Trang 1
KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ H HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
A. Kiến thc cn nh
1. Phương trình bậc nht hai n
* Phương trình bậc nht hai n x và y là h thc có dng
ax by c+=
(1)
Trong đó
,ab
c
là các s đã biết (
0a
hoc
0b
)
* Nếu ti
0
xx=
0
yy=
ta
00
ax by c+=
mt khng định đúng thì cp s
được gi
là mt nghim của phương trình (1)
* Mỗi phương trình bậc nht hai ẩn đều có vô s nghim
* Nhn xét: Trong mt phng tọa độ, tp hợp các đim tọa độ
( )
;xy
thỏa mãn phương trình
bc nht hai n
ax by c+=
là một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thng
ax by c+=
2. H hai phương trình bậc nht hai n
* Mt cp gm hai phương trình bậc nht hai n
ax by c+=
' ' 'a x b y c+=
đưc gi mt h
hai phương trình bậc nht hai ẩn. Ta thưng viết h phương trình đó dưi dng:
' ' '
ax by c
a x b y c
+=
+=
(*)
* Mi cp s
( )
00
;xy
được gi mt nghim ca h (*) nếu đồng thi nghim ca c hai
phương trình của h (*)
* Lưu ý: Mi s cp
( )
00
;xy
nghim ca h phương trình (*) nghĩa điểm
( )
00
;M x y
v
thuc đưng thng
1
:d ax by c+=
, va thuc đưng thng
2
: ' ' 'd a x b y c+=
.
Vy
M
là giao đim của hai đường thng
1
d
2
d
.
B. Các dng toán
Dng 1: Nhn biết phương trình, nghim của phương trình bậc nht hai n
I. Phương pháp gii
* Phương trình bậc nht hai n
x
y
h thc có dng
ax by c+=
(1)
Trong đó
,ab
c
là các s đã biết (
0a
hoc
0b
)
II. Bài toán
Bài 1: Trong các h thc
4 3 5xy+=
;
01xy+ =
;
0 0 3xy+=
, h thức nào là phương trình bậc
nht hai n? H thc nào không phải là phương trình bậc nht hai n?
Li gii
C ba h thc đu có dng
ax by c+=
.
Xét h thc
4 3 5xy+=
có h s
4 0; 3 0ab= =
nên là phương trình bậc nht hai n
Xét h thc
01xy+ =
h s
10b =
nên là phương trình bậc nht hai n
Xét h thc
0 0 3xy+=
0ab==
, không thỏa mãn điều kin nên h thc
0 0 3xy+=
không
Trang 2
phi là phương trình bc nht hai n.
Bài 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nht hai n
,xy
?
a)
21xy−=
b)
0 3 9xy+=
c)
6 0 2xy+ =
d)
2
39xy−=
Li gii
Phương trình ở câu
,,abc
là phương trình bc nht hai n
,xy
.
Phương trình ở câu d không phải là phương trình bậc nht hai n
,xy
.
Bài 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nht hai n
,xy
? Xác đnh các
h s
,,abc
ca các phương trình bc nht hai ẩn đó.
a)
3 5 3xy+ =
b)
0 2 5xy−=
c)
4 0 5xy + =
d)
0 0 7xy+=
Li gii
a)
3 5 3xy+ =
là phương trình bậc nht hai n vi
3; 5ab==
3c =−
b)
0 2 5xy−=
là phương trình bậc nht hai n vi
0; 2ab= =
7c =
c)
4 0 5xy + =
là phương trình bậc nht hai n vi
4; 0ab= =
5c =
d)
0 0 7xy+=
không phải là phương trình bậc nht hai n vì
0ab==
.
Bài 4: Xác định các h s
,,abc
ca mỗi phương trình bậc nht hai n sau:
a)
54xy+ =
b)
30xy+=
c)
3
06
2
xy−=
d)
7
20
2
xy+ =
Li gii
a)
54xy+ =
là phương trình bậc nht hai n vi
1; 5ab==
4c =−
b)
30xy+=
là phương trình bậc nht hai n vi
3; 1ab==
0c =
c)
3
06
2
xy−=
là phương trình bậc nht hai n vi
3
0;
2
ab= =
6c =
d)
7
20
2
xy+ =
là phương trình bậc nht hai n vi
2; 0ab==
7
2
c =−
Bài 5: Hãy viết một phương trình bậc nht hai n và ch ra mt nghim ca nó.
Li gii
Phương trình bậc nht hai n
3xy−=
Cp s
( )
4;1
là mt nghim của phương trình
3xy−=
Bài 6: Cho phương trình
31xy−=
. Trong hai cp s
( )
1;2
( )
1; 2
, cp s nào là nghim
của phương trình đã cho?
Li gii
Cp s
( )
1;2
là nghim của phương trình
31xy−=
3 1 2 1 =
Cp s
( )
1; 2
không phi là nghim của phương trình
31xy−=
( )
3 1 2 5 1 =
Bài 7: Trong các cp s sau, cp s nào là nghim của phương trình
2 3 5xy−=
a)
( )
1; 1
b)
( )
0;5
c)
( )
2; 3−−
Trang 3
Li gii
a) Thay
1; 1xy= =
vào
2 3 5xy−=
, ta có:
( )
2 1 3 1 5 =
Vy cp s
( )
1; 1
là mt nghim của phương trình đã cho.
b) Thay
0; 5xy==
vào
2 3 5xy−=
, ta có:
2 0 3 5 15 5 =
Vy cp s
( )
1; 1
không là nghim của phương trình đã cho.
c) Thay
2; 3xy= =
vào
2 3 5xy−=
, ta có:
( ) ( )
2 2 3 3 5 =
Vy cp s
( )
2; 3−−
là mt nghim của phương trình đã cho.
Bài 8: Cho phương trình
24xy+=
. Chng minh rng các cp s
( )
2;0
,
( )
0;4
là nghim
của phương trình trên.
Li gii
Do
2 2 0 4 + =
là khẳng định đúng nên cặp s
( )
2;0
là nghim của phương trình
24xy+=
Tương tự cp s
( )
0;4
cũng là nghiệm của phương trình
24xy+=
.
Bài 9: Trong các cp s
( )
2; 1
( )
1;0
, cp s nào là nghim của phương trình
4 3 5xy+=
Li gii
Cp s
( )
2; 1
là mt nghim của phương trình
4 3 5xy+=
, vì
( )
4 2 3 1 5 + =
Cp s
( )
1;0
không là nghim của phương trình
4 3 5xy+=
, vì
4 1 3 0 5 +
.
Bài 10: Xét xem cp s
( )
2; 1
có là nghim ca mi phương trình sau không?
a)
2 3 1xy+=
b)
2 3 1xy−=
c)
3
41
2
xy+ =
Li gii
a) Thay
2; 1xy= =
vào phương trình
2 3 1xy+=
, ta được:
( )
2 2 3 1 4 3 1 + = =
Vy cp s
( )
2; 1
là nghim của phương trình
2 3 1xy+=
b) Thay
2; 1xy= =
vào phương trình
2 3 1xy−=
, ta được:
( )
2 2 3 1 4 3 7 1 = + =
Vy cp s
( )
2; 1
không là nghim của phương trình
2 3 1xy−=
c) Thay
2; 1xy= =
vào phương trình
3
41
2
xy+ =
, ta được:
( )
3
2 4 1 3 4 1
2
+ = =
Vy cp s
( )
2; 1
là nghim của phương trình
3
41
2
xy+ =
.
Bài 11: Kim tra xem các cp s
( )
( )
( ) ( )
3; 1 , 2;1 2 , 81; 80 , 2;1
. Cp s nào là nghim
của phương trình
1xy+=
.
Li gii
+ Thay
( )
3; 1
vào phương trình
1xy+=
, ta được:
( )
3 1 1 2 1+ = =
(vô lý)
Trang 4
Vy cp s
( )
3; 1
không là nghim của phương trình
1xy+=
+ Thay
( )
2; 2
vào phương trình
1xy+=
, ta được:
2 1 2 1+ =
(đúng)
Vy cp s
( )
2; 2
là nghim của phương trình
1xy+=
+ Thay
( )
81; 80
vào phương trình
1xy+=
, ta được:
81 80 1−=
(đúng)
Vy cp s
( )
81; 80
là nghim của phương trình
1xy+=
+ Thay
( )
2;1
vào phương trình
1xy+=
, ta được:
2 1 1 3 1+ = =
(vô lý)
Vy cp s
( )
2;1
không là nghim của phương trình
1xy+=
.
Bài 12: Cho phương trình
3 2 4xy+=
(1)
a) Trong hai cp s
( )
1;2
( )
2; 1
, cp s nào là nghim của phương trình (1)
b) Tìm
0
y
để cp s
( )
0
4; y
là nghim của phương trình (1)
c) Tìm thêm hai nghim của phương trình (1)
Li gii
a) Cp s
( )
1;2
không phi là nghim của phương trình (1) vì:
3 1 2 2 7 4 + =
Cp s
( )
2; 1
là nghim của phương trình (1) vì:
( )
3 2 2 1 4 + =
b) Vì cp s
( )
0
4; y
là nghim của phương trình (1) nên:
0
3 4 2 4y + =
0
12 2 4y+=
0
28y =−
0
4y =−
Vy
0
4y =−
.
c) Cp s
( )
0;2
là nghim ca phương trình (1) vì:
3 0 2 2 4 + =
Cp s
( )
2;5
là nghim của phương trình (1) vì:
( )
3 2 2 5 4 + =
Bài 13: Gi s
( )
;xy
là nghim của phương trình bậc nht hai n
25xy+=
a) Hoàn thành bảng sau đây:
x
2
1
0
?
?
y
?
?
?
1
2
T đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính
y
theo
x
. T đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm.
Li gii
a) Ta có:
x
2
1
0
3
1
Trang 5
y
7
2
3
5
2
1
2
Vy 5 nghim của phương trình đã cho là:
( ) ( ) ( )
75
2; , 1;3 , 0; , 3;1 , 1;2
22
−−
.
b) Ta có:
5
2
x
y
=
. Vi mi giá tr
x
tùy ý cho trước, ta luôn tìm đưc mt giá tr
y
tương
ứng. Do đó phương trình đã cho vô số nghim.
Bài 14: Cô Hnh có hai khoản đầu tư với lãi sut 8% và 10% mỗi năm. Cô Hạnh thu được
tin li t hai khoản đầu tư đó là 160 triệu đồng mỗi năm. Viết phương trình bậc nht hai
n cho hai khoản đầu tư của cô Hnh và ch ra ba nghim của phương trình đó.
Li gii
Gi
x
(triệu đồng) khoản đầu với lãi sut 8% mỗi năm (
0x
). Khi đó, tiền lãi
thu
được mỗi năm từ khon đầu tư này là:
2
8%
25
x
x=
(triệu đồng)
Gi
y
(triệu đồng) là khoản đầu tư với lãi sut là 10% mỗi năm (
0y
). Khi đó, tiền lãi
thu đưc mỗi năm từ khoản đầu tư này là:
10%
10
y
y=
(triệu đồng)
Ta có phương trình bc nht hai n
,xy
cho hai khoản đầu tư của cô Hnh là:
2
160
25 10
xy
+=
hay
4 5 8000xy+=
Ba nghim của phương trình trên là
( ) ( ) ( )
100;1520 , 5000;1200 , 1000;800
Bài 15: Hai bạn Dũng, Huy vào siêu th mua v và bút bi đ ng h các bn hc sinh vùng
lũ lt. Bạn Dũng mua 5 quyển v và 3 chiếc bút bi vi tng s tin phi tr
39000
đồng.
Bn Huy mua 6 quyn v 2 chiếc bút bi vi tng s tin phi tr
42000
đồng. Gi
s
giá ca mi quyn v
x
đồng (
0x
), giá ca mi chiếc bút bi
y
ng) (
0y
).
a) Viết phương trình bc nht hai n
,xy
lần lượt biu th tng s tin phi tr ca bn
Dũng, bn Huy.
b) Cp s
( ) ( )
; 6000;3000xy =
có phi là nghim ca từng phương trình bc nhất đó hat
không? Vì sao?
Li gii
a) Hai phương trình tương ng là:
5 3 39000xy+=
6 2 42000xy+=
b) Vì
,xy
đồng thi tha mãn c hai phương trình nói trên nên ta nói cp
( ) ( )
; 6000;3000xy =
là nghim ca h phương trình:
5 3 39000
6 2 42000
xy
xy
+=
+=
Dng 2: Phương trình chứa tham s
Bài 1: Nếu cp s
( )
1; 2
là mt nghim của phương trình
0x y m =
thì
m
có giá tr
bao nhiêu?
Trang 6
Li gii
Vì cp s
( )
1; 2
là mt nghim của phương trình nên:
( )
1 2 0m =
3m =
Vy
3m =
.
Bài 2: Để
( )
2 ; 3m
là mt nghim của phương trình
3 7 9 0xy+ =
thì
m
có giá tr là bao
nhiêu?
Li gii
Vì cp s
( )
2 ; 3m
là mt nghim của phương trình nên:
( )
3 2 7 3 9 0m + =
6 30 0m −=
5m =
Vy
5m =
.
Bài 3: Tìm
m
trong các trưng hp sau:
a)
( )
1;2
là nghim của phương trình
50mx y+ =
b) Điểm
( )
0;3A
thuc đưng thng
4 6 0x my+ =
Li gii
a) Thay
1, 2xy==
vào phương trình ta có:
1 2 5 0m + =
3m =
Vy
3m =
.
b) Thay
0, 3xy==
vào phương trình ta có:
4 0 3 6m + =
2m =
Vy
2m =
.
Bài 4: Chng minh rng khi
m
thay đổi, các đường thẳng sau luôn đi qua điểm c định
a)
( )
3 1 2x m y+ =
b)
( )
2mx m y m+ =
Li gii
a) Gi s
( )
00
;M x y
là đim c định mà đường thng luôn đi qua. Khi đó ta có:
( )
00
3 1 2 0x m y+ =
vi mi
m
0
0
0
0
2
3 2 0
3
10
2
x
x
y
y
−=
=


−=
=
Vy
2
;2
3
M



là đim c định mà đường thẳng luôn đi qua khi
m
thay đi.
b) Gi s Gi s
( )
00
;M x y
là đim c định mà đường thẳng luôn đi qua. Khi đó ta có:
( )
00
2mx m y m+ =
vi mi
m
( )
0 0 0
1 2 0x y m y + =
Trang 7
0 0 0
00
1 0 1
2 0 0
x y x
yy
+ = =



= =

Vy
( )
1;0M
là đim c định mà đường thẳng luôn đi qua khi
m
thay đi.
Dng 3: Tìm nghim tng quát và v đưng thng biu din tp nghiệm phương trình
I. Phương pháp gii
* Tìm nghim tng quát của phương trình
ax by c+=
+ Nếu
0a
thì
c by
x
a
=
và viết công thc nghim tng quát
c by
x
a
y
=
+ Nếu
0b
thì
c ax
y
b
=
và viết công thc nghim tng quát
x
c ax
y
b
=
* V đường thẳng có phương trình
ax by c+=
+ Nếu
0b
thì v đường thng
( )
1
y c ax
b
=−
+ Nếu
0b =
thì v đường thng
c
x
a
=
cùng phương vi trc tung.
II. Bài toán
Bài 1: Tìm nghim tng quát ca mỗi phương tình sau vẽ đưng thng biu din tp nghim
ca nó
a)
2 3 6xy+=
b)
3 0 2xy+=
Li gii
a) Ta có:
2
2 3 6 2
3
x y y x+ = = +
. Do đó, nghiệm tng quát của phương trình là
2
2
3
x
yx
= +
Đồ th:
b) Nghim tng quát của phương trình
3 0 2xy+=
là:
2
3
x
y
=
Đồ th:
Bài 2: Viết nghim và biu din hình hc tt c các nghim ca mỗi phương trình bậc nht hai n
sau:
a)
23xy+=
b)
02xy+ =
Trang 8
c)
03xy+=
Li gii
a) Xét phương trình
23xy+=
(1)
Ta viết (1) dưi dng:
0,5 1,5yx= +
Mi cp s
( )
; 0,5 1,5xx−+
vi
x
tùy ý, là mt nghim ca (1).
Khi đó ta nói phương trình (1) có nghim (tng quát) là:
( )
; ,05 1,5xx−+
vi
x
tùy ý.
Mi nghim này là tọa độ ca một điểm thuộc đường thng
0,5 1,5yx= +
.
Ta cũng gọi đường thẳng này là đường thng
: 2 3d x y+=
Để v đưng thng
d
, ta ch cần xác định hai điểm tùy ý ca nó, chng hn
( )
0;1,5A
( )
3;0B
ri v đường thẳng đi qua hai điểm đó.
b) Xét phương trình
02xy+ =
(2)
Ta viết gn (2) thành
2y =−
. Phương trình (2) có nghiệm là
( )
;2x
vi
x
tùy ý.
Mi nghim này tọa độ ca một điểm thuộc đường thng song song vi trc hoành
ct trc tung ti đim
( )
0; 2
. Ta gọi đó là đường thng
2y =−
.
c) Xét phương trình
03xy+=
(3)
Ta viết gn (3) thành
3x =
. Phương trình (3) có nghiệm là
( )
3; y
vi
x
tùy ý.
Mi nghim này tọa độ ca một điểm thuộc đường thng song song vi trc tung ct
trc tung ti đim
( )
3;0
. Ta gi đó là đưng thng
3x =
Bài 3: Viết nghim và biu din hình hc tt c các nghim ca mỗi phương trình bậc nht hai n
sau:
a)
2 3 5xy−=
b)
03xy+=
c)
02xy+ =
Li gii
a) Xét phương trình
2 3 5xy−=
(1)
Ta viết (1) i dng
25
33
yx=−
. Mi cp s
25
;
33
xx



vi
x
tùy ý, là mt nghim ca (1).
Trang 9
Khi đó ta nói phương trình (1) có nghim (tng quát) là:
25
;
33
xx



vi
x
tùy ý.
Mi nghim này là tọa độ ca một điểm thuộc đường thng
25
33
yx=−
. Ta cũng nói đường
thẳng này là đường thng
: 2 3 5d x y−=
.
Để v đường thng
d
, ta ch cần xác định hai điểm tùy ý ca nó, chng hn
( )
1; 1A
( )
4;1B
ri v đường thẳng đi qua hai điểm đó.
b) Xét phương trình
03xy+=
(2)
Ta viết gn thành
3y =
. Phương trình (2) nghim
( )
;3x
vi
x
tùy ý
Mi nghim này tọa độ ca một điểm thuc đường thng
song song vi trc hoành ct trc tung tại điểm
( )
0;3
. Ta
gi đó là đưng thng
3y =
.
c) Xét phương trình
02xy+ =
(3)
Ta viết gn (3) thành
2x =−
. Phương trình (3) nghiệm
( )
2; y
vi
x
tùy ý.
Mi nghim này ta độ ca một điểm thuộc đường thng
song song vi trc tung ct trc tung tại điểm
( )
2;0
. Ta
gi đó là đưng thng
2x =−
.
Bài 4: Cho phương trình
5 3 2xy−=
(1)
a) Tìm công thc nghim tng quát của phương trình (1)
b) Tìm nghim nguyên của phương trình
Li gii
a) Ta tính
y
theo
x
:
52
5 3 2 3 5 2
3
x
x y y x y
= = =
Phương trình có vô s nghim
52
;
3
x
x



, vi mi
x
Ta cũng có th viết nghim của phương trình
52
3
x
x
y
=
b) Ta có:
5 2 1
21
33
xx
yx
−−
= = +
Để
y
thì
1
3
x
Đặt
( )
1
3
x
tt
=
13xt =
. Do đó:
( )
2 1 3 1 1 5y t t y t= + =
Trang 10
Vy nghim tng quát của phương trình là:
13
15
xt
yt
=−
=−
,
t
.
Bài 5: Cho phương trình
3 2 4xy+=
(1). Hãy biu din tt c các nghim của phương trình (1)
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
Li gii
Ta viết lại phương trình thành
3
2
2
yx
=+
. T đó, tt c các nghim của phương trình
3 2 4xy+=
được biu din bi đưng thng
d
đi qua hai điểm
( )
0;2
( )
2;5
Bài 6: Biu din tt c các nghim ca phương trình sau trên mặt phng ta
độ
Oxy
a)
32xy + =
b)
02xy+ =
c)
2 0 3xy+=
Li gii
a) Viết lại phương trình thành
32yx=+
. T đó, tất c các nghim của phương trình đã cho
được biu din bi đưng thng
: 3 2d y x=+
b) Viết li phương trình thành
2y =−
. T đó, tất c các nghim của phương trình đã cho
được biu din bi đưng thng
d
vuông góc vi
Oy
ti đim
( )
0; 2M
c) Viết lại phương trình thành
1,5x =
. T đó, tất c các nghim của phương trình đã cho
được biu din bi đưng thng
d
vuông góc vi
Oy
ti đim
( )
1,5;0N
.
Bài 7: Tìm nghim nguyên của các phương trình:
Trang 11
a)
34xy−=
b)
36xy+=
c)
4 5 8xy−=
Li gii
a) Biến đổi phương trình về dng
34xy=+
Nhn xét rng, vi mi
y
, ta luôn có
34xy= +
Vậy phương trình có vô số nghim nguyên tha mãn
( )
3 4;yy+
vi
y
b) Biến đổi phương trình về dng
36yx= +
Nhn xét rng, vi mi
x
, ta luôn có
36yx= +
Vậy phương trình có vô số nghim nguyên tha mãn
( )
; 3 6xx +
vi
x
c) Biến đổi phương trình về dng
4 5 8 2
4
y
x y x y= + = + +
(1)
Đặt
4
y
k =
,
4,k y k k =
Thay
4yk=
vào (1) ta được:
4 2 2 5 2 ,x k k k= + + = +
Vậy phương trình đã cho có vô số nghim nguyên tha mãn
( )
5 2;4kk+
vi
k
.
Dng 4: Nhn biết h phương trình, nghiệm ca h phương trình bậc nht hai n
Bài 1: Trong các h phương trình sau, hệ nào không phi h phương trình bậc nht hai n, vì
sao?
a)
26
5 4 1
x
xy
=−
+=
b)
23
0 0 1
xy
xy
+ =
+=
c)
31
3
xy
xy
−=
+=
Li gii
H phương trình b) không phải h hai phương trình bậc nht hai ẩn, phương trình thứ
hai ca h
0 0 1xy+=
không phi là phương trình bc nht hai n.
Bài 2: Trong những trưng hợp sau đây, hãy chỉ ra các h hai phương trình bậc nht hai n
a)
2 3 5
3 11
xy
xy
−=
+ =
b)
2 3 5
36
xy
x
−=
=−
c)
9 27
3 11
y
xy
=
+ =
d)
22
121
3 11
xy
xy
+=
+ =
Li gii
H phương trình ởc câu
,,abc
là h hai phương trình bậc nht hai n.
Trưng hp câu d) không phi h hai phương trình bậc nht hai n.
Bài 3: Trong các h phương trình sau, h phương trình nào là hệ phương trình bậc nht hai n?
a)
33
24
xy
xy
+=
+ =
b)
0 0 5
2 7 3
xy
xy
+ =
+=
c)
2 0 0
0 3 1
xy
xy
+=
−=
Li gii
Trang 12
a) H phương trình
33
24
xy
xy
+=
+ =
là h hai phương trình bậc nht hai n vi
1; 3; 3a b c= = =
' 2; ' 1; ' 4a b c= = =
b) H phương trình
0 0 5
2 7 3
xy
xy
+ =
+=
không phi h hai phương trình bậc nht hai n
0ab==
c) H phương trình
2 0 0
0 3 1
xy
xy
+=
−=
là h hai phương trình bậc nht hai n vi
2; 0; 0a b c= = =
' 0; ' 3; ' 1a b c= = =
.
Bài 4: Trong các h phương trình sau, h phương trình nào là hệ phương trình bậc nht hai n?
a)
30
4 3 4
xy
xy
+=
=
b)
3 0 5
4
03
5
xy
xy
+ =
+=
c)
7 2 5
0 0 9
xy
xy
+ =
+=
Li gii
a) H phương trình
30
4 3 4
xy
xy
+=
=
h hai phương trình bậc nht hai n vi
1; 3; 0a b c= = =
' 4; ' 3; ' 4a b c= = =
b) H phương trình
3 0 5
4
03
5
xy
xy
+ =
+=
h hai phương trình bc nht hai n vi
3; 0; 5a b c= = =
4
' 0; ' ; ' 3
5
a b c= = =
c) H phương trình
2 0 0
0 3 1
xy
xy
+=
−=
không phi h hai phương trình bậc nht hai n
' ' 0ab==
.
Bài 5: Cho h phương trình
5 10
2 13
xy
xy
+=
=
. Trong hai cp s
( )
0;2
( )
5;3
, cp s nào
nghim ca h phương trình đã cho?
Li gii
Cp s
( )
5;3
là nghim ca h phương trình vì
( )
5 5 3 10
2 5 3 13
+ =
=
Cp s
( )
0;2
không là nghim ca h phương trình
( )
0 2 5 10
2 0 2 2 13
+ =
=
Bài 6: Cho h phương trình
2 3 7
31
xy
xy
+=
=
. Trong hai cp s
( )
2;1
( )
1;3
, cp s nào nghim
ca h phương trình đã cho?
Li gii
Trang 13
Cp s
( )
5;3
là nghim ca h phương trình vì
2 2 3 1 7
2 3 1 1
+ =
=
Cp s
( )
1;3
không là nghim ca h phương trình
( )
( )
2 1 3 3 7
1 3 3 10 1
+ =
=
Bài 7: Cho h phương trình
2 3 5
3 11
xy
xy
−=
+ =
.
Trong các cp s sau, cp s nào là nghim ca h phương trình đã cho?
a)
( )
2; 3−−
b)
( )
1; 1
Li gii
a) Thay giá tr
2; 3xy= =
vào mỗi phương trình trong hệ ta có:
( ) ( )
2 2 3 3 5 =
;
( )
2 3 3 11 + =
Suy ra cp s
( )
2; 3−−
là nghim ca từng phương trình trong hệ.
Do đó cp s
( )
2; 3−−
nghim ca h phương trình đã cho.
b) Thay giá tr
1; 1xy= =
vào mỗi phương trình trong hệ ta có:
( )
1 3 1 2 11+ =
;
( )
2 1 3 1 5 =
Suy ra cp s
( )
2; 3−−
không là nghim của phương trình thứ hai trong h.
Do đó cp s
( )
2; 3−−
không là nghim ca h phương trình đã cho.
Bài 8: Cho h phương trình
2 5 2
6
xy
xy
−=
+=
. Kim tra xem cp s nào sau đây nghiệm ca h
phương trình đã cho?
a)
( )
3;3
b)
( )
4;2
Li gii
a) Thay giá tr
3; 3xy==
vào mỗi phương trình trong hệ ta có:
2 3 5 3 9 2 =
Suy ra cp s
( )
3;3
không là nghim ca h phương trình đã cho.
Do đó cp s
( )
2; 3−−
nghim ca h phương trình đã cho.
b) Thay giá tr
4; 2xy==
vào mỗi phương trình trong hệ ta có:
2 4 5 2 2 =
;
4 2 6+=
Suy ra cp s
( )
2; 3−−
là nghim ca của phương trình đã cho.
Bài 9: Trong hai cp s
( )
0; 2
( )
2; 1
, cp s nào là nghim ca h phương trình
24
4 3 5
xy
xy
−=
+=
Li gii
Ta thy khi
0x =
2y =−
thì:
( )
4 3 4 0 3 2 6 5xy+ = + =
nên
( )
0; 2
không là nghim của phương trình thứ hai.
Vy cp s
( )
0; 2
không là nghim ca h phương trình đã cho.
Ta thy khi
2x =
1y =−
thì:
( )
2 2 2 1 4xy = =
nên
( )
2; 1
là nghim của phương trình thứ nht.
Trang 14
( )
4 3 4 2 3 1 5xy+ = + =
nên
( )
2; 1
là nghim của phương trình thứ hai.
Vy cp s
( )
2; 1
nghim chung của hai phương trình, nghĩa
( )
2; 1
nghim ca
h phương trình đã cho.
Bài 10: Gii thích ti sao cp s
( )
1;2
là mt nghim ca h phương trình
20
3
xy
xy
−=
+=
Li gii
Ta thy khi
1x =
2y =
thì:
+
2 2 1 2 0xy = =
nên
( )
1;2
là nghim của phương trình thứ nht.
+
1 2 3xy+ = + =
nên
( )
1;2
là nghim của phương trình thứ hai.
Vy
( )
1;2
nghim chung của hai phương trình. Do vậy
( )
1;2
nghim ca h phương
trình.
Bài 11: Xét bài toán c sau:
Quýt, cam mưi by qu tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mi qu quýt ri,
Còn cam, mi qu chia mười va xinh.
Trăm người, trăm miếng ngt lành.
Quýt, cam mi loi tính rành là bao?
Gi
x
s cam,
y
s quýt cn tính (
*
,xy
), ta h phương trình bc nht hai n
sau:
17
10 3 100
xy
xy
+=
+=
Trong hai cp s
( )
10;7
( )
7;10
, cp s nào là nghim ca h phương trình trên? Từ đó
cho biết một phương án về s cam và s quýt tha mãn yêu cu bài toán c.
Li gii
* Ta thy khi
10x =
7y =
thì:
10 3 10 10 3 7 121 100xy+ = + =
nên
( )
10;7
không là nghim của phương trình thứ hai.
Vy
( )
10;7
không là nghim ca h phương trình đã cho.
* Ta thy khi
7x =
10y =
thì:
7 10 17xy+ = + =
nên
( )
7;10
là nghim của phương trình thứ nht.
10 3 10 7 3 10 100xy+ = + =
nên
( )
7;10
là nghim của phương trình thứ hai.
Vy
( )
7;10
nghim chung của hai phương trình, nghĩa
( )
7;10
mt nghim ca h
phương trình đã cho. Vậy nen chia 7 qu cam mi qu thành 10 phn bng nhau chia
10 qu quýt mi qu thành 3 phn bng nhau thì tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 12: Đối vi bài toán:
“Một đàn em nhỏ đng bên sông
To nh bàn nhau chuyn chia hng
Mi người năm trái thừa năm trái
Mi ngưi sáu trái một người không
Trang 15
Hi ngưi bn tr đang dừng bước
Có mấy em thơ, mấy trái hng?
Làm thế nào để tính đưc s em nh (em thơ) và số trái hng?
Nếu gi
x
s em nh,
y
s qu hng thì ta nhận được h hai phương trình bậc nht
hai n nào?
Li gii
Gi
x
là s em nh,
y
là s qu hng.
Vì mi ngưi 5 qu thì tha 5 qu nên ta có:
55xy+=
(1)
Vì mi ngưi 6 qu thì mt ngưi không có nên ta có:
( )
61xy−=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình sau:
( )
55
61
xy
xy
+=
−=
hay
55
66
xy
xy
−=
−=
Dng 5: Đoán nhn s nghim ca h phương trình
I. Phương pháp gii
Cho h phương trình
( )
I
( )
( )
' ' ' '
ax by c d
a x b y c d
+=
+=
+ Da vào h s góc và tung độ góc để biết s nghim ca h, vi
' ' ' 0abc
+ Nếu
( )
d
ct
( )
'd
thì h
( )
I
có nghim duy nht
''
ab
ab



+ Nếu
( ) ( )
'//dd
thì h
( )
I
vô nghim
' ' '
a b c
a b c

=


+ Nếu
( )
d
trùng vi
( )
'd
thì h
( )
I
có vô s nghim
' ' '
abc
abc

==


II. Bài toán
Bài 1: Không cn v hình, hãy cho biết s nghim ca mi h phương trình sau đây và giải sao?
a)
21
1
yx
yx
=−
= +
b)
3 2 5
22
xy
xy
+=
−=
c)
2
3 3 6
xy
xy
+=
+=
Li gii
a) Vì
( )
' 2 1aa
nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau
Trang 16
Vy h có nghim duy nht.
b) Ta có:
35
3 2 5
22
2 2 1
1
2
yx
xy
xy
yx
=+
+=

−=
=−
31
'
22
aa



nên hai đường thng đã cho cắt nhau.
Vy h có nghim duy nht.
c) Ta có:
22
3 3 6 2
x y y x
x y y x
+ = = +


+ = = +

( )
'1aa= =
;
( )
'2cc==
nên hai đường thng đã cho trùng nhau.
Vy h có vô s nghim.
Bài 2: Không v đ thị, hãy đoán nhận s nghim các h phương trình sau:
a)
21
1
xy
xy
+=
−=
b)
2
2 2 3
xy
xy
−=
+ =
c)
23
54
xy
xy
=
+ =
Li gii
a) Ta có:
2 1 2 1
11
x y y x
x y y x
+ = = +


= =

( )
' 2 1aa
nên hai đường thng đã cho cắt nhau.
Vy h có nghim duy nht.
b) Ta có:
2
2
3
2 2 3
2
yx
xy
xy
yx
=−
−=

+ =
=+
'aa=
'bb
3
1 1; 2
2

=


nên hai đường thẳng đã cho song song
Vy h vô nghim.
c) Ta có:
2
23
3
5 4 4
55
yx
xy
x y x
y
=
=

+ =
=
21
'
35
aa



nên hai đường thng đã cho cắt nhau.
Vy h có nghim duy nht.
Trang 17
BÀI TP VN DNG
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nht hai n
,xy
?
a)
5 8 0xy−=
b)
4 0 2xy+ =
c)
0 0 1xy+=
d)
0 3 9xy−=
Li gii
Các phương trình
5 8 0xy−=
;
4 0 2xy+ =
;
0 3 9xy−=
thỏa mãn điều kin
0a
hoc
0b
nên là phương trình bc nht hai n.
Bài 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nht hai n
,xy
? Xác đnh các
h s
,,abc
ca các phương trình bc nht hai ẩn đó.
a)
2 5 7xy+ =
b)
0 0 5xy−=
c)
5
3
4
xy−=
d)
3
0,5 0
2
xy+ =
Li gii
a)
2 5 7xy+ =
là phương trình bậc nht hai n vi
2; 5ab==
7c =−
b)
0 0 5xy−=
không là phương trình bậc nht hai n.
c)
5
3
4
xy−=
là phương trình bậc nht hai n vi
5
1;
4
ab= =
3c =
d)
3
0,5 0
2
xy+ =
là phương trình bậc nht hai n vi
0,5; 0ab==
3
2
c =−
.
Bài 3: Trong các cp s
( )
8;1
,
( )
3;6
,
( )
4; 1
,
( )
0;2
, cho biết cp s nào nghim ca mi
phương trình sau:
a)
26xy−=
b)
3xy+=
Li gii
a) Thay cp s
( )
00
;xy
vào phương trình
26xy−=
(1)
+ Vi
( )
8;1
8
1
x
y
=
=
thay vào (1), ta
8 2 1 6 =
Suy ra
( )
8;1
là mt nghim của phương trình (1)
+ Vi
( )
3;6
3
6
x
y
=−
=
thay vào (1), ta
3 2 6 15 6 =
Suy ra
( )
3;6
không là nghim của phương trình (1)
+ Vi
( )
4; 1
4
1
x
y
=
=−
thay vào (1), ta
( )
4 2 1 6 =
Suy ra
( )
4; 1
là mt nghim của phương trình (1)
+ Vi
( )
0;2
0
2
x
y
=
=
thay vào (1), ta
0 2 2 4 6 =
Suy ra
( )
0;2
không là nghim của phương trình (1)
b) Thay cp s
( )
00
;xy
vào phương trình
3xy+=
(2)
+ Vi
( )
8;1
8
1
x
y
=
=
thay vào (2), ta
8 1 9 3+ =
Trang 18
Suy ra
( )
8;1
không là nghim của phương trình (2)
+ Vi
( )
3;6
3
6
x
y
=−
=
thay vào (2), ta
3 6 3 + =
Suy ra
( )
3;6
là nghim của phương trình (2).
+ Vi
( )
4; 1
4
1
x
y
=
=−
thay vào (2), ta
( )
4 1 3+ =
Suy ra
( )
4; 1
là mt nghim của phương trình (2)
+ Vi
( )
0;2
0
2
x
y
=
=
thay vào (2), ta
0 2 2 3+ =
Suy ra
( )
0;2
không là nghim của phương trình (2).
Bài 4: Đưng thng
24xy =
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
( )
2;4A
,
1
;4 2
2
B

+


,
( )
1; 2C
,
1
;23
32
D



Li gii
Ta lần lượt xét:
+ Thay
( )
2;4A
vào phương trình, ta đưc:
2 2 4 4 0 4 = =
(vô lý)
Vậy đường thẳng không đi qua điểm
A
+ Thay
1
;4 2
2
B

+


vào phương trình, ta đưc:
( )
1
2 4 2 4 4 4
2
+ = =
(đúng)
Vậy đường thẳng đi qua điểm
A
+ Thay
( )
1; 2C
vào phương trình, ta đưc:
( )
2 1 2 4 4 4 = =
(vô lý)
Vậy đường thẳng không đi qua điểm
C
+ Thay
1
;23
32
D



vào phương trình, ta đưc:
( )
1 3 2
2 2 3 4 2 2 3 4 4 4
1
32
+
= + = =
(đúng)
Vậy đường thẳng đi qua điểm
D
Bài 5: Cho h phương trình
21
3 2 3
xy
xy
+=
−=
. Trong các cp s sau, cp s nào nghim ca h
phương trình đa cho?
( )
2;4A
,
1
;4 2
2
B

+


,
( )
1; 2C
,
1
;23
32
D



a)
( )
3; 1
b)
( )
1;0
Li gii
a) Thay giá tr
3; 1xy= =
vào mỗi phương trình trong hệ, ta có:
+
( )
3 2 1 1+ =
+
( )
3 3 2 1 11 =
Suy ra cp s
( )
3; 1
nghim ca phương trình thứ nht không nghim ca
phương trình thứ hai trong hê.
Trang 19
Do đó cp s
( )
3; 1
không phi là nghim ca h phương trình đã cho.
b) Thay giá tr
1; 0xy==
vào mỗi phương trình trong hệ, ta có:
+
1 2 0 1+ =
+
1 3 2 0 3 =
Suy ra cp s
( )
1;0
là nghim ca mỗi phương trình trong hệ.
Do đó cp s
( )
1;0
là nghim ca h phương trình đã cho.
Bài 6: Trong các cp s
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;5 , 0;2
cp s nào là nghim ca mỗi phương trình sau?
a)
4 3 7xy+=
b)
3 4 1xy =
Li gii
a) Cp s
( )
1;1
là nghim ca phương trình
4 3 7xy+=
4 1 3 1 7 + =
Cp s
( )
2;5
là nghim của phương trình
4 3 7xy+=
( )
4 2 3 5 7 + =
Cp s
( )
0;2
không là nghim của phương trình
4 3 7xy+=
4 0 4 5 20 7 + =
b) Cp s
( )
1;1
là nghim của phương trình
3 4 1xy =
3 1 4 1 1 =
Cp s
( )
2;5
không là nghim của phương trình
3 4 1xy =
( )
3 2 4 5 32 1 =
Cp s
( )
0;2
không là nghim của phương trình
3 4 1xy =
3 0 4 2 8 1 =
Bài 7:
a. Tìm giá tr thích hp thay cho dấu “?” trong bảng sau ri cho biết 6 nghim của phương
trình
21xy−=
x
1
0,5
0
0,5
1
2
21yx=−
?
?
?
?
?
?
b. Viết nghim tng quát của phương trình đã cho
Li gii
a) Ta có bng sau:
x
1
0,5
0
0,5
1
2
21yx=−
3
2
1
0
1
3
Các nghim của phương trình
21yx=−
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1; 3 , 0,5; 2 , 0; 1 , 0,5;0 , 1;1 , 2;3
b) Xét phương trình
21xy−=
(1)
Ta viết (1) dưi dng
21yx=−
. Khi đó phương trình (1) có nghiệm (tng quát) là:
( )
;2 1xx
vi
x
tùy ý.
Bài 8: Cp s
( )
1; 3
là nghim của phương trình nào trong các phương trình sau?
a)
3 2 3xy =
b)
30xy+=
a)
0 3 9xy−=
b)
32xy−=
Li gii
Cp s
( )
1; 3
là nghim của phương trình
30xy+=
0 3 9xy−=
.
Bài 9: Cho phương trình
( )
13mx m y+ + =
a) Vi
1m =
, xét xem các cp s sau, cp s nào là nghim của phương trình
Trang 20
i)
( )
3; 2
ii)
( )
0;1
iii)
( )
1;0
b) Tìm nghim tng quát của phương trình trên ứng vi
i)
1m =−
ii)
2m =
c) Tìm giá tr
m
tương ứng khi phương trình nhận các cp s sau làm nghim
i)
( )
3;1
ii)
( )
2;3
Li gii
a) Vi
1m =
, ta có phương trình
2 3 3xy+=
i) Thay
3; 2xy==
vào phương trình, ta có:
( )
2 3 3 2 6 3 + =
nên
( )
3; 2
không là nghim của phương trình
ii) Thay
0; 1xy==
vào phương trình ta có:
2 0 3 1 3 + =
nên
( )
0;1
nghim của phương
trình đã cho
iii) Thay
1; 0xy= =
vào phương trình ta có:
( )
2 1 3 0 2 3 + =
nên
( )
1;0
không
nghim của phương trình.
b) Tìm nghim tng quát
i. Vi
1m =−
ta có phương trình
( )
1 1 1 3 3x y x + + = =
Vậy phương trình có nghiệm tng quát
3x
y
=−
ii. Vi
2m =
ta có phương trình
2
2 3 3 1
3
x y y x
+ = = +
Vậy phương trình có nghiệm tng quát
3
2
1
3
x
yx
=−
= +
Hoc
33
2 3 3
22
x y x y+ = = +
Vậy phương trình có nghiệm tng quát
33
22
xy
y
= +
c) Tìm giá tr
m
tương ứng khi phương trình nhận các cp s sau làm nghim
i) Thay
3; 1xy==
vào phương trình ta có
( )
1
3 1 1 3
2
m m m+ + = =
ii) Thay
2; 3xy==
vào phương trình ta có
( )
2 1 3 3 0m m m+ + = =
Bài 10: Cho các cp s
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;1 , 0;2 , 1;0 , 1,5;3 , 4; 3−−
và hai phương trình
5 4 8xy+=
(1);
3 5 3xy+ =
(2)
Trong các cp s đã cho:
a) Nhng cp s nào là nghim của phương trình (1)
b) Cp s nào là nghim ca h hai phương trình gồm (1) và (2)?
c) V hai đưng thng
5 4 8xy+=
3 5 3xy+ =
trên cùng mt mt phng tọa độ để
mình ha kết lun câu b).
Li gii

Preview text:

KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
* Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng ax + by = c (1)
Trong đó a,b c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 )
* Nếu tại x = x y = y ta có ax + by = c là một khẳng định đúng thì cặp số ( x ; y được gọi 0 0 ) 0 0 0 0
là một nghiệm của phương trình (1)
* Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đều có vô số nghiệm
* Nhận xét: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm có tọa độ ( ;
x y) thỏa mãn phương trình
bậc nhất hai ẩn ax + by = c là một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax + by = c
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
* Một cặp gồm hai phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c a ' x + b ' y = c ' được gọi là một hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Ta thường viết hệ phương trình đó dưới dạng:
ax + by = c  (*)
a ' x + b' y = c '
* Mỗi cặp số ( x ; y được gọi là một nghiệm của hệ (*) nếu nó đồng thời là nghiệm của cả hai 0 0 )
phương trình của hệ (*)
* Lưu ý: Mỗi số cặp ( x ; y là nghiệm của hệ phương trình (*) có nghĩa là điểm M (x ; y vừ 0 0 ) 0 0 )
thuộc đường thẳng d : ax + by = c , vừa thuộc đường thẳng d : a ' x + b ' y = c ' . 1 2
Vậy M là giao điểm của hai đường thẳng d d . 1 2 B. Các dạng toán
Dạng 1: Nhận biết phương trình, nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn I. Phương pháp giải
* Phương trình bậc nhất hai ẩn x y là hệ thức có dạng ax + by = c (1)
Trong đó a,b c là các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ) II. Bài toán
Bài 1:
Trong các hệ thức 4x + 3y = 5 ; 0x + y = −1; 0x + 0y = 3 , hệ thức nào là phương trình bậc
nhất hai ẩn? Hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? Lời giải
Cả ba hệ thức đều có dạng ax + by = c .
Xét hệ thức 4x + 3y = 5 có hệ số a = 4  0;b = 3  0 nên là phương trình bậc nhất hai ẩn
Xét hệ thức 0x + y = −1 có hệ số b = 1  0 nên là phương trình bậc nhất hai ẩn
Xét hệ thức 0x + 0y = 3 có a = b = 0 , không thỏa mãn điều kiện nên hệ thức 0x + 0y = 3 không Trang 1
phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nhất hai ẩn x, y ? a) 2x y = 1 b) 0x + 3y = 9
c) 6x + 0y = −2 d) 2 3x y = 9 Lời giải
Phương trình ở câu a,b,c là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y .
Phương trình ở câu d không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y .
Bài 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nhất hai ẩn x, y ? Xác định các
hệ số a,b,c của các phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
a) 3x + 5y = −3
b) 0x − 2y = 5 c) 4 − x + 0y = 5 d) 0x + 0y = 7 Lời giải
a) 3x + 5y = −3 là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 3;b = 5 và c = −3
b) 0x − 2y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 0;b = −2 và c = 7 c) 4
x + 0y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = −4;b = 0 và c = 5
d) 0x + 0y = 7 không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn vì a = b = 0 .
Bài 4: Xác định các hệ số a,b,c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau: a) x + 5y = 4 − b) 3x + y = 0 c) 3 0x y = 6 d) 7 2x + 0y = − 2 2 Lời giải a) x + 5y = 4
− là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 1;b = 5 và c = −4
b) 3x + y = 0 là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 3;b = 1 và c = 0 c) 3
0x y = 6 là phương trình bậc nhất hai ẩn với 3
a = 0;b = − và c = 6 2 2 d) 7
2x + 0y = − là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2;b = 0 và 7 c = − 2 2
Bài 5: Hãy viết một phương trình bậc nhất hai ẩn và chỉ ra một nghiệm của nó. Lời giải
Phương trình bậc nhất hai ẩn x y = 3 Cặp số (4; )
1 là một nghiệm của phương trình x y = 3
Bài 6: Cho phương trình 3x y = 1 . Trong hai cặp số (1;2) và (1; 2
− ) , cặp số nào là nghiệm
của phương trình đã cho? Lời giải
Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình 3x y =1 vì 31− 2 =1 Cặp số (1; 2
− ) không phải là nghiệm của phương trình 3x y =1 vì 31− ( 2 − ) = 5  1
Bài 7: Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x − 3y = 5 a) (1; ) 1 − b) (0;5) c) (−2;−3) Trang 2 Lời giải
a) Thay x = 1; y = −1 vào 2x − 3y = 5, ta có: 21− 3(− ) 1 = 5 Vậy cặp số (1; ) 1
− là một nghiệm của phương trình đã cho.
b) Thay x = 0; y = 5 vào 2x − 3y = 5 , ta có: 20 − 35 = −15  5 Vậy cặp số (1; ) 1
− không là nghiệm của phương trình đã cho.
c) Thay x = −2; y = −3 vào 2x − 3y = 5 , ta có: 2( 2 − ) − 3(−3) = 5
Vậy cặp số (−2;−3) là một nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 8: Cho phương trình 2x + y = 4 . Chứng minh rằng các cặp số (2;0) , (0;4) là nghiệm của phương trình trên. Lời giải
Do 2 2 + 0 = 4 là khẳng định đúng nên cặp số (2;0) là nghiệm của phương trình 2x + y = 4
Tương tự cặp số (0;4) cũng là nghiệm của phương trình 2x + y = 4 .
Bài 9: Trong các cặp số (2;− )
1 và (1;0) , cặp số nào là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 5 Lời giải Cặp số (2;− )
1 là một nghiệm của phương trình 4x + 3y = 5 , vì 4 2 + 3(− ) 1 = 5
Cặp số (1;0) không là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 5 , vì 41+ 30  5.
Bài 10: Xét xem cặp số (2;− )
1 có là nghiệm của mỗi phương trình sau không? a) 2x + 3y = 1
b) 2x − 3y = 1 c) 3 x + 4y = 1 − 2 Lời giải
a) Thay x = 2; y = −1 vào phương trình 2x + 3y = 1, ta được: 2 2 + 3(− ) 1 = 4 − 3 = 1 Vậy cặp số (2;− )
1 là nghiệm của phương trình 2x + 3y = 1
b) Thay x = 2; y = −1 vào phương trình 2x − 3y = 1, ta được: 2  2 − 3(− ) 1 = 4 + 3 = 7  1 Vậy cặp số (2;− )
1 không là nghiệm của phương trình 2x − 3y = 1
c) Thay x = 2; y = −1 vào phương trình 3 x + 4y = 1 − , ta được: 2
3 2+ 4(− )1 = 3−4 = 1 − 2 Vậy cặp số (2;− )
1 là nghiệm của phương trình 3 x + 4y = 1 − . 2
Bài 11: Kiểm tra xem các cặp số (3;− ) 1 ,( 2;1− 2),(81; 8 − 0),(2 )
;1 . Cặp số nào là nghiệm
của phương trình x + y = 1. Lời giải + Thay (3;− )
1 vào phương trình x + y = 1, ta được: 3 + (− ) 1 = 1  2 = 1 (vô lý) Trang 3 Vậy cặp số (3;− )
1 không là nghiệm của phương trình x + y = 1
+ Thay ( 2;− 2) vào phương trình x + y =1, ta được: 2 +1− 2 = 1 (đúng)
Vậy cặp số ( 2;− 2) là nghiệm của phương trình x + y =1
+ Thay (81;−80) vào phương trình x + y =1, ta được: 81− 80 = 1 (đúng)
Vậy cặp số (81;−80) là nghiệm của phương trình x + y =1 + Thay (2; )
1 vào phương trình x + y = 1, ta được: 2 +1 = 1  3 = 1 (vô lý) Vậy cặp số (2; )
1 không là nghiệm của phương trình x + y = 1.
Bài 12: Cho phương trình 3x + 2y = 4 (1)
a) Trong hai cặp số (1;2) và (2;− )
1 , cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)
b) Tìm y để cặp số (4; y là nghiệm của phương trình (1) 0 ) 0
c) Tìm thêm hai nghiệm của phương trình (1) Lời giải
a) Cặp số (1;2) không phải là nghiệm của phương trình (1) vì: 31+ 2 2 = 7  4 Cặp số (2;− )
1 là nghiệm của phương trình (1) vì: 3 2 + 2(− ) 1 = 4
b) Vì cặp số (4; y là nghiệm của phương trình (1) nên: 0 ) 3 4 + 2 y = 4 0 12 + 2y = 4 0 2 y = −8 0 y = −4 0 Vậy y = −4 . 0
c) Cặp số (0;2) là nghiệm của phương trình (1) vì: 30 + 22 = 4
Cặp số (−2;5) là nghiệm của phương trình (1) vì: 3( 2 − ) + 25 = 4 Bài 13: Giả sử ( ;
x y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y = 5
a) Hoàn thành bảng sau đây: x −2 1 − 0 ? ? y ? ? ? 1 2
Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính y theo x . Từ đó cho biết phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm. Lời giải a) Ta có: x −2 1 − 0 3 1 Trang 4 y 7 3 5 1 2 2 2  7   5 
Vậy 5 nghiệm của phương trình đã cho là: 2 − ; ,   ( 1 − ;3), 0; ,   (3 ) ;1 ,(1;2) .  2   2  − b) Ta có: 5 x y =
. Với mỗi giá trị x tùy ý cho trước, ta luôn tìm được một giá trị y 2 tương
ứng. Do đó phương trình đã cho vô số nghiệm.
Bài 14: Cô Hạnh có hai khoản đầu tư với lãi suất 8% và 10% mỗi năm. Cô Hạnh thu được
tiền lại từ hai khoản đầu tư đó là 160 triệu đồng mỗi năm. Viết phương trình bậc nhất hai
ẩn cho hai khoản đầu tư của cô Hạnh và chỉ ra ba nghiệm của phương trình đó. Lời giải
Gọi x (triệu đồng) là khoản đầu tư với lãi suất là 8% mỗi năm ( x  0 ). Khi đó, tiền lãi thu
được mỗi năm từ khoản đầu tư này là: 2x 8% x = (triệu đồng) 25
Gọi y (triệu đồng) là khoản đầu tư với lãi suất là 10% mỗi năm ( y  0 ). Khi đó, tiền lãi
thu được mỗi năm từ khoản đầu tư này là: y 10%  y = (triệu đồng) 10
Ta có phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho hai khoản đầu tư của cô Hạnh là: 2x y +
=160 hay 4x + 5y = 8000 25 10
Ba nghiệm của phương trình trên là (100;1520),(5000;1200),(1000;800)
Bài 15: Hai bạn Dũng, Huy vào siêu thị mua vở và bút bi để ủng hộ các bạn học sinh vùng
lũ lụt. Bạn Dũng mua 5 quyển vở và 3 chiếc bút bi với tổng số tiền phải trả 39000 đồng.
Bạn Huy mua 6 quyển vở và 2 chiếc bút bi với tổng số tiền phải trả là 42000 đồng. Giả sử
giá của mỗi quyển vở là x đồng ( x  0 ), giá của mỗi chiếc bút bi là y (đồng) ( y  0 ).
a) Viết phương trình bậc nhất hai ẩn x, y lần lượt biểu thị tổng số tiền phải trả của bạn Dũng, bạn Huy. b) Cặp số ( ;
x y) = (6000;3000) có phải là nghiệm của từng phương trình bậc nhất đó hat không? Vì sao? Lời giải
a) Hai phương trình tương ứng là: 5x + 3y = 39000 và 6x + 2y = 42000
b) Vì x, y đồng thời thỏa mãn cả hai phương trình nói trên nên ta nói cặp ( 5
x + 3y = 39000 ;
x y) = (6000;3000) là nghiệm của hệ phương trình: 
6x + 2y = 42000
Dạng 2: Phương trình chứa tham số
Bài 1: Nếu cặp số (1; 2
− ) là một nghiệm của phương trình x y m = 0 thì m có giá trị là bao nhiêu? Trang 5 Lời giải Vì cặp số (1; 2
− ) là một nghiệm của phương trình nên: 1− (−2) − m = 0 m = 3 Vậy m = 3 . Bài 2: Để (2 ;
m −3) là một nghiệm của phương trình 3x + 7 y − 9 = 0 thì m có giá trị là bao nhiêu? Lời giải Vì cặp số (2 ;
m −3) là một nghiệm của phương trình nên: 3 2m + 7 ( 3 − ) − 9 = 0 6m − 30 = 0 m = 5 Vậy m = 5 .
Bài 3: Tìm m trong các trường hợp sau:
a) (1;2) là nghiệm của phương trình mx + y − 5 = 0
b) Điểm A(0;3) thuộc đường thẳng 4x + my − 6 = 0 Lời giải
a) Thay x = 1, y = 2 vào phương trình ta có: m 1+ 2 − 5 = 0 m = 3 Vậy m = 3 .
b) Thay x = 0, y = 3 vào phương trình ta có: 4  0 + m 3 = 6 m = 2 Vậy m = 2 .
Bài 4: Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng sau luôn đi qua điểm cố định
a) 3x + m( y − ) 1 = 2
b) mx + (m − 2) y = m Lời giải
a) Giả sử M (x ; y là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua. Khi đó ta có: 0 0 )
3x + m y −1 − 2 = 0 với mọi m 0 ( 0 )  2 3  x − 2 = 0 x = 0 0     3 y −1 = 0  0 y = 2  0  2  Vậy M ;2 
 là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua khi m thay đổi.  3 
b) Giả sử Giả sử M (x ; y là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua. Khi đó ta có: 0 0 )
mx + m − 2 y = m với mọi m 0 ( ) 0
 ( x + y −1 m − 2y = 0 0 0 ) 0 Trang 6
x + y −1 = 0 x =1 0 0 0     2 − y = 0 y = 0  0  0
Vậy M (1;0) là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua khi m thay đổi.
Dạng 3: Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình I. Phương pháp giải
* Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ax + by = c c by − x = + Nếu a  0 thì c by x =
và viết công thức nghiệm tổng quát là  a a y x  −  + Nếu b  0 thì c ax y =
và viết công thức nghiệm tổng quát là  c ax b y =  b
* Vẽ đường thẳng có phương trình ax + by = c + Nếu 1
b  0 thì vẽ đường thẳng y = (c ax) b
+ Nếu b = 0 thì vẽ đường thẳng c
x = cùng phương với trục tung. a II. Bài toán
Bài 1:
Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương tình sau và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó a) 2x + 3y = 6 b) 3x + 0y = 2 Lời giải a) Ta có: 2
2x + 3y = 6  y = − x + 2 . Do đó, nghiệm tổng quát của phương trình là 3 x    2 y = − x + 2  3 Đồ thị:  2 x =
b) Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 2 là:  3 y Đồ thị:
Bài 2: Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau: a) x + 2y = 3
b) 0x + y = −2 Trang 7 c) x + 0y = 3 Lời giải
a) Xét phương trình x + 2y = 3 (1)
Ta viết (1) dưới dạng: y = −0,5x +1,5 Mỗi cặp số ( ; x 0
− ,5x +1,5) với x  tùy ý, là một nghiệm của (1).
Khi đó ta nói phương trình (1) có nghiệm (tổng quát) là: ( ;x ,
− 05x +1,5) với x  tùy ý.
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng y = −0,5x +1,5 .
Ta cũng gọi đường thẳng này là đường thẳng d : x + 2y = 3
Để vẽ đường thẳng d , ta chỉ cần xác định hai điểm tùy ý của nó, chẳng hạn A(0;1,5) và
B (3;0) rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
b) Xét phương trình 0x + y = −2 (2)
Ta viết gọn (2) thành y = −2 . Phương trình (2) có nghiệm là ( ;
x −2) với x  tùy ý.
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng song song với trục hoành và
cắt trục tung tại điểm (0;−2) . Ta gọi đó là đường thẳng y = −2 .
c) Xét phương trình x + 0y = 3 (3)
Ta viết gọn (3) thành x = 3 . Phương trình (3) có nghiệm là (3; y) với x  tùy ý.
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng song song với trục tung và cắt
trục tung tại điểm (3;0) . Ta gọi đó là đường thẳng x = 3
Bài 3: Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
a) 2x − 3y = 5 b) 0x + y = 3 c) x + 0y = 2 − Lời giải
a) Xét phương trình 2x − 3y = 5 (1)  2 5  Ta viết (1) dưới dạng 2 5
y = x − . Mỗi cặp số ; x x −   với 3 3  3 3 
x  tùy ý, là một nghiệm của (1). Trang 8  2 5 
Khi đó ta nói phương trình (1) có nghiệm (tổng quát) là: ; x x − 
 với x  tùy ý.  3 3 
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng 2 5
y = x − . Ta cũng nói đường 3 3
thẳng này là đường thẳng d : 2x − 3y = 5 .
Để vẽ đường thẳng d , ta chỉ cần xác định hai điểm tùy ý của nó, chẳng hạn A(1;− ) 1 và B (4; )
1 rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
b) Xét phương trình 0x + y = 3 (2)
Ta viết gọn thành y = 3 . Phương trình (2) có nghiệm là ( ;3 x ) với x  tùy ý
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng
song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm (0;3) . Ta
gọi đó là đường thẳng y = 3 .
c) Xét phương trình x + 0y = 2 − (3)
Ta viết gọn (3) thành x = −2 . Phương trình (3) có nghiệm là
(−2; y) với x tùy ý.
Mỗi nghiệm này là tọa độ của một điểm thuộc đường thẳng
song song với trục tung và cắt trục tung tại điểm (−2;0) . Ta
gọi đó là đường thẳng x = −2 .
Bài 4: Cho phương trình 5x − 3y = 2 (1)
a) Tìm công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1)
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình Lời giải
a) Ta tính y theo x : 5x − 2
5x − 3y = 2  3y = 5x − 2  y = 3  5x − 2 
Phương trình có vô số nghiệm ; x
 , với mọi x   3  x  
Ta cũng có thể viết nghiệm của phương trình  5x − 2 y =  3 − − b) Ta có: 5x 2 1 x y = = 2x −1+ 3 3 − Để x y  thì 1  3 −
Đặt 1 x = t (t  )  x =1− 3t . Do đó: 3
y = 2(1− 3t) −1+ t y =1− 5t Trang 9x =1− 3t
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là:  , t  . y =1− 5t
Bài 5: Cho phương trình 3x + 2y = 4 (1). Hãy biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình (1)
trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Lời giải
Ta viết lại phương trình thành 3 y =
x + 2 . Từ đó, tất cả các nghiệm của phương trình 2
3x + 2 y = 4 được biểu diễn bởi đường thẳng d đi qua hai điểm (0;2) và (−2;5)
Bài 6: Biểu diễn tất cả các nghiệm của
phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ Oxy a) 3 − x + y = 2
b) 0x + y = −2 c) 2x + 0y = 3 Lời giải
a) Viết lại phương trình thành y = 3x + 2 . Từ đó, tất cả các nghiệm của phương trình đã cho
được biểu diễn bởi đường thẳng d : y = 3x + 2
b) Viết lại phương trình thành y = −2 . Từ đó, tất cả các nghiệm của phương trình đã cho
được biểu diễn bởi đường thẳng d vuông góc với Oy tại điểm M (0; 2 − )
c) Viết lại phương trình thành x = 1,5. Từ đó, tất cả các nghiệm của phương trình đã cho
được biểu diễn bởi đường thẳng d vuông góc với Oy tại điểm N (1,5;0) .
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình: Trang 10 a) x − 3y = 4 b) 3x + y = 6
c) 4x − 5y = 8 Lời giải
a) Biến đổi phương trình về dạng x = 3y + 4
Nhận xét rằng, với mọi y  , ta luôn có x = 3y + 4
Vậy phương trình có vô số nghiệm nguyên thỏa mãn (3y + 4; y) với y
b) Biến đổi phương trình về dạng y = 3 − x + 6
Nhận xét rằng, với mọi x  , ta luôn có y = −3x + 6
Vậy phương trình có vô số nghiệm nguyên thỏa mãn ( ; x 3
x + 6) với x
c) Biến đổi phương trình về dạng y
4x = 5y + 8  x = y + 2 + (1) 4 Đặt y k =
, k   y = 4k, k  4
Thay y = 4k vào (1) ta được: x = 4k + 2 + 2 = 5k + 2 , k
Vậy phương trình đã cho có vô số nghiệm nguyên thỏa mãn (5k + 2;4k ) với k  .
Dạng 4: Nhận biết hệ phương trình, nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, vì sao? 2x = 6 − x + 2y = 3 − a)  b)  5  x + 4y =1 0x + 0y =1 3  x y =1 c)  x + y = 3 Lời giải
Hệ phương trình b) không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, vì phương trình thứ
hai của hệ là 0x + 0y = 1 không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 2: Trong những trường hợp sau đây, hãy chỉ ra các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2x − 3y = 5 2x − 3y = 5 a)  b)  x + 3y = 1 − 1 3  x = 6 − 9  y = 27 2 2 x + y =121 c)  d)  x + 3y = 1 − 1 x + 3y = 1 − 1 Lời giải
Hệ phương trình ở các câu a,b,c là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Trường hợp ở câu d) không phải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 3: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? x + 3y = 3 0x + 0y = 5 − a)  b)  2x + y = 4 − 2x + 7y = 3 2x + 0y = 0 c)  0x − 3y =1 Lời giải Trang 11x + 3y = 3 a) Hệ phương trình 
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 1;b = 3;c = 3 2x + y = 4 −
a ' = 2;b ' = 1;c ' = 4 − 0x + 0y = 5 − b) Hệ phương trình 
không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vì 2x + 7y = 3 a = b = 0 2x + 0y = 0 c) Hệ phương trình 
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2;b = 0;c = 0 0x − 3y =1
a ' = 0;b ' = 3 − ;c ' = 1.
Bài 4: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + 3y = 0 3x + 0 y = −5  a)  b)  4 4x − 3y = 4 − 0x + y = 3  5 7x + 2y = 5 − c)  0x + 0y = 9 Lời giải x + 3y = 0 a) Hệ phương trình 
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn với 4x − 3y = 4 −
a = 1;b = 3;c = 0 và a ' = 4;b ' = 3 − ;c ' = −4
 3x + 0y = −5  b) Hệ phương trình  4
là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn với 0x + y = 3  5
a = 3;b = 0;c = 5 − và 4
a ' = 0;b ' = ;c ' = 3 5 2x + 0y = 0 c) Hệ phương trình 
không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vì 0x − 3y =1 a ' = b ' = 0 . x + 5y =10
Bài 5: Cho hệ phương trình 
. Trong hai cặp số (0;2) và (−5;3) , cặp số nào là 2x y = 1 − 3
nghiệm của hệ phương trình đã cho? Lời giải  5 − + 53 =10 
Cặp số (−5;3) là nghiệm của hệ phương trình vì  2  ( 5 − ) −3 = 1 − 3 0 + 25 =10 
Cặp số (0;2) không là nghiệm của hệ phương trình vì  20 − 2 = 2 −  ( 1 − 3) 2x + 3y = 7
Bài 6: Cho hệ phương trình  . Trong hai cặp số (2; )
1 và (−1;3) , cặp số nào là nghiệm x − 3y = 1 −
của hệ phương trình đã cho? Lời giải Trang 12 22 + 31 = 7
Cặp số (−5;3) là nghiệm của hệ phương trình vì  2 − 31 = 1 − 2  (− ) 1 + 33 = 7
Cặp số (−1;3) không là nghiệm của hệ phương trình vì  −1− 33 = 10 −  ( − ) 1 2x − 3y = 5
Bài 7: Cho hệ phương trình  . x + 3y = 1 − 1
Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình đã cho? a) (−2;−3) b) (1; ) 1 − Lời giải
a) Thay giá trị x = −2; y = −3 vào mỗi phương trình trong hệ ta có: 2 ( 2 − ) − 3(−3) = 5 ; 2 − + 3( 3 − ) = 11 −
Suy ra cặp số (−2;−3) là nghiệm của từng phương trình trong hệ.
Do đó cặp số (−2;−3) nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Thay giá trị x = 1; y = −1 vào mỗi phương trình trong hệ ta có: 1+ 3(− ) 1 = 2 −  11 − ; 21− 3(− ) 1 = 5
Suy ra cặp số (−2;−3) không là nghiệm của phương trình thứ hai trong hệ.
Do đó cặp số (−2;−3) không là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 2x − 5y = 2
Bài 8: Cho hệ phương trình 
. Kiểm tra xem cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x + y = 6 phương trình đã cho? a) (3;3) b) (4;2) Lời giải
a) Thay giá trị x = 3; y = 3 vào mỗi phương trình trong hệ ta có: 2 3 − 53 = 9 −  2
Suy ra cặp số (3;3) không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Do đó cặp số (−2;−3) nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Thay giá trị x = 4; y = 2 vào mỗi phương trình trong hệ ta có:
2  4 − 5 2 = −2 ; 4 + 2 = 6
Suy ra cặp số (−2;−3) là nghiệm của của phương trình đã cho. x − 2y = 4
Bài 9: Trong hai cặp số (0;−2) và (2;− )
1 , cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình  4x + 3y = 5 Lời giải
Ta thấy khi x = 0 và y = −2 thì:
4x + 3y = 40 + 3( 2 − ) = 6
−  5 nên (0;−2) không là nghiệm của phương trình thứ hai.
Vậy cặp số (0;−2) không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Ta thấy khi x = 2 và y = −1 thì:
x − 2y = 2 − 2(− ) 1 = 4 nên (2;− )
1 là nghiệm của phương trình thứ nhất. Trang 13
4x + 3y = 4  2 + 3(− ) 1 = 5 nên (2;− )
1 là nghiệm của phương trình thứ hai. Vậy cặp số (2;− )
1 là nghiệm chung của hai phương trình, nghĩa là (2;− ) 1 là nghiệm của
hệ phương trình đã cho. 2x y = 0
Bài 10: Giải thích tại sao cặp số (1;2) là một nghiệm của hệ phương trình  x + y = 3 Lời giải
Ta thấy khi x = 1 và y = 2 thì:
+ 2x y = 21− 2 = 0 nên (1;2) là nghiệm của phương trình thứ nhất.
+ x + y = 1+ 2 = 3 nên (1;2) là nghiệm của phương trình thứ hai.
Vậy (1;2) là nghiệm chung của hai phương trình. Do vậy (1;2) là nghiệm của hệ phương trình.
Bài 11: Xét bài toán cổ sau:
Quýt, cam mười bảy quả tươi
Đem chia cho một trăm người cùng vui
Chia ba mỗi quả quýt rồi,
Còn cam, mỗi quả chia mười vừa xinh.
Trăm người, trăm miếng ngọt lành.
Quýt, cam mỗi loại tính rành là bao?
Gọi x là số cam, y là số quýt cần tính ( * x, y
), ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn sau: x + y =17  1  0x + 3y =100
Trong hai cặp số (10;7) và (7;10) , cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình trên? Từ đó
cho biết một phương án về số cam và số quýt thỏa mãn yêu cầu bài toán cổ. Lời giải
* Ta thấy khi x = 10 và y = 7 thì:
10x + 3y = 10 10 + 37 = 121  100 nên (10;7) không là nghiệm của phương trình thứ hai.
Vậy (10;7) không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
* Ta thấy khi x = 7 và y = 10 thì:
x + y = 7 +10 = 17 nên (7;10) là nghiệm của phương trình thứ nhất.
10x + 3y = 10  7 + 310 = 100 nên (7;10) là nghiệm của phương trình thứ hai.
Vậy (7;10) là nghiệm chung của hai phương trình, nghĩa là (7;10) là một nghiệm của hệ
phương trình đã cho. Vậy nen chia 7 quả cam mỗi quả thành 10 phần bằng nhau và chia
10 quả quýt mỗi quả thành 3 phần bằng nhau thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 12: Đối với bài toán:
“Một đàn em nhỏ đứng bên sông
To nhỏ bàn nhau chuyện chia hồng
Mỗi người năm trái thừa năm trái
Mỗi người sáu trái một người không Trang 14
Hỡi người bạn trẻ đang dừng bước
Có mấy em thơ, mấy trái hồng?
Làm thế nào để tính được số em nhỏ (em thơ) và số trái hồng?
Nếu gọi x là số em nhỏ, y là số quả hồng thì ta nhận được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn nào? Lời giải
Gọi x là số em nhỏ, y là số quả hồng.
Vì mỗi người 5 quả thì thừa 5 quả nên ta có: 5x + 5 = y (1)
Vì mỗi người 6 quả thì một người không có nên ta có: 6( x − ) 1 = y (2) 5  x + 5 = y  5  x y = 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình sau:  hay  6  ( x − ) 1 = y 6x y = 6
Dạng 5: Đoán nhận số nghiệm của hệ phương trình
I. Phương pháp giải
ax + by = c  (d )
Cho hệ phương trình (I ) 
a ' x + b ' y = c '  (d ')
+ Dựa vào hệ số góc và tung độ góc để biết số nghiệm của hệ, với a 'b 'c '  0  a b
+ Nếu (d ) cắt (d ') thì hệ (I ) có nghiệm duy nhất     a ' b'   a b c
+ Nếu (d ) //(d ') thì hệ (I ) vô nghiệm =   
a ' b' c '   a b c
+ Nếu (d ) trùng với (d ') thì hệ (I ) có vô số nghiệm = =  
a ' b' c '  II. Bài toán
Bài 1:
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải sao? y = 2x −1 3  x + 2y = 5 a)  b)  y = −x +1 x − 2y = 2 x + y = 2 c)  3  x + 3y = 6 Lời giải
a) Vì a a '(2  − )
1 nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau Trang 15
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.  3 − 5 = + 3  + 2 = 5 y x x y  b) Ta có: 2 2    x − 2y = 2 1 y = x −1  2  3 1 
a a ' −  
 nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau.  2 2 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất. x + y = 2 y = −x + 2 c) Ta có:    3  x + 3y = 6 y = −x + 2
a = a '(= − )
1 ; c = c '(= 2) nên hai đường thẳng đã cho trùng nhau.
Vậy hệ có vô số nghiệm.
Bài 2: Không vẽ đồ thị, hãy đoán nhận số nghiệm các hệ phương trình sau: 2x + y =1 x y = 2 a)  b)  x y =1  2 − x + 2y = 3 2x = 3y c)  x + 5y = 4 − Lời giải 2x + y =1 y = 2 − x +1 a) Ta có:    x y =1 y = x −1 Vì a a '( 2 −  )
1 nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất.  y = x − 2 x y = 2  b) Ta có:    3  2 − x + 2y = 3 y = x +  2  3 
a = a ' và b b ' 1 =1;− 2  
 nên hai đường thẳng đã cho song song  2  Vậy hệ vô nghiệm.  2 y = x 2x = 3y  c) Ta có: 3    x + 5y = 4 − x 4 y = − −  5 5  2 1  Vì a a '  − 
 nên hai đường thẳng đã cho cắt nhau.  3 5 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất. Trang 16
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nhất hai ẩn x, y ?
a) 5x − 8y = 0
b) 4x + 0y = −2 c) 0x + 0y = 1
d) 0x − 3y = 9 Lời giải
Các phương trình 5x − 8y = 0 ; 4x + 0y = −2 ; 0x − 3y = 9 thỏa mãn điều kiện a  0 hoặc
b  0 nên là phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là bậc nhất hai ẩn x, y ? Xác định các
hệ số a,b,c của các phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
a) 2x + 5y = −7
b) 0x − 0y = 5 c) 5 x y = 3 d) 3 0,5x + 0y = − 4 2 Lời giải
a) 2x + 5y = −7 là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2;b = 5 và c = −7
b) 0x − 0y = 5 không là phương trình bậc nhất hai ẩn. c) 5
x y = 3 là phương trình bậc nhất hai ẩn với 5
a = 1;b = − và c = 3 4 4 d) 3
0,5x + 0y = − là phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 0,5;b = 0 và 3 c = − . 2 2
Bài 3: Trong các cặp số (8; ) 1 , (−3;6) , (4;− )
1 , (0;2) , cho biết cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau: a) x − 2y = 6 b) x + y = 3 Lời giải
a) Thay cặp số ( x ; y vào phương trình x − 2y = 6 (1) 0 0 ) x = 8 + Với (8; ) 1  
thay vào (1), ta có 8 − 21 = 6 y =1 Suy ra (8; )
1 là một nghiệm của phương trình (1) x = 3 − + Với (−3;6)  
thay vào (1), ta có −3 − 26 = −15  6 y = 6
Suy ra (−3;6) không là nghiệm của phương trình (1) x = 4 + Với (4;− ) 1  
thay vào (1), ta có 4 − 2(− ) 1 = 6 y = 1 − Suy ra (4;− )
1 là một nghiệm của phương trình (1) x = 0 + Với (0;2)  
thay vào (1), ta có 0 − 2 2 = 4 −  6 y = 2
Suy ra (0;2) không là nghiệm của phương trình (1)
b) Thay cặp số ( x ; y vào phương trình x + y = 3 (2) 0 0 ) x = 8 + Với (8; ) 1  
thay vào (2), ta có 8 +1 = 9  3 y =1 Trang 17 Suy ra (8; )
1 không là nghiệm của phương trình (2) x = 3 − + Với (−3;6)   thay vào (2), ta có 3 − + 6 = 3 y = 6
Suy ra (−3;6) là nghiệm của phương trình (2). x = 4 + Với (4;− ) 1  
thay vào (2), ta có 4 + (− ) 1 = 3 y = 1 − Suy ra (4;− )
1 là một nghiệm của phương trình (2) x = 0 + Với (0;2)  
thay vào (2), ta có 0 + 2 = 2  3 y = 2
Suy ra (0;2) không là nghiệm của phương trình (2).
Bài 4: Đường thẳng 2x y = 4
− đi qua điểm nào trong các điểm sau:  1   1  A(2;4) , B ;4 + 2 
 , C (1;−2), D ; 2 − 3    2   3 − 2  Lời giải Ta lần lượt xét:
+ Thay A(2;4) vào phương trình, ta được: 22 − 4 = 4 −  0 = 4 − (vô lý)
Vậy đường thẳng không đi qua điểm A + Thay  1  1 B ;4 + 2 
 vào phương trình, ta được: 2 − (4+ 2) = 4 −  4 − = 4 − (đúng)  2  2
Vậy đường thẳng đi qua điểm A
+ Thay C (1;−2) vào phương trình, ta được: 21− ( 2 − ) = 4 −  4 = 4 − (vô lý)
Vậy đường thẳng không đi qua điểm C + Thay  1  D ; 2 − 3 
 vào phương trình, ta được:  3 − 2  1  − (− ) 3 + 2 2 2 3 = 4 −  2 + 2 3 = 4 −  4 − = 4 − (đúng) 3 − 2 1 −
Vậy đường thẳng đi qua điểm D x + 2y =1
Bài 5: Cho hệ phương trình 
. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ 3  x − 2y = 3  1   1 
phương trình đa cho? A(2;4) , B ;4 + 2 
 , C (1;−2), D ; 2 − 3    2   3 − 2  a) (3;− ) 1 b) (1;0) Lời giải
a) Thay giá trị x = 3; y = −1 vào mỗi phương trình trong hệ, ta có: + 3 + 2(− ) 1 = 1 + 33 − 2(− ) 1 = 11 Suy ra cặp số (3;− )
1 là nghiệm của phương trình thứ nhất mà không là nghiệm của
phương trình thứ hai trong hê. Trang 18 Do đó cặp số (3;− )
1 không phải là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
b) Thay giá trị x = 1; y = 0 vào mỗi phương trình trong hệ, ta có: + 1+ 20 = 1 + 13 − 20 = 3
Suy ra cặp số (1;0) là nghiệm của mỗi phương trình trong hệ.
Do đó cặp số (1;0) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Bài 6: Trong các cặp số (1 ) ;1 ,( 2
− ;5),(0;2) cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau? a) 4x + 3y = 7
b) 3x − 4y = −1 Lời giải a) Cặp số (1 )
;1 là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7 vì 4 1+ 31 = 7
Cặp số (−2;5) là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7 vì 4( 2 − ) + 35 = 7
Cặp số (0;2) không là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7 vì 40 + 45 = −20  7 b) Cặp số (1 )
;1 là nghiệm của phương trình 3x − 4 y = −1 vì 31− 4 1 = −1
Cặp số (−2;5) không là nghiệm của phương trình 3x − 4y = −1 vì 3( 2
− ) − 45 = −32  −1
Cặp số (0;2) không là nghiệm của phương trình 3x − 4y = −1 vì 30 − 42 = −8  −1 Bài 7:
a. Tìm giá trị thích hợp thay cho dấu “?” trong bảng sau rồi cho biết 6 nghiệm của phương
trình 2x y = 1 x 1 − −0,5 0 0,5 1 2 y = 2x −1 ? ? ? ? ? ?
b. Viết nghiệm tổng quát của phương trình đã cho Lời giải a) Ta có bảng sau: x 1 − −0,5 0 0,5 1 2 y = 2x −1 3 − −2 1 − 0 1 3
Các nghiệm của phương trình y = 2x −1 là: ( 1 − ; 3 − ),( 0 − ,5; 2 − ),(0;− ) 1 ,(0,5;0),(1 ) ;1 , (2;3)
b) Xét phương trình 2x y = 1 (1)
Ta viết (1) dưới dạng y = 2x −1. Khi đó phương trình (1) có nghiệm (tổng quát) là:
( ;x2x − )1 với x tùy ý.
Bài 8: Cặp số (1; 3
− ) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a) 3x − 2y = −3 b) 3x + y = 0
a) 0x − 3y = 9 b) 3x y = 2 Lời giải Cặp số (1; 3
− ) là nghiệm của phương trình 3x + y = 0 và 0x − 3y = 9.
Bài 9: Cho phương trình mx + (m + ) 1 y = 3
a) Với m = 1, xét xem các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình Trang 19 i) (3;−2) ii) (0; ) 1 iii) (−1;0)
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình trên ứng với i) m = −1 ii) m = 2
c) Tìm giá trị m tương ứng khi phương trình nhận các cặp số sau làm nghiệm i) (3; ) 1 ii) (2;3) Lời giải
a) Với m = 1, ta có phương trình 2x + 3y = 3
i) Thay x = 3; y = 2 vào phương trình, ta có: 23 + 3( 2 − ) = 6  3
nên (3;−2) không là nghiệm của phương trình
ii) Thay x = 0; y = 1 vào phương trình ta có: 20 + 31 = 3 nên (0; ) 1 là nghiệm của phương trình đã cho
iii) Thay x = −1; y = 0 vào phương trình ta có: 2(− )
1 + 3 0 = −2  3 nên (−1;0) không là
nghiệm của phương trình. b) Tìm nghiệm tổng quát
i. Với m = −1 ta có phương trình 1 −  x + ( 1 − + )
1 y = 3  x = 3 − x = 3 −
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát   y  −
ii. Với m = 2 ta có phương trình 2
2x + 3y = 3  y = x +1 3 x = −3 
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát  2 y = − x +1  3 Hoặc 3 3
2x + 3y = 3  x = − y + 2 2  3 3 x = − y +
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát  2 2 y
c) Tìm giá trị m tương ứng khi phương trình nhận các cặp số sau làm nghiệm
i) Thay x = 3; y = 1 vào phương trình ta có m + (m + ) 1 3 1 1 = 3  m = 2
ii) Thay x = 2; y = 3 vào phương trình ta có 2m + (m + ) 1 3 = 3  m = 0
Bài 10: Cho các cặp số ( 2 − ) ;1 ,(0;2),(1;0),(1,5;3),(4; 3 − ) và hai phương trình
5x + 4 y = 8 (1); 3x + 5y = −3 (2)
Trong các cặp số đã cho:
a) Những cặp số nào là nghiệm của phương trình (1)
b) Cặp số nào là nghiệm của hệ hai phương trình gồm (1) và (2)?
c) Vẽ hai đường thẳng 5x + 4y = 8 và 3x + 5y = −3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ để
mình họa kết luận ở câu b). Lời giải Trang 20