Trang 1
M ĐẦU V ĐƯNG TRÒN
A. KIN THC
1. Đưng tròn:
* Đưng tròn tâm
O
bán kính
R
(
0R
), hiu
( )
;OR
, hình gm tt c các điểm cách
điêm
O
mt khong bng
R
.
* Chú ý:
+ Khi không cn để ý đến bán kính ta kí hiu đưng tròn tâm
O
( )
O
+ Nếu
A
mt điểm ca đưng tròn
ta viết
( )
AO
. Khi đó ta còn nói đưng tròn
( )
O
đi
qua điểm
A
, hay điểm
A
nm trên đường tròn
.
* Nhn xét:
+ Trên mt phng cho đường tròn
( )
;OR
điểm
M
.
Khi đó, ta các trưng hp sau th xy
ra
+ Đim
M
nm trên đường tròn
( )
;OR
nếu
=OM R
+ Đim
M
nm trên trong đường tròn
( )
;OR
nếu
OM R
+ Điểm
M
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
nếu
OM R
+ Hình tròn tâm
O
bán kính
R
là hình gồm các điểm nm trên và nm tròn
đường tròn
( )
;OR
* Chú ý: Đon thng
AB
trong hình v bên gọi là đường kính ca đưng tròn
()O
.
2. Tính đối xng của đường tròn
+ Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm đối xng ca đường tròn là tâm đối xng ca nó.
+ Đường tròn hình trục đối xng; mỗi đường thẳng đi qua tâm của đưng tròn mt trc
đối xng ca nó.
* Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xng nhưng có vô số trc đi xng.
B. Các dng bài tp
Dng 1: Chng minh nhiu đim cùng nm trên một đường tròn
Bài 1: Cho hình ch nht
ABCD
=AB a
,
=BC b
. Chng minh rng bn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc mt đường tròn. Xác định tâm và bán kính ca đường tròn đó.
Li gii
Trang 2
Gi
O
giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Theo tính chất hai đường chéo ca
hình ch nht, ta có
11
22

= = = = =


OA OB OC OD AC BD
Vy bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc
1
;
2



O AC
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác vuông
ABC
, ta có:
2 2 2 2 2
= + = +AC AB BC a b
Do đó
22
11
22
= = +R AC a b
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
, các đường cao
BD
CE
. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
. K tia
Cz
vuông góc vi tia
BM
ti
F
. Chng minh rằng năm điểm
B
,
C
,
D
,
E
,
F
cùng thuc
mt đưng tròn.
Li gii
Gi
O
trung điểm ca
BC
. Ta
BD
đường cao nên
BD AC
, hay tam giác
BCD
vuông ti
D
.
Trong tam giác vuông
BCD
DO
là trung tuyến ng vi cnh huyn
BC
nên:
1
2
= = =OD OB OC BC
( )
1
Tương tự ta có:
1
2
= = =OE OB OC BC
( )
2
1
2
= = =OF OB OC BC
( )
3
T
(1)
,
(2)
(3)
suy ra
= = = = =OB OC OD OD OE OF
Do đó năm đim
B
,
C
,
D
,
E
,
F
cùng thuc mt đưng tròn.
Bài 3: Chng minh rng bốn trung điểm ca bn cnh hình thoi cùng thuc một đường tròn.
Li gii
Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln t trung điểm ca bn cnh
AB
,
BC
,
CD
DA
ca hình thoi
ABCD
. Gi
O
giao điểm ca
BD
.
Trang 3
Ta
AC BD
. Theo tính cht đường trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác
vuông, ta được
1
2
=OM AB
;
1
2
=ON BC
;
1
2
=OP CD
;
1
2
=OQ AD
Mt khác
= = =AB BC CD DA
nên
= = =OM ON OP OQ
Do đó bốn điểm
M
,
N
,
P
,
Q
cùng nm trên mt đưng tròn.
Dng 2: Xác định v trí tương đối ca đim
M
vi đưng tròn
()O
.
Bài 1: Gi
O
trung đim ca đoạn thng
AB
. Chng minh rng đường tròn
( )
;O OA
đi qua
điểm
B
.
Li gii
O
là trung đim ca
AB
nên
=OA OB
Do đó
( )
;B O OA
, nói cách khác, đưng tròn
( )
;O OA
đi qua điểm
B
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Chng minh rng điểm
A
thuc đường tròn đường kính
BC
.
Li gii
Gi
O
là trung đim ca
BC
Theo tính cht trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh huyền, do đó
==OA OB OC
Vy
( )
;A O OB
, nói cách khác,
A
thuc đường tròn đường kính
BC
.
Bài 3: Trong mt phng ta độ
Oxy
, choc điểm
( )
3;0A
,
( )
2;0B
,
( )
0;4C
. V hình cho biết
trong các điểm đã cho, điểm nào nm trên, điểm nào nm trong, điểm nào nm ngoài
đường tròn
( )
;3O
.
Li gii
Trang 4
Da vào hình v ta
?th y
:
+ Điểm
A
nm trên đưng tròn
( )
;3O
+ Điểm
B
nm trong đưng tròn
( )
;3O
+ Điểm
C
nm ngoài đưng tròn
( )
;3O
.
Bài 4: Cho đường tròn
( )
;OR
năm điểm
M
,
N
,
P
,
H
,
K
. So sánh độ dài các đon thng
OM
,
ON
,
OH
,
OK
,
OP
vi
R
.
Li gii
M
,
H
,
K
thuc
( )
;OR
nên
= = =OM OH OK R
Ta có
ON R
;
OP OH
nên
OP R
.
Bài 5: Cho đường tròn
( )
;OR
và hai điểm
M
,
N
sao cho
M
nm trong
N
nm ngoài
( )
;OR
. Hãy so sánh
OMN
ONM
.
Li gii
Ta có
M
nm trong
( )
;OR
nên
OM R
;
N
nm ngoài
( )
;OR
nên
ON R
Trong tam giác
OMN
, có
OM ON
(vì
OM R
,
ON R
) nên
MON ONM
(trong một tam giác, góc đối din vi cnh lớn hơn thì lớn hơn).
Trang 5
Dng 3: Tâm đối xng, trc đi xng của đường tròn
Bài 1: Xác định tâm đối xng và trục đối xng ca bánh xe trong hình v sau:
Li gii
Tâm đi xng trong hình v là giao điểm của các đường thẳng đi qua tâm.
Trc đi xứng là các đường thẳng đi qua tâm.
Bài 2: Nêu cách chia mt cái bánh dng hình tròn tâm
O
(hình v) thành hai phn bng nhau.
Li gii
V đường thẳng đi qua tâm khi đó đưng thng s chia cái bán thành 2 phn bng nhau.
Bài 3: Cho đường tròn
()I
.
a)Tìm tâm đối xng ca
()I
.
b) V hai trc đôi xng ca
()I
.
Li gii
a) Tâm
I
là tâm đi xng ca
()I
.
b) V hia đường thng
a
b
đi qua tâm
I
. Ta có
a
b
đều là trc đi xng ca
()I
.
Bài 4: Bn Oanh mt mnh giy hình tròn nhưng không còn du vết ca tâm. Theo em, Oanh
làm thế nào để tìm li đưc tâm ca mnh giy hình tròn đó?
Li gii
Bng cách gp đôi mnh giy hình tròn theo hai cách khác nhau, Oanh th tìm lại được
tâm ca mnh giấy hình tròn đó.
Bài 5: Cho điểm
M
nm trên đưng tròn
đưng kính
AB
. S dng tính đối xng ca đường
tròn
()O
, hãy nêu cách tìm:
a) Đim
N
đôi xng vi điểm
M
qua tâm
O
.
b) Đim
P
đối xng vi điểm
M
qua đường thng
AB
.
Li gii
Trang 6
a) Do
O
tâm đối xng ca
()O
nên điểm
N
đối xng với điểm
M
qua tâm
O
phi va
thuc
OM
, va thuc
( )
O
. Vy
N
là giao đim ca đưng thng
OM
vi
()O
.
b) Do
AB
trục đối xng ca
()O
nên điểm
P
đối xng với điểm
M
qua
AB
phi va
thuc
()O
, va thuc đưng thng vuông góc h t
M
xung
AB
.
Vy
P
là giao đim ca
()O
với đương thẳng đi qua
M
và vuông góc vi
AB
.
Bài 6: Cho đường tròn tâm
O
hai điểm
A
,
B
thuc
. Gi
d
đưng trung trc ca đoạn
AB
. Chng minh rng
d
mt trc đối xng ca
()O
.
Li gii
Do
A
,
B
thuc
()O
nên
= OA OB O d
Vy
d
là đưng thẳng đi qua tâm
O
ca
, do đó
d
là mt trc đi xng ca
()O
.
B. BÀI TP VN DNG
Bài 1: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho các điểm
( )
0;2M
,
( )
0; 3N
,
( )
2; 1P
. V hình cho
biết trong các đim đã cho, điểm nào nm trên, điểm nào nm trong, điểm nào nm ngoài
đường tròn
( )
;5O
? sao?
Li gii
a) Đim
M
nằm trong đường tròn
( )
;5O
b) Điểm
N
nằm trong đường tròn
( )
;5O
c) Đim
P
nằm trong đường tròn
( )
;5O
Bài 2: Cho đường tròn
()O
, bán kính
5cm
bn điểm
A
,
B
,
C
,
D
tha n
3cm=OA
,
4cm=OB
,
7cm=OC
,
5cm=OD
. Hãy cho biết mi điểm
A
,
B
,
C
,
D
nm trong, nm
ngoài, nm trên hay nm ngoài đường tròn .
Li gii
Trang 7
+
35= =OA R
nên điểm
A
trong đường tròn.
+
45= =OB R
nên điểm
B
trong đường tròn.
+
75= =OC R
nên điểm
C
ngoài đưng tròn.
+
55= = =OD R
nên điểm
A
trên đường tròn.
Bài 3: Cho hai đường tròn
( )
;6cmA
( )
;4cmB
ct nhau ti
C
D
,
8cm=AB
. Gi
I
,
K
ln t giao điểm ca hai đường tròn đã cho vi đon thng
AB
.
a) Tính độ dài ca các đoạn thng
CA
,
CB
,
DA
DB
.
b) Đim
I
phi trung điểm ca đoạn thng
AB
không?
c) Tính độ dài ca đon thng
IK
.
Li gii
a) Hai đường tròn
( )
;6cmA
( )
;4cmB
ct nhau ti
C
D
nên
6cm==AC AD
,
4cm==BC BD
b)
8cm=AB
,
4cm= = =BC BD BI
. Suy ra
8 4 4cm= = =AI AB IB
Đim
I
là trung đim ca đon thng
AB
.
c) Ta có:
6cm==AK AC
nên
6 4 2cm= = =IK AK AI
.
Bài 4: Cho đường tròn
( )
;2cmO
( )
;2cmA
ct nhau ti
C
,
D
điểm
A
nm trên đưng
tròn tâm
O
.
a) V đường tròn
( )
;2cmC
b) Đưng tròn
( )
;2cmC
đi qua hai điểm
O
A
hay không? sao?
Li gii
a) V đường tròn
( )
;2cmC
(hình v)
Trang 8
b) Đưng tròn
( )
;2cmO
( )
;2cmA
ct nhau ti
C
,
D
, điểm
A
nm trên đường tròn tâm
O
nên
2cm==OC OD
,
2cm==AC AD
.
Suy ra
2cm==OC CA
. Do đó đường tròn
( )
;2cmC
đi qua hai điểm
O
A
.
Bài 5: Ch tam giác
ABC
, cnh
BC
c định,
4cm=AB
a) Hi điểm
A
di động trên đường nào?
b) Trung điểm
M
ca
AC
di động trên đường nào?
Li gii
a) Điểm
B
c định. Đim
A
cách
B
mt khong
4cm
nên
A
nằm trên đường tròn
( )
;4cmB
b) Gi
O
là trung đim ca
BC
thì
O
là mt đim c định. Ta có
1
2cm
2
==OM AB
.
Đim
M
cách đim
O
mt khong
2cm
nên
M
nằm trên đường tròn
( )
;2cmO
.
Bài 6: Trong h trc ta độ
Oxy
cho
( )
0;4E
,
( )
2;0P
M
điểm thuc đon
EP
sao
cho tung độ ca
M
bng 2. V đường tròn tâm
M
bán kính
MO
. Xác định v ttương đối
ca
E
,
P
so vi đường tròn
( )
;M MO
.
Li gii
Tung độ ca
M
bng
2
nên
M
trung điểm ca
PE
. Tam giác
POE
vuông ti
O
nên
==MO ME MP
. Do đó
E
,
P
thuc đưng tròn
( )
;O OM
.
Bài 7: Cho đường tròn
( )
;OR
và dây
AB
khác đường kính. Gi
M
trung đim ca
AB
.
a) Đưng thng
OM
phi đường trung trc ca đoạn thng
AB
hay không? sao?
b) Tính khong cách t điểm
O
đến đường thng
AB
, biết
5cm=R
,
8cm=AB
.
Li gii
a) Ta
OAB
cân ti
O
==OA OB R
.
M
trung điểm ca
AB
nên
OM
đường trung tuyến ca tam giác
OAB
.
Trang 9
Khi đó
OM
cũng đường trung trc ca đon thng
AB
.
b) Khong cách t điểm
O
đến đường thng
AB
chính đoạn thng
OM
.
M trung điểm ca
AB
nên
4cm
2
==
AB
AM
Xét
OAM
vuông ti
M
, có
2 2 2
=+OA AM OM
nh lí pythagore)
Suy ra
2 2 2 2
5 4 3cm= = =OM OA AM
.
Bài 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3cm=AB
,
4cm=AC
. Chng minh rng các
điểm
A
,
B
,
C
cùng thuc mt đường tròn. Tínhn kính đường tròn đó.
Li gii
Áp dụng định lí pythagore, ta có
22
5cm= + =BC AB BC
Gi
O
là trung đim ca
BC
.
Theo tính cht trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh huyền, do đó
2,5cm= = =OA OB OC
Vy
( )
;2,5AO
bán kính ca đưng tròn là
2,5cm=R
.
Bài 9: Cho hình ch nht
ABCD
18cm=AD
12cm=CD
. Chng minh rng bn
điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng thuc mt đường tròn. Tính bán kính ca đường tòn đó.
Li gii
Ta ABCD hình ch nht nên
= = =OA OB OC OD
, suy ra c điểm A, B, C, D nm
trên mt đưng tròn tâm O.
Tam giác ABC vuông ti B có:
2 2 2 2
6 9 117= + = + =AC AB BC
Vâyh bán kính
117
22
==
AC
R
.
Bài 10: Cho tam giác
ABC
hai đường cao
BB
CC
. Gi
O
trung điểm ca
BC
. Chng
minh đường tròn tâm
O
bán kính
OB
đi qua
B
,
C
,
C
.
Li gii
Trang 10
Tam giác
ABC
hai đường cao
BB
CC
nên
90

= = BC C BB C
Suy ra

= = =OB OC OB OC
(đưng cao ng vi cnh huyn).
Do đó bn điểm
B
,
C
,
B
,
C
cùng nm trên mt đường tròn.
Bài 11: Cho t giác
ABCD
90= = BD
. Chng minh bn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng
nm trên mt đường tròn.
Li gii
T giác
ABCD
90= = BD
nên
= = =OA OB OC OD
(đưng cao ng vi cnh
huyn).
Suy ra bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
cùng nm trên một đưng tròn tâm
O
, đường kính
AC
.
Bài 12: Cho hai đường tròn cùng tâm
( )
;OR
,
( )
;Or
vi
Rr
. Các điểm
A
,
B
thuc
đường tròn
( )
;OR
, các điểm
A
,
B
thuc đưng tròn
( )
;Or
sao cho
O
,
A
,
A
thng
hàng;
,,
OBB
thng hàng và đim
O
không thuc đường thng
AB
. Chng minh:
a)

=
OA OB
OA OB
b)
//

AB AB
.
Li gii
a) T gi thiết, ta có
=
OA r
OA R
;
=
OB r
OB R
Suy ra

=
OA OB
OA OB
b) Vì

=
OA OB
OA OB
nên theo h qu ca đnh lí Thales ta có:
//

AB AB
.
Trang 11
Bài 13: Cho đường tròn
()O
, đường thng
d
đi qua
O
đim
A
thuc
()O
nhưng
không thuc
d
. Gi
B
điểm đối xng vi
A
qua
;d
C
D
lần ợt điểm đối
xng ca
A
B
qua
O
.
a) Ba điểm
B
,
C
D
thuc
()O
không? sao?
b) Chng minh t giác
ABCD
hình ch nht
c) Chng minh rng
C
D
đối xng vi nhau qua
d
.
Li gii
a) Gi s đường tròn
()O
bán kính
R
suy ra
=OA R
( )
1
Do
B
điểm đối xng vi
A
qua
d
suy ra
=OA OB
( )
2
Do
C
là điểm đối xng vi
A
qua
O
suy ra
=OA OC
( )
3
Do
D
là điểm đối xng vi
B
qua
O
suy ra
=OB OD
( )
4
T
(1)
,
(2)
,
(3)
(4)
suy ra
B
,
C
D
cùng thuc
.
b) Ta thy
AC
BD
ct nhau ti
O
là trung điểm ca mỗi đường, suy ra
ABCD
hình
ch nht.
c) Ta thy
=OC OD d
là đưng trung trc ca
CD
Suy ra
C
D
đối xng vi nhau qua
d
.
Bài 14: Cho hình vông
ABCD
E
giao điểm ca hai đường chéo
a) Chng minh rng mt đường tròn đi qua các điểm
A
,
B
,
C
D
. Xác định tâm
đối xng và ch ra hai trc đối xng ca đường tròn đó.
b) Tính bán kính ca đưng tròn câu a), biết rng hình vuông cnh bng
3cm
.
Li gii
a) hình vuông
ABCD
tâm
E
suy ra
= = =EA EB EC ED
Do đó, các điểm
A
,
B
,
C
D
cùng thuc một đường tròn tâm
E
.
Hai trc đi xng của đường tròn là
BD
.
b) Cnh hình vuông bng
3cm
nên áp dụng định lí pythagore, ta có:
22
32= + =AC AB BC
32
22
= =
AC
EA
Vy bán kính ca đưng tròn là
32
cm
2
==R EA
.

Preview text:

MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒN A. KIẾN THỨC 1. Đường tròn:
* Đường tròn tâm O bán kính R ( R  0 ), kí hiệu là (O; R) , là hình gồm tất cả các điểm cách
điêm O một khoảng bằng R . * Chú ý:
+ Khi không cần để ý đến bán kính ta kí hiệu đường tròn tâm O là (O)
+ Nếu A là một điểm của đường tròn (O) ta viết A(O) . Khi đó ta còn nói đường tròn (O) đi
qua điểm A , hay điểm A nằm trên đường tròn (O). * Nhận xét:
+ Trên mặt phẳng cho đường tròn (O; R) và điểm M .
Khi đó, ta có các trường hợp sau có thể xảy ra
+ Điểm M nằm trên đường tròn (O; R) nếu OM = R
+ Điểm M nằm trên trong đường tròn (O; R) nếu OM R
+ Điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) nếu OM R
+ Hình tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm nằm trên và nằm tròn
đường tròn (O; R)
* Chú ý: Đoạn thẳng AB trong hình vẽ bên gọi là đường kính của đường tròn (O) .
2. Tính đối xứng của đường tròn
+ Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm đối xứng của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
+ Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.
* Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng nhưng có vô số trục đối xứng.
B. Các dạng bài tập
Dạng 1: Chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD AB = a , BC = b . Chứng minh rằng bốn điểm A , B , C , D
cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. Lời giải Trang 1
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Theo tính chất hai đường chéo của  1 1 
hình chữ nhật, ta có OA = OB = OC = OD = AC =  BD   2 2   1 
Vậy bốn điểm A , B , C , D cùng thuộc ; O AC   2 
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác vuông ABC , ta có: 2 2 2 2 2
AC = AB + BC = a + b 1 1 Do đó 2 2 R = AC = a + b . 2 2
Bài 2: Cho tam giác ABC , các đường cao BD CE . Trên cạnh AC lấy điểm M . Kẻ tia Cz
vuông góc với tia BM tại F . Chứng minh rằng năm điểm B , C , D , E , F cùng thuộc một đường tròn. Lời giải
Gọi O là trung điểm của BC . Ta có BD là đường cao nên BD AC , hay tam giác BCD vuông tại D .
Trong tam giác vuông BCD DO là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: 1
OD = OB = OC = BC ( ) 1 2 1
Tương tự ta có: OE = OB = OC = BC (2) 2 1
OF = OB = OC = BC (3) 2
Từ (1) , (2) và (3) suy ra OB = OC = OD = OD = OE = OF
Do đó năm điểm B , C , D , E , F cùng thuộc một đường tròn.
Bài 3: Chứng minh rằng bốn trung điểm của bốn cạnh hình thoi cùng thuộc một đường tròn. Lời giải
Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của bốn cạnh AB , BC , CD DA của hình thoi
ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD . Trang 2
Ta có AC BD . Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác 1 1 1 1
vuông, ta được OM = AB ; ON = BC ; OP = CD ; OQ = AD 2 2 2 2
Mặt khác AB = BC = CD = DA nên OM = ON = OP = OQ
Do đó bốn điểm M , N , P , Q cùng nằm trên một đường tròn.
Dạng 2: Xác định vị trí tương đối của điểm M với đường tròn (O) .
Bài 1: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chứng minh rằng đường tròn (O;OA) đi qua điểm B . Lời giải
O là trung điểm của AB nên OA = OB Do đó B ( ;
O OA) , nói cách khác, đường tròn (O;OA) đi qua điểm B .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn đường kính BC . Lời giải
Gọi O là trung điểm của BC
Theo tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền, do đó OA = OB = OC Vậy A( ;
O OB) , nói cách khác, A thuộc đường tròn đường kính BC .
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(3;0) , B (−2;0) , C (0;4) . Vẽ hình và cho biết
trong các điểm đã cho, điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài
đường tròn (O;3) . Lời giải Trang 3
Dựa vào hình vẽ ta th? y :
+ Điểm A nằm trên đường tròn (O;3)
+ Điểm B nằm trong đường tròn (O;3)
+ Điểm C nằm ngoài đường tròn (O;3) .
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và năm điểm M , N , P , H , K . So sánh độ dài các đoạn thẳng
OM , ON , OH , OK , OP với R . Lời giải
M , H , K thuộc (O; R) nên OM = OH = OK = R
Ta có ON R ; OP OH nên OP R .
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và hai điểm M , N sao cho M nằm trong và N nằm ngoài (O; R)
. Hãy so sánh OMN ONM . Lời giải
Ta có M nằm trong (O; R) nên OM R ; N nằm ngoài (O; R) nên ON R
Trong tam giác OMN , có OM ON (vì OM R , ON R ) nên MON ONM
(trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn). Trang 4
Dạng 3: Tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn
Bài 1: Xác định tâm đối xứng và trục đối xứng của bánh xe trong hình vẽ sau: Lời giải
Tâm đối xứng trong hình vẽ là giao điểm của các đường thẳng đi qua tâm.
Trục đối xứng là các đường thẳng đi qua tâm.
Bài 2: Nêu cách chia một cái bánh có dạng hình tròn tâm O (hình vẽ) thành hai phần bằng nhau. Lời giải
Vẽ đường thẳng đi qua tâm khi đó đường thẳng sẽ chia cái bán thành 2 phần bằng nhau.
Bài 3: Cho đường tròn (I ) .
a)Tìm tâm đối xứng của (I ) .
b) Vẽ hai trục đôi xứng của (I ) . Lời giải
a) Tâm I là tâm đối xứng của (I ) .
b) Vẽ hia đường thẳng a b đi qua tâm I . Ta có a b đều là trục đối xứng của (I ) .
Bài 4: Bạn Oanh có một mảnh giấy hình tròn nhưng không còn dấu vết của tâm. Theo em, Oanh
làm thế nào để tìm lại được tâm của mảnh giấy hình tròn đó? Lời giải
Bằng cách gấp đôi mảnh giấy hình tròn theo hai cách khác nhau, Oanh có thể tìm lại được
tâm của mảnh giấy hình tròn đó.
Bài 5: Cho điểm M nằm trên đường tròn (O) đường kính AB . Sử dụng tính đối xứng của đường
tròn (O) , hãy nêu cách tìm:
a) Điểm N đôi xứng với điểm M qua tâm O .
b) Điểm P đối xứng với điểm M qua đường thẳng AB . Lời giải Trang 5
a) Do O là tâm đối xứng của (O) nên điểm N đối xứng với điểm M qua tâm O phải vừa
thuộc OM , vừa thuộc (O) . Vậy N là giao điểm của đường thẳng OM với (O) .
b) Do AB là trục đối xứng của (O) nên điểm P đối xứng với điểm M qua AB phải vừa
thuộc (O) , vừa thuộc đường thẳng vuông góc hạ từ M xuống AB .
Vậy P là giao điểm của (O) với đương thẳng đi qua M và vuông góc với AB .
Bài 6: Cho đường tròn tâm O và hai điểm A , B thuộc (O) . Gọi d là đường trung trực của đoạn
AB . Chứng minh rằng d là một trục đối xứng của (O) . Lời giải
Do A , B thuộc (O) nên OA = OB O d
Vậy d là đường thẳng đi qua tâm O của (O) , do đó d là một trục đối xứng của (O) .
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M (0;2) , N (0; 3 − ) , P(2;− ) 1 . Vẽ hình và cho
biết trong các điểm đã cho, điểm nào nằm trên, điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài
đường tròn (O; 5)? Vì sao? Lời giải
a) Điểm M nằm trong đường tròn (O; 5)
b) Điểm N nằm trong đường tròn (O; 5)
c) Điểm P nằm trong đường tròn (O; 5)
Bài 2: Cho đường tròn (O) , bán kính 5cm và bốn điểm A , B , C , D thỏa mãn OA = 3cm ,
OB = 4cm , OC = 7cm , OD = 5cm . Hãy cho biết mỗi điểm A , B , C , D nằm trong, nằm
ngoài, nằm trên hay nằm ngoài đường tròn . Lời giải Trang 6
+ OA = 3  R = 5 nên điểm A ở trong đường tròn.
+ OB = 4  R = 5 nên điểm B ở trong đường tròn.
+ OC = 7  R = 5 nên điểm C ở ngoài đường tròn.
+ OD = 5 = R = 5 nên điểm A ở trên đường tròn.
Bài 3: Cho hai đường tròn ( ;
A 6cm) và (B;4cm) cắt nhau tại C D , AB = 8cm . Gọi I ,
K lần lượt là giao điểm của hai đường tròn đã cho với đoạn thẳng AB .
a) Tính độ dài của các đoạn thẳng CA , CB , DA DB .
b) Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không?
c) Tính độ dài của đoạn thẳng IK . Lời giải a) Hai đường tròn ( ;
A 6cm) và (B;4cm) cắt nhau tại C D nên AC = AD = 6cm , BC = BD = 4cm
b) AB = 8cm , BC = BD = BI = 4cm . Suy ra AI = AB IB = 8 − 4 = 4cm
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
c) Ta có: AK = AC = 6cm nên IK = AK AI = 6 − 4 = 2cm .
Bài 4: Cho đường tròn ( ; O 2cm) và ( ;
A 2cm) cắt nhau tại C , D điểm A nằm trên đường tròn tâm O .
a) Vẽ đường tròn (C;2cm)
b) Đường tròn (C;2cm) có đi qua hai điểm O A hay không? Vì sao? Lời giải
a) Vẽ đường tròn (C;2cm) (hình vẽ) Trang 7 b) Đường tròn ( ; O 2cm) và ( ;
A 2cm) cắt nhau tại C , D , điểm A nằm trên đường tròn tâm
O nên OC = OD = 2cm , AC = AD = 2cm .
Suy ra OC = CA = 2cm . Do đó đường tròn (C;2cm) đi qua hai điểm O A .
Bài 5: Ch tam giác ABC , cạnh BC cố định, AB = 4cm
a) Hỏi điểm A di động trên đường nào?
b) Trung điểm M của AC di động trên đường nào? Lời giải
a) Điểm B cố định. Điểm A cách B một khoảng là 4cm nên A nằm trên đường tròn (B;4cm)
b) Gọi O là trung điểm của BC thì O là một điểm cố định. Ta có 1 OM = AB = 2cm . 2
Điểm M cách điểm O một khoảng 2cm nên M nằm trên đường tròn ( ; O 2cm) .
Bài 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho E (0;4) , P(2;0) và M là điểm thuộc đoạn EP sao
cho tung độ của M bằng 2. Vẽ đường tròn tâm M bán kính MO . Xác định vị trí tương đối
của E , P so với đường tròn (M;MO) . Lời giải
Tung độ của M bằng 2 nên M là trung điểm của PE . Tam giác POE vuông tại O nên
MO = ME = MP . Do đó E , P thuộc đường tròn (O;OM ) .
Bài 7: Cho đường tròn (O; R) và dây AB khác đường kính. Gọi M là trung điểm của AB .
a) Đường thẳng OM có phải là đường trung trực của đoạn thẳng AB hay không? Vì sao?
b) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB , biết R = 5cm , AB = 8cm . Lời giải
a) Ta có OAB cân tại O OA = OB = R .
M là trung điểm của AB nên OM là đường trung tuyến của tam giác OAB . Trang 8
Khi đó OM cũng là đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b) Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB chính là đoạn thẳng OM . M là trung điểm của AB AB nên AM = = 4cm 2
Xét OAM vuông tại M , có 2 2 2
OA = AM + OM (định lí pythagore) Suy ra 2 2 2 2
OM = OA AM = 5 − 4 = 3cm .
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3cm , AC = 4cm . Chứng minh rằng các
điểm A , B , C cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. Lời giải
Áp dụng định lí pythagore, ta có 2 2
BC = AB + BC = 5cm
Gọi O là trung điểm của BC .
Theo tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền, do đó
OA = OB = OC = 2,5cm Vậy A( ;
O 2,5) bán kính của đường tròn là R = 2,5cm .
Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD AD = 18cm và CD = 12cm . Chứng minh rằng bốn
điểm A , B , C , D cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tòn đó. Lời giải
Ta có ABCD là hình chữ nhật nên OA = OB = OC = OD , suy ra các điểm A, B, C, D nằm
trên một đường tròn tâm O.
Tam giác ABC vuông tại B có: 2 2 2 2
AC = AB + BC = 6 + 9 = 117 Vâyh bán kính AC 117 R = = . 2 2
Bài 10: Cho tam giác ABC có hai đường cao BB và CC . Gọi O là trung điểm của BC . Chứng
minh đường tròn tâm O bán kính OB đi qua B , C , C . Lời giải Trang 9
Tam giác ABC có hai đường cao BB và CC nên BCC = BBC = 90
Suy ra OB = OC = OB = OC (đường cao ứng với cạnh huyền).
Do đó bốn điểm B , C , B, C cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 11: Cho tứ giác ABCD B = D = 90. Chứng minh bốn điểm A , B , C , D cùng
nằm trên một đường tròn. Lời giải
Tứ giác ABCD B = D = 90 nên OA = OB = OC = OD (đường cao ứng với cạnh huyền).
Suy ra bốn điểm A , B , C , D cùng nằm trên một đường tròn tâm O , đường kính AC .
Bài 12: Cho hai đường tròn cùng tâm (O; R) , (O;r) với R r . Các điểm A , B thuộc
đường tròn (O; R) , các điểm A, B thuộc đường tròn (O;r) sao cho O , A , A thẳng
hàng; O, B, B thẳng hàng và điểm O không thuộc đường thẳng AB . Chứng minh: O A OB a) = OA OB b) AB//  A B . Lời giải O OB
a) Từ giả thiết, ta có A = r ; = r OA ROB RO A OB Suy ra = OA OB O A OB b) Vì =
nên theo hệ quả của định lí Thales ta có: AB//  A B . OA OB Trang 10
Bài 13: Cho đường tròn (O) , đường thẳng d đi qua O và điểm A thuộc (O) nhưng
không thuộc d . Gọi B là điểm đối xứng với A qua d; C D lần lượt là điểm đối
xứng của A B qua O .
a) Ba điểm B , C D có thuộc (O) không? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật
c) Chứng minh rằng C D đối xứng với nhau qua d . Lời giải
a) Giả sử đường tròn (O) có bán kính R suy ra OA = R ( ) 1
Do B là điểm đối xứng với A qua d suy ra OA = OB (2)
Do C là điểm đối xứng với A qua O suy ra OA = OC (3)
Do D là điểm đối xứng với B qua O suy ra OB = OD (4)
Từ (1) , (2) , (3) và (4) suy ra B , C D cùng thuộc (O) .
b) Ta thấy AC BD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đường, suy ra ABCD là hình chữ nhật.
c) Ta thấy OC = OD d là đường trung trực của CD
Suy ra C D đối xứng với nhau qua d .
Bài 14: Cho hình vông ABCD E là giao điểm của hai đường chéo
a) Chứng minh rằng có một đường tròn đi qua các điểm A , B , C D . Xác định tâm
đối xứng và chỉ ra hai trục đối xứng của đường tròn đó.
b) Tính bán kính của đường tròn ở câu a), biết rằng hình vuông có cạnh bằng 3cm . Lời giải a) Vì hình vuông ABCD có tâm E suy ra
EA = EB = EC = ED
Do đó, các điểm A , B ,
C D cùng thuộc một đường tròn tâm E .
Hai trục đối xứng của đường tròn là AC BD .
b) Cạnh hình vuông bằng 3cm nên áp dụng định lí pythagore, ta có: AC 3 2 2 2
AC = AB + BC = 3 2  EA = = 2 2 3 2
Vậy bán kính của đường tròn là R = EA = cm . 2 Trang 11