Trang 1
ĐỘ DÀI CUNG TRÒN. DIN TÍCH HÌNH QUT TRÒN, HÌNH VÀNH KHUYÊN
A. KIN THC
1. Độ dài ca cung tròn
* Người ta chứng minh được rng t s giữa chu vi đường kính ca một đường tròn luôn bng
mt s t không đi gi
c pi). Ta th tìm đưc giá tr gần đúng ca
nh máy
tính cầm tay. Trong đời sống, ta thường ly
3,14
. Do đó, ta công thức tính độ dài
C
ca
đường tròn
( )
;OR
, đường kính
2=dR
là:
2

==C d R
(1)
Ta có công thc tính đ dài
ca cung
n
trên đưng tròn
( )
;OR
là:
180
=
Rn
l
(2)
* Nhn xét: T hai công thức (1) và (2), ta được:
360 360
= =
nn
l d C
hay
360
=
ln
C
, nghĩa tỉ s
gia đ dài cung
n
và độ dài đường tròn (cùng bán kính) đúng bng
360
n
2. Hình qut tròn và hình vành khuyên
+ Hình qut tròn phn hình tròn gii hn bi một cung tròn hai bán kính đi qua hai đầu mút
ca cung đó (hình a)
+ Hình vành khuyên (còn gọi là hình vành khăn) là phần nm giữa hai đưng tròn có cùng tâm và
bán kính khác nhau (còn gi là đường tròn đồng tâm) (hình b).
+ Hình viên phân là phần hình tròn đưc gii hn bi một cung và dây căng cung (hình c)
+ Din tích
q
S
ca hình qut tròn bán kính
R
ng vi cung
n
là:
2
360 2
==
q
n l R
SR
(3)
+ Din tích
v
S
ca hình vành khuyên đưc to bi hai đường tròn đồng tâm có bán kính
R
r
( )
22
=−
v
S R r
(vi
Rr
) (4)
* Nhn xét: Công thc (3) th viết
360
=
q
n
SS
hay
360
==
q
S
nl
SC
, nghĩa tỉ s gia din
tích hình qut tròn ng vi cung
n
diện tích hình tròn (cùng bán kính) đúng bằng
360
n
bng t s gia đ dài cung
n
và độ dài đường tròn.
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Tính đ dài đường tròn, cung tròn hoc các đi lưng liên quan
Bài 1:
a) Tính chu vi đưng tròn biết đưng kính là
5
cm
b) Tính độ dài cung
120
ca đưng tròn bán kính
4
cm.
Li gii
Trang 2
Chu vi đưng tròn
25

==CR
(cm)
b) Độ dài cung
120
ca đưng tròn bán kính
4
cm là:
4 120 8
180 180 3
= = =
Rn
l
4
(cm)
Bài 2: Tính độ dài cung
40
ca đưng tròn bán kính
9
cm.
Li gii
Độ dài cung
40
ca đưng tròn bán kính
9
cm là:
40
92
180
= =l
(cm)
Bài 3: Tính độ dài cung
30
ca đưng tròn bán kính
10
cm.
Li gii
Độ dài cung
30
ca đưng tròn bán kính
10
cm là:
10 30 5
180 180 3

= = =
Rn
l
(cm)
Bài 4: Tính độ dài cung
72
của đưng tròn bán kính
25
cm. (Ly
theo máy tính làm tròn
kết qu đến hàng trăm phần trăm)
Li gii
Độ dài cung
72
ca đưng tròn bán kính
25
cm là:
25 72
10 31,4
180 180


= = =
Rn
l
(cm)
Bài 5: Cung s đo
100
của đưng tròn bán kính
8
cm dài bao nhiêu centimét (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị)?
Li gii
Độ dài đường tròn đó là:
100 8 40
14
180 9


=
(cm)
Bài 6: Cho đường tròn
( )
;OR
độ dài
AB
4
R
. Tính sđ
AB
Li gii
Gi
n
là s đó cung nhỏ
AB
.
Ta có
180 4 180
= =
Rn R Rn
l
180
45
4
= =n
Do đó sđ
45=AB
.
Bài 7: Cho
A
B
hai điểm trên đường tròn
( )
;3O cm
sao cho
120=AOB
. Tính s đo và độ
dài các cung có hai mút
A
,
B
.
Li gii
Ta có hai cung:
Trang 3
+ Cung nh
AB
b chn bi góc tâm
AOB
Do đó sđ
AB
120= = AOB
Độ dài
1
l
ca cung
AB
1
120
32
180

= =l
(cm)
+ Cung ln
AmB
có s đo là sđ
AmB
360 120 240= =
Do đó sđ
AB
120= = AOB
Độ dài
2
l
ca cung
AmB
2
240
34
180

= =l
(cm).
Bài 8: Mt chất điểm chuyển động trên một đưng tròn bán kính
0,3=r
m vi tốc độ không
đổi. Chất điểm chuyển động hết một vòng quanh đường tròn đó trong
20
s. Tính tốc độ ca
cht điểm (theo đơn v mét trên giây và làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Chu vi của đường tròn là
2 0,3 0,6

= =C
(m)
Vy tc đ ca chất đim là
0,6
0,09
20
=v
(m/s)
Bài 9: Tính độ dài của đoạn hàng rào t
A
đến
B
ca sân c trong hình bên, cho biết
80=AOB
Li gii
Cung
80
, bán kính
10m=R
có đ dài
( )
10 80
8 25,13 m
180 180


= = =
Rn
l
.
Bài 10: Mt con lc di chuyn t v trí
A
đến v trí
B
. Tính độ dài quãng đường
AB
con lc
đó đã di chuyển, biết rng si dây
OA
độ dài bng
l
tia
OA
to với phương thẳng
đứng góc
.
Li gii
Góc đưc to thành khi con lc di chuyn t v trí
A
đến v trí
B
2
Khi đó đ dài quãng đường con lắc đi đưc là
2
180 90
==
RR
AB
(đvđd)
Bài 11: Bánh xe (khi bơm căng) ca mt chiếc xe đạp dường kính
650 mm
. Biết rng khi giò
đĩa quay một vòng thì bánh xe quay đưc khong
3,3
vòng. Hi chiếc xe đạp di chuyn
được quãng đường dài bao nhiêu mét sau khi người đạp xe đạp
10
vòng liên tc?
ng dn: Khi bánh xe quay
3,3
vòng thì mi điểm trên bánh xe di chuyển đưc mt
độ dài bng
3,3
lần chu vi đường tròn.
Trang 4
Li gii
Chu vi ca bánh xe là:
( )
650 mm
=C
Khi đạp giò đĩa
10
vòng thì bánh xe quay được:
10 3,3 33=
(vòng)
Khi đó mi đim trên bánh xe di chuyển được quãng đường là:
( ) ( )
33 650 33 650 3,14 67353 mm 67,353 m
= = =l
Vậy người đi xe đạp giò đĩa
10
vòng liên tục thì xe đạp di chuyn được quãng đưng xp
x
( )
67,353 m
.
Bài 12: Cho nửa đường tròn đường kính
AB
. Trong đoạn thng
AB
lấy hai điểm
M
,
N
(
M
nm gia
A
N
). V c nửa đường tròn đường kính
AM
,
MN
,
NB
. Chng minh
tng của ba đường tròn đường kính
AM
,
MN
,
NB
bằng độ dài nửa đường tròn đường
kính
AB
Li gii
Gi
1
C
,
2
C
,
3
C
,
C
lần lượt là đ dài đường tròn đường kính
AM
,
MN
,
NB
,
AB
Ta có
1
1
2
= C AM
,
2
1
2
= C MN
,
3
1
2
= C NB
1
2
= C AB
Khi đó:
1 2 3
1 1 1
2 2 2
+ + = + + C C C AM MN NB
( )
1
2
= + +AM MN NB
1
2
=AB
Do đó
1 2 3
+ + =C C C C
.
Trang 5
Dng 2: Tính din tích hình tròn, hình qut tròn và nhng yếu t liên quan
Bài 1:
a) Tính din tích hình qut tròn bán kính
( )
5 cm
b) Tính din tích hình qut tròn bán kính
6cm
có s đo cung là
60
Li gii
a) Din tích hình tòn bán kính
5cm
là:
( )
22
25 cm

==SR
b) Din tích hình qut tròn là:
( )
22
2
6
6 cm
360 360


= = =
q
R n n
S
Bài 2: B mt phía trên ca mt chiếc trng dng hình tròn bán kính
8cm
. Din tích b mt
phía trên ca trống đó bằng bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Li gii
Din tích b mt phía trên ca chiếc trống đó là:
( )
22
8 64 201 cm

= = S
Bài 3: Tính din tích hình qut tròn bán kính
5cm
độ dài cung tương ng vi nói bng
4 cm
Li gii
Theo đề bài, hình qut tròn độ dài cung tương ng vi
( )
4 cm
=l
, bán kính
5cm=R
.
Do đó, din tích
S
ca nó là:
( )
2
45
10 cm
22

= = =
lR
S
Bài 4: Tính din tích hình qut tròn bán kính
10cm=R
, ng vi cung
60
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm của
2
cm
).
Li gii
Hình qut tròn bán kính
10cm=R
, ng vi cung
60
có din tích là:
( )
22
2
10 60
52,36 cm
360 360


= =
Rn
S
Bài 5: Tính din tích hình qut tròn bán kính
20cm=R
, ng vi cung
72
.
Li gii
Din tích hình qut tròn là:
( )
2
2
72 20 72
4 12,57 cm
360 360

= = =
R
S
Bài 6: Tính din tích ca miếng bánh pizza có dng hình qut tròn trong hình bên. Biết
5cm=OA
55=AOB
Trang 6
Li gii
Din tích miếng bánh pizza là:
( )
2
2
15 55
7,2 cm
360 360

= =
OA AOB
S
Bài 7: Cho hình qut tròn
AOB
gii hn bi hai bán nh
OA
,
OB
cung
AmB
sao cho
=OA OB
. Hãy tìm s đo cung
AmB
ng vi hình quạt tròn đó.
Li gii
Do
=OA AB
nên
AOB
là tam giác đu, suy ra
60=AOB
Vì góc
AOB
là góc tâm chn cung
AmB
nên
60=AOB
.
Bài 8: Cho hình qut tròn
COD
gii hn bi hai bán kính
OC
,
OD
cung
CmD
sao cho
=OC OD
. Hãy tìm s đo cung
CmD
ng vi hình quạt đó.
Li gii
Do
==OC OD CD
nên
COD
là tam giác đu, suy ra
60=COD
Vì góc
COD
là góc tâm chn cung
CD
nên sđ
60=CD
Do đó sđ
360 60 300= = CmD
.
Bài 9: Mt ha tiết trang trí dng hình tròn bán kính
4dm
được chia thành nhiu hình qut
tròn, mi hình qut tròn góc tâm
7,5
. Din tích ca mi hình quạt đó bao nhiêu
2
dm
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Li gii
Din tích mi hình qut là:
( )
2
2
4 7,5
1,05 dm
360

Trang 7
Bài 10: Hình qut hình bên có bán kính bng
2dm
và góc tâm bng
150
a) Tính din tích ca hình quạt đó theo đơn v decimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm).
b) Tính chiều dài cung tương ứng vi hình qut đó.
Li gii
a) Din tích hình qut là:
( )
2
2
2 150
5,24 dm
360

b) Ta có:
2
=
lR
S
nên chiều dài cung tương ng vi hình qut tròn
( )
2 2 5,24
5,24 dm
2
= =
S
l
R
Dng 3: Tính diện tích hình vành khăn, hình viên phân và nhng yếu t liên quan
Bài 1: Tính din tích ca hình vành khuyên nm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là
3m
5m
Li gii
Din tích hình vành khuyên nm gia hai đường tròn đồng tâm có bán kính
3m
5m
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
5 3 16 m
= = =S R r
Bài 2: Tính din tích ca hình vành khuyên, biết hình vành khuyên đó giới hn bởi hai đường
tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là
2,5cm
;
2cm
Li gii
Din tích hình vành khuyên nm gia hai đường tròn đng tâm có bán kính
2,5cm
2cm
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
9
2,5 2 7,07 cm
4

= = = S R r
Bài 3: Tính din tích ca hình vành khuyên gii hn bởi hai đưng tròn
( )
;5cmO
( )
;8cmO
(kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Trang 8
Din tích hình vành khuyên nm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính
( )
;5cmO
( )
;8cmO
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
8 5 39 122,52 cm
= = = S R r
Bài 4: Tính din tích hình vành khuyên gii hn bởi hai đưng tròn
( )
;10cmO
( )
;20cmO
(kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Din tích hình vành khuyên nm giữa hai đường tròn đng m bán kính
( )
;10cmO
( )
;20cmO
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
20 10 20 10 300 942,48 cm
= = = S
Bài 5: Hình bên mô t mt ct ca khúc g dng mt phần tư hình vành khuyên, trong đó hình
vành khuyên gii hn bởi hai đường tròn cùng tâm và có bán kính lần lưt là
4dm
3dm
.
Din tích mt cắt đó là bao nhiêu decimet vuông (làm tròn đến hàng phần mưi)?
Li gii
Din tích ca mt ct là:
( ) ( )
2 2 2
17
4 3 5,5 dm
44
=
Bài 6: Mt tm bìa to bởi năm đường tròn đồng tâm lần lượt bán kính
5cm
,
10cm
,
15cm
,
20cm
30cm
. Gi thiết rằng người chơi ném phi tiêu mt cách ngu nhiên luôn trúng
bia. Tính xác sut ném trúng ng 8 (hình nh khuyên nm giữa đưng tròn th hai
th ba). Biết rng xác sut cn tìm bng t s gia din tích ca nh vành khuyên ơng
ng vi din tích ca hình tròn ln nht.
Li gii
Din tích hình vành khuyên nm gia đưng tròn th hai và th ba là:
( ) ( )
2 2 2
8
15 10 125 cm

= =S
Din tích hình tròn ln nht:
( )
22
30 900 cm

= =S
Xác sut ném trúng vòng 8 là:
125 5
900 36
=
Bài 7: Cho hình vành khuyên gii hn bởi hai đưng tròn
( )
;Or
( )
;OR
vi
Rr
. Trên đưng
tròn
( )
;OR
lấy hai điểm
B
,
C
sao cho
BC
va là dây cung ca
( )
;OR
, va vuông góc vi
bán kính ca đưng tròn
( )
;Or
ti
A
(hình v bên)
Trang 9
a) Tính đ dài đoạn thng
BC
theo
r
R
.
b) Cho
3=BC a
. Tính din tích hình vành khuyên gii hn bởi hai đường tròn
( )
;Or
( )
;OR
theo
a
.
Li gii
a)
2 2 2 2
2 2 2= = = BC AB OB OA R r
b) Din tích hình vành khuyên gii hn bởi hai đường tròn
( )
;Or
( )
;OR
là:
( )
2
22
2


= =


BC
S R r
( )
2
22
33
cm
24

==



a
a
Bài 8: Phần hình tròn đưc gii hn bi một cung dây căng cung đó gi hình viên phân.
Tính din tích hình viên phân
AmB
, biết góc m
60=AOB
bán kính đường tròn
5,1cm
(hình v bên) (kết qu làm tròn dến hàng phần trăm của
2
cm
).
Li gii
Ta có:
OAB
là tam giác đu cnh
R
, suy ra:
( )
22
2
3 5,1 3
11,26 cm
44
= =
OAB
R
S
Bài 9: Hình viên phân hình gii hn bi một cung tròn dây cung (tương ng) của đường
tròn (minh ha bi phn đậm hình a). Nguoiwf ta làm mt ha tiết trang trí bng cách
ghép hai hình viên phân bng nhau (hình b), mỗi hình viên phân đó góc tâm tương
ng
90
bán kính đường tròn ơng ng là
2dm
(hình c). Tính din tích ca ha tiết
trnag trí đó (theo đơn v centimét vuông và làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Li gii
Trong hình v, ta có:
Trang 10
+ Din tích tam giác
OAB
( )
2
1
11
2 2 2 dm
22
= = =S OA OB
+ Do sđ
90=AB
nên din tích hình qut tròn
OAB
tương ứng là:
( )
2
2
2
2 90
dm
360

==S
Suy ra din tích hình viên phân là
( )
2
3 2 1
2 dm
= = S S S
Vy din tích ca ha tiết trang trí đó là:
( )
( )
2
3
2 2 2 2,28 dm
= = SS
.
Bài 10: Cho lục giác đu
ABCDEF
ni tiếp đường tròn
( )
;2cmO
. Tính din tích phn hình tròn
nm bên ngoài hình lc giác.
Li gii
S đo cung
AB
là:
360
60
6
=
Din tích hình qut
OAB
là:
22
2 60 2
360 360 3

= = =
q
Rn
S
AOB
=OA OB
,
60=AOB
nên
AOB
đều, do đó
= = =AB OA OB R
V
AH AB
, ta có:
2
==
R
OH HB
Áp dụng định lí Pythagore ta có:
22
2 2 2 2
3
44
= = =
RR
AH AB BH R
hay
3
3
2
==
R
AH
Vy din tích
AOB
là:
11
2 3 3
22
= = =
AOB
S OB AH
Do đó ta có din tích hình viên phân cung
AB
là:
( )
( )
2
2
3 cm
3
= =
q OAB
VP AB
S S S
Vy din tích hình tròn (kíe hiu S) nm bên ngoài hình lc giác là:
( )
( )
2
2
6 6 3 cm
3

= =


VP AB
SS
Hay
( )
2
4 6 3 cm
=−S
Bài 11: Cho đường tròn
( )
;OR
ni tiếp hình vuông
ABCD
và ngoi tiếp hình vuông
MN PQ
. Biết
rng
12cm=BD
. Tính din tích phần tô đen.
Li gii
Trang 11
Để tính din tích phần đen, ta chỉ cn tính din tích hìn viên phân gii hn bi cung
MQ
và dây
MQ
.
12cm=BD
thì
6 2cm=AB
;
3 2cm=OE
. Din tích hình qut
OMEQO
là:
( )
( )
2
2
1
3 2 90
9
cm
360 360 2

= = =
Rn
S
Din tích tam giác
MOQ
là:
( )
2
2
1
9 cm
2
= =S OM OQ
Do đó din tích hình viên phân gii hn bi cung
MQ
và dây
MQ
là:
( )
( )
2
3 1 2
92
9
9 cm
22
= = =S S S
Vy din tích phần tô đen là:
( )
( )
2
3
4 18 2 cm
= =SS
.
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Tính độ dài các cung
30
;
90
;
120
ca đưng tròn
( )
;6cmO
Li gii
Độ dài cung
30
là:
( )
2
6 30
3,14 cm
180

=
Độ dài cung
90
là:
( )
2
6 90
3 9,42 cm
180

=
Độ dài cung
120
là:
( )
2
6 120
4 12,57 cm
180

=
Trang 12
Bài 2: Mt máy kéo nông nghiệp đưng kính bánh xe sau
124cm
đường kính bánh xe
trưc
80cm
. Hỏi khi bánh xe sau lăn đưc
20
vòng thì bánh xe trước lăn đưc bao
nhiêu vòng?
Li gii
Gi
n
là s vòng bánh xe trưc lăn đưc
đưng kính bánh xe s vòng lăn của bánh xe hai đại ng t l nghch nên
124 20 80 31 = =nn
Vậy bánh xe lăn được
31
vòng.
Bài 3: Thành ph Đà Lạt nm vào khong
11 58
độ Bc. Mi vòng kinh tuyến của Trái Đất
dài khong
( )
40000 km
. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến t Đà Lt đến xích đạo.
Li gii
Độ dài cung kinh tuyến t Đà Lt đến Xích đo là:
( )
40000 58
6444,4 km
360
Bài 4: Cho đưng tròn
( )
;4cmO
ba điểm
A
,
B
,
C
trên đường tròn đó sao cho tam giác
ABC
cân ti đnh
A
và s đo của cung nh
BC
bng
70
a) Gii thích ti sao hai cung nh
AB
AC
bng nhau
b) Tính độ dài ca các cung
BC
,
AB
AC
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Li gii
a) Trong đưng tròn
O
=AB AC
(
ABC
cân ti
A
)
Suy ra hai cung nh
AB
AC
bng nhau (hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau)
b) Độ dài cung
BC
( )
70
4 4,9 cm
180
=
BC
l
S đo mỗi cung
AB
AC
là:
( )
360 70 : 2 145 =
Độ dài mi cung
AB
AC
là:
( )
145
4 10,1 cm
180
= =
AB AC
ll
Bài 5: Cho đường tròn
( )
:OR
và mt dây cung
AB
a) Nếu biết sđ
90=AB
. Tính chu vi hình viên phân gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
b) Nếu độ dài cung
AB
5
6
R
. Tính s đo góc
AOB
Li gii
a) Gi
l
là đ dài cung nh
AB
. Do gi thiết suy ra
90
180 2


==
RR
l
Do tam giác
OAB
vuông cân ti đnh
O
, theo pythagore ta có:
2 2 2 2
22= + = =AB OA OB R AB R
Do đó chu vi hình viên phân gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
là:
Trang 13
( )
22
2
22
+
+=
R
R
R
b) Gi
n
là s đo góc
AOB
. Theo công thc
180
=
Rn
l
nên
5
150
6 180

= =
R Rn
n
Vy
150=AOB
.
Bài 6: Quan sát các hình sau
a) Tính din tích phần được tô màu trong mỗi hình đó
b) Tính độ dài cung tròn được tô màu xanh mi hình
a
,
b
Li gii
a) xét hình a
2
2
2 40 4
1,4cm
360 9

= = S
+ xét hình b
2
2
2 72 4
2,5cm
360 5

= = S
+ xét hình b
( ) ( )
2 2 2
1
24 6 135 cm
4
= =S
+ xét hình b
( )
( )
22
2
1
38 19
1083
4
135,4 cm
23
= = S
b)
+ xét hình a
2
2
2 320 32
11,2cm
360 9

= = S
+ xét hình b
2
2
2 288 16
10,1cm
360 5

= = S
Bài 7: Tính din tích các hình qut tròn ng vi cung có s đo lần lượt là
30
;
90
;
120
ca hình tròn
( )
;12cmO
Li gii
a) Din tích hình qut tròn ng vi cung
30
là:
( )
2
2
12 30
12 37,7 cm
360

=
b) Din tích hình qut tròn ng vi cung
360
là:
( )
2
2
12 90
36 113,1 cm
360

=
Trang 14
c) Din tích hình qut tròn ng vi cung
120
là:
( )
2
2
12 120
48 150,8 cm
360

=
Bài 8: Tính din tích các hình qut tròn ng với cung độ dài lần lượt
8cm
,
15cm
ca hình
tròn
( )
;5cmO
.
Li gii
din tích hình qut tròn t l thun với độ dài cung ng vi nên din tích hình qut
tròn ng với cung có độ dài
l
được tính theo công thc là
2
22
= =
l lR
SR
R
. Khi đó:
a) Din tích các hình qut tròn ng với cung có độ dài
8cm
2
58
20cm
2
=
b) Din tích các hình qut tròn ng với cung có độ dài
15cm
2
5 15
37,5cm
2
=
Bài 9: Tính din tích ca hình qut tròn bán kính
4cm
, ng vi cung
36
Li gii
Din tích ca hình qut tròn bán kính
4cm
, ng vi cung
36
( )
22
36
4 1,6 cm
360

= =
q
S
.
Bài 10: hai chiếc bánh Pizza hình tròn. Chiếc bánh th nht có đường kính
16cm
được ct
thành 6 miếng đều nhau dng hình qut tròn. Chiếc bánh th hai đưng kính
18cm
được ct thành 8 miếng đều nhau và có dng hình qut tròn. Hãy so sánh din tích b mt
ca hai miếng bánh ct ra t chiếc bánh th nht và th hai.
Li gii
Din tích miếng bánh được ct ra t chiếc bánh th nht là:
( )
22
1
360 128
16 :6 cm
360 3
= =S
Din tích miếng bánh được ct ra t chiếc bánh th hai là:
( )
22
2
360 81
18 :8 cm
360 2
= =S
128 81
32

nên din tích miếng bánh được ct ra chiếc bánh th nht ln hơn diện
tích miếng bánh được ct ra t chiếc bánh th hai.
Bài 11: Khi đóng đáy thuyền cho nhng con thuyền vượt biển, người Vikings s dng hai loi
nêm nêm góc nêm cong (làn ợt màu xanh, màu đỏ trong hình a). Mt ct
ABCD
ca nêm góc dng hai tam giác vuông
OAE
,
ODE
bng nhau vi cnh huyn chung
b đi hình qut tròn
OBC
(hình b), đưc làm t nhng thân cây mc thng. Mt ct
MN PQ
ca nêm cong dng mt phn của hình vành khuyên (hình c), đưc m t
nhng chiếc thân cây cong. Kích thước của nêm cong được cho như hình c.
Trang 15
a) Din tích ca hình nêm cong bao nhiêu centimét vuông (ly
1 30cm=ft
,
1 2,54cm=in
và làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
b) Cn phi biết những kích thước nào của nêm để tính đưc din tích của nêm đó?
Li gii
a) Din tích ca nêm cong là:
2
11
3,14 6 2,54 2,4cm
54
b) Càn phi biết
OA
,
OB
OM
thì tính đưc din tích ca nêm
Khi đó
( )
nªm OAM qu¹t BON
S =2 S -S
.
Bài 12: Tính din tích hình vành khuyên gii hn bởi hai đưng tròn
( )
;9cmO
( )
;12cmO
Li gii
Din tích hình vành khuyên là
( )
2 2 2
12 9 63 197,92cm

= = S
Bài 13: Tính din ch hình vành khuyên nm giữa hai đường tròn đng tâm bán kính
6cm
4cm
Li gii
Din tích hình vành khuyên nm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính
6cm
4cm
là:
( ) ( )
2 2 2
6 4 20 cm
= =S
Bài 14: Hình bên t mt ct ca mt chiếc đèn led dạng hai hình vành khuyên màu trng
với bán kính các đường tròn lần lượt
15cm
,
18cm
,
21cm
,
24cm
. Tính din tích hai
hình vành khuyên đó.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2 2 2
1
1 99
18 15 77,8 cm
44
= = S
( ) ( )
2 2 2
2
1 135
24 21 106 cm
44
= = S
Trang 16
Bài 15: Mt chiếc qut giy khi xòe ra có dng na hình tròn bán kính
2,2dm
như hình bên. Tính
din tích phn giy ca chiếc qut, biết rng khi gp li, phn giy chiu dài khong
1,6dm
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm của
2
dm
Li gii
Phn giy ca chiếc qut là mt hình vành khuyên với bán kính đường tròn ln
2,2dm
và bán kính đường tròn nh là:
2,2 1,6 0,6dm−=
Vy din tích phn giy ca chiếc qut là:
( ) ( )
( )
22
2
1
2,2 0,6 7,04 dm
2

=

S
Bài 16: Tính din tích hình viên phân gii hn bởi dây cung đ dài
55cm
cung s đo
95
Li gii
Din tích hình qut tròn gii hn bi
IM
,
IN
và cung nh
MN
là:
( )
2
2
qu¹t
5 95 475
S cm
360 72


==
Din tích tam giác
MIN
( )
2
1
5 5 sin 95 cm
2
=
MIN
S
.
Bài 17: Hình dưới t mt ct ca mt khung g dng ghép của năm hình: Hai nửa đường
tròn đưng kính
2cm
; hai hình ch nhật kích thưc
2cm x8cm
; mt phần hình vành
khuyên gii hn bi hai đưng tròn cùng tâm bán kính lần t
4dm
6dm
. Tính
din tích ca mt ct ca khung g đó.
Li gii
Din tích mt ct
( )
2 2 2
11
2 1 2 2 8 6 4
24

= + + S
( )
2
50,85 cm
Trang 17
Bài 18: Cho đường tròn
( )
;OR
a) Tính
AOB
biết đ dài cung
AB
3
R
b) Trên cung ln
AB
lấy điểm
C
sao cho
AOC
vuông cân ti
O
. Tính độ dài
AC
,
BC
ln.
Li gii
a) Theo công thc
180
=
Rn
l
nên
60
3 180

= =
R Rn
n
Vy
60 = n
hay
60=AOB
b) Do gi thiết suy ra sđ
90=AC
nên độ dài
AC
là:
90
180 2

=
RR
mt khác s đo cung lớn
BC
là:
360 60 90 210 =
Khi đó đ dài
AC
là:
210 7
180 6

=
RR
Bài 19: Cho đường tròn đường kính
AB
. V dây
CD
vuông góc vi
AB
ti
M
. Gi s
1cm=AM
,
2 3cm=CD
a) Tính đ dài đường tròn
b) Tính độ dài cung
CAD
Li gii
a) Do gi thiết suy ra
ABC
vuông ti
C
.
Áp dng h thc lưng trong
ABC
, ta có:
2
=CM AM MB
CD AB
nên
3cm
2
= = =
CD
MC MD
Do đó
3cm=MB
4cm= + =AB AM MB
Khi đó đ dài đường tròn là
( )
2 4 cm

=R
b) Áp dụng định lí pythagore trong
AMC
vuông ta có:
( )
222
1 3 4 2 cm= + = + = =AC AM MC AC
==OA OC AC
hay
AOC
đều nên
60=AOC
2 2 60 120= = = COD AOC
Khi đó đ dài cung
CAD
là:
120 2
180 180 3
==
Rn R R
.
Bài 20: Tính chu vi hình v bên, biết
4cm=OA
Li gii
Trang 18
Do gi thiết suy ra
4cm==OA OB
2 8cm==AB OA
Gi
C
là chu vi hình khi đó:
1 4 180 1 4 180 1 8 180
8
2 180 2 180 2 180
= + + =C
Bài 21: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Biết rng
1 2 3
==
BC CA AB
. Gi
a
,
b
,
c
lần lượt là các đường tròn đường kính
BC
,
CA
,
AB
. Chng minh rng:
12
3
==
a b c
Li gii
Đặt
=x BC
,
=y CA
,
=z AB
Do gi thiết
1 2 3 1 2 3
++
= = =
++
x y z x y z
360+ + = x y z
do đó
360
60
1 2 3 6
= = = =
x y z
+ Khi đó
60 60
1
= =
x
x
+
60 120
2
= =
y
y
+
60 180
3
= =
z
z
Do đó
ABC
90=BAC
,
60=CBA
,
30=BCA
. Suy ra
2=AB R
,
=CB R
,
3=AC R
Khi đó
=aR
,
3
=bR
,
2
=cR
, suy ra
12
3
==
a b c
Bài 22: Cho tam giác
ABC
đèu nội tiếp đưng tròn
( )
;6cmO
. V bên ngoài tam giác
ABD
vuông
cân ti
D
. Các đưng thng
AD
,
DB
lần lưt cắt đưng tròn
( )
O
ti
M
,
N
. Tính độ dài
cung nh
AM
,
BN
,
MN
MC
Li gii
Trang 19
Ta có:
1
ACB= s®AB
2
, mà
60=ACB
suy ra
120=AB
Tương tự:
1
2
MAB MB=
, mà
45=MAB
suy ra
sd 90=MB
Suy ra
120 90 30= = = MA AB MB
Gi
I
là đ dài cung
MA
, ta có:
6 30
180 180

= = =
Rn
l
D thấy độ dài cung
NB
bng
Mt khác
120 30 30 60= = = MN AB MA NB
Khi đó, gi
l
là đ dài cung
MN
ta có:
6 60
2
180 180

= = =
Rn
l
Gi

l
là đ dài cung
AC
suy ra
6 120
4
180 180


= = =
Rn
l
Do đó đ dài cung
MC
bng
45
+=
.
Bài 23: Cho hình tròn
( )
;3cmO
và điểm
M
nằm ngoài đưng tròn. Qua
M
k hai tiếp tuyến
MA
,
MB
tới đưng tròn. Biết
60=AMB
. Tính din tích hình gii hn bi
MA
,
MB
cung
nh
AB
Li gii
Ta có
60=AMB
nên
120=AOB
MA
,
MB
là tiếp tuyến ca đưng tròn nên:
12
1
60
2
= = = O O AOB
Ta có:
( )
tan 3 3 cm= =MA AO AOM
. Din tích tú giác
MAOB
là:
1
1
22
2
= =
AOM
S S MA AO
( )
2
3 3 3 9 3 cm= =
Din tích hình qut
OAB
là:
( )
2
2
9 120
3 cm
360 360


= = =
q
Rn
S
Vì din tích hình gii hn bi
MA
,
MB
và cung nh
AB
là:
( )
( )
2
1
9 3 3 3 3 3 cm

= = =
q
S S S
Trang 20
Bài 24: Cho hình v. Biết rng
90=AOB
;
6cm==OA OB
. Tính din tích phần tô đen.
Li gii
Din tích hình qut
( )
OAB
là:
( )
22
2
1
6 90
9 cm
360 360


= = =
Rn
S
Din tích nửa hình tròn đường kính
OB
là:
( )
22
2
19
3 cm
22

= =S
Vy din tích phần tô đen là:
( )
2
12
9
9 4,5 cm
2
= =SS
Bài 25: Trên đường tròn
( )
;OR
hai điểm
A
,
B
sao cho
60= = MN AB
. Trên
( )
;

OR
hai điểm
C
,
D
sao cho
45=CD
. Biết rng vi hai cung nh
AB
CD
độ dài
bng nhau. Tính t s din tích hai hình tròn
( )
;OR
( )
;

OR
.
Li gii
T đề bài ta có:
360 45
180 180


=
RR
nên
3
3 4 4
= =
R R R
R
2
2
2
9
16

= = =


S R R
S R R
Bài 26: Mt mc tiêu bn súng hình tròn gm các cành b rng
1cm
như hình vẽ. Bán kính
đường tròn trong cùng
1cm
. Vy din tích vòng ngoài cùng ln gp my ln din tích
hình tròn trong cùng?
Li gii
Din tích hình tròn ngoài cùng là
( )
22
1
3 9 cm

= =S
Din tích hình tròn th hai là
( )
22
2
2 4 cm

= =S
Din tích cành ngoài cùng là
( )
2
3 1 2
5 cm
= =S S S
Din tích hình tròn trong cùng là
( )
22
4
1 cm

= =S
Vy ta có
34
5=SS

Preview text:

ĐỘ DÀI CUNG TRÒN. DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN, HÌNH VÀNH KHUYÊN A. KIẾN THỨC
1. Độ dài của cung tròn
* Người ta chứng minh được rằng tỉ số giữa chu vi và đường kính của một đường tròn luôn bằng
một số vô tỉ không đổi gọi là  (đọc là pi). Ta có thể tìm được giá trị gần đúng của  nhờ máy
tính cầm tay. Trong đời sống, ta thường lấy   3,14 . Do đó, ta có công thức tính độ dài C của
đường tròn (O; R) , đường kính d = 2R là:
C =  d = 2 R (1)
Ta có công thức tính độ dài l của cung n trên đường tròn (O; R) là:  = Rn l (2) 180
* Nhận xét: Từ hai công thức (1) và (2), ta được: = n  = n l n l dC hay = , nghĩa là tỉ số 360 360 C 360 giữa độ dài cung n
n và độ dài đường tròn (cùng bán kính) đúng bằng 360
2. Hình quạt tròn và hình vành khuyên
+ Hình quạt tròn là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó (hình a)
+ Hình vành khuyên (còn gọi là hình vành khăn) là phần nằm giữa hai đường tròn có cùng tâm và
bán kính khác nhau (còn gọi là đường tròn đồng tâm) (hình b).
+ Hình viên phân là phần hình tròn được giới hạn bởi một cung và dây căng cung (hình c)
+ Diện tích S của hình quạt tròn bán kính R ứng với cung n là: q n l R 2 S   = R = (3) q 360 2
+ Diện tích S của hình vành khuyên được tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính R r v S = ( 2 2
R r (với R r ) (4) v ) S n l
* Nhận xét: Công thức (3) có thể viết là = n S S hay q = =
, nghĩa là tỉ số giữa diện q 360 S 360 C
tích hình quạt tròn ứng với cung n
n và diện tích hình tròn (cùng bán kính) đúng bằng và 360
bằng tỉ số giữa độ dài cung n và độ dài đường tròn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính độ dài đường tròn, cung tròn hoặc các đại lượng liên quan Bài 1:
a) Tính chu vi đường tròn biết đường kính là 5 cm
b) Tính độ dài cung 120 của đường tròn bán kính 4 cm. Lời giải Trang 1
Chu vi đường tròn C = 2 R = 5 (cm)
b) Độ dài cung 120 của đường tròn bán kính 4 cm là:  Rn 4 120 8 l = = = 4 (cm) 180 180 3
Bài 2: Tính độ dài cung 40 của đường tròn bán kính 9 cm. Lời giải
Độ dài cung 40 của đường tròn bán kính 9 cm là: 40 l =  9 = 2 (cm) 180
Bài 3: Tính độ dài cung 30 của đường tròn bán kính 10 cm. Lời giải
Độ dài cung 30 của đường tròn bán kính 10 cm là:
Rn  1030 5 l = = = (cm) 180 180 3
Bài 4: Tính độ dài cung 72 của đường tròn bán kính 25 cm. (Lấy  theo máy tính và làm tròn
kết quả đến hàng trăm phần trăm) Lời giải
Độ dài cung 72 của đường tròn bán kính 25 cm là:  Rn  2572 l = = =10  31,4 (cm) 180 180
Bài 5: Cung có số đo 100 của đường tròn bán kính 8 cm dài bao nhiêu centimét (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Lời giải   
Độ dài đường tròn đó là: 100 8 40 = 14 (cm) 180 9 
Bài 6: Cho đường tròn ( R
O; R) độ dài AB là . Tính sđ AB 4 Lời giải
Gọi n là số đó cung nhỏ AB .  RnR  Ta có =  = Rn l 180 4 180 180  n = = 45 4
Do đó sđ AB = 45 .
Bài 7: Cho A B là hai điểm trên đường tròn (O;3cm) sao cho AOB =120 . Tính số đo và độ
dài các cung có hai mút A , B . Lời giải Ta có hai cung: Trang 2
+ Cung nhỏ AB bị chắn bởi góc ở tâm AOB
Do đó sđ AB = AOB = 120 Độ dài 120
l của cung AB l = 3 = 2 (cm) 1 1 180
+ Cung lớn AmB có số đo là sđ AmB = 360 −120 = 240
Do đó sđ AB = AOB = 120 Độ dài 240
l của cung AmB l = 3 = 4 (cm). 2 2 180
Bài 8: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn có bán kính r = 0,3 m với tốc độ không
đổi. Chất điểm chuyển động hết một vòng quanh đường tròn đó trong 20 s. Tính tốc độ của
chất điểm (theo đơn vị mét trên giây và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Chu vi của đường tròn là C = 2 0,3 = 0,6 (m) 
Vậy tốc độ của chất điểm là 0,6 v =  0,09 (m/s) 20
Bài 9: Tính độ dài của đoạn hàng rào từ A đến B của sân cỏ trong hình bên, cho biết AOB = 80 Lời giải
Cung 80 , bán kính R = 10m có độ dài  Rn 1080 l = = = 8  25,13(m) . 180 180
Bài 10: Một con lắc di chuyển từ vị trí A đến vị trí B . Tính độ dài quãng đường AB mà con lắc
đó đã di chuyển, biết rằng sợi dây OA có độ dài bằng l và tia OA tạo với phương thẳng đứng góc  . Lời giải
Góc được tạo thành khi con lắc di chuyển từ vị trí A đến vị trí B là 2  R    
Khi đó độ dài quãng đường con lắc đi được là 2 = = R AB (đvđd) 180 90
Bài 11: Bánh xe (khi bơm căng) của một chiếc xe đạp có dường kính 650 mm . Biết rằng khi giò
đĩa quay một vòng thì bánh xe quay được khoảng 3,3 vòng. Hỏi chiếc xe đạp di chuyển
được quãng đường dài bao nhiêu mét sau khi người đạp xe đạp 10 vòng liên tục?
Hướng dẫn: Khi bánh xe quay 3,3 vòng thì mỗi điểm trên bánh xe di chuyển được một
độ dài bằng 3,3 lần chu vi đường tròn. Trang 3 Lời giải
Chu vi của bánh xe là: C = 650 (mm)
Khi đạp giò đĩa 10 vòng thì bánh xe quay được: 103,3 = 33 (vòng)
Khi đó mỗi điểm trên bánh xe di chuyển được quãng đường là:
l = 33 650  336503,14 = 67353(mm) = 67,353(m)
Vậy người đi xe đạp giò đĩa 10 vòng liên tục thì xe đạp di chuyển được quãng đường xấp xỉ 67,353(m) .
Bài 12: Cho nửa đường tròn đường kính AB . Trong đoạn thẳng AB lấy hai điểm M , N ( M
nằm giữa A N ). Vẽ các nửa đường tròn đường kính AM , MN , NB . Chứng minh
tổng của ba đường tròn đường kính AM , MN , NB bằng độ dài nửa đường tròn đường kính AB Lời giải
Gọi C , C , C , C lần lượt là độ dài đường tròn đường kính AM , MN , NB , AB 1 2 3 Ta có 1 1 1
C =   AM , C =   MN , C =   NB và 1
C =   AB 1 2 2 2 3 2 2 Khi đó: 1 1 1
C + C + C =   AM +   MN +   NB 1 2 3 2 2 2 1
=  ( AM + MN + NB) 2 1 =   AB 2
Do đó C + C + C = C . 1 2 3 Trang 4
Dạng 2: Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và những yếu tố liên quan Bài 1:
a) Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 5(cm)
b) Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 6cm có số đo cung là 60 Lời giải
a) Diện tích hình tòn bán kính 5cm là: 2 S =  R =  ( 2 25 cm ) 2 2  R n   
b) Diện tích hình quạt tròn là: 6 = = n S = 6 q ( 2 cm ) 360 360
Bài 2: Bề mặt phía trên của một chiếc trống có dạng hình tròn bán kính 8cm . Diện tích bề mặt
phía trên của trống đó bằng bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải
Diện tích bề mặt phía trên của chiếc trống đó là: 2 S =   =   ( 2 8 64 201 cm )
Bài 3: Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 5cm và có độ dài cung tương ứng với nói bằng 4 cm Lời giải
Theo đề bài, hình quạt tròn có độ dài cung tương ứng với nó là l = 4 (cm) , bán kính R = 5cm .
Do đó, diện tích S của nó là: l R 4 5 S = = =10 ( 2 cm ) 2 2
Bài 4: Tính diện tích hình quạt tròn bán kính R = 10cm , ứng với cung 60 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của 2 cm ). Lời giải
Hình quạt tròn bán kính R = 10cm , ứng với cung 60 có diện tích là: 2 2  R n  10 60 S = =  52,36( 2 cm ) 360 360
Bài 5: Tính diện tích hình quạt tròn bán kính R = 20cm , ứng với cung 72 . Lời giải
Diện tích hình quạt tròn là: 2
R 72  2072 S = = = 4 12,57( 2 cm ) 360 360
Bài 6: Tính diện tích của miếng bánh pizza có dạng hình quạt tròn trong hình bên. Biết
OA = 5cm và AOB = 55 Trang 5 Lời giải
Diện tích miếng bánh pizza là: 2
 OA AOB  1555 S = =  7,2( 2 cm ) 360 360
Bài 7: Cho hình quạt tròn AOB giới hạn bởi hai bán kính OA , OB và cung AmB sao cho
OA = OB . Hãy tìm số đo cung AmB ứng với hình quạt tròn đó. Lời giải
Do OA = AB nên AOB là tam giác đều, suy ra AOB = 60
Vì góc AOB là góc ở tâm chắn cung AmB nên sđ AOB = 60 .
Bài 8: Cho hình quạt tròn COD giới hạn bởi hai bán kính OC , OD và cung CmD sao cho
OC = OD . Hãy tìm số đo cung CmD ứng với hình quạt đó. Lời giải
Do OC = OD = CD nên COD là tam giác đều, suy ra COD = 60
Vì góc COD là góc ở tâm chắn cung CD nên sđ CD = 60
Do đó sđ CmD = 360 − 60 = 300 .
Bài 9: Một họa tiết trang trí có dạng hình tròn bán kính 4dm được chia thành nhiều hình quạt
tròn, mỗi hình quạt tròn có góc ở tâm là 7,5 . Diện tích của mỗi hình quạt đó là bao nhiêu 2
dm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải 2  4 7,5
Diện tích mỗi hình quạt là: 1,05( 2 dm ) 360 Trang 6
Bài 10: Hình quạt ở hình bên có bán kính bằng 2dm và góc ở tâm bằng 150
a) Tính diện tích của hình quạt đó theo đơn vị decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Tính chiều dài cung tương ứng với hình quạt đó. Lời giải 2  2 150
a) Diện tích hình quạt là:  5,24( 2 dm ) 360 b) Ta có: = lR S
nên chiều dài cung tương ứng với hình quạt tròn là 2 2S 25, 24 l = =  5,24(dm) R 2
Dạng 3: Tính diện tích hình vành khăn, hình viên phân và những yếu tố liên quan
Bài 1: Tính diện tích của hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 3m và 5m Lời giải
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính 3m và 5m là: S =  ( 2 2
R r ) =  ( 2 2 − ) =  ( 2 5 3 16 m )
Bài 2: Tính diện tích của hình vành khuyên, biết hình vành khuyên đó giới hạn bởi hai đường
tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là 2,5cm ; 2cm Lời giải
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính 2,5cm và 2cm là: S =  ( 9 2 2
R r ) =  ( 2 2 2,5 − 2 ) =  7,07( 2 cm ) 4
Bài 3: Tính diện tích của hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;5cm) và (O;8cm) (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trang 7
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính (O;5cm) và (O;8cm) là: S =  ( 2 2
R r ) =  ( 2 2 − ) =   ( 2 8 5 39 122,52 cm )
Bài 4: Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn ( ;10 O cm) và ( ; O 20cm) (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính ( ;10 O cm) và ( ; O 20cm) là: S =  ( 2 2 − ) = ( 2 2 − ) =   ( 2 20 10 20 10 300 942, 48 cm )
Bài 5: Hình bên mô tả mặt cắt của khúc gỗ có dạng một phần tư hình vành khuyên, trong đó hình
vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là 4dm và 3dm .
Diện tích mặt cắt đó là bao nhiêu decimet vuông (làm tròn đến hàng phần mười)? Lời giải 1 7
Diện tích của mặt cắt là:  ( 2 2 4 − 3 ) =  5,5( 2 dm ) 4 4
Bài 6: Một tấm bìa tạo bởi năm đường tròn đồng tâm lần lượt có bán kính 5cm , 10cm , 15cm ,
20cm và 30cm . Giả thiết rằng người chơi ném phi tiêu một cách ngẫu nhiên và luôn trúng
bia. Tính xác suất ném trúng vòng 8 (hình vành khuyên nằm giữa đường tròn thứ hai và
thứ ba). Biết rằng xác suất cần tìm bằng tỉ số giữa diện tích của hình vành khuyên tương
ứng với diện tích của hình tròn lớn nhất. Lời giải
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa đường tròn thứ hai và thứ ba là: S =  ( 2 2 15 −10 ) =125 ( 2 cm 8 )
Diện tích hình tròn lớn nhất: 2 S =  =  ( 2 30 900 cm ) 125 5
Xác suất ném trúng vòng 8 là: = 900 36
Bài 7: Cho hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;r) và (O; R) với R r . Trên đường
tròn (O; R) lấy hai điểm B , C sao cho BC vừa là dây cung của (O; R) , vừa vuông góc với
bán kính của đường tròn (O;r) tại A (hình vẽ bên) Trang 8
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC theo r R .
b) Cho BC = a 3 . Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;r) và
(O;R) theo a . Lời giải a) 2 2 2 2
BC = 2AB = 2 OB OA = 2 R r
b) Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;r) và (O; R) là: S  (R r ) 2 BC 2 2    = − =    2  2  a 3  3 2 =    =   a ( 2 cm ) 2 4  
Bài 8: Phần hình tròn được giới hạn bởi một cung và dây căng cung đó gọi là hình viên phân.
Tính diện tích hình viên phân AmB , biết góc ở tâm AOB = 60 và bán kính đường tròn là
5,1cm (hình vẽ bên) (kết quả làm tròn dến hàng phần trăm của 2 cm ). Lời giải
Ta có: OAB là tam giác đều cạnh R , suy ra: 2 2 R 3 5,1  3 S = = 11,26 OAB ( 2 cm ) 4 4
Bài 9: Hình viên phân là hình giới hạn bởi một cung tròn và dây cung (tương ứng) của đường
tròn (minh họa bởi phần tô đậm ở hình a). Nguoiwf ta làm một họa tiết trang trí bằng cách
ghép hai hình viên phân bằng nhau (hình b), mỗi hình viên phân đó có góc ở tâm tương
ứng là 90 và bán kính đường tròn tương ứng là 2dm (hình c). Tính diện tích của họa tiết
trnag trí đó (theo đơn vị centimét vuông và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải Trong hình vẽ, ta có: Trang 9 + Diện tích tam giác 1 1
OAB S = OAOB =  2 2 = 2( 2 dm 1 ) 2 2
+ Do sđ AB = 90 nên diện tích hình quạt tròn OAB tương ứng là: 2  2 90 S = =  ( 2 dm 2 ) 360
Suy ra diện tích hình viên phân là S = S S =  − 2( 2 dm 3 2 1 )
Vậy diện tích của họa tiết trang trí đó là: S = 2S = 2( − 2)  2,28( 2 dm . 3 )
Bài 10: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn ( ;
O 2cm) . Tính diện tích phần hình tròn
nằm bên ngoài hình lục giác. Lời giải
Số đo cung AB là: 360 = 60 6 2 2
R n  2 60 2
Diện tích hình quạt OAB là: S = = = q 360 360 3
AOB OA = OB , AOB = 60 nên AOB đều, do đó AB = OA = OB = R
Vẽ AH AB , ta có: = = R OH HB 2 2 2 R 3R
Áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 R
AH = AB BH = R − = hay 3 AH = = 3 4 4 2
Vậy diện tích AOB là: 1 1 S
= OB AH =  2 3 = 3 AOB 2 2
Do đó ta có diện tích hình viên phân cung AB là: 2 2 S S S VP(AB) = − = − 3 q OAB (cm ) 3
Vậy diện tích hình tròn (kíe hiệu S) nằm bên ngoài hình lục giác là:  2  2 S = 6 S VP(AB) = 6  − 3  (cm )  3  Hay S =  − ( 2 4 6 3 cm )
Bài 11: Cho đường tròn (O; R) nội tiếp hình vuông ABCD và ngoại tiếp hình vuông MNPQ . Biết
rằng BD = 12cm . Tính diện tích phần tô đen. Lời giải Trang 10
Để tính diện tích phần tô đen, ta chỉ cần tính diện tích hìn viên phân giới hạn bởi cung
MQ và dây MQ .
BD = 12cm thì AB = 6 2cm ; OE = 3 2cm . Diện tích hình quạt OMEQO là: 2   R n (3 2)90 9 S = = = ( 2 cm 1 ) 360 360 2 Diện tích tam giác 1
MOQ là: S = OM OQ = 9( 2 cm 2 ) 2
Do đó diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung MQ và dây MQ là: 9 9( − 2)
S = S S = − 9 = ( 2 cm 3 1 2 ) 2 2
Vậy diện tích phần tô đen là: S = 4 S =18( 2)( 2 cm . 3 )
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Tính độ dài các cung 30 ; 90 ; 120 của đường tròn (O;6cm) Lời giải  630 Độ dài cung 30 là: =   3,14( 2 cm ) 180  690 Độ dài cung 90 là: = 3  9,42( 2 cm ) 180  6120 Độ dài cung 120 là: = 4 12,57( 2 cm ) 180 Trang 11
Bài 2: Một máy kéo nông nghiệp có đường kính bánh xe sau là 124cm và đường kính bánh xe
trước là 80cm . Hỏi khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì bánh xe trước lăn được bao nhiêu vòng? Lời giải
Gọi n là số vòng bánh xe trước lăn được
Vì đường kính bánh xe và số vòng lăn của bánh xe là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
124 20 = 80n n = 31
Vậy bánh xe lăn được 31 vòng.
Bài 3: Thành phố Đà Lạt nằm vào khoảng 11 5
 8 vĩ độ Bắc. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất
dài khoảng 40000(km) . Hãy tính độ dài cung kinh tuyến từ Đà Lạt đến xích đạo. Lời giải
Độ dài cung kinh tuyến từ Đà Lạt đến Xích đạo là: 4000058  6444,4(km) 360
Bài 4: Cho đường tròn ( ;
O 4cm) và ba điểm A , B , C trên đường tròn đó sao cho tam giác ABC
cân tại đỉnh A và số đo của cung nhỏ BC bằng 70
a) Giải thích tại sao hai cung nhỏ AB AC bằng nhau
b) Tính độ dài của các cung BC , AB AC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
a) Trong đường tròn O AB = AC ( ABC cân tại A )
Suy ra hai cung nhỏ AB AC bằng nhau (hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau) 70
b) Độ dài cung BC l =  4  4,9 BC (cm) 180
Số đo mỗi cung AB AC là: (360 − 70) : 2 =145 145
Độ dài mỗi cung AB AC là: l = l =  4 10,1 AB AC (cm) 180
Bài 5: Cho đường tròn (O : R) và một dây cung AB
a) Nếu biết sđ AB = 90 . Tính chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB  b) Nếu độ dài cung R AB là 5
. Tính số đo góc AOB 6 Lời giải
  R 90  R
a) Gọi l là độ dài cung nhỏ AB . Do giả thiết suy ra l = = 180 2
Do tam giác OAB vuông cân tại đỉnh O , theo pythagore ta có: 2 2 2 2
AB = OA + OB = 2R AB = R 2
Do đó chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là: Trang 12  ( +2 2)R R + 2R = 2 2  5 R Rn
b) Gọi n là số đo góc AOB . Theo công thức = Rn l nên =  n =150 180 6 180 Vậy AOB = 150 .
Bài 6: Quan sát các hình sau
a) Tính diện tích phần được tô màu trong mỗi hình đó
b) Tính độ dài cung tròn được tô màu xanh ở mỗi hình a , b Lời giải a) xét hình a 2  2 40 4 2 S = =  1,4cm 360 9 + xét hình b 2  2 72 4 2 S = =   2,5cm 360 5 + xét hình b 1 S =  ( 2 2 24 − 6 ) =135( 2 cm ) 4 + xét hình b 1  ( 2 2 38 −19 ) 1083 4 S = =  135, 4( 2 cm ) 2 3 b) + xét hình a 2  2 320 32 2 S = =  11,2cm 360 9 + xét hình b 2  2 288 16 2 S = =  10,1cm 360 5
Bài 7: Tính diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có số đo lần lượt là 30 ; 90
; 120 của hình tròn ( ;12 O cm) Lời giải 2  12 30
a) Diện tích hình quạt tròn ứng với cung 30 là: =12  37,7( 2 cm ) 360 2  12 90
b) Diện tích hình quạt tròn ứng với cung 360 là: = 36 113,1( 2 cm ) 360 Trang 13 2   
c) Diện tích hình quạt tròn ứng với cung 12 120 120 là: = 48 150,8( 2 cm ) 360
Bài 8: Tính diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có độ dài lần lượt là 8cm , 15cm của hình tròn (O;5cm) . Lời giải
Vì diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với độ dài cung ứng với nó nên diện tích hình quạt
tròn ứng với cung có độ dài l lR
l được tính theo công thức là 2 S =  R  = . Khi đó: 2 R 2 
a) Diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có độ dài 5 8 8cm là 2 = 20cm 2 
b) Diện tích các hình quạt tròn ứng với cung có độ dài 5 15 15cm là 2 = 37,5cm 2
Bài 9: Tính diện tích của hình quạt tròn bán kính 4cm , ứng với cung 36 Lời giải
Diện tích của hình quạt tròn bán kính 4cm , ứng với cung 36 là 36 2 S =   4 =1,6 . q ( 2 cm ) 360
Bài 10: Có hai chiếc bánh Pizza hình tròn. Chiếc bánh thứ nhất có đường kính 16cm được cắt
thành 6 miếng đều nhau có dạng hình quạt tròn. Chiếc bánh thứ hai có đường kính 18cm
được cắt thành 8 miếng đều nhau và có dạng hình quạt tròn. Hãy so sánh diện tích bề mặt
của hai miếng bánh cắt ra từ chiếc bánh thứ nhất và thứ hai. Lời giải
Diện tích miếng bánh được cắt ra từ chiếc bánh thứ nhất là: 360 128 2 S =  16 : 6 = ( 2 cm 1 ) 360 3
Diện tích miếng bánh được cắt ra từ chiếc bánh thứ hai là: 360 81 2 S =  18 :8 = ( 2 cm 2 ) 360 2   Vì 128 81 
nên diện tích miếng bánh được cắt ra chiếc bánh thứ nhất lớn hơn diện 3 2
tích miếng bánh được cắt ra từ chiếc bánh thứ hai.
Bài 11: Khi đóng đáy thuyền cho những con thuyền vượt biển, người Vikings sử dụng hai loại
nêm nêm góc và nêm cong (làn lượt tô màu xanh, màu đỏ trong hình a). Mắt cắt ABCD
của nêm góc có dạng hai tam giác vuông OAE , ODE bằng nhau với cạnh huyền chung
và bỏ đi hình quạt tròn OBC (hình b), được làm từ những thân cây mọc thẳng. Mặt cắt
MNPQ của nêm cong có dạng một phần của hình vành khuyên (hình c), được làm từ
những chiếc thân cây cong. Kích thước của nêm cong được cho như hình c. Trang 14
a) Diện tích của hình nêm cong là bao nhiêu centimét vuông (lấy 1 ft = 30cm ,
1in = 2,54cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
b) Cần phải biết những kích thước nào của nêm để tính được diện tích của nêm đó? Lời giải
a) Diện tích của nêm cong là: 1 1 2
 3,146 2,54  2,4cm 5 4
b) Càn phải biết OA , OB OM thì tính được diện tích của nêm Khi đó S =2 S -S . nªm ( OAM qu¹tBON)
Bài 12: Tính diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;9cm) và ( ;12 O cm) Lời giải
Diện tích hình vành khuyên là S =  ( 2 2 − ) 2 12 9 = 63  197,92cm
Bài 13: Tính diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 6cm và 4cm Lời giải
Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 6cm và 4cm là: S =  ( 2 2 − ) = ( 2 6 4 20 cm )
Bài 14: Hình bên mô tả mặt cắt của một chiếc đèn led có dạng hai hình vành khuyên màu trắng
với bán kính các đường tròn lần lượt là 15cm , 18cm , 21cm , 24cm . Tính diện tích hai hình vành khuyên đó. Lời giải  Ta có: 1 S =  ( 99 2 2 18 −15 ) =  77,8( 2 cm 1 ) 4 4 1 S =  ( 135 2 2 24 − 21 ) = 106( 2 cm 2 ) 4 4 Trang 15
Bài 15: Một chiếc quạt giấy khi xòe ra có dạng nửa hình tròn bán kính 2, 2dm như hình bên. Tính
diện tích phần giấy của chiếc quạt, biết rằng khi gấp lại, phần giấy có chiều dài khoảng
1, 6dm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của 2 dm Lời giải
Phần giấy của chiếc quạt là một hình vành khuyên với bán kính đường tròn lớn là 2, 2dm
và bán kính đường tròn nhỏ là: 2, 2 −1,6 = 0,6dm
Vậy diện tích phần giấy của chiếc quạt là: 1
S =   (2,2)2 − (0,6)2   7,04( 2 dm ) 2  
Bài 16: Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây cung có độ dài là 55cm và cung có số đo là 95 Lời giải
Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi IM , IN và cung nhỏ MN là: 2  5 95 475 S = = ( 2 cm qu¹t ) 360 72 Diện tích tam giác 1 MIN S = 55sin 95 . MIN ( 2 cm ) 2
Bài 17: Hình dưới mô tả mặt cắt của một khung gỗ có dạng ghép của năm hình: Hai nửa đường
tròn đường kính 2cm ; hai hình chữ nhật kích thước 2cm x 8cm ; một phần tư hình vành
khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm có bán kính lần lượt là 4dm và 6dm . Tính
diện tích của mặt cắt của khung gỗ đó. Lời giải Diện tích mặt cắt 1 1 2
S = 2  1 + 2 28 +  ( 2 2 6 − 4 ) 2 4  ( 2 50,85 cm ) Trang 16
Bài 18: Cho đường tròn (O; R)  a) Tính R
AOB biết độ dài cung AB là 3
b) Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho AOC vuông cân tại O . Tính độ dài AC , BC lớn. Lời giải   R
a) Theo công thức = Rn Rn l nên =  n = 60 180 3 180
Vậy n = 60 hay AOB = 60  R   b) Do giả thiết suy ra sđ R
AC = 90 nên độ dài AC là: 90 = 180 2
mặt khác số đo cung lớn BC là: 360 − 60 − 90 = 210  R  Khi đó độ dài R AC là: 210 7 = 180 6
Bài 19: Cho đường tròn đường kính AB . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại M . Giả sử
AM = 1cm , CD = 2 3cm
a) Tính độ dài đường tròn
b) Tính độ dài cung CAD Lời giải
a) Do giả thiết suy ra ABC vuông tại C .
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC , ta có: 2
CM = AM MB CD
CD AB nên MC = MD = = 3cm 2
Do đó MB = 3cm và AB = AM + MB = 4cm
Khi đó độ dài đường tròn là 2 R = 4 (cm)
b) Áp dụng định lí pythagore trong AMC vuông ta có: 2 2 2
AC = AM + MC = 1+ 3 = 4  AC = 2(cm)
OA = OC = AC hay AOC đều nên AOC = 60
COD = 2AOC = 260 = 120  Rn R   Khi đó độ dài cung R CAD là: 120 2 = = . 180 180 3
Bài 20: Tính chu vi hình vẽ bên, biết OA = 4cm Lời giải Trang 17
Do giả thiết suy ra OA = OB = 4cm và AB = 2OA = 8cm
Gọi C là chu vi hình khi đó:
1 4 180 1 4 180 1 8 180 C =  +  +  = 8 2 180 2 180 2 180 s®BCCA AB
Bài 21: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) . Biết rằng = = . Gọi a , 1 2 3 a b c
b , c lần lượt là các đường tròn đường kính BC , CA , AB . Chứng minh rằng: = = 1 3 2 Lời giải
Đặt x = s®BC , y = s®CA , z = s®AB x y z x + y + Do giả thiết = = = z 1 2 3 1+ 2 + 3 x y z
x + y + z = 360 do đó 360 = = = = 60 1 2 3 6
+ Khi đó x = 60  x = 60 1
+ y = 60  y =120 2
+ z = 60  z =180 3
Do đó ABC BAC = 90 , CBA = 60 , BCA = 30 . Suy ra AB = 2R , CB = R , AC = 3R a b c
Khi đó a =  R , b = 3 R , c = 2 R , suy ra = = 1 3 2
Bài 22: Cho tam giác ABC đèu nội tiếp đường tròn (O;6cm). Vẽ bên ngoài tam giác ABD vuông
cân tại D . Các đường thẳng AD , DB lần lượt cắt đường tròn (O) tại M , N . Tính độ dài
cung nhỏ AM , BN , MN MC Lời giải Trang 18 Ta có: 1
ACB= s®AB, mà ACB = 60 suy ra s®AB = 120 2 Tương tự: 1
MAB = s®MB, mà MAB = 45 suy ra sdMB = 90 2
Suy ra s®MA = s®AB − s®MB = 120 − 90 = 30  Rn  
Gọi I là độ dài cung MA , ta có: 6 30 l = = =  180 180
Dễ thấy độ dài cung NB bằng 
Mặt khác s®MN = s®AB − s®MA − s®NB =120 − 30 − 30 = 60  Rn  
Khi đó, gọi l là độ dài cung MN ta có: 6 60 l = = = 2 180 180  Rn  
Gọi l là độ dài cung AC suy ra 6 120 l = = = 4 180 180
Do đó độ dài cung MC bằng  + 4 = 5 .
Bài 23: Cho hình tròn (O;3cm) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA ,
MB tới đường tròn. Biết AMB = 60 . Tính diện tích hình giới hạn bởi MA , MB và cung nhỏ AB Lời giải
Ta có AMB = 60 nên AOB = 120 1
MA , MB là tiếp tuyến của đường tròn nên: O = O = AOB = 60 1 2 2
Ta có: MA = AO  tan AOM = 3 3 (cm) . Diện tích tú giác MAOB là: 1 S = 2 S
= 2  MAAO 1 AOM 2 =  = ( 2 3 3 3 9 3 cm ) 2  R n  9120
Diện tích hình quạt OAB là: S = = = 3 q ( 2 cm ) 360 360
Vì diện tích hình giới hạn bởi MA , MB và cung nhỏ AB là:
S = S S = 9 3 − 3 = 3 q (3 3−)( 2 cm 1 ) Trang 19
Bài 24: Cho hình vẽ. Biết rằng AOB = 90 ; OA = OB = 6cm . Tính diện tích phần tô đen. Lời giải
Diện tích hình quạt (OAB) là: 2 2  R n  6 90 S = = = 9 ( 2 cm 1 ) 360 360
Diện tích nửa hình tròn đường kính OB là: 1 9 2 S =  3 =  ( 2 cm 2 ) 2 2
Vậy diện tích phần tô đen là: 9
S S = 9 −  = 4,5 ( 2 cm 1 2 ) 2
Bài 25: Trên đường tròn (O; R) có hai điểm A , B sao cho s®MN = s®AB = 60 . Trên (O ; R) có
hai điểm C , D sao cho s®CD = 45 . Biết rằng với hai cung nhỏ AB CD có độ dài
bằng nhau. Tính tỉ số diện tích hai hình tròn (O; R) và (O ; R) . Lời giải R   R R R Từ đề bài ta có: 360 45 = nên R 3 =  = 180 180 3 4 R 4 2 2 SRR  9 = = = 2 S     R  R  16
Bài 26: Một mục tiêu bắn súng hình tròn gồm các cành có bề rộng 1cm như hình vẽ. Bán kính
đường tròn trong cùng là 1cm . Vậy diện tích vòng ngoài cùng lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn trong cùng? Lời giải
Diện tích hình tròn ngoài cùng là 2 S =  3 = 9 ( 2 cm 1 )
Diện tích hình tròn thứ hai là 2
S =   2 = 4 ( 2 cm 2 )
Diện tích cành ngoài cùng là S = S S = 5 ( 2 cm 3 1 2 )
Diện tích hình tròn trong cùng là 2 S =  1 =  ( 2 cm 4 )
Vậy ta có S = 5S 3 4 Trang 20