



Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
Câu hỏi đúng sai có giải thích.
1. Tất cả các nhà quản trị đều cần có kỹ năng chuyên môn, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy.
2. Nhà quản trị cấp cơ sở chỉ cần kỹ năng chuyên môn giỏi
3. Kỹ năng nhân sự quan trọng như nhau đối với cả ba cấp quản trị.
4. Văn hóa doanh nghiệp tạo nên tính cách riêng để phân biệt các doanh nghiệp vớinhau.
5. Chất lượng sản phẩm là một nhân tố tạo nên văn hóa doanh nghiệp
6. Mục đích của quản trị là nhằm đạt mục tiêu riêng của mỗi người một cách tốt nhất
7. Quản trị là một khoa học, vì vậy để trở thành nhà quản trị thực sự trước hết
phải trang bị kiến thức về quản trị.
8. Có quan điểm cho rằng nhân tố kỹ thuật công nghệ là nhân tố không ảnh hưởng
đến chiến lược kinh doanh của các lĩnh vực, ngành cũng như nhiều doanh nghiệp cụ thể.
9. Nhà quản trị vừa là người ra mệnh lệnh vừa là người thực hiện mệnh lệnh đó.
10. Trợ lý cho Tổng giám đốc không phải là nhà quản trị vi không ra lệnh và điều
khiển công việc của người khác.
11. Hoạt động quản trị chỉ có thể diễn ra khi có đủ 3 yếu tố mục tiêu quản trị, các
chiến lược và môi trường quản trị
12. Các yếu tố để quản trị thành công bao gồm sự năng lực, cơ hội và động cơ quản trị
13. Văn hóa doanh nghiệp được biểu hiện qua uy tín, thương hiệu của doanh nghiệp.
14. Nhà quản trị cần nắm vững pháp luật để tuân thủ pháp luật cũng như tận dụng
kẽ hở của pháp luật để kinh doanh.
15. Tất cả các nhà quản trị đều cần có cả ba kỹ năng tư duy, nhân sự, kỹ thuật lOMoAR cPSD| 58675420
16. Cấp quản trị viên cao cấp: Bao gồm các thành viên trong Ban lãnh đạo cao
nhấtcủa tổ chức chịu trách nhiệm điều hành và phối hợp các hoạt động chung
của tổ chức, hoạch định đường lối chiến lược phát triển tổ chức.
17. Quản trị và quản lý là hai mặt của một vấn đề
18. Nhà quản trị là người không chịu trách nhiệm về kết quả làm việc của cấp dưới
19. Quản trị là một hoạt động mang tỉnh nghệ thuật thuần túy
20. Mọi con người trong tổ chức đều là nhà quản trị.
1. Bước đầu tiên trong tiến trình hoạch định chiến lược là phân tích môi trường để xác định mục tiêu
2. Mục tiêu được thiết lập theo quan điểm truyền thống thường cụ thể, có tính đồngthuận cao.
3. Thiết lập mục tiêu theo MBO cho phép nhân viên tham gia và tạo động lực cho nhân viên.
4. Mục tiêu được thiết lập theo phương pháp MBO thường mất ít thời gian hơn
phương pháp truyền thống.
5. Kế hoạch tác nghiệp là kế hoạch mang tính bộ phận và được áp dụng nhiều lần trong tổ chức.
6. Kế hoạch chiến lược là kế hoạch có phạm vi ảnh hưởng đến toàn bộ tổ chức và
được áp dụng nhiều lần.
7. Nội dung cơ bản của hoạch định chiến lược chỉ bao gồm ổn định trước mục tiêu của tổ chức.
8. Suy cho cùng hoạch định là để thực hiện mục đích, mục tiêu của tổ chức một cách tối ưu nhất.
9. Vị thế “con bò sữa “ trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng cao và
thị phần của doanh nghiệp
10. Phân tích môi trường bên ngoài giúp doanh nghiệp xác định được các điểm
mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp minh. lOMoAR cPSD| 58675420
11. Phân tích cơ hội và đe dọa trong ma trận SWOT bao gồm việc phân tích các
nhân tố bên ngoài tổ chức
12. Chiến lược người hậu vệ, người tìm kiếm, người phân tích, người phản ứng
đềumang lại thành công.
13. Hoạch định là phương thức xử lý và giải quyết các vấn đề một cách có kế
hoạch cụ thể từ trước.
14. Hoạch định là công cụ đắc lực trong việc phối hợp các thành viên trong tổ chức.
15. Nhà quản trị cấp cao giành nhiều thời gian nhất cho chức năng hoạch định.
16. Hoạch định là quyết định xem phải làm gì, làm như thế nào, khi nào làm và ai làm.
17. Việc xây dựng những sản phẩm mới là một trong những chiến lược tăng trưởngcủa tổ chức.
18. Quản trị tác nghiệp liên quan đến hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai của tổ chức
19. Rủi ro trong hoạch định tác nghiệp lớn hơn rủi ro trong hoạch định
20. Hoạch định tác nghiệp là việc cụ thể hóa hoạch định chiến lược.
1. Bản chất của hoạt động tổ chức là sự liên kết các hoạt động các cá nhân hay
các bộ phận trong tổ chức để đạt được mục tiêu quản trị có hiệu quả. .
2. Cơ cấu trực tuyến không phù hợp với tổ chức có quy mô lớn.
3. Tổ chức sản xuất hàng hóa dịch vụ có chức năng lưu thông, phân phối.
4. Công việc tổ chức được coi là thành lập mạng lưới hoạt động của tổ chức.
5. Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt: công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức
chúng là quá trình 2 mặt tách rời
6. Nhiệm vụ chủ yếu nhất của các quản lý cấp cao chính là xử lý kỷ luật nhân viên khi mắc sai lầm. lOMoAR cPSD| 58675420
7. Cơ cấu chức năng thường được sử dụng cho các tổ chức ở cấp cơ sở.
8. Trong quân trình quản trị doanh nghiệp, tổ chức được coi là 1 chức năng cơ
bản,là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiện chiến lược.
9. Cơ cấu ma trận vi phạm nguyên tắc quản lý thống nhất chỉ huy và chuyên môn hóa
10. Tổ chức là một doanh nghiệp hay một công ty.
ll. Cấu trúc tổ chức doanh nghiệp theo ngành hàng, mặt hàng kinh doanh tiêu biểu
cho loại hình cấu trúc cổ điển có tử xa xưa.
12. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược KD là một trong những nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức.
13. Phải đảm bảo tính tối sau là yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức
14. Các thuộc tỉnh của cơ cấu tổ chức bao gồm: chuyên môn hóa công việc, hình
thành các bộ phản, quyền hạn và trách nhiệm, cấp bậc và phạm vi quản trị: tập
trung và phân tán quyền trong quan trị, độ tin cậy cao.
15. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm dịch vụ là việc nhóm công việc với nhau theo
dòng sản phẩm và khu vực địa lý.
16. Ưu điểm của cơ cấu tổ chức đơn giản là mô hình tổ chức nhanh gọn và linh hoạt.
17. Ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng là bộ máy tổ chức gọn nhẹ, dễ kiểm tra, kiểm soát.
18. Nhược điểm của tầm hạn quản trị hợp là chỉ phi quản lý rồ.
19. Kỹ năng và năng lực của nhân viên có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với tầm hạn quản trị.
20. Quyền hạn là quyền đưa ra các quyết định và hành động, đồng thời, yêu cầu
người khác tuân thủ các quyết định đó.