Các dạng bài tập về peptit - protein hóa học 12 (có lời giải)

Tổng hợp Các dạng bài tập về peptit - protein hóa học 12 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CÁC DNG BÀI TP V PEPTIT - PROTEIN
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
A. PEPTIT
1. Khái nim
a. Khái nim
Peptit là nhng hp cht cha t 2 đến 50 gc
-amino axit liên kết vi nhau bng liên kết peptit.
Liên kết peptit là liên kết
CO NH
giữa hai đơn vị
-amino axit.
Nhóm giữa hai đơn vị
-amino axit được gi là nhóm peptit.
b. Phân loi
Oligopeptit cha t 2 đến 10 gc
-amino axit.
Đipeptit: chứa 2 gc
-amino axit.
Tripeptit: cha 3 gc
-amino axit.
Tetrapeptit: cha 4 gc
-amino axit.
Polipeptit cha t 11 đến 50 gc
-amino axit.
c. Danh pháp
Tên gc axyl ca
-amino axit đầu N + Tên gc
-amino axit đầu C.
Ví d:
1 44 2 4 43 1 4 4 4 2 4 4 4 3
2 2 3
amino axit ñaà u N amino axit ñaà u C
H NCH CO- NHCH(CH )COOH
Tên gi: Glyxylalanin.
Viết tt: Gly-Ala.
Chú ý:
-amino axit đầu N còn nhóm NH
2
.
-amino axit đầu C còn nhóm COOH.
2. Tính cht hoá hc
Phn ng thu phân:
Phn ng thu phân hoàn toàn:
Peptit
H hoaëc OH


-amino axit
Phn ng thu phân không hoàn toàn:
Peptit
H hoaëc OH
Enzim ñaëc hieäu


Peptit ngắn hơn
Phn ng màu biure:
Trong môi trường kim, peptit t hai liên kết peptit tr lên tác dng vi Cu(OH)
2
cho hp cht màu tím
đặc trưng.
Chú ý: Đipeptit chỉ có mt liên kết peptit nên không có phn ng màu biure.
Dùng để nhn biết đipeptit với các peptit khác.
B. PROTEIN
1. Khái nim
a. Khái nim
Protein là nhng polipeptit cao phân t có phân t khi t vài chục nghìn đến vài triu.
b. Phân loi
Protein đơn giản: khi thu phân ch cho hn hp các
-amino axit.
Ví d: Anbumin trong lòng trng trng,…
Protein phc tp: to thành protein đơn giản cng vi thành phần “phi protein”.
Ví d: Lipoprotein cha trong chất béo…
2. Tính cht vt lí
Nhiu protein
2
HO

Dung dch keo
o
t

Đông tụ.
Ví d: Lòng trng trứng hoà tan trong nước, khi đun sôi s đông tụ li.
Protein
axit/bazô/muoái

Đông tụ hoc kết ta.
3. Tính cht hoá hc
Phn ng thu phân: tương tự peptit.
Phn ng màu biure cho hp chất có màu tím đặc trưng.
Chú ý: Đây là phản ứng dùng để nhn biết protein.
4. Vai trò ca protein đối vi s sng
Protein là cơ sở to nên s sng.
Protein là thành phn chính trong thức ăn của người và động vt.
SƠ ĐỒ H THNG HOÁ
KHÁI NIM
Peptit nhng hp cht cha t 2 đến 50 gc
-
amino axit liên kết vi nhau bng liên kết peptit.
Liên kết peptit
Amino axit đầu N Amino axit đầu C
PHÂN LOI
Oligopeptit cha t 2 đến 10 gc
-amino axit.
Đipeptit chứa 2 gc
-amino axit.
Tripeptit cha 3 gc
-amino axit.
Tetrapeptit cha 4 gc
-amino axit.
Polipeptit cha t 11 đến 50 gc
-amino axit.
PEPTIT
ĐỒNG PHÂN
DANH PHÁP
TÍNH CHT
HOÁ HC
n loi
-amino axit
n! phân t n-peptit
m loi
-amino axit
n
m
phân t n-peptit
Ví d: Gi tên của đipeptit
2 2 3
Glyxyl
Alanin
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
1 4 4 2 4 4 3
1 4 4 4 4 2 4 4 4 43
Cách 1: glyxylalanin Cách 2: Gly-Ala
Phn ng thu phân
Peptit
H hoaëc OH


-amino axit
Peptit
H
Enzim
hoaëc OH
ñaëc hieäu


Peptit ngắn hơn
Phn ng màu biure
T tripeptit tr lên phn ng vi Cu(OH)
2
to
phức màu tím đặc trưng.
KHÁI NIM
Protein nhng polipeptit cao phân t phân
t khi t vài chục nghìn đến vài triu.
Protein đơn gin: khi thu phân ch cho hn hp
các
-amino axit.
Ví d: anbumin ca lòng trng trng
fibroin của tơ tằm
Protein phc tp: to thành t protein đơn giản
cng vi thành phần “phi protein”.
PHÂN LOI
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
Ví d mu
Ví d 1: S gc
-amino axit trong phân t tripeptit mch h
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
ng dn gii
Đipeptit được to thành t 2 gc
-amino axit.
Tripeptit được to thành t 3 gc
-amino axit.
Tetrapeptit được to thành t 4 gc
-amino axit.
Pentapeptit được to thành t 5 gc
-amino axit.
Chn C.
Chú ý: Gi s peptit được to thành t n gc
-amino axit thì s liên kết peptit (NH CO) là: n 1
Ví d 2: Thuc th dùng để phân bit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là
PROTEIN
Nhiu protein
2
HO

Dung dch keo
o
t

Đông tụ
Protein
axit/bazô/muoái

Ñoâng tuï
Keát tuûa
Phn ng thu phân
Protein có phn ng thu phân tương tự peptit.
Phn ng màu biure
Protein phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
Dùng để nhn biết protein.
TÍNH CHT
VT LÝ
TÍNH CHT
HOÁ HC
A. dung dch NaCl. B. dung dch NaOH.
C. dung dch HCl. D. Cu(OH)
2
trong môi trường kim.
ng dn gii
Thuc th dùng để phân bit Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là Cu(OH)
2
trong môi trường kim:
Gly-Ala-Gly là tripeptit nên có phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
to phc màu tím.
Gly-Ala không có hiện tượng gì vì đipeptit không có phản ng màu biure vi Cu(OH)
2
.
Chn D.
Ví d 3: Đipeptit X có công thức: H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)COOH. Tên gi ca X là
A. alanylglixyl. B. alanylglixin. C. glyxylalanin. D. glyxylalanyl.
ng dn gii
Ta có:
2 2 3
Glyxyl
alanin
H N CH CO NH CH(CH ) COOH
1 4 4 2 4 4 3
1 4 4 4 4 2 4 4 4 43
X có tên là glyxylalanin hoc Gly-Ala.
Chn C.
Ví d 4: S tripeptit mch h khi thu phân hoàn toàn thu được ba loi
-amino axit: Gly, Ala, Val là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
ng dn gii
Cách 1: Lit kê
Khi thu phân hoàn toàn tripeptit thu được ba loi
-amino axit nên tripeptit phải được to thành t ba
loi
-amino axit: Gly, Ala, Val.
G-A-V; G-V-A; A-G-V; A-V-G; V-A-G; V-G-A
Cách 2: S dng công thc tính nhanh
Tripeptit phải được to thành t ba loi
-amino axit: Gly, Ala, Val nên s tripeptit tho mãn là:
3! = 6.
Chn D.
d 5: Thu phân không hoàn toàn tetrapeptit X ngoài các
-amino axit còn thu được các đipeptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cu tạo đúng của X là
A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Phe-Val. D. Gly-Ala-Val-Phe.
ng dn gii
Ghép mch peptit ta có:
Gly-Ala
Ala-Phe
Phe-Val
Gly-Ala-Phe-Val
Chn C.
Ví d 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit mà phân t cha t 11 đến 50 gốc amino axit được gi là polipeptit.
B. Các protein đều là cht rn, nhiệt độ nóng chy cao và d tan trong nước.
C. Trong phân t peptit mch h phân t cha hai gc
-amino axit được gọi là đipeptit.
D. Trong phân t peptit mch h phân t cha hai liên kết peptit CO NH được gọi là đipeptit.
ng dn gii
A sai vì polipeptit gm các peptit có t 11 đến 50 gc
-amino axit.
B sai vì protein được chia làm hai loi là dng protein hình si và protein hình cu.
Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước.
Protein hình cu tan trong nước to thành dung dch keo.
C đúng vì đipeptit được to nên t hai gc
-amino axit.
D sai vì trong phân t peptit mch h phân t cha hai liên kết peptit CO NH được gi là tripeptit.
Chn C.
Ví d 7: Tiến hành các thí nghim sau vi dung dch X cha lòng trng trng:
Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
Thí nghim 2: Cho dung dch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghim 3: Cho dung dch CuSO
4
vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài git dung dch NaOH vào.
Thí nghim 4: Cho dung dch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghim 5: Cho dung dch AgNO
3
trong NH
3
vào dung dịch X, đun nóng.
S thí nghim có xy ra phn ng hoá hc là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
ng dn gii
Lòng trng trng chính là protein (polipeptit) nên th hiện đầy đủ tính cht ca polipeptit.
Các thí nghim có xy ra phn ng hoá hc là:
Thí nghim 2 vì là phn ng thu phân trong môi trường axit.
Thí nghim 3 vì là phn ng màu biure.
Thí nghim 4 vì là phn ng thu phân trong môi trường kim.
Chn A.
Bài tp t luyn dng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Hp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H
2
N CH
2
CO NH CH
2
CO NH CH
2
COOH.
B. H
2
N CH
2
CH
2
CO NH CH
2
COOH.
C. H[HN CH
2
CH
2
CO]
2
OH.
D. H
2
N CH
2
CO NH CH(CH
3
) COOH.
Câu 2: Tripeptit là hp cht
A. có 3 liên kết peptit mà phân t có 2 gc
-amino axit.
B. có 3 liên kết peptit mà phân t có 2 gc
-amino axit.
C. có 2 liên kết peptit mà phân t có 3 gc
-amino axit.
D. có 2 liên kết peptit mà phân t có 3 gc
-amino axit.
Câu 3: Protein phn ng vi Cu(OH)
2
/OH
-
to sn phẩm có màu đặc trưng là
A. màu đỏ. B. màu da cam. C. màu vàng. D. màu tím.
Câu 4: Để nhn biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai l riêng bit, thuc th cn dùng là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Khi nu canh cua thì thy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. s đông tụ ca protein do nhiệt độ. B. s đông tụ ca lipit.
C. phn ng màu ca protein. D. phn ng thu phân ca protein.
Câu 6: Dung dch chất nào sau đây có phản ng màu biure?
A. Triolein. B. Gly-Ala. C. Glyxin. D. Anbumin.
Câu 7: T glyxin (Gly) và alanin (Ala) có th tạo ra bao nhiêu đipeptit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit b thu phân trong môi trường axit và kim.
B. Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phn ứng được vi dung dch NaOH.
C. Metylamin làm xanh qu tím m.
D. Tripeptit hoà tan Cu(OH)
2
to dung dch màu xanh.
Câu 9: Protein s to nên s sng hai thành phn chính ca tế bào nhân ngun sinh cht
đều hình thành t protein. Protein cũng hợp cht chính trong thức ăn của con người. Trong phân t
protein các gc
-amino axit gn vi nhau bng liên kết
A. peptit. B. hiđro. C. amit. D. glicozit.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
/OH
-
.
B. Protein đơn giản được to thành t các gc
-amino axit.
C. Tt c các peptit đều có kh năng tham gia phản ng thu phân.
D. Trong phân t đipeptit mạch h có hai liên kết peptit.
Câu 11: Khi nói v peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết ca nhóm CO vi nhóm NH giữa hai đơn vị
-amino axit được gi là liên kết peptit.
B. Tt c các protein đều tan trong nước to thành dung dch keo.
C. Protein có phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
.
D. Thu phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các
-amino axit.
Câu 12: Peptit X công thc Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thu phân không hoàn toàn X thu
được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozơ, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. S cht phn ng
vi dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Tiến hành thí nghim vi các cht X, Y, Z, T. Kết qu được ghi bng sau:
Mu th
Thí nghim
Hiện tượng
X
Tác dng vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim
To dung dch màu tím
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để ngui.
Thêm tiếp vài git dung dch CuSO
4
To dung dch màu xanh lam
Z
Đun nóng với dung dch NaOH loãng (va đủ). Thêm
tiếp dung dch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
To kết ta Ag
T
Tác dng vi dung dch I
2
loãng
Có màu xanh tím
Các cht X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trng trng, triolein, vinyl axetat, h tinh bt.
B. Lòng trng trng, triolein, h tinh bt, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trng trng, triolein, h tinh bt.
D. Triolein, vinyl axetat, h tinh bt, lòng trng trng.
Câu 15: Đun nóng chất H
2
N CH
2
CHNH CH(CH
3
) CONH CH
2
COOH trong dung dch HCl
dư, sau khi các phản ng kết thúc thu được sn phm là:
A. ClH
3
N CH
2
COOH, ClH
3
N CH
2
CH
2
COOH.
B. H
2
N CH
2
COOH, H
2
N CH
2
CH
2
COOH.
C. ClH
3
N CH
2
COOH, ClH
3
N CH(CH
3
) COOH.
D. H
2
N CH
2
COOH, H
2
N CH(CH
3
) COOH.
Câu 16: Thu phân hoàn toàn mt tetrapeptit X thu đưc 1 mol glyxin, 2 mol alanin, 1 mol valin. S
đồng phân cu to ca peptit X là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 17: Cho các cht: glyxin; axit glutamic; ClH
3
NCH
2
COOH; Gly-Ala. S cht tác dụng được vi
NaOH trong dung dch theo t l tương ứng 1 : 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài tp nâng cao
Câu 18: Công thc phân t ca peptit mch h 4 liên kết peptit được to thành t
-amino axit no,
mch h, có mt nhóm amino và mt nhóm cacboxyl có dng
A.
n 2n 3 6 5
C H O N .
B.
n 2n 2 5 4
C H O N .
C.
n 2n 6 6 5
C H O N .
D.
n 2n 6 5 4
C H O N .
Câu 19: Thu phân không hoàn toàn peptit có công thc hoá hc:
H
2
N CH(CH
3
) CONH CH
2
CONH CH
2
CONH CH
2
CONH CH(CH
3
) COOH.
Sn phm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ng màu biure?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 10.
Câu 20: Cho các phát biu sau:
(a) Trong mt phân t tetrapeptit mch h có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dch lysin làm xanh qu tím.
(c) Anilin tác dng với nước brom to thành kết ta trng.
(d) Peptit Gly-Ala có phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
.
(e) Thu phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các
-amino axit.
(f) Các hp cht peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Dng 2: Phn ng thu phân
Bài toán 1: Thu phân hoàn toàn
Phương pháp giải
Chú ý:
peptit
M M 18 n 1
amino axit
Phn ng thu phân hoàn toàn: Peptit được to nên t n các
-amino axit
Môi trường trung tính:
o
xt,t
n2
A n 1 H O n amino axit
Bo toàn khối lượng:
peptit
m m m
nöôùc amino axit

Môi trường axit:
n2
A n 1 H O nHCl
Mui
Nhn xét:
2
peptit H O HCl
n n n n
muoái
Bo toàn khối lượng:
peptit HCl
m m m m
nöôùc
muoái
Môi trường kim (NaOH/KOH):
Ví d:
n
A nNaOH
Mui + H
2
O
Nhn xét:
2
peptit H O
NaOH peptit
nn
n n n.n
muoái

Bo toàn khối lượng:
2
peptit NaOH H O
m m m m
muoái
Nếu NaOH dư:
2
peptit H O
NaOH
m m m m
chaát raén khan
ban ñaàu
d: Thu phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mch h) bng dung dch HCl vừa đ thu được
dung dch X. Cô cn toàn b dung dịch X thu được 4,74 gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 2,92. B. 2,72. C. 3,28. D. 2,44.
ng dn gii
Gi s mol của đipeptit Gly-Ala là x mol.
Phương trình hoá học:
22
A 2HCl H O
Mui
x 2x x mol
Bo toàn khối lượng:
2
peptit HCl H O
m m m m
muoái
146x 2x.36,5 18x 4,74
4,74
x 0,02
237
m 0,02.146 2,92 gam
Chn A.
Ví d mu
d 1: Thu phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân t khi trung bình ca X
100000 đvC thì số mt xích trung bình alanin có trong phân t X là
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
ng dn gii
protein alanin
1250 425
n 0,0125 mol; n 4,78 mol
100000 89
S mt xích alanin có trong phân t X là:
4,78
382
0,0125
Chn B.
Ví d 2: Thu phân 73,8 gam mt peptit ch thu được 90 gam glyxin (Gly). Peptit ban đầu là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
ng dn gii
Gly
n 1,2 mol
Khi thu phân peptit ch thu được glyxin nên peptit có dng: Gly
n
.
Bo toàn khối lượng:
2
HO
m 90 73,8 16,2 gam
2
HO
n 0,9 mol
Phương trình hoá học:
n2
Gly n 1 H O nGly
0,9 1,2 mol
Ta có phương trình:
0,9 1,2
n4
n 1 n
Vậy peptit ban đầu là tetrapeptit.
Chn C.
Ví d 3: Thu phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 20,6. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,8.
ng dn gii
Ta có:
peptit
M 75 89 1.18 146
peptit
n 0,1 mol
Phương trình hoá học:
2
A 2NaOH
Mui + H
2
O
0,1 0,2 0,1 mol
Bo toàn khối lượng:
2
peptit NaOH H O
m m m m
muoái
14,6 0,2.40 m 0,1.18
mui
m 14,6 8 1,8 20,8 gam
mui
Chn D.
Ví d 4: Cho 3,96 gam Gly-Gly phn ng hoàn toàn vi 150 ml dung dch KOH 0,5M. Cô cn dung dch
sau phn ứng, thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 6,42. B. 7,08. C. 8,16. D. 7,62.
ng dn gii
Ta có:
Gly Gly
M 75.2 18 132
Gly Gly
n 0,03 mol

Li có:
KOH
n 0,075 mol
Phương trình hoá học:
2
A 2KOH
Mui + H
2
O
0,03 0,075
0,03 mol
KOH dư, bảo toàn khối lượng:
2
peptit H O
KOH
m m m m
chaát raén khan
ban ñaàu
m 3,96 0,075.56 0,03.18 7,62 gam
chaát raén khan
Chn D.
d 5: X tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hp X
và Y bng dung dch NaOH vừa đủ, sau khi phn ng kết thúc thu đưc dung dch Z. Cô cn dung dch Z
thu được 19,445 gam mui. Phần trăm khối lượng ca X trong hn hp là
A. 48,95%. B. 61,19%. C. 38,81%. D. 51,05%.
ng dn gii
Ta có:
XY
M 75 117.2 89 3.18 344; M 117.2 89 2.18 287
Gi s mol ca X và Y trong 14,055 gam hn hp lần lượt là x, y mol.
344x 287y 14,055 *
Phương trình hoá học:
4
A 4NaOH
Mui + H
2
O
x 4x x mol
3
A 3NaOH
Mui + H
2
O
y 3y y mol
2
NaOH H O
n 4x 3y mol; n x y mol
Bo toàn khối lượng:
2
NaOH H O
m m m m
hoãn hôïp muoái
14,055 4x 3y .40 19,445 x y .18
142x 102y 5,39 **
T (*) và (**) suy ra:
x 0,02; y 0,025
Phần trăm khối lượng ca X trong hn hp là:
X
0,02.344
%m .100% 48,95%
14,055

Chn A.
Bài toán 2: Thu phân không hoàn toàn
Phương pháp giải
Thu phân không hoàn toàn:
Peptit
Peptit
xuùc taùc
hoaëc enzim
ngaén hôn
-amino axit

Bo toàn gc:
nn
caùc gc trong caùc chaát sau phaûn öùng
gc trong chaát ñaàu

d: Thu phân hết hn hp gm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly mch h thu được hn hp gm
21,7 gam Ala-Gly-Ala; a gam Gly; 14,6 gam Ala-Gly. Giá tr ca m là
A. 42,16. B. 43,80. C. 34,80. D. 41,10.
ng dn gii
Ala Gly Ala
21,7
n 0,1 mol
217


Ala Gly
14,6
n 0,1 mol
146

Quá trình thu phân:
Ala-Gly-Ala-Gly
Ala-Gly-Ala + Gly + Ala-Gly
Bo toàn gc Ala:
Ala Gly Ala Gly Ala Gly Ala Ala Gly
2n 2n n

Ala Gly Ala Gly
2n 2.0,1 0,1
Ala Gly Ala Gly
n 0,15 mol

Ta có:
M 89.2 75.2 3.18 274
m 0,15.274 41,1 gam
Chn D.
Ví d mu
Ví d 1: Thu phân hết m gam pentapeptit Ala-Ala-Ala-Ala-Ala (mch hở) thu được hn hp gm 21,36
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá tr ca m là
A. 75,50. B. 74,60. C. 90,60. D. 111,74.
ng dn gii
Ala Ala Ala Ala Ala Ala
n 0,24 mol; n 0,2 mol; n 0,12 mol
Gi s mol ca pentapeptit là x mol.
Quá trình thu phân: Ala-Ala-Ala-Ala-Ala
Ala + Ala-Ala + Ala-Ala-Ala
x 0,24 0,2 0,12 mol
Bo toàn gc Ala:
5x 0,24 0,2.2 0,12.3
x 0,2
Ta có:
M 5.89 4.18 373
pentapeptit
m 0,2.373 74,6 gam
Chn B.
Bài tp t luyn dng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Thu phân hoàn toàn 65 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 2: Cho một peptit X được to nên bi n gc alanin có khối lượng phân t là 302 đvC. Peptit X thuc
loi
A. pentapeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit.
Câu 3: Khi thu phân 500 gam một polipeptit thu đưc 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân t là 50000 đvC thì có bao nhiêu mắt xích ca alanin?
A. 175. B. 170. C. 191. D. 210.
Câu 4: Thu phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam mui. Giá tr
ca m là
A. 11,15. B. 12,55. C. 18,60. D. 23,70.
Câu 5: Thu phân hoàn toàn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cn dùng hết V ml dung dch NaOH 2M.
Giá tr ca V là
A. 120. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 6: X tetrapeptit: Ala-Gly-Ala-Val. Thu phân hoàn toàn 0,1 mol X trong NaOH vừa đủ thu được
mui natri ca alanin, glyxin, valin. S mol mi mui lần lượt là:
A. 0,1 mol; 0,1 mol; 0,2 mol. B. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,2 mol.
C. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,1 mol. D. 0,1 mol; 0,1 mol; 0,1 mol.
Câu 7: Thu phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bng dung dịch HCl dư, thu được dung dch Y
cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 10,04. B. 9,67. C. 8,96. D. 26,29.
Câu 8: Cho 3,96 gam Gly-Gly phn ng hoàn toàn vi 150 ml dung dch KOH 0,5M. cn dung dch
sau phn ứng, thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 6,42. B. 7,08. C. 8,16. D. 7,62.
Câu 9: Cho X hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val Y tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val. Thu phân
hoàn toàn m gam hn hp gồm X Y thu được ba amino axit, trong đó 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá tr ca m là
A. 77,6. B. 73,4. C. 80,8. D. 87,4.
Câu 10: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dng hết vi 300 ml dung dch KOH 1M. cn dung dch sau phn
ứng được m gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4.
Câu 11: Thu phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mch hở) thu được hn hp gm 24 gam
Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá tr ca m là
A. 66,42. B. 66,44. C. 81,54. D. 81,81.
Câu 12: Thu phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hn hp sn phm gm 4,5 gam glyxin;
3,56 gam alanin 2,34 gam valin. Thu phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly
đipeptit Gly-Ala, không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thc cu to ca X là
A. Ala-Val-Gly-Ala-Val-Gly. B. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 13: Cho 36,3 gam hn hp X gm hai peptit: Ala-Gly Ala-Gly-Ala tác dng hết vi dung dch
HCl dư thu được 59,95 gam mui. Phần trăm số mol ca Ala-Gly trong X là
A. 75,0%. B. 50,0%. C. 80,0%. D. 41,8%.
Câu 14: Thu phân một lượng pentapeptit mch h X ch thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam
Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thc Ala-Gly-Gly-Val-
Ala. T l x : y là
A. 7 : 20. B. 2 : 5. C. 6 : 1. D. 11 : 16.
Câu 15: Thu phân hoàn toàn m gam hn hp oligopeptit gm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu
được a gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá tr ca m, a lần lượt là
A. 92,1 và 26,7. B. 99,3 và 30,9. C. 84,9 và 26,7. D. 90,3 và 30,9.
Câu 16: Thu phân hoàn toàn 6,04 gam tetrapeptit mch h X (được to nên t hai
-amino axit có công
thc dng H
2
NC
x
H
y
COOH) bng dung dch NaOH thu được 8,88 gam mui. Mt khác, thu phân
hoàn toàn 6,04 gam X bng dung dịch HCl dư thu được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 7,12. B. 9,25. C. 10,04. D. 4,08.
Câu 17: X hn hp cha hai peptit mch h. Ly m gam X cho vào dung dch chứa NaOH dư đun
nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thy có 0,1 mol NaOH tham gia phn ứng và thu được (m +
3,46) gam hn hp hai mui ca Ala và Gly. Biết phần trăm khối lượng ca nguyên t oxi trong X
29,379%. Giá tr ca m là
A. 8,16. B. 7,28. C. 6,82. D. 7,08.
Bài tp nâng cao
Câu 18: Hn hp A gm ba peptit mch h X, Y, Z t l mol tương ng 2 : 3 : 4. Thu phân hoàn
toàn m gam A thu đưc hn hp sn phm gm 21,75 gam glyxin 16,02 gam alanin. Biết s liên kết
peptit trong phân t X nhiều hơn trong Z tổng s liên kết peptit trong ba phân t X, Y, Z nh hơn 17.
Giá tr ca m là
A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
Câu 19: X mt pentapeptit cu to t mt amino axit mch h Y mt nhóm COOH mt nhóm
NH
2
. Y tng phần trăm khối lượng oxi nitơ 51,685%. Khi thu phân hết m gam X trong môi
trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 tripeptit; 25,6 gam đipeptit 88,11 gam Y. Giá tr ca
m là
A. 149,2. B. 167,85. C. 156,66. D. 141,74.
Câu 20: Hn hp E gồm tripeptit X tetrapeptit Y đều mch h. Thu phân hoàn toàn 0,2 mol E trong
dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hn hp mui ca alanin glyxin. Mt khác, thu phân hoàn
toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam mui. Thành phn phần trăm theo khi
ng ca X trong hn hp E gn nht vi giá tr nào?
A. 27%. B. 31%. C. 35%. D. 22%.
Dng 3: Phn ứng đốt cháy
Phương pháp giải
Đốt cháy peptit được to nên bi
-amino axit no, mch h, phân t ch cha mt nhóm NH
2
mt nhóm COOH:
Công thc có dng:
a 2a n 2 n n 1
C H N O .
Nhn xét:
2 2 2
H O CO N peptit
O N peptit
n n n n
n n n

Quy đổi peptit thành hn hp gm CHON, CH
2
, H
2
O.
Trong đó:
2
CHON peptit
H O peptit
n n.n
nn
Nhn xét: S mt xích = n =
CHON
peptit
n
n
Ngoài ra có th áp dụng định lut bo toàn nguyên t, bo toàn khối lượng.
d: Tripeptit mch h X được to nên t mt
-amino axit no, mch h, phân t ch cha mt nhóm
NH
2
một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được tng khối lượng CO
2
H
2
O bng
54,9 gam. Công thc phân t ca X là
A. C
9
H
17
N
3
O
4
. B. C
6
H
11
N
3
O
4
. C. C
6
H
15
N
3
O
6
. D. C
9
H
21
N
3
O
6
.
ng dn gii
Công thc ca X có dng:
a 2a 3 2 3 4
C H N O

hay
a 2a 1 3 4
C H N O .
Bo toàn nguyên t C, H:
2
CO
n 0,1a mol
2
HO
2a 1
n 0,1. 0,1a 0,05 mol
2
Tng khối lượng CO
2
và H
2
O bng 54,9 gam, ta có:
44.0,1a 18. 0,1a 0,05 54,9
a9
Vy công thc phân t ca X là C
9
H
17
N
3
O
4
.
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1: Oligopeptit mch h X được to nên tc
-amino axit đều có công thc dng H
2
NC
n
H
m
COOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cn dùng vừa đủ 1,875 mol O
2
, ch thu được N
2
; 1,5 mol CO
2
1,3 mol
H
2
O. Mt khác, thu phân hoàn toàn 0,025 mol X bng 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được
dung dch Y. Cô cn cn thn toàn b dung dịch Y thu được m gam cht rn khan. S liên kết peptit trong
X và giá tr ca m lần lượt là
A. 9 và 27,75. B. 10 và 27,75. C. 9 và 33,75. D. 10 và 33,75.
ng dn gii
Gi n là s mt xích trong oligopeptit X.
Quy đổi X gm CHON (x mol); CH
2
(y mol) và H
2
O (0,05 mol).
X: A
n
o
2
1,875 mol O ,t
2 2 2 2
2
CHON: x mol
CH : y mol 1,5 mol CO 1,3 mol H O N
H O:0,05 mol

Bo toàn nguyên t C:
x y 1,5 *
Bo toàn nguyên t H:
x 2y 0,05.2 1,3.2 x 2y 2,5 **
T (*) và (**) suy ra:
x 0,5; y 1
Ta có: S mt xích =
CHON
X
n
0,5
10
n 0,05

X được to thành t 10
-amino axit
S liên kết peptit trong X là 9.
Ta có:
NaOH CHON
n n 0,25 mol
NaOH d
n 0,4 0,25 0,15 mol
ö
Mt khác:
22
2
6,4 mol NaOH
2
d
2
2
CH O NNa :0,25 mol
CHON:0,25 mol
CH :0,5 mol
CH :0,5 mol
NaOH :0,15 mol
H O:0,025 mol
H O:0,025 mol
ö

m 0,25.83 0,5.14 40.0,15 33,75 gam
Chn C.
Ví d 2: Hn hp E gm ba peptit mch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có t l mol tương ứng là
2 : 1 : 1. Cho một lượng E phn ng hoàn toàn vi dung dịch NaOH dư, thu đưc 0,25 mol mui glyxin;
0,2 mol mui alanin 0,1 mol mui ca valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu đưc tng
khối lượng ca CO
2
và H
2
O là 39,14 gam. Giá tr ca m là
A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.
ng dn gii
Gi công thc ca các peptit X, Y, Z lần lượt là A
2
, B
3
, C
4
vi s mol tươngng là 2a, a, a mol.
Xét phn ng thu phân
Bo toàn gc
-amino axit có:
2.2a 3.a 4.a 0,25 0,2 0,1
a 0,05
Phương trình hoá học:
2
A 2NaOH
Mui + H
2
O
0,1 0,2 0,1 mol
3
B 3NaOH
Mui + H
2
O
0,05 0,15 0,05 mol
4
C 4NaOH
Mui + H
2
O
0,05 0,2 0,05 mol
2
NaOH H O
n 0,55 mol, n 0,2 mol
Thu được 0,25 mol mui glyxin (M = 97); 0,2 mol mui alanin (M = 111); 0,1 mol mui valin (M =
139).
m 0,25.97 0,1.111 0,1.139 60,35 gam
mui
Bo toàn khối lượng:
2
E NaOH H O
m m m m
muoái
E
m 0,55.40 60,35 0,2.18
E
m 60,35 0,2.18 0,55.40
= 41,95 gam
Nếu đốt cháy 41,95 gam E:
Bo toàn nguyên t C:
2
CO Gly Ala Val
CE
n n 2n 3n 5n 1,6 mol
Bo toàn nguyên t N:
2
N Gly Ala Val N
n n n n 0,55 mol n 0,275 mol
Các peptit trong E đều to t các
-amino axit no, cha mt nhóm COOH và mt nhóm NH
2
.
Ta có:
2 2 2
H O CO N E
n n n n 1,6 0,275 0,2 1,525 mol
Tng khối lượng CO
2
và H
2
O bng:
1,6.44 1,525.18 97,85 gam
Khi đốt cháy m gam E thu được
22
CO H O
m m 39,14 gam
Ta có: 41,95 gam E
o
t

97,85 gam CO
2
và H
2
O
m gam E
o
t

39,14 gam CO
2
và H
2
O
39,14
m .41,95 16,78 gam
97,85
Chn A.
d 3: Đun nóng 0,14 mol hn hp A gm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
4
) Y (C
n
H
m
O
7
N
t
) vi dung dch
NaOH vừa đủ ch thu được dung dch cha 0,28 mol mui ca glyxin 0,4 mol mui ca alanin. Mt
khác đốt cháy m gam A trong O
2
vừa đủ thu được hn hp CO
2
, H
2
O và N
2
, trong đó tng khối lượng ca
CO
2
và nước là 63,312 gam. Giá tr m gn nht vi
A. 28. B. 34. C. 32. D. 18.
ng dn gii
Đun nóng A với dung dch NaOH vừa đủ:
Quy đổi A gm CHON (x mol), CH
2
(y mol) và H
2
O (0,14 mol).
Ta có:
2 4 2
NaOH
2
3 6 2
C H O NNa 0,28 mol
CHON(x mol)
CH y mol
C H O NNa 0,4 mol



Bo toàn nguyên t N:
x 0,28 0,4 0,68 mol
Bo toàn nguyên t C:
2
CH
n 0,28.2 0,4.3 0,68 1,08 mol
A
m 0,68.43 1,08.14 0,14.18 46,88 gam
Nếu đốt cháy 0,14 mol A:
Ta có:
2
22
2
2
CHON 0,68 mol
CO
CH 1,08 mol H O
N
H O 0,14 mol


Bo toàn nguyên t C:
2
CO
n 0,68 1,08 1,76 mol
Bo toàn nguyên t H:
2
HO
0,68 1,08.2 0,14.2
n 1,56 mol
2


Tng khối lượng CO
2
và H
2
O là:
1,76.44 1,56.18 105,52 gam
Đốt cháy m gam A thu được tng khối lượng ca CO
2
và nước là 63,312 gam nên ta có:
46,88.63,312
m 28,128 gam
105,52

Chn A.
Bài tp t luyn dng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Peptit X mch h được to bởi glyxin alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng oxi
vừa đủ, sn phm cháy gm CO
2
, N
2
và 1,15 mol H
2
O. S liên kết peptit có trong X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Peptit X mch h được to thành t các aminoaxit ch cha mt nhóm NH
2
mt nhóm
COOH. Trong phân t có t l khối lượng
O
N
m
4
.
m3
S liên kết peptit trong phân t X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài tp nâng cao
Câu 3: Cho hn hp X gm các peptit mch hở, đều được to thành t các amino axit dng
H
2
NC
n
H
m
COOH. Đun nóng 4,63 gam X vi dung dịch KOH dư, thu được dung dch cha 8,19 gam
mui. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cn 4,2 t O
2
(đktc). Dẫn toàn b sn phm cháy (CO
2
, H
2
O,
N
2
) vào dung dch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được m gam kết ta. Giá tr ca m gn nht vi giá tr
nào sau đây?
A. 30. B. 28. C. 35. D. 32.
Câu 4: Đun nóng 0,4 mol hỗn hp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mch h bằng lượng vừa đ dung
dịch NaOH thu được dung dch cha 0,5 mol mui ca glyxin; 0,4 mol mui ca alanin 0,2 mol mui
ca valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hn hp CO
2
; H
2
O N
2
. Trong đó
tng khối lượng ca CO
2
và H
2
O là 78,28 gam. Giá tr ca m gn nht vi
A. 55,6. B. 45,1. C. 43,2. D. 33,5.
Câu 5: Hn hp P gm hai peptit mch h: X (C
n
H
m
N
7
O
8
) Y (C
x
H
y
N
4
O
5
). Đốt cháy hoàn toàn 13,29
gam hn hp P cn dùng vừa đủ 13,104 lít khí O
2
(đktc) thu được khí CO
2
, H
2
O 2,24 lít khí N
2
. Thu
phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH thu được m
1
gam mui glyxin m
2
gam mui
ca alanin. Giá tr ca m
1
A. 10,67. B. 10,44. C. 8,73. D. 12,61.
Câu 6: Cho m gam hn hp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T u mch h)
tác dng vi dung dch NaOH va đủ, thu được hn hp B gm các mui của Gly, Ala, Val. Đốt cháy
hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu ly toàn b khí và hơi đem hấp th vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam A, thu được 4,095 gam nước. Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 6,0. B. 6,6. C. 7,0. D. 7,5.
Câu 7: Hn hp X gm các peptit mch h các amino axit (các amino axit t do amino axit to
peptit đều dng H
2
NC
n
H
2n
COOH). Thu phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng,
thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ng và sau phn ứng thu được 118 gam hn hp mui. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sn phm cháy hp th hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết
ta và khối lượng dung dịch nước vôi trong gim 137,5 gam. Giá tr ca m là
A. 82,5. B. 74,8. C. 78,0. D. 81,6.
Câu 8: Chia m gam hn hp T gm các peptit mch h thành hai phn bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phn một, thu được N
2
, CO
2
7,02 gam H
2
O. Thu phân hoàn toàn phần hai, thu được hn hp X gm
alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M KOH 0,6M, thu được dung dch Y
cha 20,66 gam chất tan. Để tác dng vừa đủ vi Y cn 360 ml dung dch HCl 1M. Biết các phn ng xy
ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92. D. 19,88.
Dng 4: Các hp cht cha N khác
Phương pháp giải
Cht hữu cơ chứa N tác dng vi NaOH có th là:
Amino axit: H
2
N R COOH
Peptit: H
2
N R CONH R CO … – NH R COOH
Este ca amino axit: H
2
N R COOR’ (ví dụ: H
2
N R COOCH
3
)
Mui amoni: RCOONH
3
R’ (ví dụ: HCOONH
3
CH
3
)
Mui nitrat hoc cacbonat:
Nếu hp cht hữu cơ có dạng C
x
H
y
O
3
N
2
thì:
33
3 2 3
2 3 3
3 3 3
RNH NO
k 0 (RNH ) CO
H NRNH HCO
k 1 RNH CO NH R
amoni voøng

Nếu hp cht hữu cơ có dạng C
x
H
y
O
3
N thì RNH
3
HCO
3
.
Chú ý: điều kiện thường, khí làm xanh qu tím ẩm thường là NH
3
và bn amin CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
,
(CH
3
)
2
NH, (CH
3
)
3
N.
Ví d mu
Ví d 1: Cht X có công thc C
3
H
9
O
2
N. Cho X tác dng vi NaOH (t
o
C) thu được cht rn B, khí C làm
xanh qu tím ẩm. Đun B với NaOH rắn được CH
4
. Công thc cu to ca X là
A. C
2
H
5
COONH
4
. B. CH
3
COONH
3
CH
3
. C. H
2
NCH
2
COOCH
3
. D. HCOONH
3
C
2
H
5
.
ng dn gii
Đun B với NaOH rắn thu được CH
4
Công thc ca B là CH
3
COONa.
o
CaO,t
3 4 2 3
CH COONa NaOH CH Na CO 
Cu to ca X ch có th là CH
3
COONH
3
CH
3
.
Phương trình hoá học:
o
tC
3 3 3 3 3 2 2
CH COONH CH NaOH CH COONa CH NH H O 
(X) (B) (C)
Khí C là metylamin nên làm xanh qu tím m.
Chn B.
Ví d 2: Mt cht hữu cơ X có công thức phân t C
2
H
8
O
3
N
2
. Ly m gam X cho phn ng hết vi 200 ml
dung dch NaOH 1M. cn dung dch sau phn ứng thu được 14,75 gam cht rn gm các chất cơ.
Giá tr ca m là
A. 18,8. B. 9,4. C. 4,7. D. 16,2.
ng dn gii
X tác dng vi NaOH to ra chất vô cơ nên X có công thức C
2
H
5
NH
3
NO
3
(x mol).
Phương trình hoá học:
2 5 3 3 3 2 5 2 2
C H NH NO NaOH NaNO C H NH H O
X x x mol
Ta có:
3
NaNO NaOH
m m m
dö
chaát raén voâ cô

14,75 85x 40. 0,2 x
x 0,15
m 0,15.108 16,2
gam
Chn D.
d 3: Hn hp X gm hai cht công thc phân t C
3
H
12
N
2
O
3
C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,40 gam X
phn ng va đủ vi dung dch NaOH đun nóng, thu được dung dch Y ch gm các chất 0,04
mol hn hp hai cht hu đơn chức (đều làm xanh giy qu tím m). cạn Y thu được m gam mui
khan. Giá tr ca m là
A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76.
ng dn gii
X phn ng với NaOH đun nóng, thu được dung dch Y ch gm các chất hỗn hp hai cht
đơn chức (đều làm xanh qu tím m) nên công thc cu to ca X lần lượt là: (CH
3
NH
3
)
2
CO
3
(a mol)
C
2
H
5
NH
3
NO
3
(b mol).
124a 108b 3,4 *
Phương trình hoá học:
3 3 3 2 3 3 2 2
2
CH NH CO 2NaOH Na CO 2CH NH 2H O
a a 2a mol
2 5 3 3 3 2 5 2 2
C H NH NO NaOH NaNO C H NH H O
b b b mol
2a b 0,04 **
T (*) và (**) suy ra:
a 0,01; b 0,02
Mui khan sau phn ng gm 0,01 mol Na
2
CO
3
và 0,02 mol NaNO
3
.
m 0,01.106 0,02.85 2,76
gam
Chn D.
Bài tp t luyn dng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: A hp cht công thc phân t CH
6
O
3
N
2
. Cho A tác dng với NaOH thì thu được khí B
các chất vô cơ. Công thức khí B là
A. CO. B. CH
3
NH
2
. C. NH
3
. D. CO
2
.
Câu 2: ng vi công thc phân t C
2
H
7
O
2
N s cht va phn ứng được vi dung dch NaOH, va phn
ứng được vi dung dch HCl là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Cho các cht sau: ClH
3
NCH
2
COOH; CH
3
COOH, CH
3
CH
2
NH
2
; CH
3
COOH
3
NCH
3
; C
6
H
5
NH
2
;
H
2
NCH
2
COOCH
3
. S cht va tác dng vi NaOH, va tác dng vi HCl là
A. 4. B. 3. C. 2, D. 5.
Câu 4: Cho cht hữu X công thức phân t C
2
H
7
O
3
N tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu được
cht hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân t theo đvC của Y là
A. 68. B. 45. C. 46. D. 31.
Câu 5: Cho mui X công thc phân t C
3
H
12
N
2
O
3
. Cho X tác dng hết vi dung dịch NaOH đun
nóng, sau phn ứng thu được hn hp khí Z kh năng làm qu m hxanh muối axit cơ. Số
công thc cu to ca X tho mãn điều kin trên là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Cho 0,1 mol cht X công thc C
2
H
12
O
4
N
2
S tác dng vi dung dch cha 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được cht khí làm xanh giy qu m và dung dch Y. Cô cn dung dịch Y, thu được m gam
cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 16,0. B. 20,2. C. 26,4. D. 28,2.
Câu 7: Cht A công thc phân t C
2
H
7
O
2
N. Cho 7,7 gam A tác dng vi 200 ml dung dch NaOH
1M thu được dung dch X khí Y, t khi ca Y so vi H
2
nh hơn 10. cạn dung dịch X thu được m
gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70.
Câu 8: Hn hp X gm cht Y (C
2
H
10
O
3
N
2
) cht Z (C
2
H
7
O
2
N). Cho 14,85 gam X phn ng vừa đủ
vi dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M 5,6 lít (đktc) hỗn hp T gồm hai khí (đều
làm xanh qu tím m). Cô cn toàn b dung dịch M thu được m gam mui khan. Giá tr ln nht ca m là
A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6.
Bài tp nâng cao
Câu 9: Hn hp E gm muối X (CH
8
N
2
O
3
) đipeptit Y (C
4
H
8
N
2
O
3
). Cho E tác dng vi dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dng vi dung dch HCl dư, thu được khí T cht hu
cơ Q. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cht Y là H
2
NCH
2
CONHCH
2
COOH. B. Cht Q là H
2
NCH
2
COOH.
C. Cht Z là NH
3
và cht T là CO
2
. D. Cht X là (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 10: Cho hn hp X gm mui A (C
5
H
16
O
3
N
2
) B (C
4
H
12
O
4
N
2
) tác dng vi một ng dung dch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phn ng xy ra hoàn toàn ri cạn thu được m gam hn hp Y gm
hai mui D và E (M
D
< M
E
) và 4,48 lít hn hp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đằng kế tiếp có t khi
hơi đối vi H
2
là 18,3. Khối lượng ca mui E trong hn hp Y là
A. 3,18 gam. B. 8,04 gam. C. 4,24 gam. D. 5,36 gam.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
Dng 1: Lí thuyết trng tâm
1 - D
2 - D
3 - D
4 - A
5 - A
6 - D
7 - D
8 - D
9 - A
10 - D
11 - B
12 - A
13 - D
14 - A
15 - C
16 - C
17 - C
18 - A
19 - A
20 - C
Câu 1:
Đipeptit được to thành t 2
-amino axit bng 1 liên kết peptit.
A là tripeptit.
B, C không phi là peptit do có gc không phi là
-amino axit.
D là đipeptit.
Câu 2:
Tripeptit là hp cht mà phân t có 3 gc
-amino axit và s liên kết peptit: 3 1 = 2.
Câu 4:
Thuc th dùng để phân bit Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala Cu(OH)
2
trong môi trường kim:
+ Gly-Gly-Gly-Ala là tetrapeptit nên có phn ng màu biure vi Cu(OH)
2
to phc màu tím.
+ Gly-Ala không có hiện tượng gì vì đipeptit không có phản ng màu biure vi Cu(OH)
2
/OH
-
.
Câu 6:
Anbumin có trong lòng trng trng, là mt loi protein nên có phn ng màu biure.
Câu 7:
T glyxin (Gly) và alanin (Ala) có th to ra s đipeptit là: 2
2
= 4 hay:
Gly-Gly; Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly
Câu 8:
A, B, C đúng.
Tripeptit hoà tan Cu(OH)
2
(phn ng màu biure) to phc màu tím.
Câu 10:
A, B, C đúng.
D sai vì trong phân t đipeptit có 2 gốc
-amino axit và có 2 1 = 1 liên kết peptit.
Câu 11:
A, C, D đúng.
B sai vì không phi tt c protein tan trong nước đều to dung dch keo.
Câu 12:
Khi thu phân không hoàn toàn X thu được các peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe) là:
Phe-Ser; Phe-Ser-Phe; Phe-Ser-Phe-Pro; Phe-Pro
Câu 13:
Xenlulozơ là polisaccarit không có phản ng với NaOH đun nóng.
Axit aminoaxetic amino axit, Ala-Gly-Glu peptit, etyl propionat este nên đều phn ng vi
dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 14:
X tác dụng được vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim to dng dch màu tím
X là lòng trng trng.
Loi C, D.
Z đun nóng với dung dch NaOH loãng (vừa đủ) ri thêm tiếp dung dch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng to
kết ta Ag nên Z là vinyl axetat.
3 2 3 3
CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CHO
33
AgNO /NH
3
CH CHO 2Ag
Vy X là lòng trng trng, Y là triolein, Z là vinyl axetat, T là h tinh bt.
Câu 15:
Phương trình hoá học:
2 2 3 2 2 3 2 3 3
H N CH CONH CH(CH ) CONH CH COOH 3HCl 2H O 2ClH N CH COOH ClH N CH(CH ) COOH
Câu 16:
X là một tetrapeptit được to t 1Gly + 3Ala + 1Val.
S đồng phân cu to ca peptit X là:
4!
12
2
Câu 17:
Ta có:
2 3 5 2 2 3 5 2 2
NH C H (COOH) 2NaOH NH C H (COONa) 2H O
3 2 2 2 2
ClH NCH COOH 2NaOH H NCH COONa NaCl 2H O
Gly-Ala là đipeptit nên tác dụng vi NaOH theo t l mol 1 : 2
Câu 18: Xét chất đại din là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly, cht này có công thc phân t là C
10
H
17
O
6
N
5
.
Đáp án A phù hợp vi công thc phân t.
Câu 19: Peptit X có th viết lại dưới dng: A-B-B-B-A
Peptit phn ng màu biure phi peptit t tripeptit tr đi nên các peptit thu được phn ng màu
biure là: A-B-B; B-B-B; B-B-A; B-B-B-A; A-B-B-B
Câu 20:
(a) sai vì trong mt phân t tetrapeptit mch h có: 4 1 = 3 liên kết peptit.
(b) đúng vì lysin có số nhóm NH
2
> s nhóm COOH nên làm xanh qu tím.
(c) đúng vì anilin tác dụng với nước brom to thành 2,4,4-tribromanilin (kết ta trng).
(d) sai vì đipeptit không có phản ng màu biure vi Cu(OH)
2
.
(e) đúng vì protein là polipeptit, thuỷ phân hoàn toàn thu được các
-amino axit.
(f) sai vì các hp cht peptit kém bn trong c môi trường axit lẫn bazơ.
Dng 2: Phn ng thu phân
1 - C
2 - C
3 - C
4 - D
5 - D
6 - C
7 - A
8 - D
9 - C
10 - A
11 - A
12 - C
13 - B
14 - A
15 - C
16 - C
17 - D
18 - A
19 - C
20 - D
Câu 1:
Gi công thc ca X là aGly-bAla.
Phương trình hoá học:
o
H ,t
2 2 2 3 2
aGly bAla a b 1 H O aH NCH COOH bCH CH(NH )COOH

Ala Gly
a 0,75 3
n 0,25 mol; n 0,75 mol 1
b 0,25 1
Bo toàn khối lượng:
22
H O Gly Ala X H O
a 0,75
m m m m 13,5 gam n 0,75 mol 1 2
a b 1 0,75

T (1) và (2) suy ra:
a 3, b 1
X là tetrapeptit.
Câu 2:
Công thc peptit X: Ala
n
.
S liên kết peptit: n 1
Ta có:
M n.89 n 1 .18 302 n 4
Peptit X thuc loi tetrapeptit.
Câu 3:
Ta có:
Ala polipeptit
170 500
n 1,91 mol; n 0,01 mol
89 50000
0,01 mol polipeptit cha 1,91 mol alanin
1 mol polipeptit cha 191 mol alanin hay 1 polipeptit cha 191 mt xích alanin.
Câu 4:
peptit
M 146 n 0,1 mol
Phương trình hoá học:
22
A 2HCl H O
Mui
0,1 0,2 0,1 mol
Bo toàn khối lượng:
2
peptit HCl H O
m m m m
muoái
m 14,6 0,2.36,5 0,1.18 23,7 gam
mui
Câu 5:
Ala Gly Ala
n 0,06 mol

Phương trình hoá học:
3
A 3NaOH
Mui + H
2
O
0,06
0,18 mol
0,18
V 0,09 lít
2
= 90 ml
Câu 7:
Gly Ala Val Gly
n 0,02 mol
Phương trình hoá học:
42
X 3H O 4HCl
Mui
0,02
0,06
0,08 mol
Bo toàn khối lượng:
2
Y Gly Ala Val Gly HCl H O
m m m m 10,04 gam
Câu 8:
Gly Gly KOH
n 0,03 mol; n 0,075 mol

Phương trình hoá học:
Gly Gly 2KOH
Mui + H
2
O
0,03 0,075
0,03 mol
Bo toàn khối lượng:
2
peptit KOH H O
m m m m 3,96 0,075.56 0,03.18 7,62 gam
chaát raén
Câu 9:
Ala Gly
n 0,32 mol; n 0,4 mol
Gi s mol ca X và Y lần lượt là a và b mol.
Ta có:
2a b 0,32 a 0,12 mol
2a 2b 0,4 b 0,08 mol



m 0,12.472 0,08.302 80,8 gam
Câu 10:
KOH
n 0,3 mol
Phương trình hoá học:
2
A 2KOH
Mui + H
2
O
0,1 0,3
0,1 mol
Bo toàn khối lượng:
2
peptit KOH H O
m m m m 0,1.146 0,3.56 0,1.18 29,6 gam
chaát raén
Câu 11:
Gly Gly Gly Gly Gly Gly
n 0,32 mol; n 0,2 mol; n 0,12 mol
Gi s mol ca Gly-Gly-Gly-Gly là x mol.
Bo toàn gc Gly:
4x 0,32 0,2.2 0,12.3
x 0,27
m 0,27.246 66,42
Câu 12:
Gly Ala Val
n 0,06 mol; n 0,04 mol; n 0,02 mol
Thu phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly đipeptit Gly-Ala, không thu đưc
đipeptit Ala-Gly nên công thc cu to ca X là: Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala.
Câu 13:
Gi s mol ca Ala-Gly và Ala-Gly-Ala lần lượt là x, y mol.
146x 217y 36,3 *
Phương trình hoá học:
22
A 2HCl H O
Mui
x 2x x mol
32
A 3HCl 2H O
Mui
y 3y 2y mol
Bo toàn khối lượng:
2
HCl H O
m m 59,95 36,3 23,65 gam
91x 145,5y 23,65 **
T (*) và (**) suy ra:
x y 0,1
Phần trăm số mol ca Ala-Gly trong X là:
0,1
.100% 50%
0,1 0,1
Câu 14:
Thu phân X thu được:
Ala-Gly-Gly (0,015 mol); Gly-Val (0,02 mol); Val-Ala (x mol); Gly (0,1 mol); Val (0,02 mol); Ala (y
mol).
Công thc pentapeptit X có dng Ala-Gly-Gly-Val-Ala.
Bo toàn gc Gly:
X
Gly X
n 2.0,015 0,02 0,1 0,15 mol n 0,075 mol
Bo toàn gc Val:
0,02 x 0,02 0,075 x 0,035 mol
Bo toàn gc Ala:
0,015 x y 2.0,075 y 0,15 0,015 0,035 0,1 mol
T l: x : y = 0,035 : 0,1 = 7 : 20
Câu 15:
Gly Val
n 0,5 mol; n 0,3 mol
Gi s mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly lần lượt là x, y mol.
Bo toàn gc
-amino axit ta có:
Ala-Val-Ala-Gly-Ala
3Ala + Gly + Val
x 3x x x mol
Val-Gly-Gly
2Gly + Val
y 2y y mol
Ta có h phương trình:
x 2y 0,5 x 0,1
x y 0,3 y 0,2



m 0,1.387 0,2.231 84,9 gam
x 3.0,1.89 26,7 gam
Câu 16:
Gi s mol ca X là x mol.
Phương trình hoá học:
4
A 4NaOH
Mui + H
2
O
x 4x x mol
Bo toàn khối lượng:
6,04 40.4x 8,88 18x
x 0,02 mol
Phương trình hoá học:
42
A 4HCl 3H O
Mui
0,02 0,08 0,06 mol
Bo toàn khối lượng:
m 6,04 0,08.36,5 0,06.18 10,04 gam
mui
Câu 17:
Bo toàn khối lượng:
22
H O H O
m m 0,1.40 m 3,46 0,54 gam n 0,03 mol
Ta có:
NaOH
COO
n n 0,1 mol n 0,2 mol
O trong muoái
trong muoái
Bo toàn nguyên t O:
2
O X O NaOH O H O
O
n n n n
trong muoái
OX
n 0,2 0,03 0,1 0,13 mol
X
m 0,13.16:29,379% 7,08 gam
Câu 18:
Ala Gly
n 0,18 mol; n 0,29 mol Gly:Ala 29:18
Tng s mt xích =
*
29 18 k 47k k N .
Gi s gc amino axit trong X, Y, Z lần lượt là a, b, c
2a 3b 4c 47
Bo toàn nguyên t N:
2a 3b 4c x 0,47 mol x 1
Quá trình phn ng:
2
X a 1 H O
Amino axit
2
Y b 1 H O
Amino axit
2
Z c 1 H O
Amino axit
Ta có:
2
HO
n 2x a 1 3x b 1 4x c 1
2ax 3bx 4cx 9x 0,47 9.0,01 0,38 mol
Bo toàn khối lượng:
2
A H O
m m m 21,75 16,02 0,38.18 30,93 gam
amino axit
Câu 19:
Gi công thc ca Y là
n 2n 1 2
C H NO n 2 .
Ta có:
ON
46
%m .100% 51,685 n 3
14n 47
Công thc ca X là C
3
H
7
NO
2
(Ala).
tetrapeptit tripeptit Y
n 0,1 mol; n 0,13 mol; n 0,16 mol; n 0,99 mol.
ñipeptit
Bo toàn nhóm Ala:
pentapeptit
0,1.4 0,13.3 0,16.2 0,99
n 0,42 mol
5

m 0,42.373 156,66 gam
Câu 20:
Gi s mol ca X và Y lần lượt là x, y mol.
x y 0,2 *
Thu phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư:
3
A 3NaOH
Mui + H
2
O
x 3x x mol
4
A 4NaOH
Mui + H
2
O
y 4y y mol
Bo toàn khối lượng:
E
m 76,25 102x 142y gam
Thu phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư:
32
A 3HCl 2H O
Mui
x 3x 2x mol
42
A 4HCl 3H O
Mui
y 4y 3y mol
Bo toàn khối lượng:
E
m 87,125 145,5x 200y gam
Ta có phương trình:
76,25 102x 142y 87,125 145,5x 200y
43,5x 58y 10,875 **
T (*) và (**) suy ra:
x 0,05; y 0,15
E gm: X là (Gly)
n
(Ala)
3-n
và Y là (Gly)
m
(Ala)
4-m
.
Gly
n 0,5 mol 0,05n 0,15m 0,5 n 3m 10
n 1; m 3
(tho mãn)
Công thc ca X là Gly(Ala)
2
và Y là (Gly)
3
Ala.
X
%m 21,76% 22%
Dng 3: Phn ứng đốt cháy
1 - B
2 - C
3 - D
4 - D
5 - A
6 - A
7 - A
8 - A
Câu 1:
Gi công thc peptit là (Gly)
x
(Ala)
y
.
Ta có: (Gly)
x
(Ala)
y
= xGly + yAla (x y 1)H
2
O
Glyxin có 5H, alanin có 7H: S H trong peptit = 5x + 7y 2.(x y 1) = 3x + 5y + 2
Bo toàn nguyên t H:
0,1. 3x 5y 2 1,15.2
3x 5y 21
x 2; y 3
(tho mãn)
S liên kết peptit trong X là: 2 + 3 1 = 4.
Câu 2:
Gi công thc tng quát của peptit được to t k mt xích là: C
n
H
2n+2 k
O
k+1
N
k
.
Ta có:
O
N
16 k 1
m
44
k6
m 3 14k 3
Vy trong X có 5 liên kết peptit.
Câu 3: Quy đổi X gm CHON (x mol), CH
2
(y mol) và H
2
O (z mol).
43x 14y 18z 4,63 *
Đun nóng X với KOH dư:
22
KOH
22
CHON x mol CH O NK x mol
CH y mol CH y mol






99x 14y 8,19 **
Đốt cháy X:
o
o
t
2 2 2 2
t
2 2 2 2
CHON 0,75O CO 0,5H O 0,5N
CH 1,5O CO H O


0,75x 1,5y 0,1875 ***
T (*), (**) và (***) suy ra:
x 0,07; y 0,09; z 0,02
Bo toàn nguyên t C:
2
CO
n x y 0,16 mol
3
BaCO
m m 0,16.197 31,52 gam
Câu 4:
Đun nóng 0,4 mol E:
Quy đổi E gm CHON (x mol), CH
2
(y mol) và H
2
O (0,4 mol).
Bo toàn nguyên t N:
CHON
n x 0,5.1 0,4.1 0,2.1 1,1 mol
Bo toàn nguyên t C:
2
CH
n y 0,5.2 0,4.3 0,2.5 1,1 2,1 mol
E
m 1,1.43 2,1.14 0,4.18 83,9 gam
Nếu đốt cháy 0,4 mol E:
2
22
2
2
CHON 1,1 mol CO 3,2 mol
CH 2,1 mol H O 3,05 mol
N
H O 0,4 mol





Tng khối lượng CO
2
và H
2
O là:
3,2.44 3,05.18 195,7 gam
Đốt cháy m gam E thu được tng khối lượng CO
2
và H
2
O là 78,28 gam
83,9.78,28
m 33,56 gam
195,7
Câu 5:
Quy đổi hn hp P gm CHON (x mol), CH
2
(y mol), H
2
O (z mol).
43x 14y 18z 13,29 *
Đốt cháy 13,29 gam hn hp P:
22
ON
n 0,585 mol; n 0,1 mol
Bo toàn nguyên t N:
x 2.0,1 0,2 mol **
Sơ đồ:
2
2
0,585 mol O
22
22
CHON 0,2 mol CO 0,2 y mol
CH y mol H O 0,1 y z mol
H O z mol N 0,1 mol






Bo toàn khối lượng:
22
CO H O
m m 13,29 0,585.32 0,1.28 29,21 gam
44. 0,2 y 18. 0,1 y z 29,21 **
T (*) và (**) suy ra:
y 0,29; z 0,035
Thu phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư:
Ta có:
2 4 2
NaOH
2 3 6 2
CHON 0,2 mol C H O NNa a mol
CH 0,29 mol C H O NNa b mol






Bo toàn C, N ta có h phương trình:
a b 0,2 a 0,11
2a 3b 0,49 b 0,09



1
m 0,11.97 10,67 gam
Câu 6: Quy đổi hn hp A gm CHON (a mol), CH
2
(b mol) và H
2
O (c mol).
Ta có sơ đồ:
2
23
22
2
O
NaOH
2
2
2
2
2
Na CO :0,5a mol
CHON :a mol
CH O NNa :a mol
CO :0,5a b mol
CH :b mol B
CH :b mol
H O :a b mol
H O :c mol
N :0,5a 0,0375 a 0,075

 

Ta có:
m 44. 0,5.0,075 b 18. 0,075 b 13,23 b 0,165
bình taêng
Bo toàn nguyên t H:
0,5.0,075 0,165 c 0,2275 c 0,025
m 0,075.43 0,165.14 0,025.18 5,985 gam 6 gam
Câu 7:
Quy đổi hn hp X thành CHON, CH
2
, H
2
O (x mol).
Ta có:
CHON NaOH
n n 1 mol
Sơ đồ:
22
1 mol NaOH
22
CHON 1 mol CH O NNa 1 mol
CH CH






22
CH CH
m 118 1.83 35 gam n 2,5 mol
Khi đốt cháy hoàn toàn hn hp X thì ta có:
2
1 mol NaOH
22
2
2
CHON 1 mol
CO
CH 2,5 mol H O
N
H O x mol



Bo toàn nguyên t C:
2
CO
n 3,5 mol
Bo toàn nguyên t H:
2
HO
n 3 xmol
Khi sc sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
dư:
3 2 3
CaCO CO CaCO
n n 3,5 mol m 350 gam
3 2 2 2
dd CaCO CO H O H O
m m m m 137,5 gam m 58,5 gam
giaûm
2
HO
n 3,25 mol
x 0,25 mol
X
m 1.43 2,5.14 0,25.18 82,5 gam
Câu 8:
* Xét phn (2)
Trong X đều là các
-amino axit cha mt nhóm COOH mt nhóm NH
2
nên công thc phân t
chung là
2
n 2n 1
C H O N n 2 .
Coi dung dch Y gm X (Ala, Gly, Val), NaOH, KOH tác dng vừa đủ vi 0,36 mol HCl.
X NaOH KOH HCl X
n n n n n 0,36 0,1 0,12 0,14 mol
Ta có: 0,14 mol X (Ala, Gly, Val)
0,1mol NaOH
2
0,12 mol KOH
Y H O
2
H O X
n n 0,14 mol
Bo toàn khối lượng:
2
X NaOH KOH H O
m m m m m
chaát raén
XX
m 20,66 0,14.18 0,1.40 0,12.56 12,46 gam M 89 n 3
Công thc phân t ca X là C
3
H
7
NO
2
(0,14 mol).
* Xét phn (1):
2
HO
H1
n 0,39 mol n 0,78 mol
Bo toàn nguyên t C:
2
CO
C 1 C X
n n n 0,14.3 0,42 mol
Bo toàn nguyên t N:
2
N
N 1 N X N 1
1
n n 0,14.1 0,14 mol n n 0,07 mol
2
T được to t các
-amino axit nên có:
2 2 2
H O CO N T T
n n n n n 0,39 0,42 0,07 0,04 mol
T
O 1 N 1
n n n 0,14 0,04 0,18 mol
Bo toàn khối lượng:
T C H O N
m m m m m 2. 0,42.12 0,78 0,18.16 0,14.14 21,32 gam
Dng 4: Các hp cht cha N khác
1 - D
2 - B
3 - C
4 - D
5 - B
6 - B
7 - A
8 - C
9 - B
10 - B
Câu 1:
A là CH
3
NH
3
NO
3
.
Phương trình hoá học:
3 3 3 3 2 3 2
CH NH NO NaOH CH NH NaNO H O
Câu 2:
Các cht tho mãn: CH
3
COONH
4
và HCOONH
3
CH
3
Câu 3:
hai cht va tác dụng được vi NaOH, va tác dụng được vi HCl CH
3
COOH
3
NCH
3
;
H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 4:
X tác dng với NaOH thu được cht hữu Y chất cơ, X có ng thc phân t dng
C
n
H
2n+3
O
3
N. Suy ra X có công thc cu to CH
3
NH
3
HCO
3
.
Phương trình hoá học:
3 3 3 3 2 2 3 2
CH NH HCO 2NaOH CH NH Na CO 2H O
(Y)
Vy
Y
M 31.
Câu 5:
Các công thc cu to tho mãn điều kin trên là: C
2
H
5
NH
3
CO
3
NH
4
và (CH
3
)
2
NH
2
CO
3
NH
4
.
Câu 6:
Công thc ca X là (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
.
Phương trình hoá học:
3 3 2 4 2 4 3 2 2
(CH NH ) SO 2NaOH Na SO 2CH NH 2H O
0,1 0,2 0,1
Dung dch Y gm Na
2
SO
4
(0,1 mol); NaOH dư (0,15 mol).
m 0,1.142 0,15.40 20,2 gam
Câu 7:
Vì M
Y
< 20 nên Y là NH
3
A có cu to là CH
3
COONH
4
.
A NaOH
n 0,1 mol; n 0,2 mol
Phương trình hoá học:
3 4 3 3 2
CH COONH NaOH CH COONa NH H O
0,1 0,1 0,1 mol
X gm NaOH (0,1 mol) và CH
3
COONa (0,1 mol).
m 12,2 gam
raén

Câu 8:
Y là CH
3
NH
3
CO
3
NH
4
(y mol); Z là HCOONH
3
CH
3
hoc CH
3
COONH
4
(z mol).
Ta có:
110y 77z 14,85 y 0,1
2y z 0,25 z 0,05



TH1: Z là HCOONH
3
CH
3
M gm Na
2
CO
3
(0,1 mol) và HCOONa (0,05 mol)
m 0,1.106 0,05.68 14 gam
không có đáp án.
TH2: Z là CH
3
COONH
4
M gm Na
2
CO
3
(0,1 mol) và CH
3
COONa (0,05 mol)
m 0,1.106 0,05.82 14,7 gam
Chn C.
Câu 9: X là (NH
4
)
2
CO
3
. Y là H
2
NCH
2
CONH CH
2
COOH.
Phương trình hoá học:
4 2 3 2 3 3 2
(NH ) CO 2NaOH Na CO 2NH H O
(Z)
2 2 2 2 2 2
H NCH CONH CH COOH 2NaOH 2H NCH COONa H O
4 2 3 4 2 2
(NH ) CO 2HCl 2NH Cl CO H O
(T)
2 2 2 2 3 2
H NCH CONH CH COOH 2HCl H O 2ClH NCH COOH
(Q)
Vy B sai vì Q là ClH
3
NCH
2
COOH.
Câu 10:
E
M 36,6
Hai amin là CH
3
NH
2
(x mol) và C
2
H
5
NH
2
(y mol).
x y 0,2 *
Ta có:
31x 45y 0,2.36,6 7,32 **
T (*) và (**) suy ra:
x 0,12; y 0,08
Y là (C
2
H
5
NH
3
)
2
CO
3
và Z(COOH
3
NCH
3
)
2
.
Phương trình hoá học:
2 5 3 2 3 2 3 2 5 2 2
(C H NH ) CO 2NaOH Na CO 2C H NH 2H O
0,04
0,08
0,04
0,08 mol
3 3 2 2 3 2 2
(COOH NCH ) 2NaOH (COONa) 2CH NH 2H O
0,06
0,12
0,06
0,12 mol
DE
MM
E là (COONa)
2
.
E
m 0,06.134 8,04 gam
| 1/33

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ PEPTIT - PROTEIN
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM A. PEPTIT 1. Khái niệm a. Khái niệm
 Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc  -amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Liên kết peptit là liên kết C
 O NH  giữa hai đơn vị  -amino axit.  Nhóm
giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là nhóm peptit. b. Phân loại
Oligopeptit chứa từ 2 đến 10 gốc  -amino axit.
Đipeptit: chứa 2 gốc  -amino axit.
Tripeptit: chứa 3 gốc  -amino axit.
Tetrapeptit: chứa 4 gốc  -amino axit.
Polipeptit chứa từ 11 đến 50 gốc  -amino axit. c. Danh pháp
Tên gốc axyl của  -amino axit đầu N + Tên gốc  -amino axit đầu C.
Ví dụ: H NCH CO - NHCH(CH )COOH 1 4 2 4 2 42 43 1 4 4 4 2 4 3 4 4 3 amino axit ñaà u N amino axit ñaà u C
Tên gọi: Glyxylalanin. Viết tắt: Gly-Ala.
Chú ý: -amino axit đầu N còn nhóm NH2.
-amino axit đầu C còn nhóm COOH.
2. Tính chất hoá học
 Phản ứng thuỷ phân:
Phản ứng thuỷ phân hoàn toàn:   Peptit H hoaë c OH    -amino axit
Phản ứng thuỷ phân không hoàn toàn:   Peptit H hoaë c OH
 Peptit ngắn hơn Enzim ñaëc hieäu  Phản ứng màu biure:
Trong môi trường kiềm, peptit từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím đặc trưng.
Chú ý: Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng màu biure.
Dùng để nhận biết đipeptit với các peptit khác. B. PROTEIN 1. Khái niệm Trang 1 a. Khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. b. Phân loại
Protein đơn giản: khi thuỷ phân chỉ cho hỗn hợp các  -amino axit.
Ví dụ: Anbumin trong lòng trắng trứng,…
Protein phức tạp: tạo thành protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”.
Ví dụ: Lipoprotein chứa trong chất béo…
2. Tính chất vật lí  o Nhiều protein H2O   Dung dịch keo t  Đông tụ.
Ví dụ: Lòng trắng trứng hoà tan trong nước, khi đun sôi sẽ đông tụ lại. Protein axit / bazô/muoá i
 Đông tụ hoặc kết tủa.
3. Tính chất hoá học
 Phản ứng thuỷ phân: tương tự peptit.
 Phản ứng màu biure cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
Chú ý: Đây là phản ứng dùng để nhận biết protein.
4. Vai trò của protein đối với sự sống
Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
Protein là thành phần chính trong thức ăn của người và động vật.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HOÁ
Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc  -
amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit. Liên kết peptit KHÁI NIỆM
Amino axit đầu N Amino axit đầu C
Oligopeptit chứa từ 2 đến 10 gốc  -amino axit.
Đipeptit chứa 2 gốc  -amino axit.
Tripeptit chứa 3 gốc  -amino axit.
Tetrapeptit chứa 4 gốc  -amino axit. PHÂN LOẠI
Polipeptit chứa từ 11 đến 50 gốc  -amino axit. PEPTIT
n loại  -amino axit  n! phân tử n-peptit ĐỒ NG PHÂN m loại  -amino axit n  m phân tử n-peptit
Ví dụ: Gọi tên của đipeptit
H N  CH  CO  NH  CH(CH )  COOH 2 2 3 1 4 4 2 4 4 3 1 4 4 4 4 2 4 4 4 43 DANH PHÁP Glyxyl Alanin
Cách 1: glyxylalanin Cách 2: Gly-Ala
Phản ứng thuỷ phân   Peptit H hoaë c OH    -amino axit   Peptit H hoaë c OH
 Peptit ngắn hơn Enzim ñaë c hieäu TÍNH CHẤT
Phản ứng màu biure HOÁ HỌC
Từ tripeptit trở lên có phản ứng với Cu(OH)2 tạo
phức màu tím đặc trưng.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân KHÁI NIỆM
tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein đơn giản: khi thuỷ phân chỉ cho hỗn hợp các  -amino axit.
Ví dụ: anbumin của lòng trắng trứng fibroin của tơ tằm PHÂN LOẠI
Protein phức tạp: tạo thành từ protein đơn giản
cộng với thành phần “phi protein”. o Nhiều protein H2O   Dung dịch keo t  Đông tụ PROTEIN TÍNH CHẤT VẬT LÝ Ñoâng tuï Protein axit / bazô/muoá i   Keát tuûa
Phản ứng thuỷ phân
Protein có phản ứng thuỷ phân tương tự peptit. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Phản ứng màu biure
Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 
Dùng để nhận biết protein.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số gốc  -amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải
Đipeptit được tạo thành từ 2 gốc  -amino axit.
Tripeptit được tạo thành từ 3 gốc  -amino axit.
Tetrapeptit được tạo thành từ 4 gốc  -amino axit.
Pentapeptit được tạo thành từ 5 gốc  -amino axit.  Chọn C.
Chú ý: Giả sử peptit được tạo thành từ n gốc -amino axit thì số liên kết peptit (NH – CO) là: n – 1
Ví dụ 2: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Hướng dẫn giải
Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là Cu(OH)2 trong môi trường kiềm:
Gly-Ala-Gly là tripeptit nên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
Gly-Ala không có hiện tượng gì vì đipeptit không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.  Chọn D.
Ví dụ 3: Đipeptit X có công thức: H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. alanylglixyl.
B. alanylglixin.
C. glyxylalanin. D. glyxylalanyl.
Hướng dẫn giải
Ta có: H N  CH  CO  NH  CH(CH )  COOH 2 2 3 1 4 4 2 4 4 3 1 4 4 4 4 2 4 4 4 43 Glyxyl alanin
X có tên là glyxylalanin hoặc Gly-Ala.  Chọn C.
Ví dụ 4: Số tripeptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn thu được ba loại  -amino axit: Gly, Ala, Val là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải Cách 1: Liệt kê
Khi thuỷ phân hoàn toàn tripeptit thu được ba loại  -amino axit nên tripeptit phải được tạo thành từ ba
loại  -amino axit: Gly, Ala, Val.
G-A-V; G-V-A; A-G-V; A-V-G; V-A-G; V-G-A
Cách 2: Sử dụng công thức tính nhanh
Tripeptit phải được tạo thành từ ba loại  -amino axit: Gly, Ala, Val nên số tripeptit thoả mãn là: 3! = 6.  Chọn D.
Ví dụ 5: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X ngoài các  -amino axit còn thu được các đipeptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là
A. Ala-Val-Phe-Gly.
B. Val-Phe-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Phe-Val. D. Gly-Ala-Val-Phe.
Hướng dẫn giải Ghép mạch peptit ta có: Gly-Ala Ala-Phe Phe-Val Gly-Ala-Phe-Val  Chọn C.
Ví dụ 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc amino axit được gọi là polipeptit.
B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Trong phân tử peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc  -amino axit được gọi là đipeptit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit CO – NH được gọi là đipeptit.
Hướng dẫn giải
A sai vì polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc  -amino axit.
B sai vì protein được chia làm hai loại là dạng protein hình sợi và protein hình cầu.
Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước.
Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C đúng vì đipeptit được tạo nên từ hai gốc  -amino axit.
D sai vì trong phân tử peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit CO – NH được gọi là tripeptit.  Chọn C.
Ví dụ 7: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:
Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào.
Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.
Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit) nên thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit.
Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng hoá học là:
Thí nghiệm 2 vì là phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Thí nghiệm 3 vì là phản ứng màu biure.
Thí nghiệm 4 vì là phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm.  Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH.
B. H2N – CH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH.
C. H[HN – CH2 – CH2 – CO]2OH.
D. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
Câu 2: Tripeptit là hợp chất
A. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc  -amino axit.
B. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc  -amino axit.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc  -amino axit.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc  -amino axit.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu đỏ. B. màu da cam. C. màu vàng. D. màu tím.
Câu 4: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là A. Cu(OH)2/OH-. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. sự đông tụ của lipit.
C. phản ứng màu của protein.
D. phản ứng thuỷ phân của protein.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Triolein. B. Gly-Ala. C. Glyxin. D. Anbumin.
Câu 7: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Peptit bị thuỷ phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metylamin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Tripeptit hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 9: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất
đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn của con người. Trong phân tử
protein các gốc  -amino axit gắn với nhau bằng liên kết A. peptit. B. hiđro. C. amit. D. glicozit.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc  -amino axit.
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 11: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản bằng enzim thu được các  -amino axit.
Câu 12: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu
được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 13: Cho các chất sau: xenlulozơ, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất phản ứng
với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch màu tím Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Câu 15: Đun nóng chất H2N – CH2 – CHNH – CH(CH3) – CONH – CH2 – COOH trong dung dịch HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. ClH3N – CH2 – COOH, ClH3N – CH2 – CH2 – COOH.
B. H2N – CH2 – COOH, H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. ClH3N – CH2 – COOH, ClH3N – CH(CH3) – COOH.
D. H2N – CH2 – COOH, H2N – CH(CH3) – COOH.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn một tetrapeptit X thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin, 1 mol valin. Số
đồng phân cấu tạo của peptit X là A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 17: Cho các chất: glyxin; axit glutamic; ClH3NCH2COOH; Gly-Ala. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1 : 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài tập nâng cao
Câu 18: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ  -amino axit no,
mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl có dạng A. C H O N . C H O N . C H O N . C H O N . n 2n B. 3 6 5 n 2n C. 2 5 4 n 2n D. 6 6 5 n 2n 6 5 4
Câu 19: Thuỷ phân không hoàn toàn peptit có công thức hoá học:
H2N – CH(CH3) – CONH – CH2 – CONH – CH2 – CONH – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH.
Sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 5. B. 3. C. 4. D. 10.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các  -amino axit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Dạng 2: Phản ứng thuỷ phân
Bài toán 1: Thuỷ phân hoàn toàn Phương pháp giải Chú ý: M  M 18 n 1 peptit amino axit  
Phản ứng thuỷ phân hoàn toàn: Peptit được tạo nên từ n các  -amino axit
 Môi trường trung tính: A  n   o xt,t 1 H O  n   amino axit n 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m peptit nöôùc amino axit
 Môi trường axit:
A  n 1 H O  nHCl  Muối n   2 Nhận xét: n  n  n  n peptit H O HCl muoái 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit nöôùc HCl muoái
 Môi trường kiềm (NaOH/KOH):
Ví dụ: A  nNaOH  Muối + H n 2O n  n  peptit H O Nhận xét: 2  n  n  n.n  NaOH pö muoái peptit Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit NaOH pö muoái H O 2 Nếu NaOH dư: m  m  m  m peptit NaOH ban ñaà u chaát raén khan H2O
Ví dụ: Thuỷ phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 4,74 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,92. B. 2,72. C. 3,28. D. 2,44.
Hướng dẫn giải
Gọi số mol của đipeptit Gly-Ala là x mol. Phương trình hoá học: A  2HCl  H O  Muối 2 2 x 2x x mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit HCl H O muoái 2
 146x  2x.36,5 18x  4,74 4, 74  x   0, 02 237
 m  0,02.146  2,92 gam  Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối trung bình của X là
100000 đvC thì số mắt xích trung bình alanin có trong phân tử X là A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Hướng dẫn giải 1250 425 n   0,0125 mol; n   4,78 mol protein alanin 100000 89 4, 78
Số mắt xích alanin có trong phân tử X là:  382 0, 0125  Chọn B.
Ví dụ 2: Thuỷ phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glyxin (Gly). Peptit ban đầu là A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Hướng dẫn giải n  1, 2 mol Gly
Khi thuỷ phân peptit chỉ thu được glyxin nên peptit có dạng: Glyn. Bảo toàn khối lượng: m  90 73,8 16,2 gam H O 2  n  0,9 mol H2O Phương trình hoá học: Gly  n 1 H O  nGly n   2 0,9 1,2 mol Ta có phương trình: 0,9 1, 2   n  4 n 1 n
Vậy peptit ban đầu là tetrapeptit.  Chọn C.
Ví dụ 3: Thuỷ phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,6. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,8.
Hướng dẫn giải Ta có: M  7589 1.18 146 peptit  n  0,1 mol peptit Phương trình hoá học: A  2NaOH  Muối + H 2 2O 0,1 0,2 0,1 mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit NaOH muoái H O 2  14,6  0,2.40  m  0,1.18 muoái  m
14,6  8 1,8  20,8 gam muoái  Chọn D.
Ví dụ 4: Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,42. B. 7,08. C. 8,16. D. 7,62.
Hướng dẫn giải Ta có: M  75.2 18 132 GlyGly  n  0,03 mol GlyGly Lại có: n  0,075 mol KOH Phương trình hoá học: A  2KOH  Muối + H 2 2O 0,03 0,075  0,03 mol
 KOH dư, bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit KOH ban ñaà u chaát raén khan H O 2  m
 3,96  0,075.56  0,03.18  7,62 gam chaát raén khan  Chọn D.
Ví dụ 5: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X
và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là A. 48,95%. B. 61,19%. C. 38,81%. D. 51,05%.
Hướng dẫn giải
Ta có: M  75 117.2  89  3.18  344; M  117.2  89  2.18  287 X Y
Gọi số mol của X và Y trong 14,055 gam hỗn hợp lần lượt là x, y mol.
 344x  287y 14,055  * Phương trình hoá học: A  4NaOH  Muối + H 4 2O x 4x x mol A  3NaOH  Muối + H 3 2O y 3y y mol n  4x 3y mol; n  x  y mol NaOH H O 2 Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m hoãn hôïp NaOH muoái H O 2
14,055 4x  3y.40 19,445 x  y.18
142x 102y  5,39*  *
Từ (*) và (**) suy ra: x  0, 02; y  0, 025
Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là: 0, 02.344 %m  .100%  48, 95% X 14, 055  Chọn A.
Bài toán 2: Thuỷ phân không hoàn toàn Phương pháp giải
Thuỷ phân không hoàn toàn: Peptit ngaén hôn Peptit xuùc taùc  hoaëc enzim -amino axit Bảo toàn gốc: n  n goác trong chaát ñaàu
caùc goác trong caùc chaát sau phaûn öùng
Ví dụ: Thuỷ phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly mạch hở thu được hỗn hợp gồm
21,7 gam Ala-Gly-Ala; a gam Gly; 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là A. 42,16. B. 43,80. C. 34,80. D. 41,10.
Hướng dẫn giải 21, 7 n   0,1 mol Ala GlyAla 217 14, 6 n   0,1 mol Ala Gly 146 Quá trình thuỷ phân:
Ala-Gly-Ala-Gly  Ala-Gly-Ala + Gly + Ala-Gly Bảo toàn gốc Ala: 2n  2n  n AlaGlyAlaGly AlaGlyAla AlaGly  2n  2.0,1 0,1 AlaGlyAlaGly  n  0,15 mol AlaGlyAlaGly
Ta có: M  89.2  75.2 3.18  274
 m  0,15.274  41,1 gam  Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Thuỷ phân hết m gam pentapeptit Ala-Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,36
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 75,50. B. 74,60. C. 90,60. D. 111,74.
Hướng dẫn giải n  0,24 mol; n  0,2 mol; n  0,12 mol Ala Ala Ala Ala Ala Ala
Gọi số mol của pentapeptit là x mol.
Quá trình thuỷ phân: Ala-Ala-Ala-Ala-Ala  Ala + Ala-Ala + Ala-Ala-Ala x 0,24 0,2 0,12 mol
Bảo toàn gốc Ala: 5x  0, 24  0, 2.2  0,12.3  x  0, 2
Ta có: M  5.89  4.18  373  m  0,2.373  74,6 gam pentapeptit  Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 65 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 2: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại A. pentapeptit. B. đipeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit.
Câu 3: Khi thuỷ phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu polipeptit đó có khối lượng
phân tử là 50000 đvC thì có bao nhiêu mắt xích của alanin? A. 175. B. 170. C. 191. D. 210.
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 11,15. B. 12,55. C. 18,60. D. 23,70.
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 120. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 6: X là tetrapeptit: Ala-Gly-Ala-Val. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong NaOH vừa đủ thu được
muối natri của alanin, glyxin, valin. Số mol mỗi muối lần lượt là:
A. 0,1 mol; 0,1 mol; 0,2 mol.
B. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,2 mol.
C. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,1 mol.
D. 0,1 mol; 0,1 mol; 0,1 mol.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,04. B. 9,67. C. 8,96. D. 26,29.
Câu 8: Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,42. B. 7,08. C. 8,16. D. 7,62.
Câu 9: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val. Thuỷ phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được ba amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam
alanin. Giá trị của m là A. 77,6. B. 73,4. C. 80,8. D. 87,4.
Câu 10: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4.
Câu 11: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 24 gam
Gly, 26,4 gam Gly-Gly và 22,68 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là A. 66,42. B. 66,44. C. 81,54. D. 81,81.
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin;
3,56 gam alanin và 2,34 gam valin. Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và
đipeptit Gly-Ala, không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Val-Gly-Ala-Val-Gly.
B. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 13: Cho 36,3 gam hỗn hợp X gồm hai peptit: Ala-Gly và Ala-Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 59,95 gam muối. Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là A. 75,0%. B. 50,0%. C. 80,0%. D. 41,8%.
Câu 14: Thuỷ phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam
Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala-Gly-Gly-Val-
Ala. Tỉ lệ x : y là A. 7 : 20. B. 2 : 5. C. 6 : 1. D. 11 : 16.
Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp oligopeptit gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu
được a gam Ala; 37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m, a lần lượt là
A. 92,1 và 26,7.
B. 99,3 và 30,9.
C. 84,9 và 26,7. D. 90,3 và 30,9.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 6,04 gam tetrapeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai  -amino axit có công
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, thuỷ phân
hoàn toàn 6,04 gam X bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,12. B. 9,25. C. 10,04. D. 4,08.
Câu 17: X là hỗn hợp chứa hai peptit mạch hở. Lấy m gam X cho vào dung dịch chứa NaOH dư đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng và thu được (m +
3,46) gam hỗn hợp hai muối của Ala và Gly. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
29,379%. Giá trị của m là A. 8,16. B. 7,28. C. 6,82. D. 7,08. Bài tập nâng cao
Câu 18: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thuỷ phân hoàn
toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam glyxin và 16,02 gam alanin. Biết số liên kết
peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29.
Câu 19: X là một pentapeptit cấu tạo từ một amino axit mạch hở Y có một nhóm COOH và một nhóm
NH2. Y có tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 51,685%. Khi thuỷ phân hết m gam X trong môi
trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam Y. Giá trị của m là A. 149,2. B. 167,85. C. 156,66. D. 141,74.
Câu 20: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol E trong
dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn
toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào? A. 27%. B. 31%. C. 35%. D. 22%.
Dạng 3: Phản ứng đốt cháy Phương pháp giải
 Đốt cháy peptit được tạo nên bởi  -amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH: Công thức có dạng: C H N O . a 2an2 n n 1  n  n  n  n  H O CO N peptit Nhận xét: 2 2 2  n  n  n  O N peptit
 Quy đổi peptit thành hỗn hợp gồm CHON, CH2, H2O. n  n.n  Trong đó: CHON peptit  n  n  H O peptit 2 n
Nhận xét: Số mắt xích = n = CHON npeptit
 Ngoài ra có thể áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng.
Ví dụ: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ một  -amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm
NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng
54,9 gam. Công thức phân tử của X là A. C9H17N3O4. B. C6H11N3O4. C. C6H15N3O6. D. C9H21N3O6.
Hướng dẫn giải
Công thức của X có dạng: C H N O C H N O . a 2a 3 hay 2 3 4 a 2a 1  3 4
Bảo toàn nguyên tố C, H: n  0,1a mol CO2 2a 1 n  0,1.  0,1a  0,05 mol H2O 2
Tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam, ta có:
44.0,1a 18.0,1a  0,05  54,9 a  9
Vậy công thức phân tử của X là C9H17N3O4.  Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các  -amino axit đều có công thức dạng H2NCnHmCOOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol
H2O. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được
dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong
X và giá trị của m lần lượt là A. 9 và 27,75.
B. 10 và 27,75. C. 9 và 33,75. D. 10 và 33,75.
Hướng dẫn giải
Gọi n là số mắt xích trong oligopeptit X.
Quy đổi X gồm CHON (x mol); CH2 (y mol) và H2O (0,05 mol). CHON : x mol o  X: A 1,875 mol O ,t 2      n CH : y mol 1, 5 mol CO 1, 3 mol H O N 2 2 2 2 H O:0,05 mol  2
Bảo toàn nguyên tố C: x  y  1,5  *
Bảo toàn nguyên tố H: x  2y  0, 05.2  1,3.2  x  2y  2,5**
Từ (*) và (**) suy ra: x  0, 5; y  1 n 0, 5
Ta có: Số mắt xích = CHON   10 n 0, 05 X
 X được tạo thành từ 10  -amino axit  Số liên kết peptit trong X là 9. Ta có: n  n  0,25 mol NaOH CHON  n  0,40,25  0,15 mol NaOH dö CH O NNa : 0, 25 mol 2 2 CHON : 0, 25 mol   CH : 0,5 mol Mặt khác: 6,4 mol NaOH 2 CH : 0,5 mol   2 NaOH :0,15 mol   dö H O : 0, 025 mol  2 H O : 0, 025 mol 2
 m  0, 25.83  0,5.14  40.0,15  33,75 gam  Chọn C.
Ví dụ 2: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là
2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối glyxin;
0,2 mol muối alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng
khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức của các peptit X, Y, Z lần lượt là A2, B3, C4 với số mol tương ứng là 2a, a, a mol.
Xét phản ứng thuỷ phân
Bảo toàn gốc  -amino axit có: 2.2a  3.a  4.a  0, 25  0, 2  0,1  a  0,05 Phương trình hoá học: A  2NaOH  Muối + H 2 2O 0,1 0,2 0,1 mol B  3NaOH  Muối + H 3 2O 0,05 0,15 0,05 mol C  4NaOH  Muối + H 4 2O 0,05 0,2 0,05 mol  n  0,55 mol, n  0,2 mol NaOH H O 2
Thu được 0,25 mol muối glyxin (M = 97); 0,2 mol muối alanin (M = 111); 0,1 mol muối valin (M = 139).  m
 0,25.97  0,1.111 0,1.139  60,35 gam muoái
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m E NaOH muoái H O 2
 m  0,55.40  60,35  0,2.18 E
 m  60,35  0,2.18  0,55.40 = 41,95 gam E
Nếu đốt cháy 41,95 gam E: Bảo toàn nguyên tố C: n  n
 2n  3n  5n 1,6 mol CO2  C E Gly Ala Val
Bảo toàn nguyên tố N: n  n
 n  n  0,55 mol  n  0,275 mol N Gly Ala Val N2
Các peptit trong E đều tạo từ các  -amino axit no, chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2. Ta có: n  n
 n  n 1,60,275 0,2 1,525 mol H O CO N E 2 2 2 Tổng khối lượng CO   2 và H2O bằng: 1, 6.44 1, 525.18 97,85 gam
Khi đốt cháy m gam E thu được m  m  39,14 gam CO H O 2 2 o Ta có: 41,95 gam E t
 97,85 gam CO2 và H2O o m gam E t
 39,14 gam CO2 và H2O 39,14  m  .41,95  16, 78 gam 97,85  Chọn A.
Ví dụ 3: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với A. 28. B. 34. C. 32. D. 18. Hướng dẫn giải
Đun nóng A với dung dịch NaOH vừa đủ:
Quy đổi A gồm CHON (x mol), CH2 (y mol) và H2O (0,14 mol). CHON(x mol) C H O NNa 0,28 mol   2 4 2   Ta có: NaOH   CH y mol  C H O NNa 0,4 mol 2    3 6 2  
Bảo toàn nguyên tố N: x  0, 28  0, 4  0, 68 mol Bảo toàn nguyên tố C: n
 0,28.2  0,4.30,68 1,08 mol CH2
 m  0,68.431,08.14  0,14.18  46,88 gam A
Nếu đốt cháy 0,14 mol A: CHON0,68 mol CO2   Ta có: CH 1,08 mol  H O 2   2   H O  0,14 mol N  2 2 Bảo toàn nguyên tố C: n  0,681,08 1,76 mol CO2 0, 68 1, 08.2  0,14.2 Bảo toàn nguyên tố H: n  1,56 mol H2O 2 Tổng khối lượng CO   2 và H2O là: 1, 76.44 1, 56.18 105, 52 gam
Đốt cháy m gam A thu được tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam nên ta có: 46,88.63,312 m   28,128 gam 105,52  Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Peptit X mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng oxi
vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, N2 và 1,15 mol H2O. Số liên kết peptit có trong X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Peptit X có mạch hở được tạo thành từ các aminoaxit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm m 4
COOH. Trong phân tử có tỉ lệ khối lượng
O  . Số liên kết peptit trong phân tử X là m 3 N A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài tập nâng cao
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng
H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam
muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O,
N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 28. C. 35. D. 32.
Câu 4: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung
dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối
của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2; H2O và N2. Trong đó
tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với A. 55,6. B. 45,1. C. 43,2. D. 33,5.
Câu 5: Hỗn hợp P gồm hai peptit mạch hở: X (CnHmN7O8) và Y (CxHyN4O5). Đốt cháy hoàn toàn 13,29
gam hỗn hợp P cần dùng vừa đủ 13,104 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Thuỷ
phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư thu được m1 gam muối glyxin và m2 gam muối
của alanin. Giá trị của m1 là A. 10,67. B. 10,44. C. 8,73. D. 12,61.
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy
hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam A, thu được 4,095 gam nước. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 6,6. C. 7,0. D. 7,5.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do và amino axit tạo
peptit đều có dạng H2NCnH2nCOOH). Thuỷ phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng,
thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết
tủa và khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là A. 82,5. B. 74,8. C. 78,0. D. 81,6.
Câu 8: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm
alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y
chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 21,32. B. 24,20. C. 24,92. D. 19,88.
Dạng 4: Các hợp chất chứa N khác Phương pháp giải
Chất hữu cơ chứa N tác dụng với NaOH có thể là:
 Amino axit: H2N – R – COOH
 Peptit: H2N – R – CONH – R – CO – … – NH – R – COOH
 Este của amino axit: H2N – R – COOR’ (ví dụ: H2N – R – COOCH3)
 Muối amoni: RCOONH3R’ (ví dụ: HCOONH3CH3)
 Muối nitrat hoặc cacbonat: RNH NO 3 3  k  0  (RNH ) CO amoni voø ng  3 2 3  
Nếu hợp chất hữu cơ có dạng CxHyO3N2 thì:  H NRNH HCO  2 3 3 k  1   RNH CO NH R 3 3 3
Nếu hợp chất hữu cơ có dạng CxHyO3N thì RNH3HCO3.
Chú ý: Ở điều kiện thường, khí làm xanh quỳ tím ẩm thường là NH3 và bốn amin CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Chất X có công thức C3H9O2N. Cho X tác dụng với NaOH (toC) thu được chất rắn B, khí C làm
xanh quỳ tím ẩm. Đun B với NaOH rắn được CH4. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COONH4.
B. CH3COONH3CH3.
C. H2NCH2COOCH3. D. HCOONH3C2H5. Hướng dẫn giải
Đun B với NaOH rắn thu được CH4  Công thức của B là CH3COONa. o CaO,t
CH COONa  NaOH  CH  Na CO 3 4 2 3
 Cấu tạo của X chỉ có thể là CH3COONH3CH3. Phương trình hoá học: o t C
CH COONH CH  NaOH  CH COONa  CH NH  H O 3 3 3 3 3 2 2 (X) (B) (C)
Khí C là metylamin nên làm xanh quỳ tím ẩm.  Chọn B.
Ví dụ 2: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Lấy m gam X cho phản ứng hết với 200 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,75 gam chất rắn gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là A. 18,8. B. 9,4. C. 4,7. D. 16,2.
Hướng dẫn giải
X tác dụng với NaOH tạo ra chất vô cơ nên X có công thức C2H5NH3NO3 (x mol). Phương trình hoá học:
C H NH NO  NaOH  NaNO  C H NH  H O 2 5 3 3 3 2 5 2 2 X x x mol Ta có: m  m  m chaát raén voâ cô NaNO NaOH dö 3
14,75  85x  40.0,2  x  x  0,15
 m  0,15.108  16, 2 gam  Chọn D.
Ví dụ 3: Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04
mol hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76.
Hướng dẫn giải
X phản ứng với NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn hợp hai chất
đơn chức (đều làm xanh quỳ tím ẩm) nên công thức cấu tạo của X lần lượt là: (CH3NH3)2CO3 (a mol) và C2H5NH3NO3 (b mol). 124a 108b  3,4  * Phương trình hoá học:
CH NH CO  2NaOH  Na CO  2CH NH  2H O 3 3  3 2 3 3 2 2 2 a a 2a mol
C H NH NO  NaOH  NaNO  C H NH  H O 2 5 3 3 3 2 5 2 2 b b b mol  2a  b  0,04*  *
Từ (*) và (**) suy ra: a  0, 01; b  0, 02
Muối khan sau phản ứng gồm 0,01 mol Na2CO3 và 0,02 mol NaNO3.
 m  0,01.106  0,02.85  2,76 gam  Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản
Câu 1: A là hợp chất có công thức phân tử CH6O3N2. Cho A tác dụng với NaOH thì thu được khí B và
các chất vô cơ. Công thức khí B là A. CO. B. CH3NH2. C. NH3. D. CO2.
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N số chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOH, CH3CH2NH2; CH3COOH3NCH3; C6H5NH2;
H2NCH2COOCH3. Số chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl là A. 4. B. 3. C. 2, D. 5.
Câu 4: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O3N tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC của Y là A. 68. B. 45. C. 46. D. 31.
Câu 5: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quỳ ẩm hoá xanh và muối axit vô cơ. Số
công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,0. B. 20,2. C. 26,4. D. 28,2.
Câu 7: Chất A có công thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH
1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,20. B. 14,60. C. 18,45. D. 10,70.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí (đều
làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị lớn nhất của m là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. Bài tập nâng cao
Câu 9: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đằng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 3,18 gam. B. 8,04 gam. C. 4,24 gam. D. 5,36 gam. ĐÁP ÁN BÀI TẬP
Dạng 1: Lí thuyết trọng tâm 1 - D 2 - D 3 - D 4 - A 5 - A 6 - D 7 - D 8 - D 9 - A 10 - D 11 - B 12 - A 13 - D 14 - A 15 - C 16 - C 17 - C 18 - A 19 - A 20 - C Câu 1:
Đipeptit được tạo thành từ 2  -amino axit bằng 1 liên kết peptit. A là tripeptit.
B, C không phải là peptit do có gốc không phải là  -amino axit. D là đipeptit. Câu 2:
Tripeptit là hợp chất mà phân tử có 3 gốc  -amino axit và số liên kết peptit: 3 – 1 = 2. Câu 4:
Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala Cu(OH)2 trong môi trường kiềm:
+ Gly-Gly-Gly-Ala là tetrapeptit nên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
+ Gly-Ala không có hiện tượng gì vì đipeptit không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-. Câu 6:
Anbumin có trong lòng trắng trứng, là một loại protein nên có phản ứng màu biure. Câu 7:
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra số đipeptit là: 22 = 4 hay:
Gly-Gly; Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly Câu 8: A, B, C đúng.
Tripeptit hoà tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo phức màu tím. Câu 10: A, B, C đúng.
D sai vì trong phân tử đipeptit có 2 gốc  -amino axit và có 2 – 1 = 1 liên kết peptit. Câu 11: A, C, D đúng.
B sai vì không phải tất cả protein tan trong nước đều tạo dung dịch keo. Câu 12:
Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe) là:
Phe-Ser; Phe-Ser-Phe; Phe-Ser-Phe-Pro; Phe-Pro Câu 13:
Xenlulozơ là polisaccarit không có phản ứng với NaOH đun nóng.
Axit aminoaxetic là amino axit, Ala-Gly-Glu là peptit, etyl propionat là este nên đều có phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng. Câu 14:
X tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dụng dịch màu tím  X là lòng trắng trứng.  Loại C, D.
Z đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ) rồi thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo
kết tủa Ag nên Z là vinyl axetat.
CH COOCH  CH  NaOH  CH COONa  CH CHO 3 2 3 3 AgNO / NH 3 3 CH CHO  2Ag 3
Vậy X là lòng trắng trứng, Y là triolein, Z là vinyl axetat, T là hồ tinh bột. Câu 15: Phương trình hoá học:
H N  CH  CONH  CH(CH )  CONH  CH  COOH  3HCl  2H O  2ClH N  CH  COOH  ClH N  CH(CH )  COOH 2 2 3 2 2 3 2 3 3 Câu 16:
X là một tetrapeptit được tạo từ 1Gly + 3Ala + 1Val. 4!
Số đồng phân cấu tạo của peptit X là:  12 2 Câu 17: Ta có:
NH C H (COOH)  2NaOH  NH C H (COONa)  2H O 2 3 5 2 2 3 5 2 2
ClH NCH COOH  2NaOH  H NCH COONa  NaCl  2H O 3 2 2 2 2
Gly-Ala là đipeptit nên tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
Câu 18: Xét chất đại diện là Gly-Gly-Gly-Gly-Gly, chất này có công thức phân tử là C10H17O6N5.
 Đáp án A phù hợp với công thức phân tử.
Câu 19: Peptit X có thể viết lại dưới dạng: A-B-B-B-A
Peptit có phản ứng màu biure phải là peptit từ tripeptit trở đi nên các peptit thu được có phản ứng màu
biure là: A-B-B; B-B-B; B-B-A; B-B-B-A; A-B-B-B Câu 20:
(a) sai vì trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có: 4 – 1 = 3 liên kết peptit.
(b) đúng vì lysin có số nhóm NH2 > số nhóm COOH nên làm xanh quỳ tím.
(c) đúng vì anilin tác dụng với nước brom tạo thành 2,4,4-tribromanilin (kết tủa trắng).
(d) sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) đúng vì protein là polipeptit, thuỷ phân hoàn toàn thu được các  -amino axit.
(f) sai vì các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit lẫn bazơ.
Dạng 2: Phản ứng thuỷ phân 1 - C 2 - C 3 - C 4 - D 5 - D 6 - C 7 - A 8 - D 9 - C 10 - A 11 - A 12 - C 13 - B 14 - A 15 - C 16 - C 17 - D 18 - A 19 - C 20 - D Câu 1:
Gọi công thức của X là aGly-bAla. Phương trình hoá họ 
c: aGly  bAla  a  b   o H ,t 1 H O 
 aH NCH COOH  bCH CH(NH )COOH 2 2 2 3 2 a 0, 75 3 n  0, 25 mol; n  0,75 mol    1 Ala Gly   b 0, 25 1 a 0, 75 Bảo toàn khối lượng: m
 m  m  m 13,5 gam  n  0,75 mol   1 2 H O Gly Ala X H O   2 2 a  b 1 0, 75
Từ (1) và (2) suy ra: a  3, b  1  X là tetrapeptit. Câu 2: Công thức peptit X: Alan.
 Số liên kết peptit: n – 1
Ta có: M  n.89  n   1 .18  302  n  4
Peptit X thuộc loại tetrapeptit. Câu 3: 170 500 Ta có: n   1,91 mol; n   0,01 mol Ala polipeptit 89 50000
0,01 mol polipeptit chứa 1,91 mol alanin
 1 mol polipeptit chứa 191 mol alanin hay 1 polipeptit chứa 191 mắt xích alanin. Câu 4: M  146  n  0,1 mol peptit Phương trình hoá học: A  2HCl  H O  Muối 2 2 0,1 0,2 0,1 mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m peptit HCl H O muoái 2  m
14,6  0,2.36,5  0,1.18  23,7 gam muoái Câu 5: n  0,06 mol AlaGlyAla Phương trình hoá học: A  3NaOH  Muối + H 3 2O 0,06  0,18 mol 0,18  V   0,09 lít = 90 ml 2 Câu 7: n  0,02 mol GlyAla ValGly
Phương trình hoá học: X  3H O  4HCl  Muối 4 2 0,02  0,06  0,08 mol
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m 10,04 gam Y GlyAlaValGly HCl H O 2 Câu 8: n  0,03 mol; n  0,075 mol GlyGly KOH
Phương trình hoá học: Gly  Gly  2KOH  Muối + H2O 0,03 0,075  0,03 mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m
 3,96 0,075.56 0,03.18  7,62 gam chaát raén peptit KOH H O 2 Câu 9: n  0,32 mol; n  0,4 mol Ala Gly
Gọi số mol của X và Y lần lượt là a và b mol. 2a  b  0,32 a  0,12 mol Ta có:    2a  2b  0, 4 b  0,08 mol
 m  0,12.472  0,08.302  80,8 gam Câu 10: n  0,3 mol KOH Phương trình hoá học: A  2KOH  Muối + H 2 2O 0,1 0,3  0,1 mol Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m
 0,1.146 0,3.560,1.18  29,6 gam chaát raén peptit KOH H O 2 Câu 11: n  0,32 mol; n  0,2 mol; n  0,12 mol Gly GlyGly GlyGlyGly
Gọi số mol của Gly-Gly-Gly-Gly là x mol.
Bảo toàn gốc Gly: 4x  0, 32  0, 2.2  0,12.3  x  0, 27
 m  0, 27.246  66, 42 Câu 12: n
 0,06 mol; n  0,04 mol; n  0,02 mol Gly Ala Val
Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và đipeptit Gly-Ala, không thu được
đipeptit Ala-Gly nên công thức cấu tạo của X là: Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala. Câu 13:
Gọi số mol của Ala-Gly và Ala-Gly-Ala lần lượt là x, y mol.
146x  217y  36,3  * Phương trình hoá học: A  2HCl  H O  Muối 2 2 x 2x x mol
A  3HCl  2H O  Muối 3 2 y 3y 2y mol Bảo toàn khối lượng: m  m
 59,9536,3  23,65 gam HCl H O 2
 91x 145,5y  23,65*  *
Từ (*) và (**) suy ra: x  y  0,1 0,1
Phần trăm số mol của Ala-Gly trong X là: .100%  50% 0,1 0,1 Câu 14: Thuỷ phân X thu được:
Ala-Gly-Gly (0,015 mol); Gly-Val (0,02 mol); Val-Ala (x mol); Gly (0,1 mol); Val (0,02 mol); Ala (y
mol).  Công thức pentapeptit X có dạng Ala-Gly-Gly-Val-Ala. Bảo toàn gốc Gly: n
 2.0,015  0,02  0,1  0,15 mol  n  0,075 mol GlyX X
Bảo toàn gốc Val: 0, 02  x 0, 02  0, 075  x  0, 035 mol
Bảo toàn gốc Ala: 0, 015  x  y  2.0, 075  y  0,15  0, 015  0, 035  0,1 mol
Tỉ lệ: x : y = 0,035 : 0,1 = 7 : 20 Câu 15: n  0,5 mol; n  0,3 mol Gly Val
Gọi số mol Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly lần lượt là x, y mol.
Bảo toàn gốc  -amino axit ta có:
Ala-Val-Ala-Gly-Ala  3Ala + Gly + Val x 3x x x mol Val-Gly-Gly  2Gly + Val y 2y y mol x  2y  0,5 x  0,1
Ta có hệ phương trình:    x  y  0,3 y  0, 2
 m  0,1.387  0, 2.231  84,9 gam x  3.0,1.89  26, 7 gam Câu 16:
Gọi số mol của X là x mol. Phương trình hoá học: A  4NaOH  Muối + H 4 2O x 4x x mol
Bảo toàn khối lượng: 6, 04  40.4x  8,88 18x  x  0,02 mol Phương trình hoá học:
A  4HCl  3H O  Muối 4 2 0,02 0,08 0,06 mol Bảo toàn khối lượng: m
 6,04  0,08.36,5  0,06.18 10,04 gam muoái Câu 17: Bảo toàn khối lượng: m
 m  0,1.40  m  3,46  0,54 gam  n  0,03 mol H O   2 H2O Ta có: n  n  0,1 mol  n  0, 2 mol COOtrong muo  ái NaOH O trong muoái Bảo toàn nguyên tố O: n  n  n  n OX ONaOH Otrong muo  ái OH2O  n
 0,2  0,03 0,1  0,13 mol OX
 m  0,13.16 : 29,379%  7,08 gam X Câu 18: n
 0,18 mol; n  0,29 mol  Gly: Ala  29:18  Tổng số mắt xích =      * 29 18 k 47k k  N . Ala Gly
Gọi số gốc amino axit trong X, Y, Z lần lượt là a, b, c  2a  3b  4c  47
Bảo toàn nguyên tố N: 2a  3b  4c x  0, 47 mol  x 1
Quá trình phản ứng: X  a   1 H O  Amino axit 2 Y  b   1 H O  Amino axit 2 Z  c   1 H O  Amino axit 2 Ta có: n
 2x a 1  3x b 1  4x c 1 H O       2
 2ax  3bx  4cx  9x  0, 47  9.0,01  0,38 mol
Bảo toàn khối lượng: m  m  m
 21,7516,020,38.18  30,93 gam A amino axit H O 2 Câu 19:
Gọi công thức của Y là C H NO n  2 . n 2n 1  2   46 Ta có: %m 
.100%  51, 685  n  3  Công thức của X là C O N 3H7NO2 (Ala). 14n  47 n  0,1 mol; n  0,13 mol; n  0,16 mol; n  0,99 mol. tetrapeptit tripeptit ñipeptit Y
0,1.4  0,13.3  0,16.2  0, 99 Bảo toàn nhóm Ala: n   0, 42 mol pentapeptit 5
 m  0, 42.373 156,66 gam Câu 20:
Gọi số mol của X và Y lần lượt là x, y mol.  x  y  0,2  *
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư: A  3NaOH  Muối + H 3 2O x 3x x mol A  4NaOH  Muối + H 4 2O y 4y y mol
Bảo toàn khối lượng: m  76, 25  102x 142y gam E  
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư:
A  3HCl  2H O  Muối 3 2 x 3x 2x mol
A  4HCl  3H O  Muối 4 2 y 4y 3y mol
Bảo toàn khối lượng: m  87,125  145,5x  200y gam E  
Ta có phương trình: 76, 25  102x 142y  87,125 145,5x  200y
 43,5x  58y 10,875*  *
Từ (*) và (**) suy ra: x  0, 05; y  0,15
E gồm: X là (Gly)n(Ala)3-n và Y là (Gly)m(Ala)4-m.
 n  0,5 mol  0,05n  0,15m  0,5  n 3m 10 Gly
 n  1; m  3 (thoả mãn)
Công thức của X là Gly(Ala)2 và Y là (Gly)3Ala.  % m  21,76%  22% X
Dạng 3: Phản ứng đốt cháy 1 - B 2 - C 3 - D 4 - D 5 - A 6 - A 7 - A 8 - A Câu 1:
Gọi công thức peptit là (Gly)x(Ala)y.
Ta có: (Gly)x(Ala)y = xGly + yAla – (x – y – 1)H2O
Glyxin có 5H, alanin có 7H: Số H trong peptit = 5x + 7y – 2.(x – y – 1) = 3x + 5y + 2
Bảo toàn nguyên tố H: 0,1.3x  5y  2 1,15.2  3x  5y  21
 x  2; y  3 (thoả mãn)
Số liên kết peptit trong X là: 2 + 3 – 1 = 4. Câu 2:
Gọi công thức tổng quát của peptit được tạo từ k mắt xích là: CnH2n+2 – kOk+1Nk. m 4 16 k 1 4 O   Ta có:     k  6 m 3 14k 3 N
Vậy trong X có 5 liên kết peptit.
Câu 3: Quy đổi X gồm CHON (x mol), CH2 (y mol) và H2O (z mol).
 43x 14y 18z  4,63  * C  HON  x mol C  H O NK x mol  2 2   Đun nóng X với KOH dư: KOH    C  H y mol C   H y mol 2    2  
 99x 14y  8,19*  * o t
CHON  0,75O CO  0,5H O  0,5N Đốt cháy X: 2 2 2 2  o t
CH 1,5O CO  H O  2 2 2 2
 0,75x 1,5y  0,1875**  *
Từ (*), (**) và (***) suy ra: x  0, 07; y  0, 09; z  0, 02 Bảo toàn nguyên tố C: n  x  y  0,16 mol CO2  m  m  0,16.197  31,52 gam BaCO3 Câu 4: Đun nóng 0,4 mol E:
Quy đổi E gồm CHON (x mol), CH2 (y mol) và H2O (0,4 mol). Bảo toàn nguyên tố N: n
 x  0,5.1 0,4.1 0,2.1 1,1 mol CHON Bảo toàn nguyên tố C: n
 y  0,5.2 0,4.3 0,2.51,1 2,1 mol CH2
 m 1,1.43 2,1.14  0,4.18  83,9 gam E CHON1,1 mol C  O 3,2 mol 2    
Nếu đốt cháy 0,4 mol E: CH 2,1 mol  H O 3,05 mol 2   2     H O 0, 4 mol N  2   2  Tổng khối lượng CO   2 và H2O là: 3, 2.44 3, 05.18 195, 7 gam
Đốt cháy m gam E thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam 83,9.78, 28  m   33,56 gam 195, 7 Câu 5:
Quy đổi hỗn hợp P gồm CHON (x mol), CH2 (y mol), H2O (z mol).
 43x 14y 18z 13,29  *
Đốt cháy 13,29 gam hỗn hợp P: n  0,585 mol; n  0,1 mol O N 2 2
Bảo toàn nguyên tố N: x  2.0,1  0, 2 mol *  * CHON0,2 mol CO 0,2  y mol 2     Sơ đồ: CH y mol  H O 0,1 y  z mol 2   0,585 mol O2 2     H O z mol N 0,1 mol  2    2   Bảo toàn khối lượng: m  m
13,29  0,585.32 0,1.28  29,21 gam CO H O 2 2
 44.0,2  y 18.0,1 y  z  29,21*  *
Từ (*) và (**) suy ra: y  0, 29; z  0, 035
Thuỷ phân hoàn toàn 13,29 gam P trong dung dịch NaOH dư: CHON  0,2 mol C  H O NNa a mol  2 4 2   Ta có: NaOH   CH 0,29 mol C   H O NNa b mol 2    3 6 2   a  b  0, 2 a  0,11
Bảo toàn C, N ta có hệ phương trình:    2a  3b  0, 49 b  0,09
 m  0,11.97 10,67 gam 1
Câu 6: Quy đổi hỗn hợp A gồm CHON (a mol), CH2 (b mol) và H2O (c mol). Na CO : 0,5a mol 2 3 CHON : a mol   CH O NNa : a mol CO : 0,5a  b mol Ta có sơ đồ: NaOH 2 2 O 2 2 CH : b mol B   2 CH : b mol H O : a  b mol   2  2 H O : c mol  2
N : 0,5a  0,0375  a  0,075  2 Ta có: m
 44.0,5.0,075 b 18.0,075 b 13,23  b  0,165 bình taêng
Bảo toàn nguyên tố H: 0, 5.0, 075  0,165  c  0, 2275  c  0, 025
 m  0,075.43 0,165.14  0,025.18  5,985 gam  6 gam Câu 7:
Quy đổi hỗn hợp X thành CHON, CH2, H2O (x mol). Ta có: n  n 1 mol CHON NaOH CHON1 mol CH O NNa 1 mol 1 mol NaOH 2 2   Sơ đồ:   CH  CH  2 2  m 1181.83  35 gam  n  2,5 mol CH CH 2 2 CHON1 mol CO2  
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì ta có: CH 2,5 mol 1mol NaOH H O 2 2   H O  x mol N  2 2 Bảo toàn nguyên tố C: n  3,5 mol CO2 Bảo toàn nguyên tố H: n  3 x mol H O 2
Khi sục sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư: n  n  3,5 mol  m  350 gam CaCO CO CaCO 3 2 3 m  m  m  m 137,5 gam  m  58,5 gam dd giaû m CaC 3 O  CO2 H2O H2O  n  3,25 mol H O 2  x  0, 25 mol
 m 1.43 2,5.14  0,25.18  82,5 gam X Câu 8: * Xét phần (2)
Trong X đều là các  -amino axit chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2 nên có công thức phân tử chung là C H O N n  2 . n 2n 1  2  
Coi dung dịch Y gồm X (Ala, Gly, Val), NaOH, KOH tác dụng vừa đủ với 0,36 mol HCl.  n  n  n  n
 n  0,36  0,1 0,12  0,14 mol X NaOH KOH HCl X
Ta có: 0,14 mol X (Ala, Gly, Val) 0,1 mol NaOH  Y  H O 0,12 mol KOH 2  n  n  0,14 mol H O X 2
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m X NaOH KOH chaát raén H O 2
 m  20,66  0,14.18  0,1.40  0,12.56 12,46 gam  M  89  n  3 X X
 Công thức phân tử của X là C3H7NO2 (0,14 mol). * Xét phần (1): n  0,39 mol  n  0,78 mol H2O H  1 Bảo toàn nguyên tố C: n  n  n  0,14.3  0,42 mol CO2  C  1 CX 1 Bảo toàn nguyên tố N: n  n
 0,14.1  0,14 mol  n  n  0,07 mol N  1 NX N2 N  1 2
T được tạo từ các  -amino axit nên có:  n  n
 n  n  n  0,390,42 0,07  0,04 mol H O CO N T T 2 2 2  n  n
 n  0,14  0,04  0,18 mol O  1 N  1 T
Bảo toàn khối lượng: m  m  m  m  m  2. 0, 42.12  0, 78  0,18.16  0,14.14  21,32 gam T C H O N  
Dạng 4: Các hợp chất chứa N khác 1 - D 2 - B 3 - C 4 - D 5 - B 6 - B 7 - A 8 - C 9 - B 10 - B Câu 1: A là CH3NH3NO3. Phương trình hoá học:
CH NH NO  NaOH  CH NH  NaNO  H O 3 3 3 3 2 3 2 Câu 2:
Các chất thoả mãn: CH3COONH4 và HCOONH3CH3 Câu 3:
Có hai chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với HCl là CH3COOH3NCH3; H2NCH2COOCH3. Câu 4:
X tác dụng với NaOH thu được chất hữu cơ Y và chất vô cơ, mà X có công thức phân tử dạng
CnH2n+3O3N. Suy ra X có công thức cấu tạo CH3NH3HCO3. Phương trình hoá học:
CH NH HCO  2NaOH  CH NH  Na CO  2H O 3 3 3 3 2 2 3 2 (Y) Vậy M  31. Y Câu 5:
Các công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên là: C2H5NH3CO3NH4 và (CH3)2NH2CO3NH4. Câu 6:
Công thức của X là (CH3NH3)2SO4. Phương trình hoá học:
(CH NH ) SO  2NaOH  Na SO  2CH NH  2H O 3 3 2 4 2 4 3 2 2 0,1 0,2 0,1
Dung dịch Y gồm Na2SO4 (0,1 mol); NaOH dư (0,15 mol).
 m  0,1.142  0,15.40  20, 2 gam Câu 7:
Vì MY < 20 nên Y là NH3  A có cấu tạo là CH3COONH4. n  0,1 mol; n  0,2 mol A NaOH Phương trình hoá học:
CH COONH  NaOH  CH COONa  NH  H O 3 4 3 3 2 0,1 0,1 0,1 mol
 X gồm NaOH (0,1 mol) và CH3COONa (0,1 mol).  m 12,2 gam raén Câu 8:
Y là CH3NH3 – CO3 – NH4 (y mol); Z là HCOONH3CH3 hoặc CH3COONH4 (z mol). 11  0y  77z 14,85 y  0,1 Ta có:    2y  z  0, 25 z  0,05
TH1: Z là HCOONH3CH3  M gồm Na2CO3 (0,1 mol) và HCOONa (0,05 mol)
 m  0,1.106  0,05.68 14 gam  không có đáp án.
TH2: Z là CH3COONH4  M gồm Na2CO3 (0,1 mol) và CH3COONa (0,05 mol)
 m  0,1.106  0,05.82 14,7 gam  Chọn C.
Câu 9: X là (NH4)2CO3. Y là H2NCH2 – CONH – CH2COOH. Phương trình hoá học:
(NH ) CO  2NaOH  Na CO  2NH  H O 4 2 3 2 3 3 2 (Z)
H NCH  CONH  CH COOH  2NaOH  2H NCH COONa  H O 2 2 2 2 2 2
(NH ) CO  2HCl  2NH Cl  CO  H O 4 2 3 4 2 2 (T)
H NCH  CONH  CH COOH  2HCl  H O  2ClH NCH COOH 2 2 2 2 3 2 (Q)
Vậy B sai vì Q là ClH3NCH2COOH. Câu 10:
M  36, 6  Hai amin là CH E
3NH2 (x mol) và C2H5NH2 (y mol).  x  y  0,2  *
Ta có: 31x  45y  0, 2.36, 6  7,32*  *
Từ (*) và (**) suy ra: x  0,12; y  0, 08
 Y là (C2H5NH3)2CO3 và Z là (COOH3NCH3)2. Phương trình hoá học:
(C H NH ) CO  2NaOH  Na CO  2C H NH  2H O 2 5 3 2 3 2 3 2 5 2 2
0,04  0,08  0,04  0,08 mol
(COOH NCH )  2NaOH  (COONa)  2CH NH  2H O 3 3 2 2 3 2 2
0,06  0,12  0,06  0,12 mol M  M  E là (COONa) D E 2.
 m  0,06.134  8,04 gam E