ĐỀ CƯƠNG HC PHN
Giao dch thương mi quc tế
1.
Tên hc phn: Giao dch thương mi quc tế (2110449)
2.
S n ch
Tng s tín ch: 4 thuyết: 2 Thc hành: 2
T
h
c:
8
3.
Ging viên ph trách
- ThS. Phan Th Thu Trang
- ThS. Th Hng Nhung
- ThS. Lng Th Kiu Oanh
4.
Tài liu hc tp
Sách, giáo trình chính
[1] Đoàn Th Hng Vân. Qun tr xut nhp khu. Tp. H Chí Minh: NXB tng hp tp
HCM, 2021
Tài liu tham kho
[1] ICC. Incoterms 2000, Incoterms 2010, Incoterms 2020 Paris: ICC, 2020
[2] A.Ashley. Commercial Correspondence. Oxford: Oxford University Press, 2003
[3] Trường đi hc ngoi thương. Giáo trình Giao dch thương mi quc tế. Ni:
NXB Thng kê, 2012
5.
Thông tin v hc phn
a.
Mc tiêu hc phn
- Sinh viên thương lượng được tt hp đng ngoi thương
- Sinh viên son tho, kim tra tt hp đng ngoi thương
- Sinh viên thc hin được tt quy trình t chc hp đng xut nhp
khu
- Sinh viên thành tho trong x chng t ngoi thương
b.
t vn tt hc phn
Cung cp nhng kiến thc căn bn kinh nghim v qun tr ngoi thương, bao
gm: điu kin thương mi quc tế Incoterms, nguyên tc cơ bn k thut v
thương lượng hp đng ngoi thương; son tho hp đng kinh doanh xut nhp
khu, hp đng chuyn giao công ngh, hp đng gia công quc tế; chng t xut
nhp khu; t chc thc hin hp đng ngoi thương; th tc hi quan đi vi hàng
hóa xut nhp khu.
c.
Hc phn hc trước (A), tiên quyết (B), song hành (C)
Kinh tế vi (2107404)(A)
d.
Yêu cu khác:
- Sinh viên đm bo tham gia ti thiu 80% gi hc trên lp
6.
Chun đầu ra ca môn hc
Khi hoàn thành hc phn, người hc kh năng:
CLOs
Chun đầu ra ca hc phn
SO
1
tinh thn đoàn kết, h tr ln nhau trong hc tp
ngh nghip tương lai
e
2
kh năng đc hiu, to lp, kim tra chng t xut
nhp khu.
d
3
kh năng đc hiu, to lp, kim tra hp đng
ngoi thương
c
4
năng lc thương lưng hp đng ngoi thương
h
5
Vn dng được nhng kiến thc v điu kin thương
mi quc tế, chng t trong thương mi quc tê, hp
đng ngoi thương, hp đng gia công xut nhp
khu, t chc thc hin hp đng ngoi thương, th
tc hi quan đi vi hàng hóa xut nhp khu
c
Ma trn tích hp gia chun đu ra ca môn hc chun đu ra ca chương trình đào
to
CLO
a
B
c
e
f
g
h
i
J
1
r
2
3
r
4
r
5
e
7.
Ni dung hc phn kế hoch ging dy
STT
Ni dung ging dy
S tiết
CLOs
Phương
pháp ging
dy
Phn 1: thuyết
1
Chương 1: Các điu kin thương
mi quc tế Incoterms
2010(international commercial
terms)
1.1
Gii thiu chung v INCOTERMS
1.2
Ni dung ca Incoterms 2000
2010
1.2.1
Ni dung Incoterms 2000
1.2.2
Ni dung Incoterms 2010
1.3
La chn Incoterms
1.4
Nhng biến dng ca Incoterms
6
3,5
Thuyết ging
Tho lun
Thc hành
2
Chương 2. K thut đàm phán hp
đồng ngoi thương
2.1
Đàm phán bng thư
2.2
Đàm phán bng cách gp
mt
2
4,5
Thuyết ging
Tho lun
tr
c
ti
ế
p
2.3 Đàm phán bng đin thoi
3
Chương 3. Hp đồng ngoi thương
3.1
Gii thiu khái quát v hp đng
mua bán hàng hóa quc tế
3.2
Ni dung các điu kin điu
khon ca mt hp đng mua bán
hàng hóa quc tế
3.3
Nhng điu cn lưu ý khi kết
hp đng ngoi thương
3.4
Hp đng mu đ tham kho
6
3,5
Thuyết ging
Tho lun
Thc hành
4
Chương 4: Hp đồng gia công quc
tế
4.1
Khái nim v gia công
4.2
Nh
ng
quy
đ
nh
c
a
nhà
n
ướ
c
v
ho
t
đ
ng
gia
công
4.3
Phân loi gia công
4.4
Hp đng gia công
4.5
Nhng vn đ cn lưu ý trong gia
công quc tế
Chương 5: Hp đồng chuyn giao
công ngh
5.1
Công ngh nhng vn đ liên
quan
5.2
Chuyn giao công ngh
5.3
Hp đng chuyn giao công ngh
5.4
Hp đng mu v chuyn giao
công ngh
3
3,5
Thuyết ging
Hướng dn
bài tp ti
nhà
5
Chương 6: Các chng t xut nhp
khu
6.1
Hóa đơn thương mi (Commercial
Invoice)
6
2,5
Thuyết ging
Tho lun
Thc hành
6.2
Vn đơn đường bin (B/L)
6.3
Chng t bo him
6.4
Giy chng nhn phm cht
6.5
Giy chng nhn s lượng/trng
lượng (Certificate of
quantity/weight)
6.6
Giy chng nhn xut x (C/O
Certificate of Origin)
6.7
Gi
y
ch
ng
nh
n
ki
m
d
ch
gi
y
ch
ng
nh
n
v
sinh
6.8
Phiếu đóng gói (Packing list)
Chương 7: T chc hp đồng ngoi
thương
7.1
T
ch
c
th
c
hi
n
h
p
đ
ng
xu
t
kh
u
7.2
T
ch
c
th
c
hi
n
h
p
đ
ng
nh
p
kh
u
6
5
Thuyết ging
Tho lun
Thc hành
Chương 8: Th tc hi quan đối vi
hàng hóa xut nhp khu
8.1
Th tc hi quan đi vi hàng xut
8.2
Th tc hi quan đi vi hàng
nhp
8.3
Th tc hi quan đi vi hàng hóa
trong kho ngoi quan
8.4
Th tc hi quan đi vi hàng hóa
trong kho bo thuế
3
5
Thuyết ging
Tho lun
Phn 2: Thc nh
Bài 1: Thc hành đàm phán, kết
hp đồng ngoi thương
1.1
Thc hành đàm phán hp đng
ngoi thương
10
4
Thuyết ging
Thc hành
Hướng dn
bài tp v
nhà
Tho lun
1.2 Thc hành son tho, kim tra
kết hp đng ngoi thương
Bài 2: Thc hành lp kim tra các
chng t xut nhp khu
2.1
Thc hành lp kim tra hóa đơn
thương mi (Commercial Invoice)
2.2
Thc hành lp kim tra vn đơn
đường bin (B/L)
2.3
Thc hành lp kim tra chng
t bo him
2.4
Thc hành lp kim tra giy
chng nhn phm cht
2.5
Thc hành lp kim tra giy
chng nhn s lượng/trng lượng
(Certificate of quantity/weight)
2.6
Thc hành lp kim tra giy
chng nhn xut x (C/O
Certificate of Origin)
2.7
Thc hành lp kim tra giy
chng nhn kim dch giy chng
nhn v sinh
2.8
Thc hành lp kim tra phiếu
đóng gói (Packing list)
10
Thuyết ging
Thc hành
Hướng dn
bài tp v
nhà
Tho lun
Bài 3: Thc hành t chc thc
hin hp đồng xut nhp khu.
3.1
Thc hành t chc thc hin hp
đng xut khu.
3.2
Thc hành t chc thc hin hp
đng xut khu.
10
1,5
Giao đ tài
Tho lun
Quan sát
Hướng dn
mu
8.
Phương pháp đánh giá
a.
Ma trn tích hp gia chun đu ra ca môn hc, chun đu ra ca chương
trình, phương pháp đánh giá
STT
CLOs
Phương pháp đánh
giá
1
tinh thn đoàn kết, h tr ln nhau
trong hc tp ngh nghip tương lai
kh năng đc hiu, to lp, kim tra
chng t xut nhp khu
D
án
Summative
Bài tp
ln (t
lun)
Formative
2
kh năng đc hiu, to lp, kim tra
chng t xut nhp khu
D
án
Formative
Kim tra
thường k
3 (t
lun)
Summative
3
kh năng đc hiu, to lp, kim tra
hp đng ngoi thương
D
án
Formative
Kim tra
cui k
(t lun)
Formative
Kim tra
thường k
2 (t
lun)
Summative
4
năng lc thương lượng hp đng
ngoi thương
Kim tra
gia k
(t lun)
Formative
Kim tra
thường k
1 (t
lun)
Summative
5
Vn dng được nhng kiến thc v điu
kin thương mi quc tế, chng t trong
thương mi quc tê, hp đng ngoi
thương, hp đng gia công xut nhp
khu, t chc thc hin hp đng ngoi
thương, th tc hi quan đi vi hàng hóa
xut nhp khu
Bài tp
ln (t
lun)
Kim tra
gia k
(t lun)
D
án
Kim tra
cui k
(t lun)
Kim tra
thường k
3 (t
lun)
b.
Các thành phn đánh giá
T trng, %
Phương pháp đánh giá
thuyết
Chuyên cn
5
Kim tra thường k 1
5
Kim tra thường k 2
5
Kim tra thường k 3
5
Kim tra gia k
30
Kim tra cui k
50
Thc nh
Chun b i
10
Bài tp ln
30
K năng báo cáo d án
10
D
án
50
Ngày biên son: 5 tháng 7 năm 2018
Ging viên biên son:
ThS. Phan Th Thu Trang
Trưởng b n:
TS. Mai Thanh Hùng

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Giao dịch thương mại quốc tế
1. Tên học phần: Giao dịch thương mại quốc tế (2110449)
2. Số tín chỉ Tổng số tín chỉ: 4 Lý thuyết: 2 Thực hành: 2 Tự học: 8
3. Giảng viên phụ trách - ThS. Phan Thị Thu Trang - ThS. Lê Thị Hồng Nhung
- ThS. Lừng Thị Kiều Oanh
4. Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính
[1] Đoàn Thị Hồng Vân. Quản trị xuất nhập khẩu. Tp. Hồ Chí Minh: NXB tổng hợp tp HCM, 2021
Tài liệu tham khảo
[1] ICC. Incoterms 2000, Incoterms 2010, Incoterms 2020 Paris: ICC, 2020
[2] A.Ashley. Commercial Correspondence. Oxford: Oxford University Press, 2003
[3] Trường đại học ngoại thương. Giáo trình Giao dịch thương mại quốc tế. Hà Nội: NXB Thống kê, 2012
5. Thông tin về học phần
a. Mục tiêu học phần
- Sinh viên thương lượng được tốt hợp đồng ngoại thương
- Sinh viên soạn thảo, kiểm tra tốt hợp đồng ngoại thương
- Sinh viên thực hiện được tốt quy trình tổ chức hợp đồng xuất nhập khẩu
- Sinh viên thành thạo trong xử lý chứng từ ngoại thương
b. Mô tả vắn tắt học phần
Cung cấp những kiến thức căn bản và kinh nghiệm về quản trị ngoại thương, bao
gồm: điều kiện thương mại quốc tế Incoterms, nguyên tắc cơ bản và kỹ thuật về
thương lượng hợp đồng ngoại thương; soạn thảo hợp đồng kinh doanh xuất nhập
khẩu, hợp đồng chuyển giao công nghệ, hợp đồng gia công quốc tế; chứng từ xuất
nhập khẩu; tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương; thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
c. Học phần học trước (A), tiên quyết (B), song hành (C) Kinh tế vi mô (2107404)(A)
d. Yêu cầu khác:
- Sinh viên đảm bảo tham gia tối thiểu 80% giờ học trên lớp
6. Chuẩn đầu ra của môn học
Khi hoàn thành học phần, người học có khả năng: CLOs
Chuẩn đầu ra của học phần SO 1
Có tinh thần đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong học tập e
và nghề nghiệp tương lai 2
Có khả năng đọc hiểu, tạo lập, kiểm tra chứng từ xuất d nhập khẩu. 3
Có khả năng đọc hiểu, tạo lập, kiểm tra hợp đồng c ngoại thương 4
Có năng lực thương lượng hợp đồng ngoại thương h 5
Vận dụng được những kiến thức về điều kiện thương c
mại quốc tế, chứng từ trong thương mại quốc tê, hợp
đồng ngoại thương, hợp đồng gia công xuất nhập
khẩu, tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương, thủ
tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo CLO a B c d e f g h i J 1 r 2 E 3 r 4 r 5 e
7. Nội dung học phần kế hoạch giảng dạy Phương STT
Nội dung giảng dạy Số tiết CLOs pháp giảng dạy Phần 1: Lý thuyết 1
Chương 1: Các điều kiện thương 6 3,5 Thuyết giảng mại Thảo luận quốc tế Incoterms Thực hành 2010(international commercial terms)
1.1 Giới thiệu chung về INCOTERMS
1.2 Nội dung của Incoterms 2000 và 2010
1.2.1 Nội dung Incoterms 2000
1.2.2 Nội dung Incoterms 2010 1.3 Lựa chọn Incoterms
1.4 Những biến dạng của Incoterms 2
Chương 2. Kỹ thuật đàm phán hợp 2 4,5 Thuyết giảng đồng Thảo luận
ngoại thương 2.1 Đàm phán bằng thư
2.2 Đàm phán bằng cách gặp mặt trực tiếp
2.3 Đàm phán bằng điện thoại 3
Chương 3. Hợp đồng ngoại thương 6 3,5 Thuyết giảng 3.1 Thảo luận
Giới thiệu khái quát về hợp đồng Thực hành
mua bán hàng hóa quốc tế
3.2 Nội dung các điều kiện và điều
khoản của một hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
3.3 Những điều cần lưu ý khi ký kết
hợp đồng ngoại thương
3.4 Hợp đồng mẫu để tham khảo 4
Chương 4: Hợp đồng gia công quốc 3 3,5 Thuyết giảng tế Hướng dẫn bài tập tại
4.1 Khái niệm về gia công nhà
4.2 Những quy định của nhà nước về hoạt động gia công 4.3 Phân loại gia công 4.4 Hợp đồng gia công
4.5 Những vấn đề cần lưu ý trong gia công quốc tế
Chương 5: Hợp đồng chuyển giao công nghệ
5.1 Công nghệ và những vấn đề có liên quan
5.2 Chuyển giao công nghệ
5.3 Hợp đồng chuyển giao công nghệ
5.4 Hợp đồng mẫu về chuyển giao công nghệ 5
Chương 6: Các chứng từ xuất nhập 6 2,5 Thuyết giảng khẩu Thảo luận Thực hành
6.1 Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
6.2 Vận đơn đường biển (B/L) 6.3 Chứng từ bảo hiểm
6.4 Giấy chứng nhận phẩm chất
6.5 Giấy chứng nhận số lượng/trọng lượng (Certificate of quantity/weight)
6.6 Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O – Certificate of Origin)
6.7 Giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy chứng nhận vệ sinh
6.8 Phiếu đóng gói (Packing list)
Chương 7: Tổ chức hợp đồng ngoại 6 5 Thuyết giảng thương Thảo luận Thực hành
7.1 Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu
7.2 Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu
Chương 8: Thủ tục hải quan đối với 3 5 Thuyết giảng hàng Thảo luận
hóa xuất nhập khẩu
8.1 Thủ tục hải quan đối với hàng xuất
8.2 Thủ tục hải quan đối với hàng nhập
8.3 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa trong kho ngoại quan
8.4 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa trong kho bảo thuế Phần 2: Thực hành
Bài 1: Thực hành đàm phán, kết 10 4 Thuyết giảng hợp Thực hành
đồng ngoại thương Hướng dẫn
1.1 Thực hành đàm phán hợp đồng bài tập về ngo nhà ại thương Thảo luận
1.2 Thực hành soạn thảo, kiểm tra và
ký kết hợp đồng ngoại thương
Bài 2: Thực hành lập kiểm tra các 10 Thuyết giảng chứng Thực hành
từ xuất nhập khẩu Hướng dẫn
2.1 Thực hành lập và kiểm tra hóa đơn bài tập về th nhà
ương mại (Commercial Invoice) Thảo luận
2.2 Thực hành lập và kiểm tra vận đơn đường biển (B/L)
2.3 Thực hành lập và kiểm tra chứng từ bảo hiểm
2.4 Thực hành lập và kiểm tra giấy chứng nhận phẩm chất
2.5 Thực hành lập và kiểm tra giấy
chứng nhận số lượng/trọng lượng
(Certificate of quantity/weight)
2.6 Thực hành lập và kiểm tra giấy
chứng nhận xuất xứ (C/O – Certificate of Origin)
2.7 Thực hành lập và kiểm tra giấy
chứng nhận kiểm dịch và giấy chứng nhận vệ sinh
2.8 Thực hành lập và kiểm tra phiếu đóng gói (Packing list)
Bài 3: Thực hành tổ chức thực 10 1,5 Giao đề tài hiện Thảo luận
hợp đồng xuất nhập khẩu. Quan sát
3.1 Thực hành tổ chức thực hiện hợp Hướng dẫn đ m ồng ẫu xuất khẩu.
3.2 Thực hành tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu.
8. Phương pháp đánh giá
a. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, chuẩn đầu ra của chương
trình, phương pháp đánh giá STT CLOs
Phương pháp đánh giá 1
Có tinh thần đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau Dự án Summative
trong học tập và nghề nghiệp tương lai
Có khả năng đọc hiểu, tạo lập, kiểm tra Bài Formative chứng tập từ xuất nhập khẩu lớn (tự luận) 2
Có khả năng đọc hiểu, tạo lập, kiểm tra Dự án Formative
chứng từ xuất nhập khẩu Kiểm tra Summative thường kỳ 3 (tự luận) 3
Có khả năng đọc hiểu, tạo lập, kiểm tra Dự án Formative
hợp đồng ngoại thương Kiểm tra Formative cuối kỳ (tự luận) Kiểm tra Summative thường kỳ 2 (tự luận) 4
Có năng lực thương lượng hợp đồng Kiểm tra Formative ngoại thương giữa kỳ (tự luận) Kiểm tra Summative thường kỳ 1 (tự luận) 5
Vận dụng được những kiến thức về điều Bài tập
kiện thương mại quốc tế, chứng từ trong lớn (tự
thương mại quốc tê, hợp đồng ngoại luận)
thương, hợp đồng gia công xuất nhập Kiểm tra
khẩu, tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại giữa kỳ
thương, thủ tục hải quan đối với hàng hóa (tự luận) xuất nhập khẩu Dự án Kiểm tra cuối kỳ (tự luận) Kiểm tra thường kỳ 3 (tự luận)
b. Các thành phần đánh giá
Phương pháp đánh giá
Tỷ trọng, % thuyết Chuyên cần 5 Kiểm tra thường kỳ 1 5 Kiểm tra thường kỳ 2 5 Kiểm tra thường kỳ 3 5 Kiểm tra giữa kỳ 30 Kiểm tra cuối kỳ 50 Thực hành Chuẩn bị bài 10 Bài tập lớn 30 Kỹ năng báo cáo dự án 10 Dự án 50
Ngày biên soạn: 5 tháng 7 năm 2018
Giảng viên biên soạn: ThS. Phan Thị Thu Trang
Trưởng bộ môn: TS. Mai Thanh Hùng