Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa đại cương theo từng phần có đáp án dành cho ngành Y đa khoa của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHN HÓA HC PHN HÓA ĐẠI
CƯƠNG
NGÀNH: Y ĐA KHOA
CHƯƠNG 1: CẤU TO NGUYÊN T, H THNG TUN
HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC. LIÊN KT HÓA HC.
Mc đ d:
Câu 4 Đồng v là gì?
lOMoARcPSD|36625228
A) Các nguyên t cùng s khối nhưng khác
nhau v s neutron.
Các nguyên t cùng s proton nhưng khác nhau
B) v s neutron.
Các nguyên t cùng s khối nhưng khác nhau về
C) s proton.
D) Các nguyên t cùng s neutron
nhưng khác nhau về s proton.
Đáp án
B
Câu 5 Cu hình electron ca nguyên t Brom (Z = 35) trạng thái cơ
bn là?
A) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10
B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 4p6
D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p7
Đáp B
án
Câu 6 Theo quy ưc, s ng t t m
nhn các giá tr nào?
A) Các giá tr t n đến + n B)
Các giá tr t 0 đến (n 1)
C) Các giá tr t ℓ đến + ℓ kể c s 0
D) Các giá tr nguyên dương: 1, 2, 3, 4…
Đáp án
C
S ng t chính n và s ng t ph ℓ đặc trưng
Câu 7 cho trng thái nào ca nguyên t?
A) S định hướng và hình dng ca orbital nguyên t. B) Hình
dng và s định hướng ca orbital nguyên t.
C) Năng lượng và s định hướng ca orbital nguyên t.
D) Năng lượng và hình dng ca orbital nguyên t.
lOMoARcPSD|36625228
Đáp án
D
Câu 8 S ng t t m đặc trưng cho trạng thái nào ca nguyên t?
A) Hình dng orbital nguyên t B)
Kích thước orbital nguyên t
C) S định hướng ca orbital nguyên t
D) Năng lượng ca electron
Đáp án
C
Câu 9 Phát biu không đúng về s ng t t m
?
A) Đặc trưng cho sự định hướng ca các AO trong không gian
B) Cho biết s ng AO trong mt phân lp
C) Có các giá tr t ℓ đến +ℓ kể c s 0
D) Đặc trưng cho năng lưng ca các phân lp
Đáp án
D
Mc đ trung bình:
Câu 1
So sánh nào đúng v năng lưng ion hóa th nht I1 ca các
nguyên t
4
Be,
3
Li,
5
B cùng chu k 2?
A) Li < Be > B
B) Li < Be < B
C) Li > Be > B
D) Li > Be < B
Đáp B
án
Câu 2 Phát biu nào không đúng theo thuyết cơ học lượng t?
A) trạng thái cơ bn, các electron lần lượt chiếm các mức năng
ng t thấp đến cao.
B) Trong mt nguyên t, có ít nht 2 electron có cùng
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
B) Lp O: n = 5 có 50 electron; Lp Q: n = 7 có 98 electron.
C) Lp O: n = 3 có 18 electron; Lp Q: n = 5 có 50 electron.
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
C) 3d
3
4s
2
14
lOMoARcPSD|36625228
D) 3d
4
4s
1
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
3d
4
4s
2
lOMoARcPSD|36625228
Mc đ khó:
Cho: Sb (Z = 51); Te (Z = 52); I (Z = 53); Cs (Z =
Câu 1 55); Ba (Z = 56) Các ion có cu hình electron ging
ion I
là?
lOMoARcPSD|36625228
A) Sb
3−
; Te
2−
; Cs
+
; Ba
2+
lOMoARcPSD|36625228
D) Đáp án
lOMoARcPSD|36625228
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com)
D)
1
4d
5s
10
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LC HC VÀ CÂN BNG HÓA
HC
Mc đ d:
Xét phn ng: NO (k) + ½ O
2
(k) → NO
2
(k)
Câu 1
Phn ứng trên được thc hin trong bình kín, th tích không
đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá
trình như thế là quá trình:
A) Đẳng áp, đẳng nhit
lOMoARcPSD|36625228
B) Đẳng tích
C) Đẳng tích, đẳng nhit
D) Đẳng áp, đẳng tích
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
B) 1, 3
C) 1, 2
lOMoARcPSD|36625228
án
lOMoARcPSD|3662522
8
lOMoARcPSD|3662522
8
lOMoARcPSD|3662522
8
D) K
p
= K
c
(RT)
-2
lOMoARcPSD|3662522
8
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
p c
lOMoARcPSD|36625228
D) Tăng nồng độ COCl
2
Đáp C
án
Cho phn ng: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k);
Câu 8 ΔH > 0 Thay đổi yếu to s làm tăng hiệu sut phn ng?
A) Gim nhiệt độ
B) Tăng nhiệt độ
C) Tăng áp suất
D) Tăng nồng độ CO
2
Đáp án
B
Cho phn ng: C
4
H
8 (k)
+ 6O
2
(k)
→ 4CO
2
(k)
+ 4H
2
O
Câu 9
(k)
, ΔH
0
< 0 Du của ΔS, ΔG và quá trình tự din biến ca phn
ng trên?
ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ng không xy ra mi nhit
A) độ
B) ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ng xy ra mi nhiệt độ
C) ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ng không xy ra mi nhiệt độ
D) ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ng xy ra mi nhiệt độ
Đáp D
án
Câu
Nhn xét không đúng v cht xúc tác?
10
A) Không làm thay đổi đặc trưng nhiệt động ca phn ng
B) Ch có tác dng xúc tác vi mt phn ng nhất định
C) Làm thay đổi hng s cân bng ca phn ng
D) Làm giảm năng lượng hot hóa ca phn ng
lOMoARcPSD|36625228
Đáp án
B
Câu T hai phn ng:
11
1.A + B → C + D; ΔH
1
2.E + F → C + D; ΔH
2
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
K’ = 0,1
K’ = 1,0
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
C) 23,0 kJ
lOMoARcPSD|36625228
án
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
B) 4,2.10
52
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
A) T l nghch vi tích s nồng đ các cht tham gia phn ng.
B) T l thun vi tích s nồng độ các cht tham gia phn ng.
C) T l nghch vi tích s nồng đ các cht sn phm.
D) T l thun vi tích s nồng độ các cht sn phm.
Đáp án
LiCâ
B
Hng s vn tc phn ứng tăng khi: u 9
A) Tăng nhiệt độ ca phn ng.
B) Giảm năng lượng hot hóa ca phn ng.
C) Đưa chất xúc tác vào phn ng.
D) Tt c đều đúng
Đáp A
án
lOMoARcPSD|36625228
Cho phn ng: 2NO (k) + O
2
(k) → 2NO
2
(k). Biu thc thc
nghim ca vn tc phn ng là: v = Câu 3 k[NO]2[O2].
Phát biểu đúng là:
A) Phn ng bc một đối vi O
2
và bc
một đối vi NO
B) Phn ng có bc tng quát là 3
Khi gim nồng độ NO đi hai lần, vn tc phn ng
C) gim hai ln
Khi tăng nồng độ NO ba ln, vn tc phn ứng tăng
D) ba ln
Đáp án Câu
4
B
Tăng nhiệt độ tác động như thế nào đến phn
ng thun nghch?
Làm tăng vận tc c chiu thu và chiu ta nhit,
A)
làm cho h mau đạt đến trng thái cân bng mi
B)
Ch làm tăng vận tc chiu thu nhit
C)
Ch làm tăng vận tc chiu ta nhit
D)
Tăng đồng đều c chiu thu và ta nhit nên cn bng không
thay đổi
Đáp án
A
Câu 5 Cht xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trng thái cân bng
ca phn ng ta nhit?
A) Làm tăng năng lượng ca các tiu phân B)
Làm cho phn ứng nhanh đạt ti cân bng
C) Làm cho phn ng xy ra hoàn toàn
D) Làm hiu sut ca phn ng theo chiu thun
Đáp B
án
Một cơ chế phn ng diễn ra như sau:
lOMoARcPSD|36625228
HOOH + I
→ HOI + OH
(chm)
HOI + I
→ I
2
+ OH
(nhanh)
Câu 6
2OH
+ 2H
3
O
+
→ 4H
2
O (nhanh)
Biu thc vn tc phn ứng được d đoán dựa trên cơ chế này
và cht trung gian phn ng là?
A) v = k[HOOH] [I
]; HOI
B) v = k[HOOH] [I
]; OH
và HOI.
C) v = k[HOI] [I
]; OH
D) v = k[HOOH] [I
]; OH
Đáp án Câu
7
B
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phn ng bng cách
nào?
A) Làm cho ΔG của phn ứng âm hơn
B) Làm giảm năng lượng hot hóa ca phn ng
C) Làm tăng vận tc chuyển đng ca các tiu phân
Làm cho ΔG của phn ứng đổi du t dương sang
D) âm Đáp
án
B
Câu 8 Nhn xét không đúng về cht xúc tác?
A) Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động ca phn ng
B) Ch có tác dng xúc tác vi mt phn ng nhất định
C) Làm thay đổi hng s cân bng ca phn ng
D) Làm giảm năng lượng hot hóa ca phn ng
Đáp án
C
Câu 9 Tốc độ ca phn ứng tăng khi nào?
A) Năng lượng hot hóa ca phn ng càng nh
lOMoARcPSD|36625228
B) Năng lượng hot hóa ca phn ng càng ln
lOMoARcPSD|36625228
Phn ứng: A + 2B → C; Có bậc 1 đối vi A và bc 1 Câu đối vi
B.
13 Thay đổi nồng độ các cht phn ng, tốc độ thay đổi như thế
nào? Đây là phản ng gì?
A) [A], [B], [C] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 8 ln; phn ứng đơn
gin
B) [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 4 ln; phn ứng đơn giản
[A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vn tốc tăng gấp
C) 6 ln; phn ng phc tp
[A], [B] tăng gấp ba, vn tốc tăng gấp 6 ln; phn
D) ng phc tp
Đáp án
C
Cho phn ng: CH
3
COOCH
3
+ NaOH → CH
3
COONa +
Câu
CH3OH
14 Biu thc vn tốc xác đnh t thc nghim: v =
k[CH
3
COOCH
3
].[NaOH]. Phát biểu đúng là:
A) Phn ng bc 1 vi este và bc 1 vi NaOH
B) Phn ng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH
C) Phn ng có bc tng quát là 1
D) Phn ng có bc tng quát là 3
Đáp A
án
Viết biu thc vn tc ca phn ng: 2NO + 2H
2
→ 2H
2
O + N
2
Khi tiến hành thí nghiệm động hc, thu
đưc kết qu:
Câu
15 - Gi nguyên [H
2
], tăng gấp đôi [NO], vận tc phn ứng tăng 4
ln.
- Gi nguyên [NO], tăng gấp đôi [H
2
], vn tc phn ứng tăng 2
ln.
A) v = k[NO]
2
[H
2
]
2
B) v = k[NO][H
2
]
C) v = k[NO]
2
[H
2
]
lOMoARcPSD|36625228
D) v = k[NO][H
2
]
2
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
-
-
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
HCl
+
NH
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
| 1/80

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN HÓA HỌC – PHẦN HÓA ĐẠI CƯƠNG NGÀNH: Y ĐA KHOA
CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, HỆ THỐNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. LIÊN KẾT HÓA HỌC. Mức độ dễ: Câu 4 Đồng vị là gì? lOMoARcPSD| 36625228 A)
Các nguyên tử cùng số khối nhưng khác nhau về số neutron.
Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau B) về số neutron.
Các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về C) số proton. D)
Các nguyên tử có cùng số neutron
nhưng khác nhau về số proton. Đáp án B Câu 5
Cấu hình electron của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là? A)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 B)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 C)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 4p6 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p7 Đáp B án Câu 6
Theo quy ước, số lượng tử từ mℓ nhận các giá trị nào? A)
Các giá trị từ – n đến + n B)
Các giá trị từ 0 đến (n – 1) C)
Các giá trị từ – ℓ đến + ℓ kể cả số 0 D)
Các giá trị nguyên dương: 1, 2, 3, 4… Đáp án C
Số lượng tử chính n và số lượng tử phụ ℓ đặc trưng
Câu 7 cho trạng thái nào của nguyên tử? A)
Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử. B) Hình
dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử. C)
Năng lượng và sự định hướng của orbital nguyên tử. D)
Năng lượng và hình dạng của orbital nguyên tử. lOMoARcPSD| 36625228 Đáp án D Câu 8
Số lượng tử từ mℓ đặc trưng cho trạng thái nào của nguyên tử? A)
Hình dạng orbital nguyên tử B)
Kích thước orbital nguyên tử C)
Sự định hướng của orbital nguyên tử D) Năng lượng của electron Đáp án C Câu 9
Phát biểu không đúng về số lượng tử từ mℓ? A)
Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian B)
Cho biết số lượng AO trong một phân lớp C)
Có các giá trị từ − ℓ đến +ℓ kể cả số 0 D)
Đặc trưng cho năng lượng của các phân lớp Đáp án D
Mức độ trung bình: Câu 1
So sánh nào đúng về năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của các
nguyên tử 4Be, 3Li, 5B cùng chu kỳ 2? A) Li < Be > B B) Li < Be < B C) Li > Be > B D) Li > Be < B Đáp B án Câu 2
Phát biểu nào không đúng theo thuyết cơ học lượng tử? A)
Ở trạng thái cơ bản, các electron lần lượt chiếm các mức năng
lượng từ thấp đến cao. B)
Trong một nguyên tử, có ít nhất 2 electron có cùng lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B)
Lớp O: n = 5 có 50 electron; Lớp Q: n = 7 có 98 electron. C)
Lớp O: n = 3 có 18 electron; Lớp Q: n = 5 có 50 electron. lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) 3d34s2 14 lOMoARcPSD| 36625228 D) 3d44s1 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 3d44s2 lOMoARcPSD| 36625228 Mức độ khó:
Cho: Sb (Z = 51); Te (Z = 52); I (Z = 53); Cs (Z = Câu 1
55); Ba (Z = 56) Các ion có cấu hình electron giống ion I− là? lOMoARcPSD| 36625228 A) Sb3−; Te2−; Cs+; Ba2+ lOMoARcPSD| 36625228 D) Đáp án lOMoARcPSD| 36625228 D) 1 4d 5s 10
Downloaded by Jin Dian (dianjin008@gmail.com) lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC Mức độ dễ:
Xét phản ứng: NO (k) + ½ O2 (k) → NO2 (k) Câu 1
Phản ứng trên được thực hiện trong bình kín, thể tích không
đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá
trình như thế là quá trình: A) Đẳng áp, đẳng nhiệt lOMoARcPSD| 36625228 B) Đẳng tích C)
Đẳng tích, đẳng nhiệt D) Đẳng áp, đẳng tích lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B) 1, 3 C) 1, 2 lOMoARcPSD| 36625228 án lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 3662522 8 D) Kp = Kc(RT)-2 lOMoARcPSD| 3662522 8 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 p c lOMoARcPSD| 36625228 D) Tăng nồng độ COCl2 Đáp C án
Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k); Câu 8
ΔH > 0 Thay đổi yếu tố nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng? A) Giảm nhiệt độ B) Tăng nhiệt độ C) Tăng áp suất D) Tăng nồng độ CO2 Đáp án B
Cho phản ứng: C4H8 (k) + 6O2 (k) → 4CO2 (k) + 4H2O Câu 9
(k), ΔH0 < 0 Dấu của ΔS, ΔG và quá trình tự diễn biến của phản ứng trên?
ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ứng không xảy ra ở mọi nhiệt
A) độ B)
ΔS > 0, ΔG < 0; Phản ứng xảy ra ở mọi nhiệt độ C)
ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ứng không xảy ra ở mọi nhiệt độ D)
ΔS < 0, ΔG > 0; Phản ứng xảy ra ở mọi nhiệt độ Đáp D án Câu
Nhận xét không đúng về chất xúc tác? 10 A)
Không làm thay đổi đặc trưng nhiệt động của phản ứng B)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định C)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng D)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng lOMoARcPSD| 36625228 Đáp án B Câu Từ hai phản ứng: 11 1.A + B → C + D; ΔH1 2.E + F → C + D; ΔH2 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 K’ = 0,1 K’ = 1,0 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 C) – 23,0 kJ lOMoARcPSD| 36625228 án lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 B) 4,2.10−52 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 A)
Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng. B)
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng. C)
Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất sản phẩm. D)
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm. Đáp án LỗiCâ B
Hằng số vận tốc phản ứng tăng khi: u 9 A)
Tăng nhiệt độ của phản ứng. B)
Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. C)
Đưa chất xúc tác vào phản ứng. D) Tất cả đều đúng Đáp A án lOMoARcPSD| 36625228
Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k). Biểu thức thực
nghiệm của vận tốc phản ứng là: v = Câu 3 k[NO]2[O2]. Phát biểu đúng là: A)
Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO B)
Phản ứng có bậc tổng quát là 3
Khi giảm nồng độ NO đi hai lần, vận tốc phản ứng C) giảm hai lần
Khi tăng nồng độ NO ba lần, vận tốc phản ứng tăng D) ba lần Đáp án Câu 4 B
Tăng nhiệt độ có tác động như thế nào đến phản ứng thuận nghịch?
Làm tăng vận tốc cả chiều thu và chiều tỏa nhiệt, A)
làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới B)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt C)
Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt D)
Tăng đồng đều cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cần bằng không thay đổi Đáp án A Câu 5
Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng
của phản ứng tỏa nhiệt? A)
Làm tăng năng lượng của các tiểu phân B)
Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng C)
Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn D)
Làm hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận Đáp B án
Một cơ chế phản ứng diễn ra như sau: lOMoARcPSD| 36625228
HOOH + I− → HOI + OH− (chậm)
HOI + I− → I2 + OH− (nhanh) Câu 6
2OH− + 2H3O+ → 4H2O (nhanh)
Biểu thức vận tốc phản ứng được dự đoán dựa trên cơ chế này
và chất trung gian phản ứng là? A) v = k[HOOH] [I−]; HOI B)
v = k[HOOH] [I−]; OH− và HOI. C) v = k[HOI] [I−]; OH− D) v = k[HOOH] [I−]; OH− Đáp án Câu 7 B
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào? A)
Làm cho ΔG của phản ứng âm hơn B)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng C)
Làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân
Làm cho ΔG của phản ứng đổi dấu từ dương sang
D) âm Đáp án B Câu 8
Nhận xét không đúng về chất xúc tác? A)
Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng B)
Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định C)
Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng D)
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng Đáp án C Câu 9
Tốc độ của phản ứng tăng khi nào? A)
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng nhỏ lOMoARcPSD| 36625228 B)
Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn lOMoARcPSD| 36625228
Phản ứng: A + 2B → C; Có bậc 1 đối với A và bậc 1 Câu đối với B. 13
Thay đổi nồng độ các chất phản ứng, tốc độ thay đổi như thế
nào? Đây là phản ứng gì? A)
[A], [B], [C] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 8 lần; phản ứng đơn giản B)
[A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 4 lần; phản ứng đơn giản
[A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp C)
6 lần; phản ứng phức tạp
[A], [B] tăng gấp ba, vận tốc tăng gấp 6 lần; phản D) ứng phức tạp Đáp án C
Cho phản ứng: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + Câu CH3OH 14
Biểu thức vận tốc xác định từ thực nghiệm: v =
k[CH3COOCH3].[NaOH]. Phát biểu đúng là: A)
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH B)
Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH C)
Phản ứng có bậc tổng quát là 1 D)
Phản ứng có bậc tổng quát là 3 Đáp A án
Viết biểu thức vận tốc của phản ứng: 2NO + 2H2 → 2H2O + N2
Khi tiến hành thí nghiệm động học, thu được kết quả: Câu 15
- Giữ nguyên [H2], tăng gấp đôi [NO], vận tốc phản ứng tăng 4 lần.
- Giữ nguyên [NO], tăng gấp đôi [H2], vận tốc phản ứng tăng 2 lần. A) v = k[NO]2[H2]2 B) v = k[NO][H2] C) v = k[NO]2[H2] lOMoARcPSD| 36625228 D) v = k[NO][H2]2 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 - -   lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228  lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 HCl + NH lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228