. Biết diện tích của △A′BC bằng 2a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′B′C′. p p 2a3 a3 3 A V = 3a3. B V = a3 3. C V = . D V = . 3 3
✓ Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C′.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng a3. a3 a3 A V = 3a3. B V = . C V = . D V = 9a3. 3 9
✓ Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông 3a
góc với mặt đáy. Biết rằng ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD = AB = 2a, BC = . 2
Gọi I là trung điểm cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD. p p p p 7a3 3 7a3 3 7a3 3 7a3 3 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 12 6 4
✓ Câu 23. Cho hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và B AD =
60◦, AB′ hợp với đáy (ABCD) một góc 30◦. Thể tích V của khối hộp ABCD.A′B′C′D′ là p a3 3a3 a3 a3 2 A V = . B V = . C V = . D V = . 2 2 6 6
✓ Câu 24. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng
là 6 m, thể tích là 192 m3. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong
phòng. Biết diện tích các cửa bằng 10 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2. A 144. B 96. C 150. D 182.
✓ Câu 25. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có
nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa ∠ 143 143
chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A 2220 cm2. B 1880 cm2. C 2100 cm2. D 2200 cm2. —HẾT— 144 144 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY Chương KHỐI TRÒN XOAY 2 CHUYEN Chủ đề 1
DE Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối
Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối trụ trụ A Mặt nón-khối nón }
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết
✓ Câu 1. Cho khối nón có đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r Diện tích
xung quanh Sxq của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây? 1 A Sxq = πrl. B Sxq = πrl. C Sxq = 2πrl. D Sxq = πrh. 2
✓ Câu 2. Thể tích V của khối nón có bán kính r, đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây? 1 2 1 1 A V = πrh. B V = πr2h. C V = πr2h. D V = πr2. 3 3 3 3
✓ Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A Sxq = πrl. B Sxq = πr2l. C Sxq = 4πr2. D Sxq = 2πrl.
✓ Câu 4. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, h, l thì ta có A r2 = l2 + h2. B r2 = h2 − l2. C r2 = h2 − 2l2. D r2 = l2 − h2.
✓ Câu 5. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 4 1 A 2πr2h. B πr2h. C πr2h. D πr2h. 3 3
✓ Câu 6. Thể tích V của khối nón có bán kính r, đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây? 1 2 1 1 A V = πrh. B V = πr2h. C V = πr2h. D V = πr2. 3 3 3 3
✓ Câu 7. Quay tam giác ABC vuông tại A quanh cạnh AB. Khi đó đường gấp khúc BC A
sẽ quét trong không gian một A hình nón. B hình trụ. C hình cầu. D hình chóp.
✓ Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A V = πrh. B V = πr2h. C V = πr2h. D V = πrh2. 3 3
✓ Câu 9. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A Sxq = 2πrl. B Sxq = 4πrl. C Sxq = πrl. D Sxq = πrl. 3 ∠ 145 145
✓ Câu 10. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r, chiều cao h được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 2 A V = πr2h. B V = πr2h. C V = πr2h. D V = πr2h. 3 3 3
✓ Câu 11. Thể tích V của khối nón có chiều cao h và đáy có bán kính r là 2 1 A V = πrh. B V = πrh. C V = πr2h. D V = πr2h. 3 3
✓ Câu 12. Gọi , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một
hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng 1 1
A V = πr2. B V = πr2h.
C V = 2πr.
D V = πr. 3 3
✓ Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì
đường gấp khúc CBA tạo thành hình gì? A Hình nón. B Hình trụ. C Hình lăng trụ. D Hình chóp.
✓ Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy R, độ dài đường sinh l bằng 1 A πRl. B 3πRl. C πRl. D 2πRl. 3
✓ Câu 15. Diện tích xung quanh S của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là 1 A S = πrl. B S = 2πrl. C S = 3πrl. D S = πrl. 2
✓ Câu 16. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A Sxq = 2πrl. B Sxq = πrl. C Sxq = 4πrl. D Sxq = πrl. 3
✓ Câu 17. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài
đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng? p p A l = R2 + h2. B l = R2 − h2. p C R = l2 + h2. D h = R2 − l2.
✓ Câu 18. Một hình nón tròn xoay có đường cao h, bán kính đáy r và đường sinh l. Biểu
thức nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón? 4 A Sxq = 4πrl. B Sxq = πrl. C Sxq = 2πrh. D Sxq = πrh. 3
✓ Câu 19. Cho một hình nón có bán kính mặt đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A 2πr2.
B 2πr.
C πr2. D πr.
✓ Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì
đường gấp khúc CBA tạo thành hình gì. A Hình nón. B Hình trụ. C Hình lăng trụ. D Hình chóp. }
Dạng 2: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích nón
✓ Câu 1. Cho hình nón có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A 10π. B 20π. C 50π. D 15π.
✓ Câu 2. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r = 2 và đường cao h = 3 là A 6π. B 2π. C 4π. D 12π. 146 146 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 3. Một hình nón bán kính đáy bằng 4(cm), góc ở đỉnh là 120◦. Tính diện tích xung quanh của hình nón. p p 32π 3 64π 3 A ¡ cm2¢. B ¡ cm2¢. 3 3 p p 32π 3 32π 3 C ¡ cm2¢. D ¡ cm2¢. 9 2
✓ Câu 4. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng
a. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đó. 3 5 1 A Stp = πa2. B Stp = πa2. C Stp = πa2. D Stp = πa2. 4 4 4
✓ Câu 5. Một khối nón có chiều cao h = 3, bán kính đáy r = 2. Thể tích khối nón bằng A 4π. B 12π. C 2π. D 6π.
✓ Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là a, chiều cao là 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó là p A Sxq = πa2 3. B Sxq = 2πa2. p p C Sxq = πa2 5. D Sxq = 2πa2 5.
✓ Câu 7. Diện tích toàn phần ( Stp ) của một hình trụ có độ dài đường sinh l = 2a, bán kính r = a bằng A Stp = πa2. B Stp = 4πa2. C Stp = 6πa2. D Stp = 8πa2.
✓ Câu 8. Cho khối nón có đường kính đáy d = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng A 12π. B 16π. C 4π. D 24π. p
✓ Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. p A V = 16π 3. B V = 12π. C V = 4. D V = 4π.
✓ Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối nón đã cho bằng A 50π. B 150π. C 180π. D 60π.
✓ Câu 11. Cho khối nón có diện tích đáy B = 12, chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho bằng A 18. B 16. C 16π. D 18π.
✓ Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là A 24π. B 8π. C 4π. D 12π.
✓ Câu 13. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng A 6π. B 108π. C 36π. D 18π.
✓ Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng A 15π. B 75π. C 25π. D 45π.
✓ Câu 15. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng A 12π. B 36π. C 16π. D 9π.
✓ Câu 16. Cho khối nón có đường kính đáy bằng d = 2 và chiều cao bằng h = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng A π. B 4π. C 3π. D 12π. ∠ 147 147 p
✓ Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. p p 16π 3 A V = 16π 3. B V = . C V = 12π. D V = 4π. 3
✓ Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đó bằng A 48π. B 16π. C 12π. D 36π.
✓ Câu 19. Cho khối nón có chiều cao h = 2a và bán kính đáy r = a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 2πa3 πa3 4πa3 A . B . C . D 2πa3. 3 3 3
✓ Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối nón đã cho bằng A 50π. B 150π. C 10π. D 60π.
✓ Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường cao là 2a Diện tích xung quanh của hình nón bằng p p A 2a2. B 5a2. C 2 5πa2. D 5πa2.
✓ Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với p
đáy, SC = a 6. Khi tam giác S AC quay quanh cạnh S A thì đường gấp khúc SC A tạo thành
hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là p p p π 3a3 π 3a3 π 2a3 4πa3 A . B . C . D . 3 6 3 3
✓ Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính diện tích xung quanh
của khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AB. A 20π. B 15π. C 12π. D 60π.
✓ Câu 24. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = a và có góc A bằng 1200. Khi quay
tam giác ABC quanh cạnh BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng p p p π 3a3 πa3 π 3a3 A 3πa3. B . C . D . 6 2 12
✓ Câu 25. Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện
là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của (N). p πa2 3 2πa2 A 2πa2. B . C 4πa. D . 2 3
✓ Câu 26. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc
60◦ được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4 Tính thể tích của khối nón ban đầu.p p p p 10 3π 5 3 3π 5 3π A V = . B V = . C V = . D V = . 3 3 3 3
✓ Câu 27. Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60◦. Mặt phẳng qua trục
của (N) cắt (N) được thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Thể tích
V của khối nón giới hạn bởi (N) bằng p p A V = 72 3π. B V = 24π. C V = 72π. D V = 24 3π.
✓ Câu 28. Cho hình nón (N) có góc ở đỉnh bằng 120◦. Mặt phẳng qua trục của (N), cắt (N)
theo một thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích khối nón (N). p A 8π. B 4 3π. C 3π. D 6π. 148 148 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 29. Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120◦. Một mặt
phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông S AB. Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SO bằng 3, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng p p p p A 2π 3. B 27π 3. C 9π 3. D 18π 3.
✓ Câu 30. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam
giác đều. Mặt phẳng (P) đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AOB = 120o. Biết p 3 39a
khoảng cách từ O đến (P) bằng
. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 13 A 18πa2. B 27πa2. C 12πa2. D 16πa2. }
Dạng 3: Bài toán liên quan các yếu tố r, l, h p
✓ Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a 3. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A l = 2a. B l = 2a. C l = 3a. D l = a.
✓ Câu 2. Một hình nón có bán kính đáy r = 4(cm) và diện tích xung quanh bằng 20π¡cm2¢.
Độ dài đường sinh của hình nón đó bằng 15 5 A (cm). B 5 (cm). C 2 (cm). D (cm). 4 2 p
✓ Câu 3. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4, đường sinh bằng 2 2. Đường cao của hình nón đã cho bằng p p A 2. B 4. C 2 4. D 2 2.
✓ Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3. Độ dài đường sinh của hình nón bằng p A 7. B 1. C 12. D 5.
✓ Câu 5. Cho khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3. Đường sinh l của khối nón đã cho bằng p A 5. B 7. C 7. D 25.
✓ Câu 6. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và độ dài đường sinh bằng 2a.
Bán kính đáy r của hình nón là p5a a p A r = . B r = . C r = 5a. D r = a. 2 2
✓ Câu 7. Một hình nón có chiều cao h và thể tích bằng V . Khi đó, bán kính đường tròn đáy hình nón bằng r 3V 3V r V r 3V A R = . B R . C R . D R . π = = = h πh πh h p
✓ Câu 8. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4, đường sinh bằng 2 2. Đường cao của hình nón đã cho bằng p p A 2. B 4. C 2 4. D 2 2.
✓ Câu 9. Cho hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3. Độ dài đường sinh của hình nón bằng p A 7. B 1. C 12. D 5.
✓ Câu 10. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 6πa2 và bán kính đáy r = 2a. Độ dài
đường sinh của hình nón bằng p A a 13. B 6a. C 3a. D 4a. ∠ 149 149
✓ Câu 11. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
120◦, cạnh bên bằng 2. Chiều cao h của hình nón là p p p 2 A h = 2. B h = 1. C h = 3. D h = . 2
✓ Câu 12. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 6πa2 và bán kính đáy r = 2a. Độ dài
đường sinh của hình nón bằng p A a 13. B 6a. C 3a. D 4a.
✓ Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và ¡O′¢ có bán kính bằng R và chiều
cao bằng 2R. Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO′ và tạo với OO′ một góc 30o. Hỏi
mặt phẳng (α) cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? p 4R 2R 2R 2 2R A p . B p . C p . D . 3 3 3 3 3
✓ Câu 14. Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng
3. Chiều cao của khối nón là p p A 89. B 8. C 3. D 55.
✓ Câu 15. Độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón lần lượt là 5,
4, 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A 15π. B 30π. C 12π. D 60π.
✓ Câu 16. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20πcm2. Tính chiều cao của hình
nón biết bán kính đáy bằng r = 4cm. A 9 cm. B 3 cm. C 5 cm. D 4 cm. B
Mặt trụ-Khối trụ }
Dạng 1: Câu hỏi lý thuyết
✓ Câu 1. Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy bằng r. Công thức tính diện tích toàn
phần của hình trụ đó là
A S = πrh + 2πr2.
B S = πrh + πr2.
C S = 2πrh + 2πr2.
D S = 2πrh + πr2.
✓ Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào sau đây? A Sxq = 4πrl. B Sxq = 2πrl. C Sxq = 3πrl. D Sxq = πrl.
✓ Câu 3. Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 A Sxq = 2πrh. B Sxq = πr2h. 3 1 C Sxq = πrh. D Sxq = πrh. 3
✓ Câu 4. Khi quay một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa một cạnh sẽ tạo thành A khối chóp. B khối nón. C hình trụ. D khối trụ.
✓ Câu 5. Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 1 A πrh. B πr2h. C πr2h. D πrh. 3 3
✓ Câu 6. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r, đường sinh l là
A 2πrl + 2πr2. B 2πrl. C πr2h. D πrl. 150 150 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 7. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ.
Đẳng thức luôn đúng là A R2 = h2 + l2. B R = h. C l = h. D l2 = h2 + R2.
✓ Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
A Sxq = 2πRh + 2πR2. B Sxq = 2πRh. C Sxq = πRh.
D Sxq = πRh + πR2.
✓ Câu 9. Công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán
kính của đường tròn đáy là r là
A Stp = πr (l + r).
B Stp = πr (2l + r).
C Stp = 2πr (l + r).
D Stp = 2πr (l + 2r).
✓ Câu 10. Khối trụ có bán kính mặt đáy bằng r, đường cao bằng h. Thể tích của khối trụ
được tính bằng công thức ò dưới đây? 1 1 A V = πrh. B V = πrh. C V = πr2h. D V = πr2h. 3 3
✓ Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh
Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A Sxq = 4πrl. B Sxq = 2πrl. C Sxq = 3πrl. D Sxq = πrl.
✓ Câu 12. Gọi h, R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Thể tích V của hình trụ là 1 4 A V = πR2h. B V = πR2h. C V = πR2h. D V = 2πR2h. 3 3 }
Dạng 2: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích nón p
✓ Câu 1. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng a 3 và đường cao 2a là? p p A 3πa2. B 2 3πa2. C 6πa2. D 4 3πa2.
✓ Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A 12π. B 24π. C 36π. D 42π. p p
✓ Câu 3. Tính thể tích khối trụ có bán kính bằng 2, độ dài đường sinh bằng 2 2. p p A 8π. B 4π. C 4 2π. D 8 2π.
✓ Câu 4. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a A 2πa3. B πa3. C 4πa3. D 2πa2.
✓ Câu 5. Nếu một hình trụ có diện tích đáy bằng 2cm2 và chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng A 6cm3. B 6πcm3. C 12πcm3. D 2cm3.
✓ Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A 24π. B 48π. C 192π. D 64π.
✓ Câu 7. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là A 16π. B 48π. C 12π. D 24π.
✓ Câu 8. Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm có diện tích toàn phần là A 108cm2. B 144πcm2. C 72πcm2. D 114cm2. ∠ 151 151
✓ Câu 9. Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường
kính đáy. Thể tích khối trụ đó bằng 8π A . B 32π. C 8π. D 2π. 3
✓ Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. A V = 4π. B V = 12π. C V = 16π. D V = 8π.
✓ Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 6. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một
mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho là A 72π. B 216π. C 432π. D 144π.
✓ Câu 12. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r = 3, thiết diện qua trục
là hình vuông. Thể tích khối trụ tương ứng là A V = 36π. B V = 54π. C V = 18π. D V = 27π.
✓ Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình
vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ A 4πa2. B 2πa2. C πa2. D 3πa2. p
✓ Câu 14. Cho hình trụ có chiều cao h = 2 và bán kính đáy r = 2. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng p p p p A 4π 2. B π 2. C 8π 2. D 2π 2. p
✓ Câu 15. Tính diện tích toàn phần của khối trụ có chiều cao h = 3 6 và bán kính đáy p R = 6? A Stp = 24π. B Stp = 48π. p C Stp = 36π. D Stp = 24 6π.
✓ Câu 16. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được
một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: A 2π. B 3π. C 4π. D 8π.
✓ Câu 17. Xét hình trụ (T) có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng
a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. πa2 3πa2 A S = 4πa2. B S = . C S = . D S = πa2. 2 2
✓ Câu 18. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng A 5πa3. B 2πa3. C 4πa3. D 6πa3.
✓ Câu 19. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7(cm).
Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A 120π¡cm2¢. B 35π¡cm2¢. C 70π¡cm2¢. D 60π¡cm2¢.
✓ Câu 20. Hình chữ nhật ABCD có AB = 3(cm), AD = 5(cm). Tính thể tích khối trụ hình
thành được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng A 45π¡cm3¢. B 25π¡cm3¢. C 75π¡cm3¢. D 50π¡cm3¢.
✓ Câu 21. Cho hình trụ có diện tích toàn phần 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua
trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ? p p p π 6 π 6 4π 4π 6 A . B . C . D . 12 9 9 9
✓ Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Diện tích toàn phần của hình trụ sinh
ra khi quay hình vuông đã cho quanh cạnh AB là A Stp = 4πa2. B Stp = 2πa2. C Stp = 3πa2. D Stp = πa2. 152 152 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 23. Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa
trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 120cm. Tính thể tích của khối
trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho. A 8000π cm3. B 32000π cm3. C 80000π cm3. D 3200π cm3.
✓ Câu 24. Cho hình vuông ABCD cạnh 4. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của AB và CD.
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: 16π A 16π. B 8π. C . D 32π. 3
✓ Câu 25. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội
tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2
S2 là diện tích toàn phần của hình trụ. Hãy tính tỉ số . S1 π 1 π A . B . C . D 9π. 6 4 4 }
Dạng 3: Bài toán liên quan tìm R, h, l
✓ Câu 1. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều
cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A 3a. B 2a. C a. D a. 2 3
✓ Câu 2. Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đó là A 3a. B 4a. C 2a. D 6a.
✓ Câu 3. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và có độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy p p 5 2π p 5 2 A r = . B r = 5. C r = 5 π. D r = . 2 2
✓ Câu 4. Một khối trụ có thể tích bằng 25π Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và
giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính
đáy của khối trụ ban đầu là A r = 10. B r = 5. C r = 2. D r = 15.
✓ Câu 5. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD = a, AC = 2a. Tính theo a độ
dài đường sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB. p p p A l = a 3. B l = a 5. C l = a 2. D l = a.
✓ Câu 6. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài
đường sinh của hình trụ đã cho bằng a p A 2a. B . C a. D 2a. 2
✓ Câu 7. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa2 và bán kính đáy là a. Tính độ
dài đường cao của hình trụ đó. A 3a. B 4a. C 2a. D a. p
✓ Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a 3. Tính độ dài đường sinh l
của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A l = 2a. B l = 2a. C l = 3a. D l = a. ∠ 153 153
✓ Câu 9. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O′), chiều cao 14 và bán kính
đáy 7. Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO′ và tạo với OO′ một góc 300. Hỏi (α) cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? p 28 14 2 14 14 A p . B p . C p . D . 3 3 3 3 3
✓ Câu 10. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng
đường kính đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng p p 5 2π 5 2 p A . B 5. C . D 5 π. 2 2
✓ Câu 11. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng p p 5 2π 5 2 p A . B 5. C . D 5 π. 2 2
✓ Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8πa2 và diện tích đáy bằng πa2. Độ
dài đường sinh l của hình trụ đã cho là 3a A l = . B l = a. C l = 4a. D l = 2a. 2
✓ Câu 13. Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên 5 lần và giữ
nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính
đáy của khối trụ ban đầu là A r = 15. B r = 5. C r = 10. D r = 2.
✓ Câu 14. Một khối trụ (T) có thể tích bằng 81π¡cm2¢ và có đường sinh gấp ba lần bán
kính đáy. Độ dài đường sinh của (T) là: A 3 (cm). B 9 (cm). C 6 (cm). D 12 (cm).
✓ Câu 15. Cho một hình trụ có diện tích xung quanh là 8, thể tích khối trụ đó là 4. Tính
bán kính R của hình trụ đó. 1 A R = 1. B R = . C R = 2. D R = 3. 2
✓ Câu 16. Cho khối trụ có thể tích 108π và diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung
quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối trụ là bao nhiêu? p p A 2. B 3. C 2 3 9. D 3 3 4. p
✓ Câu 17. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O′, chiều cao h = a 2. Gọi
A là một điểm trên đường tròn tâm O và B là một điểm trên đường tròn tâm O′ sao cho O A
vuông góc với O′B và AB = 2a. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua AB và song song với OO′. Tính
khoảng cách từ OO′ đến mặt phẳng (α)? p p p p a 3 a 2 a 2 a 2 A . B . C . D . 2 6 2 3
✓ Câu 18. Cho một hình trụ (T) có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a. Một hình vuông
ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh BC, AD
không phải là đường sinh của hình trụ (T). Tính các cạnh của hình vuông này p a 10 p A a. B . C a 5. D 2a. 2
✓ Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 xung quanh đường thẳng AB ta thu được
khối trụ tròn xoay có chiều cao bằng bao nhiêu? p 1 2 A 1. B . C . D 2. 2 2
✓ Câu 20. Cho khối trụ có thể tích 32π và có diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung
quanh của hình trụ. Hỏi chiều cao của khối trụ là bao nhiêu? p p A 2. B 3. C 2 3 9. D 3 3 4. 154 154 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY Chủ đề 2 CHUYEN DE Mặt Mặt cầ cầu-Khối u-Khối cầu cầu }
Dạng 1: Mặt Cầu-Khối cầu
✓ Câu 1. Diện tích S của mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 1 4 A S = πR2. B S = πR2. C S = πR2. D S = 4πR2. 3 3
✓ Câu 2. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây. 4 A S = 2πr2. B S = 4πr2. C S = πr3. D S = 4πr3. 3
✓ Câu 3. Diện tích S của mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A S = 4πr2. B S = πr2. C S = πr2. D S = πr2. 3 3
✓ Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A V = πr3. B V = 2πr3. C V = 4πr3. D V = πr3. 3 3
✓ Câu 5. Khối cầu (S) có bán kính R có thể tích bằng 1 4 A πR3. B πR3. C πR3. D 4πR2. 3 3
✓ Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây? 4 A S = 2πr2. B S = πr2. C S = πr2. D S = 4πr2. 3
✓ Câu 7. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A S = πR2. B S = 4πR2. C S = πR2. D S = 2πR2. 3
✓ Câu 8. Thể tích V của khối cầu có bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A V = πR3. B V = πR3. C V = 4πR3. D V = πR3. 3 3
✓ Câu 9. Một đường tròn khi quay quanh một đường kính của nó thì tạo thành A Mặt nón. B Mặt trụ. C Khối cầu. D Mặt cầu.
✓ Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2cm là 32 32π A 8π3 ¡cm3¢. B 8π¡cm3¢. C ¡ cm3¢. D ¡ cm3¢. 3 3
✓ Câu 11. Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 2(m) là 16π A V = ¡m3¢.
B V = 16π¡m3¢. 3 32π C V = ¡m3¢.
D V = 32π¡m3¢. 3
✓ Câu 12. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng: 16 32 A π. B 8π. C 16π. D π. 3 3
✓ Câu 13. Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng A 8π. B 16π. C 4π. D 10π.
✓ Câu 14. Cho khối cầu có đường kính bằng 1. Thể tích của khối cầu đã cho bằng π 4π π A 4π. B . C . D . 6 3 12 ∠ 155 155
✓ Câu 15. Mặt cầu bán kính R có diện tích là 4 4 A 4πR2. B 2πR2. C πR3. D πR2. 3 3
✓ Câu 16. Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3cm. 9π A V = 36πcm3. B V = cm3. 2 9π C V = 9πcm3. D V = cm3. 8
✓ Câu 17. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 3 4 A πR2. B πR2. C 4πR2. D πR3. 4 3
✓ Câu 18. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16πa2. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng p p a 2 p A 2a. B . C 2 2a. D 2a. 2
✓ Câu 19. Cho mặt cầu có diện tích bằng 72π¡cm2¢. Bán kính R của khối cầu bằng p p A R = 3 2(cm). B R = 6(cm). C R = 3(cm). D R = 6(cm).
✓ Câu 20. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 là 32π 256π A 16π. B 64π. C . D . 3 3
✓ Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính R = 2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng 32 A 4π. B 8π. C π. D 16π. 3
✓ Câu 22. Một hình cầu có diện tích bằng 12π, bán kính của hình cầu đã cho bằng p p A 2. B 1. C 3. D 2.
✓ Câu 23. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16πa2 quanh một trong những đường
kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là 64 128 256 32 A πa3. B πa3. C πa3. D πa3. 3 3 3 3 8πa2
✓ Câu 24. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 p p p p a 6 a 3 a 6 a 2 A . B . C . D . 3 3 2 3
✓ Câu 25. Đường tròn lớn của một mặt cầu có chu vi bằng 4π. Thể tích của khối cầu là 16π 8π 4π 32π A . B . C . D . 3 3 3 3
✓ Câu 26. Cắt hình cầu (S) bởi mặt phẳng (P) cách tâm hình cầu một khoảng bằng a, ta p
được thiết diện là hình tròn có đường kính bằng 2 2a. Tính thể tích khối cầu (S). p 20 5 p A 12πa3. B πa3. C 4 3πa3. D 36πa3. 3 p
✓ Câu 27. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2 5 bằng p p p 20π 15 15π 15 p A 20π 15. B . C . D 15π 15. 3 3
✓ Câu 28. Cho mặt cầu có diện tích bằng S = 16π có thể tích tương ứng bằng 32π 64π A 64π. B 32π. C V = . D V = . 3 3
✓ Câu 29. Khối cầu (S) có diện tích bằng 36πa2 ¡cm2¢, a > 0 thì có thể tích là:
A 27πa3 ¡cm3¢.
B 12πa3 ¡cm3¢. 16
C 36πa3 ¡cm3¢. D πa3 ¡cm3¢. 3 156 156 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 30. Mặt cầu (S) có diện tích bằng 36πa2, khối cầu (S) này có thể tích bằng A 36πa3. B 288πa3. C 9πa3. D 108πa3. Chủ đề 3 CHUYEN DE MỘT MỘT SỐ SỐ ĐỀ ĐỀ ÔN ÔN TẬP TẬP 1 Đề số 1
✓ Câu 1. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng 4 4 A πa2. B πa2. C 4πa2. D πa3. 3 3
✓ Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là πr2l πrl2 A V = . B V = πr2l. C V = . D V = πrl2. 3 3
✓ Câu 3. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một
hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo l, h, r. A Sxq = 2πrl. B Sxq = πrl. 1 C Sxq = πr2h. D Sxq = πrh. 3
✓ Câu 4. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối nón. p p p 3πa3 p 3πa3 3πa3 A . B 3πa3 . C . D . 2 6 3
✓ Câu 5. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R = 3, góc ở đỉnh cảu
hình nón là ϕ = 120◦. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều
S AB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác S AB bằng p p A 3. B 6. C 3 3. D 6 3.
✓ Câu 6. Nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó
lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích của khối trụ ban đầu? A 18 lần. B 12 lần. C 36 lần. D 6 lần.
✓ Câu 7. Cho tứ diện S ABC có S A, SB, SC đôi một vuông góc, S A = SB = 2a, SC = 4a. Thể
tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC là p p p p A 16 6πa3. B 32 6πa3. C 8 6πa3. D 24 6πa3.
✓ Câu 8. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15.
Tính thể tích của khối nón đó. A 1500π. B 375π. C 1875π. D 4500π.
✓ Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có S A = a, SB = b, SC = c và đôi một vuông góc. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là pa2+b2+c2 π¡a2 + b2 + c2¢ A . B . 2 2 p π a2 + b2 + c2
C π(a2 + b2 + c2). D . 2 ∠ 157 157
✓ Câu 10. Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính
đáy 2cm và chiều cao 3cm là 3 3π A 6π cm3. B cm3. C 6 cm3. D cm3. 2 2
✓ Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật
tròn xoay thu được khi quay tam giác A A′C quanh trục A A′. p p
A π¡ 6 + 2¢ a2.
B 2π¡ 2 + 1¢ a2. p p
C π¡ 3 + 2¢ a2.
D 2π¡ 6 + 1¢ a2.
✓ Câu 12. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36π (cm3). Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu? A 64π (cm2). B 36π (cm2). C 27π (cm2). D 18π (cm2).
✓ Câu 13. Cho hai đường tròn có chung dây cung AB và nằm trong hai mặt phẳng khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu chứa cả hai đường tròn đó? A 1.
B Không có mặt cầu nào. C 2. D Vô số.
✓ Câu 14. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo
một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A 8πa2. B 2πa2. C 16πa2. D 4πa2.
✓ Câu 15. Cho hình tứ diện đều cạnh 2a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh
còn lại đều nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là p p p p πa2 3 4πa2 3 8πa2 3 A 2πa2 3. B . C . D . 3 3 3
✓ Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều
cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A′B′C′. p p 8 3πa3 32 3πa3 A V = . B V = . 27 9 p p 32 3πa3 32 3πa3 C V = . D V = . 27 81
✓ Câu 17. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm A
đường kính A A′, M là trung điểm BC. Khi quay △ABM cùng
với nửa đường tròn đường kính A A′ xung quanh đường thẳng
AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có V1
thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số bằng V2 9 9 27 4 A . B . C . D . 4 32 32 9 B C M A′
✓ Câu 18. Khi thiết kế vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí làm vỏ lon nhỏ nhất. Muốn thể tích của khối trụ là V mà diện tích toàn phần của
hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn đáy khối trụ bằng r V r V r V r V A R = . B R = 3 . C R = . D R = 3 . 2π 2π π π 158 158 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 19. Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai
đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ.
Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12, chiều 12 4
cao bằng 6, chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2.
Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó. 6 30 A 504π. B 6480π. C 502π. D 108π.
✓ Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a,BC = 2a. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
O sao cho O A = x. Gọi d là đường thẳng đi qua O và song song với AD. Tìm x biết thể tích
của hình tròn xoay tạo nên khi quay hình chữ nhật ABCD quanh d gấp ba lần thể tích hình
cầu có bán kính bằng cạnh AB. 3a a A x = . B x = 2a. C x = . D x = a. 2 2 p
✓ Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB = a 3. Cạnh
bên S A = a vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (SBC). p p p a 3 A a 3. B a 2. C . D a. 2
✓ Câu 22. Một khúc gỗ có dạng hình khối nón
có bán kính bằng r = 1 m, chiều cao h = 3 m.
Bác thợ mộc muốn chế tác từ khúc gỗ đó thành
một một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như
hình vẽ sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Gọi
V là thể tích lớn nhất đó. Tính V .4 4 A V = B V = C V = D V = 4π 4π 9 3 m3. m3. 3 9 m3. m3. p
✓ Câu 23. Cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính R = 2a và điểm M thỏa mãn OM = a 3. Ba
mặt phẳng thay đổi qua điểm M và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo giao tuyến
lần lượt là các đường tròn với bán kính r1, r2, r3. Giá trị lớn nhất của biểu thức r1 + r2 + r3 là p p p A 3a. B 3a 2. C a 6. D 3a 3. p
✓ Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1 cm, AC = 3
cm. Tam giác S AB, S AC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC p 5 5π có thể tích bằng
cm3. Tính khoảng cách từ C tới (S AB). 6 p p p p 3 5 3 5 A cm. B cm. C cm. D cm. 4 4 2 2
✓ Câu 25. Thả một quả cầu đặc có bán kính 3 cm vào một
vật hình nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho
biết khoảng cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón là 5 cm. Tính
thể tích (theo đơn vị cm3) phần không gian kín giới hạn bởi
bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón. 18π 12π 16π 14π A . B . C . D . 5 5 5 5 —HẾT— ∠ 159 159 2 Đề số 2
✓ Câu 1. Một khối nón có chiều cao là h và bán kính là r. Khi đó, thể tích của khối nón là 1 1 A V = πhr2. B V = πhr. C V = πhr2. D V = πhr. 3 3
✓ Câu 2. Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó)
quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được A Khối trụ. B Khối nón. C Hình nón. D Hình trụ.
✓ Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình
tròn xoay được tạo thành là A hình nón. B hình cầu. C hình trụ. D khối nón.
✓ Câu 4. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là
A một đường thẳng. B một mặt trụ. C một mặt phẳng. D một mặt cầu.
✓ Câu 5. Cho khối trụ có đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45π. Diện tích toàn phần của khối trụ là A 12π. B 36π. C 24π. D 48π.
✓ Câu 6. Một mặt cầu có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu đó bằng A 4π. B 4. C 2π. D 2.
✓ Câu 7. Một mặt cầu có diện tích bằng 16π. Bán kính của mặt cầu đó bằng A 2π. B 4π. C 2. D 4.
✓ Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có S A vuông góc với mặt S
phẳng (ABC) và S A = a. Tam giác ABC nội tiếp trong đường
tròn tâm I có bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. p p p a 5 p a 17 a 5 A . B a 5. C . D . 2 2 3 C A I B
✓ Câu 9. Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối
lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy a và
chiều cao 12, được đặt vào trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ
bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy
của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến
độ cao 12 thì lấy khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra. p p π 37 A 6 3. B . C 11. D 11,37. 2
✓ Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a
và S A vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 13a 17a 5a A R = . B R = . C R = 6a. D R = . 2 2 2
✓ Câu 11. Gọi (T) là một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π và có chiều cao bằng
đường kính đáy. Thể tích khối trụ (T) bằng A π. B 3π. C 2π. D 4π. 160 160 ∠ Chương2. KHỐI TRÒN XOAY
✓ Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón là A 20πa2. B 24πa2. C 12πa2. D 40πa2.
✓ Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4; AC = 5. Tính thể tích của khối nón
sinh ra khi tam giác ABC quay xung quanh cạnh AB. 100π A . B 36π. C 16π. D 12π. 3
✓ Câu 14. Hình nón (N ) có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4. Diện tích toàn phần của (N ) bằng A 9π. B 3π. C 8π. D 12π.
✓ Câu 15. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có nắp đậy), đựng đầy
nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta 16π
thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 9
dm3. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối
trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (hình vẽ). Tính bán kính đáy R của bình nước. A R = 5 dm. B R = 3 dm. C R = 4 dm. D R = 2 dm.
✓ Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, S A ⊥ (ABC), SA = a. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng p p p a a 21 2 3a a 6 A . B . C . D . 2 6 3 3
✓ Câu 17. Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều hộp kiểu hình trụ như: hộp
sữa, lon nước ngọt,. . . Cần làm những hộp hình trụ đó (có nắp) như thế nào để thể tích hình
trụ tương ứng lớn nhất, biết diện tích toàn phần của hình trụ không đổi?
A Hộp hình trụ có đường cao bằng hai lần đường kính đáy.
B Hộp hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy.
C Hộp hình trụ có đường cao bằng một nửa bán kính đáy.
D Hộp hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy.
✓ Câu 18. Cho đường tròn (C ) và điểm A nằm ngoài mặt phẳng chứa (C ). Có tất cả bao
nhiêu mặt cầu chứa đường tròn (C ) đi qua A? A Vô số. B 0. C 1. D 2.
✓ Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, AD = a.
Tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng p p p p 2a 15 a 57 a 13 a 19 A . B . C . D . 3 6 3 4
✓ Câu 20. Cần đẽo thanh gỗ hình hộp đứng có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng
chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là A 21%. B 50%. C 11%. D 30%.
✓ Câu 21. Cho △ABC đều cạnh a. Trên mặt cầu (S) đường kính BC lấy điểm D. Tìm giá
trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD. p p a3 a3 a3 3 a3 3 A . B . C . D . 12 24 24 12
✓ Câu 22. Trong tất cả các hình trụ có chung thể tích V , hỏi hình trụ có diện tích toàn
phần nhỏ nhất bằng bao nhiêu? p p 3 3 A Stp = 6 πV 2. B Stp = 2πV 2. p p 3 3
C Stp = 3 2πV 2.
D Stp = 3 6πV 2. ∠ 161 161
✓ Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = p
a 3, BC = 2a, đường thẳng AC′ tạo với mặt phẳng (BCC′B′) một góc 30◦ (tham khảo hình
vẽ bên dưới). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A 24πa2. B 6πa2. C 4πa2. D 3πa2.
✓ Câu 24. Cho khối cầu tâm O bán kính 6 cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x cm và
cắt khối cầu theo đường tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C).
Biết khối nón có thể tích lớn nhất, khi đó giá trị của x bằng bao nhiêu? A 3 cm. B 4 cm. C 2 cm. D 0 cm. —HẾT— 162 162
Document Outline

  • GIẢI TÍCH
    • ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
    • Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số
    • Chủ đề 2. Cực trị của hàm số
    • Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đồ thị hàm số
    • Chủ đề 4. Đường tiệm cận
    • Chủ đề 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
    • Chủ đề 6. CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
    • Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
    • Chủ đề 1. Lũy thừa
    • Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa
    • Chủ đề 3. Logarít
    • Chủ đề 4. Hàm số mũ-Hàm số logarít
    • Chủ đề 5. Phương trình mũ-phương trình logarít
    • Chủ đề 6. Bất phương trình mũ-phương trình logarít
    • Chủ đề 7. CÁC ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG
  • HÌNH HỌC
    • KHỐI ĐA DIỆN
    • Chủ đề 1. Thể tích khối đa diện
    • Chủ đề 2. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
    • KHỐI TRÒN XOAY
    • Chủ đề 1. Mặt nón, mặt trụ-Khối nón, khối trụ
    • Chủ đề 2. Mặt cầu-Khối cầu
    • Chủ đề 3. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP