



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166
1. Hình thức bán hàng nào dưới đây thể hiện doanh nghiệp đang sử dụng kênh phản phối quốc tế trực tiếp
A. Bán hàng thông qua các nhà bán buôn trong nước
B. Bán hàng thông qua các đại lý ở nước ngoài
C. Bán hàng thông qua các đại lý ở trong nước
D. Không có phương án đúng
2. Hình thức xúc tiến quốc tế nào dưới đây hướng tới mục tiêu thực hiện các trao đổi hàng hóa A. Hội chợ quốc tế B. Triển lãm quốc tế C. Bán hàng cá nhân D. A và C đúng
3. Việc doanh nghiệp chủ động loại bỏ các chức năng tốn kém không cần thiết của sản
phẩm tại một số thị trường các nước đang phát triển là phương thức giảm hiện tượng leo
thang về giá nào dưới đây A. Giảm chi phí phân phối
B. Giảm giá vốn hàng bán C. Giảm thuế quan
D. Không có phương án đúng
4. Nước giặt Omo Comfort là ví dụ về việc phát triển danh mục sản phẩm theo chiều
hướng nào? A. Chiều rộng B. Chiều dài C. Chiều sâu D. Cả A,B,C
5. Hình thức phân phối nào dưới đây là phân phối trực tiếp A.
Hàng mỹ phẩm Estee Lauder thực hiện bản hàng thông qua website chính thức của hãng lOMoAR cPSD| 58457166 B.
Hàng Shop America bán các sản phẩm như máy ảnh, đồng hồ, thông qua hình thức đặt hàng qua thư C.
Công ty Amway tiến hành bản các sản phẩm của hàng qua đội nghi bàn bàng cá
nhân tại các thị trường hãng phân phối D. Cả A,B ,C
6. Áp lực thích nghi hóa chiến lược marketing của DN khi kinh doanh tại nước ngoài là do?
A. Sự khác biệt về nhu cầu thị trường
B. Sự khác biệt về hệ thống hạ tầng truyền thông
C. Những quy định của chính phủ D. Cả a, b và c
7. “Khi chúng tôi bắt đầu xuất khẩu, tôi tự nhủ rằng đến chỉ là lớp kem phủ lên chiếc
bánh của mình mà thôi” Câu nói này thể hiện cấp độ nào của Marketing quốc tế ?
A. Marketing ra nước ngoài thường xuyên
B Marketing ra mớc ngoài không thường xuyên C. Marketing toàn cầu D. Marketing quốc tế
8. Đây là điều kiện khiến một công ty đang kinh doanh trong nước đến phương án mở
rộng sang thị trường nước ngoài
A. Thị trường bão hoà, Tốc độ phát triển dân số và tăng trương kinh về chậm , Sản phẩm
trong giai đoạn tăng trưởng
B. Đáp ứng được các yêu cầu từ phía ngành kinh doanh, bản thân công ty, cũng như sản phẩm kinh doanh
C. Một sản phẩm độc đáo với một lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ, một mới triết lý quản lý
hướng về phía trước, chiến lược kinh doanh yêu cầu và phát triển nhanh chóng, cũng
như quyền được theo đuổi và kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng cho các hoạt động quốc tế
D. Tất cả các yếu tố trên
9. Khuynh hướng văn hóa nhấn mạnh tầm quan trọng của công đồng được gọi là lOMoAR cPSD| 58457166
A. Khoảng cách quyền lực cao
B. Khuynh hướng văn hóa tập thể
C. Khuynh hướng văn hóa cá nhân
D. Khoảng cách quyền lực thấp
10. Căn cứ phân chia các yếu tố môi trường marketing quốc tế thành môi trường bên
trong, môi trường bên ngoài là dựa trên ? A. Doanh nghiệp B. Biên giới quốc gia
C. Người tiêu dùng trong và ngoài nước
D. Không gian và thời gian
11. Đâu không phải là đặc trưng của yêu tố văn hóa A. Có tính phổ biển B. Có tính riêng biệt C. Có tính linh hoạt
D. Không có phương án đúng
12. Khi doanh nghiệp triển khai chiến lược marketing quốc tế giống marketing nội địa là
thể hiện sự ảnh hưởng của quan điểm A. Định hướng khu vực
B. Định hướng đa quốc ga
C. Định hướng vị chủng
D. Định hướng toàn cầu
13. Sản phẩm trong tư duy trả lời câu hỏi "Khách hàng thực sự mua cái gì” là ? A. Sản phẩm tiềm năng B. Sản phẩm hiện thực C. Sản phẩm cốt lỗi D. Sản phẩm bổ sung lOMoAR cPSD| 58457166
14. Quá trình ... là yếu tố thúc đẩy sự ra đời của Marketing quốc tế A. Hội nhập thế giới B. Quốc tế hóa C. Toàn cầu hoá D. Hội nhập quốc tế
15. Định hương hoạt động kinh doanh tốt nhất là chiếm lĩnh thị trường toàn cầu thuộc
A. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric)
B. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric)
C. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocemic)
D. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric)
16. Marketing nội địa và marketing quốc tế
A. Tương đồng về bản chất và phạm vi
B. Khác nhau về phạm vi lẫn bản chất
C. Khác nhau về phạm vi, tương đồng về bản chất
D. Khác nhau về bản chất, tương đồng về phạm vi
17 Cấu trúc cạnh tranh trong mước là yêu tô mới trường mà DN ?
A. Không thể kiểm soát được
B. Có thể kiểm soát được C. Kiểm soát được
D. Không có phương án đúng
18. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Marketing quốc tế có tính rủi ro cao hơn marketing nội địa do phạm vi các nhân tố
môi trường marketing DN không thể kiểm soát được rộng hơn
B. Nhiệm vụ của nhà quản trị marketing quốc tế là phái triển khai chiến dịch marketing
nội địa trên thị trường quốc tế thành công để tiết kiệm chi phí cho DN
C. Marketing quốc tế khác biệt với marketing quốc gia ở hướng vận động sản phẩm lOMoAR cPSD| 58457166 D. A và C đúng
19. Hình thức xúc tiến nào dưới đây là phù hợp với marketing “B2B” A. Quan hệ công chúng
B. Hội chợ, triển lãm quốc tế
C. Quảng cáo trên truyền hình
D. Không có phương án đúng
20. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt động
trên thị trường quốc tế bao gồm A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định Marketing mix trên thị trường quốc tế
D. Xác định Marketing đa quốc gia tiên thị trường quốc tế
21. Đối với môi trường hoạt động kinh doanh, các yêu tố như cạnh tranh các lực lượng
chính trị và pháp lý, khí hậu kinh tế sẽ được phân loại là:
A. Các nguyên tố điều khiển
B. Các yếu tố không kiểm soát.
C. Các yếu tố nhân khẩu học. D. Các yếu tố văn hoá
22. Các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế có thể làm gì để kiểm soát được rủi ro chính trị : A. Cấp phép
B. Thương lượng về chính trị C. Bảo hiểm rủi ro D. Cả a, b, c
23. Nêu một yếu tố khác là không đổi, lạm phát ở thị trường trong nước cao hơn thị
trường nước ngoài sẽ khiến cho:
A. Đồng nội tệ có thể tăng giá so với đông ngoại tệ
B. Doanh nghiệp trong nước gặp khó khăn trong việc xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài lOMoAR cPSD| 58457166
C. Giá của các mặt hàng nhập khẩu sẽ tăng so với các mặt hàng cùng loại được sản xuất tại trong nước
D. Không có phương án đúng
24. Trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu, các doanh nghiệp nên cân nhắc quyết định nào đơn đây?
A. Thu hẹp hệ thống phân phối
B. Cắt giảm hoạt động nghiên cứu thị trường
C. Rà soát danh mục sản phẩm theo hướng ưu tiên các hàng hóa đa chức năng thay vì hàng hóa chuyên dụng D. A và C đúng
25. So với hoạt động nghiên cứu thị trường trong nước, hoạt động nghiên cứu thị trường
marketing quốc tế cần quan tâm đến các thông tin nào dưới đây
A. Thông tin chung về đất nước, khu vực hoặc thị trường
B. Các thông tin cần thiết để dự báo nhu cầu thị trường trong tương lai
C. Thông tin thị trường cụ thể để đưa ra các quyết định về marketing hỗn hợp D. Cả a b c
26. Đâu là vai trò của marketing quốc tế đối với nhà nước
A. Tạo cầu nối cho các doanh nghiệp trong nước tiếp cận với thị trường quốc tế
B. Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước
C. Góp phần thúc đẩy, tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia
D. Tạo ra giá trị gia tăng cho các doanh nghiệp trong nước
27. Doanh nghiệp có thể lựa chọn những công cụ nào dưới đây để có thể tạo ra sự khác biệt trong định vị
A. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm vật chất
B. Tạo sự khác biệt về dịch vụ
C. Tạo sự khác biệt về nhân sự D. Cả A, B, C lOMoAR cPSD| 58457166
28. Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là
A. Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của khách hàng nước ngoài
B. Tối đa hóa lợi nhuận nhờ việc vươn ra kinh doanh ở nước ngoài
C. Hoạt động trong một môi trường mở rộng và phức tạp
D. Hướng luồng hàng hóa và dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng ở nước ngoài
29. Phạm vi nghiên cứu của marketing quốc tế là
A. Thông tin chung về đất nước, khu vực
B. Các thông tin cần thiết để dự báo nhu cầu thị trường tương lai
C. Thông tin thị trường cụ thể được sử dụng để phát trên sản phẩm, đưa ra các quyết định
về quảng bá, phân phối, giá D. Cả A, B và C
30. Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán không được
bán chạy và họ quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là mà đang tham gia vào
A. Phân tích chuỗi giá trị B. Đánh giá môi trường
C. Kiểm soát và đành giá D. Đánh giá thông tin
31. Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp nào sau đây ? A. Nhãn hiệu toàn cầu B. Xuất khẩu Mỹ C. Nhập khẩu Mỹ
D. Sản phẩm được chuẩn hóa
32. Điểm khác biệt giữa hội chợ và triển lãm quốc tế là ? A. Bán hàng
B. Tổ chức tập trung tại một địa điểm
C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa lOMoAR cPSD| 58457166 D. Không có yêu tố nào
33. Những yếu tố dưới đây có thể ảnh hưởng đến hình ảnh của 1 thương hiệu toàn cầu, ngoại trừ ?
A. Danh tiếng của sản phảm
B. Thông điệp truyền thông
C. Hiệu ứng nguồn gốc xuất xứ
D. Không có phương án đúng
34. Tập đoàn Ajax đã quyết định tham gia vào lĩnh vực tiếp thị quốc tế bằng cách tiếp thị
sản phẩm của mình trên cơ sở từng quốc gia, với các chiến lược tiếp thị riêng biệt cho
mỗi quốc gia. Công ty đang sử dụng khái niệm nào sau đây để xây dựng các chính sách
và chiến lược quốc tế của mình ?
A. Khái niệm mở rộng thị trường trong nước
B. Khái niệm thị trường đa quốc gia
C. Khái niệm tiếp thị đại chúng
D. Khái niệm tiếp thị phổ quát
35. Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản
xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là
A. Công ty xuất khẩu trực tiếp B. Công ty đa quốc gia C. Công ty nước ngoài
D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
36. Một liên minh quốc tế chiến lược bao hàm mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây, ngoại trừ?
A. Lao động trong doanh nghiệp B. Các nhà cung cấp
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp khác nhau lOMoAR cPSD| 58457166
37. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá tính hấp dẫn
một thị trường nước ngoài
A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng phù hợp
B. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự ổn định chính trị
D. Không có phương án đúng
38 Việc thiết kế, lựa chọn bao bì hàng hóa xuất khẩn cần chú ý đến những nội dung nào dưới đây, trừ?
A. Khí hậu, thời tiết ở các châu lục khác nhau
B. Loại hình vận chuyển
C. Các yêu cầu về mặt pháp lý của bao bì
D. Không có phương án đúng
39. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chiến lược định giá quốc tế mà doanh nghiệp có
thể kiểm soát được ? A. Nhà cung cấp B. Chi phí vận chuyên C. Tỷ giá hối đoái
D. Không có phương án đúng
40. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng leo thang giá bán của hàng hóa
tại thị trường quốc tế A. Rào cản thương mại B. Biến động tỷ giá
C. Chi phí trung gian và vận chuyển
D. Tất cả các phương án
41. Đối với mỗi loại sản phẩm, doanh nghiệp sử dụng một tên nhãn hiệu riêng biệt, việc làm này có ưu điểm ?
A. Giảm chi phí quảng cáo khi tung sản phẩm mới ra thị trường lOMoAR cPSD| 58457166
B. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
C. Tiết kiệm chi phí phân phối
D. Không có câu trả lời phù hợp
42. Nhiều thương hiệu toàn cầu đã nỗ lực điều chỉnh, thích nghi với thị trường địa
phương. Điều này là do ? A. Sự khác biệt về thị hiếu
B. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
C. Tận dụng được lợi thế kinh tế về địa điểm D. Cả A, B C
43. Đây là câu hỏi đã và đang khiến những công ty lần đầu tiên xuất khẩu sản phẩm ra thị
trường nước ngoài hoặc những công ty nào mong muốn mở rộng hoạt động kinh doanh ra
thị trường quốc tế phải trăn trở:
A.Có nên phát triển sản phẩm cho thị trường mới hay không
B. Có nên kinh doanh những sản phẩm hiện tại cho thị trường mới hay không?
C. Chiến lược marketing mix nên hoặc có thể được tiêu chuẩn hóa ở cấp độ như thế nào
giữa các quốc gia mà doanh nghiệp hướng tới
D. Chiến lược marketing hiện tại đang hiệu quả ở mức độ như thế nào
44. Nhân tố nào đưới đây đoanh nghiệp có thể bỏ qua không phải xem xét khi xâm nhập thị trường quốc tế
A. Khả năng và mục tiêu của doanh nghiệp
B. Đặc điểm của sản phảm
C. Quy định của pháp luật
D. Không có phương án đúng
45. Nghiên cứu thị trường nước ngoài có thể hỗ trợ cho các hoạt động marketing nào của doanh nghiệp trong nước
A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới
B. Xây dựng chiến lược giá phù hợp
C. Cải tiến hệ thống phân phối lOMoAR cPSD| 58457166
D. Tất cả các việc trên
46. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
A.Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài công ty
B. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và phòng vấn
C. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn tại bàn
D. Tất cả các cách nêu trên
47. Yêu tố nào đưới đây không phải là yếu tố gây nhiễu khiến cho công chúng mục tiêu
giải mã sai thông điệp của chủ thể truyền thông
A. Sự khác biệt về ngôn ngữ
B. Sự khác biệt về tập quán và thói quen
C. Sự sẵn có của các phương tiện truyền thông
D. Không có phương án đúng
48. Phân phối qua Internet đã hỗ trợ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hiệu qua
hơn thể hiện trên phương diện nào?
A. Tiết kiệm chi phí cho hoạt động tìm kiếm nhà cung cấp và giao dịch
B. Quản lý chuỗi cung ứng tốt hơn
C. Kiểm soát hàng tồn kho chặt chẽ hơn D. Cả A, B và C
49. Việc doanh nghiệp lấy 1 nhãn hiệu sản phẩm tài trợ cho game show tiên truyền hình ở
nước ngoài là nhằm mục đích gì A. Kích thích sự ham muốn sản phẩm
B. Xây dựng hình ảnh đẹp, tạo thiện cảm với khách hàng C. Kích thích tiêu thụ D. Tất cả đều đúng
50. Hình thức phân phối nào đươi đây là phân phối trực tiếp
A. Hãng mỹ phẩm Estee Lauder thực hiện bán hàng thông qua website hính thức của hãng lOMoAR cPSD| 58457166
B. Hàng Shop America bán các sản phẩm như máy ảnh, đồng hồ, qua thư thông qua hình thức đặt hàng
C. Công ty Amway tiến hành bán các sản phẩm của hãng qua đội ngũ bán hàng cá nhân
tại các thị trường hãng phân phối D. Cả A, B, C
51. Việc doanh nghiệp bán sản phẩm của mình theo một thể thức chung trên thị trường
toàn cầu là đặc trưng của định hướng quản trị marketing nào dưới đây
A. Thị trường đa nội địa B Marketing toàn cầu
C. Mở rộng thị trường nội địa
D. Không có phương án đúng
52. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy các doanh nghiệp tiếp cận
với marketing quốc tế A. Tìm kiếm tài nguyên
B. Mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm
C. Thị trường trong nước cạnh tranh gay gắt
D. Không có phương án đúng
53. Mc Donald's đã từng liên quan đến một tranh chấp về quyền khai thác thương hiệu
giá trị của hàng tại thị trường Nam Phi. Trong nỗ lực yêu cầu tòa án hủy bỏ tên gọi
McDonald's đang được sử dụng trái phép tại đây, hãng đã thực hiện 2 cuộc khảo với vẻ
mức độ nhận biết thương hiệu và cung cấp như là một bằng chứng cho quá trình xét xử.
Theo đó, đa số những người tham gia khảo sát đều đã nghe về tên công ty và có thể nhận
ra logo của McDonald's. Tuy nhiên, chánh án tòa tối cao đã cho rằng bằng chứng không
đủ thuyết phục do các khảo sát được thực hiện tại các khu vực sang trọng, da trắng "trong
khi 79% dân số Nam Phi là người da đen. Dựa trên sai sót này, tòa án đã bác đơn của
McDonald's. Sai sót mà McDonald's gặp phải là đang rủi ro nào trong thu thập dữ liệu sơ cấp?
A. Sự sẵn lòng tham gia khảo sát
B. Lấy mẫu trong khảo sát
C. Ngôn ngữ và sự hiểu biết lOMoAR cPSD| 58457166 D. Cá A, B và C
54. Sản phẩm trong tư duy trả lời câu hỏi “Khách hàng thực sự mua cái gì” là A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực C. Sản phẩm bổ sung D. Sản phầm tiềm năng
55. Marketing nội địa và marketing quốc tế
A. Khác nhau về phạm vi, tương đồng về bản chất
B. Khác nhau về phạm vi lẫn bản chất
C. Khác nhau về bản chất, tương đồng về phạm vi
D. Tương đồng về bản chất và phạm vi
56. Cấu trúc cạnh tranh trong nước là yếu tố môi trường mà DN
A. Có thể kiểm soát được
B. Không thể kiểm soát được C. Kiểm soát được
D. Không có phương án đúng
57. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Marketing quốc tế có tính rủi ro cao hơn marketing nội địa do phạm vi các nhân tố 1
môi trường marketing DN không thể kiểm soát được rộng hơn
B. Nhiệm vụ của nhà quản trị marketing quốc tế là phải triển khai chiến dịch marketing
nội địa trên thị trường quốc tế thành công để tiết kiệm chi phí cho DN
C. Marketing quốc tế khác biệt với marketing quốc gia ở luồng vận động sản phẩm D. A và C đúng
58. Áp lực thích nghi hóa chiến lược marketing của DN khi kinh doanh tại nước ngoài là do
A. Sự khác biệt về nhu cầu thị trường
B. Sự khác biệt về hệ thông hạ tầng truyền thông lOMoAR cPSD| 58457166
C. Những quy định của chính phủ D. Cả a, b và c
59. "Khi chùng tôi bắt đầu xuất khẩu, tôi tự nhủ rằng đây chỉ là lớp kem phủ lên chiếc
bánh của mình mà thôi. Câu nói này thể hiện cấp độ nào của maketing quốc tế?
A. Marketing ra nước ngoài không thường xuyên B. Marketing toàn cầu
C. Marketing ra nước ngoài thường xuyên D. Marketing quốc tế
60. Đây là điều kiện khiến một công ty đang kinh doanh trong nước đến phương án mở
rộng sang thị trường nước ngoài
A. Thị trường bão hòa, Tốc độ phát triển dân số và tăng trưởng kinh tế chậm, sản phẩm
trong giai đoạn tăng trường
B. Đáp ứng được các yêu cầu từ phía ngành kinh doanh, bản thân công ty, cũng như sản phẩm kinh doanh
C. Một sản phẩm độc đáo với một lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ, một triết lý quản lý hướng
về phía trước, chiến lược kinh doanh yêu cầu sự phát triển nhanh chóng, cùng như
quyền được theo đuổi và kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng cho các hoạt động quốc tế
D. Tất cả các yếu tố trên
61. Khuynh hướng văn hóa nhân mạnh tầm quan trọng của cộng đồng được gọi là
A. Khoảng cách quyền lực thấp
B. Khoảng cách quyền lực cao
C. Khuynh hướng văn hóa tập thể
D. Khuynh hướng văn hóa cá nhân
62. Căn cứ phân chia các yếu tố môi trường marketing quốc tế thành môi trường bên
trong, môi trường bên ngoài là dựa trên A. Biên giới quốc gia
B. Người tiêu dùng trong và ngoài nước lOMoAR cPSD| 58457166 C. Doanh nghiệp
D. Không gian và thời gian
63. Đâu không phải là đặc trưng của yếu tố văn hóa A. Có tính phổ biến B. Có tính riêng biệt C. Có tính linh hoạt
D. Không có phương án đúng
64. Một trong những bản chất của Marketing quốc tế là
A. Nghiên cứu hành vi tiêu dùng của khách hàng nước ngoài
B. Hoạt động trong một môi trường mở rộng và phức tạp
C. Hướng luồng hàng hóa và dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng ở nước ngoài
D. Tôi đa hóa lợi nhuận nhờ việc vươn ra kinh doanh ở nước ngoài
65. Áp lực thích nghi hóa chiến lược marketing của DN khi kinh doanh tại nước ngoài là do
A. Sự khác biệt về nhu cầu thị trường
B. Sự khác biệt về hệ thống hạ tầng truyên thông
C. Những quy định của chính phủ D. Cả a, b và c
56. Quá trình .... là yếu tố thúc đẩy sự ra đời của Marketing quốc tế A. Quốc tế hóa B. Toàn cầu hóa C. Hội nhập quốc tế D. Hội nhập thế giới
67. Định hướng hoạt động kinh doanh tốt nhất là chiếm lĩnh thị trường toàn cầu thuộc
A. Quan điểm trung tâm toàn cầu (Geocentric)
B. Quan điểm trung tâm đa quốc gia (Polycentric) lOMoAR cPSD| 58457166
C. Quan điểm trung tâm khu vực (Regocentric)
D. Quan điểm trung tâm quốc gia (Ethnocentric)
68. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt động
trên thị trường quốc tế bao gồm A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định Marketing mix trên thị trường quốc tế
D. Xác định Marketing đa quốc gia trên thị trường quốc tế
69. Đối với môi trường hoạt động kinh doanh, các yêu tố như cạnh tranh, các lực lượng
chính trị và pháp lý, khí hậu kinh tế sẽ được phân loại là
A. Các nguyên tố điều khiển
B. Các yếu tố không kiểm soát
C. Các yếu tố nhân khẩu học D. Các yêu tố văn hóa
70. NAFTA là một hình thức liên kết kinh tế khu vực tại Bắc Mỹ gồm 3 mước Mỹ,
Canada, và Mexico. Đó là hình thức liên kết kinh tế nào trong các hình thức sau:
A. Khu vực mậu dịch tự do B. Thị trường chung C. Liên minh thuế quan D. Liên minh kinh tế
71. Việt Nam gia nhập vào tổ chức thương mại quốc tế vào thời điểm nào A. Tháng 11 năm 2006 B. Tháng 12 năm 2006 C. Tháng 1 năm 2007 D. Tháng 2 năm 2007
72. So với hoạt động nghiên cứu thị trường trong nước, hoạt động nghiên cứu thị trường
marketing quốc tế cần quan tâm đến các thông tin nào dưới đây lOMoAR cPSD| 58457166
A. Thông tin chung về đất nước, khu vực, và hoặc thị trường
B. Các thông tin cần thiết để dự báo nhu cầu thị trường trong tương lai
C. Thông tin thị trường cụ thể để đưa ra các quyết định về marketing hỗn hợp D. Cả A, B, C
73. Đâu là vai trò của marketing quốc tế đối với nhà nước
A Tạo cầu nối cho các doanh nghiệp trong nước tiếp cận với thị trường quốc tế
B. Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của người bên dùng trong nước
C. Góp phần thúc đẩy, tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia
D. Tạo ra giá trị gia tăng cho các doanh nghiệp trong nước
74. Doanh nghiệp có thể lựa chọn những công cụ nào dưới đây để có thể tạo ra sự khác biệt trong định vị
A. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm vật chất
B. Tạo sự khác biệt về dịch vụ
C. Tạo sự khác biệt về nhân sự D. Cả A B C
75. Khi doanh nghiệp triển khai chiến lược marketing quốc tế giống marketing nội địa là
thể hiện sự ảnh hưởng của quan điểm
A. Định hướnng khu vực
B. Định hướng vị chủng
C.Định hướng đa quốc gia
D. Định hướng toàn cầu
76. Phạm vi nghiên cứu của marketing quốc tế là
A. Thông tin chung về đất nước, khu vực
B. Các thông tin cần thiết để dự báo nhu cầu thị trường tương lai
C. Thông tin thị trường cụ thể được sử dụng để phát triển sản phẩm, đưa ra các quyết
định về quảng bá, phân phối, giá D. Cả A B và C lOMoAR cPSD| 58457166
77. Đây là câu hỏi đã và đang khiến những công ty lần đầu tiên xuất khẩu sản phẩm ra thị
trường nước ngoài hoặc những công ty nào mong muốn mở rộng hoạt động kinh doanh ra
thị trường quốc tế phải trăn trở
A. Có nên phát triển sản phẩm cho thị trường mới hay không
B. Có nên kinh doanh những sản phẩm hiện tại cho thị trường mới hay không
C. Chiến lược marketing mix nên hoặc có thể được tiêu chuẩn hoa ở cấp độ như thế nào
giữa các quốc gia mà doanh nghiệp hướng tới
D. Chiến lược marketing hiện tại đang hiệu quả ở mức độ như thế nào?
78. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia
A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh doanh của nước sở tại
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường mước ngoài không hẳn hoàn cao hơn
so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước
D. Các công ty con và các bộ phân liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược chung
79. Rủi ro chính trị bao gồm.
A. Rủi ro quyền sở hữu
B. Rủi ro quyền chuyển giao C. Rủi ro hoạt động
D. Tất cả các rủi ro trên
80. Việc thu thập dữ liệu sơ cấp về vấn đề marketing quốc tế không gặp phải những khó khăn nào dưới đây
A. Sự sẵn lòng trả lời khảo sát
B. Ngôn ngữ và sự hiểu biết
C. Sự khác biệt về công cụ đo lương
D. Không có phương án đúng lOMoAR cPSD| 58457166
81. Nhân tố nào dưới đây doanh nghiệp có thể bỏ qua không phải xem xét khi xâm nhập thị trường quốc tế
A. Khả năng và mục tiêu của doanh nghiệp
B. Đặc điểm của sản phẩm
C. Quy định của pháp luật
D. Không có phương án đúng
82. Nghiên cứu thị trường nước ngoài có thể hỗ trợ cho các hoạt đông marketing nào của doanh nghiệp trong nước
A. Nghiên cứu và phát triền sản phẩm mới
B. Xây dựng chiến lược giá phù hợp
C. Cải tiến hệ thống phân phối
D. Tất cả các việc trên
83. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây
A. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và phòng vấn
B. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn tại bàn
C. Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài công ty
D. Tất cả các cách nêu trên
84. Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán không được
bán chạy và họ quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là nó đang tham gia vào A. Đánh giá môi trường
B. Kiểm soát và đánh giá C. Đánh giá thông tin
D. Phân tích chuỗi giá trị
85. Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp vì dụ nào sau đây A. Nhãn hiệu toàn cầu B. Xuất khẩu Mỹ C. Nhập khẩu Mỹ lOMoAR cPSD| 58457166
D. Sản phẩm được chuẩn hóa
86. Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản
xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là
A. Công ty xuất khẩu trực tiếp B. Công ty đa quốc gia C. Công ty nước ngoài
D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
87. Một liên minh quốc tế chiến lược bao hàm mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây, ngoại trừ
A. Lao động trong doanh nghiệp B. Các nhà cung cấp
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Các doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp khác nhau
88. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá tình hấp dẫn
một khâu trực tiếp từ thị trường nước ngoài A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng phù hợp
B. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự ổn định chính trị
D. Không có phương án đúng
89. Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà
A. Giảm việc làm trong mước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
90. Hình thức xâm nhập thị trường nào dưới đây có thể đảm bảo cho doanh nghiệp khả
năng kiểm soát đối với sản phẩm và giá bán
A. Xuất khẩu trực tiếp