Đề cương ôn tập môn Hóa đại cương phần Hóa vô cơ gồm có lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm có đáp án
Đề cương ôn tập môn Hóa đại cương phần Hóa vô cơ gồm có lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hóa học đại cương (General Chemistry)
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36625228 LÝ THUYẾT
Chương 1 – Các nguyên tố nhóm IA
Nguyên tố nhóm IA được gọi là kim loại kiềm vì Hidroxit của các kim loại này là chất kiềm mạnh
Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau là có cùng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
Kim loại kiềm là những kim loại rất hoạt động vì năng lượng ion hóa thứ nhất của chúng rất thấp và chúng rất dễ mất 1
electron hóa trị biến thành ion dương
Thứ tự giảm mức độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là: Cs , Rb , K , Na ,Li.
Tinh chất hóa học của kim loại kiềm là đơn giản hơn hết so với các nhóm nguyên tổ khác vì chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
Đối với kim loại kiềm: ở trạng thái tự do hay hợp chất dễ bay hơi, khi đưa vào ngọn lửa không màu làm cho ngọn lửa có màu đặc trứng
Nhóm kim loại kiêm có nhiều tính chất giống nhau và biến đổi đều đặn từ Li đến Fr
Kim loại kiềm dễ nhường 1 electron hóa trị, tạo thành ion dương M+
Khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước thì: Li phản ứng mạng với nước Na nóng chảy thành hạt tròn, nổi va chạy trên mặt
nước, hạt lớn có thể bốc cháy; K bốc chat ngay; Rb và Cs gây nổ
Các kim loại Na và K đều có tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa , bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
NaOH là chất rắn có màu trắng , hút ẩm rất mạnh , ăn mòn sứ , thủy tinh theo phương trình : + 2NAOH = + , dùng để
làm khô các khí và là thuốc thử rất thông dụng trong phì thí nghiệm Trừ LiOH , các hidroxit của kim loại kiềm khác rất dễ tan trong nước.
Peoxit của kim loại kiềm ( ) có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại kiềm trong oxi bị thủy phân ở nhiệt
độ thấp theo phản ứng : + 2 → + 2NaOH
Dung dịch khi them hay một ít được dùng làm chất tẩy trắng.
Dựa vào phản ứng với khí , được sử dụng làm nguồn cung cấp oxi trong các bình lặn và tàu ngầm. được dùng để điều
chỉnh pH huyết thanh và trung hòa dịch vị có độ axit cao.
KCl được sử dụng để điều trị bệnh nhân thiếu kali.
Chương 2 – Các nguyên tố nhóm IIA
Các kim loại kiềm thổ có tính khử tăng dần từ Be đến Ra
Khi kim loại kiềm thổ (M) tác dụng với nước thì Be không tương tác với nước , Mg không tan trong nước lạnh nhưng tan
chậm trong nước nóng , các kim loại kiềm thổ Ca, Sr , Ba phản ứng dễ dàng với nước.
Khi cho kim loại kiềm thổ tác dụng với hidro thì : Be không phản ứng , Mg phản ứng rất khó khan , Ca , Sr và Ba phản ứng
dễ dàng với hidro tạo thành hidrua ion khi đun nóng.
Khi kim loại kiềm thổ (M) tương tác với cacbon thì :Be tạo thành , các kim loại kiềm thổ khác đều tạo nên cacbua có công thức
Các muối ,, đều dễ tan trong nước
Hidroxit kim loại kiềm thổ thì : và rất ít tan trong nước , tương đối ít tan , và tan nhiều trong nước lOMoARcPSD| 36625228
Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hóa học : →
Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín . Nếu để lâu ngày trong không khí , vôi sống sẽ “ chết “ . Phản
ứng giải thích hiện tượng vôi “ chết “ là : CaO + →
Khi sử dụng dư sẽ không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào
Trong các phương pháp làm mềm nước , phương pháp đun nóng nước cứng chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước
có thể được dung để làm mềm nước có tính cứng tạm thời
Khi hít phải beri hoặc hợp chất của nó có thể bị các bệnh về đường hô hấp là hợp chất của
magie có tác dụng kháng axit và nhuận tràng là hợp chất của magie được dung để điều trị rối loạn nhịp tim
Canxi citrate - là hợp chất được dung để hạ photphat huyết Chương 3 –
Các nguyên tố nhóm IIIA bền nhiệt nhưng bị thủy phân theo phản ứng + →
Khi cho từ từ khí đến dư vào dung dịch sẽ xuất hiện kết tủa keo trắng
Để thu được , trong phòng thí nghiệm người ta thường cho dung dịch vào dung dịch dư
Axit boric có tính kháng nấm , kháng khuẩn nên dung dịch loãng thường được dung làm thuốc rửa mắt
Tác dụng của là kháng axit để điều trị chứng ợ nóng , khó tiêu axit . Nó còn dùng để loại bỏ photphat đối với người bị suy
thận . Nó thường gây táo bón khi sử dụng.
Chương 4 – Các nguyên tố nhóm IVA
Do nguyên tố nhóm Iva có tổng năng lượng ion hóa khả lớn nên chúng không thể cho 4 electron hóa trị để tạo nên ion 4+
Do nguyên tố nhóm IVA có độ âm điện chưa đủ lớn nên chúng không có thể nhận 4 electron để biến thành ion 4-
Các nguyên tó nhóm IVA trong các hợp chất thì khuynh hướng số oxi hóa +4 giảm xuống và số oxi hóa +2 tăng lên từ C đến Pb
Một trog những đặc điểm nổi bật của các nguyên tố nhóm IVA là khả năng tạo mạch dài của cùng nguyên tố đó
Các dạng tinh thể tồn tại tự do trong thiên niên của cacbon là kim cương, than chì
Kim cương và than chì là các dạng thù hình của cacbon
Nguyên tử cacbon trong kim cương có lai hóa Nguyên tử cacbon trong than chì có lai hóa:
Cacbon kim cương không dẫn điện vi nguyên tử cacbon có lai hóa s và cả 4AO lai hóa, mỗi AO chứa 1e đều tham gia liên kết
Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng,
khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do kim cương và than chì có trạng thái lai hóa và cấu tạo khác nhau. lOMoARcPSD| 36625228
Cacbon graphit có cấu trúc lớp, giữa các liên kết với nhau bằng liên kết Van der van không cháy và không duy trì sự cháy
của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, không dùng để dập tắt đám cháy do magic hoặc nhôm
Khí và (metan) có thể gây ra hiệu ứng nhà kính. Khi lượng khí trong khí quyển tăng cao có thể làm cho trái đất ấm dần lên
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
Chương 5 – Các nguyên tố nhóm VA
Khi đi từ N đến Bi: Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần; Năng lượng ion hóa của các nguyên tố giảm dần; Độ ẩm
điện các nguyên tố giảm dần; Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần; Tính axit của các oxit giảm dần, đồng
thời bazo tăng dần; Trong các axit, axit nitric là mạnh nhất
Các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất có số oxi hóa cao nhất là +5
Phản ứng xảy ra khi đốt chat ammoniac trong khí là + → + 6
Trong dung môi lỏng là một bazo , là axit
Trong số các oxit của nôt thì: là anhidrit hỗn hợp của axit nitro và axit nitric; là anhidrit của axit nitric; là anhidrit của axit nitro
Photpho trắng là dạng thud hidnh của photpho bị không khí oxy hóa dần, đồng thời phát ra ánh sang màu lục yếu nhìn được trong bóng tối
Photpho dùng để làm diêm là photpho đỏ
Độ hoạt động của ba dạng thù hình photpho giảm dần từ Photpho trắng > photpho đỏ > photpho đen
Anhidrit của axit photphoric là
Chương 6 – Các nguyên tố nhóm VIA
Trong nhóm VIA đi từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu: Bán kính nguyên tử tăng dần; Độ âm điện của nguyên từ giảm
dần; Tính axit của hợp chất oxit giảm dần
Trong tầng bình lưu của Trái Đất, phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia từ ngoại là: ↔ + O có tính oxi hóa
mạnh hơn vì khi phân hủy của oxi nguyên tử là hợp chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học: + 2KI → + 2KOH (1)
+ → 2Ag + + (2) . Trong đó , tính chất của được diễn tả là vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.
Dung dịch loãng có tính axit mạnh hơn nước
Hidro peoxit loãng (3%) dược dùng để rửa vết thương và các loại bỏ các mô chết là dựa vào tính oxi hóa mạnh của nó
Lưu huỳnh có thể có số oxi hóa là +2 khi kết hợp với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn
Bạc tiếp xúc với không khí có bị biến đổi thành màu đen theo phản ứng : 4Ag + 2+ → 2 + 2 . Trong đó, AG là chất khử, là chất oxi hóa.
Tính axit của không thể hiện ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra
Muốn pha loãng dung dịch axit đặc, cần phải rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với sắt
Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với sắt và sắt (III) hidroxit lOMoARcPSD| 36625228
HÓA VÔ CƠ LT _ ĐỀ ÔN ĐỀ 1
Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết
A. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết hóa học
B. Năng lượng này càng lớn liên kết càng kém bền
C. Năng lượng này càng nhỏ liên kết càng bền
D. Năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết, có giá trị càng lớn liên kết càng bền
Câu 2: Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu là liên kết gì A. Ion B. Cộng hóa trị C. Hydro D. Kim loại
Câu 3: Để đánh giá độ bền liên kết cộng hóa trị dựa vào A. Mức năng lượng B. Khả năng xen phủ C. Mật độ điện tử D. Cả 3
Câu 4: Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử càng mạnh khi
A. Các phân tử phân cực càng mạnh
B. Các phân tử phân cực càng yếu
C. Xuất hiện liên kết hydro D. A, C
Câu 5: Liên kết có kiểu xen phủ trục theo trục A. Cộng hóa trị B. C. D.
Câu 6: Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H2O theo thứ tự
A. Liên kết ion, liên kết vanderwaals
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydro lOMoARcPSD| 36625228
Câu 7: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp như thế nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử
C. Theo chiều tăng của bán kính D. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 8: Chọn ý đúng nhất A. Mỗi chu kỳ có 8 nguyên tố
B. Mỗi chu kỳ có 18 nguyên tố
C. Mỗi chu kỳ có 32 nguyên tố
D. Chu kỳ 2 có 8 nguyên tố
Câu 9: Cấu hình electron của Al ( Z = 13) A. [He] 3p13s2 B. [He] 3s23p1 C. [Ne] 3s23p1 D. [Ne] 3p13s2
Câu 10: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ: A. Tính phi kim tăng dần
B. Tính khử của kim loại giảm dần
C. Tính oxy hóa của các phi kim giảm dần
D. Hoạt tính hóa học mạnh nhất ở các nguyên tố đầu bên trái và đầu bên phải trừ các nguyên tố khí hiếm.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về Hydro
A. Nguyên tố H có cấu hình electron đơn giản nhất, 1s2
B. Trong phân tử H2 có liên kết cộng hóa trị rất kém bền
C. Phân tử H2 ở điều kiện thường rất hoạt động
D. Hydro nguyên tử mới sinh có tính khử rất mạnh
Câu 12: Chọn phát biểu sai về nước
A. Là dung môi phân cực mạnh
B. O có trạng thái lai hóa sp3
C. Góc tạo bởi HOH luôn luôn xác định 104,50
D. Liên kết giữ H và O rất kém bền
Câu 13: Chọn phản ứng sai: A. 2H2O2 = 2H2O + O2
B. H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + 2H2O + K2SO4
C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 = 5O2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
D. H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + O2 + 2H2O + K2SO4
Câu 14: Chọn phát biểu sai về H2O2 A. Có tính axit yếu
B. Có cả tính oxy hóa và tính khử
C. Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
D. Có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
Câu 15: Chọn phát biểu đúng : Trong nhóm VIIA, đi từ trên xuống : A.Tính oxy hóa tăng dần B.Tính phi kim tăng dần lOMoARcPSD| 36625228 C.Bán kính tăng dần
D.Độ âm điện tăng dần
Câu 16: Tính axit tăng dần trong dãy sau, trừ: A. HF ; HCl ; HBr ; HI B. HClO ; HClO2; HClO3; HClO4 C. HClO3 ; HBrO3 ; HIO3 D. H2O ; H2S ; H2Se ; H2Te
Câu 17: Chọn phương trình sai A. 2Fe + 3Cl2 2FeIIICl3 B. 3Fe + 4I2 Fe3I8 C. Br2 + 2KCl Cl2 + 2KBr D. Br2 + 2KI I2 + 2KBr
Câu 18: Chọn phản ứng sai A. CuCl + 2NH3 [Cu(NH3)2]Cl
B. Al(OH)3 + 4NH3 [Al(NH3)4](OH)3
C. Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4](OH)2 D. AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl
Câu 19: Tính axit tăng từ HF, HCl, HBr, HI
A. Bán kính các halogen tăng dần
B. Độ bền liên kết cộng hóa trị tăng dần
C. Độ bền liên kết cộng hóa trị giảm dần D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Nguyên tố khối p gồm: A. IIIA đến VIIIA B. IA, IIA C. IB đến VIIIB D. Nguyên tố nhóm A
Câu 21: Khi cháy màu ngọn lửa A. K: xanh B. Ba: đỏ C. Sr: vàng D. Na : màu vàng
Câu 22: Nguyên tố vừa có vai trò là chất chống oxy hóa, vừa săn lùng các kim loại nặng như Pb, Hg để
thải qua nước có tên A. Selen B. Arsen C. Kẽm D. Đồng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 23. Khí xâm nhập vào cơ thể kết hợp với nước có tạo ra axit mạnh, gây tử vong nhanh, đó là : A. Cl2 B. CO2 C. CO D. SO2
Câu 24: Chọn phát biểu đúng theo dãy: F2, Cl2, Br2, I2 A. Tính oxy hóa giảm B. Tính khử tăng dần
C. Độ bền liên kết cộng hóa trị giảm dần
D. Độ bền liên kết cộng hóa trị tăng dần
Câu 25: Nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, nguyên tố X thuộc loại A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 26: Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp là 27, nguyên tố Y thuộc loại A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 27. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tố M là A. 1s22s22p63s23p2 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4
Câu 28. Cấu hình điển tử của nguyên tử Cu (Z = 29)
là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p9.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 5s2 5p1.
Câu 29. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần bán kính: A. Mg < Na < K. B. K < Na < Mg. C. Na < Mg < K. D. Mg < K < Na.
Câu 30. Những ion có cùng cấu hình với nguyên tố Ne (Z =10) là A. O2-, F-, Al3+, Mg2+
B. Na+, Al3+, S2-, N3C. F-, Cl-, O2-, N3- 4 NTTU share | copy D. Mg2+, Na+, P3-, O2- lOMoARcPSD| 36625228
Câu 31. Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B: A. (n-1)d10 ns 1→ 2 B.
nd 1→ 10 ns 1→ 2 C. nd 1→ 10 ns 2 D. (n-1)d 1→10 ns 1→ 2
Câu 32. Chọn phát biểu sai
A. Nguyên tố chuyển tiếp đều là kim loại
B. Nguyên tố chuyển tiếp có từ 1 đến 2 điện tử lớp ngoài cùng
C. Nguyên tố chuyển tiếp có phân mức d chưa đầy đủ điện tử nên không thể tham gia tạo liên kết D. Đa số
các Nguyên tố chuyển tiếp tạo hợp chất có màu
Câu 33. Chọn phát biểu đúng
A. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp vỏ điện tử tăng dần
B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số hiệu ứng màn chắn càng lớn
C. Năng lượng ion hóa và độ âm điện biến thiên giống nhau
D. Các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số hiệu ứng màn chắn giảm dần
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không phải trong 1 phân nhóm
A. Có hiệu ứng màn chắn tăng dần B. Có bán kính tăng dần C. Tính phi kim giảm dần
D. Ái lực điện tử tăng dần
Câu 35. Xác định vị trí của nguyên tố Y có Z = 28
A. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm IB
B. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB
C. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIB
D. Ô 28, chu kỳ 3, phân nhóm VIIIB
Câu 36: Trong ion phức [Ni(CN)4]2- ion tạo phức có dạng lai hóa A. sp2d B. dsp2 C. sp3 D. d2sp
Câu 37: Chọn phát biểu đúng nhất
A. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
B. trong ion phức [Ni(CN)4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
C. trong ion phức [NiCl4]2-, ion tạo phức có dạng lai hóa dsp2
D. trong ion phức [Zn(NH3)4]2+, ion tạo phức có dạng lai hóa sp3
Câu 38: ion phức [NiCl4]2- có
A. tổng số spin 1, thuận từ B. tổng số spin 0, thuận từ C. tổng số spin 1, nghịch từ
D. tổng số spin 0, nghịch từ
Câu 39: Xét phức vuông phẳng [Ni(CN)4]2-, biết Ni: [Ar]3d84s2 , Ni2+ có:
A. Có tạp chuẩn sp3d, có điện tử độc thân nên thuận từ 5
B. Có tạp chuẩn dsp2, không có điện tử độc thân nên nghịch từ lOMoARcPSD| 36625228
C. Có tạp chuẩn dsp2, có điện tử độc thân nên thuận từ
D. Có tạp chuẩn dsp3, không có điện tử độc thân nên nghịch từ
Câu 40: Đọc tên của phức chất : Na[Au(CN)4] A. Natri tetracyanoaurat(III) B. Natri tetracyanovàng(III)
C. Natri tetracyanocuprat(III)
D. Natri tetracyanuaaurat(III)
Câu 41: Đọc tên phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl
A. Bromoclorotetraammincobaltat Clorua
B. Bromoclorotetraammincobalt Clorua
C. Bromoclorotetraammincobaltat (III) Clorua
D. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua Câu 42. Ion Cr 2- 2O7 có tính A. Oxi hóa mạnh. B. Khử mạnh.
C. Vừa oxi hóa vừa khử. D. Axit.
Câu 43. Chọn phát biểu sai
A. ion Cr O 2- tồn tại trong môi trường acid 2 7
B. ion Cr O 2- tồn tại trong môi trường kiềm 2 7
C. ion CrO 2- tồn tại trong môi trường kiềm 4
D. Khi hòa tan C O 2- trong H O, phản ứng tạo acid 2 7 2
Câu 44. Hệ số cân bằng của phản ứng
K2Cr2O7 + KI + H2SO4 = Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O Lần lượt là : A. 1,4,7,1,4,3,7 B. 1,6,5,1,3,4,7 C. 1,6,7,1,3,4,7 D. 1,4,5,1,3,4,7
Câu 45. Chọn phát biểu đúng
A. Muối Cr3+ có màu xanh lục
B. Muối Ni2+ có màu vàng chanh
C. Muối Zn2+ có màu xanh lá cây
D. Muối Co2+ có màu nâu đỏ
Câu 46. Muối CrCl3 có thể tồn tại trong dung dịch dưới dạng phức sau 6 lOMoARcPSD| 36625228 A. Na3[Cr(OH)6]
B. Na2[Cr(OH)4] C. [Cr(H2O)6]Cl2 D. [Cr(H2O)6]Cl3
Câu 47. Những ion nào sau đây khi tạo phức không có màu: A. Cu+, Zn2+, Cd2+
B. Cu+, Ni2+, Ag+ C. Cu+, Hg2+, Ni2+ D. Cu+, Mn2+, Co2+ Câu 48. Ion MnO -
4 thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit, sản phẩm thu được là: A. Mn2+. B. MnO2. C. MnO 2- 4 . D. Mn (kim loại).
Câu 49. Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng
) Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + + KOH A. H2SO4/ Na2SO4
B. KOH/ Na2SO4 C. NH4OH/ Na2SO4 D. H2O/ Na2SO4
Câu 50. Chọn phát biểu đúng
A. Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu xanh
B.Mn+4 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch có màu nâu
C. Mn+6 tồn tại trong môi trường trung tính, tạo dung dịch không màu
D. Mn+7 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch có màu nâu
Câu 51. Hệ số cân bằng của phản ứng sau
NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + NaNO3 + K2SO4 + H2O A. 5, 2, 3, 2, 5, 1, 4 B. 2, 5, 3, 2, 2, 5, 3 C. 5, 2, 3, 2, 5, 1, 3 D. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
Câu 52. Chọn phát biểu đúng
A. MnO2 chỉ thể hiện tính khử
B. MnO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử
Câu 53. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. lOMoARcPSD| 36625228 7 lOMoARcPSD| 36625228 C. Fe3(NO3)4. D. Fe(NO3)2.
Câu 54. Thuốc thử để phân biệt Fe2+ và Fe3+ là A. NH4OH B. KCN C. KSCN D. NaCl
Câu 55: Nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với HCl, HBr, HI vì: A. HF nặng hơn nhiều
B. HF có thể tích khuếch tán nhỏ hơn
C. HF tạo liên kết vanderwaals bền hơn
D. HF tạo được liên kết hydro
Câu 56: Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng H2O2
a. Chi phí thấp và an toàn
b. Hiệu quả càng cao khi sử dụng với nồng độ càng lớn
c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV
d. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi
2. Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCl, HBr, HI a. HF là acid mạnh nhất
b. Biến đổi không theo quy luật
c. Giảm dần từ HF đến HI
d. Tăng dần từ HF đến HI
3. HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
a. Có quá trình kết hợp của ion F- với phân tử HF: F- + HF ⇄ HF2-
b. F là nguyên tố đứng đầu phân nhóm VIIA
c. F có độ âm điện nhỏ nhất
d. Liên kết H-F kém bền, có năng lượng liên kết nhỏ nhất
4. Sản phẩm tạo thành khi cho viên kẽm vào dung dịch HNO3 a. NO không màu b. NO màu đỏ nâu c. NO2 không màu d. NO2 màu đỏ nâu lOMoARcPSD| 36625228
5. Điền vào chỗ trống: 6FeSO4 + …(1)… + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3
+ …(2)… + K2SO4 + 7H2O a. (1) K2Cr2O7, (2) Cr2(SO4)3 b. (1) K2CrO4, (2) SO2 c. (1) K2CrO4, (2) Cr2(SO4)3 d. (1) K2Cr2O7, (2) CrO3
7. Acid dùng để khắc thủy tinh a. HNO3 b. HF c. HCl d. H2SO4
8. Phương trình phản ứng thủy phân natri bicarbonat
a. NaHCO3 + H2O → Na2CO3 + CO2 + H2O
b. Na2CO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3
c. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
d. Na2CO3 + H2O → NaOH + CO2 + H2O9. Các nguyên tố nhóm IVA cùng có
a. Số oxy hóa -4, +2 và +4
b. Số electron hóa trị bằng hằng số
c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là kim loại lưỡng tính
d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đều là những phi kim
11. Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH-, theo thuyết Bronsted, NH3 thể
hiện vai trò là a. Base liên hợp với H2O
b. Base liên kết với NH4+ c. Acid liên hợp với H2O d. Acid liên kết với OH-
12. Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính
là NaCl có nồng độ a. 1,4% b. 0,9% c. 0,09% d. 20-50 mg/L lOMoARcPSD| 36625228
15. Chất X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh
thẫm. Chất X là a. Fe b. Mg c. CuO d. FeO 16. Than chì là
a. Than hoạt tính, sử dụng trong y tế để sản xuất khẩu trang, mặt nạ phòng độc b. Dạng lai hóa sp3
c. Tinh thể lớp mềm, dẫn điện, màu xám và có ánh kim
d. Carbon vô định hình (carbin)
17. Nguyên tố nhóm IVA
a. Khi đi từ C đến Pb, tính bền của các hợp chất có số oxy hoá +2 tăng dần
b. Trong hợp chất, chúng có các số oxy hóa -4, -2, +2 và +4
c. Số oxy hóa âm đặc trưng trong các hợp chất là -2
d. Số oxy hóa dương đặc trưng trong các hợp chất là +2
18. Từ trên xuống dưới, các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA (từ C đến Pb)
a. Tính khử tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
b. Tính oxy hóa tăng dần, tính kim loại giảm dần
c. Tính khử tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
d. Tính oxy hóa giảm dần, tính kim loại giảm dần
19. Trong dung dịch NH3, Ag2O tan tạo thành phức có công thức a. [Ag(NH3)4]OH b. [Ag(NH3)4](OH)2 c. [Ag(NH3)2](OH)2 d. [Ag(NH3)2]OH
20. Tính chất không phải là chung cho các halogen
a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất
b. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết phân cực
d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X- lOMoARcPSD| 36625228
22. Chọn câu sai về khí CO2
a. Gây ra hiệu ứng nhà kính khi hàm lượng vượt mức cho phép
b. Các kim loại hoạt động như Mg, Al, Zn có thể cháy trong môi trường khí CO2
c. Băng khô là khí CO2 được nén thành dạng lỏng
d. Gây suy giảm tầng ozon
25. Chọn câu đúng về tính chất của clo
a. Là chất khí tan nhiều trong nước, nên được dùng để xử lý nước
b. Năng lượng liên kết Cl–Cl lớn nhất trong nhóm VIIA
c. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất
d. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất
26. Ở nhiệt độ thường, nitơ có thể tác dụng với
a. Hydro theo phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3
b. Flo theo phản ứng: N2 + 3F2 → 2NF3
c. Bột nhôm theo phản ứng: N2 +2Al → 2AlN
d. Li theo phản ứng: 6Li + N2 → 2Li3N
27. Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 loãng thì hiện tượng quan sát
được a. Khí không màu
b. Lúc đầu tạo khí không màu, rồi sau đó chuyển sang màu đỏ nâu c. Khí màu đỏ nâu d. Không có hiện tượng
28. Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch kiềm a. NaHCO3 b. NaOH c. NaCl d. Na2CO3
29. Dung dịch NH3 có thể phản ứng được với a. HCl, KOH, Cl2 b. H2SO4, PbO, NaOH c. HCl, O2, CuO d. KOH, HNO3, CuO lOMoARcPSD| 36625228
30. Than hoạt tính thường được dùng trong y tế để Select one:
a. Sản xuất khẩu trang vải b. Hút ẩm, khử mùi
c. Sản xuất mặt nạ phòng độc
d. Loại bỏ bụi bẩn, tạp chất31. Phân nhóm halogen a. Cl2 có tính khử
b. Năng lượng liên kết X-X (X: halogen) tăng dần từ F2 đến I2
c. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi đều tăng
d. I2 có tính oxy hóa mạnh nhất
32. Không dùng CO2 để dập tắt đám cháy do a. Magie hoặc nhôm b. Khí gas
c. Nhà cửa, quần áo bắt lửa d. Xăng, dầu
33. Tính pH dung dịch NH4OH 0,1 M, cho biết pK(NH3) bằng 4,75 a. pH 5,75 b. pH 2,88 c. pH 5,13 d. pH 11,13
34. Muối amoni NH4+ không có tính chất
a. Có khả năng tạo phức b. Bền nhiệt c. Có tính khử d. Dễ bị thủy phân
35. Trộn lẫn 50 mL dung dịch NH4Cl 0,1 M và 50 mL dung dịch NH3 0,1 M. Khi cho thêm chỉ
thị indigo carmin (khoảng pH chuyển màu từ 11,6 đến 13,0) vào thì dung dịch sẽ chuyển sang a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d. Màu da cam
37. Hydro peoxyd có thể tham gia những phản ứng hóa học: H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1),
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2) vì có tính chất lOMoARcPSD| 36625228 a. Chỉ có tính oxy hóa
b. Vừa có tính acid, vừa có tính base c. Chỉ có tính khử
d. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
39. Khi có sự hiện diện của dung dịch KI, iod pha trong dung môi nước tạo thành a. Ion I3- b. Ion I- c. Ion I2- d. Dung dịch I2
40. Acid phosphorơ H3PO3 có tính acid
a. Mạnh với 3 nấc phân ly H+
b. Trung bình với 2 nấc phân ly H+
c. Rất yếu và bền nhiệt
d. Yếu với 1 nấc phân ly H+
41. Trong dung dịch NH3, Ag2O tan tạo thành phức có công thức a. [Ag(NH3)2]OH b. [Ag(NH3)4](OH)2 c. [Ag(NH3)4]OH d. [Ag(NH3)2](OH)2
44. Các ứng dụng thực tiễn của khí nitơ hóa lỏng ở nhiệt độ -1960C a. Chữa cháy
b. Dùng trong da liễu để loại bỏ các tác nhân xấu trên da, các tế bào tiền ung thư c. Làm mỹ phẩm d. Làm thuốc giảm đau
46. Điền vào chỗ trống và cho biết vai trò của NH3 trong phản ứng: CuO +NH3 → …
a. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất oxy hóa
b. Cu + NH4OH, NH3 là chất oxy hóa
c. Cu + NH4OH, NH3 là chất khử lOMoARcPSD| 36625228
d. Cu + N2 + H2O, NH3 là chất k
47. Phản ứng không dùng điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm
a. NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O b. 2NaN3 → 3N2 + 2Na c. 2NH3 → N2 + 3H2 d. NH4NO2 → N2 + 2H2O
49. Kim cương và than chì hai dạng thù hình của carbon, nhưng có nhiều tính chất khác
nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện là do a. Trạng thái lai hóa và cấu tạo khác nhau
b. Kim cương lấp lánh hơn than chì
c. Thành phần nguyên tố khác nhau
d. Kim cương tán xạ ánh sáng, còn than chì hấp thụ ánh sáng
51. Chọn câu sai về tác hại của việc sử dụng thường xuyên nước có độ cứng vượt giới hạn
cho phép trong sinh hoạt
a. Tăng chiều cao hoặc chống loãng xương vì cung cấp thêm canxi
b. Da và tóc khô, vải nhanh bị mục
c. Giảm mùi vị của thức ăn, nước chè hay cà phê
d. Đường ống và vòi dẫn nước nhanh bị tắc nghẽn
52. Chọn câu sai về số oxy hóa của các halogen trong hợp chất
a. Flo có thể có số oxy hóa + 1
b. Iod có thể có số oxy hóa +7
c. Brom có thể có số oxy hóa +5
d. Clo có thể có số oxy hóa +3
53. Nước cường toan
a. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
b. Là hỗn hợp gồm 1 thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc c. Có tính khử mạnh
d. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
54. Chọn câu sai về phân nhóm halogen
a. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính oxy hóa mạnh lOMoARcPSD| 36625228
b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogen đều tăng
c. Bán kính nguyên tử giảm dần làm cho năng lượng ion hóa giảm dần từ flo đến iod
d. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính khử vì dễ cho 1e-55. Trong các
halogen, clo là nguyên tố
a. Có thể tạo ion dương +1 trong hợp chất
b. Có thể có số oxy hóa bằng +7 trong hợp chất
c. Có độ âm điện lớn nhất
d. Có tính phi kim mạnh nhất
56. Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ
a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen
b. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ
c. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng
d. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen
57. Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa
a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thối úng
b. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp của cây, giúp lá phát triển nhiều hơn
c. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng của các tế bào thực vật, giúp kích thích
sự ra hoa ở các loại cây ăn quả
d. Cung cấp khí oxy tăng cường sự phát triển của bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thối úng
58. Hợp chất của clo có tính oxy hóa mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 Select one: a. HClO b. HClO2 c. HClO3 d. HClO4 59. Dung dịch H2SO4
a. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+
b. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định
c. Không thể hiện tính acid ở trạng thái tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+
d. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh
60. Nguồn gốc sản sinh ra khí H2S trong cơ thể là do lOMoARcPSD| 36625228
a. Tập thể dục quá nhiều mà không cung cấp đủ protein
b. Vận động nặng làm tăng tốc độ lão hóa của cơ thể
c. Tiêu thụ nhiều đạm động vật, đặc biệt là phần nội tạng
d. Chế độ sống ít vận động
61. Nước đá khô có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là a. H2O dạng rắn b. SO2 dạng rắn c. CO2 dạng rắn d. CO2 dạng lỏng
62. Đặc tính chung của các nguyên tố halogen
a. Đều tồn tại dạng phân tử X2 ở mọi điều kiện
b. Từ clo đến iod, khả năng hòa tan trong nước tăng dần
c. Từ flo đến iod, nhiệt độ sôi tăng dần
d. Khó tan trong dung môi hữu cơ như benzen, ete, rượu, CS2, CCl4,…64. Hợp chất của
magie có tác dụng kháng acid và nhuận tràng a. Mg(OH)2 b. MgCl2 c. Mg(CH3COO)2 d. MgSO4
65. Soda là tên thường gọi của hợp chất a. NaOH b. NaHCO3 c. NaCl d. Na2CO3
68. Dạng thù hình của carbon có khả năng hấp phụ lớn những phân tử khí và chất
tan trong dung dịch a. Thạch anh b. Kim cương c. Carbin d. Than chì
69. Chọn phát biểu sai về khí CO lOMoARcPSD| 36625228
a. Là chất khử mạnh, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu b. Có độc tính cao
c. Có thể tác dụng được với hemoglobin trong máu
d. Có khả năng tạo phức với tất cả kim loại, nên được dùng để tinh chế kim loại
70. Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O a. Chất khử
b. Chất tạo môi trường c. Chất oxy hóa
d. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử
71. Acid phosphorơ H3PO3 có tính acid
a. Rất yếu và bền nhiệt
b. Mạnh với 3 nấc phân ly H+
c. Yếu với 1 nấc phân ly H+
d. Trung bình với 2 nấc phân ly H+
72. Da sẽ bị phỏng, khô, nứt nếu tiếp xúc lâu với hydro peoxyd ở nồng độ a. > 0,3% b. > 1% trong vài phút c. < 1% d. > 3%
73. Dung dịch acid sunfuric loãng tác dụng được với
a. Sắt và sắt (III) hydroxyd
b. Lưu huỳnh và hydro sunfua
c. Đồng và đồng (II) hydroxyd d. Carbon và carbon dioxyd
74. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một acid theo
thuyết Bronsted a. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
b. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O c. HCl + H2O → H3O+ + Cl- d. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH- lOMoARcPSD| 36625228
75. Dạng thù hình hoạt động mạnh nhất của carbon a. Than chì b. Vô định hình c. Kim cương d. Thạch anh
77. Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid mạnh hơn nước b. Base
c. Bền dưới tác dụng của ánh sáng d. Lưỡng tính
78. Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm VA a. np3 ns2 b. (n-1)d10 ns2 np3 c. ns2 np3 d. (n-1)d3 ns2
79. O3 có tính oxy hóa mạnh hơn O2 vì
a. Có liên kết cho nhận electron
b. Phân tử bền vững hơn
c. Khi phân hủy cho oxy nguyên tử
d. Số lượng nguyên tử nhiều hơn
80. Phản ứng bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại trong tầng bình lưu của trái đất a. O + O2 → O3 b. O3 + O ⇄ 2O2 c. O3 ⇄ O2 + O d. O3 → O2 + O
84. Chọn câu sai về dung dịch amoniac
a. Tạo phức với nhiều ion kim loại b. Có tính base yếu c. Hòa tan được Al(OH)3 d. Hòa tan được Cu(OH)2 lOMoARcPSD| 36625228
86. Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì
a. Năng lượng ion hóa nhỏ b. Độ âm điện nhỏ c. Độ âm điện lớn
d. Khả năng tạo phân tử kém
87. Số oxy hóa của các nguyên tố nhóm VIA
a. Trong hợp chất, số oxy hóa đặc trưng của các nguyên tố nhóm VIA là 0, +2, +4, +6
b. Lưu huỳnh bị oxy hóa đến số oxy hóa dương cực đại là +6 khi tác dụng
với hợp chất có tính oxy hóa mạnh
c. Oxy chỉ có số oxy hóa là -2
d. Lưu huỳnh không thể hiện số oxy dương khi tác dụng với các hợp chất có tính khử
89. Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp
a. Thực hiện ở 500C, áp suất thấp
b. Nhiệt độ và áp suất cao với xúc tác sắt c. Xúc tác niken
d. Tỷ lệ N2:H2 là 1: 3, nhiệt độ thấp 90. Acid HClO
a. Khó bị phân hủy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
b. Không bị phân huỷ kể cả khi đun nóng
c. Bị phân hủy bởi ánh sáng, tạo oxy nguyên tử d. Bền với nhiệt
91. Muối tạo ra khi cho H3PO3 (acid phosphorơ) tác dụng với NaOH dư a. Không phản ứng b. NaH2PO3 c. Na2HPO3 d. Na3PO3
1.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “kali hexaxyanoferat (II)” a. K3[Fe(CN)6] b. K4[Fe(CN)6] lOMoARcPSD| 36625228 c. K3[Fe(CN)4] d. K4[Fe(CN)4]
2.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato
coban (III) bromua” a. [Co(NH3)5SO4]Br3 b. Br[Co(NH3)5SO4] c. [Co(NH3)5SO4Br3]2- d. [Co(NH3)5SO4]Br
3.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4]
a. Natri tetrahydroxo berilat (II)
b. Dinatri tetahydroxyd beri (II)
c. Natri tetrahydroxyd berilat (II)
d. Dinatri tetrahydroxo beri (II)
4.Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng 17)
thuộc loại a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực
b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực c. Liên kết hydro d. Liên kết ion
5.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin
dihydroxo chromium (III) bromua” a. Br[Cr(NH3)2(OH)4] b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br c. [Cr(NH3)2(OH)4]Br d. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3
6.Công thức hóa học của borat a. KB5O8.4H2O b. Na3BO3 c. NaBO3.4H2O d. Na2B4O7.10H2O
7.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Ag(NH3)2] [Ag(CN)2]
a. Diammin bạc (I) dicyano bạc (I)
b. Diammin bạc (I) dicyano argentat (II) lOMoARcPSD| 36625228
c. Diammin bạc (I) dicyano bạc (II)
d. Diammin bạc (I) dicyano argentat (I)
8.Cấu trúc mạng tinh thể có độ rỗng lớn nhất a. Lục phương b. Lập phương tâm diện c. Lập phương tâm khối d. Đa diện
9. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat
b. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat
c. Aqua pentaammin crom (III) nitrat
d. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat
10.Bảng hệ thống tuần hoàn được xây dựng là dựa vào sự sắp xếp các nguyên tố theo
chiều tăng dần của a. Nguyên tử khối b. Bán kính c. Điện tích hạt nhân d. Độ âm điện
11. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Cu(OH)4]
a. Natri tetrahydroxo cuprat (II)
b. Natri tetrahydroxyl đồng (II)
c. Natri tetrahydroxo cuprat (I)
d. Natri tetrahydroxyd đồng (II)
12. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của
nguyên tử M a. 1s22s22p63s2 b. 1s22s22p63s23p1 c. 1s22s22p4 d. 1s22s22p63s23p2
13.Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro
cuprat (II)” a. [Cu(NH4)2Cl2]2+ lOMoARcPSD| 36625228 b. (NH3)2[CuCl2] c. [Cu(NH3)2Cl4]2- d. (NH4)2[CuCl4]
14. Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện nằm trong khoảng từ 0 đến nhỏ hơn 0,4 hình thành a. Liên kết kim loại
b. Liên kết cộng hóa trị không cực c. Liên kết ion
d. Liên kết cộng hóa trị có cực
15. Dãy hợp chất đều tan tốt trong nước a. K2SO4, MgSO4, SrSO4 b. BeCO3, Na2CO3, Ca(OH)2 c. CaCl2, SrCl2, BaCl2, BeCl2 d. Be(OH)2, Ba(OH)2, Li2CO3
16.Vai trò của hợp chất bari trong y học
a. BaSO4 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
b. BaCl2 được dùng để hạ photphat huyết
c. BaCO3 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm X-quang đường tiêu hóa
d. Ba(OH)2 được dùng để trung hoà dịch vị có độ acid cao
17.Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng
a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
c. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
d. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
18.Theo QCVN 01:2009/BYT, giới hạn tối đa cho phép của độ cứng trong nước, tính theo CaCO3 a. 3 mg/L b. 300 mg/L c. 30 mg/L lOMoARcPSD| 36625228 d. 0,3 mg/L
19.Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc a. Chu kì 4, nhóm VIIIA b. Chu kì 4, nhóm IIA c. Chu kì 4, nhóm VIIIB d. Chu kì 3, nhóm VIB
20.Kim loại có độ cứng nhỏ nhất trong dãy: Na, Mg, Ca, Al a. Na b. Ca c. Al d. Mg
21.Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 7) thuộc loại a. Liên kết hydro
b. Liên kết cộng hóa trị có phân cực c. Liên kết ion
d. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
22.Thứ tự về độ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ
a. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
b. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
c. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
d. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
23.Trong y học, hợp chất được sử dụng để bó bột xương bị rạn nứt a. MgSO4.7H2O b. CaSO4.0,5H2O c. CaSO4.2H2O d. CaSO4 khan
24.Trong một chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải
a. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần
b. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
c. Bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hóa thứ nhất tăng dần
d. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần lOMoARcPSD| 36625228 25.Oxyd bo
a. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
b. Liên kết B-O-B kém bền nhiệt
c. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
d. Không hút ẩm và không tan trong nước
27. Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược a. Na2CO3, NaOH b. NaClO, Na2CO3 c. NaCl 0,9%, NaHCO3 d. NaHCO3, Na2CO3
28. Các nguyên tố phân nhóm
a. A có điện tử cuối ở vân đạo d
b. B có điện tử cuối ở vân đạo p
c. B có điện tử cuối ở vân đạo d hoặc f
d. A có điện tử cuối ở vân đạo f
29. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4
a. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat
b. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat
c. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato
d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato
30. Đặc điểm của các hydroxyd kim loại kiềm thổ
a. Be(OH)2 và Mg(OH)2 tan rất nhiều trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan,Sr(OH)2 và
Ba(OH)2 tan rất ít trong nước
b. Trong các hydroxyd của kim loại kiềm thổ, chỉ có Mg(OH)2, Ca(OH)2 tantốt trong nước
c. Các hydroxyd của kim loại kiềm thổ đều tan rất tốt trong nước
d. Be(OH)2và Mg(OH)2 rất ít tan trong nước, Ca(OH)2 tương đối ít tan, Sr(OH)2và Ba(OH)2 tan nhiều trong nước
31. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3
a. Hexaammin crom (III) clorua
b. Hexaammin cromat (III) clorua lOMoARcPSD| 36625228
c. Hexaamoniac cromat (III) clorua d. Hexaammin crom (III) cloro
32. Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “diamin pentaaqua
coban (II) hydroxyd” a. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)2 b. [Co(H2O)2(NH3)5](OH)2 c. [Co(H2O)2(NH3)5](OH) d. [Co(NH3)2(H2O)5](OH)
33. Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Ca (1,0), C (2,5), Al (1,5); N (3,0).
Hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực a. AlN, AlCl3 b. N2 c. AlN, N2 d. CaO
34. Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện ≥ 1,7 hình thành
a. Liên kết cộng hóa trị không cực b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hóa trị có cực d. Liên kết kim loại
35.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
(NH4)2[Ni(C2O4)2(H2O)2]
a. Amoni diaqua dioxalato nikelat (II)
b. Amoni dioxalato diaqua nikelat (III)
c. Amoni diaqua dioxalat niken (III)
d. Ion diaqua dioxalat niken (II)
36. Cho biết các giá trị độ âm điện Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S
(2,5), O (3,5). Hợp chất có liên kết ion a. H2S, NH3 b. MgCl2, AlCl3 c. BeCl2, BeS d. MgO, Al2O3
37.Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(H2O)4Cl2]- lOMoARcPSD| 36625228
a. Tetraaqua dicloro cuprat (I)
b. Tetraaqua dicloro đồng (I)
c. Tetraaqua diclorua cuprat (II)
d. Tetraaqua diclorua đồng (II)
38. Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IIA có thể tồn tại ở dạng
a. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương b. Lập phương tâm diện c. Lập phương tâm khối d. Lục phương
39.Tính chất không phải của NaHCO3
a. Bị thủy phân cho môi trường kiềm mạnh b. Ít tan trong nước c. Kém bền nhiệt
d. Tác dụng với acid mạnh
40.Thành phần cấu tạo của phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có cầu nội gồm chất tạo phức
a. Co3+và 5 phối tử NH3 và cầu ngoại là Cl-
b. Co2+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl- và cầu ngoại là Cl-
c. Co3+và 5 phối tử NH3, 1 phối tử Cl- và cầu ngoại là Cl-
d. Co2+và 5 phối tử NH3 và cầu ngoại là Cl-
41. Tính chất không phải của Na2CO3
a. Bị thủy phân cho môi trường kiềm mạnh
b. Tác dụng với acid mạnh c. Bền nhiệt d. Dễ tan trong nước
42. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thể tạo thành a. R+ b. R3+ c. R3- d. R-
43. Điền vào chỗ trống: Na2B4O7 + HCl + H2O → … lOMoARcPSD| 36625228 a. NaBO2 và NaCl b. Na3BO3 và NaCl c. HBO2 và NaCl d. H3BO3 và NaCl
44. Chọn câu sai: khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước a. Rb và Cs gây nổ
b. Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy c. Li không phản ứng d. K bốc cháy ngay
45.Độ âm điện đặc trưng cho khả năng
a. Đẩy electron của nguyên tử trong phân tử
b. Kết hợp các nguyên tử
c. Hút electron của nguyên tử trong phân tử
d. Kết hợp các phân tử
46. Thành phần cấu tạo của phức chất K3[Co(NO2)6]
a. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- và cầu nội là K+
b. Cầu ngoại gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- và cầu nội là K+
c. Cầu nội gồm chất tạo phức Co3+và 6 phối tử NO2- và cầu ngoại là K+
d. Cầu nội gồm chất tạo phức Co2+và 6 phối tử NO2- và cầu ngoại là K+47. Tên gọi theo
danh pháp IUPAC ứng với công thức Na[Au(CN)4]
a. Natri tetracyano aurat (IV)
b. Natri hexacyanat vàng (III)
c. Natri tetracyano aurat (III)
d. Natri hexacyano vàng (III)
99. Ưu điểm của clorua vôi so với nước Javen
a. Giá thành thấp, dễ bảo quản và hàm lượng hypoclorid cao hơn
b. Hàm lượng hypoclorid thấp hơn nên ít có tác dụng phụ
c. Có mùi dễ chịu và ít độc
d. Giá thành cao, nhưng dễ bảo quản và chuyên chở100. Thành phần cấu tạo của phức anion a. Ion trung tâm là cation lOMoARcPSD| 36625228
b. Cầu nội phức là anion
c. Cầu ngoại phức là anion d. Phối tử là anion
101. Đặc trưng của nguyên tố nhóm VA
a. Khả năng cho bớt 3e- dễ dàng hơn khả năng nhận 3e- b. Chỉ có số oxy hóa +5
c. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng np3 ns2
d. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np3
105. Chọn câu sai về các oxyd nito
a. NO2 là anhydrid hỗn hợp của acid nito và acid nitric
b. NO là anhydrid của acid nito
c. N205 là anhydrid của acid nitric
d. N203 là anhydrid của acid nito
106. Chọn câu sai về H2SO4
a. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
b. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ loãng
c. Là acid mạnh, rất háu nướcd, Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
107. Tính pH dung dihcj NH4OH 0.1M, cho biết pK (NH3) bằng 4.75 a. pH 5.13 b. pH 2.88 c. pH 5.75 d. pH 11.13
109. Một số dạng hình thù của phospho a. Phospho
trắng, phospho đỏ, phospho đen
b. Phospho trắng, Phospho vàng, Phospho đen
c. Phospho trắng. Phospho đỏ, Phospho vàng lOMoARcPSD| 36625228
d. Phospho đen, Phospho vàng, Phospho đỏ
110. Tác dụng của thuốc nhôm hydroxyd trong y học a. Điều trị loãng xương
b. Chẩn đoán bệnh tiêu hóa bằng cách chụp Xquang
c. Điều trị chứng ợ nóng,khó tiêu d. Nhuận tràng
111. Nguyên liệu thường dùng để điều chế nito trong phòng thí nghiệm a. NH4NO2 B. Zn, HNO3 C. không khí D. NH3,O2112. Ozon: a. có tính khử mạnh
b. Có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
c. trong môi trường kiềm không thể oxy hóa iodua
d. không thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
Câu 21. Phân nhóm halogen
a. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất
b. Tính chất hóa học điển hình là tính khử mạnh
c. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi đều giảm
d. Từ flo đến iod, bán kính nguyên tử tăng dần, độ âm điện giảm dần
Câu 22: Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược a. NaClO, Na2CO3 b. Na2CO3, NaOH c. NaCl 0,9%, NaHCO3 d. NaHCO3, Na2CO3
Câu 23: Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IIA có thể tồn tại ở dạng
a. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương b. Lục phương c. Lập phương tâm diện d. Lập phương tâm khối
Câu 24: Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA
a. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng
b. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm
c. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung lOMoARcPSD| 36625228
d. Có cấu hình electron hóa trị là ns2np6
Câu 25: Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, nguyên nhân chính là do
a. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
b. Phân tử N2 không phân cực
c. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn
d. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 26: Để làm đơn vị so sánh độ cứng của các chất, độ cứng của kim cương được quy ước là a. 1000 b. 100 c. 10 d. 1
Câu 27: Điền vào chỗ trống và cho biết vai trò của HNO2 trong phản ứng: HI + HNO2 -> ….
a. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất khử
b. HNO3 + I2, HNO2 là chất oxy hóa
c. HNO3 + I2, HNO2 là chất khử
d. NO + I2 + H2O, HNO2 là chất oxy hóa
Câu 28: Theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4
a. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa tăng dần
b. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa tăng dần
c. Tính acid giảm dần, tính oxy hóa giảm dần
d. Tính acid tăng dần, tính oxy hóa giảm dần
Câu 29: Trộn lẫn 50 mL dung dịch CH3COONa 0,1 M và 50 mL dung dịch CH3COOH 0,1 M.
Khi cho thêm chỉ thị thymol xanh (khoảng pH chuyển màu từ 1,2 đến 2,8) thì dung dịch sẽ chuyển a. Màu xanh b. Màu vàng c. Màu da cam d. Màu đỏ
Câu 30: Hợp chất của natri được dùng để điều trị bệnh nhân suy giảm natri và mất nước a. NaCl b. Na2 SO4 c. NaNO3 d. Na2CO3
Câu 31: H2O2 được sử dụng khử trùng, sát khuẩn nước bể bơi với nồng độ
a. 3-5% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
b. >95% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh lOMoARcPSD| 36625228
c. 35-50% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc khử mạnh
d. 30-35% dưới tác động của tia UV tạo thành các gốc oxy hóa mạnh
Câu 32: Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗ hợp dung dịch NaNO3 và HCl a. Không phản ứng b. Cu2+ + NO + H2O c. Cu+ + NO + H2O d. Cu2+ + NO2 + H2O
Câu 34: Khi thu thêm một electron thì các halogen hình thành
a. Phẩn tử khí halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
b. Ion âm có cấu hình bền hơn khí trơ đứng sau
c. Ion dương có cấu hình bền hơn khí trơ đứng sau
d. Nguyên tử trung hòa điện
Câu 35: Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 1s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M a. 1s22s22p63s23p2 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s23p1 d. 1s22s22p63s2
Câu 36: Chọn câu sai về tính chất của H2O2 a. Thăng hoa b. Kém bền c. Tính oxy hóa d. Tính khử
Câu 37: Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện từ 0 đến nhỏ hơn 0,4 hình thành a. Liên kết kim loại b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hóa trị có cực
d. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 38: Electron hóa trị có đặc điểm là có khả năng tham gia vào sự hình thành
a. Những phân tử trung hòa điện
b. Các phản ứng hóa học
c. Các liên kết hóa học
d. Những nguyên tố bền vững
Câu 39: Đặc trưng của nguyên tố nhóm VA
a. Khả năng cho bớt 3e- dễ dàng hơn khả năng nhận 3e- lOMoARcPSD| 36625228
b. Khó thu thêm 3e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm c. Chỉ có số oxy hóa -3
d. Dễ thu thêm 3e- tạo lớp vỏ bền giống khí hiếm
Câu 40: Hai nguyên tử tham gia liên kết có hiệu độ âm điện >= 1,7 hình thành a. Liên kết kim loại
b. Liên kết cộng hóa trị không cực c. Liên kết ion
d. Liên kết cộng hóa trị có cực
Câu 41: Tính chất không phải của Na2CO3 a. Dễ tan trong nước
b. Tác dụng với acid mạnh
c. Bị thủy phân cho môi trường mạnh d. Bền nhiệt
Câu 42: Độ âm điện đặc trứng cho khả năng
a. Kết hợp các phân tử
b. Hút electron của nguyên tử trong phân tử
c. Đẩy electron của nguyên tử trong phân tử
d. Kết hợp các nguyên tử
Câu 43: Đây là chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước a. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 b. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 d. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
Câu 44: Cấu trúc mạng tinh thể của các nguyên tử nhóm IA có thể tồn tại ở dạng
a. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương b. Lập phương tâm khối c. Lục phương d. Lập phương tâm diện
Câu 45: Trong y học, giải thích vai trò của acid boric
a. Tạo tủa với Ca2+ dùng để hạ canxi huyết
b. Do có tính acid yếu nên được sử dụng như một thuốc kháng kiềm
c. Thuộc nhóm thuốc ức chế proteasome, được dùng để điều trị u tủy
d. Do có tính kháng nấm, kháng khuẩn nên dung dịch loãng thường được dùng làm thuốc rửa mắt
Câu 46: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2
a. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
b. 2NH3 + 2O2 -> N2O + 3H2O lOMoARcPSD| 36625228
c. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O
d. 2NH3 + 2O2 -> NH4NO3 + H2O
Câu 47: Nước cường toan
a. Có tính khử mạnh do HNO3 khửu HCl tạo clo nguyên tử
b. Hòa tan được vàng và bạch kim c. Có tính oxy hóa yếu
d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc Câu 48: Oxyd bo
a. Có 2 dạng thù hình là thủy tinh và vô định hình
b. Bị thủy phân trong nước tạo acid boric
c. Liên kết B-O-B kém bền nhiệt
d. Không hút ẩm và không tan trong nước Mã đề: 176
37. Khí không màu, hoá nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể: A. B. C. NO D.
38. Tổng số hạt trong ion là 50. Biết số hạt mang điện gấp 2,125 lần số hạt không
mang điện. Chấu hình e của nguyên tố X là: A. [Ne] – Lưu huỳnh B. [Ar] C. [Ne] D. [Ne]
39. Đọc tên phức chất: [Cl
A. Tetraammin bromo cloro cobaltat (III) clorua
B. Tetraammin bromo cloro cobalt (III) clorua
C. Tetraammin bromo cloro cobaltat (II) clorua
D. Tetraammin bromo cloro cobalt (III) cloro
40. Chọn phát biểu sai: Khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước thì: A. Li không phản ứng lOMoARcPSD| 36625228
B. Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy
C. K bốc cháy ngayD. Rb và Ca gây nổ
41. Chọn phản ứng sai khi nhiệt phân muối amoni: A. B. C. + HCl D. +
42. Dung dịch làm mất màu dung dịch chứng tỏ có tính chất: A. Tính bazo B. Tính tạo phức C. Tính khử D. Tính oxy hoá
43. Chọn phát biểu đúng về axit boric (): A. Tan nhiều trong nước B. Là axit mạnh
C. Trong dung dịch điện ly cho 3 ion
D. được dùng làm dung dịch nhỏ tai sát khuẩn
44. Natri dithiosulfato argentat (I) là tên của công thức A. Na3[Ag(S2O3)2] B. Na[Ag(S2O3)2] C. Na2[Ag(S2O3)2] D. Na4[Ag(S2O3)2]
45. Trong các hợp chất, các số oxi hoá đặc trưng của các nguyên tố Clo, Brom, Iod là: A. -1,+1,+2,+3,+5,+7 B. 0,+1,+2,+3,+5,+7 C. -1,0,+1,+3,+5,+7 D. -1,+1,+3,+5,+7
46. Chọn phát biểu đúng về oxit của các kim loại kiềm thổ (MO): lOMoARcPSD| 36625228
A. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hidroxyd và phát nhiệt lớn
B. CaO, SrO và BaO tương tác dễ với nước tạo hidroxyd và phát nhiệt lớn
C. Các oxit kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ với nước tạo hidroxyd và phát nhiệt lớn
D. CsO, SrO và BaO không tan trong nước
9. Chọn phát biểu đúng về số oxy hóa của nhóm VA trong hợp chất:
A. Từ N đến Bi, đồ bền của các hợp chất có số oxi hóa +5 tăng lên
B. Các số ôxi hóa đặc trưng là: -3, 0, +1,+3,+5
C. Từ N đến Bi, đồ bền của các hợp chất có số oxi hóa +3 giảm xuống
D. Có số oxy hóa cao nhất là +5
10. Chất nào sau đây không bị thủy phân: A. NH4Cl B. K2C)3 C. KCl D. CH3COONa
12. Chọn phát biểu đúng: thứ tự về độ tan của các hợp chất kim loại kiềm thổ
A. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4
B. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2
C. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4
D. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2
14. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Biết tổng số e trên phân lớp ngoài cùng
của X và Y là 7. X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là: A. = 11, = 18 B. = 12, = 17 C. = 17, = 12D. = 18, = 11
16. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ: A. Không đổi màu B. Chuyển màu hồng lOMoARcPSD| 36625228 C. Mất màu hoàn toàn D. Chuyển sang xanh
17. Viết sản phẩm phản ứng CuO + NH3 … và cho biết vai trò của NH3 trong phản ứng A. Cu + NH4OH; Chất khử
B. Cu + N2 + H2O; Chất oxi hoá C. Cu + NH4OH; Chất oxi
D. Cu + N2 + H2O; Chất khử
11. Chọn phát biểu đúng:
A. Liti được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa
B. Các kim loại kiềm tự bốc cháy trong Brom lỏng tạo các Bromua
C. Khi đun nóng, các kim loại kiềm phản ứng với H2 tạo nên hydrua ion
D. Các kim loại kiềm phản ứng với oxi tạo oxit
12. Một số dạng thù hình của photpho là
A. Photpho trắng, photpho đỏ, photpho đen
B. Photpho trắng, photpho đỏ, photpho vàng
C. Photpho trắng, photpho vàng, photpho đen
D. Photpho đen, photpho tím, photpho đỏ
13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời: A. Na2CO3 B. CaSO4 C. H2SO4 D. KNO3
14. Chọn câu đúng nhất: hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb2+ phản ứng với thuốc
thử KI là tạo thành kết tủa màu:
A. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng lấp lánh
B. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại lOMoARcPSD| 36625228
C. Vàng , tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu vàng óng ánh
D. Vàng , tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
16. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O2 vai trò của … là: A. Chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử C. Chất khử
30. Hydro peoxit loãng (3%) được dùng để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết
là dựa vào tính chất nào A. Tính bazo B. Tính axit C. Tính oxi hoá D. Tính khử
18. Chọn phát biểu đúng:
A. Clo là chất khí không tan trong nước
B. Clo có tính oxy hóa mạnh hơn Brom và iod
C. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
D. Clo có số oxy hoá -1 trong mọi họp chất
19. Một số đặc điểm chung cho các đơn chất Halogen là:
A. Có tính oxy hóa và tính khử
B. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điều kiện thường
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng
20. Chất KClO2 có tên là: A. Kali clorit B. Kali hipoclorit C. Kali clorat D. Kali poclorat lOMoARcPSD| 36625228
21. Chọn phát biểu đúng:
A. HNO3 tinh khiết là chất khí không màu, bốc khói mạnh trong không khí
B. HNO3 không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
D. HNO3 là axít mạnh nhất hiện nay
22. Chọn phát biểu đúng:
A. Từ Clo đến Iod, khả năng hòa tan trong nước tăng dần
B. Từ Clo đến Iod, nhiệt độ sôi tăng dần
C. Các halogen đều tồn tại dạng phân tử hai nguyên tử X2 ở mọi điều kiện
D. Các halogen khó tan trong dung môi hữu cơ, benzen, ete, rượu, CCl4
23. Anion và cation đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
A. X có số thứ tự là 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính VII), Y có số thứ tự
là20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( phân nhóm chính II)
B. X có số thứ tự là 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ( phân nhóm chính VII), Y có số thứ tự
là 20, chu kỳ 3, nhóm IIA ( phân nhóm chính II)
C. X có số thứ tự là 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ( phân nhóm chính VII), Y có số thứ tự
là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( phân nhóm chính II)
D. X có số thứ tự là 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ( phân nhóm chính VI), Y có số thứ tự
là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA ( phân nhóm chính II)
24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch NaNO3 (VI) Cho dung dịch Na
Các thí nghiệm điều chế được
2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 NaOH là: A. I, IV và V lOMoARcPSD| 36625228 B. II, V, VI C. I, II, III D. II, III, IV
Câu 55. Chọn phát biểu sai về số oxi hoá của các halogen trong hợp chất:
A. Iot có thể có số oxi hoá +7
B. Flo có thể có số oxi hoá +1
C. Clo có thể có số oxi hoá -1
D. Brom có thể có số oxi hoá +5
Câu 57 : Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là: A. MgSO4.7H2O B. CaSO4 khan C. CaSO4.0.5H2O D. CaSO4.2H2O
Câu 4. Trong các hợp chất, các số oxi hoá đặc trưng của các nguyên tố clo, brom, iot là A. -1, +1, +3, +5, +7 B. A. 0, +1, +2, +3, +5, +7 C. -1, 0, +1, +3, +5, +7 D. A. -1, +1, +2, +3, +5, +7
Câu 8. Chọn phát biểu đúng, Ở nhiệt độ thường Nitơ có thể:
A. Tác dụng với Li theo phản ứng: 6Li + N2 2Li3N
B. Tác dụng với hydro theo phản ứng: N2 + 3H2 2NH3
C. Tác dụng với bột nhôm theo phản ứng: N2 + 2Al 2AlN
D. Tác dụng với flo theo phản ứng: N2 + 3F2 2NF3
Câu 46. Cấu hình Electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần
lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp tử chất Ion đơn giản giữa X và R1 giữa Y và R là: A. XR2+, Y2R3 B. X2R2+, Y2R3 C. X2R2, YR3 D. X2R, Y2R3
Câu 47 . Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm: lOMoARcPSD| 36625228
A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán
kínhlớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
B. Do liên kết yếu ở trong mạng lưới tinh thể nên các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
C. Khi để ngoài không khi, các kim loại đều không giữ được màu sắc và ánh kim
D. Thể điện cực tiêu chuẩn của Li+/Li là nhỏ nhất nên Li có tính khử mạnh nhất
Câu 48 . Chọn phát biểu sai. Khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước thì:
A. Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy B. Li không phản ứng C. K bốc cháy ngay D. Rb và Ca gây nổ
Câu 49 . Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau là:
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử B. Bán kính nguyên tử C. Số lớp electron
D. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 55 .Chọn phát biểu sai về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất:
A. Iot có thể có số oxi hóa +7
B. Flo có thể có số oxi hóa +1
C. Clo có thể số oxi hóa -1
D. Brom có thể có số oxi hóa +5
Câu 56 : Cho biết sản phẩm phản ứng sinh ra khi cho: A. B. C. D.
Câu 57 : chất được sử dụng bó bột khi xương gãy trong y học là: A. B. C. D.
Câu 28: Nước có chứa Mg(HCO3)2 CaCl2 là nước loại nào sau đây: A. Nước mềm lOMoARcPSD| 36625228
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng vĩnh cửu
Câu 30: Chọn phát biểu đúng về Natri peoxit: (Bazo/oxh mạnh)
A. Chỉ thể hiện tính khử mạnh
B. Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại Natri trong oxi
C. Ở điều kiện thường dễ phân hủy thành oxit và oxi
D. Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
Câu 31: Tính chất hóa học của kim loại kiềm là đơn giản hơn hết so với các nhóm
nguyên tố khác vì:
A. Chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
B. Chúng có tính khử mạnh
C. Chúng rất hoạt động về mặt hóa học
D. Chúng chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất
Câu 32: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời: A. Na2CO3 B. KNO3 C. H2SO4 D. CaSO4
Câu 44: Trong các hợp chất dưới đây của Clo, axit có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. HClO4 B. HClO2 C. HClO3 D. HClO
Câu 48: Cho biết sản phẩm phản ứng còn thiếu: KMnO4 + NaNO2 + H2SO4 …. + K
O; và vai trò của NaNO 2SO4 + H2 2 trong phản ứng: A. NaNO ; Chất oxi hóa 3 + MnSO4 B. C. NaNO ; Chất khử 3 + MnSO4 D.
Câu 49: Cho (acid photphorơ) tác dụng với NaOH dư. Cho biết sau phản ứng thu được sản phẩm: A. B. lOMoARcPSD| 36625228 C. D. Không phản ứng
Sự oxi hoá là sự ………(1) và sự khử là sự……..(2)?
A. (1) nhận proton, (2) mất proton
B. (1) mất điện tử; (2) nhận điện tử
C. (1) nhận điện tử, (2) mất điện tử
D. (1) nhận Oxy; (2) mất Oxy
Caâu 76 .Chọn phát biểu sai A. ion Cr 2-
2O7 tồn tại trong môi trường kiềm B. ion Cr 2-
2O7 toàn taïi trong moâi tröôøng acid C. ion CrO 2-
4 toàn taïi trong moâi tröôøng kieàm D. Khi hoøa tan C 2-
2O7 trong H2O, phaûn öùng taïo acid
Caâu 77 . Chọn câu sai
A. Muối Co3+ bền hơn muối Co2+ B. Muoái Fe3+ beàn hôn muoái Fe2+
C. Phöùc Fe3+ beàn hôn phöùc Fe2+
D. Phöùc Co3+ beàn hôn phöùc Co2+
Caâu 78. Hóa chất để phân hiệt Fe2+ vaø Fe3+ là A. KSCN B. NH4OH C. KCN
D. Taát caû A,B,C ñeàu ñuùng
Caâu 79 . Hóa chất hòa tan CuCl là A. KCN, NH4OH, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3 C. KCN, NaOH, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, Na2S2O3
Caâu 80. Chọn câu đúng
A. Kết tủa AgCl < AgBr < AgI B. keát tuûa AgCl > AgBr > AgI
C. keát tuûa AgCl > AgI > AgBr D. keát tuûa AgCl < AgI < AgBr
Caâu 81. Chọn phương trình phản ứng sai A. HgS + 2HCl = HgCl2 + H2S
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Hg(NO3)2 + 4KI dö = K2[HgI4] + 2KNO3
Caâu 82. Chọn phát biểu đúng
A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
B. Mn+7 khi tham gia phaûn öùng trong moâi tröôøng acid taïo saûn phaåm Mn+4 lOMoARcPSD| 36625228
C. Mn+7 khi tham gia phaûn öùng trong moâi tröôøng kieàm taïo saûn phaåm Mn+2
D. Mn+7 khi tham gia phaûn öùng trong moâi tröôøng H2O taïo saûn phaåm Mn+6
Caâu 83. Chọn phát biểu đúng
A. Pt beàn ôû soá oxi hoùa +4
B. Pt bền ở số oxi hóa +2
C. Pt hoøa tan trong nöôùc cöôøng toan deã hôn Au D. Caû A,C ñeàu ñuùng
Caâu 84 : Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau
6FeSO4 + .... + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + .... + K2SO4 + 7H2O A. K2Cr2O7 / Cr2(SO4)3 B. K2CrO4 / SO2
C. K2Cr2O7 / CrO3 D. K2CrO4 / Cr2(SO4)3 Caâu 85: Những ion nào sau đây không có màu: A. Cu+, Zn2+, Cd2+
B. Cu+, Ni2+, Ag+ C. Cu+, Hg2+, Ni2+ D. Cu+, Mn2+, Co2+
Caâu 86: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau ToC
2MnO2 + ... + 4 KOH → 2 ... + 2H2O A. O2 / K2MnO4 B. 3KMnO4 / H2SO4 C. O2 / KMnO4 D. K2MnO4 / O2
Caâu 87 Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng)
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH A. H2O/ Na2SO4 B. H2SO4/ Na2SO4 C. KOH/ Na2SO4 D. caû A,B,C ñeàu sai
Caâu 88 : Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B: A. (n-1)d 1→10 nS 1→ 2 B. nd 1→ 10 nS 1→ 2 C. nd 1→ 10 nS 2 D. (n-1)d10 nS 1→ 2
Caâu 89: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng)
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → K2MnO4 + ...... + H2O A. KOH/ Na2SO4 B. H2O/ Na2SO4 C. H2SO4/ Na2SO4 D. caû A,B,C ñeàu sai
Caâu 90: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng ) lOMoARcPSD| 36625228
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnSO4 + ...... + K2SO4 + H2O A. H2SO4/ Na2SO4 B. KOH/ Na2SO4 C. H2O/ Na2SO4 D. caû A,B,C ñeàu sai
Caâu 91. Hóa chất hòa tan AgCl là A. KCN, NH4OH, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3
C. KCN, NaOH, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, Na2S2O3 Caâu 92. Hóa chất hòa tan AgI là A. KCN, NH4OH, KI, Na2S2O3 B. KSCN, NH4OH, Na2S2O3, KI C. KCN, NaOH, KI, Na2S2O3 D. KSCN, KCN, KI, Na2S2O3
Caâu 93. Chọn phương trình phản ứng sai
A. Hg(NO3)2 + 2KI dö = HgI2 + 2KNO3
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + S = FeS
Caâu 94. Chọn phương trình phản ứng sai A. Fe + Cl2 = FeCl2
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O D. Fe + S = FeS
Caâu 95: phương trình nào sau đây không phải là phương trình oxh khử
A. K2Cr2O7 + H2SO4 (ñ) = 2CrO3 + K2SO4 + H2O
B. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O D. Fe + 3/2Cl2 = FeCl3
Caâu 96 . Chọn phát biểu đúng A. ion MnO 2-
4 tồn tại trong môi trường kiềm
Caâu 97: Chọn phát biểu đúng
A. ion MnO -4 tồn tại trong môi trường acid
Caâu 98. Chọn phát biểu sai
A. ion Manganat tồn tại trong môi trường acid Caâu 99 . Chọn phát biểu sai:
A. ion Permanganat tồn tại trong môi trường baz
Caâu 100. Chọn phát biểu đúng
A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường trung tính tạo sản phẩm Mn+4
Caâu 101. Chọn phát biểu đúng :
A. Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường acid tạo sản phẩm Mn+2 lOMoARcPSD| 36625228
Caâu 102. Chọn phát biểu đúng
A.Mn+2 tồn tại trong môi trường acid, tạo dung dịch không màu Caâu103. Chọn phát biểu đúng:
A.Mn+4 tồn tại trong môi trường nước, tạo dung dịch có màu nâu
Caâu 104. Chọn phát biểu đúng
A.Mn+6 tồn tại trongmôi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh
Caâu 105: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính tính
A. Zn(OH)2, Au(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3
B. Zn(OH)2, Cd(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
C. Zn(OH)2, Au(OH)3, Mn(OH)2, Cr(OH)3 D. Zn(OH)2, Hg(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Caâu 106. Hỗn hống là tên gọi hợp kim của: A. Hg B. Au C. Ag D. Cu
Caâu 107. Trong hóa phân tích người ta dùng hợp chất nào sau đây để nhận biết ion Fe3+: A. KSCN B. K3[Fe(SCN)6] C. K4[Fe(CN)6] D. KFe[Fe(CN)6] .
Câu 108: chọn phát biểu đúng
A. Nguyên tố khối d có năng lượng ion hóa lớn
B. Nguyên tố khối d có màu đặc trưng
C. Nguyên tố khối d đều là kim loại quí hiếm D.Tất cả đều đúng
Câu 109: các kim loại sau tan được trong dung dịch HNO3 đậm đặc A. Pt , Cu, Zn, Hg, Cd B. Cu, Cr, Fe, Au, Zn C. Iridi, Fe, Co, Ni, Cr D.Ag, Mn, Hg, Cd, Ni 1. Chọn phát biểu đúng
A. MnO2 chỉ thể hiện tính khử
B. MnO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử 2. Chọn phát biểu đúng lOMoARcPSD| 36625228
A. MnO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với HCl
B. MnO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với HCl
C. MnO2 thể hiện tính lưỡng tính tác dụng với HCl
D. MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử tác dụng với HCl 3. Chọn phát biểu đúng A.
MnO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3 B.
MnO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3 C.
MnO2 thể hiện tính lưỡng tính tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3 D.
MnO2 thể hiện tính oxi hóa và khử tác dụng với PbO2trong môi trường HNO3 4. Chọn phát biểu sai
A. Ion Mn+4 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với HCl
B. Ion Mn+4 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
C. Ion Mn+7 thể hiện tính khử trong tất cả môi trường môi trường
D. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa trong tất cả môi trường môi trường 5. Chọn phát biểu đúng
A. Ion Mn+4 thể hiện tính oxi hóa và tính khử khi tác dụng với HCl
B. Ion Mn+4 thể hiện tính khử khi tác dụng với PbO2 trong môi trường HNO3
C. Ion Mn+7 thể hiện tính khử trong tất cả môi trường môi trường
D. Ion Mn+7 thể hiện tính oxi hóa và tính khử trong tất cả môi trường môi trường
6. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe3(NO3)4. D. Fe(NO3)2.
7. Sản phẩm của 2 phản ứng sau
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
FeSO4 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + K2SO4
A. Giống nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
B. Khác nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất lOMoARcPSD| 36625228
C. Giống nhau về màu sắc, nhưng khác nhau về cấu trúc, bản chất
D. Khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về cấu trúc, bản chất
8. Sản phẩm của phản ứng sau
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
A. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (III)
B. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (II)
C. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (III)
D. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (II)
9. Sản phẩm của phản ứng sau
FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +2KCl
A.Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (III)
B. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (II)
C. Có tên là Kalisắt(III) hexacianoferat (III)
D. Có tên là Kalisắt(II) hexacianoferat (II)
10. Chọn phát biểu đúng
A. KFe[Fe(CN)6] là dung dịch có màu xanh đậm
B. KFe[Fe(CN)6] là kết tủa có màu xanh đậm
C. KFe[Fe(CN)6] là dung dịch có màu vàng
D. KFe[Fe(CN)6] là kết tủa có màu vàng
11. Chọn phát biểu đúng
A. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
B. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3) và Fe(+2)
C. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
D. K3[Fe(CN)6] dùng để định tính kim loại Fe
12. Chọn phát biểu đúng
A. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
B. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3) và Fe(+2)
C. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
D. K4[Fe(CN)6] dùng để định tính kim loại Fe
13. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành
phần dung dịch đó bao gồm: A. HNO3 và HCl. B. HNO3 và H2SO4. C. HCl và H2SO4. lOMoARcPSD| 36625228 D. HNO3.
14. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4](OH)2.
B. Kết tủa bị tan vì tạo dung dịch muối Cu(NO3)2.
C. Kết tủa không bị ảnh hưởng.
D. Tạo thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.
15. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
16. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
17. Hóa chất để tách Au ra khỏi cát thạch anh là A. KSCN B. NaCN C. NH4OH đđ D. HNO3 đđ
18. Chọn phương trình phản ứng sai
A. Cu + 2AgNO3 = 2Ag + Cu(NO3)2
B. 3Cu + 2FeCl3 = 2Fe + 3CuCl2
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O D. Fe + S = FeS
19. Phức Cu(+1) không có màu là do
A. Vân đạo d không tham gia tạo liên kết
B. Vân đạo d có điện tử độc thân
C. Vân đạo d không còn điện tử độc thân
D. Vân đạo d có năng lượng cao lOMoARcPSD| 36625228
20. Chọn phát biểu đúng A. Cu(+1) bền hơn Cu(+2) B. Cu(+2) bền hơn Cu(+1) C. Ni(+3) bền hơn Ni(+2) D. Fe(+2) bền hơn Fe(+3)
21. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu A. Kết tủa AgI màu đỏ
22. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam đậm
C. Xuất hiện kết tủa xanh, tủa tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì
23. Cu(OH)2 tác dụng với NH4OH tạo A. CuO B. Cu2O C. [Cu(NH3)4]2+ D. Cu
24. Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành A. Ag(OH)2 B. Ag2O C. AgO D. AgOH
25. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành
nung nóng lâu, sản phẩm thu được là A. Cu(OH)2 B. CuO C. Cu2O D. CuO(OH) lOMoARcPSD| 36625228 26. Khi cho AgNO
3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo
thành cho tác dụng tiếp với NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là A. AgCl B. [Ag(NH3)2]Cl C. Ag2O D. AgOH 27. Khi cho AgNO
3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo
thành cho tác dụng tiếp với HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là A. AgCl B. [Ag(NH3)2]Cl C. Ag2O D. H[Ag(NO3)2]
28. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa
Ag+ thì thu được sản phấm A. AgOH B. Ag2O C. [Ag(NH3)2]OH D. AgO
29. Chọn phát biểu đúng A. AgCl tan trong HNO3
B. AgCl không tan trong NH4OH
C. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
D. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
30. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
31. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
32. Chọn phát biểu đúng
A. Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg(NO3)2 lOMoARcPSD| 36625228
B. Hg hòa tan tất cả các kim loại ngoại trừ Fe C. ion Hg 2+ 2 rất bền
D. Hg là kim loại cứng có màu xám bạc
33. Chọn phát biểu đúng
A. Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg2(NO3)2
B. Hg hòa tan tất cả các kim loại C. ion Hg 2+ 2 rất bền
D. Hg là kim loại dễ uốn cong dát mỏng có màu trắng xám
34. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là A. Kết tủa HgI màu đỏ
B. Dung dịch K[HgI2] không màu
C. Kết tủa K[HgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
35. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Dung dịch K[HgI2] không màu
B. Kết tủa K[HgI2] không màu C. Kết tủa HgI màu vàng D. Kết tủa HgI màu đỏ
36. Chọn phát biểu đúng
A. HgS tan được trong dung dịch HCl đđ
B. HgS tan được trong dung dịch HNO3 đđ C. HgS tan được trong dung dịch HCl + HNO3
D. HgS tan được trong dung dịch H2SO4 đđ
37. Dung dịch chứa Hg2+ tác dụng với kiềm tạo thành A. Hg(OH)2 B. Hg2O C. HgO D. Hg2(OH)2
Câu1: khi đun sôi iom bicarbonat trong nước cứng tạm thời bị phân huỷ thành: A. CaCO3, MgCO3, H2O2, H2O lOMoARcPSD| 36625228 B. CaCO3, MgCO3, CO2, H2O C. MgCO3, FeCO3, H2O D. CO2, H2O2, H2O
Câu2: để khử mùi hôi tủ lạnh lâu ngày, có thể cho vào tủ lạnh vừa đủ một lượng: Than hoạt tính
Câu3: khi để dung dịch HI ngoài không khí một thoừi gian thì có hiện tượng:
dung dịch bị chuyển thành màu vàng nâu vì HI bị oxh thành I2
Câu4: Acid hypocloro và acid pecloric có công thức phân tử tương ứng: A. HClO và HClO3 B. HClO2 và HClO4 C. HClO2 và HClO3 D. HClO và HClO4
Câu5: cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Mg (1,2), Ca (1,0), C
(2,5), H (2,1), Al (1,5), N (3,0). Hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực: A. AlN, AlCl3 B. CaO C. AlN, N2 D. N2
Câu6: chọn câu đúng về tính khử của các hydro halogenua:
A. HF thể hiện tính khử mạnh nhất
B. HI thể hiện tính khử yếu nhất C. HBr không có tính khử
D. HCl chỉ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxh mạnh
Câu 7: chọn câu sai về nước cường toan:
A. Pứ xảy ra trong nước cường toan: HNO3 + 3HCl = NO + 3Cl + 2H2O
B. Hoà tan được vàng theo pứ: Au + 3HNO3 + 2HCl = Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2
C. Có tính oxh mạnh do HNO3 oxh HCl tạo clo nguyên tử
D. Là hỗn hợp gôgm 1 thể tích HNO3 đđ và 3 thể tích HCl đđCâu 8: dung dịch HNO3 tinh khiết là:
A. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
B. Hợp chất bền, không bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
C. Chất khí màu đen trong không khí
D. Acid mạnh nhất hiện nayCâu 9: chọn câu sai về ozon:
A. Oxh iodua ngay trong môi trường kiềm
B. Là chất có tính oxh mạnh hơn rất nhiều so với oxy
C. Có thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường D. Có tính khử mạnh lOMoARcPSD| 36625228
Câu 10: dung dịch H2SO4:
A. Dạng loãng có tính oxh mạnh
B. Gây bỏng da ở nhiệt độ rất loãngC.
Có tính acid mạnh rất dễ bỏng
D. Tan rất ít trong nước và thu nhiệt
Câu 11: tính chất hoá học đặc trưng của nguyên tố nhóm IA ( kim loại kiềm ): A. Tính oxh mạnh B. Tính acid C. Tính lưỡng tính
D. Tính khử mạnh Câu 12: acid HClO:
A. Có tính acid yếu hơn Hcl
B. Không bị phân huỷ kể cả khi đun nóng
C. Khó bị phân huỷ kể cả khi có chất hút nuớc mạnh như NaOH D. Bền với nhiệt
Câu 13: sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng:
A. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ
B. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm phát triển
C. Hội chứng ngừoi khổng lồ do rối loạn tuyến giáp, thừa canxi
D. Quần áo, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô ráp và nhanh xỉn màu
Câu 14: acid yếu nhất trong đây: HI, HBr, HCl, HF: HF
Câu 15: cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ
thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc: Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 16: chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd:
A. Trong tg dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển cơ thể
B. ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt thần kinh trung ương
C. ở nồng độ cao gây chóng mặt, choáng váng, đau đầu, nôn ói
D. trong tg dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vongcâu 17:
vai trò của hợp chất bari trong y học:
A. Ba(OH)2 được dùng để trung hoà dịch vị có độ acid cao
B. BaCO3 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm Xquang đường tiêu hoá
C. BaCl2 đuơcj dùng để hạ photphat huyết
D. BaSO4 thường được dùng làm thuốc cản quang trong xét nghiệm Xquang đường tiêu hoá
Câu 18: cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA là: ns2np5
Câu 19: chọn phát biểu đúng: trong nhóm VIIA, đi từ trên xuống: bán kính tăng dần lOMoARcPSD| 36625228
Câu 20: xét trong dãy HX: HF, HCl, HBr, HI. Chọn phát biểu đúng nhất: tính acid tăng dần
Câu 21: tính chất nào không phải của HF:
A. HF là acid độc, gây loét khi tiếp xúc với da
B. HF không bị oxh bởi các chất oxh
C. HF trong nước là acid yếu nhất so với các acid HX khác
D. HF không pứ SiO2 vì SiO2 là oxit axit
Câu 22: làm sao để chuyển nước ở thể rắn sang thể hơi mà không qua trạng thái
lỏng: giảm áp suất qua điểm ba, tăng nhiệt độ Câu 23: tính acid tăng dần trong dãy sau, trừ: A. HF, HCl, HBr, HI B. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 C. HClO3, HBrO3, HlO3 D. H2O, H2S, H2Se, H2Te
Câu 24: xét dãy H2O, H2S, H2Se, H2Te. Chọn phats biểu sai:
A. Có nhiệt độ sôi tăng dần
B. Có độ bền liên kết giảm dần C. Có tính acid tăng dần
D. Độ dài nối tăng dần
Câu 25: xét dãy HF, HCl, HBr, HI. Chọn phát biểu sai:
A. Có nhiệt độ sôi tăng dần
B. Có độ bền liên kết giảm dần C. Có tính acid tăng dần
D. Độ dài nối tăng dần
Câu 1: Chọn phát biểu sai về NH3:
A. NH có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế 3
B. NH 3 lỏng là dung môi không phân cực
C. NH3 có khả năng tạo liên kết hidro vì liên kết N-H phân cực mạnh và N
trong NH3 còn cặp e hóa trị tự do
D. NH tan trong nước và dung dịch có tính bazo yếu 3
Câu 2: Bạc tiếp xúc với không khí có H S bị biến đổi thành Ag S màu đ 2 2 en: 4Ag0 + 2H +1 2S-2 + O2 2 Ag2 S-2 + 2 H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? lOMoARcPSD| 36625228
A. Ag là chất oxi hóa, H S là chất khử 2
B. H S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử 2 C. Ag là chất khử, O S là môi trường 2 là chất oxi hóa (H2 ) D. H S là chất khử, O 2 2 là chất oxi hóa
Câu 3: Đọc tên phức chất: [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3
A. Aqua pentaammine chromate (II) nitrat (chromate la hợp chất CrO4)
B. Pentaammine monoaqua chromium (III) nitrat (Chromium là Crom)
C. Aqua pentaamine chromium (III) nitrat
D. Monoaqua pentaamine chromate (II) nitratCâu 4: Chọn phát biểu sai về nước cường toan:
A. Nước cường toan hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl Au(NO3)3 + Cl2 +5/2 H2
B. Phản ứng xảy ra trong nước cường toan là: HNO3 + 3HCl NO + 3Cl + 2H2O
C. Nước cường toan là hỗn hợp gồm 1 thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
D. Nước cường toan có tính oxi hóa mạnh do HNO3 oxi hóa HCl tạo Cl nguyên tử
Câu 5: Một số dạng thù hình của Photpho là:
A. Photpho đen, photpho tím, photpho đỏ
B. Photpho trắng, photpho đỏ, photpho đen
C. Phopho trắng, photpho vàng, photpho đen
D. Photpho trắng, photpho đỏ, photpho vàng
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của các hidro halogenua:
A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
B. 8HI + H2SO4đặc 4I2 + H2S + 4H2O lOMoARcPSD| 36625228
C. 2HBr + H2SO4đặc Br2 + SO2 + 2 H2O
D. SiO2 + 4HF 2H2O + Sì4 (HF/F- không thể hiện tính khử)
Câu 7: Trong dãy bốn dung dịch acid HF ; HCl ; HBr ; HI thì:
A. HF là acid mạnh nhất ( yếu nhất)
B. Tính axit biến đổi không theo quy luật
C. Tính axit tăng dần từ HF đến HI
D. Tính axit giảm dần từ HF đến HI
Câu 8: Chọn phát biểu sai về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất:
A. Iot có thể có số oxi hóa +7
B. Clo có thể có số oxi hóa -1
C. Flo có thể có số oxi hóa +1
D. Brom có thể có số oxi hóa +5
Câu 9: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:
A. Rót từ từ nước vài dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Câu 10: Hidro peoxit loãng (3%) được dùng để rửa vết thương và loại bỏ các
mô chết là dựa vào tính chất nào sau:
A. Tất cả tính chất trên B. Tính axit yếu C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính khử yếu lOMoARcPSD| 36625228
Câu 11: Trong các hợp chất các số oxi hóa đặc trưng của các nguyên tố clo, brom, iot là A. -1, 0, +1, +3, +5, +7 B. -1, +1, +2, +3, +5, +7 C. -1, +1, +3, +5, +7 D. 0, +1, +2, +3, +5, +7
Câu 12: Trong các hợp chất dưới đây của clo, axit có tính oxi hóa mạnh nhất: A. HClO2 B. HClO4 C. HClO D. HClO3
Câu 13: Cho H3PO3 (axit photphoro) tác dụng với NaOH dư. Cho biết sau phản
ứng thu được sản phẩm: A. Na3PO3 B. Na2HPO3 C. Không phản ứng D. NaH2PO3
Câu 14: Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học: H -1 0 2O2 + 2KI-1 I2 + 2KOH (1)
H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 (2)
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là:
A. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử lOMoARcPSD| 36625228
C. Hidro peoxit chỉ có tính khử
D. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa
Câu 15: Đọc tên phức chất: Na3[FeCl(CN)5]
A. Sodium monochloro pentacyano ferrate (III) (Ferrate là FeO 2- 4 )
B. Sodium chloro pentacyanide ferrate (II)
C. Sodium monochloro pentacyano ferrum (III) (Ferrum là tên latin Fe)
D. Sodium chloro pentacyanide ferrum (II)
Câu 16: Chất KClO3 có tên là: A. Kali clorat B. Kali clorit (KCl)
C. Kali peclorat (KClO4) D. Kali hipoclorit (KClO)
Câu 17: Trong phản ứng: Cl 0
2 + 2NaOH NaCl-1 + NaCl+1O + H2O, vai trò của Cl2:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Không phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử C. Chất khử D. Chất oxi hóa Câu 1: Dung dịch Na , chứng tỏ Na
2S2O3 làm mất màu dung dịch I2 2S2O3 có tính chất: A. Tính khử B. Tính oxy hóa C. Tính bazo D. Tính tạo phức
Câu 3: Phản ứng nào sau đay không thể hiện tính khử của các hidro halogenua: lOMoARcPSD| 36625228 A. SiO2 + 4HF 2H2O + SiF4
B. 2HBr + H2SO4đặc Br2 + SO2 + 2H2O
C. 8HI + H2SO4đặc 4I2 + H2S + 4H2O
D. 2KMnO4 + 16HClđặc 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
Câu 4: Viết sản phẩm phản ứng CuO + NH3 … và cho biết vai trò của NH3 trong phản ứng:
A. Cu + NH OH; Chất oxi hóa 4 B. Cu + N O; Chất oxi hóa 2 + H2 C. Cu + N O; Chất khử 2 + H2 D. Cu + NH OH; Chất khử 4
Câu 5: Chọn phát biểu đúng: A. Cho H 2-
2SO4 vào dung dịch CrO4 có sự đổi từ màu cam sang màu vàng B. Cho NaOH vào dung dịch Cr 2-
2O7 có sự đổi từ màu cam sang màu vàng C.
Cho NaOH vào dung dịch CrO 2-
4 có sự đổi từ màu vàng sang màu cam D. Cho H 2-
2SO4 vào dung dịch Cr2O7 có sự đổi từ màu cam sang màu vàng
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. HNO3 không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
B. HNO3 tinh khiết là chất khí không màu, bốc khói mạnh trong không khí
C. HNO3 là axit mạnh nhất hiện nay
D. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
Câu 7: Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau là:
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử B. Bán kính nguyên tử C. Số lớp electron
D. Số lớp electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử lOMoARcPSD| 36625228
Câu 8: Cho biết sản phẩm phản ứng sinh ra khi cho: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 …
A. Fe2(SO4)3 + Cr2O3 + K2SO4 + H2O
B. Fe2(SO4)3 + CrSO4 + K2SO4 + H2O
C. Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
D. Fe2(SO4)3 + Cr(OH)3 + K2SO4 + H2O
Câu 9: Chọn phát biểu đúng:
A. MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO phản ứng trực tiếp với O2
B. BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2
C. CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxit dễ tan trong nước
D. CaO2 là peoxit bền nhất trong số các peoxit của kim loại kiềm thổ
Câu 10: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen:
A. Chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
C. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X-
D. Tạo ra với hidro hợp chất có liên kết phân cực
Câu 12: Chọn phát biểu sai về NH3:
A. NH3 lỏng là dung môi không phân cực
B. NH3 có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thế
C. NH tan trong nước và dung dịch có tính bazo yếu 3
D. NH3 có khả năng tạo liên kết hidro vì liên kết N-H phân cực mạnh và N
trong NH3 còn cặp e hóa trị tự do
Câu 13: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R,X,Y lần
lượt là 2p4,3s1,3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R: lOMoARcPSD| 36625228 A. X2R2, YR3 B. XR2, Y2R3 C. X2R2, Y2R3 D. X2R, Y2R3
Câu 14: Trong phản ứng: Cl O, vai trò của Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2 2: A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Khổng phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về số oxi hóa của các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất:
A. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hóa +3 giảm xuống
B. Có số oxi hóa cao nhất là +5
C. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hóa +5 tăng lên
D. Các số oxi hóa đặc trưng là -3,0,+1,+3,+5
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, giảm dần từ Xesi (Cs) đếnLiti(Li)
B. Là kim loại có độ dẫn điện cao nhất
C. Khi đốt muối dễ bay hơi cho ngọn lửa có màu đặc trưng
D. Các kim loại kiềm đều nhẹ, Li và Na nổi trên dầu hỏa
Câu 17: Đọc tên phức chất:[Co(NH3)4BrCl]Cl
A. Tetraammin bromo cloro cobalt (III) cloro
B. Tetraammin bromo cloro cobalt (III) clorua
C. Tetraammin bromo cloro cobaltat (II) clorua lOMoARcPSD| 36625228
D. Tetraammin bromo cloro cobaltat (III) clorua
Câu 18: Nguyên tố nhóm IA được gọi là kim loại kiềm vì:
A. Các kim loại này có tính khử mạnh
B. Hidroxit của các kim loại này là chất kiềm mạnh
C. Các kim loại này phản ứng mãnh liệt với nước
D. Các kim loại này có tính kiềm
Câu 19: Để định tính ion Fe3+ dùng thuốc thử KSCN tạo phức: A. Không màu B. Đỏ máu C. Vàng D. Xanh berlin
Câu 20: Trong dãy bốn dung dịch axit HF; HCl; HBr; HI thì: A. HF là axit mạnh nhất
B. Tính axit biến đổi không theo quy luật
C. Tính axit tăng dần từ HF đến HI
D. Tính axit giảm dần từ HF đến HI
Câu 21: Chất nào sau đây không bị thủy phân: A. NH4Cl B. K2CO3 C. CH3COONa D. KCl
Câu 22: Cho biết sản phẩm phản ứng sinh ra khi cho: MnO - - 4 + NO2 + H+ … A. Mn2+ + NO + H2O B. Mn2+ + NO - 3 + H2O lOMoARcPSD| 36625228 C. MnO2 + NO + H2O D. MnO - 2 + NO3 + H2O
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về natri peoxit:
A. Chỉ thể hiện tính khử mạnh
B. Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại natri trong oxi
C. Ở điều kiện thường dễ phân hủy thành oxit và oxi
D. Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về oxit của các kim loại kiềm thổ (MO):
A. CaO, SrO và BaO không tan trong nước
B. Các oxit kim loại kiềm thổ đều tương tác dễ với nước tạo hidroxit và phátnhiệt lớn
C. CaO, SrO và BaO tương stacs dễ với nước tạo hidroxit và phát nhiệt lớn
D. Chỉ BeO và MgO tan tốt trong nước tạo hidroxit và phát nhiệt lớn
Câu 26: Tính chất hóa học của kim loại kiềm là đơn giản hơn hết so với các nhóm nguyên tố khác vì:
A. Chúng có tính khử mạnh
B. Chúng chỉ hình thành liên kết ion
C. Chúng rất hoạt động về mặt hóa học
D. Vì chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
Câu 27: Để nhận biết ion Fe2+ dùng phương pháp: A. Cho muối K
] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh berlin 4[Fe(CN)6 KFe[Fe(CN)6]
B. Cho ion SCN- vào dung dịch, xuất hiện phức màu đỏ FeSCN-
C. Cho muối KCN vào dung dịch, xuất hiện kết tủa K4[Fe(CN)6] lOMoARcPSD| 36625228 D. Cho muối K
] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh tuabin 3[Fe(CN)6 KFe[Fe(CN)6]
Câu 38: Phản ứng thủy phân Na2O2 ở nhiệt độ thấp: A. Na2O2 + 2H2O H2O2 + 2NaOH
B. 3Na2O2 + 4H2O H2O2 + O2 + 6NaOH
C. 2Na2O2 + 2H2O 2H2O2 + 2Na2O D. 2Na2O2 + H2O O2 + 4NaOH
Câu 39: Trong các hợp chất, các số oxi hóa đặc trưng của các nguyên tố clo, brom, iot: A. -1,+1,+2,+3,+5,+7 B. 0,+1,+2,+3,+5,+7 C. -1,0,+1,+3,+5,+7 D. -1,+1,+3,+5,+7
Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời: A. H2SO4 B. CaSO4 C. Na2CO3 D. KNO3
Câu 41: Nito tương đối trơ ở nhiệt độ thường, nguyên nhân chính là do:
A. Phân tử N2 không phân cực
B. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn lOMoARcPSD| 36625228
C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 42: Chọn câu đúng nhất: Hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb2+ phản ứng với
thuốc thử KI là tạo thành kết tủa màu:
A. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng lấplánh
B. Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu vàng óng ánh
C. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại
D. Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
Câu 43: Tủa AgCl tan trong dung dịch Na2S2O3 tạo thành phức: A. Na2[Ag(S2O3)2]Cl B. [Ag(S2O3)2]Na3 C. Na3[Ag(S2O3)2] D. Na[Ag(S2O3)2]Cl2
Câu 45: Chọn phát biểu sai về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất:
A. Flo có thể có số oxi hóa +1
B. Clo có thể có số oxi hóa -1
C. Brom có thể có số oxi hóa +5
D. Iot có thể có số oxi hóa +7
Câu 46: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của
nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hóa học nào dưới đây: A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O 2Ca(HCO3)2 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 47: Cho biết sản phẩm phản ứng KMnO4 + Na2S2O3 + H2SO4 … và vai
trò của Na2S2O3 trong phản ứng: A. Na O; chất khử 2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2 B. K ; chất khử 2SO4 +2KOH + MnO2 + Na2SO4
C. Na2MnO4 + Na2S4O6 + KOH; chất khử D. Na + KOH; chất oxi hóa 2MnO4 + Na2S4O6
Câu 56: Trong nhóm VA, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng:
A. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
B. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazo tăng dần
C. Trong các axit, axit nitric là mạnh nhất
D. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
Câu 57: Trong nhóm VA, khi đi từ N đến BI thì điều khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Tính axit của các oxit tăng dần, đồng thời tínhbazơ giảm dần.
B. Khả năng oxi hóa của các nguyên tố giảm dần do độ âm điện giảm dần.
C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần do sựtăng nhanh
của điện tích hạt nhân.
D. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
Câu 57: Tổng số hạt trong ion X2- là 50. Biết số hạt mang điện gấp 2,125 lần số
hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tố X: A. [Ne]3s23p6 B. [Ne]3s23p4 lOMoARcPSD| 36625228 C. [Ne]3s23p5 D. [Ar]4s2
Câu 59: Chọn phản ứng sai khi nhiệt phân muối amoni: A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O C. (NH4)2CO3 N2 + CO + 2H2O D. NH4Cl NH3 + HCl
Câu 60: Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước loại nào sau đây:
A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm
Câu 1: Chọn phản ứng sai khi nhiệt phân muối amoni: A. (NH4)2CO3 N2 + CO + 2H2O B. NH4Cl NH3 + HCl
C. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O D. NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 2: Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxi, có tác dụng giãn nở các
mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể: A. NO2 B. N2O C. NO D. N2 lOMoARcPSD| 36625228
Câu 4: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ biến đổi không
đều như các kim loại kiềm vì:
A. Điện tích hạt nhân của kim loại kiềm thổ lớn hơn kim loại kiềm
B. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ nhiều hơn kim loạikiềm
C. Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
D. Phân lớp s ngoài cùng của kim loại kiềm thổ đã bão hòa electron (ns2)
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
B. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Clo là chất khí không tan trong nước
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
Câu 6: Để định tính Fe3+ dùng thuốc thử KSCN tạo phức: A. Vàng B. Xanh berlin C. Không màu D. Đỏ máu Câu 8: Dung dịch Na , chứng tỏ Na
2S2O3 làm mất màu dung dịch I2 2S2O3 có tính chất: A. Tính bazo B. Tính khử C. Tính tạo phức D. Tính oxi hóa
Câu 9: Để nhận biết ion dùng phương pháp: lOMoARcPSD| 36625228
A. Cho muối K3[Fe(CN)6] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh tuabin KFe[Fe(CN)6]
B. Cho ion SCN- vào dung dịch, xuất hiện phức màu đỏ FeSCN-C. Cho muối
K4[Fe(CN)6] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh berlin K[Fe(CN)6]
D. Cho muối KCN vào dung dịch, xuất hiện kết tủa K4[Fe(CN)6] Câu 10: Natri
dithisulfato argentat (I) là tên của công thức phức: A. Na[Ag(S2O3)2] B. Na4[Ag(S2O3)2] C. Na3[Ag(S2O3)2] D. Na2[Ag(S2O3)2]
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron,
electron là 18. Biết số hạt không mang điện bằng trung bình cộng
của tổng số hạt mang điện. Số electron độc thân của nguyên tử R là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 12: Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của kim loại kiềm thổ
biến đổi không đều như các kim loại kiềm vì: A.
Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ nhiều hơn kim loại kiềm B.
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau C.
Phân lớp s ngoài cùng của kim loại kiềm thổ đã bão hòa electron ( D.
Điện tích hạt nhân của kim loại kiềm thổ lớn hơn kim loại kiềm
Câu 13: Dung dịch chất làm mất màu dung dịch , chứng tỏ có tính chất: A. Tính tạo phức B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính bazơ
Câu 14: Để định tính ion dùng thuốc thử KSCN tạo phức: lOMoARcPSD| 36625228 A. Xanh berlin B. Vàng C. Không màu D. Đỏ máu
45. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử R, X, Y lần
lượt là . Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R là: A. B. C. D.
46. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại kiềm là A. K, Li, Na, Rb, Cs B. . Li, Na, K, Rb, Cs C. Cs, Rb, K, Na, Li D. . Na, K, Cs, Rb, Li
47. Chọn phát biểu đúng về axit photphorơ H3PO3
A. H3PO3 là axit không có tính khử B. H3PO3 bền nhiệt
C. H3PO3 là axit trung bình với 3 nấc phân ly H+
D. H3PO3 là axit trung bình với 2 nấc phân ly H+
Câu 38: Chọn phát biểu đúng về oxit kim loại kiềm (Me2O):
A. Các Me O đều được điều chế bằng phản ứng giữa kim loại vớ 2 i oxi
B. Các Me O phản ứng với O 2
2 ngay nhiệt độ thường tạo thành peoxit hoặc supeoxit C. Khác với các Me O phản ứng chậm 2O khác, Li2
D. Các Me O phản ứng rất mạnh với nước và tỏa nhiều nhiệt 2
Câu 39: Để nhận biết ion Fe2+ dùng phương pháp: A. Cho muối K
] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh tuabin 3[Fe(CN)6 KFe[Fe(CN)6] B. Cho muối K
] vào dung dịch, xuất hiện kết tủa xanh berlin 4[Fe(CN)6 lOMoARcPSD| 36625228 KFe[Fe(CN)6]
C. Cho muối KCN cào dung dịch, xuất hiện kết tủa K4[Fe(CN)6] D. Cho ion
SCN- vào dung dịch, xuất hiện phức màu đỏ FeSCN-
Câu 40: Trong các hợp chất, các số oxi hóa đặc trưng của các nguyên tố clo, brom, iot: A. -1,+1,+3,+5,+7 B. -1,+1,+2,+3,+5,+7 C. 0,+1,+2,+3,+5,+7 D. -1,0,+1,+3,+5,+7
Câu 41: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của
nước mưa vào đá vôi được giải tích bằng phương trình hóa học nào dưới đây: A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 +2CO2 Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O 2Ca(HCO3)2
Câu 42: Nguyên tử của các nguyên tố có tổng số hạt proton, notron, electron là
18. Biết số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.
Số electron độc thân của nguyên tử R: A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 43: Chọn phát biểu sai về hợp chất của nhôm:
A. Al(OH)3 được dùng làm thuốc kháng acid để chữa bệnh viêm loét dạ dày và tá tràng lOMoARcPSD| 36625228
B. Thù hình α-Al2O3 kém bền hơn thù hình γ-Al2O3
C. γ-Al2O3 tác dụng với axit và kiềm thể hiện tính lưỡng tính
D. Các muối của nhôm đa phần dễ tan và bị thủy phân
Câu 45: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của các hidro halogenua:
A. 2HBr + H2SO4đặc Br2 + SO2 + 2H2O
B. 8HI + H2SO4đặc 4I2 + H2S + 4H2O C. SiO2 + 4HF 2H2O + SiF4
D. 2KMnO4 + 16HClđặc 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về số oxi hóa của các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất:
A. Có số oxi hóa cao nhất là +5
B. Các số oxi hóa đặc trưng là -3,0,+1,+3 và +5
C. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hóa +3 giảm xuống
D. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hóa +5 tăng lên
Câu 26: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải: A. HI,HBr,HCl B. HBr, HI, HCl C. HCl, HBr, HI D. HI, HCl, HBr Câu 27: Cho các chất: CO . Những chất
2, SO2, H2O, HCl, Cl2, N2, H2SO4, FeCl2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
A. CO2, SO2, H2O, HCl, N2, FeCl2
B. SO2, H2O, HCl, Cl2, H2SO4, FeCl2
C. SO2, H2O, HCl, Cl2, N2, FeCl2 lOMoARcPSD| 36625228 D. SO2, H2O, HCl, FeCl2
Câu 28: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính: A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
Câu 29: Chọn phát biểu sai: A. I -
2 dễ tan trng dung dịch chứ I- do tạo ion I3 : I- + I I3- 2
B. Năng lượng liên kết X-X (X: halogen ) tăng dần từ F2 đến I2
C. Tính chất hóa học điển hình của các halogen là tính oxi hóa mạnh
D. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử halogenđều tăng
Câu 30: Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein vào dung dịch CH3COONa 0,1M
có pK (CH COOH) = 4,75 thì dung dịch sẽ có màu: 3
A. pH= 8,25; dung dịch có màu hồng nhạt B.
pH= 3,75; dung dịch không màu
C. pH= 8,88; dung dịch có màu hồng nhạt
D. pH= 11,13; dung dịch có màu tím hồng
Câu 31: Đọc tên phức chất: [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
A. Diammine silver (I) dicyano silver (II)
B. Diammine bạc (I) dicyano bạc (I)
C. Diammine argentum (I) dicyano argentate (II) lOMoARcPSD| 36625228
D. Diammine siver (I) dicyano argentate (I)
Câu 32: Nito tương đối trơ ở nhiệt độ thường, nguyên nhân chính do:
A. Phân tử N2 không phân cực
B. Liên kết trong phân cực N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn
C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ CPU 33: Chọn phát biểu đúng:
A. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
B. Clo có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Clo là chất khí không tan trong nước
D. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
Câu 52: Trong phản ứng: 0Cl2 + 2NaOH NaCl-1 + NaCl+1O+ H2O, vai trò của Cl2: A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Không phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử D. Chất khử
Câu 53: Cho phương trình phản ứng: Sn2+ + 2Fe3+ Sn4+ + 2Fe2+
A. Fe3+ là chất oxi hóa và Fe3+ + e- Fe2+ là sự khử
B. Fe3+ là chất oxi hóa và Fe3+ + e- Fe2+ là sự oxi hóa lOMoARcPSD| 36625228
(quá trình nhận e là quá trình khử ; quá trình cho e là quá trình oxh )
C. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e- Fe2+ là sự khử D.
Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e- Fe2+ là sự oxi hóa
Câu 55: Trộn lẫn 40mL dung dịch NH4Cl 0,1M và
60mL dung dịch NH4OH 0,1M trong bình nón
250ml, lắc đều. Cho biết K(NH ) bằng 1,8.10-5 3 . Khi
cho thêm chỉ thị methyl da cam vào dung dịch sẽ có màu
A. pH= 4,39; dung dịch có màu vàng da cam
B. pH= 9,43; dung dịch có màu vàng
C. pH= 11,72; dung dịch có màu vàng
D. pH= 4,93; dung dịch có màu vàng
Câu 84: Chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau:
6 FeSO4 + …. + 7 H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + … + K2SO4 + 7H2O K2Cr2O7 / Cr2(SO4
Câu 85: những ion nào sau đây không có màu: a. Cu+, Zn2+, Cd2+ b. Cu+,Ni2+, Ag+ c. Cu+, Hg2+, Ni2+ d. Cu+, Mn2+, Co2+
Câu 86: chọn cặp chất phù hợp với phương trình sau: 2 MnO2 + … + 4 KOH - > 2… + 2H2O O2/ K2MnO4
Câu 87 Chọn chất phù hợp cho phương trình sau ( không cần cân bằng): lOMoARcPSD| 36625228
Na2SO3 + KmnO4 + … -> MnO2 + … + KOH H2O/Na2SO4
Câu 88: Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B: (n-1)d1-10 nS1-2
Câu 89: Chọn chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng):
Na2SO3 + KMnO4 + … -> K2MnO4 + … + H2O KOH/Na2SO4
Câu 90: Chọn chất phù hợp với phương trình sau (không cần cân bằng):
Na2SO3 + KMnO4 + … -> MnSO4 + … + K2SO4 + H2O H2SO4/Na2SO4
Câu 91 : Hóa chất hòa tan AgCl là: KCN,NH4OH, Na2S2O3
Câu 92: hóa chất hòa tan AgI là: KCN, KI, Na2S2O3
Câu 93: chọn phương trình phản ứng sai:
A. Hg(NO3)2 + 2KI dư = HgI2 + 2KNO3
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 + 3H2O
C. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + S = FeS t0C
Câu 94: Chọn phương trình phản ứng sai: A. Fe + Cl2 = FeCl2
B. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O D. Fe + S = FeS t0C
Câu 119: Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân
tử thì hình thành liên kết gì: Cộng hóa trị Câu 120: liên kết có cường độ yếu:
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết Vanderwaals, liên kết hydro
C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro
D. Liên kết ion, liên kết hydro
Câu 121: Chọn phát biểu đúng về liên kết hydro:
A. Xuất hiện khi có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh giữa H với N, O hay F
B. Là tương tác lưỡng cực – lưỡng cực mạnh
C. Liên kết càng mạnh khi có độ âm điện của nguyên tố tạo liên kết với H càng lớn lOMoARcPSD| 36625228 D. Tất cả
Câu 122: Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HF theo thứ tự:
A. Liên kết ion, liên kết Vanderwaals
B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro
D. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 123: Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H2 theo thứ
tự: Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết vanderwaals
Câu 124: Ý nào không phải của nguyên tố chính: 124
A. Là những nguyên tố thuộc các nhóm A
B. Có lớp vỏ electron ngoài cùng đang được xây dựng trên phân lớp s hay p
C. Cấu hình electron rút gọn của nguyên tố A là ns1-2, ns2np1-6
D. Mỗi chu kỳ chỉ có tối đa 6 nguyên tố s và 6 nguyên tố p
Câu 125: tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ: A. Bán kính giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Độ âm điện tăng dần
D. Tính kim loại giảm dần
Câu 126: Khi cháy màu của ngọn lửa: A. Sr: tím B. Ba: vàng lục C. K: vàng D. Ca: xanh
Câu 18: chọn phương trình phản ứng sai:
A. Cu + 2AgNO3 = 2Ag + Cu(NO3)2
B. 3 Cu + 2FeCl3 = 2Fe + 3CuCl2
C. Fe2O3 + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2O D. Fe + S = FeS, t0C
Câu 19: Phức Cu(+1)không có màu là do: Vân đạo d không còn điện tử độc thân lOMoARcPSD| 36625228
Câu 20: chọn phát biểu đúng: a. Cu (+1) bền hơn Cu(+2) b. Cu (+2) bền hơn Cu(+1) c. Ni(+3) bền hơn Ni(+2) d. Fe (+2) bền hơn Fe(+3)
Câu 21: Khi cho AgNo3 tác dụng với dung dịch KI sản phẩm thu được là: Kết tủa AgI màu vàng
Câu 22: hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu 2+:
Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam đậm
Câu 23: Cu(OH)2 tác dụng với NH4OH tạo: [Cu(NH3)4]2+
Câu 24: Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành: Ag2O
Câu 25: Dung dịch chứa ion Cu 2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung
nóng lâu, sản phẩm thu được là: CuO
Câu 11: điền vào chỗ trống: KMnO4 + K2SO3 + KOH -> …. + K2So4 + H2O : K2MnO4
Câu 12 chọn phát biểu đúng về ozon:
A. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiều so với oxy
B. O3 coa thể tác dụng với Hg, Ag ở điều kiện thường
C. O3 oxy hóa iodua ngay trong môi trường kiềm
D. Tất cả tính chất trên
Câu 13: Trong công nghiệp điều chế hydro bằng phương pháp điện phân
nước có cho thêm NaOH, KOH (30%) hay H2SO4 (10%) để:
A. Đạt độ tinh khiết cao B. Tăng độ dẫn điện C. Giảm độ dẫn điện D. Cả A và B
Câu 14: chọn phát biểu đúng nhất:
A. H là nguyên tố có cấu hình electron đơn giản nhất 1
B. H+ có bán kính rất nhỏ so với các ion khác
C. H+ có tác dụng phân cực rất mạnh D. Cả 3 ý trên lOMoARcPSD| 36625228
Câu 15: chọn phản ứng điều chế Hydro trong phòng thí nghiệm: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2↑
Câu 16: Do nước tạo được liên kết hydro nên:
A. Độ phân cực lớn, độ điện li lớn
B. Nhiệt độ nóng chát, nhiệt độ sôi cao bất thường
C. Nước đá rỗng và nhẹ hơn nước thường D. Tất cả
Câu 17: chọn phát biểu sai về H2O2: có tính khử mạnh hơn tính oxy hóa
Câu 96: Chọn phát biểu đúng:
A. Ion MnO4 2- tồn tại trong môi trường kiềm
B. Ion MnO4 2- tồn tại trong môi trường acid
C. Ion CrO4 2- tồn tại trong môi trường acid
D. Khi hòa tan Cr2O7 2- trong H2O, phản ứng tạo bazoCâu 97: Chọn phát biểu đúng:
A. Ion MnO4- tồn tại trong môi trường acid
B. Ion MnO4- tồn tại trong môi trường baz
C. Ion Cr2O7 2- tồn tại trong môi trường baz
D. Khi hòa tan Cr2O4 2- trong H2O, phản ứng tạo acid
98. Hợp chất nào của magie được dùng để điều trị rối loạn nhịp tim A. MgCl2 B. Mg2Si3O8 C. MgSO4 D. Mg(OH)2
99. 13. Chọn phát biểu sai:
A. Khí CO có thể tác dụng được với Hemoglobin trong máu
B. Khí CO rất bền nhiệt
C. Khí CO khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên có thể được dùng làm nhiên liệu
D. Khí CO có khả năng tạo phức với tất cả kim loại nên được dùng để tinh
100. Chọn phát biểu sai. Trong nhóm VIA từ nguyên tố lưu huỳnh
đến nguyên tố telu: lOMoARcPSD| 36625228
A. Số obitan hóa trị tối đa là 6 nên chúng có số oxi hóa cực đại là +6
B. Có khả năng nhường electron, thể hiện tính khử
C. Do có số obitan d còn trống nên tạo được nhiều hợp chất có số oxi hóa dương khác nhau
D. Tính oxi hóa giảm dần
101. Nhận định nào dưới đây không đúng về natri (Na) và kali (K):
A. Chúng có tính khử mạnh B. Dễ bị oxi hóa
C. Bảo quản chúng bằng cách ngâm trong dầu hỏa
D. Natri có tính khử mạnh hơn kali
101. Chọn phát biểu sai về ảnh hưởng tiêu cực của các chế phẩm
chứa nhôm đến sức khỏe
A. Ảnh hưởng đến phôi thai và thai nhi
B. Gây viêm khớp và đa u tủy
C. Gây loãng xương, nhuyễn xương D. Tăng nguy cơ bị bệnh Alzheimer
102. Chọn phát biểu đúng về các nguyên tố phân nhóm IIIA
A. Độ bền của các hợp chất có số oxi hóa +1 tăng dần từ B đến T1
B. Năng lượng ion hóa I3 giảm dần từ B đến T1
C. Các nguyên tố trong nhóm IIIA đều là kim loại
D. Tính kim loại tăng dần từ B dến T1 103.
Tính chất hoá học của kim loại kiềm là đơn giản hơn
hết so với các nhóm nguyên tố khác vì: A. Chúng rất hoạt động về mặt hoá học
B. Chúng có tính khử mạnh
C. Vì chúng chỉ có một electron hoá trị duy nhất
D. Chúng chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất 104.
Câu 28. Chọn phát biểu đúng về số oxi hoá của các
nguyên tố trong nhóm VA trong hợp chất:
A. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hoá +5 tăng lên
B. Từ N đến Bi, độ bền của các hợp chất có số oxi hoá +3 giảm xuống lOMoARcPSD| 36625228
C. Có số oxi hoá cao nhất là +5
D. Các số oxi hoá đặc trưng là -3, 0, +1, +3 và +5
1. Năng lượng đâm xuyên của các tia, hạt sau tăng theo thứ tự:
a. tia gramma< tia alpha< các hạt beta
b. tia gramma< các hạt beta< tia alpha
c. tia alpha< các hạt beta< tia gramma
d. các hạt beta< tia alpha< tia gramma
48. Nửa phản ứng sau thể hiện quá trình khử: a. Mn4+ → Mn3+ + e b. Mn4+ → Mn7+ + 3e c. Mn4+ + e → Mn3+ d. Mn4+ + 3e → Mn7+
2. Cho phản ứng 2KCLO3 → 2KCL + 3O2 số oxi hóa của chlor a. +1 đến -1 b. -1 đến +1 c. -1 đến +5 d. +5 đến -1
3. Phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử:
a. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 b. H2CO3 → H2O + CO2 c. Mg + 2HCL → MgCl2 +H2 d. NaOH + HCl → NaCl + H2O
3. Trong các nửa phản ứng sau , nửa phản ứng điện tích được bảo toàn hóa học a. Cu+ → Cu + 1e lOMoARcPSD| 36625228 b. Cu2+ → Cu +2e c. Cu2+ + 2e → Cu d. Cu + 1e → Cu+
4. Phản ứng xảy ra trong pin Volta là Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb a. Chì đến kẽm b. Kẽm đến chì c. ion chì đến ion kẽm d. ion kẽm dến ion chì
5. Phản ứng 3Mg + Fe3+ → 3Mg3+ + Fe sau khi cân bằng hệ số của …? a. 1 vì có 1e trao đổi b. 1 vì có 6e trao đổi c. 2 vì có 1e trao đổi d. 2 vì có 6e trao đổi
6. Thuốc thử đùng phát hiện ion Fe3+ là phản ứng với tên là:
a. Kali hexacyano ferrate (ІІІ)
b. Kali hexacyano ferrate (ІІ)
c. Kali hexacyano ferrum (ІІІ)
d. Kali hexacyano ferrum (ІІ)
7. Chọn câu đúng HSO -3 được dùng bảo quản thuốc tiêm Adrenalin, Eserin… a. dễ bị khử HSO -3 - b. dễ bị oxi hóa HSO3 c. HSO -
3 là tác nhân chống sự khử một số thuốc tiêm Adrenalin, Eserin… d. cả a, b, c đều đúng lOMoARcPSD| 36625228
8. Tính chất không đúng của ion thiosulfate S 2- 2O3
a. Phân hủy trong dung dịch axit
b. Dễ tạo các phức chất tan c. Dễ bị oxy hóa
d. Là chất oxy hóa quan trọng có nhiều ứng dụng rộng rãi
9. Ứng dụng của hydroperoxid:
a. làm chất tẩy trắng trong vải sợi,…
b. làm chất tạo khí ozone
c. làm chất base trong các phản ứng tổng hợp hóa học d. Tất cả a, b, c 10. Ion hydride là: a. N+ b. I- c. Cl2- d. H+
11. Phân tử halogens X2 (X: F, Cl, Br, I) và Halide X- lần lượt có a. Khử và oxi hóa b. Oxi hóa và khử c. khử và khử d. Oxi hóa và oxi hóa
12. Chọn câu đúng:
Có 4 ống nghiệm lần lượt đựng các dung dịch (1) HNO3 đặc, (2) HNO3
loãng, mỗi ống 1 viên kẽm thấy hiện tượng có ống cho khí không màu rồi
hóa nâu đỏ, ống khí mầu nâu đỏ ngay lập tức. Khí có màu nâu đỏ, và ống
cho khí màu nâu đỏ ngay lập tức lOMoARcPSD| 36625228 a. Là NO ống (2) b. Là NO2 ống (1) c. Là NO2 ống (2) d. Là NO ống (1)
13. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6]Cl3 là
a. hexaammim Crom (VІ) Chloride
b. hexaammim Cromiate (ІІІ) Chloride
c. hexaammim Crom (ІІІ) Chloride
d. hexaammim Cromiat (VІ) Chloride
14. Tên gọi của danh pháp IUPAC ứng với công thức Na3[Cr(OH)6] là
a. Natri hexahydroxo Cromiate (ІІІ)
b. Natri hexahydroxo Crom (ІІІ)
c. Natri hexahydroxyl Cromiate (ІІІ)
d. Natri hexahydroxyl Cromiate (ІІІ)
15. Tên gọi của danh pháp IUPAC của Kali dithiosulfato argentate (І) ứng với a. K3[Ag(SO4)2] b. K[Ag(SO4)1] c. K3[Ag(S2O3)2] d. K3[Ag(S2O3)2]
16. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của Kali hexacyano ferrate (ІІІ) ứng với a. K4[Fe(CN)6] b. K3[Fe(CN)6] c. K2[Fe(CN)6] d. K1[Fe(CN)6] lOMoARcPSD| 36625228
1. Hãy xem xét kỹ phản ứng : I2 + 2Fe2+ → 2Fe3+ + 2I-
a. I2 là chất oxi hóa, số oxi hóa của iode giảm
b. I2 bị oxi hóa, số oxi hóa của iode giảm
c. Fe3+ là chất khử, số oxi hóa của Fe2+ giảm d. Cả a,b,c sai
2. Xem phản ứng : aCu + bNO -
3 + cH+ → dCu2+ + eNO↑+ fH2O Trong
các hệ số ( a+b+c+d+e+f) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân
bằng các hệ số giống nhau) a. 18 b. 20 c. 22 d. 24
3. Cho một hợp chất CaH2 hay NaH hòa tan trong nước thì thu được :
a. Một dung dịch axit và khí hidro
b. Một dung dịch axit và khí oxi
c. Một dung dịch bazơ và khí hiđro
d. Một dung dịch bazơ và khí oxi
4. Khối lượng NaCl cần thêm vào 250 gam dung dịch NaCl 10% để thu được a. 20 gam b. 30 gam c. 40 gam d. 50 gam
5. Acid dùng để khắc chữ lên thủy tinh là : a. H2SiO3 b. H2SO4 c. HF d. HI
6. Chất là tác nhân oxi hóa mạnh là : a. Fe2+ b. I- c. HNO - 2 d. HNO - 3
7. Kim loại có tính khử mạnh hơn H2 là: a. Ag b. Cu c. Pb d. Au
8. Trong phản ứng oxi hóa, chất tham gia vào quá trình phản ứng sẽ : lOMoARcPSD| 36625228
a. Nhận e và số oxi hóa giảm
b. Mất e và số oxi hóa tăng
c. Mất e và số oxi hóa giảm
d. Nhận e và số oxi hóa tăng
9. Chọn đáp án đúng để điền vào dấu ba chấm
Trong phản ứng oxi hóa nguyên tử Ca… thành Ca2+ và có
số neutrons trong a. Bị khử, tăng
b. Bị oxi hóa, không thay đổi c. Bị oxi hóa, tăng d. Bị khử, giảm
10.Các nguyên tử không kim loại trở thành các anion xảy ra trong quá trình a. Oxi hóa b. Khử c. Thế d. Trao đổi
11.Sắt trong nhân haem của hồng cầu là : a. Fe3+ Fe b.2+ c. Fe
d. Tạo đường dẫn dòng điện tử
12.Phản ứng sau là phản ứng của oxi hóa khử :
a. BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 b. CaCO - 3 → CaO + CO2 c. C + H O → CO + H 2 2
d. Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
13.Nửa phản ứng nào thể hiện sự khử ion Fe2+ a. Fe2+ → Fe3+ + 1e b. Fe2+ + 2e → Fe c. Fe3+ + e → Fe2+ d. Fe → Fe2+ + 2e 14.Chọn câu đúng
Khi nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 màu chuyển từ : a. Đỏ cam sang vàng b. Vàng sang đỏ cam
c. Màu vàng không thay đổi
d. Màu cam không thay đổi 15.Chọn câu đúng lOMoARcPSD| 36625228
Khi nhỏ dung dịch K2CrO4 vào dung dịch NaOH màu chuyển từ : a. Đỏ cam sang vàng b. Vàng sang đỏ cam
c. Màu vàng không thay đổi
d. Màu cam không thay đổi 16.Chọn câu đúng
Bệnh nhân bị toan máu, pH máu giảm so với bình thường. Dung dịch a. CaCl2 b. H3PO4 c. Na2CO3 d. NaHCO3 17.Chọn câu đúng
Dung dịch tiêm truyền NaCl có nồng độ là: a. 9 phần ngàn b. 9 phần trăm c. 0,9% d. 0,09% 18.Chọn câu đúng
Các nguyên tố trong nhóm IIB gồm có a. Cu,Ag,Au b. Zn,Cu,Hg c. Hg,Zn,Cd d. Au,Zn,Cd
Câu 30 : chọn ý đúng
X là nguyên tử halogen độ bền của XO3- tăng theo thứ tự : a. IO3- < BrO3- < CLO3-
b. CLO3- < Bro3- c. BrO3- < CLO3- < IO3- d. IO3- < CLO3- < Bro3-
Câu 31 chọn ý đúng
Cho các bán phản ứng
Cl2 (aq) + 2e -> 2CL- (aq) : E0 = +1.36 V
Br2 (aq) + 2e -> 2Br- (aq) : E0 = +1.07 V
Fe3+ (aq) + e -> 2Fe2+ (aq) : E0 = +0.77 V
I2 (aq) + 2e -> 2I- (aq) : E0 = +0.54 V lOMoARcPSD| 36625228
X2 (aq) +2Fe2+ (aq) -> 2X- (Aq) + 2Fe3+ (aq) a. X2 là cl2, B2, I2 b. X2 là Cl2 c. X2 là Cl2, Br2 d. X là Br2
Câu 32 chọn ý đúng
Cho các muối AgF, Cucl, Cucl2, AgNo3 muối không tan tạo tủa là : a. cucl, AgF b. AgF, Cucl2 c. Agno3 d. Cucl
Câu 33 tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức {Pt(NH3)4Cl2} {PtC….
a. Tetraammin diclo platin(IV) tetracloro platinate (II)
b. Tetraammin diclo palatinate (IV) tetracloro platin (II)
c. Tetraammin diclorua platin (IV) tetracloro palatinate (II)
d. Tetraammin diclorua palatinate (IV) tetraclorua palatinate (II)
Câu 34: tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây …. a. HCL b. NH3 c. FE(NO3)3 d. HNO3 đậm đặc
Câu 8: chọn câu đúng
Các nguyên tố trong nhóm VIIIB gồm có : A. fe, co, ni B. Ni, Pt, Pd C. Co, Pd, Pt D. Cả a, b, c đều đúng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 6: chọn câu đúng
Các nguyên tố trong nhóm VIIB gồm có : a. Cr, Mo, W b. Cr, Mn, Pd c. O, S, Cr d. Cr, Mn, S
Câu 7: chọn câu đúng
Các nguyên tố trong nhóm VIIB gồm có : a. N, P, As b. Fe, co, ni c. Mn. TE, RE d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: chọn câu đúng
Cho các cation: ag+, Pb2+, Ba2+ và các anion F-, I-, CrO4 2-, kết hợp với…
Số chất kết tủa thu được là a. 9 b. 7 c. 5 d. 4
Câu 10: chọn câu đúng
Có 4 ống nghiệm lần lượt đựng các dung dịch (1) AL(OH)3, (2) Mg(CL)….
(4) Zn(OH)2 và phần không tan làm 4 ống ban đầu đều mờ đục . nhỏ từ từ
dung dịch vào các ống chuyển sang trong suốt: a. 1-2-3-4 b. 1-2 c. 3-4 d. 1-3-4
Câu 24: phân tử H2O2 có tính : a. Khử b. Oxy hóa
c. Không có tính khử và oxi hóa lOMoARcPSD| 36625228
d. Có tính oxi hóa và khử
Câu 25: chọn câu đúng
Cho phản ứng NaCro2 +br2 + naoh -> na2Cro4 +nabr +h2o
Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là: a. 25 b. 24 c. 13 d. 12
Câu 26: chọn ý đúng
Dung dịch iode là sản phẩm hòa tan cảu iode theo phản ứng a. I2 +H2O -> HI + HOI b. I2 + I- -> I3- c. I2 + I2 -> I4-
d. I2 +H2O -> dung dịch iode
Câu 27: chọn ý đúng
Khả năng phản ứng mạnh liệt của các phân tử halogen với phân tử…
a. F2 b. F2 < BR2 < CL2 < I2
c. I2 < BR2 < CL2 < F2
d. CL2 < I2 < BR2 < F2
CÂU 28: chọn ý đúng
Các halogen X2 phản ứng với dung dịch S2O3 2- cho sản phẩm của.. a. SO4 2- hoặc S4O6 2- b. Chỉ có SO4 2- c. Chỉ có S4O6 2- d. SO4 2- và S4O6 2-
Câu 29 : chọn ý đúng
a. X alf nguyên tử halogen độ bền của XO- giảm theo thứ tự : IO- > BRO- > CLOb. BRO- > CLO- > IO- lOMoARcPSD| 36625228 c. CLO- > BRO- > IO- d. IO- > CLO- > BRO-
Chọn câu trả lời đúng
Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau :
a. Fe3+ > cu2+ > fe2+ > al3+ > mg2+
b. Mg2+ > al3+ > fe2+ > fe3+ > cu2+
c. Al3+> mg2+ > fe3+ > fe2+ > cu2+
d. Fe3+ > fe2 + > cu2+ > al3+ > mg2+
Câu 36: trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
a. Dung dịch (NH4)2CO3 + dung dịch CA (OH)2
b. CU+ dung dịch (NANO3 + HCL ) c. NH3+ + CL2 d. Dung dịch NACL + I2
Câu 37 :ion nào sau đây vừa có tính khửu vừa có tính oxi hóa a. cl- b. fe2+ c. cu2+ d. s2-
câu 38: cho hỗn hợp 2 kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau …rắn . như vậy :
a. BA và AL đã bị hòa tan hết trong lượng nước có dư
b. Số mol Al nhỏ hơn 2 lần số mol BA
c. Số mol BA bằng số mol Al
d. Số mol BA nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al
Câu 39: các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
a. (NH4)2CO3 ; K2S04; CU(CH3COO)2
b. ZN(NO3)2; PB(CH3COO)2; NACL c. HCOONA; NG(NO3)2; HCL d. AL2(SO403; MGCL2; CU(NO3)2
CÂU 40 : xem phản ứng :BR2 + 2KI -> 2KBr + I2
KI là chất oxi hóa, số oxi hóa của iodide tăng
KI là chất bị oxi hóa, số oxi hóa của iodide giảm
KI là chất khử, số oxi hóa của iodide tăng lOMoARcPSD| 36625228
KI là chất bị khử, số oxi hóa của iodide giảm lOMoARcPSD| 36625228
Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại vì: Có ≤ 3 electron lớp ngoài cùng
Chọn phát biểu đúng nhất liên quan đến Fe,Co,Ni: Độ mạnh tính khử giảm từ Fe,Co,Ni
Mô tả hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2,
sau đó để ngoài không khí: Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển dần sang đỏ nâu
Tại sao khi pha dung dịch Fe2(SO4)3 lại pha trong môi trường acid như H2SO4
loãng: Để tránh xảy ra phản ứng thủy phân của Fe3+
Phản ứng nảy xảy ra chứng minh điều gì: MN2+ có tính oxy hóa Những
chất nào xảy ra phản ứng oxy hóa khử với dung dịch HCL: Fe2O3, Co2O3,MnO2
Thiếu ion kim loại nào có thể dẫn đến thiếu vitamin B12trong cơ thể: Co2+
Kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng và dễ bay hơi ở nhiệt độ thường: Hg
Thiếu nguyên tố kim loại nào có thể làm cho thành ống tiêu hóa bị á sừng, niêm
mạc ruột cũng bị biến đổi: Zn
Miếng trám răng Amalgam là hỗn hợp của Ag và các kim loại khác như
Cu,Sn,Zn và trộn với kim loại X. Tên của kim loại X là: Hg
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng với dung dịch K
, hiện tượng thu được 2Cr2O7
là gì: Dung dịch chuyển từ đỏ cam sang màu vàng
Tính oxy hóa tăng trong cùng chu kỳ theo chiều tăng điện tích hạt nhân là vì:
Bán kính giảm, ái lực điện tử tăng
Tính chất hóa học điển hình của phi kim là gì: Tính oxy hóa vì phi kim có số
electron lớp ngoài cùng > 4
Chất nào sau đây là tính kìm khuẩn yếu: H3BO3
Phương pháp điều chế kim loại nhóm IA là gì: Điện phân nóng chảy
Nguyên tố nào sau đây thể hiện độc tính cao: Be và Ba
Dung dịch được dùng rửa mắt, phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi viêm mũi dị ứng và
dùng được cho trẻ sơ sinh đó là gì: NaCl
Tính chất hóa học của NaHCO3 là gì: Tính lưỡng tính, có tính base trội hơn
Có mấy ion làm thay đổi pH của nước
Na+,Ba2+,NO3-,SO42-,NO2-,CO32-,Ag+,Al3+:4
So sánh tính chất liên quan đến Cu,Ag,Au.Chọn đáp án đúng nhất: Hòa tan
trong dung dịch HCL hoặc H2SO4 loãng tạo khí H2
Ion vàng tạo phức với CN- rất bền – K(Au(CN) ).Cho biết đây là phức dương 4
hay âm và tên gọi là gì: Phức âm, Kali tetracianoaurat(III)
Những chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường: CaO,BaO,SrO
Số thứ tự của phân nhóm chính bằng số electron hóa trị, trừ nguyên tố nhóm nào sau đây: VIII B lOMoARcPSD| 36625228
Các hợp chất hydroxyt của kim loại kiềm có tính chất: Tan tốt trong nước và tỏa nhiệt
Đặt một ion kim loại trên ngọn lửa không màu, nếu khí cháy có màu đỏ gạch kim loại nào sau đây: Ca
Những chất nào sau đây có cả tính khử và tính oxy hóa: KI,KMnO4,H3O3 Khi
pha dung dịch FeCl3 nên pha trong môi trường nào để không bị thủy phân tọa
tủa hydroxit Fe(OH)3: HCl Tính pH của dung dịch HCl 0,1M: 1
Acid nitrơ HNO2: Tất cả A,B,C (acid yếu, oxy hóa, khử)
Cho từ từ dung dịch NaOH 0,1M đến dư vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng
gì: Tạo tủa màu xanh lơ
Cho từ từ dung dịch NH OH đến dư vào dung dịch ZnSO 4
4 có hiện tượng gì: Tạo
tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
Để hòa tan I2 có thể: Hòa tan trong chloroform
Tính chất nào không phải của kim loại: Có tính khử và tính oxy hóa
Chất nào sau đây đều thể hiện độc tính: CO,H2S,KCN
Để hóa tan Au có thể dùng: Acid H2SeO4
Kim loại nào có thể khử HNO loãng về NH 3 4NO3: Mg
Xét trong dãy (HX): HF,HCl,HBr,HI.Chọn phát biểu đúng nhất: Các HX đều có tính khử và tăng dần
Chọn phát biểu sai về H2O2: Có tính oxy hóa mạnh hơn tính khử
Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B: Trong mỗi chu kỳ các nguyên
tố biến đổi từ kim loại sang phi kim
Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nên phân tử thì hình
thành liên kết gì: Cộng hóa trị
Tính chất của muối amoni clorua là gì: Tất cả
Chọn phát biểu đúng nhất: Mn+7 khi tham gia phản ứng trong môi trường kiềm tạo sản phẩm Mn+6
Chọn phương trình phản ứng sai: 3Cu+ 2FeCl3= 2Fe + 3CuCl2
Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành kết tủa đen là: AgOH
Chọn phát biểu đúng nhất:
AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
Phân nhóm là gồm các nguyên tố: Cùng số electron hóa trị
Có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch NaOH:
Al2O3,Fe2O3,ZnO,PbO,BeO,Cr2O3,CuO,SnO: 4
Trong cùng chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: Bán kinh giảm
1. Khí có tác dụng gây mê : N2O lOMoARcPSD| 36625228
2. Khi cho dung dịch NH3 dư vào trong ống nghiệm chứa kếttủa Cu(OH)2 , hiện
tượng xảy ra là: Kết tủa bị tan vì tạo thành phức |Cu(NH3)4](OH)2
3. Liên kết hóa học có cường độ mạnh : Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị
4. Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HCltheo thứ tự: Liên
kết cộng hóa trị phân cực, liên kết vanderwaal 5. Cho biết liên kết trong phân
tử và giữa các phân tử của H2O2 theo thứ tự: Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro
6. H20 tạo phức aquo với nhiều ion kim loại là nhờ: H2O có cặp e không liên kết trên Oxy
7. Chọn phát biểu sai về dung dịch amoniac: Hòa tan được Al(OH)3
8. Khi có sự đóng góp chung điện tử giữa các nguyên tử tạo nênphân tử thì
hình thành liên kết gì : Cộng hóa trị
9. Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của H2 theo thứ tự: Liên
kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết vanderwaals
10. Khi cháy màu ngo lửa: Ba vàng bạc
11. Để đánh giá độ bền liên kết cộng hóa trị dựa vào: Cả 3 12. Tương tác lưỡng
cực – lưỡng cực giữa các phân tử càng mạnh thì: A,C
13. Liên kết có kiểu xem phủ trục theo trục : ơ
14. Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếpnhư thế nào:
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
15. Cấu hình electron của Al (Z=13) : |Ne| 3s23p1
16. Dung dịch Na2S2O3 làm mất màu dung dịch I2 , chứng tỏ
Na2S2O3 có tính chất gì: tính lưỡng tính
17. Muối natri nitrit (NaNO2) với nguyên tố N có số oxy hóa +3 nên có tính: tính khử và tính oxy hóa
18. Nước cường toan là hỗn hợp HNO3 và HCl với tỉ lệ …….theothể tích , có tính oxy hóa mạnh : 1:3
19. Tính chất của nhôm hydroxit: Tính lưỡng tính
20. Dung dịch muối Na2SO3 làm mất màu KMnO4 trong môitrường axit H2SO4
chứng tỏ Na2SO3 có tính : tính khử
21. Tính chất không đúng của ion S2O3 2- : Là chất oxy hóa quan trọng có nhiều ứng dụng rộng rãi
22. Chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết: Năng lượng cần thiết để
cắt đứt liên kết , có giá trị càng lớn liên kết càng bền
23. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu là liên kết gì : ion
24. chọn phản ứng sai : 2Ag + 1/2O2 ® Ag2O lOMoARcPSD| 36625228
24. Độ bền liên kết cộng hoá trị trong Cl2 bền hơn F2 vì: ngoài liên kết sp-p giống
F2, Cl2 còn có 1 phần liên kết pp-d
25. Chọn phát biểu đúng theo dãy F2, Cl2, Br2, I2: tính oxy hoá giảm
26. Chọn phương trình sai: A. Br2 + 2Kcl ® Cl2 + 2KBr
27. nhiệt độ sôi của HF cao nhiều hơn so với HCl , HBr, HI vìHF tạo được liên kết H
28. tính axit tăng từ HF, HBr, HI: độ bền liên kết cộng hoá trị giảm dần
29. chọn phản ứng sai: Al(OH)3 + 4NH3 ® CuNH34OH3
30. trong hoá phân tích người ta dung hợp chất nào để nhậnbiết ion Fe3+ : KSCN
31. các dung dịch tan được trong dung dịch HNO3 đ đ: Ag, Mn, Hg, Cd, Ni
32. chọn pt sai ( không cần cân bằng ): FeCl2 + KSCN = K4FeSCN6 + KCl
33. Đọc tên của phức chất NaAuCN4 : Natri tetracyanuaauratIII 34. Khi Fe3O4
phản ứng với HNO3 sp thu được là dd FeNO32 35. sản phẩm của phản ứng sau :
FeCl3 + K4FeCN6 = KFeFeCN6 + 2KCl
Có tên là kali sắt 3 hexacianoferat3
36. sản phẩm của phản ứng sau
FeCl2 + K3FeCN6 = KFeFeCN6 + 2KCl
Có tên là Kali sắt 2 hexaciafonerat 3
37. chọn phát biểu đúng: KFeFeCN6 là dd có màu xanh đậm
K3FeCN6 dùng để định tính ion Fe2+
K4FeCN6 dùng để định tính ion Fe3+
38. chọn phát biểu đúng về hydro: H có nguyên tử mới sinh có tính khử rất mạnh
39. tính oxy hoá của H2: 2Na + H2 = 2NaH
40. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi H2O cao với H2S, H2Se,vì: H2O tạo được liên kết Hydro
41. chọn phản ứng sai: Br2 + H2O = 2HBr + 1/2O2
42. H2O tạo phức aquo với nhiều ion kim loại là nhờ: H2O có cặp e kg liên kết trên oxi
43. Chọn phát biểu sai về H2SO4 : có tính oxi hoá mạnh
44. tính chất không đúng của ion S2O3: là chất oxi hoá quan trọng có nhiều ứng dụng rộng rãi
45. tính chất nào không phải của oxy: có tính nghịch từ lOMoARcPSD| 36625228
46. tính chất nào không phải của ozon: có tính thuận từ
47. chọn so sánh không đúng giữa oxy và ozon: ozon tan trong nước ít hơn oxy
48. Chọn phát biểu sai trong phân nhóm A khi đi từ trên xuống: số oxy hoá
dương cao nhất bền dần
49. nhỏ từ từ dung dịch ammoniac đến dư vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng kết tủa trắng
50. dung dịch Na2S2O3 làm mất màu dung dịch I2, chứng tỏ có tính khử
51. muối natri nitrit có tính khử và tính oxy hoá
52. Nước cường toan là hỗn hợp tỉ lệ 1:3 theo thể tích
53. tính chất của nhôm hydroxit: tính lưỡng tính
54. Khi cho dung dịch NH3 dư vào vào ống nghiệm chưa kết tủaCuOH2: kết tủa
bị tan vì tạo thành phức CuNH34OH2
55. Liên kết hoá học có cường độ mạnh: liên kết ion, liên kết cộng hoá trị
56. Cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HCltheo thứ tự: liên
kết cộng hoá trị phân cực, liên kết vanderwaals 57. Cho biết liên kết trong
phân tử và giữa các phân tử của H2O2 theo thứ tự: liên kết cộng hoá trị
phân cực, liên kết hydro
58. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứaAg+ thu: Ag(NH3)2OH
59. phát biểu đúng: AgCl kg tan trong HNO3 tan trong NH4OH 60. khi cho
Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư thu: dung dịch K2HgI4 không màu
61. cho HgNO32 tác dụng với KI thu được: kết tủa HgI2màu đỏ 62. chọn phát
biểu đúng: Hg hoà tan tất cả các kim loại ngoại trừ Fe
63. Chọn phát biểu đúng: Hg hoà tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg2NO32
64. Trong nhóm VIIA đi từ trên xuống: bán kính tang dần
65. Xét dãy HX: HF,…,HI đúng tính axit tang dần
66. tính chất nào không phải của HF: không phản ứng với SiO2 vì SiO2 là oxit axit
67. tính axit tang dần trong dãy sau trừ: HClO3, HBrO3, HIO3
68: xét dãy H2O, H2S, H2Se. chọn sai: có nhiệt độ sôi tăng dần
69. Hoá chất để phân biệt Fe2+, Fe3+: KSCN
70. Hoá chất hoà tan CuCl là: KCN, NH4OH, Na2S2O3 71. Chọn câu đúng:
kết tủa AgCl72. Điền vào chỗ trống:
KMnO4 + K2SO3 + H2SO4 = MnSO4 +K2SO4 + H2O
73. nguyên tố khối s gồm: IA, IIA
74: số thứ tự của nhóm bằng số e ngoài cùng và cũng chính là e hoá trị: nhóm A lOMoARcPSD| 36625228
75. chọn phát biểu sai: ion Permanganat tồn tại trong môi trường bazo
Câu 46: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại
trừ: Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 47: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại
trừ: Tính oxy hóa của các phi kim giảm dần Câu 48: Tính chất chung các nguyên
tử trong cùng phân nhóm của nhóm chính, ngoại trừ: Bán kính giảm dần
Câu 49: Để phân biệt dung dịch chứa ion Al3+ và ion Zn2+, dùng hóa chất: Dung dịch NH3 dư
Câu 50: Chất nào sau đây có cả tính khử và tính oxy hóa: H2O2, NaNO2, Na2SO3
Câu 51: Tính PH của dung dịch HCL 0,1M : 1
Câu 52: Tính PH của dung dịch NAOH 0,001M : 11
Câu 53: Cho từ từ dung dịch NH4OH đến dư vào dung dịch ZnSO4 có hiện tượng:
Tạo tủa màu trắng sau đó tan tạo dung dịch không màu
Câu 54: Những chất nào sau đây tạo được liên kết hydro với nước: HF, NH3, H2O
Câu 55: Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của base là: Hằng số phân li của base Kb
Câu 56: Tính chất nào không phải của kim loại: Có tính khử và tính oxy hóa
Câu 57: Chất nào tan trong nước tạo dung dịch có tính base mạnh: CaO, SrO, BaO
Câu 58: Kim loại nào có thể khử HNO3 loãng về NH4NO3: Mg
Câu 59: Có bao nhiêu chất tan được trong dung dịch NAOH: 6
Câu 60 : Chọn câu sai: Ion Cr2O7(2-) tồn tại trong môi trường kiềm
Câu 15: trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo
nguyên tắc: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 16: Cấu
hình electron 1 2 2 không thể là của: Na (=11)
Câu 17: Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2 s2 2p6. Cấu hình
electron của nguyên tử M là: 1 2 2 3
Câu 18: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: F < Cl < K < Cs
Câu 19: sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: C < Si < Al
Câu 20: sắp xếp các nguyên tố su theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần: Be < Mg < Na lOMoARcPSD| 36625228
Câu 21: Ion Cl (Z= 17) có cấu hình elecetron: 12
Câu 22: Ion Na (Z= 11) có cấu hình elecetron: 12
Câu 25: Cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z= 29) là: 12
Câu 26: Chọn phát biểu đúng nhất: Trong chu kì đi từ trái sang phải bán
kính giảm dần và ái điệm tử tăng dần
Câu 27: Cấu hình electron hóa trị của phân nhóm B: (n=1) n
Câu 11: chọn phát biểu đúng: K3[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+2)
Câu 12: Chọn phát biểu đúng: K4[Fe(CN)6] dùng để định tính ion Fe(+3)
Câu 13: dung dịch cường thủy ( cường toan) có khả năng hòa tan được vàng.
Thành phần dung dịch đó bao gồm: HNO3 và HCl
Câu 14: khi cho dung dịch NH3 (dư) và trong ống nghiệm chứa kết tủa
Cu(OH02, hiện tượng xảy ra là: kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4] (OH)2
Câu 15: khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phẩm thu được
là: Dung dịch K[AgI2] không màu
Câu 16: khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phẩm thu được là: kết tủa AgI màu vàng
Câu 114: chọn phương trình sai ( không cần cân bằng): Co2O3 + HCl = CoCl3 + H2O
Câu 115: chọn phương trình sai (không cần cân bằng): FeCl2 + KSCN = K4[Fe(SCN)6] + KCl
Câu 116: đọc tên của phức chất Na[Au(CN)4]: Natri tetracyanoaurat(III)
Câu 117: đọc tên của phức chất [Co(NH3)4BrCl]Cl :
Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua
Câu 26: Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản
phẩm tạo thành cho tác dụng với NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là: [Ag(NH3)2]Cl
Câu 27: khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản
phẩm tạo thành cho tác dụng tiếp với HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là: AgCl
Câu 28: khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì
thu được sản phẩm: [Ag(NH3)2]OH
Câu 29: chọn phát biểu đúng: AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong lOMoARcPSD| 36625228 NH4OH
Câu 30: khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phẩm thu
được là: Dung dịch K2(HgI4) không màu
Câu 31: Khi cho Hg(NO3) tác dụng với dung dịch KI sản phẩm thu được là: Kết tủa HgI2 màu đỏ
Câu 32: chọn phát biểu đúng: Hg hòa tan tất cả các kim loại ngoại trừ Fe
Câu 39:Chọn phản ứng sai: H2O2 + 2KI + H2SO4 = I2 + O2 + 2H2O + K2SO4
Câu 40: chọn phải ứng sai: 2Ag + ½ O2 -> Ag2O
Câu 41: độ bền liên kết cộng hóa trị trong Cl2 bên hơn F2 vì: ngoài liên kết
giống F2, Cl2 còn có 1 phần liên kết
Câu 42: chọn phát biểu đúng sau đây: F2, Cl2, Br2, I2 : tính oxy hóa giảm
Câu 43: Chọn phương trình sai: Br2 + 2KCl -> Cl2 + 2KBr
Câu 44: chọn phương trình sai: 5 F2 + Br2 + 6 H2O -> 2HBrO3 + 10HF
Câu 45: chọn phản ứng sai: 2HCl + H2SO4(đ) _> SO2 + Cl2 + 2H2O
Câu 46: nhiệt độ sôi của HF cao hơn nhiều so với HCl, HBr, HI vì: HF tạo được liên kết hyrdro
Câu 47: Tính axit tăng từ HF, HCl,HBr, HI: độ bền liên kết cộng hóa trị giảm dần
Câu 48: Chọn phản ứng sai: Al(OH)3 + 4NH3 -> [Al(NH3)4](OH)3
41. cấu hình electron của Cu (Z= 29): [Ar]
42. cấu hình electron của Mn (Z=25): [Ar]
43. cấu hình electron của Al (Z=13): [He]
44. Ý nào không phải của nguyên tố chính: Mỗi chu kỳ chỉ
có tối đa 6 nguyên tố s và 6 nguyên tố p 46.
tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ nhóm chính, ngoại
trừ: Năng lượng ion hóa giảm dần 47.
tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu ký nhóm chính, ngoại
trừ: tính oxy hóa của các phi kim 48.
tính chất chung các nguyên tử trong cùng phân nhóm của nhóm
chính, ngoại trừ: Bán kính giảm dần 127. Khí có tác dụng gây mê: N2O lOMoARcPSD| 36625228
128. khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa
Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra: Kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4] (OH)2
129. liên kết hóa học có cường độ mạnh: liên kết ion, liên kết cộng hóa trị
130. cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HCl theo thứ tự:
Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết Vanderwaal
131. cho biết liên kết trong phân tử và giữa các phân hử của H2O2 theo thứ
tự: Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydro
132. H2O tạo phức aquo với nhiều ion kim loại là nhờ: H2O có cặp e không liên kết trên Oxy
133. chọn phát biểu sai về dung dịch amoniac: Hòa tan được Al(OH)3
104. chọn phát biểu đúng: Mn +6 tồn tại trong môi trường kiềm, tại dung dịch có màu xanh
105. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính: Zn(OH)2, Au(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3
106. Hỗn hống là tên gọi hợp kim của Hg
113. chọn phương trình sai (không cần cân bằng): HgS + HCl = HgCl2 + H2S
33. chọn phát biểu đúng: Hg hòa tan trong HNO3 loãng lạnh tạo Hg2(NO3)2
34. khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phẩm thu được là:
Dung dịch K[HgI2] không màu
35. khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phẩm thu được là: kết tủa HgI màu đỏ
36. chọn phát biểu đúng: HgS tan được trong dung dịch HCl + HNO3
37. dung dịch chứa Hg 2+ tác dụng với kiềm tạo thành: HgO
49. chọn phản ứng sai khi phân hủy muối amoni: NH4NO3 -> N2 + ½ O2 + 2H2O
50. ?SO3 2+ + ?MnO4- + ?H = ?SO4 2- + ?Mn2+ +?H2O: 5,2,6,5,2,3
52. Khi xâm nhập vào cơ thể kết hợp với nước tạo ra axit mạnh, gây tử vong nhanh, đó là: CL2 54.
khí không màu, không mùi được mệnh danh là “sát thử thầm lặng”, đó là: CO lOMoARcPSD| 36625228 55.
chất có thể kết hợp với ion sắt trong các enzym tạo thành phức không
có hoạt tính xúc tác, dẫn đến ngừng quá trình oxy hóa, đó là: HCN, CN 56.
đây là nguyên tố được sử dụng tạo ra: chất hấp phụ khí, chất hút ẩm,
chấtmang, chất bao, chất dính,… nếu nhiễm bụi của nó gây ta bệnh phổi có
hình thái như lao mãn tính, chưa có thuốc đặc trị: Silie
101. Nhỏ từ từ thuốc thử dung dịch amoniac đến dư vào dung dịch AlCl3 có
hiện tượng: kết tủa màu trắng
102. dung dịch Na2S2O3 làm mất màu dung dịch I2, chứng tỏ Na2S2O3 có
tính chất gì?: Tính khử
103. Sn(OH)2 tan trong dung dịch NaOH và dung dịch HCl, chứng tỏ
Sn(OH)2 có tính chất gì? Tính lưỡng tính
104. muối natri nitrit (NaNO2) với nguyên tố N có số oxy hóa +3 nên có
tính: Tính khử và tính oxy hóa
105. Nước cường toan là hỗn hợp HNO3 và HCl với tỉ lệ … theo thể tích,
cótính oxy hóa rất mạnh: 1:3
106. tính chất của nhôm hydroxit: tính lưỡng tính
107. dung dịch muối Na2SO3 làm mất màu KMnO4 trong môi trường axit
H2SO4, chứng tỏ Na2SO3 có tính khử
108. tính chất không đúng của ion S2O3 2- : là chất oxy hóa quan trọng có
nhiều ứng dụng rộng rãi
109. chọn phát biểu đúng nhất về năng lượng liên kết: Năng lượng cần thiết
để cắt đứt liên kết, có giá trị càng lớn liên kết càng bền 110. lực hút tĩnh
điện giữa các ion trái dấu là liên kết gì: Ion
29. các nguyên tố lithium Li, Sodiym Na và potassium K: là trong cùng nhóm
30. các nguyên tố sodium Na, magnesium Mg, và silicon Si: là trong cùng chu kỳ
31. chọn câu đúng: cấu hình điện tử của các nguyên tố các nhóm là: nhóm VA
32. nguyên tắc xây dựng bảng hệ thống tuần hoàn dựa trên: Sắp xếp các
nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
33. cấu hình điện tử của nguyên tố Cu (Z=29) là: 12 lOMoARcPSD| 36625228
35. cấu hình điện tử của nguyên tố phân nhóm VIIIB là: 12
36. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công
thức: K2[PtCl6]: Kali hexacloro platinat (IV)
37. Tính chất hóa học đăc trưng của nguyên tố nhóm IA ̣
(kim loại kiềm): Tính khử mạnh
38. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công
thức [Cr(OH)2(CN)4]3- : Dihydroxo tetracyano cromat (III)
39. Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công
thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]: Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III)
40. Các nguyên tử kim loại sắp xếp đặc khít nhất
trong mạng tinh thể : Lục phương
41. Tủa Al(OH)3 vừa tan trong dung dịch acid, vừa
tan trong dung dịch base. Vậy có thể kết luận
Al(OH)3 là hợp chất: lưỡng tính
42. Acid boric (H3BO3): Là acid phân ly môt nấc và rất yếụ
43. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
2s2sp6 . Cấu hình electron của nguyên tử M: 1s22s22p63s2 lOMoARcPSD| 36625228
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức
[Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ : Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III)
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(NH3)5Br](NO3)2:
Pentaammin bromo coban (III) nitrat
Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp
IUPAC “pentaaqua hydroxo iron (III) ion” [Fe(OH) (H2O)5]2+
Độ cứng tạm thời của nước được tạo bởi: Ca2+ và Mg2+
chủ yếu ở dạng muối bicarbonat
Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl:
Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua
Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Cl (3,0), Br (2,8),
Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), C (2,5), H (2,1), Al (1,5), N
(3,0). Hợp chất liên kết cộng hóa trị không cực: N2, Br2
Hợp chất của natri được dùng để điều trị bênh nhân suy ̣
giảm natri và mất nước: NaCl lOMoARcPSD| 36625228
Dung dịch có thể hòa tan hoàn toàn kết tủa AgBr a. H2SO4 b. Na2S2O3 c. HNO3 d. HCl
Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử
a. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Loại khí thải gây ô nhiễm môi trường a. O3 b. O2 c. CO Acid nitric
a. Có tính oxy hóa mạnh do không bền và nitơ ở trạng thái oxy hóa dương cao nhất
Kim cương và than chì là các dạng
a. Thù hình tự nhiên của carbon Dung dịch H2SO4
a. Có tính acid yếu, rất háo nước b. Có tính khử mạnh
c. Tan rất ít trong nước và thu nhiệt
d. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao lOMoARcPSD| 36625228
Nguyên liệu thường dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm a. Không khí b. NH4NO2 c. Zn, HNO3 d. NH3, O2
Trong cơ thể người, canxi có mặt nhiều nhất ở trong a. Tứ chi, móng và da b. Tóc, da và móng
c. Dạ dày, máu và xương d. Xương, răng và móng
Tính chất chung của các halogen
a. Tạo hợp chất có liên kết phân cực với hydro
Điền vào chỗ trống và cho biết vai trò của NaNO2 trong
phản ứng: KMnO4 + NaNO2 + H2SO4 → … + K2SO4 + H2O
a. NaNO3 + MnSO4, NaNO2 là chất oxy hóa
b. H2MnO4 + NO, NaNO2 là chất oxy hóa
c. NaNO3 + MnSO4, NaNO2 là chất khử
d. H2MnO4 + NO, NaNO2 là chất khử
Khi cho thêm 2 giọt chỉ thị methyl da cam (khoảng pH
chuyển màu từ 3,1 đến 4,4) vào ống nghiệm chứa 5 mL
dung dịch muối acetat 0,1 M có pK(CH3COOH) bằng
4,75. thì ống nghiệm sẽ chuyển sang a. Màu cam b. Màu đỏ
Vai trò HNO2 trong phản ứng HI + HNO2:
NO + I2 + H2O, HNO2 là chất oxy hóa