Trang 1
GII H HAI PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
A. TRNG TÂM KIN THC
1. Phương pháp thế
Cách gii h phương trình bằng phương pháp thế:
c 1: T một phương trình ca h, biu din mt n theo n kia ri thế vào phương trình còn
li ca h để được phương trình ch còn cha 1 n.
c 2: Giải phương trình một n va nhận được, t đó suy ra nghiệm ca h đã cho.
Nhn xét: Tùy theo h phương trình ta thể la chn cách biu din
x
theo
y
hoc biu din
y
theo
x
* Chú ý:
Gii và bin luận phương trình:
0ax b+=
- Nếu
0
b
ax
a
=
- Nếu
0a
thì phương trình vô nghiệm
- Nếu
0a =
0b =
thì phương trình có vô số nghim.
2. Phương pháp cộng đại s
Gii h phương trình bằng phương pháp cộng đi s:
Để gii mt h hai phương trình bậc nht hai n h s ca ng mt ẩn nào đó trong hai
phương trình bằng nhau hoc đi nhau, ta có th làm như sau:
c 1: Cng hay tr tng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn cha
mt n.
c 2: Giải phương trình mt n va nhận được, t đó suy ra nghiệm ca h phương trình đã
cho.
Trưng hp trong h phương trình đã cho không có hai h s ca cùng mt n bằng nhau hay đối
nhau, ta th đưa về trưng hợp đã xét bằng cách nhân hai vế ca mỗi phương trình với mt s
thích hp (khác 0).
B. CÁC DNG BÀI TP
A: Gii h phương trình bằng phương pháp thế
Dng 1: Gii h phương trình bằng phương pháp thế
I. Phương pháp giải: Căn cứ vào quy tc thế để gii hpt bc nht hai n bằng phương
pháp thế ta làm như sau
- T 1 phương trình ca h phương trình đã cho (coi như pt thứ nht), ta biu din 1 n
theo n kia ri thế o phương trình thứ hai để được 1 phương trình mới (chn 1 n).
- Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong h phương trình và
gi nguyên phương trình th nhất, ta được hpt mới tương đương vi h phương trình đã
cho.
*) Chú ý: Ta thường chọn phương trình các h s giá tr tuyệt đối không quá ln
thưng là 1 và -1
II. Bài toán
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
5
4 3 1
xy
xy
+=
=
b.
22
2 4 4
xy
xy
−=
−=
Li gii
Trang 2
a) Cách 1: Thế
y
theo
x
phương trình thứ nht
Ta có
( )
5
5 5 2
4 3 5 1
4 3 1 7 14 3
yx
x y y x x
xx
x y x y
=−
+ = = =
=
= = =
Cách 2: Thế
x
theo
y
phương trình thứ nht
Ta có
( )
5
5 5 2
4 5 3 1
4 3 1 7 21 3
xy
x y x y x
yy
x y y y
=−
+ = = =
=
= = =
Vậy phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;3xy =
b) Cách 1: Ta có
( )
22
2 2 2 2
2 2 2 4 4
2 4 4 0 0
xy
x y x y
yy
x y y
=+
= = +


+ =
= =

Ta thy rng
00y =
có nghiệm đúng với mi
yR
Do đó hệ phương trình vô số nghim.
C th, tp nghim của cũng tập nghim của phương trình bc nht hai n
22xy=+
Do đó, hệ phương trình có nghiệm
( )
;xy
tính bi công thc
22xy
yR
=+
Cách 2: Ta có
1
1
1
22
1
2
2
1
2 4 4
2 4 1 4
00
2
yx
xy
yx
xy
xx
x
=−
−=
=−


−=


=
=


Ta thy rng
00x =
có nghiệm đúng với mi
xR
Do đó hệ phương trình vô số nghim.
C th, tp nghim của cũng tập nghim của phương trình bc nht hai n
1
1
2
yx=−
Do đó, hệ phương trình có nghiệm
( )
;xy
tính bi công thc
1
1
2
yx
xR
=−
Bài 2: Gii các h phương trình sau
a.
8 2 10
43
xy
xy
−=
+ =
b.
3 4 2 0
5 2 14
xy
xy
+ =
+=
Li gii
a) Cách 1: Ta có
( )
8 2 3 4 10
8 2 10 0 16
4 3 3 4
34
xx
x y x
x y y x
yx
+ =
= =


+ = = +
=+

Ta thấy phương trình
16Ox =
vô nghim vi mi
xR
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.
Cách 2: Ta có
13
0 16
8 2 10
8 2 10
44
13
43
34
44
y
yy
xy
xy
xy
yx
=

−−=
−=




+ =
=−

−=
Ta thấy phương trình
16Oy =
vô nghim vi mi
yR
Trang 3
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.
b)
42
42
3 4 2 0 3 4 2 2
3
3
42
5 2 14 5 2 14 2
5. 2 14
26 52
3
y
x
y
x y x y x
x
y
x y x y y
y
y
=
+ = = =
=

+ = + = =


+=
=


Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;2xy =
Bài 3: Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
23
24
xy
xy
−=
+=
b)
32
2 5 1
xy
xy
−=
+ =
c)
41
7 2 3
xy
xy
+ =
+ =
d)
2
2 2 8
xy
xy
=
−=
e)
23
4 2 4
xy
xy
+ =
=
f)
2
3 3 6
xy
xy
+ =
−=
g)
31
3 9 3
xy
xy
+ =
+ =
h)
33
2 3 5
xy
xy
+=
=
Li gii
a)
23
24
xy
xy
−=
+=
T phương trình thứ nht ca h ta có
23yx=−
.
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta được
( )
2 2 3 4xx+ =
hay
5 6 4x −=
suy ra
2x =
T đó
2.2 3 1y = =
.
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
2;1
b)
32
2 5 1
xy
xy
−=
+ =
T phương trình thứ nht ca h ta có
23xy=+
.
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta đưc
( )
2 2 3 5 1yy + + =
hay
41y =
suy ra
5y =−
T đó
( )
2 3. 5 13x = + =
.
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
13; 5−−
c)
41
7 2 3
xy
xy
+ =
+ =
T phương trình thứ nht ca h ta có
14yx=
.
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta được
( )
7 2 1 4 3xx+ =
hay
1x =
suy ra
1x =
T đó
( )
1 4. 1 5y = =
.
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
1; 5
d)
2
2 2 8
xy
xy
=
−=
T phương trình thứ nht ca h ta có
2yx=+
.
Trang 4
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta được
( )
2 2 2 8xx + =
hay
( )
0 4 8 1x −=
Do không giá tr nào ca
x
tha mãn h thc
( )
1
nên h phương trình đã cho
nghim.
e)
23
4 2 4
xy
xy
+ =
=
T phương trình thứ nht ca h ta có
23yx=+
.
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta được
( )
4 2 2 3 4xx + =
hay
0 6 4x = =
(1)
Do không giá tr nào ca
x
tha mãn h thc
( )
1
nên h phương trình đã cho
nghim.
f)
2
3 3 6
xy
xy
+ =
−=
T phương trình thứ nht ca h ta có
2yx=−
(1)
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta đưc
( )
3 3 2 6xx =
hay
0 6 6x +=
suy ra
00x =
(2)
Ta thy vi mi giá ca ca
x
đều tha mãn (2)
Vi mi giá tr tùy ý ca
x
, giá tr tương ứng ca
y
được tính bi (1)
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
;2xx
vi
x
tùy ý.
g)
31
3 9 3
xy
xy
+ =
+ =
T phương trình thứ nht ca h ta có
1 3 (1)xy=
Thế vào phương trình thứ hai ca h ta được
( )
3 1 3 9 3yy + =
hay
0 3 3y =
Suy ra
0 0 (2)y =
Ta thy vi mi giá ca ca
y
đều tha mãn (2)
Vi mi giá tr tùy ý ca
y
, giá tr tương ứng ca
x
được tính bi (1)
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
1 3 ;yy−−
vi
y
tùy ý.
h)
( )
( )
3 3 1
2 3 5 2
xy
xy
+=
=
T phương trình
( )
1
ta có
( )
3 3 3yx=−
.
Thay
33yx=−
vào phương trình
( )
2
ta đưc
( )
2 3 3 3 5xx =
Giải phương trình này ta được
2x =
Thay
2x =
vào phương trình
( )
3
ta đưc
3y =−
Vy h phương trình đã cho có nghim là
( )
2; 3
Bài 4: Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
3 12 5
43
xy
xy
+ =
+=
b)
2 4 5
21
xy
xy
+ =
+ =
c)
12 4 16
34
xy
xy
=
=
d)
34
2 6 8
xy
xy
−=
+ =
Trang 5
e)
25
3 2 11
xy
xy
+=
−=
f)
32
2 5 1
xy
xy
−=
+ =
Li gii
a) Đặt
( )
( )
3 12 5 1
4 3 2
xy
xy
+ =
+=
T phương trình
( )
2
ta có
( )
3 4 3xy=−
. Thay vào phương trình
( )
1
ta đưc:
( )
3. 3 4 12 5yy + =
9 12 12 5yy= + =
0 14y =−
(vô nghim)
Vy h phương trình đã cho vô nghim
b)
( )
2 4 5 (1)
2 1 2
xy
xy
+ =
+ =
T phương trình
( )
2
ta có
( )
2 1 3xy=−
. Thay vào phương trình
( )
1
ta đưc
( )
2 2 1 4 5yy + =
4 2 4 5yy + + =
03y =
(vô nghim)
Vy h phương trình đã cho vô nghim
c) Đặt
12 4 16(1)
3 4 (2)
xy
xy
=
=
T phương trình
( )
2
ta có
( )
3 4 3yx=+
. Thay vào phương trình
( )
1
ta đưc
( )
12 4. 3 4 16xx + =
12 12 16 16xx= =
00x =
(vô s nghim)
Vy h phương trình đã cho có vô s nghim.
d)
( )
( )
3 4 1
2 6 8 2
xy
xy
−=
+ =
T phương trình
( )
1
ta có
( )
3 4 3xy=+
. Thay vào phương trình
( )
2
ta đưc
( )
2 3 4 6 8yy + + =
6 8 6 8yy + =
00y =
(vô s nghim)
Vy h phương trình đã cho có vô s nghim.
e)
( )
( )
2 5 1
3 2 11 2
xy
xy
+=
−=
T phương trình
( )
1
ta có
( )
5 2 3yx=−
Thay vào phương trình
( )
2
ta đưc
( )
3 2. 5 2 11xx =
3 10 4 11xx + =
7 21x =
Trang 6
3x =
Thay giá tr
3x =
vào phương trình
( )
3
ta có
5 2.3 1y = =
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht
( ) ( )
; 3; 1xy =−
f)
( )
( )
3 2 1
2 5 1 2
xy
xy
−=
+ =
T phương trình
( )
1
ta có
( )
3 2 3xy=+
Thay vào phương trình
( )
2
ta đưc:
( )
2. 3 2 5 1yy + + =
6 4 5 1yy + =
5y−=
5y =
Thay giá tr
5y =
vào phương trình
( )
3
ta có
( )
3. 5 2 13x = + =
Vy h phương trình đã cho có nghim duy nht
( ) ( )
; 13; 5xy =
Bài 5: Gii các h phương trình sau
a.
2
3
10
x
y
xy
=
+ =
b.
3
20
2
25
2 3 2
x
y
x y y
+=
+
−=
Li gii
a) Điu kin
0; 0xy
( )
2
2
3 1 2 0
3 2 0
5
3
13
1
10
5
x
x
yy
xy
y
xy
xy
y
xy
=
=
+ =
−=
= +
= +

=
+ =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
23
;;
55
xy

=


b)
3
20
3 4 0 4
2
25
3( ) 4 15 3
2 3 2
x
y
x y x
x y y
x y y y
+=
+ = =


+
+ = =

−=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 4; 3xy =−
Bài 6: Gii các h phương trình sau
a)
( 2 1) 2
( 2 1) 1
xy
xy
=
+ + =
b)
23
2 2 6
xy
xy
=
+ =
Li gii
a)
( 2 1) 2
( 2 1) 1
=
+ + =
xy
xy
Trang 7
( 2 1) 2
( 2 1) 1
=
+ + =
yx
xy
( ) ( )
( 2 1) 2
2 1 . 2 1 2 1
=

+ + =

yx
xx
( ) ( )
( )
( 2 1) 2
2 1 . 2 1 2 1 *
=

+ + =

yx
xx
23
2
1
2
+
=
=
x
y
( )
( )
* : 2 2 1 1+ + =xx
2 2 2 1= + +x
2 3 2=+x
32
2
+
=x
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
2 3 1
;;
22
xy

+
=−



b)
23
2 2 6
=
+ =
xy
xy
( )
23
2 2 3 2 6
=
+ =
xy
yy
23
2 6 2 6
=
+ =
xy
yy
23
66
=
=
xy
(luôn đúng)
Vy h phương trình có vô số nghim.
Bài 7: Gii các h phương trình sau
a)
20
2 3 5 2
xy
xy
−=
+=
b)
( )
5 6 5
3
1 5 1
5
xy
xy
+ = +
+ =
Li gii
a) Cách 1: Ta có
20
2 3 5 2
−=
+=
xy
xy
2
2. 2 3 5 2
=
+=
xy
yy
Trang 8
2
5 5 2
=
=
xy
y
2
2
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
( )
; 2; 2=xy
.
Cách 2: Ta có
20
2 3 5 2
−=
+=
xy
xy
1
2
1
2 3. 5 2
2
=
+=
yx
xx
1
2
5
52
2
=
=
yx
x
2
2
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
( )
; 2; 2xy =
b) Cách 1: Ta có
( )
5 6 5
3
1 5 1
5
+ = +
+ =
xy
xy
( )( )
( )
6 5 5
3
1 5 6 5 5 1 *
5
= +
+ + =
yx
xx
Giải riêng phương trình (*):
( )
( ) ( )( )
3
* 1 5 5 1 6 5 1 5
5

= +


x
2
1 2 5 5
5

+ = +


x
5=x
Khi đó:
6 5 5. 5 1 5y = + = +
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
( )
; 5;1 5=+xy
Cách 2: Ta có:
( )
5 6 5
3
1 5 1
5
+ = +
+ =
xy
xy
Trang 9
( )
5 6 5
3
1 5 1
5
= +
+ =
xy
xy
( )
( )
61
1
55
3 6 1
. 1 1 5 1 **
5 5 5
= +

+ + =


xy
y
Giải riêng phương trình (**) ta được:
( )
3 3 18
** 1 5 1
55
5

=


y
2 5 5 23 3 5
55
=y
15=+y
Khi đó
( )
61
1 1 5 5
55
x = + + =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
( )
; 5;1 5xy =+
.
Bài 8: Giải các phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
5 3 2 2
6 2 2
xy
xy
+=
−=
b)
2. 3. 1
3. 2
xy
xy
−=
+=
Li gii
a) T phương trình thứ nht ca h ta có
2 2 5 3yx=−
.
Thay vào phương trình th hai ta đưc
( )
6
6 2 2 5 3 . 2 2
6
x x x = =
T đó
62
2 2 5. . 3
62
y
= =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
62
;
62




.
b) T phương trình thứ hai ca h ta
2 3.xy=−
.
Thay vào phương trình th nht ta đưc
( )
1
2. 2 3. 3 1
63
y y y = =
+
T
1
2 3. 1
63
x = =
+
Vy h có nghim duy nht là
1
1;
63


+

Bài 9: Gii các h phương trình bằng phương pháp thế
a)
2 3 1
32
xy
xy
−=
+=
b)
2 2 5
2 1 10
xy
xy
−=
+ =
Trang 10
c)
( )
( )
2 1 2
2 1 1
xy
xy
=
+ + =
Li gii
a) Gii h phương trình
( )
( )
2 3 1 1
3 2 2
xy
xy
−=
+=
T phương trình
( )
2
suy ra
23xy=−
. Thay vào phương trình
( )
1
ta có
( ) ( )
63
2 2 3 3 1 6 3 1
3
y y y y
= + = =
Khi
63
3
y
=
thay vào
( )
2
ta có
63
3. 2 2 1 2 1
3
x x x

+ = + = =



Vy h phương trình có nghiệm duy nht
63
1;
3




b) Gii h phương trình
( )
( )
2 2 5 1
2 1 10 2
xy
xy
−=
+ =
T phương trình
( )
1
suy ra
5 2 2xy=−
. Thay vào phương trình
( )
2
ta có
( )
1 2 10
2 5 2 2 1 10 5 1 10
5
y y y y
+ + = = =
Khi
1 2 10
5
y
=
thay vào
( )
1
ta có
1 2 10 2 2 3 5
5 2 2.
55
xx

−−
= + =



Vy h phương trình có nghiệm duy nht
2 2 3 5 1 10
;
55

−−



c)
( )
( )
( )
( )
2 1 2 1
2 1 1 2
xy
xy
=
+ + =
T phương trình
( )
1
suy ra
( )
2 1 2yx=
. Thay vào phương trình
( )
2
ta có
( ) ( )
32
2 1 . 2 1 2 1 2 2 2 1
2
x x x x
+

+ + = = =

Khi
32
2
x
+
=
thay vào
( )
2
ta có
( ) ( )
3 2 1 2 1
2 1 1 2 1
2 2 2
y y y
++
+ + = + = =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
3 2 1
;
22

+



Trang 11
Bài 10: Gii các h phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
( )
( )
5 0 1
5 3 1 5 2
xy
xy
+=
+ =
b)
( )
( )
( )
2 3 3 2 5 3 1
4 4 2 3 2
xy
xy
= +
+ =
Li gii
a) Gii h phương trình
( )
( )
5 0 1
5 3 1 5 2
xy
xy
+=
+ =
T phương trình
( )
1
suy ra
5xy=−
. Thay vào phương trình
( )
2
ta có
( )
51
5. 5 3 1 5 2 1 5
2
y y y y
+ = = =
Khi
51
2
y
=
suy ra
( )
5 1 5 5
5.
22
xx
−−
= =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
5 5 5 1
;
22

−−



b) Gii h phương trình
( )
( )
( )
2 3 3 2 5 3 1
4 4 2 3 2
xy
xy
= +
+ =
T phương trình
( )
2
suy ra
4 2 3 4xy x=
. Thay vào phương trình
( )
1
ta có
( ) ( ) ( )
2 3 3 4 2 3 4 2 5 3 14 3 14 3 1x x x x = + = =
Khi
1x =
suy ra
23y =−
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
1; 2 3
Bài 11: Cho h phương trình
( )
2
23
2 9 3 3
xy
m x y m
=
+ = +
, trong đó
m
s đã cho. Giải h phương
trình tròn mi trưng hp sau
a)
2m =−
b)
3m =−
c)
3m =
Li gii
a) Thay
2m =−
ta có h
23
8 9 3
xy
xy
=
+ =
T phương trình thứ nht ca h ta
23yx=+
. Thế vào phương trình th hai ca h ta
được
( )
8 9 2 3 3xx + + =
hay
10 27 3x +=
suy ra
12
5
x =−
T đó
12 9
2. 3
55
y

= + =


Vy h phương trình có nghiệm là
12 9
;
55

−−


b) Thay
3m =−
ta có h
23
18 9 0
xy
xy
=
+ =
Trang 12
T phương trình thứ nht ca h ta
23yx=+
. Thế vào phương trình thứ hai ca h, ta
được
( )
18 9 2 3 0xx + + =
hay
0 27 0x +=
(1)
Do không giá tr nào ca
x
tha mãn h thc (1) nên h phương trình đã cho
nghim,
c) Thay
3m =
ta có h
23
18 9 18
xy
xy
=
+ =
T phương trình thứ nht ca h ta
23yx=+
. Thế vào phương trình thứ hai ca h, ta
được
( )
18 9 2 3 18xx + + =
hay
00x =
Ta thy mi giá tr ca
x
đều tha mãn (1)
Vi giá tr tùy ý ca
x
thì giá tr tương ứng ca
y
được tính bởi phương trình
23yx=+
Vy h phương trình đã cho có nghim
( )
;2 3xx+
vi
x
tùy ý.
Dng 2: Gii h phương trình quy về h phương trình bậc nht hai n
I. Phương pháp giải
- Biến đổi h phương trình đã cho về h phương trình bậc nht hai n
- Gii h phương trình bậc nht hai ẩn tìm được.
II. Bài toán
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
( ) ( )
5 2 3 99
3 7 4 17
x y x y
x y x y
+ =
−=−−
b.
( )( )
( 1)( 1) 1
3 3 3
x y xy
x y xy
+ =
=
Li gii
a) Ta có:
( ) ( )
5 2 3 99
3 7 4 17
+ =
−=−−
x y x y
x y x y
5 10 3 3 99
3 7 4 17
+ + =
+ =
x y x y
x y x y
2 13 99
6 17
+=
+ =
xy
xy
4
7
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 4;7xy =
Trang 13
b) Ta có:
( )( )
( 1)( 1) 1
3 3 3
+ =
=
x y xy
x y xy
11
3 3 9 3
+ =
+ =
xy x y xy
xy x y xy
0
3 3 12
+ =
=
xy
xy
2==xy
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;2xy =
Bài 2: Gii các h phương trình sau
a.
3( 5) 2( 3) 0
7( 4) 3( 1) 14 0
yx
x x y
+ =
+ + =
b.
( 1)( 1) ( 2)( 1) 1
2( 2) 2 3
x y x y
x y x xy
+ = +
=
Li gii
a. Ta có:
3( 5) 2( 3) 0
7( 4) 3( 1) 14 0
+ =
+ + =
yx
x x y
2 3 21
10 3 45
+=
+=
xy
xy
3
5
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 3;5xy =
b.
( 1)( 1) ( 2)( 1) 1
2( 2) 2 3
+ = +
=
x y x y
x y x xy
2 3 2
43
−=
+=
xy
xy
17
11
4
11
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
17 4
;;
11 11
xy

=


Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
23
1
32
3(3 2) 4( 2 ) 0
x
y
y x y
+
=
+ + =
b.
( 2)(6 1) (2 3)(3 1)
(2 1)(12 9) (4 1)(6 5)
x y x y
x y x y
+ = +
+ =
Li gii
Trang 14
a)
23
1
2
32
3 2 0
3
3(3 2) 4( 2 ) 0
+
=



+ + =
x
y
yy
y x y
2 3 3 2
9 6 4 8 0
+ =
+ =
xy
y x y
2,3
3,2
=
=
x
y
(tha mãn)
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2,3;3,2xy =
b)
( 2)(6 1) (2 3)(3 1)
(2 1)(12 9) (4 1)(6 5)
+ = +
+ =
x y x y
x y x y
6 12 6 2 9 3
24 18 12 9 24 20 6 5
+ = +
+ = +
xy x y xy x y
xy x y xy x y
2
1
=−
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2;1xy =−
Bài 4: Gii h phương trình sau:
2 3 1
21
45
4 2 2 3 1
4 6 3
x y x y
xy
x y x y x y
+
=
+
=−
Li gii
Ta có:
2 3 1
21
45
4 2 2 3 1
4 6 3
+
=
+
=−
x y x y
xy
x y x y x y
5(2 3 ) 4( 1) 20(2 1)
3(4 2) 2(2 3) 4( 1)
+ =
+ =
x y x y x y
x y x y x y
2
3
4
3
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
24
;;
33
xy

=


Bài 5: Gii các h phương trình sau
a.
2 2 3 14
3 3 2 3(4 3 2)
xy
xy
=
+ =
b.
( 3 1) 3
( 3 1) 1
xy
xy
=
+ + =
Li gii
a)
2 2 3 14
3 3 2 3(4 3 2)
=
+ =
xy
xy
Trang 15
4 3 3 6 3 3
2
4 3 3 6 3 3
2 2 3( ) 14
2
−−
=
−−
=
x
y
x
x
(9 2) 9 2 2
23
+ =
=
x
y
2
23
=−
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
( )
; 2;2 3xy =−
b.
( 3 1) 3
( 3 1) 1
=
+ + =
xy
xy
( 3 1) 3
( 3 1). .[( 3 1) 3]=1
=
+ +
yx
x x x
( 3 1) 3
3 4 3
=
=+
yx
x
43
3
1
3
+
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
4 3 1
;;
33
xy

+−
=



.
Dng 3: Gii h phương trình bằng phương pháp đặt n ph
I. Cách gii: Ta thc hiện theo các bước sau
Trang 16
c 1: Chn n ph cho các biu thc ca h phương trình đã cho đ đưc h phương
trình bc nht hai n mi dng cơ bản (tìm điều kin ca n ph nếu có).
c 2: Gii h phương trình bậc nht hai n bằng phương pháp thế, t đó tìm nghiệm ca
h phương trình đã cho.
II. Bài toán
Bài 1: Gii các h phương trình sau
a.
1 1 1
12
8 15
1
xy
xy
+=
+=
b.
21
3
22
43
1
22
x y y x
x y y x
+=
++
−=
++
Li gii
a. Điều kin
,0xy
.
Đặt
11
;==ab
xy
, ta có:
1
12
8 15 1
+=
+=
ab
ab
2
88
3
8 15 1
+=
+=
ab
ab
1
28
1
21
=
=
a
b
28
21
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 28;21xy =
.
b.
( )
21
3
22
2 ; 2
43
1
22
+=
++
−=
++
x y y x
x y y x
x y y x
Đặt
11
1;
22
==
++
b
x y y x
Ta có:
3
4 3 1
+=
−=
ab
ab
10
7
11
7
=
=
a
b
Trang 17
1
3
1
3
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
1
3
xy==
Bài 2: Gii h phương trình sau:
52
8
31
3 1 3
3 1 2
x y x y
x y x y
−=
+ +
+=
+ +
Li gii
Ta có:
52
8
31
3 1 3
3 1 2
−=
+ +
+=
+ +
x y x y
x y x y
. Điều kin:
3; 1+ x y x y
Đặt
11
;
31
==
+ +
ab
x y x y
Ta có:
5 2 8
3 1,5
−=
+=
uv
uv
1
3
2
=
=
u
v
1
1
3
13
12
=
+−
=
−+
xy
xy
1
1
31
6
3( 1) 2 5
2
6
x
xy
xy
y
=
+ =


+ =
=
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
15
; 1 ;2
66
xy

=


Bài 3: Gii các h phương trình sau
a.
4 5 5
1 2 3 2
3 1 7
1 2 3 5
x y x y
x y x y
−=
+ +
+=
+ +
b.
3 1 1
5 10
3 3 1
4 4 12
xy
xy
+=
+=
Li gii
a.
4 5 5
1 2 3 2
3 1 7
1 2 3 5
−=
+ +
+=
+ +
x y x y
x y x y
Trang 18
5
45
2
7
3
5
−=
+=
uv
uv
8 10 5
15 5 7
−=
+=
uv
uv
10
3
19
3
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
10 19
;;
33
xy

=


b.
3 1 1
5 10
3 3 1
4 4 12
+=
+=
xy
xy
. Điều kin:
,0xy
31
5 10
3 3 1
4 4 12
+=
+=
uv
uv
1
36
1
12
=
=
u
v
36
12
=
=
x
y
(tha mãn)
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 36;12xy =
Bài 4: Gii các h phương trình sau
a.
1 3 2 2
( 1; 2)
2 1 5 2 15
xy
xy
xy
+ =
+ + =
b.
4 3 9 1 2
( 3; 1)
5 3 3 1 31
xy
xy
xy
+ + =
+ + + =
c.
2
2
2( 2 ) 1 0
( 1)
3( 2 ) ( 2 1) 7
x x y
y
x x y
+ + =
−
+ + =
Li gii
a.
( )
1 3 2 2
1; 2
2 1 5 2 15
+ =
+ + =
xy
xy
xy
. Đt
1 0; 2 0 = + = x u y v
Ta có HPT:
32
2 5 15
−=
+=
uv
uv
Trang 19
5
1
=
=
u
v
15
21
−=
+=
x
y
26
1
=
=−
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 26; 1xy =−
b.
4 3 9 1 2
5 3 3 1 31
+ + =
+ + + =
xy
xy
Điu kin:
3; 1 xy
22
3
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 22;3xy =
Bài 5: Gii các h phương trình sau:
2
2
2( 2 ) 1 0
3( 2 ) ( 2 1) 7
+ + =
+ + =
x x y
x x y
Li gii
Điu kin:
1−y
Ta có:
2
2
2( 2 ) 1 0
3( 2 ) ( 2 1) 7
+ + =
+ + =
x x y
x x y
2
21
12
=
+=
xx
y
1
3
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 1;3xy =
Bài 6: Gii các h phương trình sau
a.
7 4 5
3
76
( 7; 6)
5 3 13
6
76
xy
xy
xy
−=
−+
+=
−+
b.
2
2
22
5 1 3 2 7
4 8 4 0
:
4 4 0
2 4 8 4 5 4 4 13
x
ĐK
xy
x
yy
x x y y
+ =

+




+ +
+ + + + =

Li gii
a.
7 4 5
3
76
5 3 13
6
76
−=
−+
+=
−+
xy
xy
Trang 20
11
3
7
11
6
6
=
=
+
x
y
73
66
−=
+=
x
y
16
30
=
=
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 16;30xy =
b.
22
5 1 3 2 7
2 4 8 4 5 4 4 13
+ =
+ + + + =
xy
x x y y
5 1 3 2 7
4 1 5 2 13
+ =
+ + =
xy
xy
5 3 7
4 5 13
−=
+=
uv
uv
12
21
−=
+=
x
y
Vy h phương trình có 4 nghiệm: (3;-1); (3;-3); (-1;-1); (-1;-3)
Bài 7: Gii các h phương trình sau
a.
2
2
7 13 39
5 11 33
xy
xy
+ =
−=
b.
22
22
2 10
25
xy
xy
+=
−=
c.
23
23
( 3) 2 6
3( 2) 5 7
xy
xy
+ =
+ + =
Li gii
a. Đặt
2
0;= =x u y v
, ta được:
7 13 39
5 11 33
=
−=
uv
uv
0
3
=
=−
x
y
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( ) ( )
; 0; 3xy =−
b. Đặt
2
2
0 2 10 5 5
2 5 0 0
0
x u u v u x
u v v y
yv
= + = = =
= = =
=
Vy h phương trình có hai nghiệm
( ) ( ) ( )
; 5;0 ; 5;0xy =−
c. Đặt
2
3
( 3) 0
+ =
=
xu
vy
, ta được:
26
3 5 7
−=
+=
uv
uv

Preview text:

GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Phương pháp thế
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
Bước 1:
Từ một phương trình của hệ, biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn
lại của hệ để được phương trình chỉ còn chứa 1 ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ đã cho.
Nhận xét: Tùy theo hệ phương trình ta có thể lựa chọn cách biểu diễn x theo y hoặc biểu diễn y theo x * Chú ý:
Giải và biện luận phương trình: ax + b = 0 - Nếu ba  0  x = a
- Nếu a  0 và b  0 thì phương trình vô nghiệm
- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
2. Phương pháp cộng đại số
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
Để giải một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có hệ số của cùng một ẩn nào đó trong hai
phương trình bằng nhau hoặc đối nhau, ta có thể làm như sau:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn chứa một ẩn.
Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa nhận được, từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Trường hợp trong hệ phương trình đã cho không có hai hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hay đối
nhau, ta có thể đưa về trường hợp đã xét bằng cách nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (khác 0).
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
A: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
I. Phương pháp giải: Căn cứ vào quy tắc thế để giải hpt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế ta làm như sau
- Từ 1 phương trình của hệ phương trình đã cho (coi như pt thứ nhất), ta biểu diễn 1 ẩn
theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được 1 phương trình mới (chỉ còn 1 ẩn).
- Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ phương trình và
giữ nguyên phương trình thứ nhất, ta được hpt mới tương đương với hệ phương trình đã cho.
*) Chú ý: Ta thường chọn phương trình có các hệ số có giá trị tuyệt đối không quá lớn thường là 1 và -1 II. Bài toán
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau x + y = 5 x − 2y = 2 a.  b.  4x − 3y = 1 − 2x − 4y = 4 Lời giải Trang 1
a) Cách 1: Thế y theo x ở phương trình thứ nhất x + y = 5 y = 5 − x  y = 5 − xx = 2 Ta có        4x − 3y = 1 − 4x − 3  (5− x) = 1 − 7  x =14 y = 3
Cách 2: Thế x theo y ở phương trình thứ nhất x + y = 5 x = 5 − y  x = 5 − yx = 2 Ta có        4x − 3y = 1 − 4
 (5 − y) − 3y = 1 −  7 − y = 2 − 1 y = 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;3) x − 2y = 2 x = 2 + 2y  x = 2 + 2y b) Cách 1: Ta có      2x − 4y = 4 2
 (2 + 2y) − 4y = 4 0y = 0
Ta thấy rằng 0y = 0 có nghiệm đúng với mọi y R
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn x = 2 + 2 y x = 2 + 2y
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( ;
x y) tính bởi công thức   y R  1 y = x −1   1 x − 2y = 2   = − Cách 2: Ta có 2 y x 1      2 2x − 4y = 4  1  2x − 4 x −1 = 4    0x = 0   2 
Ta thấy rằng 0x = 0 có nghiệm đúng với mọi x R
Do đó hệ phương trình vô số nghiệm.
Cụ thể, tập nghiệm của nó cũng là tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 1 y = x −1 2  1  = −
Do đó, hệ phương trình có nghiệm ( y x 1 ;
x y) tính bởi công thức   2 xR
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau 8  x − 2y =10 3
x − 4y + 2 = 0 a.  b.   4 − x + y = 3 5  x + 2y =14 Lời giải 8  x − 2y =10 8
 x − 2(3+ 4x) =10 0x =16 a) Cách 1: Ta có       4 − x + y = 3 y = 3+ 4xy = 3+ 4x
Ta thấy phương trình Ox = 16 vô nghiệm với mọi x R
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.   1 3  0y =16 8  x − 2y =10 8  y − − 2y =10 Cách 2: Ta có        4 4    1 3  4 − x + y = 3 x = y − y 3 4x  − =  4 4
Ta thấy phương trình Oy = 16 vô nghiệm với mọi y R Trang 2
Do đó hệ phương trình vô nghiệm.  4 y − 2 x =   4 y − 2 3
x − 4y + 2 = 0 3  x − 4y = 2 −  3 x = x = 2 b)        3   5  x + 2y =14 5  x + 2y =14  4y − 2   + =  y = 2 5. 2 y 14   26y = 52   3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;2)
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 2x y = 3 x − 3y = 2 a)  b)  x + 2y = 4  2 − x + 5y =1 4x + y = 1 − x y = 2 − c)  d)  7x + 2y = 3 − 2x − 2y = 8  2 − x + y = 3 −x + y = 2 − e)  f)  4x − 2y = 4 − 3  x − 3y = 6 x + 3y = 1 − 3  x + y = 3 g)  h)  3  x + 9y = 3 −  2 − x − 3y = 5 Lời giải 2x y = 3 a)  x + 2y = 4
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x − 3 .
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được x + 2(2x − 3) = 4 hay 5x − 6 = 4 suy ra x = 2
Từ đó y = 2.2 − 3 = 1.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2; ) 1 x − 3y = 2 b)   2 − x + 5y =1
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có x = 2 + 3y .
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 2
− (2 + 3y) + 5y =1 hay 4 − − y = 1 suy ra y = −5 Từ đó x = 2 + 3.( 5 − ) = 13 − .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( 1 − 3; 5 − ) 4x + y = 1 − c)  7x + 2y = 3 −
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = −1− 4x .
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 7x + 2( 1 − − 4x) = 3
− hay −x = −1 suy ra x = 1 Từ đó y = 1 − − 4.( ) 1 = 5 − .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; 5 − ) x y = 2 − d)  2x − 2y = 8
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = x + 2 . Trang 3
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 2x − 2(x + 2) = 8 hay 0x − 4 = 8( ) 1
Do không có giá trị nào của x thỏa mãn hệ thức ( )
1 nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm.  2 − x + y = 3 e)  4x − 2y = 4 −
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x + 3 .
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 4x − 2(2x + 3) = 4
− hay 0x = 6 = −4 (1)
Do không có giá trị nào của x thỏa mãn hệ thức ( )
1 nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm. −x + y = 2 − f)  3  x − 3y = 6
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = x − 2 (1)
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 3x − 3(x − 2) = 6 hay 0x + 6 = 6 suy ra 0x = 0 (2)
Ta thấy với mọi giá của của x đều thỏa mãn (2)
Với mỗi giá trị tùy ý của x , giá trị tương ứng của y được tính bởi (1)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( ;
x x − 2) với x  tùy ý. x + 3y = 1 − g)  3  x + 9y = 3 −
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có x = −1− 3y (1)
Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 3( 1
− − 3y) + 9y = 3
− hay 0y − 3 = −3 Suy ra 0y = 0 (2)
Ta thấy với mọi giá của của y đều thỏa mãn (2)
Với mỗi giá trị tùy ý của y , giá trị tương ứng của x được tính bởi (1)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( 1
− − 3y; y) với y  tùy ý. 3  x + y = 3  ( ) 1 h) 
−2x − 3y = 5  (2) Từ phương trình ( )
1 ta có y = 3 − 3x (3) .
Thay y = 3 − 3x vào phương trình (2) ta được 2
x − 3(3−3x) = 5
Giải phương trình này ta được x = 2
Thay x = 2 vào phương trình (3) ta được y = −3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2;−3)
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 3  x +12y = 5 −  2 − x + 4y = 5 a)  b)  x + 4y = 3 −x + 2y =1 1
 2x − 4y = 1 − 6 x − 3y = 4 c)  d)  3  x y = 4 −  2 − x + 6y = 8 − Trang 4 2x + y = 5 x − 3y = 2 e)  f)  3  x − 2y =11  2 − x + 5y =1 Lời giải 3  x +12y = 5 −  ( ) 1 a) Đặt  x + 4y = 3  (2)
Từ phương trình (2) ta có x = 3− 4y (3) . Thay vào phương trình ( ) 1 ta được:
3.(3− 4y) +12y = 5 −
9 = 12 y +12 y = 5 − 0 y = 14 − (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
−2x + 4y = 5 (1)  b)  −x + 2y = 1  (2)
Từ phương trình (2) ta có x = 2y −1 (3) . Thay vào phương trình ( ) 1 ta được 2 − (2y − ) 1 + 4y = 5 4
y + 2 + 4y = 5 0 y = 3 (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm 1
 2x − 4y = 1 − 6(1) c) Đặt  3  x y = 4 − (2)
Từ phương trình (2) ta có y = 3x + 4 (3). Thay vào phương trình ( ) 1 ta được
12x − 4.(3x + 4) = 16 −
12x = 12x −16 = −16
0x = 0 (vô số nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. x − 3y = 4  ( ) 1 d) 
−2x + 6y = −8  (2) Từ phương trình ( )
1 ta có x = 3y + 4 (3). Thay vào phương trình (2) ta được 2
− (3y + 4) + 6y = 8 − 6
y − 8 + 6y = 8 −
0 y = 0 (vô số nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm. 2x + y = 5  ( ) 1 e)  3
x − 2y = 11  (2) Từ phương trình ( )
1 ta có y = 5 − 2x (3)
Thay vào phương trình (2) ta được
3x − 2.(5 − 2x) =11
3x −10 + 4x = 11 7x = 21 Trang 5 x = 3
Thay giá trị x = 3 vào phương trình (3) ta có y = 5 − 2.3 = −1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;− ) 1 x − 3y = 2  ( )1 f) 
−2x + 5y = 1  (2) Từ phương trình ( )
1 ta có x = 3y + 2 (3)
Thay vào phương trình (2) ta được: 2.
− (3y + 2) + 5y =1 6
y − 4 + 5y = 1 − y = 5 y = 5
Thay giá trị y = 5 vào phương trình (3) ta có x = 3.( 5 − ) + 2 = 13 −
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 13 − ; 5 − )
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau  x 2 3x + =  = 2y 0  a.   y 3 b. 2   x + y 2y 5
x + y −1 = 0  − =  2 3 2 Lời giải
a) Điều kiện x  0; y  0  2  x 2 x =  = 3  x − 2y = 0 3  (−y + ) 1 − 2y = 0  5  y 3        x = −y +1
x = −y +1 3
x + y −1 = 0 y =  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (   x y) 2 3 ; = ;    5 5  3x + 2y = 0   + =  = b) 3x 4y 0 x 4 2      x + y 2y 5 3 
 (x + y) − 4y =15 y = 3 − − =  2 3 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (4; 3 − )
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau
( 2 −1)x y = 2
−x − 2y = 3 a)  b) 
x + ( 2 +1)y =1
 2x + 2y = − 6 Lời giải
( 2 −1)x y = 2 a) 
x + ( 2 +1)y =1 Trang 6
y = ( 2 −1)x − 2 
x + ( 2 +1)y =1
y = ( 2 −1)x − 2   x +  ( 2 + )1.  ( 2 − ) 1 x − 2  = 1 
y = ( 2 −1)x − 2   x +  ( 2 + )1.  ( 2 − ) 1 x − 2  = 1 (*)   2 + 3 x =  2  −1  y =  2 ( )
* : x + x − 2 ( 2 + ) 1 = 1 2x = 2 + 2 +1 2x = 3 + 2 3 + 2 x = 2  + 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y) 2 3 1 ; =  ;−   2 2   
−x − 2y = 3 b) 
 2x + 2y = − 6
x = − 2y − 3   2
 (− 2y − 3) + 2y = − 6
x = − 2y − 3 
−2y − 6 + 2y = − 6
x = − 2y −3  (luôn đúng) − 6 = − 6
Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau 
x 5 + y = 6 + 5 x y 2 = 0 a)   b)  3
x 2 + 3y = 5 2
x + (1− 5) y = 1 −   5 Lời giải
x y 2 = 0 a) Cách 1: Ta có 
x 2 + 3y = 5 2 x = y 2 
y 2. 2 + 3y = 5 2 Trang 7 x = y 2  5  y = 5 2 x = 2   y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2; 2) .
x y 2 = 0 Cách 2: Ta có 
x 2 + 3y = 5 2  1 y =  x  2  1 x 2 + 3. x = 5 2  2  1 y =  x  2  5  x = 5 2  2 x = 2   y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2; 2)
x 5 + y = 6 + 5 b) Cách 1: Ta có  3
x + (1− 5) y = 1 −   5
y = 6 + 5 − x 5   3
x + (1− 5)(6 + 5 − x 5) = 1 −  (*)  5
Giải riêng phương trình (*): ( )  3  *  −  (1− 5) 5 x = 1−−  (6+ 5)(1− 5)  5   2  1 − + x = 2 − + 5 5    5  x = 5
Khi đó: y = 6 + 5 − 5. 5 =1+ 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 5;1+ 5) Cách 2: Ta có:
x 5 + y = 6 + 5   3
x + (1− 5) y = 1 −   5 Trang 8
x 5 = 6 + 5 − y   3
x + (1− 5) y = 1 −   5  6 1 x = +1−  y  5 5  3  6 1   . +1− y +   (1− 5) = −1 (**)  5  5 5 
Giải riêng phương trình (**) ta được: ( )  3  3 18 **  1− 5 − y = 1 − − −    5  5 5 2 − 5 5 2 − 3− 3 5 y = 5 5 y = 1+ 5 Khi đó 6 1 x = +1− (1+ 5)= 5 5 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 5;1+ 5).
Bài 8: Giải các phương trình sau bằng phương pháp thế 5
 x 3 + y = 2 2
 2.x − 3.y =1 a)  b) 
x 6 − y 2 = 2
x + 3.y = 2 Lời giải
a) Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2 2 − 5x 3 .
Thay vào phương trình thứ hai ta được x − ( − x) 6 6 2 2 5 3 . 2 = 2  x = 6 − Từ đó 6 2 y = 2 2 − 5. . 3 = 6 2  6 − 2 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  ;   . 6 2   
b) Từ phương trình thứ hai của hệ ta có x = 2 − 3.y .
Thay vào phương trình thứ nhất ta được ( − y) 1 2. 2
3. − 3y = 1 y = 6 + 3 1 Từ x = 2 − 3. =1 6 + 3  1 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là 1;    6 + 3 
Bài 9: Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế
 2x − 3y =1
x − 2 2y = 5 a)  b)  x + 3y = 2
 2x + y =1− 10 Trang 9 ( 2 −  )1xy = 2 c)  x +  ( 2 + )1y =1 Lời giải  2x − 3y =1  ( )1
a) Giải hệ phương trình  x + 3y = 2  (2)
Từ phương trình (2) suy ra x = 2 − 3y . Thay vào phương trình ( ) 1 ta có ( − −
y) − y =  y( + ) 6 3 2 2 3 3 1 6 3 = 1 y = 3 − Khi 6 3 y = thay vào (2) ta có 3  6 − 3  x + 3.
 = 2  x + 2 −1 = 2  x =1  3     6 − 3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1;   3   
x − 2 2y = 5  ( )1
b) Giải hệ phương trình 
 2x + y =1− 10  (2) Từ phương trình ( )
1 suy ra x = 5 − 2 2y . Thay vào phương trình (2) ta có ( − + y) 1 2 10 2 5 2 2
+ y =1− 10  5y =1− 10  y = 5 − Khi 1 2 10 y = thay vào ( ) 1 ta có 5 1− 2 10  2 2 − 3 5 x = 5 + 2 2.   x =  5  5    2 2 −3 5 1− 10 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;   5 5    ( 2 − 
)1xy = 2 ( )1 c)  x +  ( 2 + )1y =1(2) Từ phương trình ( ) 1 suy ra y = ( 2 − )
1 x − 2 . Thay vào phương trình (2) ta có + x + ( + ) ( − ) 3 2 2 1 .
2 1 x − 2  =1 2x − 2 − 2 =1 x =   2 + Khi 3 2 x = thay vào (2) ta có 2 3 + 2 ( ) + + + y =  ( + ) 1 2 1 2 1 1 2 1 y = −  y = − 2 2 2  3+ 2 1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;−   2 2    Trang 10
Bài 10: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế x + 5y = 0  ( )1 (2− 3 
)x−3y = 2+5 3 ( )1 a)  b) 
 5x + 3y =1− 5  (2)
4x + y = 4 − 2 3  (2) Lời giải x + 5y = 0  ( )1
a) Giải hệ phương trình 
 5x + 3y =1− 5  (2) Từ phương trình ( )
1 suy ra x = − 5y . Thay vào phương trình (2) ta có ( − − y) 5 1 5. 5 + 3y =1− 5  2
y =1− 5  y = 2 − − − Khi 5 1 y = suy ra x = (− ) 5 1 5 5 5 .  x = 2 2 2  5 −5 5 −1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ;   2 2    (2− 3 
)x−3y = 2+5 3 ( )1
b) Giải hệ phương trình 
4x + y = 4 − 2 3  (2)
Từ phương trình (2) suy ra xy = 4 − 2 3 − 4x . Thay vào phương trình ( ) 1 ta có
(2− 3)x−3(4−2 3−4x)= 2+5 3 (14− 3)x =14− 3  x =1
Khi x = 1 suy ra y = 2 − 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; 2 − 3) 2x y = 3 − 
Bài 11: Cho hệ phương trình 
, trong đó m là số đã cho. Giải hệ phương 2  2 − m x + 9y = 3  (m+3)
trình tròn mỗi trường hợp sau a) m = −2 b) m = −3 c) m = 3 Lời giải 2x y = 3 −
a) Thay m = −2 ta có hệ   8 − x + 9y = 3
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x + 3 . Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 8
x + 9(2x + 3) = 3 hay 10x + 27 = 3 suy ra 12 x = − 5 Từ đó  12  9 y = 2. − + 3 = −    5  5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  12 9  − ;−    5 5  2x y = 3 −
b) Thay m = −3 ta có hệ   1 − 8x + 9y = 0 Trang 11
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x + 3 . Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được 18
x + 9(2x + 3) = 0 hay 0x + 27 = 0 (1)
Do không có giá trị nào của x thỏa mãn hệ thức (1) nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm, 2x y = 3 −
c) Thay m = 3 ta có hệ   1 − 8x + 9y = 1 − 8
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có y = 2x + 3 . Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được 18
x + 9(2x + 3) =18 hay 0x = 0
Ta thấy mọi giá trị của x đều thỏa mãn (1)
Với giá trị tùy ý của x thì giá trị tương ứng của y được tính bởi phương trình y = 2x + 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ;
x 2x + 3) với x  tùy ý.
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn I. Phương pháp giải
- Biến đổi hệ phương trình đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn tìm được. II. Bài toán
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau 5
 (x + 2y) −3(x y) = 99
(x +1)(y −1) = xy −1 a.   b. 
x −3y = 7x − 4y −17 (  x − 3 
)( y −3) = xy −3 Lời giải 5
 (x + 2y) −3(x y) = 99 a) Ta có: 
x −3y = 7x − 4y −17 5
x +10y − 3x + 3y = 99 
x − 3y − 7x + 4y = 1 − 7 2x +13y = 99   6 − x + y = 1 − 7 x = 4  y = 7
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (4;7) Trang 12
(x +1)(y −1) = xy −1 b) Ta có: (  x − 3 
)( y −3) = xy −3
xy x + y −1 = xy −1 
xy − 3x − 3y + 9 = xy − 3 −x + y = 0   3 − x − 3y = 1 − 2 x = y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2;2)
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau 3
 (y − 5) + 2(x − 3) = 0 a. 
7(x − 4) + 3(x + y −1) −14 = 0
(x +1)(y −1) = (x − 2)(y +1) −1 b. 
2(x − 2)y x = 2xy − 3 Lời giải 3
 (y − 5) + 2(x − 3) = 0 a. Ta có: 
7(x − 4) + 3(x + y −1) −14 = 0 2x + 3y = 21  1  0x + 3y = 45 x = 3  y = 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;5)  x + y − = x y + − b. ( 1)( 1) ( 2)( 1) 1 
2(x − 2)y x = 2xy − 3 2x − 3y = 2  x + 4y = 3  17 x =  11  4  y =  11
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (   x y) 17 4 ; = ;    11 11
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  2x + 3  = 1 a. 3y − 2 3
 (3y + 2)−4(x+ 2y) = 0
(x − 2)(6y +1) = (2x − 3)(3y +1) b. 
(2x +1)(12y − 9) = (4x −1)(6y −5) Lời giải Trang 13  2x + 3  =1 a)  2  3y − 2
3y − 2  0  y      3  3
 (3y + 2) − 4(x + 2y) = 0
2x + 3 = 3y − 2  9
y + 6 − 4x −8y = 0 x = 2,3  (thỏa mãn) y = 3, 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2,3;3,2)
(x − 2)(6y +1) = (2x − 3)(3y +1) b) 
(2x +1)(12y − 9) = (4x −1)(6y − 5)
6xy + x −12y = 6xy + 2x − 9y − 3 
24xy −18x +12y − 9 = 24xy − 20x − 6y + 5 x = 2 −  y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 2 − ; ) 1
2x − 3y x + y −1 − = 2x y −1 
Bài 4: Giải hệ phương trình sau:  4 5  4x + y − 2
2x y − 3 x y −1  = −  4 6 3 Lời giải
2x − 3y x + y −1 − = 2x y −1  Ta có:  4 5  4x + y − 2
2x y − 3 x y −1  = −  4 6 3 5
 (2x − 3y) − 4(x + y −1) = 20(2x y −1)  3
 (4x + y − 2) = 2(2x y − 3) − 4(x y −1)  2 x =  3  −4  y =  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (  −  x y) 2 4 ; = ;    3 3 
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau
 2x − 2 3y = −14
( 3 −1)x y = 3 a.  b.  3
 3x + 2y = 3(4 − 3 2)
x + ( 3 +1)y =1 Lời giải  x y = − a) 2 2 3 14  3
 3x + 2y = 3(4 − 3 2) Trang 14  4 3 − 3 6 − 3 3xy =  2   4 3 − 3 6 − 3 3x 2x − 2 3( ) = −14  2
x(9 + 2) = −9 2 − 2  y = 2 3 x = − 2  y = 2 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (− 2;2 3)
( 3 −1)x y = 3 b. 
x + ( 3 +1)y =1
y = ( 3 −1)x − 3 
x + ( 3 +1). .x[( 3 −1)x − 3]=1
y = ( 3 −1)x − 3  3x = 4 + 3  4 + 3 x =  3  −1  y =  3  + − 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y) 4 3 1 ; =  ;   . 3 3   
Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
I. Cách giải: Ta thực hiện theo các bước sau Trang 15
Bước 1: Chọn ẩn phụ cho các biểu thức của hệ phương trình đã cho để được hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn mới ở dạng cơ bản (tìm điều kiện của ẩn phụ nếu có).
Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, từ đó tìm nghiệm của
hệ phương trình đã cho. II. Bài toán
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau 1 1 1 + =  2 1  + = 3  + + a.  x y 12 x 2 y y 2x  b.  8 15  + = 4 3 1  − = 1  x y
 x + 2y y + 2x Lời giải
a. Điều kiện x, y  0 . Đặt 1 1 = ; a = b , ta có: x y  1 a + b =  12 8  a +15b =1  2 8  a + 8b =  3 8  a +15b =1  1 a =  28  1 b =  21 x = 28  y = 21
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (28;2 ) 1 .  2 1 + = 3 x + y y + b. 2 2x
(x  −2y; y  −2x) 4 3  − = 1
 x + 2y y + 2x Đặt 1 1 =1; = b x + 2y y + 2xa + b = 3 Ta có:  4a − 3b =1  10 a =  7  11 b =  7 Trang 16  1 x =  3  1  y =  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1 x = y = 3  5 2 − = 8  + − − +
Bài 2: Giải hệ phương trình sau: x y 3 x y 1  3 1 3  + =
 x + y −3 x y +1 2 Lời giải  5 2 − = 8
x + y x y + Ta có: 3 1 
. Điều kiện: x + y  3; x y  −1 3 1 3  + =
 x + y −3 x y +1 2 Đặt 1 1 = ; a = b x + y − 3 x y +1 5  u − 2v = 8 Ta có:  3  u + v =1,5 u = 1   −3 v =  2  1 = 1 x + y −3  1 −3  =
 x y +1 2  1 x = 1
x + y − 3 = 1  6     3
 (x y +1) = 2 − 5 y = 2  6
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (   x y) 1 5 ; = 1 ;2    6 6 
Bài 3: Giải các hệ phương trình sau  4 5 5 − =  3 1 1  + =  + − − + 
a. x y 1 2x y 3 2 5x y 10  b.  3 1 7  + = 3 3 1  + =
 x + y −1 2x y + 3 5 4x 4y 12 Lời giải  4 5 5 − = x + y x y + a. 1 2 3 2  3 1 7  + =
 x + y −1 2x y + 3 5 Trang 17  5 4u − 5v =  2  7 3  u + v =  5 8  u −10v = 5  1  5u + 5v = 7  10 − x =  3  19 y =  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (  −  x y) 10 19 ; = ;    3 3   3 1 1 + =  b. 5x y 10 
. Điều kiện: x, y  0 3 3 1  + = 4x 4y 12 3 1 u + v = 5 10  3 3 1  u + v = 4 4 12  1 u =  36  1 v =  12 x = 36  (thỏa mãn) y =12
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (36;12)
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau
 x −1−3 y + 2 = 2 a. 
(x  1; y  2) −
2 x −1 + 5 y + 2 = 15 
4 x +3 −9 y +1 = 2 b.  (x  3 − ; y  −1) 5
x + 3 + 3 y +1 = 31  2
2(x − 2x) + y +1 = 0 c.  ( y  1 − ) 2 3
 (x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 −  Lời giải
 x −1−3 y + 2 = 2 a. 
(x 1; y  −2). Đặt x −1 = u  0; y + 2 = v  0
2 x −1 + 5 y + 2 =15  u − 3v = 2 Ta có HPT:  2u + 5v =15 Trang 18u = 5  v =1  x −1 = 5   y + 2 = 1  x = 26  y = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (26;− ) 1
4 x +3 −9 y +1 = 2 b.  5
x + 3 + 3 y +1 = 31 
Điều kiện: x  −3; y  −1 x = 22  y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (22;3) 2
2(x − 2x) + y +1 = 0
Bài 5: Giải các hệ phương trình sau:  2 3
 (x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 −  Lời giải
Điều kiện: y  −1 2
2(x − 2x) + y +1 = 0 Ta có:  2 3
 (x − 2x) + ( 2 − y +1) = 7 −  2
x − 2x = −1   y +1 = 2  x =1  y = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1;3)
Bài 6: Giải các hệ phương trình sau  7 4 5 − =   x − 7 y + 6 3 a. 
(x  7; y  6) − 5 3 13  + =  x − 7 y + 6 6  2 5
x −1 − 3 y + 2 = 7  
4x −8x + 4  0 b.   ĐK :   2 2  2 
2 4x −8x + 4 + 5 y + 4y + 4 =13  
y + 4y + 4  0  Lời giải  7 4 5 − =   x − 7 y + 6 3 a.  5 3 13  + =  x − 7 y + 6 6  Trang 19  1 1 =  x −7 3  1 1  =  y + 6 6   x − 7 = 3   y + 6 = 6  x =16  y = 30
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (16;30) 5
x −1 − 3 y + 2 = 7 b.  2 2
2 4x −8x + 4 + 5 y + 4y + 4 =13 
5 x −1 − 3 y + 2 = 7  
4 x −1 + 5 y + 2 = 13  5  u − 3v = 7  4u + 5v =13  x −1 = 2    y + 2 = 1 
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm: (3;-1); (3;-3); (-1;-1); (-1;-3)
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau 2
7x +13y = 3 − 9 2 2 2x + y =10 a.  b.  2 5
 x −11y = 33 2 2
x − 2y = 5 2 3
(x +3) − 2y = 6 c.  2 3 3
 (x + 2) + 5y = 7 Lời giải a. Đặt 2
x = u  0; y = v , ta được: 7u −13v = 3 − 9  5
u −11v = 33 x = 0  y = 3 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (0; 3 − ) 2
x = u  0 2u + v =10 u  = 5 x = 5  b. Đặt        2
y = v  0 u  − 2v = 5 v = 0 y = 0
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( ; x y) = (5;0);( 5 − ;0) 2
(x +3) = u  0 c. Đặt  , ta được: 3 v = yu − 2v = 6  3  u + 5v = 7 Trang 20