












Preview text:
lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 1. Với số liệu của 100 hộ gia đình ta có kết quả ước lượng mô hình (1):
Với CT là chi tiêu, TN là thu nhập, SN là số người. Cho R2 (1)=0,75. Nếu thêm biến TCH là tuổi
chủ hộ vào mô hình đó, được mô hình (2) ước lượng lại sẽ cho kết quả có hệ số xác định bội
R2(2). Khi đó điều nào là đúng? a. R2 (2)=1
b. R2 (2)≥ R2 (1)
c. R2 (2)<R2(1)
d. R2 (2)=R2 (1)
Câu 2. Hệ số xác định bội R2 trong mô hình hồi quy bội được tính bằng công thức:
a. R2=(1−ESS)/TSS
b. R2=ESS/TSS
c. R2=RSS/TSS
d. R2=(1−RSS)/TSS
Câu 3. Với số liệu của 100 hộ gia đình ta có kết quả ước lượng:
Với CT là chi tiêu, TN là thu nhập, SN là số người. Và R2=0,85. Điều nào sau đây là đúng?
a. Chi tiêu giải thích 85% sự biến động của thu nhập và số người.
b. Thu nhập và số người giải thích được 85% sự biến động của chi tiêu.
c. Các yếu tố ngẫu nhiên giải thích được 85% sự biến động của chi tiêu.
d. Chi tiêu giải thích được 85% sự biến động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 4. Với số liệu của 40 vùng chuyên canh trồng lúa về tác động của phân bón đến năng suất,
có kết quả như sau: ^NS=2,09+4,32 HC+3,21VC.
Hệ số R2=0,78 cho biết 78% sự thay đổi của NS được giải thích bởi:
a. Cả hai biến HC và VC b. Riêng biến HC c. Riêng biến VC
d. Các yếu tố ngẫu nhiên ngoài mô hình lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 5. Với số liệu của 40 vùng chuyên canh trồng lúa về tác động của phân bón đến năng suất,
có kết quả như sau: ^NS=2,09+4,32 HC+3,21VC.
Hệ số ESS=200,RSS=30. Khi đó hệ số xác định bội bằng: a. 0,13 b. 0,86 c. 0,15 d. 0,73
Câu 6. Với số liệu của 50 đại lý đã cho, có kết quả ước lượng:
Hệ số xác định R2 = 0,8. Khi đó hệ số xác định hiệu chỉnh bằng bao nhiêu? a. 0,795 b. 0,808 c. 0,791 d. 0,787
Câu 7. Cho kết quả ước lượng với 60 DN, với LN là lợi nhuận, Q là số sản phẩm bán ra, PC là giá nguyên liệu đầu vào.
Kiểm định ý kiến cho rằng: Khi Q tăng 1 đơn vị thì LN tăng nhiều hơn 2 đơn vị”, giá trị thống kê để kiểm định là: a. 0,249 b. -1,019 c. 0,627 d. 4,017
Câu 8. Ước lượng mô hình với số liệu gồm 60 quan sát:
Để nhận xét ý kiến: Nếu các yếu tố khác không đổi, X tăng sẽ làm cho trung bình của Y tăng,
thực hiện kiểm định định tính thu được T qs=1,5
Với mức ý nghĩa 10%, kết luận nào phù hợp nhất về cặp giả thuyết của kiểm định ý kiến trên? lOMoAR cPSD| 58569740 Cho t
a. Bác bỏ Ho, kết luận X tăng làm trung bình của Y tăng, nếu các yếu tố khác không đổi.
b. Chưa bác bỏ Ho, kết luận X tăng làm trung bình của Y tăng, nếu các yếu tố khác không đổi.
c. Bác bỏ Ho, kết luận X tăng không làm trung bình của Y tăng, nếu các yếu tố khác không đổi.
d. Chưa bác bỏ Ho, kết luận X tăng không làm trung bình của Y tăng, nếu các yếu tố khác không đổi.
Câu 9. Với mức ý nghĩa 10%, bằng các kiểm định T, có mấy biến thực sự có tác động tới biến phụ
thuộc theo kết quả ước lượng dưới đây: Variable Coefficient Std.error t-stat Prob. C 199.14 1.00 199.142 0.0000 P -3.26 0.54 -6.040 0.0000 AD 2.60 0.92 2.826 0.0230 Y 1.54 1.16 1.828 0.0850 a. 1 biến b. 2 biến c. 3 biến d. 4 biến
Câu 10. Xét mô hình hồi quy: Y=β1+β2 X2+β3 X3+u
Cần kiểm định ý kiến cho rằng: “Nếu X2 và X3cùng tăng 1 đơn vị thì trung bình của Y sẽ tăng
không ít hơn 2,5 đơn vị”. Cặp giả thuyết nào là phù hợp nhất cho các kiểm định trên? a. b. c. d.
Câu 11. Khi ước lượng mô hình hồi quy với 60 quan sát, 2 biến độc lập, có hệ số chặn,thực hiện
kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy có kết quả Fqs=3,89. lOMoAR cPSD| 58569740
Cho f 0.05(3,≥20)=3,1,f 0.05(2,≥20 )=3,49,f 0.01 (3,≥20)=4,94, f 0.01(2,≥20
)=5,85, f 0.1 (3,≥20)=2,38, f 0.1 (2,≥20)=2,59
Với mức ý nghĩa 1%, kết luận nào là đúng?
a. Bác bỏ Ho, mô hình hồi quy phù hợp
b. Bác bỏ Ho, mô hình hồi quy không phù hợp
c. Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho, mô hình hồi quy phù hợp
d. Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho, mô hình hồi quy không phù hợp
Câu 12. Cho kết quả ước lượng với 60 quý của DN A:
ln^Qt=−24,32+3,88ln A Dt−1,76lnPt Se (8,54) (0,82) (0,09)
Với độ tin cậy 90%, khi AD tăng 1% thì Q trung bình thay đổi trong khoảng nào? Cho biết: t
a. Q trung bình giảm trong khoảng (2,273 ; 5,487)%
b. Q trung bình giảm trong khoảng (2,531 ; 5,229)%
c. Q trung bình tăng trong khoảng (2,531 ; 5,229)%
d. Q trung bình tăng trong khoảng (2,273 ; 5,487)%
Câu 13. Ước lượng mô hình với số liệu gồm 60 quan sát: Y=β1+β2 X+β3 Z+u
Để nhận xét ý kiến: “Biến X tăng 1 đơn vị, các yếu tố khác không đổi, thì trung bình Y tăng nhiều
hơn 0,7 đơn vị”. thực hiện kiểm định tính được T qs=1.76.
Với mức ý nghĩa 5%, kết luận nào phù hợp nhất? Cho biết: t
a. Bác bỏ Ho, kết luận X tăng 1 đơn vị làm trung bình của Y tăng nhiều hơn 0,7, nếu các
yếu tố khác không đổi.
b. Chưa bác bỏ Ho, kết luận X tăng 1 đơn vị làm trung bình của Y tăng nhiều hơn 0,7, nếu
các yếu tố khác không đổi.
c. Bác bỏ Ho, kết luận X tăng 1 đơn vị không làm trung bình của Y tăng nhiều hơn 0,7, nếu
các yếu tố khác không đổi.
d. Chưa bác bỏ Ho, kết luận X tăng 1 đơn vị không làm trung bình của Y tăng nhiều hơn 0,7,
nếu các yếu tố khác không đổi.
Câu 14. Chọn công thức đúng. Se(^β2+^β3)=¿ lOMoAR cPSD| 58569740
a. √Se2(β^2)+Se2( ^β3)
b. √Se2(β^2)+Se2( ^β3)+2Cov( ^β2,^β3)
c. √Se2(β^2)+Se2( ^β3)+2β^2^β3Cov( ^β2,^β3)
d. √Se2(β^2)+Se2( ^β3)−2 ^β2^β3Cov( ^β2,^β3)
Câu 15. Hệ số xác định của hàm hồi quy mẫu sẽ như thế nào khi bỏ bớt biến độc lập ra khỏi mô hình (mẫu không đổi)?
a. Hệ số xác định không thay đổi
b. Hệ số xác định giảm đi
c. Hệ số xác định bằng 1
d. Hệ số xác định tăng lên.
Câu 16. Cho kết quả ước lượng sau đây với Q là lượng bán, P là giá bán, AD là chi phí quảng cáo. Variable Coefficient Std.error t-stat Prob. C 199.14 1.00 199.142 0.0000 P -3.26 0.54 -6.040 0.0000 AD 2.60 0.92 2.826 0.0230
Với mức ý nghĩa 10%, bằng các kiểm định T, kết luận về các biến độc lập nào dưới đây là phù hợp nhất?
a. Giá và chi phí quảng cáo đều có tác động đến lượng bán
b. Cả giá và chi phí quảng cáo đều không tác động đến lượng bán
c. Giá có tác động, chi phí quảng cáo không tác động đến lượng bán
d. Giá không tác động, chi phí quảng cáo có tác động đến lượng bán.
Câu 17. Cho kết quả ước lượng với 60 DN:
Q^i=8,29−2,37 Pi+4,33 PCi Se (2,66) (0,59) (0,51)
Với độ tin cậy 90%, khi giá P và PC cùng tăng 1 đơn vị thì Q thay đổi trong khoảng nào? Biết hiệp
phương sai các hệ số góc ước lượng bằng 0. Cho biết: : t
a. Q tăng trong khoảng (0,43 ; 3,43) đơn vị
b. Q tăng trong khoảng (0,58 ; 3,25) đơn vị lOMoAR cPSD| 58569740
c. Q tăng trong khoảng (0,96 ; 2,96) đơn vị d. Đáp án khác.
Câu 18. Với Q là san lượng, K là vốn, L là lao động. Xét mo hình sản xuất dạng Cobb – Douglas,
Có ý kiến cho rằng hệ số co giãn của sản lượng theo lao động của DN nhà nước là nhỏ hơn so
với DN loại khác. Đặt D = 1 với DN nhà nước, = 0 nếu ngược lại.
Để phân tích ý kiến trên, cần kiểm định giả thuyết nào sau đây:
a. Hệ số của biến D* ln (L) nhỏ hơn 0
b. Hệ số của biến ln (D*L) nhỏ hơn 0
c. Hệ số của biến D nhỏ hơn 0
d. Hệ số của biến D*L nhỏ hơn 0
Câu 19. Với mô hình hồi quy: lnY =β1+β2 ln X+β3 lnZ+u
Kiểm định giả thuyết nào sau đây không thể thực hiện với kiểm định T – student?
a. Tác động của X đến Y gấp đôi tác động của Z đến Y.
b. Tác động của X đến Y bằng tác động của Z đến Y.
c. Tác động của X đến Y và tác động của Z đến Y đều bằng 1.
d. Tổng tác động của X đến Y và tác động của Z đến Y bằng 1.
Câu 20. Trong các công thức sau, đâu là công thức đúng cho KTC đối xứng của hệ số hồi quy?
a. ^β j−se (^β j)tna−k <β j<^β j+se( ^β j)tna−k ^
b. β j−se (^β j)tna−k <β j<^β j+se( ^β j)tna−k 2 2
c. ^β j−se (β j)tna−k<β j<^βj+se (β j)tna−k
d. β^j−se (β j)tna−k<β j<^β j+se (β j)tna−k 2 2
Câu 21. Cho kết quả hồi quy , trong đó LN là lợi nhuận, P là giá, PC là giá nguyên liệu đầu vào:
ln^i=8,29−2,37 Pi+4,33PCi Se (2,66) (0,59) (0,51)
Kiểm định ý kiến cho rằng, khi Q tăng 1 đơn vj, các yếu tố khác không đổi, LN tăng nhiều hơn 2
đơn vị. Giá trị thống kê để kiểm định là: a. – 1,019 lOMoAR cPSD| 58569740 b. 0,627 c. 4,017 d. 0,249
Câu 22. Với t là biến xu thế thời gian từ 1969-2019:
Y t=4,59+1,46 Xt+0,52t Se (2,66) (0,29) (0,11)
Với mức ý nghĩa 5%, sau 1 năm khi X tăng 1 đơn vị thì Y có thay đổi không? Biết hiệp phương sai
các hệ số góc ước lượng bằng 0. Cho biết: : t
a. T qs=6,384, Y không thay đổi.
b. T qs=6,384, Y có thay đổi.
c. T qs=5,034, Y không thay đổi.
d. T qs=5,034, Y có thay đổi.
Câu 23. Kiểm định về ý nghĩa thống kê của hệ số hồi quy bằng kiểm định T, khi nào thì giả thuyết Ho bị bác bỏ:
a. T qs>tna−1
b. T qs>tna−/2k
c. T qs>tna−k
d. ¿T qs∨¿tna−k
Câu 24. Cho kết quả ước lượng với 60 quốc gia:
FD I i=100,39+1,78GD Pt+4,33Gt+et Se (69,32) (0,18) (0,43)
Bằng khoảng tin cậy đối xứng 90%, khi G tăng 1 đơn vị thì FDI trung bình thay đổi như thế nào?
a. FDI giảm trong khoảng (3,487 ; 5,173) đơn vị.
b. FDI tăng trong khoảng (3,623 ; 5,037) đơn vị.
c. FDI giảm trong khoảng (3,623 ; 5,037) đơn vị.
d. FDI tăng trong khoảng (3,487 ; 5,173) đơn vị. lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 25. Cho kết quả ước lượng sau đây với QA là lượng bán hàng hóa A, PA là giá bán của hàng
hóa A, PB là Giá của hàng hóa B là hàng hóa thay thế cho hàng hóa A. Variable Coefficient Std.error t-stat Prob. C 199.14 1.00 199.142 0.0000 P -3.26 0.54 -6.040 0.0000 AD 2.60 1.34 1.940 0.0573
Với mức ý nghĩa 1%, kết luận nào về các biến độc lập phù hợp nhất?
a. Giá hàng hóa A và hàng hóa B đều có tác động tới lượng bán hàng hóa A
b. Giá hàng hóa A và hàng hóa B đều không có tác động tới lượng bán hàng hóa A
c. Giá hàng hóa A có tác động tới lượng bán hàng hóa A, còn giá hàng hóa B không có tác động.
d. Giá hàng hóa B có tác động tới lượng bán hàng hóa A, còn giá hàng hóa A thì không.
Câu 26. Cho mô hình sau, với CPPH là Chi phí phát hành cổ phiếu DN, SPH là số cổ phiểu phát
hành của DN. DIV = 1 nếu DN thực hiện chính sách cổ tức tiền mặt và bằng 0 nếu ngược lại.
ln (CPPH )=β1+β2 ln (SPH )+β3÷¿ ln( SPH )+u
Giả sử hệ số của ln(SPH) là dương. Khi muốn đánh giá ý kiến cho rằng: Khi SPH tăng lên 1% thì
CPPH của DN thực hiện chính sách cổ tức tiền mặt tăng ít hơn các DN còn lại là 0,5%., thì cặp
giả thuyết nào phù hợp để kiểm định về ý kiến này? a.
Ho: β3=0,5 H1 :β3≠0.5 Ho: β3 ≥−0,5 H 1:β3←0.5 b. { c. { d.
Câu 27. Số liệu gồm n doanh nghiệp với các biến sau: ROE là Tỷ suất lợi nhuận, K là vốn, R là chi
phí lãi vay, G = 1 nếu DN có rủi ro cao và = 0 nếu ngược lại.
Để kết luận có sự khác biệt về mối quan hệ giữa R và ROE của nhóm DN có rủi ro cao so với còn
lại thì cần có thông tin nào từ mô hình hồi quy ước lượng? lOMoAR cPSD| 58569740
a. Hệ số của biến G được kiểm định là khác 0
b. Hệ số của biến R*G được kiểm định là khác 0
c. Ít nhất 1 trong 2 Hệ số của biến G hoặc R*G được kiểm định là khác 0
d. 2 Hệ số của biến G và R*G được kiểm định là khác 0
Câu 28. Nhận định nào là phù hợp nhất, theo kết quả ước lượng một mô hình hồi quy như sau: R2=0,85,R2=0,75
a. Các biến độc lập giải thích được 25% sự thay đổi của biến phụ thuộc
b. Các biến độc lập giải thích được 15% sự thay đổi của biến phụ thuộc
c. Các biến độc lập giải thích được 85% sự thay đổi của biến phụ thuộc
d. Các biến độc lập giải thích được 75% sự thay đổi của biến phụ thuộc
Câu 29. Cho kết quả ước lượng với 60 quốc gia:
FD I i=100,39+1,78GD Pt+4,33Gt+et Se (69,32) (0,18) (0,43)
Kiểm định ý kiến cho rằng: G tăng thì FDI tăng, giá trị thống kê để kiểm định là:
a. T qs=9,418 b. T qs=0,101 c. T qs=5,418 d. T qs=1,448
Câu 30. Cho kết quả ước lượng với 60 doanh nghiệp:
ln^Qt=−24,32+3,88ln A Dt−1,76lnPt Se (8,54) (0,82) (0,09)
Với độ tin cậy 90%, khi AD tăng 1% thì Q trung bình thay đổi trong khoảng nào?
a. Q trung bình giảm trong khoảng (1,612 ; 1,908)%
b. Q trung bình giảm trong khoảng (1,584 ; 1,936)%
c. Q trung bình tăng trong khoảng (1,584 ; 1,936)%
d. Q trung bình tăng trong khoảng (1,612 ; 1,908)%
Câu 31. Cho mô hình hồi quy, với WAGE là biến tiền lương của người lao động, Edu là số năm đi
học, Exp là số năm kinh nghiệm làm việc của người lao động.
Wage=β1+β2 Edu+β3 exp+u
Cần kiểm định ý kiến cho rằng: Nếu giảm bớt 1 năm đi học nhưng tăng thêm 1 năm kinh
nghiệm làm việc thì tiền lương của người lao động giảm đi nhiều nhất là 0,5 đơn vị, khi giữ
nguyên các yếu tố khác. lOMoAR cPSD| 58569740
Cặp giả thuyết nào là phù hợp nhất cho kiểm định trên? a. b. c. d.
Câu 32. Cho kết quả ước lượng sau đây, trong đó D = 1 nếu doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà
nước, = 0 nếu không thuộc sở hữu nhà nước, LN là tỷ suất lợi nhuận của DN, X là trình độ học
vấn của giám đốc DN. Với mức ý nghĩa 5%, kết luân nào sau đây phù hợp? Dependent Variable: LN Method: Least Squares Included observations: 200 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.060655 0.005885 10.30756 0.0000 X 0.216260 0.014709 14.70288 0.0000 X*D -1.253929 0.758006 -1.654246 0.0984
a. Không có sự khác nhau giữa tác động của học vấn lên tỷ suất lợi nhuận của 2 loại DN.
b. Không có sự khác nhau giữa tỷ suất lợi nhuận của 2 loại DN.
c. Có sự khác nhau giữa tác động của học vấn lên tỷ suất lợi nhuận của 2 loại DN
d. Có sự khác nhau giữa tỷ suất lợi nhuận của 2 loại DN.
Câu 33. Cho kết quả ước lượng sau, thời gian từ 1990-2019, với LN là lợi nhuận thu được từ
nông nghiệp (100 tỷ đồng), KN: tiền chi cho khuyến nông (100 tỷ đồng), KN(-1): tiền chi cho
khuyến nông năm trước (100 tỷ đồng), WTO = 1 với các năm kể từ khi VN gia nhập WTO, WTO =
0 với các năm trước đó. Dependent Variable: LN Method: Least Squares Included observations: *** lOMoAR cPSD| 58569740 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 60.35066 0.0000 X 5.838361 0.0345 X*D 1.920433 0.1126
Với mức ý nghĩa 10%, bằng các kiểm định T, kết luận nào dưới đây phù hợp nhất?
a. Yếu tố khác không đổi thì từ khi gia nhập WTO thì tác động của chi cho khuyến nông
năm trước lên lợi nhuận NN không thay đổi so với trước khi gia nhập WTO.
b. Yếu tố khác không đổi thì từ khi gia nhập WTO thì tác đọng của chi cho khuyến nông
trong năm lên lợi nhuận NN không thay đổi so với trước khi gia nhập WTO.
c. Yếu tố khác không đổi thì từ khi gia nhập WTO thì tác đọng của chi cho khuyến nông
năm trước lên lợi nhuận NN có sự thay đổi so với trước khi gia nhập WTO.
d. Yếu tố khác không đổi thì từ khi gia nhập WTO thì tác đọng của chi cho khuyến nông
trong năm lên lợi nhuận NN không thay đổi so với trước khi gia nhập WTO.
Câu 34. Cho kết quả ước lượng với 60 quan sát:
Ước lượng thay đổi của Y trung bình khi X2 tăng 2 đơn vị bằng KTC đối xứng 95%.
a. Y trung bình giảm trong khoảng (1,619 ; 3,001)
b. Y trung bình giảm trong khoảng (1,487 ; 3,133)
c. Y trung bình giảm trong khoảng (3,238 ; 6,002)
d. Y trung bình giảm trong khoảng (2,974 ; 6,266)
Câu 35. Ước lượng mô hình sau với W là tiền lương, AGE là tuổi, EX là kinh nghiệm:
lnW=0,34+0,15 Age+0,21 EX+e
Thực hiện kiểm định có ràng buộc được kết quả sau: Null hypothesis: c(2) = 0.1
F – stat: *** , Prob: 0,0091
Với mức ý nghĩa 5%, ta kết luận như thế nào là hợp lý? (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)
a. Thêm 1 tuổi thì tiền lương tăng thêm khác 0,1%.
b. Thêm 1 tuổi thì tiền lương tăng thêm khác 0,1 đơn vị
c. Thêm 1 tuổi thì tiền lương tăng thêm khác 10% lOMoAR cPSD| 58569740
d. Thêm 1 tuổi thì tiền lương tăng thêm 10%
Câu 36. Biến lượng bán Q, giá bán P, biến giả D = 1 với tháng mùa nóng và D = 0 với tháng mùa khác với 60 tháng.
(1). Q^t=10,2−0,3 Pt+0,2Dt−0.15 Pt∗Dt+et
Có ý kiến cho rằng, nếu giá bán không thay đổi thì sẽ không có sự khác biệt giữa lượng bán của
tháng mùa nóng và tháng mùa khác. Vậy cần kiểm định giả thuyết nào? a. β3=0 b. β3=β4=0 c. β4=0
d. Không có cách nào kiểm định cả.
Câu 37. Biến lượng bán Q, giá bán P, biến giả D = 1 với tháng mùa nóng và D = 0 với tháng mùa khác với 60 tháng.
(1). Q^t=10,2−0,3 Pt+0,2Dt−0.15 Pt∗Dt+et
(2). Q^t=11,5−0,5Pt+ei
Với mức ý nghĩa 5%, kết luận nào sau đây là đúng qua kiểm định so sánh giữa 2 mô hình? Cho f
a. Hàm hồi quy không đồng nhất giữa mùa nóng và mùa khác.
b. Hệ số chặn của mô hình là khác nhau giữa mùa nóng và mùa khác.
c. Hệ số góc của mô hình là khác nhau giữa mùa nóng và mùa khác.
d. Hàm hồi quy đồng nhất theo mùa nóng và mùa khác.
Câu 38. Với số liệu 30 năm của 1 DN< ước lượng mô hình sau: TR là doanh thu, AD là chi phí
quảng cáo, t là biến xu thế nhận giá trị từ 1:
T Rt=28,91+1,26 A Dt+1,53t+et
Thực hiện kiểm định có ràng buộc được kết quả sau: Null hypotheses: c(2) = c(3)
F – statistic = …. , Prob = 0,0712
Với mức ý nghĩa 10%, theo kiểm định này, kết luận nào phù hợp?
a. Năm sau, chi phí quảng cáo tăng 1 đơn vị thì doanh thu có thay đổi. lOMoAR cPSD| 58569740
b. Năm sau, chi phí quảng cáo giảm 1 đơn vị thì doanh thu có thay đổi.
c. Năm nay, chi phí quảng cáo giảm 1 đơn vị thì doanh thu có thay đổi.
d. Năm trước, chi phí quảng cáo giảm 1 đơn vị thì doanh thu có thay đổi.
Câu 39. Cho kết quả ước lượng với 60 quan sát:
Kiểm định ý kiến cho rằng: X3 có ảnh hưởng đến Y, giá trị thống kê để kiểm định là: a. -5.5 b. -6,782 c. -2,614 d. 6,782
Câu 40. Cho GDP là tổng sản phẩm quốc nội, FDI là đầu tư trực tiếp nước ngoài, INV là đầu tư
khu vực tư nhân trong nước. Hồi quy mô hình: Variable Coefficient Std.error C 1.385 0,947 P 0.435 0.201 AD 0.367 0.115
Hiệp phương sai các hệ số góc bằng 0.
Bằng kiểm định T, khi kiểm định: Đầu tư trực tiếp nước ngoài mang lại hiệu quả GDP lớn hơn
đầu tư trong nước, thì giá trị kiểm định là: a. 0,294 b. 0,395 c. 0,496 d. Đáp án khác