Các kỹ thuật phổ biến nhất giải phương trình lượng giác – Nguyễn Hữu Biển

Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác là một trong nhưng nội dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
76 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các kỹ thuật phổ biến nhất giải phương trình lượng giác – Nguyễn Hữu Biển

Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác là một trong nhưng nội dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác

68 34 lượt tải Tải xuống
CÁC K
THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT
GIẢI PƠNG TRÌNH NG GIÁC
C
ẨM NANG CHO M
ÙA THI
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Email: ng.huubien@gmail.com
(LỚP 11 & ÔN THI THPT QUỐC GIA)
LỜI GIỚI THIỆU
Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác một trong nhưng nội
dung thường xuyên xuất hiện trong đthi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác
các em được học trong chương trình giải tích lớp 11 kết hợp với các công thức và kiến thức nền
tảng của lớp 10. Để giải phương trình lượng giác, điều đầu tiên các em cần phải biết cách
học thuộc các công thức biến đổi lượng giác bản, tiếp theo các em cần học tập siêng năng,
chuyên cần đđúc rút kinh nghiệm cho bản thân, từ đó biết phân chia các dạng toán kỹ
thuật giải tương ứng để “đối phó” tốt với mọi loại bài vgiải phương trình lượng giác trong đề
thi.
Cuốn tài liệu CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC được chắt lọc, đánh máy công phu, trình bày đẹp. Nội dung rất hữu ích cho học sinh lớp
11, học sinh ôn thi đại học môn Toán và quý thầy giáo dạy Toán THPT. Tài liệu được biên
soạn tỉ mỉ, phân chia dạng toán rõ ràng, công thức đầy đủ, mỗi phần đều có ví dụ minh họa
hướng dẫn. Học sinh bị mất gốc kiến thức vlượng giác cũng thể học lại từ đầu không mấy
khó khăn. Hy vọng rằng với cuốn tài liệu hữu ích này, các em học sinh sẽ một “cẩm nang”
để chinh phục phương trình lượng giác trong thi cử.
Tài liệu rất thể vẫn còn một vài khiếm khuyết, rất mong nhận được ý kiến từ các em
học sinh và độc giả.
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN
Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Email: ng.huubien@gmail.com
CÁC EM CÓ TH M ĐC THÊM CÁC SÁCH DO THY BIÊN SON VÀ ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại s 9 (Ôn thi vào lp 10)
(2). Tinh hoa hình hc (Ôn thi vào lp 10)
(3). Luyn đề môn toán (Ôn thi vào lp 10)
(4). Tinh hoa hình hc (Ôn thi THPT quc gia)
(5). Luyn đề môn toán (Ôn thi THPT quc gia)
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Phần 1:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Hàm s y = sinx
+ TXĐ: D = R (Vì ly bt k giá tr nào ca x, thay vào hàm s ta đều tính được y)
+ Tp giá tr: [ -1 ; 1 ]
(Vì các giá tr tính được ca y ch nm trong đon [ -1 ; 1 ], nghĩa là
1 sinx 1
)
+ Hàm y = sinx là hàm s l
(
x D x D
và sin(-x) = - sinx: đồ th đối xng qua gc ta độ O).
+ Chu k T =
2
π
(
sin(x 2 ) sinx
+ π =
- C mi khi biến s cng thêm
2
π
thì giá tr hàm
s tr v như cũ - đồ th hàm s lp li sau mi chu k
2
π
- tính cht này giúp v đồ th
được thun tin)
+ Bng biến thiên trên đon
[
]
0;
π
(trên na chu k)
0
0
1
π
π
2
0
x
y = sinx
+ Đồ thm s
Hàm s y = sinx hàm s l trên R, tun hoàn vi chu k
2
π
. Do đó mun kho
sát s biến thiên v đ th ca hàm s y = sinx trên R, ra ch cn kho sát v đồ th
hàm s trên đon
[
]
0;
π
(na chu k) sau đó ly đối xng qua gc ta độ O ta được đồ th
trên đon
[
]
;
π π
(1 chu k), cui cùng tnh tiến đồ th va thu đưc sang trái, sang phi
theo trc hoành nhng đon có độ dài
2 ;4 ;6 ;...
π π π
*Nhn xét:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ Hàm s y = sinx đồng biến trên mi khong
k.2 ; k.2
2 2
π π
+ π + π
+ Hàm s y = sinx nghch biến trên mi khong
3
k.2 ; k.2 , k Z
2 2
π π
+ π + π
2. Hàm s y = cosx
+ TXĐ: D = R (Vì ly bt k giá tr nào ca x, thay vào hàm s ta đều tính được y)
+ Tp giá tr: [ -1 ; 1 ] (các giá tr tính được ca y ch nm trong đon [ -1 ; 1 ], nghĩa
1 cosx 1
)
+ Hàm y = cosx là hàm s chn (
x D x D
và cos(-x) = cosx:
đồ th đi xng
qua
trc tung Oy
).
+ Chu k T =
2
π
(
cos(x 2 ) cosx
+ π =
- C mi khi biến s cng thêm
2
π
thì gtr
hàm s tr v như cũ - đồ thm s lp li sau mi chu k
2
π
- tính cht này giúp v đồ
th được thun tin: )
+ Bng biến thiên trên đon
[
]
0;
π
(trên na chu k)
-1
1
π
π
2
0
x
y = cosx
+ Đồ thm s
Hàm s y = cosx hàm s chn trên R, tun hoàn vi chu k
2
π
. Do đó, mun
kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s y = cosx trên R ta ch cn kho sát và v đồ th
hàm s trên đon
[
]
0;
π
(na chu k), sau đó ly đối xng đồ th qua trc Oy ta được đồ
th trên đon
[
]
;
π π
(1 chu k), cui cùng tnh tiến đồ th va thu được sang trái, sang
phi theo trc hoành nhng đon độ dài
2 ;4 ;6 ;...
π π π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
3. Hàm s y = tanx
+ TXĐ:
D R \ k / k Z
2
π
= + π
(Vì
cosx 0
).
+ Tp giá tr: R
+ Hàm y = tanx là hàm s l (
x D x D
và tan(-x) = - tanx: đ th đối xng qua
gc ta độ O).
+ Chu k T =
π
(
tan(x ) tan x
+ π =
- C mi khi biến s cng thêm
π
thì giá tr hàm s
tr v như cũ - đồ th hàm s lp li sau mi chu k
π
)
+ Bng biến thiên trên đon
0;
2
π
(na chu k)
+
1
π
2
0
x
y = tanx
+ Đồ thm s
Hàm s y = tanx hàm s l trên
R \ k / k Z
2
π
+ π
, tun hoàn vi chu k
π
.
Do đó, mun kho sát s biến thiên v đồ th hàm s y = tanx trên R ta ch cn kho
sát và v đồ th hàm s trên đon
0;
2
π
(na chu k), sau đó ly đi xng đồ th qua gc
ta đ O ta được đồ th trên đon
;
2 2
π π
(1 chu k), cui cùng tnh tiến đồ th va thu
được sang trái, sang phi theo trc hoành nhng đon có đội
;2 ;3 ;...
π π π
0
y = tanx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
*Nhn xét:
+ Hàm s y = tanx đồng biến trên mi khong
k. ; k. , k Z
2 2
π π
+ π + π
+ Hàm s không có khong nghch biến.
+ Mi đường thng vuông góc vi trc hoành, đi qua đim
k. ;0
2
π
+ π
gi 1 đường
tim cn ca đồ th m s y = tanx (Đồ th hàm s nhn mi đưng thng
x k.
2
π
= + π
làm 1 đường tim cn)
4. Hàm s y = cotx
+ TXĐ:
{
}
D R \ k / k Z
= π (Vì
sin x 0
) .
+ Tp giá tr: R
+ m y = cotx làm s l (
x D x D
cot(-x) = - cotx: đồ th đối xng qua
gc ta độ O).
+ Chu k T =
π
(
cot(x ) cot x
+ π =
- C mi khi biến s cng thêm
π
thì giá tr hàm s
tr v như cũ - đồ th hàm s lp li sau mi chu k
π
)
+ Bng biến thiên trên đon
0;
2
π
(na chu k)
+
0
π
2
0
x
y = cotx
+ Đồ thm s
Hàm s y = tanx hàm s l trên
{
}
R \ k / k Z
π , tun hoàn vi chu k
π
. Do đó,
mun kho sát s biến thiên v đồ th hàm s y = tanx trên R ta ch cn kho sát v
đồ th hàm s trên đon
0;
2
π
(na chu k), sau đó ly đi xng đồ th qua gc ta độ O
ta được đồ th trên đon
;
2 2
π π
(1 chu k), cui cùng tnh tiến đồ th va thu được sang
trái, sang phi theo trc hoành nhng đon có độ dài
;2 ;3 ;...
π π π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
5
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
*Nhn xét:
+ Hàm s y = tanx nghch biến trên mi khong
(k. ; k. ) k Z
π π+ π
+ Hàm s không có khong đồng biến biến.
+ Đồ th hàm s nhn mi đường thng
x k.
= π
làm 1 đưng tim cn
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dng 1: TÌM TP XÁC ĐỊNH CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vn dng:
+ Hàm s y = sinx có TXĐ: D = R
+ Hàm s y = cosx có TXĐ: D = R
+ Hàm s y = tanx có TXĐ:
D R \ k / k Z
2
π
= + π
(Vì
cosx 0
)
+ Hàm s y = cotx có TXĐ:
{
}
D R \ k / k Z
= π (Vì
sin x 0
)
BÀI TP:m tp xác định ca các hàm s sau
1).
2
5cos x sinx 7
y=
1 sinx
+
2).
2 cosx sinx 2
y=
cosx
+
3).
1 sinx
y
1 cosx
+
=
4).
2
1 cosx
y
cos x
=
5).
x 3
y 2 sin 3x 3cos
x 2
+
= + +
6).
2x 2x
y sin 5cos
x 3 2x 1
=
+
7).
y t anx c otx
= +
8).
y tan(2x )
4
π
= +
9).
1 cos
.sin
x
y
x x
+
=
10).
2 sin cos
y x x
= + +
y
= cotx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
11).
3
1 sin
tgx
y
x
+
=
+
12)
2 3cot 2
3
y tgx g x
π
= +
HƯỚNG DN
1). Hàm s
2
5cos x sinx 7
y=
1 sinx
+
xác định khi
1 sinx 0 sinx 1 x k.2 (k Z)
2
π
+ π
Vy TXĐ:
D R \ k.2 ,k Z
2
π
= + π
2) Hàm s
2 cosx sinx 2
y=
cosx
+
xác định khi
cosx 0 x k. (k Z)
2
π
+ π
Vy TXĐ:
D R \ k. , k Z
2
π
= + π
3). Vì
1 s inx 0
+
1 cosx 0
vi mi x nên
1 sinx
0
1 cosx
+
vi mi x tha mãn điu kin
1 cosx 0
. Vy hàm s
1 sinx
y
1 cosx
+
=
xác định khi
1 cosx 0
hay
cosx 1 x k.2
π
.
Vy TXĐ:
{
}
D R \ k.2 ,k Z
= π
4).
1 cosx 0
2
cos x 0
vi mi x nên
2
1 cosx
0
cos x
vi x tha mãn điu kin
cosx 0 x k.
2
π
+ π
. Vy TXĐ:
D R \ k. , k Z
2
π
= + π
5). Hàm s
x 3
y 2 sin 3x 3cos
x 2
+
= + +
xác định
x 2 0 x 2
.
Vy TXĐ:
{
}
D R \ 2
=
6). Hàm s
2x 2x
y sin 5cos
x 3 2x 1
=
+
xác định
x 3
x 3 0
1
2x 1 0
x
2
+
.
Vy TXĐ:
1
D R \ 3;
2
=
7). tanx xác định khi ch khi
x k. ,k Z
2
π
+ π
, cotx xác định khi ch khi
x k. , k Z
π
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
7
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Vy
y t anx c otx
= +
xác định khi và ch khi
x k.
k.
(k Z) hay x (k Z)
2
2
x k.
π
+ π
π
π
.
TXĐ:
k.
D R \ , k Z
2
π
=
8).
y tan 2x
4
π
= +
xác định khi và ch khi
k.
2x k. hay x (k Z)
4 2 8 2
π π π π
+ + π +
.
Vy TXĐ:
k.
D R \ ,k Z
8 2
π π
= +
9). Biu thc
1 cos
.sin
x
y
x x
+
=
có nghĩa khi và ch khi:
x.sinx 0 x k
π
Vy tp xác định ca hàm s là:
{
}
D R \ k / k Z
= π
10). Do
(
)
(
)
2 sin cos 1 sin 1 cos 0
x x x x
+ + = + + + >
Do đó hàm s
2 sin cos
y x x
= + +
được xác định vi mi x. Vy tp xác định ca
hàm s là: D = R
11). Biu thc
3
1 sin
tgx
y
x
+
=
+
có nghĩa khi và ch khi:
2
2
2
sin 1
2
2
x k
x k
x k
x
x k
π
π
π
π
π
π
π
π
+
+
+
+
Vy tp xác định ca hàm s là:
\ /
2
D R k k
π
π
= +
12). Biu thc
2 3cot 2
3
y tgx g x
π
= +
có nghĩa khi và ch khi :
2 2
2
3 6 2
x k x k
x k x k
π π
π π
π π π
π
+ +
+
Vy tp xác định ca hàm s là:
\
D D A B
=
vi
/
2
A x x k
π
π
= +
/
6 2
B x x k
π π
= +
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
8
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Tìm tp xác định ca hàm s
1 cos
sin
+
=
x
y
x
.
Hướng dn: Hàm s xác định
sin 0 , .
x x k k
π
.
Tp xác định là
{
}
\ ,
=
D k k
π
.
Bài 2. Tìm tp xác định ca hàm s
( )
sin
cos
=
x
y
x
π
.
Hướng dn: Hàm s xác định
( )
3
cos 0 ,
2 2
+ +
x x k x k k
π π
π π π π
.
Tp xác định là
3
\ ,
2
= +
D k k
π
π
.
Bài 3. Tìm tp xác định ca hàm s
2
tan 5
3
= +
y x
π
.
Hướng dn: Hàm s xác định
2 2
cos 5 0 5 ,
3 3 2 30 5
+ + + +
x x k x k k
π π π π π
π
.
Tp xác định là \ ,
30 5
= +
D k k
π π
.
Bài 4. Tìm tp xác định ca hàm s
2 cos
1 sin
+
=
x
y
x
.
Hướng dn: Hàm s xác định sin 1 2 ,
2
+
x x k k
π
π
.
Tp xác định là \ 2 ,
2
= +
D k k
π
π
.
Bài 5. Tìm tp xác định ca hàm s
2 cos
2 sin
+
=
x
y
x
.
Hướng dn: Hàm s xác định
sin 2
x
(luôn tho vi mi x).
Tp xác định là
=
D
.
Bài 6. Tìm tp xác định ca hàm s
2 sin
cos 1
+
=
+
x
y
x
.
Hướng dn: Ta có
1 sin 1
x
1 cos 1
x
nên
2 sin 0
+ >
x
cos 1 0
+
x
.
Hàm s xác định
( )
2 sin
0
cos 1 ,
cos 1
cos 1 0
+
+
+
+
x
x x k k
x
x
π π
luoân thoaû
.
Tp xác định là
{
}
\ ,
= +
D k k
π π
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
9
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 7. Tìm tp xác định ca hàm s
5 3cos2
1 sin 2
2
=
+
x
y
x
π
.
Hướng dn: Ta có
1 cos2 1
x
nên
5 3cos2 0
>
x
.
Mt khác
1 sin 2 0
2
+
x
π
.
Hàm s xác định
( )
5 3cos2
0
1 sin 2
2
sin 2 1 2 2 ,
2 2 2
1 sin 2 0
2
+
+
+
luoân thoaû
x
x
x x k x k k
x
π
π π π
π π
π
.
Tp xác định là
{
}
\ ,
=
D k k
π
.
Bài 8. Tìm tp xác định ca hàm s
2
1 cot
3
tan 3
4
+ +
=
x
y
x
π
π
.
Hướng dn:
Hàm s xác định
2
sin 0
3
3 3
cos 3 0 3 ,
4 4 2 4 3
3
tan 3 0
4
12 3
4
+
+ +
+ +
+
x
x k x k
x x k x k k
x k
x k
x
π
π π
π π
π π π π π
π
π
π π
π
π
.
Tp xác định là \ , , ,
3 4 3 12 3
= + + +
D k k k k
π π π π π
π
.
Bài 9. Tìm tp xác định ca hàm s
1 tan 4
2sin 2
=
x
y
x
.
Hướng dn:
Hàm s xác định
4
8 4
2
cos4 0
2 2 ,
2
4 4
sin
2
3 3
2 2
4 4
+
+
+ +
+ +
x k
x k
x
x k x k k
x
x k x k
π π
π
π
π π
π π
π π
π π
.
Tp xác định là
3
\ , 2 , 2 ,
8 4 4 4
= + + +
D k k k k
π π π π
π π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
10
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 10.m tp xác định ca hàm s
1 cos
cot
6 1 cos
+
++
+
= + +
= + += + +
= + +
x
y x
x
π
ππ
π
.
Hướng dn:
1 cos 1
x
nên
1 cos 0
+
+ +
+
x
1 cos
1 cos 0 0
1 cos
+
++
+
x
x
x
.
Hàm s xác định
sin 0
,
6
6 6
2 2
1 cos 0
+
+ +
+
+ +
+ ++ +
+ +
x
x k x k
k
x k x k
x
π
ππ
π
π π
π ππ π
π π
π π
π ππ π
π π
π π
π ππ π
π π
.
Tp xác định là
\ , 2 ,
6
= +
D k k k
π
π π
.
Bài 11.m tp xác định ca hàm s
2
1
2 sin
tan 1
= +
= + = +
= +
y x
x
.
Hướng dn:
1 sin 1
x
nên
2 sin 0
+
+ +
+
x
.
Hàm s xác định
(
((
(
)
))
)
2
2 sin 0
tan 1
4
tan 1 0 , ,
cos 0
cos 0
2
+
+ +
+
± +
± + ± +
± +
±
± ±
±
+
+ +
+
x
x k
x
x k m
x
x k
x
luoân thoaû
π
ππ
π
π
ππ
π
π
ππ
π
π
ππ
π
.
Tp xác định là \ , ,
4 2
= ± + +
D k k k
π π
π π
.
Bài 12.m tp xác định ca hàm s
2
1 tan 2
3
cot 1
+ +
+ ++ +
+ +
=
==
=
+
++
+
x
y
x
π
ππ
π
.
Hướng dn:m sc định
(
((
(
)
))
)
2
cot 1 0
2
cos 2 0 ,
3 2
12 2
3
sin 0
+
+ +
+
+ +
+ ++ +
+ +
+
+ +
+
+
+ +
+
x
x k
x k
x k
x k
x k
x
luoân thoaû
π π
π ππ π
π π
π π
π ππ π
π π
π
ππ
π
π
ππ
π
π
ππ
π
π
ππ
π
.
Tp xác định là \ , ,
12 2
= +
D k k k
π π
π
.
Dng 2: TÌM CHU K CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vn dng:
+ m s y = sinx và y = cosx tun hoàn vi chu k
T 2
= π
= π= π
= π
M rng: Hàm s y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) tun hoàn vi chu k:
2
T
a
π
ππ
π
=
==
=
+ m s y = tanx và y = cotx tun hoàn vi chu k T
= π
= π= π
= π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
11
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
M rng: Hàm s y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) tun hoàn vi chu k T
a
π
ππ
π
=
==
=
+ Nếu hàm s f(x) chu k
1
T
, hàm s g(x) chu k
2
T
thì hàm s
y f (x) g(x)
= +
chu k
1 2
T k.BCNN(T ;T )
=
Bài 1: Chng minh hàm s y = f(x) = sin2x tun hoàn vi chu k T
= π
= π= π
= π
, tc là:
f(x ) f(x), x (*)
+ π =
+ π = + π =
+ π =
T
= π
= π= π
= π
là s dương nh nht tha mãn điu kin (*)
Hướng dn
HS y = f(x) = sin2x có TXĐ: D = R.
x D
, ta có:
f(x ) sin 2(x ) sin(2x 2 ) sin 2x f(x)
+ π = + π = + π = =
+ π = + π = + π = =+ π = + π = + π = =
+ π = + π = + π = =
.
Gi s s
0
T
sao cho:
0
0 T
< < π
< < π< < π
< < π
0
f(x T ) f(x), x
+ =
+ = + =
+ =
.
Cho x
4
π
ππ
π
=
==
=
, ta được:
0 0
sin 2( T ) sin 2. sin( 2T ) sin 1
4 4 2 2
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
+ =
+ =+ =
+ =
+ = =
+ = =+ = =
+ = =
0 0
2T k.2 (k Z) T k. (k Z)
2 2
π π
π ππ π
π π
+ = + π
+ = + π + = + π
+ = + π
= π
= π = π
= π
. Điu này trái vi gi thiết
0
0 T
< < π
< < π< < π
< < π
Nghĩa là T
= π
= π= π
= π
là s dương nh nht tha mãn điu kin
f(x T) f(x), x
+ =
+ = + =
+ =
.
Vy y = sin2x là hàm s tun hoàn vi chu k T
= π
= π= π
= π
.
Bài 2: Tìm chu k ca các hàm s sau
1).
2
y 2 sin 3x
=
==
= 2).
2
y 4cos (5x )
6
π
ππ
π
= +
= += +
= + 3).
y tan(3x 2)
=
= =
=
4).
y cot( 5x )
4
π
ππ
π
= +
= += +
= +
5).
x
y sin x tan
3 3
π
= +
6).
2tan 4x
y
1 c 8x
1
1 c 8x
os
os
=
+
Hướng dn
1).
2
y 2 sin 3x 1 cos6x
= =
= = = =
= = . Vy hàm s đã cho tun hoàn vi chu k
2
T
6 3
π π
π ππ π
π π
= =
= == =
= =
2).
2
y 4cos (5x ) 2 2cos(10x )
6 3
π π
π ππ π
π π
= + = + +
= + = + += + = + +
= + = + +
. Vy m s đã cho tun hoàn vi chu k
2
T
10 5
π π
π ππ π
π π
= =
= == =
= =
3).
y tan(3x 2)
=
= =
=
là hàm s tun hoàn vi chu k T
3
π
ππ
π
=
==
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
12
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
4).
y cot( 5x )
4
π
ππ
π
= +
= += +
= +
là hàm s tun hoàn vi chu k T
5 5
π π
π ππ π
π π
= =
= == =
= =
5). Ta thy hàm s
f(x) sin x
3
π
=
chu k
1
T 2
= π
. m s
x
g(x) tan
3
=
chu k
2
T 3
= π
. Vy hàm s y co chu k
T 6
= π
6). Ta có :
( )
2
sin 4x
.2cos 4x
tan 4x 1 c 8x
2tan 4x 2sin 4x.c 4x sin8x
c 4x
y tan8x
1 c 8x 1 c 8x
c 8x c 8x c 8x c 8x
1 c 8x
os
os
os
os os
os os os os
os
+
= = = = = =
+ +
+
Vy hàm s y có chu k T
8
π
=
Dng 3: XÉT TÍNH CHN - L CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vn dng:
+ Cho hàm s y = f(x) vi tp xác định D. Hàm s f gi là hàm s chn nếu vi mi x
thuc D, ta có x cũng thuc D (D là tp đối xng) và f(-x) = f(x)
+ Cho hàm s y = f(x) vi tp xác định D. Hàm s f gi là hàm s l nếu vi mi x thuc
D, ta có x cũng thuc D (D là tp đối xng) và f(-x) = -f(x)
BÀI TP: Xét tính chn - l ca cácm s sau
1).
y x cos5x
= +
= += +
= + 2).
2
y 3 cos x sin x
= +
= += +
= +
3).
2
y sin x. sin 2x
=
==
= 4).
2
c otx
y
1 cos x
=
==
=
+
++
+
5).
f(x) 3sin x 2
=
6).
f(x) s cosx
inx
=
7).
2
f(x) s .c x t
inx os anx
= + 8).
f(x) sin 2x c 3x
os
=
Hướng dn
1) m s
y f(x) x cos5x
= = +
= = += = +
= = + có TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
.
x D, f( x) x cos( 5x) x cos5x f(x)
= + = + =
= + = + = = + = + =
= + = + = . Vy f(x) là hàm s chn.
2) m s
2
y f(x) 3 cos x sin x
= = +
= = += = +
= = + có TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
.
2 2 2
x D, f( x) 3cos( x) sin ( x) 3 cos x ( s inx) 3 cos x sin x
f(x)
= + = + = + =
= + = + = + = = + = + = + =
= + = + = + = .
Vy f(x) làm s chn.
3) m s
2
y sin x. sin 2x
=
==
= có TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
13
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2 2
x D, f( x) sin ( x). sin( 2x) sin x. sin 2x f(x)
= = =
= = = = = =
= = = . Vy
2
y f(x) sin x. sin 2x
= =
= == =
= =
hàm s l.
4) m s
2
c otx
y f(x)
1 cos x
= =
= == =
= =
+
++
+
có TXĐ:
{
{{
{
}
}}
}
D R \ k. / k Z
= π
= π = π
= π . Ta có
x D x D
.
2 2
cot( x) c otx
x D, f( x) f(x)
1 cos ( x) 1 cos x
= = =
= = = = = =
= = =
+ +
+ ++ +
+ +
. Vy f(x) là hàm s l.
5). TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
. Xét
f( x) f (x)
f( x) 3sin x 2
f( x) f (x)
=
.
Vy f(x) không làm chn cũng không là hàm l.
6). TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
. Xét
f( x) f(x)
f( x) s cosx
f( x) f (x)
inx
=
Vy f(x) không làm chn cũng không là hàm l.
7). TXĐ: D = R. Ta có
x D x D
.
Xét
(
)
2 2
f( x) s .c x t s .c x t f(x)
inx os anx inx os anx = = + =
Vy f(x) làm s l.
8). Vy f(x) không là hàm chn cũng không là hàm l.
Dng 4: TÌM MIN - MAX CA HÀM S LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vn dng:
Ta có:
1 sin(ax b) 1, x R, 1 cos(ax b) 1, x R
+ +
+ + + +
+ +
BÀI TP: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s
1).
y 2cos(x ) 3
3
π
ππ
π
= + +
= + += + +
= + +
2).
y 4 sin x
=
==
=
3).
1
y 3 sin x cos x
4
= +
= += +
= + 4).
y 1 s inx 3
= +
= + = +
= +
5).
(
)
2
1 sin 1
y x
=
6). f(x) =
x2sin9
2
7). f(x) = 2cos
2
x – cosx + 1 8). f(x) = sin
2
x – 4sinx – 2
Hướng dn
1).
x
, ta có:
1 cos x 1
3
π
ππ
π
+
+ +
+
nên
2 2cos x 2 1 2cos x 3 5 1 y 5
3 3
π π
π ππ π
π π
+ + +
+ + + + + +
+ + +
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
14
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
min m
y 1 c x 1,y 5 c x 1
3 3
ax
os os
π π
= + = = + =
2).
x 0
, ta có:
1 sin x 1 4 4sin x 4 4 y 4
.
min m
y 4 sin x 1,y 5 sin x 1
ax
= = = =
3). Ta có:
1 1
y 3 sin x cos x 3 sin 2x
4 8
= + = +
= + = += + = +
= + = + .
x
, ta có:
1 sin 2x 1
nên:
1 1 1 1 1 1 23 25
sin 2x 3 3 sin 2x 3 y
8 8 8 8 8 8 8 8
+ +
+ + + +
+ + .
Vy giá tr ln nht ca y là
25
8
đạt được khi: sin2x = 1
Vy giá tr nh nht ca y là
23
8
đạt được khi: sin2x = -1
4).
x
, ta có:
1 sinx 1 0 1 sinx 2 0 1 s inx 2 3 1 sinx 3 2 3
3 y 2 3
+ + +
Vy giá tr ln nht ca y là
2 3
đạt được khi: sinx = 1
Vy giá tr nh nht ca y là -3 đt được khi: sinx = -1
5). Hàm s:
(
)
2
1 sin 1
y x
=
có tp xác định là
D R
=
Vi mi
x R
ta luôn có:
(
)
2
1 1 sin 1 2 1
x
1 2 1
y
.
ax
*) 2 1
=
m
y
(
)
2
sin x 1
=
;
min
*) 1
=
y xy ra khi:
(
)
2
sin x 1
=
6).
Do 0 sin
2
2x 1
9 – sin
2
2x > 0,
x
Vy hàm s f(x) =
x2sin9
2
xác định vi
x
.
Ta có 0 sin
2
2x 1
8 < 9 – sin
2
2x 9,
x
2 2
min m
y 8 sin x 1,y 3 sin x 0
ax
= = = =
7).
Hàm s f(x) = 2cos
2
x – cosx + 1 xác định vi
x
.
Đặt t = cosx, khi đó -1
t
1
t m sF(t) = 2t
2
– t + 1 và có bng biến thiên sau:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
15
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2
4
7
8
+
1
1
4
-1-
F(t)
t
T đó ta có:
m min
7 1
y 4 cosx 1,y cosx
8 4
ax
= = = =
8).
Hàm s f(x) = sin
2
x – 4sinx – 2 xác định vi
x
.
Đặt t =sinx, khi đó
1 t 1
.
Ta có: F(t) = t
2
– 4t – 2
-5
3
2 +1-1-
F(t)
t
m min
y 3 sin x 1, y 5 s 1
ax
inx
= = = =
Dng 5:
ĐỒ TH CA HÀM S LƯNG GIÁC
Bài 1:
Da vào đồ th m s y = sinx, v đồ th ca hàm s
y s inx
=
==
=
Hướng dn
x
2π
π
-2π -π
1
O
Theo định nghĩa giá tr tuyt đối, ta có:
s inx nÕu sinx 0
s inx (y 0)
s inx nÕu sinx 0
=
= =
=
<
< <
<
Như vy, đồ thm s
y s inx
=
==
= trên trc s được suy ra bng cách như sau:
+ Phn đồ th vi
s inx 0
thì ly bng chính nó (gi nguyên) (
s inx s inx nÕu sinx 0
=
= =
=
)
+ Phn đồ th vi
s inx 0
<
<<
<
thì ly đối xng qua trc hoành (Vì
s inx s inx nÕu sinx 0
= <
= <= <
= <
)
Bài 2:
V đồ thm s y = sin2x.
+ Suy ra đồ thm s
y sin 2x
= .
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
16
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ Tìm các khong đồng biên - nghch biến ca hàm s y = sin2x.
+ Tìm các khong để hàm s y = sin2x nhn giá tr dương - giá tr âm.
Hướng dn
* Ý 1: V đồ thm s y = sin2x
+ TXĐ: R
+ Chu k
2
T
2
π
= = π
+ m s y = sin2x là m l, đồ thm s đi xng nhau qua gc ta độ
+ Xét BBT ca hàm s y = sin2x trên na chu k
0;
2
π
0
1
π
2
π
4
0
0
y = sin2x
x
(Hàm s y = sin2x trên na chu k
0;
2
π
là hàm s y = sinx trên na chu k
[
]
0;
π
)
+ Đồ thm s
-1
-
π
4
π
4
x
π
π
2
-π
-
π
2
1
O
* Ý 2: Suy ra đồ thm s
y sin 2x
=
+ Vì
y sin 2x 0
=
nên đồ thm s
y sin 2x
= được suy ra t đồ th hàm s
y sin 2x
=
bng cách:
- Gi nguyên phn đồ thm s
y sin 2x
=
vi
y 0
- y đối xng phn còn li qua trc Ox
Ta có đồ th như hình bên dưi:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
17
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
-
π
4
π
4
x
π
π
2
-π
-
π
2
1
O
* Ý 3:
+ m s đồng biến trên các khong
k ; k , k Z
4 4
π π
+ π + π
+ m s nghch biến trên các khong
3
k ; k , k Z
4 4
π π
+ π + π
* Ý 4:
+
y 0
trên các khong
k ; k , k Z
2
π
π + π
+
y 0
trên các khong
k ;k ,k Z
2
π
+ π π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
18
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Phần 2:
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. NHC LI CÁC CÔNG THC LƯNG GIÁC CN NH
1. Cách nhc trc lượng giác
+ cosin là trc nm ngang
+ song song vi nó có chàng cot
+ còn sin tđứng thng băng
+ đối din vi nó có tan đứng ch
1 sin 1,
1 cos 1,
α α
α α
sin( 2 ) sin ,
cos( 2 ) cos ,
tan( ) tan ,
cot( ) cot ,
k k
k k
k k
k k
α π α
α π α
α π α
α π α
+ =
+ =
+ =
+ =
2. Sáu công thc cơ bn
(1)
2 2
sin cos 1
α + α =
(4)
2
2
1
1 tan
cos
+ α =
α
(2)
sin
tan
cos
α
α =
α
(5)
2
2
1
1 cot
sin
+ α =
α
(3)
cos
cot
sin
α
α =
α
(6)
tan . cot 1
α α =
3. Công thc cng - tr:
cos thì cos cos sin sin
sin thì sin cos cos sin rõ ràng
cos thì đổi du hi chàng
sin thì gi du xin nàng nh cho
tan tng thì ly tng tan, chia mt tr tích vi tan - d
(1)
(
)
cos a b cos a. cos b sin a. sin b
+ =
(2)
(
)
cos a b cos a. cos b sin a. sin b
= +
(3)
(
)
sin a b sin a. cos b sin b. cos a
+ = +
(4)
(
)
sin a b sin a. cos b sin b. cos a
=
(5)
( )
tan a tan b
tan a b
1 tan a. tan b
+
+ =
(6)
( )
tan a tan b
tan a b
1 tan a. tan b
=
+
α
sin
α
{
cos
α
}
tan
α
c o t
α
sin
cos
tan
cot
t
M
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
19
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
4. Công thc biến đổi tng thành tích:
cos + cos = 2cos.cos
cos - cos = -2sinsin
sin + sin = 2sin.cos
sin - sin = 2cos.sin
(1)
a b a b
cos a cos b 2 cos . cos
2 2
+
+ =
(2)
a b a b
cos a cos b 2 sin . sin
2 2
+
=
(3)
a b a b
sin a sin b 2 sin . cos
2 2
+
+ =
(4)
a b a b
sin a sin b 2 cos . sin
2 2
+
=
Tình mình cng vi tình ta, sinh ra hai đứa con mình con ta
Tình mình hiu vi tình ta, sinh ra hiu chúng, con ta con mình
(5)
(
)
sin a b
tan a tan b
cos a. cos b
+
+ =
(6)
(
)
sin a b
tan a tan b
cos a. cos b
=
5. Công thc biến đổi tích thành tng:
Suy ra t công thc tng thành tích
“cos cos na cos-cng, cng cos-tr
sin sin na cos-tr, tr cos-cng
sin cos na sin-cng, cng sin-tr”.
(1)
( ) ( )
1
cos a. cos b cos a b cos a b
2
= + +
(2)
( ) ( )
1
sin a. sin b cos a b cos a b
2
= +
(3)
( ) ( )
1
sin a. cos b sin a b sin a b
2
= + +
(4)
( ) ( )
1
cosa. sin b sin a b sin a b
2
= +
(có công thc (3), có th không cn công thc (4) hoc ngược li)
6. Công thc góc nhân đôi:
(1)
sin 2a 2 sin a. cos a
=
(2)
2 2 2 2
cos 2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2 sin a
= = =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
20
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
7. Công thc h bc hai:
Suy ra t công thc góc nhân đôi
(1)
2
1 cos 2a
sin a
2
= (2)
2
1 cos 2a
cos a
2
+
=
8. Công thc góc nhân ba:
Nhân ba mt góc bt k
sin thì ba bn, cos thì bn ba
du tr đặt gia hai ta, lp phương ch bn, thế là ok.
(1)
3
sin 3a 3 sin a 4 sin a
=
(2)
3
cos3a 4 cos a 3 cos a
=
9. Công thc h bc ba:
Suy ra t công thc góc nhân ba.
(1)
( )
3
1
sin a 3 sin a s in3a
4
= (2)
( )
3
1
cos a 3 cos a cos 3a
4
= +
10. Công thc biu din
sin x, cos x, tan x
qua
x
t tan
2
=
:
sin, cos mu ging nhau ch khác
ai cũng là mt cng bình tê (
2
1 t
+
++
+
)
sin thì t có hai tê (2t),
cos thì t có 1 tr bình tê (
2
1 t
).
(1)
2
2t
sin x
1 t
=
+
(2)
2
2
1 t
cos x
1 t
=
+
(3)
2
2t
tan x
1 t
=
(4)
2
1 t
cot x
2t
=
Nếu đặt
t tan x
=
(1)
2
2t
sin 2x
1 t
=
+
(2)
2
2
1 t
cos 2x
1 t
=
+
(3)
2
2t
tan 2x
1 t
=
(4)
2
1 t
cot 2x
2t
=
11. Công thc liên h ca các góc (cung) liên quan đặc bit:
cos đối , sin bù, ph chéo, khác
π
tan (thì bng nhau - còn li đối nhau)
(1) Góc đi:
(
)
( )
( )
(
)
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
α = α
α = α
α = α
α = α
(2) Góc bù:
(
)
( )
( )
(
)
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
π α = α
π α = α
π α = α
π α = α
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
21
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
(3) Góc ph:
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
π
α = α
π
α = α
π
α = α
π
α = α
(4) Góc sai kém
π
:
(
)
( )
( )
(
)
tan tan
sin sin
cos cos
cot cot
π + α = α
π + α = α
π + α = α
π + α = α
12. Công thc b sung:
(1) sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α + α = α + = α
(2) sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α = α = α +
(3) cos sin 2 cos 2 sin
4 4
π π
α α = α + = α
13. Bng giá tr ca hàm s lượng giác ca các góc cung đặc bit:
0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
120
o
135
o
150
o
180
o
270
o
360
o
α
HS
0
6
π
4
π
3
π
2
π
2
3
π
3
4
π
π
5
6
π
3
2
π
2
π
sin
α
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
1
0
cos
α
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
3
2
1
0 1
tan
α
0
3
3
1
3
||
3
1
3
3
0 || 0
cot
α
||
3
1
3
3
0
3
3
1
3
|| 0 ||
Hai góc hơn kém nhau
2
π
(sin chéo - cos bng, còn li chéo đối)
sin cos
2
cos sin
2
π
α α
π
α α
+ =
+ =
tan cot
2
cot tan
2
π
α α
π
α α
+ =
+ =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
22
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
tan 0 3 9 27
cot 27 9 3 0
3
sin 0 1 2 3 4
co s 4 3 2 1 0
2
0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
0
6
π
4
π
3
π
2
π
0
o
30
o
45
o
60
o
90
o
0
6
π
4
π
3
π
2
π
Đầu voi - đuôi chut
gia gp ba
Quy tc 5 ngón tay
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
23
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
II. CÁC K THUT GII PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BN
1. Phương trình sinx = a.
a) Nếu
a 1
>
>>
>
: Phương trình vô nghim
b) Nếu
a 1
: Đưa phương trình v dng: sinx = sin
α
αα
α
x k.2
(k Z)
x k.2
= α + π
= α + π= α + π
= α + π
= π α + π
= π α + π= π α + π
= π α + π
* Các trưng hp đặc bit:
+ sinx = 0
x k. (k Z)
= π
= π = π
= π
+ sinx = 1
x k.2 (k Z)
2
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
+ sinx = -1
x k.2 (k Z)
2
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
Ví d:
Gii các phương trình sau
1).
x 1
sin
5 2
+ π
=
+ Ta có
x 11
k2 x k10
x 1
5 6 6
sin sin
5 2 6 x 29
k2 x k10
5 6 6
+ π π π
= + π = + π
+ π π
= =
+ π π π
= π+ + π = + π
(k Z)
2).
sin 2x 1 3
=
+ Ta thy
1 1 3 1
, đặt
2x k2 x ...
1 3 sin
2x k2 x ...
= α + π =
= α
= πα + π =
3).
sin 2x sin x
5 5
π π
= +
+
2
2x x k2
x k2
5 5
5
sin 2x sin x
2
5 5
2x x k2
x k
5 5
3 3
π π
π
= + + π
= + π
π π
= +
π π
π π
= π + + π
= +
4).
( )
0
3
sin x 20
2
+ =
+
( )
0 0 0 0 0
0
0 0 0 0 0 0
x 20 60 k.360 x 40 k.360
3
sin x 20
2
x 20 180 60 k.360 x 100 k.360
+ = + = +
+ =
+ = + = +
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
24
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2. Phương trình cosx = a
a) Nếu
a 1
>
>>
>
: Phương trình vô nghim
b) Nếu
a 1
: Đưa phương trình v dng: cosx = sin
α
αα
α
x k.2
(k Z)
x k.2
= α + π
= α + π= α + π
= α + π
= α + π
= α + π= α + π
= α + π
* Các trưng hp đặc bit:
+ cosx = 0
x k. (k Z)
2
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
+ cosx = 1
x k.2 (k Z)
= π
= π = π
= π
+ cosx = -1
x k.2 (k Z)
= π + π
= π + π = π + π
= π + π
Ví d:
Gii các phương trình sau
1).
x
cos c 2
2
os
=
+
x x
cos c 2 2 k2 x 2 2 k4
2 2
os
= = ± + π = ± + π
2).
2
c x
18 5
os
π
+ =
+ Ta thy
2
1 1
5
, đặt
2
c x k2 x k2
5 18 18
os
π π
= α + = ±α + π = ±α + π
3).
( )
3
c x 5
2
os =
+
( )
3
c x 5 c x 5 k2 x 5 k2
2 6 6 6
os os
π π π
= = = ± + π = ± + π
4).
( )
0
2
c x 60
2
os + =
+
( )
0 0
0 0 0 0
0 0
x 15 k.360
2
c x 60 x 60 45 k.360
2
x 105 k.360
os
= +
+ = + = ± +
= +
5).
2
1
cos x
2
=
+
2
1 1 c 2x 1
cos x c 2x 0 2x k x k
2 2 2 2 4 2
os
os
+ π π π
= = = = + π = +
6).
2
3
sin x
2
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
25
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+
[ ]
2
3 1 c 2x 3
sin x c 2x 1 3 1;1 2x k2
2 2 2
os
os
= = = = ±α + π
, vi
c 1 3
osα =
3. Phương trình tanx = a. Điu kin
x k. (k Z)
2
π
ππ
π
+ π
+ π + π
+ π
+ Đưa phương trình v dng:
t anx tan x k. (k Z)
= α = α + π
= α = α + π = α = α + π
= α = α + π
* Các trưng hp đặc bit:
+ tanx = 0
x k. (k Z)
= π
= π = π
= π
+ tanx = 1
x k (k Z)
4
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
+ tanx = -1
x k (k Z)
4
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
Ví d:
Gii các phương trình sau
1).
3
tan3x tan
5
π
=
+ ĐK:
cos3x 0
,
3 3
tan3x tan 3x k x k
5 5 5 3
π π π π
= = + π = +
2).
0
tan(x 15 ) 5
=
3).
(
)
tan 2x 1 3
=
+ ĐS:
( )
1
tan 2x 1 3 tan x k
3 2 6 6
π π π
= = = + +
4).
sin x cosx
=
+
sin x cosx t 1 x k
4
anx
π
= = = + π
5). sinx + cosx = 0
+ sinx + cosx = 0
t 1 x k
4
anx
π
= = + π
4. Phương trình cotx = a. Điu kin
x k. (k Z)
π
π π
π
+ Đưa phương trình v dng:
cot x cot x k. (k Z)
= α = α + π
= α = α + π = α = α + π
= α = α + π
* Các trưng hp đặc bit:
+ cotx = 0
x k (k Z)
2
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
26
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ cotx = 1
x k (k Z)
4
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
+ cotx = -1
x k (k Z)
4
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
Ví d:
Gii các phương trình sau
1).
cot3x 1
=
+ ĐK:
cos3x 0
+
cot3x 1 3x k x k
4 12 3
π π π
= = + π = +
2).
2
cot 4x cot
7
π
=
+ ĐK:
cos4x 0
+
2 2
cot 4x cot 4x k x k
7 7 14 4
π π π π
= = + π = +
3).
cot3x 2
=
+ ĐK:
cos3x 0
+
cot3x 2 3x k x k
3 3
α π
= = α + π = + , vi
cot 2
α =
4)
( )
0
1
cot 2x 10
3
=
+ ĐK:
(
)
0
c 2x 10 0
os
+
( )
0 0 0 0 0 0
1
cot 2x 10 2x 10 60 k.180 x 35 k.90
3
= = + = +
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ S
1. Phương trình c đin (phương trình bc nht đối vi sin và cos)
asinx + bcosx = c (*) (a, b, c
R
2 2
a b 0
+
+ +
+
)
+ §iÒu kiÖn ®Ó ph−¬ng tr×nh (*) cã nghiÖm lµ:
2 2 2
a b c
+
+ +
+
.
+ C¸ch gi¶i trong tr−êng hîp tæng qu¸t:
- Chia 2 vÕ cña ph−¬ng tr×nh (*) cho
2 2
a b
+
++
+
- Biến đổi để áp dng công thc cng
(
)
cos a b cos a. cos b sin a. sin b
± =
;
(
)
sin a b sin a. cos b sin b. cos a
± = ±
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
27
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Ví d minh ha: Gii các phương trình sau:
VD1: KD-07: os
2
x x
sin c 3 cosx 2
2 2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Hướng dn:
2 2
x x x x 1 3 1
sin c 2.sin .c 3 cosx 2 s 3cosx 1 s cosx
2 2 2 2 2 2 2
c .s cosx.sin sin sin x sin
3 3 6 3 6
x k.2
x k.2
3 6
6
x k.2
x k.2
3 6
2
os os inx inx
os inx
;k Z
+ + + = + = + =
+ + + = + = + = + + + = + = + =
+ + + = + = + =
π π π π π
π π π π ππ π π π π
π π π π π
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
π π
π ππ π
π π
π
ππ
π
+ = + π
+ = + π+ = + π
+ = + π
= + π
= + π= + π
= + π
π π
π ππ π
π π
π
ππ
π
+ = π + π
+ = π + π+ = π + π
+ = π + π
= + π
= + π= + π
= + π
VD2: os
3.sin7x c 7x 2
=
= =
=
Hướng dn:
os os os
3 1 2 2
sin7x c 7x c sin7x sin c 7x sin 7x sin
2 2 2 6 6 2 6 4
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
= = =
= = = = = =
= = =
5 2
7x k.2 x k
6 4 84 7
;k Z
11 2
7x k.2 x k
6 4 84 7
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
= + π = +
= + π = + = + π = +
= + π = +
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
= π + π = +
= π + π = + = π + π = +
= π + π = +
VD3:
(
((
(
)
))
)
inx os
2 2 cosx s cosx 3 c 2x
+ = +
+ = ++ = +
+ = +
Hướng dn:
os
os inx os os
2
1 c 2x
2 2c x 2 2 s cosx 3 c 2x 2 2 2sin2x 3 c 2x
2
+
++
+
+ = + + = +
+ = + + = + + = + + = +
+ = + + = +
(
((
(
)
))
)
os
2 sin2x 2 1 c 2x 3 2
+ =
+ = + =
+ =
+ Ta thy
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
2 2 2
2 2 1 3 2
+ <
+ < + <
+ < n phương trình vô nghim
VD4: os
3 3
4sin xcos3x 4cos xsin3x 3 3c 4x 3
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Hướng dn:
os
os os
3sinx sin3x 3cosx c 3x
4. c 3x 4. sin3x 3 3c 4x 3
4 4
+
+ +
+
+ + =
+ + = + + =
+ + =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
28
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
os os os3sinx.c 3x sin3xcos3x 3cosxsin3x c 3xsin 3x 3 3c
4x 3
+ + + =
+ + + = + + + =
+ + + =
(
((
(
)
))
)
x os os os
os os os
3 sin cos3x cosxsin3x 3 3c 4x 3 3sin4x 3 3c 4x 3 sin4
x 3c 4x 1
x k
1 3 1
8 2
sin4x c 4x c 4x c 4x k2 ;k Z
2 2 2 6 3 6 3
x k
24 2
+ + = + = + =
+ + = + = + = + + = + = + =
+ + = + = + =
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
+ = = = ± + π
+ = = = ± + π + = = = ± + π
+ = = = ± + π
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
VD5:
os
3
4sin x 1 3sinx 3c 3x
=
= =
=
Hướng dn:
(
((
(
)
))
)
os os
os os os
os os
3
3c 3x 3sinx 4sin x 1 3c 3x sin3x 1
3 1 1 1
c 3x sin3x c c 3x sin sin3x
2 2 2 6 6 2
2
x k
18 3
c 3x c 3x k2 ;k Z
6 3 6 3 2
x k
6 3
= =
= = = =
= =
π π
π ππ π
π π
= =
= = = =
= =
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
+ = + = ± + π
+ = + = ± + π + = + = ± + π
+ = + = ± + π
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
VD6: Tìm m để phương trình sau có nghim, gii phương trình trong trường hp đó
(
((
( )
))
)
inx inx
2
3
2m cosx s 2m cosx s
2
+ = + +
+ = + ++ = + +
+ = + +
Hướng dn:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
inx
2
3
2m 1 s 2m 1 cosx 2m
2
+ + = +
+ + = + + + = +
+ + = +
Phương trình có nghim
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
2
2
2 2
2 2 2
3 1
2m 1 2m 1 2m 4m 1 0 4m 1 0 m
2 2
+ + + = = ±
+ + + = = ± + + + = = ±
+ + + = = ±
TH1: inx
1
m s 1 x k2 ,k Z
2 2
π
ππ
π
=
==
=
= = + π
= = + π = = + π
= = + π
;
TH2: osx
1
m c 1 x k2 ,k Z
2
=
= =
=
= = π + π
= = π + π = = π + π
= = π + π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
29
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2. Phương trình cha tng (hiu) và tích ca sin-cos (Phương trình đối xng)
(1): a(sinx
±
cosx) + b.sinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx; đk:
2 t 2
2
2
t 1
t 1 2 sin x cos x sin x cos x
2
= +
= += +
= +
=
==
=
(2): a(sinx - cosx) + b.sinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx - cosx; đk:
2 t 2
2
1 t
sin x cos x
2
=
==
=
* Chú ý:
+
sin x cos x 2 sin x 2 cos x
4 4
π π
+ = + =
+ sin cos 2 sin 2 cos
4 4
π π
α α = α = α +
+ Vi phương trình dng
a sin x cos x bsin x. cos x c 0
± + + =
± + + =± + + =
± + + =
, ta đặt
t sin x cos x , (0 t 2)
= ±
= ± = ±
= ±
Ví d minh ha:
Gii các phương trình sau
VD1:
(
((
(
)
))
)
os inx
2 2
2cos2x sin xcosx c xsinx 2 s cosx
+ + = +
+ + = ++ + = +
+ + = +
Hướng dn:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
x inx inx
inx inx x inx inx
cos os inx inx
inx inx x
2 2
2cos2x sin cosx(s cosx) 2(s cosx)
2(cosx s )(cosx s ) sin cosx(s cosx) 2(s cosx)
(Do 2x c x sin x (cosx s )(cosx s ))
s cosx 2 cosx s sin cosx 2 0
+ + = +
+ + = + + + = +
+ + = +
+ + + = +
+ + + = + + + + = +
+ + + = +
= = +
= = += = +
= = +
+ + =
+ + = + + =
+ + =
TH1: inx anx
sinx cosx 0 s cosx t 1 x k ,k Z
4
π
ππ
π
+ = = = = + π
+ = = = = + π + = = = = + π
+ = = = = + π
TH2: inx x inx x
2(cosx s ) sin cosx 2 0 2(s cosx) sin cosx 2 0
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
+ Đặt inx x
2
1 t
t s cosx; 2 t 2 sin cosx
2
=
= =
=
=
==
= thay vào phương trình ta có:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
30
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
inx os os
2
1
t 1 s cosx 1 2c x 1 c x (1)
4 4
2
t 4t 3 0
t 3 2; 2
π π
π ππ π
π π
=
= =
=
= + = + =
= + = + = = + = + =
= + = + =
+ + =
+ + = + + =
+ + =
=
= =
=
T (1)
os os
x k2
c x c x k2 ;k Z
4 4 4 4
x k2
2
= π
= π= π
= π
π π π π
π π π ππ π π π
π π π π
+ = + = ± + π
+ = + = ± + π + = + = ± + π
+ = + = ± + π
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
VD2:
inx
3 3
cos x sin x sin2x s cosx
+ = + +
+ = + ++ = + +
+ = + +
Hướng dn:
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
inx inx inx
3
s cosx 3sinxcosx s cosx 2sinxcosx s cosx
+ + = + +
+ + = + + + + = + +
+ + = + +
+ Đặt inx x
2
t 1
t s cosx; 2 t 2 sin cosx
2
= +
= + = +
= +
=
==
= thay vào phương trình ta có:
(
((
( )
))
)
(
((
( )
))
)
3 2 2
t 2 2; 2
t 2t t 2 0 t 2 t 1 0
t 1
=
= =
=
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
= ±
= ±= ±
= ±
os os
inx
inx
1
2c x 1 c x
s cosx 1
4 4
2
s cosx 1
1
2 sin x 1 sin x
4 4
2
x k2
x k2
2
4 4
x k2
x k2 ;k Z
4 4
x k2
2
x k2
4 4 x k2
π π
π ππ π
π π
= =
= = = =
= =
+ =
+ =+ =
+ =
+ =
+ = + =
+ =
π π
π ππ π
π π
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
π
ππ
π
π π
π ππ π
π π
= + π
= + π= + π
= + π
= ± + π
= ± + π = ± + π
= ± + π
= π
= π= π
= π
π π
π ππ π
π π
= + π
= + π = + π
= + π
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π π
π ππ π
π π
= π + + π
= π + + π = π + + π
= π + + π
= π + π
= π + π= π + π
= π + π
VD3:
otx=2sin2x+1
2sinx c
+
++
+
Hướng dn:
+ ĐK:
sinx 0
inx
inx
inx inx
inx
2 2
2 2 2
cosx
2sinx (2sinxcosx).2 1 2sin x cosx 4sin xcosx s
s
2sin x s cosx 4sin xcosx 0 s (2sinx 1) cosx(1 4sin x
) 0
(2sin x 1)(s cosx 2sinxcosx) 0
+ = + + = +
+ = + + = + + = + + = +
+ = + + = +
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
=
= =
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
31
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
TH1:
x k2
1
6
sinx sin ;k Z
2 6 5
x k2
6
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π
ππ
π
= =
= = = =
= =
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
TH2:
sinx cosx 2sinxcosx 0
=
= =
=
+ Đặt
inx
2
t 1 2 2; 2
t s cosx; 2 x 2 t 2t 1 0
t 1 2
= +
= + = +
= +
=
= =
=
=
= =
=
=
= =
=
inx os os
1 2
s cosx 1 2 2c x 1 2 c x
4 4
2
1 2 1 2
x arccos k2 x arccos k2 ;k Z
4 4
2 2
π π
π π π π
π π
= + = + =
= + = + = = + = + =
= + = + =
π π
π ππ π
π π
+ = ± + π = ± + π
+ = ± + π = ± + π + = ± + π = ± + π
+ = ± + π = ± + π
VD4:
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
inx inx
3
s cosx 2 sin2x 1 s cosx 2 0
+ + + + =
+ + + + =+ + + + =
+ + + + =
Hướng dn:
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
inx inx
inx inx inx
3
3 2
s cosx 2 2sinxcosx 1 s cosx 2 0
s cosx 2 s cosx s cosx 2 0
+ + + + =
+ + + + = + + + + =
+ + + + =
+ + + + =
+ + + + = + + + + =
+ + + + =
+ Đặt :
inx
inx
3 2 2
t s cosx; 2 t 2 t 2.t t 2 0 (t 2)(t 1) 0 t 2
s cosx 2 sin x 2 sin x 1 x k2 x k2 ;k Z
4 4 4 2 4
= +
= + = +
= +
+ = + = =
+ = + = = + = + = =
+ = + = =
π π π π π
π π π π ππ π π π π
π π π π π
+ = + = + = + = + π = + π
+ = + = + = + = + π = + π + = + = + = + = + π = + π
+ = + = + = + = + π = + π
III. VN DNG GII CÁC DNG PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC PH BIN
DNG 1:
GII PHƯƠNG TRÌNH BNG CÁCH S DNG TRC TIP PHƯƠNG TRÌNH CƠ S
Gii các phương trình sau
(1) .
(
((
(
)
))
)
os os
c 7x sin5x 3 c 5x sin7x
=
= =
=
Hướng dn:
1 3 1 3
c 7x 3 sin7x sin5x 3c 5x c 7x sin7x sin5x c 5x
2 2 2 2
c c 7x sin sin7x sin sin5x c c 5x c 7x c 5x
3 3 6 6 3 6
os os os os
os os os os os os
+ = + + = +
+ = + + = + + = + + = +
+ = + + = +
π π π π π π
π π π π π ππ π π π π π
π π π π π π
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
32
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
x k
12
7x 5x k2 ;k Z
k
3 6
x
24 6
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π π
π ππ π
π π
= ± + π
= ± + π = ± + π
= ± + π
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
(2)
os
2 2
x 3
4sin 3c 2x 1 2cos x
2 4
π
ππ
π
= +
= + = +
= +
Hướng dn:
os os os os
os os os os
os os
o
1 cosx 3 3
4 3c 2x 1 1 c 2x 2 2cosx 3c 2x 2 c 2x
2 2 2
2cosx 3c 2x c 2 2x c x 2cosx 3c 2x sin( 2x)
2 2
cosx 3c 2x sin2x sin2x 3c 2x 2cosx
1 3
sin2x c
2 2
π π
π π π π
π π
= + + = +
= + + = + = + + = +
= + + = +
π π
π ππ π
π π
= π = + =
= π = + = = π = + =
= π = + =
+ = =
+ = = + = =
+ = =
(
((
( )
))
)
s os os
os os os os
2x cosx sin sin2x c c 2x cosx
6 6
c c 2x sin sin2x cosx c 2x cosx c x
6 6 6
5 2
x k
18 3
;k Z
7 2
x k
16 3
π π
π ππ π
π π
= =
= == =
= =
π π π
π π ππ π π
π π π
= + = = π
= + = = π = + = = π
= + = = π
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
(4)
os
os
2
2
c 2x 1
tan x 3tan x
2 c x
π
π π
π
+ =
+ =+ =
+ =
Hướng dn:
+ ĐK:
os
inx
cosx 0
cosx 0
c x 0
s 0
2
π
ππ
π
+
+ +
+
os anx
anx
2
2 2 2 3
2
2sin x 1
cotx 3tan x 2tan x tan x 0 tan x 1
c x t
t 1 x k ;k Z
4
= = = =
= = = = = = = =
= = = =
π
ππ
π
= = + π
= = + π = = + π
= = + π
(5) KA-09:
(
((
(
)
))
)
(
((
( )
))
)(
((
( )
))
)
inx
1 2sinx cosx
3
1 2sinx 1 s
=
==
=
+
+ +
+
Hướng dn:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
33
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ ĐK:
inx
inx
1
s
2
s 1
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
inx
inx inx inx
os
inx
inx os
inx os
inx os
os inx
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
= +
= + = +
= +
π π
π ππ π
π π
=
= =
=
1 2sinx cosx 3 1 2sinx 1 s
cosx 2sinxcosx 3 3 s 2 3 s 2 3 s
1 c 2x
cosx sin2x 3 3 s 2 3
2
cosx sin2x 3 s 3c 2x
cosx 3 s sin2x 3c 2x
1 3 1 3
cosx s sin2x c 2x
2 2 2 2
c cosx sin s s
3 3
os os
os os
π π
π ππ π
π π
+
++
+
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π π
π ππ π
π π
+ =
+ = + =
+ =
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
in sin2x c c 2x
6 6
x k2
2
c x c 2x ;k Z
3 6
x k2
18
(6) KD-09:
os inx
3c 5x 2sin3xcos2x s 0
=
= =
=
Hướng dn:
(
(
((
( )
))
) (
((
( )
))
)
1
sina.cosb sin a b sin a b
2
= + +
= + + = + +
= + +
)
(
((
( )
))
)
os inx inx os
inx
1
3c 5x 2. sin5x s s 0 3c 5x sin5x 2sinx
2
k
5x x k2 x
3 18 3
sin 5x s ;k Z
3 k
5x x k2 x
3 6 2
+ = =
+ = = + = =
+ = =
π π π
π π ππ π π
π π π
= + π = +
= + π = + = + π = +
= + π = +
π
ππ
π
=
= =
=
π π π
π π ππ π π
π π π
= π + π =
= π + π = = π + π =
= π + π =
(7) KB-09:
inx os os
3
s cosx.sin2x 3c 3x 2(c 4x sin x)
+ + = +
+ + = ++ + = +
+ + = +
Hướng dn:
2
s (1 2sin x) cosx.sin2x 3cos3x 2cos4x s .c 2x cosx
.sin2x 3c 3x 2cos4x
1 3
sin3x 3c 3x 2cos4x sin3x c 3x cos4x c 3x c 4x
2 2 6
inx inx os os
os os os os
+ + = + + =
+ + = + + = + + = + + =
+ + = + + =
π
ππ
π
+ = + = =
+ = + = = + = + = =
+ = + = =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
34
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
x k2
6
3x 4x k2 ;k Z
6
2
x k
42 7
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π
ππ
π
= ± + π
= ± + π = ± + π
= ± + π
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
(8) KB-06:
inx anx
x
cotx s (1 t .tan ) 4
2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Hướng dn:
+ ĐK:
inx
os
s 0
cosx 0
x
c 0
2
os inx
inx
inx inx
inx inx
os os
os
os
inx
inx inx osx inx
os
i
inx
2 2
x x x
sin c .cosx s .sin
cosx s cosx
2 2 2
s 1 . 4 s 4
x x
s cosx s
c cosx.c
2 2
x
c
cosx cosx sinx c x sin x
2
s . 4 4 4
x
s s c s .cosx
cosx.c
2
1
4 cosx.s
s .cosx
+
++
+
+ + = + =
+ + = + = + + = + =
+ + = + =
+
++
+
+ = + = =
+ = + = = + = + = =
+ = + = =
=
= =
= nx
x k
1 1
12
sin2x sin ;k Z
4 2 6 5
x k
12
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π
ππ
π
= = =
= = = = = =
= = =
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
(9). inx os os
3
s cosx.sin2x 3c 3x 2(c 4x sin x)
+ + = +
+ + = ++ + = +
+ + = +
Hướng dn
(
)
2
s 1 2sin x cosx.sin 2x 3c 3x 2cos4x
s .c 2x cosx.sin 2x 3c 3x 2cos4x
sin3x 3c 3x 2cos4x
x k2
6
c 3x c 4x
2
6
x k
42 7
inx os
inx os os
os
os os
+ + =
+ + =
+ =
π
= + π
π
=
π π
= +
(10).
inx anx
x
cotx s (1 t .tan ) 4
2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
35
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
ĐK:
x
s ,cosx,c 0
2
inx os
x
sin
cosx s
2
s 1 . 4
x
s cosx
c
2
x x
cosx.c s
cosx
2 2
s 4
x
s
cosx.c
2
x
c
cosx
2
s 4
x
s
cosx.c
2
cosx s
4
s cosx
1 1
4 sin 2x
sin cosx 2
2x k2
6
2x
inx
inx
inx
os
os inx.sin
inx
inx
os
os
inx
inx
os
inx
inx
x
+ + =
+
+ =
+ =
+ =
= =
π
= + π
= π
x k
12
5
k2 x k
6 12
π
= + π
π π
+ π = + π
(11)
os
sinx cosx 2c 9x
+ =
+ =+ =
+ =
Hướng dn:
os os os os
x k
32 4
2c x 2c 9x c x c 9x ;k Z
4 4
x k
40 5
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π π
π ππ π
π π
= =
= = = =
= =
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
(12) inx
2sin4x s 3cosx
= +
= += +
= +
Hướng dn:
inx
2
x k
1 3
9 3
sin4x s cosx sin4x sin x ;k Z
2 2 3 4 2
x k
15 5
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π
ππ
π
= + = +
= + = + = + = +
= + = +
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
(13)
inx
3 1
8cosx
s cosx
+ =
+ =+ =
+ =
Hướng dn:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
36
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+ ĐK:
inx
s 0
cosx 0
(
((
(
)
))
)
(
((
( )
))
)
inx inx inx inx
inx inx inx
inx inx
inx
2 2
3 3
3
3 cosx s 8cos x.s 3 cosx s 8 1 sin x .s
3 cosx s 8s 8sin x 3 cosx s 6sinx 8sin x
3 cosx s 2 3sinx 4sin x 3 cosx s 2.sin3x
x k
3 1
12 2
cosx s sin3x sin x sin3x
2 2 3
x k
3
+ = + =
+ = + = + = + =
+ = + =
+ = =
+ = = + = =
+ = =
= =
= = = =
= =
π π
π ππ π
π π
= +
= += +
= +
π
ππ
π
= =
= = = =
= =
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
;k Z
(14)
os
inx
c 2x cosx
3
sin2x s
=
==
=
+
++
+
Hướng dn:
+ ĐK:
(
((
( )
))
)
inx
inx inx
s 0
sin2x s s 2cosx 1 0
1
cosx
2
+ = +
+ = + + = +
+ = +
(
((
(
)
))
)
os inx os inx inx
os os
c 2x cosx 3 sin2x s c 2x 3 s cosx 3 s
2
x k2
3
c 2x c x ;k Z
3 3 2
x k
3
= + = +
= + = + = + = +
= + = +
π
ππ
π
= + π
= + π= + π
= + π
π π
π ππ π
π π
+ =
+ = + =
+ =
π
ππ
π
=
==
=
(15) os
3 3
2 3 2
cos3x.c x sin3x.sin x
8
+
++
+
=
= =
=
Hướng dn:
(
((
( )
))
)
os
os
os os inx
os os os os
2 2
2 2
3cosx c 3x 3sinx sin3x 2 3 2
c 3x. sin3x.
4 4 8
c 3x sin 3x 3 c 3x.cosx sin3x.s
2 3 2
5 8
3 2 2
c 3x sin 3x 3.c 4x 1 c 4x c x k ;k Z
2 2 4 16 2
+ +
+ ++ +
+ +
=
= =
=
+ +
+ + + +
+ +
+
++
+
=
= =
=
π π π
π π ππ π π
π π π
+ + = + = = = ± +
+ + = + = = = ± + + + = + = = = ± +
+ + = + = = = ± +
(16)
(
((
( )
))
)
2
x
2 3 cosx 2sin
2 4
1
2cosx 1
π
ππ
π
=
==
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
37
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Hướng dn:
+ ĐK:
1
cosx
2
(
((
( )
))
)
os
os
inx inx
inx
1 c x
2
2 3 cosx 2. 2cosx 1 2cosx 3 cosx 1 c x 2cosx 1
2 2
2cosx 3 cosx 1 s 2cosx 1 s 3 cosx 0
1 3
2. s cosx 0 2sin x 0 x k
2 2 3 3
π
ππ
π
π
ππ
π
= + =
= + = = + =
= + =
+ = =
+ = = + = =
+ = =
π π
π ππ π
π π
= = = + π
= = = + π = = = + π
= = = + π
Kết hp ĐK ta có:
4
x k2 ;k Z
3
π
ππ
π
= + π
= + π = + π
= + π
(17) anx
2cos4x
cotx t
sin2x
= +
= += +
= +
Hướng dn:
+ ĐK:
sin2x 0
(ktm)
inx
os os os os
inx
x=k
2 2
x k
cosx s 2cos4x
c x sin x c 4x c 2x c 4x ;k Z
s cosx 2sinxcosx
3
= π
= π= π
= π
= = =
= = = = = =
= = =
π
ππ
π
(18). os
π
ππ
π
= +
= + = +
= +
2 2
x 3
4sin 3c 2x 1 2cos x
2 4
Hướng dn
( )
1 cosx 3
4 3c 2x 1 1 c 2x
2 2
3 3
2 2cos x 3c 2x 2 c 2x c 2x
2 2
2cos x 3c 2x c 2 2x c 2x
2 2
2cos x 3c 2x sin 2x
2cosx 3c 2x sin 2x
sin 2x 3c 2x 2c
os os
os os os
os os os
os
os
os
π
= + +
π π
= + =
π π
= π = +
=
+ =
= osx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
38
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
( )
( )
sin 2x 3c 2x 2cosx
1 3
sin 2x c 2x cosx
2 2
sin sin 2x c c 2x cosx
6 6
c c 2x sin sin 2x cosx
6 6
c 2x c x
6
5 2
2x x k2 x k
6 18 3
7
2x x k2 x k2
6 6
os
os
os os
os os
os os
=
=
π π
=
π π
=
π
+ = π
π π π
+ = π + π = +
π π
+ = π + π = + π
(19).
os
os
2
2
c 2x 1
tan x 3tan x
2 c x
π
π π
π
+ =
+ =+ =
+ =
Hướng dn
ĐK:
cosx 0
cosx 0
c x 0
s 0
2
os
inx
π
+
2
2 2
2
2 3
2sin x
cot x 3tan x 2tan x
c x
1
tan x 0 tan x 1 t 1 x k
t 4
os
anx
anx
= =
π
= = = = + π
(20).
(
((
(
)
))
)
(
((
(
)
))
)
inx
1 3 s 1 3 cosx 2
+ + =
+ + =+ + =
+ + =
Hướng dn
s 3s cos x 3 cosx 2
1 3 1 3
s s cos x cosx 1
2 2 2 2
sin s c c s c cos x 1
6 6 3 3
c x c x 1
6 3
c x c x 1
3 6
inx inx
inx inx
inx os osx+sin inx os
os os
os os
+ + =
+ + =
π π π π
+ =
π π
+ + =
π π
+ =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
39
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2sin .sin x 1
4 12
2 1 1
sin x sin x
2 12 2 12
2
x k2
6
5
x k2
6
π π
=
π π
= =
π
= + π
π
= + π
DNG 2:
NHÓM THA S CHUNG
Gii các phương trình lượng giác sau
Bài 1: KB-2008:
3 3 2 2
sin x 3cos x sin x.cos x 3sin xcosx
=
Hướng dn
2 2 2 2
sin x(cos x sin x) 3cosx(cos x sin x) 0
sin x cos2x 3cosx cos2x 0
cos2x(sin x 3 cosx) 0
+ =
+ =
+ =
TH1: cos2x = 0 )(
2
4
2
2 Zkkxkx +=+=
π
π
π
π
TH2: xxxx cos3sin0cos3sin ==+
)(
3
)
3
tan(3tan
Zkkx
x
+=
==
π
π
π
Bài 2:
xxxxx sin2sin)cossin2)(1cos2(
=
+
Hướng dn:
sin 2x 2sin x cosx
=
0)cos)(sin1cos2(
)1cos2(sin)cossin2)(1cos2(
=+
=
+
xxx
xxxxx
1
cosx cos
2 3
tan x 1
π
= =
=
x k2
3
(k Z)
x k
4
π
= ± + π
π
= + π
Bài 3: KD-2011:
0
3tan
1sincos22sin
=
+
+
x
xxx
Hướng dn
* ĐK:
tan x 3
cosx 0
* 01sincos22sin
=
+
xxx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
40
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
+±===
+==
=+
=++
=
+
π
ππ
π
π
2
33
cos
2
1
cos
2
2
1sin
0)1cos2)(1(sin
0)1(sin)1(sincos2
0
1
sin
cos
2
cos
sin
2
kxx
kxx
xx
xxx
x
x
x
x
(
π
π
2
3
( kx += loi )
Bài 4: KB-2005:
02cos2sincossin1
=
+
+
+
+
xxxx
Hướng dn
)(
2
3
2
4
3
2
cos
2
1
cos
1tan
1cos2
0cossin
0)cos21)(cos(sin
0)cos(sincos2cossin
01cos2cossin2cossin1
2
Zk
kx
kx
x
x
x
xx
xxx
xxxxx
xxxxx
+±=
+=
==
=
=
=+
=++
=+++
=++++
π
π
π
π
π
Bài 5: KB -2010:
0sin2cos2cos)2cos2(sin
=
+
+
xxxxx
Hướng dn
0)2cos(sin2cos
0)2(cos2cos2cossin
0)2(cos2cos)1cos2(sin
0sin)2(cos2coscossin2
0sin2cos2cos2coscos2sin
2
2
=++
=++
=++
=++
=
+
+
xxx
xxxx
xxxx
xxxxx
xxxxxx
TH1: cos2x=0 )(
2
4
2
2 Zkkxkx +=+=
π
π
π
π
TH2: sinx + cosx + 2 = 0
phương trình vô nghim vì
222
)2(11 <+
Bài 6: KD - 2008:
2sinx(1+co2x) +sin2x = 1 + 2cosx
Hướng dn
2
.
2sin xcosx(2cosx 1) 2cosx 1
(2cosx 1)(2sin xcos x 1) 0
2
1 2
x k2
cosx cos
3
(k Z)
2 3
sin 2x 1
x k
4
2 sinx 2 cos x 2sinxcosx 1 2cosx + = +
+ = +
+ =
π
π
= ± + π
= =
π
π
=
= + π
Bài 7: KB-2011:
sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
41
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2
2
2
2sin x.cos x sin xcosx cos2x sin x cosx 0
sin x(2cos x cosx 1) (c 2x cosx) 0
sin x(c 2x cos x) (c 2x cosx) 0
(s 1)(c 2x cosx) 0
sin x 1 x k2 ,k Z
2
cosx 1
cos2x cosx 0 2cos x 1 cosx 0
1
cosx cos
2 3
os
os os
inx os
+ =
+ + =
+ + =
+ =
π
= = + π
=
+ = + =
π
= =
x k2
(k Z)
x k2
3
= π+ π
π
= ± + π
Bài 8: KA-2007:
xxxxx 2sin1sin)cos1(cos)sin1(
22
+=+++
Hướng dn
0)cossincossin1)(cos(sin
)cos(sin)cos(sincossinsincos
2sin1sincossincossincos
2
22
=++
+=+++
+=+++
xxxxxx
xxxxxxxx
xxxxxxx
TH1: sinx + cosx = 0 )(
4
1tan Zkkxx +==
π
π
TH2: 1 + sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
)(
21cos
2
2
1sin
0)cos1)(sin1(
0)1(sincossin1
Zk
kxx
kxx
xx
xxx
==
+==
=
=
+
π
π
π
Bài 9:
xxxx 6cos5sin4cos3sin
2222
=
Hướng dn
0)sin3(sin9sin
0sin9sin23sin9sin2
08cos10cos6cos12cos
2
12cos1
2
10cos1
2
8cos1
2
6cos1
=+
=
=+
+
=
+
xxx
xxxx
xxxx
xxxx
TH1: sin9x = 0
9
9
π
π
k
xkx ==
TH2: sin3x = -sinx = sin (-x) Zk
kx
k
x
kxx
kxx
+=
=
++=
+=
,
2
2
23
23
π
π
π
ππ
π
Bài 10: ĐHKB-2007
: xxx sin17sin2sin2
2
=+
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
42
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
0)13sin2(4cos
4cos3sin4cos2
2sin21sin7sin
2
=
=
=
xx
xxx
xxx
TH1: cos4x = 0
4
8
2
4
π
π
π
π
kxkx +=+=
TH2: sin 3x =
6
sin
2
1
π
= ).(
3
2
18
5
3
2
18
2
6
5
3
2
6
3
Zk
kx
kx
kx
kx
+=
+=
+=
+=
ππ
ππ
π
π
π
π
Bài 11: KA-2010:
(1 sin x cos2x)sin(x )
1
4
cosx
1 tan x
2
π
+ + +
=
+
Hướng dn
* ĐK:
1tan
0cos
x
x
* Phương trình
2 2
(1 sin x cos2x). (sin x cos x) cos x(1 tan x)
2 2
(1 sin x cos2x)(sin x cosx) (cosx sin x)
(sin x cos x)(1 sin x cos2x 1) 0
+ + + = +
+ + + = +
+ + + =
TH1: sinx + cosx = 0 1tan
=
x (loi)
TH2: sin x + cos2x = 0 0sin21sin
2
=+ xx
++=
+=
==
==
π
π
π
π
π
π
2
6
2
6
)
6
sin(
2
1
sin
0cos)(1sin
kx
kx
x
x
loai
x
Bài 12: KA-2011:
2
1 sin 2x cos2x
2 sin xsin 2x
1 cot x
+ +
=
+
Hướng dn
* KĐ: sinx 0
* xxx
x
x
xx
cossin2.sin2
sin
cos
1
2cos2sin1
2
2
=
+
+
+
2 2
2
sin x(1 sin 2x cos2x) 2 sin x.2cosx
1 sin 2x cos2x 2 2 cos x
1 sin 2x 2cos x 1 2 2 cosx
+ + =
+ + =
+ + =
2
2sin xcosx 2cos x 2 2 cosx
cosx(sin x cos x 2) 0
+ =
+ =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
43
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
TH1: cosx = 0 Zkkx += ,
2
π
π
TH2: sinx + cosx = 2
2 cos(x ) 2 cos(x ) 1 x k2 x k2 ,k Z
4 4 4 4
π π π π
= = = π = + π
Bài 13: KA - 08 :
)
4
7
sin(4
)
2
3
sin(
1
sin
1
x
x
x
=
+
π
π
Hướng dn
* KĐ:
* Ta có:
xxxx cos
2
3
sin.cos
2
3
cossin)
2
3
sin( ==
π
π
π
xxx sin.
4
7
coscos.
4
7
sin)
4
7
sin(
π
π
π
=
)sin(cos
2
2
sin
2
2
cos
2
2
xx
xx
+=
=
Vy phương trình: )sin(cos22
cos
1
sin
1
xx
x
x
+=+
0)2sin21)(cos(sin
cos.sin).cos(sin22cossin
=++
+=+
xxx
xxxxxx
TH1: sin x + cosx = 0
π
π
kxx +==
4
1tan
TH2:
x k
2x k2
2
8
4
sin 2x sin( ) ,k Z
5
2 4
2x k2 x k
4 8
π
π
= + π
= + π
π
= =
π π
= π+ + π = + π
Bài 14: KB-2003:
0
2
costan).
4
2
(sin
222
=
x
x
x
π
Hướng dn
* KĐ: cosx 0
*
2
sin1
2
)
2
cos(1
)
4
2
(sin
2
x
x
x
=
=
π
π
Phương trình: 0
2
cos1
cos
sin
.
2
sin1
2
2
=
+
x
x
xx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
44
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
0)cos).(sincos1(
0)sin1cos1)(cos1(
0)sin1)(cos1()cos1)(cos1(
0)sin1)(cos1(sin
0)cos1(
)sin1)(sin1(
sin).sin1(
2
2
=++
=+
=+++
=++
=+
+
xxx
xxx
xxxx
xxx
x
xx
xx
TH1: cosx = -1
π
π
2kx
+
=
TH2: sinx + cosx = 0
Zkkxx +== ,
4
1tan
π
π
Bài 15: KA- 03:
2
cos2x 1
cot x 1 sin x sin 2x
1 tan x 2
= +
+
Hướng dn
* ĐK:
1tan
0cos
0sin
x
x
x
* Phương trình đã cho:
0)sincos
sin
1
)(sin(cos
)cos(sinsin)sin(coscos
sin
sincos
cos.sinsin
sincos
)sin)(cossin(coscos
sin
sincos
2sin
2
1
sin
cos
sin
1
2cos
1
sin
cos
2
2
=+
+=
+
+
+
=
+
+
=
xx
x
xx
xxxxxx
x
xx
xxx
xx
xxxxx
x
xx
xx
x
x
x
x
x
TH1: sin x = cosx
π
π
kx +=
4
TH2: 1-sinxcosx + sin 0
2
=x
2
2
1 cosx
1 0 1 cot x cot x 1 0
sin x sin x
+ = + + =
(vô nghim)
Bài 16: KD-10:
sin2x - cos2x + 3sinx - cosx - 1 = 0
Hướng dn
2
2
2sin xcosx (1 2sin x) 3sin x cosx 1 0
(2sin x 1)cosx 2sin x 3sin x 2 0
(2sin x 1)cosx (sin x 2)(2sin x 1) 0
(2sin x 1)(cosx sin x 2) 0
+ =
+ + =
+ + =
+ + =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
45
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2 2 2
x k2
1
6
sin x sin x sin
5
2 6
x k2
6
sin x cos x 2 (vônghiem) 1 1 ( 2)
π
= + π
π
= =
π
= + π
+ = + <
Bài 17:
sin2x + 2 cos2x + 4cosx - sinx-1 = 0
Hướng dn
0)3cos2)(sin1cos2(
0)3cos2)(1cos2()1cos2(sin
03cos4cos4)1cos2(sin
01cos4)1cos2(2sincossin2
2
2
=++
=++
=++
=++
xxx
xxx
xxxx
xxxxx
TH1: sinx + 2cosx = -3 (vô nghim)
222
)3(11 <+
TH2: cosx =
).(2
3
3
cos
2
1
Zkkx +±==
π
π
π
Bài 18:
2sin2x -cos2x = 7sinx + 2 cosx - 4
Hướng dn
Zk
kx
kx
x
xxx
s
in
xxx
xxxx
xxxxx
xxxxx
+=
+=
==
=+
=+
=++
=++
=+
,
2
6
5
2
6
62
1
sin
0)3sincos2)(1sin2(
0)3)(1sin2()1sin2(cos2
0)3sin7sin2()1sin2(cos2
03cos2sin7sin2cossin4
04cos2sin7)sin21(cossin4
2
2
2
π
π
π
π
π
Bài 19:
x
xx
x
4
2
4
cos
3sin).2sin2(
1tan
=+
Hướng dn
* ĐK: cosx 0
* PT
4 2
4 4
4 4 2
2 2
2 2
sin x (2 sin 2x).sin3x
1
cos x cos x
sin x cos x (2 sin 2x).sin3x
1
1 sin 2x (2 sin 2x).sin3x
2
2 sin 2x 2(2 sin 2x).sin3x
+ =
+ =
=
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
46
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
2
2
x k
18 3
(2 sin 2x)(2sin3x 1) 0 sin3x sin ,k Z
5 2
2 6
x k
18 3
π π
= +
π π
= = =
π π
= +
Bài 20:
3 - tan x (tanx + 2sinx) + 6cosx = 0
Hướng dn
* KĐ: Cosx 0
* PT 0cos6)
cos
cossin2sin
(
cos
sin
3 =+
+
x
x
xxx
x
x
0)cos3)(cos21(
0)cos21(sin)cos21(cos3
0cos6cossin2sincos3
22
22
3222
=+
=++
=+
xs
i
xx
xxxx
xxxxx
TH1: 1 + 2cosx = 0
....
TH2: 0)cos1.(cos3
22
= xx (Phương trình bc 2 n là cosx …)
Bài 21:
)
2
4
(cos8
cos
)sin1(3
tantan3
2
2
3
x
x
x
xx =
+
+
π
Hướng dn
* ĐK: 1sin0cos
±
xx
* PT
[ ]
[ ]
0)sin1)(tan1tan3(
0)1tan3)(sin1()1tan3(tan
0441tan3)sin1()1tan3(tan
0)sin1(44)1tan3()sin1()1tan3(tan
)sin1(4)
2
cos(14)tan1).(sin1(3)1tan3(tan
2
22
22
22
22
=++
=++
=+++
=+++
+=
+=+++
xxx
xxxx
xxxx
xxxxx
xxxxxx
π
TH1:
π
π
kxxx +±=±==
6
3
3
tan01tan3
2
TH2: tanx +1 + sinx = 0
0cossincossin0sin1
cos
sin
=++=++ xxxxx
x
x
- Đặt t = sinx + cosx = .22);
4
sin(2 + tx
π
+ 1
±
t
2
t 1 2 2; 2
2 1
....t 2t 1 0 sin(x ) sin
4
2
t 1 2
=
π
+ = + = = α
= +
Zk
kx
kx
kx
kx
+=
+=
+=+
+=+
,
2
4
3
2
4
2
4
2
4
πα
π
π
π
α
παπ
π
πα
π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
47
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 22:
xxxxx 2coscoscos2sinsin2
33
+=
Hướng dn
0)1cossin2cos)(sincos(sin
0)cossin12sin2)(cos(sin
0)cos)(sincos(sin)cos(sin)cossincos)(sincos(sin2
)sin)(cossin(cos)cos(sin)cos(sin2
22
33
=+++
=+++
=++++
+=
xxxxxx
xxxxx
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxx
(chú ý:
s cos x 0 x k
4
inx
π
= = + π
)
- Đặt t = sinx + cosx = )
4
cos(2
π
x
=
=
1
0
t
t
ĐS:
+=
+=
+=
π
π
ππ
π
π
2
2
2
4
3
kx
kx
kx
Bài 23:
xxxxxxxx
432432
coscoscoscossinsinsinsin +++=+++
Hướng dn
0)cos(sin)cos(sin)cos(sin)cos(sin
443322
=+++ xxxxxxxx
=++++++
+===
)2(0cossincossin1cossin1
,
4
1tan0cossin
xxxxxx
Zkkxxxx
π
π
Xét (2): đặt )
4
cos(2cossin
π
=+= xxxt , 22 t
=
=
=++
)(3
1
034
2
loait
t
tt
+ vi t = -1
Zk
kx
kx
x
+=
+=
== ,
2
2
2
4
3
cos
2
1
)
4
cos(
π
π
ππ
ππ
Bài 24:
2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2 cosx
Hướng dn
0)1cossin2)(1cos2(
0)cos21()1cos2(cossin2
cos21cossin2)cos2(sin2
2
=+
=++
+=+
xxx
xxxx
xxxxx
TH1:
π
π
2
3
2
2
1
cos kxx +±==
TH2: 2sinxcosx -1 = 0
π
π
kxx +==
4
2
1
2sin
Bài 25:
0
2
costan).
4
2
(sin
222
=
x
x
x
π
Hướng dn
* ĐK: 0cos
x
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
48
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
* PT
2
2
2
2
2
2
1 cos(x )
1 cos 1 cosx
2
. 0
2 cos x 2
1 sin x (1 cosx)(1 cosx) 1 cosx
. 0
2 cos x 2
(1 sin x)(1 cosx)(1 cosx) cos x(1 cos x) 0
(1 cosx) (1 sin x)(1 cosx) cos x 0
(1 cosx) (1 sin x)(1 cosx) (1 sin x) 0
(1 co
π
+
=
+ +
=
+ + =
+ =
+ =
+ s x)(1 sin x)(1 cos x 1 sin x) 0
(1 cosx)(1 sin x)(cosx sin x) 0
=
+ + =
x k2
sin x 1
2
cosx 1 x k2 ,k Z
t 1
x k2
4
anx
π
= + π
=
= = π+ π
= π
= + π
+ Kết hp đk: Zkkxkx +=+= ,2;
4
πππ
π
Bài 26:
2 2
3cot x 2 2 sin x (2 3 3)cosx
+ = +
Hướng dn
* ĐK: 0sin
x
* xx
x
x
cos)232(sin22
sin
cos
3
2
2
2
+=+
+±=
+±=
=
=
+
=
=
=
=
=+
+=+
π
π
πα
α
2
3
2
2
1
cos
cos
2
31
cos
0)cos1(2cos3
0)cos1(2cos
0)sin2cos3)(sin2(cos
0)cossin2(sin2)sin2(coscos3
sin.cos23sin.cos24sin22cos3
2
2
22
222
222
kx
kx
x
x
xx
xx
xxxx
xxxxxx
xxxxxx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
49
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
DNG 3:
BIN ĐI V PHƯƠNG TNH BC 2, BC 3, TRÙNG PHƯƠNG
Bài 1: KA-06:
0
sin22
cossin)sin(cos2
66
=
+
x
xxxx
Hướng dn
* ĐK:
2
2
sin x
* 0cossin)sin(cos2
6
=+ xxxx
s
2
2
3 sin 2x
2(1 sin 2x) 0
4 2
3sin 2x sin 2x 4 0
sin 2x 1 x k ,k Z
4
4
sin 2x (loai)
3
=
+ =
π
= = + π
=
+ Kết hp đk:
Zkkx += ,2
4
5
π
π
Bài 2: KD-05:
0
2
3
)
4
3sin().
4
cos(sincos
44
=++
π
π
xxxx
Hướng dn
2
2
2
2 2
2
1 3
1 sin 2x sin(3x ).cos(x ) 0
2 4 4 2
1 1 3
1 sin 2x sin2x sin(4x 0
2 2 2 2
2 sin 2x sin 2x cos4x 3 0
2 sin 2x sin 2x (1 2sin 2x) 3 0
sin 2x 2(vôlý)
sin 2x sin 2x 2 0
sin 2x 1 x k ,k Z
4
π π
+ =
π
+ + =
+ =
+ =
=
+ =
π
= = + π
Bài 3: KA-05:
0cos2cos.3cos
22
= xxx
Hướng dn
±==
=
=
=
==
+
+
12cos12cos
)(
4
1
2cos
012cos32cos4
012cos).2cos32cos4(
012cos.6cos0
2
2cos1
2cos.
2
6cos1
2
2
24
3
xx
loaix
xx
xxx
xx
x
x
x
(Hoc sin2x = 0
Zk
k
x = ,
2
π
)
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
50
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 4: KB-03
:
2
cot x tan x 4sin 2x
sin 2x
+ =
Hướng dn
* ĐK:
0cos
0sin
x
x
*
x
x
x
x
x
x
2
sin
2
2sin4
cos
sin
sin
cos
=+
=
+±===
=+
=+
=+
)(12cos
,
63
2
cos
2
1
2cos
01)2cos1(22cos
12sin22cos
2sin
2
2sin4
2sin
)sin(cos2
2
2
22
loaix
Zkkxx
xx
xx
x
x
x
xx
π
ππ
Kết hp đk:
π
π
kx +±=
6
Bài 5: KB-04:
)sin1(tan32sin5
2
xxx =
Hướng dn
* Đk: 0cos
x
* 5sinx - 2 = 3 )sin1.(
)sin1(
sin
2
2
x
x
x
+=
+=
==
=
=+
=+
+
=
π
π
π
π
π
2
6
5
2
6
6
sin
2
1
sin
)(2sin
02sin3sin2
sin3)sin1)(2sin5(
sin1
sin
32sin5
2
2
2
kx
kx
x
vônghiemx
xx
xxx
x
x
x
Bài 6:KA-02:
32cos)
2
sin
2
1
3sin3cos
(sin5 +=
+
+
+ x
x
xx
x
Hướng dn
* ĐK:
2
1
2sin x
* 5(sinx + 32cos)
2
sin
2
1
sin4sin3cos3cos4
33
+=
+
+
x
x
xxxx
32cos
2sin21
)2sin21)(sin(cos
sin5 +=
+
+
+ x
x
xxx
x
Chú ý:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
51
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
3 3 2 2
(4(cos x sin x) 3(cos x sin x) 4(cosx sin x)(cos x s
in x sin xcos x) 3(cosx sin x)
(cosx sin x)(4 4sin xcos x 3) ....)
= + +
= + =
Bài này nên biến đổi: cos3x + sin 3x trước ri thay vào)
+±===
=
+=
+
=
+
Zkkxx
loaix
xx
x
x
x
x
,2
33
cos
2
1
cos
)(2cos
3)1cos2(cos5
3
2
cos
)
sin
cos
(sin
5
2
π
ππ
Bài 7:
xxxx 2sin.cos42cos2cos2
222
=+
Hướng dn
0)12cos2)(22(cos
022cos2cos42cos2
2
23
=+
=+
xx
xxx
.
2
8
2
404cos
2
1
2
4cos1
2
1
2cos
2
π
π
π
π
kxkxx
x
x +=+===
+
=
(nếu làm:
2
1
2cos ±=x s có 4 h nghim)
Bài 8: KD-06
: cos3x - cos2x - cosx - 1 = 0
Hướng dn
Zk
kx
kx
x
x
xx
xxx
xxx
xxxx
=
+±=
=
=
=+
=++
=+
=+
,
2
3
2
1cos
2
1
cos
0)1)(cos1cos2(
0)1cos2(2)1cos2(cos2
02cos4cos2cos4
01cos1cos2cos3cos4
2
2
2
23
23
π
π
π
Bài 9: KD-02:
cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0; x
[
]
14;0
Hướng dn
Zkkxx
xxxx
xxxx
+==
==
=+
,
2
0cos
0)2(coscos40cos8cos4
04cos3)1cos2(4cos3cos4
223
23
π
π
Do
[ ]
3;2;1;014
2
014;0 =+ kkx
π
π
2
7
;
2
5
;
2
3
;
2
π
π
π
π
= x
Bài 10:
5cos).1sin8(2
2
3
cos.
2
5
cos4 =+ xx
xx
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
52
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
[ ]
2
2
2
1 5x 3x 5x 3x
4. cos( ) cos( ) 16sin x cosx 8cosx 5
2 2 2 2 2
2 cos4x cosx 8sin 2x 8cos x 5
2cos4x 8sin 2x 5
2(1 2sin 2x) 8sin 2x 5 0
4sin 2x 8sin 2x 3 0
3
2x
sin 2x (loai)
2
4sin 2x 8sin 2x 3 0
1
sin 2x sin
2 6
+ + + =
+ + =
+ =
+ =
+ =
=
=
+ =
π
= =
k2
x k
6
12
,k Z
5 5
2x k2 x k
6 12
π
π
+ π
= + π
π π
= + π = + π
Bài 11:
x
xx
cos
1
7cos82cos2 =+
Hướng dn
* ĐK: 0cos
x
* 1cos7cos8cos).1cos2(2
22
=+ xxxx
3 2
x k2cos x 1
4cos x 8cos x 5cosx 1 0
1
x k2
cosx
3
2
= π=
=
π
= ± + π
=
Bài 12:
02cos33sinsin
222
=+ xxx
Hướng dn
Zk
kx
kx
x
x
xxx
xxxx
x
xx
+±=
+±=
=
=
=
=+
=
=
+
,
2
3
cos
2
15
2cos
2
1
2cos
012cos2cos32cos2
02cos6)2cos32cos4(2cos2
02cos3
2
6cos1
2
2cos1
23
23
2
π
α
π
π
α
Bài 13:
4 2
1 2
48 .(1 cot2x.cot x) 0
cos x sin x
+ =
Hướng dn
* ĐK:
0cos
0sin
x
x
* PT
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
53
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
4 2
4 2
4 2
4 3
4 4
4 4
1 2 cos2x cosx
48 .(1 . ) 0
cos x sin x sin 2x sin x
1 2 sin 2x.sin x cos2x.cosx
48 .( ) 0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cos x
48 . 0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cosx
48 . 0
cos x sin x 2sin x.cos x
1 1
48 0
cos x sin x
48cos x.sin x (s
+ =
+
=
=
=
=
4 4
4 2
4 2
2
2
in x cos x) 0
1
3sin 2x (1 sin 2x) 0
2
6sin 2x sin 2x 2 0
1
2
sin 2x sin
sin 2x (loai)
4
2
3
1
1
sin 2x sin( )
sin 2x
4
2
2
3 5
x k ;x k ;x k ;x k ,k Z
8 8 8 8
+ =
=
+ =
π
= =
=
π
= =
=
π π π π
= + π = + π = + π = + π
Bài 14:
4 2
x x
(s 3).sin (s 3).sin 1 0
2 2
inx inx
+ + + =
Hướng dn
( )
( )
( )
( )
( )
4 2
2 2
2 2
2 2
2
3
x x
s 3 sin sin 1 0
2 2
x x
s 3 .sin sin 1 1 0
2 2
x x
s 3 .sin 1 c 1 1 0
2 2
x x
s 3 .sin c 1 0
2 2
1
s 3 . sin x 1 0
4
sin x 3sin
inx
inx
inx os
inx os
inx
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
+
[ ]
2
s 1 x k2 ,k Z
2
x 4 0
s 2 1;1
inx
inx
π
= = + π
=
=
Bài 15:
4 4
sin x c x 1 1
c
5sin 2x 2 8sin 2x
os
ot2x-
+
= (ĐK: …)
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
54
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
[ ]
2
2 2 2
1
1 sin 2x
1 c 2x 1
2
.
5sin 2x 2 sin 2x 8sin 2x
4c 2x 20cos2x 9 0 2x 1 c 2x)
9
c 2x 1;1
4
1
c 2x x k ,k Z
2 6
os
os (sin os
os
os
=
+ = =
=
π
= = ± + π
Bài 16:
(
)
2
cos2x c 2tan x 1 2
os
+ + =
Hướng dn: ĐK
cosx 0
( ) ( )
[ ]
2
2
2
2 2 2
3 2
sin x
c 2x cosx 2. 1 2
c x
sin x
c 2x 2. cosx 2 0
cosx
2cos x 1 cosx 2 1 c x c x 2cosx 0
2cos x c x 3cosx 2 0
cosx 2 1;1
cosx 1 ...
os
os
os
os os
os
+ + =
+ + =
+ + =
+ =
=
=
Bài 17:
6 2
3cos4x 8cos x 2cos x 3 0
+ + =
Hướng dn
(
)
(
)
( )( )
( )
( )
( )
( )
2 4
2 2 2 2
2 2 2
2 2
2 4 2
4 2
2
2
3 c 4x 1 2cos x 4cos x 1 0
3.2cos 2x 2cos x 2cos x 1 2cos x 1 0
6cos 2x 2cos x.c 2x 2cos x 1 0
c 2x 3cos2x c x 2cos x 1 0
c 2x 3 2cos x 1 2c x c x 0
c 2x 2cos x 5cos x 3 0
c 2x 0
c x 1
c
os
os
os os
os os os
os
os
os
os
+ =
+ =
+ =
+ =
=
+ =
=
=
x k2
c 2x 0
s 0
x k2
3
3
x 1
2
os
inx
= π+ π
=
π
=
= ± + π
= >
Bài 18:
(
)
2 2 3
s .c 2x c x tan x 1 2sin x 0
inx os os
+ + =
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
55
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
(
)
(
)
( )
( )
2 2 2
2
2 2
2
2 2
2 2
2
s c 2x 2sin x c x tan x 1 0
sin x
s c 2x 1 c 2x c x. c x 0
c x
s sin x c x 0
s sin x 1 sin x 0
2sin x s 1 0
x k2
2
s 1
x k2
1
6
s
2
5
x k2
6
inx os os
inx os os os os
os
inx os
inx
inx
inx
inx
+ + =
+ + =
+ =
+ =
+ =
π
= + π
=
π
= + π
=
π
= + π
DNG 4:
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CP
Khi gp phương trình lượng giác đẳng cp bc n (mi hng t trong phương trình đều
bc n) hoc có dng tương t như đẳng cp thì ta chia 2 vế ca phương trình cho
n
cos x
Bài 1:
4 2 2 4
3cos x 4cos x.sin x sin x 0
+ =
Hướng dn
+ Ta thy
cosx 0 sinx 1
= = ±
không là nghim ca phương trình
cosx 0
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
4
cos x 0
ta được:
2
2 4
2
tan x 1
3 4tan x tan x 0 ...
tan x 3
=
+ =
=
Bài 2:
3 3 2
cos x 4sin x 3cos x.sin x sinx 0
+ =
Hướng dn
+ Ta thy
cosx 0 sinx 1
= = ±
không là nghim ca phương trình
cosx 0
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
3
cos x 0
ta được:
( )
3 2 3 2
3 2
3 2 2 3 2
sinx 1
1 4tan x 3tan x 0 1 4tan x 3tan x tan x 0
cos x cos x
1 4tan x 3tan x tan x 1 tan x 0 3tan x 3tan x-tan x 1 0
3
tan x
3
3
tan x ...
3
tan x 1
+ = + =
+ + = + =
=
=
=
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
56
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 3:
(
)
(
)
2
sin x tan x 1 3sin x cosx sin x 3
+ = +
Hướng dn
+ ĐK:
cosx 0
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
2
cos x 0
ta được:
(
)
(
)
( )
( )
2 2 2
3 2
2
tan x tan x 1 3tan x 3tan x 3 1 tan x
tan x tan x 3tan x 3 0
tan x 1 tan x 3 0
tan x 1
...
tan x 3
+ = + +
+ =
+ =
=
= ±
Bài 4:
3
8cos x cos3x
3
π
+ =
Hướng dn
3
3
3
3
3
3
3 2 2 3 3
3 3
2cos x 4cos x 3cosx
3
2 cosx.cos sin x.sin 4cos x 3cosx
3 3
1 3
2 cos x sin x 4cos x 3cosx
2 2
cos x 3 3cos xsin x 9sin xcosx 3 3sin x 4cos x 3cosx
3cos x 3 3sin x 3 3 co
π
+ =
π π
=
=
+ =
( )
2 2
3 2 2
3 2
s xsin x 9sin xcos x 3cosx 0
3 3 3 tan x 3 3 tan x 9tan x 3 1 tan x 0
3 3 tan x 12tan x 3 3 tan x 0
tan x 3
tan x 0 ...
1
tan x
3
+ + =
+ + + =
+ =
=
=
=
Bài 5:
3
2cos x 6sin x 5sin 2x.cosx
=
Hướng dn
( )
3 2
2
3
2cos x 6sin x 10sin x.c x
2 6tan x 1 tan x 10tan x
6tan x 4tan x 2 0
t 1 x k ,k Z
4
os
anx
=
= +
=
π
= = + π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
57
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 6:
3
s cosx 4cos x
inx +
Hướng dn
Chia 2 vế ca phương trình cho
3
cos x 0
ta có
(
)
2 2
3 2
t 1 tan x 1 tan x 4 0
tan x tan x t 3 0
t 1 x k ,k Z
4
anx
anx
anx
+ + + =
+ + =
π
= = + π
Bài 7
(KB-09)
3 3 2 2
sin x 3c x s .c x 3sin x.cosx
os inx os =
Hướng dn
Chia 2 vế ca phương trình cho
3
cos x 0
ta có
3 2
3
tan x 3 t 3 tan x
tan x 3 t t 3 0
t 1
x k
4 2
t 1
x k
t 3
3
anx
anx anx
anx
anx
anx
=
+ =
π π
=
= +
=
π
= + π
=
Bài 8:
(
)
(
)
2
sin x t 1 3sin x cosx s 3
anx inx
+ = +
Hướng dn: ĐK
cosx 0
( )
2
3 2 2 2
sin x
sin x 1 3sin x cosx s 3
cosx
sin x sin x cosx 3sin xcos x 3sin x cosx 3cosx
inx
+ = +
+ = +
Chia 2 vế ca phương trình cho
cosx 0
ta có
(
)
( )
( )
3 2 2 2
2
tan x tan x 3tan x 3tan x 3 1 tan x
x k
4
t 1 tan x 3 0
x k
3
anx
+ = + +
π
= + π
+ =
π
= ± + π
Bài 9:
Cho phương trình
(
)
(
)
2 2
sin x 2 m 1 sin cos x m 1 c x m
x os
+ + =
Tìm m để phương trình đã cho có nghim
Hướng dn
* Vi
2
cosx 0 sin x m m 1
= = =
thì phương trình có nghim.
* Vi
m 1 cos x 0
, chia 2 vế ca phương trình cho
2
cos x 0
ta có
(
)
(
)
2
m 1 tan x 2 m 1 t 2m 1
anx = 0(1)
+ +
+ Đặt
(
)
(
)
2
t t m 1 t 2 m 1 t 2m 1 0
anx (2)
= + + =
+ Phương trình (1) có nghim khi (2) có nghim
0 2 m 1
<
KL: giá tr m cn tìm tha mãn yếu cu bài toán là
2 m 1
Bài 10:
(
)
3 3 5 5
sin x c x 2 sin x c x
os os
+ = +
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
58
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Chia 2 vế ca phương trình cho
5
cos x 0
ta có
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )( )
3 5
2 2
3 2 2 5
5 3 2
3 2 2
2 3
1 1
tan x. 2 tan x 1
c x c x
tan x. 1 tan x 1 tan x 2 tan x 1
tan x tan x tan x 1 0
tan x tan x 1 tan x 1 0
tan x 1 tan x 1 0
t 1 x k ,k Z
4 2
os os
anx
+ = +
+ + + = +
+ =
=
=
π π
= ± = +
Bài 11:
2 2
cos x 3sin 2x 1 sin x
= +
Hướng dn
2 2
c x 2 3sin cosx 1 sin x
os x = +
Chia 2 vế ca phương trình cho
cosx 0
ta có
(
)
2 2
1 2 3 t 1 tan x tan x
t 0 x k
t 3 x k
3
anx
anx
anx
= + +
= = π
π
= = + π
Bài 12:
sin 2x 2tan x 3
+ =
Hướng dn: ĐK
cosx 0
s
2sin xcosx 2 3
cosx
inx
+ =
Chia 2 vế ca phương trình cho
2
cos x 0
ta có
( ) ( )
2 2
2 2
3 2
s s 1 3
2. 2. .
cosx cosx c x c x
2tan x 2tan x. 1 tan x 3 1 tan x
2tan x 3tan x 4tan x 3 0
t 1 x k ,k Z
4
inx inx
os os
anx
+ =
+ + = +
+ =
π
= = + π
Bài 13:
3
sin x.sin 2x sin3x 6cos x
+ =
Hướng dn
2 3 3
2sin x cosx 3sin x 4sin x 6cos x
+ =
+ Ta thy khi
cosx 0 s 1
inx
= = ±
phương trình nghim, chia 2 vế ca phương trình
cho
3
cos x 0
ta được
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
59
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
( )
( )
( )
2 3
2 2 3
2 2 3
3 2
2
sin x 3sin x 1 sin x
2 . 4. 6
c x cosx c x c x
2tan x 3tan x 1 tan x 4tan x 6
tan x 2tan x 3tan x 6 0
t 2 tan x 3 0
t 2 tan x k
t 3 x k
3
os os os
anx
anx
anx
+ =
+ + =
=
=
= = α = α + π
π
= ± = ± + π
Bài 14:
3
5sin 4x.cos x
6sin x 2cos x
2cos2x
=
Hướng dn: ĐK
2 2
cos2x 0 c x sin x 0 t 1
os anx
±
3
3
3 2
10sin 2xcos2x cosx
6sin x 2cos x
2cos2x
6sin x 2cos x 5sin 2xcosx
6sin x 2cos x 10sin x cos x
=
=
=
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
3
cos x 0
ta được
(
)
( )
( )
2
3
2
6tan x 1 tan x 2 10tan x
3tan x 2tan x 1 0
t 1 3tan x 3tan x 1 0
anx
+ =
=
+ + =
Phương trình vô nghim
Bài 15:
3
sin x 4sin x cosx 0
+ =
Hướng dn
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
3
cos x 0
ta được
(
)
( )
( )
2 3 2
3 2
2
t 1 tan x 4tan x 1 tan x 0
3tan x tan x t 1 0
t 1 3tan x 2tan x 1 0
t 1 x k
4
anx
anx
anx
anx
+ + + =
=
+ + =
π
= = + π
Bài 16:
(
)
2 2
t .sin x 2sin x 3 c 2x sin cosx
anx os x = +
Hướng dn
+ Chia 2 vế ca phương trình cho
2
cos x 0
ta được
(
)
( )
( )
( )
2 2
3 2 3 2 2
2
3 2 2
3 c x sin x sin cosx
tan x 2tan x tan x 2tan x 3 1 tan x t
c x
tan x tan x 3tan x 3 0 t 1 tan x 3 0
t 1 x k ;t 3 x k
4 3
os x
anx
os
anx
anx anx
+
= = +
+ = + =
π π
= = + π = ± = ± + π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
60
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
DNG 5:
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MU MC (sưu tm)
Mt s i toán v phương trình lượng giác cách gii tu theo đặc thù ca
phương trình, ch không nm trong phương pháp đã nêu hu hết các sách giáo khoa.
Mt s phương trình lượng giác th hin tính không mu mc ngay dng ca
chúng, nhưng cũng nhng phương trình ta thy dng rt bình thưng nhưng cách gii
li không mu mc.
Sau đây là nhng phương trình lưng giác có cách gii không mu mc thường gp.
I. PHƯƠNG PHÁP TNG BÌNH PHƯƠNG
Phương pháp này nhm biến đổi phương trình lượng giác v dng mt vế là tng
bình phương các s hng (hay tng các s hng không âm) và vế còn li bng không và
áp dng tính cht:
=
=
=+
0
0
0
22
B
A
BA
Bài 1.
Gii phương trình: 02sin4tan32sin4tan3
22
=++ xxxx
Hướng dn
( )
2 2
2 2
2 2
3tan x 4sin x 2 3 tan x 4sin x 2 0
3tan x 2 3 tan x 1 4sin x 4sin x 1 0
( 3 tan x 1) (2sin x 1) 0
3
x m
tan x
3 tan x 1 0
6
3
m,n Z
2sin x 1 0 1
x 2n
sin x
6
2
+ + =
+ + + =
+ =
π
= + π
=
=
π
=
= + π
=
ĐS
π
π
kx 2
6
+=
)( Zk
II. PHƯƠNG PHÁP ĐI LP
Phương pháp này được y dng trên tính cht: Để gii phương trình
)()( xgxf
=
,
ta có th nghĩ đến vic chng minh tn ti A R:
),(,)( baxAxf
),(,)( baxAxg
thì khi đó:
=
=
=
Axg
Axf
xgxf
)(
)(
)()(
Nếu ta ch có
Axf
>
)(
Axg
<
)(
,
),( bax
thì kết lun phương trình vô ngim.
Bài 2.
Gii phương trình: 0cos
25
=+ xx
Hướng dn
xxxx
5225
cos0cos ==+
1cos1
x nên 1110
2
xx
[ ] [ ] [ ]
1,1,0cos1,1,0cos
2
,
2
1,1
5
<>
xxxx
ππ
Do 0
2
>x 0cos
5
< x nên phương trình vô nghim.
Vy phương trình đã cho vô nghim.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
61
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 3.
Gii phương trình: 1cossin
19961996
=+ xx (1)
Hướng dn
(1) xxxx
2219961996
cossincossin +=+
)cos1(cos)1(sinsin
1994219942
xxxx = (2)
Ta thy
xxx
x
x
,0)1(sinsin
1sin
0sin
19942
1994
2
xxx
x
x
,0)cos1(cos
0cos1
0cos
19942
1994
2
Do đó (2)
),(
2
2
1cos
0cos
1sin
0sin
0)cos1(cos
0)1(sinsin
19942
19942
Znm
nx
nx
mx
mx
x
x
x
x
xx
xx
=
+=
+=
=
±=
=
±=
=
=
=
π
π
π
π
π
π
Vy nghim ca phương trình là:
)(
2
Zkkx =
π
ĐS
)(
2
Zkkx =
π
Áp dng phương pháp đối lp, ta có th suy ra cách gii nhanh chóng nhng phương
trình lượng giác các dng đặc bit dưi đây:
(1).
=
=
=
=
=
1sin
1sin
1sin
1sin
1sin.sin
bx
ax
bx
ax
bxax
(2).
=
=
=
=
=
1sin
1sin
1sin
1sin
1sin.sin
bx
ax
bx
ax
bxax
Cách gii tương t cho các phương trình thuc dng:
1cos.sin
1cos.sin
1cos.cos
1cos.cos
=
=
=
=
bxax
bxax
bxax
bxax
III. PHƯƠNG PHÁP ĐOÁN NHN NGHIM VÀ CHNG MINH TÍNH DUY NHT
CA NGHIM
Tu theo dng điu kin ca phương trình, ta tính nhm mt nghim ca
phương trình, sau đó chng t nghim y duy nht bng mt trong nhng cách thông
sng sau:
+ Dùng tính cht đại s
+ Áp dng tính đơn điu ca hàm s
Phương trình
0)(
=
xf
1 nghim
),( bax
=
α
hàm
f
đơn điu trong
),( ba
thì
0)(
=
xf
có nghim duy nht là
α
=
x
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
62
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Phương trình
)()( xgxf
=
1 nghim
),( bax
=
α
,
)(xf
tăng (gim) trong
),( ba
,
)(xg
gim (tăng) trong
),( ba
thì phương trình
)()( xgxf
=
nghim
α
=
x
duy
nht.
Bài 4.
Gii phương trình:
2
1cos
2
x
x = vi 0
>
x
Hướng dn
Ta thy ngay phương trình có 1 nghim 0
=
x .
Đặt 1
2
cos)(
2
+=
x
xxf là biu thc ca hàm s có đạo hàm
0,0sin)('
>
>
+
=
xxxxf
(vì
xxx > ,sin
)
Hàm
f
luôn đơn điu tăng trong
(
)
+∞
,0
0)(
=
xf
có 1 nghim duy nht trong
(
)
+∞
,0
Vy phương trình đã cho có 1 nghim duy nht 0
=
x .
CÁC BÀI TOÁN VN DNG
Bài 1:
Gii phương trình: 02sin2cos2
2
=+ xxxx (1)
Hướng dn
Ta có (1) 01sin2sincoscos2
222
=+++ xxxxxx
2 2
(x cos x) (sin x 1) 0
x cosx 0 cosx x
sin x 1 0 sin x 1
+ =
= =
= =
Phương trình vô nghim.
Bài 2:
Gii phương trình: 1cossin
154
=+ xx
Hướng dn
Ta có: 1cossin
154
=+ xx
xxxx
22154
cossincossin +=+
)cos1(cos)1(sinsin
13222
xxxx =
(1)
xxx ,0)1(sinsin
22
xxx ,0)cos1(cos
132
Do đó (1)
=
=
0)cos1(cos
0)1(sinsin
132
22
xx
xx
=
=
±=
=
1cos
0cos
1sin
0sin
x
x
x
x
),(
2
2
2
Znm
nx
nx
mx
mx
=
+=
+=
=
π
π
π
π
π
π
ĐS
π
π
kx +=
2
hay
π
kx 2
=
,
)( Zk
Bài 3:
Gii các phương trình:
1).
4
1
)
4
(cossin
44
=++
π
xx
(1) 2).
,...)4,3,2(sincos)cot
4
1
(tan =+=+ nxxxx
nnn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
63
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Hướng dn
1). Ta có:
(1)
4
1
4
)
2
2cos(1
4
)2cos1(
2
2
=
++
+
π
x
x
1)2sin1()2cos1(
22
=+ xx
2
2
)
4
2cos(
1
2
sin
2
cos
=
=
+
π
x
x
x
)(
4
Zk
kx
kx
+=
=
π
π
π
2). Vi điu kin
2
π
kx
ta có
x
tan
x
cot
luôn cùng du nên:
1cot
4
1
tan1cot
4
1
tan2cot
4
1
tancot
4
1
tan +=+=+
n
xxxxxxxx
Du "=" xy ra
2
1
tan
4
1
tancot
4
1
tan
2
±=== xxxx
+ Vi 2
=
n : phương trình
1cot
4
1
tan
2
=
+ xx
có nghim cho bi:
)(
2
1
arctan
2
1
tan Zkkxx +±=±=
π
+ Vi
2,
>
nZn
thì:
1sincossincos
22
=++ xxxx
nn
Du bng xy ra ),(
122
2
2
2
2
Zmk
mnkhikxhaykx
mnkhikx
+=+==
==
π
π
π
π
(đều không tho mãn điu kin
2
π
kx
ca phương trình)
Vy vi
Znn
>
,2
thì phương trình vô nghim.
ĐS
)(
2
1
arctan Zkkx +±=
π
Bài 4:
Gii phương trình:
11
3cos
1
3cos1
cos
1
cos =+
x
x
x
x
(1)
Hướng dn
Điu kin:
>
>
03cos
0cos
x
x
Khi đó (1)
13cos3coscoscos
22
=+ xxxx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
64
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
4
1
0)
2
1
(
4
1
222
=+ aaaaa
Do đó
4
1
coscos
2
xx
4
1
3cos3cos
2
xx
2
1
3cos3cos
2
1
coscos
22
xxxx
Du bng xy ra
=
=
=
=
x
x
x
xx
xx
2
1
3cos
2
1
cos
4
1
3cos3cos
4
1
coscos
2
2
Vy phương trình (1) vô nghim.
Bài 5:
Gii phương trình: xxx
433
sin2cossin =+
Hướng dn
xx
xxx
xxx
xxx
+
,1sin2
,1cossin
,coscos
,sinsin
4
33
23
23
Vy phương trình tương đương:
=
=+
1sin2
1cossin
4
33
x
xx
. ĐS
)(2
2
Zkkx +=
π
π
Bài 6:
Gii phương trình: 02tansin
=
+
xxx vi
2
0
π
x
Hướng dn
D thy phương trình có 1 nghim 0
=
x
Đặt
xxxxf 2tansin)(
+
=
liên tc trên
2
;0
π
đạo hàm:
=
2
;0,0
cos
)1cos)(cos1(cos
)('
2
2
π
x
x
xxx
xf
do
01coscos
2
51
1cos0
2
51
2
<
+
<<
xxx
f
đơn điu tăng trên
2
;0
π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
65
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
BÀI TP T LUYN TNG HP
Bài 1: Gii phương trình:
sin 2 os2 2sin 1
x c x x
=
.
Bài 2: Gii phương trình:
2
sin 2 2cos 3sin cos
x x x x
= .
Bài 3: Gii phương trình:
0
5
sin
8
2
cos
2
=
+
x
x
.
Bài 4: Giải phương trình:
2
17
sin(2 ) 16 2 3.sin cos 20sin ( )
2 2 12
π π
+ + = + +
x
x x x
Bài 5: Gii phương trình:
2
3(2.cos cos 2) (3 2cos ).sin
0
2cos 1
x x x x
x
+ +
=
+
Bài 6: Gii phương trình:
2(cos sin 2 ) 1 4sin (1 cos2 )
x x x x
+ = + +
Bài 7: Gii phương trình:
sin 2 1 6sin cos2
x x x
+ = +
.
Bài 8: Gii phương trình:
3sin cos 2 cos2 sin2 0
x x x x
+ =
Bài 9: Gii phương trình :
(
)
(
)
sin2x sin x cosx 1 2sin x cosx 3 0
+ =
Bài 10: Gii phương trình lượng giác:
2 2
cos 3cos 3sin 3sin 0
x x x x
+ + =
Bài 11: Gii phương trình :
(
)
(
)
3 cos2 -sin cos 2sin 1 0
x x x x
+ + =
.
Bài 12: Gii phương trình sau:
1
cos sin 2 .
4 4
2
x x
π π
+ =
Bài 13: Gii phương trình:
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
x x x x
+ + + =
.
Bài 14: Gii phương trình:
2 5 3 8
cos .cos sin cos
x x x x
+ =
Bài 15: Gii phương trình
sin 2 1 6sin cos2
x x x
+ = +
.
Bài 16: Gii phương trình:
cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0
+ =
.
Bài 17: Gii phương trình:
2
3sin2 2cos 1
0
2cos 1
x x
x
=
Bài 18: Gii phương trình:
sin 2 2 2(sinx + cosx) = 5
x
Bài 19: Gii phương trình 0)cos)(sincos21(2cos
=
+
+
xxxx
Bài 20: Gii phương trình:
2
2sin 3sin 2 2 0
x x
+ =
.
Bài 21: Gii phương trình: sin2x + cosx-
2
sin
x
4
π
-1= 0.
Bài 22: Gii phương trình: 0)cos)(sincos21(2cos
=
+
+
xxxx
Bài 23: Gii phương trình
cosx cos3x 1 2 sin 2x
4
π
+ = + +
.
Bài 24: Gii phương trình:
sin3 3cos3 2sin 0
x x x
+ =
.
Bài 25: Gii phương trình :
2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
π
=
Bài 26: Gii phương trình:
2
2sin 3sin 2 2 0
x x
+ =
.
Bài 27: Gii phương trình
( )
2
2 1 2 2
cosx sinx cosx sinx
+ = +
.
Bài 28: Gii phương trình lượng giác sau:
2 2
2cos 2 3cos4 4cos 1
4
x x x
π
+ =
.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
66
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
HƯỚNG DN BÀI TP T LUYN TNG HP
Bài 1:
Gii phương trình:
sin 2 os2 2sin 1
x c x x
=
.
Hướng dn
BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng :
2
2sinx(cos 1) 2sin 0
x x
+ =
sinx 0
sinx(sin cos 1) 0
sin cos 1 0
x x
x x
=
+ =
+ =
+ Vi
sinx 0 2
x k
π
= =
+ Vi
2
1
sin cos 1 0 sin( )
4
2
2
2
x k
x x x
x k
π
π
π
π
=
+ = + =
= +
, k
Z
Vy phương trình có 2 h nghim.
, 2
2
x k x k
π
π π
= = +
Bài 2:
Gii phương trình:
2
sin 2 2cos 3sin cos
x x x x
= .
Hướng dn
Phương trình đã cho tương đương
2
2sin 3sin 2 2sin cos cos 0
x x x x x
+ + =
(
)
(
)
2sin 1 sin cos 2 0
x x x
+ + =
+
sin cos 2 0
x x
+ =
: Phương trình vô nghim
+
2
6
2sin 1 0 ( )
7
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
= +
+ =
= +
Vy phương trình đã cho có nghim:
7
2 , 2 ( ).
6 6
x k x k k
π π
π π
= + = +
Bài 3:
Gii phương trình:
0
5
sin
8
2
cos
2
=
+
x
x
.
Hướng dn
05sin82cos2
=
+
xx 05sin8)sin21(2
2
=+ xx
03sin8sin4
2
=+ xx
=
=
2
1
sin
)(
2
3
sin
x
x lo¹i
π
π
π
π
= +
= +
Z
2
6
( )
5
2
6
x k
k
x k
Bài 4:
Giải phương trình:
2
17
sin(2 ) 16 2 3.sin cos 20sin ( )
2 2 12
π π
+ + = + +
x
x x x
Hướng dn
Biến đổi phương trình đã cho tương đương vi
os2 3sin 2 10 os( ) 6 0
6
c x x c x
π
+ + + =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
67
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
os(2 ) 5 os( ) 3 0
3 6
c x c x
π π
+ + + + =
2
2 os ( ) 5 os( ) 2 0
6 6
c x c x
π π
+ + + + =
Gii được
1
os( )
6 2
c x
π
+ =
os( ) 2
6
c x
π
+ =
(loi)
+ Gii
1
os( )
6 2
c x
π
+ =
được nghim
2
2
x k
π
π
= +
5
2
6
x k
π
π
= +
Bài 5:
Gii phương trình:
2
3(2.cos cos 2) (3 2cos ).sin
0
2cos 1
x x x x
x
+ +
=
+
Hướng dn
ĐK:
Pt đã cho tương đương vi pt:
Vy pt có 2 h nghim hoc
Bài 6:
Gii phương trình:
2(cos sin 2 ) 1 4sin (1 cos2 )
x x x x
+ = + +
Hướng dn
Phương trình đã cho tương đương vi:
2cos 2sin 2 1 4sin 2 .cos
x x x x
+ = +
(1 2cos )(2sin2 1) 0
x x
=
2
1 3
cos
2
1
12
sin 2
5
2
12
x k
x
x k
x
x k
π
π
π
π
π
π
= ± +
=
= +
=
= +
(
k Z
)
Vy pt có nghim là:
2
3
x k
π
π
= ± +
;
12
x k
π
π
= +
;
5
12
x k
π
π
= +
(
k Z
)
Bài 7:
Gii phương trình:
sin 2 1 6sin cos2
x x x
+ = +
.
Hướng dn
(sin2 6sin ) (1 cos2 ) 0
x x x
+ =
(
)
2
2sin cos 3 2sin 0
x x x
+ =
(
)
2sin cos 3 sin 0
x x x
+ =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
68
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
sin 0
sin cos 3( )
x
x x Vn
=
+ =
x k
π
=
. Vy nghim ca PT là ,
x k k Z
π
=
Bài 8:
Gii phương trình:
3sin cos 2 cos2 sin2 0
x x x x
+ =
Hướng dn
2
sin x cosx 1 2sin x 2sin x 2sin xcosx 0
+ + + =
(1+2sinx)(sinx - cosx +1) = 0
2
sinx cosx 1
sin(x )
4 2
1
sinx
1
sinx
2
2
π
=
=
=
=
7
2
6
2
6
3
2
2
2
x k
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π
π
= +
= +
= +
=
Bài 9:
Gii phương trình :
(
)
(
)
sin2x sin x cosx 1 2sin x cosx 3 0
+ =
Hướng dn
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( )
2
PT sin x cos x 1 sin x cosx 1 2sin x cos x 3
sin x cosx 1 sin x cos x 1 sin x cosx 1 2sin x cos x 3
x k2
sin x cosx 1
sin x 2cosx 4(VN)
x k2
2
+ = +
+ + + = +
= π
+ =
π
=
= + π
Bài 10:
Gii phương trình lượng giác:
2 2
cos 3cos 3sin 3sin 0
x x x x
+ + =
Hướng dn
2 2
cos x 3 cos x 3sin x 3sin x 0
+ + =
2 2
3 3
cosx 3sin x
2 2
+ =
3 3
cosx 3sin x
2 2
3 3
cosx 3sin x
2 2
+ =
+ = +
3sin x cosx 0 (1)
3sin x cosx 3 (2)
+ =
=
(1)
1
tan x
3
=
x k
6
π
= + π
(2)
sin x sin
6 3
π π
=
x k2
2
5
x k2
6
π
= + π
π
= + π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
69
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Vy phương trình có hai h nghim là
x k
6
π
= + π
hay
x k2
2
π
= + π
.
Bài 11:
Gii phương trình :
(
)
(
)
3 cos2 -sin cos 2sin 1 0
x x x x
+ + =
.
Hướng dn
sin 2 3 cos2 3sin cos
1 3 3 1
sin 2 cos2 sin cos
2 2 2 2
x x x x
x x x x
+ =
+ =
sin 2 cos cos2 sin sin cos cos sin
3 3 6 6
x x x x
π π π π
+ =
sin(2 ) sin( )
3 6
x x
π π
+ =
2 2
3 6
( )
2 ( ) 2
3 6
x x k
k
x x k
π π
π
π π
π π
+ = +
+ = +
2
2
( )
5 2
18 3
x k
k
k
x
π
π
π π
= +
= +
Bài 12:
Gii phương trình sau:
1
cos sin 2 .
4 4
2
x x
π π
+ =
Hướng dn
Pt đã cho
1
cos sin 2
4 4
2
x x
π π
+ =
2 cos 2 sin 2 1
4 4
x x
π π
+ =
cos sin sin 2 os2 1
x x x c x
+ =
sin (1 2cos ) cos (1 2cos ) 0.
x x x x
+ =
(sin cos )(1 2cos ) 0.
x x x
+ =
cos sin 0
1 2cos 0
x x
x
+ =
=
tan 1
4
( )
1
cos
2
2
3
x
x k
k
x
x k
π
π
π
π
=
= +
=
=± +
Vy phương trình đã cho có 3 h nghim:
, 2 ,( )
4 3
x k x k k
π π
π π
= + =± +
.
Bài 13:
Gii phương trình:
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
x x x x
+ + + =
.
Hướng dn
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 4cos 3
x x x x
+ + + =
(
)
(
)
2
2sin 1 3cos4 2sin 4 1 4sin
x x x x
+ + +
(
)
(
)
2sin 1 3cos4 3 0
x x
+ =
7
2 2
6 6 2
x k hay x k hay x k
π π π
π π
= + = + = vi
k Z
.
Bài 14:
Gii phương trình:
2 5 3 8
cos .cos sin cos
x x x x
+ =
Hướng dn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
70
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x 1- 2sin
2
x + sinx = 0
sinx = 1 hoc
1
sin
2
=
x
7
2 ; 2 ; 2 ,( )
2 6 6
= + = + = +
x k x k x k k Z
π π π
π π π
Bài 15:
Gii phương trình
sin 2 1 6sin cos2
x x x
+ = +
.
Hướng dn
sin2 1 6sin cos2
x x x
+ = +
(sin2 6sin ) (1 cos2 ) 0
x x x
+ =
(
)
2
2sin cos 3 2sin 0
x x x
+ =
(
)
2sin cos 3 sin 0
x x x
+ =
sin 0
sin cos 3( )
x
x x Vn
=
+ =
x k
π
=
. Vy nghim ca PT là ,
x k k Z
π
=
Bài 16:
Gii phương trình:
cos2x 2sin x 1 2sin x cos2x 0
+ =
.
Hướng dn
(
)
(
)
(
)
(
)
os2 1 2sin 1 2sin 0 os2 1 1 2sin 0
+ = =
PT c x x x c x x
+ Khi cos2x = 1
x k
π
=
,
k Z
+ Khi
1
sinx
2
=
2
6
x k
π
π
= + hoc
5
2
6
x k
π
π
= + ,
k Z
Bài 17:
Gii phương trình:
2
3sin2 2cos 1
0
2cos 1
x x
x
=
Hướng dn
1
: osx
2
dk c
2
3 sin 2 2 cos 1 0 3 sin 2 os2x=2
sin(2x- ) 1
6 3
pt x x x c
x k
π π
π
=
= = +
Đối chiếu đk , pt có nghim :
4
.2 ( )
3
= +
x m m Z
π
π
Bài 18:
Gii phương trình:
sin 2 2 2(sinx + cosx) = 5
x
Hướng dn
Đặt sinx + cosx = t (
2
t ).
sin2x = t
2
- 1
2
2 2 6 0
t t
=
2
t
=
(t/m)
+ Gii được phương trình sinx + cosx =
2
os( ) 1
4
c x
π
=
+ Ly nghim …
Kết lun :
5
2
4
x k
π
π
= +
( k
Z
)
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
71
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 19:
Gii phương trình 0)cos)(sincos21(2cos
=
+
+
xxxx
Hướng dn
(
)
0)1sin(coscossin0)cos)(sincos21(2cos =+=++ xxxxxxxx
+=+=
+=
=
=
=+
=
πππ
π
π
π
π
π
2,2
2
4
1
4
sin2
0
4
sin2
01sincos
0cossin
kxkx
kx
x
x
xx
xx
Vy phương trình đã cho có nghim:
( )
, 2 , 2
4 2
x k x k x k k
π π
π π π π
= + = + = +
Z
Bài 20:
Gii phương trình:
2
2sin 3sin 2 2 0
x x
+ =
.
Hướng dn
2
3 1 1
2sin 3sin 2 2 0 3sin 2 cos2 1 sin 2 cos2
2 2 2
x x x x x x
+ = = =
( )
6
sin 2 sin
6 6
2
x k
x k
x k
π
π
π π
π
π
= +
=
= +
Bài 21:
Gii phương trình: sin2x + cosx-
2
sin
x
4
π
-1= 0.
Hướng dn
PT đã cho tương đương:
sin2 cos (sin cos ) 1 0 2cos (sin 1) sin 1 0
+ = + =
x x x x x x x
(
)
(
)
sin 1 2cos 1 0
x x
+ =
sin 1
x
=
hoc
2
1
cos =x
+
sin 1 2 .
2
= = +
x x k
π
π
+
1
os 2
2 3
= = ± +
c x x k
π
π
.
Vy, nghim ca phương trình đã cho là:
2
2
x k
π
π
= + ;
2
3
x k
π
π
= ± + (
k Z
)
Bài 22:
Gii phương trình: 0)cos)(sincos21(2cos
=
+
+
xxxx
Hướng dn
PT
(
)
0)1sin(coscossin0)cos)(sincos21(2cos =+=++ xxxxxxxx
+=+=
+=
=
=
=+
=
πππ
π
π
π
π
π
2,2
2
4
1
4
sin2
0
4
sin2
01sincos
0cossin
kxkx
kx
x
x
xx
xx
VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm:
( )
, 2 , 2
4 2
x k x k x k k
π π
π π π π
= + = + = +
Z
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
72
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Bài 23:
Gii phương trình
cosx cos3x 1 2 sin 2x
4
π
+ = + +
.
Hướng dn
cosx cos3x 1 2sin 2x
4
2cosxcos2x 1 sin2x cos2x
π
+ = + +
= + +
2
2cos x 2sin xcosx 2cosxcos2x 0
+ =
(
)
(
)
cosx cosx sinx 1 sinx cosx 0
+ + =
cosx 0
cosx sinx 0
1 sinx cosx 0
=
+ =
+ =
x k
2
x k
4
x k2
3
x k2
2
π
= + π
π
= + π
= π
π
= + π
(
)
k
Vy, phương trình nghim:
x k
2
x k
4
x k2
π
= + π
π
= + π
= π
(
)
k
Bài 24:
Gii phương trình:
sin3 3cos3 2sin 0
x x x
+ =
.
Hướng dn
sin3 3cos3x 2sin 0
x x
+ =
1 3
sin3 cos3x sin
2 2
x x
+ =
sin 3 sin
3
x x
π
+ =
.
Suy ra phương trình có các nghim:
6
x k
π
π
= + ;
6 2
x k
π π
= + (vi
k
)
Bài 25:
Gii phương trình :
2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
π
=
Hướng dn
Đ/K
( )
cos 0
2
x x l l
π
π
+
Z
(
)
*
Phương trình
2 2
1 cos 2 2sin tan 1 sin 2 2sin tan
2
x x x x x x
π
= =
( )
2
cosx sinx
2sin .cosx 2sin tan 1 0 2sin . cosx sinx 0
cos
x x x x
x
+
+ = + =
( )( )
cos sin 0 tan 1
cos sin sin 2 1 0
sin 2 1 0 sin 2 1
x x x
x x x
x x
+ = =
+ =
= =
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
73
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN -
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
4
,
4 2
4
x k
x k k
x k
π
π
π π
π
π
= +
= +
= +
Z
( Tho mãn điu kin
(
)
*
)
Bài 26:
Gii phương trình:
2
2sin 3sin 2 2 0
x x
+ =
.
Hướng dn
2
3 1 1
2sin 3sin 2 2 0 3sin 2 cos2 1 sin 2 cos2
2 2 2
x x x x x x
+ = = =
( )
6
sin 2 sin
6 6
2
x k
x k
x k
π
π
π π
π
π
= +
=
= +
Bài 27:
Gii phương trình
( )
2
2 1 2 2
cosx sinx cosx sinx
+ = +
.
Hướng dn
(
)
2
2 1 2 2 2 0 ( 2)(1 2 ) 0 (*)
PT cosx sinx cos x cosx sinx cosx sin x + + = + =
Do
2 0
cosx
nên
(*) 1 2 0 2 1 .
4
sin x sin x x k
π
π
+ = = = +
Bài 28:
Gii phương trình lượng giác sau:
2 2
2cos 2 3cos4 4cos 1
4
x x x
π
+ =
.
Hướng dn
Phương trình ban đầu tương đương:
2
1 cos 4 3 cos4 4cos 1
2
x x x
π
+ + =
2
2
sin 4 3cos4 4cos 2
1 3
sin 4 cos4 2cos 1
2 2
cos 4 cos2
6
x x x
x x x
x x
π
+ =
+ =
=
12
36 3
x k
k
x
π
π
π π
= +
= +
NGUY
N HU BIN
- https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
CÁC SÁCH ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại s 9 (Ôn thi vào lp 10)
(2). Tinh hoa hình hc (Ôn thi vào lp 10)
(3). Luyn đề môn toán (Ôn thi vào lp 10)
(4). Tinh hoa hình hc (Ôn thi THPT quc gia)
(5). Luyn đề môn toán (Ôn thi THPT quc gia)
ĐỂ ĐẶT MUA SÁCH, CÁC EM LIÊN H VI THY
Facebook:
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Gmail:
ng.huubien@gmail.com
Đin thoi:
01234.170.323
| 1/76

Preview text:

CẨM NANG CHO MÙA THI
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
(LỚP 11 & ÔN THI THPT QUỐC GIA) NGUYỄN HỮU BIỂN
https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Email: ng.huubien@gmail.com LỜI GIỚI THIỆU
Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác là một trong nhưng nội
dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác
các em được học trong chương trình giải tích lớp 11 kết hợp với các công thức và kiến thức nền
tảng của lớp 10. Để giải phương trình lượng giác, điều đầu tiên các em cần là phải biết cách
học thuộc các công thức biến đổi lượng giác cơ bản, tiếp theo các em cần học tập siêng năng,
chuyên cần để đúc rút kinh nghiệm cho bản thân, từ đó biết phân chia các dạng toán và kỹ
thuật giải tương ứng để “đối phó” tốt với mọi loại bài về giải phương trình lượng giác trong đề thi.
Cuốn tài liệu CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC được chắt lọc, đánh máy công phu, trình bày đẹp. Nội dung rất hữu ích cho học sinh lớp
11, học sinh ôn thi đại học môn Toán và quý thầy cô giáo dạy Toán THPT. Tài liệu được biên
soạn tỉ mỉ, phân chia dạng toán rõ ràng, công thức đầy đủ, mỗi phần đều có ví dụ minh họa và
hướng dẫn. Học sinh bị mất gốc kiến thức về lượng giác cũng có thể học lại từ đầu không mấy
khó khăn. Hy vọng rằng với cuốn tài liệu hữu ích này, các em học sinh sẽ có một “cẩm nang”
để chinh phục phương trình lượng giác trong thi cử.
Tài liệu rất có thể vẫn còn một vài khiếm khuyết, rất mong nhận được ý kiến từ các em học sinh và độc giả.
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN
Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 Email: ng.huubien@gmail.com
CÁC EM CÓ THỂ TÌM ĐỌC THÊM CÁC SÁCH DO THẦY BIÊN SOẠN VÀ ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại số 9 (Ôn thi vào lớp 10)
(2). Tinh hoa hình học (Ôn thi vào lớp 10)
(3). Luyện đề môn toán (Ôn thi vào lớp 10)
(4). Tinh hoa hình học (Ôn thi THPT quốc gia)
(5). Luyện đề môn toán (Ôn thi THPT quốc gia)
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phần 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Hàm số y = sinx
+ TXĐ: D = R (Vì lấy bất kỳ giá trị nào của x, thay vào hàm số ta đều tính được y) + Tập giá trị: [ -1 ; 1 ]
(Vì các giá trị tính được của y chỉ nằm trong đoạn [ -1 ; 1 ], nghĩa là −1 ≤ s inx ≤ 1 )
+ Hàm y = sinx là hàm số lẻ (x
∀ ∈ D ⇒ −x ∈ D và sin(-x) = - sinx: đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = 2π (sin(x + 2π) = s inx - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm thì giá trị hàm
số trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ - tính chất này giúp vẽ đồ thị
được thuận tiện)
+ Bảng biến thiên trên đoạn [0;π] (trên nửa chu kỳ) π x 0 π 2 y = sinx 1 0 0 + Đồ thị hàm số
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên R, tuần hoàn với chu kỳ . Do đó muốn khảo
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = sinx trên R, ra chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ) sau đó lấy đối xứng qua gốc tọa độ O ta được đồ thị trên đoạn [− ;
π π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang phải
theo trục hoành những đoạn có độ dài 2 ; π 4 ; π 6 ; π ... *Nhận xét:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 1
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π π 
+ Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng  − + k.2 ; π + k.2π  2 2   π 3π 
+ Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng  + k.2 ; π + k.2π, k ∈Z  2 2  2. Hàm số y = cosx
+ TXĐ: D = R (Vì lấy bất kỳ giá trị nào của x, thay vào hàm số ta đều tính được y)
+ Tập giá trị: [ -1 ; 1 ] (Vì các giá trị tính được của y chỉ nằm trong đoạn [ -1 ; 1 ], nghĩa
−1 ≤ cosx ≤ 1)
+ Hàm y = cosx là hàm số chẵn (x
∀ ∈ D ⇒ −x ∈ D và cos(-x) = cosx: đồ thị đối xứng qua trục tung Oy).
+ Chu kỳ T = 2π (cos(x + 2 )
π = cosx - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm thì giá trị
hàm số trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ - tính chất này giúp vẽ đồ
thị được thuận tiện: )
+ Bảng biến thiên trên đoạn [0;π] (trên nửa chu kỳ) π x 0 π 2 y = cosx 1 -1 + Đồ thị hàm số
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên R, tuần hoàn với chu kỳ . Do đó, muốn
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cosx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua trục Oy ta được đồ
thị trên đoạn [− ;
π π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang
phải theo trục hoành những đoạn có độ dài 2 ; π 4 ; π 6 ; π ...
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 3. Hàm số y = tanx  π 
+ TXĐ: D = R \  + kπ / k ∈ Z (Vì cos x ≠ 0 ).  2  + Tập giá trị: R
+ Hàm y = tanx là hàm số lẻ (x
∀ ∈ D ⇒ −x ∈ D và tan(-x) = - tanx: đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = π (tan(x + π) = tan x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm π thì giá trị hàm số
trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ π )  π 
+ Bảng biến thiên trên đoạn 0;   (nửa chu kỳ)  2  π x 0 2 y = tanx +∞ 10 + Đồ thị hàm số  π 
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \  + kπ / k ∈ Z , tuần hoàn với chu kỳ π .  2 
Do đó, muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo  π 
sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn 0; 
(nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc  2   π π
tọa độ O ta được đồ thị trên đoạn − ;  (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu  2 2 
được sang trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài ; π 2 ; π 3 ; π ... y = tanx
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC *Nhận xét:  π π 
+ Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng  − + k. ; π + k.π, k ∈Z  2 2 
+ Hàm số không có khoảng nghịch biến.  π 
+ Mỗi đường thẳng vuông góc với trục hoành, đi qua điểm  + k. ; π 0 gọi là 1 đường  2  π
tiệm cận của đồ thị hàm số y = tanx (Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = + k.π 2
làm 1 đường tiệm cận) 4. Hàm số y = cotx + TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ } Z (Vì sin x ≠ 0 ) . + Tập giá trị: R
+ Hàm y = cotx là hàm số lẻ (x
∀ ∈ D ⇒ −x ∈ D và cot(-x) = - cotx: đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = π (cot(x + π) = cot x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm π thì giá trị hàm số
trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ π )  π 
+ Bảng biến thiên trên đoạn 0;   (nửa chu kỳ)  2  π x 0 2 +∞ y = cotx 0 + Đồ thị hàm số
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \ {kπ / k ∈ }
Z , tuần hoàn với chu kỳ π . Do đó,
muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ  π 
đồ thị hàm số trên đoạn 0; 
(nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc tọa độ O  2   π π
ta được đồ thị trên đoạn − ;  (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang  2 2 
trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài ; π 2 ; π 3 ; π ...
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 4
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC y = cotx *Nhận xét:
+ Hàm số y = tanx nghịch biến trên mỗi khoảng (k. ; π π + k.π) k ∈Z
+ Hàm số không có khoảng đồng biến biến.
+ Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = k.π làm 1 đường tiệm cận II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Hàm số y = sinx có TXĐ: D = R
+ Hàm số y = cosx có TXĐ: D = R  π 
+ Hàm số y = tanx có TXĐ: D = R \  + kπ / k ∈ Z (Vì cos x ≠ 0 )  2 
+ Hàm số y = cotx có TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ } Z (Vì sin x ≠ 0 )
BÀI TẬP: Tìm tập xác định của các hàm số sau 2 5cos x − s inx + 7 2 cos x − s inx + 2 1). y= 2). y= 1− s inx cos x 1+ s inx 1− cos x 3). y = 4). y = 1− cos x 2 cos x x + 3 2x 2x 5). y = 2 + sin 3x + 3cos 6). y = sin − 5cos x − 2 x + 3 2x −1 π 7). y = t anx + c otx 8). y = tan(2x + ) 4 1+ cos x 9). y =
10). y = 2 + sin x + cos x . x sin x
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 5
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 3 + tgx  π  11). y =
12) y = 2tgx + 3cot g  2x −  1+ sin x  3  HƯỚNG DẪN 2 5cos x − s inx + 7 π 1). Hàm số y=
xác định khi 1− s inx ≠ 0 ⇔ s inx ≠ 1 ⇔ x ≠ + k.2π (k ∈ Z) 1− s inx 2  π 
Vậy TXĐ: D = R \  + k.2 , π k ∈Z  2  2 cos x − s inx + 2 π 2) Hàm số y=
xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k.π (k ∈Z) cos x 2  π  Vậy TXĐ: D = R \  + k. , π k ∈Z  2  1+ sinx
3). Vì 1+ s inx ≥ 0 và 1− cos x ≥ 0 với mọi x nên
≥ 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện 1− cos x 1+ s inx
1− cos x ≠ 0 . Vậy hàm số y =
xác định khi 1− cos x ≠ 0 hay cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k.2π . 1− cos x Vậy TXĐ: D = R \ {k.2 , π k ∈ } Z 1− cos x
4). Vì 1− cos x ≥ 0 và 2
cos x ≥ 0 với mọi x nên
≥ 0 với x thỏa mãn điều kiện 2 cos x π  π  cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
+ k.π . Vậy TXĐ: D = R \  + k. , π k ∈Z 2  2  x + 3
5). Hàm số y = 2 + sin 3x + 3cos
xác định ⇔ x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 . x − 2 Vậy TXĐ: D = R \ { } 2 x ≠ −3 2x 2x x + 3 ≠ 0  6). Hàm số y = sin − 5cos xác định ⇔  ⇔  1 . x + 3 2x −1 2x −1 ≠ 0 x ≠  2  1 
Vậy TXĐ: D = R \ −3;   2  π
7). tanx xác định khi và chỉ khi x ≠ + k. ,
π k ∈Z , cotx xác định khi và chỉ khi 2 x ≠ k. , π k ∈Z .
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π x ≠ + k.π k.π
Vậy y = t anx + c otx xác định khi và chỉ khi  2 (k ∈ Z) hay x ≠ (k ∈ Z) . 2 x ≠ k.π  k.π  TXĐ: D = R \  , k ∈ Z  2   π  π π π k.π
8). y = tan  2x +  xác định khi và chỉ khi 2x + ≠ + k.π hay x ≠ + (k ∈ Z) .  4  4 2 8 2  π k.π  Vậy TXĐ: D = R \  + , k ∈ Z  8 2  1+ cos x 9). Biểu thức y =
có nghĩa khi và chỉ khi: x.s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ . x sin x
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \ {kπ / k ∈ } Z
10). Do 2 + sin x + cos x = (1+ sin x) + (1+ cos x) > 0
Do đó hàm số y = 2 + sin x + cos x được xác định với mọi x. Vậy tập xác định của hàm số là: D = R 3 + tgx 11). Biểu thức y =
có nghĩa khi và chỉ khi: 1+ sin x  π  π x  ≠ + kπ x ≠ + kπ  2 π  2 ⇔  ⇔ x ≠ + kπ   π 2 s  in x ≠ 1 − x ≠ − + k2π  2 π 
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \  + kπ / k ∈ ℕ  2   π 
12). Biểu thức y = 2tgx + 3cot g  2x
 có nghĩa khi và chỉ khi :  3   π  π x  ≠ + kπ x  ≠ + kπ  2  2  ⇔ π    π π 2x − ≠ kπ x ≠ + k  3  6 2
Vậy tập xác định của hàm số là:  π   π π 
D = D \ A B với A = x / x
+ kπ  và B = x / x ≠ + k .  2   6 2 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 7
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 + cos
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số = x y . sin x
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin ≠ 0 ⇔ ≠ π , ∈ . ℤ x x k k . Tập xác định là = ℝ \{ π, ∈ } ℤ D k k . sin x
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số y = . cos ( x − π )
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ ( −π ) π 3π cos
≠ 0 ⇔ −π ≠ + π ⇔ ≠ + π , ∈ℤ x x k x k k . 2 2 3π  Tập xác định là = ℝ \  + π , ∈ℤ D k k  .  2   2π 
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số y = tan  5x +  .  3 
Hướng dẫn: Hàm số xác định  2π  2 ⇔ π π π π cos  5 +  ≠ 0 ⇔ 5 + ≠ + π ⇔ ≠ − + , ∈ ℤ x x k x k k .  3  3 2 30 5  π π  Tập xác định là = ℝ \ − + , ∈ ℤ D k k  .  30 5  2 + cos x
Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số y = . 1 − sin x π
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin ≠ 1 ⇔ ≠ + 2π , ∈ℤ x x k k . 2 π  Tập xác định là = ℝ \  + 2π , ∈ℤ D k k  .  2  2 + cos x
Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 − sin x
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin x ≠ 2 (luôn thoả với mọi x). Tập xác định là = ℝ D . 2 + sin x
Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số y = . cos x +1
Hướng dẫn: Ta có 1
− ≤ sin x ≤1 1
− ≤ cos x ≤ 1 nên 2 + sin x > 0 và cos x +1 ≥ 0.  2 + sin x  ≥ 0(luoân thoaû)
Hàm số xác định ⇔  cos x +1 ⇔ cos x ≠ 1
− ⇔ x ≠ π + kπ ,k ∈ℤ . cos x +1≠ 0 Tập xác định là = ℝ \{π + π, ∈ } ℤ D k k .
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 8
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 5 − 3cos 2x
Bài 7. Tìm tập xác định của hàm số y =  π .  1 + sin  2x −   2 
Hướng dẫn: Ta có 1
− ≤ cos 2x ≤ 1 nên 5 − 3cos 2x > 0 .  π 
Mặt khác 1 + sin  2x −  ≥ 0 .  2  Hàm số xác định  5−3cos2x ≥ 0  (luoân thoaû)  π  1+sin2x−   π  ⇔ π π   2 
⇔sin2x−  ≠ 1
− ⇔2x− ≠ − +k2π ⇔ x kπ,k∈ℤ.  2  2 2   π  1
 +sin2x−  ≠ 0   2  Tập xác định là = ℝ \{ π, ∈ } ℤ D k k .  π  1 + cot  + x  3 
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số y =  π .  2 tan  3x −   4  Hướng dẫn:   π  π  π sin   + x ≠ 0  + x kπ x ≠ − + π  k 3   3 3     π   π π  π π
Hàm số xác định ⇔ cos 3x −  ≠ 0 ⇔ 3x
≠ + kπ ⇔ x ≠ + k , k ∈ ℤ .  4  4 2 4 3      π π    π π 2 3 tan 3 −  ≠ 0  x − ≠ kπ x ≠ + k x  4  12 3   4   π π π π π  Tập xác định là = ℝ \ − + π , + , + , ∈ ℤ D k k k k .  3 4 3 12 3  1 − tan 4x
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số y = . 2sin x − 2 Hướng dẫn:  π  π π 4  x ≠ + kπ x ≠ + k 2 8 4 cos 4x ≠ 0     π  π Hàm số xác định ⇔ 
⇔ x ≠ + k2π ⇔ x ≠ + k2π , 2 k ∈ ℤ . s  in x ≠ 4 4    2  3π  3π x ≠ + k2π x ≠ + k2π  4  4 π π π 3π  Tập xác định là = ℝ \  + , + 2π , + 2π , ∈ℤ D k k k k   8 4 4 4 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 9
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π  1 + cos x
Bài 10. Tìm tập xác định của hàm số y = cot  x +  + .  6  1 − cos x 1 + cos x Hướng dẫn: Vì 1
− ≤ cos x ≤ 1 nên 1+ cos x ≥ 0 và 1− cos x ≥ 0 ⇒ ≥ 0. 1 − cos x   π   π  π sin  x +  ≠ 0 x + ≠ kπ x ≠ − + kπ Hàm số xác định ⇔   6  ⇔  6 ⇔  6 , ℤ k ∈ .    1  − cos x ≠ 0 x k 2π x k 2π  π  Tập xác định là
= ℝ \ − + π , 2π , ∈ℤ D k k k  .  6  1
Bài 11. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + sin x − . 2 tan x −1 Hướng dẫn: Vì 1
− ≤ sin x ≤1 nên 2 + sin x ≥ 0 . Hàm số xác định
2 + sin x ≥ 0(luoân thoaû)  π  x ≠ ± + π  k tan x ≠ ±1 ±  2 4 ⇔ tan x −1 ≠ 0 ⇔  ⇔  , k, ℤ m ∈ .  cos x ≠ 0  π cos x ≠ 0 x ≠ + π   k  2  π π  Tập xác định là
= ℝ \ ± + π , + π , ∈ℤ D k k k  .  4 2   π  1 + tan  + 2x   3 
Bài 12. Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 cot x + 1
Hướng dẫn: Hàm số xác định 2
cot x +1 ≠ 0(luoân thoaû)  π π  π π   π   + 2x ≠ + kπ x ≠ + ⇔ k cos  + 2x  ≠ 0 ⇔  3 2 ⇔  12 2 , ℤ k ∈ .  3     x kπ x kπ sin x ≠ 0   π π  Tập xác định là = ℝ \  + , π , ∈ ℤ D k k k  . 12 2 
Dạng 2: TÌM CHU KỲ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kỳ T = 2π 2π
Mở rộng: Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ: T = a
+ Hàm số y = tanx và y = cotx tuần hoàn với chu kỳ T = π
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 10
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π
Mở rộng: Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T = a
+ Nếu hàm số f(x) có chu kỳ T , hàm số g(x) có chu kỳ T thì hàm số y = f (x) + g(x) có 1 2 chu kỳ T = k.BCNN(T ;T ) 1 2
Bài 1: Chứng minh hàm số y = f(x) = sin2x tuần hoàn với chu kỳ T = π , tức là:
f(x + π) = f(x), x
(*) và T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện (*) Hướng dẫn
HS y = f(x) = sin2x có TXĐ: D = R. ∀x ∀ ∈D , ta có:
f(x + π) = sin 2(x + π) = sin(2x + 2π) = sin 2x = f(x) .
Giả sử có số T sao cho: 0 < T < π và f(x + T ) = f(x), x ∀ . 0 0 0 π π π π π Cho x =
, ta được: sin 2( + T ) = sin 2.
sin( + 2T ) = sin = 1 4 0 0 4 4 2 2 π π ⇒
+ 2T = + k.2π (k Z) T = k.π (k Z). Điều này trái với giả thiết 0 < T < π 0 0 2 2 0
Nghĩa là T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện f(x + T) = f(x), x ∀ .
Vậy y = sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π .
Bài 2: Tìm chu kỳ của các hàm số sau π 1). 2 y = 2 sin 3x 2). 2
y = 4cos (5x + )
3). y = tan(3x 2) 6 π  π   x  2 tan 4x
4). y = cot(5x + )
5). y = sin  − x  + tan   6). y = 4  3   3  1− co 8 s x 1− 1+co 8sx Hướng dẫn 2π π 1). 2
y = 2 sin 3x = 1 cos6x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ T = = 6 3 π π 2). 2
y = 4cos (5x + ) = 2 + 2cos(10x + ) . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 6 3 2π π T = = 10 5 π
3). y = tan(3x 2) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 11
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π π π
4). y = cot(5
x + ) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = = 4 55  π   x 
5). Ta thấy hàm số f (x) = sin  − x  có chu kỳ T = 2π . Hàm số g(x) = tan   có chu kỳ  3  1  3 
T = 3π . Vậy hàm số y co chu kỳ T = 6π 2 6). Ta có : sin 4x 2 tan 4x ( + os ) 2 .2 cos 4x tan 4x 1 c 8x 2 sin 4x.cos4x sin 8x cos4x y = = = = = = tan 8x 1+ co 8 s x −1+ co 8 s x co 8 s x co 8 s x co 8 s x co 8 s x 1+ co 8 s x π
Vậy hàm số y có chu kỳ T = 8
Dạng 3: XÉT TÍNH CHẴN - LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x
thuộc D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = f(x)
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc
D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = -f(x)
BÀI TẬP: Xét tính chẵn - lẻ của các hàm số sau
1). y = x + cos5x 2). 2
y = 3 cos x + sin x c otx 3). 2
y = sin x. sin 2x 4). y = 2 1 + cos x 5). f (x) = 3sin x − 2 6). f (x) = s inx − cos x 7). 2 f (x) = s in . x cos x + t anx 8). f (x) = sin 2x − co 3 s x Hướng dẫn
1) Hàm số y = f(x) = x + cos5x có TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D . ∀x
∀ ∈D, f(x) = −x + cos(5
x) = x + cos5x = f(x) . Vậy f(x) là hàm số chẵn. 2) Hàm số 2
y = f(x) = 3 cos x + sin x có TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D . 2 2 2x
∀ ∈D, f(x) = 3cos(x) + sin (x) = 3 cos x + (s inx) = 3 cos x + sin x = f(x).
Vậy f(x) là hàm số chẵn. 3) Hàm số 2
y = sin x. sin 2x có TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D .
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 12
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 2x
∀ ∈D, f(x) = sin (x).sin(2x) = − sin x. sin 2x = −f(x). Vậy 2
y = f(x) = sin x. sin 2x là hàm số lẻ. c otx
4) Hàm số y = f(x) =
có TXĐ: D = R \ {k.π / k ∈ }
Z . Ta có x D ⇒ −x D . 2 1 + cos x cot(x) c otxx
∀ ∈D, f(x) = = −
= −f(x) . Vậy f(x) là hàm số lẻ. 2 2
1 + cos (x) 1 + cos x f (−x) ≠ f (x)
5). TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D . Xét f (−x) = −3sin x − 2 ⇒  . f (−x) ≠ −f (x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ. f (−x) ≠ f (x)
6). TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D . Xét f (−x) = − s inx − cos x ⇒ f(−x) ≠ −f(x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
7). TXĐ: D = R. Ta có x D ⇒ −x D . Xét 2
− = − inx os − anx = −( 2 f ( x) s .c x t s in . x cos x + t anx) = −f (x)
Vậy f(x) là hàm số lẻ.
8). Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Dạng 4: TÌM MIN - MAX CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng: Ta có: −1
− ≤ sin(ax + b) 1,x ∀ ∈ R,1
− ≤ cos(ax + b) 1,x ∀ ∈ R
BÀI TẬP: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số π
1). y = 2cos(x + ) + 3 2). y = 4 sin x 3 1
3). y = 3 + sin x cos x
4). y = 1 + s inx 3 4 5). y = − ( 2 1 sin x ) −1 6). f(x) = 9 sin2 − 2x
7). f(x) = 2cos2x – cosx + 1
8). f(x) = sin2x – 4sinx – 2 Hướng dẫn  π  1). x ∀ , ta có: −1
− ≤ cos x +  ≤ 1 nên  3   π   π  −2
− ≤ 2cos x +  ≤ 2 1 2cosx +  + 3 5 1 y 53   3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 13
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π   π  ⇒ y
=1 ⇔ cos x +  = −1, y = 5 ⇔ cos x +  =1 min max  3   3  2). ∀x
∀ ≥ 0 , ta có: −1
− ≤ sin x 1 ⇔ −4 4sin x 4 ⇔ −4 y 4 . ⇒ y = −4 ⇔ sin x = −1, y = 5 ⇔ sin x =1 min max 1 1
3). Ta có: y = 3 + sin x cos x = 3 + sin 2x . x ∀ , ta có: −1
− ≤ sin 2x 1 nên: 4 8 1 1 1 1 1 1 23 25
− ≤ sin 2x ≤ ⇔ 3 − ≤ 3 + sin 2x 3 + ⇔ ≤ y ≤ . 8 8 8 8 8 8 8 8 25
Vậy giá trị lớn nhất của y là
đạt được khi: sin2x = 1 8 23
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là
đạt được khi: sin2x = -1 8 4). x ∀ , ta có:
−1 ≤ sinx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1+ sinx ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 1+ sinx ≤ 2 ⇔ −3 ≤ 1+ sinx − 3 ≤ 2 − 3 ⇔ −3 ≤ y ≤ 2 − 3
Vậy giá trị lớn nhất của y là 2 3 đạt được khi: sinx = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là -3 đạt được khi: sinx = -1 5). Hàm số: y = − ( 2
1 sin x ) −1 có tập xác định là D = R
Với mọi x R ta luôn có: − ≤ − ( 2 1
1 sin x ) −1 ≤ 2 −1 ⇔ 1 − ≤ y ≤ 2 −1. *) y ⇔ ( 2
sin x ) = −1; *)y = −1 xảy ra khi: ( 2 sin x ) =1 m = 2 −1 ax min
6). Do 0 ≤ sin22x ≤1 ⇒ 9 – sin22x > 0, ∀ x ∈ ℝ Vậy hàm số f(x) = 9 sin2 −
2x xác định với ∀ x ∈ ℝ . Ta có 0 ≤ sin22x ≤1
⇒ 8 < 9 – sin22x ≤ 9, ∀ x ∈ ℝ 2 2 ⇒ y = 8 ⇔ sin x = 1, y = 3 ⇔ sin x = 0 min max
7). Hàm số f(x) = 2cos2x – cosx + 1 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t = cosx, khi đó -1 ≤ t ≤ 1
Xét hàm số F(t) = 2t2 – t + 1 và có bảng biến thiên sau:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 14
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 t -∞ -1 4 1 +∞ 2 F(t) 4 7 8 7 1 Từ đó ta có: ⇒ y = 4 ⇔ cos x = −1, y = ⇔ cos x = max min 8 4
8). Hàm số f(x) = sin2x – 4sinx – 2 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t =sinx, khi đó –1 ≤ t ≤ 1. T a có: F(t) = t2 – 4t – 2 t -∞ -1 1 2 +∞ F(t) 3 -5 ⇒ y = 3 ⇔ sin x = 1 − , y = 5 − ⇔ s inx =1 max min
Dạng 5: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 1: Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, vẽ đồ thị của hàm số y = s inx Hướng dẫn 1 x -2π O π
s inx nÕu sinx 0
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có: s inx =  (y 0)
− s inx nÕu sinx < 0
Như vậy, đồ thị hàm số y = s inx trên trục số được suy ra bằng cách như sau:
+ Phần đồ thị với s inx 0 thì lấy bằng chính nó (giữ nguyên) (Vì
s inx = s inx nÕu sinx 0 )
+ Phần đồ thị với s inx < 0 thì lấy đối xứng qua trục hoành (Vì
s inx = − s inx nÕu sinx < 0 )
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x.
+ Suy ra đồ thị hàm số y = sin 2x .
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 15
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
+ Tìm các khoảng đồng biên - nghịch biến của hàm số y = sin2x.
+ Tìm các khoảng để hàm số y = sin2x nhận giá trị dương - giá trị âm. Hướng dẫn
* Ý 1: Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x + TXĐ: R 2π + Chu kỳ T = = π 2
+ Hàm số y = sin2x là hàm lẻ, đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ  π 
+ Xét BBT của hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0;    2  π π x 0 4 2 y = sin2x 0 1 0  π 
(Hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0; 
 là hàm số y = sinx trên nửa chu kỳ [0;π] )  2  + Đồ thị hàm số 1 π π - π x 4 2 π O π - 2 4 -1
* Ý 2: Suy ra đồ thị hàm số y = sin 2x
+ Vì y = sin 2x ≥ 0 nên đồ thị hàm số y = sin 2x được suy ra từ đồ thị hàm số y = sin 2x bằng cách:
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = sin 2x với y ≥ 0
- Lây đối xứng phần còn lại qua trục Ox
Ta có đồ thị như hình bên dưới:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 16
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 x π π O π π π - - 2 4 4 2 * Ý 3:  π π 
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  − + k ; π + kπ,k ∈Z  4 4   π 3π 
+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng  + k ; π + kπ,k ∈ Z  4 4  * Ý 4:  π 
+ y ≥ 0 trên các khoảng  k ; π + kπ,k ∈Z  2   π 
+ y ≤ 0 trên các khoảng  − + k ; π kπ,k ∈Z  2 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 17
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. NHẮC LẠI CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ t cot c o t α
1. Cách nhớ các trục lượng giác
+ cosin là trục nằm ngang M
+ song song với nó có chàng cot } sin α { tan α α
+ còn sin thì đứng thẳng băng cos
+ đối diện với nó có tan đứng chờ cosα sin tan • −1 ≤ sinα ≤ 1, α ∀ • −1 ≤ cosα ≤ 1, α ∀ • sin( k
α + 2π ) = sinα ,k ∈ℤ • cos( k
α + 2π ) = cosα ,k ∈ℤ • tan( k
α + π ) = tanα,k∈ℤ • cot( k
α + π ) = cotα,k∈ℤ
2. Sáu công thức cơ bản 1 (1) 2 2 sin cos 1 α + α = (4) 2 1 tan + α = 2 cos α sin α 1 (2) tan α = (5) 2 1 cot + α = cos α 2 sin α cos α (3) cot α = (6) tan . cot 1 α α = sin α
3. Công thức cộng - trừ: cos thì cos cos sin sin
sin thì sin cos cos sin rõ ràng
cos thì đổi dấu hỡi chàng
sin thì giữ dấu xin nàng nhớ cho
tan tổng thì lấy tổng tan, chia một trừ tích với tan - dễ mà
(1) cos (a b) cos a. cos b sin a. sin b + = − (2) cos (a b) cos a. cos b sin a. sin b − = + + (5) ( + ) tan a tan b tan a b = 1 tan a.tan b − (3) sin (a b) sin a. cos b sin b. cos a + = + − (6) ( − ) tan a tan b tan a b = (4) sin (a b) sin a. cos b sin b. cos a − = − 1 tan a. tan b +
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 18
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4. Công thức biến đổi tổng thành tích: cos + cos = 2cos.cos cos - cos = -2sinsin sin + sin = 2sin.cos sin - sin = 2cos.sin a b a b + − (1) cos a cos b 2 cos . cos + = 2 2 a b a b + − (2) cos a cos b 2 sin . sin − = − 2 2 a b a b + − (3) sin a sin b 2 sin . cos + = 2 2 a b a b + − (4) sin a sin b 2 cos . sin − = 2 2
Tình mình cộng với tình ta, sinh ra hai đứa con mình con ta
Tình mình hiệu với tình ta, sinh ra hiệu chúng, con ta con mình
sin (a b + ) (5) tan a tan b + = cosa.cos b sin (a b − ) (6) tan a tan b − = cosa.cos b
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
Suy ra từ công thức tổng thành tích
“cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ
sin sin nửa cos-trừ, trừ cos-cộng
sin cos nửa sin-cộng, cộng sin-trừ”. 1 (1) cos a. cos b cos  (a b) cos(a b) = + + − 2   1 (2) sin a. sin b cos  (a b) cos(a b) = − + − − 2   1 (3) sin a. cos b sin  (a b) sin(a b) = + + − 2   1 (4) cosa. sin b sin  (a b) sin(a b) = + − − 2  
(có công thức (3), có thể không cần công thức (4) hoặc ngược lại)
6. Công thức góc nhân đôi: (1) sin 2a 2 sin a. cos a = (2) 2 2 2 2 cos 2a cos a sin a 2 cos a 1 1 2 sin a = − = − = −
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 19
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
7. Công thức hạ bậc hai:
Suy ra từ công thức góc nhân đôi 1 cos 2a − 1 cos 2a + (1) 2 sin a = (2) 2 cos a = 2 2
8. Công thức góc nhân ba:
Nhân ba một góc bất kỳ
sin thì ba bốn, cos thì bốn ba
dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phương chỗ bốn, thế là ok.
(1) 3 sin 3a 3 sin a 4 sin a = − (2) 3 cos3a 4 cos a 3 cos a = −
9. Công thức hạ bậc ba:
Suy ra từ công thức góc nhân ba. 1 1 (1) 3 sin a = (3sin a s in3a − ) (2) 3 cos a = (3 cos a cos 3a + ) 4 4 x
10. Công thức biểu diễn sin x, cos x, tan x qua t tan   =   :  2  
sin, cos mẫu giống nhau chả khác
ai cũng là một cộng bình tê (
2 1 + t )
sin thì tử có hai tê (2t),
cos thì tử có 1 trừ bình tê (
2
1 t ). 2t 2t (1) sin x = (3) tan x = 2 1 t + 2 1 t − 2 1 t − 2 1 t − (2) cos x = (4) cot x = 2 1 t + 2t
Nếu đặt t = tan x 2t 2t (1) sin 2x = (3) tan 2x = 2 1 t + 2 1 t − 2 1 t − 2 1 t − (2) cos 2x = (4) cot 2x = 2 1 t + 2t
11. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
cos đối , sin bù, phụ chéo, khác π tan (thì bằng nhau - còn lại đối nhau) cos  (−α) cos = α   s  in  (π −α) sin = α   s  in  cos  cos  (−α) sin = − α  (π −α) = − α (1) Góc đối: (2) Góc bù:  tan (−α) tan = − α  tan  (π −α) tan = − α   cot  (−α) cot = − α cot  cot   (π −α) = − α  
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 20
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC    π s  in    − α cos = α     2          π tan (π + α) tan = α  cos       − α sin = α      2  sin sin     (π + α) = − α (3) Góc phụ:
(4) Góc sai kém π :     π  cos  (π + α) cos = − α tan     − α cot = α      2     cot  cot   (π + α) = α       π cot     − α tan = α      2     π Hai góc hơn kém nhau 2
(sin chéo - cos bằng, còn lại chéo đối)     • sin π π α +  = cosα • tanα +  = −cotα  2   2      • cos π π α +  = −sinα • cot α +  = −tanα  2   2 
12. Công thức bổ sung:     π π (1) sin cos 2 sin   α + α = α  +  2 cos   = α  −        4  4          π π (2) sin cos 2 sin   α − α = α  −  2 cos   = α  +        4  4          π π (3) cos sin 2 cos   α − α = α  +  2 sin   =  − α       4  4     
13. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt: 0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o 270o 360o α π π π π 2π 3π π 5 3π 0 π 2π HS 6 4 3 2 3 4 6 2 1 1 sinα 2 3 3 2 0 1 0 −1 0 2 2 2 2 2 2 1 1 cosα 3 2 3 1 0 − 2 − − −1 2 2 2 2 2 2 0 1 tanα 3 3 0 1 3 || − 3 −1 − 0 || 0 3 3 cotα 3 3 || 3 1 0 − −1 − || 0 || 3 3 3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 21
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 0o 30o 45o 60o 90o π π π π 0 6 4 3 2 s in 0 1 2 3 4 Quy tắc 5 ngón tay c o s 4 3 2 1 0 2 0o 30o 45o 60o 90o π π π π 0 6 4 3 2 tan 0 3 9 27
Đầu voi - đuôi chuột cot 27 9 3 0 Ở giữa gấp ba 3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 22
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
II. CÁC KỸ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình sinx = a.
a) Nếu a > 1 : Phương trình vô nghiệm
x = α + k.2π
b) Nếu a 1 : Đưa phương trình về dạng: sinx = sin α ⇔  (k Z)
x = π − α + k.2π
* Các trường hợp đặc biệt:
+ sinx = 0 ⇔ x = k.π( π k Z) π + sinx = 1 ⇔ x = + k.2π( π k Z) 2 π + sinx = -1 ⇔ x = −
+ k.2π(k Z) 2
Ví dụ: Giải các phương trình sau  x + π  1 1). sin   = −  5  2  x + π π  11π  = − + k2π x  = − + k10π  x + π  1  π  5 6 6 + Ta có sin = − = sin − ⇔  ⇔      (k ∈ Z)  5  2  6   x + π π  29π = π + + k2π x = + k10π  5 6    6 2). sin 2x = 1− 3 2x = α + k2π x = ...
+ Ta thấy −1 ≤ 1− 3 ≤ 1, đặt 1− 3 = sin α ⇒  ⇔  2x = π − α + k2π x = ...  π   π 
3). sin  2x −  = sin  + x   5   5   π π  2π 2x  − = + x + k2π x  = + k2π  π   π  5 5 5 + sin 2x sin x  − = + ⇒ ⇔       5   5   π  π   π 2π 2x − = π −  + x  + k2π x = + k  5  5    3 3 3 4). sin ( 0 x + 20 ) = 2 3 x 20 60 k.360  + = + x = 40 + k.360 + sin (x + 20 ) 0 0 0 0 0 0 = ⇔  ⇔  0 0 0 0 0 0 2
x + 20 = 180 − 60 + k.360 x = 100 + k.360
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 23
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2. Phương trình cosx = a
a) Nếu a > 1 : Phương trình vô nghiệm
x = α + k.2π
b) Nếu a 1 : Đưa phương trình về dạng: cosx = sin α ⇔  (k Z)
x = −α + k.2π
* Các trường hợp đặc biệt: π + cosx = 0 ⇔ x = + k.π( π k Z) 2
+ cosx = 1 ⇔ x = k.2π( π k Z)
+ cosx = -1 ⇔ x = π + k.2π( π k Z)
Ví dụ: Giải các phương trình sau x 1). cos = cos 2 2 x x + cos
= cos 2 ⇒ = ± 2 + k2π ⇔ x = 2 ± 2 + k4π 2 2  π  2 2). cos  x +  =  18  5 2 2 π π + Ta thấy −1 ≤ ≤ 1, đặt = cosα ⇒ x + = ±α + k2π ⇔ x = ±α − + k2π 5 5 18 18 3). os ( − ) 3 c x 5 = 2 π π π + os ( − ) 3 c x 5 =
= cos ⇒ x − 5 = ± + k2π ⇔ x = 5 ± + k2π 2 6 6 6 2 4). cos ( 0 x + 60 ) = 2 2 x = −15 + k.360 + cos (x + 60 ) 0 0 0 0 0 0 =
⇒ x + 60 = ±45 + k.360 ⇔  0 0 2 x = −105 + k.360 1 5). 2 cos x = 2 1 1+ cos2x 1 π π π + 2 cos x = ⇔
= ⇔ cos2x = 0 ⇒ 2x = + kπ ⇔ x = + k 2 2 2 2 4 2 3 6). 2 sin x = 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 24
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 3 1− cos2x 3 + 2 sin x = ⇔ = ⇔ cos2x =1− 3 ∈[ 1 − ; ]
1 ⇔ 2x = ±α + k2π , với cosα = 1− 3 2 2 2 π
3. Phương trình tanx = a. Điều kiện x
+ k.π(k Z) 2
+ Đưa phương trình về dạng: t anx = tan α ⇔ x = α + k.π( π k Z)
* Các trường hợp đặc biệt:
+ tanx = 0 ⇔ x = k.π( π k Z) π + tanx = 1 ⇔ x =
+ kπ(k Z) 4 π + tanx = -1 ⇔ x = − + kπ( π k Z) 4
Ví dụ: Giải các phương trình sau 3π 1). tan 3x = tan 5 3π 3π π π
+ ĐK: cos 3x ≠ 0 , tan 3x = tan ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k 5 5 5 3 2). 0 tan(x −15 ) = 5 3). tan (2x − ) 1 = 3 π π π + ĐS: ( − ) 1 tan 2x 1 = 3 = tan ⇒ x = + + k 3 2 6 6 4). sin x = cos x π
+ sin x = cos x ⇒ t anx = 1 ⇒ x = + kπ 4 5). sinx + cosx = 0 π
+ sinx + cosx = 0 ⇒ t anx = −1 ⇒ x = − + kπ 4
4. Phương trình cotx = a. Điều kiện x k.π( π k Z)
+ Đưa phương trình về dạng: cot x = cot α ⇔ x = α + k.π( π k Z)
* Các trường hợp đặc biệt: π + cotx = 0 ⇔ x =
+ kπ(k Z) 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 25
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π + cotx = 1 ⇔ x =
+ kπ(k Z) 4 π + cotx = -1 ⇔ x = − + kπ( π k Z) 4
Ví dụ: Giải các phương trình sau 1). cot 3x = 1 + ĐK: cos 3x ≠ 0 π π π + cot 3x = 1 ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k 4 12 3 2π 2). cot 4x = cot 7 + ĐK: cos 4x ≠ 0 2π 2π π π + cot 4x = cot ⇒ 4x = + kπ ⇔ x = + k 7 7 14 4 3). cot 3x = −2 + ĐK: cos 3x ≠ 0 α π
+ cot 3x = −2 ⇒ 3x = α + kπ ⇔ x = + k , với cot α = −2 3 3 1 4) cot ( 0 2x −10 ) = 3 + ĐK: os ( 0 c 2x −10 ) ≠ 0 1 + cot ( 0 2x −10 ) 0 0 0 0 0 =
⇒ 2x −10 = 60 + k.180 ⇔ x = 35 + k.90 3
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ SỞ
1. Phương trình cổ điển (phương trình bậc nhất đối với sin và cos)
asinx + bcosx = c (*) (a, b, c R vµ 2 2
a + b 0 )
+ §iÒu kiÖn ®Ó ph−¬ng tr×nh (*) cã nghiÖm lµ: 2 2 2
a + b c .
+ C¸ch gi¶i trong tr−êng hîp tæng qu¸t:
- Chia 2 vÕ cña ph−¬ng tr×nh (*) cho 2 2 a + b
- Biến đổi để áp dụng công thức cộng cos (a b) cos a. cos b sin a. sin b ± = ∓ ; sin (a b) sin a. cos b sin b. cos a ± = ±
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 26
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau: 2x x
VD1: KD-07:  sin + o c s
 + 3 cos x = 2 2 2  Hướng dẫn: x x x x 1 3 1 2 2sin + cos
+ 2.sin .cos + 3 cos x = 2 s inx + 3 cos x = 1 s inx + cos x = 2 2 2 2 2 2 2 π π π  π  π
cos .s inx + cos x.sin = sin sin x +  = sin 3 3 63 6  π π  π x  + = + k.2π x  = − + k.2π 3 6 6 ⇔  ⇔  ;k Z  π π  π x + = π − + k.2π x = + k.2π  3 6  2
VD2: 3.sin 7x o c s7x = 2 Hướng dẫn: 3 1 2 π π 2  π  π ⇔ sin 7x o c s7x = ⇔ o c s sin 7x sin o c s7x =
sin 7x −  = sin 2 2 2 6 6 26 4  π π  5π 2π 7x  − = + k.2π x  = + k 6 4 84 7 ⇔  ⇔  ;k Z  π π  11π 2π 7x − = π − + k.2π x = + k  6 4    84 7
VD3: 2 2 (cos x + s inx)cos x = 3 + o c s2x Hướng dẫn:  1 + c 2x 2 os2 2 os c
x + 2 2 s inx cos x = 3 + os c 2x 2 2
 + 2 sin 2x = 3 + os c 2x2
2 sin 2x + ( 2 1) o
c s2x = 3 2 2 2 2
+ Ta thấy ( 2 ) + ( 2 1) < (3 2 ) nên phương trình vô nghiệm VD4: 3 3
4 sin x cos 3x + 4cos x sin 3x + 3 3 o c s4x = 3 Hướng dẫn:
3 sin x sin 3x 3 cos x + o c s3x4. o c s3x + 4. sin 3x + 3 3 o c s4x = 3 4 4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 27
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ⇔ 3sin x. o
c s3x sin 3x cos 3x + 3cos x sin 3x + o
c s3x sin 3x + 3 3 o c s4x = 3
3(sin xcos3x + cosxsin 3x) + 3 3 o
c s4x = 3 3sin 4x + 3 3 o
c s4x = 3 sin 4x + 3 o c s4x = 1  π π x  = + k 1 3 1  π  π π π 8 2sin4x + o c s4x = ⇔ o
c s 4x −  = o c s
4x − = ± + k2π ⇔    ;k Z 2 2 26 3 6 3  π π x = − + k  24 2 VD5: 3
4 sin x 1 = 3sin x 3 o c s3x Hướng dẫn: ⇔ os − ( 3 3c 3x
3 sin x 4sin x) = 1 3 o
c s3x sin 3x = 1 3 1 1 π π 1o
c s3x sin 3x = ⇔ o c s o c s3x sin sin 3x = 2 2 2 6 6 2  π 2π x  = + k  π  π π π 18 3o
c s 3x +  = o c s
3x + = ± + k2π ⇔    ;k Z6 3 6 3  π 2π x = + k  6 3
VD6: Tìm m để phương trình sau có nghiệm, giải phương trình trong trường hợp đó ( 3
2m cos x + s inx ) 2
= 2m + cos x s inx + 2 3
Hướng dẫn: ⇔ (2m + 1)s inx + (2m 1) 2
cos x = 2m + 2 Phương trình có nghiệm 2 ⇔ (  
2m + 1) + (2m 1) 3
≥  2m +  ⇔ (4m 1)2 2 2 1 2 2 2
0 4m 1 = 0 m = ±  2 2 1 π TH1: m =
s inx = 1 x = + k2π,k Z ; 2 2 1
TH2: m = − ⇒ o c sx = −1
− ⇔ x = π + k2π,k Z 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 28
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2. Phương trình chứa tổng (hiệu) và tích của sin-cos (Phương trình đối xứng)
(1): a(sinx ± cosx) + b.sinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx; đk: − 2 t 2 2 − ⇒ t 12
t = 1 + 2 sin x cos x sin x cos x = 2
(2): a(sinx - cosx) + b.sinxcosx + c = 0 2 1 t
Phương pháp: Đặt t = sinx - cosx; đk: − 2 t 2 sin x cos x = 2 * Chú ý:     π π + sin x cos x 2 sin x  2 cos  + =  +  x  =  −        4  4          π π + sin cos 2 sin   α − α = α  −  2 cos   = − α  +        4  4     
+ Với phương trình dạng a sin x ± cos x + b sin x. cos x + c = 0 , ta đặt
t = sin x ± cos x , (0 t 2)
Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau VD1: 2 + + os2 2 cos 2x sin x cos x c
x sin x = 2 (s inx + cos x) Hướng dẫn:
2cos 2x + sin xcos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x)
2(cos x s inx)(cos x + s inx) + sin xcos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x) (Do cos2x = o c s2 2
x sin x = (cos x s inx)(cos x + s inx))
⇔ (s inx + cosx) 2
 (cos x s inx) + sin x cos x 2 = 0 π
TH1: sin x + cos x = 0 s inx = − cos x t anx = −1
− ⇔ x = − + kπ,k Z 4
TH2: 2(cos x s inx) + sin x cos x 2 = 0 2(s inx cos x) sin x cos x + 2 = 0 2 1 t
+ Đặt t = s inx cos x; 2 t 2 sin x cos x =
thay vào phương trình ta có: 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 29
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC   π   π  1t = −1
− ⇒ s inx cos x = −1 − ⇔ − 2 o c s x +  = −1 − ⇔ o c s x +  = (1) 24   4 2
t + 4t + 3 = 0 ⇔ t = −3  − ∉ − 2; 2  = − ∉ −    x = k2π  π  π π π  Từ (1) ⇔ o
c s x +  = o c s
x + = ± + k2π ⇔ π ;k π ∈ Z 4 4 4 4
x = − + k2π  2 VD2: 3 3
cos x + sin x = sin 2x + s inx + cos x Hướng dẫn: ⇔ ( 3
s inx + cos x) − 3sin xcos x (s inx + cos x) = 2sin xcos x + s inx + cos x 2 t 1
+ Đặt t = s inx + cos x; 2 t 2 sin x cos x =
thay vào phương trình ta có: 2t = −2  − ∉ − 2; 2  = − ∉ − … 3 2  
t + 2t t 2 = 0 ⇔ (t + 2) ( 2
t 1) = 0 ⇔ 
⇔ t = ±1±   π   π  π  12 o
c s x −  = 1o c s x −  =
s inx + cos x = 14   4 2   ⇔  ⇔ ⇔
s inx + cos x = −1      + = − π  π  1
2 sin x +  = −1
sin x +  = −   4    4 2  π π  π π x  − = ± + k2π x  = + k2π 4 4 2    π π x = k2π
x − = − + k2π ⇔ ;k Z   4 4 π 
x = − + k2π π  π   2 x − = π + + k2π  4 4
x = π + k2π
VD3: 2 sin x + c otx=2sin2x+1 Hướng dẫn:
+ ĐK: sin x 0 cos x 2 22sin x +
= (2sin xcos x).2 + 1 2sin x + cos x = 4sin xcos x + s inx s inx 2
2sin x s inx 2
+ cos x 4sin xcos x = 0 s inx 2
(2 sin x 1) + cos x(1 4 sin x) = 0
(2sin x 1)(s inx cos x 2sin xcos x) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 30
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π x  = + k2π 1 π 6 TH1: sin x = = sin ⇔  ;k Z 2 65π x = + k2π  6
TH2: sin x cos x 2sin x cos x = 0
t = 1+ 2  ∉ − 2; 2  = + ∉ −  
+ Đặt t = s inx 2
cos x;2 x 2 t 2t 1 = 0  = − − ≤ ≤
⇔ t =12  π   π  1 2
s inx cos x = 1 2 2 o c s x +
 = 1 2 o c s x +  =  4   4 2  π 1 2   12  π − − π
x + = ± arccos
 + k2π ⇔ x = ± arccos   − + k2 ; π k Z     42   2 43
VD4: (s inx + cos x) − 2 (sin 2x + 1) + s inx + cos x 2 = 0 Hướng dẫn: ⇔ ( 3
s inx + cos x) − 2 (2sin x cos x + 1) + s inx + cos x 2 = 0 ⇔ ( 3 2
s inx + cos x) − 2 (s inx + cos x) + s inx + cos x 2 = 0 + Đặt : = inx 3 2 2 t s
+ cos x;2 t 2 t 2.t + t 2 = 0 (t 2)(t + 1) = 0 t = 2  π   π  π π π
s inx + cos x = 2 sin x +  = 2 sin x +  = 1 x + = + k2π ⇔ x = + k2 ; π k Z4   4 4 2 4
III. VẬN DỤNG GIẢI CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHỔ BIẾN
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TRỰC TIẾP PHƯƠNG TRÌNH CƠ SỞ
Giải các phương trình sau (1) . o
c s7x sin 5x = 3 ( o
c s5x sin 7x) Hướng dẫn: 1 3 1 3
cos7x + 3 sin 7x = sin5x + 3cos5x cos7x + sin 7x = sin 5x + cos5x 2 2 2 2 π π π π  π   π 
cos cos7x + sin sin7x = sin sin 5x + cos cos5x cos 7x −  = cos5x −  3 3 6 63   6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 31
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π x  = + kπ π  π  12
7x − = ±  5x −  + k2π ⇔    ;k Z 36   π kπ x = +  24 6 x3π  (2) 2 4 sin3 o c s 2
2x = 1 + 2cos x −  24 Hướng dẫn:
1 cos x    3π  π  3π  ⇔ 4  − 3 o
c s2x = 1 + 1  + o c s 2x
 ⇔ 2 2cos x 3 o
c s2x = 2 + o c s  − 2x   2    2   2   π   π 
⇔ −2cos x 3 o c s2x = o
c s 2π − 2x −  = o c s x +
 ⇔ −2cos x 3 o
c s2x = sin(2x)2   2  ⇔ cos x + 3 o
c s2x = sin 2x sin 2x 3 o c s2x = 2 cos x 1 3 ⇔ π π ⇔ s in 2x o
c s2x = cos x sin sin 2x o c s o c s2x = cos x 2 2 6 6 π π  π  ⇔ o c s o c s2x sin
sin 2x = − cos x o c s 2x +
 = − cos x = o c s (π − x) 6 66   5π 2π x  = + k 18 3 ⇔  ;k Z7π 2π x = − + k  16 3  π  c 2x 1 2 os
(4) tan  + x  − 3 tan x =  2o c s2x Hướng dẫn: cos x 0  cos x 0 + ĐK:   π  ⇔  o c s   + x  ≠ 0s inx 0   22 2sin x 1 2 2 2 3
⇔ −cot x 3tan x = = −2tan x ⇔ −
tan x = 0 tan x = −1o c s2x t anx π
t anx = −1 x = − + k ; π k Z 4
(12sinx)cosx (5) KA-09: ( + )( = 3
1 2 sin x 1 s inx ) Hướng dẫn:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 32
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  1s inx ≠ − + ĐK: 2 sinx 1
⇔ (1 2sin x)cosx = 3 (1+ 2sinx)(1 s inx)
cos x 2sin xcos x = 3 3 s inx + 2 3 s inx 2 3 s inx1 o c s2x
cos x sin 2x = 3 + 3 s inx 2 3    2
cos x sin 2x = 3 s inx + 3 o c s2x
cos x 3 s inx = sin 2x + 3 o c s2x13 1 3 cos x s inx = sin 2x + o c s2x 2 2 2 2 π π ⇔ π π ⇔ o c s cos x sin s inx = sin sin 2x + o c s o c s2x 3 3 6 6  π x = + k2π  π   π  ⇔ 2 o
c s x +  = o
c s 2x −  ⇔      ;k Z3   6   π x = − + k2π  18 (6) KD-09: 3 o
c s5x 2sin 3x cos 2x s inx = 0 Hướng dẫn: 1 ( sin a.cos b =  = sin
(a +b)+sin(a b) ) 2 13 o
c s5x 2. (sin 5x + s inx) − s inx = 0 3 o
c s5x sin 5x = 2sin x 2  π  π kπ
 − 5x = x + k2π x  = +  π  3 18 3
sin − 5x = s inx ⇔  ⇔    ;k Z3   π  π kπ
5x = π − x + k2π x = − −  3    6 2 (7) KB-09: inx + + os = os 3 s cos x.sin 2x 3c 3x 2(c 4x + sin x) Hướng dẫn: 2sin (
x 12sin x) +cosx.sin2x + 3 cos3x = 2cos4x sin . x co 2
s x +cosx.sin2x + 3co 3 s x = 2cos4x 1 3  π  ⇔sin3x + 3co 3
s x = 2cos4x sin3x + co 3
s x = cos4x cos − 3x = co 4 s x 2 26
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 33
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π x  = − + k2π π 63x − = 4
± x +k2π ⇔  ;k Z 6  π 2π x = +k  42 7 x
(8) KB-06: cot x + s inx(1 + t anx.tan ) = 4 2 Hướng dẫn:  s inx 0
+ ĐK: cos x 0xo c s02x   x x sin o c s .cos x    + s inx inx .sin cos x s cos x  ⇔ + inx 2  +  = ⇔ + inx 2 2 s 1 . 4 s   = 4 s inx cos x x s inx xo c s   cos x. o c s   2   2x o c s cos x cos x sin x o c s2 2 x + sin x ⇔ + inx 2 s . = 4 ⇔ + = 4 ⇔ = 4 s inx x s inx o c sx s inx os .cos x cos x.c 2  π x  = + kπ 1 ⇔ π ⇔ = 1 1 12
4 cos x.s inx =
sin 2x = = sin ⇔  ;k Z s inx.cos x 4 2 65π x = + kπ  12 (9). inx + + os = os 3 s cos x.sin 2x 3c 3x 2(c 4x + sin x) Hướng dẫn ⇔ inx( 2 s
1− 2sin x ) + cos x.sin 2x + 3co 3 s x = 2 cos 4x ⇔ sin . x cos2x + cos x.sin 2x + 3co 3 s x = 2 cos 4x ⇔ sin 3x + 3co 3 s x = 2 cos 4x  π x  = − + k2π  π  6 ⇔ cos − 3x = cos4x ⇔     6   π 2π x = + k  42 7 x
(10). cot x + s inx(1 + t anx.tan ) = 4 2 Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 34
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC x ĐK: s inx, cos x, cos ≠ 0 2  x  sin cos x  s inx  2 ⇔ + sinx1+ .  = 4 s inx cos x x  cos   2   x x  cos x.cos  + sinx.sin cos x  2 2 ⇔ + sinx  = 4 s inx x  cos x.cos   2   x  cos cos x   2 ⇔ + sinx  = 4 s inx x  cos x.cos   2  cos x s inx ⇔ + = 4 s inx cos x 1 1 ⇔ = 4 ⇔ sin 2x = sin x cos x 2  π  π 2x  = + k2π x  = + kπ 6 ⇔ 12  ⇔   π  5π 2x = π − + k2π x = + kπ  6  12
(11) sin x + cos x = 2 os c 9x Hướng dẫn:  π π x  = − + k  π   π  32 42 o
c s x −  = 2 o c s9x o
c s x −  = o c s9x ⇔      ;k Z4   4   π π x = + k  40 5
(12) 2 sin 4x = s inx + 3 cos x Hướng dẫn:  π 2π x  = + k 1 3  π  9 3
sin 4x = s inx +
cos x sin 4x = sin x +  ⇔    ;k Z 2 23   4π 2π x = + k  15 5 3 1 (13) + = 8cos x s inx cos x Hướng dẫn:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 35
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC s inx 0 + ĐK:  cos x 0
3 cos x + s inx 2
= 8cos x.s inx 3 cos x + s inx = 8( 2
1 sin x).s inx
3 cos x + s inx = 8s inx 3
8sin x 3 cos x s inx 3
= 6sin x 8sin x
3 cos x s inx = 2( 3
3 sin x 4sin x) ⇔ 3 cos x s inx = 2.sin 3x  π π x  = + k 3 1  π  12 2
cos x s inx = sin 3x sin
x  = sin 3x ⇔  ;k Z 2 23   π x = + kπ  3 o c s2x cos x (14) = 3 sin 2x + s inx Hướng dẫn: s inx 0
+ ĐK: sin 2x + s inx = s inx (2cos x + 1) ≠ 0 ⇔  1cos x ≠ −  2o
c s2x cos x = 3 (sin 2x + s inx) ⇔ o
c s2x 3 s inx = cos x + 3 s inx2π x  = − + k2π  π   π  3o
c s 2x +  = o
c s x −  ⇔      ;k Z3   3   2π x = k  3 2 + 3 2 (15) cos 3x. o c s3 3
x sin 3x.sin x = 8 Hướng dẫn: 3 cos x + o c s3x
3 sin x sin 3x 2 + 3 2o c s3x.sin 3x. = 4 4 8 o c s2 2
3x + sin 3x + 3 ( o
c s3x.cos x sin 3x.s inx ) 2 + 3 2 ⇔ = 5 8 3 2 2 π π π ⇔ o c s2 2
3x + sin 3x + 3. o c s4x = 1 + ⇔ o c s4x = = o c sx = ± + k ;k Z 2 2 4 16 2 (  π  2 3 ) x 2
cos x 2 sin  −   2 4  (16) = 1 2 cos x 1
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 36
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Hướng dẫn: 1
+ ĐK: cos x 2  π  −  − ⇔ ( − ) 1 o c s x   2   π  2 3 cos x 2.
= 2cos x 1 2cos x 3 cos x 1 + o c s
x  = 2cos x 1 22
2cos x 3 cos x 1 + s inx = 2cos x 1 s inx 3 cos x = 01 3   π  π
2.s inx
cos x  = 0 2 sin    x −  = 0 x = + kπ 2 2     3 34π
Kết hợp ĐK ta có: x = + k2 ; π k Z 3 2 cos 4x
(17) cot x = t anx + sin2x Hướng dẫn:
+ ĐK: sin 2x 0
x = kπ (ktm) cos x s inx 2 cos 4x  ⇔ − = ⇔ o ⇔ − = ⇔ c s2 2
x sin x = o c s4x o c s2x = o c s4x ⇔ π ;k Z s inx cos x 2 sin x cos xx=k3 x3 2 2 π  (18). 4sin3 o
c s2x = 1 + 2cos x −  24  Hướng dẫn  1− cos x    3π  ⇔ 4  − 3cos2x = 1+ 1  + cos 2x −   2    2   3π   3π 
⇔ 2 − 2cos x − 3cos2x = 2 + cos 2x −  = cos − 2x   2   2   π   π 
⇔ −2cos x − 3cos2x = cos 2π − 2x −  = cos 2x +   2   2 
⇔ −2cos x − 3cos2x = sin ( 2 − x) ⇔ 2cos x + 3cos2x = sin 2x ⇔ sin 2x − 3cos2x = 2cos x
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 37
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ⇔ sin 2x − 3cos2x = 2cos x 1 3 ⇔ sin 2x − cos2x = cos x 2 2 π π
⇔ sin sin 2x − cos cos2x = cos x 6 6 π π
⇔ cos cos2x − sin sin 2x = −cos x 6 6  π 
⇔ cos 2x +  = cos(π − x)  6   π  5π 2π 2x  + = π − x + k2π x  = + k 6 18 3 ⇔  ⇔   π + = −(π − )  7π 2x x + k2π x = − + k2π  6    6  π  c 2x 1 2 os
(19). tan  + x  − 3 tan x =  2o c s2x Hướng dẫn cos x ≠ 0  cos x ≠ 0 ĐK:   π  ⇔  cos   + x  ≠ 0 s  inx ≠ 0   2  2 −2sin x 2 2 ⇔ −cot x − 3tan x = = 2 − tan x 2 cos x 1 π 2 3 ⇔ −
− tan x = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ t anx 4
(20). (1+ 3 )sinx + (1 3 )cos x = 2 Hướng dẫn
⇔ sinx + 3 sinx + cos x − 3 cos x = 2 1 3 1 3 ⇔ sinx + s inx + cos x − cos x = 1 2 2 2 2 π π π π
⇔ sin sinx − cos cosx+sin sinx + cos cos x =1 6 6 3 3   π   π 
⇔ − cos + x  + cos − x  =1   6   3   π   π 
⇔ cos − x  − cos + x  = −1  3   6 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 38
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π  π 
⇔ −2sin .sin  − x  =1 4  12  2  π  1  π  1 ⇔ sin 
− x  = − ⇔ sin  − x  = 2  12  2  12  2  π x  = + k2π 6 ⇔  5π x = + k2π  6
DẠNG 2: NHÓM THỪA SỐ CHUNG
Giải các phương trình lượng giác sau Bài 1: KB-2008: 3 3 2 2
sin x − 3 cos x = sin x.cos x − 3 sin x cos x Hướng dẫn 2 2 2 2
⇔ sin x(cos x − sin x) + 3 cos x(cos x − sin x) = 0
⇔ sin x cos 2x + 3 cos x cos 2x = 0
⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0 π π TH1: cos2x = 0 ⇔ π 2x =
+ kπ ⇔ x = + k (k Z) 2 4 2
TH2: sin x + 3 cos x = 0 ⇔ sin x = − 3 cos x ⇔ π
tan x = − 3 = tan(− ) 3 ⇔ π x = −
+ kπ (k Z) 3
Bài 2: (2 cos x − )
1 (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x
Hướng dẫn: sin 2x = 2sin x cos x ⇔ (2cos x − )
1 (2 sin x + cos x) = sin x(2 cos x − ) 1 ⇔ (2cos x − )
1 (sin x + cos x) = 0  π  1 π x  = ± + k2π cos x  = = cos ⇔ 3 2 3 ⇔  ∈  (k Z)  π tan x = −1 x = − + kπ  4
sin 2x + 2 cos x − sin x −1 Bài 3: KD-2011: = 0 tan x + 3 Hướng dẫn tan x ≠ − 3 * ĐK: cosx ≠ 0
* sin 2x + 2 cos x − sin x −1 = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 39
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
⇔ 2sin x cos x + 2cos x − sin x −1 = 0
⇔ 2cos x(sin x + ) 1 − (sin x + ) 1 = 0 ⇔ (sin x + ) 1 (2 cos x − ) 1 = 0  π
sin x = −1 ⇔ x = − + k π 2  2  x = 1 cos = π cos
x = ± π + k π  2  2 3 3 π ( (x = − + k π 2 loại ) 3
Bài 4: KB-2005: 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 Hướng dẫn
⇔ 1+ sin x + cos x + 2sin x cos x + 2cos2 x −1 = 0
⇔ sin x + cos x + 2cos x(sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x + cos x) 1 ( + 2 cos x) = 0  π tan x = 1 − x = − + kπ s
 in x + cos x = 0   4  ⇔ 1 2π ⇔  (k Z ) 2 cos x = −1 cos x = − = cos  2π  x = ± + k2 2 3 π  3
Bài 5: KB -2010: (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 Hướng dẫn
⇔ sin 2x cos x + cos 2xcos x + 2cos 2x − sin x = 0
⇔ 2sin x cos2 x + cos 2x(cos x + 2) − sin x = 0
⇔ sin x(2cos2 x − )
1 + cos 2x(cos x + 2) = 0
⇔ sin x cos 2x + cos 2x(cos x + 2) = 0
⇔ cos 2x(sin x + cos x + 2) = 0 π π TH1: cos2x=0 ⇔ π 2x =
+ kπ ⇔ x = + k (k Z) 2 4 2
TH2: sinx + cosx + 2 = 0 ⇔ phương trình vô nghiệm vì 2 2 2 1 + 1 < ( 2 − )
Bài 6: KD - 2008: 2sinx(1+co2x) +sin2x = 1 + 2cosx Hướng dẫn 2
⇔ 2 sinx .2 cos x + 2sinxcosx = 1 + 2cosx
⇔ 2sin x cos x(2cos x +1) = 2cos x +1
⇔ (2cos x +1)(2sin x cos x −1) = 0  2π  1 2π x  = ± + k2π cos x  = − = cos 3 ⇔ 2 3 ⇔ π  (k ∈ Z)   π sin 2x = 1 x = + kπ  4
Bài 7: KB-2011: sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 40
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2
⇔ 2sin x.cos x + sin x cos x − cos 2x − sin x − cos x = 0 2
⇔ sin x(2cos x + cos x −1) − (cos2x + cos x) = 0
⇔ sin x(cos2x + cos x) − (cos2x + cos x) = 0
⇔ (s inx −1)(cos2x + cos x) = 0  π sin x  =1 ⇔ x = + k2 , π k ∈ Z 2   cos x = −1 x = π + k2π 2   
cos 2x + cos x = 0 ⇔ 2 cos x −1+ cos x = 0 ⇔ 1 π ⇔ π (k ∈ Z)  cos x = = cos x = ± + k2π   2 3  3 Bài 8: KA-2007: 1
( + sin 2 x) cos x + 1
( + cos2 x) sin x = 1 + sin 2x Hướng dẫn
⇔ cos x + sin2 xcos x + sin x + cos2 xsin x = 1+ sin 2x
⇔ cos x + sin x + sin x cos x(sin x + cos x) = (sin x + cos x)2
⇔ (sin x + cos x) 1
( + sin x cos x − sin x − cos x) = 0 π
TH1: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = −
+ kπ (k Z) 4
TH2: 1 + sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
⇔ 1− sin x + cos x(sin x − ) 1 = 0 ⇔ 1 ( − sin x) 1 ( − cos x) = 0  π
sin x = 1 ⇒ x = + k2  π 2 (k Z ) 
cos x = 1 ⇒ x = k
Bài 9: sin 2 3x − cos2 4x = sin 2 5x − cos2 6x Hướng dẫn 1 − cos 6x 1 + cos8x 1 − cos10x 1 + cos12 ⇔ − = − x 2 2 2 2
⇔ cos12x − cos6x + cos10x − cos8x = 0
⇔ −2sin 9xsin 3x − 2sin 9xsin x = 0
⇔ sin 9x(sin 3x + sin x) = 0 π
TH1: sin9x = 0 ⇔ 9x = π k kx = 9  kπ x =
3x = −x + k  2π
TH2: sin3x = -sinx = sin (-x) ⇔ 2  ⇔  , k Z
3x = π + x + k2π  π x = + kπ  2
Bài 10: ĐHKB-2007 : 2 sin 2 2x + sin 7x −1 = sin x Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 41
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
⇔ sin 7x − sin x = 1− 2sin2 2x
⇔ 2cos 4xsin 3x = cos 4x
⇔ cos 4x(2sin 3x − ) 1 = 0 π π π
TH1: cos4x = 0 ⇔ 4x = π k + ⇔ x = + k 2 8 4  π  π 2π 3x = + kx  = + k  1 π 6 18 3 TH2: sin 3x = = sin ⇔  ⇔  .(k Z ) 2 6  5π  5π 2π 3x = + kx = + k  6  18 3 π (1+ sin x + cos 2x)sin(x + ) 1 Bài 11: KA-2010: 4 = cos x 1+ tan x 2 Hướng dẫn cos x ≠ 0
* ĐK: tan x ≠ −1 * Phương trình 2 2 ⇔ (1+ sin x + cos 2x). (sin x + cos x) = cos x(1+ tan x) 2 2
⇔ (1+ sin x + cos 2x)(sin x + cos x) = (cos x + sin x)
⇔ (sin x + cos x)(1+ sin x + cos 2x −1) = 0
TH1: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 (loại)
TH2: sin x + cos2x = 0 ⇔ sin x + 1 − 2sin 2 x = 0 sin x = (
1 loai )cos x = 0   x = −π + ⇔ k π 2   1 π 6 sin x = − = sin(− ) ⇔  2 6 π 
x = π + + k π 2   6 1+ sin 2x + cos 2x Bài 12: KA-2011: = 2 sin x sin 2x 2 1+ cot x Hướng dẫn * KĐ: sinx ≠ 0
1 + sin 2x + cos 2x *
= 2 sin x.2sin x cos x cos2 x 1 + sin2 x 2 2
⇔ sin x(1+ sin 2x + cos 2x) = 2 sin x.2cos x
⇔ 1+ sin 2x + cos 2x = 2 2 cos x 2
⇔ 1+ sin 2x + 2cos x −1 = 2 2 cos x 2
⇔ 2sin x cos x + 2cos x = 2 2 cos x
⇔ cos x(sin x + cos x − 2) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 42
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π TH1: cosx = 0 ⇔ x =
+ kπ ,k Z 2 TH2: sinx + cosx = 2 π π π π
⇔ 2 cos(x − ) = 2 ⇔ cos(x − ) =1 ⇔ x − = k2π ⇔ x = + k2 , π k ∈ Z 4 4 4 4 1 1 7π Bài 13: KA - 08 : + = 4sin( − x) sin x 3π 4 sin(x − ) 2 Hướng dẫn * KĐ: * Ta có: 3π 3π 3 sin(x − π ) = sin x cos − cos x.sin = cos x 2 2 2 7π 7π 7π sin( − x) = sin .cos x − cos .sin x 4 4 4 2 2 = − cos x − sin x 2 2 2 = − (cos x + sin x) 2 1 1 Vậy phương trình: ⇔ +
= −2 2(cos x + sin x) sin x cos x
⇔ sin x + cos x = −2 2(sin x + cos x).sin . x cos x
⇔ (sin x + cos x) 1 ( + 2 sin 2x) = 0 π
TH1: sin x + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + π k 4  π  π 2x  = − + k2π x  = − + kπ 2 π 4 8 TH2: sin 2x = − = sin(− ) ⇔  ⇔  , k ∈ Z 2 4  π  5π 2x = π + + k2π x = + kπ  4  8 x π
Bài 14: KB-2003: sin 2 ( − x ). tan 2 x − cos2 = 0 2 4 2 Hướng dẫn * KĐ: cosx ≠ 0 π 1 − cos(x − ) x π 1 − sin x * 2 sin 2 ( − ) = = 2 4 2 2
1 − sin x sin 2 x 1 + cos Phương trình: ⇔ x . − = 0 2 cos 2 x 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 43
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 ( − sin x).sin 2 ⇔
x − 1(+ cos x) = 0 1 ( − sin x) 1 ( + sin x) ⇔ sin2 x − 1 ( + cos x) 1 ( + sin x) = 0 ⇔ 1 ( − cos x) 1 ( + cos x) − 1 ( + cos x) 1 ( + sin x) = 0 ⇔ 1 ( + cos x) 1
( − cos x −1 − sin x) = 0 ⇔ 1
( + cos x).(sin x + cos x) = 0
TH1: cosx = -1 ⇔ x = π + k π 2 π
TH2: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = −
+ kπ ,k Z 4 cos 2x 1 Bài 15: KA- 03: 2 cot x −1 = + sin x − sin 2x 1+ tan x 2 Hướng dẫn sin x ≠ 0  * ĐK: cos x ≠ 0  tan x ≠ −1 * Phương trình đã cho: cos x cos 2x 2 1 ⇔ −1 =
+ sin x − sin 2x sin x sin x 2 1 + cos x cos x − sin x
cos x(cos x − sin x)(cos x + sin x) ⇔ = + sin2 x − sin . x cos x sin x cos x + sin x cos x − sin ⇔
x = cos x(cos x − sin x) + sin x(sin x − cos x) sin x 1
⇔ (cos x − sin x)(
− cos x + sin x) = 0 sin x π
TH1: sin x = cosx ⇔ x = + π k 4
TH2: 1-sinxcosx + sin 2 x = 0 1 cos x 2 ⇔ −
+1 = 0 ⇔ 1+ cot x − cot x +1 = 0 (vô nghiệm) 2 sin x sin x
Bài 16: KD-10: sin2x - cos2x + 3sinx - cosx - 1 = 0 Hướng dẫn 2
⇔ 2sin x cos x − (1− 2sin x) + 3sin x − cos x −1 = 0 2
⇔ (2sin x −1)cos x + 2sin x + 3sin x − 2 = 0
⇔ (2sin x −1)cos x + (sin x + 2)(2sin x −1) = 0
⇔ (2sin x −1)(cos x + sin x + 2) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 44
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC   π  x  = + k2π 1 π 6
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  ⇔  2 6  5π x = + k2π   6  2 2 2
sin x + cos x = −2 (vônghiem)vì 1 +1 < ( 2 − )
Bài 17: sin2x + 2 cos2x + 4cosx - sinx-1 = 0 Hướng dẫn
⇔ 2sin x cos x − sin x + 2(2cos2 x − ) 1 + 4 cos x −1 = 0
⇔ sin x(2cos x − )
1 + 4 cos2 x + 4 cos x − 3 = 0
⇔ sin x(2cos x − ) 1 + (2 cos− ) 1 (2 cos x + ) 3 = 0 ⇔ (2cos x − )
1 (sin x + 2 cos x + ) 3 = 0
TH1: sinx + 2cosx = -3 (vô nghiệm) vì 2 2 2 1 + 1 < (− ) 3 1 π π TH2: cosx =
= cos ⇔ x = ± + k2π.(k Z) 2 3 3
Bài 18: 2sin2x -cos2x = 7sinx + 2 cosx - 4 Hướng dẫn
⇔ 4sin x cos x − 1
( − 2sin 2 x) − 7 sin x − 2 cos x + 4 = 0
⇔ 4sin x cos x + 2sin2 x − 7sin x − 2cos x + 3 = 0
⇔ 2cos x(2sin x − )
1 + (2sin 2 x − 7 sin x + ) 3 = 0
⇔ 2cos x(2sin x − ) 1 + (2sin x − ) 1 (sin − ) 3 = 0 ⇔ (2sin x − )
1 (2 cos x + sin x − ) 3 = 0  π x = + k  2π ⇔ 1 π 6 sin x = = ⇔  , k Z 2 6  5π x = + k π  2  6 2 (2 − sin 2 ).sin 3 4 x x
Bài 19: tan x +1 = 4 cos x Hướng dẫn * ĐK: cosx ≠ 0 * PT 4 2 sin x (2 − sin 2x).sin 3x ⇔ +1 = 4 4 cos x cos x 4 4 2
⇔ sin x + cos x = (2 − sin 2x).sin 3x 1 2 2
⇔ 1− sin 2x = (2 − sin 2x).sin 3x 2 2 2
⇔ 2 − sin 2x = 2(2 − sin 2x).sin 3x
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 45
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π 2π x  = + k π π 2 18 3
⇔ (2 − sin 2x)(2sin 3x −1) = 0 ⇔ sin 3x = = sin ⇔  , k ∈ Z 2 6  5π 2π x = + k  18 3
Bài 20: 3 - tan x (tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 Hướng dẫn * KĐ: Cosx ≠ 0
sin x sin x + 2 sin x cos x * PT ⇔ 3 − ( ) + 6 cos x = 0 cos x cos x
⇔ 3cos2 x − sin2 x − 2sin2 x cos x + 6cos3 x = 0 ⇔ 3cos2 x 1
( + 2 cos x) − sin 2 x 1 ( + 2 cos x) = 0 ⇔ 1 ( + 2 cos x) 3 ( cos2 2 x si x) = 0 TH1: 1 + 2cosx = 0 ⇔ .... TH2: 3cos2 . x 1
( − cos2 x) = 0 (Phương trình bậc 2 ẩn là cosx …) + x x 3 1 ( 3 sin )
Bài 21: 3 tan x − π tan x + = 8cos2 ( − ) cos 2 x 4 2 Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1 * PT  π  ⇔ tan x 3 ( tan 2 x − ) 1 + 1 ( 3 + sin x). 1
( + tan 2 x) = 4 1 + cos( − x)   = 4 1 ( + sin x)  2  ⇔ tan x 3 ( tan 2 x − ) 1 + 1 ( + sin x [ ) 3 ( tan 2 x − ) 1 − 4]− 4 1 ( + sin x) = 0 ⇔ tan x 3 ( tan 2 x − ) 1 + 1 ( + sin x [
) 3 tan 2 x −1 + 4 − 4]= 0 ⇔ tan x 3 ( tan 2 x − ) 1 + 1 ( + sin x) 3 ( tan 2 x − ) 1 = 0 ⇔ 3 ( tan 2 x − )
1 (tan x + 1 + sin x) = 0 2 3 π
TH1: 3 tan x −1 = 0 ⇔ tan x = ± ⇔ x = ± + π k 3 6 TH2: tanx +1 + sinx = 0 sin ⇔
x +1+ sin x = 0 ⇔ sin x + cos x + sin xcos x = 0 cos x π - Đặt t = sinx + cosx = 2 sin(x + );− 2 ≤ t ≤ 2. 4 t 1 2  2; 2  = − − ∉ −   π 2 −1 + t ≠ 1 ± 2 ⇒ ....t + 2t −1 = 0  ⇔ ⇒ sin(x + ) = = sin α  4 2 t = −1+ 2  π  π x + = α + kx  = α − + k  2π ⇔  4 ⇔  4 , k Z  π  3π x + = π −α + kx = −α + k π  2   4  4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 46
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 22: 2 sin 3 x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x Hướng dẫn
⇔ 2(sin3 x − cos3 x) − (sin x − cos x) = (cos x − sin x)(cos x + sin x)
⇔ 2(sin x − cos x)(sin2 x + cos2 x + sin x cos x) − (sin x − cos x) + (sin x − cos x)(sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x − cos x)(2 + sin 2x −1+ sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x − cos x)(sin x + cos x + 2sin x cos x + ) 1 = 0 π
(chú ý: s inx − cos x = 0 ⇔ x = + kπ ) 4  π 3 x = + π k π  4 t = 0  - Đặt t = sinx + cosx = 2 cos(x − ) … ⇒ 
… ĐS: ⇔ x = π + k π 2 4 t = −1  π
x = − + k π 2  2 Bài 23: sin x 2 + sin x 3 + sin x 4 + sin x = cos x 2 + cos x 3 + cos x 4 + cos x Hướng dẫn
⇔ (sin x − cos x) + (sin2 x − cos2 x) + (sin3 x − cos3x) + (sin4 x − cos4 x) = 0  π
sin x − cos x = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ ,k ∈ ⇔ Z  4
1 + sin x + cos x + 1 + sin x cos x + sin x + cos x = 0(2) π
Xét (2): đặt t = sin x + cos x = 2 cos(x − ) , − 2 ≤ t ≤ 2 4 t = −1 … ⇒ 2
t + 4t + 3 = 0 ⇔ t = − (3loai) x = π + k2π π 1 3π + với t = -1  ⇔ cos(x − ) = − = cos ⇔ π , k Z  4 2 4 x = − + k2π  2
Bài 24: 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2 cosx Hướng dẫn
⇔ 2sin x(2cos2 x) + 2sin x cos x = 1+ 2cos x
⇔ 2sin x cos x(2cos x + ) 1 − 1 ( + 2 cos x) = 0 ⇔ (2cos x + )
1 (2 sin x cos x − ) 1 = 0 1 π 2 TH1: cos x = − ⇔ x = ± + k π 2 2 3 1 π
TH2: 2sinxcosx -1 = 0 ⇔ sin 2x = ⇔ x = − + π k 2 4 x π Bài 25: sin 2 ( − x ). tan 2 x − cos2 = 0 2 4 2 Hướng dẫn * ĐK: cos x ≠ 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 47
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC * PT π 1− cos(x − ) 2 1− cos 1+ cos x 2 ⇔ . − = 0 2 2 cos x 2
1− sin x (1− cos x)(1+ cos x) 1+ cos x ⇔ . − = 0 2 2 cos x 2 2
⇔ (1− sin x)(1− cos x)(1+ cos x) − cos x(1+ cos x) = 0 2
(1 cos x) (1 sin x)(1 cos x) cos x ⇔ +  − − −  = 0 2
(1 cos x) (1 sin x)(1 cos x) (1 sin x) ⇔ +  − − − −  = 0
⇔ (1+ cos x)(1− sin x)(1− cos x −1− sin x) = 0
⇔ (1+ cos x)(1− sin x)(cos x + sin x) = 0  π x  = + k2π sin x = 1 2  
⇒ cos x = −1 ⇔ x = π + k2π , k ∈ Z   t anx = −1 π x = − + k2π  4 π
+ Kết hợp đk: ⇒ x = −
+ kπ ; x = π + k2π ,k Z 4 Bài 26: 2 2
3cot x + 2 2 sin x = (2 + 3 3) cos x Hướng dẫn * ĐK: sin x ≠ 0 cos 2 x * 3
+ 2 2 sin2 x = (2 + 3 2) cos x sin 2 x
⇔ 3cos2 x + 2 2 sin 4x = 2cos .
x sin 2 x + 3 2 cos . x sin 2 x
⇔ 3cos x(cos x − 2 sin2 x) + 2sin2 x( 2 sin2 x − cos x) = 0
⇔ (cos x − 2 sin2 x) 3
( cos x − 2sin 2 x) = 0  −1+ 3   x x k 2 cos = = cosα = ±α + cos x − 2 1 ( − cos x) = π 2 0 2  ⇔  ⇔  ⇔ 2  π 3cos x − 2 1 ( − cos x) = 0   1 x = ± + k π cos x = 2   3  2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 48
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 3: BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, BẬC 3, TRÙNG PHƯƠNG
2(cos6 x + sin 6 x) − sin x cos x Bài 1: KA-06: = 0 2 − 2sin x Hướng dẫn 2 * ĐK: sin x ≠ 2
* 2(cos6 x + sin s x) − sin x cos x = 0 3 sin 2x 2 ⇔ 2(1− sin 2x) − = 0 4 2 2 ⇔ 3sin 2x + sin 2x − 4 = 0  π sin 2x  =1 ⇔ x = + k , π k ∈ Z 4 ⇔  4 sin 2x = − (loai)  3 5π
+ Kết hợp đk: ⇒ x =
+ k2π ,k Z 4 π 4 4 3
Bài 2: KD-05: cos x + π
sin x + cos(x − ).sin 3 ( x − ) − = 0 4 4 2 Hướng dẫn 1 π π 3 2
⇔ 1− sin 2x + sin(3x − ).cos(x − ) − = 0 2 4 4 2 1 1  π 3 2 ⇔ 1− sin 2x + sin 2x  + sin(4x −  − = 0 2 2  2  2 2
⇔ 2 − sin 2x + sin 2x − cos 4x − 3 = 0 2 2
⇔ 2 − sin 2x + sin 2x − (1− 2sin 2x) − 3 = 0 sin 2x = 2 − (vôlý) 2 
⇔ sin 2x + sin 2x − 2 = 0 ⇔ π sin 2x =1 ⇔ x = + k , π k ∈ Z  4 Bài 3: KA-05: cos2 3 .
x cos 2x − cos2 x = 0 Hướng dẫn 1 + cos 6x 1 + ⇔ x .cos 2x
cos 2 = 0 ⇔ cos6 .xcos2x −1 = 0 2 2
⇔ (4cos3 2x − 3cos 2x).cos 2x −1 = 0  2 1 x loai 4 2 cos 2 = −
⇔ 4cos 2x − 3cos 2x −1 = 0 ⇔ ( )  4
cos2 2x = 1 ⇔ cos 2x = ±1 kπ
(Hoặc sin2x = 0 ⇔ x = , k Z ) 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 49
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2
Bài 4: KB-03: cot x − tan x + 4sin 2x = sin2x Hướng dẫn sin x ≠ 0 * ĐK: cosx ≠ 0 cos x sin x 2 * − + 4sin 2x = sin x cos x sin 2x 2(cos 2 x − 2 ⇔
sin x) + 4sin x = 2 2 sin 2x sin 2x
⇔ cos 2x + 2sin2 2x = 1 ⇔ cos 2x + 2 1 ( − cos2 2x) −1 = 0  1 2π π cos 2x = − = cos
x = ± + kπ ,k ∈ ⇔ Z  2 3 6 cos 2x = ( 1 loai) π
Kết hợp đk: ⇒ x = ± + π k 6
Bài 5: KB-04: 5sin x − 2 = 3 tan 2 x 1 ( − sin x) Hướng dẫn * Đk: cos x ≠ 0 sin 2 x * 5sinx - 2 = 3 . 1 ( − sin x) 1 ( − sin 2 x) 2 ⇔ x 5sin x − 2 = sin 31+ sin x ⇔ 5 ( sin x − 2) 1
( + sin x) = 3sin 2 x
⇔ 2sin2 x + 3sin x − 2 = 0  π
sin x = −2(vônghiem) x = + k π 2  ⇔ 1 π ⇔  6 sin x = = sin  π 5  2 6 x = + k π  2  6 cos 3x + sin 3x Bài 6:KA-02: ( 5 sin x + ) = cos 2x + 3 1 + 2 sin 2x Hướng dẫn 1 * ĐK: sin 2x ≠ − 2
4 cos3x − 3cos x + 3sin x − 4 sin 3 x * 5(sinx + ) = cos 2x + 3 1 + 2sin 2x
(cos x − sin x) 1 ( + 2 sin 2x)  ⇔ 5 sin  x +  = cos 2x + 3  1 + 2sin 2x  Chú ý:
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 50
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 3 3 2 2
(4(cos x − sin x) − 3(cos x − sin x) = 4(cos x − sin x)(cos x + sin x + sin x cos x) − 3(cos x − sin x)
= (cos x − sin x)(4 + 4sin x cos x − 3) = ....)
Bài này nên biến đổi: cos3x + sin 3x trước rồi thay vào) ⇔ (
5 sin x + cos x − sin x) = cos 2x + 3 cos x = 2 l ( oai) 2 
⇔ 5cos x = (2cos x − ) 1 + 3 ⇔  1 π π cos x =
= cos ⇔ x = ± + k2π ,k Z  2 3 3
Bài 7: 2 cos2 2x + cos 2x = 4 cos2 x.sin 2 2x Hướng dẫn
⇔ 2cos3 2x + 4cos2 2x − cos 2x − 2 = 0
⇔ (cos 2x + 2)(2cos2 2x − ) 1 = 0 1 1 + cos 4x 1 π π π ⇔ cos2 2x = ⇔
= ⇔ cos 4x = 0 ⇔ 4x = + π kx = + k . 2 2 2 2 8 2 1
(nếu làm: cos 2x = ± sẽ có 4 họ nghiệm) 2
Bài 8: KD-06: cos3x - cos2x - cosx - 1 = 0 Hướng dẫn
⇔ 4cos3 x − 3cos x + 2cos2 x −1− cos x −1 = 0
⇔ 4cos3 x + 2cos2 x − 4cos x − 2 = 0
⇔ 2cos2 x(2cos x + ) 1 − 2(2 cos x + ) 1 = 0 ⇔ (2cos x + ) 1 (cos2 x − ) 1 = 0  1  2π cos x = − x  = ± + k  π ⇔ 2 ⇔ 2 3 , k Z   cos2 x = 1 x = kπ
Bài 9: KD-02: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0; x ∈ [ 14 ; 0 ] Hướng dẫn
⇔ 4cos3 x − 3cos x − 4(2cos2 x − ) 1 + 3cos x − 4 = 0
⇔ 4cos3 x − 8cos2 x = 0 ⇔ 4cos2 x(cos x − 2) = 0 ⇔ π
cos x = 0 ⇔ x =
+ kπ ,k Z 2 π π 3π 5π 7π Do x ∈ [ 1 ; 0 4] ⇒ 0 ≤
+ kπ ≤ 14 ⇔ k = ; 1 ; 0 3 ; 2 ⇒ x = ; ; ; 2 2 2 2 2 5x 3x Bài 10: 4 cos .cos + 2 8 ( sin x − ) 1 .cos x = 5 2 2 Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 51
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  1 5x 3x 5x 3x  ⇔ 4. cos(  + ) + cos( −
) +16sin x cos x − 8cos x = 5  2 2 2 2 2 
⇔ 2[cos4x + cos x]+8sin 2x −8cos x = 5 ⇔ 2cos 4x + 8sin 2x = 5 2
⇔ 2(1− 2sin 2x) + 8sin 2x − 5 = 0 2
⇔ −4sin 2x + 8sin 2x − 3 = 0  3  π  π sin 2x  = (loai) 2x  = + k2π x  = + kπ 2 2 ⇔ 6 12
4 sin 2x − 8sin 2x + 3 = 0 ⇔  ⇔  ⇔  , k ∈ Z  1 π  5π  5π sin 2x = = sin = + π = + π  2x k2 x k  2 6  6  12 1
Bài 11: 2 cos 2x − 8cos x + 7 = cos x Hướng dẫn * ĐK: cos x ≠ 0 * 2(2 cos2 x − )
1 .cos x − 8cos2 x + 7 cos x = 1 cos x = 1 x = k2π 3 2  
⇔ 4cos x −8cos x − 5cos x −1 = 0 ⇔ 1 ⇔ π cos x  = x = ± + k2π  2  3
Bài 12: sin 2 x + sin 2 3x − 3cos2 2x = 0 Hướng dẫn 1 − cos 2x 1 − cos 6x ⇔ + − 3cos2 2x = 0 2 2
⇔ 2 − cos 2x − (4cos3 2x − 3cos 2x) − 6cos2 2x = 0
⇔ 2cos32x + 3cos2 2x − cos 2x −1 = 0  1  π cos 2x  = − x = ± + k  π ⇔  2 ⇔  3 , k Z  5 −1  α cos 2x = = cosα x = ± + k  π    2 2 1 2 Bài 13: 48 − − .(1+ cot 2x.cot x) = 0 4 2 cos x sin x Hướng dẫn sin x ≠ 0 * ĐK: cosx ≠ 0 * PT
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 52
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 2 cos 2x cos x ⇔ 48 − − .(1+ . ) = 0 4 2 cos x sin x sin 2x sin x 1 2 sin 2x.sin x + cos 2x.cos x ⇔ 48 − − .( ) = 0 4 2 cos x sin x sin 2x.sin x 1 2 cos x ⇔ 48 − − . = 0 4 2 cos x sin x sin 2x.sin x 1 2 cos x ⇔ 48 − − . = 0 4 3 cos x sin x 2 sin x.cos x 1 1 ⇔ 48 − − = 0 4 4 cos x sin x 4 4 ⇔ 48cos x.sin x − (s 4 4 in x + cos x) = 0 1 4 2
⇔ 3sin 2x − (1− sin 2x) = 0 2 4 2 ⇔ 6sin 2x + sin 2x − 2 = 0  2  1 π 2 sin 2x  = − (loai) sin 2x  = = sin 3 2 4   ⇔ ⇔  1  1 π 2 sin 2x = sin 2x = − = sin(− )    2  2 4 π 3π π 5π ⇔ x = + k ; π x = + k ; π x = − + k ; π x = + k , π k ∈ Z 8 8 8 8  x   x  Bài 14: 4 2
(s inx + 3).sin   − (s inx + 3).sin   +1 = 0  2   2  Hướng dẫn ⇔ (      s inx + 3) x x 4 2
sin   − sin   +1 = 0   2   2  ⇔ (       s inx + 3) x x 2 2
.sin   sin   −1 +1 = 0  2    2   ⇔ (       s inx + 3) x x 2 2 .sin   1
 − cos   −1 +1 = 0  2    2   (     ⇔ − s inx + 3) x x 2 2
.sin   cos   +1 = 0  2   2  ⇔ −(sinx + 3) 1 2 . sin x +1 = 0 4  π s inx  =1 ⇔ x = + k2 , π k ∈ Z 3
⇔ sin x + 3sin2 x − 4 = 0 ⇔ 2  s inx  = −2∉[−1; ] 1 4 4 sin x + cos x 1 1 Bài 15: = cot2x- (ĐK: …) 5sin 2x 2 8sin 2x Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 53
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1 2 1− sin 2x 1 cos2x 1 2 ⇔ = . − 5sin 2x 2 sin 2x 8sin 2x 2 2 2
⇔ 4cos 2x − 20cos 2x + 9 = 0 (sin 2x = 1− cos 2x)  9 cos2x  = ∉[−1; ] 1 4 ⇔  1 π cos2x = ⇔ x = ± + k , π k ∈ Z  2 6 Bài 16: + os( 2 cos 2x c 2 tan x + ) 1 = 2
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0 2  sin x  ⇔ cos2x + cos x  2. +1 = 2 2  cos x  2 sin x ⇔ cos2x + 2. + cos x − 2 = 0 cos x ⇔ ( 2 2 cos x − ) 1 cos x + 2 ( 2 1− cos x ) 2 + cos x − 2cos x = 0 3 2
⇔ 2cos x − cos x − 3cos x + 2 = 0 cos x = 2∉[ 1 − ; ] 1 ⇔ cosx =1⇔... Bài 17: 6 2
3cos 4x − 8 cos x + 2 cos x + 3 = 0 Hướng dẫn ⇔ 3(cos4x + ) 2 1 − 2 cos x ( 4 4 cos x − ) 1 = 0 2 2 ⇔ 3.2cos 2x − 2cos x ( 2 2 cos x − ) 1 ( 2 2 cos x + ) 1 = 0 2 2 ⇔ 6cos 2x − 2cos x.cos2x ( 2 2 cos x + ) 1 = 0 2 cos2x 3cos 2x cos x  ( 2 2 cos x )1 ⇔ − + = 0  cos2x 3  ( 2 2 cos x ) 4 2 1 2cos x cos x ⇔ − − − = 0  ⇔ cos2x ( 4 2 2 cos x − 5 cos x + 3) = 0  cos2x = 0 x = π + k2π  cos2x = 0 2 ⇔  cos x = 1 ⇔  ⇔ π s inx 0  = x = ± + k2π  3  2 3 cos x = > 1  2 Bài 18: 2 inx os + os ( 2 − ) 3 s .c 2x c x tan x 1 + 2 sin x = 0 Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 54
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ⇔ sinx( 2 cos2x + 2sin x ) 2 + cos x ( 2 tan x − ) 1 = 0 ⇔ sinx(cos2x +1− cos2x) 2 sin x 2 2 + cos x. − cos x = 0 2 cos x 2 2 ⇔ sinx + sin x − cos x = 0 2 ⇔ sinx + sin x − ( 2 1− sin x ) = 0 2 ⇔ 2sin x + sinx −1 = 0  π x  = − + k2π 2 s inx = −1    π ⇔ 1 ⇔ x = + k2π s inx  = 6  2  5π x = + k2π  6
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CẤP
Khi gặp phương trình lượng giác đẳng cấp bậc n (mọi hạng tử trong phương trình đều có
bậc n) hoặc có dạng tương tự như đẳng cấp thì ta chia 2 vế của phương trình cho
n cos x Bài 1: 4 2 2 4
3cos x − 4 cos x.sin x + sin x = 0 Hướng dẫn
+ Ta thấy cos x = 0 ⇔ s inx = ±1 không là nghiệm của phương trình ⇒ cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho 4 cos x ≠ 0 ta được: 2 tan x =1 2 4
3 − 4 tan x + tan x = 0 ⇔  ⇔ ... 2 tan x = 3 Bài 2: 3 3 2
cos x − 4 sin x − 3cos x.sin x + s inx = 0 Hướng dẫn
+ Ta thấy cos x = 0 ⇔ s inx = ±1 không là nghiệm của phương trình ⇒ cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta được: s inx 1 3 2 3 2 1− 4 tan x − 3 tan x +
= 0 ⇔ 1− 4 tan x − 3tan x + tan x = 0 3 2 cos x cos x 3 2
⇔ 1− 4 tan x − 3tan x + tan x ( 2 1+ tan x ) 3 2
= 0 ⇔ 3tan x + 3tan x- tan x −1 = 0  3 tan x = 3   3 ⇔ tan x = − ⇔ ...  3 tan x = −1  
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 55
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 3: 2 sin x (tan x + )
1 = 3sin x (cos x − sin x) + 3 Hướng dẫn + ĐK: cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho 2 cos x ≠ 0 ta được: 2 tan x (tan x + ) 2 1 = 3 tan x − 3 tan x + 3( 2 1+ tan x ) 3 2
⇔ tan x + tan x − 3tan x − 3 = 0 ⇔ (tan x + ) 1 ( 2 tan x − 3) = 0 tan x = −1 ⇔  ⇔ ... tan x = ± 3  π  Bài 4: 3 8 cos  x +  = cos 3x  3  Hướng dẫn 3   π  3
⇔ 2cos x +  = 4cos x − 3cos x   3  3   π π  3
⇔ 2cos x.cos −sin x.sin  = 4cos x − 3cos x   3 3  3   1 3  3 ⇔ 2 cos x −
sin x  = 4 cos x − 3cos x    2 2    3 2 2 3 3
⇔ cos x − 3 3 cos x sin x + 9sin x cos x − 3 3 sin x = 4cos x − 3cos x 3 3
⇔ −3cos x − 3 3 sin x − 3 3 co 2 2
s x sin x + 9sin x cos x + 3cos x = 0 3 2
⇔ −3− 3 3 tan x − 3 3 tan x + 9 tan x + 3( 2 1+ tan x ) = 0 3 2
⇔ −3 3 tan x +12 tan x − 3 3 tan x = 0  tan x = 3  ⇔ tan x = 0 ⇔ ...  1 tan x =  3 Bài 5: 3
2 cos x = 6sin x − 5sin 2x.cos x Hướng dẫn 3 2
⇔ 2cos x = 6sin x −10sin x.cos x ⇔ 2 = 6 tan x ( 2 1+ tan x ) −10 tan x 3
⇔ 6 tan x − 4 tan x − 2 = 0 π ⇔ t anx =1 ⇔ x = + k , π k ∈ Z 4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 56
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Bài 6: 3 s inx + cos x − 4 cos x Hướng dẫn
Chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta có ⇔ t anx( 2 1+ tan x ) 2 +1+ tan x − 4 = 0 3 2
⇔ tan x + tan x + t anx − 3 = 0 π ⇔ t anx =1 ⇔ x = + k , π k ∈ Z 4 Bài 7 (KB-09) 3 3 2 2 sin x − 3cos x = s in . x cos x − 3 sin x.cos x Hướng dẫn
Chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta có 3 2
⇔ tan x − 3 = t anx − 3 tan x 3
⇔ tan x + 3 t anx − t anx − 3 = 0   π π t anx = 1 x  = + k  4 2 ⇔ t anx = −1 ⇔    π  x = − + kπ t anx = − 3  3 Bài 8: 2 sin x (t anx + )
1 = 3sin x (cos x − s inx) + 3
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0  sin x  2 ⇔ sin x 
+1 = 3sin x (cos x −sinx) + 3  cos x  3 2 2 2
⇔ sin x + sin x cos x = 3sin x cos x − 3sin x cos x + 3cos x
Chia 2 vế của phương trình cho cos x ≠ 0 ta có 3 2 2
⇔ tan x + tan x = 3tan x − 3tan x + 3( 2 1+ tan x )  π x  = − + kπ ⇔ ( anx + )( 2 − ) 4 t 1 tan x 3 = 0 ⇔  π x = ± + kπ  3
Bài 9: Cho phương trình 2 + ( − ) x − ( + ) 2 sin x 2 m 1 sin cos x m 1 cos x = m
Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm Hướng dẫn * Với 2
cos x = 0 ⇒ sin x = m ⇒ m = 1 thì phương trình có nghiệm.
* Với m ≠ 1 ⇒ cos x ≠ 0 , chia 2 vế của phương trình cho 2 cos x ≠ 0 ta có ⇔ ( − ) 2 m 1 tan x − 2(m − ) 1 t anx + 2m +1 = 0(1) + Đặt = anx ⇒ ( − ) 2 t t m 1 t − 2 (m − ) 1 t + 2m +1 = 0 (2)
+ Phương trình (1) có nghiệm khi (2) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ −2 ≤ m < 1
KL: giá trị m cần tìm thỏa mãn yếu cầu bài toán là −2 ≤ m ≤ 1 Bài 10: 3 3 + os = ( 5 5 sin x c x 2 sin x + cos x ) Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 57
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Chia 2 vế của phương trình cho 5 cos x ≠ 0 ta có 1 1 3 ⇔ tan x. + = 2( 5 tan x +1 2 2 ) cos x cos x 3 ⇔ tan x.( 2 1+ tan x ) + ( 2 1+ tan x ) = 2( 5 tan x + ) 1 5 3 2
⇔ tan x − tan x − tan x +1 = 0 3 ⇔ tan x ( 2 tan x − ) 1 − ( 2 tan x − ) 1 = 0 ⇔ ( 2 tan x − ) 1 ( 3 tan x − ) 1 = 0 π π
⇔ t anx = ±1 ⇔ x = + k , k ∈ Z 4 2 Bài 11: 2 2 cos x − 3 sin 2x = 1+ sin x Hướng dẫn 2 2
⇔ cos x − 2 3 sin x cos x =1+ sin x
Chia 2 vế của phương trình cho cos x ≠ 0 ta có ⇔ − anx = ( 2 + ) 2 1 2 3 t 1 tan x + tan x t anx = 0 ⇔ x = kπ  ⇔ π
t anx = − 3 ⇔ x = − + kπ  3
Bài 12: sin 2x + 2 tan x = 3
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0 s inx ⇔ 2sin x cos x + 2 = 3 cos x
Chia 2 vế của phương trình cho 2 cos x ≠ 0 ta có s inx s inx 1 3 ⇔ 2. + 2. . = 2 2 cos x cos x cos x cos x ⇔ 2 tan x + 2 tan x.( 2 1+ tan x ) = 3( 2 1+ tan x ) 3 2
⇔ 2 tan x − 3tan x + 4 tan x − 3 = 0 π ⇔ t anx = 1 ⇔ x = + k , π k ∈ Z 4 Bài 13: 3
sin x.sin 2x + sin 3x = 6 cos x Hướng dẫn 2 3 3
⇔ 2sin x cos x + 3sin x − 4sin x = 6cos x
+ Ta thấy khi cos x = 0 ⇒ s inx = ±1 phương trình vô nghiệm, chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta được
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 58
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 3 sin x 3sin x 1 sin x ⇔ 2 + . − 4. = 6 2 2 3 cos x cos x cos x cos x 2 ⇔ 2 tan x + 3tan x ( 2 1+ tan x ) 3 − 4 tan x = 6 3 2
⇔ tan x − 2 tan x − 3tan x − 6 = 0 ⇔ (t anx − 2)( 2 tan x − 3) = 0
t anx = 2 = tan α ⇔ x = α + kπ  ⇔ π
t anx = ± 3 ⇔ x = ± + kπ  3 5sin 4x.cos x Bài 14: 3 6 sin x − 2 cos x = 2 cos 2x Hướng dẫn: ĐK 2 2
cos 2x ≠ 0 ⇔ cos x − sin x ≠ 0 ⇔ t anx ≠ 1 ± 10 sin 2x cos 2x cos x 3 ⇔ 6sin x − 2cos x = 2 cos 2x 3
⇔ 6sin x − 2cos x = 5sin 2x cos x 3 2
⇔ 6sin x − 2cos x =10sin x cos x
+ Chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta được ⇔ 6 tan x ( 2 1+ tan x) − 2 =10 tan x 3
⇔ 3tan x − 2 tan x −1 = 0 ⇔ (t anx − ) 1 ( 2 3 tan x + 3 tan x + ) 1 = 0 Phương trình vô nghiệm Bài 15: 3 sin x − 4sin x + cos x = 0 Hướng dẫn
+ Chia 2 vế của phương trình cho 3 cos x ≠ 0 ta được ⇔ t anx( 2 1+ tan x ) 3 2 − 4 tan x +1+ tan x = 0 3 2
⇔ 3tan x − tan x − t anx −1 = 0 ⇔ (t anx − ) 1 ( 2 3 tan x + 2 tan x + ) 1 = 0 π ⇔ t anx =1 ⇔ x = + kπ 4 Bài 16: 2 2 t a .
nx sin x − 2sin x = 3(cos2x + sin x cos x) Hướng dẫn
+ Chia 2 vế của phương trình cho 2 cos x ≠ 0 ta được 3( 2 2 cos x − sin x + sin x cos x 3 2 ) 3 2 ⇔ tan x − 2 tan x = ⇔ tan x − 2 tan x = 3( 2 1− tan x + t anx 2 ) cos x 3 2
⇔ tan x + tan x − 3tan x − 3 = 0 ⇔ (tanx + ) 1 ( 2 tan x − 3) = 0 π π
⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + k ;
π t anx = ± 3 ⇔ x = ± + kπ 4 3
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 59
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC (sưu tầm)
Một số bài toán về phương trình lượng giác mà cách giải tuỳ theo đặc thù của
phương trình, chứ không nằm ở trong phương pháp đã nêu ở hầu hết các sách giáo khoa.
Một số phương trình lượng giác thể hiện tính không mẫu mực ở ngay dạng của
chúng, nhưng cũng có những phương trình ta thấy dạng rất bình thường nhưng cách giải lại không mẫu mực.
Sau đây là những phương trình lượng giác có cách giải không mẫu mực thường gặp.
I. PHƯƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Phương pháp này nhằm biến đổi phương trình lượng giác về dạng một vế là tổng
bình phương các số hạng (hay tổng các số hạng không âm) và vế còn lại bằng không và áp dụng tính chất: A = 2 A + 2 B = ⇔ 0 0  B = 0
Bài 1. Giải phương trình: 3 tan 2 x + 4sin 2 x − 2 3 tan x − 4sin x + 2 = 0 Hướng dẫn 2 2
3 tan x + 4 sin x − 2 3 tan x − 4sin x + 2 = 0 2 2
⇔ 3tan x − 2 3 tan x +1+ 4sin x − 4sin x +1 = 0 2 2
⇔ ( 3 tan x −1) + (2sin x −1) = 0  3  π tan x  = x  = + mπ  3 tan x −1 = 0  3  6 ⇔  ⇔  ⇔  (m,n∈Z) 2sin x −1 = 0  1  π sin x = x = + 2nπ  2  6 π ĐS x = + 2 π
k (k Z ) 6
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
Phương pháp này được xây dựng trên tính chất: Để giải phương trình f (x) = g(x) ,
ta có thể nghĩ đến việc chứng minh tồn tại A → R: f (x) ≥ ,
A x ∈ (a, b) và g (x) ≤ ,
A x ∈ (a,b) thì khi đó:  f (x) =
f (x) = g(x) ⇔ A
g(x) = A
Nếu ta chỉ có f (x) > A g(x) < A , ∀x ∈ (a,b) thì kết luận phương trình vô ngiệm.
Bài 2. Giải phương trình: cos5 2 x + x = 0 Hướng dẫn 5
cos x + x 2 = 0 ⇔ x 2 5 = − cos x
Vì −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 0 2
x ≤ 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1  − π π  mà [− ] 1 , 1 ⊂  ,  ⇒ cos x > , 0 ∀x ∈ [− ]1 , 1 ⇒ − cos5 x < , 0 ∀x ∈ [− ]1 , 1  2 2  Do 2
x > 0 và − cos5 x < 0 nên phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 60
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 3. Giải phương trình: sin1996 x + cos1996 x = 1 (1) Hướng dẫn (1) 1996 ⇔ sin x 1996 + cos x 2 = sin x 2 + cos x
⇔ sin2 x(sin1994 x − ) 1 = cos2 x 1 ( − cos1994 x) (2) sin 2 x ≥ 0 Ta thấy 
⇒ sin 2 x(sin1994 x − ) 1 ≤ , 0 x ∀ sin1994 x ≤ 1 cos2 x ≥ 0 Mà  ⇒ cos2 x 1 ( − cos1994 x) ≥ , 0 ∀x
1− cos1994 x ≥ 0 x = mπ  s  in x = 0   π    x = + mπ s
 in 2 x(sin1994 x − ) 1 = 0  s  in x = 1 ±  2 Do đó (2) ⇔  ⇔  ⇔ 
(m, n Z ) c  os2 x 1 ( − cos1994 x) = 0 cos x = 0  π x  = + n  π  cos x = ±1  2  x = nπ π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = k (k Z ) 2 π
ĐS x = k (k Z ) 2
Áp dụng phương pháp đối lập, ta có thể suy ra cách giải nhanh chóng những phương
trình lượng giác ở các dạng đặc biệt dưới đây: sin ax = 1 sin ax = 1   sin bx = 1 sin bx = −1 (1). sin a .
x sin bx = 1 ⇔  (2). sin a .
x sin bx = −1 ⇔   sin ax = − sin ax = −  1 1   sin bx = −1 sin bx = 1
Cách giải tương tự cho các phương trình thuộc dạng: cos a . x cos bx = 1 cos a . x cos bx = 1 − sin a . x cos bx = 1 sin a . x cos bx = 1 −
III. PHƯƠNG PHÁP ĐOÁN NHẬN NGHIỆM VÀ CHỨNG MINH TÍNH DUY NHẤT CỦA NGHIỆM
Tuỳ theo dạng và điều kiện của phương trình, ta tính nhẩm một nghiệm của
phương trình, sau đó chứng tỏ nghiệm này là duy nhất bằng một trong những cách thông sụng sau:
+ Dùng tính chất đại số
+ Áp dụng tính đơn điệu của hàm số
Phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm x = α ∈ (a,b) và hàm f đơn điệu trong (a,b)
thì f (x) = 0 có nghiệm duy nhất là x = α .
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 61
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương trình f (x) = g(x) có 1 nghiệm x = α ∈ (a,b) , f (x) tăng (giảm) trong
(a, b) , g ( x) giảm (tăng) trong (a, b) thì phương trình f (x) = g(x) có nghiệm x = α là duy nhất. 2 x
Bài 4. Giải phương trình: cos x = 1 − với x > 0 2 Hướng dẫn
Ta thấy ngay phương trình có 1 nghiệm x = 0. 2 Đặt f (x) = x cos x +
−1 là biểu thức của hàm số có đạo hàm f '(x) = −sin x + x > , 0 ∀x > 0 2
(vì x > sin x , x ∀ )
⇒ Hàm f luôn đơn điệu tăng trong ( , 0 +∞)
f (x) = 0 có 1 nghiệm duy nhất trong ( , 0 +∞)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = 0. CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG
Bài 1: Giải phương trình: 2
x − 2x cos x − 2 sin x + 2 = 0 (1) Hướng dẫn Ta có (1) 2
x − 2x cos x + cos2 x + sin 2 x − 2sin x +1 = 0 2 2
⇔ (x − cos x) + (sin x −1) = 0 x − cos x = 0 cos x = x ⇔  ⇔  s  in x −1 = 0 s  in x = 1 Phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình: sin 4 x + cos15 x = 1 Hướng dẫn
Ta có: sin 4 x + cos15 x = 1 4 ⇔ sin x 15 + cos x 2 = sin x 2 + cos x
⇔ sin 2 x(sin 2 x − ) 1 = cos 2 x 1 ( − cos 13 x) (1)
Vì sin 2 x(sin 2 x − ) 1 ≤ , 0 x ∀ Và cos2 x 1 ( − cos13 x) ≥ , 0 ∀x x = mπ sin x = 0  π  x = + mπ
sin 2 x(sin 2 x − ) 1 = 0 sin x = ±1  2 Do đó (1) ⇔  ⇔  ⇔  ( , m n Z ) cos2 x 1 ( − cos13 x) = 0 cos x = 0  π = + π  x n  cos x = 1 2  x = 2nπ π ĐS x =
+ kπ hay x = 2 π
k , (k Z ) 2
Bài 3: Giải các phương trình: π 1 4 4 1
1). sin x + cos (x + ) = (1)
2). (tan x + cot x)n = cosn x + sin n x(n = , 3 , 2 , 4 ...) 4 4 4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 62
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Hướng dẫn 1). Ta có: 2  π  1 + cos(2x + )   1 ( − cos 2x)2  2  1 (1) ⇔ + = 4 4 4 ⇔ 1 ( − cos 2x)2 + 1 ( − sin 2x)2 = 1
⇔ cos2x + sin 2x = 1 π 2 ⇔ cos(2x − ) = 4 2 x = kπ  ⇔ π (k Z ) x = + kπ  4 π
2). Với điều kiện x k
ta có tan x và cot x luôn cùng dấu nên: 2 n 1 1 1 1 tan x + cot x = tan x +
cot x ≥ 2 tan x ⋅ cot x = 1 ⇒ tan x + cot x ≥ 1 4 4 4 4 1 2 1 1
Dấu "=" xảy ra ⇔ tan x =
cot x ⇔ tan x = ⇔ tan x = ± 4 4 2 2  1 
+ Với n = 2 : phương trình  tan x + cot x  = 1 có nghiệm cho bởi:  4  1 1 tan x = ±
x = ± arctan + kπ (k Z) 2 2
+ Với n Z , n > 2 thì:
cos n x + sin n x ≤ cos 2 x + sin 2 x = 1  π x = k khi n = 2m  Dấu bằng xảy ra 2 ⇔ 
(k, m Z )  π
x = 2kπ hay x =
+ 2kπ khi n = 2m +1  2 π
(đều không thoả mãn điều kiện x k của phương trình) 2 Vậy với n > ,
2 n Z thì phương trình vô nghiệm. 1
ĐS x = ± arctan + kπ (k Z ) 2 1 1
Bài 4: Giải phương trình: cos x −1 + cos3x −1 = 1 (1) cos x cos3x Hướng dẫn cos x > 0
Điều kiện: cos3x > 0
Khi đó (1) ⇔ cos x − cos2 x + cos3x − cos2 3x = 1
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 63
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 1 1 2 2 1 Vì a a +
= (a − ) ≥ 0 ⇒ a a ≤ 4 2 4 2 1 2 1
Do đó cos x − cos x
và cos 3x − cos 3x ≤ 4 4 2 1 2 1
⇒ cos x − cos x cos3x − cos 3x ≤ 2 2  2 1  1
cos x − cos x = cos x =   Dấu bằng xảy ra ⇔  4 ⇔  2 ⇔ x ∈∅  2 1  1
cos 3x − cos 3x = cos 3x =  4  2
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 5: Giải phương trình: 3 sin x 3 + cos x 4 = 2 − sin x Hướng dẫn
sin 3 x ≤ sin 2 x , x
cos3 x ≤ cos2 x , x
⇒ sin3 x + cos3 x ≤ 1 , x
2 − sin 4 x ≥ 1 , x
sin 3 x + cos3 x = 1 π
Vậy phương trình tương đương:  . ĐS x =
+ 2kπ (k Z) 2 − sin4 x = 1 2 π
Bài 6: Giải phương trình: sin x + tan x − 2x = 0 với 0 ≤ x ≤ 2 Hướng dẫn
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm x = 0  π 
Đặt f (x) = sin x + tan x − 2x liên tục trên ; 0    2  (cos x − )
1 (cos2 x − cos x − ) 1  π 
Có đạo hàm: f '(x) = ≥ 0,∀x ∈ ; 0  do 2  cos x  2  1 − 5 1 + 5
< 0 ≤ cos x ≤ 1 <
⇒ cos2 x − cos x −1 < 0 2 2  π 
f đơn điệu tăng trên ; 0    2 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 64
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP
Bài 1: Giải phương trình: sin 2x − o
c s2x = 2sin x −1.
Bài 2: Giải phương trình: 2
sin 2x − 2 cos x = 3sin x − cos x .
Bài 3: Giải phương trình: 2 cos 2x + 8sin x − 5 = 0 . 17π x π
Bài 4: Giải phương trình: 2 sin(2x +
) +16 = 2 3.sin x cosx + 20 sin ( + ) 2 2 12 2
3(2.cos x + cos x − 2) + (3 − 2cos x).sin x
Bài 5: Giải phương trình: = 0 2cos x + 1
Bài 6: Giải phương trình: 2(cos x + sin 2x) = 1+ 4 sin x(1+ cos 2x)
Bài 7: Giải phương trình: sin 2x +1 = 6 sin x + cos 2x .
Bài 8: Giải phương trình: 3sin x − cos x + 2 − cos 2x − sin 2x = 0
Bài 9: Giải phương trình : sin 2x − (sin x + cos x − ) 1 (2sin x − cos x − 3) = 0
Bài 10: Giải phương trình lượng giác: 2 2
cos x + 3 cos x + 3sin x − 3sin x = 0
Bài 11: Giải phương trình : 3 (cos 2x - sin x) + cos x (2sin x + ) 1 = 0 .  π   π  1
Bài 12: Giải phương trình sau: cos 
x  − sin  2x +  = .  4   4  2
Bài 13: Giải phương trình: ( x + )( x + x − ) 2 2 sin 1 3cos 4 2 sin 4 + 4 cos x = 3 .
Bài 14: Giải phương trình: 2 cos5x.cos3x sin x cos8x + =
Bài 15: Giải phương trình sin 2x +1 = 6sin x + cos 2x .
Bài 16: Giải phương trình: cos2x + 2 sin x −1− 2 sin x cos 2x = 0 . 2
3 sin 2x − 2cos x −1
Bài 17: Giải phương trình: = 0 2 cos x −1
Bài 18: Giải phương trình: sin 2 x − 2 2 (s inx + cosx) = 5
Bài 19: Giải phương trình cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0
Bài 20: Giải phương trình: 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 .  π 
Bài 21: Giải phương trình: sin2x + cosx- 2 sin  x −  -1= 0.  4 
Bài 22: Giải phương trình: cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0  π 
Bài 23: Giải phương trình cos x + cos3x = 1+ 2 sin  2x +  .  4 
Bài 24: Giải phương trình: sin 3x + 3 cos 3x − 2sin x = 0 .  π 
Bài 25: Giải phương trình : 2 2 2 sin  x
 = 2sin x − tan x  4 
Bài 26: Giải phương trình: 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 .
Bài 27: Giải phương trình cosx + sinx ( − cosx)2 2 1 = 2 + 2sinx .  π 
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 2 2 cos 
− 2x  + 3 cos 4x = 4cos x −1.  4 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 65
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP
Bài 1: Giải phương trình: sin 2x − o
c s2x = 2sin x −1. Hướng dẫn
BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng : 2
2 s inx(cos x −1) + 2sin x = 0 s inx = 0
s inx(sin x + cos x −1) = 0 ⇔ sin x +cos x −1= 0
+ Với sinx = 0 ⇔ x = k2π x = k2π π 1 + Với 
sin x + cos x −1 = 0 ⇔ sin(x + ) = ⇔ π , k ∈Z 4 2 x = + k2π  2 π
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. x = kπ , x = + k2π 2
Bài 2: Giải phương trình: 2
sin 2x − 2 cos x = 3sin x − cos x . Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương 2
2 sin x − 3sin x − 2 + 2sin x cos x + cos x = 0 ⇔ (2sin x + )
1 (sin x + cos x − 2) = 0
+ sin x + cos x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm  π x  = − + k2π 6
+ 2 sin x +1 = 0 ⇔  (k ∈ ℤ)  7π x = + k2π  6 π 7π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = − + k2π , x =
+ k2π (k ∈ℤ). 6 6
Bài 3: Giải phương trình: 2 cos 2x + 8sin x − 5 = 0 . Hướng dẫn
2 cos 2x + 8sin x − 5 = 0 ⇔ 2 1
( − 2sin2 x) + 8sin x − 5 = 0
⇔ 4sin2 x −8sin x + 3 = 0  3  π sin x = (lo¹i) x = + k π 2 ⇔  2 ⇔  6 (k Z)   π 5 sin x = 1 x = + k π  2  2  6 17π x π
Bài 4: Giải phương trình: 2 sin(2x +
) +16 = 2 3.sin x cosx + 20 sin ( + ) 2 2 12 Hướng dẫn
Biến đổi phương trình đã cho tương đương với π
cos2x − 3 sin 2x +10cos(x + ) + 6 = 0 6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 66
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π π c
⇔ os(2x + ) + 5cos(x + ) + 3 = 0 3 6 π π 2
⇔ 2cos (x + ) + 5cos(x + ) + 2 = 0 6 6 π 1 π
Giải được cos(x + ) = −
cos(x + ) = −2 (loại) 6 2 6 π 1 π 5π
+ Giải cos(x + ) = −
được nghiệm x k = + 2π và x k = − + 2π 6 2 2 6 2
3(2.cos x + cos x − 2) + (3 − 2cos x).sin x
Bài 5: Giải phương trình: = 0 2cos x + 1 Hướng dẫn ĐK:
Pt đã cho tương đương với pt: Vậy pt có 2 họ nghiệm hoặc
Bài 6: Giải phương trình: 2(cos x + sin 2x) = 1+ 4sin x(1+ cos 2x) Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos x + 2sin 2x = 1+ 4sin 2 . x cos x
⇔ (1− 2cos x)(2sin 2x −1) = 0  π x  = ± + k2π  1 3 cos x   = 2  π ⇔  ⇔ x = + kπ ( k Z ) 1   12 sin 2x =   2 5π x = + kπ  12 π π 5π
Vậy pt có nghiệm là: x = ± + k2π ; x = + kπ ; x =
+ kπ ( k Z ) 3 12 12
Bài 7: Giải phương trình: sin 2x +1 = 6 sin x + cos 2x . Hướng dẫn
(sin 2x − 6sin x) + (1− cos 2x) = 0 ⇔ x ( x − ) 2 2 sin cos
3 + 2 sin x = 0 ⇔ 2sin x (cos x − 3 + sin x) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 67
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC sin x = 0 ⇔ 
x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ ,k Z
sin x + cos x = 3(Vn)
Bài 8: Giải phương trình: 3sin x − cos x + 2 − cos 2x − sin 2x = 0 Hướng dẫn 2
sin x − cos x +1+ 2sin x + 2sin x − 2sin x cos x = 0
⇔ (1+2sinx)(sinx - cosx +1) = 0  7π x  = + k2π  6 π − 2  s inx − cos x = 1 − sin(x − ) =  π −  = + π 4 2 ⇔ x k 2 −  1 ⇔  ⇔  6 s inx =  1 −   2 s inx  = 3  π  2 x = + k2π  2  x = k 2π ⇔
Bài 9: Giải phương trình : sin 2x − (sin x + cos x − ) 1 (2sin x − cos x − 3) = 0 Hướng dẫn ⇔ ( + )2 PT sin x cos x −1 = (sin x + cosx− ) 1 (2sin x − cos x − 3)
⇔ (sin x + cos x) −1 (sin x + cos x) +1     = (sin x + cosx− ) 1 (2sin x − cos x − 3) x = k2π sin x + cos x = 1  ⇔  ⇔ π sin x 2 cos x 4(VN)  − = x = + k2π  2
Bài 10: Giải phương trình lượng giác: 2 2
cos x + 3 cos x + 3sin x − 3sin x = 0 Hướng dẫn 2 2  3   3  2 2
cos x + 3 cos x + 3sin x − 3sin x = 0 ⇔  cos x +  =  − 3sin x   2   2   3 3 cos x + = − 3 sin x  2 2 + =  ⇔ 3 sin x cos x 0 (1) ⇔   3 3
 3 sin x − cos x = 3 (2) cos x + = − + 3 sin x  2 2 1 π (1) ⇔ tan x = − ⇔ x = − + kπ 3 6  π x  = + k2π  π  π 2
(2) ⇔ sin  x −  = sin ⇔   6  3  5π x = + k2π  6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 68
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC π π
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x = − + kπ hay x = + k2π. 6 2
Bài 11: Giải phương trình : 3 (cos 2x - sin x) + cos x (2sin x + ) 1 = 0 . Hướng dẫn
⇔ sin 2x + 3 cos 2x = 3 sin x − cos x 1 3 3 1 ⇔ sin 2x + cos 2x = sin x − cos x 2 2 2 2 π π π π
⇔ sin 2x cos + cos 2x sin = sin x cos − cos x sin 3 3 6 6  π π  π π π 2x
+ = x − + kx  = − + k2π ⇔ 3 6 2 sin(2x + ) = sin(x − ) ⇔  (k ∈ ℤ) ⇔  (k ∈ ℤ) 3 6  π π  5π k 2π 2x +
= π − (x − ) + k2π = +  x  3 6  18 3  π   π  1
Bài 12: Giải phương trình sau: cos 
x  − sin  2x +  = .  4   4  2 Hướng dẫn  π   π  1  π   π  Pt đã cho cos 
x  − sin  2x +  =
⇔ 2 cos − x  − 2 sin  2x +  = 1  4   4  2  4   4 
⇔ cos x + sin x − sin 2x − o c s2x = 1
⇔ sin x(1− 2cos x) + cos x(1− 2cos x) = 0.
⇔ (sin x + cos x)(1− 2cos x) = 0.  π  = −  = − + π  + = tan x 1 x k
⇔ cos x sin x 0  4  ⇔ ⇔  (k ∈ ℤ) 1 1  − 2 cos x = 0 cos x =  π  x = ± + k2 2 π  3 π π
Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm: x = −
+ kπ , x = ± + k2π ,(k ∈ℤ) . 4 3
Bài 13: Giải phương trình: ( x + )( x + x − ) 2 2 sin 1 3cos 4 2 sin 4 + 4 cos x = 3 . Hướng dẫn ( x + )( x + x − ) 2 2 sin 1 3cos 4 2 sin 4 + 4 cos x = 3 ⇔ ( x + ) ( x + x − ) 2 2sin 1 3cos 4 2sin 4 +1 − 4sin x ⇔ (2sin x + ) 1 (3cos4x − ) 3 = 0 π 7π π
x = − + khay x =
+ khay x = k với k Z . 6 6 2
Bài 14: Giải phương trình: 2 cos5x.cos3x sin x cos8x + = Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 69
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
PT ⇔ cos2x + cos8x + sinx = cos8x ⇔ 1- 2sin2x + sinx = 0 ⇔ 1 π π 7π
sinx = 1 hoặc sin x = − ⇔ x =
+ k2π; x = − + k2π; x =
+ k2π ,(k Z) 2 2 6 6
Bài 15: Giải phương trình sin 2x +1 = 6sin x + cos 2x . Hướng dẫn
sin 2x +1 = 6sin x + cos 2x
⇔ (sin 2x − 6sin x) + (1− cos2x) = 0 ⇔ x ( x − ) 2 2 sin cos 3 + 2 sin x = 0
⇔ 2sin x(cos x −3+sin x) = 0 sin x = 0 ⇔ 
x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ ,k Z
sin x + cos x = 3(Vn)
Bài 16: Giải phương trình: cos2x + 2 sin x −1− 2 sin x cos 2x = 0 . Hướng dẫn +PT ⇔ o
c s2x (1− 2sin x) − (1− 2sin x) = 0 ⇔ ( o c s2x − ) 1 (1− 2sin x) = 0
+ Khi cos2x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ Z 1 π 5π + Khi s inx =
x = + k2π hoặc x = + k2π , k ∈ Z 2 6 6 2
3 sin 2x − 2cos x −1
Bài 17: Giải phương trình: = 0 2 cos x −1 Hướng dẫn 1 dk : o c sx ≠ 2 2 pt
3 sin 2 x − 2 cos x − 1 = 0 ⇔
3 sin 2 x cos2x=2 π π
⇔ sin(2x- ) = 1 ⇔ x = + kπ 6 3 4π
Đối chiếu đk , pt có nghiệm : x =
+ m.2π (m Z ) 3
Bài 18: Giải phương trình: sin 2x − 2 2 (s inx + cosx) = 5 Hướng dẫn
Đặt sinx + cosx = t ( t ≤ 2 ). ⇒ sin2x = t2 - 1 ⇔ 2
t − 2 2t − 6 = 0 ⇔ t = − 2 (t/m) π
+ Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ o c s(x − ) = −1 4 + Lấy nghiệm … 5π Kết luận : x =
+ k2π ( k∈ Z ) 4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 70
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 19: Giải phương trình cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 Hướng dẫn cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 ⇔ (sin x − cos x)(cos x − sin x + ) 1 = 0   π   π  2 sin x −  = 0 x = + π  k
sin x − cos x = 0   4  ⇔ 4  ⇔ ⇔ 
cos x − sin x + 1 = 0    π   π  2 sin x −  = 1 x = + k π
2 , x = π + k π  2  4    2 π π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =
+ kπ , x = + k2π , x = π + k2π (k Z) 4 2
Bài 20: Giải phương trình: 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 . Hướng dẫn 3 1 1 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 ⇔ 3 sin 2x − cos 2x = 1 ⇔
sin 2x − cos 2x = 2 2 2  π x  = + kπ  π  π 6
⇔ sin  2x −  = sin ⇔  (k ∈ℤ)  6  6  π x = + kπ  2  π 
Bài 21: Giải phương trình: sin2x + cosx- 2 sin  x −  -1= 0.  4  Hướng dẫn
PT đã cho tương đương: sin 2x + cos x −(sin x −cos ) x −1= 0 ⇔ 2cos (
x sin x +1) −sin x −1= 0 ⇔ ( 1 sin x + ) 1 (2cos x − )
1 = 0 ⇔ sin x = −1 hoặc cos x = 2 π
+ sin x = −1 ⇔ x = − + k2π. 2 1 π + o c sx =
x = ± + 2kπ . 2 3 π π
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là: x = −
+ k2π ; x = ± + 2kπ ( k Z ) 2 3
Bài 22: Giải phương trình: cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 Hướng dẫn PT cos 2x + 1
( + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 ⇔ (sin x − cos x)(cos x − sin x + ) 1 = 0   π   π  2 sin x −  = 0 x = + π  k
sin x − cos x = 0   4  ⇔ 4  ⇔ ⇔ 
cos x − sin x + 1 = 0    π   π  2 sin x −  = 1 x = + k π
2 , x = π + k π  2  4    2 π π
VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm: x =
+ kπ , x = + k2π , x = π + k2π (k Z) 4 2
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 71
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π 
Bài 23: Giải phương trình cos x + cos3x = 1+ 2 sin  2x +  .  4  Hướng dẫn  π 
cos x + cos3x = 1+ 2 sin  2x +   4 
⇔ 2cos x cos2x = 1+ sin 2x + cos2x ⇔ 2
2cos x + 2sin x cos x − 2cos x cos 2x = 0
⇔ cos x(cos x + sinx)(1+ sinx − cosx) = 0  π x  = + kπ 2  cos x = 0  π  = − + π ⇔ x k cos x + sinx = 0   ⇔ 4 (k ∈ℤ)  1  + sinx − cosx = 0 x = k2π   3π x = + k2π  2  π x  = + kπ 2   π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = − + kπ (k ∈ℤ)  4 x = k2π  
Bài 24: Giải phương trình: sin 3x + 3 cos 3x − 2sin x = 0 . Hướng dẫn  π 
sin 3x + 3cos3x − 2sin x = 1 3 0 ⇔ sin 3x +
cos3x = sin x ⇔ sin  3x +  = sin x . 2 2  3  π π π
Suy ra phương trình có các nghiệm: x = −
+ kπ ; x = + k (với k ∈ℤ ) 6 6 2  π 
Bài 25: Giải phương trình : 2 2 2 sin  x
 = 2sin x − tan x  4  Hướng dẫn π
Đ/K cos x ≠ 0 ⇔ x
+ lπ (l Z) ( ) * 2  π  Phương trình 2 2
⇔ 1− cos 2x −  = 2sin x − tan x ⇔ 1− sin 2x = 2sin x − tan x  2  cosx+ sinx 2 ⇔ 2sin .
x cosx+ 2 sin x − tan x −1 = 0 ⇔ 2sin . x (cosx+ sinx) − = 0 cos x ⇔ (  + =  = − x + x)( x − ) cos x sin x 0 tan x 1 cos sin sin 2 1 = 0 ⇔  ⇔  sin 2x −1 = 0 sin 2x = 1
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 72
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC  π x  = − + kπ 4 π π ⇔  ⇔ x = + k
, k Z ( Thoả mãn điều kiện ( ) * )  π 4 2 x = + kπ  4
Bài 26: Giải phương trình: 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 . Hướng dẫn 3 1 1 2
2 sin x + 3 sin 2x − 2 = 0 ⇔ 3 sin 2x − cos 2x = 1 ⇔
sin 2x − cos 2x = 2 2 2  π x  = + kπ  π  π 6
⇔ sin  2x −  = sin ⇔  (k ∈ℤ)  6  6  π x = + kπ  2
Bài 27: Giải phương trình cosx + sinx ( − cosx)2 2 1 = 2 + 2sinx . Hướng dẫn
PT cosx + sinx ( 2 2
1+ cos x − 2cosx) − 2 − 2sinx = 0 ⇔ (cosx − 2)(1+ sin2x) = 0 (*) π
Do cosx − 2 ≠ 0 nên (*) ⇔ 1+ sin2x = 0 ⇔ sin2x = −1 ⇔ x = − + kπ. 4  π 
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 2 2 cos 
− 2x + 3 cos 4x = 4cos x −1.  4  Hướng dẫn
Phương trình ban đầu tương đương:  π  2 1+ cos 
− 4x + 3 cos 4x = 4cos x −1  2  2
⇔ sin 4x + 3 cos 4x = 4cos x − 2 1 3 2 ⇔ sin 4x +
cos 4x = 2 cos x −1 2 2  π 
⇔ cos 4x −  = cos 2x  6   π x  = + kπ 12 ⇔  π kπ x = +  36 3
NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 73 CÁC SÁCH ĐÃ PHÁT HÀNH
(1). Các chuyên đề đại số 9 (Ôn thi vào lớp 10)
(2). Tinh hoa hình học (Ôn thi vào lớp 10)
(3). Luyện đề môn toán (Ôn thi vào lớp 10)
(4). Tinh hoa hình học (Ôn thi THPT quốc gia)
(5). Luyện đề môn toán (Ôn thi THPT quốc gia)
ĐỂ ĐẶT MUA SÁCH, CÁC EM LIÊN HỆ VỚI THẦY
Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Gmail: ng.huubien@gmail.com
Điện thoại: 01234.170.323