Câu hỏi chương 5 luật lao động | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Nêu rõ vai trò và lợi ích của việc tham gia công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi của người lao động và tăng cường mối quan hệ lao động. Giải thích các hình thức xử lý vi phạm pháp luật lao động, bao gồm các biện pháp xử phạt hành chính, bồi thường thiệt hại, và các biện pháp khác. Liệt kê các loại bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia và nêu rõ quyền lợi mà người lao động nhận được.
Preview text:
Câu hỏi ôn tập chương 5 - luật kinh tế
1. Љu kh™ng phải lˆ phương thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh: a. Đˆm ph‡n b. H˜a giải c. Trọng tˆi d. T˜a ‡n
2. Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng tr ng ọ tˆi nếu:
a. kh™ng được t˜a ‡n thụ lý
b. khi tranh chấp xảy ra c— 1 b•n bị mất tư c‡ch ph‡p nh‰n
c. c‡c b•n c— thỏa thuận tr ng ọ tˆi
d. một trong c‡c b•n đề nghị tr ng ọ tˆi
3. T˜a kinh tế T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp tỉnh c— thẩm quyền:
a. Chỉ giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những tranh chấp, y•u cầu về kinh doanh, thương
mại thuộc thẩm quyền, kh™ng giải quyết theo thủ tục phẩm thẩm
b. Chỉ giải quyết theo thủ tục phœc thẩm những vụ việc mˆ bản ‡n, quyết định kinh doanh, thương mại c a
ủ T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp huyện nếu thấy cần thiết
c. Giải quyết theo thủ tục phœc thẩm những vụ việc mˆ bản ‡n, quyết định kinh doanh,
thương mại đ‹ c— hiệu lực ph‡p luật c a
ủ T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp huyện
d. Giải quyết theo thủ tục phœc thẩm những vụ việc mˆ bản ‡n, quyết định kinh doanh,
thương mại chưa c— hiệu lực ph‡p luật của T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp huyện bị kh‡ng c‡o, kh‡ng
nghị theo quy định của ph‡p luật. 4. Th™ng thường, Hội ng đồ
xŽt xử trong phi•n t˜a phœc thẩm gồm:
a) 2 Thẩm ph‡n vˆ 3 Hội thẩm nh‰n d‰n
b) 3 Thẩm ph‡n vˆ 2 Hội thẩm nh‰n d‰n c) Chỉ gồm 3 Thẩm ph‡n
d) Chỉ gồm 3 Hội thẩm nh‰n d‰n
5. Khi g—p vốn vˆo c™ng ty bằng tˆi sản th“:
a) Tˆi sản phải được định gi‡ bằng tiền
b) Tˆi sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho c™ng ty
c) Chỉ cần định gi‡ vˆ kh™ng phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định gi‡ vˆ chuyển quyền sở hữu sang cho c™ng ty 6. Th™ng thường, Hội ng đồ
xŽt xử sơ thẩm một vụ ‡n kinh tế g m: ồ
a) 2 Thẩm ph‡n vˆ 1 Hội thẩm nh‰n d‰n b) 3 Thẩm ph‡n
c) 1 Thẩm ph‡n vˆ 2 Hội thẩm nh‰n d‰n
d) 2 Thẩm ph‡n vˆ 1 Thư ký t˜a ‡n
7. Nhận định nˆo sau đ‰y lˆ SAI:
a) Trọng tˆi thương mại lˆ tổ chức thuộc ch’nh phủ
b) Trọng tˆi thương mại giải quyết tranh chấp kh™ng cần phải tiến hˆnh h˜a giải c) Quyết định của tr ng ọ
tˆi thương mại kh™ng thể bị h y ủ d) Trọng tˆi vi•n tr ng ọ
tˆi thương mại kh™ng thể đồng thời lˆ Kiểm s‡t vi•n c a ủ Viện kiểm s‡t nh‰n d‰n
8. Nhận định nˆo sau đ‰y lˆ ĐòNG:
a) Tranh chấp ở đ‰u th“ kiện tại trung t‰m tr ng ọ tˆi thương mại ở — đ
b) Trung t‰m trọng tˆi thương mại quốc tế c— thể thˆnh lập tr•n cả nước
c) Trọng tˆi thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra tranh
chấp c‡c b•n c— thỏa thuận tr ng ọ tˆi
d) H˜a giải lˆ thủ tục bắt buộc trong tố tụng tr ng ọ tˆi
9. Nhận định nˆo sau đ‰y lˆ SAI:
a) Trọng tˆi thương mại giải quyết tranh chấp phụ thuộc vˆo trụ sở hoặc nơi cư trœ c a ủ c‡c b•n
b) Trường hợp thˆnh lập Hội ng đồ
trọng tˆi tại Trung t‰m trọng tˆi th“ c‡c b•n phải
chọn trọng tˆi vi•n trong danh s‡ch Tr ng ọ
tˆi vi•n của Trung t‰m trọng tˆi — đ
c) Phi•n họp giải quyết tranh chấp bằng tr ng ọ tˆi lˆ kh™ng c™ng khai
d) C‡c b•n c— quyền y•u cầu T˜a ‡n hủy bỏ quyết định tr ng ọ tˆi
10. Trường hợp nˆo sau đ‰y th“ T˜a ‡n hủy bỏ quyết định của Trọng tˆi thương mại: a) Thˆnh phần Hội ng đồ
trọng tˆi thương mại được lập kh™ng œng đ quy định của ph‡p luật
b) Trọng tˆi thương mại kh™ng tổ chức h˜a giải cho c‡c b•n c) Quyết định của tr ng ọ
tˆi thương mại lˆ qu‡ nặng cho b•n thua kiện
d) Quyết định của trọng tˆi thương mại kh™ng c™ng bố cho c‡c b•n ngay tại phi•n h p ọ giải quyết tranh chấp
11. Cơ quan nˆo c— thẩm quyền quyết định thˆnh lập Trung t‰m trọng tˆi thương mại:
a) Bộ Kế hoạch & Đầu tư b) Bộ Tư ph‡p c) Bộ C™ng thương
d) Ủy ban nh‰n d‰n cấp tỉnh
12. Mỗi Trung t‰m trọng tˆi thương mại phải c— ’t nhất bao nhi•u trọng tˆi vi•n lˆ s‡ng lập vi•n: a) 3 Trọng tˆi vi•n b) 5 Trọng tˆi vi•n c) 7 Trọng tˆi vi•n d) 10 Trọng tˆi vi•n
13. Thời hiệu khởi kiện lˆ:
a. Thời hạn do c‡c b•n thỏa thuận, theo đ— b•n bị vi phạm c— quyền khởi kiện
b. Thời hạn do ph‡p luật quy định, theo —
đ c‡c b•n c— quyền khởi kiện
c. Thời hạn do c‡c b•n thỏa thuận hoặc do ph‡p luật quy định để c‡c b•n c— quyền khởi kiện
d. Thời hạn do ph‡p luật quy định, theo đ— b•n vi phạm c— quyền khởi kiện
14. Luật Thương mại Việt Nam 2005 quy định thời hiệu khởi kiện i đố với tranh chấp thương mại lˆ:
a. 2 năm kể từ ngˆy ký hợp ng đồ
b. 1 năm kể từ thời điểm quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p bị x‰m phạm c. 2 năm kể từ thời i
đ ểm quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p bị x‰m phạm
d. 1 năm kể từ ngˆy ký hợp ng đồ 16. Ph‡n quyết của tr ng ọ
tˆi c— gi‡ trị chung thẩm. Tuy nhi•n khi 1 b•n hoặc 2 b•n kh™ng đồng ý với ph‡n ế quy t đ— th“:
a. Vụ việc sẽ được xŽt xử tại Trọng tˆi theo thủ tục phœc thẩm
b. Vụ việc sẽ được xŽt xử tại T˜a ‡n theo thủ tục phœc thẩm
c. Vụ việc sẽ được xŽt xử tại T˜a ‡n theo thủ tục Gi‡m đốc thẩm
d. C— quyền y•u cầu T˜a ‡n c— thẩm quyền hủy ph‡n quyết tr ng ọ tˆi
17. Khi ph‡n quyết của tr ng ọ
tˆi kh™ng được tự nguyện thi hˆnh th“ b•n được thi hˆnh sẽ: a. Y•u cầu tr ng ọ tˆi cưỡng chế thi hˆnh
b. Lˆm đơn y•u cầu Cơ quan thi hˆnh ‡n d‰n sự c— thẩm quyền thi hˆnh pahsn quyết trọng tˆi
c. Kiện b•n kia ra t˜a ‡n
d. Y•u cầu Trung t‰m trọng tˆi Thương mại cưỡng chế thi hˆnh
18. Giải quyết tranh chấp bằng tr ng ọ tˆi c— đặc điểm lˆ:
a. c™ng khai vˆ chung thẩm b. k’n vˆ sơ thẩm c. c™ng khai vˆ sơ thẩm d. k’n vˆ chung thẩm
19. Theo luật Thương mại Việt Nam 2005, c‡c tranh chấp ph‡t sinh trong hoạt ng độ kinh
doanh thương mại c— thể được giải quyết bằng: a. T˜a ‡n vˆ Trọng tˆi
b. Trọng tˆi, H˜a giải vˆ T˜a ‡n
c. Thương lượng, H˜a giải, T˜a ‡n vˆ Tr ng ọ tˆi
d. Đˆm ph‡n, H˜a giải, T˜a ‡n vˆ Tr ng ọ tˆi
20. Trường hợp nˆo dưới ‰y đ tr ng ọ
tˆi c— thể thụ lý đơn kiện để giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua b‡n hang h—a giữa hai doanh nghiệp:
a. Trong hợp đồng kh™ng c— thỏa thuận tr ng ọ tˆi
b. Đ‹ c— trao đổi qua điện thoại giữa hai b•n về giải quyết bằng tr ng ọ tˆi vˆ cả hai b•n đều x‡c ậ
nh n điều nˆy với trọng tˆi ằ b ng điện thoại
c. Một b•n ký thỏa thuận trọng tˆi bị lừa đối vˆ đề nghị tuy•n thỏa thuận trọng tˆi v™ hiệu
d. C‡c b•n lập thỏa thuận trọng tˆi sau khi ph‡t sinh tranh chấp
21. H“nh thức thỏa thuận tr ng ọ tˆi kh™ng hợp ph‡p: a. Th™ng qua thư b. Bằng lời n—i c. Th™ng qua fax
d. Th™ng qua thư điện tử
22. Phương ‡n SAI về căn cứ x‡c định x‡c định thẩm quyền của T˜a ‡n:
a. Thẩm quyền của T˜a ‡n theo vụ việc vˆ theo cấp
b. Thẩm quyền của T˜a ‡n theo l‹nh thổ
c. Thẩm quyền của T˜a ‡n theo sự lựa ch n
ọ của nguy•n đơn, người y•u cầu
d. Với tranh chấp li•n quan đến bất động sản, thẩm quyền giải quyết thuộc về T˜a ‡n
nơi bị đơn cư trœ, hoặc c— trụ sở
23. Giải quyết tranh chấp kinh doanh bằng thương lượng được hiểu lˆ:
a. C‡c b•n tiến hˆnh đˆm ph‡n với sự tham gia của h˜a giải vi•n
b. C‡c b•n tiến hˆnh đˆm ph‡n với sự tham gia của c‡n bộ t˜a ‡n
c. C‡c b•n tự tiến hˆnh đ‡m ph‡n, đi đến thỏa hiệp để giải quyết c‡c vấn đề tranh chấp
d. C‡c b•n tiến hˆnh đˆm ph‡n với sự tham gia của trọng tˆi vi•n
24. Tranh chấp về kinh doanh KHïNG bao gồm:
a. Tranh chấp về quyền sở hữu tr’ tuệ , chuyển giao c™ng nghệ giữa c‡ nh‰n, tổ chức
với nhau vˆ đều c— mục đ’ch lợi nhuận
b. Tranh chấp trong nội bộ c™ng ty
c. Tranh chấp ph‡t sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa c‡ nh‰n, tổ chức
c— hoạt động kinh doanh với nhau vˆ đều c— mục đ’ch lợi nhuận
d. Tranh chấp giữa doanh nghiệp kinh doanh v“ mục đ’ch lợi nhuận
25. Cơ quan nˆo c— thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tˆi thương mại:
a) T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp tỉnh b) Bộ Tư ph‡p
c) T˜a ‡n nh‰n d‰n cấp huyện
d) T˜a ‡n nh‰n d‰n tối cao
26. Ph‡n quyết của trọng tˆi thương mại lˆ: a) Sơ thẩm b) Chung thẩm c) Phœc thẩm d) Gi‡m đốc thẩm
27. Tranh chấp nˆo kh™ng phải lˆ tranh chấp trong kinh doanh:
A.Tranh chấp giữa cửa hˆng đại lý sữa Vinamilk với người ti•u d•ng về chất lượng sản phẩm
B. Tranh chấp giữa c™ng ty ™t™ Toyota với đại lý y ủ quyền về hợp ng đồ đại lý
C. Tranh chấp giữa C™ng ty TNHH M vˆ thˆnh vi•n li•n quan đến việc chuyển i đổ c™ng ty
D.Tranh chấp giữa c™ng ty b‡nh kẹo Hải Hˆ vˆ c™ng ty m’a đường Lam Sơn về nghĩa vụ thanh to‡n tiền hˆng
28. Tranh chấp nˆo lˆ tranh chấp trong kinh doanh:
A. Tranh chấp giữa c™ng ty Veđan vˆ c‡c hộ d‰n li•n quan đến ™ nhiễm s™ng do chất xả thải g‰y ra
B. Tranh chấp trong thanh to‡n quốc tế bằng L/C giữa doanh nghiệp Việt Nam với doanh nghiệp Hoa Kỳ
C. Tranh chấp giữa gia đ“nh ™ng Nguyễn Văn A vˆ Cty vận tải B trong hợp ng đồ thu• vận chuyển nhˆ
D. Tranh chấp giữa C™ng ty cổ phần M vˆ Gi‡m đốc li•n quan đến việc thanh to‡n tiền lương
29. Điểm kh‡c nhau cơ bản giữa phương thức Thương lượng vˆ H˜a giải trong giải quyết tranh
chấp kinh doanh thương mại lˆ: A. Chi ph’ thấp B. Tiến hˆnh nhanh gọn C. Giải quyết nội bộ
D.Ph‡p luật kh™ng quy định t“nh tự thủ tục giải quyết
30. Điểm giống nhau giữa phương thức Trọng tˆi vˆ T˜a ‡n trong giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại lˆ:
A. Phải tiến hˆnh h˜a giải
B. Thủ tục giải quyết nhanh ch—ng C. Chi ph’ thấp
D. Tr“nh tự, thủ tục giải quyết do luật định
31. Chi ph’ thấp lˆ đặc điểm của phương thức giải quyết tranh chấp bằng: A. T˜a ‡n vˆ Trọng Tˆi
B. H˜a giải vˆ Thương lượng
C. Trọng tˆi vˆ Thương lượng D. T˜a ‡n vˆ H˜a giải
32. Chi ph’ thấp kh™ng phải lˆ đặc trưng của phương thức giải quyết tranh chấp bằng: A. Trọng tˆi B. Thương lượng C. H˜a giải D. T˜a ‡n vˆ H˜a giải
33. ÒGiải quyết nội bộÓ lˆ đặc trưng của phương thức giải quyết tranh chấp bằng: A. Trọng tˆi B. T˜a ‡n C. Thương lượng D. H˜a giải 34. Hội ng đồ
trọng tˆi gồm bao nhi•u trọng tˆi vi•n: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
35. Trung t‰m trọng tˆi lˆ: a. cơ quan nhˆ nước b. doanh nghiệp c. tổ chức x‹ h i ộ
d.tổ chức x‹ hội - nghề nghiệp
36. Thời hiệu khởi kiện đối với m t
ộ tranh chấp thương mại lˆ: a. 12 th‡ng b. 18 th‡ng c. 24 th‡ng d. 30 th‡ng
37. Người nˆo kh™ng được lˆm trọng tˆi vi•n: a. Giảng vi•n
b. Gi‡m đốc doanh nghiệp c. Thẩm ph‡n d. Chuy•n gia tˆi ch’nh
38. Điều kiện nˆo kh™ng bắt buộc để trở thˆnh trọng tˆi vi•n:
a. C— năng lực hˆnh vi d‰n sự đầy đủ
b. C— phẩm chất đạo đức tốt, trung thực, v™ tư, kh‡ch quan
c. C— bằng đại học vˆ đ‹ qua thực tế c™ng t‡c theo ngˆnh đ‹ h c ọ từ 5 năm trở l•n
d. C— bằng đại học ngoại ngữ
39. Người nˆo c— thể trở thˆnh trọng tˆi vi•n: a. Kiểm s‡t vi•n b. Giảng vi•n c. Thẩm ph‡n d. Điều tra vi•n
40. Giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại theo thủ tục trọng tˆi lˆ:
a. phương thức giải quyết tranh chấp do c‡c b•n dˆn xếp
b. tr“nh tự ‡p dụng tại cơ quan tr ng ọ tˆi do c‡c b•n lựa ch n ọ
c. tr“nh tự ‡p dụng tại cơ quan nhˆ nước
d. phương thức giải quyết tranh chấp nhờ c‡c h˜a giải vi•n
41. Nhận định nˆo dưới ‰y đ SAI:
a. Trung t‰m trọng tˆi được thˆnh lập theo đơn vị hˆnh ch’nh
b. Trung t‰m trọng tˆi lˆ tổ chức phi ch’nh phủ
c. Trung t‰m trọng tˆi c— tư c‡ch ph‡p nh‰n
d. Trung t‰m trọng tˆi c— con dấu vˆ tˆi khản ri•ng
42. Trong qu‡ tr“nh tố tụng trọng tˆi:
a. c‡c b•n phải tiến hˆnh h˜a giải
b. c‡c b•n c— thể y•u cầu hội ng đồ
trọng tˆi tiến hˆnh h˜a giải
c. c‡c b•n kh™ng được phŽp y•u cầu hội ng đồ
trọng tˆi tiến hˆnh h˜a giải
d. một trong c‡c b•n kh™ng được từ chối y•u cầu h˜a giải c a ủ b•n c˜n lại
43. Phi•n họp giải quyết vụ tranh chấp: a. c™ng khai
b. kh™ng thể c— sự tham gia của b•n thứ ba
c. b•n thứ ba c— thể được hội đồng trọng tˆi cho phŽp tham dự nếu được sự ng đồ ý c a ủ c‡c b•n
d. c— thể được hội đồng trọng tˆi tiến hˆnh nhiều lần 44. Quyền y•u cầu h y
ủ quyết định trọng tˆi thuộc về:
a. một hoặc tất cả c‡c b•n tranh chấp b. Thẩm ph‡n c. Kiểm s‡t vi•n d. Chủ tịch hội ng đồ trọng tˆi
45. Thời hạn mˆ c‡c b•n c— quyền lˆm đơn y•u cầu hủy quyết định tr ng ọ tˆi lˆ bao nhi•u ngˆy
kể từ ngˆy nhận được quyết định tr ng ọ tˆi: a. 10 ngˆy b. 15 ngˆy c. 20 ngˆy d. 30 ngˆy
46. Nhận định nˆo dưới đ‰y lˆ SAI:
a. Thủ tục h˜a giải mang t’nh th‰n thiện
b. Việc h˜a giải chỉ c— thể được tiến hˆnh nếu như c— sự nhất tr’ của c‡c b•n
b. Thủ tục h˜a giải c— chi ph’ thấp
d. Kết quả h˜a giải thˆnh c— hiệu lực bắt buộc đối với c‡c b•n 47. Thủ tục h˜a giải:
a. được tiến hˆnh theo một tr“nh tự, thủ tục luật định
b. kh™ng mang t’nh th‰n thiện
c. được tiến hˆnh nhanh gọn, chi ph’ thấp
d. buộc c‡c b•n phải t™n trọng quyết định của h˜a giải vi•n
48. Ưu điểm của giải quyết tranh chấp kinh doanh bằng Thương lượng:
a. Thủ tục đơn giản, ’t tốn kŽm b. T’nh khả thi cao
c. Kết quả thương lượng được đảm bảo bằng cưỡng chế nhˆ nước
d. C‡c b•n được tự do lựa chọn b•n thứ 3 để giải quyết tranh chấp
49. Nhận định nˆo sau đ‰y ĐòNG:
a. Thủ tục h˜a giải được tiến hˆnh linh hoạt
b. H˜a giải vi•n c— quyền đưa ra quyết định bắt buộc đối với c‡c b•n tranh chấp
c. Nếu c‡c b•n kh™ng thỏa thuận được địa điểm vˆ thời gian h˜a giải th“ h˜a giải vi•n
sẽ quyết định việc nˆy
d. Kết quả h˜a giải thˆnh c— hiệu lực ph‡p lý bắt bu c ộ
50. Viện kiểm s‡t nh‰n d‰n c— quyền: a. Kh‡ng c‡o b. Kh‡ng nghị c. XŽt xử d. Gi‡m đốc thẩm 51. Mục đ’ch c a
ủ phi•n t˜a sơ thẩm lˆ:
a. giải quyết m‰u thuẫn giữa c‡c b•n
b. xŽt xử, giải quyết tranh chấp, bảo vệ quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của nguy•n đơn
c. xŽt xử, giải quyết tranh chấp, bảo vệ quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của c‡c b•n
d. xŽt xử, giải quyết tranh chấp, bảo vệ quyền vˆ lợi ’ch hợp ph‡p của bị đơn
52. Hậu quả của việc kh‡ng c‡o, kh‡ng nghị:
a. Bản ‡n, quyết định sơ thẩm chưa được đưa ra thi hˆnh
b. Bản ‡n, quyết định sơ thẩm bị ho‹n thi hˆnh
c. Bản ‡n, quyết định sơ thẩm được thi hˆnh ngay
d. Bản ‡n, quyết định sơ thẩm bị tuy•n v™ hiệu
53. Đối tượng của thủ tục phœc thẩm ả ph i lˆ:
a . tất cả những bản ‡n, quyết định sơ thẩm chưa c— hiệu lực ph‡p luật
b. những bản ‡n, quyết định sơ thẩm chưa c— hiệu lực ph‡p luật bị kh‡ng c‡o, kh‡ng nghị theo luật định
c. những bản ‡n, quyết định sơ thẩm đ‹ c— hiệu lực ph‡p luật
d. những bản ‡n, quyết định sơ thẩm chưa c— hiệu lực ph‡p luật bị kh‡ng nghị 54. Bản ‡n phœc thẩm:
a. c— hiệu lực thi hˆnh ngay
b. c— hiệu lực sau 1 thời hạn nhất định
c. chỉ c— hiệu lực nếu được c‡c b•n ng đồ ý
d. chỉ c— hiệu lực nếu Việt Kiểm s‡t nh‰n d‰n kh™ng kh‡ng nghị
55. Trong tố tụng T˜a ‡n, thủ tục h˜a giải chỉ c— ở: a. xŽt xử sơ thẩm b. xŽt xử phœc thẩm c. thủ tục t‡i thẩm
d. thủ tục gi‡m đốc thẩm
56. Chủ thể nˆo dưới ‰y đ c— quyền kh‡ng c‡o:
a. Viện Kiểm s‡t nh‰n d‰n b. T˜a ‡n nh‰n d‰n c. Nguy•n đơn d. Thư ký phi•n t˜a
57. Chủ thể nˆo dưới ‰y đ c— quyền kh‡ng nghị: a. Người lˆm chứng
b. Viện Kiểm s‡t nh‰n d‰n c. Luật sư d. Bị đơn
58. ÒXem xŽt lại bản ‡n, quyết định của T˜a ‡n ‹
đ c— hiệu lực ph‡p luật do ph‡t hiện c— sai s—t
nghi•m trọng trong thủ tục tố tụngÓ lˆ t’nh chất c a: ủ a. XŽt xử sơ thẩm b. XŽt xử phœc thẩm c. T‡i thẩm d. Gi‡m đốc thẩm
59. ÒXem xŽt lại bản ‡n, quyết định của T˜a ‡n ‹
đ c— hiệu lực ph‡p luật do ph‡t hiện t“nh tiết
mới lˆm thay đổi cơ bản nội dung bản ‡n, quyết định mˆ T˜a ‡n kh™ng biết được lœc ra bản ‡n,
quyết địnhÓ lˆ t’nh chất c a: ủ a. XŽt xử sơ thẩm b. XŽt xử phœc thẩm c. T‡i thẩm d. Gi‡m đốc thẩm
60. ÒXem xŽt lại bản ‡n, quyết định của T˜a ‡n cấp dưới chưa c— hiệu lực ph‡p luật bị kh‡ng
c‡o, kh‡ng nghịÓ lˆ t’nh chất của: a. XŽt xử sơ thẩm b. XŽt xử phœc thẩm c. T‡i thẩm d. Gi‡m đốc thẩm