Trang 1
V TRÍ TƯƠNG ĐI CA ĐƯNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A. KIN THC
1. V trí tương đối của đường thng và đường tròn
+ Đường thng
a
và đường tròn
( )
O
gi là ct nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung
+ Đường thng
a
và đưng tròn
( )
O
gi là tiếp xúc nhau nếu chúng có duy nht một điểm chung
H
. Điểm chung y gi là tiếp điểm.
Khi đó, đưng thng
a
còn gi là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ti
H
.
+ Đường thng
a
và đường tròn
( )
O
gi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung,
* Nhn xét: Đưng thng
a
đường tròn
ct nhau khi
dR
, tiếp c vi nhau khi
=dR
và không giao nhau khi
dR
2. Du hiu nhn biết tiếp tuyến của đường tròn
* Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên đưng tròn vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thng y là mt tiếp tuyến ca đưng tròn.
3. Hai tiếp tuyến ct nhau ca một đường tròn
* Nếu hai tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
ct ct nhau ti đim
P
thì:
+ Điểm
P
cách đu hai tiếp đim
+
PO
là tia phân giác ca góc to bi hai tiếp tuyến
+
OP
là tia phân giác ca góc to bi hai bán kính qua hai tiếp điểm.
B. Các dng toán
Dng 1: Xác định v trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 1: Cho đường thng
a
điểm
O
cách
a
mt khong bng
4cm
. Không v hình, hãy xét v
trí tương đối ca đưng thng
a
và đường tròn
( )
O
.
a)
( )
;3cmO
b)
( )
;5cmO
c)
( )
;4cmO
Li gii
a) Vì
( )
43dR
nên đường tròn
( )
;3cmO
không ct đưng thng
a
b) Vì
( )
45dR
nên đường tròn
( )
;5cmO
ct đưng thng
a
c) Vì
( )
44==dR
nên đường tròn
( )
;4cmO
tiếp xúc đường thng
a
Bài 2: Cho đường thng
b
một điểm
I
cách
b
mt khong
6cm=d
. Xác định v trí tương
đối ca
b
vi các đưng tròn sau:
a) Đưng tròn
( )
;3cmI
b) Đường tròn
( )
;6cmI
c) Đưng tròn
( )
;8cmI
Li gii
Trang 2
a) Ta có
6cm=d
,
3cm=R
. Vì
dR
nên
b
và đường tròn
( )
;3cmI
không giao nhau
b) Ta có
6cm=d
,
6cm=R
. Vì
=dR
nên
b
và đường tròn
( )
;6cmI
tiếp xúc nhau
c) Ta có
6cm=d
,
8cm=R
. Vì
dR
nên
b
và đường tròn
( )
;8cmI
ct nhau ti hai đim.
Bài 3: Cho đường tròn
( )
;5cmJ
đường thng
c
. Gi
K
chân đường vuông góc v t
J
xung
c
,
d
độ dài của đoạn thng
JK
. Xác định v trí tương đối của đưng thng
c
đường tròn
( )
;5cmJ
trong mỗi trường hp sau:
a)
4cm=d
b)
5cm=d
c)
6cm=d
Li gii
a)
4cm=d
; Ta có
5cm=dR
, nên đoạn thng
JK
nm trong đưng tròn
( )
;5cmJ
Do đó, đưng thng
c
ct đưng tròn ti hai đim.
b)
5cm=d
; Ta có
5cm==dR
, nên
JK
tiếp xúc vi đưng tròn tại điểm
K
.
c)
6cm=d
; Ta có
5cm=dR
, nên
JK
nm ngoài đường tròn
( )
;5cmJ
Do đó, đưng thng
c
ct đưng tròn không ct nhau.
Bài 4: Trong h tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
4;3A
. Hãy xác đnh v trí tương đi của đường tròn tâm
A
, bán kính
3=R
vi các h trc ta đ.
Li gii
Khong cách t
A
đến trc
Ox
3= = =d AH OK
Khong cách t
A
đến trc
Oy
4
= = =d AK OH
Do đó đưng tròn
( )
;3A
tiếp xúc vi trc
Ox
, vì
3==dR
Đưng tròn
( )
;3A
không ct trc
Oy
43
= =dR
Bài 5: Cho đường thng
a
một điểm
O
cách
a
mt khong
8cm
. V đường tròn tâm
O
, bán
kính
10cm
a) Gii thích vì sao
a
( )
O
ct nhau
b) Gi
M
N
các giao điểm của đưng thng
a
đường tròn
( )
;10cmO
. Tính độ
dài ca dây
MN
.
Li gii
Trang 3
a) V
OH
vuông góc vi
a
ti
H
. Ta có
8cm=OH
,
10cm=R
suy ra
OH R
Suy ra
a
ct
( )
;10cmO
tại hai điểm.
b) Do
M
,
N
thuc
( )
O
nên ta có
==OM ON R
suy ra
AMN
cân ti
O
OH
đường cao đồng thời đường trung tuyến. Do đó,
H
trung điểm ca y
MN
.
Trong tam giác
OMH
vuông ti
H
, ta có:
( )
2 2 2 2
10 8 6 cm= = =MH OM OH
Suy ra
( )
2 2 6 12 cm= = =MN MH
Bài 6: Cho tam giác nhn
ABC
đường cao
AH
. Đường thng
BC
tiếp xúc với đường tròn
( )
;A AH
hay không? Vì sao?
Li gii
AH BC
H
thuộc đường thng
BC
nên khong cách t điểm
A
đến đường thng
BC
bng
AH
. Do đó, khoảng cách t tâm
A
của đưng tròn
( )
;A AH
đến đưng thng
BC
bng bán kính
AH
ca đưng tròn.
Vậy đường thng
BC
tiếp xúc vi đưng tròn
( )
;A AH
.
Bài 7: Cho bốn điểm
O
,
B
,
C
,
D
thẳng hàng như trong hình. Gi s đường thng
m
đi qua
B
vuông góc với đường thng thng
OC
. Nêu v trí ơng đi của đường thng
m
ba
đường tròn cùng tâm
O
lần lượt đi qua các đim
A
,
B
,
C
.
Li gii
Đặt
=OB d
. Khi đó,
d
là khong cách t điểm
O
đến đường thng
m
Trang 4
+
OA OB
=OB d
nên
OA d
. Vậy đường thng
m
đường tròn
( )
;O OA
không
giao nhau
+ Vì
=OB d
nên đường thng
m
và đường tròn
( )
;O OB
tiếp xúc nhau.
+
OC OB
=OB d
nên
OC d
. Vậy đưng thng
m
đường tròn
( )
;O OC
ct
nhau
Bài 8: Cho điểm
A
nằm trong đưng tròn
( )
O
. Chng minh rng mọi đường thng
d
đi qua
A
đều ct
( )
O
hai điểm phân bit.
Li gii
V
OH d
ti
H
OH OA
(quan h đường xiên và đường vuông góc)
A
nm trong
( )
O
nên
OA R
Suy ra
OH R
đường thng
d
luôn ct
( )
O
ti hai đim phân bit.
Bài 9: Chng minh rng mt đưng thng và mt đưng tròn không th có quá hai đim chung.
Li gii
Gi s đường thng
d
đường tròn
( )
O
ba đim chung
A
,
B
,
C
theo th t như
hình v bên.
A
,
B
,
C
thuc
( )
O
nên
==OA OB OC
. Do đó tam giác
OAB
cân ti
O
90 = OBC OCB
Suy ra
90 90 180+ + = OBA OBC
, điều này
A
,
B
,
C
thng hàng theo th t y
thì
180+ = OBA OBC
Vậy điều gi s sai, do đó một đường thng một đường tròn không quá hai điểm
chung.
Bài 10: Cho hình thang vuông
ABCD
(
90= = AD
),
4cm=AB
,
13cm=BC
9=CD
cm. Tính
AD
và chng minh rằng đường thng
AD
tiếp xúc vi đường tròn có đường kính
BC
.
Li gii
Trang 5
Gi
O
là trung đim ca
BC
V
BI CD
ti
I
=AD BI
, v
OH AD
ti
H
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác
BIC
có:
2 2 2 2
13 5 12= = =BI BC IC
12cm=AD
Hình thang
ABCD
OH
là đưng trung bình nên:
49
6,5
2 2 2
++
= = = = =
AB CD BC
OH R
Suy ra đường tròn
( )
;OR
tiếp xúc vi
AD
.
Bài 11: Cho
ABC
vuông ti
A
BD
đường phân giác. Xác định v trí tương đối của đường
thng
BC
và đường tròn tâm
D
bán kính
DA
Li gii
V
( )
⊥DE BC E BC
D
thuc tia phân giác
;, =ABC DA AB DE BC DE DA
Do đó đưng thng
BC
và đường tròn tâm
D
bán kính
DA
tiếp xúc nhau.
Bài 12: Cho
ABC
vuông ti
A
3 , 4==AB cm AC cm
V đưng tròn tâm
A
n kính
2,8cm
. Xác định v trí tương đối của đường thng
BC
v
đường tròn tâm
A
bán kính
2,8cm
.
Li gii
V
AH
là đưng cao ca tam giác vuông
ABC
Ta có:
( )
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
2,4 2,8
34
= + = + = AH cm d r
AH AB AC
Do đó đưng thng
BC
và đường tròn
( )
;2,8A cm
ct nhau
B
E
C
A
D
B
A
C
H
Trang 6
Bài 13: Cho hình thang vuông
ABCD
0
90 , 2 , 6 , 8= = = = =A B AD cm BC m CD cm
. Chng minh
rng
AB
tiếp xúc với đường tròn đường kính
CD
Li gii
Gi
,IK
lần lượt là trung đim ca
CD
AB
Ta có:
IK
là đưng trung bình ca hình thang
( )
4
2
+
= =
AD BC
ABCD IK cm
Li có:
( )
/ / , ; 4 ,
2
= =
CD
AD IK AD AB IK AB IK cm IK AB
Do đó
AB
tiếp xúc vi đưng tròn tâm
I
đường kính
CD
.
Dng 2: Nhn biết một đường thng là tiếp tuyến của đường tròn
I. Phương pháp gii
a) Nếu một đưng thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
thì đưng thng y là mt tiếp tuyến của đường tròn.
Gi thiết
Đưng thng
a
, điểm
C
thuc
( )
O
K
B
C
I
D
A
6
2
Trang 7
⊥=a OC C
Kết lun
a
là tiếp tuyến ca đưng tròn
b) Nếu khong cách t tâm đường tròn đến đưng thng bng bán kính của đường tròn thì đưng
thẳng đó là tiếp tuyến ca đưng tròn
Gi thiết
Đưng tròn
và đường thng
a
d
bng khong cách t
O
đến
a
=dR
Kết lun
a
là tiếp tuyến ca đưng tròn
c) Nếu một đường thng một đường tròn ch một điểm chung thì đưng thng đó là tiếp
tuyến ca đưng tròn
II. Bài toán
Bài 1: Cho tam giác
ABC
có đưng cao
AH
. Tìm tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
;A AH
ti
H
.
Li gii
Xét
( )
A
ta có
AH BC
ti
H
(
AH
là đưng cao ca
ABC
);
( )
HA
Suy ra
BC
là tiếp tuyến ca
( )
A
ti
H
.
Bài 2: Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
tiếp xúc ngoài nahu tại đim
I
. Gi
d
tiếp tuyến
ca
( )
;OR
ti đim
I
. Chng minh
d
là tiếp tuyến ca
( )
;

OR
.
Li gii
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài ti
I
nên
,,
O I O
thng hàng.
d
là tiếp tuyến ca
( )
;OR
ti đim
I
nên
OI d
Hay
90=OId
180
+ = OId O Id
Do đó
180 90
= = O Id OId
Hay
d O I
. Vy
d
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Bài 3: Cho đường tròn
( )
O
điểm
I
ngoài đường tròn. Gi
M
giao đim của đường tròn
tâm
K
đường kính
IO
và đưng tròn
( )
O
. Chứng minh đưng thng
IM
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
M
.
Li gii
Trang 8
,IO KM
lần lượt là đường kính, bán kính ca đưng tròn
( )
K
nên
1
2
=KM IO
Xét
IMO
, ta có đường trung tuyến
MK
ng vi cnh
IO
bng na cnh y.
Suy ra tam giác
IMO
vuông ti
M
Do đó
IM MO
ti
M
vi
( )
MO
Vậy đường thng
IM
là mt tiếp tuyến ca
( )
O
ti
M
.
Bài 4: Cho hai đường tròn
( )
O
,
( )
O
ct nhau tại hai điểm
A
,
B
sao cho đường thng
OA
là tiếp
tuyến ca đưng tròn
( )
O
. Chứng minh đường thng
OB
là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Li gii
OA
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
⊥OA O A
Suy ra
90
=OAO
Xét
OAO
OBO
có:
=OA OB
(bán kính
( )
O
);
OO
cnh chung;

=O A O B
(bán kính
( )
O
)
Do đó

= OAO OBO
suy ra

=OAO OBO
90 90

= = OAO OBO
hay
OB O B
Vy
OB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
Bài 5: Cho
AB
một dây không đi qua tâm của đường tròn
( )
O
. Đường thng qua
O
vuông
góc vi
AB
ct tiếp tuyến ti
A
ca
( )
O
điểm
C
. Chng minh rng
CB
mt tiếp
tuyến ca
( )
O
.
Li gii
Trang 9
Gi
D
là giao đim ca
AB
OC
Trong tam giác cân
AOB
( )
=OA OB
, đường cao
OD
(do
OC AB
) cũng đường phân
giác ca góc
O
, suy ra
12
=OO
Ta có:
= AOC BOC
(c-g-c), vì
OC
là cnh chung,
12
=OO
=OA OB
T đó
90= = OBC OAC
(do
OA
là tiếp tuyến)
Vy
CB
vuông góc vi bán kính
OB
ti
B
.
Do đó ta có
CB
cũng là tiếp tuyến ca
( )
O
.
Bài 6: Cho một hình vuông có độ dài mi cnh bng
6cm
và hai đường thng chéo ct nhau ti
I
. Chng minh rằng đưng tròn
( )
;3cmI
tiếp xúc vi c bn cnh ca hình vuông
Li gii
Gi
M
là trung đim ca
AB
Xét
ABC
M
là trung đim ca
AB
,
I
là trung đim ca
AC
Suy ra
MI
là đưng trung bình ca
Do đó
3=MI
MI AB
ti
M
nên
AB
tiếp xúc vi
( )
;3cmI
ti
M
.
Chứng minh tương tự vi
,,N P Q
lần lượt là trung đim ca
BC
,
CD
,
DA
.
Bài 7: Cho đưng tròn
( )
;OR
điểm
A
nm ngoài
( )
O
. V hai đường tròn đường kính
OA
,
đường tròn này ct
( )
O
tại hai điểm phân bit
B
C
. K
BI
đường kính của đường
tròn đưng kính
OA
, k
BK
là đường kính ca đưng tròn
( )
O
. Chng minh rng:
a)
AB
,
AC
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
b)
IK
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
;B BC
Li gii
a)
B
thuc đường tròn đường kính
OA
nên
90=ABO
B
thuc
( )
O
nên
AB
là tiếp tuyến ca
( )
O
Tương tự, ta có
AC
là tiếp tuyến ca
( )
O
b)
C
thuc đường tròn đường kính
BI
nên
90=BCI
.
C
thuc đường tròn đường kính
BK
nên
90=BCK
Trang 10
T đó suy ra ba điểm
,,I K C
thng hàng và
IK BC
ti
C
.
C
thuc đưng tròn
( )
;B BC
nên
IK
là tiếp tuyến ca
( )
;B BC
.
Bài 8: Cho tam giác
MNP
90=N
1
2
==NP MP a
. V đường tròn tâm
P
tiếp xúc vi
MN
ti
N
. Qua
N
v tia
Nx
vuông góc vi
MP
ct
( )
P
tại điểm th hai
Q
(
QN
). Chng
minh rng
MQ
là tiếp tuyến ca
( )
P
MNQ
là tam giác đu.
Li gii
Tam giác vuông
MNP
1
sin
2
==
NP
NMP
MP
30 90 30 60 = = = NMP NMQ
Ta có hai đim
,NQ
đối xng vi nhau qua
MP
nên
90= = MQP MNP
=MNQ MQN
Do đó,
MQ
là tiếp tuyến ca
( )
P
MNQ
là tam giác đu.
Bài 9: Cho tam giác
ABC
6 , 8 , 10 .= = =AB cm AC cm BC cm
V đường tròn
( )
;B BA
. Chng
minh
AC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
B
Li gii
Ta có:
2 2 2 0 0
90 90= + = = BC AB AC BAC BA AC
Vy
AC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
B
.
Bài 9: Cho đường tròn
( )
O
mt dây
AB
. Gi
M
trung điểm ca
AB
, v bán kính
OI
đi
qua
M
. T
I
v đưng thng
//xy AB
. Chng minh rng
xy
tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
.
Li gii
Xét đưng tròn
( )
O
, ta
OI AB
(đường kính đi qua trung đim ca dây tvuôn góc
vi dây)
// xy AB OI xy xy
là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 10: T điểm
A
ngoài đường tròn
( )
;OR
v tiếp tuyến
AB
(
B
là tiếp điểm),
C
là điểm trên
đường tròn
( )
O
sao cho
=AC AB
C
B
A
M
O
I
y
x
B
A
Trang 11
a) Chng minh rng
AC
là tiếp điểm ca đưng tròn
( )
O
b)
D
điểm trên
AC
. Đường thng qua
C
vuông góc vi
OD
ti
M
cắt đường tròn
( )
O
ti
E
(
EC
). Chng minh rng
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
Li gii
a) Xét
OAC
OAB
, có:
( ) ( )
; : ;= = =OC OB R OA chung AC AB gt
( )
= OAC OAB ccc
0
90 = = OCA OBA AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
b)
( )
⊥OD EC gt M
trung điểm ca
EC
ịnh đường kính vuông góc vi dây
cung)
OD
đường trung trc của đoạn thng
0
90 = = =EC DE DC OED OCD
(tính cht
đối xng trc)
Vy
DE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
Bài 11: Cho
ABC
, hai đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
a) Chng minh rng bốn điểm
, , ,A D H E
cùng nm trên mt đường tròn đường kính
AH
b) Gi
M
trung đim ca
BC
. Chng minh rng
MD
tiếp tuyến của đường tròn
đường kính
AH
.
Li gii
a) Gi
O
là trung đim ca
AH
Xét
ADH
AEH
vuông ti
D
E
ta có:
1
2
= = = =OD OE OA OH AH
Suy ra bốn điểm
, , ,A D H E
cùng nm trên mt đường tròn đường kính
AH
b) Tam giác
DBC
vuông ti
D
DM
là đưng trung tuyến nên
1
2
==MD MB BC
Ta có:
=ODA OAD
(
OAD
cân)
=OAD DBC
(ph vi
ACB
)
=DBC BDM
(Vì
MBD
cân)
Do đó:
=ODA BDM
E
M
D
C
O
B
A
H
E
O
D
M
C
B
A
Trang 12
Ta có:
( )
90+ = ODA ODB BD AC
( )
90 + = =BDM ODB ODA BDM
Hay
90= ODM MD OD
Vy
MD
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
AH
.
Tương tự ta chứng minh được
ME
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AH
.
Bài 12: Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
.
Đưng tròn tâm
I
đường kính
BH
ct
AB
ti
E
, đường tròn tâm
J
đường kính
HC
ct
AC
Ti
F
. Chng minh rng:
a)
AH
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
( )
I
( )
J
ti
H
b)
EF
là tiếp tuyến ca
( )
I
ti
E
, tiếp tuyến ca
( )
J
ti
F
.
Li gii
a) Gi
I
là trung đim ca
BH
thì
I
là tâm ca đường tròn đường kính
BH
Gi
J
là trung đim ca
HC
thì
J
là tâm ca đường tròn đường kính
HC
Ta có:
⊥IH AH BH
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
BH
Cũng vy
BH
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
HC
Vy
AH
là tiếp tuyến chung ca đưng tròn
( )
I
( )
J
b) Ta có:
0
90= = = A E F AFHE
là hình ch nht
Gi
P
là giao đim ca
AH
EF
Ta có:
= = =PE PF PH PA
Li có:
( )
0
90 = = = PEI PHI ccc IEP IHP EF
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
I
Chứng minh được:
( )
0
90 = = = PEJ PHJ ccc IFJ PHJ EF
tiếp tuyến của đường
tròn
( )
J
Bài 13: Cho
ABC
cân ti
A
có các đưng cao
AH
BK
ct nhau ti
I
. Chng minh
a) Đường tròn đường kính
AI
đi qua
K
b)
HK
là tiếp tuyến của đường tròn đưng kính
AI
Li gii
a) Chứng minh được:
0
90=BKA
O
I
B
H
C
K
A
P
I
H
J
C
F
B
E
A
Trang 13
b) Gi
O
là trung đim ca
AI
. Ta có:
-
= =OK OA OKA OAK
-
=OAK HBK
(cùng ph vi
ACB
)
0
90= = = =HB HK HBK HKB OKA HBK HKO
Bài 14: Cho tam giác
ABC
có hai đưng cao
,BD CE
ct nhau ti
H
a. Chng minh bốn điểm
, , ,A D H E
cùng nm trên 1 đưng tròn
b. Gi
( )
O
là đường tròn đi qua bốn điểm
, , ,A D H E
M
là trung điểm ca
BC
.
Chng minh
ME
là tiếp tuyến ca
( )
O
Li gii
a) Xét
( )
90 ;
2

=


AH
ADH H D O
( )
90 ;
2

=


AH
AEH E E O
Vậy 4 điểm
, , ,A D H E
cùng thuc 1 đưng tròn
b) Xét
( )
90 = BEC E
,
M
là trung đim ca
=BC EM MC
EMC
cân ti
M
=CEM ECM
Ta li có
AOE
cân ti
=O AEO EAO
Mt khác
=EAO EAM
(cùng ph vi
ABC
)
0
90+ = AEO OEC OE ME ME
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
Bài 15: Cho
( )
;OR
đường nh
AB
. V dây
AC
sao cho
0
30=CAB
, trên tia đi ca tia
BA
ly
điểm
M
sao cho
=BM R
. Chng minh rng :
a.
MC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
b.
22
3=MC R
Li gii
a. Ta có:
00
90 60= = ACB ABC BOC
đều
= = =BC OB BM R
Vy
OCM
vuông ti
C
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn)
OM OC MC
là tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
b.
BMC
cân ti
0
30 = =B BCM M
BCM CAM#
(g.g)
O
H
D
E
M
B
C
A
M
B
O
A
C
Trang 14
22
.3 = = =
MC MB
MC MA MB R
MA MC
Bài 16: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
8 , 15==AB cm AC cm
. V đường cao
AH
. Gi
D
điểm đi xng vi
B
qua
H
. V đường tròn đường kính
CD
ct
AC
E
a. Chng minh rng
HE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
b. Tính
HE
Li gii
a. Ta có
E
thuc đưng tròn
( )
90 // = O DEC DE AB
+) Gi
F
trung điểm ca
AE HF
đưng trung bình ca hình thang
ABDE HF AE AHE
cân ti
11
=H A E
+) Ta có
EOC
cân ti
0
2 1 2 1
90 = + = + =O E C E E A C
0
90 = HEO HE OE
(đpcm)
b. Xét
( )
90 17cm = =ABC A BC
Ta có:
( )
120
. . cm
7
= = =AH BC AB AC AH HE
Bài 17: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn tâm
( )
O
. V hình bình hành
ABCD
,
tiếp tuyến ti
C
ca đưng tròn ct đưng thng
AD
ti
N
. Chng minh rng :
a. Đưng thng
AD
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
b.
,,AC BD ON
đồng quy
Li gii
a. Ta có
ABC
cân ti
( )
1⊥A OA BC
Vì t giác
ABCD
là hình bình hành
( )
2/// AD BC
// AD BC
( )
2
T
( )( )
12 AD OA
đpcm
b. Gi
I
giao điểm ca
AC
BD I
trung điểm ca
AC I ON
(
,NA NC
tiếp tuyến)
,, AC BD ON
đồng quy (đpcm)
Bài 18: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. V đường tròn tâm
D
đường kính
BC
ct
AC
AB
ln
t
E
F
. Gi
H
là giao điểm ca
BE
CF
. Chng minh rng :
a.
, , ,A E H F
cùng thuc 1 đưng tròn
b.
DE
là tiếp tuyến của đường tròn câu
a
Li gii
a. Ta có
D
là tâm đường tròn đưng kính
, = = = BC DC DB DE DF BEC BFC
vuông.
2
1
1
D
H
E
F
O
C
B
A
O
I
B
C
N
D
A
1
2
1
1
O
D
E
F
C
B
A
Trang 15
+) Gi
O
là trung đim ca
2
= =
AH
AH OF OE
Vậy 4 điểm
, , ,A E H F
cùng thuc 1 đưng tròn
b. Có
H
là trc tâm
ABC
AD
là đưng trung trc ca
,,BC A H D
thng hàng
1 1 2 2 1
;= = =B E E H H
00
1 2 2 1
90 90 + = + = =E E H H OED
DE
là tiếp tuyến (đpcm)
Dng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài
I. Cách gii:
Ta ni tâm vi tiếp điểm để vn dụng định v tính cht ca tiếp điểm s dụng định
pyatago.
II. Bài toán
Bài 1: Cho điểm
M
cách đường thng
xy
6cm, v đưng tròn
( )
;10M cm
Trang 16
a. Chng minh rằng đưng tròn tâm
M
và đường thng
xy
ct nhau
b. Gọi hai giao điểm là
P
Q
. Tính
PQ
Li gii
a. K
= MH xy H MH
là khong cách t
M
đến
xy
6
10
=
=
MH cm
MH R xy
R cm
ct
( )
;10cmO
ti
P
Q
b. Ta
1
2
= =MH PQ HP HQ PQ
(Quan h vuông góc đường kính dây)
2.=PQ HQ
Xét
( ) ( )
0
( 90 ) 8 cm 0 16 cm = = =MHQ H HQ c HQ PQ
Bài 2: Cho hình vuông
ABCD
, trên đường chéo
BD
lấy điểm
I
sao cho
=BI BA
. Đưng thng
k qua
I
vuông góc vi
BD
ct
AD
E
.
a. So sánh:
,,AE EI ID
b. Xác định v trí tương đối ca đưng thng
BD
vi đưng tròn
( )
;E EA
Li gii
a. Ta có :
= AEB IEB
(ch-cgv)
(1)=AE EI
( )
0
1
90 , 45 = = EID I D
vuông cân
=IE ID
( )
2
T (1)(2)
= =AE EI ID
b. Ta li có
( ; )= =EI EA I E EA R EI
mt khác:
= = EI BD d EI d R
đường thng
BD
tiếp xúc vi
( )
;E EA
Bài 3: Cho nửa đưng tròn tâm
O
, đường kính
AB
,
M
1 điểm thuc nửa đường tròn, qua
M
v tiếp tuyến vi nửa đưng tròn. Gi
D
C
theo th t các hình chiếu ca
A
B
trên tiếp tuyến y
a. Chng minh rng
M
là trung điểm ca
CD
b. Chng minh:
=+AB BC AD
c. Gi s:
AOM BOM
, gi
E
giao điểm ca
AD
vi nửa đường tròn. Xác định dng
ca t giác
BDCE
d. Xác định v trí của điểm
M
trên na đưng tròn sao cho t giác
ABCD
din tích ln
nht. Tính diện tích đó theo bán kính ca nửa đường tròn đã cho.
Li gii
a. Hình thang
ABCD
/ // //,=AO OB OM AD BC M
là trung đim ca
CD
b. Ta có:
2= = +AB OM BC AD
c. T giác
BDCE
là hình ch nht vì có 3 góc vuông
1
I
E
D
C
B
A
E
O
C
M
D
B
A
Q
P
H
M
y
x
Trang 17
d.
2
. . . 2
2
+
= = =
ABCD
AD BC
S BE OM BE OM AB R
2
2 =
ABCD
maxS R OM AB
Bài 4: Cho đoạn thng
AB
trung điểm
O
ca
AB
. Trên cùng mt na mt phng b
AB
v
tia
,Ax By
vuông góc vi
AB
. Trên các tia
Ax
By
ly theo th t hai điểm
C
D
sao
cho
90=COD
, k
OH CD
a. Chng minh rng
H
thuc đưng tròn tâm
O
đường kính
AB
b. Xác định v trí tương đối ca
CD
vi đưng tròn
( )
O
Li gii
a. Kéo dài
DO
ct
AC
E
, ta có :
= AOE BOD
(gcg)
; ( ) = = = E D OD OE OHD OAE ch gn
( )
; = = OH OA OB H O AB
b. Ta có
H
thuc đưng tròn
( )
O
,
CD OH
ti
H
khong cách t
O
đến
CD
bng bán kính ca
( )
O
. Vy
CD
tiếp xúc vi
( )
O
ti
H
.
Bài 5: Cho điểm
A
cách đường thng
xy
mt khong 12 cm
a. Chng minh
( )
;13cmA
ct đưng thng
xy
ti hai đim phân bit
b. Gọi hai giao điểm ca
( )
;13cmA
vi
xy
,BC
. Tính độ dài đoạn thng
BC
Li gii
a) K
12 ( ) = AH xy AH cm R A
ct
xy
ti hai đim
B
C
b) Tính được :
2. 10cm.==BC HC
Bài 6: Cho nửa đường tròn
( )
O
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
điểm thuc
( )
O
gi d tiếp
tuyến qua
C
vi vi
( )
O
. K
AE
BF
cùng vuông góc vi
d
;
CH
vuông góc vi
AB
a. Chng minh:
=CE CF
2
.=CH AE BF
b. Khi
C
di chuyn trên mt nửa đường tròn, m v trí của điểm
C
để
EF
độ dài ln
nht.
Li gii
a) Chứng minh được
OC
đường trung bình ca hình thang
AEFB
nên
C
trung điểm
ca
EF
. Chứng minh đưc :
2
, . .= = = =AE AH BH BF CH HA HB AE BF
H
O
D
C
B
A
A
y
x
C
B
H
H
C
F
E
O
B
A
Trang 18
b) Ta có:
( )
= = =
max
BF O H EF AH AB EF AB
C
là đim chính gia
AB
.
Dng 3: Bài toán vn dng tính cht tiếp tuyến
I. Phương pháp gii
Vn dng tính cht ca tiếp tuyến. Nếu đưng thng
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
thì
⊥OA
ti
A
.
II. Bài toán
Bài 1: Mt thy th đang trên ct bum ca mt con tàu, cách mặt c bin
10m
. Biết bán
kính Trái Đất là khong
6400km
. Tính tm nhìn xa tối đa của thy th đó )kết qu làm tròn
đến hàng phn nghìn).
Li gii
Trên hình bên, ta đim
B
biu din v trí của con tàu, điểm
A
biu din v trí ca thy
thủ, điểm
C
biu din đim xa nht mà thy th nhìn thấy. Khi đó đ dài đoạn thng
AC
gi là tm nhìn xa tối đa từ
A
.
Đặt
,= = =h AB R OB OC
. Ta tính
AC
theo
R
h
.
Do
AC
là tiếp tuyến vi
( )
;OR
ti
C
nên suy ra
AC OC
Áp dụng định lí pythagore trong tam giác
ACO
vuông ti
C
ta có:
( )
2
2 2 2 2 2
2= = + = +AC AO OC R h R Rh h
Suy ra
( )
22
2 2 6400 0,01 0,01 11,314 km= + = + AC Rh h
Vy tm nhìn xa tối đa của thy th la khong
( )
11,314 km
Bài 2: Cho điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
;3cmO
tha mãn
5cm=OM
. Đường thng
MN
đi
qua
M
và tiếp xúc vi đưng tròn
( )
O
ti
N
.
a) Tam giác
OMN
có phi là tam giác vuông hay không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thng
MN
.
Li gii
Trang 19
a) Vì đưng thng
MN
tiếp xúc vi đưng tròn
( )
O
ti
N
nên
ON MN
Suy ra tam giác
OMN
vuông ti
N
b) Áp dụng định lí pythagore cho tam giác
OMN
vuông ti
N
, ta có:
2 2 2
=+OM ON MN
Suy ra
2 2 2
53=+MN
Do đó
2 2 2
5 3 25 9 16= = =MN
Vy
( )
4 cm=MN
.
Bài 3: Cho ba điểm
A
,
B
,
C
thẳng hàng, trong đó
B
nm gia
A
C
. Đưng tròn
( )
O
tiếp
xúc vi đưng thng
AB
ti đim
C
. Chng minh:
2 2 2 2
+=+AO BC BO AC
Li gii
AB
tiếp xúc vi
( )
O
ti
C
nên
AC OC
Khi đó áp dụng định lí pythagore cho
AOC
vuông ti
C
ta đưc:
2 2 2
=+AO AC CO
Suy ra
2 2 2
=−CO AO AC
(1)
Áp dụng định lí pythagore cho
BOC
vuông ti
C
ta được:
2 2 2 2 2 2
= + = BO BC CO CO BO BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
2 2 2 2
= AO AC BO BC
Vy
2 2 2 2
+=+AO BC BO AC
Bài 4: T điểm
A
cách
O
mt khong
d
(
dR
) v tiếp tuyến với đường tròn
( )
;OR
(
B
tiếp
điểm). Tính độ dài đon thng
AB
theo
d
R
.
Li gii
Trang 20
AB
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
B
nên
AB OB
ti
B
Áp dụng định lí Pythagore và
AOB
có:
2 2 2 2
= = AB OA OB d R
Vy
22
=−AB d R
.
Bài 5: Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
5cm=R
một điểm
A
cách
O
bng
13cm
. K tiếp
tuyến
AB
vi đưng tròn
( )
O
(
B
là tiếp điểm). Tính đ dài đoạn
AB
.
Li gii
Ta có
AB
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
AB OB
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông
ABO
, ta có:
2 2 2 2 2
13 5 114= = =AB OA OB
12=AB
Vy
12cm=AB
Bài 6: Cho đưng tròn
( )
;5cmO
và dây
8cm=AB
. Mt tiếp tuyến ca
( )
O
song song vi
AB
ct
tia
OA
ti
E
, ct tia
OB
ti
F
. Tính độ dài đon thng
EF
.
Li gii
Gi
C
là tiếp điểm ca tiếp tuyến
EF
vi
( )
O
,
H
là giao đim ca
OC
vi
AB
Ta có
OC EF
ti
C
, mà
AB EF
nên
OC AB
ti
H
1
4cm
2
= = =HA HB AB
Áp dụng định lí Pythagore vào
OHA
, ta có:
2 2 2 2
5 4 3cm= = =OH OA AH
Ta có
//AB EF
nên theo định lí Thales ta có:
3
5
= = =
AB OB OH
EF OF OC
5 5 8 40
cm
3 3 3
= = =EF AB
.

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN A. KIẾN THỨC
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
+ Đường thẳng a và đường tròn (O) gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung
+ Đường thẳng a và đường tròn (O) gọi là tiếp xúc nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung
H . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm.
Khi đó, đường thẳng a còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại H .
+ Đường thẳng a và đường tròn (O) gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung,
* Nhận xét: Đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau khi d R , tiếp xúc với nhau khi
d = R và không giao nhau khi d R
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
* Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua
điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn
* Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt cắt nhau tại điểm P thì:
+ Điểm P cách đều hai tiếp điểm
+ PO là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến
+ OP là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm. B. Các dạng toán
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 1: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng bằng 4cm . Không vẽ hình, hãy xét vị
trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O) . a) (O;3cm) b) (O;5cm) c) ( ; O 4cm) Lời giải
a) Vì d R (4  3) nên đường tròn (O;3cm) không cắt đường thẳng a
b) Vì d R (4  5) nên đường tròn (O;5cm) cắt đường thẳng a
c) Vì d = R (4 = 4) nên đường tròn ( ;
O 4cm) tiếp xúc đường thẳng a
Bài 2: Cho đường thẳng b và một điểm I cách b một khoảng d = 6cm . Xác định vị trí tương
đối của b với các đường tròn sau:
a) Đường tròn (I;3cm)
b) Đường tròn (I;6cm)
c) Đường tròn (I;8cm) Lời giải Trang 1
a) Ta có d = 6cm , R = 3cm . Vì d R nên b và đường tròn (I;3cm) không giao nhau
b) Ta có d = 6cm , R = 6cm . Vì d = R nên b và đường tròn (I;6cm) tiếp xúc nhau
c) Ta có d = 6cm , R = 8cm . Vì d R nên b và đường tròn (I;8cm) cắt nhau tại hai điểm.
Bài 3: Cho đường tròn ( J;5cm) và đường thẳng c . Gọi K là chân đường vuông góc vẽ từ J
xuống c , d là độ dài của đoạn thẳng JK . Xác định vị trí tương đối của đường thẳng c
đường tròn ( J;5cm) trong mỗi trường hợp sau: a) d = 4cm b) d = 5cm c) d = 6cm Lời giải
a) d = 4cm ; Ta có d R = 5cm , nên đoạn thẳng JK nằm trong đường tròn ( J;5cm)
Do đó, đường thẳng c cắt đường tròn tại hai điểm.
b) d = 5cm ; Ta có d = R = 5cm , nên JK tiếp xúc với đường tròn tại điểm K .
c) d = 6cm ; Ta có d R = 5cm , nên JK nằm ngoài đường tròn ( J;5cm)
Do đó, đường thẳng c cắt đường tròn không cắt nhau.
Bài 4: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(4;3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn tâm
A , bán kính R = 3 với các hệ trục tọa độ. Lời giải
Khoảng cách từ A đến trục Ox d = AH = OK = 3
Khoảng cách từ A đến trục Oy d = AK = OH = 4 Do đó đường tròn ( ;3
A ) tiếp xúc với trục Ox , vì d = R = 3 Đường tròn ( ;3
A ) không cắt trục Oy d = 4  3 = R
Bài 5: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng 8cm . Vẽ đường tròn tâm O , bán kính 10cm
a) Giải thích vì sao a và (O) cắt nhau
b) Gọi M N là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn ( ;10 O cm) . Tính độ dài của dây MN . Lời giải Trang 2
a) Vẽ OH vuông góc với a tại H . Ta có OH = 8cm , R = 10cm suy ra OH R Suy ra a cắt ( ;10 O cm) tại hai điểm.
b) Do M , N thuộc (O) nên ta có OM = ON = R suy ra AMN cân tại O
OH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến. Do đó, H là trung điểm của dây MN .
Trong tam giác OMH vuông tại H , ta có: 2 2 2 2
MH = OM OH = 10 − 8 = 6(cm)
Suy ra MN = 2MH = 26 = 12(cm)
Bài 6: Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH . Đường thẳng BC có tiếp xúc với đường tròn ( ;
A AH ) hay không? Vì sao? Lời giải
AH BC H thuộc đường thẳng BC nên khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
BC bằng AH . Do đó, khoảng cách từ tâm A của đường tròn ( ;
A AH ) đến đường thẳng
BC bằng bán kính AH của đường tròn.
Vậy đường thẳng BC tiếp xúc với đường tròn ( ; A AH ) .
Bài 7: Cho bốn điểm O , B , C , D thẳng hàng như trong hình. Giả sử đường thẳng m đi qua B
và vuông góc với đường thẳng thẳng OC . Nêu vị trí tương đối của đường thẳng m và ba
đường tròn cùng tâm O lần lượt đi qua các điểm A , B , C . Lời giải
Đặt OB = d . Khi đó, d là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng m Trang 3
+ Vì OA OB OB = d nên OA d . Vậy đường thẳng m và đường tròn (O;OA) không giao nhau
+ Vì OB = d nên đường thẳng m và đường tròn (O;OB) tiếp xúc nhau.
+ Vì OC OB OB = d nên OC d . Vậy đường thẳng m và đường tròn (O;OC) cắt nhau
Bài 8: Cho điểm A nằm trong đường tròn (O) . Chứng minh rằng mọi đường thẳng d đi qua A
đều cắt (O) ở hai điểm phân biệt. Lời giải
Vẽ OH d tại H OH OA (quan hệ đường xiên và đường vuông góc)
A nằm trong (O) nên OA R
Suy ra OH R  đường thẳng d luôn cắt (O) tại hai điểm phân biệt.
Bài 9: Chứng minh rằng một đường thẳng và một đường tròn không thể có quá hai điểm chung. Lời giải
Giả sử đường thẳng d và đường tròn (O) có ba điểm chung A , B , C theo thứ tự như hình vẽ bên.
A , B , C thuộc (O) nên OA = OB = OC . Do đó tam giác OAB cân tại O
OBC = OCB  90
Suy ra OBA + OBC  90 + 90 = 180 , điều này vô lí vì A , B , C thẳng hàng theo thứ tự ấy
thì OBA + OBC = 180
Vậy điều giả sử là sai, do đó một đường thẳng và một đường tròn có không quá hai điểm chung.
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD ( A = D = 90 ), AB = 4cm , BC = 13cm và CD = 9 cm. Tính
AD và chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC . Lời giải Trang 4
Gọi O là trung điểm của BC
Vẽ BI CD tại I AD = BI , vẽ OH AD tại H
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác BIC có: 2 2 2 2
BI = BC IC = 13 − 5 = 12  AD = 12cm
Hình thang ABCD OH là đường trung bình nên: AB + CD 4 + 9 = = = BC OH 6,5 = = R 2 2 2
Suy ra đường tròn (O; R) tiếp xúc với AD .
Bài 11: Cho ABC vuông tại A BD là đường phân giác. Xác định vị trí tương đối của đường
thẳng BC và đường tròn tâm D bán kính DA Lời giải A D
Vẽ DE BC (E BC) B E C
D thuộc tia phân giác ABC; DA AB, DE BC DE = DA
Do đó đường thẳng BC và đường tròn tâm D bán kính DA tiếp xúc nhau.
Bài 12: Cho ABC vuông tại A AB = 3c , m AC = 4cm
Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2,8cm . Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BC vầ
đường tròn tâm A bán kính 2,8cm . Lời giải B H A C
Vẽ AH là đường cao của tam giác vuông ABC Ta có: 1 1 1 1 1 = + = +
AH = 2,4cm  2,8 d r 2 2 2 2 2 ( ) AH AB AC 3 4
Do đó đường thẳng BC và đường tròn ( ;
A 2,8cm) cắt nhau Trang 5
Bài 13: Cho hình thang vuông ABCD có 0
A = B = 90 , AD = 2c , m BC = 6 ,
m CD = 8cm . Chứng minh
rằng AB tiếp xúc với đường tròn đường kính CD Lời giải A 2 D K I
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của CD AB B C 6 AD + Ta có: BC
IK là đường trung bình của hình thang ABCD IK = = 4(cm) 2 Lại có: CD
AD / /IK, AD AB IK A ; B IK =
(= 4cm),IK AB 2
Do đó AB tiếp xúc với đường tròn tâm I đường kính CD .
Dạng 2: Nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn I. Phương pháp giải
a) Nếu một đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó
thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Giả thiết
Đường thẳng a , điểm C thuộc (O) Trang 6
a OC = C Kết luận
a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
b) Nếu khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính của đường tròn thì đường
thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn Giả thiết
Đường tròn (O; R) và đường thẳng a
d bằng khoảng cách từ O đến a d = R Kết luận
a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)
c) Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn II. Bài toán
Bài 1:
Cho tam giác ABC có đường cao AH . Tìm tiếp tuyến của đường tròn ( ;
A AH ) tại H . Lời giải
Xét ( A) ta có AH BC tại H ( AH là đường cao của ABC ); H ( A)
Suy ra BC là tiếp tuyến của ( A) tại H .
Bài 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R) tiếp xúc ngoài nahu tại điểm I . Gọi d là tiếp tuyến
của (O; R) tại điểm I . Chứng minh d là tiếp tuyến của (O ; R) . Lời giải
Vì (O) và (O ') tiếp xúc ngoài tại I nên O, I,O thẳng hàng.
d là tiếp tuyến của (O; R) tại điểm I nên OI d Hay OId = 90
OId + OId = 180
Do đó OId = 180 − OId = 90
Hay d OI . Vậy d là tiếp tuyến của (O) .
Bài 3: Cho đường tròn (O) và điểm I ở ngoài đường tròn. Gọi M là giao điểm của đường tròn
tâm K đường kính IO và đường tròn (O) . Chứng minh đường thẳng IM là tiếp tuyến của (O) tại M . Lời giải Trang 7
IO, KM lần lượt là đường kính, bán kính của đường tròn (K ) nên 1 KM = IO 2
Xét IMO , ta có đường trung tuyến MK ứng với cạnh IO bằng nửa cạnh ấy.
Suy ra tam giác IMO vuông tại M
Do đó IM MO tại M với M (O)
Vậy đường thẳng IM là một tiếp tuyến của (O) tại M .
Bài 4: Cho hai đường tròn (O) , (O) cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho đường thẳng OA là tiếp
tuyến của đường tròn (O) . Chứng minh đường thẳng OB là tiếp tuyến của (O) . Lời giải
OA là tiếp tuyến của đường tròn (O)  OA OA Suy ra OAO = 90
Xét OAO và OBO có:
OA = OB (bán kính (O) ); OO cạnh chung; OA = OB (bán kính (O) )
Do đó OAO = OBO suy ra OAO = OBO
OAO = 90  OBO = 90 hay OB OB
Vậy OB là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
Bài 5: Cho AB là một dây không đi qua tâm của đường tròn (O) . Đường thẳng qua O và vuông
góc với AB cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở điểm C . Chứng minh rằng CB là một tiếp tuyến của (O) . Lời giải Trang 8
Gọi D là giao điểm của AB OC
Trong tam giác cân AOB (OA = OB) , đường cao OD (do OC AB ) cũng là đường phân
giác của góc O , suy ra O = O 1 2
Ta có: AOC = BOC (c-g-c), vì OC là cạnh chung, O = O OA = OB 1 2
Từ đó OBC = OAC = 90 (do OA là tiếp tuyến)
Vậy CB vuông góc với bán kính OB tại B .
Do đó ta có CB cũng là tiếp tuyến của (O) .
Bài 6: Cho một hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 6cm và hai đường thẳng chéo cắt nhau tại I
. Chứng minh rằng đường tròn (I;3cm) tiếp xúc với cả bốn cạnh của hình vuông Lời giải
Gọi M là trung điểm của AB
Xét ABC M là trung điểm của AB , I là trung điểm của AC
Suy ra MI là đường trung bình của ABC
Do đó MI = 3 và MI AB tại M nên AB tiếp xúc với (I;3cm) tại M .
Chứng minh tương tự với N, P,Q lần lượt là trung điểm của BC , CD , DA .
Bài 7: Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài (O) . Vẽ hai đường tròn đường kính OA ,
đường tròn này cắt (O) tại hai điểm phân biệt B C . Kẻ BI là đường kính của đường
tròn đường kính OA , kẻ BK là đường kính của đường tròn (O) . Chứng minh rằng:
a) AB , AC là hai tiếp tuyến của (O)
b) IK là tiếp tuyến của đường tròn (B; BC) Lời giải
a) B thuộc đường tròn đường kính OA nên ABO = 90
B thuộc (O) nên AB là tiếp tuyến của (O)
Tương tự, ta có AC là tiếp tuyến của (O)
b) C thuộc đường tròn đường kính BI nên BCI = 90 .
C thuộc đường tròn đường kính BK nên BCK = 90 Trang 9
Từ đó suy ra ba điểm I, K,C thẳng hàng và IK BC tại C .
C thuộc đường tròn (B; BC) nên IK là tiếp tuyến của (B; BC) .
Bài 8: Cho tam giác MNP N = 90 và 1
NP = MP = a . Vẽ đường tròn tâm P tiếp xúc với MN 2
tại N . Qua N vẽ tia Nx vuông góc với MP cắt (P) tại điểm thứ hai Q ( Q N ). Chứng
minh rằng MQ là tiếp tuyến của (P) và MNQ là tam giác đều. Lời giải Tam giác vuông NP MNP có 1 sin NMP = = MP 2
NMP = 30  NMQ = 90 − 30 = 60
Ta có hai điểm N,Q đối xứng với nhau qua MP nên MQP = MNP = 90 Và MNQ = MQN
Do đó, MQ là tiếp tuyến của (P) và MNQ là tam giác đều.
Bài 9: Cho tam giác ABC AB = 6c , m AC = 8c , m BC = 10c .
m Vẽ đường tròn ( B; BA) . Chứng
minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B) A Lời giải Ta có: 2 2 2 0 0
BC = AB + AC BAC = 90 = 90  BA AC B C
Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (B) .
Bài 9: Cho đường tròn (O) và một dây AB . Gọi M là trung điểm của AB , vẽ bán kính OI đi
qua M . Từ I vẽ đường thẳng xy / / AB . Chứng minh rằng xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lời giải O
Xét đường tròn (O) , ta có OI AB A(đường kính M đi
B qua trung điểm của dây thì vuôn góc với dây) x I y
xy / / AB OI xy xy là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 10: Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm), C là điểm trên
đường tròn (O) sao cho AC = AB Trang 10
a) Chứng minh rằng AC là tiếp điểm của đường tròn (O)
b) D là điểm trên AC . Đường thẳng qua C vuông góc với OD tại M cắt đường tròn
(O) tại E ( E C ). Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) Lời giải
a) Xét OAC và OAB , có:
OC = OB (= R);OA: chung; AC = AB (gt)
 OAC = OAB(ccc) 0
OCA = OBA = 90  AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) OD EC (gt)  M là trung điểm của EC (định lí đường kính vuông góc với dây cung)
OD là đường trung trực của đoạn thẳng 0
EC DE = DC OED = OCD = 90 (tính chất đối xứng trục)
Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) B E A O M D
Bài 11: Cho ABC , hai đường cao BD CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh rằng bốn điểm ,
A D, H , E cùng n C
ằm trên một đường tròn đường kính AH
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh rằng MD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH . A Lời giải D O E H
a) Gọi O là trung điểm của AH B M C
Xét ADH và AEH vuông tại D E ta có: 1
OD = OE = OA = OH = AH 2 Suy ra bốn điểm ,
A D, H , E cùng nằm trên một đường tròn đường kính AH
b) Tam giác DBC vuông tại D DM là đường trung tuyến nên 1
MD = MB = BC 2
Ta có: ODA = OAD ( OAD cân)
OAD = DBC (phụ với ACB )
DBC = BDM (Vì MBD cân)
Do đó: ODA = BDM Trang 11
Ta có: ODA + ODB = 90(BD AC)
BDM + ODB = 90(ODA = BDM )
Hay ODM = 90  MD OD
Vậy MD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH .
Tương tự ta chứng minh được ME là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AH .
Bài 12: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH .
Đường tròn tâm I đường kính BH cắt AB tại E , đường tròn tâm J đường kính HC cắt AC
Tại F . Chứng minh rằng:
a) AH là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I ) và ( J ) tại H
b) EF là tiếp tuyến của (I ) tại E , tiếp tuyến của ( J ) tại F . Lời giải A F P E B C
a) Gọi I là trung điểm của BH Ithì I là tâm c H ủa đư J
ờng tròn đường kính BH
Gọi J là trung điểm của HC thì J là tâm của đường tròn đường kính HC
Ta có: IH AH BH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH
Cũng vậy BH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HC
Vậy AH là tiếp tuyến chung của đường tròn (I ) và ( J ) b) Ta có: 0
A = E = F = 90  AFHE là hình chữ nhật
Gọi P là giao điểm của AH EF
Ta có: PE = PF = PH = PA
Lại có: PEI = PHI (ccc) 0
IEP = IHP = 90  EF là tiếp tuyến của đường tròn (I )
Chứng minh được: PEJ = PHJ (ccc) 0
IFJ = PHJ = 90  EF là tiếp tuyến của đường tròn ( J )
Bài 13: Cho ABC cân tại A có các đường cao AH BK cắt nhau tại I . Chứng minh
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI Lời giải A O K I a) Chứng minh được: 0 BKA = 90 B H C Trang 12
b) Gọi O là trung điểm của AI . Ta có:
- OK = OA OKA = OAK
- OAK = HBK (cùng phụ với ACB ) 0
HB = HK HBK = HKB OKA = HBK HKO = 90
Bài 14: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H
a. Chứng minh bốn điểm ,
A D, H , E cùng nằm trên 1 đường tròn
b. Gọi (O) là đường tròn đi qua bốn điểm ,
A D, H , E M là trung điểm của BC .
Chứng minh ME là tiếp tuyến của (O) Lời giải A D O E HAH
a) Xét ADH (H = 90)  D ; B O   2  M C AEH (  AH  
E = 90)  E  ; O   2  Vậy 4 điểm ,
A D, H , E cùng thuộc 1 đường tròn
b) Xét BEC (E = 90) , M là trung điểm của BC EM = MC
 EMC cân tại M CEM = ECM
Ta lại có AOE cân tại O AEO = EAO
Mặt khác EAO = EAM (cùng phụ với ABC ) và 0
AEO + OEC = 90  OE ME ME là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Bài 15: Cho (O; R) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho 0
CAB = 30 , trên tia đối của tia BA lấy
điểm M sao cho BM = R . Chứng minh rằng :
a. MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) b. 2 2 MC = 3R Lời giải C A O B M a. Ta có: 0 0
ACB = 90  ABC = 60  BOC đều  BC = OB = BM = R
Vậy OCM vuông tại C (đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
OM OC MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) b. BMC cân tại 0
B BCM = M = 30
BCM# CAM (g.g) Trang 13 MC MB 2 2  =  MC = M . A MB = 3R MA MC
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 8c ,
m AC = 15cm . Vẽ đường cao AH . Gọi D
điểm đối xứng với B qua H . Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC E
a. Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn b. Tính HE A Lời giải 1 F E 1 2 B C H D O
a. Ta có E thuộc đường tròn (O)  DEC = 90  DE// AB
+) Gọi F là trung điểm của AE HF là đường trung bình của hình thang
ABDE HF AE  AHE cân tại H A = E 1 1
+) Ta có EOC cân tại 0
O E = C E + E = A + C = 90 2 1 2 1 0
HEO = 90  HE OE (đpcm)
b. Xét ABC ( A = 90)  BC =17cm Ta có: 120
AH.BC = A .
B AC AH = HE = (cm) 7
Bài 17: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O) . Vẽ hình bình hành ABCD ,
tiếp tuyến tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N . Chứng minh rằng :
a. Đường thẳng AD là tiếp tuyến của đường tròn (O) b. A D
AC, BD,ON đồng quy Lời giải N
a. Ta có ABC cân tại A OA BC ( ) 1 I
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành  AD / //BC (2) OAD//BC (2) B Từ ( ) C
1 (2)  AD OA  đpcm
b. Gọi I là giao điểm của AC BD I là trung điểm của AC I ON ( N , A NC là tiếp tuyến)
AC, BD,ON đồng quy (đpcm)
Bài 18: Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm D đường kính BC cắt AC AB lần
lượt ở E F . Gọi H là giao điểm của BE CF . Chứng minh rằng : a. ,
A E, H , F cùng thuộc 1 đường tròn b. A
DE là tiếp tuyến của đường tròn ở câu a Lời giải
a. Ta có D là tâm đường tròn đường kính
BC DC = DB = DE = DF  BEC, BFC vuông. O F 2 E Trang 14 1 1 1 B C D
+) Gọi O là trung điểm của  = = AH AH OF OE 2 Vậy 4 điểm ,
A E, H , F cùng thuộc 1 đường tròn
b. Có H là trực tâm ABC
AD là đường trung trực của BC  ,
A H , D thẳng hàng
B = E ; E = H = H 1 1 2 2 1 0 0
E + E = H + H = 90  OED = 90 1 2 2 1
DE là tiếp tuyến (đpcm)
Dạng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài I. Cách giải:
Ta nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp điểm và sử dụng định lý pyatago. II. Bài toán
Bài 1:
Cho điểm M cách đường thẳng xy 6cm, vẽ đường tròn (M;10cm) Trang 15
a. Chứng minh rằng đường tròn tâm M và đường thẳng xy cắt nhau
b. Gọi hai giao điểm là P Q . Tính PQ M y Lời giải x P H Q
a. Kẻ MH xy = H MH là khoảng cách từ M đến xy MH = 6cm  
MH R xy cắt ( ;10 O
cm) tại P Q R =10cm b. Ta có 1
MH PQ HP = HQ = PQ (Quan hệ vuông góc đường kính và dây) 2  PQ = 2.HQ Xét 0
MHQ(H = 90 )  HQ = 8 c
c m (HQ  0)  PQ =16(cm)
Bài 2: Cho hình vuông ABCD , trên đường chéo BD lấy điểm I sao cho BI = BA . Đường thẳng
kẻ qua I vuông góc với BD cắt AD E .
a. So sánh: AE, EI, ID
b. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng BD với đường tròn (E; EA) Lời giải A B
a. Ta có : AEB = IEB (ch-cgv)  AE = EI (1) EEID ( 0
I = 90 ),D = 45  vuông cân 1
IE = ID (2) I 1
Từ (1)(2)  AE = EI = ID D C
b. Ta lại có EI = EA I (E; )
EA R = EI
mặt khác: EI BD d = EI d = R  đường thẳng BD tiếp xúc với (E; EA)
Bài 3: Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , M là 1 điểm thuộc nửa đường tròn, qua M
vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn. Gọi D C theo thứ tự là các hình chiếu của A B trên tiếp tuyến ấy
a. Chứng minh rằng M là trung điểm của CD
b. Chứng minh: AB = BC + AD
c. Giả sử: AOM BOM , gọi E là giao điểm của AD với nửa đường tròn. Xác định dạng của tứ giác BDCE
d. Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn sao cho tứ giác ABCD có diện tích lớn
nhất. Tính diện tích đó theo bán kính của nửa đường tròn đã cho. Lời giải D
a. Hình thang ABCD AO = OB,OM / // AD//BC M E
là trung điểm của CD M
b. Ta có: AB = 2OM = BC + AD C
c. Tứ giác BDCE là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông A O B Trang 16 AD + d. BC 2 S =
.BE = OM .BE OM .AB = 2R ABCD 2 2  maxS
= 2R OM AB ABCD
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB và trung điểm O của AB . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ
tia Ax, By vuông góc với AB . Trên các tia Ax By lấy theo thứ tự hai điểm C D sao
cho COD = 90 , kẻ OH CD D
a. Chứng minh rằng H thuộc đường tròn tâm O đường kính AB
b. Xác định vị trí tương đối của CD với đường tròn (O) H C Lời giải
a. Kéo dài DO cắt AC E , ta có : B A
AOE = BOD (gcg) OE = ;
D OD = OE  OHD = OAE(ch gn)
OH = OA = OB H ( ; O AB)
b. Ta có H thuộc đường tròn (O) , CD OH tại H
 khoảng cách từ O đến CD bằng bán kính của (O) . Vậy CD tiếp xúc với (O) tại H .
Bài 5: Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng 12 cm a. Chứng minh ( ;1
A 3cm) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt
b. Gọi hai giao điểm của ( ;1
A 3cm) với xy B,C . Tính độ dài đoạn thẳng BC Lời giải B H C x y A
a) Kẻ AH xy AH = 12cm R  ( )
A cắt xy tại hai điểm B C
b) Tính được : BC = 2.HC = 10cm.
Bài 6: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Lấy điểm C là điểm thuộc (O) và gọi d là tiếp
tuyến qua C với với (O) . Kẻ AE BF cùng vuông góc với d ; CH vuông góc với AB
a. Chứng minh: CE = CF và 2
CH = AE.BF
b. Khi C di chuyển trên một nửa đường tròn, tìm vị trí của điểm C để EF có độ dài lớn nhất. Lời giải F C E
a) Chứng minh được OC là đường trung bình của hình thang AEFB nên C là trung điểm A
của EF . Chứng minh được : O 2
AE = AH , B B
H H = BF CH = H .
A HB = AE.BF Trang 17
b) Ta có: BF (O) = H  EF = AH AB EF = AB max
C là điểm chính giữa AB .
Dạng 3: Bài toán vận dụng tính chất tiếp tuyến I. Phương pháp giải
Vận dụng tính chất của tiếp tuyến. Nếu đường thẳng  là tiếp tuyến của (O) tại A thì  ⊥ OA tại A . II. Bài toán
Bài 1:
Một thủy thủ đang ở trên cột buồm của một con tàu, cách mặt nước biển 10m . Biết bán
kính Trái Đất là khoảng 6400km . Tính tầm nhìn xa tối đa của thủy thủ đó )kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn). Lời giải
Trên hình bên, ta có điểm B biểu diễn vị trí của con tàu, điểm A biểu diễn vị trí của thủy
thủ, điểm C biểu diễn điểm xa nhất mà thủy thủ nhìn thấy. Khi đó độ dài đoạn thẳng AC
gọi là tầm nhìn xa tối đa từ A .
Đặt h = AB, R = OB = OC . Ta tính AC theo R h .
Do AC là tiếp tuyến với (O; R) tại C nên suy ra AC OC
Áp dụng định lí pythagore trong tam giác ACO vuông tại C ta có:
AC = AO OC = (R + h)2 2 2 2 2 2
R = 2Rh + h Suy ra 2 2
AC = 2Rh + h = 264000,01+ 0,01  11,314(km)
Vậy tầm nhìn xa tối đa của thủy thủ la khoảng 11,314(km)
Bài 2: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O;3cm) thỏa mãn OM = 5cm . Đường thẳng MN đi
qua M và tiếp xúc với đường tròn (O) tại N .
a) Tam giác OMN có phải là tam giác vuông hay không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN . Lời giải Trang 18
a) Vì đường thẳng MN tiếp xúc với đường tròn (O) tại N nên ON MN
Suy ra tam giác OMN vuông tại N
b) Áp dụng định lí pythagore cho tam giác OMN vuông tại N , ta có: 2 2 2
OM = ON + MN Suy ra 2 2 2 5 = 3 + MN Do đó 2 2 2
MN = 5 − 3 = 25 − 9 = 16 Vậy MN = 4(cm) .
Bài 3: Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa A C . Đường tròn (O) tiếp
xúc với đường thẳng AB tại điểm C . Chứng minh: 2 2 2 2
AO + BC = BO + AC Lời giải
AB tiếp xúc với (O) tại C nên AC OC
Khi đó áp dụng định lí pythagore cho AOC vuông tại C ta được: 2 2 2
AO = AC + CO Suy ra 2 2 2
CO = AO AC (1)
Áp dụng định lí pythagore cho BOC vuông tại C ta được: 2 2 2 2 2 2
BO = BC + CO CO = BO BC (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 2
AO AC = BO BC Vậy 2 2 2 2
AO + BC = BO + AC
Bài 4: Từ điểm A cách O một khoảng d ( d R ) vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O; R) ( B là tiếp
điểm). Tính độ dài đoạn thẳng AB theo d R . Lời giải Trang 19
AB là tiếp tuyến của (O) tại B nên AB OB tại B
Áp dụng định lí Pythagore và AOB có: 2 2 2 2
AB = OA OB = d R Vậy 2 2
AB = d R .
Bài 5: Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm và một điểm A cách O bằng 13cm . Kẻ tiếp
tuyến AB với đường tròn (O) ( B là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn AB . Lời giải
Ta có AB là tiếp tuyến của (O) nên AB OB
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông ABO , ta có: 2 2 2 2 2
AB = OA OB = 13 − 5 = 114  AB = 12 Vậy AB = 12cm
Bài 6: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB = 8cm . Một tiếp tuyến của (O) song song với AB cắt
tia OA tại E , cắt tia OB tại F . Tính độ dài đoạn thẳng EF . Lời giải
Gọi C là tiếp điểm của tiếp tuyến EF với (O) , H là giao điểm của OC với AB
Ta có OC EF tại C , mà AB EF nên OC AB tại H 1
HA = HB = AB = 4cm 2
Áp dụng định lí Pythagore vào OHA, ta có: 2 2 2 2
OH = OA AH = 5 − 4 = 3cm
Ta có AB//EF nên theo định lí Thales ta có: AB OB OH 3 = = = EF OF OC 5 5 58 40
EF =  AB = = cm . 3 3 3 Trang 20