Trang 1
V TRÍ TƯƠNG ĐI CỦA HAI ĐƯNG TRÒN
A. KIN THC
1. Hai đường tròn ct nhau
* Nếu hai đường tròn đúng hai điểm chung thì ta nói đó hai đưng tròn cắt nhau. Hai điểm
chung đó gi là hai giao đim ca chúng.
* Nhận xét: Hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
ct nhau khi:
+R R OO R R
(vi
RR
)
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
* Nếu hai đường tròn duy nht một điểm chung thì ta nói đó hai đưng tròn tiếp xúc nhau.
Đim chung gi là tiếp điểm ca chúng
* Lưu ý: Ngưi ta phân biệt hai trưng hợp: Hai đưng tròn tiếp c ngoài (hình a) hai đưng
tròn tiếp xúc trong (hình b)
* Nhn xét:
+ Hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
tiếp xúc ngoài khi

=+OO R R
tiếp xúc trong khi

=−O O R R
(vi
)
+ Nếu hai đường tròn tiếp xúc vi nhau thì tiếp điểm thng hàng vi hai tâm.
3. Hai đường tròn không giao nhau.
* Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thì ta nói đó là hai đưng tròn không giao nhau
* Lưu ý: Ngưi ta phân bit hai trường hợp: Hai đường tròn ngoài nhau (hình a) đưng tròn
này đựng đường tròn kia (hình b)
* Nhn xét:
+ Hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
ngoài nhau khi

+OO R R
+ Đường tròn
( )
;OR
đựng đưng tròn
( )
;

OR
khi
RR

−O O R R
.
Đặc bit khi
O
trùng vi
O
RR
thì ta có hai đường tròn đồng tâm.
Trang 2
Ta có bng tng kết sau:
V trí tương đối của hai đường
tròn
( )
;OR
( )( )
'; O r R r
S
điểm
chung
H thc
Hình v
Ct nhau
2
' +R r OO R r
Tiếp
xúc
Tiếp xúc trong
1
'0= OO R r
Tiếp xúc ngoài
' =+OO R r
Không
ct nhau
Ngoài nhau
0
' +OO R r
Đựng nhau
0' OO R r
O'
O
R
r
O'
O
R
r
O'
O
r
R
O'
O
r
R
Trang 3
' OO O
3. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thng tiếp xúc vi c hai đường tròn đó
a) Hai đưng tròn ct nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài
b) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài hai tiếp tuyến chung ngoài mt tiếp tuyến chung (hình v
b)
c) Hai đưng tròn tiếp xúc trong ch có mt tiếp tuyến chung (hình c)
d) Hai đường tròn ngoài nhau hai tiếp tuyến chung ngoài hai tiếp tuyến chung trong (hình
v d)
e) Hai đưng tròn cha nhau không có tiếp tuyến chung
f) Hai đường tròn đồng tâm không có tiếp tuyến chung
Hình a
Hình
b
Hình c
Hình d
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1: Xác định v trí tương đối của hai đưng tròn
Bài 1: t v trí tương đối gia mi cặp đường tròn tròn hình chp b cng chiêng Tây
Nguyên.
Li gii
Hình a) là hai đưng tròn ngoài nhau
Hình b) là hai đưng tròn tiếp xúc ngoài
O'
O
O'
O
O'
O
O'
O
O'
O
Trang 4
Hình c) là hai đưng tròn ngoài nhau
Bài 2: Xác định v trí tương đối của hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
trong mỗi trường hp sau:
a)
12
=OO
;
5=R
;
3
=R
b)
8
=OO
;
5=R
;
3
=R
c)
7
=OO
;
5=R
;
3
=R
d)
0
=OO
;
5=R
;
4
=R
Li gii
a) Ta
12 5 3+
nên

+O O R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
ngoài
nhau.
b) Ta
8 5 3=+
nên

=+O O R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;OR
( )
;

OR
tiếp xúc
ngoài.
c) Ta có
5 3 7 5 3 +
nên
+R R OO R R
, suy ra hai đưng tròn
( )
;OR
( )
;

OR
ct nhau
d) Ta có
05
nên

−OO R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;OR
đựng đưng tròn
( )
;

OR
.
Bài 3: Xác định v trí tương đối gia hai đường tròn
( )
;IR
( )
;
JR
trong mỗi trường hp sau:
a)
5=IJ
;
3=R
;
2
=R
b)
4=IJ
;
;
7
=R
c)
6=IJ
;
9=R
;
4
=R
d)
10=IJ
;
4=R
;
1
=R
Li gii
a) Ta có
5 3 2=+
nên

=+IJ R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;IR
( )
;
JR
tiếp xúc ngoài.
b) Ta có
4 11 7=−
nên

=−IJ R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;IR
( )
;
JR
tiếp xúc trong.
c) Ta
9 4 6 9 4 +
nên
+R R IJ R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;IR
( )
;
JR
ct
nhau
d) Ta có
10 4 1+
nên

+IJ R R
, suy ra hai đường tròn
( )
;IR
( )
;
JR
ngoài nhau.
Bài 4: Cho hai điểm
O
O\prime sao cho
5cm
=OO
. Hãy gii thích ti sao hai đường tròn
( )
;4cmO
( )
;3cm
O
ct nhau.
Li gii
Đặt
4cm=R
,
3cm
=R
. Ta thy
1cm 5cm<7cm
, nên
+R R OO R R
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau
Bài 5: Cho đưng tròn
( )
;5cmO
điểm
I
cách
O
mt khong
2cm
. Xác định v trí tương đối
ca đường tròn đã cho và đường tròn
( )
;Ir
trong mi trưng hp sau:
Li gii
a) Đt
5cm=R
, ta thy
1cm 2cm<9cm
, nên
+R r OI R r
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau
b) Đặt
5cm=R
, ta thy
1cm 2cm 11cm
, nên
+R r OI R r
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau.
Bài 6: Cho hai đường tròn
( )
;4cmO
( )
;3cm
O
. Biết rng
5cm
=OO
. Xét v trí tương đối ca
hai đường tròn đó.
Trang 5
Li gii
Ta thy bán kính của hai đường tròn
( )
O
( )
O
lần lượt là
4cm=R
;
3cm=r
Do
4 3 1 = =Rr
;
4 3 7cm+ = + =Rr
1 5 7
nên
+R r OO R r
Vậy hai đường tròn
( )
;4cmO
( )
;3cm
O
ct nhau.
Bài 7: Cho hai đưng tròn
( )
;14cmO
;
( )
;5cmO
vi
8cm
=OO
. Hỏi hai đường tròn đó cắt
nhau hay không?
Li gii
Ta thy bán kính của hai đường tròn
( )
O
( )
O
lần lượt là
14cm=R
;
5cm=r
Do
14 5 9 = =Rr
;
14 5 19cm+ = + =Rr
8 9 14
Vậy hai đường tròn
( )
;14cmO
( )
;5cm
O
không ct nhau.
Bài 8: Cho hai đim
O
O
sao cho
5cm
=OO
. Gii thích tại sao hai đưng tròn
( )
;3cmO
( )
;2cm
O
tiếp xúc nhau. Chúng tiếp xúc trong hay tiếp xúc ngoài?
Li gii
Đặt
3cm=R
,
2cm
=R
ta thy
5cm 2cm 3cm=+
, nghĩa là

=+OO R R
Vậy hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài vi nhau.
Bài 9: Cho hai đim
O
O
sao cho
3cm
=OO
. Gii thích tại sao hai đưng tròn
( )
;8cmO
( )
;5cm
O
tiếp xúc nhau. Chúng tiếp xúc trong hay tiếp xúc ngoài?
Li gii
Đặt
8cm=R
,
5cm
=R
ta thy
3cm 8cm 5cm=−
, nghĩa là

=−O O R R
Vậy hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong vi nhau.
Bài 10: Xác định v trí tương đối của hai đường tròn
( )
;3cmO
( )
;5cm
O
biết
8cm
OO
Li gii
Đặt
3cm=R
,
5cm
=R
ta có
8cm

= +OO R R
Vậy hai đường tròn đã cho là hai đường tròn ngoài nhau.
Bài 11: Cho hai điểm
O
O
sao cho
2cm
=OO
. Xác định v trí tương đi cảu hai đưng tròn
( )
;5cmO
( )
;
Or
biết rng
3cmr
.
Li gii
Đặt
3cm=R
, vì
3r
nên
5 5 3 2
= = =R r r OO
Vậy đường tròn
( )
;5cmO
đừng đường tròn
( )
;
Or
.
Bài 12: Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Lấy điểm
A
tùy ý trên
( )
O
. V đường tròn đường
kính
OA
. Xác định v trí tương đối ca hai đưng tròn.
Li gii
Gi
O
tâm đường tròn đường kính
OA
. Ta
O
trung điểm ca
OA
bán kính
đường tròn
( )
O
22
==
OA R
R
.
Độ dài đoạn ni tâm
22
= = =
OA R
d OO
Trang 6
Ta có
2
−==
R
R R d
nên
( )
O
( )
O
tiếp xúc trong ti
A
.
Bài 13: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1;1A
( )
3;0B
. V các đường tròn
( )
;Ar
( )
;
Br
. Khi
3=r
1
=r
, hãy xác định v trí tương đối của hai đường tròn.
Li gii
Độ dài đoạn ni tâm
( )
2
2
3 1 1 17= = + + =d AB
(1)
Tng hai bán kính
3 1 4
+ = + =rr
(2)
T (1) và (2) ta thy
17 4
nên hai đường tròn không giao nhau
Hai đưng tròn
( )
A
( )
B
nm ngoài nhau.
Bài 14: Cho
ABC
( )
, 90BC
, đường cao
AH
. T
H
k
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
,
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
. Xác định v trí tương đối của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
BHK
và đường tròn ngoi tiếp tam giác
CHI
.
Li gii
+ Trưng hp 1:
Xét
ABC
90B
90C
.
Gi
12
,OO
ln t trung đim ca
BH
CH
BHK
vuông ti
K
,
1
O
trung điểm ca cnh huyn
BH
nên
1 1 1 1
1
2
= = = =KO BO HO BH R
1 2 1 2 1 2
+ = + =R R HO HO O O
nên
( )
11
;OR
tiếp xúc ngoài ti
H
vi
( )
22
;OR
+ Trưng hp 2:
Xét
ABC
90=B
(hoc
90C
)
Tương t trưng hp
1
ta có:
1 2 1 2
=−O O R R
nên
( )
11
;OR
tiếp xúc trong ti
H
vi
( )
22
;OR
.
Dng 2: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
I. Cách gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi của hai đường tròn liên quan đến trưng
hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau
=ABH ANH
II. Bài toán
Bài 1: Cho đường tròn
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
vi
B
thuc
( )
O
,
C
thuc
( )
'O
. Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
I
Trang 7
a. V đường kính
BOD
'CO E
. Chng minh các b ba điểm
,,B A E
,,C A D
thng
hàng
b. Chng minh
,BAC DAE
có din tích bng nhau
c. Gi
K
trung điểm ca
DE
. Chứng minh đưng tròn ngoi tiếp
'OKO
tiếp xúc vi
BC
d. Cho
4,5 ; ' 2==OA cm O A cm
. Tính
,,AI BC CA
Li gii
a. Xét
ABC
, có
= = BI IC AI ABC
vuông ti
0
90=A BAC
Li có:
0
90= = BAD CAE
đpcm
b. Ta có:
( )
.. = =
ABC DAE
BAD EAC gg AD AE AB AC S S#
c. Có
'OIO K
là hình ch nht (hình bình hành có 1 góc vuông)
Vậy đường tròn ngoi tiếp
'OKO
chính là đưng tròn ngoi tiếp hình ch nhật, có đường
kính là
IK
mà:
⊥IK BC I
d. Ta có:
2
. ' 4,5.2 9 3= = = =AI OAO A AI cm
Xét
0
2 2 2
1 1 1 1 1 5
( 90 ) 2,68
9 36 36
= = + = + = =BCD B AB cm
AB BC BD
Xét
0 2 2 2 2 2 2
( 90 ) 36 7,2 5,4 = = + = = =ABC A BC AB AC CA BC AB AC cm
Bài 2: Cho hai đường tròn
( )
';Or
tiếp xúc ngoài vi nhau ti
A
. V tiếp tuyến chung
ngoài
BC
vi
( ) ( )
,'B O C O
. Đường thng vuông góc vi
'OO
k t
A
ct
BC
M
a) Tính
MA
theo
R
r
b) Tính din tích t giác
'BCO O
theo
R
r
c) Tính din tích
theo
R
r
d) Gi
I
trung điểm ca
'OO
. Chng minh rng
BC
tiếp tuyến của đường tròn
( )
;I IM
Li gii
a) Chứng minh được:
0
' 90=O MO
Aps dng h thc lượng trong tam giác vuông ta tính được:
=MA Rr
I
O'
O
C
D
E
K
B
M
B
C
O'
A
I
O
Trang 8
b) Chng minh
( )
'
=+
BCOO
S R r Rr
c) Chứng minh được:
( )
2
2
'
2
'
.
4
'
'
'

= = =

+

BAC OMO
ABC
OMO
S S BC
BC Rr Rr
BAC OMO S
S OO R r
OO
#
d) T giác
'OBCO
hình thang vuông ti
B
C
IM
đường trung bình
=IM BC M
Bài 3: Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài ti
A
. K các đường kính
AOB
,
'AO C
.
Gi
DE
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn. Gi
M
là giao đim ca
BD
CE
a. Tính
DAE
b.
ADME
là hình gì ? Vì sao ?
c. Chng minh rng
MA
là tiếp tuyến chung của hai đưng tròn
d. Chng minh:
..=MD MB ME MC
e. Gi
H
là trung đim ca
BC
, chng minh rng
MH DE
Li gii
a) Ta có:
( )
( )
0
11
00
12
0
22
180 : 2
90 90
180 : 2
=−
+ = =
=−
AO
A A DAE
AO
b) Có
ADME
là hình ch nht (t giác có 3 góc vuông là hình ch nht)
c) Gi
I
là giao đim ca
DE
=AM ID IA
0
( ) 90 ( ) = = = IAO IDO ccc IAO IDO MA OA A O
Chứng minh tương tự:
' ( ') MA O A A O
Vy
MA
là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
d. Ta có:
02
( 90 ), . = =MAB A AD MB MA MD MB
02
( 90 ), . . . = = =MAC A AE MC MA ME MC MB MD ME MC
e)
0
111
90+ = + = M D B BMA MH DE
Bài 4: Cho ba điểm
, , 'JIJ
cùng nằm trên 1 đưng thng theo th t đó. Cho biết
10cm=IJ
,
'4=IJ CM
. V đường tròn
( )
O
đường kính
IJ
và đường tròn
( )
'O
đưng kính
'IJ
a. Chng minh
( )
O
( )
'O
tiếp xúc ngoài
I
b. Gi
A
1 điểm trên đường tròn
( )
O
, tia
AI
ct
( )
'O
'A
. Chng minh rng
''AIJ A IJ#
c. Qua điểm
I
k 1 cát tuyến ct
( )
O
B
(
B
A
thuc hai na mt phng b
IJ
), ct
đường tròn
( )
'O
'B
. Chng minh:
''IAB IA B#
1
2
2
1
1
1
I
M
D
E
C
O'
A
H
O
B
Trang 9
d. Chng minh rng:
; ' 'OAB O A B#
e.
''ABA B
là hình gì vì sao ?
Li gii
a) Ta có:
''=+OO OI O I
. Vậy Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ti
I
b) Xét
AIJ
''A IJ
có:
0
12
' 90
''
==
=
AA
AII A IJ
II
#
c)
( ) ( )
10 5
' ' 1
' ' 4 2
= = =
IA IJ
AII A IJ gg
IA JI
#
( ) ( )
'
11
5
' ' / / ' ' 2
' ' ' 2
= = =
IB OB
OIB O IB gg OB O B B B
IB O B
#
T
( )( )
5
1 2 ; ' ' '
' ' 2
= = =
IA IB
AIB A IB IAB IA B
IA IB
#
(cgc)
d)
( )
'' cgcIAB IA B
55
;
' ' ' 2 ' ' ' ' 2
= = = =
AB IA OA OB
A B IA O A O B
' ' '
' ' ' ' ' '
= =
OA OB AB
AOB A O B
O A O B A B
(ccc)
e)
' ' ' ' ' '; ' ' ' = =AOB A O B OBA O B A OBI O B I#
' ' ' '// = ABI AB I AB A B
T giác
''ABA B
có hai cạnh đối song song vy là hình thang.
Bài 5: Cho 3 điểm
,,A B C
theo th t đó trên mt đưng thng và
4=AB BC
. Trên cùng mt na
măt phẳng b
AC
v nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
và na đường tròn tâm
'O
đường kính
BC
. Tiếp tuyến chung ca hai nửa đường tròn tiếp đim với đường tròn
( )
O
F
vi nửa đường tròn
( )
'O
G
, ct các tiếp tuyến v t
A
C
ca hai na
đường tròn đó ở
D
E
. Tiếp tuyến chung ca hai na đưng tròn
B
ct
DE
I
a. Chng minh các tam giác
'OIO
,
OID
,
'O IE
là các tam giác vuông
b. Đặt
' =O C a
(a là đ dài cho trưc). Tính
,BI EG
AD
theo a
c. Tính din tích t giác
ADEC
theo
a
Li gii
4
3
2
1
J'
I
J
O'
O
B'
A'
B
A
E
G
F
D
C
O'
B
O
A
I
Trang 10
a. Theo tính cht hai tia phân giác ca hai góc k ta có:
'IOO
vuông ti
I
,
OID
vuông ti
,'O IO E
vuông ti
'O
b. Ta có:
24==OB BC a
0
'( 90 ) ' = IOO I IB OO
22
. ' 4 2 = = =IB OB O B a IB a
( )
22
02
'
' ( ' 90 ) ' . 2 8
22
= = = = = = = = =
O G a a
IO E O O G EG GI GE IG IB IF a AD a
GI a
c) Ta có:
2
11
( ). 8 10 42,5
2 2 2

= + = + =


ACED
a
S EC AD AC a a a
.
Dng 3: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn ct nhau
I. Cách gii : Áp dng các kiến thc v v trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn ct nhau
II. Bài toán
Bài 1: Cho hai đường tròn
( )
;12cmO
( )
';5cmO
,
' 13cm=OO
a) Chng t rằng hai đưuòng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhua ti hai đim phân bit
Trang 11
b) Gi
,AB
giao điểm của hai đường tròn
( )
O
( )
'O
. Chng minh rng
OA
tiếp
tuyến ca đưng tròn
( )
'O
,
OA
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
. Tính độ dài
AB
Li gii
a) Ta có:
( )
12 5 13 12 5 ' ' + +R R d R R
nên hai đường tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau
ti hai đim phân bit
b)
2 2 2 2 2 2
' 12 5 169; ' 13 169+ = + = = =OA O A O O
'OAO
có:
2 2 2
''+=OA O A O O
, theo định lý Pytago đo tam giác
'OAO
vuông ti
A
'OA O A
do đó
OA
tiếp tuyến của đường tròn
( )
'O
'OA
tiếp tuyến ca
đường tròn
( )
O
'OO
là đưng trung trc ca đon
AB
Gi
H
là giao đim ca
'OO
AB
nên
( )
. ' 12.5 60
. ' . ' cm
' 13 13
= = = =
OAO A
AH O O OAO A AH
OO
Vy
( )
120
2 cm
13
==AB AH
.
Bài 2: Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau
A
B
(
O
'O
thuc hai na mt phng b
AB
). K các đưng kính
BOC
'BO D
a. Chng minh rằng ba điểm
,,C A D
thng hàng
b. Biết
' 5cm, 4cm, ' 3cm= = =OO OB O B
. Tính din tích tam giác
BCD
Li gii
a. Cách 1:
1
( ) 90
2
= = = BAC AO BC BAC BAD
đpcm
Cách 2:
BCD
'OO
là đưng trung bình
( )
'/ / 1 OO CD
ABC
OI
là đưng trung bình
( )
'/ / 2 OO CA
T
( )( )
1 2 , , C A D
thng hàng.
b) Ta có:
'OBO
vuông ti
B BCD
vuông ti
B
2
11
. . .8.6 24(cm )
22
= = =
BCD
S BC BD
H
B
O'
O
A
O'
B
O
D
A
C
Trang 12
Bài 3: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
giao nhau ti
M
N
. Gi
I
trung điểm ca
'OO
.
Đưng thng k qua
M
vuông góc
MI
cắt đưng tròn
( )
O
( )
'O
lần t
A
B
.
Hai đưng thng vuông góc vi
AB
ti
A
B
cắt đường tròn
( )
O
P
,
( )
'O
Q
a. Chng minh rng
M
là trung điểm ca
AB
b.
MI
ct
PQ
E
, chng minh:
=EP EQ
c. Chng minh:
=IH IK
Li gii
a. K:
; ' / / ' OH AM O K MB OH O K
T giác
'HKOO
là hình thang,
//
/ / '
=
MI OH
MI AB MH MK
IO IO
Ta li có:
= = = OH AM HA HM MK KB
đpcm
b. Ta có
ME
là đưng trung bình ca hình thang
=ABQP EP EQ
c. Xét
HIK
, có
IM
là đưng trung tuyến, đường cao
HIK
cân ti
I
(đpcm).
Bài 4: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti
A
B
. Gi
M
trung đim ca
'OO
.
Đưng thng qua
A
cắt các đường tròn
( )
O
( )
'O
lần lượt
C
D
a. Khi
CD AB
. Chng minh:
=AC AD
b. Khi
CD
đi qua
A
và không vuông góc vi
MA
- V đường kính
AE
ca
( )
O
,
AE
ct
( )
'O
H
. V đưng kính
AF
ca
( )
'O
,
AF
ct
( )
O
G
. Chng minh
,,AB EG FH
đồng quy
- Tìm v trí ca
CD
để đoạn
CD
có đ dài ln nht
Li gii
V
; ' ' OP AC O Q AD OPO Q
là hình thang vuông ti
P
Q
a. K
,' OP O Q CD MA CD
M
là trung đim ca
'OO
b. Xét
EAF
,,AB FG EH
là ba đường cao nên đồng quy tại 1 điểm .
+) Ta có:
2=CD PQ
Hình thang
'OPQO
vuông ti
P
Q
nên
' OO PQ
Q
N
E
P
O'
I
O
K
H
B
M
A
G
F
H
E
D
C
B
A
M
O'
O
Trang 13
Vy
PQ
ln nht khi
/ / 'PQ OO
hay t giác
'OPQO
là hình ch nht.
Bài 5: Cho góc vuông
xOy
. Lấy các đim
I
K
lần lượt trên các tia
,Ox Oy
. Đường tròn
( )
;I OK
ct tia
Ox
ti
M
(
I
nm gia
O
M
), đường tròn
( )
;K OI
ct tia
Oy
ti
N
(
K
nm gia
O
N
)
a. Chng minh
( )
I
( )
K
luôn ct nhau
b. Tiếp tuyến ti
M
ca
( )
I
, tiếp tuyến ti
N
ca
( )
K
ct nhau ti
C
. Chng minh t giác
OMCN
là hình vuông
c. Gi
,AB
các giao điểm ca
( )
I
( )
K
trong đó
B
min trong góc
xOy
. Chng
minh ba đim
,,A B C
thng hàng
d. Gi s
I
K
theo th t đi động trên các tia
Ox
Oy
sao cho
+=OI OK a
không
đổi. Chứng minh đưng thng
AB
luôn đi qua
mt đim c định.
Li gii
a)
+OI OK IK OI OK
Ta có
( )
I
( )
K
luôn ct nhau
b. Do
;= = =OI NK OK IM OM ON
Mt khác
OMCN
hình ch nht
OMCN
hình vuông
c. Gi
L
giao điểm ca
KB
MC
;
P
giao điểm ca
IB
NC OBKI
hình ch
nht và
là hình vuông
= = =BLC KIO LBC OKI BIK
Mà:
00
90 90+ = + =BIK IBA LBC IBA
, có:
0
180+ + =LBC LBI IBA
d) Có
OMCN
là hình vuông cnh a c định
C
c định và
AB
luôn đi qua
C
.
I
L
P
K
M
C
N
O
B
A
Trang 14
Dng 3: Các bài toán v hai đưng tròn không ct nhau
I. Cách gii: Áp dng các kiến thc v v trí tương đi của hai đường tròn liên quan đến trưng
hợp hai đường tròn không giao nhau
II. Bài toán
Bài 1: Cho hai đường tròn đồng tâm
O
, bán kính lần lượt
R
r
. Dây
MN
của đường tròn
ln cắt đường tròn nh ti
A
B
. Gi
BC
đường
kính của đường tròn nh. Tính giá tr ca biu thc
( )
2 2 2
++AC AM AN
theo
R
r
Li gii
K
;⊥⊥OE AB OF AC
. Đặt
,,= = =AC a AM b AN c
Ta có:
2 2 2 2
22
;
2 2 2 2
−+
= + = +
a c b a c b
rR
Chứng minh được:
( )
2 2 2 2 2
2+ + = +a b c r R
Bài 2: Cho hai đường tròn
( )
';Or
ngoài nhau.
Gi
MN
là tiếp tuyến chung ngoài,
EF
tiếp tuyến chung trong (
M
E
thuc
( )
O
,
N
F
thuc
( )
;O
). Tính bán kính ca
đường tròn
( )
O
( )
'O
trong các trường hp sau:
a)
' 10cm, 8cm, 6cm= = =OO MN EF
b)
' 13cm, 12cm, 5cm= = =OO MN EF
Li gii
a) K
' ; '⊥⊥O H OM OK O F
Ta có:
;'= = +OH R r O K R r
,
2 2 2 2 2 2
' 36; ' ' 64= = = =OH O O MN O K O O EF
6; ' 8 7cm; 1cm = = = =OH O K R r
b) Tương tự tính đưc:
17
cm
2
=R
,
7
cm
2
=r
Bài 3: Cho hai đường tròn
( )
;6O cm
( )
';2O cm
nm ngoài nhau. Gi
AB
tiếp tuyến chung
ngoài,
CD
tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn (
( ) ( )
, ; , 'A C O B D O
). Biết
2=AB CD
, tính độ dài đoạn ni tâm
'OO
Li gii
a) K
' ; '⊥⊥O H OA O K OC
Tính đưc:
4 , 8==OH cm OK cm
,
Đặt
22
2 ; ' 64= = = +CD x AB x O O x
22
' 16 4 4 ' 80cm= + = =O O x x OO
.
Bài 4: Cho hai đưng tròn
( )
O
( )
'O
nm
ngoài nhau. K các tiếp tuyến chung ngoài
AB
CD
(
( ) ( )
, ; , 'A C O B D O
). Tiếp
F
E
R
O
C
N
B
A
M
H
O
E
K
O'
N
M
O'
K
C
O
H
D
B
A
B
O'
D
F
N
C
O
M
E
A
Trang 15
tuyến chung trong
MN
ct
,AB C D
theo th t ti
,EF
,
( ) ( )
( )
,'M O N O
. Chng minh:
a)
=AB EF
b)
=EM FN
Li gii
a) Ta có:
= + = +AB AE BE EM EN
= + = +CD FD FC NF NE
2 + = =AB CD EF AB EF
b) Ta có:
= = =EM AB EB EF EN NF
.
Dng 4: Chng minh các tính cht v h thc hình hc
Bài 1: Cho hai đưng tròn
( )
;

OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
BC
,
( )
BO
,
( )
CO
. Tiếp tuyến chung trong ti
A
ct tiếp tuyến chung ngoài
BC
ti
I
. Chng minh rng:
a)
90
=OIO
b)
2
=BC RR
Li gii
Trang 16
a) Ta
IB
,
IA
hai tiếp tuyến ca
()O
nên
12
=II
IC
,
IA
hai tiếp tuyến ca
( )
O
nên
34
=II
Suy ra
34
180 : 2 90
= + = = OIO I I
b) Ta
IB
,
IA
hai tiếp tuyến ca
()O
nên
=IB IA
IA OA
vi
IC
,
IA
hai tiếp
tuyến ca
( )
O
nên
=IC IA
IA O A
. Suy ra
==IA IB IC
Ba điểm
,,
O A O
thng hàng và
IA OO
.
Áp dng h thc
2

=h b c
vào tam giác vuông
OIO
Ta có
2

= = IA OA O A IA R R
Mt khác
2= + =BC IB IC IA
nên
2
=BC R R
Bài 2: Cho hai đường tròn
( )
O
( )
O
ct nhau ti
A
B
, trong đó O\prime nằm trên đường
tròn
( )
O
. K đường kính
OC
ca đưng tròn
( )
O
.
a) Chng minh rng
CA
,
CB
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
b) Đường vuông góc vi
AO
ct
CB
ti
I
. Đường vuông góc vi
AC
ti
C
cắt đường
thng
OB
K
. Chng minh rằng ba điểm
O
,
I
,
K
thng hàng.
Li gii
a) Tam giác
CAO
đường trung tuyến
AO
ng vi cnh
CO
bng na cnh
CO
nên
90
=CAO
( )
AO
nên
CA
tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
Tương t ta
CB
tiếp tuyến ca
( )
O
.
b) Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau thì
12
=CC
(1)
Trang 17
Ta
//
CA IO
(cùng vuông góc vi
OA
) nên
11
=CO
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
21
=CO
. Do đó,
=IC IO
(3)
Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau thì
2

=CO B O
Mt khác
//
CK AO
(cùng vuông góc vi
)AC
nên
2
=OCK O
Suy ra

=CO B O CK
. Do đó
=KC KO
(4)
=OC OO
(vì
O
,
C
cùng thuc
( )
O
)
(5)
T
(3)
,
(4)
,
(5)
suy ra
,,O I K
cùng thuc đưng trung trc ca
CO
Vậy ba điểm
O
,
I
,
K
thng hàng.
Bài 3: Cho hai đường tròn
( )
11
;OR
( )
22
;OR
(vi
12
RR
) tiếp xúc ngoài ti
A
. K các tiếp
tuyến chung ngoài
BC
DE
(vi
B
,
D
thuc
( )
1
O
;
,CE
thuc
( )
2
O
). Chng minh
rng:
+ = +BC DE BD CE
Li gii
V tiếp tuyến chung ti
A
ln t ct
BC
,
DE
ti
M
N
.
MA
,
MB
tiếp tuyến
ca
( )
1
O
nên
=MA MB
.
,MA MC
tiếp tuyến ca
( )
2
O
nên
= = =MA MC MA MB MC
Chng minh tương t ta
2= = + =NA N D NE BC DE MN
( )
1
Gi giao điểm ca
BC
DE
K
, khi đó
K
thuc đường thng
12
OO
=KB KD
(tính
cht hai tiếp tuyến ct nhau)
1 1 1
==O B O D R
nên
1
OK
trung trc ca đoạn
BC
suy ra
12
O O BD
Chng minh tương t ta được
12
O O CE
Suy ra t giác
BCDE
hình thang
( )
//BD CE
M
,
N
ln t trung đim ca
BC
DE
nên
2 =+MN BD CE
( )
2
T
(1)
(2)
suy ra
+ = +BC DE BD CE
.
Bài 4: Cho hai đưng tròn
( )
1
O
( )
2
O
ngoài nhau. V các tiếp tuyến chung ngoài
AB
CD
(vi
A
,
D
thuc
( )
1
O
;
B
,
C
thuc
( )
2
O
). Ni
AC
vi
( )
1
O
ti
;M
ct
( )
2
O
ti
N
vi
( )
,M A N C
. Chng minh rng
=AM NC
.
Li gii
Trang 18
V đường trung trc
d
ca đoạn
AB
,
d
ct
12
OO
ti
I
. Khi đó
=IA IB
Ta
B
C
đối xng nhau qua
12
OO
nên
= =IB IC IA IC
K
IH AC
ti
K
,
2
O G AC
ti
G
12
// // O K IH O G
Xét hình thang
21
ABO O
(vì
12
//O A O G
do cùng vuông góc vi
)AB
Ta có
12
// //d O A O B
d
đi qua trung điểm ca
AB
nên
d
đi qua trung điểm ca
12
OO
hay
I
là trung đim ca
12
OO
Xét hình thang
21
KGO O
12
// //IH O K O G
I
trung đim ca
12
OO
nên
H
trung
điểm ca
KG
= = HK HG HA HK HC HG
hay
22= = =AG GC AK CG AM AN
* Lưu ý: Trong bài toán ta đã sử dng tính chất đường thng song song với hai đáy của
hình thang và đi qua trung đim ca một đường chéo thì đi qua trung điểm của đường chéo
còn li.
Dng 5: Tính đ dài đoạn thng
Bài 1: Trong hình vẽ, cho hai đường tròn đồng tâm
O
. Cho biết
BC
đường kính của đường
tròn lớn độ dài bng 8. Dây
CD
tiếp tuyến của đường tròn nh
30=BCD
. Hãy
tính bán kính ca đưng tròn nh.
Li gii
Ta có
8=BC
nên bán kính đường tròn ln là
4=OC
.
CD
là tiếp tuyến của đường tròn nh, nên
CD OM
Do đó
1
sin30 4 2
2
= = =OM OC
.
Bài 2: Cho hai đưng tròn
( )
;OR
( )
;

OR
ct nhua ti
M
N
. Biết
24cm
=OO
,
10cm=MN
. Tính
R
.
Li gii
Trang 19
Gi giao đim ca
OO
MN
I
.

= = = =OM ON O M O N R
nên t giác
OMO N
là hình thoi
Suy ra
OO MN
ti đim
I
là trung điểm ca mi đon
OO
MN
Do đó
1
5cm
2
==IM MN
,
1
12cm
2
==IO OO
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác
MIO
, ta có:
2 2 2 2
5 12 13cm= = + = + =R OM IM IO
Vy
13cm=R
.
Bài 3: Cho hai đưng tròn
( )
;

OR
tiếp xúc ngoài ti
A
. K tiếp tuyến chung ngoài
MN
vi
M
thuc
( )
O
,
N
thuc
( )
O
. Biết
9cm=R
,
4cm
=R
. Tính độ dài đoạn
MN
.
Li gii
Ta có
9 4 13cm

= + = + =OO OA O A
K
OH OM
ti
H
t giác
O NMH
là hình ch nht
4cm
= =MH O N
;
=MN O H
9 4 5cm = = =OH OM MH
Áp dụng định lí pythagore vào
OO H
, ta có:
( )
2 2 2 2
13 5 12 cm

= = = =MN O H OO OH
Vy
( )
12 cm=MN
.
Bài 4: Cho hai đường tròn
( )
;3cmO
( )
;4cm
O
ct nhau ti
A
B
. Qua
A
k mt cát tuyến
ct
()O
ti
M
(vi
MA
), ct
( )
O
ti
N
(
NA
). Nếu
5cm
=OO
. Hãy tính giá tr ln
nht ca
MN
.
Li gii
Trang 20
K
OH AM
ti
H
,
O K AN
ti
K
OI O K
ti
I
=HM HA
,
=KA KN
và t giác
HOIK
là hình ch nht
2=MN HK
=KH OI
Ta có
OI OO
(đường vuông góc và đường xiên)
2 2 2 10cm
= = =MN HK OI OO
Dấu “=” xảy ra
//
= OI OO I O d OO
Vy giá tr ln nht ca
MN
bng
10cm
khi cát tuyến
d
song song vi
OO
.

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN A. KIẾN THỨC
1. Hai đường tròn cắt nhau
* Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm
chung đó gọi là hai giao điểm của chúng.
* Nhận xét: Hai đường tròn (O; R) và (O ; R) cắt nhau khi:
R R  OO  R + R (với R R)
2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau
* Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Điểm chung gọi là tiếp điểm của chúng
* Lưu ý: Người ta phân biệt hai trường hợp: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài (hình a) và hai đường
tròn tiếp xúc trong (hình b) * Nhận xét:
+ Hai đường tròn (O; R) và (O ; R) tiếp xúc ngoài khi OO = R + R và tiếp xúc trong khi
OO = R R (với R R)
+ Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm thẳng hàng với hai tâm.
3. Hai đường tròn không giao nhau.
* Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thì ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau
* Lưu ý: Người ta phân biệt hai trường hợp: Hai đường tròn ngoài nhau (hình a) và đường tròn
này đựng đường tròn kia (hình b) * Nhận xét:
+ Hai đường tròn (O; R) và (O ; R) ngoài nhau khi OO  R + R
+ Đường tròn (O; R) đựng đường tròn (O ; R) khi R R và OO  R R .
Đặc biệt khi O trùng với O và R R thì ta có hai đường tròn đồng tâm. Trang 1
Ta có bảng tổng kết sau:
Vị trí tương đối của hai đường Số Hệ thức Hình vẽ
tròn (O; R) và (O ';r)(R r) điểm chung Cắt nhau 2
R r OO '  R + r R r O O' Tiếp Tiếp xúc trong 1
OO ' = R r  0 xúc R O O' r Tiếp xúc ngoài
OO ' = R + r R r O O' Không Ngoài nhau 0
OO '  R + r cắt nhau R r Đựng nhau
0  OO '  R r O O' Trang 2 OO '  O O' O
3. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó
a) Hai đường tròn cắt nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài
b) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có hai tiếp tuyến chung ngoài và một tiếp tuyến chung (hình vẽ b)
c) Hai đường tròn tiếp xúc trong chỉ có một tiếp tuyến chung (hình c)
d) Hai đường tròn ngoài nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài và hai tiếp tuyến chung trong (hình vẽ d)
e) Hai đường tròn chứa nhau không có tiếp tuyến chung
f) Hai đường tròn đồng tâm không có tiếp tuyến chung O O' O O' Hình a Hình b O O' O O' Hình c Hình d B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 1: Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn tròn hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên. Lời giải
Hình a) là hai đường tròn ngoài nhau
Hình b) là hai đường tròn tiếp xúc ngoài Trang 3
Hình c) là hai đường tròn ngoài nhau
Bài 2: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O ; R) trong mỗi trường hợp sau:
a) OO = 12 ; R = 5 ; R = 3
b) OO = 8 ; R = 5 ; R = 3
c) OO = 7 ; R = 5 ; R = 3
d) OO = 0 ; R = 5 ; R = 4 Lời giải
a) Ta có 12  5 + 3 nên OO  R + R , suy ra hai đường tròn (O; R) và (O ; R) ở ngoài nhau.
b) Ta có 8 = 5 + 3 nên OO = R + R , suy ra hai đường tròn (O; R) và (O ; R) tiếp xúc ngoài.
c) Ta có 5 − 3  7  5 + 3 nên R R  OO  R + R , suy ra hai đường tròn (O; R) và (O ; R) cắt nhau
d) Ta có 0  5 nên OO  R R , suy ra hai đường tròn (O; R) đựng đường tròn (O ; R) .
Bài 3: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn (I; R) và ( J; R) trong mỗi trường hợp sau:
a) IJ = 5; R = 3 ; R = 2
b) IJ = 4 ; R = 11 ; R = 7
c) IJ = 6 ; R = 9 ; R = 4
d) IJ = 10 ; R = 4 ; R = 1 Lời giải
a) Ta có 5 = 3 + 2 nên IJ = R + R , suy ra hai đường tròn (I; R) và ( J; R) tiếp xúc ngoài.
b) Ta có 4 =11− 7 nên IJ = R R , suy ra hai đường tròn (I; R) và ( J; R) tiếp xúc trong.
c) Ta có 9 − 4  6  9 + 4 nên R R  IJ  R + R , suy ra hai đường tròn (I; R) và ( J; R) cắt nhau
d) Ta có 10  4 +1 nên IJ  R + R , suy ra hai đường tròn (I; R) và ( J; R) ở ngoài nhau.
Bài 4: Cho hai điểm O và O\prime sao cho OO = 5cm . Hãy giải thích tại sao hai đường tròn ( ;
O 4cm) và (O ;3cm) cắt nhau. Lời giải
Đặt R = 4cm , R = 3cm . Ta thấy 1cm  5cm<7cm , nên R R  OO  R + R
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau
Bài 5: Cho đường tròn (O;5cm) và điểm I cách O một khoảng 2cm . Xác định vị trí tương đối
của đường tròn đã cho và đường tròn (I;r) trong mỗi trường hợp sau: Lời giải
a) Đặt R = 5cm , ta thấy 1cm  2cm<9cm , nên R r OI R + r
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau
b) Đặt R = 5cm , ta thấy 1cm  2cm  11cm , nên R r OI R + r
Do đó, hai đường tròn đã cho cắt nhau.
Bài 6: Cho hai đường tròn ( ;
O 4cm) và (O ;3cm) . Biết rằng OO = 5cm . Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó. Trang 4 Lời giải
Ta thấy bán kính của hai đường tròn (O) và (O) lần lượt là R = 4cm ; r = 3cm
Do R r = 4 − 3 = 1; R + r = 4 + 3 = 7cm và 1  5  7 nên R r OO  R + r Vậy hai đường tròn ( ;
O 4cm) và (O ;3cm) cắt nhau.
Bài 7: Cho hai đường tròn ( ;14 O
cm) ; (O;5cm) với OO = 8cm . Hỏi hai đường tròn đó có cắt nhau hay không? Lời giải
Ta thấy bán kính của hai đường tròn (O) và (O) lần lượt là R =14cm ; r = 5cm
Do R r = 14 − 5 = 9 ; R + r = 14 + 5 = 19cm và 8  9  14
Vậy hai đường tròn ( ;14 O
cm) và (O ;5cm) không cắt nhau.
Bài 8: Cho hai điểm O O sao cho OO = 5cm . Giải thích tại sao hai đường tròn (O;3cm) và
(O ;2cm) tiếp xúc nhau. Chúng tiếp xúc trong hay tiếp xúc ngoài? Lời giải
Đặt R = 3cm , R = 2cm ta thấy 5cm = 2cm + 3cm , nghĩa là OO = R + R
Vậy hai đường tròn đã cho tiếp xúc ngoài với nhau.
Bài 9: Cho hai điểm O O sao cho OO = 3cm . Giải thích tại sao hai đường tròn (O;8cm) và
(O ;5cm) tiếp xúc nhau. Chúng tiếp xúc trong hay tiếp xúc ngoài? Lời giải
Đặt R = 8cm , R = 5cm ta thấy 3cm = 8cm − 5cm , nghĩa là OO = R R
Vậy hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong với nhau.
Bài 10: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O;3cm) và (O ;5cm) biết OO  8cm Lời giải
Đặt R = 3cm , R = 5cm ta có OO = 8cm  R + R
Vậy hai đường tròn đã cho là hai đường tròn ngoài nhau.
Bài 11: Cho hai điểm O O sao cho OO = 2cm . Xác định vị trí tương đối cảu hai đường tròn
(O;5cm) và (O ;r) biết rằng r  3cm . Lời giải
Đặt R = 3cm , vì r  3 nên R r = 5 − r  5 − 3 = 2 = OO
Vậy đường tròn (O;5cm) đừng đường tròn (O ;r) .
Bài 12: Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Lấy điểm A tùy ý trên (O) . Vẽ đường tròn đường
kính OA . Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn đường kính OA . Ta có O là trung điểm của OA và bán kính đường tròn ( OA R O) là R = = . 2 2
Độ dài đoạn nối tâm =  = OA = R d OO 2 2 Trang 5 Ta có −  = R R R
= d nên (O) và (O) tiếp xúc trong tại A . 2
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(−1; )
1 và B (3;0) . Vẽ các đường tròn ( ; A r )
và (B;r). Khi r = 3 và r =1, hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Lời giải
Độ dài đoạn nối tâm d = AB = ( + )2 2 3 1 +1 = 17 (1)
Tổng hai bán kính r + r = 3 +1 = 4 (2)
Từ (1) và (2) ta thấy 17  4 nên hai đường tròn không giao nhau
Hai đường tròn ( A) và (B) nằm ngoài nhau.
Bài 14: Cho ABC có (B ,C  90 ) , đường cao AH . Từ H kẻ HK vuông góc với AB tại K ,
HI vuông góc với AC tại I . Xác định vị trí tương đối của đường tròn ngoại tiếp tam
giác BHK và đường tròn ngoại tiếp tam giác CHI . Lời giải + Trường hợp 1:
Xét ABC B  90 và C  90 .
Gọi O ,O lần lượt là trung điểm của BH CH 1 2
Vì BHK vuông tại K , O là trung điểm của cạnh huyền BH nên 1 1
KO = BO = HO = BH = R 1 1 1 1 2
R + R = HO + HO = O O nên (O ; R tiếp xúc ngoài tại H với (O ;R 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2 1 2 + Trường hợp 2:
Xét ABC B = 90 (hoặc C  90 )
Tương tự trường hợp 1 ta có:
O O = R R nên (O ; R tiếp xúc trong tại H với (O ; R . 2 2 ) 1 1 ) 1 2 1 2
Dạng 2: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
I. Cách giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn tiếp xúc nhau ABH = ANH II. Bài toán
Bài 1:
Cho đường tròn (O) và (O ') tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC với B
thuộc (O) , C thuộc (O ') . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC I Trang 6
a. Vẽ đường kính BOD CO ' E . Chứng minh các bộ ba điểm B, , A E C, , A D thẳng hàng
b. Chứng minh BAC, DAE có diện tích bằng nhau
c. Gọi K là trung điểm của DE . Chứng minh đường tròn ngoại tiếp OKO ' tiếp xúc với BC
d. Cho OA = 4,5c ;
m O ' A = 2cm . Tính AI, BC,CA B C O O' I D K E Lời giải
a. Xét ABC , có BI = IC = AI  ABC vuông tại 0 A BAC = 90 Lại có: 0
BAD = CAE = 90  đpcm
b. Ta có: BAD# EAC (gg)  A . D AE = A . B AC S = S ABC DAE
c. Có OIO ' K là hình chữ nhật (hình bình hành có 1 góc vuông)
Vậy đường tròn ngoại tiếp OKO ' chính là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, có đường
kính là IK mà: IK BC I d. Ta có: 2 AI = O .
AO ' A = 4,5.2 = 9  AI = 3cm Xét 1 1 1 1 1 5 0
BCD(B = 90 )  = + = + =
AB = 2,68cm 2 2 2 AB BC BD 9 36 36 Xét 0 2 2 2 2 2 2
ABC(A = 90 )  BC = AB + AC CA = BC AB = 36 − 7,2  AC = 5,4cm
Bài 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ';r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A . Vẽ tiếp tuyến chung
ngoài BC với B (O),C (O ') . Đường thẳng vuông góc với OO ' kẻ từ A cắt BC M
a) Tính MA theo R r
b) Tính diện tích tứ giác BCO 'O theo R r
c) Tính diện tích BAC theo R r
d) Gọi I là trung điểm của OO ' . Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (I;IM ) B Lời giải M C O I A O' a) Chứng minh được: 0 O 'MO = 90
Aps dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tính được: MA = Rr Trang 7 b) Chứng minh S = R + r Rr BCOO ' ( ) 2 2 S BC S BC Rr Rr BAC   . 4 c) Chứng minh được: OMO '
BAC# OMO '  =  S = =   SOO '  ABC OO R r OMO ( ')2 + '
d) Tứ giác OBCO ' là hình thang vuông tại B C IM là đường trung bình
IM BC = M
Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O ') tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB , AO 'C .
Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Gọi M là giao điểm của BD CE a. Tính DAE
b. ADME là hình gì ? Vì sao ?
c. Chứng minh rằng MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d. Chứng minh: .
MD MB = ME.MC
e. Gọi H là trung điểm của BC , chứng minh rằng MH DE M 1 D 1 I E 1 1 2 2 B O H A C O' Lời giải A =  ( 0 180 − O : 2 1 1 ) a) Ta có: 0 0  A A DAEA =  (  + =  = 180 − O ) 90 90 1 2 0 : 2 2 2
b) Có ADME là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật)
c) Gọi I là giao điểm của DE AM ID = IA 0
IAO = IDO(ccc)  IAO = IDO = 90  MA OA A(O)
Chứng minh tương tự: MA O ' A A(O ')
Vậy MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn d. Ta có: 0 2
MAB(A = 90 ), AD MB MA = M . D MB 0 2
MAC(A = 90 ), AE MC MA = ME.MC M .
B MD = ME.MC e) 0
M + D = B + BMA = 90  MH DE 1 1 1
Bài 4: Cho ba điểm J , I, J ' cùng nằm trên 1 đường thẳng theo thứ tự đó. Cho biết IJ = 10cm ,
IJ ' = 4CM . Vẽ đường tròn (O) đường kính IJ và đường tròn (O ') đường kính IJ '
a. Chứng minh (O) và (O ') tiếp xúc ngoài ở I
b. Gọi A là 1 điểm trên đường tròn (O) , tia AI cắt (O ') ở A' . Chứng minh rằng
AIJ# A' IJ '
c. Qua điểm I kẻ 1 cát tuyến cắt (O) ở B ( B A thuộc hai nửa mặt phẳng bờ IJ ), cắt
đường tròn (O ') ở B ' . Chứng minh: IAB# IA' B ' Trang 8
d. Chứng minh rằng: OAB#  ; O A' B '
e. ABA' B ' là hình gì vì sao ? Lời giải B A' 2 1 J O 3 4 J' O' I B'
a) Ta có: OO ' = OI + O ' I . Vậy Hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại I A 0
A = A' = 90
b) Xét AIJ và A' IJ ' có: 
 AII# A' IJ ' I =  I 1 2
c) AII# A IJ (gg) IA IJ 10 5 ' '  = = = ( ) 1 IA' JI ' 4 2  #  IB OB OIB
O ' IB '( gg ) 5 '
OB / /O ' B '  B = B  = = 2 1 1 ( )
IB ' O ' B ' 2 Từ ( )( ) IA IB 5 1 2  =
= ; AIB = A' IB  IAB# IA' B ' (cgc) IA' IB ' 2 d)  AB IA 5 OA OB 5
IAB” IA' B '( cgc)  = = ; = = A' B ' IA' 2 O ' A' O ' B ' 2
OA = OB = AB  AOB” A'O ' B ' (ccc) O ' A' O ' B ' A' B '
e) AOB# A'O ' B '  OBA = O ' B ' A';OBI = O ' B ' I '
ABI = AB ' I '  AB// A' B '
Tứ giác ABA' B ' có hai cạnh đối song song vậy là hình thang. Bài 5: Cho 3 điểm ,
A B,C theo thứ tự đó trên một đường thẳng và AB = 4BC . Trên cùng một nửa
măt phẳng bờ AC vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính AB và nửa đường tròn tâm O ' có
đường kính BC . Tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn có tiếp điểm với đường tròn
(O) ở F với nửa đường tròn (O') ở G , cắt các tiếp tuyến vẽ từ A C của hai nửa
đường tròn đó ở D E . Tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn ở B cắt DE I
a. Chứng minh các tam giác OIO ', OID , O ' IE là các tam giác vuông
b. Đặt O 'C = a (a là độ dài cho trước). Tính BI, EG AD theo a
c. Tính diện tích tứ giác ADEC theo a Lời giải D F I Trang 9 G E A C O B O'
a. Theo tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù ta có: IOO ' vuông tại I , OID
vuông tại O, IO ' E vuông tại O '
b. Ta có: OB = 2BC = 4a 0
IOO '(I = 90 )  IB OO ' 2 2  IB = O .
B O ' B = 4a IB = 2a 2 2 O 'G a a 0 2
IO ' E(O ' = 90 )  O 'G = E . G GI GE = =
= (IG = IB = IF = 2a)  AD = 8a GI 2a 2 1 1  a  c) Ta có: 2 S
= (EC + AD).AC = 8a +
10a = 42,5a . ACED   2 2  2 
Dạng 3: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn cắt nhau
I. Cách giải : Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn cắt nhau II. Bài toán
Bài 1:
Cho hai đường tròn ( ;12 O
cm) và (O ';5cm) , OO ' = 13cm
a) Chứng tỏ rằng hai đưuòng tròn (O) và (O ') cắt nhua tại hai điểm phân biệt Trang 10 b) Gọi ,
A B là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O ') . Chứng minh rằng OA là tiếp
tuyến của đường tròn (O ') , OA là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Tính độ dài AB Lời giải A O H O'
a) Ta có: 12 − 5  13  12 + 5(R R '  d R + R ')
B nên hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau
tại hai điểm phân biệt b) 2 2 2 2 2 2
OA + O ' A =12 + 5 =169;O 'O =13 =169 OAO ' có: 2 2 2
OA + O ' A = O 'O , theo định lý Pytago đảo tam giác OAO ' vuông tại A
OA O ' A do đó OA là tiếp tuyến của đường tròn (O ') và O ' A là tiếp tuyến của đường tròn (O)
O 'O là đường trung trực của đoạn AB
Gọi H là giao điểm của O 'O AB nên O . A O ' A 12.5 60
AH.O 'O = O .
A O ' A AH = = = (cm) O 'O 13 13 Vậy 120 AB = 2AH = (cm). 13
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau ở A B (O O ' thuộc hai nửa mặt phẳng bờ
AB ). Kẻ các đường kính BOC BO ' D
a. Chứng minh rằng ba điểm C, , A D thẳng hàng
b. Biết OO ' = 5cm,OB = 4cm,O ' B = 3cm . Tính diện tích tam giác BCD Lời giải B O O' C D A a. Cách 1: 1
BAC(AO = BC)  BAC = BAD = 90  đpcm 2
Cách 2: BCD OO ' là đường trung bình  OO '/ /CD ( ) 1
ABC OI là đường trung bình  OO'/ /CA (2) Từ ( ) 1 (2)  C, , A D thẳng hàng.
b) Ta có: OBO ' vuông tại B  BCD vuông tại B 1 1 2  S
= .BC.BD = .8.6 = 24(cm ) BCD 2 2 Trang 11
Bài 3: Cho hai đường tròn (O) và (O ') giao nhau tại M N . Gọi I là trung điểm của OO ' .
Đường thẳng kẻ qua M vuông góc MI cắt đường tròn (O) và (O ') lần lượt ở A B .
Hai đường thẳng vuông góc với AB tại A B cắt đường tròn (O) ở P , (O ') ở Q
a. Chứng minh rằng M là trung điểm của AB
b. MI cắt PQ E , chứng minh: EP = EQ
c. Chứng minh: IH = IK Lời giải A H M K B O I O'
a. Kẻ: OH AM ;O ' KP⊥ MB OH / /O E ' K Q N MI / /OH
Tứ giác HKOO ' là hình thang, MI AB    MH = MK IO / /IO'
Ta lại có: OH AM HA = HM = MK = KB  đpcm
b. Ta có ME là đường trung bình của hình thang ABQP EP = EQ
c. Xét HIK , có IM là đường trung tuyến, đường cao  HIK cân tại I (đpcm).
Bài 4: Cho hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau tại A B . Gọi M là trung điểm của OO ' .
Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O ') lần lượt ở C D
a. Khi CD AB . Chứng minh: AC = AD
b. Khi CD đi qua A và không vuông góc với MA
- Vẽ đường kính AE của (O) , AE cắt (O ') ở H . Vẽ đường kính AF của (O ') , AF cắt
(O) ở G . Chứng minh AB,EG,FH đồng quy
- Tìm vị trí của CD để đoạn CD có độ dài lớn nhất Lời giải G C H A D O M O'
Vẽ OP AC;O 'Q ⊥E AD  OPO 'Q là hình
B thang vuônFg tại P Q
a. Kẻ OP,O 'Q CD MA CD M là trung điểm của OO '
b. Xét EAF AB, FG, EH là ba đường cao nên đồng quy tại 1 điểm .
+) Ta có: CD = 2PQ
Hình thang OPQO ' vuông tại P Q nên OO '  PQ Trang 12
Vậy PQ lớn nhất khi PQ / /OO ' hay tứ giác OPQO ' là hình chữ nhật.
Bài 5: Cho góc vuông xOy . Lấy các điểm I K lần lượt trên các tia Ox,Oy . Đường tròn
(I;OK ) cắt tia Ox tại M ( I nằm giữa O M ), đường tròn (K;OI ) cắt tia Oy tại N (
K nằm giữa O N )
a. Chứng minh (I ) và (K ) luôn cắt nhau
b. Tiếp tuyến tại M của (I ) , tiếp tuyến tại N của (K ) cắt nhau tại C . Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông c. Gọi ,
A B là các giao điểm của ( I ) và (K ) trong đó B ở miền trong góc xOy . Chứng minh ba điểm ,
A B,C thẳng hàng
d. Giả sử I K theo thứ tự đi động trên các tia Ox Oy sao cho OI + OK = a không
đổi. Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. N P C Lời giải
a) OI OK IK OI + OK
Ta có ( I ) và (K ) luôn cắt nhau
b. Do OI = NK;OK = IM OM = ON B K L
Mặt khác OMCN là hình chữ nhật OMCN là hình vuông O I M
c. Gọi L là giao điểm của KB MC ; P là A
giao điểm của IB NC OBKI là hình chữ
nhật và BLMI là hình vuông  BLC = KIO LBC = OKI = BIK Mà: 0 0
BIK + IBA = 90  LBC + IBA = 90 , có: 0
LBC + LBI + IBA =180
d) Có OMCN là hình vuông cạnh a cố định  C cố định và AB luôn đi qua C . Trang 13
Dạng 3: Các bài toán về hai đường tròn không cắt nhau
I. Cách giải: Áp dụng các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn liên quan đến trường
hợp hai đường tròn không giao nhau II. Bài toán
Bài 1:
Cho hai đường tròn đồng tâm O , có bán kính lần lượt là R r . Dây MN của đường tròn
lớn cắt đường tròn nhỏ tại A B . Gọi BC là đường
kính của đường tròn nhỏ. Tính giá trị của biểu thức ( 2 2 2
AC + AM + AN ) theo R r C Lời giải
Kẻ OE AB;OF AC . Đặt AC = a, AM = b, AN = c O F R 2 2 2 2  a   c b   a   c + Ta có: b 2 2  r = + ; R = +          2   2   2   2  M A E N B Chứng minh được: 2 2 2
a + b + c = ( 2 2 2 r + R )
Bài 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ';r) ở ngoài nhau.
Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài, EF
Là tiếp tuyến chung trong ( M E thuộc (O) , N F thuộc ( ;
O ) ). Tính bán kính của
đường tròn (O) và (O ') trong các trường hợp sau: M
a) OO ' = 10cm, MN = 8cm, EF = 6cm E H
b) OO ' = 13cm, MN = 12cm, EF = 5cm N Lời giải O O'
a) Kẻ O ' H OM ;OK O ' F
Ta có: OH = R r;O ' K = R + r , mà 2 2 2 2 2 2
OH = O 'O MN = 36;O ' K = O 'O EF = 64 K
OH = 6;O ' K = 8  R = 7cm;r = 1cm
b) Tương tự tính được: 17 R = cm , 7 r = cm 2 2
Bài 3: Cho hai đường tròn (O;6cm) và (O ';2cm) nằm ngoài nhau. Gọi AB là tiếp tuyến chung
ngoài, CD là tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn ( ,
A C (O); B, D (O ') ). Biết
AB = 2CD , tính độ dài đoạn nối tâm OO ' A Lời giải
a) Kẻ O ' H O ;
A O ' K OC B H D
Tính được: OH = 4c , m OK = 8cm , O O' Đặt 2 2
CD = x AB = 2 ;
x O 'O = 64 + x và 2 2
O 'O =16 + 4x x = 4  OO ' = 80cm . A E C
Bài 4: Cho hai đường tròn (O) và (O ') nằm K B M
ngoài nhau. Kẻ các tiếp tuyến chung ngoài AB CD ( ,
A C (O); B, D (O ') ). Tiếp O O' N Trang 14 F D C
tuyến chung trong MN cắt AB,CD theo thứ tự tại E, F , (M (O), N (O ')). Chứng minh: a) AB = EF b) EM = FN Lời giải
a) Ta có: AB = AE + BE = EM + EN
CD = FD + FC = NF + NE
AB + CD = 2EF AB = EF
b) Ta có: EM = AB EB = EF EN = NF .
Dạng 4: Chứng minh các tính chất về hệ thức hình học
Bài 1: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
BC , B (O) , C (O) . Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I . Chứng minh rằng: a) OIO = 90 b) BC = 2 RRLời giải Trang 15
a) Ta có IB , IA là hai tiếp tuyến của (O) nên I = I 1 2
IC , IA là hai tiếp tuyến của (O) nên I = I 3 4
Suy ra OIO = I + I = 180 : 2 = 90 3 4
b) Ta có IB , IA là hai tiếp tuyến của (O) nên IB = IA IA OA với IC , IA là hai tiếp
tuyến của (O) nên IC = IAIA OA. Suy ra IA = IB = IC Ba điểm O, ,
A O thẳng hàng và IA OO . Áp dụng hệ thức 2
h = b c vào tam giác vuông OIO Ta có 2
IA = OAOA IA = R R
Mặt khác BC = IB + IC = 2IA nên BC = 2 R R
Bài 2: Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A B , trong đó O\prime nằm trên đường
tròn (O) . Kẻ đường kính OC của đường tròn (O) .
a) Chứng minh rằng CA , CB là hai tiếp tuyến của (O)
b) Đường vuông góc với AO cắt CB tại I . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường
thẳng OB K . Chứng minh rằng ba điểm O , I , K thẳng hàng. Lời giải
a) Tam giác CAO có đường trung tuyến AO ứng với cạnh CO bằng nửa cạnh CO nên CAO = 90
A(O) nên CA là tiếp tuyến của (O) tại A
Tương tự ta có CB là tiếp tuyến của (O) .
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì C = C (1) 1 2 Trang 16
Ta có CA//IO (cùng vuông góc với OA ) nên C = O (2) 1 1
Từ (1) và (2) suy ra C = O . Do đó, IC = IO (3) 2 1
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì COB = O 2
Mặt khác CK // AO (cùng vuông góc với AC) nên OCK = O 2
Suy ra COB = OCK . Do đó KC = KO (4)
OC = OO (vì O , C cùng thuộc (O) ) (5)
Từ (3) , (4) , (5) suy ra O, I, K cùng thuộc đường trung trực của CO
Vậy ba điểm O , I , K thẳng hàng.
Bài 3: Cho hai đường tròn (O ; R và (O ; R (với R R ) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các tiếp 2 2 ) 1 1 ) 1 2
tuyến chung ngoài BC DE (với B , D thuộc (O ; C, E thuộc (O ). Chứng minh 2 ) 1 )
rằng: BC + DE = BD + CE Lời giải
Vẽ tiếp tuyến chung tại A lần lượt cắt BC , DE tại M N . Vì MA , MB là tiếp tuyến
của (O nên MA = MB . 1 ) Vì M ,
A MC là tiếp tuyến của (O nên MA = MC MA = MB = MC 2 )
Chứng minh tương tự ta có NA = ND = NE BC + DE = 2MN ( ) 1
Gọi giao điểm của BC DE K , khi đó K thuộc đường thẳng O O KB = KD (tính 1 2
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
O B = O D = R nên O K là trung trực của đoạn BC suy ra O O BD 1 1 1 1 1 2
Chứng minh tương tự ta được O O CE 1 2
Suy ra tứ giác BCDE là hình thang (BD//CE)
M , N lần lượt là trung điểm của BC DE nên 2MN = BD + CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BC + DE = BD + CE .
Bài 4: Cho hai đường tròn (O và (O ngoài nhau. Vẽ các tiếp tuyến chung ngoài AB CD 2 ) 1 )
(với A , D thuộc (O ; B , C thuộc (O ). Nối AC với (O tại M ; cắt (O tại N với 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) (M  ,
A N C ) . Chứng minh rằng AM = NC . Lời giải Trang 17
Vẽ đường trung trực d của đoạn AB , d cắt O O tại I . Khi đó IA = IB 1 2
Ta có B C đối xứng nhau qua O O nên IB = IC IA = IC 1 2
Kẻ IH AC tại K , O G AC tại G O K //IH //O G 2 1 2
Xét hình thang ABO O (vì O A//O G do cùng vuông góc với 2 1 1 2 AB)
Ta có d //O A//O B d đi qua trung điểm của AB nên d đi qua trung điểm của O O hay 1 2 1 2
I là trung điểm của O O 1 2
Xét hình thang KGO O IH //O K //O G I là trung điểm của O O nên H là trung 2 1 1 2 1 2 điểm của KG
HK = HG HA HK = HC HG hay AG = GC  2AK = 2CG AM = AN
* Lưu ý: Trong bài toán ta đã sử dụng tính chất đường thẳng song song với hai đáy của
hình thang và đi qua trung điểm của một đường chéo thì đi qua trung điểm của đường chéo còn lại.
Dạng 5: Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 1: Trong hình vẽ, cho hai đường tròn đồng tâm O . Cho biết BC là đường kính của đường
tròn lớn và độ dài bằng 8. Dây CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ và BCD = 30 . Hãy
tính bán kính của đường tròn nhỏ. Lời giải
Ta có BC = 8 nên bán kính đường tròn lớn là OC = 4 .
CD là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ, nên CD OM Do đó 1
OM = OC sin 30 = 4 = 2 . 2
Bài 2: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R) cắt nhua tại M N . Biết OO = 24cm ,
MN = 10cm . Tính R . Lời giải Trang 18
Gọi giao điểm của OO và MN I .
OM = ON = OM = ON = R nên tứ giác OMON là hình thoi
Suy ra OO ⊥ MN tại điểm I là trung điểm của mỗi đoạn OO và MN Do đó 1 IM = MN = 5cm , 1
IO = OO = 12cm 2 2
Áp dụng định lí pythagore vào tam giác MIO , ta có: 2 2 2 2
R = OM = IM + IO = 5 +12 = 13cm Vậy R = 13cm .
Bài 3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O ; R) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến chung ngoài
MN với M thuộc (O) , N thuộc (O) . Biết R = 9cm , R = 4cm . Tính độ dài đoạn MN . Lời giải
Ta có OO = OA + OA = 9 + 4 = 13cm
Kẻ OH OM tại H
 tứ giác ONMH là hình chữ nhật
MH = ON = 4cm; MN = OH
OH = OM MH = 9 − 4 = 5cm
Áp dụng định lí pythagore vào OOH , ta có: 2 2 2 2
MN = OH = OO − OH = 13 − 5 = 12(cm) Vậy MN = 12(cm) .
Bài 4: Cho hai đường tròn (O;3cm) và (O ;4cm) cắt nhau tại A B . Qua A kẻ một cát tuyến
cắt (O) tại M (với M A ), cắt (O) tại N ( N A ). Nếu OO = 5cm . Hãy tính giá trị lớn nhất của MN . Lời giải Trang 19
Kẻ OH AM tại H , OK AN tại K OI OK tại I
HM = HA, KA = KN và tứ giác HOIK là hình chữ nhật
MN = 2HK KH = OI
Ta có OI OO (đường vuông góc và đường xiên)
MN = 2HK = 2OI  2OO =10cm
Dấu “=” xảy ra  OI = OO  I O  d //OO
Vậy giá trị lớn nhất của MN bằng 10cm khi cát tuyến d song song với OO . Trang 20