Trang 1
BÀI TP
MÔN : TOÁN
1.1
Phương trình bc nht hai n
1.1.1
Phương trình bc nht hai n
Định nghĩa .
Phương trình bc nht hai n x y h thc có dng ax + by = c, trong đó a, b, c các
s thc (
0a
hoc
0b
).
Cp s (x
0
; y
0
) gi nghim ca phương trình ax + by = c nếu đẳng thc ax
0
+ by
0
= c đúng.
Định .
Mt phương trình bc nht hai n ax + by = c (
) s nghim.
Tp hp các nghim ca phương trình bc nht hai n mt đường thng.
A.
Nhn dng
Bài tập 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bậc nhất
hai ẩn? Xác định các hệ số a, b và c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
a/
2yx=
b/
1
0
2
yx−=
c/
d/
1
20
3
xy + =
e/
0 0 1xy+ =
f/
4 0 12xy−=
g/
3yx=
h/
30yx−=
Bài tập 2.
Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình bậc nhất
hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
a/
2 5 7xy+ =
b/
0 0 5xy−=
c/
5
03
4
xy−=
d/
0,2 0 1,5xy+ =
e/
21yx=+
f/
2 1 0xy + =
g/
05xy+=
h/
4 0 14xy+=
B.
Kim tra nghim ca phương trình bc nht hai n hay không
Bài tập 3.
Cho các cặp số (0; 0), (2; 1), (0; 1), (3; 1), cặp số nào nghiệm của phương
trình:
a)
y = 2x.
b)
x y + 2 = 0.
c)
0 · x + y = 1.
d)
4x 0 · y = 12.
e)
y = 3x.
f)
x 2y + 1 = 0.
g)
0 · x + y + 1 = 0.
h)
3x + 0 · y = 9.
Bài tập 4.
Trong các cặp số (1; 1), (2; 5), (0; 2), cặp số nào nghiệm của mỗi phương trình
sau?
a)
4x + 3y = 7.
b)
3x 4y = 1.
c)
x + y = 2.
d)
3x 4y = 8
C.
Tìm mt nghim ca phương trình bc nht hai n
Bài tập 5.
Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp sau:
a/
2yx=
b/
20xy−+=
c/
0. 1xy+ =
d/
4 0 12xy−=
e/
3yx=
f/
2 1 0xy + =
g/
0. 1 0xy+ + =
h/
3 0 9xy+=
Bài tp 6.
Trong mi trường hp sau hãy tìm giá tr ca m để:
Trang 2
BÀI TP
a)
Đim A(1; 2) thuc đưng thng 3x + my = 5;
b)
Đim B(1; 3) thuc đưng thng mx + 5y = 7;
c)
Đim B(2; 5) thuc đưng thng x + my = 5;
d)
Đim C(1; 1) thuc đưng thng mx + (m + 1)y = 3m + 2;
D.
Biu din nghim ca phương trình bc nht hai n trên mt phng tọa đ Oxy
Bài tập 7.
Cho phương trình
24xy−=
.
a/ Chứng tỏ rằng các cặp số (0;-2); (4;0) là nghiệm của phương trình trên ?
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các nghiệm (0;-2); (4;0) của phương trình trên .
1.2 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Trong đó a
1
x + b
1
y = c
1
a
2
x + b
2
y = c
2
là các phương trình bậc nht hai n.
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+=
+=
Nếu hai phương trình (1) (2) có nghim chung (x
0
; y
0
) thì (x
0
; y
0
) được gi là
nghim ca h phương trình.
Gii h phương trình tìm tt c c cp (x; y) (tìm tp nghim) tha mãn hai phương trình
(1) (2).
A.
Nhn dng
Bài tập 1.
Trong các hệ phương trình sau, hệ nào hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
a/
23
31
xy
xy
−=
+=
b/
1
0
2
31
xy
xy
−=
+=
c/
2
3
31
xy
xy
−=
+=
d/
22
3
31
xy
xy
−=
+=
B.
Kim tra nghim ca h phương trình
Bài tập 2.
Xét hệ phương trình
0
2
xy
xy
−=
+=
c
ho biết cặp số (1; 1) phải nghiệm của hệ
phương trình
h
ay không?
Bài tập 3.
Xét hệ phương trình
20
22
xy
xy
−=
+=
, cho biết cặp số (1; 2) phải nghiệm của hệ
phương tnh
hay không?
Bài tập 4.
Cho hệ phương trình
0
2
xy
xy
−=
+=
các cặp số
( ) ( )
2
0;1 ; 0; ; 4;5
3



. Cặp nào nghiệm
của
hệ phương trình?
Bài tập 5.
Cho hệ phương trình
32
2 3 2
xy
xy
=
+=
, các cặp số (0; 1), (2; 3), (3; 5). Cặp nào
nghiệm
của h phương trình hay không?
Bài tập 6.
Cho hai đường thẳng
1
2
2
yx= +
21yx=
.
a)
V hai đưng thng đó trên cùng mt h trc ta đ.
b)
Xác định ta độ giao đim A ca hai đưng thng trên.
c)
Ta độ ca đim A nghim ca h phương trình
24
21
xy
xy
+=
+ =
không ?

Preview text:

MÔN : TOÁN
1.1 Phương trình bậc nhất hai ẩn
1.1.1 Phương trình bậc nhất hai ẩn
Định nghĩa .
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng ax + by = c, trong đó a, b, c là các
số thực ( a  0 hoặc b  0 ).
Cặp số (x0; y0) gọi là nghiệm của phương trình ax + by = c nếu đẳng thức ax0 + by0 = c đúng. Định lý .
Một phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c (∗) có vô số nghiệm.
Tập hợp các nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là một đường thẳng. BÀI TẬP A. Nhận dạng
Bài tập 1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
hai ẩn? Xác định các hệ số a, b c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. 1 1
a/ y = 2x b/ y x = 0 c/ y = 3x + 2 d/ x y + 2 = 0 2 3
e/ 0x + 0y = −1 f/ 4x − 0y = 12 g/ y = 3x h/ y − 3x = 0
Bài tập 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
hai ẩn? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn đó. 5
a/ 2x + 5y = −7 b/ 0x − 0y = 5 c/ 0x y = 3 d/ 0, 2x + 0y = 1 − ,5 4
e/ y = 2x +1 f/ x − 2y +1 = 0 g/ 0x + y = 5 h/ 4x + 0y = 14
B. Kiểm tra nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn hay không
Bài tập 3.
Cho các cặp số (0; 0), (2; 1), (0; 1), (3; 1), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) y = 2x. b) x − y + 2 = 0.
c) 0 · x + y = 1.
d) 4x − 0 · y = 12. e) y = 3x.
f) −x − 2y + 1 = 0.
g) 0 · x + y + 1 = 0.
h) 3x + 0 · y = 9.
Bài tập 4. Trong các cặp số (1; 1), (2; 5), (0; 2), cặp số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau? a) 4x + 3y = 7.
b) 3x − 4y = 1. c) x + y = 2.
d) 3x − 4y = 8
C. Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập 5.
Tìm một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp sau:
a/ y = 2x b/ x y + 2 = 0 c/ 0.x + y = −1 d/ 4x − 0y = 12
e/ y = 3x f/ −x − 2y +1 = 0 g/ 0.x + y +1 = 0 h/ 3x + 0y = 9
Bài tập 6. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của m để: Trang 1
a) Điểm A(1; 2) thuộc đường thẳng 3x + my = 5;
b) Điểm B(1; 3) thuộc đường thẳng mx + 5y = 7;
c) Điểm B(2; 5) thuộc đường thẳng −x + my = 5;
d) Điểm C(1; 1) thuộc đường thẳng mx + (m + 1)y = 3m + 2;
D. Biểu diễn nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Bài tập 7.
Cho phương trình x − 2y = 4 .
a/ Chứng tỏ rằng các cặp số (0;-2); (4;0) là nghiệm của phương trình trên ?
b/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các nghiệm (0;-2); (4;0) của phương trình trên .
1.2 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Trong đó a1x + b1y = c1 và a2x + b2y = c2 là các phương trình bậc nhất hai ẩn.
a x + b y = c 1 1 1 
a x + b y = c  2 2 2
Nếu hai phương trình (1) (2) có nghiệm chung (x0; y0) thì (x0; y0) được gọi là
nghiệm của hệ phương trình.
Giải hệ phương trình là tìm tất cả các cặp (x; y) (tìm tập nghiệm) thỏa mãn hai phương trình (1) (2). BÀI TẬP A. Nhận dạng
Bài tập 1.
Trong các hệ phương trình sau, hệ nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 2x y = 3  x y = 0 2 x y = 3 2 2 x y = 3 a/  b/ 2 c/  d/  x + 3y =1  x + 3y =1 x + 3y =1 x + 3y = 1
B. Kiểm tra nghiệm của hệ phương trình x y = 0
Bài tập 2. Xét hệ phương trình 
cho biết cặp số (1; 1) có phải là nghiệm của hệ x + y = 2 phương trình hay không? 2x y = 0
Bài tập 3. Xét hệ phương trình 
, cho biết cặp số (1; 2) có phải là nghiệm của hệ x + 2y = 2 phương trình hay không? x y = 0
Bài tập 4. Cho hệ phương trình  2   và các cặp số (0 ) ;1 ; 0; ; 
 (4;5) . Cặp nào là nghiệm x + y = 2  3  của hệ phương trình? x − 3y = 2 −
Bài tập 5.Cho hệ phương trình 
, và các cặp số (0; 1), (2; 3), (3; 5). Cặp nào 2x + 3y = 2
là nghiệm của hệ phương trình hay không? 1
Bài tập 6. Cho hai đường thẳng y = − x + 2 và y = 2 − x −1. 2
a) Vẽ hai đường thẳng đó trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng trên. x + 2y = 4
c) Tọa độ của điểm A có là nghiệm của hệ phương trình  không ? 2x + y = 1 − Trang 2