Câu hỏi bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa đại cương phần Hóa vô cơ có đáp án

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Hóa đại cương phần Hóa vô cơ có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
1/ Dung dịch H2O2 loãng có tính
a. Acid yếu hơn nước
b. Bn dưới tc dng ca nh sng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
d. Base
2/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
Select one:
a. 17
b. 10
c. 22
d. 21
3/ Dung dịch H2SO4
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thi tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+4/
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu +
2H2O + N2
b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2
c. NH3 + HCl → NH4Cl
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
5/ Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử
b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường
d. Chất oxy hóa
6/ Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu
a. Bn kính nguyên tử tăng dần
lOMoARcPSD|36625228
b. Tính acid ca hợp chất với hydro giảm dần
c. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện ca nguyên tử giảm dần
7/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vng, đau đầu, nôn ói8/ Điều kiện để tổng
hợp NH3 trong công nghiệp a. Thực hiện ở 50 độ C, p suất thấp
b. Nhiệt độ và p suất cao với xúc tc sắt
c. Xúc tc niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp9/ Carbon, silic có tính chất a. Tính oxy hóa
b. Tính khử
c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
10/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
11/ Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng
base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm
gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc Select one: a. Màu lc
b. Màu tím
c. Không màu
d. Màu chàm12/ Acid nitric Select one:
a. Vừa có tính oxy ho, vừa có tính khử
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bn và nitơ ở trạng thi oxy hóa dương cao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tc dng với kim loại giải phóng khí H2
lOMoARcPSD|36625228
d. Là chất oxy hóa yếu, tc dng được Cu, Ag, Au
13/ Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược
a. NaClO, Na2CO3
b. NaHCO3, Na2CO3
c. Na2CO3, NaOH
d. NaCl 0,9%, NaHCO3
14/ Ozon
a. Có tính acid mạnh
b. Không thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiu so với oxy
d. Trong môi trường kim có thể oxy hóa iodua
15/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
16/ Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
17/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3Select
one:
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
18/ Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện
tượng
lOMoARcPSD|36625228
Select one:
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm pht triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến gip, thừa canxi
d. Quần o, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô rp và nhanh xỉn màu
19/ Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3,
HClO4
a. HClO2
b. HClO4
c. HClO
d. HClO3
20/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2
c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
21/ Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần t
Select one:
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
22/ Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho
biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có
màu sắc Select one:
a. Không màu
b. Màu hồng nhạt
c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tía23/ Nước cưng toan Select one:
a. Có tính oxy hóa yếu
lOMoARcPSD|36625228
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
24/ Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành
phần chính là NaCl có nồng độ Select one:
a. 20-50 mg/L
b. 0,09%
c. 0,9%
d. 1,4%
25/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong k O2
a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O
c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
26/ Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bn giống khí hiếm
27/ Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể
bơi bằng H2O2
Select one:
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dng với nồng độ càng lớn
28/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
c. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
lOMoARcPSD|36625228
d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
29/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
30/ Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị th động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
31/ Dạng thù hình của phospho bị không k oxy hóa dần, đồng thi phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối Select one:
a. Phospho tím
b. Phospho đỏ
c. Phospho đen
d. Phospho trắng
32/ Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy
a. O2
b. CO
c. CO2
d. H2
33/ Một số dạng thù hình của phospho
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
33/ Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là a. Chất oxy hóa
b. Base liên hợp
lOMoARcPSD|36625228
c. Acid liên hợp
d. Chất khử
34/ Tất cả các muối carbonat
a. Tan tốt trong nước
b. Không bn nhiêt, trừ muối carbonat ca kim loại ki
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd
d. Không tan trong nước
35/ Loại khí thải gây ô nhiễm môi trưng
a. Hơi nước
b. O3
c. CO
d. O2
36/ Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M +
hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH)
bằng 4,75
a. Màu đỏ tía
b. Màu tím
c. Màu cam
d. Không màu
37/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
38/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn
lOMoARcPSD|36625228
39/ Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một
acid theo thuyết Bronsted
a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
c. NH3 + H2O
NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
40/ Dung dịch HI có thể khử a.
Ion H+ thành H2
b. lon Cu2+ thành Cu
c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+
d. Ion Fe3+ thành Fe
41/ Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng vng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
42/ Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl
a.Không phản ứng
b. Cu+ + NO + H2O
c. Cu2+ + NO2 + H2O
d. Cu2+ + NO + H2O
43/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vãng, đau đầu, nên ôi
c. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
d. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
44/ Nguyên tố nhóm IVA
a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong cc hợp chất là 4
b. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy hoã +4 giảm dần
c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +4
lOMoARcPSD|36625228
d. Trong hợp chất, chúng có cc số oxya -4, -2, +2 và +4
45/ Phân nhóm halogen
a. Bn kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ca cc phân tử halogen đu
giảm
c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
46/ Dạng thù hình của phospho bị không k oxy hóa dần, đồng thi phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho đen
b. Phospho tím
c. Phospho đỏ
d. Phospho trắng
46/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Pentaammin sunfato cobantat (III)
b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
c. Pentaammin sunfato coban (III)
d. Sunfat pentaammin coban (III)
47/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)~ a. [Cu(NH4)2C12]2+
b. [Cu(NH3)2C14]2
c. (NH3)2[CuC12]
d. (NH4)2[CuCI4]
48/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)” a. [Cu(NH4)2C12]2+
b. [Cu(NH3)2C14]2
c. (NH3)2[CuCl2]
d. (NH4)2[CuCI]
49/ Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử
b. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
lOMoARcPSD|36625228
c. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điu kiện thường
d. Tc dng mạnh với nước
50/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
a. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
b. Natri tetrahydroxo berilat (II)
c. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
d. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
51/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
a. H202 + Ag20 Ag + H2O
b. H202 +KI → 12+ KOH
c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
52/ Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp ca cây, giúp là pht triển nhiu
hơn
b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ng
c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng,
thổing
d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng ca cc tế bào thực vật, giúp kích
thích sự ra hoa ở cc loại cây ăn quả
53/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua" a. [Co(NH3)5SO4]Br
b. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
c. Br[Co(NH3)5S04]
d. [Co(NH3)5S04]Br3
54/ Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
a. Số electron hóa trị bằng hằng số
b. Số oxy hóa -4, +2 và +4
c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là kim loại lưỡng tính
d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là những phi kim
lOMoARcPSD|36625228
55/ Tính chất chung của các halogen
a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X56/ "Nước đã k" có
thể dùng trong bảo quản thực phẩm là a. SO2 dang rn
b. CO2 dạng rắn
c. CO2 dạng lỏng
d. H2O dang rån
57/ Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước
a. Là acid mạnh
b. Điện li cho 3 ion H+
c. Điện li cho 2 ion H+
d. Không điện li
58/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
a. H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12
b. H202 +KI → 12 + KOH
c. H202 + Ag20 - Ag + H2O
d. H202 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O59/ Tính acid trong dãy
dung dịch HF, HCI, HBr, HI a. Giảm dần từ HF đến HI
b. Tăng dần từ HF đến HI
c. Biến đổi không theo quy luật
d. HF là acid mạnh nhất
60/ Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ro, thong mt, có hệ thống thông gió tốt
b. Đậy kín nắp cc thùng chứa
c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Để nơi không có nh nắng trực tiếp chiếu vào
61/ Chọn câu đúng về hydro halogenua
lOMoARcPSD|36625228
a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
c. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
62/ Hợp chất NH3
a. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
b. Ở dạng lỏng là dung mới không phân cực
c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể
d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
63/ Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể a. N2
b. N20
C. NO2
d. NO
64/ HF có nhiệt độ sôi cao bất thưng trong các hydro halogenua (HX)
a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
c. HF là acid mạnh nhất trong cc acid halogenhydric
d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
65/ Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
66/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
b. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
c. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
lOMoARcPSD|36625228
67/ Chọn câu sai về H2SO4
a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
c. Là acid yếu, rất kỵ nước
d. Có thể gây bỏng da ở nồng độ 68/ Thành phần cấu tạo của phức cation
a. Cầu nội phức là cation
c. Phối tử là cation
d. Cầu ngoại phức là cation
b. lon trung tâm là anion
69/ Chọn câu đúng về tính chất của clo
a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA
b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
c. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
d. Là chất khí tan nhiu trong nước, nên được dùng để xử lý nước
70/ Tính chất chung của các halogen
a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron
b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 7 electron
c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất
d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro71/ Dạng thù hình của carbon bao
gồm a. Carbin, grafit, thạch anh
b. Kim cương, than chì, carbin
c. Than chì, carbin, thạch anh
d. Kim cương, than chì, thạch anh
72/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong k O2
a. 2NH3 + 202 NH4NO3 + H2O
b. 2NH3 + 202 N2O + 3H2O
c. 4NH3 + 5O2 4NO+ 6H2O
d. 4NH3 + 302 - 2N2 + 6H2O
lOMoARcPSD|36625228
73/ Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu
a. Độ âm điện ca nguyên tử tăng dần
b. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần
c. Tỉnh acid ca hợp chất với hydro tăng dần
d. Bản kính nguyên tử tăng dần
74/ Chọn câu sai về ozon
a. Có tính khử mạnh
b. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kim
c. Có thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiu so với oxy
75/ Dung dịch HNO3 tinh khiết là
a. Chất khí màu đen trong không khí
b. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
c. Acid mạnh nhất hiện nay
d. Hợp chất bn, không bị phân hy dưới tc dng ca nh sng và nhiệt độ
76/ Nước cưng toan
a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3 + Cl2 +
5/2
H2
b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc
c. Có tính khử mạnh
d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử76/ Khi tham gia
phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- a. Độ âm điện lớn
b. Khả năng tạo phân tử kém
c. Năng lượng ion hóa nhỏ
d. Độ âm điện nhỏ77/ Tác hại của khí H2S
a. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
b. Hít nhiu có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gy cổ
lOMoARcPSD|36625228
d. Có thể gây cười không kiểm sot được
78/ Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
a. HNO3
b. H2SO4
O c. H202
O d. H2S
HÓA VÔ CƠ
1/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ
A.Giải phóng khí CO2
B.Bị thy phân tạo môi trường base mạnh
C.Tạo kết ta Na2CO3
D.Tạo môi trường acid yếu
2/Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của
nguyên tử M
a. 1s22s22p63s23p2
b. 1s22s22p4 c 1s22s22p63s2 d1s22s22p63s23p1
3/Đối với kim loại kiềm thổ
a. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba
b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba
C. Có thể khử được nước ở nhiêt độ phòng
D. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất
4/Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với
nhau bằng a. Ion
b. Hydro
c. Cộng hóa trị
d. Kim loại
5/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. VIIIA đứng đầu chu kỳ
b. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình
c. IA đứng đầu chu kỳ
d.IA đứng cuối chu kỳ
lOMoARcPSD|36625228
6/Trong cùng mt chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim
loại kiềm
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bn kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chun lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bn kính nguyên tử bé hơn
7/Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z
bằng 17) thuộc loại
a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
c. Liên kết hydro
d. Liên kết ion
8/Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung
dịch kiềm a. NaOH
b. Na2CO3
c. NaCl
d. NaHCO3
9/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm a.
Nhóm A
b. Nhóm kim loại chuyển tiếp
c. Nhóm phi kim điển hình
d. Nhóm B
10/Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
a. Chu kì 4, nhóm VIIIA
b. Chu kì 3, nhóm VIB
c. Chu kì 4, nhóm IIA
d. Chu kì 4, nhóm VIIIB
11/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
a. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
b. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
c. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
d. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
12/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4 a.
Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
lOMoARcPSD|36625228
b. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
c. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
13/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaaqua
hydroxo iron (III) ion”
a. [Fe(OH)(H2O)5]2+
b.
[Fe(OH)(H2O)5]3+
c. [Fe(OH)(H2O)5]+
d. [Fe(H2O)5(OH)]3
14/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới
a. Bn kính nguyên tử không thay đổi
b. Bn kính nguyên tử tăng dần
c. Số lớp electron không thay đổi
d. Điện tích hạt nhân giảm
15/Thứ tự về đô tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ :
a. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
b. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
c. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
d. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
16/Trong các kim loại kiềm thổ
a. Cc hydrua ca kim loại kim thổ bn trong nước
b. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
c. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
d. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng
17/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin
sunfato coban (III) bromua”
a. Br[Co(NH3)5SO4]
b. [Co(NH3)5SO4]Br
c. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
d. [Co(NH3)5SO4]Br3
18/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca
(1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, CaO, Br2
b. NaBr, MgO, N2
c. N2, Br2
d. NaBr, MgO, CaO
lOMoARcPSD|36625228
19/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da
nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm : a. IIB→VA
B.IIA→VA
C IIB→VB
d.IIA→VB
20/Những kim loại kiềm thưng có đặc điểm chung
a. Khó kéo giãn hoặc dt mỏng
b. Khó bị oxy hóa trong không khí
c. Nhiệt độ nóng chảy cao
d. Mm, dễ kéo giãn hoặc dt mỏng
21/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxyl đồng (II)
b. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
c. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
22/Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)… thành ion
mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)… a. Khử (1) không
thay đổi (2)
b. Oxy hóa (1), giảm (2)
c. Oxy hóa (1), không thay đổi (2)
d. Khử (1) tăng (2
23/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H
(2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
a. H2S, NH3
b. MgCl2, AlCl3
c. BeCl2, BeS
d. MgO, Al2O3
24/Chọn phát biểu sai: trong cùng môt nhóm chính, theo chiều tăng dần đi
tích hạt nhân
a. Độ âm điện tăng dần
b. Bn kính giảm dần
c. Năng lượng ion hóa giảm dần
d. Tính kim loại giảm dần
lOMoARcPSD|36625228
25/Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa tr
bằng a. 4
b. 1
c. 3
d. 2
26/Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành
a. R3-
b. R3+
c. R-
d. R+
27/Cấu hình electron của Al (Z bằng 13)
a. [Ne]3p13s2
b. [He]3s23p1
c. [He]3p13s2
d. [Ne]3s23p1
28/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử thuộc các
phân nhóm từ
a. IA và VIIIB
b. IB đến VIIIB
c. IIIB đến VIIIB
d. IIIA đến VIIIA
29/Các nguyên tố phân nhóm IIIA(M)
a. Ngoài số oxi hóa +3,có thể có số oxi hóa M+1
Thể hiện tính lưỡng tính
c. Là cc kim loại mạnh
d. Cấu hình electron nd2np1
30/Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ(M)
a. Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị
b.
Be ch yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
c.
Chỉ có số oxy hóa +2
d. Ca,Sr,Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
31/Cho biết các giá trị độ âm điện
Cs(0,79),Ba(0,89),Cl(3,16),H(2,2),S(2,58),F(3,98),Te(2,1).Hợp chất có liên kết
cộng hóa trị không phân cực
A. CsCl
B. BaF2
lOMoARcPSD|36625228
C. H2Te
D. BaS
32/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
A. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat(III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt(III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat(II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt(II)
33/Các nguyên tố phân nhóm IIIA có đặc điểm
A. Tính chất cc nguyên tố nhóm IIIA biến đổi đu từ B đến TI
B. Có số oxy hóa ch yếu là+3
C. B có khả năng mất 3 electron tạo thành cation nên dễ tạo liên kết ion
D. Từ Ga đến In tính kim loại giảm dần,từ In đến TI tính kim loại tăng lên
34/Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng
A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối,lập phương tâm diện,lc phương
C. Lập phương tâm khối
D.
Lc phương
35/Các nguyên tố halogen có thể
A. Cho đi 1e- trong mi nguyên tử
B. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
C. Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
D.
Cho đi 3e-trong mỗi nguyên tử
36/Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính một nguyên tử
A. Lớn hơn bn kính ca ion âm
B. Bằng bn kính ca ion dương
C. Lớn hơn bn kính ca ion dương
D. Bằng bn kính ca ion âm
37/Chọn câu sai về tính chất của H202
A. Tính khử
B. Tính oxy hóa
C. Kém bn
D. Thăng hoa
38/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
A. Pentaaqua cloro coban(III) sunfat
B. Pentaaqua clorua cobantat(II) sunfato
C. Pentaaqua cloro conbantat(III) sunfat
D. Pentaaqua cloro coban(III) sunfato
lOMoARcPSD|36625228
39/Ở điều kiện thưng, nhôm trơtrong môi trưng không khí và nước là vì
nhôm
a. Có màng oxyd Al2O3 bn bảo vệ bên ngoài
b.
Có màng hydroxyd Al(OH)3 bn bảo vệ
c. Rất bn với nhiệt độ
d. Là kim loại kém hoạt động hơn Na
40/“Kim loại kiềmlà tên thưng gọi cho các nguyên tố hóa học thuộc nhóm a.
IB
b. IIA
c. IA
d.
IIB
41/Oxyd bo
a. Không hút m và không tan trong nước
b. Bị thy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bn nhiê
d. Có 2 dạng thù hình là thy tinh và vô định hình
42/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→4 tương ứng của các nguyên tố thuộc
phân nhóm chính từ a. IB→VIB
b. IIIA→VIA
c. IA→VIB
d. IB→VIA
43/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3
a. Hexaammin cromat (III) clorua
b. Hexaamoniac cromat (III) clorua
c. Hexaammin crom (III) cloro
d. Hexaammin crom (III) clorua
44/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
b. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
c. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat E. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
45/Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu vàng rực
b. Màu đỏ cam
lOMoARcPSD|36625228
c. Màu lc hơi vàng
d. Màu đỏ rực
46/Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân
tử hay tinh thể là để
a. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố
b. Trao đổi cc electron
c. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bn
d. Góp chung electron
47/Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung
hình thành
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết hydro
c. Liên kết cộng hóa trị
d. Liên kết ion
48/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm
a. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2s2 2p2
b. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1 (n-1)p4
c. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
d. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2 np5
49/Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể
a. Ổn định hệ thần kinh, trnh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
b. Giúp tăng chiu cao, cải thiện bệnh còi xương ở trẻ nhỏ
c. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
d. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin nhóm B
50/Các nguyên tố phân nhóm
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoăc p
c. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
d. B có điện tử cuối ở vân đạo s
51/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2),
Ca (1,0), C (2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0), B (2,0). Hợp chất liên kết cộng hóa trị
không cực
a. NaBr, CaO
b. N2, Br2
c. MgO, CaO d
lOMoARcPSD|36625228
d. . CH4, AlCl3
52/Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
a. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt qu tiêu chun cho phép
b. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt qu tiêu chun cho phép
c. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt qu tiêu chun cho phép
d. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hòa tan rất nhiu
53/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. IA là những nguyên tố phi kim điển hình
b. VIIIA đứng cuối chu kỳ
c. VIIIA đứng đầu chu kỳ
d. IA đứng cuối chu kỳ
54/Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp mt
năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là … của liti
a. Năng lượng liên kết cộng hóa trị
b. Ái lực electron
c. Độ âm điện
d. Năng lượng ion hóa
55/Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau
vì chúng có
a. Phân lớp s ngoài cùng đã bão hòa electron (ns2)
b. Điện tích hạt nhân lớn
c. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau
d. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2
56/Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ làm từ nhôm trong quá
trình chế biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao
a. Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kim sẽ xảy ra phản ứng hóa học tạo
hợp chất có hại
b. Cc sản phm nồi nhômm chất lượng thường pha lẫn một lượng đng kể tạp
chất chì gây loãng mu, hy hoại hồng cầu, làm da xanh
c. Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhôm, có thể phóng thích
Al3+ vào cơ thể gây hại hệ thần kinh
d. Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị chy
57/Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt
mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện tích âm a. Không so
snh được
B.Trùng nhau
lOMoARcPSD|36625228
c. Cch xa nhau
d. Không tồn tại
58/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0),
H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
a. H2S, NH3
b. MgCl2, AlCl3
c. BeCl2, BeS
d. MgO, Al2O3
59/Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ
a. Ba, Sr, Ca, Mg
b. Be, Mg, Rb, Cs
c. Na, K, Rb, Cs
d. Li, Na, K, Ba
60/Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
a. Tăng dần ca bn kính
b. Tăng dần ca điện tích hạt nhân
c. Giảm dần ca điện tích hạt nhân
d. Tăng dần ca khối lượng nguyên tử
61/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm
B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là :
a. d
b. f
c. s
d. P
62/Điền vào chỗ trống: Trừ một số ngoại lệ, năng lượng ion hóa thứ nhất của
nguyên tử … so với bán kính nguyên tử:
a. Không thay đổi
b. Biến thiên ngược chiu
c. Tỷ lệ thuận
d. Biến thiên cùng chiu
63/Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính
nguyên tử vì
a. Tổng số electron tăng lên
b. b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
c. c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
d. d. Có thêm lớp electron
lOMoARcPSD|36625228
64/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA
a. ns2 nd4
b. 2s2 2p4
c. ns2 np4
d. np2 nd4
65/Năng lượng ion hóa của nguyên tử X nhỏ hơn của nguyên tử Y, có thể kết
luận
a. X dễ tch electron hơn Y
b. b. X cho Y electron
c. X dễ nhận electron hơn Y
d. X khó tch electron hơn Y
66/Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng
a. Đa gic đu
b. Lc phương
c. Lập phương tâm khối
d. Lập phương tâm diện
67/Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể a.
Lập phương tâm khối b. Đa diện
c. Lc phương
d. Lập phương tâm diện
68/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
69/Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực
a. H2, N2
b. N2, SO2
c. SO2, HBr
d. H2, HBr
70/Chọn câu sai về các ion đẳng điện tử
a. Có cùng số electron
b. Có kích thước ph thuộc điện tích hạt nhân
c. Có kích thước không ph thuộc điện tích hạt nhân
lOMoARcPSD|36625228
d. Có cùng cấu hình electron
71/Trong một chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa thứ nhất của
nguyên tử thưng
a. Không thay đổi
b. Lúc tăng, lúc giảm
c. Giảm dần
d. Tăng dần
72/Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm
a. Li, Na, K, Rb, Cs
b. Cs, Rb, K, Na, Li
c. Na, K, Cs, Rb, Li
d. K, Li, Na, Rb, Cs
73/Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau về\
a. Số electron ở lớp ngoài cùng ca nguyên tử
b. Điện tích hạt nhân ca nguyên tử bằng 1
c. Số lớp electron bằng 1
d. Bn kính nguyên tử rất nh
74/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali
hexaxyanoferat (II)”
a. K3[Fe(CN)4]
b. K3[Fe(CN)6]
c. K4[Fe(CN)6]
d. K4[Fe(CN)4]
75/Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe
a. Giảm căng thẳng, cải thiện giấc ng
b. Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh cc vết rạn nứt trên
xương
c. Phòng ngừa bệnh thần kinh, đau nhức đầu
d. Chữa đau lưng, vai gy, thot vị đĩa đệm
76/Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu tím hồng
b. Màu xanh l
c. Màu đỏ huyết
d. Màu xanh da trời
lOMoARcPSD|36625228
77/Trong cơ thể ngưi, canxi có mặt nhiều nhất ở trong
a. Xương, răng và móng
b. Dạ dày, mu và xương
c. Tóc, da và móng
d. Tứ chi, móng và da
78/Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra
khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành
a. Ion dương H2+
b. Phân tử H2
c. Ion dương H+
d. Ion âm H-
79/Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với
thành phần chính là NaCl có nồng độ
a. 1,4%
b. 20-50 mg/L
c. 0,09%
d. 0,9%
80/Oxyd của các kim loại kiềm thổ
A. Cao,SrOvà BaO thực tế không tan trong nước
B. Cc oxyd ca kim loại kim thổ đu tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và
pht nhiệt lớn
C. CaO,SrO và BaO tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
D. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
81/Chọn câu sai:xét lần lượt từ Al3+,Mg2+,Na+,Ne có
A. Cùng số electron là 10
B. Điện tích hạt nhân giảm dần
C. Bn kính tương ứng giảm dần
D. Cùng cấu hình electron là 1s22s22p6
82/ ứng dụng của NaHCO3 trong ngành dược
A. Trung hòa dịch vị có độ acid thấp
B. Hạ kali đường huyết
C. Điu chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị độ acid cao
D. Hạ photpho huyết
83/Những kim loại kiềm có đặc điểm chung
A. Khó mất 1e
lOMoARcPSD|36625228
B. Thường có màu vàng
C. Khó kéo dãn hoặc dt mỏng
D. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
84/Xét dãy:Ne,F-O2-,N3-
A. cùng số e là 10
B. Cùng cấu hình e là 1s22s22p5
C. Cùng số e là 8
D. Điện tích hạt nhân tăng dần
85/Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho
A. Dung dịch kim
B. Phản ứng thy phân và tạo dung dịch có acid yếu
C. Phản ứng thy phân và tạo dung dịch có tính base
D. Dung dịch trung tính
86/Vai trò của hợp chất bari trong y học
BaSO4 thường dc dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu
hóa
87/Độ cứng tạm thi của nước được tạo bởi
a. Cc ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối sunfat
b. Cc ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối carbonat
c. Ba2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối sunfat
d. d. Ba2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối carbonat
88/ Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì
A. Có nhiu electron hóa trị
B. Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng
C. Có lớn hơn 4 electron lớp ngoài cùng
D. Có 1 đến 2 electron lớp ngoài cùng
89/Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni?
A. Là cc kim loại có tính khử mạnh
B. Độ mạnh tính khử giảm từ Fe,Co,Ni
C. Độ mạnh tính oxy hóa giảm Fe2+,Co2+,Ni2+
D. Là cc kim loại có tính khử yếu
90/Mô tả hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd FeCl2 sau đó
để ngoài không khí
A. Xuất hiện kết ta màu trắng xanh sau đó không đổi màu
lOMoARcPSD|36625228
B. Xuất hiện kết ta trắng xanh,sau đó chuyển dần sang đỏ nâu
C. Xuất hiện kết ta trắng xanh sau đó tan tạo dung dịch màu xanh
D. Xuất hiện kết ta đỏ nâu sau đó tan tạo dung dịch màu vàng
91/Tại sao khi pha dung dịch Fe(SO4)3 lại pha trong môi trưng acid như
H2SO4 loãng?
A. Để tăng độ mạnh tính oxy hóa ca Fe3+
B. Để trnh xảy ra phản ứng thy phân ca Fe3+
C. Để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn
D. Để dễ quan st hiện tượng khi phản ứng xảy ra92/Phản ứng xảy ra chứng
minh điều gì?
10FeSO4+2KMnO
4
+8H
2
SO4-->5Fe
2
(SO4)
3
+K
2
SO4+2MnSO4+8H
2
0
A. Fe
2+
có tính oxy hóa
B. Mn
2+
có tính oxy hóa
C. Fe
3+
có tính khử
D. KMnO
4
có tính oxy hóa
93/Những chất nào xảy ra phản ứng oxy hóa khử với dung dịch HCl?
A. KMnO
4,
Co
2
O
3,
MnO
2
B. Fe
2
O
3
,Co
2
O
3
,MnO
2
C. KMnO
4
,Fe
2
O
3
,K
2
Cr
2
O
7
D. K
2
Cr
2
O
7
,FeO,NiO
94/Thiếu ion kim loại nào cơ thể dẫn đến thiếu vitamin B12 trong cơ thể?
A. Fe2+
B. Fe3+
C. Cu2+
D. Co2+
95/Kim loại nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng và bay hơi ở nhiệt độ thưng?
A. Pb
B. Ag
C.
Hg
D. Cd
96/Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á
sừng,niêm mc ruột cũng bị biến đổi?
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Au
lOMoARcPSD|36625228
97/Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác như
Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là?
A. Al
B. Au
C. Fe
D. Hg
98/Tính oxy hóa tăng trong chiều chu k theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì
A. Bn kính tăng,i lực điện từ tăng
B. Bn kính giảm,i lực điện tử giảm
C. Bn kính tăng,i lực điện tử giảm
D. Bn kính giảm i lực điện tử tăng
99/Tính chất hóa học điển hình của phi kim là gì?
A. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
B. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
C. Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
D. Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
100/Chất nào sau đây có tính kìm khuẩn yếu
A. Be(OH)
2
B. H
3
BO
3
C. Al(OH)
3
D. H
3
PO
3
101/Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì?
A. Điện phân dung dịch
B. Điện phân nóng chảy
C. Phương php thy luyện
D. Phương php nhiệt luyện
102/Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao
A. Be và Sr
B. Li và Mg
C. Be và Ba
D. Sr và Ba
103/Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng
và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là gì?
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. CsCl
104/Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì?
A. Tính acid
B. Tính lưỡng tính,có tính acid trội hơn
C. Tính base
lOMoARcPSD|36625228
D. Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn
105/Có mấy ion làm thay đổi pH của nước?
Na+,Ba2+,NO3-,SO42-,NO2-,CO32-,Ag+,Al3+
A.2
B.3
C.4
D.5
106/So sánh tính chất liên quan đến Cu,Ag,Au.Chọn đáp án đúng nhất?
A. Là cc kim loại có tính khử yếu và giảm dần từ Cu,Ag,Au
B. Cc ion có tính oxy hóa mạnh và giảm dần từ Cu2+,Ag+,Au3+
C. Hòa tan trong dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo khí H2
D. Tất cả đu tan tốt trong dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc
107/Ion vàng tạo phức với CN
-
rất bền -K[Au(CN)
4
].Cho biết đây là phức
dương hay âm và tên gọi là gì?
A. Phức dương ,Kali tetracianovàng(III)
B. Phức dương, Kali tettracianoaurat(III)
C. Phức âm,Kali tetracianovàng(III)
D. Phức âm,Kali tetracianoaurat(III)
108/Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thưng?
A. BeO,MgO,CaO
B. MgO,CaO,BaO
C. MgO,CaO,SrO
D. CaO,BaO,SrO
109/Số thứ tự của phân nhóm chính bằng số electron hóa trị trừ nguyên tố nhóm
nào sau đây?
A. VIIIA
B. VIIIB
C. VIIB
D. VIIA
110/Những chất nào sau đây có tính khử và tính oxy hóa?
A. KI,Na2S,KBr
B. KMnO4,K3Cr2O7,Na2CrO4
C. H2O2,NaNO2,Na2SO3
D. KI,KMnO4,H2O2
111/Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trưng nào để kng bị thủy
phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3?
A. NaOH
B. HCL
C. H2O
D. B,C đúng
lOMoARcPSD|36625228
112/Tính pH của dung dịch HCl 0,1M
A.1
B.2
C.3
D.4
113/Acid nitrơ HNO
2
A. Có tính acid yếu
B. Có tính oxy hóa
C. Có tính khử
D. Tất cả A,B và C
114/Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện
tượng gì?
A. Tạo ta màu xanh lơ
B. Tạo ta màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm
C. Tạo ta màu trắng
D. Tạo ta màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
115/Cho từ từ dung dịch NH
4
OH đến dư vào dung dịch ZnSO
4
có hiện tượng gì?
A. Tạo ta màu xanh lơ
B. Tạo ta màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm
C. Tạo ta màu trắng
D. Tạo ta màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
116/Để hòa tan I
2
có thể
A. Hòa tan trong nước
B. Hòa tan trong chloroform
C. Hòa tan trong nước chứa KI
D. B và C đúng
117/Tính chất nào không phải của kim loại
A. Có số electron lớp ngoài cùng thường nhỏ(<4)
B. Có tính dẫn điện,dẫn nhiệt,nh kim
C. Có tính khử và tính oxy hóa
D. Có thể điu chế bằng phương php nhiệt luyện,thy luyện hoặc điện phân.
118/Chất nào sau đây điều thể hiện độc tính
A. CO,KCN,CO2
B. NaHCO3,CO2,CO
C. SO2,CO2,H2S
D. CO,H2S,KCN
119/Để hòa tan Au có thể dùng
A. Nước cường toan (HNO3+HCl)
B. Acid H2SeO4
C. Dung dịch KCN + O2
lOMoARcPSD|36625228
D. A và C đúng,B sai
120/Kim loại nào có thể khử HNO
3
loãng về NH
4
NO
3
A. Mg
B. Fe
C. Co
D. Cu
121/Xét trong dãy (HX):HF,HBr,HI.Chọn phát biểu đúng nhất
A. Tính axit tăng dần
B. Độ bn liên kết H-X tăng dần
C. Cc HX đu có tính khử và tăng dần D. Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi
tăng dần 122/Chọn phát biểu sai về H
2
O
2
?
A. Có tính axit yếu
B. Có cả tính oxy hóa và tính khử
C. Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
D. Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
123/Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B
A. Gồm cc nguyên tố d và nguyên tố f
B. Trong mỗi chu kì cc nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim
C. Đu là kim loại]
D. Nhiu kim loại chuyển tiếp và hợp chất ca chúng thể hiện màu
124/Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì
hình thành liên kết
A. Ion
B. Cộng hóa trị
C. Hydro
D. Kim loại
125/Tính chất của muối amoni clorua là
A. Có tính acid yếu
B. Hòa tan được magie hydroxit
C. Bị phân hy nhiệt tạo NH3 và HCl
D. Tất cả
126/Chọn phát biểu đúng nhất
A. Mn
+2
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm Mn
+6
B. Mn
+2
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm Mn
+4
C. Mn
+7
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm Mn
+2
D. Mn
+7
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm Mn
+6
127/Dung dịch chứa Ag
+
tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là
A. Ag(OH)
2
B. Ag2O
C. AgO
lOMoARcPSD|36625228
D. AgOH
128/Chọn phát biểu đúng nhất
A. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
B. AgCl tan trong HNO3
C. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
D. AgCl không tan trong NH4OH
129/Phân nhóm là gồm các nguyên tố
A. Cùng điện tích hạt nhân
B. Cùng số lớp electron
C. Cùng số electron hóa trị
D. Cùng tính chất
130/Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
A. Bn kính giảm
B. Năng lượng ion hóa giảm
C. Tính khử tăng
D. Tính oxy hóa giảm
131/Khi cung cấp mt năng lượng 13,6eV thì có thể tách được một electron ra
A. Năng lượng ion hóa bằng 13,6eV
B. Năng lượng ion hóa bằng -13,6eV
C. Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
D. Độ âm điện bằng 13,6
132/Chọn câu SAI về H2SO4
A. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng
B. Là acid mạnh, rất ho nước
C. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
D. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao134/Oxyd của các kim loại kiềm
thổ
A. CaO, SrO và BaO tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
B. Cc oxyd kim loại kim thổ đu tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và
pht nhiệt lớn
C. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
D. CaO, SrO và BaO thực tế không tan trong nước
135/Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. Liên kết kim loại kém bn
B. Có khối lượng riêng nhỏ
C. Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
D. Tính khử mạnh hơn cc kim loại khc
136/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
lOMoARcPSD|36625228
A. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
137/H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
A. 35-50% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc oxy hóa mạnh
B. 3-5% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc khử mạnh
C. > 95% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc oxy hóa mạnh
D. 35-50% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc khử mạnh
138/Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
A. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
B. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
C. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa tăng dần
D. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa giảm dần
139/Khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na3[Al(OH)6] thì
A. Xuất hiện kết ta keo trắng
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan hết
D. Xuất hiện kết ta keo trắng, sau đó kết ta bị hòa tan một phần
140/Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư. Sản
phẩm tương ứng giai đoạn đầu
A. Zn(OH)2, sau đó kết ta tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
B. ZnO kết ta bn
C. Zn(OH)2 sau đó kết ta tan thành phức [Zn(OH)4]SO4
D. ZnO, sau đó kết ta tan thành phức Na2[Zn(OH)4]141/ Vai trò của
beri trong y học
A. Khí hít phải beri hoặc hợp chất ca chúng có thể bị cc bệnh v đường hô hấp
B. Beri sunfat được dùng để điu trị rối loạn nhịp tim
C. Beri hydroxyd có mặt trong cc thuốc khng acid dùng điu trị bệnh khó tiêu,
ợ nóng
D. Beri trisilicat (Be2Si3O8) có tc dng nhuận tràng và điu trị loét dạ dày t
tràng
142/ Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với Cr(OH)3
A. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
B. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
C. Phức natri hexahydroxo crom (III)
D. Phức natri tetrahydroxo crom (II)
143/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử có liên
kết phân cực nhất
lOMoARcPSD|36625228
A. CIF
B. F2O
C. Cl2O
D. O2
144/ Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa trắng. Hai chất X và Y
tương ứng
A. Ba(NO3)2 và Na2CO3
B. Na2SO4 và BaCl2
C. KNO3 và Na2CO3
D. Ba(NO3)2 và K2SO4
145/ Natri (Na) và Kali là hai nguyên tố hóa học có cùng tính chất
A. Dễ bị oxy hóa trong không khí
B. Không bị oxy hóa kể cả ở nhiệt độ cao
C. Chỉ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao
D. Không bị oxy hóa trong không khí
146/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
A. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
B. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
C. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
D. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
147/ Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da
nsb. Với a + b = 1 8 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm
A. IB
VIIIB
B. IA VIIIB
C. IA VIIIA
D. IB VIIIA
148/ Cho phản ứng: H2PO4- + H2O H3O+ + HPO42-, theo thuyết Bronsted,
H2O thể hiện vai trò là
A. Base liên hợp với H2PO4B.
Acid liên hợp với H2PO4-
C. Base liên kết với H2PO4-
D. Acid liên kết với H3O+149 Nguyên tố nhóm
IVA
A. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy ho +2 tăng dần
B. Trong hợp chất, chúng có cc số oxya -4, -2, +2 và +4
C. Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +2
D. Số oxy hóa âm đặc trưng trong cc hợp chất là -2
lOMoARcPSD|36625228
150/ Chọn câu đúng
A. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6
B. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3
C. Bohydrua có công thức là BH3
D. Bohydrua là hợp chất liên kết ion
151/ Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và nguyên tử Y (Z
= 17) thuộc loại
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Liên kết hydro
152/ Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình lưu của
trái đất
A. O3 O2 + O
B. O3 + O 2O2
C. O3
O2 +O
D. + O2 O3
153/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
A. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
B. lon diaqua dioxalat niken (II)
C. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
D. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
155/Vì cấu hình nguyên tử chỉ có 1 electron nên hydro có thể tham gia phản ứng
với
A. Halogen tạo thành hydro halogenua bằng liên kết cộng hóa trị
B. Mọi kim loại tạo thành hydro kim loại
C. Flo tạo thành hydro floua bằng liên kết ion
D. Nitơ tạo thành amoniac dạng rắn156/Chọn câu sai về nhóm chức
CN
A. Phản ứng được với Au nhờ tính khử ca ion CN
B. Là muối ca acid yếu HCN, cả muối lẫn acid đu rất độc
C. Do có cầu tạo tương tự như CO nên có tính chất giống
D. Muối CN- ca kim loại kiểm dễ tan
157/ Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3,
một lúc sau thêm tiếp NH4OH vào. Hiện tượng xảy ra
lOMoARcPSD|36625228
A. X cất hiện kết ta màu trắng, một lúc sau chuyển thành kết ta màu xm, sau
đó kết ta tan dung dịch trong suốt không màu
B. Xuất hiện kết ta màu xm, sau đó chuyển thành kết ta màu trắng
C. Xuất hiện kết ta màu xm
D. Xuất hiện kết ta màu đen, sau đó chuyển thành kết ta màu trắng
158/ Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử của hydro chỉ có 1 electron, do vậy
A. Chịu tc động trực tiếp ca hạt nhân nên năng lượng ion hóa kh cao
B. Điện tích hạt nhân là +1 nên có mức năng lượng ion hóa thấp nhất
C. Chịu lực hút ca hạt nhân trong nguyên tử nhỏ nên thường không có tính
phâncực với cc nguyên tử hoặc ion khc
D. Rất khó nhường electron để chuyển trạng thi oxy hóa +1159/Thành phần
cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
A. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
B. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
C. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là
K+D. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+ 160/
Các nguyên tố nhóm A
A. Có electron hóa trị bằng tổng số điện tử lớp ngoài cùng
B. Là cc nguyên tố có điện tử đang xây dựng chỉ ở vân đạo s
C. Đu là kim loại điển hình
D. Đu là phi kim điển hình
lOMoARcPSD|36625228
1. Dung dịch H2O2 loãng có tính
a. Acid yếu hơn nước
b. Bn dưới tc dng ca nh sng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
d. Base
2. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
a. 17
b. 10
c. 22
d. 21
3. Dung dịch H2SO4
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thi tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+
4. Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3
a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2
b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2
c. NH3 + HCl → NH4Cl
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
5. Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử
b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường
d. Chất oxy hóa
6. Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu
a. Bn kính nguyên tử tăng dần
b. Tính acid ca hợp chất với hydro giảm dần
lOMoARcPSD|36625228
c. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện ca nguyên tử giảm dần
7. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vng, đau đầu, nôn ói8. Điều kiện để tổng
hợp NH3 trong công nghiệp
a. Thực hiện ở 50 độ C, p suất thấp
b. Nhiệt độ và p suất cao với xúc tc sắt
c. Xúc tc niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp9. Carbon, silic có tính chất
a. Tính oxy hóa
b. Tính khử
c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
10. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
11. Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng
base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm
gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc a. Màu lc
b. Màu tím
c. Không màu
d. Màu chàm
12. Acid nitric
a. Vừa có tính oxy ho, vừa có tính khử
lOMoARcPSD|36625228
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bn và nitơ ở trạng thi oxy hóa dương cao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tc dng với kim loại giải phóng khí H2
d. Là chất oxy hóa yếu, tc dng được Cu, Ag, Au
13. Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược
a. NaClO, Na2CO3
b. NaHCO3, Na2CO3
c. Na2CO3, NaOH
d. NaCl 0,9%, NaHCO3
14. Ozon
a. Có tính acid mạnh
b. Không thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiu so với oxy
d. Trong môi trường kim có thể oxy hóa iodua
15. Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
16. Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
17. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
lOMoARcPSD|36625228
18. Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện
tượng
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm pht triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến gip, thừa canxi
d. Quần o, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô rp và nhanh xỉn màu
19. Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3,
HClO4
a. HClO2
b. HClO4
c. HClO
d. HClO3
20. Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2
c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O21. Độ hoạt động
của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
22. Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho
biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có
màu sắc
a. Không màu
b. Màu hồng nhạt
c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tía
23. Nước cưng toan
lOMoARcPSD|36625228
a. Có tính oxy hóa yếu
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
24. Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành
phần chính là NaCl có nồng độ a. 20-50 mg/L
b. 0,09%
c. 0,9%
d. 1,4%
25. Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2
a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O
c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
26.Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bn giống khí hiếm
Clear my choice
27. Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể
bơi bằng H2O2
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dng với nồng độ càng lớn
28. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
lOMoARcPSD|36625228
c. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
29. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]
Select one:
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
30. Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị th động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
31. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thi phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho tím
b. Phospho đỏ
c. Phospho đen
d. Phospho trắng
32. Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy
a. O2
b. CO
c. CO2
d. H2
33. Một số dạng thù hình của phospho
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
lOMoARcPSD|36625228
34. Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là a. Chất oxy hóa
b. Base liên hợp
c. Acid liên hợp
d. Chất khử
35. Tất cả các muối carbonat
a. Tan tốt trong nước
b. Không bn nhiêt, trừ muối carbonat ca kim loại ki
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd
d. Không tan trong nước
36. Loại khí thải gây ô nhiễm môi trưng
a. Hơi nước
b. O3
c. CO
d. O2
37. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M +
hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH)
bằng 4,75
a. Màu đỏ tía
b. Màu tím
c. Màu cam
d. Không màu
38. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
39. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
lOMoARcPSD|36625228
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn
40. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một
acid theo thuyết Bronsted
a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
c. NH3 + H2O
NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
41. Dung dịch HI có thể khử
A. Ion H+ thành H2
B. Ion Cu2+ thành Cu
C. Ion Fe3+ thành ion Fe2+
D. Ion Fe3+ thành Fe
42. Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl
A. Không phản ứng
B. Cu + NO + H2O
C. Cu2+ + NO2 + H2O
D. Cu2+ + NO + H2O
43. Nguyên tố nhóm IVA
A. Số oxy hóa âm đặc trưng cho cc hợp chất là -4
B. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy hóa +4 giảm dần
C. Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +4
D. Trong hợp chất, chúng có cc số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
44. Phân nhóm halogen
A. Bn kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến
iod
B. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ca cc phân tử halogen đu
giảm
C. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
D. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
45. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni
tetrachloro cuprat (II)”
A. [Cu(NH4)2Cl2]2+
lOMoARcPSD|36625228
B. [Cu(NH3)2Cl4]2-
C. (NH3)2[CuCl2]
D. (NH4)2[CuCl4]
46. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]5+
A. Pentaamin sunfato cobantat (III)
B. Sunfat pentaamin cobantat (III)
C. Pentaamin sunfato coban (III)
D. Sunfat pentaamin coban (III)
47. Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
A. Có tính oxy hóa và tính khử
B. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
C. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điu kiện thường
D. Tc dng mạnh với nước
48. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
A. Dinatri tetrahydroxyd beri (II)
B. Natri tetrahydroxo berilat (II)
C. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
D. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
49. Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
A. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp ca cây, giúp l pht triển
nhiu hơn
B. Cung cấp khí oxy tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thối
úng
C. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng,
thối úng
D. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng ca cc tế bào thực vật, giúp
kích thích sự ra hoa ở cc loại cây ăn quả
50. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaamin
sunfato coban (III) bromua”
A. [Co(NH3)5SO4]Br
B. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
C. Br[Co(NH3)5SO4]
D. [Co(NH3)5SO4]Br3
51. Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
A. Số electron hóa trị bằng hằng số
B. Số oxy hóa -4, +2, và +4
lOMoARcPSD|36625228
C. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là kim loại lưỡng tính
D. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là những phi kim
52. Tính chất chung của các halogen
A. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
C. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực
D. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X-
53. “Nước đá k” có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là
A. SO2 dạng rắn
B. CO2 dạng rắn
C. CO2 dạng lỏng
D. H2O dạng rắn
54. Acid photphorơ H3PO3 trong dung dịch nước
A. Là acid mạnh
B. Điện li cho 3 ion H+
C. Điện li cho 2 ion H+
D. Không điện li
55. Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI
A. Giảm dần từ HF đến HI
B. Tăng dần từ HF đến HI
C. Biến đổi không theo quy luật
D. HF là acid mạnh nhất
56. Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
A. Cất giữ ở nơi khô ro, thong mt, có hệ thống thông gió tốt
B. Đậy kín nắp cc thùng chứa
C. Chứa trong thùng bằng kim loại có nút đậy kín
D. Để nơi không có nh nắng trực tiếp chiếu vào
57. Chọn câu đúng về hydro halogenua
A. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
C. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
D. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
58. Hợp chất NH3
A. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
B. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực
lOMoARcPSD|36625228
C. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
D. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
59. Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch
máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể
A. N2
B. N2OC. NO2
D. NO
60. HF có nhiệt độ sôi cao bất thưng trong các hydro halogenua (HX) vì
A. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
B. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
C. HF là acid mạnh nhất trong cc acid halogenhyric
D. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
61. Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag +2H2S + O2 -> 2Ag2S + 2H2O
A. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
D. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
62. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
A. Monoaqua pentaamin cromat (II) nitrat
B. Aqua pentaamin crom (III) nitrat
C. Pentaamin monoaqua crom (II) nitrat
D. Aqua pentaamin cromat (III) nitrat
63. Chọn câu sai về H2SO4
A. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
B. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
C. Là acid yếu, rất kỵ nước
D. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
64. Thành phần cấu tạo của phức cation
A. Cầu nội phức là cation
B. Ion trung tâm là anion
C. Phối tử là cation
D. Cầu ngoại phức là cation
65. Chọn câu đúng về tính chất của clo
A. Năng lượng liên kết Cl-Cl lớn nhất trong nhóm VIIA
B. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
lOMoARcPSD|36625228
C. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
D. Là chất khí tan nhiu trong nước, nên được dùng để xử lý nước
66. Dạng thù hình của carbon bao gồm:
A. Carbin, grafit, thach anh
B. Kim cương, than chì, carbin
C. Than chì, carbin, thạch anh
D. Kim cương, than chì, thạch anh
67. Dung dịch HNO3 tinh khiết là
A. Chất khí màu đen trong không khí
B. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
C. Acid mạnh nhất hiện nay
D. Hợp chất bn, không bị phân hy dưới tc dng ca nh sng và nhiệt độ
68. Nước cưng toan
A. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 +2HCl -> Au(NO3)3 + Cl2 +
5/2 H2
B. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCl đậm đặc
C. Có tính khử mạnh
D. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxya HCl tạo clo nguyên t
69. Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e+ vìo
A. Độ âm điện lớn
B. Khả năng tạo phân tử kém
C. Năng lượng ion hóa nhỏ
D. Độ âm điện nhỏ
70. Tác hại của k H2S
A. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
B. Hít nhiu có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
C. Tiếp xúc thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gy cổ
D. Có thể gây cười không kiểm sot được
71. Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
A. O3
B. H2SO4
C. H2O2
D. H2S
72. Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
lOMoARcPSD|36625228
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng vng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
73. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thi phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho đen
b. Phospho tím
c. Phospho đỏ
d. Phospho trắng
74. Acid yếu nhất trong dãy: HI, HBr, HCl, HF
A. HI
B. HCl
C. HBr
D. HF
75. Chọn câu sai về tính chất của H2O2:
A. Tính khử
B. Kém bn
C. Thăng hoa
D. Tính oxy hóa
76. Giải thích tính oxy hóa của O3 mạnh hơn O2:
A. O3 kém bn, bị phân hy thành O2 và oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
B. O3 dễ bị phân hy thành hai oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
C. O2 hoạt động mạnh hơn O3
D. O3 có nhiu nguyên tử oxy hơn O2
77. Ứng dụng nào không phải của nitơ lỏng
A. Trị bỏng lạnh và khử trùng
B. Bảo quản cc mẫu và chế phm sinh học
C. Làm kem mây và snack khói
D. Tải nhiệt cc bộ phận my móc sinh nhiệt lớn
78. Khí có thể gây ngạt thở khi đốt than trong phòng kín
A. Hơi nước
B. O3
C. CO
D. NH3
lOMoARcPSD|36625228
79. Acid hypoclorơ và acid pecloric có công thức phân tử tương ứng
A. HClO2 và HClO4
B. HclO và HclO3
C. HClO và HclO4
D. HclO2 và Hclo3
80. HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
A. Có qu trình kết hợp ca ion F- với phân tử HF: F- +HF <-> HF2
B. F là nguyên tử đứng đầu phân nhóm VIIA
C. Liên kết H-F kém bn, có năng lượng liên kết nhỏ nhất
D. F có độ âm điện nhỏ nhất
81. Chọn câu sai về NH3
A. Tan trong nước và dung dịch có tính base yếu
B. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực
C. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
D. Có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh và nitơ trong
NH3 còn cặp e- hóa trị tự do
82. Soda là tên thưng gọi của hợp chất
A. NaHCO3
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaOH
83. Phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. 3HNO3 -> HNO3 + 2NO + H2O
B. 4NO2 + O2 +2H2O -> 4HNO3
C. NaNO3 + H2SO4 -> NaHSO4 + HNO3
D. 3NO2 + H2O -> 2HNO3 + NO
84. Dung dịch acid sunfuric loãng tác dụng được với
A. Đồng và đồng (II) hydroxyd
B. Carbon và carbon dioxyd
C. Sắt và sắt (III) hydroxyd
D. Lưu huỳnh và hydro sunfua
85. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện tượng quan
sát được
A. Không có hiện tượng
B. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu
C. Khí không màu
lOMoARcPSD|36625228
D. Khí màu đỏ nâu
86. Muối tạo ra khi cho H3PO3 (acid phosphorơ) tác dụng với NaOH dư
A. Na2HPO3
B. Không phản ứng
C. NaH2PO3
D. Na3PO3
87. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5ml dung dịch NH3 0,1M và chỉ thị
phenolphtalein. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25
A. Màu đỏ tía
B. Màu tím hồng
C. Không màu
D. Màu hồng nhạt
88. Muối amoni NH4+ không có tính chất
A. Dễ bị thy phân
B. Bn nhiệt
C. Có tính khử
D. Có khả năng tạo phức
89. Acid HclO
A. Có tính acid yếu hơn HCl
B. Bn với nhiệt
C. Khó bị phân hy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
D. Không bị phân hy kể cả khi đun nóng
90. Nếu nguyên tố nhóm có độ âm điện chưa đ lớn thì
A. Có thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion dương
B. Không thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion âm
C. Không thể nhận electron hóa trị để tạo thành ion dương
D. Không thể cho electron hóa trị để tạo thành ion âm
Dung dịch H2SO4
a. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
b. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42-
quyết định
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thi tinh khiết vì không có sự điện li ra
H3O+
Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
lOMoARcPSD|36625228
a. 4 electron lớp ngoài cũng nên đu là kim loại lưỡng tính
b. Số electron hóa trị bằng hằng số
c. Số oxy hóa -4, +2 và +4
d. 4 electron lớp ngoài cũng nên đu là những phi kim Acid yếu nhất
trong dãy: HI, HBr, HCl, HE a. HI
b. HСІ
c.HBO
d. HF
Điền vàchỗ trống chbiết vai trò của HNO2 trong phản ứng: HI +
HNO2 + ..
a. HNO3 + 12, HNO2 là chất khử
b. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất kh
c. HNO3 + I2, HNO2 là chất oxy hóa
d. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất oxy hóa
Phân nhóm halogen
a. Tính chất hóa học điển hình là tính khử mạnh
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi đu giảm
c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
d. Từ flo đến iod, bn kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần
Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
a. H2504
b. 03
c. H202
d. H2S
Chọn câu sai về nh chất của H2O2 a.
Tính khử
lOMoARcPSD|36625228
b. Kém bn
c. Thăng hoa
d. Tính oxy hóa
Tên gọi thedanh pháp IUPAC ứng với công thức: K2[PIC16] a.
Kali hexacloro platin (IV)
b. Kali hexacloro platinat (IV)
c. Kali hexacloro platinat (II)
d. Dikali hexacloro platin (IV)
Hợp chất NH3
a. Chỉ tham gia phản ứng cộng
b. Tan trong nước và dung dịch có tính acid yếu
c. Ở dạng lỏng là dung môi phân cực
d. Không có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh
Tên gọi thedanh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(OH)2(CN)4]3-
a. Dihydroxo tetracyancrom (VI)
b. Dihydroxo tetracyancromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat cromat (II)
d. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH + NaCl + NaClO +
H2O
a. Chất tạo môi trường
b. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử
c. Chất khử
d. Chất oxy hóa Chọn câu sai về Ozon
a. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiu so với oxy
lOMoARcPSD|36625228
b. Có thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
c. tính khử mạnh
d. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kim
Giải thích tính oxy hóa của 03 mạnh hơn 02
a. 03 kém bn, bị phân hy thành O2 và oxy nguyên tử, hoạt động
mạnhhơn O2
b. O3 dễ bị phân hy thành hai oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
c. O2 hoạt động mạnh hơn O3
d. O3 có nhiu nguyên tử oxy hơn O2 Ứng dụng nào không phải của
nitơ lỏng a. Trị bỏng lạnh và khử trùng
b. Bảo quản cc mẫu và chế phm sinh học
c. m kem mây và snack khói
d. Tải nhiệt cc bộ phận my móc sinh nhiệt lớn
Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ro, thong mt, có hệ thống thông gió tốt
b. Để nơi không có nh nắng trực tiếp chiếu vào C. Chứa trong
thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Đậy kín nắp cc thùng chứa
Khí có thể gây ngạt thở khi đốt than trong phòng kín a.
Hơi nước
b. 03
c.CO
d. NH3
Acid hypoclorơ và acid pecloric Có công thức phân tử tương ứng a.
HClO2 và HClO4
b. HC/O và HClO3
lOMoARcPSD|36625228
c. HClO và HClO4
d. HClO2 và HClO3
Điền vàchỗ trống chbiết vai trò của NH3 trong phản ứng: CuO +
NH3 +..
a. Cu + NH4OH, NH3 là chất oxy hóa
b. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất oxy hóa
c. Cu + NH4OH, NH3 là chất khử
d. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất khử
HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
a. qu trình kết hợp ca ion F- với phân tử HF: - + HF + HF2
b. F là nguyên tố đứng đầu phân nhóm VIIA
c. Liên kết H-F kém bn, có năng lượng liên kết nhỏ nhất
d. F có độ âm điện nhỏ nhất
Chọn câu sai về NH3
a. Tan trong nước và dung dịch có tính base yếu
b. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực
c. khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
d. Có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh và
nitơtrong NH3 còn cặp e- hóa trị tự do
Chọn câu sai về nước cưng toan
a. Phản ứng xảy ra trong nước cường toan: HNO3 + 3HCl + NO + 3Cl +
2H2O
b. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl + Au(NO3)3 +
Cl2 + 5/2 H2
c. Là hỗn hợp gồm 1 thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
D.Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCl tạcho nguyên tử
Soda là tên thưng gọi của hợp chất
A. NaHCO3
lOMoARcPSD|36625228
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaOH
Phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. 3HNO2 + HNO3 + 2NO + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H20 4HNO3
C. NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3
D. 3NO2 + H2O + 2HNO3 + NO
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3
A. NH3 + HCl → NH4CI
B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 2H2O + N2
C. 4NH3 + 302 → 2N2 + 6H20
D. 2Na + 2NH3 + H2 + 2NaNH2
Dung dịch acid sunfuric loãng tác dụng được với
A. Đồng và đồng (II) hydroxyd
B. Carbon và carbon dioxyd c .
Sắt và sắt (III) hydroxyd
d. Lưu huỳnh và hydro sunfua
Tác hại của khí H2S
a. thể gây cười không kiểm sot được
b. Hít nhiu có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gy cổ
d. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện
tượng quan sát được A. Không có hiện tượng
b. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu
lOMoARcPSD|36625228
C. Khi không màu
D. Khí màu đỏ nâu
Chọn câu sai về phân nhóm halogen
a. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ca cc phân
tửhalogen đu tăng
b. Bn kính nguyên tử giảm dần làm cho năng lượng ion hóa giảm dần
từflo đến iod
C. Tính chất hóa học điển hình ca cc halogen là tính khử vì dễ cho 1e
D. Tính chất hóa học điển hình ca cc halogen là tính oxy hóa mạnh
Chọn câu đúng về hydro halogenua a. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
b. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
C. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
d. Từ HCl đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần Muối
tạo ra khi cho H3PO3 (acid phosphoro) tác dụng với NaOH dư a.
Na2HPO3 B. Không phản ứng
C. NaH2PO3
D. Na3PO3
Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5ml dung dịch NH3 0,1M và
chỉ thị phenolphtalein. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25 a. Màu đỏ tía
b. Màu tím hồng
C. Không màu
d. Màu hồng nhạt
Muối amoni NH4+ không có tính chất a.
Dễ bị thy phân
b. Bn nhiệt
C. Có tính khử
D. khả năng tạo phức
lOMoARcPSD|36625228
Dạng thù hình của carbon bao gồm a.
Than chì, carbin, thạch anh
b. Kim cương, than chì, thạch anh
C. Carbin, grafit, thạch anh
d. Kim cương, than chì, carbin
Acid HCIO
a. tính acid yếu hơn HCl
b. Bn với nhiệt
C. Khó bị phân hy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
D. Không bị phân huỷ kể cả khi đun nóng
Đặc trưng của nguyên tố nhóm VÀ
a. cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np3
b. Khả năng chbớt 3e- dễ dàng hơn khả năng nhận 3e
C. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng np3 ns2
D. Chỉ có SỐ oxy hóa +5
Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ
thể A. NO2 B. N2 c.NO
d. N2
Nếu nguyên tố nhóm có độ âm điện chưa đủ lớn thì
a. Có thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion dương B.
Không thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion âm 9
c. Không thể nhận electron hóa trị để tạo thành ion dương
D. Không thể cho electron hóa trị để tạo thành ion âm
Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI
a. Biến đổi không theo quy luật
lOMoARcPSD|36625228
B. Giảm dần từ HF đến HI C.
Tăng dần từ HF đến HI
d. HF là acid mạnh nhất
Tính chất không phải là chung chcác halogen a.
Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X
C. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 7 electron
d. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết phân cực
Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn
nước
b. Bn dưới tc dng ca nh sng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
d. Base
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O
a. 17
b. 10
c. 22
d. 21
Dung dịch H2SO4
Select one:
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42-
quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thi tinh khiết vì không có sự điện li ra
H3O+
lOMoARcPSD|36625228
Question 4
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 a.
2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2
b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2
c. NH3 + HCl → NH4Cl
d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Question 5
Vai trò ca Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Select one:
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất kh
b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường
d. Chất oxy hóa
Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu
Select one:
a. Bn kính nguyên tử tăng dần
b. Tính acid ca hợp chất với hydro giảm dần
c. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện ca nguyên tử giảm dần
Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Select
one:
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến kh
năngnghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vng, đau đầu, nôn ói
lOMoARcPSD|36625228
Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp Select
one:
a. Thực hiện ở 50 độ C, p suất thấp
b. Nhiệt độ và p suất cao với xúc tc sắt
c. Xúc tc niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp
Carbon, silic tính chất Select
one:
a. Tính oxy hóa
b. Tính khử
c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
Select one:
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng,
dạng base màu đỏ) chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm
chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M
(Ka bằng 1,78.10-5), thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc
Select one: a. Màu lc
b. Màu tím
c. Không màu
d. Màu chàm
lOMoARcPSD|36625228
Acid nitric
Select one:
a. Vừa có tính oxy ho, vừa có tính khử
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bn và nitơ ở trạng thi oxy hóa
dươngcao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tc dng với kim loại giải phóng khí H2
d. Là chất oxy hóa yếu, tc dng được Cu, Ag, Au
Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược Select
one:
a. NaClO, Na2CO3
b. NaHCO3, Na2CO3
c. Na2CO3, NaOH
d. NaCl 0,9%, NaHCO3
Ozon
Select one:
a. tính acid mạnh
b. Không thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
c. tính oxy hóa yếu hơn rất nhiu so với oxy
d. Trong môi trường kim có thể oxy hóa iodua
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 tính khử Select
one:
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2Oy chất chỉ gồm các chất tan
tốt trong nước Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(OH)2(CN)4]3Select one:
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
Sử dụng nước độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây
ra hiện tượng Select one:
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm pht triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến gip, thừa canxi
d. Quần o, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô rp và nhanh xỉn màu
Hợp chất của clo tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2,
HClO3, HClO4
Select one:
a. HClO2
b. HClO4
c. HClO
d. HClO3
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 nh oxy hóa Select
one:
a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2
lOMoARcPSD|36625228
c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ Select
one:
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M.
Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì
dung dịch có màu sắc Select one:
a. Không màu
b. Màu hồng nhạt
c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tíaNước cưng toan Select one:
a. tính oxy hóa yếu
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậmđặc
Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho thể với
thành phần chính là NaCl có nồng độ Select one:
a. 20-50 mg/L
b. 0,09%
c. 0,9%
d. 1,4%
Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 Select
one:
lOMoARcPSD|36625228
a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O
c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
d. 4NH3 + 3O2 2N2 +
6H2O
Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA Select
one:
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bn giốngk
hiếm
Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng xử nước
bể bơi bằng H2O2 Select one:
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dng với nồng độ càng lớn
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” Select one:
a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
c. Br[Cr(NH3)2(OH)4]
d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6]
[Cr(CN)6] Select one:
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
lOMoARcPSD|36625228
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội Select
one:
a. thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm
đặc,nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị th động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thi phát
ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối Select one:
a. Phospho tím
b. Phospho đỏ
c. Phospho đen
d. Phospho trắng
Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa
cháy Select one: a. O2
b. CO
c. CO2
d. H2
Một số dạng thù hình của phospho Select
one:
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
lOMoARcPSD|36625228
Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là Select one:
a. Chất oxy hóa
b. Base liên hợp
c. Acid liên hợp
d. Chất khử
Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, H20 thể hiện vai trò Select
one:
a. Chất oxy hóa
b. Base liên hợp
c. Acid liên hợp
d. Chất khử
Tất cả các muối carbonat Select
one:
a. Tan tốt trong nước
b. Không bn nhiêt, trừ muối carbonat ca kim loại ki
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd
d. Không tan trong nước
Loại khí thải gây ô nhiễm môi trưng Select
one:
a. Hơi nước
b. O3
c. CO
d. O2
lOMoARcPSD|36625228
Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat
0,1M + và hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết
pK(CH3COOH) bằng 4,75
Select one:
a. Màu đỏ tía
b. Màu tím
c. Màu cam
d. Không màu
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
Select one:
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Select
one:
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến kh
năngnhìn
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào nước đóng vai trò
một acid theo thuyết Bronsted Select one:
a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
c. NH3 + H2O
NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
lOMoARcPSD|36625228
1. Dung dịch HI có thể khử
a. Ion H+ thành H2
b lon Cu2+ thành Cu
c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+
d. Ion Fe3+ thành Fe
2. Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng vng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
3. Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3
và HCl O a.Không phản ứng
O b. Cu+ + NO + H2O
O c. Cu2+ + NO2 + H2O
O d. Cu2+ + NO + H2O
4. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
Ọ a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
O b. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vãng, đau đầu, nên ôi
O c. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng
nghe
Od. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
5. Nguyên tố nhóm IVA
Ọ a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong cc hợp chất là 4
Q b. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy hoã +4 giảm
dần
O c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +4
O d. Trong hợp chất, chúng có cc số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
lOMoARcPSD|36625228
6. Phân nhóm halogen
O a. Bản kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ
flo đến iod
O b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ca cc phân tử
halogen đu giảm
O c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
O. d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
7. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thi
phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối
O a. Phospho đen
O b. Phospho tím
O c. Phospho đỏ
Od. Phospho trắng
8. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)
(NH3)5]+
O a. Pentaammin sunfato cobantat (III)
O b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
O c. Pentaammin sunfato coban (III)
Ọ d. Sunfat pentaammin coban (III)
9. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)~
O a. [Cu(NH4)2C12]2+
O b. [Cu(NH3)2C14]2
O c. (NH3)2[CuC12]
Od. (NH4)2[CuCI4]
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni
tetrachloro cuprat (II)” O a. [Cu(NH4)2C12]2+
O b. [Cu(NH3)2C14]2
lOMoARcPSD|36625228
O c. (NH3)2[CuCl2]
Od. (NH4)2[CuCI]
Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
Ọ a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử
Ob. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
Oc. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điu kiện thường
Od. Tc dng mạnh với nước
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
O a. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
O b. Natri tetrahydroxo berilat (II)
O c. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
O d. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
O a. H202 + Ag20 Ag + H2O
O b. H202 +KI → 12+ KOH
O c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
Ọ a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp ca cây, giúp là pht
triển nhiu hơn
O b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị
hỏng, thổi ng
O c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ
bị hỏng, thổi ng
O d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng ca cc tế bào thực
vật, giúp kích thích sự ra hoa ở cc loại cây ăn quả
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua"
lOMoARcPSD|36625228
O a. [Co(NH3)5SO4]Br O
b. [Co(NH3)5SO4Br3]2 c.
Br[Co(NH3)5S04] O d.
[Co(NH3)5S04]Br3
Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
O a. Số electron hóa trị bằng hằng số
O b. Số oxy hóa -4, +2 và +4
O c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là kim loại lưỡng tính
Ọ d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là những phi kim
Tính chất chung của các halogen
O a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
O b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
O c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân
cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X
"Nước đã khô" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là
O a. SO2 dang rn
O b. CO2 dạng rắn
O c. CO2 dạng lỏng
O d. H2O dang rån
Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước
O a. Là acid mạnh
O b. Điện li cho 3 ion H+
Oc. Điện li cho 2 ion H+
O d. Không điện li
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
lOMoARcPSD|36625228
O a. H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12
O b. H202 +KI → 12 + KOH
O c. H202 + Ag20 - Ag + H2O
O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
Tỉnh acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI a. Giảm
dần từ HF đến HI
b. Tăng dần từ HF đến HI
c. Biến đổi không theo quy luật
d. HF là acid mạnh nhất
Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ro, thong mt, có hệ thống thông gió tốt
b. Đậy kín nắp cc thùng chứa
c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Để nơi không có nh nắng trực tiếp chiếu vào
Chọn câu đúng về hydro halogenua
a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
c. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
Hợp chất NH3
O a. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
b. Ở dạng lỏng là dung mới không phân cực
c. khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể
d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của
thể
lOMoARcPSD|36625228
a. N2
b. N20C. NO2
d. NO
HF có nhiệt độ sôi cao bất thưng trong các hydro halogenua (HX) vì
Ọ a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
Ọ b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
Oc. HF là acid mạnh nhất trong cc acid halogenhydric
Ọ d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S +
2H2O
O a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
Ọ b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
O c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
O d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)]
(NO3)3
O a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
O b. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
O c. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
O d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
Chọn câu sai về H2SO4
Ọ a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
O b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
O. c. Là acid yếu, rất kỵ nước
Od. Có thể gây bỏng da ở nồng độ
Thành phần cấu tạo của phức cation
O a. Cầu nội phức là cation
lOMoARcPSD|36625228
O c. Phối tử là cation
O d. Cầu ngoại phức là cation
O b. lon trung tâm là anion
Chọn câu đúng về tính chất của clo
O a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA
Q b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
Oc. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
Ọ d. Là chất khí tan nhiu trong nước, nên được dùng để xử lý nước
Tính chất chung của các halogen
a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron
b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 7 electron
c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất
d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro
Dạng thù hình của carbon bao gồm
O a. Carbin, grafit, thạch anh
• b. Kim cương, than chì, carbin
Oc. Than chì, carbin, thạch anh
Od. Kim cương, than chì, thạch anh
Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2
O a. 2NH3 + 202 NH4NO3 + H2O
O b. 2NH3 + 202 N2O + 3H2O
O c. 4NH3 + 5O
2
4NO+ 6H2O
O d. 4NH3 + 302 - 2N2 + 6H2O
Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu
O a. Độ âm điện ca nguyên tử tăng dần
O b. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần
O c. Tỉnh acid ca hợp chất với hydro tăng dần
lOMoARcPSD|36625228
Ọ d. Bản kính nguyên tử tăng dần
Chọn câu sai về ozon a. Có tính
khử mạnh
b. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kim
c. thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường
d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiu so với oxy
Dung dịch HNO3 tinh khiết là
a. Chất khí màu đen trong không khí
b. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
c. Acid mạnh nhất hiện nay
d. Hợp chất bn, không bị phân hy dưới tc dng ca nh sng và nhiệt
độ
Nước cưng toàn
a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3
+ Cl2 + 5/2 H2
b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc
c. tính khử mạnh
d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử
Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì a.
Độ âm điện lớn
b. Khả năng tạo phân tử kém
c. Năng lượng ion hóa nh
d. Độ âm điện nhỏTác hại của khí H2S
a. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
b. Hít nhiu có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gy cổ
lOMoARcPSD|36625228
d. Có thể gây cười không kiểm sot đượcHợp chất vừa có tính oxy hóa,
vừa có tính khử a. 03
b. H2SO4
c. H202
d. H2S
HÓA VÔ CƠ
1/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ
A.Giải phóng khí CO2
B.Bị thy phân tạo môi trường base mạnh
C.Tạo kết ta Na2CO3
D.Tạo môi trường acid yếu
2/Ion M2+ cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6. Cấu hình
electron của nguyên tử M
e. 1s22s22p63s23p2
f. 1s22s22p4
c 1s22s22p63s2
d1s22s22p63s23p1
3/Đối với kim loại
kiềm thổ
e. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba
b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba
E. Có thể khử được nước ở nhiêt độ phòng
F. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất
4/Nguyên tử oxy hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối
với nhau bằng a. Ion
b. Hydro
c. Cộng hóa trị
d. Kim loại
lOMoARcPSD|36625228
5/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
d. VIIIA đứng đầu chu kỳ
e. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình
f. IA đứng đầu chu kỳ
d.IA đứng cuối chu kỳ
6/Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so
với kim loại kiềm vì
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bn kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chun lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bn kính nguyên tử bé hơn
7/Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) nguyên
tử Y (Z bằng 17) thuộc loại
e. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
f. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
g. Liên kết hydro
h. Liên kết ion
8/Hợp chất phổ biến nhất của natri đầy đủ tính chất điển hình của
một dung dịch kiềm a. NaOH
b. Na2CO3
c. NaCl
d. NaHCO3
9/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc
nhóm
e. Nhóm A
f. Nhóm kim loại chuyển tiếp
g. Nhóm phi kim điển hình
h. Nhóm B
10/Cấu hình electron của ion X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng
hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
e. Chu kì 4, nhóm VIIIA
lOMoARcPSD|36625228
f. Chu kì 3, nhóm VIB
g. Chu kì 4, nhóm IIA
h. Chu kì 4, nhóm VIIIB
11/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
e. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
f. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
g. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
h. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
12/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Co(H2O)5Cl]SO4 a. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
f. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
g. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
h. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
13/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaaqua hydroxo iron (III) ion”
e. [Fe(OH)(H2O)5]2+
f. [Fe(OH)(H2O)5]3+
g. [Fe(OH)(H2O)5]+
h. [Fe(H2O)5(OH)]3
14/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới a.
Bn kính nguyên tử không thay đổi
b. Bn kính nguyên tử tăng dần
c. Số lớp electron không thay đổi
d. Điện tích hạt nhân giảm
15/Thứ tự về đô tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ :
e. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
f. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
g. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
h. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
16/Trong các kim loại kiềm thổ
e. Cc hydrua ca kim loại kim thổ bn trong nước
lOMoARcPSD|36625228
f. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
g. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
h. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt
độ phòng
17/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua”
e. Br[Co(NH3)5SO4]
f. [Co(NH3)5SO4]Br
g. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
h. [Co(NH3)5SO4]Br3
18/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2),
Ca (1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, CaO, Br2
b. NaBr, MgO, N2
c. N2, Br2
d. NaBr, MgO, CaO
19/Cấu hình electron hóa trị của c nguyên tố thuộc phân nhóm phụ:
(n-1)da nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm
: a. IIB→VA
B.IIA→VA
C IIB→VB
d.IIA→VB
20/Những kim loại kiềm thưng có đặc điểm chung
e. Khó kéo giãn hoặc dt mỏng
f. Khó bị oxy hóa trong không khí
g. Nhiệt độ nóng chảy cao
h. Mm, dễ kéo giãn hoặc dt mỏng
21/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4] a.
Natri tetrahydroxyl đồng (II)
b. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
c. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
lOMoARcPSD|36625228
22/Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)…
thành ion mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)…
a. Khử (1) không thay đổi (2)
b. Oxy hóa (1), giảm (2)
c. Oxy hóa (1), không thay đổi (2)
d. Khử (1) tăng (2
23/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0),
N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
e. H2S, NH3
f. MgCl2, AlCl3
g. BeCl2, BeS
h. MgO, Al2O3
24/Chọn phát biểu sai: trong cùng môt nhóm chính, theo chiều tăng
dần
điên tích hạt nhân
e. Độ âm điện tăng dần
f. Bn kính giảm dần
g. Năng lượng ion hóa giảm dần
h. Tính kim loại giảm dần
25/Ở trạng thái bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ số electron hóa
trị bằng a. 4
b. 1
c. 3
d. 2
26/Nguyên tử R cấu hình electron 1s22s22p1. Ion R thể
tạo thành
e. R3-
f. R3+
g. R-
h. R+
27/Cấu hình electron của Al (Z bằng 13)
e. [Ne]3p13s2
lOMoARcPSD|36625228
f. [He]3s23p1
g. [He]3p13s2
h. [Ne]3s23p1
28/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử
thuộc các phân nhóm từ
e. IA và VIIIB
f. IB đến VIIIB
g. IIIB đến VIIIB
h. IIIA đến VIIIA
29/Các nguyên tố phân nhóm IIIA(M)
Ngoài số oxi hóa +3,có thể có số oxi hóa M+1
Thể hiện tính lưỡng tính
g. Là cc kim loại mạnh
h. Cấu hình electron nd2np1
30/Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ(M)
e. Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị
f.
Be ch yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
g.
Chỉ có số oxy hóa +2
h. Ca,Sr,Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
31/Cho biết các giá trị độ âm điện
Cs(0,79),Ba(0,89),Cl(3,16),H(2,2),S(2,58),F(3,98),Te(2,1).Hợp chất
liên kết cộng hóa trị không phân cực
E. CsCl
F. BaF2
G. H2Te
H. BaS
32/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
E. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat(III)
F. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt(III)
G.Tetraammin hexaaqua diclorua ferat(II)
H.Tetraammin hexaaqua diclorua sắt(II)
33/Các nguyên tố phân nhóm IIIA có đặc điểm
E. Tính chất cc nguyên tố nhóm IIIA biến đổi đu từ B đến TI
lOMoARcPSD|36625228
F. Có số oxy hóa ch yếu là+3
G.B có khả năng mất 3 electron tạo thành cation nên dễ tạo liên kết ion
H.Từ Ga đến In tính kim loại giảm dần,từ In đến TI tính kim loại tăng
lên
34/Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA thể tồn tại
dạng
E. Lập phương tâm diện
F. Lập phương tâm khối,lập phương tâm diện,lc phương
G.Lập phương tâm khối
H.
Lc phương
35/Các nguyên tố halogen có thể
E. Cho đi 1e- trong mỗi nguyên tử
F. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
G.Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
H.
Cho đi 3e-trong mỗi nguyên tử
36/Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính một nguyên tử
E. Lớn hơn bn kính ca ion âm
F. Bằng bn kính ca ion dương
G.Lớn hơn bn kính ca ion dương
H.Bằng bn kính ca ion âm
37/Chọn câu sai về tính chất của H202
E. Tính khử
F. Tính oxy hóa
G.Kém bn
H.Thăng hoa
38/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Co(H2O)5Cl]SO4
F. Pentaaqua cloro coban(III) sunfat
G.Pentaaqua clorua cobantat(II) sunfato
H.Pentaaqua cloro conbantat(III) sunfat
I. Pentaaqua cloro coban(III) sunfato
39/Ở điều kiện thưng, nhôm “trơ trong môi trưng không khí
nước là vì nhôm
lOMoARcPSD|36625228
e. Có màng oxyd Al2O3 bn bảo vệ bên ngoài
f. Có màng hydroxyd Al(OH)3 bn bảo vệ
g. Rất bn với nhiệt độ
h. Là kim loại kém hoạt động hơn Na
40/“Kim loại kiềmtên thưng gọi cho các nguyên tố hóa học thuộc
nhóm
e. IB
f. IIA
g. IA
h.
IIB
41/Oxyd bo
a. Không hút m và không tan trong nước
b. Bị thy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bn nhiê
d. Có 2 dạng thù hình là thy tinh và vô định hình
42/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→4 tương ứng của các nguyên tố
thuộc phân nhóm chính từ a. IB→VIB
b. IIIA→VIA
c. IA→VIB
d. IB→VIA
43/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3 a.
Hexaammin cromat (III) clorua
b. Hexaamoniac cromat (III) clorua
c. Hexaammin crom (III) cloro
d. Hexaammin crom (III) clorua
44/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
e. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
lOMoARcPSD|36625228
f. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat J. Aqua pentaammin crom
(III) nitrat
45/Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
e. Màu vàng rực
f. Màu đỏ cam
g. Màu lc hơi vàng
h. Màu đỏ rực
46/Nguyên tử của các nguyên tố xu hướng liên kết với nhau tạo
thành phân tử hay tinh thể là để
e. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố
f. Trao đổi cc electron
g. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bn
h. Góp chung electron
47/Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron
chung hình thành
e. Liên kết kim loại
f. Liên kết hydro
g. Liên kết cộng hóa trị
h. Liên kết ion
48/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm
e. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2s2 2p2
f. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1 (n-1)p4
g. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
h. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2 np5
49/Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể
e. Ổn định hệ thần kinh, trnh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
f. Giúp tăng chiu cao, cải thiện bệnh còi xương ở trẻ nhỏ
g. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
h. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin
nhóm B
50/Các nguyên tố phân nhóm
lOMoARcPSD|36625228
e. A có điện tử cuối ở vân đạo d
f. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoăc p
g. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
h. B có điện tử cuối ở vân đạo s
51/Cho biết các gtrị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9),
Mg (1,2), Ca (1,0), C (2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0), B (2,0). Hợp chất
liên kết cộng hóa trị không cực
e. NaBr, CaO
f. N2, Br2
g. MgO, CaO d
h. . CH4, AlCl3
52/Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
e. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt qu tiêu chun cho phép
f. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt qu tiêu chun cho phép
g. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt qu tiêu chun cho phép
h. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hòa tan rất nhiu
53/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
e. IA là những nguyên tố phi kim điển hình
f. VIIIA đứng cuối chu kỳ
g. VIIIA đứng đầu chu kỳ
h. IA đứng cuối chu kỳ
54/Để thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung
cấp một năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là … của liti
e. Năng lượng liên kết cộng hóa trị
f. Ái lực electron
g. Độ âm điện
h. Năng lượng ion hóa
55/Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều
như nhau vì chúng có
e. Phân lớp s ngoài cùng đã bão hòa electron (ns2)
f. Điện tích hạt nhân lớn
g. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau
lOMoARcPSD|36625228
h. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2
56/Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ m từ nhôm
trong quá trình chế biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao
a. Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kim sẽ xảy ra phản ứng
hóahọc tạo hợp chất có hại
b. Cc sản phm nồi nhômm chất lượng thường pha lẫn một
lượng đng kể tạp chất chì gây loãng mu, hy hoại hồng cầu, làm da
xanh
c. Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhôm, có
thểphóng thích Al3+ vào cơ thể gây hại hệ thần kinh
d. Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị
chy57/Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng
tâm các hạt mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện
tích âm a. Không so snh được
B.Trùng nhau
g. Cch xa nhau
h. Không tồn tại
58/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl
(3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion
e. H2S, NH3
f. MgCl2, AlCl3
g. BeCl2, BeS
h. MgO, Al2O3
59/Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ
e. Ba, Sr, Ca, Mg
f. Be, Mg, Rb, Cs
g. Na, K, Rb, Cs
h. Li, Na, K, Ba
60/Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo
chiều
e. Tăng dần ca bn kính
f. Tăng dần ca điện tích hạt nhân
g. Giảm dần ca điện tích hạt nhân
h. Tăng dần ca khối lượng nguyên tử
lOMoARcPSD|36625228
61/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ
(nhóm B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là :
e. d
f. f
g. s
h. P
62/Điền vào chỗ trống: Trừ một số ngoại lệ, năng lượng ion hóa thứ
nhất của nguyên tử … so với bán kính nguyên tử:
e. Không thay đổi
f. Biến thiên ngược chiu
g. Tỷ lệ thuận
h. Biến thiên cùng chiu
63/Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán
kính nguyên tử vì
e. Tổng số electron tăng lên
f. b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
g. c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
h. d. Có thêm lớp electron
64/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA a.
ns2 nd4
b. 2s2 2p4
c. ns2 np4
d. np2 nd4
65/Năng lượng ion hóa của nguyên tử X nhỏ hơn của nguyên tử Y,
thể kết luận
e. X dễ tch electron hơn Y
f. b. X cho Y electron
g. X dễ nhận electron hơn Y
h. X khó tch electron hơn Y
66/Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng
e. Đa gic đu
lOMoARcPSD|36625228
f. Lc phương
g. Lập phương tâm khối
h. Lập phương tâm diện
67/Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh
thể a. Lập phương tâm khối b. Đa diện
c. Lc phương
d. Lập phương tâm diện
68/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4]
(OH)2
e. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
f. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
g. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
h. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
69/Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực
e. H2, N2
f. N2, SO2
g. SO2, HBr
h. H2, HBr
70/Chọn câu sai về các ion đẳng điện tử
e. Có cùng số electron
f. Có kích thước ph thuộc điện tích hạt nhân
g. Có kích thước không ph thuộc điện tích hạt nhân
h. Có cùng cấu hình electron
71/Trong một chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa thứ
nhất của nguyên tử thưng
e. Không thay đổi
f. Lúc tăng, lúc giảm
g. Giảm dần
h. Tăng dần
72/Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm a.
Li, Na, K, Rb, Cs
lOMoARcPSD|36625228
b. Cs, Rb, K, Na, Li
c. Na, K, Cs, Rb, Li
d. K, Li, Na, Rb, Cs
73/Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau về
e. Số electron ở lớp ngoài cùng ca nguyên tử
f. Điện tích hạt nhân ca nguyên tử bằng 1
g. Số lớp electron bằng 1
h. Bn kính nguyên tử rất nhỏ
74/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC kali
hexaxyanoferat (II)”
e. K3[Fe(CN)4]
f. K3[Fe(CN)6]
g. K4[Fe(CN)6]
h. K4[Fe(CN)4]
75/Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe
e. Giảm căng thẳng, cải thiện giấc ng
f. Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh cc vết rạn
nứt trên xương
g. Phòng ngừa bệnh thần kinh, đau nhức đầu
h. Chữa đau lưng, vai gy, thot vị đĩa đệm
76/Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng
a. Màu tím hồng
b. Màu xanh l
c. Màu đỏ huyết
d. Màu xanh da trời
77/Trong cơ thể ngưi, canxi có mặt nhiều nhất ở trong
e. Xương, răng và móng
f. Dạ dày, mu và xương
g. Tóc, da và móng
h. Tứ chi, móng và da
lOMoARcPSD|36625228
78/Khi cung cấp một ng lượng 13,6 eV thì thể tách được một
electron ra khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành
e. Ion dương H2+
f. Phân tử H2
g. Ion dương H+
h. Ion âm H-
79/Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể
với thành phần chính là NaCl có nồng độ
e. 1,4%
f. 20-50 mg/L
g. 0,09%
h. 0,9%
80/Oxyd của các kim loại kiềm thổ E.
Cao,SrOvà BaO thực tế không tan trong nước
F. Cc oxyd ca kim loại kim thổ đu tương tc dễ dàng với nước tạo
hydroxyd và pht nhiệt lớn
G.CaO,SrO và BaO tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và pht nhiệt
lớn
H.Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
81/Chọn câu sai:xét lần lượt từ Al3+,Mg2+,Na+,Ne có
E. Cùng số electron là 10
F. Điện tích hạt nhân giảm dần
G. Bn kính tương ứng giảm dần
H. Cùng cấu hình electron là 1s22s22p6
82/ ứng dụng của NaHCO3 trong ngành dược
E. Trung hòa dịch vị có độ acid thấp
F. Hạ kali đường huyết
G. Điu chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị độ acid cao
H. Hạ photpho huyết
83/Những kim loại kiềm có đặc điểm chung
E. Khó mất 1e
lOMoARcPSD|36625228
F. Thường có màu vàng
G. Khó kéo dãn hoặc dt mỏng
H. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
84/Xét dãy:Ne,F-O2-,N3-
E. cùng số e là 10
F. Cùng cấu hình e là 1s22s22p5
G. Cùng số e là 8
H. Điện tích hạt nhân tăng dần
85/Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho
E. Dung dịch kim
F. Phản ứng thy phân và tạo dung dịch có acid yếu
G. Phản ứng thy phân và tạo dung dịch có tính base
H. Dung dịch trung tính
86/Vai trò của hợp chất bari trong y học
BaSO4 thường dc dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang
đường tiêu hóa
87/Độ cứng tạm thi của nước được tạo bởi
e. Cc ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối sunfat
f. Cc ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối carbonat
g. Ba2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối sunfat
h. d. Ba2+ và Mg2+ ch yếu ở dạng muối carbonat88/ Các nguyên tố
nhóm B đều là kim loại vì
E. Có nhiu electron hóa trị
F. Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng
G.Có lớn hơn 4 electron lớp ngoài cùng
H.Có 1 đến 2 electron lớp ngoài cùng
89/Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni?
E. Là cc kim loại có tính khử mạnh
F. Độ mạnh tính khử giảm từ Fe,Co,Ni
G.Độ mạnh tính oxy hóa giảm Fe2+,Co2+,Ni2+
H.Là cc kim loại có tính khử yếu
lOMoARcPSD|36625228
90/Mô tả hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd
FeCl2 sau đó để ngoài không khí
E. Xuất hiện kết ta màu trắng xanh sau đó không đổi màu
F. Xuất hiện kết ta trắng xanh,sau đó chuyển dần sang đỏ nâu
G.Xuất hiện kết ta trắng xanh sau đó tan tạo dung dịch màu xanh
H.Xuất hiện kết ta đỏ nâu sau đó tan tạo dung dịch màu vàng
91/Tại sao khi pha dung dịch Fe(SO4)3 lại pha trong môi trưng acid
như H2SO4 loãng?
E. Để tăng độ mạnh tính oxy hóa ca Fe3+
F. Để trnh xảy ra phản ứng thy phân ca Fe3+
G.Để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn
H.Để dễ quan st hiện tượng khi phản ứng xảy ra
92/Phản ứng xảy ra chứng minh điều gì?
10FeSO4+2KMnO
4
+8H
2
SO4-->5Fe
2
(SO4)
3
+K
2
SO4+2MnSO4+8H
2
0
E. Fe
2+
có tính oxy hóa
F. Mn
2+
có tính oxy hóa
G.Fe
3+
có tính khử
H.KMnO
4
có tính oxy hóa
93/Những chất nào xảy ra phản ứng oxy hóa khử với dung dịch HCl?
E. KMnO
4,
Co
2
O
3,
MnO
2
F. Fe
2
O
3
,Co
2
O
3
,MnO
2
G.KMnO
4
,Fe
2
O
3
,K
2
Cr
2
O
7
H.K
2
Cr
2
O
7
,FeO,NiO
94/Thiếu ion kim loại nào thể dẫn đến thiếu vitamin B12 trong
thể?
E. Fe2+
F. Fe3+
G.Cu2+
H.Co2+
95/Kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng bay hơi nhiệt độ
thưng?
E. Pb
lOMoARcPSD|36625228
F. Ag
G.
Hg
H. Cd
96/Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á
sừng,niêm mạc ruột cũng bị biến đổi?
E. Al
F. Ag
G.Zn
H.Au
97/Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag các kim loại khác
như Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là?
E. Al
F. Au
G.Fe
H.Hg
98/Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt
nhân là vì
E. Bn kính tăng,i lực điện từ tăng
F. Bn kính giảm,i lực điện tử giảm
G.Bn kính tăng,i lực điện tử giảm
H.Bn kính giảm i lực điện tử tăng
99/Tính chất hóa học điển hình của phi kim là gì?
E. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
F. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
G.Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
H.Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
100/Chất nào sau đây có tính kìm khuẩn yếu
E. Be(OH)
2
F. H
3
BO
3
G.Al(OH)
3
H.H
3
PO
3
101/Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì?
E. Điện phân dung dịch
F. Điện phân nóng chảy
G.Phương php thy luyện
H.Phương php nhiệt luyện
lOMoARcPSD|36625228
102/Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao
E. Be và Sr
F. Li và Mg
G.Be và Ba
H.Sr và Ba
103/Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi
dị ứng và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là gì?
E. LiCl
F. NaCl
G.KCl
H.CsCl
104/Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì?
E. Tính acid
F. Tính lưỡng tính,có tính acid trội hơn
G.Tính base
H.Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn
105/Có mấy ion làm thay đổi pH của nước?
Na+,Ba2+,NO3-,SO42-,NO2-,CO32-,Ag+,Al3+
A.2
B.3
C.4
D.5
106/So sánh tính chất liên quan đến Cu,Ag,Au.Chọn đáp án đúng nhất?
E. Là cc kim loại có tính khử yếu và giảm dần từ Cu,Ag,Au
F. Cc ion có tính oxy hóa mạnh và giảm dần từ Cu2+,Ag+,Au3+
G.Hòa tan trong dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo khí H2
H.Tất cả đu tan tốt trong dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc 107/Ion
vàng tạo phức với CN
-
rất bền -K[Au(CN)
4
].Cho biết đây phức
dương hay âm và tên gọi là gì?
E. Phức dương ,Kali tetracianovàng(III)
F. Phức dương, Kali tettracianoaurat(III)
G.Phức âm,Kali tetracianovàng(III)
H.Phức âm,Kali tetracianoaurat(III)
108/Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thưng?
E. BeO,MgO,CaO
lOMoARcPSD|36625228
F. MgO,CaO,BaO
G.MgO,CaO,SrO
H.CaO,BaO,SrO
109/Số thứ tự của phân nhóm chính bằng số electron hóa trị trừ nguyên
tố nhóm nào sau đây?
E. VIIIA
F. VIIIB
G.VIIB
H.VIIA
110/Những chất nào sau đây có tính khử và tính oxy hóa?
E. KI,Na2S,KBr
F. KMnO4,K3Cr2O7,Na2CrO4
G.H2O2,NaNO2,Na2SO3
H.KI,KMnO4,H2O2
111/Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trưng nào để không
bị thủy phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3?
E. NaOH
F. HCL
G.H2O
H.B,C đúng
112/Tính pH của dung dịch HCl 0,1M
A.1
B.2
C.3
D.4
113/Acid nitrơ HNO
2
E. Có tính acid yếu
F. Có tính oxy hóa G.Có tính kh
H.Tất cả A,B và C
114/Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến vào dung dịch CuSO4
hiện tượng gì?
E. Tạo ta màu xanh lơ
F. Tạo ta màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm
G.Tạo ta màu trắng
H.Tạo ta màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
lOMoARcPSD|36625228
115/Cho từ từ dung dịch NH
4
OH đến vào dung dịch ZnSO
4
hiện
tượng gì?
E. Tạo ta màu xanh lơ
F. Tạo ta màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm
G.Tạo ta màu trắng
H.Tạo ta màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
116/Để hòa tan I
2
có thể
E. Hòa tan trong nước
F. Hòa tan trong chloroform
G.Hòa tan trong nước chứa KI
H.B và C đúng
117/Tính chất nào không phải của kim loại
E. Có số electron lớp ngoài cùng thường nhỏ(<4)
F. Có tính dẫn điện,dẫn nhiệt,nh kim
G.Có tính khử và tính oxy hóa
H.Có thể điu chế bằng phương php nhiệt luyện,thy luyện hoặc điện
phân.
118/Chất nào sau đây điều thể hiện độc tính
E. CO,KCN,CO2
F. NaHCO3,CO2,CO
G.SO2,CO2,H2S
H.CO,H2S,KCN
119/Để hòa tan Au có thể dùng
E. Nước cường toan (HNO3+HCl)
F. Acid H2SeO4
G.Dung dịch KCN + O2
H.A và C đúng,B sai
120/Kim loại nào có thể khử HNO
3
loãng về NH
4
NO
3
E. Mg
F. Fe
G.Co
H.Cu
121/Xét trong dãy (HX):HF,HBr,HI.Chọn phát biểu đúng nhất
E. Tính axit tăng dần
F. Độ bn liên kết H-X tăng dần
lOMoARcPSD|36625228
G.Cc HX đu có tính khử và tăng dần H.Nhiệt
độ nóng chảy nhiệt độ sôi tăng dần 122/Chọn
phát biểu sai về H
2
O
2
?
E. Có tính axit yếu
F. cả tính oxy hóa và tính khử
G.Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
H.Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
123/Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B
E. Gồm cc nguyên tố d và nguyên tố f
F. Trong mỗi chu kì cc nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim
G.Đu là kim loại]
H.Nhiu kim loại chuyển tiếp và hợp chất ca chúng thể hiện màu
124/Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân
tử thì hình thành liên kết gì
E. Ion
F. Cộng hóa trị
G.Hydro
H.Kim loại
125/Tính chất của muối amoni clorua là gì
E. Có tính acid yếu
F. Hòa tan được magie hydroxit
G.Bị phân hy nhiệt tạo NH3 và HCl
H.Tất cả
126/Chọn phát biểu đúng nhất
E. Mn
+2
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm
Mn+6
F. Mn
+2
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm
Mn+4
G.Mn
+7
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm
Mn+2
H.Mn
+7
khi tham gia phản ứng trong môi trường kim tạo sản phm
Mn+6
127/Dung dịch chứa Ag
+
tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là
E. Ag(OH)
2
F. Ag2O
lOMoARcPSD|36625228
G.AgO
H.AgOH
128/Chọn phát biểu đúng nhất
E. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
F. AgCl tan trong HNO3
G.AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
H.AgCl không tan trong NH4OH
129/Phân nhóm là gồm các nguyên tố
E. Cùng điện tích hạt nhân
F. Cùng số lớp electron
G.Cùng số electron hóa trị
H.Cùng tính chất
130/Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
E. Bn kính giảm
F. Năng lượng ion hóa giảm
G.Tính khử tăng
H.Tính oxy hóa giảm
131/Khi cung cấp một năng lượng 13,6eV thì thể tách được một
electron ra
E. Năng lượng ion hóa bằng 13,6eV
F. Năng lượng ion hóa bằng -13,6eV
G.Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
H.Độ âm điện bằng 13,6
132/Chọn câu SAI về H2SO4
E. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng
F. Là acid mạnh, rất ho nước
G.Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
H.Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
134/Oxyd của các kim loại kiềm thổ
E. CaO, SrO và BaO tương tc dễ dàng với nước tạo hydroxyd và pht
nhiệt lớn
F. Cc oxyd kim loại kim thổ đu tương tc dễ dàng với nước
tạohydroxyd và pht nhiệt lớn
G.Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và pht nhiệt lớn
lOMoARcPSD|36625228
H.CaO, SrO và BaO thực tế không tan trong nước
135/Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
E. Liên kết kim loại kém bn
F. Có khối lượng riêng nhỏ
G.Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
H.Tính khử mạnh hơn cc kim loại khc
136/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
E. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
F. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
G.Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
H.Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
137/H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
E. 35-50% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc oxy hóa mạnh
F. 3-5% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc khử mạnh
G.> 95% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc oxy hóa mạnh
H.35-50% dưới tc động ca tia UV tạo thành cc gốc khử mạnh
138/Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
E. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
F. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
G.Tính acid giảm dần, tính oxy hóa tăng dần
H.Tính acid giảm dần, tính oxy hóa giảm dần
139/Khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na3[Al(OH)6] thì
E. Xuất hiện kết ta keo trắng
F. Không có hiện tượng gì xảy ra
G.Xuất hiện kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan hết
H.Xuất hiện kết ta keo trắng, sau đó kết ta bị hòa tan một phần
140/Nhỏ từ từ dung dịch NaOH o dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư.
Sản phẩm tương ứng giai đoạn đầu
E. Zn(OH)2, sau đó kết ta tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
F. ZnO kết ta bn
G.Zn(OH)2 sau đó kết ta tan thành phức [Zn(OH)4]SO4
lOMoARcPSD|36625228
H.ZnO, sau đó kết ta tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
141/ Vai trò của beri trong y học
E. Khí hít phải beri hoặc hợp chất ca chúng có thể bị cc bệnh v
đường hô hấp
F. Beri sunfat được dùng để điu trị rối loạn nhịp tim
G.Beri hydroxyd có mặt trong cc thuốc khng acid dùng điu trị bệnh
khó tiêu, ợ nóng
H.Beri trisilicat (Be2Si3O8) có tc dng nhuận tràng và điu trị loét dạ
dày t tràng
142/ Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với
Cr(OH)3
E. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
F. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
G.Phức natri hexahydroxo crom (III)
H.Phức natri tetrahydroxo crom (II)
143/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử
có liên kết phân cực nhất là
E. CIF
F. F2O
G.Cl2O
H.O2
144/ Dung dịch X không m đổi màu quỳ m, dung dịch Y làm quỳ tím
hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa trắng. Hai chất
X và Y tương ứng
E. Ba(NO3)2 và Na2CO3
F. Na2SO4 và BaCl2
G.KNO3 và Na2CO3
H.Ba(NO3)2 và K2SO4
145/ Natri (Na) và Kali là hai nguyên tố hóa học có cùng tính chất
E. Dễ bị oxy hóa trong không khí
F. Không bị oxy hóa kể cả ở nhiệt độ cao
G.Chỉ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao
H.Không bị oxy hóa trong không khí
146/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2]
[Ag(CN)2]
lOMoARcPSD|36625228
E. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
F. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
G.Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
H.Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
147/ Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ:
(n-1)da nsb. Với a + b = 1 8 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm
E. IB
VIIIB
F. IA VIIIB
G.IA VIIIA
H.IB VIIIA
148/ Cho phản ứng: H2PO4- + H2O H3O+ + HPO42-, theo thuyết
Bronsted, H2O thể hiện vai trò là
E. Base liên hợp với H2PO4-
F. Acid liên hợp với H2PO4-
G.Base liên kết với H2PO4-
H.Acid liên kết với H3O+
149 Nguyên tố nhóm IVA
E. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy ho +2
tăngdần
F. Trong hợp chất, chúng có cc số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
G.Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +2
H.Số oxy hóa âm đặc trưng trong cc hợp chất là -2
150/ Chọn câu đúng
E. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6
F. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3
G.Bohydrua có công thức là BH3
H.Bohydrua là hợp chất liên kết ion
151/ Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) nguyên
tử Y (Z = 17) thuộc loại
E. Liên kết ion
F. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
G.Liên kết cộng hóa trị không phân cực
H.Liên kết hydro
lOMoARcPSD|36625228
152/ Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình
lưu của trái đất
E. O3 O2 + O
F. O3 + O 2O2
G.O3
O2 +O
H.+ O2 O3
153/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
E. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
F. lon diaqua dioxalat niken (II)
G.Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
H.Amoni diaqua dioxalat niken (III)
155/Vì cấu hình nguyên tử chỉ 1 electron nên hydro thể tham gia
phản ứng với
E. Halogen tạo thành hydro halogenua bằng liên kết cộng hóa trị
F. Mọi kim loại tạo thành hydro kim loại
G.Flo tạo thành hydro floua bằng liên kết ion
H.Nitơ tạo thành amoniac dạng rắn
156/Chọn câu sai về nhóm chức CN
E. Phản ứng được với Au nhờ tính khử ca ion CN
F. muối ca acid yếu HCN, cả muối lẫn acid đu rất độc
G.Do có cầu tạo tương tự như CO nên có tính chất giống
H.Muối CN- ca kim loại kiểm dễ tan
157/ Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch
AgNO3, một lúc sau thêm tiếp NH4OH vào. Hiện tượng xảy ra
E. X cất hiện kết ta màu trắng, một lúc sau chuyển thành kết ta màu
xm, sau đó kết ta tan dung dịch trong suốt không màu
F. Xuất hiện kết ta màu xm, sau đó chuyển thành kết ta màu trắng
G.Xuất hiện kết ta màu xm
H.Xuất hiện kết ta màu đen, sau đó chuyển thành kết ta màu trắng
158/ Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử của hydro chỉ có 1 electron, do vậy
E. Chịu tc động trực tiếp ca hạt nhân nên năng lượng ion hóa kh cao
lOMoARcPSD|36625228
F. Điện tích hạt nhân là +1 nên có mức năng lượng ion hóa thấp nhất
G.Chịu lực hút ca hạt nhân trong nguyên tử nhỏ nên thường không có
tính phân cực với cc nguyên tử hoặc ion khc
H.Rất khó nhường electron để chuyển trạng thi oxy hóa +1
159/Thành phần cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
E. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
F. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
G.Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là
K+
H.Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là
K+
160/ Các nguyên tố nhóm A
E. Có electron hóa trị bằng tổng số điện tử lớp ngoài cùng
F. Là cc nguyên tố có điện tử đang xây dựng chỉ ở vân đạo s
G.Đu là kim loại đin hình
H.Đu là phi kim điển hình
161/ Trong cùng mt phân nhóm chính, theo cùng chiu t trên xuống dưới
a. Bán kính nguyên t không thay đổi
b. S lớp electron không thay đổi
c. Đin tích ht nhân gim
d. Bán kính nguyên t tăng dần
/ Theo QCVN 01:2009/BYT, gii hn tối đa cho phép ca đ cng
trong
/ Nguyên t oxy và hai nguyên t hydro trong phân t H20 được ni
vi
162
c, tính theo CaCO3
a. 300mg/L
b. 3mg/L
c. 0,3mg/L
d. 30mg/L163 nhau bng:
a. Hydro
b. Ion
c. Cng hoá tr
d. Kim loi
164/ Nhng kim loi kiềm thường đc
đim a. Khó kéo giãn hoc dát mng
lOMoARcPSD|36625228
b. Nhit đ nóng chy cao
c. Mm, d keo giãn hoc dát mng
d. Khó b oxy hoá trong không khí
165/ Trong t nhiên, dng oxyd ca nguyên t nào thuc nhóm IIIA khi ln tp
cht crom dng vết, tạo thành đá qtên gi hng ngọc (đá Ruby) a.
Al2O3
b. Ga2O3
c. Tl2O3
d. B2O3
166/ Cu trúc mng tinh th ca Cs có dng
a. Lập phương tam diện
b. Lục giác đều
c. Đa giác đu
d. Lập phương tâm khối
Dng mui ca nhóm thường dùng làm h giy, làm trong nưc, thuc
Các nguyên t kim loi sp xếp đt khít nht trong mng
th
Các hp cht có ln kết cng hoá tr
Nhit đ nóng chy và nhit đi ca kim loi kim biến đổi không đều
b. S electron lp ngi cùng ca kim loi kim th nhiu
hơn kim loại kim
c. Đin tích ht nhân ca kim loi kim th lớn hơn kim loại
kim
d. Phân lp s ngoài cùng ca kim loi kim th đã bo hoà
electron (ns2)
Trong cùng mt chu k thì kim loi kim thm hot đng hơn so với
a. Đin tích ht nhân nh hơn, bán
kính nguyên t ln hơn
b. Th đin cc tiêu chun ln
hơn nên có tính kh mạnh hơn
167/
da
a. Al2(SO3)3
b. Al2(SO4)3
c. Al2(CO3)3
d. Al2(HCO3)3
168/
a. Đa din
b. Lập phương tâm
khi
c. Lục phương
d. Lập phương tâm
din
169/
a. CaCl2, Na2S, MgO
b. NH3, CO2, Na2S
c. NH3, CO2, C2H2
d. CO2, C2H2, MgO
170/
như các kim loi kim vì chúng có
a. Cu trúc mng tinh th khác nhau
171/
kim loi kim
d. S lp electron ln
hơn 172/ dng tiếp tc vi
oxy tc vi oxy
lOMoARcPSD|36625228
c. Đin tích ht nhân lớn hơn, bán
kính nguyên t bé hơn
Trong không khí nhit đ thưng kim loi kim
th
a. Các kim loi kim th b bao ph lp oxyd rt mng
bền ngăn cản chúng tác
b. Ca, Sr, Ba b bao ph lp oxyd rt mng và bền ngăn
cn chúng tác dng tiếp
c. Be và Mg nhanh chóng to nên lp màu vàng nht làm mt màu ánh kim
d. Ca, Sr và Ba nhanh chóng to nên lp màu vàng nht làm mt màu ánh kim
lOMoARcPSD|36625228
173/ Khi cung cp một năng lượng 5,39eV thì có th tách được mt
electron ra khi nguyên t Liti, và s hình thành a. Ion dương Li2+
b. Ion dương Li+
c. Ion âm Li-
d. Phân t Li
173/ Khi cung cp một năng lượng 13,6eV thì có th tách được mt
electron ra khi nguyên t hydro, và s hình thành a. Ion âm H-
b. Phân t H2
c. Ion dương H+
d. Ion dương H2+
174/ Chn câu sai: xét lần lượt t Ne, F-, O2 và N3- có
a. Có cùng s electron là 10
b. Đin tích hạt nhân tăng dn
c. Đin tích ht nhân gim dn
d. Cùng cu hình electron là 1s2 2s2 2p6
Khi phn ng vi dung dch natri hydroxyd, thì natri bicarbonat to
ra
175/
a. NaHCO3, CO2, H2O
b. Na2CO3, CO2, H2O
c. NaHCO3, H2O
d. Na2CO3, H2O
Đc đim ca các hydroxyd kim loi kim
th
a. Be(OH)2 và Mg(OH)2 tan rt nhiều trong c, Ca(OH)2 ơng đi ít tan,
Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tan rất ít trong nước
176/
b. Be(OH)2 và Mg(OH)2 rất ít tan trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2
và Ba(OH)2 tan nhiu trong nước
d. Trong các hydroxyd ca kim loi kim th, ch có Mg(OH)2, Ca(OH)2 tan
tt
a. CaO2 là peoxyd bn nht trong s các peoxyd ca kim loi kim th
d. MgO2 có th điu chế bng cách cho MgO2 phn ng trc tiếp vi O2
Hai nguyên t tham gia liên kế có hiệu độ âm đin nm trong khong
0
c. Các hydroxyd ca kim loi kim th đu tan rt tt trong
c
trong nước
177/ Đặc đim ca các oxyd kim loi kim
th
b. BaO2 tương tác với H2O to Ba(OH)2 H2O2
c. CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxyd d tan trong
c
178/
đến nh hơn 0,4 hình thành
a. Liên kết cng hoá tr không
cc
b. Liên kết ion
c. Liên kết cng hoá tr có cc
d. Liên kết kim loi
lOMoARcPSD|36625228
179/ Chn câu sai: xét ln lưt t Al3+, Mg2+, Na+, Ne
a. Cùng s electron là 10
b. Bán kính tương ứng gim dn
c. Đin tích ht nhân gim dn
d. Cùng cu hình electron là 1s2
2s2 2p6
180/ Tên gi theo chức danh IUPAC tương ứng vi công thc Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
b. Natri tetrahydroxo đng (II)
c. Natri tetrahydroxyl cuprat (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
181/ Trong t nhiên, dng oxyd ca nguyên t nào thuc nhóm IIIA khi ln tp
cht crom dng vết, tạo thành đá qtên gi hng ngọc (đá Ruby) a.
Al2O3
b. Ga2O3
c. Tl2O3
d. B2O3
182/ Năng lưng ion hoá ca nguyên t X nh hơn nguyên tử Y, có th kết
lun
a. X d tách electron hơn Y
b. X d nhận electron hơn Y
c. X khó tách electron hơn Y
d. X cho Y electron
183/ Hp cht ca magie có c dng kháng acid và nhun tràng a.
MgSO4
b. Mg(OH)2
c. MgCl2
d. Mg(CH3COO)2
184/ Natri (Na) là nguyên t hoá hc thuc nhóm
a. IA, màu vàng, cng
b. IB, màu trng, mm
c. IIA, màu trng, mm
lOMoARcPSD|36625228
d. IA, màu trng, mm
/ Cu trúc mng tinh th ca Be và Mg có dng
Tr mt s ngoi l, trong cùng chu k, khi đi t trái qua phi, đ âm
a. Biến thiên ngưc chiu so vi đin tích ht nhân
Kết ta tan trong dung dịch NaOH
Dng thù hình th ca oxyd bo có công thc phân
t
185
a. Lập phương tâm
khi
b. Lập phương tâm
din
c. Đa din
d. Lục phương
nguyên
t
186/ đin
ca
b. Tăng dần
c. Không thay
đổi
d. Gim dn
187/
a. Sr(OH)2
b. Mg(OH)2
c. Al(OH)2
d. Fe(OH)2
188/
a. (B2O3)n
b. B2O3
c. BO3
d. BO4
189/ Nguyên tc làm mềm nước cng là làm gim nồng độ
a. HCO3-
b. Cl-, SO42-
c. Ca2+, Mg2+
d. HCO3, Cl-, SO42-
190/ Liên kết hoá hc trong tinh th kim loi đưc hình thành
a. Đc bit gia ion kim loại và hơi nguyên tử t do
b. Đặc bit gia ion kim loi và electron t do trong mng tinh th
c. T liên kết cng hoá tr có cc
d. T liên kết ion
191/ Cu trúc mng tinh th ca các nguyên t Ba, Ca và Sr
a. Cùng là lục phương
b. Khác nhau
c. Cùng là đa diện
d. Ging nhau
192/ Công thc phc cht ng vi tên gi theo danh pháp
IUPAC "pentaammin sunfato coban (III) bromua" a.
[Co(NH3)5SO4]Br3
b. Br[Co(NH3)5SO4]
lOMoARcPSD|36625228
c. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
d. [Co(NH3)5SO4]Br
Khi b đt, hp cht ca K khi cháy cho ngn lửa có màu đặc trưng
Đi vi cùng mt nguyên t thì bán kính nguyên t
193/
a. Màu xanh da tri
b. Màu tím hng
c. Màu xanh lá
d. Màu đỏ huyết
194/
a. Bng bán kính ca ion
dương
b. Bng bán kính ca ion âm
c. Lớn hơn bán kính ca ion
âm
d. Lớn hơn bán kính của ion dương
lOMoARcPSD|36625228
195/ Liên kết cng hoá tr là liên
kết
a. Đưc to nên gia 3 nguyên t bng nhng
electron chung
b. Gia các phi kim vi nhau
c. Trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyên
t
d. Đưc hình thành do s dùng chung electron ca 2
nguyên t196
H (2,1); S (2,5); O (3,5). Hp cht to liên kết
ion a. MgO, Al2O3
b. H2S, NH3
c. BeCl2, BeS
d. MgCl2, AlCl3
197/ Phân loại nước cng
a. Vĩnh cu, chua và kim
b. Vĩnh cu, toàn phn và chua
c. Tm thời, vĩnh cữu và toàn phn
d. Toàn phn, tm thi và kim
/ Cho biết các giá tr đ âm điện Be (1,5); Al (1,5); Mg (1,2); Cl (3,0); N
(3,0);
198/ Tên gi danh pháp IUPAC ng vi công thc [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Sunfat pentaammin conbantat (III)
b. Sunfat pentaammin conban(III)
c. Pentaammin sunfato conban(III)
d. Pentaammin sunfato conbantat (III)199/ Các nguyên t halogen có th a.
Cho đi 1e- trong mi nguyên t
b. Nhn thêm 1e- tr thành ion âm mt đin tích
c. Cho đi 3e- trong mi nguyên t
d. Nhn thêm 3e- tr thành ion âm mt đin tích
200/ Công thc phc cht ng vi tên gi theo danh pháp IUPAC
"tetraamin dihyroxo chrominum (III) bromua" a. [Cr(NH3)2(OH)4Br
b. Br[Cr(NH3)2(OH)4
c. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
d. [Cr(NH3)4(OH)2]Br
lOMoARcPSD|36625228
201/
phn chính là NaCl nng đ
a. 1,4%
b. 0,09%
c. 0,9%
d. 20-50mg/L
202/
a. Natri tetracyano aurat (III)
b. Natri tetracyano vàng (III)
c. Natri tetracyano aurat
d. Natri hexacyano aurat (III)
203/
a. Lập phương tâm
din
b. Lập phương tâm
khi
c. Lục phương
d. Đa giác đu
204/
a. Khó kéo giãn hoc dát
mng
b. Rt cng
c. Khó mt 1 electron hoá tr
Dung dch 'nưc biển' dùng đ cung cp đin giải cho cơ thể vi thành
Tên gi theo danh pháp IUPAC ng vi công thc Na[Au(CN)4]
Cu trúc mng tinh th ca Ba có dng
Nhng kim loi kim thường có đc đim chung
Hin ng xy ra khi cho t t dung dịch Na2CO3 đến dư vào AlCl3
d. Xut hin kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan hoàn
toàn
Hp cht ca natri được dùng để điu tr bnh nhân suy gim natri
d. Ánh kim
a. Dung dch trong
sut
b. Xut hin kết
ta keo trng
và si bt khí
c. Xut hin kết
ta keo trng
205/
206/
mt c
a. NaCl
b. NaNO3
c. Na2SO4
d. Na2CO3
lOMoARcPSD|36625228
207/ Cu hình electron hoá tr ns2np1- ns2np6 tương ng ca các nguyên t
thuc các phân nhóm t
a. IIIA - VIIIA
b. IIIB - VIIIB
c. IB - VIIIB
d. IA - VIIIB
208/ Cu hình electron hoá tr ca các nguyên t thuc phân nhóm
ph (nhóm B): (n-1)d^a nX^b. Trong đó X là a. d
b. f
c. s
d. p
C
209/ Acid bonic có th được điều chế trong phòng thí nghim bng cách
hoá tan muối Na2B4O7.10H2O trong nước nóng, ri cho phép phn ng vi
a. HCl đm đc nhit đ phòng
b. HCl loãng nhit đ phòng
c. HCl đậm đặc và lnh
d. NaOH đm đc và lnh
210/ Hai nguyên t tham gia liên kết có hiu đ âm đin ln hơn hoặc bng
1,7 hình thành
a. Liên kết cng hoá tr không cc
b. Liên kết ion
c. Liên kết cng hoá tr có cc
d. Liên kết kim loi
211/ Các nguyên t phân nhóm
a. A có đin t cui vân đạo d
b. B có đin t cui vân đạo d hoc f
c. B có đin t cui ch vân đạo f
d. A có đin t cui ch vân đạo p
212/ c cng là loi nưc có thành phn cha
a. Nng đ mui Ba2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chun cho phép
b. Hàm lưng nguyên t Ca, Mg vượt qua tiêu chun cho phép
c. Nng đ muối Ca2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chun cho phép
d. Tng ng muối Ca2+ và Ba2+ được hoà tan rt nhiu
lOMoARcPSD|36625228
213/ Trong mt chu k, theo chiu t trái sang phi
a. Bán kính nguyên t tăng dần, tính kim loi gim dn
b. Bán kính nguyên t gim dần, năng lượng ion hoá th nht
tăng dn
c. Bán kính nguyên t tăng dần, tính phi kim tăng dn
d. Bán kính nguyên t gim dần, năng lượng ion hoá th nht
gim dn
214/ Phương trình phản ng H2O2 + H2SO4 + KI > K2SO4 + H2O + I2
chng minh có H2O2 có tính cht a. Tính oxy hoá
b. Tính kh
c. Kém bn nhit
d. Bn nhit
215/ Trong cơ th người, canxi có mt nhiu nht
trong a. D dày, máu và xương
b. Xương, răng và móng
c. T chi, móng và da
d. Tóc, da và móng
216/ Chn câu sai v tính cht ca kim loi kim
a. Fr là nguyên t phóng x t nhiên
b. D nhường 1 electron hoá tr, tạo thành ion dương
c. Có kh năng nhận 1 electron để tr thành cu hình bn ca Heli
d. Có nhiu tính cht ging nhau và biến đổi đều đn t Li đến Cs
217/ S dụng nước có độ cứng vượt gii hn cho phép trong sinh hot gây
ra hin ng
a. Hi chứng người khng l do ri loi tuyến giáp, tha canxi
b. Ngưi ln tui b loãng xương, trẻ em chm phát trin
c. Quần áo, khăn trải bàn sau khi git b thô ráp và nhanh xn màu
d. Vàng da, m mt, yếu cơ
218/ Cho biết các giá tr độ âm đin O(3,5); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2);
Ca(1,0); N(3,0); B(2,0). Phân t cha liên kết ion a. N2, Br2
b. NaBr, MgO, N2
c. N2, CaO, Br2
d. NaBr, MgO, CaO
lOMoARcPSD|36625228
219/ cht
a. Ga2O3
b. Al2O3
c. Tl2O3
d. B2O3
220/
a. NaHCO3
b. NaCl
c. Na2CO3
d. NaOH
221/ tun
a. Chu k 4, nhóm IIA
b. Chu k 4, nhóm
VIIIA
c. Chu k 3, nhóm VIB
d. Chu k 4, nhóm
VIIIB
B
222
ng electron là
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1223/
a. Trung hoà dch v có đ
acid thp
b. H kali đường huyết
Trong t nhiên, dng oxyd ca nguyên t nào thuc nhóm IIIA khi ln tp
st và titan dng vết, tạo thành đá quý gọi là lam ngọc (đá Sapphire)
Soda tên thưng gi ca hp cht
Cu trình electron ca ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. Trong bng
hoàn các nguyên t hoá hc, nguyên t X thuc
/ Đ liên kết to phân t N2 thì mi nguyên t N (Z=7) phi góp chung
s
ng dng ca NaHCO3 ca ngành Dược
c. Điu chnh pH huyết thanh và trung hoà dch v có độ acid cao
d. H photphat huyết
224/ Nhng kim loi kiềm có đặc điểm chung
a. Khó mt 1 electron hoá tr
b. Thường có mày vàng
c. Khó kéo giãn hoc dát mng
d. Dẫn điện, dn nhit tt
Hp cht ca Sr khi cháy cho ngn lửa có màu đặc
trưng
225/
a. Màu đỏ cam
b. Màu vàng rc
c. Mày lục hơi vàng
d. Màu đỏ rc
lOMoARcPSD|36625228
226/ Đối vi
nguyên t
a. Tng s el
b.
thêm l
c.
thêm el
d. S
electro227/
Mui na
a. B thu phâ
b. B đin ly tr
c. Phn ng
d. Bn trong
228/ Ảnh hư
a. Nguyên
t
b. Electron
c. Electron
d. Đin
tích h229/ Mt
ch vi base
là c
a. Base mnh
b. Acid mnh
c. Chng oxy
ectron b gim
p electron
ectron lp
v
n lp v b
gim
môi trường acid mnh
ht có tính
hoá
trong phân
t
cùng mt nguyên t, bán kính ca ion âm ln hơn bán kính
tri tetraborat (Na2B4O7)
n cho môi trường kim yếu
ong nưc to ion Na+ và B4O7 2-
vi acid mnh to H2B4O7
ng ca ht nhân lên electron trong nguyên t
trung hoà có bán kính nguyên t nh hơn bán kính cation ca chính
ng xa nhân thì hiu ng màng chn càng ln
ng xa nhân thì hiu ng màng chn càng nh
t nhân gim, lc hút ca nhân lên electron càng mnh
t va có kh năng phản ng vi acid, va có kh năng phản ng
Cho biết các giá tr độ âm đin Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9); C(2,5); H(2,1);
N(3,0); B(2,0). Sp xếp theo chiều tăng độ phân cc ca liên kết gia
Cu trúc mng tinh th ca các nguyên t nhóm IA có th tn ti
dng
b. Lp phương m khối, lập phương tâm diện, lc
phương
d. Lưng hoá
230/
Al(1,5);
2 nguyên t
a. AlN, BCl3, CH4, N2
b. N2, BCl3, AlN, CH4
c. N2, CH4, BCl3, AlN
d. AlN, BCl, N2, CH4
231/
a. Lập phương m khi
c. Lập phương tâm
din
d. Lục phương
lOMoARcPSD|36625228
232/ Cu hình electron hoá tr ca các nguyên t tương ứng vi s nhóm
a. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2np5
b. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
c. Nhóm IA: ns1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1(n-1)p4
d. Nhóm IA: ns1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2ns22np2
233/ Độ âm điện là đi lưng
a. Đặc trưng cho khả năng đẩy electron ca nguyên t trong phân t
b. Đặc trưng cho khả năng phân huỷ các nguyên t trong phân t
c. Đặc trưng cho kh năng kết hp các phân t trong phn ng hoá hc
d. Tính toán theo lý thuyết ca Pauling
234/ Cho biết các giá tr độ âm đin O (3,0); Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2);
Ca(1,0); C(2,5); H(2,1); Al(1,5); N(3,0); B(2,0). Hp cht liên kết cng hoá tr
không cc
a. CH4, AlCl3
b. MgO, CaO
c. NaBr, CaO
d. N2, Br2
Xét dãy: Ne, F-, O2- và N3-
a. Cùng s electron là 10
b. Cùng cu hình electron là 1s2 2s2 2p5
c. Cùng s electron là 8
d. Đin tích hạt nhân tăng dần
Hp cht ca Ba khi cháy cho ngn lửa có màu đặc trưng
Công thc phc cht ng vi tên gi theo danh pháp IUPAC
sunfato coban (III) bromua'
a. Br[Co(NH3)5SO4]
b. [Co(NH3)5SO4]Br3
c. [Co(NH3)5SO4]Br
d. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
Mt nguyên t trung hoà trng thái khí nhn 1e- để tr thành ion
âm phóng một năng lượng E, giá tr E là
n hoá
235/
236/
a. Màu lục hơi
vàng
b. Màu đỏ cam
c. Màu đỏ rc
d. Màu vàng rc
237/
'pentaammin
238/ gii
a. Độ hp th
b. Độ âm điện
c. Năng lượng io
d. Ái lc electron
Tính cht chung nào không phi ca các nguyên t trong cùng phân
á gim dn
239/
nhóm
a. Tính kh tăng dần
b. Tính kim loại tăng
dn
c. Năng lượng ion ho
d. Bán kính gim dn
lOMoARcPSD|36625228
240/
Dng tinh th lập phương tâm khi ca kim loi có cu
trúc
a. Nguyên t, ion kim loi nằm trên đnh ca
hình lập phương
b. Phân t kim loi nm trong tâm ca hình lp
phương
c. Nguyên t, ion kim loi nằm trên đỉnh và tâm ca hình lp
phương
d. Ion, nguyên t kim loi nằm trên đnh ca lục giác đều241/ Kết
ta tan trong dung dịch NaOH dư a. Al(OH)3
b. Fe(OH)2
c. Mg(OH)2
d. Sr(OH)2
242/ Mt s ng dng ca hp kim nhôm
a. Dng c bo h lao động
b. Chế tạo gương soi, đ trang sc
c. Chế to v máy bay, thiết b dân dng
d. Nguyên liệu làm kính cường lc, mt bếp điện
243/ Mui carbonat ca kim loi kiềm khi tan trong nước đu cho
a. Dung dch kim
b. Phn ng thu phân và to dung dch có tính acid yếu
c. Phn ng thu phân và to dung dch có tính base
d. Dung dch trung tính
244/ Cu hình electron hoá tr ns2 np2 tương ứng vi các nguyên t thuc
nhóm
a. Nhóm phi kim điển hình
b. Nhóm B
c. Nhóm A
d. Nhóm kim loi chuyn tiếp
245/ Vi n là s th t chu k thì cu hình electron hoá tr ca các nguyên
t thuc phân nhóm chính IA tương ứng a. ns1
b. ns2 np1
c. ns2
d. ns2 np6
246/ Hai nguyên t tham gia liên kết có hiu đ âm đin nm trong khong
t 0 đến nh hơn 1,7 hình thành a. Liên kết ion
b. Liên kết kim loi
c. Liên kết hydro
d. Liên kết cng hoá tr
lOMoARcPSD|36625228
247/
a. Phn ng mãnh lit vi
c
b. Tính oxy hoá mnh
c. Tính kh mnh
d. Dng hydroxyd là cht
kim mnh
248/ Nguyên t
c. Độ âm điện ln thì khó nhn
electron
d. Độ âm điện nh thì d nhn
electron249/
Nguyên t nhóm IA được gi là kim loi kim
a. Năng lượng ion hoá ln thì d tách electron
b. Năng lượng ion hoá nh thì d tách electron
nh ng ca ht nhân lên electron trong nguyên
t
a. Electron càng xa nhân thì hiu ng màng
chn càng ln
b. Nguyên t trung hoà có bán kính nguyên t
nh hơn bán kính cation ca chính
c. Điện tích ht nhân gim, lc hút ca nhân lên electron càng gim
d. Electron càng xa nhân thì hiu ng màng chn càng nh
lOMoARcPSD|36625228
Mui natri tetraborat (Na2B4O7)
a. B điện ly trong nước to ion Na+ và B4O7
b. Phn ng vi acid mnh to H2B4O7
c. Bên trong môi trường acid mnh
d. B thu phân cho môi trưng kim yếu
D
Đối vi cùng mt nguyên t, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên t
a. Có thêm lp electron
b. S electron lp v b gim
c. S electron lp v tăng lên
d. Tng s electron tăng lên
A
Liên kết cng hoá tr là liên kết gia 2 nguyên t trong phân t
bng a. 2 nguyên t có độ âm điện rt khác nhau
b. 1 hay nhiu cp electron chung
c. 2 ion hút nhau
d. 2 cp electron chung
A
Tên gi theo danh pháp IUPAC ng vi công thc
K2[PtCl6] a. Dikali hexacloro platin (IV)
b. Kali hexacloro platinat (II)
c. Kali hexacloro platinat (IV)
d. Kali hexacloro platin (IV)
C
Cu hình electron hoá tr ca các nguyên t thuc phân nhóm ph: (n-1)d^a
ns^b. Vi a + b bng 1-8 s tươngng v trí nguyên t t nhóm a. IB - VIIIB
b. IA - VIIIA
c. IA - VIIIB
d. IB - VIIIA
A
Các nguyên t kim loi sp xếp đt khít nht trong mng tinh
th a. Lập phương tâm diện
b. Lập phương tâm khối
c. Đa din
d. Lục phương
D
Chọn câu đúng
a. Bohydrua là hp cht liên kết ion
b. Bohydrua có công thc là BH3
c. Boran đơn giản nht có công thc là BH3
d. Boran đơn giản nht có công thc là B2H6
D
Tên gi theo danh pháo IUPAC ng vi công thc
[Co(NH3)5Br](NO3)2 a. Pentaammin bromo coban (II) nitrat
lOMoARcPSD|36625228
b. Pentaammin bromo coban (III) nitrat
c. Pentaammin bromo cobantat (II) nitrat
d. Pentaammin bromo cobantat (III) nitrat
B
Kim loi kim là nhng kim loi rt hoạt đng vì
a. Bán kính nguyên t ca chúng nh
b. Bán kính nguyên t ln
c. Bán kính nguyên t ca chúng ln nên năng lưng ion hoá th nht ca
chúng rt cao
d. Năng lượng ion hoá th nht ca chúng rt cao
C
Cu trúc mng tinh th ca Be và Mg có dng:
a. Lập phương tâm diện
b. Lập phương tâm khối
c. Đa din
d. Lục phương
D
Khi tác dng vi dung dch acid mạnh hơn thì NaHCO3 s
a. To kết ta Na2CO3
b. Gii phóng khí CO2
c. B thu phân tạo môi trường base mnh
d. Tạo môi trường acid yếu
B
Oxyd bo
a. Liên kết B-O kém bn nhit
b. Có 2 dng thù hình là thu tinh và vô định hình
c. B thu phân trong nước to acid boric
d. Không hút m và không tan trong nước
A
Chn câu sai: Khi kim loi kim th tác dng với nước
a. Các kim loi kim th Ca, Sr, Ba phn ng d dàng với nước
b. Rt d phn ng với nước
c. Be không tương tác với nước
d. Mg không tan trong nưc lnh do b bao ph bi lp màng Mg(H)2
B
Chọn câu đúng
a. Trong s các kim loi kim th bn, ch có beri có cu trúc mng tinh th lp
phương tâm khối
b. Trong s các kim loi kim th bn, ch có bari có cu trúc mng tinh th lp
phương tâm khối
c. Trong nhóm IIA, ch có bari không phn ng vi H2O nhit đ thưng
d. Trong nhóm IIA, ch có beri không phn ng vi H2O nhit đ thưng
B
Khi b đốt, hp cht ca Na khi cháy cho ngn lửa có màu đặc trưng
a. Màu đỏ cam
b. Màu vàng rc
lOMoARcPSD|36625228
c. Màu đỏ tía
d. Màu đỏ rc
B
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
Electron hoá tr có đặc điểm là có kh năng tham gia vào sự hình thành
a. Nhng nguyên t bn vng
b. Các phn ng hoá hc
c. Các liên kết hoá hc
d. Nhng phân t trung hoà đin
C
Trong bng h thng tun hoàn, các nguyên t thuc nhóm
a. VIIIA đứng đầu chu k
b. IA là nhng nguyên t phi kim điển hình
c. IA đng cui chu k
d. VIIIA đng cui chu k
D
Hn hng là hn hp hoà tan ca
a. Phi kim trong benzen
b. Các kim loi ln vào nhau
c. Phi kim trong nhau
d. Kim loi kim trong thu ngân
D
Tên gi theo danh pháp IUPAC ng vi công thc [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
b. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
c. Monaaqua pentaammin cromat (II) nitrat
d. Pentaammin monoaqua crom (III) nitrat
A
Chọn câu đúng
a. Electron càng xa nhân thì hiu ng màng chn càng ln
b. Ion đẳng điện t điện tích ht nhân càng ln thì bán kính càng nh
c. Cation có bán kính ln hơn nguyên tử ca nó
d. Trong một chu ký, khi đin tích ht nhân càng ln thì lc hút ca ht nhân
lên các electron càng mnh
C
Nguyên t R có cu hình electron là 1s2 2s2 2p1. Ion mà R có th to thành
a. R3-
b. R-
c. R+
d. R3+
D
Mui carbonat ca kim loi kiềm khi tan trong nước đều cho
a. Phn ng thu phân và to dung dch có tính base
b. Dung dch kim
c. Dung dch trung tính
d. Phn ng thu phân và to dung dch có tính acid yếu
A
Công thc phc cht ng vi tên gi theo danh pháp IUPAC 'hexaqua coban (II)
clorua'
a. [Co(H2O)6]Cl2
lOMoARcPSD|36625228
b. [Co(H2O)6Cl]
c. [Co(H2O)6]Cl3
d. [Co(H2O)6]Cl
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
A
Trong liên kết cng hoá tr, các nguyên t liên kết với nhau để to thành phân t
phi tuân theo quy tc. Sau khi liên kết
a. Mi nguyên t phi đt đưc cu hình electron giống như cấu hình electron
ca nguyên t khí hiếm cùng chu k
b. Mi nguyên t đều có lp v ngoài cùng cha 8 electron
c. Các nguyên t phải đạt đưc cu hình electron ging nhau và ging vi cu
hình electron ca nguyên t khí hiếm cùng chu k
d. Mt nguyên t phải nhường electron và mt nguyên t nhn electron
B
Chn câu sai v natri và kali
a. Natri có tính kh mạnh hơn kali
b. D b oxy hoá
c. Bo qun bng cách ngâm trong du ho
d. Có tính kh mnh
A
Nhit đ nóng chy và nhiệt độ sôi ca kim loi kim th biến đổi không đều như
kim loi kim vì chúng có
a. Phn lp s ngoài cùng ca kim loi kim th đã bo hoà electron (ns2)
b. Đin tích ht nhân ca kim loi kim th lớn hơn kim loại kim
c. S electron lp ngoài cùng ca kim loi kim th nhiều hơn kim loại kim
d. Cu trúc mng tinh th khác nhau
D
Trong phn ng oxy hoá - kh nguyên t Ca ... thành Ca2+ và s neutron trong
ht nhân ...
a. B khử, tăng
b. B khử, không thay đi
c. B oxy hoá, gim
d. B oxy hoá, không thay đi
D
Nhng kim loi kim có đặc điểm chung
a. D mt 1 electron hoá tr
b. Nhit đ nóng chy cao
c. Ch có màu trng
d. Rt cng
A
Các kim loại thường dùng đ chế to tế bào quang đin là da vào tính cht
a. Kh mnh
b. Electron d b bt ra ngay c khi chiếu sáng
c. Phân hu ớc và rượu nhit đ thường
d. Oxy hoá rt yếu
B
Chn câu sai vc nguyên t thuc phân nhóm chính
a. Cu hình electron hoá tr ns1 ns2 np6
b. Có lp v electron ngoài cùng đang được xây dng trên phân lp s hoc
phân lp p
lOMoARcPSD|36625228
c. Là nhng nguyên t thuc phân nhóm A
d. Trong mi chu k ch có tối đa 6 nguyên tố s và 6 nguyên t p
D
lOMoARcPSD|36625228
lOMoARcPSD|36625228
Xét dãy: Al3+, Mg2+, Na+, Ne
a. Cu hình electron là 1s2 2s2 2p6
b. Bán kính tương ứng gim dn
c. Cu hình electron là 1s2 2s2 2p5
d. Cùng s electron là 8
A
Acid boric (H3BO3)
a. Trong nước nó là 1 acid amin
b. Trong dung dch phân ly cho 3 ion H+
c. Tan nhiều trong nưc
d. Là acid phân ly mt nc và rt yếu
D
Độ cúng tm thi ca nước được to bi
a. Ba2+ và Mg2+ ch yếu dng mui carbonat
b. Các ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu dng mui carbonat
c. Các ion Ca2+ và Mg2+ ch yếu dng mui sunfat
d. Ba2+ và Mg2+ ch yếu dng mui sunfat
B
Liên kết ion là liên kết đưc hình thành bi
a. Lực hút tĩnh điện gia các ion dương và electron t do
b. S cho - nhn cp electron hoá tr
c. S góp chung các electron độc thân
d. Lực hút tĩnh điện gia các ion mang đin trái du
D
Cu hình electron hoá tr ca các nguyên t thuc phân nhóm ph (n-1)da nsb. Vi
a + b bng 2-5 s tương ứng v trí nguyên t t nhóm a. IIA - VB
b. IIB - VB
c. IIB - VA
d. IIA-VA
B
Công thc phc cht ng vi tên gi danh pháp IUPAC "diammin pentaaqua
coban (II) hydroxyd"
a. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2
b. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)
c. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
d. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2
A
Đối vi cùng mt nguyên t thì bán kính của ion dương
a. Lớn hơn bán kính của nguyên t
b. Nh hơn bán kính của nguyên t
c. Nh hơn bán kính ca ion âm
d. Bng bán kính ca ion âm
C
So vi các nguyên t trong cùng mt chu k, các halogen có
a. Ái lc electron nh nht
b. Năng lượng ion hoá nh nht
lOMoARcPSD|36625228
c. Ái lc electron ln nht
d. Năng lượng ion hoá ln nht
lOMoARcPSD|36625228
C
Hp cht của kali được s dng đ điu tr bnh nhân thiếu kali
a. K2SO4
b. KH2PO4
c. KCl
d. KNO3
C
Tên gi theo danh pháp IUPAC ng vi công thc [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Sunfat pentaamin cobantat (III)
b. Sunfat pentaamin coban (III)
c. Pentaamin sunfato cobantat (III)
d. Pentaamin sunfato coban (III)
D
Cấu hình điện t ca nguyên t Cu (Z=29)
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
c. [Ar] 3d9 4s2
d. [Ar] 3d10 4s1
A
Natri peoxyd
a. Có th điu chế bằng cách đốt cháy kim loi natri trong oxy
b. Phn ng mnh với nước nhiệt độ thp gii phóng H2O2 và O2
c. điu kiện thường d phân hu thành oxyd và oxy
d. Ch th hin tính kh mnh
B
Vai trò ca hp cht bari trong y hc
a. BaSO4 thường được dùng làm thuc cn quang trong xét nghim X-quang
đưng tiêu hoá
b. BaCO3 thường được dùng làm thuc cn quang trong xét nghim X-quang
đưng tiêu hoá
c. Ba(OH)2 được dùng để trung hoà dch v có độ acid cao
d. BaCl2 được dùng để h photphat huyết
A
Bng h thng tuần hoàn được xây dng là da vào s sp xếp các nguyên t
theo chiều tăng dn ca
a. Nguyên t khi
b. Bán kính
c. Độ âm điện
d. Đin tích ht nhân
Cho phn ng: NH4+ + H2O NH3 + H3O+, theo thuyết Bronsted, H2O th hin vai trò là
Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. Base liên hp
b. Cht kh
c. Cht oxy hóa
d. Acid liên hp
Clear my choice
Question text
Kim cương và than chì là các dạng
Select one:
a. Đồng v ca carbon
b. Đồng phân biến th ca carbon
c. Đồng hình ca carbon
d. Thù hình t nhiên ca carbon
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dung dịch “nước biển” dùng để cung cp chất điện giải cho cơ thể vi thành phn chính là NaCl có
nồng độ Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. 1,4%
b. 0,09%
c. 20-50 mg/L
d. 0,9%
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Cho phn ng: NH4+ + H2O NH3 + H3O+, theo thuyết Bronsted, NH4+ th hin vai trò là
Select one:
a. Base liên hp
b. Cht kh
c. Cht oxy hóa
d. Acid liên hp
Clear my choice
Question text
Vai trò ca Cl2 trong phn ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Select one:
lOMoARcPSD|36625228
a. Va là cht oxy hóa, va là cht kh
b. Cht tạo môi trường
c. Cht oxy hóa
d. Cht kh
| 1/137

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
1/ Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn nước
b. Bền dưới tác dụng của ánh sáng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử d. Base
2/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O Select one: a. 17 b. 10 c. 22 d. 21 3/ Dung dịch H2SO4
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+4/
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2 b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 c. NH3 + HCl → NH4Cl d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
5/ Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường d. Chất oxy hóa
6/ Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu
a. Bán kính nguyên tử tăng dần lOMoARcPSD| 36625228
b. Tính acid của hợp chất với hydro giảm dần
c. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
7/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng váng, đau đầu, nôn ói8/ Điều kiện để tổng
hợp NH3 trong công nghiệp a. Thực hiện ở 50 độ C, áp suất thấp
b. Nhiệt độ và áp suất cao với xúc tác sắt c. Xúc tác niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp9/ Carbon, silic có tính chất a. Tính oxy hóa b. Tính khử c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
10/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
11/ Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng
base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm
gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc
Select one: a. Màu lục b. Màu tím c. Không màu
d. Màu chàm12/ Acid nitric Select one:
a. Vừa có tính oxy hoá, vừa có tính khử
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bền và nitơ ở trạng thái oxy hóa dương cao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tác dụng với kim loại giải phóng khí H2 lOMoARcPSD| 36625228
d. Là chất oxy hóa yếu, tác dụng được Cu, Ag, Au
13/ Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược a. NaClO, Na2CO3 b. NaHCO3, Na2CO3 c. Na2CO3, NaOH d. NaCl 0,9%, NaHCO3 14/ Ozon a. Có tính acid mạnh
b. Không thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiều so với oxy
d. Trong môi trường kiềm có thể oxy hóa iodua
15/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử a. H2O2 + KI → I2 + KOH b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
16/ Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
17/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3Select one:
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
18/ Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng lOMoARcPSD| 36625228 Select one:
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
d. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
19/ Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 a. HClO2 b. HClO4 c. HClO d. HClO3
20/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2 c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
21/ Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ Select one:
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
22/ Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho
biết
pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc Select one: a. Không màu b. Màu hồng nhạt c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tía23/ Nước cường toan Select one: a. Có tính oxy hóa yếu lOMoARcPSD| 36625228
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
24/ Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành
phần chính là NaCl có nồng độ Select one: a. 20-50 mg/L b. 0,09% c. 0,9% d. 1,4%
25/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
26/ Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm
27/ Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể
bơi bằng H2O2 Select one:
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
28/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3 b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br c. Br[Cr(NH3)2(OH)4] lOMoARcPSD| 36625228 d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
29/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
30/ Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
31/ Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối Select one: a. Phospho tím b. Phospho đỏ c. Phospho đen d. Phospho trắng
32/ Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy a. O2 b. CO c. CO2 d. H2
33/ Một số dạng thù hình của phospho
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
33/ Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là a. Chất oxy hóa b. Base liên hợp lOMoARcPSD| 36625228 c. Acid liên hợp d. Chất khử
34/ Tất cả các muối carbonat a. Tan tốt trong nước
b. Không bền nhiêt, trừ muối carbonat của kim loại kiềṃ
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd d. Không tan trong nước
35/ Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường a. Hơi nước b. O3 c. CO d. O2
36/ Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M +
hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75 a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu
37/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
38/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn lOMoARcPSD| 36625228
39/ Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một
acid theo thuyết Bronsted a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4- c. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
40/ Dung dịch HI có thể khử a. Ion H+ thành H2 b. lon Cu2+ thành Cu c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+ d. Ion Fe3+ thành Fe
41/ Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng váng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
42/ Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl a.Không phản ứng b. Cu+ + NO + H2O c. Cu2+ + NO2 + H2O d. Cu2+ + NO + H2O
43/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng vãng, đau đầu, nên ôi
c. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
d. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
44/ Nguyên tố nhóm IVA
a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là 4
b. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hoã +4 giảm dần
c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4 lOMoARcPSD| 36625228
d. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
45/ Phân nhóm halogen
a. Bán kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều giảm
c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
46/ Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho đen b. Phospho tím c. Phospho đỏ d. Phospho trắng
46/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Pentaammin sunfato cobantat (III)
b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
c. Pentaammin sunfato coban (III)
d. Sunfat pentaammin coban (III)
47/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)~ a. [Cu(NH4)2C12]2+ b. [Cu(NH3)2C14]2 c. (NH3)2[CuC12] d. (NH4)2[CuCI4]
48/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)” a. [Cu(NH4)2C12]2+ b. [Cu(NH3)2C14]2 c. (NH3)2[CuCl2] d. (NH4)2[CuCI]
49/ Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử
b. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng lOMoARcPSD| 36625228
c. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điều kiện thường
d. Tác dụng mạnh với nước
50/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
a. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
b. Natri tetrahydroxo berilat (II)
c. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
d. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
51/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử a. H202 + Ag20 Ag + H2O b. H202 +KI → 12+ KOH
c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
52/ Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp của cây, giúp là phát triển nhiều hơn
b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ủng
c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổiủng
d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng của các tế bào thực vật, giúp kích
thích sự ra hoa ở các loại cây ăn quả
53/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua" a. [Co(NH3)5SO4]Br b. [Co(NH3)5SO4Br3]2- c. Br[Co(NH3)5S04] d. [Co(NH3)5S04]Br3
54/ Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
a. Số electron hóa trị bằng hằng số
b. Số oxy hóa -4, +2 và +4
c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là kim loại lưỡng tính
d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là những phi kim lOMoARcPSD| 36625228
55/ Tính chất chung của các halogen
a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
b. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X56/ "Nước đã khô" có
thể dùng trong bảo quản thực phẩm là a. SO2 dang rán b. CO2 dạng rắn c. CO2 dạng lỏng d. H2O dang rån
57/ Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước a. Là acid mạnh b. Điện li cho 3 ion H+ c. Điện li cho 2 ion H+ d. Không điện li
58/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa
a. H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12 b. H202 +KI → 12 + KOH c. H202 + Ag20 - Ag + H2O
d. H202 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O59/ Tính acid trong dãy
dung dịch HF, HCI, HBr, HI a. Giảm dần từ HF đến HI
b. Tăng dần từ HF đến HI
c. Biến đổi không theo quy luật
d. HF là acid mạnh nhất
60/ Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, có hệ thống thông gió tốt
b. Đậy kín nắp các thùng chứa
c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Để nơi không có ánh nắng trực tiếp chiếu vào
61/ Chọn câu đúng về hydro halogenua lOMoARcPSD| 36625228
a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
c. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất 62/ Hợp chất NH3
a. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
b. Ở dạng lỏng là dung mới không phân cực
c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể
d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
63/ Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể a. N2 b. N20 C. NO2 d. NO
64/ HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX) vì
a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
c. HF là acid mạnh nhất trong các acid halogenhydric
d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
65/ Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
66/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
b. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
c. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat lOMoARcPSD| 36625228
67/ Chọn câu sai về H2SO4
a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
c. Là acid yếu, rất kỵ nước
d. Có thể gây bỏng da ở nồng độ 68/ Thành phần cấu tạo của phức cation
a. Cầu nội phức là cation c. Phối tử là cation
d. Cầu ngoại phức là cation b. lon trung tâm là anion
69/ Chọn câu đúng về tính chất của clo
a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA
b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
c. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
d. Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước
70/ Tính chất chung của các halogen
a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron
b. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất
d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro71/ Dạng thù hình của carbon bao
gồm a. Carbin, grafit, thạch anh
b. Kim cương, than chì, carbin
c. Than chì, carbin, thạch anh
d. Kim cương, than chì, thạch anh
72/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 a. 2NH3 + 202 NH4NO3 + H2O b. 2NH3 + 202 N2O + 3H2O c. 4NH3 + 5O2 4NO+ 6H2O d. 4NH3 + 302 - 2N2 + 6H2O lOMoARcPSD| 36625228
73/ Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu
a. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
b. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
c. Tỉnh acid của hợp chất với hydro tăng dần
d. Bản kính nguyên tử tăng dần
74/ Chọn câu sai về ozon a. Có tính khử mạnh
b. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kiềm
c. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
75/ Dung dịch HNO3 tinh khiết là
a. Chất khí màu đen trong không khí
b. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
c. Acid mạnh nhất hiện nay
d. Hợp chất bền, không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
76/ Nước cường toan
a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc c. Có tính khử mạnh
d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử76/ Khi tham gia
phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì a. Độ âm điện lớn
b. Khả năng tạo phân tử kém
c. Năng lượng ion hóa nhỏ
d. Độ âm điện nhỏ77/ Tác hại của khí H2S
a. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
b. Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gáy cổ lOMoARcPSD| 36625228
d. Có thể gây cười không kiểm soát được
78/ Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử a. HNO3 b. H2SO4 O c. H202 O d. H2S HÓA VÔ CƠ
1/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ A.Giải phóng khí CO2
B.Bị thủy phân tạo môi trường base mạnh C.Tạo kết tủa Na2CO3
D.Tạo môi trường acid yếu
2/Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M a. 1s22s22p63s23p2
b. 1s22s22p4 c 1s22s22p63s2 d1s22s22p63s23p1
3/Đối với kim loại kiềm thổ
a. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba
b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba
C. Có thể khử được nước ở nhiêt độ phòng ̣
D. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất
4/Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với
nhau bằng a. Ion b. Hydro c. Cộng hóa trị d. Kim loại
5/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. VIIIA đứng đầu chu kỳ
b. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình c. IA đứng đầu chu kỳ d.IA đứng cuối chu kỳ lOMoARcPSD| 36625228
6/Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chuẩn lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn
7/Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z
bằng 17) thuộc loại
a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực c. Liên kết hydro d. Liên kết ion
8/Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung
dịch kiềm a. NaOH b. Na2CO3 c. NaCl d. NaHCO3
9/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm a. Nhóm A
b. Nhóm kim loại chuyển tiếp
c. Nhóm phi kim điển hình d. Nhóm B
10/Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống
tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc a. Chu kì 4, nhóm VIIIA b. Chu kì 3, nhóm VIB c. Chu kì 4, nhóm IIA d. Chu kì 4, nhóm VIIIB
11/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
a. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
b. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
c. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
d. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
12/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4 a.
Pentaaqua cloro coban (III) sunfat lOMoARcPSD| 36625228
b. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
c. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
13/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaaqua
hydroxo iron (III) ion” a. [Fe(OH)(H2O)5]2+ b. [Fe(OH)(H2O)5]3+ c. [Fe(OH)(H2O)5]+ d. [Fe(H2O)5(OH)]3
14/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới
a. Bán kính nguyên tử không thay đổi
b. Bán kính nguyên tử tăng dần
c. Số lớp electron không thay đổi
d. Điện tích hạt nhân giảm
15/Thứ tự về đô tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ ̣ :
a. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
b. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
c. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
d. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
16/Trong các kim loại kiềm thổ
a. Các hydrua của kim loại kiềm thổ bền trong nước
b. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
c. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
d. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng
17/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin
sunfato coban (III) bromua”
a. Br[Co(NH3)5SO4] b. [Co(NH3)5SO4]Br c. [Co(NH3)5SO4Br3]2- d. [Co(NH3)5SO4]Br3
18/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca
(1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, CaO, Br2 b. NaBr, MgO, N2 c. N2, Br2 d. NaBr, MgO, CaO lOMoARcPSD| 36625228
19/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da
nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm : a. IIB→VA B.IIA→VA C IIB→VB d.IIA→VB
20/Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung
a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng
b. Khó bị oxy hóa trong không khí
c. Nhiệt độ nóng chảy cao
d. Mềm, dễ kéo giãn hoặc dát mỏng
21/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxyl đồng (II)
b. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
c. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
22/Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)… thành ion
mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)… a. Khử (1) không thay đổi (2) b. Oxy hóa (1), giảm (2)
c. Oxy hóa (1), không thay đổi (2) d. Khử (1) tăng (2
23/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H
(2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion a. H2S, NH3 b. MgCl2, AlCl3 c. BeCl2, BeS d. MgO, Al2O3
24/Chọn phát biểu sai: trong cùng môt nhóm chính, theo chiều tăng dần điệ ṇ tích hạt nhân
a. Độ âm điện tăng dần b. Bán kính giảm dần
c. Năng lượng ion hóa giảm dần
d. Tính kim loại giảm dần lOMoARcPSD| 36625228
25/Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng a. 4 b. 1 c. 3 d. 2
26/Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành a. R3- b. R3+ c. R- d. R+
27/Cấu hình electron của Al (Z bằng 13) a. [Ne]3p13s2 b. [He]3s23p1 c. [He]3p13s2 d. [Ne]3s23p1
28/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử thuộc các phân nhóm từ a. IA và VIIIB b. IB đến VIIIB c. IIIB đến VIIIB d. IIIA đến VIIIA
29/Các nguyên tố phân nhóm IIIA(M) a.
Ngoài số oxi hóa +3,có thể có số oxi hóa M+1 b.
Thể hiện tính lưỡng tính c. Là các kim loại mạnh
d. Cấu hình electron nd2np1
30/Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ(M) a.
Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị b.
Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất c. Chỉ có số oxy hóa +2 d.
Ca,Sr,Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
31/Cho biết các giá trị độ âm điện
Cs(0,79),Ba(0,89),Cl(3,16),H(2,2),S(2,58),F(3,98),Te(2,1).Hợp chất có liên kết
cộng hóa trị không phân cực
A. CsCl B. BaF2 lOMoARcPSD| 36625228 C. H2Te D. BaS
32/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
A. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat(III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt(III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat(II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt(II)
33/Các nguyên tố phân nhóm IIIA có đặc điểm
A. Tính chất các nguyên tố nhóm IIIA biến đổi đều từ B đến TI
B. Có số oxy hóa chủ yếu là+3
C. B có khả năng mất 3 electron tạo thành cation nên dễ tạo liên kết ion
D. Từ Ga đến In tính kim loại giảm dần,từ In đến TI tính kim loại tăng lên
34/Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối,lập phương tâm diện,lục phương C. Lập phương tâm khối D. Lục phương
35/Các nguyên tố halogen có thể
A. Cho đi 1e- trong mỗi nguyên tử
B. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
C. Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
D. Cho đi 3e-trong mỗi nguyên tử
36/Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính một nguyên tử
A. Lớn hơn bán kính của ion âm
B. Bằng bán kính của ion dương
C. Lớn hơn bán kính của ion dương
D. Bằng bán kính của ion âm
37/Chọn câu sai về tính chất của H202 A. Tính khử B. Tính oxy hóa C. Kém bền D. Thăng hoa
38/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
A. Pentaaqua cloro coban(III) sunfat
B. Pentaaqua clorua cobantat(II) sunfato
C. Pentaaqua cloro conbantat(III) sunfat
D. Pentaaqua cloro coban(III) sunfato lOMoARcPSD| 36625228
39/Ở điều kiện thường, nhôm “trơ” trong môi trường không khí và nước là vì nhôm
a. Có màng oxyd Al2O3 bền bảo vệ bên ngoài
b. Có màng hydroxyd Al(OH)3 bền bảo vệ
c. Rất bền với nhiệt độ
d. Là kim loại kém hoạt động hơn Na
40/“Kim loại kiềm” là tên thường gọi cho các nguyên tố hóa học thuộc nhóm a. IB b. IIA c. IA d. IIB 41/Oxyd bo
a. Không hút ẩm và không tan trong nước
b. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bền nhiêṭ
d. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
42/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→4 tương ứng của các nguyên tố thuộc
phân nhóm chính từ a. IB→VIB b. IIIA→VIA c. IA→VIB d. IB→VIA
43/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3
a. Hexaammin cromat (III) clorua
b. Hexaamoniac cromat (III) clorua c. Hexaammin crom (III) cloro
d. Hexaammin crom (III) clorua
44/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
b. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
c. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat E. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
45/Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng a. Màu vàng rực b. Màu đỏ cam lOMoARcPSD| 36625228 c. Màu lục hơi vàng d. Màu đỏ rực
46/Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân
tử hay tinh thể là để
a. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố b. Trao đổi các electron
c. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền d. Góp chung electron
47/Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành a. Liên kết kim loại b. Liên kết hydro
c. Liên kết cộng hóa trị d. Liên kết ion
48/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm
a. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2s2 2p2
b. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1 (n-1)p4
c. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
d. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2 np5
49/Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể
a. Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
b. Giúp tăng chiều cao, cải thiện bệnh còi xương ở trẻ nhỏ
c. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
d. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin nhóm B
50/Các nguyên tố phân nhóm
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoăc p ̣
c. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
d. B có điện tử cuối ở vân đạo s
51/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2),
Ca (1,0), C (2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0), B (2,0). Hợp chất liên kết cộng hóa trị không cực a. NaBr, CaO b. N2, Br2 c. MgO, CaO d lOMoARcPSD| 36625228 d. . CH4, AlCl3
52/Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
a. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
b. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
c. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt quá tiêu chuẩn cho phép
d. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hòa tan rất nhiều
53/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. IA là những nguyên tố phi kim điển hình
b. VIIIA đứng cuối chu kỳ
c. VIIIA đứng đầu chu kỳ d. IA đứng cuối chu kỳ
54/Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung cấp một
năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là … của liti
a. Năng lượng liên kết cộng hóa trị b. Ái lực electron c. Độ âm điện d. Năng lượng ion hóa
55/Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều như nhau vì chúng có
a. Phân lớp s ngoài cùng đã bão hòa electron (ns2)
b. Điện tích hạt nhân lớn
c. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau
d. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2
56/Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ làm từ nhôm trong quá
trình chế biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao
a. Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kiềm sẽ xảy ra phản ứng hóa học tạo hợp chất có hại
b. Các sản phẩm nồi nhôm kém chất lượng thường pha lẫn một lượng đáng kể tạp
chất chì gây loãng máu, hủy hoại hồng cầu, làm da xanh
c. Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhôm, có thể phóng thích
Al3+ vào cơ thể gây hại hệ thần kinh
d. Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị cháy
57/Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng tâm các hạt
mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện tích âm a. Không so sánh được B.Trùng nhau lOMoARcPSD| 36625228 c. Cách xa nhau d. Không tồn tại
58/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0),
H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion a. H2S, NH3 b. MgCl2, AlCl3 c. BeCl2, BeS d. MgO, Al2O3
59/Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ a. Ba, Sr, Ca, Mg b. Be, Mg, Rb, Cs c. Na, K, Rb, Cs d. Li, Na, K, Ba
60/Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
a. Tăng dần của bán kính
b. Tăng dần của điện tích hạt nhân
c. Giảm dần của điện tích hạt nhân
d. Tăng dần của khối lượng nguyên tử
61/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm
B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là : a. d b. f c. s d. P
62/Điền vào chỗ trống: Trừ một số ngoại lệ, năng lượng ion hóa thứ nhất của
nguyên tử … so với bán kính nguyên tử: a. Không thay đổi
b. Biến thiên ngược chiều c. Tỷ lệ thuận
d. Biến thiên cùng chiều
63/Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính
nguyên tử vì
a. Tổng số electron tăng lên
b. b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
c. c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
d. d. Có thêm lớp electron lOMoARcPSD| 36625228
64/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA a. ns2 nd4 b. 2s2 2p4 c. ns2 np4 d. np2 nd4
65/Năng lượng ion hóa của nguyên tử X nhỏ hơn của nguyên tử Y, có thể kết luận
a. X dễ tách electron hơn Y b. b. X cho Y electron
c. X dễ nhận electron hơn Y
d. X khó tách electron hơn Y
66/Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng a. Đa giác đều b. Lục phương c. Lập phương tâm khối d. Lập phương tâm diện
67/Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh thể a.
Lập phương tâm khối b. Đa diện c. Lục phương d. Lập phương tâm diện
68/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
69/Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực a. H2, N2 b. N2, SO2 c. SO2, HBr d. H2, HBr
70/Chọn câu sai về các ion đẳng điện tử a. Có cùng số electron
b. Có kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân
c. Có kích thước không phụ thuộc điện tích hạt nhân lOMoARcPSD| 36625228
d. Có cùng cấu hình electron
71/Trong một chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa thứ nhất của
nguyên tử thường a. Không thay đổi b. Lúc tăng, lúc giảm c. Giảm dần d. Tăng dần
72/Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm a. Li, Na, K, Rb, Cs b. Cs, Rb, K, Na, Li c. Na, K, Cs, Rb, Li d. K, Li, Na, Rb, Cs
73/Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau về\
a. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
b. Điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng 1
c. Số lớp electron bằng 1
d. Bán kính nguyên tử rất nhỏ
74/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali
hexaxyanoferat (II)” a. K3[Fe(CN)4] b. K3[Fe(CN)6] c. K4[Fe(CN)6] d. K4[Fe(CN)4]
75/Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe
a. Giảm căng thẳng, cải thiện giấc ngủ
b. Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh các vết rạn nứt trên xương
c. Phòng ngừa bệnh thần kinh, đau nhức đầu
d. Chữa đau lưng, vai gáy, thoát vị đĩa đệm
76/Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng a. Màu tím hồng b. Màu xanh lá c. Màu đỏ huyết d. Màu xanh da trời lOMoARcPSD| 36625228
77/Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong a. Xương, răng và móng
b. Dạ dày, máu và xương c. Tóc, da và móng d. Tứ chi, móng và da
78/Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một electron ra
khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành a. Ion dương H2+ b. Phân tử H2 c. Ion dương H+ d. Ion âm H-
79/Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với
thành phần chính là NaCl có nồng độ a. 1,4% b. 20-50 mg/L c. 0,09% d. 0,9%
80/Oxyd của các kim loại kiềm thổ
A. Cao,SrOvà BaO thực tế không tan trong nước
B. Các oxyd của kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
C. CaO,SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
D. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
81/Chọn câu sai:xét lần lượt từ Al3+,Mg2+,Na+,Ne có A. Cùng số electron là 10
B. Điện tích hạt nhân giảm dần
C. Bán kính tương ứng giảm dần
D. Cùng cấu hình electron là 1s22s22p6
82/ ứng dụng của NaHCO3 trong ngành dược
A. Trung hòa dịch vị có độ acid thấp
B. Hạ kali đường huyết
C. Điều chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị độ acid cao D. Hạ photpho huyết
83/Những kim loại kiềm có đặc điểm chung A. Khó mất 1e lOMoARcPSD| 36625228 B. Thường có màu vàng
C. Khó kéo dãn hoặc dát mỏng
D. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
84/Xét dãy:Ne,F-O2-,N3- có A. cùng số e là 10
B. Cùng cấu hình e là 1s22s22p5 C. Cùng số e là 8
D. Điện tích hạt nhân tăng dần
85/Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho A. Dung dịch kiềm
B. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có acid yếu
C. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có tính base D. Dung dịch trung tính
86/Vai trò của hợp chất bari trong y học
BaSO4 thường dc dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
87/Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi
a. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat
b. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat
c. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat
d. d. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat
88/ Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì
A. Có nhiều electron hóa trị
B. Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng
C. Có lớn hơn 4 electron lớp ngoài cùng
D. Có 1 đến 2 electron lớp ngoài cùng
89/Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni?
A. Là các kim loại có tính khử mạnh
B. Độ mạnh tính khử giảm từ Fe,Co,Ni
C. Độ mạnh tính oxy hóa giảm Fe2+,Co2+,Ni2+
D. Là các kim loại có tính khử yếu
90/Mô tả hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd FeCl2 sau đó
để ngoài không khí
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh sau đó không đổi màu lOMoARcPSD| 36625228
B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh,sau đó chuyển dần sang đỏ nâu
C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan tạo dung dịch màu xanh
D. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu sau đó tan tạo dung dịch màu vàng
91/Tại sao khi pha dung dịch Fe(SO4)3 lại pha trong môi trường acid như H2SO4 loãng?
A. Để tăng độ mạnh tính oxy hóa của Fe3+
B. Để tránh xảy ra phản ứng thủy phân của Fe3+
C. Để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn
D. Để dễ quan sát hiện tượng khi phản ứng xảy ra92/Phản ứng xảy ra chứng minh điều gì?
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4-->5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H20 A. Fe2+ có tính oxy hóa B. Mn2+ có tính oxy hóa C. Fe3+ có tính khử D. KMnO4 có tính oxy hóa
93/Những chất nào xảy ra phản ứng oxy hóa khử với dung dịch HCl? A. KMnO4,Co2O3,MnO2 B. Fe2O3,Co2O3,MnO2 C. KMnO4,Fe2O3,K2Cr2O7 D. K2Cr2O7,FeO,NiO
94/Thiếu ion kim loại nào cơ thể dẫn đến thiếu vitamin B12 trong cơ thể? A. Fe2+ B. Fe3+ C. Cu2+ D. Co2+
95/Kim loại nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng và bay hơi ở nhiệt độ thường? A. Pb B. Ag C. Hg D. Cd
96/Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á
sừng,niêm mạc ruột cũng bị biến đổi? A. Al B. Ag C. Zn D. Au lOMoARcPSD| 36625228
97/Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác như
Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là? A. Al B. Au C. Fe D. Hg
98/Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì
A. Bán kính tăng,ái lực điện từ tăng
B. Bán kính giảm,ái lực điện tử giảm
C. Bán kính tăng,ái lực điện tử giảm
D. Bán kính giảm ái lực điện tử tăng
99/Tính chất hóa học điển hình của phi kim là gì?
A. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
B. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
C. Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
D. Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
100/Chất nào sau đây có tính kìm khuẩn yếu A. Be(OH)2 B. H3BO3 C. Al(OH)3 D. H3PO3
101/Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì? A. Điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy
C. Phương pháp thủy luyện
D. Phương pháp nhiệt luyện
102/Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao A. Be và Sr B. Li và Mg C. Be và Ba D. Sr và Ba
103/Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng
và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là gì? A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
104/Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì? A. Tính acid
B. Tính lưỡng tính,có tính acid trội hơn C. Tính base lOMoARcPSD| 36625228
D. Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn
105/Có mấy ion làm thay đổi pH của nước?
Na+,Ba2+,NO3-,SO42-,NO2-,CO32-,Ag+,Al3+ A.2 B.3 C.4 D.5
106/So sánh tính chất liên quan đến Cu,Ag,Au.Chọn đáp án đúng nhất?
A. Là các kim loại có tính khử yếu và giảm dần từ Cu,Ag,Au
B. Các ion có tính oxy hóa mạnh và giảm dần từ Cu2+,Ag+,Au3+
C. Hòa tan trong dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo khí H2
D. Tất cả đều tan tốt trong dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc
107/Ion vàng tạo phức với CN- rất bền -K[Au(CN)4 ].Cho biết đây là phức
dương hay âm và tên gọi là gì?
A. Phức dương ,Kali tetracianovàng(III)
B. Phức dương, Kali tettracianoaurat(III)
C. Phức âm,Kali tetracianovàng(III)
D. Phức âm,Kali tetracianoaurat(III)
108/Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường? A. BeO,MgO,CaO B. MgO,CaO,BaO C. MgO,CaO,SrO D. CaO,BaO,SrO
109/Số thứ tự của phân nhóm chính bằng số electron hóa trị trừ nguyên tố nhóm nào sau đây? A. VIIIA B. VIIIB C. VIIB D. VIIA
110/Những chất nào sau đây có tính khử và tính oxy hóa? A. KI,Na2S,KBr B. KMnO4,K3Cr2O7,Na2CrO4 C. H2O2,NaNO2,Na2SO3 D. KI,KMnO4,H2O2
111/Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trường nào để không bị thủy
phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3? A. NaOH B. HCL C. H2O D. B,C đúng lOMoARcPSD| 36625228
112/Tính pH của dung dịch HCl 0,1M A.1 B.2 C.3 D.4 113/Acid nitrơ HNO2
A. Có tính acid yếu B. Có tính oxy hóa C. Có tính khử D. Tất cả A,B và C
114/Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng gì? A. Tạo tủa màu xanh lơ
B. Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm C. Tạo tủa màu trắng
D. Tạo tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
115/Cho từ từ dung dịch NH4OH đến dư vào dung dịch ZnSO4 có hiện tượng gì? A. Tạo tủa màu xanh lơ
B. Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm C. Tạo tủa màu trắng
D. Tạo tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
116/Để hòa tan I2 có thể A. Hòa tan trong nước B. Hòa tan trong chloroform
C. Hòa tan trong nước chứa KI D. B và C đúng
117/Tính chất nào không phải của kim loại
A. Có số electron lớp ngoài cùng thường nhỏ(<4)
B. Có tính dẫn điện,dẫn nhiệt,ánh kim
C. Có tính khử và tính oxy hóa
D. Có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện,thủy luyện hoặc điện phân.
118/Chất nào sau đây điều thể hiện độc tính A. CO,KCN,CO2 B. NaHCO3,CO2,CO C. SO2,CO2,H2S D. CO,H2S,KCN
119/Để hòa tan Au có thể dùng
A. Nước cường toan (HNO3+HCl) B. Acid H2SeO4 C. Dung dịch KCN + O2 lOMoARcPSD| 36625228 D. A và C đúng,B sai
120/Kim loại nào có thể khử HNO3 loãng về NH4NO3 A. Mg B. Fe C. Co D. Cu
121/Xét trong dãy (HX):HF,HBr,HI.Chọn phát biểu đúng nhất A. Tính axit tăng dần
B. Độ bền liên kết H-X tăng dần
C. Các HX đều có tính khử và tăng dần D. Nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi
tăng dần 122/Chọn phát biểu sai về H2O2? A. Có tính axit yếu
B. Có cả tính oxy hóa và tính khử
C. Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
D. Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
123/Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B
A. Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
B. Trong mỗi chu kì các nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim C. Đều là kim loại]
D. Nhiều kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng thể hiện màu
124/Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì
hình thành liên kết gì A. Ion B. Cộng hóa trị C. Hydro D. Kim loại
125/Tính chất của muối amoni clorua là gì A. Có tính acid yếu
B. Hòa tan được magie hydroxit
C. Bị phân hủy nhiệt tạo NH3 và HCl D. Tất cả
126/Chọn phát biểu đúng nhất
A. Mn+2khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
B. Mn+2khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+4
C. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
127/Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là A. Ag(OH)2 B. Ag2O C. AgO lOMoARcPSD| 36625228 D. AgOH
128/Chọn phát biểu đúng nhất
A. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH B. AgCl tan trong HNO3
C. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
D. AgCl không tan trong NH4OH
129/Phân nhóm là gồm các nguyên tố
A. Cùng điện tích hạt nhân B. Cùng số lớp electron
C. Cùng số electron hóa trị D. Cùng tính chất
130/Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân A. Bán kính giảm
B. Năng lượng ion hóa giảm C. Tính khử tăng D. Tính oxy hóa giảm
131/Khi cung cấp một năng lượng 13,6eV thì có thể tách được một electron ra
A. Năng lượng ion hóa bằng 13,6eV
B. Năng lượng ion hóa bằng -13,6eV
C. Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
D. Độ âm điện bằng 13,6
132/Chọn câu SAI về H2SO4 A.
Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng B.
Là acid mạnh, rất háo nước C.
Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt D.
Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao134/Oxyd của các kim loại kiềm thổ
A. CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
B. Các oxyd kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
C. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
D. CaO, SrO và BaO thực tế không tan trong nước
135/Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. Liên kết kim loại kém bền
B. Có khối lượng riêng nhỏ
C. Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
136/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ lOMoARcPSD| 36625228
A. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
B. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
C. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
D. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
137/H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
A. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
B. 3-5% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
C. > 95% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
D. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
138/Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
A. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
B. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
C. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa tăng dần
D. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa giảm dần
139/Khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na3[Al(OH)6] thì
A. Xuất hiện kết tủa keo trắng
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết
D. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
140/Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư. Sản
phẩm tương ứng giai đoạn đầu A.
Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4] B. ZnO kết tủa bền C.
Zn(OH)2 sau đó kết tủa tan thành phức [Zn(OH)4]SO4 D.
ZnO, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]141/ Vai trò của beri trong y học
A. Khí hít phải beri hoặc hợp chất của chúng có thể bị các bệnh về đường hô hấp
B. Beri sunfat được dùng để điều trị rối loạn nhịp tim
C. Beri hydroxyd có mặt trong các thuốc kháng acid dùng điều trị bệnh khó tiêu, ợ nóng
D. Beri trisilicat (Be2Si3O8) có tác dụng nhuận tràng và điều trị loét dạ dày tá tràng
142/ Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với Cr(OH)3
A. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
B. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
C. Phức natri hexahydroxo crom (III)
D. Phức natri tetrahydroxo crom (II)
143/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử có liên
kết phân cực nhất là lOMoARcPSD| 36625228 A. CIF B. F2O C. Cl2O D. O2
144/ Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa trắng. Hai chất X và Y tương ứng A. Ba(NO3)2 và Na2CO3 B. Na2SO4 và BaCl2 C. KNO3 và Na2CO3 D. Ba(NO3)2 và K2SO4
145/ Natri (Na) và Kali là hai nguyên tố hóa học có cùng tính chất
A. Dễ bị oxy hóa trong không khí
B. Không bị oxy hóa kể cả ở nhiệt độ cao
C. Chỉ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao
D. Không bị oxy hóa trong không khí
146/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
A. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
B. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
C. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
D. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
147/ Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da
nsb. Với a + b = 1 8 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm A. IB VIIIB B. IA VIIIB C. IA VIIIA D. IB VIIIA
148/ Cho phản ứng: H2PO4- + H2O H3O+ + HPO42-, theo thuyết Bronsted,
H2O thể hiện vai trò là
A. Base liên hợp với H2PO4B. Acid liên hợp với H2PO4- C. Base liên kết với H2PO4-
D. Acid liên kết với H3O+149 Nguyên tố nhóm IVA
A. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hoá +2 tăng dần
B. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
C. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +2
D. Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là -2 lOMoARcPSD| 36625228
150/ Chọn câu đúng
A. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6
B. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3
C. Bohydrua có công thức là BH3
D. Bohydrua là hợp chất liên kết ion
151/ Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và nguyên tử Y (Z = 17) thuộc loại A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực D. Liên kết hydro
152/ Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình lưu của trái đất A. O3 O2 + O B. O3 + O 2O2 C. O3 O2 +O D. + O2 O3
153/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
A. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
B. lon diaqua dioxalat niken (II)
C. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
D. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
155/Vì cấu hình nguyên tử chỉ có 1 electron nên hydro có thể tham gia phản ứng với A.
Halogen tạo thành hydro halogenua bằng liên kết cộng hóa trị B.
Mọi kim loại tạo thành hydro kim loại C.
Flo tạo thành hydro floua bằng liên kết ion D.
Nitơ tạo thành amoniac dạng rắn156/Chọn câu sai về nhóm chức CN
A. Phản ứng được với Au nhờ tính khử của ion CN
B. Là muối của acid yếu HCN, cả muối lẫn acid đều rất độc
C. Do có cầu tạo tương tự như CO nên có tính chất giống
D. Muối CN- của kim loại kiểm dễ tan
157/ Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3,
một lúc sau thêm tiếp NH4OH vào. Hiện tượng xảy ra lOMoARcPSD| 36625228
A. X cất hiện kết tủa màu trắng, một lúc sau chuyển thành kết tủa màu xám, sau
đó kết tủa tan dung dịch trong suốt không màu
B. Xuất hiện kết tủa màu xám, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện kết tủa màu xám
D. Xuất hiện kết tủa màu đen, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
158/ Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử của hydro chỉ có 1 electron, do vậy
A. Chịu tác động trực tiếp của hạt nhân nên năng lượng ion hóa khá cao
B. Điện tích hạt nhân là +1 nên có mức năng lượng ion hóa thấp nhất
C. Chịu lực hút của hạt nhân trong nguyên tử nhỏ nên thường không có tính
phâncực với các nguyên tử hoặc ion khác
D. Rất khó nhường electron để chuyển trạng thái oxy hóa +1159/Thành phần
cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6] A.
Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+ B.
Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+ C.
Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là
K+D. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+ 160/
Các nguyên tố nhóm A
A. Có electron hóa trị bằng tổng số điện tử lớp ngoài cùng
B. Là các nguyên tố có điện tử đang xây dựng chỉ ở vân đạo s
C. Đều là kim loại điển hình
D. Đều là phi kim điển hình lOMoARcPSD| 36625228
1. Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn nước
b. Bền dưới tác dụng của ánh sáng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử d. Base
2. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O a. 17 b. 10 c. 22 d. 21 3. Dung dịch H2SO4
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+
4. Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3
a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2 b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 c. NH3 + HCl → NH4Cl d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
5. Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường d. Chất oxy hóa
6. Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu
a. Bán kính nguyên tử tăng dần
b. Tính acid của hợp chất với hydro giảm dần lOMoARcPSD| 36625228
c. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
7. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng váng, đau đầu, nôn ói8. Điều kiện để tổng
hợp NH3 trong công nghiệp
a. Thực hiện ở 50 độ C, áp suất thấp
b. Nhiệt độ và áp suất cao với xúc tác sắt c. Xúc tác niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp9. Carbon, silic có tính chất a. Tính oxy hóa b. Tính khử c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
10. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
11. Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng
base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm
gồm 5mL
CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5),
thì dung dịch
trong ống nghiệm có màu sắc a. Màu lục b. Màu tím c. Không màu d. Màu chàm 12. Acid nitric
a. Vừa có tính oxy hoá, vừa có tính khử lOMoARcPSD| 36625228
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bền và nitơ ở trạng thái oxy hóa dương cao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tác dụng với kim loại giải phóng khí H2
d. Là chất oxy hóa yếu, tác dụng được Cu, Ag, Au
13. Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược a. NaClO, Na2CO3 b. NaHCO3, Na2CO3 c. Na2CO3, NaOH d. NaCl 0,9%, NaHCO3 14. Ozon a. Có tính acid mạnh
b. Không thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiều so với oxy
d. Trong môi trường kiềm có thể oxy hóa iodua
15. Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử a. H2O2 + KI → I2 + KOH b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
16. Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
17. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III) lOMoARcPSD| 36625228
18. Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
d. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
19. Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 a. HClO2 b. HClO4 c. HClO d. HClO3
20. Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2 c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O21. Độ hoạt động
của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
22. Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho
biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc a. Không màu b. Màu hồng nhạt c. Màu tím hồng d. Màu đỏ tía
23. Nước cường toan lOMoARcPSD| 36625228 a. Có tính oxy hóa yếu
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
24. Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành
phần chính là NaCl có nồng độ a. 20-50 mg/L b. 0,09% c. 0,9% d. 1,4%
25. Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
26.Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm Clear my choice
27. Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể
bơi bằng H2O2
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
28. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3 b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br lOMoARcPSD| 36625228 c. Br[Cr(NH3)2(OH)4] d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
29. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6] Select one:
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
30. Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
31. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho tím b. Phospho đỏ c. Phospho đen d. Phospho trắng
32. Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy a. O2 b. CO c. CO2 d. H2
33. Một số dạng thù hình của phospho
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng lOMoARcPSD| 36625228
34. Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là a. Chất oxy hóa b. Base liên hợp c. Acid liên hợp d. Chất khử
35. Tất cả các muối carbonat a. Tan tốt trong nước
b. Không bền nhiêt, trừ muối carbonat của kim loại kiềṃ
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd d. Không tan trong nước
36. Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường a. Hơi nước b. O3 c. CO d. O2
37. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M +
hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75 a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu
38. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
39. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong lOMoARcPSD| 36625228
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn
40. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một
acid theo thuyết Bronsted a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4- c. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
41. Dung dịch HI có thể khử A. Ion H+ thành H2 B. Ion Cu2+ thành Cu C. Ion Fe3+ thành ion Fe2+ D. Ion Fe3+ thành Fe
42. Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl A. Không phản ứng B. Cu + NO + H2O C. Cu2+ + NO2 + H2O D. Cu2+ + NO + H2O
43. Nguyên tố nhóm IVA
A. Số oxy hóa âm đặc trưng cho các hợp chất là -4
B. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hóa +4 giảm dần
C. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4
D. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
44. Phân nhóm halogen
A. Bán kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod
B. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều giảm
C. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
D. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
45. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni
tetrachloro cuprat (II)” A. [Cu(NH4)2Cl2]2+ lOMoARcPSD| 36625228 B. [Cu(NH3)2Cl4]2- C. (NH3)2[CuCl2] D. (NH4)2[CuCl4]
46. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]5+
A. Pentaamin sunfato cobantat (III)
B. Sunfat pentaamin cobantat (III)
C. Pentaamin sunfato coban (III)
D. Sunfat pentaamin coban (III)
47. Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
A. Có tính oxy hóa và tính khử
B. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
C. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điều kiện thường
D. Tác dụng mạnh với nước
48. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
A. Dinatri tetrahydroxyd beri (II)
B. Natri tetrahydroxo berilat (II)
C. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
D. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
49. Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
A. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp của cây, giúp lá phát triển nhiều hơn
B. Cung cấp khí oxy tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thối úng
C. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thối úng
D. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng của các tế bào thực vật, giúp
kích thích sự ra hoa ở các loại cây ăn quả
50. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaamin
sunfato coban (III) bromua” A. [Co(NH3)5SO4]Br B. [Co(NH3)5SO4Br3]2- C. Br[Co(NH3)5SO4] D. [Co(NH3)5SO4]Br3
51. Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
A. Số electron hóa trị bằng hằng số
B. Số oxy hóa -4, +2, và +4 lOMoARcPSD| 36625228
C. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là kim loại lưỡng tính
D. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là những phi kim
52. Tính chất chung của các halogen
A. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
C. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực
D. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X-
53. “Nước đá khô” có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là A. SO2 dạng rắn B. CO2 dạng rắn C. CO2 dạng lỏng D. H2O dạng rắn
54. Acid photphorơ H3PO3 trong dung dịch nước A. Là acid mạnh B. Điện li cho 3 ion H+ C. Điện li cho 2 ion H+ D. Không điện li
55. Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI
A. Giảm dần từ HF đến HI
B. Tăng dần từ HF đến HI
C. Biến đổi không theo quy luật D. HF là acid mạnh nhất
56. Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
A. Cất giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, có hệ thống thông gió tốt
B. Đậy kín nắp các thùng chứa
C. Chứa trong thùng bằng kim loại có nút đậy kín
D. Để nơi không có ánh nắng trực tiếp chiếu vào
57. Chọn câu đúng về hydro halogenua
A. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
C. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
D. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất 58. Hợp chất NH3
A. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
B. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực lOMoARcPSD| 36625228
C. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
D. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
59. Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch
máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể A. N2 B. N2OC. NO2 D. NO
60. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX) vì
A. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
B. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
C. HF là acid mạnh nhất trong các acid halogenhyric
D. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
61. Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag +2H2S + O2 -> 2Ag2S + 2H2O
A. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
D. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
62. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
A. Monoaqua pentaamin cromat (II) nitrat
B. Aqua pentaamin crom (III) nitrat
C. Pentaamin monoaqua crom (II) nitrat
D. Aqua pentaamin cromat (III) nitrat
63. Chọn câu sai về H2SO4
A. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
B. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
C. Là acid yếu, rất kỵ nước
D. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
64. Thành phần cấu tạo của phức cation
A. Cầu nội phức là cation B. Ion trung tâm là anion C. Phối tử là cation
D. Cầu ngoại phức là cation
65. Chọn câu đúng về tính chất của clo
A. Năng lượng liên kết Cl-Cl lớn nhất trong nhóm VIIA
B. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất lOMoARcPSD| 36625228
C. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
D. Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước
66. Dạng thù hình của carbon bao gồm: A. Carbin, grafit, thach anh
B. Kim cương, than chì, carbin
C. Than chì, carbin, thạch anh
D. Kim cương, than chì, thạch anh
67. Dung dịch HNO3 tinh khiết là
A. Chất khí màu đen trong không khí
B. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
C. Acid mạnh nhất hiện nay
D. Hợp chất bền, không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
68. Nước cường toan
A. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 +2HCl -> Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
B. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCl đậm đặc C. Có tính khử mạnh
D. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCl tạo clo nguyên tử
69. Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e+ vìo A. Độ âm điện lớn
B. Khả năng tạo phân tử kém
C. Năng lượng ion hóa nhỏ D. Độ âm điện nhỏ
70. Tác hại của khí H2S
A. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
B. Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
C. Tiếp xúc thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gáy cổ
D. Có thể gây cười không kiểm soát được
71. Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử A. O3 B. H2SO4 C. H2O2 D. H2S
72. Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương lOMoARcPSD| 36625228
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng váng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
73. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh
sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho đen b. Phospho tím c. Phospho đỏ d. Phospho trắng
74. Acid yếu nhất trong dãy: HI, HBr, HCl, HF A. HI B. HCl C. HBr D. HF
75. Chọn câu sai về tính chất của H2O2: A. Tính khử B. Kém bền C. Thăng hoa D. Tính oxy hóa
76. Giải thích tính oxy hóa của O3 mạnh hơn O2:
A. O3 kém bền, bị phân hủy thành O2 và oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
B. O3 dễ bị phân hủy thành hai oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
C. O2 hoạt động mạnh hơn O3
D. O3 có nhiều nguyên tử oxy hơn O2
77. Ứng dụng nào không phải của nitơ lỏng
A. Trị bỏng lạnh và khử trùng
B. Bảo quản các mẫu và chế phẩm sinh học
C. Làm kem mây và snack khói
D. Tải nhiệt các bộ phận máy móc sinh nhiệt lớn
78. Khí có thể gây ngạt thở khi đốt than trong phòng kín A. Hơi nước B. O3 C. CO D. NH3 lOMoARcPSD| 36625228
79. Acid hypoclorơ và acid pecloric có công thức phân tử tương ứng A. HClO2 và HClO4 B. HclO và HclO3 C. HClO và HclO4 D. HclO2 và Hclo3
80. HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
A. Có quá trình kết hợp của ion F- với phân tử HF: F- +HF <-> HF2
B. F là nguyên tử đứng đầu phân nhóm VIIA
C. Liên kết H-F kém bền, có năng lượng liên kết nhỏ nhất
D. F có độ âm điện nhỏ nhất
81. Chọn câu sai về NH3
A. Tan trong nước và dung dịch có tính base yếu
B. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực
C. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
D. Có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh và nitơ trong
NH3 còn cặp e- hóa trị tự do
82. Soda là tên thường gọi của hợp chất A. NaHCO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. NaOH
83. Phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
A. 3HNO3 -> HNO3 + 2NO + H2O
B. 4NO2 + O2 +2H2O -> 4HNO3
C. NaNO3 + H2SO4 -> NaHSO4 + HNO3
D. 3NO2 + H2O -> 2HNO3 + NO
84. Dung dịch acid sunfuric loãng tác dụng được với
A. Đồng và đồng (II) hydroxyd B. Carbon và carbon dioxyd
C. Sắt và sắt (III) hydroxyd
D. Lưu huỳnh và hydro sunfua
85. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện tượng quan sát được A. Không có hiện tượng
B. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu C. Khí không màu lOMoARcPSD| 36625228 D. Khí màu đỏ nâu
86. Muối tạo ra khi cho H3PO3 (acid phosphorơ) tác dụng với NaOH dư A. Na2HPO3 B. Không phản ứng C. NaH2PO3 D. Na3PO3
87. Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5ml dung dịch NH3 0,1M và chỉ thị
phenolphtalein. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25 A. Màu đỏ tía B. Màu tím hồng C. Không màu D. Màu hồng nhạt
88. Muối amoni NH4+ không có tính chất A. Dễ bị thủy phân B. Bền nhiệt C. Có tính khử
D. Có khả năng tạo phức 89. Acid HclO
A. Có tính acid yếu hơn HCl B. Bền với nhiệt
C. Khó bị phân hủy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
D. Không bị phân hủy kể cả khi đun nóng
90. Nếu nguyên tố nhóm có độ âm điện chưa đủ lớn thì
A. Có thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion dương
B. Không thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion âm
C. Không thể nhận electron hóa trị để tạo thành ion dương
D. Không thể cho electron hóa trị để tạo thành ion âm Dung dịch H2SO4
a. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
b. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+
Các nguyên tố nhóm IVA cùng có lOMoARcPSD| 36625228
a. 4 electron lớp ngoài cũng nên đều là kim loại lưỡng tính
b. Số electron hóa trị bằng hằng số
c. Số oxy hóa -4, +2 và +4
d. 4 electron lớp ngoài cũng nên đều là những phi kim Acid yếu nhất
trong dãy: HI, HBr, HCl, HE a. HI b. HСІ c.HBO d. HF
Điền vàchỗ trống và chbiết vai trò của HNO2 trong phản ứng: HI + HNO2 + ..
a. HNO3 + 12, HNO2 là chất khử
b. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất khử
c. HNO3 + I2, HNO2 là chất oxy hóa
d. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất oxy hóa Phân nhóm halogen
a. Tính chất hóa học điển hình là tính khử mạnh
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi đều giảm
c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
d. Từ flo đến iod, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần
Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử a. H2504 b. 03 c. H202 d. H2S
Chọn câu sai về tính chất của H2O2 a. Tính khử lOMoARcPSD| 36625228 b. Kém bền c. Thăng hoa d. Tính oxy hóa
Tên gọi thedanh pháp IUPAC ứng với công thức: K2[PIC16] a. Kali hexacloro platin (IV)
b. Kali hexacloro platinat (IV)
c. Kali hexacloro platinat (II)
d. Dikali hexacloro platin (IV) Hợp chất NH3
a. Chỉ tham gia phản ứng cộng
b. Tan trong nước và dung dịch có tính acid yếu
c. Ở dạng lỏng là dung môi phân cực
d. Không có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh
Tên gọi thedanh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-
a. Dihydroxo tetracyancrom (VI)
b. Dihydroxo tetracyancromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat cromat (II)
d. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH + NaCl + NaClO + H2O
a. Chất tạo môi trường
b. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử c. Chất khử
d. Chất oxy hóa Chọn câu sai về Ozon
a. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy lOMoARcPSD| 36625228
b. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường c. Có tính khử mạnh
d. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kiềm
Giải thích tính oxy hóa của 03 mạnh hơn 02
a. 03 kém bền, bị phân hủy thành O2 và oxy nguyên tử, hoạt động mạnhhơn O2
b. O3 dễ bị phân hủy thành hai oxy nguyên tử, hoạt động mạnh hơn O2
c. O2 hoạt động mạnh hơn O3
d. O3 có nhiều nguyên tử oxy hơn O2 Ứng dụng nào không phải của
nitơ lỏng a. Trị bỏng lạnh và khử trùng
b. Bảo quản các mẫu và chế phẩm sinh học
c. Làm kem mây và snack khói
d. Tải nhiệt các bộ phận máy móc sinh nhiệt lớn
Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, có hệ thống thông gió tốt
b. Để nơi không có ánh nắng trực tiếp chiếu vào C. Chứa trong
thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Đậy kín nắp các thùng chứa
Khí có thể gây ngạt thở khi đốt than trong phòng kín a. Hơi nước b. 03 c.CO d. NH3
Acid hypoclorơ và acid pecloric Có công thức phân tử tương ứng a. HClO2 và HClO4 b. HC/O và HClO3 lOMoARcPSD| 36625228 c. HClO và HClO4 d. HClO2 và HClO3
Điền vàchỗ trống và chbiết vai trò của NH3 trong phản ứng: CuO + NH3 +..
a. Cu + NH4OH, NH3 là chất oxy hóa
b. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất oxy hóa
c. Cu + NH4OH, NH3 là chất khử
d. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất khử
HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
a. Có quá trình kết hợp của ion F- với phân tử HF: - + HF + HF2
b. F là nguyên tố đứng đầu phân nhóm VIIA
c. Liên kết H-F kém bền, có năng lượng liên kết nhỏ nhất
d. F có độ âm điện nhỏ nhất
Chọn câu sai về NH3
a. Tan trong nước và dung dịch có tính base yếu
b. Ở dạng lỏng là dung môi không phân cực
c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
d. Có khả năng tạo liên kết hydro vì liên kết N-H phân cực mạnh và
nitơtrong NH3 còn cặp e- hóa trị tự do
Chọn câu sai về nước cường toan
a. Phản ứng xảy ra trong nước cường toan: HNO3 + 3HCl + NO + 3Cl + 2H2O
b. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl + Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
c. Là hỗn hợp gồm 1 thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
D.Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCl tạcho nguyên tử
Soda là tên thường gọi của hợp chất A. NaHCO3 lOMoARcPSD| 36625228 B. NaCl C. Na2CO3 D. NaOH
Phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm A. 3HNO2 + HNO3 + 2NO + H2O B. 4NO2 + O2 + 2H20 – 4HNO3
C. NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3 D. 3NO2 + H2O + 2HNO3 + NO
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 A. NH3 + HCl → NH4CI
B. 2NH3 + 3CuO – 3Cu + 2H2O + N2 C. 4NH3 + 302 → 2N2 + 6H20 D. 2Na + 2NH3 + H2 + 2NaNH2
Dung dịch acid sunfuric loãng tác dụng được với
A. Đồng và đồng (II) hydroxyd
B. Carbon và carbon dioxyd c .
Sắt và sắt (III) hydroxyd
d. Lưu huỳnh và hydro sunfua
Tác hại của khí H2S
a. Có thể gây cười không kiểm soát được
b. Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gáy cổ
d. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện
tượng quan sát được A. Không có hiện tượng
b. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu lOMoARcPSD| 36625228 C. Khi không màu D. Khí màu đỏ nâu
Chọn câu sai về phân nhóm halogen
a. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tửhalogen đều tăng
b. Bán kính nguyên tử giảm dần làm cho năng lượng ion hóa giảm dần từflo đến iod
C. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính khử vì dễ cho 1e
D. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính oxy hóa mạnh
Chọn câu đúng về hydro halogenua a. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
b. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
C. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất
d. Từ HCl đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần Muối
tạo ra khi cho H3PO3 (acid phosphoro) tác dụng với NaOH dư a.
Na2HPO3 B. Không phản ứng C. NaH2PO3 D. Na3PO3
Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5ml dung dịch NH3 0,1M và
chỉ thị phenolphtalein. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25 a. Màu đỏ tía b. Màu tím hồng C. Không màu d. Màu hồng nhạt
Muối amoni NH4+ không có tính chất a. Dễ bị thủy phân b. Bền nhiệt C. Có tính khử
D. Có khả năng tạo phức lOMoARcPSD| 36625228
Dạng thù hình của carbon bao gồm a.
Than chì, carbin, thạch anh
b. Kim cương, than chì, thạch anh
C. Carbin, grafit, thạch anh
d. Kim cương, than chì, carbin Acid HCIO
a. Có tính acid yếu hơn HCl b. Bền với nhiệt
C. Khó bị phân hủy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
D. Không bị phân huỷ kể cả khi đun nóng
Đặc trưng của nguyên tố nhóm VÀ
a. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np3
b. Khả năng chbớt 3e- dễ dàng hơn khả năng nhận 3e
C. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng np3 ns2 D. Chỉ có SỐ oxy hóa +5
Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể A. NO2 B. N2 c.NO d. N2
Nếu nguyên tố nhóm có độ âm điện chưa đủ lớn thì
a. Có thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion dương B.
Không thể nhận thêm electron hóa trị để tạo thành ion âm 9
c. Không thể nhận electron hóa trị để tạo thành ion dương
D. Không thể cho electron hóa trị để tạo thành ion âm
Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI
a. Biến đổi không theo quy luật lOMoARcPSD| 36625228
B. Giảm dần từ HF đến HI C. Tăng dần từ HF đến HI d. HF là acid mạnh nhất
Tính chất không phải là chung chcác halogen a.
Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
d. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết phân cực
Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn nước
b. Bền dưới tác dụng của ánh sáng
c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử d. Base
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O a. 17 b. 10 c. 22 d. 21 Dung dịch H2SO4 Select one:
a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
d. Không thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+ lOMoARcPSD| 36625228 Question 4
Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 a.
2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2 b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 c. NH3 + HCl → NH4Cl d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O Question 5
Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Select one:
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử b. Chất khử
c. Chất tạo môi trường d. Chất oxy hóa
Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu Select one:
a. Bán kính nguyên tử tăng dần
b. Tính acid của hợp chất với hydro giảm dần
c. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
d. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Select one:
a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năngnghe
b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng váng, đau đầu, nôn ói lOMoARcPSD| 36625228
Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp Select one:
a. Thực hiện ở 50 độ C, áp suất thấp
b. Nhiệt độ và áp suất cao với xúc tác sắt c. Xúc tác niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp
Carbon, silic có tính chất Select one: a. Tính oxy hóa b. Tính khử c. Tính base mạnh
d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2 Select one:
a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
d. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng,
dạng base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm
chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M

(Ka bằng 1,78.10-5), thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc Select one: a. Màu lục b. Màu tím c. Không màu d. Màu chàm lOMoARcPSD| 36625228 Acid nitric Select one:
a. Vừa có tính oxy hoá, vừa có tính khử
b. Có tính oxy hóa mạnh do không bền và nitơ ở trạng thái oxy hóa dươngcao nhất
c. Là acid mạnh điển hình, khi tác dụng với kim loại giải phóng khí H2
d. Là chất oxy hóa yếu, tác dụng được Cu, Ag, Au
Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược Select one: a. NaClO, Na2CO3 b. NaHCO3, Na2CO3 c. Na2CO3, NaOH d. NaCl 0,9%, NaHCO3 Ozon Select one: a. Có tính acid mạnh
b. Không thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiều so với oxy
d. Trong môi trường kiềm có thể oxy hóa iodua
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử Select one: a. H2O2 + KI → I2 + KOH b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2ODãy chất chỉ gồm các chất tan
tốt trong nước Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Cr(OH)2(CN)4]3Select one:
a. Dihydroxo tetracyano crom (VI)
b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III)
c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI)
d. Dihydroxo tetracyano cromat (III)
Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây
ra hiện tượng Select one:
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
d. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 Select one: a. HClO2 b. HClO4 c. HClO d. HClO3
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa Select one: a. H2O2 + KI → I2 + KOH
b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2 lOMoARcPSD| 36625228 c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O
d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ Select one:
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ
d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M.
Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì
dung dịch có màu sắc
Select one: a. Không màu b. Màu hồng nhạt c. Màu tím hồng
d. Màu đỏ tíaNước cường toan Select one: a. Có tính oxy hóa yếu
b. Hòa tan được vàng và bạch kim
c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậmđặc
Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với
thành phần chính là NaCl có nồng độ Select one: a. 20-50 mg/L b. 0,09% c. 0,9% d. 1,4%
Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA Select one:
a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung
b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2
c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bền giốngkhí hiếm
Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước
bể bơi bằng H2O2 Select one:
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” Select one: a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3 b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br c. Br[Cr(NH3)2(OH)4] d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6] [Cr(CN)6] Select one:
a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III)
b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III) lOMoARcPSD| 36625228
c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III)
d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III)
Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội Select one:
a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc,nguội
b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2
c. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội
d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng
Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát
ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối Select one: a. Phospho tím b. Phospho đỏ c. Phospho đen d. Phospho trắng
Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa
cháy Select one: a. O2 b. CO c. CO2 d. H2
Một số dạng thù hình của phospho Select one:
a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen
b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ
d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng lOMoARcPSD| 36625228
Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là Select one: a. Chất oxy hóa b. Base liên hợp c. Acid liên hợp d. Chất khử
Cho phản ứng: CH3COOH + H2O CH3COO- + H3O+, theo thuyết
Bronsted, H20 thể hiện vai trò là Select one: a. Chất oxy hóa b. Base liên hợp c. Acid liên hợp d. Chất khử
Tất cả các muối carbonat Select one: a. Tan tốt trong nước
b. Không bền nhiêt, trừ muối carbonat của kim loại kiềṃ
c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd d. Không tan trong nước
Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường Select one: a. Hơi nước b. O3 c. CO d. O2 lOMoARcPSD| 36625228
Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat
0,1M + và hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75 Select one: a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ Select one:
a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd Select one:
a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể
c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năngnhìn
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là
một acid theo thuyết Bronsted Select one: a. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
b. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4- c. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH-
d. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O lOMoARcPSD| 36625228
1. Dung dịch HI có thể khử a. Ion H+ thành H2 b lon Cu2+ thành Cu c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+ d. Ion Fe3+ thành Fe
2. Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển cơ thể
c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng váng, đau đầu, nôn ói
d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong
3. Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3
và HCl O a.Không phản ứng O b. Cu+ + NO + H2O O c. Cu2+ + NO2 + H2O O d. Cu2+ + NO + H2O
4. Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd
Ọ a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương
O b. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng vãng, đau đầu, nên ôi
O c. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe
Od. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức
5. Nguyên tố nhóm IVA
Ọ a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là 4
Q b. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hoã +4 giảm dần
O c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +4
O d. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4 lOMoARcPSD| 36625228 6. Phân nhóm halogen
O a. Bản kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod
O b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều giảm
O c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
O. d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh
7. Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời
phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối O a. Phospho đen O b. Phospho tím O c. Phospho đỏ Od. Phospho trắng
8. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4) (NH3)5]+
O a. Pentaammin sunfato cobantat (III)
O b. Sunfat pentaammin cobantat (III)
O c. Pentaammin sunfato coban (III)
Ọ d. Sunfat pentaammin coban (III)
9. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“amoni tetrachloro cuprat (II)~ O a. [Cu(NH4)2C12]2+ O b. [Cu(NH3)2C14]2 O c. (NH3)2[CuC12] Od. (NH4)2[CuCI4]
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni
tetrachloro cuprat (II)” O a. [Cu(NH4)2C12]2+ O b. [Cu(NH3)2C14]2 lOMoARcPSD| 36625228 O c. (NH3)2[CuCl2] Od. (NH4)2[CuCI]
Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen
Ọ a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử
Ob. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
Oc. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điều kiện thường
Od. Tác dụng mạnh với nước
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
O a. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
O b. Natri tetrahydroxo berilat (II)
O c. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
O d. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử O a. H202 + Ag20 Ag + H2O O b. H202 +KI → 12+ KOH
O c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
Ọ a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp của cây, giúp là phát triển nhiều hơn
O b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ủng
O c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ủng
O d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng của các tế bào thực
vật, giúp kích thích sự ra hoa ở các loại cây ăn quả
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua" lOMoARcPSD| 36625228 O a. [Co(NH3)5SO4]Br O b. [Co(NH3)5SO4Br3]2 c. Br[Co(NH3)5S04] O d. [Co(NH3)5S04]Br3
Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
O a. Số electron hóa trị bằng hằng số
O b. Số oxy hóa -4, +2 và +4
O c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là kim loại lưỡng tính
Ọ d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là những phi kim
Tính chất chung của các halogen
O a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
O b. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 6 hoặc 7 electron
O c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X
"Nước đã khô" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là O a. SO2 dang rán O b. CO2 dạng rắn O c. CO2 dạng lỏng O d. H2O dang rån
Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước O a. Là acid mạnh O b. Điện li cho 3 ion H+ Oc. Điện li cho 2 ion H+ O d. Không điện li
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa lOMoARcPSD| 36625228
O a. H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12 O b. H202 +KI → 12 + KOH O c. H202 + Ag20 - Ag + H2O
O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O
Tỉnh acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI a. Giảm dần từ HF đến HI
b. Tăng dần từ HF đến HI
c. Biến đổi không theo quy luật d. HF là acid mạnh nhất
Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd
a. Cất giữ ở nơi khô ráo, thoáng mát, có hệ thống thông gió tốt
b. Đậy kín nắp các thùng chứa
c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín
d. Để nơi không có ánh nắng trực tiếp chiếu vào
Chọn câu đúng về hydro halogenua
a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần
c. HF có nhiệt độ sôi cao nhất
d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất Hợp chất NH3
O a. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do
b. Ở dạng lỏng là dung mới không phân cực
c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể
d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh
Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể lOMoARcPSD| 36625228 a. N2 b. N20C. NO2 d. NO
HF có nhiệt độ sôi cao bất thường trong các hydro halogenua (HX) vì
Ọ a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất
Ọ b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất
Oc. HF là acid mạnh nhất trong các acid halogenhydric
Ọ d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro
Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
O a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
Ọ b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa
O c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa
O d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)] (NO3)3
O a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
O b. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
O c. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
O d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
Chọn câu sai về H2SO4
Ọ a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao
O b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
O. c. Là acid yếu, rất kỵ nước
Od. Có thể gây bỏng da ở nồng độ
Thành phần cấu tạo của phức cation
O a. Cầu nội phức là cation lOMoARcPSD| 36625228 O c. Phối tử là cation
O d. Cầu ngoại phức là cation O b. lon trung tâm là anion
Chọn câu đúng về tính chất của clo
O a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA
Q b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
Oc. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
Ọ d. Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước
Tính chất chung của các halogen
a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron
b. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất
d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro
Dạng thù hình của carbon bao gồm
O a. Carbin, grafit, thạch anh
• b. Kim cương, than chì, carbin
Oc. Than chì, carbin, thạch anh
Od. Kim cương, than chì, thạch anh
Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 O a. 2NH3 + 202 NH4NO3 + H2O O b. 2NH3 + 202 N2O + 3H2O O c. 4NH3 + 5O 2 4NO+ 6H2O O d. 4NH3 + 302 - 2N2 + 6H2O
Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu
O a. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
O b. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần
O c. Tỉnh acid của hợp chất với hydro tăng dần lOMoARcPSD| 36625228
Ọ d. Bản kính nguyên tử tăng dần
Chọn câu sai về ozon a. Có tính khử mạnh
b. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kiềm
c. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
Dung dịch HNO3 tinh khiết là
a. Chất khí màu đen trong không khí
b. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
c. Acid mạnh nhất hiện nay
d. Hợp chất bền, không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
Nước cường toàn
a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc c. Có tính khử mạnh
d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử
Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì a. Độ âm điện lớn
b. Khả năng tạo phân tử kém
c. Năng lượng ion hóa nhỏ
d. Độ âm điện nhỏTác hại của khí H2S
a. Gây ngạt thở do mùi khó chịu
b. Hít nhiều có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy
c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gáy cổ lOMoARcPSD| 36625228
d. Có thể gây cười không kiểm soát đượcHợp chất vừa có tính oxy hóa,
vừa có tính khử a. 03 b. H2SO4 c. H202 d. H2S HÓA VÔ CƠ
1/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ A.Giải phóng khí CO2
B.Bị thủy phân tạo môi trường base mạnh C.Tạo kết tủa Na2CO3
D.Tạo môi trường acid yếu
2/Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình
electron của nguyên tử M e. 1s22s22p63s23p2 f. 1s22s22p4 c 1s22s22p63s2 d1s22s22p63s23p1 3/Đối với kim loại kiềm thổ
e. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba
b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba
E. Có thể khử được nước ở nhiêt độ phòng ̣
F. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất
4/Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối
với nhau bằng a. Ion b. Hydro c. Cộng hóa trị d. Kim loại lOMoARcPSD| 36625228
5/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
d. VIIIA đứng đầu chu kỳ
e. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình f. IA đứng đầu chu kỳ d.IA đứng cuối chu kỳ
6/Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so
với kim loại kiềm vì
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn
b. Số lớp electron lớn hơn
c. Thế điện cực tiêu chuẩn lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn
d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn
7/Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên
tử Y (Z bằng 17) thuộc loại
e. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
f. Liên kết cộng hóa trị không phân cực g. Liên kết hydro h. Liên kết ion
8/Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của
một dung dịch kiềm a. NaOH b. Na2CO3 c. NaCl d. NaHCO3
9/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm e. Nhóm A
f. Nhóm kim loại chuyển tiếp
g. Nhóm phi kim điển hình h. Nhóm B
10/Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng
hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc e. Chu kì 4, nhóm VIIIA lOMoARcPSD| 36625228 f. Chu kì 3, nhóm VIB g. Chu kì 4, nhóm IIA h. Chu kì 4, nhóm VIIIB
11/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl
e. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua
f. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
g. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro
h. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro
12/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Co(H2O)5Cl]SO4 a. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
f. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
g. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
h. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
13/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaaqua hydroxo iron (III) ion” e. [Fe(OH)(H2O)5]2+ f. [Fe(OH)(H2O)5]3+ g. [Fe(OH)(H2O)5]+ h. [Fe(H2O)5(OH)]3
14/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới a.
Bán kính nguyên tử không thay đổi
b. Bán kính nguyên tử tăng dần
c. Số lớp electron không thay đổi
d. Điện tích hạt nhân giảm
15/Thứ tự về đô tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ ̣ :
e. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
f. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
g. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
h. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
16/Trong các kim loại kiềm thổ
e. Các hydrua của kim loại kiềm thổ bền trong nước lOMoARcPSD| 36625228
f. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua
g. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua
h. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng
17/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
“pentaammin sunfato coban (III) bromua” e. Br[Co(NH3)5SO4] f. [Co(NH3)5SO4]Br g. [Co(NH3)5SO4Br3]2- h. [Co(NH3)5SO4]Br3
18/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2),
Ca (1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, CaO, Br2 b. NaBr, MgO, N2 c. N2, Br2 d. NaBr, MgO, CaO
19/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ:
(n-1)da nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm : a. IIB→VA B.IIA→VA C IIB→VB d.IIA→VB
20/Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung
e. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng
f. Khó bị oxy hóa trong không khí
g. Nhiệt độ nóng chảy cao
h. Mềm, dễ kéo giãn hoặc dát mỏng
21/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4] a.
Natri tetrahydroxyl đồng (II)
b. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
c. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I) lOMoARcPSD| 36625228
22/Trong phản ứng oxy hóa - khử, nguyên tử kim loại bị …(1)…
thành ion mang điện dương nhưng số neutron trong hạt nhân …(2)…
a. Khử (1) không thay đổi (2) b. Oxy hóa (1), giảm (2)
c. Oxy hóa (1), không thay đổi (2) d. Khử (1) tăng (2
23/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0),
N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion e. H2S, NH3 f. MgCl2, AlCl3 g. BeCl2, BeS h. MgO, Al2O3
24/Chọn phát biểu sai: trong cùng môt nhóm chính, theo chiều tăng ̣ dần
điên tích hạt nhân ̣
e. Độ âm điện tăng dần f. Bán kính giảm dần
g. Năng lượng ion hóa giảm dần
h. Tính kim loại giảm dần
25/Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị bằng a. 4 b. 1 c. 3 d. 2
26/Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành e. R3- f. R3+ g. R- h. R+
27/Cấu hình electron của Al (Z bằng 13) e. [Ne]3p13s2 lOMoARcPSD| 36625228 f. [He]3s23p1 g. [He]3p13s2 h. [Ne]3s23p1
28/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→6 tương ứng của các nguyên tử
thuộc các phân nhóm từ e. IA và VIIIB f. IB đến VIIIB g. IIIB đến VIIIB h. IIIA đến VIIIA
29/Các nguyên tố phân nhóm IIIA(M)
e. Ngoài số oxi hóa +3,có thể có số oxi hóa M+1 f.
Thể hiện tính lưỡng tính
g. Là các kim loại mạnh
h. Cấu hình electron nd2np1
30/Chọn câu sai về kim loại kiềm thổ(M)
e. Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị f.
Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất g. Chỉ có số oxy hóa +2
h. Ca,Sr,Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
31/Cho biết các giá trị độ âm điện
Cs(0,79),Ba(0,89),Cl(3,16),H(2,2),S(2,58),F(3,98),Te(2,1).Hợp chất có
liên kết cộng hóa trị không phân cực E. CsCl F. BaF2 G. H2Te H. BaS
32/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
E. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat(III)
F. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt(III)
G.Tetraammin hexaaqua diclorua ferat(II)
H.Tetraammin hexaaqua diclorua sắt(II)
33/Các nguyên tố phân nhóm IIIA có đặc điểm
E. Tính chất các nguyên tố nhóm IIIA biến đổi đều từ B đến TI lOMoARcPSD| 36625228
F. Có số oxy hóa chủ yếu là+3
G.B có khả năng mất 3 electron tạo thành cation nên dễ tạo liên kết ion
H.Từ Ga đến In tính kim loại giảm dần,từ In đến TI tính kim loại tăng lên
34/Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng E. Lập phương tâm diện
F. Lập phương tâm khối,lập phương tâm diện,lục phương G.Lập phương tâm khối H. Lục phương
35/Các nguyên tố halogen có thể
E. Cho đi 1e- trong mỗi nguyên tử
F. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
G.Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
H. Cho đi 3e-trong mỗi nguyên tử
36/Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính một nguyên tử
E. Lớn hơn bán kính của ion âm
F. Bằng bán kính của ion dương
G.Lớn hơn bán kính của ion dương
H.Bằng bán kính của ion âm
37/Chọn câu sai về tính chất của H202 E. Tính khử F. Tính oxy hóa G.Kém bền H.Thăng hoa
38/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
F. Pentaaqua cloro coban(III) sunfat
G.Pentaaqua clorua cobantat(II) sunfato
H.Pentaaqua cloro conbantat(III) sunfat
I. Pentaaqua cloro coban(III) sunfato
39/Ở điều kiện thường, nhôm “trơ” trong môi trường không khí và nước là vì nhôm lOMoARcPSD| 36625228
e. Có màng oxyd Al2O3 bền bảo vệ bên ngoài
f. Có màng hydroxyd Al(OH)3 bền bảo vệ
g. Rất bền với nhiệt độ
h. Là kim loại kém hoạt động hơn Na
40/“Kim loại kiềm” là tên thường gọi cho các nguyên tố hóa học thuộc nhóm e. IB f. IIA g. IA h. IIB 41/Oxyd bo
a. Không hút ẩm và không tan trong nước
b. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bền nhiêṭ
d. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
42/Cấu hình electron hóa trị ns2 np1→4 tương ứng của các nguyên tố
thuộc phân nhóm chính từ a. IB→VIB b. IIIA→VIA c. IA→VIB d. IB→VIA
43/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3 a. Hexaammin cromat (III) clorua
b. Hexaamoniac cromat (III) clorua c. Hexaammin crom (III) cloro
d. Hexaammin crom (III) clorua
44/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
e. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat lOMoARcPSD| 36625228
f. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat J. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
45/Hợp chất của Sr khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng e. Màu vàng rực f. Màu đỏ cam g. Màu lục hơi vàng h. Màu đỏ rực
46/Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng liên kết với nhau tạo
thành phân tử hay tinh thể là để
e. Tạo cấu hình giống một trong hai nguyên tố f. Trao đổi các electron
g. Tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền h. Góp chung electron
47/Hai nguyên tử liên kết với nhau bằng một hay nhiều cặp electron chung hình thành e. Liên kết kim loại f. Liên kết hydro
g. Liên kết cộng hóa trị h. Liên kết ion
48/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm
e. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2s2 2p2
f. Nhóm IA: np1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1 (n-1)p4
g. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
h. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2 np5
49/Một trong những vai trò chính của magie trong cơ thể
e. Ổn định hệ thần kinh, tránh nguy cơ tăng động ở trẻ nhỏ
f. Giúp tăng chiều cao, cải thiện bệnh còi xương ở trẻ nhỏ
g. Cải thiện cân nặng, giảm nguy cơ mắc bệnh gai cột sống
h. Hỗ trợ chuyển hóa canxi, phốt pho, natri, kali và một số vitamin nhóm B
50/Các nguyên tố phân nhóm lOMoARcPSD| 36625228
e. A có điện tử cuối ở vân đạo d
f. A có điện tử cuối ở vân đạo s hoăc p ̣
g. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
h. B có điện tử cuối ở vân đạo s
51/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8), Na (0,9),
Mg (1,2), Ca (1,0), C (2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0), B (2,0). Hợp chất
liên kết cộng hóa trị không cực
e. NaBr, CaO f. N2, Br2 g. MgO, CaO d h. . CH4, AlCl3
52/Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
e. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
f. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
g. Hàm lượng nguyên tố Ca, Mg vượt quá tiêu chuẩn cho phép
h. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hòa tan rất nhiều
53/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
e. IA là những nguyên tố phi kim điển hình
f. VIIIA đứng cuối chu kỳ
g. VIIIA đứng đầu chu kỳ h. IA đứng cuối chu kỳ
54/Để có thể tách được một electron ra khỏi nguyên tử liti cần cung
cấp một năng lượng 5,39 eV, giá trị đó là … của liti
e. Năng lượng liên kết cộng hóa trị f. Ái lực electron g. Độ âm điện h. Năng lượng ion hóa
55/Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi đều
như nhau vì chúng có
e. Phân lớp s ngoài cùng đã bão hòa electron (ns2)
f. Điện tích hạt nhân lớn
g. Cấu trúc mạng tinh thể giống nhau lOMoARcPSD| 36625228
h. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2
56/Chọn câu sai về tác hại đến sức khỏe của dụng cụ làm từ nhôm
trong quá trình chế biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao a.
Gặp phải thức ăn có tính acid hoặc tính kiềm sẽ xảy ra phản ứng
hóahọc tạo hợp chất có hại b.
Các sản phẩm nồi nhôm kém chất lượng thường pha lẫn một
lượng đáng kể tạp chất chì gây loãng máu, hủy hoại hồng cầu, làm da xanh c.
Gặp phải thức ăn muối mặn hoặc chua làm mòn nồi nhôm, có
thểphóng thích Al3+ vào cơ thể gây hại hệ thần kinh d.
Làm thức ăn mất mùi vị, nhiệt tăng nhanh làm thức ăn dễ bị
cháy57/Trong phân tử không phân cực, có thể nói đơn giản là trọng
tâm các hạt mang điện tích dương và trọng tâm các hạt mang điện
tích âm
a. Không so sánh được B.Trùng nhau g. Cách xa nhau h. Không tồn tại
58/Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl
(3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion e. H2S, NH3 f. MgCl2, AlCl3 g. BeCl2, BeS h. MgO, Al2O3
59/Dãy các nguyên tố kim loại kiềm thổ e. Ba, Sr, Ca, Mg f. Be, Mg, Rb, Cs g. Na, K, Rb, Cs h. Li, Na, K, Ba
60/Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
e. Tăng dần của bán kính
f. Tăng dần của điện tích hạt nhân
g. Giảm dần của điện tích hạt nhân
h. Tăng dần của khối lượng nguyên tử lOMoARcPSD| 36625228
61/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ
(nhóm B): (n-1)Xa nsb. Trong đó X là : e. d f. f g. s h. P
62/Điền vào chỗ trống: Trừ một số ngoại lệ, năng lượng ion hóa thứ
nhất của nguyên tử … so với bán kính nguyên tử: e. Không thay đổi
f. Biến thiên ngược chiều g. Tỷ lệ thuận
h. Biến thiên cùng chiều
63/Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì
e. Tổng số electron tăng lên
f. b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
g. c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
h. d. Có thêm lớp electron
64/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc nhóm VIA a. ns2 nd4 b. 2s2 2p4 c. ns2 np4 d. np2 nd4
65/Năng lượng ion hóa của nguyên tử X nhỏ hơn của nguyên tử Y, có thể kết luận
e. X dễ tách electron hơn Y f. b. X cho Y electron
g. X dễ nhận electron hơn Y
h. X khó tách electron hơn Y
66/Cấu trúc mạng tinh thể của Sr có dạng e. Đa giác đều lOMoARcPSD| 36625228 f. Lục phương g. Lập phương tâm khối h. Lập phương tâm diện
67/Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất trong mạng tinh
thể a. Lập phương tâm khối b. Đa diện c. Lục phương d. Lập phương tâm diện
68/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4] (OH)2
e. Dihydroxo tetraammin đồng (II)
f. Tetraammin đồng (II) hydroxyd
g. Dihydroxo tetraammin cuprat (II)
h. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd
69/Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực e. H2, N2 f. N2, SO2 g. SO2, HBr h. H2, HBr
70/Chọn câu sai về các ion đẳng điện tử e. Có cùng số electron
f. Có kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân
g. Có kích thước không phụ thuộc điện tích hạt nhân
h. Có cùng cấu hình electron
71/Trong một chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, năng lượng ion hóa thứ
nhất của nguyên tử thường e. Không thay đổi f. Lúc tăng, lúc giảm g. Giảm dần h. Tăng dần
72/Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm a. Li, Na, K, Rb, Cs lOMoARcPSD| 36625228 b. Cs, Rb, K, Na, Li c. Na, K, Cs, Rb, Li d. K, Li, Na, Rb, Cs
73/Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau về
e. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
f. Điện tích hạt nhân của nguyên tử bằng 1
g. Số lớp electron bằng 1
h. Bán kính nguyên tử rất nhỏ
74/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali hexaxyanoferat (II)” e. K3[Fe(CN)4] f. K3[Fe(CN)6] g. K4[Fe(CN)6] h. K4[Fe(CN)4]
75/Vai trò quan trọng của canxi đối với sức khỏe
e. Giảm căng thẳng, cải thiện giấc ngủ
f. Giảm tình trạng đau nhức, khó vận động, làm lành nhanh các vết rạn nứt trên xương
g. Phòng ngừa bệnh thần kinh, đau nhức đầu
h. Chữa đau lưng, vai gáy, thoát vị đĩa đệm
76/Khi bị đốt, hợp chất của Rb khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng a. Màu tím hồng b. Màu xanh lá c. Màu đỏ huyết d. Màu xanh da trời
77/Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong e. Xương, răng và móng
f. Dạ dày, máu và xương g. Tóc, da và móng h. Tứ chi, móng và da lOMoARcPSD| 36625228
78/Khi cung cấp một năng lượng 13,6 eV thì có thể tách được một
electron ra khỏi nguyên tử hydro, và sẽ hình thành e. Ion dương H2+ f. Phân tử H2 g. Ion dương H+ h. Ion âm H-
79/Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể
với thành phần chính là NaCl có nồng độ e. 1,4% f. 20-50 mg/L g. 0,09% h. 0,9%
80/Oxyd của các kim loại kiềm thổ E.
Cao,SrOvà BaO thực tế không tan trong nước
F. Các oxyd của kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước tạo
hydroxyd và phát nhiệt lớn
G.CaO,SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
H.Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
81/Chọn câu sai:xét lần lượt từ Al3+,Mg2+,Na+,Ne có E. Cùng số electron là 10
F. Điện tích hạt nhân giảm dần
G. Bán kính tương ứng giảm dần
H. Cùng cấu hình electron là 1s22s22p6
82/ ứng dụng của NaHCO3 trong ngành dược
E. Trung hòa dịch vị có độ acid thấp
F. Hạ kali đường huyết
G. Điều chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị độ acid cao H. Hạ photpho huyết
83/Những kim loại kiềm có đặc điểm chung E. Khó mất 1e lOMoARcPSD| 36625228 F. Thường có màu vàng
G. Khó kéo dãn hoặc dát mỏng
H. Dẫn điện dẫn nhiệt tốt
84/Xét dãy:Ne,F-O2-,N3- có E. cùng số e là 10
F. Cùng cấu hình e là 1s22s22p5 G. Cùng số e là 8
H. Điện tích hạt nhân tăng dần
85/Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho E. Dung dịch kiềm
F. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có acid yếu
G. Phản ứng thủy phân và tạo dung dịch có tính base H. Dung dịch trung tính
86/Vai trò của hợp chất bari trong y học
BaSO4 thường dc dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
87/Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi
e. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat
f. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat
g. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat
h. d. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat88/ Các nguyên tố
nhóm B đều là kim loại vì
E. Có nhiều electron hóa trị
F. Có < or = 3 electron lớp ngoài cùng
G.Có lớn hơn 4 electron lớp ngoài cùng
H.Có 1 đến 2 electron lớp ngoài cùng
89/Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni?
E. Là các kim loại có tính khử mạnh
F. Độ mạnh tính khử giảm từ Fe,Co,Ni
G.Độ mạnh tính oxy hóa giảm Fe2+,Co2+,Ni2+
H.Là các kim loại có tính khử yếu lOMoARcPSD| 36625228
90/Mô tả hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd
FeCl2 sau đó để ngoài không khí
E. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh sau đó không đổi màu
F. Xuất hiện kết tủa trắng xanh,sau đó chuyển dần sang đỏ nâu
G.Xuất hiện kết tủa trắng xanh sau đó tan tạo dung dịch màu xanh
H.Xuất hiện kết tủa đỏ nâu sau đó tan tạo dung dịch màu vàng
91/Tại sao khi pha dung dịch Fe(SO4)3 lại pha trong môi trường acid như H2SO4 loãng?
E. Để tăng độ mạnh tính oxy hóa của Fe3+
F. Để tránh xảy ra phản ứng thủy phân của Fe3+
G.Để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn
H.Để dễ quan sát hiện tượng khi phản ứng xảy ra
92/Phản ứng xảy ra chứng minh điều gì?
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4-->5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H20 E. Fe2+ có tính oxy hóa F. Mn2+ có tính oxy hóa G.Fe3+ có tính khử H.KMnO4 có tính oxy hóa
93/Những chất nào xảy ra phản ứng oxy hóa khử với dung dịch HCl? E. KMnO4,Co2O3,MnO2 F. Fe2O3,Co2O3,MnO2 G.KMnO4,Fe2O3,K2Cr2O7 H.K2Cr2O7,FeO,NiO
94/Thiếu ion kim loại nào cơ thể dẫn đến thiếu vitamin B12 trong cơ thể? E. Fe2+ F. Fe3+ G.Cu2+ H.Co2+
95/Kim loại nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng và bay hơi ở nhiệt độ thường? E. Pb lOMoARcPSD| 36625228 F. Ag G. Hg H. Cd
96/Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á
sừng,niêm mạc ruột cũng bị biến đổi? E. Al F. Ag G.Zn H.Au
97/Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác
như Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X là? E. Al F. Au G.Fe H.Hg
98/Tính oxy hóa tăng trong chiều chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì
E. Bán kính tăng,ái lực điện từ tăng
F. Bán kính giảm,ái lực điện tử giảm
G.Bán kính tăng,ái lực điện tử giảm
H.Bán kính giảm ái lực điện tử tăng
99/Tính chất hóa học điển hình của phi kim là gì?
E. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
F. Tính khử vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
G.Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng>4
H.Tính oxy hóa vì phi kim có số electron lớp ngoài cùng<4
100/Chất nào sau đây có tính kìm khuẩn yếu E. Be(OH)2 F. H3BO3 G.Al(OH)3 H.H3PO3
101/Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì? E. Điện phân dung dịch F. Điện phân nóng chảy
G.Phương pháp thủy luyện
H.Phương pháp nhiệt luyện lOMoARcPSD| 36625228
102/Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính độc cao E. Be và Sr F. Li và Mg G.Be và Ba H.Sr và Ba
103/Dung dịch được dùng rửa mắt ,phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi
dị ứng và dùng được cho cả trẻ sơ sinh đó là gì? E. LiCl F. NaCl G.KCl H.CsCl
104/Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì? E. Tính acid
F. Tính lưỡng tính,có tính acid trội hơn G.Tính base
H.Tính lưỡng tính ,có tính base trội hơn
105/Có mấy ion làm thay đổi pH của nước?
Na+,Ba2+,NO3-,SO42-,NO2-,CO32-,Ag+,Al3+ A.2 B.3 C.4 D.5
106/So sánh tính chất liên quan đến Cu,Ag,Au.Chọn đáp án đúng nhất?
E. Là các kim loại có tính khử yếu và giảm dần từ Cu,Ag,Au
F. Các ion có tính oxy hóa mạnh và giảm dần từ Cu2+,Ag+,Au3+
G.Hòa tan trong dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng tạo khí H2
H.Tất cả đều tan tốt trong dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc 107/Ion
vàng tạo phức với CN- rất bền -K[Au(CN)4 ].Cho biết đây là phức
dương hay âm và tên gọi là gì?

E. Phức dương ,Kali tetracianovàng(III)
F. Phức dương, Kali tettracianoaurat(III)
G.Phức âm,Kali tetracianovàng(III)
H.Phức âm,Kali tetracianoaurat(III)
108/Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường? E. BeO,MgO,CaO lOMoARcPSD| 36625228 F. MgO,CaO,BaO G.MgO,CaO,SrO H.CaO,BaO,SrO
109/Số thứ tự của phân nhóm chính bằng số electron hóa trị trừ nguyên
tố nhóm nào sau đây? E. VIIIA F. VIIIB G.VIIB H.VIIA
110/Những chất nào sau đây có tính khử và tính oxy hóa? E. KI,Na2S,KBr F. KMnO4,K3Cr2O7,Na2CrO4 G.H2O2,NaNO2,Na2SO3 H.KI,KMnO4,H2O2
111/Khi pha dung dịch FeCl3 ,nên pha trong môi trường nào để không
bị thủy phân tạo tủa hidroxit Fe(OH)3? E. NaOH F. HCL G.H2O H.B,C đúng
112/Tính pH của dung dịch HCl 0,1M A.1 B.2 C.3 D.4 113/Acid nitrơ HNO2 E. Có tính acid yếu
F. Có tính oxy hóa G.Có tính khử H.Tất cả A,B và C
114/Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng gì? E. Tạo tủa màu xanh lơ
F. Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm G.Tạo tủa màu trắng
H.Tạo tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu lOMoARcPSD| 36625228
115/Cho từ từ dung dịch NH4OH đến dư vào dung dịch ZnSO4 có hiện tượng gì? E. Tạo tủa màu xanh lơ
F. Tạo tủa màu xanh lơ sau đó tan tạo dung dịch xanh lam đậm G.Tạo tủa màu trắng
H.Tạo tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
116/Để hòa tan I2 có thể E. Hòa tan trong nước F. Hòa tan trong chloroform
G.Hòa tan trong nước chứa KI H.B và C đúng
117/Tính chất nào không phải của kim loại
E. Có số electron lớp ngoài cùng thường nhỏ(<4)
F. Có tính dẫn điện,dẫn nhiệt,ánh kim
G.Có tính khử và tính oxy hóa
H.Có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện,thủy luyện hoặc điện phân.
118/Chất nào sau đây điều thể hiện độc tính E. CO,KCN,CO2 F. NaHCO3,CO2,CO G.SO2,CO2,H2S H.CO,H2S,KCN
119/Để hòa tan Au có thể dùng
E. Nước cường toan (HNO3+HCl) F. Acid H2SeO4 G.Dung dịch KCN + O2 H.A và C đúng,B sai
120/Kim loại nào có thể khử HNO3 loãng về NH4NO3 E. Mg F. Fe G.Co H.Cu
121/Xét trong dãy (HX):HF,HBr,HI.Chọn phát biểu đúng nhất E. Tính axit tăng dần
F. Độ bền liên kết H-X tăng dần lOMoARcPSD| 36625228
G.Các HX đều có tính khử và tăng dần H.Nhiệt
độ nóng chảy nhiệt độ sôi tăng dần 122/Chọn
phát biểu sai về H2O2?
E. Có tính axit yếu
F. Có cả tính oxy hóa và tính khử
G.Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
H.Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
123/Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B
E. Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
F. Trong mỗi chu kì các nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim G.Đều là kim loại]
H.Nhiều kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng thể hiện màu
124/Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân
tử thì hình thành liên kết gì E. Ion F. Cộng hóa trị G.Hydro H.Kim loại
125/Tính chất của muối amoni clorua là gì E. Có tính acid yếu
F. Hòa tan được magie hydroxit
G.Bị phân hủy nhiệt tạo NH3 và HCl H.Tất cả
126/Chọn phát biểu đúng nhất
E. Mn+2khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
F. Mn+2khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+4
G.Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+2
H.Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
127/Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là E. Ag(OH)2 F. Ag2O lOMoARcPSD| 36625228 G.AgO H.AgOH
128/Chọn phát biểu đúng nhất
E. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH F. AgCl tan trong HNO3
G.AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan H.AgCl không tan trong NH4OH
129/Phân nhóm là gồm các nguyên tố
E. Cùng điện tích hạt nhân F. Cùng số lớp electron
G.Cùng số electron hóa trị H.Cùng tính chất
130/Trong cùng chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân E. Bán kính giảm
F. Năng lượng ion hóa giảm G.Tính khử tăng H.Tính oxy hóa giảm
131/Khi cung cấp một năng lượng 13,6eV thì có thể tách được một electron ra
E. Năng lượng ion hóa bằng 13,6eV
F. Năng lượng ion hóa bằng -13,6eV
G.Ái lực electron bằng 13,6 kJ/mol
H.Độ âm điện bằng 13,6
132/Chọn câu SAI về H2SO4
E. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng
F. Là acid mạnh, rất háo nước
G.Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
H.Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
134/Oxyd của các kim loại kiềm thổ
E. CaO, SrO và BaO tương tác dễ dàng với nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn
F. Các oxyd kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ dàng với nước
tạohydroxyd và phát nhiệt lớn
G.Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hydroxyd và phát nhiệt lớn lOMoARcPSD| 36625228
H.CaO, SrO và BaO thực tế không tan trong nước
135/Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
E. Liên kết kim loại kém bền
F. Có khối lượng riêng nhỏ
G.Thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ
H.Tính khử mạnh hơn các kim loại khác
136/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+
E. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
F. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III)
G.Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II)
H.Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II)
137/H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
E. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
F. 3-5% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
G.> 95% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
H.35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
138/Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
E. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
F. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
G.Tính acid giảm dần, tính oxy hóa tăng dần
H.Tính acid giảm dần, tính oxy hóa giảm dần
139/Khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na3[Al(OH)6] thì
E. Xuất hiện kết tủa keo trắng
F. Không có hiện tượng gì xảy ra
G.Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết
H.Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hòa tan một phần
140/Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối ZnSO4 cho đến dư.
Sản phẩm tương ứng giai đoạn đầu
E. Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4] F. ZnO kết tủa bền
G.Zn(OH)2 sau đó kết tủa tan thành phức [Zn(OH)4]SO4 lOMoARcPSD| 36625228
H.ZnO, sau đó kết tủa tan thành phức Na2[Zn(OH)4]
141/ Vai trò của beri trong y học
E. Khí hít phải beri hoặc hợp chất của chúng có thể bị các bệnh về đường hô hấp
F. Beri sunfat được dùng để điều trị rối loạn nhịp tim
G.Beri hydroxyd có mặt trong các thuốc kháng acid dùng điều trị bệnh khó tiêu, ợ nóng
H.Beri trisilicat (Be2Si3O8) có tác dụng nhuận tràng và điều trị loét dạ dày tá tràng
142/ Sản phẩm tạo ra khi cho dư dung dịch NaOH tác dụng với Cr(OH)3
E. Phức natri hexahydroxo cromat (III)
F. Phức natri tetrahydroxo cromat (II)
G.Phức natri hexahydroxo crom (III)
H.Phức natri tetrahydroxo crom (II)
143/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Vậy phân tử
có liên kết phân cực nhất là E. CIF F. F2O G.Cl2O H.O2
144/ Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch Y làm quỳ tím
hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa trắng. Hai chất X và Y tương ứng E. Ba(NO3)2 và Na2CO3 F. Na2SO4 và BaCl2 G.KNO3 và Na2CO3 H.Ba(NO3)2 và K2SO4
145/ Natri (Na) và Kali là hai nguyên tố hóa học có cùng tính chất
E. Dễ bị oxy hóa trong không khí
F. Không bị oxy hóa kể cả ở nhiệt độ cao
G.Chỉ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao
H.Không bị oxy hóa trong không khí
146/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2] [Ag(CN)2] lOMoARcPSD| 36625228
E. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
F. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
G.Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
H.Diammin bạc (I) dicyano argentat (II)
147/ Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ:
(n-1)da nsb. Với a + b = 1 8 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm E. IB VIIIB F. IA VIIIB G.IA VIIIA H.IB VIIIA
148/ Cho phản ứng: H2PO4- + H2O H3O+ + HPO42-, theo thuyết
Bronsted, H2O thể hiện vai trò là
E. Base liên hợp với H2PO4-
F. Acid liên hợp với H2PO4-
G.Base liên kết với H2PO4- H.Acid liên kết với H3O+
149 Nguyên tố nhóm IVA
E. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hoá +2 tăngdần
F. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
G.Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +2
H.Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là -2
150/ Chọn câu đúng
E. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6
F. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3
G.Bohydrua có công thức là BH3
H.Bohydrua là hợp chất liên kết ion
151/ Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z = 11) và nguyên
tử Y (Z = 17) thuộc loại E. Liên kết ion
F. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
G.Liên kết cộng hóa trị không phân cực H.Liên kết hydro lOMoARcPSD| 36625228
152/ Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình
lưu của trái đất E. O3 O2 + O F. O3 + O 2O2 G.O3 O2 +O H.+ O2 O3
153/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
E. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
F. lon diaqua dioxalat niken (II)
G.Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
H.Amoni diaqua dioxalat niken (III)
155/Vì cấu hình nguyên tử chỉ có 1 electron nên hydro có thể tham gia phản ứng với
E. Halogen tạo thành hydro halogenua bằng liên kết cộng hóa trị
F. Mọi kim loại tạo thành hydro kim loại
G.Flo tạo thành hydro floua bằng liên kết ion
H.Nitơ tạo thành amoniac dạng rắn
156/Chọn câu sai về nhóm chức CN
E. Phản ứng được với Au nhờ tính khử của ion CN
F. Là muối của acid yếu HCN, cả muối lẫn acid đều rất độc
G.Do có cầu tạo tương tự như CO nên có tính chất giống
H.Muối CN- của kim loại kiểm dễ tan
157/ Cho từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch
AgNO3, một lúc sau thêm tiếp NH4OH vào. Hiện tượng xảy ra
E. X cất hiện kết tủa màu trắng, một lúc sau chuyển thành kết tủa màu
xám, sau đó kết tủa tan dung dịch trong suốt không màu
F. Xuất hiện kết tủa màu xám, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
G.Xuất hiện kết tủa màu xám
H.Xuất hiện kết tủa màu đen, sau đó chuyển thành kết tủa màu trắng
158/ Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử của hydro chỉ có 1 electron, do vậy
E. Chịu tác động trực tiếp của hạt nhân nên năng lượng ion hóa khá cao lOMoARcPSD| 36625228
F. Điện tích hạt nhân là +1 nên có mức năng lượng ion hóa thấp nhất
G.Chịu lực hút của hạt nhân trong nguyên tử nhỏ nên thường không có
tính phân cực với các nguyên tử hoặc ion khác
H.Rất khó nhường electron để chuyển trạng thái oxy hóa +1
159/Thành phần cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
E. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
F. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2-, cầu ngoại là K+
G.Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+
H.Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- , cầu nội là K+
160/ Các nguyên tố nhóm A
E. Có electron hóa trị bằng tổng số điện tử lớp ngoài cùng
F. Là các nguyên tố có điện tử đang xây dựng chỉ ở vân đạo s
G.Đều là kim loại điền hình
H.Đều là phi kim điển hình
161/ Trong cùng một phân nhóm chính, theo cùng chiều từ trên xuống dưới
a. Bán kính nguyên tử không thay đổi
b. Số lớp electron không thay đổi
c. Điện tích hạt nhân giảm d. Bán kính nguyên t / Theo Q ử tăng CVN 0 d 1: ần
2009/BYT, giới hạn tối đa cho phép của độ cứng trong 162
nước, tính theo CaCO3 a. 300mg/L b. 3mg/L
/ Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H20 được nối c. 0,3mg/L với d.
30mg/L163 nhau bằng: a. Hydro b. Ion c. Cộng hoá trị d. Kim loại
164/ Những kim loại kiềm thường có đặc
điểm
a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng lOMoARcPSD| 36625228
b. Nhiệt độ nóng chảy cao
c. Mềm, dễ keo giãn hoặc dát mỏng
d. Khó bị oxy hoá trong không khí
165/ Trong tự nhiên, dạng oxyd của nguyên tố nào thuộc nhóm IIIA khi lẫn tạp
chất
crom ở dạng vết, tạo thành đá quý có tên gọi là hồng ngọc (đá Ruby) a. Al2O3 b. Ga2O3 c. Tl2O3 d. B2O3
166/ Cấu trúc mạng tinh thể của Cs có dạng
a. Lập phương tam diện b. Lục giác đều c. Đa giác đều d. Lập phương tâm khối 167/ D
ạng muối của nhóm thường dùng làm hồ giấy, làm trong nước, thuộc da a. Al2(SO3)3 b. Al2(SO4)3 c. Al2(CO3)3 d. Al2(HCO3)3
Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặt khít nhất trong mạng 168/ thể a. Đa diện b. Lập phương tâm khối c. Lục phương d. L Các h ập ph ợp ch ương ất c
tâm ó liên kết cộng hoá trị diện 169/ a. CaCl2, Na2S, MgO b. NH3, CO2, Na2S
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm biến đổi không đều c. NH3, CO2, C2H2 d. CO2, C2H2, MgO 170/
b. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ nhiều
như các kim loại kiềm vì chúng có hơn kim loại kiềm
a. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
c. Điện tích hạt nhân của kim loại kiềm thổ lớn hơn kim loại kiềm
d. Phân lớp s ngoài cùng của kim loại kiềm thổ đã bảo hoà 171/ electron (ns2) Trong cù
kim loại kiềmng m
ột chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với
a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bán kính nguyên tử lớn hơn d. Số lớp electron lớn
b. Thể điện cực tiêu chuẩn lớn
hơn 172/ dụng tiếp tục với hơn nên có tính khử mạnh hơn oxy tục với oxy lOMoARcPSD| 36625228
c. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bán kính nguyên tử bé hơn
Trong không khí và ở nhiệt độ thường kim loại kiềm thổ
a. Các kim loại kiềm thổ bị bao phủ lớp oxyd rất mỏng và bền ngăn cản chúng tác
b. Ca, Sr, Ba bị bao phủ lớp oxyd rất mỏng và bền ngăn
cản chúng tác dụng tiếp
c. Be và Mg nhanh chóng tạo nên lớp màu vàng nhạt làm mất màu ánh kim
d. Ca, Sr và Ba nhanh chóng tạo nên lớp màu vàng nhạt làm mất màu ánh kim lOMoARcPSD| 36625228
173/ Khi cung cấp một năng lượng 5,39eV thì có thể tách được một
electron ra khỏi nguyên tử Liti, và sẽ hình thành a. Ion dương Li2+ b. Ion dương Li+ c. Ion âm Li- d. Phân tử Li
173/ Khi cung cấp một năng lượng 13,6eV thì có thể tách được một
electron ra khỏi
nguyên tử hydro, và sẽ hình thành a. Ion âm H- b. Phân tử H2 c. Ion dương H+ d. Ion dương H2+
174/ Chọn câu sai: xét lần lượt từ Ne, F-, O2 và N3- có
a. Có cùng số electron là 10
b. Điện tích hạt nhân tăng dần
c. Điện tích hạt nhân giảm dần d. Cùng cấu hình Khi phản ele ctron là ng với d 1s2 2 ung ds2 2p ịch 6
natri hydroxyd, thì natri bicarbonat tạo 175/ ra a. NaHCO3, CO2, H2O b. Na2CO3, CO2, H2O c. NaHCO3, H2O d. Na2CO3, H2 Đặc điể O
m của các hydroxyd kim loại kiềm 176/ thổ
a. Be(OH)2 và Mg(OH)2 tan rất nhiều trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan,
Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tan rất ít trong nước
b. Be(OH)2 và Mg(OH)2 rất ít tan trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2 và Ba(O d. T H)2 tan nhi rong các hy ều trong n droxyd củ ướ a ki c
m loại kiềm thổ, chỉ có Mg(OH)2, Ca(OH)2 tan
c. Các hydroxyd của kim loại kiềm thổ đều tan rất tốt trong tốt nước a. CaO2 trong n là p
ước eoxyd bền nhất trong số các peoxyd của kim loại kiềm thổ
177/ Đặc điểm của các oxyd kim loại kiềm thổ
d. MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO2 phản ứng trực tiếp với O2
Hai nguyên tử tham gia liên kế có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng
b. BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2 0
c. CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxyd dễ tan trong nước 178/
đến nhỏ hơn 0,4 hình thành
a. Liên kết cộng hoá trị không cực b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hoá trị có cực d. Liên kết kim loại lOMoARcPSD| 36625228
179/ Chọn câu sai: xét lần lượt từ Al3+, Mg2+, Na+, Ne có
a. Cùng số electron là 10
b. Bán kính tương ứng giảm dần
c. Điện tích hạt nhân giảm dần
d. Cùng cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6
180/ Tên gọi theo chức danh IUPAC tương ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
b. Natri tetrahydroxo đồng (II)
c. Natri tetrahydroxyl cuprat (II)
d. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
181/ Trong tự nhiên, dạng oxyd của nguyên tố nào thuộc nhóm IIIA khi lẫn tạp
chất
crom ở dạng vết, tạo thành đá quý có tên gọi là hồng ngọc (đá Ruby) a. Al2O3 b. Ga2O3 c. Tl2O3 d. B2O3
182/ Năng lượng ion hoá của nguyên tử X nhỏ hơn nguyên tử Y, có thể kết luận
a. X dễ tách electron hơn Y
b. X dễ nhận electron hơn Y
c. X khó tách electron hơn Y d. X cho Y electron
183/ Hợp chất của magie có tác dụng kháng acid và nhuận tràng a. MgSO4 b. Mg(OH)2 c. MgCl2 d. Mg(CH3COO)2
184/ Natri (Na) là nguyên tố hoá học thuộc nhóm a. IA, màu vàng, cứng b. IB, màu trắng, mềm c. IIA, màu trắng, mềm lOMoARcPSD| 36625228 d. IA, m / C àu tr u trú ng, m c mạ ềm
ng tinh thể của Be và Mg có dạng 185 a. Lập phương tâm khối b. Lập phương tâm
Trừ một số ngoại lệ, trong cùng chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, độ âm diện c. Đa diện
a. Biến thiên ngược chiều so với điện tích hạt nhân d. Lục phương nguyên 186/ điện tố của
Kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư b. Tăng dần c. Không thay đổi d. Giảm dần
187/ Dạng thù hình thể của oxyd bo có công thức phân a. Sr(OH)2 tử b. Mg(OH)2 c. Al(OH)2 d. Fe(OH)2 188/ a. (B2O3)n b. B2O3 c. BO3 d. BO4
189/ Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ a. HCO3- b. Cl-, SO42- c. Ca2+, Mg2+ d. HCO3, Cl-, SO42-
190/ Liên kết hoá học trong tinh thể kim loại được hình thành
a. Đặc biệt giữa ion kim loại và hơi nguyên tử tự do
b. Đặc biệt giữa ion kim loại và electron tự do trong mạng tinh thể
c. Từ liên kết cộng hoá trị có cực d. Từ liên kết ion
191/ Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tố Ba, Ca và Sr
a. Cùng là lục phương b. Khác nhau c. Cùng là đa diện d. Giống nhau
192/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp
IUPAC "pentaammin
sunfato coban (III) bromua" a. [Co(NH3)5SO4]Br3 b. Br[Co(NH3)5SO4] lOMoARcPSD| 36625228 c. [Co(NH3)5SO4Br3]2- d. [Co(NH3 Khi bị )5SO đốt 4]Br , hợ
p chất của K khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng 193/ a. Màu xanh da trời b. Màu tím hồng c. Màu xanh lá
Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính nguyên tử d. Màu đỏ huyết 194/
a. Bằng bán kính của ion dương
b. Bằng bán kính của ion âm
c. Lớn hơn bán kính của ion âm
d. Lớn hơn bán kính của ion dương lOMoARcPSD| 36625228
195/ Liên kết cộng h / Cho biế oá tr t các ị là liên
giá trị độ âm điện Be (1,5); Al (1,5); Mg (1,2); Cl (3,0); N kết (3,0); a.
Được tạo nên giữa 3 nguyên tử bằng những electron chung b.
Giữa các phi kim với nhau c.
Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử d.
Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử196
H (2,1); S (2,5); O (3,5). Hợp chất tạo liên kết ion a. MgO, Al2O3 b. H2S, NH3 c. BeCl2, BeS d. MgCl2, AlCl3
197/ Phân loại nước cứng
a. Vĩnh cữu, chua và kiềm
b. Vĩnh cữu, toàn phần và chua
c. Tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần
d. Toàn phần, tạm thời và kiềm
198/ Tên gọi danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Sunfat pentaammin conbantat (III) b. Sunfat pentaammin conban(III) c.
Pentaammin sunfato conban(III) d.
Pentaammin sunfato conbantat (III)199/ Các nguyên tố halogen có thể a.
Cho đi 1e- trong mỗi nguyên tử
b. Nhận thêm 1e- trở thành ion âm một điện tích
c. Cho đi 3e- trong mỗi nguyên tử
d. Nhận thêm 3e- trở thành ion âm một điện tích
200/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC
"tetraamin
dihyroxo chrominum (III) bromua" a. [Cr(NH3)2(OH)4Br b. Br[Cr(NH3)2(OH)4 c. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3 d. [Cr(NH3)4(OH)2]Br lOMoARcPSD| 36625228
201/ Dung dịch 'nước biển' dùng để cung cấp điện giải cho cơ thể với thành
phần chính là NaCl có nồng độ a. 1,4% b. 0,09% c. 0,9% d. 20-50mg/L
202/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na[Au(CN)4]
a. Natri tetracyano aurat (III)
b. Natri tetracyano vàng (III) c. Natri tetracyano aurat
d. Natri hexacyano aurat (III)
Cấu trúc mạng tinh thể của Ba có dạng 203/ a. Lập phương tâm diện b. Lập phương tâm khối
Những kim loại kiềm thường có đặc điểm chung c. Lục phương d. Đa giác đều 204/
a. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào AlCl3 b. Rất cứng
c. Khó mất 1 electron hoá trị d. Xu d. Ánh ất hi kim ệ a. n kết tủa k Dung dị eo tr ch tro ắn
ng g, sau đó kết tủa tan hoàn 205/ suốt toàn ấ ệ ế Hợp chấ b. t c Xu ủa n t hi atri n k đư
t ợc dùng để điều trị bệnh nhân suy giảm natri và tủa keo trắng và sủi bọt khí c. Xuất hiện kết 206/ tủa keo trắng mất nước a. NaCl b. NaNO3 c. Na2SO4 d. Na2CO3 lOMoARcPSD| 36625228
207/ Cấu hình electron hoá trị ns2np1- ns2np6 tương ứng của các nguyên tử
thuộc
các phân nhóm từ a. IIIA - VIIIA b. IIIB - VIIIB c. IB - VIIIB d. IA - VIIIB
208/ Cấu hình electron hoá trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm
phụ (nhóm B):
(n-1)d^a nX^b. Trong đó X là a. d b. f c. s d. p C
209/ Acid bonic có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách
hoá tan
muối Na2B4O7.10H2O trong nước nóng, rồi cho phép phản ứng với
a. HCl đậm đặc ở nhiệt độ phòng
b. HCl loãng ở nhiệt độ phòng
c. HCl đậm đặc và ủ lạnh
d. NaOH đậm đặc và ủ lạnh
210/ Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện lớn hơn hoặc bằng
1,7 hình thành
a. Liên kết cộng hoá trị không cực b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hoá trị có cực d. Liên kết kim loại
211/ Các nguyên tố phân nhóm
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. B có điện tử cuối ở vân đạo d hoặc f
c. B có điện tử cuối chỉ ở vân đạo f
d. A có điện tử cuối chỉ ở vân đạo p
212/ Nước cứng là loại nước có thành phần chứa
a. Nồng độ muối Ba2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
b. Hàm lượng nguyên tử Ca, Mg vượt qua tiêu chuẩn cho phép
c. Nồng độ muối Ca2+ và Mg2+ vượt quá tiêu chuẩn cho phép
d. Tổng lượng muối Ca2+ và Ba2+ được hoà tan rất nhiều lOMoARcPSD| 36625228
213/ Trong một chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải
a. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần
b. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần
c. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần
d. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần
214/ Phương trình phản ứng H2O2 + H2SO4 + KI > K2SO4 + H2O + I2
chứng minh có H2O2 có tính chất
a. Tính oxy hoá b. Tính khử c. Kém bền nhiệt d. Bền nhiệt
215/ Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở
trong
a. Dạ dày, máu và xương b. Xương, răng và móng c. Tứ chi, móng và da d. Tóc, da và móng
216/ Chọn câu sai về tính chất của kim loại kiềm
a. Fr là nguyên tố phóng xạ tự nhiên
b. Dễ nhường 1 electron hoá trị, tạo thành ion dương
c. Có khả năng nhận 1 electron để trở thành cấu hình bền của Heli
d. Có nhiều tính chất giống nhau và biến đổi đều đặn từ Li đến Cs
217/ Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng
a. Hội chứng người khổng lồ do rối loại tuyến giáp, thừa canxi
b. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
c. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
d. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
218/ Cho biết các giá trị độ âm điện O(3,5); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2);
Ca(1,0);
N(3,0); B(2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, Br2 b. NaBr, MgO, N2 c. N2, CaO, Br2 d. NaBr, MgO, CaO lOMoARcPSD| 36625228 219/ chất
Trong tự nhiên, dạng oxyd của nguyên tố nào thuộc nhóm IIIA khi lẫn tạp a. Ga2O3 b. Al2O3 c. Tl2O3
sắt và titan ở dạng vết, tạo thành đá quý gọi là lam ngọc (đá Sapphire) d. B2O3
220/ Soda là tên thường gọi của hợp chất a. NaHCO3 b. NaCl c. Na2CO3 d. NaOH 221/ tuần
Cấu trình electron của ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. Trong bảng a. Chu kỳ 4, nhóm IIA
hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc b. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA c. Chu kỳ 3, nhóm VIB d. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB / Để B
liên kết tạo phân tử N2 thì mỗi nguyên tử N (Z=7) phải góp chung 222 số
lượng electron là a. 4 b. 3 c. 2 d. 1223/
Ứng dụng của NaHCO3 của ngành Dược
a. Trung hoà dịch vị có độ acid thấp
b. Hạ kali đường huyết
c. Điều chỉnh pH huyết thanh và trung hoà dịch vị có độ acid cao d. Hạ photphat huyết
224/ Những kim loại kiềm có đặc điểm chung
a. Khó mất 1 electron hoá trị b. Thường có mày vàng
c. Khó kéo giãn hoặc dát mỏng d. Dẫn điệ H n, dẫn n p chấ hi t ct tốt
a S r khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc 225/ trưng a. Màu đỏ cam b. Màu vàng rực c. Mày lục hơi vàng d. Màu đỏ rực lOMoARcPSD| 36625228
226/ Đối với ectron b cùng mị gi ột ảm
nguyên tử, bán kính của ion âm lớn hơn bán kính
nguyên tử p electron
a. Tổng số el ectron ở lớp b. Có vỏ thêm lớ n ở lớp vỏ bị c. Có giảm thêm el
tri tetraborat (Na2B4O7) d. Số
n cho môi trường kiềm yếu electro227/
ong nước tạo ion Na+ và B4O7 2- Muối na
với acid mạnh tạo H2B4O7
a. Bị thuỷ phâ môi trường acid mạnh
b. Bị điện ly tr
ng của hạt nhân lên electron trong nguyên tử
c. Phản ứng trung hoà có bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính cation của chính
d. Bền trong ng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng lớn
228/ Ảnh hư ng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng nhỏ a. Nguyên ạ tử nó
t nhân giảm, lực hút của nhân lên electron càng mạnh b. Electron
t vừa có khả năng phản ứng với acid, vừa có khả năng phản ứng hất có tính cà c. Electron cà d. Điện tích h229/ Một
Cho biết các giá trị độ âm điện Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9); C(2,5); H(2,1);
chấ với base
N(3,0); B(2,0). Sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực của liên kết giữa là c a. Base mạnh hoá b. Acid mạnh c. Chống oxy
d. Lưỡng hoá trong phân 230/
Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở tử Al(1,5); dạng 2 nguyên tử a. b. Lập AlN, BCl phươ 3, CH ng tâm k 4, N2
hối, lập phương tâm diện, lục b. N2, BCl3, AlN, CH4 phương c. N2, CH4, BCl3, AlN d. AlN, BCl, N2, CH4 231/ a. Lập phương tâm khối c. Lập phương tâm diện d. Lục phương lOMoARcPSD| 36625228
232/ Cấu hình electron hoá trị của các nguyên tố tương ứng với số nhóm
a. Nhóm IIA: ns2; Nhóm IIIA: np3; Nhóm IVA: ns2np5
b. Nhóm IA: ns1; Nhóm IVA: ns2np2; Nhóm VA: ns2np3
c. Nhóm IA: ns1; Nhóm IIA: np2; Nhóm VA: ns1(n-1)p4
d. Nhóm IA: ns1; Nhóm IIA: np2; Nhóm IVA: 2ns22np2
233/ Độ âm điện là đại lượng
a. Đặc trưng cho khả năng đẩy electron của nguyên tử trong phân tử
b. Đặc trưng cho khả năng phân huỷ các nguyên tử trong phân tử
c. Đặc trưng cho khả năng kết hợp các phân tử trong phản ứng hoá học
d. Tính toán theo lý thuyết của Pauling
234/ Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,0); Cl(3,0); Br(2,8); Na(0,9); Mg(1,2);
Ca(1,0); C(2,5); H(2,1); Al(1,5); N(3,0); B(2,0). Hợp chất liên kết cộng hoá trị không cực a. CH4, AlCl3 b. MgO, CaO c. NaBr, CaO d. N2, Br2 235/
Xét dãy: Ne, F-, O2- và N3- có a. Cùng số electron là 10
b. Cùng cấu hình electron là 1s2 2s2 2p5 c. Cùng số electron là 8
d. Điện tích hạt nhân tăng dần 236/
Hợp chất của Ba khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng a. Màu lục hơi vàng b. Màu đỏ cam c. Màu đỏ rực d. Màu Công th vàng rực
c phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC 237/
sunfato coban (III) bromua'
'pentaammina. Br[Co(NH3)5SO4] b. [Co(NH3)5SO4]Br3 c. [Co(NH3)5SO4]Br d. [Co(NH3)5SO4Br3]2-
Một nguyên tử trung hoà ở trạng thái khí nhận 1e- để trở thành ion 238/ giả âm phón i
g một năng lượng E, giá trị E là a. Độ hấp thụ b. Độ âm điện c. Năng lượng io n hoá d. Ái lực electron 239/
nhóm Tính chất chung nào không phải của các nguyên tố trong cùng phân a. Tính khử tăng dần b. Tính kim loại tăng dần c. Năng lượng ion ho á giảm dần d. Bán kính giảm dần lOMoARcPSD| 36625228 240/
Dạng tinh thể lập phương tâm khối của kim loại có cấu trúc
a. Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh của hình lập phương
b. Phân tử kim loại nằm trong tâm của hình lập phương c.
Nguyên tử, ion kim loại nằm trên đỉnh và tâm của hình lập phương d.
Ion, nguyên tử kim loại nằm trên đỉnh của lục giác đều241/ Kết
tủa tan trong dung dịch NaOH dư a. Al(OH)3 b. Fe(OH)2 c. Mg(OH)2 d. Sr(OH)2
242/ Một số ứng dụng của hợp kim nhôm
a. Dụng cụ bảo hộ lao động
b. Chế tạo gương soi, đồ trang sức
c. Chế tạo vỏ máy bay, thiết bị dân dụng
d. Nguyên liệu làm kính cường lực, mặt bếp điện
243/ Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho a. Dung dịch kiềm
b. Phản ứng thuỷ phân và tạo dung dịch có tính acid yếu
c. Phản ứng thuỷ phân và tạo dung dịch có tính base d. Dung dịch trung tính
244/ Cấu hình electron hoá trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm
a. Nhóm phi kim điển hình b. Nhóm B c. Nhóm A
d. Nhóm kim loại chuyển tiếp
245/ Với n là số thứ tự chu kỳ thì cấu hình electron hoá trị của các nguyên
tố thuộc
phân nhóm chính IA tương ứng a. ns1 b. ns2 np1 c. ns2 d. ns2 np6
246/ Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng
từ 0 đến
nhỏ hơn 1,7 hình thành a. Liên kết ion b. Liên kết kim loại c. Liên kết hydro
d. Liên kết cộng hoá trị lOMoARcPSD| 36625228
247/ Nguyên tố nhóm IA được gọi là kim loại kiềm vì
a. Phản ứng mãnh liệt với nước b. Tính oxy hoá mạnh c. Tính khử mạnh d. Dạng hydroxyd là chất
a. Năng lượng ion hoá lớn thì dễ tách electron kiềm mạnh
b. Năng lượng ion hoá nhỏ thì dễ tách electron 248/ Nguyên tử có
Ảnh hưởng của hạt nhân lên electron trong nguyên c.
Độ âm điện lớn thì khó nhận tử electron
a. Electron càng xa nhân thì hiệu ứng màng d.
Độ âm điện nhỏ thì dễ nhận chắn càng lớn electron249/
b. Nguyên tử trung hoà có bán kính nguyên tử
nhỏ hơn bán kính cation của chính nó
c. Điện tích hạt nhân giảm, lực hút của nhân lên electron càng giảm
d. Electron càng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng nhỏ lOMoARcPSD| 36625228
Muối natri tetraborat (Na2B4O7)
a. Bị điện ly trong nước tạo ion Na+ và B4O7
b. Phản ứng với acid mạnh tạo H2B4O7
c. Bên trong môi trường acid mạnh
d. Bị thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu D
Đối với cùng một nguyên tử, bán kính của ion dương nhỏ hơn bán kính nguyên tử vì a. Có thêm lớp electron
b. Số electron ở lớp vỏ bị giảm
c. Số electron ở lớp vỏ tăng lên
d. Tổng số electron tăng lên A
Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử
bằng a. 2 nguyên tử có độ âm điện rất khác nhau
b. 1 hay nhiều cặp electron chung c. 2 ion hút nhau d. 2 cặp electron chung A
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
K2[PtCl6] a. Dikali hexacloro platin (IV)
b. Kali hexacloro platinat (II)
c. Kali hexacloro platinat (IV) d. Kali hexacloro platin (IV) C
Cấu hình electron hoá trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)d^a
ns^b. Với a + b bằng 1-8 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm a. IB - VIIIB b. IA - VIIIA c. IA - VIIIB d. IB - VIIIA A
Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặt khít nhất trong mạng tinh
thể a. Lập phương tâm diện b. Lập phương tâm khối c. Đa diện d. Lục phương D Chọn câu đúng
a. Bohydrua là hợp chất liên kết ion
b. Bohydrua có công thức là BH3
c. Boran đơn giản nhất có công thức là BH3
d. Boran đơn giản nhất có công thức là B2H6 D
Tên gọi theo danh pháo IUPAC ứng với công thức
[Co(NH3)5Br](NO3)2 a. Pentaammin bromo coban (II) nitrat lOMoARcPSD| 36625228
b. Pentaammin bromo coban (III) nitrat
c. Pentaammin bromo cobantat (II) nitrat
d. Pentaammin bromo cobantat (III) nitrat B
Kim loại kiềm là những kim loại rất hoạt động vì
a. Bán kính nguyên tử của chúng nhỏ b. Bán kính nguyên tử lớn c.
Bán kính nguyên tử của chúng lớn nên năng lượng ion hoá thứ nhất của chúng rất cao d.
Năng lượng ion hoá thứ nhất của chúng rất cao C
Cấu trúc mạng tinh thể của Be và Mg có dạng: a. Lập phương tâm diện b. Lập phương tâm khối c. Đa diện d. Lục phương D
Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ a. Tạo kết tủa Na2CO3 b. Giải phóng khí CO2
c. Bị thuỷ phân tạo môi trường base mạnh
d. Tạo môi trường acid yếu B Oxyd bo
a. Liên kết B-O kém bền nhiệt
b. Có 2 dạng thù hình là thuỷ tinh và vô định hình
c. Bị thuỷ phân trong nước tạo acid boric
d. Không hút ẩm và không tan trong nước A
Chọn câu sai: Khi kim loại kiềm thổ tác dụng với nước
a. Các kim loại kiềm thổ Ca, Sr, Ba phản ứng dễ dàng với nước
b. Rất dễ phản ứng với nước
c. Be không tương tác với nước
d. Mg không tan trong nước lạnh do bị bao phủ bởi lớp màng Mg(ỌH)2 B Chọn câu đúng a.
Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có beri có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối b.
Trong số các kim loại kiềm thổ bền, chỉ có bari có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối c.
Trong nhóm IIA, chỉ có bari không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường d.
Trong nhóm IIA, chỉ có beri không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường B
Khi bị đốt, hợp chất của Na khi cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng a. Màu đỏ cam b. Màu vàng rực lOMoARcPSD| 36625228 c. Màu đỏ tía d. Màu đỏ rực B lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228
Electron hoá trị có đặc điểm là có khả năng tham gia vào sự hình thành
a. Những nguyên tố bền vững
b. Các phản ứng hoá học
c. Các liên kết hoá học
d. Những phân tử trung hoà điện C
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm
a. VIIIA đứng đầu chu kỳ
b. IA là những nguyên tố phi kim điển hình c. IA đứng cuối chu kỳ
d. VIIIA đứng cuối chu kỳ D
Hỗn hống là hỗn hợp hoà tan của a. Phi kim trong benzen
b. Các kim loại lẫn vào nhau c. Phi kim trong nhau
d. Kim loại kiềm trong thuỷ ngân D
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
b. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
c. Monaaqua pentaammin cromat (II) nitrat
d. Pentaammin monoaqua crom (III) nitrat A Chọn câu đúng a.
Electron càng xa nhân thì hiệu ứng màng chắn càng lớn b.
Ion đẳng điện từ có điện tích hạt nhân càng lớn thì bán kính càng nhỏ c.
Cation có bán kính lớn hơn nguyên tử của nó d.
Trong một chu ký, khi điện tích hạt nhân càng lớn thì lực hút của hạt nhân
lên các electron càng mạnh C
Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p1. Ion mà R có thể tạo thành a. R3- b. R- c. R+ d. R3+ D
Muối carbonat của kim loại kiềm khi tan trong nước đều cho
a. Phản ứng thuỷ phân và tạo dung dịch có tính base b. Dung dịch kiềm c. Dung dịch trung tính
d. Phản ứng thuỷ phân và tạo dung dịch có tính acid yếu A
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC 'hexaqua coban (II) clorua' a. [Co(H2O)6]Cl2 lOMoARcPSD| 36625228 b. [Co(H2O)6Cl] c. [Co(H2O)6]Cl3 d. [Co(H2O)6]Cl lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228 A
Trong liên kết cộng hoá trị, các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử
phải tuân theo quy tắc. Sau khi liên kết a.
Mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron
của nguyên tử khí hiếm cùng chu kỳ b.
Mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron c.
Các nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống nhau và giống với cấu
hình electron của nguyên tử khí hiếm cùng chu kỳ d.
Một nguyên tố phải nhường electron và một nguyên tố nhận electron B
Chọn câu sai về natri và kali
a. Natri có tính khử mạnh hơn kali b. Dễ bị oxy hoá
c. Bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả d. Có tính khử mạnh A
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ biến đổi không đều như
kim loại kiềm vì chúng có
a. Phần lớp s ngoài cùng của kim loại kiềm thổ đã bảo hoà electron (ns2)
b. Điện tích hạt nhân của kim loại kiềm thổ lớn hơn kim loại kiềm
c. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ nhiều hơn kim loại kiềm
d. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau D
Trong phản ứng oxy hoá - khử nguyên tử Ca ... thành Ca2+ và số neutron trong hạt nhân ... a. Bị khử, tăng
b. Bị khử, không thay đổi c. Bị oxy hoá, giảm
d. Bị oxy hoá, không thay đổi D
Những kim loại kiềm có đặc điểm chung
a. Dễ mất 1 electron hoá trị
b. Nhiệt độ nóng chảy cao c. Chỉ có màu trắng d. Rất cứng A
Các kim loại thường dùng để chế tạo tế bào quang điện là dựa vào tính chất a. Khử mạnh
b. Electron dễ bị bật ra ngay cả khi chiếu sáng
c. Phân huỷ nước và rượu ở nhiệt độ thường d. Oxy hoá rất yếu B
Chọn câu sai về các nguyên tố thuộc phân nhóm chính
a. Cấu hình electron hoá trị ns1 ns2 np6 b.
Có lớp vỏ electron ngoài cùng đang được xây dựng trên phân lớp s hoặc phân lớp p lOMoARcPSD| 36625228 c.
Là những nguyên tố thuộc phân nhóm A d.
Trong mỗi chu kỳ chỉ có tối đa 6 nguyên tố s và 6 nguyên tố p D lOMoARcPSD| 36625228 lOMoARcPSD| 36625228
Xét dãy: Al3+, Mg2+, Na+, Ne
a. Cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6
b. Bán kính tương ứng giảm dần
c. Cấu hình electron là 1s2 2s2 2p5 d. Cùng số electron là 8 A Acid boric (H3BO3)
a. Trong nước nó là 1 acid amin
b. Trong dung dịch phân ly cho 3 ion H+ c. Tan nhiều trong nước
d. Là acid phân ly một nấc và rất yếu D
Độ cúng tạm thời của nước được tạo bởi
a. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat
b. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối carbonat
c. Các ion Ca2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat
d. Ba2+ và Mg2+ chủ yếu ở dạng muối sunfat B
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
a. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do
b. Sự cho - nhận cặp electron hoá trị
c. Sự góp chung các electron độc thân
d. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu D
Cấu hình electron hoá trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (n-1)da nsb. Với
a + b bằng 2-5 sẽ tương ứng vị trí nguyên tố từ nhóm a. IIA - VB b. IIB - VB c. IIB - VA d. IIA-VA B
Công thức phức chất ứng với tên gọi danh pháp IUPAC "diammin pentaaqua coban (II) hydroxyd" a. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2 b. [Co(H2O)2(NH3)5](OH) c. [Co(NH3)2(H2O)5](OH) d. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2 A
Đối với cùng một nguyên tố thì bán kính của ion dương
a. Lớn hơn bán kính của nguyên tử
b. Nhỏ hơn bán kính của nguyên tử
c. Nhỏ hơn bán kính của ion âm
d. Bằng bán kính của ion âm C
So với các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, các halogen có
a. Ái lực electron nhỏ nhất
b. Năng lượng ion hoá nhỏ nhất lOMoARcPSD| 36625228
c. Ái lực electron lớn nhất
d. Năng lượng ion hoá lớn nhất lOMoARcPSD| 36625228 C
Hợp chất của kali được sử dụng để điều trị bệnh nhân thiếu kali a. K2SO4 b. KH2PO4 c. KCl d. KNO3 C
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+
a. Sunfat pentaamin cobantat (III)
b. Sunfat pentaamin coban (III)
c. Pentaamin sunfato cobantat (III)
d. Pentaamin sunfato coban (III) D
Cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z=29)
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 c. [Ar] 3d9 4s2 d. [Ar] 3d10 4s1 A Natri peoxyd
a. Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại natri trong oxy
b. Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
c. Ở điều kiện thường dễ phân huỷ thành oxyd và oxy
d. Chỉ thể hiện tính khử mạnh B
Vai trò của hợp chất bari trong y học
a. BaSO4 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hoá
b. BaCO3 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hoá
c. Ba(OH)2 được dùng để trung hoà dịch vị có độ acid cao
d. BaCl2 được dùng để hạ photphat huyết A
Bảng hệ thống tuần hoàn được xây dựng là dựa vào sự sắp xếp các nguyên tố
theo chiều tăng dần của a. Nguyên tử khối b. Bán kính c. Độ âm điện d. Điện tích hạt nhân
Cho phản ứng: NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+, theo thuyết Bronsted, H2O thể hiện vai trò là Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. Base liên hợp b. Chất khử c. Chất oxy hóa d. Acid liên hợp Clear my choice Question text
Kim cương và than chì là các dạng Select one: a. Đồng vị của carbon
b. Đồng phân biến thể của carbon
c. Đồng hình của carbon
d. Thù hình tự nhiên của carbon Clear my choice Question 3 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ Select one: lOMoARcPSD| 36625228 a. 1,4% b. 0,09% c. 20-50 mg/L d. 0,9% Clear my choice Question 4 Answer saved Marked out of 1.00 Flag question Question text
Cho phản ứng: NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+, theo thuyết Bronsted, NH4+ thể hiện vai trò là Select one: a. Base liên hợp b. Chất khử c. Chất oxy hóa d. Acid liên hợp Clear my choice Question text
Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Select one: lOMoARcPSD| 36625228
a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử
b. Chất tạo môi trường c. Chất oxy hóa d. Chất khử