Page 1
PRINCIPLES OF MARKETING
CÂU H I ÔN T ẬP CHƯƠNG 1 - 4
PRE TEST & POST TEST
PRE TEST 1
a. mong mu u ki n kh ốn được kèm theo điề năng thanh toán.
b. hình thái c th c a nhu c n s c m i t o nên. ầu do văn hóa, bả ỗi ngườ
c. tr ng thái thi u h t m c th a mãn. ế ột điều đó cần đượ
d. m t nhu c ng v a th . ầu đặc thù tương ới trình độ văn hóa nhân cách củ
2/ ng s n xu t cho r i êu dùng s thích nh ng s n Quan điểm marketing định hướ ằng ngườ
phm:
a. nhi i ều tính năng mớ
b. ki ểu dáng độc đáo.
c. Được bán rng rãi vi giá h.
d. Được sn xut bng dây chuyn công ngh cao.
3/ Mong mu n c i s tr thành s c u (demand) khi có: ủa con ngườ
a. Nhu c u n
b. Năng lự ắm thái độc mua s sn sàng chi tr
c. S n ph c mua s m ẩm năng lự
d. Ước mun.
4/ p trung ch y u vào vi c nâng cao hi u qu trong chu i Định hướng Marketing nào sau đây tậ ế
cung ng?
a. S n xu t
b. S n ph m
c. Markeng h i
d. Bán hàng
5/ Tri t nào cho r ng công ty nên c i n s n ph m liên t c n r ng khách hàng s ch n ế ế
sn ph m ch ng, hi u su o. ất lượ ất các tính năng sáng tạ
a. Markeng h i
b. S n ph m
c. S n xu t
d. Bán hàng
Page 2
POST TEST 1
1/ i m t t chính xác v Markeng hi i? Điều nào sau đây KHÔNG ph ện đạ
a. Markeng nh n m nh vào vi c bán hàng qu c quy n. ảng cáo đ
b. Marketing liên quan đến vic qun các mi quan h khách hàng li nhun.
c. Marketing liên quan đến vic tha mãn nhu cu ca khách hàng.
d. Markeng vi c t o ra giá tr cho khách hàng.
2/Theo đị ghĩa Marketing hiện đạ ức đượnh n i; các nhân t ch c nhng h cn
mun thông qua ________.
a. ho i m i sáng t o ạt động đổ
b. ho ng nghiên c u phát tri n ạt độ
c. hi u qu s n xu t
d. ho ng t i giá tr ạt độ ạo trao đổ
3/ Tina hi n s c mua bàn ta mong mu n mua sáu tháng qua. để mua máy tính để
Mong mu n c a Tina gi thành ________. đã trở
a. giao d ch
b. trao đổi
c. s c u
d. nhu c u
4/ M c êu c ng s n ph m? ục đích nào sau đây mụ ủa định hướ
a. ch p th nh ng s n ph m s c h p d n khách hàng cao ế
b. t p trung vào vi c c i n s n ph m liên t c ế
c. c i thi n vi c markeng các s n ph m t t nh t c a công ty
d. t p trung vào th ng m c êu t o ra các s n ph ng nhu c u c a nh ng khách trườ ẩm đáp
hàng đó
5/ Tri t c a Henry Ford hoàn thi th gi ế ện Model T để ảm chi phí hơn nữa để tăng khả
năng chi trả ủa người tiêu dùng. Điề ản ánh định hướ c u này ph ng nào?
a. markeng h i
b. s n ph m
c. bán hàng
d. s n xu t
6/ Các tuy ng s c v n hành d a trên suy n i dùng mu n các ến đườ ắt đã từng đượ ghĩ rằng ngườ
chuyến tàu c a các công ty s cung c p nhi u nh t v ch ng, hi ất lượ u suất các tính năng
sáng t o. Các công ty qu ng s qua th c t r ng th c v n ản đườ ắt đã bỏ ế các phương thứ
tải khác. Điề ản ánh định hướ ản đườu này ph ng nào ca các nhà qu ng st?
Page 3
a. bán hàng
b. s n ph m
c. s n xu t
d. markeng h i
7/ Phát bi ng bán hàng? ểu nào sau đây đúng với định hướ
a. thường đượ ới hàng hóa không được tìm đếc áp dng v n
b. tuân theo tri t c m nh ng l y khách hàng làm trung tâm ế ận đáp
c. t o ra các m i quan h khách hàng lâu dài, l i nhu n.
d. đòi hỏi nhng n lc chiêu th ti thiu.
8/ i nh ng n l c qu ng cáo r m r t p trung vào vi c t o ra Định hướng nào sau đây đòi hỏ
các giao d ch thay m i quan h khách hàng lâu dài?
a. s n xu t
b. s n ph m
c. markeng
d. bán hàng
9/ d ng tri t "c m nh n ph n h i"; l y khách hàng làm trung Định hướng nào sau đây sử ế
tâm thay tri t "s n xu t bán", ch t p trung vào s n ph m? ế
a. s n xu t
b. bán hàng
c. s n ph m
d. markeng
10/ M t s nhà hàng th p th n l i v i giá c ph ức ăn nhanh cung cấ ức ăn ngon tiệ ải chăng,
nhưng khi làm như vậ ấn đềy, chúng góp phn gây ra dch bnh béo phì quc gia các v môi
trườ ng. Nh ng nhà hàng th bức ăn nhanh này ng nào? qua định hướ
a. bán hàng
b. markeng h i
c. markeng
d. s n ph m
Page 4
PRE TEST 2
1/Daniel đã đượ ực lượ ảnh hưởng đế năng phục ch đạo nghiên cu các l ng n kh c v ca công
ty đế ạn như: công ty, nhà cung n khách hàng ca mình, chng h cp, trung gian ếp th, th
trường khách hàng, đố ạnh tranh công chúng. Trong trườ ợp này, Daniel đã đượi th c ng h c
hưng d nghiên c u ________ cẫn để a công ty.
a. môi trường nhân khu hc
b. môi trường vi
c. môi trường
d. môi trường công ngh
2/ t thành ph n c ng vi c a m t công ty? Điều nào sau đây mộ ủa môi trườ
a. thay đổi công ngh
b. suy thoái kinh t ế
c. nhân kh u h c c a khách hàng
d. trung gian p th ế
3/ nào cung c p các ngu n l c c n thi t cho m s n xu t hàng hóa d ch v Đơn vị ế ột công ty để
ca mình.
a. quan dịch v ếp th
b. nhà cung c p
c. trung gian tài chính
d. đại
4/ Jonathan làm vi c cho m t công ty h tr các công ty khác qu ng bá, phân ph i bán s n
phm c a h i êu dùng cu i cùng. Công ty Jonathan làm vi t ____. cho ngườ ệc như mộ
a. đại
b. người cp phép
c. trung gian p th ế
d. nhà cung c p
5/ ________ bao g m các ngân hàng, công ty tín d ng, công ty b o hi m các doanh nghi p
khác giúp b m ch ng l i các r n vi c mua bán hàng hóa. ảo đả ủi ro liên quan đế
a. quan dịch v ếp th
b. trung gian tài chính
c. các công ty phân ph i
d. Đại
Page 5
POST TEST 2
1/ Công ty Frax nhà s n xu t bu lông kim lo c công ty Boilex s d s n xu t máy ại đượ ụng để
móc h ng n ng h p này, công ty Frax ho t ________. ặng. Trong trườ t động như mộ
a. trung gian tài chính
b. nhà cung c p
c. nhà bán l
d. khách hàng
2/ Maria làm vi c cho Sigma Inc., m giúp các công ty khác qu ng s n ph m c a h ột đơn vị
đến đúng thị trường. Sigma rt th mt ____.
a. quan dch v ếp th
b. công ty phân ph i v t
c. nhà bán buôn
d. trung gian tài chính
3/ Cape Sky Inc., m t công ty b o hi m d ch v tài chính qu c t , nhà tài tr chính c a New ế
York City Marathon, v i s tham d c t tri i hâm m v c kho ng 300 tri u ủa hơn mộ ệu ngườ à đượ
ngườ i xem trên toàn thế gii theo dõi. Logo tên c c hiủa Cape Sky đượ n th trong sut khóa
hc. Cape Sky r t th tài tr cho s ki thu hút lo ện này để ại công chúng nào sau đây?
a. công chúng n i b
b. công chúng tài chính
c. công chúng chính ph
d. công chúng nói chung
4/ i qu n thành viên c a h ng qu n tr nh ng d v công chúng Công nhân, ngườ ội đồ
____.
a. công chúng n i b
b. công chúng nói chung
c. công chúng chính ph
d. công chúng địa phương
5/ Trong các ng nào d v trung gian Markeng? đối tượng sau đây, đối tượ
a. Nh i cung ng. ững ngườ
b. Công ty v n chuy n, kho v n.
c. Công chúng.
d. Đối th cnh tranh.
6/ Nh c xem công chúng tích c c c a 1 doanh nghi c ững nhóm người đượ ệp thường đặ
trưng:
Page 6
a. H quan tâm t i doanh nghi p h nhu c i v i s n ph m c a doanh nghi p. ầu đố
b. H quan tâm t i doanh nghi p v thi n chí. ới thái độ
c. Doanh nghi chú ý c a h . ệp đang thu hút sự
d. Doanh nghi quan tâm c a h . ệp đang tìm sự
7/ T ch c nào m t m t xích quan tr ng trong vi c cung c p giá tr s n ph m cho khách hàng
ca công ty?
a. Trung gian markeng.
b. Đại lý.
c. Công chúng.
d. Nhà cung c p.
8/ T ch i trung gian Markeng? ức nào sau đây không phả
a. Công ty qu t Vi t. ảng cáo Đấ
b. Công ty n thông VNPT. bưu chính viễ
c. Công ty nghiên c u p th Nielsen. ế
d. Siêu th Co-opmart.
9/ Nhân t ng n i t i? nào sau đây không thuộc môi trườ
a. Công ty tái c u trúc b máy qu n phù h p v i hình th c kinh doanh m i.
b. Xu hướ ần hoá nng c ph hân hoá trong nn kinh tế.
c. T n t i mâu thu n gi a b ph n tài chính Markeng.
d. Công ty v a nh p dây chuy n s n xu t m i.
10/ Nhân t ng vi mô? nào sau đây không thuộc môi trườ
a. S bùng n h th ng bán l thông qua siêu th .
b. Các ngân hàng gi m lãi su t n g i t ki m. ế
c. Ngườ ều hơn đếi êu dùng quan tâm nhi n li ích nh thn trong êu dùng.
d. S xâm nh p c i th c c ngoài. ủa các đố ạnh tranh nướ
Page 7
PRETEST 3
1/ Juanita Peno, m nh th nghi m tác d ng c a hai lo i ột chuyên gia dinh dưỡng, đã quyết đị
ngũ cốc ăn sáng, Kinglo Loopy, trên các nhóm ngườ ục đích họi êu dùng khác nhau. Vi m c
tp, chia 20 tình nguy n viên thành hai nhóm yêu c u các thành viên c a m ột nhóm ăn
ngũ cố c để ăn ngũ cốc Kinglo các thành viên ca nhóm khá c Loopy cho ba sáng. quyết
đị nh so sánh câu tr li ca các tình nguyn viên sau m t tu hi cần để ểu sâu hơn về thái độ a
người tiêu dùng. Trong trườ ợp này, Juanita đang sửng h dng ________.
a. nghiên c u dân t c h c
b. p th lan truy n ế
c. khác bi t hoá s n ph m
d. nghiên c u th c nghi m
2/ Redrunners Inc., nhà s n xu t hàng hóa th p ý ki n c a khách hàng v thao, đang thu thậ ế
dòng giày th thao m i c a hãng. M t nhóm các nhà nghiên c i tám ứu trong công ty đã mờ
khách hàng thường xuyên nói v dòng giày mi, hi ti sao h chn mua giày nhng h
không thích nh t v thi t k c a nó. M theo dõi các cu c th o ế ế ột người điều hành đã mặt để
luận. Phương thứ ứu nào sau đây được nghiên c c s dng?
a. ph ng v n nhân
b. câu h ỏi qua thư
c. ph ng v n nhóm
d. kh i chúng ảo sát đạ
3/ t l i th c a các cu c ph ng v n tho i? Điều nào sau đây mộ ế ấn qua điệ
a. S ng d li u thu th c l i ph ng v n nhân. lượ ập đượ ớn hơn so vớ
b. T l tr l i các câu h ời xu hướng cao hơn so vớ ỏi qua thư.
c. Chúng hi u qu i b ng câu h hơn so vớ ỏi qua thư
d. T thu th p d li u cao. ốc độ
4/ p d li u th c p? Điều nào sau đây đúng khi thu th
a. sở ệu thương mạ ệu cấ d li i trc tuyến cha d li p thay d liu th cp
b. D li u th c p lo i b s c n thi t c a d li p trong h u h ng h p ế ệu cấ ết các trườ
c. Công c tìm ki m Internet th ngu n h u ích c a d li u th c p liên quan. ế
d. Vi c các công ty mua d li u th c p t các nhà cung c p bên ngoài b t h p pháp
5/ n vi c thu th p d li p b ng cách ki m tra nh i, hành ________ liên quan đế ệu cấ ững ngườ
độ ng tình hu ng liên quan
a. Nghiên c u nhân qu
b. Nghiên c u kh o sát
c. Ph ng v n nhóm
d. Nghiên c u quan sát
Page 8
POSTTEST 3
1/Tt c nh u nh ững điều sau đây đề ng d li u th cp, ngo i tr :
a. Quan sát khách hàng.
b. M t bài vi i báo Kinh t Vi ết trên “Thờ ế ệt Nam”.
c. Thu th p giá bán l d p th ựa vào báo “Kinh doanh Tiế .
d. D li u c a VTV3.
2/ Akira Takano, m c p th , s p ki m tra gi thuy t r ng vi c bán m t s n ph m c ột giám đố ế ế
th s p s tăng theo cấ nhân nếu giá bán s n ph m gi n nghiên ảm 5 đô la. Akira liên quan đế
cu ____.
a. nhân qu
b. nhân kh u h c
c. t
d. thăm
3/ V i s bùng n c a công ngh thông n g ần đây, ________.
a. các công ty đã ngừng duy trì sở d liu ni b
b. h u h t các nhà qu n p th u quá t i d li ng b quá t i b i ế ế đề ệu thườ
c. các công ty đã không còn cảm thy cn phi h thng thông n ếp th
d. vi c l y d li p tr ệu cấ nên khó khăn tốn kém hơn
4/ M c s d ________. ột MIS đượ ụng để
a. xác định xu hướng nhân khu hc
b. ki m tra các gi thuy t v m i quan h nguyên nhân k t qu ế ế
c. phát tri n các k ho ch p th ế ế
d. đánh giá nhu cầu thông n
5/ Brad làm vi c v i m t nhà bán l o m t nhóm thu th p thông n th uy tín lãnh đạ
trườ đế ng t nhi u ngu n khác nhau, t nghiên c u ếp th n giám sát các cuc trò chuy n tr c
tuyến nơi người êu dùng tho lun v công ty hoc sn phm ca Brad. Nhóm ca Brad s
dụng thông tin này để ểu hơn về ủa ngườ tiêu dùng động mua hàng củ hi hành vi c i a h.
Điều này, đến lượ hơn cho ngườt nó, cho phép công ty ca Brad to thành công nhiu giá tr i
êu dùng. Nhóm c u v ủa Brad đang tìm hiể …….
a. phát tri n s n ph m (product development)
b. ngu n nhân l c (human resource)
c. qu n quan h khách hàng (customer relaonship management)
d. s th u hi u khách hàng (customer insights)
6/ p d li c s d ng ph bi n nh t hi n nay? Phương pháp thu thậ ệu nào đượ ế
a. Kh o sát tr c tuy n. ế
Page 9
b. Ph ng v ấn qua thư tín.
c. Ph ng v n tr c p nhân ế
d. Ph ng v n tho i. ấn qua điệ
7/ M c êu c a nghiên c u nhân qu ________. để
a. ki m tra các gi thuyết v m i quan h nguyên nhân k t qu ế
b. d ng c a m t s ki n ng n các th c th không liên quan đoán ảnh hưở ẫu nhiên đế
c. ch nh nguyên nhân cho m t s ki u nhiên đị ện dường như ngẫ
d. t nh ng th , ch ng h ng cho m t s n ph m ạn như tiềm năng thị trườ
8/ thu th p d li u ch m? Phương pháp khảo sát nào sau đây tốc độ
a. Kh o sát tr c tuy n. ế
b. Điện thoi.
c. Ph ng v n nhân.
d. n t . Thư đi
9/ i v i nghiên c u markeng? Điều nào sau đây đúng đ
a. Nghiên c u markeng lo i b s c n thi t ph i phân tích SWOT. ế
b. Nghiên c u markeng cung c p cho các nhà qu n cái nhìn sâu s c v a khách động củ
hàng
c. Quá trình nghiên c u i ph ng kinh t marketing đòi hỏ ải đánh giá các lực lượ ế mô.
d. Quá trình nghiên c u markeng ph thu c ch y d li u n i b nh vi. ếu vào sở
10/ t l i th c a vi c s d d li u n i b ? Điều nào sau đây mộ ế ụng sở
a. Thông tin thu đượ sở ầu như luôn luôn đủ đưa ra quyết địc t d liu ni b h để nh ếp
th
b. d li u n i b th c truy c n thông n khác. sở đư ập nhanh hơn rẻ hơn các nguồ
c. sở đòi hỏ d liu ni b i ít n lc bo trì.
d. D li u luôn duy trì hi d li u n i b . ện hành trong sở
-------------------------------------------------
Page 10
PRETEST 4:
1/ Th ng chính ph bao g mua hàng hóa d ch v ________. trườ ồm các quan chính phủ
a. cho êu dùng nhân
b. để sn xut ếp
c. để sn xut các dch v công cng
d. để bán li vi li nhun
2/ Price & Malone Corp, m t công ty tr s t i Houston, ph c v th ng c a các nhân trườ
h ch v cho êu dùng nhân. Price & Malone ph c v cho th gia đình mua hàng hóa dị
trường ____.
a. Mua đi bán lại
b. T ch c
c. Chính ph
d. Người êu dùng
3/ Rachel làm vi c cho m t công ty n i th t Ireland. ch u trách nhi m mua bán hàng hóa
vi l i nhu n cho các nhà bán l nh . Rachel r t th ho ng trong m t th ạt độ trường ____.
a. người êu dùng
b. bán l
c. bán buôn
d. mua đi bán lại
4/ i v i th ng khách hàng hành vi mua hàng ph c t p, nhà qu n tr p th nên đố trườ ế
tập trung điều gì?
a. T p trung thu hút khách hàng vào các chương trình khuyến mãi để
b. t p trung vào ho ng t o ra s khác bi u giúp khách hàng phân bi t, ạt độ ệt cho thương hiệ
đánh giá
c. t p trung vào s ng hoá các s n ph đa dạ ẩm đang kinh doanh
d. t p trung vào s thu n n trong phân ph u mãi ối chương trình h
5/ An v a m trang trí cho t; ới mua được căn hộ city view khá đẹp; để nhà thêm đẹp tươm tấ
An dành nhi u th tìm hi u l a ch n i th a An. Khi An chu n ời gian để ọn đồ ất cho căn nhà củ
b mua bàn trang điểm đặt trong phòng An, An đã tìm kiếm các thương hiệu cung ng sn
phẩm An đang cầ đánh giá các sả ẩm thương hiện, An s n ph u trong 1 khong thi gian
nhất đị ểu đánh giá; An nhậ ủa các thương hiệnh. Sau khi tìm hi n thy sn phm c u cung ng
không s khác nhau nhi nh ch m do 1 doanh ều; sau cùng; An đã quyết đị ọn mua bàn trang điể
nghip g n khu v c An sinh sng bán. Doanh nghi tr vệp đó đã hỗ n chuy n mi n phí bàn
trang điể ắp đặm cùng các ni tht khác l t min phí cho An; An cm thy rt hài lòng vi
thương hiệu AN đã chọ ị, An đang thựn. Theo anh/ ch c hin hành vi mua sm nào?
a. Tìm ki m s ng ế đa dạ
b. Theo thói quen
c. Tho hi p
d. Ph c t p
Page 11
POSTTEST 4:
1/ Nhóm khách hàng tr tu i, s p, không s ng cùng v i nh i ống độc thân, đã thu nhậ ững ngườ
thân s c tính trong hành vi mua: đặ
a. Ít ch u gánh n ng tài chính, quan tâm th ch v th thao, câu l c b i trang, ưa thích các dị
ca nh c, mua s m nhi u các hàng hoá ph c v sinh ho t.
b. Kh n th t năng thanh toán về hàng hoá cao, quan tâm đế ời trang đồ dùng đắ ền, ưa thích
các d ch v gi i trí n nghi, sang tr ng, mua s m siêu th .
c. Ít ch u gánh n ng tài chính, quan tâm th ch v th thao, câu l c b ời trang, ưa thích các dị
ca nh c. Kh m các năng thanh toán cho hàng hoá mua sắm xu hướng tăng, thích mua sắ
thiế t b êu dùng lâu b n, ch ng ất lượ
d. Kh m m các thi t b năng thanh toán cho hàng háo mua sắ xu hướng tăng, thích mua sắ ế
êu dùng lâu b n, ch m siêu th . ất lượng, ưa mua sắ
2/ T t c nh n nh ng giai t ng h i c a các nhóm khách ững điều sau đây đều liên quan đế
hàng, ngo i tr :
a. Các khách hàng th gia nh p ho c t b m t giai t ng h i hành vi ội thay đổ
b. Nh ng khách hàng trong m t giai t . ầng thường hành vi tương tự
c. Các êu th c, thu nh p, giáo d nh ra giai t ng h i c a ức như công việ ục… sẽ sở xác đị
nhóm khác hàng đó
d. Nh ng giai t ng h i khác nha a v h i khác nhau hành vi khác nhau u thường đị
3/ Trong các ngu n thông n khách hàng tìm ki c; khách hàng ch y ng d a ếm đượ ếu thườ
vào ngu ra quy nh mua s m? ồn thông tin nào để ết đị
a. Thông tin thương mại
b. Thông n nhân
c. Thông n n t d ch v được vấ chăm sóc khách hàng
d. Thông n c ng ộng đồ
4/ Hãy cho bi khác bi a vi c mua hàng c a t ch c vi c mua hàng ết đâu sự ệt đặc trưng gi
của người êu dùng?
a. S lượng đơn hàng
b. Hành vi mua hàng c a t ch c không b ng b i các y u t nhân. ảnh hưở ế
c. cấu th trường nhu cu.
d. Lo i quy nh n trình ra quy nh. ết đị ế ết đị
5/ i êu dùng khách hàng các t ch c c a doanh nghi p th gi ng Khách hàng ngườ
nhau:
a. Đều nhu cu ging nhau.
b. Đều khách hàng ca 1 doanh nghip
c. Đều mua hàng hoá để êu dùng.
d. Đề năng thanh toánu nhng nhân nhu cu kh
6/ Khi mua th t l n, khi thì mua th t bò, khi l i mua th t ức ăn cho gia đình, khi thì Anna mua thị
quay. Hành vi mua c hi n: ủa Anna đã thể
a. Hành vi mua theo t p quán.
Page 12
b. Hành vi mua s m b o hài hoà ắm đả
c. Hành vi mua tìm ki m s ng. ế đa dạ
d. Hành vi mua s m ph c t p
7/ Nhu c u mua hàng êu dùng khác v i nhu c u mua hàng c a t ch c m ột đặc trưng sau:
a. Nhu c u bi ng theo t l thu n v i m c giá. ến độ
b. Nhu c ầu hàng tiêu dùng ít co giãn hơn
c. Nhu c u không co giãn theo m c giá.
d. Nhu c u bi ng m l ngh ch v i m c giá c . ến độ ạnh hơn theo tỷ
8/ Gi s Tina nhi u thi n c m v i công ty Unilever s n ph m Dove c a nó, Tina s g t b
những điề ẳng đị ấu để trên liên quan đếu kh nh x bin minh cho vic mua sa tm Dove. d n
a. S sàng l c tri th c
b. S bóp méo ch n l c.
c. S ghi nh ch n l c
d. S quan tâm ch n l c.
9/ Nhu c u c i do nh ng? ủa con ngườ ững tác nhân nào tác độ
a. Kh u th ch t ho ng markeng c a các doanh nghi p năng tài chính; nhu cầ ạt độ
b. nhu c u m th c; nhu c u th ch t; ho ng markeng c a các doanh nghi p ạt độ
c. nhu c u sinh lý, nhu c u an toàn, ho ng markeng c a các doanh nghi p ạt độ
d. Nhu c u m th c; nhu c u th ch t
10/ Kh u hi a các hãng khi qu ng cáo s n ph m c a h ph t ệu nào sau đây củ ản ánh đúng nhấ
việc kích thích độ ủa ngường lc c i mua?
a. “Khơi nguồ ạo” n sáng t - Trung Nguyên.
b. “Bắ ấy đợt sóng Coca Cola” t l - Coca Cola.
c. “Hàng ềm mượt” triu bn gái Vit Nam n vào phép l m - Sunsilk.
d. “Hãy làm tất c nhng bn th - Ford.

Preview text:

PRINCIPLES OF MARKETING
CÂU HI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - 4
PRE TEST & POST TEST PRE TEST 1 1/ Nhu cầu là gì? a. Là mong mu u ki ốn được kèm theo điề
ện có khả năng thanh toán.
b. Là hình thái cụ thể của nhu cầu do văn hóa, bản sắc m i t ỗi ngườ ạo nên.
c. Là trạng thái thiếu hụt một điều gì đó cần được thỏa mãn.
d. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể.
2/ Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích những sản phẩm:
a. Có nhiều tính năng mới
b. Có kiểu dáng độc đáo.
c. Được bán rộng rãi với giá hạ.
d. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
3/ Mong muốn của con người sẽ trở thành số cầu (demand) khi có: a. Nhu cầu và tiền
b. Năng lực mua sắm và thái độ sẵn sàng chi trả
c. Sản phẩm và năng lực mua sắm d. Ước muốn.
4/ Định hướng Marketing nào sau đây tập trung chủ y u vào vi ế ệc nâng cao hi u qu ệ ả trong chuỗi cung ứng? a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Marketing xã hội d. Bán hàng
5/ Triết lý nào cho rằng công ty nên cải ti n s ế
ản phẩm liên tục và tin rằng khách hàng sẽ chọn
sản phẩm có chất lượng, hiệu su o.
ất và các tính năng sáng tạ a. Marketing xã hội b. Sản phẩm c. Sản xuất d. Bán hàng Page 1 POST TEST 1
1/ Điều nào sau đây KHÔNG phải là một mô tả chính xác v Marketing hi ề ện đại?
a. Marketing nhấn mạnh vào việc bán hàng và quảng cáo độc quy n. ề
b. Marketing liên quan đến việc quản lý các mối quan hệ khách hàng có lợi nhuận.
c. Marketing liên quan đến việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
d. Marketing là việc tạo ra giá trị cho khách hàng.
2/Theo định nghĩa Marketing hiện đại; các cá nhân và tổ chức có được những gì họ cần và muốn thông qua ________.
a. hoạt động đổi mới và sáng tạo
b. hoạt động nghiên cứu và phát tri n ể c. hiệu quả sản xuất d. hoạt động t i giá tr ạo và trao đổ ị 3/ Tina hi n có s ệ
ức mua để mua máy tính để bàn mà cô ta mong muốn mua sáu tháng qua.
Mong muốn của Tina giờ đã trở thành ________. a. giao dịch b. trao đổi c. số cầu d. nhu cầu
4/ Mục đích nào sau đây là mục tiêu của định hướng sản phẩm?
a. chỉ tiếp thị những sản phẩm có sức hấp dẫn khách hàng cao
b. tập trung vào việc cải tiến sản phẩm liên tục
c. cải thiện việc marketing các sản phẩm tốt nhất của công ty
d. tập trung vào thị trường mục tiêu và tạo ra các sản ph ng nhu c ẩm đáp ứ ầu của những khách hàng đó
5/ Triết lý của Henry Ford là hoàn thiện Model T để có thể giảm chi phí hơn nữa để tăng khả
năng chi trả của người tiêu dùng. Điều này phản ánh định hướng nào? a. marketing xã hội b. sản phẩm c. bán hàng d. sản xuất
6/ Các tuyến đường sắt đã từng được vận hành dựa trên suy nghĩ rằng người dùng muốn các
chuyến tàu của các công ty sẽ cung cấp nhiều nhất về ch ng, hi ất lượ
ệu suất và các tính năng sáng tạo. Các công ty qu ng s ản lý đườ
ắt đã bỏ qua thực tế rằng có thể có các phương thức vận
tải khác. Điều này phản ánh định hướng nào của các nhà quản lý đường sắt? Page 2 a. bán hàng b. sản phẩm c. sản xuất d. marketing xã hội
7/ Phát biểu nào sau đây là đúng với ng bán hàng? định hướ
a. Nó thường được áp dụng với hàng hóa không được tìm đến b. Nó tuân theo tri t lý c ế
ảm nhận và đáp ứng lấy khách hàng làm trung tâm
c. Nó tạo ra các mối quan hệ khách hàng lâu dài, có lợi nhuận.
d. Nó đòi hỏi những nỗ lực chiêu thị tối thiểu.
8/ Định hướng nào sau đây đòi hỏi những nỗ lực quảng cáo rầm rộ và tập trung vào việc tạo ra
các giao dịch thay vì mối quan hệ khách hàng lâu dài? a. sản xuất b. sản phẩm c. marketing d. bán hàng
9/ Định hướng nào sau đây sử dụng triết lý "cảm nhận và phản hồi"; lấy khách hàng làm trung tâm thay vì tri t lý "s ế
ản xuất và bán", chỉ tập trung vào sản phẩm? a. sản xuất b. bán hàng c. sản phẩm d. marketing 10/ Một số nhà hàng th p th ức ăn nhanh cung cấ
ức ăn ngon và tiện lợi với giá cả phải chăng,
nhưng khi làm như vậy, chúng góp phần gây ra dịch bệnh béo phì quốc gia và các vấn đề môi
trường. Những nhà hàng thức ăn nhanh này bỏ qua định hướng nào? a. bán hàng b. marketing xã hội c. marketing d. sản phẩm Page 3 PRE TEST 2
1/Daniel đã được chỉ đạo nghiên cứu các lực lượng ảnh hưởng đến khả năng phục vụ của công
ty đến khách hàng của mình, chẳ
ạn như: công ty, nhà cung ng h
cấp, trung gian tiếp thị, thị
trường khách hàng, đối thủ cạnh tranh và công chúng. Trong trườ ợp này, Daniel đã đượ ng h c
hướng dẫn để nghiên cứu ________ của công ty.
a. môi trường nhân khẩu học b. môi trường vi mô c. môi trường vĩ mô
d. môi trường công nghệ
2/ Điều nào sau đây là một thành phần của môi trường vi mô của một công ty? a. thay đổi công nghệ b. suy thoái kinh t ế
c. nhân khẩu học của khách hàng d. trung gian ti p th ế ị 3/ nào cung c Đơn vị
ấp các nguồn lực cần thiết cho một công ty để sản xuất hàng hóa và dịch vụ của mình.
a. cơ quan dịch vụ tiếp thị b. nhà cung cấp c. trung gian tài chính d. đại lý
4/ Jonathan làm việc cho một công ty hỗ trợ các công ty khác quảng bá, phân phối và bán sản
phẩm của họ cho người tiêu dùng cuối cùng. Công ty Jonathan làm vi t ____. ệc như mộ a. đại lý b. người cấp phép c. trung gian ti p th ế ị d. nhà cung cấp
5/ ________ bao gồm các ngân hàng, công ty tín dụng, công ty bảo hiểm và các doanh nghiệp khác giúp b m ch ảo đả
ống lại các rủi ro liên quan đến việc mua và bán hàng hóa.
a. Cơ quan dịch vụ tiếp thị b. trung gian tài chính c. các công ty phân phối d. Đại lý Page 4 POST TEST 2
1/ Công ty Frax là nhà sản xuất bu lông kim loại được công ty Boilex sử d s ụng để ản xuất máy móc hạng n ng h ặng. Trong trườ p này, công ty Frax ho ợ ạ t ________. t động như mộ a. trung gian tài chính b. nhà cung cấp c. nhà bán l ẻ d. khách hàng
2/ Maria làm việc cho Sigma Inc., một đơn vị giúp các công ty khác quảng bá sản phẩm của họ
đến đúng thị trường. Sigma rất có thể là một ____.
a. cơ quan dịch vụ tiếp thị
b. công ty phân phối vật lý c. nhà bán buôn d. trung gian tài chính
3/ Cape Sky Inc., một công ty bảo hiểm và dịch vụ tài chính quốc tế, là nhà tài tr chính c ợ ủa New
York City Marathon, với sự tham dự của hơn một triệu người hâm mộ và được khoảng 300 tri u ệ
người xem trên toàn thế giới theo dõi. Logo và tên của Cape c hi Sky đượ ển thị trong suốt khóa
học. Cape Sky rất có thể tài trợ cho sự kiện này để thu hút loại công chúng nào sau đây? a. công chúng nội bộ b. công chúng tài chính c. công chúng chính phủ d. công chúng nói chung
4/ Công nhân, người quản lý và thành viên của h n
ội đồ g quản trị là những ví dụ về công chúng ____. a. công chúng nội bộ b. công chúng nói chung c. công chúng chính phủ
d. công chúng địa phương
5/ Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a. Những người cung ứng.
b. Công ty vận chuy n, kho v ể ận. c. Công chúng. d. Đối thủ cạnh tranh.
6/ Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng: Page 5
a. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu c i v
ầu đố ới sản phẩm của doanh nghiệp.
b. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thi n chí ệ . c. Doanh nghi chú ý c ệp đang thu hút sự ủa họ.
d. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
7/ Tổ chức nào là một mắt xích quan trọng trong việc cung cấp giá trị sản phẩm cho khách hàng của công ty? a. Trung gian marketing. b. Đại lý. c. Công chúng. d. Nhà cung cấp. 8/ Tổ ch i là trung gian Marketing?
ức nào sau đây không phả
a. Công ty quảng cáo Đất Việt.
b. Công ty bưu chính viễn thông VNPT.
c. Công ty nghiên cứu ti p th ế ị Nielsen. d. Siêu thị Co-opmart. 9/ Nhân tố ng n
nào sau đây không thuộc môi trườ ội tại?
a. Công ty tái cấu trúc bộ máy quản lý phù h p v ợ i hình th ớ ức kinh doanh mới.
b. Xu hướng cổ phần hoá và tư nhân hoá trong nền kinh tế.
c. Tồn tại mâu thuẫn giữa bộ phận tài chính và Marketing.
d. Công ty vừa nhập dây chuyền sản xuất mới. 10/ Nhân tố ng vi mô?
nào sau đây không thuộc môi trườ
a. Sự bùng nổ hệ thống bán l thông qua siêu th ẻ ị.
b. Các ngân hàng giảm lãi suất tiền gởi tiết kiệm.
c. Người tiêu dùng quan tâm nhiều hơn đến lợi ích tinh thần trong tiêu dùng. d. Sự xâm nhập c i th ủa các đố
ủ cạnh tranh nước ngoài. Page 6 PRETEST 3
1/ Juanita Petino, một chuyên gia dinh dưỡng, đã quyết định thử nghiệm tác dụng của hai loại
ngũ cốc ăn sáng, Kinglo và Loopy, trên các nhóm người tiêu dùng khác nhau. Vớ ục đích họ i m c
tập, cô chia 20 tình nguyện viên thành hai nhóm và yêu cầu các thành viên của một nhóm ăn
ngũ cốc Kinglo và các thành viên củ c để a nhóm khá
ăn ngũ cốc Loopy cho bữa sáng. Cô quyết
định so sánh câu trả lời của các tình nguyện viên sau một tuần để hiểu sâu hơn về thái độ của
người tiêu dùng. Trong trườ ợp này, Juanita đang sử ng h dụng ________.
a. nghiên cứu dân tộc học b. ti p th ế ị lan truyền
c. khác biệt hoá sản phẩm
d. nghiên cứu thực nghi m ệ
2/ Redrunners Inc., nhà sản xuất hàng hóa thể thao, đang thu thập ý ki n c ế ủa khách hàng về
dòng giày thể thao mới của hãng. Một nhóm các nhà nghiên cứu trong công ty đã mời tám
khách hàng thường xuyên nói về dòng giày mới, hỏi tại sao họ chọn mua giày và những gì họ
không thích nhất về thi t k ế
ế của nó. Một người điều hành đã có mặt để theo dõi các cuộc thảo luận. Phương thứ ứu nào sau đây đượ c nghiên c c sử dụng? a. phỏng vấn cá nhân b. câu hỏi qua thư c. phỏng vấn nhóm d. khảo sát đại chúng
3/ Điều nào sau đây là một lợi thế của các cuộc phỏng v n tho ấn qua điệ ại?
a. Số lượng dữ liệu thu thập được lớn hơn so với phỏng vấn cá nhân. b. T l ỷ tr
ệ ả lời có xu hướng cao hơn so với các câu hỏi qua thư.
c. Chúng hiệu quả hơn so với bảng câu hỏi qua thư
d. Tốc độ thu thập dữ li u cao. ệ
4/ Điều nào sau đây là đúng khi thu thập dữ li u th ệ ứ cấp?
a. Cơ sở dữ liệu thương mại trực tuyến chứa dữ liệu sơ cấp thay vì dữ liệu thứ cấp
b. Dữ liệu thứ cấp loại bỏ sự cần thiết của dữ liệu sơ cấp trong hầu hết các trường h p ợ
c. Công cụ tìm kiếm Internet có th là ngu ể
ồn hữu ích của dữ li u th ệ ứ cấp có liên quan.
d. Việc các công ty mua dữ liệu thứ cấp từ các nhà cung cấp bên ngoài là bất hợp pháp
5/ ________ liên quan đến việc thu thập dữ liệu sơ cấp bằng cách kiểm tra những người, hành độ ố
ng và tình hu ng có liên quan a. Nghiên cứu nhân quả b. Nghiên cứu khảo sát c. Phỏng vấn nhóm d. Nghiên cứu quan sát Page 7 POSTTEST 3
1/Tất cả những điều sau đây đều là những dữ liệu thứ cấp, ngoại trừ: a. Quan sát khách hàng. b. Một bài vi i báo Kinh t ết trên “Thờ ế Việt Nam”. c. Thu thập giá bán l d
ẻ ựa vào báo “Kinh doanh và Tiếp thị”. d. Dữ liệu của VTV3.
2/ Akira Takano, một giám đốc ti p th ế
ị, sắp kiểm tra giả thuyết rằng việc bán một sản phẩm cụ
thể sẽ tăng theo cấp số nhân nếu giá bán sản phẩm giảm 5 đô la. Akira có liên quan đến nghiên cứu ____. a. nhân quả b. nhân khẩu học c. mô tả d. thăm dò
3/ Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin gần đây, ________.
a. các công ty đã ngừng duy trì cơ sở dữ liệu nội bộ
b. hầu hết các nhà quản lý tiếp thị đều quá tải dữ li ng b ệu và thườ ị quá tải bởi nó
c. các công ty đã không còn cảm thấy cần phải có hệ thống thông tin tiếp thị
d. việc lấy dữ liệu sơ cấp trở nên khó khăn và tốn kém hơn 4/ Một MIS được sử d ________. ụng để
a. xác định xu hướng nhân khẩu học
b. kiểm tra các giả thuyết về mối quan h nguyên nhân và k ệ ết quả
c. phát triển các kế hoạch tiếp thị
d. đánh giá nhu cầu thông tin
5/ Brad làm việc với một nhà bán lẻ o m có uy tín và lãnh đạ
ột nhóm thu thập thông tin thị trường từ ề nhi u nguồ ừ
n khác nhau, t nghiên cứu tiếp thị đến giám sát các cuộc trò chuyện trực
tuyến nơi người tiêu dùng thảo luận về công ty hoặc sản phẩm của Brad. Nhóm của Brad sử
dụng thông tin này để hiểu rõ hơn về ủa ngườ hành vi c
tiêu dùng và động cơ mua hàng củ i a họ.
Điều này, đến lượt nó, cho phép công ty của Brad tạo thành công nhiều giá trị hơn cho người tiêu dùng. Nhóm c u v ủa Brad đang tìm hiể ề……. a. phát tri n s ể
ản phẩm (product development)
b. nguồn nhân lực (human resource)
c. quản lý quan h khách hàng (customer relationship management) ệ
d. sự thấu hi u khách hàng (customer insights) ể
6/ Phương pháp thu thập dữ liệu nào được sử dụng phổ bi n nh ế ất hiện nay?
a. Khảo sát trực tuyến. Page 8
b. Phỏng vấn qua thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Phỏng v n tho ấn qua điệ ại.
7/ Mục tiêu của nghiên cứu nhân quả là để ________.
a. kiểm tra các giả thuyết về mối quan h nguyên nhân và k ệ ết quả
b. dự đoán ảnh hưởng của một sự ki n ng ệ n các th ẫu nhiên đế ực thể không liên quan
c. chỉ định nguyên nhân cho một sự kiện dường như ngẫu nhiên
d. mô tả những thứ, chẳng hạn như tiềm năng thị trường cho một sản phẩm
8/ Phương pháp khảo sát nào sau đây có tốc độ thu thập dữ li u ch ệ ậm?
a. Khảo sát trực tuyến. b. Điện thoại. c. Phỏng vấn cá nhân. d. Thư điện tử.
9/ Điều nào sau đây là đúng đối với nghiên cứu marketing?
a. Nghiên cứu marketing loại bỏ sự cần thiết phải phân tích SWOT.
b. Nghiên cứu marketing cung cấp cho các nhà quản lý cái nhìn sâu sắc v ề động cơ của khách hàng
c. Quá trình nghiên cứu marketing đòi hỏi phải đánh giá các lực lượng kinh tế vĩ mô.
d. Quá trình nghiên cứu marketing phụ thuộc chủ yếu vào cơ sở dữ li u n ệ ội bộ tinh vi. 10/ Đi t
ều nào sau đây là mộ lợi th c
ế ủa việc sử dụng cơ sở dữ liệu nội bộ?
a. Thông tin thu được từ cơ sở dữ liệu nội bộ hầu như luôn luôn đủ để đưa ra quyết định tiếp thị b. d Cơ sở ữ li u n ệ
ội bộ có thể được truy cập nhanh hơn và rẻ hơn các nguồn thông tin khác.
c. Cơ sở dữ liệu nội bộ đòi hỏi ít nỗ lực bảo trì.
d. Dữ liệu luôn duy trì hiện hành trong cơ sở dữ liệu nội bộ.
------------------------------------------------- Page 9 PRETEST 4:
1/ Thị trường chính phủ bao gồm các cơ quan chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ ________. a. cho tiêu dùng cá nhân b. để sản xuất tiếp
c. để sản xuất các dịch vụ công cộng
d. để bán lại với lợi nhuận
2/ Price & Malone Corp, một công ty có trụ sở tại Houston, phục vụ thị trường của các cá nhân
và hộ gia đình mua hàng hóa và dịch vụ cho tiêu dùng cá nhân. Price & Malone phục vụ cho thị trường ____. a. Mua đi bán lại b. Tổ chức c. Chính phủ d. Người tiêu dùng
3/ Rachel làm việc cho một công ty nội thất ở Ireland. Cô chịu trách nhiệm mua và bán hàng hóa
với lợi nhuận cho các nhà bán lẻ nhỏ. Rachel rất có thể hoạt động trong một thị trường ____. a. người tiêu dùng b. bán l ẻ c. bán buôn d. mua đi bán lại
4/ đối với thị trường mà khách hàng có hành vi mua hàng phức tạp, nhà quản trị ti p th ế ị nên tập trung điều gì?
a. Tập trung vào các chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng
b. tập trung vào hoạt động tạo ra sự khác biệt cho thương hiệu giúp khách hàng phân biệt, đánh giá c. tập trung vào sự ng hoá các s đa dạ ản phẩm đang kinh doanh
d. tập trung vào sự thuận tiện trong phân phối và chương trình hậu mãi
5/ An vừa mới mua được căn hộ trang trí cho city view khá đẹp; để
nhà thêm đẹp và tươm tất;
An dành nhiều thời gian để tìm hi u và ể
lựa chọn đồ nội thất cho căn nhà của An. Khi An chuẩn
bị mua bàn trang điểm đặt trong phòng An, An đã tìm kiếm các thương hiệu có cung ứng sản
phẩm An đang cần, và An có sự đánh giá các sản phẩm và thương hiệu trong 1 khoảng thời gian nhất đị ểu và đánh giá; An nhậ nh. Sau khi tìm hi
n thấy sản phẩm của các thương hiệu cung ứng không có sự khác nhau nhi nh ch
ều; sau cùng; An đã quyết đị
ọn mua bàn trang điểm do 1 doanh
nghiệp gần khu vực An sinh sống bán. Doanh nghiệp đó đã hỗ trợ vận chuyển miễn phí bàn
trang điểm cùng các nội thất khác và lắp đặt miễn phí cho An; An cảm thấy rất hài lòng với
thương hiệu mà AN đã chọ ị, An đang thự n. Theo anh/ ch
c hiện hành vi mua sắm nào?
a. Tìm kiếm sự đa dạng b. Theo thói quen c. Thoả hi p ệ d. Phức tạp Page 10 POSTTEST 4:
1/ Nhóm khách hàng trẻ tuổi, sống độc thân, đã có thu nhập, không sống cùng với những người
thân sẽ có đặc tính trong hành vi mua:
a. Ít chịu gánh nặng tài chính, quan tâm thời trang, ưa thích các dịch vụ thể thao, câu lạc bộ và
ca nhạc, mua sắm nhi u các hàng hoá ph ề ục vụ sinh hoạt.
b. Khả năng thanh toán về hàng hoá cao, quan tâm đến th
ời trang và đồ dùng đắt tiền, ưa thích
các dịch vụ giải trí tiện nghi, sang trọng, mua sắm ở siêu thị.
c. Ít chịu gánh nặng tài chính, quan tâm thời trang, ưa thích các dịch vụ thể thao, câu lạc bộ và
ca nhạc. Khả năng thanh toán cho hàng hoá mua sắm có xu hướng tăng, thích mua sắm các
thiết bị tiêu dùng lâu bền, có ch ng ất lượ
d. Khả năng thanh toán cho hàng háo mua sắm m các thi
có xu hướng tăng, thích mua sắ t b ế ị
tiêu dùng lâu bền, có chất lượng, ưa mua sắm ở siêu thị.
2/ Tất cả những điều sau đây đều liên quan đ n nh ế
ững giai tầng xã hội của các nhóm khách hàng, ngoại trừ:
a. Các khách hàng có th gia nh ể
ập hoặc từ bỏ một giai tầng xã hội và thay đổi hành vi
b. Những khách hàng trong một giai tầng thường có hành vi tương tự.
c. Các tiêu thức như công việc, thu nhập, giáo dục… sẽ là cơ sở nh ra giai t xác đị ầng xã hội của nhóm khác hàng đó
d. Những giai tầng xã hội khác nhau thường có địa vị xã hội khác nhau và hành vi khác nhau
3/ Trong các nguồn thông tin mà khách hàng tìm ki c; khách hàng ch ếm đượ ủ y ng d ếu thườ ựa
vào nguồn thông tin nào để ra quy nh mua s ết đị ắm? a. Thông tin thương mại b. Thông tin cá nhân c. Thông tin đư n t ợc tư vấ ừ dịch vụ chăm sóc khách hàng d. Thông tin cộng đồng
4/ Hãy cho biết đâu là sự khác biệt đặc trưng giữa việc mua hàng của tổ chức và việc mua hàng của người tiêu dùng? a. Số lượng đơn hàng
b. Hành vi mua hàng của tổ chức không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố cá nhân.
c. Cơ cấu thị trường và nhu cầu. d. Loại quy nh và ti ết đị n trình ra quy ế nh. ết đị 5/
i tiêu dùng và khách hàng là các t Khách hàng là ngườ
ổ chức của doanh nghi p có th ệ ể giống nhau:
a. Đều có nhu cầu giống nhau.
b. Đều là khách hàng của 1 doanh nghiệp
c. Đều mua hàng hoá để tiêu dùng.
d. Đều là những cá nhân có nhu cầu và khả năng thanh toán
6/ Khi mua thức ăn cho gia đình, khi thì Anna mua thịt lợn, khi thì mua thịt bò, khi lại mua thịt
gà quay. Hành vi mua của Anna đã thể hiện:
a. Hành vi mua theo tập quán. Page 11
b. Hành vi mua sắm đảm bảo hài hoà
c. Hành vi mua tìm kiếm sự ng. đa dạ
d. Hành vi mua sắm phức tạp
7/ Nhu cầu mua hàng tiêu dùng khác với nhu cầu mua hàng của tổ chức m ở ột đặc trưng sau:
a. Nhu cầu biến động theo tỉ lệ thuận với mức giá.
b. Nhu cầu hàng tiêu dùng ít co giãn hơn
c. Nhu cầu không co giãn theo mức giá. d. Nhu cầu biến động m l
ạnh hơn theo tỷ ệ nghịch với mức giá cả.
8/ Giả sử Tina có nhi u thi ề
ện cảm với công ty Unilever và sản phẩm Dove của nó, Tina sẽ gạt bỏ
những điều khẳng định xấu để biện minh cho việc mua sữa tắm Dove. Ví dụ trên liên quan đến
a. Sự sàng lọc tri thức
b. Sự bóp méo có chọn lọc.
c. Sự ghi nhớ có chọn lọc
d. Sự quan tâm có chọn lọc.
9/ Nhu cầu của con người do những tác nhân nào tác động?
a. Khả năng tài chính; nhu cầu thể chất và hoạt động marketing của các doanh nghiệp
b. nhu cầu tiềm thức; nhu cầu thể chất; và hoạt động marketing của các doanh nghiệp
c. nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, và hoạt động marketing của các doanh nghiệp
d. Nhu cầu tiềm thức; nhu cầu thể chất
10/ Khẩu hiệu nào sau đây của các hãng khi quảng cáo sản phẩm của họ phản ánh đúng nhất
việc kích thích động lực của người mua?
a. “Khơi nguồn sáng tạo” - Trung Nguyên.
b. “Bắ ấy đợt sóng Coca Cola” t l - Coca Cola.
c. “Hàng triệu bạn gái Việt Nam tin vào phép lạ mềm mượt” - Sunsilk.
d. “Hãy làm tất cả những gì mà bạn có thể” - Ford. Page 12