lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
1) Chi phí vn chuyn tài sn c định mua v doanh nghip
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bng tin mt. Tài sn
đưa vào sử dng
ngay, kế toán ghi: N 211: 5.000.000 N 133: 500.000 Có 111:
5.500.000
2) Lãi nhp gc ca khon tin gi có k hn 3 tháng, s tin lãi
10.000.000đ, kế toán ghi: N 1281: 10.000.000 Có 515: 10.000.000
3) Thu n ca khách hàng 20.000.000 bng tin gi ngân hàng, kế
toán
ghi: N 112 20.000.000 Có 131 20.000.000
4) Chuyn tin gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng
đến
cui k vẫn chưa nhận đưc giy báo ca công ty B, kế toán ghi: N
113 60.000.000 Có 112 60.000.000
5) Bán hàng hóa tr giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT
10% thu
bng tin gi ngân hàng, kế toán ghi nhn doanh thu: N 112
55.000.000 Có 511 50.000.000 Có 3331 5.000.000
6) Rút tin gi ngân hàng bng VND v nhp qu tin mt
40.000.000đ,
kế toán ghi: N 111: 40.000.000 Có 112: 40.000.000
7) Chuyn tin gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thi
hn 12
tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: N 1283 50.000.000 Có 112
50.000.000
8) Chi tin mt tr lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế
toán ghi: N 635 25.000.000 Có 111 25.000.000
9) tăng thêm của hàng hóa, dch v phát sinh trong quá trình t
sn xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
10) Nhn đưc giy báo có khon tin thu hi n vay ca Công ty C
120.000.000đ trong đó n gc 100.000.000đ, tin lãi
20.000.000đ, kế
toán ghi: N 112 120.000.000 Có 1283 100.000.000 Có 515
20.000.000
11) Thu N khó đòi đã x lý bng tin gửi ngân hàng 15.000.000đ, kế
Thuế GTGT là gì? Thuế GTGT là thuế tính trên nhng khon giá tr
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
toán ghi: N 112: 15.000.000 Có 711: 15.000.000
12) Thu pht vi phm hp đng kinh tế bng tin mặt 15.000.000đ, kế
toán ghi: N 111: 15.000.000 Có 711: 15.000.000
13) Kim kê qu phát hin thiếu 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân,
kế toán ghi: N 1381: 15.000.000 Có 111: 15.000.000
14) Chi pht vi phm hp đng kinh tế bng tin mặt 150.000.000đ,
kế toán ghi: N 811: 150.000.000 Có 111: 150.000.000
15) Chi phí vn chuyn tài sn c định mua v doanh nghip
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bng tin mt. Tài sn
đưa
vào s dng ngay, kế toán ghi: N 211: 5.000.000 N 133: 500.000 Có
111: 5.500.000
16) Thông báo chia lãi cho c đông trong kỳ 40.000.000đ, kế toán ghi:
N 421: 40.000.000 Có 338: 40.000.000
17) Chi mua c phiếu kinh doanh, giá mua 150.000.000đ, hoa hồng
cho môi giới 5.000.000đ. tất c chi bng tin gi ngân hàng, kế
toán
ghi: N 1211: 155.000.000 Có 112: 155.000.000
18) Vay ngân hàng 10.000 USD nhp vào tài khon tin gi ngoi t
ti ngân hàng ngoại thương thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm trả
lãi và gc khi đáo hn, t giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán
ghi:
N 1122
210.000.000 Có 341 210.000.000
19) Bán 10.000 USD t tài khon tin gi ngoi t chuyn sang tài
khon tin gửi VNĐ, biết t giá ghi s: 20.000 VND/USD; t giá ti
ngày
giao dch: 20.100 20.200 VND/USD, kế toán ghi: N 1121
201.000.000 Có 1122 200.000.000 Có 515 1.000.000
20) Kim kê qu phát hin tha 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân
N 111: 15.000.000 Có 3381: 15.000.000
21) Thu hi li tin cho công ty Thanh Nhàn vay vn gc
25.000.000đ, tiền lãi 5.000.000đ bằng tin gi ngân hàng, kế toán ghi:
N 112 30.000.000 Có 515 5.000.000 Có 1283 25.000.000
22) Mua hàng hóa vi s ng ln nên đưc bên bán cho hưng
chiết khấu thương mi bng tin gi ngân hàng vi mc giá mua
chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi: N 112: 22.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Có 156: 20.000.000 Có 133: 2.000.000
23) Xut qu tin mt 60.000.000đ cho nhân viên C tạm ứng đi mua
nguyên vật liu, kế toán ghi:
N141 60.000.000 Có 111 60.000.000
24) Nhn tiền ứng tớc ca kháchng 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân
hàng, kế toán ghi: N112 20.000.000 131 20.000.000
25) Xut qu tin mt 100.000.000đ gửi o nn hàng nhưng đến cui
kỳ chưa nhn được giấy báo có của ngân ng, kế toán ghi: Nợ 113
100.000.000 111 100.000.000
26) Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10% thu
bng tin mt, kế toán ghi nhn doanh thu: N 111 5.500.000 511
5.000.000 3331 500.000
27) Thu hi khon tiền ký qu ngắn hn 25.000.000đ bằng tiền gửi nn
hàng, kế toán ghi: N112 25.000.000 244 25.000.000
28) Chuyn tiền gi ngân ng 60.000.00tr cho công ty B nhưng đến
cui k vẫn chưa nhn được giy báo ca công ty B, kế toán ghi: Nợ 113
60.000.000 112 60.000.000
29) Chuyn tiền gi ngân ng 50.000.00cho công ty B vay thời hn
12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: N1283 50.000.000 112
50.000.000
30) Chi sơn mới lại tài sn c định chờ thanh lý s tin 7.000.000đ, chi
bng tin mt kế toán ghi N811: 7.000.000 111: 7.000.000
31) Lãi nhp gc ca khoản tin gửi có khạn 3 tháng, stiền lãi
10.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 1281: 10.000.000 515: 10.000.000
32) Nhp khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD chưa
thanh toán cho nời bán, t giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi: N
156 210.000.000 331 210.000.000
33) Thu bng tiền gửi ngân hàng từ việc bánng hóa cho kch ng,
biết rằng giá bán gm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh
nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khu trừ, kế toán ghi:
Nợ 112: 69.300.000 511: 63.000.000 3331: 6.300.000
34) Chi sa chữa nh tài sn cđnh phát sinh bộ phận bánng s tin
15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ
641: 15.000.000 N133: 1.500.000 112: 16.500.000
35) Theo biên bn kiểm kê vt liệu s 03 ngày 31/7/20xx: Tr giá vt liu
A tn s kế toán 50.000.000đ, theo s liu kiểm : 48.000.000đ, tr
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
giá vật liu thiếu chưa ngun nhân, thuế sut thuế GTGT ca hàng
thiếu 10%,
kế toán ghi: N1381 2.000.000 Có 152 2.000.000
36) Thanh toán tin cho nời bán trong thời gian được hưởng chiết khu
nên được hưởng chiết khu 15.000.000đ, chiết khu được tro
công nợ,
kế toán ghi: N331: 15.000.000 515: 15.000.000
37) Người mua ứng trước cho doanh nghip 50.000.000đ bằng tin gửi đ
kỳ sau lấy hàng hóa, kế toán ghi: N112: 50.000.000 Có 131: 50.000.000
38) Nhn tin ứng trước ca khách hàng 20.000.000đ bng tin gi
ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ 112 20.000.000 131 20.000.000
39) Thu hi khon tin ký qu ngn hn 25.000.000đ bng tin gi
ngân hàng, kế toán ghi: N 112 25.000.000 Có 244 25.000.000
40) Thu n ca khách hàng 20.000.000 bng tin gi ngân hàng, kế
toán ghi: N 112 20.000.000 Có 131 20.000.000
41) Chi tin mt tr lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế
toán ghi: N 635 25.000.000 Có 111 25.000.000
42) Chi sơn mi li tài sn c định ch thanh lý s tin 7.000.000đ,
chi bng tin mt kế toán ghi: N 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000
43) Chi sa cha nh tài sn c định phát sinh b phn bán hàng
s tin 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bng tin gi ngân
hàng, kế
toán ghi: N 641: 15.000.000 N 133: 1.500.000 Có 112: 16.500.000
44) Thu n ca khách hàng 20.000.000 bng tin gi ngân hàng, kế
toán ghi: N 112 20.000.000 Có 131 20.000.000
45) Chuyn tin gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng
đến cui k vẫn chưa nhận đưc giy báo ca công ty B, kế toán
ghi:N 113 60.000.000Có 112 60.000.000
46) Bán hàng hóa tr giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT
10% thu bng tin gi ngân hàng, kế toán ghi nhn doanh thu:
N 112 55.000.000
Có 511 50.000.000
Có 3331 5.000.000
4)
Rút tin gi ngân hàng bng VND v nhp qu tin mt
40.000.000đ, kế toán ghi:
N 111: 40.000.000 Có
112: 40.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
5)
Chuyn tin gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thi
hn 12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi:
N 1283 50.000.000
Có 112 50.000.000
6)
toán ghi: N 635 25.000.000 Có 111 25.000.000
8)
Nhn đưc giy báo có khon tin thu hi n vay ca Công ty C
120.000.000đ trong đó n gc 100.000.000đ, tiền lãi 20.000.000đ, kế
toán ghi:
N 112 120.000.000
Có 1283 100.000.000 Có
515 20.000.000
9)
Thu N khó đòi đã x lý bng tin gửi ngân hàng 15.000.000đ, kế
toán ghi:
N 112: 15.000.000
Có 711: 15.000.000
10)
Thu pht vi phm hp đng kinh tế bng tin mặt 15.000.000đ, kế
toán ghi:
N 111: 15.000.000
Có 711: 15.000.000
11)
Kim kê qu phát hin thiếu 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân,
kế toán ghi:
N 1381: 15.000.000
111: 15.000.000
12)
Chi pht vi phm hp đng kinh tế bng tin mặt 150.000.000đ,
kế toán ghi:
N 811: 150.000.000
Có 111: 150.000.000
13)
Chi phí vn chuyn tài sn c định mua v doanh nghip
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bng tin mt. Tài sản đưa
vào s dng ngay, kế toán ghi:
N 211: 5.000.000
N 133: 500.000
Có 111: 5.500.000
14)
Thông báo chia lãi cho c đông trong kỳ 40.000.000đ, kế toán ghi:
N 421: 40.000.000 Có 338: 40.000.000
15)
Chi sơn mi li tài sn c định ch thanh lý s tin 7.000.000đ,
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
chi bng tin mt kế toán ghi:
N 811: 7.000.000
Có 111: 7.000.000
16)
Chi mua c phiếu kinh doanh, giá mua 150.000.000đ, hoa hng
cho môi giới 5.000.000đ. tất c chi bng tin gi ngân hàng, kế toán
ghi:
N 1211: 155.000.000
Có 112: 155.000.000
17)
Vay ngân hàng 10.000 USD nhp vào tài khon tin gi ngoi t
ti ngân hàng ngoại thương thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm trả lãi và
gc khi đáo hn, t giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi:
N 1122 210.000.000
341 210.000.000
18)
Bán 10.000 USD t tài khon tin gi ngoi t chuyn sang tài
khon tin gửi VNĐ, biết t giá ghi s: 20.000 VND/USD; t giá ti ngày
giao dch: 20.100 20.200 VND/USD, kế toán ghi:
N 1121 201.000.000
Có 1122 200.000.000
Có 515 1.000.000
19)
Kim kê qu phát hin tha 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân
N 111: 15.000.000
Có 3381: 15.000.000
20)
Thu hi li tin cho công ty Thanh Nhàn vay vn gc
25.000.000đ, tiền lãi 5.000.000đ bằng tin gi ngân hàng, kế toán ghi:
N 112 30.000.000
Có 515 5.000.000 Có
1283 25.000.000
21)
Mua hàng hóa vi s ng ln nên đưc bên bán cho hưng
chiết khấu thương mi bng tin gi ngân hàng vi mức giá mua chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
N 112: 22.000.000
Có 156: 20.000.000 Có
133: 2.000.000
22)
Xut qu tin mặt 60.000.000đ cho nhân viên C tạm ứng đi mua
nguyên vt liu, kế toán ghi:
N 141 60.000.000
Có 111 60.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
23)
Nhn tin ứng trước ca khách hàng 20.000.000đ bng tin gi
ngân hàng, kế toán ghi:
N 112 20.000.000
Có 131 20.000.000
24)
Xut qu tin mặt 100.000.000đ gửi vào ngân hàng nhưng đến
cui k chưa nhận đưc giy báo có ca ngân hàng, kế toán ghi:
N 113 100.000.000
Có 111 100.000.000
25)
Bán hàng hóa tr giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10%
thu bng tin mt, kế toán ghi nhn doanh thu:
N 111 5.500.000
Có 511 5.000.000 Có
3331 500.000
26)
Thu hi khon tin ký qu ngn hn 25.000.000đ bng tin gi
ngân hàng, kế toán ghi:
N 112 25.000.000
Có 244 25.000.000
27)
Chuyn tin gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng
đến cui k vẫn chưa nhận đưc giy báo ca công ty B, kế toán ghi:
N 113 60.000.000
Có 112 60.000.000
28)
Chuyn tin gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thi
hn 12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi:
N 1283 50.000.000
112 50.000.000
29)
Chi sơn mi li tài sn c định ch thanh lý s tin 7.000.000đ,
chi bng tin mt kế toán ghi
N 811: 7.000.000 Có
111: 7.000.000
30)
Lãi nhp gc ca khon tin gi có k hn 3 tháng, s tin lãi
10.000.000đ, kế toán ghi:
31)
Nhp khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD chưa
thanh toán cho ngưi bán, t giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi:
N 156 210.000.
Có 331 210.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
32)
Thu bng tin gi ngân hàng t vic bán hàng hóa cho khách
hàng, biết rng giá bán gm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết
doanh nghip hch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu tr, kế
toán ghi:
N 112: 69.300.000
Có 511: 63.000.000 Có
3331: 6.300.000
33)
Chi sa cha nh tài sn c định phát sinh b phn bán hàng
s tin 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bng tin gi ngân hàng, kế
toán ghi:
N 641: 15.000.000
N 133: 1.500.000
Có 112: 16.500.000
34)
Theo biên bn kim kê vt liu s 03 ngày 31/7/20xx: Tr giá vt
liu A trên s kế toán 50.000.000đ, theo s liu kiểm kê: 48.000.000đ,
tr giá vt liu thiếu chưa rõ nguyên nhân, thuế sut thuế GTGT ca
hàng thiếu 10%, kế toán ghi:
N 1381 2.000.000
Có 152 2.000.000
35)
Thanh toán tin cho ngưi bán trong thi gian được hưng chiết
khu nên đưc hưng chiết khu 15.000.000đ, chiết khu đưc tr vào
công n, kế toán ghi: N 331: 15.000.000 Có 515: 15.000.000
36)
Người mua ứng trước cho doanh nghip 50.000.000đ bng tin
gi đ k sau ly hàng hóa, kế toán ghi:
N 112: 50.000.000
Có 131: 50.000.000
37)
Chi sơn mi li tài sn c định ch thanh lý s tin 7.000.000đ,
chi bng tin mt kế toán ghi:
N 811: 7.000.000
Có 111: 7.000.000
38)
Định khon nghip v: Xut nguyên vt liu tr giá 50.000.000đ đi
đầu tư vào công ty con.
N 221 50.000.000
152 50.000.000
39)
Giá tr góp vn dùng phn ánh vào tài khon 222 khi mang
nguyên vt liệu đi góp vốn là Giá do hi đng liên doanh đánh giá li.
40)
Doanh nghip thanh toán tin mua nguyên vt liu trong thi gian
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
quy đnh nên đưc hưng chiết khu, giá tr chiết khu s đưc hch
toán vào tài khon Hch toán toàn b vào tài khon 515
41)
Giá tính thuế GTGT đối vi nguyên vt liu nhp khu là Giá
mua NVL + thuế nhp khu
42)
Định khon nghip v: Mua 1.000 kg nguyên vt liu giá mua
chưa thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
ngưi bán, cui k hóa đơn đã về nhưng nguyên vật liệu chưa về nhp
kho. N 151 20.000.000
43)
Định khon nghip v: Mua và nhp kho 10 tn nguyên vt liu A
ca công ty X, đơn giá 1.000.000đ/tn, thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bng tin gi ngân hàng. N 152 10.000.000
N 1331 1.000.000
Có 112 11.000.000
44)
Mua công c dùng thng vào sn xuất, giá mua 12.000.000đ,
thuế GTGT 10% thanh toán bng tin mt. Biết công c thuc loi phân
b 3 ln, kế toán ghi: N 242: 12.000.000
N 133: 1.200.000
Có 111: 13.200.000
N 627: 4.000.000 Có 242: 4.000.000
45)
Định khon nghip v: Ngày 12/5/2015 xut kho nguyên vt liu
2.000 kg đ trc tiếp sn xut sn phm. Biết tình hình nguyên vt liu
trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 1.000kg × 20.000đ/kg.
- Nhp ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xut ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhp ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp bình quân cố định.
N 621 44.000.000
Có 152 44.000.000
46)
Kim kê phát hin tha nguyên vt liu giá tr 10.000.000đ chưa
rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhn N 152: 10.000.000
Có 3381: 10.000.000
48)
Định khon nghip v: Ngày 12/5/2015 xut kho nguyên vt liu
1.000 kg dùng cho b phn quản lý phân xưởng. Biết tình hình nguyên
vt liệu trong kho như sau:
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 2.000kg × 20.000đ/kg
- Nhp ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xut ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhp ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp bình quân liên hoàn.
N 627 21.000.000
Có 152 21.000.000
50)
S dư đầu k ca nguyên vt liu chính là 1.500kg × 25.000đ/kg.
Trong k phát sinh các nghip v.
- Ngày 1 Mua 6.000kg vt liu chính nhp kho, giá mua 30.000 đ/kg,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho ngưi bán. Do mua vi s
ng ln nên doanh nghip đưc hưng chiết khấu thương mi
3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khu tr vào công n. Chi phí vn
chuyn chi h cho người bán 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh
toán bng tin mt;
- Ngày 2 Mua 8.000kg vt liu chính nhp kho, giá mua 26.000đ/kg,
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH, do thanh toán tin ngay
nên doanh nghip đưc hưng chiết khu 1.500.000đ bng tin mt;
- Giá xut kho ca 8.500 kg nguyên vt liu chính ca ngày 3 theo
phương pháp FIFO sẽ 240.500.000đ
51)
Định khon nghip v: B phn phân xưng báo hng công c
dng c loi 50%, phế liu thu hi bán thng thu bng tin mt
1.000.000đ. Biết giá tr xuất kho ban đầu ca công c dng c này là
10.000.000đ. N 627 4.000.000
52)
Tiền ăn giữa ca phi tr cho nhân viên bán hàng 60.000.000đ,
nhân viên qun lý doanh nghiệp là 15.000.000đ. N 641: 60.000.000
N 642: 15.000.000
Có 334: 75.000.000
53)
Trích các khon theo lương BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo
quy đnh (24 % tính vào chi phí doanh nghip, tr lương công nhân viên
10,5%). Biết tiền lương phải tr cho công nhân viên:
- B phn sn xut sn phẩm 20.000.000đ
- B phn quản lý phân xưởng 10.000.000đ
Kế toán ghi: N 622 4.800.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
54)
Định khon nghip v: Khu tr thuế thu nhp cá nhân ca công
nhân viên 50.000.000đ. N 334 50.000.000
Có 3335 50.000.000
55)
Định khon nghip v: Chi tm ứng lương cho công nhân viên
100.000.000đ bng tin gi ngân hàng. N 334 100.000.000
Có 112 100.000.000
56)
Cuối niên độ kế toán trích lp b sung qu khen thưng phúc li
15.000.000đ, kế toán ghi: N 421: 15.000.000
Có 353: 15.000.000
57)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu tr giá
20.000.000đ dùng cho b phn phân xưng. N 627 20.000.000
Có 152 20.000.000
58)
Định khon nghip v: Mua nguyên vt liu dùng ngay vào sn
xut sn phm chu thuế GTGT 10%, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
200.000.000đ đã thanh toán bng tin gi ngân hàng. N 621
200.000.000
N 1331 20.000.000 Có 112 220.000.000
59)
Định khon nghip v: Xut mt s thành phẩm để đổi ly công
c dng c tr giá 10.0000.000đ. N 153 10.000.000
Có 155 10.000.000
60)
Định khon nghip v: Xut kho mt s công c dng c tr giá
40.000.000đ loi phân b 100% cho b phận phân xưởng sn xut.
61)
Định khon nghip v: Mua 1.000 cái công c dng c v nhp
kho giá mua chưa thuế là 20.000đ/cái, thuế GTGT 10%, chưa thanh
toán tin cho ngưi bán. N 153 20.000.000
N 1331 2.000.000
Có 331 22.000.000
62)
Định khon nghip v: Chi phí thu mua vn chuyn nguyên vt
liệu là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT là 1.000.000đ, doanh nghiệp
đã thanh toán bng tin mt. N 152 10.000.000
N 1331 1.000.000
Có 111 11.000.000
N 627 2.400.000
N 334 3.150.000
Có 338 10.350.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
63)
Doanh nghip xuất kho NVL mang đi góp vốn. Giá tr xut kho
50.000.000đ, hi đng liên doanh chp nhn giá tr vn góp
40.000.000đ, Phn chênh lch 10.000.000đ s đưc hch toán vào
Hch toán toàn b vào tài khon 811.
64) Vic la chn và áp dụng phương pháp xuất kho nguyên vt liu
trong doanh nghip phi tuân th theo nguyên tc nào? Nguyên tc
nht quán
65)
Mua 1.000 kg vt liu ph nhp kho, giá mua gm 10% thuế
GTGT là 7.700 đ/kg, đã thanh toán bằng Tin mt. Chi phí vn chuyn
nguyên vt liu v nhp kho chi h cho ngưi bán bng tin mt
1.100.000đ gm 10% thuế GTGT. Giá nhp kho nguyên vt liu ph
7000d/kg
66)
B phn sn xut báo hng công c dng c đang dùng, biết
công c thuc loi phân b 4 k. Giá tr xuất kho ban đầu 20.000.000đ.
Đã phân bổ đưc 2 k, kế toán ghi: N 627: 10.000.000
Có 242: 10.000.000
67)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu 2.000 kg đ trc
tiếp sn xut sn phẩm, 1.000 kg để phc v cho phân xưng sn xut.
Biết tình hình nguyên vt liệu trong kho như sau:
- Tồn đầu k: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhp ln th 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhp ln 2: 2.000kg × 22.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp FIFO.
68)
Doanh nghip xuất kho NVL mang đi góp vốn. Giá tr xut kho
50.000.000đ, hi đng liên doanh chp nhn giá tr vn góp
60.000.000đ, Phn chênh lch 10.000.000đ s đưc hch toán vào
Hch toán toàn b vào tài khon 711.
69)
Giá nhp kho nguyên vt liệu trong trường hp doanh nghip t
chế biến là Giá thc tế NVL xut chế biến + chi phí chế biến
70)
Giá nhp kho nguyên vt liệu trong trường hp doanh nghip
thuê ngoài gia công là Giá thc tế NVL xut gia công + chi phí gia
công + chi phí vn chuyn
71)
S dư đầu k ca nguyên vt liu chính là 1.000kg × 23.790đ/kg
N 621 42.000.000
N 627 22.000.000
Có 152 64.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Trong k phát sinh nghip v: Mua 8.500kg vt liu chính nhp kho, giá
mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
ngưi bán. Do mua vi s ng ln nên doanh nghip đưc hưng
chiết khấu thương mại 8.500.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khu tr vào
công n. Chi phí vn chuyn 4.250.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh
toán bng tin mt. Giá xut kho ca 8.500kg nguyên vt liu chính
theo phương pháp FIFO 170.040.000đ
72)
Định khon nghip v: Tiền lương phải tr cho công nhân viên:
- B phn bán hàng 50.000.000đ
- B phn qun lý doanh nghip 100.000.000đ
73)
Định khon nghip v: Khon tm ng tha 10.000.000đ tr vào
lương. N 334 10.000.000
Có 141 10.000.000
74)
Np bo him xã hi bng tin gởi ngân hàng, trong đó nộp cho
công nhân trc tiếp sn xut sn phẩm 15.000.000đ, np cho nhân viên
phân xưởng 10.000.000đ, nộp cho b phn qun lý doanh nghip
15.000.000đ
75)
Định khon nghip vụ: Chi kinh phí công đoàn bằng tin mt
1.000.000đ. N 3382 1.000.000
Có 111 1.000.000
76)
Định khon nghip vụ: Trích trước tiền lương nghỉ phép cho công
nhân sn xut 5% tiền lương thực tế phi tr. Biết tiền lương thực tế
phi tr cho công nhân trc tiếp sn xuất là 100.000.000đ, nhân viên
quản lý phân xưởng là 50.000.000đ. N 622 5.000.000
N 627 2.500.000
Có 335 7.500.000
77)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu tr giá
20.000.000đ dùng cho sa cha nh TSCĐ tại b phn phân xưng
sn xut. N 627 20.000.000
Có 152 20.000.000
78)
Kim kê phát hin thiếu nguyên vt liu giá tr 10.000.000đ chưa
rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhn N 1381: 10.000.000
N 641 50.000.000
N 642 100.000.000
Có 334 150.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Có 152: 10.000.000
79)
Mua 1.000kg nguyên vt liu dùng thng cho sn xut không qua
nhp kho, giá mua 10.000đ/kg, thuế GTGT 10% thanh toán bng tin
mt, chi phí vn chuyn nguyên vt liu chi bng tin mặt 1.000.000đ.
kế toán ghi nhn
Có 111: 1.000.000
80)
Định khon nghip v: Mua công c dng c tr giá chưa có thuế
GTGT 10% là 20.000.000đ về dùng ngay cho b phn phân xưởng sn
suất, chưa thanh toán cho người bán. Biết công c dng c này thuc
loi phân b 100% N 627 20.000.000
N 1331 2.000.000
Có 331 22.000.000
81)
Chi lương cho người lao động thông qua tài khon ca ngưi lao
động tại ngân hàng, trong đó chi cho công nhân trực tiếp sn xut
60.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 60.000.000đ
N 334: 120.000.000
Có 112: 120.000.000
82)
Nhân viên phân xưởng tm ng bng tin mặt để đi mua
nguyên vt liu s tin 50.000.000đ N 141: 50.000.000
Có 111: 50.000.000
83)
Trích trước lương nghỉ phép cho công nhân trc tiếp sn xut, t
l trích 5%. Biết lương công nhân trực tiếp sn xuất là 80.000.000đ
N 622: 4.000.000
Có 335: 4.000.000
84)
Rút tin gi ngân hàng v nhp qu tin mặt 30.000.000đ, kế
toán ghi: N 111 30.000.000
Có 112 30.000.000
85)
Nhn tin ký qu ngn hn ca công ty Thiên Thanh 25.000.000đ
bng tin gi ngân hàng, kế toán ghi: N 112 25.000.000
Có 344 25.000.000
86)
Chi tin mặt VND để mua 10.000 USD nhp vào tài khon tin
gi ngoi t ti NH Ngoại thương, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế
toán ghi: N 1122 210.000.000
N 621: 10.000.000
N 133: 1.000.000
Có 111: 11.000.000
N 621: 1.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Có 1111 210.000.000
87)
Chi phí vn chuyn nguyên vt liu v nhp kho chi h cho bên
bán 2.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bng tin mt, kế toán ghi:
N 1388: 2.200.000
Có 111: 2.200.000
88)
Nhn đưc thông báo v s c tc đưc chia trong k
25.000.000đ, kế toán ghi: N 1388: 25.000.000
Có 515: 25.000.000
89)
Nhn vốn góp liên doanh các đơn v thành viên chuyn đến bng
TGNH s tin 150.000.000đ, kế toán ghi: N 112: 150.000.000
Có 411: 150.000.000
90)
Khách hàng thanh toán tin mua hàng sm nên được hưng
chiết khu thanh toán 12.000.000đ, chiết khu đưc tr vào công n,
kế toán ghi:
N 635: 12.000.000
Có 131: 12.000.000
91)
Định khon nghip v: B phn bán hàng báo hng công c dng
c loi 50%. Biết giá tr xuất kho ban đầu ca công c dng c này
10.000.000đ.
N 641 5.000.000
Có 242 5.000.000
92)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu tr giá
20.000.000đ đ trc tiếp sn xut sn phm.
93)
Định khon nghip v: Nhp kho 1.000 kg nguyên vt liu giá
mua chưa thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền
cho ngưi bán.
N 152 200.000.000
94)
Mua công c dùng thng vào sn xuất, giá mua 12.000.000đ,
thuế GTGT 10% thanh toán bng tin mt. Biết công c thuc loi phân
b 3 ln, kế toán ghi:
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Có 242: 4.000.000
95)
Định khon nghip v: Ngày 12/5/2015 xut kho nguyên vt liu
1.000 kg dùng cho b phn quản lý phân xưởng. Biết tình hình nguyên
vt liệu trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 2.000kg × 20.000đ/kg
- Nhp ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xut ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhp ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
N 627 20.000.000
Có 152 20.000.000
96)
Nguyên vt liu xut dùng trc tiếp sn xut sn phm s dng
không hết nhp li kho giá tr 10.000.000đ, kế toán ghi nhn
N 152: 10.000.000
Có 621: 10.000.000
97)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu 2.000 kg đ trc
tiếp sn xut sn phẩm, 1.000 kg để phc v cho phân xưng sn xut.
Biết tình hình nguyên vt liệu trong kho như sau:
- Tồn đầu k: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhp ln th 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhp ln 2: 2.000kg × 21.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp bình quân cố định.
98)
Định khon nghip v: Nguyên vt liệu đi đường k trưc v dùng
ngay vào sn xut sn phm chu thuế GTGT 10%, giá mua chưa thuế
GTGT 10% là 200.000.000đ đã thanh toán bng tin gi ngân hàng.
Biết doanh nghip hch toán thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
N 621 200.000.000
Có 151 200.000.000
99)
Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu tr giá
N 242: 12.000.000
N 133: 1.200.000
Có 111: 13.200.000
N 627: 4.000.000
N 621 42.000.000
N 627 21.000.000
Có 152 63.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
20.000.000đ dùng cho sa cha nh TSCĐ tại b phn phân xưng
sn xut.
N 627 20.000.000
Có 152 20.000.000
100) Xut qu tin mặt 100.000.000đ chi tạm ứng lương cho công
nhân viên, kế toán ghi:
N 334 100.000.000
Có 111 100.000.000
101) Thu lãi tin gi ngân hàng bng tin mặt 90.000.000đ, kế toán
ghi:
N 111 90.000.000
Có 515 90.000.000
102) Xut qu tin mặt 60.000.000đ gửi vào ngân hàng k hn 12
tháng, kế toán ghi:
N 1281 60.000.000
Có 111 60.000.000
103) Xut khẩu 1 lô hàng hóa có giá bán 10.000 USD, hàng đã giao
lên tàu, tiền chưa thu. Biết t giá lúc xut khu là: 20.000 21.000, kế
toán ghi:
N 131 200.000.000
Có 511 200.000.000
104) Chi thanh toán chi phí lãi vay trong k bng tin gi ngân hàng
18.000.000đ, kế toán ghi:
N 635: 18.000.000
Có 112: 18.000.000
105) Chi phí vn chuyn hàng hóa mua v doanh nghiệp 5.000.000đ,
thuế GTGT 10%, thanh toán bng tin mt, kế toán ghi:
N 1562: 5.000.000
N 133: 500.000
Có 111: 5.500.000
106) Do khách hàng mua hàng hóa vi s ng ln nên đưc hưng
chiết khấu thương mi bng tin gi ngân hàng vi mức giá mua chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
107) Định khon nghip v: khi mua CCDC có phát sinh chi phí vn
N 5211: 20.000.000
N 3331: 2.000.000
Có 112: 22.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
chuyn công c dng c là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT
1.000.000đ, doanh nghip đã thanh toán bng tin mt.
108) Doanh nghip mua nguyên vt liu vi s ng ln nên đưc
ng chiết khấu thương mi, giá tr chiết khấu thương mi s đưc
hch toán vào tài khon Ghi gim giá tr nguyên vt liu nhp kho.
109) Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liu tr giá
20.000.000đ dùng cho sa cha lớn TSCĐ.
110)
Mua 1.000kg nguyên vt liu dùng thng cho sn xut không qua
nhp kho, giá mua 10.000đ/kg, thuế GTGT 10% thanh toán bng tin
mt, chi phí vn chuyn nguyên vt liu chi bng tin mặt 1.000.000đ.
kế toán ghi nhn
Có 111: 1.000.000
111)
Chi phí vn chuyn nguyên vt liu v nhp kho chi h cho bên
bán bng tin mặt là 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
N 138: 2.200.000
Có 111: 2.200.000
112)
S dư đầu k ca nguyên vt liu chính là 1.000kg × 20.000đ/kg
Trong k phát sinh nghip v: Mua 9.000kg vt liu chính nhp kho, giá
mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
ngưi bán. Do mua vi s ng ln nên doanh nghip đưc hưng
chiết khấu thương mại 9.000.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khu tr vào
công N. Chi phí vn chuyn 4.500.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh
toán bng tin mt. Giá xut kho ca 1kg nguyên vt liu chính theo
phương pháp bình quân c đnh là 19.550đ/kg
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
N 153 10.000.000
N 1331 1.000.000
Có 111 11.000.000
N 621: 10.000.000
N 133: 1.000.000
Có 111: 11.000.000
N 621: 1.000.000
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
113) Doanh nghip đưc bên bán gim giá mua nguyên vt liu do
nguyên vt liu không ging 100% mu mã trên hp đng, giá tr gim
giá s đưc Ghi gim giá tr nguyên vt liu nhp kho
114) Định khon nghip v: Xut nguyên vt liu tr giá 50.000.000đ đi
góp vn liên doanh vi công ty Minh Thùy. Biết giá liên doanh chp
nhn bng giá tr ghi s.
N 222 50.000.000
Có 152 50.000.000
115) Định khon nghip v: Kim kê nguyên vt liu trong kho phát
hin thiếu chưa rõ nguyên nhân trị giá chưa có thuế GTGT 10% là
10.000.000đ.
116) Phân b công c dng c đang dùng b phn sn xut, biết
công c thuc loi phân b 4 k. Biết giá tr xuất kho ban đu
20.000.000đ, kế toán ghi:
117) Mua 10.000kg vt liu chính nhp kho, giá mua là 20.350 đ/kg,
trong đó thuế GTGT 10%, thanh toán bng chuyn khon. Do thanh
toán tin ngay nên doanh nghip đưc bên bán cho hưng chiết khu
thanh toán bng tin mặt 6.500.000đ. Chi phí vn chuyn nguyên vt
liu v nhp kho 5.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá
nhp kho ca 1kg nguyên vt liu chính 19.000đ/kg
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
lO MoARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
118) Định khon nghip v: Xut kho nguyên vt liệu 2.000 kg để trc tiếp sn
xut sn phẩm, 1.000 kg đ phc v cho phân xưng sn xut. Biết tình hình
nguyên vt liệu trong kho như sau: - Tồn đầu k: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhp ln th 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhp ln 2: 2.000kg × 21.000đ/kg
Doanh nghip xuất kho theo phương pháp bình quân cố định.
N 621 42.000.000
N 627 21.000.000
Có 152 63.000.000
119) Giá tr còn li ca tài sn c định hu hình b thừa chưa xác đnh đưc
nguyên nhân đưc kế toán ghi nhn vào tài khon 3381
120) Định khon nghip v: Nhn đưc vn góp liên doanh t công ty Bình
An 1 TSCĐHH trị giá 500.000.000đ.
N 211 500.000.000
Có 411 500.000.000
121) Định khon nghip v: Trích khu hao TSCĐHH dùng cho sản xut
10.000.000đ, b phn bán hàng 12.000.000đ, b phn qun lý doanh nghip
18.000.000đ.
N 627 10.000.000
N 641 12.000.000
N 642 18.000.000
Có 214 40.000.000
122) Giá tr khu hao máy móc thiết b trc tiếp sn xut sn phm s đưc
ghi nhn vào tài khon 627
123) Chi phí vn chuyn tài sản đi góp vốn nếu không đưc hi đng liên
doanh tính vào giá tr vn góp thì kế toán s hch toán vào tài khon 635
124) Định khon nghip vụ: Được nhà nưc cp một TSCĐHH nguyên giá
400.000.000đ, đã hao mòn 100.000.000đ.
N 211 400.000.000

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 1)
Chi phí vận chuyển tài sản cố định mua về doanh nghiệp
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản đưa vào sử dụng
ngay, kế toán ghi: Nợ 211: 5.000.000 Nợ 133: 500.000 Có 111: 5.500.000 2)
Lãi nhập gốc của khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, số tiền lãi
10.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 1281: 10.000.000 Có 515: 10.000.000 3)
Thu nợ của khách hàng 20.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán
ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 4)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng đến
cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo của công ty B, kế toán ghi: Nợ
113 60.000.000 Có 112 60.000.000 5)
Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10% thu
bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 112
55.000.000 Có 511 50.000.000 Có 3331 5.000.000 6)
Rút tiền gửi ngân hàng bằng VND về nhập quỹ tiền mặt 40.000.000đ,
kế toán ghi: Nợ 111: 40.000.000 Có 112: 40.000.000 7)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thời hạn 12
tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: Nợ 1283 50.000.000 Có 112 50.000.000 8)
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 635 25.000.000 Có 111 25.000.000
Thuế GTGT là gì? Thuế GTGT là thuế tính trên những khoản giá trị 9)
tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
10)
Nhận được giấy báo có khoản tiền thu hồi nợ vay của Công ty C
120.000.000đ trong đó nợ gốc 100.000.000đ, tiền lãi 20.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 112 120.000.000 Có 1283 100.000.000 Có 515 20.000.000 11)
Thu Nợ khó đòi đã xử lý bằng tiền gửi ngân hàng 15.000.000đ, kế lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
toán ghi: Nợ 112: 15.000.000 Có 711: 15.000.000 12)
Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 15.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 111: 15.000.000 Có 711: 15.000.000 13)
Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân,
kế toán ghi: Nợ 1381: 15.000.000 Có 111: 15.000.000 14)
Chi phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 150.000.000đ,
kế toán ghi: Nợ 811: 150.000.000 Có 111: 150.000.000 15)
Chi phí vận chuyển tài sản cố định mua về doanh nghiệp
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản đưa
vào sử dụng ngay, kế toán ghi: Nợ 211: 5.000.000 Nợ 133: 500.000 Có 111: 5.500.000 16)
Thông báo chia lãi cho cổ đông trong kỳ 40.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 421: 40.000.000 Có 338: 40.000.000 17)
Chi mua cổ phiếu kinh doanh, giá mua 150.000.000đ, hoa hồng
cho môi giới 5.000.000đ. tất cả chi bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán
ghi: Nợ 1211: 155.000.000 Có 112: 155.000.000 18)
Vay ngân hàng 10.000 USD nhập vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ
tại ngân hàng ngoại thương thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm trả
lãi và gốc khi đáo hạn, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi: Nợ 1122
210.000.000 Có 341 210.000.000 19)
Bán 10.000 USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ chuyển sang tài
khoản tiền gửi VNĐ, biết tỷ giá ghi sổ: 20.000 VND/USD; tỷ giá tại ngày
giao dịch: 20.100 – 20.200 VND/USD, kế toán ghi: Nợ 1121
201.000.000 Có 1122 200.000.000 Có 515 1.000.000 20)
Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân
Nợ 111: 15.000.000 Có 3381: 15.000.000 21)
Thu hồi lại tiền cho công ty Thanh Nhàn vay vốn gốc
25.000.000đ, tiền lãi 5.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ 112 30.000.000 Có 515 5.000.000 Có 1283 25.000.000 22)
Mua hàng hóa với số lượng lớn nên được bên bán cho hưởng
chiết khấu thương mại bằng tiền gửi ngân hàng với mức giá mua chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi: Nợ 112: 22.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Có 156: 20.000.000 Có 133: 2.000.000 23)
Xuất quỹ tiền mặt 60.000.000đ cho nhân viên C tạm ứng đi mua
nguyên vật liệu, kế toán ghi: Nợ 141 60.000.000 Có 111 60.000.000 24)
Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân
hàng, kế toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 25)
Xuất quỹ tiền mặt 100.000.000đ gửi vào ngân hàng nhưng đến cuối
kỳ chưa nhận được giấy báo có của ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 113
100.000.000 Có 111 100.000.000
26)
Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10% thu
bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 111 5.500.000 Có 511
5.000.000 Có 3331 500.000
27)
Thu hồi khoản tiền ký quỹ ngắn hạn 25.000.000đ bằng tiền gửi ngân
hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 244 25.000.000 28)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng đến
cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo của công ty B, kế toán ghi: Nợ 113
60.000.000 Có 112 60.000.000
29)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thời hạn
12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: Nợ 1283 50.000.000 Có 112 50.000.000 30)
Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ, chi
bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000 31)
Lãi nhập gốc của khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, số tiền lãi
10.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 1281: 10.000.000 Có 515: 10.000.000 32)
Nhập khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD chưa
thanh toán cho người bán, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi: Nợ
156 210.000.000 Có 331 210.000.000 33)
Thu bằng tiền gửi ngân hàng từ việc bán hàng hóa cho khách hàng,
biết rằng giá bán gồm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết doanh
nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
Nợ 112: 69.300.000 Có 511: 63.000.000 Có 3331: 6.300.000 34)
Chi sữa chữa nhỏ tài sản cố định phát sinh ở bộ phận bán hàng số tiền
15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ
641: 15.000.000 Nợ 133: 1.500.000 Có 112: 16.500.000 35)
Theo biên bản kiểm kê vật liệu số 03 ngày 31/7/20xx: Trị giá vật liệu
A trên sổ kế toán 50.000.000đ, theo số liệu kiểm kê: 48.000.000đ, trị lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
giá vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, thuế suất thuế GTGT của hàng thiếu 10%,
kế toán ghi: Nợ 1381 2.000.000 Có 152 2.000.000 36)
Thanh toán tiền cho người bán trong thời gian được hưởng chiết khấu
nên được hưởng chiết khấu 15.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ,
kế toán ghi: Nợ 331: 15.000.000 Có 515: 15.000.000 37)
Người mua ứng trước cho doanh nghiệp 50.000.000đ bằng tiền gửi để
kỳ sau lấy hàng hóa, kế toán ghi: Nợ 112: 50.000.000 Có 131: 50.000.000 38)
Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20.000.000đ bằng tiền gửi
ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 39)
Thu hồi khoản tiền ký quỹ ngắn hạn 25.000.000đ bằng tiền gửi
ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 244 25.000.000 40)
Thu nợ của khách hàng 20.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng, kế
toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 41)
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 635 25.000.000 Có 111 25.000.000 42)
Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ,
chi bằng tiền mặt kế toán ghi: Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000 43)
Chi sữa chữa nhỏ tài sản cố định phát sinh ở bộ phận bán hàng
số tiền 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng tiền gửi ngân hàng, kế
toán ghi: Nợ 641: 15.000.000 Nợ 133: 1.500.000 Có 112: 16.500.000 44)
Thu nợ của khách hàng 20.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng, kế
toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 45)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng
đến cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo của công ty B, kế toán
ghi:Nợ 113 60.000.000Có 112 60.000.000 46)
Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT
10% thu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 112 55.000.000 Có 511 50.000.000 Có 3331 5.000.000 4)
Rút tiền gửi ngân hàng bằng VND về nhập quỹ tiền mặt 40.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 111: 40.000.000 Có 112: 40.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 5)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thời
hạn 12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi: Nợ 1283 50.000.000 Có 112 50.000.000 6)
Chi tiền mặt trả lãi vay ngân hàng sacombank 25.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 635 25.000.000 Có 111 25.000.000 8)
Nhận được giấy báo có khoản tiền thu hồi nợ vay của Công ty C
120.000.000đ trong đó nợ gốc 100.000.000đ, tiền lãi 20.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112 120.000.000
Có 1283 100.000.000 Có 515 20.000.000 9)
Thu Nợ khó đòi đã xử lý bằng tiền gửi ngân hàng 15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112: 15.000.000 Có 711: 15.000.000 10)
Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 111: 15.000.000 Có 711: 15.000.000 11)
Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
Nợ 1381: 15.000.000 Có 111: 15.000.000 12)
Chi phạt vi phạm hợp đồng kinh tế bằng tiền mặt 150.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 811: 150.000.000 Có 111: 150.000.000 13)
Chi phí vận chuyển tài sản cố định mua về doanh nghiệp
5.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản đưa
vào sử dụng ngay, kế toán ghi: Nợ 211: 5.000.000 Nợ 133: 500.000 Có 111: 5.500.000 14)
Thông báo chia lãi cho cổ đông trong kỳ 40.000.000đ, kế toán ghi:
Nợ 421: 40.000.000 Có 338: 40.000.000 15)
Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ, lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
chi bằng tiền mặt kế toán ghi: Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000 16)
Chi mua cổ phiếu kinh doanh, giá mua 150.000.000đ, hoa hồng
cho môi giới 5.000.000đ. tất cả chi bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
Nợ 1211: 155.000.000 Có 112: 155.000.000 17)
Vay ngân hàng 10.000 USD nhập vào tài khoản tiền gửi ngoại tệ
tại ngân hàng ngoại thương thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm trả lãi và
gốc khi đáo hạn, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi:
Nợ 1122 210.000.000 Có 341 210.000.000 18)
Bán 10.000 USD từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ chuyển sang tài
khoản tiền gửi VNĐ, biết tỷ giá ghi sổ: 20.000 VND/USD; tỷ giá tại ngày
giao dịch: 20.100 – 20.200 VND/USD, kế toán ghi:
Nợ 1121 201.000.000 Có 1122 200.000.000 Có 515 1.000.000 19)
Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 15.000.000đ chưa rõ nguyên nhân Nợ 111: 15.000.000 Có 3381: 15.000.000 20)
Thu hồi lại tiền cho công ty Thanh Nhàn vay vốn gốc
25.000.000đ, tiền lãi 5.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 30.000.000 Có 515 5.000.000 Có 1283 25.000.000 21)
Mua hàng hóa với số lượng lớn nên được bên bán cho hưởng
chiết khấu thương mại bằng tiền gửi ngân hàng với mức giá mua chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi: Nợ 112: 22.000.000
Có 156: 20.000.000 Có 133: 2.000.000 22)
Xuất quỹ tiền mặt 60.000.000đ cho nhân viên C tạm ứng đi mua
nguyên vật liệu, kế toán ghi: Nợ 141 60.000.000 Có 111 60.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 23)
Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 20.000.000 Có 131 20.000.000 24)
Xuất quỹ tiền mặt 100.000.000đ gửi vào ngân hàng nhưng đến
cuối kỳ chưa nhận được giấy báo có của ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 113 100.000.000 Có 111 100.000.000 25)
Bán hàng hóa trị giá bán chưa thuế 5.000.000đ, thuế GTGT 10%
thu bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận doanh thu: Nợ 111 5.500.000 Có 511 5.000.000 Có 3331 500.000 26)
Thu hồi khoản tiền ký quỹ ngắn hạn 25.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 244 25.000.000 27)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 60.000.000đ trả cho công ty B nhưng
đến cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo của công ty B, kế toán ghi: Nợ 113 60.000.000 Có 112 60.000.000 28)
Chuyển tiền gửi ngân hàng 50.000.000đ cho công ty B vay thời
hạn 12 tháng, lãi suất 15%/năm, kế toán ghi:
Nợ 1283 50.000.000 Có 112 50.000.000 29)
Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ,
chi bằng tiền mặt kế toán ghi
Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000 30)
Lãi nhập gốc của khoản tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng, số tiền lãi 10.000.000đ, kế toán ghi: 31)
Nhập khẩu 1 lô hàng hóa có giá trên hóa đơn là 10.000USD chưa
thanh toán cho người bán, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế toán ghi: Nợ 156 210.000. Có 331 210.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 32)
Thu bằng tiền gửi ngân hàng từ việc bán hàng hóa cho khách
hàng, biết rằng giá bán gồm 10% thuế GTGT là 69.300.000đ, biết
doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi: Nợ 112: 69.300.000
Có 511: 63.000.000 Có 3331: 6.300.000 33)
Chi sữa chữa nhỏ tài sản cố định phát sinh ở bộ phận bán hàng
số tiền 15.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 641: 15.000.000 Nợ 133: 1.500.000 Có 112: 16.500.000 34)
Theo biên bản kiểm kê vật liệu số 03 ngày 31/7/20xx: Trị giá vật
liệu A trên sổ kế toán 50.000.000đ, theo số liệu kiểm kê: 48.000.000đ,
trị giá vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, thuế suất thuế GTGT của
hàng thiếu 10%, kế toán ghi: Nợ 1381 2.000.000 Có 152 2.000.000 35)
Thanh toán tiền cho người bán trong thời gian được hưởng chiết
khấu nên được hưởng chiết khấu 15.000.000đ, chiết khấu được trừ vào
công nợ, kế toán ghi: Nợ 331: 15.000.000 Có 515: 15.000.000 36)
Người mua ứng trước cho doanh nghiệp 50.000.000đ bằng tiền
gửi để kỳ sau lấy hàng hóa, kế toán ghi: Nợ 112: 50.000.000 Có 131: 50.000.000 37)
Chi sơn mới lại tài sản cố định chờ thanh lý số tiền 7.000.000đ,
chi bằng tiền mặt kế toán ghi: Nợ 811: 7.000.000 Có 111: 7.000.000 38)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất nguyên vật liệu trị giá 50.000.000đ đi đầu tư vào công ty con.
Nợ 221 50.000.000 Có 152 50.000.000 39)
Giá trị góp vốn dùng phản ánh vào tài khoản 222 khi mang
nguyên vật liệu đi góp vốn là Giá do hội đồng liên doanh đánh giá lại. 40)
Doanh nghiệp thanh toán tiền mua nguyên vật liệu trong thời gian lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
quy định nên được hưởng chiết khấu, giá trị chiết khấu sẽ được hạch
toán vào tài khoản Hạch toán toàn bộ vào tài khoản 515 41)
Giá tính thuế GTGT đối với nguyên vật liệu nhập khẩu là Giá
mua NVL + thuế nhập khẩu 42)
Định khoản nghiệp vụ: Mua 1.000 kg nguyên vật liệu giá mua
chưa thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
người bán, cuối kỳ hóa đơn đã về nhưng nguyên vật liệu chưa về nhập
kho. Nợ 151 20.000.000 43)
Định khoản nghiệp vụ: Mua và nhập kho 10 tấn nguyên vật liệu A
của công ty X, đơn giá 1.000.000đ/tấn, thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ 152 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 112 11.000.000 44)
Mua công cụ dùng thẳng vào sản xuất, giá mua 12.000.000đ,
thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt. Biết công cụ thuộc loại phân
bổ 3 lần, kế toán ghi: Nợ 242: 12.000.000 Nợ 133: 1.200.000 Có 111: 13.200.000
Nợ 627: 4.000.000 Có 242: 4.000.000 45)
Định khoản nghiệp vụ: Ngày 12/5/2015 xuất kho nguyên vật liệu
2.000 kg để trực tiếp sản xuất sản phẩm. Biết tình hình nguyên vật liệu trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 1.000kg × 20.000đ/kg.
- Nhập ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xuất ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhập ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân cố định. Nợ 621 44.000.000 Có 152 44.000.000 46)
Kiểm kê phát hiện thừa nguyên vật liệu giá trị 10.000.000đ chưa
rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhận Nợ 152: 10.000.000 Có 3381: 10.000.000 48)
Định khoản nghiệp vụ: Ngày 12/5/2015 xuất kho nguyên vật liệu
1.000 kg dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng. Biết tình hình nguyên
vật liệu trong kho như sau: lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 2.000kg × 20.000đ/kg
- Nhập ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xuất ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhập ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân liên hoàn. Nợ 627 21.000.000 Có 152 21.000.000 50)
Số dư đầu kỳ của nguyên vật liệu chính là 1.500kg × 25.000đ/kg.
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ.
- Ngày 1 Mua 6.000kg vật liệu chính nhập kho, giá mua là 30.000 đ/kg,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Do mua với số
lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu thương mại
3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khấu trừ vào công nợ. Chi phí vận
chuyển chi hộ cho người bán 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt;
- Ngày 2 Mua 8.000kg vật liệu chính nhập kho, giá mua 26.000đ/kg,
thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng TGNH, do thanh toán tiền ngay
nên doanh nghiệp được hưởng chiết khấu 1.500.000đ bằng tiền mặt;
- Giá xuất kho của 8.500 kg nguyên vật liệu chính của ngày 3 theo
phương pháp FIFO sẽ là 240.500.000đ 51)
Định khoản nghiệp vụ: Bộ phận phân xưởng báo hỏng công cụ
dụng cụ loại 50%, phế liệu thu hồi bán thẳng thu bằng tiền mặt là
1.000.000đ. Biết giá trị xuất kho ban đầu của công cụ dụng cụ này là
10.000.000đ. Nợ 627 4.000.000 52)
Tiền ăn giữa ca phải trả cho nhân viên bán hàng 60.000.000đ,
nhân viên quản lý doanh nghiệp là 15.000.000đ. Nợ 641: 60.000.000 Nợ 642: 15.000.000 Có 334: 75.000.000 53)
Trích các khoản theo lương BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo
quy định (24 % tính vào chi phí doanh nghiệp, trừ lương công nhân viên
10,5%). Biết tiền lương phải trả cho công nhân viên:
- Bộ phận sản xuất sản phẩm 20.000.000đ
- Bộ phận quản lý phân xưởng 10.000.000đ
Kế toán ghi: Nợ 622 4.800.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 Nợ 627 2.400.000 Nợ 334 3.150.000 Có 338 10.350.000 54)
Định khoản nghiệp vụ: Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của công
nhân viên 50.000.000đ. Nợ 334 50.000.000 Có 3335 50.000.000 55)
Định khoản nghiệp vụ: Chi tạm ứng lương cho công nhân viên
100.000.000đ bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ 334 100.000.000 Có 112 100.000.000 56)
Cuối niên độ kế toán trích lập bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi
15.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 421: 15.000.000 Có 353: 15.000.000 57)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu trị giá
20.000.000đ dùng cho bộ phận phân xưởng. Nợ 627 20.000.000 Có 152 20.000.000 58)
Định khoản nghiệp vụ: Mua nguyên vật liệu dùng ngay vào sản
xuất sản phẩm chịu thuế GTGT 10%, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
200.000.000đ đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Nợ 621 200.000.000
Nợ 1331 20.000.000 Có 112 220.000.000 59)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất một số thành phẩm để đổi lấy công
cụ dụng cụ trị giá 10.0000.000đ. Nợ 153 10.000.000 Có 155 10.000.000 60)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho một số công cụ dụng cụ trị giá
40.000.000đ loại phân bổ 100% cho bộ phận phân xưởng sản xuất. 61)
Định khoản nghiệp vụ: Mua 1.000 cái công cụ dụng cụ về nhập
kho giá mua chưa thuế là 20.000đ/cái, thuế GTGT 10%, chưa thanh
toán tiền cho người bán. Nợ 153 20.000.000 Nợ 1331 2.000.000 Có 331 22.000.000 62)
Định khoản nghiệp vụ: Chi phí thu mua vận chuyển nguyên vật
liệu là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT là 1.000.000đ, doanh nghiệp
đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ 152 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 111 11.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 63)
Doanh nghiệp xuất kho NVL mang đi góp vốn. Giá trị xuất kho
50.000.000đ, hội đồng liên doanh chấp nhận giá trị vốn góp
40.000.000đ, Phần chênh lệch 10.000.000đ sẽ được hạch toán vào
Hạch toán toàn bộ vào tài khoản 811.
64) Việc lựa chọn và áp dụng phương pháp xuất kho nguyên vật liệu
trong doanh nghiệp phải tuân thủ theo nguyên tắc nào? Nguyên tắc nhất quán 65)
Mua 1.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá mua gồm 10% thuế
GTGT là 7.700 đ/kg, đã thanh toán bằng Tiền mặt. Chi phí vận chuyển
nguyên vật liệu về nhập kho chi hộ cho người bán bằng tiền mặt
1.100.000đ gồm 10% thuế GTGT. Giá nhập kho nguyên vật liệu phụ là 7000d/kg 66)
Bộ phận sản xuất báo hỏng công cụ dụng cụ đang dùng, biết
công cụ thuộc loại phân bổ 4 kỳ. Giá trị xuất kho ban đầu 20.000.000đ.
Đã phân bổ được 2 kỳ, kế toán ghi: Nợ 627: 10.000.000 Có 242: 10.000.000 67)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu 2.000 kg để trực
tiếp sản xuất sản phẩm, 1.000 kg để phục vụ cho phân xưởng sản xuất.
Biết tình hình nguyên vật liệu trong kho như sau:
- Tồn đầu kỳ: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhập lần thứ 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhập lần 2: 2.000kg × 22.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp FIFO. Nợ 621 42.000.000 Nợ 627 22.000.000 Có 152 64.000.000 68)
Doanh nghiệp xuất kho NVL mang đi góp vốn. Giá trị xuất kho
50.000.000đ, hội đồng liên doanh chấp nhận giá trị vốn góp
60.000.000đ, Phần chênh lệch 10.000.000đ sẽ được hạch toán vào
Hạch toán toàn bộ vào tài khoản 711. 69)
Giá nhập kho nguyên vật liệu trong trường hợp doanh nghiệp tự
chế biến là Giá thực tế NVL xuất chế biến + chi phí chế biến 70)
Giá nhập kho nguyên vật liệu trong trường hợp doanh nghiệp
thuê ngoài gia công là Giá thực tế NVL xuất gia công + chi phí gia
công + chi phí vận chuyển 71)
Số dư đầu kỳ của nguyên vật liệu chính là 1.000kg × 23.790đ/kg lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Mua 8.500kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
người bán. Do mua với số lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng
chiết khấu thương mại 8.500.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khấu trừ vào
công nợ. Chi phí vận chuyển 4.250.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh
toán bằng tiền mặt. Giá xuất kho của 8.500kg nguyên vật liệu chính
theo phương pháp FIFO là 170.040.000đ 72)
Định khoản nghiệp vụ: Tiền lương phải trả cho công nhân viên:
- Bộ phận bán hàng 50.000.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 100.000.000đ Nợ 641 50.000.000 Nợ 642 100.000.000 Có 334 150.000.000 73)
Định khoản nghiệp vụ: Khoản tạm ứng thừa 10.000.000đ trừ vào
lương. Nợ 334 10.000.000 Có 141 10.000.000 74)
Nộp bảo hiểm xã hội bằng tiền gởi ngân hàng, trong đó nộp cho
công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 15.000.000đ, nộp cho nhân viên
phân xưởng 10.000.000đ, nộp cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 15.000.000đ 75)
Định khoản nghiệp vụ: Chi kinh phí công đoàn bằng tiền mặt
1.000.000đ. Nợ 3382 1.000.000 Có 111 1.000.000 76)
Định khoản nghiệp vụ: Trích trước tiền lương nghỉ phép cho công
nhân sản xuất 5% tiền lương thực tế phải trả. Biết tiền lương thực tế
phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là 100.000.000đ, nhân viên
quản lý phân xưởng là 50.000.000đ. Nợ 622 5.000.000 Nợ 627 2.500.000 Có 335 7.500.000 77)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu trị giá
20.000.000đ dùng cho sửa chữa nhỏ TSCĐ tại bộ phận phân xưởng
sản xuất. Nợ 627 20.000.000 Có 152 20.000.000 78)
Kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu giá trị 10.000.000đ chưa
rõ nguyên nhân, kế toán ghi nhận Nợ 1381: 10.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 Có 152: 10.000.000 79)
Mua 1.000kg nguyên vật liệu dùng thẳng cho sản xuất không qua
nhập kho, giá mua 10.000đ/kg, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền
mặt, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu chi bằng tiền mặt 1.000.000đ. kế toán ghi nhận Nợ 621: 10.000.000 Nợ 133: 1.000.000 Có 111: 11.000.000 Nợ 621: 1.000.000 Có 111: 1.000.000 80)
Định khoản nghiệp vụ: Mua công cụ dụng cụ trị giá chưa có thuế
GTGT 10% là 20.000.000đ về dùng ngay cho bộ phận phân xưởng sản
suất, chưa thanh toán cho người bán. Biết công cụ dụng cụ này thuộc
loại phân bổ 100% Nợ 627 20.000.000 Nợ 1331 2.000.000 Có 331 22.000.000 81)
Chi lương cho người lao động thông qua tài khoản của người lao
động tại ngân hàng, trong đó chi cho công nhân trực tiếp sản xuất
60.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 60.000.000đ Nợ 334: 120.000.000 Có 112: 120.000.000 82)
Nhân viên phân xưởng tạm ứng bằng tiền mặt để đi mua
nguyên vật liệu số tiền 50.000.000đ Nợ 141: 50.000.000 Có 111: 50.000.000 83)
Trích trước lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, tỷ
lệ trích 5%. Biết lương công nhân trực tiếp sản xuất là 80.000.000đ Nợ 622: 4.000.000 Có 335: 4.000.000 84)
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 30.000.000đ, kế
toán ghi: Nợ 111 30.000.000 Có 112 30.000.000 85)
Nhận tiền ký quỹ ngắn hạn của công ty Thiên Thanh 25.000.000đ
bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: Nợ 112 25.000.000 Có 344 25.000.000 86)
Chi tiền mặt VND để mua 10.000 USD nhập vào tài khoản tiền
gửi ngoại tệ tại NH Ngoại thương, tỷ giá lúc mua: 20.000 -21.000, kế
toán ghi: Nợ 1122 210.000.000 lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 Có 1111 210.000.000 87)
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho chi hộ cho bên
bán 2.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng tiền mặt, kế toán ghi: Nợ 1388: 2.200.000 Có 111: 2.200.000 88)
Nhận được thông báo về số cổ tức được chia trong kỳ là
25.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 1388: 25.000.000 Có 515: 25.000.000 89)
Nhận vốn góp liên doanh các đơn vị thành viên chuyển đến bằng
TGNH số tiền 150.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 112: 150.000.000 Có 411: 150.000.000 90)
Khách hàng thanh toán tiền mua hàng sớm nên được hưởng
chiết khấu thanh toán 12.000.000đ, chiết khấu được trừ vào công nợ, kế toán ghi: Nợ 635: 12.000.000 Có 131: 12.000.000 91)
Định khoản nghiệp vụ: Bộ phận bán hàng báo hỏng công cụ dụng
cụ loại 50%. Biết giá trị xuất kho ban đầu của công cụ dụng cụ này là 10.000.000đ. Nợ 641 5.000.000 Có 242 5.000.000 92)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu trị giá
20.000.000đ để trực tiếp sản xuất sản phẩm. 93)
Định khoản nghiệp vụ: Nhập kho 1.000 kg nguyên vật liệu giá
mua chưa thuế là 20.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Nợ 152 200.000.000 94)
Mua công cụ dùng thẳng vào sản xuất, giá mua 12.000.000đ,
thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt. Biết công cụ thuộc loại phân bổ 3 lần, kế toán ghi: lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8 Nợ 242: 12.000.000 Nợ 133: 1.200.000 Có 111: 13.200.000 Nợ 627: 4.000.000 Có 242: 4.000.000 95)
Định khoản nghiệp vụ: Ngày 12/5/2015 xuất kho nguyên vật liệu
1.000 kg dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng. Biết tình hình nguyên
vật liệu trong kho như sau:
- Tồn kho vào ngày 01/5/2015: 2.000kg × 20.000đ/kg
- Nhập ngày 03/5: 2.000kg × 22.000đ/kg
- Xuất ngày 5/5/2015: 500 kg
- Nhập ngày 17/5/2015: 2.000kg × 23.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Nợ 627 20.000.000 Có 152 20.000.000 96)
Nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm sử dụng
không hết nhập lại kho giá trị 10.000.000đ, kế toán ghi nhận Nợ 152: 10.000.000 Có 621: 10.000.000 97)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu 2.000 kg để trực
tiếp sản xuất sản phẩm, 1.000 kg để phục vụ cho phân xưởng sản xuất.
Biết tình hình nguyên vật liệu trong kho như sau:
- Tồn đầu kỳ: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhập lần thứ 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhập lần 2: 2.000kg × 21.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân cố định. Nợ 621 42.000.000 Nợ 627 21.000.000 Có 152 63.000.000 98)
Định khoản nghiệp vụ: Nguyên vật liệu đi đường kỳ trước về dùng
ngay vào sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT 10%, giá mua chưa thuế
GTGT 10% là 200.000.000đ đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Biết doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nợ 621 200.000.000 Có 151 200.000.000 99)
Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu trị giá lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
20.000.000đ dùng cho sửa chữa nhỏ TSCĐ tại bộ phận phân xưởng sản xuất. Nợ 627 20.000.000 Có 152 20.000.000
100) Xuất quỹ tiền mặt 100.000.000đ chi tạm ứng lương cho công nhân viên, kế toán ghi: Nợ 334 100.000.000 Có 111 100.000.000
101) Thu lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền mặt 90.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 111 90.000.000 Có 515 90.000.000
102) Xuất quỹ tiền mặt 60.000.000đ gửi vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, kế toán ghi: Nợ 1281 60.000.000 Có 111 60.000.000
103) Xuất khẩu 1 lô hàng hóa có giá bán 10.000 USD, hàng đã giao
lên tàu, tiền chưa thu. Biết tỷ giá lúc xuất khẩu là: 20.000 – 21.000, kế toán ghi: Nợ 131 200.000.000 Có 511 200.000.000
104) Chi thanh toán chi phí lãi vay trong kỳ bằng tiền gửi ngân hàng 18.000.000đ, kế toán ghi: Nợ 635: 18.000.000 Có 112: 18.000.000
105) Chi phí vận chuyển hàng hóa mua về doanh nghiệp 5.000.000đ,
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi: Nợ 1562: 5.000.000 Nợ 133: 500.000 Có 111: 5.500.000
106) Do khách hàng mua hàng hóa với số lượng lớn nên được hưởng
chiết khấu thương mại bằng tiền gửi ngân hàng với mức giá mua chưa
thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, kế toán ghi: Nợ 5211: 20.000.000 Nợ 3331: 2.000.000 Có 112: 22.000.000
107) Định khoản nghiệp vụ: khi mua CCDC có phát sinh chi phí vận lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
chuyển công cụ dụng cụ là 11.000.000đ trong đó có thuế GTGT là
1.000.000đ, doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Nợ 153 10.000.000 Nợ 1331 1.000.000 Có 111 11.000.000
108) Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu với số lượng lớn nên được
hưởng chiết khấu thương mại, giá trị chiết khấu thương mại sẽ được
hạch toán vào tài khoản Ghi giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho.
109) Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu trị giá
20.000.000đ dùng cho sửa chữa lớn TSCĐ.
110) Mua 1.000kg nguyên vật liệu dùng thẳng cho sản xuất không qua
nhập kho, giá mua 10.000đ/kg, thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền
mặt, chi phí vận chuyển nguyên vật liệu chi bằng tiền mặt 1.000.000đ. kế toán ghi nhận Nợ 621: 10.000.000 Nợ 133: 1.000.000 Có 111: 11.000.000 Nợ 621: 1.000.000 Có 111: 1.000.000
111) Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho chi hộ cho bên
bán bằng tiền mặt là 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, kế toán ghi: Nợ 138: 2.200.000 Có 111: 2.200.000
112) Số dư đầu kỳ của nguyên vật liệu chính là 1.000kg × 20.000đ/kg
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ: Mua 9.000kg vật liệu chính nhập kho, giá
mua là 22.000 đ/kg, trong đó thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
người bán. Do mua với số lượng lớn nên doanh nghiệp được hưởng
chiết khấu thương mại 9.000.000đ, thuế GTGT 10%, chiết khấu trừ vào
công Nợ. Chi phí vận chuyển 4.500.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh
toán bằng tiền mặt. Giá xuất kho của 1kg nguyên vật liệu chính theo
phương pháp bình quân cố định là 19.550đ/kg
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
113) Doanh nghiệp được bên bán giảm giá mua nguyên vật liệu do
nguyên vật liệu không giống 100% mẫu mã trên hợp đồng, giá trị giảm
giá sẽ được Ghi giảm giá trị nguyên vật liệu nhập kho
114) Định khoản nghiệp vụ: Xuất nguyên vật liệu trị giá 50.000.000đ đi
góp vốn liên doanh với công ty Minh Thùy. Biết giá liên doanh chấp
nhận bằng giá trị ghi sổ. Nợ 222 50.000.000 Có 152 50.000.000
115) Định khoản nghiệp vụ: Kiểm kê nguyên vật liệu trong kho phát
hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân trị giá chưa có thuế GTGT 10% là 10.000.000đ.
116) Phân bổ công cụ dụng cụ đang dùng ở bộ phận sản xuất, biết
công cụ thuộc loại phân bổ 4 kỳ. Biết giá trị xuất kho ban đầu 20.000.000đ, kế toán ghi:
117) Mua 10.000kg vật liệu chính nhập kho, giá mua là 20.350 đ/kg,
trong đó thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản. Do thanh
toán tiền ngay nên doanh nghiệp được bên bán cho hưởng chiết khấu
thanh toán bằng tiền mặt 6.500.000đ. Chi phí vận chuyển nguyên vật
liệu về nhập kho 5.000.000đ, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá
nhập kho của 1kg nguyên vật liệu chính là 19.000đ/kg
………………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 1 LỚP DT22KTK8
118) Định khoản nghiệp vụ: Xuất kho nguyên vật liệu 2.000 kg để trực tiếp sản
xuất sản phẩm, 1.000 kg để phục vụ cho phân xưởng sản xuất. Biết tình hình
nguyên vật liệu trong kho như sau: - Tồn đầu kỳ: 1.000kg × 20.000đ/kg
- Nhập lần thứ 1: 1.000kg × 22.000đ/kg
- Nhập lần 2: 2.000kg × 21.000đ/kg
Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân cố định. Nợ 621 42.000.000 Nợ 627 21.000.000 Có 152 63.000.000
119) Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình bị thừa chưa xác định được
nguyên nhân được kế toán ghi nhận vào tài khoản 3381
120) Định khoản nghiệp vụ: Nhận được vốn góp liên doanh từ công ty Bình
An 1 TSCĐHH trị giá 500.000.000đ. Nợ 211 500.000.000 Có 411 500.000.000
121) Định khoản nghiệp vụ: Trích khấu hao TSCĐHH dùng cho sản xuất
10.000.000đ, bộ phận bán hàng 12.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 18.000.000đ. Nợ 627 10.000.000 Nợ 641 12.000.000 Nợ 642 18.000.000 Có 214 40.000.000
122) Giá trị khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được
ghi nhận vào tài khoản 627
123) Chi phí vận chuyển tài sản đi góp vốn nếu không được hội đồng liên
doanh tính vào giá trị vốn góp thì kế toán sẽ hạch toán vào tài khoản 635
124) Định khoản nghiệp vụ: Được nhà nước cấp một TSCĐHH nguyên giá
400.000.000đ, đã hao mòn 100.000.000đ. Nợ 211 400.000.000