-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi Khoa học quản lý | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Phân tích khái niệm quản lý. Theo lý thuyết hệ thống, cấu thành của quản lý gồm những yếu tố nào? Nêu các yếu tố đó. Làm rõ vai trò của quản lý. Trình bày các đặc điểm của khoa học quản lý. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý. Khái niệm, ý nghĩa của chức năng quản lý. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Khoa học quản lý 2 tài liệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Câu hỏi Khoa học quản lý | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Phân tích khái niệm quản lý. Theo lý thuyết hệ thống, cấu thành của quản lý gồm những yếu tố nào? Nêu các yếu tố đó. Làm rõ vai trò của quản lý. Trình bày các đặc điểm của khoa học quản lý. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý. Khái niệm, ý nghĩa của chức năng quản lý. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Khoa học quản lý 2 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
1
MÔN: KHOA HỌC QUẢN LÝ CÂU HỎI
Câu 1: Phân tích khái niệm quản lý.
Câu 2: Theo lý thuyết hệ thống, cấu thành của quản lý gồm những yếu tố
nào? Nêu các yếu tố đó.
Câu 3: Làm rõ vai trò của quản lý.
Câu 4: Trình bày các đặc điểm của khoa học quản lý.
Câu 5: Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý.
Câu 6: Khái niệm, ý nghĩa của chức năng quản lý. *Khái niệm:
Chức năng quản lý là một thể thống nhất những hoạt động tất yếu của chủ
thể quản lý nảy sinh từ sự phân công, chuyên môn hóa trong hoạt động quản lý
nhằm thực hiện mục tiêu chung của quản lý. *Ý nghĩa:
- Thứ nhất, chức năng quản lý xác định vị trí, mối QH giữa các bộ phận, các
khâu, các cấp trong hệ thống quản lý.
- Thứ hai, từ những chức năng quản lý mà chủ thể xác định các nhiệm vụ cụ thể,
thiết kế bộ máy và bố trí con người phù hợp.
- Thứ ba, căn cứ vào chức năng qly mà chủ thể qly có thể theo dõi, ktra, đánh giá,
điều chỉnh sự hoạt động của mỗi bộ phận và toàn bộ hệ thống qly.
Câu 7: Trình bày chức năng dự báo.
Câu 8: Trình bày chức năng lập kế hoạch.
Câu 9: Trình bày chức năng tổ chức.
Câu 10: Trình bày chức năng động viên.
Câu 11: Trình bày chức năng kiểm tra.
Câu 12: Trình bày chức năng điều chỉnh.
Câu 13: Trình bày chức năng đánh giá.
Câu 14: Nêu các nguyên tắc quản lý.
Câu 15: Trình bày phương pháp tổ chức – hành chính.
Câu 16: Trình bày phương pháp kinh tế. 2
Câu 17: Trình bày phương pháp tâm lý – giáo dục.
Câu 18: Trình bày đặc điểm của công cụ quản lý và cho ví dụ. Có 3 đặc điểm:
- Một là, các công cụ qly luôn có tính hệ thống.
- Hai là, CCQL thay đổi theo sự phát triển của đối tượng qly.
- Ba là, các CCQL luôn được hoàn thiện.
Câu 19: Trình bày các yêu cầu đối với hệ thống công cụ quản lý. Có 4 yêu cầu:
- Một là, hệ thống công cụ qly phải có căn cứ khoa học, phải được luận
chứng về mặt khoa học, được kiểm nghiệm từ thực tế.
- Hai là, HTCCQL phải phù ,
hợp sát thực tế KT-XH đất nước, địa
phương, ngành, lĩnh vực, tức là có tính khả thi và hiệu quả.
- Ba là, HTCCQL phải đảm bảo tính ổn định tương đối của HTCCQL và
có xu hướng phát triển hoàn thiện trong tương lai.
- Bốn là, HTCCQL phải phù hợp với khả năng, trình độ, của cán bộ qly.
Câu 20: Trình bày những nhân tố chủ yếu tác động đến việc sử dụng các công cụ quản lý. Có 5 nhân tố:
- Một là, quan điểm chính trị đối với xu hướng phát triển của đối tượng qly.
VD: Phát triển kte thị trường trong các nước đang chuyển đổi mô hình kte.
- Hai là, nền hành chính và các thể chế hành chính của mỗi quốc gia, nó có
thể là yếu tố tích cực, thúc đẩy qtrinh thực hiện một cách hiệu quả các CCQL.
- Ba là, môi trường pháp lý: Là một trong số nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến việc sử dụng các CCQL.
- Bốn là, trình độ dân trí: CCQL suy cho cùng là phục vụ quốc kế dân sinh,
phục vụ nhân dân, nâng cao đời sống tinh thần và vật chất của nhân dân.
- Năm là, năng lực đội ngũ cán bộ qly: Là yếu tố quyết định thành, bại của
mọi quá trình KT-XH.
Câu 21: Trình bày các yêu cầu đối với quá trình sử dụng hệ thống công cụ quản lý. 3 Có 5 yêu cầu:
- Một là, bảo đảm tính nhất quán giữa các công cụ quản lý
- Hai là, bảo đảm tính đồng bộ, thống nhất, tác động cùng chiều giữa các công cụ.
- Ba là, bảo đảm yêu cầu giữa tập trung thống nhất với tính chủ động sáng tạo của cấp dưới.
- Bốn là, bảo đảm yêu cầu kịp thời.
- Năm là, bố trí đúng cán bộ có đủ năng lực vận hành công cụ quản lý.
Câu 22: Hãy chỉ ra các loại quan hệ cơ bản của cơ cấu tổ chức q uản lý.
Câu 23: Trình bày các yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản lý Có 6 yêu cầu:
- Một là, số lượng cấp quản lý hợp lý nhằm đảm bảo tính linh hoạt của cơ
cấu tổ chức và phù hợp quốc tế.
- Hai là, xác định rõ phạm vi, chức năng và nhiệm vụ qly, trên cơ sở đó phân
công hợp lý giữa các bộ phận (loại trừ những TH chồng chéo, trùng lặp
hoặc không có người phụ trách).
- Ba là, về ngtac, một bộ phận của cơ cấu tổ chức có thể đảm nhiệm một
hoặc một số chức năng, nhiệm vụ.
- Bốn là, xác định rõ MQH dọc, QH ngang, bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ
về nhiệm vụ và hoạt động của các bộ phận trong cơ cấu tổ chức.
- Năm là, bảo đảm tính thiết thực, tính KT và tính hiệu quả của HĐQL.
- Sáu là, tương đối ổn định song song ko bảo thủ, trì trệ, linh hoạt song song
không thay đổi ltuc cơ cấu tổ chức qly.
Câu 24: Trình bày các giai đoạn hình thành cơ cấu tổ chức quản lý 3 Giai Đoạn:
Giai đoạn 1: Phân tích
Xây dựng mục tiêu của tổ chức Phân tích các nội dung
Số lượng khâu, cấp và số lượng các bộ phận của khâu, cấp
Các bộ phận nghiệp vụ và yêu cầu với các nhiệm vụ đó (trình độ chuyên
môn và số lượng là bao nhiêu) 4
Nguồn lực con người về số lượng và chất lượng
Tính chất các mối liên hệ giữa các bộ phận, con người trong tổ chức
Giai đoạn 2: Thiết kế
Xây dựng phân hệ trực tuyến
Xây dựng phân hệ chức năng
Tính toán các thông số, dựng thành mô hình
Giai đoạn 3: Hình thành cơ cấu mới
Phân phối và cụ thể hóa các chức năng, quyền hạn, nghĩa vụ
Câu 25: Trình bày vai trò của thông tin quản lý. Có 3 vai trò:
TTQL là cơ sở để ban hành quyết định quản lý
TTQL là công cụ, phương tiện để tổ chức thực hiện các quyết định quản lý
TTQL góp phần và đảm bảo sự thống nhất và liên tục trong hoạt động của tổ chức
Câu 26: Trình bày các yêu cầu đối với thông tin quản lý.
Có 4 yêu cầu đối với thông tin quản lý:
Tính chính xác, khách quan và trung thực
Tính đầy đủ và tối ưu
Tính thời sự và kịp thời
Tính tổng hợp và hệ thống
Câu 27: Nêu đặc điểm của quyết định quản lý.
Câu 28: Chỉ ra các vai trò của quyết định quản lý.
Câu 29: Nêu các yêu cầu cơ bản đối với quyết định quản lý.
Câu 30: Trình bày các bước ra quyết định quản lý.
Câu 31: Trình bày quá trình tổ chức thực hiện quyết định quản lý.
Câu 32: Đánh giá của anh/chị về năng lực ra quyết định quản lý của cán bộ
quản lý ở Việt Nam hiện nay.
Câu 33: Phân biệt lao động quản lý với lao động sản xuất vật chất.
Câu 34: Trình bày đặc điểm lao động quản lý. 5
Câu 35: Trình bày các yêu cầu của tổ chức khoa học lao động quản lý.
Câu 36: Trình bày nội dung tổ chức khoa học lao động quản lý.
Câu 37: Trình bày vai trò của cán bộ quản lý.
Câu 38: Trình bày các yêu cầu chủ yếu đối với cán bộ quản lý.
Câu 39: Trình bày nội dung xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý.
Câu 40: Đánh giá của anh/chị về việc lựa chọn cán bộ quản lý ở Việt Nam hiện nay.
Câu 41: Theo anh/chị việc bố trí, sử dụng cán bộ ở Việt Nam thời gian qua
đã hợp lý chưa? Vì sao?
Câu 42: Theo anh/chị cần phải làm gì để sử dụng hiệu quả cán bộ quản lý ở Việt Nam hiện nay?
Câu 43: Mục tiêu quản lý là gì? Nêu các yêu cầu cơ bản khi xác định mục tiêu quản lý.
Câu 44: Trong quản lý có các loại động lực gì? Nêu các loại động lực đó.
Câu 45: Chỉ ra quan hệ giữa mục tiêu và động lực trong quản lý.