ÔN TẬP THI CK GDTMQT
Câu hỏi ôn tập cuối kỳ thuyết môn Giao dịch thương mại quốc tế -
ĐHKQ17
1. Hãy liệt 11 điều kiện thương mại trong Incoterms 2020 (ghi đầy đủ tên
viết tắt tên tiếng Anh đầy đủ, giao hàng tại đâu hoặc tới đâu). Hãy trình bày
ít nhất 4 điểm thay đổi của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010 ? Trình bày
đặc điểm chung của các điều kiện trong 4 nhóm E,F,C,D của Incoterms 2000.
11 điều kiện thương mại trong Incoterms 2020 (ghi đầy đủ tên viết tắt tên
tiếng Anh đầy đủ, giao hàng tại đâu hoặc tới đâu):
EXW EX WORKS Giao hàng  
FCA FREE CARRIER Giao cho  chuyên 
FAS FREE ALONGSIDE SHIP 
FOB FREE ON BOARD Giao lên tàu
CFR COST AND FREIGHT - Giao hàng qua lan can tàu    hàng
CIF COST INSURANCE AND FREIGHT - Giao hàng qua lan can tàu   
ng
CPT CARRIAGE PAID TO Giao hàng cho  chuyên     
CIP CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO - 

DAP DELIVERY AT PLACE Giao      hàng.
DPU DELIVERY AT PLACE UNLOADED 

DDP DELIVERY DUTY PAID 

4 điểm thay đổi của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010:
Incoterms 2010
Incoterms 2020
DAT
DPU
CIP: Insurance    
Clause C
CIP: Insurance    
Clause A
Yêu  an   hàng hóa

Yêu  an   hàng hóa


      


      
 

Đặc điểm chung của các điều kiện trong 4 nhóm E,F,C,D của Incoterms 2000:
NHÓM E: 



NHÓM F: 3  
  chung:


 bán làm      mua làm    

    ro hàng hóa    
NHÓM C: 4  

 bán  thuê         chính   hàng  




 bán làm      mua làm    
NHÓM D: 5  

 bán    phí      hàng hóa   
    ro  hóa    hàng   


4.
Hãy so sánh các cặp điều kiện trong Incoterms 2020: FOB FCA, CFR và
CPT, CIF CIP.
FOB & FCA
Điều kiện
FOB (Free on Board)
FCA (Free Carrier)
Chi phí  
Bên bán hàng chi 
Bên bán hàng chi 
Chi phí  
Không áp 
Không áp 
 giao  hàng
  hàng


kho hàng)
Trách   
Bên bán hàng 
Bên bán hàng không 
 ro 
   
    



 hình  
 
  hình
CFR & CPT
Điều kiện
CFR (Cost and Freight)
CPT (Carriage Paid To)
Chi phí  
Bên bán hàng chi 
Bên bán hàng chi 
Chi phí  
Không áp 
Không áp 
 giao  hàng
 


kho hàng)
Trách   
Bên bán hàng 
Bên bán hàng không 
 ro 
   
    



 hình  
 
  hình
CIF & CIP
Điều kiện
CIF (Cost, Insurance
and Freight)
CIP (Carriage and
Insurance Paid To)
Chi phí  
Bên bán hàng chi 
Bên bán hàng chi 
Chi phí  
Bên bán hàng chi 
Bên bán hàng chi 
 giao  hàng
 


kho hàng)
Trách   
Bên bán hàng 
Bên bán hàng không 
 ro 
   
    



 hình  
 
  hình
5.
So sánh 2 điều kiện FOB CIF. Theo anh /chị xuất khẩu theo điều kiện
FOB có an toàn hơn xuất khẩu theo điều kiện CIF không? Vì sao?
Tiêu chí
FOB
Giaong:
 
Chi phí:
    
    
    
 
có.
 ro:
Hàng hóa  giao cho
     
    hàng
hóa    mua 


Trách 

bán

trách

bán

trách
    
    
     
    
    

Thanh toán:
 mua thanh toán cho
    
    


 

1. Phạm vi trách nhiệm:


CIF:  bán trách  giao hàng và bao   phí    cho



2. Kiểm soát chi phí:
FOB:  bán   do   nhà    phán giá  



3. Rủi ro mất mát và hỏng hàng hóa:




Tuy nhiên,  y    bán FOB      nhà 

4. Thủ tục hải quan:
FOB:  n   trách  làm    quan  







6.

trong container. Hãy      Incoterms thích  cho các

- 
-  Nam,     do  mua  lo. EXW HOCHIMINH
(Incoterms 2020)
- TH2:  bán giao hàng lên tàu     ro  
FOB Cat Lai Port HoChiMinh, Vietnam (Incoterms 2020)
- TH3:  bán thuê       hàng    
CPT USA (Incoterms 2020)
-TH4: Hàng hoá  giao cho     CFS  Tân  
    bán lo,  mua  thuê     mua
FCA USA (Incoterms 2020)
7.
Một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bắt buộc phải điều khoản nào?
Hãy trình bày về điều khoản số lượng/giá (quantity/price) trong hợp đồng
ngoại thương?
   mua bán hàng hóa     các  
1. Commodity (Hànga)
2. Quality  
3. Quantity  
4. Shipment (Giao hàng)
5. Price (Giá)
6. Payment (Thanh toán)
Điều khoản số lượng (Quantity):
Đơn vị nh số lượng:  ghi         tính   phù  
   
Phương pháp quy định số ợng:
QUY   KHOÁT: Dùng trong buôn bán hàng công  hàng bách hóa.

QUY    Dùng khi mua bán hàng hóa     phân

  1.000.  about, Approximately, More or less, from... to,...
Phương pháp quy định trọng lượng
- 

Áp khi:
+ Chi phí   bao bì quá 
+ Giá   bao bì không  
+    bao bì quá  so  ng
Địa điểm xác định số lượng, trọng lượng
- Xác   
- Xác   
Điều khoản giá (Price)
Đồng tiền tính giá
-      bán,    mua,      3.
- 
(USD, EUR, GBP,...)
Phương pháp tính giá
Giá   (fixed price)

Giá  xét  (rivesable price)

Giảm giá
Xét  nguyên nhân  giá
-  giá do mua   
-  giá  
-  giá do hoàn  hàng    mua

-  giá 
-  giá kép
-  giá  
-  giá  
Điều kiện sở giao hàng
 giá bao    ghi bên       giao hàng  

port (incoterms 2010).
8.
Trên cương vị nhà nhập khẩu Việt Nam, hãy nhận xét các điều khoản sau
của một hợp đồng nhập khẩu điện thoại Iphone 6s plus, chỉ ra những thiếu
sót, bất lợi và sửa chữa lại.
* Commodity: Iphone
* Quantity: 1200 units
* Quality: As per Specification posted in website.
* Price: $600,00/unit
Total amount: $720.000
Payment: 100% T/T 15 days before shipment date
9.
Hãy nhận xét các điều khoản sau của một hợp đồng xuất khẩu 20 ngàn tấn
gạo, chỉ ra những thiếu sót và sửa chữa lại.
* Commodity: Rice
* Quantity: 20.000 tons
* Quality: As per sample
* Price: USD450/ton
* Payment: L/C at sight
* Shipment: 5 days after receiving L/C
10.
Bộ chứng từ hàng hóa xuất nhập khẩu thông thường gồm những
chứng từ gì? Hãy trình bày chức năng và nội dung cần có của B/L.
1. Chứng từ xuất nhập khẩu bắt buộc
Hợp đồng ngoại thương hay Hợp đồng mua bán (Sales Contract)
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List)
Vận đơn (Bill of Lading)
Tờ khai hải quan (Customs Declaration)
2. Chứng từ xuất nhập khẩu thường
Hóa    (Proforma Invoice)
L/C)
    (Insurance Certificate)
     (C/O Certificate of Origin)
Phytosanitary Certificate)
Hãy trình bày chức năng nội dung cần của B/L.
1. Chức ng
+ Là    

 pháp      hàng, quan  pháp     

+  biên lai xác  
    giao hàng cho  nào  trình B/L    tiên  

+ B/L là 
nó. giá tr    ng    mua bán  
Bên phát hành vận đơn:
hãng tàu hoặc là fowader;
Thể hiện đâu phần header/footer của vận đơn phần chữ trên B/L
- Tên/loại B/L
- Số của B/L: Số của B/L này do hãng tàu đặt
- Shipper: Tên của người gửi ng
(Đủ 4 nội dung: tên công ty; địa chỉ, số điện thoại, số fax.)
- Consignee: Tên của người nhận hàng
- Notify party: Bên được thông báo
  không ghi 
Ghi dòng  as 
Ghi tên    ng  NK
- Tên tàu số chuyến
Nam of Vessel/Voyage No = Mother vessel/Voyage No

- Cảng bốc hàng
Port of loading = POL = Charging port
- Cảng dỡng
Port of discharging = POD = Unloading Port
- Place of delivery = Final Destination
     thì  ghi giao hàng      

- Container No. and Seal No. (Marks and Numbers)
 này ghi   cont   seal (marks and number:   ghi 

Ghi  cont     
- Number of containers or pakages
Ghi   containers hay     hàng (pallets)

- Description of goods
Ghi tên ng hoá
khi ghi vài dòng    gói
- Measurement and Gross Weight

Gross weight     ng
- Freight Collect/Freight Prepaid
      sau hay  thu     thu 

- Freight payable
 kèm  Freight Preaid/Collect thì  Freight payable.
     XK   Prepaid thì ghi tên thành  

- Place and date of issue: Nơi ngày phát hành vận đơn
 Tên  
Ngày:  thì ngay ngày tàu      ngày.
- Laden on board date hay Shipped on Board date
Laden on board date: Ngày  hàng lên tàu;    ngày tàu 

Shipped on board date: Ngày tàu    
- Đóng dấu tên của hãng tàu
11.
Hãy nêu những công việc mt nhà xuất khẩu cần làm khi thực hiện
một hợp đồng xuất khẩu 1 cont 20’ hàng gốm sứ sang Hoa Kỳ cho công ty
Cosco tại California theo điều kiện cơ sở giao hàng CIF California. Thanh
toán bằng L/C trả ngay được mở tại Citibank, California, ngân hàng thông
báo là ngân hàng ACB. Bộ chứng từ yêu cầu gồm B/L, Commercial Invoice,
Packing list, Insurance Policy, C/O form A. Giả sử khi làm thủ tục hải quan,
hàng được phân luồng xanh.
1.   hàng hóa
   thu mua hàng hóa:   hàng    tiêu   

i:    gói hàng hóa  quy cách  tránh   trong quá

2.   tra  
Commercial Invoice:  hóa    theo  quy  bao  thông

Packing List:  danh sách  gói chi     kích  

C/O form A:        hàng hóa     

Insurance Policy: Mua   hàng hóa        

B/L (Bill of Lading):    hàng hóa  xác   giao  hàng hóa

3. Thông báo cho ngân hàng
 L/C: Liên   ngân hàng Citibank  California    tín  (L/C)

Ngân hàng thông báo: Cung  thông tin cho ngân hàng ACB   thông báo

4.      quan
     quan:     (B/L, Commercial Invoice, Packing

  phân : Khi hàng  phân  xanh,   các  nhanh

5.   hóa
    : Liên   công ty      cho

Theo quá trình  : Theo  tình  hàng hóa trong  quá trình

6. Giao hàng
Giao hàng  :  hàng hóa  giao   gian   theo

 thanh toán: Xác  thanh toán  ngân hàng qua L/C sau khi giao hàng và

7. Hoàn  
   :    c     liên quan    

12.
Hãy nêu những ng việc mà một nhà nhập khẩu cần làm khi thực hiện
một hợp đồng nhập khẩu 1000 điện thoại theo điều kiện sở giao hàng CIF
Cát Lái từ Nhật Bản. Hàng được đóng gói thành kiện hàng 500kg, kích thước
60x40x50cm. Thanh toán T/T 30% trước khi giao hàng, 70% sau khi nhận
hàng 30 ngày. Giả sử khi làm thủ tục hải quan, hàng được phân luồng vàng.
1.   

xác   các    giá        giao hàng.
 


2. Thanh tn
  T/T:   thanh toán 30%  khi giao hàng theo  
đúng 

3.    
Yêu  nhà cung  cung    Bao  hóa    packing

 phép  :      phép   theo quy  

4.      quan
     quan:     (hóa    packing list, 

  phân Khi hàng  phân  vàng, nhà     

5.  hàng
Theo quá trình  Liên        theo  tình
.
ng    hàng hóa  giao   gian   theo

6. Thanh 2
Thanh toán 70% còn lại: Sau khi  hàng  tra    
30 ngày 
7. Hoàn  
        các     liên quan    


Preview text:

ÔN TẬP THI CK GDTMQT
Câu hỏi ôn tập cuối kỳ lý thuyết môn Giao dịch thương mại quốc tế - ĐHKQ17
1. Hãy liệt kê 11 điều kiện thương mại trong Incoterms 2020 (ghi đầy đủ tên
viết tắt – tên tiếng Anh đầy đủ, giao hàng tại đâu hoặc tới đâu). Hãy trình bày
ít nhất 4 điểm thay đổi của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010 ? Trình bày
đặc điểm chung của các điều kiện trong 4 nhóm E,F,C,D của Incoterms 2000.

11 điều kiện thương mại trong Incoterms 2020 (ghi đầy đủ tên viết tắt – tên
tiếng Anh đầy đủ, giao hàng tại đâu hoặc tới đâu):

EXW – EX WORKS – Giao hàng tại xưởng
FCA – FREE CARRIER – Giao cho người chuyên chở
FAS – FREE ALONGSIDE SHIP – Giao dọc mạn tàu
FOB – FREE ON BOARD – Giao lên tàu
CFR – COST AND FREIGHT - Giao hàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
CIF – COST INSURANCE AND FREIGHT - Giao hàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
CPT – CARRIAGE PAID TO – Giao hàng cho người chuyên chở tại nước nhập khẩu
CIP – CARRIAGE AND INSURANCE PAID TO - Giao hàng cho người chuyên chở tại nước nhập khẩu
DAP – DELIVERY AT PLACE – Giao tại nơi đến và chưa dỡ hàng.
DPU – DELIVERY AT PLACE UNLOADED – Giao tại nơi đến quy định tại nước nhập khẩu và đã dỡ hàng.
DDP – DELIVERY DUTY PAID – Giao hàng tại địa điểm đến quy định tại nước nhập
khẩu và chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chuyển đến.
4 điểm thay đổi của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010: Incoterms 2010 Incoterms 2020 DAT DPU
CIP: Insurance điều kiện tối thiểu CIP: Insurance điều kiện tối thiểu Clause C Clause A
Yêu cầu về an ninh đối với hàng hóa
Yêu cầu về an ninh đối với hàng hóa XNK ít chặt chẽ XNK chặt chẽ hơn
Cho phép các phương tiện vận chuyển
Yêu cầu hàng hóa được vận chuyển từ riêng của người mua trong các điều
người bán đến người mua được thực khoản FCA
hiện bởi bên thứ 3 (Hãng vận chuyển)
và bởi người bán trong các điều kiện nhóm D
Đặc điểm chung của các điều kiện trong 4 nhóm E,F,C,D của Incoterms 2000:
NHÓM E: 1 Điều Kiện
Đặc điểm chung: người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi đặt hàng hóa dưới
quyền định đoạt của người mua ngay tại cơ sở của người bán / tại địa điểm quy định.
NHÓM F: 3 ĐIỀU KIỆN Đặc điểm chung:
Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi giao hàng cho người chuyên chở do
người mua chỉ định, tại địa điểm đi.
Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm thủ tục nhập khẩu
Người bán không trả cước phí vận tải chính
Địa điểm chuyển rủi ro hàng hóa tại nước xuất khẩu.
NHÓM C: 4 điều kiện Đặc điểm chung:
Người bán phải thuê phương tiện vận tải, trả cước vận tải chính để đưa hàng tới địa điểm quy định
Sau khi giao hàng cho người vận tải tại địa điểm đi, người bán không còn chịu
trách nhiệm về rủi ro mất mát, hư hỏng, hoặc những chi phí phát sinh sau khi đã
giao hàng (Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nước xuất khẩu).
Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua làm thủ tục nhập khẩu.
NHÓM D: 5 điều kiện Đặc điểm chung:
Người bán phải chịu mọi phí tổn cần thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến
Địa điểm chuyển rủi ro về hàng hóa tại nước dỡ hàng (nước nhập khẩu)
Người bán làm thủ tục xuất khẩu, người mua là m thủ tục nhập khẩu trừ điều kiện
DDP người bán làm cả thủ tục nhập khẩu.
4. Hãy so sánh các cặp điều kiện trong Incoterms 2020: FOB và FCA, CFR và CPT, CIF và CIP. FOB & FCA Điều kiện FOB (Free on Board) FCA (Free Carrier) Chi phí vận chuyển Bên bán hàng chi trả Bên bán hàng chi trả Chi phí bảo hiểm Không áp dụng Không áp dụng Điểm giao nhận hàng Cảng xuất hàng
Địa điểm đã chỉ định (có
thể là cảng, nơi sản xuất, kho hàng) Trách nhiệm xếp dỡ Bên bán hàng chịu Bên bán hàng không chịu Rủi ro chuyển
Chuyển sang bên mua Chuyển sang bên mua tại
khi hàng vượt qua mạn điểm giao cảng Loại hình vận chuyển Đường biển Mọi loại hình CFR & CPT Điều kiện
CFR (Cost and Freight) CPT (Carriage Paid To) Chi phí vận chuyển Bên bán hàng chi trả Bên bán hàng chi trả Chi phí bảo hiểm Không áp dụng Không áp dụng Điểm giao nhận hàng Cảng đích
Địa điểm đã chỉ định (có
thể là cảng, nơi sản xuất, kho hàng) Trách nhiệm xếp dỡ Bên bán hàng chịu Bên bán hàng không chịu Rủi ro chuyển
Chuyển sang bên mua Chuyển sang bên mua tại
khi hàng vượt qua mạn điểm giao cảng Loại hình vận chuyển Đường biển Mọi loại hình CIF & CIP Điều kiện CIF (Cost, Insurance CIP (Carriage and and Freight) Insurance Paid To) Chi phí vận chuyển Bên bán hàng chi trả Bên bán hàng chi trả Chi phí bảo hiểm Bên bán hàng chi trả Bên bán hàng chi trả Điểm giao nhận hàng Cảng đích
Địa điểm đã chỉ định (có
thể là cảng, nơi sản xuất, kho hàng) Trách nhiệm xếp dỡ Bên bán hàng chịu Bên bán hàng không chịu Rủi ro chuyển
Chuyển sang bên mua Chuyển sang bên mua tại
khi hàng vượt qua mạn điểm giao cảng Loại hình vận chuyển Đường biển Mọi loại hình
5. So sánh 2 điều kiện FOB và CIF. Theo anh /chị xuất khẩu theo điều kiện
FOB có an toàn hơn xuất khẩu theo điều kiện CIF không? Vì sao?
Tiêu chí FOB CIF Giao hàng: Cảng xuất Cảng đến Chi phí:
Người mua chịu chi phí Người bán chịu chi phí
vận chuyển từ cảng xuất vận chuyển và bảo hiểm
đến cảng đến, bao gồm vận chuyển từ cảng xuất
bảo hiểm vận chuyển nếu đến cảng đến. có. Rủi ro:
Hàng hóa chuyển giao cho Người bán chịu rủi ro mất
người mua và rủi ro mất mát hoặc hư hỏng hàng
mát hoặc hư hỏng hàng hóa cho đến khi hàng
hóa thuộc về người mua từ được dỡ xuống tại cảng
khi hàng được xếp lên tàu đến. tại cảng xuất. Trách nhiệm:
Người bán chịu trách Người bán chịu trách
nhiệm giao hàng lên tàu nhiệm giao hàng lên tàu
tại cảng xuất, hoàn thành tại cảng xuất, hoàn thành
các thủ tục hải quan xuất các thủ tục hải quan xuất
khẩu và cung cấp cho khẩu, mua bảo hiểm vận
người mua các chứng từ chuyển, cung cấp cho vận chuyển.
người mua các chứng từ
vận chuyển và chịu rủi ro mất mát hoặc hư hỏng
hàng hóa cho đến khi hàng
được dỡ xuống tại cảng đến. Thanh toán:
Người mua thanh toán cho Người mua thanh toán cho
người bán sau khi nhận người bán sau khi nhận
được các chứng từ vận được các chứng từ vận chuyển.
chuyển và chứng từ bảo hiểm.
Việc so sánh mức độ an toàn giữa xuất khẩu FOB và CIF phụ thuộc vào nhiều yếu tố và
quan điểm khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung, xuất khẩu FOB có thể được xem là an toàn
hơn cho người bán so với CIF vì những lý do sau:
1. Phạm vi trách nhiệm:
FOB: Người bán chỉ chịu trách nhiệm giao hàng đến bên tàu tại cảng xuất khẩu. Sau khi
hàng hóa vượt qua lan can tàu, mọi rủi ro và trách nhiệm sẽ chuyển sang người mua.
CIF: Người bán có trách nhiệm giao hàng và bao gồm cả phí vận chuyển và bảo hiểm cho
đến khi hàng hóa được giao cho người mua tại cảng đích.
Do đó, với FOB, người bán có ít rủi ro và trách nhiệm hơn trong quá trình vận chuyển so với CIF.
2. Kiểm soát chi phí:
FOB: Người bán có thể tự do lựa chọn nhà vận chuyển và đàm phán giá cước vận
chuyển, giúp kiểm soát tốt hơn chi phí vận chuyển.
CIF: Người bán phải chi trả cho phí vận chuyển và bảo hiểm do họ tự chọn, có thể dẫn
đến chi phí cao hơn và ít linh hoạt hơn.
3. Rủi ro mất mát và hư hỏng hàng hóa:
FOB: Sau khi hàng hóa vượt qua lan can tàu, người mua chịu trách nhiệm cho mọi rủi ro mất mát và hư hỏng.
CIF: Người bán chịu trách nhiệm rủi ro mất mát và hư hỏng hàng hóa cho đến khi giao
hàng cho người mua tại cảng đích.
Tuy nhiên, điều này cũng có nghĩa là người bán FOB cần cẩn thận lựa chọn nhà vận
chuyển uy tín để đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
4. Thủ tục hải quan:
FOB: Người bán chỉ chịu trách nhiệm làm thủ tục hải quan xuất khẩu.
CIF: Người bán có thể hỗ trợ người mua làm thủ tục hải quan nhập khẩu, nhưng người
mua vẫn chịu trách nhiệm chính.
Nhìn chung, xuất khẩu FOB có thể mang lại sự an toàn hơn cho người bán do phạm vi
trách nhiệm hẹp hơn, khả năng kiểm soát chi phí tốt hơn và giảm thiểu rủi ro mất mát và
hư hỏng hàng hóa sau khi giao hàng.
Tuy nhiên, điều quan trọng là người bán cần lựa chọn nhà vận chuyển uy tín và mua bảo
hiểm đầy đủ để đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển.
6. Một nhà xuất khẩu ở Tp.HCM xuất khẩu cà phê đi Mỹ, hàng được đóng
trong container. Hãy chọn điều kiện thương mại Incoterms thích hợp cho các trường hợp sau:
- TH1: Hàng được giao cho người mua ngay tại kho nhà xuất khẩu ở Đắc
Lắc- Việt Nam, thủ tục xuất khẩu do người mua tự lo. EXW HOCHIMINH (Incoterms 2020)
- TH2: Người bán giao hàng lên tàu là hết nghĩa vụ và rủi ro cũng chuyển
giao tại đây FOB Cat Lai Port HoChiMinh, Vietnam (Incoterms 2020)
- TH3: Người bán thuê Phương tiện vận tải để chở hàng tới địa điểm đến,
bảo hiểm cho hang hóa người mua tự lo CPT USA (Incoterms 2020)
-TH4: Hàng hoá được giao cho người vận tải tại CFS cảng Tân Thuận, thủ
tục xuất khẩu người bán lo, người mua tự thuê phương tiện vận tải và mua
bảo hiểm cho hàng hoá. FCA USA (Incoterms 2020)
7. Một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bắt buộc phải có điều khoản nào?
Hãy trình bày về điều khoản số lượng/giá (quantity/price) trong hợp đồng ngoại thương?
Một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế bắt buộc phải có các điều khoản: 1. Commodity (Hàng hóa) 2. Quality (Chất lượng) 3. Quantity (Số lượng) 4. Shipment (Giao hàng) 5. Price (Giá) 6. Payment (Thanh toán)
❖ Điều khoản số lượng (Quantity):
Đơn vị tính số lượng: Phải ghi số lượng cụ thể với một đơn vị tính cụ thể phù hợp với đặc điểm sản phẩm.
Phương pháp quy định số lượng:
QUY ĐỊNH DỨT KHOÁT: Dùng trong buôn bán hàng công nghiệp, hàng bách hóa.
Ví dụ: 1.000 cái máy kéo; 10.000 xe máy
QUY ĐỊNH PHỎNG CHỪNG: Dùng khi mua bán hàng hóa có khối lượng lớn như: phân bón, quặng, ngũ cốc ...
Ví dụ: Khoảng 1.000. tấn; about, Approximately, More or less, from... to,...
Phương pháp quy định trọng lượng
- Trọng lượng cả bì (Gross weight): trọng lượng của bản thân hàng hóa cộng trọng lượng mọi thứ bao bì Áp dụng khi:
+ Chi phí sản xuất bao bì là quá nhỏ
+ Giá trị của bao bì là không đáng kể
+ Trọng lượng của bao bì là quá nhỏ so với trọnglượng hàng
Địa điểm xác định số lượng, trọng lượng - Xác định ở nơi đi
- Xác định ở nơi đến
❖ Điều khoản giá (Price)
Đồng tiền tính giá
- Đồng tiền của nước người bán, hoặc nước người mua, cũng có thể là của nước thứ 3.
- Thông thường hai bên sẽ lựa chọn đồng tiền tương đối ổn định hay một đồng tiền mạnh (USD, EUR, GBP,...)
Phương pháp tính giá
Giá cố định (fixed price) Giá quy định sau
Giá có thể xét lại (rivesable price)
Giá di động (sliding scale price) Giảm giá
Xét về nguyên nhân giảm giá
- Giảm giá do mua số lượng lớn - Giảm giá thời vụ
- Giảm giá do hoàn lại hàng mà trước đó đã mua
Xét về cách tính toán các loại giảm giá - Giảm giá đơn - Giảm giá kép - Giảm giá lũy tiến
- Giảm giá tặng thưởng
Điều kiện cơ sở giao hàng
Mức giá bao giờ cũng được ghi bên cạnh một điều kiện cơ sở giao hàng nhất định
Ví dụ: hợp đồng mua bán gạo cần ghi giá: Unit price: USD 455/MT FOB HoChiMinh port (incoterms 2010).
8. Trên cương vị nhà nhập khẩu Việt Nam, hãy nhận xét các điều khoản sau
của một hợp đồng nhập khẩu điện thoại Iphone 6s plus, chỉ ra những thiếu
sót, bất lợi và sửa chữa lại.
* Commodity: Iphone * Quantity: 1200 units
* Quality: As per Specification posted in website. * Price: $600,00/unit Total amount: $720.000
• Payment: 100% T/T 15 days before shipment date
9. Hãy nhận xét các điều khoản sau của một hợp đồng xuất khẩu 20 ngàn tấn
gạo, chỉ ra những thiếu sót và sửa chữa lại.
* Commodity: Rice * Quantity: 20.000 tons * Quality: As per sample * Price: USD450/ton * Payment: L/C at sight
* Shipment: 5 days after receiving L/C
10. Bộ chứng từ hàng hóa xuất nhập khẩu thông thường gồm những
chứng từ gì? Hãy trình bày chức năng và nội dung cần có của B/L.
1. Chứng từ xuất nhập khẩu bắt buộc
Hợp đồng ngoại thương hay Hợp đồng mua bán (Sales Contract)
Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List) Vận đơn (Bill of Lading)
Tờ khai hải quan (Customs Declaration)

2. Chứng từ xuất nhập khẩu thường có
Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice) Tín dụng thư (L/C)
Chứng từ bảo hiểm (Insurance Certificate)
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O – Certificate of Origin)
Chứng thư kiểm dịch (Phytosanitary Certificate)
Hãy trình bày chức năng và nội dung cần có của B/L. 1. Chức năng
+ Là b ng chứng xác nhận hợp đồng vận tải đã được ký kết bởi hai bên, nêu r nội
dung, điều khoản của hợp đồng đó. Đồng thời B/L cũng chính thức xác định quan
hệ pháp lý giữa người vận tải và chủ hàng, và quan hệ pháp lý của người vận tải và người nhận hàng.
+ B/L được xem như là biên lai xác nhận của người vận tải cho người chuyên chở.
Người vận tải chỉ giao hàng cho người nào xuất trình B/L hợp lệ đầu tiên mà họ đã
ký phát ở cảng xếp hàng.
+ B/L là chứng từ xác nhận quyền sở đối với các loại hàng hóa đã được ghi trên
nó. Nó có giá trị như một loại giấy tờ dùng để cầm cố, mua bán và chuyển nhượng.
Bên phát hành vận đơn:
• Là hãng tàu hoặc là fowader;
• Thể hiện ở đâu phần header/footer của vận đơn và ở phần chữ ký trên B/L - Tên/loại B/L
- Số của B/L: Số của B/L này do hãng tàu đặt
- Shipper: Tên của người gửi hàng
(Đủ 4 nội dung: tên công ty; địa chỉ, số điện thoại, số fax.)

- Consignee: Tên của người nhận hàng
- Notify party: Bên được thông báo
• Để trống, không ghi gì cả
• Ghi dòng “Same as consignee”
• Ghi tên của người sẽ nhận lô hàng này/người NK
- Tên tàu – số chuyến
Nam of Vessel/Voyage No = Mother vessel/Voyage No
Ghi tên tàu và số hiệu chuyến tàu. - Cảng bốc hàng
Port of loading = POL = Charging port - Cảng dỡ hàng
Port of discharging = POD = Unloading Port
- Place of delivery = Final Destination
Nếu có vận chuyển nội địa, thì phải ghi giao hàng đến đâu. Thường đó là địa chỉ của xưởng người NK.
- Container No. and Seal No. (Marks and Numbers)
Mục này ghi số của cont và số của seal (marks and number: có nghĩa là phải ghi đủ
phần chữ và phần số).
Ghi số cont trên/trước, số seal dưới/sau ngayliền cạnh;
- Number of containers or pakages
Ghi số lượng của containers hay số lượng của kiện hàng (pallets)
Loại containers cũng thường được nêu trong mục này. - Description of goods Ghi tên của hàng hoá
Có khi có ghi vài dòng sơ bộ/ngắn gọn về cách đóng gói
- Measurement and Gross Weight
Measurement là tổng thể tích của lô hàng
Gross weight là trọng lượng cả bì của lô hàng
- Freight Collect/Freight Prepaid
Dịch là cước trả trước/ Cước trả sau hay Cước thu ở đầu cảng bốc/ Cước thu ở đầu cảng dỡ. - Freight payable
Đi kèm mục Freight Preaid/Collect thì có mục Freight payable.
Nơi mà cước được trả. Người XK trả cước Prepaid thì ghi tên thành phố/tên nước
xuất. Người mua trả cước Collect thì ghi tên thành phố/tên nước nhập
- Place and date of issue: Nơi và ngày phát hành vận đơn Nơi: Tên nước xuất
Ngày: Thường thì ngay ngày tàu chạy, hoặc trễ hơn một ngày.
- Laden on board date hay Shipped on Board date
Laden on board date: Ngày xếp hàng lên tàu; chưa chắc/không phải là ngày tàu rời đi.
Shipped on board date: Ngày tàu chạy/rời khỏi cảng bốc.
- Đóng dấu và ký tên của hãng tàu
11. Hãy nêu những công việc mà một nhà xuất khẩu cần làm khi thực hiện
một hợp đồng xuất khẩu 1 cont 20’ hàng gốm sứ sang Hoa Kỳ cho công ty
Cosco tại California theo điều kiện cơ sở giao hàng CIF California. Thanh
toán bằng L/C trả ngay được mở tại Citibank, California, ngân hàng thông

báo là ngân hàng ACB. Bộ chứng từ yêu cầu gồm B/L, Commercial Invoice,
Packing list, Insurance Policy, C/O form A. Giả sử khi làm thủ tục hải quan,
hàng được phân luồng xanh.
1. Chuẩn bị hàng hóa
Sản xuất hoặc thu mua hàng hóa: Đảm bảo hàng gốm sứ đạt tiêu chuẩn chất lượng
và số lượng theo hợp đồng.
Đóng gói: Đảm bảo đóng gói hàng hóa đúng quy cách để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
2. Lập và kiểm tra chứng từ
Commercial Invoice: Lập hóa đơn thương mại theo đúng quy định, bao gồm thông
tin về hàng hóa, giá trị, điều kiện giao hàng.
Packing List: Lập danh sách đóng gói chi tiết, mô tả số lượng, kích thước, trọng lượng của hàng hóa.
C/O form A: Chuẩn bị Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa để hưởng ưu đãi thuế quan (nếu có).
Insurance Policy: Mua bảo hiểm hàng hóa và lập hợp đồng bảo hiểm để bảo vệ
hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
B/L (Bill of Lading): Lập vận đơn hàng hóa để xác nhận việc giao nhận hàng hóa
giữa người gửi và người vận chuyển.
3. Thông báo cho ngân hàng
Mở L/C: Liên hệ với ngân hàng Citibank tại California để mở thư tín dụng (L/C)
trả ngay theo yêu cầu của hợp đồng.
Ngân hàng thông báo: Cung cấp thông tin cho ngân hàng ACB để họ thông báo
cho nhà xuất khẩu về việc mở L/C.
4. Thực hiện thủ tục hải quan
Chuẩn bị hồ sơ hải quan: Nộp bộ chứng từ (B/L, Commercial Invoice, Packing
List, Insurance Policy, C/O form A) cho cơ quan hải quan.
Thủ tục phân luồng: Khi hàng được phân luồng xanh, thực hiện các bước nhanh
chóng để thông quan hàng hóa. 5. Vận chuyển hàng hóa
Chọn phương thức vận chuyển: Liên hệ với công ty vận chuyển để đặt chỗ cho container 20’.
Theo d i quá trình vận chuyển: Theo d i tình trạng hàng hóa trong suốt quá trình
vận chuyển tới California. 6. Giao hàng
Giao hàng tại cảng: Đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa điểm theo hợp đồng.
Nhận thanh toán: Xác nhận thanh toán từ ngân hàng qua L/C sau khi giao hàng và
cung cấp chứng từ cho bên mua. 7. Hoàn tất hợp đồng
Lưu trữ hồ sơ: Lưu trữ tất cả các chứng từ và hồ sơ liên quan đến hợp đồng xuất
khẩu để phục vụ cho việc kiểm tra và đối chiếu sau này.
12. Hãy nêu những công việc mà một nhà nhập khẩu cần làm khi thực hiện
một hợp đồng nhập khẩu 1000 điện thoại theo điều kiện cơ sở giao hàng CIF
Cát Lái từ Nhật Bản. Hàng được đóng gói thành kiện hàng 500kg, kích thước
60x40x50cm. Thanh toán T/T 30% trước khi giao hàng, 70% sau khi nhận
hàng 30 ngày. Giả sử khi làm thủ tục hải quan, hàng được phân luồng vàng.
1. Chuẩn bị hợp đồng
Thỏa thuận hợp đồng: Đàm phán và ký kết hợp đồng với nhà cung cấp Nhật Bản,
xác định r các điều khoản về giá cả, số lượng, chất lượng, và điều kiện giao hàng.
Đáp ứng: Cơ sở giao hàng CIF Cát Lái từ Nhật Bản. Hàng được đóng gói thành
kiện hàng 500kg, kích thước 60x40x50cm. Thanh toán T/T 30% trước khi giao
hàng, 70% sau khi nhận hàng 30 ngày. 2. Thanh toán
Chuyển khoản T/T: Thực hiện thanh toán 30% trước khi giao hàng theo thỏa thuận
trong hợp đồng. Đảm bảo chuyển khoản đúng ngân hàng và thông tin tài khoản của nhà cung cấp. 3. Chuẩn bị chứng từ
Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng từ: Bao gồm hóa đơn thương mại, packing
list, và các chứng từ liên quan khác.
Giấy phép nhập khẩu: Nếu cần, chuẩn bị giấy phép nhập khẩu theo quy định của Việt Nam.
4. Thực hiện thủ tục hải quan
Chuẩn bị hồ sơ hải quan: Nộp bộ chứng từ (hóa đơn thương mại, packing list, giấy
phép nhập khẩu) cho cơ quan hải quan.
Thủ tục phân luồng: Khi hàng được phân luồng vàng, nhà nhập khẩu cần chuẩn bị
hồ sơ chi tiết hơn và có thể phải kiểm tra hàng hóa. 5. Nhận hàng
Theo d i quá trình vận chuyển: Liên hệ với đơn vị vận chuyển để theo d i tình
trạng hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển đến cảng Cát Lái.
Nhận hàng tại cảng: Đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa điểm theo hợp đồng. 6. Thanh toán lần 2
Thanh toán 70% còn lại: Sau khi nhận hàng và kiểm tra chất lượng, thực hiện
thanh toán 70% còn lại trong vòng 30 ngày theo thỏa thuận. 7. Hoàn tất hợp đồng
Lưu trữ hồ sơ: Lưu trữ tất cả các chứng từ và hồ sơ liên quan đến hợp đồng nhập
khẩu để phục vụ cho việc kiểm tra và đối chiếu sau này.