Các dạng bài tập về Amino axit hóa học 12 (có đáp án)

Tổng hợp Các dạng bài tập về Amino axit hóa học 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
38 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập về Amino axit hóa học 12 (có đáp án)

Tổng hợp Các dạng bài tập về Amino axit hóa học 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CÁC DNG BÀI TP V AMINO AXIT
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Amino axit loi hp cht hữu cơ tạp chc, phân t chứa đồng
thi nhóm amino (NH
2
)nhóm cacboxyl (COOH).
Các amino axit có tên gi xut phát t tên axit tương ứng (tên h
thng hoặc tên thường), khi đó có thêm tiếp ng amino trước tên
axit s hoc ch cái ch nhóm amino (tùy vào đó tên hệ
thng hay bán h thng). Ngoài ra
-amino axit thiên nhiên còn
có tên riêng (tên thường).
Ví d:
22
NH CH COOH
Chú ý: V trí nhóm amino (NH
3
):
6 5 4 3 2 1
C C C C C C COOH

Mt s các
-amino axit thường dùng:
Công thc
Tên bán h thng
Tên thường
Kí hiu
PTK
2
2
CH COOH
|
NH
Axit aminoaxetic
glyxin
Gly
75
3
2
CH CH COOH
|
NH

Axit
-aminopropionic
alanin
Ala
89
3
32
CH CH CHCOOH
||
CH NH
Axit
-aminoisovaleric
valin
Val
117
22
4
2
H N CH CHCOOH
|
NH
Axit
,
-
điaminocaproic
lysin
Lys
146
2
2
2
HOOCCH CH COOH
|
NH
Axit
-aminoglutaric
axit
glutamic
Glu
147
2. Cu to phân t, tính cht vt lí
Hai nhóm chức trong aminoaxit tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cc:
23
H N R COOH H N R COO

(dng phân t) (dạng ion lưng cc)
nhiệt độ thường, amino axit cht rn kết tinh, không màu, v ngt, d tan trong c và có nhit
độ nóng chy cao.
3. Tính cht hóa hc
a. Tính lưỡng tính
Amino axit va tác dụng được vi axit, va tác dụng được với bazơ.
Nhóm NH
2
: Có tính bazơ.
Nhóm COOH: Có tính axit.
Trang 2
Tác dng vi axit:
23
H N R COOH HCl ClH N R COOH
Chú ý: Mui sau phn ng ca amino axit tác dng vi HCl có th tiếp tc phn ng vi NaOH:
3 2 2
ClH N R COOH 2NaOH H N R COONa NaCl 2H O
Tác dng với bazơ:
2 2 2
H N R COOH NaOH H N R COONa H O
Chú ý: Mui sau phn ng ca amino axit tác dng vi NaOH có th tiếp tc phn ng vi HCl:
23
H N R COONa 2HCl ClH N R COOH NaCl
b. Tính axit bazơ
Xét amino axit có công thc tng quát:
2
ba
H N R COOH :
Amino axit có:
ab
Làm qu tím chuyn màu hng.
Amino axit có:
ab
Làm qu tím không đổi màu.
Amino axit có:
ab
Làm qu tím chuyn màu xanh.
Ví d:
Axit glutamic làm qu tím chuyn màu hng.
Glyxin, alanin, valin không làm đổi màu qu tím.
Lysin làm qu tím chuyn màu xanh.
c. Phn ng este hóa (ca nhóm COOH)
Tương tự axit cacboxylic, amino axit phn ng vi ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh:
xt
2 2 2
H N R COOH R OH H N R COOR H O


d. Phn ứng trùng ngưng
Mt s
-,
-amino axit tham gia phn ứng trùng ngưng tạo poliamit.
t
2 2 2 2
55
n
nH N CH COOH NH CH CO nH O

axit
-aminocaproic policaproamit (nilon-6)
Chú ý: Nhóm NH
2
ca phân t này phn ứng tách nước vi nhóm COOH ca phân t kia.
4. ng dng
Trang 3
Các amino axit thiên nhiên (hu hết là các
-amino axit) là nhng
hp chất cơ sở để kiến to nên các loi protein của cơ thể sng.
Mui mononatri ca axit glutamic dùng làm bt ngt (mì chính).
Axit glutamic là thuc h tr thn kinh, methionin là thuc b gan.
Axit 6-aminohexanoic (
-aminocaproic) 7-aminoheptanoic (
-aminoenantoic) là nguyên liu sn xuất tơ nilon-6 và nilon-7.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
AMINO AXIT
KHÁI NIM
Amino axit loi hp cht hữu tạp chc trong phân t
chứa đồng thi nhóm amino (NH
2
) nhóm cacboxyl
(COOH).
TÍNH CHT
VT LÍ
Amino axit là nhng hp cht có cu tạo ion lưỡng cc nên
điều kiện thường chúng cht rn kết tinh, tương đối d tan
trong nước và có nhiệt độ nóng chy cao.
TÍNH CHT
HÓA HC
Tính lưỡng tính
Tính axit bazơ của dung dch amino axit
Xét amino axit có công thc:
Nếu Qu tím chuyn xanh.
Nếu Qu tím không đổi màu.
Nếu Qu tím chuyển đỏ.
Phn ng este hóa (ca nhóm COOH)
Phn ứng trùng ngưng
axit -aminocaproic policaproamit (nilon-6)
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
Kiu hi 1: Khái nim và cu to phân t
Ví d mu
Ví d 1: Amino axit là hp cht hữu cơ trong phân tử có cha
A. nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. mt nhóm amino và mt nhóm cacbonyl.
C. nhóm amino.
D. nhóm cacboxyl.
ng dn gii
Amino axit hp cht hữu tạp chc trong phân t cha nhóm amino (NH
2
) nhóm cacboxyl
(COOH).
Chn A.
Ví d 2: Công thc cu tạo nào sau đây tương ứng vi
-amino axit?
A.

32
CH CH NH COONa.
B.

2 2 2
H N CH CH COOH.
C.

32
CH CH NH COOH.
D.
2 2 3
H N CH CH CH COOH.
ng dn gii
Các
-amino axit là amino axit có nhóm cacboxyl COOH và nhóm amino NH
2
cùng gn vào mt cacbon
hay nhóm amino NH
2
được gn vào C v trí s 2.
Chn C.
Ví d 3: Cht rn X không màu, d tan trong nước, kết tinh điều kiện thường. X là chất nào sau đây?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
ng dn gii
Amino axit là nhng hp cht có cu tạo ion lưỡng cc nên điều kiện thường chúng là cht rn kết tinh,
d tan trong nước.
H
2
NCH
2
COOH là cht rn không màu, d tan trong nước, kết tinh điều kiện thường.
Chn C.
Kiu hi 2: Danh pháp
Phương pháp giải
Trong dng bài này, ch yếu câu hỏi liên quan đến tên thường gi ca
-amino axit thiên nhiên. Hc
sinh nm chắc tên thường của năm
-amino axit này.
Ngoài ra, cũng cần biết cách gi tên h thng và bán h thng ca các amino axit.
Ví d: Alanin có công thc là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
ng dn gii
Alanin là tên thường gi ca mt trong nhng
-amino axit thường gp có công thc là:
CH
3
CH(NH
2
)COOH
M 89
.
Trang 5
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1: Tên gọi nào sau đây không phù hp vi hp cht NH
2
CH(CH
3
)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Alanin.
C. Axit
-aminopropionic. D. Axit
-aminoisopropionic.
ng dn gii
Hp cht NH
2
CH(CH
3
)COOH có tên là:
1. Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic.
2. Tên bán h thng: Axit
-aminopropionic.
3. Tên thường: Alanin.
Không có tên là axit
-aminoisopropionic.
Chn D.
Kiu hỏi 3: Đồng phân
Phương pháp giải
Dng câu hỏi y thường ch hi các amino axit no, mch h, mt nhóm NH
2
mt nhóm COOH.
Công thc chung là:
n 2n 1 2
C H O N.
Có hai loại đồng phân cu to:
Do mch cacbon.
Do v trí nhóm NH
2
.
Ví d: S đồng phân cu to amino axit có công thc phân t C
4
H
9
O
2
N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
ng dn gii
Mch C không phân nhánh:
4 3 2
C C C COOH
Đặt nhóm NH
2
lần lượt vào v trí 2, 3, 4
3 đồng phân.
Mch C phân nhánh:

32
C C COOH
|
C
Đặt nhóm NH
2
lần lượt vào v trí 2, 3
2 đồng phân.
Vậy có 5 đồng phân amino axit có công thc phân t C
4
H
9
O
2
N.
Chn C.
Ví d mu
Ví d 1: S đồng phân cu to
-amino axit ng vi công thc phân t C
4
H
9
O
2
N là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
ng dn gii
Mch cacbon:
C C C COOH;
C C COOH
Trang 6
|
C
Các đồng phân
-amino axit ng vi công thc phân t C
4
H
9
O
2
N là:
32
2
CH CH CH NH COOH
;

3 3 2
CH C CH NH COOH
Chn C.
Chú ý: Đồng phân
-amino axit thì điền nhóm amino (NH
2
) vào cacbon v trí s 2.
Kiu hi 4: Tính cht vt lí
Ví d mu
Ví d: Trong các cht sau, cht nào có nhiệt độ nóng chy cao nht?
A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Etanal.
ng dn gii
Glyxin amino axit tương tác tĩnh đin do tn ti dng

32
H N CH COO
nên nhiệt độ nóng chy cao
nht.
Chn A.
Chú ý:
Amino axit là cht rn, kết tinh, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chy cao.
So v nhiệt độ nóng chảy thì: Amino axit > Axit cacboxylic tương ứng.
Kiu hỏi 5: Môi trường dung dch amino axit, so sánh pH các dung dch, nhn biết
Phương pháp giải
Vi (H
2
N)
b
R(COOH)
a
.
Nếu:
ab
pH dung dch <7.
Làm qu tím chuyn màu hng.
Nếu:
ab
pH dung dch
7
.
Làm qu tím không đổi màu.
Nếu
ab
pH dung dch >7.
Làm qu tím chuyn màu xanh.
d: Cho các cht sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. S cht m qu
tím chuyn màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là:
A. 1, 2, 4. B. 3, 1, 3. C. 2, 2, 3. D. 2, 1, 4.
ng dn gii
Lysin là amino axit có s nhóm COOH < s nhóm NH
2
Làm qu tím chuyn màu xanh.
Axit glutamic là amino axit có s nhóm COOH > s nhóm NH
2
Làm qu tím chuyn màu hng.
Valin, glyxin, alanin là amino axit có s nhóm COOH = s nhóm NH
2
Không đổi màu qu tím.
Trymetylamin có tính bazơ
Làm qu tím chuyn màu xanh.
Anilin là amin có tính bazơ yếu
Không làm đổi màu qu tím.
1 cht làm qu tím chuyn màu hng; có 2 cht làm qu tím sang màu xanh; 4 cht không làm
đổi màu qu tím.
Trang 7
Chn A.
Ví d mu
d 1: Cho các dung dch loãng cùng nồng độ sau: alanin (1); lysin (2); axit glutamic (3); HCl (4).
Dung dch có pH nh nht là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
ng dn gii
Axit glutamic và HCl đều có pH <7.
Tuy nhiên HCl là axit mnh nên có giá tr pH nh hơn.
Chn D.
d 2: Để phân biết các dung dch riêng bit, không màu sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bng
phương pháp hóa học có th dùng các thuc th là:
A. c brom, Cu(OH)
2
.
B. Dung dch Na
2
CO
3
, dung dch AgNO
3
/NH
3
.
C. Qu tím, Cu(OH)
2
.
D. Qu tím, nước brom.
ng dn gii
Bng nhn biết:
Anilin
Axit axetic
Etylamin
Alanin
Qu tím
Không đổi màu
Chuyển đỏ
Chuyn xanh
Không đổi màu
c brom
Kết ta trng
X
X
Không hiện tượng
Chn D.
Kiu hi 6: Tính cht hóa hc
Ví d mu
d 1: Cho y các cht: H
2
NCH
2
COOH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COONH
4
. S cht trong dãy va
tác dng vi dung dch NaOH va tác dng vi dung dch HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ng dn gii
Các cht tha mãn là: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COONH
4
.
Phương trình hóa học:
2 2 2 2 2
H NCH COOH NaOH H NCH COONa H O
3 4 3 3 2
CH COONH NaOH CH COONa NH H O
2 2 3 2 2
H NCH COOH HCl ClH NCH COOH H O
3 4 3 4 2
CH COONH HCl CH COOH NH Cl H O
Chn A.
Ví d 2: Cho sơ đồ chuyn hóa sau:

 
HCl NaOH
Alanin X Y.
Cht Y là chất nào sau đây?
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
3
Cl)COONa.
C. CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COONa.
Trang 8
ng dn gii
Phương trình hóa học

3 2 3 3
CH CH NH COOH HCl CH CH NH Cl COOH
(Alanin) (X)
3 3 3 2 2
CH CH NH Cl COOH 2NaOH CH CH NH COONa NaCl H O
(X) (Y)
Chn D.
Kiu hi 7: ng dng, câu hi thc tin
Ví d mu
Ví d 1: Chất nào sau đây được s dng làm bt ngt (mì chính)?
A. Mui mononatri glutamat B. Muối đinatri glutamat.
C. Axit glutamic. D. Axit axetic.
ng dn gii
Mui mononatri của axit glutamic (mononatri glutamat) được dùng làm gia v thức ăn.
Chn A.
Bài tp t luyn dng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Hp chất nào dưới đây thuộc loi amino axit?
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
NH
2
. D. HCOONH
4
.
Câu 2: Dung dch cha chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 3: Công thc chung ca amino axit no, mch h có mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH là
A.
n 2n 3 2
C H NO n 2 .
B.
n 2n 1 2
C H NO n 2 .
C.
n 2n 3 2 4
C H N O n 3 .
D.
n 2n 1 2
C H NO n 2 .
Câu 4: Chất nào sau đây vừa phn ng vi dung dch NaOH va phn ng vi dung dch HCl?
A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 5: Dung dch chất nào sau đây đổi màu qu tím chuyn sang xanh?
A. Axit-2,6-điaminohexanoic. B. Axit axetic.
C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6: Cho các cht: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
COOH, CH
3
NH
2
CH
3
(CH
2
)
3
NH
2
. S chất làm đổi màu
qu tím m là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho các cht sau: H
2
NCH
2
COOH; CH
3
CH(NH
2
)COOH; HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH;
H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH. S cht làm qu tím m chuyn màu là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho ba dung dch cùng nồng độ mol: (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH
2
NH
2
.
Dãy sp xếp theo th t pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Câu 9: Dung dch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyn thành màu hng?
A. Axit aminoaxetic. B. Axit
-aminopropionic.
Trang 9
C. Axit
-aminoglutaric. D. Axit
,
-điaminocaproic.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm cho phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit axetic. D. Alanin.
Câu 11: Dung dch chất nào sau đây không làm qu tím chuyn màu?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 12: Dung dch cha chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 13: Cho dãy các cht: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. S cht trong dãy phn ng
vi HCl trong dung dch là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được vi dung dch NaOH loãng?
A. CH
3
NH
3
Cl và CH
3
NH
2
. B. CH
3
NH
3
Cl và H
2
NCH
2
COONa.
C. CH
3
NH
2
và H
2
NCH
2
COOH. D. ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
và H
2
NCH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dch, amino axit tn ti dạng ion lưỡng cc.
B. Các amino axit là cht rn, kết tinh.
C. Tt c các amino axit trong phân t ch gm mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH.
D. Hp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân t
-amino axit ch có mt nhóm NH
2
.
B. Amino axit là hp cht hữu cơ tạp chc.
C. Amino axit là nhng cht rn, kết tinh, tan tốt trong nước và có v ngt.
D. Nhóm chc COOH trong amino axit có phn ng este hóa vi ancol.
Câu 17: ng dụng nào sau đây của amino axit là sai?
A. Axit glutamic là thuc b thn kinh, methionin là thuc b gan.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bt ngt hay mì chính).
C. Amino axit thiên nhiên (hu hết là
-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sng.
D. Các amino axit (nhóm NH
2
v s 6, 7…) là nguyên liệu sn xuất tơ nilon.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dch lysin làm qu tím chuyn màu xanh.
B. Amino axit là hp cht hữu cơ tạp chc.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dng với nước brom to thành kết ta vàng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phn chính ca bt ngt.
B. Amino axit thuc loi hp cht hữu cơ tạp chc.
C. Các amino axit thiên nhiên hu hết là các
-amino axit.
D. nhiệt độ thường, các amino axit đều là nhng cht lng.
Câu 20: ng vi công thc phân t C
2
H
7
O
2
N bao nhiêu cht va phn ứng được vi dung dch
NaOH, va phn ứng được vi dung dch HCl?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Trang 10
Câu 21: S đồng phân amino axit ng vi công thc C
3
H
7
O
2
N là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài tp nâng cao
Câu 22: Hai hp cht hữu X và Y cùng công thức phân t C
3
H
7
O
2
N, đều cht rn điu kin
thường. Cht X phn ng vi dung dch NaOH, gii phóng khí. Cht Y phn ứng trùng ngưng. Các
cht X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Câu 23: Cho đồ phn ng trong dung dch:

HCl NaOH
Glyxin X Y.
Biết các phn ng xy ra hoàn
toàn; X, Y là các cht hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân t ca Y là
A. C
2
H
4
O
2
NNa. B. C
2
H
5
O
2
NNaCl. C. C
3
H
6
O
2
NNa. D. C
2
H
6
O
2
NCl.
Câu 24: Cht X có công thc phân t C
4
H
9
O
2
N. Biết:
4
X NaOH Y CH O
Y HCl dö Z NaCl
Công thc cu to ca X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH.
D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và CIH
3
NCH
2
COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyn hóa:

  
3 2 5
CH OH/HCl,t C H OH/HCl,t
NaOH dö,t
Axit glutamic Y Z T
Biết Y, Z, T là các cht hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân t ca Y và T lần lượt là
A. C
6
H
12
O
4
NCl và C
5
H
7
O
4
Na
2
N. B. C
6
H
12
O
4
N và C
5
H
7
O
4
Na
2
N.
C. C
7
H
14
O
4
NCl và C
5
H
7
O
4
Na
2
N. D. C
7
H
15
O
4
NCl và C
5
H
8
O
4
Na
2
NCl.
Dng 2: Tính lưỡng tính ca amino axit
Bài toán 1: Amino axit tác dng vi axit
Phương pháp giải
Amino axit tác dng với axit, phương trình hóa học:

23
b a b a
H N R COOH bHCl ClH N R COOH
S nhóm amino
HCl
2 HCl aa
aa
n
NH b n b.n
n
Bo toàn khối lượng:

aa HCl muoái
m m m

muoái aa
HCl
mm
n
36,5
d: Cho dung dch cha 14,6 gam lysin



2 2 2
4
H N CH CH NH COOH
tác dng với lượng
dung dịch HCl, thu được dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95.
Trang 11
ng dn gii
lysin
n 0,1mol
Lysin có 2 nhóm NH
2
:
HCl lysin
n 2n 0,2 mols
Bo toàn khối lượng:
muoái lysin HCl
m m m 14,6 0,2.36,5 21,9 gam
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1: X là mt
-amino axit ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác dng
vi dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
ng dn gii
Ta có:

muoái X
HCl
mm
n 0,1mol
36,5
Amino axit có mt nhóm NH
2
:

aa HCl
n n 0,1mol
aa
10,3
M 103
0,1
Công thc ca X có dng H
2
NRCOOH
R
M 103 16 45 42
(C
3
H
6
)
Mà X là
-amino axit nên công thc cu to thu gn ca X có th là CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Chn D.
Bài toán 2: Amino axit tác dng với bazơ
Phương pháp giải
Amino axit tác dng với bazơ, phương trình hóa học:
2 2 2
b a b a
H N R COOH aNaOH H N R COONa aH O
S nhóm cacboxyl
NaOH
NaOH aa
aa
n
COOH :a n a.n
n
Nhn xét:
2
H O NaOH COOH
n n n
Bo toàn khối lượng:
2
aa NaOH muoái H O
m m m m

muoái aa
NaOH
mm
n
22
d: Để phn ng hoàn toàn vi dung dch cha 7,5 gam glyxin (H
2
NCH
2
COOH) cn vừa đ V ml
dung dch NaOH 1M. Giá tr V là
A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.
ng dn gii
glyxin
n 0,1mol
Trang 12
Glyxin có mt nhóm COOH:

NaOH glyxin
n n 0,1mol
NaOH
V 0,1lít 100 ml
Chn C.
Ví d mu
Ví d 1: Cho 5,34 gam alanin tác dng va đủ vi dung dịch KOH thì thu được m gam mui kali. Giá tr
ca m là
A. 7,62. B. 7,53. C. 6,66. D. 7,74.
ng dn gii
alanin
n 0,06 mol
Alanin là amino axit có 1 nhóm COOH:
2
H O KOH aa
n n n 0,06 mol
Bo toàn khối lượng:
2
alanin KOH muoái kali H O
m m m m
muoái kali
5,34 0,06.56 m 0,06.18

muoái kali
m 7,62 gam
Chn A.
d 2: Trong phân t amino axit X mt nhóm amino mt nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác
dng vừa đ vi dung dch NaOH, cn dung dch sau phn ứng thu được 19,4 gam mui khan. Công
thc ca X là
A. H
2
NC
4
H
8
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
ng dn gii
Ta có:
muoái X
NaOH
mm
19,4 15
n 0,2 mol
22 22
Do X có mt nhóm COOH nên:

aa NaOH
n n 0,2 mol
X
15
M 75
0,2
Gi công thc ca X là H
2
NRCOOOH.
R
M 75 16 45 14
(CH
2
)
Công thc ca X là H
2
NCH
2
COOH.
Chn D.
d 3: C 0,01 mol amino axit A phn ng vừa đủ vi 40 ml dung dch NaOH 0,25M. Mt khác,
1,5gam amino axit A phn ng vừa đủ vi 80 ml dung dch NaOH 0,25M. Khối lượng phân t ca A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
ng dn gii
0,01 mol amino axit A phn ng vi NaOH:
NaOH
n 0,01mol
Ta thy:

NaOH aa
n n 0,01mol
Trang 13
Amino axit A có mt nhóm COOH.
Cho 1,5 gam amino axit A phn ng NaOH:
NaOH
n 0,02 mols
Amino axit A có mt nhóm NaOH:

aa NaOH
n n 0,02 mol
A
1,5
M 75
0,02
Chn B.
Bài toán 3: Amino axit tác dng vi axit hoc amino axit tác dng với bazơ
Phương pháp giải
Kết hp và vn dng linh hoạt hai phương pháp giải ca bài toán 1 và bài toán 2.
Ví d mu
Ví d 1: Cho 0,01 mol amino axit X tác dng vừa đủ vi 200 ml dung dch HCl 0,1M. Mt khác 0,02 mol
X tác dng vừa đủ vi 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,8 gam mui khan. Phân t khi ca X là
A. 118. B. 146. C. 147. D. 117.
ng dn gii
Cho 0,01 mol amino axit X tác dng vi HCl:
HCl
n 0,02 mol
S mol
HCl
2
aa
n
0,02
NH 2
n 0,01
Cho 0,02 mol amino axit X tác dng vi NaOH:
NaOH NaOH
m 10.8% 0,8 gam n 0,02 mol
S nhóm
NaOH
aa
n
0,02
COOH 1
n 0,02
Gi công thc X là (H
2
N)
2
RCOOH.
Ta có:
2
H O NaOH
n n 0,02 mol
Bo toàn khối lượng:
2
aa NaOH muoái H O
m m m m
aa
m 0,02.40 2,8 0,02.18

aa
m 2,36 gam
aa
2,36
M 118
0,02
Chn A.
Ví d 2: Amino axit X cha mt nhóm amino và mt nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dng vừa đủ vi
NaOH, thu được 8,88 gam mui. Mt khác, cho m gam X tác dng vừa đủ với HCl, thu đưc 10,04 gam
mui. Công thc ca X là
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. H
2
NC
3
H
4
COOH. C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
ng dn gii
Ta có:

muoái X
HCl
mm
10,04 m
n mol
36,5 36,5
Trang 14

muoái X
NaOH
mm
8,88 m
n mol
22 22
Do X ch cha mt nhóm NH
2
, mt nhóm COOH nên:

X HCl NaOH
n n n
Ta có phương trình:

10,04 m 8,88 m
m 7,12 gam
36,5 22
Thay
m 7,12,
ta được:
X
n 0,08 mol
X
7,12
M 89
0,08
Công thc ca X là H
2
NC
2
H
4
COOH.
Chn A.
Chú ý: Ngoài cách gii bên các em có th s dụng phương pháp tăng giảm khối lưng.
1 mol X phn ng vi HCl và NaOH thì khối lượng mui clorua nhiều hơn khối lượng mui natri là:
36,5 22 14,5gam
X
10,04 8,88
n
14,5

0,08mol
X
8,88
M 22 89
0,08
Chn A.
Bài tp t luyn dng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Để phn ng hoàn toàn vi dung dch cha 3,75 gam glyxin cn vừa đủ V ml dung dch NaOH
1M. Giá tr ca V là
A. 200. B. 150. C. 50. D. 100.
Câu 2: Cho 2,67 gam alanin phn ng hết vi dung dch NaOH. Khi ng mui thu được là
A. 4,44 gam. B. 3,33 gam. C. 11,00 gam. D. 2,88 gam.
Câu 3: Cho m gam hn hp X gm glyxin, valin axit glutamic tác dng vừa đủ vi 400 ml dung dch
HCl 1M thu được 52 gam hn hp mui. Giá tr ca m là
A. 66,6. B. 37,8. C. 66,2. D. 37,4.
Câu 4: Cho 96 gam hn hp gm valin glyxin (t l mol 1 : 1) c dng hoàn toàn vi dung dch
NaOH dư, thu được dung dch Y cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 107. B. 201. C. 118. D. 181.
Câu 5: Cho 0,1 mol
-amino axit A dng H
2
NRCOOH phn ng hết vi HCl to thành 11,15 gam
mui. A là chất nào sau đây?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 6: Cho m gam H
2
NCH
2
COOH phn ng hết vi dung dịch KOH, thu được dung dch cha 28,25
gam mui. Giá tr ca m là
A. 37,50. B. 28,25. C. 21,75. D. 18,75.
Trang 15
Câu 7: Cho 0,01 mol
-amino axit X tác dng vừa đủ vi 80 ml dung dịch HCl 0,125M; sau đó đem
cn dung dịch thì thu được 1,815 gam mui. Phân t khi ca X là
A. 187. B. 145. C. 195. D. 147.
Câu 8: X là mt amino axit no ch cha 1 nhóm NH
2
và mt nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dng vi
HCl vừa đủ to ra 1,255 gam mui. Công thc cu to ca X là công thức nào sau đây?
A.

32
CH CH NH COOH.
B.
3 2 2
CH CH NH CH COOH.
C.

22
H N CH COOH.
D.

3 7 2
C H CH NH COOH.
Câu 9: Cho hn hp X cha 17,80 gam alanin 15 gam glyxin tác dng vi 500 ml dung dch NaOH
1M. Khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn dung dịch, thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 22,2. B. 19,4. C. 45,6. D. 41,6.
Câu 10: Amino axit X cha mt nhóm COOH và hai nhóm NH
2
. Cho 0,1 mol X tác dng hết vi 270 ml
dung dch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 gam cht rn. Công thc phân t có th có ca X là
A. C
4
H
10
N
2
O
2
. B. C
5
H
12
N
2
O
2
. C. C
5
H
10
NO
2
. D. C
3
H
9
NO
4
.
Câu 11: C 0,01 mol amino axit A phn ng vừa đủ vi 80 ml dung dch NaOH 0,25M. Mt khác,
4,41gam amino axit A phn ng vừa đủ vi 240 ml dung dch NaOH 0,25M. Khối lượng phân t ca A là
A. 75. B. 147. C. 117. D. 89.
Câu 12: Cho 0,02 mol amino axit X tác dng va đủ vi 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
mui khan. Mt khác, 0,02 mol X tác dng vừa đủ vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Công thc ca X là
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. B. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. D. H
2
NC
3
H
6
COOH.
Câu 13: Cho 17,64 gam X công thc



22
2
HOOC CH CH NH COOH
tác dng vi 200 ml dung
dch gm NaOH 1M KOH 1M. cn dung dch sau phn ứng thu được m gam cht rn. Giá tr ca
m là
A. 24,74 gam. B. 35,72 gam. C. 29,32 gam. D. 32,52 gam.
Câu 14: Amino axit X trong phân t ch cha hai loi nhóm chc. Cho 0,1 mol X tác dng va đ vi
0,2mol NaOH, thu được 17,7 gam mui. S nguyên t hiđro trong phân tử X là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 15: Hn hp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic (trong đó nguyên t oxi chiếm 41,2% v khi
ng). Cho m gam X tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam mui. Giá tr ca m là
A. 16,0. B. 13,8. C. 13,1. D. 12,0.
Câu 16: Cho 0,1 mol amino axit X tác dng vừa đủ vi 200 ml dung dch KOH 1M, sau phn ng thu
được dung dch cha 20,9 gam mui. S nguyên t hiđro có trong X là
A. 9. B. 11. C. 7. D. 8.
Bài tp nâng cao
Câu 17: Amino axit X cha mt nhóm amino và mt nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dng vừa đủ vi
NaOH, thu được 7,76 gam mui. Mt khác, cho m gam X tác dng vừa đủ với HCl, thu được 8,92 gam
mui. Công thc ca X là
A.

2 2 4
H N C H COOH.
B.

2 3 4
H N C H COOH.
C.

2 3 6
H N C H COOH.
D.

22
H N CH COOH.
Câu 18: Cho 0,01 mol
-amino axit X tác dng vừa đủ vi 200 ml dung dch KOH 0,1M hay 100 ml
dung dch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dng vi 40 gam dung dch NaOH 7,05% cô cn dung dch
sau phn ứng, thu được 6,15 gam cht rn. Công thc ca X là
Trang 16
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
4
H
7
(COOH)
2
. C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 19: Cho 100 ml dung dch amino axit X 0,2M tác dng vừa đủ vi 80 ml dung dịch HCl 0,5M, đun
nóng. Sau phn ng, cô cn cn thn dung dịch được 4,34 gam mui khan. Công thc phân t ca X là
A. C
6
H
14
O
2
N
2
. B. C
6
H
13
O
2
N
2
. C. C
5
H
9
O
4
N. D. C
6
H
12
O
2
N
2
.
Câu 20: Hn hp X gm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dng hoàn toàn vi dung dch NaOH
(dư), thu được dung dch Y cha
m 30,8
gam mui. Mt khác, nếu cho m gam X tác dng hoàn toàn
vi dung dịch HCl, thu được dung dch Z cha
m 36,5
gam mui. Giá tr ca m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Dng 3: Phn ng ni tiếp
Bài toán 1: Amino axit tác dng vi axit to dung dch X. Cho X tác dng tiếp vi dung dịch bazơ
Phương pháp giải
Xét amino axit có công thc tng quát là
2
ba
H N R COOH
HCl NaOH
12
aa X Y 
Coi (1) không xy ra, dung dch X gm amino axit và HCl tác dng vi NaOH.
2
Aa aNaOH Muoái aH O
2
HCl NaOH NaCl H O
Ta có:
2
NaOH pö aa HCl
H O NaOH
n a.n n
nn

Bo toàn khối lượng:
2
aa NaOH HCl H O
muoái chaát raén
m m m m m
Chú ý: Ngoài viết phương trình phân tử thì có th viết phương trình ion
2
H OH H O


d: Cho 0,2 mol glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dch X. Cho dung dch NaOH
dư vào X. Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn, s mol NaOH tham gia phn ng là
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
ng dn gii
glyxin HCl
n 0,2 mol;n 0,35 mol
Coi dung dch X cha glyxin (0,2 mol) và HCl (0,35 mol) tác dng vi NaOH.
Phương trình hóa học:
2
Gly NaOH Muoái H O
0,2 0,2
mol
2
HCl NaOH NaCl H O
0,35 0,35
mol
Trang 17
NaOH pö
n 0,2 0,35 0,55 mol
Chn D.
Ví d mu
d 1: Cho 13,23 gam axit glutamic phn ng vi 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dch Y. Cô cn dung dịch Y, thu được m gam
cht rn khan. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 29,69. B. 17,19. C. 31,31. D. 28,89.
ng dn gii
Cách 1:
axit glutamic HCl NaOH
n 0,09 mol;n 0,2 mol;n 0,4 mol
Coi dung dch X gm axit glutamic (0,09 mol) và HCl (0,2 mol) tác dng vi NaOH.
Phương trình hóa học:
2
Glu 2NaOH Muoái 2H O
0,09 0,18 0,18
mol
2
HCl NaOH NaCl H O
0,2 0,2 0,2
mol
NaOH dư và
2
H O NaOH pö
n n 0,18 0,2 0,38
mol
Bo toàn khối lượng:
2
Glu NaOH HCl chaátraén H O
m m m m m
chaátraén
13,23 0,4.40 0,2.36,5 m 0,38.18
chaát raén khan
m 29,69 gam
Cách 2:
axit glutamic HCl
H
n 2n n 0,38 mol
Phương trình ion:
2
H OH H O


0,38 0,38 0,38
mol
Bo toàn khối lượng:
chaát raén
13,23 0,4.40 0,2.36,5 m 0,38.18
chaát raén
m 29,69 gam
Chn A.
Chú ý: Xét chất dư, chất hết để xem s mol H
2
O tính theo cht nào.
d 2: Cho 0,01 mol amino axit Y phn ng vừa đủ vi dung dch chứa 0,01 mol HCl thu đưc dung
dch cha cht Z. Cht Z phn ng vừa đủ vi dung dch cha 0,02 mol NaOH. Công thc Y có dng
A. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
. B. H
2
NRCOOH.
C. (H
2
N)
2
RCOOH. D. H
2
NR(COOH)
2
.
ng dn gii
S nhóm
HCl
2
Y
n
0,01
NH 1
n 0,01
Trang 18
Coi dung dch Z cha amino axit Y (0,01 mol) và HCl (0,01 mol).
Phương trình hóa học:
2
Y NaOH Muoái H O
0,01 0,01
mol
2
HCl NaOH NaCl H O
0,01 0,01
mol
Vy Y có mt nhóm COOH.
Công thc Y có dng: H
2
NRCOOH.
Chn B.
Ví d 3: Cho 0,3 mol hn hp X gm H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) và (H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH (lysin) và
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dch Y. Biết Y phn ng vi va hết vi 800 ml dung dch
NaOH 1M. S mol lysin trong hn hp X là
A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol.
ng dn gii
HCl NaOH
n 0,4 mol;n 0,8 mol
Gi s mol ca axit glutamic và lysin trong hn hp X lần lượt là x, y mol.
x y 0,3
(*)
Coi dung dch Y cha axit glutamic (x mol), lysin (y mol) và HCl (0,4 mol) tác dng vi NaOH.
Phương trình hóa học:
2
Glu 2NaOH Muoái 2H O
x 2x
mol
2
Lys NaOH Muoái H O
yy
mol
2
HCl NaOH NaCl H O
0,4 0,4
mol
Ta có:
NaOH
n 2x y 0,4 0,8 mol
2x y 0,4 **
T (*) và (**) ta có h phương trình:
x y 0,3 x 0,1
2x y 0,4 y 0,2



Vy s mol lysin trong hn hp là 0,2 mol.
Chn A.
Bài toán 2: Amino axit tác dng vi dung dịch bazơ tạo dung dch X. Cho X tác dng tiếp vi axit
Phương pháp gii
Xét amino axit có công thc tng quát là
2
ba
H N R COOH
Trang 19
NaOH HCl
12
aa X Y 
Coi (1) không xy ra, dung dch X gm amino axit và NaOH tác dng vi HCl.
Aa bHCl
Mui
2
NaOH HCl NaCl H O
Ta có:
2
HCl aa NaOH
H O NaOH
n b.n n
nn

Bo toàn khối lượng:
2
aa NaOH HCl H O
muoái chaát raén
m m m m m
Ví d: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu đưc dung dch X. Cho X tác dng va
đủ vi dung dịch HCl, thu được dung dch Y. Cô cạn Y, thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 30,900. B. 17,550. C. 18,825. D. 36,375.
ng dn gii
alanin NaOH
n 0,15 mol;n 0,3 mol
Coi dung dch Y gm Ala (0,15 mol) và NaOH (0,3 mol).
Phương trình hóa học:
Ala HCl Muoái
0,15 0,15
mol
2
NaOH HCl NaCl H O
0,3 0,3 0,3
mol
HCl
n 0,15 0,3 0,45 mol
Bo toàn khối lượng:
2
alanin NaOH HCl chaát raén khan H O
m m m m m
chaát raén khan
m 36,375
gam
Chn D.
Ví d mu
d 1: Cho 13,35 gam hn hp X gm NH
2
CH
2
CH
2
COOH CH
3
CH(NH
2
)COOH tác dng vi V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dch Y. Biết dung dch Y tác dng vừa đủ vi 250 ml dung dch HCl
1M. Giá tr ca V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 250.
ng dn gii
X HCl
n 0,15 mol;n 0,25 mol
Coi dung dch Y gm amino X (0,15 mol) và NaOH (x mol).
Phương trình hóa học:
Trang 20
Y HCl Muoái
0,15 0,15
mol
2
NaOH HCl NaCl H O
xx
mol
Ta có:
0,15 x 0,25 x 0,1
V 0,1
lít = 100 ml
Chn A.
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dch HCl 2M, thu được dung dch X. Cho dung dch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ng xy ra hoàn toàn, s mol NaOH tham gia phn ng là
A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Câu 2: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dch X. Cho X tác dng vừa đủ
vi 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dch Y. cn dung dịch Y thu được m gam cht rn
khan. Giá tr ca m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 3: Cho 2,67 gam mt amino axit X (cha một nhóm COOH) vào 100 ml HCl 0,2M, thu đưc dung
dch Y. Biết Y phn ng vừa đủ vi 200 ml KOH 0,25M. S đồng phân cu to ca X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho một lượng
-amino axit vào cốc đng 100 ml dung dch HCl 2M. Dung dch sau phn ng
tác dng vừa đủ vi 0,45 mol NaOH. Cô cn dung dch sau phn ứng thu được 46,45 gam mui khan.
Tên gi ca X là
A. valin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. alanin.
Câu 5: Cho 0,2 mol amino axit X (mch h) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dch Y. Cho
Y phn ng vừa đủ vi 400 ml dung dch NaOH 1M, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được
33,9gam mui. Khối lượng ca cht X là
A. 23,4 gam. B. 15,0 gam. C. 17,8 gam. D. 20,6 gam.
Câu 6: Cho 15,94 gam hn hp gm alanin axit glutamic tác dng vừa đủ vi 200 ml dung dch
NaOH 1M thu được dung dch X. Cho 450 ml dung dch HCl 0,8M vào dung dch X, cn dung dch
sau phn ứng thu được m gam rn khan. Giá tr ca m là
A. 32,75. B. 23,48. C. 27,64. D. 33,91.
Câu 7: X
-amino axit trong phân t cha 1 nhóm NH
2
1 nhóm COOH. Ly 0,01 mol X tác dng
vừa đủ vi dung dịch HCl 0,1M thu được dung dch Y. Cho 400 ml dung dch KOH 0,1M vào Y, cn
dung dch sau phn ứng, thu được 2,995 gam rn khan. Công thc cu to ca X là
A.
2 2 2
H N CH CH COOH.
B.
32
2
CH CH CH NH COOH.
C.
22
H N CH COOH.
D.
32
2
CH CH NH COOH.
Bài tp nâng cao
Câu 8: Cho 21 gam hn hp gm glyxin axit axetic tác dng vừa đủ vi dung dịch KOH, thu được
dung dch X cha 32,4 gam mui. Cho X tác dng vi dung dịch HCl dư chứa m gam mui. Giá tr ca m
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,30. D. 22,35.
Trang 21
Câu 9: Amino axit X công thc (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. Cho 0,02 mol X tác dng vi 200 ml dung dch
hn hp H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dch Y. Cho Y phn ng va đủ vi 400 ml dung dch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M thu được dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 10: Hn hp X gm glyxin, valin, lysin axit glutamic (trong X t l khối lượng ca nitơ oxi
7 : 15). Cho 7,42 gam X tác dng vừa đủ vi dung dịch HCl, thu được dung dch Y. Dung dch Y tác
dng vừa đủ dung dch cha 0,08 mol NaOH 0,075 mol KOH, cn dung dch sau phn ng, thu
được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25.
Dng 4: Phn ng cháy ca amino axit
Bài toán 1: Xác định lượng cht trong phn ng
Phương pháp giải
Đốt cháy amino axit no, mch h, phân t ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH:
t
n 2n 1 2 2 2 2 2
6n 3 2n 1 1
C H O N O nCO H O N
4 2 2


Nhn xét:
2
22
N aa
H O CO aa
1
nn
2
n n 0,5n

Đốt cháy mt amino axit bt kì:
t
x y z t 2 2 2 2
4x y 2z y t
C H O N O xCO H O N
4 2 2


Chú ý:
22
H O CO
nn
Amino axit có s nhóm NH
2
lớn hơn hoặc bng s nhóm COOH.
Ví d: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit no, mch h X sinh ra 2 mol CO
2
2,5 mol H
2
O và a mol
khí N
2
. Giá tr ca a là (biết X ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH)
A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00.
ng dn gii
Đốt cháy amino axit no, mch h có mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH:
22
H O CO aa aa
2,5 2
n n 0,5n n 1 mol
0,5
Bo toàn nguyên t N:
2
N aa
11
n n .1 0,5 mol
22
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit no, mch h B sinh ra 3 mol CO
2
3,5 mol H
2
O và mt
ng khí N
2
. Giá tr ca m là (biết B ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH)
A. 75. B. 89. C. 117. D. 146.
ng dn gii
Trang 22
Amino axit no, mch h có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH:
22
H O CO aa aa
3,5 3
n n 0,5n n 1 mol
0,5
B ch cha 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH nên:
N B O B
n 1 mol;n 2.1 2 mol
Bo toàn nguyên t C, H:
22
CO H O
C B H B
n n 3 mol;n 2n 2.3,5 7 mol
Bo toàn khối lượng:
B C H O N
m m m m m
3.12 7.1 2.16 1.14
89 gam
Chn B.
Bài toán 2: Xác định công thc ca amino axit
Phương pháp giải
Đốt cháy amino axit no, mch h, phân t ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH:
t
n 2n 1 2 2 2 2 2
6n 3 2n 1 1
C H O N O nCO H O N
4 2 2


Ngoài ta, ta có th áp dụng các định lut bo toàn:
Bo toàn nguyên t C, H, N:
S nguyên t nguyên t
2
CO
aa
n
C
n
S nguyên t nguyên t
2
HO
aa
2n
H
n
S nguyên t nguyên t
2
N
aa
2n
N
n
Bo toàn khối lượng:
aa C H O
m m m m
2 2 2 2
aa O CO H O N
m m m m m
Chú ý: Nếu amino axit ch cha mt nhóm NH
2
, mt nhóm COOH:
2
N aa aa
O aa
1
n n ;n 2n
2

d: Đốt cháy hoàn toàn x mol amino axit A 1 nhóm COOH thu đưc 2x mol CO
2
0,5x mol N
2
.
Công thc cu to ca A là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH. C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH. D. H
2
NCH(COOH)
2
.
ng dn gii
Bo toàn nguyên t C, N:
S nguyên t
2
CO
aa
n
2x
C2
nx
nguyên t
Trang 23
S nguyên t
2
N
aa
2n
2.0,5x
N1
nx
nguyên t.
Vy A có th là: H
2
NCH
2
COOH.
Chn A.
Ví d mu
d 1: Đót cháy hoàn toàn amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thu đưc CO
2
H
2
O theo
t l mol 6 : 7. Công thc cu to có th có ca X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH.
ng dn gii
Amino axit X đồng đẳng ca axit aminoaxetic nên
-amino axit công thc là:
n 2n 1 2
C H O N
n2
.
Phương trình hóa học:
2
t
n 2n 1 2 2 2 2 N
6n 3 2n 1 1
C H O N O nCO H O n
4 2 2


67
mol
Ta có phương trình:
67
n3
2n 1
n
2
Mà X là
-amino axit nên công thc cu to ca X là: CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Chn A.
d 2: Mt
-amino axit no, mch h X công thc tng quát NH
2
RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a
mol X thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 6,75 gam H
2
O. Công thc cu to ca X là
A. CH
2
NH
2
COOH. B. CH
2
NH
2
CH
2
COOH. C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. C B và C.
ng dn gii
22
CO H O
n 0,3 mol;n 0,375 mol
X là
-amino axit no, mch h có mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH nên:
22
H O CO aa aa
0,375 0,3
n n 0,5n n 0,15
0,5
mol
Bo toàn nguyên t C, H:
S nguyên t
2
CO
aa
n
0,3
C2
n 0,15
S nguyên t
2
HO
aa
2n
2.0,375
H5
n 0,15
Vy công thc ca X là C
2
H
5
O
2
N hay CH
2
NH
2
COOH.
Chn A.
Trang 24
Bài tp t luyn dng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A thu đưc 2a mol CO
2
0,5a mol N
2
. Công thc cu to
ca A là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH. C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH. D. H
2
NCH(COOH)
2
.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 75 gam amino axit no, mch h X sinh ra 2 mol CO
2
, 2,5 mol H
2
O a mol
khí N
2
. Biết X ch cha mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH. Giá tr ca a là
A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn mt
-amino axit thu được CO
2
và H
2
O theo t l 8 : 9. Công thc cu to
th có ca X là
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH. D. CH
3
(CH
2
)
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X công thc dng
2 x y
t
H NC H COOH
, thu được a
mol CO
2
b mol H
2
O
ba
. Mt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dch hn hp KOH 0,4M
NaOH 0,3M, thu được dung dch Y. Thêm dung dịch HCl vào Y, thu được dung dch cha 75,25 gam
mui. Giá tr ca b là
A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30.
Câu 5: Đốt cháy amino axit X no, mch h, cha mt nhóm amino mt nhóm cacboxyl bng mt
ng không khí va đủ (80% N
2
20% O
2
v th tích), thu được hn hợp khí hơi t khi so vi
H
2
là 14,317. Công thc ca X là
A. C
3
H
7
O
2
N. B. C
4
H
9
O
2
N. C. C
2
H
5
O
2
N. D. C
5
H
11
O
2
N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hn hp X gm mt amino axit Y (có mt nhóm amino) mt axit
cacboxylic no Z (đơn chức, mch hở), thu được 26,88 lít CO
2
(đktc) 23,4 gam H
2
O. Mt khác, 0,45
mol X phn ng vừa đủ với lượng dung dch cha m gam HCl. Giá tr ca m là
A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.
Câu 7: Hn hp A gm amino axit X dng NH
2
C
n
H
2n
COOH 0,02 mol Y công thc
(NH
2
)
2
C
5
H
9
COOH. Cho A vào dung dch chứa 0,11 mol HCl, thu đưc dung dch B. Dung dch B phn
ng vừa đủ vi dung dch gồm 0,12 mol NaOH 0,04 mol KOH, thu được dung dch cha 14,605 gam
muối. Đốt cháy hoàn toàn A thu được a mol CO
2
. Giá tr ca a là
A. 0,21. B. 0,24. C. 0,27. D. 0,18.
Bài tp nâng cao
Câu 8: Cho m gam hn hp X gm glyxin, alanin valin phn ng vi 100 ml dung dch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Để phn ng hết vi các cht trong dung dch Y cn 380 ml dung dch KOH 0,5M.
Mặt khác, đt cháy hoàn toàn m gam hn hp X ri cho sn phầm cháy vào bình đng dung dch
Ba(OH)
2
dư, sau phản ng khối lượng dung dch trong bình gim 43,74 gam. Giá tr ca m là
A. 7,57. B. 8,85. C. 7,75. D. 5,48.
Câu 9: Amino axit X công thc dng NH
2
C
x
H
y
(COOH)
n
. Đốt cháy m gam X bằng oxi thu được
N
2
, 1,12 lít CO
2
(đktc) 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V t dung dch H
2
SO
4
0,1M thu được
dung dch Y. Y phn ng va đủ vi 100 ml dung dch hn hợp NaOH 2M KOH 2,5M thu đưc dung
dch cha a gam mui. Biết phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca a là
A. 52,95. B. 42,45. C. 62,55. D. 70,11.
Trang 25
Câu 10: Hn hp X gm hai amino axit no (ch cha nhóm COOH NH
2
trong phân tử) trong đó t l
ON
m :m 80:21
. Để tác dng vừa đủ vi 3,83 gam hn hp X cn 30 ml dung dch HCl 1M. Mt khác,
đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hn hp X cần 3,192 lít khí oxi (đktc). Dn toàn b sn phm cháy gm
CO
2
, H
2
O, N
2
vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 20 gam.
Đáp án và li gii
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
1 A
2 B
3 B
4 B
5 A
6 D
7 B
8 D
9 C
10 C
11 B
12 C
13 D
14 D
15 C
16 A
17 B
18 D
19 B
20 B
21 C
22 D
23 A
24 B
25 A
Câu 5: Axit-2,6-điaminohexanoic có số nhóm
2
NH 2
> s nhóm
COOH 1
Làm đổi màu qu tím chuyn sang màu xanh.
Câu 6: Có 3 chất làm đổi màu qu tím m:
C
2
H
5
COOH làm đổi màu qu tím chuyn sang màu đỏ.
CH
3
NH
2
và CH
3
(CH
2
)
3
NH
2
làm đổi màu qu tím chuyn sang màu xanh.
Câu 7: Có 2 chất làm đổi màu qu tím m là: HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH và
H
2
N(CH
2
)
4
CH(NH
2
)COOH.
Câu 8: Dãy xếp theo th t pH tăng dần là: CH
3
COOH (2), H
2
NCH
2
COOH (1), CH
3
CH
2
NH
2
(3).
Câu 13: Có 3 cht phn ứng được vi dung dch HCl là: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
Câu 14: Hai chất đều tác dụng được vi dung dch NaOH loãng là: ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.
Phương trình hóa học:
3 2 2 5 2 2 2 5 2
ClH NCH COOC H 2NaOH H NCH COONa NaCl C H OH H O
2 2 2 5 2 2 2 5
H NCH COOC H NaOH H NCH COONa C H OH
Câu 15: C sai không phi amino axit nào trong phân t cũng chỉ gm mt nhóm NH
2
mt nhóm
COOH.
Câu 16: A sai vì ví d lysin là
-amino axit nhưng trong phân tử có hai nhóm NH
2
.
Câu 17: B sai do mui mononatri glutamat mi là gia v cho thức ăn (gọi là bt ngt hay mì chính).
Câu 18:
A đúng vì lysin có số nhóm
2
NH
s nhóm COOH nên làm qu tím chuyn màu xanh.
B đúng amino axit hp cht hữu tạp chc, phân t chứa đồng thi nhóm amino (NH
2
) nhóm
cacboxyl (COOH).
C đúng vì glyxin có số nhóm NH
2
= s nhóm COOH nên không làm đổi màu phenolphtalein.
D sai vì anilin tác dng vi brom to thành kết ta trng.
Trang 26
Câu 19:
A sai vì thành phn chính ca bt ngt là mui mononatri glutamat.
B đúng.
C sai vì các amino axit thiên nhiên hu hết là các
-amino axit.
D sai vì nhiệt độ thường, các amino axit đều là nhng cht rn.
Câu 20: Các cht tha mãn là: CH
3
COONH
4
và HCOONH
3
CH
3
.
Câu 21: Mch cacbon:
C C COOH
Các đồng phân amino axit tương ứng vi công thc phân t C
3
H
7
O
2
N là:
3 2 2 2 2
CH CH NH COOH;CH NH CH COOH
Câu 22:
X có công thc phân t là C
3
H
7
O
2
N, phn ng vi dung dch NaOH, gii phóng khí.
Y có công thc phân t là C
3
H
7
O
2
N có phn ứng trùng ngưng (amino axit).
Ch có đáp án D thỏa mãn: X là amoni acrylat và Y là axit 2-aminopropionic.
Câu 23:
Phương trình hóa học:
2 2 3 2
H NCH COOH HCl ClH NCH COOH
X
3 2 2 2 2
ClH NCH COOH 2NaOH H NCH COONa NaCl 2H O
Y
Công thc phân t ca Y là C
2
H
4
O
2
NNa.
Câu 24:
3 2 3 3 2 4
CH CH NH COOCH NaOH CH CH NH COONa CH O
3 2 3 3
CH CH NH COONa HCl (dö) CH CH NH Cl COOH NaCl
Câu 25:
Sơ đồ chuyn hóa:
3 2 5
CH OH/HCl,t C H OH/HCl,t
NaOH dö,t
Axit glutamic Y Z T

  
Phương trình hóa học:
3
CH OH/HCl,t
3 5 2 3 3 5 3 2
HOOCC H NH COOH CH OOCC H NH Cl COOH H O


Y
25
C H OH/HCl,t
3 3 5 3 3 3 5 3 2 5 2
CH OOCC H NH Cl COOH CH OOCC H NH Cl COOC H H O


Z
Trang 27
NaOH dö,t
3 3 5 3 2 5 3 5 2 3 2 5 2
CH OOCC H NH Cl COOC H NaOOCC H NH COONa CH OH C H OH NaCl H O


T
Dạng 2: Tính lưỡng tính ca amino axit
1 C
2 B
3 D
4 C
5 A
6 D
7 B
8 A
9 C
10 A
11 B
12 B
13 D
14 C
15 A
16 C
17 D
18 D
19 D
20 A
Câu 1:
glyxin
n 0,05 mol
Glyxin có mt nhóm COOH:
NaOH glyxin
n n 0,05 mol
V 0,05 lít 50 ml
Câu 2:
alanin
n 0,03 mol
Alanin có mt nhóm COOH:
2
H O NaOH alanin
n n n 0,03 mol
Bo toàn khối lượng:
2
muoái alanin NaOH H O
m m m m 2,67 0,03.22 3,33 gam
Câu 3:
HCl
n 0,4 mol
Bo toàn khối lượng:
muoái HCl
m m m 52 0,1.36,5 37,4 gam
Câu 4:
valin glyxin
n n 0,5 mol
Valin và glyxin đu có mt nhóm COOH:
2
NaOH H O valin glyxin
n n n n 0,5 0,5 1mol
Bo toàn khối lượng:
2
hoãn hôïp NaOH muoái H O
m m m m
muoái
m m 96 1.40 1.18 118 gam
Câu 5:
A là mt nhóm NH
2
:
HCl A
n n 0,1mol
Bo toàn khối lượng:
A muoái HCl
m m m 11,15 0,1.36,5 7,5 mol
A
M 75
A là glyxin.
Câu 6: Phương trình hóa học:
2 2 2 2 2
H NCH COOH KOH H NCH COOK H O
Theo đề bài:

muoái
28,25
n 0,25 mol
113
Theo phương trình:
22
H NCH COOH muoái
n n 0,25 mol
m 0,25.75 18,75 gam
Câu 7:
HCl HCl
n 0,01mol m 0,365 gam
Trang 28
Bo toàn khối lượng:
X muoái HCl
m m m 1,815 0,365 1,45 gam
X
1,45
M 145
0,01
Câu 8:
Bo toàn khối lượng:
HCl muoái X
m m m 0,365 gam
HCl
n 0,01mol
X có mt nhóm NH
2
:
X HCl
n n 0,01mol
X
0,89
M 89
0,01
Công thc ca X là
32
CH CH NH COOH.
Câu 9:
alanin glyxin NaOH
n 0,2 mol;n 0,2 mol;n 0,5 mol
Do alanin và glyxin đều có mt nhóm COOH:
2
H O NaOH pö alanin glyxin
n n n n 0,4 mol
Bo toàn khối lượng:
2
glyxin alanin NaOH chaát raén khan H O
m m m m m
chaát raén khan
m 17,8 15 0,5.40 0,4.18 45,6 gam
Câu 10:
NaOH
n 0,135 mol
Amino axit X có mt nhóm COOH:
2
H O NaOH pö X
n n n 0,1mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH chaát raén khan H O
m m m m
X
m 15,4 0,1.18 0,135.40 11,8 gam
X
11,8
M 118
0,1
Công thc phân t có th có ca X là C
4
H
10
N
2
O
2
.
Câu 11:
0,01 mol amino axit A phn ng vi NaOH:
NaOH
n 0,02 mol
Amino axit A có 2 nhóm COOH.
Cho 4,41 gam amino axit A phn ng NaOH:
NaOH
n 0,06 mol
Amino axit A có 2 nhóm COOH:
amino axit NaOH
n 0,5n 0,03 mol
A
4,41
M 147
0,03
Câu 12:
HCl NaOH NaOH
n 0,02 mol;m 40.4% 1,6 gam n 0,04 mol
S nhóm
HCl
2
X
n
0,02
NH 1
n 0,02
Trang 29
S nhóm
NaOH
X
n
0,04
COOH 2
n 0,02
Công thc X có dng H
2
NR(COOH)
2
.
Bo toàn khối lượng cho phn ng ca X vi HCl:
X muoái X
m m m 3,67 0,02.36,5 2,94 gam
X
2,94
M 147
0,02
R 3 5
M 147 16 45.2 41 C H
Công thc ca X là H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 13:
X NaOH KOH
n 0,12 mol;n 0,2 mol;n 0,2 mol
Ta có:
2
H O X
n 2n 0,24 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH KOH chaát raén H O
m m m m m
chaát raén
m 17,64 0,2.40 0,2.56 0,24.18 32,52 gam
Câu 14:
Ta có:
NaOH
X
n
2
n

Trong X có 2 nhóm COOH.
Li có:
X
17,7 0,2.22
M 133
0,1
Công thc ca X là:
2 2 3
2
H N C H COOH
Trong X có 7 nguyên t H.
Câu 15:
OO
0,412m
m 0,412.m gam n 0,02575m mol
16
Ta có:
2
NaOH H O COOH
0,02575m
n n n
2
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH muoái H O
m m m m
0,02575m
m 22. 20,532
2
m 16
Câu 16:
KOH
n 0,2 mol
S nhóm
COOH 2
Công thc ca X có dng (H
2
N)
x
R(COOH)
2
.
Ta có:
2
H O KOH
n n 0,2 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X muoái H O KOH
m m m m 20,9 0,2.18 0,2.56 13,3 gam
X
M 133
Công thc ca X là: H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
.
Trang 30
S nguyên t hiđro của X là 7.
Câu 17:
Theo đề bài:
muoái X
X
mm
8,92 m
n mol
36,5 26,5

muoái X
X
mm
7,76 m
n mol
22 22

Ta có phương trình:
8,92 m 7,76 m
m 6 gam
36,5 22

Thay
m6
, ta được:
X
n 0,08 mol
X
6
M 75
0,08
Công thc ca X là
22
H N CH COOH
.
Câu 18:
KOH HCl
n 0,02 mol;n 0,01mol
S nhóm
KOH
X
n
COOH 2;
n

S nhóm
HCl
2
X
n
NH 1
n

Công thc X có dng H
2
NR(COOH)
2
.
Nếu cho 0,03 mol X tác dng vi NaOH:
NaOH NaOH
m 40.7,05% 2,82 gam n 0,0705 mol
X có hai nhóm COOH:
2
H O NaOH pö X
n n 2n 0,06 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH chaát raén H O
m m m m
X
m 6,15 0,06.18 2,82 4,41gam
X
M 147
R 3 5
M 41 C H
Công thc ca X là H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 19:
X HCl
n 0,02 mol;n 0,04 mol
S nhóm NH
2
trong
X2
Công thc X có dng
2
2a
H N R COOH .
Bo toàn khối lượng:
X muoái HCl
m m m 4,34 0,04.36,5 2,88 gam
X
M 144
R 45a 112
57
a 1,R 67 C H
Công thc ca X là (H
2
N)
2
C
5
H
7
COOH.
Công thc phân t ca X là C
6
H
12
O
2
N
2
.
Trang 31
Câu 20:
Gi s mol alanin và axit glutamic trong X lần lượt là x, y mol.
Cho m gam X tác dng hoàn toàn vi dung dịch NaOH dư:
Ta có:
muoái X
NaOH
mm
m 30,8 m
n 1,4 mol
22 22

Do alanin có 1 nhóm COOH và axit glutamic có 2 nhóm COOH nên:
NaOH Ala Glu
n n 2n x 2y 1,4
(*)
Cho m gam X tác dng hoàn toàn vi dung dch HCl:
Ta có:
muoái X
HCl
mm
m 36,5 m
n 1 mol
36,5 36,5

Do alanin có 1 nhóm NH
2
và axit glutamic có 1 nhóm NH
2
nên:
HCl Ala Glu
n n n x y 1
(**)
T (*) và (**) suy ra:
x 0,6;y 0,4
m 0,6.89 0,4.147 111,2 gam
Dng 3: Phn ng ni tiếp
1 B
2 C
3 C
4 A
5 C
6 A
7 C
8 A
9 A
10 B
Câu 1:
NaOH HCl axit glutamic
n n 2n 0,35 0,15.2 0,65 mol
Câu 2:
glyxin KOH
n 0,2 mol;n 0,5 mol
Coi dung dch X gm glyxin (0,2 mol) và HCl.
Phương trình hóa học:

2
Gly KOH Muoái H O
0,2 0,2 0,2
mol
2
HCl KOH KCl H O
0,3 0,3 0,3
mol
Bo toàn khối lượng:
2
Gly HCl KOH muoái H O
m m m m m
m 15 0,3.36,5 0,5.56 0,5.18 44,95 gam
Câu 3:
HCl KOH
n 0,02 mol;n 0,05 mol
Coi dung dch Y gm X (a mol) và HCl (0,02 mol).
Phương trình hóa học:
2
X KOH Muoái H O
aa
mol
2
HCl KOH KCl H O
0,02 0,02
mol
Trang 32
Ta có:
a 0,02 0,05 a 0,03
X
M 89
X có các công thc là:
2 2 2
H N CH CH COOH;
32
CH CH NH COOH
Câu 4:
HCl NaOH
n 0,2 mol;n 0,45 mol
Coi dung dch gm X (x mol) và HCl (0,2 mol) tác dng vi 0,45 mol NaOH.
Ta có:
2
H O NaOH
n n 0,45 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X HCl NaOH muoái H O
m m m m m
X
m 46,45 0,45.18 0,45.40 0,2.36,5 29,25 gam
Gi s X có 1 nhóm COOH ta có phương trình hóa học:
2
X NaOH Muoái H O
xx
mol
2
HCl NaOH NaCl H O
0,2 0,2
mol
Ta có:
x 0,2 0,45 x 0,25 mol

X
M 117

-amino axit X là valin.
Câu 5:
HCl NaOH
n 0,2 mol;n 0,4 mol
Coi dung dch Y gm X (0,2 mol) và HCl (0,2 mol) tác dng vi NaOH.
Ta có:
2
H O X HCl
n n n 0,4 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH HCl muoái H O
m m m m m
X
m 33,9 0,4.18 0,4.40 0,2.36,5 17,8 gam
Câu 6:
NaOH HCl
n 0,2 mol;n 0,36 mol
Gi s mol ca alanin và axit glutamic lần lượt là x, y mol.
89x 147y 15,94
(*)
Coi hn hp gm alanin (x mol); axit glutamic (y mol) tác dng vừa đủ vi 0,2 mol NaOH.
x 2y 0,2
(**)
T (*) và (**) suy ra:
x 0,08;y 0,06
Coi dung dch X gm alanin (0,08 mol); axit glutamic (0,06 mol) và 0,2 mol NaOH tác dng vi HCl.
Phương trình hóa học:
Ala HCl Muoái
Glu HCl Muoái
2
NaOH HCl NaCl H O
Trang 33
Ta có:
HCl phaûn öùng ala glu NaOH
n n n n 0,08 0,06 0,2 0,34
HCl dư vào
2
H O NaOH
n n 0,2 mol
Bo toàn khối lượng:
2
ala glu NaOH HCl pö muoái H O
m m m m m m
raén khan muoái
m m 15,94 0,34.36,5 0,2.40 0,2.18 32,75 gam
Câu 7: X có 1 nhóm NH
2
:
HCl X
n n 0,01mol
Coi dung dch Y gm X (0,01 mol) và HCl (0,01 mol).
Phương trình hóa học:
2
X KOH Muoái H O
0,01 0,01 0,01
mol
2
HCl KOH NaCl H O
0,01 0,01 0,01
mol
KOH ban ñaàu
n 0,04 mol KOH
dư và
2
H O KOH pö
n n 0,02 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X KOH HCl chaát raén H O
m m m m m
X
m 0,04.56 0,01.36,5 2,995 0,02.18
X
m 0,75 gam
X
0,75
M 75
0,01
Công thc ca X là:
22
H N CH COOH.
Câu 8:
Gi s mol glyxin và axit axetic lần lượt là x, y mol
75x 60y 21
(*)
Ta có:
KOH
32,4 21
n 0,3 mol
56 18

a b 0,3
(**)
T (*) và (**) suy ra:
a 0,2;b 0,1
mol
Ta có quá trình:
KOH HCl
2 2 2 2
32
33
NH CH COOH:0,2 mol NH CH COOK
ClNH CH COOH: 0,2 mol
X
CH COOH :0,1mol CH COOK
KCl : 0,3 mol

 


m 0,2.111,5 0,3.74,5 44,65 gam
Câu 9:
24
H SO HCl NaOH KOH
n 0,02 mol;n 0,06 mol;n 0,04 mol;n 0,08 mol
H OH
n 0,1 mol;n 0,12 mol

Coi dung dch Y cha X (0,02 mol); H
+
(0,1 mol).
Trang 34
2
OH H O X
H
n n n n 0,02 0,1 0,12 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X axit dd kieàm muoái H O
m m m m m
muoái
m 0,02.118 0,02.98 0,06.36,5 0,04.40 0,08.56 0,12.18 10,43 gam
Câu 10:
OH
n 0,155 mol
Ta có:
NN
OO
mn
78
m 15 n 15
Gi s mol ca N và O trong X lần lượt là 8x, 15x mol.
2
NH N COOH O
1
n n 8x mol;n n 7,5x mol
2
X tác dng vừa đủ vi HCl:
2
HCl NH
n n 8x mol
Coi dung dch Y gm X và HCl (8x mol).
Phương trình hóa học:
2
X COOH NaOH& KOH Muoái H O
7,5x 7,5x 7,5x
mol
2
HCl NaOH& KOH Muoái H O
8x 8x 8x
mol
Ta có:
NaOH KOH
n n 0,155 mol x 0,01
2
HO
HCl
n 15,5x 0,155 mol
n 0,08 mol

Bo toàn khối lượng:
2
X HCl NaOH KOH muoái H O
m m m m m m
muoái
m 7,42 0,08.36,5 0,08.40 0,075.56 0,155.18 14,95 gam
Dng 4: Phn ng cháy ca amino axit
1 A
2 B
3 B
4 A
5 B
6 C
7 C
8 C
9 A
10 B
Câu 1:
S nguyên t
2
N
A
2n
N1
n

nguyên t
A có 1 nhóm NH
2
.
S nguyên t
2
CO
A
n
2a
C2
na
nguyên t.
Công thc cu to ca A là H
2
NCH
2
COOH.
Câu 2:
Công thc phân t ca X là
n 2n 1 2
C H O N n 2 .
Trang 35
2 2 2
H O CO X X N X
1
n n 0,5n n 1 mol n n 0,5 mol
2
Câu 3:
Các đáp án đu các amino axit no, 1 nhóm COOH 1 nhóm NH
2
nên công thc là:
n 2n 1 2
C H O N n 2
.
Phương trình hóa học:
2
t
n 2n 1 2 2 2 2 N
6n 3 2n 1 1
C H O N O nCO H O n
4 2 2


89
mol
Ta có phương trình:
89
n4
2n 1
n
2
Mà X là
-amino axit nên công thc cu to ca X là: CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 4:
22
H O CO
nn
X ch có th cho 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH.
Công thc ca X có dng: H
2
NRCOOH.
KOH NaOH
n 0,4 mol,n 0,3 mol
Coi dung dch Y gm X, NaOH (0,03 mol), KOH (0,4 mol). Ta có:
2
2
X HCl Muoái
KOH HCl KCl H O
NaOH HCl NaCl H O

2
HCl X NaOH KOH
H O NaOH KOH
n n n n 0,9 mol
n n n 0,7 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH KOH HCl muoái H O
m m m m m m
XX
m 75,25 0,7.18 0,3.40 0,4.56 0,9.36,5 20,6 gam M 103 R 42
Công thc ca X là H
2
NC
3
H
6
COOH.
Đốt cháy 12,36 gam X có

2,
Ot
4 9 2 2
C H O N 4,5H O
0,12 0,54
mol
Câu 5:
Gi công thc phân t ca X là
n 2n 1 2
C H O N n 2 .
Phương trình hóa học:
2
t
n 2n 1 2 2 2 2 N
6n 3 2n 1 1
C H O N O nCO H O n
4 2 2


6n 3
1 n n 0,5 0,5
4
mol
Trang 36
Ta có:
22
N kk O
n 4n 6n 3 mol
Sau phn ng có CO
2
(n mol); H
2
O (
n 0,5
mol); N
2
(
0,5 6n 3 6n 2,5
mol)
T khi hn hợp khí và hơi so với H
2
và 14,317 nên ta có:
44n 18 n 0,5 28 6n 2,5
28,634
n n 0,5 6n 2,5
n4
Vy công thc ca X là C
4
H
9
O
2
N.
Câu 6:
22
CO H O
n 1,2 mol;n 1,3 mol
Đốt cháy axit cacboxylic no, đơn chức mch h Z luôn thu được
22
CO H O
n n .
Đốt cháy amino axit Y có mt nhóm NH
2
thu được
22
CO H O
n n .
Amino axit no, mch h, có mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH.
22
H O CO
Y
nn
n 0,2 mol
0,5
Z
n 0,5 0,2 0,3 mol
Y
Z
n
0,2 2
n 0,3 3
Khi cho 0,45 mol X phn ng vi HCl:
Y
0,45.2
n 0,18 mol
5

Ch có Y trong X phn ứng được vi HCl.
Mà Y có mt nhóm NH
2
:
HCl Y
n n 0,18 mol
m 0,18.36,5 6,57
gam
Câu 7: Coi dung dch B gm X (x mol), Y (0,02 mol) và HCl (0,11 mol).
OH
n 0,16 mol.
Phương trình hóa học:
2
X OH Muoái H O
x x x
mol
2
Y OH Muoái H O
0,02 0,02 0,02
mol
2
H OH H O


0,11 0,11 0,11
mol
Ta có:
2
HO
OH
x 0,02 0,11 0,16 x 0,03;n n 0,16 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X Y NaOH KOH HCl muoái H O
m m m m m m m
Trang 37
X
m 14,605 0,16.18 0,11.36,5 0,12.40 0,04.56 0,02.146 3,51gam
X
3,51
M 117
0,03
Công thc ca X là H
2
NC
4
H
8
COOH.
Đốt cháy hoàn toàn A:
2
CO X Y
a n 5n 6n 5.0,03 6.0,02 0,27 mol
Câu 8: Coi dung dch Y gm X (x mol) và HCl (0,1 mol).
Ta có:
KOH
n 0,19 mol
Phương trình hóa học:
2
X KOH Muoái H O
xx
mol
2
HCl KOH KCl H O
0,1 0,1
mol
x 0,1 0,19 x 0,09
Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X:
Gi s mol CO
2
là a mol. X gm các amino axit có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
nên
2 2 2
H O CO X H O
n n 0,5n n a 0,045 mol
Ta có:
32
BaCO CO
n n a mol
Khối lượng dung dch trong bình gim 43,74 gam:
3 2 2
BaCO CO H O
m m m 43,74 gam
197a 44a 18a 0,81 43,74
a 0,33
2
2
C CO
H H O
NX
OX
n n 0,33 mol
n 2n 0,75 mol
n n 0,09 mol
n 2n 0,18 mol




Bo toàn nguyên t C, H, N, O:
m 0,33.12 0,75 0,18.16 0,09.14 8,85 gam
Câu 9:
22
CO H O
n 0,05 mol;n 0,055 mol
Ta thy:
22
H O CO
nn
Amino axit no, mch h, ch có th có mt nhóm NH
2
và mt nhóm COOH.
22
H O CO
X
nn
n 0,01mol
0,5
S nguyên t
2
CO
X
n
C 5;
n

S nguyên t
2
HO
X
2n
H 11
n

Vy công thc ca X là H
2
NC
4
H
8
COOH.
Trang 38
X NaOH KOH
OH
n 0,25 mol;n 0,2 mol;n 0,25 mol n 0,45 mol
Coi dung dch Y gm H
2
NC
4
H
8
COOH (0,25 mol) và H
2
SO
4
.
Phương trình hóa học:
2 4 8 2 4 8 2
H NC H COOH OH H NC H COO H O

0,25 0,25 0,25
mol
2
H OH H O


0,2 0,2 0,2
mol
24
H SO
H
1
n n 0,1 mol
2
Bo toàn khối lượng:
2 4 2
X NaOH KOH H SO muoái H O
m m m m m m
a 29,25 0,2.40 0,25.56 0,1.98 0,45.18 52,95 gam
Câu 10:
Ta có:
OO
NN
mn
80 10
m 21 n 3
Gi s mol O, N trong X lần lượt là 10x, 3x mol.
2
COOH O
NH N
1
n n 5x mol
2
n n 3x mol


X tác dng vừa đủ vi 0,03 mol HCl:
2
NH HCl
n n 0,03 mol x 0,01 mol
Ta có
2
NH
NX
OX
n n 0,03 mol
n 0,1 mol

CH
m m 1,81gam
Gi s mol CO
2
và H
2
O lần lượt là x, y mol.
Bo toàn nguyên t C, H:
22
C CO H H O
n n x mol;n 2n 2y mol
12x 2y 1,81
(*)
Li có:
2
O
n 0,1425 mol
Bo toàn nguyên t O:
2 2 2
O CO H O
OX
n 2n 2n n
2x y 0,385
(**)
T (*) và (**) suy ra:
x 0,13;y 0,125
Dn sn phm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư:
32
CaCO CO keát tuûa
n n 0,13 mol m 13 gam
| 1/38

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ AMINO AXIT
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng Ví dụ: NH  CH  COOH 2 2
thời nhóm amino (NH2)nhóm cacboxyl (COOH).
Các amino axit có tên gọi xuất phát từ tên axit tương ứng (tên hệ
thống hoặc tên thường), khi đó có thêm tiếp ngữ amino trước tên
axit và số hoặc chữ cái chỉ nhóm amino (tùy vào đó là tên hệ Chú ý: Vị trí nhóm amino (NH3):
thống hay bán hệ thống). Ngoài ra  -amino axit thiên nhiên còn 6 5 4 3 2 1
C C C C C C COOH
có tên riêng (tên thường).      
Một số các  -amino axit thường dùng: Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu PTK CH  COOH Axit 2-aminoetanoic Axit aminoaxetic glyxin Gly 2 | NH 75 2 CH  CH  COOH Axit Axit alanin Ala 3 |  NH 2-aminopropanoic -aminopropionic 89 2 CH CH  CHCOOH Axit Axit valin Val 3 | |  CH NH 2-amino-3-metylbutanoic -aminoisovaleric 117 3 2 H N CH CHCOOH Axit Axit lysin Lys 2  24 | 2,6-điaminohexanoic ,   - 146 NH2 điaminocaproic HOOCCHCH COOH Axit Axit axit Glu 2 2 | 2-aminopentanđioic  -aminoglutaric glutamic 147 NH2
2. Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí
Hai nhóm chức trong aminoaxit tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực:  H N  R  COOH   H N R  COO   2 3 (dạng phân tử)
(dạng ion lưỡng cực)
 Ở nhiệt độ thường, amino axit là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước và có nhiệt
độ nóng chảy cao.
3. Tính chất hóa học
a. Tính lưỡng tính
Amino axit vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
Nhóm NH2: Có tính bazơ.
Nhóm COOH: Có tính axit. Trang 1
Tác dụng với axit:
H N  R  COOH  HCl  ClH N  R  COOH 2 3
Chú ý: Muối sau phản ứng của amino axit tác dụng với HCl có thể tiếp tục phản ứng với NaOH:
ClH N  R  COOH  2NaOH  H N  R  COONa  NaCl  2H O 3 2 2  Tác dụng với bazơ:
H N  R  COOH  NaOH  H N  R  COONa  H O 2 2 2
Chú ý: Muối sau phản ứng của amino axit tác dụng với NaOH có thể tiếp tục phản ứng với HCl:
H N  R  COONa  2HCl  ClH N  R  COOH  NaCl 2 3
b. Tính axit – bazơ
Xét amino axit có công thức tổng quát: H N R COOH : 2    b a
Amino axit có: a  b  Làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Amino axit có: a  b  Làm quỳ tím không đổi màu.
Amino axit có: a  b  Làm quỳ tím chuyển màu xanh. Ví dụ:
Axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Glyxin, alanin, valin không làm đổi màu quỳ tím.
Lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
c. Phản ứng este hóa (của nhóm COOH)
Tương tự axit cacboxylic, amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh: xt H N  R  COOH  R O  H 
 H N  R  COOR  H O 2 2 2
d. Phản ứng trùng ngưng
Một số  -,  -amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poliamit.  nH N  CH  t
 COOH  NH  CH  CO   nH O 2 2   2  2 5 5 n axit  -aminocaproic policaproamit (nilon-6)
Chú ý: Nhóm NH2 của phân tử này phản ứng tách nước với nhóm COOH của phân tử kia. 4. Ứng dụng Trang 2
Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các  -amino axit) là những
hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
Muối mononatri của axit glutamic dùng làm bột ngọt (mì chính).
Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
Axit 6-aminohexanoic (  -aminocaproic) và 7-aminoheptanoic ( 
-aminoenantoic) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon-6 và nilon-7.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử KHÁI NIỆM
chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). TÍNH CHẤT
Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở VẬT LÍ
điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan
trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. A Tính lưỡng tính M IN O A X IT
Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit TÍNH CHẤT
Xét amino axit có công thức: HÓA HỌC Nếu Quỳ tím chuyển xanh. Nếu
Quỳ tím không đổi màu. Nếu Quỳ tím chuyển đỏ.
Phản ứng este hóa (của nhóm COOH)
Phản ứng trùng ngưng Trang 3
axit -aminocaproic policaproamit (nilon-6)
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm
Kiểu hỏi 1: Khái niệm và cấu tạo phân tử Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa
A. nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. một nhóm amino và một nhóm cacbonyl. C. nhóm amino. D. nhóm cacboxyl.
Hướng dẫn giải
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).  Chọn A.
Ví dụ 2: Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với  -amino axit?
A. CH  CHNH   COONa.
B. H N  CH  CH  COOH. 3 2 2 2 2
C. CH  CHNH   COOH. D. H N  CH  CH CH COOH. 2 2  3 3 2
Hướng dẫn giải
Các  -amino axit là amino axit có nhóm cacboxyl COOH và nhóm amino NH2 cùng gắn vào một cacbon
hay nhóm amino NH2 được gắn vào C vị trí số 2.  Chọn C.
Ví dụ 3: Chất rắn X không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. X là chất nào sau đây? A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Hướng dẫn giải
Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
 H2NCH2COOH là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường.  Chọn C.
Kiểu hỏi 2: Danh pháp Phương pháp giải
Trong dạng bài này, chủ yếu câu hỏi liên quan đến tên thường gọi của  -amino axit thiên nhiên. Học
sinh nắm chắc tên thường của năm  -amino axit này.
 Ngoài ra, cũng cần biết cách gọi tên hệ thống và bán hệ thống của các amino axit.
Ví dụ: Alanin có công thức là A. C6H5NH2.
B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
Hướng dẫn giải
Alanin là tên thường gọi của một trong những  -amino axit thường gặp có công thức là: CH M  3CH(NH2)COOH  89 . Trang 4  Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tên gọi nào sau đây không phù hợp với hợp chất NH2CH(CH3)COOH?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Alanin.
C. Axit  -aminopropionic.
D. Axit  -aminoisopropionic.
Hướng dẫn giải
Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên là: 1. Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic. 2. Tên bán hệ thống: Axit  -aminopropionic. 3. Tên thường: Alanin.
 Không có tên là axit  -aminoisopropionic.  Chọn D.
Kiểu hỏi 3: Đồng phân Phương pháp giải
Dạng câu hỏi này thường chỉ hỏi các amino axit no, mạch hở, có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Công thức chung là: C H O N. n 2n1 2
Có hai loại đồng phân cấu tạo: Do mạch cacbon. Do vị trí nhóm NH2.
Ví dụ: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
 Mạch C không phân nhánh: 4  3  2 C C C  COOH
Đặt nhóm NH2 lần lượt vào vị trí 2, 3, 4  3 đồng phân.  Mạch C phân nhánh: 3  2 C C  COOH | C
Đặt nhóm NH2 lần lượt vào vị trí 2, 3  2 đồng phân.
Vậy có 5 đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N.  Chọn C. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số đồng phân cấu tạo  -amino axit ứng với công thức phân tử C4H9O2N là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Hướng dẫn giải Mạch cacbon:
C C C COOH; C  C  COOH Trang 5 | C
Các đồng phân  -amino axit ứng với công thức phân tử C4H9O2N là:
CH  CH  CH NH  COOH ; CH  C CH NH COOH 3  3 2 3 2 2  Chọn C.
Chú ý: Đồng phân -amino axit thì điền nhóm amino (NH2) vào cacbon ở vị trí số 2.
Kiểu hỏi 4: Tính chất vật lí Ví dụ mẫu
Ví dụ: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Glyxin. B. Axit axetic.
C. Ancol etylic. D. Etanal.
Hướng dẫn giải
Glyxin là amino axit có tương tác tĩnh điện do tồn tại ở dạng  
H N CH COO nên nhiệt độ nóng chảy cao 3 2 nhất.  Chọn A. Chú ý:
Amino axit là chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
So về nhiệt độ nóng chảy thì: Amino axit > Axit cacboxylic tương ứng.
Kiểu hỏi 5: Môi trường dung dịch amino axit, so sánh pH các dung dịch, nhận biết Phương pháp giải Với (H2N)bR(COOH)a.
 Nếu: a  b  pH dung dịch <7.
 Làm quỳ tím chuyển màu hồng.
 Nếu: a  b  pH dung dịch  7 .
 Làm quỳ tím không đổi màu.
 Nếu a b  pH dung dịch >7.
 Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Ví dụ: Cho các chất sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ
tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là: A. 1, 2, 4. B. 3, 1, 3. C. 2, 2, 3. D. 2, 1, 4.
Hướng dẫn giải
Lysin là amino axit có số nhóm COOH < số nhóm NH2  Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Axit glutamic là amino axit có số nhóm COOH > số nhóm NH2  Làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Valin, glyxin, alanin là amino axit có số nhóm COOH = số nhóm NH2  Không đổi màu quỳ tím.
Trymetylamin có tính bazơ  Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Anilin là amin có tính bazơ yếu  Không làm đổi màu quỳ tím.
 Có 1 chất làm quỳ tím chuyển màu hồng; có 2 chất làm quỳ tím sang màu xanh; có 4 chất không làm đổi màu quỳ tím. Trang 6  Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ sau: alanin (1); lysin (2); axit glutamic (3); HCl (4).
Dung dịch có pH nhỏ nhất là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Hướng dẫn giải
Axit glutamic và HCl đều có pH <7.
Tuy nhiên HCl là axit mạnh nên có giá trị pH nhỏ hơn.  Chọn D.
Ví dụ 2: Để phân biết các dung dịch riêng biệt, không màu sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng
phương pháp hóa học có thể dùng các thuốc thử là:
A. Nước brom, Cu(OH)2.
B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3.
C. Quỳ tím, Cu(OH)2.
D. Quỳ tím, nước brom.
Hướng dẫn giải Bảng nhận biết: Anilin Axit axetic Etylamin Alanin Quỳ tím Không đổi màu Chuyển đỏ Chuyển xanh Không đổi màu Nước brom Kết tủa trắng X X Không hiện tượng  Chọn D.
Kiểu hỏi 6: Tính chất hóa học Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COONH4. Số chất trong dãy vừa
tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Các chất thỏa mãn là: H2NCH2COOH, CH3COONH4. Phương trình hóa học:
H NCH COOH  NaOH  H NCH COONa H O 2 2 2 2 2
CH COONH  NaOH  CH COONa  NH  H O 3 4 3 3 2
H NCH COOH  HCl  ClH NCH COOH  H O 2 2 3 2 2
CH COONH  HCl  CH COOH  NH Cl  H O 3 4 3 4 2  Chọn A.
Ví dụ 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: HCl     N  aOH Alanin X
Y. Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH3Cl)COONa.
C. CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COONa. Trang 7
Hướng dẫn giải Phương trình hóa học
CH CHNH COOH  HCl  CH CH NH Cl COOH 3 2 3  3  (Alanin) (X)
CH CHNH Cl COOH  2NaOH  CH CHNH COONa NaCl  H O 3 3 3 2 2 (X) (Y)  Chọn D.
Kiểu hỏi 7: Ứng dụng, câu hỏi thực tiễn Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Chất nào sau đây được sử dụng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Muối mononatri glutamat
B. Muối đinatri glutamat.
C. Axit glutamic. D. Axit axetic.
Hướng dẫn giải
Muối mononatri của axit glutamic (mononatri glutamat) được dùng làm gia vị thức ăn.  Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5NH2. D. HCOONH4.
Câu 2: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit glutamic.
Câu 3: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH là A. C H NO n  2 . B. C H NO n  2 . C. C H N O n  3 . D. C H NO n  2 . n 2n1 2   n 2n3 2 4   n 2n1 2   n 2n3 2  
Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây đổi màu quỳ tím chuyển sang xanh?
A. Axit-2,6-điaminohexanoic. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 6: Cho các chất: H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3NH2 và CH3(CH2)3NH2. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho các chất sau: H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển màu là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic.
B. Axit  -aminopropionic. Trang 8
C. Axit  -aminoglutaric.
D. Axit , -điaminocaproic.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm cho phenolphtalein đổi màu? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit axetic. D. Alanin.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 12: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2.
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH3COOC2H5.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
B. Các amino axit là chất rắn, kết tinh.
C. Tất cả các amino axit trong phân tử chỉ gồm một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phân tử  -amino axit chỉ có một nhóm NH2.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Nhóm chức COOH trong amino axit có phản ứng este hóa với ancol.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là sai?
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là  -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
D. Các amino axit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7…) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các  -amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 20: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Trang 9
Câu 21: Số đồng phân amino axit ứng với công thức C3H7O2N là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Bài tập nâng cao
Câu 22: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các
chất X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:  H  Cl   Na  OH Glyxin X
Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn; X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là A. C2H4O2NNa. B. C2H5O2NNaCl. C. C3H6O2NNa. D. C2H6O2NCl.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X  NaOH  Y  CH O 4
Y  HCl dö  Z  NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và CIH3NCH2COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH OH/HCl,t C H OH/HCl,t NaOH dö,t Axit glutamic 3  Y 2 5  Z  T
Biết Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Dạng 2: Tính lưỡng tính của amino axit
Bài toán 1: Amino axit tác dụng với axit Phương pháp giải
Amino axit tác dụng với axit, phương trình hóa học:
H N RCOOH  bHCl  ClH N R COOH 2  3    b a b a n  Số nhóm amino NH b n b.n 2    HCl   HCl aa naa
 Bảo toàn khối lượng: m  m  m aa HCl muoá i m  m  n  muoái aa HCl 36,5
Ví dụ: Cho dung dịch chứa 14,6 gam lysin H N  CH   CH NH COOH tác dụng với lượng dư 2  2   2 4 
dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Trang 10
Hướng dẫn giải n  0,1 mol lysin Lysin có 2 nhóm NH2: n  2n  0,2 mols HCl lysin Bảo toàn khối lượng: m  m  m
14,6 0,2.36,5 21,9 gam muoá i lysin HCl  Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: X là một  -amino axit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. NH2CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Hướng dẫn giải m  m Ta có: n  muoái X  0,1 mol HCl 36,5
Amino axit có một nhóm NH2: n  n  0,1 mol aa HCl 10,3  M   103 aa 0,1
Công thức của X có dạng H2NRCOOH
 M 10316  45  42 (C R 3H6)
Mà X là  -amino axit nên công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là CH3CH2CH(NH2)COOH.  Chọn D.
Bài toán 2: Amino axit tác dụng với bazơ Phương pháp giải
Amino axit tác dụng với bazơ, phương trình hóa học:
H N RCOOH aNaOH H N RCOON a aH O 2 2 2 b a b a n Số nhóm cacboxyl COOH NaOH : a   n  a.n NaOH aa naa Nhận xét: n  n  n H O NaOH COOH 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m aa NaOH muoá i H O 2 m  m  n  muoái aa NaOH 22
Ví dụ: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.
Hướng dẫn giải n  0,1mol glyxin Trang 11 Glyxin có một nhóm COOH: n  n  0,1mol NaOH glyxin  V  0,1 lít 100 ml NaOH  Chọn C. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho 5,34 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì thu được m gam muối kali. Giá trị của m là A. 7,62. B. 7,53. C. 6,66. D. 7,74.
Hướng dẫn giải n  0,06 mol alanin
Alanin là amino axit có 1 nhóm COOH: n  n  n  0,06 mol H O KOH aa 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m alanin KOH muoá i kali H O 2  5,34 0,06.56  m  0,06.18 muoá i kali  m  7,62 gam muoá i kali  Chọn A.
Ví dụ 2: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.
Hướng dẫn giải m  m 19,4 15 Ta có: n  muoái X   0,2 mol NaOH 22 22
Do X có một nhóm COOH nên: n  n  0,2 mol aa NaOH 15  M   75 X 0,2
Gọi công thức của X là H2NRCOOOH.
 M  7516  45  14 (CH R 2)
 Công thức của X là H2NCH2COOH.  Chọn D.
Ví dụ 3: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác,
1,5gam amino axit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Hướng dẫn giải
0,01 mol amino axit A phản ứng với NaOH: n  0,01 mol NaOH Ta thấy: n  n  0,01 mol NaOH aa Trang 12
 Amino axit A có một nhóm COOH.
Cho 1,5 gam amino axit A phản ứng NaOH: n  0,02 mols NaOH
Amino axit A có một nhóm NaOH: n  n  0,02 mol aa NaOH 1,5  M   75 A 0,02  Chọn B.
Bài toán 3: Amino axit tác dụng với axit hoặc amino axit tác dụng với bazơ Phương pháp giải
Kết hợp và vận dụng linh hoạt hai phương pháp giải của bài toán 1 và bài toán 2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác 0,02 mol
X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,8 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 118. B. 146. C. 147. D. 117.
Hướng dẫn giải
Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl: n  0,02 mol HCl n 0,02 Số mol NH  HCl   2 2 n 0,01 aa
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng với NaOH: m 10.8% 0,8 gam  n  0,02 mol NaOH NaOH n 0,02 Số nhóm COOH  NaOH  1 n 0,02 aa
Gọi công thức X là (H2N)2RCOOH. Ta có: n  n  0,02 mol H O NaOH 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m aa NaOH muoá i H O 2
 m  0,02.40  2,8 0,02.18 aa  m  2,36 gam aa 2,36  M   118 aa 0,02  Chọn A.
Ví dụ 2: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam
muối. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH.
Hướng dẫn giải m  m 10,04  m Ta có: n  muoái X  mol HCl 36,5 36,5 Trang 13 m  m 8,88  m n  muoái X  mol NaOH 22 22
Do X chỉ chứa một nhóm NH2, một nhóm COOH nên: n  n  n X HCl NaOH 10,04  m 8,88  Ta có phương trình:  m  m  7,12 gam 36,5 22
Thay m  7,12, ta được: n  0,08 mol X 7,12  M   89 X 0,08
Công thức của X là H2NC2H4COOH.  Chọn A.
Chú ý: Ngoài cách giải bên các em có thể sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
1 mol X phản ứng với HCl và NaOH thì khối lượng muối clorua nhiều hơn khối lượng muối natri là:
36,5 22  14,5 gam 10,04  8,88  n  X 14,5  0,08 mol   8,88 M  22  89 X 0,08  Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 150. C. 50. D. 100.
Câu 2: Cho 2,67 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 4,44 gam. B. 3,33 gam. C. 11,00 gam. D. 2,88 gam.
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 66,6. B. 37,8. C. 66,2. D. 37,4.
Câu 4: Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 107. B. 201. C. 118. D. 181.
Câu 5: Cho 0,1 mol  -amino axit A có dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl tạo thành 11,15 gam
muối. A là chất nào sau đây? A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 6: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 28,25. C. 21,75. D. 18,75. Trang 14
Câu 7: Cho 0,01 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M; sau đó đem cô
cạn dung dịch thì thu được 1,815 gam muối. Phân tử khối của X là A. 187. B. 145. C. 195. D. 147.
Câu 8: X là một amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. CH  CHNH   COOH. B. CH  CH NH CH COOH. 3  2  3 2 2
C. H N  CH  COOH. D. C H  CH NH COOH. 3 7  2 2 2
Câu 9: Cho hỗn hợp X chứa 17,80 gam alanin và 15 gam glyxin tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,2. B. 19,4. C. 45,6. D. 41,6.
Câu 10: Amino axit X chứa một nhóm COOH và hai nhóm NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml
dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 gam chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2. C. C5H10NO2. D. C3H9NO4.
Câu 11: Cứ 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác,
4,41gam amino axit A phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 75. B. 147. C. 117. D. 89.
Câu 12: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 13: Cho 17,64 gam X có công thức HOOC  CH    CH NH
COOH tác dụng với 200 ml dung 2   2 2
dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,74 gam. B. 35,72 gam. C. 29,32 gam. D. 32,52 gam.
Câu 14: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
0,2mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 16,0. B. 13,8. C. 13,1. D. 12,0.
Câu 16: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là A. 9. B. 11. C. 7. D. 8. Bài tập nâng cao
Câu 17: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
NaOH, thu được 7,76 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 8,92 gam
muối. Công thức của X là
A. H N  C H  COOH.
B. H N  C H  COOH. 2 2 4 2 3 4
C. H N  C H  COOH.
D. H N  CH  COOH. 2 3 6 2 2
Câu 18: Cho 0,01 mol  -amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml
dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là Trang 15
A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2.
C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch amino axit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, đun
nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C6H14O2N2. B. C6H13O2N2. C. C5H9O4N. D. C6H12O2N2.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa m30, 
8 gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa m  36, 
5 gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Dạng 3: Phản ứng nối tiếp
Bài toán 1: Amino axit tác dụng với axit tạo dung dịch X. Cho X tác dụng tiếp với dung dịch bazơ Phương pháp giải
Xét amino axit có công thức tổng quát là H N R COOH 2    b a HCl NaOH aa     X  Y 1 2
Coi (1) không xảy ra, dung dịch X gồm amino axit và HCl tác dụng với NaOH. Aa aNaOH  Muoá i  aH O 2 HCl  NaOH  NaCl  H O 2 n  a.n  n  NaOH pö aa HCl Ta có:  n  n  H O NaOH  2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m aa NaOH HCl muoá i chaátraén H O 2
Chú ý: Ngoài viết phương trình phân tử thì có thể viết phương trình ion   H  OH  H O 2
Ví dụ: Cho 0,2 mol glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Hướng dẫn giải n  0,2 mol;n  0,35 mol glyxin HCl
Coi dung dịch X chứa glyxin (0,2 mol) và HCl (0,35 mol) tác dụng với NaOH. Phương trình hóa học: Gly  NaOH  Muoá i  H O 2 0,2  0,2 mol HCl  NaOH  NaCl  H O 2 0,35  0,35 mol Trang 16  n  0,2 0,35  0,55 mol NaOH pö  Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,69. B. 17,19. C. 31,31. D. 28,89.
Hướng dẫn giải Cách 1: n  0,09 mol;n  0,2 mol;n  0,4 mol axit glutamic HCl NaOH
Coi dung dịch X gồm axit glutamic (0,09 mol) và HCl (0,2 mol) tác dụng với NaOH. Phương trình hóa học: Glu 2NaOH  Muoá i  2H O 2 0,09  0,18  0,18 mol HCl  NaOH  NaCl  H O 2 0,2  0,2  0,2 mol  NaOH dư và n  n  0,18 0,2  0,38 mol H O NaOH pö 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m Glu NaOH HCl chaá t raé n H O 2
 13,23 0,4.40 0,2.36,5  m  0,38.18 chaá t raé n  m  29,69 gam chaá t raé n khan Cách 2: n     2n n 0,38 mol axit glutamic HCl H Phương trình ion: H OH   H O 2 0,38  0,38  0,38 mol
Bảo toàn khối lượng: 13,23 0,4.40  0,2.36,5  m  0,38.18 chaá t raé n  m  29,69 gam chaá t raé n  Chọn A.
Chú ý: Xét chất dư, chất hết để xem số mol H2O tính theo chất nào.
Ví dụ 2: Cho 0,01 mol amino axit Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl thu được dung
dịch chứa chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH. Công thức Y có dạng
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. (H2N)2RCOOH. D. H2NR(COOH)2.
Hướng dẫn giải n 0,01 Số nhóm HCl NH    1 2 n 0,01 Y Trang 17
Coi dung dịch Z chứa amino axit Y (0,01 mol) và HCl (0,01 mol). Phương trình hóa học: Y  NaOH  Muoá i  H O 2 0,01 0,01 mol HCl  NaOH  NaCl  H O 2 0,01 0,01 mol Vậy Y có một nhóm COOH.
 Công thức Y có dạng: H2NRCOOH.  Chọn B.
Ví dụ 3: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và
400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết với 800 ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol.
Hướng dẫn giải n  0,4 mol;n  0,8 mol HCl NaOH
Gọi số mol của axit glutamic và lysin trong hỗn hợp X lần lượt là x, y mol.  x  y  0,3 (*)
Coi dung dịch Y chứa axit glutamic (x mol), lysin (y mol) và HCl (0,4 mol) tác dụng với NaOH. Phương trình hóa học: Glu 2NaOH  Muoá i  2H O 2 x 2x mol Lys NaOH  Muoá i  H O 2 y y mol HCl  NaOH  NaCl  H O 2 0,4 0,4 mol Ta có: n
 2x  y  0,4  0,8 mol NaOH  2x  y  0,4* * x  y  0,3 x  0,1
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:    2x   y  0,4 y   0,2
Vậy số mol lysin trong hỗn hợp là 0,2 mol.  Chọn A.
Bài toán 2: Amino axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo dung dịch X. Cho X tác dụng tiếp với axit Phương pháp giải
Xét amino axit có công thức tổng quát là H N R COOH 2    b a Trang 18 NaOH HCl aa     X  Y 1 2
Coi (1) không xảy ra, dung dịch X gồm amino axit và NaOH tác dụng với HCl. Aa bHCl  Muối
NaOH  HCl  NaCl  H O 2 n  b.n  n  HCl pö aa NaOH Ta có:  n  n  H O NaOH  2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m aa NaOH HCl muo  á i chaá t raé n H O 2
Ví dụ: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 30,900. B. 17,550. C. 18,825. D. 36,375.
Hướng dẫn giải n  0,15 mol;n  0,3 mol alanin NaOH
Coi dung dịch Y gồm Ala (0,15 mol) và NaOH (0,3 mol). Phương trình hóa học: Ala  HCl  Muoá i 0,15 0,15 mol NaOH  HCl  NaCl  H O 2 0,3 0,3 0,3 mol  n  0,15 0,3 0,45 mol HCl Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m alanin NaOH HCl chaá t raé n khan H O 2  m  36,375 gam chaá t raé n khan  Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 150. C. 200. D. 250.
Hướng dẫn giải n  0,15 mol; n  0,25 mol X HCl
Coi dung dịch Y gồm amino X (0,15 mol) và NaOH (x mol). Phương trình hóa học: Trang 19 Y  HCl  Muoá i 0,15 0,15 mol NaOH  HCl  NaCl  H O 2 x x mol
Ta có: 0,15 x  0,25  x  0,1  V  0,1 lít = 100 ml  Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol.
Câu 2: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60.
Câu 3: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa một nhóm COOH) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung
dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho một lượng  -amino axit vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng
tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là A. valin.
B. axit glutamic. C. glyxin. D. alanin.
Câu 5: Cho 0,2 mol amino axit X (mạch hở) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho
Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
33,9gam muối. Khối lượng của chất X là A. 23,4 gam. B. 15,0 gam. C. 17,8 gam. D. 20,6 gam.
Câu 6: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 32,75. B. 23,48. C. 27,64. D. 33,91.
Câu 7: X là  -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H N  CH  CH  COOH. B. CH
 CH  CH NH  COOH. 3   2 2 2 2 2
C. H N  CH  COOH. D. CH  CH NH  COOH. 3  2 2 2 2 Bài tập nâng cao
Câu 8: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 22,30. D. 22,35. Trang 20
Câu 9: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,1M và KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25.
Dạng 4: Phản ứng cháy của amino axit
Bài toán 1: Xác định lượng chất trong phản ứng Phương pháp giải
 Đốt cháy amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH: 6n  3  2n 1 1 t C H O N  O  nCO  H O  N n 2n 1  2 2 2 2 2 4 2 2  1 n  n Nhận xét: N aa 2  2 n  n  0,5n H O CO aa  2 2
 Đốt cháy một amino axit bất kì: 4x  y  2z  y t t C H O N  O  xCO  H O N x y z t 2 2 2 2 4 2 2 Chú ý: n  n
Amino axit có số nhóm NH2 lớn hơn hoặc bằng số nhóm COOH. H O CO 2 2
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit no, mạch hở X sinh ra 2 mol CO2 và 2,5 mol H2O và a mol
khí N2. Giá trị của a là (biết X chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH) A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00.
Hướng dẫn giải
Đốt cháy amino axit no, mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH: 2,5  2 n  n  0,5n  n  1 mol H O CO aa aa 2 2 0,5 Bảo toàn nguyên tố N: 1 1 n  n  .1  0,5 mol N2 aa 2 2  Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit no, mạch hở B sinh ra 3 mol CO2 và 3,5 mol H2O và một
lượng khí N2. Giá trị của m là (biết B chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH) A. 75. B. 89. C. 117. D. 146.
Hướng dẫn giải Trang 21
Amino axit no, mạch hở có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH: 3,5  3 n  n  0,5n  n  1 mol H O CO aa aa 2 2 0,5 B chỉ chứa 1 nhóm NH    2 và 1 nhóm COOH nên: n 1 mol; n 2.1 2 mol NB OB
Bảo toàn nguyên tố C, H: n   n  3 mol;n  2n  2.3,5  7 mol C B CO2 HB H2O Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m B C H O N  3.127.1 2.161.14  89 gam  Chọn B.
Bài toán 2: Xác định công thức của amino axit Phương pháp giải
Đốt cháy amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH: 6n  3  2n 1 1 t C H O N  O  nCO  H O  N n 2n 1  2 2 2 2 2 4 2 2
Ngoài ta, ta có thể áp dụng các định luật bảo toàn:
 Bảo toàn nguyên tố C, H, N: n
Số nguyên tử nguyên tố CO2 C  naa 2n
Số nguyên tử nguyên tố H2O H  naa 2n
Số nguyên tử nguyên tố N2 N  naa
 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m aa C H O m  m  m  m  m aa O CO H O N 2 2 2 2 1
Chú ý: Nếu amino axit chỉ chứa một nhóm NH   2, một nhóm COOH: n n ; n 2n N2 aa Oaa aa 2
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn x mol amino axit A có 1 nhóm COOH thu được 2x mol CO2 và 0,5x mol N2.
Công thức cấu tạo của A là A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)2COOH.
C. H2N(CH2)3COOH. D. H2NCH(COOH)2.
Hướng dẫn giải
Bảo toàn nguyên tố C, N: nCO 2x Số nguyên tử 2 C    2 nguyên tử n x aa Trang 22 2nN 2.0,5x Số nguyên tử 2 N    1 nguyên tử. n x aa
Vậy A có thể là: H2NCH2COOH.  Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Đót cháy hoàn toàn amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thu được CO2 và H2O theo
tỉ lệ mol 6 : 7. Công thức cấu tạo có thể có của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH.
Hướng dẫn giải
Amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic nên nó là  -amino axit có công thức là: C H O N n 2n 1  2 n 2. Phương trình hóa học: 6n  3  2n 1 1 t C H O N  O  nCO  H O  n n 2n 1  2 2 2 2 N2 4 2 2 6 7 mol Ta có phương trình: 6 7   n  3 n 2n  1 2
Mà X là  -amino axit nên công thức cấu tạo của X là: CH3CH(NH2)COOH.  Chọn A.
Ví dụ 2: Một  -amino axit no, mạch hở X có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a
mol X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH2NH2COOH.
B. CH2NH2CH2COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. Cả B và C.
Hướng dẫn giải n  0,3 mol;n  0,375 mol CO H O 2 2
X là  -amino axit no, mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH nên: 0,375 0,3 n  n  0,5n  n   0,15 mol H O CO aa aa 2 2 0,5
Bảo toàn nguyên tố C, H: nCO 0,3 Số nguyên tử 2 C    2 n 0,15 aa 2nH O 2.0,375 Số nguyên tử H  2   5 n 0,15 aa
Vậy công thức của X là C2H5O2N hay CH2NH2COOH.  Chọn A. Trang 23
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit A thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. Công thức cấu tạo của A là A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)2COOH.
C. H2N(CH2)3COOH. D. H2NCH(COOH)2.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 75 gam amino axit no, mạch hở X sinh ra 2 mol CO2, 2,5 mol H2O và a mol
khí N2. Biết X chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một  -amino axit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 8 : 9. Công thức cấu tạo có thể có của X là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2N(CH2)3COOH.
D. CH3(CH2)3CH(NH2)COOH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H NC H COOH , thu được a 2 x y  t
mol CO2 và b mol H2O b  
a . Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và
NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam
muối. Giá trị của b là A. 0,54. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,30.
Câu 5: Đốt cháy amino axit X no, mạch hở, chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl bằng một
lượng không khí vừa đủ (80% N2 và 20% O2 về thể tích), thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với
H2 là 14,317. Công thức của X là A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm amino axit X có dạng NH2CnH2nCOOH và 0,02 mol Y có công thức
(NH2)2C5H9COOH. Cho A vào dung dịch chứa 0,11 mol HCl, thu được dung dịch B. Dung dịch B phản
ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,12 mol NaOH và 0,04 mol KOH, thu được dung dịch chứa 14,605 gam
muối. Đốt cháy hoàn toàn A thu được a mol CO2. Giá trị của a là A. 0,21. B. 0,24. C. 0,27. D. 0,18. Bài tập nâng cao
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi cho sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của m là A. 7,57. B. 8,85. C. 7,75. D. 5,48.
Câu 9: Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được
N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được
dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung
dịch chứa a gam muối. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 52,95. B. 42,45. C. 62,55. D. 70,11. Trang 24
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no (chỉ chứa nhóm COOH và NH2 trong phân tử) trong đó tỉ lệ
m : m  80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, O N
đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít khí oxi (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O, N2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 20 gam.
Đáp án và lời giải
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm 1 – A 2 – B 3 – B 4 – B 5 – A 6 – D 7 – B 8 – D 9 – C 10 – C 11 – B 12 – C 13 – D 14 – D 15 – C 16 – A 17 – B 18 – D 19 – B 20 – B 21 – C 22 – D 23 – A 24 – B 25 – A
Câu 5: Axit-2,6-điaminohexanoic có số nhóm NH  2 > số nhóm COOH  1 2
 Làm đổi màu quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 6: Có 3 chất làm đổi màu quỳ tím ẩm:
C2H5COOH làm đổi màu quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
CH3NH2 và CH3(CH2)3NH2 làm đổi màu quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 7: Có 2 chất làm đổi màu quỳ tím ẩm là: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH và H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
Câu 8: Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: CH3COOH (2), H2NCH2COOH (1), CH3CH2NH2 (3).
Câu 13: Có 3 chất phản ứng được với dung dịch HCl là: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2.
Câu 14: Hai chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là: ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. Phương trình hóa học:
ClH NCH COOC H  2NaOH  H NCH COONa NaCl  C H OH  H O 3 2 2 5 2 2 2 5 2
H NCH COOC H  NaOH  H NCH COONa C H OH 2 2 2 5 2 2 2 5
Câu 15: C sai vì không phải amino axit nào trong phân tử cũng chỉ gồm một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
Câu 16: A sai vì ví dụ lysin là  -amino axit nhưng trong phân tử có hai nhóm NH2.
Câu 17: B sai do muối mononatri glutamat mới là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). Câu 18:
A đúng vì lysin có số nhóm NH  số nhóm COOH nên làm quỳ tím chuyển màu xanh. 2
B đúng vì amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
C đúng vì glyxin có số nhóm NH2 = số nhóm COOH nên không làm đổi màu phenolphtalein.
D sai vì anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa trắng. Trang 25 Câu 19:
A sai vì thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri glutamat. B đúng.
C sai vì các amino axit thiên nhiên hầu hết là các  -amino axit.
D sai vì ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn.
Câu 20: Các chất thỏa mãn là: CH3COONH4 và HCOONH3CH3.
Câu 21: Mạch cacbon: C C COOH
Các đồng phân amino axit tương ứng với công thức phân tử C3H7O2N là: CH  CH NH
 COOH;CH NH  CH  COOH 3  2 2  2  2 Câu 22:
X có công thức phân tử là C3H7O2N, phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí.
Y có công thức phân tử là C3H7O2N có phản ứng trùng ngưng (amino axit).
 Chỉ có đáp án D thỏa mãn: X là amoni acrylat và Y là axit 2-aminopropionic. Câu 23: Phương trình hóa học:
H NCH COOH  HCl  ClH NCH COOH 2 2 3 2 X
ClH NCH COOH  2NaOH  H NCH COONa NaCl  2H O 3 2 2 2 2 Y
Công thức phân tử của Y là C2H4O2NNa. Câu 24:
CH CH NH COOCH  NaOH  CH CH NH COONa CH O 3  2 3 3  2 4
CH CH NH COONa HCl (dö)  CH CH NH Cl COOH  NaCl 3  2 3  3  Câu 25: Sơ đồ chuyển hóa:       CH OH/ HCl ,t C H OH/ HCl ,t 3 2 5 NaOH dö,t
Axit glutamic Y  Z  T Phương trình hóa học:   HOOCC H NH
 COOH CH OOCC H NH Cl COOH  H O 3 5  2  CH OH/ HCl ,t 3 3 3 5  3  2 Y  
CH OOCC H NH Cl COOH 
CH OOCC H NH Cl COOC H  H O 3 3 5  3  C H OH/ HCl ,t 2 5 3 3 5  3  2 5 2 Z Trang 26 CH OOCC H NH Cl  NaOH dö,t COOC H  
NaOOCC H NH COONa CH OH  C H OH  NaCl  H O 3 3 5 3 2 5 3 5  2  3 2 5 2 T
Dạng 2: Tính lưỡng tính của amino axit 1 – C 2 – B 3 – D 4 – C 5 – A 6 – D 7 – B 8 – A 9 – C 10 – A 11 – B 12 – B 13 – D 14 – C 15 – A 16 – C 17 – D 18 – D 19 – D 20 – A Câu 1: n  0,05 mol glyxin Glyxin có một nhóm COOH: n  n  0,05 mol NaOH glyxin  V  0,05 lít  50 ml Câu 2: n  0,03 mol alanin Alanin có một nhóm COOH: n  n  n  0,03 mol H O NaOH alanin 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m
 2,67 0,03.22  3,33 gam muoá i alanin NaOH H O 2 Câu 3: n  0,4 mol HCl
Bảo toàn khối lượng: m  m  m
 52 0,1.36,5 37,4 gam muoá i HCl Câu 4: n  n  0,5 mol valin glyxin
Valin và glyxin đều có một nhóm COOH: n  n  n  n  0,5 0,5 1 mol NaOH H O valin glyxin 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m hoã n hôïp NaOH muoá i H O 2  m  m
 961.401.18118 gam muoá i Câu 5: A là một nhóm NH2: n  n  0,1 mol HCl A
Bảo toàn khối lượng: m  m  m
11,15 0,1.36,5 7,5 mol A muoá i HCl  M  75 A  A là glyxin.
Câu 6: Phương trình hóa học:
H NCH COOH  KOH  H NCH COOK  H O 2 2 2 2 2 28,25 Theo đề bài: n   0,25 mol muoá i 113 Theo phương trình: n  n  0,25 mol H NCH COOH muoá i 2 2
 m  0,25.75  18,75 gam Câu 7: n  0,01 mol  m  0,365 gam HCl HCl Trang 27
Bảo toàn khối lượng: m  m  m 1,815 0,3651,45 gam X muoá i HCl 1,45  M   145 X 0,01 Câu 8: Bảo toàn khối lượng: m  m  m  0,365 gam HCl muoá i X  n  0,01 mol HCl X có một nhóm NH2: n  n  0,01 mol X HCl 0,89  M   89 X 0,01
 Công thức của X là CH  CH NH  COOH. 3  2 Câu 9: n  0,2 mol;n  0,2 mol;n  0,5 mol alanin glyxin NaOH
Do alanin và glyxin đều có một nhóm COOH: n  n  n  n  0,4 mol H O NaOH pö alanin glyxin 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m glyxin alanin NaOH chaá t raé n khan H O 2  m
 17,815 0,5.40 0,4.18  45,6 gam chaá t raé n khan Câu 10: n  0,135 mol NaOH
Amino axit X có một nhóm COOH: n  n  n  0,1 mol H O NaOH pö X 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m X NaOH chaá t raé n khan H O 2
 m 15,4 0,1.18 0,135.40 11,8 gam X 11,8  M   118 X 0,1
 Công thức phân tử có thể có của X là C4H10N2O2. Câu 11:
0,01 mol amino axit A phản ứng với NaOH: n  0,02 mol NaOH
 Amino axit A có 2 nhóm COOH.
Cho 4,41 gam amino axit A phản ứng NaOH: n  0,06 mol NaOH
Amino axit A có 2 nhóm COOH: n  0,5n  0,03 mol amino axit NaOH 4,41  M   147 A 0,03 Câu 12: n  0,02 mol;m  40.4%1,6 gam  n  0,04 mol HCl NaOH NaOH n 0,02 Số nhóm HCl NH    1 2 n 0,02 X Trang 28 n 0,04 Số nhóm COOH  NaOH   2 n 0,02 X
Công thức X có dạng H2NR(COOH)2.
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng của X với HCl: m  m
 m  3,67 0,02.36,5 2,94 gam X muoá i X 2,94  M   147 X 0,02
 M 14716 45.2  41 C H R  3 5
Công thức của X là H2NC3H5(COOH)2.
Câu 13: n  0,12 mol;n  0,2 mol;n  0,2 mol X NaOH KOH Ta có: n  2n  0,24 mol H O X 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X NaOH KOH chaá t raé n H O 2 m
 17,64 0,2.40 0,2.56 0,24.18  32,52 gam chaá t raé n Câu 14: n
Ta có: NaOH  2  Trong X có 2 nhóm COOH. nX 17,7  0,2.22 Lại có: M 
 133  Công thức của X là: H N  C H  COOH 2 2 3   X 0,1 2
 Trong X có 7 nguyên tử H. Câu 15: 0,412m m  0,412.m gam  n   0,02575m mol O O 16 0,02575m Ta có: n  n  n  NaOH H O COOH 2 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m X NaOH muoá i H O 2 0,02575m  m  22.  20,532 2 m 16 Câu 16: n  0,2 mol KOH  Số nhóm COOH  2
 Công thức của X có dạng (H2N)xR(COOH)2. Ta có: n  n  0,2 mol H O KOH 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m
 20,9 0,2.18 0,2.56 13,3 gam X muoá i H O KOH 2  M 133 X
 Công thức của X là: H2NC2H3(COOH)2. Trang 29
 Số nguyên tử hiđro của X là 7. Câu 17: m  m  Theo đề 8,92 m bài: muoá i X n   mol X 36,5 26,5 m  m 7,76  m muoá i X n   mol X 22 22   Ta có phương trình: 8,92 m 7,76 m   m  6 gam 36,5 22
Thay m  6 , ta được: n  0,08 mol X 6  M   75 X 0,08
Công thức của X là H N  CH  COOH . 2 2 Câu 18: n  0,02 mol;n  0,01 mol KOH HCl  n n Số nhóm KOH COOH   2; Số nhóm HCl NH  1 n 2 n X X
 Công thức X có dạng H2NR(COOH)2.
Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với NaOH: m  40.7,05% 2,82 gam  n  0,0705 mol NaOH NaOH X có hai nhóm COOH: n  n  2n  0,06 mol H O NaOH pö X 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m X NaOH chaá t raé n H O 2
 m  6,15 0,06.182,82  4,41 gam X  M 147 X  M  41 C H R  3 5
 Công thức của X là H2NC3H5(COOH)2.
Câu 19: n  0,02 mol; n  0,04 mol X HCl  Số nhóm NH  2 trong X 2
 Công thức X có dạng H N R COOH . 2    2 a
Bảo toàn khối lượng: m  m  m
 4,34 0,04.36,5 2,88 gam X muoá i HCl  M 144 X  R 45a112  a1,R  67C H 5 7 
 Công thức của X là (H2N)2C5H7COOH.
 Công thức phân tử của X là C6H12O2N2. Trang 30 Câu 20:
Gọi số mol alanin và axit glutamic trong X lần lượt là x, y mol.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư: m  m m  30,8 m Ta có: muoá i X n    1,4 mol NaOH 22 22
Do alanin có 1 nhóm COOH và axit glutamic có 2 nhóm COOH nên: n
 n  2n  x  2y 1,4 (*) NaOH Ala Glu
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl: m  m m  36,5  m Ta có: muoá i X n    1 mol HCl 36,5 36,5
Do alanin có 1 nhóm NH2 và axit glutamic có 1 nhóm NH2 nên: n
 n  n  x  y 1 (**) HCl Ala Glu
Từ (*) và (**) suy ra: x  0,6; y  0,4
 m  0,6.89 0,4.147  111,2 gam
Dạng 3: Phản ứng nối tiếp 1 – B 2 – C 3 – C 4 – A 5 – C 6 – A 7 – C 8 – A 9 – A 10 – B Câu 1: n  n  2n
 0,35 0,15.2  0,65 mol NaOH HCl axit glutamic Câu 2: n  0,2 mol;n  0,5 mol glyxin KOH
Coi dung dịch X gồm glyxin (0,2 mol) và HCl. Phương trình hóa học: Gly  KOH  Muo  á i H O 2 0,2 0,2 0,2 mol HCl  KOH  KCl  H O 2 0,3 0,3 0,3 mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m Gly HCl KOH muoá i H O 2
 m  15 0,3.36,5 0,5.56 0,5.18  44,95 gam Câu 3: n  0,02 mol;n  0,05 mol HCl KOH
Coi dung dịch Y gồm X (a mol) và HCl (0,02 mol). Phương trình hóa học: X  KOH  Muoá i  H O 2 a a mol HCl  KOH  KCl  H O 2 0,02 0,02 mol Trang 31
Ta có: a 0,02  0,05  a  0,03  M  89 X
 X có các công thức là: H N CH CH COOH; CH CH NH  COOH 3  2 2 2 2 Câu 4: n  0,2 mol;n  0,45 mol HCl NaOH
Coi dung dịch gồm X (x mol) và HCl (0,2 mol) tác dụng với 0,45 mol NaOH. Ta có: n  n  0,45 mol H O NaOH 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X HCl NaOH muoá i H O 2
 m  46,45 0,45.18 0,45.40 0,2.36,5 29,25 gam X
Giả sử X có 1 nhóm COOH ta có phương trình hóa học: X  NaOH  Muoá i  H O 2 x x mol HCl  NaOH  NaCl  H O 2 0,2 0,2 mol
Ta có: x  0,2  0,45  x  0,25 mol  M 117 X
  -amino axit X là valin. Câu 5: n  0,2 mol;n  0,4 mol HCl NaOH
Coi dung dịch Y gồm X (0,2 mol) và HCl (0,2 mol) tác dụng với NaOH. Ta có: n  n  n  0,4 mol H O X HCl 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X NaOH HCl muoá i H O 2
 m  33,9 0,4.18 0,4.40 0,2.36,517,8 gam X Câu 6: n  0,2 mol;n  0,36 mol NaOH HCl
Gọi số mol của alanin và axit glutamic lần lượt là x, y mol.  89x 147y  15,94 (*)
Coi hỗn hợp gồm alanin (x mol); axit glutamic (y mol) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH.  x  2y  0,2 (**)
Từ (*) và (**) suy ra: x  0,08; y  0,06
Coi dung dịch X gồm alanin (0,08 mol); axit glutamic (0,06 mol) và 0,2 mol NaOH tác dụng với HCl. Phương trình hóa học: Ala HCl  Muoá i Glu  HCl  Muoá i NaOH  HCl  NaCl  H O 2 Trang 32 Ta có: n  n  n  n
 0,08 0,06 0,2  0,34 HCl phaû n öù ng ala glu NaOH  HCl dư vào n  n  0,2 mol H O NaOH 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  m ala glu NaOH HCl pö muoá i H O 2  m  m
 15,94 0,34.36,5 0,2.40 0,2.18  32,75 gam raé n khan muoá i
Câu 7: X có 1 nhóm NH2: n  n  0,01 mol HCl X
Coi dung dịch Y gồm X (0,01 mol) và HCl (0,01 mol). Phương trình hóa học: X  KOH  Muoá i  H O 2 0,01 0,01  0,01 mol HCl  KOH  NaCl  H O 2 0,01 0,01  0,01 mol n  0,04 mol  KOH dư và n  n  0,02 mol KOH ban ñaà u H O KOH pö 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X KOH HCl chaá t raé n H O 2
 m  0,04.56 0,01.36,5 2,995 0,02.18 X  m  0,75 gam X 0,75  M   75 X 0,01
Công thức của X là: H N  CH  COOH. 2 2 Câu 8:
Gọi số mol glyxin và axit axetic lần lượt là x, y mol  75x  60y  21 (*) 32,4  21 Ta có: n   0,3 mol KOH 56 18  a b  0,3 (**)
Từ (*) và (**) suy ra: a  0,2; b  0,1 mol Ta có quá trình: NH CH COOH : 0,2 mol NH CH COOK ClNH CH COOH : 0,2 mol 2 2 KOH 2 2 HCl 3 2    X   CH COOH : 0,1 mol C   H COOK  KCl : 0,3 mol  3 3
 m  0,2.111,5 0,3.74,5  44,65 gam Câu 9: n  0,02 mol;n  0,06 mol;n  0,04 mol;n  0,08 mol H SO HCl NaOH KOH 2 4  n    0,1 mol; n  0,12 mol H OH
Coi dung dịch Y chứa X (0,02 mol); H+ (0,1 mol). Trang 33  n  n  n  n     0,02 0,1 0,12 mol OH pö H O X 2 H
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X axit dd kieà m muoá i H O 2  m
 0,02.118 0,02.98 0,06.36,5 0,04.40 0,08.56 0,12.1810,43 gam muoá i Câu 10: n   0,155 mol OH m 7 n 8 Ta có: N N    m 15 n 15 O O
Gọi số mol của N và O trong X lần lượt là 8x, 15x mol. 1  n  n  8x mol;n  n  7,5x mol NH N COOH O 2 2
X tác dụng vừa đủ với HCl: n  n  8x mol HCl NH2
Coi dung dịch Y gồm X và HCl (8x mol). Phương trình hóa học:
X COOH  NaOH & KOH  Muoái H O 2 7,5x 7,5x 7,5x mol
HCl  NaOH & KOH  Muoá i  H O 2 8x 8x 8x mol Ta có: n  n  0,155 mol  x  0,01 NaOH KOH n  15,5x  0,155 mol  H O 2   n  0,08 mol  HCl
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  m X HCl NaOH KOH muoá i H O 2  m
 7,42 0,08.36,5 0,08.40 0,075.56 0,155.1814,95 gam muoá i
Dạng 4: Phản ứng cháy của amino axit 1 – A 2 – B 3 – B 4 – A 5 – B 6 – C 7 – C 8 – C 9 – A 10 – B Câu 1: 2nN Số nguyên tử 2 N 
 1 nguyên tử  A có 1 nhóm NH2. nA nCO 2a Số nguyên tử 2 C    2 nguyên tử. n a A
 Công thức cấu tạo của A là H2NCH2COOH. Câu 2:
Công thức phân tử của X là C H O N n  2 . n 2n 1  2   Trang 34 1  n  n
 0,5n  n  1 mol  n  n  0,5 mol H O CO X X N X 2 2 2 2 Câu 3:
Các đáp án đều là các amino axit no, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 nên có công thức là: C H O N n  2 . n 2n 1  2   Phương trình hóa học: 6n  3  2n 1 1 t C H O N  O  nCO  H O  n n 2n 1  2 2 2 2 N2 4 2 2 8 9 mol Ta có phương trình: 8 9   n  4 n 2n  1 2
Mà X là  -amino axit nên công thức cấu tạo của X là: CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 4: n  n
 X chỉ có thể cho 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. H O CO 2 2
 Công thức của X có dạng: H2NRCOOH. n  0,4 mol,n  0,3 mol KOH NaOH
Coi dung dịch Y gồm X, NaOH (0,03 mol), KOH (0,4 mol). Ta có: X  HCl  Muoái 
KOH  HCl  KCl  H O 2
NaOH  HCl  NaCl  H O  2 n  n  n  n  0,9 mol  HCl X NaOH KOH   n  n  n  0,7 mol  H O NaOH KOH  2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  m X NaOH KOH HCl muoá i H O 2
 m  75,25 0,7.18 0,3.40 0,4.56 0,9.36,5 20,6 gam  M 103 R  42 X X
 Công thức của X là H2NC3H6COOH. Đố O t
t cháy 12,36 gam X có C H O N  2,  4,5H O 4 9 2 2 0,12  0,54 mol Câu 5:
Gọi công thức phân tử của X là C H O N n  2 . n 2n 1  2   Phương trình hóa học: 6n  3  2n 1 1 t C H O N  O  nCO  H O  n n 2n 1  2 2 2 2 N2 4 2 2 6n  3 1 n n  0,5 0,5 mol 4 Trang 35 Ta có: n  4n  6n3 mol N kk O 2 2 Sau phản ứng có CO      2 (n mol); H2O ( n
0,5mol); N2 ( 0,5 6n 3 6n 2,5 mol)
Tỉ khối hỗn hợp khí và hơi so với H2 và 14,317 nên ta có: 44n 18n 0,  5  286n 2,  5  28,634 n  n  0,5 6n  2,5  n  4
Vậy công thức của X là C4H9O2N. Câu 6: n 1,2 mol;n 1,3 mol CO H O 2 2
Đốt cháy axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở Z luôn thu được n  n . CO H O 2 2
 Đốt cháy amino axit Y có một nhóm NH2 thu được n  n . CO H O 2 2
 Amino axit no, mạch hở, có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. n  n H O CO 2 2  n   0,2 mol Y 0,5
 n  0,5 0,2  0,3 mol Z n 0,2 2 Y    n 0,3 3 Z
Khi cho 0,45 mol X phản ứng với HCl: 0,45.2 n   0,18 mol Y 5
Chỉ có Y trong X phản ứng được với HCl. Mà Y có một nhóm NH2: n  n  0,18 mol HCl Y
 m  0,18.36,5 6,57 gam
Câu 7: Coi dung dịch B gồm X (x mol), Y (0,02 mol) và HCl (0,11 mol). n   0,16 mol. OH Phương trình hóa học:  X  OH  Muoá i  H O 2 x x x mol  Y  OH  Muo  á i H O 2 0,02 0,02 0,02 mol   H  OH  H O 2 0,11 0,11 0,11 mol
Ta có: x  0,02  0,11 0,16  x  0,03; n  n  0,16 mol  H O 2 OH
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  m  m X Y NaOH KOH HCl muoá i H O 2 Trang 36
 m 14,605 0,16.18 0,11.36,5 0,12.40 0,04.56 0,02.146  3,51 gam X 3,51  M   117 X 0,03
 Công thức của X là H2NC4H8COOH.
Đốt cháy hoàn toàn A: a  n
 5n  6n  5.0,03 6.0,02  0,27 mol CO X Y 2
Câu 8: Coi dung dịch Y gồm X (x mol) và HCl (0,1 mol). Ta có: n  0,19 mol KOH Phương trình hóa học: X  KOH  Muoá i  H O 2 x x mol HCl  KOH  KCl  H O 2 0,1 0,1 mol
 x  0,1 0,19  x  0,09
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X:
Gọi số mol CO2 là a mol. X gồm các amino axit có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 nên n  n  0,5n  n  a 0,045 mol H O CO X H O 2 2 2 Ta có: n  n  a mol BaCO CO 3 2
Khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam: m  m  m  43,74 gam BaCO CO H O 3  2 2 
197a44a18a 0,8  1  43,74  a 0,33 n  n  0,33 mol C CO2  n  2n  0,75 mol H H O 2   n  n  0,09 mol N X n  2n  0,18 mol  O X
Bảo toàn nguyên tố C, H, N, O: m  0,33.12  0,75 0,18.16  0,09.14  8,85 gam Câu 9: n  0,05 mol;n  0,055 mol CO H O 2 2 Ta thấy: n  n
 Amino axit no, mạch hở, chỉ có thể có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. H O CO 2 2 n  n H O CO 2 2  n   0,01 mol X 0,5 n 2n CO H O Số nguyên tử 2 C   5; Số nguyên tử 2 H   11 n n X X
Vậy công thức của X là H2NC4H8COOH. Trang 37 n  0,25 mol; n  0,2 mol;n  0,25 mol  n   0,45 mol X NaOH KOH OH
Coi dung dịch Y gồm H2NC4H8COOH (0,25 mol) và H2SO4. Phương trình hóa học:  
H NC H COOH  OH  H NC H COO  H O 2 4 8 2 4 8 2 0,25  0,25 0,25 mol   H  OH  H O 2 0,2  0,2  0,2 mol 1  n  n   0,1 mol H SO 2 4 H 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  m X NaOH KOH H SO muoá i H O 2 4 2
 a  29,25 0,2.40 0,25.56 0,1.98 0,45.18  52,95 gam Câu 10: m 80 n 10 Ta có: O O    m 21 n 3 N N
Gọi số mol O, N trong X lần lượt là 10x, 3x mol.  1 n  n  5x mol COOH O   2 n  n  3x mol NH N  2
X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol HCl: n  n
 0,03 mol  x  0,01 mol NH HCl 2 n  n  0,03 mol  NX NH2 Ta có  n  0,1 mol  O  X  m  m  1,81 gam C H
Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là x, y mol.
Bảo toàn nguyên tố C, H: n  n  x mol;n  2n  2y mol C CO H H O 2 2  12x  2y  1,81 (*) Lại có: n  0,1425 mol O2
Bảo toàn nguyên tố O: n   2n  2n  n  2x  y  0,385 (**) O X  O CO H O 2 2 2
Từ (*) và (**) suy ra: x  0,13; y  0,125
Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư: n  n  0,13 mol  m 13 gam CaCO CO keá t tuû a 3 2 Trang 38