-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi chương 4 - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi chương 4 - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Luật kinh tế 51 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Câu hỏi chương 4 - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi chương 4 - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật kinh tế 51 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
Câu hỏi 101: Quốc tịch là gì?
A. Là mối quan hệ pháp lí - chính trị có tính chất lâu dài, bền vững, không ổn định về
mặt thời gian, không bị giới hạn về mặt không gian giữa cá nhân cụ thể với chính
quyền nhà nước nhất định.
B. Là mối quan hệ pháp lí – xã hội có tính chất lâu dài, bền vững, ổn định cao về mặt
thời gian, không bị giới hạn về mặt không gian giữa cá nhân cụ thể với chính quyền 101 nhà nước nhất định.
C. Là mối quan hệ pháp lí – xã hội có tính chất lâu dài, bền vững, ổn định cao về mặt
không gian, không bị giới hạn về mặt thời gian giữa cá nhân cụ thể với chính quyền nhà nước nhất định.
D. Là mối quan hệ pháp lí - chính trị có tính chất lâu dài, bền vững, ổn định cao về
mặt thời gian, không bị giới hạn về mặt không gian giữa cá nhân cụ thể với chính
quyền nhà nước nhất định.
Câu hỏi 102: Tiêu chí để xác định quốc tịch nguyên thủy là:
A. Huyết thống và nơi sinh 102 B. Dòng máu và nơi ở C. Nơi sinh và chủng tộc
D. Huyết thống và dòng máu
Câu hỏi 103. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ mất quốc tịch?
A. Được thôi quốc tịch Việt Nam 103
B. Bị tước quốc tịch Việt Nam
C. Theo điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
D. Vi phạm pháp luật hình sự
Câu hỏi 104. Một trong những điều kiện để có thể nhập quốc tịch Việt Nam là?
A. Biết tiếng Việt đủ để hòa nhập vào cộng đồng xã hội Việt Nam 104
B. Đã thường trú ở Việt Nam từ 4 năm trở lên
C. Có hiểu biết sâu rộng về tiếng Việt
D. Đã thường trú ở Việt Nam từ 3 năm trở lên
Câu hỏi 105. Căn cứ quan trọng nhất để xác định công dân một nước là? A. Ngoại hình 105 B. Quốc tịch C. Nơi sinh D. Tiếng mẹ đẻ
Câu hỏi 106. Khẳng định sau đúng hay sai: Tiêu chí để xác định quốc tịch nguyên
thủy là huyết thống và nơi sinh. 106 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 107. Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật thì:
A. Được hưởng quyền và làm nghĩa vụ 107
B. Phải có trách nhiệm với cộng đồng
C. Phải có nghĩa vụ với cộng đồng
D. Được hưởng tất cả quyền mình muốn
Câu hỏi 108. Công dân nước ngoài và người không quốc tịch đang thường trú ở Việt
Nam có đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam thì có thể được nhập quốc tịch Việt Nam,
nếu có điều kiện nào sau đây?
A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam 108
B. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam; tôn trọng truyền thống, phong tục, tập
quán của dân tộc Việt Nam
C. Biết tiếng Việt đủ để hoà nhập vào cộng đồng Việt Nam
D. Tất cả các phương án
Câu hỏi 109. Khẳng định sau đúng hay sai: Công dân của một nước được hưởng
quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. 109 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 110. Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là công dân Việt Nam?
A. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam mà khi sinh ra có cha mẹ là người nước ngoài 110
B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai
C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi
D. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng công tác, học tập ở nước ngoài
Câu hỏi 111. Công dân xin thôi quốc tịch Việt Nam sẽ chưa được thôi quốc tịch trong trường hợp nào? 111
A. Đang nợ thuế đối với Nhà nước
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Đang chấp hành bản án, quyết định của Toà án Việt Nam
D. Tất cả các phương án
Câu hỏi 112. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là?
A. Người có dòng máu Việt Nam 112
B. Người có mong muốn sống ở Việt Nam
C. Người có quốc tịch Việt Nam
D. Người có quê hương ở Việt Nam
Câu hỏi 113: Điền vào chỗ trống: … Việt Nam thể hiện mối quan hệ gắn bó của cá
nhân với Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, làm phát sinh quyền, nghĩa
vụ của công dân Việt Nam đối với Nhà nước và quyền, trách nhiệm của Nhà nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với công dân Việt Nam. A. Nơi cư trú tại 113 B. Quốc tịch C. Hộ khẩu tại D. Quê quán tại
Câu hỏi 114. Trong trường hợp nào công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thể bị
tước quốc tịch Việt Nam?
A. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự 114
B. Nợ thuế đối với Nhà nước
C. Có hành động gây hại nghiêm trọng đến nền độc lập dân tộc
D. Chấp hành xong bản án, quyết định của tòa án Việt Nam 115
Câu hỏi 115. Trường hợp nào KHÔNG được xác định là công dân Việt Nam:
A. Trẻ em sinh ra trong hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam mà có cha mẹ đều là công dân Việt Nam
B. Trẻ em sinh ra trong hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có cha hoặc mẹ
là người Việt Nam còn người kia là người không quốc tịch
C. Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà khi sinh ra có cha mẹ đều là người không
quốc tịch nhưng có nơi đăng kí thường trú tại Việt Nam
D. Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà có cha mẹ đều là công dân nước ngoài,
hiện đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam
Câu hỏi 116. Khẳng định sau đúng hay sai: Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài
có thể bị tước quốc tịch Việt Nam, nếu có hành vi gây phương hại nghiêm trọng đến
nền độc lập dân tộc, đến sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hoặc đến uy
tín của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 116 A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 117. Điền vào chỗ trống: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
công nhận công dân Việt Nam có … quốc tịch là quốc tịch Việt Nam, trừ trường hợp
Luật này có quy định khác. A. một 117 B. hai C. ba D. bốn
Câu hỏi 118. Điền vào chỗ trống: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
công nhận công dân Việt Nam có … quốc tịch là quốc tịch Việt Nam, trừ trường hợp
Luật này có quy định khác. A. hai 118 B. ba C. bốn D. không có đáp án đúng 119
Câu hỏi 119. Vợ chồng bà A đều là công dân Việt Nam. Vào một buổi sáng, hai vợ
chồng bà A đi tập thể dục đã nhặt được một đứa trẻ sơ sinh bị bỏ rơi và đã làm các thủ
tục nhận bé làm con nuôi hợp pháp, đặt tên là B. Hỏi B mang quốc tịch nước nào? A. Quốc tịch Việt Nam
B. Không có quốc tịch vì không biết bố mẹ đẻ là ai
C. Có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau
D. Để sau lớn em B tự quyết định quốc tịch
Câu hỏi 120. Mẹ L là người không có quốc tịch, còn cha không rõ là ai. L sinh ra ở
Việt Nam. L và mẹ thường trú ở Việt Nam. L mang quốc tịch nước nào?
A. L không có quốc tịch giống mẹ 120
B. L có thể mang nhiều quốc tịch khác nhau
C. L có quốc tịch nước ngoài
D. L có quốc tịch Việt Nam
Câu hỏi 121. Khẳng định sau đúng hay sai: “Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam có chính sách để công dân Việt Nam ở nước ngoài có điều kiện hưởng các
quyền công dân và làm các nghĩa vụ công dân phù hợp với hoàn cảnh sống xa đất 121 nước”. A. Đúng B. Sai
Câu hỏi 122. Trên đường đi làm về, bác Thảo (mang quốc tịch Việt Nam) phát hiện
một em bé sơ sinh bị bỏ rơi ở ven đường. Thấy em bé khóc, đói, không ai quan tâm
nên bác đã mang bé về nhà và làm thủ tục nhận nuôi. Em bé đó có quốc tịch nước nào? A. Không có quốc tịch 122 B. Quốc tịch Việt Nam C. Quốc tịch Mỹ D. Mang nhiều quốc tịch
Câu hỏi 123. Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và
lớn lên ở Việt Nam. Hỏi X mang quốc tịch nước nào?
A. X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ 123
B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình C. X là có quốc tịch Anh
D. X là người có quốc tịch Việt Nam 124
Câu hỏi 124. Điền vào chỗ trống: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một
nước, thể hiện mối quan hệ giữa …
A. Nhà nước và công dân nước đó
B. các công dân trong cùng một quốc gia
C. công dân với pháp luật
D. công dân giữa các quốc gia
Câu hỏi 125. Điền vào chỗ trống: Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một
nước, thể hiện mối quan hệ giữa…
A. Nhà nước và công dân nước đó 125
B. Công dân và công dân nước đó
C. Tập thể và công dân nước đó
D. Công dân và cộng đồng nước đó
Câu hỏi 126. Người nào dưới đây KHÔNG phải là công dân Việt Nam?
A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi
thường trú tại Việt Nam. 126
B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu hỏi 127. Chọn phương án đúng nhất:
A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói. 127
C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa vụ do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp luật qui định.
Câu hỏi 128. Công dân Việt Nam là người:
A. có quốc tịch Việt Nam 128 B. sinh ra tại Việt Nam
C. sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
D. tuân thủ theo pháp luật Việt Nam
Câu hỏi 129. Bố mẹ Quỳnh là người Nhật Bản đến Việt Nam sinh sống. Quỳnh sinh ra
ở Việt Nam. Vậy Quỳnh là công dân nước nào? A. Công dân quốc tế 129 B. Công dân Việt Nam C. Công dân Nhật Bản
D. Công dân hai nước Việt Nam và Nhật Bản
Câu hỏi 130. Khẳng định sau đúng hay sai: Ngôn ngữ là căn cứ để xác định công dân của một nước. 130 A. Sai B. Đúng
Câu hỏi 131. Người nào sau đây KHÔNG phải là công dân Việt Nam?
A. Nam, Ly, Linh đều có bố mẹ mang quốc tịch Việt Nam và họ hiện đang sống ở Việt Nam. 131
B. Phúc sinh ra ở Anh. Cả bố và mẹ Phúc đều mang quốc tịch Việt Nam. Đến năm 10
tuổi thì cả gia đình Phúc về Việt Nam sinh sống.
C. Trang có bố là người Hàn Quốc, mẹ là người Việt Nam. Khi mới sinh ra, bố mẹ
Trang làm giấy khai sinh và thỏa thuận với nhau để Trang mang quốc tịch Việt Nam.
D. Linda sinh ra và lớn lên ở Nga. Năm 18 tuổi Linda đến Việt Nam học đại học.
Câu hỏi 132: Đối với công dân, Nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật? A. Bảo vệ và bảo đảm 132 B. Bảo đảm và duy trì C. Duy trì và phát triển D. Bảo vệ và duy trì
Câu hỏi 133: Giấy tờ nào sau đây KHÔNG có giá trị chứng minh người có quốc tịch Việt Nam? A. Giấy khai sinh 133
B. Giấy chứng minh nhân dân C. Hộ chiếu Việt Nam D. Giấy khen 134
Câu hỏi 134: Điền vào chỗ trống: Quốc tịch nước ngoài là quốc tịch của một nước
khác … là quốc tịch Việt Nam. A. không phải B. có thể C. đồng thời D. hoặc
Câu hỏi 135: Điền vào chỗ trống: Người không quốc tịch là người không có quốc tịch
… và cũng không có quốc tịch … A. Việt Nam/quốc tế 135 B. quốc tế/Việt Nam C. quốc tế/quốc tế D. Việt Nam/nước ngoài
Câu hỏi 136: Điền vào chỗ trống: … là công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư
trú, sinh sống lâu dài ở nước ngoài. A. Công dân Việt Nam 136 B. Người nước ngoài
C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
D. Người Việt Nam ở nước ngoài
Câu hỏi 137: Điền vào chỗ trống: Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam là công dân
nước ngoài và người không quốc tịch … hoặc … ở Việt Nam. A. thường trú/tạm trú 137 B. sinh sống/làm ăn C. học tập/lao động D. có cha mẹ/người thân