Các định luật Newton - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

48. Một vật khối lượng mass m = 7kg nằm trên máng nghiêng không ma sát với góc nghiêng θ=22° so với mặt phẳng nằm ngang, (a) Hãy xác định gia tốc của vật khi nó trượt xuống (b) Nếu vật bắt đầu trượt từ độ cao 12m, hãy xác định vận tốc của vật khi nó trượt tới chân mặt phẳng nghiêng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các định luật Newton - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

48. Một vật khối lượng mass m = 7kg nằm trên máng nghiêng không ma sát với góc nghiêng θ=22° so với mặt phẳng nằm ngang, (a) Hãy xác định gia tốc của vật khi nó trượt xuống (b) Nếu vật bắt đầu trượt từ độ cao 12m, hãy xác định vận tốc của vật khi nó trượt tới chân mặt phẳng nghiêng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

50 25 lượt tải Tải xuống
Bài tập chương CÁC ĐỊ4-5: NH LU T NEWTON
Bài t p chương 4:
31. Một người cân nặng 72kg băng qua cái vực sâu, rng 25m, b ng m t s i dây th ng v i m ỗi đầu buc
vào m t g . Dây th ng th lún ốc cây như hình vẽ
xu chng lực căng tối đa dây thể ịu được
29 . T m chính gi a, l kN ại điể ực căng tối đa dây có thể
ch kNịu được 2.9 . (a) võng x nHãy xác định độ ếu
người này đu ra khoảng gia si dây. (b) N u võng ế độ
si dây b ng ¼ giá tr tìm đưc câu a, hãy xác định
lực căng của dây. Li u dây có b đứt không?
33. Một thùng sơn nặng 3.2kg được treo b i m t s i dây không dãn, m ột thùng sơn khác cũng
kh c treo b ng mối lượng 3.2kg đượ t s u kia c a sợi dây, đầ i dây g n ch ặt vào đáy của
thùng sơn trên như hình vẽ ếu các thùng sơn đứng yên, hãy xác đị ực căng củ. (a) N nh l a mi
dây. (b) N u
ế o thùng sơn trên làm cả hai thùng sơn chuyển động lên trên v i gia t c 1.23m/s
2
,
h i l ực căng trên mỗi dây là bao nhiêu?
35. Hai chi t tuy t kéo m t ngôi nhà t i m t v trí mếc xe trượ ế ới như hình vẽ.
T ng c a hai l c F
A
và F
B
tác d ng lên ngôi nhà b ng nh ng dây cáp không
dãn làm ngôi nhà di chuyển theo đường th ng L. V i F
A
= 4500 N, hãy xác định
F l n c a h p l c +
B
và độ F
A
F
B
.
40. M t v t có kh ng 3kg u tác d ng c a hai l = (l6 + 12 = (-10 + 22 . N ối lượ ch c: F
1
i j)N và F
2
i j)N ếu
ban đầ ật đứng yên, hãy xác địu v nh vector v n t c c a c a v t t i th t = 3s. ời điểm
46. ba kh i g đặt sát nhau trên m t ph ng nh n không ma sát n m
ngang như hình vẽ. Mt lc F tác d ng lên kh i A (khối lượng m ). (a)
A
Hãy v các l c tác d ng lên m i v nh (b) gia t c c a h v ật. Xác đ t
(ph thu c vào các kh ng m , m , và m ), (c) h p l c tác d ối lượ
A B C
ng
lên m i v t (d) l c ti p xúc m i v t tác d ng lên các v t bên ế
cnh. (e N u m ) ế
A
=m
B
=m
C
= 10kg và F = 96N, tính s cho các câu tr
li (b), (c), và (d). i thích s h p lý c a câu tr lGi i.
48. M t v t kh ng mass = 7kg nối lượ m m trên máng nghiêng không ma sát
vi góc nghiêng θ=22° so v i m t ph ng n m ngang, (a) Hãy xác định gia tc
ca v t xu ng (b) Nật khi nó trượ ếu v t b u t t cao 12m, hãy xác ắt đầ trượ độ
đị nh v n t c c a vật khi nó trượt ti chân m t ph ng nghiêng?
51. Có hai v t có A và B có kh ng l t là m và m ối lượ ần lượ
A B
n i v i nhau b ng
m t s ợi dây không dãn, kích thướ ối lược, kh ng b qua. Vt A trên mt bàn
ph ng n m ngang, v c treo th ng. (a) nh các l c tác d ng ật B đượ ẳng đứ Xác đị
lên v t? (b) Áp d ụng định lu t II Newton tìm công th ức xác đnh gia t c chuy n
độ ng c a h v t và l a sực căng củ i dây. B qua ma sát gi a v t v i m t bàn
và dây v i ròng r c.
54. Có hai v c treo vào m u c a s c v t qua m t ròng rật đượ ỗi đầ ợi dây đượ c
C như hình vẽ. Hãy xác định lực căng của si dây treo ròng r sau khi buông c
tay cho h v t chuy ển động trước khi m t v t chạm đất. B qua kh i lượng ca
ròng r c, dây treo. Coi dây treo không dãn.
55. M t v t kh ng m n m trên m t m t nghiêng c a kh i hình tam ối lượ
giác có kh . Gi s m c b qua, hãy xác ối lượng M như hình vẽ ọi ma sát đượ
định độ ật m đứ ln ca lc F tác dng lên vt M làm cho v ng yên trên mt
nghiêng i ý: nên n tr(g ch c Ox n m ngang, Oy th ng).ẳng đứ
67. M t v t có kh ối lượng m n m trên m t ph ng nghiêng không ma sát
A
đượ c n i v i v t kh ng m bối lượ
B
ng m t s i dây v t qua ròng r c
như hình v Hãy xác đị. (a) nh gia tc ca h vt ph thuc vào m , m
A B
,
θ , g. (b Các kh ng m m u ki v) ối lượ
A
B
thỏa mãn điề ện để t A
chuy ng xu ng hoển độ ặc ngượ ối lược li? B qua kh ng c a ròng r c và
si dây, xem s i dây không dãn.
| 1/2

Preview text:

Bài tập chương 4-5: C
ÁC ĐỊNH LUT NEWTON Bài tập chương 4:
31. Một người cân nặng 72kg băng qua cái vực sâu, rng 25m, bng mt si dây thng vi mỗi đầu buc
vào mt gốc cây như hình vẽ. Dây thng có th lún
xung và lực căng tối đa mà dây có thể chịu được là
29kN. Tại điểm chính gia, lực căng tối đa dây có thể
chịu được là 2.9kN. (a) Hãy xác định độ võng x nếu
người này đu ra khoảng gia si dây. (b) Nếu độ võng
si dây bng ¼ giá tr tìm được câu a, hãy xác định
lực căng của dây. Liu dây có b đứt không?
33. Một thùng sơn nặng 3.2kg được treo bi mt si dây không dãn, một thùng sơn khác cũng
có khối lượng 3.2kg được treo bng mt sợi dây, đầu kia ca si dây gn chặt vào đáy của
thùng sơn trên như hình vẽ. (a) Nếu các thùng sơn đứng yên, hãy xác định lực căng của mi
dây. (b) Nếu kéo thùng sơn trên làm cả hai thùng sơn chuyển động lên trên vi gia tc 1.23m/s2,
hi lực căng trên mỗi dây là bao nhiêu?
35. Hai chiếc xe trượt tuyết kéo mt ngôi nhà ti mt v trí mới như hình vẽ.
Tng ca hai lc FA và FB tác dng lên ngôi nhà bng nhng dây cáp không
dãn làm ngôi nhà di chuyển theo đường thng L. Vi FA = 4500 N, hãy xác định
FB và độ ln ca hp lc FA+FB.
40. Mt vt có khối lượng 3kg chu tác dng ca hai lc: F1 = (l6i + 12j)N và F2 = (-10i + 22j) . N Nếu
ban đầu vật đứng yên, hãy xác định vector vn tc ca ca vt ti thời điểm t = 3s.
46. Có ba khi g đặt sát nhau trên mt phng nhn không ma sát nm
ngang như hình vẽ. Mt lc F tác dng lên khi A (khối lượng mA). (a)
Hãy v các lc tác dng lên mi vật. Xác định (b) gia tc ca h vt
(ph thuc vào các khối lượng mA, mB, và mC), (c) hp lc tác dng
lên mi vt và (d) lc tiếp xúc mà mi vt tác dng lên các vt bên cnh. (e) N
ếu mA=mB =mC = 10kg và F = 96N, tính s cho các câu tr
li (b), (c), và (d). Gii thích s hp lý ca câu tr li.
48. Mt vt khối lượng mass m = 7kg nm trên máng nghiêng không ma sát
vi góc nghiêng θ=22° so vi mt phng nm ngang, (a) Hãy xác định gia tc
ca vật khi nó trượt xung (b) Nếu vt bắt đầu trượt t độ cao 12m, hãy xác
định vn tc ca vật khi nó trượt ti chân mt phng nghiêng?
51. Có hai vt có A và B có khối lượng lần lượt là mA và mB ni vi nhau bng
mt sợi dây không dãn, kích thước, khối lượng b qua. Vt A trên mt bàn
phng nm ngang, vật B được treo thẳng đứng. (a) Xác định các lc tác dng
lên vt? (b) Áp dụng định lut II Newton tìm công thức xác định gia tc chuyn
động ca h vt và lực căng của si dây. B qua ma sát gia vt vi mt bàn
và dây vi ròng rc.
54. Có hai vật được treo vào mỗi đầu ca sợi dây được vt qua mt ròng rc
C như hình vẽ. Hãy xác định lực căng của si dây treo ròng rc sau khi buông
tay cho h vt chuyển động trước khi mt vt chạm đất. B qua khối lượng ca
ròng rc, dây treo. Coi dây treo không dãn.
55. Mt vt có khối lượng m nm trên mt mt nghiêng ca khi hình tam
giác có khối lượng M như hình vẽ. Gi s mọi ma sát được b qua, hãy xác
định độ ln ca lc F tác dng lên vt M làm cho vật m đứng yên trên mt
nghiêng (gi ý: nên chn trc Ox nm ngang, Oy thẳng đứng).
67. Mt vt có khối lượng mA nm trên mt phng nghiêng không ma sát
được ni vi vt có khối lượng mB bng mt si dây vt qua ròng rc
như hình vẽ. (a) Hãy xác định gia tc ca h vt ph thuc vào mA, mB,
θ, và g. (b) Các khối lượng mA và mB thỏa mãn điều kiện gì để vt A
chuyển động xung hoặc ngược li? B qua khối lượng ca ròng rc và
si dây, xem si dây không dãn.