-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Hóa học đại cương (General Chemistry) 10 tài liệu
Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa học đại cương (General Chemistry) 10 tài liệu
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36625228
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN HÓA HỌC – PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG NGÀNH: Y ĐA KHOA
CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, HỆ THỐNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. LIÊN KẾT HÓA HỌC. Mức độ dễ: Câu 4 Đồng vị là gì? lOMoARcPSD| 36625228 A)
Các nguyên tử cùng số khối nhưng khác nhau về số neutron.
Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau B) về số neutron.
Các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về C) số proton. D)
Các nguyên tử có cùng số neutron
nhưng khác nhau về số proton. Đáp án B Câu 5
Cấu hình electron của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là? A)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 B)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 C)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 4p6 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p7 Đáp B án Câu 6
Theo quy ước, số lượng tử từ mℓ nhận các giá trị nào? A)
Các giá trị từ – n đến + n B)
Các giá trị từ 0 đến (n – 1) C)
Các giá trị từ – ℓ đến + ℓ kể cả số 0 D)
Các giá trị nguyên dương: 1, 2, 3, 4… Đáp án C
Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ đặc trưng
Câu 7 cho trạng thái nào của nguyên tử? A)
Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử. B) Hình
dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử. C)
Năng lượng và sự định hướng của orbital nguyên tử. D)
Năng lượng và hình dạng của orbital nguyên tử. lOMoARcPSD| 36625228 Đáp án D Câu 8
Số lượng tử từ mℓ đặc trưng cho trạng thái nào của nguyên tử? A)
Hình dạng orbital nguyên tử B)
Kích thước orbital nguyên tử C)
Sự định hướng của orbital nguyên tử D) Năng lượng của electron Đáp án C Câu 9
Phát biểu không đúng về số lượng tử từ mℓ? A)
Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian B)
Cho biết số lượng AO trong một phân lớp C)
Có các giá trị từ − ℓ đến +ℓ kể cả số 0 D)
Đặc trưng cho năng lượng của các phân lớp Đáp án D
Mức độ trung bình: Câu 1
So sánh nào đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các
nguyên tử 4Be, 3Li, 5B cùng chu kỳ 2? A) Li < Be > B B) Li < Be < B C) Li > Be > B D) Li > Be < B Đáp B án Câu 2
Phát biểu nào không đúng theo thuyết cơ học lượng tử? A)
Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng
lượng từ thấp đến cao. B)
Trong một nguyên tử, có ít nhất 2 electron có cùng lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B)
Lớp O: n = 5 có 50 electron; Lớp Q: n = 7 có 98 electron. C)
Lớp O: n = 3 có 18 electron; Lớp Q: n = 5 có 50 electron. lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) 3d34s2 14 lOMoARcPSD| 36625228 D) 3d44s1 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 3d44s2 lOMoARcPSD| 36625228 Mức độ khó:
Cho: Sb (Z = 51); Te (Z = 52); I (Z = 53); Cs (Z = Câu 1
55); Ba (Z = 56) Các ion có cấu hình electron giống ion I− là? lOMoARcPSD| 36625228 A) Sb3−; Te2−; Cs+; Ba2+ lOMoARcPSD| 36625228 D) Đáp án lOMoARcPSD| 36625228 D) 1 4d 5s 10
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC Mức độ dễ:
Xét phản ứng: NO (k) + ½ O2 (k) → NO2 (k) Câu 1
Phản ứng trên được thực hiện trong bình kín, thể tích không
đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá
trình như thế là quá trình: A) Đẳng áp, đẳng nhiệt lOMoARcPSD| 36625228 B) Đẳng tích C)
Đẳng tích, đẳng nhiệt D) Đẳng áp, đẳng tích lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B) 1, 3 C) 1, 2 lOMoARcPSD| 36625228 án lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 3662522 8 D) Kp = Kc(RT)-2 lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 p c lOMoARcPSD| 36625228 D) Tăng nồng độ COCl2 Đáp C án
Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k); Câu 8
ΔH > 0 Thay đổi yếu tố nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng? A) Giảm nhiệt độ B) Tăng nhiệt độ C) Tăng áp suất D) Tăng nồng độ CO2 Đáp án B
Cho phản ứng: C4H8 (k) + 6O2 (k) → 4CO2 (k) + 4H2O Câu 9
(k), ΔH0 < 0 Dấu của ΔS, ΔG và quá trình tự diễn biến của phản ứng trên?
ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ứng không xảy ra ở mọi nhiệt
A) độ B)
ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ứng xảy ra ở mọi nhiệt độ C)
ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ứng không xảy ra ở mọi nhiệt độ D)
ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ứng xảy ra ở mọi nhiệt độ Đáp D án Câu
Nhận xét không đúng về chất xúc tác? 10 A)
Không làm thay đổi đặc trưng nhiệt động của phản ứng B)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định C)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng D)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng lOMoARcPSD| 36625228 Đáp án B Câu Từ hai phản ứng: 11 1.A + B → C + D; ΔH1 2.E + F → C + D; ΔH2 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 K’ = 0,1 K’ = 1,0 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) – 23,0 kJ lOMoARcPSD| 36625228 án lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B) 4,2.10−52 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 A)
Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng. B)
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng. C)
Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất sản phẩm. D)
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm. Đáp án LỗiCâ B
Hằng số vận tốc phản ứng tăng khi: u 9 A)
Tăng nhiệt độ của phản ứng. B)
Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. C)
Đưa chất xúc tác vào phản ứng. D) Tất cả đều đúng Đáp A án lOMoARcPSD| 36625228
Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k). Biểu thức thực
nghiệm của vận tốc phản ứng là: v = Câu 3 k[NO]2[O2]. Phát biểu đúng là: A)
Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO B)
Phản ứng có bậc tổng quát là 3
Khi giảm nồng độ NO đi hai lần, vận tốc phản ứng C) giảm hai lần
Khi tăng nồng độ NO ba lần, vận tốc phản ứng tăng D) ba lần Đáp án Câu 4 B
Tăng nhiệt độ có tác động như thế nào đến phản ứng thuận nghịch?
Làm tăng vận tốc cả chiều thu và chiều tỏa nhiệt, A)
làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới B)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt C)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt D)
Tăng đồng đều cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cần bằng không thay đổi Đáp án A Câu 5
Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng
của phản ứng tỏa nhiệt? A)
Làm tăng năng lượng của các tiểu phân B)
Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng C)
Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn D)
Làm hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận Đáp B án
Một cơ chế phản ứng diễn ra như sau: lOMoARcPSD| 36625228
HOOH + I− → HOI + OH− (chậm)
HOI + I− → I2 + OH− (nhanh) Câu 6
2OH− + 2H3O+ → 4H2O (nhanh)
Biểu thức vận tốc phản ứng được dự đoán dựa trên cơ chế này
và chất trung gian phản ứng là? A) v = k[HOOH] [I−]; HOI B)
v = k[HOOH] [I−]; OH− và HOI. C) v = k[HOI] [I−]; OH− D) v = k[HOOH] [I−]; OH− Đáp án Câu 7 B
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào? A)
Làm cho ΔG của phản ứng âm hơn B)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng C)
Làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân
Làm cho ΔG của phản ứng đổi dấu từ dương sang
D) âm Đáp án B Câu 8
Nhận xét không đúng về chất xúc tác? A)
Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng B)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định C)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng D)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng Đáp án C Câu 9
Tốc độ của phản ứng tăng khi nào? A)
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng nhỏ lOMoARcPSD| 36625228 B)
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn lOMoARcPSD| 36625228
Phản ứng: A + 2B → C; Có bậc 1 đối với A và bậc 1 Câu đối với B. 13
Thay đổi nồng độ các chất phản ứng, tốc độ thay đổi như thế
nào? Đây là phản ứng gì? A)
[A], [B], [C] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 8 lần; phản ứng đơn giản B)
[A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 4 lần; phản ứng đơn giản
[A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp C)
6 lần; phản ứng phức tạp
[A], [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp 6 lần; phản D) ứng phức tạp Đáp án C
Cho phản ứng: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + Câu CH3OH 14
Biểu thức vận tốc xác định từ thực nghiệm: v =
k[CH3COOCH3].[NaOH]. Phát biểu đúng là: A)
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH B)
Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH C)
Phản ứng có bậc tổng quát là 1 D)
Phản ứng có bậc tổng quát là 3 Đáp A án
Viết biểu thức vận tốc của phản ứng: 2NO + 2H2 → 2H2O + N2
Khi tiến hành thí nghiệm động học, thu được kết quả: Câu 15
- Giữ nguyên [H2], tăng gấp đôi [NO], vận tốc phản ứng tăng 4 lần.
- Giữ nguyên [NO], tăng gấp đôi [H2], vận tốc phản ứng tăng 2 lần. A) v = k[NO]2[H2]2 B) v = k[NO][H2] C) v = k[NO]2[H2] lOMoARcPSD| 36625228 D) v = k[NO][H2]2 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 - - lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 HCl + NH lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228