thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
Dạng 1: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Phương pháp:
Din tích hình phẳng giới hạn bởi một hàm số, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b
Din tích hình phẳng giới hạn:
( )
( )
d
;
b
a
y f x
Ox S f x x
x a x b
=
→=
==
.
Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
Bước 1: Gii
( )
0fx=
tìm nghiệm
( )
12
, ,..., ;
n
x x x a b
( )
12
...
n
a x x x b
.
Bước 2: Tính
( ) ( ) ( )
12
1
d d ... d
n
xx
b
a x x
S f x x f x x f x x= + + +
( ) ( ) ( )
12
1
d d ... d
n
xx
b
a x x
f x x f x x f x x= + + +
Chú ý: Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Din tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng x = a, x = b
Din tích hình phẳng giới hạn:
( )
( ) ( ) ( )
d
;
b
a
y f x
y g x S f x g x x
x a x b
=
= =
==
.
Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
Bước 1: Gii
tìm nghiệm
( )
12
, ,..., ;
n
x x x a b
( )
12
...
n
a x x x b
.
Bước 2: Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
1
d d ... d
n
xx
b
a x x
S f x g x x f x g x x f x g x x= + + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
12
1
d d ... d
n
xx
b
a x x
f x g x x f x g x x f x g x x= + + +
Chú ý: Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
3
6y x x=−
2
yx=
bằng
A.
125
12
. B.
16
3
. C.
63
4
. D.
253
12
.
Lời giải
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Ta có
3 2 3 2
3
6 6 0 0
2
x
x x x x x x x
x
=
= = =
=−
.
Ta có
3
32
2
253
6d
12
S x x x x
= =
.
Câu 2: Tính diện tích
S
hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
A.
937
12
S =
B.
343
12
S =
C.
397
4
S =
D.
793
4
S =
Lời giải
Xét phương trình
32
0
12 4
3
x
x x x x
x
=
+ = =
=−
.
Diện tích
S
hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
3
12y x x= +
2
yx=−
bằng
4
32
3
937
12 d
12
S x x x x
= + + =
.
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thcủa các hàm s
ln , 1y x y==
được tính bởi công
thc:
A.
( )
1
ln 1 d
e
S x x=−
B.
( )
1
ln 1 d
e
e
S x x=−
C.
( )
1
1 ln d
e
S x x=−
D.
( )
1
1 ln d
e
e
S x x=−
Lời giải
Xét phương trình
:
1
ln 1
ln 1
ln 1
x
x
x
e
x
xe
=−
=
=
=
=
Khi đó: Diện tích hình phng gii hn bởi đồ th ca các hàm s
ln , 1y x y==
đưc tính bi
công thc:
( )
11
1 ln d 1 ln d
ee
ee
S x x x x= =

.
Câu 4: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
( )
31
:
1
x
Cy
x
−−
=
hai trục tọa độ
S
.
Tính
?S
A.
4
4ln 1
3
S =−
B.
4
ln 1
3
S =−
C.
4
1 ln
3
S =−
D.
4
4ln
3
S =
Lời giải
Ta có:
3 1 1
0.
13
x
x
x
−−
= =
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
31
:
1
x
Cy
x
−−
=
;
1
0; 0;
3
y x x= = =
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
( )
0 0 0
0
1
3
1 1 1
3 3 3
3 1 3 1 4 4
d d 3 d 3 4ln 1 4ln 1
1 1 1 3
|
xx
S x x x x x
x x x
+

= = = + = + =


Câu 5: Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường
2
43y x x= +
;
0x =
0y =
bằng
A.
5
3
. B.
16
9
. C.
4
3
. D.
8
3
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
=
+ =
=
( ) ( )
1
2 2 2
00
13
33
2
33
1
2
01
4 3 d 4 3 d 4 3 d
2 3 2 3
3 3 3
8
S x x x x x x x x x
xx
x x x x
= + = + +
= + + =
.
Câu 6: Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đường thẳng
2
, 0, 0, 2y x x y x x= = = =
được tính bởi
công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
0
d.S x x x=−
B.
( ) ( )
21
22
10
d.S x x x x x=

C.
( ) ( )
12
22
01
d.S x x x x x= +

D.
( )
2
2
0
d.S x x x=−
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2 1 2 1 2
2 2 2 2 2
0 0 1 0 1
d d d d dS x x x x x x x x x x x x x x x= = + = +
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
yx=
2
8yx=−
A.
12
. B.
32
. C.
3
64
. D.
64
3
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm cần tìm là
2 2 2 2
2
8 2 8 4
2
x
x x x x
x
=
= = =
=−
Diện tích hình phẳng cần tìm là
( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
8 d 2 8 d 2 8 dS x x x x x x x
= = = +
2
2 8 0, 2;2xx
( ) ( )
3
33
2
2 2 2 64
8 .2 8.2 . 2 8. 2
2
3 3 3 3
S x x
= + = + + =
.
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
đường
2
1yx=−
1yx=−
bằng?
A.
6
. B.
13
6
. C.
13
6
. D.
1
6
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th hàm s là:
22
0
1 1 0
1
x
x x x x
x
=
= =
=
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Din tích hình phng là:
( )
11
22
00
1
32
0
1
dd
632
S x x x x x x
xx
= =

=
−=

.
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
2
yx=
,
yx=
các đường thẳng
0x =
,
1x =
bằng
A.
0
2
1
dx x x
. B.
1
2
0
dx x x+
. C.
0
2
1
dx x x
+
. D.
1
2
0
dx x x
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
2
0
1
x
xx
x
=
=
=
1
2
0
dS x x x =
.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
3y x x=−
yx=
bằng
A.
0
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Xét phương trình
33
0
3 4 0
2
x
x x x x x
x
=
= =
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
3y x x=−
yx=
2 0 2
44
3 3 3 2 2
2 2 0
02
4 d 4 d 4 d 2 2 8
20
44
xx
S x x x x x x x x x x x
−−
= = + = + =
Câu 11: nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm s
2
21y x x= + +
, trục hoành hai đường
thẳng
1; 3xx= =
.
A.
37
3
S =
. B.
56
3
S =
. C.
68
3
S =
. D.
64
3
S =
.
Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
21y x x= + +
, trục hoành và hai đường thẳng
1; 3xx= =
( )
33
3
3
2 2 2
1
11
64
2 1 d 2 1 d
33
x
S x x x x x x x x
−−

= + + = + + = + + =



.
Câu 12: Gi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin , , 0,y x Ox x x
= = =
. Diện tích của hình
phẳng
( )
H
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin , , 0,y x Ox x x
= = =
( )
00
sin d sin d cos cos cos0 2
0
S x x x x x

= = = = =

.
Câu 13: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
2
21yx=
, trục hoành hai đường
thẳng
1, 2xx==
bằng
A.
2
3
. B.
7
3
. C.
1
3
. D.
3
2
.
Li gii
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Ta có:
( )
2
2
1
2
2 1 d
3
S x x= =
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
S
diện ch hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 1, 2y f x y x x= = = =
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
d dS f x x f x x
=−

. B.
( ) ( )
12
11
d dS f x x f x x
= +

.
C.
( ) ( )
12
11
d dS f x x f x x
=

. D.
( ) ( )
12
11
d dS f x x f x x
=+

.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có
( ) ( )
12
11
d dS f x x f x x
=−

.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
R
và có đồ th
( )
C
là đường cong như hình bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
( )
C
, trục hoành và hai đường thẳng
0;x =
2x =
A.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x

. B.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x+

.
C.
( )
2
0
df x x
. D.
( )
2
0
df x x
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta có diện tích hình phẳng cần tính là
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x

.
Câu 16: Diện tích phần sạch sọc trong hinh vẽ bằng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
A.
1
2
3
2 3 dx x x
. B.
( )
1
2
3
2 3 dx x x
−−
. C.
( )
1
2
3
2 3 dx x x
+−
. D.
( )
1
2
3
2 3 dx x x
+
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị hai hàm số
2
2y x x= +
1yx= +
.
Ta có diện tích hình phẳng là
( )
( )
( )
11
22
33
1 2 d 2 3 dS x x x x x x x
−−
= + + = +

.
Câu 17: Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
2
32
1
2 5 6 dS x x x x
= +
. B.
( )
2
32
1
2 10 dS x x x x
= +
.
C.
( )
2
32
1
2 10 dS x x x x
= +
. D.
( )
2
32
1
2 5 6 dS x x x x
= + +
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
32
1
3 2 2 2 8 dS x x x x x
= + + +
( ) ( )
2
23
1
2 2 8 3 2 dx x x x x

= + + +

Do
23
2 2 8 3 2, 1;2x x x x x + + +
nên
( )
2
32
1
2 5 6 dS x x x x
= + +
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Vậy diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ
( )
2
32
1
2 5 6 dS x x x x
= + +
.
Câu 18: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên dưới bằng
A.
( )
3
1
2 2 d
x
x
. B.
( )
3
1
2 2 d
x
x+
. C.
( )
3
1
2 2 d
x
x
. D.
3
1
2d
x
x
.
Lời giải
Hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ được giới hạn bởi các đường
2 , 2, 1
x
y y x= = =
3x =
.
Do đó diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng
( )
33
11
2 2 d 2 2 d
xx
xx =

.
Câu 19: Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thẳng
3, 2xx= =
(như hình vẽ). Đặt
( ) ( )
12
31
d , da f x x b f x x
==

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
S a b=
. B.
S a b=+
. C.
S a b=−
. D.
S b a=−
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 2
3 3 1
d d dS f x x f x x f x x a b
−−
= = + = +
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x=
có tập xác định là
3;3
và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của
( )
3
3
df x x
bằng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
A.
6.
B.
5.
C.
12.
D.
10.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 3
3 3 2 1
d d d d
ABC CDE EFG
f x x f x x f x x f x x S S S
= + + = + +
1 1 1
.1.1 .1.3 .2.4 5
2 2 2
= + + =
Câu 21: Diện tích hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi hai đường
3
y x x=−
2
2y x x=−
bằng
A.
5
6
. B.
1
2
. C.
4
3
. D.
2
Lời giải
Xét phương trình
332 2
2
0
20
2
x x x
x
xx
x
x
=
=
=
=
−−
.
Diện tích hình phẳng
( )
H
là:
( ) ( )
22
3 2 3 2
00
4
2 d 2 d
3
S x x x x x x x x= = =

.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
32
11 6, 6y x x y x= + =
hai đường
thẳng
0, 2xx==
A.
2S =
. B.
2
5
S =
. C.
5S =
. D.
5
2
S =
.
Lời giải
Giải phương trình:
3 2 3 2
1
11 6 6 6 11 6 0 2
3
x
x x x x x x x
x
=
+ = + = =
=
.
Ta có
( ) ( )
2 1 2
3 2 3 2 3 2
0 0 1
5
6 11 6 d 6 11 6 d 6 11 6 d
2
S x x x x x x x x x x x x= + = + + + =
.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
43yx=−
A.
3
4
S =
. B.
4
3
S =
. C.
2
3
S =
. D.
2S =
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
22
1
4 3 4 3 0
3
x
x x x x
x
=
= + =
=
.
Khi đó
2
3
1
3
43
4
dS x xx==+
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Câu 24: Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng
A.
55
12
. B.
37
12
. C.
9
4
. D.
15
4
.
Lời giải
Giải phương trình
2 3 3 2
1
2 2 0 0
2.
x
x x x x x x x
x
=
= + + = =
=−
.
Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng
1
32
2
37
2d
12
S x x x x
= + =
.
Câu 25: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
2
;0
x
y e y==
0; 2xx==
bằng
A.
22e
. B.
1
2
e
. C.
2e
. D.
1e
.
Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
2
;0
x
y e y==
0; 2xx==
là:
2
2
0
d
x
S e x=
2
2
0
d
x
ex=
2
20
2 2 2
0
22
x
e e e

= =


( )
2 1 2 2ee== =
.
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
2y x x=−
0y =
có diện tích bằng
A.
8
.
3
B.
8.
C.
2.
D.
4
.
3
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th:
2
0
20
2
x
xx
x
=
=
=
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
2y x x=−
0y =
2
2
0
4
2d
3
S x x x= =
.
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx=+
và đường thẳng
6y =
bằng
A.
32
3
. B.
40
3
. C.
16
3
. D.
8
3
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 6 2xx+ = =
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Diện tích hình phẳng cần tính là:
2
2
2
32
4d
3
S x x
= =
.
Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x=−
2
y x x=−
.
A.
13
. B.
81
12
V =
. C.
9
4
. D.
37
12
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số
3
y x x=−
2
y x x=−
là:
3 2 3 2
0
2 0 1
2
x
x x x x x x x x
x
=
= + = =
=−
Suy ra
( ) ( )
1 0 1
3 2 3 2 3 2
2 2 0
2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x x x x
−−
= + = + +
01
4 3 4 3
22
20
4 3 4 3
x x x x
xx
= + +
8 5 37
3 12 12

= =


.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
6y x x= + +
0y =
bằng
A.
95
6
. B.
95
6
. C.
125
6
. D.
125
6
.
Lời giải
Ta xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
60
3
x
xx
x
=−
+ + =
=
Diện tích hình phẳng cần tính là:
3
2
2
125
6d
6
S x x x
= + + =
.
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
3y x x=−
yx=
A.
2
3
2
4dx x x
. B.
2
3
2
4dx x x
+
. C.
2
3
0
4dx x x
. D.
0
3
2
4dx x x
.
Lời giải
Xét phương trình
33
0
3 4 0
2
x
x x x x x
x
=
= =
=
. Vậy
2
3
2
4dS x x x
=−
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y x x=+
và trục hoành bằng
A.
4
3
.
B.
4
3
.
C.
3
4
.
D.
3
4
.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
0
20
2
x
xx
x
=
+ =
=−
.
Khi đó, diện tích hình phẳng giởi hạn bởi hai đồ thị trên là:
0
2
2
4
2d
3
S x x x
= + =
.
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
2
43y x x= +
1yx=−
bằng
A.
3
2
. B.
9
2
. C. 1. D.
9
2
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
Lời giải
Xét phương trình:
2
4 3 1x x x + =
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
=
+ =
=
.
Suy ra, diện tích hình phẳng đã cho bằng:
( )
( )
( )
4 4 4
2 2 2
1 1 1
9
4 3 1 dx 5 4 dx 5 4 dx
2
x x x x x x x + = + = + =
.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
yx=
2
2yx=−
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D. 0.
Lời giải
Xét phương trình
22
2xx=−
1x =
.
Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng
( )
11
2 2 2
11
8
2 d 2 2d
3
x x x x x
−−
= =

.
Câu 34: Gi là din tích hình phng gii hn bởi c đưng
( )
22
1
2 , , 0
2
my x mx y m= =
. Tìm giá tr
ca
m
để
3S =
A.
3m =
. B.
2m =
. C.
1
2
m =
. D.
3
2
m =
.
Lời giải
Do
0m
nên suy ra
0, 0xy
.
Tọa độ giao điểm là nghim ca h phương trình
2
2
2
2
2
20
1
2
2
2
my x
my x x
xm
mx y
mx y
=
==



=
=
=
Ta có
2
2
0
2 d 3
2
m
x
S mx x
m
= =
hay
2
43
3
32
m
m= =
.
Câu 35: Một hoa văn hình tròn m
O
, ngoại tiếp tam giác đều
ABC
cạnh
4 3cmAB =
. Đường
cong qua ba điểm:
,,A B C
là mt phần của parabol.
Din tích phn gch chéo bng
A.
2
37,54 cm
. B.
2
9,83cm
. C.
2
27,71cm
. D.
2
36,75cm
.
Lời giải
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Do tam giác
ABC
là tam giác đều có cạnh
4 3cm
nên ta có:
( ) ( )
32
4 3. 6 cm 4 cm
23
CD OC CD= = = =
( )
2OD cm=
.
Gắn trục toạ độ
Oxy
như hình vẽ, ta có:
( ) ( )
( )
2 3; 2 , 2 3; 2 , 0;4A B C
Phương trình đường Parapol đi qua 3 điểm
,,A B C
có đỉnh
C
có dạng
( )
2
4y ax P=+
.
Thay toạ độ điểm
( )
2 3; 2B
vào
( )
P
suy ra
1
2
a =−
( )
2
1
:4
2
P y x = +
Phương trình đường tròn tâm
O
bán kính
4OA =
22
16xy+=
Phương trình một phần
cung nhỏ
AB
có dạng
2
16yx=
Vậy diện tích phần gạch chéo bằng
(
)
( )
23
2 2 2
23
1
4 16 d 37,54 cm
2
x x x


+




Câu 36: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
, F x G x
lần lượt là nguyên hàm của
( )
fx
( )
21f x x−−
trên
thỏa mãn
( ) ( )
2 2 1 2023FG+=
;
( ) ( )
2 1 2 2019FG+=
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y F x=
( )
y G x=
bằng
A.
31
6
. B.
9
2
. C.
125
6
. D.
15
2
.
Lời giải
Theo bài ra ta có
( ) ( )
F x f x
=
( ) ( )
21G x f x x
=
với
x
Nên
( ) ( ) ( ) ( )
2
21F x G x x F x G x x x C

= + + = + + +
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2 6 2 1 2023
2 2 1 2023
2 1 2 2019 2 1 2 2 2019
G C G
FG
F G G C G
+ + + =
+=


+ = + + + =
( ) ( )
( ) ( )
2 2 1 6 2023
2 4 2
2 2 1 4 2 2019
G G C
CC
G G C
+ + + =
= =
+ + + =
.
Khi đó:
( ) ( )
2
2F x G x x x = +
và ta
( ) ( )
2
1
0 2 0
2
x
F x G x x x
x
=
= + =
=−
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
y F x=
( )
y G x=
:
( ) ( )
11
2
22
9
d 2 d
2
S F x G x x x x x
−−
= = + =

.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
Câu 37: Biết
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
R
thoả mãn
( ) ( ) ( )
4
0
d 4 0 2f x x F G m= +
, với
0m
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
y F x=
,
( )
y G x=
;
0x =
4x =
. Khi
8S =
thì
m
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Theo đề ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4
4
0
0
d 4 0 2 4 0 2f x x F G m F x F G m= + = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 0 4 0 2 0 0 2F F F G m G F m = + =
.
( )
1
Mặt khác, do
( )
Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
R
nên ta
( ) ( )
G x F x C−=
(không đổi) với mọi
xR
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( )
20G x F x m =
, với mọi
xR
.
Khi đó ta có
( ) ( )
44
4
0
00
d 2 .d 2 8S G x F x x m x mx m= = = =

.
Theo đề ta có
8 8 1mm= =
.
Câu 38: Cho hình
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong
3
yx=
, đường thẳng
23yx= +
và trục
hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng
( )
H
A.
1
4
S =
. B.
1
2
S =
. C.
5
4
S =
. D.
2S =
.
Lời giải
Ta có
33
2 3 2 3 0 1x x x x x= + + = =
Đường cong
3
yx=
đi qua
( )
0;0O
23yx= +
cắt
Ox
tại điểm có hoành độ
3
2
x =
.
Vậy
( )
( )
3
1
4
2
32
01
3
1
1
d 2 3 d 3
2
0
42
1
x
S x x x x x x= + + = + =

Câu 39: Cho hàm số
( ) ( )
32
2,y f x x ax bx a b= = + +
. Biết hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình vẽ
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
y f x=
( )
y f x
=
bằng
( )
*
,
m
mn
n

m
n
là phân số tối giản. Tính
mn+
A.
157
. B.
74
. C.
13
. D.
119
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
62f x x ax b
= + +
.
Từ đồ thị suy ra:
( )
00
0
4
4
0
3
f
b
a
f
=
=


=−
=


.
Ta có:
( ) ( )
32
2 10 8f x f x x x x
= +
. Cho
( ) ( )
0
01
4
x
f x f x x
x
=
= =
=
.
Vậy diện tích hình phẳng là
4
32
0
71
2 10 8 d
3
S x x x x= + =
74mn + =
.
Câu 40: Hình bên dưới mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần đậm, các đơn vị đều đo bằng
mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu
A.
3
760m
. B.
3
780m
. C.
3
960m
. D.
3
840m
.
Lời giải
Parapol
2
4
100
x
y =−
cắt trục hoành tại hai điểm
,AB
. Cho
2
20
0 4 0
20
100
x
x
y
x
=
= =
=−
Do đó
( )
20;0A
( )
20;0B
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parapol và trục hoành là
( )
20
2
2
20
320
4 d m
100 3
x
Sx

= =


.
Diện tích phần tô đậm bằng
( )
2
320 280
40.5 m
33
−=
.
Khi đó thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là
( )
3
280
.9 840 m
3
=
.
Câu 41: Gọi
S
diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
( )
2
43y x x P= +
các tiếp
tuyến kẻ từ
3
;3
2
A



đến đồ thị
( )
P
. Tính giá trị của
S
.
A.
9
8
S =
. B.
9
4
S =
. C.
9S =
. D.
9
2
S =
.
Lời giải
Hàm số
( ) ( )
2
43y f x x x P= = +
có tập xác định
D =
và đạo hàm
( )
24y f x x

= =
.
Gọi
( )
00
;M x y
là tọa độ tiếp điểm, với
2
0 0 0
43y x x= +
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến của
( )
P
tại
M
có dạng:
( )( )
0 0 0
y f x x x y
= +
( )( ) ( )
2
0 0 0 0
2 4 4 3y x x x x x d = + +
.
3
;3
2
Ad

−


nên ta có:
( )
0
22
0 0 0 0 0 0
0
0
3
2 4 4 3 3 3 0
3
2
x
x x x x x x
x
=

+ + = + =

=

.
Với
0
0x =
suy ra phương trình tiếp tuyến là
( )
1
43y x d= +
.
Với
0
3x =
suy ra phương trình tiếp tuyến là
( )
2
26y x d=−
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
1
d
:
2
4 3 4 3 0x x x x + = + =
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
1
d
( )
2
d
:
3
2 6 4 3
2
x x x = + =
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
2
d
:
2
4 3 2 6 3x x x x + = =
.
Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm là:
( ) ( )
3
3
2
22
3
0
2
9
4 3 4 3 d 4 3 2 6 d
4
S x x x x x x x x= + + + + =

(đvdt).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Câu 42: Cho hàm sbậc hai
( )
y f x=
có đồ thị
( )
P
đường thẳng
d
cắt tại hai điểm như trong hình
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
d
diện ch
125
6
S =
. Khi đó hãy tính tích
phân
( ) ( )
7
2
2 3 dx f x x
.
A.
215
3
. B.
265
3
. C.
245
3
. D.
415
3
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có điểm
( )
2;5A
( )
7;10B
thuộc đường thẳng
d
và Parabol
( )
P
Suy ra đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
( )
5;5AB =

Phương trình đường thẳng
:3d y x=+
Gọi
( )
P
có phương trình:
2
,( 0)y ax bx c a= + +
( )
,A B P
Hệ phương trình:
4 2 5 4 2 5
49 7 10 49 7 5 4 2 10
a b c c a b
a b c a b a b
+ + = = +


+ + = + + =

4 2 5 3 14
1 9 1 9
c a b c a
b a b a
= + = +



= =

Hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
d
có diện tích
125
6
S =
( )
( ) ( )
77
22
22
7
7
32
2
2
2
125 125
3 d 3 1 9 3 14 d
66
125 9 125
9 14 d 14
6 3 2 6
x ax bx c x x ax a x a x
ax ax
ax ax a x ax

+ + + = + + + + =



+ = + =




125 125
1 8; 17
66
a a b c = = = =
( )
P
có phương trình:
( ) ( )
2
8 17 2 8y f x x x f x x
= = + =
( ) ( )
7
2
215
2 3 d
3
x f x x
=
Câu 43: Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần
MNEIF
được tô đậm trong
hình vẽ n dưới chính giữa của một bức tường hình chữ nhật
ABCD
6mBC =
,
12mCD =
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
Biết
4mMN =
; cung
EIF
có hình parabol với đỉnh
I
trung điểm của cạnh
AB
và đi qua hai
điểm
,CD
. Kinh phí làm bức tranh
1.200.000
đồng/
2
m
. Hỏi công ty đó cần bao nhiêu tiền
để làm bức tranh?
A.
34266666
đồng. B.
13866666
đồng. C.
14933333
đồng. D.
27733333
đồng.
Lời giải
Gi
O
là trung điểm cnh
MN
và trng vi gc to độ
( ) ( )
2;0 ; 2;0MN−
.
Phương trình parapol đỉnh
( )
0;6I
và đi qua hai điểm
( ) ( )
6;0 ; 6;0DC
là
( )
2
1
:6
2
P y x= +
.
Din tích gii hn bi
( )
2
1
:6
2
P y x= +
;
0; 2; 2y x x= = =
.
Khi đó:
( )
2
22
2
1 208
6d m
29
S x x
= + =
.
Vậy công ty đó cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh
208
.1.200.000 27733333
9
=
đồng.
Câu 44: Một biển quảng cáo dạng hình vuông
ABCD
cạnh
4mAB =
. Trên tấm biển đó các
đường tròn tâm
A
đường tròn tâm
B
cùng bán kính
4mR =
, hai đường tròn cắt nhau như
hình vẽ. Chi phí đsơn phần gạch chéo
150 000
đồng/
2
m
, chi phí sơn phần màu đen
100 000
đồng/
2
m
và chi phí để sơn phần còn lại là
250 000
đồng/
2
m
Hi s tiền để sơn biển qung cáo theo cách trên gn nht vi s tiền nào dưới đây?
A.
3,017
triệu đồng. B.
1,213
triệu đồng. C.
2,06
triệu đồng. D.
2,195
triệu đồng.
Lời giải
Gi
I
là giao điểm ca 2 cung tròn
;AC BD
. Chn gc to độ
( )
0;0A
( )
4,0B
Xét cung tròn có phương trình
2
16yx=−
Phn din tích gch chéo
4
2
2
2
6
1 16
2. 16 d 16 sin 2 4 3
23
S x x x x

= = + =


thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
Phn din tích màu đen:
2
1 16 8
2. .4 4 3 8 3
4 3 3


+ = +


Phn din tích còn li:
16 8 8
16 4 3 8 3 16 4 3
3 3 3

+ + =


S tiền để sơn biển qung cáo:
16 8 8
4 3 .150 000+ 8 3 .100 000 16 4 3 .250 000 2,195
3 3 3
+ + =
triệu đồng.
Câu 45: Bác An mảnh vườn hình chữ nhật
ABCD
, chiều dài
( )
2AB m
=
, chiều rộng
( )
3BC m=
.
Bác muốn trồng hoa trên dải đất (phần đậm) được giới hạn bởi đường
MN
(vi
,MN
lần
ợt trung điểm của
,AD BC
) một đường hình sin (tham khảo hình vẽ). Diện tích đất
trồng hoa bằng.
A.
2
3m
. B.
2
5,57m
. C.
2
7,14m
. D.
2
6m
.
Lời giải
Dựng hệ trục tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
phần đường cong một đồ thị hình sin đi qua các điểm
( ) ( )
0;0 , ;1,5 , ;0 , ;1,5
22

−−
( )
, ;0
nên đường cong có phương trình
3
sin
2
yx=
Khi đó phần diện tích đất trồng hoa giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
3
sin
2
0
;
yx
y
xx

=
=
= =
Do đó diện tích đất trồng hoa là
2
3
sin d 6m
2
S x x
==
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
;ad
và có đồ thị như hình vẽ. Biết đồ th
( )
fx
cắt trục hoành
tại 4 điểm
, , ,a b c d
, đồng thời tạo với trục hoành 2 đường thẳng
,x a x d==
thành một hình
phẳng
( )
H
gồm 3 phần có diện tích lần lượt là
1 2 3
,,S S S
như hình vẽ.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
1
d
b
a
S f x x=
b)
( )
2
d
b
c
S f x x=−
c)
( )
3
d
d
c
S f x x=−
d)
( )
( ) ( ) ( )
d d d
d
c
H
bc
ab
S f x x f x x f x x−+=
Lời giải
a) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có:
( )
1
d
b
a
S f x x=
.
b) Sai: Dựa vào hình vẽ, ta có:
( ) ( )
2
dd
bb
cc
S f x x f x x= =

(do
( )
0, ;f x x b c
).
c) Sai: Dựa vào hình vẽ, ta có:
( ) ( )
3
dd
dd
cc
S f x x f x x==

(do
( )
0, ;f x x c d
).
d) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
d d d d
d b c d
a a b c
H
S f x x f x x f x x f x x= +=
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
3;3
đồ
thị như hình vẽ, Biết rằng
( )
fx
tạo với trục hoành
2 đường thẳng
3, 3xx= =
một hình phẳng
( )
H
gồm 2 phần có diện tích lần lượt là
12
,SS
.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
( )
3
3
d
H
S f x x
=
b)
( )
2
2
3
2 4 d 1S x x= + =
c)
( ) ( )
1 1 2
31
1
1
3 d 2d 2 4 dS x x x x x
−−
= + + + +
d)
( )
( )
2
1
3
2 4 d
H
S S x x= +
Lời giải
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
Xét hàm số
( )
,y f x=
ta có:
( )
3, 3; 1
2, 1;1
2 4, 1;3
xx
f x x
xx
+
=
+
a) Sai: Ta có:
( )
( )
3
3
d
H
S f x x
=
.
b) Đúng: Do
( )
2 4 0, 2;3f x x x= +
nên
( )
33
22
2
2 4 d 2 4 d 1S x x x x= + = + =

.
c) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 1 2
3 3 1 1
1
d 3 d 2d 2 4 dS f x x x x x x x
= = + + + +
.
(d) Đúng: Ta có:
( )
( ) ( )
1
33
2
32
1
d 2 4 d
H
S f x x S S S x x
= = + = +

.
Câu 3: Cho đồ thhàm s
2
32y x x= +
1yx=−
12
;SS
phần diện tích phần được như
trong hình dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
32y x x= +
1yx=−
( )
3
2
0
4 3 dx x x +
b)
1
4
3
S =
c)
12
SS=
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
32y x x= +
;
1yx=−
;
0x =
;
3x =
( )
3
2
0
4 3 d 1x x x + =
.
Lời giải
a) Sai: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
2
32y x x= +
1yx=−
( )
( )
( )
33
22
11
1 3 2 d 4 3 dx x x x x x x + = +

.
b) Đúng:
( )
( ) ( )
11
3
2 2 2
1
00
1
14
3 2 1 d 4 3 d 2 3 2 3
0
3 3 3
x
S x x x x x x x x x

= + = + = + = + =



.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
Dạng 1: Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng Phương pháp:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi một hàm số, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b
y = f (x) b
Diện tích hình phẳng giới hạn: OxS = f  (x) dx . x = ; a a x = b
Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
Bước 1: Giải f (x) = 0 tìm nghiệm x , x ,..., x  ;
a b (a x x  ...  x b . 1 2 n ) 1 2 n ( ) 1 x 2 x b
Bước 2: Tính S = f
 (x) dx + f
 (x) dx +...+ f  (x) dx a 1 x n x 1 x x b = f  (x) 2 dx + f
 (x)dx +...+ f  (x)dx a 1 x n x
Chú ý: Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số và hai đường thẳng x = a, x = b
y = f (x) b
Diện tích hình phẳng giới hạn: y = g (x) → S = f
 (x)− g(x) dx . x = ; a a x = b
Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:
Bước 1: Giải f (x) = g (x) tìm nghiệm x , x ,..., x  ;
a b (a x x  ...  x b . 1 2 n ) 1 2 n ( ) 1 x 2 x b
Bước 2: Tính S = f
 (x) − g(x) dx + f
 (x) − g(x) dx +...+ f
 (x)− g(x) dx a 1 x n x 1 x x = ( b
f ( x) − g ( x)) 2
dx +  ( f (x) − g(x))dx +...+  ( f (x) − g(x))dx a 1 x n x
Chú ý: Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 3
y = x − 6x và 2 y = x bằng 125 16 63 253 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 12 Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.comx = 3 Ta có 3 2 3 2 x 6x x x x 6x 0  − =  − − =  x = 0  . x = 2 −  3 253 Ta có 3 2 S =
x x − 6x dx =  . 12 2 −
Câu 2: Tính diện tích S hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong 3
y = −x +12x và 2 y = −x 937 343 397 793 A. S = B. S = C. S = D. S = 12 12 4 4 Lời giải x = 0 Xét phương trình 3 2 x 12x x  − + = −  x = 4  . x = 3 − 
Diện tích S hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong 3
y = −x +12x và 2
y = −x bằng 4 937 3 2 S =
x +12x + x dx =  . 12 3 −
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = ln x , y =1 được tính bởi công thức: e e
A. S = ( ln x −  )1 dx
B. S = ( ln x −  )1dx 1 1 e e e
C. S =  (1− ln x ) dx
D. S = (1− ln x )dx 1 1 e Lời giải  1 ln x = 1 − x = Xét phương trình  : ln x = 1    e ln x = 1  x = e
Khi đó: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = ln x , y =1 được tính bởi e e
công thức: S = 1− ln x dx = 
(1− ln x )dx . 1 1 e ex
Câu 4: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C ) 3 1 : y =
và hai trục tọa độ là S . x −1 Tính S ? 4 4 4 4
A. S = 4ln −1
B. S = ln −1
C. S = 1 − ln D. S = 4ln 3 3 3 3 Lời giải 3 − x −1 1 Ta có: = 0  x = − . x −1 3 − x − 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C ) 3 1 : y =
; y = 0; x = 0; x = − là x −1 3
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com 0 0 0 3 − x −1 3x +1  4  S = x = x = + x =    ( x + x − ) 0 4 d d 3 d 3 4ln 1 | = −   1 4ln 1 x −1 x −1  x −1 −  3 1 1 1 3 − − − 3 3 3
Câu 5: Diện tích hình phẳng giớn hạn bởi các đường 2
y = x − 4x + 3; x = 0 và y = 0 bằng 5 16 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3 Lời giải x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x − 4x + 3 = 0   x = 3 3 1 3 2
S = x − 4x + 3 dx = 
( 2x − 4x + 3) dx − ( 2x − 4x +3) dx 0 0 1 . 1 3 3 3  x   x  8 2 2
=  − 2x + 3x −  − 2x + 3x =  3   3  3 0 1
Câu 6: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường thẳng 2 y = x − ,
x y = 0, x = 0, x = 2 được tính bởi công thức nào sau đây? 2 2 1 A. S = ( 2
x x )d .x B. S = ( 2
x x) − ( 2x x)d .x 0 1 0 1 2 2 C. S = ( 2
x x) + ( 2x x)d .x D. S = ( 2
x x)d .x 0 1 0 Lời giải 2 1 2 1 2 Ta có: 2 2 2
S = x x dx = x x d x + x x dx = −   
( 2x x)dx + ( 2x x)dx 0 0 1 0 1
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y = x và 2
y = 8 − x là 3 64 A. 12 . B. 32. C. . D. . 64 3 Lời giải x = 2
Phương trình hoành độ giao điểm cần tìm là 2 2 2 2
x = 8 − x  2x = 8  x = 4   x = 2 −
Diện tích hình phẳng cần tìm là 2 S = x −  (8− x ) 2 2 2 2 2 dx = 2x − 8 dx =   ( 2 2
x + 8)dx vì 2
2x − 8  0, x   2 − ;2 2 − 2 − 2 −  2  2 2  2 
S = − x + 8x = − .2 + 8.2 − − .( 2 − )3 64 3 3 + 8.( 2 − ) =     .  3  2 − 3  3  3
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường 2
y = x −1 và y = x −1 bằng?  13 13 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị hàm số là: 2 2
x −1 = x −1  x x = 0   . x = 1
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com 1 1 1 3 2  x x  1
Diện tích hình phẳng là: 2
S = x x dx = ( 2
x x)dx =  −  =   .  3 2  6 0 0 0
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = x , y = x và các đường thẳng
x = 0 , x = 1 bằng 0 1 0 1 A. 2
x x dx  . B. 2 x + x dx  . C. 2 x + x dx  . D. 2
x x dx  . 1 − 0 1 − 0 Lời giải x = 0 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x = x   2
S = x x dx  . x = 1 0
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3
y = x − 3x y = x bằng A. 0 . B. 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải x = 0 Xét phương trình 3 3
x − 3x = x x − 4x = 0   . x = 2 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3
y = x − 3x y = x là 2 0 2 4 4  x  0  x  2 3 3 3 2 2 S =
x − 4x dx =
x − 4x dx + x − 4x dx =     − 2x  +  − 2x  = 8 4 2 −    4 0 2 − 2 − 0 
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2x +1, trục hoành và hai đường
thẳng x = −1; x = 3 . 37 56 68 64 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 3 Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2x +1, trục hoành và hai đường thẳng 3 3 3 3  x  64
x = −1; x = 3 là 2 S =
x + 2x +1 dx =  ( 2x + 2x + ) 2 1 dx =  + x + x  = .  3  3 1 − 1 − 1 −
Câu 12: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x,Ox, x = 0, x =  . Diện tích của hình phẳng (H ) bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D.  . Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x,Ox, x = 0, x =  là   
S = sin x dx = sin d x x = −cosx = −   (cos − cos0) = 2. 0 0 0
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( x − )2
2 −1 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 1, x = 2 bằng 2 7 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com 2 2
Ta có: S = ( x − 2)2 −1 dx =  . 3 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1
− , x = 2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = f
 (x) dxf
 (x) dx .
B. S = − f
 (x) dx + f
 (x) dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2
C. S = − f
 (x) dx f
 (x) dx . D. S = f
 (x) dx + f  (x) dx . 1 − 1 1 − 1 Lời giải 1 2
Dựa vào đồ thị, ta có S = f
 (x) dxf  (x) dx . 1 − 1
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị (C) là đường cong như hình bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 2 là 1 2 1 2 A. f
 (x)dx f  (x)dx. B. f
 (x)dx + f  (x)dx. 0 1 0 1 2 2
C. f ( x)dx  .
D. f ( x)dx  . 0 0 Lời giải 1 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta có diện tích hình phẳng cần tính là f
 (x)dx f  (x)dx. 0 1
Câu 16: Diện tích phần sạch sọc trong hinh vẽ bằng
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com 1 1 1 1 A. 2
x − 2x − 3 dx  . B.  ( 2
x − 2x − 3)dx . C.  ( 2x + 2x − 3)dx . D.  ( 2
x − 2x + 3)dx . 3 − 3 − −3 3 − Lời giải
Dựa vào đồ thị hai hàm số 2
y = x + x − 2 và y = −x + 1. 1 1
Ta có diện tích hình phẳng là S =  (−x +1− ( 2
x + x − 2) dx =  ( 2
x − 2x + 3)dx . 3 − 3 −
Câu 17: Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 A. S =  ( 3 2
x + 2x − 5x − 6)dx . B. S =  ( 3 2
x + 2x x −10)dx . 1 − 1 − 2 2 C. S =  ( 3 2
x − 2x x +10)dx . D. S =  ( 3 2
x − 2x + 5x + 6)dx . 1 − 1 − Lời giải 2 2
Ta có: S =  ( 3x − 3x + 2) − ( 2 2
x + 2x + 8) dx =   ( 2 2
x + 2x + 8) − ( 3
x − 3x + 2)dx  1 − 1 − 2 Do 2 3 2
x + 2x + 8  x − 3x + 2, x   1 − ;  2 nên S =  ( 3 2
x − 2x + 5x + 6)dx . 1 −
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com 2
Vậy diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ là S =  ( 3 2
x − 2x + 5x + 6)dx . 1 −
Câu 18: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên dưới bằng 3 3 3 3
A. (2x − 2)dx .
B. (2x + 2)dx .
C. (2 − 2x )dx . D. 2x dx  . 1 1 1 1 Lời giải
Hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ được giới hạn bởi các đường = 2x y
, y = 2, x = 1 và x = 3. 3 3
Do đó diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bằng 2x − 2 d =  (2x x − 2)dx . 1 1
Câu 19: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng 1 2 x = 3
− , x = 2 (như hình vẽ). Đặt a = f
 (x)dx,b = f  (x)dx 3 − 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. S = a − − b .
B. S = a + b .
C. S = a b .
D. S = b a . Lời giải 2 1 2 Ta có: S = f
 (x) dx = − f
 (x)dx + f
 (x)dx = −a +b. 3 − 3 − 1 3
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là  3 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của f  (x)dx −3 bằng
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com A. 6. B. 5. C. 12. D. 10. Lời giải 3 2 − 1 3 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dx + f
 (x)dx + f
 (x)dx = −S + S + S ABC CDE EFG 3 − 3 − 2 − 1 1 1 1
= − .1.1+ .1.3 + .2.4 = 5 2 2 2
Câu 21: Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi hai đường 3
y = x x và 2
y = 2x x bằng 5 1 4 A. . B. . C. . D. 2 6 2 3 Lời giải x = 0 Xét phương trình 3 2 3 2
x x = 2x x x − 2x = 0   . x = 2 2 2 4
Diện tích hình phẳng (H ) là: S = ( 3 x x) − ( 2 2x x) 3 2
dx = x − 2x dx =   . 3 0 0
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y = x +11x − 6, y = 6x và hai đường
thẳng x = 0, x = 2 là 2 5 A. S = 2. B. S = . C. S = 5 . D. S = . 5 2 Lời giải x = 1 Giải phương trình: 3 2 3 2 x 11x 6 6x x 6x 11x 6 0  + − =  − + − =  x = 2  . x = 3  2 1 2 5 Ta có 3 2
S = x − 6x +11x − 6 dx = ( 3 2
x − 6x +11x − 6)dx + ( 3 2
x − 6x +11x − 6)dx =    . 2 0 0 1
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x y = 4x − 3 là 3 4 2 A. S = . B. S = . C. S = .
D. S = 2. 4 3 3 Lời giải x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x = 4x − 3  x − 4x + 3 = 0   . x = 3 3 4 Khi đó 2
S = x − 4x + 3 dx =  . 3 1
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Câu 24: Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng 55 37 9 15 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Lời giải x =1 Giải phương trình 2 3 3 2 x x 2x x x 2x 0  = − +  + − =  x = 0  . x = 2. −  1 37
Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng 3 2 S =
x + x − 2x dx =  . 12 2 − x
Câu 25: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y = e ; y = 0 và x = 0; x = 2 bằng e − 1
A. 2e − 2. B. . C. 2e . D. e −1. 2 Lời giải x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2
y = e ; y = 0 và x = 0; x = 2 là: 2 x 2 x 2 x 2 0   2 S = e dx  2 = e dx  2 2 2 = 2e
= 2e e  == 2(e − ) 1 = 2e − 2 . 0 0 0  
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = x − 2x y = 0 có diện tích bằng 8 4 A. . B. 8. C. 2. D. . 3 3 Lời giải x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 2
x − 2x = 0   x = 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = x − 2x y = 0 là 2 4 2
S = x − 2x dx =  . 3 0
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2 và đường thẳng y = 6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x + 2 = 6  x = 2 
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com 2 32
Diện tích hình phẳng cần tính là: 2 S = x − 4dx =  . 3 2 −
Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x x và 2
y = x x . 81 9 37 A. 13. B. V = . C. . D. . 12 4 12 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số 3
y = x x và 2
y = x x là: x = 0 3 2 3 2 x x x x x x 2x 0  − = −  + − =  x = 1  x = 2 −  1 0 1 Suy ra 3 2 S =
x + x − 2x dx =   ( 3 2
x + x − 2x)dx − ( 3 2
x + x − 2x)dx 2 − 2 − 0 0 1 4 3 4 3  x x   x x  8  5 −  37 2 2
=  + − x  −  + − x  = − =   .  4 3   4 3  3  12  12 2 − 0
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = −x + x + 6 và y = 0 bằng 95 95 125 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải x = 2 −
Ta xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x + x + 6 = 0   x = 3 3 125
Diện tích hình phẳng cần tính là: 2 S =
x + x + 6dx =  . 6 2 −
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 3x y = x 2 2 2 0 A. 3
x − 4x dx  . B. 3 x + 4x dx  . C. 3
x − 4x dx  . D. 3
x − 4x dx  . 2 − 2 − 0 2 − Lời giải x = 0 2 Xét phương trình 3 3
x − 3x = x x − 4x = 0   . Vậy 3 S =
x − 4x dx  . x = 2  2 −
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2x và trục hoành bằng 4 4 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Lời giải x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x + 2x = 0   . x = 2 − 0 4
Khi đó, diện tích hình phẳng giởi hạn bởi hai đồ thị trên là: 2 S =
x + 2x dx =  . 3 2 −
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 và y = x −1 bằng 3 9 9 A. . B. . C. 1. D. − . 2 2 2
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com Lời giải x = 1 Xét phương trình: 2
x − 4x + 3 = x −1 2
x − 5x + 4 = 0   . x = 4
Suy ra, diện tích hình phẳng đã cho bằng: 4 (x −4x+3) 4 4 9 2 − (x − ) 2
1 dx = x − 5x + 4 dx = ( 2
x + 5x − 4)dx =    . 2 1 1 1
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y = x và 2
y = 2 − x là 8 4 2 A. . B. . C. . D. 0. 3 3 3 Lời giải Xét phương trình 2 2
x = 2 − x x = 1  . 1 1 8
Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng 2 x − ( 2 2 − x ) 2
dx = 2x − 2dx =   . 3 1 − 1 − 1
Câu 34: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
2my = x , mx = y , (m  0) . Tìm giá trị 2
của m để S = 3 1 3 A. m = 3. B. m = 2 . C. m = . D. m = . 2 2 Lời giải
Do m  0 nên suy ra x  0, y  0 . 2 2my = x 2  2my = xx = 0
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình  1    2  2 mx = y  2mx = yx = 2m  2 2m 2 x 2 4m 3 Ta có S = 2mx − dx = 3  hay = 3  m = . 2m 3 2 0
Câu 35: Một hoa văn hình tròn tâm O , ngoại tiếp tam giác đều ABC có cạnh AB = 4 3 cm . Đường cong qua ba điểm: ,
A B,C là một phần của parabol.
Diện tích phần gạch chéo bằng A. 2 37,54 cm . B. 2 9,83cm . C. 2 27,71cm . D. 2 36,75cm . Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
Do tam giác ABC là tam giác đều có cạnh 4 3 cm nên ta có: 3 CD = = ( ) 2 4 3.
6 cm  OC = CD = 4(cm) và OD = 2(cm) . 2 3
Gắn trục toạ độ Oxy như hình vẽ, ta có: A( 2
− 3;− 2),B(2 3;− 2),C(0;4)
Phương trình đường Parapol đi qua 3 điểm ,
A B,C có đỉnh C có dạng 2
y = ax + 4 (P) . 1 1
Thay toạ độ điểm B(2 3;− 2) vào (P) suy ra a = −  (P) 2 : y = − x + 4 2 2
Phương trình đường tròn tâm O bán kính OA = 4 là 2 2
x + y = 16  Phương trình một phần
cung nhỏ AB có dạng 2
y = − 16 − x 2 3  1  
Vậy diện tích phần gạch chéo bằng 2 − x + 4 −    ( 2
− 16 − x ) dx  37,54  ( 2 cm )  2   2 − 3
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  . Gọi F (x), G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x) và
f (x) − 2x −1 trên  thỏa mãn F (2) + 2G( ) 1 = 2023 ; 2F ( )
1 + G(2) = 2019 . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = F (x) và y = G(x) bằng 31 9 125 15 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2 Lời giải
Theo bài ra ta có F(x) = f (x)và G(x) = f (x) − 2x −1 với x  
Nên F(x) = G(x) + x +  F (x) = G(x) 2 2 1
+ x + x + C . F  (2) + 2G( ) 1 = 2023 G
 (2) + 6 + C + 2G( ) 1 = 2023 Vì    2F  ( ) 1 + G(2) = 2019 2  (G( )
1 + 2 + C) + G(2) = 2019 G  (2) + 2G( ) 1 + 6 + C = 2023    − = −  = − . G  ( ) + G( ) C 2 4 C 2 2 2 1 + 4 + 2C = 2019 x = 1
Khi đó: F (x) − G(x) 2
= x + x − 2 và ta có F (x) − G(x) 2
= 0  x + x − 2 = 0   x = 2 −
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = F (x) và y = G(x) là : 1 1 S =
F ( x) − G( x) 9 2 dx =
x + x − 2 dx =   . 2 2 − 2 −
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Câu 37: Biết F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R và thoả mãn 4 f
 (x)dx = F (4) −G(0) + 2m, với m 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 0
đường y = F (x) , y = G(x); x = 0 và x = 4. Khi S = 8 thì m bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải 4 4 Theo đề ta có f
 (x)dx = F(4) −G(0) + 2m F (x) = F (4) −G(0)+ 2m 0 0
F (4) − F (0) = F (4) − G(0) + 2m G(0) − F (0) = 2m. ( ) 1
Mặt khác, do F (x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) trên R nên ta có
G(x) − F (x) = C (không đổi) với mọi xR . (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra G(x) − F (x) = 2m  0, với mọi xR . 4 4 4
Khi đó ta có S = G
 (x) − F(x) dx = 2 .
m dx = 2mx = 8m  . 0 0 0
Theo đề ta có 8m = 8  m =1.
Câu 38: Cho hình (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3
y = x , đường thẳng y = −2x + 3 và trục
hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng (H ) là 1 1 5 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 2. 4 2 4 Lời giải Ta có 3 3 x = 2
x + 3  x + 2x − 3 = 0  x = 1 3 Đường cong 3
y = x đi qua O(0;0) và y = −2x + 3 cắt Ox tại điểm có hoành độ x = . 2 3 3 1 2 4 x 1 1 Vậy 3
S = x dx + ( 2 − x + 3)dx = + ( 2 3x x ) 2 =   4 0 2 0 1 1
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= 2x + ax + bx( ,
a b  ) . Biết hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và y = f (x) bằng ( * m  , n  ) n m
là phân số tối giản. Tính m + n n A. 157 − . B. 74 . C. 13. D. 119. Lời giải Ta có: f (x) 2
= 6x + 2ax + b.  f (0) = 0  b  = 0
Từ đồ thị suy ra:   4    . f  = 0    a = 4 −   3  x = 0
Ta có: f (x) − f (x) 3 2
= 2x −10x + 8x . Cho f (x) − f (x) = 0    x = 1  . x = 4  4 71
Vậy diện tích hình phẳng là 3 2
S = 2x −10x + 8x dx = 
m + n = 74 . 3 0
Câu 40: Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đều đo bằng mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là A. 3 760m . B. 3 780m . C. 3 960m . D. 3 840m . Lời giải 2 x 2 xx = 20 Parapol y = 4 −
cắt trục hoành tại hai điểm ,
A B . Cho y = 0  4 − = 0  100 100  x = 20 − Do đó A( 2 − 0;0) và B(20;0).
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com 20 2  x  320
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parapol và trục hoành là S =  4 − dx = ( 2 m ).  100  3 20 − 320 280
Diện tích phần tô đậm bằng 40.5 − = ( 2 m ). 3 3 280
Khi đó thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là .9 = 840 ( 3 m ). 3
Câu 41: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x − 4x + 3 (P) và các tiếp  3  tuyến kẻ từ A ;− 3 
 đến đồ thị (P) . Tính giá trị của S .  2  9 9 9 A. S = . B. S = .
C. S = 9 . D. S = . 8 4 2 Lời giải
Hàm số y = f (x) 2
= x − 4x + 3 (P) có tập xác định D =  và đạo hàm y = f (x) = 2x − 4.
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm, với 2
y = x − 4x + 3 . 0 0 ) 0 0 0
Suy ra phương trình tiếp tuyến của (P) tại M có dạng:
y = f (x
x x + y y = (2x − 4)(x x ) 2
+ x − 4x + 3 d . 0 0 0 0 ( ) 0 )( 0 ) 0  3   3  x = 0 Vì A ;− 3  d   nên ta có: (2x − 4
x + x − 4x + 3 = 3
−  −x + 3x = 0  . 0 ) 2 2 0  2   0  0 0 0 0   2  x = 3  0
Với x = 0 suy ra phương trình tiếp tuyến là y = 4 − x + 3 (d . 1 ) 0
Với x = 3 suy ra phương trình tiếp tuyến là y = 2x − 6 (d . 2 ) 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d : 2 x − 4x + 3 = 4
x + 3  x = 0 . 1 ) 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d và (d : 2x − 6 = 4
x + 3  x = . 2 ) 1 ) 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d : 2
x − 4x + 3 = 2x − 6  x = 3 . 2 )
Suy ra diện tích hình phẳng cần tìm là: 3 2 3 9 2
S = x − 4x + 3 − ( 4 − x + 3) 2
dx + x − 4x + 3 − (2x − 6)dx =   (đvdt). 4 0 3 2
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
Câu 42: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị (P) và đường thẳng d cắt tại hai điểm như trong hình 125
bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (P) và d có diện tích S = . Khi đó hãy tính tích 6 7
phân (2x − 3) f (x)dx . 2 215 265 245 415 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có điểm A(2;5) và B(7;10) thuộc đường thẳng d và Parabol (P) 
Suy ra đường thẳng d có vectơ chỉ phương AB = (5;5)
Phương trình đường thẳng d : y = x + 3 Gọi (P) = + +  có phương trình: 2 y ax bx c,(a 0)
4a + 2b + c = 5 c = 4 − a − 2b + 5 , A B (P)    Hệ phương trình: 
49a + 7b + c = 10
49a + 7b + 5 − 4a − 2b = 10 c = 4 − a − 2b + 5 c = 3 +14a     b  = 1− 9a b  = 1− 9a 125
Hình phẳng giới hạn bởi (P) và d có diện tích S = 6 7  x + 3 − 
(ax +bx + c) 7 125 125 2 2 dx =
x + 3 − ax + 
(1− 9a)x + (3+14a) dx = 6   6 2 2 7 7 3 2 125  ax 9ax  125 2
 −ax + 9ax −14adx =     − + −14ax  = 6  3 2  6 2 2 125 125  a =
a = 1 b = −8;c = 17 6 6 7 ( 215 P) 2 = = − +  
 (2x −3) f (x) = có phương trình: y f (x) x 8x 17
f (x) = 2x −8 dx 3 2
Câu 43: Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí như phần MNEIF được tô đậm trong
hình vẽ bên dưới ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD BC = 6m , CD =12m
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Biết MN = 4m; cung EIF có hình parabol với đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai
điểm C, D . Kinh phí làm bức tranh là 1.200.000 đồng/ 2
m . Hỏi công ty đó cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh?
A.
34266666đồng. B. 13866666 đồng.
C. 14933333đồng. D. 27733333đồng. Lời giải
Gọi O là trung điểm cạnh MN và trùng với gốc toạ độ  M ( 2 − ;0);N (2;0) . 1
Phương trình parapol đỉnh I (0;6) và đi qua hai điểm D( 6
− ;0);C(6;0) là (P) 2
: y = − x + 6 . 2 1
Diện tích giới hạn bới (P) 2
: y = − x + 6 ; y = 0; x = −2; x = 2 . 2 2 1 208 Khi đó: 2 S = − x + 6dx =  ( 2 m ) . 2 9 2 − 208
Vậy công ty đó cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh
.1.200.000 = 27733333 đồng. 9
Câu 44: Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh AB = 4m . Trên tấm biển đó có các
đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R = 4m , hai đường tròn cắt nhau như
hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150 000 đồng/ 2
m , chi phí sơn phần màu đen là 100 000 đồng/ 2
m và chi phí để sơn phần còn lại là 250 000 đồng/ 2 m
Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1, 213triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng. Lời giải
Gọi I là giao điểm của 2 cung tròn  
AC; BD . Chọn gốc toạ độ A(0;0)  B(4,0)
Xét cung tròn có phương trình 2 y = 16 − x  4 2  1  16
Phần diện tích gạch chéo 2
S = 2. 16 − x dx = 16 x + sin 2x = − 4 3     2   3 2 6
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com  1 16  8
Phần diện tích màu đen: 2 2.  − .4 − + 4 3 = + 8 3    4 3  3 16 8 −   8
Phần diện tích còn lại: 16 − − 4 3 + + 8 3 = 16 − − 4 3    3 3  3
Số tiền để sơn biển quảng cáo: 16   8 −    8  − 4 3 .150 000+ + 8 3 .100 000 + 16 − − 4 3 .250 000= 2,195       triệu đồng.  3   3   3 
Câu 45: Bác An có mảnh vườn hình chữ nhật ABCD, chiều dài AB = 2 (m), chiều rộng BC = 3(m) .
Bác muốn trồng hoa trên dải đất (phần tô đậm) được giới hạn bởi đường MN (với M , N lần
lượt là trung điểm của AD, BC ) và một đường hình sin (tham khảo hình vẽ). Diện tích đất trồng hoa bằng. A. 2 3m . B. 2 5,57m . C. 2 7,14m . D. 2 6m . Lời giải
Dựng hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.      
Vì phần đường cong là một đồ thị hình sin đi qua các điểm (0;0), − ;1,5 ,   (  − ;0), ;1,5    2   2  3
,(;0) nên đường cong có phương trình y = sin x 2  3 y = sin x  2 
Khi đó phần diện tích đất trồng hoa giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y = 0 x =  − ; x =     3
Do đó diện tích đất trồng hoa là 2 S = sin x dx = 6m  . 2 −
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  ;
a d  và có đồ thị như hình vẽ. Biết đồ thị f ( x) cắt trục hoành
tại 4 điểm a,b,c,d , đồng thời tạo với trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = d thành một hình
phẳng (H ) gồm 3 phần có diện tích lần lượt là S ,S ,S như hình vẽ. 1 2 3
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: b
a) S = f x dx 1  ( ) a b
b) S = − f x dx 2  ( ) c d
c) S = − f x dx 3  ( ) c b c d d) S
= f x x f x x + f x x    H ( )d ( )d ( ) ( ) d a b c Lời giải b
a) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có: S = f x dx . 1  ( ) a b b
b) Sai: Dựa vào hình vẽ, ta có: S =
f x dx = − f x dx (do f (x)  0, x ; b c ). 2  ( )  ( ) c c d d
c) Sai: Dựa vào hình vẽ, ta có: S =
f x dx = f x dx (do f (x)  0, x ; c d ). 3  ( )  ( ) c c d b c d
d) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có: S
= f x x = f x x f x x + f x x     . H ( ) d ( )d ( )d ( ) ( ) d a a b c
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  3 − ;  3 có đồ
thị như hình vẽ, Biết rằng f (x) tạo với trục hoành
và 2 đường thẳng x = −3, x = 3 một hình phẳng
(H ) gồm 2 phần có diện tích lần lượt là S ,S . 1 2
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 3 a) S = f  (x) ( ) dx H 3 − 3 b) S = 2
x + 4 dx = 1 2 ( ) 2 1 − 1 2 c) S =
x + 3 dx + 2dx + 2 − x + 4 dx 1 ( )  ( ) 3 − 1 − 1 3 d) S = S − 2 − x + 4 dxH 1 ( ) ( ) 2 Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.comx + 3, x  3 − ;−  1 
Xét hàm số y = f (x), ta có: f ( x) = 2, x  1 − ;  1  2 − x + 4, x   1; 3 3 a) Sai: Ta có: S = f  (x) ( ) dx . H −3 3 3
b) Đúng: Do f (x) = 2
x + 4  0, x2;  3 nên S = 2 − x + 4 dx = 2
x + 4 dx =1. 2  ( ) 2 2 2 1 − 1 2
c) Đúng: Dựa vào hình vẽ, ta có: S = f x dx =
x + 3 dx + 2dx + 2 − x + 4 dx . 1  ( ) ( )  ( ) 3 − 3 − 1 − 1 3 3 (d) Đúng: Ta có: S = f
 (x) dx = S + S = S − 2 − x + 4 dx  . H 1 2 1 ( ) ( ) 3 − 2
Câu 3: Cho đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 và y = x −1 và S ;S là phần diện tích phần được tô như 1 2 trong hình dưới.
Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau:
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 và y = x −1 là 3 ( 2
x + 4x − 3)dx 0 4 b) S = 1 3 c) S = S 1 2
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2; y = x −1; x = 0 ; x = 3 là 3 ( 2
x + 4x − 3)dx =1. 0 Lời giải
a) Sai: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 và y = x −1 là 3
(x −1−(x −3x + 2) 3 2 dx = ( 2
x + 4x − 3)dx . 1 1 1 1 3  x  1 1 4
b) Đúng: S = ( 2x −3x + 2 −(x − ) 1 )dx = ( 2 x − 4x + 3) 2 dx = 
− 2x + 3x = − 2 + 3 = . 1  3 0  3 3 0 0
thuvienhoclieu.com Trang 20